2. Hoá chất
Có rất nhiều ở các dạng :
•Acides...
•Cồn...
•Base...
•Dung môi...
•Nguyên liệu sản xuất plastique...
•Dầu mở, nhiên liệu...
•Thuốc trừ cỏ, trừ sâu, phân bón...
•Khí : azote, butane, chlore...
•Keo dán, nhựa đường, chất cách điện, cách nhiệt, dầu sơn,
vec ni, xi …
•Thuốc nhuộm, phẩm màu…
•Tân dược, sảm phẩm y
•Chất xử lí gỗ
•Bụi…
JMT 9/04/04
4. Hoá chất
Có thể tìm thấy ở mọi nơi :
•Công nghiệp hóa chất...
•Chế biến chất dẻo…
•Cơ khí…
•Nông nghiệp…
•Tạp vụ, bảo trì…
•Cắt uốn tóc, chăm sóc thẩm …
•Công nghiệp thực phẩm…
•Kiến trúc và công trình công cộng…
•Sản xuất tân dược, nước hoa …
•Phòng thí nghiệm, bệnh viện …
•Máy phô tô…
•Máy in…
•Xưởng cưa, mộc,...
JMT 9/04/04
5. Hoá chất
Chúng có thể nguy hiểm như :
•Gây cháy nổ
•Phản ứng nguy hiểm khi để chung
•Gây bỏng
•Ngạt
•Ngộ độc cấp tính : nhiều hóa chất trong 1 lần tiếp xúc
•Ngộ độc mãn tính : sử dụng ít hoá chất nhưng thường
xuyên và lâu dài
JMT 9/04/04
6. Sự xâm nhập vào cơ quan nội tạng
Hoá chất đi vào cơ thể bằng
Do ăn uống :
Đường thực quản
Do tiếp xúc :
Đường thẩm thấu qua da
Do hít phải : đường hô hấp
JMT 9/04/04
8. Sự xâm nhập vào cơ quan nội tạng qua da
JMT 9/04/04
9. Sự xâm nhập vào cơ quan nội tạng qua
đường hô hấp
JMT 9/04/04
10. Phương tiện phòng ngừa
Loại bỏ, giảm thiểu rủi ro :
•Sơn hoà tan trong nước
•Ứng dụng sơn tỉnh điện
•Hoá chất xử lí không độc cho người
•Thay thế máy thổi bằng máy hút
•Vệ sinh thường xuyên nơi làm việc
•...
JMT 9/04/04
11. Phương tiện phòng ngừa
Bảo vệ chung:
•ứng dụng tự động sơn vécni : thùng kín
•Thông gió : đối với ứng dụng thủ công
•Thu hồi nguồn phát thải bụi : thiết bị hút bụi trên máy
•...
JMT 9/04/04
13. Phương tiện phòng ngừa
Bảo vệ cá nhân :
•Khẩu trang phù hợp với hoá chất
•Găng
•Kính
•Áo chống thấm
•...
JMT 9/04/04
14. Phương tiện phòng ngừa
Các qui định bắt buộc :
•Xác định sản phẩm qua ghi nhãn và biểu tượng
•Thông tin về rủi ro: Mục về nhận dạng rủi ro trên MSDS
•Lời khuyên về sự cẩn trọng
•Huấn luyện sử dụng
•...
JMT 9/04/04
16. Ghi nhãn
Ăn mòn da, mắt khi tiếp xúc hoặc văng bắn
Ăn mòn màng nhầy của mủi, cổ họng, phế quản khi hít phải
C-Ăn mòn
Gây kích thích da, mắt, cổ họng, mủi
Khi tiếp xúc sẽ nổi mẩn đỏ và đau nhức.
Xi – Dị ứng
KHÔNG NÊN
TRỘN LẪN
JMT 9/04/04
Xi – Dị ứng
Xn – Hại sức khoẻ
17. Ghi nhãn
Xn – Hại sức khoẻ
T – Độc
T+ - Cực độc
Gây tác hại dần dần hoặc nhiểm độc cấp tính
Là nguyên nhân gây nên
Buồn nôn, ói mửa, nhức đầu, chóng mặt, khó thở …
Trong trường hợp nghiêm trọng,
Hôn mê, dẫn đến tử vong.
JMT 9/04/04
18. Ghi nhãn
Hơi bắt cháy ngay khi hiện diện ngọn lửa trần, tia lửa...
ở nhiệt độ
thường
Dưới 0°C
F - Dễ cháy
F+ - Cực dễ cháy
O – Chất gây cháy
Làm cháy dễ dàng hoặc
hổ trợ sự cháy
JMT 9/04/04
E – Nổ
Nổ khi hiện diện nguồn lửa,
va chạm hoặc ma sát
19. Ghi nhãn
Các mối nguy chính được trình bày trên sản phẩm
Coloratum
4 rue Fontaine
92320 Mollet
Các khuyến cáo về rủi ro
F-Facilement
inflammable
Xn-nocif
INTOXITE
Très inflammable
Nocif par inhalation
RISQUES:
R5: Danger d ’explosion sous l ’action de la chaleur
R25: Toxique en cas d ’ingestion
R35: Provoque de graves brûlures
SECURITES :
S16: Conserver à l ’écart de toute source d’ignition. Ne pas fumer
S25: Eviter le contact avec les yeux
S37: Porter des gants appropriés
JMT 9/04/04
Tên và địa chỉ của nhà
sản xuất
Tên
sản phẩm
Các rủi ro chính
được trình bày
trên nhãn sản phẩm
20. Ghi nhãn
Trong suốt thời gian sử dụng hoá chất
Nếu bạn sang chiết hoá chất phải dán
nhãn các vật chứa mới.
JMT 9/04/04
pictogrammes