1. Chia sẻ kinh nghiệm dịch nói IT
Người thuyết trình: Vũ Thị Phương Thảo
Hanoi, 26-July-2016
agenda
2. Những khó khăn khi dịch nói
• Dịch từ tiếng không phải tiếng mẹ đẻ
• Cấu trúc ngữ pháp, từ vựng về chủ đề trao đổi
chưa biết hết
• Ngữ điệu, cách nói của đối phương
• Có khi chưa nắm rõ ngay được bối cảnh của
câu chuyện
• Nhiều khi chỉ nghe được keyword, không phải
hết cả câu nên phải đoán ý.
11. 1. Chuẩn bị
Tài liệu dịch
Confirm trước tài liệu
Q&A
Setup thiết bị hỗ trợ
Sổ note, bút
12. 2. Trình tự buổi meeting
1. Chào hỏi
2. Giải thích
3. Tổng kết
4. Chào hỏi kết thúc
13. 3. Xử lý tình huống (1)
Tình huống 1:
Không nghe rõ đối phương nói.
→Xin lỗi nhờ khách hàng nhắc lại.
恐れ入りますが、もう一度お願い致します。
…申し訳ございません、少々お声が遠いようですが
14. 3. Xử lý tình huống (2)
Tình huống 2:
Mất kết nối mạng khi đang meeting.
→Xin lỗi vì bắt khách hàng phải đợi.
Giải thích lý do mất mạng.
大変お待たせしました。
PC のインターネット接続を切ってしまったからです。
今、良く接続できました。定例を続けていきます。
15. 3. Xử lý tình huống (3)
Tình huống 3:
Không may dịch nhầm.
→Xin lỗi và dịch lại nội dung đã truyền
đạt nhầm
申し訳ございませんが、先ほど、間違って通訳して
しまいました。
…正しい内容は
16. 3. Xử lý tình huống (4)
Tình huống 4:
Trao đổi mãi vẫn chưa giải quyết được
vấn đề.
→Xin lỗi và xin phép confirm nội bộ sau
meeting rồi trao đổi lại.
申し訳ございませんが、今、直ぐに回答・解決できな
いそうです。定例の後、内部確認してから連絡させて
いただきたいですが、よろしいでしょうか?
17. 3. Xử lý tình huống (5)
Tình huống 5:
Cách duy trì được sự tập trung trong thời gian
dài?
Chăm chú vào luồng trao đổi
Ghi chép keyword
Mốc nối câu chuyện
Meeting dài 1.5h trở lên thì có breaktime
18. 3. Xử lý tình huống (6)
Tình huống 6:
Sắp hết giờ họp mà nội dung trao đổi chưa kết
thúc.
→ Vì thời gian không còn nhiều nên xin phép trao đổi vào
khoảng thời gian khác hoặc tiếp tục qua chatwork.
申し訳ございませんが、残りの時間があまり多くないの
で、 他の適切な時間帯に引き続き相談すれば、如何で
しょうか?それとも、チャットワークベースで連絡して
もいいでしょうか?
19. 3. Xử lý tình huống (7)
Tình huống 7:
Cách để không bị phiên dịch sót ý?
Cố note keyword theo trình tự
Nếu khách hàng nói nhiều ý cùng 1 lúc thì
confirm lại 1 lần các ý chính rồi mới dịch
20. 4. Cách memo
Con số
Ngày tháng
Đơn vị tiền
Thời gian
Keyword
Ký hiệu
Từ chưa biết
Ngôn ngữ:
Việt - Nhật - Anh
22. 7. Cách tăng vốn từ vựng IT
• http://www.atmarkit.co.jp/
• https://blog.sixapart.jp/2013-07/jargons-by-
hightech-industry.html
• http://it-trend.jp/words/
• http://itjobgate.jisa.or.jp/wisdom/
23. Lời kết
• Tạo tâm thế vững vàng, thỏa mái.
• Chuẩn bị nội dung chu đáo.
• Hình dung trước flow trao đổi.
• Trau dồi vốn từ vựng, năng lực nghe.
• Trang bị kỹ năng mềm.