SlideShare a Scribd company logo
1 of 61
CHƯƠNG 1.
TỔNG QUAN VỀ BẢO HIỂM
1
Khoa Bảo hiểm
Nội dung Chương 1
2
1.1. Nguồn gốc của bảo hiểm
1.2. Khái niệm và bản chất của BH
1.3. Nguyên tắc chủ yếu của BH
1.4. Vai trò của bảo hiểm
1.5. Đối tượng, nhiệm vụ và nội dung
của môn học
Khoa Bảo hiểm
1.1. Nguồn gốc của bảo hiểm
3
1.1.1 Sự tồn tại của rủi ro
1.1.2. Các biện pháp đối phó với rủi ro
Khoa Bảo hiểm
1.1.1. Sự tồn tại của rủi ro
4
Bão Etau ở Nhật Bản
Khoa Bảo hiểm
1.1.1. Sự tồn tại của rủi ro
5
Ngập lụt ở Hà Lội
Khoa Bảo hiểm
1.1.1. Sự tồn tại của rủi ro
6
Hoả hoạn
Khoa Bảo hiểm
1.1.1. Sự tồn tại của rủi ro
7
Cháy quán karaoke đường Trần Thái Tông
Khoa Bảo hiểm
1.1.1. Sự tồn tại của rủi ro
8
Sập cầu Cần Thơ
Khoa Bảo hiểm
1.1.1. Sự tồn tại của rủi ro
9
Tai nạn lao động
Khoa Bảo hiểm
1.1.1. Sự tồn tại của rủi ro
Tai nạn giữa
container và Innova
10
Khoa Bảo hiểm
1.1.1. Sự tồn tại của rủi ro
11
Tai nạn máy bay
Khoa Bảo hiểm
1.1.1. Sự tồn tại của rủi ro
12
Các bạn nghĩ gì về rủi ro?
Khoa Bảo hiểm
1.1.1. Sự tồn tại của rủi ro
Khái niệm về rủi ro (RR)
 RR là sự không chắc chắn về tổn thất phải gánh chịu
trong tương lai
 RR là tổng hợp những biến cố ngẫu nhiên có thể đo
lường bằng xác suất
Đặc điểm của RR
 Là phạm trù vốn có của xã hội loài người
 RR có thể xảy ra do nhiều nguyên nhân: Do điều kiện
tự nhiên, tai nạn bất ngờ, do con người, KHKT…
 Rủi ro luôn tồn tại
 Khi RR xảy ra để lại hậu quả xấu
13
Khoa Bảo hiểm
1.1.1. Sự tồn tại của rủi ro
Đặc điểm của RR
 Hậu quả: Ảnh hưởng đến:
 Cuộc sống của con người,
 Sản xuất, kinh doanh,
 Xã hội,
 …
14
Khoa Bảo hiểm
1.1.1. Sự tồn tại của rủi ro
Sự không chắc chắn và mối quan hệ của nó với RR
 Sự không chắc chắn xuất hiện khi có sự nghi ngờ về
các sự kiện trong tương lai
 Sự tồn tại của rủi ro tạo ra sự không chắc chắn trong
tâm trí của các cá nhân khi rủi ro được nhận diện
Sự không chắc chắn mang tính chủ quan và phụ
thuộc vào nhận thức của mỗi người về rủi ro
Rủi ro là khách quan và nó phản ánh trạng thái bên
ngoài của thế giới.
15
Khoa Bảo hiểm
1.1.1. Sự tồn tại của rủi ro
 Phân loại rủi ro
16
Rủi ro đầu cơ
(Speculative Risk)
Có thể mang lại lợi
nhuận
Rủi ro
Phân loại rủi ro
Rủi ro thuần tuý
(Pure Risk)
Không mang lại lợi
nhuận
Khoa Bảo hiểm
1.1.1. Sự tồn tại của rủi ro
17
Rủi ro cơ bản
(Diversifiable Risk)
Hậu quả ảnh
hưởng đến số đông
người
Rủi ro
Phân loại rủi ro
Rủi ro riêng biệt
(Non-diversifiable Risk)
Hậu quả ảnh hưởng
riêng biệt
Khoa Bảo hiểm
1.1.1. Sự tồn tại của rủi ro
18
Rủi ro tài chính
(Financial Risk)
Hậu quả tính được
bằng tiền
Rủi ro
Phân loại rủi ro
Rủi ro phi tài chính
(Non-financial Risk)
Hậu quả không tính
được bằng tiền
Khoa Bảo hiểm
1.1.1. Sự tồn tại của rủi ro
19
Rủi ro được
bảo hiểm
Ngẫu nhiên, bất ngờ,
tính được tần số xuất
hiện, xác suất < 1, …
Rủi ro
Phân loại rủi ro
Rủi ro không
được bảo hiểm
Cố ý, đã xảy ra, trái
pháp luật, không phù
hợp với đạo đức xã hội
Khoa Bảo hiểm
1.1.1. Sự tồn tại của rủi ro
Rủi ro nào được bảo hiểm?
RR thuần tuý RR đầu cơ
RR riêng biệt RR cơ bản
RR tài chính RR phi tài chính
20
Rủi ro được bảo
hiểm
+ Ngẫu nhiên, bất ngờ,
+ Có quyền lợi bảo hiểm
+ Không đi ngược với quy
định pháp luật và chuẩn
mực đạo đức
+ Tính được tần số xuất
hiện, xác suất < 1, …
Phân loại rủi ro
Khoa Bảo hiểm
1.1.1. Sự tồn tại của rủi ro
 Phân loại rủi ro thuần tuý
 Rủi ro cá nhân: những rủi ro tác động trực tiếp đến
mỗi cá nhân có thể làm giảm hoặc mất thu nhập,
gia tăng chi phí
 Rủi ro tài sản: gây ra thiệt hại trực tiếp cho các loại
tài sản và các tổn thất hậu quả từ thiệt hại đó
 Rủi ro trách nhiệm: kết quả của hành động cố ý
hay vô ý gây thiệt hại về người hoặc tài sản cho
cá nhân, tổ chức khác
21
Khoa Bảo hiểm
1.1.1. Sự tồn tại của rủi ro
Các ý nghĩa khác nhau của thuật ngữ “Rủi ro”
 Rủi ro được/không được bảo hiểm
+ Rủi ro hỏa hoạn
+ Rủi ro tai nạn
+ Rủi ro tử vong …
 Đối tượng được bảo hiểm
+ Một tài sản: toà nhà, xe cộ, hàng hoá, …
+ Một trách nhiệm …
22
Khoa Bảo hiểm
1.1.2. Các biện pháp đối phó với rủi ro
 Đánh giá rủi ro
- Tiêu chí đánh giá rủi ro: nguy cơ, hiểm họa và mức độ của rủi ro
+ Nguy cơ, hiểm họa của rủi ro:
• Hiểm họa: nguyên nhân phát sinh tổn thất
– Hiểm hoạ tự nhiên
– Hiểm hoạ do con người
– Hiểm hoạ kinh tế
• Nguy cơ: yếu tố ảnh hưởng đến kết quả của rủi ro (làm
gia tăng xác suất hoặc mức độ tổn thất hoặc cả 2)
– Nguy cơ hữu hình
– Nguy cơ vô hình
» Nguy cơ đạo đức: hành động có chủ đích nhằm lừa gạt
» Nguy cơ tinh thần: sự bất cẩn, sự thờ ơ
» Nguy cơ pháp lý:
23
Khoa Bảo hiểm
1.1.2. Các biện pháp đối phó với rủi ro
 Rủi ro, hiểm hoạ và nguy cơ
24
VD: Một nhà mái lá bị bắt lửa dẫn đến hỏa hoạn.
Làm gia tăng
khả năng bị thiệt
hại: Nguy cơ
Nguyên nhân
gây ra tổn thất:
Hiểm họa
Rủi ro
Khoa Bảo hiểm
1.1.2. Các biện pháp đối phó với rủi ro
 Đánh giá rủi ro
+ Mức độ rủi ro được đánh giá căn cứ vào tần suất xuất hiện rủi
ro và mức độ nghiêm trọng của rủi ro (mức độ tổn thất).
• Tần suất: xảy ra thường xuyên như thế nào?
• Mức độ nghiêm trọng: Hậu quả như thế nào?
25
Tần
suất
Mức độ
nghiêm trọng
Khoa Bảo hiểm
1.1.2. Các biện pháp đối phó với rủi ro
 Chức năng của quản lý rủi ro
- Quản lý rủi ro là quá trình nhận diện, phân tích và
kiểm soát các rủi ro có thể gây ra các tổn thất
• Definition of risk management: “the systematic
application of management policies, procedures
and practices to the tasks of communicating,
establishing the context, identifying, analyzing,
evaluating, treating, monitoring and reviewing risk”
(John Teale, 2008, p.17)
26
Khoa Bảo hiểm
1.1.2. Các biện pháp đối phó với rủi ro
 Chức năng của quản lý rủi ro: Quy trình quản lý
rủi ro
27
Communicate
and
consult
Monitor
and
Review
ESTABLISH THE CONTEXT
IDENTIFY RISKS
ANALYSE RISKS
EVALUATE RISKS
TREAT RISKS RISK
ASSESSMENT
RISK
ASSESSMENT
Khoa Bảo hiểm
1.1.2. Các biện pháp đối phó với rủi ro
 Chức năng của quản lý rủi ro
Wuy trình quản lý rủi ro
 Bước 1: Xác định các mục tiêu
 Bước 2: Xác định và đo lường các nguy cơ tổn thất
tiềm năng
 Bước 3: Đánh giá các nguy cơ tổn thất tiềm năng
 Bước 4: Lựa chọn kỹ thuật quản lý rủi ro thích hợp
nhất
 Bước 5: Thực hiện và giám sát chương trình quản
lý rủi ro
28
Khoa Bảo hiểm
1.1.2. Các biện pháp đối phó với rủi ro
 Chức năng của quản lý rủi ro
+ Nhận diện rủi ro
Phát hiện các rủi ro đang tồn tại và các rủi ro tiềm ẩn
+ Phân tích rủi ro
Phân tích số liệu thống kê
Phân tích xu hướng
+ Kiểm soát rủi ro
Kiểm soát bằng vật chất: thiết bị PCCC, lắp đặt khóa, báo
động…
Kiểm soát bằng tài chính: Thuê dịch vụ, mua bảo hiểm…
29
Khoa Bảo hiểm
1.1.2. Các biện pháp đối phó với rủi ro
30
Nhóm biện pháp kiểm
soát RR
Tránh né RR
Ngăn ngừa RR
Giảm thiểu tổn thất
Nhóm biện pháp tài trợ
RR
Chấp nhận RR
Trợ giúp
Chuyển giao rủi ro
(Chủ yếu là bảo hiểm)
Khoa Bảo hiểm
1.2. Khái niệm và bản chất của BHTM
Góc độ thương mại:
Dịch vụ tài chính nhằm phân chia chi phí tổn thất
Góc độ pháp lý:
Cam kết: Nộp phí và bồi thường
Góc độ quản lý rủi ro:
Cơ chế chuyển giao rủi ro
Góc độ kinh doanh bảo hiểm:
DN bồi thường trên cơ sở phân chia tổn thất
31
Khoa Bảo hiểm
Khái niệm dưới góc độ tài chính
BH là hoạt động tài chính nhằm phân
phối lại những chi phí mất mát không
mong đợi
32
Khoa Bảo hiểm
Khái niệm dưới góc độ pháp lý
BH là một cam kết, qua đó, người được BH
chấp nhận trả một khoản tiền cho chính mình
hoặc cho một người thứ ba để trong trường
hợp RR xảy ra, sẽ được trả một khoản tiền bồi
thường từ người BH – người chịu trách nhiệm
đối với toàn bộ RR, đền bù những thiệt hại
theo Luật Thống kê.
33
Luật Thống kê?
Khoa Bảo hiểm
Khái niệm dưới góc độ nhà quản lý RR
BH là biện pháp xử lý RR mà việc phân tán,
chuyển giao RR trong từng nhóm người
được thực hiện thông qua hoạt động của
DNBH
34
Các
loại
rủi
ro
Doanh nghiệp
bảo hiểm
Khoa Bảo hiểm
Khái niệm dưới góc độ kinh doanh BH
 BH là một cơ chế, theo cơ chế này một người, một
doanh nghiệp hay một tổ chức chuyển giao RR cho
DNBH, DN đó sẽ bồi thường cho người được bảo
hiểm các tổn thất thuộc phạm vi BH và phân chia
giá trị thiệt hại giữa tất cả những người được BH.
35
Khoa Bảo hiểm
Khái niệm chung về BH
 BH là dịch vụ tài chính, thông qua đó một cá nhân
hay một tổ chức có quyền được hưởng bồi thường
hoặc chi trả tiền BH nếu RR thuộc phạm vi BH hay
sự kiện BH xảy ra nhờ vào khoản đóng góp phí BH
cho mình hay cho người thứ ba. Khoản tiền bồi
thường hoặc chi trả này do một tổ chức đảm
nhận, tổ chức này có trách nhiệm trước RR hay sự
kiện BH và bù trừ chúng theo quy luật thống kê
36
Sự kiện bảo hiểm?
Khoa Bảo hiểm
Các bên trong bảo hiểm
37
Bên bảo hiểm
Tổ chức hoặc
doanh nghiệp
triển khai sản
phẩm bảo
hiểm
Các bên
trong BH
Bên mua BH
 Người tham gia
BH: cá nhân, DN,
tổ chức
 Người được BH
 Người thụ hưởng
Khoa Bảo hiểm
Các bên trong bảo hiểm
38
Người tham
gia bảo hiểm
Người thụ
hưởng
Người
bảo hiểm
Quỹ
bảo hiểm
Phí Bồi thường
Quản
lý
khi người được
bảo hiểm gặp rủi ro
Người tham gia bảo hiểm? Người được bảo hiểm?
Người thụ hưởng quyền lợi bảo hiểm?
Khoa Bảo hiểm
Một số khái niệm liên quan
Đối tượng bảo hiểm
Đối tượng bảo hiểm là đối tượng bảo hiểm hướng tới bảo vệ.
39
Khoa Bảo hiểm
Một số khái niệm liên quan
Phạm vi bảo hiểm
Phạm vi bảo hiểm là phạm vi giới hạn những rủi ro, loại
tổn thất và chi phí phát sinh mà theo đó người bảo hiểm
sẽ chịu trách nhiệm nếu xảy ra sự kiện bảo hiểm.
40
Khoa Bảo hiểm
Một số khái niệm liên quan
Loại trừ bảo hiểm
Loại trừ bảo hiểm là loại trừ các rủi ro, tổn thất và chi
phí mà theo đó NBH không chịu trách nhiệm nếu nó
xảy ra.
41
Khoa Bảo hiểm
Một số khái niệm liên quan
Giá trị bảo hiểm
 Khái niệm
 Giá trị bảo hiểm là giá trị thị trường của tài sản được bảo
hiểm tại thời điểm xác định giá trị.
 Thời điểm xác định giá trị bảo hiểm
 Khi giao kết hợp đồng bảo hiểm
 Khi xảy ra sự kiện bảo hiểm
 Cách xác định
 Giá trị mới
 Giá trị còn lại theo sổ sách
 Giá trị đánh giá lại
 Giá trị thỏa thuận
42
Khoa Bảo hiểm
Một số khái niệm liên quan
Số tiền bảo hiểm
Khái niệm
 Số tiền bảo hiểm là số tiền tối đa mà người bảo
hiểm phải trả cho người được bảo hiểm trong một
sự kiện bảo hiểm hoặc trong cả thời hạn bảo hiểm
theo thỏa thuận trong hợp đồng bảo hiểm.
43
Khoa Bảo hiểm
Một số khái niệm liên quan
 Bảo hiểm ngang giá trị:
 Bảo hiểm trên giá trị
 Là bảo hiểm tài sản với số tiền bảo hiểm lớn hơn giá thị trường
của tài sản đó hoặc tài sản cùng chủng loại tương ứng trên thị
trường. Nếu bảo hiểm trên giá trị, khi xảy ra tổn thất, DNBH
chỉ bồi thường đúng giá trị của tài sản được bảo hiểm.
 Bảo hiểm dưới giá trị
 Là bảo hiểm tài sản với số tiền bảo hiểm thấp hơn giá thị
trường của tài sản đó hoặc tài sản cùng chủng loại tương ứng
trên thị trường. Trong mọi trường hợp, số tiền bồi thường cao
nhất chỉ bằng STBH dưới giá trị.
44
Khoa Bảo hiểm
Một số khái niệm liên quan
Phí bảo hiểm
Phí bảo hiểm là khoản tiền mà bên mua bảo hiểm phải
đóng cho doanh nghiệp bảo hiểm theo thời hạn và
phương thức do các bên thỏa thuận trong HĐBH.
45
Khoa Bảo hiểm
Một số khái niệm liên quan
Mức miễn thường
Khái niệm
 Mức miễn thường là phần tổn thất và/hoặc chi phí
gây ra nhưng NĐBH phải tự gánh chịu (chỉ áp dụng
cho bảo hiểm tài sản)
 Các loại mức miễn thường
 Mức miễn thường có khấu trừ
 Mức miễn thường không khấu trừ
Hình thức miễn thường:
 Giá trị tuyệt đối, tương đối, kết hợp
 Giá trị luỹ tiến
46
Khoa Bảo hiểm
Một số khái niệm liên quan
Bảo hiểm trùng
Tái tục
47
Khoa Bảo hiểm
1.2. Khái niệm và bản chất của BH
 1.2.2. Bản chất của bảo hiểm
 Sự tồn tại của RR là nguồn gốc của BH
 BH là quá trình phân phối lại tổng sản phẩm quốc
nội giữa những người TGBH nhằm đáp ứng nhu
cầu về tài chính phát sinh khi RR hay sự kiện BH
xảy ra với đối tượng BH (phân phối không đều và
không mang tính bồi hoàn trực tiếp)
48
Khoa Bảo hiểm
1.2. Khái niệm và bản chất của BH
 1.2.2. Bản chất của bảo hiểm
 BH là một dịch vụ tài chính => Đặc điểm: hạch toán
kinh doanh đảo ngược, sp vô hình, bán niềm tin
 Cơ chế chuyển giao rủi ro trong BH được thực hiện giữa
bên tham gia BH và bên BH thông qua các cam kết BH
 Phí BH phải nộp trước khi RR hay sự kiện BH xảy ra
nhưng số tiền bồi thường hoặc chi trả BH chỉ được thực
hiện sau khi sự kiện BH hay RR xảy ra gây tổn thất
49
Khoa Bảo hiểm
1.2. Khái niệm và bản chất của BH
 1.2.2. Bản chất của bảo hiểm
BH áp dụng nguyên tắc “Số đông bù số ít”:
 Việc san sẻ RR, bù trừ tổn thất trong BH được bên
BH tính toán và quản lý dựa vào số liệu thống kê RR
và tình hình tổn thất
 Tính phí bảo hiểm
 Thiết lập quỹ bảo hiểm
50
Khoa Bảo hiểm
1.3. Các nguyên tắc cơ bản
 (1): Nguyên tắc số đông bù số ít
 (2): Nguyên tắc đóng – hưởng
 (3): Nguyên tắc trung thực tuyệt đối
 (4): Nguyên tắc quyền lợi có thể được bảo hiểm
51
Khoa Bảo hiểm
(1) Nguyên tắc “Số đông bù số ít”
 Dựa trên quy luật thống kê để tính phí bảo
hiểm
 Sản phẩm được triển khai khi có số đông
người tham gia bảo hiểm cho rủi ro cùng loại
 Khoản tiền chi trả, bồi thường thường lớn gấp
nhiều lần so với khoản phí mà DNBH nhận
được
52
Khoa Bảo hiểm
(2) Nguyên tắc đóng – hưởng
53
 Có đóng thì mới có hưởng
 Mức đóng có thể xác định trên mức hưởng tối đa
 Hoặc mức hưởng xác định trên mức đã đóng
Khoa Bảo hiểm
(3) Nguyên tắc trung thực tuyệt đối
Bên DNBH
•Cân nhắc về HĐBH
•Xác định phí bảo
hiểm
•Giám định tổn thất
•Chi trả, bồi thường
•v.v
Bên TGBH
•Khai báo rủi ro
•Thực hiện HĐBH
•Đề phòng, hạn chế
rủi ro
•Khai báo tổn thất
54
 Hai bên trung thực tuyệt đối với nhau
Khoa Bảo hiểm
(4) Nguyên tắc quyền lợi có thể được BH
 Người tham gia BH phải có một số quan hệ ràng
buộc đối với đối tượng được BH và được pháp luật
công nhận:
 Quyền sở hữu, quyền chiếm hữu, quyền sử dụng, quyền tài
sản
 Quan hệ hôn nhân, quyền và nghĩa vụ nuôi dưỡng, cấp dưỡng
 khi RR xảy ra với NĐBH  phải gây thiệt hại trực tiếp đến bên
mua BH, (vật chất và tinh thần)
 Tại thời điểm tham gia BH, đối tượng BH phải tồn
tại hoặc có khả năng bị rủi ro đe doạ
 Nhằm hạn chế tình trạng gian lận, trục lợi BH
55
Khoa Bảo hiểm
1.4. Vai trò kinh tế - xã hội của BH
1.4.1. Vai trò kinh tế:
 Góp phần ổn định tài chính và đảm bảo cho các
khoản đầu tư
Nhà kinh tế học người Pháp Jerome Yeatman: “Không phải các
kiến trúc sư mà là các nhà bảo hiểm đã xây nên New York”
56
Khoa Bảo hiểm
1.4. Vai trò kinh tế - xã hội của BH
1.4.1. Vai trò kinh tế:
 BH là một trong những kênh huy động vốn rất hữu
hiệu để đầu tư phát triển KT – XH
57
>80%
Khoa Bảo hiểm
1.4. Vai trò kinh tế - xã hội của BHTM
1.4.1. Vai trò kinh tế:
 Ổn định tài chính cho người tham gia
 BH góp phần ổn định và tăng thu cho NSNN
 Thúc đẩy phát triển quan hệ kinh tế đối ngoại giữa
các nước
58
Khoa Bảo hiểm
1.4. Vai trò kinh tế - xã hội của BHTM
1.4.2. Vai trò xã hội:
 BH góp phần đề phòng và hạn chế tổn thất, giúp
cho cuộc sống của con người an toàn hơn, xã hội
trật tự hơn  Giảm thiểu tổng rủi ro xã hội
59
“Lắp đặt hộ lan tại đèo Khau Ra, quộc lộ 279 tỉnh Lạng Sơn”
- Tuyên truyền
- Biển báo nguy hiểm
- Đường lánh nạn
- Yêu cầu các biện pháp đề phòng
- Bồi thường kịp thời khắc phục hậu quả
Khoa Bảo hiểm
1.4. Vai trò kinh tế - xã hội của BHTM
 1.4.2. Vai trò xã hội:
 Tạo thêm việc làm cho thị trường lao động:
Cuối năm 2015, 580.000 lao động thu nhập ổn định.
 BHTM là chỗ dựa tinh thần cho người tham gia
 Tạo nên nếp sống tiết kiệm trong toàn xã hội
 Góp phần đảm bảo an sinh xã hội
60
Khoa Bảo hiểm
1.5. Đối tượng, nội dung nghiên cứu môn
học BHTM
(Sinh viên tự tìm hiểu)
61

More Related Content

Similar to Chuong 1 - Tong quan ve bao hiem 2 (1).pptx

Chuyen de quan tri rui ro_nhom 1
Chuyen de quan tri rui ro_nhom 1Chuyen de quan tri rui ro_nhom 1
Chuyen de quan tri rui ro_nhom 1
Huynh Huynh
 
Bảo hiểm
Bảo hiểmBảo hiểm
Bảo hiểm
Vui Bui
 
DU THAO TAI LIEU HUONG DAN DANH GIA VA QUAN LY RUI RO ATTT.PDF
DU THAO TAI LIEU HUONG DAN DANH GIA VA QUAN LY RUI RO ATTT.PDFDU THAO TAI LIEU HUONG DAN DANH GIA VA QUAN LY RUI RO ATTT.PDF
DU THAO TAI LIEU HUONG DAN DANH GIA VA QUAN LY RUI RO ATTT.PDF
Lan Anh Ngô
 
Phòng chống trục lợi bảo hiểm ở việt1
Phòng chống trục lợi bảo hiểm ở việt1Phòng chống trục lợi bảo hiểm ở việt1
Phòng chống trục lợi bảo hiểm ở việt1
Anh Cu Bi
 

Similar to Chuong 1 - Tong quan ve bao hiem 2 (1).pptx (20)

Khai thác sản phẩm bảo hiểm An Khang Trường Thọ của Bảo Việt Nhân Thọ Hà Nội
Khai thác sản phẩm bảo hiểm An Khang Trường Thọ của Bảo Việt Nhân Thọ Hà NộiKhai thác sản phẩm bảo hiểm An Khang Trường Thọ của Bảo Việt Nhân Thọ Hà Nội
Khai thác sản phẩm bảo hiểm An Khang Trường Thọ của Bảo Việt Nhân Thọ Hà Nội
 
Giải pháp nâng cao hiệu quả kinh doanh nghiệp vụ bảo hiểm tại cty BH Hà Nội
Giải pháp nâng cao hiệu quả kinh doanh nghiệp vụ bảo hiểm tại cty BH Hà Nội Giải pháp nâng cao hiệu quả kinh doanh nghiệp vụ bảo hiểm tại cty BH Hà Nội
Giải pháp nâng cao hiệu quả kinh doanh nghiệp vụ bảo hiểm tại cty BH Hà Nội
 
Luận Văn Nâng Cao Hiệu Quả Kinh Doanh Bảo Hiểm Phi Nhân Thọ.
Luận Văn Nâng Cao Hiệu Quả Kinh Doanh Bảo Hiểm Phi Nhân Thọ.Luận Văn Nâng Cao Hiệu Quả Kinh Doanh Bảo Hiểm Phi Nhân Thọ.
Luận Văn Nâng Cao Hiệu Quả Kinh Doanh Bảo Hiểm Phi Nhân Thọ.
 
Chuyen de quan tri rui ro_nhom 1
Chuyen de quan tri rui ro_nhom 1Chuyen de quan tri rui ro_nhom 1
Chuyen de quan tri rui ro_nhom 1
 
Luận văn: Quản trị rủi ro trong hoạt động của doanh nghiệp nhỏ và vừa ở Việt Nam
Luận văn: Quản trị rủi ro trong hoạt động của doanh nghiệp nhỏ và vừa ở Việt NamLuận văn: Quản trị rủi ro trong hoạt động của doanh nghiệp nhỏ và vừa ở Việt Nam
Luận văn: Quản trị rủi ro trong hoạt động của doanh nghiệp nhỏ và vừa ở Việt Nam
 
Đề tài bảo hiểm hàng hóa nhập khẩu bằng đường hàng không điểm cao
Đề tài  bảo hiểm hàng hóa nhập khẩu bằng đường hàng không điểm caoĐề tài  bảo hiểm hàng hóa nhập khẩu bằng đường hàng không điểm cao
Đề tài bảo hiểm hàng hóa nhập khẩu bằng đường hàng không điểm cao
 
Bài giảng BẢO HIỂM TRONG KINH DOANH
Bài giảng BẢO HIỂM TRONG KINH DOANH Bài giảng BẢO HIỂM TRONG KINH DOANH
Bài giảng BẢO HIỂM TRONG KINH DOANH
 
Bảo hiểm
Bảo hiểmBảo hiểm
Bảo hiểm
 
Chuong 8
Chuong 8Chuong 8
Chuong 8
 
DU THAO TAI LIEU HUONG DAN DANH GIA VA QUAN LY RUI RO ATTT.PDF
DU THAO TAI LIEU HUONG DAN DANH GIA VA QUAN LY RUI RO ATTT.PDFDU THAO TAI LIEU HUONG DAN DANH GIA VA QUAN LY RUI RO ATTT.PDF
DU THAO TAI LIEU HUONG DAN DANH GIA VA QUAN LY RUI RO ATTT.PDF
 
DU THAO TAI LIEU HUONG DAN DANH GIA VA QUAN LY RUI RO ATTT.PDF
DU THAO TAI LIEU HUONG DAN DANH GIA VA QUAN LY RUI RO ATTT.PDFDU THAO TAI LIEU HUONG DAN DANH GIA VA QUAN LY RUI RO ATTT.PDF
DU THAO TAI LIEU HUONG DAN DANH GIA VA QUAN LY RUI RO ATTT.PDF
 
CH1- Khai quat.pdf
CH1- Khai quat.pdfCH1- Khai quat.pdf
CH1- Khai quat.pdf
 
Phòng chống trục lợi bảo hiểm ở việt1
Phòng chống trục lợi bảo hiểm ở việt1Phòng chống trục lợi bảo hiểm ở việt1
Phòng chống trục lợi bảo hiểm ở việt1
 
Luận văn: Bảo hiểm Việt Nam - Thực trạng và giải pháp phát triển, HAY
Luận văn: Bảo hiểm Việt Nam - Thực trạng và giải pháp phát triển, HAYLuận văn: Bảo hiểm Việt Nam - Thực trạng và giải pháp phát triển, HAY
Luận văn: Bảo hiểm Việt Nam - Thực trạng và giải pháp phát triển, HAY
 
Bh09
Bh09Bh09
Bh09
 
Thuyết trình nhóm 6
Thuyết trình nhóm 6Thuyết trình nhóm 6
Thuyết trình nhóm 6
 
Thuyết trình nhóm 6
Thuyết trình nhóm 6Thuyết trình nhóm 6
Thuyết trình nhóm 6
 
Đề tài hiệu quả quản trị khả năng thanh toán, RẤT HAY
Đề tài  hiệu quả quản trị khả năng thanh toán, RẤT HAYĐề tài  hiệu quả quản trị khả năng thanh toán, RẤT HAY
Đề tài hiệu quả quản trị khả năng thanh toán, RẤT HAY
 
EDAY.VN - Bao hiem chay no hoa hoan, thực trạng tại Việt Nam
EDAY.VN - Bao hiem chay no hoa hoan, thực trạng tại Việt NamEDAY.VN - Bao hiem chay no hoa hoan, thực trạng tại Việt Nam
EDAY.VN - Bao hiem chay no hoa hoan, thực trạng tại Việt Nam
 
Quản lý mạng lưới đại lý bảo hiểm tại Công ty Bảo Việt Nhân Thọ
Quản lý mạng lưới đại lý bảo hiểm tại Công ty Bảo Việt Nhân ThọQuản lý mạng lưới đại lý bảo hiểm tại Công ty Bảo Việt Nhân Thọ
Quản lý mạng lưới đại lý bảo hiểm tại Công ty Bảo Việt Nhân Thọ
 

Recently uploaded

bài tập trắc nghiệm cho sinh viên. (1)doc.doc
bài tập trắc nghiệm cho sinh viên. (1)doc.docbài tập trắc nghiệm cho sinh viên. (1)doc.doc
bài tập trắc nghiệm cho sinh viên. (1)doc.doc
LeHoaiDuyen
 
TÀI-CHÍNH-DOANH-NGHIỆP (1ewrưẻwẻwẻwẻw).pdf
TÀI-CHÍNH-DOANH-NGHIỆP (1ewrưẻwẻwẻwẻw).pdfTÀI-CHÍNH-DOANH-NGHIỆP (1ewrưẻwẻwẻwẻw).pdf
TÀI-CHÍNH-DOANH-NGHIỆP (1ewrưẻwẻwẻwẻw).pdf
PhamTrungKienQP1042
 
Báo cáo thực tập môn logistics và quản lý chuỗi cung ứng
Báo cáo thực tập môn logistics và quản lý chuỗi cung ứngBáo cáo thực tập môn logistics và quản lý chuỗi cung ứng
Báo cáo thực tập môn logistics và quản lý chuỗi cung ứng
ngtrungkien12
 

Recently uploaded (8)

bài tập trắc nghiệm cho sinh viên. (1)doc.doc
bài tập trắc nghiệm cho sinh viên. (1)doc.docbài tập trắc nghiệm cho sinh viên. (1)doc.doc
bài tập trắc nghiệm cho sinh viên. (1)doc.doc
 
TÀI-CHÍNH-DOANH-NGHIỆP (1ewrưẻwẻwẻwẻw).pdf
TÀI-CHÍNH-DOANH-NGHIỆP (1ewrưẻwẻwẻwẻw).pdfTÀI-CHÍNH-DOANH-NGHIỆP (1ewrưẻwẻwẻwẻw).pdf
TÀI-CHÍNH-DOANH-NGHIỆP (1ewrưẻwẻwẻwẻw).pdf
 
Enter Digital - Ứng dụng Digital Marketing trong nhà hàng Nhật Bản - Minh Anh...
Enter Digital - Ứng dụng Digital Marketing trong nhà hàng Nhật Bản - Minh Anh...Enter Digital - Ứng dụng Digital Marketing trong nhà hàng Nhật Bản - Minh Anh...
Enter Digital - Ứng dụng Digital Marketing trong nhà hàng Nhật Bản - Minh Anh...
 
xem số mệnh chính xác, miễn phí, hay.pdf
xem số mệnh chính xác, miễn phí, hay.pdfxem số mệnh chính xác, miễn phí, hay.pdf
xem số mệnh chính xác, miễn phí, hay.pdf
 
Nguyên lý Quản lý kinh tế c1 trường đại học
Nguyên lý Quản lý kinh tế c1 trường đại họcNguyên lý Quản lý kinh tế c1 trường đại học
Nguyên lý Quản lý kinh tế c1 trường đại học
 
Căn hộ Aio City Bình Tân - Tập đoàn Hoa Lâm.pdf
Căn hộ Aio City Bình Tân - Tập đoàn Hoa Lâm.pdfCăn hộ Aio City Bình Tân - Tập đoàn Hoa Lâm.pdf
Căn hộ Aio City Bình Tân - Tập đoàn Hoa Lâm.pdf
 
Báo cáo thực tập môn logistics và quản lý chuỗi cung ứng
Báo cáo thực tập môn logistics và quản lý chuỗi cung ứngBáo cáo thực tập môn logistics và quản lý chuỗi cung ứng
Báo cáo thực tập môn logistics và quản lý chuỗi cung ứng
 
Tạp dề ngắn phục vụ cho nhà hàng, quán cafe
Tạp dề ngắn phục vụ cho nhà hàng, quán cafeTạp dề ngắn phục vụ cho nhà hàng, quán cafe
Tạp dề ngắn phục vụ cho nhà hàng, quán cafe
 

Chuong 1 - Tong quan ve bao hiem 2 (1).pptx

  • 1. CHƯƠNG 1. TỔNG QUAN VỀ BẢO HIỂM 1
  • 2. Khoa Bảo hiểm Nội dung Chương 1 2 1.1. Nguồn gốc của bảo hiểm 1.2. Khái niệm và bản chất của BH 1.3. Nguyên tắc chủ yếu của BH 1.4. Vai trò của bảo hiểm 1.5. Đối tượng, nhiệm vụ và nội dung của môn học
  • 3. Khoa Bảo hiểm 1.1. Nguồn gốc của bảo hiểm 3 1.1.1 Sự tồn tại của rủi ro 1.1.2. Các biện pháp đối phó với rủi ro
  • 4. Khoa Bảo hiểm 1.1.1. Sự tồn tại của rủi ro 4 Bão Etau ở Nhật Bản
  • 5. Khoa Bảo hiểm 1.1.1. Sự tồn tại của rủi ro 5 Ngập lụt ở Hà Lội
  • 6. Khoa Bảo hiểm 1.1.1. Sự tồn tại của rủi ro 6 Hoả hoạn
  • 7. Khoa Bảo hiểm 1.1.1. Sự tồn tại của rủi ro 7 Cháy quán karaoke đường Trần Thái Tông
  • 8. Khoa Bảo hiểm 1.1.1. Sự tồn tại của rủi ro 8 Sập cầu Cần Thơ
  • 9. Khoa Bảo hiểm 1.1.1. Sự tồn tại của rủi ro 9 Tai nạn lao động
  • 10. Khoa Bảo hiểm 1.1.1. Sự tồn tại của rủi ro Tai nạn giữa container và Innova 10
  • 11. Khoa Bảo hiểm 1.1.1. Sự tồn tại của rủi ro 11 Tai nạn máy bay
  • 12. Khoa Bảo hiểm 1.1.1. Sự tồn tại của rủi ro 12 Các bạn nghĩ gì về rủi ro?
  • 13. Khoa Bảo hiểm 1.1.1. Sự tồn tại của rủi ro Khái niệm về rủi ro (RR)  RR là sự không chắc chắn về tổn thất phải gánh chịu trong tương lai  RR là tổng hợp những biến cố ngẫu nhiên có thể đo lường bằng xác suất Đặc điểm của RR  Là phạm trù vốn có của xã hội loài người  RR có thể xảy ra do nhiều nguyên nhân: Do điều kiện tự nhiên, tai nạn bất ngờ, do con người, KHKT…  Rủi ro luôn tồn tại  Khi RR xảy ra để lại hậu quả xấu 13
  • 14. Khoa Bảo hiểm 1.1.1. Sự tồn tại của rủi ro Đặc điểm của RR  Hậu quả: Ảnh hưởng đến:  Cuộc sống của con người,  Sản xuất, kinh doanh,  Xã hội,  … 14
  • 15. Khoa Bảo hiểm 1.1.1. Sự tồn tại của rủi ro Sự không chắc chắn và mối quan hệ của nó với RR  Sự không chắc chắn xuất hiện khi có sự nghi ngờ về các sự kiện trong tương lai  Sự tồn tại của rủi ro tạo ra sự không chắc chắn trong tâm trí của các cá nhân khi rủi ro được nhận diện Sự không chắc chắn mang tính chủ quan và phụ thuộc vào nhận thức của mỗi người về rủi ro Rủi ro là khách quan và nó phản ánh trạng thái bên ngoài của thế giới. 15
  • 16. Khoa Bảo hiểm 1.1.1. Sự tồn tại của rủi ro  Phân loại rủi ro 16 Rủi ro đầu cơ (Speculative Risk) Có thể mang lại lợi nhuận Rủi ro Phân loại rủi ro Rủi ro thuần tuý (Pure Risk) Không mang lại lợi nhuận
  • 17. Khoa Bảo hiểm 1.1.1. Sự tồn tại của rủi ro 17 Rủi ro cơ bản (Diversifiable Risk) Hậu quả ảnh hưởng đến số đông người Rủi ro Phân loại rủi ro Rủi ro riêng biệt (Non-diversifiable Risk) Hậu quả ảnh hưởng riêng biệt
  • 18. Khoa Bảo hiểm 1.1.1. Sự tồn tại của rủi ro 18 Rủi ro tài chính (Financial Risk) Hậu quả tính được bằng tiền Rủi ro Phân loại rủi ro Rủi ro phi tài chính (Non-financial Risk) Hậu quả không tính được bằng tiền
  • 19. Khoa Bảo hiểm 1.1.1. Sự tồn tại của rủi ro 19 Rủi ro được bảo hiểm Ngẫu nhiên, bất ngờ, tính được tần số xuất hiện, xác suất < 1, … Rủi ro Phân loại rủi ro Rủi ro không được bảo hiểm Cố ý, đã xảy ra, trái pháp luật, không phù hợp với đạo đức xã hội
  • 20. Khoa Bảo hiểm 1.1.1. Sự tồn tại của rủi ro Rủi ro nào được bảo hiểm? RR thuần tuý RR đầu cơ RR riêng biệt RR cơ bản RR tài chính RR phi tài chính 20 Rủi ro được bảo hiểm + Ngẫu nhiên, bất ngờ, + Có quyền lợi bảo hiểm + Không đi ngược với quy định pháp luật và chuẩn mực đạo đức + Tính được tần số xuất hiện, xác suất < 1, … Phân loại rủi ro
  • 21. Khoa Bảo hiểm 1.1.1. Sự tồn tại của rủi ro  Phân loại rủi ro thuần tuý  Rủi ro cá nhân: những rủi ro tác động trực tiếp đến mỗi cá nhân có thể làm giảm hoặc mất thu nhập, gia tăng chi phí  Rủi ro tài sản: gây ra thiệt hại trực tiếp cho các loại tài sản và các tổn thất hậu quả từ thiệt hại đó  Rủi ro trách nhiệm: kết quả của hành động cố ý hay vô ý gây thiệt hại về người hoặc tài sản cho cá nhân, tổ chức khác 21
  • 22. Khoa Bảo hiểm 1.1.1. Sự tồn tại của rủi ro Các ý nghĩa khác nhau của thuật ngữ “Rủi ro”  Rủi ro được/không được bảo hiểm + Rủi ro hỏa hoạn + Rủi ro tai nạn + Rủi ro tử vong …  Đối tượng được bảo hiểm + Một tài sản: toà nhà, xe cộ, hàng hoá, … + Một trách nhiệm … 22
  • 23. Khoa Bảo hiểm 1.1.2. Các biện pháp đối phó với rủi ro  Đánh giá rủi ro - Tiêu chí đánh giá rủi ro: nguy cơ, hiểm họa và mức độ của rủi ro + Nguy cơ, hiểm họa của rủi ro: • Hiểm họa: nguyên nhân phát sinh tổn thất – Hiểm hoạ tự nhiên – Hiểm hoạ do con người – Hiểm hoạ kinh tế • Nguy cơ: yếu tố ảnh hưởng đến kết quả của rủi ro (làm gia tăng xác suất hoặc mức độ tổn thất hoặc cả 2) – Nguy cơ hữu hình – Nguy cơ vô hình » Nguy cơ đạo đức: hành động có chủ đích nhằm lừa gạt » Nguy cơ tinh thần: sự bất cẩn, sự thờ ơ » Nguy cơ pháp lý: 23
  • 24. Khoa Bảo hiểm 1.1.2. Các biện pháp đối phó với rủi ro  Rủi ro, hiểm hoạ và nguy cơ 24 VD: Một nhà mái lá bị bắt lửa dẫn đến hỏa hoạn. Làm gia tăng khả năng bị thiệt hại: Nguy cơ Nguyên nhân gây ra tổn thất: Hiểm họa Rủi ro
  • 25. Khoa Bảo hiểm 1.1.2. Các biện pháp đối phó với rủi ro  Đánh giá rủi ro + Mức độ rủi ro được đánh giá căn cứ vào tần suất xuất hiện rủi ro và mức độ nghiêm trọng của rủi ro (mức độ tổn thất). • Tần suất: xảy ra thường xuyên như thế nào? • Mức độ nghiêm trọng: Hậu quả như thế nào? 25 Tần suất Mức độ nghiêm trọng
  • 26. Khoa Bảo hiểm 1.1.2. Các biện pháp đối phó với rủi ro  Chức năng của quản lý rủi ro - Quản lý rủi ro là quá trình nhận diện, phân tích và kiểm soát các rủi ro có thể gây ra các tổn thất • Definition of risk management: “the systematic application of management policies, procedures and practices to the tasks of communicating, establishing the context, identifying, analyzing, evaluating, treating, monitoring and reviewing risk” (John Teale, 2008, p.17) 26
  • 27. Khoa Bảo hiểm 1.1.2. Các biện pháp đối phó với rủi ro  Chức năng của quản lý rủi ro: Quy trình quản lý rủi ro 27 Communicate and consult Monitor and Review ESTABLISH THE CONTEXT IDENTIFY RISKS ANALYSE RISKS EVALUATE RISKS TREAT RISKS RISK ASSESSMENT RISK ASSESSMENT
  • 28. Khoa Bảo hiểm 1.1.2. Các biện pháp đối phó với rủi ro  Chức năng của quản lý rủi ro Wuy trình quản lý rủi ro  Bước 1: Xác định các mục tiêu  Bước 2: Xác định và đo lường các nguy cơ tổn thất tiềm năng  Bước 3: Đánh giá các nguy cơ tổn thất tiềm năng  Bước 4: Lựa chọn kỹ thuật quản lý rủi ro thích hợp nhất  Bước 5: Thực hiện và giám sát chương trình quản lý rủi ro 28
  • 29. Khoa Bảo hiểm 1.1.2. Các biện pháp đối phó với rủi ro  Chức năng của quản lý rủi ro + Nhận diện rủi ro Phát hiện các rủi ro đang tồn tại và các rủi ro tiềm ẩn + Phân tích rủi ro Phân tích số liệu thống kê Phân tích xu hướng + Kiểm soát rủi ro Kiểm soát bằng vật chất: thiết bị PCCC, lắp đặt khóa, báo động… Kiểm soát bằng tài chính: Thuê dịch vụ, mua bảo hiểm… 29
  • 30. Khoa Bảo hiểm 1.1.2. Các biện pháp đối phó với rủi ro 30 Nhóm biện pháp kiểm soát RR Tránh né RR Ngăn ngừa RR Giảm thiểu tổn thất Nhóm biện pháp tài trợ RR Chấp nhận RR Trợ giúp Chuyển giao rủi ro (Chủ yếu là bảo hiểm)
  • 31. Khoa Bảo hiểm 1.2. Khái niệm và bản chất của BHTM Góc độ thương mại: Dịch vụ tài chính nhằm phân chia chi phí tổn thất Góc độ pháp lý: Cam kết: Nộp phí và bồi thường Góc độ quản lý rủi ro: Cơ chế chuyển giao rủi ro Góc độ kinh doanh bảo hiểm: DN bồi thường trên cơ sở phân chia tổn thất 31
  • 32. Khoa Bảo hiểm Khái niệm dưới góc độ tài chính BH là hoạt động tài chính nhằm phân phối lại những chi phí mất mát không mong đợi 32
  • 33. Khoa Bảo hiểm Khái niệm dưới góc độ pháp lý BH là một cam kết, qua đó, người được BH chấp nhận trả một khoản tiền cho chính mình hoặc cho một người thứ ba để trong trường hợp RR xảy ra, sẽ được trả một khoản tiền bồi thường từ người BH – người chịu trách nhiệm đối với toàn bộ RR, đền bù những thiệt hại theo Luật Thống kê. 33 Luật Thống kê?
  • 34. Khoa Bảo hiểm Khái niệm dưới góc độ nhà quản lý RR BH là biện pháp xử lý RR mà việc phân tán, chuyển giao RR trong từng nhóm người được thực hiện thông qua hoạt động của DNBH 34 Các loại rủi ro Doanh nghiệp bảo hiểm
  • 35. Khoa Bảo hiểm Khái niệm dưới góc độ kinh doanh BH  BH là một cơ chế, theo cơ chế này một người, một doanh nghiệp hay một tổ chức chuyển giao RR cho DNBH, DN đó sẽ bồi thường cho người được bảo hiểm các tổn thất thuộc phạm vi BH và phân chia giá trị thiệt hại giữa tất cả những người được BH. 35
  • 36. Khoa Bảo hiểm Khái niệm chung về BH  BH là dịch vụ tài chính, thông qua đó một cá nhân hay một tổ chức có quyền được hưởng bồi thường hoặc chi trả tiền BH nếu RR thuộc phạm vi BH hay sự kiện BH xảy ra nhờ vào khoản đóng góp phí BH cho mình hay cho người thứ ba. Khoản tiền bồi thường hoặc chi trả này do một tổ chức đảm nhận, tổ chức này có trách nhiệm trước RR hay sự kiện BH và bù trừ chúng theo quy luật thống kê 36 Sự kiện bảo hiểm?
  • 37. Khoa Bảo hiểm Các bên trong bảo hiểm 37 Bên bảo hiểm Tổ chức hoặc doanh nghiệp triển khai sản phẩm bảo hiểm Các bên trong BH Bên mua BH  Người tham gia BH: cá nhân, DN, tổ chức  Người được BH  Người thụ hưởng
  • 38. Khoa Bảo hiểm Các bên trong bảo hiểm 38 Người tham gia bảo hiểm Người thụ hưởng Người bảo hiểm Quỹ bảo hiểm Phí Bồi thường Quản lý khi người được bảo hiểm gặp rủi ro Người tham gia bảo hiểm? Người được bảo hiểm? Người thụ hưởng quyền lợi bảo hiểm?
  • 39. Khoa Bảo hiểm Một số khái niệm liên quan Đối tượng bảo hiểm Đối tượng bảo hiểm là đối tượng bảo hiểm hướng tới bảo vệ. 39
  • 40. Khoa Bảo hiểm Một số khái niệm liên quan Phạm vi bảo hiểm Phạm vi bảo hiểm là phạm vi giới hạn những rủi ro, loại tổn thất và chi phí phát sinh mà theo đó người bảo hiểm sẽ chịu trách nhiệm nếu xảy ra sự kiện bảo hiểm. 40
  • 41. Khoa Bảo hiểm Một số khái niệm liên quan Loại trừ bảo hiểm Loại trừ bảo hiểm là loại trừ các rủi ro, tổn thất và chi phí mà theo đó NBH không chịu trách nhiệm nếu nó xảy ra. 41
  • 42. Khoa Bảo hiểm Một số khái niệm liên quan Giá trị bảo hiểm  Khái niệm  Giá trị bảo hiểm là giá trị thị trường của tài sản được bảo hiểm tại thời điểm xác định giá trị.  Thời điểm xác định giá trị bảo hiểm  Khi giao kết hợp đồng bảo hiểm  Khi xảy ra sự kiện bảo hiểm  Cách xác định  Giá trị mới  Giá trị còn lại theo sổ sách  Giá trị đánh giá lại  Giá trị thỏa thuận 42
  • 43. Khoa Bảo hiểm Một số khái niệm liên quan Số tiền bảo hiểm Khái niệm  Số tiền bảo hiểm là số tiền tối đa mà người bảo hiểm phải trả cho người được bảo hiểm trong một sự kiện bảo hiểm hoặc trong cả thời hạn bảo hiểm theo thỏa thuận trong hợp đồng bảo hiểm. 43
  • 44. Khoa Bảo hiểm Một số khái niệm liên quan  Bảo hiểm ngang giá trị:  Bảo hiểm trên giá trị  Là bảo hiểm tài sản với số tiền bảo hiểm lớn hơn giá thị trường của tài sản đó hoặc tài sản cùng chủng loại tương ứng trên thị trường. Nếu bảo hiểm trên giá trị, khi xảy ra tổn thất, DNBH chỉ bồi thường đúng giá trị của tài sản được bảo hiểm.  Bảo hiểm dưới giá trị  Là bảo hiểm tài sản với số tiền bảo hiểm thấp hơn giá thị trường của tài sản đó hoặc tài sản cùng chủng loại tương ứng trên thị trường. Trong mọi trường hợp, số tiền bồi thường cao nhất chỉ bằng STBH dưới giá trị. 44
  • 45. Khoa Bảo hiểm Một số khái niệm liên quan Phí bảo hiểm Phí bảo hiểm là khoản tiền mà bên mua bảo hiểm phải đóng cho doanh nghiệp bảo hiểm theo thời hạn và phương thức do các bên thỏa thuận trong HĐBH. 45
  • 46. Khoa Bảo hiểm Một số khái niệm liên quan Mức miễn thường Khái niệm  Mức miễn thường là phần tổn thất và/hoặc chi phí gây ra nhưng NĐBH phải tự gánh chịu (chỉ áp dụng cho bảo hiểm tài sản)  Các loại mức miễn thường  Mức miễn thường có khấu trừ  Mức miễn thường không khấu trừ Hình thức miễn thường:  Giá trị tuyệt đối, tương đối, kết hợp  Giá trị luỹ tiến 46
  • 47. Khoa Bảo hiểm Một số khái niệm liên quan Bảo hiểm trùng Tái tục 47
  • 48. Khoa Bảo hiểm 1.2. Khái niệm và bản chất của BH  1.2.2. Bản chất của bảo hiểm  Sự tồn tại của RR là nguồn gốc của BH  BH là quá trình phân phối lại tổng sản phẩm quốc nội giữa những người TGBH nhằm đáp ứng nhu cầu về tài chính phát sinh khi RR hay sự kiện BH xảy ra với đối tượng BH (phân phối không đều và không mang tính bồi hoàn trực tiếp) 48
  • 49. Khoa Bảo hiểm 1.2. Khái niệm và bản chất của BH  1.2.2. Bản chất của bảo hiểm  BH là một dịch vụ tài chính => Đặc điểm: hạch toán kinh doanh đảo ngược, sp vô hình, bán niềm tin  Cơ chế chuyển giao rủi ro trong BH được thực hiện giữa bên tham gia BH và bên BH thông qua các cam kết BH  Phí BH phải nộp trước khi RR hay sự kiện BH xảy ra nhưng số tiền bồi thường hoặc chi trả BH chỉ được thực hiện sau khi sự kiện BH hay RR xảy ra gây tổn thất 49
  • 50. Khoa Bảo hiểm 1.2. Khái niệm và bản chất của BH  1.2.2. Bản chất của bảo hiểm BH áp dụng nguyên tắc “Số đông bù số ít”:  Việc san sẻ RR, bù trừ tổn thất trong BH được bên BH tính toán và quản lý dựa vào số liệu thống kê RR và tình hình tổn thất  Tính phí bảo hiểm  Thiết lập quỹ bảo hiểm 50
  • 51. Khoa Bảo hiểm 1.3. Các nguyên tắc cơ bản  (1): Nguyên tắc số đông bù số ít  (2): Nguyên tắc đóng – hưởng  (3): Nguyên tắc trung thực tuyệt đối  (4): Nguyên tắc quyền lợi có thể được bảo hiểm 51
  • 52. Khoa Bảo hiểm (1) Nguyên tắc “Số đông bù số ít”  Dựa trên quy luật thống kê để tính phí bảo hiểm  Sản phẩm được triển khai khi có số đông người tham gia bảo hiểm cho rủi ro cùng loại  Khoản tiền chi trả, bồi thường thường lớn gấp nhiều lần so với khoản phí mà DNBH nhận được 52
  • 53. Khoa Bảo hiểm (2) Nguyên tắc đóng – hưởng 53  Có đóng thì mới có hưởng  Mức đóng có thể xác định trên mức hưởng tối đa  Hoặc mức hưởng xác định trên mức đã đóng
  • 54. Khoa Bảo hiểm (3) Nguyên tắc trung thực tuyệt đối Bên DNBH •Cân nhắc về HĐBH •Xác định phí bảo hiểm •Giám định tổn thất •Chi trả, bồi thường •v.v Bên TGBH •Khai báo rủi ro •Thực hiện HĐBH •Đề phòng, hạn chế rủi ro •Khai báo tổn thất 54  Hai bên trung thực tuyệt đối với nhau
  • 55. Khoa Bảo hiểm (4) Nguyên tắc quyền lợi có thể được BH  Người tham gia BH phải có một số quan hệ ràng buộc đối với đối tượng được BH và được pháp luật công nhận:  Quyền sở hữu, quyền chiếm hữu, quyền sử dụng, quyền tài sản  Quan hệ hôn nhân, quyền và nghĩa vụ nuôi dưỡng, cấp dưỡng  khi RR xảy ra với NĐBH  phải gây thiệt hại trực tiếp đến bên mua BH, (vật chất và tinh thần)  Tại thời điểm tham gia BH, đối tượng BH phải tồn tại hoặc có khả năng bị rủi ro đe doạ  Nhằm hạn chế tình trạng gian lận, trục lợi BH 55
  • 56. Khoa Bảo hiểm 1.4. Vai trò kinh tế - xã hội của BH 1.4.1. Vai trò kinh tế:  Góp phần ổn định tài chính và đảm bảo cho các khoản đầu tư Nhà kinh tế học người Pháp Jerome Yeatman: “Không phải các kiến trúc sư mà là các nhà bảo hiểm đã xây nên New York” 56
  • 57. Khoa Bảo hiểm 1.4. Vai trò kinh tế - xã hội của BH 1.4.1. Vai trò kinh tế:  BH là một trong những kênh huy động vốn rất hữu hiệu để đầu tư phát triển KT – XH 57 >80%
  • 58. Khoa Bảo hiểm 1.4. Vai trò kinh tế - xã hội của BHTM 1.4.1. Vai trò kinh tế:  Ổn định tài chính cho người tham gia  BH góp phần ổn định và tăng thu cho NSNN  Thúc đẩy phát triển quan hệ kinh tế đối ngoại giữa các nước 58
  • 59. Khoa Bảo hiểm 1.4. Vai trò kinh tế - xã hội của BHTM 1.4.2. Vai trò xã hội:  BH góp phần đề phòng và hạn chế tổn thất, giúp cho cuộc sống của con người an toàn hơn, xã hội trật tự hơn  Giảm thiểu tổng rủi ro xã hội 59 “Lắp đặt hộ lan tại đèo Khau Ra, quộc lộ 279 tỉnh Lạng Sơn” - Tuyên truyền - Biển báo nguy hiểm - Đường lánh nạn - Yêu cầu các biện pháp đề phòng - Bồi thường kịp thời khắc phục hậu quả
  • 60. Khoa Bảo hiểm 1.4. Vai trò kinh tế - xã hội của BHTM  1.4.2. Vai trò xã hội:  Tạo thêm việc làm cho thị trường lao động: Cuối năm 2015, 580.000 lao động thu nhập ổn định.  BHTM là chỗ dựa tinh thần cho người tham gia  Tạo nên nếp sống tiết kiệm trong toàn xã hội  Góp phần đảm bảo an sinh xã hội 60
  • 61. Khoa Bảo hiểm 1.5. Đối tượng, nội dung nghiên cứu môn học BHTM (Sinh viên tự tìm hiểu) 61

Editor's Notes

  1. Hương
  2. Sơn chú ý lấy số liệu 30% trích nguồn: “Theo thống kê của Bộ Giao thông Vận Tải và Hiệp hội Bảo hiểm Việt Nam AVI thì… năm 2012, ”