29. Bai tầp̣ cuôí kỳ: Bô ̣tài liêụ kỹ thuật
3. Vải lót m 0.101 0.103 1000 103 100 3
4. Vải đệm I m 0.0297 0.037 1000 37 30 7
5. Vải đệm II m 0.000956 0.00098 1000 0.98 1 0.02
6. Chỉ
cho
vải
Silver
2000
(m/cuộn)
Jeans màu
Silver
m 186.2 190.86 460 44 50 6 đã
đổi
thành
Cotton màu 7.56 7.75 460 2 4 2
Silver
cuộn
PE màu Slate 24.12 24.72 460 6 4 2
PE màu
48.3 49.51 460 12 15 3
Lemon
10. Chỉ cho
vải
Burlywool
2000
(m/cuộn)
Jeans màu
Silver
m 186.2 190.86 540 52 55 3 đã
đổi
thành
Cotton màu 7.56 7.75 540 3 5 2
Silver
cuộn
PE màu Slate 24.12 24.72 540 7 5 2
PE màu
48.3 49.51 540 14 15 1
Lemon
14. Nút bấm lớn Bộ 1 1.025 1000 1025 1000 25
15. Nút bấm nhỏ Bộ 4 4.1 1000 4100 4200 100
16. Dây kéo nhựa C 2 2.05 1000 2050 2060 10
17. Dây kéo đồng C 1 1.025 1000 1025 1020 5
18. Nhãn size
o Size S
o Size M
o Size L
C 1 1.025 30 31 30 1
C 1 1.025 330 339 440 1
C 1 1.025 450 462 460 2
Page 29 of 71
30. Bai tầp̣ cuôí kỳ: Bô ̣tài liêụ kỹ thuật
o Size XL
o Size XXL
C 1 1.025 160 164 165 1
C 1 1.025 30 31 30 1
24. Nhãn treo C 1 1.025 1000 1025 990 35
25. Dây treo C 1 1.025 1000 1025 1000 25
26. Bao nylon C 1 1.025 1000 1025 1050 25
Tổng giám đốc Ngày…..tháng…..năm 2014
Người lập bảng
( Ký tên )
BẢNG TIÊU CHUẨN GIÁC SƠ ĐỒ
Mã hàng : 109065
Ký hiệu : NH109065
Tên NPL :
· Vải chính: Vải kaki Silver dệt thoi, trơn.
Vải kaki Burlywool dệt thoi, trơn.
Page 30 of 71
31. Bai tầp̣ cuôí kỳ: Bô ̣tài liêụ kỹ thuật
· Vải lót túi: vải màu White, trơn
Sản lượng: 1000 sản phẩm
o Thông tin về NPL:
· Vải chính: vải kaki Silver trơn, vải kaki Burlywool trơn, khổ 1.2m, rộng biên
mỗi bên 1.5cm.
· Vải lót túi: vải trơn White, khổ 1.2m, độ rộng biên 1.5cm.
· Vải đệm: vải trơn White, khổ 1.2m, độ rộng biên mỗi bên 1.5cm và vải kaki
Brown, khổ 1.2m, độ rộng biên mỗi bên 1.5cm
o Thông tin về trải vải:
· Sử dụng phương pháp trải vải cắt đầu bàn có chiều ( trải vải 1 chiều, trải vải
gián đoạn).
o Thông tin về sơ đồ:
· Khổ sơ đồ: 117cm
· Giác trên mặt trái vải
Page 31 of 71
33. Bai tầp̣ cuôí kỳ: Bô ̣tài liêụ kỹ thuật
QUY ĐỊNH CHO PHÂN XƯỞNG CẮT
Mã hàng: 109065
Sản lượng: 1000
o Thông tin về NPL:
· Vải chính: vải kaki Silver trơn, vải kaki Burlywool trơn, khổ 1.2m, rộng biên
mỗi bên 1.5cm.
· Vải lót túi: vải trơn White, khổ 1.2m, độ rộng biên 1.5cm.
· Vải đệm: vải trơn White, khổ 1.2m, độ rộng biên mỗi bên 1.5cm và vải kaki
Brown, khổ 1.2m, độ rộng biên mỗi bên 1.5cm
o Thông tin về trải vải:
· Sử dụng phương pháp trải vải cắt đầu bàn có chiều (trải vải 1 chiều, trải vải
gián đoạn).
o Thông tin về sang sơ đồ:
· Sử dụng phương pháp cắt sơ đồ cùng bàn vải.
· Sơ đồ đặt lên bàn vải phải đạt yêu cầu kỹ thuật ( khổ sơ đồ phù hợp với khổ
vải), không đục lỗ lên bàn vải. Dùng kẹp kẹp chặt và cắt cùng bàn vải.
Page 33 of 71
34. Bai tầp̣ cuôí kỳ: Bô ̣tài liêụ kỹ thuật
· Giác trên mặt trái của vải.
o Thông tin về cắt chi tiết sử dụng vải:
STT Tên chi tiết Số
lượng
Dụng cụ cắt Yêu cầu kỹ thuật
1. Thân trước 2 Máy cắt tay Cắt chính xác, không lẹm hụt
2. Thân sau 2 Máy cắt tay Cắt chính xác, không lẹm hụt
3. Thân túi H 2 Máy cắt vòng Cắt chính xác, không lẹm hụt
4. Nắp túi H 2 Máy cắt vòng Cắt chính xác, không lẹm hụt
5. Thành túi H 2 Máy cắt tay Cắt chính xác, không lẹm hụt
6. Thân túi T 2 Máy cắt vòng Cắt chính xác, không lẹm hụt
7. Nắp túi T 4 Máy cắt vòng Cắt chính xác, không lẹm hụt
8. Thành túi T 2 Máy cắt tay Cắt chính xác, không lẹm hụt
9. Thân túi TS 2 Máy cắt vòng Cắt chính xác, không lẹm hụt
10. Nắp túi TS 4 Máy cắt vòng Cắt chính xác, không lẹm hụt
11. Passant 5 Máy cắt tay Cắt chính xác, không lẹm hụt
12. Paget đơn 1 Máy cắt vòng Cắt chính xác, không lẹm hụt
13. Paget đôi 1 Máy cắt vòng Cắt chính xác, không lẹm hụt
14. Viền MT xéo 2 Máy cắt vòng Cắt chính xác, không lẹm hụt
15. Đáp túi xéo 2 Máy cắt vòng Cắt chính xác, không lẹm hụt
16. Lưng 1 Máy cắt tay Cắt chính xác, không lẹm hụt
Page 34 of 71
35. Bai tầp̣ cuôí kỳ: Bô ̣tài liêụ kỹ thuật
17. Lót túi xéo 2 Máy cắt vòng Cắt chính xác, không lẹm hụt
Ngày…. Tháng…năm 2014
Người lập bảng
( Ký tên )
BẢNG HƯỚNG DẪN ĐÁNH SỐ
MÃ HÀNG: 109065
Page 35 of 71
36. Bai tầp̣ cuôí kỳ: Bô ̣tài liêụ kỹ thuật
Đánh số trên mặt phải của sản phẩm, ký hiệu x
Page 36 of 71
37. Bai tầp̣ cuôí kỳ: Bô ̣tài liêụ kỹ thuật
Vải lót và vải đệm
Ngày…. Tháng…năm 2014
Người lập bảng
( Ký tên )
Page 37 of 71
38. Bai tầp̣ cuôí kỳ: Bô ̣tài liêụ kỹ thuật
BẢNG QUI CÁCH MAY SẢN PHẨM
Mã hàng: 109065
Tên bộ phận/ chi tiết Qui cách lắp ráp
Đáy thân trước May cuộn mép: cuộn 2 mép vải 1cm, diễu 2 đường song
song cách nhau 0.6cm và cách mép 1mm
Thân trước Gấp 1cm, lật đường gấp về phía lai, diễu 2 đường song song
cách nhau 6mm và cách mép 1mm
Dây kéo
cửa quần
Paget đơn Gấp mép đường may 1cm của paget đơn và thân trước trái,
may 1 đường cách mép 1mm.
Sau khi may paget đôi: Đặt paget đơn lên paget đôi, lấy dấu
vị trí dây kéo, rồi may cạnh dây kéo còn lại vào paget đơn.
Diễu đường tra dây kéo: Đặt rập lên và diễu 2 đường song
song cách nhau 0.6cm
Paget đôi Đặt dây kéo sao cho mép vải dây kéo trùng với mép vắt sổ
của paget đôi. May 1 đường cách mép 1cm.
Thân trước phải gấp mép 0.7cm và 1cm(ở lưng). May paget
đôi ( đã may dây kéo ) vào thân trước phải cách mép gấp
1mm.
Túi hông
xéo
Cặp miệng túi May cặp miệng túi vào lót túi: gấp vào 1cm và may 1 đường
cách mép gấp 1mm.
May cặp miệng túi vào thân: Đặt cặp miệng túi (đã may vào
lót túi) lên thân quần, may lộn theo đường xẻ, sau đó lộn ra
và diễu 1mm và diễu 3 đường song song cách mép 1.5cm.
Khóa miệng túi: may cách mép 1mm, may 1 đoạn từ lưng
xuống 8.5cm
Đáp túi Đặt mép đáp túi trùng với lót túi, may theo cạnh cong của
đáp túi
Lót túi May lộn đáy túi 1cm
Sườn quần Lật đường may 1.5cm của 2 thân về thân sau, và diễu 3
đường song song cách mép 1mm.
Page 38 of 71
39. Bai tầp̣ cuôí kỳ: Bô ̣tài liêụ kỹ thuật
Túi hộp
trang trí
( túi T)
Thân túi Gấp miệng túi 1.5cm và may 1 đường cách mép 7mm, và
gấp 1.5 cm xung quanh túi và diễu xung quanh cách mép
7mm.
Diễu 4 đường song song ngang túi cách nhau 5mm, đường
diễu đầu tiên cách miệng túi 5.5cm
Thành túi Gấp 2 cạnh thành túi 1cm, 1 cạnh may với thân túi cách mép
1mm. Cạnh còn lại may đính vào thân cách mép 1mm
Nắp túi Gấp nắp túi theo rập, diễu 2 đường xung quanh nắp túi ( trừ
cạnh đính vào thân túi H ) cách nhau 6mm và cách mép 1mm
May cạnh dài nắp túi vào thân túi H ( mặt trong nắp túi nằm
trên), sau đó lật ra mặt ngoài nắp túi và diễu 1 đường cách
mép 7mm.
Túi hộp
ở mặt
hông
( túi H )
Thân túi Diễu 1 bên thân túi với vải đệm I, diễu 12 đường song song
cách nhau 5mm và cách đáy túi 4.5cm
May đường gấp nếp (gấp 2cm) trên thân với vải đệm II.
May lộn với nắp túi và diễu 2 đường song song cách nhau
6mm, và cách mép 1mm.
Gấp xung quanh thân túi với nắp túi và diễu 1 đường cách
mép 7mm.
Thành túi Gấp 2 cạnh thành túi, 1 cạnh may với thân túi và nắp túi.
Cạnh còn lại may đính với thân trước và thân sau quần theo
vị trí lấy dấu túi.
Nắp túi Tra dây kéo vào nắp túi: sau khi bấm, mổ miệng túi gấp
miệng túi và viền miệng túi. May dây kéo + viền miệng túi +
nắp túi, 1 đường xung quanh miệng túi cách mép 1mm.
Đính túi lên mặt hông của quần: Gấp cạnh trên nắp túi 1cm
và may 1 đường cách mép 1mm. Sau đó may 1 mm cho 2
cạnh 2 bên nắp túi 1 đoạn 2cm
Túi hộp
ở mặt
sau ( túi
Thân túi Diễu 2 nếp gấp trên thân túi, mỗi nếp gấp 1cm, 2 đường diểu
cách nhau 6mm và cách mép 1mm.
Gấp miệng túi 1.5cm và may 1 đường cách mép 7mm, và
Page 39 of 71
40. Bai tầp̣ cuôí kỳ: Bô ̣tài liêụ kỹ thuật
TS ) gấp 1.5 cm xung quanh túi và diễu xung quanh cách mép
7mm.
Diễu 4 đường song song ngang túi cách nhau 5mm, đường
diễu đầu tiên cách miệng túi 6cm
Thành túi Gấp 2 cạnh thành túi 1cm, 1 cạnh may với thân túi cách mép
1mm. Cạnh còn lại may đính vào thân cách mép 1mm
Nắp túi Gấp nắp túi theo rập, diễu 2 đường xung quanh nắp túi (trừ
cạnh đính vào thân quần) cách nhau 6mm và cách mép 1mm
May cạnh dài nắp túi vào thân túi H ( mặt trong nắp túi nằm
trên), sau đó lật ra mặt ngoài nắp túi và diễu 1 đường cách
mép 8mm.
Plys thân sau Gấp plys và may 1 đường cách mép 1mm.
Đáy thân sau Lật đường may 1.5cm của 2 thân sau về sườn trái, và diễu 3
đường song song cách mép 1mm.
Giàng quần May lộn giàng thân trước và thân sau cách mép 1.5cm
Lai quần Cuộn lai 1.5cm và 2.5 cm. May 1 vòng lai cách mép cuộn
1mm.
Lưng quần Gấp 2 cạnh bản lưng và vòng lưng trên thân quần
May cạnh trên của nẹp lưng với lưng trên thân : diễu 5mm le
mí 1mm
Cạnh dưới nẹp lưng diễu 2 đường song song cách nhau 6mm
và cách mép nẹp 1mm
Nẹp lưng ở cửa quần sẽ gấp vào 1cm và diễu 1 mm.
Passant Gấp 2 cạnh vào 1 cm và diễu 2 đường song song, 2 đường
này nằm giữa passant.
Đính 5 passant vào thân: 2 passant ở giữa 2 thân trước, 1
passant ở vị trí ráp đáy sau, 2 passant còn lại cách đường ráp
sườn 5cm
Nút bấm Gồm 5 nút bấm:
+ 1 nút khóa lưng: đính giữa nẹp lưng, tâm nút cách mép
Page 40 of 71
41. Bai tầp̣ cuôí kỳ: Bô ̣tài liêụ kỹ thuật
1.3cm.
+ 2 nút nắp túi T: đính giữa chiều dài nắp túivà tâm nút cách
mép 1.5cm.
+ 2 nút nắp túi TS: đính giữa chiều dài nắp túi và tâm nút
cách mép 2.5cm.
Khuy quần Gồm 1 khuy ở giữa nẹp lưng, sao cho đầu khuy cách mép
1.5cm
Ngày….tháng…. năm 2014
Người lập bảng
( Ký tên )
BẢNG QUI TRÌNH MAY SẢN PHẨM
Mã hàng: 109065
Khách hàng: CNMTT
Page 41 of 71