SlideShare a Scribd company logo
1 of 3
Download to read offline
Tài li u h c t p chia s Tóm t t ki n th c Hóa h c THPT
Hocmai.vn – Ngôi trư ng chung c a h c trò Vi t T ng ñài tư v n: 1900 58-58-12 - Trang | 1 -
C U T O NGUYÊN T
ð c ñi m e ngoài cùng
1 2 3: Kim lo i 4 (4 5 6 7): Kim lo i
5 6 7: Phi kim 4 (2,3 l p): Phi kim
8 (2): Khí hi m
Obital Khu v c không gian quanh h t nhân hay g p e nh t
L p e g m các e có m c năng lư ng g n b ng nhau
(L p n có n phân l p có n
2
OBT. S e t i ña là 2n
2
)
Phân l p g m các e có m c năng lư ng b ng nhau
4 phân l p s p d f
S OBT 1 3 5 7
S e t i ña 2 6 10 14
Hình c u s 8 n i ph c t p
S phân b e:
Nguyên lí v ng b n: các e x p theo m c năng lư ng tăng d n.
1s<2s<2p<3s<3p<4s<3d<4p<5s<4d<5p<6s
Nguyên lý Pauli: Trong 1OBT t i ña có 2e ngư c chi u quay
Quy t c HUN: Trong phân l p s e ñ c thân t i ña cùng chi u
C u hình e: S phân b e trên các phân l p, l p
1s2s2p3s3p3d4s4p4d4f5s5p5d…
NHÂN
NGUYÊN
T
V
(Các e
chuy n
ñ ng r t
nhanh
không qu
ñ o)
proton (1p
1
), kh i lư ng 1u, ñi n tích 1+
nơtron (0n
1
), kh i lư ng 1u, ñi n tích 0
LIÊN K T HÓA H C
DUNG D CH là h n h p ñ ng nh t c a dung môi và ch t tan.
Dung d ch bão hòa c a m t ch t không th hòa tan thêm ch t y nhi t ñ nh t ñ nh
= = =ct ct M ct
dd
m m C .M
C% .100% .100%
m V.D 10.D M
n
C
V
=
ct (dd )m
S
100g
=
b·o hoµ
dung m«i
S ðI N LI
Ch t ñi n li là ch t tan
trong nư c t o các ion,
dung d ch d n ñi n
B NG TU N HOÀN CÁC NGUYÊN T HÓA H C
PH N NG OXI HÓA KH
Ph n ng có s chuy n e gi a các ch t ph n ng hay có s thay ñ i s OXH c a m t s nguyên t .
T C ð PH N NG – CÂN B NG HOÁ H C
TÓM T T KI N TH C HÓA H C THPT
Giáo viên: PH M NG C SƠN
ð nh lu t b o toàn
1.T ng kh i lư ng các ch t trư c ph n ng b ng t ng kh i
lư ng các ch t sau ph n ng.
2.T ng ñi n tích dương b ng t ng ñi n tích âm trong m t h
ph n ng (ho c m t ch t).
3. T ng s e cho b ng t ng s e thu trong ph n ng OXHK. ð nh lu t Avogadro
Trong cùng ñi u ki n nhi t ñ và áp su t như nhau nh ng th
tích b ng nhau c a m i khí ñ u ch a cùng m t s phân t
Thù hình là các d ng
ñơn ch t c a m t
nguyên t hóa h c
Nguyên lí LơSatơliê
Khi tác ñ ng vào ph n ng thu n ngh ch tr ng thái cân b ng
hóa h c thì cân b ng chuy n d ch v phía làm gi m tác ñ ng y.
ð ng v là các nguyên t có
cùng s proton, khác s notron
(cung Z khác A)
CÁC KHÁI NI M VÀ ð NH LU T HOÁ H C CƠ B N
ð nh lu t tu n hoàn
Tính ch t các nguyên t và ñơn ch t cũng như thành ph n
và tính ch t các h p ch t c a các nguyên t ñó bi n ñ i tu n
hoàn theo chi u tăng c a ñi n tích h t nhân nguyên t
CÁC LO I CÔNG TH C
Công th c ñơn gi n nh t
cho bi t t l gi a s
nguyên t c a các nguyên
t trong h p ch t.
VD: CH2O
Công th c electron cho
bi t th t liên k t c a
các nguyên t và cách
phân b các e hóa tr
trong phân t .VD: NH3
Công th c c u t o cho
bi t th t liên k t và ki u
liên k t gi a các nguyên
t trong phân t .
VD: H – CH = O
Công th c phân t :
cho bi t s nguyên t c a
m i nguyên t trong m t
phân t . VD: C2H4O2
Liên k t phân t
Liên k t ion t o nên do l c hút
gi a các ion trái d u t các kim
lo i và phi kim ñi n hình.
Liên k t c ng hóa tr t o nên b ng
các e hóa tr dùng chung c a các
ng t gi ng ho c g n gi ng.
Có c c Cho nh n Không c c
S lai hóa
(Hi u ñ âm ñi n (∆) ≥1,7)
0,4 < ∆ <1,7 0 ≤ ∆ ≤ 0,4
sp
3
t o
LK –
sp t o
LK ≡
sp
2
t o
LK =
Liên k t tinh th
Là s t h p các AO khác
nhau c a phân l p t o
thành các AO gi ng nhau.
– Phân t là nút
m ng,liên k t y u
– Nguyên t là nút
m ng, liên k t b n.
– Ion là nút m ng,
liên k t b n.
ð ñi n li αααα
α =
Sè ph©n tö ®iÖn li
Sè ph©n tö ban ®Çu
2 K
C
α =
α = 0 không ñi n li
0<α<1 ñi n li y u
α = 1 ñi n li m nh
Phân lo i ch t vô cơ
Axit là ch t cho H
+
, phân li ra H
+
HA → H
+
+ A
–
Ka =
+
[H ].[A ]
[HA]
−
Bazơ là ch t nh n H
+
, phân li ra OH
–
MOH → M
+
+ OH
–
Kb =
+
[M ].[OH ]
[MOH]
−
Ch t lư ng tính cho và nh n H
+
Ch t trung tính không cho, nh n H
+
Thang pH
Axit KiÒm
Trung tÝnh
0 7 14
pH = –lgCH
+
; pOH = –lgCOH
-
; pOH + pH = 14
Ph n ng trao ñ i ion : ph i t o ra ít
nh t m t ch t ↓ ho c ↑, ho c ít phân li .
S thu phân c a mu i là ph n ng
gi a mu i và nư c.
Mu i trung hoà...
... c a axit y u và bazơ m nh t o môi
trư ng ki m, pH > 7.
... c a axit m nh và bazơ y u t o môi
trư ng axit, pH<7.
... c a axit y u và bazơ y u thu phân
(môi trư ng ph thu c ñ thu phân).
... c a axit m nh và bazơ m nh không
thu phân.
Nguyên t c s p x p các nguyên t
- Theo chi u tăng d n c a ñi n tích h t nhân nguyên t
- Cùng s l p e trong nguyên t vào m t hàng
- Cùng s e hóa tr trong nguyên t thành m t c t
3 chu kì nh
4 chu kì l n
8 nhóm A
(nguyên t s,p)
8 nhóm B
(nguyên t d)
Lantanit và Actinit
(nguyên t f)
S BI N THIÊN TU N HOÀN CÁC TÍNH CH T
Bán kính
nguyên
t
ð
âm
ñi n
Kim
lo i
Phi
kim
Tính axit c a
oxit axit,
hiñroxit
Tính bazơ c a
oxit bazơ,
hiñroxit
Hoá tr
cao nh t
v i O
Hoá
tr v i
H
Theo
chu kì
Theo
nhóm
Ch t OXH là ch t thu e
Ch t kh là ch t như ng e
S OXH là s như ng e
S kh là s nh n e
Quy t c xác ñ nh s OXH
S OXH
H +1 (tr hiñrua KL)
O –2 (tr F2O)
KL nhóm A = s nhóm
T ng s OXH c a phân t =0
T ng s OXH c a ion = ñi n tích ion
Cân b ng PTHH c a ph n ng OXH-kh
Phương pháp thăng b ng electron
- Xác ñ nh s OXH c a các nguyên t .
- Tìm ch t OXH, ch t kh .
- Vi t các phương trình như ng e, nh n e.
- Cân b ng s e như ng và nh n b ng các h s .
- ð t các h s vào phương trình
- Ki m tra l i. V nào thi u H thì thêm H2O
T c ñ ph n ng là ñô thay ñ i CM c a m t trong
các ch t ph n ng ho c s n ph m trong m t ñơn
v th i gian. T c ñ ph n ng ph thu c vào b n
ch t ch t tham gia và ñi u ki n ph n ng (n ng
ñ , nhi t ñ , áp xu t, ch t xúc tác).
Ph n ng thu n ngh ch là ph n ng x y ra theo
hai chi u ngư c nhau trong cùng ñi u ki n.
aA + bB cC + dD
Cân b ng hóa h c là tr ng thái c a ph n ng thu n
ngh ch, trong ñó vT = vN.
N ng ñ ch t ñ u thì CBHH d ch v phía s n ph m.
Nhi t ñ thì CBHH d ch v hư ng to nhi t.
Áp su t thì CBHH d ch v hư ng gi m s phân t khí.
Nhi t ph n ng ∆H là năng lư ng kèm theo ph n
ng hóa h c.
∆H > 0 ph n ng thu nhi t
∆H < 0 ph n ng t a nhi t
∆H =
Năng lư ng tiêu hao + năng lư ng t a ra
S mol s n ph m
= Σnhi t t o thành ch t ñ u + Σnhi t t o thành ch t sau
Tài li u h c t p chia s Tóm t t ki n th c Hóa h c THPT
Hocmai.vn – Ngôi trư ng chung c a h c trò Vi t T ng ñài tư v n: 1900 58-58-12 - Trang | 2 -
HIDROCACBON
AnkanCnH2n+2 (n ≥1) AnkenCnH2n (n ≥ 2) AnkinCnH2n–2 (n ≥ 2) Ankañien CnH2n–2 (n ≥ 3) Ankylbenzen CnH2n–6 (n ≥ 6)
ð C ðI M, C U T O
, ð NG PHÂN
- Lai ho¸ sp
3
t¹o liªn kÕt ®¬n C–C.
- §ång ph©n m¹ch C
- Lai ho¸ sp2
t¹o 1 liªn kÕt ®«i
C=C.
- §ång ph©n m¹ch C, vÞ trÝ liªn kÕt
®«i, ®ång ph©n h×nh häc.
- Lai ho¸ sp t¹o 1 liªn kÕt ba C≡C.
- §ång ph©n m¹ch C, vÞ trÝ liªn kÕt
ba.
- 2 lai ho¸ sp2
t¹o 2 liªn kÕt ®«i C=C.
- §ång ph©n m¹ch C, vÞ trÝ 2 liªn
kÕt ®«i, mét sè cã ®ång ph©n h×nh
häc.
- 6C lai ho¸ sp2
t¹o vßng 6 c¹nh cã
hÖ liªn kÕt ®«i xen kÏ liªn kÕt ®¬n.
- §ång ph©n m¹ch C cña nh¸nh
ankyl, vÞ trÝ nhãm thÕ.
TÍNH CH T V T LÍ
M¹ch tõ 1 C- 4C : chÊt khÝ
M¹ch ≥ 5C : chÊt láng hoÆc r¾n, kh«ng mµu, kh«ng tan
TÝnhchÊtho¸häc
ThÕ
Céng halogen
RH + X2
¸nh s¸ng
→ RX + HX
Céng Cl2 ë C mäi bËc
Céng Br2 ë C bËc cao
ThÕ clo ë t
o
cao víi C c¹nh 2
sp
C
CH2=CH-CH3+Cl2
o
t
→ CH2=CH-CH2Cl+HCl
ThÕ H cña C ≡ b»ng Ag, Cu
RC≡CH + Ag(NH3)2
+
→RC≡CAg+2NH3
ThÕ H : cña vßng benzen
cña nhãm ankyl (¸nh s¸ng)
Céng halogen X2 (xt Fe)
Céng HONO2
- Vßng cã nhãm cho e (ankyl, NH2,
OH, Hal) −u tiªn vÞ trÝ -o, -p.
- Vßng cã nhãm hót e (NO2,
COOH, HSO3) −u tiªn vÞ trÝ -m.
Céng
Céng H2, Br2, H2O, HX (H vµo C bËc
thÊp, X vµ OH vµo C bËc cao)
Céng H2,Br2,HX, H2O (tuú theo xóc t¸c,
nång ®é mµ céng 1 hay 2 lÇn).
Céng H2, Br2, HX c¬ chÕ 1-2
c¬ chÕ 1-4
Céng H2 → Xicloankan
Céng Cl2
C6H6 + 3Cl2 → C6H6Cl6
T¸ch hi®ro
Ankan (CnH2n+2) 2H−
→ Anken (CnH2n)
Ankan (CnH2n+2) 22H−
→ Anka®ien
Ankylbenzen t¸ch H ë nh¸nh
Trïng hîp
nCH2=CH2 → ( CH2–CH2 )n §ime 2C2H2 → C4H4
Trime 3C2H2 → C6H6
nCH2=CH–CH=CH2
→ ( − −2 2CH CH= CH CH ) n
Oxi ho¸
Ph¶n øng ch¸y cho löa mµu xanh
(nCO2 < nH2O)
Kh«ng lµm mÊt mµu dd KMnO4
Ph¶n øng ch¸y cho löa mµu vµng
(nCO2 = nH2O)
Lµm mÊt mµu dung dÞch KMnO4
Ph¶n øng ch¸y cho löa ®á
(nCO2 > nH2O)
Lµm mÊt mµu dd KMnO4
Ph¶n øng ch¸y cho löa ®á
(nCO2 > nH2O)
Lµm mÊt mµu dd KMnO4
Ph¶n øng ch¸y cho löa ®á, khãi ®en
(nCO2 > nH2O)
C6H6 kh«ng lµm mÊt mµu dd KMnO4
Ankylbenzen lµm mÊt mµu dd KMnO4
C¸c hîp chÊt ®¬n chøc
DÉn xu t halogen
RX
Ancol ROH Phenol C6H5OH Anñehit RCHO Axit caboxylic RCOOH Este RCOOR’ Amin RNH2
ThÕ Nhãm OH
RX + OH–
→ ROH +X– ROH + HX → RX + H2O
2ROH 2H O−
→ R2O
RCOOH + ROH 2H O−
→ RCOOR
ThÕ HOH
ROH
Na+
→ RONa + ½H2
2C3H5(OH)3+Cu(OH)2→
→ (C3H5(OH)2O)Cu+2H2O
→
1+Na
6 5 6 5 22
C H OH C H ONa+ H
RCOOH+KLtr−íc H →H2+RCOO
–
→
+baz¬/oxit baz¬
2RCOOH muèi+H O
RCOOH + muèi
RNH2 + R'X → RNHR' + HX
T¸ch (HX,H2O) CnH2n+1X
HX−
→ CnH2n CnH2n+1OH 2H O−
→ CnH2n
ThÕ HBz
HNH2
→6 5 2C H OH+3Br
→ 6 2 3C H Br OH+ 3HBr
→6 5 2C H OH+3HONO
→ 6 2 2 3 2C H (NO ) OH+ 3H O
C6H5NH2 +3Br2 →
→ C6H2Br3NH2 + 3HBr
Oxh kh«ng
hoµn toµn
RCH2OH
OXH
→ RCHO
RCHOHR
OXH
→ RCOR
RCHO + Ag(NH3)2OH →
Ag + +
4RCOONH +...
RCHO +Br2+H2O →
→ RCOOH + 2HBr
RNH2 + HNO2 →
→ ROH + N2 + H2O
Céng
RCHO + H2 → RCH2OH
RCHO+HCN → RCH(CN)OH
Thuû ph©n
RCOOR’ + NaOH →
→ RCOONa + ROH
RCOOR’+H2O→RCOOH+ROH
NhËn H+ RNH2 + HX → RNH3X
RNH2 + HOH → RNH3
+
+OH
–
§iÒu chÕ
CnH2n+2 + X2 →
CnH2n +HX / X2 →
CnH2n+ H2O → CnH2n+1OH
RX+NaOH → ROH+NaX
Tinh bét
lªn men
→ etanol
- ThÕ H cña C6H6
- Oxi ho¸ cumen
Ancol bËc I + CuO → RCHO
Ancol bËc II + CuO → RCOR
RCHO 2O+
→ RCOOH
Ankan 2O+
→ RCOOH
R’COOH + HOR →
+ CnH2n →
+ CnH2n–2 →
NH3 + RX →
C6H5NO2 + 6H →
Glucozo
C6H12O6
Fructozo
C6H12O6
Saccarozo
C12H22O11
Mantozo
C12H22O11
Tinh b t
(C6H10O5)n
Xenlulozo
[C6H7O2(OH)3]n
Amino axit
(NH2)nR(COOH)m
Protit
( NHRCO )n
Nhãm CHO
+ Ag(NH3)2
+
→ Ag
+ H2 → C6H14O6
+ Ag(NH3)2
+
→ Ag
Nhãm OH
(hemiaxetal)
+CH3OH(HCl) → C6H11O6CH3+H2O
+CH3OH(HCl)→
→C12H21O11CH3+H2O
Poliancol + Cu(OH)2 → dd xanh + HONO2 ®Æc →
Thuû ph©n
2
+
+H O
H ,enzim
→
C6H12O6 + C6H12O6
glucoz¬ + fructoz¬
2
+
+H O
H ,enzim
→ 2C6H12O6
fructoz¬
2
+
+H O
H ,enzim
→ nC6H12O6
2
+
+H O
H /OH ,enzim−→ NH2RCOOH
Mµu
+I2 → xanh, ®en +HNO3 → vµng
+ Cu(OH)2 → tÝm, xanh
L−ìng tÝnh
+ HX → NH3XRCOOH
+NaOH→
→NH2RCOONa+H2O
Trïng ng−ng → ( HNRCO )n
C¸c hîp chÊt t¹p chøc
Tài li u h c t p chia s Tóm t t ki n th c Hóa h c THPT
Hocmai.vn – Ngôi trư ng chung c a h c trò Vi t T ng ñài tư v n: 1900 58-58-12 - Trang | 3 -
Thuèc thö Quú tÝm Na Br2 Ag(NH3)2OH Cu(OH)2 I2
C¸c chÊt Axit RNH2 Axit, ROH, C6H5OH C6H5NH2,C6H5OH CnH2n, CnH2n-2 RCHO, HCOOH, C6H12O6 RCHO, HCOOH C3H5(OH)3, C6H12O6, protit tinh bét
DÊu hiÖu §á Xanh KhÝ H2 bay lªn KÕt tña tr¾ng mÊt mµu KÕt tña b¹c kÕt tña ®á g¹ch
dd xanh dd xanh tÝm
xanh ®en
Pin ñi n hoá (VD : Cu–Zn)
anot (c c –) x y ra s OXH : Cu
2+
+ 2e → Cu
catot (c c +) x y ra s kh : Zn → Zn
2+
+ 2e
S ñi n phân
Catot: Ch t nào có tính OXH m nh hơn (E
o
l n hơn) kh trư c
Anot: Ch t nào có tính kh m nh hơn (E
o
nh hơn) OXH trư c
C c (+)
X–
HOH
X không có O : 2X → X2 + 2e
X có O : H2O + 2e → ½O2 + 2H
+
C c (–)
M sau Al
M trư c Al
M
+
+ e → M
H2O → ½H2 + OH
–
+ e
Công th c Faraday : m =
A t
96500.n
I
ði u ch kim lo i : M
+n
+ ne →→→→ M
Thu luy n KLtrung bình + dd mu i KLy u → KLy u
Nhi t luy n Oxit KLtrung bình (y u) + ch t kh
o
t
→ KL
(CO, Al, H2)
ði n phân
Mu i, bazơ, oxit KLm nh
®pnc
→ KLm nh
Dd mu i KLtrung bình, y u
®pdd
→ KLtrung bình, y u
Aren Anken
RX R'OH R'CHO R'COOH R'COOR
Ankin Ankan
NhËn biÕt hîp chÊt h÷u c¬
KIM LO I
- Các e t do chuy n ñ ng gây ra tính d o, d n ñi n, d n nhi t t t, có ánh kim.
- Nguyên t d cho e gây ra tính kh .
- Có kh năng tác d ng v i phi kim, axit, nư c, dung d ch mu i.
Th ñi n c c chu n n+
o
M /M
E
K+
/K Na+
/Na Mg2+
/Mg Al3+
/Al Zn2+
/Zn Fe2+
/Fe Pb2+
/Pb Sn2+
/Sn Pb2+
/Pb H+
/H2 Cu2+
/Cu Ag+
/Ag Au3+
/Au
-2,92 -2,71 -2,37 -1,66 -0,76 -0,44 -0,25 -0,14 -0,13 0,00 +0,34 +0,80 +1,50
Pin ñi n hoá (VD : Cu–Zn)
anot (c c –) x y ra s OXH : Cu
2+
+ 2e → Cu
catot (c c +) x y ra s kh : Zn → Zn
2+
+ 2e
S ñi n phân
Catot: Ch t nào có tính OXH m nh hơn (E
o
l n hơn) kh trư c
Anot: Ch t nào có tính kh m nh hơn (E
o
nh hơn) OXH trư c
C c (+)
X–
HOH
X không có O : 2X → X2 + 2e
X có O : H2O + 2e → ½O2 + 2H
+
C c (–)
M sau Al
M trư c Al
M
+
+ e → M
H2O → ½H2 + OH
–
+ e
Công th c Faraday : m =
A t
96500.n
I
ði u ch kim lo i : M+n
+ ne →→→→ M
Thu luy n KLtrung bình + dd mu i KLy u → KLy u
Nhi t luy n Oxit KLtrung bình (y u) + ch t kh
o
t
→ KL
(CO, Al, H2)
ði n phân
Mu i, bazơ, oxit KLm nh
®pnc
→ KLm nh
Dd mu i KLtrung bình, y u
®pdd
→ KLtrung bình, y u
Ăn mòn kim lo i
là s phá h y kim lo i do tác d ng c a môi trư ng xung quanh
Ăn mòn hóa h c Ăn mòn ñi n hoá
ði u ki n t
o
KL nguyên ch t l n KL khác
Cơ ch Tr c ti p cho nh n
e m t nơi
Gián ti p cho e c c –,
nh n e c c +
Hi n
tư ng
T a nhi t, phát sáng,
không có ñi n
Không t a nhi t, không phát
sáng, có dòng ñi n
B o v kim lo i kh i b ăn mòn
- Cách li môi trư ng.
- Ch t o h p kim và kim lo i th t nguyên ch t.
- T o vi môi trư ng an toàn b ng ch t kìm hãm.
- Dùng phương pháp ñi n hóa.
KL
Nhóm IA
3Li
7
, 11Na
23
, 19K
39
, 37Rb
85
, 55Cs
133
, 87Fr
223
Nhóm IIA
4Be
9
, 12Mg
24
, 20Ca
40
, 38Sr
87,6
, 56Ba
137
, 88Ra
226
Nhôm
13Al
27
Crôm
24Cr
52
S t
26Fe
56
ð ng
29Cu
64
LÝ tÝnh
- R t mÒm
- tnc, ts : r t th p
- D : r t nhá
- MÒm
- tnc, ts : th p (trõ Be)
- D nhá (trõ Ba)
- Tr¾ng b¹c, dÔ kÐo s i d¸t máng,
nhÑ, dÉn nhiÖt, dÉn ®iÖn tèt.
- tnc = 660
oo
C
- Tr¾ng ¸nh b¹c, lµ KL cøng nh t.
- tnc cao (1890
«
C)
- D = 7,2g/cm
3
(nÆng)
- Tr¾ng x¸m, dÎo, khó ch¶y, nhiÔm tõ.
- tnc cao (1540
o
C)
- D = 7,9g/cm
3
(nÆng)
- Mµu ®á, mÒm dÎo, dÉn ®iÖn, nhiÖt tèt.
- tnc cao (1683
o
C)
- D = 8,98g/cm
3
(nÆng)
Ho¸ tÝnh
TÝnh khö r t m¹nh
M → M
1+
+ e
T/d phi kim
4M + O2 → 2M2O
2M + X2 → 2MX
T/d n−íc
2M + 2H2O → 2MOH + H2
T/d axit
2M + 2H
+
→ 2M
+
+ H2
T/d dd muèi
2M + 2H2O + CuSO4 →
→ Cu(OH)2 + M2SO4+ H2
TÝnh khö m¹nh
M → M
2+
+ 2e
T/d phi kim
2M + O2 → 2MO
M + X3 → MX2
T/d n−íc (trõ Be)
M + 2H2O → M(OH)2 + H2
T/d axit
M + 2H
+
→ M
2+
+ H2
T/d dd muèi (trõ Be, Mg)
2M + 2H2O + CuSO4 →
→ Cu(OH)2 + MSO4 + H2
TÝnh khö m¹nh
Al → Al
3+
+ 3e
T/d phi kim
4Al + 3O2 → 2Al2O3
4Al + 3C → Al4C3
T/d n−íc (p/ø dõng ngay)
2Al + 3H2O → 2Al(OH)3+ 3H2
T/d dung dÞch axÝt
2Al + 6H
+
→ 2Al
3+
+ 3H2
Kh«ng t/d H2SO4, HNO3 ®Æc nguéi
T/d oxÝt KL ho¹t ®éng kÐm
2Al + Cr2O3 → Al2O3 + 2Cr
T/d dd kiÒm
Al+H2O+NaOH→NaAlO2+ 3
22H
TÝnh khö trung b×nh
Cr → Cr
3+
+ 3e
Cr → Cr
2+
+ 2e
T/d nhiÒu phi kim
4Cr + 3O2 → 2Cr2O3
2Cr + 3Cl2 → 2CrCl3
Kh«ng t/d n−íc do có líp oxÝt b¶o vÖ
T/d axÝt
Cr + 2H
+
→ Cr
2+
+ H2
4Cr+12HCl+O2→4CrCl3+2H2O+4H2
T/d dd kiÒm
Cr + 3NaNO3 + 2NaOH →
→ Na2CrO4 + 3NaNO2 + H2O
TÝnh khö trung b×nh
Fe → Fe
3
+ 3e
Fe → Fe
2+
+ 2e
T/d nhiÒu phi kim
3Fe + 2O2 → Fe3O4
2Fe + 3Cl2 → 2FeCl3
Fe + S → FeS
T/d n−íc
3Fe + 4H2O → 4H2 + Fe3O4
Fe + H2O → FeO + H2
T/d axÝt OXH yÕu
Fe + 2H
+
→ Fe
2+
+ H2
T/d axit OXH m¹nh
Fe+4HNO3→Fe(NO3)3+NO+2H2O
Kh«ng t/d H2SO4, HNO3 ®Æc nguéi
T/d dd muèi KL kÐm ho¹t ®éng
Fe + Cu
2+
→ Fe
2+
+ Cu
TÝnh khö yÕu
Cu → Cu
+
+ e
Cu → Cu
2+
+ 2e
T/d phi kim
Cu + ½O2 → CuO
Cu + Cl2 → CuCl2
2Cu + Cl2 → 2CuCl
Cu+ 2HCl + ½O2 → CuCl2 + H2O
T/d axit OXH m¹nh
Cu+2H2SO4®→CuSO4+SO2+2H2O
Cu+4HNO3®→Cu(NO3)2+2NO2+2H2O
T/d dd muèi KL yÕu h¬n
Cu + 2Ag
+
→ Cu
2+
+ 2Ag
Cu + 2Fe
3+
→ Cu
2+
+ 2Cu
2+
§iÒu chÕ
2MCl
®pnc
→ 2M + Cl2
2MOH
®pnc
→ 2M + O2 + 2H2O
MCl2
®pnc
→ M+Cl2 2Al2O3
3 6
®pnc
Na AlF
→ 4Al +3O2 2Al + Cr2O3
o
t
→ 2Cr + Al2O3 FexOy+ yCO
o
t
→ xFe + yCO2
FeCl2
®pdd
→ Fe+Cl2
FeSO4+H2O → Fe+H2SO4+½O2
Fe + Cu
2+
→ Fe
2+
+ Cu
CuO + C
o
t
→ Cu + CO
2CuFeS2+2O2→2Cu+Fe2O3+ 4SO2
CuCl2
®pdd
→ Cu+Cl2
H p ch t
quan
träng
NaOH
lµ mét baz¬ m¹nh
NaOH +CO2 → NaHCO3
2NaOH+CO2→Na2CO3+H2O
NaHCO3 mÆn, Ýt tan,l−ìng tÝnh
NaHCO3+HCl→NaCl+CO2+H2O
NaHCO3+NaOH→Na2CO3+H2O
NaHCO3+HOH→NaOH+H2CO3
2NaHCO3→Na2CO3+CO2+HsO
Na2CO3 bét tr¾ng, tan tèt, to¶ nhiÖt
Na2CO3+H2O→NaOH +NaHCO3
Na2CO3+2HCl→2NaCl+CO2+H2O
CaO (v«i sèng) lµ oxit baz¬
CaO + H2O → Ca(OH)2
CaO + 3C → CaC2 + CO
Ca(OH)2 (v«i t«i) Ýt tan
Ca(OH)2+CO2→CaCO3+H2O
Ca(OH)2+2CO2→Ca(HCO3)2
Ca(OH)2+Cl2 → CaOCl2
CaCO3 (®¸ v«i) r¾n, tr¾ng, kh«ng tan
CaCO3+2HCl→CaCl2+CO2+H2O
CaCO3+CO2+H2O Ca(HCO3)2
CaCO3
o
t
→ CaO+CO2(nung v«i)
Al2O3 l−ìng tÝnh, r t r¾n, tr¾ng,
kh«ng tan, chÞu nhiÖt
Al2O3+6H → 2Al
3+
+3H2O
Al2O3+6H → 2Al
3+
+3H2O
Al(OH)3 l−ìng tÝnh, kh«ng tan
2Al(OH)3
o
t
→ Al2O3 + 3 H2O
Al(OH)3 + 3H
+
→ Al
3+
+ H2O
Al(OH)3 + OH
-
→ AlO2
-
+ 2H2O
Muèi nh«m
Al2(SO4)3+6H2O→2Al(OH)3+3H2SO4
PhÌn chua KAl(SO4)2.12H2O
lµm trong n−íc.
H p ch t Cr (II)
CrO + 2H
+
→ Cr
2+
+ H2O
Cr(OH)2 + 2H
+
→ Cr
2+
+ 2H2O
4Cr(OH)2+O2+2H2O→4Cr(OH)3
2CrCl2 + Cl2 → 2CrCl3
H p ch t Cr (III)
Hi®roxit l−ìng tÝnh
Cr(OH)3 + 3H
+
→ Cr
3+
+ 3H2O
Cr(OH)3 + OH
–
→ CrO2
–
+ 2H2O
Muèi Cr3+
có tÝnh OXH
2Cr
3+
+ 3Zn → 3Zn
2+
+ 2Cr
Muèi Cr3+
có tÝnh khö
2Cr
3+
+3Br2+16OH
–
→2CrO4
2–
+6Br
–
H p ch t Cr (VI)
OXH r t m¹nh
2CrO3+2NH3→Cr2O3+N2+3H2O
Cr2O7
2–
+ Fe
2+
→ Fe
3+
+ Cr
3+
CrO4
2–
vµng Cr2O7
2–
da cam
H p ch t Fe (II)
FeO + 2H
+
→ Fe
2+
+ 2H2O
Fe(OH)2 + 2H
+
→ Fe
2+
+ H2O
TÝnh khö
2FeCl2 + Cl2 → 2FeCl3
3FeO + 10HNO3 →
→ 3Fe(NO3)3 + NO + 5 H2O
4Fe(OH)2+O2+2H2O→4Fe(OH)3
H p ch t Fe (III)
Fe2O3 + 6H
+
→ 2Fe
3+
+ 3H2O
Fe(OH)3 + 3H
+
→ Fe
3+
+ 3H2O
TÝnh OXH
2FeCl3 + Fe → 3FeCl2
2FeCl3 + Cu → CuCl2 + 2FeCl2
NhiÖt ph©n
2Fe(OH)3
o
t
→ Fe2O3 + 3H2O
CuO ®en, r¾n, kh«ng tan
CuO + 2H
+
→ Cu
2+
+ H2O
CuO + CO → Cu + CO2
3Cu + 2NH3 → 3Cu + N2 + 3H2O
Cu(OH)2 kh«ng tan, xanh
Cu(OH)2 + 2H
+
→ Cu
2+
+ 2H2O
NhiÖt ph©n
Cu(OH)2
o
t
→ CuO + H2O
T¹o phøc
Cu(OH)2 + 4NH3 → Cu(NH3)4(OH)2
Muèi Cu2+
®a sè dÔ tan, mµu xanh
NhiÖt ph©n
2Cu(NO3)2
o
t
→ 2CuO + 4NO2 + O2

More Related Content

More from Dép Tổ Ong

Mối quan hệ biện chứng giữa tồn tại xã hội và ý thức xã hội
Mối quan hệ biện chứng giữa tồn tại xã hội và ý thức xã hộiMối quan hệ biện chứng giữa tồn tại xã hội và ý thức xã hội
Mối quan hệ biện chứng giữa tồn tại xã hội và ý thức xã hộiDép Tổ Ong
 
tổng hợp công thức dòng điện xoay chiều
tổng hợp công thức dòng điện xoay chiềutổng hợp công thức dòng điện xoay chiều
tổng hợp công thức dòng điện xoay chiềuDép Tổ Ong
 
172giao trinh-tu-tuong-ho-chi-minh
172giao trinh-tu-tuong-ho-chi-minh172giao trinh-tu-tuong-ho-chi-minh
172giao trinh-tu-tuong-ho-chi-minhDép Tổ Ong
 
Tom tat-ly-thuyet-hoa-hoc-on-thi-dai-hoc chukienthuc.com
Tom tat-ly-thuyet-hoa-hoc-on-thi-dai-hoc chukienthuc.comTom tat-ly-thuyet-hoa-hoc-on-thi-dai-hoc chukienthuc.com
Tom tat-ly-thuyet-hoa-hoc-on-thi-dai-hoc chukienthuc.comDép Tổ Ong
 
04 pp lien hop giai pt
04 pp lien hop giai pt04 pp lien hop giai pt
04 pp lien hop giai ptDép Tổ Ong
 
De thi kinh_te_vi_mo_co_dap_an
De thi kinh_te_vi_mo_co_dap_anDe thi kinh_te_vi_mo_co_dap_an
De thi kinh_te_vi_mo_co_dap_anDép Tổ Ong
 

More from Dép Tổ Ong (6)

Mối quan hệ biện chứng giữa tồn tại xã hội và ý thức xã hội
Mối quan hệ biện chứng giữa tồn tại xã hội và ý thức xã hộiMối quan hệ biện chứng giữa tồn tại xã hội và ý thức xã hội
Mối quan hệ biện chứng giữa tồn tại xã hội và ý thức xã hội
 
tổng hợp công thức dòng điện xoay chiều
tổng hợp công thức dòng điện xoay chiềutổng hợp công thức dòng điện xoay chiều
tổng hợp công thức dòng điện xoay chiều
 
172giao trinh-tu-tuong-ho-chi-minh
172giao trinh-tu-tuong-ho-chi-minh172giao trinh-tu-tuong-ho-chi-minh
172giao trinh-tu-tuong-ho-chi-minh
 
Tom tat-ly-thuyet-hoa-hoc-on-thi-dai-hoc chukienthuc.com
Tom tat-ly-thuyet-hoa-hoc-on-thi-dai-hoc chukienthuc.comTom tat-ly-thuyet-hoa-hoc-on-thi-dai-hoc chukienthuc.com
Tom tat-ly-thuyet-hoa-hoc-on-thi-dai-hoc chukienthuc.com
 
04 pp lien hop giai pt
04 pp lien hop giai pt04 pp lien hop giai pt
04 pp lien hop giai pt
 
De thi kinh_te_vi_mo_co_dap_an
De thi kinh_te_vi_mo_co_dap_anDe thi kinh_te_vi_mo_co_dap_an
De thi kinh_te_vi_mo_co_dap_an
 

Recently uploaded

Hệ phương trình tuyến tính và các ứng dụng trong kinh tế
Hệ phương trình tuyến tính và các ứng dụng trong kinh tếHệ phương trình tuyến tính và các ứng dụng trong kinh tế
Hệ phương trình tuyến tính và các ứng dụng trong kinh tếngTonH1
 
Kiểm tra chạy trạm lí thuyết giữa kì giải phẫu sinh lí
Kiểm tra chạy trạm lí thuyết giữa kì giải phẫu sinh líKiểm tra chạy trạm lí thuyết giữa kì giải phẫu sinh lí
Kiểm tra chạy trạm lí thuyết giữa kì giải phẫu sinh líDr K-OGN
 
50 ĐỀ ĐỀ XUẤT THI VÀO 10 THPT SỞ GIÁO DỤC THANH HÓA MÔN TIẾNG ANH 9 CÓ TỰ LUẬ...
50 ĐỀ ĐỀ XUẤT THI VÀO 10 THPT SỞ GIÁO DỤC THANH HÓA MÔN TIẾNG ANH 9 CÓ TỰ LUẬ...50 ĐỀ ĐỀ XUẤT THI VÀO 10 THPT SỞ GIÁO DỤC THANH HÓA MÔN TIẾNG ANH 9 CÓ TỰ LUẬ...
50 ĐỀ ĐỀ XUẤT THI VÀO 10 THPT SỞ GIÁO DỤC THANH HÓA MÔN TIẾNG ANH 9 CÓ TỰ LUẬ...Nguyen Thanh Tu Collection
 
CHƯƠNG VII LUẬT DÂN SỰ (2) Pháp luật đại cương.pptx
CHƯƠNG VII LUẬT DÂN SỰ (2) Pháp luật đại cương.pptxCHƯƠNG VII LUẬT DÂN SỰ (2) Pháp luật đại cương.pptx
CHƯƠNG VII LUẬT DÂN SỰ (2) Pháp luật đại cương.pptx22146042
 
ĐỀ THAM KHẢO THEO HƯỚNG MINH HỌA 2025 KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ + CUỐI HỌC KÌ 2 NĂ...
ĐỀ THAM KHẢO THEO HƯỚNG MINH HỌA 2025 KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ + CUỐI HỌC KÌ 2 NĂ...ĐỀ THAM KHẢO THEO HƯỚNG MINH HỌA 2025 KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ + CUỐI HỌC KÌ 2 NĂ...
ĐỀ THAM KHẢO THEO HƯỚNG MINH HỌA 2025 KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ + CUỐI HỌC KÌ 2 NĂ...Nguyen Thanh Tu Collection
 
Tư tưởng Hồ Chí Minh về độc lập dân tộc và CNXH
Tư tưởng Hồ Chí Minh về độc lập dân tộc và CNXHTư tưởng Hồ Chí Minh về độc lập dân tộc và CNXH
Tư tưởng Hồ Chí Minh về độc lập dân tộc và CNXHThaoPhuong154017
 
Nhóm 10-Xác suất và thống kê toán-đại học thương mại
Nhóm 10-Xác suất và thống kê toán-đại học thương mạiNhóm 10-Xác suất và thống kê toán-đại học thương mại
Nhóm 10-Xác suất và thống kê toán-đại học thương mạiTruongThiDiemQuynhQP
 
SÁNG KIẾN “THIẾT KẾ VÀ SỬ DỤNG INFOGRAPHIC TRONG DẠY HỌC ĐỊA LÍ 11 (BỘ SÁCH K...
SÁNG KIẾN “THIẾT KẾ VÀ SỬ DỤNG INFOGRAPHIC TRONG DẠY HỌC ĐỊA LÍ 11 (BỘ SÁCH K...SÁNG KIẾN “THIẾT KẾ VÀ SỬ DỤNG INFOGRAPHIC TRONG DẠY HỌC ĐỊA LÍ 11 (BỘ SÁCH K...
SÁNG KIẾN “THIẾT KẾ VÀ SỬ DỤNG INFOGRAPHIC TRONG DẠY HỌC ĐỊA LÍ 11 (BỘ SÁCH K...Nguyen Thanh Tu Collection
 
Sáng kiến Dạy học theo định hướng STEM một số chủ đề phần “vật sống”, Khoa họ...
Sáng kiến Dạy học theo định hướng STEM một số chủ đề phần “vật sống”, Khoa họ...Sáng kiến Dạy học theo định hướng STEM một số chủ đề phần “vật sống”, Khoa họ...
Sáng kiến Dạy học theo định hướng STEM một số chủ đề phần “vật sống”, Khoa họ...Nguyen Thanh Tu Collection
 
BỘ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO CẤU TRÚC ĐỀ MIN...
BỘ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO CẤU TRÚC ĐỀ MIN...BỘ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO CẤU TRÚC ĐỀ MIN...
BỘ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO CẤU TRÚC ĐỀ MIN...Nguyen Thanh Tu Collection
 
Bai 1 cong bo mot cong trinh nghien cuu khoa hoc
Bai 1 cong bo mot cong trinh nghien cuu khoa hocBai 1 cong bo mot cong trinh nghien cuu khoa hoc
Bai 1 cong bo mot cong trinh nghien cuu khoa hocVnPhan58
 
TỔNG HỢP 30 ĐỀ THI CHỌN HSG CÁC TRƯỜNG THPT CHUYÊN VÙNG DUYÊN HẢI & ĐỒNG BẰNG...
TỔNG HỢP 30 ĐỀ THI CHỌN HSG CÁC TRƯỜNG THPT CHUYÊN VÙNG DUYÊN HẢI & ĐỒNG BẰNG...TỔNG HỢP 30 ĐỀ THI CHỌN HSG CÁC TRƯỜNG THPT CHUYÊN VÙNG DUYÊN HẢI & ĐỒNG BẰNG...
TỔNG HỢP 30 ĐỀ THI CHỌN HSG CÁC TRƯỜNG THPT CHUYÊN VÙNG DUYÊN HẢI & ĐỒNG BẰNG...Nguyen Thanh Tu Collection
 
bài 5.1.docx Sinh học di truyền đại cương năm nhất của học sinh y đa khoa
bài 5.1.docx Sinh học di truyền đại cương năm nhất của học sinh y đa khoabài 5.1.docx Sinh học di truyền đại cương năm nhất của học sinh y đa khoa
bài 5.1.docx Sinh học di truyền đại cương năm nhất của học sinh y đa khoa2353020138
 
ĐỀ THAM KHẢO THEO HƯỚNG MINH HỌA 2025 KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2 NĂM HỌC 2023-202...
ĐỀ THAM KHẢO THEO HƯỚNG MINH HỌA 2025 KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2 NĂM HỌC 2023-202...ĐỀ THAM KHẢO THEO HƯỚNG MINH HỌA 2025 KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2 NĂM HỌC 2023-202...
ĐỀ THAM KHẢO THEO HƯỚNG MINH HỌA 2025 KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2 NĂM HỌC 2023-202...Nguyen Thanh Tu Collection
 
[GIẢI PHẪU BỆNH] Tổn thương cơ bản của tb bào mô
[GIẢI PHẪU BỆNH] Tổn thương cơ bản của tb bào mô[GIẢI PHẪU BỆNH] Tổn thương cơ bản của tb bào mô
[GIẢI PHẪU BỆNH] Tổn thương cơ bản của tb bào môBryan Williams
 
10 ĐỀ KIỂM TRA + 6 ĐỀ ÔN TẬP CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO C...
10 ĐỀ KIỂM TRA + 6 ĐỀ ÔN TẬP CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO C...10 ĐỀ KIỂM TRA + 6 ĐỀ ÔN TẬP CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO C...
10 ĐỀ KIỂM TRA + 6 ĐỀ ÔN TẬP CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO C...Nguyen Thanh Tu Collection
 
Chàm - Bệnh án (da liễu - bvdlct ctump) .pptx
Chàm - Bệnh án (da liễu - bvdlct ctump) .pptxChàm - Bệnh án (da liễu - bvdlct ctump) .pptx
Chàm - Bệnh án (da liễu - bvdlct ctump) .pptxendkay31
 
cuộc cải cách của Lê Thánh Tông - Sử 11
cuộc cải cách của Lê Thánh Tông -  Sử 11cuộc cải cách của Lê Thánh Tông -  Sử 11
cuộc cải cách của Lê Thánh Tông - Sử 11zedgaming208
 
Sơ đồ tư duy môn sinh học bậc THPT.pdf
Sơ đồ tư duy môn sinh học bậc THPT.pdfSơ đồ tư duy môn sinh học bậc THPT.pdf
Sơ đồ tư duy môn sinh học bậc THPT.pdftohoanggiabao81
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...Nguyen Thanh Tu Collection
 

Recently uploaded (20)

Hệ phương trình tuyến tính và các ứng dụng trong kinh tế
Hệ phương trình tuyến tính và các ứng dụng trong kinh tếHệ phương trình tuyến tính và các ứng dụng trong kinh tế
Hệ phương trình tuyến tính và các ứng dụng trong kinh tế
 
Kiểm tra chạy trạm lí thuyết giữa kì giải phẫu sinh lí
Kiểm tra chạy trạm lí thuyết giữa kì giải phẫu sinh líKiểm tra chạy trạm lí thuyết giữa kì giải phẫu sinh lí
Kiểm tra chạy trạm lí thuyết giữa kì giải phẫu sinh lí
 
50 ĐỀ ĐỀ XUẤT THI VÀO 10 THPT SỞ GIÁO DỤC THANH HÓA MÔN TIẾNG ANH 9 CÓ TỰ LUẬ...
50 ĐỀ ĐỀ XUẤT THI VÀO 10 THPT SỞ GIÁO DỤC THANH HÓA MÔN TIẾNG ANH 9 CÓ TỰ LUẬ...50 ĐỀ ĐỀ XUẤT THI VÀO 10 THPT SỞ GIÁO DỤC THANH HÓA MÔN TIẾNG ANH 9 CÓ TỰ LUẬ...
50 ĐỀ ĐỀ XUẤT THI VÀO 10 THPT SỞ GIÁO DỤC THANH HÓA MÔN TIẾNG ANH 9 CÓ TỰ LUẬ...
 
CHƯƠNG VII LUẬT DÂN SỰ (2) Pháp luật đại cương.pptx
CHƯƠNG VII LUẬT DÂN SỰ (2) Pháp luật đại cương.pptxCHƯƠNG VII LUẬT DÂN SỰ (2) Pháp luật đại cương.pptx
CHƯƠNG VII LUẬT DÂN SỰ (2) Pháp luật đại cương.pptx
 
ĐỀ THAM KHẢO THEO HƯỚNG MINH HỌA 2025 KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ + CUỐI HỌC KÌ 2 NĂ...
ĐỀ THAM KHẢO THEO HƯỚNG MINH HỌA 2025 KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ + CUỐI HỌC KÌ 2 NĂ...ĐỀ THAM KHẢO THEO HƯỚNG MINH HỌA 2025 KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ + CUỐI HỌC KÌ 2 NĂ...
ĐỀ THAM KHẢO THEO HƯỚNG MINH HỌA 2025 KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ + CUỐI HỌC KÌ 2 NĂ...
 
Tư tưởng Hồ Chí Minh về độc lập dân tộc và CNXH
Tư tưởng Hồ Chí Minh về độc lập dân tộc và CNXHTư tưởng Hồ Chí Minh về độc lập dân tộc và CNXH
Tư tưởng Hồ Chí Minh về độc lập dân tộc và CNXH
 
Nhóm 10-Xác suất và thống kê toán-đại học thương mại
Nhóm 10-Xác suất và thống kê toán-đại học thương mạiNhóm 10-Xác suất và thống kê toán-đại học thương mại
Nhóm 10-Xác suất và thống kê toán-đại học thương mại
 
SÁNG KIẾN “THIẾT KẾ VÀ SỬ DỤNG INFOGRAPHIC TRONG DẠY HỌC ĐỊA LÍ 11 (BỘ SÁCH K...
SÁNG KIẾN “THIẾT KẾ VÀ SỬ DỤNG INFOGRAPHIC TRONG DẠY HỌC ĐỊA LÍ 11 (BỘ SÁCH K...SÁNG KIẾN “THIẾT KẾ VÀ SỬ DỤNG INFOGRAPHIC TRONG DẠY HỌC ĐỊA LÍ 11 (BỘ SÁCH K...
SÁNG KIẾN “THIẾT KẾ VÀ SỬ DỤNG INFOGRAPHIC TRONG DẠY HỌC ĐỊA LÍ 11 (BỘ SÁCH K...
 
Sáng kiến Dạy học theo định hướng STEM một số chủ đề phần “vật sống”, Khoa họ...
Sáng kiến Dạy học theo định hướng STEM một số chủ đề phần “vật sống”, Khoa họ...Sáng kiến Dạy học theo định hướng STEM một số chủ đề phần “vật sống”, Khoa họ...
Sáng kiến Dạy học theo định hướng STEM một số chủ đề phần “vật sống”, Khoa họ...
 
BỘ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO CẤU TRÚC ĐỀ MIN...
BỘ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO CẤU TRÚC ĐỀ MIN...BỘ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO CẤU TRÚC ĐỀ MIN...
BỘ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO CẤU TRÚC ĐỀ MIN...
 
Bai 1 cong bo mot cong trinh nghien cuu khoa hoc
Bai 1 cong bo mot cong trinh nghien cuu khoa hocBai 1 cong bo mot cong trinh nghien cuu khoa hoc
Bai 1 cong bo mot cong trinh nghien cuu khoa hoc
 
TỔNG HỢP 30 ĐỀ THI CHỌN HSG CÁC TRƯỜNG THPT CHUYÊN VÙNG DUYÊN HẢI & ĐỒNG BẰNG...
TỔNG HỢP 30 ĐỀ THI CHỌN HSG CÁC TRƯỜNG THPT CHUYÊN VÙNG DUYÊN HẢI & ĐỒNG BẰNG...TỔNG HỢP 30 ĐỀ THI CHỌN HSG CÁC TRƯỜNG THPT CHUYÊN VÙNG DUYÊN HẢI & ĐỒNG BẰNG...
TỔNG HỢP 30 ĐỀ THI CHỌN HSG CÁC TRƯỜNG THPT CHUYÊN VÙNG DUYÊN HẢI & ĐỒNG BẰNG...
 
bài 5.1.docx Sinh học di truyền đại cương năm nhất của học sinh y đa khoa
bài 5.1.docx Sinh học di truyền đại cương năm nhất của học sinh y đa khoabài 5.1.docx Sinh học di truyền đại cương năm nhất của học sinh y đa khoa
bài 5.1.docx Sinh học di truyền đại cương năm nhất của học sinh y đa khoa
 
ĐỀ THAM KHẢO THEO HƯỚNG MINH HỌA 2025 KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2 NĂM HỌC 2023-202...
ĐỀ THAM KHẢO THEO HƯỚNG MINH HỌA 2025 KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2 NĂM HỌC 2023-202...ĐỀ THAM KHẢO THEO HƯỚNG MINH HỌA 2025 KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2 NĂM HỌC 2023-202...
ĐỀ THAM KHẢO THEO HƯỚNG MINH HỌA 2025 KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2 NĂM HỌC 2023-202...
 
[GIẢI PHẪU BỆNH] Tổn thương cơ bản của tb bào mô
[GIẢI PHẪU BỆNH] Tổn thương cơ bản của tb bào mô[GIẢI PHẪU BỆNH] Tổn thương cơ bản của tb bào mô
[GIẢI PHẪU BỆNH] Tổn thương cơ bản của tb bào mô
 
10 ĐỀ KIỂM TRA + 6 ĐỀ ÔN TẬP CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO C...
10 ĐỀ KIỂM TRA + 6 ĐỀ ÔN TẬP CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO C...10 ĐỀ KIỂM TRA + 6 ĐỀ ÔN TẬP CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO C...
10 ĐỀ KIỂM TRA + 6 ĐỀ ÔN TẬP CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO C...
 
Chàm - Bệnh án (da liễu - bvdlct ctump) .pptx
Chàm - Bệnh án (da liễu - bvdlct ctump) .pptxChàm - Bệnh án (da liễu - bvdlct ctump) .pptx
Chàm - Bệnh án (da liễu - bvdlct ctump) .pptx
 
cuộc cải cách của Lê Thánh Tông - Sử 11
cuộc cải cách của Lê Thánh Tông -  Sử 11cuộc cải cách của Lê Thánh Tông -  Sử 11
cuộc cải cách của Lê Thánh Tông - Sử 11
 
Sơ đồ tư duy môn sinh học bậc THPT.pdf
Sơ đồ tư duy môn sinh học bậc THPT.pdfSơ đồ tư duy môn sinh học bậc THPT.pdf
Sơ đồ tư duy môn sinh học bậc THPT.pdf
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
 

Tom tat kien_thuc_hoa_hoc

  • 1. Tài li u h c t p chia s Tóm t t ki n th c Hóa h c THPT Hocmai.vn – Ngôi trư ng chung c a h c trò Vi t T ng ñài tư v n: 1900 58-58-12 - Trang | 1 - C U T O NGUYÊN T ð c ñi m e ngoài cùng 1 2 3: Kim lo i 4 (4 5 6 7): Kim lo i 5 6 7: Phi kim 4 (2,3 l p): Phi kim 8 (2): Khí hi m Obital Khu v c không gian quanh h t nhân hay g p e nh t L p e g m các e có m c năng lư ng g n b ng nhau (L p n có n phân l p có n 2 OBT. S e t i ña là 2n 2 ) Phân l p g m các e có m c năng lư ng b ng nhau 4 phân l p s p d f S OBT 1 3 5 7 S e t i ña 2 6 10 14 Hình c u s 8 n i ph c t p S phân b e: Nguyên lí v ng b n: các e x p theo m c năng lư ng tăng d n. 1s<2s<2p<3s<3p<4s<3d<4p<5s<4d<5p<6s Nguyên lý Pauli: Trong 1OBT t i ña có 2e ngư c chi u quay Quy t c HUN: Trong phân l p s e ñ c thân t i ña cùng chi u C u hình e: S phân b e trên các phân l p, l p 1s2s2p3s3p3d4s4p4d4f5s5p5d… NHÂN NGUYÊN T V (Các e chuy n ñ ng r t nhanh không qu ñ o) proton (1p 1 ), kh i lư ng 1u, ñi n tích 1+ nơtron (0n 1 ), kh i lư ng 1u, ñi n tích 0 LIÊN K T HÓA H C DUNG D CH là h n h p ñ ng nh t c a dung môi và ch t tan. Dung d ch bão hòa c a m t ch t không th hòa tan thêm ch t y nhi t ñ nh t ñ nh = = =ct ct M ct dd m m C .M C% .100% .100% m V.D 10.D M n C V = ct (dd )m S 100g = b·o hoµ dung m«i S ðI N LI Ch t ñi n li là ch t tan trong nư c t o các ion, dung d ch d n ñi n B NG TU N HOÀN CÁC NGUYÊN T HÓA H C PH N NG OXI HÓA KH Ph n ng có s chuy n e gi a các ch t ph n ng hay có s thay ñ i s OXH c a m t s nguyên t . T C ð PH N NG – CÂN B NG HOÁ H C TÓM T T KI N TH C HÓA H C THPT Giáo viên: PH M NG C SƠN ð nh lu t b o toàn 1.T ng kh i lư ng các ch t trư c ph n ng b ng t ng kh i lư ng các ch t sau ph n ng. 2.T ng ñi n tích dương b ng t ng ñi n tích âm trong m t h ph n ng (ho c m t ch t). 3. T ng s e cho b ng t ng s e thu trong ph n ng OXHK. ð nh lu t Avogadro Trong cùng ñi u ki n nhi t ñ và áp su t như nhau nh ng th tích b ng nhau c a m i khí ñ u ch a cùng m t s phân t Thù hình là các d ng ñơn ch t c a m t nguyên t hóa h c Nguyên lí LơSatơliê Khi tác ñ ng vào ph n ng thu n ngh ch tr ng thái cân b ng hóa h c thì cân b ng chuy n d ch v phía làm gi m tác ñ ng y. ð ng v là các nguyên t có cùng s proton, khác s notron (cung Z khác A) CÁC KHÁI NI M VÀ ð NH LU T HOÁ H C CƠ B N ð nh lu t tu n hoàn Tính ch t các nguyên t và ñơn ch t cũng như thành ph n và tính ch t các h p ch t c a các nguyên t ñó bi n ñ i tu n hoàn theo chi u tăng c a ñi n tích h t nhân nguyên t CÁC LO I CÔNG TH C Công th c ñơn gi n nh t cho bi t t l gi a s nguyên t c a các nguyên t trong h p ch t. VD: CH2O Công th c electron cho bi t th t liên k t c a các nguyên t và cách phân b các e hóa tr trong phân t .VD: NH3 Công th c c u t o cho bi t th t liên k t và ki u liên k t gi a các nguyên t trong phân t . VD: H – CH = O Công th c phân t : cho bi t s nguyên t c a m i nguyên t trong m t phân t . VD: C2H4O2 Liên k t phân t Liên k t ion t o nên do l c hút gi a các ion trái d u t các kim lo i và phi kim ñi n hình. Liên k t c ng hóa tr t o nên b ng các e hóa tr dùng chung c a các ng t gi ng ho c g n gi ng. Có c c Cho nh n Không c c S lai hóa (Hi u ñ âm ñi n (∆) ≥1,7) 0,4 < ∆ <1,7 0 ≤ ∆ ≤ 0,4 sp 3 t o LK – sp t o LK ≡ sp 2 t o LK = Liên k t tinh th Là s t h p các AO khác nhau c a phân l p t o thành các AO gi ng nhau. – Phân t là nút m ng,liên k t y u – Nguyên t là nút m ng, liên k t b n. – Ion là nút m ng, liên k t b n. ð ñi n li αααα α = Sè ph©n tö ®iÖn li Sè ph©n tö ban ®Çu 2 K C α = α = 0 không ñi n li 0<α<1 ñi n li y u α = 1 ñi n li m nh Phân lo i ch t vô cơ Axit là ch t cho H + , phân li ra H + HA → H + + A – Ka = + [H ].[A ] [HA] − Bazơ là ch t nh n H + , phân li ra OH – MOH → M + + OH – Kb = + [M ].[OH ] [MOH] − Ch t lư ng tính cho và nh n H + Ch t trung tính không cho, nh n H + Thang pH Axit KiÒm Trung tÝnh 0 7 14 pH = –lgCH + ; pOH = –lgCOH - ; pOH + pH = 14 Ph n ng trao ñ i ion : ph i t o ra ít nh t m t ch t ↓ ho c ↑, ho c ít phân li . S thu phân c a mu i là ph n ng gi a mu i và nư c. Mu i trung hoà... ... c a axit y u và bazơ m nh t o môi trư ng ki m, pH > 7. ... c a axit m nh và bazơ y u t o môi trư ng axit, pH<7. ... c a axit y u và bazơ y u thu phân (môi trư ng ph thu c ñ thu phân). ... c a axit m nh và bazơ m nh không thu phân. Nguyên t c s p x p các nguyên t - Theo chi u tăng d n c a ñi n tích h t nhân nguyên t - Cùng s l p e trong nguyên t vào m t hàng - Cùng s e hóa tr trong nguyên t thành m t c t 3 chu kì nh 4 chu kì l n 8 nhóm A (nguyên t s,p) 8 nhóm B (nguyên t d) Lantanit và Actinit (nguyên t f) S BI N THIÊN TU N HOÀN CÁC TÍNH CH T Bán kính nguyên t ð âm ñi n Kim lo i Phi kim Tính axit c a oxit axit, hiñroxit Tính bazơ c a oxit bazơ, hiñroxit Hoá tr cao nh t v i O Hoá tr v i H Theo chu kì Theo nhóm Ch t OXH là ch t thu e Ch t kh là ch t như ng e S OXH là s như ng e S kh là s nh n e Quy t c xác ñ nh s OXH S OXH H +1 (tr hiñrua KL) O –2 (tr F2O) KL nhóm A = s nhóm T ng s OXH c a phân t =0 T ng s OXH c a ion = ñi n tích ion Cân b ng PTHH c a ph n ng OXH-kh Phương pháp thăng b ng electron - Xác ñ nh s OXH c a các nguyên t . - Tìm ch t OXH, ch t kh . - Vi t các phương trình như ng e, nh n e. - Cân b ng s e như ng và nh n b ng các h s . - ð t các h s vào phương trình - Ki m tra l i. V nào thi u H thì thêm H2O T c ñ ph n ng là ñô thay ñ i CM c a m t trong các ch t ph n ng ho c s n ph m trong m t ñơn v th i gian. T c ñ ph n ng ph thu c vào b n ch t ch t tham gia và ñi u ki n ph n ng (n ng ñ , nhi t ñ , áp xu t, ch t xúc tác). Ph n ng thu n ngh ch là ph n ng x y ra theo hai chi u ngư c nhau trong cùng ñi u ki n. aA + bB cC + dD Cân b ng hóa h c là tr ng thái c a ph n ng thu n ngh ch, trong ñó vT = vN. N ng ñ ch t ñ u thì CBHH d ch v phía s n ph m. Nhi t ñ thì CBHH d ch v hư ng to nhi t. Áp su t thì CBHH d ch v hư ng gi m s phân t khí. Nhi t ph n ng ∆H là năng lư ng kèm theo ph n ng hóa h c. ∆H > 0 ph n ng thu nhi t ∆H < 0 ph n ng t a nhi t ∆H = Năng lư ng tiêu hao + năng lư ng t a ra S mol s n ph m = Σnhi t t o thành ch t ñ u + Σnhi t t o thành ch t sau
  • 2. Tài li u h c t p chia s Tóm t t ki n th c Hóa h c THPT Hocmai.vn – Ngôi trư ng chung c a h c trò Vi t T ng ñài tư v n: 1900 58-58-12 - Trang | 2 - HIDROCACBON AnkanCnH2n+2 (n ≥1) AnkenCnH2n (n ≥ 2) AnkinCnH2n–2 (n ≥ 2) Ankañien CnH2n–2 (n ≥ 3) Ankylbenzen CnH2n–6 (n ≥ 6) ð C ðI M, C U T O , ð NG PHÂN - Lai ho¸ sp 3 t¹o liªn kÕt ®¬n C–C. - §ång ph©n m¹ch C - Lai ho¸ sp2 t¹o 1 liªn kÕt ®«i C=C. - §ång ph©n m¹ch C, vÞ trÝ liªn kÕt ®«i, ®ång ph©n h×nh häc. - Lai ho¸ sp t¹o 1 liªn kÕt ba C≡C. - §ång ph©n m¹ch C, vÞ trÝ liªn kÕt ba. - 2 lai ho¸ sp2 t¹o 2 liªn kÕt ®«i C=C. - §ång ph©n m¹ch C, vÞ trÝ 2 liªn kÕt ®«i, mét sè cã ®ång ph©n h×nh häc. - 6C lai ho¸ sp2 t¹o vßng 6 c¹nh cã hÖ liªn kÕt ®«i xen kÏ liªn kÕt ®¬n. - §ång ph©n m¹ch C cña nh¸nh ankyl, vÞ trÝ nhãm thÕ. TÍNH CH T V T LÍ M¹ch tõ 1 C- 4C : chÊt khÝ M¹ch ≥ 5C : chÊt láng hoÆc r¾n, kh«ng mµu, kh«ng tan TÝnhchÊtho¸häc ThÕ Céng halogen RH + X2 ¸nh s¸ng → RX + HX Céng Cl2 ë C mäi bËc Céng Br2 ë C bËc cao ThÕ clo ë t o cao víi C c¹nh 2 sp C CH2=CH-CH3+Cl2 o t → CH2=CH-CH2Cl+HCl ThÕ H cña C ≡ b»ng Ag, Cu RC≡CH + Ag(NH3)2 + →RC≡CAg+2NH3 ThÕ H : cña vßng benzen cña nhãm ankyl (¸nh s¸ng) Céng halogen X2 (xt Fe) Céng HONO2 - Vßng cã nhãm cho e (ankyl, NH2, OH, Hal) −u tiªn vÞ trÝ -o, -p. - Vßng cã nhãm hót e (NO2, COOH, HSO3) −u tiªn vÞ trÝ -m. Céng Céng H2, Br2, H2O, HX (H vµo C bËc thÊp, X vµ OH vµo C bËc cao) Céng H2,Br2,HX, H2O (tuú theo xóc t¸c, nång ®é mµ céng 1 hay 2 lÇn). Céng H2, Br2, HX c¬ chÕ 1-2 c¬ chÕ 1-4 Céng H2 → Xicloankan Céng Cl2 C6H6 + 3Cl2 → C6H6Cl6 T¸ch hi®ro Ankan (CnH2n+2) 2H− → Anken (CnH2n) Ankan (CnH2n+2) 22H− → Anka®ien Ankylbenzen t¸ch H ë nh¸nh Trïng hîp nCH2=CH2 → ( CH2–CH2 )n §ime 2C2H2 → C4H4 Trime 3C2H2 → C6H6 nCH2=CH–CH=CH2 → ( − −2 2CH CH= CH CH ) n Oxi ho¸ Ph¶n øng ch¸y cho löa mµu xanh (nCO2 < nH2O) Kh«ng lµm mÊt mµu dd KMnO4 Ph¶n øng ch¸y cho löa mµu vµng (nCO2 = nH2O) Lµm mÊt mµu dung dÞch KMnO4 Ph¶n øng ch¸y cho löa ®á (nCO2 > nH2O) Lµm mÊt mµu dd KMnO4 Ph¶n øng ch¸y cho löa ®á (nCO2 > nH2O) Lµm mÊt mµu dd KMnO4 Ph¶n øng ch¸y cho löa ®á, khãi ®en (nCO2 > nH2O) C6H6 kh«ng lµm mÊt mµu dd KMnO4 Ankylbenzen lµm mÊt mµu dd KMnO4 C¸c hîp chÊt ®¬n chøc DÉn xu t halogen RX Ancol ROH Phenol C6H5OH Anñehit RCHO Axit caboxylic RCOOH Este RCOOR’ Amin RNH2 ThÕ Nhãm OH RX + OH– → ROH +X– ROH + HX → RX + H2O 2ROH 2H O− → R2O RCOOH + ROH 2H O− → RCOOR ThÕ HOH ROH Na+ → RONa + ½H2 2C3H5(OH)3+Cu(OH)2→ → (C3H5(OH)2O)Cu+2H2O → 1+Na 6 5 6 5 22 C H OH C H ONa+ H RCOOH+KLtr−íc H →H2+RCOO – → +baz¬/oxit baz¬ 2RCOOH muèi+H O RCOOH + muèi RNH2 + R'X → RNHR' + HX T¸ch (HX,H2O) CnH2n+1X HX− → CnH2n CnH2n+1OH 2H O− → CnH2n ThÕ HBz HNH2 →6 5 2C H OH+3Br → 6 2 3C H Br OH+ 3HBr →6 5 2C H OH+3HONO → 6 2 2 3 2C H (NO ) OH+ 3H O C6H5NH2 +3Br2 → → C6H2Br3NH2 + 3HBr Oxh kh«ng hoµn toµn RCH2OH OXH → RCHO RCHOHR OXH → RCOR RCHO + Ag(NH3)2OH → Ag + + 4RCOONH +... RCHO +Br2+H2O → → RCOOH + 2HBr RNH2 + HNO2 → → ROH + N2 + H2O Céng RCHO + H2 → RCH2OH RCHO+HCN → RCH(CN)OH Thuû ph©n RCOOR’ + NaOH → → RCOONa + ROH RCOOR’+H2O→RCOOH+ROH NhËn H+ RNH2 + HX → RNH3X RNH2 + HOH → RNH3 + +OH – §iÒu chÕ CnH2n+2 + X2 → CnH2n +HX / X2 → CnH2n+ H2O → CnH2n+1OH RX+NaOH → ROH+NaX Tinh bét lªn men → etanol - ThÕ H cña C6H6 - Oxi ho¸ cumen Ancol bËc I + CuO → RCHO Ancol bËc II + CuO → RCOR RCHO 2O+ → RCOOH Ankan 2O+ → RCOOH R’COOH + HOR → + CnH2n → + CnH2n–2 → NH3 + RX → C6H5NO2 + 6H → Glucozo C6H12O6 Fructozo C6H12O6 Saccarozo C12H22O11 Mantozo C12H22O11 Tinh b t (C6H10O5)n Xenlulozo [C6H7O2(OH)3]n Amino axit (NH2)nR(COOH)m Protit ( NHRCO )n Nhãm CHO + Ag(NH3)2 + → Ag + H2 → C6H14O6 + Ag(NH3)2 + → Ag Nhãm OH (hemiaxetal) +CH3OH(HCl) → C6H11O6CH3+H2O +CH3OH(HCl)→ →C12H21O11CH3+H2O Poliancol + Cu(OH)2 → dd xanh + HONO2 ®Æc → Thuû ph©n 2 + +H O H ,enzim → C6H12O6 + C6H12O6 glucoz¬ + fructoz¬ 2 + +H O H ,enzim → 2C6H12O6 fructoz¬ 2 + +H O H ,enzim → nC6H12O6 2 + +H O H /OH ,enzim−→ NH2RCOOH Mµu +I2 → xanh, ®en +HNO3 → vµng + Cu(OH)2 → tÝm, xanh L−ìng tÝnh + HX → NH3XRCOOH +NaOH→ →NH2RCOONa+H2O Trïng ng−ng → ( HNRCO )n C¸c hîp chÊt t¹p chøc
  • 3. Tài li u h c t p chia s Tóm t t ki n th c Hóa h c THPT Hocmai.vn – Ngôi trư ng chung c a h c trò Vi t T ng ñài tư v n: 1900 58-58-12 - Trang | 3 - Thuèc thö Quú tÝm Na Br2 Ag(NH3)2OH Cu(OH)2 I2 C¸c chÊt Axit RNH2 Axit, ROH, C6H5OH C6H5NH2,C6H5OH CnH2n, CnH2n-2 RCHO, HCOOH, C6H12O6 RCHO, HCOOH C3H5(OH)3, C6H12O6, protit tinh bét DÊu hiÖu §á Xanh KhÝ H2 bay lªn KÕt tña tr¾ng mÊt mµu KÕt tña b¹c kÕt tña ®á g¹ch dd xanh dd xanh tÝm xanh ®en Pin ñi n hoá (VD : Cu–Zn) anot (c c –) x y ra s OXH : Cu 2+ + 2e → Cu catot (c c +) x y ra s kh : Zn → Zn 2+ + 2e S ñi n phân Catot: Ch t nào có tính OXH m nh hơn (E o l n hơn) kh trư c Anot: Ch t nào có tính kh m nh hơn (E o nh hơn) OXH trư c C c (+) X– HOH X không có O : 2X → X2 + 2e X có O : H2O + 2e → ½O2 + 2H + C c (–) M sau Al M trư c Al M + + e → M H2O → ½H2 + OH – + e Công th c Faraday : m = A t 96500.n I ði u ch kim lo i : M +n + ne →→→→ M Thu luy n KLtrung bình + dd mu i KLy u → KLy u Nhi t luy n Oxit KLtrung bình (y u) + ch t kh o t → KL (CO, Al, H2) ði n phân Mu i, bazơ, oxit KLm nh ®pnc → KLm nh Dd mu i KLtrung bình, y u ®pdd → KLtrung bình, y u Aren Anken RX R'OH R'CHO R'COOH R'COOR Ankin Ankan NhËn biÕt hîp chÊt h÷u c¬ KIM LO I - Các e t do chuy n ñ ng gây ra tính d o, d n ñi n, d n nhi t t t, có ánh kim. - Nguyên t d cho e gây ra tính kh . - Có kh năng tác d ng v i phi kim, axit, nư c, dung d ch mu i. Th ñi n c c chu n n+ o M /M E K+ /K Na+ /Na Mg2+ /Mg Al3+ /Al Zn2+ /Zn Fe2+ /Fe Pb2+ /Pb Sn2+ /Sn Pb2+ /Pb H+ /H2 Cu2+ /Cu Ag+ /Ag Au3+ /Au -2,92 -2,71 -2,37 -1,66 -0,76 -0,44 -0,25 -0,14 -0,13 0,00 +0,34 +0,80 +1,50 Pin ñi n hoá (VD : Cu–Zn) anot (c c –) x y ra s OXH : Cu 2+ + 2e → Cu catot (c c +) x y ra s kh : Zn → Zn 2+ + 2e S ñi n phân Catot: Ch t nào có tính OXH m nh hơn (E o l n hơn) kh trư c Anot: Ch t nào có tính kh m nh hơn (E o nh hơn) OXH trư c C c (+) X– HOH X không có O : 2X → X2 + 2e X có O : H2O + 2e → ½O2 + 2H + C c (–) M sau Al M trư c Al M + + e → M H2O → ½H2 + OH – + e Công th c Faraday : m = A t 96500.n I ði u ch kim lo i : M+n + ne →→→→ M Thu luy n KLtrung bình + dd mu i KLy u → KLy u Nhi t luy n Oxit KLtrung bình (y u) + ch t kh o t → KL (CO, Al, H2) ði n phân Mu i, bazơ, oxit KLm nh ®pnc → KLm nh Dd mu i KLtrung bình, y u ®pdd → KLtrung bình, y u Ăn mòn kim lo i là s phá h y kim lo i do tác d ng c a môi trư ng xung quanh Ăn mòn hóa h c Ăn mòn ñi n hoá ði u ki n t o KL nguyên ch t l n KL khác Cơ ch Tr c ti p cho nh n e m t nơi Gián ti p cho e c c –, nh n e c c + Hi n tư ng T a nhi t, phát sáng, không có ñi n Không t a nhi t, không phát sáng, có dòng ñi n B o v kim lo i kh i b ăn mòn - Cách li môi trư ng. - Ch t o h p kim và kim lo i th t nguyên ch t. - T o vi môi trư ng an toàn b ng ch t kìm hãm. - Dùng phương pháp ñi n hóa. KL Nhóm IA 3Li 7 , 11Na 23 , 19K 39 , 37Rb 85 , 55Cs 133 , 87Fr 223 Nhóm IIA 4Be 9 , 12Mg 24 , 20Ca 40 , 38Sr 87,6 , 56Ba 137 , 88Ra 226 Nhôm 13Al 27 Crôm 24Cr 52 S t 26Fe 56 ð ng 29Cu 64 LÝ tÝnh - R t mÒm - tnc, ts : r t th p - D : r t nhá - MÒm - tnc, ts : th p (trõ Be) - D nhá (trõ Ba) - Tr¾ng b¹c, dÔ kÐo s i d¸t máng, nhÑ, dÉn nhiÖt, dÉn ®iÖn tèt. - tnc = 660 oo C - Tr¾ng ¸nh b¹c, lµ KL cøng nh t. - tnc cao (1890 « C) - D = 7,2g/cm 3 (nÆng) - Tr¾ng x¸m, dÎo, khó ch¶y, nhiÔm tõ. - tnc cao (1540 o C) - D = 7,9g/cm 3 (nÆng) - Mµu ®á, mÒm dÎo, dÉn ®iÖn, nhiÖt tèt. - tnc cao (1683 o C) - D = 8,98g/cm 3 (nÆng) Ho¸ tÝnh TÝnh khö r t m¹nh M → M 1+ + e T/d phi kim 4M + O2 → 2M2O 2M + X2 → 2MX T/d n−íc 2M + 2H2O → 2MOH + H2 T/d axit 2M + 2H + → 2M + + H2 T/d dd muèi 2M + 2H2O + CuSO4 → → Cu(OH)2 + M2SO4+ H2 TÝnh khö m¹nh M → M 2+ + 2e T/d phi kim 2M + O2 → 2MO M + X3 → MX2 T/d n−íc (trõ Be) M + 2H2O → M(OH)2 + H2 T/d axit M + 2H + → M 2+ + H2 T/d dd muèi (trõ Be, Mg) 2M + 2H2O + CuSO4 → → Cu(OH)2 + MSO4 + H2 TÝnh khö m¹nh Al → Al 3+ + 3e T/d phi kim 4Al + 3O2 → 2Al2O3 4Al + 3C → Al4C3 T/d n−íc (p/ø dõng ngay) 2Al + 3H2O → 2Al(OH)3+ 3H2 T/d dung dÞch axÝt 2Al + 6H + → 2Al 3+ + 3H2 Kh«ng t/d H2SO4, HNO3 ®Æc nguéi T/d oxÝt KL ho¹t ®éng kÐm 2Al + Cr2O3 → Al2O3 + 2Cr T/d dd kiÒm Al+H2O+NaOH→NaAlO2+ 3 22H TÝnh khö trung b×nh Cr → Cr 3+ + 3e Cr → Cr 2+ + 2e T/d nhiÒu phi kim 4Cr + 3O2 → 2Cr2O3 2Cr + 3Cl2 → 2CrCl3 Kh«ng t/d n−íc do có líp oxÝt b¶o vÖ T/d axÝt Cr + 2H + → Cr 2+ + H2 4Cr+12HCl+O2→4CrCl3+2H2O+4H2 T/d dd kiÒm Cr + 3NaNO3 + 2NaOH → → Na2CrO4 + 3NaNO2 + H2O TÝnh khö trung b×nh Fe → Fe 3 + 3e Fe → Fe 2+ + 2e T/d nhiÒu phi kim 3Fe + 2O2 → Fe3O4 2Fe + 3Cl2 → 2FeCl3 Fe + S → FeS T/d n−íc 3Fe + 4H2O → 4H2 + Fe3O4 Fe + H2O → FeO + H2 T/d axÝt OXH yÕu Fe + 2H + → Fe 2+ + H2 T/d axit OXH m¹nh Fe+4HNO3→Fe(NO3)3+NO+2H2O Kh«ng t/d H2SO4, HNO3 ®Æc nguéi T/d dd muèi KL kÐm ho¹t ®éng Fe + Cu 2+ → Fe 2+ + Cu TÝnh khö yÕu Cu → Cu + + e Cu → Cu 2+ + 2e T/d phi kim Cu + ½O2 → CuO Cu + Cl2 → CuCl2 2Cu + Cl2 → 2CuCl Cu+ 2HCl + ½O2 → CuCl2 + H2O T/d axit OXH m¹nh Cu+2H2SO4®→CuSO4+SO2+2H2O Cu+4HNO3®→Cu(NO3)2+2NO2+2H2O T/d dd muèi KL yÕu h¬n Cu + 2Ag + → Cu 2+ + 2Ag Cu + 2Fe 3+ → Cu 2+ + 2Cu 2+ §iÒu chÕ 2MCl ®pnc → 2M + Cl2 2MOH ®pnc → 2M + O2 + 2H2O MCl2 ®pnc → M+Cl2 2Al2O3 3 6 ®pnc Na AlF → 4Al +3O2 2Al + Cr2O3 o t → 2Cr + Al2O3 FexOy+ yCO o t → xFe + yCO2 FeCl2 ®pdd → Fe+Cl2 FeSO4+H2O → Fe+H2SO4+½O2 Fe + Cu 2+ → Fe 2+ + Cu CuO + C o t → Cu + CO 2CuFeS2+2O2→2Cu+Fe2O3+ 4SO2 CuCl2 ®pdd → Cu+Cl2 H p ch t quan träng NaOH lµ mét baz¬ m¹nh NaOH +CO2 → NaHCO3 2NaOH+CO2→Na2CO3+H2O NaHCO3 mÆn, Ýt tan,l−ìng tÝnh NaHCO3+HCl→NaCl+CO2+H2O NaHCO3+NaOH→Na2CO3+H2O NaHCO3+HOH→NaOH+H2CO3 2NaHCO3→Na2CO3+CO2+HsO Na2CO3 bét tr¾ng, tan tèt, to¶ nhiÖt Na2CO3+H2O→NaOH +NaHCO3 Na2CO3+2HCl→2NaCl+CO2+H2O CaO (v«i sèng) lµ oxit baz¬ CaO + H2O → Ca(OH)2 CaO + 3C → CaC2 + CO Ca(OH)2 (v«i t«i) Ýt tan Ca(OH)2+CO2→CaCO3+H2O Ca(OH)2+2CO2→Ca(HCO3)2 Ca(OH)2+Cl2 → CaOCl2 CaCO3 (®¸ v«i) r¾n, tr¾ng, kh«ng tan CaCO3+2HCl→CaCl2+CO2+H2O CaCO3+CO2+H2O Ca(HCO3)2 CaCO3 o t → CaO+CO2(nung v«i) Al2O3 l−ìng tÝnh, r t r¾n, tr¾ng, kh«ng tan, chÞu nhiÖt Al2O3+6H → 2Al 3+ +3H2O Al2O3+6H → 2Al 3+ +3H2O Al(OH)3 l−ìng tÝnh, kh«ng tan 2Al(OH)3 o t → Al2O3 + 3 H2O Al(OH)3 + 3H + → Al 3+ + H2O Al(OH)3 + OH - → AlO2 - + 2H2O Muèi nh«m Al2(SO4)3+6H2O→2Al(OH)3+3H2SO4 PhÌn chua KAl(SO4)2.12H2O lµm trong n−íc. H p ch t Cr (II) CrO + 2H + → Cr 2+ + H2O Cr(OH)2 + 2H + → Cr 2+ + 2H2O 4Cr(OH)2+O2+2H2O→4Cr(OH)3 2CrCl2 + Cl2 → 2CrCl3 H p ch t Cr (III) Hi®roxit l−ìng tÝnh Cr(OH)3 + 3H + → Cr 3+ + 3H2O Cr(OH)3 + OH – → CrO2 – + 2H2O Muèi Cr3+ có tÝnh OXH 2Cr 3+ + 3Zn → 3Zn 2+ + 2Cr Muèi Cr3+ có tÝnh khö 2Cr 3+ +3Br2+16OH – →2CrO4 2– +6Br – H p ch t Cr (VI) OXH r t m¹nh 2CrO3+2NH3→Cr2O3+N2+3H2O Cr2O7 2– + Fe 2+ → Fe 3+ + Cr 3+ CrO4 2– vµng Cr2O7 2– da cam H p ch t Fe (II) FeO + 2H + → Fe 2+ + 2H2O Fe(OH)2 + 2H + → Fe 2+ + H2O TÝnh khö 2FeCl2 + Cl2 → 2FeCl3 3FeO + 10HNO3 → → 3Fe(NO3)3 + NO + 5 H2O 4Fe(OH)2+O2+2H2O→4Fe(OH)3 H p ch t Fe (III) Fe2O3 + 6H + → 2Fe 3+ + 3H2O Fe(OH)3 + 3H + → Fe 3+ + 3H2O TÝnh OXH 2FeCl3 + Fe → 3FeCl2 2FeCl3 + Cu → CuCl2 + 2FeCl2 NhiÖt ph©n 2Fe(OH)3 o t → Fe2O3 + 3H2O CuO ®en, r¾n, kh«ng tan CuO + 2H + → Cu 2+ + H2O CuO + CO → Cu + CO2 3Cu + 2NH3 → 3Cu + N2 + 3H2O Cu(OH)2 kh«ng tan, xanh Cu(OH)2 + 2H + → Cu 2+ + 2H2O NhiÖt ph©n Cu(OH)2 o t → CuO + H2O T¹o phøc Cu(OH)2 + 4NH3 → Cu(NH3)4(OH)2 Muèi Cu2+ ®a sè dÔ tan, mµu xanh NhiÖt ph©n 2Cu(NO3)2 o t → 2CuO + 4NO2 + O2