1. CHƯƠNG 8. HỆ THỐNG THOÁT
NƯỚC BÊN TRONG NHÀ VÀ CT
Bộ môn Cấp Thoát Nước, Khoa KT Môi trường, ĐHXD
2. 8.1 Các bộ phận của HTTN bên trong nhà
a. Thiết bị thu nước thải
Nhiệm vụ: thu nước thải từ các khu vệ sinh, sản xuất có
nước thải
Chậu rửa, giặt, xí, tiểu, lưới thu nước
b. Xi phông/ tấm chắn thủy lực
Nhiệm vụ: ngăn ngừa mùi hôi thối, hơi độc từ HTTN bay
vào phòng
c. Mạng lưới đường ống thoát nước
Nhiệm vụ: dẫn NT từ các TB thu NT ra MLTN bên ngoài
Ống đứng, ông nhánh, ống tháo (ống xả), ống sân nhà
3.
4. 8.1 Các bộ phận của HTTN bên trong nhà
d. Các công trình của HTTN bên trong nhà
TB cục bộ: bơm NT ra HTTN bên ngoài khi NT
không tự chảy được
Các công trình XL cục bộ: XL cục bộ NT trong nhà
trước khi xả vào HTTN hoặc xả ra nguồn
6. 8.2 Cấu tạo HTTN bên trong nhà
8.2.1 Đường ống TN và các phụ tùng nối ống
a. Ống nhựa PVC, PPR, HDPE
Dùng trong nhà dân cư và công cộng
Các loại D khác nhau
Nối ống bằng hàn nhiệt
b. Ống gang
Dùng trong nhà CN, Công cộng
Miệng loe, DN>50, dài 500-2000mm, dày 4-5mm
Nối ống bằng các phụ tùng gang, làm kín mối nối bằng sợi
gai tẩm bitum, trét vữa xm
c. Ống sành
Dùng trong nhà ở, nhà tập thể
d. Ống thép
Dẫn nước từ các TB thu đến ông dẫn bằng gang, sành
7. 8.2.1 Đường ống TN và các phụ tùng nối ống
e. Ống fibro xi măng
f. Ống bê tông cốt thép
g. Ống TN khác
8. 8.2.2 Ống nhánh thoát nước
Nhiệm vụ
Dẫn NT từ các TB VS vào
ống đứng TN
Vị trí
Dưới sàn, che bởi trần
giả
Không đi ống qua phòng
ở, bếp, phòng sản xuất
Độ sâu đi ống dưới sàn
>10cm, độ dốc >3%
D (mm)
Độ dốc
Itiêu chuẩn
Độ dốc imin
50
100
125
150
200
0.035
0.02
0.015
0.01
0.008
0.025
0.012
0.01
0.007
0.005
9. 8.2.3 Ống đứng thoát nước
Nhiệm vụ
Dẫn NT từ ống nhánh đến ống tháo
Vị trí
Đặt suốt các tầng nhà
Góc tường, tập trung nhiều TB VS
Gần xí nhất
Có ống kiểm tra
10. 8.2.4 Ống tháo (Ống xả)
Nhiệm vụ
Dẫn NT từ ống đứng ra MLTN sân nhà
Bố trí giếng thăm/hố ga trên đường ống tháo theo
quy phạm (cách nhau 50 m)
11. 8.2.5 Ống thông hơi
Nhiệm vụ
Dẫn các khí độc,hơi nguy hiểm gây nổ (NH3, H2S,
CH4…) ra khỏi HTTN bên trong nhà
Vị trí
Nối tiếp ống đứng đi qua hầm mái và lên cao hơn mái tối
thiểu 0.7m
đặt ống thông hơi phụ theo quy chuẩn
13. 8.3 Hệ thống TN mưa trên mái
8.3.1 Nhiệm vụ:
Dẫn nước mưa trên mái vào HTTN bên ngoài
Đảm bảo không bị dột
8.3.2 Sơ đồ cấu tạo
(1) phễu thu;
(2) ống đứng;
(3) ống nhánh;
(4) thiết bị tẩy rửa;
(5) ống tháo.
14. Chức năng:
- Hệ thống thoát nước mưa trên mái dùng để dẫn nước mưa ở trên mái theo đường
ống bố trí trong công trình ra khỏi công trình, làm cho nước không còn đọng trên
mái, không thấm ngược vào công trình.
Nguyên lý làm việc:
- Nước mưa chảy theo mái xuống sê nô chứa nước, nước sẽ chảy theo ống nối rồi
chảy xuống ống thoát nước rồi đi theo đường ống ra ngoài công trình, nếu nước
chảy nhiều đầy sê nô thì nước sẽ tràn ra ngoài ống tràn.
15.
16. Cấu tạo HTTN trong công trình
① Thiết bị thu gom nước thải
② Ống nhánh
③ Ống đứng
④ Ống tháo
⑤ Cống thoát nước sân nhà
⑥ Xử lý nước thải cục bộ
⑦ Trạm bơm cục bộ
17. 8.4 Các công trình xử lý cục bộ nước thải
Xử lý nước thải sinh hoạt
8.4.1 Bể tự hoại
Nhiệm vụ: Làm sạch sơ bộ hoặc hoàn toàn NT trong
nhà trước khi thải ra nguồn hoặc MLTN bên ngoài
Nguyên lý làm việc
Lắng cặn (thời gian lưu nước 1-3 ngày)
Lên men cặn lắng nhờ các vi khuẩn kị khí có trong cặn,
chuyển hoá chất bẩn từ dạng hữu cơ ô nhiễm sang dạng
vô cơ ít ô nhiễm
Phân loại
BTH không có ngăn lọc
BTH có ngăn lọc
18. 8.4 Các công trình xử lý cục bộ nước thải
Xử lý nước thải sinh hoạt
8.4.1 Bể tự hoại
Tính toán:
Tổng dung tích của bể tự hoại V(m3)
V = 𝑉
ư +𝑉𝑘
Dung tích ướt của BTH (Vư) được tính toán bằng
𝑉
ư = 𝑉
𝑛 + 𝑉𝑏 + 𝑉𝑡 +𝑉
𝑣
Với Vn(m3) là dung tích vùng lắng-tách cặn được xác định theo loại nước thải, thời gian lưu
nước tn và lượng nước chảy vào bể Q, có tính đến giá trị lưu lượng tức thời của dòng nước
thải.
𝑉
𝑛 = 𝑄 ∙ 𝑡𝑛 = 𝑁 ∙ 𝑞𝑜 ∙ 𝑡𝑛1000
Trong đó: N - số người sử dụng bể, người; qo - tiêu chuẩn thải nước, tùy thuộc vào điều kiện
khí hậu và mức độ trang thiết bị vệ sinh của ngôi nhà. Lấy sơ bộ theo loại bể tự hoại chỉ tiếp
nhận nước đen là 30-60 l/người.ngày, hỗn hợp nước đen và nước xám là 100-150
19. 8.4 Các công trình xử lý cục bộ nước thải
Xử lý nước thải sinh hoạt
8.4.1 Bể tự hoại
Tính toán:
20. 8.4 Các công trình xử lý cục bộ nước thải
Xử lý nước thải sinh hoạt
8.4.1 Bể tự hoại
Tính toán:
Dung tích phần váng nổi Vv thường được lấy bằng (0.4-0.5)xVt hay có thể lấy sơ bộ với
chiều cao lớp vángbằng0,2-0,3 m.Trongtrườnghợp BTH tiếp nhận nước thảitừnhà bếp,
nhà ăn,cần tăngdungtích vùngchứa bùn cặnvà vánglên them 50%.
Dung tích phần lưu khôngtrên mặt nước của BTH Vk được lấy bằng20% dung tích ướt,
hoặc theo cấu tạo bể, với ch.iều cao phần lưu không (tính từ mặt nước đế nắp bể) không
nhỏ hơn 0.2 m. Phần lưu không giữa các ngăn của BTH phải được thông với nhau và có
ống thônghơi.
Xi phông ngăn mùi hôi thối, khí độc phát sinh
MLTN: đường ống thu gom nước thải : ống nhánh,
Cống thoát nước đường phố
6. Bể tự hoại, tách dầu mỡ, bể xử lý cục bộ
7. TB cục bộ dùng khi nước thải trong nhà không tự thoát ra bên ngoài MLTN đường phố