1. Năng su t và 5S
Bí m t s thành công t i
Nh t b n
10/11/2006
H i th o chia s kinh Hajime SUZUKI
nghi m T11/2006 Chuyên gia JICA, VJCC Hà N i 1
2. Làm th nào ngư i Nh t ã thành công
trong các ngành công nghi p ?
1. nh hư ng khách hàng
2. Quan ni m v năng su t
3. Th c hành nh ng i u cơ b n nh t
4. Tích h p các ho t ng
H i th o chia s kinh Hajime SUZUKI
nghi m T11/2006 Chuyên gia JICA, VJCC Hà N i 2
3. nh hư ng khách hàng
1. Th a mãn khách hàng
Ch t lư ng &
s lư ng
Công ty Khách hàng
2. Công o n sau là khách hàng
Ch t lư ng & Ch t lư ng &
s lư ng s lư ng
Tinh ch L p ráp Ngu i
H i th o chia s kinh Hajime SUZUKI
nghi m T11/2006 Chuyên gia JICA, VJCC Hà N i 3
4. Quan ni m v năng su t
1. 3 nguyên t c ch o
2. P, Q, C, D, S và M
3.Cho t t c m i ngư i, b i t t c m i
ngư i
H i th o chia s kinh Hajime SUZUKI
nghi m T11/2006 Chuyên gia JICA, VJCC Hà N i 4
5. Th c hành nh ng i u cơ b n nh t - 5S
“5” t ti ng nh t
1) Seiri – Sàng l c
2) Seiton – S p x p
3) Seiso – S ch s
4) Seiketsu – Săn sóc
5) Shitsuke – S n sàng
H i th o chia s kinh Hajime SUZUKI
nghi m T11/2006 Chuyên gia JICA, VJCC Hà N i 5
6. Th c hi n nh ng i u cơ b n nh t – Cách ti p
c n th c ti n
B t u t nh ng vi c nh
1. khu v c làm i m
2. do nhóm d án
3. t p trung n l c
H i th o chia s kinh Hajime SUZUKI
nghi m T11/2006 Chuyên gia JICA, VJCC Hà N i 6
7. Th c hành nh ng i u cơ b n nh t – Y u t thành công
1. Cam k t c a lãnh o
1) Th i gian c a b n thân (cho y ban, và cho các
phân xư ng)
2) Ngân sách (theo ch c bi t dành cho nhóm
d án )
3) Con ngư i (Trư ng d án, i u ph i viên)
2. Th c hi n liên t
C n 1 năm có th xây d ng nh ng n n t ng u tiên
H i th o chia s kinh Hajime SUZUKI
nghi m T11/2006 Chuyên gia JICA, VJCC Hà N i 7
8. Các ho t ng tích h p
M c tiêu
<Gi i quy t <Productivity>
V n PQCDSM
< 5S >
Hi u qu >
•Năng su t
•Seiri
• i u ki n •Tho mãn •L i
t t nh t •Ch t lư ng khách hàng nhu n
•Seiton
•Dòng •Chi phí •Hi u qu và •Cu c
•Seiso
s n xu t an toàn s ng
•Giao hàng trong công ty tươi p
•Seiketsu
•Ki m soát
b ng h. nh •An toàn
•Shitsuke
•PDCA •Tinh th n
H i th o chia s kinh Hajime SUZUKI
nghi m T11/2006 Chuyên gia JICA, VJCC Hà N i 8
9. Chúc các b n có năng su t cao hơn
B ng cách th c hành liên t c 5S.
Xin c m ơn !!
H i th o chia s kinh Hajime SUZUKI
nghi m T11/2006 Chuyên gia JICA, VJCC Hà N i 9
10. Phương pháp th c ti n
th c hi n 5S
5S là Công c Cơ b n và vô cùng h u d ng
KAIZEN
Mr. Hajime SUZUKI (K sư cao c p, C v n JPC-
SED, Chuyên gia JICA, Chuyên gia APO)
Tháng 11/2006 Hajime SUZUKI 0
Global Consulting, Japan
11. L ch s 5S ?
T i Nh t B n,
・ 5S ư c th c hành trong nhi u năm v i ý nghĩa ph bi n là Seiri Seiton
ĩ
整頓整理」
「整頓整理」 h tr cho ho t ng An toàn, Ch t lư ng, Hi u su t và Môi trư ng.
・ Năm 1986, cu n sách u tiên v 5S ư c xu t b n, t ó 5S ph bi n nhanh
chóng..
・ T i các công ty phát tri n, 5S ư c th c hành thư ng xuyên và duy trì m c
cao.
T i Singapore,
・ 5S b t u ư c th c hi n t i m t công ty m u trong D án Năng su t JICA vào
năm 1986.
・ Sau ó nó tr thành ho t ng qu c gia t dư i U ban 5S.
・ Hi n nay nó ã t t i c p cao r t nhi u t ch c.
T i nhi u qu c gia,
・ 5S ã r t thành công trong giai o n ban u, nhưng sau m t th i gian, nó nhanh
chóng tr nên h i h t, hình th c và không h u ích do b áp d ng sai.
Tháng 11/2006 Hajime SUZUKI 1
Global Consulting, Japan
12. 5S b t ngu n t 5 t ti ng Nh t b t u b ng ch S
Khi b n tìm trong sách, 5S thông thư ng ư c gi i thích như sau.
Nh ng gi i thích này t t cho giai o n ban u nhưng c n ư c s a i
áp d ng trong th c ti n.
Seiri(整理)
(整理) : L c ra nh ng v t không c n thi t t i nơi làm vi c và
lo i b chúng.
Seiton(整頓)
(整頓) : S p x p ngăn n p nh ng v t c n thi t sao cho có
th d dàng l y chúng ra s d ng.
Seiso (清掃)
清掃)
清掃 : D n s ch s hoàn toàn nơi làm vi c không còn
b i bám trên sàn, máy móc và trang thi t b .
Seiketsu(清潔): Duy trì tiêu chu n cao v gi gìn v sinh và s p
(清潔)
x p nơi làm vi c g n gàng vào m i lúc.
Shituke(躾)
( : ào t o m i ngư i t giác tuân theo quy t c gi
gìn th t t t nơi làm vi c.
Tháng 11/2006 Hajime SUZUKI 2
Global Consulting, Japan
13. 5S là gì? i m m u ch t c a 5S (5S th c ti n)
“5S” là m t trong nh ng “Công c ” cơ b n và vô cùng h u d ng
cho KAIZEN C i ti n Qu n lý S n xu t, n u ư c áp d ng m t
cách úng n.
i m m u ch t:
1) Giai o n 1: 5S thông thư ng (Vidu VN 1-1., VN 2-1., VN 3.)
Dù th nào cũng th c hành nó, r i b n s th y i u khác bi t.
ũ
2) Giai o n 2: 5S th c ti n
Th c hành v i suy nghĩ “
ĩ i tư ng c a 5S t i m i nơi
làm vi c” gi i quy t v n hi u qu , ó là,
1) i u ki n t t nh t 2) Dòng s n xu t
3) Ki m soát b ng hình nh 4) PDCA
Tháng 11/2006 Hajime SUZUKI 3
Global Consulting, Japan
14. 5S th c ti n: 5S do Ô. SUZUKI s a i
Seiri(整理:
(整理 L c ra và “di d i” nh ng v t không c n và “l ng không c n
(c a nh ng v t c n thi t)” ra kh i nơi làm vi c
Seiton(整頓):
(整頓 S p x p- - dùng. Nh ng v t này cũng ph i ư c s p x p
trong “ i u ki n t t” (s n sàng dùng) và “ m b o an
toàn” (không b dùng sai ngăn ng a s c )
Seiso (清掃):
清掃)
清掃 Làm s ch - - ho c thi t b . Làm b ng cách lu ý n i t ng,
“thu l m rác mà không v t lung tung” nơi làm vi c s ch s ,
“t y s ch b i mà không gây h h i s n ph m” i v i nh ng s n
ph m s n sàng, “ki m tra và s a ch a tr ng thái b t thư ng” o - -
Seiketsu(清潔): “Ngăn ng a b i b n và gi v sinh
(清潔) m c cao”
“Duy trì v sinh cao”
Shituke(躾):
( (Không s a i, nhưng v i nh ng nhà máy m i thành l p thì
nh ng quy t c, quy nh và tiêu chu n công vi c ph i ư c
t ra trư c)
Tháng 11/2006 Hajime SUZUKI 4
Global Consulting, Japan
15. “Seiri” là gì? Các ví dụ về Seiri.
Seiri” Seiri.
・ “Seiri” là chọn ra những vật không cần thiết và lượng không
Seiri” chọ nhữ thiế
cần thiết của những vật cần dùng.
thiế nhữ ng.
Cần có tiêu chuẩn rõ ràng với các ví dụ như sau.
chuẩ như sau.
・ Nơi làm việc khác nhau và đối tượng khác nhau sẽ có những
việ khá khá nhữ
tiêu chuẩn khác nhau.
chuẩ khá nhau.
・ Tại dây chuyền sản xuất, chỉ để đủ lượng cần thiết cho hoạt
chuyề xuấ chỉ thiế hoạ
động hàng ngày. Bắt đầu là 1 ngày, rồi giảm xuống ½ ngày, - - - .
ngà ngà giả xuố ngà
・ Đối với những vật nhỏ, có thể để lượng nhiều hơn cần thiết sao
nhữ nhỏ thể nhiề thiế
cho không ảnh hưởng đến dây chuyền sản xuất và công việc.
chuyề xuấ việ
Tháng 11/2006 Hajime SUZUKI 5
Global Consulting, Japan
16. Sử dụng “nhãn đỏ” sẽ rất hiệu quả
hiệ quả
để nhận biết rõ ràng những vật không cần thiết.
nhậ biế nhữ thiế
(từng thứ một cho
thứ
nhữ
những vật lớn)
(cho một nhóm rất nhiều
nhó nhiề
nhữ
những vật không cần thiết
thiế
thiế
và cần thiết lẫn lộn )
Tháng 11/2006 Hajime SUZUKI 6
Global Consulting, Japan
17. Nói là “Seiri, Seiton”
Seiri, Seiton”
như
nhưng không thực hành.
thự nh.
整
理
整
頓
出所:マンガ「5S」, 平野裕之、日刊工業新
聞社
Tháng 11/2006 Hajime SUZUKI 7
Global Consulting, Japan
18. Ví dụ về nhãn vàng và nhãn đỏ để “Seiri”
Seiri”
1) Criteria in this area
Red tag:
Yellow tag: Date
2) Put continuous No.
3) When completed, keep tag in file By
Location
Item (s)
Quantity
Actions:
1) Move to 2) Sell as 3) Discard as
temporary scrap rubbish
area
By when
By whom
Completed
Tháng 11/2006 Hajime SUZUKI 8
Global Consulting, Japan
19. loạ nhữ
Phân loại những vật
Vứt hết
không cần thiết
thiế chú
chúng đi ?
Phân loại là chìa khoá cho những vật không cần
loạ chì khoá nhữ
thiế
thiết
Cần tạo ra tiêu chu n riêng.
riêng.
Seiri
出所:5Sテクニック, 工場管理編集部、日刊工業新
聞社
Tháng 11/2006 Hajime SUZUKI 9
Global Consulting, Japan
20. Seiri,
Seiri, Seiton tại dây chuyền sản xuất
chuyề xuấ
Hi n tr ng: Quá nhi u lư ng dư th a c a s n ph m d dang t i nơi làm vi c
Sơ b trí xu t
Ch lư ng c n thi t c a s n ph m d dang t i nơi làm vi c
Tháng 11/2006 Hajime SUZUKI 10
Global Consulting, Japan
21. “Seiton” là gì ? Ví dụ về Seiton.
Seiton” Seiton.
Sau khi “Seiri”, nơi làm vi c ch còn l i nh ng v t c n thi t và s lư ng
dùng hàng ngày. “Seiton” là s p x p ngăn n p nh ng v t và lư ng này
sao cho ti n s d ng.
Vi c này t t cho Dòng s n xu t và Ki m soát b ng hình nh công
vi c hi u qu , nhưng nó chưa t t có i u ki n t t nh t cho
công vi c hi u qu và an toàn.
Nh ng v t và lư ng c n thi t ph i ư c x p không ch theo tr t t mà
còn,
trong “ i u ki n t t” (s n sàng dùng),
“ m b o an toàn” (không b dùng sai ngăn ng a s c ) và
“d làm theo” vào m i lúc.
Tháng 11/2006 Hajime SUZUKI 11
Global Consulting, Japan
22. Ví dụ: Góc lối đi
“Mục tiêu” = Kiểm soát bằng hình ảnh để công việc tự nhiên và an toàn
tiêu” Kiể soá việ toà
N u góc th này thì có
ư c không?
Lối đi chính
chí
Góc của lối đi
chí
chính
出所:5S改善ノウハウ集, 長田 貴、日本能率
協会
Tháng 11/2006 Hajime SUZUKI 12
Global Consulting, Japan
23. Ví dụ: Giá có tên vật, min và max
Giá
“Mục tiêu” = Kiểm soát bằng hình ảnh cho công việc hiệu quả
tiêu” Kiể soá việ hiệ quả
Max. Min.
出所:5S定着化ワンツースリー, 平野裕之、日刊工業新
聞社
Tháng 11/2006 Hajime SUZUKI 13
Global Consulting, Japan
24. Ví dụ: Chụp ảnh, cùng vị trí và cùng hướng
Chụ trí
Trư
Trước, -, -, Bước 3,
Trư
Trước - - Bước 3
Cùng hướng
出所:5Sテクニック,
聞社
工場管理編集部、日刊工業新
Cùng vị trí
trí
Tháng 11/2006 Hajime SUZUKI 14
Global Consulting, Japan
25. Các ví dụ về Seiton tốt Phả
Phải trong điều
kiệ
kiện Tốt!
ng!
Sẵn sàng để dùng!
lối đi
công cụ và thiết bị đo lường
thiế
pallet
cần
thé
thép cần
trục
trục
ống
công cụ và khuôn
file tài liệu tại văn
liệ
phòng
Tốt 出所:5Sテクニック, 工場管理編集部、日刊工業新 Tốt
聞社
Tháng 11/2006 Hajime SUZUKI 15
Global Consulting, Japan
26. Ví dụ về Seiton bậc cao
Dễ dàng làm theo
Không dễ làm theo
出所:5S改善ノウハウ集, 長田 貴、日本能率
協会
Tháng 11/2006 Hajime SUZUKI 16
Global Consulting, Japan
27. Ví dụ về Seiton bậc cao (File tài liệu)
liệ
Tên người đang dùng
Bất cứ ai cũng
Tách có thể biết được
riêng tài là ai đang dùng
nó.
liệu đang
dùng
Khi có người đang
dùng một tài liệu
nào đó, không ai
biết được là ai
đang dùng nó.
出所:5S改善ノウハウ集, 長田 貴、日本能率
協会
Tháng 11/2006 Hajime SUZUKI 17
Global Consulting, Japan
28. “Seiso” là gì?
Seiso” Ví dụ về Seiso.
Seiso.
“Seiso” có nghĩa là d n d p nhưng có r t nhi u cách tuỳ thu c vào i u
ki n t nhiên t i nơi làm vi c.
Nơi làm vi c không b i b n:
Thu lư m rác mà không v t lung tung
Lau s ch s n ph m d dang và thành ph m:
T y b i b n th t nh nhàng và c n th n mà không làm hư h i
Seiso-ki m tra máy móc và thi t b :
Ki m tra tr ng thái b t thư ng b ng cách lám s ch hoàn toàn, và s a ch a
tr ng thái b t thư ng
S d ng công c làm s ch thích h p như khăn lau, hoá ch t, v.v.
Tháng 11/2006 Hajime SUZUKI 18
Global Consulting, Japan
29. Dùng chổi quét sàn. Đã tốt chưa?
chổ qué chư
Tháng 11/2006 Hajime SUZUKI 19
Global Consulting, Japan
30. Thiế
Thiết bị Rửa bằng nước cho mắt kính mica, đã tốt chưa ?
chư
Tháng 11/2006 Hajime SUZUKI 20
Global Consulting, Japan
31. Làm sạch bằng khăn lau thường ở khâu Kiểm tra cuối cùng, thế đã tốt chưa ?
khă thư Kiể cuố ng, thế chư
Tháng 11/2006 Hajime SUZUKI 21
Global Consulting, Japan
32. Máy rửa siêu âm
Đây phươ phá
Đây là phương pháp rửa không gây hại.
ương
Tháng 11/2006 Hajime SUZUKI 22
Global Consulting, Japan
33. Seiso-Kiể
Seiso-Kiểm tra
Có gì
khá
khác
Lau thường
thư
dọn kỹ ?
lưỡng
Tự bảo Sửa
dưỡng ngay
chỗ
chỗ
này
出所:マンガ「5S」, 平野裕之、日刊工業新
聞社
Kiể tra.
Seiso là Kiểm tra.
Tháng 11/2006 Hajime SUZUKI 23
Global Consulting, Japan
34. Ví dụ về Seiso- Kiểm tra
Seiso- Kiể
Hopper and Pre-heater of Injection Molding
Seiso-
Seiso-Inspection of Pre-heater
Pre-
Tháng 11/2006 Hajime SUZUKI 24
Global Consulting, Japan
35. Bắt đầu “Seiso-Kiểm tra” như thế nào
Seiso-Kiể tra” như thế
ở đâu
có hàng trăm cái máy giống nhau
tră giố
trong cùng một khu vực như “máy dệt” trong xưởng dệt.
400 máy dệt
Kiể soá hiệ quả
Kiểm soát hiệu quả theo tổ
thể
Không thể dùng máy
khở
khởi động máy.
tiế đượ
Không cách nào cải tiến được !
Tổ 15 Tổ 16
Chọ
Chọn máy thí điểm (mẫu)
thí
thự hiệ
và thực hiện
Seiso-Kiể
Seiso-Kiểm tra toàn bộ
toà
Tổ 11 Tổ 12
Tháng 11/2006 Hajime SUZUKI 25
Global Consulting, Japan
36. Ví dụ về Seiso- Kiểm tra
Seiso- Kiể
Tháng 11/2006 Hajime SUZUKI 26
Global Consulting, Japan
37. Ví dụ về Seiso- Kiểm tra
Seiso- Kiể
Điểm màu
trắ
trắng
để kiểm tra
kiể
nhanh, thư
nhanh, thường
xuyên
Ốc bị long ra
OK long ốc
Tháng 11/2006 Hajime SUZUKI 27
Global Consulting, Japan
38. Ví dụ về Seiso- Kiểm tra
Seiso- Kiể
Dây Một
điện đoạn
và dây bị
băng hở
dính
vàng
Dụng cụ
vệ sinh
Dụng cụ đã
bị thay đổi
trí
vị trí
(băng dính
ng)
vàng)
Tháng 11/2006 Hajime SUZUKI 28
Global Consulting, Japan
39. Nên bắt đầu “Seiso-Kiểm tra” như thế nào
Seiso-Kiể tra” như thế
ở đâu
một máy dệt lại có hàng trăm bộ phận như “Đánh sợi” ?
tră phậ
Nhãn và đánh dấu kiểm
kiể
phậ
tra từng bộ phận để thu
thậ
thập dữ liệu về các sự cố
liệ
phậ
xảy ra ở mội bộ phận
1 chuyền có 480 bộ phận
chuyề phậ
Tháng 11/2006 Hajime SUZUKI 29
Global Consulting, Japan
40. Có thể thực hiện Seiso-Kiểm tra hiệu quả dựa trên dữ liệu này
thể thự hiệ Seiso-Kiể hiệ quả liệ
Bằng cách nỗ lực hơn nữa trước những vấn đề khó giải quyết này.
trư nhữ khó giả quyế
Tháng 11/2006 Hajime SUZUKI 30
Global Consulting, Japan
41. “Seiso- Kiểm tra toàn bộ”
Seiso- Kiể toà
là
bước đầu để TPM (Duy trì Năng suất Tổng thể)
Cấp độ của iều
kiện máy móc
kiệ
Nên ở một cấp độ
Seiso-Kiể
Seiso-Kiểm tra Seiso-kiể
Seiso-kiểm tra
ngà
hàng ngày toàn bộ
toà
Seiso-Kiể
Seiso-Kiểm tra
toà
toàn bộ ban đầu
Cấp độ thực tế (tình
thự
trạ thự
trạng thực tế)
0 5 Năm
Tháng 11/2006 Hajime SUZUKI 31
Global Consulting, Japan
42. “Seiketsu” là gì? Ví d v Seiketsu.
Nghĩa g c c a t
ĩ ti ng Nh t “Seiketsu” là “v sinh”.
Trong 5S thông thư ng, “Seiketsu” ư c nh nghĩa là ĩ mb o
các ho t ng Seiri, Seiton và Seiso c p cao, tuy nhiên m i
ho t ng Seiri, Seiton và Seiso u có r t nhi u c p và nên
ư c liên t c duy trì và nâng c p.
“Seiketsu” là ho t ng c p cao hơn nhi u ch không ph i
ch d ng vi c m b o các ho t ng Seiri, Seiton và Seiso
c p cao. Ho t ng này giúp ngăn ng a kh i b i b n c p
mà m t thư ng không th nhìn th y ư c. Ví d như phòng v
sinh trong công nghi p IC, phòng v sinh trong b n vi n ….
Chìa khoá th c hi n thành công “Seiketsu” là “ngăn ng a” và
“v sinh”
Tháng 11/2006 Hajime SUZUKI 32
Global Consulting, Japan
43. Ví dụ về Seiketsu, Ngăn ngừa
Seiketsu, Ngă ngừ
Bằng Kaizen, đã đạt đến một cấp độ của
Máy gây bụi
Seiketsu”
“Seiketsu”
Bước Kaizen thứ nhất, vẫn
thứ nhấ
chư
chưa đạt được cấp độ của
đượ Kết quả của Kaizen
quả
Seiketsu.
Seiketsu.
98 phon
394 g/day Đỡ bụi Đỡ ầm
92 phon
54 g/day
出所:5Sテクニック, 工場管理編集部、日刊工業新
聞社
Tháng 11/2006 Hajime SUZUKI 33
Global Consulting, Japan
44. Sự cần thiết của Seiketsu, Ngăn ngừa
thiế Seiketsu, Ngă ngừ
Vòng bi của chuyên gia
Nachi người Nhật trong
ngư Nhậ
túi vô trùng
trù
Chuyên gia Nachi đã tìm ra nguyên nhân gây ra tiếng ồn là do “bụi bẩn”
tiế
Tháng 11/2006 Hajime SUZUKI 34
Global Consulting, Japan
45. Sản xuất động cơ điện
xuấ
chuyề cuố
Dây chuyền lắp ráp cuối
cùng
Dây chuyền lắp ráp cuối cùng
cần phải “không bụi bẩn”
không
Tháng 11/2006 Hajime SUZUKI 35
Global Consulting, Japan
46. Sự cần thiết của Seiketsu, Ngăn ngừa
thiế Seiketsu, Ngă ngừ
nghệ hiệ
Công nghệ hiện nay
nghệ trự tiế
Công nghệ mới, lên khuôn trực tiếp
Sau khi phun nguyên liệu vào khuôn
liệ
Nhậ
Nhập film đã in sẵn từ Nhật
Nhậ
bắt đầu quy trình In
trì
Phun vào film đã in sẵn
In ấn cần rất nhiều nhân lực
nhiề
Loạ trì
Loại bớt quy trình in
và
thời gian sản xuất dài.
thờ xuấ
Phế phẩm cao trong quá trình phun nguyên
Phế phẩ quá trì
liệ
liệu vào khuôn gây tốn kém
Tỉ lệ phế phẩm cao.
phế phẩ cao.
ngă ngừ
sự sạch sẽ, “ngăn ngừa”
cần ở cấp độ cao hơn nhiều
nhiề
Giới thiệu công nghệ mới, tuy nhiên, - -
Giớ thiệ nghệ nhiên,
liệ
khi phun nguyên liệu vào khuôn
Tháng 11/2006 Hajime SUZUKI 36
Global Consulting, Japan
47. Ví dụ về Seiketsu, Ngăn ngừa
Seiketsu, Ngă ngừ
Bộ lọc
quạt
quạ
Nắp
Bàn làm việc không bụi bẩn
việ
Bàn làm việc hiện thời
việ hiệ thờ nhờ khí
nhờ ống hút khí
出所:5S改善ノウハウ集, 長田 貴、日本能率
協会
Tháng 11/2006 Hajime SUZUKI 37
Global Consulting, Japan
48. nghĩ Seiketsu” Vệ
Ý nghĩa gốc của từ “Seiketsu”: Vệ sinh
ngăn ng a b nh t t,
・ Trong công nghi p th c ph m
・ Trong b nh vi n
Cùng v i hư ng d n c a chuyên gia Nh t B n, Vi t Nam ã
t ch c các ho t ng phòng ng a SARS thành công)
Tháng 11/2006 Hajime SUZUKI 38
Global Consulting, Japan
49. Nước siêu sạch (tinh khiết)
khiế
Cho đến gần đây, người ta sản xuất nước bằng cách cho nước
muối vào nước, rồi cho điện phân.
Theo phương pháp mới, nước tinh khiết được sản xuất bằng cách
cho acid sulfuric loãng vào thay vì cho nước muối, rồi cho điện
phân.
Nước tinh khiết cung cấp phạm vi ứng dụng rộng rãi giúp rửa
sạch hoàn toàn đồ vật và đảm bảo vệ sinh ở cấp độ cao trong
bệnh viện, nhà máy sản xuất thực phẩm, trong nông nghiệp…
Đó chính là Seiketsu. Ngăn ngừa khỏi bụi bẩn còn hơn cả Seiso.
Có thể thu thập thêm thông tin từ internet.
Tháng 11/2006 Hajime SUZUKI 39
Global Consulting, Japan
50. Tháng 11/2006 Hajime SUZUKI 40
Global Consulting, Japan
51. “Shitsuke” là gì?
Shitsuke” Ví dụ về Shitsuke
“Shitsuke” trong tiếng Nhật được viết là: 躾,
Shitsuke”
Là sự kết hợp giữa chữ 身(cơ thể) và chữ 美 (đẹp), (là chữ Hán của
thể
tiếng Nhật, chữ Trung quốc).
Hoạt động này có nghĩa là mọi người tự giác gữ gìn bản thân/nơi làm
việc của mình sạch đẹp bằng các nội quy, quy tắc và tiêu chuẩn làm
việc.
Hoạt động này hướng tới cấp độ tự phát triển rất cao và không hề dễ
dàng.
Vì vậy, trong các hoạt đông 5S, trước hết hãy để mọi người tuân theo
Seiri, Seiton, Seiso và Seiketsu ở cấp độ hợp lý.
Khi một nhà máy/ công ty bắt đầu đi vào hoạt động, nên triển khai
hoạt động “Shitsuke” trước tiên để phát triển quan điểm mới và ở cấp
độ cao của đội ngũ nhân viên.
Tháng 11/2006 Hajime SUZUKI 41
Global Consulting, Japan
52. “Shitsuke “ trong hoạt động hàng ngày
hoạ ngà
Vào thời kỳ đầu của công nghiệp hoá, rất nhiều nhân viên xuất thân từ các
vùng quê, những nơi mà thời gian làm việc, cách làm việc, phương pháp
làm việc, tất cả mọi thứ đều rất không theo quy củ.
Nhưng trong nhà máy, tất cả mọi người đều phải tuân theo nội quy, quy
định và phương pháp làm việc để tạo ra nơi làm việc hiệu quả và an toàn
vì đồng lương của chính họ.
・Xin nghỉ phải báo trước
・Đến trước 10 phút và ra về sau 10 phút
・Thông tin giữa các ca
・Không ăn tại nơi làm việc
・Không tán gẫu và điện thoại trong khi làm việc
・Mặc đồng phục và đi giày chỉnh tề
・Tuân theo các tiêu chuẩn làm việc,
・Tuân theo Seiri, Seiton, Seiso và Seiketsu
・…
Tháng 11/2006 Hajime SUZUKI 42
Global Consulting, Japan
53. Tình huống về Công ty máy trợ thính tại Singapore
huố trợ thí
Ông Tan được giao nhiệm vụ đổi mới hoàn toàn một công ty.
đượ nhiệ hoà toà ty.
Ông đã quan sát và thấy rằng các nhân viên đều có kỹ năng tốt nhưng thái độ làm việc lại kém
thấ như thá việ
do công ty đã buông lỏng công tác quản lý nhân viên trong thời gian dài.
quả thờ
Ông quyết định dời nhà máy tới một địa điểm mới và thay đổi thái độ làm việc kém đã diễn ra
quyế nhà thá việ diễ
trong suốt thời gian dài trước đó. Đây chính là một thử thách lớn của “Shitsuke”.
suố thờ trư Đây chí thử thá Shitsuke”
1) Phân biệt tư và công rõ ràng
biệ
Trư đây
Trước đây: Bàn làm việc có ngăn kéo để các vật dụng cá nhân
việ ngă
Ghế
Ghế có tay vịn để thư giãn
thư
Bây giờ : Bàn làm việc đã được thay đổi để phục vụ công việc bằng
giờ việ đượ phụ việ cách
thá ngă
tháo các ngăn kéo ra
Ghế đã được thay đổi để phục vụ công việc bằng cách tháo tay vịn
Ghế đượ phụ việ thá
2) Tạo góc nghỉ ngơi riêng chỗ lối vào của nhà máy
nghỉ ngơ chỗ nhà
cùng với các tủ cá nhân và máy bán hàng tự động
3) Đưa ra tiêu chuẩn tác nghiệp, kiểm soát rõ ràng các linh kiện, bán thành
Đưa chuẩ nghiệ kiể soá kiệ thà phẩm và
phẩ
thà phẩ
thành phẩm, lập sơ đồ bố trí bằng hình ảnh để mọi người phải
trí ngư phả
tuân theo các nội quy, quy định và phương pháp.
quy, phươ phá
ương
Tháng 11/2006 Hajime SUZUKI 43
Global Consulting, Japan
54. Mối quan hệ giữa 5S!
giữ
Seiri
整理
Seiketsu Shitsuke Seiri
清潔 躾 整理
Seiso
清掃
Tháng 11/2006 Hajime SUZUKI 44
Global Consulting, Japan
55. Mối quan hệ giữa 5S!
giữ
Seiri
整理
Seiketsu Shitsuke Seiri
清潔 躾 整理
Seiso
清掃
Tháng 3/2006 Hajime SUZUKI 45
Global Consulting, Japan
56. 5S tăng năng su t
S n xu t = Hi u su t × Th i gian làm vi c
Hi u su t: Máy móc
↑
m b o ti n s n xu t ←b o dư ng t t ←Seiso
Inspection
Công vi c th công
↑
Không lãng phí lao ng ← S p x p nơi làm vi c h p lý ←Seiri, Seiton
Th i gian làm vi c: Máy móc
↑
Không h ng hóc ←b o dư ng t t ←Seiso Inspection
Rút ng n th i gian chu n b ←S p x p h p lý ← Seiri, Seiton
Không m t th i gian ch i ← S p x p nơi làm vi c h p lý ←Seiri, Seiton
Công vi c th công
↑
Không m t th i gian ch i ← S p x p nơi làm vi c h p lý ←Seiri, Seiton
Tháng 3/2006 Hajime SUZUKI 46
Global Consulting, Japan
57. Ví dụ về tính hiệu quả của cải tiến trong công việc thủ công
hiệ quả tiế việ thủ
Công ty Dệt may D là một công ty hàng đầu tại địa phương sản xuất hàng may mặc cho phAụ nữ. Hàng
năm, năng suất của công ty bị thiếu vào vụ cao điểm tháng 10 - 11. Sau khi nghiên cứu quy trình sơ bộ,
công ty đã nhận thấy sản xuất bị đình trệ tại khâu đóng gói. Hoạt động Seiri, Seiton đã giúp cơ cấu lại
Seiri,
khu vực làm việc và nâng cao năng suất hiệu quả.
T1. 2003 T12. 2003
Kết quả thu được:
quả đượ (tham khảo File3-1 VN.doc, 3-3-1-VN.ppt, 3-3-2-VN.ppt)
Năng suất trong kỳ cao điểm T10 - 11. 2003
suấ
tăng 30% so với T10 - 11. 2002 với cùng số lượng công nhân.
Tháng 3/2006 Hajime SUZUKI 47
Global Consulting, Japan
58. 5S để Nâng cao Chất lượng (Giảm phế phẩm)
Chấ Giả phế phẩ
Giả phế phẩ
Giảm phế phẩm tại Cty Nhựa -1 (tham khảo File4-1-VN.ppt, File4-2-VN.doc)
Nhự
Giảm phế phẩm in
Giả phế phẩ
Phế phẩm cao do điều kiện tồi tại phòng in. 5S được áp dụng như sau,
Seiri : Dời thùng các tông gây bụi bẩn ra khỏi phòng In
Giảm sản phẩm dở dang (WIP) dư thừa
Seiton:
Seiton: Bố trí lại sản phẩm dở dang (WIP) sao cho sản xuất được trôi
chảy
Seiso:
Seiso: Thay đổi phương pháp vệ sinh phòng và thiết bị (thu lượm rác
mà không vứt bừa bãi)
Đào tạo công nhân lau màn hình và hộp mực in cẩn thận hơn.
Seiketsu:
Seiketsu: Đặt một thảm ướt tại lối vào để ngăn ngừa bụi.
Shitsuke:
Shitsuke: Đào tạo công nhân những quy định và phương pháp làm việc
mới
Thực hiện điều kiện tốt nhất và Dòng sản xuất. Đạt được kết quả tốt.
Kết quả: Phế phẩm giảm từ 11% xuống còn 2%
quả Phế phẩ giả xuố
Tháng 3/2006 Hajime SUZUKI 48
Global Consulting, Japan
59. Giảm phế phẩm tại Công ty Nhựa -2
Giả phế phẩ Nhự
(tham khảo File4-1-VN.ppt, File4-2-VN.doc)
Giảm phế phẩm phun
Giả phế phẩ phun
Phế phẩm cao tại Máy Tạo khuôn phun #78. Lỗi chính là chấm đen. Áp
dụng 5S cho máy #78 như sau.
Seiso:
Seiso: Đội sản xuất và bảo dưỡng đã áp dụng Seiso-Kiểm tra bằng
Seiso-Kiể
cách tháo rời phễu, màng lọc, các bộ phận phun và lau sạch
hoàn toàn từng thứ này.
i đã tìm ra tình trạng bất thường tại lò nung trước do thiết kế
tấm chắn bên trong không hoàn thiện.
Tấm chắn bên trong đã được sửa để ngăn ngừa tình trạng đó.
Thực hiện Điều kiện tốt nhất và đạt kết quả tốt.
quả Phế phẩ giả xuố thấ
Kết quả: Phế phẩm giảm từ 6% xuống còn thấp hơn 1%
Tháng 3/2006 Hajime SUZUKI 49
Global Consulting, Japan
60. 5S để Giảm Chi phí
Giả phí
Plastic Co. Cost Composition Tại sao tồn kho quá nhiều ?
quá nhiề
Cty Nhựa – Thành phần Chi phí
Nhự Thà phầ phí
Material
NVL
Nhân công
Máy móc/Tbị
Năng lượng
Khác
Giả
Giảm Chi phí Nguyên vật liệu cho rất nhiều lĩnh vực:
phí liệ nhiề
1) Giảm phế phẩm: 5S rất hiệu quả như đã trình bày ở trên.
Giả phế phẩ hiệ quả như trì trên.
2) Tồn kho chết/lâu ngày: ・Seiri (nhãn Đỏ/Vàng) là bước đầu tiên để nhận biết tồn kho này.
chế ngà /Vàng) nhậ biế
・Seiton là chìa khoá để giảm tồn kho không vào sổ (tồn kho tại kho
chì khoá giả
nhưng không ghi vào sổ sách) và ngăn ngừa sản xuất thừa.
như ch) ngă ngừ xuấ thừ
・Seiton bằng nhãn (màu) ghi tháng sản xuất rất hiệu quả để kiểm tra
thá xuấ hiệ quả kiể
tồn kho lâu ngày hàng tháng giúp nhận biết nguyên nhân và đưa ra
ngà thá giú nhậ biế đưa
ngă ngừ
hành động ngăn ngừa.
Tháng 3/2006 Hajime SUZUKI 50
Global Consulting, Japan
61. 5S để Giao hàng đúng hạn (Giảm thời gian chết)
Giả thờ chế
Bao bì bằng chất dẻo cho Đồ ăn, Mỹ phẩm, v.v.
chấ Mỹ phẩ
Thiế
Thiết kế Phân màu Tạo lô OK In
3- 8 màu Đóng gói
Giao hàng
Tạo film chậ
chậm*
・
・ Nếu
Làm lại lô
In
・ hỏng
・ Đóng gói
3.3% = 1 phế phẩm trong số 30 quả lô (5 công)
Làm lại: 1 công trong số 5 công, Giao hàng chậm*
・Tìm thấy phế phẩm lô in tại quy trình Khắc axit Ảnh.
thấ phế phẩ trì Khắ nh.
・Bên trong máy bị gỉ, nhưng không ai nhận thấy cho đến khi mở máy ra để
như nhậ thấ
Seiso-Kiể tra.
Seiso-Kiểm tra.
・Sau khi lau sạch hoàn toàn, làm lại phụ tùng máy bằng thép không gỉ để ngăn
hoà toà phụ thé ngă
ngừ
ngừa vấn đề giống như vậy (Thực hành Seiso- Kiểm tra).
giố như Thự Seiso- Kiể tra).
・Kết quả: Phế phẩm trục lăn giảm từ 3.3% xuống 0.3% và góp phần làm giảm*
quả Phế phẩ trụ giả xuố phầ giả
giao hàng chậm từ 20% xuống 2%.
chậ xuố
Tháng 3/2006 Hajime SUZUKI 51
Global Consulting, Japan
62. 5S để Nâng cao An toàn
toà
Thá
Tháng 3 năm 2005
Rất tốt !
Vật liệu xẻ đã được chuyển đi và
liệ đượ chuyể
đườ đượ
đường đi đã được mở .
Hàng rào thép đã được sửa chữa
thé đượ chữ
Sẽ tốt hơn với vạch trắng chỉ báo an toàn
trắ chỉ toà
F9
Tháng 10 năm 2004
Thá
Khu vực chưa đóng cuộn bị chặn
chư cuộ chặ
đượ thé
không vào được bởi hàng rào thép
Bây giờ nó đã bị hỏng và mọi người di
giờ ngư
qua khu vực đều gặp nguy hiểm
hiể
Bởi vì hiện tại không có đường đi
hiệ đườ
F9
Trong ngành công nghiệp nặng, An toàn là yếu tố quan trọng hàng đầu.
ngà nghiệ ng, toà trọ
Một công ty thép đã nâng cao an toàn bằng cách áp dụng Seiri, Seiton.
thé toà Seiri, Seiton.
Tháng 3/2006 Hajime SUZUKI 52
Global Consulting, Japan
63. 5S để Nâng cao Tinh thần
thầ
thầ
1. Tinh thần bên trong
Sau khi thực hiện 5S, nhà xưởng đã gọn gàng, sạch sẽ.
Tất cả nhân viên đều cảm thấy thoải mái khi làm việc trong
một môi trường tốt. Nâng cao tinh thần nội bộ là nền tảng
để xây dựng một công ty và nhà máy có năng suất cao.
2. Tinh thần bên ngoài
thầ ngoà
Khi nhà máy và công ty có nơi làm việc gọn gàng sạch sẽ,
họ sẽ thu hút được người mua đến tham quan.
Kết quả là, công ty sẽ có thêm cơ hội để bán sản phẩm và
dịch vụ cho người mua, tăng doanh thu.
Khi nhà máy và công ty có nơi làm việc gọn gàng sạch sẽ,
họ cũng sẽ thu hút được những nhân viên có năng lực cùng
làm việc với họ trong tương lai.
Tháng 3/2006 Hajime SUZUKI 53
Global Consulting, Japan
64. 5S để nâng cao tinh thần, trường hợp tinh thần bên trong
thầ trư thầ
Công ty bao bì chất dẻo thực hiên 5S trong 4 năm theo cách riêng của họ.
chấ thự
Lãnh đạo cấp cao cử ra Uỷ ban 5S. Uỷ ban này cùng với lãnh đạo cấp cao lập ra ngày tổng vệ
Uỷ ngà
sinh công ty 2 lần một năm, đội 5S sẽ đánh giá mức độ 5S 6 lần một năm. Phòng nào thực hiện tốt
giá thự hiệ
nhấ
nhất sẽ được Lãnh đạo cấp cao trao thưởng 1 năm 1 lần.
đượ thư
Sau 2 năm, tại Phòng Tạo Lô in và Phòng In, nơi thực sự cần gọn gàng sạch sẽ thì lại bỏ mất lợi
thự thì
ích bởi vì họ đã có số điểm thấp nhất mặc dù họ đã vất vả thực hành 5S.
thấ nhấ thự
Sau khi cải tiến Phòng Tạo lô in và Phòng In để giảm phế phẩm, họ đồng ý thực hiện
tiế giả phế phẩ thự hiệ
“Tái sinh 5S” để giữ mức chất lượng đã đạt được.
5S” giữ chấ đượ
Họ đưa ra “Hệ thống điểm thưởng”. Đội dự án khuyến khích phòng kém nhất từng
đưa thố thư ng” khuyế khí nhấ
ngư thự thư ng.
người thực hành tốt và ghi điểm thưởng.
Phòng Tạo lô in đã giành giải trong lần đánh giá đầu tiên, phòng In trong lần thứ 4 và
già giả giá tiên, thứ
Nhà
Nhà kho trong lần thứ 6 vào năm tái sinh đầu tiên.
thứ tiên.
Tất cả nhân viên đều thích hoạt động này tinh thần làm việc của họ được nâng cao rất
thí hoạ thầ việ đượ
nhiề
nhiều.
(tham khảo File 8)
Tháng 3/2006 Hajime SUZUKI 54
Global Consulting, Japan
65. Ho t ng t ng th : Hư ng t i TPM, ví d trư ng h p Nachi
(tham kh o File 7)
M t công ty Nh t B n t i Singapore b t u th c hi n k ho ch TPM trong 2 năm.
Ngay sau khi h b t u th c hi n “Seiso” bư c u như trong bi u ,h ã tham
gia vào S ki n 5S trong toàn công ty.
Ho t ng này ã y nhanh bư c 1 c a TPM và óng góp l n giúp TPM thành công.
Bư c 1 “Seiso” bư c u ---------------- Seiso-Inspection l n và Seiso-Inspection hàng ngày
Bư c 2 H n ch ngu n g c gây ra v n
Bư c 3 H n ch nh ng nơi khó “Seiso”
Bư c 4 Duy trì c p t ư c
Bư c 5: 5-1 Máy móc
5-2 Bôi trơn
5-3 Thi t b truy n ng
5-4 Th y l c và khí nén
5-5 i n
Bư c 6: T qu n lý
0 1 2 3 4 năm
Tháng 3/2006 Hajime SUZUKI 55
Global Consulting, Japan
66. Các hoạt động 5S tổng hợp bằng cách xem xét Mục tiêu tại từng nơi
làm việc
Mục tiêu
Giải quyết PQCDSM
Vấn đề
5S
Hiệu quả •Năng suất
•Seiri
•Điều kiện •Thoả mãn
tốt nhất •Chất lượng khách hàng
•Seiton •Lợi nhuận
•Dòng •Chi phí •Hiệu quả và •Cuộc
•Seiso
sản xuất an toàn trong sống tươi
•Giao hàng công ty đẹp
•Seiketsu
•Kiểm soát
bằng h.ảnh •An toàn
•Shitsuke
•PDCA •Tinh thần
Tháng 3/2006 Hajime SUZUKI 56
Global Consulting, Japan
67. M t vài tình hu ng v Bư c đ m đ th c hi n KAIZEN
1. Tình hu ng t i công ty may m c
(Tham kh o Vidu VN 1-2.ppt)
2. Tình hu ng t i công ty Văn phòng ph m
(Tham kh o Vidu VN 2-2.ppt)
Thă
Thăm quan công ty
Ngày 29/11/2006 (thứ 4)14:30-16:30
Công ty Hoàng Dương.
Xuất phát tại VJCC lúc13:30 bằng xe ô tô c a trung tâm
Đánh giá công ty thăm quan
giá thă
Ngà
Ngày 30/11/2006 (thứ 5)
Thảo luận: 8:30-10:00
Tháng 3/2006 Hajime SUZUKI 57
Global Consulting, Japan
68. Phiế kiể
Phiếu kiểm tra 5S dành cho các hoạt động trong toàn nhà máy
hoạ toà nhà
(tham kh o File 6)
Sau khi đã rút ra kinh nghệm từ Khu vực thí điểm, bắt đầu thực hiện các hoạt động 5S
trong toàn nhà máy. Lúc này, dùng Phiếu kiểm tra để đánh giá các hoạt động 5S ở từng
phòng ban/bộ phận thường xuyên, hàng tháng.
Xem Phiếu kiểm tra cho Bước 1 (5S thông thường) và cho Bước 2 (5S thực tiễn).
Phiếu kiểm tra A cho 5S thông thường:
Phiế kiể thư ng:
Phiế
Phiếu này rất có ích cho giai đoạn đầu thực hiện 5S.
thự hiệ
Tuy nhiên, nó có thể gây ra vấn đề “5S vì 5S”
nhiên, thể 5S”
Và quên mất rằng “5S để cải tiến khu vực nhà xưởng thực sự, KAIZEN”.
tiế nhà thự KAIZEN”
Phiế kiể
Phiếu kiểm tra bổ sung B cho “5S thực tiễn”:
thự tiễ
Kết hợp Phiếu A và B (50, 50) là một cách để đánh giá cả 2 cấp độ thông thường và
Phiế giá thư
thự tiễ nhằ
thực tiễn nhằm cải tiến khu vực nhà xưởng thực sự.
tiế nhà thự
Tầm quan trọng của Phiếu kiểm tra B là:
trọ Phiế kiể
1) Tư duy “Đối tượng của 5S” tại từng nơi làm việc
5S” việ
2) Duy trì và liên tục nâng cấp từng hoạt động S
trì hoạ
3) Đánh giá “Kết quả” của việc cải tiến P, Q, C, D, S, M
giá quả việ tiế
Tháng 3/2006 Hajime SUZUKI 58
Global Consulting, Japan
69. 5S Cạnh tranh: Cách thực tiễn với hệ thống điểm thưởng
Đánh giá 5S (1995 - 1997) 5S Cạnh tranh - 1 (3/1998)
(Bộ phận) lần nào cũng đứng đầu Điểm thưởng cho Thực hành tốt
Điểm cho cấp độ 5S
Bộ phận sx quả lô.
5S Cạnh tranh - 4 (9/1998) 5S Cạnh tranh - 6 (12/1998)
Bộ phận In ấn. Bộ phận Kho.
Tháng 3/2006 Hajime SUZUKI 59
Global Consulting, Japan
70. Bạn thực hành 5S bây giờ? Vâng, chắ chắ
Vâng, chắc chắn rồi. R ấ t tố t !
Không, chắ
Không, tôi không chắc.
Qua các bước sau !
Giai đoạn 1: Cứ thực hành cái đã
Cứ thự
Bước 1: Một hôm, bạn quyết định “thực hiện” Seiri, Seiton, Seiso tại góc làm
việc nhỏ của mình.
Duy trì nơi làm việc của mình ngăn nắp và sạch sẽ bằng cách thực
hiện việc này hàng ngày.
Bước 2: Sau đó, bàn bạc với giám đốc và đồng nghiệp rồi quyết định “thực
hiện” Seiri, Seiton, Seiso tại nơi làm việc. Nếu khu vực thực hiện rộng
và có rất nhiều thứ, b n cần một nhóm để thực hiện Seiri, Seiton
bước đầu.
Giai đoạn 2: Thực hành bằng cách xem xét mục tiêu đề ra
Thự
(tham kh o Handout: Hướng dẫn “thực hành 5S”)
Tháng 3/2006 Hajime SUZUKI 60
Global Consulting, Japan
71. Giai o n 2: Th c hành b ng cách xem xét m c tiêu ra
(tham kh o Handout: Hư ng d n “th c hành 5S”)
Bư c 3: Ti p t c t giai o n 1, bư c 2.
Th o lu n và ch n m t v n l n t PQCDSM t i nơi làm vi c, sau ó ch n khu v c th c hi n 5S.
M c tiêu c a b n có th là “Tăng năng su t” t i “Khu v c óng gói” .
L p i d án do 1 i trư ng ph trách.
Sau khi ã chu n b k , ti n hành “T ng v sinh” vào m t bu i.
ngh Ban lãnh o c p cao và toàn th công nhân viên có liên quan cùng tham gia.
Sau khi tho thu n, có th quy t nh t ng v sinh vào ngày Ch nh t.
Ban lãnh o c p cao s m i toàn th công nhân viên tham d b a ti c k ni m vi c T ng v sinh
và xác nh n các ho t ng ti p theo nh m gi i quy t v n b ng vi c t o ra i u ki n t t nh t,
Dòng s n xu t thông qua 5S.
Bư c 4: ánh giá k t qu c a Bư c 3.
Bư c 5: M r ng ra các khu v c khác.
Tháng 3/2006 Hajime SUZUKI 61
Global Consulting, Japan
72. thầ
Tinh thần lạc quan
Tháng 3/2006 Hajime SUZUKI 62
Global Consulting, Japan
73. Tài liệu tham khảo (từ slide: 63-72)
1. Vài nét về Họat động của nhà máy và Quản lý sản xuất.
2. Tiếp cận thực tiễn
1) Vấn đề mấu chốt
2) Khu vực thí điểm (Mẫu)
3) Lý thuyết cơ bản của Quản lý sản xuất
(1) Giải quyết vấn đề hiệu quả
・ Lý thuyết cơ bản -1 “Điều kiện tốt nhất”
・ Lý thuyết cơ bản - 2 “Dòng sản xuất”
・ Lý thuyết cơ bản - 3 “Kiểm soát bằng hính ảnh “
・ Lý thuyết cơ bản - 4 “PDCA”
3. Các hoạt động tổng thể
Tháng 3/2006 Hajime SUZUKI 63
Global Consulting, Japan
74. 1. Vài nét về hoạt động của nhà máy và quản lý sản xuất
hoạ nhà quả xuấ
NHÀ
NHÀ MÁY
Kỹ thuật phù hợp
thuậ phù Kỹ thuật quản lý
thuậ quả
P, Q, C, D, S, M
P: Khả năng SX, Q: Chất lượng, C: Chi phí,
, , ,
D: Giao hàng, S: An toàn, M: tinh thần làm việc
, ,
Nhậ
Nhận nguyên liệu
liệ SX Giao hàng
Phế thả Loạ
Phế thải, Loại bỏ, phế phẩm
phế phẩ Sản phẩm chất lượng tốt
phẩ chấ
Lưu trữ nguyên liệu
trữ liệ Sản phẩm dở dang
phẩ Lưu trữ thành phẩm
trữ thà phẩ
Sản phẩm tồn kho lâu ngày, (sản phẩm chết)
phẩ ngà (s phẩ chế
Thiế
Thiếu hàng
Người LĐ
Ngư LĐ
PT nguồn lực*
•(Phát triển nguồn lực)
Tháng 3/2006 Hajime SUZUKI 64
Global Consulting, Japan
75. Tiế thự tiễ
2. Tiếp cận thực tiễn
để phát hiện và giải quyết vấn đề hiệu quả
1. Cải tiến “Vấn đề mấu chốt”
Vấn đề mấu chốt định hướng, chứ không phải là công cụ định hướng.
Các công cụ chỉ là phương tiện để đạt được mục tiêu.
2. Tại “Khu vực thí điểm (mẫu)” với những nỗ lực lớn, chứ
không phải bắt đầu từ việc tiếp cận toàn bộ công ty*
*
3. Bằng “Lý thuyết cơ bản của quản lý SX” trước tiên,
chứ không phải bằng cách giới thiệu nhiều công cụ hay các công cụ
bậc cao
*Dành cho đối tượng là những nhà máy đã được xây dựng. Nhà máy mới cần có sự
nhữ nhà đượ ng. Nhà
hình thành hệ thống trong toàn bộ công ty và cần có chương trình đào tạo ở giai đoạn
thà thố toà chươ trì
ương
đầu.
Tháng 3/2006 Hajime SUZUKI 65
Global Consulting, Japan
76. chố
1) Vấn đề mấu chốt
Vấn đề mấu chốt: giải quyết các vấn đề quan trọng trong một thời
chố giả quyế trọ thờ
giai nhất định.
nhấ nh.
Tùy vào cấp độ công ty, thông thường
ty, thư
Marketing và Phát triển sản phẩm/dịch vụ là điểm mấu chốt.
Phá triể phẩm/dị chố
Như trư
Nhưng trước tiên nên giải quyết các vấn đề ở cấp nhà máy.
giả quyế nhà
Nhữ
Những số vấn đề nên được thảo luận dưới góc độ của khách hàng,
đượ thả luậ khá ng,
P (Năng lực sản xuất có đủ để đáp ứng nhu cầu khách hàng ?)
Q (Chất lương sản phẩm đã thỏa mãn khách hành chưa ?),
C (Chi phí có đáp ứng được yêu cầu về giá của khách hàng ?),
in order to make clear what yêu cầu của khách hàng ?)
D (Có giao hàng đúng theo issue to be tackled first.
Tháng 3/2006 Hajime SUZUKI 66
Global Consulting, Japan
77. 2) Khu vực thí điểm (mẫu)
Từng bước, bắt đầu với khu vực thí điểm (mẫu)
Mẫu thí điểm
thí Toà
Toàn bộ công ty
Năng suất
suấ
khá
Khu vực khác
Mẫu thí điểm
thí
Bước 1 Bước 2 Bước 3 Khu vực
Từng bước thay đổi, hiệu quả với 5S
Năng suất
suấ Mẫu thí điểm
Tái sinh
Toà
Toàn bộ công ty
Bước 1 Bước 3 Khu vực
Bước 1
Tháng 3/2006 Hajime SUZUKI 67
Global Consulting, Japan
78. 3) Nguyên lý cơ bản của Quản lý sản xuất
Quả xuấ
1) Điều kiện tốt nhất
Thực hiện 4M (Nguyên vật liệu, Máy móc, Nhân công và phương pháp)
Thự hiệ liệ phương phá
ươ
kiệ nhấ thì phế phẩ
trong điều kiện tốt nhất, thì sẽ không có phế phẩm.
2) Dòng sản xuất
Thự hiệ toà
Thực hiện toàn bộ quy trình trôi chảy* như một dòng sông, thì sẽ không
trì chả như sông, thì
có lãng phí trong lưu kho. *kể từ khi nhận nguyên vật liệu đến khi giao hàng
phí kho. *k nhậ liệ
3) Kiểm soát bằng hình ảnh
Thực hiện tất cả các hoạt động dễ nhìn, thì sẽ không có nhầm lẫn trong
Thự hiệ hoạ nhì thì nhầ
vận hành, hay hành động nhanh.
nh, nhanh.
4) PDCA
Quay vòng PDCA (Kế ho ch, Thực hiện, Kiểm tra, Hành động)
(Kế , Thự hiệ Kiể tra, ng)
Tháng 3/2006 Hajime SUZUKI 68
Global Consulting, Japan
79. Lý thuyết cơ bản-1: “Điều kiện tốt nhất”
Phương phá
Phương pháp tác nghiệp với
ươ nghiệ
điều kiện tốt
kiệ
Nếu 4M tốt (ổn định)
nh)
Sẽ không có phế phẩm
phế phẩ
liệ
Nguyên liệu M á y m ó c tố t* Sản phẩm tốt
phẩ
tố t* *
Chấ
Chất lượng, Chi
ng, Chất lượng đạt yêu
Chấ
phí Khố ng,
phí, Khối lượng, cầu, Giá cả đạt yêu
Giá
ngư
Nhân lực (con người) tốt
Giao hàng cầu, Khối lượng đạt
Khố
(người vận hành SX)
ngư
yêu cầu và Giao hàng
đúng hẹn
Thuật ngữ “Tốt*” ở đây không có nghĩa là nguyên liệu đắt tiền, máy móc đắt tiền mà
Thuậ ngữ ” đây nghĩ liệ tiề tiề
nguyên liệu được lưu trữ và xử lý trong điệu kiện tốt, máy móc thiét bị được bảo dưỡng tốt.
liệ đượ trữ kiệ thié đượ
Tháng 3/2006 Hajime SUZUKI 69
Global Consulting, Japan
80. Lý thuyết cơ bản-2: “Dòng SX” Bư c th nh t hư ng t
thuyế SX” I JIT
Nguyên liệu : Không có tồn kho lâu
ngày/nguyên liệu “chết”
Sản xuất
Chu trình thứ 1
Chu trình cu i :S n ph m d dang ư c ki m soát t t
Thành phẩm: Không có tồn kho lâu ngày, hàng “chết” trong kho
Giao hàng: Giao hàng úng h n
Dòng SX chảy êm thấm như một dòng sông.
chả thấ như sông.
Tháng 3/2006 Hajime SUZUKI 70
Global Consulting, Japan
81. Lý thuyết cơ bản – 3: Kiểm soát bằng hình ảnh
thuyế Kiể soá
1. Để quản lý
“Visual Report.XLS” dành cho các cán bộ quản lý; sử dụng màu
đỏ để nêu bật những điểm quan trọng cho dễ nhận thấy…
2. Để kiểm soát khu vực sản xuất
“In-line Visual control.ppt (Các quy định trong quá trình hay dây
chuyền sản xuất) giúp cho các cán bộ điều hành sản xuất dễ dàng
tuân theo những chuẩn mực trong công việc
3. Để khuyến khích các hoạt động ở khu vực sản xuất
Các tiêu chuẩn sẽ được dán trên “Visual Control Board.ppt”
(bảng ở nơi sản xuất)
Tháng 3/2006 Hajime SUZUKI 71
Global Consulting, Japan
82. Lý thuyết cơ bản - 4: PDCA
thuyế
Nhân tố cho hoạt động cải tiến liên tục trong sản xuất
Mức độ cao
Kiể
Kiểm tra hơn nữa
Thự
Thực
hiệ
hiện Giả phá
Giải pháp
Mức độ tốt hơn
Kiể
Kiểm tra Lập KH
Thự
Thực
Giả phá
Giải pháp
hiệ
hiện Lập KH = Hệ thống và các phương pháp hiện thời
Hệ thố phươ phá hiệ thờ
ương
Thự hiệ Hoạ xuấ ngà
Thực hiện = Hoạt động sản xuất hàng ngày
Mức độ hiện tại
hiệ Kiể
Kiểm tra = các hậu quả như khiếu nại, từ chối của
quả như khiế chố
Lập KH khách hàng, giao hàng chậm...
khá ng, chậ
Giả phá thố phươ phá
ương tiế
Giải pháp = Hệ thống và phương pháp cải tiến
Tháng 3/2006 Hajime SUZUKI 72
Global Consulting, Japan
83. Hoạ
Hoạt động tổng hợp
L n l n do t ra quá nhi u Th ng nh t b ng cách chuy n t t c các công
chương trình và công c c vào Lý thuy t cơ b n c a Qu n lý s n
xu t t m c tiêu
Báo cáo hành động nhưng
Các uỷ ban không cải tiến thực sự Có thể báo cáo kết quả khi ứng
dụng bất cứ công cụ nào
Các uỷ ban
LÝ THUY T CƠ B N C A QU N LÝ SX
TQM TQM TQM
Khu vực
sản xuất
Khu vực sản
xuất
Ế
QCC QCC QCC TQM
Cải tiến
Ả
5S 5S những khó QCC
? 5S
khăn phát
Ủ
Six Six sinh trong 5S
Sigma Vận hà Sigma vận hành
Ả
nh
hàng
ngày hàng ngày TPM
TPM TPM TPM
Tháng 3/2006 Hajime SUZUKI 73
Global Consulting, Japan