SlideShare a Scribd company logo
1 of 12
ỨNG DỤNG MẠNG TỪ TIẾNG ANH
VÀO DẠY TỪ VỰNG TIẾNG ANH
CHO HỌC SINH NGƯỜI VIỆT
Nguyễn Hoàng An
Trương Thị Thu Hà
1. Dẫn nhập
2. Sơ lược về Mạng từ tiếng Anh
• Mạng từ tiếng Anh: Cơ sở dữ liệu từ
vựng
• Năm bắt đầu: 1978
• Nơi bắt đầu: Đại học Princeton
• Người khởi xướng: G. A. Miller
• Năm ra đời phiên bản đầu tiên: 1985
• Phiên bản hiện tại: 3.1.
Các quan hệ ngữ nghĩa trong MTTA
• Quan hệ bao thuộc (hyperonymy, hyponymy)
• Quan hệ tổng phân (meronymy, holonymy)
• Quan hệ đồng nghĩa (synonym)
• Quan hệ trái nghĩa (antonymy)
• Quan hệ kéo theo (entailment)
• Quan hệ cách (troponymy)
• Quan hệ nhân quả (cause)
• Quan hệ thuộc tính (attributes)
neck, cervix
external body part
face, human
face
eye, oculus, optic
brow, forehead
mouth
Hình 1. Quan hệ bao thuộc và tổng phân
Trực quan hoá quan hệ của một số danh từ trong MTTA
3. Sử dụng MTTA vào dạy và học
tiếng Anh (L2)
3.1
• Công cụ tra cứu
3.2
• Nguồn dữ liệu để thiết kế
bài giảng
3.3
• Nguồn học liệu để người
học tự tham khảo
Công cụ tra cứu
Nguồn dữ liệu để thiết kế bài giảng
Nguồn học liệu để người học tự tham khảo
• Hỗ trợ người học tìm hiểu văn hoá để từ đó xác
định và khắc phục được những lỗi giao thoa
văn hoá
• Cung cấp kiến thức về hệ thống phân loại và tư
duy logic.
• <noun.plant>S: (n) strawberry (any of various low perennial herbs with many runners and bearing white
flowers followed by edible fruits having many small achenes scattered on the surface of an enlarged red
pulpy berry)
 direct hyponym / full hyponym
• <noun.plant>S: (n) garden strawberry, cultivated strawberry, Fragaria ananassa (widely cultivated)
 member holonym
• <noun.plant>S: (n) Fragaria, genus Fragaria (strawberries)
 direct hypernym / inherited hypernym / sister term
• <noun.plant>S: (n) herb, herbaceous plant (a plant lacking a permanent woody stem; many are
flowering garden plants or potherbs; some having medicinal properties; some are pests)
KẾT LUẬN
Có thể sử dụng MTTA:
• như một công cụ và tài liệu phục vụ cả người
dạy lẫn người học tiếng Anh (L2)
• như một nguồn dữ liệu đáng tin cậy để trực
quan hoá, sơ đồ hoá từ vựng
• như một nguồn tri thức bách khoa - mở rộng
kiến thức ngôn ngữ và tư duy logic của người
sử dụng
Tài liệu tham khảo
Tiếng Việt
Phạm Đăng Bình (2003), Khảo sát các lỗi giao thoa ngôn ngữ - văn hoá trong diễn ngôn của người
Việt học tiếng Anh, Luận án Tiến sĩ, Viện Ngôn ngữ học, Hà Nội.
Trương Thị Thu Hà (2014), Từ từ điển ngữ văn truyền thống đến mạng từ, Kỉ yếu Hội thảo khoa học
Hướng tới việc xây dựng Mạng từ tiếng Việt, Hà Nội
Phạm Văn Lam (2014), Hướng dẫn Mạng từ tiếng Việt (phiên bản 1.21), Hà Nội, Naiscorp.
Tiếng Anh
Fellbaum, C. (1999), WordNet an electronic lexical database (2nd ed.), Cambridge, MA: MIT Press.
Gairns, R. & Redman, S. (1998), Working with Words (12th ed.), London: Cambridge University
Press.
Hedge, T. (2000), Teaching and Learning in the Language Classroom, Hong Kong: Oxford University
Press.
The Global WordNet Associaton. (n/d), Retrieved 03 11, 2015, from http://globalwordnet.org:
http://globalwordnet.org/wordnets-in-the-world/
Thornbury, S. (2002), How to Teach Vocabulary (5th ed.), Harlow: Longman.
Wilkins, D. A. (1972), Linguistics in Language Teaching, In D. A. Wilkins, Linguistics in Language
Teaching, London: Edward Arnold.
XIN CHÂN THÀNH CẢM ƠN!

More Related Content

Similar to 2015-04-15.ỨNG DỤNG MTTA VÀO DẠY VÀ HỌC TV_edited

Th s17.012 ảnh hưởng của ngôn ngữ nói đến ngôn ngữ viết của học sinh trung họ...
Th s17.012 ảnh hưởng của ngôn ngữ nói đến ngôn ngữ viết của học sinh trung họ...Th s17.012 ảnh hưởng của ngôn ngữ nói đến ngôn ngữ viết của học sinh trung họ...
Th s17.012 ảnh hưởng của ngôn ngữ nói đến ngôn ngữ viết của học sinh trung họ...
https://www.facebook.com/garmentspace
 

Similar to 2015-04-15.ỨNG DỤNG MTTA VÀO DẠY VÀ HỌC TV_edited (20)

Luận án: Xin phép và hồi đáp trong tiếng anh và tiếng việt, HAY
Luận án: Xin phép và hồi đáp trong tiếng anh và tiếng việt, HAYLuận án: Xin phép và hồi đáp trong tiếng anh và tiếng việt, HAY
Luận án: Xin phép và hồi đáp trong tiếng anh và tiếng việt, HAY
 
Luận án: Nhóm động từ chỉ hoạt động nhận thức trong tiếng việt
Luận án: Nhóm động từ chỉ hoạt động nhận thức trong tiếng việtLuận án: Nhóm động từ chỉ hoạt động nhận thức trong tiếng việt
Luận án: Nhóm động từ chỉ hoạt động nhận thức trong tiếng việt
 
Luận án: Câu đảo ngữ tiếng Anh và tiếng Việt, HAY
Luận án: Câu đảo ngữ tiếng Anh và tiếng Việt, HAYLuận án: Câu đảo ngữ tiếng Anh và tiếng Việt, HAY
Luận án: Câu đảo ngữ tiếng Anh và tiếng Việt, HAY
 
Langmaster - Chiến lược xin lỗi bằng tiếng Anh của người Mĩ và người Việt
Langmaster - Chiến lược xin lỗi bằng tiếng Anh của người Mĩ và người ViệtLangmaster - Chiến lược xin lỗi bằng tiếng Anh của người Mĩ và người Việt
Langmaster - Chiến lược xin lỗi bằng tiếng Anh của người Mĩ và người Việt
 
Thành ngữ, quán ngữ trong hoạt động giao tiếp của giới trẻ, HAY
Thành ngữ, quán ngữ trong hoạt động giao tiếp của giới trẻ, HAYThành ngữ, quán ngữ trong hoạt động giao tiếp của giới trẻ, HAY
Thành ngữ, quán ngữ trong hoạt động giao tiếp của giới trẻ, HAY
 
Luận án: Hoạt động ngôn ngữ nhằm phát triển năng lực của sinh viên
Luận án: Hoạt động ngôn ngữ nhằm phát triển năng lực của sinh viênLuận án: Hoạt động ngôn ngữ nhằm phát triển năng lực của sinh viên
Luận án: Hoạt động ngôn ngữ nhằm phát triển năng lực của sinh viên
 
Luận án: Ngôn ngữ giới trẻ qua phương tiện truyền thông, HOT
Luận án: Ngôn ngữ giới trẻ qua phương tiện truyền thông, HOTLuận án: Ngôn ngữ giới trẻ qua phương tiện truyền thông, HOT
Luận án: Ngôn ngữ giới trẻ qua phương tiện truyền thông, HOT
 
Th s17.012 ảnh hưởng của ngôn ngữ nói đến ngôn ngữ viết của học sinh trung họ...
Th s17.012 ảnh hưởng của ngôn ngữ nói đến ngôn ngữ viết của học sinh trung họ...Th s17.012 ảnh hưởng của ngôn ngữ nói đến ngôn ngữ viết của học sinh trung họ...
Th s17.012 ảnh hưởng của ngôn ngữ nói đến ngôn ngữ viết của học sinh trung họ...
 
Kĩ năng tiếp nhận và thực hành tiếng anh của sinh viên ĐH Thái Nguyên
Kĩ năng tiếp nhận và thực hành tiếng anh của sinh viên ĐH Thái NguyênKĩ năng tiếp nhận và thực hành tiếng anh của sinh viên ĐH Thái Nguyên
Kĩ năng tiếp nhận và thực hành tiếng anh của sinh viên ĐH Thái Nguyên
 
Khả năng giao tiếp của các nhà quản lý giáo dục tại Vĩnh Phúc, HAY
Khả năng giao tiếp của các nhà quản lý giáo dục tại Vĩnh Phúc, HAYKhả năng giao tiếp của các nhà quản lý giáo dục tại Vĩnh Phúc, HAY
Khả năng giao tiếp của các nhà quản lý giáo dục tại Vĩnh Phúc, HAY
 
Các từ ngữ chỉ màu sắc phụ của màu đỏ và xanh trong tiếng việt
Các từ ngữ chỉ màu sắc phụ của màu đỏ và xanh trong tiếng việtCác từ ngữ chỉ màu sắc phụ của màu đỏ và xanh trong tiếng việt
Các từ ngữ chỉ màu sắc phụ của màu đỏ và xanh trong tiếng việt
 
Các từ ngữ chỉ màu sắc phụ của màu đỏ và xanh trong tiếng việt
Các từ ngữ chỉ màu sắc phụ của màu đỏ và xanh trong tiếng việtCác từ ngữ chỉ màu sắc phụ của màu đỏ và xanh trong tiếng việt
Các từ ngữ chỉ màu sắc phụ của màu đỏ và xanh trong tiếng việt
 
Giáo trình kỹ năng giao tiếp, Đinh Văn Đáng.pdf
Giáo trình kỹ năng giao tiếp, Đinh Văn Đáng.pdfGiáo trình kỹ năng giao tiếp, Đinh Văn Đáng.pdf
Giáo trình kỹ năng giao tiếp, Đinh Văn Đáng.pdf
 
Tiểu luận THỰC TRẠNG NGÔN NGỮ CHAT.pdf
Tiểu luận THỰC TRẠNG NGÔN NGỮ CHAT.pdfTiểu luận THỰC TRẠNG NGÔN NGỮ CHAT.pdf
Tiểu luận THỰC TRẠNG NGÔN NGỮ CHAT.pdf
 
Luận văn: Từ chỉ đầu trong tiếng Việt và tiếng Hán, HAY
Luận văn: Từ chỉ đầu trong tiếng Việt và tiếng Hán, HAYLuận văn: Từ chỉ đầu trong tiếng Việt và tiếng Hán, HAY
Luận văn: Từ chỉ đầu trong tiếng Việt và tiếng Hán, HAY
 
Luận văn: Đặc điểm tục ngữ tiếng Mường, HAY, 9đ
Luận văn: Đặc điểm tục ngữ tiếng Mường, HAY, 9đLuận văn: Đặc điểm tục ngữ tiếng Mường, HAY, 9đ
Luận văn: Đặc điểm tục ngữ tiếng Mường, HAY, 9đ
 
T vva ppgdtvotieuhoc
T vva ppgdtvotieuhocT vva ppgdtvotieuhoc
T vva ppgdtvotieuhoc
 
Introduction to Linguistics
Introduction to LinguisticsIntroduction to Linguistics
Introduction to Linguistics
 
Luận văn: Các từ ngữ chỉ màu sắc phụ của màu đỏ và xanh, 9đ
Luận văn: Các từ ngữ chỉ màu sắc phụ của màu đỏ và xanh, 9đLuận văn: Các từ ngữ chỉ màu sắc phụ của màu đỏ và xanh, 9đ
Luận văn: Các từ ngữ chỉ màu sắc phụ của màu đỏ và xanh, 9đ
 
Phương ngữ Khmer Rạch Giá nhìn từ gốc độ văn hóa_TOMTAT_LV D_SOL.pdf
Phương ngữ Khmer Rạch Giá nhìn từ gốc độ văn hóa_TOMTAT_LV D_SOL.pdfPhương ngữ Khmer Rạch Giá nhìn từ gốc độ văn hóa_TOMTAT_LV D_SOL.pdf
Phương ngữ Khmer Rạch Giá nhìn từ gốc độ văn hóa_TOMTAT_LV D_SOL.pdf
 

2015-04-15.ỨNG DỤNG MTTA VÀO DẠY VÀ HỌC TV_edited

  • 1. ỨNG DỤNG MẠNG TỪ TIẾNG ANH VÀO DẠY TỪ VỰNG TIẾNG ANH CHO HỌC SINH NGƯỜI VIỆT Nguyễn Hoàng An Trương Thị Thu Hà
  • 3. 2. Sơ lược về Mạng từ tiếng Anh • Mạng từ tiếng Anh: Cơ sở dữ liệu từ vựng • Năm bắt đầu: 1978 • Nơi bắt đầu: Đại học Princeton • Người khởi xướng: G. A. Miller • Năm ra đời phiên bản đầu tiên: 1985 • Phiên bản hiện tại: 3.1.
  • 4. Các quan hệ ngữ nghĩa trong MTTA • Quan hệ bao thuộc (hyperonymy, hyponymy) • Quan hệ tổng phân (meronymy, holonymy) • Quan hệ đồng nghĩa (synonym) • Quan hệ trái nghĩa (antonymy) • Quan hệ kéo theo (entailment) • Quan hệ cách (troponymy) • Quan hệ nhân quả (cause) • Quan hệ thuộc tính (attributes)
  • 5. neck, cervix external body part face, human face eye, oculus, optic brow, forehead mouth Hình 1. Quan hệ bao thuộc và tổng phân Trực quan hoá quan hệ của một số danh từ trong MTTA
  • 6. 3. Sử dụng MTTA vào dạy và học tiếng Anh (L2) 3.1 • Công cụ tra cứu 3.2 • Nguồn dữ liệu để thiết kế bài giảng 3.3 • Nguồn học liệu để người học tự tham khảo
  • 8. Nguồn dữ liệu để thiết kế bài giảng
  • 9. Nguồn học liệu để người học tự tham khảo • Hỗ trợ người học tìm hiểu văn hoá để từ đó xác định và khắc phục được những lỗi giao thoa văn hoá • Cung cấp kiến thức về hệ thống phân loại và tư duy logic. • <noun.plant>S: (n) strawberry (any of various low perennial herbs with many runners and bearing white flowers followed by edible fruits having many small achenes scattered on the surface of an enlarged red pulpy berry)  direct hyponym / full hyponym • <noun.plant>S: (n) garden strawberry, cultivated strawberry, Fragaria ananassa (widely cultivated)  member holonym • <noun.plant>S: (n) Fragaria, genus Fragaria (strawberries)  direct hypernym / inherited hypernym / sister term • <noun.plant>S: (n) herb, herbaceous plant (a plant lacking a permanent woody stem; many are flowering garden plants or potherbs; some having medicinal properties; some are pests)
  • 10. KẾT LUẬN Có thể sử dụng MTTA: • như một công cụ và tài liệu phục vụ cả người dạy lẫn người học tiếng Anh (L2) • như một nguồn dữ liệu đáng tin cậy để trực quan hoá, sơ đồ hoá từ vựng • như một nguồn tri thức bách khoa - mở rộng kiến thức ngôn ngữ và tư duy logic của người sử dụng
  • 11. Tài liệu tham khảo Tiếng Việt Phạm Đăng Bình (2003), Khảo sát các lỗi giao thoa ngôn ngữ - văn hoá trong diễn ngôn của người Việt học tiếng Anh, Luận án Tiến sĩ, Viện Ngôn ngữ học, Hà Nội. Trương Thị Thu Hà (2014), Từ từ điển ngữ văn truyền thống đến mạng từ, Kỉ yếu Hội thảo khoa học Hướng tới việc xây dựng Mạng từ tiếng Việt, Hà Nội Phạm Văn Lam (2014), Hướng dẫn Mạng từ tiếng Việt (phiên bản 1.21), Hà Nội, Naiscorp. Tiếng Anh Fellbaum, C. (1999), WordNet an electronic lexical database (2nd ed.), Cambridge, MA: MIT Press. Gairns, R. & Redman, S. (1998), Working with Words (12th ed.), London: Cambridge University Press. Hedge, T. (2000), Teaching and Learning in the Language Classroom, Hong Kong: Oxford University Press. The Global WordNet Associaton. (n/d), Retrieved 03 11, 2015, from http://globalwordnet.org: http://globalwordnet.org/wordnets-in-the-world/ Thornbury, S. (2002), How to Teach Vocabulary (5th ed.), Harlow: Longman. Wilkins, D. A. (1972), Linguistics in Language Teaching, In D. A. Wilkins, Linguistics in Language Teaching, London: Edward Arnold.
  • 12. XIN CHÂN THÀNH CẢM ƠN!