SlideShare a Scribd company logo
1 of 13
Download to read offline
PHỤ LỤC 1. HỒ SƠ ĐỀ NGHỊ BỔ SUNG, GIẢI TRÌNH
(Ban hành kèm theo Công văn số 16493/QLD-CL ngày 25/8/2016 của Cục Quản lý Dược)
TT Mã hồ sơ Tên thuốc, SĐK Hàm lượng, quy cách Cơ sở sản xuất Thuốc đối chứng Nơi thử nghiệm Ý kiến Tổ chuyên gia
1 19/BE-16 Levofloxacin
Stada 500 mg,
VD-24565-16
Levofloxacin (dưới dạng
Levofloxacin hemihydrat)
500 mg,
Hộp 1 vỉ x 7 viên, hộp 2 vỉ
x 7 viên nén bao phim.
Công ty TNHH liên doanh
Stada Việt Nam,
Số 40 Đại lộ Tự Do, KCN
Việt Nam - Singapore,
Thuận An, Bình Dương
Tavanic 500 mg
(Levofloxacin 500
mg), Sanofi
Winthrop
Industrie, France
Viện KN thuốc
Tp. HCM
- Giải trình và cung cấp bằng chứng thuốc Tavanic đáp ứng
yêu cầu về nguyên tắc lựa chọn thuốc đối chứng;
- Bổ sung cách tính cỡ mẫu người tình nguyện;
- Levofloxaxin là đồng phân L-isomer của ofloxacin, có tác
dụng cao hơn nhiều lần so với dạng đồng phân D-isomer và
dạng racemic. Phương pháp phân tích chưa thể hiện khả
năng chọn lọc đặc hiệu đối với đồng phân L (các hướng dẫn
có yêu cầu), đề nghị giải trình và cung cấp bằng chứng về
tính đặc hiệu của phương pháp phân tích đối với dược chất
Levofloxaxin;
- Giá trị Power của nghiên cứu < 80% chưa đáp ứng với yêu
cầu hiện tại trong đăng ký thuốc (Power của Cmax: 70%,
phương pháp n-Query + nTerim 2.0), đề nghị giải trình;
- Bổ sung công thức thuốc thử nghiệm và thuốc đăng ký.
2 23/BE-16 Lamivudine Savi
100
VD-21891-14
Lamivudin 100mg
Hộp 3 vỉ x 10 viên, hộp 1
chai 250 viên nén bao phim
Công ty cổ phần dược phẩm
SaVi
Lô Z.01-02-03a KCN trong
KCN Tân Thuận, phường
Tân Thuận Đông, Quận 7,
Tp. HCM.
Zeffix (viên nén
bao phim
Lamivudin 100mg)
Glaxo Operations
UK Ltd
Trung tâm nghiên
cứu và phát triển
KHCN Dược -
Tổng công ty
Dược Việt Nam
- Bổ sung đầy đủ thông tin dược động học của Lamivudin.
- Giải trình rõ cách tính cỡ mẫu người tình nguyện.
3 24/BE-16 Mypara 500
VD-21006-14
Paracetamol 500mg
Hộp 10 vỉ x 10 viên, chai
100 viên, chai 200 viên,
chai 500 viên nén bao phim
Công ty cổ phần SPM
Lô 51, Đường số 2, KCN
Tân Tạo, quận Bình Tân,
Tp. HCM.
Paracetamol
Tablets BP 500mg
Bristol
Laboratories, Anh
Trung tâm dược lý
lâm sàng Trường
ĐH Y Hà Nội -
Công ty CP nghiên
cứu và kiểm
nghiệm thuốc AQP
- Bổ sung tài liệu liên quan đến tính pháp lý của cơ sở thử
nghiệm;
- Bổ sung quyết định chấp nhận nghiên cứu của Hội đồng
đạo đức;
- Bổ sung thông tin về cỡ lô thương mại của thuốc thử;
- Giải trình về việc lựa chọn thuốc đối chứng đáp ứng yêu
cầu về nguyên tắc lựa chọn thuốc đối chứng;
- Bổ sung kết quả thử độ hòa tan, so sánh tương đương độ
hòa tan giữa thuốc thử và thuốc đối chứng;
- Bảng ANOVA của báo cáo kết quả: sửa "cá thể" thành "cá
thể (trình tự)".
TT Mã hồ sơ Tên thuốc, SĐK Hàm lượng, quy cách Cơ sở sản xuất Thuốc đối chứng Nơi thử nghiệm Ý kiến Tổ chuyên gia
4 305/BE-13 Fudcefu 500mg,
VD-10336-10
Cefuroxim 500mg
Hộp 1 vỉ, 2 vỉ, 3 vỉ, 6 vỉ, 10
vỉ, 30 vỉ, 50 vỉ x 10 viên;
Hộp 2 vỉ, 4 vỉ, 6 vỉ, 10 vỉ,
30 vỉ, 50 vỉ x 5viên;
Chai 30 viên, 60 viên, 100
viên, 250 viên, 500 viên
bao phim.
Công ty cổ phần dược phẩm
Phương Đông
Lô số 7, đường số 2, KCN
Tân Tạo A, quận Bình Tân,
Tp. Hồ Chí Minh.
Zinnat 500mg,
Glaxo Operations
UK Ltd
Viện KN thuốc
Tp. HCM
Giải trình về nới rộng ngưỡng CI 90% cho Cmax 75 -
133%:
Công ty chỉ đề cập đến các nghiên cứu trước ở Viện cho
thấy thuốc có CV > 30% mà không kèm theo tài liệu chứng
mính. Cỡ mẫu không dùng CV để tính.
Không chấp nhận giải trình.
5 5317/2016 Bdfglamic,
VN-18704-13
Glibenclamid 5mg,
Hộp 5 vỉ x 20 viên nén
Công ty cổ phần dược -
TTBYT Bình Định
(Bidiphar);
Số 498 Nguyễn Thái Học,
phường Quang Trung, thành
phố Quy Nhơn, tỉnh Bình
Định
Thuốc SĐK mới có công thức thay đổi lớn so với thuốc
SĐK cũ (tham khảo US FDA SUPAC-IR, mục III.C, Level
3 change):
- Đề nghị cung cấp bằng chứng chứng minh sự thay đổi tá
dược không ảnh hưởng đến sinh khả dụng của thuốc. Tham
khảo hướng dẫn nghiên cứu tương đương sinh học của Châu
Âu (Guidline on the investigation of bioequivalence -
European Medicines Agency).
- Bổ sung tài liệu chứng minh dược chất có tương quan
invitro - in vivo để miễn thử BE.
6 22/BE-16 Fegra 180,
VD-20324-13
Fexofenadin HCl 180mg
Hộp 1 vỉ x 10 viên nén bao
phim
Công ty cổ phần
Pymepharco
166-170 Nguyễn Huệ, Tp.
Tuy Hòa, Tỉnh Phú Yên
Telfast® HD
180mg
Viện KN thuốc
Tp. HCM
- Bổ sung thêm thông tin dược động học của Fexofenadin;
- Bổ sung kết quả thử tương đương độ hòa tan giữa thuốc
thử và thuốc đối chứng;
- Giải trình rõ cách tính cỡ mẫu người tình nguyện;
- Bổ sung dữ liệu thẩm định về ảnh hưởng của nền mẫu và
độ nhiễm chéo.
- Giải trình giá trị Power của nghiên cứu thấp theo cả 2
phương pháp (phương pháp n-Query + nTerim: Cmax: 24%,
AUCt: 50%; AUC: 49%; phương pháp WinNonlin: Cmax:
59%, AUCt: 76%; AUC: 77%), chưa đáp ứng với yêu cầu
hiện tại trong đăng ký thuốc.
7 348/BE/13 Azithromycin
200,
VD-7863-09
Azithromycin dihydrat
tương đương Azithromycin
200mg;
Hộp 6 gói x 1,5g thuốc bột
pha hỗn dịch uống
Công ty cổ phần Dược Hậu
Giang;
288 Bis Nguyễn Văn Cừ,
Phường An Hòa, Quận Ninh
Kiều, Tp. Cần Thơ
Zitromax
(Azithromycin
200mg/5ml)
Viện KN thuốc
Tp. HCM
Giải trình về nới rộng ngưỡng CI 90% cho Cmax 75 -
133%:
Công ty chỉ đề cập đến các nghiên cứu trước ở Viện cho
thấy thuốc có CV > 30% mà không kèm theo tài liệu chứng
mính. Cỡ mẫu cũng không dùng công thức tính toán mà vẫn
chỉ nói theo hướng dẫn của ASEAN.
Không chấp nhận giải trình.
TT Mã hồ sơ Tên thuốc, SĐK Hàm lượng, quy cách Cơ sở sản xuất Thuốc đối chứng Nơi thử nghiệm Ý kiến Tổ chuyên gia
8 78/BE-15 Greenfixime 200,
VD-14112-11
Cefixim 200mg,
Hộp 2 vỉ x 10 viên nang
Xí nghiệp Dược phẩm 150 -
Công ty Dược & TTBYT
Quân đội
112 Trần Hưng Đạo - Quận
1 - Thành phố Hồ Chí Minh
OROKEN®200mg
(Viên nén Cefixim
200mg)
Viện KN thuốc
TW
- Thuốc thử nghiệm là Nimemax 200, VD-10879-10, đã
được thẩm định và yêu cầu bổ sung tại Đợt 11 (Công văn số
13530/QLD-CL ngày 23/7/2015), yêu cầu đối chiếu công
thức thuốc thử nghiệm với công thức trong hồ sơ đăng ký
thuốc.
- Công thức bào chế thuốc thử nghiệm (Nimemax 200) do
công ty cung cấp trong hồ sơ xin công bố TĐSH (trang
2/38) khác với công thức của Nimemax 200 và Greenfixime
200 trong hồ sơ đăng ký thuốc;
- Đề nghị cung cấp bằng chứng chứng minh sự thay đổi tá
dược không ảnh hưởng đến sinh khả dụng của thuốc. Tham
khảo hướng dẫn nghiên cứu tương đương sinh học của Châu
Âu (Guidline on the investigation of bioequivalence -
European Medicines Agency)
TT Mã hồ sơ Tên thuốc, SĐK Hàm lượng, quy cách Cơ sở sản xuất Thuốc đối chứng Nơi thử nghiệm Ý kiến Tổ chuyên gia
9 1125/BD-12 Ednyt 5mg,
VN-8704-09
Enalapril maleate 5mg,
Hộp 3 vỉ x 10 viên nén
Gedeon Richter Plc., H-
1103 Budapest, Gyomroi ut
19-21, Hungary
Renitec 5mg,
laboratories Merck
Sharp & Dohme-
Chibret, France
Biokinet GmbH
Institute for
biopharmaceutics
and
pharmakinetics
- Bổ sung công thức bào chế của thuốc thử nghiệm và thuốc
đăng ký;
- Bổ sung bản chấp thuận của Hội đồng đạo đức bằng tiếng
Anh, danh sách các thành viên Hội đồng;
- Bổ sung cỡ lô sản xuất thuốc thử nghiệm (so với cỡ lô SX
theo hồ sơ đăng ký thuốc);
- Giải trình về hạn dùng của thuốc thử (trang 12 ghi HD là
07.1999, trang 35 ghi HD là 07.2002);
- Giải trình về việc lựa chọn thuốc đối chứng đáp ứng quy
định Thông tư 08;
- Giải trình báo cáo sai lệch không đề cập đến việc xử lý sai
lệch;
- Bổ sung kết quả thẩm định phân tích vì thay đổi khoảng
tuyến tính, kết quả đánh giá lại ở các khoảng QC mới; bổ
sung kết quả đánh giá LOQ mới (0,39 ng/ml), kết quả về độ
ổn định của huyết tương ở -20°C trong thời gian dài, độ ổn
định màu sau xử lý trong autosampler; bổ sung sắc ký đồ kết
quả thẩm định phân tích;
- Báo cáo phân tích mẫu người tình nguyện: bổ sung sắc ký
đồ phân tích, danh sách các SOP liên quan;
- Bổ sung bảng tỷ số các thông số dược động học đã chuyển
log của thuốc thử, thuốc chứng trên từng cá thể;
- Bổ sung báo cáo phân tích thống kê: giá trị power, so sánh
Tmax theo phương pháp thống kê phi tham số;
- Bổ sung bản cam kết về việc thuốc thử dùng trong nghiên
cứu và thuốc đăng ký lưu hành là một;
- Bổ sung mẫu giấy chấp thuận tình nguyện tham gia nghiên
cứu;
- Bổ sung các chứng chỉ GCP/ GLP;
TT Mã hồ sơ Tên thuốc, SĐK Hàm lượng, quy cách Cơ sở sản xuất Thuốc đối chứng Nơi thử nghiệm Ý kiến Tổ chuyên gia
10 1124/BE-12 Ednyt 10mg
VN-8703-09
Enalapril maleate 10mg
Hộp 3 vỉ x 10 viên nén
Gedeon Richter Plc.
H-1103 Budapest, Gyomroi
ut 19-21 Hungary
Xanef 10mg,
Merck Sharp &
Dohme
Biokinet GmbH
Institute for
Biopharmaceutics
and
Pharmakinetics
- Bổ sung công thức bào chế của thuốc thử nghiệm và thuốc
đăng ký;
- Bổ sung bản chấp thuận của Hội đồng đạo đức bằng tiếng
Anh;
- Bổ sung cỡ lô sản xuất thuốc thử nghiệm (so với cỡ lô SX
theo hồ sơ đăng ký thuốc);
- Giải trình về việc lựa chọn thuốc đối chứng đáp ứng quy
định Thông tư 08;
- Bổ sung kết quả thử tương đương độ hòa tan giữa thuốc
thử và thuốc đối chứng;
- Bổ sung báo cáo đầy đủ các thông số kèm theo dữ liệu gốc
và sắc ký đồ đại diện phần thẩm định quy trình phân tích,
giải trình việc không phân tích chất gốc Enalapril;
- Bổ sung báo cáo về tổng hợp quá trình phân tích, thời gian
thực hiện, sắc ký đồ phân tích mẫu người tình nguyện;
- Bổ sung bản cam kết có dấu và chữ ký của nhà đăng
ký/nhà tài trợ về việc thuốc thử dùng trong nghiên cứu và
thuốc đăng ký lưu hành là một;
- Bổ sung các chứng chỉ GCP/ GLP;
TT Mã hồ sơ Tên thuốc, SĐK Hàm lượng, quy cách Cơ sở sản xuất Thuốc đối chứng Nơi thử nghiệm Ý kiến Tổ chuyên gia
11 1127/BD-12 Lisopress 10mg,
VN-15901-12
Lisinopril (dihydrate)
10mg, Hộp 2 vỉ x 14 viên
nén
Gedeon Richter Plc., H-
1103 Budapest, Gyomroi ut
19-21, Hungary
Coric 10mg,
Dupont Pharma
GmbH
Biokinet GmbH
Institute for
biopharmaceutics
and
pharmakinetics
- Bổ sung công thức bào chế của thuốc thử nghiệm và thuốc
đăng ký;
- Bổ sung danh sách thành viên Hội đồng;
- Bổ sung quy định lựa chọn người tình nguyện tham gia
nghiên cứu;
- Bổ sung cỡ lô sản xuất thuốc thử nghiệm (so với cỡ lô SX
theo hồ sơ đăng ký thuốc);
- Giải trình về việc lựa chọn thuốc đối chứng đáp ứng quy
định Thông tư 08;
- Bổ sung kết quả thử tương đương độ hòa tan giữa thuốc
thử và thuốc chứng;
- Bổ sung kết quả thẩm định phương pháp phân tích về độ
ổn định của mẫu thuốc trong huyết tương khi bảo quản đông
lạnh, độ ổn định của dung dịch gốc, của mẫu phân tích sau
khi pha; bổ sung 20% sắc ký đồ;
- Báo cáo phân tích mẫu người tình nguyện: bổ sung đủ 20%
sắc ký đồ phân tích, danh sách các SOP liên quan;
- Bổ sung bảng thông số dược động học, bảng tỷ số các
thông số dược động học đã chuyển log của thuốc thử, thuốc
chứng trên từng cá thể;
- Bổ sung báo cáo phân tích thống kê: giá trị power, so sánh
Tmax theo phương pháp thống kê phi tham số, bảng tính
khoảng tin cậy 90% của tỷ số các thông số dược động học,
tiêu chuẩn chấp nhận đối với các giá trị LnCmax, LnAUC(0-
t/ 0-); bổ sung kết luận cuối cùng.
- Bổ sung bản cam kết về việc thuốc thử dùng trong nghiên
cứu và thuốc đăng ký lưu hành là một;
- Bổ sung mẫu giấy chấp nhận tình nguyện tham gia nghiên
cứu;
- Bổ sung các chứng chỉ GCP/ GLP;
TT Mã hồ sơ Tên thuốc, SĐK Hàm lượng, quy cách Cơ sở sản xuất Thuốc đối chứng Nơi thử nghiệm Ý kiến Tổ chuyên gia
12 114/BD-12 Berlthyrox 100,
VN-10763-10
Levothyroxine Sodium
100mcg, Hộp 4 vỉ x 25 viên
nén
Berlin Chemie AG
(Menarini Group),
Glienicker Weg 125 D-
12489 Berlin, Germany
L-Thyroxin
Henning 100,
Henning Berlin
GmbH & Co.,
Germany
Pharm Plannet
contract research
GmbH, Germany
- Bổ sung công thức bào chế của thuốc thử nghiệm và thuốc
đăng ký;
- Bổ sung cỡ lô sản xuất thuốc thử nghiệm (so với cỡ lô SX
theo hồ sơ đăng ký thuốc);
- Giải trình về việc lựa chọn thuốc đối chứng đáp ứng quy
định Thông tư 08;
- Bổ sung kết quả định lượng, kết quả thử độ đồng đều hàm
lượng; kết quả thử tương đương độ hòa tan giữa thuốc thử
và thuốc chứng;
- Bổ sung kết quả thẩm định phương pháp phân tích và sắc
ký đồ kèm theo;
- Bổ sung sắc ký đồ phân tích mẫu người tình nguyện;
- Bổ sung đường biểu diễn giá trị chuyển log của nồng độ
thuốc theo thời gian, bảng tỷ số các thông số dược động học
đã chuyển log của thuốc thử, thuốc chứng trên từng cá thể;
- Bổ sung báo cáo phân tích thống kê về giá trị power; bổ
sung kết luận cuối cùng; phân tích phương sai cho thấy có
hiệu ứng tồn dư ảnh hưởng đến các thông số Cmax 144,
Cmax 24, AUC0-24 của TT4, thời gian wash-out chỉ là 28
ngày (FDA yêu cầu 35 ngày), đề nghị có bàn luận, giải trình;
- Bổ sung bản cam kết về việc thuốc thử dùng trong nghiên
cứu và thuốc đăng ký lưu hành là một;
- Bổ sung mẫu giấy chấp nhận tình nguyện tham gia nghiên
cứu;
- Bổ sung các chứng chỉ GCP/ GLP;
TT Mã hồ sơ Tên thuốc, SĐK Hàm lượng, quy cách Cơ sở sản xuất Thuốc đối chứng Nơi thử nghiệm Ý kiến Tổ chuyên gia
13 519/BE-12 Aurozil 500
VN1-447-11
Cefprozil 500mg
Hộp 1 vỉ x 10 viên nén bao
phim
Aurobindo Pharma Limited
Unit VI, Survey. No. 329/39
& 329/47, Chitkul Village,
Patancheru Mandal, Medak
District, Andhra Pradesh,
India
Zinnat 500mg
tablets;
Glaxo Smith Kline,
Germany
APL Research
Centre
313 Bachupally,
Quthubullapur
Mandal,
Hyderabad, 50072,
India
- Bổ sung công thức bào chế của thuốc thử nghiệm và thuốc
đăng ký;
- Bổ sung đủ 20% sắc ký đồ phân tích mẫu người tình
nguyện;
- Bổ sung đường biểu diễn nồng độ thuốc theo thời gian của
từng người tình nguyện; bảng tỷ số các thông số dược động
học đã chuyển log của thuốc thử, thuốc chứng trên từng cá
thể;
- Bổ sung đầu đủ các thông số về phân tích phương sai các
giá trị Cmax, AUC1-t, AUC1-, so sánh Tmax theo phương
pháp thống kê phi tham số;
- Bổ sung bản cam kết về việc thuốc thử dùng trong nghiên
cứu và thuốc đăng ký lưu hành là một;
- Bổ sung chứng chỉ GCP/ GLP;
14 1091/BE-12 Cefpodoxime
Proxetil Capsules
200mg
VN-10668-10
Cefpodoxime Proxetil;
200mg Cefpodoxime
Hộp 2 vỉ x 10 viên nang
cứng
Maxim Pharmaceuticals Pvt.
Ltd
Plot No. 11and 12 Kumar
Industrial Estate, Gat
No.1251-1261, Markal,
Khed, Pune 412 105,
Maharashtra state - India
Cefpodoxime
Proxetil Tablet
200mg, Sandoz
Om Sai Clinical
Research Pvt. Ltd.,
India
- Bổ sung công thức bào chế của thuốc thử nghiệm và thuốc
đăng ký;
- Bổ sung thông tin về nơi sản xuất của thuốc đối chứng, giải
trình về việc lựa chọn thuốc đối chứng đáp ứng quy định;.
- Bổ sung kết quả định lượng; kết quả thử tương đương độ
hòa tan giữa thuốc thử và thuốc đối chứng.
- Bổ sung đủ sắc ký đồ thẩm định quy trình phân tích.
- Bổ sung bảng tổng hợp quá trình phân tích và kết quả;
danh sách các SOPs trong báo cáo phân tích mẫu người tình
nguyện.
- Bổ sung đường biểu diễn giá trị chuyển log của nồng độ
thuốc theo thời gian của từng người tình nguyện; bảng tỷ số
các thông số dược động học Cmax; AUC0-t và AUC0- đã
chuyển logarit của thử/chứng trên từng cá thể.
- Bổ sung đầy đủ số liệu phân tích phương sai các giá trị
Cmax; AUC0-t và AUC0-; bổ sung sánh Tmax theo
phương pháp thống kê phi tham số;
- Bổ sung bản cam kết về việc thuốc thử dùng trong nghiên
cứu và thuốc đăng ký lưu hành là một;
- Bổ sung chứng chỉ GCP/ GLP;
TT Mã hồ sơ Tên thuốc, SĐK Hàm lượng, quy cách Cơ sở sản xuất Thuốc đối chứng Nơi thử nghiệm Ý kiến Tổ chuyên gia
15 1119/BE-12 Digoxin 0,25mg
VN-8702-09
Digoxin 0,25mg
Hộp 1 lọ 50 viên
Gedeon Richter Plc.
H-1103 Budapest, Gyomroi
ut 19-21 Hungary
Lanoxin 0,25mg;
Glaxo Wellcome
GmbH Co.,
Germany
1st Department of
Internal Medicine-
University of
Szeged
- Bổ sung công thức bào chế của thuốc thử nghiệm và thuốc
đăng ký;
- Bổ sung Bản chấp thuận của Hội đồng đạo đức bằng tiếng
Anh.
- Bổ sung cỡ lô sản xuất thuốc thử nghiệm (so với cỡ lô SX
theo hồ sơ đăng ký thuốc);
- Giải trình về việc lựa chọn thuốc đối chứng đáp ứng quy
định Thông tư 08;
- Bổ sung kết quả thử tương đương độ hòa tan giữa thuốc
thử và thuốc đối chứng.
- Bổ sung danh sách các SOPs về phân tích mẫu người tình
nguyện;
- Bổ sung bảng tỷ số các thông số dược động học Cmax;
AUC0-t và AUC0- của thuốc thử/ thuốc chứng trên từng
cá thể, bảng tỷ số các thông số dược động học đã chuyển
logarit của thử/chứng trên từng cá thể.
- Bổ sung bản cam kết về việc thuốc thử dùng trong nghiên
cứu và thuốc đăng ký lưu hành là một;
- Bổ sung các chứng chỉ GCP/ GLP;
16 678/BE-12 Tensiber 300mg
VN-13242-11
Irbesartan 300mg
Hộp 2 vỉ x 14 viên nén bao
phim
Lek Pharmaceuticals d.d,
Verovskova 57. 1526
Ljubljana - Slovenia
Aprovel 300mg,
Sanofi Winthrop
Industries, France
CSLS: Algorithme
Pharma Inc.,
Canada;
CSPT: Lek
Pharmaceutical
d.d., Slovenia
- Bổ sung công thức bào chế của thuốc thử nghiệm và thuốc
đăng ký;
- Bổ sung báo cáo và chứng minh độ ổn định của mẫu trong
quá trình bảo quản và vận chuyển mẫu từ Canada sang
Slovenia;
- Giải trình về việc lựa chọn thuốc đối chứng đáp ứng quy
định Thông tư 08;
- Bổ sung kết quả thử tương đương độ hòa tan giữa thuốc
thử và thuốc đối chứng;
- Bổ sung đủ 20% sắc ký đồ thẩm định quy trình phân tích.
- Bổ sung danh sách các SOPs về báo cáo phân tích mẫu
người tình nguyện;
- Bổ sung bản cam kết về việc thuốc thử dùng trong nghiên
cứu và thuốc đăng ký lưu hành là một;
- Bổ sung các chứng chỉ GCP/ GLP;
TT Mã hồ sơ Tên thuốc, SĐK Hàm lượng, quy cách Cơ sở sản xuất Thuốc đối chứng Nơi thử nghiệm Ý kiến Tổ chuyên gia
17 1121/BE-12 Rigevidon 21 + 7
VN-9215-09
Ethinylestradiol/
Levonorgestrel
0,03mg/0,15mg
Hộp 1 vỉ, 3 vỉ x 28 viên nén
bao
Gedeon Richter Plc.
H-1103 Budapest, Gyomroi
ut 19-21 Hungary
Minidril 0,03mg/
0,15mg, Wyeth
Lederle
Aster-Cephac - Bổ sung công thức bào chế của thuốc thử nghiệm và thuốc
đăng ký;
- Bổ sung đầy đủ thông tin về tác dụng phụ; thông tin dược
động học của thuốc chứa hoạt chất nghiên cứu;
- Bổ sung Bản chấp thuận của Hội đồng đạo đức bằng tiếng
Anh;
- Bổ sung cỡ lô sản xuất thuốc thử nghiệm (so với cỡ lô SX
theo hồ sơ đăng ký thuốc);
- Bổ sung bằng chứng chứng minh thuốc đối chứng đáp ứng
thông tư 08.
- Bổ sung kết quả định lượng; kết quả độ đồng đều hàm
lượng; kết quả thử tương đương độ hòa tan giữa thuốc thử
và thuốc đối chứng.
- Bổ sung kết quả thẩm định về độ ổn định của dung dịch
gốc; bổ sung đủ 20% sắc ký đồ thẩm định quy trình phân
tích. NTN 16 và 19 có nồng độ Ethinylestradiol tại một số
thời điểm nằm ngoài khoảng tuyến tính, đề nghị giải trình;
bổ sung danh sách các SOPs về báo cáo phân tích mẫu
người tình nguyện.
- Giải trình: Có một số người tình nguyện không thỏa mãn
AUC0-t ≥80% AUC0- (mã 1013, 30,31,03,27,14); Thời
điểm lấy mẫu ở pha hấp thu của một số người tình nguyện
chưa đáp ứng với quy định về số thời điểm trước và quanh
Cmax; đa số T max của người tình nguyện là 1 giờ.
- Bổ sung đầy đủ các thông số dược động học của thuốc thử
và thuốc chứng trên từng cá thể; bổ sung bảng tỷ số các
thông số dược động học Cmax; AUC0-t và AUC0- đã
chuyển logarit của thử/chứng trên từng cá thể.
- Bổ sung bản cam kết về việc thuốc thử dùng trong nghiên
cứu và thuốc đăng ký lưu hành là một;
- Bổ sung các chứng chỉ GCP/ GLP;
TT Mã hồ sơ Tên thuốc, SĐK Hàm lượng, quy cách Cơ sở sản xuất Thuốc đối chứng Nơi thử nghiệm Ý kiến Tổ chuyên gia
18 574/BE-12 Glihexal 3,5mg
VN-11092-10
Glibenclamide 3,5mg
Hộp 3 vỉ x 10 viên nén
Temmler Werke GmbH
Weihenstephner Str. 28
81673 Munchen - Germany
Euglucon Mc Knight
Laboratories
GmbH (MKL)
- Bổ sung công thức bào chế của thuốc thử nghiệm và thuốc
đăng ký (Tên thuốc thử trong nghiên cứu không giống tên
thuốc đăng ký);
- Bổ sung danh sách các nghiên cứu viên tham gia nghiên
cứu.
- Bổ sung kết quả xem xét trong bản chấp thuận của Hội
đồng đạo đức và mẫu giấy chấp thuận tình nguyện tham gia
nghiên cứu bằng tiếng anh.
- Bổ sung cỡ lô sản xuất thuốc thử nghiệm (so với cỡ lô SX
theo hồ sơ đăng ký thuốc);
- Bổ sung bằng chứng chứng minh thuốc đối chứng đáp ứng
quy định Thông tư 08;
- Bổ sung kết quả định lượng; kết quả thử tương đương độ
hòa tan giữa thuốc thử và thuốc đối chứng.
- Bổ sung báo cáo kết quả pha dùng thuốc trên lam sàng;
- Bổ sung sắc ký đồ thẩm định quy trình phân tích có đủ
thông tin về mẫu phân tích.
- Bổ sung bảng tổng hợp quá trình phân tích và kết quả;
danh sách các SOPs trong báo cáo phân tích mẫu người tình
nguyện.
- Bổ sung bản cam kết có dấu và chữ ký của nhà đăng
ký/nhà tài trợ về việc thuốc thử dùng trong nghiên cứu và
thuốc đăng ký lưu hành là một;
- Bổ sung các chứng chỉ GCP/ GLP;
TT Mã hồ sơ Tên thuốc, SĐK Hàm lượng, quy cách Cơ sở sản xuất Thuốc đối chứng Nơi thử nghiệm Ý kiến Tổ chuyên gia
19 566/BE-12 Isomonit 60mg
Retard
VN-15461-12
Isosorbide mononitrate
60mg
Hộp 3 vỉ x 10 viên nén
phóng thích kéo dài
Rottendorf Pharma GmbH
Ostenfelder Str. 51-61 D-
59320 Ennigerloh.,
Germany
Corangin 60
reatard, Ciba Geigy
GmbH
Farmovs Institute
for Clinical
Pharmacology and
Drug
Development,
South Africa
- Bổ sung bằng chứng chứng minh thuốc đối chứng đáp ứng
thông tư 08;
- Bổ sung đầy đủ các dữ liệu phân tích kết quả thẩm định
phương pháp; bổ sung đủ 20% sắc ký đồ thẩm định quy
trình phân tích; không có thông tin ngày tháng và tên mẫu
phân tích trên sắc ký đồ;
- Bổ sung thông tin nhà tài trợ và danh sách các thành viên
hội đồng trong bản chấp thuận của Hội đồng đạo đức.
- Bổ sung cỡ lô sản xuất.
- Thể tích đồ uống dùng để uống thuốc là 100ml => không
phù hợp quy định ≥ 150ml, đề nghị giải trình;
- Giải trình cách xử lý và bảo quản mẫu giữa đề cương và
thực hiện khác nhau (đề cương: ở 3000 rpm trong 10 phút;
thực hiện: 950-1240 g trong 9-11 phút, bảo quản -20C).
- Bổ sung bảng tổng hợp quá trình phân tích và kết quả;
danh sách các SOPs trong báo cáo phân tích mẫu người tình
nguyện.
- Bổ sung đường biểu diễn giá trị chuyển log của nồng độ
thuốc theo thời gian của từng người tình nguyện.
- Bổ sung bảng các thông số dược động học của thuốc thử
và thuốc đối chứng và bảng tỷ số các thông số dược động
học.
- Bổ sung so sánh Tmax theo phương pháp thống kê phi
tham số.
- Bổ sung bản cam kết có dấu và chữ ký của nhà đăng
ký/nhà tài trợ về việc thuốc thử dùng trong nghiên cứu và
thuốc đăng ký lưu hành là một.
- Bổ sung các chứng chỉ GCP và GLP;
TT Mã hồ sơ Tên thuốc, SĐK Hàm lượng, quy cách Cơ sở sản xuất Thuốc đối chứng Nơi thử nghiệm Ý kiến Tổ chuyên gia
20 56/BD-12 Suopinchon
Injection,
VN-13873-11
Furosemide 20mg/2ml,
Hộp 10 ống x 2ml
Siu Guan Chem Ind Co.
Ltd., No 128 Shin min
Road, Chia YI, Taiwan
Lasix injection,
Hoechest AG,
Germany
- Bổ sung thông tin về cơ sở nghiên cứu;
- Bổ sung danh sách các nghiên cứu viên tham gia nghiên
cứu;
- Bổ sung đề cương nghiên cứu;
Thuốc thử là thuốc tiêm bắp, dạng dung dịch trong nước,
theo Thông tư 08 là thuốc miễn thử. Hồ sơ thiếu nhiều nội
dung cần bổ sung:
- Bổ sung sắc ký đồ kết quả thẩm định quy trình phân tích;
- Bổ sung bảng tóm tắt quá trình phân tích, bổ sung sắc ký
đồ kết quả phân tích mẫu người tình nguyện, danh sách các
SOP về phân tích mẫu người tình nguyện;
- Bổ sung bản cam kết về việc thuốc thử dùng trong nghiên
cứu và thuốc đăng ký lưu hành là một;
- Bổ sung mẫu giấy chấp thuận tình nguyện tham gia nghien
cứu;
- Bổ sung các chứng chỉ GCP/ GLP;

More Related Content

What's hot

Danh sách các CSSX trong nước đạt tiêu chuẩn nguyên tắc GMP (Cập nhật tới ngà...
Danh sách các CSSX trong nước đạt tiêu chuẩn nguyên tắc GMP (Cập nhật tới ngà...Danh sách các CSSX trong nước đạt tiêu chuẩn nguyên tắc GMP (Cập nhật tới ngà...
Danh sách các CSSX trong nước đạt tiêu chuẩn nguyên tắc GMP (Cập nhật tới ngà...GMPcVitNam
 
Danh sách công ty sản xuất thuốc thú y đạt GMP ( Cập nhật tháng 6.2021)
Danh sách công ty sản xuất thuốc thú y đạt GMP ( Cập nhật tháng 6.2021) Danh sách công ty sản xuất thuốc thú y đạt GMP ( Cập nhật tháng 6.2021)
Danh sách công ty sản xuất thuốc thú y đạt GMP ( Cập nhật tháng 6.2021) GMPcVitNam
 

What's hot (19)

Danh sách các đợt đánh giá Thực hành tốt (GxP) đã tiến hành năm 2021 (Cập nhậ...
Danh sách các đợt đánh giá Thực hành tốt (GxP) đã tiến hành năm 2021 (Cập nhậ...Danh sách các đợt đánh giá Thực hành tốt (GxP) đã tiến hành năm 2021 (Cập nhậ...
Danh sách các đợt đánh giá Thực hành tốt (GxP) đã tiến hành năm 2021 (Cập nhậ...
 
Danh sách các đợt đánh giá Thực hành tốt (GxP) đã tiến hành năm 2020 (Cập nhậ...
Danh sách các đợt đánh giá Thực hành tốt (GxP) đã tiến hành năm 2020 (Cập nhậ...Danh sách các đợt đánh giá Thực hành tốt (GxP) đã tiến hành năm 2020 (Cập nhậ...
Danh sách các đợt đánh giá Thực hành tốt (GxP) đã tiến hành năm 2020 (Cập nhậ...
 
Danh sách các cơ sở sản xuất nước ngoài đạt tiêu chuẩn GMP cập nhật 12.11.2020
Danh sách các cơ sở sản xuất nước ngoài  đạt tiêu chuẩn GMP cập nhật 12.11.2020Danh sách các cơ sở sản xuất nước ngoài  đạt tiêu chuẩn GMP cập nhật 12.11.2020
Danh sách các cơ sở sản xuất nước ngoài đạt tiêu chuẩn GMP cập nhật 12.11.2020
 
Danh sách CSSX trong nước đạt tiêu chuẩn GMP (cập nhật đến ngày 30.11.2021)
Danh sách CSSX trong nước đạt tiêu chuẩn GMP (cập nhật đến ngày 30.11.2021)Danh sách CSSX trong nước đạt tiêu chuẩn GMP (cập nhật đến ngày 30.11.2021)
Danh sách CSSX trong nước đạt tiêu chuẩn GMP (cập nhật đến ngày 30.11.2021)
 
Danh sách các cơ sở đã được cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện ATTP đạt y...
Danh sách các cơ sở đã được cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện ATTP đạt y...Danh sách các cơ sở đã được cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện ATTP đạt y...
Danh sách các cơ sở đã được cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện ATTP đạt y...
 
Công văn số 15260/QLD-CL về việc công bố kết quả đánh giá đáp ứng GMP của cơ ...
Công văn số 15260/QLD-CL về việc công bố kết quả đánh giá đáp ứng GMP của cơ ...Công văn số 15260/QLD-CL về việc công bố kết quả đánh giá đáp ứng GMP của cơ ...
Công văn số 15260/QLD-CL về việc công bố kết quả đánh giá đáp ứng GMP của cơ ...
 
Danh sách 178 cơ sở ngành dược đạt chứng nhận GMP-WHO
Danh sách 178 cơ sở ngành dược đạt chứng nhận GMP-WHODanh sách 178 cơ sở ngành dược đạt chứng nhận GMP-WHO
Danh sách 178 cơ sở ngành dược đạt chứng nhận GMP-WHO
 
Danh sách các CSSX trong nước đạt tiêu chuẩn nguyên tắc GMP (Cập nhật tới ngà...
Danh sách các CSSX trong nước đạt tiêu chuẩn nguyên tắc GMP (Cập nhật tới ngà...Danh sách các CSSX trong nước đạt tiêu chuẩn nguyên tắc GMP (Cập nhật tới ngà...
Danh sách các CSSX trong nước đạt tiêu chuẩn nguyên tắc GMP (Cập nhật tới ngà...
 
134 Cơ sở sản xuất đạt WHO GMP
134 Cơ sở sản xuất đạt WHO GMP134 Cơ sở sản xuất đạt WHO GMP
134 Cơ sở sản xuất đạt WHO GMP
 
Danh sách các cơ sở trong nước đạt tiêu chuẩn GMP bao bì thực phẩm
Danh sách các cơ sở trong nước đạt tiêu chuẩn GMP bao bì thực phẩmDanh sách các cơ sở trong nước đạt tiêu chuẩn GMP bao bì thực phẩm
Danh sách các cơ sở trong nước đạt tiêu chuẩn GMP bao bì thực phẩm
 
Danh sách các cơ sở trong nước đạt tiêu chuẩn nguyên tắc GLP (Cập nhật tới ng...
Danh sách các cơ sở trong nước đạt tiêu chuẩn nguyên tắc GLP (Cập nhật tới ng...Danh sách các cơ sở trong nước đạt tiêu chuẩn nguyên tắc GLP (Cập nhật tới ng...
Danh sách các cơ sở trong nước đạt tiêu chuẩn nguyên tắc GLP (Cập nhật tới ng...
 
Danh sách các công ty trong nước đạt tiêu chuẩn GMP
Danh sách các công ty trong nước đạt tiêu chuẩn GMPDanh sách các công ty trong nước đạt tiêu chuẩn GMP
Danh sách các công ty trong nước đạt tiêu chuẩn GMP
 
Danh sách các cơ sở trong nước đạt tiêu chuẩn Nguyên tắc GMP ( Cập nhật tới n...
Danh sách các cơ sở trong nước đạt tiêu chuẩn Nguyên tắc GMP ( Cập nhật tới n...Danh sách các cơ sở trong nước đạt tiêu chuẩn Nguyên tắc GMP ( Cập nhật tới n...
Danh sách các cơ sở trong nước đạt tiêu chuẩn Nguyên tắc GMP ( Cập nhật tới n...
 
Danh sách các cơ sở được cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược có ...
Danh sách các cơ sở được cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược có ...Danh sách các cơ sở được cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược có ...
Danh sách các cơ sở được cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược có ...
 
Danh sách các công ty trong nước đạt tiêu chuẩn GMP (17_03_2022).pdf
Danh sách các công ty trong nước đạt tiêu chuẩn GMP (17_03_2022).pdfDanh sách các công ty trong nước đạt tiêu chuẩn GMP (17_03_2022).pdf
Danh sách các công ty trong nước đạt tiêu chuẩn GMP (17_03_2022).pdf
 
Danh sach 174 cong ty dat chung nhan gmp who
Danh sach 174 cong ty dat chung nhan gmp whoDanh sach 174 cong ty dat chung nhan gmp who
Danh sach 174 cong ty dat chung nhan gmp who
 
Danh sách công ty sản xuất thuốc thú y đạt GMP ( Cập nhật tháng 6.2021)
Danh sách công ty sản xuất thuốc thú y đạt GMP ( Cập nhật tháng 6.2021) Danh sách công ty sản xuất thuốc thú y đạt GMP ( Cập nhật tháng 6.2021)
Danh sách công ty sản xuất thuốc thú y đạt GMP ( Cập nhật tháng 6.2021)
 
Danh sách các cơ sở trong nước đạt tiêu chuẩn nguyên tắc GLP (Cập nhật tới ng...
Danh sách các cơ sở trong nước đạt tiêu chuẩn nguyên tắc GLP (Cập nhật tới ng...Danh sách các cơ sở trong nước đạt tiêu chuẩn nguyên tắc GLP (Cập nhật tới ng...
Danh sách các cơ sở trong nước đạt tiêu chuẩn nguyên tắc GLP (Cập nhật tới ng...
 
Danh sách CSSX thuốc, nguyên liệu làm thuốc tại VN đáp ứng tiêu chuẩn GMP
Danh sách CSSX thuốc, nguyên liệu làm thuốc tại VN đáp ứng tiêu chuẩn GMPDanh sách CSSX thuốc, nguyên liệu làm thuốc tại VN đáp ứng tiêu chuẩn GMP
Danh sách CSSX thuốc, nguyên liệu làm thuốc tại VN đáp ứng tiêu chuẩn GMP
 

Viewers also liked

Thử nghiệm tương đương sinh học
Thử nghiệm tương đương sinh họcThử nghiệm tương đương sinh học
Thử nghiệm tương đương sinh họcHA VO THI
 

Viewers also liked (11)

16493 qld cl
16493 qld cl16493 qld cl
16493 qld cl
 
Thử nghiệm tương đương sinh học
Thử nghiệm tương đương sinh họcThử nghiệm tương đương sinh học
Thử nghiệm tương đương sinh học
 
QT.ĐK.08.04 - Quy trình tiếp nhận và giải quyết hồ sơ đăng ký thay đổi, bổ su...
QT.ĐK.08.04 - Quy trình tiếp nhận và giải quyết hồ sơ đăng ký thay đổi, bổ su...QT.ĐK.08.04 - Quy trình tiếp nhận và giải quyết hồ sơ đăng ký thay đổi, bổ su...
QT.ĐK.08.04 - Quy trình tiếp nhận và giải quyết hồ sơ đăng ký thay đổi, bổ su...
 
Quy trình tiếp nhận lưu trữ và bảo quản hồ sơ đăng ký vắc xin.
Quy trình tiếp nhận lưu trữ và bảo quản hồ sơ đăng ký vắc xin.Quy trình tiếp nhận lưu trữ và bảo quản hồ sơ đăng ký vắc xin.
Quy trình tiếp nhận lưu trữ và bảo quản hồ sơ đăng ký vắc xin.
 
Quy trình xét duyệt đơn hàng nhập khẩu nguyên liệu làm thuốc
Quy trình xét duyệt đơn hàng nhập khẩu nguyên liệu làm thuốcQuy trình xét duyệt đơn hàng nhập khẩu nguyên liệu làm thuốc
Quy trình xét duyệt đơn hàng nhập khẩu nguyên liệu làm thuốc
 
Quy trình cấp, cấp lại, gia hạn, bổ sung phạm vi kinh doanh trong giấy chứng ...
Quy trình cấp, cấp lại, gia hạn, bổ sung phạm vi kinh doanh trong giấy chứng ...Quy trình cấp, cấp lại, gia hạn, bổ sung phạm vi kinh doanh trong giấy chứng ...
Quy trình cấp, cấp lại, gia hạn, bổ sung phạm vi kinh doanh trong giấy chứng ...
 
Hồ sơ năng lực GMPc 2016
Hồ sơ năng lực GMPc 2016Hồ sơ năng lực GMPc 2016
Hồ sơ năng lực GMPc 2016
 
Mẫu mục lục hồ sơ đăng ký thuốc
Mẫu mục lục hồ sơ đăng ký thuốcMẫu mục lục hồ sơ đăng ký thuốc
Mẫu mục lục hồ sơ đăng ký thuốc
 
DS công ty có kho bảo quản Dược liệu đạt GSP tính 1/7/2016
DS công ty có kho bảo quản Dược liệu đạt GSP tính 1/7/2016DS công ty có kho bảo quản Dược liệu đạt GSP tính 1/7/2016
DS công ty có kho bảo quản Dược liệu đạt GSP tính 1/7/2016
 
Danh sách dự án đã tư vấn 2016
Danh sách dự án đã tư vấn 2016Danh sách dự án đã tư vấn 2016
Danh sách dự án đã tư vấn 2016
 
Tài liệu đào tạo GLP | Tài liệu GLP
Tài liệu đào tạo GLP | Tài liệu GLPTài liệu đào tạo GLP | Tài liệu GLP
Tài liệu đào tạo GLP | Tài liệu GLP
 

Similar to Danh sách bs-đợt14

Công bố GMP NN Đợt 35 - Danh sách Giải trình.pdf
Công bố GMP NN Đợt 35 - Danh sách Giải trình.pdfCông bố GMP NN Đợt 35 - Danh sách Giải trình.pdf
Công bố GMP NN Đợt 35 - Danh sách Giải trình.pdfPhngon26
 
Biểu mẫu về sở hữu trí tuệ trong quá trình đăng ký thuốc theo phụ lục 3 4-5 c...
Biểu mẫu về sở hữu trí tuệ trong quá trình đăng ký thuốc theo phụ lục 3 4-5 c...Biểu mẫu về sở hữu trí tuệ trong quá trình đăng ký thuốc theo phụ lục 3 4-5 c...
Biểu mẫu về sở hữu trí tuệ trong quá trình đăng ký thuốc theo phụ lục 3 4-5 c...nhisuthuc
 
KIEM NGHIEM THUOC KHOA DUOC DUNG CHO SINH VIEN DUOC NAM THU 4.pdf
KIEM NGHIEM THUOC KHOA DUOC DUNG CHO SINH VIEN DUOC NAM THU 4.pdfKIEM NGHIEM THUOC KHOA DUOC DUNG CHO SINH VIEN DUOC NAM THU 4.pdf
KIEM NGHIEM THUOC KHOA DUOC DUNG CHO SINH VIEN DUOC NAM THU 4.pdfNguyen Thanh Tu Collection
 
Công bố GMP NN Đợt 29 - Danh sách Giải trình.pdf
Công bố GMP NN Đợt 29 - Danh sách Giải trình.pdfCông bố GMP NN Đợt 29 - Danh sách Giải trình.pdf
Công bố GMP NN Đợt 29 - Danh sách Giải trình.pdfPhngon26
 
Hướng dẫn lấy mẫu thuốc xác định chất lượng.
Hướng dẫn lấy mẫu thuốc xác định chất lượng.Hướng dẫn lấy mẫu thuốc xác định chất lượng.
Hướng dẫn lấy mẫu thuốc xác định chất lượng.Tư vấn GMP, cGMP, ISO
 
QUY TRÌNH XỬ LÝ ĐỐI VỚI CÁC VI PHẠM NGHIÊM TRỌNG PHÁT HIỆN TRONG QUÁ TRÌNH KI...
QUY TRÌNH XỬ LÝ ĐỐI VỚI CÁC VI PHẠM NGHIÊM TRỌNG PHÁT HIỆN TRONG QUÁ TRÌNH KI...QUY TRÌNH XỬ LÝ ĐỐI VỚI CÁC VI PHẠM NGHIÊM TRỌNG PHÁT HIỆN TRONG QUÁ TRÌNH KI...
QUY TRÌNH XỬ LÝ ĐỐI VỚI CÁC VI PHẠM NGHIÊM TRỌNG PHÁT HIỆN TRONG QUÁ TRÌNH KI...Công ty Cổ phần Tư vấn Thiết kế GMP EU
 
QUYẾT ĐỊNH SỐ: 197/QĐ-QLD về việc ban hành danh mục 147 thuốc sản xuất trong ...
QUYẾT ĐỊNH SỐ: 197/QĐ-QLD về việc ban hành danh mục 147 thuốc sản xuất trong ...QUYẾT ĐỊNH SỐ: 197/QĐ-QLD về việc ban hành danh mục 147 thuốc sản xuất trong ...
QUYẾT ĐỊNH SỐ: 197/QĐ-QLD về việc ban hành danh mục 147 thuốc sản xuất trong ...Công ty Cổ phần Tư vấn Thiết kế GMP EU
 
QUYẾT ĐỊNH VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THUỐC CÓ CHỨNG MINH TƯƠNG ĐƯƠNG SINH HỌC ...
QUYẾT ĐỊNH VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THUỐC CÓ CHỨNG MINH TƯƠNG ĐƯƠNG SINH HỌC ...QUYẾT ĐỊNH VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THUỐC CÓ CHỨNG MINH TƯƠNG ĐƯƠNG SINH HỌC ...
QUYẾT ĐỊNH VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THUỐC CÓ CHỨNG MINH TƯƠNG ĐƯƠNG SINH HỌC ...Công ty Cổ phần Tư vấn Thiết kế GMP EU
 
Bai 1 - HỆ THỐNG TỔ CHỨC CƠ SỞ KIỂM NGHIỆM THUỐC.ppsx
Bai 1 - HỆ THỐNG TỔ CHỨC CƠ SỞ KIỂM NGHIỆM  THUỐC.ppsxBai 1 - HỆ THỐNG TỔ CHỨC CƠ SỞ KIỂM NGHIỆM  THUỐC.ppsx
Bai 1 - HỆ THỐNG TỔ CHỨC CƠ SỞ KIỂM NGHIỆM THUỐC.ppsxThongTranDinh2
 
Bai 1 - HỆ THỐNG TỔ CHỨC CƠ SỞ KIỂM NGHIỆM THUỐC.ppsx
Bai 1 - HỆ THỐNG TỔ CHỨC CƠ SỞ KIỂM NGHIỆM  THUỐC.ppsxBai 1 - HỆ THỐNG TỔ CHỨC CƠ SỞ KIỂM NGHIỆM  THUỐC.ppsx
Bai 1 - HỆ THỐNG TỔ CHỨC CƠ SỞ KIỂM NGHIỆM THUỐC.ppsxThongTranDinh2
 

Similar to Danh sách bs-đợt14 (20)

Công bố GMP NN Đợt 35 - Danh sách Giải trình.pdf
Công bố GMP NN Đợt 35 - Danh sách Giải trình.pdfCông bố GMP NN Đợt 35 - Danh sách Giải trình.pdf
Công bố GMP NN Đợt 35 - Danh sách Giải trình.pdf
 
Chính sách của Cục quản lý Dược về kiểm tra "Thực hành tốt sản xuất"
Chính sách của Cục quản lý Dược về kiểm tra "Thực hành tốt sản xuất"Chính sách của Cục quản lý Dược về kiểm tra "Thực hành tốt sản xuất"
Chính sách của Cục quản lý Dược về kiểm tra "Thực hành tốt sản xuất"
 
Biểu mẫu về sở hữu trí tuệ trong quá trình đăng ký thuốc theo phụ lục 3 4-5 c...
Biểu mẫu về sở hữu trí tuệ trong quá trình đăng ký thuốc theo phụ lục 3 4-5 c...Biểu mẫu về sở hữu trí tuệ trong quá trình đăng ký thuốc theo phụ lục 3 4-5 c...
Biểu mẫu về sở hữu trí tuệ trong quá trình đăng ký thuốc theo phụ lục 3 4-5 c...
 
Thông tư 29/2018/TT-BYT về thử thuốc trên lâm sàng
Thông tư 29/2018/TT-BYT về thử thuốc trên lâm sàngThông tư 29/2018/TT-BYT về thử thuốc trên lâm sàng
Thông tư 29/2018/TT-BYT về thử thuốc trên lâm sàng
 
KIEM NGHIEM THUOC KHOA DUOC DUNG CHO SINH VIEN DUOC NAM THU 4.pdf
KIEM NGHIEM THUOC KHOA DUOC DUNG CHO SINH VIEN DUOC NAM THU 4.pdfKIEM NGHIEM THUOC KHOA DUOC DUNG CHO SINH VIEN DUOC NAM THU 4.pdf
KIEM NGHIEM THUOC KHOA DUOC DUNG CHO SINH VIEN DUOC NAM THU 4.pdf
 
Thông tư 11/2018/TT-BYT: QUY ĐỊNH VỀ CHẤT LƯỢNG THUỐC, NGUYÊN LIỆU LÀM THUỐC
Thông tư 11/2018/TT-BYT: QUY ĐỊNH VỀ CHẤT LƯỢNG THUỐC, NGUYÊN LIỆU LÀM THUỐCThông tư 11/2018/TT-BYT: QUY ĐỊNH VỀ CHẤT LƯỢNG THUỐC, NGUYÊN LIỆU LÀM THUỐC
Thông tư 11/2018/TT-BYT: QUY ĐỊNH VỀ CHẤT LƯỢNG THUỐC, NGUYÊN LIỆU LÀM THUỐC
 
Công bố GMP NN Đợt 29 - Danh sách Giải trình.pdf
Công bố GMP NN Đợt 29 - Danh sách Giải trình.pdfCông bố GMP NN Đợt 29 - Danh sách Giải trình.pdf
Công bố GMP NN Đợt 29 - Danh sách Giải trình.pdf
 
Pháp luật và quản lý chuyên môn về lĩnh vực Dược
Pháp luật và quản lý chuyên môn về lĩnh vực DượcPháp luật và quản lý chuyên môn về lĩnh vực Dược
Pháp luật và quản lý chuyên môn về lĩnh vực Dược
 
Thông tư 14/2012/TT BYT quy định các nguyên tắc, tiêu chuẩn thực hành tốt sản...
Thông tư 14/2012/TT BYT quy định các nguyên tắc, tiêu chuẩn thực hành tốt sản...Thông tư 14/2012/TT BYT quy định các nguyên tắc, tiêu chuẩn thực hành tốt sản...
Thông tư 14/2012/TT BYT quy định các nguyên tắc, tiêu chuẩn thực hành tốt sản...
 
Công bố GMP NN Đợt 22 - Danh sách Giải trình.pdf
Công bố GMP NN Đợt 22 - Danh sách Giải trình.pdfCông bố GMP NN Đợt 22 - Danh sách Giải trình.pdf
Công bố GMP NN Đợt 22 - Danh sách Giải trình.pdf
 
Hướng dẫn lấy mẫu thuốc xác định chất lượng.
Hướng dẫn lấy mẫu thuốc xác định chất lượng.Hướng dẫn lấy mẫu thuốc xác định chất lượng.
Hướng dẫn lấy mẫu thuốc xác định chất lượng.
 
Thông tư 44/2014-TT-BYT quy định việc đăng ký thuốc
Thông tư 44/2014-TT-BYT quy định việc đăng ký thuốcThông tư 44/2014-TT-BYT quy định việc đăng ký thuốc
Thông tư 44/2014-TT-BYT quy định việc đăng ký thuốc
 
QUY TRÌNH XỬ LÝ ĐỐI VỚI CÁC VI PHẠM NGHIÊM TRỌNG PHÁT HIỆN TRONG QUÁ TRÌNH KI...
QUY TRÌNH XỬ LÝ ĐỐI VỚI CÁC VI PHẠM NGHIÊM TRỌNG PHÁT HIỆN TRONG QUÁ TRÌNH KI...QUY TRÌNH XỬ LÝ ĐỐI VỚI CÁC VI PHẠM NGHIÊM TRỌNG PHÁT HIỆN TRONG QUÁ TRÌNH KI...
QUY TRÌNH XỬ LÝ ĐỐI VỚI CÁC VI PHẠM NGHIÊM TRỌNG PHÁT HIỆN TRONG QUÁ TRÌNH KI...
 
Hướng dẫn lấy mẫu thuốc xác định chất lượng
Hướng dẫn lấy mẫu thuốc xác định chất lượngHướng dẫn lấy mẫu thuốc xác định chất lượng
Hướng dẫn lấy mẫu thuốc xác định chất lượng
 
QUYẾT ĐỊNH SỐ: 197/QĐ-QLD về việc ban hành danh mục 147 thuốc sản xuất trong ...
QUYẾT ĐỊNH SỐ: 197/QĐ-QLD về việc ban hành danh mục 147 thuốc sản xuất trong ...QUYẾT ĐỊNH SỐ: 197/QĐ-QLD về việc ban hành danh mục 147 thuốc sản xuất trong ...
QUYẾT ĐỊNH SỐ: 197/QĐ-QLD về việc ban hành danh mục 147 thuốc sản xuất trong ...
 
Công bố Danh mục thuốc có tài liệu chứng minh tương đương sinh học Đợt 25
Công bố Danh mục thuốc có tài liệu chứng minh tương đương sinh học Đợt 25Công bố Danh mục thuốc có tài liệu chứng minh tương đương sinh học Đợt 25
Công bố Danh mục thuốc có tài liệu chứng minh tương đương sinh học Đợt 25
 
QUYẾT ĐỊNH VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THUỐC CÓ CHỨNG MINH TƯƠNG ĐƯƠNG SINH HỌC ...
QUYẾT ĐỊNH VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THUỐC CÓ CHỨNG MINH TƯƠNG ĐƯƠNG SINH HỌC ...QUYẾT ĐỊNH VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THUỐC CÓ CHỨNG MINH TƯƠNG ĐƯƠNG SINH HỌC ...
QUYẾT ĐỊNH VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THUỐC CÓ CHỨNG MINH TƯƠNG ĐƯƠNG SINH HỌC ...
 
Bai 1 - HỆ THỐNG TỔ CHỨC CƠ SỞ KIỂM NGHIỆM THUỐC.ppsx
Bai 1 - HỆ THỐNG TỔ CHỨC CƠ SỞ KIỂM NGHIỆM  THUỐC.ppsxBai 1 - HỆ THỐNG TỔ CHỨC CƠ SỞ KIỂM NGHIỆM  THUỐC.ppsx
Bai 1 - HỆ THỐNG TỔ CHỨC CƠ SỞ KIỂM NGHIỆM THUỐC.ppsx
 
Bai 1 - HỆ THỐNG TỔ CHỨC CƠ SỞ KIỂM NGHIỆM THUỐC.ppsx
Bai 1 - HỆ THỐNG TỔ CHỨC CƠ SỞ KIỂM NGHIỆM  THUỐC.ppsxBai 1 - HỆ THỐNG TỔ CHỨC CƠ SỞ KIỂM NGHIỆM  THUỐC.ppsx
Bai 1 - HỆ THỐNG TỔ CHỨC CƠ SỞ KIỂM NGHIỆM THUỐC.ppsx
 
Quyết định 3121/2001 về quy chế đăng ký thuốc
Quyết định 3121/2001 về quy chế đăng ký thuốcQuyết định 3121/2001 về quy chế đăng ký thuốc
Quyết định 3121/2001 về quy chế đăng ký thuốc
 

More from Công ty cổ phần GMPc Việt Nam | Tư vấn GMP, HS GMP, CGMP ASEAN, EU GMP, WHO GMP

More from Công ty cổ phần GMPc Việt Nam | Tư vấn GMP, HS GMP, CGMP ASEAN, EU GMP, WHO GMP (20)

Danh sách các dược liệu đã được đánh giá đạt cấp Giấy chứng nhận GACP
Danh sách các dược liệu đã được đánh giá đạt cấp Giấy chứng nhận GACPDanh sách các dược liệu đã được đánh giá đạt cấp Giấy chứng nhận GACP
Danh sách các dược liệu đã được đánh giá đạt cấp Giấy chứng nhận GACP
 
2024 List of gmp project (Updated T1) .pdf
2024 List of gmp project  (Updated T1) .pdf2024 List of gmp project  (Updated T1) .pdf
2024 List of gmp project (Updated T1) .pdf
 
Danh mục dự án đã được tư vấn bởi GMPC 2011-2023 Cập nhật T1.2024.pdf
Danh mục dự án đã được tư vấn bởi GMPC 2011-2023 Cập nhật T1.2024.pdfDanh mục dự án đã được tư vấn bởi GMPC 2011-2023 Cập nhật T1.2024.pdf
Danh mục dự án đã được tư vấn bởi GMPC 2011-2023 Cập nhật T1.2024.pdf
 
PROFILE GMPC VIETNAM TIENG ANH - 2024.pdf
PROFILE GMPC VIETNAM TIENG ANH - 2024.pdfPROFILE GMPC VIETNAM TIENG ANH - 2024.pdf
PROFILE GMPC VIETNAM TIENG ANH - 2024.pdf
 
Profile GMPC Viet Nam - Tieng Viet - 2024.pdf
Profile GMPC Viet Nam - Tieng Viet - 2024.pdfProfile GMPC Viet Nam - Tieng Viet - 2024.pdf
Profile GMPC Viet Nam - Tieng Viet - 2024.pdf
 
Hồ sơ năng lực chi tiết GMPc Việt Nam 2024.pdf
Hồ sơ năng lực chi tiết GMPc Việt Nam 2024.pdfHồ sơ năng lực chi tiết GMPc Việt Nam 2024.pdf
Hồ sơ năng lực chi tiết GMPc Việt Nam 2024.pdf
 
Danh mục dự án đã được tư vấn bởi GMPC 2011-2023 Cập nhật T1.2024.pdf
Danh mục dự án đã được tư vấn bởi GMPC 2011-2023 Cập nhật T1.2024.pdfDanh mục dự án đã được tư vấn bởi GMPC 2011-2023 Cập nhật T1.2024.pdf
Danh mục dự án đã được tư vấn bởi GMPC 2011-2023 Cập nhật T1.2024.pdf
 
Danh sách các dược liệu đã được đánh giá đạt cấp Giấy chứng nhận GACP (5.9.20...
Danh sách các dược liệu đã được đánh giá đạt cấp Giấy chứng nhận GACP (5.9.20...Danh sách các dược liệu đã được đánh giá đạt cấp Giấy chứng nhận GACP (5.9.20...
Danh sách các dược liệu đã được đánh giá đạt cấp Giấy chứng nhận GACP (5.9.20...
 
Đánh giá việc đáp ứng Thực hành tốt nuôi trồng, thu hái dược liệu và các nguy...
Đánh giá việc đáp ứng Thực hành tốt nuôi trồng, thu hái dược liệu và các nguy...Đánh giá việc đáp ứng Thực hành tốt nuôi trồng, thu hái dược liệu và các nguy...
Đánh giá việc đáp ứng Thực hành tốt nuôi trồng, thu hái dược liệu và các nguy...
 
Đánh giá thay đổi, bổ sung việc đáp ứng Thực hành tốt nuôi trồng, thu hái dượ...
Đánh giá thay đổi, bổ sung việc đáp ứng Thực hành tốt nuôi trồng, thu hái dượ...Đánh giá thay đổi, bổ sung việc đáp ứng Thực hành tốt nuôi trồng, thu hái dượ...
Đánh giá thay đổi, bổ sung việc đáp ứng Thực hành tốt nuôi trồng, thu hái dượ...
 
Đánh giá định kì việc duy trì đáp ứng Thực hành tốt nuôi trồng, thu hái dược ...
Đánh giá định kì việc duy trì đáp ứng Thực hành tốt nuôi trồng, thu hái dược ...Đánh giá định kì việc duy trì đáp ứng Thực hành tốt nuôi trồng, thu hái dược ...
Đánh giá định kì việc duy trì đáp ứng Thực hành tốt nuôi trồng, thu hái dược ...
 
Cấp lại Giấy chứng nhận dược liệu đạt GACP trong trường hợp bị mất hoặc hư hỏ...
Cấp lại Giấy chứng nhận dược liệu đạt GACP trong trường hợp bị mất hoặc hư hỏ...Cấp lại Giấy chứng nhận dược liệu đạt GACP trong trường hợp bị mất hoặc hư hỏ...
Cấp lại Giấy chứng nhận dược liệu đạt GACP trong trường hợp bị mất hoặc hư hỏ...
 
Thông tư số 38.2021 TT-BYT.pdf
Thông tư số 38.2021 TT-BYT.pdfThông tư số 38.2021 TT-BYT.pdf
Thông tư số 38.2021 TT-BYT.pdf
 
Thông tư số 19.2018 TT-BYT.pdf
Thông tư số 19.2018 TT-BYT.pdfThông tư số 19.2018 TT-BYT.pdf
Thông tư số 19.2018 TT-BYT.pdf
 
Thông tư số 21.2018 TT-BYT.pdf
Thông tư số 21.2018 TT-BYT.pdfThông tư số 21.2018 TT-BYT.pdf
Thông tư số 21.2018 TT-BYT.pdf
 
Thông tư số 05.2019 TT-BYT.pdf
Thông tư số 05.2019 TT-BYT.pdfThông tư số 05.2019 TT-BYT.pdf
Thông tư số 05.2019 TT-BYT.pdf
 
Thông tư 48.2018 TT-BYT.pdf
Thông tư 48.2018 TT-BYT.pdfThông tư 48.2018 TT-BYT.pdf
Thông tư 48.2018 TT-BYT.pdf
 
Danh mục các dược liệu công bố tiêu chuẩn chất lượng.pdf
Danh mục các dược liệu công bố tiêu chuẩn chất lượng.pdfDanh mục các dược liệu công bố tiêu chuẩn chất lượng.pdf
Danh mục các dược liệu công bố tiêu chuẩn chất lượng.pdf
 
Công văn số 1895 YDCT-QLD.pdf
Công văn số 1895 YDCT-QLD.pdfCông văn số 1895 YDCT-QLD.pdf
Công văn số 1895 YDCT-QLD.pdf
 
Danh sách các cơ sở đạt tiêu chuẩn GMP Dược liệu, Vị thuốc cổ truyền
Danh sách các cơ sở đạt tiêu chuẩn GMP Dược liệu, Vị thuốc cổ truyềnDanh sách các cơ sở đạt tiêu chuẩn GMP Dược liệu, Vị thuốc cổ truyền
Danh sách các cơ sở đạt tiêu chuẩn GMP Dược liệu, Vị thuốc cổ truyền
 

Danh sách bs-đợt14

  • 1. PHỤ LỤC 1. HỒ SƠ ĐỀ NGHỊ BỔ SUNG, GIẢI TRÌNH (Ban hành kèm theo Công văn số 16493/QLD-CL ngày 25/8/2016 của Cục Quản lý Dược) TT Mã hồ sơ Tên thuốc, SĐK Hàm lượng, quy cách Cơ sở sản xuất Thuốc đối chứng Nơi thử nghiệm Ý kiến Tổ chuyên gia 1 19/BE-16 Levofloxacin Stada 500 mg, VD-24565-16 Levofloxacin (dưới dạng Levofloxacin hemihydrat) 500 mg, Hộp 1 vỉ x 7 viên, hộp 2 vỉ x 7 viên nén bao phim. Công ty TNHH liên doanh Stada Việt Nam, Số 40 Đại lộ Tự Do, KCN Việt Nam - Singapore, Thuận An, Bình Dương Tavanic 500 mg (Levofloxacin 500 mg), Sanofi Winthrop Industrie, France Viện KN thuốc Tp. HCM - Giải trình và cung cấp bằng chứng thuốc Tavanic đáp ứng yêu cầu về nguyên tắc lựa chọn thuốc đối chứng; - Bổ sung cách tính cỡ mẫu người tình nguyện; - Levofloxaxin là đồng phân L-isomer của ofloxacin, có tác dụng cao hơn nhiều lần so với dạng đồng phân D-isomer và dạng racemic. Phương pháp phân tích chưa thể hiện khả năng chọn lọc đặc hiệu đối với đồng phân L (các hướng dẫn có yêu cầu), đề nghị giải trình và cung cấp bằng chứng về tính đặc hiệu của phương pháp phân tích đối với dược chất Levofloxaxin; - Giá trị Power của nghiên cứu < 80% chưa đáp ứng với yêu cầu hiện tại trong đăng ký thuốc (Power của Cmax: 70%, phương pháp n-Query + nTerim 2.0), đề nghị giải trình; - Bổ sung công thức thuốc thử nghiệm và thuốc đăng ký. 2 23/BE-16 Lamivudine Savi 100 VD-21891-14 Lamivudin 100mg Hộp 3 vỉ x 10 viên, hộp 1 chai 250 viên nén bao phim Công ty cổ phần dược phẩm SaVi Lô Z.01-02-03a KCN trong KCN Tân Thuận, phường Tân Thuận Đông, Quận 7, Tp. HCM. Zeffix (viên nén bao phim Lamivudin 100mg) Glaxo Operations UK Ltd Trung tâm nghiên cứu và phát triển KHCN Dược - Tổng công ty Dược Việt Nam - Bổ sung đầy đủ thông tin dược động học của Lamivudin. - Giải trình rõ cách tính cỡ mẫu người tình nguyện. 3 24/BE-16 Mypara 500 VD-21006-14 Paracetamol 500mg Hộp 10 vỉ x 10 viên, chai 100 viên, chai 200 viên, chai 500 viên nén bao phim Công ty cổ phần SPM Lô 51, Đường số 2, KCN Tân Tạo, quận Bình Tân, Tp. HCM. Paracetamol Tablets BP 500mg Bristol Laboratories, Anh Trung tâm dược lý lâm sàng Trường ĐH Y Hà Nội - Công ty CP nghiên cứu và kiểm nghiệm thuốc AQP - Bổ sung tài liệu liên quan đến tính pháp lý của cơ sở thử nghiệm; - Bổ sung quyết định chấp nhận nghiên cứu của Hội đồng đạo đức; - Bổ sung thông tin về cỡ lô thương mại của thuốc thử; - Giải trình về việc lựa chọn thuốc đối chứng đáp ứng yêu cầu về nguyên tắc lựa chọn thuốc đối chứng; - Bổ sung kết quả thử độ hòa tan, so sánh tương đương độ hòa tan giữa thuốc thử và thuốc đối chứng; - Bảng ANOVA của báo cáo kết quả: sửa "cá thể" thành "cá thể (trình tự)".
  • 2. TT Mã hồ sơ Tên thuốc, SĐK Hàm lượng, quy cách Cơ sở sản xuất Thuốc đối chứng Nơi thử nghiệm Ý kiến Tổ chuyên gia 4 305/BE-13 Fudcefu 500mg, VD-10336-10 Cefuroxim 500mg Hộp 1 vỉ, 2 vỉ, 3 vỉ, 6 vỉ, 10 vỉ, 30 vỉ, 50 vỉ x 10 viên; Hộp 2 vỉ, 4 vỉ, 6 vỉ, 10 vỉ, 30 vỉ, 50 vỉ x 5viên; Chai 30 viên, 60 viên, 100 viên, 250 viên, 500 viên bao phim. Công ty cổ phần dược phẩm Phương Đông Lô số 7, đường số 2, KCN Tân Tạo A, quận Bình Tân, Tp. Hồ Chí Minh. Zinnat 500mg, Glaxo Operations UK Ltd Viện KN thuốc Tp. HCM Giải trình về nới rộng ngưỡng CI 90% cho Cmax 75 - 133%: Công ty chỉ đề cập đến các nghiên cứu trước ở Viện cho thấy thuốc có CV > 30% mà không kèm theo tài liệu chứng mính. Cỡ mẫu không dùng CV để tính. Không chấp nhận giải trình. 5 5317/2016 Bdfglamic, VN-18704-13 Glibenclamid 5mg, Hộp 5 vỉ x 20 viên nén Công ty cổ phần dược - TTBYT Bình Định (Bidiphar); Số 498 Nguyễn Thái Học, phường Quang Trung, thành phố Quy Nhơn, tỉnh Bình Định Thuốc SĐK mới có công thức thay đổi lớn so với thuốc SĐK cũ (tham khảo US FDA SUPAC-IR, mục III.C, Level 3 change): - Đề nghị cung cấp bằng chứng chứng minh sự thay đổi tá dược không ảnh hưởng đến sinh khả dụng của thuốc. Tham khảo hướng dẫn nghiên cứu tương đương sinh học của Châu Âu (Guidline on the investigation of bioequivalence - European Medicines Agency). - Bổ sung tài liệu chứng minh dược chất có tương quan invitro - in vivo để miễn thử BE. 6 22/BE-16 Fegra 180, VD-20324-13 Fexofenadin HCl 180mg Hộp 1 vỉ x 10 viên nén bao phim Công ty cổ phần Pymepharco 166-170 Nguyễn Huệ, Tp. Tuy Hòa, Tỉnh Phú Yên Telfast® HD 180mg Viện KN thuốc Tp. HCM - Bổ sung thêm thông tin dược động học của Fexofenadin; - Bổ sung kết quả thử tương đương độ hòa tan giữa thuốc thử và thuốc đối chứng; - Giải trình rõ cách tính cỡ mẫu người tình nguyện; - Bổ sung dữ liệu thẩm định về ảnh hưởng của nền mẫu và độ nhiễm chéo. - Giải trình giá trị Power của nghiên cứu thấp theo cả 2 phương pháp (phương pháp n-Query + nTerim: Cmax: 24%, AUCt: 50%; AUC: 49%; phương pháp WinNonlin: Cmax: 59%, AUCt: 76%; AUC: 77%), chưa đáp ứng với yêu cầu hiện tại trong đăng ký thuốc. 7 348/BE/13 Azithromycin 200, VD-7863-09 Azithromycin dihydrat tương đương Azithromycin 200mg; Hộp 6 gói x 1,5g thuốc bột pha hỗn dịch uống Công ty cổ phần Dược Hậu Giang; 288 Bis Nguyễn Văn Cừ, Phường An Hòa, Quận Ninh Kiều, Tp. Cần Thơ Zitromax (Azithromycin 200mg/5ml) Viện KN thuốc Tp. HCM Giải trình về nới rộng ngưỡng CI 90% cho Cmax 75 - 133%: Công ty chỉ đề cập đến các nghiên cứu trước ở Viện cho thấy thuốc có CV > 30% mà không kèm theo tài liệu chứng mính. Cỡ mẫu cũng không dùng công thức tính toán mà vẫn chỉ nói theo hướng dẫn của ASEAN. Không chấp nhận giải trình.
  • 3. TT Mã hồ sơ Tên thuốc, SĐK Hàm lượng, quy cách Cơ sở sản xuất Thuốc đối chứng Nơi thử nghiệm Ý kiến Tổ chuyên gia 8 78/BE-15 Greenfixime 200, VD-14112-11 Cefixim 200mg, Hộp 2 vỉ x 10 viên nang Xí nghiệp Dược phẩm 150 - Công ty Dược & TTBYT Quân đội 112 Trần Hưng Đạo - Quận 1 - Thành phố Hồ Chí Minh OROKEN®200mg (Viên nén Cefixim 200mg) Viện KN thuốc TW - Thuốc thử nghiệm là Nimemax 200, VD-10879-10, đã được thẩm định và yêu cầu bổ sung tại Đợt 11 (Công văn số 13530/QLD-CL ngày 23/7/2015), yêu cầu đối chiếu công thức thuốc thử nghiệm với công thức trong hồ sơ đăng ký thuốc. - Công thức bào chế thuốc thử nghiệm (Nimemax 200) do công ty cung cấp trong hồ sơ xin công bố TĐSH (trang 2/38) khác với công thức của Nimemax 200 và Greenfixime 200 trong hồ sơ đăng ký thuốc; - Đề nghị cung cấp bằng chứng chứng minh sự thay đổi tá dược không ảnh hưởng đến sinh khả dụng của thuốc. Tham khảo hướng dẫn nghiên cứu tương đương sinh học của Châu Âu (Guidline on the investigation of bioequivalence - European Medicines Agency)
  • 4. TT Mã hồ sơ Tên thuốc, SĐK Hàm lượng, quy cách Cơ sở sản xuất Thuốc đối chứng Nơi thử nghiệm Ý kiến Tổ chuyên gia 9 1125/BD-12 Ednyt 5mg, VN-8704-09 Enalapril maleate 5mg, Hộp 3 vỉ x 10 viên nén Gedeon Richter Plc., H- 1103 Budapest, Gyomroi ut 19-21, Hungary Renitec 5mg, laboratories Merck Sharp & Dohme- Chibret, France Biokinet GmbH Institute for biopharmaceutics and pharmakinetics - Bổ sung công thức bào chế của thuốc thử nghiệm và thuốc đăng ký; - Bổ sung bản chấp thuận của Hội đồng đạo đức bằng tiếng Anh, danh sách các thành viên Hội đồng; - Bổ sung cỡ lô sản xuất thuốc thử nghiệm (so với cỡ lô SX theo hồ sơ đăng ký thuốc); - Giải trình về hạn dùng của thuốc thử (trang 12 ghi HD là 07.1999, trang 35 ghi HD là 07.2002); - Giải trình về việc lựa chọn thuốc đối chứng đáp ứng quy định Thông tư 08; - Giải trình báo cáo sai lệch không đề cập đến việc xử lý sai lệch; - Bổ sung kết quả thẩm định phân tích vì thay đổi khoảng tuyến tính, kết quả đánh giá lại ở các khoảng QC mới; bổ sung kết quả đánh giá LOQ mới (0,39 ng/ml), kết quả về độ ổn định của huyết tương ở -20°C trong thời gian dài, độ ổn định màu sau xử lý trong autosampler; bổ sung sắc ký đồ kết quả thẩm định phân tích; - Báo cáo phân tích mẫu người tình nguyện: bổ sung sắc ký đồ phân tích, danh sách các SOP liên quan; - Bổ sung bảng tỷ số các thông số dược động học đã chuyển log của thuốc thử, thuốc chứng trên từng cá thể; - Bổ sung báo cáo phân tích thống kê: giá trị power, so sánh Tmax theo phương pháp thống kê phi tham số; - Bổ sung bản cam kết về việc thuốc thử dùng trong nghiên cứu và thuốc đăng ký lưu hành là một; - Bổ sung mẫu giấy chấp thuận tình nguyện tham gia nghiên cứu; - Bổ sung các chứng chỉ GCP/ GLP;
  • 5. TT Mã hồ sơ Tên thuốc, SĐK Hàm lượng, quy cách Cơ sở sản xuất Thuốc đối chứng Nơi thử nghiệm Ý kiến Tổ chuyên gia 10 1124/BE-12 Ednyt 10mg VN-8703-09 Enalapril maleate 10mg Hộp 3 vỉ x 10 viên nén Gedeon Richter Plc. H-1103 Budapest, Gyomroi ut 19-21 Hungary Xanef 10mg, Merck Sharp & Dohme Biokinet GmbH Institute for Biopharmaceutics and Pharmakinetics - Bổ sung công thức bào chế của thuốc thử nghiệm và thuốc đăng ký; - Bổ sung bản chấp thuận của Hội đồng đạo đức bằng tiếng Anh; - Bổ sung cỡ lô sản xuất thuốc thử nghiệm (so với cỡ lô SX theo hồ sơ đăng ký thuốc); - Giải trình về việc lựa chọn thuốc đối chứng đáp ứng quy định Thông tư 08; - Bổ sung kết quả thử tương đương độ hòa tan giữa thuốc thử và thuốc đối chứng; - Bổ sung báo cáo đầy đủ các thông số kèm theo dữ liệu gốc và sắc ký đồ đại diện phần thẩm định quy trình phân tích, giải trình việc không phân tích chất gốc Enalapril; - Bổ sung báo cáo về tổng hợp quá trình phân tích, thời gian thực hiện, sắc ký đồ phân tích mẫu người tình nguyện; - Bổ sung bản cam kết có dấu và chữ ký của nhà đăng ký/nhà tài trợ về việc thuốc thử dùng trong nghiên cứu và thuốc đăng ký lưu hành là một; - Bổ sung các chứng chỉ GCP/ GLP;
  • 6. TT Mã hồ sơ Tên thuốc, SĐK Hàm lượng, quy cách Cơ sở sản xuất Thuốc đối chứng Nơi thử nghiệm Ý kiến Tổ chuyên gia 11 1127/BD-12 Lisopress 10mg, VN-15901-12 Lisinopril (dihydrate) 10mg, Hộp 2 vỉ x 14 viên nén Gedeon Richter Plc., H- 1103 Budapest, Gyomroi ut 19-21, Hungary Coric 10mg, Dupont Pharma GmbH Biokinet GmbH Institute for biopharmaceutics and pharmakinetics - Bổ sung công thức bào chế của thuốc thử nghiệm và thuốc đăng ký; - Bổ sung danh sách thành viên Hội đồng; - Bổ sung quy định lựa chọn người tình nguyện tham gia nghiên cứu; - Bổ sung cỡ lô sản xuất thuốc thử nghiệm (so với cỡ lô SX theo hồ sơ đăng ký thuốc); - Giải trình về việc lựa chọn thuốc đối chứng đáp ứng quy định Thông tư 08; - Bổ sung kết quả thử tương đương độ hòa tan giữa thuốc thử và thuốc chứng; - Bổ sung kết quả thẩm định phương pháp phân tích về độ ổn định của mẫu thuốc trong huyết tương khi bảo quản đông lạnh, độ ổn định của dung dịch gốc, của mẫu phân tích sau khi pha; bổ sung 20% sắc ký đồ; - Báo cáo phân tích mẫu người tình nguyện: bổ sung đủ 20% sắc ký đồ phân tích, danh sách các SOP liên quan; - Bổ sung bảng thông số dược động học, bảng tỷ số các thông số dược động học đã chuyển log của thuốc thử, thuốc chứng trên từng cá thể; - Bổ sung báo cáo phân tích thống kê: giá trị power, so sánh Tmax theo phương pháp thống kê phi tham số, bảng tính khoảng tin cậy 90% của tỷ số các thông số dược động học, tiêu chuẩn chấp nhận đối với các giá trị LnCmax, LnAUC(0- t/ 0-); bổ sung kết luận cuối cùng. - Bổ sung bản cam kết về việc thuốc thử dùng trong nghiên cứu và thuốc đăng ký lưu hành là một; - Bổ sung mẫu giấy chấp nhận tình nguyện tham gia nghiên cứu; - Bổ sung các chứng chỉ GCP/ GLP;
  • 7. TT Mã hồ sơ Tên thuốc, SĐK Hàm lượng, quy cách Cơ sở sản xuất Thuốc đối chứng Nơi thử nghiệm Ý kiến Tổ chuyên gia 12 114/BD-12 Berlthyrox 100, VN-10763-10 Levothyroxine Sodium 100mcg, Hộp 4 vỉ x 25 viên nén Berlin Chemie AG (Menarini Group), Glienicker Weg 125 D- 12489 Berlin, Germany L-Thyroxin Henning 100, Henning Berlin GmbH & Co., Germany Pharm Plannet contract research GmbH, Germany - Bổ sung công thức bào chế của thuốc thử nghiệm và thuốc đăng ký; - Bổ sung cỡ lô sản xuất thuốc thử nghiệm (so với cỡ lô SX theo hồ sơ đăng ký thuốc); - Giải trình về việc lựa chọn thuốc đối chứng đáp ứng quy định Thông tư 08; - Bổ sung kết quả định lượng, kết quả thử độ đồng đều hàm lượng; kết quả thử tương đương độ hòa tan giữa thuốc thử và thuốc chứng; - Bổ sung kết quả thẩm định phương pháp phân tích và sắc ký đồ kèm theo; - Bổ sung sắc ký đồ phân tích mẫu người tình nguyện; - Bổ sung đường biểu diễn giá trị chuyển log của nồng độ thuốc theo thời gian, bảng tỷ số các thông số dược động học đã chuyển log của thuốc thử, thuốc chứng trên từng cá thể; - Bổ sung báo cáo phân tích thống kê về giá trị power; bổ sung kết luận cuối cùng; phân tích phương sai cho thấy có hiệu ứng tồn dư ảnh hưởng đến các thông số Cmax 144, Cmax 24, AUC0-24 của TT4, thời gian wash-out chỉ là 28 ngày (FDA yêu cầu 35 ngày), đề nghị có bàn luận, giải trình; - Bổ sung bản cam kết về việc thuốc thử dùng trong nghiên cứu và thuốc đăng ký lưu hành là một; - Bổ sung mẫu giấy chấp nhận tình nguyện tham gia nghiên cứu; - Bổ sung các chứng chỉ GCP/ GLP;
  • 8. TT Mã hồ sơ Tên thuốc, SĐK Hàm lượng, quy cách Cơ sở sản xuất Thuốc đối chứng Nơi thử nghiệm Ý kiến Tổ chuyên gia 13 519/BE-12 Aurozil 500 VN1-447-11 Cefprozil 500mg Hộp 1 vỉ x 10 viên nén bao phim Aurobindo Pharma Limited Unit VI, Survey. No. 329/39 & 329/47, Chitkul Village, Patancheru Mandal, Medak District, Andhra Pradesh, India Zinnat 500mg tablets; Glaxo Smith Kline, Germany APL Research Centre 313 Bachupally, Quthubullapur Mandal, Hyderabad, 50072, India - Bổ sung công thức bào chế của thuốc thử nghiệm và thuốc đăng ký; - Bổ sung đủ 20% sắc ký đồ phân tích mẫu người tình nguyện; - Bổ sung đường biểu diễn nồng độ thuốc theo thời gian của từng người tình nguyện; bảng tỷ số các thông số dược động học đã chuyển log của thuốc thử, thuốc chứng trên từng cá thể; - Bổ sung đầu đủ các thông số về phân tích phương sai các giá trị Cmax, AUC1-t, AUC1-, so sánh Tmax theo phương pháp thống kê phi tham số; - Bổ sung bản cam kết về việc thuốc thử dùng trong nghiên cứu và thuốc đăng ký lưu hành là một; - Bổ sung chứng chỉ GCP/ GLP; 14 1091/BE-12 Cefpodoxime Proxetil Capsules 200mg VN-10668-10 Cefpodoxime Proxetil; 200mg Cefpodoxime Hộp 2 vỉ x 10 viên nang cứng Maxim Pharmaceuticals Pvt. Ltd Plot No. 11and 12 Kumar Industrial Estate, Gat No.1251-1261, Markal, Khed, Pune 412 105, Maharashtra state - India Cefpodoxime Proxetil Tablet 200mg, Sandoz Om Sai Clinical Research Pvt. Ltd., India - Bổ sung công thức bào chế của thuốc thử nghiệm và thuốc đăng ký; - Bổ sung thông tin về nơi sản xuất của thuốc đối chứng, giải trình về việc lựa chọn thuốc đối chứng đáp ứng quy định;. - Bổ sung kết quả định lượng; kết quả thử tương đương độ hòa tan giữa thuốc thử và thuốc đối chứng. - Bổ sung đủ sắc ký đồ thẩm định quy trình phân tích. - Bổ sung bảng tổng hợp quá trình phân tích và kết quả; danh sách các SOPs trong báo cáo phân tích mẫu người tình nguyện. - Bổ sung đường biểu diễn giá trị chuyển log của nồng độ thuốc theo thời gian của từng người tình nguyện; bảng tỷ số các thông số dược động học Cmax; AUC0-t và AUC0- đã chuyển logarit của thử/chứng trên từng cá thể. - Bổ sung đầy đủ số liệu phân tích phương sai các giá trị Cmax; AUC0-t và AUC0-; bổ sung sánh Tmax theo phương pháp thống kê phi tham số; - Bổ sung bản cam kết về việc thuốc thử dùng trong nghiên cứu và thuốc đăng ký lưu hành là một; - Bổ sung chứng chỉ GCP/ GLP;
  • 9. TT Mã hồ sơ Tên thuốc, SĐK Hàm lượng, quy cách Cơ sở sản xuất Thuốc đối chứng Nơi thử nghiệm Ý kiến Tổ chuyên gia 15 1119/BE-12 Digoxin 0,25mg VN-8702-09 Digoxin 0,25mg Hộp 1 lọ 50 viên Gedeon Richter Plc. H-1103 Budapest, Gyomroi ut 19-21 Hungary Lanoxin 0,25mg; Glaxo Wellcome GmbH Co., Germany 1st Department of Internal Medicine- University of Szeged - Bổ sung công thức bào chế của thuốc thử nghiệm và thuốc đăng ký; - Bổ sung Bản chấp thuận của Hội đồng đạo đức bằng tiếng Anh. - Bổ sung cỡ lô sản xuất thuốc thử nghiệm (so với cỡ lô SX theo hồ sơ đăng ký thuốc); - Giải trình về việc lựa chọn thuốc đối chứng đáp ứng quy định Thông tư 08; - Bổ sung kết quả thử tương đương độ hòa tan giữa thuốc thử và thuốc đối chứng. - Bổ sung danh sách các SOPs về phân tích mẫu người tình nguyện; - Bổ sung bảng tỷ số các thông số dược động học Cmax; AUC0-t và AUC0- của thuốc thử/ thuốc chứng trên từng cá thể, bảng tỷ số các thông số dược động học đã chuyển logarit của thử/chứng trên từng cá thể. - Bổ sung bản cam kết về việc thuốc thử dùng trong nghiên cứu và thuốc đăng ký lưu hành là một; - Bổ sung các chứng chỉ GCP/ GLP; 16 678/BE-12 Tensiber 300mg VN-13242-11 Irbesartan 300mg Hộp 2 vỉ x 14 viên nén bao phim Lek Pharmaceuticals d.d, Verovskova 57. 1526 Ljubljana - Slovenia Aprovel 300mg, Sanofi Winthrop Industries, France CSLS: Algorithme Pharma Inc., Canada; CSPT: Lek Pharmaceutical d.d., Slovenia - Bổ sung công thức bào chế của thuốc thử nghiệm và thuốc đăng ký; - Bổ sung báo cáo và chứng minh độ ổn định của mẫu trong quá trình bảo quản và vận chuyển mẫu từ Canada sang Slovenia; - Giải trình về việc lựa chọn thuốc đối chứng đáp ứng quy định Thông tư 08; - Bổ sung kết quả thử tương đương độ hòa tan giữa thuốc thử và thuốc đối chứng; - Bổ sung đủ 20% sắc ký đồ thẩm định quy trình phân tích. - Bổ sung danh sách các SOPs về báo cáo phân tích mẫu người tình nguyện; - Bổ sung bản cam kết về việc thuốc thử dùng trong nghiên cứu và thuốc đăng ký lưu hành là một; - Bổ sung các chứng chỉ GCP/ GLP;
  • 10. TT Mã hồ sơ Tên thuốc, SĐK Hàm lượng, quy cách Cơ sở sản xuất Thuốc đối chứng Nơi thử nghiệm Ý kiến Tổ chuyên gia 17 1121/BE-12 Rigevidon 21 + 7 VN-9215-09 Ethinylestradiol/ Levonorgestrel 0,03mg/0,15mg Hộp 1 vỉ, 3 vỉ x 28 viên nén bao Gedeon Richter Plc. H-1103 Budapest, Gyomroi ut 19-21 Hungary Minidril 0,03mg/ 0,15mg, Wyeth Lederle Aster-Cephac - Bổ sung công thức bào chế của thuốc thử nghiệm và thuốc đăng ký; - Bổ sung đầy đủ thông tin về tác dụng phụ; thông tin dược động học của thuốc chứa hoạt chất nghiên cứu; - Bổ sung Bản chấp thuận của Hội đồng đạo đức bằng tiếng Anh; - Bổ sung cỡ lô sản xuất thuốc thử nghiệm (so với cỡ lô SX theo hồ sơ đăng ký thuốc); - Bổ sung bằng chứng chứng minh thuốc đối chứng đáp ứng thông tư 08. - Bổ sung kết quả định lượng; kết quả độ đồng đều hàm lượng; kết quả thử tương đương độ hòa tan giữa thuốc thử và thuốc đối chứng. - Bổ sung kết quả thẩm định về độ ổn định của dung dịch gốc; bổ sung đủ 20% sắc ký đồ thẩm định quy trình phân tích. NTN 16 và 19 có nồng độ Ethinylestradiol tại một số thời điểm nằm ngoài khoảng tuyến tính, đề nghị giải trình; bổ sung danh sách các SOPs về báo cáo phân tích mẫu người tình nguyện. - Giải trình: Có một số người tình nguyện không thỏa mãn AUC0-t ≥80% AUC0- (mã 1013, 30,31,03,27,14); Thời điểm lấy mẫu ở pha hấp thu của một số người tình nguyện chưa đáp ứng với quy định về số thời điểm trước và quanh Cmax; đa số T max của người tình nguyện là 1 giờ. - Bổ sung đầy đủ các thông số dược động học của thuốc thử và thuốc chứng trên từng cá thể; bổ sung bảng tỷ số các thông số dược động học Cmax; AUC0-t và AUC0- đã chuyển logarit của thử/chứng trên từng cá thể. - Bổ sung bản cam kết về việc thuốc thử dùng trong nghiên cứu và thuốc đăng ký lưu hành là một; - Bổ sung các chứng chỉ GCP/ GLP;
  • 11. TT Mã hồ sơ Tên thuốc, SĐK Hàm lượng, quy cách Cơ sở sản xuất Thuốc đối chứng Nơi thử nghiệm Ý kiến Tổ chuyên gia 18 574/BE-12 Glihexal 3,5mg VN-11092-10 Glibenclamide 3,5mg Hộp 3 vỉ x 10 viên nén Temmler Werke GmbH Weihenstephner Str. 28 81673 Munchen - Germany Euglucon Mc Knight Laboratories GmbH (MKL) - Bổ sung công thức bào chế của thuốc thử nghiệm và thuốc đăng ký (Tên thuốc thử trong nghiên cứu không giống tên thuốc đăng ký); - Bổ sung danh sách các nghiên cứu viên tham gia nghiên cứu. - Bổ sung kết quả xem xét trong bản chấp thuận của Hội đồng đạo đức và mẫu giấy chấp thuận tình nguyện tham gia nghiên cứu bằng tiếng anh. - Bổ sung cỡ lô sản xuất thuốc thử nghiệm (so với cỡ lô SX theo hồ sơ đăng ký thuốc); - Bổ sung bằng chứng chứng minh thuốc đối chứng đáp ứng quy định Thông tư 08; - Bổ sung kết quả định lượng; kết quả thử tương đương độ hòa tan giữa thuốc thử và thuốc đối chứng. - Bổ sung báo cáo kết quả pha dùng thuốc trên lam sàng; - Bổ sung sắc ký đồ thẩm định quy trình phân tích có đủ thông tin về mẫu phân tích. - Bổ sung bảng tổng hợp quá trình phân tích và kết quả; danh sách các SOPs trong báo cáo phân tích mẫu người tình nguyện. - Bổ sung bản cam kết có dấu và chữ ký của nhà đăng ký/nhà tài trợ về việc thuốc thử dùng trong nghiên cứu và thuốc đăng ký lưu hành là một; - Bổ sung các chứng chỉ GCP/ GLP;
  • 12. TT Mã hồ sơ Tên thuốc, SĐK Hàm lượng, quy cách Cơ sở sản xuất Thuốc đối chứng Nơi thử nghiệm Ý kiến Tổ chuyên gia 19 566/BE-12 Isomonit 60mg Retard VN-15461-12 Isosorbide mononitrate 60mg Hộp 3 vỉ x 10 viên nén phóng thích kéo dài Rottendorf Pharma GmbH Ostenfelder Str. 51-61 D- 59320 Ennigerloh., Germany Corangin 60 reatard, Ciba Geigy GmbH Farmovs Institute for Clinical Pharmacology and Drug Development, South Africa - Bổ sung bằng chứng chứng minh thuốc đối chứng đáp ứng thông tư 08; - Bổ sung đầy đủ các dữ liệu phân tích kết quả thẩm định phương pháp; bổ sung đủ 20% sắc ký đồ thẩm định quy trình phân tích; không có thông tin ngày tháng và tên mẫu phân tích trên sắc ký đồ; - Bổ sung thông tin nhà tài trợ và danh sách các thành viên hội đồng trong bản chấp thuận của Hội đồng đạo đức. - Bổ sung cỡ lô sản xuất. - Thể tích đồ uống dùng để uống thuốc là 100ml => không phù hợp quy định ≥ 150ml, đề nghị giải trình; - Giải trình cách xử lý và bảo quản mẫu giữa đề cương và thực hiện khác nhau (đề cương: ở 3000 rpm trong 10 phút; thực hiện: 950-1240 g trong 9-11 phút, bảo quản -20C). - Bổ sung bảng tổng hợp quá trình phân tích và kết quả; danh sách các SOPs trong báo cáo phân tích mẫu người tình nguyện. - Bổ sung đường biểu diễn giá trị chuyển log của nồng độ thuốc theo thời gian của từng người tình nguyện. - Bổ sung bảng các thông số dược động học của thuốc thử và thuốc đối chứng và bảng tỷ số các thông số dược động học. - Bổ sung so sánh Tmax theo phương pháp thống kê phi tham số. - Bổ sung bản cam kết có dấu và chữ ký của nhà đăng ký/nhà tài trợ về việc thuốc thử dùng trong nghiên cứu và thuốc đăng ký lưu hành là một. - Bổ sung các chứng chỉ GCP và GLP;
  • 13. TT Mã hồ sơ Tên thuốc, SĐK Hàm lượng, quy cách Cơ sở sản xuất Thuốc đối chứng Nơi thử nghiệm Ý kiến Tổ chuyên gia 20 56/BD-12 Suopinchon Injection, VN-13873-11 Furosemide 20mg/2ml, Hộp 10 ống x 2ml Siu Guan Chem Ind Co. Ltd., No 128 Shin min Road, Chia YI, Taiwan Lasix injection, Hoechest AG, Germany - Bổ sung thông tin về cơ sở nghiên cứu; - Bổ sung danh sách các nghiên cứu viên tham gia nghiên cứu; - Bổ sung đề cương nghiên cứu; Thuốc thử là thuốc tiêm bắp, dạng dung dịch trong nước, theo Thông tư 08 là thuốc miễn thử. Hồ sơ thiếu nhiều nội dung cần bổ sung: - Bổ sung sắc ký đồ kết quả thẩm định quy trình phân tích; - Bổ sung bảng tóm tắt quá trình phân tích, bổ sung sắc ký đồ kết quả phân tích mẫu người tình nguyện, danh sách các SOP về phân tích mẫu người tình nguyện; - Bổ sung bản cam kết về việc thuốc thử dùng trong nghiên cứu và thuốc đăng ký lưu hành là một; - Bổ sung mẫu giấy chấp thuận tình nguyện tham gia nghien cứu; - Bổ sung các chứng chỉ GCP/ GLP;