SlideShare a Scribd company logo
1 of 83
Download to read offline
Hội thảo chia sẻ kinh
nghiệm T11/2006
Hajime SUZUKI
Chuyên gia JICA, VJCC Hà Nội 1
Năng suất và 5S
Bí mật sự thành công tại
Nhật bản
10/11/2006
10/11/2006
10/11/2006
10/11/2006
Hội thảo chia sẻ kinh
nghiệm T11/2006
Hajime SUZUKI
Chuyên gia JICA, VJCC Hà Nội 2
Làm thế nào người Nhật đã thành công
trong các ngành công nghiệp ?
1. Định hướng khách hàng
2. Quan niệm về năng suất
3. Thực hành những điều cơ bản nhất
4. Tích hợp các hoạt động
Hội thảo chia sẻ kinh
nghiệm T11/2006
Hajime SUZUKI
Chuyên gia JICA, VJCC Hà Nội 3
Định hướng khách hàng
2. Công đoạn sau là khách hàng
1. Thỏa mãn khách hàng
Công ty Khách hàng
Chất lượng &
số lượng
Nguội
Tinh chế Lắp ráp
Chất lượng &
số lượng
Chất lượng &
số lượng
Hội thảo chia sẻ kinh
nghiệm T11/2006
Hajime SUZUKI
Chuyên gia JICA, VJCC Hà Nội 4
Quan niệm về năng suất
1.3 nguyên tắc chủ đạo
2. P, Q, C, D, S và M
3.Cho tất cả mọi người, bởi tất cả mọi
người
Hội thảo chia sẻ kinh
nghiệm T11/2006
Hajime SUZUKI
Chuyên gia JICA, VJCC Hà Nội 5
Thực hành những điều cơ bản nhất - 5S
“5” từ tiếng nhật
1) Seiri – Sàng lọc
2) Seiton – Sẵp xếp
3) Seiso – Sạch sẽ
4) Seiketsu – Săn sóc
5) Shitsuke – Sẵn sàng
Hội thảo chia sẻ kinh
nghiệm T11/2006
Hajime SUZUKI
Chuyên gia JICA, VJCC Hà Nội 6
Thực hiện những điều cơ bản nhất – Cách tiếp
cận thực tiễn
Bắt đầu từ những việc nhỏ
1. ở khu vực làm điểm
2. do nhóm dự án
3. tập trung nỗ lực
Hội thảo chia sẻ kinh
nghiệm T11/2006
Hajime SUZUKI
Chuyên gia JICA, VJCC Hà Nội 7
Thực hành những điều cơ bản nhất – Yếu tố thành công
1. Cam kết của lãnh đạo
1) Thời gian của bản thân (cho ủy ban, và cho các
phân xưởng)
2) Ngân sách (theo chế độ đặc biệt để dành cho nhóm
dự án )
3) Con người (Trưởng dự án, điều phối viên)
2. Thực hiện liên tụ
Cần 1 năm để có thể xây dựng những nền tẳng đầu tiên
Hội thảo chia sẻ kinh
nghiệm T11/2006
Hajime SUZUKI
Chuyên gia JICA, VJCC Hà Nội 8
Mục tiêu
<Giải quyết
Vấn đề
Hiệu quả>
•Điều kiện
tốt nhất
•Dòng
sản xuất
•Kiểm soát
bằng h.ảnh
•PDCA
<Productivity>
PQCDSM
•Năng suất
•Chất lượng
•Chi phí
•Giao hàng
•An toàn
•Tinh thần
•Thoả mãn
khách hàng
•Hiệu quả và
an toàn
trong công ty
•Lợi
nhuận
•Cuộc
sống
tươi đẹp
< 5S >
•Seiri
•Seiton
•Seiso
•Seiketsu
•Shitsuke
Các hoạt động tích hợp
Hội thảo chia sẻ kinh
nghiệm T11/2006
Hajime SUZUKI
Chuyên gia JICA, VJCC Hà Nội 9
Chúc các bạn có năng suất cao hơn
Bằng cách thực hành liên tục 5S.
Xin cảm ơn !!
Tháng 11/2006 Hajime SUZUKI
Global Consulting, Japan
0
Phương pháp thực tiễn
để
thực hiện 5S
5S là Công cụ Cơ bản và vô cùng hữu dụng
để
KAIZEN
Mr. Hajime SUZUKI (Kỹ sư cao cấp, Cố vấn JPC-
SED, Chuyên gia JICA, Chuyên gia APO)
Tháng 11/2006 Hajime SUZUKI
Global Consulting, Japan
1
Lịch sử 5S ?
Tại Nhật Bản,
・
・
・
・ 5S được thực hành trong nhiều năm với ý nghĩ
ĩ
ĩ
ĩa phổ biến là Seiri Seiton
「
「
「
「整頓整理
整頓整理
整頓整理
整頓整理」
」
」
」 để hỗ trợ cho hoạt động An toàn, Chất lượng, Hiệu suất và Môi trường.
・
・
・
・ Năm 1986, cuốn sách đầu tiên về 5S được xuất bản, từ đó 5S phổ biến nhanh
chóng..
・
・
・
・ Tại các công ty phát triển, 5S được thực hành thường xuyên và duy trì ở mức độ
cao.
Tại Singapore,
・
・
・
・ 5S bắt đầu được thực hiện tại một công ty mẫu trong Dự án Năng suất JICA vào
năm 1986.
・
・
・
・ Sau đó nó trở thành hoạt động quốc gia đặt dưới Uỷ ban 5S.
・
・
・
・ Hiện nay nó đã đạt tới cấp độ cao ở rất nhiều tổ chức.
Tại nhiều quốc gia,
・
・
・
・ 5S đã rất thành công trong giai đoạn ban đầu, nhưng sau một thời gian, nó nhanh
chóng trở nên hời hợt, hình thức và không hữu ích do bị áp dụng sai.
Tháng 11/2006 Hajime SUZUKI
Global Consulting, Japan
2
5S bắt nguồn từ 5 từ tiếng Nhật bắt đầu bằng chữ S
Seiri(
(
(
(整理
整理
整理
整理)
)
)
) : Lọc ra những vật không cần thiết tại nơi làm việc và
loại bỏ chúng.
Seiton(
(
(
(整頓
整頓
整頓
整頓)
)
)
) : Sắp xếp ngăn nắp những vật cần thiết sao cho có
thể dễ dàng lấy chúng ra để sử dụng.
Seiso (清掃
清掃
清掃
清掃)
)
)
) : Dọn sạch sẽ hoàn toàn nơi làm việc để không còn
bụi bám trên sàn, máy móc và trang thiết bị.
Seiketsu(
(
(
(清潔
清潔
清潔
清潔)
)
)
): Duy trì tiêu chuẩn cao về giữ gìn vệ sinh và sắp
xếp nơi làm việc gọn gàng vào mọi lúc.
Shituke(
(
(
(躾
躾
躾
躾)
)
)
) : Đào tạo mọi người tự giác tuân theo quy tắc giữ
gìn thật tốt nơi làm việc.
Khi bạn tìm trong sách, 5S thông thường được giải thích như sau.
Những giải thích này tốt cho giai đoạn ban đầu nhưng cần được sửa đổi để
áp dụng trong thực tiễn.
Tháng 11/2006 Hajime SUZUKI
Global Consulting, Japan
3
“5S” là một trong những “Công cụ” cơ bản và vô cùng hữu dụng
cho KAIZEN để Cải tiến Quản lý Sản xuất, nếu được áp dụng một
cách đúng đắn.
Điểm mấu chốt:
1) Giai đoạn 1: 5S thông thường (Vidu VN 1-1., VN 2-1., VN 3.)
Dù thế nào cũ
ũ
ũ
ũng thực hành nó, rồi bạn sẽ thấy điều khác biệt.
2) Giai đoạn 2: 5S thực tiễn
Thực hành với suy nghĩ
ĩ
ĩ
ĩ “đối tượng của 5S tại mỗi nơi
làm việc” để giải quyết vấn đề hiệu quả, đó là,
1) Điều kiện tốt nhất 2) Dòng sản xuất
3) Kiểm soát bằng hình ảnh 4) PDCA
5S là gì? Điểm mấu chốt của 5S (5S thực tiễn)
Tháng 11/2006 Hajime SUZUKI
Global Consulting, Japan
4
5S thực tiễn: 5S do Ô. SUZUKI sửa đổi
Seiri(
(
(
(整理
整理
整理
整理: Lọc ra và “di di” những vật không cần và “lng không cn
(của những vật cần thiết)” ra khỏi nơi làm việc
Seiton(
(
(
(整頓
整頓
整頓
整頓): Sắp xếp- - để dùng. Những vật này cũng phải được sắp xếp
trong “điu kin tt” (sẵn sàng để dùng) và “đ	m b	o an
toàn” (không bị dùng sai để ngăn ngừa sự cố)
Seiso (清掃
清掃
清掃
清掃)
)
)
): Làm sạch - - hoặc thiết bị. Làm bằng cách lu ý đ
n đi tng,
“thu lm rác mà không vt lung tung” để nơi làm việc sạch sẽ,
“t
y s
ch bi mà không gây h h
i s	n ph
m” đối với những sản
phẩm sẵn sàng, “kiểm tra và sửa chữa trạng thái bất thường” o - -
Seiketsu(
(
(
(清潔
清潔
清潔
清潔)
)
)
): “Ngăn nga bi b
n và gi v sinh  mc cao”
“Duy trì v sinh cao”
Shituke(
(
(
(躾
躾
躾
躾)
)
)
): (Không sửa đổi, nhưng với những nhà máy mới thành lập thì
những quy tắc, quy định và tiêu chuẩn công việc phải được
đặt ra trước)
Tháng 11/2006 Hajime SUZUKI
Global Consulting, Japan
5
“
“
“
“Seiri
Seiri
Seiri
Seiri”
”
”
” l
l
l
là
à
à
à g
g
g
gì
ì
ì
ì?
?
?
? C
C
C
Cá
á
á
ác
c
c
c v
v
v
ví
í
í
í d
d
d
dụ
ụ
ụ
ụ v
v
v
về
ề
ề
ề Seiri
Seiri
Seiri
Seiri.
.
.
.
・
・
・
・ “
“
“
“Seiri
Seiri
Seiri
Seiri”
”
”
” l
l
l
là
à
à
à ch
ch
ch
chọ
ọ
ọ
ọn
n
n
n ra
ra
ra
ra nh
nh
nh
nhữ
ữ
ữ
ững
ng
ng
ng v
v
v
vậ
ậ
ậ
ật
t
t
t không
không
không
không c
c
c
cầ
ầ
ầ
ần
n
n
n thi
thi
thi
thiế
ế
ế
ết
t
t
t v
v
v
và
à
à
à l
l
l
lư
ư
ư
ượ
ợ
ợ
ợng
ng
ng
ng không
không
không
không
c
c
c
cầ
ầ
ầ
ần
n
n
n thi
thi
thi
thiế
ế
ế
ết
t
t
t c
c
c
củ
ủ
ủ
ủa
a
a
a nh
nh
nh
nhữ
ữ
ữ
ững
ng
ng
ng v
v
v
vậ
ậ
ậ
ật
t
t
t c
c
c
cầ
ầ
ầ
ần
n
n
n d
d
d
dù
ù
ù
ùng
ng
ng
ng.
.
.
.
C
C
C
Cầ
ầ
ầ
ần
n
n
n c
c
c
có
ó
ó
ó tiêu
tiêu
tiêu
tiêu chu
chu
chu
chuẩ
ẩ
ẩ
ẩn
n
n
n rõ
rõ
rõ
rõ r
r
r
rà
à
à
àng
ng
ng
ng v
v
v
vớ
ớ
ớ
ới
i
i
i c
c
c
cá
á
á
ác
c
c
c v
v
v
ví
í
í
í d
d
d
dụ
ụ
ụ
ụ nh
nh
nh
như
ư
ư
ư sau
sau
sau
sau.
.
.
.
・
・
・
・ N
N
N
Nơ
ơ
ơ
ơi
i
i
i l
l
l
là
à
à
àm
m
m
m vi
vi
vi
việ
ệ
ệ
ệc
c
c
c kh
kh
kh
khá
á
á
ác
c
c
c nhau
nhau
nhau
nhau v
v
v
và
à
à
à đ
đ
đ
đố
ố
ố
ối
i
i
i t
t
t
tư
ư
ư
ượ
ợ
ợ
ợng
ng
ng
ng kh
kh
kh
khá
á
á
ác
c
c
c nhau
nhau
nhau
nhau s
s
s
sẽ
ẽ
ẽ
ẽ c
c
c
có
ó
ó
ó nh
nh
nh
nhữ
ữ
ữ
ững
ng
ng
ng
tiêu
tiêu
tiêu
tiêu chu
chu
chu
chuẩ
ẩ
ẩ
ẩn
n
n
n kh
kh
kh
khá
á
á
ác
c
c
c nhau
nhau
nhau
nhau.
.
.
.
・
・
・
・ T
T
T
Tạ
ạ
ạ
ại
i
i
i dây
dây
dây
dây chuy
chuy
chuy
chuyề
ề
ề
ền
n
n
n s
s
s
sả
ả
ả
ản
n
n
n xu
xu
xu
xuấ
ấ
ấ
ất
t
t
t,
,
,
, ch
ch
ch
chỉ
ỉ
ỉ
ỉ đ
đ
đ
để
ể
ể
ể đ
đ
đ
đủ
ủ
ủ
ủ l
l
l
lư
ư
ư
ượ
ợ
ợ
ợng
ng
ng
ng c
c
c
cầ
ầ
ầ
ần
n
n
n thi
thi
thi
thiế
ế
ế
ết
t
t
t cho
cho
cho
cho ho
ho
ho
hoạ
ạ
ạ
ạt
t
t
t
đ
đ
đ
độ
ộ
ộ
ộng
ng
ng
ng h
h
h
hà
à
à
àng
ng
ng
ng ng
ng
ng
ngà
à
à
ày
y
y
y.
.
.
. B
B
B
Bắ
ắ
ắ
ắt
t
t
t đ
đ
đ
đầ
ầ
ầ
ầu
u
u
u l
l
l
là
à
à
à 1
1
1
1 ng
ng
ng
ngà
à
à
ày
y
y
y,
,
,
, r
r
r
rồ
ồ
ồ
ồi
i
i
i gi
gi
gi
giả
ả
ả
ảm
m
m
m xu
xu
xu
xuố
ố
ố
ống
ng
ng
ng ½
½
½
½ ng
ng
ng
ngà
à
à
ày
y
y
y,
,
,
, -
-
-
- -
-
-
- -
-
-
- .
.
.
.
・
・
・
・ Đ
Đ
Đ
Đố
ố
ố
ối
i
i
i v
v
v
vớ
ớ
ớ
ới
i
i
i nh
nh
nh
nhữ
ữ
ữ
ững
ng
ng
ng v
v
v
vậ
ậ
ậ
ật
t
t
t nh
nh
nh
nhỏ
ỏ
ỏ
ỏ,
,
,
, c
c
c
có
ó
ó
ó th
th
th
thể
ể
ể
ể đ
đ
đ
để
ể
ể
ể l
l
l
lư
ư
ư
ượ
ợ
ợ
ợng
ng
ng
ng nhi
nhi
nhi
nhiề
ề
ề
ều
u
u
u h
h
h
hơ
ơ
ơ
ơn
n
n
n c
c
c
cầ
ầ
ầ
ần
n
n
n thi
thi
thi
thiế
ế
ế
ết
t
t
t sao
sao
sao
sao
cho
cho
cho
cho không
không
không
không ả
ả
ả
ảnh
nh
nh
nh h
h
h
hư
ư
ư
ưở
ở
ở
ởng
ng
ng
ng đ
đ
đ
đế
ế
ế
ến
n
n
n dây
dây
dây
dây chuy
chuy
chuy
chuyề
ề
ề
ền
n
n
n s
s
s
sả
ả
ả
ản
n
n
n xu
xu
xu
xuấ
ấ
ấ
ất
t
t
t v
v
v
và
à
à
à công
công
công
công vi
vi
vi
việ
ệ
ệ
ệc
c
c
c.
.
.
.
Tháng 11/2006 Hajime SUZUKI
Global Consulting, Japan
6
S
S
S
Sử
ử
ử
ử d
d
d
dụ
ụ
ụ
ụng
ng
ng
ng “
“
“
“nhãn
nhãn
nhãn
nhãn đ
đ
đ
đỏ
ỏ
ỏ
ỏ”
”
”
” s
s
s
sẽ
ẽ
ẽ
ẽ r
r
r
rấ
ấ
ấ
ất
t
t
t hi
hi
hi
hiệ
ệ
ệ
ệu
u
u
u qu
qu
qu
quả
ả
ả
ả
đ
đ
đ
để
ể
ể
ể nh
nh
nh
nhậ
ậ
ậ
ận
n
n
n bi
bi
bi
biế
ế
ế
ết
t
t
t rõ
rõ
rõ
rõ r
r
r
rà
à
à
àng
ng
ng
ng nh
nh
nh
nhữ
ữ
ữ
ững
ng
ng
ng v
v
v
vậ
ậ
ậ
ật
t
t
t không
không
không
không c
c
c
cầ
ầ
ầ
ần
n
n
n thi
thi
thi
thiế
ế
ế
ết
t
t
t.
.
.
.
(
(
(
(t
t
t
từ
ừ
ừ
ừng
ng
ng
ng th
th
th
thứ
ứ
ứ
ứ m
m
m
mộ
ộ
ộ
ột
t
t
t cho
cho
cho
cho
nh
nh
nh
nhữ
ữ
ữ
ững
ng
ng
ng v
v
v
vậ
ậ
ậ
ật
t
t
t l
l
l
lớ
ớ
ớ
ớn
n
n
n)
)
)
)
(
(
(
(cho
cho
cho
cho m
m
m
mộ
ộ
ộ
ột
t
t
t nh
nh
nh
nhó
ó
ó
óm
m
m
m r
r
r
rấ
ấ
ấ
ất
t
t
t nhi
nhi
nhi
nhiề
ề
ề
ều
u
u
u
nh
nh
nh
nhữ
ữ
ữ
ững
ng
ng
ng v
v
v
vậ
ậ
ậ
ật
t
t
t không
không
không
không c
c
c
cầ
ầ
ầ
ần
n
n
n thi
thi
thi
thiế
ế
ế
ết
t
t
t
v
v
v
và
à
à
à c
c
c
cầ
ầ
ầ
ần
n
n
n thi
thi
thi
thiế
ế
ế
ết
t
t
t l
l
l
lẫ
ẫ
ẫ
ẫn
n
n
n l
l
l
lộ
ộ
ộ
ộn
n
n
n )
)
)
)
Tháng 11/2006 Hajime SUZUKI
Global Consulting, Japan
7
N
N
N
Nó
ó
ó
ói
i
i
i l
l
l
là
à
à
à “
“
“
“Seiri
Seiri
Seiri
Seiri,
,
,
, Seiton
Seiton
Seiton
Seiton”
”
”
”
nh
nh
nh
như
ư
ư
ưng
ng
ng
ng không
không
không
không th
th
th
thự
ự
ự
ực
c
c
c h
h
h
hà
à
à
ành
nh
nh
nh.
.
.
.
整
理
整
頓
出所:マンガ「5S」, 平野裕之、日刊工業新
聞社
Tháng 11/2006 Hajime SUZUKI
Global Consulting, Japan
8
V
V
V
Ví
í
í
í d
d
d
dụ
ụ
ụ
ụ v
v
v
về
ề
ề
ề nhãn
nhãn
nhãn
nhãn v
v
v
và
à
à
àng
ng
ng
ng v
v
v
và
à
à
à nhãn
nhãn
nhãn
nhãn đ
đ
đ
đỏ
ỏ
ỏ
ỏ đ
đ
đ
để
ể
ể
ể “
“
“
“Seiri
Seiri
Seiri
Seiri”
”
”
”
1) Criteria in this area
Red tag:
Yellow tag:
2) Put continuous No.
3) When completed, keep tag in file
Location
Item (s)
Quantity
Actions:
By when
By whom
Completed
1) Move to
temporary
area
2) Sell as
scrap
3) Discard as
rubbish
Date
By
Tháng 11/2006 Hajime SUZUKI
Global Consulting, Japan
9
出所:5Sテクニック, 工場管理編集部、日刊工業新
聞社
Phân
Phân
Phân
Phân lo
lo
lo
loạ
ạ
ạ
ại
i
i
i nh
nh
nh
nhữ
ữ
ữ
ững
ng
ng
ng v
v
v
vậ
ậ
ậ
ật
t
t
t
không
không
không
không c
c
c
cầ
ầ
ầ
ần
n
n
n thi
thi
thi
thiế
ế
ế
ết
t
t
t
V
V
V
Vứ
ứ
ứ
ứt
t
t
t h
h
h
hế
ế
ế
ết
t
t
t
ch
ch
ch
chú
ú
ú
úng
ng
ng
ng đ
đ
đ
đi
i
i
i ?
?
?
?
Seiri
Seiri
Seiri
Seiri
Phân
Phân
Phân
Phân lo
lo
lo
loạ
ạ
ạ
ại
i
i
i l
l
l
là
à
à
à ch
ch
ch
chì
ì
ì
ìa
a
a
a kho
kho
kho
khoá
á
á
á cho
cho
cho
cho nh
nh
nh
nhữ
ữ
ữ
ững
ng
ng
ng v
v
v
vậ
ậ
ậ
ật
t
t
t không
không
không
không c
c
c
cầ
ầ
ầ
ần
n
n
n
thi
thi
thi
thiế
ế
ế
ết
t
t
t
C
C
C
Cầ
ầ
ầ
ần
n
n
n t
t
t
tạ
ạ
ạ
ạo
o
o
o ra
ra
ra
ra tiêu
tiêu
tiêu
tiêu chu
chu
chu
chuẩn
n
n
n riêng
riêng
riêng
riêng.
.
.
.
Tháng 11/2006 Hajime SUZUKI
Global Consulting, Japan
10
Seiri
Seiri
Seiri
Seiri,
,
,
, Seiton
Seiton
Seiton
Seiton t
t
t
tạ
ạ
ạ
ại
i
i
i dây
dây
dây
dây chuy
chuy
chuy
chuyề
ề
ề
ền
n
n
n s
s
s
sả
ả
ả
ản
n
n
n xu
xu
xu
xuấ
ấ
ấ
ất
t
t
t
Sơ đồ bố trí đề xuất
Chỉ để đủ lượng cần thiết của sản phẩm dở dang tại nơi làm việc
Hiện trạng: Quá nhiều lượng dư thừa của sản phẩm dở dang tại nơi làm việc
Tháng 11/2006 Hajime SUZUKI
Global Consulting, Japan
11
“
“
“
“Seiton
Seiton
Seiton
Seiton”
”
”
” l
l
l
là
à
à
à g
g
g
gì
ì
ì
ì ?
?
?
? V
V
V
Ví
í
í
í d
d
d
dụ
ụ
ụ
ụ v
v
v
về
ề
ề
ề Seiton
Seiton
Seiton
Seiton.
.
.
.
Sau khi “Seiri”, nơi làm việc chỉ còn lại những vật cần thiết và số lượng
dùng hàng ngày. “Seiton” là sắp xếp ngăn nắp những vật và lượng này
sao cho tiện sử dụng.
Việc này tốt cho Dòng sản xuất và Kiểm soát bằng hình ảnh để công
việc hiệu quả, nhưng nó chưa đủ tốt để có Điều kiện tốt nhất cho
công việc hiệu quả và an toàn.
Những vật và lượng cần thiết phải được xếp không chỉ theo trật tự mà
còn,
trong “điu kin tt” (sẵn sàng để dùng),
“đ	m b	o an toàn” (không bị dùng sai để ngăn ngừa sự cố) và
“d làm theo” vào mọi lúc.
Tháng 11/2006 Hajime SUZUKI
Global Consulting, Japan
12
Nếu góc thế này thì có
được không?
G
G
G
Gó
ó
ó
óc
c
c
c c
c
c
củ
ủ
ủ
ủa
a
a
a l
l
l
lố
ố
ố
ối
i
i
i đ
đ
đ
đi
i
i
i
ch
ch
ch
chí
í
í
ính
nh
nh
nh
L
L
L
Lố
ố
ố
ối
i
i
i đ
đ
đ
đi
i
i
i ch
ch
ch
chí
í
í
ính
nh
nh
nh
出所:5S改善ノウハウ集, 長田 貴、日本能率
協会
V
V
V
Ví
í
í
í d
d
d
dụ
ụ
ụ
ụ:
:
:
: G
G
G
Gó
ó
ó
óc
c
c
c l
l
l
lố
ố
ố
ối
i
i
i đ
đ
đ
đi
i
i
i
“
“
“
“M
M
M
Mụ
ụ
ụ
ục
c
c
c tiêu
tiêu
tiêu
tiêu”
”
”
” =
=
=
= Ki
Ki
Ki
Kiể
ể
ể
ểm
m
m
m so
so
so
soá
á
á
át
t
t
t b
b
b
bằ
ằ
ằ
ằng
ng
ng
ng h
h
h
hì
ì
ì
ình
nh
nh
nh ả
ả
ả
ảnh
nh
nh
nh đ
đ
đ
để
ể
ể
ể công
công
công
công vi
vi
vi
việ
ệ
ệ
ệc
c
c
c t
t
t
tự
ự
ự
ự nhiên
nhiên
nhiên
nhiên v
v
v
và
à
à
à an
an
an
an to
to
to
toà
à
à
àn
n
n
n
Tháng 11/2006 Hajime SUZUKI
Global Consulting, Japan
13
Max.
Max.
Max.
Max. Min.
Min.
Min.
Min.
出所:5S定着化ワンツースリー, 平野裕之、日刊工業新
聞社
V
V
V
Ví
í
í
í d
d
d
dụ
ụ
ụ
ụ:
:
:
: Gi
Gi
Gi
Giá
á
á
á c
c
c
có
ó
ó
ó tên
tên
tên
tên v
v
v
vậ
ậ
ậ
ật
t
t
t, min
, min
, min
, min v
v
v
và
à
à
à max
max
max
max
“
“
“
“M
M
M
Mụ
ụ
ụ
ục
c
c
c tiêu
tiêu
tiêu
tiêu”
”
”
” =
=
=
= Ki
Ki
Ki
Kiể
ể
ể
ểm
m
m
m so
so
so
soá
á
á
át
t
t
t b
b
b
bằ
ằ
ằ
ằng
ng
ng
ng h
h
h
hì
ì
ì
ình
nh
nh
nh ả
ả
ả
ảnh
nh
nh
nh cho
cho
cho
cho công
công
công
công vi
vi
vi
việ
ệ
ệ
ệc
c
c
c hi
hi
hi
hiệ
ệ
ệ
ệu
u
u
u qu
qu
qu
quả
ả
ả
ả
Tháng 11/2006 Hajime SUZUKI
Global Consulting, Japan
14
C
C
C
Cù
ù
ù
ùng
ng
ng
ng v
v
v
vị
ị
ị
ị tr
tr
tr
trí
í
í
í
C
C
C
Cù
ù
ù
ùng
ng
ng
ng h
h
h
hư
ư
ư
ướ
ớ
ớ
ớng
ng
ng
ng
Tr
Tr
Tr
Trư
ư
ư
ướ
ớ
ớ
ớc
c
c
c B
B
B
Bư
ư
ư
ướ
ớ
ớ
ớc
c
c
c 3
3
3
3
-
-
-
- -
-
-
-
V
V
V
Ví
í
í
í d
d
d
dụ
ụ
ụ
ụ:
:
:
: Ch
Ch
Ch
Chụ
ụ
ụ
ụp
p
p
p ả
ả
ả
ảnh
nh
nh
nh,
,
,
, c
c
c
cù
ù
ù
ùng
ng
ng
ng v
v
v
vị
ị
ị
ị tr
tr
tr
trí
í
í
í v
v
v
và
à
à
à c
c
c
cù
ù
ù
ùng
ng
ng
ng h
h
h
hư
ư
ư
ướ
ớ
ớ
ớng
ng
ng
ng
Tr
Tr
Tr
Trư
ư
ư
ướ
ớ
ớ
ớc
c
c
c,
,
,
, -
-
-
-,
,
,
, -
-
-
-,
,
,
, B
B
B
Bư
ư
ư
ướ
ớ
ớ
ớc
c
c
c 3,
3,
3,
3,
出所:5Sテクニック, 工場管理編集部、日刊工業新
聞社
Tháng 11/2006 Hajime SUZUKI
Global Consulting, Japan
15
C
C
C
Cá
á
á
ác
c
c
c v
v
v
ví
í
í
í d
d
d
dụ
ụ
ụ
ụ v
v
v
về
ề
ề
ề Seiton
Seiton
Seiton
Seiton t
t
t
tố
ố
ố
ốt
t
t
t
công
công
công
công c
c
c
cụ
ụ
ụ
ụ v
v
v
và
à
à
à thi
thi
thi
thiế
ế
ế
ết
t
t
t b
b
b
bị
ị
ị
ị đ
đ
đ
đo
o
o
o l
l
l
lư
ư
ư
ườ
ờ
ờ
ờng
ng
ng
ng
công
công
công
công c
c
c
cụ
ụ
ụ
ụ v
v
v
và
à
à
à khuôn
khuôn
khuôn
khuôn
cần
trục
cần
trục
lối đi
pallet
pallet
pallet
pallet
th
th
th
thé
é
é
ép
p
p
p
ố
ố
ố
ống
ng
ng
ng
file
file
file
file t
t
t
tà
à
à
ài
i
i
i li
li
li
liệ
ệ
ệ
ệu
u
u
u t
t
t
tạ
ạ
ạ
ại
i
i
i v
v
v
vă
ă
ă
ăn
n
n
n
phòng
phòng
phòng
phòng
Tốt Tốt
Ph
Ph
Ph
Phả
ả
ả
ải
i
i
i trong
trong
trong
trong đ
đ
đ
đi
i
i
iề
ề
ề
ều
u
u
u
ki
ki
ki
kiệ
ệ
ệ
ện
n
n
n T
T
T
Tố
ố
ố
ốt
t
t
t!
!
!
!
S
S
S
Sẵ
ẵ
ẵ
ẵn
n
n
n s
s
s
sà
à
à
àng
ng
ng
ng đ
đ
đ
để
ể
ể
ể d
d
d
dù
ù
ù
ùng
ng
ng
ng!
!
!
!
出所:5Sテクニック, 工場管理編集部、日刊工業新
聞社
Tháng 11/2006 Hajime SUZUKI
Global Consulting, Japan
16
V
V
V
Ví
í
í
í d
d
d
dụ
ụ
ụ
ụ v
v
v
về
ề
ề
ề Seiton
Seiton
Seiton
Seiton b
b
b
bậ
ậ
ậ
ậc
c
c
c cao
cao
cao
cao
出所:5S改善ノウハウ集, 長田 貴、日本能率
協会
Không
Không
Không
Không d
d
d
dễ
ễ
ễ
ễ l
l
l
là
à
à
àm
m
m
m theo
theo
theo
theo
D
D
D
Dễ
ễ
ễ
ễ d
d
d
dà
à
à
àng
ng
ng
ng l
l
l
là
à
à
àm
m
m
m theo
theo
theo
theo
Tháng 11/2006 Hajime SUZUKI
Global Consulting, Japan
17
Khi có người đang
dùng một tài liệu
nào đó, không ai
biết được là ai
đang dùng nó.
Tách
riêng tài
liệu đang
dùng
Tên người đang dùng
Bất cứ ai cũng
có thể biết được
là ai đang dùng
nó.
出所:5S改善ノウハウ集, 長田 貴、日本能率
協会
V
V
V
Ví
í
í
í d
d
d
dụ
ụ
ụ
ụ v
v
v
về
ề
ề
ề Seiton
Seiton
Seiton
Seiton b
b
b
bậ
ậ
ậ
ậc
c
c
c cao
cao
cao
cao (File
(File
(File
(File t
t
t
tà
à
à
ài
i
i
i li
li
li
liệ
ệ
ệ
ệu
u
u
u)
)
)
)
Tháng 11/2006 Hajime SUZUKI
Global Consulting, Japan
18
“Seiso” có nghĩa là dọn dẹp nhưng có rất nhiều cách tuỳ thuộc vào điều
kiện tự nhiên tại nơi làm việc.
Nơi làm việc không bụi bẩn:
Thu lượm rác mà không vứt lung tung
Lau sạch sản phẩm dở dang và thành phẩm:
Tẩy bụi bẩn thật nhẹ nhàng và cẩn thận mà không làm hư hại
Seiso-kiểm tra máy móc và thiết bị:
Kiểm tra trạng thái bất thường bằng cách lám sạch hoàn toàn, và sửa chữa
trạng thái bất thường
Sử dụng công cụ làm sạch thích hợp như khăn lau, hoá chất, v.v.
“
“
“
“Seiso
Seiso
Seiso
Seiso”
”
”
” l
l
l
là
à
à
à g
g
g
gì
ì
ì
ì?
?
?
? V
V
V
Ví
í
í
í d
d
d
dụ
ụ
ụ
ụ v
v
v
về
ề
ề
ề Seiso
Seiso
Seiso
Seiso.
.
.
.
Tháng 11/2006 Hajime SUZUKI
Global Consulting, Japan
19
D
D
D
Dù
ù
ù
ùng
ng
ng
ng ch
ch
ch
chổ
ổ
ổ
ổi
i
i
i qu
qu
qu
qué
é
é
ét
t
t
t s
s
s
sà
à
à
àn
n
n
n.
.
.
. Đ
Đ
Đ
Đã
ã
ã
ã t
t
t
tố
ố
ố
ốt
t
t
t ch
ch
ch
chư
ư
ư
ưa
a
a
a?
?
?
?
Tháng 11/2006 Hajime SUZUKI
Global Consulting, Japan
20
Thi
Thi
Thi
Thiế
ế
ế
ết
t
t
t b
b
b
bị
ị
ị
ị R
R
R
Rử
ử
ử
ửa
a
a
a b
b
b
bằ
ằ
ằ
ằng
ng
ng
ng n
n
n
nư
ư
ư
ướ
ớ
ớ
ớc
c
c
c cho
cho
cho
cho m
m
m
mắ
ắ
ắ
ắt
t
t
t k
k
k
kí
í
í
ính
nh
nh
nh mica,
mica,
mica,
mica, đ
đ
đ
đã
ã
ã
ã t
t
t
tố
ố
ố
ốt
t
t
t ch
ch
ch
chư
ư
ư
ưa
a
a
a ?
?
?
?
Tháng 11/2006 Hajime SUZUKI
Global Consulting, Japan
21
L
L
L
Là
à
à
àm
m
m
m s
s
s
sạ
ạ
ạ
ạch
ch
ch
ch b
b
b
bằ
ằ
ằ
ằng
ng
ng
ng kh
kh
kh
khă
ă
ă
ăn
n
n
n lau
lau
lau
lau th
th
th
thư
ư
ư
ườ
ờ
ờ
ờng
ng
ng
ng ở
ở
ở
ở khâu
khâu
khâu
khâu Ki
Ki
Ki
Kiể
ể
ể
ểm
m
m
m tra
tra
tra
tra cu
cu
cu
cuố
ố
ố
ối
i
i
i c
c
c
cù
ù
ù
ùng
ng
ng
ng,
,
,
, th
th
th
thế
ế
ế
ế đ
đ
đ
đã
ã
ã
ã t
t
t
tố
ố
ố
ốt
t
t
t ch
ch
ch
chư
ư
ư
ưa
a
a
a ?
?
?
?
Tháng 11/2006 Hajime SUZUKI
Global Consulting, Japan
22
M
M
M
Má
á
á
áy
y
y
y r
r
r
rử
ử
ử
ửa
a
a
a siêu
siêu
siêu
siêu âm
âm
âm
âm
Đâ
Đâ
Đâ
Đây
y
y
y l
l
l
là
à
à
à ph
ph
ph
phươ
ươ
ươ
ương
ng
ng
ng ph
ph
ph
phá
á
á
áp
p
p
p r
r
r
rử
ử
ử
ửa
a
a
a không
không
không
không gây
gây
gây
gây h
h
h
hạ
ạ
ạ
ại
i
i
i.
.
.
.
Tháng 11/2006 Hajime SUZUKI
Global Consulting, Japan
23
Seiso
Seiso
Seiso
Seiso-
-
-
-Ki
Ki
Ki
Kiể
ể
ể
ểm
m
m
m tra
tra
tra
tra
出所:マンガ「5S」, 平野裕之、日刊工業新
聞社
Lau
Lau
Lau
Lau
d
d
d
dọ
ọ
ọ
ọn
n
n
n k
k
k
kỹ
ỹ
ỹ
ỹ
l
l
l
lư
ư
ư
ưỡ
ỡ
ỡ
ỡng
ng
ng
ng
Seiso
Seiso
Seiso
Seiso l
l
l
là
à
à
à Ki
Ki
Ki
Kiể
ể
ể
ểm
m
m
m tra
tra
tra
tra.
.
.
.
S
S
S
Sử
ử
ử
ửa
a
a
a
ngay
ngay
ngay
ngay
ch
ch
ch
chỗ
ỗ
ỗ
ỗ
n
n
n
nà
à
à
ày
y
y
y
C
C
C
Có
ó
ó
ó g
g
g
gì
ì
ì
ì
kh
kh
kh
khá
á
á
ác
c
c
c
th
th
th
thư
ư
ư
ườ
ờ
ờ
ờng
ng
ng
ng
?
?
?
?
T
T
T
Tự
ự
ự
ự b
b
b
bả
ả
ả
ảo
o
o
o
d
d
d
dư
ư
ư
ưỡ
ỡ
ỡ
ỡng
ng
ng
ng
Tháng 11/2006 Hajime SUZUKI
Global Consulting, Japan
24
Hopper and Pre-heater of Injection Molding
Seiso
Seiso
Seiso
Seiso-
-
-
-Inspection of Pre
Inspection of Pre
Inspection of Pre
Inspection of Pre-
-
-
-heater
heater
heater
heater
V
V
V
Ví
í
í
í d
d
d
dụ
ụ
ụ
ụ v
v
v
về
ề
ề
ề Seiso
Seiso
Seiso
Seiso-
-
-
- Ki
Ki
Ki
Kiể
ể
ể
ểm
m
m
m tra
tra
tra
tra
Tháng 11/2006 Hajime SUZUKI
Global Consulting, Japan
25
T
T
T
Tổ
ổ
ổ
ổ 11
11
11
11 T
T
T
Tổ
ổ
ổ
ổ 12
12
12
12
T
T
T
Tổ
ổ
ổ
ổ 16
16
16
16
T
T
T
Tổ
ổ
ổ
ổ 15
15
15
15
B
B
B
Bắ
ắ
ắ
ắt
t
t
t đ
đ
đ
đầ
ầ
ầ
ầu
u
u
u “
“
“
“Seiso
Seiso
Seiso
Seiso-
-
-
-Ki
Ki
Ki
Kiể
ể
ể
ểm
m
m
m tra
tra
tra
tra”
”
”
” nh
nh
nh
như
ư
ư
ư th
th
th
thế
ế
ế
ế n
n
n
nà
à
à
ào
o
o
o
ở đâu
có h
h
h
hà
à
à
àng
ng
ng
ng tr
tr
tr
tră
ă
ă
ăm
m
m
m c
c
c
cá
á
á
ái
i
i
i m
m
m
má
á
á
áy
y
y
y gi
gi
gi
giố
ố
ố
ống
ng
ng
ng nhau
nhau
nhau
nhau
trong cùng một khu vực như “máy dệt” trong xưởng dệt.
Ch
Ch
Ch
Chọ
ọ
ọ
ọn
n
n
n m
m
m
má
á
á
áy
y
y
y th
th
th
thí
í
í
í đ
đ
đ
đi
i
i
iể
ể
ể
ểm
m
m
m (
(
(
(m
m
m
mẫ
ẫ
ẫ
ẫu
u
u
u)
)
)
)
v
v
v
và
à
à
à th
th
th
thự
ự
ự
ực
c
c
c hi
hi
hi
hiệ
ệ
ệ
ện
n
n
n
Seiso
Seiso
Seiso
Seiso-
-
-
-Ki
Ki
Ki
Kiể
ể
ể
ểm
m
m
m tra
tra
tra
tra to
to
to
toà
à
à
àn
n
n
n b
b
b
bộ
ộ
ộ
ộ
400
400
400
400 m
m
m
má
á
á
áy
y
y
y d
d
d
dệ
ệ
ệ
ệt
t
t
t
Ki
Ki
Ki
Kiể
ể
ể
ểm
m
m
m so
so
so
soá
á
á
át
t
t
t hi
hi
hi
hiệ
ệ
ệ
ệu
u
u
u qu
qu
qu
quả
ả
ả
ả theo
theo
theo
theo t
t
t
tổ
ổ
ổ
ổ
Không
Không
Không
Không th
th
th
thể
ể
ể
ể d
d
d
dù
ù
ù
ùng
ng
ng
ng m
m
m
má
á
á
áy
y
y
y
kh
kh
kh
khở
ở
ở
ởi
i
i
i đ
đ
đ
độ
ộ
ộ
ộng
ng
ng
ng m
m
m
má
á
á
áy
y
y
y.
.
.
.
Không
Không
Không
Không c
c
c
cá
á
á
ách
ch
ch
ch n
n
n
nà
à
à
ào
o
o
o c
c
c
cả
ả
ả
ải
i
i
i ti
ti
ti
tiế
ế
ế
ến
n
n
n đư
đư
đư
đượ
ợ
ợ
ợc
c
c
c !
!
!
!
Tháng 11/2006 Hajime SUZUKI
Global Consulting, Japan
26
V
V
V
Ví
í
í
í d
d
d
dụ
ụ
ụ
ụ v
v
v
về
ề
ề
ề Seiso
Seiso
Seiso
Seiso-
-
-
- Ki
Ki
Ki
Kiể
ể
ể
ểm
m
m
m tra
tra
tra
tra
Tháng 11/2006 Hajime SUZUKI
Global Consulting, Japan
27
V
V
V
Ví
í
í
í d
d
d
dụ
ụ
ụ
ụ v
v
v
về
ề
ề
ề Seiso
Seiso
Seiso
Seiso-
-
-
- Ki
Ki
Ki
Kiể
ể
ể
ểm
m
m
m tra
tra
tra
tra
long
long
long
long ố
ố
ố
ốc
c
c
c
OK
OK
OK
OK
Đ
Đ
Đ
Đi
i
i
iể
ể
ể
ểm
m
m
m m
m
m
mà
à
à
àu
u
u
u
tr
tr
tr
trắ
ắ
ắ
ắng
ng
ng
ng
đ
đ
đ
để
ể
ể
ể ki
ki
ki
kiể
ể
ể
ểm
m
m
m tra
tra
tra
tra
nhanh
nhanh
nhanh
nhanh,
,
,
, th
th
th
thư
ư
ư
ườ
ờ
ờ
ờng
ng
ng
ng
xuyên
xuyên
xuyên
xuyên
Ố
Ố
Ố
Ốc
c
c
c b
b
b
bị
ị
ị
ị long
long
long
long ra
ra
ra
ra
Tháng 11/2006 Hajime SUZUKI
Global Consulting, Japan
28
V
V
V
Ví
í
í
í d
d
d
dụ
ụ
ụ
ụ v
v
v
về
ề
ề
ề Seiso
Seiso
Seiso
Seiso-
-
-
- Ki
Ki
Ki
Kiể
ể
ể
ểm
m
m
m tra
tra
tra
tra
Dây
điện
và
băng
dính
vàng
Một
đoạn
dây bị
hở
D
D
D
Dụ
ụ
ụ
ụng
ng
ng
ng c
c
c
cụ
ụ
ụ
ụ
v
v
v
vệ
ệ
ệ
ệ sinh
sinh
sinh
sinh
D
D
D
Dụ
ụ
ụ
ụng
ng
ng
ng c
c
c
cụ
ụ
ụ
ụ đ
đ
đ
đã
ã
ã
ã
b
b
b
bị
ị
ị
ị thay
thay
thay
thay đ
đ
đ
đổ
ổ
ổ
ổi
i
i
i
v
v
v
vị
ị
ị
ị tr
tr
tr
trí
í
í
í
(
(
(
(b
b
b
bă
ă
ă
ăng
ng
ng
ng d
d
d
dí
í
í
ính
nh
nh
nh
v
v
v
và
à
à
àng
ng
ng
ng)
)
)
)
Tháng 11/2006 Hajime SUZUKI
Global Consulting, Japan
29
Nên
Nên
Nên
Nên b
b
b
bắ
ắ
ắ
ắt
t
t
t đ
đ
đ
đầ
ầ
ầ
ầu
u
u
u “
“
“
“Seiso
Seiso
Seiso
Seiso-
-
-
-Ki
Ki
Ki
Kiể
ể
ể
ểm
m
m
m tra
tra
tra
tra”
”
”
” nh
nh
nh
như
ư
ư
ư th
th
th
thế
ế
ế
ế n
n
n
nà
à
à
ào
o
o
o
ở đâu
một máy dệt lại có h
h
h
hà
à
à
àng
ng
ng
ng tr
tr
tr
tră
ă
ă
ăm
m
m
m b
b
b
bộ
ộ
ộ
ộ ph
ph
ph
phậ
ậ
ậ
ận
n
n
n như “Đánh sợi” ?
Nhãn
Nhãn
Nhãn
Nhãn v
v
v
và
à
à
à đ
đ
đ
đá
á
á
ánh
nh
nh
nh d
d
d
dấ
ấ
ấ
ấu
u
u
u ki
ki
ki
kiể
ể
ể
ểm
m
m
m
tra
tra
tra
tra t
t
t
từ
ừ
ừ
ừng
ng
ng
ng b
b
b
bộ
ộ
ộ
ộ ph
ph
ph
phậ
ậ
ậ
ận
n
n
n đ
đ
đ
để
ể
ể
ể thu
thu
thu
thu
th
th
th
thậ
ậ
ậ
ập
p
p
p d
d
d
dữ
ữ
ữ
ữ li
li
li
liệ
ệ
ệ
ệu
u
u
u v
v
v
về
ề
ề
ề c
c
c
cá
á
á
ác
c
c
c s
s
s
sự
ự
ự
ự c
c
c
cố
ố
ố
ố
x
x
x
xả
ả
ả
ảy
y
y
y ra
ra
ra
ra ở
ở
ở
ở m
m
m
mộ
ộ
ộ
ội
i
i
i b
b
b
bộ
ộ
ộ
ộ ph
ph
ph
phậ
ậ
ậ
ận
n
n
n
1
1
1
1 chuy
chuy
chuy
chuyề
ề
ề
ền
n
n
n c
c
c
có
ó
ó
ó 480
480
480
480 b
b
b
bộ
ộ
ộ
ộ ph
ph
ph
phậ
ậ
ậ
ận
n
n
n
Tháng 11/2006 Hajime SUZUKI
Global Consulting, Japan
30
C
C
C
Có
ó
ó
ó th
th
th
thể
ể
ể
ể th
th
th
thự
ự
ự
ực
c
c
c hi
hi
hi
hiệ
ệ
ệ
ện
n
n
n Seiso
Seiso
Seiso
Seiso-
-
-
-Ki
Ki
Ki
Kiể
ể
ể
ểm
m
m
m tra
tra
tra
tra hi
hi
hi
hiệ
ệ
ệ
ệu
u
u
u qu
qu
qu
quả
ả
ả
ả d
d
d
dự
ự
ự
ựa
a
a
a trên
trên
trên
trên d
d
d
dữ
ữ
ữ
ữ li
li
li
liệ
ệ
ệ
ệu
u
u
u n
n
n
nà
à
à
ày
y
y
y
B
B
B
Bằ
ằ
ằ
ằng
ng
ng
ng c
c
c
cá
á
á
ách
ch
ch
ch n
n
n
nỗ
ỗ
ỗ
ỗ l
l
l
lự
ự
ự
ực
c
c
c h
h
h
hơ
ơ
ơ
ơn
n
n
n n
n
n
nữ
ữ
ữ
ữa
a
a
a tr
tr
tr
trư
ư
ư
ướ
ớ
ớ
ớc
c
c
c nh
nh
nh
nhữ
ữ
ữ
ững
ng
ng
ng v
v
v
vấ
ấ
ấ
ấn
n
n
n đ
đ
đ
đề
ề
ề
ề kh
kh
kh
khó
ó
ó
ó gi
gi
gi
giả
ả
ả
ải
i
i
i quy
quy
quy
quyế
ế
ế
ết
t
t
t n
n
n
nà
à
à
ày
y
y
y.
.
.
.
Tháng 11/2006 Hajime SUZUKI
Global Consulting, Japan
31
“
“
“
“Seiso
Seiso
Seiso
Seiso-
-
-
- Ki
Ki
Ki
Kiể
ể
ể
ểm
m
m
m tra
tra
tra
tra to
to
to
toà
à
à
àn
n
n
n b
b
b
bộ
ộ
ộ
ộ”
”
”
”
là
bước đầu để TPM (Duy trì Năng suất Tổng thể)
C
C
C
Cấ
ấ
ấ
ấp
p
p
p đ
đ
đ
độ
ộ
ộ
ộ c
c
c
củ
ủ
ủ
ủa
a
a
a đ
đ
đ
đi
i
i
iề
ề
ề
ều
u
u
u
ki
ki
ki
kiệ
ệ
ệ
ện
n
n
n m
m
m
má
á
á
áy
y
y
y m
m
m
mó
ó
ó
óc
c
c
c
Nên
Nên
Nên
Nên ở
ở
ở
ở m
m
m
mộ
ộ
ộ
ột
t
t
t c
c
c
cấ
ấ
ấ
ấp
p
p
p đ
đ
đ
độ
ộ
ộ
ộ
C
C
C
Cấ
ấ
ấ
ấp
p
p
p đ
đ
đ
độ
ộ
ộ
ộ th
th
th
thự
ự
ự
ực
c
c
c t
t
t
tế
ế
ế
ế (
(
(
(t
t
t
tì
ì
ì
ình
nh
nh
nh
tr
tr
tr
trạ
ạ
ạ
ạng
ng
ng
ng th
th
th
thự
ự
ự
ực
c
c
c t
t
t
tế
ế
ế
ế)
)
)
)
Seiso
Seiso
Seiso
Seiso-
-
-
-Ki
Ki
Ki
Kiể
ể
ể
ểm
m
m
m tra
tra
tra
tra
to
to
to
toà
à
à
àn
n
n
n b
b
b
bộ
ộ
ộ
ộ ban
ban
ban
ban đ
đ
đ
đầ
ầ
ầ
ầu
u
u
u
Seiso
Seiso
Seiso
Seiso-
-
-
-Ki
Ki
Ki
Kiể
ể
ể
ểm
m
m
m tra
tra
tra
tra
h
h
h
hà
à
à
àng
ng
ng
ng ng
ng
ng
ngà
à
à
ày
y
y
y
Seiso
Seiso
Seiso
Seiso-
-
-
-ki
ki
ki
kiể
ể
ể
ểm
m
m
m tra
tra
tra
tra
to
to
to
toà
à
à
àn
n
n
n b
b
b
bộ
ộ
ộ
ộ
0
0
0
0 5
5
5
5 N
N
N
Nă
ă
ă
ăm
m
m
m
Tháng 11/2006 Hajime SUZUKI
Global Consulting, Japan
32
“Seiketsu” là gì? Ví dụ về Seiketsu.
Nghĩ
ĩ
ĩ
ĩa gốc của từ tiếng Nhật “Seiketsu” là “vệ sinh”.
Trong 5S thông thường, “Seiketsu” được định nghĩ
ĩ
ĩ
ĩa là để đảm bảo
các hoạt động Seiri, Seiton và Seiso ở cấp độ cao, tuy nhiên mỗi
hoạt động Seiri, Seiton và Seiso đều có rất nhiều cấp độ và nên
được liên tục duy trì và nâng cấp.
“Seiketsu” là hoạt động ở cấp độ cao hơn nhiều chứ không phải
chỉ dừng ở việc đảm bảo các hoạt động Seiri, Seiton và Seiso ở
cấp độ cao. Hoạt động này giúp ngăn ngừa khỏi bụi bẩn ở cấp độ
mà mắt thường không thể nhìn thấy được. Ví dụ như phòng vệ
sinh trong công nghiệp IC, phòng vệ sinh trong bện viện ….
Chìa khoá để thực hiện thành công “Seiketsu” là “ngăn ngừa” và
“vệ sinh”
Tháng 11/2006 Hajime SUZUKI
Global Consulting, Japan
33
出所:5Sテクニック, 工場管理編集部、日刊工業新
聞社
V
V
V
Ví
í
í
í d
d
d
dụ
ụ
ụ
ụ v
v
v
về
ề
ề
ề Seiketsu
Seiketsu
Seiketsu
Seiketsu,
,
,
, Ng
Ng
Ng
Ngă
ă
ă
ăn
n
n
n ng
ng
ng
ngừ
ừ
ừ
ừa
a
a
a
M
M
M
Má
á
á
áy
y
y
y gây
gây
gây
gây b
b
b
bụ
ụ
ụ
ụi
i
i
i
B
B
B
Bư
ư
ư
ướ
ớ
ớ
ớc
c
c
c Kaizen
Kaizen
Kaizen
Kaizen th
th
th
thứ
ứ
ứ
ứ nh
nh
nh
nhấ
ấ
ấ
ất
t
t
t,
,
,
, v
v
v
vẫ
ẫ
ẫ
ẫn
n
n
n
ch
ch
ch
chư
ư
ư
ưa
a
a
a đ
đ
đ
đạ
ạ
ạ
ạt
t
t
t đư
đư
đư
đượ
ợ
ợ
ợc
c
c
c c
c
c
cấ
ấ
ấ
ấp
p
p
p đ
đ
đ
độ
ộ
ộ
ộ c
c
c
củ
ủ
ủ
ủa
a
a
a
Seiketsu
Seiketsu
Seiketsu
Seiketsu.
.
.
.
B
B
B
Bằ
ằ
ằ
ằng
ng
ng
ng Kaizen,
Kaizen,
Kaizen,
Kaizen, đ
đ
đ
đã
ã
ã
ã đ
đ
đ
đạ
ạ
ạ
ạt
t
t
t đ
đ
đ
đế
ế
ế
ến
n
n
n m
m
m
mộ
ộ
ộ
ột
t
t
t c
c
c
cấ
ấ
ấ
ấp
p
p
p đ
đ
đ
độ
ộ
ộ
ộ c
c
c
củ
ủ
ủ
ủa
a
a
a
“
“
“
“Seiketsu
Seiketsu
Seiketsu
Seiketsu”
”
”
”
K
K
K
Kế
ế
ế
ết
t
t
t qu
qu
qu
quả
ả
ả
ả c
c
c
củ
ủ
ủ
ủa
a
a
a Kaizen
Kaizen
Kaizen
Kaizen
Đ
Đ
Đ
Đỡ
ỡ
ỡ
ỡ b
b
b
bụ
ụ
ụ
ụi
i
i
i Đ
Đ
Đ
Đỡ
ỡ
ỡ
ỡ ầ
ầ
ầ
ầm
m
m
m
394 g/day
54 g/day
98 phon
92 phon
Tháng 11/2006 Hajime SUZUKI
Global Consulting, Japan
34
Vòng
Vòng
Vòng
Vòng bi
bi
bi
bi c
c
c
củ
ủ
ủ
ủa
a
a
a chuyên
chuyên
chuyên
chuyên gia
gia
gia
gia
Nachi
Nachi
Nachi
Nachi ng
ng
ng
ngư
ư
ư
ườ
ờ
ờ
ời
i
i
i Nh
Nh
Nh
Nhậ
ậ
ậ
ật
t
t
t trong
trong
trong
trong
t
t
t
tú
ú
ú
úi
i
i
i vô
vô
vô
vô tr
tr
tr
trù
ù
ù
ùng
ng
ng
ng
Chuyên
Chuyên
Chuyên
Chuyên gia
gia
gia
gia Nachi
Nachi
Nachi
Nachi đ
đ
đ
đã
ã
ã
ã t
t
t
tì
ì
ì
ìm
m
m
m ra
ra
ra
ra nguyên
nguyên
nguyên
nguyên nhân
nhân
nhân
nhân gây
gây
gây
gây ra
ra
ra
ra ti
ti
ti
tiế
ế
ế
ếng
ng
ng
ng ồ
ồ
ồ
ồn
n
n
n l
l
l
là
à
à
à do
do
do
do “
“
“
“b
b
b
bụ
ụ
ụ
ụi
i
i
i b
b
b
bẩ
ẩ
ẩ
ẩn
n
n
n”
”
”
”
S
S
S
Sự
ự
ự
ự c
c
c
cầ
ầ
ầ
ần
n
n
n thi
thi
thi
thiế
ế
ế
ết
t
t
t c
c
c
củ
ủ
ủ
ủa
a
a
a Seiketsu
Seiketsu
Seiketsu
Seiketsu,
,
,
, Ng
Ng
Ng
Ngă
ă
ă
ăn
n
n
n ng
ng
ng
ngừ
ừ
ừ
ừa
a
a
a
Tháng 11/2006 Hajime SUZUKI
Global Consulting, Japan
35
Dây
Dây
Dây
Dây chuy
chuy
chuy
chuyề
ề
ề
ền
n
n
n l
l
l
lắ
ắ
ắ
ắp
p
p
p r
r
r
rá
á
á
áp
p
p
p cu
cu
cu
cuố
ố
ố
ối
i
i
i
c
c
c
cù
ù
ù
ùng
ng
ng
ng
S
S
S
Sả
ả
ả
ản
n
n
n xu
xu
xu
xuấ
ấ
ấ
ất
t
t
t đ
đ
đ
độ
ộ
ộ
ộng
ng
ng
ng c
c
c
cơ
ơ
ơ
ơ đ
đ
đ
đi
i
i
iệ
ệ
ệ
ện
n
n
n
Dây chuyền lắp ráp cuối cùng
cần phải “không
không
không
không b
b
b
bụ
ụ
ụ
ụi
i
i
i b
b
b
bẩ
ẩ
ẩ
ẩn
n
n
n”
”
”
”
Tháng 11/2006 Hajime SUZUKI
Global Consulting, Japan
36
Công
Công
Công
Công ngh
ngh
ngh
nghệ
ệ
ệ
ệ m
m
m
mớ
ớ
ớ
ới
i
i
i,
,
,
, lên
lên
lên
lên khuôn
khuôn
khuôn
khuôn tr
tr
tr
trự
ự
ự
ực
c
c
c ti
ti
ti
tiế
ế
ế
ếp
p
p
p
Nh
Nh
Nh
Nhậ
ậ
ậ
ập
p
p
p film
film
film
film đ
đ
đ
đã
ã
ã
ã in
in
in
in s
s
s
sẵ
ẵ
ẵ
ẵn
n
n
n t
t
t
từ
ừ
ừ
ừ Nh
Nh
Nh
Nhậ
ậ
ậ
ật
t
t
t
Phun
Phun
Phun
Phun v
v
v
và
à
à
ào
o
o
o film
film
film
film đ
đ
đ
đã
ã
ã
ã in
in
in
in s
s
s
sẵ
ẵ
ẵ
ẵn
n
n
n
Lo
Lo
Lo
Loạ
ạ
ạ
ại
i
i
i b
b
b
bớ
ớ
ớ
ớt
t
t
t quy
quy
quy
quy tr
tr
tr
trì
ì
ì
ình
nh
nh
nh in
in
in
in
Ph
Ph
Ph
Phế
ế
ế
ế ph
ph
ph
phẩ
ẩ
ẩ
ẩm
m
m
m cao
cao
cao
cao trong
trong
trong
trong qu
qu
qu
quá
á
á
á tr
tr
tr
trì
ì
ì
ình
nh
nh
nh phun
phun
phun
phun nguyên
nguyên
nguyên
nguyên
li
li
li
liệ
ệ
ệ
ệu
u
u
u v
v
v
và
à
à
ào
o
o
o khuôn
khuôn
khuôn
khuôn gây
gây
gây
gây t
t
t
tố
ố
ố
ốn
n
n
n k
k
k
ké
é
é
ém
m
m
m
s
s
s
sự
ự
ự
ự s
s
s
sạ
ạ
ạ
ạch
ch
ch
ch s
s
s
sẽ
ẽ
ẽ
ẽ,
,
,
, “
“
“
“ng
ng
ng
ngă
ă
ă
ăn
n
n
n ng
ng
ng
ngừ
ừ
ừ
ừa
a
a
a”
”
”
”
c
c
c
cầ
ầ
ầ
ần
n
n
n ở
ở
ở
ở c
c
c
cấ
ấ
ấ
ấp
p
p
p đ
đ
đ
độ
ộ
ộ
ộ cao
cao
cao
cao h
h
h
hơ
ơ
ơ
ơn
n
n
n nhi
nhi
nhi
nhiề
ề
ề
ều
u
u
u
khi
khi
khi
khi phun
phun
phun
phun nguyên
nguyên
nguyên
nguyên li
li
li
liệ
ệ
ệ
ệu
u
u
u v
v
v
và
à
à
ào
o
o
o khuôn
khuôn
khuôn
khuôn
Công
Công
Công
Công ngh
ngh
ngh
nghệ
ệ
ệ
ệ hi
hi
hi
hiệ
ệ
ệ
ện
n
n
n nay
nay
nay
nay
Sau
Sau
Sau
Sau khi
khi
khi
khi phun
phun
phun
phun nguyên
nguyên
nguyên
nguyên li
li
li
liệ
ệ
ệ
ệu
u
u
u v
v
v
và
à
à
ào
o
o
o khuôn
khuôn
khuôn
khuôn
b
b
b
bắ
ắ
ắ
ắt
t
t
t đ
đ
đ
đầ
ầ
ầ
ầu
u
u
u quy
quy
quy
quy tr
tr
tr
trì
ì
ì
ình
nh
nh
nh In
In
In
In
In
In
In
In ấ
ấ
ấ
ấn
n
n
n c
c
c
cầ
ầ
ầ
ần
n
n
n r
r
r
rấ
ấ
ấ
ất
t
t
t nhi
nhi
nhi
nhiề
ề
ề
ều
u
u
u nhân
nhân
nhân
nhân l
l
l
lự
ự
ự
ực
c
c
c
v
v
v
và
à
à
à
th
th
th
thờ
ờ
ờ
ời
i
i
i gian
gian
gian
gian s
s
s
sả
ả
ả
ản
n
n
n xu
xu
xu
xuấ
ấ
ấ
ất
t
t
t d
d
d
dà
à
à
ài
i
i
i.
.
.
.
T
T
T
Tỉ
ỉ
ỉ
ỉ l
l
l
lệ
ệ
ệ
ệ ph
ph
ph
phế
ế
ế
ế ph
ph
ph
phẩ
ẩ
ẩ
ẩm
m
m
m cao
cao
cao
cao.
.
.
.
Gi
Gi
Gi
Giớ
ớ
ớ
ới
i
i
i thi
thi
thi
thiệ
ệ
ệ
ệu
u
u
u công
công
công
công ngh
ngh
ngh
nghệ
ệ
ệ
ệ m
m
m
mớ
ớ
ớ
ới
i
i
i,
,
,
, tuy
tuy
tuy
tuy nhiên
nhiên
nhiên
nhiên,
,
,
, -
-
-
- -
-
-
-
S
S
S
Sự
ự
ự
ự c
c
c
cầ
ầ
ầ
ần
n
n
n thi
thi
thi
thiế
ế
ế
ết
t
t
t c
c
c
củ
ủ
ủ
ủa
a
a
a Seiketsu
Seiketsu
Seiketsu
Seiketsu,
,
,
, Ng
Ng
Ng
Ngă
ă
ă
ăn
n
n
n ng
ng
ng
ngừ
ừ
ừ
ừa
a
a
a
Tháng 11/2006 Hajime SUZUKI
Global Consulting, Japan
37
出所:5S改善ノウハウ集, 長田 貴、日本能率
協会
B
B
B
Bà
à
à
àn
n
n
n l
l
l
là
à
à
àm
m
m
m vi
vi
vi
việ
ệ
ệ
ệc
c
c
c hi
hi
hi
hiệ
ệ
ệ
ện
n
n
n th
th
th
thờ
ờ
ờ
ời
i
i
i
B
B
B
Bà
à
à
àn
n
n
n l
l
l
là
à
à
àm
m
m
m vi
vi
vi
việ
ệ
ệ
ệc
c
c
c không
không
không
không b
b
b
bụ
ụ
ụ
ụi
i
i
i b
b
b
bẩ
ẩ
ẩ
ẩn
n
n
n
nh
nh
nh
nhờ
ờ
ờ
ờ ố
ố
ố
ống
ng
ng
ng h
h
h
hú
ú
ú
út
t
t
t kh
kh
kh
khí
í
í
í
B
B
B
Bộ
ộ
ộ
ộ l
l
l
lọ
ọ
ọ
ọc
c
c
c
qu
qu
qu
quạ
ạ
ạ
ạt
t
t
t
N
N
N
Nắ
ắ
ắ
ắp
p
p
p
V
V
V
Ví
í
í
í d
d
d
dụ
ụ
ụ
ụ v
v
v
về
ề
ề
ề Seiketsu
Seiketsu
Seiketsu
Seiketsu,
,
,
, Ng
Ng
Ng
Ngă
ă
ă
ăn
n
n
n ng
ng
ng
ngừ
ừ
ừ
ừa
a
a
a
Tháng 11/2006 Hajime SUZUKI
Global Consulting, Japan
38
Ý
Ý
Ý
Ý ngh
ngh
ngh
nghĩ
ĩ
ĩ
ĩa
a
a
a g
g
g
gố
ố
ố
ốc
c
c
c c
c
c
củ
ủ
ủ
ủa
a
a
a t
t
t
từ
ừ
ừ
ừ “
“
“
“Seiketsu
Seiketsu
Seiketsu
Seiketsu”
”
”
”: V
: V
: V
: Vệ
ệ
ệ
ệ sinh
sinh
sinh
sinh
Để ngăn ngừa bệnh tật,
・ Trong công nghiệp thực phẩm
・ Trong bệnh viện
Cùng với hướng dẫn của chuyên gia Nhật Bản, Việt Nam đã
tổ chức các hoạt động phòng ngừa SARS thành công)
Tháng 11/2006 Hajime SUZUKI
Global Consulting, Japan
39
Cho đến gần đây, người ta sản xuất nước bằng cách cho nước
muối vào nước, rồi cho điện phân.
Theo phương pháp mới, nước tinh khiết được sản xuất bằng cách
cho acid sulfuric loãng vào thay vì cho nước muối, rồi cho điện
phân.
Nước tinh khiết cung cấp phạm vi ứng dụng rộng rãi giúp rửa
sạch hoàn toàn đồ vật và đảm bảo vệ sinh ở cấp độ cao trong
bệnh viện, nhà máy sản xuất thực phẩm, trong nông nghiệp…
Đó chính là Seiketsu. Ngăn ngừa khỏi bụi bẩn còn hơn cả Seiso.
Có thể thu thập thêm thông tin từ internet.
N
N
N
Nư
ư
ư
ướ
ớ
ớ
ớc
c
c
c siêu
siêu
siêu
siêu s
s
s
sạ
ạ
ạ
ạch
ch
ch
ch (
(
(
(tinh
tinh
tinh
tinh khi
khi
khi
khiế
ế
ế
ết
t
t
t)
)
)
)
Tháng 11/2006 Hajime SUZUKI
Global Consulting, Japan
40
Tháng 11/2006 Hajime SUZUKI
Global Consulting, Japan
41
“
“
“
“Shitsuke
Shitsuke
Shitsuke
Shitsuke”
”
”
” l
l
l
là
à
à
à g
g
g
gì
ì
ì
ì?
?
?
? V
V
V
Ví
í
í
í d
d
d
dụ
ụ
ụ
ụ v
v
v
về
ề
ề
ề Shitsuke
Shitsuke
Shitsuke
Shitsuke
“
“
“
“Shitsuke
Shitsuke
Shitsuke
Shitsuke”
”
”
” trong tiếng Nhật được viết là: 躾
躾
躾
躾,
,
,
,
Là sự kết hợp giữa chữ 身
身
身
身(
(
(
(c
c
c
cơ
ơ
ơ
ơ th
th
th
thể
ể
ể
ể)
)
)
) và chữ 美
美
美
美 (
(
(
(đ
đ
đ
đẹ
ẹ
ẹ
ẹp
p
p
p)
)
)
), (là chữ Hán của
tiếng Nhật, chữ Trung quốc).
Hoạt động này có nghĩa là mọi người tự giác gữ gìn bản thân/nơi làm
việc của mình sạch đẹp bằng các nội quy, quy tắc và tiêu chuẩn làm
việc.
Hoạt động này hướng tới cấp độ tự phát triển rất cao và không hề dễ
dàng.
Vì vậy, trong các hoạt đông 5S, trước hết hãy để mọi người tuân theo
Seiri, Seiton, Seiso và Seiketsu ở cấp độ hợp lý.
Khi một nhà máy/ công ty bắt đầu đi vào hoạt động, nên triển khai
hoạt động “Shitsuke” trước tiên để phát triển quan điểm mới và ở cấp
độ cao của đội ngũ nhân viên.
Tháng 11/2006 Hajime SUZUKI
Global Consulting, Japan
42
“
“
“
“Shitsuke
Shitsuke
Shitsuke
Shitsuke “
“
“
“ trong
trong
trong
trong ho
ho
ho
hoạ
ạ
ạ
ạt
t
t
t đ
đ
đ
độ
ộ
ộ
ộng
ng
ng
ng h
h
h
hà
à
à
àng
ng
ng
ng ng
ng
ng
ngà
à
à
ày
y
y
y
Vào thời kỳ đầu của công nghiệp hoá, rất nhiều nhân viên xuất thân từ các
vùng quê, những nơi mà thời gian làm việc, cách làm việc, phương pháp
làm việc, tất cả mọi thứ đều rất không theo quy củ.
Nhưng trong nhà máy, tất cả mọi người đều phải tuân theo nội quy, quy
định và phương pháp làm việc để tạo ra nơi làm việc hiệu quả và an toàn
vì đồng lương của chính họ.
・Xin nghỉ phải báo trước
・Đến trước 10 phút và ra về sau 10 phút
・Thông tin giữa các ca
・Không ăn tại nơi làm việc
・Không tán gẫu và điện thoại trong khi làm việc
・Mặc đồng phục và đi giày chỉnh tề
・Tuân theo các tiêu chuẩn làm việc,
・Tuân theo Seiri, Seiton, Seiso và Seiketsu
・…
Tháng 11/2006 Hajime SUZUKI
Global Consulting, Japan
43
T
T
T
Tì
ì
ì
ình
nh
nh
nh hu
hu
hu
huố
ố
ố
ống
ng
ng
ng v
v
v
về
ề
ề
ề Công
Công
Công
Công ty
ty
ty
ty m
m
m
má
á
á
áy
y
y
y tr
tr
tr
trợ
ợ
ợ
ợ th
th
th
thí
í
í
ính
nh
nh
nh t
t
t
tạ
ạ
ạ
ại
i
i
i Singapore
Singapore
Singapore
Singapore
Ông
Ông
Ông
Ông Tan
Tan
Tan
Tan đư
đư
đư
đượ
ợ
ợ
ợc
c
c
c giao
giao
giao
giao nhi
nhi
nhi
nhiệ
ệ
ệ
ệm
m
m
m v
v
v
vụ
ụ
ụ
ụ đ
đ
đ
đổ
ổ
ổ
ổi
i
i
i m
m
m
mớ
ớ
ớ
ới
i
i
i ho
ho
ho
hoà
à
à
àn
n
n
n to
to
to
toà
à
à
àn
n
n
n m
m
m
mộ
ộ
ộ
ột
t
t
t công
công
công
công ty
ty
ty
ty.
.
.
.
Ông
Ông
Ông
Ông đ
đ
đ
đã
ã
ã
ã quan
quan
quan
quan s
s
s
sá
á
á
át
t
t
t v
v
v
và
à
à
à th
th
th
thấ
ấ
ấ
ấy
y
y
y r
r
r
rằ
ằ
ằ
ằng
ng
ng
ng c
c
c
cá
á
á
ác
c
c
c nhân
nhân
nhân
nhân viên
viên
viên
viên đ
đ
đ
đề
ề
ề
ều
u
u
u c
c
c
có
ó
ó
ó k
k
k
kỹ
ỹ
ỹ
ỹ n
n
n
nă
ă
ă
ăng
ng
ng
ng t
t
t
tố
ố
ố
ốt
t
t
t nh
nh
nh
như
ư
ư
ưng
ng
ng
ng th
th
th
thá
á
á
ái
i
i
i đ
đ
đ
độ
ộ
ộ
ộ l
l
l
là
à
à
àm
m
m
m vi
vi
vi
việ
ệ
ệ
ệc
c
c
c l
l
l
lạ
ạ
ạ
ại
i
i
i k
k
k
ké
é
é
ém
m
m
m
do
do
do
do công
công
công
công ty
ty
ty
ty đ
đ
đ
đã
ã
ã
ã buông
buông
buông
buông l
l
l
lỏ
ỏ
ỏ
ỏng
ng
ng
ng công
công
công
công t
t
t
tá
á
á
ác
c
c
c qu
qu
qu
quả
ả
ả
ản
n
n
n lý
lý
lý
lý nhân
nhân
nhân
nhân viên
viên
viên
viên trong
trong
trong
trong th
th
th
thờ
ờ
ờ
ời
i
i
i gian
gian
gian
gian d
d
d
dà
à
à
ài
i
i
i.
.
.
.
Ông
Ông
Ông
Ông quy
quy
quy
quyế
ế
ế
ết
t
t
t đ
đ
đ
đị
ị
ị
ịnh
nh
nh
nh d
d
d
dờ
ờ
ờ
ời
i
i
i nh
nh
nh
nhà
à
à
à m
m
m
má
á
á
áy
y
y
y t
t
t
tớ
ớ
ớ
ới
i
i
i m
m
m
mộ
ộ
ộ
ột
t
t
t đ
đ
đ
đị
ị
ị
ịa
a
a
a đ
đ
đ
đi
i
i
iể
ể
ể
ểm
m
m
m m
m
m
mớ
ớ
ớ
ới
i
i
i v
v
v
và
à
à
à thay
thay
thay
thay đ
đ
đ
đổ
ổ
ổ
ổi
i
i
i th
th
th
thá
á
á
ái
i
i
i đ
đ
đ
độ
ộ
ộ
ộ l
l
l
là
à
à
àm
m
m
m vi
vi
vi
việ
ệ
ệ
ệc
c
c
c k
k
k
ké
é
é
ém
m
m
m đ
đ
đ
đã
ã
ã
ã di
di
di
diễ
ễ
ễ
ễn
n
n
n ra
ra
ra
ra
trong
trong
trong
trong su
su
su
suố
ố
ố
ốt
t
t
t th
th
th
thờ
ờ
ờ
ời
i
i
i gian
gian
gian
gian d
d
d
dà
à
à
ài
i
i
i tr
tr
tr
trư
ư
ư
ướ
ớ
ớ
ớc
c
c
c đ
đ
đ
đó
ó
ó
ó.
.
.
. Đâ
Đâ
Đâ
Đây
y
y
y ch
ch
ch
chí
í
í
ính
nh
nh
nh l
l
l
là
à
à
à m
m
m
mộ
ộ
ộ
ột
t
t
t th
th
th
thử
ử
ử
ử th
th
th
thá
á
á
ách
ch
ch
ch l
l
l
lớ
ớ
ớ
ớn
n
n
n c
c
c
củ
ủ
ủ
ủa
a
a
a “
“
“
“Shitsuke
Shitsuke
Shitsuke
Shitsuke”
”
”
”.
.
.
.
1)
1)
1)
1) Phân
Phân
Phân
Phân bi
bi
bi
biệ
ệ
ệ
ệt
t
t
t t
t
t
tư
ư
ư
ư v
v
v
và
à
à
à công
công
công
công rõ
rõ
rõ
rõ r
r
r
rà
à
à
àng
ng
ng
ng
Tr
Tr
Tr
Trư
ư
ư
ướ
ớ
ớ
ớc
c
c
c đâ
đâ
đâ
đây
y
y
y:
:
:
: B
B
B
Bà
à
à
àn
n
n
n l
l
l
là
à
à
àm
m
m
m vi
vi
vi
việ
ệ
ệ
ệc
c
c
c c
c
c
có
ó
ó
ó ng
ng
ng
ngă
ă
ă
ăn
n
n
n k
k
k
ké
é
é
éo
o
o
o đ
đ
đ
để
ể
ể
ể c
c
c
cá
á
á
ác
c
c
c v
v
v
vậ
ậ
ậ
ật
t
t
t d
d
d
dụ
ụ
ụ
ụng
ng
ng
ng c
c
c
cá
á
á
á nhân
nhân
nhân
nhân
Gh
Gh
Gh
Ghế
ế
ế
ế c
c
c
có
ó
ó
ó tay
tay
tay
tay v
v
v
vị
ị
ị
ịn
n
n
n đ
đ
đ
để
ể
ể
ể th
th
th
thư
ư
ư
ư giãn
giãn
giãn
giãn
Bây
Bây
Bây
Bây gi
gi
gi
giờ
ờ
ờ
ờ :
:
:
: B
B
B
Bà
à
à
àn
n
n
n l
l
l
là
à
à
àm
m
m
m vi
vi
vi
việ
ệ
ệ
ệc
c
c
c đ
đ
đ
đã
ã
ã
ã đư
đư
đư
đượ
ợ
ợ
ợc
c
c
c thay
thay
thay
thay đ
đ
đ
đổ
ổ
ổ
ổi
i
i
i đ
đ
đ
để
ể
ể
ể ph
ph
ph
phụ
ụ
ụ
ục
c
c
c v
v
v
vụ
ụ
ụ
ụ công
công
công
công vi
vi
vi
việ
ệ
ệ
ệc
c
c
c b
b
b
bằ
ằ
ằ
ằng
ng
ng
ng c
c
c
cá
á
á
ách
ch
ch
ch
th
th
th
thá
á
á
áo
o
o
o c
c
c
cá
á
á
ác
c
c
c ng
ng
ng
ngă
ă
ă
ăn
n
n
n k
k
k
ké
é
é
éo
o
o
o ra
ra
ra
ra
Gh
Gh
Gh
Ghế
ế
ế
ế đ
đ
đ
đã
ã
ã
ã đư
đư
đư
đượ
ợ
ợ
ợc
c
c
c thay
thay
thay
thay đ
đ
đ
đổ
ổ
ổ
ổi
i
i
i đ
đ
đ
để
ể
ể
ể ph
ph
ph
phụ
ụ
ụ
ục
c
c
c v
v
v
vụ
ụ
ụ
ụ công
công
công
công vi
vi
vi
việ
ệ
ệ
ệc
c
c
c b
b
b
bằ
ằ
ằ
ằng
ng
ng
ng c
c
c
cá
á
á
ách
ch
ch
ch th
th
th
thá
á
á
áo
o
o
o tay
tay
tay
tay v
v
v
vị
ị
ị
ịn
n
n
n
2)
2)
2)
2) T
T
T
Tạ
ạ
ạ
ạo
o
o
o g
g
g
gó
ó
ó
óc
c
c
c ngh
ngh
ngh
nghỉ
ỉ
ỉ
ỉ ng
ng
ng
ngơ
ơ
ơ
ơi
i
i
i riêng
riêng
riêng
riêng ch
ch
ch
chỗ
ỗ
ỗ
ỗ l
l
l
lố
ố
ố
ối
i
i
i v
v
v
và
à
à
ào
o
o
o c
c
c
củ
ủ
ủ
ủa
a
a
a nh
nh
nh
nhà
à
à
à m
m
m
má
á
á
áy
y
y
y
c
c
c
cù
ù
ù
ùng
ng
ng
ng v
v
v
vớ
ớ
ớ
ới
i
i
i c
c
c
cá
á
á
ác
c
c
c t
t
t
tủ
ủ
ủ
ủ c
c
c
cá
á
á
á nhân
nhân
nhân
nhân v
v
v
và
à
à
à m
m
m
má
á
á
áy
y
y
y b
b
b
bá
á
á
án
n
n
n h
h
h
hà
à
à
àng
ng
ng
ng t
t
t
tự
ự
ự
ự đ
đ
đ
độ
ộ
ộ
ộng
ng
ng
ng
3)
3)
3)
3) Đư
Đư
Đư
Đưa
a
a
a ra
ra
ra
ra tiêu
tiêu
tiêu
tiêu chu
chu
chu
chuẩ
ẩ
ẩ
ẩn
n
n
n t
t
t
tá
á
á
ác
c
c
c nghi
nghi
nghi
nghiệ
ệ
ệ
ệp
p
p
p,
,
,
, ki
ki
ki
kiể
ể
ể
ểm
m
m
m so
so
so
soá
á
á
át
t
t
t rõ
rõ
rõ
rõ r
r
r
rà
à
à
àng
ng
ng
ng c
c
c
cá
á
á
ác
c
c
c linh
linh
linh
linh ki
ki
ki
kiệ
ệ
ệ
ện
n
n
n,
,
,
, b
b
b
bá
á
á
án
n
n
n th
th
th
thà
à
à
ành
nh
nh
nh ph
ph
ph
phẩ
ẩ
ẩ
ẩm
m
m
m v
v
v
và
à
à
à
th
th
th
thà
à
à
ành
nh
nh
nh ph
ph
ph
phẩ
ẩ
ẩ
ẩm
m
m
m,
,
,
, l
l
l
lậ
ậ
ậ
ập
p
p
p s
s
s
sơ
ơ
ơ
ơ đ
đ
đ
đồ
ồ
ồ
ồ b
b
b
bố
ố
ố
ố tr
tr
tr
trí
í
í
í b
b
b
bằ
ằ
ằ
ằng
ng
ng
ng h
h
h
hì
ì
ì
ình
nh
nh
nh ả
ả
ả
ảnh
nh
nh
nh đ
đ
đ
để
ể
ể
ể m
m
m
mọ
ọ
ọ
ọi
i
i
i ng
ng
ng
ngư
ư
ư
ườ
ờ
ờ
ời
i
i
i ph
ph
ph
phả
ả
ả
ải
i
i
i
tuân
tuân
tuân
tuân theo
theo
theo
theo c
c
c
cá
á
á
ác
c
c
c n
n
n
nộ
ộ
ộ
ội
i
i
i quy
quy
quy
quy,
,
,
, quy
quy
quy
quy đ
đ
đ
đị
ị
ị
ịnh
nh
nh
nh v
v
v
và
à
à
à ph
ph
ph
phươ
ươ
ươ
ương
ng
ng
ng ph
ph
ph
phá
á
á
áp
p
p
p.
.
.
.
Tháng 11/2006 Hajime SUZUKI
Global Consulting, Japan
44
M
M
M
Mố
ố
ố
ối
i
i
i quan
quan
quan
quan h
h
h
hệ
ệ
ệ
ệ gi
gi
gi
giữ
ữ
ữ
ữa
a
a
a 5S!
5S!
5S!
5S!
Seiri
Seiri
Seiri
Seiri
整理
整理
整理
整理
Seiri
Seiri
Seiri
Seiri
整理
整理
整理
整理
Shitsuke
Shitsuke
Shitsuke
Shitsuke
躾
躾
躾
躾
Seiketsu
Seiketsu
Seiketsu
Seiketsu
清潔
清潔
清潔
清潔
Seiso
Seiso
Seiso
Seiso
清掃
清掃
清掃
清掃
Tháng 3/2006 Hajime SUZUKI
Global Consulting, Japan
45
M
M
M
Mố
ố
ố
ối
i
i
i quan
quan
quan
quan h
h
h
hệ
ệ
ệ
ệ gi
gi
gi
giữ
ữ
ữ
ữa
a
a
a 5S!
5S!
5S!
5S!
Seiri
Seiri
Seiri
Seiri
整理
整理
整理
整理
Seiri
Seiri
Seiri
Seiri
整理
整理
整理
整理
Shitsuke
Shitsuke
Shitsuke
Shitsuke
躾
躾
躾
躾
Seiketsu
Seiketsu
Seiketsu
Seiketsu
清潔
清潔
清潔
清潔
Seiso
Seiso
Seiso
Seiso
清掃
清掃
清掃
清掃
Tháng 3/2006 Hajime SUZUKI
Global Consulting, Japan
46
Sản xuất = Hiệu suất × Thời gian làm việc
Hiệu suất: Máy móc
↑
Công việc thủ công
↑
Thời gian làm việc: Máy móc
↑
Công việc thủ công
↑
Đảm bảo tiến độ sản xuất ←bảo dưỡng tốt ←Seiso
Inspection
Không lãng phí lao động ← Sắp xếp nơi làm việc hợp lý ←Seiri, Seiton
Không hỏng hóc ←bảo dưỡng tốt ←Seiso Inspection
Không mất thời gian chờ đợi ← Sắp xếp nơi làm việc hợp lý ←Seiri, Seiton
Rút ngắn thời gian chuẩn bị ←Sắp xếp hợp lý ← Seiri, Seiton
Không mất thời gian chờ đợi ← Sắp xếp nơi làm việc hợp lý ←Seiri, Seiton
5S để tăng năng suất
Tháng 3/2006 Hajime SUZUKI
Global Consulting, Japan
47
V
V
V
Ví
í
í
í d
d
d
dụ
ụ
ụ
ụ v
v
v
về
ề
ề
ề t
t
t
tí
í
í
ính
nh
nh
nh hi
hi
hi
hiệ
ệ
ệ
ệu
u
u
u qu
qu
qu
quả
ả
ả
ả c
c
c
củ
ủ
ủ
ủa
a
a
a c
c
c
cả
ả
ả
ải
i
i
i ti
ti
ti
tiế
ế
ế
ến
n
n
n trong
trong
trong
trong công
công
công
công vi
vi
vi
việ
ệ
ệ
ệc
c
c
c th
th
th
thủ
ủ
ủ
ủ công
công
công
công
Công ty Dệt may D là một công ty hàng đầu tại địa phương sản xuất hàng may mặc cho phAụ nữ. Hàng
năm, năng suất của công ty bị thiếu vào vụ cao điểm tháng 10 - 11. Sau khi nghiên cứu quy trình sơ bộ,
công ty đã nhận thấy sản xuất bị đình trệ tại khâu đóng gói. Hoạt động Seiri
Seiri
Seiri
Seiri,
,
,
, Seiton
Seiton
Seiton
Seiton đã giúp cơ cấu lại
khu vực làm việc và nâng cao năng suất hiệu quả.
T1. 2003 T12. 2003
K
K
K
Kế
ế
ế
ết
t
t
t qu
qu
qu
quả
ả
ả
ả thu
thu
thu
thu đư
đư
đư
đượ
ợ
ợ
ợc
c
c
c: (tham khảo File3-1 VN.doc, 3-3-1-VN.ppt, 3-3-2-VN.ppt)
N
N
N
Nă
ă
ă
ăng
ng
ng
ng su
su
su
suấ
ấ
ấ
ất
t
t
t trong kỳ cao điểm T10 - 11. 2003
t
t
t
tă
ă
ă
ăng
ng
ng
ng 30%
30%
30%
30% so với T10 - 11. 2002 với cùng số lượng công nhân.
Tháng 3/2006 Hajime SUZUKI
Global Consulting, Japan
48
5S
5S
5S
5S đ
đ
đ
để
ể
ể
ể Nâng
Nâng
Nâng
Nâng cao
cao
cao
cao Ch
Ch
Ch
Chấ
ấ
ấ
ất
t
t
t l
l
l
lư
ư
ư
ượ
ợ
ợ
ợng
ng
ng
ng (
(
(
(Gi
Gi
Gi
Giả
ả
ả
ảm
m
m
m ph
ph
ph
phế
ế
ế
ế ph
ph
ph
phẩ
ẩ
ẩ
ẩm
m
m
m)
)
)
)
Gi
Gi
Gi
Giả
ả
ả
ảm
m
m
m ph
ph
ph
phế
ế
ế
ế ph
ph
ph
phẩ
ẩ
ẩ
ẩm
m
m
m t
t
t
tạ
ạ
ạ
ại
i
i
i Cty
Cty
Cty
Cty Nh
Nh
Nh
Nhự
ự
ự
ựa
a
a
a -
-
-
-1
1
1
1 (tham khảo File4-1-VN.ppt, File4-2-VN.doc)



Gi
Gi
Gi
Giả
ả
ả
ảm
m
m
m ph
ph
ph
phế
ế
ế
ế ph
ph
ph
phẩ
ẩ
ẩ
ẩm
m
m
m in
in
in
in
Phế phẩm cao do điều kiện tồi tại phòng in. 5S được áp dụng như sau,
Seiri
Seiri
Seiri
Seiri :
:
:
: Dời thùng các tông gây bụi bẩn ra khỏi phòng In
Giảm sản phẩm dở dang (WIP) dư thừa
Seiton
Seiton
Seiton
Seiton:
:
:
: Bố trí lại sản phẩm dở dang (WIP) sao cho sản xuất được trôi
chảy
Seiso
Seiso
Seiso
Seiso:
:
:
: Thay đổi phương pháp vệ sinh phòng và thiết bị (thu lượm rác
mà không vứt bừa bãi)
Đào tạo công nhân lau màn hình và hộp mực in cẩn thận hơn.
Seiketsu
Seiketsu
Seiketsu
Seiketsu:
:
:
: Đặt một thảm ướt tại lối vào để ngăn ngừa bụi.
Shitsuke
Shitsuke
Shitsuke
Shitsuke:
:
:
: Đào tạo công nhân những quy định và phương pháp làm việc
mới
Thực hiện điều kiện tốt nhất và Dòng sản xuất. Đạt được kết quả tốt.
K
K
K
Kế
ế
ế
ết
t
t
t qu
qu
qu
quả
ả
ả
ả:
:
:
: Ph
Ph
Ph
Phế
ế
ế
ế ph
ph
ph
phẩ
ẩ
ẩ
ẩm
m
m
m gi
gi
gi
giả
ả
ả
ảm
m
m
m t
t
t
từ
ừ
ừ
ừ 11%
11%
11%
11% xu
xu
xu
xuố
ố
ố
ống
ng
ng
ng còn
còn
còn
còn 2%
2%
2%
2%
Tháng 3/2006 Hajime SUZUKI
Global Consulting, Japan
49



Gi
Gi
Gi
Giả
ả
ả
ảm
m
m
m ph
ph
ph
phế
ế
ế
ế ph
ph
ph
phẩ
ẩ
ẩ
ẩm
m
m
m phun
phun
phun
phun



Phế phẩm cao tại Máy Tạo khuôn phun #78. Lỗi chính là chấm đen. Áp
dụng 5S cho máy #78 như sau.
Seiso
Seiso
Seiso
Seiso:
:
:
: Đội sản xuất và bảo dưỡng đã áp dụng Seiso
Seiso
Seiso
Seiso-
-
-
-Ki
Ki
Ki
Kiể
ể
ể
ểm
m
m
m tra
tra
tra
tra bằng
cách tháo rời phễu, màng lọc, các bộ phận phun và lau sạch
hoàn toàn từng thứ này.
Đội đã tìm ra tình trạng bất thường tại lò nung trước do thiết kế
tấm chắn bên trong không hoàn thiện.
Tấm chắn bên trong đã được sửa để ngăn ngừa tình trạng đó.
Thực hiện Điều kiện tốt nhất và đạt kết quả tốt.
K
K
K
Kế
ế
ế
ết
t
t
t qu
qu
qu
quả
ả
ả
ả:
:
:
: Ph
Ph
Ph
Phế
ế
ế
ế ph
ph
ph
phẩ
ẩ
ẩ
ẩm
m
m
m gi
gi
gi
giả
ả
ả
ảm
m
m
m t
t
t
từ
ừ
ừ
ừ 6%
6%
6%
6% xu
xu
xu
xuố
ố
ố
ống
ng
ng
ng còn
còn
còn
còn th
th
th
thấ
ấ
ấ
ấp
p
p
p h
h
h
hơ
ơ
ơ
ơn
n
n
n 1%
1%
1%
1%
Gi
Gi
Gi
Giả
ả
ả
ảm
m
m
m ph
ph
ph
phế
ế
ế
ế ph
ph
ph
phẩ
ẩ
ẩ
ẩm
m
m
m t
t
t
tạ
ạ
ạ
ại
i
i
i Công
Công
Công
Công ty
ty
ty
ty Nh
Nh
Nh
Nhự
ự
ự
ựa
a
a
a -
-
-
-2
2
2
2
(tham khảo File4-1-VN.ppt, File4-2-VN.doc)
Tháng 3/2006 Hajime SUZUKI
Global Consulting, Japan
50
5S
5S
5S
5S đ
đ
đ
để
ể
ể
ể Gi
Gi
Gi
Giả
ả
ả
ảm
m
m
m Chi
Chi
Chi
Chi ph
ph
ph
phí
í
í
í
Gi
Gi
Gi
Giả
ả
ả
ảm
m
m
m Chi
Chi
Chi
Chi ph
ph
ph
phí
í
í
í Nguyên
Nguyên
Nguyên
Nguyên v
v
v
vậ
ậ
ậ
ật
t
t
t li
li
li
liệ
ệ
ệ
ệu
u
u
u cho
cho
cho
cho r
r
r
rấ
ấ
ấ
ất
t
t
t nhi
nhi
nhi
nhiề
ề
ề
ều
u
u
u l
l
l
lĩ
ĩ
ĩ
ĩnh
nh
nh
nh v
v
v
vự
ự
ự
ực
c
c
c:
:
:
:
1)
1)
1)
1) Gi
Gi
Gi
Giả
ả
ả
ảm
m
m
m ph
ph
ph
phế
ế
ế
ế ph
ph
ph
phẩ
ẩ
ẩ
ẩm
m
m
m: 5S
: 5S
: 5S
: 5S r
r
r
rấ
ấ
ấ
ất
t
t
t hi
hi
hi
hiệ
ệ
ệ
ệu
u
u
u qu
qu
qu
quả
ả
ả
ả nh
nh
nh
như
ư
ư
ư đ
đ
đ
đã
ã
ã
ã tr
tr
tr
trì
ì
ì
ình
nh
nh
nh b
b
b
bà
à
à
ày
y
y
y ở
ở
ở
ở trên
trên
trên
trên.
.
.
.
2)
2)
2)
2) T
T
T
Tồ
ồ
ồ
ồn
n
n
n kho
kho
kho
kho ch
ch
ch
chế
ế
ế
ết/lâu
t/lâu
t/lâu
t/lâu ng
ng
ng
ngà
à
à
ày
y
y
y:
:
:
: ・
・
・
・Seiri
Seiri
Seiri
Seiri (
(
(
(nhãn
nhãn
nhãn
nhãn Đ
Đ
Đ
Đỏ
ỏ
ỏ
ỏ/V
/V
/V
/Và
à
à
àng
ng
ng
ng)
)
)
) l
l
l
là
à
à
à b
b
b
bư
ư
ư
ướ
ớ
ớ
ớc
c
c
c đ
đ
đ
đầ
ầ
ầ
ầu
u
u
u tiên
tiên
tiên
tiên đ
đ
đ
để
ể
ể
ể nh
nh
nh
nhậ
ậ
ậ
ận
n
n
n bi
bi
bi
biế
ế
ế
ết
t
t
t t
t
t
tồ
ồ
ồ
ồn
n
n
n kho
kho
kho
kho n
n
n
nà
à
à
ày
y
y
y.
.
.
.
・
・
・
・Seiton
Seiton
Seiton
Seiton l
l
l
là
à
à
à ch
ch
ch
chì
ì
ì
ìa
a
a
a kho
kho
kho
khoá
á
á
á đ
đ
đ
để
ể
ể
ể gi
gi
gi
giả
ả
ả
ảm
m
m
m t
t
t
tồ
ồ
ồ
ồn
n
n
n kho
kho
kho
kho không
không
không
không v
v
v
và
à
à
ào
o
o
o s
s
s
sổ
ổ
ổ
ổ (
(
(
(t
t
t
tồ
ồ
ồ
ồn
n
n
n kho
kho
kho
kho t
t
t
tạ
ạ
ạ
ại
i
i
i kho
kho
kho
kho
nh
nh
nh
như
ư
ư
ưng
ng
ng
ng không
không
không
không ghi
ghi
ghi
ghi v
v
v
và
à
à
ào
o
o
o s
s
s
sổ
ổ
ổ
ổ s
s
s
sá
á
á
ách
ch
ch
ch)
)
)
) v
v
v
và
à
à
à ng
ng
ng
ngă
ă
ă
ăn
n
n
n ng
ng
ng
ngừ
ừ
ừ
ừa
a
a
a s
s
s
sả
ả
ả
ản
n
n
n xu
xu
xu
xuấ
ấ
ấ
ất
t
t
t th
th
th
thừ
ừ
ừ
ừa
a
a
a.
.
.
.
・
・
・
・Seiton
Seiton
Seiton
Seiton b
b
b
bằ
ằ
ằ
ằng
ng
ng
ng nhãn
nhãn
nhãn
nhãn (
(
(
(m
m
m
mà
à
à
àu
u
u
u)
)
)
) ghi
ghi
ghi
ghi th
th
th
thá
á
á
áng
ng
ng
ng s
s
s
sả
ả
ả
ản
n
n
n xu
xu
xu
xuấ
ấ
ấ
ất
t
t
t r
r
r
rấ
ấ
ấ
ất
t
t
t hi
hi
hi
hiệ
ệ
ệ
ệu
u
u
u qu
qu
qu
quả
ả
ả
ả đ
đ
đ
để
ể
ể
ể ki
ki
ki
kiể
ể
ể
ểm
m
m
m tra
tra
tra
tra
t
t
t
tồ
ồ
ồ
ồn
n
n
n kho
kho
kho
kho lâu
lâu
lâu
lâu ng
ng
ng
ngà
à
à
ày
y
y
y h
h
h
hà
à
à
àng
ng
ng
ng th
th
th
thá
á
á
áng
ng
ng
ng gi
gi
gi
giú
ú
ú
úp
p
p
p nh
nh
nh
nhậ
ậ
ậ
ận
n
n
n bi
bi
bi
biế
ế
ế
ết
t
t
t nguyên
nguyên
nguyên
nguyên nhân
nhân
nhân
nhân v
v
v
và
à
à
à đư
đư
đư
đưa
a
a
a ra
ra
ra
ra
h
h
h
hà
à
à
ành
nh
nh
nh đ
đ
đ
độ
ộ
ộ
ộng
ng
ng
ng ng
ng
ng
ngă
ă
ă
ăn
n
n
n ng
ng
ng
ngừ
ừ
ừ
ừa
a
a
a.
.
.
.
T
T
T
Tạ
ạ
ạ
ại
ii
i sao
sao
sao
sao t
t
t
tồ
ồ
ồ
ồn
n
n
n kho
kho
kho
kho qu
qu
qu
quá
á
á
á nhi
nhi
nhi
nhiề
ề
ề
ều
u
u
u ?
?
?
?
Plastic Co. Cost Composition
Material
Nhân công
Máy móc/Tbị
Năng lượng
Khác
Cty
Cty
Cty
Cty Nh
Nh
Nh
Nhự
ự
ự
ựa
a
a
a –
–
–
– Th
Th
Th
Thà
à
à
ành
nh
nh
nh ph
ph
ph
phầ
ầ
ầ
ần
n
n
n Chi
Chi
Chi
Chi ph
ph
ph
phí
í
í
í
NVL
Tháng 3/2006 Hajime SUZUKI
Global Consulting, Japan
51
5S
5S
5S
5S đ
đ
đ
để
ể
ể
ể Giao
Giao
Giao
Giao h
h
h
hà
à
à
àng
ng
ng
ng đ
đ
đ
đú
ú
ú
úng
ng
ng
ng h
h
h
hạ
ạ
ạ
ạn
n
n
n (
(
(
(Gi
Gi
Gi
Giả
ả
ả
ảm
m
m
m th
th
th
thờ
ờ
ờ
ời
i
i
i gian
gian
gian
gian ch
ch
ch
chế
ế
ế
ết
t
t
t)
)
)
)
Bao
Bao
Bao
Bao b
b
b
bì
ì
ì
ì b
b
b
bằ
ằ
ằ
ằng
ng
ng
ng ch
ch
ch
chấ
ấ
ấ
ất
t
t
t d
d
d
dẻ
ẻ
ẻ
ẻo
o
o
o cho
cho
cho
cho Đ
Đ
Đ
Đồ
ồ
ồ
ồ ă
ă
ă
ăn
n
n
n, M
, M
, M
, Mỹ
ỹ
ỹ
ỹ ph
ph
ph
phẩ
ẩ
ẩ
ẩm
m
m
m, v.v.
, v.v.
, v.v.
, v.v.
・
・
・
・T
T
T
Tì
ì
ì
ìm
m
m
m th
th
th
thấ
ấ
ấ
ấy
y
y
y ph
ph
ph
phế
ế
ế
ế ph
ph
ph
phẩ
ẩ
ẩ
ẩm
m
m
m lô
lô
lô
lô in
in
in
in t
t
t
tạ
ạ
ạ
ại
i
i
i quy
quy
quy
quy tr
tr
tr
trì
ì
ì
ình
nh
nh
nh Kh
Kh
Kh
Khắ
ắ
ắ
ắc
c
c
c axit
axit
axit
axit Ả
Ả
Ả
Ảnh
nh
nh
nh.
.
.
.
・
・
・
・Bên
Bên
Bên
Bên trong
trong
trong
trong m
m
m
má
á
á
áy
y
y
y b
b
b
bị
ị
ị
ị g
g
g
gỉ
ỉ
ỉ
ỉ,
,
,
, nh
nh
nh
như
ư
ư
ưng
ng
ng
ng không
không
không
không ai
ai
ai
ai nh
nh
nh
nhậ
ậ
ậ
ận
n
n
n th
th
th
thấ
ấ
ấ
ấy
y
y
y cho
cho
cho
cho đ
đ
đ
đế
ế
ế
ến
n
n
n khi
khi
khi
khi m
m
m
mở
ở
ở
ở m
m
m
má
á
á
áy
y
y
y ra
ra
ra
ra đ
đ
đ
để
ể
ể
ể
Seiso
Seiso
Seiso
Seiso-
-
-
-Ki
Ki
Ki
Kiể
ể
ể
ểm
m
m
m tra
tra
tra
tra.
.
.
.
・
・
・
・Sau
Sau
Sau
Sau khi
khi
khi
khi lau
lau
lau
lau s
s
s
sạ
ạ
ạ
ạch
ch
ch
ch ho
ho
ho
hoà
à
à
àn
n
n
n to
to
to
toà
à
à
àn
n
n
n,
,
,
, l
l
l
là
à
à
àm
m
m
m l
l
l
lạ
ạ
ạ
ại
i
i
i ph
ph
ph
phụ
ụ
ụ
ụ t
t
t
tù
ù
ù
ùng
ng
ng
ng m
m
m
má
á
á
áy
y
y
y b
b
b
bằ
ằ
ằ
ằng
ng
ng
ng th
th
th
thé
é
é
ép
p
p
p không
không
không
không g
g
g
gỉ
ỉ
ỉ
ỉ đ
đ
đ
để
ể
ể
ể ng
ng
ng
ngă
ă
ă
ăn
n
n
n
ng
ng
ng
ngừ
ừ
ừ
ừa
a
a
a v
v
v
vấ
ấ
ấ
ấn
n
n
n đ
đ
đ
đề
ề
ề
ề gi
gi
gi
giố
ố
ố
ống
ng
ng
ng nh
nh
nh
như
ư
ư
ư v
v
v
vậ
ậ
ậ
ậy
y
y
y (
(
(
(Th
Th
Th
Thự
ự
ự
ực
c
c
c h
h
h
hà
à
à
ành
nh
nh
nh Seiso
Seiso
Seiso
Seiso-
-
-
- Ki
Ki
Ki
Kiể
ể
ể
ểm
m
m
m tra
tra
tra
tra).
).
).
).
・
・
・
・K
K
K
Kế
ế
ế
ết
t
t
t qu
qu
qu
quả
ả
ả
ả:
:
:
: Ph
Ph
Ph
Phế
ế
ế
ế ph
ph
ph
phẩ
ẩ
ẩ
ẩm
m
m
m tr
tr
tr
trụ
ụ
ụ
ục
c
c
c l
l
l
lă
ă
ă
ăn
n
n
n gi
gi
gi
giả
ả
ả
ảm
m
m
m t
t
t
từ
ừ
ừ
ừ 3.3%
3.3%
3.3%
3.3% xu
xu
xu
xuố
ố
ố
ống
ng
ng
ng 0.3%
0.3%
0.3%
0.3% v
v
v
và
à
à
à g
g
g
gó
ó
ó
óp
p
p
p ph
ph
ph
phầ
ầ
ầ
ần
n
n
n l
l
l
là
à
à
àm
m
m
m gi
gi
gi
giả
ả
ả
ảm
m
m
m*
*
*
*
giao
giao
giao
giao h
h
h
hà
à
à
àng
ng
ng
ng ch
ch
ch
chậ
ậ
ậ
ậm
m
m
m t
t
t
từ
ừ
ừ
ừ 20%
20%
20%
20% xu
xu
xu
xuố
ố
ố
ống
ng
ng
ng 2%.
2%.
2%.
2%.
Thi
Thi
Thi
Thiế
ế
ế
ết
t
t
t k
k
k
kế
ế
ế
ế
3
3
3
3-
-
-
- 8
8
8
8 m
m
m
mà
à
à
àu
u
u
u
Phân
Phân
Phân
Phân m
m
m
mà
à
à
àu
u
u
u T
T
T
Tạ
ạ
ạ
ạo
o
o
o lô
lô
lô
lô
・
・
・
・
T
T
T
Tạ
ạ
ạ
ạo
o
o
o film
film
film
film
L
L
L
Là
à
à
àm
m
m
m l
l
l
lạ
ạ
ạ
ại
i
i
i lô
lô
lô
lô
In
In
In
In
N
N
N
Nế
ế
ế
ếu
u
u
u
h
h
h
hỏ
ỏ
ỏ
ỏng
ng
ng
ng
OK
OK
OK
OK
Giao
Giao
Giao
Giao h
h
h
hà
à
à
àng
ng
ng
ng
ch
ch
ch
chậ
ậ
ậ
ậm
m
m
m*
Đ
Đ
Đ
Đó
ó
ó
óng
ng
ng
ng g
g
g
gó
ó
ó
ói
i
i
i
In
In
In
In
Đ
Đ
Đ
Đó
ó
ó
óng
ng
ng
ng g
g
g
gó
ó
ó
ói
i
i
i
3.3% = 1 phế phẩm trong số 30 quả lô (5 công)
Làm lại: 1 công trong số 5 công, Giao hàng chậm*
Tháng 3/2006 Hajime SUZUKI
Global Consulting, Japan
52
F9
F9
F9
F9
F9
F9
F9
F9
Th
Th
Th
Thá
á
á
áng
ng
ng
ng 10
10
10
10 n
n
n
nă
ă
ă
ăm
m
m
m 2004
2004
2004
2004
Khu
Khu
Khu
Khu v
v
v
vự
ự
ự
ực
c
c
c ch
ch
ch
chư
ư
ư
ưa
a
a
a đ
đ
đ
đó
ó
ó
óng
ng
ng
ng cu
cu
cu
cuộ
ộ
ộ
ộn
n
n
n b
b
b
bị
ị
ị
ị ch
ch
ch
chặ
ặ
ặ
ặn
n
n
n
không
không
không
không v
v
v
và
à
à
ào
o
o
o đư
đư
đư
đượ
ợ
ợ
ợc
c
c
c b
b
b
bở
ở
ở
ởi
i
i
i h
h
h
hà
à
à
àng
ng
ng
ng r
r
r
rà
à
à
ào
o
o
o th
th
th
thé
é
é
ép
p
p
p
Bây
Bây
Bây
Bây gi
gi
gi
giờ
ờ
ờ
ờ n
n
n
nó
ó
ó
ó đ
đ
đ
đã
ã
ã
ã b
b
b
bị
ị
ị
ị h
h
h
hỏ
ỏ
ỏ
ỏng
ng
ng
ng v
v
v
và
à
à
à m
m
m
mọ
ọ
ọ
ọi
i
i
i ng
ng
ng
ngư
ư
ư
ườ
ờ
ờ
ời
i
i
i di
di
di
di
qua
qua
qua
qua khu
khu
khu
khu v
v
v
vự
ự
ự
ực
c
c
c đ
đ
đ
đề
ề
ề
ều
u
u
u g
g
g
gặ
ặ
ặ
ặp
p
p
p nguy
nguy
nguy
nguy hi
hi
hi
hiể
ể
ể
ểm
m
m
m
B
B
B
Bở
ở
ở
ởi
i
i
i v
v
v
vì
ì
ì
ì hi
hi
hi
hiệ
ệ
ệ
ện
n
n
n t
t
t
tạ
ạ
ạ
ại
i
i
i không
không
không
không c
c
c
có
ó
ó
ó đư
đư
đư
đườ
ờ
ờ
ờng
ng
ng
ng đ
đ
đ
đi
i
i
i
Th
Th
Th
Thá
á
á
áng
ng
ng
ng 3
3
3
3 n
n
n
nă
ă
ă
ăm
m
m
m 2005
2005
2005
2005
R
R
R
Rấ
ấ
ấ
ất
t
t
t t
t
t
tố
ố
ố
ốt
t
t
t !
!
!
!
V
V
V
Vậ
ậ
ậ
ật
t
t
t li
li
li
liệ
ệ
ệ
ệu
u
u
u x
x
x
xẻ
ẻ
ẻ
ẻ đ
đ
đ
đã
ã
ã
ã đư
đư
đư
đượ
ợ
ợ
ợc
c
c
c chuy
chuy
chuy
chuyể
ể
ể
ển
n
n
n đ
đ
đ
đi
i
i
i v
v
v
và
à
à
à
đư
đư
đư
đườ
ờ
ờ
ờng
ng
ng
ng đ
đ
đ
đi
i
i
i đ
đ
đ
đã
ã
ã
ã đư
đư
đư
đượ
ợ
ợ
ợc
c
c
c m
m
m
mở
ở
ở
ở .
.
.
.
H
H
H
Hà
à
à
àng
ng
ng
ng r
r
r
rà
à
à
ào
o
o
o th
th
th
thé
é
é
ép
p
p
p đ
đ
đ
đã
ã
ã
ã đư
đư
đư
đượ
ợ
ợ
ợc
c
c
c s
s
s
sử
ử
ử
ửa
a
a
a ch
ch
ch
chữ
ữ
ữ
ữa
a
a
a
5S
5S
5S
5S đ
đ
đ
để
ể
ể
ể Nâng
Nâng
Nâng
Nâng cao
cao
cao
cao An
An
An
An to
to
to
toà
à
à
àn
n
n
n
Trong
Trong
Trong
Trong ng
ng
ng
ngà
à
à
ành
nh
nh
nh công
công
công
công nghi
nghi
nghi
nghiệ
ệ
ệ
ệp
p
p
p n
n
n
nặ
ặ
ặ
ặng
ng
ng
ng, An
, An
, An
, An to
to
to
toà
à
à
àn
n
n
n l
l
l
là
à
à
à y
y
y
yế
ế
ế
ếu
u
u
u t
t
t
tố
ố
ố
ố quan
quan
quan
quan tr
tr
tr
trọ
ọ
ọ
ọng
ng
ng
ng h
h
h
hà
à
à
àng
ng
ng
ng đ
đ
đ
đầ
ầ
ầ
ầu
u
u
u.
.
.
.
M
M
M
Mộ
ộ
ộ
ột
t
t
t công
công
công
công ty
ty
ty
ty th
th
th
thé
é
é
ép
p
p
p đ
đ
đ
đã
ã
ã
ã nâng
nâng
nâng
nâng cao
cao
cao
cao an
an
an
an to
to
to
toà
à
à
àn
n
n
n b
b
b
bằ
ằ
ằ
ằng
ng
ng
ng c
c
c
cá
á
á
ách
ch
ch
ch á
á
á
áp
p
p
p d
d
d
dụ
ụ
ụ
ụng
ng
ng
ng Seiri
Seiri
Seiri
Seiri,
,
,
, Seiton
Seiton
Seiton
Seiton.
.
.
.
S
S
S
Sẽ
ẽ
ẽ
ẽ t
t
t
tố
ố
ố
ốt
t
t
t h
h
h
hơ
ơ
ơ
ơn
n
n
n v
v
v
vớ
ớ
ớ
ới
i
i
i v
v
v
vạ
ạ
ạ
ạch
ch
ch
ch tr
tr
tr
trắ
ắ
ắ
ắng
ng
ng
ng ch
ch
ch
chỉ
ỉ
ỉ
ỉ b
b
b
bá
á
á
áo
o
o
o an
an
an
an to
to
to
toà
à
à
àn
n
n
n
Tháng 3/2006 Hajime SUZUKI
Global Consulting, Japan
53
5S
5S
5S
5S đ
đ
đ
để
ể
ể
ể Nâng
Nâng
Nâng
Nâng cao
cao
cao
cao Tinh
Tinh
Tinh
Tinh th
th
th
thầ
ầ
ầ
ần
n
n
n
1.
1.
1.
1. Tinh
Tinh
Tinh
Tinh th
th
th
thầ
ầ
ầ
ần
n
n
n bên
bên
bên
bên trong
trong
trong
trong
Sau khi thực hiện 5S, nhà xưởng đã gọn gàng, sạch sẽ.
Tất cả nhân viên đều cảm thấy thoải mái khi làm việc trong
một môi trường tốt. Nâng cao tinh thần nội bộ là nền tảng
để xây dựng một công ty và nhà máy có năng suất cao.
2.
2.
2.
2. Tinh
Tinh
Tinh
Tinh th
th
th
thầ
ầ
ầ
ần
n
n
n bên
bên
bên
bên ngo
ngo
ngo
ngoà
à
à
ài
i
i
i
Khi nhà máy và công ty có nơi làm việc gọn gàng sạch sẽ,
họ sẽ thu hút được người mua đến tham quan.
Kết quả là, công ty sẽ có thêm cơ hội để bán sản phẩm và
dịch vụ cho người mua, tăng doanh thu.
Khi nhà máy và công ty có nơi làm việc gọn gàng sạch sẽ,
họ cũng sẽ thu hút được những nhân viên có năng lực cùng
làm việc với họ trong tương lai.
Tháng 3/2006 Hajime SUZUKI
Global Consulting, Japan
54
5S
5S
5S
5S đ
đ
đ
để
ể
ể
ể nâng
nâng
nâng
nâng cao
cao
cao
cao tinh
tinh
tinh
tinh th
th
th
thầ
ầ
ầ
ần
n
n
n,
,
,
, tr
tr
tr
trư
ư
ư
ườ
ờ
ờ
ờng
ng
ng
ng h
h
h
hợ
ợ
ợ
ợp
p
p
p tinh
tinh
tinh
tinh th
th
th
thầ
ầ
ầ
ần
n
n
n bên
bên
bên
bên trong
trong
trong
trong
Công
Công
Công
Công ty
ty
ty
ty bao
bao
bao
bao b
b
b
bì
ì
ì
ì ch
ch
ch
chấ
ấ
ấ
ất
t
t
t d
d
d
dẻ
ẻ
ẻ
ẻo
o
o
o th
th
th
thự
ự
ự
ực
c
c
c hiên
hiên
hiên
hiên 5S
5S
5S
5S trong
trong
trong
trong 4
4
4
4 n
n
n
nă
ă
ă
ăm
m
m
m theo
theo
theo
theo c
c
c
cá
á
á
ách
ch
ch
ch riêng
riêng
riêng
riêng c
c
c
củ
ủ
ủ
ủa
a
a
a h
h
h
họ
ọ
ọ
ọ.
.
.
.
Lãnh
Lãnh
Lãnh
Lãnh đ
đ
đ
đạ
ạ
ạ
ạo
o
o
o c
c
c
cấ
ấ
ấ
ấp
p
p
p cao
cao
cao
cao c
c
c
cử
ử
ử
ử ra
ra
ra
ra U
U
U
Uỷ
ỷ
ỷ
ỷ ban 5S. U
ban 5S. U
ban 5S. U
ban 5S. Uỷ
ỷ
ỷ
ỷ ban
ban
ban
ban n
n
n
nà
à
à
ày
y
y
y c
c
c
cù
ù
ù
ùng
ng
ng
ng v
v
v
vớ
ớ
ớ
ới
i
i
i lãnh
lãnh
lãnh
lãnh đ
đ
đ
đạ
ạ
ạ
ạo
o
o
o c
c
c
cấ
ấ
ấ
ấp
p
p
p cao
cao
cao
cao l
l
l
lậ
ậ
ậ
ập
p
p
p ra
ra
ra
ra ng
ng
ng
ngà
à
à
ày
y
y
y t
t
t
tổ
ổ
ổ
ổng
ng
ng
ng v
v
v
vệ
ệ
ệ
ệ
sinh
sinh
sinh
sinh công
công
công
công ty
ty
ty
ty 2
2
2
2 l
l
l
lầ
ầ
ầ
ần
n
n
n m
m
m
mộ
ộ
ộ
ột
t
t
t n
n
n
nă
ă
ă
ăm
m
m
m,
,
,
, đ
đ
đ
độ
ộ
ộ
ội
i
i
i 5S
5S
5S
5S s
s
s
sẽ
ẽ
ẽ
ẽ đ
đ
đ
đá
á
á
ánh
nh
nh
nh gi
gi
gi
giá
á
á
á m
m
m
mứ
ứ
ứ
ức
c
c
c đ
đ
đ
độ
ộ
ộ
ộ 5S 6
5S 6
5S 6
5S 6 l
l
l
lầ
ầ
ầ
ần
n
n
n m
m
m
mộ
ộ
ộ
ột
t
t
t n
n
n
nă
ă
ă
ăm
m
m
m.
.
.
. Phòng
Phòng
Phòng
Phòng n
n
n
nà
à
à
ào
o
o
o th
th
th
thự
ự
ự
ực
c
c
c hi
hi
hi
hiệ
ệ
ệ
ện
n
n
n t
t
t
tố
ố
ố
ốt
t
t
t
nh
nh
nh
nhấ
ấ
ấ
ất
t
t
t s
s
s
sẽ
ẽ
ẽ
ẽ đư
đư
đư
đượ
ợ
ợ
ợc
c
c
c Lãnh
Lãnh
Lãnh
Lãnh đ
đ
đ
đạ
ạ
ạ
ạo
o
o
o c
c
c
cấ
ấ
ấ
ấp
p
p
p cao
cao
cao
cao trao
trao
trao
trao th
th
th
thư
ư
ư
ưở
ở
ở
ởng
ng
ng
ng 1
1
1
1 n
n
n
nă
ă
ă
ăm
m
m
m 1
1
1
1 l
l
l
lầ
ầ
ầ
ần
n
n
n.
.
.
.
Sau
Sau
Sau
Sau 2
2
2
2 n
n
n
nă
ă
ă
ăm
m
m
m,
,
,
, t
t
t
tạ
ạ
ạ
ại
i
i
i Phòng
Phòng
Phòng
Phòng T
T
T
Tạ
ạ
ạ
ạo
o
o
o Lô
Lô
Lô
Lô in
in
in
in v
v
v
và
à
à
à Phòng
Phòng
Phòng
Phòng In,
In,
In,
In, n
n
n
nơ
ơ
ơ
ơi
i
i
i th
th
th
thự
ự
ự
ực
c
c
c s
s
s
sự
ự
ự
ự c
c
c
cầ
ầ
ầ
ần
n
n
n g
g
g
gọ
ọ
ọ
ọn
n
n
n g
g
g
gà
à
à
àng
ng
ng
ng s
s
s
sạ
ạ
ạ
ạch
ch
ch
ch s
s
s
sẽ
ẽ
ẽ
ẽ th
th
th
thì
ì
ì
ì l
l
l
lạ
ạ
ạ
ại
i
i
i b
b
b
bỏ
ỏ
ỏ
ỏ m
m
m
mấ
ấ
ấ
ất
t
t
t l
l
l
lợ
ợ
ợ
ợi
i
i
i
í
í
í
ích
ch
ch
ch b
b
b
bở
ở
ở
ởi
i
i
i v
v
v
vì
ì
ì
ì h
h
h
họ
ọ
ọ
ọ đ
đ
đ
đã
ã
ã
ã c
c
c
có
ó
ó
ó s
s
s
số
ố
ố
ố đ
đ
đ
đi
i
i
iể
ể
ể
ểm
m
m
m th
th
th
thấ
ấ
ấ
ấp
p
p
p nh
nh
nh
nhấ
ấ
ấ
ất
t
t
t m
m
m
mặ
ặ
ặ
ặc
c
c
c d
d
d
dù
ù
ù
ù h
h
h
họ
ọ
ọ
ọ đ
đ
đ
đã
ã
ã
ã v
v
v
vấ
ấ
ấ
ất
t
t
t v
v
v
vả
ả
ả
ả th
th
th
thự
ự
ự
ực
c
c
c h
h
h
hà
à
à
ành
nh
nh
nh 5S.
5S.
5S.
5S.
Sau
Sau
Sau
Sau khi
khi
khi
khi c
c
c
cả
ả
ả
ải
i
i
i ti
ti
ti
tiế
ế
ế
ến
n
n
n Phòng
Phòng
Phòng
Phòng T
T
T
Tạ
ạ
ạ
ạo
o
o
o lô
lô
lô
lô in
in
in
in v
v
v
và
à
à
à Phòng
Phòng
Phòng
Phòng In
In
In
In đ
đ
đ
để
ể
ể
ể gi
gi
gi
giả
ả
ả
ảm
m
m
m ph
ph
ph
phế
ế
ế
ế ph
ph
ph
phẩ
ẩ
ẩ
ẩm
m
m
m,
,
,
, h
h
h
họ
ọ
ọ
ọ đ
đ
đ
đồ
ồ
ồ
ồng
ng
ng
ng ý
ý
ý
ý th
th
th
thự
ự
ự
ực
c
c
c hi
hi
hi
hiệ
ệ
ệ
ện
n
n
n
“
“
“
“T
T
T
Tá
á
á
ái
i
i
i sinh
sinh
sinh
sinh 5S
5S
5S
5S”
”
”
” đ
đ
đ
để
ể
ể
ể gi
gi
gi
giữ
ữ
ữ
ữ m
m
m
mứ
ứ
ứ
ức
c
c
c ch
ch
ch
chấ
ấ
ấ
ất
t
t
t l
l
l
lư
ư
ư
ượ
ợ
ợ
ợng
ng
ng
ng đ
đ
đ
đã
ã
ã
ã đ
đ
đ
đạ
ạ
ạ
ạt
t
t
t đư
đư
đư
đượ
ợ
ợ
ợc
c
c
c.
.
.
.
H
H
H
Họ
ọ
ọ
ọ đư
đư
đư
đưa
a
a
a ra
ra
ra
ra “
“
“
“H
H
H
Hệ
ệ
ệ
ệ th
th
th
thố
ố
ố
ống
ng
ng
ng đ
đ
đ
đi
i
i
iể
ể
ể
ểm
m
m
m th
th
th
thư
ư
ư
ưở
ở
ở
ởng
ng
ng
ng”
”
”
”.
.
.
. Đ
Đ
Đ
Độ
ộ
ộ
ội
i
i
i d
d
d
dự
ự
ự
ự á
á
á
án
n
n
n khuy
khuy
khuy
khuyế
ế
ế
ến
n
n
n kh
kh
kh
khí
í
í
ích
ch
ch
ch phòng
phòng
phòng
phòng k
k
k
ké
é
é
ém
m
m
m nh
nh
nh
nhấ
ấ
ấ
ất
t
t
t t
t
t
từ
ừ
ừ
ừng
ng
ng
ng
ng
ng
ng
ngư
ư
ư
ườ
ờ
ờ
ời
i
i
i th
th
th
thự
ự
ự
ực
c
c
c h
h
h
hà
à
à
ành
nh
nh
nh t
t
t
tố
ố
ố
ốt
t
t
t v
v
v
và
à
à
à ghi
ghi
ghi
ghi đ
đ
đ
đi
i
i
iể
ể
ể
ểm
m
m
m th
th
th
thư
ư
ư
ưở
ở
ở
ởng
ng
ng
ng.
.
.
.
Phòng
Phòng
Phòng
Phòng T
T
T
Tạ
ạ
ạ
ạo
o
o
o lô
lô
lô
lô in
in
in
in đ
đ
đ
đã
ã
ã
ã gi
gi
gi
già
à
à
ành
nh
nh
nh gi
gi
gi
giả
ả
ả
ải
i
i
i trong
trong
trong
trong l
l
l
lầ
ầ
ầ
ần
n
n
n đ
đ
đ
đá
á
á
ánh
nh
nh
nh gi
gi
gi
giá
á
á
á đ
đ
đ
đầ
ầ
ầ
ầu
u
u
u tiên
tiên
tiên
tiên,
,
,
, phòng
phòng
phòng
phòng In
In
In
In trong
trong
trong
trong l
l
l
lầ
ầ
ầ
ần
n
n
n th
th
th
thứ
ứ
ứ
ứ 4
4
4
4 v
v
v
và
à
à
à
Nh
Nh
Nh
Nhà
à
à
à kho
kho
kho
kho trong
trong
trong
trong l
l
l
lầ
ầ
ầ
ần
n
n
n th
th
th
thứ
ứ
ứ
ứ 6
6
6
6 v
v
v
và
à
à
ào
o
o
o n
n
n
nă
ă
ă
ăm
m
m
m t
t
t
tá
á
á
ái
i
i
i sinh
sinh
sinh
sinh đ
đ
đ
đầ
ầ
ầ
ầu
u
u
u tiên
tiên
tiên
tiên.
.
.
.
T
T
T
Tấ
ấ
ấ
ất
t
t
t c
c
c
cả
ả
ả
ả nhân
nhân
nhân
nhân viên
viên
viên
viên đ
đ
đ
đề
ề
ề
ều
u
u
u th
th
th
thí
í
í
ích
ch
ch
ch ho
ho
ho
hoạ
ạ
ạ
ạt
t
t
t đ
đ
đ
độ
ộ
ộ
ộng
ng
ng
ng n
n
n
nà
à
à
ày
y
y
y tinh
tinh
tinh
tinh th
th
th
thầ
ầ
ầ
ần
n
n
n l
l
l
là
à
à
àm
m
m
m vi
vi
vi
việ
ệ
ệ
ệc
c
c
c c
c
c
củ
ủ
ủ
ủa
a
a
a h
h
h
họ
ọ
ọ
ọ đư
đư
đư
đượ
ợ
ợ
ợc
c
c
c nâng
nâng
nâng
nâng cao
cao
cao
cao r
r
r
rấ
ấ
ấ
ất
t
t
t
nhi
nhi
nhi
nhiề
ề
ề
ều
u
u
u.
.
.
.
(tham khảo File 8)
Tháng 3/2006 Hajime SUZUKI
Global Consulting, Japan
55
Bước 2 Hạn chế nguồn gốc gây ra vấn đề
Bước 3 Hạn chế những nơi khó “Seiso”
Bước 4 Duy trì cấp độ đạt được
Bước 5: 5-1 Máy móc
5-2 Bôi trơn
5-3 Thiết bị truyền động
5-4 Thủy lực và khí nén
5-5 Điện
Bước 6: Tự quản lý
0 1 2 3 4 năm
Hoạt động tổng thể: Hướng tới TPM, ví dụ trường hợp Nachi
(tham khảo File 7)
Một công ty Nhật Bản tại Singapore bắt đầu thực hiện kế hoạch TPM trong 2 năm.
Bước 1 “Seiso” bước đầu ---------------- Seiso-Inspection lớn và Seiso-Inspection hàng ngày
Ngay sau khi họ bắt đầu thực hiện “Seiso” bước đầu như trong biểu đồ, họ đã tham
gia vào Sự kiện 5S trong toàn công ty.
Hoạt động này đã đẩy nhanh bước 1 của TPM và đóng góp lớn giúp TPM thành công.
Tháng 3/2006 Hajime SUZUKI
Global Consulting, Japan
56
Mục tiêu
Giải quyết
Vấn đề
Hiệu quả
•Điều kiện
tốt nhất
•Dòng
sản xuất
•Kiểm soát
bằng h.ảnh
•PDCA
PQCDSM
•Năng suất
•Chất lượng
•Chi phí
•Giao hàng
•An toàn
•Tinh thần
•Thoả mãn
khách hàng
•Hiệu quả và
an toàn trong
công ty
•Lợi nhuận
•Cuộc
sống tươi
đẹp
 5S 
•Seiri
•Seiton
•Seiso
•Seiketsu
•Shitsuke
Các hoạt động 5S tổng hợp bằng cách xem xét Mục tiêu tại từng nơi
làm việc
Tháng 3/2006 Hajime SUZUKI
Global Consulting, Japan
57
Đ
Đ
Đ
Đá
á
á
ánh
nh
nh
nh gi
gi
gi
giá
á
á
á công
công
công
công ty
ty
ty
ty th
th
th
thă
ă
ă
ăm
m
m
m quan
quan
quan
quan
Ng
Ng
Ng
Ngà
à
à
ày
y
y
y 30/11/2006
30/11/2006
30/11/2006
30/11/2006 (thứ 5)
Thảo luận: 8:30-10:00
Th
Th
Th
Thă
ă
ă
ăm
m
m
m quan
quan
quan
quan công
công
công
công ty
ty
ty
ty
Ngày 29/11/2006 (thứ 4)14:30-16:30
Công ty Hoàng Dương.
Xuất phát tại VJCC lúc13:30 bằng xe ô tô của trung tâm
M
M
M
Một
t
t
t v
v
v
và
à
à
ài
i
i
i t
t
t
tì
ì
ì
ình
nh
nh
nh hu
hu
hu
huống
ng
ng
ng v
v
v
về B
B
B
Bư
ư
ư
ước
c
c
c đ
đ
đ
đệm
m
m
m đ
đ
đ
để th
th
th
thực
c
c
c hi
hi
hi
hiện
n
n
n KAIZEN
KAIZEN
KAIZEN
KAIZEN
1. Tình huống tại công ty may mặc
(Tham khảo Vidu VN 1-2.ppt)
2. Tình huống tại công ty Văn phòng phẩm
(Tham khảo Vidu VN 2-2.ppt)
Tháng 3/2006 Hajime SUZUKI
Global Consulting, Japan
58
Phi
Phi
Phi
Phiế
ế
ế
ếu
u
u
u ki
ki
ki
kiể
ể
ể
ểm
m
m
m tra
tra
tra
tra 5S
5S
5S
5S d
d
d
dà
à
à
ành
nh
nh
nh cho
cho
cho
cho c
c
c
cá
á
á
ác
c
c
c ho
ho
ho
hoạ
ạ
ạ
ạt
t
t
t đ
đ
đ
độ
ộ
ộ
ộng
ng
ng
ng trong
trong
trong
trong to
to
to
toà
à
à
àn
n
n
n nh
nh
nh
nhà
à
à
à m
m
m
má
á
á
áy
y
y
y
(tham khảo File 6)
Phi
Phi
Phi
Phiế
ế
ế
ếu
u
u
u ki
ki
ki
kiể
ể
ể
ểm
m
m
m tra
tra
tra
tra A
A
A
A cho
cho
cho
cho 5S
5S
5S
5S thông
thông
thông
thông th
th
th
thư
ư
ư
ườ
ờ
ờ
ờng
ng
ng
ng:
:
:
:
Phi
Phi
Phi
Phiế
ế
ế
ếu
u
u
u n
n
n
nà
à
à
ày
y
y
y r
r
r
rấ
ấ
ấ
ất
t
t
t c
c
c
có
ó
ó
ó í
í
í
ích
ch
ch
ch cho
cho
cho
cho giai
giai
giai
giai đ
đ
đ
đo
o
o
oạ
ạ
ạ
ạn
n
n
n đ
đ
đ
đầ
ầ
ầ
ầu
u
u
u th
th
th
thự
ự
ự
ực
c
c
c hi
hi
hi
hiệ
ệ
ệ
ện
n
n
n 5S.
5S.
5S.
5S.
Tuy
Tuy
Tuy
Tuy nhiên
nhiên
nhiên
nhiên,
,
,
, n
n
n
nó
ó
ó
ó c
c
c
có
ó
ó
ó th
th
th
thể
ể
ể
ể gây
gây
gây
gây ra
ra
ra
ra v
v
v
vấ
ấ
ấ
ấn
n
n
n đ
đ
đ
đề
ề
ề
ề “
“
“
“5S
5S
5S
5S v
v
v
vì
ì
ì
ì 5S
5S
5S
5S”
”
”
”
V
V
V
Và
à
à
à quên
quên
quên
quên m
m
m
mấ
ấ
ấ
ất
t
t
t r
r
r
rằ
ằ
ằ
ằng
ng
ng
ng “
“
“
“5S
5S
5S
5S đ
đ
đ
để
ể
ể
ể c
c
c
cả
ả
ả
ải
i
i
i ti
ti
ti
tiế
ế
ế
ến
n
n
n khu
khu
khu
khu v
v
v
vự
ự
ự
ực
c
c
c nh
nh
nh
nhà
à
à
à x
x
x
xư
ư
ư
ưở
ở
ở
ởng
ng
ng
ng th
th
th
thự
ự
ự
ực
c
c
c s
s
s
sự
ự
ự
ự, KAIZEN
, KAIZEN
, KAIZEN
, KAIZEN”
”
”
”.
.
.
.
Phi
Phi
Phi
Phiế
ế
ế
ếu
u
u
u ki
ki
ki
kiể
ể
ể
ểm
m
m
m tra
tra
tra
tra b
b
b
bổ
ổ
ổ
ổ sung B
sung B
sung B
sung B cho
cho
cho
cho “
“
“
“5S
5S
5S
5S th
th
th
thự
ự
ự
ực
c
c
c ti
ti
ti
tiễ
ễ
ễ
ễn
n
n
n”
”
”
”:
:
:
:
K
K
K
Kế
ế
ế
ết
t
t
t h
h
h
hợ
ợ
ợ
ợp
p
p
p Phi
Phi
Phi
Phiế
ế
ế
ếu
u
u
u A
A
A
A v
v
v
và
à
à
à B (50, 50)
B (50, 50)
B (50, 50)
B (50, 50) l
l
l
là
à
à
à m
m
m
mộ
ộ
ộ
ột
t
t
t c
c
c
cá
á
á
ách
ch
ch
ch đ
đ
đ
để
ể
ể
ể đ
đ
đ
đá
á
á
ánh
nh
nh
nh gi
gi
gi
giá
á
á
á c
c
c
cả
ả
ả
ả 2
2
2
2 c
c
c
cấ
ấ
ấ
ấp
p
p
p đ
đ
đ
độ
ộ
ộ
ộ thông
thông
thông
thông th
th
th
thư
ư
ư
ườ
ờ
ờ
ờng
ng
ng
ng v
v
v
và
à
à
à
th
th
th
thự
ự
ự
ực
c
c
c ti
ti
ti
tiễ
ễ
ễ
ễn
n
n
n nh
nh
nh
nhằ
ằ
ằ
ằm
m
m
m c
c
c
cả
ả
ả
ải
i
i
i ti
ti
ti
tiế
ế
ế
ến
n
n
n khu
khu
khu
khu v
v
v
vự
ự
ự
ực
c
c
c nh
nh
nh
nhà
à
à
à x
x
x
xư
ư
ư
ưở
ở
ở
ởng
ng
ng
ng th
th
th
thự
ự
ự
ực
c
c
c s
s
s
sự
ự
ự
ự.
.
.
.
T
T
T
Tầ
ầ
ầ
ầm
m
m
m quan
quan
quan
quan tr
tr
tr
trọ
ọ
ọ
ọng
ng
ng
ng c
c
c
củ
ủ
ủ
ủa
a
a
a Phi
Phi
Phi
Phiế
ế
ế
ếu
u
u
u ki
ki
ki
kiể
ể
ể
ểm
m
m
m tra
tra
tra
tra B
B
B
B l
l
l
là
à
à
à:
:
:
:
1)
1)
1)
1) T
T
T
Tư
ư
ư
ư duy
duy
duy
duy “
“
“
“Đ
Đ
Đ
Đố
ố
ố
ối
i
i
i t
t
t
tư
ư
ư
ượ
ợ
ợ
ợng
ng
ng
ng c
c
c
củ
ủ
ủ
ủa
a
a
a 5S
5S
5S
5S”
”
”
” t
t
t
tạ
ạ
ạ
ại
i
i
i t
t
t
từ
ừ
ừ
ừng
ng
ng
ng n
n
n
nơ
ơ
ơ
ơi
i
i
i l
l
l
là
à
à
àm
m
m
m vi
vi
vi
việ
ệ
ệ
ệc
c
c
c
2)
2)
2)
2) Duy
Duy
Duy
Duy tr
tr
tr
trì
ì
ì
ì v
v
v
và
à
à
à liên
liên
liên
liên t
t
t
tụ
ụ
ụ
ục
c
c
c nâng
nâng
nâng
nâng c
c
c
cấ
ấ
ấ
ấp
p
p
p t
t
t
từ
ừ
ừ
ừng
ng
ng
ng ho
ho
ho
hoạ
ạ
ạ
ạt
t
t
t đ
đ
đ
độ
ộ
ộ
ộng
ng
ng
ng S
S
S
S
3)
3)
3)
3) Đ
Đ
Đ
Đá
á
á
ánh
nh
nh
nh gi
gi
gi
giá
á
á
á “
“
“
“K
K
K
Kế
ế
ế
ết
t
t
t qu
qu
qu
quả
ả
ả
ả”
”
”
” c
c
c
củ
ủ
ủ
ủa
a
a
a vi
vi
vi
việ
ệ
ệ
ệc
c
c
c c
c
c
cả
ả
ả
ải
i
i
i ti
ti
ti
tiế
ế
ế
ến
n
n
n P, Q, C, D, S, M
P, Q, C, D, S, M
P, Q, C, D, S, M
P, Q, C, D, S, M
Sau khi đã rút ra kinh nghệm từ Khu vực thí điểm, bắt đầu thực hiện các hoạt động 5S
trong toàn nhà máy. Lúc này, dùng Phiếu kiểm tra để đánh giá các hoạt động 5S ở từng
phòng ban/bộ phận thường xuyên, hàng tháng.
Xem Phiếu kiểm tra cho Bước 1 (5S thông thường) và cho Bước 2 (5S thực tiễn).
Tháng 3/2006 Hajime SUZUKI
Global Consulting, Japan
59
5S
5S
5S
5S C
C
C
Cạ
ạ
ạ
ạnh
nh
nh
nh tranh
tranh
tranh
tranh:
:
:
: Cách thực tiễn với hệ thống điểm thưởng
(Bộ phận) lần nào cũng đứng đầu
Đánh giá 5S (1995 - 1997)
5S Cạnh tranh - 4 (9/1998) 5S Cạnh tranh - 6 (12/1998)
Điểm thưởng cho Thực hành tốt
Điểm cho cấp độ 5S
5S Cạnh tranh - 1 (3/1998)
Bộ phận sx quả lô.
Bộ phận In ấn. Bộ phận Kho.
Tháng 3/2006 Hajime SUZUKI
Global Consulting, Japan
60
Bạn thực hành 5S bây giờ? Vâng
Vâng
Vâng
Vâng,
,
,
, ch
ch
ch
chắ
ắ
ắ
ắc
c
c
c ch
ch
ch
chắ
ắ
ắ
ắn
n
n
n r
r
r
rồ
ồ
ồ
ồi
i
i
i.
.
.
.
Không
Không
Không
Không,
,
,
, tôi
tôi
tôi
tôi không
không
không
không ch
ch
ch
chắ
ắ
ắ
ắc
c
c
c.
.
.
.
Giai
Giai
Giai
Giai đ
đ
đ
đo
o
o
oạ
ạ
ạ
ạn
n
n
n 1: C
1: C
1: C
1: Cứ
ứ
ứ
ứ th
th
th
thự
ự
ự
ực
c
c
c h
h
h
hà
à
à
ành
nh
nh
nh c
c
c
cá
á
á
ái
i
i
i đ
đ
đ
đã
ã
ã
ã
Bước 1: Một hôm, bạn quyết định “thực hiện” Seiri, Seiton, Seiso tại góc làm
việc nhỏ của mình.
Duy trì nơi làm việc của mình ngăn nắp và sạch sẽ bằng cách thực
hiện việc này hàng ngày.
Bước 2: Sau đó, bàn bạc với giám đốc và đồng nghiệp rồi quyết định “thực
hiện” Seiri, Seiton, Seiso tại nơi làm việc. Nếu khu vực thực hiện rộng
và có rất nhiều thứ, bạn cần một nhóm để thực hiện Seiri, Seiton
bước đầu.
R
R
R
Rấ
ấ
ấ
ất
t
t
t t
t
t
tố
ố
ố
ốt
t
t
t !
!
!
!
Qua
Qua
Qua
Qua c
c
c
cá
á
á
ác
c
c
c b
b
b
bư
ư
ư
ướ
ớ
ớ
ớc
c
c
c sau
sau
sau
sau !
!
!
!
Giai
Giai
Giai
Giai đ
đ
đ
đo
o
o
oạ
ạ
ạ
ạn
n
n
n 2:
2:
2:
2: Th
Th
Th
Thự
ự
ự
ực
c
c
c h
h
h
hà
à
à
ành
nh
nh
nh b
b
b
bằ
ằ
ằ
ằng
ng
ng
ng c
c
c
cá
á
á
ách
ch
ch
ch xem
xem
xem
xem x
x
x
xé
é
é
ét
t
t
t m
m
m
mụ
ụ
ụ
ục
c
c
c tiêu
tiêu
tiêu
tiêu đ
đ
đ
đề
ề
ề
ề ra
ra
ra
ra
(tham khảo Handout: Hướng dẫn “thực hành 5S”)
Tháng 3/2006 Hajime SUZUKI
Global Consulting, Japan
61
Giai đoạn 2: Thực hành bằng cách xem xét mục tiêu đề ra
(tham khảo Handout: Hướng dẫn “thực hành 5S”)
Bước 3: Tiếp tục từ giai đoạn 1, bước 2.
Thảo luận và chọn một vấn đề lớn từ PQCDSM tại nơi làm việc, sau đó chọn khu vực thực hiện 5S.
Mục tiêu của bạn có thể là “Tăng năng suất” tại “Khu vực đóng gói” .
Lập đội dự án do 1 đội trưởng phụ trách.
Sau khi đã chuẩn bị kỹ, tiến hành “Tổng vệ sinh” vào một buổi.
Đề nghị Ban lãnh đạo cấp cao và toàn thể công nhân viên có liên quan cùng tham gia.
Sau khi thoả thuận, có thể quyết định tổng vệ sinh vào ngày Chủ nhật.
Ban lãnh đạo cấp cao sẽ mời toàn thể công nhân viên tham dự bữa tiệc kỷ niệm việc Tổng vệ sinh
và để xác nhận các hoạt động tiếp theo nhằm giải quyết vấn đề bằng việc tạo ra Điều kiện tốt nhất,
Dòng sản xuất thông qua 5S.
Bước 4: Đánh giá kết quả của Bước 3.
Bước 5: Mở rộng ra các khu vực khác.
Tháng 3/2006 Hajime SUZUKI
Global Consulting, Japan
62
Tinh
Tinh
Tinh
Tinh th
th
th
thầ
ầ
ầ
ần
n
n
n l
l
l
lạ
ạ
ạ
ạc
c
c
c quan
quan
quan
quan
Tháng 3/2006 Hajime SUZUKI
Global Consulting, Japan
63
Tài liệu tham khảo (từ slide: 63-72)
1. Vài nét về Họat động của nhà máy và Quản lý sản xuất.
2. Tiếp cận thực tiễn
1) Vấn đề mấu chốt
2) Khu vực thí điểm (Mẫu)
3) Lý thuyết cơ bản của Quản lý sản xuất
(1) Giải quyết vấn đề hiệu quả
・ Lý thuyết cơ bản -1 “Điều kiện tốt nhất”
・ Lý thuyết cơ bản - 2 “Dòng sản xuất”
・ Lý thuyết cơ bản - 3 “Kiểm soát bằng hính ảnh “
・ Lý thuyết cơ bản - 4 “PDCA”
3. Các hoạt động tổng thể
Tháng 3/2006 Hajime SUZUKI
Global Consulting, Japan
64
1.
1.
1.
1. V
V
V
Và
à
à
ài
i
i
i n
n
n
né
é
é
ét
t
t
t v
v
v
về
ề
ề
ề ho
ho
ho
hoạ
ạ
ạ
ạt
t
t
t đ
đ
đ
độ
ộ
ộ
ộng
ng
ng
ng c
c
c
củ
ủ
ủ
ủa
a
a
a nh
nh
nh
nhà
à
à
à m
m
m
má
á
á
áy
y
y
y v
v
v
và
à
à
à qu
qu
qu
quả
ả
ả
ản
n
n
n lý
lý
lý
lý s
s
s
sả
ả
ả
ản
n
n
n xu
xu
xu
xuấ
ấ
ấ
ất
t
t
t
Ng
Ng
Ng
Ngư
ư
ư
ườ
ờ
ờ
ời
i
i
i L
L
L
LĐ
Đ
Đ
Đ
NH
NH
NH
NHÀ
À
À
À M
M
M
MÁ
Á
Á
ÁY
Y
Y
Y
P, Q, C, D, S, M
P, Q, C, D, S, M
P, Q, C, D, S, M
P, Q, C, D, S, M
P:
P:
P:
P: Khả năng SX, Q:
, Q:
, Q:
, Q: Chất lượng, C:
, C:
, C:
, C: Chi phí,
,
,
,
D:
D:
D:
D: Giao hàng, S:
, S:
, S:
, S: An toàn, M:
, M:
, M:
, M: tinh thần làm việc
Nh
Nh
Nh
Nhậ
ậ
ậ
ận
n
n
n nguyên
nguyên
nguyên
nguyên li
li
li
liệ
ệ
ệ
ệu
u
u
u SX
SX
SX
SX Giao
Giao
Giao
Giao h
h
h
hà
à
à
àng
ng
ng
ng
Ph
Ph
Ph
Phế
ế
ế
ế th
th
th
thả
ả
ả
ải
i
i
i,
,
,
, Lo
Lo
Lo
Loạ
ạ
ạ
ại
i
i
i b
b
b
bỏ
ỏ
ỏ
ỏ,
,
,
, ph
ph
ph
phế
ế
ế
ế ph
ph
ph
phẩ
ẩ
ẩ
ẩm
m
m
m S
S
S
Sả
ả
ả
ản
n
n
n ph
ph
ph
phẩ
ẩ
ẩ
ẩm
m
m
m ch
ch
ch
chấ
ấ
ấ
ất
t
t
t l
l
l
lư
ư
ư
ượ
ợ
ợ
ợng
ng
ng
ng t
t
t
tố
ố
ố
ốt
t
t
t
L
L
L
Lư
ư
ư
ưu
u
u
u tr
tr
tr
trữ
ữ
ữ
ữ nguyên
nguyên
nguyên
nguyên li
li
li
liệ
ệ
ệ
ệu
u
u
u S
S
S
Sả
ả
ả
ản
n
n
n ph
ph
ph
phẩ
ẩ
ẩ
ẩm
m
m
m d
d
d
dở
ở
ở
ở dang
dang
dang
dang L
L
L
Lư
ư
ư
ưu
u
u
u tr
tr
tr
trữ
ữ
ữ
ữ th
th
th
thà
à
à
ành
nh
nh
nh ph
ph
ph
phẩ
ẩ
ẩ
ẩm
m
m
m
S
S
S
Sả
ả
ả
ản
n
n
n ph
ph
ph
phẩ
ẩ
ẩ
ẩm
m
m
m t
t
t
tồ
ồ
ồ
ồn
n
n
n kho
kho
kho
kho lâu
lâu
lâu
lâu ng
ng
ng
ngà
à
à
ày
y
y
y, (
, (
, (
, (s
s
s
sả
ả
ả
ản
n
n
n ph
ph
ph
phẩ
ẩ
ẩ
ẩm
m
m
m ch
ch
ch
chế
ế
ế
ết
t
t
t)
)
)
)
Thi
Thi
Thi
Thiế
ế
ế
ếu
u
u
u h
h
h
hà
à
à
àng
ng
ng
ng
K
K
K
Kỹ
ỹ
ỹ
ỹ thu
thu
thu
thuậ
ậ
ậ
ật
t
t
t ph
ph
ph
phù
ù
ù
ù h
h
h
hợ
ợ
ợ
ợp
p
p
p K
K
K
Kỹ
ỹ
ỹ
ỹ thu
thu
thu
thuậ
ậ
ậ
ật
t
t
t qu
qu
qu
quả
ả
ả
ản
n
n
n lý
lý
lý
lý
PT nguồn lực*
•(Phát triển nguồn lực)
Tháng 3/2006 Hajime SUZUKI
Global Consulting, Japan
65
2.
2.
2.
2. Ti
Ti
Ti
Tiế
ế
ế
ếp
p
p
p c
c
c
cậ
ậ
ậ
ận
n
n
n th
th
th
thự
ự
ự
ực
c
c
c ti
ti
ti
tiễ
ễ
ễ
ễn
n
n
n
để phát hiện và giải quyết vấn đề hiệu quả
1. Cải tiến “Vấn đề mấu chốt”
Vấn đề mấu chốt định hướng, chứ không phải là công cụ định hướng.
Các công cụ chỉ là phương tiện để đạt được mục tiêu.
2. Tại “Khu vực thí điểm (mẫu)” với những nỗ lực lớn, chứ
không phải bắt đầu từ việc tiếp cận toàn bộ công ty*
*
*
*
3. Bằng “Lý thuyết cơ bản của quản lý SX” trước tiên,
chứ không phải bằng cách giới thiệu nhiều công cụ hay các công cụ
bậc cao
*D
D
D
Dà
à
à
ành
nh
nh
nh cho
cho
cho
cho đ
đ
đ
đố
ố
ố
ối
i
i
i t
t
t
tư
ư
ư
ượ
ợ
ợ
ợng
ng
ng
ng l
l
l
là
à
à
à nh
nh
nh
nhữ
ữ
ữ
ững
ng
ng
ng nh
nh
nh
nhà
à
à
à m
m
m
má
á
á
áy
y
y
y đ
đ
đ
đã
ã
ã
ã đư
đư
đư
đượ
ợ
ợ
ợc
c
c
c xây
xây
xây
xây d
d
d
dự
ự
ự
ựng
ng
ng
ng.
.
.
. Nh
Nh
Nh
Nhà
à
à
à m
m
m
má
á
á
áy
y
y
y m
m
m
mớ
ớ
ớ
ới
i
i
i c
c
c
cầ
ầ
ầ
ần
n
n
n c
c
c
có
ó
ó
ó s
s
s
sự
ự
ự
ự
h
h
h
hì
ì
ì
ình
nh
nh
nh th
th
th
thà
à
à
ành
nh
nh
nh h
h
h
hệ
ệ
ệ
ệ th
th
th
thố
ố
ố
ống
ng
ng
ng trong
trong
trong
trong to
to
to
toà
à
à
àn
n
n
n b
b
b
bộ
ộ
ộ
ộ công
công
công
công ty
ty
ty
ty v
v
v
và
à
à
à c
c
c
cầ
ầ
ầ
ần
n
n
n c
c
c
có
ó
ó
ó ch
ch
ch
chươ
ươ
ươ
ương
ng
ng
ng tr
tr
tr
trì
ì
ì
ình
nh
nh
nh đ
đ
đ
đà
à
à
ào
o
o
o t
t
t
tạ
ạ
ạ
ạo
o
o
o ở
ở
ở
ở giai
giai
giai
giai đ
đ
đ
đo
o
o
oạ
ạ
ạ
ạn
n
n
n
đ
đ
đ
đầ
ầ
ầ
ầu
u
u
u.
.
.
.
Tháng 3/2006 Hajime SUZUKI
Global Consulting, Japan
66
1)
1)
1)
1) V
V
V
Vấ
ấ
ấ
ấn
n
n
n đ
đ
đ
đề
ề
ề
ề m
m
m
mấ
ấ
ấ
ấu
u
u
u ch
ch
ch
chố
ố
ố
ốt
t
t
t
Nh
Nh
Nh
Nhữ
ữ
ữ
ững
ng
ng
ng s
s
s
số
ố
ố
ố v
v
v
vấ
ấ
ấ
ấn
n
n
n đ
đ
đ
đề
ề
ề
ề nên
nên
nên
nên đư
đư
đư
đượ
ợ
ợ
ợc
c
c
c th
th
th
thả
ả
ả
ảo
o
o
o lu
lu
lu
luậ
ậ
ậ
ận
n
n
n d
d
d
dư
ư
ư
ướ
ớ
ớ
ới
i
i
i g
g
g
gó
ó
ó
óc
c
c
c đ
đ
đ
độ
ộ
ộ
ộ c
c
c
củ
ủ
ủ
ủa
a
a
a kh
kh
kh
khá
á
á
ách
ch
ch
ch h
h
h
hà
à
à
àng
ng
ng
ng,
,
,
,
in order
in order
in order
in order to make clear what issue to be tackled first.
to make clear what issue to be tackled first.
to make clear what issue to be tackled first.
to make clear what issue to be tackled first.
V
V
V
Vấ
ấ
ấ
ấn
n
n
n đ
đ
đ
đề
ề
ề
ề m
m
m
mấ
ấ
ấ
ấu
u
u
u ch
ch
ch
chố
ố
ố
ốt
t
t
t:
:
:
: gi
gi
gi
giả
ả
ả
ải
i
i
i quy
quy
quy
quyế
ế
ế
ết
t
t
t c
c
c
cá
á
á
ác
c
c
c v
v
v
vấ
ấ
ấ
ấn
n
n
n đ
đ
đ
đề
ề
ề
ề quan
quan
quan
quan tr
tr
tr
trọ
ọ
ọ
ọng
ng
ng
ng trong
trong
trong
trong m
m
m
mộ
ộ
ộ
ột
t
t
t th
th
th
thờ
ờ
ờ
ời
i
i
i
giai
giai
giai
giai nh
nh
nh
nhấ
ấ
ấ
ất
t
t
t đ
đ
đ
đị
ị
ị
ịnh
nh
nh
nh.
.
.
.
T
T
T
Tù
ù
ù
ùy
y
y
y v
v
v
và
à
à
ào
o
o
o c
c
c
cấ
ấ
ấ
ấp
p
p
p đ
đ
đ
độ
ộ
ộ
ộ công
công
công
công ty
ty
ty
ty,
,
,
, thông
thông
thông
thông th
th
th
thư
ư
ư
ườ
ờ
ờ
ờng
ng
ng
ng
Marketing
Marketing
Marketing
Marketing v
v
v
và
à
à
à Ph
Ph
Ph
Phá
á
á
át
t
t
t tri
tri
tri
triể
ể
ể
ển
n
n
n s
s
s
sả
ả
ả
ản
n
n
n ph
ph
ph
phẩ
ẩ
ẩ
ẩm/d
m/d
m/d
m/dị
ị
ị
ịch
ch
ch
ch v
v
v
vụ
ụ
ụ
ụ l
l
l
là
à
à
à đ
đ
đ
đi
i
i
iể
ể
ể
ểm
m
m
m m
m
m
mấ
ấ
ấ
ấu
u
u
u ch
ch
ch
chố
ố
ố
ốt
t
t
t.
.
.
.
Nh
Nh
Nh
Như
ư
ư
ưng
ng
ng
ng tr
tr
tr
trư
ư
ư
ướ
ớ
ớ
ớc
c
c
c tiên
tiên
tiên
tiên nên
nên
nên
nên gi
gi
gi
giả
ả
ả
ải
i
i
i quy
quy
quy
quyế
ế
ế
ết
t
t
t c
c
c
cá
á
á
ác
c
c
c v
v
v
vấ
ấ
ấ
ấn
n
n
n đ
đ
đ
đề
ề
ề
ề ở
ở
ở
ở c
c
c
cấ
ấ
ấ
ấp
p
p
p nh
nh
nh
nhà
à
à
à m
m
m
má
á
á
áy
y
y
y.
.
.
.
P
P
P
P (Năng lực sản xuất có đủ để đáp ứng nhu cầu khách hàng ?)
Q
Q
Q
Q (Chất lương sản phẩm đã thỏa mãn khách hành chưa ?),
C
C
C
C (Chi phí có đáp ứng được yêu cầu về giá của khách hàng ?),
D
D
D
D (Có giao hàng đúng theo yêu cầu của khách hàng ?)
Tháng 3/2006 Hajime SUZUKI
Global Consulting, Japan
67
Từng bước, bắt đầu với khu vực thí điểm (mẫu)
Từng bước thay đổi, hiệu quả với 5S
2)
2)
2)
2)
2)
2)
2)
2) Khu
Khu
Khu
Khu
Khu
Khu
Khu
Khu v
v
v
v
v
v
v
vự
ự
ự
ự
ự
ự
ự
ực
c
c
c
c
c
c
c th
th
th
th
th
th
th
thí
í
í
í
í
í
í
í đ
đ
đ
đ
đ
đ
đ
đi
i
i
i
i
i
i
iể
ể
ể
ể
ể
ể
ể
ểm
m
m
m
m
m
m
m (
(
(
(
(
(
(
(m
m
m
m
m
m
m
mẫ
ẫ
ẫ
ẫ
ẫ
ẫ
ẫ
ẫu
u
u
u
u
u
u
u)
)
)
)
)
)
)
)
N
N
N
Nă
ă
ă
ăng
ng
ng
ng su
su
su
suấ
ấ
ấ
ất
t
t
t
M
M
M
Mẫ
ẫ
ẫ
ẫu
u
u
u th
th
th
thí
í
í
í đ
đ
đ
đi
i
i
iể
ể
ể
ểm
m
m
m
B
B
B
Bư
ư
ư
ướ
ớ
ớ
ớc
c
c
c 1
1
1
1 B
B
B
Bư
ư
ư
ướ
ớ
ớ
ớc
c
c
c 2
2
2
2 B
B
B
Bư
ư
ư
ướ
ớ
ớ
ớc
c
c
c 3
3
3
3
M
M
M
Mẫ
ẫ
ẫ
ẫu
u
u
u th
th
th
thí
í
í
í đ
đ
đ
đi
i
i
iể
ể
ể
ểm
m
m
m
Khu
Khu
Khu
Khu v
v
v
vự
ự
ự
ực
c
c
c kh
kh
kh
khá
á
á
ác
c
c
c
To
To
To
Toà
à
à
àn
n
n
n b
b
b
bộ
ộ
ộ
ộ công
công
công
công ty
ty
ty
ty
Khu
Khu
Khu
Khu v
v
v
vự
ự
ự
ực
c
c
c
N
N
N
Nă
ă
ă
ăng
ng
ng
ng su
su
su
suấ
ấ
ấ
ất
t
t
t
To
To
To
Toà
à
à
àn
n
n
n b
b
b
bộ
ộ
ộ
ộ công
công
công
công ty
ty
ty
ty
B
B
B
Bư
ư
ư
ướ
ớ
ớ
ớc
c
c
c 1
1
1
1 B
B
B
Bư
ư
ư
ướ
ớ
ớ
ớc
c
c
c 1
1
1
1
Mẫu thí điểm
B
B
B
Bư
ư
ư
ướ
ớ
ớ
ớc
c
c
c 3
3
3
3 Khu
Khu
Khu
Khu v
v
v
vự
ự
ự
ực
c
c
c
T
T
T
Tá
á
á
ái
i
i
i sinh
sinh
sinh
sinh
Tháng 3/2006 Hajime SUZUKI
Global Consulting, Japan
68
1) Điều kiện tốt nhất
Th
Th
Th
Thự
ự
ự
ực
c
c
c hi
hi
hi
hiệ
ệ
ệ
ện
n
n
n 4M (Nguyên
4M (Nguyên
4M (Nguyên
4M (Nguyên v
v
v
vậ
ậ
ậ
ật
t
t
t li
li
li
liệ
ệ
ệ
ệu
u
u
u,
,
,
, M
M
M
Má
á
á
áy
y
y
y m
m
m
mó
ó
ó
óc
c
c
c,
,
,
, Nhân
Nhân
Nhân
Nhân công
công
công
công v
v
v
và
à
à
à ph
ph
ph
phươ
ươ
ươ
ương
ng
ng
ng ph
ph
ph
phá
á
á
áp
p
p
p)
)
)
)
trong
trong
trong
trong đ
đ
đ
đi
i
i
iề
ề
ề
ều
u
u
u ki
ki
ki
kiệ
ệ
ệ
ện
n
n
n t
t
t
tố
ố
ố
ốt
t
t
t nh
nh
nh
nhấ
ấ
ấ
ất
t
t
t,
,
,
, th
th
th
thì
ì
ì
ì s
s
s
sẽ
ẽ
ẽ
ẽ không
không
không
không c
c
c
có
ó
ó
ó ph
ph
ph
phế
ế
ế
ế ph
ph
ph
phẩ
ẩ
ẩ
ẩm
m
m
m.
.
.
.
3)
3)
3)
3) Nguyên
Nguyên
Nguyên
Nguyên lý
lý
lý
lý c
c
c
cơ
ơ
ơ
ơ b
b
b
bả
ả
ả
ản
n
n
n c
c
c
củ
ủ
ủ
ủa
a
a
a Qu
Qu
Qu
Quả
ả
ả
ản
n
n
n lý
lý
lý
lý s
s
s
sả
ả
ả
ản
n
n
n xu
xu
xu
xuấ
ấ
ấ
ất
t
t
t
2) Dòng sản xuất
Th
Th
Th
Thự
ự
ự
ực
c
c
c hi
hi
hi
hiệ
ệ
ệ
ện
n
n
n to
to
to
toà
à
à
àn
n
n
n b
b
b
bộ
ộ
ộ
ộ quy
quy
quy
quy tr
tr
tr
trì
ì
ì
ình
nh
nh
nh trôi
trôi
trôi
trôi ch
ch
ch
chả
ả
ả
ảy
y
y
y*
*
*
* nh
nh
nh
như
ư
ư
ư m
m
m
mộ
ộ
ộ
ột
t
t
t dòng
dòng
dòng
dòng sông
sông
sông
sông,
,
,
, th
th
th
thì
ì
ì
ì s
s
s
sẽ
ẽ
ẽ
ẽ không
không
không
không
c
c
c
có
ó
ó
ó lãng
lãng
lãng
lãng ph
ph
ph
phí
í
í
í trong
trong
trong
trong l
l
l
lư
ư
ư
ưu
u
u
u kho
kho
kho
kho. *
. *
. *
. *k
k
k
kể
ể
ể
ể t
t
t
từ
ừ
ừ
ừ khi
khi
khi
khi nh
nh
nh
nhậ
ậ
ậ
ận
n
n
n nguyên
nguyên
nguyên
nguyên v
v
v
vậ
ậ
ậ
ật
t
t
t li
li
li
liệ
ệ
ệ
ệu
u
u
u đ
đ
đ
đế
ế
ế
ến
n
n
n khi
khi
khi
khi giao
giao
giao
giao h
h
h
hà
à
à
àng
ng
ng
ng
3) Kiểm soát bằng hình ảnh
Th
Th
Th
Thự
ự
ự
ực
c
c
c hi
hi
hi
hiệ
ệ
ệ
ện
n
n
n t
t
t
tấ
ấ
ấ
ất
t
t
t c
c
c
cả
ả
ả
ả c
c
c
cá
á
á
ác
c
c
c ho
ho
ho
hoạ
ạ
ạ
ạt
t
t
t đ
đ
đ
độ
ộ
ộ
ộng
ng
ng
ng d
d
d
dễ
ễ
ễ
ễ nh
nh
nh
nhì
ì
ì
ìn
n
n
n,
,
,
, th
th
th
thì
ì
ì
ì s
s
s
sẽ
ẽ
ẽ
ẽ không
không
không
không c
c
c
có
ó
ó
ó nh
nh
nh
nhầ
ầ
ầ
ầm
m
m
m l
l
l
lẫ
ẫ
ẫ
ẫn
n
n
n trong
trong
trong
trong
v
v
v
vậ
ậ
ậ
ận
n
n
n h
h
h
hà
à
à
ành
nh
nh
nh, hay
, hay
, hay
, hay h
h
h
hà
à
à
ành
nh
nh
nh đ
đ
đ
độ
ộ
ộ
ộng
ng
ng
ng nhanh
nhanh
nhanh
nhanh.
.
.
.
4) PDCA
Quay
Quay
Quay
Quay vòng
vòng
vòng
vòng PDCA (K
PDCA (K
PDCA (K
PDCA (Kế
ế
ế
ế ho
ho
ho
hoạch,
,
,
, Th
Th
Th
Thự
ự
ự
ực
c
c
c hi
hi
hi
hiệ
ệ
ệ
ện
n
n
n,
,
,
, Ki
Ki
Ki
Kiể
ể
ể
ểm
m
m
m tra
tra
tra
tra,
,
,
, H
H
H
Hà
à
à
ành
nh
nh
nh đ
đ
đ
độ
ộ
ộ
ộng
ng
ng
ng)
)
)
)
Tháng 3/2006 Hajime SUZUKI
Global Consulting, Japan
69
Lý thuyết cơ bản-1: “Điều kiện tốt nhất”
Ph
Ph
Ph
Phươ
ươ
ươ
ương
ng
ng
ng ph
ph
ph
phá
á
á
áp
p
p
p t
t
t
tá
á
á
ác
c
c
c nghi
nghi
nghi
nghiệ
ệ
ệ
ệp
p
p
p v
v
v
vớ
ớ
ớ
ới
i
i
i
đ
đ
đ
đi
i
i
iề
ề
ề
ều
u
u
u ki
ki
ki
kiệ
ệ
ệ
ện
n
n
n t
t
t
tố
ố
ố
ốt
t
t
t
Nguyên
Nguyên
Nguyên
Nguyên li
li
li
liệ
ệ
ệ
ệu
u
u
u
t
t
t
tố
ố
ố
ốt
t
t
t*
*
*
*



N
N
N
Nế
ế
ế
ếu
u
u
u 4M
4M
4M
4M t
t
t
tố
ố
ố
ốt
t
t
t (
(
(
(ổ
ổ
ổ
ổn
n
n
n đ
đ
đ
đị
ị
ị
ịnh
nh
nh
nh)
)
)
)
S
S
S
Sẽ
ẽ
ẽ
ẽ không
không
không
không c
c
c
có
ó
ó
ó ph
ph
ph
phế
ế
ế
ế ph
ph
ph
phẩ
ẩ
ẩ
ẩm
m
m
m



M
M
M
Má
á
á
áy
y
y
y m
m
m
mó
ó
ó
óc
c
c
c t
t
t
tố
ố
ố
ốt
t
t
t*
*
*
* S
S
S
Sả
ả
ả
ản
n
n
n ph
ph
ph
phẩ
ẩ
ẩ
ẩm
m
m
m t
t
t
tố
ố
ố
ốt
t
t
t
*
*
*
*
Nhân
Nhân
Nhân
Nhân l
l
l
lự
ự
ự
ực
c
c
c (con
(con
(con
(con ng
ng
ng
ngư
ư
ư
ườ
ờ
ờ
ời
i
i
i)
)
)
) t
t
t
tố
ố
ố
ốt
t
t
t
(
(
(
(ng
ng
ng
ngư
ư
ư
ườ
ờ
ờ
ời
i
i
i v
v
v
vậ
ậ
ậ
ận
n
n
n h
h
h
hà
à
à
ành
nh
nh
nh SX
SX
SX
SX)
)
)
)
Ch
Ch
Ch
Chấ
ấ
ấ
ất
t
t
t l
l
l
lư
ư
ư
ượ
ợ
ợ
ợng
ng
ng
ng, Chi
, Chi
, Chi
, Chi
ph
ph
ph
phí
í
í
í,
,
,
, Kh
Kh
Kh
Khố
ố
ố
ối
i
i
i l
l
l
lư
ư
ư
ượ
ợ
ợ
ợng
ng
ng
ng,
,
,
,
Giao
Giao
Giao
Giao h
h
h
hà
à
à
àng
ng
ng
ng
Ch
Ch
Ch
Chấ
ấ
ấ
ất
t
t
t l
l
l
lư
ư
ư
ượ
ợ
ợ
ợng
ng
ng
ng đ
đ
đ
đạ
ạ
ạ
ạt
t
t
t yêu
yêu
yêu
yêu
c
c
c
cầ
ầ
ầ
ầu
u
u
u,
,
,
, Gi
Gi
Gi
Giá
á
á
á c
c
c
cả
ả
ả
ả đ
đ
đ
đạ
ạ
ạ
ạt
t
t
t yêu
yêu
yêu
yêu
c
c
c
cầ
ầ
ầ
ầu
u
u
u,
,
,
, Kh
Kh
Kh
Khố
ố
ố
ối
i
i
i l
l
l
lư
ư
ư
ượ
ợ
ợ
ợng
ng
ng
ng đ
đ
đ
đạ
ạ
ạ
ạt
t
t
t
yêu
yêu
yêu
yêu c
c
c
cầ
ầ
ầ
ầu
u
u
u v
v
v
và
à
à
à Giao
Giao
Giao
Giao h
h
h
hà
à
à
àng
ng
ng
ng
đ
đ
đ
đú
ú
ú
úng
ng
ng
ng h
h
h
hẹ
ẹ
ẹ
ẹn
n
n
n
Thu
Thu
Thu
Thuậ
ậ
ậ
ật
t
t
t ng
ng
ng
ngữ
ữ
ữ
ữ “
“
“
“T
T
T
Tố
ố
ố
ốt
t
t
t*”
”
”
” ở
ở
ở
ở đâ
đâ
đâ
đây
y
y
y không
không
không
không c
c
c
có
ó
ó
ó ngh
ngh
ngh
nghĩ
ĩ
ĩ
ĩa
a
a
a l
l
l
là
à
à
à nguyên
nguyên
nguyên
nguyên li
li
li
liệ
ệ
ệ
ệu
u
u
u đ
đ
đ
đắ
ắ
ắ
ắt
t
t
t ti
ti
ti
tiề
ề
ề
ền
n
n
n,
,
,
, m
m
m
má
á
á
áy
y
y
y m
m
m
mó
ó
ó
óc
c
c
c đ
đ
đ
đắ
ắ
ắ
ắt
t
t
t ti
ti
ti
tiề
ề
ề
ền
n
n
n m
m
m
mà
à
à
à
nguyên
nguyên
nguyên
nguyên li
li
li
liệ
ệ
ệ
ệu
u
u
u đư
đư
đư
đượ
ợ
ợ
ợc
c
c
c l
l
l
lư
ư
ư
ưu
u
u
u tr
tr
tr
trữ
ữ
ữ
ữ v
v
v
và
à
à
à x
x
x
xử
ử
ử
ử lý
lý
lý
lý trong
trong
trong
trong đ
đ
đ
đi
i
i
iệ
ệ
ệ
ệu
u
u
u ki
ki
ki
kiệ
ệ
ệ
ện
n
n
n t
t
t
tố
ố
ố
ốt
t
t
t,
,
,
, m
m
m
má
á
á
áy
y
y
y m
m
m
mó
ó
ó
óc
c
c
c thi
thi
thi
thié
é
é
ét
t
t
t b
b
b
bị
ị
ị
ị đư
đư
đư
đượ
ợ
ợ
ợc
c
c
c b
b
b
bả
ả
ả
ảo
o
o
o d
d
d
dư
ư
ư
ưỡ
ỡ
ỡ
ỡng
ng
ng
ng t
t
t
tố
ố
ố
ốt
t
t
t.
.
.
.
5 s bi mat thanh cong tu nhat ban

More Related Content

Similar to 5 s bi mat thanh cong tu nhat ban

5S Bí Mật Thành Công Từ Nhật Bản
5S Bí Mật Thành Công Từ Nhật Bản5S Bí Mật Thành Công Từ Nhật Bản
5S Bí Mật Thành Công Từ Nhật BảnKhiet Nguyen
 
5 s bi mat thanh cong tu nhat ban
5 s bi mat thanh cong tu nhat ban5 s bi mat thanh cong tu nhat ban
5 s bi mat thanh cong tu nhat banCang Pham Trung
 
5S-BÍ MẬT THÀNH CÔNG CỦA NHẬT BẢN
5S-BÍ MẬT THÀNH CÔNG CỦA NHẬT BẢN5S-BÍ MẬT THÀNH CÔNG CỦA NHẬT BẢN
5S-BÍ MẬT THÀNH CÔNG CỦA NHẬT BẢNNguyễn Duy Bình
 
5s bi mat thanh cong tu nhat ban
5s bi mat thanh cong tu nhat ban5s bi mat thanh cong tu nhat ban
5s bi mat thanh cong tu nhat banHai huynh le minh
 
[Kho tài liệu ngành may] xây dựng và ứng dụng 5 s vào thực tiễn doanh nghiệp
[Kho tài liệu ngành may] xây dựng và ứng dụng 5 s vào thực tiễn doanh nghiệp[Kho tài liệu ngành may] xây dựng và ứng dụng 5 s vào thực tiễn doanh nghiệp
[Kho tài liệu ngành may] xây dựng và ứng dụng 5 s vào thực tiễn doanh nghiệpTÀI LIỆU NGÀNH MAY
 
Xây dựng và ứng dụng 5S vào thực tiễn sản xuất kinh doanh tại doanh nghiệp
Xây dựng và ứng dụng 5S vào thực tiễn sản xuất kinh doanh tại doanh nghiệpXây dựng và ứng dụng 5S vào thực tiễn sản xuất kinh doanh tại doanh nghiệp
Xây dựng và ứng dụng 5S vào thực tiễn sản xuất kinh doanh tại doanh nghiệpThao Media 99
 
5. 5s - trien khai 5 s tai don vi
5. 5s - trien khai 5 s tai don vi5. 5s - trien khai 5 s tai don vi
5. 5s - trien khai 5 s tai don viLy Quoc Trung
 
2 Why Lean Companies Stay Fat
2  Why Lean Companies Stay Fat2  Why Lean Companies Stay Fat
2 Why Lean Companies Stay Fatkhachai04
 
ĐÀO TẠO KAIZEN THEO PHƯƠNG THỨC TPS
ĐÀO TẠO KAIZEN THEO PHƯƠNG THỨC TPSĐÀO TẠO KAIZEN THEO PHƯƠNG THỨC TPS
ĐÀO TẠO KAIZEN THEO PHƯƠNG THỨC TPSHirayama Vietnam Co.,Ltd
 
Agile Scrum for your startup
Agile Scrum for your startupAgile Scrum for your startup
Agile Scrum for your startupKevin Vu
 
Six sigma noi dung huong dan ap dung
Six sigma noi dung huong dan ap dungSix sigma noi dung huong dan ap dung
Six sigma noi dung huong dan ap dungduongle0
 
Kaizen fundamentals
Kaizen fundamentalsKaizen fundamentals
Kaizen fundamentalsAn Le
 
[Công nghệ may] quản lý kaizen và công cụ 5 s
[Công nghệ may] quản lý kaizen và công cụ 5 s[Công nghệ may] quản lý kaizen và công cụ 5 s
[Công nghệ may] quản lý kaizen và công cụ 5 sTÀI LIỆU NGÀNH MAY
 
4 bước để ứng dụng thành công Agile trong doanh nghiệp
4 bước để ứng dụng thành công Agile trong doanh nghiệp4 bước để ứng dụng thành công Agile trong doanh nghiệp
4 bước để ứng dụng thành công Agile trong doanh nghiệpRafael Trương
 
4 bước để ứng dụng thành công Agile trong doanh nghiệp
4 bước để ứng dụng thành công Agile trong doanh nghiệp4 bước để ứng dụng thành công Agile trong doanh nghiệp
4 bước để ứng dụng thành công Agile trong doanh nghiệpRafael Trương
 
[HanoiScrum.net] Scrum foundation
[HanoiScrum.net] Scrum foundation[HanoiScrum.net] Scrum foundation
[HanoiScrum.net] Scrum foundationAgile đây Vietnam
 

Similar to 5 s bi mat thanh cong tu nhat ban (20)

5S Bí Mật Thành Công Từ Nhật Bản
5S Bí Mật Thành Công Từ Nhật Bản5S Bí Mật Thành Công Từ Nhật Bản
5S Bí Mật Thành Công Từ Nhật Bản
 
5 s bi mat thanh cong tu nhat ban
5 s bi mat thanh cong tu nhat ban5 s bi mat thanh cong tu nhat ban
5 s bi mat thanh cong tu nhat ban
 
5S-BÍ MẬT THÀNH CÔNG CỦA NHẬT BẢN
5S-BÍ MẬT THÀNH CÔNG CỦA NHẬT BẢN5S-BÍ MẬT THÀNH CÔNG CỦA NHẬT BẢN
5S-BÍ MẬT THÀNH CÔNG CỦA NHẬT BẢN
 
5s bi mat thanh cong tu nhat ban
5s bi mat thanh cong tu nhat ban5s bi mat thanh cong tu nhat ban
5s bi mat thanh cong tu nhat ban
 
Kazen catho viet
Kazen catho vietKazen catho viet
Kazen catho viet
 
[Kho tài liệu ngành may] xây dựng và ứng dụng 5 s vào thực tiễn doanh nghiệp
[Kho tài liệu ngành may] xây dựng và ứng dụng 5 s vào thực tiễn doanh nghiệp[Kho tài liệu ngành may] xây dựng và ứng dụng 5 s vào thực tiễn doanh nghiệp
[Kho tài liệu ngành may] xây dựng và ứng dụng 5 s vào thực tiễn doanh nghiệp
 
Xây dựng và ứng dụng 5S vào thực tiễn sản xuất kinh doanh tại doanh nghiệp
Xây dựng và ứng dụng 5S vào thực tiễn sản xuất kinh doanh tại doanh nghiệpXây dựng và ứng dụng 5S vào thực tiễn sản xuất kinh doanh tại doanh nghiệp
Xây dựng và ứng dụng 5S vào thực tiễn sản xuất kinh doanh tại doanh nghiệp
 
5. 5s - trien khai 5 s tai don vi
5. 5s - trien khai 5 s tai don vi5. 5s - trien khai 5 s tai don vi
5. 5s - trien khai 5 s tai don vi
 
2 Why Lean Companies Stay Fat
2  Why Lean Companies Stay Fat2  Why Lean Companies Stay Fat
2 Why Lean Companies Stay Fat
 
ĐÀO TẠO KAIZEN THEO PHƯƠNG THỨC TPS
ĐÀO TẠO KAIZEN THEO PHƯƠNG THỨC TPSĐÀO TẠO KAIZEN THEO PHƯƠNG THỨC TPS
ĐÀO TẠO KAIZEN THEO PHƯƠNG THỨC TPS
 
Agile Scrum for your startup
Agile Scrum for your startupAgile Scrum for your startup
Agile Scrum for your startup
 
Six sigma noi dung huong dan ap dung
Six sigma noi dung huong dan ap dungSix sigma noi dung huong dan ap dung
Six sigma noi dung huong dan ap dung
 
Kaizen fundamentals
Kaizen fundamentalsKaizen fundamentals
Kaizen fundamentals
 
[Lean sigma] JIDOKA
[Lean sigma] JIDOKA[Lean sigma] JIDOKA
[Lean sigma] JIDOKA
 
Agile scrum
Agile scrumAgile scrum
Agile scrum
 
[Công nghệ may] quản lý kaizen và công cụ 5 s
[Công nghệ may] quản lý kaizen và công cụ 5 s[Công nghệ may] quản lý kaizen và công cụ 5 s
[Công nghệ may] quản lý kaizen và công cụ 5 s
 
CHUYÊN GIA TƯ VẤN HIRAYAMA VIỆT NAM
CHUYÊN GIA TƯ VẤN HIRAYAMA VIỆT NAMCHUYÊN GIA TƯ VẤN HIRAYAMA VIỆT NAM
CHUYÊN GIA TƯ VẤN HIRAYAMA VIỆT NAM
 
4 bước để ứng dụng thành công Agile trong doanh nghiệp
4 bước để ứng dụng thành công Agile trong doanh nghiệp4 bước để ứng dụng thành công Agile trong doanh nghiệp
4 bước để ứng dụng thành công Agile trong doanh nghiệp
 
4 bước để ứng dụng thành công Agile trong doanh nghiệp
4 bước để ứng dụng thành công Agile trong doanh nghiệp4 bước để ứng dụng thành công Agile trong doanh nghiệp
4 bước để ứng dụng thành công Agile trong doanh nghiệp
 
[HanoiScrum.net] Scrum foundation
[HanoiScrum.net] Scrum foundation[HanoiScrum.net] Scrum foundation
[HanoiScrum.net] Scrum foundation
 

5 s bi mat thanh cong tu nhat ban

  • 1. Hội thảo chia sẻ kinh nghiệm T11/2006 Hajime SUZUKI Chuyên gia JICA, VJCC Hà Nội 1 Năng suất và 5S Bí mật sự thành công tại Nhật bản 10/11/2006 10/11/2006 10/11/2006 10/11/2006
  • 2. Hội thảo chia sẻ kinh nghiệm T11/2006 Hajime SUZUKI Chuyên gia JICA, VJCC Hà Nội 2 Làm thế nào người Nhật đã thành công trong các ngành công nghiệp ? 1. Định hướng khách hàng 2. Quan niệm về năng suất 3. Thực hành những điều cơ bản nhất 4. Tích hợp các hoạt động
  • 3. Hội thảo chia sẻ kinh nghiệm T11/2006 Hajime SUZUKI Chuyên gia JICA, VJCC Hà Nội 3 Định hướng khách hàng 2. Công đoạn sau là khách hàng 1. Thỏa mãn khách hàng Công ty Khách hàng Chất lượng & số lượng Nguội Tinh chế Lắp ráp Chất lượng & số lượng Chất lượng & số lượng
  • 4. Hội thảo chia sẻ kinh nghiệm T11/2006 Hajime SUZUKI Chuyên gia JICA, VJCC Hà Nội 4 Quan niệm về năng suất 1.3 nguyên tắc chủ đạo 2. P, Q, C, D, S và M 3.Cho tất cả mọi người, bởi tất cả mọi người
  • 5. Hội thảo chia sẻ kinh nghiệm T11/2006 Hajime SUZUKI Chuyên gia JICA, VJCC Hà Nội 5 Thực hành những điều cơ bản nhất - 5S “5” từ tiếng nhật 1) Seiri – Sàng lọc 2) Seiton – Sẵp xếp 3) Seiso – Sạch sẽ 4) Seiketsu – Săn sóc 5) Shitsuke – Sẵn sàng
  • 6. Hội thảo chia sẻ kinh nghiệm T11/2006 Hajime SUZUKI Chuyên gia JICA, VJCC Hà Nội 6 Thực hiện những điều cơ bản nhất – Cách tiếp cận thực tiễn Bắt đầu từ những việc nhỏ 1. ở khu vực làm điểm 2. do nhóm dự án 3. tập trung nỗ lực
  • 7. Hội thảo chia sẻ kinh nghiệm T11/2006 Hajime SUZUKI Chuyên gia JICA, VJCC Hà Nội 7 Thực hành những điều cơ bản nhất – Yếu tố thành công 1. Cam kết của lãnh đạo 1) Thời gian của bản thân (cho ủy ban, và cho các phân xưởng) 2) Ngân sách (theo chế độ đặc biệt để dành cho nhóm dự án ) 3) Con người (Trưởng dự án, điều phối viên) 2. Thực hiện liên tụ Cần 1 năm để có thể xây dựng những nền tẳng đầu tiên
  • 8. Hội thảo chia sẻ kinh nghiệm T11/2006 Hajime SUZUKI Chuyên gia JICA, VJCC Hà Nội 8 Mục tiêu <Giải quyết Vấn đề Hiệu quả> •Điều kiện tốt nhất •Dòng sản xuất •Kiểm soát bằng h.ảnh •PDCA <Productivity> PQCDSM •Năng suất •Chất lượng •Chi phí •Giao hàng •An toàn •Tinh thần •Thoả mãn khách hàng •Hiệu quả và an toàn trong công ty •Lợi nhuận •Cuộc sống tươi đẹp < 5S > •Seiri •Seiton •Seiso •Seiketsu •Shitsuke Các hoạt động tích hợp
  • 9. Hội thảo chia sẻ kinh nghiệm T11/2006 Hajime SUZUKI Chuyên gia JICA, VJCC Hà Nội 9 Chúc các bạn có năng suất cao hơn Bằng cách thực hành liên tục 5S. Xin cảm ơn !!
  • 10. Tháng 11/2006 Hajime SUZUKI Global Consulting, Japan 0 Phương pháp thực tiễn để thực hiện 5S 5S là Công cụ Cơ bản và vô cùng hữu dụng để KAIZEN Mr. Hajime SUZUKI (Kỹ sư cao cấp, Cố vấn JPC- SED, Chuyên gia JICA, Chuyên gia APO)
  • 11. Tháng 11/2006 Hajime SUZUKI Global Consulting, Japan 1 Lịch sử 5S ? Tại Nhật Bản, ・ ・ ・ ・ 5S được thực hành trong nhiều năm với ý nghĩ ĩ ĩ ĩa phổ biến là Seiri Seiton 「 「 「 「整頓整理 整頓整理 整頓整理 整頓整理」 」 」 」 để hỗ trợ cho hoạt động An toàn, Chất lượng, Hiệu suất và Môi trường. ・ ・ ・ ・ Năm 1986, cuốn sách đầu tiên về 5S được xuất bản, từ đó 5S phổ biến nhanh chóng.. ・ ・ ・ ・ Tại các công ty phát triển, 5S được thực hành thường xuyên và duy trì ở mức độ cao. Tại Singapore, ・ ・ ・ ・ 5S bắt đầu được thực hiện tại một công ty mẫu trong Dự án Năng suất JICA vào năm 1986. ・ ・ ・ ・ Sau đó nó trở thành hoạt động quốc gia đặt dưới Uỷ ban 5S. ・ ・ ・ ・ Hiện nay nó đã đạt tới cấp độ cao ở rất nhiều tổ chức. Tại nhiều quốc gia, ・ ・ ・ ・ 5S đã rất thành công trong giai đoạn ban đầu, nhưng sau một thời gian, nó nhanh chóng trở nên hời hợt, hình thức và không hữu ích do bị áp dụng sai.
  • 12. Tháng 11/2006 Hajime SUZUKI Global Consulting, Japan 2 5S bắt nguồn từ 5 từ tiếng Nhật bắt đầu bằng chữ S Seiri( ( ( (整理 整理 整理 整理) ) ) ) : Lọc ra những vật không cần thiết tại nơi làm việc và loại bỏ chúng. Seiton( ( ( (整頓 整頓 整頓 整頓) ) ) ) : Sắp xếp ngăn nắp những vật cần thiết sao cho có thể dễ dàng lấy chúng ra để sử dụng. Seiso (清掃 清掃 清掃 清掃) ) ) ) : Dọn sạch sẽ hoàn toàn nơi làm việc để không còn bụi bám trên sàn, máy móc và trang thiết bị. Seiketsu( ( ( (清潔 清潔 清潔 清潔) ) ) ): Duy trì tiêu chuẩn cao về giữ gìn vệ sinh và sắp xếp nơi làm việc gọn gàng vào mọi lúc. Shituke( ( ( (躾 躾 躾 躾) ) ) ) : Đào tạo mọi người tự giác tuân theo quy tắc giữ gìn thật tốt nơi làm việc. Khi bạn tìm trong sách, 5S thông thường được giải thích như sau. Những giải thích này tốt cho giai đoạn ban đầu nhưng cần được sửa đổi để áp dụng trong thực tiễn.
  • 13. Tháng 11/2006 Hajime SUZUKI Global Consulting, Japan 3 “5S” là một trong những “Công cụ” cơ bản và vô cùng hữu dụng cho KAIZEN để Cải tiến Quản lý Sản xuất, nếu được áp dụng một cách đúng đắn. Điểm mấu chốt: 1) Giai đoạn 1: 5S thông thường (Vidu VN 1-1., VN 2-1., VN 3.) Dù thế nào cũ ũ ũ ũng thực hành nó, rồi bạn sẽ thấy điều khác biệt. 2) Giai đoạn 2: 5S thực tiễn Thực hành với suy nghĩ ĩ ĩ ĩ “đối tượng của 5S tại mỗi nơi làm việc” để giải quyết vấn đề hiệu quả, đó là, 1) Điều kiện tốt nhất 2) Dòng sản xuất 3) Kiểm soát bằng hình ảnh 4) PDCA 5S là gì? Điểm mấu chốt của 5S (5S thực tiễn)
  • 14. Tháng 11/2006 Hajime SUZUKI Global Consulting, Japan 4 5S thực tiễn: 5S do Ô. SUZUKI sửa đổi Seiri( ( ( (整理 整理 整理 整理: Lọc ra và “di di” những vật không cần và “lng không cn (của những vật cần thiết)” ra khỏi nơi làm việc Seiton( ( ( (整頓 整頓 整頓 整頓): Sắp xếp- - để dùng. Những vật này cũng phải được sắp xếp trong “điu kin tt” (sẵn sàng để dùng) và “đ m b o an toàn” (không bị dùng sai để ngăn ngừa sự cố) Seiso (清掃 清掃 清掃 清掃) ) ) ): Làm sạch - - hoặc thiết bị. Làm bằng cách lu ý đ n đi tng, “thu lm rác mà không vt lung tung” để nơi làm việc sạch sẽ, “t
  • 15. y s ch bi mà không gây h h i s n ph
  • 16. m” đối với những sản phẩm sẵn sàng, “kiểm tra và sửa chữa trạng thái bất thường” o - - Seiketsu( ( ( (清潔 清潔 清潔 清潔) ) ) ): “Ngăn nga bi b
  • 17. n và gi v sinh mc cao” “Duy trì v sinh cao” Shituke( ( ( (躾 躾 躾 躾) ) ) ): (Không sửa đổi, nhưng với những nhà máy mới thành lập thì những quy tắc, quy định và tiêu chuẩn công việc phải được đặt ra trước)
  • 18. Tháng 11/2006 Hajime SUZUKI Global Consulting, Japan 5 “ “ “ “Seiri Seiri Seiri Seiri” ” ” ” l l l là à à à g g g gì ì ì ì? ? ? ? C C C Cá á á ác c c c v v v ví í í í d d d dụ ụ ụ ụ v v v về ề ề ề Seiri Seiri Seiri Seiri. . . . ・ ・ ・ ・ “ “ “ “Seiri Seiri Seiri Seiri” ” ” ” l l l là à à à ch ch ch chọ ọ ọ ọn n n n ra ra ra ra nh nh nh nhữ ữ ữ ững ng ng ng v v v vậ ậ ậ ật t t t không không không không c c c cầ ầ ầ ần n n n thi thi thi thiế ế ế ết t t t v v v và à à à l l l lư ư ư ượ ợ ợ ợng ng ng ng không không không không c c c cầ ầ ầ ần n n n thi thi thi thiế ế ế ết t t t c c c củ ủ ủ ủa a a a nh nh nh nhữ ữ ữ ững ng ng ng v v v vậ ậ ậ ật t t t c c c cầ ầ ầ ần n n n d d d dù ù ù ùng ng ng ng. . . . C C C Cầ ầ ầ ần n n n c c c có ó ó ó tiêu tiêu tiêu tiêu chu chu chu chuẩ ẩ ẩ ẩn n n n rõ rõ rõ rõ r r r rà à à àng ng ng ng v v v vớ ớ ớ ới i i i c c c cá á á ác c c c v v v ví í í í d d d dụ ụ ụ ụ nh nh nh như ư ư ư sau sau sau sau. . . . ・ ・ ・ ・ N N N Nơ ơ ơ ơi i i i l l l là à à àm m m m vi vi vi việ ệ ệ ệc c c c kh kh kh khá á á ác c c c nhau nhau nhau nhau v v v và à à à đ đ đ đố ố ố ối i i i t t t tư ư ư ượ ợ ợ ợng ng ng ng kh kh kh khá á á ác c c c nhau nhau nhau nhau s s s sẽ ẽ ẽ ẽ c c c có ó ó ó nh nh nh nhữ ữ ữ ững ng ng ng tiêu tiêu tiêu tiêu chu chu chu chuẩ ẩ ẩ ẩn n n n kh kh kh khá á á ác c c c nhau nhau nhau nhau. . . . ・ ・ ・ ・ T T T Tạ ạ ạ ại i i i dây dây dây dây chuy chuy chuy chuyề ề ề ền n n n s s s sả ả ả ản n n n xu xu xu xuấ ấ ấ ất t t t, , , , ch ch ch chỉ ỉ ỉ ỉ đ đ đ để ể ể ể đ đ đ đủ ủ ủ ủ l l l lư ư ư ượ ợ ợ ợng ng ng ng c c c cầ ầ ầ ần n n n thi thi thi thiế ế ế ết t t t cho cho cho cho ho ho ho hoạ ạ ạ ạt t t t đ đ đ độ ộ ộ ộng ng ng ng h h h hà à à àng ng ng ng ng ng ng ngà à à ày y y y. . . . B B B Bắ ắ ắ ắt t t t đ đ đ đầ ầ ầ ầu u u u l l l là à à à 1 1 1 1 ng ng ng ngà à à ày y y y, , , , r r r rồ ồ ồ ồi i i i gi gi gi giả ả ả ảm m m m xu xu xu xuố ố ố ống ng ng ng ½ ½ ½ ½ ng ng ng ngà à à ày y y y, , , , - - - - - - - - - - - - . . . . ・ ・ ・ ・ Đ Đ Đ Đố ố ố ối i i i v v v vớ ớ ớ ới i i i nh nh nh nhữ ữ ữ ững ng ng ng v v v vậ ậ ậ ật t t t nh nh nh nhỏ ỏ ỏ ỏ, , , , c c c có ó ó ó th th th thể ể ể ể đ đ đ để ể ể ể l l l lư ư ư ượ ợ ợ ợng ng ng ng nhi nhi nhi nhiề ề ề ều u u u h h h hơ ơ ơ ơn n n n c c c cầ ầ ầ ần n n n thi thi thi thiế ế ế ết t t t sao sao sao sao cho cho cho cho không không không không ả ả ả ảnh nh nh nh h h h hư ư ư ưở ở ở ởng ng ng ng đ đ đ đế ế ế ến n n n dây dây dây dây chuy chuy chuy chuyề ề ề ền n n n s s s sả ả ả ản n n n xu xu xu xuấ ấ ấ ất t t t v v v và à à à công công công công vi vi vi việ ệ ệ ệc c c c. . . .
  • 19. Tháng 11/2006 Hajime SUZUKI Global Consulting, Japan 6 S S S Sử ử ử ử d d d dụ ụ ụ ụng ng ng ng “ “ “ “nhãn nhãn nhãn nhãn đ đ đ đỏ ỏ ỏ ỏ” ” ” ” s s s sẽ ẽ ẽ ẽ r r r rấ ấ ấ ất t t t hi hi hi hiệ ệ ệ ệu u u u qu qu qu quả ả ả ả đ đ đ để ể ể ể nh nh nh nhậ ậ ậ ận n n n bi bi bi biế ế ế ết t t t rõ rõ rõ rõ r r r rà à à àng ng ng ng nh nh nh nhữ ữ ữ ững ng ng ng v v v vậ ậ ậ ật t t t không không không không c c c cầ ầ ầ ần n n n thi thi thi thiế ế ế ết t t t. . . . ( ( ( (t t t từ ừ ừ ừng ng ng ng th th th thứ ứ ứ ứ m m m mộ ộ ộ ột t t t cho cho cho cho nh nh nh nhữ ữ ữ ững ng ng ng v v v vậ ậ ậ ật t t t l l l lớ ớ ớ ớn n n n) ) ) ) ( ( ( (cho cho cho cho m m m mộ ộ ộ ột t t t nh nh nh nhó ó ó óm m m m r r r rấ ấ ấ ất t t t nhi nhi nhi nhiề ề ề ều u u u nh nh nh nhữ ữ ữ ững ng ng ng v v v vậ ậ ậ ật t t t không không không không c c c cầ ầ ầ ần n n n thi thi thi thiế ế ế ết t t t v v v và à à à c c c cầ ầ ầ ần n n n thi thi thi thiế ế ế ết t t t l l l lẫ ẫ ẫ ẫn n n n l l l lộ ộ ộ ộn n n n ) ) ) )
  • 20. Tháng 11/2006 Hajime SUZUKI Global Consulting, Japan 7 N N N Nó ó ó ói i i i l l l là à à à “ “ “ “Seiri Seiri Seiri Seiri, , , , Seiton Seiton Seiton Seiton” ” ” ” nh nh nh như ư ư ưng ng ng ng không không không không th th th thự ự ự ực c c c h h h hà à à ành nh nh nh. . . . 整 理 整 頓 出所:マンガ「5S」, 平野裕之、日刊工業新 聞社
  • 21. Tháng 11/2006 Hajime SUZUKI Global Consulting, Japan 8 V V V Ví í í í d d d dụ ụ ụ ụ v v v về ề ề ề nhãn nhãn nhãn nhãn v v v và à à àng ng ng ng v v v và à à à nhãn nhãn nhãn nhãn đ đ đ đỏ ỏ ỏ ỏ đ đ đ để ể ể ể “ “ “ “Seiri Seiri Seiri Seiri” ” ” ” 1) Criteria in this area Red tag: Yellow tag: 2) Put continuous No. 3) When completed, keep tag in file Location Item (s) Quantity Actions: By when By whom Completed 1) Move to temporary area 2) Sell as scrap 3) Discard as rubbish Date By
  • 22. Tháng 11/2006 Hajime SUZUKI Global Consulting, Japan 9 出所:5Sテクニック, 工場管理編集部、日刊工業新 聞社 Phân Phân Phân Phân lo lo lo loạ ạ ạ ại i i i nh nh nh nhữ ữ ữ ững ng ng ng v v v vậ ậ ậ ật t t t không không không không c c c cầ ầ ầ ần n n n thi thi thi thiế ế ế ết t t t V V V Vứ ứ ứ ứt t t t h h h hế ế ế ết t t t ch ch ch chú ú ú úng ng ng ng đ đ đ đi i i i ? ? ? ? Seiri Seiri Seiri Seiri Phân Phân Phân Phân lo lo lo loạ ạ ạ ại i i i l l l là à à à ch ch ch chì ì ì ìa a a a kho kho kho khoá á á á cho cho cho cho nh nh nh nhữ ữ ữ ững ng ng ng v v v vậ ậ ậ ật t t t không không không không c c c cầ ầ ầ ần n n n thi thi thi thiế ế ế ết t t t C C C Cầ ầ ầ ần n n n t t t tạ ạ ạ ạo o o o ra ra ra ra tiêu tiêu tiêu tiêu chu chu chu chuẩn n n n riêng riêng riêng riêng. . . .
  • 23. Tháng 11/2006 Hajime SUZUKI Global Consulting, Japan 10 Seiri Seiri Seiri Seiri, , , , Seiton Seiton Seiton Seiton t t t tạ ạ ạ ại i i i dây dây dây dây chuy chuy chuy chuyề ề ề ền n n n s s s sả ả ả ản n n n xu xu xu xuấ ấ ấ ất t t t Sơ đồ bố trí đề xuất Chỉ để đủ lượng cần thiết của sản phẩm dở dang tại nơi làm việc Hiện trạng: Quá nhiều lượng dư thừa của sản phẩm dở dang tại nơi làm việc
  • 24. Tháng 11/2006 Hajime SUZUKI Global Consulting, Japan 11 “ “ “ “Seiton Seiton Seiton Seiton” ” ” ” l l l là à à à g g g gì ì ì ì ? ? ? ? V V V Ví í í í d d d dụ ụ ụ ụ v v v về ề ề ề Seiton Seiton Seiton Seiton. . . . Sau khi “Seiri”, nơi làm việc chỉ còn lại những vật cần thiết và số lượng dùng hàng ngày. “Seiton” là sắp xếp ngăn nắp những vật và lượng này sao cho tiện sử dụng. Việc này tốt cho Dòng sản xuất và Kiểm soát bằng hình ảnh để công việc hiệu quả, nhưng nó chưa đủ tốt để có Điều kiện tốt nhất cho công việc hiệu quả và an toàn. Những vật và lượng cần thiết phải được xếp không chỉ theo trật tự mà còn, trong “điu kin tt” (sẵn sàng để dùng), “đ m b o an toàn” (không bị dùng sai để ngăn ngừa sự cố) và “d làm theo” vào mọi lúc.
  • 25. Tháng 11/2006 Hajime SUZUKI Global Consulting, Japan 12 Nếu góc thế này thì có được không? G G G Gó ó ó óc c c c c c c củ ủ ủ ủa a a a l l l lố ố ố ối i i i đ đ đ đi i i i ch ch ch chí í í ính nh nh nh L L L Lố ố ố ối i i i đ đ đ đi i i i ch ch ch chí í í ính nh nh nh 出所:5S改善ノウハウ集, 長田 貴、日本能率 協会 V V V Ví í í í d d d dụ ụ ụ ụ: : : : G G G Gó ó ó óc c c c l l l lố ố ố ối i i i đ đ đ đi i i i “ “ “ “M M M Mụ ụ ụ ục c c c tiêu tiêu tiêu tiêu” ” ” ” = = = = Ki Ki Ki Kiể ể ể ểm m m m so so so soá á á át t t t b b b bằ ằ ằ ằng ng ng ng h h h hì ì ì ình nh nh nh ả ả ả ảnh nh nh nh đ đ đ để ể ể ể công công công công vi vi vi việ ệ ệ ệc c c c t t t tự ự ự ự nhiên nhiên nhiên nhiên v v v và à à à an an an an to to to toà à à àn n n n
  • 26. Tháng 11/2006 Hajime SUZUKI Global Consulting, Japan 13 Max. Max. Max. Max. Min. Min. Min. Min. 出所:5S定着化ワンツースリー, 平野裕之、日刊工業新 聞社 V V V Ví í í í d d d dụ ụ ụ ụ: : : : Gi Gi Gi Giá á á á c c c có ó ó ó tên tên tên tên v v v vậ ậ ậ ật t t t, min , min , min , min v v v và à à à max max max max “ “ “ “M M M Mụ ụ ụ ục c c c tiêu tiêu tiêu tiêu” ” ” ” = = = = Ki Ki Ki Kiể ể ể ểm m m m so so so soá á á át t t t b b b bằ ằ ằ ằng ng ng ng h h h hì ì ì ình nh nh nh ả ả ả ảnh nh nh nh cho cho cho cho công công công công vi vi vi việ ệ ệ ệc c c c hi hi hi hiệ ệ ệ ệu u u u qu qu qu quả ả ả ả
  • 27. Tháng 11/2006 Hajime SUZUKI Global Consulting, Japan 14 C C C Cù ù ù ùng ng ng ng v v v vị ị ị ị tr tr tr trí í í í C C C Cù ù ù ùng ng ng ng h h h hư ư ư ướ ớ ớ ớng ng ng ng Tr Tr Tr Trư ư ư ướ ớ ớ ớc c c c B B B Bư ư ư ướ ớ ớ ớc c c c 3 3 3 3 - - - - - - - - V V V Ví í í í d d d dụ ụ ụ ụ: : : : Ch Ch Ch Chụ ụ ụ ụp p p p ả ả ả ảnh nh nh nh, , , , c c c cù ù ù ùng ng ng ng v v v vị ị ị ị tr tr tr trí í í í v v v và à à à c c c cù ù ù ùng ng ng ng h h h hư ư ư ướ ớ ớ ớng ng ng ng Tr Tr Tr Trư ư ư ướ ớ ớ ớc c c c, , , , - - - -, , , , - - - -, , , , B B B Bư ư ư ướ ớ ớ ớc c c c 3, 3, 3, 3, 出所:5Sテクニック, 工場管理編集部、日刊工業新 聞社
  • 28. Tháng 11/2006 Hajime SUZUKI Global Consulting, Japan 15 C C C Cá á á ác c c c v v v ví í í í d d d dụ ụ ụ ụ v v v về ề ề ề Seiton Seiton Seiton Seiton t t t tố ố ố ốt t t t công công công công c c c cụ ụ ụ ụ v v v và à à à thi thi thi thiế ế ế ết t t t b b b bị ị ị ị đ đ đ đo o o o l l l lư ư ư ườ ờ ờ ờng ng ng ng công công công công c c c cụ ụ ụ ụ v v v và à à à khuôn khuôn khuôn khuôn cần trục cần trục lối đi pallet pallet pallet pallet th th th thé é é ép p p p ố ố ố ống ng ng ng file file file file t t t tà à à ài i i i li li li liệ ệ ệ ệu u u u t t t tạ ạ ạ ại i i i v v v vă ă ă ăn n n n phòng phòng phòng phòng Tốt Tốt Ph Ph Ph Phả ả ả ải i i i trong trong trong trong đ đ đ đi i i iề ề ề ều u u u ki ki ki kiệ ệ ệ ện n n n T T T Tố ố ố ốt t t t! ! ! ! S S S Sẵ ẵ ẵ ẵn n n n s s s sà à à àng ng ng ng đ đ đ để ể ể ể d d d dù ù ù ùng ng ng ng! ! ! ! 出所:5Sテクニック, 工場管理編集部、日刊工業新 聞社
  • 29. Tháng 11/2006 Hajime SUZUKI Global Consulting, Japan 16 V V V Ví í í í d d d dụ ụ ụ ụ v v v về ề ề ề Seiton Seiton Seiton Seiton b b b bậ ậ ậ ậc c c c cao cao cao cao 出所:5S改善ノウハウ集, 長田 貴、日本能率 協会 Không Không Không Không d d d dễ ễ ễ ễ l l l là à à àm m m m theo theo theo theo D D D Dễ ễ ễ ễ d d d dà à à àng ng ng ng l l l là à à àm m m m theo theo theo theo
  • 30. Tháng 11/2006 Hajime SUZUKI Global Consulting, Japan 17 Khi có người đang dùng một tài liệu nào đó, không ai biết được là ai đang dùng nó. Tách riêng tài liệu đang dùng Tên người đang dùng Bất cứ ai cũng có thể biết được là ai đang dùng nó. 出所:5S改善ノウハウ集, 長田 貴、日本能率 協会 V V V Ví í í í d d d dụ ụ ụ ụ v v v về ề ề ề Seiton Seiton Seiton Seiton b b b bậ ậ ậ ậc c c c cao cao cao cao (File (File (File (File t t t tà à à ài i i i li li li liệ ệ ệ ệu u u u) ) ) )
  • 31. Tháng 11/2006 Hajime SUZUKI Global Consulting, Japan 18 “Seiso” có nghĩa là dọn dẹp nhưng có rất nhiều cách tuỳ thuộc vào điều kiện tự nhiên tại nơi làm việc. Nơi làm việc không bụi bẩn: Thu lượm rác mà không vứt lung tung Lau sạch sản phẩm dở dang và thành phẩm: Tẩy bụi bẩn thật nhẹ nhàng và cẩn thận mà không làm hư hại Seiso-kiểm tra máy móc và thiết bị: Kiểm tra trạng thái bất thường bằng cách lám sạch hoàn toàn, và sửa chữa trạng thái bất thường Sử dụng công cụ làm sạch thích hợp như khăn lau, hoá chất, v.v. “ “ “ “Seiso Seiso Seiso Seiso” ” ” ” l l l là à à à g g g gì ì ì ì? ? ? ? V V V Ví í í í d d d dụ ụ ụ ụ v v v về ề ề ề Seiso Seiso Seiso Seiso. . . .
  • 32. Tháng 11/2006 Hajime SUZUKI Global Consulting, Japan 19 D D D Dù ù ù ùng ng ng ng ch ch ch chổ ổ ổ ổi i i i qu qu qu qué é é ét t t t s s s sà à à àn n n n. . . . Đ Đ Đ Đã ã ã ã t t t tố ố ố ốt t t t ch ch ch chư ư ư ưa a a a? ? ? ?
  • 33. Tháng 11/2006 Hajime SUZUKI Global Consulting, Japan 20 Thi Thi Thi Thiế ế ế ết t t t b b b bị ị ị ị R R R Rử ử ử ửa a a a b b b bằ ằ ằ ằng ng ng ng n n n nư ư ư ướ ớ ớ ớc c c c cho cho cho cho m m m mắ ắ ắ ắt t t t k k k kí í í ính nh nh nh mica, mica, mica, mica, đ đ đ đã ã ã ã t t t tố ố ố ốt t t t ch ch ch chư ư ư ưa a a a ? ? ? ?
  • 34. Tháng 11/2006 Hajime SUZUKI Global Consulting, Japan 21 L L L Là à à àm m m m s s s sạ ạ ạ ạch ch ch ch b b b bằ ằ ằ ằng ng ng ng kh kh kh khă ă ă ăn n n n lau lau lau lau th th th thư ư ư ườ ờ ờ ờng ng ng ng ở ở ở ở khâu khâu khâu khâu Ki Ki Ki Kiể ể ể ểm m m m tra tra tra tra cu cu cu cuố ố ố ối i i i c c c cù ù ù ùng ng ng ng, , , , th th th thế ế ế ế đ đ đ đã ã ã ã t t t tố ố ố ốt t t t ch ch ch chư ư ư ưa a a a ? ? ? ?
  • 35. Tháng 11/2006 Hajime SUZUKI Global Consulting, Japan 22 M M M Má á á áy y y y r r r rử ử ử ửa a a a siêu siêu siêu siêu âm âm âm âm Đâ Đâ Đâ Đây y y y l l l là à à à ph ph ph phươ ươ ươ ương ng ng ng ph ph ph phá á á áp p p p r r r rử ử ử ửa a a a không không không không gây gây gây gây h h h hạ ạ ạ ại i i i. . . .
  • 36. Tháng 11/2006 Hajime SUZUKI Global Consulting, Japan 23 Seiso Seiso Seiso Seiso- - - -Ki Ki Ki Kiể ể ể ểm m m m tra tra tra tra 出所:マンガ「5S」, 平野裕之、日刊工業新 聞社 Lau Lau Lau Lau d d d dọ ọ ọ ọn n n n k k k kỹ ỹ ỹ ỹ l l l lư ư ư ưỡ ỡ ỡ ỡng ng ng ng Seiso Seiso Seiso Seiso l l l là à à à Ki Ki Ki Kiể ể ể ểm m m m tra tra tra tra. . . . S S S Sử ử ử ửa a a a ngay ngay ngay ngay ch ch ch chỗ ỗ ỗ ỗ n n n nà à à ày y y y C C C Có ó ó ó g g g gì ì ì ì kh kh kh khá á á ác c c c th th th thư ư ư ườ ờ ờ ờng ng ng ng ? ? ? ? T T T Tự ự ự ự b b b bả ả ả ảo o o o d d d dư ư ư ưỡ ỡ ỡ ỡng ng ng ng
  • 37. Tháng 11/2006 Hajime SUZUKI Global Consulting, Japan 24 Hopper and Pre-heater of Injection Molding Seiso Seiso Seiso Seiso- - - -Inspection of Pre Inspection of Pre Inspection of Pre Inspection of Pre- - - -heater heater heater heater V V V Ví í í í d d d dụ ụ ụ ụ v v v về ề ề ề Seiso Seiso Seiso Seiso- - - - Ki Ki Ki Kiể ể ể ểm m m m tra tra tra tra
  • 38. Tháng 11/2006 Hajime SUZUKI Global Consulting, Japan 25 T T T Tổ ổ ổ ổ 11 11 11 11 T T T Tổ ổ ổ ổ 12 12 12 12 T T T Tổ ổ ổ ổ 16 16 16 16 T T T Tổ ổ ổ ổ 15 15 15 15 B B B Bắ ắ ắ ắt t t t đ đ đ đầ ầ ầ ầu u u u “ “ “ “Seiso Seiso Seiso Seiso- - - -Ki Ki Ki Kiể ể ể ểm m m m tra tra tra tra” ” ” ” nh nh nh như ư ư ư th th th thế ế ế ế n n n nà à à ào o o o ở đâu có h h h hà à à àng ng ng ng tr tr tr tră ă ă ăm m m m c c c cá á á ái i i i m m m má á á áy y y y gi gi gi giố ố ố ống ng ng ng nhau nhau nhau nhau trong cùng một khu vực như “máy dệt” trong xưởng dệt. Ch Ch Ch Chọ ọ ọ ọn n n n m m m má á á áy y y y th th th thí í í í đ đ đ đi i i iể ể ể ểm m m m ( ( ( (m m m mẫ ẫ ẫ ẫu u u u) ) ) ) v v v và à à à th th th thự ự ự ực c c c hi hi hi hiệ ệ ệ ện n n n Seiso Seiso Seiso Seiso- - - -Ki Ki Ki Kiể ể ể ểm m m m tra tra tra tra to to to toà à à àn n n n b b b bộ ộ ộ ộ 400 400 400 400 m m m má á á áy y y y d d d dệ ệ ệ ệt t t t Ki Ki Ki Kiể ể ể ểm m m m so so so soá á á át t t t hi hi hi hiệ ệ ệ ệu u u u qu qu qu quả ả ả ả theo theo theo theo t t t tổ ổ ổ ổ Không Không Không Không th th th thể ể ể ể d d d dù ù ù ùng ng ng ng m m m má á á áy y y y kh kh kh khở ở ở ởi i i i đ đ đ độ ộ ộ ộng ng ng ng m m m má á á áy y y y. . . . Không Không Không Không c c c cá á á ách ch ch ch n n n nà à à ào o o o c c c cả ả ả ải i i i ti ti ti tiế ế ế ến n n n đư đư đư đượ ợ ợ ợc c c c ! ! ! !
  • 39. Tháng 11/2006 Hajime SUZUKI Global Consulting, Japan 26 V V V Ví í í í d d d dụ ụ ụ ụ v v v về ề ề ề Seiso Seiso Seiso Seiso- - - - Ki Ki Ki Kiể ể ể ểm m m m tra tra tra tra
  • 40. Tháng 11/2006 Hajime SUZUKI Global Consulting, Japan 27 V V V Ví í í í d d d dụ ụ ụ ụ v v v về ề ề ề Seiso Seiso Seiso Seiso- - - - Ki Ki Ki Kiể ể ể ểm m m m tra tra tra tra long long long long ố ố ố ốc c c c OK OK OK OK Đ Đ Đ Đi i i iể ể ể ểm m m m m m m mà à à àu u u u tr tr tr trắ ắ ắ ắng ng ng ng đ đ đ để ể ể ể ki ki ki kiể ể ể ểm m m m tra tra tra tra nhanh nhanh nhanh nhanh, , , , th th th thư ư ư ườ ờ ờ ờng ng ng ng xuyên xuyên xuyên xuyên Ố Ố Ố Ốc c c c b b b bị ị ị ị long long long long ra ra ra ra
  • 41. Tháng 11/2006 Hajime SUZUKI Global Consulting, Japan 28 V V V Ví í í í d d d dụ ụ ụ ụ v v v về ề ề ề Seiso Seiso Seiso Seiso- - - - Ki Ki Ki Kiể ể ể ểm m m m tra tra tra tra Dây điện và băng dính vàng Một đoạn dây bị hở D D D Dụ ụ ụ ụng ng ng ng c c c cụ ụ ụ ụ v v v vệ ệ ệ ệ sinh sinh sinh sinh D D D Dụ ụ ụ ụng ng ng ng c c c cụ ụ ụ ụ đ đ đ đã ã ã ã b b b bị ị ị ị thay thay thay thay đ đ đ đổ ổ ổ ổi i i i v v v vị ị ị ị tr tr tr trí í í í ( ( ( (b b b bă ă ă ăng ng ng ng d d d dí í í ính nh nh nh v v v và à à àng ng ng ng) ) ) )
  • 42. Tháng 11/2006 Hajime SUZUKI Global Consulting, Japan 29 Nên Nên Nên Nên b b b bắ ắ ắ ắt t t t đ đ đ đầ ầ ầ ầu u u u “ “ “ “Seiso Seiso Seiso Seiso- - - -Ki Ki Ki Kiể ể ể ểm m m m tra tra tra tra” ” ” ” nh nh nh như ư ư ư th th th thế ế ế ế n n n nà à à ào o o o ở đâu một máy dệt lại có h h h hà à à àng ng ng ng tr tr tr tră ă ă ăm m m m b b b bộ ộ ộ ộ ph ph ph phậ ậ ậ ận n n n như “Đánh sợi” ? Nhãn Nhãn Nhãn Nhãn v v v và à à à đ đ đ đá á á ánh nh nh nh d d d dấ ấ ấ ấu u u u ki ki ki kiể ể ể ểm m m m tra tra tra tra t t t từ ừ ừ ừng ng ng ng b b b bộ ộ ộ ộ ph ph ph phậ ậ ậ ận n n n đ đ đ để ể ể ể thu thu thu thu th th th thậ ậ ậ ập p p p d d d dữ ữ ữ ữ li li li liệ ệ ệ ệu u u u v v v về ề ề ề c c c cá á á ác c c c s s s sự ự ự ự c c c cố ố ố ố x x x xả ả ả ảy y y y ra ra ra ra ở ở ở ở m m m mộ ộ ộ ội i i i b b b bộ ộ ộ ộ ph ph ph phậ ậ ậ ận n n n 1 1 1 1 chuy chuy chuy chuyề ề ề ền n n n c c c có ó ó ó 480 480 480 480 b b b bộ ộ ộ ộ ph ph ph phậ ậ ậ ận n n n
  • 43. Tháng 11/2006 Hajime SUZUKI Global Consulting, Japan 30 C C C Có ó ó ó th th th thể ể ể ể th th th thự ự ự ực c c c hi hi hi hiệ ệ ệ ện n n n Seiso Seiso Seiso Seiso- - - -Ki Ki Ki Kiể ể ể ểm m m m tra tra tra tra hi hi hi hiệ ệ ệ ệu u u u qu qu qu quả ả ả ả d d d dự ự ự ựa a a a trên trên trên trên d d d dữ ữ ữ ữ li li li liệ ệ ệ ệu u u u n n n nà à à ày y y y B B B Bằ ằ ằ ằng ng ng ng c c c cá á á ách ch ch ch n n n nỗ ỗ ỗ ỗ l l l lự ự ự ực c c c h h h hơ ơ ơ ơn n n n n n n nữ ữ ữ ữa a a a tr tr tr trư ư ư ướ ớ ớ ớc c c c nh nh nh nhữ ữ ữ ững ng ng ng v v v vấ ấ ấ ấn n n n đ đ đ đề ề ề ề kh kh kh khó ó ó ó gi gi gi giả ả ả ải i i i quy quy quy quyế ế ế ết t t t n n n nà à à ày y y y. . . .
  • 44. Tháng 11/2006 Hajime SUZUKI Global Consulting, Japan 31 “ “ “ “Seiso Seiso Seiso Seiso- - - - Ki Ki Ki Kiể ể ể ểm m m m tra tra tra tra to to to toà à à àn n n n b b b bộ ộ ộ ộ” ” ” ” là bước đầu để TPM (Duy trì Năng suất Tổng thể) C C C Cấ ấ ấ ấp p p p đ đ đ độ ộ ộ ộ c c c củ ủ ủ ủa a a a đ đ đ đi i i iề ề ề ều u u u ki ki ki kiệ ệ ệ ện n n n m m m má á á áy y y y m m m mó ó ó óc c c c Nên Nên Nên Nên ở ở ở ở m m m mộ ộ ộ ột t t t c c c cấ ấ ấ ấp p p p đ đ đ độ ộ ộ ộ C C C Cấ ấ ấ ấp p p p đ đ đ độ ộ ộ ộ th th th thự ự ự ực c c c t t t tế ế ế ế ( ( ( (t t t tì ì ì ình nh nh nh tr tr tr trạ ạ ạ ạng ng ng ng th th th thự ự ự ực c c c t t t tế ế ế ế) ) ) ) Seiso Seiso Seiso Seiso- - - -Ki Ki Ki Kiể ể ể ểm m m m tra tra tra tra to to to toà à à àn n n n b b b bộ ộ ộ ộ ban ban ban ban đ đ đ đầ ầ ầ ầu u u u Seiso Seiso Seiso Seiso- - - -Ki Ki Ki Kiể ể ể ểm m m m tra tra tra tra h h h hà à à àng ng ng ng ng ng ng ngà à à ày y y y Seiso Seiso Seiso Seiso- - - -ki ki ki kiể ể ể ểm m m m tra tra tra tra to to to toà à à àn n n n b b b bộ ộ ộ ộ 0 0 0 0 5 5 5 5 N N N Nă ă ă ăm m m m
  • 45. Tháng 11/2006 Hajime SUZUKI Global Consulting, Japan 32 “Seiketsu” là gì? Ví dụ về Seiketsu. Nghĩ ĩ ĩ ĩa gốc của từ tiếng Nhật “Seiketsu” là “vệ sinh”. Trong 5S thông thường, “Seiketsu” được định nghĩ ĩ ĩ ĩa là để đảm bảo các hoạt động Seiri, Seiton và Seiso ở cấp độ cao, tuy nhiên mỗi hoạt động Seiri, Seiton và Seiso đều có rất nhiều cấp độ và nên được liên tục duy trì và nâng cấp. “Seiketsu” là hoạt động ở cấp độ cao hơn nhiều chứ không phải chỉ dừng ở việc đảm bảo các hoạt động Seiri, Seiton và Seiso ở cấp độ cao. Hoạt động này giúp ngăn ngừa khỏi bụi bẩn ở cấp độ mà mắt thường không thể nhìn thấy được. Ví dụ như phòng vệ sinh trong công nghiệp IC, phòng vệ sinh trong bện viện …. Chìa khoá để thực hiện thành công “Seiketsu” là “ngăn ngừa” và “vệ sinh”
  • 46. Tháng 11/2006 Hajime SUZUKI Global Consulting, Japan 33 出所:5Sテクニック, 工場管理編集部、日刊工業新 聞社 V V V Ví í í í d d d dụ ụ ụ ụ v v v về ề ề ề Seiketsu Seiketsu Seiketsu Seiketsu, , , , Ng Ng Ng Ngă ă ă ăn n n n ng ng ng ngừ ừ ừ ừa a a a M M M Má á á áy y y y gây gây gây gây b b b bụ ụ ụ ụi i i i B B B Bư ư ư ướ ớ ớ ớc c c c Kaizen Kaizen Kaizen Kaizen th th th thứ ứ ứ ứ nh nh nh nhấ ấ ấ ất t t t, , , , v v v vẫ ẫ ẫ ẫn n n n ch ch ch chư ư ư ưa a a a đ đ đ đạ ạ ạ ạt t t t đư đư đư đượ ợ ợ ợc c c c c c c cấ ấ ấ ấp p p p đ đ đ độ ộ ộ ộ c c c củ ủ ủ ủa a a a Seiketsu Seiketsu Seiketsu Seiketsu. . . . B B B Bằ ằ ằ ằng ng ng ng Kaizen, Kaizen, Kaizen, Kaizen, đ đ đ đã ã ã ã đ đ đ đạ ạ ạ ạt t t t đ đ đ đế ế ế ến n n n m m m mộ ộ ộ ột t t t c c c cấ ấ ấ ấp p p p đ đ đ độ ộ ộ ộ c c c củ ủ ủ ủa a a a “ “ “ “Seiketsu Seiketsu Seiketsu Seiketsu” ” ” ” K K K Kế ế ế ết t t t qu qu qu quả ả ả ả c c c củ ủ ủ ủa a a a Kaizen Kaizen Kaizen Kaizen Đ Đ Đ Đỡ ỡ ỡ ỡ b b b bụ ụ ụ ụi i i i Đ Đ Đ Đỡ ỡ ỡ ỡ ầ ầ ầ ầm m m m 394 g/day 54 g/day 98 phon 92 phon
  • 47. Tháng 11/2006 Hajime SUZUKI Global Consulting, Japan 34 Vòng Vòng Vòng Vòng bi bi bi bi c c c củ ủ ủ ủa a a a chuyên chuyên chuyên chuyên gia gia gia gia Nachi Nachi Nachi Nachi ng ng ng ngư ư ư ườ ờ ờ ời i i i Nh Nh Nh Nhậ ậ ậ ật t t t trong trong trong trong t t t tú ú ú úi i i i vô vô vô vô tr tr tr trù ù ù ùng ng ng ng Chuyên Chuyên Chuyên Chuyên gia gia gia gia Nachi Nachi Nachi Nachi đ đ đ đã ã ã ã t t t tì ì ì ìm m m m ra ra ra ra nguyên nguyên nguyên nguyên nhân nhân nhân nhân gây gây gây gây ra ra ra ra ti ti ti tiế ế ế ếng ng ng ng ồ ồ ồ ồn n n n l l l là à à à do do do do “ “ “ “b b b bụ ụ ụ ụi i i i b b b bẩ ẩ ẩ ẩn n n n” ” ” ” S S S Sự ự ự ự c c c cầ ầ ầ ần n n n thi thi thi thiế ế ế ết t t t c c c củ ủ ủ ủa a a a Seiketsu Seiketsu Seiketsu Seiketsu, , , , Ng Ng Ng Ngă ă ă ăn n n n ng ng ng ngừ ừ ừ ừa a a a
  • 48. Tháng 11/2006 Hajime SUZUKI Global Consulting, Japan 35 Dây Dây Dây Dây chuy chuy chuy chuyề ề ề ền n n n l l l lắ ắ ắ ắp p p p r r r rá á á áp p p p cu cu cu cuố ố ố ối i i i c c c cù ù ù ùng ng ng ng S S S Sả ả ả ản n n n xu xu xu xuấ ấ ấ ất t t t đ đ đ độ ộ ộ ộng ng ng ng c c c cơ ơ ơ ơ đ đ đ đi i i iệ ệ ệ ện n n n Dây chuyền lắp ráp cuối cùng cần phải “không không không không b b b bụ ụ ụ ụi i i i b b b bẩ ẩ ẩ ẩn n n n” ” ” ”
  • 49. Tháng 11/2006 Hajime SUZUKI Global Consulting, Japan 36 Công Công Công Công ngh ngh ngh nghệ ệ ệ ệ m m m mớ ớ ớ ới i i i, , , , lên lên lên lên khuôn khuôn khuôn khuôn tr tr tr trự ự ự ực c c c ti ti ti tiế ế ế ếp p p p Nh Nh Nh Nhậ ậ ậ ập p p p film film film film đ đ đ đã ã ã ã in in in in s s s sẵ ẵ ẵ ẵn n n n t t t từ ừ ừ ừ Nh Nh Nh Nhậ ậ ậ ật t t t Phun Phun Phun Phun v v v và à à ào o o o film film film film đ đ đ đã ã ã ã in in in in s s s sẵ ẵ ẵ ẵn n n n Lo Lo Lo Loạ ạ ạ ại i i i b b b bớ ớ ớ ớt t t t quy quy quy quy tr tr tr trì ì ì ình nh nh nh in in in in Ph Ph Ph Phế ế ế ế ph ph ph phẩ ẩ ẩ ẩm m m m cao cao cao cao trong trong trong trong qu qu qu quá á á á tr tr tr trì ì ì ình nh nh nh phun phun phun phun nguyên nguyên nguyên nguyên li li li liệ ệ ệ ệu u u u v v v và à à ào o o o khuôn khuôn khuôn khuôn gây gây gây gây t t t tố ố ố ốn n n n k k k ké é é ém m m m s s s sự ự ự ự s s s sạ ạ ạ ạch ch ch ch s s s sẽ ẽ ẽ ẽ, , , , “ “ “ “ng ng ng ngă ă ă ăn n n n ng ng ng ngừ ừ ừ ừa a a a” ” ” ” c c c cầ ầ ầ ần n n n ở ở ở ở c c c cấ ấ ấ ấp p p p đ đ đ độ ộ ộ ộ cao cao cao cao h h h hơ ơ ơ ơn n n n nhi nhi nhi nhiề ề ề ều u u u khi khi khi khi phun phun phun phun nguyên nguyên nguyên nguyên li li li liệ ệ ệ ệu u u u v v v và à à ào o o o khuôn khuôn khuôn khuôn Công Công Công Công ngh ngh ngh nghệ ệ ệ ệ hi hi hi hiệ ệ ệ ện n n n nay nay nay nay Sau Sau Sau Sau khi khi khi khi phun phun phun phun nguyên nguyên nguyên nguyên li li li liệ ệ ệ ệu u u u v v v và à à ào o o o khuôn khuôn khuôn khuôn b b b bắ ắ ắ ắt t t t đ đ đ đầ ầ ầ ầu u u u quy quy quy quy tr tr tr trì ì ì ình nh nh nh In In In In In In In In ấ ấ ấ ấn n n n c c c cầ ầ ầ ần n n n r r r rấ ấ ấ ất t t t nhi nhi nhi nhiề ề ề ều u u u nhân nhân nhân nhân l l l lự ự ự ực c c c v v v và à à à th th th thờ ờ ờ ời i i i gian gian gian gian s s s sả ả ả ản n n n xu xu xu xuấ ấ ấ ất t t t d d d dà à à ài i i i. . . . T T T Tỉ ỉ ỉ ỉ l l l lệ ệ ệ ệ ph ph ph phế ế ế ế ph ph ph phẩ ẩ ẩ ẩm m m m cao cao cao cao. . . . Gi Gi Gi Giớ ớ ớ ới i i i thi thi thi thiệ ệ ệ ệu u u u công công công công ngh ngh ngh nghệ ệ ệ ệ m m m mớ ớ ớ ới i i i, , , , tuy tuy tuy tuy nhiên nhiên nhiên nhiên, , , , - - - - - - - - S S S Sự ự ự ự c c c cầ ầ ầ ần n n n thi thi thi thiế ế ế ết t t t c c c củ ủ ủ ủa a a a Seiketsu Seiketsu Seiketsu Seiketsu, , , , Ng Ng Ng Ngă ă ă ăn n n n ng ng ng ngừ ừ ừ ừa a a a
  • 50. Tháng 11/2006 Hajime SUZUKI Global Consulting, Japan 37 出所:5S改善ノウハウ集, 長田 貴、日本能率 協会 B B B Bà à à àn n n n l l l là à à àm m m m vi vi vi việ ệ ệ ệc c c c hi hi hi hiệ ệ ệ ện n n n th th th thờ ờ ờ ời i i i B B B Bà à à àn n n n l l l là à à àm m m m vi vi vi việ ệ ệ ệc c c c không không không không b b b bụ ụ ụ ụi i i i b b b bẩ ẩ ẩ ẩn n n n nh nh nh nhờ ờ ờ ờ ố ố ố ống ng ng ng h h h hú ú ú út t t t kh kh kh khí í í í B B B Bộ ộ ộ ộ l l l lọ ọ ọ ọc c c c qu qu qu quạ ạ ạ ạt t t t N N N Nắ ắ ắ ắp p p p V V V Ví í í í d d d dụ ụ ụ ụ v v v về ề ề ề Seiketsu Seiketsu Seiketsu Seiketsu, , , , Ng Ng Ng Ngă ă ă ăn n n n ng ng ng ngừ ừ ừ ừa a a a
  • 51. Tháng 11/2006 Hajime SUZUKI Global Consulting, Japan 38 Ý Ý Ý Ý ngh ngh ngh nghĩ ĩ ĩ ĩa a a a g g g gố ố ố ốc c c c c c c củ ủ ủ ủa a a a t t t từ ừ ừ ừ “ “ “ “Seiketsu Seiketsu Seiketsu Seiketsu” ” ” ”: V : V : V : Vệ ệ ệ ệ sinh sinh sinh sinh Để ngăn ngừa bệnh tật, ・ Trong công nghiệp thực phẩm ・ Trong bệnh viện Cùng với hướng dẫn của chuyên gia Nhật Bản, Việt Nam đã tổ chức các hoạt động phòng ngừa SARS thành công)
  • 52. Tháng 11/2006 Hajime SUZUKI Global Consulting, Japan 39 Cho đến gần đây, người ta sản xuất nước bằng cách cho nước muối vào nước, rồi cho điện phân. Theo phương pháp mới, nước tinh khiết được sản xuất bằng cách cho acid sulfuric loãng vào thay vì cho nước muối, rồi cho điện phân. Nước tinh khiết cung cấp phạm vi ứng dụng rộng rãi giúp rửa sạch hoàn toàn đồ vật và đảm bảo vệ sinh ở cấp độ cao trong bệnh viện, nhà máy sản xuất thực phẩm, trong nông nghiệp… Đó chính là Seiketsu. Ngăn ngừa khỏi bụi bẩn còn hơn cả Seiso. Có thể thu thập thêm thông tin từ internet. N N N Nư ư ư ướ ớ ớ ớc c c c siêu siêu siêu siêu s s s sạ ạ ạ ạch ch ch ch ( ( ( (tinh tinh tinh tinh khi khi khi khiế ế ế ết t t t) ) ) )
  • 53. Tháng 11/2006 Hajime SUZUKI Global Consulting, Japan 40
  • 54. Tháng 11/2006 Hajime SUZUKI Global Consulting, Japan 41 “ “ “ “Shitsuke Shitsuke Shitsuke Shitsuke” ” ” ” l l l là à à à g g g gì ì ì ì? ? ? ? V V V Ví í í í d d d dụ ụ ụ ụ v v v về ề ề ề Shitsuke Shitsuke Shitsuke Shitsuke “ “ “ “Shitsuke Shitsuke Shitsuke Shitsuke” ” ” ” trong tiếng Nhật được viết là: 躾 躾 躾 躾, , , , Là sự kết hợp giữa chữ 身 身 身 身( ( ( (c c c cơ ơ ơ ơ th th th thể ể ể ể) ) ) ) và chữ 美 美 美 美 ( ( ( (đ đ đ đẹ ẹ ẹ ẹp p p p) ) ) ), (là chữ Hán của tiếng Nhật, chữ Trung quốc). Hoạt động này có nghĩa là mọi người tự giác gữ gìn bản thân/nơi làm việc của mình sạch đẹp bằng các nội quy, quy tắc và tiêu chuẩn làm việc. Hoạt động này hướng tới cấp độ tự phát triển rất cao và không hề dễ dàng. Vì vậy, trong các hoạt đông 5S, trước hết hãy để mọi người tuân theo Seiri, Seiton, Seiso và Seiketsu ở cấp độ hợp lý. Khi một nhà máy/ công ty bắt đầu đi vào hoạt động, nên triển khai hoạt động “Shitsuke” trước tiên để phát triển quan điểm mới và ở cấp độ cao của đội ngũ nhân viên.
  • 55. Tháng 11/2006 Hajime SUZUKI Global Consulting, Japan 42 “ “ “ “Shitsuke Shitsuke Shitsuke Shitsuke “ “ “ “ trong trong trong trong ho ho ho hoạ ạ ạ ạt t t t đ đ đ độ ộ ộ ộng ng ng ng h h h hà à à àng ng ng ng ng ng ng ngà à à ày y y y Vào thời kỳ đầu của công nghiệp hoá, rất nhiều nhân viên xuất thân từ các vùng quê, những nơi mà thời gian làm việc, cách làm việc, phương pháp làm việc, tất cả mọi thứ đều rất không theo quy củ. Nhưng trong nhà máy, tất cả mọi người đều phải tuân theo nội quy, quy định và phương pháp làm việc để tạo ra nơi làm việc hiệu quả và an toàn vì đồng lương của chính họ. ・Xin nghỉ phải báo trước ・Đến trước 10 phút và ra về sau 10 phút ・Thông tin giữa các ca ・Không ăn tại nơi làm việc ・Không tán gẫu và điện thoại trong khi làm việc ・Mặc đồng phục và đi giày chỉnh tề ・Tuân theo các tiêu chuẩn làm việc, ・Tuân theo Seiri, Seiton, Seiso và Seiketsu ・…
  • 56. Tháng 11/2006 Hajime SUZUKI Global Consulting, Japan 43 T T T Tì ì ì ình nh nh nh hu hu hu huố ố ố ống ng ng ng v v v về ề ề ề Công Công Công Công ty ty ty ty m m m má á á áy y y y tr tr tr trợ ợ ợ ợ th th th thí í í ính nh nh nh t t t tạ ạ ạ ại i i i Singapore Singapore Singapore Singapore Ông Ông Ông Ông Tan Tan Tan Tan đư đư đư đượ ợ ợ ợc c c c giao giao giao giao nhi nhi nhi nhiệ ệ ệ ệm m m m v v v vụ ụ ụ ụ đ đ đ đổ ổ ổ ổi i i i m m m mớ ớ ớ ới i i i ho ho ho hoà à à àn n n n to to to toà à à àn n n n m m m mộ ộ ộ ột t t t công công công công ty ty ty ty. . . . Ông Ông Ông Ông đ đ đ đã ã ã ã quan quan quan quan s s s sá á á át t t t v v v và à à à th th th thấ ấ ấ ấy y y y r r r rằ ằ ằ ằng ng ng ng c c c cá á á ác c c c nhân nhân nhân nhân viên viên viên viên đ đ đ đề ề ề ều u u u c c c có ó ó ó k k k kỹ ỹ ỹ ỹ n n n nă ă ă ăng ng ng ng t t t tố ố ố ốt t t t nh nh nh như ư ư ưng ng ng ng th th th thá á á ái i i i đ đ đ độ ộ ộ ộ l l l là à à àm m m m vi vi vi việ ệ ệ ệc c c c l l l lạ ạ ạ ại i i i k k k ké é é ém m m m do do do do công công công công ty ty ty ty đ đ đ đã ã ã ã buông buông buông buông l l l lỏ ỏ ỏ ỏng ng ng ng công công công công t t t tá á á ác c c c qu qu qu quả ả ả ản n n n lý lý lý lý nhân nhân nhân nhân viên viên viên viên trong trong trong trong th th th thờ ờ ờ ời i i i gian gian gian gian d d d dà à à ài i i i. . . . Ông Ông Ông Ông quy quy quy quyế ế ế ết t t t đ đ đ đị ị ị ịnh nh nh nh d d d dờ ờ ờ ời i i i nh nh nh nhà à à à m m m má á á áy y y y t t t tớ ớ ớ ới i i i m m m mộ ộ ộ ột t t t đ đ đ đị ị ị ịa a a a đ đ đ đi i i iể ể ể ểm m m m m m m mớ ớ ớ ới i i i v v v và à à à thay thay thay thay đ đ đ đổ ổ ổ ổi i i i th th th thá á á ái i i i đ đ đ độ ộ ộ ộ l l l là à à àm m m m vi vi vi việ ệ ệ ệc c c c k k k ké é é ém m m m đ đ đ đã ã ã ã di di di diễ ễ ễ ễn n n n ra ra ra ra trong trong trong trong su su su suố ố ố ốt t t t th th th thờ ờ ờ ời i i i gian gian gian gian d d d dà à à ài i i i tr tr tr trư ư ư ướ ớ ớ ớc c c c đ đ đ đó ó ó ó. . . . Đâ Đâ Đâ Đây y y y ch ch ch chí í í ính nh nh nh l l l là à à à m m m mộ ộ ộ ột t t t th th th thử ử ử ử th th th thá á á ách ch ch ch l l l lớ ớ ớ ớn n n n c c c củ ủ ủ ủa a a a “ “ “ “Shitsuke Shitsuke Shitsuke Shitsuke” ” ” ”. . . . 1) 1) 1) 1) Phân Phân Phân Phân bi bi bi biệ ệ ệ ệt t t t t t t tư ư ư ư v v v và à à à công công công công rõ rõ rõ rõ r r r rà à à àng ng ng ng Tr Tr Tr Trư ư ư ướ ớ ớ ớc c c c đâ đâ đâ đây y y y: : : : B B B Bà à à àn n n n l l l là à à àm m m m vi vi vi việ ệ ệ ệc c c c c c c có ó ó ó ng ng ng ngă ă ă ăn n n n k k k ké é é éo o o o đ đ đ để ể ể ể c c c cá á á ác c c c v v v vậ ậ ậ ật t t t d d d dụ ụ ụ ụng ng ng ng c c c cá á á á nhân nhân nhân nhân Gh Gh Gh Ghế ế ế ế c c c có ó ó ó tay tay tay tay v v v vị ị ị ịn n n n đ đ đ để ể ể ể th th th thư ư ư ư giãn giãn giãn giãn Bây Bây Bây Bây gi gi gi giờ ờ ờ ờ : : : : B B B Bà à à àn n n n l l l là à à àm m m m vi vi vi việ ệ ệ ệc c c c đ đ đ đã ã ã ã đư đư đư đượ ợ ợ ợc c c c thay thay thay thay đ đ đ đổ ổ ổ ổi i i i đ đ đ để ể ể ể ph ph ph phụ ụ ụ ục c c c v v v vụ ụ ụ ụ công công công công vi vi vi việ ệ ệ ệc c c c b b b bằ ằ ằ ằng ng ng ng c c c cá á á ách ch ch ch th th th thá á á áo o o o c c c cá á á ác c c c ng ng ng ngă ă ă ăn n n n k k k ké é é éo o o o ra ra ra ra Gh Gh Gh Ghế ế ế ế đ đ đ đã ã ã ã đư đư đư đượ ợ ợ ợc c c c thay thay thay thay đ đ đ đổ ổ ổ ổi i i i đ đ đ để ể ể ể ph ph ph phụ ụ ụ ục c c c v v v vụ ụ ụ ụ công công công công vi vi vi việ ệ ệ ệc c c c b b b bằ ằ ằ ằng ng ng ng c c c cá á á ách ch ch ch th th th thá á á áo o o o tay tay tay tay v v v vị ị ị ịn n n n 2) 2) 2) 2) T T T Tạ ạ ạ ạo o o o g g g gó ó ó óc c c c ngh ngh ngh nghỉ ỉ ỉ ỉ ng ng ng ngơ ơ ơ ơi i i i riêng riêng riêng riêng ch ch ch chỗ ỗ ỗ ỗ l l l lố ố ố ối i i i v v v và à à ào o o o c c c củ ủ ủ ủa a a a nh nh nh nhà à à à m m m má á á áy y y y c c c cù ù ù ùng ng ng ng v v v vớ ớ ớ ới i i i c c c cá á á ác c c c t t t tủ ủ ủ ủ c c c cá á á á nhân nhân nhân nhân v v v và à à à m m m má á á áy y y y b b b bá á á án n n n h h h hà à à àng ng ng ng t t t tự ự ự ự đ đ đ độ ộ ộ ộng ng ng ng 3) 3) 3) 3) Đư Đư Đư Đưa a a a ra ra ra ra tiêu tiêu tiêu tiêu chu chu chu chuẩ ẩ ẩ ẩn n n n t t t tá á á ác c c c nghi nghi nghi nghiệ ệ ệ ệp p p p, , , , ki ki ki kiể ể ể ểm m m m so so so soá á á át t t t rõ rõ rõ rõ r r r rà à à àng ng ng ng c c c cá á á ác c c c linh linh linh linh ki ki ki kiệ ệ ệ ện n n n, , , , b b b bá á á án n n n th th th thà à à ành nh nh nh ph ph ph phẩ ẩ ẩ ẩm m m m v v v và à à à th th th thà à à ành nh nh nh ph ph ph phẩ ẩ ẩ ẩm m m m, , , , l l l lậ ậ ậ ập p p p s s s sơ ơ ơ ơ đ đ đ đồ ồ ồ ồ b b b bố ố ố ố tr tr tr trí í í í b b b bằ ằ ằ ằng ng ng ng h h h hì ì ì ình nh nh nh ả ả ả ảnh nh nh nh đ đ đ để ể ể ể m m m mọ ọ ọ ọi i i i ng ng ng ngư ư ư ườ ờ ờ ời i i i ph ph ph phả ả ả ải i i i tuân tuân tuân tuân theo theo theo theo c c c cá á á ác c c c n n n nộ ộ ộ ội i i i quy quy quy quy, , , , quy quy quy quy đ đ đ đị ị ị ịnh nh nh nh v v v và à à à ph ph ph phươ ươ ươ ương ng ng ng ph ph ph phá á á áp p p p. . . .
  • 57. Tháng 11/2006 Hajime SUZUKI Global Consulting, Japan 44 M M M Mố ố ố ối i i i quan quan quan quan h h h hệ ệ ệ ệ gi gi gi giữ ữ ữ ữa a a a 5S! 5S! 5S! 5S! Seiri Seiri Seiri Seiri 整理 整理 整理 整理 Seiri Seiri Seiri Seiri 整理 整理 整理 整理 Shitsuke Shitsuke Shitsuke Shitsuke 躾 躾 躾 躾 Seiketsu Seiketsu Seiketsu Seiketsu 清潔 清潔 清潔 清潔 Seiso Seiso Seiso Seiso 清掃 清掃 清掃 清掃
  • 58. Tháng 3/2006 Hajime SUZUKI Global Consulting, Japan 45 M M M Mố ố ố ối i i i quan quan quan quan h h h hệ ệ ệ ệ gi gi gi giữ ữ ữ ữa a a a 5S! 5S! 5S! 5S! Seiri Seiri Seiri Seiri 整理 整理 整理 整理 Seiri Seiri Seiri Seiri 整理 整理 整理 整理 Shitsuke Shitsuke Shitsuke Shitsuke 躾 躾 躾 躾 Seiketsu Seiketsu Seiketsu Seiketsu 清潔 清潔 清潔 清潔 Seiso Seiso Seiso Seiso 清掃 清掃 清掃 清掃
  • 59. Tháng 3/2006 Hajime SUZUKI Global Consulting, Japan 46 Sản xuất = Hiệu suất × Thời gian làm việc Hiệu suất: Máy móc ↑ Công việc thủ công ↑ Thời gian làm việc: Máy móc ↑ Công việc thủ công ↑ Đảm bảo tiến độ sản xuất ←bảo dưỡng tốt ←Seiso Inspection Không lãng phí lao động ← Sắp xếp nơi làm việc hợp lý ←Seiri, Seiton Không hỏng hóc ←bảo dưỡng tốt ←Seiso Inspection Không mất thời gian chờ đợi ← Sắp xếp nơi làm việc hợp lý ←Seiri, Seiton Rút ngắn thời gian chuẩn bị ←Sắp xếp hợp lý ← Seiri, Seiton Không mất thời gian chờ đợi ← Sắp xếp nơi làm việc hợp lý ←Seiri, Seiton 5S để tăng năng suất
  • 60. Tháng 3/2006 Hajime SUZUKI Global Consulting, Japan 47 V V V Ví í í í d d d dụ ụ ụ ụ v v v về ề ề ề t t t tí í í ính nh nh nh hi hi hi hiệ ệ ệ ệu u u u qu qu qu quả ả ả ả c c c củ ủ ủ ủa a a a c c c cả ả ả ải i i i ti ti ti tiế ế ế ến n n n trong trong trong trong công công công công vi vi vi việ ệ ệ ệc c c c th th th thủ ủ ủ ủ công công công công Công ty Dệt may D là một công ty hàng đầu tại địa phương sản xuất hàng may mặc cho phAụ nữ. Hàng năm, năng suất của công ty bị thiếu vào vụ cao điểm tháng 10 - 11. Sau khi nghiên cứu quy trình sơ bộ, công ty đã nhận thấy sản xuất bị đình trệ tại khâu đóng gói. Hoạt động Seiri Seiri Seiri Seiri, , , , Seiton Seiton Seiton Seiton đã giúp cơ cấu lại khu vực làm việc và nâng cao năng suất hiệu quả. T1. 2003 T12. 2003 K K K Kế ế ế ết t t t qu qu qu quả ả ả ả thu thu thu thu đư đư đư đượ ợ ợ ợc c c c: (tham khảo File3-1 VN.doc, 3-3-1-VN.ppt, 3-3-2-VN.ppt) N N N Nă ă ă ăng ng ng ng su su su suấ ấ ấ ất t t t trong kỳ cao điểm T10 - 11. 2003 t t t tă ă ă ăng ng ng ng 30% 30% 30% 30% so với T10 - 11. 2002 với cùng số lượng công nhân.
  • 61. Tháng 3/2006 Hajime SUZUKI Global Consulting, Japan 48 5S 5S 5S 5S đ đ đ để ể ể ể Nâng Nâng Nâng Nâng cao cao cao cao Ch Ch Ch Chấ ấ ấ ất t t t l l l lư ư ư ượ ợ ợ ợng ng ng ng ( ( ( (Gi Gi Gi Giả ả ả ảm m m m ph ph ph phế ế ế ế ph ph ph phẩ ẩ ẩ ẩm m m m) ) ) ) Gi Gi Gi Giả ả ả ảm m m m ph ph ph phế ế ế ế ph ph ph phẩ ẩ ẩ ẩm m m m t t t tạ ạ ạ ại i i i Cty Cty Cty Cty Nh Nh Nh Nhự ự ự ựa a a a - - - -1 1 1 1 (tham khảo File4-1-VN.ppt, File4-2-VN.doc) Gi Gi Gi Giả ả ả ảm m m m ph ph ph phế ế ế ế ph ph ph phẩ ẩ ẩ ẩm m m m in in in in Phế phẩm cao do điều kiện tồi tại phòng in. 5S được áp dụng như sau, Seiri Seiri Seiri Seiri : : : : Dời thùng các tông gây bụi bẩn ra khỏi phòng In Giảm sản phẩm dở dang (WIP) dư thừa Seiton Seiton Seiton Seiton: : : : Bố trí lại sản phẩm dở dang (WIP) sao cho sản xuất được trôi chảy Seiso Seiso Seiso Seiso: : : : Thay đổi phương pháp vệ sinh phòng và thiết bị (thu lượm rác mà không vứt bừa bãi) Đào tạo công nhân lau màn hình và hộp mực in cẩn thận hơn. Seiketsu Seiketsu Seiketsu Seiketsu: : : : Đặt một thảm ướt tại lối vào để ngăn ngừa bụi. Shitsuke Shitsuke Shitsuke Shitsuke: : : : Đào tạo công nhân những quy định và phương pháp làm việc mới Thực hiện điều kiện tốt nhất và Dòng sản xuất. Đạt được kết quả tốt. K K K Kế ế ế ết t t t qu qu qu quả ả ả ả: : : : Ph Ph Ph Phế ế ế ế ph ph ph phẩ ẩ ẩ ẩm m m m gi gi gi giả ả ả ảm m m m t t t từ ừ ừ ừ 11% 11% 11% 11% xu xu xu xuố ố ố ống ng ng ng còn còn còn còn 2% 2% 2% 2%
  • 62. Tháng 3/2006 Hajime SUZUKI Global Consulting, Japan 49 Gi Gi Gi Giả ả ả ảm m m m ph ph ph phế ế ế ế ph ph ph phẩ ẩ ẩ ẩm m m m phun phun phun phun Phế phẩm cao tại Máy Tạo khuôn phun #78. Lỗi chính là chấm đen. Áp dụng 5S cho máy #78 như sau. Seiso Seiso Seiso Seiso: : : : Đội sản xuất và bảo dưỡng đã áp dụng Seiso Seiso Seiso Seiso- - - -Ki Ki Ki Kiể ể ể ểm m m m tra tra tra tra bằng cách tháo rời phễu, màng lọc, các bộ phận phun và lau sạch hoàn toàn từng thứ này. Đội đã tìm ra tình trạng bất thường tại lò nung trước do thiết kế tấm chắn bên trong không hoàn thiện. Tấm chắn bên trong đã được sửa để ngăn ngừa tình trạng đó. Thực hiện Điều kiện tốt nhất và đạt kết quả tốt. K K K Kế ế ế ết t t t qu qu qu quả ả ả ả: : : : Ph Ph Ph Phế ế ế ế ph ph ph phẩ ẩ ẩ ẩm m m m gi gi gi giả ả ả ảm m m m t t t từ ừ ừ ừ 6% 6% 6% 6% xu xu xu xuố ố ố ống ng ng ng còn còn còn còn th th th thấ ấ ấ ấp p p p h h h hơ ơ ơ ơn n n n 1% 1% 1% 1% Gi Gi Gi Giả ả ả ảm m m m ph ph ph phế ế ế ế ph ph ph phẩ ẩ ẩ ẩm m m m t t t tạ ạ ạ ại i i i Công Công Công Công ty ty ty ty Nh Nh Nh Nhự ự ự ựa a a a - - - -2 2 2 2 (tham khảo File4-1-VN.ppt, File4-2-VN.doc)
  • 63. Tháng 3/2006 Hajime SUZUKI Global Consulting, Japan 50 5S 5S 5S 5S đ đ đ để ể ể ể Gi Gi Gi Giả ả ả ảm m m m Chi Chi Chi Chi ph ph ph phí í í í Gi Gi Gi Giả ả ả ảm m m m Chi Chi Chi Chi ph ph ph phí í í í Nguyên Nguyên Nguyên Nguyên v v v vậ ậ ậ ật t t t li li li liệ ệ ệ ệu u u u cho cho cho cho r r r rấ ấ ấ ất t t t nhi nhi nhi nhiề ề ề ều u u u l l l lĩ ĩ ĩ ĩnh nh nh nh v v v vự ự ự ực c c c: : : : 1) 1) 1) 1) Gi Gi Gi Giả ả ả ảm m m m ph ph ph phế ế ế ế ph ph ph phẩ ẩ ẩ ẩm m m m: 5S : 5S : 5S : 5S r r r rấ ấ ấ ất t t t hi hi hi hiệ ệ ệ ệu u u u qu qu qu quả ả ả ả nh nh nh như ư ư ư đ đ đ đã ã ã ã tr tr tr trì ì ì ình nh nh nh b b b bà à à ày y y y ở ở ở ở trên trên trên trên. . . . 2) 2) 2) 2) T T T Tồ ồ ồ ồn n n n kho kho kho kho ch ch ch chế ế ế ết/lâu t/lâu t/lâu t/lâu ng ng ng ngà à à ày y y y: : : : ・ ・ ・ ・Seiri Seiri Seiri Seiri ( ( ( (nhãn nhãn nhãn nhãn Đ Đ Đ Đỏ ỏ ỏ ỏ/V /V /V /Và à à àng ng ng ng) ) ) ) l l l là à à à b b b bư ư ư ướ ớ ớ ớc c c c đ đ đ đầ ầ ầ ầu u u u tiên tiên tiên tiên đ đ đ để ể ể ể nh nh nh nhậ ậ ậ ận n n n bi bi bi biế ế ế ết t t t t t t tồ ồ ồ ồn n n n kho kho kho kho n n n nà à à ày y y y. . . . ・ ・ ・ ・Seiton Seiton Seiton Seiton l l l là à à à ch ch ch chì ì ì ìa a a a kho kho kho khoá á á á đ đ đ để ể ể ể gi gi gi giả ả ả ảm m m m t t t tồ ồ ồ ồn n n n kho kho kho kho không không không không v v v và à à ào o o o s s s sổ ổ ổ ổ ( ( ( (t t t tồ ồ ồ ồn n n n kho kho kho kho t t t tạ ạ ạ ại i i i kho kho kho kho nh nh nh như ư ư ưng ng ng ng không không không không ghi ghi ghi ghi v v v và à à ào o o o s s s sổ ổ ổ ổ s s s sá á á ách ch ch ch) ) ) ) v v v và à à à ng ng ng ngă ă ă ăn n n n ng ng ng ngừ ừ ừ ừa a a a s s s sả ả ả ản n n n xu xu xu xuấ ấ ấ ất t t t th th th thừ ừ ừ ừa a a a. . . . ・ ・ ・ ・Seiton Seiton Seiton Seiton b b b bằ ằ ằ ằng ng ng ng nhãn nhãn nhãn nhãn ( ( ( (m m m mà à à àu u u u) ) ) ) ghi ghi ghi ghi th th th thá á á áng ng ng ng s s s sả ả ả ản n n n xu xu xu xuấ ấ ấ ất t t t r r r rấ ấ ấ ất t t t hi hi hi hiệ ệ ệ ệu u u u qu qu qu quả ả ả ả đ đ đ để ể ể ể ki ki ki kiể ể ể ểm m m m tra tra tra tra t t t tồ ồ ồ ồn n n n kho kho kho kho lâu lâu lâu lâu ng ng ng ngà à à ày y y y h h h hà à à àng ng ng ng th th th thá á á áng ng ng ng gi gi gi giú ú ú úp p p p nh nh nh nhậ ậ ậ ận n n n bi bi bi biế ế ế ết t t t nguyên nguyên nguyên nguyên nhân nhân nhân nhân v v v và à à à đư đư đư đưa a a a ra ra ra ra h h h hà à à ành nh nh nh đ đ đ độ ộ ộ ộng ng ng ng ng ng ng ngă ă ă ăn n n n ng ng ng ngừ ừ ừ ừa a a a. . . . T T T Tạ ạ ạ ại ii i sao sao sao sao t t t tồ ồ ồ ồn n n n kho kho kho kho qu qu qu quá á á á nhi nhi nhi nhiề ề ề ều u u u ? ? ? ? Plastic Co. Cost Composition Material Nhân công Máy móc/Tbị Năng lượng Khác Cty Cty Cty Cty Nh Nh Nh Nhự ự ự ựa a a a – – – – Th Th Th Thà à à ành nh nh nh ph ph ph phầ ầ ầ ần n n n Chi Chi Chi Chi ph ph ph phí í í í NVL
  • 64. Tháng 3/2006 Hajime SUZUKI Global Consulting, Japan 51 5S 5S 5S 5S đ đ đ để ể ể ể Giao Giao Giao Giao h h h hà à à àng ng ng ng đ đ đ đú ú ú úng ng ng ng h h h hạ ạ ạ ạn n n n ( ( ( (Gi Gi Gi Giả ả ả ảm m m m th th th thờ ờ ờ ời i i i gian gian gian gian ch ch ch chế ế ế ết t t t) ) ) ) Bao Bao Bao Bao b b b bì ì ì ì b b b bằ ằ ằ ằng ng ng ng ch ch ch chấ ấ ấ ất t t t d d d dẻ ẻ ẻ ẻo o o o cho cho cho cho Đ Đ Đ Đồ ồ ồ ồ ă ă ă ăn n n n, M , M , M , Mỹ ỹ ỹ ỹ ph ph ph phẩ ẩ ẩ ẩm m m m, v.v. , v.v. , v.v. , v.v. ・ ・ ・ ・T T T Tì ì ì ìm m m m th th th thấ ấ ấ ấy y y y ph ph ph phế ế ế ế ph ph ph phẩ ẩ ẩ ẩm m m m lô lô lô lô in in in in t t t tạ ạ ạ ại i i i quy quy quy quy tr tr tr trì ì ì ình nh nh nh Kh Kh Kh Khắ ắ ắ ắc c c c axit axit axit axit Ả Ả Ả Ảnh nh nh nh. . . . ・ ・ ・ ・Bên Bên Bên Bên trong trong trong trong m m m má á á áy y y y b b b bị ị ị ị g g g gỉ ỉ ỉ ỉ, , , , nh nh nh như ư ư ưng ng ng ng không không không không ai ai ai ai nh nh nh nhậ ậ ậ ận n n n th th th thấ ấ ấ ấy y y y cho cho cho cho đ đ đ đế ế ế ến n n n khi khi khi khi m m m mở ở ở ở m m m má á á áy y y y ra ra ra ra đ đ đ để ể ể ể Seiso Seiso Seiso Seiso- - - -Ki Ki Ki Kiể ể ể ểm m m m tra tra tra tra. . . . ・ ・ ・ ・Sau Sau Sau Sau khi khi khi khi lau lau lau lau s s s sạ ạ ạ ạch ch ch ch ho ho ho hoà à à àn n n n to to to toà à à àn n n n, , , , l l l là à à àm m m m l l l lạ ạ ạ ại i i i ph ph ph phụ ụ ụ ụ t t t tù ù ù ùng ng ng ng m m m má á á áy y y y b b b bằ ằ ằ ằng ng ng ng th th th thé é é ép p p p không không không không g g g gỉ ỉ ỉ ỉ đ đ đ để ể ể ể ng ng ng ngă ă ă ăn n n n ng ng ng ngừ ừ ừ ừa a a a v v v vấ ấ ấ ấn n n n đ đ đ đề ề ề ề gi gi gi giố ố ố ống ng ng ng nh nh nh như ư ư ư v v v vậ ậ ậ ậy y y y ( ( ( (Th Th Th Thự ự ự ực c c c h h h hà à à ành nh nh nh Seiso Seiso Seiso Seiso- - - - Ki Ki Ki Kiể ể ể ểm m m m tra tra tra tra). ). ). ). ・ ・ ・ ・K K K Kế ế ế ết t t t qu qu qu quả ả ả ả: : : : Ph Ph Ph Phế ế ế ế ph ph ph phẩ ẩ ẩ ẩm m m m tr tr tr trụ ụ ụ ục c c c l l l lă ă ă ăn n n n gi gi gi giả ả ả ảm m m m t t t từ ừ ừ ừ 3.3% 3.3% 3.3% 3.3% xu xu xu xuố ố ố ống ng ng ng 0.3% 0.3% 0.3% 0.3% v v v và à à à g g g gó ó ó óp p p p ph ph ph phầ ầ ầ ần n n n l l l là à à àm m m m gi gi gi giả ả ả ảm m m m* * * * giao giao giao giao h h h hà à à àng ng ng ng ch ch ch chậ ậ ậ ậm m m m t t t từ ừ ừ ừ 20% 20% 20% 20% xu xu xu xuố ố ố ống ng ng ng 2%. 2%. 2%. 2%. Thi Thi Thi Thiế ế ế ết t t t k k k kế ế ế ế 3 3 3 3- - - - 8 8 8 8 m m m mà à à àu u u u Phân Phân Phân Phân m m m mà à à àu u u u T T T Tạ ạ ạ ạo o o o lô lô lô lô ・ ・ ・ ・ T T T Tạ ạ ạ ạo o o o film film film film L L L Là à à àm m m m l l l lạ ạ ạ ại i i i lô lô lô lô In In In In N N N Nế ế ế ếu u u u h h h hỏ ỏ ỏ ỏng ng ng ng OK OK OK OK Giao Giao Giao Giao h h h hà à à àng ng ng ng ch ch ch chậ ậ ậ ậm m m m* Đ Đ Đ Đó ó ó óng ng ng ng g g g gó ó ó ói i i i In In In In Đ Đ Đ Đó ó ó óng ng ng ng g g g gó ó ó ói i i i 3.3% = 1 phế phẩm trong số 30 quả lô (5 công) Làm lại: 1 công trong số 5 công, Giao hàng chậm*
  • 65. Tháng 3/2006 Hajime SUZUKI Global Consulting, Japan 52 F9 F9 F9 F9 F9 F9 F9 F9 Th Th Th Thá á á áng ng ng ng 10 10 10 10 n n n nă ă ă ăm m m m 2004 2004 2004 2004 Khu Khu Khu Khu v v v vự ự ự ực c c c ch ch ch chư ư ư ưa a a a đ đ đ đó ó ó óng ng ng ng cu cu cu cuộ ộ ộ ộn n n n b b b bị ị ị ị ch ch ch chặ ặ ặ ặn n n n không không không không v v v và à à ào o o o đư đư đư đượ ợ ợ ợc c c c b b b bở ở ở ởi i i i h h h hà à à àng ng ng ng r r r rà à à ào o o o th th th thé é é ép p p p Bây Bây Bây Bây gi gi gi giờ ờ ờ ờ n n n nó ó ó ó đ đ đ đã ã ã ã b b b bị ị ị ị h h h hỏ ỏ ỏ ỏng ng ng ng v v v và à à à m m m mọ ọ ọ ọi i i i ng ng ng ngư ư ư ườ ờ ờ ời i i i di di di di qua qua qua qua khu khu khu khu v v v vự ự ự ực c c c đ đ đ đề ề ề ều u u u g g g gặ ặ ặ ặp p p p nguy nguy nguy nguy hi hi hi hiể ể ể ểm m m m B B B Bở ở ở ởi i i i v v v vì ì ì ì hi hi hi hiệ ệ ệ ện n n n t t t tạ ạ ạ ại i i i không không không không c c c có ó ó ó đư đư đư đườ ờ ờ ờng ng ng ng đ đ đ đi i i i Th Th Th Thá á á áng ng ng ng 3 3 3 3 n n n nă ă ă ăm m m m 2005 2005 2005 2005 R R R Rấ ấ ấ ất t t t t t t tố ố ố ốt t t t ! ! ! ! V V V Vậ ậ ậ ật t t t li li li liệ ệ ệ ệu u u u x x x xẻ ẻ ẻ ẻ đ đ đ đã ã ã ã đư đư đư đượ ợ ợ ợc c c c chuy chuy chuy chuyể ể ể ển n n n đ đ đ đi i i i v v v và à à à đư đư đư đườ ờ ờ ờng ng ng ng đ đ đ đi i i i đ đ đ đã ã ã ã đư đư đư đượ ợ ợ ợc c c c m m m mở ở ở ở . . . . H H H Hà à à àng ng ng ng r r r rà à à ào o o o th th th thé é é ép p p p đ đ đ đã ã ã ã đư đư đư đượ ợ ợ ợc c c c s s s sử ử ử ửa a a a ch ch ch chữ ữ ữ ữa a a a 5S 5S 5S 5S đ đ đ để ể ể ể Nâng Nâng Nâng Nâng cao cao cao cao An An An An to to to toà à à àn n n n Trong Trong Trong Trong ng ng ng ngà à à ành nh nh nh công công công công nghi nghi nghi nghiệ ệ ệ ệp p p p n n n nặ ặ ặ ặng ng ng ng, An , An , An , An to to to toà à à àn n n n l l l là à à à y y y yế ế ế ếu u u u t t t tố ố ố ố quan quan quan quan tr tr tr trọ ọ ọ ọng ng ng ng h h h hà à à àng ng ng ng đ đ đ đầ ầ ầ ầu u u u. . . . M M M Mộ ộ ộ ột t t t công công công công ty ty ty ty th th th thé é é ép p p p đ đ đ đã ã ã ã nâng nâng nâng nâng cao cao cao cao an an an an to to to toà à à àn n n n b b b bằ ằ ằ ằng ng ng ng c c c cá á á ách ch ch ch á á á áp p p p d d d dụ ụ ụ ụng ng ng ng Seiri Seiri Seiri Seiri, , , , Seiton Seiton Seiton Seiton. . . . S S S Sẽ ẽ ẽ ẽ t t t tố ố ố ốt t t t h h h hơ ơ ơ ơn n n n v v v vớ ớ ớ ới i i i v v v vạ ạ ạ ạch ch ch ch tr tr tr trắ ắ ắ ắng ng ng ng ch ch ch chỉ ỉ ỉ ỉ b b b bá á á áo o o o an an an an to to to toà à à àn n n n
  • 66. Tháng 3/2006 Hajime SUZUKI Global Consulting, Japan 53 5S 5S 5S 5S đ đ đ để ể ể ể Nâng Nâng Nâng Nâng cao cao cao cao Tinh Tinh Tinh Tinh th th th thầ ầ ầ ần n n n 1. 1. 1. 1. Tinh Tinh Tinh Tinh th th th thầ ầ ầ ần n n n bên bên bên bên trong trong trong trong Sau khi thực hiện 5S, nhà xưởng đã gọn gàng, sạch sẽ. Tất cả nhân viên đều cảm thấy thoải mái khi làm việc trong một môi trường tốt. Nâng cao tinh thần nội bộ là nền tảng để xây dựng một công ty và nhà máy có năng suất cao. 2. 2. 2. 2. Tinh Tinh Tinh Tinh th th th thầ ầ ầ ần n n n bên bên bên bên ngo ngo ngo ngoà à à ài i i i Khi nhà máy và công ty có nơi làm việc gọn gàng sạch sẽ, họ sẽ thu hút được người mua đến tham quan. Kết quả là, công ty sẽ có thêm cơ hội để bán sản phẩm và dịch vụ cho người mua, tăng doanh thu. Khi nhà máy và công ty có nơi làm việc gọn gàng sạch sẽ, họ cũng sẽ thu hút được những nhân viên có năng lực cùng làm việc với họ trong tương lai.
  • 67. Tháng 3/2006 Hajime SUZUKI Global Consulting, Japan 54 5S 5S 5S 5S đ đ đ để ể ể ể nâng nâng nâng nâng cao cao cao cao tinh tinh tinh tinh th th th thầ ầ ầ ần n n n, , , , tr tr tr trư ư ư ườ ờ ờ ờng ng ng ng h h h hợ ợ ợ ợp p p p tinh tinh tinh tinh th th th thầ ầ ầ ần n n n bên bên bên bên trong trong trong trong Công Công Công Công ty ty ty ty bao bao bao bao b b b bì ì ì ì ch ch ch chấ ấ ấ ất t t t d d d dẻ ẻ ẻ ẻo o o o th th th thự ự ự ực c c c hiên hiên hiên hiên 5S 5S 5S 5S trong trong trong trong 4 4 4 4 n n n nă ă ă ăm m m m theo theo theo theo c c c cá á á ách ch ch ch riêng riêng riêng riêng c c c củ ủ ủ ủa a a a h h h họ ọ ọ ọ. . . . Lãnh Lãnh Lãnh Lãnh đ đ đ đạ ạ ạ ạo o o o c c c cấ ấ ấ ấp p p p cao cao cao cao c c c cử ử ử ử ra ra ra ra U U U Uỷ ỷ ỷ ỷ ban 5S. U ban 5S. U ban 5S. U ban 5S. Uỷ ỷ ỷ ỷ ban ban ban ban n n n nà à à ày y y y c c c cù ù ù ùng ng ng ng v v v vớ ớ ớ ới i i i lãnh lãnh lãnh lãnh đ đ đ đạ ạ ạ ạo o o o c c c cấ ấ ấ ấp p p p cao cao cao cao l l l lậ ậ ậ ập p p p ra ra ra ra ng ng ng ngà à à ày y y y t t t tổ ổ ổ ổng ng ng ng v v v vệ ệ ệ ệ sinh sinh sinh sinh công công công công ty ty ty ty 2 2 2 2 l l l lầ ầ ầ ần n n n m m m mộ ộ ộ ột t t t n n n nă ă ă ăm m m m, , , , đ đ đ độ ộ ộ ội i i i 5S 5S 5S 5S s s s sẽ ẽ ẽ ẽ đ đ đ đá á á ánh nh nh nh gi gi gi giá á á á m m m mứ ứ ứ ức c c c đ đ đ độ ộ ộ ộ 5S 6 5S 6 5S 6 5S 6 l l l lầ ầ ầ ần n n n m m m mộ ộ ộ ột t t t n n n nă ă ă ăm m m m. . . . Phòng Phòng Phòng Phòng n n n nà à à ào o o o th th th thự ự ự ực c c c hi hi hi hiệ ệ ệ ện n n n t t t tố ố ố ốt t t t nh nh nh nhấ ấ ấ ất t t t s s s sẽ ẽ ẽ ẽ đư đư đư đượ ợ ợ ợc c c c Lãnh Lãnh Lãnh Lãnh đ đ đ đạ ạ ạ ạo o o o c c c cấ ấ ấ ấp p p p cao cao cao cao trao trao trao trao th th th thư ư ư ưở ở ở ởng ng ng ng 1 1 1 1 n n n nă ă ă ăm m m m 1 1 1 1 l l l lầ ầ ầ ần n n n. . . . Sau Sau Sau Sau 2 2 2 2 n n n nă ă ă ăm m m m, , , , t t t tạ ạ ạ ại i i i Phòng Phòng Phòng Phòng T T T Tạ ạ ạ ạo o o o Lô Lô Lô Lô in in in in v v v và à à à Phòng Phòng Phòng Phòng In, In, In, In, n n n nơ ơ ơ ơi i i i th th th thự ự ự ực c c c s s s sự ự ự ự c c c cầ ầ ầ ần n n n g g g gọ ọ ọ ọn n n n g g g gà à à àng ng ng ng s s s sạ ạ ạ ạch ch ch ch s s s sẽ ẽ ẽ ẽ th th th thì ì ì ì l l l lạ ạ ạ ại i i i b b b bỏ ỏ ỏ ỏ m m m mấ ấ ấ ất t t t l l l lợ ợ ợ ợi i i i í í í ích ch ch ch b b b bở ở ở ởi i i i v v v vì ì ì ì h h h họ ọ ọ ọ đ đ đ đã ã ã ã c c c có ó ó ó s s s số ố ố ố đ đ đ đi i i iể ể ể ểm m m m th th th thấ ấ ấ ấp p p p nh nh nh nhấ ấ ấ ất t t t m m m mặ ặ ặ ặc c c c d d d dù ù ù ù h h h họ ọ ọ ọ đ đ đ đã ã ã ã v v v vấ ấ ấ ất t t t v v v vả ả ả ả th th th thự ự ự ực c c c h h h hà à à ành nh nh nh 5S. 5S. 5S. 5S. Sau Sau Sau Sau khi khi khi khi c c c cả ả ả ải i i i ti ti ti tiế ế ế ến n n n Phòng Phòng Phòng Phòng T T T Tạ ạ ạ ạo o o o lô lô lô lô in in in in v v v và à à à Phòng Phòng Phòng Phòng In In In In đ đ đ để ể ể ể gi gi gi giả ả ả ảm m m m ph ph ph phế ế ế ế ph ph ph phẩ ẩ ẩ ẩm m m m, , , , h h h họ ọ ọ ọ đ đ đ đồ ồ ồ ồng ng ng ng ý ý ý ý th th th thự ự ự ực c c c hi hi hi hiệ ệ ệ ện n n n “ “ “ “T T T Tá á á ái i i i sinh sinh sinh sinh 5S 5S 5S 5S” ” ” ” đ đ đ để ể ể ể gi gi gi giữ ữ ữ ữ m m m mứ ứ ứ ức c c c ch ch ch chấ ấ ấ ất t t t l l l lư ư ư ượ ợ ợ ợng ng ng ng đ đ đ đã ã ã ã đ đ đ đạ ạ ạ ạt t t t đư đư đư đượ ợ ợ ợc c c c. . . . H H H Họ ọ ọ ọ đư đư đư đưa a a a ra ra ra ra “ “ “ “H H H Hệ ệ ệ ệ th th th thố ố ố ống ng ng ng đ đ đ đi i i iể ể ể ểm m m m th th th thư ư ư ưở ở ở ởng ng ng ng” ” ” ”. . . . Đ Đ Đ Độ ộ ộ ội i i i d d d dự ự ự ự á á á án n n n khuy khuy khuy khuyế ế ế ến n n n kh kh kh khí í í ích ch ch ch phòng phòng phòng phòng k k k ké é é ém m m m nh nh nh nhấ ấ ấ ất t t t t t t từ ừ ừ ừng ng ng ng ng ng ng ngư ư ư ườ ờ ờ ời i i i th th th thự ự ự ực c c c h h h hà à à ành nh nh nh t t t tố ố ố ốt t t t v v v và à à à ghi ghi ghi ghi đ đ đ đi i i iể ể ể ểm m m m th th th thư ư ư ưở ở ở ởng ng ng ng. . . . Phòng Phòng Phòng Phòng T T T Tạ ạ ạ ạo o o o lô lô lô lô in in in in đ đ đ đã ã ã ã gi gi gi già à à ành nh nh nh gi gi gi giả ả ả ải i i i trong trong trong trong l l l lầ ầ ầ ần n n n đ đ đ đá á á ánh nh nh nh gi gi gi giá á á á đ đ đ đầ ầ ầ ầu u u u tiên tiên tiên tiên, , , , phòng phòng phòng phòng In In In In trong trong trong trong l l l lầ ầ ầ ần n n n th th th thứ ứ ứ ứ 4 4 4 4 v v v và à à à Nh Nh Nh Nhà à à à kho kho kho kho trong trong trong trong l l l lầ ầ ầ ần n n n th th th thứ ứ ứ ứ 6 6 6 6 v v v và à à ào o o o n n n nă ă ă ăm m m m t t t tá á á ái i i i sinh sinh sinh sinh đ đ đ đầ ầ ầ ầu u u u tiên tiên tiên tiên. . . . T T T Tấ ấ ấ ất t t t c c c cả ả ả ả nhân nhân nhân nhân viên viên viên viên đ đ đ đề ề ề ều u u u th th th thí í í ích ch ch ch ho ho ho hoạ ạ ạ ạt t t t đ đ đ độ ộ ộ ộng ng ng ng n n n nà à à ày y y y tinh tinh tinh tinh th th th thầ ầ ầ ần n n n l l l là à à àm m m m vi vi vi việ ệ ệ ệc c c c c c c củ ủ ủ ủa a a a h h h họ ọ ọ ọ đư đư đư đượ ợ ợ ợc c c c nâng nâng nâng nâng cao cao cao cao r r r rấ ấ ấ ất t t t nhi nhi nhi nhiề ề ề ều u u u. . . . (tham khảo File 8)
  • 68. Tháng 3/2006 Hajime SUZUKI Global Consulting, Japan 55 Bước 2 Hạn chế nguồn gốc gây ra vấn đề Bước 3 Hạn chế những nơi khó “Seiso” Bước 4 Duy trì cấp độ đạt được Bước 5: 5-1 Máy móc 5-2 Bôi trơn 5-3 Thiết bị truyền động 5-4 Thủy lực và khí nén 5-5 Điện Bước 6: Tự quản lý 0 1 2 3 4 năm Hoạt động tổng thể: Hướng tới TPM, ví dụ trường hợp Nachi (tham khảo File 7) Một công ty Nhật Bản tại Singapore bắt đầu thực hiện kế hoạch TPM trong 2 năm. Bước 1 “Seiso” bước đầu ---------------- Seiso-Inspection lớn và Seiso-Inspection hàng ngày Ngay sau khi họ bắt đầu thực hiện “Seiso” bước đầu như trong biểu đồ, họ đã tham gia vào Sự kiện 5S trong toàn công ty. Hoạt động này đã đẩy nhanh bước 1 của TPM và đóng góp lớn giúp TPM thành công.
  • 69. Tháng 3/2006 Hajime SUZUKI Global Consulting, Japan 56 Mục tiêu Giải quyết Vấn đề Hiệu quả •Điều kiện tốt nhất •Dòng sản xuất •Kiểm soát bằng h.ảnh •PDCA PQCDSM •Năng suất •Chất lượng •Chi phí •Giao hàng •An toàn •Tinh thần •Thoả mãn khách hàng •Hiệu quả và an toàn trong công ty •Lợi nhuận •Cuộc sống tươi đẹp 5S •Seiri •Seiton •Seiso •Seiketsu •Shitsuke Các hoạt động 5S tổng hợp bằng cách xem xét Mục tiêu tại từng nơi làm việc
  • 70. Tháng 3/2006 Hajime SUZUKI Global Consulting, Japan 57 Đ Đ Đ Đá á á ánh nh nh nh gi gi gi giá á á á công công công công ty ty ty ty th th th thă ă ă ăm m m m quan quan quan quan Ng Ng Ng Ngà à à ày y y y 30/11/2006 30/11/2006 30/11/2006 30/11/2006 (thứ 5) Thảo luận: 8:30-10:00 Th Th Th Thă ă ă ăm m m m quan quan quan quan công công công công ty ty ty ty Ngày 29/11/2006 (thứ 4)14:30-16:30 Công ty Hoàng Dương. Xuất phát tại VJCC lúc13:30 bằng xe ô tô của trung tâm M M M Một t t t v v v và à à ài i i i t t t tì ì ì ình nh nh nh hu hu hu huống ng ng ng v v v về B B B Bư ư ư ước c c c đ đ đ đệm m m m đ đ đ để th th th thực c c c hi hi hi hiện n n n KAIZEN KAIZEN KAIZEN KAIZEN 1. Tình huống tại công ty may mặc (Tham khảo Vidu VN 1-2.ppt) 2. Tình huống tại công ty Văn phòng phẩm (Tham khảo Vidu VN 2-2.ppt)
  • 71. Tháng 3/2006 Hajime SUZUKI Global Consulting, Japan 58 Phi Phi Phi Phiế ế ế ếu u u u ki ki ki kiể ể ể ểm m m m tra tra tra tra 5S 5S 5S 5S d d d dà à à ành nh nh nh cho cho cho cho c c c cá á á ác c c c ho ho ho hoạ ạ ạ ạt t t t đ đ đ độ ộ ộ ộng ng ng ng trong trong trong trong to to to toà à à àn n n n nh nh nh nhà à à à m m m má á á áy y y y (tham khảo File 6) Phi Phi Phi Phiế ế ế ếu u u u ki ki ki kiể ể ể ểm m m m tra tra tra tra A A A A cho cho cho cho 5S 5S 5S 5S thông thông thông thông th th th thư ư ư ườ ờ ờ ờng ng ng ng: : : : Phi Phi Phi Phiế ế ế ếu u u u n n n nà à à ày y y y r r r rấ ấ ấ ất t t t c c c có ó ó ó í í í ích ch ch ch cho cho cho cho giai giai giai giai đ đ đ đo o o oạ ạ ạ ạn n n n đ đ đ đầ ầ ầ ầu u u u th th th thự ự ự ực c c c hi hi hi hiệ ệ ệ ện n n n 5S. 5S. 5S. 5S. Tuy Tuy Tuy Tuy nhiên nhiên nhiên nhiên, , , , n n n nó ó ó ó c c c có ó ó ó th th th thể ể ể ể gây gây gây gây ra ra ra ra v v v vấ ấ ấ ấn n n n đ đ đ đề ề ề ề “ “ “ “5S 5S 5S 5S v v v vì ì ì ì 5S 5S 5S 5S” ” ” ” V V V Và à à à quên quên quên quên m m m mấ ấ ấ ất t t t r r r rằ ằ ằ ằng ng ng ng “ “ “ “5S 5S 5S 5S đ đ đ để ể ể ể c c c cả ả ả ải i i i ti ti ti tiế ế ế ến n n n khu khu khu khu v v v vự ự ự ực c c c nh nh nh nhà à à à x x x xư ư ư ưở ở ở ởng ng ng ng th th th thự ự ự ực c c c s s s sự ự ự ự, KAIZEN , KAIZEN , KAIZEN , KAIZEN” ” ” ”. . . . Phi Phi Phi Phiế ế ế ếu u u u ki ki ki kiể ể ể ểm m m m tra tra tra tra b b b bổ ổ ổ ổ sung B sung B sung B sung B cho cho cho cho “ “ “ “5S 5S 5S 5S th th th thự ự ự ực c c c ti ti ti tiễ ễ ễ ễn n n n” ” ” ”: : : : K K K Kế ế ế ết t t t h h h hợ ợ ợ ợp p p p Phi Phi Phi Phiế ế ế ếu u u u A A A A v v v và à à à B (50, 50) B (50, 50) B (50, 50) B (50, 50) l l l là à à à m m m mộ ộ ộ ột t t t c c c cá á á ách ch ch ch đ đ đ để ể ể ể đ đ đ đá á á ánh nh nh nh gi gi gi giá á á á c c c cả ả ả ả 2 2 2 2 c c c cấ ấ ấ ấp p p p đ đ đ độ ộ ộ ộ thông thông thông thông th th th thư ư ư ườ ờ ờ ờng ng ng ng v v v và à à à th th th thự ự ự ực c c c ti ti ti tiễ ễ ễ ễn n n n nh nh nh nhằ ằ ằ ằm m m m c c c cả ả ả ải i i i ti ti ti tiế ế ế ến n n n khu khu khu khu v v v vự ự ự ực c c c nh nh nh nhà à à à x x x xư ư ư ưở ở ở ởng ng ng ng th th th thự ự ự ực c c c s s s sự ự ự ự. . . . T T T Tầ ầ ầ ầm m m m quan quan quan quan tr tr tr trọ ọ ọ ọng ng ng ng c c c củ ủ ủ ủa a a a Phi Phi Phi Phiế ế ế ếu u u u ki ki ki kiể ể ể ểm m m m tra tra tra tra B B B B l l l là à à à: : : : 1) 1) 1) 1) T T T Tư ư ư ư duy duy duy duy “ “ “ “Đ Đ Đ Đố ố ố ối i i i t t t tư ư ư ượ ợ ợ ợng ng ng ng c c c củ ủ ủ ủa a a a 5S 5S 5S 5S” ” ” ” t t t tạ ạ ạ ại i i i t t t từ ừ ừ ừng ng ng ng n n n nơ ơ ơ ơi i i i l l l là à à àm m m m vi vi vi việ ệ ệ ệc c c c 2) 2) 2) 2) Duy Duy Duy Duy tr tr tr trì ì ì ì v v v và à à à liên liên liên liên t t t tụ ụ ụ ục c c c nâng nâng nâng nâng c c c cấ ấ ấ ấp p p p t t t từ ừ ừ ừng ng ng ng ho ho ho hoạ ạ ạ ạt t t t đ đ đ độ ộ ộ ộng ng ng ng S S S S 3) 3) 3) 3) Đ Đ Đ Đá á á ánh nh nh nh gi gi gi giá á á á “ “ “ “K K K Kế ế ế ết t t t qu qu qu quả ả ả ả” ” ” ” c c c củ ủ ủ ủa a a a vi vi vi việ ệ ệ ệc c c c c c c cả ả ả ải i i i ti ti ti tiế ế ế ến n n n P, Q, C, D, S, M P, Q, C, D, S, M P, Q, C, D, S, M P, Q, C, D, S, M Sau khi đã rút ra kinh nghệm từ Khu vực thí điểm, bắt đầu thực hiện các hoạt động 5S trong toàn nhà máy. Lúc này, dùng Phiếu kiểm tra để đánh giá các hoạt động 5S ở từng phòng ban/bộ phận thường xuyên, hàng tháng. Xem Phiếu kiểm tra cho Bước 1 (5S thông thường) và cho Bước 2 (5S thực tiễn).
  • 72. Tháng 3/2006 Hajime SUZUKI Global Consulting, Japan 59 5S 5S 5S 5S C C C Cạ ạ ạ ạnh nh nh nh tranh tranh tranh tranh: : : : Cách thực tiễn với hệ thống điểm thưởng (Bộ phận) lần nào cũng đứng đầu Đánh giá 5S (1995 - 1997) 5S Cạnh tranh - 4 (9/1998) 5S Cạnh tranh - 6 (12/1998) Điểm thưởng cho Thực hành tốt Điểm cho cấp độ 5S 5S Cạnh tranh - 1 (3/1998) Bộ phận sx quả lô. Bộ phận In ấn. Bộ phận Kho.
  • 73. Tháng 3/2006 Hajime SUZUKI Global Consulting, Japan 60 Bạn thực hành 5S bây giờ? Vâng Vâng Vâng Vâng, , , , ch ch ch chắ ắ ắ ắc c c c ch ch ch chắ ắ ắ ắn n n n r r r rồ ồ ồ ồi i i i. . . . Không Không Không Không, , , , tôi tôi tôi tôi không không không không ch ch ch chắ ắ ắ ắc c c c. . . . Giai Giai Giai Giai đ đ đ đo o o oạ ạ ạ ạn n n n 1: C 1: C 1: C 1: Cứ ứ ứ ứ th th th thự ự ự ực c c c h h h hà à à ành nh nh nh c c c cá á á ái i i i đ đ đ đã ã ã ã Bước 1: Một hôm, bạn quyết định “thực hiện” Seiri, Seiton, Seiso tại góc làm việc nhỏ của mình. Duy trì nơi làm việc của mình ngăn nắp và sạch sẽ bằng cách thực hiện việc này hàng ngày. Bước 2: Sau đó, bàn bạc với giám đốc và đồng nghiệp rồi quyết định “thực hiện” Seiri, Seiton, Seiso tại nơi làm việc. Nếu khu vực thực hiện rộng và có rất nhiều thứ, bạn cần một nhóm để thực hiện Seiri, Seiton bước đầu. R R R Rấ ấ ấ ất t t t t t t tố ố ố ốt t t t ! ! ! ! Qua Qua Qua Qua c c c cá á á ác c c c b b b bư ư ư ướ ớ ớ ớc c c c sau sau sau sau ! ! ! ! Giai Giai Giai Giai đ đ đ đo o o oạ ạ ạ ạn n n n 2: 2: 2: 2: Th Th Th Thự ự ự ực c c c h h h hà à à ành nh nh nh b b b bằ ằ ằ ằng ng ng ng c c c cá á á ách ch ch ch xem xem xem xem x x x xé é é ét t t t m m m mụ ụ ụ ục c c c tiêu tiêu tiêu tiêu đ đ đ đề ề ề ề ra ra ra ra (tham khảo Handout: Hướng dẫn “thực hành 5S”)
  • 74. Tháng 3/2006 Hajime SUZUKI Global Consulting, Japan 61 Giai đoạn 2: Thực hành bằng cách xem xét mục tiêu đề ra (tham khảo Handout: Hướng dẫn “thực hành 5S”) Bước 3: Tiếp tục từ giai đoạn 1, bước 2. Thảo luận và chọn một vấn đề lớn từ PQCDSM tại nơi làm việc, sau đó chọn khu vực thực hiện 5S. Mục tiêu của bạn có thể là “Tăng năng suất” tại “Khu vực đóng gói” . Lập đội dự án do 1 đội trưởng phụ trách. Sau khi đã chuẩn bị kỹ, tiến hành “Tổng vệ sinh” vào một buổi. Đề nghị Ban lãnh đạo cấp cao và toàn thể công nhân viên có liên quan cùng tham gia. Sau khi thoả thuận, có thể quyết định tổng vệ sinh vào ngày Chủ nhật. Ban lãnh đạo cấp cao sẽ mời toàn thể công nhân viên tham dự bữa tiệc kỷ niệm việc Tổng vệ sinh và để xác nhận các hoạt động tiếp theo nhằm giải quyết vấn đề bằng việc tạo ra Điều kiện tốt nhất, Dòng sản xuất thông qua 5S. Bước 4: Đánh giá kết quả của Bước 3. Bước 5: Mở rộng ra các khu vực khác.
  • 75. Tháng 3/2006 Hajime SUZUKI Global Consulting, Japan 62 Tinh Tinh Tinh Tinh th th th thầ ầ ầ ần n n n l l l lạ ạ ạ ạc c c c quan quan quan quan
  • 76. Tháng 3/2006 Hajime SUZUKI Global Consulting, Japan 63 Tài liệu tham khảo (từ slide: 63-72) 1. Vài nét về Họat động của nhà máy và Quản lý sản xuất. 2. Tiếp cận thực tiễn 1) Vấn đề mấu chốt 2) Khu vực thí điểm (Mẫu) 3) Lý thuyết cơ bản của Quản lý sản xuất (1) Giải quyết vấn đề hiệu quả ・ Lý thuyết cơ bản -1 “Điều kiện tốt nhất” ・ Lý thuyết cơ bản - 2 “Dòng sản xuất” ・ Lý thuyết cơ bản - 3 “Kiểm soát bằng hính ảnh “ ・ Lý thuyết cơ bản - 4 “PDCA” 3. Các hoạt động tổng thể
  • 77. Tháng 3/2006 Hajime SUZUKI Global Consulting, Japan 64 1. 1. 1. 1. V V V Và à à ài i i i n n n né é é ét t t t v v v về ề ề ề ho ho ho hoạ ạ ạ ạt t t t đ đ đ độ ộ ộ ộng ng ng ng c c c củ ủ ủ ủa a a a nh nh nh nhà à à à m m m má á á áy y y y v v v và à à à qu qu qu quả ả ả ản n n n lý lý lý lý s s s sả ả ả ản n n n xu xu xu xuấ ấ ấ ất t t t Ng Ng Ng Ngư ư ư ườ ờ ờ ời i i i L L L LĐ Đ Đ Đ NH NH NH NHÀ À À À M M M MÁ Á Á ÁY Y Y Y P, Q, C, D, S, M P, Q, C, D, S, M P, Q, C, D, S, M P, Q, C, D, S, M P: P: P: P: Khả năng SX, Q: , Q: , Q: , Q: Chất lượng, C: , C: , C: , C: Chi phí, , , , D: D: D: D: Giao hàng, S: , S: , S: , S: An toàn, M: , M: , M: , M: tinh thần làm việc Nh Nh Nh Nhậ ậ ậ ận n n n nguyên nguyên nguyên nguyên li li li liệ ệ ệ ệu u u u SX SX SX SX Giao Giao Giao Giao h h h hà à à àng ng ng ng Ph Ph Ph Phế ế ế ế th th th thả ả ả ải i i i, , , , Lo Lo Lo Loạ ạ ạ ại i i i b b b bỏ ỏ ỏ ỏ, , , , ph ph ph phế ế ế ế ph ph ph phẩ ẩ ẩ ẩm m m m S S S Sả ả ả ản n n n ph ph ph phẩ ẩ ẩ ẩm m m m ch ch ch chấ ấ ấ ất t t t l l l lư ư ư ượ ợ ợ ợng ng ng ng t t t tố ố ố ốt t t t L L L Lư ư ư ưu u u u tr tr tr trữ ữ ữ ữ nguyên nguyên nguyên nguyên li li li liệ ệ ệ ệu u u u S S S Sả ả ả ản n n n ph ph ph phẩ ẩ ẩ ẩm m m m d d d dở ở ở ở dang dang dang dang L L L Lư ư ư ưu u u u tr tr tr trữ ữ ữ ữ th th th thà à à ành nh nh nh ph ph ph phẩ ẩ ẩ ẩm m m m S S S Sả ả ả ản n n n ph ph ph phẩ ẩ ẩ ẩm m m m t t t tồ ồ ồ ồn n n n kho kho kho kho lâu lâu lâu lâu ng ng ng ngà à à ày y y y, ( , ( , ( , (s s s sả ả ả ản n n n ph ph ph phẩ ẩ ẩ ẩm m m m ch ch ch chế ế ế ết t t t) ) ) ) Thi Thi Thi Thiế ế ế ếu u u u h h h hà à à àng ng ng ng K K K Kỹ ỹ ỹ ỹ thu thu thu thuậ ậ ậ ật t t t ph ph ph phù ù ù ù h h h hợ ợ ợ ợp p p p K K K Kỹ ỹ ỹ ỹ thu thu thu thuậ ậ ậ ật t t t qu qu qu quả ả ả ản n n n lý lý lý lý PT nguồn lực* •(Phát triển nguồn lực)
  • 78. Tháng 3/2006 Hajime SUZUKI Global Consulting, Japan 65 2. 2. 2. 2. Ti Ti Ti Tiế ế ế ếp p p p c c c cậ ậ ậ ận n n n th th th thự ự ự ực c c c ti ti ti tiễ ễ ễ ễn n n n để phát hiện và giải quyết vấn đề hiệu quả 1. Cải tiến “Vấn đề mấu chốt” Vấn đề mấu chốt định hướng, chứ không phải là công cụ định hướng. Các công cụ chỉ là phương tiện để đạt được mục tiêu. 2. Tại “Khu vực thí điểm (mẫu)” với những nỗ lực lớn, chứ không phải bắt đầu từ việc tiếp cận toàn bộ công ty* * * * 3. Bằng “Lý thuyết cơ bản của quản lý SX” trước tiên, chứ không phải bằng cách giới thiệu nhiều công cụ hay các công cụ bậc cao *D D D Dà à à ành nh nh nh cho cho cho cho đ đ đ đố ố ố ối i i i t t t tư ư ư ượ ợ ợ ợng ng ng ng l l l là à à à nh nh nh nhữ ữ ữ ững ng ng ng nh nh nh nhà à à à m m m má á á áy y y y đ đ đ đã ã ã ã đư đư đư đượ ợ ợ ợc c c c xây xây xây xây d d d dự ự ự ựng ng ng ng. . . . Nh Nh Nh Nhà à à à m m m má á á áy y y y m m m mớ ớ ớ ới i i i c c c cầ ầ ầ ần n n n c c c có ó ó ó s s s sự ự ự ự h h h hì ì ì ình nh nh nh th th th thà à à ành nh nh nh h h h hệ ệ ệ ệ th th th thố ố ố ống ng ng ng trong trong trong trong to to to toà à à àn n n n b b b bộ ộ ộ ộ công công công công ty ty ty ty v v v và à à à c c c cầ ầ ầ ần n n n c c c có ó ó ó ch ch ch chươ ươ ươ ương ng ng ng tr tr tr trì ì ì ình nh nh nh đ đ đ đà à à ào o o o t t t tạ ạ ạ ạo o o o ở ở ở ở giai giai giai giai đ đ đ đo o o oạ ạ ạ ạn n n n đ đ đ đầ ầ ầ ầu u u u. . . .
  • 79. Tháng 3/2006 Hajime SUZUKI Global Consulting, Japan 66 1) 1) 1) 1) V V V Vấ ấ ấ ấn n n n đ đ đ đề ề ề ề m m m mấ ấ ấ ấu u u u ch ch ch chố ố ố ốt t t t Nh Nh Nh Nhữ ữ ữ ững ng ng ng s s s số ố ố ố v v v vấ ấ ấ ấn n n n đ đ đ đề ề ề ề nên nên nên nên đư đư đư đượ ợ ợ ợc c c c th th th thả ả ả ảo o o o lu lu lu luậ ậ ậ ận n n n d d d dư ư ư ướ ớ ớ ới i i i g g g gó ó ó óc c c c đ đ đ độ ộ ộ ộ c c c củ ủ ủ ủa a a a kh kh kh khá á á ách ch ch ch h h h hà à à àng ng ng ng, , , , in order in order in order in order to make clear what issue to be tackled first. to make clear what issue to be tackled first. to make clear what issue to be tackled first. to make clear what issue to be tackled first. V V V Vấ ấ ấ ấn n n n đ đ đ đề ề ề ề m m m mấ ấ ấ ấu u u u ch ch ch chố ố ố ốt t t t: : : : gi gi gi giả ả ả ải i i i quy quy quy quyế ế ế ết t t t c c c cá á á ác c c c v v v vấ ấ ấ ấn n n n đ đ đ đề ề ề ề quan quan quan quan tr tr tr trọ ọ ọ ọng ng ng ng trong trong trong trong m m m mộ ộ ộ ột t t t th th th thờ ờ ờ ời i i i giai giai giai giai nh nh nh nhấ ấ ấ ất t t t đ đ đ đị ị ị ịnh nh nh nh. . . . T T T Tù ù ù ùy y y y v v v và à à ào o o o c c c cấ ấ ấ ấp p p p đ đ đ độ ộ ộ ộ công công công công ty ty ty ty, , , , thông thông thông thông th th th thư ư ư ườ ờ ờ ờng ng ng ng Marketing Marketing Marketing Marketing v v v và à à à Ph Ph Ph Phá á á át t t t tri tri tri triể ể ể ển n n n s s s sả ả ả ản n n n ph ph ph phẩ ẩ ẩ ẩm/d m/d m/d m/dị ị ị ịch ch ch ch v v v vụ ụ ụ ụ l l l là à à à đ đ đ đi i i iể ể ể ểm m m m m m m mấ ấ ấ ấu u u u ch ch ch chố ố ố ốt t t t. . . . Nh Nh Nh Như ư ư ưng ng ng ng tr tr tr trư ư ư ướ ớ ớ ớc c c c tiên tiên tiên tiên nên nên nên nên gi gi gi giả ả ả ải i i i quy quy quy quyế ế ế ết t t t c c c cá á á ác c c c v v v vấ ấ ấ ấn n n n đ đ đ đề ề ề ề ở ở ở ở c c c cấ ấ ấ ấp p p p nh nh nh nhà à à à m m m má á á áy y y y. . . . P P P P (Năng lực sản xuất có đủ để đáp ứng nhu cầu khách hàng ?) Q Q Q Q (Chất lương sản phẩm đã thỏa mãn khách hành chưa ?), C C C C (Chi phí có đáp ứng được yêu cầu về giá của khách hàng ?), D D D D (Có giao hàng đúng theo yêu cầu của khách hàng ?)
  • 80. Tháng 3/2006 Hajime SUZUKI Global Consulting, Japan 67 Từng bước, bắt đầu với khu vực thí điểm (mẫu) Từng bước thay đổi, hiệu quả với 5S 2) 2) 2) 2) 2) 2) 2) 2) Khu Khu Khu Khu Khu Khu Khu Khu v v v v v v v vự ự ự ự ự ự ự ực c c c c c c c th th th th th th th thí í í í í í í í đ đ đ đ đ đ đ đi i i i i i i iể ể ể ể ể ể ể ểm m m m m m m m ( ( ( ( ( ( ( (m m m m m m m mẫ ẫ ẫ ẫ ẫ ẫ ẫ ẫu u u u u u u u) ) ) ) ) ) ) ) N N N Nă ă ă ăng ng ng ng su su su suấ ấ ấ ất t t t M M M Mẫ ẫ ẫ ẫu u u u th th th thí í í í đ đ đ đi i i iể ể ể ểm m m m B B B Bư ư ư ướ ớ ớ ớc c c c 1 1 1 1 B B B Bư ư ư ướ ớ ớ ớc c c c 2 2 2 2 B B B Bư ư ư ướ ớ ớ ớc c c c 3 3 3 3 M M M Mẫ ẫ ẫ ẫu u u u th th th thí í í í đ đ đ đi i i iể ể ể ểm m m m Khu Khu Khu Khu v v v vự ự ự ực c c c kh kh kh khá á á ác c c c To To To Toà à à àn n n n b b b bộ ộ ộ ộ công công công công ty ty ty ty Khu Khu Khu Khu v v v vự ự ự ực c c c N N N Nă ă ă ăng ng ng ng su su su suấ ấ ấ ất t t t To To To Toà à à àn n n n b b b bộ ộ ộ ộ công công công công ty ty ty ty B B B Bư ư ư ướ ớ ớ ớc c c c 1 1 1 1 B B B Bư ư ư ướ ớ ớ ớc c c c 1 1 1 1 Mẫu thí điểm B B B Bư ư ư ướ ớ ớ ớc c c c 3 3 3 3 Khu Khu Khu Khu v v v vự ự ự ực c c c T T T Tá á á ái i i i sinh sinh sinh sinh
  • 81. Tháng 3/2006 Hajime SUZUKI Global Consulting, Japan 68 1) Điều kiện tốt nhất Th Th Th Thự ự ự ực c c c hi hi hi hiệ ệ ệ ện n n n 4M (Nguyên 4M (Nguyên 4M (Nguyên 4M (Nguyên v v v vậ ậ ậ ật t t t li li li liệ ệ ệ ệu u u u, , , , M M M Má á á áy y y y m m m mó ó ó óc c c c, , , , Nhân Nhân Nhân Nhân công công công công v v v và à à à ph ph ph phươ ươ ươ ương ng ng ng ph ph ph phá á á áp p p p) ) ) ) trong trong trong trong đ đ đ đi i i iề ề ề ều u u u ki ki ki kiệ ệ ệ ện n n n t t t tố ố ố ốt t t t nh nh nh nhấ ấ ấ ất t t t, , , , th th th thì ì ì ì s s s sẽ ẽ ẽ ẽ không không không không c c c có ó ó ó ph ph ph phế ế ế ế ph ph ph phẩ ẩ ẩ ẩm m m m. . . . 3) 3) 3) 3) Nguyên Nguyên Nguyên Nguyên lý lý lý lý c c c cơ ơ ơ ơ b b b bả ả ả ản n n n c c c củ ủ ủ ủa a a a Qu Qu Qu Quả ả ả ản n n n lý lý lý lý s s s sả ả ả ản n n n xu xu xu xuấ ấ ấ ất t t t 2) Dòng sản xuất Th Th Th Thự ự ự ực c c c hi hi hi hiệ ệ ệ ện n n n to to to toà à à àn n n n b b b bộ ộ ộ ộ quy quy quy quy tr tr tr trì ì ì ình nh nh nh trôi trôi trôi trôi ch ch ch chả ả ả ảy y y y* * * * nh nh nh như ư ư ư m m m mộ ộ ộ ột t t t dòng dòng dòng dòng sông sông sông sông, , , , th th th thì ì ì ì s s s sẽ ẽ ẽ ẽ không không không không c c c có ó ó ó lãng lãng lãng lãng ph ph ph phí í í í trong trong trong trong l l l lư ư ư ưu u u u kho kho kho kho. * . * . * . *k k k kể ể ể ể t t t từ ừ ừ ừ khi khi khi khi nh nh nh nhậ ậ ậ ận n n n nguyên nguyên nguyên nguyên v v v vậ ậ ậ ật t t t li li li liệ ệ ệ ệu u u u đ đ đ đế ế ế ến n n n khi khi khi khi giao giao giao giao h h h hà à à àng ng ng ng 3) Kiểm soát bằng hình ảnh Th Th Th Thự ự ự ực c c c hi hi hi hiệ ệ ệ ện n n n t t t tấ ấ ấ ất t t t c c c cả ả ả ả c c c cá á á ác c c c ho ho ho hoạ ạ ạ ạt t t t đ đ đ độ ộ ộ ộng ng ng ng d d d dễ ễ ễ ễ nh nh nh nhì ì ì ìn n n n, , , , th th th thì ì ì ì s s s sẽ ẽ ẽ ẽ không không không không c c c có ó ó ó nh nh nh nhầ ầ ầ ầm m m m l l l lẫ ẫ ẫ ẫn n n n trong trong trong trong v v v vậ ậ ậ ận n n n h h h hà à à ành nh nh nh, hay , hay , hay , hay h h h hà à à ành nh nh nh đ đ đ độ ộ ộ ộng ng ng ng nhanh nhanh nhanh nhanh. . . . 4) PDCA Quay Quay Quay Quay vòng vòng vòng vòng PDCA (K PDCA (K PDCA (K PDCA (Kế ế ế ế ho ho ho hoạch, , , , Th Th Th Thự ự ự ực c c c hi hi hi hiệ ệ ệ ện n n n, , , , Ki Ki Ki Kiể ể ể ểm m m m tra tra tra tra, , , , H H H Hà à à ành nh nh nh đ đ đ độ ộ ộ ộng ng ng ng) ) ) )
  • 82. Tháng 3/2006 Hajime SUZUKI Global Consulting, Japan 69 Lý thuyết cơ bản-1: “Điều kiện tốt nhất” Ph Ph Ph Phươ ươ ươ ương ng ng ng ph ph ph phá á á áp p p p t t t tá á á ác c c c nghi nghi nghi nghiệ ệ ệ ệp p p p v v v vớ ớ ớ ới i i i đ đ đ đi i i iề ề ề ều u u u ki ki ki kiệ ệ ệ ện n n n t t t tố ố ố ốt t t t Nguyên Nguyên Nguyên Nguyên li li li liệ ệ ệ ệu u u u t t t tố ố ố ốt t t t* * * * N N N Nế ế ế ếu u u u 4M 4M 4M 4M t t t tố ố ố ốt t t t ( ( ( (ổ ổ ổ ổn n n n đ đ đ đị ị ị ịnh nh nh nh) ) ) ) S S S Sẽ ẽ ẽ ẽ không không không không c c c có ó ó ó ph ph ph phế ế ế ế ph ph ph phẩ ẩ ẩ ẩm m m m M M M Má á á áy y y y m m m mó ó ó óc c c c t t t tố ố ố ốt t t t* * * * S S S Sả ả ả ản n n n ph ph ph phẩ ẩ ẩ ẩm m m m t t t tố ố ố ốt t t t * * * * Nhân Nhân Nhân Nhân l l l lự ự ự ực c c c (con (con (con (con ng ng ng ngư ư ư ườ ờ ờ ời i i i) ) ) ) t t t tố ố ố ốt t t t ( ( ( (ng ng ng ngư ư ư ườ ờ ờ ời i i i v v v vậ ậ ậ ận n n n h h h hà à à ành nh nh nh SX SX SX SX) ) ) ) Ch Ch Ch Chấ ấ ấ ất t t t l l l lư ư ư ượ ợ ợ ợng ng ng ng, Chi , Chi , Chi , Chi ph ph ph phí í í í, , , , Kh Kh Kh Khố ố ố ối i i i l l l lư ư ư ượ ợ ợ ợng ng ng ng, , , , Giao Giao Giao Giao h h h hà à à àng ng ng ng Ch Ch Ch Chấ ấ ấ ất t t t l l l lư ư ư ượ ợ ợ ợng ng ng ng đ đ đ đạ ạ ạ ạt t t t yêu yêu yêu yêu c c c cầ ầ ầ ầu u u u, , , , Gi Gi Gi Giá á á á c c c cả ả ả ả đ đ đ đạ ạ ạ ạt t t t yêu yêu yêu yêu c c c cầ ầ ầ ầu u u u, , , , Kh Kh Kh Khố ố ố ối i i i l l l lư ư ư ượ ợ ợ ợng ng ng ng đ đ đ đạ ạ ạ ạt t t t yêu yêu yêu yêu c c c cầ ầ ầ ầu u u u v v v và à à à Giao Giao Giao Giao h h h hà à à àng ng ng ng đ đ đ đú ú ú úng ng ng ng h h h hẹ ẹ ẹ ẹn n n n Thu Thu Thu Thuậ ậ ậ ật t t t ng ng ng ngữ ữ ữ ữ “ “ “ “T T T Tố ố ố ốt t t t*” ” ” ” ở ở ở ở đâ đâ đâ đây y y y không không không không c c c có ó ó ó ngh ngh ngh nghĩ ĩ ĩ ĩa a a a l l l là à à à nguyên nguyên nguyên nguyên li li li liệ ệ ệ ệu u u u đ đ đ đắ ắ ắ ắt t t t ti ti ti tiề ề ề ền n n n, , , , m m m má á á áy y y y m m m mó ó ó óc c c c đ đ đ đắ ắ ắ ắt t t t ti ti ti tiề ề ề ền n n n m m m mà à à à nguyên nguyên nguyên nguyên li li li liệ ệ ệ ệu u u u đư đư đư đượ ợ ợ ợc c c c l l l lư ư ư ưu u u u tr tr tr trữ ữ ữ ữ v v v và à à à x x x xử ử ử ử lý lý lý lý trong trong trong trong đ đ đ đi i i iệ ệ ệ ệu u u u ki ki ki kiệ ệ ệ ện n n n t t t tố ố ố ốt t t t, , , , m m m má á á áy y y y m m m mó ó ó óc c c c thi thi thi thié é é ét t t t b b b bị ị ị ị đư đư đư đượ ợ ợ ợc c c c b b b bả ả ả ảo o o o d d d dư ư ư ưỡ ỡ ỡ ỡng ng ng ng t t t tố ố ố ốt t t t. . . .