SlideShare a Scribd company logo
1 of 25
Download to read offline
Bi n pháp t ch c thi công Trang 1 / 25
Make By Ph m Đình Th c
CÔNG TY C PH N Đ U TƯ XÂY D NG B.M.T
ĐC : 36 VÕ VĂN T N – P.6 – Q.3 – TP.HCM
THUY T MINH
BI N PHÁP T CH C THI CÔNG T NG TH
CÔNG TRÌNH : M R NG NHÀ MÁY THÉP – VINAKYOEI
H NG M C : R I TH M BÊ TÔNG NH A NÓNG
MÃ H SƠ: BMT/BPTC – 01/VKS
CÔNG TY C PH N Đ U TƯ XÂY D NG BMT
PHIÊN
B N
NGƯ I L P KI M TRA GHI CHÚ
V.01
H sơ ñ trình l n th 1
Ngày 20 tháng 6 năm 2014
PHIÊN
B N
KI M TRA PHÊ DUY T GHI CHÚ
V.01
Bi n pháp t ch c thi công Trang 2 / 25
Make By Ph m Đình Th c
M c l c
Chương 1: Gi i pháp k thu t – Phương án thi công t ng th
I. Gi i thi u chung
II. Gi i pháp thi công
III. Công tác hoàn thi n công trình – nghi m thu – bàn giao.
Chương 2: Bi n pháp t ch c thi công chi ti t
I. Các quy trình k thu t trong thi công – ki m tra và nghi m thu
II. N i quy công trư ng
III. Sơ ñ t ch c công trư ng
IV. Sơ ñ thi công t ng quát
V. Bi n pháp t ch c thi công
VI. Tri n khai thi công
VII. Các b n v t ch c thi công
Chương 3: Yêu c u v t tư
I. B ng t ng h p các ch ng lo i v t tư s d ng cho công trình.
II. Yêu c u k thu t ñ i v i l p dính bám
III. Yêu c u v t tư ñ i v i công tác s n xu t bê tông nh a.
Chương 4: Ki m soát ch t lư ng thi công
I. Các bi n pháp ki m soát ch t lư ng thi công
II. H th ng bi u m u nghi m thu.
III. Bi u m u các biên b n nghi m thu
Chương 5: Máy móc – Thi t b ph c v thi công
B ng th ng kê máy móc – thi t b ph c v thi công
CÔNG TY C PH N Đ U TƯ XÂY D NG B.M.T
ĐC : 36 VÕ VĂN T N – P.6 – Q.3 – TP.HCM
Bi n pháp t ch c thi công Trang 3 / 25
Make By Ph m Đình Th c
CHƯƠNG 1
GI I PHÁP K THU T – PHƯƠNG ÁN THI CÔNG T NG TH
I. Gi i thi u chung:
Quy mô ph m vi công vi c:
Công tác chu n b :
- T p k t máy móc thi t b ñ n công trư ng.
- Di d i, ñ c b ph n bê tông xi măng, g ch chèn sau ñó lót g ch Con sâu ñ ñ m
b o các phương ti n lưu thông.
Công tác chính:
- Kh o sát cao ñ hi n h u cho toàn khu v c c n thi công.
- Kh o sát cao ñ hi n h u cho toàn khu v c c n thi công.
- Chia lư i cao ñ cho ñ i thi công th m nh a.
- V sinh và tư i nh a dính bám b ng nhũ tương CRS-1 hàm lư ng 0.5 kg/m2.
- R i th m bê tông nh a C19 dày trung bình 07cm
- Lu lèn hoàn thi n m t ñư ng.
- V sinh và tư i nh a dính bám b ng nhũ tương CRS-1 hàm lư ng 0.5 kg/m2.
- R i th m bê tông nh a h t m n dày trung bình 05cm
- Lu lèn hoàn thi n m t ñư ng.
- Nghi m thu bàn giao công trình.
II. GI I PHÁP THI CÔNG:
- Thi công th công k t h p v i cơ gi i (ch y u là cơ gi i).
- Tùy theo tình hình thi công t i các khu v c lân c n công trư ng có th t ch c thi
công r i th m bê tông nh a vào ban ñêm. Riêng công tác cào bóc tùy theo ti n ñ
có th t ch c vào c ban ngày và ban ñêm, t ch c thi công 02 ca/ngày làm vi c ñ
rút ng n th i gian thi công.
III. CÔNG TÁC HOÀN THI N CÔNG TRÌNH - NGHI M THU – BÀN GIAO:
- Ki m tra ch t lư ng công trình
- D n d p v sinh hoàn tr m t b ng
- V n chuy n các v t li u th a ra kh i công trình
- T ch c nghi m thu và bàn giao công trình.
Bi n pháp t ch c thi công Trang 4 / 25
Make By Ph m Đình Th c
CHƯƠNG 2
BI N PHÁP T CH C THI CÔNG CHI TI T
I. CÁC QUY TRÌNH K THU T TRONG THI CÔNG – KI M TRA – NGHI M
THU:
- TCVN 8819-2011 : M t ñư ng bê tông nh a nóng – yêu c u thi công và nghi m
thu.
- TCVN 8817-2011 : Nhũ tương nh a ñư ng a xít – toàn t p.
- TCVN 8864-2011 : M t ñư ng ô tô – xác ñ nh ñ b ng ph ng b ng thư c dài 3,0
mét
- 22 TCN 279-01 : Yêu c u k thu t và phương pháp thí nghi m – nh a ñư ng
ñ c
- TCVN 8866-2011 : M t ñư ng ô tô – xác ñ nh ñ nhám m t ñư ng b ng phương
pháp r c cát – th nghi m.
- TCVN 5308-1991 : Quy ph m k thu t an toàn trong xây d ng.
- Quy ñ nh qu n lý ch t lư ng công trình xây d ng ban hành theo Ngh ñ nh s
209/2004/NĐ-CP ngày 16/12/2004 c a Chính ph .
- Ngh ñ nh s 49/2008/NĐ-CP ngày 18/4/2008 v s a ñ i b sung m t s ñi u c a
Ngh ñ nh 209/2004/NĐ-CP ngày 16/12/2004 v qu n lý ch t lư ng công trình xây d ng.
II. N I QUY CÔNG TRƯ NG:
- Cán b , công nhân làm vi c trên công trư ng ph i ch p hành n i quy, quy trình làm
vi c, n i quy k lu t lao ñ ng, các quy trình trong b n n i quy này.
- Ph i th c hi n t t công tác nghi p v chuyên môn, bi n pháp k thu t thi công, bi n
pháp an tòan ñ ra, b o ñ m ch t lư ng công trình, ti n ñ thi công, an tòan lao ñ ng trên
công trư ng.
- Công nhân không ñư c ñi l i ngoài ph m vi c a ñơn v mình. Ra vào c ng trong
gi làm vi c ph i ñư c phép c a cán b ph trách. C m vào khu v c có bi n báo nguy
hi m.
- Ph i s d ng và b o qu n t t các d ng c làm vi c, các trang b phòng h lao ñ ng
ñã ñư c c p phát.
- C m u ng rư u bia và các ch t kích thích trư c, trong gi làm vi c. C m ngư i say
rư u vào công trư ng. C m tranh ch p gây m t an ninh tr t t trên công trư ng.
- C m ñùa gi n trong gi làm vi c ho c ngh ngơi t i các v trí không an toàn.
- C m hút thu c hay s d ng ng n l a ch xăng d u ho c nơi d cháy n .
- C m làm vi c riêng trong gi làm vi c cũng như ñưa các máy móc ra kh i ph m vi
công trư ng v i m c ñích cá nhân. Khi có mưa to gió l n không ñư c trú mưa nh ng nơi
ñang xây d dang mà ph i vào nơi an tòan ñã ñư c quy ñ nh.
Bi n pháp t ch c thi công Trang 5 / 25
Make By Ph m Đình Th c
- Công nhân l i ñêm ph i ñăng ký v i Ban ch huy công trư ng ñ l p th t c ñăng
ký t m trú v i cơ quan an ninh ñ a phương.
- C m ñưa thân nhân ho c ngư i l vào công trư ng khi chưa ñư c s ñ ng ý c a
Ban ch huy công trư ng.
- Khách liên h công tác, khách vi ng thăm công trư ng c n theo s hư ng d n c a
b o v công trư ng.
III. SƠ Đ T CH C CÔNG TRƯ NG:
SITE ENGINEER
Nguyen To Hieu
HP: 0946.503.768
SURVEY
Ma Van Long
HP: 0985.299.929
CONSTRUCTION TEAM
TEAM LEADER: Bui Thuc Thuyen
HP: 0917.367.621
+ Group 1: Cleaning
+ Group 2: Supply & Spray emulsion
+ Group 3: Asphalt paving
LABORATORY
Pham Thien Phuc
HP: 0916.511.224
QUALITY CONTROL
+ AT ASPHALT PLANT
Nguyen Hoang Minh
HP: 0908.367.337
+ AT CONSTRUCTION SITE
Tran Kim Huy
HP : 0917.411.220
ASPHALT MILLING
MACHINE TEAM
Phung Van Duc
HP: 0913.859.981
PROJECT MANAGER
Tran Minh Dong
HP: 0916.765.051
SITE MANAGER
Tran Minh Dong
HP: 0916.765.051
SAFETY OFFICER
Nguyen Van Roi
HP: 0908.648.958
Bi n pháp t ch c thi công Trang 6 / 25
Make By Ph m Đình Th c
IV. SƠ Đ THI CÔNG T NG QUÁT:
Ch p thu n ngu n v t
li u tai tr m tr n:
1. C t li u thô
2. C t li u m n
3. B t khoáng
4. Nh a ñư ng
Ch p thu n thi t k
c p ph i:
1. Bê tông nh a C19
h t trung
2. Bê tông nh a C12.5
C9.5 h t m n
Ch p thu n v t li u
tư i dính bám d
Tr m tr n bê tông
nh a nóng
Công trư ng
D n v sinh,
tư i nhũ
tương dính
bám CRS-1
Ki m tra cao
ñ và bù ñá R i th m
BTNN
Lu lèn Hoàn
thi n
Bi n pháp t ch c thi công Trang 7 / 25
Make By Ph m Đình Th c
V. BI N PHÁP T CH C THI CÔNG:
5.1. Sơ ñ thi công
• L p bê tông nh a C19 h t trung
V sinh b m t l p
BTN cũ, n n BTXM
Tư i nh a dính bám
CSR-1 0.5 kg/m2e
Máy nén khí
Xe tư i nh a;
Máy tư i bán t ñ ng
R i th m và lu lèn l p
BTNC19 h t trung
R i th m l p BTNC19
h t tr ng
Máy th m Super
Vogele 1600
Lu sơ b
Lu trung gian
Xe lu rung 2 bánh s t
(8 -10 t n)
Lu bánh l p (16 t n)
Xe lu 2 bánh s t
(8 -10 t n)
Lu hoàn thi n Xe lu rung 2 bánh s t
(8 -10 t n)
Cào bóc b m t bê
tông nh a cũ, bê tông
xi măng
Nghi m thu cao ñ và
ñ b ng ph ng
Ki m tra và nghi m
thu
Khoan m u ki m tra
ñ ch t và chi u dày
Máy cào bóc Writgen
W2000
Xe tư i nư c;
Đ i v sinh sau cào
bóc
Bi n pháp t ch c thi công Trang 8 / 25
Make By Ph m Đình Th c
• L p bê tông nh a C12.5 h t m n
Ki m tra và nghi m
thu
Khoan m u ki m tra
ñ ch t và chi u dày
Nghi m thu cao ñ và
ñ b ng ph ng
V sinh b m t l p
BTNC19
Tư i nh a dính bám
CSR-1 0.5 kg/m2
Máy nén khí
Xe tư i nh a;
Máy tư i bán t ñ ng
R i th m và lu lèn l p
BTNC12.5 h t m n
R i th m l p
BTNC12.5 h t m n
Máy th m Super
Vogele 1600
Lu sơ b
Lu trung gian
Xe lu 2 bánh s t
(8 -10 t n)
Lu bánh l p (16 t n)
Xe lu 2 bánh s t
(8 -10 t n)
Lu hoàn thi n Xe lu 2 bánh s t
(8 -10 t n)
Bi n pháp t ch c thi công Trang 9 / 25
Make By Ph m Đình Th c
5.2. T ch c thi công:
a. Công tác chu n b
- Thí nghi m v t li u ñ u vào, thi t k c p ph i và ch p thu n tr m tr n BTN
Trư c khi ti n hành thi công r i th m BTN, Phòng thí nghi m công ty BMT l y
m u v t li u ñ u vào bao g m: Đá các lo i, cát, b t khoáng, nh a ñư ng 60/70,
…, t i tr m ñ thí nghi m các ch tiêu cơ lý và thi t k c p ph i h n h p bê tông
nh a phù h p v i ngu n v t li u t i tr m trình Tư v n giám sát.
- V t li u tư i dính bám: Đư c ki m soát b i nhà cung c p
b. Phương án t ch c thi công
- Phương án nhân s :
• Ban ñi u hành coâng trình
+ Giám ñ c DA : 01 ngư i
+ Ch huy trư ng : 01 ngư i
+ Cán b k thu t : 01 ngư i
+ Cán b ATLD : 01 ngư i
• Đ i thi công
+ Đ i tr c ñ c : 05 ngư i
+ T v sinh : 10 ngư i
+ Đ i thi công cào bóc : 04 ngư i
+ Đ i thi công r i th m : 15 ngư i
- Phương án thi t b thi công
Tùy vào ti n ñ thi công và kh i lư ng m t b ng ñư c bàn giao mà b trí thi t b
cho phù h p. D ki n s t p k t ñ n công trư ng 01 ñ i thi công v i s lư ng
máy móc thi t b như sau:
+ Máy cào bóc : 01 chi c;
+ Máy r i BTN : 01 chi c;
+ Lu rung 2 bánh thép : 02 chi c;
+ Lu bánh l p : 01 chi c;
+ Máy tư i nh a : 01 chi c;
+ Máy th i b i : 01 chi c;
+ Xe b n nư c 6m3 : 01 chi c;
+ Xe v n chuy n BTN : 15 chi c.
- T p k t máy móc – thi t b ñ n công trư ng:
Khi công tác bàn giao m t b ng tri n khai xong, t p k t ñ i cào bóc ñ n tri n
khai cào bóc, khi cào bóc hoàn thành s gi i th máy cào bóc, sau ñó t p k t ñ i
th m ñ ph c v công tác ki m tra thi t b trư c khi thi công.
Bi n pháp t ch c thi công Trang 10 / 25
Make By Ph m Đình Th c
VI. TRI N KHAI THI CÔNG
6.1. Nh n m t b ng thi công:
M t b ng thi công s ñư c giao nh n gi a hai ñơn v . M t b ng trư c khi bàn giao
ph i ñư c di d i toàn b các các chư ng ng i v t t o thu n l i cho công tác cào bóc
l p bê tông nh a cũ, bê tông xi măng
Trong quá trình bàn giao, n u c n ki m tra l i các thông s k thu t, bên nh n có th
ñ ngh t ch c ki m tra l i trư c khi tri n khai thi công l p BTN.
6.2. Thi công r i th m BTN
6.2.1. D n v sinh m t b ng:
Sau khi cào bóc xong, ti n hành d n v sinh m t ñư ng.
Công tác d n v sinh s do t v sinh ñ m nh n, ñư c th c hi n ch y u b ng th
công. Dùng ch i c ng quét gom các b i b n và các v t li u th a sau khi cào bóc còn
l i trên m t ñư ng, sau ñó thu d n ra kh i ph m vi thi công.
Đ xu t s d ng nư c, ñi n t i Nhà máy Bosch, dùng máy bơm ñ h tr v sinh,
r a m t ñư ng sau cào bóc.
Trong trư ng h p, sau cào bóc còn b r ng v t BTN cũ (sát biên) không th cào
bóc thì chia làm 2 phương án x lý:
- N u biên không thu nư c, có th th m BTN m i trùm lên ph n BTN cũ.
- N u biên thu nư c, thì ti n hành ñ c b ph n BTN cũ, ñ chu n b th m l i
BTN m i.
6.2.2. Tư i nh a dính bám m t ñư ng:
Công tác d n v sinh ph i ñư c t ch c nghi m thu trư c khi tư i nh a dính
bám. Tùy vào v t li u s d ng ñ tư i dính bám mà b trí thi công phù h p.
Đ i v i nhũ tương CRS-1, có th s d ng xe tư i nh a chuyên d ng ñ tư i, tùy
vào hàm lư ng tư i nh a mà cài ñ t các thông s k thu t phù h p ñ công tác tư i
nh a ñư c chu n xác ho c s d ng máy tư i b ng tay.
Chia b r ng thành nhi u v t tư i, b m t tư i nh a sau khi tư i xong ph i ñ u,
lư ng nh a ph i ph kín b m t.
Bi n pháp t ch c thi công Trang 11 / 25
Make By Ph m Đình Th c
Trong quá trình tư i nh a n u lư ng nhũ tương b tràn ra ngoài thì nhanh chóng
l p ph n nhũ tương tràn b ng cát ho c ñ t. Sau ñó ch a vào vào thùng có d u hi u
nh n bi t rõ ràng ñ ñưa ñi ñ b .
Cô l p ph m vi ñã tư i nh a xong, tuy t ñ i không cho các thi t b ñi vào khi
nh a tư i chưa phân tích xong. Tuỳ theo ñi u ki n th i ti t, th i gian t lúc tư i nhũ
tương CRS-1 dính bám ñ n khi r i l p BTNN t i thi u là 1h.
6.3.3. V n chuy n bê tông nh a
Dùng ô tô t ñ v n chuy n h n h p BTNN t tr m tr n ra công trư ng. Thùng
xe ph i kín, s ch, có quét l p m ng dung d ch xà phòng vào ñáy và thành thùng
(ho c d u ch ng dính bám). Không ñư c dùng d u nh n, d u c n hay các dung môi
làm hoà tan nh a ñư ng ñ quét ñáy và thành thùng xe. Xe v n chuy n h n h p
BTNN ph i có b t che ph .
Bi n pháp t ch c thi công Trang 12 / 25
Make By Ph m Đình Th c
M i chuy n ô tô v n chuy n h n h p khi r i tr m ph i có phi u xu t xư ng ghi
rõ nhi t ñ h n h p, kh i lư ng, th i ñi m xe r i tr m tr n, nơi xe s ñ n, bi n s xe,
tên ngư i lái xe.
Trư c khi ñ h n h p bê tông nh a vào ph u máy r i, ph i ki m tra nhi t ñ h n
h p b ng nhi t k , n u nhi t ñ h n h p nh hơn quy ñ nh thì ph i lo i b .
6.3.4. R i th m bê tông nh a
L p ñ t h th ng cao ñ chu n cho máy r i: c u t o c a h th ng cao ñ chu n
tuỳ thu c vào lo i c m bi n c a máy r i. Khi l p ñ t h th ng này ph i chú ý tuân th
ñ y ñ hư ng d n c a nhà s n xu t thi t b và ph i ñ m b o các c m bi n làm vi c
n ñ nh v i h th ng cao ñ chu n này.
H n h p BTN ph i ñư c r i b ng máy. Tr nh ng v trí c c b máy không th r i
ñư c thì m i ñư c phép r i th công.
Trư c khi b t ñ u công tác r i h n h p, các thanh g t c a máy r i ph i ñư c làm
nóng. Gu ng xo n c a máy r i ph i ñư c ñ t nóng trư c khi ñ v t li u vào máy.
H n h p ñư c r i và san g t theo ñúng ñ d c d c, cao ñ , m t c t ngang yêu c u.
Theo b r ng m t bê tông hi n h u, ch c n dùng 1 máy r i, trình t r i ph i ñư c
t ch c sao cho kho ng cách gi a các ñi m cu i c a các v t r i trong ngày là nh
nh t.
Ô tô ch h n h p BTN ñi lùi t i ph u máy r i, bánh xe ti p xúc ñ u và nh nhàng
v i 2 tr c lăn c a máy r i. Sau ñó ñi u khi n cho thùng ben ñ t t h n h p xu ng
gi a ph u máy r i. Xe ñ s 0, máy r i s ñ y ô tô t t v phía trư c cùng máy r i.
Khi h n h p BTN ñã phân ñ u d c theo gu ng xo n c a máy r i và ng p t i 2/3
chi u cao gu ng xo n thì máy r i b t ñ u ti n v phía trư c theo v t quy ñ nh. Trong
quá trình r i luôn gi cho h n h p thư ng xuyên ng p 2/3 chi u cao gu ng xo n. T c
ñ r i ph i n ñ nh và ph i ñư c gi ñúng trong su t quá trình r i.
Trong su t th i gian r i h n h p BTN, b t bu c ph i ñ thanh ñ m c a máy r i
luôn ho t ñ ng. Ph i thư ng xuyên dùng thu n s t ñã ñánh d u ñ ki m tra b dày
r i. Cu i ngày làm vi c, máy r i ph i ch y không t i ra quá cu i v t r i ít nh t 5 m
m i ñư c ng ng ho t ñ ng.
M i n i ngang sau m i ngày làm vi c ph i ñư c s a cho vuông góc v i tr c
ñư ng. Trư c khi r i ti p, ph i c t b ph n ñ u m i n i, sau ñó dùng nh a tư i dính
Bi n pháp t ch c thi công Trang 13 / 25
Make By Ph m Đình Th c
bám quét lên v t c t ñ ñ m b o v t r i cũ và m i dính k t t t. Các m i n i ngang
c a hai v t r i sát nhau ph i cách nhau ít nh t 1 m.
Các m i n i d c ñ qua ngày cũng ph i ñư c x lý như ñ i v i m i n i ngang.
Trư c khi r i v t ti p theo, ph i c t b ph n rìa c a v t r i cũ, dùng nh a tư i dính
bám quét lên v t c t sau ñó m i ti n hành r i.
Trong trư ng h p máy ñang r i g p tr i mưa ñ t ng t thì Đ i trư ng thi công s
báo ngay v tr m tr n t m ng ng cung c p bê tông nh a. Trong trư ng h p khi l p
bê tông ñã lu lèn sơ c p thì cho phép ti p t c lu trong mưa cho h t s lư t yêu c u.
Xác định tại Công trình có thể
mưa
Kỹ sư Công trình báo cho Nhà
máy ngưng sản xuất
Tập trung thi công hết phần BTN
còn lại trên xe tải.
Các xe còn lại tìm kiếm chỗ để
trú mưa
Bi n pháp t ch c thi công Trang 14 / 25
Make By Ph m Đình Th c
Xe ch BTNN ph i che b t l i, di chuy n vào v trí không nh hư ng b i mưa
gió, tránh gi m nhi t ñ c a BTNN trong thùng xe.
Sau khi ng ng mưa: Ki m tra l i nhi t ñ BTN, n u l n hơn 120o
C thì m i có th
ti p t c th m. Làm s ch n n, th i nư c ñ chu n b thi công ti p.
6.3.5. Lu lèn h n h p BTN
- Qui trình lu lèn bê tông nh a ph i th c hi n theo ba giai ño n. Tiêu chu n c a
nó ñư c th hi n như b ng 4 c a ñ cương này. Lư t lu c a m i giai ño n s ñư c
quy t ñ nh sau khi ñã th m th bê tông nh a b i Tư v n giám sát.
- Nhi t ñ h n h p bê tông nh a nóng chuy n ñ n công trư ng ph i n m
trong kho ng t 1200C
ñ n 1650C
. Nhi t ñ t i thi u cho lu lèn sơ b là 1200C
. M c
khác b ng tiêu chu n trên ñ c p ñ n các giá tr s , ñ c bi t là ph m vi nhi t ñ cho
t ng giai ño n th m khác nhau, hi n th m c tiêu các giá tr ñáp ng ñư c v yêu c u
ñ ch t.
- Theo yêu c u c a 3 giai ño n lu lèn (lu sơ b , trung gian và hoàn thi n)
Giai ño n Lu sơ b Lu trung gian Lu hoàn thi n
Lo i lu
1 Lu (8-10 T)
(2 bánh thép)
1 L p (12-16 T)
1 Lu (8-10 T)
(2 bánh thép)
1 Lu (8-10 T)
(2 bánh thép)
S lư t lu 2 - 4 8 - 10 3 - 4
Bi n pháp t ch c thi công Trang 15 / 25
Make By Ph m Đình Th c
Lu bánh s t : T i ña 3 km/h ñ u ñ n
Lu bánh l p : T i ña 2.5 km/h cho lư t lu ñ u tiên.
T i ña 5 km/h cho các lư t lu ti p sau.
T i thi u m t lu bánh s t và m t lu bánh hơi ph c v qui trình lu lèn bê tông
nh a.
Vi c lu lèn ñư c xác nh n theo tiêu chu n c a d án.
(i). Lu sơ b :
Sau khi th m bê tông nh a, lu sơ b và trung gian s ñư c ti n hành b i lu bánh
s t (8-10 T). T i thi u t 2-4 lư t trên toàn b b m t trong su t quá trình lu sơ b .
The steel roller / Lu 2 bánh thép
(ii). Lu trung gian:
Ngay sau khi quá trình lu sơ c p k t thúc và bê tông nh a v n còn nóng,
ti n hành lu th c p trên b m t không ít hơn 8-10 lư t b i lu bánh hơi (12-16 T) và
lu rung hai bánh (8-10 T), ho c 02 lu bánh hơi (12-16 T). Các lu bánh hơi ph i nh n,
cùng kích c , và căng ñúng áp l c.
Bi n pháp t ch c thi công Trang 16 / 25
Make By Ph m Đình Th c
(iii). Lu hoàn thi n: Khi nhi t ñ v n n m trong gi i h n cho phép, sau khi lu th
c p b ng lu l p ñã hoàn thành thì ñưa 01 lu (8-10 T) ñ t o ñ b ng ph ng, ñ ch t
và hoàn thi n b m t.
The steel roller / Lu 2 bánh thép
- Sau khi h n h p nh a ñã ñư c th m, căn ch nh cho ñ u b m t s ti n hành
lu lèn ñ ng b b i xe lu. M c ñ lu lèn c n ñ t ít nh t 98% (theo AASHTO T230)
m t ñ m u ñư c lu trong phòng thí nghi m ñư c làm cùng lo i v t li u v i t l như
nhau.
VII. B N V T CH C THI CÔNG (B sung sau)
Bi n pháp t ch c thi công Trang 17 / 25
Make By Ph m Đình Th c
CHƯƠNG 3
YÊU C U V T TƯ S D NG CHO CÔNG TRÌNH
I. B NG T NG H P CÁC CH NG LO I V T TƯ S D NG CHO CÔNG
TRÌNH:
TT Tên v t tư Ngu n g c v t tư Nhà cung c p Ghi chú
1 Đá các lo i
Tân Đông Hi p (Tân
Cang) – Vi t Nam Theo
TKCP
ñư c phê
duy t
2 Nh a ñư ng 60/70 Vi t Nam
ADCO,
Petrolimex
3 B t khoáng Vi t Nam Holcim
4
Nhũ tương phân tích nhanh
CRS-1
Vi t Nam ADCO
II. YÊU C U K THU T Đ I V I L P NHŨ TƯƠNG DÍNH BÁM CRS-1:
V t li u dùng ñ tư i dính bám là lo i nhũ tương g c axít phân tích nhanh CRS-1. K t qu
thí nghi m nhũ tương CRS-1 ph i th a mãn các yêu c u k thu t theo b ng sau:
STT
No
Tên ch tiêu
(Specifcation)
Lo i
(Type)
Phân tách nhanh
(Cationic Rapid
Setting)
Phân tách
ch m
(Cationic Slow
Setting)
Đơn v
(Unit)
CRS-1 CSS -1h
I
THÍ NGHI M TRÊN M U NHŨ TƯƠNG A XÍT (TESTS ON
CATIONIC EMULSIFIED ASPHALT)
1 Hàm lư ng nh a (Asphalt content) % ≥ 60 ≥ 57
2 Hàm lư ng d u (Oil content) % ≤ 3 -
3
Đ nh t Saybolt Furol 50o
C
(Viscosity, Saybolt Furol at 50°C)
giây 20÷100 -
II
THÍ NGHI M TRÊN M U NH A THU ĐƯ C T THÍ NGHI M XÁC Đ NH
HÀM LƯ NG NH A (TESTS ON RESIDUE)
4
Đ kim lún 25o
C, 100g, 5 giây
(Penetration, 25°C, 100 g, 5 s)
1/10
mm
60÷70 40÷90
5
Đ kéo dài 25o
C, 5cm/phút
(Ductility, 25°C, 5 cm/min)
cm ≥ 40 ≥ 40
III. YÊU C U V T TƯ Đ I V I CÔNG TÁC S N XU T BÊ TÔNG NH A:
3.1. Bê tông nh a nóng
- Đá các lo i:
+ Đá dăm trong h n h p bê tông nh a ñư c xay ra t ñá t ng, ñá núi, t cu i s i, t x
lò cao không b phân h y.
Bi n pháp t ch c thi công Trang 18 / 25
Make By Ph m Đình Th c
+ Không ñư c dùng ñá dăm xay t ñá mác-nơ, sa th ch sét, di p th ch sét. Các ch tiêu
cơ lý c a ñá dăm dùng cho t ng lo i bê tông nh a ph i th a mãn các quy ñ nh TCVN
8819-2011.
+ Lư ng ñá dăm m m y u và phong hóa không ñư c vư t quá 10% kh i lư ng ñ i v i
bê tông nh a r i l p trên và không quá 15% ñ i v i bê tông nh a r i l p dư i. Xác
ñ nh theo TCVN 1771, 1772-87.
+ Lư ng ñá th i d t c a ñá dăm không ñư c vư t quá 15% kh i lư ng ñá ñăm trong
h n h p. Xác ñ nh theo TCVN 7572-13: 2006.
+ Trong cu i s i xay không ñư c quá 20% kh i lư ng là lo i ñá g c silic.
+ Hàm lư ng b i, bùn, sét trong ñá dăm không vư t quá 2% kh i lư ng, trong ñó hàm
lư ng sét không quá 0,05% kh i lư ng ñá. Xác ñ nh theo TCVN 7572-8: 2006.
+ Trư c khi cân ñong sơ b ñ ñưa vào tr ng s y, ñá dăm c n ph i ñư c phân lo i theo
các c h t:
- Đ i v i bê tông nh a h t m n, phân ra ít nh t 2 c h t 10-15mm và 5-10mm.
- Đ i v i bê tông nh a h t trung, phân ra ít nh t 3 c h t 15-20(25)mm và 10-
15mm và 5-10mm.
- Đ i v i bê tông nh a h t l n, phân ra ít nh t 2 c h t 20(25)-40mm và 5-
20(25)mm.
- Nh a ñư ng:
+ Nh a ñư ng dung ñ ch t o h n h p bê tông nh a r i nóng là lo i nh a ñư ng ñ c
g c d u m .
+ Nh a ñ c ñ ch t o bê tông nh a r i nóng theo tiêu chu n 22 TCN 279-01.
+ Nh a ph i s ch, không l n nư c và t p ch t.
+ Trư c khi s d ng nh a, ph i có h sơ v các ch tiêu k thu t c a các lo i nh a s
dùng và thõa các ch tiêu như quy ñ nh t i b ng sau:
STT Các ch tiêu ĐV C p 60/70
Tiêu chu n áp
d ng
Tiêu chu n tham
kh o
1 Đ kim lún 250
C 0.1mm 60 – 70 22TCN279-01
ASTM D5
AASHTO T49
2 Đ kéo dài 250
C cm Min. 100 22TCN279-01
ASTM D113
AASHTO T151
3
Nhi t ñ hóa m m (phương
pháp vòng và bi)
0
C 46 - 55 22TCN279-01 AASHTO T53-96
4 Nhi t ñ b t l a 0
C Min. 230 22TCN279-01
ASTM D92
AASHTO T48
5
Lư ng t n th t sau khi ñun
nóng 163°C trong 5 gi % Max. 0.8 22TCN279-01
ASTM D6
AASHTO T47
6
T l ñ kim lún c a nh a
ñư ng sau khi ñun nóng 163
0
C trong 5 gi so v i ñ kim
lún 250
C
% Min. 75 22TCN279-01 ASTM D6/D5
Bi n pháp t ch c thi công Trang 19 / 25
Make By Ph m Đình Th c
7
Lư ng hòa tan trong
Trichloroethylene C2 Cl4
% Min. 99 22TCN279-01
ASTM D2042
AASHTO T44
8 Kh i lư ng riêng 25°C g/cm3
1 – 1.05 22TCN279-01
ASTM D70
AASHTO T228
9 Đ dính bám v i ñá grade Min. 3rd
grade 22TCN279-01 ASTM D3625
10 Hàm lư ng paraffin % Max. 2.2 22TCN279-01 DIN-52015
- B t khoáng:
+ B t khoáng ñư c nghi n t ñá cácbônát (ñá vôi canxit, ñô lô mit, ñá d u…) có
cư ng ñ nén không nh hơn 200daN/cm2 và t x badơ c a c a lò luy n kim ho c xi
măng.
+ Đá cácbônát dùng s n xu t b t khoáng ph i s ch, ch a b i, bùn, sét không quá 5%.
+ B t khoáng ph i khô, tơi (không vón hòn).
+ Các ch tiêu k thu t chi ti t c a b t khoáng nghi n t ñá cacbonat tham kh o t i t i
TCVN 8819:2011
Bi n pháp t ch c thi công Trang 20 / 25
Make By Ph m Đình Th c
CHƯƠNG 4
KI M SOÁT CH T LƯ NG THI CÔNG
I. CÁC BI N PHÁP KI M SOÁT CH T LƯ NG THI CÔNG.
Quy trình ki m soát ch t lư ng thi công m t ñư ng bê tông nh a nóng
- Công tác ki m tra và nghi m thu ñư c th c hi n theo các trình t sau:
a. Ki m tra trư c khi khi r i BTNN:
+ Ki m tra ch t lư ng n n bê tông xi măng: Đ s ch và ñ khô ráo m t móng
b ng m t.
+ Ki m tra s ñ ng ñ u, hàm lư ng nh a dính bám b ng k t qu thí nghi m t i
hi n trư ng.
+ Ki m tra v trí các c c tim và c c gi i h n các v t r i.
+ Ki m tra b ng m t thành mép các m i n i ngang, d c c a các v t r i ngày hôm
trư c.
b. Ki m tra trong quá trình r i và lu lèn:
+ Ki m tra ch t lư ng h n h p BTN.
+ Ki m tra ñ b ng ph ng trong quá trình r i.
+ Ki m tra ch t lư ng m i n i.
+ Ki m tra ch t lư ng lu lèn.
c. Ki m tra sau khi th m BTN
+ Cao ñ , kích thư c hình h c (b r ng m t ñư ng, b dày l p th m)
Sai s cho phép ñ i v i các ñ c trưng hình h c c a l p m t ñư ng bê tông nh a –
xem b ng:
Các kích thư c hình h c
Sai s cho
phép
Ghi chú
D ng c và
phương pháp
ki m tra
1 – B r ng m t ñư ng
BTN
- 5cm T ng s ch h p không vư t
quá 5% chi u dài ñư ng
2 – Chi u dày l p BTN
- L p dư i
- L p trên
± 10%
± 8%
± 5%
Áp d ng cho 95% t ng s
ñi m ño; 5% còn l i không
vư t quá 10mm
3 – Đ d c ngang m t
ñư ng bê tông nh a
- L p dư i
- L p trên
± 0,005
± 0,0025
Áp d ng cho 95% t ng s
ñi m ño
4 – Sai s cao ñ c không
vư t quá
- L p dư i
- L p trên
± 5mm
± 5mm
Áp d ng cho 95% t ng s
ñi m ño
Bi n pháp t ch c thi công Trang 21 / 25
Make By Ph m Đình Th c
+ Đ ch t lu lèn: H s ñ ch t lu lèn (K) c a l p ph BTNN sau khi thi công
không ñư c nh hơn 0,98.
K =
maxγ
γtt
≥ 0,98
Ghi chú: Đ i v i nh ng di n tích không th thi công b ng cơ gi i (m t b ng ch t
h p, v trí thi t b cơ gi i không vào ñư c…) thì K ≥ 0,95
Trong ñó:
γtn: Kh i lư ng th tích trung bình c a BTN sau khi thi công hi n trư ng (m u
khoan);
γo: Kh i lư ng th tích trung bình c a BTN tr m tr n tương ng v i lý trình ki m
tra (m u Marshall).
+ M t ñ ki m tra: 500 m2
m t ñư ng / 1 m u khoan. Nên dùng các thi t b thí
nghi m không phá hu ñ ki m tra ñ ch t l p ph BTNN.
+ Thành ph n c p ph i c t li u, hàm lư ng nh a l y t m u nguyên d ng m t
ñư ng ph i tho mãn công th c ch t o h n h p BTN ñã ñư c phê duy t v i sai
s n m trong quy ñ nh. M t ñ ki m tra: 500m2
m t ñư ng / 1 m u.
+ Đ dính bám gi a l p ph BTN v i l p bê tông nh a phía dư i ph i t t, ñư c
ñánh giá b ng m t b ng cách nh n xét m u khoan.
+ Ch t lư ng các m i n i ñư c ñánh giá b ng m t. M i n i ph i ngay th ng, b ng
ph ng, không r m t, không b kh c, không có khe h .
II. H TH NG BI U M U NGHI M THU
1.1. H sơ nghi m thu công tác cào bóc m t ñư ng cũ:
- Biên b n ki m tra máy móc thi t b trư c khi thi công.
- Biên b n nghi m thu công vi c cào bóc m t ñư ng.
1.2. H sơ nghi m thu công tác tư i nh a dính bám:
- Biên b n nghi m thu công vi c d n v sinh m t ñư ng.
- Biên b n nghi m thu công vi c tư i nh a dính bám.
+ K t qu thí nghi m nhũ tương
+ K t qu thí nghi m hàm lư ng nh a tư i dính bám
1.3. H sơ nghi m thu công tác r i th m bê tông nh a
- Biên b n ch p thu n v t li u ñ u vào và công th c thi t k c p ph i bê tông nh a.
- Biên b n nghi m thu công vi c r i th m bê tông nh a.
+ Phi u ki m tra kích thư c hình h c.
+ Phi u theo dõi công tác r i th m.
+ K t qu thí nghi m c p ph i bê tông nh a.
+ K t qu thí nghi m ñ ch t bê tông nh a.
III. BI U M U CÁC BIÊN B N NGHI M THU:
Bi n pháp t ch c thi công Trang 22 / 25
Make By Ph m Đình Th c
CHƯƠNG 5
MÁY MÓC – THI T B PH C V THI CÔNG
I. B NG TH NG K MÁY MÓC – THI T B PH C V THI CÔNG:
Construction
Machine /
Thi t b thi
công
Quantity
/ S
lư ng
Capacity
/ Công
su t
Feature
/ Tính
năng
The country
production /
Nư c s n
xu t
Year of
Production
/ Năm s n
xu t
Owner /
Thu c s
h u
The Picture / Hình nh thi t b
BMT
Rent
/
Thuê
Air
Compressor /
Máy th i
02 600m3/h
Self-
propelle
d / T
hành
Japan / Nh t 2007 2
Truck / Xe t i 40
10T-
15T
Self-
propelle
d / T
ñ
China –
Japan /
Trung Qu c
– Nh t
2005 40
Bi n pháp t ch c thi công Trang 23 / 25
Make By Ph m Đình Th c
The tyre
Roller / Xe lu
bánh l p
WATANABE
01 16T
Self-
propelle
d /
T hành
Japan / Nh t 1999 01
The vibration
roller /
Xe lu rung 2
bánh s t –
HAMM
HD 90
01 9 – 11T
vibration
/ Rung, t
hành
German /
Đ c
2009 01
Bi n pháp t ch c thi công Trang 24 / 25
Make By Ph m Đình Th c
The vibration
roler /
Xe lu rung 2
bánh s t –
HAMM
HD 90
01 9 – 11T
vibration
/ Rung, t
hành
German /
Đ c
2007 01
Asphalt
Distributor/
Máy tr i
VOGELE
SUPER 1600
01 400T/h
Automat
ic adjust
asphalt
depth /
Đi u
ch nh
cao ñ
r i nh a
t ñ ng
German /
Đ c
2007 01
Prime - Tack
Coat
Distributor /
Xe tư i nh a
01 7 T
Automat
ic / T
ñ ng
China /
Trung Qu c
2009 01
Bi n pháp t ch c thi công Trang 25 / 25
Make By Ph m Đình Th c
Asphalt Plant
/ Tr m tr n
BTN ASTEC
01 300T/h
Continu
ous
plant /
Tr m
tr n liên
t c
America /
M
2004 01
Asphalt Plant
/ Tr m tr n
BTN
AMMANN
01 250T/h
Batch
plant /
Tr m
tr n m
German /
Đ c
2009 01
Cold Milling
Machine / Xe
cào bóc
Wirtgen
W2000
01 500t n/h
Automat
ic /
T ñ ng
German /
Đ c
2007 01

More Related Content

What's hot

CHƯƠNG 3 CƠ KẾT CẤU1
CHƯƠNG 3 CƠ KẾT CẤU1CHƯƠNG 3 CƠ KẾT CẤU1
CHƯƠNG 3 CƠ KẾT CẤU1
The Light
 
Xaydung360.vn sưu tầm câu hỏi đồ án duong
Xaydung360.vn sưu tầm câu hỏi đồ án duongXaydung360.vn sưu tầm câu hỏi đồ án duong
Xaydung360.vn sưu tầm câu hỏi đồ án duong
Tran Hien
 

What's hot (20)

Bài giảng thiết kế yếu tố hình học đường ô tô
Bài giảng thiết kế yếu tố hình học đường ô tôBài giảng thiết kế yếu tố hình học đường ô tô
Bài giảng thiết kế yếu tố hình học đường ô tô
 
Tom tat-cac-cong-thuc-tinh-toan-cau-kien-be-tong-cot-thep
Tom tat-cac-cong-thuc-tinh-toan-cau-kien-be-tong-cot-thepTom tat-cac-cong-thuc-tinh-toan-cau-kien-be-tong-cot-thep
Tom tat-cac-cong-thuc-tinh-toan-cau-kien-be-tong-cot-thep
 
Thuyet minh thi cong
Thuyet minh thi congThuyet minh thi cong
Thuyet minh thi cong
 
Máy xây dựng
Máy xây dựngMáy xây dựng
Máy xây dựng
 
Đề tài: Phương pháp hạ mực nước ngầm trong thi công hố đào
Đề tài: Phương pháp hạ mực nước ngầm trong thi công hố đàoĐề tài: Phương pháp hạ mực nước ngầm trong thi công hố đào
Đề tài: Phương pháp hạ mực nước ngầm trong thi công hố đào
 
Datc1.ptn1
Datc1.ptn1Datc1.ptn1
Datc1.ptn1
 
Phần B: Thi công kết cấu - Tài liệu CoteCcons - Cẩm nang thi công CoteCcons -...
Phần B: Thi công kết cấu - Tài liệu CoteCcons - Cẩm nang thi công CoteCcons -...Phần B: Thi công kết cấu - Tài liệu CoteCcons - Cẩm nang thi công CoteCcons -...
Phần B: Thi công kết cấu - Tài liệu CoteCcons - Cẩm nang thi công CoteCcons -...
 
Các dạng hư hỏng của trụ cầu và biện pháp sửa chữa
Các dạng hư hỏng của trụ cầu và biện pháp sửa chữaCác dạng hư hỏng của trụ cầu và biện pháp sửa chữa
Các dạng hư hỏng của trụ cầu và biện pháp sửa chữa
 
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP ĐƯỜNG
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP ĐƯỜNGĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP ĐƯỜNG
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP ĐƯỜNG
 
Phương pháp thi công và nghiệm thu ép cọc btct
Phương pháp thi công và nghiệm thu ép cọc btctPhương pháp thi công và nghiệm thu ép cọc btct
Phương pháp thi công và nghiệm thu ép cọc btct
 
Xác định nội lực và chuyển vị của dầm đơn chịu tải trọng tĩnh, HAY
Xác định nội lực và chuyển vị của dầm đơn chịu tải trọng tĩnh, HAYXác định nội lực và chuyển vị của dầm đơn chịu tải trọng tĩnh, HAY
Xác định nội lực và chuyển vị của dầm đơn chịu tải trọng tĩnh, HAY
 
CHƯƠNG 3 CƠ KẾT CẤU1
CHƯƠNG 3 CƠ KẾT CẤU1CHƯƠNG 3 CƠ KẾT CẤU1
CHƯƠNG 3 CƠ KẾT CẤU1
 
Thi công cọc khoan nhồi
Thi công cọc khoan nhồiThi công cọc khoan nhồi
Thi công cọc khoan nhồi
 
Hướng dẫn thiết kế cống trong đồ án tốt nghiệp
Hướng dẫn thiết kế cống trong đồ án tốt nghiệpHướng dẫn thiết kế cống trong đồ án tốt nghiệp
Hướng dẫn thiết kế cống trong đồ án tốt nghiệp
 
2.cau tao-cot-thep
2.cau tao-cot-thep2.cau tao-cot-thep
2.cau tao-cot-thep
 
Cơ học đất - Lê Xuân Mai, Đỗ Hữu Đạo
Cơ học đất - Lê Xuân Mai, Đỗ Hữu ĐạoCơ học đất - Lê Xuân Mai, Đỗ Hữu Đạo
Cơ học đất - Lê Xuân Mai, Đỗ Hữu Đạo
 
Bài giảng máy nén khí và thiết bị xử lý khí nén
Bài giảng máy nén khí và thiết bị xử lý khí nénBài giảng máy nén khí và thiết bị xử lý khí nén
Bài giảng máy nén khí và thiết bị xử lý khí nén
 
Xaydung360.vn sưu tầm câu hỏi đồ án duong
Xaydung360.vn sưu tầm câu hỏi đồ án duongXaydung360.vn sưu tầm câu hỏi đồ án duong
Xaydung360.vn sưu tầm câu hỏi đồ án duong
 
Tk cap phoi cho bt
Tk cap phoi cho btTk cap phoi cho bt
Tk cap phoi cho bt
 
Hướng dẫn sử dụng Etabs - Cơ bản
Hướng dẫn sử dụng Etabs - Cơ bảnHướng dẫn sử dụng Etabs - Cơ bản
Hướng dẫn sử dụng Etabs - Cơ bản
 

Viewers also liked

06 tmkt khoan phut vua
06    tmkt khoan phut vua06    tmkt khoan phut vua
06 tmkt khoan phut vua
Pham Dinh Thac
 
05 qt thi cong va qlcl
05    qt thi cong va qlcl05    qt thi cong va qlcl
05 qt thi cong va qlcl
Pham Dinh Thac
 

Viewers also liked (20)

Bien phap thi cong
Bien phap thi congBien phap thi cong
Bien phap thi cong
 
Giáo trình hướng dẫn cách lập biên bản nghiệm thu, hồ sơ chất lượng công trình
Giáo trình hướng dẫn cách lập biên bản nghiệm thu, hồ sơ chất lượng công trìnhGiáo trình hướng dẫn cách lập biên bản nghiệm thu, hồ sơ chất lượng công trình
Giáo trình hướng dẫn cách lập biên bản nghiệm thu, hồ sơ chất lượng công trình
 
Biện pháp tổ chức thi công đường Bê tông xi măng
Biện pháp tổ chức thi công đường Bê tông xi măngBiện pháp tổ chức thi công đường Bê tông xi măng
Biện pháp tổ chức thi công đường Bê tông xi măng
 
Kỹ thuật thi công thi công Top-base
Kỹ thuật thi công thi công Top-baseKỹ thuật thi công thi công Top-base
Kỹ thuật thi công thi công Top-base
 
Thi cong cau
Thi cong cauThi cong cau
Thi cong cau
 
DO AN CAU
DO AN CAU DO AN CAU
DO AN CAU
 
Hướng dẫn làm hồ sơ dự toán, dự thầu
Hướng dẫn làm hồ sơ dự toán, dự thầuHướng dẫn làm hồ sơ dự toán, dự thầu
Hướng dẫn làm hồ sơ dự toán, dự thầu
 
ĐƯỜNG GIAO THÔNG NÔNG THÔN – YÊU CẦU THIẾT KẾ (Rural Roads – Specifications ...
ĐƯỜNG GIAO THÔNG NÔNG THÔN – YÊU CẦU THIẾT KẾ  (Rural Roads – Specifications ...ĐƯỜNG GIAO THÔNG NÔNG THÔN – YÊU CẦU THIẾT KẾ  (Rural Roads – Specifications ...
ĐƯỜNG GIAO THÔNG NÔNG THÔN – YÊU CẦU THIẾT KẾ (Rural Roads – Specifications ...
 
Mat bang to chuc thi cong goi 2
Mat bang to chuc thi cong goi 2Mat bang to chuc thi cong goi 2
Mat bang to chuc thi cong goi 2
 
Xu hướng công nghệ xây dựng tại Việt Nam 2015
Xu hướng công nghệ xây dựng tại Việt Nam 2015Xu hướng công nghệ xây dựng tại Việt Nam 2015
Xu hướng công nghệ xây dựng tại Việt Nam 2015
 
Idoc.vn quy trinh-dong-coc-btct
Idoc.vn quy trinh-dong-coc-btctIdoc.vn quy trinh-dong-coc-btct
Idoc.vn quy trinh-dong-coc-btct
 
06 tmkt khoan phut vua
06    tmkt khoan phut vua06    tmkt khoan phut vua
06 tmkt khoan phut vua
 
003 gia cố kết cấu bằng sợi carbon frp- phu khanh
003  gia cố kết cấu bằng sợi carbon frp- phu khanh003  gia cố kết cấu bằng sợi carbon frp- phu khanh
003 gia cố kết cấu bằng sợi carbon frp- phu khanh
 
05 qt thi cong va qlcl
05    qt thi cong va qlcl05    qt thi cong va qlcl
05 qt thi cong va qlcl
 
Ms for concrete repairing
Ms for concrete repairingMs for concrete repairing
Ms for concrete repairing
 
He thong xu ly nuoc thai
He thong xu ly nuoc thaiHe thong xu ly nuoc thai
He thong xu ly nuoc thai
 
2.de cuong thi cong coc ep
2.de cuong thi cong coc ep2.de cuong thi cong coc ep
2.de cuong thi cong coc ep
 
THI CÔNG NỀN ĐƯỜNG BẰNG MÁY ỦI
THI CÔNG NỀN ĐƯỜNG BẰNG MÁY ỦI THI CÔNG NỀN ĐƯỜNG BẰNG MÁY ỦI
THI CÔNG NỀN ĐƯỜNG BẰNG MÁY ỦI
 
Nền và Móng Công Trình Cầu Đường - Bùi Anh Định, Nguyễn Sỹ Ngọc
Nền và Móng Công Trình Cầu Đường - Bùi Anh Định, Nguyễn Sỹ NgọcNền và Móng Công Trình Cầu Đường - Bùi Anh Định, Nguyễn Sỹ Ngọc
Nền và Móng Công Trình Cầu Đường - Bùi Anh Định, Nguyễn Sỹ Ngọc
 
Bai giang revit structure 2015
Bai giang revit structure 2015Bai giang revit structure 2015
Bai giang revit structure 2015
 

Similar to THUYET MINH BIEN PHAP THI CONG THAM NHUA-0988177702

Thi cong ctb ii danh cho sv-1
Thi cong ctb ii   danh cho sv-1Thi cong ctb ii   danh cho sv-1
Thi cong ctb ii danh cho sv-1
Thanh Tran
 
Thi cong ctb ii danh cho sv-1
Thi cong ctb ii   danh cho sv-1Thi cong ctb ii   danh cho sv-1
Thi cong ctb ii danh cho sv-1
Thanh Tran
 
Thi cong ctb ii danh cho sv-1
Thi cong ctb ii   danh cho sv-1Thi cong ctb ii   danh cho sv-1
Thi cong ctb ii danh cho sv-1
robinking277
 
04 bp thi cong phut nen
04    bp thi cong phut nen04    bp thi cong phut nen
04 bp thi cong phut nen
Pham Dinh Thac
 
Ql1 p1-t1-c7-to chuc thi cong va tien do thi cong du an
Ql1 p1-t1-c7-to chuc thi cong va tien do thi cong du anQl1 p1-t1-c7-to chuc thi cong va tien do thi cong du an
Ql1 p1-t1-c7-to chuc thi cong va tien do thi cong du an
Son Nguyen
 
Tkm cho nha ve sinh - nha xe
Tkm cho   nha ve sinh - nha xeTkm cho   nha ve sinh - nha xe
Tkm cho nha ve sinh - nha xe
dinhdungslide
 

Similar to THUYET MINH BIEN PHAP THI CONG THAM NHUA-0988177702 (20)

Thi cong ctb ii danh cho sv-1
Thi cong ctb ii   danh cho sv-1Thi cong ctb ii   danh cho sv-1
Thi cong ctb ii danh cho sv-1
 
Thi cong ctb ii danh cho sv-1
Thi cong ctb ii   danh cho sv-1Thi cong ctb ii   danh cho sv-1
Thi cong ctb ii danh cho sv-1
 
Thi cong ctb ii danh cho sv-1
Thi cong ctb ii   danh cho sv-1Thi cong ctb ii   danh cho sv-1
Thi cong ctb ii danh cho sv-1
 
Bc ket qua day chuyen tai che btn
Bc ket qua day chuyen tai che btnBc ket qua day chuyen tai che btn
Bc ket qua day chuyen tai che btn
 
Cong nghe duc dam i
Cong nghe duc dam iCong nghe duc dam i
Cong nghe duc dam i
 
04 bp thi cong phut nen
04    bp thi cong phut nen04    bp thi cong phut nen
04 bp thi cong phut nen
 
Ql1 p1-t1-c7-to chuc thi cong va tien do thi cong du an
Ql1 p1-t1-c7-to chuc thi cong va tien do thi cong du anQl1 p1-t1-c7-to chuc thi cong va tien do thi cong du an
Ql1 p1-t1-c7-to chuc thi cong va tien do thi cong du an
 
30. So tay Phan hoan thien
30. So tay Phan hoan thien30. So tay Phan hoan thien
30. So tay Phan hoan thien
 
Báo cáo thực tập tại Trụ Sở Bảo Hiểm Xã Hội Thành Phố Tuyên Quang
Báo cáo thực tập tại Trụ Sở Bảo Hiểm Xã Hội Thành Phố Tuyên QuangBáo cáo thực tập tại Trụ Sở Bảo Hiểm Xã Hội Thành Phố Tuyên Quang
Báo cáo thực tập tại Trụ Sở Bảo Hiểm Xã Hội Thành Phố Tuyên Quang
 
Đồ Án Xây Dựng Mô Hình Khoan Tự Động Ứng Dụng Plc.doc
Đồ Án Xây Dựng Mô Hình Khoan Tự Động Ứng Dụng Plc.docĐồ Án Xây Dựng Mô Hình Khoan Tự Động Ứng Dụng Plc.doc
Đồ Án Xây Dựng Mô Hình Khoan Tự Động Ứng Dụng Plc.doc
 
Bxd 14 2014-tt-bxd-05092014_ qcvn18_quy chuan at trong xd
Bxd 14 2014-tt-bxd-05092014_ qcvn18_quy chuan at trong xdBxd 14 2014-tt-bxd-05092014_ qcvn18_quy chuan at trong xd
Bxd 14 2014-tt-bxd-05092014_ qcvn18_quy chuan at trong xd
 
Đồ Án Về Một Số Giải Pháp Nhằm Nâng Cao Công Tác Kiểm Soát Trong Quá Trình Th...
Đồ Án Về Một Số Giải Pháp Nhằm Nâng Cao Công Tác Kiểm Soát Trong Quá Trình Th...Đồ Án Về Một Số Giải Pháp Nhằm Nâng Cao Công Tác Kiểm Soát Trong Quá Trình Th...
Đồ Án Về Một Số Giải Pháp Nhằm Nâng Cao Công Tác Kiểm Soát Trong Quá Trình Th...
 
Nghiên Cứu Xây Dựng Chương Trình Điều Khiển Giám Sát Công Đoạn Đóng Bao Và Xu...
Nghiên Cứu Xây Dựng Chương Trình Điều Khiển Giám Sát Công Đoạn Đóng Bao Và Xu...Nghiên Cứu Xây Dựng Chương Trình Điều Khiển Giám Sát Công Đoạn Đóng Bao Và Xu...
Nghiên Cứu Xây Dựng Chương Trình Điều Khiển Giám Sát Công Đoạn Đóng Bao Và Xu...
 
[123doc] - tieu-chuan-ky-nang-nghe-gia-cong-va-lap-dung-ket-cau-thep.pdf
[123doc] - tieu-chuan-ky-nang-nghe-gia-cong-va-lap-dung-ket-cau-thep.pdf[123doc] - tieu-chuan-ky-nang-nghe-gia-cong-va-lap-dung-ket-cau-thep.pdf
[123doc] - tieu-chuan-ky-nang-nghe-gia-cong-va-lap-dung-ket-cau-thep.pdf
 
[Hoc thatnhanh.vn] Thông tư 12/2021/TT-BXD ban hành định mức xây dựng
[Hoc thatnhanh.vn] Thông tư 12/2021/TT-BXD ban hành định mức xây dựng[Hoc thatnhanh.vn] Thông tư 12/2021/TT-BXD ban hành định mức xây dựng
[Hoc thatnhanh.vn] Thông tư 12/2021/TT-BXD ban hành định mức xây dựng
 
Dự án dịch vụ vệ sinh môi trường
Dự án dịch vụ vệ sinh môi trườngDự án dịch vụ vệ sinh môi trường
Dự án dịch vụ vệ sinh môi trường
 
Quyết định số 1264 của Bộ Xây dựng
Quyết định số 1264 của Bộ Xây dựngQuyết định số 1264 của Bộ Xây dựng
Quyết định số 1264 của Bộ Xây dựng
 
Tkm cho nha ve sinh - nha xe
Tkm cho   nha ve sinh - nha xeTkm cho   nha ve sinh - nha xe
Tkm cho nha ve sinh - nha xe
 
Quy dinh ky thuat thi cong thanh loc
Quy dinh ky thuat thi cong thanh locQuy dinh ky thuat thi cong thanh loc
Quy dinh ky thuat thi cong thanh loc
 
Mời thầu EVN của Việt Nam 2015
Mời thầu EVN của Việt Nam 2015Mời thầu EVN của Việt Nam 2015
Mời thầu EVN của Việt Nam 2015
 

THUYET MINH BIEN PHAP THI CONG THAM NHUA-0988177702

  • 1. Bi n pháp t ch c thi công Trang 1 / 25 Make By Ph m Đình Th c CÔNG TY C PH N Đ U TƯ XÂY D NG B.M.T ĐC : 36 VÕ VĂN T N – P.6 – Q.3 – TP.HCM THUY T MINH BI N PHÁP T CH C THI CÔNG T NG TH CÔNG TRÌNH : M R NG NHÀ MÁY THÉP – VINAKYOEI H NG M C : R I TH M BÊ TÔNG NH A NÓNG MÃ H SƠ: BMT/BPTC – 01/VKS CÔNG TY C PH N Đ U TƯ XÂY D NG BMT PHIÊN B N NGƯ I L P KI M TRA GHI CHÚ V.01 H sơ ñ trình l n th 1 Ngày 20 tháng 6 năm 2014 PHIÊN B N KI M TRA PHÊ DUY T GHI CHÚ V.01
  • 2. Bi n pháp t ch c thi công Trang 2 / 25 Make By Ph m Đình Th c M c l c Chương 1: Gi i pháp k thu t – Phương án thi công t ng th I. Gi i thi u chung II. Gi i pháp thi công III. Công tác hoàn thi n công trình – nghi m thu – bàn giao. Chương 2: Bi n pháp t ch c thi công chi ti t I. Các quy trình k thu t trong thi công – ki m tra và nghi m thu II. N i quy công trư ng III. Sơ ñ t ch c công trư ng IV. Sơ ñ thi công t ng quát V. Bi n pháp t ch c thi công VI. Tri n khai thi công VII. Các b n v t ch c thi công Chương 3: Yêu c u v t tư I. B ng t ng h p các ch ng lo i v t tư s d ng cho công trình. II. Yêu c u k thu t ñ i v i l p dính bám III. Yêu c u v t tư ñ i v i công tác s n xu t bê tông nh a. Chương 4: Ki m soát ch t lư ng thi công I. Các bi n pháp ki m soát ch t lư ng thi công II. H th ng bi u m u nghi m thu. III. Bi u m u các biên b n nghi m thu Chương 5: Máy móc – Thi t b ph c v thi công B ng th ng kê máy móc – thi t b ph c v thi công CÔNG TY C PH N Đ U TƯ XÂY D NG B.M.T ĐC : 36 VÕ VĂN T N – P.6 – Q.3 – TP.HCM
  • 3. Bi n pháp t ch c thi công Trang 3 / 25 Make By Ph m Đình Th c CHƯƠNG 1 GI I PHÁP K THU T – PHƯƠNG ÁN THI CÔNG T NG TH I. Gi i thi u chung: Quy mô ph m vi công vi c: Công tác chu n b : - T p k t máy móc thi t b ñ n công trư ng. - Di d i, ñ c b ph n bê tông xi măng, g ch chèn sau ñó lót g ch Con sâu ñ ñ m b o các phương ti n lưu thông. Công tác chính: - Kh o sát cao ñ hi n h u cho toàn khu v c c n thi công. - Kh o sát cao ñ hi n h u cho toàn khu v c c n thi công. - Chia lư i cao ñ cho ñ i thi công th m nh a. - V sinh và tư i nh a dính bám b ng nhũ tương CRS-1 hàm lư ng 0.5 kg/m2. - R i th m bê tông nh a C19 dày trung bình 07cm - Lu lèn hoàn thi n m t ñư ng. - V sinh và tư i nh a dính bám b ng nhũ tương CRS-1 hàm lư ng 0.5 kg/m2. - R i th m bê tông nh a h t m n dày trung bình 05cm - Lu lèn hoàn thi n m t ñư ng. - Nghi m thu bàn giao công trình. II. GI I PHÁP THI CÔNG: - Thi công th công k t h p v i cơ gi i (ch y u là cơ gi i). - Tùy theo tình hình thi công t i các khu v c lân c n công trư ng có th t ch c thi công r i th m bê tông nh a vào ban ñêm. Riêng công tác cào bóc tùy theo ti n ñ có th t ch c vào c ban ngày và ban ñêm, t ch c thi công 02 ca/ngày làm vi c ñ rút ng n th i gian thi công. III. CÔNG TÁC HOÀN THI N CÔNG TRÌNH - NGHI M THU – BÀN GIAO: - Ki m tra ch t lư ng công trình - D n d p v sinh hoàn tr m t b ng - V n chuy n các v t li u th a ra kh i công trình - T ch c nghi m thu và bàn giao công trình.
  • 4. Bi n pháp t ch c thi công Trang 4 / 25 Make By Ph m Đình Th c CHƯƠNG 2 BI N PHÁP T CH C THI CÔNG CHI TI T I. CÁC QUY TRÌNH K THU T TRONG THI CÔNG – KI M TRA – NGHI M THU: - TCVN 8819-2011 : M t ñư ng bê tông nh a nóng – yêu c u thi công và nghi m thu. - TCVN 8817-2011 : Nhũ tương nh a ñư ng a xít – toàn t p. - TCVN 8864-2011 : M t ñư ng ô tô – xác ñ nh ñ b ng ph ng b ng thư c dài 3,0 mét - 22 TCN 279-01 : Yêu c u k thu t và phương pháp thí nghi m – nh a ñư ng ñ c - TCVN 8866-2011 : M t ñư ng ô tô – xác ñ nh ñ nhám m t ñư ng b ng phương pháp r c cát – th nghi m. - TCVN 5308-1991 : Quy ph m k thu t an toàn trong xây d ng. - Quy ñ nh qu n lý ch t lư ng công trình xây d ng ban hành theo Ngh ñ nh s 209/2004/NĐ-CP ngày 16/12/2004 c a Chính ph . - Ngh ñ nh s 49/2008/NĐ-CP ngày 18/4/2008 v s a ñ i b sung m t s ñi u c a Ngh ñ nh 209/2004/NĐ-CP ngày 16/12/2004 v qu n lý ch t lư ng công trình xây d ng. II. N I QUY CÔNG TRƯ NG: - Cán b , công nhân làm vi c trên công trư ng ph i ch p hành n i quy, quy trình làm vi c, n i quy k lu t lao ñ ng, các quy trình trong b n n i quy này. - Ph i th c hi n t t công tác nghi p v chuyên môn, bi n pháp k thu t thi công, bi n pháp an tòan ñ ra, b o ñ m ch t lư ng công trình, ti n ñ thi công, an tòan lao ñ ng trên công trư ng. - Công nhân không ñư c ñi l i ngoài ph m vi c a ñơn v mình. Ra vào c ng trong gi làm vi c ph i ñư c phép c a cán b ph trách. C m vào khu v c có bi n báo nguy hi m. - Ph i s d ng và b o qu n t t các d ng c làm vi c, các trang b phòng h lao ñ ng ñã ñư c c p phát. - C m u ng rư u bia và các ch t kích thích trư c, trong gi làm vi c. C m ngư i say rư u vào công trư ng. C m tranh ch p gây m t an ninh tr t t trên công trư ng. - C m ñùa gi n trong gi làm vi c ho c ngh ngơi t i các v trí không an toàn. - C m hút thu c hay s d ng ng n l a ch xăng d u ho c nơi d cháy n . - C m làm vi c riêng trong gi làm vi c cũng như ñưa các máy móc ra kh i ph m vi công trư ng v i m c ñích cá nhân. Khi có mưa to gió l n không ñư c trú mưa nh ng nơi ñang xây d dang mà ph i vào nơi an tòan ñã ñư c quy ñ nh.
  • 5. Bi n pháp t ch c thi công Trang 5 / 25 Make By Ph m Đình Th c - Công nhân l i ñêm ph i ñăng ký v i Ban ch huy công trư ng ñ l p th t c ñăng ký t m trú v i cơ quan an ninh ñ a phương. - C m ñưa thân nhân ho c ngư i l vào công trư ng khi chưa ñư c s ñ ng ý c a Ban ch huy công trư ng. - Khách liên h công tác, khách vi ng thăm công trư ng c n theo s hư ng d n c a b o v công trư ng. III. SƠ Đ T CH C CÔNG TRƯ NG: SITE ENGINEER Nguyen To Hieu HP: 0946.503.768 SURVEY Ma Van Long HP: 0985.299.929 CONSTRUCTION TEAM TEAM LEADER: Bui Thuc Thuyen HP: 0917.367.621 + Group 1: Cleaning + Group 2: Supply & Spray emulsion + Group 3: Asphalt paving LABORATORY Pham Thien Phuc HP: 0916.511.224 QUALITY CONTROL + AT ASPHALT PLANT Nguyen Hoang Minh HP: 0908.367.337 + AT CONSTRUCTION SITE Tran Kim Huy HP : 0917.411.220 ASPHALT MILLING MACHINE TEAM Phung Van Duc HP: 0913.859.981 PROJECT MANAGER Tran Minh Dong HP: 0916.765.051 SITE MANAGER Tran Minh Dong HP: 0916.765.051 SAFETY OFFICER Nguyen Van Roi HP: 0908.648.958
  • 6. Bi n pháp t ch c thi công Trang 6 / 25 Make By Ph m Đình Th c IV. SƠ Đ THI CÔNG T NG QUÁT: Ch p thu n ngu n v t li u tai tr m tr n: 1. C t li u thô 2. C t li u m n 3. B t khoáng 4. Nh a ñư ng Ch p thu n thi t k c p ph i: 1. Bê tông nh a C19 h t trung 2. Bê tông nh a C12.5 C9.5 h t m n Ch p thu n v t li u tư i dính bám d Tr m tr n bê tông nh a nóng Công trư ng D n v sinh, tư i nhũ tương dính bám CRS-1 Ki m tra cao ñ và bù ñá R i th m BTNN Lu lèn Hoàn thi n
  • 7. Bi n pháp t ch c thi công Trang 7 / 25 Make By Ph m Đình Th c V. BI N PHÁP T CH C THI CÔNG: 5.1. Sơ ñ thi công • L p bê tông nh a C19 h t trung V sinh b m t l p BTN cũ, n n BTXM Tư i nh a dính bám CSR-1 0.5 kg/m2e Máy nén khí Xe tư i nh a; Máy tư i bán t ñ ng R i th m và lu lèn l p BTNC19 h t trung R i th m l p BTNC19 h t tr ng Máy th m Super Vogele 1600 Lu sơ b Lu trung gian Xe lu rung 2 bánh s t (8 -10 t n) Lu bánh l p (16 t n) Xe lu 2 bánh s t (8 -10 t n) Lu hoàn thi n Xe lu rung 2 bánh s t (8 -10 t n) Cào bóc b m t bê tông nh a cũ, bê tông xi măng Nghi m thu cao ñ và ñ b ng ph ng Ki m tra và nghi m thu Khoan m u ki m tra ñ ch t và chi u dày Máy cào bóc Writgen W2000 Xe tư i nư c; Đ i v sinh sau cào bóc
  • 8. Bi n pháp t ch c thi công Trang 8 / 25 Make By Ph m Đình Th c • L p bê tông nh a C12.5 h t m n Ki m tra và nghi m thu Khoan m u ki m tra ñ ch t và chi u dày Nghi m thu cao ñ và ñ b ng ph ng V sinh b m t l p BTNC19 Tư i nh a dính bám CSR-1 0.5 kg/m2 Máy nén khí Xe tư i nh a; Máy tư i bán t ñ ng R i th m và lu lèn l p BTNC12.5 h t m n R i th m l p BTNC12.5 h t m n Máy th m Super Vogele 1600 Lu sơ b Lu trung gian Xe lu 2 bánh s t (8 -10 t n) Lu bánh l p (16 t n) Xe lu 2 bánh s t (8 -10 t n) Lu hoàn thi n Xe lu 2 bánh s t (8 -10 t n)
  • 9. Bi n pháp t ch c thi công Trang 9 / 25 Make By Ph m Đình Th c 5.2. T ch c thi công: a. Công tác chu n b - Thí nghi m v t li u ñ u vào, thi t k c p ph i và ch p thu n tr m tr n BTN Trư c khi ti n hành thi công r i th m BTN, Phòng thí nghi m công ty BMT l y m u v t li u ñ u vào bao g m: Đá các lo i, cát, b t khoáng, nh a ñư ng 60/70, …, t i tr m ñ thí nghi m các ch tiêu cơ lý và thi t k c p ph i h n h p bê tông nh a phù h p v i ngu n v t li u t i tr m trình Tư v n giám sát. - V t li u tư i dính bám: Đư c ki m soát b i nhà cung c p b. Phương án t ch c thi công - Phương án nhân s : • Ban ñi u hành coâng trình + Giám ñ c DA : 01 ngư i + Ch huy trư ng : 01 ngư i + Cán b k thu t : 01 ngư i + Cán b ATLD : 01 ngư i • Đ i thi công + Đ i tr c ñ c : 05 ngư i + T v sinh : 10 ngư i + Đ i thi công cào bóc : 04 ngư i + Đ i thi công r i th m : 15 ngư i - Phương án thi t b thi công Tùy vào ti n ñ thi công và kh i lư ng m t b ng ñư c bàn giao mà b trí thi t b cho phù h p. D ki n s t p k t ñ n công trư ng 01 ñ i thi công v i s lư ng máy móc thi t b như sau: + Máy cào bóc : 01 chi c; + Máy r i BTN : 01 chi c; + Lu rung 2 bánh thép : 02 chi c; + Lu bánh l p : 01 chi c; + Máy tư i nh a : 01 chi c; + Máy th i b i : 01 chi c; + Xe b n nư c 6m3 : 01 chi c; + Xe v n chuy n BTN : 15 chi c. - T p k t máy móc – thi t b ñ n công trư ng: Khi công tác bàn giao m t b ng tri n khai xong, t p k t ñ i cào bóc ñ n tri n khai cào bóc, khi cào bóc hoàn thành s gi i th máy cào bóc, sau ñó t p k t ñ i th m ñ ph c v công tác ki m tra thi t b trư c khi thi công.
  • 10. Bi n pháp t ch c thi công Trang 10 / 25 Make By Ph m Đình Th c VI. TRI N KHAI THI CÔNG 6.1. Nh n m t b ng thi công: M t b ng thi công s ñư c giao nh n gi a hai ñơn v . M t b ng trư c khi bàn giao ph i ñư c di d i toàn b các các chư ng ng i v t t o thu n l i cho công tác cào bóc l p bê tông nh a cũ, bê tông xi măng Trong quá trình bàn giao, n u c n ki m tra l i các thông s k thu t, bên nh n có th ñ ngh t ch c ki m tra l i trư c khi tri n khai thi công l p BTN. 6.2. Thi công r i th m BTN 6.2.1. D n v sinh m t b ng: Sau khi cào bóc xong, ti n hành d n v sinh m t ñư ng. Công tác d n v sinh s do t v sinh ñ m nh n, ñư c th c hi n ch y u b ng th công. Dùng ch i c ng quét gom các b i b n và các v t li u th a sau khi cào bóc còn l i trên m t ñư ng, sau ñó thu d n ra kh i ph m vi thi công. Đ xu t s d ng nư c, ñi n t i Nhà máy Bosch, dùng máy bơm ñ h tr v sinh, r a m t ñư ng sau cào bóc. Trong trư ng h p, sau cào bóc còn b r ng v t BTN cũ (sát biên) không th cào bóc thì chia làm 2 phương án x lý: - N u biên không thu nư c, có th th m BTN m i trùm lên ph n BTN cũ. - N u biên thu nư c, thì ti n hành ñ c b ph n BTN cũ, ñ chu n b th m l i BTN m i. 6.2.2. Tư i nh a dính bám m t ñư ng: Công tác d n v sinh ph i ñư c t ch c nghi m thu trư c khi tư i nh a dính bám. Tùy vào v t li u s d ng ñ tư i dính bám mà b trí thi công phù h p. Đ i v i nhũ tương CRS-1, có th s d ng xe tư i nh a chuyên d ng ñ tư i, tùy vào hàm lư ng tư i nh a mà cài ñ t các thông s k thu t phù h p ñ công tác tư i nh a ñư c chu n xác ho c s d ng máy tư i b ng tay. Chia b r ng thành nhi u v t tư i, b m t tư i nh a sau khi tư i xong ph i ñ u, lư ng nh a ph i ph kín b m t.
  • 11. Bi n pháp t ch c thi công Trang 11 / 25 Make By Ph m Đình Th c Trong quá trình tư i nh a n u lư ng nhũ tương b tràn ra ngoài thì nhanh chóng l p ph n nhũ tương tràn b ng cát ho c ñ t. Sau ñó ch a vào vào thùng có d u hi u nh n bi t rõ ràng ñ ñưa ñi ñ b . Cô l p ph m vi ñã tư i nh a xong, tuy t ñ i không cho các thi t b ñi vào khi nh a tư i chưa phân tích xong. Tuỳ theo ñi u ki n th i ti t, th i gian t lúc tư i nhũ tương CRS-1 dính bám ñ n khi r i l p BTNN t i thi u là 1h. 6.3.3. V n chuy n bê tông nh a Dùng ô tô t ñ v n chuy n h n h p BTNN t tr m tr n ra công trư ng. Thùng xe ph i kín, s ch, có quét l p m ng dung d ch xà phòng vào ñáy và thành thùng (ho c d u ch ng dính bám). Không ñư c dùng d u nh n, d u c n hay các dung môi làm hoà tan nh a ñư ng ñ quét ñáy và thành thùng xe. Xe v n chuy n h n h p BTNN ph i có b t che ph .
  • 12. Bi n pháp t ch c thi công Trang 12 / 25 Make By Ph m Đình Th c M i chuy n ô tô v n chuy n h n h p khi r i tr m ph i có phi u xu t xư ng ghi rõ nhi t ñ h n h p, kh i lư ng, th i ñi m xe r i tr m tr n, nơi xe s ñ n, bi n s xe, tên ngư i lái xe. Trư c khi ñ h n h p bê tông nh a vào ph u máy r i, ph i ki m tra nhi t ñ h n h p b ng nhi t k , n u nhi t ñ h n h p nh hơn quy ñ nh thì ph i lo i b . 6.3.4. R i th m bê tông nh a L p ñ t h th ng cao ñ chu n cho máy r i: c u t o c a h th ng cao ñ chu n tuỳ thu c vào lo i c m bi n c a máy r i. Khi l p ñ t h th ng này ph i chú ý tuân th ñ y ñ hư ng d n c a nhà s n xu t thi t b và ph i ñ m b o các c m bi n làm vi c n ñ nh v i h th ng cao ñ chu n này. H n h p BTN ph i ñư c r i b ng máy. Tr nh ng v trí c c b máy không th r i ñư c thì m i ñư c phép r i th công. Trư c khi b t ñ u công tác r i h n h p, các thanh g t c a máy r i ph i ñư c làm nóng. Gu ng xo n c a máy r i ph i ñư c ñ t nóng trư c khi ñ v t li u vào máy. H n h p ñư c r i và san g t theo ñúng ñ d c d c, cao ñ , m t c t ngang yêu c u. Theo b r ng m t bê tông hi n h u, ch c n dùng 1 máy r i, trình t r i ph i ñư c t ch c sao cho kho ng cách gi a các ñi m cu i c a các v t r i trong ngày là nh nh t. Ô tô ch h n h p BTN ñi lùi t i ph u máy r i, bánh xe ti p xúc ñ u và nh nhàng v i 2 tr c lăn c a máy r i. Sau ñó ñi u khi n cho thùng ben ñ t t h n h p xu ng gi a ph u máy r i. Xe ñ s 0, máy r i s ñ y ô tô t t v phía trư c cùng máy r i. Khi h n h p BTN ñã phân ñ u d c theo gu ng xo n c a máy r i và ng p t i 2/3 chi u cao gu ng xo n thì máy r i b t ñ u ti n v phía trư c theo v t quy ñ nh. Trong quá trình r i luôn gi cho h n h p thư ng xuyên ng p 2/3 chi u cao gu ng xo n. T c ñ r i ph i n ñ nh và ph i ñư c gi ñúng trong su t quá trình r i. Trong su t th i gian r i h n h p BTN, b t bu c ph i ñ thanh ñ m c a máy r i luôn ho t ñ ng. Ph i thư ng xuyên dùng thu n s t ñã ñánh d u ñ ki m tra b dày r i. Cu i ngày làm vi c, máy r i ph i ch y không t i ra quá cu i v t r i ít nh t 5 m m i ñư c ng ng ho t ñ ng. M i n i ngang sau m i ngày làm vi c ph i ñư c s a cho vuông góc v i tr c ñư ng. Trư c khi r i ti p, ph i c t b ph n ñ u m i n i, sau ñó dùng nh a tư i dính
  • 13. Bi n pháp t ch c thi công Trang 13 / 25 Make By Ph m Đình Th c bám quét lên v t c t ñ ñ m b o v t r i cũ và m i dính k t t t. Các m i n i ngang c a hai v t r i sát nhau ph i cách nhau ít nh t 1 m. Các m i n i d c ñ qua ngày cũng ph i ñư c x lý như ñ i v i m i n i ngang. Trư c khi r i v t ti p theo, ph i c t b ph n rìa c a v t r i cũ, dùng nh a tư i dính bám quét lên v t c t sau ñó m i ti n hành r i. Trong trư ng h p máy ñang r i g p tr i mưa ñ t ng t thì Đ i trư ng thi công s báo ngay v tr m tr n t m ng ng cung c p bê tông nh a. Trong trư ng h p khi l p bê tông ñã lu lèn sơ c p thì cho phép ti p t c lu trong mưa cho h t s lư t yêu c u. Xác định tại Công trình có thể mưa Kỹ sư Công trình báo cho Nhà máy ngưng sản xuất Tập trung thi công hết phần BTN còn lại trên xe tải. Các xe còn lại tìm kiếm chỗ để trú mưa
  • 14. Bi n pháp t ch c thi công Trang 14 / 25 Make By Ph m Đình Th c Xe ch BTNN ph i che b t l i, di chuy n vào v trí không nh hư ng b i mưa gió, tránh gi m nhi t ñ c a BTNN trong thùng xe. Sau khi ng ng mưa: Ki m tra l i nhi t ñ BTN, n u l n hơn 120o C thì m i có th ti p t c th m. Làm s ch n n, th i nư c ñ chu n b thi công ti p. 6.3.5. Lu lèn h n h p BTN - Qui trình lu lèn bê tông nh a ph i th c hi n theo ba giai ño n. Tiêu chu n c a nó ñư c th hi n như b ng 4 c a ñ cương này. Lư t lu c a m i giai ño n s ñư c quy t ñ nh sau khi ñã th m th bê tông nh a b i Tư v n giám sát. - Nhi t ñ h n h p bê tông nh a nóng chuy n ñ n công trư ng ph i n m trong kho ng t 1200C ñ n 1650C . Nhi t ñ t i thi u cho lu lèn sơ b là 1200C . M c khác b ng tiêu chu n trên ñ c p ñ n các giá tr s , ñ c bi t là ph m vi nhi t ñ cho t ng giai ño n th m khác nhau, hi n th m c tiêu các giá tr ñáp ng ñư c v yêu c u ñ ch t. - Theo yêu c u c a 3 giai ño n lu lèn (lu sơ b , trung gian và hoàn thi n) Giai ño n Lu sơ b Lu trung gian Lu hoàn thi n Lo i lu 1 Lu (8-10 T) (2 bánh thép) 1 L p (12-16 T) 1 Lu (8-10 T) (2 bánh thép) 1 Lu (8-10 T) (2 bánh thép) S lư t lu 2 - 4 8 - 10 3 - 4
  • 15. Bi n pháp t ch c thi công Trang 15 / 25 Make By Ph m Đình Th c Lu bánh s t : T i ña 3 km/h ñ u ñ n Lu bánh l p : T i ña 2.5 km/h cho lư t lu ñ u tiên. T i ña 5 km/h cho các lư t lu ti p sau. T i thi u m t lu bánh s t và m t lu bánh hơi ph c v qui trình lu lèn bê tông nh a. Vi c lu lèn ñư c xác nh n theo tiêu chu n c a d án. (i). Lu sơ b : Sau khi th m bê tông nh a, lu sơ b và trung gian s ñư c ti n hành b i lu bánh s t (8-10 T). T i thi u t 2-4 lư t trên toàn b b m t trong su t quá trình lu sơ b . The steel roller / Lu 2 bánh thép (ii). Lu trung gian: Ngay sau khi quá trình lu sơ c p k t thúc và bê tông nh a v n còn nóng, ti n hành lu th c p trên b m t không ít hơn 8-10 lư t b i lu bánh hơi (12-16 T) và lu rung hai bánh (8-10 T), ho c 02 lu bánh hơi (12-16 T). Các lu bánh hơi ph i nh n, cùng kích c , và căng ñúng áp l c.
  • 16. Bi n pháp t ch c thi công Trang 16 / 25 Make By Ph m Đình Th c (iii). Lu hoàn thi n: Khi nhi t ñ v n n m trong gi i h n cho phép, sau khi lu th c p b ng lu l p ñã hoàn thành thì ñưa 01 lu (8-10 T) ñ t o ñ b ng ph ng, ñ ch t và hoàn thi n b m t. The steel roller / Lu 2 bánh thép - Sau khi h n h p nh a ñã ñư c th m, căn ch nh cho ñ u b m t s ti n hành lu lèn ñ ng b b i xe lu. M c ñ lu lèn c n ñ t ít nh t 98% (theo AASHTO T230) m t ñ m u ñư c lu trong phòng thí nghi m ñư c làm cùng lo i v t li u v i t l như nhau. VII. B N V T CH C THI CÔNG (B sung sau)
  • 17. Bi n pháp t ch c thi công Trang 17 / 25 Make By Ph m Đình Th c CHƯƠNG 3 YÊU C U V T TƯ S D NG CHO CÔNG TRÌNH I. B NG T NG H P CÁC CH NG LO I V T TƯ S D NG CHO CÔNG TRÌNH: TT Tên v t tư Ngu n g c v t tư Nhà cung c p Ghi chú 1 Đá các lo i Tân Đông Hi p (Tân Cang) – Vi t Nam Theo TKCP ñư c phê duy t 2 Nh a ñư ng 60/70 Vi t Nam ADCO, Petrolimex 3 B t khoáng Vi t Nam Holcim 4 Nhũ tương phân tích nhanh CRS-1 Vi t Nam ADCO II. YÊU C U K THU T Đ I V I L P NHŨ TƯƠNG DÍNH BÁM CRS-1: V t li u dùng ñ tư i dính bám là lo i nhũ tương g c axít phân tích nhanh CRS-1. K t qu thí nghi m nhũ tương CRS-1 ph i th a mãn các yêu c u k thu t theo b ng sau: STT No Tên ch tiêu (Specifcation) Lo i (Type) Phân tách nhanh (Cationic Rapid Setting) Phân tách ch m (Cationic Slow Setting) Đơn v (Unit) CRS-1 CSS -1h I THÍ NGHI M TRÊN M U NHŨ TƯƠNG A XÍT (TESTS ON CATIONIC EMULSIFIED ASPHALT) 1 Hàm lư ng nh a (Asphalt content) % ≥ 60 ≥ 57 2 Hàm lư ng d u (Oil content) % ≤ 3 - 3 Đ nh t Saybolt Furol 50o C (Viscosity, Saybolt Furol at 50°C) giây 20÷100 - II THÍ NGHI M TRÊN M U NH A THU ĐƯ C T THÍ NGHI M XÁC Đ NH HÀM LƯ NG NH A (TESTS ON RESIDUE) 4 Đ kim lún 25o C, 100g, 5 giây (Penetration, 25°C, 100 g, 5 s) 1/10 mm 60÷70 40÷90 5 Đ kéo dài 25o C, 5cm/phút (Ductility, 25°C, 5 cm/min) cm ≥ 40 ≥ 40 III. YÊU C U V T TƯ Đ I V I CÔNG TÁC S N XU T BÊ TÔNG NH A: 3.1. Bê tông nh a nóng - Đá các lo i: + Đá dăm trong h n h p bê tông nh a ñư c xay ra t ñá t ng, ñá núi, t cu i s i, t x lò cao không b phân h y.
  • 18. Bi n pháp t ch c thi công Trang 18 / 25 Make By Ph m Đình Th c + Không ñư c dùng ñá dăm xay t ñá mác-nơ, sa th ch sét, di p th ch sét. Các ch tiêu cơ lý c a ñá dăm dùng cho t ng lo i bê tông nh a ph i th a mãn các quy ñ nh TCVN 8819-2011. + Lư ng ñá dăm m m y u và phong hóa không ñư c vư t quá 10% kh i lư ng ñ i v i bê tông nh a r i l p trên và không quá 15% ñ i v i bê tông nh a r i l p dư i. Xác ñ nh theo TCVN 1771, 1772-87. + Lư ng ñá th i d t c a ñá dăm không ñư c vư t quá 15% kh i lư ng ñá ñăm trong h n h p. Xác ñ nh theo TCVN 7572-13: 2006. + Trong cu i s i xay không ñư c quá 20% kh i lư ng là lo i ñá g c silic. + Hàm lư ng b i, bùn, sét trong ñá dăm không vư t quá 2% kh i lư ng, trong ñó hàm lư ng sét không quá 0,05% kh i lư ng ñá. Xác ñ nh theo TCVN 7572-8: 2006. + Trư c khi cân ñong sơ b ñ ñưa vào tr ng s y, ñá dăm c n ph i ñư c phân lo i theo các c h t: - Đ i v i bê tông nh a h t m n, phân ra ít nh t 2 c h t 10-15mm và 5-10mm. - Đ i v i bê tông nh a h t trung, phân ra ít nh t 3 c h t 15-20(25)mm và 10- 15mm và 5-10mm. - Đ i v i bê tông nh a h t l n, phân ra ít nh t 2 c h t 20(25)-40mm và 5- 20(25)mm. - Nh a ñư ng: + Nh a ñư ng dung ñ ch t o h n h p bê tông nh a r i nóng là lo i nh a ñư ng ñ c g c d u m . + Nh a ñ c ñ ch t o bê tông nh a r i nóng theo tiêu chu n 22 TCN 279-01. + Nh a ph i s ch, không l n nư c và t p ch t. + Trư c khi s d ng nh a, ph i có h sơ v các ch tiêu k thu t c a các lo i nh a s dùng và thõa các ch tiêu như quy ñ nh t i b ng sau: STT Các ch tiêu ĐV C p 60/70 Tiêu chu n áp d ng Tiêu chu n tham kh o 1 Đ kim lún 250 C 0.1mm 60 – 70 22TCN279-01 ASTM D5 AASHTO T49 2 Đ kéo dài 250 C cm Min. 100 22TCN279-01 ASTM D113 AASHTO T151 3 Nhi t ñ hóa m m (phương pháp vòng và bi) 0 C 46 - 55 22TCN279-01 AASHTO T53-96 4 Nhi t ñ b t l a 0 C Min. 230 22TCN279-01 ASTM D92 AASHTO T48 5 Lư ng t n th t sau khi ñun nóng 163°C trong 5 gi % Max. 0.8 22TCN279-01 ASTM D6 AASHTO T47 6 T l ñ kim lún c a nh a ñư ng sau khi ñun nóng 163 0 C trong 5 gi so v i ñ kim lún 250 C % Min. 75 22TCN279-01 ASTM D6/D5
  • 19. Bi n pháp t ch c thi công Trang 19 / 25 Make By Ph m Đình Th c 7 Lư ng hòa tan trong Trichloroethylene C2 Cl4 % Min. 99 22TCN279-01 ASTM D2042 AASHTO T44 8 Kh i lư ng riêng 25°C g/cm3 1 – 1.05 22TCN279-01 ASTM D70 AASHTO T228 9 Đ dính bám v i ñá grade Min. 3rd grade 22TCN279-01 ASTM D3625 10 Hàm lư ng paraffin % Max. 2.2 22TCN279-01 DIN-52015 - B t khoáng: + B t khoáng ñư c nghi n t ñá cácbônát (ñá vôi canxit, ñô lô mit, ñá d u…) có cư ng ñ nén không nh hơn 200daN/cm2 và t x badơ c a c a lò luy n kim ho c xi măng. + Đá cácbônát dùng s n xu t b t khoáng ph i s ch, ch a b i, bùn, sét không quá 5%. + B t khoáng ph i khô, tơi (không vón hòn). + Các ch tiêu k thu t chi ti t c a b t khoáng nghi n t ñá cacbonat tham kh o t i t i TCVN 8819:2011
  • 20. Bi n pháp t ch c thi công Trang 20 / 25 Make By Ph m Đình Th c CHƯƠNG 4 KI M SOÁT CH T LƯ NG THI CÔNG I. CÁC BI N PHÁP KI M SOÁT CH T LƯ NG THI CÔNG. Quy trình ki m soát ch t lư ng thi công m t ñư ng bê tông nh a nóng - Công tác ki m tra và nghi m thu ñư c th c hi n theo các trình t sau: a. Ki m tra trư c khi khi r i BTNN: + Ki m tra ch t lư ng n n bê tông xi măng: Đ s ch và ñ khô ráo m t móng b ng m t. + Ki m tra s ñ ng ñ u, hàm lư ng nh a dính bám b ng k t qu thí nghi m t i hi n trư ng. + Ki m tra v trí các c c tim và c c gi i h n các v t r i. + Ki m tra b ng m t thành mép các m i n i ngang, d c c a các v t r i ngày hôm trư c. b. Ki m tra trong quá trình r i và lu lèn: + Ki m tra ch t lư ng h n h p BTN. + Ki m tra ñ b ng ph ng trong quá trình r i. + Ki m tra ch t lư ng m i n i. + Ki m tra ch t lư ng lu lèn. c. Ki m tra sau khi th m BTN + Cao ñ , kích thư c hình h c (b r ng m t ñư ng, b dày l p th m) Sai s cho phép ñ i v i các ñ c trưng hình h c c a l p m t ñư ng bê tông nh a – xem b ng: Các kích thư c hình h c Sai s cho phép Ghi chú D ng c và phương pháp ki m tra 1 – B r ng m t ñư ng BTN - 5cm T ng s ch h p không vư t quá 5% chi u dài ñư ng 2 – Chi u dày l p BTN - L p dư i - L p trên ± 10% ± 8% ± 5% Áp d ng cho 95% t ng s ñi m ño; 5% còn l i không vư t quá 10mm 3 – Đ d c ngang m t ñư ng bê tông nh a - L p dư i - L p trên ± 0,005 ± 0,0025 Áp d ng cho 95% t ng s ñi m ño 4 – Sai s cao ñ c không vư t quá - L p dư i - L p trên ± 5mm ± 5mm Áp d ng cho 95% t ng s ñi m ño
  • 21. Bi n pháp t ch c thi công Trang 21 / 25 Make By Ph m Đình Th c + Đ ch t lu lèn: H s ñ ch t lu lèn (K) c a l p ph BTNN sau khi thi công không ñư c nh hơn 0,98. K = maxγ γtt ≥ 0,98 Ghi chú: Đ i v i nh ng di n tích không th thi công b ng cơ gi i (m t b ng ch t h p, v trí thi t b cơ gi i không vào ñư c…) thì K ≥ 0,95 Trong ñó: γtn: Kh i lư ng th tích trung bình c a BTN sau khi thi công hi n trư ng (m u khoan); γo: Kh i lư ng th tích trung bình c a BTN tr m tr n tương ng v i lý trình ki m tra (m u Marshall). + M t ñ ki m tra: 500 m2 m t ñư ng / 1 m u khoan. Nên dùng các thi t b thí nghi m không phá hu ñ ki m tra ñ ch t l p ph BTNN. + Thành ph n c p ph i c t li u, hàm lư ng nh a l y t m u nguyên d ng m t ñư ng ph i tho mãn công th c ch t o h n h p BTN ñã ñư c phê duy t v i sai s n m trong quy ñ nh. M t ñ ki m tra: 500m2 m t ñư ng / 1 m u. + Đ dính bám gi a l p ph BTN v i l p bê tông nh a phía dư i ph i t t, ñư c ñánh giá b ng m t b ng cách nh n xét m u khoan. + Ch t lư ng các m i n i ñư c ñánh giá b ng m t. M i n i ph i ngay th ng, b ng ph ng, không r m t, không b kh c, không có khe h . II. H TH NG BI U M U NGHI M THU 1.1. H sơ nghi m thu công tác cào bóc m t ñư ng cũ: - Biên b n ki m tra máy móc thi t b trư c khi thi công. - Biên b n nghi m thu công vi c cào bóc m t ñư ng. 1.2. H sơ nghi m thu công tác tư i nh a dính bám: - Biên b n nghi m thu công vi c d n v sinh m t ñư ng. - Biên b n nghi m thu công vi c tư i nh a dính bám. + K t qu thí nghi m nhũ tương + K t qu thí nghi m hàm lư ng nh a tư i dính bám 1.3. H sơ nghi m thu công tác r i th m bê tông nh a - Biên b n ch p thu n v t li u ñ u vào và công th c thi t k c p ph i bê tông nh a. - Biên b n nghi m thu công vi c r i th m bê tông nh a. + Phi u ki m tra kích thư c hình h c. + Phi u theo dõi công tác r i th m. + K t qu thí nghi m c p ph i bê tông nh a. + K t qu thí nghi m ñ ch t bê tông nh a. III. BI U M U CÁC BIÊN B N NGHI M THU:
  • 22. Bi n pháp t ch c thi công Trang 22 / 25 Make By Ph m Đình Th c CHƯƠNG 5 MÁY MÓC – THI T B PH C V THI CÔNG I. B NG TH NG K MÁY MÓC – THI T B PH C V THI CÔNG: Construction Machine / Thi t b thi công Quantity / S lư ng Capacity / Công su t Feature / Tính năng The country production / Nư c s n xu t Year of Production / Năm s n xu t Owner / Thu c s h u The Picture / Hình nh thi t b BMT Rent / Thuê Air Compressor / Máy th i 02 600m3/h Self- propelle d / T hành Japan / Nh t 2007 2 Truck / Xe t i 40 10T- 15T Self- propelle d / T ñ China – Japan / Trung Qu c – Nh t 2005 40
  • 23. Bi n pháp t ch c thi công Trang 23 / 25 Make By Ph m Đình Th c The tyre Roller / Xe lu bánh l p WATANABE 01 16T Self- propelle d / T hành Japan / Nh t 1999 01 The vibration roller / Xe lu rung 2 bánh s t – HAMM HD 90 01 9 – 11T vibration / Rung, t hành German / Đ c 2009 01
  • 24. Bi n pháp t ch c thi công Trang 24 / 25 Make By Ph m Đình Th c The vibration roler / Xe lu rung 2 bánh s t – HAMM HD 90 01 9 – 11T vibration / Rung, t hành German / Đ c 2007 01 Asphalt Distributor/ Máy tr i VOGELE SUPER 1600 01 400T/h Automat ic adjust asphalt depth / Đi u ch nh cao ñ r i nh a t ñ ng German / Đ c 2007 01 Prime - Tack Coat Distributor / Xe tư i nh a 01 7 T Automat ic / T ñ ng China / Trung Qu c 2009 01
  • 25. Bi n pháp t ch c thi công Trang 25 / 25 Make By Ph m Đình Th c Asphalt Plant / Tr m tr n BTN ASTEC 01 300T/h Continu ous plant / Tr m tr n liên t c America / M 2004 01 Asphalt Plant / Tr m tr n BTN AMMANN 01 250T/h Batch plant / Tr m tr n m German / Đ c 2009 01 Cold Milling Machine / Xe cào bóc Wirtgen W2000 01 500t n/h Automat ic / T ñ ng German / Đ c 2007 01