SlideShare a Scribd company logo
1 of 61
Chương II TÌM NGHIỆM THỰC GẦN ĐÚNG CỦA PHƯƠNG TRÌNH MỘT BIẾN
1. Nghiệm – khoảng phân ly nghiệm  ,[object Object],[object Object],[object Object],[object Object], 1 ,   2  là nghiệm của phương trình f(x)=0 Hình 2.1 M y=f(x) x y
1. Nghiệm – khoảng phân ly nghiệm (tt) ,[object Object],Hình 2.2 y ( C 1 ): y=g(x) M (C 2 ): y=H(x) N
1. Nghiệm – khoảng phân ly nghiệm (tt) ,[object Object],[object Object],[object Object],y y=g(x) N f(b) f(a) x 
1. Nghiệm – khoảng phân ly nghiệm (tt) ,[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object]
1. Nghiệm – khoảng phân ly nghiệm (tt) y a b  y=f(x) x y a b  y=f(x) x b y a  y=f(x) x y a  y=f(x) f’(x)>0 f(a)<0 f(b)>0 f’(x)>0 f(a)<0 f(b)>0 f’(x)<0 f(a)>0 f(b)<0 f’(x)<0 f(a)>0 f(b)<0
1. Nghiệm – khoảng phân ly nghiệm (tt) ,[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],-  -1 1  x f’(x) 0 0 + - +
1. Nghiệm – khoảng phân ly nghiệm (tt) ,[object Object],[object Object],[object Object],[object Object]
1. Nghiệm – khoảng phân ly nghiệm (tt) ,[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],Vậy có thể lấy (-3;-2); (0;1); (1,5;2)  là các khỏang phân ly nghiệm của phương trình 5x3 - 19x + 3 = 0. f(x) 0  + 0  - + f’(X) +  -  X 17,26  -11,26 - 
2.Phương pháp chia đôi (Bisection) ,[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],2.1. Nội dung của phương pháp :  y x 0 a b f(x) x
2. Phương pháp chia đôi (tiếp theo) ,[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],y x 0 a b f(x) x x 1 x 2
2. Phương pháp chia đôi (tiếp theo) ,[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object]
2. Phương pháp chia đôi (tiếp theo) ,[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],Nghiệm gần đúng tìm được là x    0,46875
2. Phương pháp chia đôi (tiếp theo) ,[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],(2.1) 2.3. Sự hội tụ về nghiệm : Ta có:
2. Phương pháp chia đôi (tt) Vậy dãy {x n } hội tụ về nghiệm của phương trình khi n   . ,[object Object],[object Object],[object Object]
2. Phương pháp chia đôi (tt) ,[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object]
Giải thuật của phương pháp chia đôi Input a,b,   l=a; r=b; x = (l+r)/2; y = f(x);  x >   r = x l = x y*f(l)<0 Output: X T T T F y=0 F  x  = 0 Break  x = r - l F
[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],3. Phương pháp dây cung a B b A x 1 f(x) 
[object Object],[object Object],3. Phương pháp dây cung x 2 a B b A  A 1 Với khoảng phân ly nghiệm mới (x 1 ,b), tính được nghiệm gần đúng x 2  bằng phương pháp dây cung x 1 ,[object Object],[object Object]
3.2. Công thức tính nghiệm (tt) ,[object Object],a b f’(x)>0,f’’(x)<0 f(a)<0, f(b)>0 a b f’(x)<0,f’’(x)<0 f(a)>0, f(b)<0 f’(x)<0,f’’(x)>0 f(a)>0, f(b)<0 f’(x)>0,f’’(x)>0 f(a)<0, f(b)>0 a b a b
3.2. Công thức tính nghiệm (tt) ,[object Object],[object Object],X n+1  là nghiệm của hệ: (3.1) Trường hợp: f’(x).f’’(x)>0 : B b x n A n x n+1 A n-1
3.2. Công thức tính nghiệm (tt) ,[object Object],[object Object],Trường hợp: f’(x).f’’(x)<0 : a X 0 =b f’(x)>0,f’’(x)<0 f(a)<0, f(b)>0 f’(x)<0,f’’(x)>0 f(a)>0, f(b)<0 B 0 x 1 B 1 x 1 : là nghiệm của hệ:   a X 0 =b x 1 B 0 B 1 A
3.2. Công thức tính nghiệm (tt) ,[object Object],Nghiệm gần đúng X n+1  cần tìm là nghiệm của hệ: (3.1) Với X 0 =b a X 0 =b x 1 B 0 B 1 A
3.2. Công thức tính nghiệm(tt) ,[object Object],Trong đó :  d=b,  x 0  = a  nếu f(b) cùng dấu với f’’(x) (hay f’(x).f’’(x)>0) d=a,  x 0  = b  Nếu f(a) cùng dấu với f’’(x) (hay f’(x).f’’(x)<0) (3.3)
Phương pháp dây cung ,[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object]
Phương pháp dây cung ,[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object]
3.3) Đánh giá sai số ,[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],a b c A B Ý nghĩa hình học : Tiếp tuyến với đường cong y=f(x) tại  Điểm (c,f(c)) song song với AB
3.3) Đánh giá sai số của phương pháp dây cung ,[object Object],[object Object],Vậy có thể chọn sai số tuyệt đối giới hạn cho x n  là: Nếu số m thoả: 0< m ≤ f’(x),   x  [a,b] thì  Hơn nữa, nếu số M,m thoả  0< m ≤ f’(x),   x  [a,b] thì sai số cũng có thể chọn là:
Phương pháp dây cung (tiếp theo) ,[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],X -  -1/5 1/5 1/3 -  f’ + 0 - 0 + f’’ - 0 +
Phương pháp dây cung (tiếp theo) ,[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object]
Phương pháp dây cung (tiếp theo) x=0.777508 là nghiệm gần đúng cần tìm với sai số không quá 0.02 x f(x) Sai số 0,5 -1,125 0,642857 0,584906 -0,9265 0,529426 0,649866 -0,69992 0,399952 0,696262 -0,49337 0,281926 0,727688 -0,33056 0,18889 0,748184 -0,21387 0,122214 0,761215 -0,13524 0,077278 0,769365 -0,08427 0,048153 0,774407 -0,05203 0,02973 0,777508 -0,03194 0,018251   0.02
Phương pháp dây cung (tiếp theo) ,[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object]
Giải thuật của phương pháp dây cung (1) input: a,b,m,  x = a;d = b err>  Kết quả:x ± err y = f(x) x = x-y*(x-d)/(y -f(d)) err = |f(x)|/m S Đ f(t).f(a)>0 t=(a.f(b)-b.f(a))/(f(b)-f(a) x = b; d = a đ s
Giải thuật của phương pháp dây cung (2)
[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],4. Phương pháp tiếp tuyến (Phương pháp Newton) x 1 b (T) f(x) a B 
4.2) Công thức tính nghiệm của pp tiếp tuyến: ,[object Object],a X 0 =b f’(x)<0,f’’(x)<0 f(a)>0, f(b)<0 a x 0 =b f’(x)>0,f’’(x)>0 f(a)<0, f(b)>0 x 1 x 1 f(x) (T 0 )
4.2) Công thức tính nghiệm của pp tiếp tuyến(TT): (T 0 ) (T 1 ) f(x) X 0 =b X 1 X 2 B 0   B  B 1 
4.2) Công thức tính nghiệm của pp tiếp tuyến(TT): ,[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object]
4.2) Công thức tính nghiệm của pp tiếp tuyến(TT): ,[object Object],[object Object],[object Object],[object Object]
4.2) Công thức tính nghiệm của pp tiếp tuyến(TT): ,[object Object],f’(x)>0, f’’(x)<0 f(a)<0, f(b)>0 f’(x)<0, f’’(x)>0 f(a)>0, f(b)<0 a b a b
4.2) Công thức tính nghiệm của pp tiếp tuyến(TT): ,[object Object],Lấy x 0 = a, phương trình tiếp tuyến (T 0 ) với f(x) tại A 0 (x 0 , f(x 0 )): y-f(x 0 ) = f’(x 0 ).(x-x 0 ) Nghiệm gần đúng x 1  là nghiệm của hệ:  (T 0 ) (T 1 ) x=a x 1 x 2 b A 0  A A 1
4.2) Công thức tính nghiệm của pp tiếp tuyến(TT): ,[object Object],[object Object],[object Object],[object Object]
4.2) Công thức tính nghiệm của pp tiếp tuyến(TT): ,[object Object],[object Object],[object Object],[object Object]
4.3 Sự hội tụ đến nghiệm của pp tiếp tuyến ,[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object]
4.4 Đánh giá sai số của PP tiếp tuyến ,[object Object],( Xem cách tính sai số trong PP dây cung ) Hơn nữa, khai triển Taylor  của f(x n ) tại x n-1 . Ta được
Giải thuật của PP tuyếp tuyến (1) Input: a,b,  , m f(t).f(a)>0 x = b x = a x = x –f(x)/f’(x)  x  = |f(x)|/m  x >  output: x±   x   T F T F t=(af(b)-bf(a))/(f(b)-f(a))
Giải thuật của PP tuyếp tuyến (2) ,[object Object],[object Object],Input: a,b,  f(t).f(a)<0 x 0  = b x 0  = a x 1  = x 0  –f(x)/f’(x) err = |x 1 -x 0 | err<=  output: x 1 ± err   S Đ S Đ t=(af(b)-bf(a))/(f(b)-f(a))
5. Phương pháp lặp đơn ,[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object]
5. Phương pháp lặp (tt) ,[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],(a) (b) (c)
5. Phương pháp lặp (tt) Dãy các giá trị x i  tính được từ phương trình: 5x 3 -x 2 -x-1 = 0 (*) bằng cách biến đổi phương trình đã cho về dạng:
5. PHƯƠNG PHÁP LẶP (tt) ,[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object]
5. PHƯƠNG PHÁP LẶP (tt) ,[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object]
5. PHƯƠNG PHÁP LẶP (tt) ,[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],Hơn nữa: Và Nên x n  hội tụ về nghiệm    khi n  + 
5. PHƯƠNG PHÁP LẶP (tt) ,[object Object],[object Object],[object Object],[object Object]
5. PHƯƠNG PHÁP LẶP (tt) Khi x =0.8 Khi x = 0.5  x   [0;1]
5. PHƯƠNG PHÁP LẶP (tt) ,[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],X=0,150859 là nghiệm gần đúng  (x n )
5. PHƯƠNG PHÁP LẶP (tt) ,[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],Hoặc có thể dùng công thức:
Giải thuật cho phương pháp lặp In x 0 , q,   X pre  = x x =    (x pre ) err = q|x-x pre |/(1-q) x = x 0 err>  Out: x Đ S
5. PHƯƠNG PHÁP LẶP (tt) Ví dụ:  Tìm nghiệm gần đúng của phương trình  5x 3 -19x+3 =0 trên [0;1] với sai số không quá 0,01 bằng phương pháp lặp. Giải:  Phương trình tương đương với: x =   (x)=(5x 3 +3)/20  |  ’(x)|=|3/4x 2 |   q = 0,75<1. Vậy dãy x n+1  = ( 5x n 3 +3)/20 hội tụ về nghiệm của phương trình. Chọn x 0  = 0;  Với x 2  = 0,15086 thì sai số   x2        = 0,01. Vậy x2 là nghiệm gần đúng cần tìm.
Bài tập chương 2 ,[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object]
Bài tập chương 2 ,[object Object],[object Object]

More Related Content

What's hot

Bai tap co loi giai dao hamieng_va_vi_phan
Bai tap co loi giai dao hamieng_va_vi_phanBai tap co loi giai dao hamieng_va_vi_phan
Bai tap co loi giai dao hamieng_va_vi_phan
diemthic3
 
Tính toán khoa học - Chương 5: Tính gần đúng đạo hàm và tích phân
Tính toán khoa học - Chương 5: Tính gần đúng đạo hàm và tích phânTính toán khoa học - Chương 5: Tính gần đúng đạo hàm và tích phân
Tính toán khoa học - Chương 5: Tính gần đúng đạo hàm và tích phân
Chien Dang
 
Xu lý tín hiệu số
Xu lý tín hiệu sốXu lý tín hiệu số
Xu lý tín hiệu số
Hao Truong
 
Bài Tập Xử Lí Tín Hiệu Số
Bài Tập Xử Lí Tín Hiệu SốBài Tập Xử Lí Tín Hiệu Số
Bài Tập Xử Lí Tín Hiệu Số
viethung094
 
thuc hanh xu ly tin hieu so
thuc hanh xu ly tin hieu sothuc hanh xu ly tin hieu so
thuc hanh xu ly tin hieu so
Kimkaty Hoang
 
Phương pháp số và lập trình - Nội suy, Đạo hàm, Tích phân
Phương pháp số và lập trình - Nội suy, Đạo hàm, Tích phânPhương pháp số và lập trình - Nội suy, Đạo hàm, Tích phân
Phương pháp số và lập trình - Nội suy, Đạo hàm, Tích phân
Hajunior9x
 
Hệ phương trình vi phân tuyến tính
Hệ phương trình vi phân tuyến tínhHệ phương trình vi phân tuyến tính
Hệ phương trình vi phân tuyến tính
Thế Giới Tinh Hoa
 
ứNg dụng tích phân tính diện tích và thể tích
ứNg dụng tích phân tính diện tích và thể tíchứNg dụng tích phân tính diện tích và thể tích
ứNg dụng tích phân tính diện tích và thể tích
Thế Giới Tinh Hoa
 

What's hot (20)

Xử lý tín hiệu số
Xử lý tín hiệu sốXử lý tín hiệu số
Xử lý tín hiệu số
 
Bai tap co loi giai dao hamieng_va_vi_phan
Bai tap co loi giai dao hamieng_va_vi_phanBai tap co loi giai dao hamieng_va_vi_phan
Bai tap co loi giai dao hamieng_va_vi_phan
 
Tính toán khoa học - Chương 5: Tính gần đúng đạo hàm và tích phân
Tính toán khoa học - Chương 5: Tính gần đúng đạo hàm và tích phânTính toán khoa học - Chương 5: Tính gần đúng đạo hàm và tích phân
Tính toán khoa học - Chương 5: Tính gần đúng đạo hàm và tích phân
 
Tichchap
TichchapTichchap
Tichchap
 
201-bai-tap-phuong-trinh-vi-phan
 201-bai-tap-phuong-trinh-vi-phan 201-bai-tap-phuong-trinh-vi-phan
201-bai-tap-phuong-trinh-vi-phan
 
xử lý số tín hiệu -Chuong 4
xử lý số tín hiệu -Chuong 4xử lý số tín hiệu -Chuong 4
xử lý số tín hiệu -Chuong 4
 
Xu lý tín hiệu số
Xu lý tín hiệu sốXu lý tín hiệu số
Xu lý tín hiệu số
 
Bài Tập Xử Lí Tín Hiệu Số
Bài Tập Xử Lí Tín Hiệu SốBài Tập Xử Lí Tín Hiệu Số
Bài Tập Xử Lí Tín Hiệu Số
 
Giải bài tập Phương pháp tính
Giải bài tập Phương pháp tínhGiải bài tập Phương pháp tính
Giải bài tập Phương pháp tính
 
Phương pháp runge kutta giải gần đúng hệ phương trình vi phân đại số
Phương pháp runge kutta giải gần đúng hệ phương trình vi phân đại sốPhương pháp runge kutta giải gần đúng hệ phương trình vi phân đại số
Phương pháp runge kutta giải gần đúng hệ phương trình vi phân đại số
 
xử lý số tín hiệu -Chuong 2
xử lý số tín hiệu -Chuong 2xử lý số tín hiệu -Chuong 2
xử lý số tín hiệu -Chuong 2
 
phương pháp hình thang,Công thức Simpson
phương pháp hình thang,Công thức Simpson phương pháp hình thang,Công thức Simpson
phương pháp hình thang,Công thức Simpson
 
thuc hanh xu ly tin hieu so
thuc hanh xu ly tin hieu sothuc hanh xu ly tin hieu so
thuc hanh xu ly tin hieu so
 
Cac lenh trong matlab
Cac lenh trong matlabCac lenh trong matlab
Cac lenh trong matlab
 
Phương pháp số và lập trình - Nội suy, Đạo hàm, Tích phân
Phương pháp số và lập trình - Nội suy, Đạo hàm, Tích phânPhương pháp số và lập trình - Nội suy, Đạo hàm, Tích phân
Phương pháp số và lập trình - Nội suy, Đạo hàm, Tích phân
 
Chuong5
Chuong5Chuong5
Chuong5
 
Hệ phương trình vi phân tuyến tính
Hệ phương trình vi phân tuyến tínhHệ phương trình vi phân tuyến tính
Hệ phương trình vi phân tuyến tính
 
ứNg dụng tích phân tính diện tích và thể tích
ứNg dụng tích phân tính diện tích và thể tíchứNg dụng tích phân tính diện tích và thể tích
ứNg dụng tích phân tính diện tích và thể tích
 
Hướng dẫn giải bài tập chuỗi - Toán cao cấp
Hướng dẫn giải bài tập chuỗi - Toán cao cấpHướng dẫn giải bài tập chuỗi - Toán cao cấp
Hướng dẫn giải bài tập chuỗi - Toán cao cấp
 
Bai7 khai trien_taylor
Bai7 khai trien_taylorBai7 khai trien_taylor
Bai7 khai trien_taylor
 

Similar to Chuong02

phuong-phap-ghep-truc-trong-bai-toan-ham-hop (1).pdf
phuong-phap-ghep-truc-trong-bai-toan-ham-hop (1).pdfphuong-phap-ghep-truc-trong-bai-toan-ham-hop (1).pdf
phuong-phap-ghep-truc-trong-bai-toan-ham-hop (1).pdf
HungHa79
 
103212 kien thuc_tong_hop_6989
103212 kien thuc_tong_hop_6989103212 kien thuc_tong_hop_6989
103212 kien thuc_tong_hop_6989
Phi Phi
 
103212 kien thuc_tong_hop_6989
103212 kien thuc_tong_hop_6989103212 kien thuc_tong_hop_6989
103212 kien thuc_tong_hop_6989
Vũ Hồng Toàn
 
103212 kien thuc_tong_hop_6989
103212 kien thuc_tong_hop_6989103212 kien thuc_tong_hop_6989
103212 kien thuc_tong_hop_6989
Duy Vọng
 
khao sat ham so và các bài toán liên quan
khao sat ham so và các bài toán liên quankhao sat ham so và các bài toán liên quan
khao sat ham so và các bài toán liên quan
dinhduysp
 
Mot so chu y khi giai pt
Mot so chu y khi giai ptMot so chu y khi giai pt
Mot so chu y khi giai pt
ndphuc910
 
[Vnmath.com] de thi thu dh lan 1 thpt dao duy tu thanh hoa 2015
[Vnmath.com] de thi thu dh lan 1 thpt dao duy tu  thanh hoa 2015[Vnmath.com] de thi thu dh lan 1 thpt dao duy tu  thanh hoa 2015
[Vnmath.com] de thi thu dh lan 1 thpt dao duy tu thanh hoa 2015
Marco Reus Le
 
C fakepathly-thuyet 1
C fakepathly-thuyet 1C fakepathly-thuyet 1
C fakepathly-thuyet 1
maiquyen_85
 

Similar to Chuong02 (20)

phuong-phap-ghep-truc-trong-bai-toan-ham-hop (1).pdf
phuong-phap-ghep-truc-trong-bai-toan-ham-hop (1).pdfphuong-phap-ghep-truc-trong-bai-toan-ham-hop (1).pdf
phuong-phap-ghep-truc-trong-bai-toan-ham-hop (1).pdf
 
Lý thuyết, hướng dẫn giải hàm số - Bài tập hè - Toán cấp 3
Lý thuyết, hướng dẫn giải hàm số - Bài tập hè - Toán cấp 3Lý thuyết, hướng dẫn giải hàm số - Bài tập hè - Toán cấp 3
Lý thuyết, hướng dẫn giải hàm số - Bài tập hè - Toán cấp 3
 
103212 kien thuc_tong_hop_6989
103212 kien thuc_tong_hop_6989103212 kien thuc_tong_hop_6989
103212 kien thuc_tong_hop_6989
 
103212 kien thuc_tong_hop_6989
103212 kien thuc_tong_hop_6989103212 kien thuc_tong_hop_6989
103212 kien thuc_tong_hop_6989
 
103212 kien thuc_tong_hop_6989
103212 kien thuc_tong_hop_6989103212 kien thuc_tong_hop_6989
103212 kien thuc_tong_hop_6989
 
Chuyên đề ly thuyet on tap toan thpt
Chuyên đề ly thuyet on tap toan thptChuyên đề ly thuyet on tap toan thpt
Chuyên đề ly thuyet on tap toan thpt
 
Chuyên đề ly thuyet on tap toan thpt
Chuyên đề ly thuyet on tap toan thptChuyên đề ly thuyet on tap toan thpt
Chuyên đề ly thuyet on tap toan thpt
 
Chuyên đề ly thuyet on tap toan thpt
Chuyên đề ly thuyet on tap toan thptChuyên đề ly thuyet on tap toan thpt
Chuyên đề ly thuyet on tap toan thpt
 
Chuyên đề ly thuyet on tap toan thpt
Chuyên đề ly thuyet on tap toan thptChuyên đề ly thuyet on tap toan thpt
Chuyên đề ly thuyet on tap toan thpt
 
Pp giai pt va hpt khong mau muc
Pp giai pt va hpt khong mau mucPp giai pt va hpt khong mau muc
Pp giai pt va hpt khong mau muc
 
Tổng hợp bồi dưỡng học sinh giỏi
Tổng hợp bồi dưỡng học sinh giỏiTổng hợp bồi dưỡng học sinh giỏi
Tổng hợp bồi dưỡng học sinh giỏi
 
Da toan b
Da toan bDa toan b
Da toan b
 
khao sat ham so và các bài toán liên quan
khao sat ham so và các bài toán liên quankhao sat ham so và các bài toán liên quan
khao sat ham so và các bài toán liên quan
 
Mot so chu y khi giai pt
Mot so chu y khi giai ptMot so chu y khi giai pt
Mot so chu y khi giai pt
 
[Vnmath.com] de thi thu dh lan 1 thpt dao duy tu thanh hoa 2015
[Vnmath.com] de thi thu dh lan 1 thpt dao duy tu  thanh hoa 2015[Vnmath.com] de thi thu dh lan 1 thpt dao duy tu  thanh hoa 2015
[Vnmath.com] de thi thu dh lan 1 thpt dao duy tu thanh hoa 2015
 
Tổng hợp công thức giải nhanh trắc nghiệm toán THPT Quốc gia 2018
Tổng hợp công thức giải nhanh trắc nghiệm toán THPT Quốc gia 2018Tổng hợp công thức giải nhanh trắc nghiệm toán THPT Quốc gia 2018
Tổng hợp công thức giải nhanh trắc nghiệm toán THPT Quốc gia 2018
 
C fakepathly-thuyet 1
C fakepathly-thuyet 1C fakepathly-thuyet 1
C fakepathly-thuyet 1
 
Bam may
Bam mayBam may
Bam may
 
Chuong03
Chuong03Chuong03
Chuong03
 
Chuong03
Chuong03Chuong03
Chuong03
 

More from Châu Thanh Chương (20)

Lecture19
Lecture19Lecture19
Lecture19
 
Lecture18
Lecture18Lecture18
Lecture18
 
Lecture17
Lecture17Lecture17
Lecture17
 
Lecture16
Lecture16Lecture16
Lecture16
 
Lecture15
Lecture15Lecture15
Lecture15
 
Lecture14
Lecture14Lecture14
Lecture14
 
Lecture13
Lecture13Lecture13
Lecture13
 
Lecture12
Lecture12Lecture12
Lecture12
 
Lecture11
Lecture11Lecture11
Lecture11
 
Lecture10
Lecture10Lecture10
Lecture10
 
Lecture9
Lecture9Lecture9
Lecture9
 
Lecture8
Lecture8Lecture8
Lecture8
 
Lecture7 pattern
Lecture7 patternLecture7 pattern
Lecture7 pattern
 
Lecture6
Lecture6Lecture6
Lecture6
 
Lecture5
Lecture5Lecture5
Lecture5
 
Lecture4
Lecture4Lecture4
Lecture4
 
Lecture3
Lecture3Lecture3
Lecture3
 
Lecture2
Lecture2Lecture2
Lecture2
 
Lecture1
Lecture1Lecture1
Lecture1
 
Lecture19
Lecture19Lecture19
Lecture19
 

Chuong02

  • 1. Chương II TÌM NGHIỆM THỰC GẦN ĐÚNG CỦA PHƯƠNG TRÌNH MỘT BIẾN
  • 2.
  • 3.
  • 4.
  • 5.
  • 6. 1. Nghiệm – khoảng phân ly nghiệm (tt) y a b  y=f(x) x y a b  y=f(x) x b y a  y=f(x) x y a  y=f(x) f’(x)>0 f(a)<0 f(b)>0 f’(x)>0 f(a)<0 f(b)>0 f’(x)<0 f(a)>0 f(b)<0 f’(x)<0 f(a)>0 f(b)<0
  • 7.
  • 8.
  • 9.
  • 10.
  • 11.
  • 12.
  • 13.
  • 14.
  • 15.
  • 16.
  • 17. Giải thuật của phương pháp chia đôi Input a,b,  l=a; r=b; x = (l+r)/2; y = f(x);  x >  r = x l = x y*f(l)<0 Output: X T T T F y=0 F  x = 0 Break  x = r - l F
  • 18.
  • 19.
  • 20.
  • 21.
  • 22.
  • 23.
  • 24.
  • 25.
  • 26.
  • 27.
  • 28.
  • 29.
  • 30.
  • 31. Phương pháp dây cung (tiếp theo) x=0.777508 là nghiệm gần đúng cần tìm với sai số không quá 0.02 x f(x) Sai số 0,5 -1,125 0,642857 0,584906 -0,9265 0,529426 0,649866 -0,69992 0,399952 0,696262 -0,49337 0,281926 0,727688 -0,33056 0,18889 0,748184 -0,21387 0,122214 0,761215 -0,13524 0,077278 0,769365 -0,08427 0,048153 0,774407 -0,05203 0,02973 0,777508 -0,03194 0,018251  0.02
  • 32.
  • 33. Giải thuật của phương pháp dây cung (1) input: a,b,m,  x = a;d = b err>  Kết quả:x ± err y = f(x) x = x-y*(x-d)/(y -f(d)) err = |f(x)|/m S Đ f(t).f(a)>0 t=(a.f(b)-b.f(a))/(f(b)-f(a) x = b; d = a đ s
  • 34. Giải thuật của phương pháp dây cung (2)
  • 35.
  • 36.
  • 37. 4.2) Công thức tính nghiệm của pp tiếp tuyến(TT): (T 0 ) (T 1 ) f(x) X 0 =b X 1 X 2 B 0  B B 1 
  • 38.
  • 39.
  • 40.
  • 41.
  • 42.
  • 43.
  • 44.
  • 45.
  • 46. Giải thuật của PP tuyếp tuyến (1) Input: a,b,  , m f(t).f(a)>0 x = b x = a x = x –f(x)/f’(x)  x = |f(x)|/m  x >  output: x±  x T F T F t=(af(b)-bf(a))/(f(b)-f(a))
  • 47.
  • 48.
  • 49.
  • 50. 5. Phương pháp lặp (tt) Dãy các giá trị x i tính được từ phương trình: 5x 3 -x 2 -x-1 = 0 (*) bằng cách biến đổi phương trình đã cho về dạng:
  • 51.
  • 52.
  • 53.
  • 54.
  • 55. 5. PHƯƠNG PHÁP LẶP (tt) Khi x =0.8 Khi x = 0.5  x  [0;1]
  • 56.
  • 57.
  • 58. Giải thuật cho phương pháp lặp In x 0 , q,  X pre = x x =  (x pre ) err = q|x-x pre |/(1-q) x = x 0 err>  Out: x Đ S
  • 59. 5. PHƯƠNG PHÁP LẶP (tt) Ví dụ: Tìm nghiệm gần đúng của phương trình 5x 3 -19x+3 =0 trên [0;1] với sai số không quá 0,01 bằng phương pháp lặp. Giải: Phương trình tương đương với: x =  (x)=(5x 3 +3)/20 |  ’(x)|=|3/4x 2 |  q = 0,75<1. Vậy dãy x n+1 = ( 5x n 3 +3)/20 hội tụ về nghiệm của phương trình. Chọn x 0 = 0; Với x 2 = 0,15086 thì sai số  x2   = 0,01. Vậy x2 là nghiệm gần đúng cần tìm.
  • 60.
  • 61.