SÁNG KIẾN ÁP DỤNG CLT (COMMUNICATIVE LANGUAGE TEACHING) VÀO QUÁ TRÌNH DẠY - H...
Sản phẩm GT
1. TRAINEE’S BOOK | 1
Triết lý đào tạo
Tổng quan về giao tiếp
à TIẾNG ANH GIAO TIẾP LÀ GÌ?
Tiếng Anh giao tiếp là khả năng sử dụng tiếng Anh để ................................ trong bất kỳ hoàn
cảnh nào.
Giao tiếp thành thạo là mục đích .......................... và .......................... trong việc học tiếng Anh
Có một số loại .................................... có thể đánh giá khả năng giao tiếp tiếng Anh của người
học như IELTS, TOEIC, TOEFL, Cambridge ESOL …
à CEFR LÀ GÌ?
CEFR (Common European Framework of Reference) là ............................................. trình độ
ngôn ngữ chung của Châu Âu. Hệ thống này được sử dụng trên toàn thế giới nhằm mô tả các
kỹ năng ngôn ngữ của học viên.
TRIẾT LÝ ĐÀO TẠO
GIÁ TRỊ ĐÀO TẠO
03
M K
S
MÔ HÌNH ĐÀO TẠO
2. TRAINEE’S BOOK | 2
à LÀM SAO ĐỂ BIẾT MÌNH ĐANG Ở LEVEL NÀO CỦA KHUNG THAM CHIẾU CEFR?
Các chứng chỉ như ................., ................., ................., ................., ................., ... đều có thể quy
đổi sang khung tham chiếu CEFR
à NÊN HỌC CHỨNG CHỈ TRƯỚC HAY GIAO TIẾP TRƯỚC?
§ ................... có quy định, quy tắc bắt buộc phải học gì trước
§ Phụ thuộc vào ......................, ..................... cụ thể của từng đối tượng
à HỌC GIAO TIẾP ĐỂ LÀM GÌ?
§ Nền tảng tiếng Anh quan trọng nhất để tham gia các kỳ thi chứng chỉ như IELTS, TOEIC, ...
; kỳ thi hung biện tiếng Anh, cơ hội ...................... ngôn ngữ quốc tế với các thí sinh.
§ Cơ hội ............................. tại các tập đoàn nội địa và đa quốc gia
§ Phát triển ................................ (giáo viên, public speaker, freelance, viết báo, phiên dịch …)
§ Điều kiện ưu tiên công tác và gặp gỡ ......................... nước ngoài, cơ hội tham gia các khóa
đào tạo chuyên sâu của công ty, doanh nghiệp tại ...........................
§ ............................. thời gian thăng tiến trong sự nghiệp
Chương trình đào tạo
Lộ trình đào tạo tinh gọn & khoa học
à Bản chất của việc học ngôn ngữ
Nạp một lượng kiến thức
vừa đủ --> ứng dụng kiến
thức để thể hiện năng lực
ngôn ngữ qua các kỹ năng
............... – ............... – ...............
........
........
........ ........
Ngôi nhà ngôn ngữ
................
...............
3. TRAINEE’S BOOK | 3
à Lộ trình đào tạo khoa học của Ms Hoa Junior
Giai đoạn 1:
Giai đoạn làm quen với ngôn ngữ, học chữ cái, phát âm .................; nhận thức từ vựng
.........................., có thể sử dụng ngay lập tức trong thực tế. Bước đầu có phản xạ ngôn ngữ.
Giai đoạn 2:
Tham gia hội thoại ........................, hiểu các thông báo, hướng dẫn cơ bản, kể chuyện
.................. bằng tiếng Anh. Hoàn thiện từ vựng và ........................... giao tiếp với các chủ đề
quen thuộc.
à Lộ trình đào tạo khoa học của Ms Hoa Global
Giai đoạn 1:
Nền tảng tiếng Anh giao tiếp, xây dựng ........................., thể hiện .......................... cá nhân phức
tạp. Tập trung vào 2 kỹ năng chính ................... và ...................
Giai đoạn 2:
Tiếng Anh giao tiếp nâng cao trong môi trường làm việc. Tập trung vào ....................... và
........................... Phát triển .................................. song hành cùng ngôn ngữ.
Cấu tạo level học
Đảm bảo mục tiêu xây dựng chân dung một học trò thành công sở hữu 3 yếu tố toàn diện
............, ............., ..............
01
03 02
...... ......
......
4. TRAINEE’S BOOK | 4
Ms Hoa Junior
à Kiến thức chủ đạo
Chặng 1: A1 - Starters
LEVEL Newbie Explorer
Đầu vào ............... tuổi 6-8 tuổi
Đầu ra Pre A1 – Pre Starters .......................
Thời gian ....................... .......................
Tần suất 3 buổi / tuần 3 buổi / tuần
Số buổi học ....................... .......................
Số buổi thi ....................... .......................
Newbie Explorer
• Nắm ......... chữ cái và cách đọc các
....... âm trong tiếng Anh
• Có khả năng nhìn và tự đọc chữ
• Nhận biết khoảng 150 từ vựng đơn cơ
bản
• Bước đầu biết cách giao tiếp và tự tin
trước ..............
• Hơn .............. từ vựng xung quanh chủ đề
thường xuất hiện trong cuộc sống
• Xây gốc ngữ pháp vững vàng và có kỹ
năng viết cơ bản
• Có kỹ năng phản xạ ban đầu với tiếng Anh
• Đạt ........ điểm trở lên trong các kỳ thi
tiếng Anh ở trường
• Đạt ít nhất 11/15 khiên chứng chỉ
Cambridge
Chặng 2: A2+ - KET
5. TRAINEE’S BOOK | 5
LEVEL Pioneer Leader
Đầu vào A1 - Starters A2 - Movers
Đầu ra A2 - Movers A2+ - Flyers
Thời gian 9 tháng 9 tháng
Tần suất 3 buổi / tuần 3 buổi / tuần
Số buổi học 72 72
Số buổi thi 1 1
Pioneer Leader
• Sở hữu ........................ xoay quanh
các chủ đề ..................... trong cuộc
sống
• Nắm vững ..................... thường gặp
trong các kỳ thi
• Khả năng thiết lập ................... và
phát triển kỹ năng ....................., tư
duy phản biện và kỹ năng đặt câu hỏi
• Cam kết ít nhất 11/15 khiên của
chứng chỉ Movers (Cambridge)
• Đạt 8 điểm trở lên điểm thi học kỳ
tiếng Anh.
• Nắm vững 25 chủ điểm ngữ pháp và nâng
cao các cấu trúc phức.
• Tăng cường khả năng tư duy, phân tích,
làm việc .................. và tư duy bằng
................................
• Bồi đắp 400 từ vựng trong cuộc sống và
bài thi Flyers
• Cam kết đạt ít nhất 10/15 khiên chứng chỉ
Flyers (Cambridge)
• Giúp con đạt ......................... điểm kỳ thi
học kỳ tiếng Anh trên trường lớp
à Kiến thức bổ trợ
à Các bài kiểm tra
6. TRAINEE’S BOOK | 6
à Cách phân bổ thời lượng 1 buổi học
...................
test
Mini-skill
test
..................
test
Final test
§ Bài kiểm tra từ
vựng
§ 15-20 câu hỏi
§ Giúp việc ghi nhớ
từ vựng được lâu
hơn.
§ Bài kiểm tra kỹ năng
§ Thời lượng .........
phút
§ Đánh giá sự tiến bộ
trong 4 kỹ năng
nghe – nói – đọc –
viết.
§ Bài kiểm tra giữa kỳ
§ Thời lượng .................
§ Giúp HV có cái nhìn
tổng quan về kết quả
học tập của mình
trong ............... khóa
học.
§ Bài kiểm tra cuối kỳ
§ Thời lượng ..............
§ Giúp HV & GV có cơ
sở đánh giá về sự
tiến bộ của HV trong
khóa học
§ Định hướng
.................................
....%
....%
10%
....%
CÁCH PHÂN BỔ THỜI LƯỢNG 1 BUỔI HỌC
Kiểm tra từ vựng Kiến thức chủ đạo Kỹ năng bổ trợ Luyện tập
7. TRAINEE’S BOOK | 7
à Công cụ đào tạo
Book
• Các chủ đề bài học dễ hiểu và hấp dẫn, kích thích học sinh với hình ảnh sinh động,
..............................
• Các bài học thú vị dẫn học sinh đến các địa điểm thú vị và cơ hội cho học sinh tham
gia vào các dự án.
• Tích hợp các giá trị phát triển .............................. trong bài học
• Các bài học tăng cường kĩ năng đọc hiểu về các câu chuyện trên ..............................
• Kho học online đa dạng, hệ thống bài kiểm tra trình độ quốc tế
Activity
• Little teacher (........................ teacher và hướng dẫn cả lớp ......................và
......................)
• Do as I say (Trẻ phải ...................... những gì cô nói nhưng không được làm theo
...................... cô làm), ….
• I have got chains (ngồi thành vòng tròn, sử dụng cấu trúc và thêm các từ vựng cần
thiết để hình thành câu, mỗi HV theo thứ tự sẽ nói 1 câu sử dụng cấu trúc đó.)
Slide
• Lấy học viên làm .......................... (student-centered)
• Không liệt kê hết toàn bộ kiến thức mà chỉ đưa phần hướng dẫn/ví dụ dẫn dắt,
......................... những phần chốt quan trọng
B....... A........ S.......
B A S
8. TRAINEE’S BOOK | 8
à Phương pháp đào tạo
Phương pháp đào tạo chính: RIPL ( Refined knowledge - Inspiration - Practice - Logic)
Kỹ thuật đào tạo: body language, Replex - phản xạ, Zigzag.
Ms Hoa Global
à Kiến thức chủ đạo
Chặng 1: Xây nền tảng và phát triển kỹ năng
Level Beginner CO1 CO2 CO3
Đầu vào ............. Beginner CO1 .............
Đầu ra A1 A2 ............. B1
Thời gian 1 tháng ............. 1,5 tháng .............
Tần suất ............. 3 buổi/ 1 tuần ............. 3 buổi/ 1 tuần
Số buổi học ............. 15 19 .............
Số buổi thi 1 ............. 1 1
9. TRAINEE’S BOOK | 9
Beginner CO1
§ Kiến thức
ü Quy tắc ................. 26 chữ cái
ü Quy tắc .......................... của 44 âm trong
bảng ..................
ü 60 cấu trúc .................... và .....................
cơ bản
§ Ứng dụng
ü ................... sự vật hiện tượng
ü Thể hiện ý nghĩ và nhu cầu cơ bản cho
người đối diện
§ Kiến thức
ü Quy tắc phát âm các âm phức tạp và
phân biệt các cặp ...............................
(dʒ & ʒ, uː & ʊ, …)
ü 100 cụm từ cố định cơ bản thường gặp
ü 15 cấu trúc ngữ pháp phức tạp, câu
ghép
§ Ứng dụng
ü Xây dựng .............................
CO2 CO3
§ Kiến thức
ü ....... của từ, câu trong khi nói, phát biểu.
ü 150 collocations thường gặp khi giao tiếp
ü .............................................. một cuộc hội
thoại
§ Ứng dụng
ü Xây dựng hội thoại và phát triển mối quan
hệ xã hội
§ Kiến thức
ü ............ của từ, câu, thể hiện thái độ khi
nói
ü 100 thành ngữ tục ngữ thông dụng
ü Cách hình thành hội thoại thảo luận
§ Ứng dụng
ü Thể hiện quan điểm cá nhân phức tạp,
thảo luận quan điểm
10. TRAINEE’S BOOK | 10
Chặng 2: Tăng tốc và bứt phá kỹ năng
LEVEL CO4 NỘI DUNG
Đầu vào CO3 Có thể giao tiếp và đối thoại với nhiều tình huống trong cuộc
sống và trong công việc, lượng đầu ra cụ thể như sau:
Kiến thức
ü 5 chủ điểm từ vựng cá nhân với 100 từ vựng nâng cao
ü .................... công việc với 150 từ vựng có tính ứng
dụng đa chức năng
ü Tập trung vào kỹ năng .......... và ..........
Ứng dụng
ü Thuyết trình
ü Đưa ý kiến cá nhâN
Đầu ra ..........
Thời gian 1,5 tháng
Tần suất 3 buổi/ 1 tuần
Số buổi học ..........
Số buổi thi 1
Chặng 3: Bứt phá kỹ năng
LEVEL SK1 SK2
Đầu vào .......... SK1
Đầu ra .......... ..........
Thời gian 1 tháng 1 tháng
Tần suất 3 buổi/ 1 tuần 3 buổi/ 1 tuần
Số buổi học .......... ..........
Số buổi thi 1 1
11. TRAINEE’S BOOK | 11
SK1 SK2
ü Kỹ năng sử dụng .........................
ü Kỹ thuật sử dụng giọng nói, tông
giọng, ngôn từ
ü Kỹ năng điều khiển .........................
ü Khả năng dụng ngôn ngữ đa chức
năng trong nhiều bối cảnh
ü Kỹ năng thuyết trình và phát biểu trước
đám đông
ü Khả năng tư duy và phân tích vấn đề
ü Kỹ năng .................... bằng tiếng Anh
ü Kỹ năng bày tỏ quan điểm về một vấn
đề nào đó và đưa ra ý tưởng, giải pháp
ü Kỹ năng tranh luận và thuyết phục đối
phương
à Kiến thức bổ trợ
à Các bài kiểm tra
...................
test
Mini-skill
test
..................
test
Final test
§ Bài kiểm tra từ
vựng
§ 15-20 câu hỏi
§ Giúp việc ghi nhớ
từ vựng được lâu
hơn.
§ Bài kiểm tra kỹ năng
§ Thời lượng .........
phút
§ Đánh giá sự tiến bộ
trong 4 kỹ năng
nghe – nói – đọc –
viết.
§ Bài kiểm tra giữa kỳ
§ Thời lượng .................
§ Giúp HV có cái nhìn
tổng quan về kết quả
học tập của mình
trong ............... khóa
học.
§ Bài kiểm tra cuối kỳ
§ Thời lượng ..............
§ Giúp HV & GV có cơ
sở đánh giá về sự
tiến bộ của HV trong
khóa học
§ Định hướng
.................................
12. TRAINEE’S BOOK | 12
à Cách phân bổ thời lượng 1 buổi học
à Công cụ đào tạo
Book
• Giáo trình ..........................: cung cấp các tài liệu chính thống (commonly accepted) và
có sự cập nhật các xu hướng ra đề thi qua các năm.
• Giáo trình ..........................: có tính cá nhân hóa cao, phù hợp với nhiều đối tượng học
viên tại trung tâm; kiến thức được hệ thống hóa xuyên suốt các level học.
....%
....%
10%
....%
CÁCH PHÂN BỔ THỜI LƯỢNG 1 BUỔI HỌC
Kiểm tra từ vựng Kiến thức chủ đạo Kỹ năng bổ trợ Luyện tập
B....... A........ S.......
B A S
13. TRAINEE’S BOOK | 13
Activity
• .................. người bán và người mua để đàm phán và mặc cả giá
• .................. nhân vật phim để .................. giọng bản ngữ, cuộc thi singing về chủ đề
“love” để tìm kiếm từ vựng hay, …
Slide
• Lấy học viên làm .......................... (student-centered)
• Không liệt kê hết toàn bộ kiến thức mà chỉ đưa phần hướng dẫn/ví dụ dẫn dắt,
......................... những phần chốt quan trọng
• Slide được thiết kế theo quy trình ..............................