SlideShare a Scribd company logo
1 of 65
THUYẾT MINH GVHD: KS HUỲNH THANH ĐIỆP
SVTH: NGUYỂN KIM TIẾN MSSV: X074974
Page 1
BÁO CÁO ĐỊA CHẤT CÔNG TRÌNH

Công trình: KHU PHỐ THƯƠNG MẠI LIÊN KẾ 25 CĂN.
Địa điểm: Đường 30 tháng 4, thị xã Tây Ninh, Tỉnh Tây Ninh.
I- MỞ ĐẦU
Công tác khoan khảo sát địa chất phục vụ cho việc thiết kế xây dựng Khu phố Thương
Mại Liên kế 25 căn tại đường 30 tháng 4,Thị xã Tây Ninh,Tỉnh Tây Ninh đã thực hiện từ ngày
25.2.2002 đến ngày 1.03.2002.
Khối lượng đã khảo sát gồm 3 hố khoan,mỗi hố sâu 15.0m,mang ký hiệu HK1, HK2
,HK3.Tổng độ sâu đã khoan là 45mvới 22 mẫu đất nguyên dạng dùng để thăm dò địa tầng và thí
nghiệm xác địng tính chất cơ lý của các lớp đất.
II-CẤU TẠO ĐỊA CHẤT
Từ mặt đất hiện hữa đến độ sâu đã khảo sát là 15.0m,nền đất tại đây được cấu tạo bởi 5
lớp đất,thể hiện trên hình trụ hố khoan theo thứ tự từ trên xuống dưới như sau:
Mặt cắt địa chất :
THUYẾT MINH GVHD: KS HUỲNH THANH ĐIỆP
SVTH: NGUYỂN KIM TIẾN MSSV: X074974
Page 2
1./Lớp đất số 1(chỉ có tại HK1)
Đất sét lẫn cát, màu nâu đỏ,dày 0.5m
2./Lớp đất số 2
Sét pha nhiều cát ,màu xám nhạt đến xám trắng đốm nâu vàng /nâu đỏ,độ dẻo trung bình
- trạng thái dẻo cứng đến nửa cứng,gồm 2 lớp:
HK1 HK2
Seùt Möïc nöôùc ngaàm
1
LôùpCaùtSeùt pha caùt
HK3
Seùt pha caùt,
laãn soûi saïn
0.0 m
-0.5 m
-6.0 m
-7.5 m
-11,6 m
-15.0 m -15,0 m
-11,5 m
-7,2 m
-5,3 m
0,0 m 0.0 m
-2,5 m
-5,7 m
-7,0 m
-11,5 m
-15,0 m
THUYẾT MINH GVHD: KS HUỲNH THANH ĐIỆP
SVTH: NGUYỂN KIM TIẾN MSSV: X074974
Page 3
* Lớp 2a: Trạng thái dẻo cứng :có bề dày tại HK1=5.5m, HK2=5.3m,HK3=3.2m, với các
tính chất cơ lý đặc trưng như sau:
- Độ ẩm :W= 21.4%
- Dung trọng tự nhiên :  w=1.885 g/cm3
- Sức chịu nén đơn : Qu= 1.211 kG/cm2
- Lực dính đơn vị : C= 0.151 kG/cm2
- Góc ma sát trong : = 140
30’
* Lớp 2b:Trạng thái nửa cứng , có bề dày tại HK3=2.5m với các tính chất cơ lý đặc trưng
như sau:
- Độ ẩm :W= 20.1%
- Dung trọng tự nhiên : w= 1.917 g/cm2
- Lực dính đơn vị : C= 0.241 kG/cm2
- Góc ma sát trong : = 170
3./Lớp đất số 3
Sét pha cát lẫn sỏi sạn laterite, màu nâu đỏ vân xám trắng,đốm vàng nâu, độ dẻo trung
bình- trạng thái nửa cứng; có bề dày tại HK1=1.5m, HK2=1.9m, HK3=1.3m với các tính chất cơ
lý đặc trưng như sau:
- Độ ẩm :W= 20.1%
- Dung trọng tự nhiên : w= 1.972 g/cm3
- Dung trọng đẩy nổi :  s=1.031 g/cm3
- Lực dính đơn vị : C= 0.255 kG/cm2
- Góc ma sát trong : = 160
13’
4./Lớp đất số 4
Cát mịn lẫn bột , màu xám trắng vân nâu vàng nhạt - trạng thái bời rời; có bề dày tại
HK1=4.1m,HK2=4.3m, HK3=4.5m với các tính chất cơ lý đặc trưng như sau:
- Độ ẩm : W= 25.7%
THUYẾT MINH GVHD: KS HUỲNH THANH ĐIỆP
SVTH: NGUYỂN KIM TIẾN MSSV: X074974
Page 4
- Dung trọng tự nhiên : w= 1.860 g/cm2
- Dung trọng đẩy nổi : s=0.925 g/cm3
- Lực dính đơn vị : C= 0.025 kG/cm2
- Góc ma sát trong : = 270
5./ Lớp đất số 5
Sét lận bột và ít cát, màu xám trắng/ nâu đỏ nhạt đến nâu nhạt, độ dẻo cao trạng thái nửa
cứng : có bề dày tại HK1=3.4m, HK2=3.5m, HK3=3.5m, vơi các tính chất cơ lý đặc trưng như
sau:
- Độ ẩm :W= 25.1%
- Dung trọng tự nhiên : w= 1.982 g/cm2
- Dung trọng đẩy nổi : s=0.995 g/cm3
-Sức chịu nén đơn : Qu= 2.060 kG/cm2
- Lực dính đơn vị :C= 0.290 kG/cm2
- Góc ma sát trong := 150
Trong phạm vi khảo sát, địa tầng khu vực chấm dứt ở đây.
III- TÍNH CHẤT CƠ LÝ VÀ ĐỊA CHẤT THUỶ VĂN
Tính chất vật lý và cơ học của các lớp đấtđược xác định theo tiêu chuẩn của ASTM và
phân loại theo hệ thống phân loại thống nhất, được thống kê trong “Bảng tính chất cơ lý của các
lớp đất “ kèm theo báo cáo này.
Tại thơi điểm khảo sát (tháng 2/2002) mực nước ngầm ổn định được ghi nhận ở độ sâu -
5.5m so với mặt đất hiện hữa.
IV- KẾT LUẬN
Công tác khảo sát địa chất công trình Khu phố thương mại Liên Kế 25 căn tại đường 30
Tháng 4, Thị xã Tây Ninh, Tỉnh Tây Ninh ho thấy nền đất tại đây có cấu tạo địa chất như sau:
 Lớp đất số 1: Đất sét lẫn cát,dày 0.5m(chỉ có tại HK1)
 Lớp đất số 2:Sét pha nhiều cát - trạng thái dẻo cứng (lớp 2a) đến trạng thái nửa
cứng (lớp 2b) là các lớp đất tốt
 Lớp đất số 3:Sét pha cát lẫn sỏi sạn laterite - trạng thái nửa cứng cũng là lớp đất
tốt.
THUYẾT MINH GVHD: KS HUỲNH THANH ĐIỆP
SVTH: NGUYỂN KIM TIẾN MSSV: X074974
Page 5
 Lớp đất số 4:Cát mịn - trạng thái bời rời là lơp đất tương đối.
 Lớp đất số 5:Sét - trạng thái nửa cứng là lớp đất tốt.
Để xây dựng,người thiết kế cần kết hợp tải trọng của công trình với số liệu địa chất của
từng hố khoan để tính toán kích thước và độ sâu đặt nền móng thích hợp và an toàn.
Ngoài ra ,lớp đất số 2 còn rất dễ bị thấm nước bề mặt ,khi đó sức chịu tải của nền đất sẽ giảm
đi.người thiết kế cần lưa ý đến đặc tính này để có hệ thống thoát nước cho tốt,tránh nước bề mặt
thấm vào chân móng gây ảnh hưởng đến công trình.
V- THỐNG KÊ
*Lớp đất số 1: Không thống kê.
*Lớp đất số 2: Gồm 2 lớp.
Đặc điểm chung: sét pha nhiều cát, màu xám nhạt đến xám trắng đốm màu nâu vàng/ nâu
đỏ, độ dẻo trung bình – trạng thái dẻo cứng.
*Lớp đất số 2aĐộ sâu: HK1= 0.0 - 5.5m, HK2= 0.0 - 5.3m, HK3= 2.5 - 5.7m.
Đặc điểm: Trạng thái dẻo cứng.
Theo số liệu thí nghiệm, có 6 mẫu ở lớp đất thứ nhất (nghĩa là các chỉ tiêu có 6 trị số riêng)
ta tập hợp lại và tính trị số trung bình số học:
Bảng 10.3-1: Tập hợp các chỉ tiêu cơ lý của lớp đất 2a:
Tỷ trọng Độ ẩm Hệ số rỗng
w d s r W (%) WL (%) WP (%) IP (%) e
HK 1-1 1.5-2.0 1.901 1.578 0.000 2.675 20.5 26.6 18.3 8.3 0.695
HK 1-3 3.5-4.0 1.869 1.528 0.000 2.676 22.3 28.2 18.4 9.8 0.751
HK 1-5 5.5-6.0 1.877 1.517 0.950 2.676 23.7 29.6 18.6 11.0 0.764
HK 2-1 1.5-2.0 1.895 1.570 0.000 2.675 20.7 27.0 18.3 8.7 0.704
HK 2-3 3.5-4.0 1.879 1.543 0.000 2.676 21.8 27.7 18.4 9.3 0.733
HK 3-3 3.5-4.0 1.910 1.585 0.000 2.676 20.5 26.8 18.3 8.5 0.689
Giới hạn chảy dẻo
(Atterberg Limits)
Dung trọng  (g/cm
3
)Số hiệu
mẫu
Chiều sâu
lấy mẫu
(m)
w d s r W(%) WL(%) WP(%) IP(%) e



6
1
n
i
iA 11.331 9.321 0.950 16.054 129.5 165.9 110.3 55.6 4.336
THUYẾT MINH GVHD: KS HUỲNH THANH ĐIỆP
SVTH: NGUYỂN KIM TIẾN MSSV: X074974
Page 6



6
1 6
n
i
iA 1.889 1.554 0.158 2.676 21.6 27.7 18.4 9.3 0.723
Theo TCVN 45-78 quy định, trừ , tất cả các chỉ tiêu khác có trị số tính toán bằng trị số tiêu
chuẩn. Vậy:
r W(%) WL(%) WP(%) IP(%) e
2.676 21.6 27.7 18.4 9.3 0.723
Hệ số lún ai (cm2
/kg) và modul tổng biến dạng Ei (kg/cm2
):
Bảng 10.3-2:
Vậy: ai = 0.135 Ei = 41.520
Với , hệ số kd ≠ 1 nên ta tiếp tục tính
n ai (cm
2
/kg) pi (kg/cm
2
) Ei (kg/cm
2
) pi (kg/cm
2
)
1 0.463 0.25 2.930 0.25
2 0.154 0.50 8.686 0.50
3 0.077 1.00 17.205 1.00
4 0.039 2.00 33.912 2.00
5 0.019 4.00 66.663 4.00
6 0.010 8.00 130.423 8.00
7 0.519 0.25 2.722 0.25
8 0.173 0.50 8.081 0.50
9 0.086 1.00 15.969 1.00
10 0.043 2.00 31.474 2.00
11 0.022 4.00 61.838 4.00
12 0.011 8.00 120.935 8.00
13 0.498 0.25 2.788 0.25
14 0.166 0.50 8.271 0.50
15 0.083 1.00 16.349 1.00
16 0.041 2.00 32.216 2.00
17 0.021 4.00 63.197 4.00
18 0.010 8.00 123.694 8.00
SUM 2.435 47.25 747.353 47.25
Trung bình 0.135 41.520
THUYẾT MINH GVHD: KS HUỲNH THANH ĐIỆP
SVTH: NGUYỂN KIM TIẾN MSSV: X074974
Page 7
Trường hợp w:
Bảng 10.3-3:
Thứ tự
mẫu
i i
tc
i
tc
-i (i
tc
-i)2
HK 1-1 1.901 -0.013 0.00016
HK 1-3 1.869 0.019 0.00038
HK 1-5 1.877 0.011 0.00013
HK 2-1 1.895 -0.007 0.00004
HK 2-3 1.879 0.009 0.00009
HK 3-3 1.910 -0.022 0.00046
0.000 0.00126
1.889
Tổng
Chọn trị số thống kê:
  014.000021.000126.0
6
11
26
1
 


n
i
ide
n

Tra bảng 10.2, ta có  = 2.07 (khi n = 6),
022.0max029.0014.007.2  i
tc
ide 
Vậy không có trị số  nào bị loại bỏ khỏi tập hợp thống kê.
 
0.008
889.1
016.0
016.000025.0
00025.000126.0
16
1
1
1 6
1
22






 











n
i
i
n
Tính toán theo trạng thái giới hạn thứ nhất, theo TCVN 45-78 ta chọn  = 0.95. Với n-1 = 6-1 =
5 và  = 0.95 tra bảng 1-2, trang23 _Châu Ngọc Ẩn- Nền Móng Công Trình
ta có t = 2.01. Vậy:
013.0889.1
6
016.001.2
889.1 




n
ttt
I

 
THUYẾT MINH GVHD: KS HUỲNH THANH ĐIỆP
SVTH: NGUYỂN KIM TIẾN MSSV: X074974
Page 8
Tính toán theo trạng thái giới hạn thứ hai, theo TCVN 45-78 chọn  = 0.85. Với n-1 = 6-1
=5 và  =0.85 tra bảng 1-2, trang23 _Châu Ngọc Ẩn- Nền Móng Công Trình
ta có t = 1.16. Vậy:
008.0889.1
6
016.016.1
889.1 




n
ttt
II

 
Trường hợp d: Bảng 10.3-4:
Thứ tự
mẫu
i i
tc
i
tc
-i (i
tc
-i)2
HK 1-1 1.578 -0.025 0.00060
HK 1-3 1.528 0.025 0.00065
HK 1-5 1.517 0.037 0.00133
HK 2-1 1.570 -0.017 0.00027
HK 2-3 1.543 0.011 0.00011
HK 3-3 1.585 -0.032 0.00099
0.000 0.00396
1.554
Tổng
Chọn trị số thống kê:
  026.000066.000396.0
6
11
26
1
 


n
i
ide
n

Tra bảng 10.2, ta có  = 2.07 (khi n = 6),
032.0max054.0026.007.2  i
tc
ide 
Vậy không có trị số  nào bị loại bỏ khỏi tập hợp thống kê.
 
018.0
554.1
028.0
028.000079.0
00079.000396.0
16
1
1
1 6
1
22






 











n
i
i
n
Khi tính toán theo trạng thái giới hạn thứ nhất, theo TCVN 45-78 ta chọn  = 0.95. Với
n-1 = 6-1 = 5 và  = 0.95 tra bảng 1-2, trang23 _Châu Ngọc Ẩn- Nền Móng Công Trình
ta có t = 2.01. Vậy:
THUYẾT MINH GVHD: KS HUỲNH THANH ĐIỆP
SVTH: NGUYỂN KIM TIẾN MSSV: X074974
Page 9
023.0554.1
6
028.001.2
554.1 




n
ttt
I

 
Khi tính toán theo trạng thái giới hạn thứ hai, theo TCVN 45-78 chọn  = 0.85. Với n-1 =
6-1 =5 và  =0.85 tra bảng 1-2, trang23 _Châu Ngọc Ẩn- Nền Móng Công Trình
ta có t = 1.16. Vậy:
013.0554.1
6
028.016.1
554.1 




n
ttt
II

 
Trường hợp s:
Bảng 10.3-5:
Thứ tự
mẫu
i i
tc
i
tc
-i (i
tc
-i)2
HK 1-5 0.950 0.950 0.000 0.00000
Vậy:
950.0tt
I
950.0tt
II
Bây giờ ta tìm trị số tiêu chuẩn, trị số tính toán của c và .
Để xác định ctt
, tt
ta có thể thực hiện nhanh chóng như sau:
Ứng dụng hàm linest của MS Excel trong thống kê số liệu địa chất (c, ):
Ta ghi kết quả ứng suất cắt cực đại max vào cột 1.
Ta ghi các ứng suất pháp tương ứng i vào cột 2.
Chọn một bảng gồm 5 hàng 2 cột, đánh vào lệnh:
= linest (vị trí dãy số max vị trí dãy số i,1,1).
Nhấn cùng lúc “ Shift+Ctrl+Enter” ta có được các giá trị sau ( trị tiêu chuẩn): A (=tg), B (=c),
C (=tg), D (=c).
THUYẾT MINH GVHD: KS HUỲNH THANH ĐIỆP
SVTH: NGUYỂN KIM TIẾN MSSV: X074974
Page 10
max (kg/cm2) i (kg/cm2)
0.466 1.0
0.744 2.0
1.021 3.0
0.396 1.0
0.650 2.0
0.904 3.0
0.394 1.0
0.644 2.0
0.893 3.0
0.471 1.0
0.749 2.0
1.026 3.0
0.410 1.0
0.668 2.0
0.927 3.0
0.490 1.0
0.776 2.0
1.063 3.0
Ta có thể kiểm tra lại với cách tính bằng các công thức như sau:
Ở đây ta có 3 mẫu, mỗi mẫu nén ở 3 cấp áp lực; vậy có tất cả 3.3 = 9 trị số thí nghiệm. Thực
hiện các tính toán phụ:
Chọn trị
số thống
kê:
Với pi = 1.0 (kg/cm2
):
0.26725 0.17061
0.01648 0.03561
0.94263 0.05710
262.89996 16.00000
0.85707 0.05216
Kết quả c và 
i i
tb
-i ( i
tb
-i)2
i i
tb
-i ( i
tb
-i)2
i i
tb
-i ( i
tb
-i)2
1 0.466 -0.028 0.001 0.744 -0.039 0.002 1.021 -0.049 0.002
2 0.396 0.042 0.002 0.650 0.055 0.003 0.904 0.068 0.005
3 0.394 0.044 0.002 0.644 0.061 0.004 0.893 0.079 0.006
4 0.471 -0.033 0.001 0.749 -0.044 0.002 1.026 -0.054 0.003
5 0.410 0.028 0.001 0.668 0.037 0.001 0.927 0.045 0.002
6 0.490 -0.052 0.003 0.776 -0.071 0.005 1.063 -0.091 0.008
SUM 2.627 0.009 4.231 0.017 5.834 0.026
Trung bình 0.438 0.705 0.972
pi = 1.0 (kg/cm
2
) pi = 2.0 (g/cm
2
) pi= 3.0 (g/cm2)
n
THUYẾT MINH GVHD: KS HUỲNH THANH ĐIỆP
SVTH: NGUYỂN KIM TIẾN MSSV: X074974
Page 11
  039.0009.0
6
11 6
1
2
 


n
i
ide
n

Tra bảng 10.2, ta có  = 2.07 (khi n=6),
052.0max081.0039.007.2  ide 
Với pi = 2.0 (g/cm2
):
  053.0017.0
6
11 6
1
2
 


n
i
ide
n

Tra bảng 10.2, ta có  = 2.07 (khi n=6),
071.0max120.0053.007.2  ide 
Với pi = 3.0 (g/cm2
):
  066.0026.0
6
11 6
1
2
 


n
i
ide
n

Tra bảng 10.2, ta có  = 2.07 (khi n=6),
091.0max137.0066.007.2  ide 
Vậy không có trị số i nào bị loại bỏ khỏi tập hợp thống kê:
THUYẾT MINH GVHD: KS HUỲNH THANH ĐIỆP
SVTH: NGUYỂN KIM TIẾN MSSV: X074974
Page 12
Bảng 10.3-7:
n i pi pi
2
i .pi
1 0.466 1.0 1.00 0.466
2 0.744 2.0 4.00 1.488
3 1.021 3.0 9.00 3.063
4 0.396 1.0 1.00 0.396
5 0.650 2.0 4.00 1.300
6 0.904 3.0 9.00 2.712
7 0.394 1.0 1.00 0.394
8 0.644 2.0 4.00 1.288
9 0.893 3.0 9.00 2.679
10 0.471 1.0 1.00 0.471
11 0.749 2.0 4.00 1.498
12 1.026 3.0 9.00 3.078
13 0.410 1.0 1.00 0.410
14 0.668 2.0 4.00 1.336
15 0.927 3.0 9.00 2.781
16 0.490 1.0 1.00 0.490
17 0.776 2.0 4.00 1.552
18 1.063 3.0 9.00 3.189
SUM 12.692 36.0 84.00 28.591
Ta có:




27
1
692.12
n
i
i 



27
1
0.36
n
i
ip




27
1
2
00.84
n
i
ip 



27
1
591.28
n
i
ii p
Theo các biểu thức (1.7), (1.8), (1.9) ta tính được:
 
  267.00.36692.12591.2818
00.216
1
....
1
171.0591.280.3600.84692.12
00.216
1
....
1
00.2160.3600.8418.
18
1
18
1
18
1
18
1
18
1
18
1
2
18
1
2
18
1
218
1
2

























  

 


















n
i
n
i
n
i
iiii
tc
i
n
i
i
n
i
i
n
i
i
n
i
i
tc
n
i
n
i
ii
ntg
c
n



THUYẾT MINH GVHD: KS HUỲNH THANH ĐIỆP
SVTH: NGUYỂN KIM TIẾN MSSV: X074974
Page 13
Để xác định ctt
, tt
ta cần tính được độ lệch của chúng. Tính đại lượng phụ:
Bảng 10.3-8
n i pi pi.tg
tc
+ c
tc
(pi.tg
tc
+ c
tc
)- i [(pi.tg
tc
+ c
tc
)- i]
2
1 0.466 1.0 0.438 -0.028 0.000784
2 0.744 2.0 0.705 -0.039 0.001521
3 1.021 3.0 0.972 -0.049 0.002401
4 0.396 1.0 0.438 0.042 0.001764
5 0.650 2.0 0.705 0.055 0.003025
6 0.904 3.0 0.972 0.068 0.004624
7 0.394 1.0 0.438 0.044 0.001936
8 0.644 2.0 0.705 0.061 0.003721
9 0.893 3.0 0.972 0.079 0.006241
10 0.471 1.0 0.438 -0.033 0.001089
11 0.749 2.0 0.705 -0.044 0.001936
12 1.026 3.0 0.972 -0.054 0.002916
13 0.410 1.0 0.438 0.028 0.000784
14 0.668 2.0 0.705 0.037 0.001369
15 0.927 3.0 0.972 0.045 0.002025
16 0.490 1.0 0.438 -0.052 0.002704
17 0.776 2.0 0.705 -0.071 0.005041
18 1.063 3.0 0.972 -0.091 0.008281
0.052Tổng
Vậy:  


 
27
1
2
052.0
n
i
i
tctc
i ctgp 
Từ đó, theo biểu thức (1.20) ta tính được độ lệch của :
  057.0052.0
218
1
2
1 18
1
2




 


n
i
i
tctc
i ctgp
n

Vậy, theo ( 1.18) và ( 1.19) độ lệch của c và  là:
THUYẾT MINH GVHD: KS HUỲNH THANH ĐIỆP
SVTH: NGUYỂN KIM TIẾN MSSV: X074974
Page 14
016.0
00.216
18
057.0.
036.000.84
00.216
1
057.0.
1
.
1
2





 
n
tg
n
i
ic




Khi tính toán theo trạng thái giới hạn thứ nhất, theo TCVN 45-78 ta chọn  = 0.95. Với n-2 =
18-2 = 16 và  = 0. tra bảng 1-2, trang23 _Châu Ngọc Ẩn- Nền Móng Công Trình ta
có t = 1.75. Vậy:
028.0267.0016.075.1267.0
063.0171.0036.075.1171.0






tg
tctt
I
c
tctt
I
ttgtg
tcc
Khi tính toán theo trạng thái giới hạn thứ nhất, theo TCVN 45-78 ta chọn  = 0.85. Với n-2
= 18-2 = 16 và  = 0.85 tra bảng 1-2, trang23 _Châu Ngọc Ẩn- Nền Móng Công Trình
ta có t = 1.07. Vậy:
017.0267.0016.007.1267.0
039.0171.0036.007.1171.0






tg
tctt
I
c
tctt
I
ttgtg
tcc
Kết quả như sau
Bảng 10.3-9: Giá trị thống kê tt
, ctt
, tgtt
:
TT tính toán w
tt
d
tt
s
tt ctt
tgtt
TTGH I 1.8761.902 1.5311.577 0.950 0.1080.234 0.2390.295
TTGH II 1.8811.897 1.5411.567 0.950 0.1320.210 0.2500.284
*Lớp đất 2bĐộ sâu: HK1= 0.0m, HK2= 0.0m, HK3= 0.0 - 2.5m.
Đặc điểm: Trạng thái dẻo cứng.
Theo số liệu thí nghiệm, có 1 mẫu ở lớp đất thứ nhất (nghĩa là các chỉ tiêu có 1 trị số riêng)
ta tập hợp lại và tính trị số trung bình số học:
Bảng 10.3-1: Tập hợp các chỉ tiêu cơ lý của lớp đất 2a:
THUYẾT MINH GVHD: KS HUỲNH THANH ĐIỆP
SVTH: NGUYỂN KIM TIẾN MSSV: X074974
Page 15
Tỷ trọng Độ ẩm Hệ số rỗng
w d s r W (%) WL (%) WP (%) IP (%) e
HK 3-1 1.5-2.0 1.917 1.596 0.000 2.676 20.1 27.9 18.4 9.5 0.678
Giới hạn chảy dẻo
(Atterberg Limits)
Dung trọng  (g/cm3
)Số hiệu
mẫu
Chiều sâu
lấy mẫu
(m)
w d s r W(%) WL(%) WP(%) IP(%) e



22
1
n
i
iA 1.917 1.596 0.000 2.676 20.1 27.9 18.4 9.5 0.678



22
1 22
n
i
iA 1.917 1.596 0.000 2.676 20.1 27.9 18.4 9.5 0.678
Theo TCVN 45-78 quy định, trừ , tất cả các chỉ tiêu khác có trị số tính toán bằng trị số tiêu
chuẩn. Vậy:
r W(%) WL(%) WP(%) IP(%) e
2.676 20.1 27.9 18.4 9.5 0.678
Hệ số lún ai (cm2
/kg) và modul tổng biến dạng Ei (kg/cm2
):
Bảng 10.3-2:
Vậy: ai = 0.120 Ei = 45.330
Với , hệ số kd ≠ 1 nên ta tiếp tục tính:
Trường hợp w:
n ai (cm
2
/kg) pi (kg/cm
2
) Ei (kg/cm
2
) pi (kg/cm
2
)
1 0.438 0.25 3.060 0.25
2 0.146 0.50 9.080 0.50
3 0.073 1.00 17.964 1.00
4 0.037 2.00 35.424 2.00
5 0.018 4.00 69.922 4.00
6 0.009 8.00 136.530 8.00
SUM 0.721 15.75 271.980 15.75
Trung bình 0.120 45.330
THUYẾT MINH GVHD: KS HUỲNH THANH ĐIỆP
SVTH: NGUYỂN KIM TIẾN MSSV: X074974
Page 16
Bảng 10.3-3:
Thứ tự
mẫu
i i
tc
i
tc
-i (i
tc
-i)2
HK 3-1 1.917 0.000 0.00000
0.000 0.00000
1.917
Tổng
Vậy:
917.1tt
I
917.1tt
II
Trường hợp d:
Bảng 10.3-4:
Thứ tự
mẫu
i i
tc
i
tc
-i (i
tc
-i)2
HK 3-1 1.596 0.000 0.00000
0.000 0.00000
1.596
Tổng
Vậy:
596.1tt
I
596.1tt
II
Trường hợp s:
Bảng 10.3-5:
Thứ tự
mẫu
i i
tc
i
tc
-i (i
tc
-i)2
HK 3-1 0.000 0.000 0.000 0.00000
Vậy:
000.0tt
I
000.0tt
II
Bây giờ ta tìm trị số tiêu chuẩn, trị số tính toán của c và .
Để xác định ctt
, tt
ta có thể thực hiện nhanh chóng như sau:
THUYẾT MINH GVHD: KS HUỲNH THANH ĐIỆP
SVTH: NGUYỂN KIM TIẾN MSSV: X074974
Page 17
Ứng dụng hàm linest của MS Excel trong thống kê số liệu địa chất (c, ):
Ta ghi kết quả ứng suất cắt cực đại max vào cột 1.
Ta ghi các ứng suất pháp tương ứng i vào cột 2.
Chọn một bảng gồm 5 hàng 2 cột, đánh vào lệnh:
= linest (vị trí dãy số max vị trí dãy số i,1,1).
Nhấn cùng lúc “ Shift+Ctrl+Enter” ta có được các giá trị sau ( trị tiêu chuẩn): A (=tg), B (=c),
C (=tg), D (=c).
0.30550 0.24133
0.00029 0.00062
1.00000 0.00041
1119963.00000 1.00000
0.18666 0.00000
Kết quả c và 
Ta có thể kiểm tra lại với cách tính bằng các công thức như sau:
Ở đây ta có 1 mẫu, mỗi mẫu nén ở 3 cấp áp lực; vậy có tất cả 1.3 = 3 trị số thí nghiệm. Thực
hiện các tính toán phụ:
Chọn trị số thống kê:
i i
tb
-i ( i
tb
-i)
2
i i
tb
-i ( i
tb
-i)
2
i i
tb
-i ( i
tb
-i)
2
1 0.547 0.000 0.000 0.852 0.000 0.000 1.158 0.000 0.000
SUM 0.547 0.000 0.852 0.000 1.158 0.000
Trung bình 0.547 0.852 1.158
pi = 1.0 (kg/cm
2
) pi = 2.0 (g/cm
2
) pi = 3.0 (g/cm2)
n
Vì lớp 2b chỉ có 1 mẫu nên không có trị số i nào bị loại bỏ khỏi tập hợp thống kê.
A B
C D
Kết quả c và 
THUYẾT MINH GVHD: KS HUỲNH THANH ĐIỆP
SVTH: NGUYỂN KIM TIẾN MSSV: X074974
Page 18
Bảng 10.3-7:
n i pi pi
2
i .pi
1 0.547 1.0 1.00 0.547
2 0.852 2.0 4.00 1.704
3 1.158 3.0 9.00 3.474
SUM 2.557 6.0 14.00 5.725




3
1
557.2
n
i
i 



3
1
0.6
n
i
ip




3
1
2
00.14
n
i
ip 



3
1
725.5
n
i
ii p
Theo các biểu thức (1.7), (1.8), (1.9) ta tính được
Để xác
định ctt
, tt
ta cần tính được độ lệch của chúng. Tính đại lượng phụ:
Bảng 10.3-8
n i pi pi.tg
tc
+ c
tc
(pi.tg
tc
+ c
tc
)- i [(pi.tg
tc
+ c
tc
)- i]
2
1 0.547 1.0 0.547 0.000 0
2 0.852 2.0 0.853 0.001 0.000001
3 1.158 3.0 1.159 0.001 1E-06
0.000002Tổng
Vậy:  



 
27
1
62
102
n
i
i
tctc
i ctgp 
Từ đó, theo biểu thức (1.20) ta tính được độ lệch của :
  001.0102
23
1
2
1 6
3
1
2




 



n
i
i
tctc
i ctgp
n

 
  306.00.6557.2725.53
00.6
1
....
1
241.0725.50.600.14557.2
00.6
1
....
1
00.60.600.143.
3
1
3
1
3
1
3
1
3
1
3
1
2
3
1
2
3
1
23
1
2

























  

 


















n
i
n
i
n
i
iiii
tc
i
n
i
i
n
i
i
n
i
i
n
i
i
tc
n
i
n
i
ii
ntg
c
n



THUYẾT MINH GVHD: KS HUỲNH THANH ĐIỆP
SVTH: NGUYỂN KIM TIẾN MSSV: X074974
Page 19
Vậy, theo ( 1.18) và ( 1.19) độ lệch của c và  là:
001.0
00.6
3
001.0.
002.000.14
00.6
1
001.0.
1
.
3
1
2





 


n
tg
n
i
ic




Khi tính toán theo trạng thái giới hạn thứ nhất, theo TCVN 45-78 ta chọn  = 0.95. Với n-2
= 3-2 = 1 và  = 0.95 tra bảng 1-2, trang23 _Châu Ngọc Ẩn- Nền Móng Công Trình
ta có t = 2.92. Vậy:
003.0306.0001.092.2306.0
006.0241.0002.092.2241.0






tg
tctt
I
c
tctt
I
ttgtg
tcc
Khi tính toán theo trạng thái giới hạn thứ nhất, theo TCVN 45-78 ta chọn  = 0.85. Với n-2
= 3-2 = 1 và  = 0.85 tra bảng 1-2, trang23 _Châu Ngọc Ẩn- Nền Móng Công Trình
ta có t = 1.34. Vậy:
001.0306.0001.034.1306.0
003.0241.0002.034.1241.0






tg
tctt
I
c
tctt
I
ttgtg
tcc
Kết quả như sau:
Bảng 10.3-9: Giá trị thống kê tt
, ctt
, tgtt
:
TT tính toán w
tt
d
tt
s
tt ctt
tgtt
TTGH I 1.917 1.596 0.000 0.2350.247 0.3030.309
TTGH II 1.917 1.596 0.000 0.2380.244 0.3050.307
THUYẾT MINH GVHD: KS HUỲNH THANH ĐIỆP
SVTH: NGUYỂN KIM TIẾN MSSV: X074974
Page 20
Phần 2
THIIẾT KẾ MÓNG ĐƠN, MÓNG BĂNG VÀ MÓNG
CỌC
MÓNG BĂNG TRÊN NỀN TỰ NHIÊN
Bảng 1.1. Tải trọng tính toán móng dưới cột.
Cột 4 - C 4 - D 4 - E
N (T) 62 70 85
M (T.m) 6.1 8.1 6.5
Q (T) 3.5 1.6 1.0
Tải trọng tác dụng lên móng băng (với hệ số vượt tải n = 1,15)
Bảng 1.2. Tải trọng tiêu chuẩn
Cột 4 - C 4 - D 4 - E
N (T) 53.9 60.9 73.9
M (T.m) 5.3 7.0 5.7
Q (T) 3.0 1.4 0.9
I- CHỌN KÍCH THƯỚC SƠ BỘ :
- Kích thước cột : bc x ac = 300 x 300
- Ta có:
Ntc
=N = (53,9+60,9+73,9)= 188,7 T
1.5m 4m 1.5m3m
C D E
hm=2.2m
H
N M
H
N M
H
N M
I II III IV V
?H
?N
?M
THUYẾT MINH GVHD: KS HUỲNH THANH ĐIỆP
SVTH: NGUYỂN KIM TIẾN MSSV: X074974
Page 21
- Tổng chiều dài móng băng L = 1+3+4+1,5 = 9,5m
Vì móng phải đặt trên nền đất tốt nên dựa vào kết quả thí nghiệm địa chất ta chọn đặt móng tại
lớp đất 2 có Df = 2m
Lớp đất số 2 :
Trạng thái dẻo cứng :có bề dày tại HK1=5.5m, HK2=5.3m,HK3=3.2m, với các tính chất
cơ lý đặc trưng như sau:
- Độ ẩm :W= 21.4%
- Dung trọng tự nhiên :  w=1.885 g/cm3
- Sức chịu nén đơn : Qu= 1.211 kG/cm2
- Lực dính đơn vị : C= 0.151 kG/cm2
- Góc ma sát trong : = 140
30’
Chọn thử móng có cạnh b = 1m
Ta có:
Theo QPXD 45 -70 sức chịu tải của đất nền dưới đáy móng ( lớp đất thứ ba)
Với m = 1 và 14 30'o
ta có:
= 2.1 =2.1,885 = 3,77 (T/m2
)
Khi mà b = 1m, hm= 2m ta có
= 1.(0,308.1.1,885+2,232.3,77+4,766.1,51)
= 16,2 T/m2
= 162 KN/m2
)....( *'
cDDBAbmR f
tc
 
*
.fD
)....( *'
cDDBAbmR f
tc
 
766,4
2180
.3014
3014cot
3014cot.
2
cot
cot.
'0
'0
'0










g
g
g
g
D
232,2
2180
.3014
3014cot
1
2
cot
1 '0
'0










gg
B
308,0
2180
.3014
3014cot
.25,0
2
cot
.25,0
'0
'0










gg
A
THUYẾT MINH GVHD: KS HUỲNH THANH ĐIỆP
SVTH: NGUYỂN KIM TIẾN MSSV: X074974
Page 22
𝑃 𝑡𝑐
=
𝑁 𝑡𝑐
𝐹
+ 𝛾𝑡𝑏. ℎ 𝑚 =
188,7
𝐵. 𝐿
+ 2,2.2 (𝑇 𝑚2⁄ )
- Khi đó:
𝑃 𝑡𝑐
=
188,7
𝐵. 𝐿
+ 2,2.2 ≤ 𝑅1
𝑡𝑐
= 16,2 (𝑇 𝑚⁄ )
𝐵 ≥
188,7
𝐿. (16,2 − 2,2.2)
=
188,7
9,5. (16,2 − 2,2.2)
= 1,68
=≫Chọn B=2 m
Vậy kích thước móng: 𝑏 × 𝐿 = (2 × 9,5)𝑚
𝑅 𝑏=2,5
𝑡𝑐
= 𝐴. 𝛾𝑠. 𝑏 + 𝐵. 𝛾∗
. 𝐷𝑓 + 𝐷. 𝑐 = 0,308.1,885.2 + 2,232.1,885.2 + 4,766.1,51
𝑅 𝑏=2,5
𝑡𝑐
= 16,77(𝑇 𝑚2⁄ )
Mà ta có:
𝑃 =
Ntc
𝐹
+ 𝛾𝑡𝑏. ℎ 𝑚 =
188,7
17.2,5
+ 2,2.2 = 14,33(𝑇 𝑚2⁄ ) < 𝑅 𝑏=2
𝑡𝑐
Vậy nền đủ điều kiện làm việc như một vật liệu đàn hồi.
Theo hồ sơ địa chất thì đất nền dưới móng băng là lớp đất sét pha nhiều cát ,màu xám
nhạt đến xám trắng đốm nâu vàng /nâu đỏ,độ dẻo trung bình - trạng thái dẻo cứng đến nửa cứng
=> Tra bảng 3.1 ( Hệ số tiêu chuẩn Terzaghi ) – Trang 159 - Châu Ngọc Ẩn – Nền móng công
trình ta có = 50 (MN/ )= 5000 (T/m3
).
Hệ số nền dưới móng vuông cạnh 2m:
Trên nền sét : k2 x 2 = = 5000.
0,3
2
=750 (T/m3
)
 Hệ số nền dưới cạnh móng băng hình chữ nhật cạnh b=2,4m, L=17m,hệ số nền đươc
chuyển đổi từ móng băng vuông có cùng áp lực tác động là :
2 2
2 2.750
500
3 3
k k    (T/m3
)
Khi đó hệ số nền dưới móng hình băng cạnh 2.4m là:
k*
=k.b=500.2=1000 (T/m2
)
Đặc trưng hình học của tiết diện móng đã chọn:
0.3k 3
m




B
K
3,0
3,0
THUYẾT MINH GVHD: KS HUỲNH THANH ĐIỆP
SVTH: NGUYỂN KIM TIẾN MSSV: X074974
Page 23
-Xác định tâm móng:
Momen quán tính đối với tâm móng:
Jx = Jx1 + 2.Jx2
J 𝑥1 =
40. 503
12
+ 40.50. (25 − 17,94)2
= 516353(𝑐𝑚4
)
J 𝑥2 =
80. 303
12
+ 30.80(17,94 − 15)2
= 200886(𝑐𝑚4
)
Jx = Jx1 + 2.Jx2 = 516353 + 2.200886 = 929723 (cm4
)
𝛼 = √
𝑘∗
4𝐸J
4
= √
1200
4.3. 106. 0,092
4
= 0,319(1 𝑚)⁄
Chọn bêtông mác B25 có:
Mođun đàn hồi của bêtông: E = 3.105
(KG/cm2
)= 2,65.106
(T/m2
)
F
xF
y
i
ii
c
80.30.250.40
=17,94 (cm)
15.80.30.225.50.40.





THUYẾT MINH GVHD: KS HUỲNH THANH ĐIỆP
SVTH: NGUYỂN KIM TIẾN MSSV: X074974
Page 24
Cường độ chịu kéo Rbt =1,05 (KG/cm ) = 105 (T/m2
)
Ta có : 𝛼 × 𝐿 = 0,319.9,5 = 3,03 > ( /4 )  Do đó ta xem dầm móng là dài vô hạn.
Do móng băng trong trường hợp này là móng mềm nên tải trọng đặt tại mỗi cột sẽ ảnh
hưởng đến các vị trí cột khác do ngoại lực gây ra theo các công thức sau:
Ta có tại mỗi cột tải trọng công trình truyền xuống móng băng trên nền Winkler
được tính theo công thức sau:
+ Khi tải là lực tập trung:
q(x) = .A(x) y(x) = .A(x)
M = .C(x) Q =– D(x)
+ Khi tải là moment tập trung:
y = .B(x) q(x) = 2
.Mo.B(x)
M = .D(x) Q = – (x)
Các hệ số:
(x) = e-x
.cos(x) + e-x
.sin(x)
B(x) = e-x
.sin(x)
C(x) = e-x
.cos(x) – e-x
.sin(x)
D(x) = e-x
.cos(x)
II - NỘI LỰC TRONG DẦM MÓNG, PHẢN LỰC ĐẤT NỀN, ĐỘ VÕNG CỦA
MÓNG DO TẢI TRỌNG CÔNG TRÌNH LÊN MÓNG :
Do móng băng trong trường hợp này là móng mềm nên tải trọng đặt tại mỗi cột không chỉ
ảnh hưởng đến vị trí của chính nó mà còn ảnh hưởng đến các vị trí khác. Nên ta tính ảnh hưởng
của lực N, M tại mỗi cột, sau đó tổng hợp tất cả các ảnh hưỏng của các cột ta sẽ được biểu đồ độ
võng, phản lực đất nền, lực cắt, moment.
Việc tính toán đó đựoc thể hiện thông qua các bảng tính sau:
IIi - NOÄI LÖÏC TRONG DAÀM MOÙNG, PHAÛN LÖÏC ÑAÁT NEÀN, ÑOÄ VOÕNG
CUÛA MOÙNG DO TAÛI TROÏNG COÂNG TRÌNH LEÂN MOÙNG :
CỘT
C P= 62 T
M= 7.85 T.m
Ñieåm X αx C
M (do
P)
D
Q (do
P)
A
M (do
M)
Q (do
M)
B q(x) y(x)
1 1 0.32 0.46 22.46 0.69 -21.40 0.92 2.71 -1.150 0.23 9.26 0.009
2 0 0 1 48.59 1 -31.00 1 3.93 -1.25 0 9.89 0.010
3 1.5 0.48 0.26 12.86 0.55 -17.05 0.84 2.16 -1.05 0.29 8.49 0.008
4 3 0.96 -0.09 -4.51 0.22 -6.86 0.54 0.87 -0.67 0.31 5.54 0.006
5 5 1.60 -0.21 -10.09 0.00 0.15 0.1979 -0.02 -0.248 0.20 2.12 0.002
6 7 2.23 -0.15 -7.31 -0.07 2.04 0.02 -0.26 -0.02 0.085 0.25 0.000
7 8.5 2.71 -0.09 -4.28 -0.06 1.87 -0.03 -0.24 0.04 0.03 -0.30 0.000
2
2
.P
*
k.2
.P
4
P
.
2
P
EJ4
M
2
o

2
Mo
.
2
M. o
THUYẾT MINH GVHD: KS HUỲNH THANH ĐIỆP
SVTH: NGUYỂN KIM TIẾN MSSV: X074974
Page 25
CỘT
D P= 70 T
M= 8.9 T.m
Ñieåm X αx C
M (do
P)
D
Q (do
P)
A
M (do
M)
Q (do
M)
B q(x) y(x)
1 4 1.28
-
0.1860 -10.20 0.08 -2.84 0.35 0.36 -0.49 0.08 3.96 0.004
2 3 0.96 -0.09 -5.09 0.22 -7.74 0.54 0.98 -0.76 0.22 6.18 0.006
3 1.5 0.48 0.26 14.52 0.55 -19.25 0.84 2.45 -1.19 0.55 9.83 0.010
4 0 0 1 54.86 1 -35 1 4.45 -1.42 1 12.07 0.012
5 2 0.64 0.11 6.02 0.42 -14.85 0.74 1.89 -1.05 0.42 8.64 0.009
6 4 1.28 -0.19 -10.20 0.08 -2.84 0.35 0.36 -0.49 0.08 3.96 0.004
7 5.5 1.75 -0.20 -11.06 -0.03 1.11 0.14 -0.14 -0.20 -0.03 1.52 0.002
CỘT
E P= 85 T
M= 7 T.m
Ñieåm X αx C
M (do
P)
D
Q (do
P)
A
M (do
M)
Q (do
M)
B q(x) y(x)
1 8 2.55 -0.11 -7.20 -0.06 2.75 -0.02 -0.23 0.02 0.043 -0.26 0.000
2 7 2.23 -0.15 -10.02 -0.07 2.80 0.02 -0.23 -0.02 0.08 0.31 0.000
3 5.5 1.75 -0.20 -13.43 -0.03 1.34 0.14 -0.11 -0.15 0.17 2.00 0.002
4 4 1.28 -0.19 -12.39 0.08 -3.45 0.35 0.28 -0.39 0.27 4.91 0.005
5 2 0.64 0.11 7.31 0.42 -18.04 0.74 1.49 -0.83 0.31 10.24 0.010
6 0 0 1 66.61 1 -43 1 3.50 -1.12 0 13.56 0.014
7 1.5 0.48 0.26 17.64 0.55 -23.38 0.84 1.93 -0.93 0.29 11.53 0.012
BẢNG TỔNG HỢP M DO N CỦA TẤT CẢ CÁC CỘT TÁC DỤNG LÊN MÓNG
M (do P) A B C TỔNG
22.46 -10.20 -7.20 5.06
CỘT A 48.59 -5.09 -10.02 33.48
12.86 14.52 -13.43 13.95
CỘT B -4.51 54.86 -12.39 37.96
-10.09 6.02 7.31 3.24
CỘT C -7.31 -10.20 66.61 49.10
-4.28 -11.06 17.64 2.29
BẢNG TỔNG HỢP M DO Moment CỦA TẤT CẢ CÁC CỘT TÁC DỤNG LÊN MÓNG
THUYẾT MINH GVHD: KS HUỲNH THANH ĐIỆP
SVTH: NGUYỂN KIM TIẾN MSSV: X074974
Page 26
M (do M) A B C TỔNG
-2.71 -0.36 0.23 -2.84
CỘT A -3.93 3.93 -0.98 0.23 -4.68 3.17
2.16 -2.45 0.11 -0.18
CỘT B 0.87 -4.45 4.45 -0.28 -3.87 5.03
-0.02 1.89 -1.49 0.38
CỘT C -0.26 0.36 -3.50 3.50 -3.40 3.60
-0.24 -0.14 1.93 1.55
BẢNG TỔNG HỢP LỰC CẮT Q DO Momnet CỦA TẤT CẢ CÁC CỘT TÁC DỤNG LÊN MÓNG
Q (do M) A B C TỔNG
-1.15 -0.49 0.02 -1.62
CỘT A -1.25 -0.76 -0.02 -2.03
-1.05 -1.19 -0.15 -2.39
CỘT B -0.67 -1.42 -0.39 -2.48
-0.248 -1.05 -0.83 -2.12
CỘT C -0.02 -0.49 -1.12 -1.63
0.04 -0.20 -0.93 -1.09
BẢNG TỔNG HỢP LỰC CẮT Q DO N CỦA TẤT CẢ CÁC CỘT TÁC DỤNG LÊN MÓNG
Q (do N) A B C TỔNG
21.40 2.84 -2.75 21.48
CỘT A 31.0 -31.0 7.74 -2.80 35.94 -26.06
-17.05 19.25 -1.34 0.86
CỘT B -6.86 35 -35 3.45 31.59 -38.41
0.15 -14.85 18.04 3.34
CỘT C 2.04 -2.84 43 -43 41.70 -43.30
1.87 1.11 -23.38 -20.40
THUYẾT MINH GVHD: KS HUỲNH THANH ĐIỆP
SVTH: NGUYỂN KIM TIẾN MSSV: X074974
Page 27
Tổng M (do N và M) Tổng Q (do N và M)
CỘT Do N Do M Tổng CỘT Do M Do N Tổng
5.06 -2.84 2.21 -1.62 21.48 19.86
C 33.48 -4.68 3.17 28.80 36.65 C -2.03 35.94
-
26.06 33.91
-
28.09
13.95 -0.18 13.78 -2.39 0.86 -1.53
D 37.96 -3.87 5.03 34.10 43.00 D -2.48 31.59
-
38.41 29.11
-
40.89
3.24 0.38 3.62 -2.12 3.34 1.21
E 49.10 -3.40 3.60 45.70 52.70 E -1.63 41.70
-
43.30 40.07
-
44.93
2.29 1.55 3.84 -1.09 -20.40 -21.49
Tổng phản lực đất nền q Tổng độ võng của móng y
CỘT A B C TỔNG CỘT A B C TỔNG
9.26 3.96 -0.26 12.96 0.0093 0.0040 -0.0003 0.0130
C 9.89 6.18 0.31 16.38 C 0.0099 0.0062 0.0003 0.0164
8.49 9.83 2.00 20.31 0.0085 0.0098 0.0020 0.0203
D 5.54 12.07 4.91 22.52 D 0.0055 0.0121 0.0049 0.0225
2.12 8.64 10.24 21.00 0.0021 0.0086 0.0102 0.0210
E 0.25 3.96 13.56 17.77 E 0.0003 0.0040 0.0136 0.0178
-0.30 1.52 11.53 12.75 -0.0003 0.0015 0.0115 0.0127
III – BÙ TẢI TRỌNG :
Sau khi tổng hợp nội lực tác dụng lên móng do tải công trình tác dụng lên móng băng
thiết kế, ta thấy hai đầu mút của móng xuất hiện các nội lực Mt , Qt và tại đầu mút phải của dầm
móng tồn tại giá trị Mph; Qph
Do đó để khử nội lực dư này, phải đặt hệ tải trọng bù , và , tại hai
đầu mút của dầm móng.
= –4.Mt – ; = 4.α.Mt + 4.Qt
= 4.Mph – ; = 4.α.Mph – 4.Qph
Momen M, lực cắt Q, áp lực đất q(x) và độ võng y trong dầm móng do hệ tải trọng bù đặt
tại mút trái được tính theo công thức:
traùi
oM traùi
oQ phaûi
oM phaûi
oQ
traùi
oM

tQ.2 traùi
oQ
phaûi
oM

phQ.2 phaûi
oQ
THUYẾT MINH GVHD: KS HUỲNH THANH ĐIỆP
SVTH: NGUYỂN KIM TIẾN MSSV: X074974
Page 28
= .D(x) + .C(x)
= – .D(x) – .A(x)
q(x) = .A(x) + .B(x)
y = .B(x) + .A(x)
Momen M, lực cắt Q, áp lực đất q(x) và độ võng y trong dầm móng do hệ tải trọng bù đặt tại mút
phải được tính theo công thức:
= – .D(x) + .C(x)
= .D(x) – .A(x)
q(x) = .A(x) + .B(x)
y = .B(x) + .A(x)
Bù trái lần 1
α = 0.319 1/m
Mt = 2.21 T.m Mo(traùi) = -133.38 T.m
Qt = 19.86 T Qo(traùi) = 82.27 T
Điểm x αx C(αx) D(αx) A(αx) B(αx) M Q q(x) y
1 0 0 1 1 1 1 -2.21 -19.86 -0.450 -0.014
2 1 0.32 0.46 0.69 0.92 0.69 -16.23 -8.86 2.681 -0.009
3 2.5 0.80 -0.01 0.31 0.64 0.31 -21.48 0.61 4.088 -0.004
4 4 1.28 -0.19 0.08 0.35 0.08 -17.40 4.07 3.469 -0.001
5 6 1.91 -0.19 -0.05 0.09 -0.05 -8.85 3.94 1.845 0.001
6 8 2.55 -0.11 -0.06 -0.02 -0.06 -2.65 2.21 0.598 0.001
7 9.5 3.03 -0.0533 -0.05 -0.04 -0.05 -0.24 1.07 0.092 0.001
Tổng M sau khi bù trái Tổng Q sau khi bù trái
traùi
buøM
2
M traùi
o
.4
Qtraùi
o
traùi
buøQ
2
Qtraùi
o
2
.Mtraùi
o 
2
.Qtraùi
o  2traùi
o .M 
EJ4
M
2
traùi
o
 *
traùi
o
k.2
.Q 
phaûi
buøM
2
M phaûi
o
.4
Qphaûi
o
phaûi
buøQ
2
Qphaûi
o
2
.M phaûi
o 
2
.Qphaûi
o  2phaûi
o .M 
EJ4
M
2
phaûi
o
 *
phaûi
o
k.2
.Q 
THUYẾT MINH GVHD: KS HUỲNH THANH ĐIỆP
SVTH: NGUYỂN KIM TIẾN MSSV: X074974
Page 29
CỘT M M bù Tổng CỘT Q Q bù Tổng
2.21 -2.21 0 19.86 -19.86 0
C 28.80 36.65 -16.23 12.58 20.43 C 33.91 -28.09 -8.86 25.05 -36.95
13.78 -21.48 -7.70 -1.53 0.61 -0.92
D 34.10 43.00 -17.40 16.70 25.60 D 29.11 -40.89 4.07 33.18 -36.82
3.62 -8.85 -5.23 1.21 3.94 5.15
E 45.70 52.70 -2.65 43.05 50.05 E 40.07 -44.93 2.21 42.28 -42.72
3.84 -0.24 3.60 -21.49 1.07 -20.42
Bù phải lần 1
α = 0.319 1/m
Mp = 3.60 T.m Mo(phải) = 142.45 T.m
Qp = -20.42 T Qo(phải) = 86.29 T
Điểm x αx C(αx) D(αx) A(αx) B(αx) M Q q(x) y
1 9.5 3.03 -0.053 -0.05 -0.04 0.005 -0.19 -1.10 -0.51 -0.001
2 8.5 2.71 -0.09 -0.06 -0.03 0.03 -1.66 -1.86 -0.05 0.000
3 7 2.23 -0.15 -0.07 0.02 0.08 -5.48 -3.27 1.48 0.001
4 5.5 1.75 -0.20 -0.03 0.14 0.17 -11.39 -4.51 4.37 0.004
5 3.5 1.12 -0.15 0.14 0.44 0.29 -20.41 -3.75 10.29 0.010
6 1.5 0.48 0.26 0.55 0.84 0.29 -21.28 4.75 15.63 0.016
7 0 0 1 1 1 0 -3.60 20.42 13.76 0.014
Tổng M sau khi bù phải Tổng Q sau khi bù phải
CỘT M M bù Tổng CỘT Q Q bù Tổng
0 -0.19 -0.19 0 -1.10 -1.10
C 12.58 20.43 -1.66 10.92 18.77 C 25.05 -36.95 -1.86 23.19 -38.81
-7.70 -5.48 -13.18 -0.92 -3.27 -4.19
D 16.70 25.60 -11.39 5.31 14.21 D 33.18 -36.82 -4.51 28.67 -41.33
-5.23 -20.41 -25.64 5.15 -3.75 1.40
E 43.05 50.05 -21.28 21.77 28.77 E 42.28 -42.72 4.75 47.03 -37.97
3.60 -3.60 0 -20.42 20.42 0
THUYẾT MINH GVHD: KS HUỲNH THANH ĐIỆP
SVTH: NGUYỂN KIM TIẾN MSSV: X074974
Page 30
Bù trái lần 2
α = 0.319 1/m
Mt = -0.19 T.m Mo(traùi) = 7.66 T.m
Qt = -1.10 T Qo(traùi) = -4.65 T
Điểm x αx C(αx) D(αx) A(αx) B(αx) M Q q(x) y
1 0 0 1 1 1 1 0.19 1.10 0.039 0.000
2 1 0.32 0.46 0.69 0.92 0.69 0.96 0.48 -0.142 0.000
3 2.5 0.80 -0.01 0.31 0.64 0.31 1.23 -0.05 -0.227 0.000
4 4 1.28 -0.19 0.08 0.35 0.08 0.99 -0.24 -0.195 0.000
5 6 1.91 -0.19 -0.05 0.09 -0.05 0.50 -0.22 -0.105 0.000
6 8 2.55 -0.11 -0.06 -0.02 -0.06 0.15 -0.12 -0.035 0.000
7 9.5 3.03 -0.05 -0.05 -0.04 -0.05 0.01 -0.06 -0.006 0.000
Tổng M sau khi bù trái Tổng Q sau khi bù trái
CỘT M M bù Tổng CỘT Q Q bù Tổng
-0.19 0.19 0 -1.10 1.10 0
C 10.92 18.77 0.96 11.88 19.73 C 23.19 -38.81 0.48 23.67 -38.33
-13.18 1.23 -11.95 -4.19 -0.05 -4.24
D 5.31 14.21 0.99 6.30 15.20 D 28.67 -41.33 -0.24 28.44 -41.56
-25.64 0.50 -25.14 1.40 -0.22 1.18
E 21.77 28.77 0.15 21.92 28.92 E 47.03 -37.97 -0.12 46.91 -38.09
0 0.01 0.01 0.00 -0.06 -0.06
Bù phải lần 2
α = 0.319 1/m
Mp = 0.01 T.m Mo(phảii) = 0.41 T.m
Qp = -0.06 T Qo(phải) = 0.25 T
Điểm x αx C(αx) D(αx) A(αx) B(αx) M Q q(x) y
1 9.5 3.03 -0.053 -0.05 -0.04 0.005 0.00 0.00 0.00 0.000
2 8.5 2.71 -0.09 -0.06 -0.03 0.03 0.00 -0.01 0.00 0.000
3 7 2.23 -0.15 -0.07 0.02 0.08 -0.02 -0.01 0.00 0.000
4 5.5 1.75 -0.20 -0.03 0.14 0.17 -0.03 -0.01 0.01 0.000
5 3.5 1.12 -0.15 0.14 0.44 0.29 -0.06 -0.01 0.03 0.000
6 1.5 0.48 0.26 0.55 0.84 0.29 -0.06 0.01 0.05 0.000
7 0 0 1 1 1 0 -0.01 0.06 0.04 0.000
THUYẾT MINH GVHD: KS HUỲNH THANH ĐIỆP
SVTH: NGUYỂN KIM TIẾN MSSV: X074974
Page 31
Tổng M sau khi bù phải Tổng Q sau khi bù phải
CỘT M M bù Tổng CỘT Q M bù Tổng
0.00 -0.001 0.00 0 0.00 0.00
C 11.88 19.73 -0.005 11.88 19.73 C 23.67 -38.33 -0.01 23.66 -38.34
-11.95 -0.016 -11.97 -4.24 -0.01 -4.25
D 6.30 15.20 -0.03 6.26 15.16 D 28.44 -41.56 -0.01 28.42 -41.58
-25.14 -0.06 -25.20 1.18 -0.01 1.17
E 21.92 28.92 -0.06 21.86 28.86 E 46.91 -38.09 0.01 46.92 -38.08
0.01 -0.01 0 -0.06 0.06 0
Tổng phản lực đất nền q sau khi bù
Điểm CỘT q (x) Bù trái 1 Bù phải 1 Bù trái 2 Bù phải 2 q (T/m)
1 12.96 -0.45 -0.51 0.04 -0.001 12.04
2 C 16.38 2.68 -0.05 -0.14 0.000 18.87
3 20.31 4.09 1.48 -0.23 0.004 25.66
4 D 22.52 3.47 4.37 -0.19 0.013 30.18
5 21.00 1.84 10.29 -0.10 0.030 33.06
6 E 17.77 0.60 15.63 -0.03 0.045 34.01
7 12.75 0.09 13.76 -0.01 0.040 26.64
TỔNG ĐỘ VÕNG yCỦA MÓNG SAU KHI BÙ

Điểm CỘT y Bù trái 1 Bù phải 1 Bù trái 2 Bù phải 2 y (mm)
1 0.013 -0.014 -0.001 0.000 0.000 -0.001
2 C 0.016 -0.009 0.000 0.000 0.000 0.007
3 0.020 -0.004 0.001 0.000 0.000 0.017
4 D 0.023 -0.001 0.004 0.000 0.000 0.026
5 0.021 0.001 0.010 0.000 0.000 0.032
6 E 0.018 0.001 0.016 0.000 0.000 0.034
7 0.013 0.001 0.014 0.000 0.000 0.027
THUYẾT MINH GVHD: KS HUỲNH THANH ĐIỆP
SVTH: NGUYỂN KIM TIẾN MSSV: X074974
Page 32
0.00
11.88
19.73
-11.96
6.27
15.17
-25.20
21.86
28.86
0.00
-30
-20
-10
0
10
20
30
40
0 1 2 3 4 5 6 7
M(T.m)
Bieåuñoà Moment M (T.m)
0.00
23.66
-38.34
-4.25
28.42
-41.58
1.17
46.92
-38.08
0.00
-60
-40
-20
0
20
40
60
0 1 2 3 4 5 6 7
Q(T)
L (m)
Bieåuñoà löïc caét(T)
THUYẾT MINH GVHD: KS HUỲNH THANH ĐIỆP
SVTH: NGUYỂN KIM TIẾN MSSV: X074974
Page 33
II – KIỂM TRA SỨC CHỊU TẢI CỦA ĐẤT NỀN :
Theo QPXD 45 -70 sức chịu tải của đất nền dưới đáy móng
12.04
18.87
25.66
30.18
33.06 34.01
26.64
0
10
20
30
40
0 1 2 3 4 5 6 7
q(x)
Axis Title
Biểu đồ phản lực đất nền q(T/m)
Series1
-0.001
0.007
0.017
0.026
0.032
0.034
0.027
-0.005
0
0.005
0.01
0.015
0.02
0.025
0.03
0.035
0.04
0 1 2 3 4 5 6 7
y(mm)
Axis Title
Biểu đồ độ võng của móng y (mm)
Series1
THUYẾT MINH GVHD: KS HUỲNH THANH ĐIỆP
SVTH: NGUYỂN KIM TIẾN MSSV: X074974
Page 34
Khi mà b = 2,4 m, hm= 2 m ta có
Với m = 1 và 0
14 30'  ta có: A=0,308; B=2,235; D= 4,766
0,308*2*1,885 2,232*2*1,885 4,776*1,51 16,77tc
R     (T/m2
)
Để đất nền đảm bảo làm việc bình thường thì :
pmax
≤ 1,2.Rtc
pmin
> 0
Dựa vào biểu đồ phản lực nền ta có qmax = 34,01 (T/ m) và qmin = 12,04 (T/m)
Khi đó phản lực nền lớn nhất theo tiết diện móng băng:
= =
34,01
2
= 17,005(T/m2
)
= =
12,04
2
= 6,02 (T/m2
)
Ta thấy = 17,005(T/m2
) < 1,2.Rtc
=1,2.16,77= 20,124 (T/m2
)
= 6,02 (T/m2
) > 0
 Đất nền đảm bảo đủ khả năng chịu tải.
VI - KIỂM TRA KHẢ NĂNG CHỐNG XUYÊN THỦNG CỦA MÓNG:
a - Theo phương ngang:
- Kiểm tra tại vị trí có phản lực nền lớn nhất vì tại đó móng sẽ nguy hiểm nhất dễ bị
thủng nhất.
- Từ biểu đồ phản lực đất nền ta có : qmax = 34,01(T/ m)
=> pmax =
34,01
17,005
2
 (T/m2
)
- Theo quy phạm ta có:
Trong móng ta có :
Trong đó :
- Bê tông sử dụng là B25 có:Rbt = 10,5 kg/cm2
=105 T/m2
- Sc = b.h0 = 1.0,25 = 0,25m2
ED=> 0,75.105.0,25 = 19,69 T
)....( *'
cDDBAbmR f
tc
 
maxp
b
qmax
minp
b
qmin
maxp
minp
       xdbt QQQQ 
    cbtbt SRQQ ..75,0
    btQQ
THUYẾT MINH GVHD: KS HUỲNH THANH ĐIỆP
SVTH: NGUYỂN KIM TIẾN MSSV: X074974
Page 35
- Mặt khác ta có : Qxt = p*.L = 17,005*0,5 = 8,5T
Ta thấy Qxt = 8,5 T < [Q]= 19,69 T
 Kết luận : Vậy theo phương ngang móng đảm bảo khả năng chống xuên thủng.
b - Theo phương dọc:
Theo quy phạm ta có:
Trong móng ta có :
Trong đó :
- Sc =30*200+40*20 = 6800 cm2
- Bê tông sử dụng là bê tông B25 có: Rbt = 10,5 kg/cm2
=>   0,75.10,5.6800 53550Q   (kg) = 53,5 (T)
Ta thấy Qmax =46,92 (T) <   53,5btQ  T
 Như vậy theo phương dọc dầm móng đảm bảo yêu
cầu khả năng chống xuyên thủng.
VII - KIỂM TRA LÚN CỦA NỀN:
Dựa vào biểu đồ độ võng ta thấy độ lún của công trình gây ra chính là độ võng lớn
nhất của dầm móng:
Ta có: S = 0,034 mm = 0,34 ( cm ) < [S] = 8 cm
Vậy móng thiết kế thoả mãn yêu cầu về độ lún cho phép.
p* = q.1=13,94 T/m
Sc
1000
Qxt
300200
300
       xdbt QQQQ 
    cbtbt SRQQ ..75,0
THUYẾT MINH GVHD: KS HUỲNH THANH ĐIỆP
SVTH: NGUYỂN KIM TIẾN MSSV: X074974
Page 36
1.5m 4m 1.5m3m
C D E
hm=2.2m
H
N M
H
N M
H
N M
I II III IV V
?H
?N
?M
VIII - TÍNH TOÁN CỐT THÉP TRONG MÓNG BĂNG:
1 – Tính toán thiết kế cốt thép theo phương dọc móng (dầm móng):
Sử dụng các mặt cắt tại vị trí có moment lớn để tính cốt thép.
- Chọn Bêtông Mác B25 Rb= 145 kg/cm2
; Rbt = 10,5 kg/cm2
- Cốt thép CII có Rs = 2800 kg/cm2
- Ta xem như lực tính toán truyền hết lên dầm móng do đó ta tính thép theo tiết diện 40 x
80cm là tiết diện của dầm móng.
- Ta tính toán thiết kế cốt thép như dầm ngược.
- Với bê tông nặng ta có:  = 0,85 – 0,008.Rb = 0,85 – 0,008.14,5 = 0,734
=>
=> R = R.(1 – 0,5. R) = 0,595.(1 – 0,5.0,595) = 0,418
a – Tiết diện mặt cắt I - I:
- Tại tiết diện này dầm móng chịu moment dương M = 19,73 T.m = 19,73.105
(kg.cm)
- Chọn a = 5cm => h0= 80 - 5 = 75 cm
Ta có = =
5
2
19,73.10
0,167
145.40.45
 < R = 0,418 .Tính tốn thiết
kế cốt thp theo bài tóan cốt đơn.
,
0,734
0,595
2800 0,734
1 1 1 1
1,1 4000 1,1
R
s
sc u
R




  
   
      
   
m 2
.. ob hbR
M
THUYẾT MINH GVHD: KS HUỲNH THANH ĐIỆP
SVTH: NGUYỂN KIM TIẾN MSSV: X074974
Page 37
- Khi đó diện tích cốt thép cần thiết cho tiết diện là:
- Kiểm tra hàm lượng thép:
.
4Ø 4Ø
85Ø
Ø
Ø
3Ø22
?N
?
I-I
Ø22
- Tra bảng chọn 322 + 220 với Abtrí =17,68 cm2
, và được đặt phía dưới của dầm móng như
hình vẽ ( thép kí hiệu 1,3,5 )
- Chọn abvcdai = 2,5 cm , dai = 8 mm
=>abvcdoc = 2,5 + 0,8 = 3,3 cm (thỏa)
- Khoảng hở thơng thủy t:
40 (2*2,5 2*0,8 3*2,2)
13,4( )
2
cm
  
 (thỏa)
- Kiểm tra lại khả năng chịu lực của cốt thép thiết kế
1
2,2
2,5 0,8 4,4( )
2
a cm   
2
2,2 2
4,4 2,5 9( )
2 2
a cm    
4,4*11,4 9*6,28
6( )
17,68
a cm

 
Chọn a =6 cm
=> h0 = 50 – 6 = 44(cm)
% thỏa yêu cầu05,0%96,0100.
45.40
17,24
.
min  
o
s
hb
A
cm2
17 ,24
2800
45.40.145.185,0...

s
ob
s
R
hbR
A

185,0167,0.211211  m
THUYẾT MINH GVHD: KS HUỲNH THANH ĐIỆP
SVTH: NGUYỂN KIM TIẾN MSSV: X074974
Page 38
Khi đó:
. 2800*17,68
0,194
. . 145*40*44
s s
b o
R A
R b h
    < R = 0,595
=> m = .(1 – 0,5. ) = 0,194.(1 – 0,5.0,194) = 0,175
=> [M] = = 0,108.145.40.442
=1965040 Kg.cm = 19,65 T.m
Ta thấy M = 19,65 T.m < [M] = 19,73T.m => Vậy cốt thép thiết kế đảm bảo yêu cầu về
cường độ.( với sai lệch M = 0,4 %)
b – Tiết diện mặt cắt II – II :
- Tại tiết diện này dầm móng chịu moment âm M = 11,96 T.m = 11,96.105
(kg.cm)
- Chọn a = 5cm => h0= 50 - 5 = 45 cm
Ta có = =
5
2
11,96.10
145.40.45
=0,102< R = 0,418 .
Tính toán thiết kế cốt thép theo bài toán cốt đơn.
m 211  =1 1 2.0,102  =0,108
Khi đó diện tích cốt thép cần thiết cho tiết diện là:
. . . 0,108.145.40.45
2800
b o
s
s
R b h
A
R

  =10,03 (cm2
)
Kiểm tra hàm lượng thép:
10,03
. 40.45
s
o
A
b h
   .100% =0,56% > 05,0min  % thỏa mãn yêu cầu
4Ø 4Ø
85Ø
Ø
?N
?
II-II
Ø22
4Ø22
hbR obm
2
...
m 2
.. ob hbR
M
THUYẾT MINH GVHD: KS HUỲNH THANH ĐIỆP
SVTH: NGUYỂN KIM TIẾN MSSV: X074974
Page 39
- Tra bảng chọn 322 với Abtrí = 11,4 cm2
, và được đặt phía trên của dầm móng như
hình vẽ ( thép kí hiệu 2,4)
- Chọn abvcdai = 2,5 cm , dai = 8 mm
=>abvcdoc = 2,5 + 0,8 = 3,3 cm (thỏa)
- Khoảng hở thông thủy t:
40 2.2,5 2.0,8 3.2,2
13,4( )
2
t cm
  
  ( thỏa )
-Kiểm tra lại khả năng chịu lực của cốt thép thiết kế
2,2
2,5 0,8 4,4( )
2
a cm   
=> h0 = 50 – 4,4 = 45,6 cm
Khi đó:
. 2800.11,4
0,12
. . 145.40.45.6
s s
b o
R A
R b h
    < R = 0,595
 m = .(1 – 0,5. ) = 0,12.(1 – 0,5.0,12) = 0,11
 [M] = = 0,11.145.40.45,62
= 1326631 Kg.cm = 13,2 T.m
Ta thấy M = 11,96 T.m < [M] = 13,2 T.m => Vậy cốt thép thiết kế đảm bảo yêu cầu về cường
độ. ( với sai lệch M =9,4%)
c – Tiết diện mặt cắt III – III :
- Tại tiết diện này dầm móng chịu moment dương M = 15,17 T.m = 15,17.105
(kg.cm)
- Chọn a = 5cm => h0= 50 - 5 = 45 cm
- Ta có : = =
5
2
15,17.10
145.40.45
=0,129< R = 0,408 .
Tính toán thiết kế cốt thép theo bài toán cốt đơn.
m 211  =1 1 2.0,129  =0,138
Khi đó diện tích cốt thép cần thiết cho tiết diện là:
. . . 0,138.145.40.45
2800
b o
s
s
R b h
A
R

  =12,92 (cm2
)
Kiểm tra hàm lượng thép:
12,92
. 40.45
s
o
A
b h
   .100% =0,72% > 05,0min  % thỏa mãn yêu cầu.
hbR obm
2
...
m 2
.. ob hbR
M
THUYẾT MINH GVHD: KS HUỲNH THANH ĐIỆP
SVTH: NGUYỂN KIM TIẾN MSSV: X074974
Page 40
4Ø 4Ø
85Ø
Ø
4Ø22
?N
?
III-III
Ø22
- Tra bảng chọn 422 với Abtrí =15,2 cm2
, và được đặt phía dưới của dầm móng như hình vẽ (
thép kí hiệu 1,3,5 )
- Chọn abvcdai = 2,5 cm , dai = 8 mm
=>abvcdoc = 2,5 + 0,8 = 3,3 cm (thỏa)
- Khoảng hở thơng thủy t:
40 (2*2,5 2*0,8 4*2,2)
8,3( )
3
cm
  
 (thỏa)
- Kiểm tra lại khả năng chịu lực của cốt thép thiết kế
1
2,2
2,5 0,8 4,4( )
2
a cm   
Chọn a = 4,4 cm
=> h0 = 50 – 4,4 = 45,6(cm)
Khi đó:
. 2800*15,2
0,161
. . 145*40*45,6
s s
b o
R A
R b h
    < R = 0,595
=> m = .(1 – 0,5. ) = 0,161.(1 – 0,5.0,161) = 0,148
=> [M] = = 0,148.145.40.45,62
=1785399 Kg.cm = 17,8 T.m
Ta thấy M = 15,17 T.m < [M] = 17,8 T.m => Vậy cốt thép thiết kế đảm bảo yêu cầu về
cường độ.( với sai lệch M = 14 %)
d – Tiết diện mặt cắt IV – IV :
- Tại tiết diện này dầm móng chịu moment âm M = 25,2 T.m = 25,2.105
(kg.cm)
- Chọn a = 5cm => h0= 50 - 5 = 45 cm =
- Ta có = =
5
2
25,2.10
145.40.45
=0,214< R = 0,418 .Tính toán thiết kế cốt
thép theo bài toán cốt đơn.
hbR obm
2
...
m 2
.. ob hbR
M
THUYẾT MINH GVHD: KS HUỲNH THANH ĐIỆP
SVTH: NGUYỂN KIM TIẾN MSSV: X074974
Page 41
m 211  =1 1 2*0,214  =0,244
- Khi đó diện tích cốt thép cần thiết cho tiết diện là:
. . . 0,244.145.40.45
2800
b o
s
s
R b h
A
R

  =22,78 (cm2
)
- Kiểm tra hàm lượng thép:
22,78
. 40.45
s
o
A
b h
   .100% =1,26% > 05,0min  % thỏa mãn yêu cầu.
4Ø 4Ø
85Ø
Ø
Ø
4Ø22
IV-IV
Ø22
Tra bảng chọn 422 + 320 với Abtrí =24,62 cm2
, và được đặt phía trên của dầm móng
như hình vẽ (thép kí hiệu 2,4,8 )
- Chọn abvcdai = 2,5 cm , dai = 8 mm
=>abvcdoc = 2,5 + 0,8 = 3,3 cm (thỏa)
- Khoảng hở thông thủy t:
40 2.2,5 2.0,8 4.2,2
8,3( )
3
t cm
  
  (thỏa )
- Kiểm tra lại khả năng chịu lực của cốt thép thiết kế
1
2,2
2,5 0,8 4,4( )
2
a cm   
2 1
2,2 2
3
2 2
a a     9,5 (cm)
a =
4,4 15,2 9,5 9,42
6,4( )
24,62
cm
  

THUYẾT MINH GVHD: KS HUỲNH THANH ĐIỆP
SVTH: NGUYỂN KIM TIẾN MSSV: X074974
Page 42
=> h0 = 50 – 6,4= 43,6 cm
Khi đó:
. 2800.24,62
0,273
. . 145.40.43,6
s s
b o
R A
R b h
    < R = 0,595
=> m = .(1 – 0,5. ) = 0,273.(1 – 0,5.0,273) = 0,236
=> [M] = = 0,236.145.40.43,62
= 2599117 Kg.cm = 25,9 T.m
Ta thấy M = 25,2 T.m < [M] = 25,9 T.m => Vậy cốt thép thiết kế đảm bảo yêu cầu về
cường độ.( với sai lệch M = 2,7%)
e – Tiết diện mặt cắt V – V :
- Tại tiết diện này dầm móng chịu moment dương M = 28,86 T.m = 28,86.105
(kg.cm)
- Chọn a = 5cm => h0= 50 - 5 = 45 cm
Ta có = =
5
2
28,86.10
145.40.45
=0,246< R = 0,418 .Tính tóan thiết kế
cốt thép theo bài tóan cốt đơn.
m 211  =1 1 2.0,246  =0,287
Khi đó diện tích cốt thép cần thiết cho tiết diện là:
. . . 0,287.145.40.45
26,77
2800
b o
s
s
R b h
A
R

   (cm2
)
Kiểm tra hàm lượng thép:
26,77
. 40.45
s
o
A
b h
   .100% =1,48% > 05,0min  % thỏa mãn yêu cầu.
4Ø 4Ø
85Ø
Ø
Ø
4Ø22
V-V
Ø22
hbR obm
2
...
m 2
.. ob hbR
M
THUYẾT MINH GVHD: KS HUỲNH THANH ĐIỆP
SVTH: NGUYỂN KIM TIẾN MSSV: X074974
Page 43
Tra bảng chọn 822 với Abtrí = 30,41 (cm2
), và được đặt phía dưới của dầm móng như hình vẽ
(thép kí hiệu 1)
- Chọn abvcdai = 2,5 cm , dai = 8 mm
=>abvcdoc = 2,5 + 0,8 = 3,3 cm (thỏa)
- Khoảng hở thông thủy t:
40 2.2,5 2.0,8 4.2,2
8,3( )
3
t cm
  
  (thỏa)
- Kiểm tra lại khả năng chịu lực của cốt thép thiết kế
1
2,2
2,5 0,8 4,4( )
2
a cm   
2 1
2,2 2,2
3
2 2
a a     9,6 (cm)
a =
4,4 15,2 9,6 15,2
7( )
30,41
cm
  

=> h0 = 50 – 7 = 43 (cm)
Khi đó:
. 2800.30,41
0,34
. . 145.40.43
s s
b o
R A
R b h
    < R = 0,595
=> m = .(1 – 0,5. ) = 0,34(1 – 0,5.0,34) = 0,282
=> [M] = = 0,282.145.40.432
= 3023796 Kg.cm = 30,23 T.m
Ta thấy M = 28,86 Tm < [M] = 30,23 T.m => Vậy cốt thép thiết kế đảm bảo yêu cầu về
cường độ.( với sai lệch M = 4,5%)
hbR obm
2
...
THUYẾT MINH GVHD: KS HUỲNH THANH ĐIỆP
SVTH: NGUYỂN KIM TIẾN MSSV: X074974
Page 44
Fa1
Fa2
2 - Tính toán thép theo phương ngang:
- Cắt 1m chiều dài móng tại vị trí có phản lực nền lớn nhất để tính toán:
- Xem mặt bản dầm như là ngàm:
400
p* = q.1=13,94 T/m
M
- Ta có h = 30 cm , a = 5cm => ho = 25 cm
- Momen lớn nhất tại ngàm:
THUYẾT MINH GVHD: KS HUỲNH THANH ĐIỆP
SVTH: NGUYỂN KIM TIẾN MSSV: X074974
Page 45
Mtc
= =
2
17,005.0,5
2,125
2
 (T.m)
- Diện tích cốt thép cần thiết:
Fa1 = =
5
2,125.10
3,37
0,9.2800.25
 (cm2
)
Bố trí 412, F = 4,52 (cm2
), a200 (mm) cho 1m dài móng băng
3 - Tính toán cốt đai :
a – Tính toán cốt thép đai cho cánh móng :
Ta có khả năng chống cắt của bê tông theo phương dọc móng là:
Qxt = p*.L =17,005*0,5 = 8,503 T < [Q]= 19,69 T
Vì thế dọc móng bê tông đã đảm bảo khả năng chống cắt do đó chỉ đặt thép cấu tao.
Chọn và bố trí theo cấu tạo : 10 Þ12, = 11,311cm2
với a= 200 mm (kí hiệu 13 )
b – Tính toán cốt thép đai cho dầm móng:
Ta có khả năng chống cắt của bê tông theo phương dọc dầm móng là:
Qmax =76,38 (T) <   88,2( )btQ T
Nên dầm móng đảm bảo khả năng chống cắt, do đó chỉ đăt thép đai theo cấu tạo:
+ Trong đoạn nhịp ta bố thép đai theo yêu cầu cấu tạo đảm bảo yêu cầu:
=> chọn bước đai S = 100 cm
+ Trong đoạn giữa nhịp còn lại ta bố thép đai theo yêu cầu cấu tạo đảm bảo yêu
cầu:
=> chọn bước đai S = 20 cm
Vậy cốt thép đai trong dầm móng được bố trí : đoạn đầu của nhịp thì sẽ được bố trí đai
8 với bước đai là 100 , đoạn giữa nhịp móng được bố trí đai 8 với bước đai là 200.
------  ------
2
. 2*
lp
oa hR
M
..9,0
2aF
4
1






cm
h
cm
Sct 67,26
3
80
3
50






cm
h
cm
Sct 60
4
80.3
4
3
50
4
1
THUYẾT MINH GVHD: KS HUỲNH THANH ĐIỆP
SVTH: NGUYỂN KIM TIẾN MSSV: X074974
Page 46
Phương án 3 – MÓNG CỌC ÉP
(THIẾT KẾ MÓNG CỌC DƯỚI CỘT 2 – F )
Cơng trình : KHU CHUNG CƯ 9 TẦNG
Địa điểm : SỐ 202 ĐƯỜNG ÔNG ÍCH KHIÊM
QUẬN 11-THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
A. BÁO CÁO ĐỊA CHẤT CÔNG TRÌNH
I - CẤU TẠO ĐỊA CHẤT :
Khảo sát đến dộ sâu 50m, cấu tạo địa chất khu vực này có thể chia làm 7 lớp đất chính
thể hiện trên các hình trụ địa chất và mặt cắt địa chất công trình. Kết quả được mô tả như sau :
Mặt cắt địa chất :
-1.8
-3.3
-1.8
-3,4
-5.4-5.2
HK5 HK1
1
2b
3
HK3
-1.3
2a 2b-3.4
3
-5.0
-8.3
-7.3
-8.6
-9.4
-10.2
-11.0
-19.2
-13.4
-13.8
-15.0
4
5
6a
6a
5
4
6b
6b
-39.4
-40.0
-40.7
-50.0
-40
7
1
THUYẾT MINH GVHD: KS HUỲNH THANH ĐIỆP
SVTH: NGUYỂN KIM TIẾN MSSV: X074974
Page 47
Möïc nöôùc ngaàm
1
Gaïch, xaø
baàn
LôùpCaùt vöøa laãnseùt
laãn soûi saïn
Caùt mòn laãn boät
-1.4
-3.3
-1.8
-3,4
-5.4-5.2
HK2 HK4
1
3
HK3
-1.3
2a 2b-3.4
3
-5.0
-8.3
-7.4
-8.6
-10.5 -11.2-11.0
-16.4
-15.0
4
5
6a
6a
5
4
6b
6b
-38.7
-40.0
-40.7
-50.0
-40
7
1
-22.3
Seùt pha caùt
soûi saïn
THUYẾT MINH GVHD: KS HUỲNH THANH ĐIỆP
SVTH: NGUYỂN KIM TIẾN MSSV: X074974
Page 48
Lớp đất số 1:
Nền gạch đá dày 0,2-0,5m
Lớp đất đắp dày 1,3-1,8m:
- Dung trọng tự nhiên : w = 1.9 g/cm3
- Lực dính đơn vị : c = 0.156 kg/cm2
- Góc ma sát trong :  = 130
28’
Lớp đất số 2:
Lớp đất số 2a: Ñaát seùt pha caùt laãn ít soûi saïn ,maøu xaùm vaân vaøng ,ñoä deûo trung
bình , traïng thaùi deûo meàm , trò soá chuøy tieâu chuan N=5 ñeán 8 .Lôùp coù beà daøy töø
1,9m(HK2)ñeán 2.1m(HK3) vôùi cac ñaêc tröng cô lyù nhö sau :
- Dung trọng tự nhiên : w = 1.899g/cm3
- Dung trọng đẩy nổi : đn = 0.926g/cm3
- Lực dính đơn vị : c = 0.123 kg/cm2
- Góc ma sát trong :  = 110
Lớp đất số 2b: Thuoäc seùt pha caùt laãn soûi san laterite ,maøu ñoû deûo trung bình trang
thaùi deûo cöùng ñeán nöûa cöùng ,trò oá chuøy tieâu chuaûn N=16 ñeán 19 HK1=1,6m;
HK4 và HK5 = 1,5m
- Dung trọng tự nhiên : w = 2,003g/cm3
- Dung trọng đẩy nổi : đn =1.041g/cm3
- Lực dính đơn vị : c = 0.184 kg/cm2
- Góc ma sát trong :  = 150
12’
Lớp đất số 3: Ñaát seùt laãn boät caùt mòn maøu traéng xaùm ñoû lôït ,ñoä deûo trung bình
traïng thaùi deûo cöùng ñeán nöûa cöùng .Trò soá chyø tieâu chuaån N=14 ñeán 17 .Beà daøy
taïi HK3 = 1,6m;HK4,HK2,HK5=1,9m
- Dung trọng tự nhiên : w = 1.982g/cm3
- Dung trọng đẩy nổi : đn = 1,004g/cm3
THUYẾT MINH GVHD: KS HUỲNH THANH ĐIỆP
SVTH: NGUYỂN KIM TIẾN MSSV: X074974
Page 49
- Lực dính đơn vị : c = 0.256 kg/cm2
- Góc ma sát trong :  =140
Lớp đất số 4: Ñaát seùt pha caùt maøu xaùm traéng doám ñoû lôït ,ñoä deûo trung bình traïng
thaùi deûo cöùng .Trò soá chuøy tieâu chaån N=12 ñeán 15 .Lôùp ñaát soá 4 coù beà daøy taïi
HK1 vaø HK4 =2,9m ,HK2 =2,2m HK3=3,6m vaø HK5=2,1m vôùi caùc tính chaát cô lyù
ñaëc tröng nhö sau
- Dung trọng tự nhiên : w = 1.944g/cm3
- Dung trọng đẩy nổi : đn = 0,980g/cm3
- Lực dính đơn vị : c = 0.160 kg/cm2
- Góc ma sát trong :  =130
07’
Lớp đất số 5: Caùt pha seùt maøu xaùm traéng ñeán vaøng ñoám ñoû , doä deûo thaáp ,traïng
thaùi deûo .Trò soá chuøy tieâu chuaån N=10 ñeán 15 .Lôùp coù beà daøy taïi HK1=1,9m,
HK2=3,2m ,HK3=2,4m vaø HK5=2,1m vôùi caùc ñaêc tính cô lyù nhö sau :
- Dung trọng tự nhiên : w = 1.939g/cm3
- Dung trọng đẩy nổi : đn = 0,987g/cm3
- Lực dính đơn vị : c = 0.0,075 kg/cm2
- Góc ma sát trong :  =130
45’
Lớp đất số 6:
Lớp đất số 6a: Caùt mòn laãn boät ,maøu vaøng ,trang thaùi bôøi rôøi trò soá chuøy tieâu
chuaâûn N=5 ñeán 10 .Beà daøy taïi HK1=3,2m ,HK2=5,8m,HK3=4,0m ,HK4=1.3m HK5=9m
.Vôùi caùc tính chaát cô lyù nhö sau:
- Dung trọng tự nhiên : w = 1.843g/cm3
- Dung trọng đẩy nổi : đn = 0.929g/cm3
- Lực dính đơn vị : c = 0.030 Kg/cm2
- Góc ma sát trong :  = 260
31’
Lớp đất số 6b: Caùt vöøa tôùi mòn laãn ít boät vaø soûi saïn nhoû ,maøu vaøng ñeán ñoû
lôït .Traïng thaùi chaët vöøa .Trò soá chuøy tieâu chuaån N=11 ñeán 30 ,lôùp caùt chaët vöø 6b
coù beà daày taïi HK1=26,6m ,HK2-22,3m, HK3=25,7m HK4=17,5m, HK5=20,2m
THUYẾT MINH GVHD: KS HUỲNH THANH ĐIỆP
SVTH: NGUYỂN KIM TIẾN MSSV: X074974
Page 50
- Dung trọng tự nhiên : w = 1,918g/cm3
- Dung trọng đẩy nổi : đn =0,988g/cm3
- Lực dính đơn vị : c = 0.026 kg/cm2
- Góc ma sát trong :  = 290
25’
7. Lớp đất số 7 :
Từ các độ su -38,7m (HK2); -40,7m (HK3); -39,4m (HK5) dạng địa tầng chuyển sang
lớp đất sét lẫn bột màu xám nâu vàng đến nâu đỏ độ dẻo cao, trạng thi nửa cứng tới cứng Trị số
chùy 2 tiêu chuẩn N = 35đến 40, lớp có bề dầy tại HK2 = 1,3m; HK5 = 0,6m; HK3 = 9,3m. Tại
các hố khoan HK1, HK4 chưa phát hiện đươc lớp này. Tính chất cơ lý đăc trưng của lớp :
- Độ ẩm : W = 20,5%
- Dung trọng tự nhin : = 2,022 g/cm3
- Dung trọng đẩy nổi : = 1,052 g/cm3
- Lực dính đơn vị : c = 0,374 kg/cm2
- Góc ma sát trong : = 16o
10’
Trong phạm vi khảo sát, địa tầng khu vực chấm dứt ở đây .
II. TÍNH CHẤT CƠ LÝ V ĐỊA CHẤT THỦY VĂN :
Tính chất vật lý và cơ học của các lớp đất được xác định theo tiêu chuẩn của ASTM vá
phân loại theo hệ thống phân loại thống nhất và đươc thống kê trong bảng “ Tính chất cơ lý các
lớp đất ’’ kèm theo báo cáo này .
Về mặt địa chất thủy văn lớp đất này được quan sát từ 4-1996 .Tại thời điểm khảo sát,
mực nước ổn định ở độ sâu từ -0,8m (HK2), -1,2m (HK4), -1,6m (HK3) v -1,8m (HK1).các mực
nước sẽ thay đổi theo mùa .
III. KẾT LUẬN :
Về mặt địa chất công trình tại khu vực xây dựng “ khu chung cu 9 tầng ” số 202 DC/2
đường Ông Ích Khiêm, Quận 11 TP.HỒ CHÍ MINH phía trên mặt có lớp đất cát đắp, bề dày từ
1,3m tới 1,8 m. Sau đó là lớp hai thuộc sét pha cát,trạng thái không đồng nhất mà thay đổi từ
trạng thi dẻo mềm đến trạng thái cứng. Tại HK2 v HK3 lớp đất số 2 có trạng thái dẻo mềm, dày
trung bình 2m l lớp đất yếu. Tại vị trí HK1, HK4, HK5 lớp này có lẫn sỏi sạn laterite, trạng thi
dẻo cứng l lớp đất tốt .
Lớp 3,4 và 5 là các lớp đất tốt sau các lớp này l lớp cát bời rời 6a là lớp đất yếu, lớp đất
6b thuộc cát chặt vừa là lớp đất tốt .
Đến độ sâu khoảng 39m, địa tầng chuyển sang lớp đất sét trạng thái cứng (lớp 7) là lớp
đất tốt sức chịu tải cao .
Trường hợp sử dụng cọc bê tông, người thiết kế nên cho mũi vào lớp cát chặt vừa. Chiều
dài và kích thước cọc cần kết hợp với tải trọng công trình và dữ kiện địa chất tại từng vị trí để
quyết định . Tháng 5.1996
I – SỐ LIỆU TÍNH TOÁN :
1 - Tải trọng truyền xuống móng:
Tải trọng tính toán :
Ntt
= 85 T
Mtt
= 6,5T.m
w
'

THUYẾT MINH GVHD: KS HUỲNH THANH ĐIỆP
SVTH: NGUYỂN KIM TIẾN MSSV: X074974
Page 51
Htt
= 1 T
Tải trọng tiêu chuẩn:
Ntc
= 85:1,15 = 73,9 T
Mtc
= 6,5:1,15 = 5,65 T.m
Htc
= 1:1,15 = 0,87 T
2 – Kích thước cột :
- Chọn bêtông làm cột B25 có Rn = 14,5MPa = 145 kg/cm2
- Thép sử dụng làm cột là thép AII có : Rs = 280MPa = 2800 kg/cm2
Es = 21.104
MPa = 2,1.106
kg/cm2
Khi đó kích thước cột được xác định như sau:
=>
Giả sử thiết kế cột vuông, và sử dụng 418 (As = 10,18 cm2
) làm thép chịu lực cho cột:
Khi đó
3
. 85*10 2800*8,04
. 431
145
tt
s s
c c c
b
N R A
A b b
R
 
    cm2
=> 431 21cb   cm
Chọn cột có kích thước 30 x 30 cm
II – CHỌN ĐỘ SÂU ĐẶT ĐÀI MÓNG :
-Vì móng cọc ta thiết kế là móng dưới công trình nhà ở gồm rất nhiều móng , nó được giằng và
liên kết với các móng khác bằng hệ thống đà kiềng . Do đó móng cọc ta thiết kế không chỉ chịu
áp lực ngang 1 mình mà là cả hệ thống móng và đà kiềng cùng chịu . Vì vậy độ sâu chôn đài
móng ta lựa chọn sao cho vừa đủ che lấp đài móng là vừa đủ , không cần xét tới điều kiện áp lực
ngang .
-Chọn chiều sâu đặt đài móng là Df = 1,5 m
III – CHỌN VÀ BỐ TRÍ CỌC :
1– Chọn loại cọc :
a – các số liệu :
Dùng loại cọc có tiết diện 30 x 30cm, có chiều dài 16m ( trong đó 0,5m ngàm vào đài còn
15,5m )
Vậy ta chọn chiều dài mỗi cọc là 8m. Để nối thành cọc 16m.
Sử dụng bêtông B25, tra phụ lục 3, trang 364_Gs,Ts Nguyễn Đình Cống_Kết Cấu
BêTông Cốt Thép ( Phần Cấu Kiện Cơ Bản) ta có Rn = 14,5 MPa = 145 kg/cm2
Rk = 1,05 Mpa = 10,5 kg/cm2
Eb = 30.103
MPa = 3,0.105
kg/cm2
Thép sử dụng làm cọc là thép CII, , tra phụ lục 4, trang 365_Gs,Ts Nguyễn Đình
Cống_Kết Cấu BêTông Cốt Thép (Phần Cấu Kiện Cơ Bản) ta có :
Rs = 280 MPa = 2800 kg/cm2
Es = 21.104
MPa = 2,1.106
kg/cm2
- Ta có trọng lượng cột đơn vị :(cần kể đến hệ số động n = 1,2 ÷ 2)
q = n.Fc.bt = 2.0,3.0,3.2,5 = 0,45 (T/m)
b – chọn thép cho cọc :
  sscb
tt
ARARNN .. 
b
ss
tt
ccc
R
ARN
hbA
.
.


THUYẾT MINH GVHD: KS HUỲNH THANH ĐIỆP
SVTH: NGUYỂN KIM TIẾN MSSV: X074974
Page 52
Chọn cốt thép trong cọc theo điều kiện cẩu cọc và dựng cọc :
* Theo điều kiện cẩu cọc :
Vị trí móc cẩu cách chân cọc một khoảng : 0,207L (Với L là chiều dài cọc ) thì khi cẩu sẽ
gây ra moment : Mnhịp = Mgối = 0,0214qL2
Khi đó Mmax1 = Mnhịp = Mgối = 0,0214.q.L2
= 0,0214.0,45.82
= 0,6163 T.m
H
ì
n
h 3.1 – Sơ đồ cẩu cọc
* Theo điều kiện dựng cọc :
Khi dựng cọc, cọc một đầu tựa vào đất một đầu móc vào dây cẩu.
Hình 3.2 – Sơ đồ dựng cọc
- Khi đó ta có Mmax2 = 0.068.q.L2
= 0.068.0,45.82
= 1,9584 T.m
Để chính xác thiết kế cốt thép cho cọc ta chọn M = max(Mmax1, Mmax2) = Mmax2 = 1,9584 (T.m)
Chọn lớp bảo vệ a = 3 cm => h0 = 30 – 3 = 27 cm
Ta có :
5
2 2
1,9584.10
0,062
. . 145.30.27
m
b o
M
R b h
   
THUYẾT MINH GVHD: KS HUỲNH THANH ĐIỆP
SVTH: NGUYỂN KIM TIẾN MSSV: X074974
Page 53
 m 211  =1 1 2.0,062  =0,064
. . . 0,064.145.30.27
2800
b o
s
s
R b h
A
R

  = 2,68 cm2
Kiểm tra hàm lượng cốt thép
0
2,68
.100% 0,33% 0,05%
. 30.27
As
b h
    
Thỏa mãn yêu cầu
Chọn 412 có As = 4,52 cm2
( bố trí theo 4 góc của đai)
Ghi chú: Theo điều kiện an toàn chọn momen lớn trong hai trường hợp cẩu cọc và dựng
lắp cột để tính cốt thép chịu lưc cho cột.
2 – Sức chịu tải của cọc :
Ta có sức chịu tải của cọc QTK = min (Qvl ,Qđn )
a – sức chịu tải của cọc theo vật liệu làm cọc :
Qvl =  .( Rb.Ap + Rs.As )
Trong đó :
Rb : Cường độ chịu nén của bêtông làm cọc Rb = 145 kg/cm2
Rs : Cường độ chịu kéo của thép dọc trong cọc Rs = 2800 kg/cm2
Ap : Diện tích tiết diện ngang cọc Ap =30.30 -4,52 = 895,48 cm2
As : Diện tích cốt thép dọc trong cọc As = 4,52 cm2
 : Hệ số ảnh hưởng đên độ mảnh của cọc được xác định :
Ta có chiều dài tính toán của cọc :(Xem như cọc một đầu ngàm một đầu
khớp ,một đầu ngàm vào đài một đầu vào lớp đất 6b) =>  = 0,7)
Khi ñoù l0 = .L = 0,7.15,5 = 10,85
 Độ mảnh d = 0 10,85
36,1
0,3
l
d
  > 4 nên phải kể đến uốn dọc
 Tra bảng 2.2 sách phân tích và tính toán móng cọc ,ta có  = 0.895
 Do cọc sử dụng được nối từ 2 đoạn cọc , nên để an toàn lấy  = 0,7
-Khi đó : Qvl =  .( Rb.Ap + Rs.As ) = 0,7.(145.895,48 + 2800.4,52) = 99750kg
-Lấy Qvl = 99,8 (T)
b – Sức chịu tải của cọc theo chỉ tiêu cường độ đất nền :
Việc xác dịnh chỉ sức chịu tải theo chỉ tiêu cơ lí của nến đất được tham khảo trong phụ
lục A quyển tuyển tập TCVN 205-1998
Theo muc A3 phụ lục A TCVN chỉ sức chịu tải tiu chuẩn của cọc thi cơng bằng phương
pháp đóng cọc có bề rộng tiết diện từ 250 đến 800 chịu tải trọng nén được xác định theo công
thức
Qtc=m ( mRqpAP + u )
Trong đó
+ m – Hệ số điều kiên làm việc của cọc trong đất, đối với tiết diện vuông : m = 1
ii
n
i
f lfm1
THUYẾT MINH GVHD: KS HUỲNH THANH ĐIỆP
SVTH: NGUYỂN KIM TIẾN MSSV: X074974
Page 54
+ mR, mf : Hệ số điều kiện làm việc của đất ở mũi,mặt bên cọc. Xác định theo bảng A3
Với phương pháp thi công cọc ép vào lớp cát hạt vừa nên mR = 1,2 ; mf = 1
+ Xác định qp: Cường độ tính toán của đất dưới mũi cọc (Bảng A.1). Với mũi cọc cắm vào
trong đất ở độ sâu 15,5 +1,5=17m, cắm vào cát vừa đến mịn lẫn bột và ít sỏi sạn nhỏ, màu vàng
đến đỏ lợt, Trạng thái chặt vừa. Từ độ sâu mũi cọc và loại đất ở mũi cọc tra bảng A1 nội suy ta
được qp=308T/m.
+ Ap = 0.09 m2
là diện tích cọc
+ li : chiều dày lớp đất thứ i cọc đi qua
+ u = 4x0.3=1,2 m là chu vi tiết diện ngang thân cọc.
+ fsi: ma sát bên tại độ sâu trung bình lớp đất thứ i mà cọc đi qua được lấy theo bảng
A.2, các lớp được chia là đồng nhất và có chiều dày không quá 2 m.
Chọn hố khoan số 3 để đặt cọc.
Dựa vào mặt cắt địa chất ta biết được các lớp đất mà cọc đi qua (như hình vẽ).
Chia các lớp đất như hình vẽ, ta có bảng tính ma sát thành cọc như sau:
Ta có bảng tính sau:
THUYẾT MINH GVHD: KS HUỲNH THANH ĐIỆP
SVTH: NGUYỂN KIM TIẾN MSSV: X074974
Page 55
Lớp
li
(m)
z
(m)
IL
g
(T/m3
)
fsi fsi.li
2a 1.9 2.45 0.50 0.926 1.87 3.55
3 1.6 4.20 0.23 1.004 5.07 8.11
4
2 6.00 0.30 0.98 4,20 8,4
1.6 7.80 0.39 0.98 3,23 5,17
5 2 9.60 0.76 0.987 0.88 1,76
0.4 10.80 0.76 0.987 0.88 0.35
6a
2 12.00 / 0.929 4.90 9.8
2 14.00 / 0.929 4,7 9,4
6b 2 16.00 / 0.988 7.76 15,52
SUM 62,06
Qtc= m ( mRqpAP + u )
= 1.(1,2.308.0,3.0,3 + 1.62,06) = 95,3 (T)
 Sức chịu tải cho php của cọc đơn theo chỉ tiêu cơ lí:
( )
95,3
54,45( )
1,75
tc
a cl
tc
Q
Q T
k
   (2)
ktc: hệ số an tồn lấy ktc = 1,75 ( theo TCXD 205:1998).
c – sức chịu tải của cọc theo chỉ tiêu cường độ đất nền :
Theo TCXDVN 205 – 1998 sức chịu tải của đất nền được xác dịnh theo công thức sau:
Qđn = + Qp = + Ap.qp
Trong đó :
+ được xác định :
Với u là chu vi của tiết diện cọc : u = 0,3.4 = 1,2 m2
li là bề dầy lớp đất thứ i
fs = ca + .tga = ca +Ks. .tga
Vì cọc sử dụng là cọc BTCT nên theo TCXD 205 -1998 :
- lực bám dính giữa cọc và đất nền ca = c
- góc ma sát giữa thân cọc và đất nền a =
Theo TCXD 205 -1998 : hệ số áp lực ngang Ks = 1,4.(1 - sin )
ii
n
i
f lfm1

n
i
siQ
1

n
i
isi lfu
1
.

n
i
isi lfu
1
.
'
h '
v
THUYẾT MINH GVHD: KS HUỲNH THANH ĐIỆP
SVTH: NGUYỂN KIM TIẾN MSSV: X074974
Page 56
Ta có bảng tính sau:
Lớp đất Độ sâu
Độ
sâu
giữa
lớp li(m) ϒ(T/m3
)
Ca
(T/m2
)
ja
(độ) tg(ja)
Ϭ'v(T/m2
)
Ksi fsi fsi.li
Lớp 2a (-1,9 : -3,4) -2,45 1,9 0,926 1,23 11 0,194 2,269 1,133 1,729 3,285
Lớp 3 (-3,4 : -5,0) -4,2 1,6 1,004 2,56 14 0,249 4,217 1,061 3,674 5,879
Lớp 4 (-5,0 : -8,6) -6,8 3,6 0,98 1,6 13,12 0,233 6,664 1,082 3,280 11,808
Lớp 5 (-8,6 : -11,0) -9,8 2,4 0,987 0,75 13,75 0,245 9,673 1,067 3,279 7,869
Lớp 6a (-11,0 : -15,0) -13 4 0,929 0,3 26,52 0,499 12,08 0,775 4,970 19,882
Lớp 6b (-15,0 : -17,0) -16 2 0,988 0,26 29,42 0,564 15,81 0,712 6,608 13,216
61,938
=> = 1.1,2.61,938 = 74,33 (T)
+ Qp = Ap.qp
Với Ap : Diện tích tiết diện ngang mũi cọc Ap = 0,32
=0,09 m2
qp : Cường đô chịu tải của đất dưới mũi cọc được tính theo công thức :
qp = 1,3.c.Nc + .Nq + α. .dp.N
lớp đất (6b) đặt mũi cọc có :
 = 290
25’= 29,42 tra bảng v kết hợp nội suy
ta có
c = 0,026 kg/cm2
=0,26T/m2
 ’ = 0,988 g/cm3
=0,988T/m3
dp : Đường kính tiết diện mũi cọc dp = 0,3 m
:ứng suất hữu hiệu theo phương thẳng đứng tại độ sâu mũi cọc do trọng lượng
bản thân đất :
= 1,5.1,9 + 1,9. 0,926+ 1,6.1,004 + 2,0.0,980 + 1,6.0,980 + 2,0.0,987 + 0,4.0,987 + 2,0.0,929
+ 2,0.0,929 + 2.0,988 = 17,805 (T/m2
)
 qp = 1,3.c.Nc + .Nq +α. .dp.N =1,3.0,26.35,685 + 17,805.21,21 + 0,4.0.988.0,3.18,5
= 391,9
Ap = 0,3.0,3 = 0,09 (m2
)
 Qp = Ap.qp = 0,09.391,9 = 35,27 (T)
Khi đó sức chịu tải của cọc theo chỉ tiêu cường độ đất nền là:
lfm isi
n
i
fsi uQ ...
1
 

'
v








5,18
21,21
685,35
N
N
N
q
c
'
v
'
v
'
v
p
p
s
si
đn
FS
Q
FS
Q
Q 

THUYẾT MINH GVHD: KS HUỲNH THANH ĐIỆP
SVTH: NGUYỂN KIM TIẾN MSSV: X074974
Page 57
: hệ số an tồn cho thnh phần ma st bn, lấy bằng 2.
: hệ số an tồn cho sức chống dưới mũi cọc, lấy bằng 3.
61,938 35,27
2 3
đnQ   =42,73 T
* Kết luận :
Từ (1), (2) v (3) ta có : QTK = min (Qvl ,Qđn, Qtc ) = Qđn = 42,73 T .Vậy sức chịu tải tính
toán của cọc là QTK = 42,73 T.
IV – Xác định kích thước sơ bộ đáy đài cọc và bố trí cọc :
a – Kích thước đài cọc :
- Khoảng cách giữa các tim cọc nhằm đảm bảo các cọc ít ảnh hưởng đến nhau, khi ép cọc
làm cho các cọc đã được ép không bị chồi lên, và tránh hiện tượng nén chặt đất để các cọc đảm
bảo ép xuống đúng độ sâu thiết kế.
Khi chọn khoảng cách giữa 2 cọc là 3d thì ứng suất trung bình dưới đáy đài cọc là:
 TB = =
 
2
42,7
52,7
3.0,3
 (T/m2
)
Diện tích sơ bộ đáy đài cọc:
Từ  TB = => Fm = =
85 1,8.1,8.1,5.2,2
1,94
52,7 2,2.1,5



(m2
)
Chọn B x B = 1,8 x 1,8 = 3,24 (m2
)
b– Xác định số lượng cọc :
Trọng lượng tính toán sơ bộ của đài và đất trên nền đất :
3,24 2,2 1,5 10,692( )tt
d m tb fN F D T      
Tổng lực dọc tính toán sơ bộ tác dụng lên đế đài
N= tt
d
tt
NN  = 85+10,692 = 95,692(T)
Chọn sơ bộ số lượng cọc theo công thức :
nc = . = 1,4.
95,692
42,73
= 3,2 (cọc)
(Với  là hệ số xét đến ảnh hưởng của môment tác dụng lên móng cọc, lấy từ 1,1 ÷ 1,5 tuỳ theo
giá trị moment)
Chọn nc = 4 cọc
c – Bố trí cọc :
Bố trí cọc như hình vẽ
sFS
pFS
2
ñn
(3d)
Q
mTB
m
tt
h
F
N
.
mTB
tt
h
N
.TB  
tkQ
N
THUYẾT MINH GVHD: KS HUỲNH THANH ĐIỆP
SVTH: NGUYỂN KIM TIẾN MSSV: X074974
Page 58
3001200300
1800
1800
x
y
1 3
42
3001200300
1800
1800
1450
100
300300
45
V – Kiểm tra lưc tác dụng lên cọc :
Ta có trọng lượng riêng trung bình của lớp đất trên đài và của đài cọc :
TB = 0,5(đất đắp +bt)= 0,5.(1,9 + 2,5) = 2,2 (T/m3
)
Trọng lượng tính toán của đài cọc và lớp đất trên đài cọc:
= n.Fđ.hm.TB = 1,15.1,8.1,8.1,5.2,2 = 12,296 (T)
Tải trọng tính toán tác dụng lên đài:
tt
Q1
THUYẾT MINH GVHD: KS HUỲNH THANH ĐIỆP
SVTH: NGUYỂN KIM TIẾN MSSV: X074974
Page 59
Ntt
= Ntt
+ = 85 + 12,296= 97,296 (T)
Momen tính toán tác dụng lên đài:
Mtt
= Mtt
+ Htt
.hđ = 6,5 + 1.0,7 = 7,2 (T.m)
Tải trọng trung bình tác dụng lên mỗi cọc:
P =
Ta có = 2.(-0,6)2
+ 2.(0,6)2
= 1,44 m2
* Khi đó tải trọng tính toán tác dụng lên cọc 3 và 4 là như nhau :
y3 = y4 = 0,6 m
 P3 = P4 = =
97,296 10,29.0,6
28,6
4 1,44
  T
* Tải trọng tính toán tác dụng lên cọc 1 và 2 là như nhau :
y1 = y2 = - 0,6 m
 P1 = P2 = =
97,296 10,29.0,6
20,04
4 1,44
  T
Kiểm tra điều kiện an toàn cho các cọc trong móng cọc :
Ta thấy : Pmin = P1 = P2 = 20,04 T > 0
Pmax = P3 = P4 = 28,6 T < QTK = 42,73 T
Vậy cọc đảm bảo khả năng chịu lực và đảm bảo không bị nhổ dưới tác động của công
trình.
VI – TÍNH TOÁN ĐÀI CỌC :
- Bê tông sử dụng làm đài cọc là bê tông B25 có: Rb =14,5 MPa = 145 kg/cm2
Rbt = 1,05 MPa = 10,5 kg/cm2
- Thép sử dụng là thép CII có : Rs = 280 Mpa = 2800 kg/cm2
1 – Kiểm tra xuyên thủng :
Chọn lớp bảo vệ a = 5cm => h0 = 60 - 5 = 55 cm
a – Kiểm tra xuyên thủng cột với đài:
Từ cột ta vẽ tháp xuyên thủng hợp với mặt phẳng mặt cột một góc 450
, ta được
tháp xuyên thủng, ta thấy tháp xuyên thủng đã bao tất cả các cọc không có cọc nào nằm ngoài
tháp xuyên thủng. Nên Qxt = 0
tt
Q1



 n
i
i
x
tt
y
yM
n
N
1
2
.

n
i
iy
1
2



 n
i
i
x
tt
y
yM
n
N
1
2
.



 n
i
i
x
tt
y
yM
n
N
1
2
.
THUYẾT MINH GVHD: KS HUỲNH THANH ĐIỆP
SVTH: NGUYỂN KIM TIẾN MSSV: X074974
Page 60
3001200300
1800
1800
1450
100
300300
45
b – Kiểm tra xuyên thủng cọc với đài:
- Lực gây xuyên thủng: Qxt = Pmax = 28,6 (T)
- Löïc choáng xuyeân: Qcx = 0,75.Rbt.Sxt
150300450
300150
450300150
S1
S2
S3
S4
150300450
300150
450300150
S1
S2
S3
S4
THUYẾT MINH GVHD: KS HUỲNH THANH ĐIỆP
SVTH: NGUYỂN KIM TIẾN MSSV: X074974
Page 61
3
4
600
31 600
Trong ñoù :
Theo hình veõ ta coù Sxt =S1+ S2
=2S1=2.0,2925 =0,585 m2
Beâ toâng söû duïng laøm ñaøi coïc laø B25 coù Rbt = 1,05 MPa = 105 T/m2
=> Qcx = 0,75.Rk.Sxt = 0,75.85.0.585= 37,29 (T)
Ta thaáy Qcx > Qxt  ñaøi moùng ñaûm baûo ñieàu kieän xuyeân thuûng cuûa coïc.
2 – Thiết kế cốt thép cho đài :
a - Thiết kế côt thép cho đài cọc theo phương y :
- Theo phương này ta xét mặt ngàm đi qua chân cột ( như hình vẽ),
moment do các cọc nằm bên phải mặt ngàm là do phản lực tại
các cọc 3 và 4:
Ta có P3 = P4 = Pmax = 28,6T
 M = 2.Pmax.0,45 = 2.28,6.0,45 = 25,74 T.m
- Khi đó thép theo phương y được xác định :
( Chọn lớp bảo vệ a = 10cm => h0 = 70 – 10 = 60cm)
5
0
25,74.10
17
0,9. . 0,9.2800.60
s
s
M
A
R h
   cm2
Chọn 1016 (As = 20,11 cm2
) a = 160
b - Thiết kế cốt thép cho đài cọc theo phương x:
- Theo phương này ta xét mặt ngàm đi qua chân cột ( như hình vẽ),
moment do các cọc nằm bên trên mặt ngàm là do phản lực tại
các cọc 1 và 3:
Ta cóM= 1 2.0,45 .0,45P P = 0.45(20,04 + 20,04) = 18,04 T.m
- Khi đó thép theo phương x được xác định :
( Chọn lớp bảo vệ a = 10cm => h0 = 70 –10 = 60cm)
5
0
18,04.10
11,93
0,9. . 0,9.2800.60
s
s
M
A
R h
   cm2
- Để an toàn ta chọn 1016 (As = 22,11 cm2
) a = 160
THUYẾT MINH GVHD: KS HUỲNH THANH ĐIỆP
SVTH: NGUYỂN KIM TIẾN MSSV: X074974
Page 62
VII – TÍNH TOÁN VỀ NỀN :
1 – Kiểm tra áp lực đáy móng khối quy ước :
Móng khối quy ước được xác định bằng cách vẽ một đường thẳng từ mép ngoài của cọc
ngoài cùng, hợp với mặt thân cọc một góc ảnh hưởng  với:
Trong đó : =
  =
Hình 3.3 – Móng khối quy ước
- Xác định kích thước móng khối quy ước
Ta có chiều dài làm việc thực của cọc là Lp = 15,5 m
- Bề rộng móng khối quy ước:
Bqư = b + 2 x + 2 x L x tg = 1,2 + 2 .
0,3
2
+ 2 x 15,5 x tg40
39’ = 4,02 m2
- Chiều dài móng khối quy
Lqư = b + 2 x + 2 x L x tg = 1,2 + 2 .
0,3
2
+ 2 x 15,5 x tg40
39’ = 4,02 m2
 Diện tích móng khối quy ước :
Fqư = Lqư x Bqư = 4,02 x 4,02 = 16,16 m2
4
tb
 


i
ii
tb
h
h.

5,15
0,2.42,294.52,264,2.75,136,3.12,136,1.149,1.11 
'361861,18 0

'394
4
'3618 0
0

2
d

2
d

THUYẾT MINH GVHD: KS HUỲNH THANH ĐIỆP
SVTH: NGUYỂN KIM TIẾN MSSV: X074974
Page 63
Trọng lượng móng khối quy ước:
Q = Q1+ Q2 + Q3
Trong đó :
Q1 : Troïng löôïng cuûa ñaøi: Q1=1,82
.0,6.2,5=4,86 T
Q2 : Trọng lượng của lớp đất từ đáy đài đến đáy móng khối quy ước :
Với :
tb= =0,965T/m3
Q2 = V. =(Fqư -Fcọc).L.tb = (16,97 – 4.0,3.0,3).15,5.0,965 = 248,44 T
Q3 : Trọng lượng cọc
Q3 = nc.Fcọc.L.bt = 4.0,3.0,3.16.2,5 = 14,4 T
=> Q = 5,67 +248,44 + 14,4 =268,5 T
Khi đó ta có tổng trọng tại đáy móng:
N = Ntt
+ Q = 85 + 268,5 = 353,5 T
Khi chuyển tổ hợp lực về đáy móng khối quy ước ta không chuyển lực ngang Htt
về, mà
lực này đã bị triệt tiêu bởi lực chịu tải ngang của các đầu cọc.
Nên tại đáy móng khối quy ước Mtt
= Mtt
+ Htt
.hđ = 6,5 + 1.0,7 = 7,2 (T.m)
Vậy tại đáy móng khối quy ước ta có cặp lực :
353,5( )
7,2( . )
N T
M T m



Moment chống uốn của khối móng qui ước :
2
6
qu qu
x
B L
W 
- Ta có phản lực dưới móng khối quy ước :
Pmax = = 2
353,5 7,2.6
22,54
16,16 4,02.4,02
  ( T/m2
)
Pmin =
qu qu
qu qu
N M
F W
 = 2
353,5 7,2.6
16,16 4,02.4,02
 = 21,16 ( T/m2
)
Mặt khác ta có khả năng chịu tải của đất tại lớp đất ngay mũi cọc là:
RTC = m.(A.Bm. + B.h.TB + D.c)
Trong đó: m = 1
γ = 0,988 (g/cm3
)
c = 0,026 (kg/cm2
) = 0,26 (T/m2
)
φ = 29o
25’  A = 1,097
B = 5,388
D = 7,784
Dung trọng trung bình từ đáy móng trở lên
5,15
988,0.0,24.929,04,2.987,06,3.980,06,1.004,19,1.926,0 
qu
qu
qu
qu
W
M
F
N

05,1
5,15,15
988,0.0,24.929,04,2.987,06,3.980,06,1.004,19,1.926,0899,1.2,09,1.3,1



tb
THUYẾT MINH GVHD: KS HUỲNH THANH ĐIỆP
SVTH: NGUYỂN KIM TIẾN MSSV: X074974
Page 64
NM
H

bt
hi
RTC = 1.(1,097.4,07.0,988 + 5,388.17.1,05 + 7,784.0,26) = 102,61 (T/m2
)
Ta thấy pmax = 22,54 T/m2
< RTC = 102,61 T/m2
pmin = 21,16 T/m2
> 0
=> Kết luận : Vậy đất nền dưới đáy móng khối quy ước đảm bảo khả năng chịu lực.
2 – Kiểm tra lún của móng cọc :
Sau khi đã kiểm tra sự làm việc của đất theo trạng thái giới hạn thứ nhất ( Trạng thái giới
hạn về cường độ ), thoả điều kiện ta tiến hành kiểm tra sự làm việc của đất theo trạng thái giới
hạn thứ hai ( Trạng thái giới hạn về độ lún )
Ta thấy độ lún của móng cọc chính là độ lún của móng khối quy ước.
- Ta tiến hành tính lún dưới móng khối quy ước bằng phương pháp lớp phân tố
- Ứng suất tại đáy khối móng quy ước do tải trọng
ngoài và tải trọng bản thân khối móng gây ra:
- Ứng suất gây lún tại đáy khối móng quy ước :
Mà = 0,926.1,9+1,004.1,6+0,98.3,6+0,987.2,4+0,929.4+2.0,988
= 14,95 T/m2
 glp
353,5
14,95
16,16
 =6,93 T/m2
- Chia đất dưới đáy móng khối quy ước thành các lớp phân tố,
mỗi lớp phân tố dày :
hi =
4,02
0,402
10 10
B
  m chọn hi = 0,5 m
Xác định áp lực bản thân của đất :
(KN/m2
)
Xác định ứng suất gây lún :
(KN/m2
)
- Từ thí nghiệm nén cố kết mẫu nguyên dạng của hồ sơ địa chất
được cung cấp ta có bảng sau :
Ap lực p
(T/m2
)
0 25 50 100 200 400
Hệ số rỗng e 0.763 0.749 0.726 0.690 0.657 0.619
Xác định giá trị
Xác định giá trị
qu
qu
tc
qu
tc
gl h
F
N
hpp ..  
quh.
)(
'
imibt zhi
 
gligl Pki
.0
2
1
1


btibt
i
i
P

THUYẾT MINH GVHD: KS HUỲNH THANH ĐIỆP
SVTH: NGUYỂN KIM TIẾN MSSV: X074974
Page 65
Từ giá trị P1i -> e1i
Từ gi trị P2i -> e2i
Xác định giá trị của độ lún : B = 4,02
BẢNG TÍNH LÚN THEO PHƯƠNG PHÁP TỔNG PHÂN TỐ
Lớp h
Độ
sâu
(m)
P1i l/b z z/b ko P2i e 1i e 2i Si (m)
Lớp
6b
0,5
17 16,80
17,04
1 0 0,00 1 6,93
23,887 0,754 0,749 0,0014
17,5 17,29 1 0,5 0,12
0,976 6,764
0,5
17,5 17,29
17,54
1 0,5 0,12
24,109 0,754 0,749 0,0014
18 17,78 1 1 0,25
0,920 6,375
0,5
18 17,78
18,03
1 1 0,25
24,073 0,754 0,749 0,0014
18,5 18,28 1 1,5 0,37
0,824 5,71
0,5
18,5 18,28
18,53
1 1,5 0,37
23,855 0,753 0,750 0,0008
19 18,77 1 2 0,49
0,713 4,941
0,5
19 18,77
19,02
1 2 0,49
23,562 0,753 0,750 0,0008
19,5 19,27 1 2,5 0,61
0,598 4,144
0,5
19,5 19,27
19,51
1 2,5 0,61
23,301 0,752 0,750 0,0006
20 19,76 1 3 0,74 0,496 3,437
0,0064
Ta thấy S < S = 8cm .
Kết luận : Vậy móng cọc thiết kế đảm bảo yêu cầu về độ lún cho phép
------  ------
2
1
12


gligli
ii PP

1 2
1 1 11
n n
i i
i i
i i i
e e
S S h
e 

 

 
bti gl

More Related Content

What's hot

Chương 3 cầu thang
Chương 3 cầu thangChương 3 cầu thang
Chương 3 cầu thangVương Hữu
 
Biến dạng của đất và tính toán độ lún của nền móng công trình
Biến dạng của đất và tính toán độ lún của nền móng công trìnhBiến dạng của đất và tính toán độ lún của nền móng công trình
Biến dạng của đất và tính toán độ lún của nền móng công trìnhJayTor RapPer
 
Sổ tay Thực hành Kết Cấu Công Trình - Vũ Mạnh Hùng
Sổ tay Thực hành Kết Cấu Công Trình - Vũ Mạnh HùngSổ tay Thực hành Kết Cấu Công Trình - Vũ Mạnh Hùng
Sổ tay Thực hành Kết Cấu Công Trình - Vũ Mạnh Hùngshare-connect Blog
 
Kiến thức sử dụng Etabs
Kiến thức sử dụng EtabsKiến thức sử dụng Etabs
Kiến thức sử dụng EtabsHồ Việt Hùng
 
Khung bê tông cốt thép toàn khối - Lê Bá Huế
Khung bê tông cốt thép toàn khối - Lê Bá HuếKhung bê tông cốt thép toàn khối - Lê Bá Huế
Khung bê tông cốt thép toàn khối - Lê Bá Huếshare-connect Blog
 
Giáo trình Kết cấu thép 1 - Phạm Văn Hội
Giáo trình Kết cấu thép 1 - Phạm Văn HộiGiáo trình Kết cấu thép 1 - Phạm Văn Hội
Giáo trình Kết cấu thép 1 - Phạm Văn Hộishare-connect Blog
 
Sổ tay chọn máy thi công xây dựng-Nguyến Tiến Thu
Sổ tay chọn máy thi công xây dựng-Nguyến Tiến ThuSổ tay chọn máy thi công xây dựng-Nguyến Tiến Thu
Sổ tay chọn máy thi công xây dựng-Nguyến Tiến ThuDung Tien
 
Huong dan lam do an nen va mong ts. nguyen dinh tien
Huong dan lam do an nen va mong   ts. nguyen dinh tienHuong dan lam do an nen va mong   ts. nguyen dinh tien
Huong dan lam do an nen va mong ts. nguyen dinh tienmagicxlll
 
Sàn sườn Bê Tông toàn khối - GS.TS. Nguyễn Đình Cống
Sàn sườn Bê Tông toàn khối - GS.TS. Nguyễn Đình CốngSàn sườn Bê Tông toàn khối - GS.TS. Nguyễn Đình Cống
Sàn sườn Bê Tông toàn khối - GS.TS. Nguyễn Đình Cốngshare-connect Blog
 
Tm hd da nen mong
Tm hd da nen mongTm hd da nen mong
Tm hd da nen mongAnh Anh
 
ĐỒ ÁN MẪU BÊ TÔNG CỐT THÉP 2 - THẦY HỒ ĐỨC DUY - ĐH BÁCH KHOA TPHCM
ĐỒ ÁN MẪU BÊ TÔNG CỐT THÉP 2 - THẦY HỒ ĐỨC DUY - ĐH BÁCH KHOA TPHCMĐỒ ÁN MẪU BÊ TÔNG CỐT THÉP 2 - THẦY HỒ ĐỨC DUY - ĐH BÁCH KHOA TPHCM
ĐỒ ÁN MẪU BÊ TÔNG CỐT THÉP 2 - THẦY HỒ ĐỨC DUY - ĐH BÁCH KHOA TPHCMsonlam nguyenmai
 
31 đề thi Nền móng - Đại học Xây dựng
31 đề thi Nền móng - Đại học Xây dựng31 đề thi Nền móng - Đại học Xây dựng
31 đề thi Nền móng - Đại học Xây dựngdethi-nuce
 
Dac tinh ki thuat vk thep hoa phat.rev
Dac tinh ki thuat vk thep hoa phat.revDac tinh ki thuat vk thep hoa phat.rev
Dac tinh ki thuat vk thep hoa phat.revNguyễn Đức Hoàng
 
BÀI TẬP CÓ LỜI GIẢI - ĐỘNG LỰC HỌC CÔNG TRÌNH
BÀI TẬP CÓ LỜI GIẢI - ĐỘNG LỰC HỌC CÔNG TRÌNHBÀI TẬP CÓ LỜI GIẢI - ĐỘNG LỰC HỌC CÔNG TRÌNH
BÀI TẬP CÓ LỜI GIẢI - ĐỘNG LỰC HỌC CÔNG TRÌNHnguyenxuan8989898798
 
Hệ thống công thức cơ học đất
Hệ thống công thức cơ học đấtHệ thống công thức cơ học đất
Hệ thống công thức cơ học đấtTtx Love
 
Bài tập Thiết kế Kết Cấu Thép - Trần Thị Thôn
Bài tập Thiết kế Kết Cấu Thép - Trần Thị ThônBài tập Thiết kế Kết Cấu Thép - Trần Thị Thôn
Bài tập Thiết kế Kết Cấu Thép - Trần Thị Thônshare-connect Blog
 
Cách Tính Cầu Thang 2 Vế Dạng 3
Cách Tính Cầu Thang 2 Vế Dạng 3 Cách Tính Cầu Thang 2 Vế Dạng 3
Cách Tính Cầu Thang 2 Vế Dạng 3 nataliej4
 
Giáo trình Kỹ Thuật Thi Công Tập 1 - Đỗ Đình Đức
Giáo trình Kỹ Thuật Thi Công Tập 1 - Đỗ Đình ĐứcGiáo trình Kỹ Thuật Thi Công Tập 1 - Đỗ Đình Đức
Giáo trình Kỹ Thuật Thi Công Tập 1 - Đỗ Đình Đứcshare-connect Blog
 
Sổ tay kết cấu - Vũ Mạnh Hùng
Sổ tay kết cấu  - Vũ Mạnh HùngSổ tay kết cấu  - Vũ Mạnh Hùng
Sổ tay kết cấu - Vũ Mạnh HùngHuytraining
 

What's hot (20)

Chương 3 cầu thang
Chương 3 cầu thangChương 3 cầu thang
Chương 3 cầu thang
 
Biến dạng của đất và tính toán độ lún của nền móng công trình
Biến dạng của đất và tính toán độ lún của nền móng công trìnhBiến dạng của đất và tính toán độ lún của nền móng công trình
Biến dạng của đất và tính toán độ lún của nền móng công trình
 
Sổ tay Thực hành Kết Cấu Công Trình - Vũ Mạnh Hùng
Sổ tay Thực hành Kết Cấu Công Trình - Vũ Mạnh HùngSổ tay Thực hành Kết Cấu Công Trình - Vũ Mạnh Hùng
Sổ tay Thực hành Kết Cấu Công Trình - Vũ Mạnh Hùng
 
Kiến thức sử dụng Etabs
Kiến thức sử dụng EtabsKiến thức sử dụng Etabs
Kiến thức sử dụng Etabs
 
Khung bê tông cốt thép toàn khối - Lê Bá Huế
Khung bê tông cốt thép toàn khối - Lê Bá HuếKhung bê tông cốt thép toàn khối - Lê Bá Huế
Khung bê tông cốt thép toàn khối - Lê Bá Huế
 
Giáo trình Kết cấu thép 1 - Phạm Văn Hội
Giáo trình Kết cấu thép 1 - Phạm Văn HộiGiáo trình Kết cấu thép 1 - Phạm Văn Hội
Giáo trình Kết cấu thép 1 - Phạm Văn Hội
 
Sổ tay chọn máy thi công xây dựng-Nguyến Tiến Thu
Sổ tay chọn máy thi công xây dựng-Nguyến Tiến ThuSổ tay chọn máy thi công xây dựng-Nguyến Tiến Thu
Sổ tay chọn máy thi công xây dựng-Nguyến Tiến Thu
 
Huong dan lam do an nen va mong ts. nguyen dinh tien
Huong dan lam do an nen va mong   ts. nguyen dinh tienHuong dan lam do an nen va mong   ts. nguyen dinh tien
Huong dan lam do an nen va mong ts. nguyen dinh tien
 
Sàn sườn Bê Tông toàn khối - GS.TS. Nguyễn Đình Cống
Sàn sườn Bê Tông toàn khối - GS.TS. Nguyễn Đình CốngSàn sườn Bê Tông toàn khối - GS.TS. Nguyễn Đình Cống
Sàn sườn Bê Tông toàn khối - GS.TS. Nguyễn Đình Cống
 
Tm hd da nen mong
Tm hd da nen mongTm hd da nen mong
Tm hd da nen mong
 
ĐỒ ÁN MẪU BÊ TÔNG CỐT THÉP 2 - THẦY HỒ ĐỨC DUY - ĐH BÁCH KHOA TPHCM
ĐỒ ÁN MẪU BÊ TÔNG CỐT THÉP 2 - THẦY HỒ ĐỨC DUY - ĐH BÁCH KHOA TPHCMĐỒ ÁN MẪU BÊ TÔNG CỐT THÉP 2 - THẦY HỒ ĐỨC DUY - ĐH BÁCH KHOA TPHCM
ĐỒ ÁN MẪU BÊ TÔNG CỐT THÉP 2 - THẦY HỒ ĐỨC DUY - ĐH BÁCH KHOA TPHCM
 
31 đề thi Nền móng - Đại học Xây dựng
31 đề thi Nền móng - Đại học Xây dựng31 đề thi Nền móng - Đại học Xây dựng
31 đề thi Nền móng - Đại học Xây dựng
 
Dac tinh ki thuat vk thep hoa phat.rev
Dac tinh ki thuat vk thep hoa phat.revDac tinh ki thuat vk thep hoa phat.rev
Dac tinh ki thuat vk thep hoa phat.rev
 
BÀI TẬP CÓ LỜI GIẢI - ĐỘNG LỰC HỌC CÔNG TRÌNH
BÀI TẬP CÓ LỜI GIẢI - ĐỘNG LỰC HỌC CÔNG TRÌNHBÀI TẬP CÓ LỜI GIẢI - ĐỘNG LỰC HỌC CÔNG TRÌNH
BÀI TẬP CÓ LỜI GIẢI - ĐỘNG LỰC HỌC CÔNG TRÌNH
 
Hệ thống công thức cơ học đất
Hệ thống công thức cơ học đấtHệ thống công thức cơ học đất
Hệ thống công thức cơ học đất
 
Bài tập Thiết kế Kết Cấu Thép - Trần Thị Thôn
Bài tập Thiết kế Kết Cấu Thép - Trần Thị ThônBài tập Thiết kế Kết Cấu Thép - Trần Thị Thôn
Bài tập Thiết kế Kết Cấu Thép - Trần Thị Thôn
 
Cách Tính Cầu Thang 2 Vế Dạng 3
Cách Tính Cầu Thang 2 Vế Dạng 3 Cách Tính Cầu Thang 2 Vế Dạng 3
Cách Tính Cầu Thang 2 Vế Dạng 3
 
Chuong 4 nm
Chuong 4 nmChuong 4 nm
Chuong 4 nm
 
Giáo trình Kỹ Thuật Thi Công Tập 1 - Đỗ Đình Đức
Giáo trình Kỹ Thuật Thi Công Tập 1 - Đỗ Đình ĐứcGiáo trình Kỹ Thuật Thi Công Tập 1 - Đỗ Đình Đức
Giáo trình Kỹ Thuật Thi Công Tập 1 - Đỗ Đình Đức
 
Sổ tay kết cấu - Vũ Mạnh Hùng
Sổ tay kết cấu  - Vũ Mạnh HùngSổ tay kết cấu  - Vũ Mạnh Hùng
Sổ tay kết cấu - Vũ Mạnh Hùng
 

Similar to NỀN MÓNG CAO PHI DH DL VĂN LANG 3 cột

Chinh sua thuyet minh-do-an-ky-thuat-thi-cong-nguyen-the-nam-thay-doan-vinh-phuc
Chinh sua thuyet minh-do-an-ky-thuat-thi-cong-nguyen-the-nam-thay-doan-vinh-phucChinh sua thuyet minh-do-an-ky-thuat-thi-cong-nguyen-the-nam-thay-doan-vinh-phuc
Chinh sua thuyet minh-do-an-ky-thuat-thi-cong-nguyen-the-nam-thay-doan-vinh-phucNguyen Tri Nam Hung
 
Giải pháp đê lấn biển trên nền đất yếu không xử lý
Giải pháp đê lấn biển trên nền đất yếu không xử lýGiải pháp đê lấn biển trên nền đất yếu không xử lý
Giải pháp đê lấn biển trên nền đất yếu không xử lýNguyen Thanh Luan
 
002. a2 highway design report
002. a2 highway design report 002. a2 highway design report
002. a2 highway design report Nguyen Hoat
 
Đồ Án Thiết Kế Cầu Dầm Chữ I Giản Đơn BTCT Ứng Suất Trước 5 Nhịp 28m (Kèm Bản...
Đồ Án Thiết Kế Cầu Dầm Chữ I Giản Đơn BTCT Ứng Suất Trước 5 Nhịp 28m (Kèm Bản...Đồ Án Thiết Kế Cầu Dầm Chữ I Giản Đơn BTCT Ứng Suất Trước 5 Nhịp 28m (Kèm Bản...
Đồ Án Thiết Kế Cầu Dầm Chữ I Giản Đơn BTCT Ứng Suất Trước 5 Nhịp 28m (Kèm Bản...nataliej4
 
27 phuong phap xuyen tinh
27 phuong phap xuyen tinh27 phuong phap xuyen tinh
27 phuong phap xuyen tinhloi nguyen van
 
Mỏ hàn
Mỏ hànMỏ hàn
Mỏ hànluuguxd
 
Phan tich va lua chon cac he so nen
Phan tich va lua chon cac he so nenPhan tich va lua chon cac he so nen
Phan tich va lua chon cac he so nenKhuất Thanh
 
Công trình trên_nền_đất_yếu
Công trình trên_nền_đất_yếuCông trình trên_nền_đất_yếu
Công trình trên_nền_đất_yếucuong cuong
 
Dtnc28 cach van dung tcxd du bao sct gioi han cua coc
Dtnc28 cach van dung tcxd du bao sct gioi han cua coc Dtnc28 cach van dung tcxd du bao sct gioi han cua coc
Dtnc28 cach van dung tcxd du bao sct gioi han cua coc robinking277
 
TuyenTapKHCN21_2019_2020-PhanIII.pdf
TuyenTapKHCN21_2019_2020-PhanIII.pdfTuyenTapKHCN21_2019_2020-PhanIII.pdf
TuyenTapKHCN21_2019_2020-PhanIII.pdfngNgcPhi
 
Đồ Án Tốt Nghiệp Thủy Lợi Thiết Kế Hồ Chứa Nước Bắc Quang
Đồ Án Tốt Nghiệp Thủy Lợi Thiết Kế Hồ Chứa Nước Bắc Quang Đồ Án Tốt Nghiệp Thủy Lợi Thiết Kế Hồ Chứa Nước Bắc Quang
Đồ Án Tốt Nghiệp Thủy Lợi Thiết Kế Hồ Chứa Nước Bắc Quang nataliej4
 
đồ án bê tông cốt thép 2 (HUTECH)
đồ án bê tông cốt thép 2 (HUTECH)đồ án bê tông cốt thép 2 (HUTECH)
đồ án bê tông cốt thép 2 (HUTECH)VuNguyen355
 
Chương 4 bể nước mái
Chương 4 bể nước máiChương 4 bể nước mái
Chương 4 bể nước máiVương Hữu
 
Đồ án tốt nghiệp Ngành Kỹ thuật xây dựng công trình thủy
Đồ án tốt nghiệp Ngành Kỹ thuật xây dựng công trình thủy Đồ án tốt nghiệp Ngành Kỹ thuật xây dựng công trình thủy
Đồ án tốt nghiệp Ngành Kỹ thuật xây dựng công trình thủy nataliej4
 
BTL Tường Chắn Đất Dương Hồng Thẩm
BTL Tường Chắn Đất Dương Hồng Thẩm BTL Tường Chắn Đất Dương Hồng Thẩm
BTL Tường Chắn Đất Dương Hồng Thẩm nataliej4
 
đồ áN môn học cơ học đất - nền móng
đồ áN môn học  cơ học đất - nền móngđồ áN môn học  cơ học đất - nền móng
đồ áN môn học cơ học đất - nền mónghieu phan
 

Similar to NỀN MÓNG CAO PHI DH DL VĂN LANG 3 cột (20)

Chương 2 sàn
Chương 2 sànChương 2 sàn
Chương 2 sàn
 
Chinh sua thuyet minh-do-an-ky-thuat-thi-cong-nguyen-the-nam-thay-doan-vinh-phuc
Chinh sua thuyet minh-do-an-ky-thuat-thi-cong-nguyen-the-nam-thay-doan-vinh-phucChinh sua thuyet minh-do-an-ky-thuat-thi-cong-nguyen-the-nam-thay-doan-vinh-phuc
Chinh sua thuyet minh-do-an-ky-thuat-thi-cong-nguyen-the-nam-thay-doan-vinh-phuc
 
Giải pháp đê lấn biển trên nền đất yếu không xử lý
Giải pháp đê lấn biển trên nền đất yếu không xử lýGiải pháp đê lấn biển trên nền đất yếu không xử lý
Giải pháp đê lấn biển trên nền đất yếu không xử lý
 
002. a2 highway design report
002. a2 highway design report 002. a2 highway design report
002. a2 highway design report
 
Đồ Án Thiết Kế Cầu Dầm Chữ I Giản Đơn BTCT Ứng Suất Trước 5 Nhịp 28m (Kèm Bản...
Đồ Án Thiết Kế Cầu Dầm Chữ I Giản Đơn BTCT Ứng Suất Trước 5 Nhịp 28m (Kèm Bản...Đồ Án Thiết Kế Cầu Dầm Chữ I Giản Đơn BTCT Ứng Suất Trước 5 Nhịp 28m (Kèm Bản...
Đồ Án Thiết Kế Cầu Dầm Chữ I Giản Đơn BTCT Ứng Suất Trước 5 Nhịp 28m (Kèm Bản...
 
27 phuong phap xuyen tinh
27 phuong phap xuyen tinh27 phuong phap xuyen tinh
27 phuong phap xuyen tinh
 
Đồ án bê tông cốt thép
Đồ án bê tông cốt thép Đồ án bê tông cốt thép
Đồ án bê tông cốt thép
 
Motsotontai
MotsotontaiMotsotontai
Motsotontai
 
Mỏ hàn
Mỏ hànMỏ hàn
Mỏ hàn
 
Phan tich va lua chon cac he so nen
Phan tich va lua chon cac he so nenPhan tich va lua chon cac he so nen
Phan tich va lua chon cac he so nen
 
Công trình trên_nền_đất_yếu
Công trình trên_nền_đất_yếuCông trình trên_nền_đất_yếu
Công trình trên_nền_đất_yếu
 
Dtnc28 cach van dung tcxd du bao sct gioi han cua coc
Dtnc28 cach van dung tcxd du bao sct gioi han cua coc Dtnc28 cach van dung tcxd du bao sct gioi han cua coc
Dtnc28 cach van dung tcxd du bao sct gioi han cua coc
 
TuyenTapKHCN21_2019_2020-PhanIII.pdf
TuyenTapKHCN21_2019_2020-PhanIII.pdfTuyenTapKHCN21_2019_2020-PhanIII.pdf
TuyenTapKHCN21_2019_2020-PhanIII.pdf
 
Đồ Án Tốt Nghiệp Thủy Lợi Thiết Kế Hồ Chứa Nước Bắc Quang
Đồ Án Tốt Nghiệp Thủy Lợi Thiết Kế Hồ Chứa Nước Bắc Quang Đồ Án Tốt Nghiệp Thủy Lợi Thiết Kế Hồ Chứa Nước Bắc Quang
Đồ Án Tốt Nghiệp Thủy Lợi Thiết Kế Hồ Chứa Nước Bắc Quang
 
đồ án bê tông cốt thép 2 (HUTECH)
đồ án bê tông cốt thép 2 (HUTECH)đồ án bê tông cốt thép 2 (HUTECH)
đồ án bê tông cốt thép 2 (HUTECH)
 
Chương 4 bể nước mái
Chương 4 bể nước máiChương 4 bể nước mái
Chương 4 bể nước mái
 
Đồ án tốt nghiệp Ngành Kỹ thuật xây dựng công trình thủy
Đồ án tốt nghiệp Ngành Kỹ thuật xây dựng công trình thủy Đồ án tốt nghiệp Ngành Kỹ thuật xây dựng công trình thủy
Đồ án tốt nghiệp Ngành Kỹ thuật xây dựng công trình thủy
 
BTL Tường Chắn Đất Dương Hồng Thẩm
BTL Tường Chắn Đất Dương Hồng Thẩm BTL Tường Chắn Đất Dương Hồng Thẩm
BTL Tường Chắn Đất Dương Hồng Thẩm
 
đồ áN môn học cơ học đất - nền móng
đồ áN môn học  cơ học đất - nền móngđồ áN môn học  cơ học đất - nền móng
đồ áN môn học cơ học đất - nền móng
 
Tk cap phoi cho bt
Tk cap phoi cho btTk cap phoi cho bt
Tk cap phoi cho bt
 

NỀN MÓNG CAO PHI DH DL VĂN LANG 3 cột

  • 1. THUYẾT MINH GVHD: KS HUỲNH THANH ĐIỆP SVTH: NGUYỂN KIM TIẾN MSSV: X074974 Page 1 BÁO CÁO ĐỊA CHẤT CÔNG TRÌNH  Công trình: KHU PHỐ THƯƠNG MẠI LIÊN KẾ 25 CĂN. Địa điểm: Đường 30 tháng 4, thị xã Tây Ninh, Tỉnh Tây Ninh. I- MỞ ĐẦU Công tác khoan khảo sát địa chất phục vụ cho việc thiết kế xây dựng Khu phố Thương Mại Liên kế 25 căn tại đường 30 tháng 4,Thị xã Tây Ninh,Tỉnh Tây Ninh đã thực hiện từ ngày 25.2.2002 đến ngày 1.03.2002. Khối lượng đã khảo sát gồm 3 hố khoan,mỗi hố sâu 15.0m,mang ký hiệu HK1, HK2 ,HK3.Tổng độ sâu đã khoan là 45mvới 22 mẫu đất nguyên dạng dùng để thăm dò địa tầng và thí nghiệm xác địng tính chất cơ lý của các lớp đất. II-CẤU TẠO ĐỊA CHẤT Từ mặt đất hiện hữa đến độ sâu đã khảo sát là 15.0m,nền đất tại đây được cấu tạo bởi 5 lớp đất,thể hiện trên hình trụ hố khoan theo thứ tự từ trên xuống dưới như sau: Mặt cắt địa chất :
  • 2. THUYẾT MINH GVHD: KS HUỲNH THANH ĐIỆP SVTH: NGUYỂN KIM TIẾN MSSV: X074974 Page 2 1./Lớp đất số 1(chỉ có tại HK1) Đất sét lẫn cát, màu nâu đỏ,dày 0.5m 2./Lớp đất số 2 Sét pha nhiều cát ,màu xám nhạt đến xám trắng đốm nâu vàng /nâu đỏ,độ dẻo trung bình - trạng thái dẻo cứng đến nửa cứng,gồm 2 lớp: HK1 HK2 Seùt Möïc nöôùc ngaàm 1 LôùpCaùtSeùt pha caùt HK3 Seùt pha caùt, laãn soûi saïn 0.0 m -0.5 m -6.0 m -7.5 m -11,6 m -15.0 m -15,0 m -11,5 m -7,2 m -5,3 m 0,0 m 0.0 m -2,5 m -5,7 m -7,0 m -11,5 m -15,0 m
  • 3. THUYẾT MINH GVHD: KS HUỲNH THANH ĐIỆP SVTH: NGUYỂN KIM TIẾN MSSV: X074974 Page 3 * Lớp 2a: Trạng thái dẻo cứng :có bề dày tại HK1=5.5m, HK2=5.3m,HK3=3.2m, với các tính chất cơ lý đặc trưng như sau: - Độ ẩm :W= 21.4% - Dung trọng tự nhiên :  w=1.885 g/cm3 - Sức chịu nén đơn : Qu= 1.211 kG/cm2 - Lực dính đơn vị : C= 0.151 kG/cm2 - Góc ma sát trong : = 140 30’ * Lớp 2b:Trạng thái nửa cứng , có bề dày tại HK3=2.5m với các tính chất cơ lý đặc trưng như sau: - Độ ẩm :W= 20.1% - Dung trọng tự nhiên : w= 1.917 g/cm2 - Lực dính đơn vị : C= 0.241 kG/cm2 - Góc ma sát trong : = 170 3./Lớp đất số 3 Sét pha cát lẫn sỏi sạn laterite, màu nâu đỏ vân xám trắng,đốm vàng nâu, độ dẻo trung bình- trạng thái nửa cứng; có bề dày tại HK1=1.5m, HK2=1.9m, HK3=1.3m với các tính chất cơ lý đặc trưng như sau: - Độ ẩm :W= 20.1% - Dung trọng tự nhiên : w= 1.972 g/cm3 - Dung trọng đẩy nổi :  s=1.031 g/cm3 - Lực dính đơn vị : C= 0.255 kG/cm2 - Góc ma sát trong : = 160 13’ 4./Lớp đất số 4 Cát mịn lẫn bột , màu xám trắng vân nâu vàng nhạt - trạng thái bời rời; có bề dày tại HK1=4.1m,HK2=4.3m, HK3=4.5m với các tính chất cơ lý đặc trưng như sau: - Độ ẩm : W= 25.7%
  • 4. THUYẾT MINH GVHD: KS HUỲNH THANH ĐIỆP SVTH: NGUYỂN KIM TIẾN MSSV: X074974 Page 4 - Dung trọng tự nhiên : w= 1.860 g/cm2 - Dung trọng đẩy nổi : s=0.925 g/cm3 - Lực dính đơn vị : C= 0.025 kG/cm2 - Góc ma sát trong : = 270 5./ Lớp đất số 5 Sét lận bột và ít cát, màu xám trắng/ nâu đỏ nhạt đến nâu nhạt, độ dẻo cao trạng thái nửa cứng : có bề dày tại HK1=3.4m, HK2=3.5m, HK3=3.5m, vơi các tính chất cơ lý đặc trưng như sau: - Độ ẩm :W= 25.1% - Dung trọng tự nhiên : w= 1.982 g/cm2 - Dung trọng đẩy nổi : s=0.995 g/cm3 -Sức chịu nén đơn : Qu= 2.060 kG/cm2 - Lực dính đơn vị :C= 0.290 kG/cm2 - Góc ma sát trong := 150 Trong phạm vi khảo sát, địa tầng khu vực chấm dứt ở đây. III- TÍNH CHẤT CƠ LÝ VÀ ĐỊA CHẤT THUỶ VĂN Tính chất vật lý và cơ học của các lớp đấtđược xác định theo tiêu chuẩn của ASTM và phân loại theo hệ thống phân loại thống nhất, được thống kê trong “Bảng tính chất cơ lý của các lớp đất “ kèm theo báo cáo này. Tại thơi điểm khảo sát (tháng 2/2002) mực nước ngầm ổn định được ghi nhận ở độ sâu - 5.5m so với mặt đất hiện hữa. IV- KẾT LUẬN Công tác khảo sát địa chất công trình Khu phố thương mại Liên Kế 25 căn tại đường 30 Tháng 4, Thị xã Tây Ninh, Tỉnh Tây Ninh ho thấy nền đất tại đây có cấu tạo địa chất như sau:  Lớp đất số 1: Đất sét lẫn cát,dày 0.5m(chỉ có tại HK1)  Lớp đất số 2:Sét pha nhiều cát - trạng thái dẻo cứng (lớp 2a) đến trạng thái nửa cứng (lớp 2b) là các lớp đất tốt  Lớp đất số 3:Sét pha cát lẫn sỏi sạn laterite - trạng thái nửa cứng cũng là lớp đất tốt.
  • 5. THUYẾT MINH GVHD: KS HUỲNH THANH ĐIỆP SVTH: NGUYỂN KIM TIẾN MSSV: X074974 Page 5  Lớp đất số 4:Cát mịn - trạng thái bời rời là lơp đất tương đối.  Lớp đất số 5:Sét - trạng thái nửa cứng là lớp đất tốt. Để xây dựng,người thiết kế cần kết hợp tải trọng của công trình với số liệu địa chất của từng hố khoan để tính toán kích thước và độ sâu đặt nền móng thích hợp và an toàn. Ngoài ra ,lớp đất số 2 còn rất dễ bị thấm nước bề mặt ,khi đó sức chịu tải của nền đất sẽ giảm đi.người thiết kế cần lưa ý đến đặc tính này để có hệ thống thoát nước cho tốt,tránh nước bề mặt thấm vào chân móng gây ảnh hưởng đến công trình. V- THỐNG KÊ *Lớp đất số 1: Không thống kê. *Lớp đất số 2: Gồm 2 lớp. Đặc điểm chung: sét pha nhiều cát, màu xám nhạt đến xám trắng đốm màu nâu vàng/ nâu đỏ, độ dẻo trung bình – trạng thái dẻo cứng. *Lớp đất số 2aĐộ sâu: HK1= 0.0 - 5.5m, HK2= 0.0 - 5.3m, HK3= 2.5 - 5.7m. Đặc điểm: Trạng thái dẻo cứng. Theo số liệu thí nghiệm, có 6 mẫu ở lớp đất thứ nhất (nghĩa là các chỉ tiêu có 6 trị số riêng) ta tập hợp lại và tính trị số trung bình số học: Bảng 10.3-1: Tập hợp các chỉ tiêu cơ lý của lớp đất 2a: Tỷ trọng Độ ẩm Hệ số rỗng w d s r W (%) WL (%) WP (%) IP (%) e HK 1-1 1.5-2.0 1.901 1.578 0.000 2.675 20.5 26.6 18.3 8.3 0.695 HK 1-3 3.5-4.0 1.869 1.528 0.000 2.676 22.3 28.2 18.4 9.8 0.751 HK 1-5 5.5-6.0 1.877 1.517 0.950 2.676 23.7 29.6 18.6 11.0 0.764 HK 2-1 1.5-2.0 1.895 1.570 0.000 2.675 20.7 27.0 18.3 8.7 0.704 HK 2-3 3.5-4.0 1.879 1.543 0.000 2.676 21.8 27.7 18.4 9.3 0.733 HK 3-3 3.5-4.0 1.910 1.585 0.000 2.676 20.5 26.8 18.3 8.5 0.689 Giới hạn chảy dẻo (Atterberg Limits) Dung trọng  (g/cm 3 )Số hiệu mẫu Chiều sâu lấy mẫu (m) w d s r W(%) WL(%) WP(%) IP(%) e    6 1 n i iA 11.331 9.321 0.950 16.054 129.5 165.9 110.3 55.6 4.336
  • 6. THUYẾT MINH GVHD: KS HUỲNH THANH ĐIỆP SVTH: NGUYỂN KIM TIẾN MSSV: X074974 Page 6    6 1 6 n i iA 1.889 1.554 0.158 2.676 21.6 27.7 18.4 9.3 0.723 Theo TCVN 45-78 quy định, trừ , tất cả các chỉ tiêu khác có trị số tính toán bằng trị số tiêu chuẩn. Vậy: r W(%) WL(%) WP(%) IP(%) e 2.676 21.6 27.7 18.4 9.3 0.723 Hệ số lún ai (cm2 /kg) và modul tổng biến dạng Ei (kg/cm2 ): Bảng 10.3-2: Vậy: ai = 0.135 Ei = 41.520 Với , hệ số kd ≠ 1 nên ta tiếp tục tính n ai (cm 2 /kg) pi (kg/cm 2 ) Ei (kg/cm 2 ) pi (kg/cm 2 ) 1 0.463 0.25 2.930 0.25 2 0.154 0.50 8.686 0.50 3 0.077 1.00 17.205 1.00 4 0.039 2.00 33.912 2.00 5 0.019 4.00 66.663 4.00 6 0.010 8.00 130.423 8.00 7 0.519 0.25 2.722 0.25 8 0.173 0.50 8.081 0.50 9 0.086 1.00 15.969 1.00 10 0.043 2.00 31.474 2.00 11 0.022 4.00 61.838 4.00 12 0.011 8.00 120.935 8.00 13 0.498 0.25 2.788 0.25 14 0.166 0.50 8.271 0.50 15 0.083 1.00 16.349 1.00 16 0.041 2.00 32.216 2.00 17 0.021 4.00 63.197 4.00 18 0.010 8.00 123.694 8.00 SUM 2.435 47.25 747.353 47.25 Trung bình 0.135 41.520
  • 7. THUYẾT MINH GVHD: KS HUỲNH THANH ĐIỆP SVTH: NGUYỂN KIM TIẾN MSSV: X074974 Page 7 Trường hợp w: Bảng 10.3-3: Thứ tự mẫu i i tc i tc -i (i tc -i)2 HK 1-1 1.901 -0.013 0.00016 HK 1-3 1.869 0.019 0.00038 HK 1-5 1.877 0.011 0.00013 HK 2-1 1.895 -0.007 0.00004 HK 2-3 1.879 0.009 0.00009 HK 3-3 1.910 -0.022 0.00046 0.000 0.00126 1.889 Tổng Chọn trị số thống kê:   014.000021.000126.0 6 11 26 1     n i ide n  Tra bảng 10.2, ta có  = 2.07 (khi n = 6), 022.0max029.0014.007.2  i tc ide  Vậy không có trị số  nào bị loại bỏ khỏi tập hợp thống kê.   0.008 889.1 016.0 016.000025.0 00025.000126.0 16 1 1 1 6 1 22                    n i i n Tính toán theo trạng thái giới hạn thứ nhất, theo TCVN 45-78 ta chọn  = 0.95. Với n-1 = 6-1 = 5 và  = 0.95 tra bảng 1-2, trang23 _Châu Ngọc Ẩn- Nền Móng Công Trình ta có t = 2.01. Vậy: 013.0889.1 6 016.001.2 889.1      n ttt I   
  • 8. THUYẾT MINH GVHD: KS HUỲNH THANH ĐIỆP SVTH: NGUYỂN KIM TIẾN MSSV: X074974 Page 8 Tính toán theo trạng thái giới hạn thứ hai, theo TCVN 45-78 chọn  = 0.85. Với n-1 = 6-1 =5 và  =0.85 tra bảng 1-2, trang23 _Châu Ngọc Ẩn- Nền Móng Công Trình ta có t = 1.16. Vậy: 008.0889.1 6 016.016.1 889.1      n ttt II    Trường hợp d: Bảng 10.3-4: Thứ tự mẫu i i tc i tc -i (i tc -i)2 HK 1-1 1.578 -0.025 0.00060 HK 1-3 1.528 0.025 0.00065 HK 1-5 1.517 0.037 0.00133 HK 2-1 1.570 -0.017 0.00027 HK 2-3 1.543 0.011 0.00011 HK 3-3 1.585 -0.032 0.00099 0.000 0.00396 1.554 Tổng Chọn trị số thống kê:   026.000066.000396.0 6 11 26 1     n i ide n  Tra bảng 10.2, ta có  = 2.07 (khi n = 6), 032.0max054.0026.007.2  i tc ide  Vậy không có trị số  nào bị loại bỏ khỏi tập hợp thống kê.   018.0 554.1 028.0 028.000079.0 00079.000396.0 16 1 1 1 6 1 22                    n i i n Khi tính toán theo trạng thái giới hạn thứ nhất, theo TCVN 45-78 ta chọn  = 0.95. Với n-1 = 6-1 = 5 và  = 0.95 tra bảng 1-2, trang23 _Châu Ngọc Ẩn- Nền Móng Công Trình ta có t = 2.01. Vậy:
  • 9. THUYẾT MINH GVHD: KS HUỲNH THANH ĐIỆP SVTH: NGUYỂN KIM TIẾN MSSV: X074974 Page 9 023.0554.1 6 028.001.2 554.1      n ttt I    Khi tính toán theo trạng thái giới hạn thứ hai, theo TCVN 45-78 chọn  = 0.85. Với n-1 = 6-1 =5 và  =0.85 tra bảng 1-2, trang23 _Châu Ngọc Ẩn- Nền Móng Công Trình ta có t = 1.16. Vậy: 013.0554.1 6 028.016.1 554.1      n ttt II    Trường hợp s: Bảng 10.3-5: Thứ tự mẫu i i tc i tc -i (i tc -i)2 HK 1-5 0.950 0.950 0.000 0.00000 Vậy: 950.0tt I 950.0tt II Bây giờ ta tìm trị số tiêu chuẩn, trị số tính toán của c và . Để xác định ctt , tt ta có thể thực hiện nhanh chóng như sau: Ứng dụng hàm linest của MS Excel trong thống kê số liệu địa chất (c, ): Ta ghi kết quả ứng suất cắt cực đại max vào cột 1. Ta ghi các ứng suất pháp tương ứng i vào cột 2. Chọn một bảng gồm 5 hàng 2 cột, đánh vào lệnh: = linest (vị trí dãy số max vị trí dãy số i,1,1). Nhấn cùng lúc “ Shift+Ctrl+Enter” ta có được các giá trị sau ( trị tiêu chuẩn): A (=tg), B (=c), C (=tg), D (=c).
  • 10. THUYẾT MINH GVHD: KS HUỲNH THANH ĐIỆP SVTH: NGUYỂN KIM TIẾN MSSV: X074974 Page 10 max (kg/cm2) i (kg/cm2) 0.466 1.0 0.744 2.0 1.021 3.0 0.396 1.0 0.650 2.0 0.904 3.0 0.394 1.0 0.644 2.0 0.893 3.0 0.471 1.0 0.749 2.0 1.026 3.0 0.410 1.0 0.668 2.0 0.927 3.0 0.490 1.0 0.776 2.0 1.063 3.0 Ta có thể kiểm tra lại với cách tính bằng các công thức như sau: Ở đây ta có 3 mẫu, mỗi mẫu nén ở 3 cấp áp lực; vậy có tất cả 3.3 = 9 trị số thí nghiệm. Thực hiện các tính toán phụ: Chọn trị số thống kê: Với pi = 1.0 (kg/cm2 ): 0.26725 0.17061 0.01648 0.03561 0.94263 0.05710 262.89996 16.00000 0.85707 0.05216 Kết quả c và  i i tb -i ( i tb -i)2 i i tb -i ( i tb -i)2 i i tb -i ( i tb -i)2 1 0.466 -0.028 0.001 0.744 -0.039 0.002 1.021 -0.049 0.002 2 0.396 0.042 0.002 0.650 0.055 0.003 0.904 0.068 0.005 3 0.394 0.044 0.002 0.644 0.061 0.004 0.893 0.079 0.006 4 0.471 -0.033 0.001 0.749 -0.044 0.002 1.026 -0.054 0.003 5 0.410 0.028 0.001 0.668 0.037 0.001 0.927 0.045 0.002 6 0.490 -0.052 0.003 0.776 -0.071 0.005 1.063 -0.091 0.008 SUM 2.627 0.009 4.231 0.017 5.834 0.026 Trung bình 0.438 0.705 0.972 pi = 1.0 (kg/cm 2 ) pi = 2.0 (g/cm 2 ) pi= 3.0 (g/cm2) n
  • 11. THUYẾT MINH GVHD: KS HUỲNH THANH ĐIỆP SVTH: NGUYỂN KIM TIẾN MSSV: X074974 Page 11   039.0009.0 6 11 6 1 2     n i ide n  Tra bảng 10.2, ta có  = 2.07 (khi n=6), 052.0max081.0039.007.2  ide  Với pi = 2.0 (g/cm2 ):   053.0017.0 6 11 6 1 2     n i ide n  Tra bảng 10.2, ta có  = 2.07 (khi n=6), 071.0max120.0053.007.2  ide  Với pi = 3.0 (g/cm2 ):   066.0026.0 6 11 6 1 2     n i ide n  Tra bảng 10.2, ta có  = 2.07 (khi n=6), 091.0max137.0066.007.2  ide  Vậy không có trị số i nào bị loại bỏ khỏi tập hợp thống kê:
  • 12. THUYẾT MINH GVHD: KS HUỲNH THANH ĐIỆP SVTH: NGUYỂN KIM TIẾN MSSV: X074974 Page 12 Bảng 10.3-7: n i pi pi 2 i .pi 1 0.466 1.0 1.00 0.466 2 0.744 2.0 4.00 1.488 3 1.021 3.0 9.00 3.063 4 0.396 1.0 1.00 0.396 5 0.650 2.0 4.00 1.300 6 0.904 3.0 9.00 2.712 7 0.394 1.0 1.00 0.394 8 0.644 2.0 4.00 1.288 9 0.893 3.0 9.00 2.679 10 0.471 1.0 1.00 0.471 11 0.749 2.0 4.00 1.498 12 1.026 3.0 9.00 3.078 13 0.410 1.0 1.00 0.410 14 0.668 2.0 4.00 1.336 15 0.927 3.0 9.00 2.781 16 0.490 1.0 1.00 0.490 17 0.776 2.0 4.00 1.552 18 1.063 3.0 9.00 3.189 SUM 12.692 36.0 84.00 28.591 Ta có:     27 1 692.12 n i i     27 1 0.36 n i ip     27 1 2 00.84 n i ip     27 1 591.28 n i ii p Theo các biểu thức (1.7), (1.8), (1.9) ta tính được:     267.00.36692.12591.2818 00.216 1 .... 1 171.0591.280.3600.84692.12 00.216 1 .... 1 00.2160.3600.8418. 18 1 18 1 18 1 18 1 18 1 18 1 2 18 1 2 18 1 218 1 2                                                  n i n i n i iiii tc i n i i n i i n i i n i i tc n i n i ii ntg c n   
  • 13. THUYẾT MINH GVHD: KS HUỲNH THANH ĐIỆP SVTH: NGUYỂN KIM TIẾN MSSV: X074974 Page 13 Để xác định ctt , tt ta cần tính được độ lệch của chúng. Tính đại lượng phụ: Bảng 10.3-8 n i pi pi.tg tc + c tc (pi.tg tc + c tc )- i [(pi.tg tc + c tc )- i] 2 1 0.466 1.0 0.438 -0.028 0.000784 2 0.744 2.0 0.705 -0.039 0.001521 3 1.021 3.0 0.972 -0.049 0.002401 4 0.396 1.0 0.438 0.042 0.001764 5 0.650 2.0 0.705 0.055 0.003025 6 0.904 3.0 0.972 0.068 0.004624 7 0.394 1.0 0.438 0.044 0.001936 8 0.644 2.0 0.705 0.061 0.003721 9 0.893 3.0 0.972 0.079 0.006241 10 0.471 1.0 0.438 -0.033 0.001089 11 0.749 2.0 0.705 -0.044 0.001936 12 1.026 3.0 0.972 -0.054 0.002916 13 0.410 1.0 0.438 0.028 0.000784 14 0.668 2.0 0.705 0.037 0.001369 15 0.927 3.0 0.972 0.045 0.002025 16 0.490 1.0 0.438 -0.052 0.002704 17 0.776 2.0 0.705 -0.071 0.005041 18 1.063 3.0 0.972 -0.091 0.008281 0.052Tổng Vậy:       27 1 2 052.0 n i i tctc i ctgp  Từ đó, theo biểu thức (1.20) ta tính được độ lệch của :   057.0052.0 218 1 2 1 18 1 2         n i i tctc i ctgp n  Vậy, theo ( 1.18) và ( 1.19) độ lệch của c và  là:
  • 14. THUYẾT MINH GVHD: KS HUỲNH THANH ĐIỆP SVTH: NGUYỂN KIM TIẾN MSSV: X074974 Page 14 016.0 00.216 18 057.0. 036.000.84 00.216 1 057.0. 1 . 1 2        n tg n i ic     Khi tính toán theo trạng thái giới hạn thứ nhất, theo TCVN 45-78 ta chọn  = 0.95. Với n-2 = 18-2 = 16 và  = 0. tra bảng 1-2, trang23 _Châu Ngọc Ẩn- Nền Móng Công Trình ta có t = 1.75. Vậy: 028.0267.0016.075.1267.0 063.0171.0036.075.1171.0       tg tctt I c tctt I ttgtg tcc Khi tính toán theo trạng thái giới hạn thứ nhất, theo TCVN 45-78 ta chọn  = 0.85. Với n-2 = 18-2 = 16 và  = 0.85 tra bảng 1-2, trang23 _Châu Ngọc Ẩn- Nền Móng Công Trình ta có t = 1.07. Vậy: 017.0267.0016.007.1267.0 039.0171.0036.007.1171.0       tg tctt I c tctt I ttgtg tcc Kết quả như sau Bảng 10.3-9: Giá trị thống kê tt , ctt , tgtt : TT tính toán w tt d tt s tt ctt tgtt TTGH I 1.8761.902 1.5311.577 0.950 0.1080.234 0.2390.295 TTGH II 1.8811.897 1.5411.567 0.950 0.1320.210 0.2500.284 *Lớp đất 2bĐộ sâu: HK1= 0.0m, HK2= 0.0m, HK3= 0.0 - 2.5m. Đặc điểm: Trạng thái dẻo cứng. Theo số liệu thí nghiệm, có 1 mẫu ở lớp đất thứ nhất (nghĩa là các chỉ tiêu có 1 trị số riêng) ta tập hợp lại và tính trị số trung bình số học: Bảng 10.3-1: Tập hợp các chỉ tiêu cơ lý của lớp đất 2a:
  • 15. THUYẾT MINH GVHD: KS HUỲNH THANH ĐIỆP SVTH: NGUYỂN KIM TIẾN MSSV: X074974 Page 15 Tỷ trọng Độ ẩm Hệ số rỗng w d s r W (%) WL (%) WP (%) IP (%) e HK 3-1 1.5-2.0 1.917 1.596 0.000 2.676 20.1 27.9 18.4 9.5 0.678 Giới hạn chảy dẻo (Atterberg Limits) Dung trọng  (g/cm3 )Số hiệu mẫu Chiều sâu lấy mẫu (m) w d s r W(%) WL(%) WP(%) IP(%) e    22 1 n i iA 1.917 1.596 0.000 2.676 20.1 27.9 18.4 9.5 0.678    22 1 22 n i iA 1.917 1.596 0.000 2.676 20.1 27.9 18.4 9.5 0.678 Theo TCVN 45-78 quy định, trừ , tất cả các chỉ tiêu khác có trị số tính toán bằng trị số tiêu chuẩn. Vậy: r W(%) WL(%) WP(%) IP(%) e 2.676 20.1 27.9 18.4 9.5 0.678 Hệ số lún ai (cm2 /kg) và modul tổng biến dạng Ei (kg/cm2 ): Bảng 10.3-2: Vậy: ai = 0.120 Ei = 45.330 Với , hệ số kd ≠ 1 nên ta tiếp tục tính: Trường hợp w: n ai (cm 2 /kg) pi (kg/cm 2 ) Ei (kg/cm 2 ) pi (kg/cm 2 ) 1 0.438 0.25 3.060 0.25 2 0.146 0.50 9.080 0.50 3 0.073 1.00 17.964 1.00 4 0.037 2.00 35.424 2.00 5 0.018 4.00 69.922 4.00 6 0.009 8.00 136.530 8.00 SUM 0.721 15.75 271.980 15.75 Trung bình 0.120 45.330
  • 16. THUYẾT MINH GVHD: KS HUỲNH THANH ĐIỆP SVTH: NGUYỂN KIM TIẾN MSSV: X074974 Page 16 Bảng 10.3-3: Thứ tự mẫu i i tc i tc -i (i tc -i)2 HK 3-1 1.917 0.000 0.00000 0.000 0.00000 1.917 Tổng Vậy: 917.1tt I 917.1tt II Trường hợp d: Bảng 10.3-4: Thứ tự mẫu i i tc i tc -i (i tc -i)2 HK 3-1 1.596 0.000 0.00000 0.000 0.00000 1.596 Tổng Vậy: 596.1tt I 596.1tt II Trường hợp s: Bảng 10.3-5: Thứ tự mẫu i i tc i tc -i (i tc -i)2 HK 3-1 0.000 0.000 0.000 0.00000 Vậy: 000.0tt I 000.0tt II Bây giờ ta tìm trị số tiêu chuẩn, trị số tính toán của c và . Để xác định ctt , tt ta có thể thực hiện nhanh chóng như sau:
  • 17. THUYẾT MINH GVHD: KS HUỲNH THANH ĐIỆP SVTH: NGUYỂN KIM TIẾN MSSV: X074974 Page 17 Ứng dụng hàm linest của MS Excel trong thống kê số liệu địa chất (c, ): Ta ghi kết quả ứng suất cắt cực đại max vào cột 1. Ta ghi các ứng suất pháp tương ứng i vào cột 2. Chọn một bảng gồm 5 hàng 2 cột, đánh vào lệnh: = linest (vị trí dãy số max vị trí dãy số i,1,1). Nhấn cùng lúc “ Shift+Ctrl+Enter” ta có được các giá trị sau ( trị tiêu chuẩn): A (=tg), B (=c), C (=tg), D (=c). 0.30550 0.24133 0.00029 0.00062 1.00000 0.00041 1119963.00000 1.00000 0.18666 0.00000 Kết quả c và  Ta có thể kiểm tra lại với cách tính bằng các công thức như sau: Ở đây ta có 1 mẫu, mỗi mẫu nén ở 3 cấp áp lực; vậy có tất cả 1.3 = 3 trị số thí nghiệm. Thực hiện các tính toán phụ: Chọn trị số thống kê: i i tb -i ( i tb -i) 2 i i tb -i ( i tb -i) 2 i i tb -i ( i tb -i) 2 1 0.547 0.000 0.000 0.852 0.000 0.000 1.158 0.000 0.000 SUM 0.547 0.000 0.852 0.000 1.158 0.000 Trung bình 0.547 0.852 1.158 pi = 1.0 (kg/cm 2 ) pi = 2.0 (g/cm 2 ) pi = 3.0 (g/cm2) n Vì lớp 2b chỉ có 1 mẫu nên không có trị số i nào bị loại bỏ khỏi tập hợp thống kê. A B C D Kết quả c và 
  • 18. THUYẾT MINH GVHD: KS HUỲNH THANH ĐIỆP SVTH: NGUYỂN KIM TIẾN MSSV: X074974 Page 18 Bảng 10.3-7: n i pi pi 2 i .pi 1 0.547 1.0 1.00 0.547 2 0.852 2.0 4.00 1.704 3 1.158 3.0 9.00 3.474 SUM 2.557 6.0 14.00 5.725     3 1 557.2 n i i     3 1 0.6 n i ip     3 1 2 00.14 n i ip     3 1 725.5 n i ii p Theo các biểu thức (1.7), (1.8), (1.9) ta tính được Để xác định ctt , tt ta cần tính được độ lệch của chúng. Tính đại lượng phụ: Bảng 10.3-8 n i pi pi.tg tc + c tc (pi.tg tc + c tc )- i [(pi.tg tc + c tc )- i] 2 1 0.547 1.0 0.547 0.000 0 2 0.852 2.0 0.853 0.001 0.000001 3 1.158 3.0 1.159 0.001 1E-06 0.000002Tổng Vậy:        27 1 62 102 n i i tctc i ctgp  Từ đó, theo biểu thức (1.20) ta tính được độ lệch của :   001.0102 23 1 2 1 6 3 1 2          n i i tctc i ctgp n      306.00.6557.2725.53 00.6 1 .... 1 241.0725.50.600.14557.2 00.6 1 .... 1 00.60.600.143. 3 1 3 1 3 1 3 1 3 1 3 1 2 3 1 2 3 1 23 1 2                                                  n i n i n i iiii tc i n i i n i i n i i n i i tc n i n i ii ntg c n   
  • 19. THUYẾT MINH GVHD: KS HUỲNH THANH ĐIỆP SVTH: NGUYỂN KIM TIẾN MSSV: X074974 Page 19 Vậy, theo ( 1.18) và ( 1.19) độ lệch của c và  là: 001.0 00.6 3 001.0. 002.000.14 00.6 1 001.0. 1 . 3 1 2          n tg n i ic     Khi tính toán theo trạng thái giới hạn thứ nhất, theo TCVN 45-78 ta chọn  = 0.95. Với n-2 = 3-2 = 1 và  = 0.95 tra bảng 1-2, trang23 _Châu Ngọc Ẩn- Nền Móng Công Trình ta có t = 2.92. Vậy: 003.0306.0001.092.2306.0 006.0241.0002.092.2241.0       tg tctt I c tctt I ttgtg tcc Khi tính toán theo trạng thái giới hạn thứ nhất, theo TCVN 45-78 ta chọn  = 0.85. Với n-2 = 3-2 = 1 và  = 0.85 tra bảng 1-2, trang23 _Châu Ngọc Ẩn- Nền Móng Công Trình ta có t = 1.34. Vậy: 001.0306.0001.034.1306.0 003.0241.0002.034.1241.0       tg tctt I c tctt I ttgtg tcc Kết quả như sau: Bảng 10.3-9: Giá trị thống kê tt , ctt , tgtt : TT tính toán w tt d tt s tt ctt tgtt TTGH I 1.917 1.596 0.000 0.2350.247 0.3030.309 TTGH II 1.917 1.596 0.000 0.2380.244 0.3050.307
  • 20. THUYẾT MINH GVHD: KS HUỲNH THANH ĐIỆP SVTH: NGUYỂN KIM TIẾN MSSV: X074974 Page 20 Phần 2 THIIẾT KẾ MÓNG ĐƠN, MÓNG BĂNG VÀ MÓNG CỌC MÓNG BĂNG TRÊN NỀN TỰ NHIÊN Bảng 1.1. Tải trọng tính toán móng dưới cột. Cột 4 - C 4 - D 4 - E N (T) 62 70 85 M (T.m) 6.1 8.1 6.5 Q (T) 3.5 1.6 1.0 Tải trọng tác dụng lên móng băng (với hệ số vượt tải n = 1,15) Bảng 1.2. Tải trọng tiêu chuẩn Cột 4 - C 4 - D 4 - E N (T) 53.9 60.9 73.9 M (T.m) 5.3 7.0 5.7 Q (T) 3.0 1.4 0.9 I- CHỌN KÍCH THƯỚC SƠ BỘ : - Kích thước cột : bc x ac = 300 x 300 - Ta có: Ntc =N = (53,9+60,9+73,9)= 188,7 T 1.5m 4m 1.5m3m C D E hm=2.2m H N M H N M H N M I II III IV V ?H ?N ?M
  • 21. THUYẾT MINH GVHD: KS HUỲNH THANH ĐIỆP SVTH: NGUYỂN KIM TIẾN MSSV: X074974 Page 21 - Tổng chiều dài móng băng L = 1+3+4+1,5 = 9,5m Vì móng phải đặt trên nền đất tốt nên dựa vào kết quả thí nghiệm địa chất ta chọn đặt móng tại lớp đất 2 có Df = 2m Lớp đất số 2 : Trạng thái dẻo cứng :có bề dày tại HK1=5.5m, HK2=5.3m,HK3=3.2m, với các tính chất cơ lý đặc trưng như sau: - Độ ẩm :W= 21.4% - Dung trọng tự nhiên :  w=1.885 g/cm3 - Sức chịu nén đơn : Qu= 1.211 kG/cm2 - Lực dính đơn vị : C= 0.151 kG/cm2 - Góc ma sát trong : = 140 30’ Chọn thử móng có cạnh b = 1m Ta có: Theo QPXD 45 -70 sức chịu tải của đất nền dưới đáy móng ( lớp đất thứ ba) Với m = 1 và 14 30'o ta có: = 2.1 =2.1,885 = 3,77 (T/m2 ) Khi mà b = 1m, hm= 2m ta có = 1.(0,308.1.1,885+2,232.3,77+4,766.1,51) = 16,2 T/m2 = 162 KN/m2 )....( *' cDDBAbmR f tc   * .fD )....( *' cDDBAbmR f tc   766,4 2180 .3014 3014cot 3014cot. 2 cot cot. '0 '0 '0           g g g g D 232,2 2180 .3014 3014cot 1 2 cot 1 '0 '0           gg B 308,0 2180 .3014 3014cot .25,0 2 cot .25,0 '0 '0           gg A
  • 22. THUYẾT MINH GVHD: KS HUỲNH THANH ĐIỆP SVTH: NGUYỂN KIM TIẾN MSSV: X074974 Page 22 𝑃 𝑡𝑐 = 𝑁 𝑡𝑐 𝐹 + 𝛾𝑡𝑏. ℎ 𝑚 = 188,7 𝐵. 𝐿 + 2,2.2 (𝑇 𝑚2⁄ ) - Khi đó: 𝑃 𝑡𝑐 = 188,7 𝐵. 𝐿 + 2,2.2 ≤ 𝑅1 𝑡𝑐 = 16,2 (𝑇 𝑚⁄ ) 𝐵 ≥ 188,7 𝐿. (16,2 − 2,2.2) = 188,7 9,5. (16,2 − 2,2.2) = 1,68 =≫Chọn B=2 m Vậy kích thước móng: 𝑏 × 𝐿 = (2 × 9,5)𝑚 𝑅 𝑏=2,5 𝑡𝑐 = 𝐴. 𝛾𝑠. 𝑏 + 𝐵. 𝛾∗ . 𝐷𝑓 + 𝐷. 𝑐 = 0,308.1,885.2 + 2,232.1,885.2 + 4,766.1,51 𝑅 𝑏=2,5 𝑡𝑐 = 16,77(𝑇 𝑚2⁄ ) Mà ta có: 𝑃 = Ntc 𝐹 + 𝛾𝑡𝑏. ℎ 𝑚 = 188,7 17.2,5 + 2,2.2 = 14,33(𝑇 𝑚2⁄ ) < 𝑅 𝑏=2 𝑡𝑐 Vậy nền đủ điều kiện làm việc như một vật liệu đàn hồi. Theo hồ sơ địa chất thì đất nền dưới móng băng là lớp đất sét pha nhiều cát ,màu xám nhạt đến xám trắng đốm nâu vàng /nâu đỏ,độ dẻo trung bình - trạng thái dẻo cứng đến nửa cứng => Tra bảng 3.1 ( Hệ số tiêu chuẩn Terzaghi ) – Trang 159 - Châu Ngọc Ẩn – Nền móng công trình ta có = 50 (MN/ )= 5000 (T/m3 ). Hệ số nền dưới móng vuông cạnh 2m: Trên nền sét : k2 x 2 = = 5000. 0,3 2 =750 (T/m3 )  Hệ số nền dưới cạnh móng băng hình chữ nhật cạnh b=2,4m, L=17m,hệ số nền đươc chuyển đổi từ móng băng vuông có cùng áp lực tác động là : 2 2 2 2.750 500 3 3 k k    (T/m3 ) Khi đó hệ số nền dưới móng hình băng cạnh 2.4m là: k* =k.b=500.2=1000 (T/m2 ) Đặc trưng hình học của tiết diện móng đã chọn: 0.3k 3 m     B K 3,0 3,0
  • 23. THUYẾT MINH GVHD: KS HUỲNH THANH ĐIỆP SVTH: NGUYỂN KIM TIẾN MSSV: X074974 Page 23 -Xác định tâm móng: Momen quán tính đối với tâm móng: Jx = Jx1 + 2.Jx2 J 𝑥1 = 40. 503 12 + 40.50. (25 − 17,94)2 = 516353(𝑐𝑚4 ) J 𝑥2 = 80. 303 12 + 30.80(17,94 − 15)2 = 200886(𝑐𝑚4 ) Jx = Jx1 + 2.Jx2 = 516353 + 2.200886 = 929723 (cm4 ) 𝛼 = √ 𝑘∗ 4𝐸J 4 = √ 1200 4.3. 106. 0,092 4 = 0,319(1 𝑚)⁄ Chọn bêtông mác B25 có: Mođun đàn hồi của bêtông: E = 3.105 (KG/cm2 )= 2,65.106 (T/m2 ) F xF y i ii c 80.30.250.40 =17,94 (cm) 15.80.30.225.50.40.     
  • 24. THUYẾT MINH GVHD: KS HUỲNH THANH ĐIỆP SVTH: NGUYỂN KIM TIẾN MSSV: X074974 Page 24 Cường độ chịu kéo Rbt =1,05 (KG/cm ) = 105 (T/m2 ) Ta có : 𝛼 × 𝐿 = 0,319.9,5 = 3,03 > ( /4 )  Do đó ta xem dầm móng là dài vô hạn. Do móng băng trong trường hợp này là móng mềm nên tải trọng đặt tại mỗi cột sẽ ảnh hưởng đến các vị trí cột khác do ngoại lực gây ra theo các công thức sau: Ta có tại mỗi cột tải trọng công trình truyền xuống móng băng trên nền Winkler được tính theo công thức sau: + Khi tải là lực tập trung: q(x) = .A(x) y(x) = .A(x) M = .C(x) Q =– D(x) + Khi tải là moment tập trung: y = .B(x) q(x) = 2 .Mo.B(x) M = .D(x) Q = – (x) Các hệ số: (x) = e-x .cos(x) + e-x .sin(x) B(x) = e-x .sin(x) C(x) = e-x .cos(x) – e-x .sin(x) D(x) = e-x .cos(x) II - NỘI LỰC TRONG DẦM MÓNG, PHẢN LỰC ĐẤT NỀN, ĐỘ VÕNG CỦA MÓNG DO TẢI TRỌNG CÔNG TRÌNH LÊN MÓNG : Do móng băng trong trường hợp này là móng mềm nên tải trọng đặt tại mỗi cột không chỉ ảnh hưởng đến vị trí của chính nó mà còn ảnh hưởng đến các vị trí khác. Nên ta tính ảnh hưởng của lực N, M tại mỗi cột, sau đó tổng hợp tất cả các ảnh hưỏng của các cột ta sẽ được biểu đồ độ võng, phản lực đất nền, lực cắt, moment. Việc tính toán đó đựoc thể hiện thông qua các bảng tính sau: IIi - NOÄI LÖÏC TRONG DAÀM MOÙNG, PHAÛN LÖÏC ÑAÁT NEÀN, ÑOÄ VOÕNG CUÛA MOÙNG DO TAÛI TROÏNG COÂNG TRÌNH LEÂN MOÙNG : CỘT C P= 62 T M= 7.85 T.m Ñieåm X αx C M (do P) D Q (do P) A M (do M) Q (do M) B q(x) y(x) 1 1 0.32 0.46 22.46 0.69 -21.40 0.92 2.71 -1.150 0.23 9.26 0.009 2 0 0 1 48.59 1 -31.00 1 3.93 -1.25 0 9.89 0.010 3 1.5 0.48 0.26 12.86 0.55 -17.05 0.84 2.16 -1.05 0.29 8.49 0.008 4 3 0.96 -0.09 -4.51 0.22 -6.86 0.54 0.87 -0.67 0.31 5.54 0.006 5 5 1.60 -0.21 -10.09 0.00 0.15 0.1979 -0.02 -0.248 0.20 2.12 0.002 6 7 2.23 -0.15 -7.31 -0.07 2.04 0.02 -0.26 -0.02 0.085 0.25 0.000 7 8.5 2.71 -0.09 -4.28 -0.06 1.87 -0.03 -0.24 0.04 0.03 -0.30 0.000 2 2 .P * k.2 .P 4 P . 2 P EJ4 M 2 o  2 Mo . 2 M. o
  • 25. THUYẾT MINH GVHD: KS HUỲNH THANH ĐIỆP SVTH: NGUYỂN KIM TIẾN MSSV: X074974 Page 25 CỘT D P= 70 T M= 8.9 T.m Ñieåm X αx C M (do P) D Q (do P) A M (do M) Q (do M) B q(x) y(x) 1 4 1.28 - 0.1860 -10.20 0.08 -2.84 0.35 0.36 -0.49 0.08 3.96 0.004 2 3 0.96 -0.09 -5.09 0.22 -7.74 0.54 0.98 -0.76 0.22 6.18 0.006 3 1.5 0.48 0.26 14.52 0.55 -19.25 0.84 2.45 -1.19 0.55 9.83 0.010 4 0 0 1 54.86 1 -35 1 4.45 -1.42 1 12.07 0.012 5 2 0.64 0.11 6.02 0.42 -14.85 0.74 1.89 -1.05 0.42 8.64 0.009 6 4 1.28 -0.19 -10.20 0.08 -2.84 0.35 0.36 -0.49 0.08 3.96 0.004 7 5.5 1.75 -0.20 -11.06 -0.03 1.11 0.14 -0.14 -0.20 -0.03 1.52 0.002 CỘT E P= 85 T M= 7 T.m Ñieåm X αx C M (do P) D Q (do P) A M (do M) Q (do M) B q(x) y(x) 1 8 2.55 -0.11 -7.20 -0.06 2.75 -0.02 -0.23 0.02 0.043 -0.26 0.000 2 7 2.23 -0.15 -10.02 -0.07 2.80 0.02 -0.23 -0.02 0.08 0.31 0.000 3 5.5 1.75 -0.20 -13.43 -0.03 1.34 0.14 -0.11 -0.15 0.17 2.00 0.002 4 4 1.28 -0.19 -12.39 0.08 -3.45 0.35 0.28 -0.39 0.27 4.91 0.005 5 2 0.64 0.11 7.31 0.42 -18.04 0.74 1.49 -0.83 0.31 10.24 0.010 6 0 0 1 66.61 1 -43 1 3.50 -1.12 0 13.56 0.014 7 1.5 0.48 0.26 17.64 0.55 -23.38 0.84 1.93 -0.93 0.29 11.53 0.012 BẢNG TỔNG HỢP M DO N CỦA TẤT CẢ CÁC CỘT TÁC DỤNG LÊN MÓNG M (do P) A B C TỔNG 22.46 -10.20 -7.20 5.06 CỘT A 48.59 -5.09 -10.02 33.48 12.86 14.52 -13.43 13.95 CỘT B -4.51 54.86 -12.39 37.96 -10.09 6.02 7.31 3.24 CỘT C -7.31 -10.20 66.61 49.10 -4.28 -11.06 17.64 2.29 BẢNG TỔNG HỢP M DO Moment CỦA TẤT CẢ CÁC CỘT TÁC DỤNG LÊN MÓNG
  • 26. THUYẾT MINH GVHD: KS HUỲNH THANH ĐIỆP SVTH: NGUYỂN KIM TIẾN MSSV: X074974 Page 26 M (do M) A B C TỔNG -2.71 -0.36 0.23 -2.84 CỘT A -3.93 3.93 -0.98 0.23 -4.68 3.17 2.16 -2.45 0.11 -0.18 CỘT B 0.87 -4.45 4.45 -0.28 -3.87 5.03 -0.02 1.89 -1.49 0.38 CỘT C -0.26 0.36 -3.50 3.50 -3.40 3.60 -0.24 -0.14 1.93 1.55 BẢNG TỔNG HỢP LỰC CẮT Q DO Momnet CỦA TẤT CẢ CÁC CỘT TÁC DỤNG LÊN MÓNG Q (do M) A B C TỔNG -1.15 -0.49 0.02 -1.62 CỘT A -1.25 -0.76 -0.02 -2.03 -1.05 -1.19 -0.15 -2.39 CỘT B -0.67 -1.42 -0.39 -2.48 -0.248 -1.05 -0.83 -2.12 CỘT C -0.02 -0.49 -1.12 -1.63 0.04 -0.20 -0.93 -1.09 BẢNG TỔNG HỢP LỰC CẮT Q DO N CỦA TẤT CẢ CÁC CỘT TÁC DỤNG LÊN MÓNG Q (do N) A B C TỔNG 21.40 2.84 -2.75 21.48 CỘT A 31.0 -31.0 7.74 -2.80 35.94 -26.06 -17.05 19.25 -1.34 0.86 CỘT B -6.86 35 -35 3.45 31.59 -38.41 0.15 -14.85 18.04 3.34 CỘT C 2.04 -2.84 43 -43 41.70 -43.30 1.87 1.11 -23.38 -20.40
  • 27. THUYẾT MINH GVHD: KS HUỲNH THANH ĐIỆP SVTH: NGUYỂN KIM TIẾN MSSV: X074974 Page 27 Tổng M (do N và M) Tổng Q (do N và M) CỘT Do N Do M Tổng CỘT Do M Do N Tổng 5.06 -2.84 2.21 -1.62 21.48 19.86 C 33.48 -4.68 3.17 28.80 36.65 C -2.03 35.94 - 26.06 33.91 - 28.09 13.95 -0.18 13.78 -2.39 0.86 -1.53 D 37.96 -3.87 5.03 34.10 43.00 D -2.48 31.59 - 38.41 29.11 - 40.89 3.24 0.38 3.62 -2.12 3.34 1.21 E 49.10 -3.40 3.60 45.70 52.70 E -1.63 41.70 - 43.30 40.07 - 44.93 2.29 1.55 3.84 -1.09 -20.40 -21.49 Tổng phản lực đất nền q Tổng độ võng của móng y CỘT A B C TỔNG CỘT A B C TỔNG 9.26 3.96 -0.26 12.96 0.0093 0.0040 -0.0003 0.0130 C 9.89 6.18 0.31 16.38 C 0.0099 0.0062 0.0003 0.0164 8.49 9.83 2.00 20.31 0.0085 0.0098 0.0020 0.0203 D 5.54 12.07 4.91 22.52 D 0.0055 0.0121 0.0049 0.0225 2.12 8.64 10.24 21.00 0.0021 0.0086 0.0102 0.0210 E 0.25 3.96 13.56 17.77 E 0.0003 0.0040 0.0136 0.0178 -0.30 1.52 11.53 12.75 -0.0003 0.0015 0.0115 0.0127 III – BÙ TẢI TRỌNG : Sau khi tổng hợp nội lực tác dụng lên móng do tải công trình tác dụng lên móng băng thiết kế, ta thấy hai đầu mút của móng xuất hiện các nội lực Mt , Qt và tại đầu mút phải của dầm móng tồn tại giá trị Mph; Qph Do đó để khử nội lực dư này, phải đặt hệ tải trọng bù , và , tại hai đầu mút của dầm móng. = –4.Mt – ; = 4.α.Mt + 4.Qt = 4.Mph – ; = 4.α.Mph – 4.Qph Momen M, lực cắt Q, áp lực đất q(x) và độ võng y trong dầm móng do hệ tải trọng bù đặt tại mút trái được tính theo công thức: traùi oM traùi oQ phaûi oM phaûi oQ traùi oM  tQ.2 traùi oQ phaûi oM  phQ.2 phaûi oQ
  • 28. THUYẾT MINH GVHD: KS HUỲNH THANH ĐIỆP SVTH: NGUYỂN KIM TIẾN MSSV: X074974 Page 28 = .D(x) + .C(x) = – .D(x) – .A(x) q(x) = .A(x) + .B(x) y = .B(x) + .A(x) Momen M, lực cắt Q, áp lực đất q(x) và độ võng y trong dầm móng do hệ tải trọng bù đặt tại mút phải được tính theo công thức: = – .D(x) + .C(x) = .D(x) – .A(x) q(x) = .A(x) + .B(x) y = .B(x) + .A(x) Bù trái lần 1 α = 0.319 1/m Mt = 2.21 T.m Mo(traùi) = -133.38 T.m Qt = 19.86 T Qo(traùi) = 82.27 T Điểm x αx C(αx) D(αx) A(αx) B(αx) M Q q(x) y 1 0 0 1 1 1 1 -2.21 -19.86 -0.450 -0.014 2 1 0.32 0.46 0.69 0.92 0.69 -16.23 -8.86 2.681 -0.009 3 2.5 0.80 -0.01 0.31 0.64 0.31 -21.48 0.61 4.088 -0.004 4 4 1.28 -0.19 0.08 0.35 0.08 -17.40 4.07 3.469 -0.001 5 6 1.91 -0.19 -0.05 0.09 -0.05 -8.85 3.94 1.845 0.001 6 8 2.55 -0.11 -0.06 -0.02 -0.06 -2.65 2.21 0.598 0.001 7 9.5 3.03 -0.0533 -0.05 -0.04 -0.05 -0.24 1.07 0.092 0.001 Tổng M sau khi bù trái Tổng Q sau khi bù trái traùi buøM 2 M traùi o .4 Qtraùi o traùi buøQ 2 Qtraùi o 2 .Mtraùi o  2 .Qtraùi o  2traùi o .M  EJ4 M 2 traùi o  * traùi o k.2 .Q  phaûi buøM 2 M phaûi o .4 Qphaûi o phaûi buøQ 2 Qphaûi o 2 .M phaûi o  2 .Qphaûi o  2phaûi o .M  EJ4 M 2 phaûi o  * phaûi o k.2 .Q 
  • 29. THUYẾT MINH GVHD: KS HUỲNH THANH ĐIỆP SVTH: NGUYỂN KIM TIẾN MSSV: X074974 Page 29 CỘT M M bù Tổng CỘT Q Q bù Tổng 2.21 -2.21 0 19.86 -19.86 0 C 28.80 36.65 -16.23 12.58 20.43 C 33.91 -28.09 -8.86 25.05 -36.95 13.78 -21.48 -7.70 -1.53 0.61 -0.92 D 34.10 43.00 -17.40 16.70 25.60 D 29.11 -40.89 4.07 33.18 -36.82 3.62 -8.85 -5.23 1.21 3.94 5.15 E 45.70 52.70 -2.65 43.05 50.05 E 40.07 -44.93 2.21 42.28 -42.72 3.84 -0.24 3.60 -21.49 1.07 -20.42 Bù phải lần 1 α = 0.319 1/m Mp = 3.60 T.m Mo(phải) = 142.45 T.m Qp = -20.42 T Qo(phải) = 86.29 T Điểm x αx C(αx) D(αx) A(αx) B(αx) M Q q(x) y 1 9.5 3.03 -0.053 -0.05 -0.04 0.005 -0.19 -1.10 -0.51 -0.001 2 8.5 2.71 -0.09 -0.06 -0.03 0.03 -1.66 -1.86 -0.05 0.000 3 7 2.23 -0.15 -0.07 0.02 0.08 -5.48 -3.27 1.48 0.001 4 5.5 1.75 -0.20 -0.03 0.14 0.17 -11.39 -4.51 4.37 0.004 5 3.5 1.12 -0.15 0.14 0.44 0.29 -20.41 -3.75 10.29 0.010 6 1.5 0.48 0.26 0.55 0.84 0.29 -21.28 4.75 15.63 0.016 7 0 0 1 1 1 0 -3.60 20.42 13.76 0.014 Tổng M sau khi bù phải Tổng Q sau khi bù phải CỘT M M bù Tổng CỘT Q Q bù Tổng 0 -0.19 -0.19 0 -1.10 -1.10 C 12.58 20.43 -1.66 10.92 18.77 C 25.05 -36.95 -1.86 23.19 -38.81 -7.70 -5.48 -13.18 -0.92 -3.27 -4.19 D 16.70 25.60 -11.39 5.31 14.21 D 33.18 -36.82 -4.51 28.67 -41.33 -5.23 -20.41 -25.64 5.15 -3.75 1.40 E 43.05 50.05 -21.28 21.77 28.77 E 42.28 -42.72 4.75 47.03 -37.97 3.60 -3.60 0 -20.42 20.42 0
  • 30. THUYẾT MINH GVHD: KS HUỲNH THANH ĐIỆP SVTH: NGUYỂN KIM TIẾN MSSV: X074974 Page 30 Bù trái lần 2 α = 0.319 1/m Mt = -0.19 T.m Mo(traùi) = 7.66 T.m Qt = -1.10 T Qo(traùi) = -4.65 T Điểm x αx C(αx) D(αx) A(αx) B(αx) M Q q(x) y 1 0 0 1 1 1 1 0.19 1.10 0.039 0.000 2 1 0.32 0.46 0.69 0.92 0.69 0.96 0.48 -0.142 0.000 3 2.5 0.80 -0.01 0.31 0.64 0.31 1.23 -0.05 -0.227 0.000 4 4 1.28 -0.19 0.08 0.35 0.08 0.99 -0.24 -0.195 0.000 5 6 1.91 -0.19 -0.05 0.09 -0.05 0.50 -0.22 -0.105 0.000 6 8 2.55 -0.11 -0.06 -0.02 -0.06 0.15 -0.12 -0.035 0.000 7 9.5 3.03 -0.05 -0.05 -0.04 -0.05 0.01 -0.06 -0.006 0.000 Tổng M sau khi bù trái Tổng Q sau khi bù trái CỘT M M bù Tổng CỘT Q Q bù Tổng -0.19 0.19 0 -1.10 1.10 0 C 10.92 18.77 0.96 11.88 19.73 C 23.19 -38.81 0.48 23.67 -38.33 -13.18 1.23 -11.95 -4.19 -0.05 -4.24 D 5.31 14.21 0.99 6.30 15.20 D 28.67 -41.33 -0.24 28.44 -41.56 -25.64 0.50 -25.14 1.40 -0.22 1.18 E 21.77 28.77 0.15 21.92 28.92 E 47.03 -37.97 -0.12 46.91 -38.09 0 0.01 0.01 0.00 -0.06 -0.06 Bù phải lần 2 α = 0.319 1/m Mp = 0.01 T.m Mo(phảii) = 0.41 T.m Qp = -0.06 T Qo(phải) = 0.25 T Điểm x αx C(αx) D(αx) A(αx) B(αx) M Q q(x) y 1 9.5 3.03 -0.053 -0.05 -0.04 0.005 0.00 0.00 0.00 0.000 2 8.5 2.71 -0.09 -0.06 -0.03 0.03 0.00 -0.01 0.00 0.000 3 7 2.23 -0.15 -0.07 0.02 0.08 -0.02 -0.01 0.00 0.000 4 5.5 1.75 -0.20 -0.03 0.14 0.17 -0.03 -0.01 0.01 0.000 5 3.5 1.12 -0.15 0.14 0.44 0.29 -0.06 -0.01 0.03 0.000 6 1.5 0.48 0.26 0.55 0.84 0.29 -0.06 0.01 0.05 0.000 7 0 0 1 1 1 0 -0.01 0.06 0.04 0.000
  • 31. THUYẾT MINH GVHD: KS HUỲNH THANH ĐIỆP SVTH: NGUYỂN KIM TIẾN MSSV: X074974 Page 31 Tổng M sau khi bù phải Tổng Q sau khi bù phải CỘT M M bù Tổng CỘT Q M bù Tổng 0.00 -0.001 0.00 0 0.00 0.00 C 11.88 19.73 -0.005 11.88 19.73 C 23.67 -38.33 -0.01 23.66 -38.34 -11.95 -0.016 -11.97 -4.24 -0.01 -4.25 D 6.30 15.20 -0.03 6.26 15.16 D 28.44 -41.56 -0.01 28.42 -41.58 -25.14 -0.06 -25.20 1.18 -0.01 1.17 E 21.92 28.92 -0.06 21.86 28.86 E 46.91 -38.09 0.01 46.92 -38.08 0.01 -0.01 0 -0.06 0.06 0 Tổng phản lực đất nền q sau khi bù Điểm CỘT q (x) Bù trái 1 Bù phải 1 Bù trái 2 Bù phải 2 q (T/m) 1 12.96 -0.45 -0.51 0.04 -0.001 12.04 2 C 16.38 2.68 -0.05 -0.14 0.000 18.87 3 20.31 4.09 1.48 -0.23 0.004 25.66 4 D 22.52 3.47 4.37 -0.19 0.013 30.18 5 21.00 1.84 10.29 -0.10 0.030 33.06 6 E 17.77 0.60 15.63 -0.03 0.045 34.01 7 12.75 0.09 13.76 -0.01 0.040 26.64 TỔNG ĐỘ VÕNG yCỦA MÓNG SAU KHI BÙ  Điểm CỘT y Bù trái 1 Bù phải 1 Bù trái 2 Bù phải 2 y (mm) 1 0.013 -0.014 -0.001 0.000 0.000 -0.001 2 C 0.016 -0.009 0.000 0.000 0.000 0.007 3 0.020 -0.004 0.001 0.000 0.000 0.017 4 D 0.023 -0.001 0.004 0.000 0.000 0.026 5 0.021 0.001 0.010 0.000 0.000 0.032 6 E 0.018 0.001 0.016 0.000 0.000 0.034 7 0.013 0.001 0.014 0.000 0.000 0.027
  • 32. THUYẾT MINH GVHD: KS HUỲNH THANH ĐIỆP SVTH: NGUYỂN KIM TIẾN MSSV: X074974 Page 32 0.00 11.88 19.73 -11.96 6.27 15.17 -25.20 21.86 28.86 0.00 -30 -20 -10 0 10 20 30 40 0 1 2 3 4 5 6 7 M(T.m) Bieåuñoà Moment M (T.m) 0.00 23.66 -38.34 -4.25 28.42 -41.58 1.17 46.92 -38.08 0.00 -60 -40 -20 0 20 40 60 0 1 2 3 4 5 6 7 Q(T) L (m) Bieåuñoà löïc caét(T)
  • 33. THUYẾT MINH GVHD: KS HUỲNH THANH ĐIỆP SVTH: NGUYỂN KIM TIẾN MSSV: X074974 Page 33 II – KIỂM TRA SỨC CHỊU TẢI CỦA ĐẤT NỀN : Theo QPXD 45 -70 sức chịu tải của đất nền dưới đáy móng 12.04 18.87 25.66 30.18 33.06 34.01 26.64 0 10 20 30 40 0 1 2 3 4 5 6 7 q(x) Axis Title Biểu đồ phản lực đất nền q(T/m) Series1 -0.001 0.007 0.017 0.026 0.032 0.034 0.027 -0.005 0 0.005 0.01 0.015 0.02 0.025 0.03 0.035 0.04 0 1 2 3 4 5 6 7 y(mm) Axis Title Biểu đồ độ võng của móng y (mm) Series1
  • 34. THUYẾT MINH GVHD: KS HUỲNH THANH ĐIỆP SVTH: NGUYỂN KIM TIẾN MSSV: X074974 Page 34 Khi mà b = 2,4 m, hm= 2 m ta có Với m = 1 và 0 14 30'  ta có: A=0,308; B=2,235; D= 4,766 0,308*2*1,885 2,232*2*1,885 4,776*1,51 16,77tc R     (T/m2 ) Để đất nền đảm bảo làm việc bình thường thì : pmax ≤ 1,2.Rtc pmin > 0 Dựa vào biểu đồ phản lực nền ta có qmax = 34,01 (T/ m) và qmin = 12,04 (T/m) Khi đó phản lực nền lớn nhất theo tiết diện móng băng: = = 34,01 2 = 17,005(T/m2 ) = = 12,04 2 = 6,02 (T/m2 ) Ta thấy = 17,005(T/m2 ) < 1,2.Rtc =1,2.16,77= 20,124 (T/m2 ) = 6,02 (T/m2 ) > 0  Đất nền đảm bảo đủ khả năng chịu tải. VI - KIỂM TRA KHẢ NĂNG CHỐNG XUYÊN THỦNG CỦA MÓNG: a - Theo phương ngang: - Kiểm tra tại vị trí có phản lực nền lớn nhất vì tại đó móng sẽ nguy hiểm nhất dễ bị thủng nhất. - Từ biểu đồ phản lực đất nền ta có : qmax = 34,01(T/ m) => pmax = 34,01 17,005 2  (T/m2 ) - Theo quy phạm ta có: Trong móng ta có : Trong đó : - Bê tông sử dụng là B25 có:Rbt = 10,5 kg/cm2 =105 T/m2 - Sc = b.h0 = 1.0,25 = 0,25m2 ED=> 0,75.105.0,25 = 19,69 T )....( *' cDDBAbmR f tc   maxp b qmax minp b qmin maxp minp        xdbt QQQQ      cbtbt SRQQ ..75,0     btQQ
  • 35. THUYẾT MINH GVHD: KS HUỲNH THANH ĐIỆP SVTH: NGUYỂN KIM TIẾN MSSV: X074974 Page 35 - Mặt khác ta có : Qxt = p*.L = 17,005*0,5 = 8,5T Ta thấy Qxt = 8,5 T < [Q]= 19,69 T  Kết luận : Vậy theo phương ngang móng đảm bảo khả năng chống xuên thủng. b - Theo phương dọc: Theo quy phạm ta có: Trong móng ta có : Trong đó : - Sc =30*200+40*20 = 6800 cm2 - Bê tông sử dụng là bê tông B25 có: Rbt = 10,5 kg/cm2 =>   0,75.10,5.6800 53550Q   (kg) = 53,5 (T) Ta thấy Qmax =46,92 (T) <   53,5btQ  T  Như vậy theo phương dọc dầm móng đảm bảo yêu cầu khả năng chống xuyên thủng. VII - KIỂM TRA LÚN CỦA NỀN: Dựa vào biểu đồ độ võng ta thấy độ lún của công trình gây ra chính là độ võng lớn nhất của dầm móng: Ta có: S = 0,034 mm = 0,34 ( cm ) < [S] = 8 cm Vậy móng thiết kế thoả mãn yêu cầu về độ lún cho phép. p* = q.1=13,94 T/m Sc 1000 Qxt 300200 300        xdbt QQQQ      cbtbt SRQQ ..75,0
  • 36. THUYẾT MINH GVHD: KS HUỲNH THANH ĐIỆP SVTH: NGUYỂN KIM TIẾN MSSV: X074974 Page 36 1.5m 4m 1.5m3m C D E hm=2.2m H N M H N M H N M I II III IV V ?H ?N ?M VIII - TÍNH TOÁN CỐT THÉP TRONG MÓNG BĂNG: 1 – Tính toán thiết kế cốt thép theo phương dọc móng (dầm móng): Sử dụng các mặt cắt tại vị trí có moment lớn để tính cốt thép. - Chọn Bêtông Mác B25 Rb= 145 kg/cm2 ; Rbt = 10,5 kg/cm2 - Cốt thép CII có Rs = 2800 kg/cm2 - Ta xem như lực tính toán truyền hết lên dầm móng do đó ta tính thép theo tiết diện 40 x 80cm là tiết diện của dầm móng. - Ta tính toán thiết kế cốt thép như dầm ngược. - Với bê tông nặng ta có:  = 0,85 – 0,008.Rb = 0,85 – 0,008.14,5 = 0,734 => => R = R.(1 – 0,5. R) = 0,595.(1 – 0,5.0,595) = 0,418 a – Tiết diện mặt cắt I - I: - Tại tiết diện này dầm móng chịu moment dương M = 19,73 T.m = 19,73.105 (kg.cm) - Chọn a = 5cm => h0= 80 - 5 = 75 cm Ta có = = 5 2 19,73.10 0,167 145.40.45  < R = 0,418 .Tính tốn thiết kế cốt thp theo bài tóan cốt đơn. , 0,734 0,595 2800 0,734 1 1 1 1 1,1 4000 1,1 R s sc u R                       m 2 .. ob hbR M
  • 37. THUYẾT MINH GVHD: KS HUỲNH THANH ĐIỆP SVTH: NGUYỂN KIM TIẾN MSSV: X074974 Page 37 - Khi đó diện tích cốt thép cần thiết cho tiết diện là: - Kiểm tra hàm lượng thép: . 4Ø 4Ø 85Ø Ø Ø 3Ø22 ?N ? I-I Ø22 - Tra bảng chọn 322 + 220 với Abtrí =17,68 cm2 , và được đặt phía dưới của dầm móng như hình vẽ ( thép kí hiệu 1,3,5 ) - Chọn abvcdai = 2,5 cm , dai = 8 mm =>abvcdoc = 2,5 + 0,8 = 3,3 cm (thỏa) - Khoảng hở thơng thủy t: 40 (2*2,5 2*0,8 3*2,2) 13,4( ) 2 cm     (thỏa) - Kiểm tra lại khả năng chịu lực của cốt thép thiết kế 1 2,2 2,5 0,8 4,4( ) 2 a cm    2 2,2 2 4,4 2,5 9( ) 2 2 a cm     4,4*11,4 9*6,28 6( ) 17,68 a cm    Chọn a =6 cm => h0 = 50 – 6 = 44(cm) % thỏa yêu cầu05,0%96,0100. 45.40 17,24 . min   o s hb A cm2 17 ,24 2800 45.40.145.185,0...  s ob s R hbR A  185,0167,0.211211  m
  • 38. THUYẾT MINH GVHD: KS HUỲNH THANH ĐIỆP SVTH: NGUYỂN KIM TIẾN MSSV: X074974 Page 38 Khi đó: . 2800*17,68 0,194 . . 145*40*44 s s b o R A R b h     < R = 0,595 => m = .(1 – 0,5. ) = 0,194.(1 – 0,5.0,194) = 0,175 => [M] = = 0,108.145.40.442 =1965040 Kg.cm = 19,65 T.m Ta thấy M = 19,65 T.m < [M] = 19,73T.m => Vậy cốt thép thiết kế đảm bảo yêu cầu về cường độ.( với sai lệch M = 0,4 %) b – Tiết diện mặt cắt II – II : - Tại tiết diện này dầm móng chịu moment âm M = 11,96 T.m = 11,96.105 (kg.cm) - Chọn a = 5cm => h0= 50 - 5 = 45 cm Ta có = = 5 2 11,96.10 145.40.45 =0,102< R = 0,418 . Tính toán thiết kế cốt thép theo bài toán cốt đơn. m 211  =1 1 2.0,102  =0,108 Khi đó diện tích cốt thép cần thiết cho tiết diện là: . . . 0,108.145.40.45 2800 b o s s R b h A R    =10,03 (cm2 ) Kiểm tra hàm lượng thép: 10,03 . 40.45 s o A b h    .100% =0,56% > 05,0min  % thỏa mãn yêu cầu 4Ø 4Ø 85Ø Ø ?N ? II-II Ø22 4Ø22 hbR obm 2 ... m 2 .. ob hbR M
  • 39. THUYẾT MINH GVHD: KS HUỲNH THANH ĐIỆP SVTH: NGUYỂN KIM TIẾN MSSV: X074974 Page 39 - Tra bảng chọn 322 với Abtrí = 11,4 cm2 , và được đặt phía trên của dầm móng như hình vẽ ( thép kí hiệu 2,4) - Chọn abvcdai = 2,5 cm , dai = 8 mm =>abvcdoc = 2,5 + 0,8 = 3,3 cm (thỏa) - Khoảng hở thông thủy t: 40 2.2,5 2.0,8 3.2,2 13,4( ) 2 t cm      ( thỏa ) -Kiểm tra lại khả năng chịu lực của cốt thép thiết kế 2,2 2,5 0,8 4,4( ) 2 a cm    => h0 = 50 – 4,4 = 45,6 cm Khi đó: . 2800.11,4 0,12 . . 145.40.45.6 s s b o R A R b h     < R = 0,595  m = .(1 – 0,5. ) = 0,12.(1 – 0,5.0,12) = 0,11  [M] = = 0,11.145.40.45,62 = 1326631 Kg.cm = 13,2 T.m Ta thấy M = 11,96 T.m < [M] = 13,2 T.m => Vậy cốt thép thiết kế đảm bảo yêu cầu về cường độ. ( với sai lệch M =9,4%) c – Tiết diện mặt cắt III – III : - Tại tiết diện này dầm móng chịu moment dương M = 15,17 T.m = 15,17.105 (kg.cm) - Chọn a = 5cm => h0= 50 - 5 = 45 cm - Ta có : = = 5 2 15,17.10 145.40.45 =0,129< R = 0,408 . Tính toán thiết kế cốt thép theo bài toán cốt đơn. m 211  =1 1 2.0,129  =0,138 Khi đó diện tích cốt thép cần thiết cho tiết diện là: . . . 0,138.145.40.45 2800 b o s s R b h A R    =12,92 (cm2 ) Kiểm tra hàm lượng thép: 12,92 . 40.45 s o A b h    .100% =0,72% > 05,0min  % thỏa mãn yêu cầu. hbR obm 2 ... m 2 .. ob hbR M
  • 40. THUYẾT MINH GVHD: KS HUỲNH THANH ĐIỆP SVTH: NGUYỂN KIM TIẾN MSSV: X074974 Page 40 4Ø 4Ø 85Ø Ø 4Ø22 ?N ? III-III Ø22 - Tra bảng chọn 422 với Abtrí =15,2 cm2 , và được đặt phía dưới của dầm móng như hình vẽ ( thép kí hiệu 1,3,5 ) - Chọn abvcdai = 2,5 cm , dai = 8 mm =>abvcdoc = 2,5 + 0,8 = 3,3 cm (thỏa) - Khoảng hở thơng thủy t: 40 (2*2,5 2*0,8 4*2,2) 8,3( ) 3 cm     (thỏa) - Kiểm tra lại khả năng chịu lực của cốt thép thiết kế 1 2,2 2,5 0,8 4,4( ) 2 a cm    Chọn a = 4,4 cm => h0 = 50 – 4,4 = 45,6(cm) Khi đó: . 2800*15,2 0,161 . . 145*40*45,6 s s b o R A R b h     < R = 0,595 => m = .(1 – 0,5. ) = 0,161.(1 – 0,5.0,161) = 0,148 => [M] = = 0,148.145.40.45,62 =1785399 Kg.cm = 17,8 T.m Ta thấy M = 15,17 T.m < [M] = 17,8 T.m => Vậy cốt thép thiết kế đảm bảo yêu cầu về cường độ.( với sai lệch M = 14 %) d – Tiết diện mặt cắt IV – IV : - Tại tiết diện này dầm móng chịu moment âm M = 25,2 T.m = 25,2.105 (kg.cm) - Chọn a = 5cm => h0= 50 - 5 = 45 cm = - Ta có = = 5 2 25,2.10 145.40.45 =0,214< R = 0,418 .Tính toán thiết kế cốt thép theo bài toán cốt đơn. hbR obm 2 ... m 2 .. ob hbR M
  • 41. THUYẾT MINH GVHD: KS HUỲNH THANH ĐIỆP SVTH: NGUYỂN KIM TIẾN MSSV: X074974 Page 41 m 211  =1 1 2*0,214  =0,244 - Khi đó diện tích cốt thép cần thiết cho tiết diện là: . . . 0,244.145.40.45 2800 b o s s R b h A R    =22,78 (cm2 ) - Kiểm tra hàm lượng thép: 22,78 . 40.45 s o A b h    .100% =1,26% > 05,0min  % thỏa mãn yêu cầu. 4Ø 4Ø 85Ø Ø Ø 4Ø22 IV-IV Ø22 Tra bảng chọn 422 + 320 với Abtrí =24,62 cm2 , và được đặt phía trên của dầm móng như hình vẽ (thép kí hiệu 2,4,8 ) - Chọn abvcdai = 2,5 cm , dai = 8 mm =>abvcdoc = 2,5 + 0,8 = 3,3 cm (thỏa) - Khoảng hở thông thủy t: 40 2.2,5 2.0,8 4.2,2 8,3( ) 3 t cm      (thỏa ) - Kiểm tra lại khả năng chịu lực của cốt thép thiết kế 1 2,2 2,5 0,8 4,4( ) 2 a cm    2 1 2,2 2 3 2 2 a a     9,5 (cm) a = 4,4 15,2 9,5 9,42 6,4( ) 24,62 cm    
  • 42. THUYẾT MINH GVHD: KS HUỲNH THANH ĐIỆP SVTH: NGUYỂN KIM TIẾN MSSV: X074974 Page 42 => h0 = 50 – 6,4= 43,6 cm Khi đó: . 2800.24,62 0,273 . . 145.40.43,6 s s b o R A R b h     < R = 0,595 => m = .(1 – 0,5. ) = 0,273.(1 – 0,5.0,273) = 0,236 => [M] = = 0,236.145.40.43,62 = 2599117 Kg.cm = 25,9 T.m Ta thấy M = 25,2 T.m < [M] = 25,9 T.m => Vậy cốt thép thiết kế đảm bảo yêu cầu về cường độ.( với sai lệch M = 2,7%) e – Tiết diện mặt cắt V – V : - Tại tiết diện này dầm móng chịu moment dương M = 28,86 T.m = 28,86.105 (kg.cm) - Chọn a = 5cm => h0= 50 - 5 = 45 cm Ta có = = 5 2 28,86.10 145.40.45 =0,246< R = 0,418 .Tính tóan thiết kế cốt thép theo bài tóan cốt đơn. m 211  =1 1 2.0,246  =0,287 Khi đó diện tích cốt thép cần thiết cho tiết diện là: . . . 0,287.145.40.45 26,77 2800 b o s s R b h A R     (cm2 ) Kiểm tra hàm lượng thép: 26,77 . 40.45 s o A b h    .100% =1,48% > 05,0min  % thỏa mãn yêu cầu. 4Ø 4Ø 85Ø Ø Ø 4Ø22 V-V Ø22 hbR obm 2 ... m 2 .. ob hbR M
  • 43. THUYẾT MINH GVHD: KS HUỲNH THANH ĐIỆP SVTH: NGUYỂN KIM TIẾN MSSV: X074974 Page 43 Tra bảng chọn 822 với Abtrí = 30,41 (cm2 ), và được đặt phía dưới của dầm móng như hình vẽ (thép kí hiệu 1) - Chọn abvcdai = 2,5 cm , dai = 8 mm =>abvcdoc = 2,5 + 0,8 = 3,3 cm (thỏa) - Khoảng hở thông thủy t: 40 2.2,5 2.0,8 4.2,2 8,3( ) 3 t cm      (thỏa) - Kiểm tra lại khả năng chịu lực của cốt thép thiết kế 1 2,2 2,5 0,8 4,4( ) 2 a cm    2 1 2,2 2,2 3 2 2 a a     9,6 (cm) a = 4,4 15,2 9,6 15,2 7( ) 30,41 cm     => h0 = 50 – 7 = 43 (cm) Khi đó: . 2800.30,41 0,34 . . 145.40.43 s s b o R A R b h     < R = 0,595 => m = .(1 – 0,5. ) = 0,34(1 – 0,5.0,34) = 0,282 => [M] = = 0,282.145.40.432 = 3023796 Kg.cm = 30,23 T.m Ta thấy M = 28,86 Tm < [M] = 30,23 T.m => Vậy cốt thép thiết kế đảm bảo yêu cầu về cường độ.( với sai lệch M = 4,5%) hbR obm 2 ...
  • 44. THUYẾT MINH GVHD: KS HUỲNH THANH ĐIỆP SVTH: NGUYỂN KIM TIẾN MSSV: X074974 Page 44 Fa1 Fa2 2 - Tính toán thép theo phương ngang: - Cắt 1m chiều dài móng tại vị trí có phản lực nền lớn nhất để tính toán: - Xem mặt bản dầm như là ngàm: 400 p* = q.1=13,94 T/m M - Ta có h = 30 cm , a = 5cm => ho = 25 cm - Momen lớn nhất tại ngàm:
  • 45. THUYẾT MINH GVHD: KS HUỲNH THANH ĐIỆP SVTH: NGUYỂN KIM TIẾN MSSV: X074974 Page 45 Mtc = = 2 17,005.0,5 2,125 2  (T.m) - Diện tích cốt thép cần thiết: Fa1 = = 5 2,125.10 3,37 0,9.2800.25  (cm2 ) Bố trí 412, F = 4,52 (cm2 ), a200 (mm) cho 1m dài móng băng 3 - Tính toán cốt đai : a – Tính toán cốt thép đai cho cánh móng : Ta có khả năng chống cắt của bê tông theo phương dọc móng là: Qxt = p*.L =17,005*0,5 = 8,503 T < [Q]= 19,69 T Vì thế dọc móng bê tông đã đảm bảo khả năng chống cắt do đó chỉ đặt thép cấu tao. Chọn và bố trí theo cấu tạo : 10 Þ12, = 11,311cm2 với a= 200 mm (kí hiệu 13 ) b – Tính toán cốt thép đai cho dầm móng: Ta có khả năng chống cắt của bê tông theo phương dọc dầm móng là: Qmax =76,38 (T) <   88,2( )btQ T Nên dầm móng đảm bảo khả năng chống cắt, do đó chỉ đăt thép đai theo cấu tạo: + Trong đoạn nhịp ta bố thép đai theo yêu cầu cấu tạo đảm bảo yêu cầu: => chọn bước đai S = 100 cm + Trong đoạn giữa nhịp còn lại ta bố thép đai theo yêu cầu cấu tạo đảm bảo yêu cầu: => chọn bước đai S = 20 cm Vậy cốt thép đai trong dầm móng được bố trí : đoạn đầu của nhịp thì sẽ được bố trí đai 8 với bước đai là 100 , đoạn giữa nhịp móng được bố trí đai 8 với bước đai là 200. ------  ------ 2 . 2* lp oa hR M ..9,0 2aF 4 1       cm h cm Sct 67,26 3 80 3 50       cm h cm Sct 60 4 80.3 4 3 50 4 1
  • 46. THUYẾT MINH GVHD: KS HUỲNH THANH ĐIỆP SVTH: NGUYỂN KIM TIẾN MSSV: X074974 Page 46 Phương án 3 – MÓNG CỌC ÉP (THIẾT KẾ MÓNG CỌC DƯỚI CỘT 2 – F ) Cơng trình : KHU CHUNG CƯ 9 TẦNG Địa điểm : SỐ 202 ĐƯỜNG ÔNG ÍCH KHIÊM QUẬN 11-THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH A. BÁO CÁO ĐỊA CHẤT CÔNG TRÌNH I - CẤU TẠO ĐỊA CHẤT : Khảo sát đến dộ sâu 50m, cấu tạo địa chất khu vực này có thể chia làm 7 lớp đất chính thể hiện trên các hình trụ địa chất và mặt cắt địa chất công trình. Kết quả được mô tả như sau : Mặt cắt địa chất : -1.8 -3.3 -1.8 -3,4 -5.4-5.2 HK5 HK1 1 2b 3 HK3 -1.3 2a 2b-3.4 3 -5.0 -8.3 -7.3 -8.6 -9.4 -10.2 -11.0 -19.2 -13.4 -13.8 -15.0 4 5 6a 6a 5 4 6b 6b -39.4 -40.0 -40.7 -50.0 -40 7 1
  • 47. THUYẾT MINH GVHD: KS HUỲNH THANH ĐIỆP SVTH: NGUYỂN KIM TIẾN MSSV: X074974 Page 47 Möïc nöôùc ngaàm 1 Gaïch, xaø baàn LôùpCaùt vöøa laãnseùt laãn soûi saïn Caùt mòn laãn boät -1.4 -3.3 -1.8 -3,4 -5.4-5.2 HK2 HK4 1 3 HK3 -1.3 2a 2b-3.4 3 -5.0 -8.3 -7.4 -8.6 -10.5 -11.2-11.0 -16.4 -15.0 4 5 6a 6a 5 4 6b 6b -38.7 -40.0 -40.7 -50.0 -40 7 1 -22.3 Seùt pha caùt soûi saïn
  • 48. THUYẾT MINH GVHD: KS HUỲNH THANH ĐIỆP SVTH: NGUYỂN KIM TIẾN MSSV: X074974 Page 48 Lớp đất số 1: Nền gạch đá dày 0,2-0,5m Lớp đất đắp dày 1,3-1,8m: - Dung trọng tự nhiên : w = 1.9 g/cm3 - Lực dính đơn vị : c = 0.156 kg/cm2 - Góc ma sát trong :  = 130 28’ Lớp đất số 2: Lớp đất số 2a: Ñaát seùt pha caùt laãn ít soûi saïn ,maøu xaùm vaân vaøng ,ñoä deûo trung bình , traïng thaùi deûo meàm , trò soá chuøy tieâu chuan N=5 ñeán 8 .Lôùp coù beà daøy töø 1,9m(HK2)ñeán 2.1m(HK3) vôùi cac ñaêc tröng cô lyù nhö sau : - Dung trọng tự nhiên : w = 1.899g/cm3 - Dung trọng đẩy nổi : đn = 0.926g/cm3 - Lực dính đơn vị : c = 0.123 kg/cm2 - Góc ma sát trong :  = 110 Lớp đất số 2b: Thuoäc seùt pha caùt laãn soûi san laterite ,maøu ñoû deûo trung bình trang thaùi deûo cöùng ñeán nöûa cöùng ,trò oá chuøy tieâu chuaûn N=16 ñeán 19 HK1=1,6m; HK4 và HK5 = 1,5m - Dung trọng tự nhiên : w = 2,003g/cm3 - Dung trọng đẩy nổi : đn =1.041g/cm3 - Lực dính đơn vị : c = 0.184 kg/cm2 - Góc ma sát trong :  = 150 12’ Lớp đất số 3: Ñaát seùt laãn boät caùt mòn maøu traéng xaùm ñoû lôït ,ñoä deûo trung bình traïng thaùi deûo cöùng ñeán nöûa cöùng .Trò soá chyø tieâu chuaån N=14 ñeán 17 .Beà daøy taïi HK3 = 1,6m;HK4,HK2,HK5=1,9m - Dung trọng tự nhiên : w = 1.982g/cm3 - Dung trọng đẩy nổi : đn = 1,004g/cm3
  • 49. THUYẾT MINH GVHD: KS HUỲNH THANH ĐIỆP SVTH: NGUYỂN KIM TIẾN MSSV: X074974 Page 49 - Lực dính đơn vị : c = 0.256 kg/cm2 - Góc ma sát trong :  =140 Lớp đất số 4: Ñaát seùt pha caùt maøu xaùm traéng doám ñoû lôït ,ñoä deûo trung bình traïng thaùi deûo cöùng .Trò soá chuøy tieâu chaån N=12 ñeán 15 .Lôùp ñaát soá 4 coù beà daøy taïi HK1 vaø HK4 =2,9m ,HK2 =2,2m HK3=3,6m vaø HK5=2,1m vôùi caùc tính chaát cô lyù ñaëc tröng nhö sau - Dung trọng tự nhiên : w = 1.944g/cm3 - Dung trọng đẩy nổi : đn = 0,980g/cm3 - Lực dính đơn vị : c = 0.160 kg/cm2 - Góc ma sát trong :  =130 07’ Lớp đất số 5: Caùt pha seùt maøu xaùm traéng ñeán vaøng ñoám ñoû , doä deûo thaáp ,traïng thaùi deûo .Trò soá chuøy tieâu chuaån N=10 ñeán 15 .Lôùp coù beà daøy taïi HK1=1,9m, HK2=3,2m ,HK3=2,4m vaø HK5=2,1m vôùi caùc ñaêc tính cô lyù nhö sau : - Dung trọng tự nhiên : w = 1.939g/cm3 - Dung trọng đẩy nổi : đn = 0,987g/cm3 - Lực dính đơn vị : c = 0.0,075 kg/cm2 - Góc ma sát trong :  =130 45’ Lớp đất số 6: Lớp đất số 6a: Caùt mòn laãn boät ,maøu vaøng ,trang thaùi bôøi rôøi trò soá chuøy tieâu chuaâûn N=5 ñeán 10 .Beà daøy taïi HK1=3,2m ,HK2=5,8m,HK3=4,0m ,HK4=1.3m HK5=9m .Vôùi caùc tính chaát cô lyù nhö sau: - Dung trọng tự nhiên : w = 1.843g/cm3 - Dung trọng đẩy nổi : đn = 0.929g/cm3 - Lực dính đơn vị : c = 0.030 Kg/cm2 - Góc ma sát trong :  = 260 31’ Lớp đất số 6b: Caùt vöøa tôùi mòn laãn ít boät vaø soûi saïn nhoû ,maøu vaøng ñeán ñoû lôït .Traïng thaùi chaët vöøa .Trò soá chuøy tieâu chuaån N=11 ñeán 30 ,lôùp caùt chaët vöø 6b coù beà daày taïi HK1=26,6m ,HK2-22,3m, HK3=25,7m HK4=17,5m, HK5=20,2m
  • 50. THUYẾT MINH GVHD: KS HUỲNH THANH ĐIỆP SVTH: NGUYỂN KIM TIẾN MSSV: X074974 Page 50 - Dung trọng tự nhiên : w = 1,918g/cm3 - Dung trọng đẩy nổi : đn =0,988g/cm3 - Lực dính đơn vị : c = 0.026 kg/cm2 - Góc ma sát trong :  = 290 25’ 7. Lớp đất số 7 : Từ các độ su -38,7m (HK2); -40,7m (HK3); -39,4m (HK5) dạng địa tầng chuyển sang lớp đất sét lẫn bột màu xám nâu vàng đến nâu đỏ độ dẻo cao, trạng thi nửa cứng tới cứng Trị số chùy 2 tiêu chuẩn N = 35đến 40, lớp có bề dầy tại HK2 = 1,3m; HK5 = 0,6m; HK3 = 9,3m. Tại các hố khoan HK1, HK4 chưa phát hiện đươc lớp này. Tính chất cơ lý đăc trưng của lớp : - Độ ẩm : W = 20,5% - Dung trọng tự nhin : = 2,022 g/cm3 - Dung trọng đẩy nổi : = 1,052 g/cm3 - Lực dính đơn vị : c = 0,374 kg/cm2 - Góc ma sát trong : = 16o 10’ Trong phạm vi khảo sát, địa tầng khu vực chấm dứt ở đây . II. TÍNH CHẤT CƠ LÝ V ĐỊA CHẤT THỦY VĂN : Tính chất vật lý và cơ học của các lớp đất được xác định theo tiêu chuẩn của ASTM vá phân loại theo hệ thống phân loại thống nhất và đươc thống kê trong bảng “ Tính chất cơ lý các lớp đất ’’ kèm theo báo cáo này . Về mặt địa chất thủy văn lớp đất này được quan sát từ 4-1996 .Tại thời điểm khảo sát, mực nước ổn định ở độ sâu từ -0,8m (HK2), -1,2m (HK4), -1,6m (HK3) v -1,8m (HK1).các mực nước sẽ thay đổi theo mùa . III. KẾT LUẬN : Về mặt địa chất công trình tại khu vực xây dựng “ khu chung cu 9 tầng ” số 202 DC/2 đường Ông Ích Khiêm, Quận 11 TP.HỒ CHÍ MINH phía trên mặt có lớp đất cát đắp, bề dày từ 1,3m tới 1,8 m. Sau đó là lớp hai thuộc sét pha cát,trạng thái không đồng nhất mà thay đổi từ trạng thi dẻo mềm đến trạng thái cứng. Tại HK2 v HK3 lớp đất số 2 có trạng thái dẻo mềm, dày trung bình 2m l lớp đất yếu. Tại vị trí HK1, HK4, HK5 lớp này có lẫn sỏi sạn laterite, trạng thi dẻo cứng l lớp đất tốt . Lớp 3,4 và 5 là các lớp đất tốt sau các lớp này l lớp cát bời rời 6a là lớp đất yếu, lớp đất 6b thuộc cát chặt vừa là lớp đất tốt . Đến độ sâu khoảng 39m, địa tầng chuyển sang lớp đất sét trạng thái cứng (lớp 7) là lớp đất tốt sức chịu tải cao . Trường hợp sử dụng cọc bê tông, người thiết kế nên cho mũi vào lớp cát chặt vừa. Chiều dài và kích thước cọc cần kết hợp với tải trọng công trình và dữ kiện địa chất tại từng vị trí để quyết định . Tháng 5.1996 I – SỐ LIỆU TÍNH TOÁN : 1 - Tải trọng truyền xuống móng: Tải trọng tính toán : Ntt = 85 T Mtt = 6,5T.m w ' 
  • 51. THUYẾT MINH GVHD: KS HUỲNH THANH ĐIỆP SVTH: NGUYỂN KIM TIẾN MSSV: X074974 Page 51 Htt = 1 T Tải trọng tiêu chuẩn: Ntc = 85:1,15 = 73,9 T Mtc = 6,5:1,15 = 5,65 T.m Htc = 1:1,15 = 0,87 T 2 – Kích thước cột : - Chọn bêtông làm cột B25 có Rn = 14,5MPa = 145 kg/cm2 - Thép sử dụng làm cột là thép AII có : Rs = 280MPa = 2800 kg/cm2 Es = 21.104 MPa = 2,1.106 kg/cm2 Khi đó kích thước cột được xác định như sau: => Giả sử thiết kế cột vuông, và sử dụng 418 (As = 10,18 cm2 ) làm thép chịu lực cho cột: Khi đó 3 . 85*10 2800*8,04 . 431 145 tt s s c c c b N R A A b b R       cm2 => 431 21cb   cm Chọn cột có kích thước 30 x 30 cm II – CHỌN ĐỘ SÂU ĐẶT ĐÀI MÓNG : -Vì móng cọc ta thiết kế là móng dưới công trình nhà ở gồm rất nhiều móng , nó được giằng và liên kết với các móng khác bằng hệ thống đà kiềng . Do đó móng cọc ta thiết kế không chỉ chịu áp lực ngang 1 mình mà là cả hệ thống móng và đà kiềng cùng chịu . Vì vậy độ sâu chôn đài móng ta lựa chọn sao cho vừa đủ che lấp đài móng là vừa đủ , không cần xét tới điều kiện áp lực ngang . -Chọn chiều sâu đặt đài móng là Df = 1,5 m III – CHỌN VÀ BỐ TRÍ CỌC : 1– Chọn loại cọc : a – các số liệu : Dùng loại cọc có tiết diện 30 x 30cm, có chiều dài 16m ( trong đó 0,5m ngàm vào đài còn 15,5m ) Vậy ta chọn chiều dài mỗi cọc là 8m. Để nối thành cọc 16m. Sử dụng bêtông B25, tra phụ lục 3, trang 364_Gs,Ts Nguyễn Đình Cống_Kết Cấu BêTông Cốt Thép ( Phần Cấu Kiện Cơ Bản) ta có Rn = 14,5 MPa = 145 kg/cm2 Rk = 1,05 Mpa = 10,5 kg/cm2 Eb = 30.103 MPa = 3,0.105 kg/cm2 Thép sử dụng làm cọc là thép CII, , tra phụ lục 4, trang 365_Gs,Ts Nguyễn Đình Cống_Kết Cấu BêTông Cốt Thép (Phần Cấu Kiện Cơ Bản) ta có : Rs = 280 MPa = 2800 kg/cm2 Es = 21.104 MPa = 2,1.106 kg/cm2 - Ta có trọng lượng cột đơn vị :(cần kể đến hệ số động n = 1,2 ÷ 2) q = n.Fc.bt = 2.0,3.0,3.2,5 = 0,45 (T/m) b – chọn thép cho cọc :   sscb tt ARARNN ..  b ss tt ccc R ARN hbA . .  
  • 52. THUYẾT MINH GVHD: KS HUỲNH THANH ĐIỆP SVTH: NGUYỂN KIM TIẾN MSSV: X074974 Page 52 Chọn cốt thép trong cọc theo điều kiện cẩu cọc và dựng cọc : * Theo điều kiện cẩu cọc : Vị trí móc cẩu cách chân cọc một khoảng : 0,207L (Với L là chiều dài cọc ) thì khi cẩu sẽ gây ra moment : Mnhịp = Mgối = 0,0214qL2 Khi đó Mmax1 = Mnhịp = Mgối = 0,0214.q.L2 = 0,0214.0,45.82 = 0,6163 T.m H ì n h 3.1 – Sơ đồ cẩu cọc * Theo điều kiện dựng cọc : Khi dựng cọc, cọc một đầu tựa vào đất một đầu móc vào dây cẩu. Hình 3.2 – Sơ đồ dựng cọc - Khi đó ta có Mmax2 = 0.068.q.L2 = 0.068.0,45.82 = 1,9584 T.m Để chính xác thiết kế cốt thép cho cọc ta chọn M = max(Mmax1, Mmax2) = Mmax2 = 1,9584 (T.m) Chọn lớp bảo vệ a = 3 cm => h0 = 30 – 3 = 27 cm Ta có : 5 2 2 1,9584.10 0,062 . . 145.30.27 m b o M R b h    
  • 53. THUYẾT MINH GVHD: KS HUỲNH THANH ĐIỆP SVTH: NGUYỂN KIM TIẾN MSSV: X074974 Page 53  m 211  =1 1 2.0,062  =0,064 . . . 0,064.145.30.27 2800 b o s s R b h A R    = 2,68 cm2 Kiểm tra hàm lượng cốt thép 0 2,68 .100% 0,33% 0,05% . 30.27 As b h      Thỏa mãn yêu cầu Chọn 412 có As = 4,52 cm2 ( bố trí theo 4 góc của đai) Ghi chú: Theo điều kiện an toàn chọn momen lớn trong hai trường hợp cẩu cọc và dựng lắp cột để tính cốt thép chịu lưc cho cột. 2 – Sức chịu tải của cọc : Ta có sức chịu tải của cọc QTK = min (Qvl ,Qđn ) a – sức chịu tải của cọc theo vật liệu làm cọc : Qvl =  .( Rb.Ap + Rs.As ) Trong đó : Rb : Cường độ chịu nén của bêtông làm cọc Rb = 145 kg/cm2 Rs : Cường độ chịu kéo của thép dọc trong cọc Rs = 2800 kg/cm2 Ap : Diện tích tiết diện ngang cọc Ap =30.30 -4,52 = 895,48 cm2 As : Diện tích cốt thép dọc trong cọc As = 4,52 cm2  : Hệ số ảnh hưởng đên độ mảnh của cọc được xác định : Ta có chiều dài tính toán của cọc :(Xem như cọc một đầu ngàm một đầu khớp ,một đầu ngàm vào đài một đầu vào lớp đất 6b) =>  = 0,7) Khi ñoù l0 = .L = 0,7.15,5 = 10,85  Độ mảnh d = 0 10,85 36,1 0,3 l d   > 4 nên phải kể đến uốn dọc  Tra bảng 2.2 sách phân tích và tính toán móng cọc ,ta có  = 0.895  Do cọc sử dụng được nối từ 2 đoạn cọc , nên để an toàn lấy  = 0,7 -Khi đó : Qvl =  .( Rb.Ap + Rs.As ) = 0,7.(145.895,48 + 2800.4,52) = 99750kg -Lấy Qvl = 99,8 (T) b – Sức chịu tải của cọc theo chỉ tiêu cường độ đất nền : Việc xác dịnh chỉ sức chịu tải theo chỉ tiêu cơ lí của nến đất được tham khảo trong phụ lục A quyển tuyển tập TCVN 205-1998 Theo muc A3 phụ lục A TCVN chỉ sức chịu tải tiu chuẩn của cọc thi cơng bằng phương pháp đóng cọc có bề rộng tiết diện từ 250 đến 800 chịu tải trọng nén được xác định theo công thức Qtc=m ( mRqpAP + u ) Trong đó + m – Hệ số điều kiên làm việc của cọc trong đất, đối với tiết diện vuông : m = 1 ii n i f lfm1
  • 54. THUYẾT MINH GVHD: KS HUỲNH THANH ĐIỆP SVTH: NGUYỂN KIM TIẾN MSSV: X074974 Page 54 + mR, mf : Hệ số điều kiện làm việc của đất ở mũi,mặt bên cọc. Xác định theo bảng A3 Với phương pháp thi công cọc ép vào lớp cát hạt vừa nên mR = 1,2 ; mf = 1 + Xác định qp: Cường độ tính toán của đất dưới mũi cọc (Bảng A.1). Với mũi cọc cắm vào trong đất ở độ sâu 15,5 +1,5=17m, cắm vào cát vừa đến mịn lẫn bột và ít sỏi sạn nhỏ, màu vàng đến đỏ lợt, Trạng thái chặt vừa. Từ độ sâu mũi cọc và loại đất ở mũi cọc tra bảng A1 nội suy ta được qp=308T/m. + Ap = 0.09 m2 là diện tích cọc + li : chiều dày lớp đất thứ i cọc đi qua + u = 4x0.3=1,2 m là chu vi tiết diện ngang thân cọc. + fsi: ma sát bên tại độ sâu trung bình lớp đất thứ i mà cọc đi qua được lấy theo bảng A.2, các lớp được chia là đồng nhất và có chiều dày không quá 2 m. Chọn hố khoan số 3 để đặt cọc. Dựa vào mặt cắt địa chất ta biết được các lớp đất mà cọc đi qua (như hình vẽ). Chia các lớp đất như hình vẽ, ta có bảng tính ma sát thành cọc như sau: Ta có bảng tính sau:
  • 55. THUYẾT MINH GVHD: KS HUỲNH THANH ĐIỆP SVTH: NGUYỂN KIM TIẾN MSSV: X074974 Page 55 Lớp li (m) z (m) IL g (T/m3 ) fsi fsi.li 2a 1.9 2.45 0.50 0.926 1.87 3.55 3 1.6 4.20 0.23 1.004 5.07 8.11 4 2 6.00 0.30 0.98 4,20 8,4 1.6 7.80 0.39 0.98 3,23 5,17 5 2 9.60 0.76 0.987 0.88 1,76 0.4 10.80 0.76 0.987 0.88 0.35 6a 2 12.00 / 0.929 4.90 9.8 2 14.00 / 0.929 4,7 9,4 6b 2 16.00 / 0.988 7.76 15,52 SUM 62,06 Qtc= m ( mRqpAP + u ) = 1.(1,2.308.0,3.0,3 + 1.62,06) = 95,3 (T)  Sức chịu tải cho php của cọc đơn theo chỉ tiêu cơ lí: ( ) 95,3 54,45( ) 1,75 tc a cl tc Q Q T k    (2) ktc: hệ số an tồn lấy ktc = 1,75 ( theo TCXD 205:1998). c – sức chịu tải của cọc theo chỉ tiêu cường độ đất nền : Theo TCXDVN 205 – 1998 sức chịu tải của đất nền được xác dịnh theo công thức sau: Qđn = + Qp = + Ap.qp Trong đó : + được xác định : Với u là chu vi của tiết diện cọc : u = 0,3.4 = 1,2 m2 li là bề dầy lớp đất thứ i fs = ca + .tga = ca +Ks. .tga Vì cọc sử dụng là cọc BTCT nên theo TCXD 205 -1998 : - lực bám dính giữa cọc và đất nền ca = c - góc ma sát giữa thân cọc và đất nền a = Theo TCXD 205 -1998 : hệ số áp lực ngang Ks = 1,4.(1 - sin ) ii n i f lfm1  n i siQ 1  n i isi lfu 1 .  n i isi lfu 1 . ' h ' v
  • 56. THUYẾT MINH GVHD: KS HUỲNH THANH ĐIỆP SVTH: NGUYỂN KIM TIẾN MSSV: X074974 Page 56 Ta có bảng tính sau: Lớp đất Độ sâu Độ sâu giữa lớp li(m) ϒ(T/m3 ) Ca (T/m2 ) ja (độ) tg(ja) Ϭ'v(T/m2 ) Ksi fsi fsi.li Lớp 2a (-1,9 : -3,4) -2,45 1,9 0,926 1,23 11 0,194 2,269 1,133 1,729 3,285 Lớp 3 (-3,4 : -5,0) -4,2 1,6 1,004 2,56 14 0,249 4,217 1,061 3,674 5,879 Lớp 4 (-5,0 : -8,6) -6,8 3,6 0,98 1,6 13,12 0,233 6,664 1,082 3,280 11,808 Lớp 5 (-8,6 : -11,0) -9,8 2,4 0,987 0,75 13,75 0,245 9,673 1,067 3,279 7,869 Lớp 6a (-11,0 : -15,0) -13 4 0,929 0,3 26,52 0,499 12,08 0,775 4,970 19,882 Lớp 6b (-15,0 : -17,0) -16 2 0,988 0,26 29,42 0,564 15,81 0,712 6,608 13,216 61,938 => = 1.1,2.61,938 = 74,33 (T) + Qp = Ap.qp Với Ap : Diện tích tiết diện ngang mũi cọc Ap = 0,32 =0,09 m2 qp : Cường đô chịu tải của đất dưới mũi cọc được tính theo công thức : qp = 1,3.c.Nc + .Nq + α. .dp.N lớp đất (6b) đặt mũi cọc có :  = 290 25’= 29,42 tra bảng v kết hợp nội suy ta có c = 0,026 kg/cm2 =0,26T/m2  ’ = 0,988 g/cm3 =0,988T/m3 dp : Đường kính tiết diện mũi cọc dp = 0,3 m :ứng suất hữu hiệu theo phương thẳng đứng tại độ sâu mũi cọc do trọng lượng bản thân đất : = 1,5.1,9 + 1,9. 0,926+ 1,6.1,004 + 2,0.0,980 + 1,6.0,980 + 2,0.0,987 + 0,4.0,987 + 2,0.0,929 + 2,0.0,929 + 2.0,988 = 17,805 (T/m2 )  qp = 1,3.c.Nc + .Nq +α. .dp.N =1,3.0,26.35,685 + 17,805.21,21 + 0,4.0.988.0,3.18,5 = 391,9 Ap = 0,3.0,3 = 0,09 (m2 )  Qp = Ap.qp = 0,09.391,9 = 35,27 (T) Khi đó sức chịu tải của cọc theo chỉ tiêu cường độ đất nền là: lfm isi n i fsi uQ ... 1    ' v         5,18 21,21 685,35 N N N q c ' v ' v ' v p p s si đn FS Q FS Q Q  
  • 57. THUYẾT MINH GVHD: KS HUỲNH THANH ĐIỆP SVTH: NGUYỂN KIM TIẾN MSSV: X074974 Page 57 : hệ số an tồn cho thnh phần ma st bn, lấy bằng 2. : hệ số an tồn cho sức chống dưới mũi cọc, lấy bằng 3. 61,938 35,27 2 3 đnQ   =42,73 T * Kết luận : Từ (1), (2) v (3) ta có : QTK = min (Qvl ,Qđn, Qtc ) = Qđn = 42,73 T .Vậy sức chịu tải tính toán của cọc là QTK = 42,73 T. IV – Xác định kích thước sơ bộ đáy đài cọc và bố trí cọc : a – Kích thước đài cọc : - Khoảng cách giữa các tim cọc nhằm đảm bảo các cọc ít ảnh hưởng đến nhau, khi ép cọc làm cho các cọc đã được ép không bị chồi lên, và tránh hiện tượng nén chặt đất để các cọc đảm bảo ép xuống đúng độ sâu thiết kế. Khi chọn khoảng cách giữa 2 cọc là 3d thì ứng suất trung bình dưới đáy đài cọc là:  TB = =   2 42,7 52,7 3.0,3  (T/m2 ) Diện tích sơ bộ đáy đài cọc: Từ  TB = => Fm = = 85 1,8.1,8.1,5.2,2 1,94 52,7 2,2.1,5    (m2 ) Chọn B x B = 1,8 x 1,8 = 3,24 (m2 ) b– Xác định số lượng cọc : Trọng lượng tính toán sơ bộ của đài và đất trên nền đất : 3,24 2,2 1,5 10,692( )tt d m tb fN F D T       Tổng lực dọc tính toán sơ bộ tác dụng lên đế đài N= tt d tt NN  = 85+10,692 = 95,692(T) Chọn sơ bộ số lượng cọc theo công thức : nc = . = 1,4. 95,692 42,73 = 3,2 (cọc) (Với  là hệ số xét đến ảnh hưởng của môment tác dụng lên móng cọc, lấy từ 1,1 ÷ 1,5 tuỳ theo giá trị moment) Chọn nc = 4 cọc c – Bố trí cọc : Bố trí cọc như hình vẽ sFS pFS 2 ñn (3d) Q mTB m tt h F N . mTB tt h N .TB   tkQ N
  • 58. THUYẾT MINH GVHD: KS HUỲNH THANH ĐIỆP SVTH: NGUYỂN KIM TIẾN MSSV: X074974 Page 58 3001200300 1800 1800 x y 1 3 42 3001200300 1800 1800 1450 100 300300 45 V – Kiểm tra lưc tác dụng lên cọc : Ta có trọng lượng riêng trung bình của lớp đất trên đài và của đài cọc : TB = 0,5(đất đắp +bt)= 0,5.(1,9 + 2,5) = 2,2 (T/m3 ) Trọng lượng tính toán của đài cọc và lớp đất trên đài cọc: = n.Fđ.hm.TB = 1,15.1,8.1,8.1,5.2,2 = 12,296 (T) Tải trọng tính toán tác dụng lên đài: tt Q1
  • 59. THUYẾT MINH GVHD: KS HUỲNH THANH ĐIỆP SVTH: NGUYỂN KIM TIẾN MSSV: X074974 Page 59 Ntt = Ntt + = 85 + 12,296= 97,296 (T) Momen tính toán tác dụng lên đài: Mtt = Mtt + Htt .hđ = 6,5 + 1.0,7 = 7,2 (T.m) Tải trọng trung bình tác dụng lên mỗi cọc: P = Ta có = 2.(-0,6)2 + 2.(0,6)2 = 1,44 m2 * Khi đó tải trọng tính toán tác dụng lên cọc 3 và 4 là như nhau : y3 = y4 = 0,6 m  P3 = P4 = = 97,296 10,29.0,6 28,6 4 1,44   T * Tải trọng tính toán tác dụng lên cọc 1 và 2 là như nhau : y1 = y2 = - 0,6 m  P1 = P2 = = 97,296 10,29.0,6 20,04 4 1,44   T Kiểm tra điều kiện an toàn cho các cọc trong móng cọc : Ta thấy : Pmin = P1 = P2 = 20,04 T > 0 Pmax = P3 = P4 = 28,6 T < QTK = 42,73 T Vậy cọc đảm bảo khả năng chịu lực và đảm bảo không bị nhổ dưới tác động của công trình. VI – TÍNH TOÁN ĐÀI CỌC : - Bê tông sử dụng làm đài cọc là bê tông B25 có: Rb =14,5 MPa = 145 kg/cm2 Rbt = 1,05 MPa = 10,5 kg/cm2 - Thép sử dụng là thép CII có : Rs = 280 Mpa = 2800 kg/cm2 1 – Kiểm tra xuyên thủng : Chọn lớp bảo vệ a = 5cm => h0 = 60 - 5 = 55 cm a – Kiểm tra xuyên thủng cột với đài: Từ cột ta vẽ tháp xuyên thủng hợp với mặt phẳng mặt cột một góc 450 , ta được tháp xuyên thủng, ta thấy tháp xuyên thủng đã bao tất cả các cọc không có cọc nào nằm ngoài tháp xuyên thủng. Nên Qxt = 0 tt Q1     n i i x tt y yM n N 1 2 .  n i iy 1 2     n i i x tt y yM n N 1 2 .     n i i x tt y yM n N 1 2 .
  • 60. THUYẾT MINH GVHD: KS HUỲNH THANH ĐIỆP SVTH: NGUYỂN KIM TIẾN MSSV: X074974 Page 60 3001200300 1800 1800 1450 100 300300 45 b – Kiểm tra xuyên thủng cọc với đài: - Lực gây xuyên thủng: Qxt = Pmax = 28,6 (T) - Löïc choáng xuyeân: Qcx = 0,75.Rbt.Sxt 150300450 300150 450300150 S1 S2 S3 S4 150300450 300150 450300150 S1 S2 S3 S4
  • 61. THUYẾT MINH GVHD: KS HUỲNH THANH ĐIỆP SVTH: NGUYỂN KIM TIẾN MSSV: X074974 Page 61 3 4 600 31 600 Trong ñoù : Theo hình veõ ta coù Sxt =S1+ S2 =2S1=2.0,2925 =0,585 m2 Beâ toâng söû duïng laøm ñaøi coïc laø B25 coù Rbt = 1,05 MPa = 105 T/m2 => Qcx = 0,75.Rk.Sxt = 0,75.85.0.585= 37,29 (T) Ta thaáy Qcx > Qxt  ñaøi moùng ñaûm baûo ñieàu kieän xuyeân thuûng cuûa coïc. 2 – Thiết kế cốt thép cho đài : a - Thiết kế côt thép cho đài cọc theo phương y : - Theo phương này ta xét mặt ngàm đi qua chân cột ( như hình vẽ), moment do các cọc nằm bên phải mặt ngàm là do phản lực tại các cọc 3 và 4: Ta có P3 = P4 = Pmax = 28,6T  M = 2.Pmax.0,45 = 2.28,6.0,45 = 25,74 T.m - Khi đó thép theo phương y được xác định : ( Chọn lớp bảo vệ a = 10cm => h0 = 70 – 10 = 60cm) 5 0 25,74.10 17 0,9. . 0,9.2800.60 s s M A R h    cm2 Chọn 1016 (As = 20,11 cm2 ) a = 160 b - Thiết kế cốt thép cho đài cọc theo phương x: - Theo phương này ta xét mặt ngàm đi qua chân cột ( như hình vẽ), moment do các cọc nằm bên trên mặt ngàm là do phản lực tại các cọc 1 và 3: Ta cóM= 1 2.0,45 .0,45P P = 0.45(20,04 + 20,04) = 18,04 T.m - Khi đó thép theo phương x được xác định : ( Chọn lớp bảo vệ a = 10cm => h0 = 70 –10 = 60cm) 5 0 18,04.10 11,93 0,9. . 0,9.2800.60 s s M A R h    cm2 - Để an toàn ta chọn 1016 (As = 22,11 cm2 ) a = 160
  • 62. THUYẾT MINH GVHD: KS HUỲNH THANH ĐIỆP SVTH: NGUYỂN KIM TIẾN MSSV: X074974 Page 62 VII – TÍNH TOÁN VỀ NỀN : 1 – Kiểm tra áp lực đáy móng khối quy ước : Móng khối quy ước được xác định bằng cách vẽ một đường thẳng từ mép ngoài của cọc ngoài cùng, hợp với mặt thân cọc một góc ảnh hưởng  với: Trong đó : =   = Hình 3.3 – Móng khối quy ước - Xác định kích thước móng khối quy ước Ta có chiều dài làm việc thực của cọc là Lp = 15,5 m - Bề rộng móng khối quy ước: Bqư = b + 2 x + 2 x L x tg = 1,2 + 2 . 0,3 2 + 2 x 15,5 x tg40 39’ = 4,02 m2 - Chiều dài móng khối quy Lqư = b + 2 x + 2 x L x tg = 1,2 + 2 . 0,3 2 + 2 x 15,5 x tg40 39’ = 4,02 m2  Diện tích móng khối quy ước : Fqư = Lqư x Bqư = 4,02 x 4,02 = 16,16 m2 4 tb     i ii tb h h.  5,15 0,2.42,294.52,264,2.75,136,3.12,136,1.149,1.11  '361861,18 0  '394 4 '3618 0 0  2 d  2 d 
  • 63. THUYẾT MINH GVHD: KS HUỲNH THANH ĐIỆP SVTH: NGUYỂN KIM TIẾN MSSV: X074974 Page 63 Trọng lượng móng khối quy ước: Q = Q1+ Q2 + Q3 Trong đó : Q1 : Troïng löôïng cuûa ñaøi: Q1=1,82 .0,6.2,5=4,86 T Q2 : Trọng lượng của lớp đất từ đáy đài đến đáy móng khối quy ước : Với : tb= =0,965T/m3 Q2 = V. =(Fqư -Fcọc).L.tb = (16,97 – 4.0,3.0,3).15,5.0,965 = 248,44 T Q3 : Trọng lượng cọc Q3 = nc.Fcọc.L.bt = 4.0,3.0,3.16.2,5 = 14,4 T => Q = 5,67 +248,44 + 14,4 =268,5 T Khi đó ta có tổng trọng tại đáy móng: N = Ntt + Q = 85 + 268,5 = 353,5 T Khi chuyển tổ hợp lực về đáy móng khối quy ước ta không chuyển lực ngang Htt về, mà lực này đã bị triệt tiêu bởi lực chịu tải ngang của các đầu cọc. Nên tại đáy móng khối quy ước Mtt = Mtt + Htt .hđ = 6,5 + 1.0,7 = 7,2 (T.m) Vậy tại đáy móng khối quy ước ta có cặp lực : 353,5( ) 7,2( . ) N T M T m    Moment chống uốn của khối móng qui ước : 2 6 qu qu x B L W  - Ta có phản lực dưới móng khối quy ước : Pmax = = 2 353,5 7,2.6 22,54 16,16 4,02.4,02   ( T/m2 ) Pmin = qu qu qu qu N M F W  = 2 353,5 7,2.6 16,16 4,02.4,02  = 21,16 ( T/m2 ) Mặt khác ta có khả năng chịu tải của đất tại lớp đất ngay mũi cọc là: RTC = m.(A.Bm. + B.h.TB + D.c) Trong đó: m = 1 γ = 0,988 (g/cm3 ) c = 0,026 (kg/cm2 ) = 0,26 (T/m2 ) φ = 29o 25’  A = 1,097 B = 5,388 D = 7,784 Dung trọng trung bình từ đáy móng trở lên 5,15 988,0.0,24.929,04,2.987,06,3.980,06,1.004,19,1.926,0  qu qu qu qu W M F N  05,1 5,15,15 988,0.0,24.929,04,2.987,06,3.980,06,1.004,19,1.926,0899,1.2,09,1.3,1    tb
  • 64. THUYẾT MINH GVHD: KS HUỲNH THANH ĐIỆP SVTH: NGUYỂN KIM TIẾN MSSV: X074974 Page 64 NM H  bt hi RTC = 1.(1,097.4,07.0,988 + 5,388.17.1,05 + 7,784.0,26) = 102,61 (T/m2 ) Ta thấy pmax = 22,54 T/m2 < RTC = 102,61 T/m2 pmin = 21,16 T/m2 > 0 => Kết luận : Vậy đất nền dưới đáy móng khối quy ước đảm bảo khả năng chịu lực. 2 – Kiểm tra lún của móng cọc : Sau khi đã kiểm tra sự làm việc của đất theo trạng thái giới hạn thứ nhất ( Trạng thái giới hạn về cường độ ), thoả điều kiện ta tiến hành kiểm tra sự làm việc của đất theo trạng thái giới hạn thứ hai ( Trạng thái giới hạn về độ lún ) Ta thấy độ lún của móng cọc chính là độ lún của móng khối quy ước. - Ta tiến hành tính lún dưới móng khối quy ước bằng phương pháp lớp phân tố - Ứng suất tại đáy khối móng quy ước do tải trọng ngoài và tải trọng bản thân khối móng gây ra: - Ứng suất gây lún tại đáy khối móng quy ước : Mà = 0,926.1,9+1,004.1,6+0,98.3,6+0,987.2,4+0,929.4+2.0,988 = 14,95 T/m2  glp 353,5 14,95 16,16  =6,93 T/m2 - Chia đất dưới đáy móng khối quy ước thành các lớp phân tố, mỗi lớp phân tố dày : hi = 4,02 0,402 10 10 B   m chọn hi = 0,5 m Xác định áp lực bản thân của đất : (KN/m2 ) Xác định ứng suất gây lún : (KN/m2 ) - Từ thí nghiệm nén cố kết mẫu nguyên dạng của hồ sơ địa chất được cung cấp ta có bảng sau : Ap lực p (T/m2 ) 0 25 50 100 200 400 Hệ số rỗng e 0.763 0.749 0.726 0.690 0.657 0.619 Xác định giá trị Xác định giá trị qu qu tc qu tc gl h F N hpp ..   quh. )( ' imibt zhi   gligl Pki .0 2 1 1   btibt i i P 
  • 65. THUYẾT MINH GVHD: KS HUỲNH THANH ĐIỆP SVTH: NGUYỂN KIM TIẾN MSSV: X074974 Page 65 Từ giá trị P1i -> e1i Từ gi trị P2i -> e2i Xác định giá trị của độ lún : B = 4,02 BẢNG TÍNH LÚN THEO PHƯƠNG PHÁP TỔNG PHÂN TỐ Lớp h Độ sâu (m) P1i l/b z z/b ko P2i e 1i e 2i Si (m) Lớp 6b 0,5 17 16,80 17,04 1 0 0,00 1 6,93 23,887 0,754 0,749 0,0014 17,5 17,29 1 0,5 0,12 0,976 6,764 0,5 17,5 17,29 17,54 1 0,5 0,12 24,109 0,754 0,749 0,0014 18 17,78 1 1 0,25 0,920 6,375 0,5 18 17,78 18,03 1 1 0,25 24,073 0,754 0,749 0,0014 18,5 18,28 1 1,5 0,37 0,824 5,71 0,5 18,5 18,28 18,53 1 1,5 0,37 23,855 0,753 0,750 0,0008 19 18,77 1 2 0,49 0,713 4,941 0,5 19 18,77 19,02 1 2 0,49 23,562 0,753 0,750 0,0008 19,5 19,27 1 2,5 0,61 0,598 4,144 0,5 19,5 19,27 19,51 1 2,5 0,61 23,301 0,752 0,750 0,0006 20 19,76 1 3 0,74 0,496 3,437 0,0064 Ta thấy S < S = 8cm . Kết luận : Vậy móng cọc thiết kế đảm bảo yêu cầu về độ lún cho phép ------  ------ 2 1 12   gligli ii PP  1 2 1 1 11 n n i i i i i i i e e S S h e        bti gl