SlideShare a Scribd company logo
1 of 7
Download to read offline
Chữ viết tắt trong vận tải biển - Page 1 of 7
CHỮ VIẾT TẮT TRONG VẬN TẢI BIỂN
7/7/2012, Tô Diệp, diepto.pro@gmail.com
1. ĐIỀU KIỆN GIAO HÀNG INCOTERMS:
a/-Freight Prepaid: Cước trả trước tại cảng xếp hàng hoặc nước thứ 3.
-CFR: Cost & Freight (…named port of destination):
Tiền hàng, Cước vận tải (…cảng dỡ hàng qui định)
-CIF: Cost Insurance Freight (…named port of shipment):
Tiền hàng, Phí Bảo hiểm, Cước vận tải (…cảng dỡ hàng qui định)
-DDU: Delievry Duty Unpaid (…named place of destination):
Giao hàng chưa trả thuế (…nơi đến qui định)
-DDP: Delivery Duty Paid (…named place of destination):
Giao hàng đã trả thuế (…nơi đến qui định)
b/-Freight Collect: Cước trả sau tại cảng dỡ hàng.
-EXW: EX-Work (…named place): Giao tại xưởng (…địa điểm qui định)
-FCA: Free Carrier (…named placed): Giao cho người vận tải (…địa điểm qui định)
-FOB: Free On Board (…named port of shipment): Giao trên tàu (…cảng xếp hàng qui định)
2. CÁC LOẠI PHÍ, PHỤ PHÍ ĐƯỜNG BIỂN:
a/- Tuyến Châu Âu, Địa Trung Hải:
-BAF: Bunker Ajustment Factor: Phụ phí xăng dầu
-CAF: Currency Adjustment Factor: Phụ phí tiền tệ
The currency adjustment factor rises as the value of the U.S. dollar falls. It is applied as a percentage on
top of the base exchange rate, which is calculated as the average exchange rate for the previous three
months. Due to this added charge, shippers are now looking to enter into "all inclusive" contracts at one
price, that accounts for all applicable charges, to limit the effect of the CAF.
The charge was developed due to costs that carriers incur from constantly changing exchange rates
between the U.S. dollar and other foreign currencies. CAF, a type of charge applied on top of freight
costs by carriers servicing trade.
CAF calculation example: (basing on Basic Ocean Freight only)
BAS (Basis Ocean freight) = $2500
BAF: $359
CAF: %12 = ($2500 * %12)/100 = $300
Total ocean freight = $2500 + $359 + $300 = $3159
-GRI: General Rate Increase: Mức tăng giá chung
-THC: Terminal Handling Charge: Phí làm hàng tại Cảng (xếp/ dỡ hàng từ tàu)
-CSC (SER): Carrier Security Charge: Phí an ninh của Hãng tàu (khoảng USD 5/box)
-PSC: Port Security Charge: Phí an ninh của Cảng (khoảng USD 8,5/box)
-ISPS: Intl Security Port Surcharge: Phụ phí an ninh các Cảng quốc tế. Có 2 loại Origin ISPS &
Destination ISPS.
-CSF: Container Scaning Fee: Phí soi kiểm tra container, tùy Cảng.
-TSC: Terminal Security Charge: Phí an ninh cầu cảng
-PCS (CON): Port Congestion Surcharge: Phụ phí tắc nghẽn cảng
-EFF: Environmental Fuel Fee: Phí bảo vệ môi trường do sử dụng nhiên liệu (vùng biển Baltic)
-ERS: Emergency Risk Surcharge: Phụ phí Rủi ro khẩn cấp (tàu đi qua các nước có cướp biển)
-LSF: Low Sulphur Fuel Surcharge: Phụ phí nhiên liệu có hàn lượng Sulphur thấp (vùng biển Baltic)
-AGS: Aden Gulf (Risk) Emergency Surcharge: Phụ phí Vùng Vịnh Aden
-EPS: Equipment Positioning Charge (Europe): Phí chuyển cont (rỗng/ có hàng) giữa các Depot và Cảng.
Chữ viết tắt trong vận tải biển - Page 2 of 7
-OWS/HWS/HCS: Overweight Surcharge/ Heavy Weight Surcharge/ Heavy Cargo Surcharge: Phụ phí
hàng nặng (cargo weight từ 16~18 tons/20’ tùy hãng)
-ENF: EU Entry Filing Charge USD
b/- Tuyến Mỹ, Canada:
-BAC (hoặc BC, BUC, BSC): Bunker Adjustment Charge: Phụ phí xăng dầu
-CAF: Currency Adjustment Factor: Phụ phí tiền tệ
-GRI: General Rate Increase: Mức tăng giá chung
-GRR: General Rate Restore: Mức phục hồi mức cước chung
-PSS: Peak Season Surcharge: Phụ phí mùa cao điểm
-EBS (hoặc EBA): Emergency Bunker Surcharge: Phụ phí xăng dầu khẩn cấp
-DDC: Destination Delivery Charge: Phí giao hàng tại cảng đến.
-ACC: Alameda Corridor Charge: Phí sử sụng hành lang Alameda tại cảng Los Angeles/ Long Beach nếu
container đi tiếp các cảng/ điểm nội địa Mỹ bằng xe lửa.
-SCS: Suez Canal Surcharge: Phụ phí qua kênh đào Suez (hàng đi Bờ Đông qua Châu Aâu rồi đến Mỹ)
-PCS: Panama Canal Surcharge: Phụ phí qua kênh đào Panama (hàng đi Bờ Đông qua Los Angeles/
Long Beach)
-FRC: Fuel Recover Charge (Canada): Phí bù đắp giá nhiên liệu tăng cao
-BUC: Bunker Usage Charge (USA): Phí sử dụng nhiên liệu
-CDF: Correction Data Fee: Phí chỉnh sửa dữ liệu
-IFC: Inland Fuel Charge: Phí nhiên liệu vận tải bộ
-FUS: Inland Fuel Surcharge: Phí nhiên liệu vận tải bộ
-AMS: Automated Manifest System: Phí khai Manifest trước 24giờ tại cảng xếp hàng.
-SCMC: Security Compliance Management Charge: Phí quản lý tuân thủ qui định an ninh.
-ACI: Advanced Commercial Information (Canada): Phí khai Manifest trước 24giờ tại cảng xếp hàng.
-CSC (SER): Carrier Security Charge: Phụ phí an ninh của Hãng tàu (khoảng USD 5/box)
-PSC: Port Security Charge: Phí an ninh của Cảng (khoảng USD 8,5/box)
-ISPS: Intl Security Port Surcharge: Phụ phí an ninh các Cảng quốc tế
-CSF: Container Scaning Fee: Phí soi kiểm tra container, tùy Cảng.
-TSC: Terminal Security Charge: Phụ phí an ninh cầu cảng
-PCS (CON): Port Congestion Surcharge: Phụ phí giải tỏa tắc nghẽn bến bãi cảng
-MTF: Manifest Transfer Fee: Phí truyền dữ liệu Manifest của Hãnh tàu cho hàng đi Mỹ
-PPS: Pier Pass Surcharge: Phụ phí chuyển bãi (cảng LAX/LGB)
-TMF: Traffic Mitigation Fee: Phụ phí giải tỏa giao thông, chống ùn tắc (cảng LAX/LGB)
-ARB: Arbitration Charge: Phí cộng thêm cho các cảng phụ (tính trên mức cước các cảng chính)
-BCR: Bunker Cost Recovery: Phí phục hồi giá nhiên liệu
-CUS: Chassis Usage Charge: Phí sử dụng moóc
-EFS: Emergency Fuel Surcharge: Phụ phí xăng dầu khẩn cấp
-ERC: Equipment Repositioning Charge: Phí trả rỗng về bãi chứa
-ERC: Emergency Recovery Charge: Phụ phí xăng dầu khẩn cấp
-ERC: Emergency Revenue Charge/ Surcharge: Phí doanh thu khẩn cấp
-EBC: Emergency Bunker Charge: Phụ phí xăng dầu khẩn cấp
-IMS: Inter-Modal Surcharge: Phụ phí vận tải đa phương thức
-ONC: Oncarriage Charge: Phí vận tải chặng chuyển tiếp
-RIS: Rate Increase Charge: Phí tăng giá cước
-SEC: Security Charge: Phí an ninh
-SEQ: Special Equipment Charge: Phí sử dụng thiết bị đặc biệt (flat rack, open top…)
-TRS: Theft Risk Surcharge: Phụ phí rủi ro mất cắp
-EMF: Equipment Management Fee: Phí Quản lý thiết bị
Chữ viết tắt trong vận tải biển - Page 3 of 7
-OPA: Transport Arbitrary – Origin: Phí cộng thêm cho các cảng phụ (tính trên mức cước các cảng
chính) tại nước XK
-CTS: Carbon Tax Surcharge (Canada): Phụ phí thuế nhiê liệu carbon.
-TAC: Tri-Axle Chassis Usage Charge: Phí sử dụng moóc 3 trục
-ISF: Import Security Filing: Phí khai báo an ninh hàng nhập
-CSC: Chassis Split Charge: Phí nhận và trả moóc (thu thêm ngoài Phí thuê moóc)
-CRF: Chassis Rental Fee: Phí thuê moóc.
-CTF: Cleaning Truck Fee: Phí rửa xe tải tại LAX
-TRC: Transit Clearance Charge: Phí HQ tại Cảng chuyển tải
-BCA: Bounce Check Administration Fee
c/- Tuyến Úc:
-RRS (hoặc R/R): Rate Restore Surcharge: Phụ phí phục hồi mức cước
-EBS (hoặc EBA): Emergency Bunker Surcharge: Phụ phí xăng dầu khẩn cấp
-CAF: Currency Adjustment Factor: Phụ phí tiền tệ
-GRI: General Rate Increase: Mức tăng giá chung
-THC: Terminal Handling Charge: Phí làm hàng tại Cảng (xếp/ dỡ hàng từ tàu)
d/- Tuyến Nhật:
-FAF: Fuel Adjustment Factor: Phụ phí nhiên liệu
-YAS: Yen Appreciation Surcharge: Phụ phí tăng giá đồng Yên.
-THC: Terminal Handling Charge: Phí làm hàng tại Cảng (xếp/ dỡ hàng từ tàu)
e/- Tuyến Châu Á:
-BAF: Bunker Ajustment Factor: Phụ phí xăng dầu
-CAF: Currency Adjustment Factor: Phụ phí tiền tệ
-GRI: General Rate Increase: Mức tăng giá chung
-RRS hoặc R/R): Rate Restore Surcharge: Phụ phí phục hồi mức cước
-EBS (hoặc EBA): Emergency Bunker Surcharge: Phụ phí xăng dầu khẩn cấp
-THC: Terminal Handling Charge: Phí làm hàng tại Cảng (xếp/ dỡ hàng từ tàu)
-WRS: War Risk Surcharge: Phụ phí rủi ro chiến tranh (các nước có chiến tranh)
-PCS (CON): Port Congestion Surcharge: Phụ phí giải tỏa tắc nghẽn bến bãi cảng
-ERS: Emergency Risk Surcharge: Phụ phí Rủi ro khẩn cấp (tàu đi qua các nước có cướp biển)
-ESS: Emergency Risk Surcharge: Phụ phí rủi ro khẩn cấp (tàu đi đến các nước Trung Đông đang xảy ra
chiến tranh, bạo loạn, biểu tình..)
-ERIS: Extra Risk Insurance Surcharge for Pasir Gudang / Sri Lanka / Lolombo w.e.f. between 19th
may
2009 and 18th
june 2009 – apply for ro/ro service only: Phụ phí Bảo hiểm Rủi ro phụ cho dịch vụ RO/RO,
tính theo m3.
-PRS: Piracy Risk Surcharge (PRS): Phụ phí Rủi ro hải tặc (Aden gulf, USD 50/teu)
-CTR: Chennai Trade Recovery: Phụ phí phục hồi kinh doanh tại Chennai (USD 65/teu, 15/8/2011)
-ERCS: Emergency Cost Recovery Surcharge: Phụ phí Phục hồi Cước phí Khẩn cấp (hàng xuất từ China
RMB 600/TEU, Sep 2011)
-EBW: Emergency Bad Weather Surcharge Ex China to Hong Kong, Philippines, Vietnam, Thailand,
Myanmar, Cambodia, Malaysia, Singapore, Indonesia (USD 100/200 per 20’/40’; July 2013)
f/- Tại Cảng:
-LO/LO Charge: Lift On/ Lift Off Charge: Phí nâng hạ container
-Fork Lift Charge: Phí xe nâng
-Labour Charge: Phí công nhân bốc xếp
Chữ viết tắt trong vận tải biển - Page 4 of 7
-Stuffing/ Unstuffing Charge: Phí đóng hàng/ rút ruột cont.
-Customs clearance fee: Phí đăng ký, kiểm hóa, thanh lý Hải quan.
-CFS Charge (hoặc LCL charge): Container Freight Station: Phí làm hàng lẻ tại kho ngoại quan ở cảng
-Port Storage charge: Phí lưu kho/ bãi tại cảng (cảng thu)
-Warehouse Storage charge: Phí lưu kho tại CFS (kho CFS thu)
-DEM/ DET charge: Demurrage/ Detention Charge: Phí lưu bãi/ lưu cont (hãng tàu thu)
-Truck/ Chassis Detention Charge: Phí lưu xe/ moọc
-WFC: Wharfage: Phí cầu bến
-OTHC: Origin THC: Phí THC tại Cảng đi (THCL: THC at Load port; THCO: THC at Origin)
-DTHC (DHC): Destination THC: Phí THC tại Cảng đến (THCD: THC at Discharge port)
-RMF: Reefer Monitoring Fee: Phí theo dõi container lạnh
-IHE: Inland Haulage Export: Phí xe kéo cont hàng xuất
-IHI: Inland Haulage Import: Phí xe kéo cont hàng nhập
-PAE: Port Additionals / Port Dues – Export: Phụ phí Cảng/ Cầu bến tại nước XK
-PSE: Port Security Charge – Export: Phí an ninh của Cảng tại nước XK
-PSI: Port Security Charge – Import: Phí an ninh của Cảng tại nước NK
-SPO: Shanghai Port Surcharge: Phụ phí Cảng Shanghai
-SPS: Shanghai Port Surcharge: Phụ phí cảng Shanghai
-CISF: China Import Service Fee: Phí dịch vụ hàng nhập TQ, áp dụng hàng LCL xuất đi từ Xingang,
khoảng USD12/CBM.
-TSC: Terminal Service Charge: Phí dịch vụ tại Terminal
-CDDC: Cargo Declaration Data Charge: Phí khai báo dữ liệu hàng hóa MBL của Hãng tàu (phí truyền
dữ liệu MBL tới HQ Mỹ # USD25/MBL).
-CDDCCF: Cargo Declaration Data Charge Correction Fee: Phí chỉnh sửa khai báo dữ liệu hàng hóa sau
khi cut-off (# USD 40/time)
-ORC: Origin Receiving Charge: Phí tiếp nhận hàng hóa tại cảng đi (là OTHC tại POL)
-AFAM (Advanced Fresh Air Management): lưu lượng khí sạch thổi vào trong cont reefer tùy theo từng
sản fẩm.
-CCF: Container Cleaning Fee: Phí vê sinh cont
-QIC: Quarantine Inspection Charge: Phí kiểm dịch
g/- Tại Văn phòng:
-H/F: Handling fee: Phí làm hàng
-DOF hoặc DCF: Documentation Fee: Phí làm chứng từ (nói chung)
-B/L fee: Bill of Lading Fee: Phí Vận đơn gốc.
-B/L Surrendered Fee: Phí Vận đơn giao lại.
-D/O fee: Delivery Order Fee: Phí Lệnh giao hàng.
-Container Deposit: Tiền cược cont khi đem cont về kho riêng rút ruột (hãng tàu thu)
-Container Cleaning Fee: Phí vệ sinh cont (hãng tàu thu)
-EDI fee: Phí truyền dữ liệu điện tử
-TLX Surcharge: Telex Surcharge: Phụ phí Điện giao hàng
-MDF Surcharge: Manual Document Processing Fee: Phí xử lý chứng từ thủ công (SHPR gửi chi tiết
làm B/L bằng fax, email)
-AMF: Amendment Fee: Phí chỉnh sửa chứng từ
-CNS: Container Nomination Service Surcharge: Phụ phí phục vụ hàng chỉ định
-LDF: Late Document Fee: Phí gửi chứng từ làm B/L chậm
-LPF: Late Payment Fee: Phí phạt thanh toán cước chậm
-EXP: Export Service Charge: Phí dịch vụ XK
-ODF: Origin Documentation Fee: Phí chứng từ tại Cảng đi
Chữ viết tắt trong vận tải biển - Page 5 of 7
-DDF: Destination Documentation Fee: Phí chứng từ tại Cảng đến
-OHC: Origin Handling Charge: Phí làm hàng (Đại lý) tại Cảng đi
-ULF: Agency/Logistics Fee: Phí Đại lý/ hậu cần.
-COD: Change Of Destination Surcharge: Phụ phí điều chỉnh Cảng đến
-IGM: Import General Maifest (India): Phí trình Manifest hàng nhập Ấn độ.
-BLP: B/L Processing Charge: Phí lập B/L.
-CRP: Cost Recovery Program: Phí chương trình phục hồi cước.
-CMR: Cargo Manifest Remittance Fee: Phí truyền Manifest tới HQ (Australia: AUD 25/BL)
-HSS: High Security Seal (Bolt), USD 20/pc
-SWF: Switch Bill Fee USD 50/set
-TLR: Telex Release Fee
-LCC: Late Collect Fee (Late pickup B/L or O/F payment)
-LSI: Late submission of Shipping Instruction
-PEF: Payable Elsewhere Fee (O/F)
h/- Cước phí/ phụ phí khác:
-O/F hoặc O/FRT hoặc OCF: Ocean Freight: Cước biển
-BOF (BAS): Base Ocean Freight: Mức cước chính
-GCR: General Cargo Rate: Mức cước cho hàng bách hóa
-CBR: Commodity Box Rate: Giá theo mặt hàng
-MCBR: Mixed Commodity Box Rate: Giá theo mặt hàng hỗn hợp
-FAK: Freight All Kinds: Mức cước áp dụng chung cho các loại mặt hàng
-GDSM: General Department Store Merchandise: Hàng bách hóa tổng hợp
-CCA: Charge Correction Advice: Thông báo điều chỉnh cước, phí
-COD: Change Of Destination: Đổi Cảng đến
(hoặc COD: Cash on Delivery): Thu tiền ngay khi giao hàng.
(hoặc COD: Change of Delivery Terms): Đổi điều kiện giao hàng
-OWS: Over Weight Surcharge: Phụ phí đóng hàng quá mức cho phép thông thường. (trên 18tons/20’)
-HWS: Heavy Weight Surcharge: Phụ phí đóng hàng quá mức cho phép thông thường.
-Surplus/ Deficit: Chênh lệch Thừa/ Thiếu
-W/M: Weight/ Measurement: Cước tính theo trọng lượng/ khối lượng, cái nào cao thì tính.
-S/C: Service Contract: Hợp đồng hàng đi Mỹ
-RAD: Reefer As Dry: Container lạnh dùng thay container lạnh, tính giá như container khô
-LLC: Long Length Charge: Phụ phí hàng dài quá khổ
-OOG: Out Of Gauge: Hàng quá kích thước của container
-GOH: Garment on Hanger: Hàng treo may mặc
-I/H hoặc IHC: Inland Haulage Charge (Trucking/ Rail charge): Phí vận tải nội địa (xe tải/ xe lửa)
-DNG: Dangerous Surcharge: Phụ phí Hàng nguy hiểm
-MRG: Minimum Rate Guideline: Bảng giá tối thiểu
-RAR: Rate Approval Request: Yêu cầu duyệt giá
-SRR: Special Rate Request: Yêu cầu xin giá đặc biệt
-CSS: Carrier Security Surcharge: Phụ phí an ninh của Hãng tàu
-LSFS: Low Sulphur Fuel Surcharge: Phụ phí nhiên liệu Sulphur thấp
-CBR: Critical Bunker Recovery: Phụ phí do giá nhiên liệu tăng cao
-HWS: Heavy Weight Surcharge: Phụ phí hàng nặng
-GOAS: Gulf Of Aden Surcharge: Phụ phí Vịnh Aden (rủi ro cướp biển Somalia)
-CSF: Container Seal Fee: Phí seal
-SER: Carrier Security Surcharge: Phụ phí an ninh của hãng tàu
Chữ viết tắt trong vận tải biển - Page 6 of 7
-CIC/CIS: Container Imbalance Charge (for China): Phụ phí mất cân đối container: (Áp dụng từ
T6/2010: RMB300/20’, RMB600/40’). Phụ phí tắc nghẽn container tại cảng (CIC, CIS)
-ARC: Agency Recovery Charge: Phụ phí Đại lý (PKL), (RM 10/teus will implement for all
export/import shipments)
3. QUÁ TRÌNH LÀM HÀNG ĐƯỜNG BIỂN:
a/-Kho bãi:
-CY: Container Yard: Bãi container
-CFS: Container Freight Station: Kho bãi làm hàng lẻ consol
-ECD: Empty Container Depot: Bãi chứa container rỗng
Hoặc ECD: Equipment Control Department: Phòng kiểm soát thiết bị (vỏ container)
-ICD: Inland Clearance Depot: Bãi thông quan nội địa
-W/H: Warehouse: Kho hàng
-COT: Cut-Off Time: Thời gian khóa sổ (cắt máng)
-SD: Store Door: Giao hàng tại Cửa hàng (CY/SD; CFS/SD)
-SDD: Store Door Delivery: Giao hàng tại Cửa hàng
-RR: Rail Ramp: Ga xe lửa
-DR: Door : Giao/nhận hàng tạikho KH.
-VATOS: Valid at time of shipment: Hiệu lực tại thời điểm xếp hàng.
b/-Hãng tàu, loại container, tổ chức:
-IMDG: Intl Maritime Dangerous Goods: Hàng nguy hiểm theo phân loại của IMO
-IMCO: Intl Maritime Dangerous Goods Code: Mã hàng nguy hiểm theo phân loại của IMO
-IMO: Inter-Governmental Maritime Organization: Tổ chức Hàng hải Liên Chính phủ
-IMS Code: International Marine Safety Intl (hoặc Management Safety):
-HAZMAT: Hazardous Material: Vật liệu nguy hiểm/ hàng nguy hiểm
-SSL (hoặc S/S Lines): Steam Ship Lines: Hãng tàu
-F/F: Freight Forwarder: Hãng GNVT
-MLO: Main Line Operator: Hãng tàu chạy tuyến xa, xuyên đại đương
-M/V: Mother Vessel or Motor Vessel: Tàu chạy tuyến xa, xuyên đại dương
-FLO: Feeder Line Operator: Hãng tàu chạy tuyến nhánh, chặng ngắn.
-F/V: Feeder Vessel: Tàu chạy tuyến nhánh, chặng ngắn.
-ISO Tank: Container bồn theo tiêu chuẩn ISO
-SOC/COC: Shipper’s Own Container/ Carrier’s Own Container: Container của Chủ hàng/ Chủ tàu
-GP/OT/FR/FL/RF: General Purpose/ Open Top/ Flat Rack/ Reefer: Container hàng khô, bách hóa/
Container mở mái/ Container mở mái mở hông/ Container đế/ Container lạnh
-TEU: Twenty feet Equivalent Unit: Container tương đương loại 20’
-FEU: Forty feet Equivalent Unit: Container tương đương loại 40’
-LDN/ MTY: Laden Container/ Empty Container: Container có hàng/ rỗng
-CNTR: Container
-SCAC: Standard Carrier Alphabet Code: Mã các hãng vận tải bằng mẫu tự (Mỹ)
-FMC: Federal Maritime Commission: Ủy ban Hàng hải Liên bang Mỹ
-NVOCC: Non-Vessel Operating Common Carrier: Người vận tải ko tàu
-OTI: Ocean Transport Intermediate
-E&OE: Errors & Omissions Excepted: Sai sót và nhầm lẫn miễn trách.
-SPE: Special Equipment Surcharge: Phụ phí Thiết bị Đặc biệt
-GAU: Lost Slot Surcharge/ Out of Gauge: Phụ phí Hàng quá khổ/ Phụ phí mất cước do quá khổ
-LBT: Low Boy Trailer: Moóc lùn
-20’HD: 20’Heavy Duty: Cont 20’ loại sàn cứng, đóng hàng nặng (max payload: 28MTS)
Chữ viết tắt trong vận tải biển - Page 7 of 7
c/- Điều kiện xếp dỡ, đóng hàng, giao hàng:
-CY/CY or LI/LO: Điều kiện tàu chợ: Bãi/ Bãi hoặc Liner In/ Liner Out: Chủ tàu chịu phần xếp hoặc dỡ
container/ hàng ra khỏi tàu.
-FI/FO (delivery terms): Free In/ Free Out: Điều kiện tàu chuyến/ chạy rong, chủ tàu ko chịu trách
nhiệm xếp hoặc dỡ container/ hàng ra khỏi tàu.
-FI/FO (warehousing terms): First In/ First Out: Điều kiện luân chuyển hàng trong kho, Vào trước/
Xuất trước.
-SLAC: Shipper’s Load and Count: Người gửi hàng đóng hàng và kiểm đếm
-STC: Said To Contain: Được nói có chứa là
-N/M: No Mark: Không có Shipping mark
-NOS: Not Other Specified: Ko bao gồm phần được mô tả khác
-T/S: Transhipment: Chuyển tải
-ETD hoặc ATD: Estimated Time of Departure hoặc Actual Time of Departure: Thời gian khởi hàng dự
kiến hoặc thực tế.
-ETA hoặc ATA: Estimated Time of Arrival hoặc Actual Time of Arrival: Thời gian đến dự kiến hoặc
thực tế.
-PTI: Pre-Trip Inspection: Giám định container lạnh trước khi xuất vỏ cho khách hàng đóng hàng.
-CTN: Carton: Thùng Carton
-W/CRT: Wooden Crate: Thùng gỗ thưa
-W/C: Wooden Case: Thùng gỗ kín
-PLT: Pallet: bao bì pa-lét
-PKG: Package: Kiện (nói chung)
-MLB: Mini Land Bridge: Phương thức vận tải liên hợp Sea-Train
-AWR: All Water: Phương thức vận tải Sea-Sea (Water)
-IPI: Inland Point Intermodal: Các điểm đến nội địa bằng phương thức MLB qua các cảng bờ Tây của
Mỹ.
-RIPI: Reverse Inland Point Intermodal: Các điểm đến nội địa bằng phương thức AWR qua các cảng bờ
Tây của Mỹ.
-V/V: Vice Versa: Hành trình ngược lại
-A/N: Arrival Notice: Giấy báo hàng đến
-O/O, O/R, R/R, O/D, D/D, D/O, D/R: Ocean/ Ocean, Ocean/ Ramp, Ramp/ Ramp, Ocean/ Door, Door/
Door, Door/ Ocean, Door/ Ramp: Ocean: Bãi CY; Ramp: Ga xe lửa; Door: Giao nhận tại kho.
-Ex Hook: Giao dưới cẩu
-ODC: On Deck Cargo: Hàng xếp trên boong.
-ODO: One Door Open: Container mở 1 cửa chở hành, tỏi tươi đựng trong túi lưới, max payload:
14MT/20’
-AES: Automated Export System: Hệ thống khai quan XK tự động
d/ Đơn vị đo lường, tiền tệ:
-KGS: Kilograms: Kí
-CBM: Cubic Meter: Mét khối
-CFT: Cubic Feet: Feet khối
-SQM: Square Meter: Mét vuông
-CHECK/DD/CASH: Check/ Demand Draft /Cash: Séc/ Hối phiếu trả ngay/ Tiền mặt
(Demand Draft=Sight Draft=Presentation Draft=Demand Bill=Sight Bill)
Demand Draft drawn on a Bank against its maker’s (drawer’s) funds.
-HMS Container: High (Heavy) Melting Steel Scrap packed in Container: cont chở thép vụn phế liệu độ
nóng chảy cao.
=Hết=

More Related Content

What's hot

BÀI TIỂU LUẬN VỀ INCOTERMS
BÀI TIỂU LUẬN VỀ INCOTERMS BÀI TIỂU LUẬN VỀ INCOTERMS
BÀI TIỂU LUẬN VỀ INCOTERMS Tran Thu
 
[VT-BHNT] Giao nhận hàng hóa vận chuyển đường hàng không
[VT-BHNT] Giao nhận hàng hóa vận chuyển đường hàng không[VT-BHNT] Giao nhận hàng hóa vận chuyển đường hàng không
[VT-BHNT] Giao nhận hàng hóa vận chuyển đường hàng khôngQuyen Thuy
 
Đề tài: Quy trình xuất nhập khẩu tại công ty Siêu Ký, 9 ĐIỂM!
Đề tài: Quy trình xuất nhập khẩu tại công ty Siêu Ký, 9 ĐIỂM!Đề tài: Quy trình xuất nhập khẩu tại công ty Siêu Ký, 9 ĐIỂM!
Đề tài: Quy trình xuất nhập khẩu tại công ty Siêu Ký, 9 ĐIỂM!Viết thuê trọn gói ZALO 0934573149
 
[VT-BHNT] Phương thức thuê tàu chuyến
[VT-BHNT] Phương thức thuê tàu chuyến[VT-BHNT] Phương thức thuê tàu chuyến
[VT-BHNT] Phương thức thuê tàu chuyếnQuyen Thuy
 
Luận văn quy trình giao nhận hàng hóa xuất nhập khẩu
Luận văn  quy trình giao nhận hàng hóa xuất nhập khẩuLuận văn  quy trình giao nhận hàng hóa xuất nhập khẩu
Luận văn quy trình giao nhận hàng hóa xuất nhập khẩuHuynh Loc
 
Môn thi BÀI TẬP VỀ TRỊ GIÁ HẢI QUAN - Tài liệu ôn thi cấp Chứng chỉ Nghiệp vụ...
Môn thi BÀI TẬP VỀ TRỊ GIÁ HẢI QUAN - Tài liệu ôn thi cấp Chứng chỉ Nghiệp vụ...Môn thi BÀI TẬP VỀ TRỊ GIÁ HẢI QUAN - Tài liệu ôn thi cấp Chứng chỉ Nghiệp vụ...
Môn thi BÀI TẬP VỀ TRỊ GIÁ HẢI QUAN - Tài liệu ôn thi cấp Chứng chỉ Nghiệp vụ...CÔNG TY TNHH MTV XUẤT NHẬP KHẨU ĐÀM VIỆT
 
Quan tri van tai trong logistics
Quan tri van tai trong logisticsQuan tri van tai trong logistics
Quan tri van tai trong logisticsNguyenThangvt_95
 
Đề tài Một số giải pháp nhằm hoàn thiện quy trình thủ tục hải qua...
Đề tài  Một số giải pháp nhằm hoàn thiện quy trình thủ tục hải qua...Đề tài  Một số giải pháp nhằm hoàn thiện quy trình thủ tục hải qua...
Đề tài Một số giải pháp nhằm hoàn thiện quy trình thủ tục hải qua...Dịch Vụ Viết Bài Trọn Gói ZALO 0917193864
 
Bài tiểu luận hàng air
Bài tiểu luận hàng airBài tiểu luận hàng air
Bài tiểu luận hàng airTamhoang Hoang
 
Báo cáo thực tập Quy trình giao nhận hàng LCL nhập khẩu tại công ty Key Line
Báo cáo thực tập Quy trình giao nhận hàng LCL nhập khẩu tại công ty Key LineBáo cáo thực tập Quy trình giao nhận hàng LCL nhập khẩu tại công ty Key Line
Báo cáo thực tập Quy trình giao nhận hàng LCL nhập khẩu tại công ty Key LineDịch vụ Làm Luận Văn 0936885877
 
Những vấn đề pháp lý về vận tải đa phương thức và Logistics.pdf
Những vấn đề pháp lý về vận tải đa phương thức và Logistics.pdfNhững vấn đề pháp lý về vận tải đa phương thức và Logistics.pdf
Những vấn đề pháp lý về vận tải đa phương thức và Logistics.pdfNguynThanhCmT
 
Giáo Trình Hướng Dẫn Thực Hành Nghiệp Vụ Vận Tải - Giao Nhận - Bảo Hiểm Hàng ...
Giáo Trình Hướng Dẫn Thực Hành Nghiệp Vụ Vận Tải - Giao Nhận - Bảo Hiểm Hàng ...Giáo Trình Hướng Dẫn Thực Hành Nghiệp Vụ Vận Tải - Giao Nhận - Bảo Hiểm Hàng ...
Giáo Trình Hướng Dẫn Thực Hành Nghiệp Vụ Vận Tải - Giao Nhận - Bảo Hiểm Hàng ...nataliej4
 
Môn thi TRẮC NGHIỆM TRỊ GIÁ HẢI QUAN - Tài liệu ôn thi cấp Chứng chỉ Nghiệp v...
Môn thi TRẮC NGHIỆM TRỊ GIÁ HẢI QUAN - Tài liệu ôn thi cấp Chứng chỉ Nghiệp v...Môn thi TRẮC NGHIỆM TRỊ GIÁ HẢI QUAN - Tài liệu ôn thi cấp Chứng chỉ Nghiệp v...
Môn thi TRẮC NGHIỆM TRỊ GIÁ HẢI QUAN - Tài liệu ôn thi cấp Chứng chỉ Nghiệp v...CÔNG TY TNHH MTV XUẤT NHẬP KHẨU ĐÀM VIỆT
 
Môn thi Phần bài tập Nghiệp Vụ Ngoại Thương - Tài liệu ôn thi cấp Chứng chỉ N...
Môn thi Phần bài tập Nghiệp Vụ Ngoại Thương - Tài liệu ôn thi cấp Chứng chỉ N...Môn thi Phần bài tập Nghiệp Vụ Ngoại Thương - Tài liệu ôn thi cấp Chứng chỉ N...
Môn thi Phần bài tập Nghiệp Vụ Ngoại Thương - Tài liệu ôn thi cấp Chứng chỉ N...CÔNG TY TNHH MTV XUẤT NHẬP KHẨU ĐÀM VIỆT
 

What's hot (20)

Quy trình giao nhận hàng hóa nhập khẩu tại cty Marine Sky Logistics!
Quy trình giao nhận hàng hóa nhập khẩu tại cty Marine Sky Logistics!Quy trình giao nhận hàng hóa nhập khẩu tại cty Marine Sky Logistics!
Quy trình giao nhận hàng hóa nhập khẩu tại cty Marine Sky Logistics!
 
BÀI TIỂU LUẬN VỀ INCOTERMS
BÀI TIỂU LUẬN VỀ INCOTERMS BÀI TIỂU LUẬN VỀ INCOTERMS
BÀI TIỂU LUẬN VỀ INCOTERMS
 
[VT-BHNT] Giao nhận hàng hóa vận chuyển đường hàng không
[VT-BHNT] Giao nhận hàng hóa vận chuyển đường hàng không[VT-BHNT] Giao nhận hàng hóa vận chuyển đường hàng không
[VT-BHNT] Giao nhận hàng hóa vận chuyển đường hàng không
 
Đề tài: Quy trình xuất nhập khẩu tại công ty Siêu Ký, 9 ĐIỂM!
Đề tài: Quy trình xuất nhập khẩu tại công ty Siêu Ký, 9 ĐIỂM!Đề tài: Quy trình xuất nhập khẩu tại công ty Siêu Ký, 9 ĐIỂM!
Đề tài: Quy trình xuất nhập khẩu tại công ty Siêu Ký, 9 ĐIỂM!
 
[VT-BHNT] Phương thức thuê tàu chuyến
[VT-BHNT] Phương thức thuê tàu chuyến[VT-BHNT] Phương thức thuê tàu chuyến
[VT-BHNT] Phương thức thuê tàu chuyến
 
30 thuật ngữ tiếng anh thường dùng trong xuất nhập khẩu
30 thuật ngữ tiếng anh thường dùng trong xuất nhập khẩu30 thuật ngữ tiếng anh thường dùng trong xuất nhập khẩu
30 thuật ngữ tiếng anh thường dùng trong xuất nhập khẩu
 
Phí Local Charge hàng xuất
Phí Local Charge hàng xuấtPhí Local Charge hàng xuất
Phí Local Charge hàng xuất
 
SHIPPING AGENCY - Nghiệp vụ đại lý tàu biển.
SHIPPING AGENCY - Nghiệp vụ đại lý tàu biển.SHIPPING AGENCY - Nghiệp vụ đại lý tàu biển.
SHIPPING AGENCY - Nghiệp vụ đại lý tàu biển.
 
Luận văn quy trình giao nhận hàng hóa xuất nhập khẩu
Luận văn  quy trình giao nhận hàng hóa xuất nhập khẩuLuận văn  quy trình giao nhận hàng hóa xuất nhập khẩu
Luận văn quy trình giao nhận hàng hóa xuất nhập khẩu
 
200 cau hoi on tap thi thu tuc hai quan 2016
200 cau hoi on tap thi thu tuc hai quan 2016200 cau hoi on tap thi thu tuc hai quan 2016
200 cau hoi on tap thi thu tuc hai quan 2016
 
Môn thi BÀI TẬP VỀ TRỊ GIÁ HẢI QUAN - Tài liệu ôn thi cấp Chứng chỉ Nghiệp vụ...
Môn thi BÀI TẬP VỀ TRỊ GIÁ HẢI QUAN - Tài liệu ôn thi cấp Chứng chỉ Nghiệp vụ...Môn thi BÀI TẬP VỀ TRỊ GIÁ HẢI QUAN - Tài liệu ôn thi cấp Chứng chỉ Nghiệp vụ...
Môn thi BÀI TẬP VỀ TRỊ GIÁ HẢI QUAN - Tài liệu ôn thi cấp Chứng chỉ Nghiệp vụ...
 
Quan tri van tai trong logistics
Quan tri van tai trong logisticsQuan tri van tai trong logistics
Quan tri van tai trong logistics
 
Đề tài Một số giải pháp nhằm hoàn thiện quy trình thủ tục hải qua...
Đề tài  Một số giải pháp nhằm hoàn thiện quy trình thủ tục hải qua...Đề tài  Một số giải pháp nhằm hoàn thiện quy trình thủ tục hải qua...
Đề tài Một số giải pháp nhằm hoàn thiện quy trình thủ tục hải qua...
 
Bài tiểu luận hàng air
Bài tiểu luận hàng airBài tiểu luận hàng air
Bài tiểu luận hàng air
 
Báo cáo thực tập Quy trình giao nhận hàng LCL nhập khẩu tại công ty Key Line
Báo cáo thực tập Quy trình giao nhận hàng LCL nhập khẩu tại công ty Key LineBáo cáo thực tập Quy trình giao nhận hàng LCL nhập khẩu tại công ty Key Line
Báo cáo thực tập Quy trình giao nhận hàng LCL nhập khẩu tại công ty Key Line
 
Kho 200 Đề Tài Luận Văn Tốt Nghiệp Ngành Xuất Nhập Khẩu
Kho 200 Đề Tài Luận Văn Tốt Nghiệp Ngành Xuất Nhập KhẩuKho 200 Đề Tài Luận Văn Tốt Nghiệp Ngành Xuất Nhập Khẩu
Kho 200 Đề Tài Luận Văn Tốt Nghiệp Ngành Xuất Nhập Khẩu
 
Những vấn đề pháp lý về vận tải đa phương thức và Logistics.pdf
Những vấn đề pháp lý về vận tải đa phương thức và Logistics.pdfNhững vấn đề pháp lý về vận tải đa phương thức và Logistics.pdf
Những vấn đề pháp lý về vận tải đa phương thức và Logistics.pdf
 
Giáo Trình Hướng Dẫn Thực Hành Nghiệp Vụ Vận Tải - Giao Nhận - Bảo Hiểm Hàng ...
Giáo Trình Hướng Dẫn Thực Hành Nghiệp Vụ Vận Tải - Giao Nhận - Bảo Hiểm Hàng ...Giáo Trình Hướng Dẫn Thực Hành Nghiệp Vụ Vận Tải - Giao Nhận - Bảo Hiểm Hàng ...
Giáo Trình Hướng Dẫn Thực Hành Nghiệp Vụ Vận Tải - Giao Nhận - Bảo Hiểm Hàng ...
 
Môn thi TRẮC NGHIỆM TRỊ GIÁ HẢI QUAN - Tài liệu ôn thi cấp Chứng chỉ Nghiệp v...
Môn thi TRẮC NGHIỆM TRỊ GIÁ HẢI QUAN - Tài liệu ôn thi cấp Chứng chỉ Nghiệp v...Môn thi TRẮC NGHIỆM TRỊ GIÁ HẢI QUAN - Tài liệu ôn thi cấp Chứng chỉ Nghiệp v...
Môn thi TRẮC NGHIỆM TRỊ GIÁ HẢI QUAN - Tài liệu ôn thi cấp Chứng chỉ Nghiệp v...
 
Môn thi Phần bài tập Nghiệp Vụ Ngoại Thương - Tài liệu ôn thi cấp Chứng chỉ N...
Môn thi Phần bài tập Nghiệp Vụ Ngoại Thương - Tài liệu ôn thi cấp Chứng chỉ N...Môn thi Phần bài tập Nghiệp Vụ Ngoại Thương - Tài liệu ôn thi cấp Chứng chỉ N...
Môn thi Phần bài tập Nghiệp Vụ Ngoại Thương - Tài liệu ôn thi cấp Chứng chỉ N...
 

Similar to Abbreviations in Sea Transport

Distributions and logistics-vocabulary
Distributions and logistics-vocabularyDistributions and logistics-vocabulary
Distributions and logistics-vocabularySebastian Silva
 
Transshipment and shipside
Transshipment  and shipsideTransshipment  and shipside
Transshipment and shipsideDanna
 
GUIDELINES ON USEFUL FORMS IN FREIGHT FORWARDING (F) Danny Diep Toh MBA.pdf
GUIDELINES ON USEFUL FORMS IN FREIGHT FORWARDING (F) Danny Diep Toh MBA.pdfGUIDELINES ON USEFUL FORMS IN FREIGHT FORWARDING (F) Danny Diep Toh MBA.pdf
GUIDELINES ON USEFUL FORMS IN FREIGHT FORWARDING (F) Danny Diep Toh MBA.pdfDanny Diep To
 
Incoterms quick view
Incoterms  quick viewIncoterms  quick view
Incoterms quick viewDEEPAK PANT
 
Guideline on issuance HAWB (ENG-VNM)
Guideline on issuance HAWB (ENG-VNM)Guideline on issuance HAWB (ENG-VNM)
Guideline on issuance HAWB (ENG-VNM)Danny Diep To
 
OptimoorTrainingCertificate - Marko Telac
OptimoorTrainingCertificate  - Marko TelacOptimoorTrainingCertificate  - Marko Telac
OptimoorTrainingCertificate - Marko TelacMarko Telac
 

Similar to Abbreviations in Sea Transport (9)

UNDERSTANDING THE FREIGHT RATE SHEET
UNDERSTANDING THE FREIGHT RATE SHEETUNDERSTANDING THE FREIGHT RATE SHEET
UNDERSTANDING THE FREIGHT RATE SHEET
 
Incoterms
IncotermsIncoterms
Incoterms
 
Distributions and logistics-vocabulary
Distributions and logistics-vocabularyDistributions and logistics-vocabulary
Distributions and logistics-vocabulary
 
Transshipment and shipside
Transshipment  and shipsideTransshipment  and shipside
Transshipment and shipside
 
Dutiable frt
Dutiable frtDutiable frt
Dutiable frt
 
GUIDELINES ON USEFUL FORMS IN FREIGHT FORWARDING (F) Danny Diep Toh MBA.pdf
GUIDELINES ON USEFUL FORMS IN FREIGHT FORWARDING (F) Danny Diep Toh MBA.pdfGUIDELINES ON USEFUL FORMS IN FREIGHT FORWARDING (F) Danny Diep Toh MBA.pdf
GUIDELINES ON USEFUL FORMS IN FREIGHT FORWARDING (F) Danny Diep Toh MBA.pdf
 
Incoterms quick view
Incoterms  quick viewIncoterms  quick view
Incoterms quick view
 
Guideline on issuance HAWB (ENG-VNM)
Guideline on issuance HAWB (ENG-VNM)Guideline on issuance HAWB (ENG-VNM)
Guideline on issuance HAWB (ENG-VNM)
 
OptimoorTrainingCertificate - Marko Telac
OptimoorTrainingCertificate  - Marko TelacOptimoorTrainingCertificate  - Marko Telac
OptimoorTrainingCertificate - Marko Telac
 

More from Danny Diep To

LOGISTICS SOLUTIONS FOR REDUCING COSTS-GP cat giam chi phi logistics-Danny Di...
LOGISTICS SOLUTIONS FOR REDUCING COSTS-GP cat giam chi phi logistics-Danny Di...LOGISTICS SOLUTIONS FOR REDUCING COSTS-GP cat giam chi phi logistics-Danny Di...
LOGISTICS SOLUTIONS FOR REDUCING COSTS-GP cat giam chi phi logistics-Danny Di...Danny Diep To
 
Part 18-Transportation of DANGEROUS GOODS By Air
Part 18-Transportation of DANGEROUS GOODS By AirPart 18-Transportation of DANGEROUS GOODS By Air
Part 18-Transportation of DANGEROUS GOODS By AirDanny Diep To
 
Phan 18-Van chuyen HANG NGUY HIEM bang duong Hang khong
Phan 18-Van chuyen HANG NGUY HIEM bang duong Hang khongPhan 18-Van chuyen HANG NGUY HIEM bang duong Hang khong
Phan 18-Van chuyen HANG NGUY HIEM bang duong Hang khongDanny Diep To
 
APPENDIX 2-PART 3-DG LIST-IMDG CODE 40-20 (MSC 102-24) (NON-COMMERCIAL USE ON...
APPENDIX 2-PART 3-DG LIST-IMDG CODE 40-20 (MSC 102-24) (NON-COMMERCIAL USE ON...APPENDIX 2-PART 3-DG LIST-IMDG CODE 40-20 (MSC 102-24) (NON-COMMERCIAL USE ON...
APPENDIX 2-PART 3-DG LIST-IMDG CODE 40-20 (MSC 102-24) (NON-COMMERCIAL USE ON...Danny Diep To
 
UNITED NATIONS MODEL REGULATIONS (UNMR) FOR TRANSPORT OF DG-QUICK REFERENCE G...
UNITED NATIONS MODEL REGULATIONS (UNMR) FOR TRANSPORT OF DG-QUICK REFERENCE G...UNITED NATIONS MODEL REGULATIONS (UNMR) FOR TRANSPORT OF DG-QUICK REFERENCE G...
UNITED NATIONS MODEL REGULATIONS (UNMR) FOR TRANSPORT OF DG-QUICK REFERENCE G...Danny Diep To
 
BO QUY TAC MAU CUA LHQ (UNMR) VE VAN CHUYEN HANG NGUY HIEM-TRA CUU NHANH (VNM...
BO QUY TAC MAU CUA LHQ (UNMR) VE VAN CHUYEN HANG NGUY HIEM-TRA CUU NHANH (VNM...BO QUY TAC MAU CUA LHQ (UNMR) VE VAN CHUYEN HANG NGUY HIEM-TRA CUU NHANH (VNM...
BO QUY TAC MAU CUA LHQ (UNMR) VE VAN CHUYEN HANG NGUY HIEM-TRA CUU NHANH (VNM...Danny Diep To
 
New trends on MODERN Shipping & Transhipment Port (eng) danny diep to (f)
New trends on MODERN Shipping & Transhipment Port (eng) danny diep to (f)New trends on MODERN Shipping & Transhipment Port (eng) danny diep to (f)
New trends on MODERN Shipping & Transhipment Port (eng) danny diep to (f)Danny Diep To
 
Guidelines on DELIVERY handling in Freight Forwarding (eng-vnm) danny diep t...
 Guidelines on DELIVERY handling in Freight Forwarding (eng-vnm) danny diep t... Guidelines on DELIVERY handling in Freight Forwarding (eng-vnm) danny diep t...
Guidelines on DELIVERY handling in Freight Forwarding (eng-vnm) danny diep t...Danny Diep To
 
FCR-the use of FCR in intl trade (eng-vnm) danny diep to (fs)
 FCR-the use of FCR in intl trade (eng-vnm) danny diep to (fs) FCR-the use of FCR in intl trade (eng-vnm) danny diep to (fs)
FCR-the use of FCR in intl trade (eng-vnm) danny diep to (fs)Danny Diep To
 
Ung dung mo hinh CO-LOADING vao dao tao ngan han (todiep, mba)
Ung dung mo hinh CO-LOADING vao dao tao ngan han (todiep, mba)Ung dung mo hinh CO-LOADING vao dao tao ngan han (todiep, mba)
Ung dung mo hinh CO-LOADING vao dao tao ngan han (todiep, mba)Danny Diep To
 
Diep To DAISU Tuyen Tap FTU & VIETFORWARD forums (f)
Diep To DAISU Tuyen Tap FTU & VIETFORWARD forums (f)Diep To DAISU Tuyen Tap FTU & VIETFORWARD forums (f)
Diep To DAISU Tuyen Tap FTU & VIETFORWARD forums (f)Danny Diep To
 
SEA FREIGHT DOCUMENTS (Sea Docs) (f)
SEA FREIGHT DOCUMENTS (Sea Docs) (f)SEA FREIGHT DOCUMENTS (Sea Docs) (f)
SEA FREIGHT DOCUMENTS (Sea Docs) (f)Danny Diep To
 
Ung dung mo hinh CO-LOADING (ghep hang) vao dao tao nghiep vu ngan han (f)
Ung dung mo hinh CO-LOADING (ghep hang) vao dao tao nghiep vu ngan han (f)Ung dung mo hinh CO-LOADING (ghep hang) vao dao tao nghiep vu ngan han (f)
Ung dung mo hinh CO-LOADING (ghep hang) vao dao tao nghiep vu ngan han (f)Danny Diep To
 
Guideline on issuance HBL (ENG-VNM)
Guideline on issuance HBL (ENG-VNM)Guideline on issuance HBL (ENG-VNM)
Guideline on issuance HBL (ENG-VNM)Danny Diep To
 
FORWARDER-Working Instructions for departments (eng-vnm) (s)
FORWARDER-Working Instructions for departments (eng-vnm) (s)FORWARDER-Working Instructions for departments (eng-vnm) (s)
FORWARDER-Working Instructions for departments (eng-vnm) (s)Danny Diep To
 
FCR-Su dung FCR trong TMQT (VNM) to diep
FCR-Su dung FCR trong TMQT (VNM) to diepFCR-Su dung FCR trong TMQT (VNM) to diep
FCR-Su dung FCR trong TMQT (VNM) to diepDanny Diep To
 
FCR-The use of FCR in Intl Trade (ENG) danny diep to
FCR-The use of FCR in Intl Trade (ENG) danny diep toFCR-The use of FCR in Intl Trade (ENG) danny diep to
FCR-The use of FCR in Intl Trade (ENG) danny diep toDanny Diep To
 

More from Danny Diep To (17)

LOGISTICS SOLUTIONS FOR REDUCING COSTS-GP cat giam chi phi logistics-Danny Di...
LOGISTICS SOLUTIONS FOR REDUCING COSTS-GP cat giam chi phi logistics-Danny Di...LOGISTICS SOLUTIONS FOR REDUCING COSTS-GP cat giam chi phi logistics-Danny Di...
LOGISTICS SOLUTIONS FOR REDUCING COSTS-GP cat giam chi phi logistics-Danny Di...
 
Part 18-Transportation of DANGEROUS GOODS By Air
Part 18-Transportation of DANGEROUS GOODS By AirPart 18-Transportation of DANGEROUS GOODS By Air
Part 18-Transportation of DANGEROUS GOODS By Air
 
Phan 18-Van chuyen HANG NGUY HIEM bang duong Hang khong
Phan 18-Van chuyen HANG NGUY HIEM bang duong Hang khongPhan 18-Van chuyen HANG NGUY HIEM bang duong Hang khong
Phan 18-Van chuyen HANG NGUY HIEM bang duong Hang khong
 
APPENDIX 2-PART 3-DG LIST-IMDG CODE 40-20 (MSC 102-24) (NON-COMMERCIAL USE ON...
APPENDIX 2-PART 3-DG LIST-IMDG CODE 40-20 (MSC 102-24) (NON-COMMERCIAL USE ON...APPENDIX 2-PART 3-DG LIST-IMDG CODE 40-20 (MSC 102-24) (NON-COMMERCIAL USE ON...
APPENDIX 2-PART 3-DG LIST-IMDG CODE 40-20 (MSC 102-24) (NON-COMMERCIAL USE ON...
 
UNITED NATIONS MODEL REGULATIONS (UNMR) FOR TRANSPORT OF DG-QUICK REFERENCE G...
UNITED NATIONS MODEL REGULATIONS (UNMR) FOR TRANSPORT OF DG-QUICK REFERENCE G...UNITED NATIONS MODEL REGULATIONS (UNMR) FOR TRANSPORT OF DG-QUICK REFERENCE G...
UNITED NATIONS MODEL REGULATIONS (UNMR) FOR TRANSPORT OF DG-QUICK REFERENCE G...
 
BO QUY TAC MAU CUA LHQ (UNMR) VE VAN CHUYEN HANG NGUY HIEM-TRA CUU NHANH (VNM...
BO QUY TAC MAU CUA LHQ (UNMR) VE VAN CHUYEN HANG NGUY HIEM-TRA CUU NHANH (VNM...BO QUY TAC MAU CUA LHQ (UNMR) VE VAN CHUYEN HANG NGUY HIEM-TRA CUU NHANH (VNM...
BO QUY TAC MAU CUA LHQ (UNMR) VE VAN CHUYEN HANG NGUY HIEM-TRA CUU NHANH (VNM...
 
New trends on MODERN Shipping & Transhipment Port (eng) danny diep to (f)
New trends on MODERN Shipping & Transhipment Port (eng) danny diep to (f)New trends on MODERN Shipping & Transhipment Port (eng) danny diep to (f)
New trends on MODERN Shipping & Transhipment Port (eng) danny diep to (f)
 
Guidelines on DELIVERY handling in Freight Forwarding (eng-vnm) danny diep t...
 Guidelines on DELIVERY handling in Freight Forwarding (eng-vnm) danny diep t... Guidelines on DELIVERY handling in Freight Forwarding (eng-vnm) danny diep t...
Guidelines on DELIVERY handling in Freight Forwarding (eng-vnm) danny diep t...
 
FCR-the use of FCR in intl trade (eng-vnm) danny diep to (fs)
 FCR-the use of FCR in intl trade (eng-vnm) danny diep to (fs) FCR-the use of FCR in intl trade (eng-vnm) danny diep to (fs)
FCR-the use of FCR in intl trade (eng-vnm) danny diep to (fs)
 
Ung dung mo hinh CO-LOADING vao dao tao ngan han (todiep, mba)
Ung dung mo hinh CO-LOADING vao dao tao ngan han (todiep, mba)Ung dung mo hinh CO-LOADING vao dao tao ngan han (todiep, mba)
Ung dung mo hinh CO-LOADING vao dao tao ngan han (todiep, mba)
 
Diep To DAISU Tuyen Tap FTU & VIETFORWARD forums (f)
Diep To DAISU Tuyen Tap FTU & VIETFORWARD forums (f)Diep To DAISU Tuyen Tap FTU & VIETFORWARD forums (f)
Diep To DAISU Tuyen Tap FTU & VIETFORWARD forums (f)
 
SEA FREIGHT DOCUMENTS (Sea Docs) (f)
SEA FREIGHT DOCUMENTS (Sea Docs) (f)SEA FREIGHT DOCUMENTS (Sea Docs) (f)
SEA FREIGHT DOCUMENTS (Sea Docs) (f)
 
Ung dung mo hinh CO-LOADING (ghep hang) vao dao tao nghiep vu ngan han (f)
Ung dung mo hinh CO-LOADING (ghep hang) vao dao tao nghiep vu ngan han (f)Ung dung mo hinh CO-LOADING (ghep hang) vao dao tao nghiep vu ngan han (f)
Ung dung mo hinh CO-LOADING (ghep hang) vao dao tao nghiep vu ngan han (f)
 
Guideline on issuance HBL (ENG-VNM)
Guideline on issuance HBL (ENG-VNM)Guideline on issuance HBL (ENG-VNM)
Guideline on issuance HBL (ENG-VNM)
 
FORWARDER-Working Instructions for departments (eng-vnm) (s)
FORWARDER-Working Instructions for departments (eng-vnm) (s)FORWARDER-Working Instructions for departments (eng-vnm) (s)
FORWARDER-Working Instructions for departments (eng-vnm) (s)
 
FCR-Su dung FCR trong TMQT (VNM) to diep
FCR-Su dung FCR trong TMQT (VNM) to diepFCR-Su dung FCR trong TMQT (VNM) to diep
FCR-Su dung FCR trong TMQT (VNM) to diep
 
FCR-The use of FCR in Intl Trade (ENG) danny diep to
FCR-The use of FCR in Intl Trade (ENG) danny diep toFCR-The use of FCR in Intl Trade (ENG) danny diep to
FCR-The use of FCR in Intl Trade (ENG) danny diep to
 

Recently uploaded

BEST Call Girls In BELLMONT HOTEL ✨ 9773824855 ✨ Escorts Service In Delhi Ncr,
BEST Call Girls In BELLMONT HOTEL ✨ 9773824855 ✨ Escorts Service In Delhi Ncr,BEST Call Girls In BELLMONT HOTEL ✨ 9773824855 ✨ Escorts Service In Delhi Ncr,
BEST Call Girls In BELLMONT HOTEL ✨ 9773824855 ✨ Escorts Service In Delhi Ncr,noida100girls
 
Call Girls In Connaught Place Delhi ❤️88604**77959_Russian 100% Genuine Escor...
Call Girls In Connaught Place Delhi ❤️88604**77959_Russian 100% Genuine Escor...Call Girls In Connaught Place Delhi ❤️88604**77959_Russian 100% Genuine Escor...
Call Girls In Connaught Place Delhi ❤️88604**77959_Russian 100% Genuine Escor...lizamodels9
 
Lean: From Theory to Practice — One City’s (and Library’s) Lean Story… Abridged
Lean: From Theory to Practice — One City’s (and Library’s) Lean Story… AbridgedLean: From Theory to Practice — One City’s (and Library’s) Lean Story… Abridged
Lean: From Theory to Practice — One City’s (and Library’s) Lean Story… AbridgedKaiNexus
 
The CMO Survey - Highlights and Insights Report - Spring 2024
The CMO Survey - Highlights and Insights Report - Spring 2024The CMO Survey - Highlights and Insights Report - Spring 2024
The CMO Survey - Highlights and Insights Report - Spring 2024christinemoorman
 
Call Girls In Radisson Blu Hotel New Delhi Paschim Vihar ❤️8860477959 Escorts...
Call Girls In Radisson Blu Hotel New Delhi Paschim Vihar ❤️8860477959 Escorts...Call Girls In Radisson Blu Hotel New Delhi Paschim Vihar ❤️8860477959 Escorts...
Call Girls In Radisson Blu Hotel New Delhi Paschim Vihar ❤️8860477959 Escorts...lizamodels9
 
Marketing Management Business Plan_My Sweet Creations
Marketing Management Business Plan_My Sweet CreationsMarketing Management Business Plan_My Sweet Creations
Marketing Management Business Plan_My Sweet Creationsnakalysalcedo61
 
Non Text Magic Studio Magic Design for Presentations L&P.pptx
Non Text Magic Studio Magic Design for Presentations L&P.pptxNon Text Magic Studio Magic Design for Presentations L&P.pptx
Non Text Magic Studio Magic Design for Presentations L&P.pptxAbhayThakur200703
 
Progress Report - Oracle Database Analyst Summit
Progress  Report - Oracle Database Analyst SummitProgress  Report - Oracle Database Analyst Summit
Progress Report - Oracle Database Analyst SummitHolger Mueller
 
Vip Dewas Call Girls #9907093804 Contact Number Escorts Service Dewas
Vip Dewas Call Girls #9907093804 Contact Number Escorts Service DewasVip Dewas Call Girls #9907093804 Contact Number Escorts Service Dewas
Vip Dewas Call Girls #9907093804 Contact Number Escorts Service Dewasmakika9823
 
Banana Powder Manufacturing Plant Project Report 2024 Edition.pptx
Banana Powder Manufacturing Plant Project Report 2024 Edition.pptxBanana Powder Manufacturing Plant Project Report 2024 Edition.pptx
Banana Powder Manufacturing Plant Project Report 2024 Edition.pptxgeorgebrinton95
 
RE Capital's Visionary Leadership under Newman Leech
RE Capital's Visionary Leadership under Newman LeechRE Capital's Visionary Leadership under Newman Leech
RE Capital's Visionary Leadership under Newman LeechNewman George Leech
 
CATALOG cáp điện Goldcup (bảng giá) 1.4.2024.PDF
CATALOG cáp điện Goldcup (bảng giá) 1.4.2024.PDFCATALOG cáp điện Goldcup (bảng giá) 1.4.2024.PDF
CATALOG cáp điện Goldcup (bảng giá) 1.4.2024.PDFOrient Homes
 
A.I. Bot Summit 3 Opening Keynote - Perry Belcher
A.I. Bot Summit 3 Opening Keynote - Perry BelcherA.I. Bot Summit 3 Opening Keynote - Perry Belcher
A.I. Bot Summit 3 Opening Keynote - Perry BelcherPerry Belcher
 
Sales & Marketing Alignment: How to Synergize for Success
Sales & Marketing Alignment: How to Synergize for SuccessSales & Marketing Alignment: How to Synergize for Success
Sales & Marketing Alignment: How to Synergize for SuccessAggregage
 
Call Girls in DELHI Cantt, ( Call Me )-8377877756-Female Escort- In Delhi / Ncr
Call Girls in DELHI Cantt, ( Call Me )-8377877756-Female Escort- In Delhi / NcrCall Girls in DELHI Cantt, ( Call Me )-8377877756-Female Escort- In Delhi / Ncr
Call Girls in DELHI Cantt, ( Call Me )-8377877756-Female Escort- In Delhi / Ncrdollysharma2066
 
Tech Startup Growth Hacking 101 - Basics on Growth Marketing
Tech Startup Growth Hacking 101  - Basics on Growth MarketingTech Startup Growth Hacking 101  - Basics on Growth Marketing
Tech Startup Growth Hacking 101 - Basics on Growth MarketingShawn Pang
 
M.C Lodges -- Guest House in Jhang.
M.C Lodges --  Guest House in Jhang.M.C Lodges --  Guest House in Jhang.
M.C Lodges -- Guest House in Jhang.Aaiza Hassan
 
Intro to BCG's Carbon Emissions Benchmark_vF.pdf
Intro to BCG's Carbon Emissions Benchmark_vF.pdfIntro to BCG's Carbon Emissions Benchmark_vF.pdf
Intro to BCG's Carbon Emissions Benchmark_vF.pdfpollardmorgan
 
/:Call Girls In Indirapuram Ghaziabad ➥9990211544 Independent Best Escorts In...
/:Call Girls In Indirapuram Ghaziabad ➥9990211544 Independent Best Escorts In.../:Call Girls In Indirapuram Ghaziabad ➥9990211544 Independent Best Escorts In...
/:Call Girls In Indirapuram Ghaziabad ➥9990211544 Independent Best Escorts In...lizamodels9
 

Recently uploaded (20)

BEST Call Girls In BELLMONT HOTEL ✨ 9773824855 ✨ Escorts Service In Delhi Ncr,
BEST Call Girls In BELLMONT HOTEL ✨ 9773824855 ✨ Escorts Service In Delhi Ncr,BEST Call Girls In BELLMONT HOTEL ✨ 9773824855 ✨ Escorts Service In Delhi Ncr,
BEST Call Girls In BELLMONT HOTEL ✨ 9773824855 ✨ Escorts Service In Delhi Ncr,
 
Call Girls In Connaught Place Delhi ❤️88604**77959_Russian 100% Genuine Escor...
Call Girls In Connaught Place Delhi ❤️88604**77959_Russian 100% Genuine Escor...Call Girls In Connaught Place Delhi ❤️88604**77959_Russian 100% Genuine Escor...
Call Girls In Connaught Place Delhi ❤️88604**77959_Russian 100% Genuine Escor...
 
Lean: From Theory to Practice — One City’s (and Library’s) Lean Story… Abridged
Lean: From Theory to Practice — One City’s (and Library’s) Lean Story… AbridgedLean: From Theory to Practice — One City’s (and Library’s) Lean Story… Abridged
Lean: From Theory to Practice — One City’s (and Library’s) Lean Story… Abridged
 
The CMO Survey - Highlights and Insights Report - Spring 2024
The CMO Survey - Highlights and Insights Report - Spring 2024The CMO Survey - Highlights and Insights Report - Spring 2024
The CMO Survey - Highlights and Insights Report - Spring 2024
 
Call Girls In Radisson Blu Hotel New Delhi Paschim Vihar ❤️8860477959 Escorts...
Call Girls In Radisson Blu Hotel New Delhi Paschim Vihar ❤️8860477959 Escorts...Call Girls In Radisson Blu Hotel New Delhi Paschim Vihar ❤️8860477959 Escorts...
Call Girls In Radisson Blu Hotel New Delhi Paschim Vihar ❤️8860477959 Escorts...
 
Marketing Management Business Plan_My Sweet Creations
Marketing Management Business Plan_My Sweet CreationsMarketing Management Business Plan_My Sweet Creations
Marketing Management Business Plan_My Sweet Creations
 
Non Text Magic Studio Magic Design for Presentations L&P.pptx
Non Text Magic Studio Magic Design for Presentations L&P.pptxNon Text Magic Studio Magic Design for Presentations L&P.pptx
Non Text Magic Studio Magic Design for Presentations L&P.pptx
 
KestrelPro Flyer Japan IT Week 2024 (English)
KestrelPro Flyer Japan IT Week 2024 (English)KestrelPro Flyer Japan IT Week 2024 (English)
KestrelPro Flyer Japan IT Week 2024 (English)
 
Progress Report - Oracle Database Analyst Summit
Progress  Report - Oracle Database Analyst SummitProgress  Report - Oracle Database Analyst Summit
Progress Report - Oracle Database Analyst Summit
 
Vip Dewas Call Girls #9907093804 Contact Number Escorts Service Dewas
Vip Dewas Call Girls #9907093804 Contact Number Escorts Service DewasVip Dewas Call Girls #9907093804 Contact Number Escorts Service Dewas
Vip Dewas Call Girls #9907093804 Contact Number Escorts Service Dewas
 
Banana Powder Manufacturing Plant Project Report 2024 Edition.pptx
Banana Powder Manufacturing Plant Project Report 2024 Edition.pptxBanana Powder Manufacturing Plant Project Report 2024 Edition.pptx
Banana Powder Manufacturing Plant Project Report 2024 Edition.pptx
 
RE Capital's Visionary Leadership under Newman Leech
RE Capital's Visionary Leadership under Newman LeechRE Capital's Visionary Leadership under Newman Leech
RE Capital's Visionary Leadership under Newman Leech
 
CATALOG cáp điện Goldcup (bảng giá) 1.4.2024.PDF
CATALOG cáp điện Goldcup (bảng giá) 1.4.2024.PDFCATALOG cáp điện Goldcup (bảng giá) 1.4.2024.PDF
CATALOG cáp điện Goldcup (bảng giá) 1.4.2024.PDF
 
A.I. Bot Summit 3 Opening Keynote - Perry Belcher
A.I. Bot Summit 3 Opening Keynote - Perry BelcherA.I. Bot Summit 3 Opening Keynote - Perry Belcher
A.I. Bot Summit 3 Opening Keynote - Perry Belcher
 
Sales & Marketing Alignment: How to Synergize for Success
Sales & Marketing Alignment: How to Synergize for SuccessSales & Marketing Alignment: How to Synergize for Success
Sales & Marketing Alignment: How to Synergize for Success
 
Call Girls in DELHI Cantt, ( Call Me )-8377877756-Female Escort- In Delhi / Ncr
Call Girls in DELHI Cantt, ( Call Me )-8377877756-Female Escort- In Delhi / NcrCall Girls in DELHI Cantt, ( Call Me )-8377877756-Female Escort- In Delhi / Ncr
Call Girls in DELHI Cantt, ( Call Me )-8377877756-Female Escort- In Delhi / Ncr
 
Tech Startup Growth Hacking 101 - Basics on Growth Marketing
Tech Startup Growth Hacking 101  - Basics on Growth MarketingTech Startup Growth Hacking 101  - Basics on Growth Marketing
Tech Startup Growth Hacking 101 - Basics on Growth Marketing
 
M.C Lodges -- Guest House in Jhang.
M.C Lodges --  Guest House in Jhang.M.C Lodges --  Guest House in Jhang.
M.C Lodges -- Guest House in Jhang.
 
Intro to BCG's Carbon Emissions Benchmark_vF.pdf
Intro to BCG's Carbon Emissions Benchmark_vF.pdfIntro to BCG's Carbon Emissions Benchmark_vF.pdf
Intro to BCG's Carbon Emissions Benchmark_vF.pdf
 
/:Call Girls In Indirapuram Ghaziabad ➥9990211544 Independent Best Escorts In...
/:Call Girls In Indirapuram Ghaziabad ➥9990211544 Independent Best Escorts In.../:Call Girls In Indirapuram Ghaziabad ➥9990211544 Independent Best Escorts In...
/:Call Girls In Indirapuram Ghaziabad ➥9990211544 Independent Best Escorts In...
 

Abbreviations in Sea Transport

  • 1. Chữ viết tắt trong vận tải biển - Page 1 of 7 CHỮ VIẾT TẮT TRONG VẬN TẢI BIỂN 7/7/2012, Tô Diệp, diepto.pro@gmail.com 1. ĐIỀU KIỆN GIAO HÀNG INCOTERMS: a/-Freight Prepaid: Cước trả trước tại cảng xếp hàng hoặc nước thứ 3. -CFR: Cost & Freight (…named port of destination): Tiền hàng, Cước vận tải (…cảng dỡ hàng qui định) -CIF: Cost Insurance Freight (…named port of shipment): Tiền hàng, Phí Bảo hiểm, Cước vận tải (…cảng dỡ hàng qui định) -DDU: Delievry Duty Unpaid (…named place of destination): Giao hàng chưa trả thuế (…nơi đến qui định) -DDP: Delivery Duty Paid (…named place of destination): Giao hàng đã trả thuế (…nơi đến qui định) b/-Freight Collect: Cước trả sau tại cảng dỡ hàng. -EXW: EX-Work (…named place): Giao tại xưởng (…địa điểm qui định) -FCA: Free Carrier (…named placed): Giao cho người vận tải (…địa điểm qui định) -FOB: Free On Board (…named port of shipment): Giao trên tàu (…cảng xếp hàng qui định) 2. CÁC LOẠI PHÍ, PHỤ PHÍ ĐƯỜNG BIỂN: a/- Tuyến Châu Âu, Địa Trung Hải: -BAF: Bunker Ajustment Factor: Phụ phí xăng dầu -CAF: Currency Adjustment Factor: Phụ phí tiền tệ The currency adjustment factor rises as the value of the U.S. dollar falls. It is applied as a percentage on top of the base exchange rate, which is calculated as the average exchange rate for the previous three months. Due to this added charge, shippers are now looking to enter into "all inclusive" contracts at one price, that accounts for all applicable charges, to limit the effect of the CAF. The charge was developed due to costs that carriers incur from constantly changing exchange rates between the U.S. dollar and other foreign currencies. CAF, a type of charge applied on top of freight costs by carriers servicing trade. CAF calculation example: (basing on Basic Ocean Freight only) BAS (Basis Ocean freight) = $2500 BAF: $359 CAF: %12 = ($2500 * %12)/100 = $300 Total ocean freight = $2500 + $359 + $300 = $3159 -GRI: General Rate Increase: Mức tăng giá chung -THC: Terminal Handling Charge: Phí làm hàng tại Cảng (xếp/ dỡ hàng từ tàu) -CSC (SER): Carrier Security Charge: Phí an ninh của Hãng tàu (khoảng USD 5/box) -PSC: Port Security Charge: Phí an ninh của Cảng (khoảng USD 8,5/box) -ISPS: Intl Security Port Surcharge: Phụ phí an ninh các Cảng quốc tế. Có 2 loại Origin ISPS & Destination ISPS. -CSF: Container Scaning Fee: Phí soi kiểm tra container, tùy Cảng. -TSC: Terminal Security Charge: Phí an ninh cầu cảng -PCS (CON): Port Congestion Surcharge: Phụ phí tắc nghẽn cảng -EFF: Environmental Fuel Fee: Phí bảo vệ môi trường do sử dụng nhiên liệu (vùng biển Baltic) -ERS: Emergency Risk Surcharge: Phụ phí Rủi ro khẩn cấp (tàu đi qua các nước có cướp biển) -LSF: Low Sulphur Fuel Surcharge: Phụ phí nhiên liệu có hàn lượng Sulphur thấp (vùng biển Baltic) -AGS: Aden Gulf (Risk) Emergency Surcharge: Phụ phí Vùng Vịnh Aden -EPS: Equipment Positioning Charge (Europe): Phí chuyển cont (rỗng/ có hàng) giữa các Depot và Cảng.
  • 2. Chữ viết tắt trong vận tải biển - Page 2 of 7 -OWS/HWS/HCS: Overweight Surcharge/ Heavy Weight Surcharge/ Heavy Cargo Surcharge: Phụ phí hàng nặng (cargo weight từ 16~18 tons/20’ tùy hãng) -ENF: EU Entry Filing Charge USD b/- Tuyến Mỹ, Canada: -BAC (hoặc BC, BUC, BSC): Bunker Adjustment Charge: Phụ phí xăng dầu -CAF: Currency Adjustment Factor: Phụ phí tiền tệ -GRI: General Rate Increase: Mức tăng giá chung -GRR: General Rate Restore: Mức phục hồi mức cước chung -PSS: Peak Season Surcharge: Phụ phí mùa cao điểm -EBS (hoặc EBA): Emergency Bunker Surcharge: Phụ phí xăng dầu khẩn cấp -DDC: Destination Delivery Charge: Phí giao hàng tại cảng đến. -ACC: Alameda Corridor Charge: Phí sử sụng hành lang Alameda tại cảng Los Angeles/ Long Beach nếu container đi tiếp các cảng/ điểm nội địa Mỹ bằng xe lửa. -SCS: Suez Canal Surcharge: Phụ phí qua kênh đào Suez (hàng đi Bờ Đông qua Châu Aâu rồi đến Mỹ) -PCS: Panama Canal Surcharge: Phụ phí qua kênh đào Panama (hàng đi Bờ Đông qua Los Angeles/ Long Beach) -FRC: Fuel Recover Charge (Canada): Phí bù đắp giá nhiên liệu tăng cao -BUC: Bunker Usage Charge (USA): Phí sử dụng nhiên liệu -CDF: Correction Data Fee: Phí chỉnh sửa dữ liệu -IFC: Inland Fuel Charge: Phí nhiên liệu vận tải bộ -FUS: Inland Fuel Surcharge: Phí nhiên liệu vận tải bộ -AMS: Automated Manifest System: Phí khai Manifest trước 24giờ tại cảng xếp hàng. -SCMC: Security Compliance Management Charge: Phí quản lý tuân thủ qui định an ninh. -ACI: Advanced Commercial Information (Canada): Phí khai Manifest trước 24giờ tại cảng xếp hàng. -CSC (SER): Carrier Security Charge: Phụ phí an ninh của Hãng tàu (khoảng USD 5/box) -PSC: Port Security Charge: Phí an ninh của Cảng (khoảng USD 8,5/box) -ISPS: Intl Security Port Surcharge: Phụ phí an ninh các Cảng quốc tế -CSF: Container Scaning Fee: Phí soi kiểm tra container, tùy Cảng. -TSC: Terminal Security Charge: Phụ phí an ninh cầu cảng -PCS (CON): Port Congestion Surcharge: Phụ phí giải tỏa tắc nghẽn bến bãi cảng -MTF: Manifest Transfer Fee: Phí truyền dữ liệu Manifest của Hãnh tàu cho hàng đi Mỹ -PPS: Pier Pass Surcharge: Phụ phí chuyển bãi (cảng LAX/LGB) -TMF: Traffic Mitigation Fee: Phụ phí giải tỏa giao thông, chống ùn tắc (cảng LAX/LGB) -ARB: Arbitration Charge: Phí cộng thêm cho các cảng phụ (tính trên mức cước các cảng chính) -BCR: Bunker Cost Recovery: Phí phục hồi giá nhiên liệu -CUS: Chassis Usage Charge: Phí sử dụng moóc -EFS: Emergency Fuel Surcharge: Phụ phí xăng dầu khẩn cấp -ERC: Equipment Repositioning Charge: Phí trả rỗng về bãi chứa -ERC: Emergency Recovery Charge: Phụ phí xăng dầu khẩn cấp -ERC: Emergency Revenue Charge/ Surcharge: Phí doanh thu khẩn cấp -EBC: Emergency Bunker Charge: Phụ phí xăng dầu khẩn cấp -IMS: Inter-Modal Surcharge: Phụ phí vận tải đa phương thức -ONC: Oncarriage Charge: Phí vận tải chặng chuyển tiếp -RIS: Rate Increase Charge: Phí tăng giá cước -SEC: Security Charge: Phí an ninh -SEQ: Special Equipment Charge: Phí sử dụng thiết bị đặc biệt (flat rack, open top…) -TRS: Theft Risk Surcharge: Phụ phí rủi ro mất cắp -EMF: Equipment Management Fee: Phí Quản lý thiết bị
  • 3. Chữ viết tắt trong vận tải biển - Page 3 of 7 -OPA: Transport Arbitrary – Origin: Phí cộng thêm cho các cảng phụ (tính trên mức cước các cảng chính) tại nước XK -CTS: Carbon Tax Surcharge (Canada): Phụ phí thuế nhiê liệu carbon. -TAC: Tri-Axle Chassis Usage Charge: Phí sử dụng moóc 3 trục -ISF: Import Security Filing: Phí khai báo an ninh hàng nhập -CSC: Chassis Split Charge: Phí nhận và trả moóc (thu thêm ngoài Phí thuê moóc) -CRF: Chassis Rental Fee: Phí thuê moóc. -CTF: Cleaning Truck Fee: Phí rửa xe tải tại LAX -TRC: Transit Clearance Charge: Phí HQ tại Cảng chuyển tải -BCA: Bounce Check Administration Fee c/- Tuyến Úc: -RRS (hoặc R/R): Rate Restore Surcharge: Phụ phí phục hồi mức cước -EBS (hoặc EBA): Emergency Bunker Surcharge: Phụ phí xăng dầu khẩn cấp -CAF: Currency Adjustment Factor: Phụ phí tiền tệ -GRI: General Rate Increase: Mức tăng giá chung -THC: Terminal Handling Charge: Phí làm hàng tại Cảng (xếp/ dỡ hàng từ tàu) d/- Tuyến Nhật: -FAF: Fuel Adjustment Factor: Phụ phí nhiên liệu -YAS: Yen Appreciation Surcharge: Phụ phí tăng giá đồng Yên. -THC: Terminal Handling Charge: Phí làm hàng tại Cảng (xếp/ dỡ hàng từ tàu) e/- Tuyến Châu Á: -BAF: Bunker Ajustment Factor: Phụ phí xăng dầu -CAF: Currency Adjustment Factor: Phụ phí tiền tệ -GRI: General Rate Increase: Mức tăng giá chung -RRS hoặc R/R): Rate Restore Surcharge: Phụ phí phục hồi mức cước -EBS (hoặc EBA): Emergency Bunker Surcharge: Phụ phí xăng dầu khẩn cấp -THC: Terminal Handling Charge: Phí làm hàng tại Cảng (xếp/ dỡ hàng từ tàu) -WRS: War Risk Surcharge: Phụ phí rủi ro chiến tranh (các nước có chiến tranh) -PCS (CON): Port Congestion Surcharge: Phụ phí giải tỏa tắc nghẽn bến bãi cảng -ERS: Emergency Risk Surcharge: Phụ phí Rủi ro khẩn cấp (tàu đi qua các nước có cướp biển) -ESS: Emergency Risk Surcharge: Phụ phí rủi ro khẩn cấp (tàu đi đến các nước Trung Đông đang xảy ra chiến tranh, bạo loạn, biểu tình..) -ERIS: Extra Risk Insurance Surcharge for Pasir Gudang / Sri Lanka / Lolombo w.e.f. between 19th may 2009 and 18th june 2009 – apply for ro/ro service only: Phụ phí Bảo hiểm Rủi ro phụ cho dịch vụ RO/RO, tính theo m3. -PRS: Piracy Risk Surcharge (PRS): Phụ phí Rủi ro hải tặc (Aden gulf, USD 50/teu) -CTR: Chennai Trade Recovery: Phụ phí phục hồi kinh doanh tại Chennai (USD 65/teu, 15/8/2011) -ERCS: Emergency Cost Recovery Surcharge: Phụ phí Phục hồi Cước phí Khẩn cấp (hàng xuất từ China RMB 600/TEU, Sep 2011) -EBW: Emergency Bad Weather Surcharge Ex China to Hong Kong, Philippines, Vietnam, Thailand, Myanmar, Cambodia, Malaysia, Singapore, Indonesia (USD 100/200 per 20’/40’; July 2013) f/- Tại Cảng: -LO/LO Charge: Lift On/ Lift Off Charge: Phí nâng hạ container -Fork Lift Charge: Phí xe nâng -Labour Charge: Phí công nhân bốc xếp
  • 4. Chữ viết tắt trong vận tải biển - Page 4 of 7 -Stuffing/ Unstuffing Charge: Phí đóng hàng/ rút ruột cont. -Customs clearance fee: Phí đăng ký, kiểm hóa, thanh lý Hải quan. -CFS Charge (hoặc LCL charge): Container Freight Station: Phí làm hàng lẻ tại kho ngoại quan ở cảng -Port Storage charge: Phí lưu kho/ bãi tại cảng (cảng thu) -Warehouse Storage charge: Phí lưu kho tại CFS (kho CFS thu) -DEM/ DET charge: Demurrage/ Detention Charge: Phí lưu bãi/ lưu cont (hãng tàu thu) -Truck/ Chassis Detention Charge: Phí lưu xe/ moọc -WFC: Wharfage: Phí cầu bến -OTHC: Origin THC: Phí THC tại Cảng đi (THCL: THC at Load port; THCO: THC at Origin) -DTHC (DHC): Destination THC: Phí THC tại Cảng đến (THCD: THC at Discharge port) -RMF: Reefer Monitoring Fee: Phí theo dõi container lạnh -IHE: Inland Haulage Export: Phí xe kéo cont hàng xuất -IHI: Inland Haulage Import: Phí xe kéo cont hàng nhập -PAE: Port Additionals / Port Dues – Export: Phụ phí Cảng/ Cầu bến tại nước XK -PSE: Port Security Charge – Export: Phí an ninh của Cảng tại nước XK -PSI: Port Security Charge – Import: Phí an ninh của Cảng tại nước NK -SPO: Shanghai Port Surcharge: Phụ phí Cảng Shanghai -SPS: Shanghai Port Surcharge: Phụ phí cảng Shanghai -CISF: China Import Service Fee: Phí dịch vụ hàng nhập TQ, áp dụng hàng LCL xuất đi từ Xingang, khoảng USD12/CBM. -TSC: Terminal Service Charge: Phí dịch vụ tại Terminal -CDDC: Cargo Declaration Data Charge: Phí khai báo dữ liệu hàng hóa MBL của Hãng tàu (phí truyền dữ liệu MBL tới HQ Mỹ # USD25/MBL). -CDDCCF: Cargo Declaration Data Charge Correction Fee: Phí chỉnh sửa khai báo dữ liệu hàng hóa sau khi cut-off (# USD 40/time) -ORC: Origin Receiving Charge: Phí tiếp nhận hàng hóa tại cảng đi (là OTHC tại POL) -AFAM (Advanced Fresh Air Management): lưu lượng khí sạch thổi vào trong cont reefer tùy theo từng sản fẩm. -CCF: Container Cleaning Fee: Phí vê sinh cont -QIC: Quarantine Inspection Charge: Phí kiểm dịch g/- Tại Văn phòng: -H/F: Handling fee: Phí làm hàng -DOF hoặc DCF: Documentation Fee: Phí làm chứng từ (nói chung) -B/L fee: Bill of Lading Fee: Phí Vận đơn gốc. -B/L Surrendered Fee: Phí Vận đơn giao lại. -D/O fee: Delivery Order Fee: Phí Lệnh giao hàng. -Container Deposit: Tiền cược cont khi đem cont về kho riêng rút ruột (hãng tàu thu) -Container Cleaning Fee: Phí vệ sinh cont (hãng tàu thu) -EDI fee: Phí truyền dữ liệu điện tử -TLX Surcharge: Telex Surcharge: Phụ phí Điện giao hàng -MDF Surcharge: Manual Document Processing Fee: Phí xử lý chứng từ thủ công (SHPR gửi chi tiết làm B/L bằng fax, email) -AMF: Amendment Fee: Phí chỉnh sửa chứng từ -CNS: Container Nomination Service Surcharge: Phụ phí phục vụ hàng chỉ định -LDF: Late Document Fee: Phí gửi chứng từ làm B/L chậm -LPF: Late Payment Fee: Phí phạt thanh toán cước chậm -EXP: Export Service Charge: Phí dịch vụ XK -ODF: Origin Documentation Fee: Phí chứng từ tại Cảng đi
  • 5. Chữ viết tắt trong vận tải biển - Page 5 of 7 -DDF: Destination Documentation Fee: Phí chứng từ tại Cảng đến -OHC: Origin Handling Charge: Phí làm hàng (Đại lý) tại Cảng đi -ULF: Agency/Logistics Fee: Phí Đại lý/ hậu cần. -COD: Change Of Destination Surcharge: Phụ phí điều chỉnh Cảng đến -IGM: Import General Maifest (India): Phí trình Manifest hàng nhập Ấn độ. -BLP: B/L Processing Charge: Phí lập B/L. -CRP: Cost Recovery Program: Phí chương trình phục hồi cước. -CMR: Cargo Manifest Remittance Fee: Phí truyền Manifest tới HQ (Australia: AUD 25/BL) -HSS: High Security Seal (Bolt), USD 20/pc -SWF: Switch Bill Fee USD 50/set -TLR: Telex Release Fee -LCC: Late Collect Fee (Late pickup B/L or O/F payment) -LSI: Late submission of Shipping Instruction -PEF: Payable Elsewhere Fee (O/F) h/- Cước phí/ phụ phí khác: -O/F hoặc O/FRT hoặc OCF: Ocean Freight: Cước biển -BOF (BAS): Base Ocean Freight: Mức cước chính -GCR: General Cargo Rate: Mức cước cho hàng bách hóa -CBR: Commodity Box Rate: Giá theo mặt hàng -MCBR: Mixed Commodity Box Rate: Giá theo mặt hàng hỗn hợp -FAK: Freight All Kinds: Mức cước áp dụng chung cho các loại mặt hàng -GDSM: General Department Store Merchandise: Hàng bách hóa tổng hợp -CCA: Charge Correction Advice: Thông báo điều chỉnh cước, phí -COD: Change Of Destination: Đổi Cảng đến (hoặc COD: Cash on Delivery): Thu tiền ngay khi giao hàng. (hoặc COD: Change of Delivery Terms): Đổi điều kiện giao hàng -OWS: Over Weight Surcharge: Phụ phí đóng hàng quá mức cho phép thông thường. (trên 18tons/20’) -HWS: Heavy Weight Surcharge: Phụ phí đóng hàng quá mức cho phép thông thường. -Surplus/ Deficit: Chênh lệch Thừa/ Thiếu -W/M: Weight/ Measurement: Cước tính theo trọng lượng/ khối lượng, cái nào cao thì tính. -S/C: Service Contract: Hợp đồng hàng đi Mỹ -RAD: Reefer As Dry: Container lạnh dùng thay container lạnh, tính giá như container khô -LLC: Long Length Charge: Phụ phí hàng dài quá khổ -OOG: Out Of Gauge: Hàng quá kích thước của container -GOH: Garment on Hanger: Hàng treo may mặc -I/H hoặc IHC: Inland Haulage Charge (Trucking/ Rail charge): Phí vận tải nội địa (xe tải/ xe lửa) -DNG: Dangerous Surcharge: Phụ phí Hàng nguy hiểm -MRG: Minimum Rate Guideline: Bảng giá tối thiểu -RAR: Rate Approval Request: Yêu cầu duyệt giá -SRR: Special Rate Request: Yêu cầu xin giá đặc biệt -CSS: Carrier Security Surcharge: Phụ phí an ninh của Hãng tàu -LSFS: Low Sulphur Fuel Surcharge: Phụ phí nhiên liệu Sulphur thấp -CBR: Critical Bunker Recovery: Phụ phí do giá nhiên liệu tăng cao -HWS: Heavy Weight Surcharge: Phụ phí hàng nặng -GOAS: Gulf Of Aden Surcharge: Phụ phí Vịnh Aden (rủi ro cướp biển Somalia) -CSF: Container Seal Fee: Phí seal -SER: Carrier Security Surcharge: Phụ phí an ninh của hãng tàu
  • 6. Chữ viết tắt trong vận tải biển - Page 6 of 7 -CIC/CIS: Container Imbalance Charge (for China): Phụ phí mất cân đối container: (Áp dụng từ T6/2010: RMB300/20’, RMB600/40’). Phụ phí tắc nghẽn container tại cảng (CIC, CIS) -ARC: Agency Recovery Charge: Phụ phí Đại lý (PKL), (RM 10/teus will implement for all export/import shipments) 3. QUÁ TRÌNH LÀM HÀNG ĐƯỜNG BIỂN: a/-Kho bãi: -CY: Container Yard: Bãi container -CFS: Container Freight Station: Kho bãi làm hàng lẻ consol -ECD: Empty Container Depot: Bãi chứa container rỗng Hoặc ECD: Equipment Control Department: Phòng kiểm soát thiết bị (vỏ container) -ICD: Inland Clearance Depot: Bãi thông quan nội địa -W/H: Warehouse: Kho hàng -COT: Cut-Off Time: Thời gian khóa sổ (cắt máng) -SD: Store Door: Giao hàng tại Cửa hàng (CY/SD; CFS/SD) -SDD: Store Door Delivery: Giao hàng tại Cửa hàng -RR: Rail Ramp: Ga xe lửa -DR: Door : Giao/nhận hàng tạikho KH. -VATOS: Valid at time of shipment: Hiệu lực tại thời điểm xếp hàng. b/-Hãng tàu, loại container, tổ chức: -IMDG: Intl Maritime Dangerous Goods: Hàng nguy hiểm theo phân loại của IMO -IMCO: Intl Maritime Dangerous Goods Code: Mã hàng nguy hiểm theo phân loại của IMO -IMO: Inter-Governmental Maritime Organization: Tổ chức Hàng hải Liên Chính phủ -IMS Code: International Marine Safety Intl (hoặc Management Safety): -HAZMAT: Hazardous Material: Vật liệu nguy hiểm/ hàng nguy hiểm -SSL (hoặc S/S Lines): Steam Ship Lines: Hãng tàu -F/F: Freight Forwarder: Hãng GNVT -MLO: Main Line Operator: Hãng tàu chạy tuyến xa, xuyên đại đương -M/V: Mother Vessel or Motor Vessel: Tàu chạy tuyến xa, xuyên đại dương -FLO: Feeder Line Operator: Hãng tàu chạy tuyến nhánh, chặng ngắn. -F/V: Feeder Vessel: Tàu chạy tuyến nhánh, chặng ngắn. -ISO Tank: Container bồn theo tiêu chuẩn ISO -SOC/COC: Shipper’s Own Container/ Carrier’s Own Container: Container của Chủ hàng/ Chủ tàu -GP/OT/FR/FL/RF: General Purpose/ Open Top/ Flat Rack/ Reefer: Container hàng khô, bách hóa/ Container mở mái/ Container mở mái mở hông/ Container đế/ Container lạnh -TEU: Twenty feet Equivalent Unit: Container tương đương loại 20’ -FEU: Forty feet Equivalent Unit: Container tương đương loại 40’ -LDN/ MTY: Laden Container/ Empty Container: Container có hàng/ rỗng -CNTR: Container -SCAC: Standard Carrier Alphabet Code: Mã các hãng vận tải bằng mẫu tự (Mỹ) -FMC: Federal Maritime Commission: Ủy ban Hàng hải Liên bang Mỹ -NVOCC: Non-Vessel Operating Common Carrier: Người vận tải ko tàu -OTI: Ocean Transport Intermediate -E&OE: Errors & Omissions Excepted: Sai sót và nhầm lẫn miễn trách. -SPE: Special Equipment Surcharge: Phụ phí Thiết bị Đặc biệt -GAU: Lost Slot Surcharge/ Out of Gauge: Phụ phí Hàng quá khổ/ Phụ phí mất cước do quá khổ -LBT: Low Boy Trailer: Moóc lùn -20’HD: 20’Heavy Duty: Cont 20’ loại sàn cứng, đóng hàng nặng (max payload: 28MTS)
  • 7. Chữ viết tắt trong vận tải biển - Page 7 of 7 c/- Điều kiện xếp dỡ, đóng hàng, giao hàng: -CY/CY or LI/LO: Điều kiện tàu chợ: Bãi/ Bãi hoặc Liner In/ Liner Out: Chủ tàu chịu phần xếp hoặc dỡ container/ hàng ra khỏi tàu. -FI/FO (delivery terms): Free In/ Free Out: Điều kiện tàu chuyến/ chạy rong, chủ tàu ko chịu trách nhiệm xếp hoặc dỡ container/ hàng ra khỏi tàu. -FI/FO (warehousing terms): First In/ First Out: Điều kiện luân chuyển hàng trong kho, Vào trước/ Xuất trước. -SLAC: Shipper’s Load and Count: Người gửi hàng đóng hàng và kiểm đếm -STC: Said To Contain: Được nói có chứa là -N/M: No Mark: Không có Shipping mark -NOS: Not Other Specified: Ko bao gồm phần được mô tả khác -T/S: Transhipment: Chuyển tải -ETD hoặc ATD: Estimated Time of Departure hoặc Actual Time of Departure: Thời gian khởi hàng dự kiến hoặc thực tế. -ETA hoặc ATA: Estimated Time of Arrival hoặc Actual Time of Arrival: Thời gian đến dự kiến hoặc thực tế. -PTI: Pre-Trip Inspection: Giám định container lạnh trước khi xuất vỏ cho khách hàng đóng hàng. -CTN: Carton: Thùng Carton -W/CRT: Wooden Crate: Thùng gỗ thưa -W/C: Wooden Case: Thùng gỗ kín -PLT: Pallet: bao bì pa-lét -PKG: Package: Kiện (nói chung) -MLB: Mini Land Bridge: Phương thức vận tải liên hợp Sea-Train -AWR: All Water: Phương thức vận tải Sea-Sea (Water) -IPI: Inland Point Intermodal: Các điểm đến nội địa bằng phương thức MLB qua các cảng bờ Tây của Mỹ. -RIPI: Reverse Inland Point Intermodal: Các điểm đến nội địa bằng phương thức AWR qua các cảng bờ Tây của Mỹ. -V/V: Vice Versa: Hành trình ngược lại -A/N: Arrival Notice: Giấy báo hàng đến -O/O, O/R, R/R, O/D, D/D, D/O, D/R: Ocean/ Ocean, Ocean/ Ramp, Ramp/ Ramp, Ocean/ Door, Door/ Door, Door/ Ocean, Door/ Ramp: Ocean: Bãi CY; Ramp: Ga xe lửa; Door: Giao nhận tại kho. -Ex Hook: Giao dưới cẩu -ODC: On Deck Cargo: Hàng xếp trên boong. -ODO: One Door Open: Container mở 1 cửa chở hành, tỏi tươi đựng trong túi lưới, max payload: 14MT/20’ -AES: Automated Export System: Hệ thống khai quan XK tự động d/ Đơn vị đo lường, tiền tệ: -KGS: Kilograms: Kí -CBM: Cubic Meter: Mét khối -CFT: Cubic Feet: Feet khối -SQM: Square Meter: Mét vuông -CHECK/DD/CASH: Check/ Demand Draft /Cash: Séc/ Hối phiếu trả ngay/ Tiền mặt (Demand Draft=Sight Draft=Presentation Draft=Demand Bill=Sight Bill) Demand Draft drawn on a Bank against its maker’s (drawer’s) funds. -HMS Container: High (Heavy) Melting Steel Scrap packed in Container: cont chở thép vụn phế liệu độ nóng chảy cao. =Hết=