SlideShare a Scribd company logo
1 of 5
Download to read offline
PHỤ LỤC 2. HỒ SƠ KHÔNG ĐẠT YÊU CẦU
(Ban hành kèm theo Công văn số 16493/QLD-CL ngày 25/8/2016 của Cục Quản lý Dược)
TT Mã hồ sơ Tên thuốc, SĐK Hàm lượng, quy cách Cơ sở sản xuất Thuốc đối chứng Nơi thử nghiệm Ý kiến Tổ chuyên gia
1 69/BE-12 Azulix 1
VN-12686-11
Glimepiride 1mg
Hộp 3 vỉ x 10 viên nén
Torrent Pharmaceuticals Ltd.,
Indrad-382721, Dist. Mehsana-
India
Amaryl 4mg Tablet,
Aventis Pharma
Ltd., Brazil
Bio Evaluation
Center Torrent
Pharmaceuticals
Ltd.,
Village Bhat, Dist.
Gandhinagar,
Gujarat, India
- Hồ sơ nhiều nội dung không đáp ứng theo quy định.
2 69/BE-12 Azulix 2
VN-12687-11
Glimepiride 2 mg
Hộp 3 vỉ x 10 viên nén
Torrent Pharmaceuticals Ltd.,
Indrad-382721, Dist. Mehsana-
India
Amaryl 4mg Tablet,
Aventis Pharma
Ltd., Brazil
Bio Evaluation
Center Torrent
Pharmaceuticals
Ltd.,
Village Bhat, Dist.
Gandhinagar,
Gujarat, India
- Hồ sơ nhiều nội dung không đáp ứng theo quy định.
3 1050/BE-12 Zydarone 100
VN-11552-10
Amiodarone HCl 100mg
Hộp 6 vỉ x 10 viên nén
không bao
Cadila Healthcare Ltd
Sarkhej-bavla N.H. No 8a,
Moraiya, Tal sanand Ahmedabad
382 210 - India
Cordarone tablets
200mg (Amiodarone
HCl tablets 200mg)
Sanofi Winthrop
Industries, France;
SX cho Wyeth
Pharmaceutical Inc.,
Philadelphia
BA Research India
Ltd.
BA Research House
Opp. Pushparaj
Towers
Nr. Judges
Bungalows-
Bodakdev,
Ahmedabad-380
054, India
- Hồ sơ nhiều nội dung không đáp ứng theo quy định.
4 1050/BE-12 Zydarone 200
VN-11553-10
Amiodarone HCl 200mg
Hộp 6 vỉ x 10 viên nén
không bao
Cadila Healthcare Ltd
Sarkhej-bavla N.H. No 8a,
Moraiya, Tal sanand Ahmedabad
382 210 - India
Cordarone tablets
200mg (Amiodarone
HCl tablets 200mg)
Sanofi Winthrop
Industries, France;
SX cho Wyeth
Pharmaceutical Inc.,
Philadelphia
BA Research India
Ltd., BA Research
House, Opp.
Pushparaj Towers
Nr. Judges
Bungalows-
Bodakdev,
Ahmedabad-380
054, India
- Hồ sơ nhiều nội dung không đáp ứng theo quy định.
TT Mã hồ sơ Tên thuốc, SĐK Hàm lượng, quy cách Cơ sở sản xuất Thuốc đối chứng Nơi thử nghiệm Ý kiến Tổ chuyên gia
5 676/BE-12 Rishon 10mg
VN-12556-11
Rosuvastatin calcium;
Rosuvastiatin 10mg
Hộp 3 vỉ x 10 viên nén bao
phim
Lek Pharmaceuticals d.d,
Verovskova 57. 1526 Ljubljana -
Slovenia
Crestor
(Rosuvastiatin 40
mg), Astra Zeneca
UK Ltd., UK
CSLS: Algorithme
Pharma Inc.,
Canada;
CSPT: Lek
Pharmaceutical d.d.,
Slovenia
- Không có báo cáo về độ ổn định của mẫu sinh học
trong thời gian bảo quản (lấy mẫu tháng 4/2006, phân
tích tháng 12/2006) và vận chuyển mẫu từ Canada
sang Slovenia;
- Không có giải trình về việc lựa chọn thuốc đối chứng
đáp ứng quy định Thông tư 08;
- Thẩm định quy trình phân tích không đầy đủ;
- Không có chứng chỉ GCP/ GLP;
6 522/BE-12 Aurasert 100
VN-13486-11
Sertraline HCl 100mg
Hộp 2 vỉ x 14 viên nén bao
phim
Aurobindo Pharma Limited
Unit III, Survey. No. 313(P),
Bachupally (V), Quthubullapur
Mandal, R.R. District, A.P., India
Lustral tablets,
Pfizer Limited, UK
Apl Research
Centre
313 Bachupally,
Quthubullapur
Mandal, Hyderabad,
50072, India
- Không có bản chấp thuận của Hội đồng đạo đức;
- Sắc ký đồ phân tích mẫu người trình nguyện không
phù hợp với phần thẩm định phương pháp;
- Không có chứng chỉ GCP/ GLP;
- Hồ sơ thiếu nhiều nội dung theo quy định.
7 673/BE-12 Fentanyl MAT
100mcg/h
VN-9684-10
Fentanyl 23,12mg/miếng
Hộp 5 miếng Hệ trị liệu
qua da
Hexal AG
Industriestrasse 25 D-83607
Holzkirchen-Germany
Durogesic 25 mcg/h,
Janssen Cilag
GmbH, Germany
Scope International
AG
- Hồ sơ nhiều nội dung không đáp ứng theo quy định.
8 671/BE-12 Meglucon 500
VN-8205-09
Metformin Hydrochloride
500mg
Hộp 3 vỉ x 10 viên nén bao
phim
Lek S.A
Podlipie Str. 16, 95-010 Strykow-
Poland
Glucophage, Merck
KGaA, Germany
CCDRD, DE - Thuốc thử nghiệm và thuốc đăng ký có nhà sản xuất
và địa chỉ sản xuất khác nhau.
Hồ sơ thiếu nhiều nội dung theo quy định:
- Không có cỡ lô sản xuất.
- Không có bằng chứng chứng minh thuốc đối chứng
đáp ứng thông tư 08.
- Có đường biểu diễn kết quả thử tương đương độ hòa
tan giữa thuốc thử và thuốc đối chứng, nhưng không
đánh giá. Chỉ thử ở một môi trường pH 6,8 (15 phút ≥
85%).
- Không có kết quả độ ổn định của dung dịch gốc.
- Không có danh sách các SOPs trong báo cáo phân
tích mẫu người tình nguyện.
- Không có khoảng tính Ke và Ke; tỷ số Cmax; AUC;
Tmax. Không tính giá trị Power.
- Không có giải trình áp dụng khoảng chấp nhận 0,75 -
1,33 đối với giá trị LnCmax;
- Không có các chứng chỉ GCP và GLP;
TT Mã hồ sơ Tên thuốc, SĐK Hàm lượng, quy cách Cơ sở sản xuất Thuốc đối chứng Nơi thử nghiệm Ý kiến Tổ chuyên gia
9 546/BE-12 Rotacor 10mg
VN-8400-09
Atorvastatin 10mg
Hộp 3 vỉ x 10 viên nén bao
phim
Lek Pharmaceuticals d.d,
Verovskova 57. 1526 Ljubljana -
Slovenia
Sortis, Parke Davis,
Germany
Medical
Biochemical
Laboratory-
Diagnostic
Polyclinic, Slovenia
Kết luận tương đương sinh học chưa phù hợp:
LnAUC (tiêu chuẩn chấp nhận 0,80 - 1,25):
Atorvastatin: 92,02 - 127,93; orthorhydroxy
Atorvastatin: 88,98 - 125,73;
LnCmax (tiêu chuẩn chấp nhận 0,70 - 1,43):
Atorvastatin: 92,02 - 127,93; orthorhydroxy
Atorvastatin: 97,12 - 137,94;
Hồ sơ thiếu nhiều nội dung theo quy định:
- Không có công thức bào chế của thuốc thử nghiệm và
thuốc đăng ký (thuốc thử là Atorvastatin 20mg khác
thuốc đăng ký);
- Không có bằng chứng chứng minh thuốc đối chứng
đáp ứng quy định Thông tư 08;
- Không có cỡ lô sản xuất thuốc thử nghiệm (so với cỡ
lô SX theo hồ sơ đăng ký thuốc);
- Không có số liệu so sánh tương đương độ hòa tan
giữa các hàm lượng khác nhau, bảng so sánh công thức
bào chế theo tỷ lệ, thông tin về tiêu chuẩn chất lượng
các thành phần;
- Có kết quả thử tương đương độ hòa tan giữa thuốc
thử và thuốc đối chứng nhưng chỉ thực hiện ở một
trường là nước.
- Ngày thẩm định quy trình phân tích là ngày
11/6/2001 sau ngày phân tích (19/4 - 30/6/2001);
- Việc thực hiện độ ổn định của mẫu thuốc trong huyết
tương là 91 ngày/-70C là chưa phù hợp so với khoảng
thời gian từ ngày lấy mẫu (03/3 - 17/3/2001) đến ngày
phân tích;
- Không có các chứng chỉ GCP/ GLP;
10 1106/BE-12 Macriate 20
VN-14248-11
Rabeprazole natri 20mg
Hộp 3 vỉ x 10 viên nén bao
tan trong ruột
Macleods Pharmaceuticals Ltd
Plot No. 25-27, Survey No. 366
Premier Industrial Estate
Kachigam Daman - 396210-India
Pariet 20
(Rabeprazole tablets
20mg)
Janssen
Pharmaceutica,
Russia
Bio-Scientific
Research
Laboratories(i)Pvt,
Ltd
Plot No. 35/1, Ruby
CHS, Gorai-2,
Borivali (W),
Mumbai-400 091,
India
- Hồ sơ nhiều nội dung không đáp ứng theo quy định
(nguyên tắc lựa chọn thuốc đối chứng chưa đúng, thiếu
hồ sơ các phần đề cương thử nghiệm, kết quả tương
đương in vivo, sắc ký đồ thẩm định phương pháp phân
tích, kết quả phân tích, đề cương nghiên cứu, chứng
chỉ GCP/GLP...)
TT Mã hồ sơ Tên thuốc, SĐK Hàm lượng, quy cách Cơ sở sản xuất Thuốc đối chứng Nơi thử nghiệm Ý kiến Tổ chuyên gia
11 1097/BE-12 Bebloc-5 Tablet
VN-9441-10
Amlodipine besilate 5mg
Hộp 10 vỉ x 10 viên nén
Alkem Laboratories Ltd.
Survey No. 333/1, Kachigam
Village, Daman 396210 - India
Norvasc tablets
(Amlodipine
besylate 10mg)
Pfizer, Usa
BA Research India
Ltd.
- Hồ sơ nhiều nội dung không đáp ứng theo quy định.
12 1089/BE-12 Coltab
VN-13444-11
Citicolin Sodium, 500mg
Citicolin
Hộp 2 vỉ x 10 viên nang
cứng
Cure Medicines Pvt. Ltd.
C-12/13, M.I.D.C., Bhosari, Pune-
411026, India
Strolin, Torrent
Pharmaceuticals
Ltd.
Om Sai Clinical
Research Pvt. Ltd,
India
- Hồ sơ nhiều nội dung không đáp ứng theo quy định.
13 573/BE-12 SotaHexal 80mg
VN-14198-11
Sotalol HCl 80mg
Hộp 2 vỉ x 10 viên nén
Salutas Pharma GmbH
Otto-von-Guericke-Alee 1, D-
39179 Barleben- Germany
Sotacor Aster - Nhà sản xuất của thuốc nghiên cứu BE (Hexal
Pharma Holzkirchen, Germany) khác với nhà sản xuất
của thuốc đăng ký trong hồ sơ đăng ký thử BE (Salutas
Pharma GmbH), nghiên cứu thực hiện năm 1993.
- Hồ sơ nhiều nội dung không đáp ứng theo quy định
(nguyên tắc lựa chọn thuốc đối chứng chưa đúng, thiếu
hồ sơ các phần đề cương thử nghiệm, kết quả tương
đương in vivo, sắc ký đồ thẩm định phương pháp phân
tích, kết quả phân tích, đề cương nghiên cứu, chứng
chỉ GCP/GLP...)
14 1096/BE-12 Alkoxime 500
VN-10372-10
Cefuroxime 500mg
Hộp 1 vỉ x 10 viên nén bao
phim
M/s Alkem Laboratories Ltd.
167/2, MGU Nagar, Dabhel,
Daman 396210-India
Ceftin tablets
(Cefuroxime axetil
500mg)
Glaxo Smithkline,
USA
Lambda
Therapeutic
Research Ltd, India
- Hồ sơ nhiều nội dung không đáp ứng theo quy định.
15 1128/BE-12 Lisonorm
VN-13128-11
Lisinopril dihyrate +
Amlodipine besilate,
Amlodipin 5mg+lisinopril
10mg
Hộp 30 viên nén
Gedeon Richter Plc.
H-1103 Budapest, Gyomroi ut 19-
21 Hungary
Norvasc 10mg +
Prinivil 20mg
Anapharm Inc - Hồ sơ nhiều nội dung không đáp ứng theo quy định.
16 84/BE-14 Mepraz
VN-12243-11
Omeprazole 20mg
Hộp 5 vỉ x 4 viên nang
Alkem Laboratories Ltd
167/2 Mahatma Gandhi, Udyog
Nagar, Dabhel, Daman 396210 -
India
Losec Clinical,
Bioanalytical,
Statistical & QA
Services. Drug
Monitoring, R-374,
MIDC, TTC
Industrial Area,
Rabale, Navi
Mumbai-400 701,
India
Hồ sơ thiếu tất cả các phụ lục (dữ liệu gốc).
TT Mã hồ sơ Tên thuốc, SĐK Hàm lượng, quy cách Cơ sở sản xuất Thuốc đối chứng Nơi thử nghiệm Ý kiến Tổ chuyên gia
17 515/BD-12 Auroliza 10,
VN-14001-11
Lisinopril dihydrate 10mg,
Hộp 20 vỉ x 14 viên nén
Aurobindo Pharma Ltd., Unit-III,
Survey No.313 Bachupally
Village, Quthubullapur Mandal,
Ranga Reddy District, Andhra
Pradesh, India
Zestril tablet 20mg,
Astra Zeneca, UK
APL research
center, India
- Hồ sơ nhiều nội dung không đáp ứng theo quy định.
18 38/BE-15 Viên nén
Uphaceff 200,
VD-12985-10
Cefixim trihydrat tương
đương 200mg Cefixim
Hộp 2 vỉ x 10 viên nén
Công ty CPDP TW25
120 Hai Bà Trưng, Phường Đa
Kao, Quận 1, Tp. Hồ Chí Minh
Viên nén bao phim
Oroken 200mg
Viện KN thuốc Tp.
HCM
Kết quả tính theo cả 2 phương pháp n-Query + nTerim
2.0 và WinNonlin 6.4 đều cho các giá trị Power < 80%
(ngoại trừ Power của Cmax tính theo phần mềm
WinNonlin 6.4 là 87%), chưa đáp ứng với yêu cầu
hiện tại trong đăng ký thuốc.

More Related Content

What's hot

Biểu mẫu về sở hữu trí tuệ trong quá trình đăng ký thuốc theo phụ lục 3 4-5 c...
Biểu mẫu về sở hữu trí tuệ trong quá trình đăng ký thuốc theo phụ lục 3 4-5 c...Biểu mẫu về sở hữu trí tuệ trong quá trình đăng ký thuốc theo phụ lục 3 4-5 c...
Biểu mẫu về sở hữu trí tuệ trong quá trình đăng ký thuốc theo phụ lục 3 4-5 c...nhisuthuc
 
Danh sách các CSSX trong nước đạt tiêu chuẩn nguyên tắc GMP (Cập nhật tới ngà...
Danh sách các CSSX trong nước đạt tiêu chuẩn nguyên tắc GMP (Cập nhật tới ngà...Danh sách các CSSX trong nước đạt tiêu chuẩn nguyên tắc GMP (Cập nhật tới ngà...
Danh sách các CSSX trong nước đạt tiêu chuẩn nguyên tắc GMP (Cập nhật tới ngà...GMPcVitNam
 

What's hot (20)

Danh sách các đợt đánh giá thực hành tốt (GxP) đã tiến hành năm 2021
Danh sách các đợt đánh giá thực hành tốt (GxP) đã tiến hành năm 2021Danh sách các đợt đánh giá thực hành tốt (GxP) đã tiến hành năm 2021
Danh sách các đợt đánh giá thực hành tốt (GxP) đã tiến hành năm 2021
 
Danh sách các đợt đánh giá Thực hành tốt (GxP) đã tiến hành năm 2020 (Cập nhậ...
Danh sách các đợt đánh giá Thực hành tốt (GxP) đã tiến hành năm 2020 (Cập nhậ...Danh sách các đợt đánh giá Thực hành tốt (GxP) đã tiến hành năm 2020 (Cập nhậ...
Danh sách các đợt đánh giá Thực hành tốt (GxP) đã tiến hành năm 2020 (Cập nhậ...
 
Biểu mẫu về sở hữu trí tuệ trong quá trình đăng ký thuốc theo phụ lục 3 4-5 c...
Biểu mẫu về sở hữu trí tuệ trong quá trình đăng ký thuốc theo phụ lục 3 4-5 c...Biểu mẫu về sở hữu trí tuệ trong quá trình đăng ký thuốc theo phụ lục 3 4-5 c...
Biểu mẫu về sở hữu trí tuệ trong quá trình đăng ký thuốc theo phụ lục 3 4-5 c...
 
Thông tư 44/2014-TT-BYT quy định việc đăng ký thuốc
Thông tư 44/2014-TT-BYT quy định việc đăng ký thuốcThông tư 44/2014-TT-BYT quy định việc đăng ký thuốc
Thông tư 44/2014-TT-BYT quy định việc đăng ký thuốc
 
Danh sách các cơ sở sản xuất nước ngoài đạt tiêu chuẩn GMP cập nhật 12.11.2020
Danh sách các cơ sở sản xuất nước ngoài  đạt tiêu chuẩn GMP cập nhật 12.11.2020Danh sách các cơ sở sản xuất nước ngoài  đạt tiêu chuẩn GMP cập nhật 12.11.2020
Danh sách các cơ sở sản xuất nước ngoài đạt tiêu chuẩn GMP cập nhật 12.11.2020
 
Danh sách cơ sở sản xuất thuốc đạt tiêu chuẩn pic/s-gmp và eu (đợt1-đợt43)
Danh sách cơ sở sản xuất thuốc đạt tiêu chuẩn pic/s-gmp và eu (đợt1-đợt43)Danh sách cơ sở sản xuất thuốc đạt tiêu chuẩn pic/s-gmp và eu (đợt1-đợt43)
Danh sách cơ sở sản xuất thuốc đạt tiêu chuẩn pic/s-gmp và eu (đợt1-đợt43)
 
Danh sách CSSX trong nước đạt tiêu chuẩn GMP (cập nhật đến ngày 30.11.2021)
Danh sách CSSX trong nước đạt tiêu chuẩn GMP (cập nhật đến ngày 30.11.2021)Danh sách CSSX trong nước đạt tiêu chuẩn GMP (cập nhật đến ngày 30.11.2021)
Danh sách CSSX trong nước đạt tiêu chuẩn GMP (cập nhật đến ngày 30.11.2021)
 
Danh sách các cơ sở đã được cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện ATTP đạt y...
Danh sách các cơ sở đã được cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện ATTP đạt y...Danh sách các cơ sở đã được cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện ATTP đạt y...
Danh sách các cơ sở đã được cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện ATTP đạt y...
 
Dự thảo Quy chế quản lý chất lượng thuốc
Dự thảo Quy chế quản lý chất lượng thuốcDự thảo Quy chế quản lý chất lượng thuốc
Dự thảo Quy chế quản lý chất lượng thuốc
 
Danh sách CSSX thuốc, nguyên liệu làm thuốc tại VN đáp ứng tiêu chuẩn GMP
Danh sách CSSX thuốc, nguyên liệu làm thuốc tại VN đáp ứng tiêu chuẩn GMPDanh sách CSSX thuốc, nguyên liệu làm thuốc tại VN đáp ứng tiêu chuẩn GMP
Danh sách CSSX thuốc, nguyên liệu làm thuốc tại VN đáp ứng tiêu chuẩn GMP
 
134 Cơ sở sản xuất đạt WHO GMP
134 Cơ sở sản xuất đạt WHO GMP134 Cơ sở sản xuất đạt WHO GMP
134 Cơ sở sản xuất đạt WHO GMP
 
Danh sách các cơ sở trong nước đạt tiêu chuẩn nguyên tắc GLP (Cập nhật tới ng...
Danh sách các cơ sở trong nước đạt tiêu chuẩn nguyên tắc GLP (Cập nhật tới ng...Danh sách các cơ sở trong nước đạt tiêu chuẩn nguyên tắc GLP (Cập nhật tới ng...
Danh sách các cơ sở trong nước đạt tiêu chuẩn nguyên tắc GLP (Cập nhật tới ng...
 
Danh sách 178 cơ sở ngành dược đạt chứng nhận GMP-WHO
Danh sách 178 cơ sở ngành dược đạt chứng nhận GMP-WHODanh sách 178 cơ sở ngành dược đạt chứng nhận GMP-WHO
Danh sách 178 cơ sở ngành dược đạt chứng nhận GMP-WHO
 
Công văn số 15260/QLD-CL về việc công bố kết quả đánh giá đáp ứng GMP của cơ ...
Công văn số 15260/QLD-CL về việc công bố kết quả đánh giá đáp ứng GMP của cơ ...Công văn số 15260/QLD-CL về việc công bố kết quả đánh giá đáp ứng GMP của cơ ...
Công văn số 15260/QLD-CL về việc công bố kết quả đánh giá đáp ứng GMP của cơ ...
 
Mẫu mục lục hồ sơ đăng ký thuốc
Mẫu mục lục hồ sơ đăng ký thuốcMẫu mục lục hồ sơ đăng ký thuốc
Mẫu mục lục hồ sơ đăng ký thuốc
 
Danh sách các CSSX trong nước đạt tiêu chuẩn nguyên tắc GMP (Cập nhật tới ngà...
Danh sách các CSSX trong nước đạt tiêu chuẩn nguyên tắc GMP (Cập nhật tới ngà...Danh sách các CSSX trong nước đạt tiêu chuẩn nguyên tắc GMP (Cập nhật tới ngà...
Danh sách các CSSX trong nước đạt tiêu chuẩn nguyên tắc GMP (Cập nhật tới ngà...
 
Danh sách các công ty trong nước đạt tiêu chuẩn GMP
Danh sách các công ty trong nước đạt tiêu chuẩn GMPDanh sách các công ty trong nước đạt tiêu chuẩn GMP
Danh sách các công ty trong nước đạt tiêu chuẩn GMP
 
Danh sách các cơ sở trong nước đạt tiêu chuẩn nguyên tắc GLP (Cập nhật tới ng...
Danh sách các cơ sở trong nước đạt tiêu chuẩn nguyên tắc GLP (Cập nhật tới ng...Danh sách các cơ sở trong nước đạt tiêu chuẩn nguyên tắc GLP (Cập nhật tới ng...
Danh sách các cơ sở trong nước đạt tiêu chuẩn nguyên tắc GLP (Cập nhật tới ng...
 
Chính sách của Cục quản lý Dược về kiểm tra "Thực hành tốt sản xuất"
Chính sách của Cục quản lý Dược về kiểm tra "Thực hành tốt sản xuất"Chính sách của Cục quản lý Dược về kiểm tra "Thực hành tốt sản xuất"
Chính sách của Cục quản lý Dược về kiểm tra "Thực hành tốt sản xuất"
 
Qt xử lý thuốc vi phạm chất lượng
Qt xử lý thuốc vi phạm chất lượngQt xử lý thuốc vi phạm chất lượng
Qt xử lý thuốc vi phạm chất lượng
 

Viewers also liked

Thông tin tuyển sinh ĐH- CĐ khu vực Bắc Trung Bộ
Thông tin tuyển sinh ĐH- CĐ khu vực Bắc Trung BộThông tin tuyển sinh ĐH- CĐ khu vực Bắc Trung Bộ
Thông tin tuyển sinh ĐH- CĐ khu vực Bắc Trung Bộonthitot24h
 

Viewers also liked (10)

16493 qld cl
16493 qld cl16493 qld cl
16493 qld cl
 
QT.ĐK.08.04 - Quy trình tiếp nhận và giải quyết hồ sơ đăng ký thay đổi, bổ su...
QT.ĐK.08.04 - Quy trình tiếp nhận và giải quyết hồ sơ đăng ký thay đổi, bổ su...QT.ĐK.08.04 - Quy trình tiếp nhận và giải quyết hồ sơ đăng ký thay đổi, bổ su...
QT.ĐK.08.04 - Quy trình tiếp nhận và giải quyết hồ sơ đăng ký thay đổi, bổ su...
 
Quy trình tiếp nhận lưu trữ và bảo quản hồ sơ đăng ký vắc xin.
Quy trình tiếp nhận lưu trữ và bảo quản hồ sơ đăng ký vắc xin.Quy trình tiếp nhận lưu trữ và bảo quản hồ sơ đăng ký vắc xin.
Quy trình tiếp nhận lưu trữ và bảo quản hồ sơ đăng ký vắc xin.
 
Quy trình xét duyệt đơn hàng nhập khẩu nguyên liệu làm thuốc
Quy trình xét duyệt đơn hàng nhập khẩu nguyên liệu làm thuốcQuy trình xét duyệt đơn hàng nhập khẩu nguyên liệu làm thuốc
Quy trình xét duyệt đơn hàng nhập khẩu nguyên liệu làm thuốc
 
Thông tin tuyển sinh ĐH- CĐ khu vực Bắc Trung Bộ
Thông tin tuyển sinh ĐH- CĐ khu vực Bắc Trung BộThông tin tuyển sinh ĐH- CĐ khu vực Bắc Trung Bộ
Thông tin tuyển sinh ĐH- CĐ khu vực Bắc Trung Bộ
 
Quy trình cấp, cấp lại, gia hạn, bổ sung phạm vi kinh doanh trong giấy chứng ...
Quy trình cấp, cấp lại, gia hạn, bổ sung phạm vi kinh doanh trong giấy chứng ...Quy trình cấp, cấp lại, gia hạn, bổ sung phạm vi kinh doanh trong giấy chứng ...
Quy trình cấp, cấp lại, gia hạn, bổ sung phạm vi kinh doanh trong giấy chứng ...
 
Hồ sơ năng lực GMPc 2016
Hồ sơ năng lực GMPc 2016Hồ sơ năng lực GMPc 2016
Hồ sơ năng lực GMPc 2016
 
DS công ty có kho bảo quản Dược liệu đạt GSP tính 1/7/2016
DS công ty có kho bảo quản Dược liệu đạt GSP tính 1/7/2016DS công ty có kho bảo quản Dược liệu đạt GSP tính 1/7/2016
DS công ty có kho bảo quản Dược liệu đạt GSP tính 1/7/2016
 
Danh sách dự án đã tư vấn 2016
Danh sách dự án đã tư vấn 2016Danh sách dự án đã tư vấn 2016
Danh sách dự án đã tư vấn 2016
 
Tài liệu đào tạo GLP | Tài liệu GLP
Tài liệu đào tạo GLP | Tài liệu GLPTài liệu đào tạo GLP | Tài liệu GLP
Tài liệu đào tạo GLP | Tài liệu GLP
 

Similar to Danh sách không_đạt-đợt14

Quyết định về việc ban hành danh mục 83 thuốc nước ngoài được cấp giấy đăng k...
Quyết định về việc ban hành danh mục 83 thuốc nước ngoài được cấp giấy đăng k...Quyết định về việc ban hành danh mục 83 thuốc nước ngoài được cấp giấy đăng k...
Quyết định về việc ban hành danh mục 83 thuốc nước ngoài được cấp giấy đăng k...Công ty Cổ phần Tư vấn Thiết kế GMP EU
 
Công bố GMP NN Đợt 35 - Danh sách Giải trình.pdf
Công bố GMP NN Đợt 35 - Danh sách Giải trình.pdfCông bố GMP NN Đợt 35 - Danh sách Giải trình.pdf
Công bố GMP NN Đợt 35 - Danh sách Giải trình.pdfPhngon26
 
QUY TRÌNH XỬ LÝ ĐỐI VỚI CÁC VI PHẠM NGHIÊM TRỌNG PHÁT HIỆN TRONG QUÁ TRÌNH KI...
QUY TRÌNH XỬ LÝ ĐỐI VỚI CÁC VI PHẠM NGHIÊM TRỌNG PHÁT HIỆN TRONG QUÁ TRÌNH KI...QUY TRÌNH XỬ LÝ ĐỐI VỚI CÁC VI PHẠM NGHIÊM TRỌNG PHÁT HIỆN TRONG QUÁ TRÌNH KI...
QUY TRÌNH XỬ LÝ ĐỐI VỚI CÁC VI PHẠM NGHIÊM TRỌNG PHÁT HIỆN TRONG QUÁ TRÌNH KI...Công ty Cổ phần Tư vấn Thiết kế GMP EU
 
QUYẾT ĐỊNH SỐ: 197/QĐ-QLD về việc ban hành danh mục 147 thuốc sản xuất trong ...
QUYẾT ĐỊNH SỐ: 197/QĐ-QLD về việc ban hành danh mục 147 thuốc sản xuất trong ...QUYẾT ĐỊNH SỐ: 197/QĐ-QLD về việc ban hành danh mục 147 thuốc sản xuất trong ...
QUYẾT ĐỊNH SỐ: 197/QĐ-QLD về việc ban hành danh mục 147 thuốc sản xuất trong ...Công ty Cổ phần Tư vấn Thiết kế GMP EU
 
Thử nghiệm tương đương sinh học
Thử nghiệm tương đương sinh họcThử nghiệm tương đương sinh học
Thử nghiệm tương đương sinh họcHA VO THI
 

Similar to Danh sách không_đạt-đợt14 (20)

Quyết định số 794/QĐ-QLD về việc ban hành danh mục 215 thuốc nước ngoài được ...
Quyết định số 794/QĐ-QLD về việc ban hành danh mục 215 thuốc nước ngoài được ...Quyết định số 794/QĐ-QLD về việc ban hành danh mục 215 thuốc nước ngoài được ...
Quyết định số 794/QĐ-QLD về việc ban hành danh mục 215 thuốc nước ngoài được ...
 
621_QĐ_QLD 2022_signed.pdf
621_QĐ_QLD 2022_signed.pdf621_QĐ_QLD 2022_signed.pdf
621_QĐ_QLD 2022_signed.pdf
 
Quyết định 3121/2001 về quy chế đăng ký thuốc
Quyết định 3121/2001 về quy chế đăng ký thuốcQuyết định 3121/2001 về quy chế đăng ký thuốc
Quyết định 3121/2001 về quy chế đăng ký thuốc
 
Quyết định số 3121/2001/QĐ-BYT về việc ban hành quy chế đăng ký thuốc
Quyết định số 3121/2001/QĐ-BYT về việc ban hành quy chế đăng ký thuốcQuyết định số 3121/2001/QĐ-BYT về việc ban hành quy chế đăng ký thuốc
Quyết định số 3121/2001/QĐ-BYT về việc ban hành quy chế đăng ký thuốc
 
Công bố GMP NN Đợt 22 - Danh sách Giải trình.pdf
Công bố GMP NN Đợt 22 - Danh sách Giải trình.pdfCông bố GMP NN Đợt 22 - Danh sách Giải trình.pdf
Công bố GMP NN Đợt 22 - Danh sách Giải trình.pdf
 
QUYẾT ĐỊNH SỐ 303/QĐ-QLD
QUYẾT ĐỊNH SỐ 303/QĐ-QLD QUYẾT ĐỊNH SỐ 303/QĐ-QLD
QUYẾT ĐỊNH SỐ 303/QĐ-QLD
 
Quyết định về việc ban hành danh mục 83 thuốc nước ngoài được cấp giấy đăng k...
Quyết định về việc ban hành danh mục 83 thuốc nước ngoài được cấp giấy đăng k...Quyết định về việc ban hành danh mục 83 thuốc nước ngoài được cấp giấy đăng k...
Quyết định về việc ban hành danh mục 83 thuốc nước ngoài được cấp giấy đăng k...
 
QUYẾT ĐỊNH SỐ: 241/QĐ-QLD
QUYẾT ĐỊNH SỐ: 241/QĐ-QLD QUYẾT ĐỊNH SỐ: 241/QĐ-QLD
QUYẾT ĐỊNH SỐ: 241/QĐ-QLD
 
Thông tư 11/2018/TT-BYT: QUY ĐỊNH VỀ CHẤT LƯỢNG THUỐC, NGUYÊN LIỆU LÀM THUỐC
Thông tư 11/2018/TT-BYT: QUY ĐỊNH VỀ CHẤT LƯỢNG THUỐC, NGUYÊN LIỆU LÀM THUỐCThông tư 11/2018/TT-BYT: QUY ĐỊNH VỀ CHẤT LƯỢNG THUỐC, NGUYÊN LIỆU LÀM THUỐC
Thông tư 11/2018/TT-BYT: QUY ĐỊNH VỀ CHẤT LƯỢNG THUỐC, NGUYÊN LIỆU LÀM THUỐC
 
Công bố Danh mục thuốc có tài liệu chứng minh tương đương sinh học Đợt 25
Công bố Danh mục thuốc có tài liệu chứng minh tương đương sinh học Đợt 25Công bố Danh mục thuốc có tài liệu chứng minh tương đương sinh học Đợt 25
Công bố Danh mục thuốc có tài liệu chứng minh tương đương sinh học Đợt 25
 
317_QĐ_QLD 2022_signed.pdf
317_QĐ_QLD 2022_signed.pdf317_QĐ_QLD 2022_signed.pdf
317_QĐ_QLD 2022_signed.pdf
 
KL 8543.pdf
KL 8543.pdfKL 8543.pdf
KL 8543.pdf
 
Công bố GMP NN Đợt 35 - Danh sách Giải trình.pdf
Công bố GMP NN Đợt 35 - Danh sách Giải trình.pdfCông bố GMP NN Đợt 35 - Danh sách Giải trình.pdf
Công bố GMP NN Đợt 35 - Danh sách Giải trình.pdf
 
QUY TRÌNH XỬ LÝ ĐỐI VỚI CÁC VI PHẠM NGHIÊM TRỌNG PHÁT HIỆN TRONG QUÁ TRÌNH KI...
QUY TRÌNH XỬ LÝ ĐỐI VỚI CÁC VI PHẠM NGHIÊM TRỌNG PHÁT HIỆN TRONG QUÁ TRÌNH KI...QUY TRÌNH XỬ LÝ ĐỐI VỚI CÁC VI PHẠM NGHIÊM TRỌNG PHÁT HIỆN TRONG QUÁ TRÌNH KI...
QUY TRÌNH XỬ LÝ ĐỐI VỚI CÁC VI PHẠM NGHIÊM TRỌNG PHÁT HIỆN TRONG QUÁ TRÌNH KI...
 
QUYẾT ĐỊNH SỐ: 197/QĐ-QLD về việc ban hành danh mục 147 thuốc sản xuất trong ...
QUYẾT ĐỊNH SỐ: 197/QĐ-QLD về việc ban hành danh mục 147 thuốc sản xuất trong ...QUYẾT ĐỊNH SỐ: 197/QĐ-QLD về việc ban hành danh mục 147 thuốc sản xuất trong ...
QUYẾT ĐỊNH SỐ: 197/QĐ-QLD về việc ban hành danh mục 147 thuốc sản xuất trong ...
 
Công văn 5202/QLD-ĐK của Cục Quản lý Dược về việc công bố Danh mục nguyên liệ...
Công văn 5202/QLD-ĐK của Cục Quản lý Dược về việc công bố Danh mục nguyên liệ...Công văn 5202/QLD-ĐK của Cục Quản lý Dược về việc công bố Danh mục nguyên liệ...
Công văn 5202/QLD-ĐK của Cục Quản lý Dược về việc công bố Danh mục nguyên liệ...
 
331_QĐ_QLD 2022_signed.pdf
331_QĐ_QLD 2022_signed.pdf331_QĐ_QLD 2022_signed.pdf
331_QĐ_QLD 2022_signed.pdf
 
Hướng dẫn lấy mẫu thuốc xác định chất lượng
Hướng dẫn lấy mẫu thuốc xác định chất lượngHướng dẫn lấy mẫu thuốc xác định chất lượng
Hướng dẫn lấy mẫu thuốc xác định chất lượng
 
Thử nghiệm tương đương sinh học
Thử nghiệm tương đương sinh họcThử nghiệm tương đương sinh học
Thử nghiệm tương đương sinh học
 
573_QLD_ĐK 2022_signed.pdf
573_QLD_ĐK 2022_signed.pdf573_QLD_ĐK 2022_signed.pdf
573_QLD_ĐK 2022_signed.pdf
 

More from Công ty cổ phần GMPc Việt Nam | Tư vấn GMP, HS GMP, CGMP ASEAN, EU GMP, WHO GMP

More from Công ty cổ phần GMPc Việt Nam | Tư vấn GMP, HS GMP, CGMP ASEAN, EU GMP, WHO GMP (20)

Danh sách các dược liệu đã được đánh giá đạt cấp Giấy chứng nhận GACP
Danh sách các dược liệu đã được đánh giá đạt cấp Giấy chứng nhận GACPDanh sách các dược liệu đã được đánh giá đạt cấp Giấy chứng nhận GACP
Danh sách các dược liệu đã được đánh giá đạt cấp Giấy chứng nhận GACP
 
2024 List of gmp project (Updated T1) .pdf
2024 List of gmp project  (Updated T1) .pdf2024 List of gmp project  (Updated T1) .pdf
2024 List of gmp project (Updated T1) .pdf
 
Danh mục dự án đã được tư vấn bởi GMPC 2011-2023 Cập nhật T1.2024.pdf
Danh mục dự án đã được tư vấn bởi GMPC 2011-2023 Cập nhật T1.2024.pdfDanh mục dự án đã được tư vấn bởi GMPC 2011-2023 Cập nhật T1.2024.pdf
Danh mục dự án đã được tư vấn bởi GMPC 2011-2023 Cập nhật T1.2024.pdf
 
PROFILE GMPC VIETNAM TIENG ANH - 2024.pdf
PROFILE GMPC VIETNAM TIENG ANH - 2024.pdfPROFILE GMPC VIETNAM TIENG ANH - 2024.pdf
PROFILE GMPC VIETNAM TIENG ANH - 2024.pdf
 
Profile GMPC Viet Nam - Tieng Viet - 2024.pdf
Profile GMPC Viet Nam - Tieng Viet - 2024.pdfProfile GMPC Viet Nam - Tieng Viet - 2024.pdf
Profile GMPC Viet Nam - Tieng Viet - 2024.pdf
 
Hồ sơ năng lực chi tiết GMPc Việt Nam 2024.pdf
Hồ sơ năng lực chi tiết GMPc Việt Nam 2024.pdfHồ sơ năng lực chi tiết GMPc Việt Nam 2024.pdf
Hồ sơ năng lực chi tiết GMPc Việt Nam 2024.pdf
 
Danh mục dự án đã được tư vấn bởi GMPC 2011-2023 Cập nhật T1.2024.pdf
Danh mục dự án đã được tư vấn bởi GMPC 2011-2023 Cập nhật T1.2024.pdfDanh mục dự án đã được tư vấn bởi GMPC 2011-2023 Cập nhật T1.2024.pdf
Danh mục dự án đã được tư vấn bởi GMPC 2011-2023 Cập nhật T1.2024.pdf
 
Danh sách các dược liệu đã được đánh giá đạt cấp Giấy chứng nhận GACP (5.9.20...
Danh sách các dược liệu đã được đánh giá đạt cấp Giấy chứng nhận GACP (5.9.20...Danh sách các dược liệu đã được đánh giá đạt cấp Giấy chứng nhận GACP (5.9.20...
Danh sách các dược liệu đã được đánh giá đạt cấp Giấy chứng nhận GACP (5.9.20...
 
Đánh giá việc đáp ứng Thực hành tốt nuôi trồng, thu hái dược liệu và các nguy...
Đánh giá việc đáp ứng Thực hành tốt nuôi trồng, thu hái dược liệu và các nguy...Đánh giá việc đáp ứng Thực hành tốt nuôi trồng, thu hái dược liệu và các nguy...
Đánh giá việc đáp ứng Thực hành tốt nuôi trồng, thu hái dược liệu và các nguy...
 
Đánh giá thay đổi, bổ sung việc đáp ứng Thực hành tốt nuôi trồng, thu hái dượ...
Đánh giá thay đổi, bổ sung việc đáp ứng Thực hành tốt nuôi trồng, thu hái dượ...Đánh giá thay đổi, bổ sung việc đáp ứng Thực hành tốt nuôi trồng, thu hái dượ...
Đánh giá thay đổi, bổ sung việc đáp ứng Thực hành tốt nuôi trồng, thu hái dượ...
 
Đánh giá định kì việc duy trì đáp ứng Thực hành tốt nuôi trồng, thu hái dược ...
Đánh giá định kì việc duy trì đáp ứng Thực hành tốt nuôi trồng, thu hái dược ...Đánh giá định kì việc duy trì đáp ứng Thực hành tốt nuôi trồng, thu hái dược ...
Đánh giá định kì việc duy trì đáp ứng Thực hành tốt nuôi trồng, thu hái dược ...
 
Cấp lại Giấy chứng nhận dược liệu đạt GACP trong trường hợp bị mất hoặc hư hỏ...
Cấp lại Giấy chứng nhận dược liệu đạt GACP trong trường hợp bị mất hoặc hư hỏ...Cấp lại Giấy chứng nhận dược liệu đạt GACP trong trường hợp bị mất hoặc hư hỏ...
Cấp lại Giấy chứng nhận dược liệu đạt GACP trong trường hợp bị mất hoặc hư hỏ...
 
Thông tư số 38.2021 TT-BYT.pdf
Thông tư số 38.2021 TT-BYT.pdfThông tư số 38.2021 TT-BYT.pdf
Thông tư số 38.2021 TT-BYT.pdf
 
Thông tư số 19.2018 TT-BYT.pdf
Thông tư số 19.2018 TT-BYT.pdfThông tư số 19.2018 TT-BYT.pdf
Thông tư số 19.2018 TT-BYT.pdf
 
Thông tư số 21.2018 TT-BYT.pdf
Thông tư số 21.2018 TT-BYT.pdfThông tư số 21.2018 TT-BYT.pdf
Thông tư số 21.2018 TT-BYT.pdf
 
Thông tư số 05.2019 TT-BYT.pdf
Thông tư số 05.2019 TT-BYT.pdfThông tư số 05.2019 TT-BYT.pdf
Thông tư số 05.2019 TT-BYT.pdf
 
Thông tư 48.2018 TT-BYT.pdf
Thông tư 48.2018 TT-BYT.pdfThông tư 48.2018 TT-BYT.pdf
Thông tư 48.2018 TT-BYT.pdf
 
Danh mục các dược liệu công bố tiêu chuẩn chất lượng.pdf
Danh mục các dược liệu công bố tiêu chuẩn chất lượng.pdfDanh mục các dược liệu công bố tiêu chuẩn chất lượng.pdf
Danh mục các dược liệu công bố tiêu chuẩn chất lượng.pdf
 
Công văn số 1895 YDCT-QLD.pdf
Công văn số 1895 YDCT-QLD.pdfCông văn số 1895 YDCT-QLD.pdf
Công văn số 1895 YDCT-QLD.pdf
 
Danh sách các cơ sở đạt tiêu chuẩn GMP Dược liệu, Vị thuốc cổ truyền
Danh sách các cơ sở đạt tiêu chuẩn GMP Dược liệu, Vị thuốc cổ truyềnDanh sách các cơ sở đạt tiêu chuẩn GMP Dược liệu, Vị thuốc cổ truyền
Danh sách các cơ sở đạt tiêu chuẩn GMP Dược liệu, Vị thuốc cổ truyền
 

Danh sách không_đạt-đợt14

  • 1. PHỤ LỤC 2. HỒ SƠ KHÔNG ĐẠT YÊU CẦU (Ban hành kèm theo Công văn số 16493/QLD-CL ngày 25/8/2016 của Cục Quản lý Dược) TT Mã hồ sơ Tên thuốc, SĐK Hàm lượng, quy cách Cơ sở sản xuất Thuốc đối chứng Nơi thử nghiệm Ý kiến Tổ chuyên gia 1 69/BE-12 Azulix 1 VN-12686-11 Glimepiride 1mg Hộp 3 vỉ x 10 viên nén Torrent Pharmaceuticals Ltd., Indrad-382721, Dist. Mehsana- India Amaryl 4mg Tablet, Aventis Pharma Ltd., Brazil Bio Evaluation Center Torrent Pharmaceuticals Ltd., Village Bhat, Dist. Gandhinagar, Gujarat, India - Hồ sơ nhiều nội dung không đáp ứng theo quy định. 2 69/BE-12 Azulix 2 VN-12687-11 Glimepiride 2 mg Hộp 3 vỉ x 10 viên nén Torrent Pharmaceuticals Ltd., Indrad-382721, Dist. Mehsana- India Amaryl 4mg Tablet, Aventis Pharma Ltd., Brazil Bio Evaluation Center Torrent Pharmaceuticals Ltd., Village Bhat, Dist. Gandhinagar, Gujarat, India - Hồ sơ nhiều nội dung không đáp ứng theo quy định. 3 1050/BE-12 Zydarone 100 VN-11552-10 Amiodarone HCl 100mg Hộp 6 vỉ x 10 viên nén không bao Cadila Healthcare Ltd Sarkhej-bavla N.H. No 8a, Moraiya, Tal sanand Ahmedabad 382 210 - India Cordarone tablets 200mg (Amiodarone HCl tablets 200mg) Sanofi Winthrop Industries, France; SX cho Wyeth Pharmaceutical Inc., Philadelphia BA Research India Ltd. BA Research House Opp. Pushparaj Towers Nr. Judges Bungalows- Bodakdev, Ahmedabad-380 054, India - Hồ sơ nhiều nội dung không đáp ứng theo quy định. 4 1050/BE-12 Zydarone 200 VN-11553-10 Amiodarone HCl 200mg Hộp 6 vỉ x 10 viên nén không bao Cadila Healthcare Ltd Sarkhej-bavla N.H. No 8a, Moraiya, Tal sanand Ahmedabad 382 210 - India Cordarone tablets 200mg (Amiodarone HCl tablets 200mg) Sanofi Winthrop Industries, France; SX cho Wyeth Pharmaceutical Inc., Philadelphia BA Research India Ltd., BA Research House, Opp. Pushparaj Towers Nr. Judges Bungalows- Bodakdev, Ahmedabad-380 054, India - Hồ sơ nhiều nội dung không đáp ứng theo quy định.
  • 2. TT Mã hồ sơ Tên thuốc, SĐK Hàm lượng, quy cách Cơ sở sản xuất Thuốc đối chứng Nơi thử nghiệm Ý kiến Tổ chuyên gia 5 676/BE-12 Rishon 10mg VN-12556-11 Rosuvastatin calcium; Rosuvastiatin 10mg Hộp 3 vỉ x 10 viên nén bao phim Lek Pharmaceuticals d.d, Verovskova 57. 1526 Ljubljana - Slovenia Crestor (Rosuvastiatin 40 mg), Astra Zeneca UK Ltd., UK CSLS: Algorithme Pharma Inc., Canada; CSPT: Lek Pharmaceutical d.d., Slovenia - Không có báo cáo về độ ổn định của mẫu sinh học trong thời gian bảo quản (lấy mẫu tháng 4/2006, phân tích tháng 12/2006) và vận chuyển mẫu từ Canada sang Slovenia; - Không có giải trình về việc lựa chọn thuốc đối chứng đáp ứng quy định Thông tư 08; - Thẩm định quy trình phân tích không đầy đủ; - Không có chứng chỉ GCP/ GLP; 6 522/BE-12 Aurasert 100 VN-13486-11 Sertraline HCl 100mg Hộp 2 vỉ x 14 viên nén bao phim Aurobindo Pharma Limited Unit III, Survey. No. 313(P), Bachupally (V), Quthubullapur Mandal, R.R. District, A.P., India Lustral tablets, Pfizer Limited, UK Apl Research Centre 313 Bachupally, Quthubullapur Mandal, Hyderabad, 50072, India - Không có bản chấp thuận của Hội đồng đạo đức; - Sắc ký đồ phân tích mẫu người trình nguyện không phù hợp với phần thẩm định phương pháp; - Không có chứng chỉ GCP/ GLP; - Hồ sơ thiếu nhiều nội dung theo quy định. 7 673/BE-12 Fentanyl MAT 100mcg/h VN-9684-10 Fentanyl 23,12mg/miếng Hộp 5 miếng Hệ trị liệu qua da Hexal AG Industriestrasse 25 D-83607 Holzkirchen-Germany Durogesic 25 mcg/h, Janssen Cilag GmbH, Germany Scope International AG - Hồ sơ nhiều nội dung không đáp ứng theo quy định. 8 671/BE-12 Meglucon 500 VN-8205-09 Metformin Hydrochloride 500mg Hộp 3 vỉ x 10 viên nén bao phim Lek S.A Podlipie Str. 16, 95-010 Strykow- Poland Glucophage, Merck KGaA, Germany CCDRD, DE - Thuốc thử nghiệm và thuốc đăng ký có nhà sản xuất và địa chỉ sản xuất khác nhau. Hồ sơ thiếu nhiều nội dung theo quy định: - Không có cỡ lô sản xuất. - Không có bằng chứng chứng minh thuốc đối chứng đáp ứng thông tư 08. - Có đường biểu diễn kết quả thử tương đương độ hòa tan giữa thuốc thử và thuốc đối chứng, nhưng không đánh giá. Chỉ thử ở một môi trường pH 6,8 (15 phút ≥ 85%). - Không có kết quả độ ổn định của dung dịch gốc. - Không có danh sách các SOPs trong báo cáo phân tích mẫu người tình nguyện. - Không có khoảng tính Ke và Ke; tỷ số Cmax; AUC; Tmax. Không tính giá trị Power. - Không có giải trình áp dụng khoảng chấp nhận 0,75 - 1,33 đối với giá trị LnCmax; - Không có các chứng chỉ GCP và GLP;
  • 3. TT Mã hồ sơ Tên thuốc, SĐK Hàm lượng, quy cách Cơ sở sản xuất Thuốc đối chứng Nơi thử nghiệm Ý kiến Tổ chuyên gia 9 546/BE-12 Rotacor 10mg VN-8400-09 Atorvastatin 10mg Hộp 3 vỉ x 10 viên nén bao phim Lek Pharmaceuticals d.d, Verovskova 57. 1526 Ljubljana - Slovenia Sortis, Parke Davis, Germany Medical Biochemical Laboratory- Diagnostic Polyclinic, Slovenia Kết luận tương đương sinh học chưa phù hợp: LnAUC (tiêu chuẩn chấp nhận 0,80 - 1,25): Atorvastatin: 92,02 - 127,93; orthorhydroxy Atorvastatin: 88,98 - 125,73; LnCmax (tiêu chuẩn chấp nhận 0,70 - 1,43): Atorvastatin: 92,02 - 127,93; orthorhydroxy Atorvastatin: 97,12 - 137,94; Hồ sơ thiếu nhiều nội dung theo quy định: - Không có công thức bào chế của thuốc thử nghiệm và thuốc đăng ký (thuốc thử là Atorvastatin 20mg khác thuốc đăng ký); - Không có bằng chứng chứng minh thuốc đối chứng đáp ứng quy định Thông tư 08; - Không có cỡ lô sản xuất thuốc thử nghiệm (so với cỡ lô SX theo hồ sơ đăng ký thuốc); - Không có số liệu so sánh tương đương độ hòa tan giữa các hàm lượng khác nhau, bảng so sánh công thức bào chế theo tỷ lệ, thông tin về tiêu chuẩn chất lượng các thành phần; - Có kết quả thử tương đương độ hòa tan giữa thuốc thử và thuốc đối chứng nhưng chỉ thực hiện ở một trường là nước. - Ngày thẩm định quy trình phân tích là ngày 11/6/2001 sau ngày phân tích (19/4 - 30/6/2001); - Việc thực hiện độ ổn định của mẫu thuốc trong huyết tương là 91 ngày/-70C là chưa phù hợp so với khoảng thời gian từ ngày lấy mẫu (03/3 - 17/3/2001) đến ngày phân tích; - Không có các chứng chỉ GCP/ GLP; 10 1106/BE-12 Macriate 20 VN-14248-11 Rabeprazole natri 20mg Hộp 3 vỉ x 10 viên nén bao tan trong ruột Macleods Pharmaceuticals Ltd Plot No. 25-27, Survey No. 366 Premier Industrial Estate Kachigam Daman - 396210-India Pariet 20 (Rabeprazole tablets 20mg) Janssen Pharmaceutica, Russia Bio-Scientific Research Laboratories(i)Pvt, Ltd Plot No. 35/1, Ruby CHS, Gorai-2, Borivali (W), Mumbai-400 091, India - Hồ sơ nhiều nội dung không đáp ứng theo quy định (nguyên tắc lựa chọn thuốc đối chứng chưa đúng, thiếu hồ sơ các phần đề cương thử nghiệm, kết quả tương đương in vivo, sắc ký đồ thẩm định phương pháp phân tích, kết quả phân tích, đề cương nghiên cứu, chứng chỉ GCP/GLP...)
  • 4. TT Mã hồ sơ Tên thuốc, SĐK Hàm lượng, quy cách Cơ sở sản xuất Thuốc đối chứng Nơi thử nghiệm Ý kiến Tổ chuyên gia 11 1097/BE-12 Bebloc-5 Tablet VN-9441-10 Amlodipine besilate 5mg Hộp 10 vỉ x 10 viên nén Alkem Laboratories Ltd. Survey No. 333/1, Kachigam Village, Daman 396210 - India Norvasc tablets (Amlodipine besylate 10mg) Pfizer, Usa BA Research India Ltd. - Hồ sơ nhiều nội dung không đáp ứng theo quy định. 12 1089/BE-12 Coltab VN-13444-11 Citicolin Sodium, 500mg Citicolin Hộp 2 vỉ x 10 viên nang cứng Cure Medicines Pvt. Ltd. C-12/13, M.I.D.C., Bhosari, Pune- 411026, India Strolin, Torrent Pharmaceuticals Ltd. Om Sai Clinical Research Pvt. Ltd, India - Hồ sơ nhiều nội dung không đáp ứng theo quy định. 13 573/BE-12 SotaHexal 80mg VN-14198-11 Sotalol HCl 80mg Hộp 2 vỉ x 10 viên nén Salutas Pharma GmbH Otto-von-Guericke-Alee 1, D- 39179 Barleben- Germany Sotacor Aster - Nhà sản xuất của thuốc nghiên cứu BE (Hexal Pharma Holzkirchen, Germany) khác với nhà sản xuất của thuốc đăng ký trong hồ sơ đăng ký thử BE (Salutas Pharma GmbH), nghiên cứu thực hiện năm 1993. - Hồ sơ nhiều nội dung không đáp ứng theo quy định (nguyên tắc lựa chọn thuốc đối chứng chưa đúng, thiếu hồ sơ các phần đề cương thử nghiệm, kết quả tương đương in vivo, sắc ký đồ thẩm định phương pháp phân tích, kết quả phân tích, đề cương nghiên cứu, chứng chỉ GCP/GLP...) 14 1096/BE-12 Alkoxime 500 VN-10372-10 Cefuroxime 500mg Hộp 1 vỉ x 10 viên nén bao phim M/s Alkem Laboratories Ltd. 167/2, MGU Nagar, Dabhel, Daman 396210-India Ceftin tablets (Cefuroxime axetil 500mg) Glaxo Smithkline, USA Lambda Therapeutic Research Ltd, India - Hồ sơ nhiều nội dung không đáp ứng theo quy định. 15 1128/BE-12 Lisonorm VN-13128-11 Lisinopril dihyrate + Amlodipine besilate, Amlodipin 5mg+lisinopril 10mg Hộp 30 viên nén Gedeon Richter Plc. H-1103 Budapest, Gyomroi ut 19- 21 Hungary Norvasc 10mg + Prinivil 20mg Anapharm Inc - Hồ sơ nhiều nội dung không đáp ứng theo quy định. 16 84/BE-14 Mepraz VN-12243-11 Omeprazole 20mg Hộp 5 vỉ x 4 viên nang Alkem Laboratories Ltd 167/2 Mahatma Gandhi, Udyog Nagar, Dabhel, Daman 396210 - India Losec Clinical, Bioanalytical, Statistical & QA Services. Drug Monitoring, R-374, MIDC, TTC Industrial Area, Rabale, Navi Mumbai-400 701, India Hồ sơ thiếu tất cả các phụ lục (dữ liệu gốc).
  • 5. TT Mã hồ sơ Tên thuốc, SĐK Hàm lượng, quy cách Cơ sở sản xuất Thuốc đối chứng Nơi thử nghiệm Ý kiến Tổ chuyên gia 17 515/BD-12 Auroliza 10, VN-14001-11 Lisinopril dihydrate 10mg, Hộp 20 vỉ x 14 viên nén Aurobindo Pharma Ltd., Unit-III, Survey No.313 Bachupally Village, Quthubullapur Mandal, Ranga Reddy District, Andhra Pradesh, India Zestril tablet 20mg, Astra Zeneca, UK APL research center, India - Hồ sơ nhiều nội dung không đáp ứng theo quy định. 18 38/BE-15 Viên nén Uphaceff 200, VD-12985-10 Cefixim trihydrat tương đương 200mg Cefixim Hộp 2 vỉ x 10 viên nén Công ty CPDP TW25 120 Hai Bà Trưng, Phường Đa Kao, Quận 1, Tp. Hồ Chí Minh Viên nén bao phim Oroken 200mg Viện KN thuốc Tp. HCM Kết quả tính theo cả 2 phương pháp n-Query + nTerim 2.0 và WinNonlin 6.4 đều cho các giá trị Power < 80% (ngoại trừ Power của Cmax tính theo phần mềm WinNonlin 6.4 là 87%), chưa đáp ứng với yêu cầu hiện tại trong đăng ký thuốc.