2. KHOA CÔNG NGHỆ TIN HỌC
ĐỀ THỰC HÀNH TỐT NGHIỆP NGÔN NGỮ LẬP TRÌNH
(Thời gian chuẩn bị: Một tháng)
1. Tên đề tài
Xác định tính khả thi của một dự án.
2. Nội dung và yêu cầu
Khi lập dự án, một yếu tố quan trọng đó là xác định tính khả thi của dự án. Từ các thông số
của dự án, cần phân tích và tính toán để xác định giá trị hiện tại thuần NPV để xác định tính
khả thi của dự án. Mục tiêu của đề tài là xây dựng một phần mềm để tính hệ số này, trợ giúp
cho công tác lập dự án.
* Yêu cầu
Chương trình phải thực hiện được các yêu cầu sau:
- Xác định được giá trị hiện tại thuần NPV (theo giai đoạn đầu tư)
- Lựa chọn: Lập Báo cáo "Dòng tiền" của dự án (Bảng 9)
Vẽ biểu đồ giá trị NPV theo giai đoạn đầu tư
3. Ngôn ngữ: Tùy chọn
* Tài liệu tham khảo:
1. Giáo trình Quản lý dự án CNTT
2. Phân tích dự án đầu tư, NXB Trẻ
3. Các mẫu biểu báo cáo của dự án.
07.NPV
5. Phân tích dự án đầu tư
Tiền có giá trị thời gian. Một đồng hôm nay có giá trị cao hơn một đồng trong tương lai
Chi phí sử dụng vốn: Là khoản sinh lời của đồng vốn mà nếu doanh nghiệp không đầu tư vào dự
án này thì có thể đầu tư vào dự án khác và sinh lợi
Có sự khác biệt giữa lợi nhuận ròng và dòng tiền của dự án.
Các phương pháp phân tích dự án:
1. Thời gian hoàn vốn (Pay-back Period)
2. Tỷ suất trung bình lợi nhuận trên đầu tư (ROI- Return On Investment)
3. Hiện giá thuần (NPV)
4. Suất thu lợi nội tại (IRR)
3. Hiện Giá trị thuần NPV (Net Present Value)
Đặc điểm
- PP đánh giá chính xác nhất so với thời gian hoàn vốn và ROI
- Xem xét đến giá trị thời gian của đồng tiền
- Xem xét toàn bộ dòng tiền phát sinh trong tuổi của dự án
- Không cho phép hình dung mức lãi trên mỗi đồng vốn bỏ ra
Ý Nghĩa
- Nếu NPV >0 => số tiền thu > số tiền chi, tức nên đầu tư
Các yếu tố cần biết
- Dòng tiền Fj
- Tuổi thọ của dự án: n (Thời gian hoạt động dự kiến của dự án)
- Chi phí sử dụng vốn của DA r
- Giá trị dòng tiền dự án vào năm 0 Po
Cách tính
NPV= Po + F1/(1+r) +F2/(1+r)^2+…+Fn/(1+r)^n
NPV được tính bằng tổng các giá trị hiện tại của dòng tiền của dự án
Tính giá trị tương đương F tại thời điểm thứ n trong tương lai
F= P x (1+i)^n
4. PP. Suất thu lợi nội tại IRR (Internal Rate of Return)
Đặc điểm
- Tính được tỷ lệ lãi suất của dự án
- So sánh với chi phí sử dụng vốn
- Cho biết mức độ thu lợi "thực" của dự án
- Ưu điểm không phải xác định chính xác chi phí sử dụng vốn
Ý Nghĩa
- Nếu IRR > r => suất thu lợi nội tại > CP sử dụng vốn, tức nên đầu tư
6. Các yếu tố cần biết
- Dòng tiền Fj
- Tuổi thọ của dự án: n (Thời gian hoạt động dự kiến của dự án)
- Chi phí sử dụng vốn của DA r
- Giá trị dòng tiền dự án vào năm 0 Po
Cách tính
Suất thu lợi nội tại IRR (r) là nghiệm của P. Trình
P0 + F1/(1+r) +F2/(1+r)^2+…++Fn/(1+r)^n = 0
7.
8. - Thời gian hoàn vốn (Pay-back Period)
Là thời gian cần thiết để thu hồi toàn bộ chi phí đầu tư ban đầu từ các dòng tiền của dự án. Kỹ
thuật này dự án có thời gian thu hồi vốn ngắn nhất
2. Tỷ suất trung bình lợi nhuận trên đầu tư (ROI)
3. Hiện giá thuần (NPV)
4. Suất thu lợi nội tại (IRR)
- Chi phí sử dụng vốn của DA r
+ VD: Nếu phải trả ngay số tiền phải trả sẽ là 1 triệu, sau 1 tháng phải trả 1,03 triệu
Vậy, 3% gọi là chi phí sử dụng vốn
+ Tính chi phí sử dụng vốn khá phức tạp
Đơn giản: Chi phí sử dụng vốn = Lãi vay N.hàng + vài % = Tỷ lệ lợi nhuận mong muốn
- Dòng tiền Fj
1 đồng hôm nay có giá trị cao hơn một đồng ngày mai
Tuy nhiên, trong thực tế, tiền sẽ không thay đổi giá trị trong một thời gian ngắn và có thể bỏ qua
giá trị thời gian của tiền khi ra quyết định
Cộng dồn các khoản thu chi trong cùng một khoảng thời gian ngắn lại với nhau, sẽ có dòng tiền
phát sinh trong khoảng thời gian đó. Thường lấy các mốc: Tháng, quý, năm
Cụ thể: Thu > Chi đặt dấu +; Thu < Chi đặt dấu -
- Tiền đầu tư ban đầu
- Dòng tiền ròng
Được tính bằng Tổng thu tiền mặt - Tổng chi tiền mặt (kể cả nộp thuế)
9. Các dữ liệu chung của dự án
I. Thông tin Dự án
Tên dự án DỰ ÁN XƯỞNG NEON SIGN LLC
Mã số DA LLC01NS
Chủ đầu tư CÔNG TY TNHH LOVE LIGHT
Địa chỉ: Văn Khê, Quận Hà Đông, TP Hà Nội
Điện thoại: 38.567.698 Fax
Email: lovelight@gmail.com
Địa điểm đầu tư Văn Khê, Quận Hà Đông, TP Hà Nội
Đơn vị lập dự án Envitech JSC.
Đơn vị tính: 1.000 đồng
II Số liệu chung
A Chi tiết hoạt động
1 Tổng mức đầu tư của dự án 1,800,000 Vốn ĐT cố định
2 Thời gian hoạt động 5 Vốn ĐT lưu động
3 Lợi tức hàng năm (mong muốn) 18.00%
4 Chi phí sử dụng vốn 15.30%
5 Thuế suất thu nhập DN 25.00%
6 Trả gốc hàng năm 216,000
Thu nhập
B Chi tiết hàng năm hoạt động
Khấu hao
1 Năm thứ nhất 970,685 279,678
2 Năm thứ hai 1,200,398 279,678
3 Năm thứ ba 1,353,508 279,678
4 Năm thứ tư 1,353,508 279,678
5 Năm thứ năm 1,353,508 279,678
10. Đơn vị tính: 1.000 đồng
1,600,000
200,000
Trả lãi vay hàng
năm
162,000
132,192
102,384
72,576
42,768
11.
12. NEON SIGN LLC BẢNG 8b
BIỂU ĐỒ HỆ SỐ NPV, IRR
(Tính NPV, IRR)
STT Khoản mục Năm ĐT Năm thứ 1
A B 0 N1
1 Tổng mức đầu tư của dự án 1,800,000
2 Luồng tiền Rt -1,800,000 676,433
Khấu hao TSCĐ 279,678
Lãi ròng 396,755
3 Hệ số chiết khấu (ứng với tỷ lệ 18% ) 0.847
NPV (Rt) 573,249
4 NPV1 (ứng với tỷ lệ 18% ) -1,226,751
5 NPV2 (ứng với tỷ lệ 15.3% ) -1,213,328
6 Hệ số IRR -62.42%
NPV 1 = 1,004,347
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0
Chú ý:
Mục 2) Tính lãi ròng
Lãi ròng = (Thu nhập hoạt động - Khấu hao - Lãi vay) * (1 - Thuế TNDN)
Mục 4 và mục 5: Tính NPV theo hai cách khác nhau ứng với 2 tỷ lệ 18% và 15,3 %
Mục 4: Tính NPV qua hệ số chiết khấu và lũy kế NPV(rt)
13. Mục 4 cũng có thể tính lại NPV trực tiếp không cần tính hệ số chiết khấu và NPV(Rt)
NPV1 (ứng với tỷ lệ 18% ) -1,226,751
Mục 5: tính NPV bằng cách sử dụng hàm NPV
3) Khi hiển thị tính toán có thể không cần đưa ra hệ số chiết khấu
14. BẢNG 8b
ĐỒ HỆ SỐ NPV, IRR
Đơn vị tính: 1.000 đồng
Năm thứ 2 Năm thứ 3 Năm thứ 4 Năm thứ 5 Tổng cộng
N2 N3 N4 N5
871,074 1,008,262 1,030,618 1,052,974 4,639,363
279,678 279,678 279,678 279,678 1,398,390
591,396 728,584 750,940 773,296 3,240,973
0.718 0.609 0.516 0.437
625,592 613,660 531,582 460,265
-601,159 12,500 544,082 1,004,347
-558,093 99,694 682,845 1,199,584
-9.15% 18.40% 31.69% 38.76%
NPV 2 = 1,199,584 IRR = 38.76%
IRR
12
10
8
6
4
2
0
16. NEON SIGN LLC BẢNG 9
BẢNG KÊ DÒNG TIỀN
STT Khoản mục Năm thứ 1 Năm thứ 2
I Nguồn có
1 Thu nhập hoạt động 970,685 1,200,398
II Sử dụng nguồn
1 Trả gốc 216,000 216,000
2 Trả lãi vay 162,000 132,192
3 Thuế thu nhập DN 132,252 197,132
III Cộng sử dụng 510,252 545,324
Cân đối sử dụng 460,433 655,074
IV Luỹ kế 460,433 1,115,508
17. DÒNG TIỀN
Đơn vị tính: 1.000 đồng
Năm thứ 3 Năm thứ 4 Năm thứ 5 Tổng cộng
1,353,508 1,353,508 1,353,508 6,231,607
216,000 216,000 216,000 1,080,000
102,384 72,576 42,768 511,920
242,861 250,313 257,765 1,080,324
561,245 538,889 516,533 2,672,244
792,262 814,618 836,974 3,559,363
1,907,770 2,722,389 3,559,363