TỔNG HỢP HƠN 100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT HÓA HỌC 2024 - TỪ CÁC TRƯỜNG, TRƯ...
Giới thiệu google+ and google hangouts
1. Trường: Đại Học Sư Phạm TP Hồ Chí Minh
Khoa: Công Nghệ Thông tin
Giới thiệu Google+ and Google
Hangouts
GVHD: Lê Đức Long
SVTH: Trần Ngọc Hà
2. NỘI DUNG CHÍNH
1 • KHÁI NIỆM, LỊCH SỬ RA ĐỜI
2 • ĐẶC ĐIỂM, CHỨC NĂNG
4 • ƯU ĐIỂM VÀ HẠN CHẾ
5 • ĐĂNG KÝ VÀ HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG
6 • ỨNG DỤNG VÀO DẠY HỌC
3. LỊCH SỬ VÀ KHÁI NIỆM
• Google+ là một loại mạng xã hội của google
được ra mắt vào tháng 6 năm 2011.
• Google+ có tích hợp google hangout hỗ trợ gọi
video miễn phí và sinh động
4. TÌNH HÌNH VÀ TRANG WEB
Trang web của google+ và tình hình cộng đồng
trong những năm qua
5. ĐẶC ĐIỂM, CHỨC NĂNG
• Hangouts của Google cho chat video. Bạn có
thể tạo ra một hangout để có một cuộc trò
chuyện với 9 người..
• Google+ tạo ra một vòng tròn kết nối đến
gmail và xác định vị trí cập nhật của bạn thông
qua google map và các tài khoản google khác.
6. ƯU ĐIỂM CỦA GOOGLE+
• Một tính năng vô cùng hấp dẫn Hangouts của
google+ là bạn có thể lưu lại đoạn video clip
đối thoại để xem lại khi cần. Được sử dụng
rộng rãi ở các cuộc hợp quan trọng trong
thương mại và học nhóm trong học tập.
• Google+ góp phần tạo nên một vòng tròn kết
nối với nhau
• Dễ dàng đăng ký và sử dụng miễn phí
7. NHƯỢC ĐIỂM CỦA GOOGLE+
• Google+ không có sự xác minh thông tin
dành cho người nổi tiếng như Twitter.
• Google+ không có cộng đồng mạnh bằng
Facebook, Twitter.
9. ĐĂNG KÍ TÀI KHOẢN
Chỉ cần vào trang web : https://plus.google.com
và đăng nhập vào gmail của bạn là có thể sử
dụng google+
10. CÁC TÍNH NĂNG
Profile: Hồ sơ thông tin của bạn, tùy chỉnh ít hay nhiều.
People: Những người bạn có thể quen biết.
Photos: tải ảnh, chia sẻ ảnh, biên tập và tùy chọn bảo mật.
What’s hot : Đây là những bài viết được phổ biến trên
Google+.
Communities: Cộng đồng hay nhóm. Ở đây bạn có thể thấy
các cộng đồng mà bạn là một phần cũng như những lời đề nghị
cho bạn.
Events: Tại đây bạn có thể xem các sự kiện bạn được mời
tham gia hay tạo sự kiện của bạn.
Hangouts on Air :cho thấy Hangouts Live (tức là những
người đã tiến hành).
Pages: là các trang riêng biệt mà bạn tạo ra cho sản phẩm hoặc
nhãn hiệu hoặc các sáng kiến khác.
Local: thể hiện vị trí và những sự kiện gần vị trí đó.
Settings: bạn quản lý các cài đặt bảo mật và các ưu đãi khác.
12. GOOGLE+ VỚI GIÁO DỤC VÀ
ĐÀO TẠO
1. Online Collaborative Meetings
2. Make-up Sessions
3. Technology Troubleshooting
4. Guest Speakers
5. “Sub Days”
6. Interviews
7. Remote Coaching
8. Writing Conferences
9. Back to School Nights
10. Parent Conferences
10 ways to get started using Google+ in the classroom - TeachThough, 15 March 2013