SlideShare a Scribd company logo
1 of 224
Nhận viết đề tài trọn gói – ZL: 0973.287.149 – Luanvanmaster.com
TẢI TÀI LIỆU KẾT BẠN ZALO 0973.287.149
HỌC VIỆN NÔNG NGHIỆP VIỆT NAM
NGUYỄN VĂN MƯỜI
NGHIÊN CỨU GÂY TẠO CÁC DÒNG BỐ MẸ THƠM
ỨNG DỤNG CHO CHỌN TẠO GIỐNG LÚA LAI HAI
DÒNG CHẤT LƯỢNG CAO
LU NăỄNăTI NăSĨ
NHÀ XUẤT BẢN ĐẠI HỌC NÔNG NGHIỆP - 2017
Nhận viết đề tài trọn gói – ZL: 0973.287.149 – Luanvanmaster.com
TẢI TÀI LIỆU KẾT BẠN ZALO 0973.287.149
H C VI N NÔNG NGHI P VI T NAM
NGUY NăVĔNăM I
NGHIÊN C UGÂY T OCÁCDÒNGB M TH M NG D
NG CHOCH N T OGI NG LÚA LAIHAIDÒNG CH TL
NGCAO
Chuyên ngành: Di truy n và ch n gi ng cây tr ng
Mã s : 62 62 01 11
Ng i h ng d n khoa h c: PGS.TS. Nguy n Th Trâm
HÀN I-2017
Nhận viết đề tài trọn gói – ZL: 0973.287.149 – Luanvanmaster.com
TẢI TÀI LIỆU KẾT BẠN ZALO 0973.287.149
L IăCAMăĐOAN
TôiăxinăcamăđoanăđơyălƠăcôngătrìnhănghiênăc uăc aăriêngătôi,ăcácăk tăqu
ănghiênă c uăđ ợcătrìnhăbƠyătrongălu năánălƠătrungăthực,ăkháchăquanăvƠăch aăt
ngădùngăđ ăb oăv ă l yăb tăkỳăhọcăv ănƠo.
Tôiăxinăcamăđoanărằngămọiăsựăgiúpăđỡ choăvi căthựcăhi nălu năánăđƣăđ
ợcăcámă n,ă cácăthôngătinătríchăd nătrongălu năánănƠyăđ uăđ ợcăch ărõăngu năg c.
Hà Nội, ngày 22 tháng 02 năm 2017
Tácăgi ălu năán
Nguy năVĕnăM i
i
Nhận viết đề tài trọn gói – ZL: 0973.287.149 – Luanvanmaster.com
TẢI TÀI LIỆU KẾT BẠN ZALO 0973.287.149
LIăCMăN
Trong su t th i gian học t p, nghiên c u và hoàn thành lu năán,ătôiăđƣănh năđ ợc sự
h ng d n, ch b o t n tình c a các th y cô giáo, sự giúpăđỡ,ăđ ng viên c a b năbè,ăđ ng
nghi păvƠăgiaăđình.
Nhân d p hoàn thành lu năán,ăchoăphépătôiăđ ợc bày t lòng kính trọng và bi tă
năsơuă sắc t i PGS.TS. Nguy n Th Trâm (ng iăh ng d n khoa học)ăđƣăt nătìnhăh ng d
n, dành nhi u công s c, th i gian và t oăđi u ki n cho tôi trong su t quá trình học t p và
thực hi năđ tài.
Tôi xin bày t lòng bi tă năchơnăthƠnhăt iăBanăGiámăđ c, Ban Qu
nălỦăđƠoăt o, B môn Di truy n và chọn gi ng cây tr ng, Ban ch nhi m Khoa Nông học,
Học vi n Nông nghi p Vi tăNamăđƣăt nătìnhăgiúpăđỡ tôi trong quá trình học t p,
thực hi năđ tài và hoàn thành lu n án.
Tôi xin chân thành c mă năt p th lƣnhăđ o, viên ch c Vi n Nghiên c u và Phát tri
n cây tr ng,ăđ c bi t là cácăđ ng nghi p Phòng Công ngh lúaălaiăđƣăgiúpăđỡ và t oăđi
u ki n cho tôi trong su t quá trình thực hi năđ tài.
Xin chân thành c mă năcha m , vợ, con gái, b n bè, đ ng nghi p và sinh viên thực
t păcácăkhóaăgiúpăđỡ tôi trong nghiên c u khoa họcăcũngănh ătrongăđ i s ng góp ph n thúc
đẩy vi c hoàn thành lu n án này./.
Hà Nội, ngày 22 tháng 02 năm 2017
Nghiên c u sinh
Nguy năVĕnăM i
ii
Nhận viết đề tài trọn gói – ZL: 0973.287.149 – Luanvanmaster.com
TẢI TÀI LIỆU KẾT BẠN ZALO 0973.287.149
MCăLC
L iăcamăđoan i
L iăc mă n ii
M căl c iii
Danhăm căchữăvi tătắt vii
Danhăm căb ng ix
Danhăm căhình xiii
Tríchăy uălu năán xiv
Thesis abstract xvi
PH Nă1ăM ăĐ U 1
1.1 Tínhăc păthi tăc aăđ ătƠi 1
1.2 M cătiêuăc aăđ ătƠi 2
1.3 Ph măviănghiênăc u 2
1.4 Nhữngăđóngăgópăm iăc aăđ ătƠi 3
1.5 ụănghĩaăkhoaăhọcăvƠăthựcăti năc aăđ ătƠi 4
PH Nă2ăT NGăQUANăTÀIăLI U 5
2.1 Tìnhăhìnhănghiênăc uăvƠăphátătri nălúaălaiătrongăvƠăngoƠiăn c 5
2.1.1 Nghiênăc uăvƠăphátătri nălúaălaiătrênăth ăgi i 5
2.1.2 Nghiênăc uăvƠăphátătri nălúaălaiătrongăn c 9
2.2 H ăth ngăb tăd căđựcăs ăd ngătrongăchọnăgi ngălúaălaiăhaiădòng 11
2.2.1 B tăd căđựcădiătruy nănhơnăm năc mănhi tăđ ă(TGMS)ătrênălúa 12
2.2.2 B tăd cădiătruy nănhơnăm năc măánhăsángă(PGMS)ă ălúa 14
2.3 Ph ngăphápăchọnăt oăcácădòngăb ăm ălúaălaiăhaiădòng 16
2.3.1 Ph ngăphápăt oădòngăm ălúaălaiăhaiădòng 16
2.3.2 Ph ngăphápăt oădòngăb ălúaălai 19
2.4 Diătruy năc aăm tăs ătínhătr ngăliênăquanăđ năch tăl ợngă ălúa 21
2.4.1 Diătruy năvƠăcácăy uăt ă nhăh ngăđ nătínhăth m 21
2.4.2 Diătruy năc aăkíchăth căh t 25
2.4.4 Diătruy nătínhătr ngăhƠmăl ợngăprotein 27
2.5 Diătruy năc aăm tăs ătínhătr ngăliênăquanăđ nănĕngăsu tălúa 27
iii
Nhận viết đề tài trọn gói – ZL: 0973.287.149 – Luanvanmaster.com
TẢI TÀI LIỆU KẾT BẠN ZALO 0973.287.149
2.5.1 S ăh tătrênăbông 27
2.5.2 Tỷăl ăh tăchắc 28
2.5.3 Kh iăl ợngă1000ăh t 28
2.5.4 Nĕngăsu tăh t 29
2.6 Nghiênăc uăv ăchọnăt oăgi ngălúaălaiăch tăl ợngăcao 30
2.7 Đánhăgiáăkh ănĕngăk tăhợpăc aăcácădòngăb ăvƠăcácădòng TGMS 32
2.8 M tăs ănghiênăc uăv ăbi năphápăkỹăthu tănhơnădòngăTGMS vƠăs năxu tă
lúa lai F1 34
2.8.1 M t s nghiên c u v ph c tráng và nhân dòng TGMS 34
2.8.2 M t s nghiên c u v kỹ thu t s n xu t h t lai F1 37
PH Nă3ăV TăLI UăVÀăPH NGăPHỄPăNGHIểNăC U 42
3.1 V tăli uănghiênăc u 42
3.2 N iădungănghiênăc u 42
3.2.1 N iădungă1: Lai t oăcácădòngăTGMSăm iăcóămùiăth măvƠăđánhăgiáăđ că
đi mănôngăsinhăhọc,ăbi uăhi nătínhăd c,ănĕngăsu tăvƠăch tăl ợngăc aăchúng 42
3.2.2 N iădungă2:ăĐánhăgiáăbi uăhi nădiătruy năm tăs ătínhătr ngăliênăquanăđ nă
ch tăl ợngăg oăt ăb ăm ăđ năcácăth ăh ăconăcái 43
3.2.3 N iădungă3:ăĐánhăgiáăkh ănĕngăk tăhợpăc aăcácădòngăb ăm ăvƠătuy nă
chọnăt ăhợpălúaălaiăhaiădòngăm iăcóătri năvọng 43
3.2.4 N iădungă4:ăNghiênăc uăm tăs ăbi năphápăkỹăthu tănhằmăxơyădựngăquiă
trìnhănhơnădòngăm ăvƠăs năxu tăh tălaiăF1 43
3.3 Ph ngăphápănghiênăc u 43
3.3.1 N iădungă1:ăLaiăt oăb ăsungătínhăth măchoăcácădòngăm ăb tăd că năđ nhă
đ ă t oă cácă dòngă TGMSă th mă vƠă nă đ nhă trongă đi uă ki nă s nă xu tă c aă
mi năBắcăVi tăNam 43
3.3.2 N iădungă2:ăĐánhăgiáăm căđ ăbi uăhi năm tăs ătínhătr ngăliênăquanăđ nă
ch tăl ợngăg oăt b ăm ăđ năcácăth ăh ăconăcái 48
3.3.3 N iădungă3:ăĐánhăgiáăkh ănĕngăk tăhợpăc aăcácădòngăb ăm ăvƠătuy nă
chọnăt ăhợpălúaălaiăhaiădòngăm iăcóătri năvọng 49
3.3.4 Nghiênă c uă m tă s ă bi nă phápă kỹă thu tă nhằmă xơyă dựngă quiă trìnhă nhơnă
dòngăm ăvƠăs năxu tăh tălaiăF1 52
3.3.5 Ph năm măx ălỦăs ăli u 54
iv
Nhận viết đề tài trọn gói – ZL: 0973.287.149 – Luanvanmaster.com
TẢI TÀI LIỆU KẾT BẠN ZALO 0973.287.149
PH Nă4ăK TăQU ăVÀăTH OăLU N 55
4.1 Laiăt o,ăchọnălọcăvƠăđánhăgiáădòng TGMS th m 55
4.1.1 Đ căđi măc aăcácădòngăb ăm ăthamăgiaălaiăvƠăcácădòngăTGMSăm i 55
4.1.2 K tăqu ăs ăd ngăch ăth ăphơnăt ăđ ăxácăđ nhăgenăquyăđ nhătínhăth măvƠă
tínhăd căc aăcácădòngăTGMSăm iăchọn 61
4.1.3 K tăqu ăsƠngălọcăcáăth ăc aăcácădòngăb tăd căđựcătrongăđi uăki nănhơn t o 63
4.1.4 K tăqu ăđánhăgiáăsựăchuy năđ iătínhăd căc aăcácădòngăTGMSătrongăđi uă
ki nătựănhiên 64
4.1.5 M tăs ăđ căđi mănôngăsinhăhọcăc aăcácădòngăTGMSătrongăđi uăki năv ă
xuân 2012 67
4.2 Đánhăgiáăm căđ ăbi uăhi năm tăs ătínhătr ngăliênăquanăđ năch tăl ợngă
g oăt ăb ăm ăđ năcácăth ăh ăconăcái 68
4.2.1 Nghiênăc uăsựăbi uăhi nătínhătr ngăv ăchi uădƠiăh tăg oăl tătrênăm uăh tă
thuăt ăcơyăF1ăc aăm tăs ăt ăhợpălaiăt ăcácădòngăb ăm ăc aăchúng 68
4.2.2 Nghiênăc uăbi uăhi nătỷăl ăg oăxát,ăg oănguyênătrênăm uăh tăthuă ăcơyăF1ă
c aăm tăs ăt ăhợpălaiăt ăcácădòngăb ăm ăc aăchúng 69
4.2.3 Nghiênăc uăbi uăhi năv ăhƠmăl ợngăproteinătrênăm uăh tăthuă ăcơyăF1ă
c aăm tăs ăt ăhợpălaiălúa 72
4.2.4 Nghiênăc uăbi uăhi năv ăđ ăb năth ăgelă ăconălaiăF1ăc aăm tăs ăt ăhợpălaiălúa 73
4.2.5 Nghiênăc uăbi uăhi năv ăhƠmăl ợngăamyloseăc aăm uăh tăthuăt ăcơyăF1ă
c aăm tăs ăt ăhợpălaiălúa 74
4.2.6 Nghiênăc uăbi uăhi năv ămùiăth mă ăF1,ăF2ăc aăm tăs ăt ăhợpălaiălúa 75
4.3 Đánhăgiáăkh ănĕngăk tăhợpăc aăcácădòngăb ăm ăvƠătuy năchọnăt ăhợpălúaă
laiăhaiădòngăm iăcóătri năvọng 78
4.3.1 Đ căđi măc aăcácădòngăb ăm ăthamăgia vƠoăcácăt ăhợpălai 78
4.3.2 Đánhăgiáăm tăs ăđ căđi mănôngăsinhăhọc,ănĕngăsu tăvƠăch tăl ợngăc aă
cácăt ăhợpălaiăhai 79
4.3.3 Đánhă giáă kh ă nĕngă k tă hợpă chungă vƠă kh ă nĕngă k tă hợpă riêngă c aă cácă
dòng b ăm 91
4.3.4 K tăqu ăphơnătíchăch ăs ăchọnălọcăc aăcácăt ăhợpălai 98
4.3.5 K tăqu ăsoăsánhăcácăt ăhợpălaiăcóătri năvọng 100
v
Nhận viết đề tài trọn gói – ZL: 0973.287.149 – Luanvanmaster.com
TẢI TÀI LIỆU KẾT BẠN ZALO 0973.287.149
4.4 Nghiênăc uăm tăs ăbi năphápăkỹăthu t đ ăthi tăl păquiătrìnhănhơnădòngă
m ăvƠăs năxu tăh tălaiăF1 103
4.4.1 Nghiênăc uăm tăs ăbi năphápăkỹăthu tănhơnădòngăm ăAT27 103
4.4.2 Nghiênăc uăm tăs ăbi năphápăkỹăthu tănhằmăxơyădựngăquiătrìnhăs năxu tă
h tălaiăF1ăt ăhợpăTH6-6 107
PH Nă5ăK TăLU NăVÀăĐ ăNGH 113
5.1 K tălu n 113
5.2 Đ ăngh 114
Danhăm căcôngătrìnhăđƣăcôngăb 115
TƠiăli uăthamăkh o 116
Ph ăl c 127
vi
Nhận viết đề tài trọn gói – ZL: 0973.287.149 – Luanvanmaster.com
TẢI TÀI LIỆU KẾT BẠN ZALO 0973.287.149
DANHăM CăCH ăVI TăT T
Chữăvi tătắt Chữăvi tăđ yăđ /nghĩaăti ngăVi t
AFLP Amplified Fragment Length Polymorphism
(Đaăhìnhăkhuy chăđ iăcácăđo năchi uădƠi)
APSA Asia and Pacific Seed Association
(Hi păh iăh tăgi ngăchơuăỄă- TháiăBìnhăD ng)
AT AromaticăTGMSălineă(DòngăTGMSăth m)
BAC Bacterial Artificial Chromosome
(Nhi măsắcăth ănhơnăt oăc aăviăkhuẩn)
BD B tăd c
BT Bacillus Thuringensis
(B tăd căki uăBT)
BT7 Bắcăth măs ă7ă(gi ngălúa)
CMS Cytoplasmic Male Sterile
(B tăd căđựcăt ăbƠoăch t)
CT Côngăth c
ĐBSCL Đ ngăbằngăsôngăC uăLong
DNA DeriboNucleic Acid
(Axităđêoxiribonuclei)
EGMS Environment sensitive Genic Male Sterile
(Dòngăb tăd căđựcădiătruy nănhơnăm năc măv iămôiătr ng)
FAO Food and Agriculture Oganization
(T ăch căL ngăthựcăvƠăNôngănghi păLiênăHi păQu c)
GCA General Combining Ability
(Kh ănĕngăk tăhợpăchung)
HC H ngăc mă(gi ngălúa)
IAARD Indonesian Agency for Agricaltural Research and Development
(Vi năNghiênăc uăvƠăPhátătri năNôngănghi păIndonesia)
IRRI International Rice Research Institute
(Vi năNghiênăc uălúaăQu căt )
KL Kh iăl ợng
KNKH Kh ănĕngăk tăhợp
MAS Marker Assisted Selection
(Chọnălọcănh ăch ăth ăphơnăt )
NS Nĕngăsu t
vii
Nhận viết đề tài trọn gói – ZL: 0973.287.149 – Luanvanmaster.com
TẢI TÀI LIỆU KẾT BẠN ZALO 0973.287.149
NST Nhi măsắcăth
PCR Polymerase Chain Reaction
(Ph nă ngăchuỗiătrùngăl p)
PGMS Photoperiod sensitive Genic Male Sterile
(Dòngăb tăd căđựcăch cănĕngădiătruy nănhơnăm năc măánhăsáng)
QTL Quantitative Trait Loci
(Ph ngăphápădiătruy năđ ătínhătoánăkho ngăcáchăgiữaăcácătínhătr ng)
RAPD Random Amplified Polymorphic DNA
(Đaăhìnhăcácăđo năDNAăđ ợcăkhuy chăđ iăng uănhiên)
RFLP Restriction Fragments Length Polymorphism
(Đaăhìnhăchi uădƠi đo năcắtăgi iăh n)
SCA Specific combining ability
(Kh ănĕngăk tăh păriêng)
SSR Simple Sequence Repeates
(Cácăchuỗiăl păđ năgi n)
TGMS Thermosensitive Genic Male Sterile
(Dòngăb tăd căđựcăch cănĕngădiătruy nănhơnăm năc mănhiêtăđ )
TGST Th iăgianăsinhătr ng
TL uăth ălai
WCG Wide Compatility Gene
(Genăt ngăhợpăr ng)
viii
Nhận viết đề tài trọn gói – ZL: 0973.287.149 – Luanvanmaster.com
TẢI TÀI LIỆU KẾT BẠN ZALO 0973.287.149
DANHăM CăB NG
TT Tênăb ng Trang
2.1 Di nătíchăvƠănĕngăsu tălúaăthu năvƠălúaălaiăc aăm tăs ăn cătr ngălúaă ă
Châu Á trongănĕmă2012 8
2.2 DanhăsáchăcácăgenătmsăvƠăch ăth ăliênăk tăc aăcácădòngăTGMS 13
2.3 T ngăhợpăk tăqu ăchọnăt oăcácădòngăb ăm vƠăcácăt ăhợpălaiăc aăm tăs ă
đ năv ănghiênăc uăvƠăphátătri nălúaălaiătrongăn c 13
2.4 Ngu năg căm tăs ădòngăPGMSăđƣăđ ợcăphátăhi năvƠăs ăd ng 14
2.5 M iăalenăđ ợcăphátăhi năki măsoátămùiăth măc aăcácăgi ngălúa 23
2.6 Ki uăgenăki măsoátădiătruy năhƠmăl ợngăamylose 26
2.7 M căđ đóngăgópăc a các y u t vƠoănĕngăsu t lúa 29
3.1 Cácăch ăth ăphơnăt ăDNAăliênăk tăv iăgenămùiăth măfgr 45
3.2 Tên,ătrìnhătựăvƠănhi tăđ ăgắnăc aăcácăch ăth ăphơnăt ăs ăd ngătrongăph nă
ngăPCR 46
3.3 Nhi tăđ ,ăánhăsángăvƠăđ ăẩmătrongăx ălỦăng ỡngăc aăcácădòng TGMS 47
3.4 Côngăth căthíănghi măđánhăgiáăsựăchuy năđ iătínhăd căc aăcácădòngăTGMS 47
3.5 Đi măđánhăgiáăcácăch ătiêuăch tăl ợngăn uăn ngătheoătiêuăchuẩnă10TCNă
590-2004 50
3.6 Côngăth căthíănghi măđánhăgiáă nhăh ngăc aăth iăv ăđ năsinhătr ng,ă
phátătri năvƠănĕngăsu tănhơnădòngăm ăAT27ă ăv ăxuơnă2012 52
3.7 Côngăth căthíănghi măđánhăgiáă nhăh ngăc aăth iăv ăđ năsinhătr ng,ă
phátătri năvƠănĕngăsu tăs năxu tăh tălaiăF1ă ăv ămùaă2013 53
4.1 M tăs ăđ căđi mănôngăsinhăhọc,ăch tăl ợngăvƠăđ căđi măh tăph năc aăcácă
dòngăb ăm ăthamăgiaălaiăt oădòngăTGMSăm iă ăv ămùaă2008 56
4.2 Th iăgianăt ăgieoăđ nătrỗ,ăđ căđi mănôngăsinhăhọc,ăki uăb tăd căvƠămùiă
th măc aăcácădòngăTGMSătrongăv ămùaă2011ăvƠăxuơnă2012 57
4.3 K tăqu ăxácăđ nhăgenăki măsoátătínhăth m,ăgenăquyăđ nhătínhăd căc aăcácă
dòng TGMS 61
4.4 K tăqu sƠngălọcăcáăth ăcóăng ỡngănhi tăđ ăchuy năđ iătínhăd că≤ă240
C
v ămùaă2011 64
ix
Nhận viết đề tài trọn gói – ZL: 0973.287.149 – Luanvanmaster.com
TẢI TÀI LIỆU KẾT BẠN ZALO 0973.287.149
4.5 Tỷăl ăhữuăd căh tăph năc aăcácădòngăTGMSătrongăđi uăki năv ăxuơnăvƠă
v ămùaă2012 65
4.6 M tăs ăđ căđi mănôngăsinhăhọcăc aăcácădòngăTGMSăm iătrongăđi uăki nă
v ăxuơnă2012 68
4.7 Bi uăhi nătínhătr ngăchi uădƠiăh tăg oăl tăthuăm uăh tăt ăc yăF1ăc aăm tăs ă
t ăhợp lai 69
4.8 Đánhăgiáăm căđôătr iăv ătỷăl ăg oăxátăvƠăg oănguyênăc aăconălaiăcóăm ălƠăAT8 70
4.9 Đánhăgiáăm căđ ătr iăv ătỷăl ăg oăxátăvƠăg oănguyênăc aăconălaiăcóăm ă
là AT19 71
4.10 Đánhăgiáămựcăđ ătr iăv ătỷăl ăg oăxátăvƠăg oănguyênăc aăconălaiăcóăm ălƠă
T1S-96 71
4.11 Bi uăhi nătínhătr ngăhƠmăl ợngăproteină(%)ă ăb ăm ăvƠăm uăthócăthuăt ă
cây F1 72
4.12 Bi uăhi nătínhătr ngăđ ăb năth ăgelă(mm)ă ăb ăm ăvƠăconălaiăF1 74
4.13 Bi uăhi nătínhătr ngăhƠmăl ợngăamyloseă(%)ă ăb ăm ăvƠăconălaiăF1 75
4.14 Sựăbi uăhi nătínhătr ngămùiăth mătrênăláă ăF1ăc aăm tăs ăt ăhợpălúaălai 76
4.15 Sự bi uăhi nătínhătr ngămùiăth mătrênăh tăg oăF2ăc aăm tăs ăt ăhợpălúaălai 77
4.16 M tăs ăđ căđi mănôngăsinhăhọc,ăch tăl ợngăvƠăđ căđi măh tăph năc aăcácă
dòngăb ăm ăthamăgiaălaiă ăv ămùaă2011 79
4.17 Đ căđi mănôngăsinhăhọcăc aăcácăt ăhợpălaiătrongăv ăxuơnă2012 80
4.18 M tăs ăđ căđi mănôngăsinhăhọcăc aăcácăt ăhợpălaiătrongăv ămùa 2012 81
4.19 Cácăy uăt ăc uăthƠnhănĕngăsu tăvƠănĕngăsu tăc aăcácăt ăhợpălaiătrongăv ă
xuân 2012 83
4.20 Cácăy uăt ăc uăthƠnhănĕngăsu tăvƠănĕngăsu tăc aăcácăt ăhợpălaiătrongăv ă
mùa 2012 84
4.21 M tăs ătínhătr ngăliênăquanăđ n ch tăl ợngăth ngătr ngăc aăcácăt ăhợpă
laiătrongăv ămùaă2012 86
4.22 M tăs ătínhătr ngăliênăquanăđ năch tăl ợngădinhăd ỡngăc aăcácăt ăhợpălaiă
trongăv ămùaă2012 88
4.23 Đi măđánhăgiáăcácăch ătiêuăch tăl ợngăc măc aăcácăt ăhợpălaiătrongăv ă
mùa 2012 90
x
Nhận viết đề tài trọn gói – ZL: 0973.287.149 – Luanvanmaster.com
TẢI TÀI LIỆU KẾT BẠN ZALO 0973.287.149
4.24 Giáătr ăkh ănĕngăk tăhợpăchungăc aăcácădòngăb ăm ătrênăm tăs ătínhătr ngă
nĕngăsu tăv ămùaă2012 91
4.25 Giáătr ăkh ănĕngăk tăhợpăriêngătrênătínhătr ngăs ăh tăchắcătrênăbôngăc aă
cácădòngăb ăm ă ăv ămùaă2012 93
4.26 Giáătr ăkh ănĕngăk tăhợpăriêngătrênătínhătr ngăkh iăl ợngă1000ăh tăc aăcácă
dòngăb ăm ă ăv ămùaă2012 94
4.27 Giáătr ăkh ănĕngăk tăhợpăriêngătrênătínhătr ngănĕngăsu tăthựcăthuăc aăcácă
dòngăb ăm ă ăv ămùaă2012 94
4.28 Giáătr ăkh ănĕngăk tăhợpăchungăc aăcácădòngăb ăm ătrênăm tăs ătínhătr ngă
ch tăl ợngă ăv ămùaă2012 95
4.29 Giáătr ăkh ănĕngăk tăhợp riêngătrênătínhătr ngătỷăl ăg oăxátăc aăcácădòngă
b ăm ă ăv ămùaă2012 96
4.30 Giáătr ăkh ănĕngăk tăhợp riêngătrênătínhătr ngăchi uădƠiăh tăg oăc a các
dòngăb ăm ă ăv ămùaă2012 96
4.31 Giáătr ăkh ănĕngăk tăhợpăriêngătrênătínhătr ngăhƠmăl ợngăamyloseăc aăcácă
dòngăb ăm ă ăv ămùaă2012 97
4.32 Giáătr ăkh ănĕngăk tăhợp riêngătrênătínhătr ngăđ ăngonăc măc aăcácădòngă
b ăm ă ăv ămùaă2012 97
4.33 Cácăch ătiêuăphơnătíchăch ăs ăchọnălọcăc aăcácăt ăhợpălaiătrongăđi uăki nă
v ămùaă2012 98
4.34 K tăqu ăphơnătíchăch ăs ăchọnălọcătrênăm tăs ătínhătr ngăc aăcácăt ăhợpălaiă
trongăđi uăki năv ămùaă2012 99
4.35 Nĕngăsu tăvƠăcácăy uăt ăc uăthƠnhănĕngăsu tăc aăcácăt ăhợpălaiătrongăđi uă
ki năv ăxuơnă2013 100
4.36 Nĕngăsu tăvƠăcácăy uăt ăc uăthƠnhănĕngăsu tăc aăcácăt ăhợpălaiătrongăđi uă
ki năv ămùaă2013 101
4.37 Đ căđi măc aăhaiăt ăhợpălúaălaiăhaiădòngăm iăTH4-6 và TH6-6 102
4.38 nhăh ngăc aăth iăv ăđ năđ căđi mănôngăsinhăhọcăc aădòngăm ăAT27ă ă
v ăXuơnă2012 103
4.39 nhăh ngăc aăth iăv ăđ năcácăy uăt ăc uăthƠnhănĕngăsu tăvƠănĕngăsu tă
c aădòngăm ăAT27ă ăv ăxuơnă2012 104
xi
Nhận viết đề tài trọn gói – ZL: 0973.287.149 – Luanvanmaster.com
TẢI TÀI LIỆU KẾT BẠN ZALO 0973.287.149
4.40 nhăh ngăc aăm tăđ ăvƠăl ợngăphơnăbónăđ năđ căđi mănôngăsinhăhọcă
c aădòngăm ăAT27ă ăv ăxuơnă2014 105
4.41 nhăh ngăc aăm tăđ ăvƠăl ợngăphơnăbónăđ năcácăy uăt ăc uăthƠnhănĕngă
su tăvƠănĕngăsu tălỦăthuy tăc aădòngăm ăAT27ă ăv ăxuơnă2014 106
4.42 nhă h ngă c aă m tă đ ă vƠă l ợngă phơnă bónă đ nă nĕngă su tă thực thuă c aă
dòngăm ăAT27ă ăv ăxuơnă2014 107
4.43 nhăh ngăc aăth iăv ăđ năsinhătr ng,ăphátătri năc aăcácădòngăb ăm ă
trongăđi uăki năv ămùaă2013 108
4.44 nhăh ngăc aătỷăl ăhƠngăb ăm ăvƠăl ợngăphơnăbónăđ năcácăy uăt ăc uă
thƠnhănĕngăsu tăvƠănĕngăsu tălỦăthuy tăh tăF1ă ăv ămùaă2014 110
4.45 nhăh ngăc aătỷăl ăhƠngăb ăm ăvƠăl ợngăphơnăbónăđ nănĕngăsu tăthựcă
thuăh tăF1ă ăv ămùa 2014 111
4.46 nhăh ngăc aăl ợngăGA3 đ năđ căđi mănôngăsinhăhọcăvƠănĕngăsu tăthựcă
thuăh tăF1ă ăv ămùaă2015 112
xii
Nhận viết đề tài trọn gói – ZL: 0973.287.149 – Luanvanmaster.com
TẢI TÀI LIỆU KẾT BẠN ZALO 0973.287.149
DANHăM CăHỊNHă
TT Tên hình Trang
2.1 V ătríăgenăPGMSătrênăb năđ ăliênăk tăc aălúa 15
2.2 Minhăho ă nhăh ngăc aănhi tăđ ăđ năsựăchuy năhoáătínhăd căc aădòngăTGMS 35
3.1 Quáătrìnhălaiăt oăchọnălọcădòngăTGMSăth m 44
4.1 nhăđi nădiăs năphẩmăPCRăphátăhi năgenăth măfgr bằngăcácăc p m i 62
4.2 nhăđi nădiăs năphẩmăPCRăphátăhi năgenătms2 bằngăch ăth ăRM11 62
4.3 nhăđi nădiăs năphẩmăPCRăphátăhi năgenătms5 bằngăch ăth ăC365-1 63
xiii
Nhận viết đề tài trọn gói – ZL: 0973.287.149 – Luanvanmaster.com
TẢI TÀI LIỆU KẾT BẠN ZALO 0973.287.149
TRệCHăY UăLU NăỄN
Tênătácăgi :ăNGUY NăVĔNăM I
TênăLu năán: Nghiênăc uăgơyăt oăcácădòngăb ăm ăth mă ngăd ngăchoăchọnăt oăgi ngă
lúaălaiăhaiădòngăch tăl ợngăcao.ă
Chuyên ngành:ăDiătruy năvƠăChọnăgi ngăcơyătr ngă Mƣăs : 62.62.01.11
Tênăc ăs ăđƠoăt o:ăHọcăvi năNôngănghi păVi tăNam
M căđíchănghiênăc u
Nghiênăc u,ălaiăt oăvƠăs ăd ngăcácădòngăTGMSăđ ăt oăgi ngălúaălaiăhaiădòngăcóă
th iăgianăsinhătrngăngắn,ănĕngăsu tăcao,ăch tăl ợngăt t,ăđ căbi tălƠămùiăth măph căv ă
choăs năxu t.
Ph ng phápănghiênăc u
- Laiăt oăvƠăchọnădòngătheoăs ăđ ălaiăt oădòngăTGMSă(Nguy năTh ăTrơm,ă2000).
- Đánhăgiáăđ căđi mănôngăsinhăhọc,ăđ căđi măhìnhăthái,ăsơuăb nhăvƠănĕngăsu tă
theoăph ngăphápăc aăVi năNghiênăc uălúaăqu căt ă(2002).ă
- Đánhăgiáătínhăd c:ăki mătraătínhăd căbằngăph ngăphápăhi
năviăquangăhọcă(l yă baoăph nănhu mătrongădungăd chăI-KIă1%,ăsoiătrênăkínhăhi
năvi),ăchọnănhữngăcáăth ăcóă ph năb tăd că100%ă(Yuanăet al., 1995).
- Đánhăgiáămùiăth mătrênăláătheoăph ngăphápăc aăSood and Siddip (1978)
và cho đi mătheoăthangăđi măc aăIRRIă(2002).ăĐánhăgiáămùiăth m c aăn
iănhũăvƠăchoăđi mă theo ph ngăpháp Kibria et al. (2008).
- Táchăchi tăăDNAătheoăph ngăphápăCTABărútăgọnă(DeăălaăăCruz,ăă1997)
- Ph ngăphápăphátăhi năgenăth mătheoăphngăphápăc aăăBradbury,ă2005.
- QuyătrìnhăPCRăđ ăxácăđ nhăgenătms (D n theo Ph măVĕnăThuy t,ă2015)
- Ch tăl ợngăxayăxát:ăĐánhăgiáătỷăl ăg oăxay,ătỷăl ăg oăxát,ătỷăl ăg oănguyên,ătỷăl ă
trắngătrongăthựcăhi nătheoăph ngăphápăc aă(GovindewamiăandăGhose,ă1969).
- HƠmăl ợngăamyloseăđ ợcăphơnătíchădựaătrênămáyăquangăph ătheoăph
ngăphápă c aăSadavisamăandăManikamă(1992)ăvƠăphơnălo
iătheoăKumarăandăKhushă(1987).ăHƠmă l ợngăproteinăphơnătíchătheoăKjeldahl.ăĐ ăb
năth ăgelăđ ợcăxácăđ nhădựaăvƠoăchi uădƠiă th ăgelă(Tangăet al. 1991)ăvƠăphơnălo i
theoă“H ăth ngătiêuăchuẩnăđánhăgiáăcơyălúa”ăc aă IRRI (2002).
- Đánhăgiáăch tăl ợngăc măbằngăc măquanăvƠăchoăđi mătheoăthangăđi măc
aătiêuă chuẩnă10TCNă590-2004ăc aăB ăNôngănghi păvƠăPhátătri nănôngăthôn.
- Phân tích KNKH chung line x tester theo mô hình th ng kê c a Singh and
Chaundhary (1996).
- S ăli uăthíănghi măđ ợcăx ălỦăbằngăph năm măăIRRISTATăveră5.0 và ch
ngă trìnhăth ngăkêăDTSLăc aăNguy năĐìnhăHi nă(1995).
K tăqu ăchínhăvƠăk tălu n
T ă3ădòngăTGMSăbanăđ uă(T1S-96;ăT7SăvƠăT23S)ădùngălƠmăth ănh năđ ợc laiăv iă
cácădòngăb ăcóăch tăl ợngăt tă(BT7;ăBasmati;ăHoaăSữaăvƠăH ngăc m)ăđƣăchọnăt oăđ ợcă
xiv
Nhận viết đề tài trọn gói – ZL: 0973.287.149 – Luanvanmaster.com
TẢI TÀI LIỆU KẾT BẠN ZALO 0973.287.149
23 dòngăTGMSăm i.ăTrongă23ădòngăTGMSăm iăđánhăgiáăng ỡngăchuy năđ iătínhăd că
trongăđi uăki nănhơnăt oă(phytotron)ăvƠăsựăchuy năhóaătínhăd cătrongăđi uăki nătựănhiên
đƣăchọnăđ ợcă5ădòngăcóăng ỡngăchuy năđ iătínhăd călƠă240
C,ăb tăd căt ăkhôngăh tăph nă
đ năítăph nătrongăđi uăki nănhi tăđ ăth iăkỳăc mă ngătrênă260
C.ă5ădòngăm ănƠyăcóămùiă
th mătrênăláăđ tăđi mă2,ămùiăth măn iănhũăđ tăđi mă4ă(th măđ m),ăcóăkh ănĕngănh nă ph
năngoƠiăt tăchoăconălaiăcóăth iăgianăsinhătr ngăngắn.ăCácădòngăm ăđóălƠăAT1;ăAT5;ă
AT9;ă AT24ă vƠă AT27.ă Đánhă giáă kh ă nĕngă k tă hợpă chungă c aă 4ă dòngă m ă m iă
(AT1;ă AT5;ă AT24;ă AT27)ă vƠă haiă dòngă m ă bană đ uă (T1S-96; T7S)ă v iă 5ă dòngă b ă
choă th yă dòngăm ăAT24ăvƠăAT27 cóăkh ănĕngăk tăhợpăchungăcaoăv iăcácădòngăb
ănghiênăc uăv ă cácătínhătr ngăs ăh tătrênăbông,ăs ăh tăchắcătrênăbông,ăkh iăl ợngă1000ăh
t,ănĕngăsu tă thựcăthuă(cácătínhătr ngăliênăquanănĕngăsu t),ătỷăl ăg oăxát,ătỷăl
ătrắngătrong,ăhƠmăl ợngă protein,ăđ ăngonăc mă(cácătínhătr ngăliênăquanăđ năch tăl ợng).
Đ ăt oăt ăhợpălaiăcóăch tăl ợngăg oăt tăvƠăcóămùiăth măph căv ăchoăs năxu tăc năchọnă
b ăm ăcóăchi uădƠiăh tăđ iăl pănhauăv ăkíchăth căho căhaiăb ăm ăcóăchi uădƠiăt ngăđ iă
g nănhauăthìăF1ăcóăchi uădƠiăh tăg n v iăb ăho căm ăcóăkíchăth căh tătr iăh n. Tỷăl ă
g oăxátăvƠătỷăl ăg oănguyênăph ăthu cănhi uăvƠoăb năch tăc aăgi ngăvƠăđi uăki năngo iăc nhă
khiălúaăchínăvƠăthuăho ch.ăTuyănhiênăđ ăt oăt ăhợpălaiăcóătỷăl ăg oăxátăvƠătỷăl ăg oănguyênă
caoăc năchọnăb ăho căm cóătỷăl ăg oăxátăvƠăg oănguyênăcao.ăĐ ătr iăc aăhaiătínhătr ngănƠyă
lƠătr iăd ngăđ năsiêuătr iăd ng.ăC iăt oăhƠmăl ợngăamyloseăc năph iăchọnănhữngădòngă
v tăli uălaiăcóăhƠmăl ợngăamyloseăth păvƠăt ngăđ iăg nănhauăv ătỷăl ăamyloseăc aăcácă
dòngăbăm .ăV ămùiăth măc năph iăchọnăc ăhaiăb ăm ămangăgenăth măvƠămùiăth măn iănhũă
đ tăt ăđi mă3ătr ălên.ăRiêngăcóăhƠmăl ợngăproteinălƠăkhóăc iăt oăb iăvìăphơnătíchăđ
ătr iăv ă hƠmăl ợngăproteinătrongăh tăg oăc aăcácăt ăhợpălaiăđ uăcóăgiáătr ătr iăơm.
T ă30ăt ăhợpălaiăđ ợcălaiătheoăs ăđ ălaiăđ nhăt ă6ădòngăm ă(4ădòngăth mă;ă2ădòngă
khôngăth m)ăvƠă5ădòngăb ă(3ădòngăth m;ă2ădòngăkhôngăth m)ăđƣătuy năchọnăđ ợcă6ăt ăhợpă
laiă uă tú.ă Cácă t ă hợpă laiă đóă lƠă AT24/RA28;ă AT1/RA28;ă AT27/RA29;ă AT24/R12-1 và
AT24/RA29.ăT ă6ăt ăhợpălaiăthôngăquaăthíănghi măsoăsánhăgi ngăđƣăchọnăđ ợcă2ăt ăhợpălaiă
tri năvọng.ăHaiăt ăhợpălaiăđóălƠ:ăAT24/RA28ă(TH4-6) và AT27/RA28 (TH6-6). Haiăt ăhợpă
laiănƠyăcóăth iăgianăsinhătr ngăv ăxuơnăt ă121-122ăngƠy,ăv ămùaăt ă102-103 ngày. Chi
uăcaoăcơyăthu căd ngăbánălùn,ăbôngătoădƠi,ăh tăx păsít,ăhìnhăd ngăh tăthonădƠi,ăkh iă
l ợngă1000ăh tăt ă24,3-25,3ăgam.ăNĕngăsu tăthựcăthuăđ tăt ă74,1-75,6ăt /haă(v ăxuơn),ă
t ă69,2-69,4ăt /haă(v ămùa).ăC ă2ăt ăhợpălaiănƠyăđ uăcóăch tăl ợngăg oăt tănh :ătỷăl ăg oă
xátăvƠătỷăl ăg oănguyênăcao,ăh tăthonădƠi,ăhƠmăl ợngăamyloseăt ă16,4-16,6%,ăhƠmăl
ợngă proteinăt ă8,9-9,1%.ăC măngon,ăm m,ăv ăđ măvƠăcóămùiăth măđ m.
Nhơnădòngăm ăAT27ătrongăv ăxuơnă ămi năBắcăc năgieoăm ăt ă14-23/12,ăl ợngă
phơnăbónălƠă120ăkgăN/haăv iătỷăl ăphơnăN:P:KălƠă1:1;0,75.ăM tăđ ăc yălƠă50ăkhóm/m2
.
Trongăs năxu tăh tălaiăF1ăt ăhợpăTH6-6ăthìăth iăv ăgieoădòngăb ă1ăt ă13-18/6,ădòngăb ă2ă
gieoăsauădòngăb ă1ălƠă5ăngƠy,ădòngăm ăgieoăsauădòngăb ă1ălƠă10ăngƠy.ăTỷăl ăc yăhƠngăb ă
m ălƠă2ăb ă16ăm .ăĐ ngăcôngătácălƠă30cm,ăhƠngăb ă1ăcáchăhƠngăb ă2ălƠă20cm,ăhƠngăb ă
cáchăhƠngăm ălƠă20cm,ăcơyăb ăcáchăcơyăb ălƠă20cm.ăHƠngăm ăcáchăhƠngăm ălƠă15cm,ă
cơyăm ăcáchăcơyăm ălƠă12cm.ăL ợngăphơnăbónăs ăd ngălƠă110 kg N + 110 kg P2O5 + 82,5 kg
K2O/ha.ăL ợngăGA3 lƠă210ăgam/ha,ăphună2ăngƠyăliênăti p.
xv
Nhận viết đề tài trọn gói – ZL: 0973.287.149 – Luanvanmaster.com
TẢI TÀI LIỆU KẾT BẠN ZALO 0973.287.149
THESIS ABSTRACT
PhD. candidate: NGUYEN VAN MUOI
Thesis title: The breeding aromatic parents for developing two-line hybrid rice with
high quality.
Major: Plant Genetics and Breeding Code: 62.62.01.11
Education organization: Vietnam National University of
Agriculture Research Objectives
Breeding and using TGMS lines for developing two-line hybrid rice with short
growth duration, high yield, good quality and aromatic grain.
Materials and Methods
- Breeding TGMS lines have been described by Nguyen Thi Tram, 2002.
- The evaluation of agronomical characteristics are used by IRRI (2002) method.
- Evaluation fertility characteristics by Yuan et al., 1995.
- The aromatic leaves is evaluated by Sood and Siddip (1978). The aromatic
endosperm is evaluated by Kibria et al. (2008).
- The DNA production was extracted by modifying CTAB method (De la Cruz, 1997)
- The fragance gene was detected by Bradbury (2005) method
- PCR protocolto determine tms gene by Pham Van Thuyet (2015) method
- Milling rice quality: Brown rice ratio, milling rice ratio and head rice ratio, rice
chalkiness are evaluated Govindewami and Ghose (1969) method.
- Theamylose content was evaluated by Sadavisam and Manikam (1992) method
and classified by Kumar and Khush (1987). The protein content was evaluated Kjeldahl
method. The gel consistency was evaluated by Tang et al. (1991) method.
- The cooking quality was evaluated by standard 10TCN 590-2004 of MARD.
- The General combination ability (GCA) line x tester was analyzed by Singh and
Chaundhary (1996) method.
- Statistical analysis of variance was made by IRRISTAT ver. 5.0, Select the
advance combination by Selection Index Program of Nguyen Dinh Hien (1995)
Main findings and Conclusions
Twenty three new TGMS lines were selected from the crossing between three
TGMS lines (T1S-96; T7S and T23S) and good quality pollinators (BT7; Basmati and
Huongcom). Five TGMS lines are showed critical temperature for inducing sterility at
240
C were selected after evaluation in artificial (phytotron) and in natural condition,
they exhibited from none-pollen sterile to rare pollen sterile at 260
C at sensitive growth
stage. These five TGMS lines were score 2 for aroma trait in the leaves, scored 4 in the
endosperm (strong aromatic), good out-crossing ability and their F1 showed short
growth duration. These TGMS lines are AT1; AT5; AT9; AT24 and AT27. Among 4
new TGMS lines (AT1; AT5; AT24 and AT27), AT24 and AT27 showed high GCA
xvi
Nhận viết đề tài trọn gói – ZL: 0973.287.149 – Luanvanmaster.com
TẢI TÀI LIỆU KẾT BẠN ZALO 0973.287.149
with male lines in number of grain per panicle, filling grain per panicle, 1000 grains
weight, actual yield (yield components), milling rice ratio, grain chalkiness ratio,
protein content, good cooking quality (qualitative traits).
In order to breed good quality, aromatic combination for rice production, it is
necessary to select the parents have opposite or similar length grain. As a consequence, F1
grain will have the length and width of the grain tend to similar to its of dominant parent.
Milling rice ratio and heading rice ratio depend on its genetic background and
environmental condition at maturity stage and harvesting stage. However, in order to breed
high milling rice ratio and heading rice ratio, it is necessary to select parental lines with high
milling rice and heading rice ratio. This dominance of this trait varies from positive
dominance to super positive dominance. It is necessary to select low and equal amylose
content of parental lines to improve amylose content. About aromatic trait, both male and
female lines are aromatic lines and its aromatic of endorsperm score at least from 3 point. In
particular, it is difficult to improve protein content since results of genetic analysis protein
content trait of all combinations were showed dominance negative.
Six promising combinations were selected from thirty combinations of six female
lines (4 aromatic lines, 2 none-aromatic lines) and five male lines (3 aromatic lines; 2 none-
aromatic lines). The combinations are AT24/RA28; AT1/RA28; AT27/RA29; AT24/R12-1
and AT24/RA29. Two promising combinations were selected from above six combinations
after carried out comparison experiment. Two combinations are AT24/RA28 (TH4-6) and
AT27/RA28 (TH6-6). These new two combinations have growth duration from 121-122
days in spring season and 102-103 days in summer season. Semi-drawft plant height, long
panicle, compact seed setting, long and slender grain, 1000 grain weight vary from 24,3 g-
25,3 g. Actual yield in spring season and summer season are 75,6 quintal per hectare and
74,1 quintal per hectare, respectively. Both of two combinations show good milling rice
quality: high milling rice ratio and head rice ratio, long and slender grain, amylose content
vary from 16.1% to 16,6%, protein content varies from 8,9-9,1%,good cooking rice with
soft grain and strong aroma.
Multiplication female line AT27 at spring season in North of Vietnam must
sowing from 14 to 24 of December. Fertilizer application are 120kg N/ha with ratio of
N:P:K is 1:1:0.75. transplanting density is 50 hills/m2
. In order to F1 seed production of
TH6-6 combination, 1st
male line was sowed from 13-16 of June, 2nd
male line was
showed 5 days after 1st
male. Female line was sowed 10 days after male line. Ratio of
transplanting male line and female line is 2:16. Working pathway wide 30cm, the
distance of 1st
male line and 2nd
male line is 20cm, the distance of male line and female
line is 20cm, the distance between male lines is 20cm. The distance between female line
is 15cm. Fertilizer application were 110 kg N+110 kg P205 + 82.5kg K20/ha. Total GA3
application is 210 gram/hectare, spray in two days.
xvii
Nhận viết đề tài trọn gói – ZL: 0973.287.149 – Luanvanmaster.com
TẢI TÀI LIỆU KẾT BẠN ZALO 0973.287.149
PH Nă1.ăM ăĐ U
1.1.ăTệNHăC PăTHI TăC AăĐ ăTÀI
Hàng ngày, trên th ăgi iăcóă3ătỷăng iăđ ợcăcungăc păh nă20%ăl ợngăcaloă
t ălúaăg o.ăH tăg oăch aă80%ătinhăb t,ă7,5%ăprotein,ăvitaminăvƠăcácăch tăkhoángă
c năthi tăcho conăng iă(Tr năVĕnăĐ t,ă2005).ăCh tăl ợngăg oătr ăthƠnhăm iăquană
tơmăchínhăc aăng iăs năxu tăvƠăng iătiêuădùngăhi nănay.ăM cădùăv y,ănhuăc uăs ă
d ngăg oăch tăl ợngăcaoăcóăsựăkhácăbi tăr tăl năgiữaăcácăvùng,ăcácăn căvƠăng iă
tiêu dùng. Cácătínhătr ngăliênăquanăđ năch tăl ợngăg oăch ăy uăg m:ăkíchăth că
h t,ă đ ă b că b ng,ă tỷă l ă g oă xay,ă tỷă l ă g oă xát,ă tỷă l ă g oă nguyên,ă hƠmă l ợngă
amylose,ăđ ăb năth ăgelăvƠăproteină(BrarăandăSingh,ă2011).ăG oăch tăl ợngăcaoăcóă
giáătr ăr tăl nătrênăth ătr ngăth ăgi i.ăNĕmă2011,ăcóăt iă15-17%ătrênăt ngăl
ợngă
g oă xu tă khẩuă lƠă g oă ch tă l ợngă vƠă g oă th mă (Giraud,ă 2013).ă Tuy nhiên, các
ch ngătrìnhăchọnăt oăgi ngălúaăhi nănayăm iăt pătrungănhằmăc iăti nătínhătr ngă
ch ngăch uăđi uăki năb tăthu năsinhăhọcăvƠăphiăsinhăhọc.ăCácăn căs năxu tălúaăvƠă
xu tăkhẩuăg oăti păt căđ iăm tăv iăsựăc nhătranhăvƠănhữngăthayăđ iănhuăc uăch tă
l ợngăc aăng iătiêuădùng.ăVìăv y,ăchi năl ợcăm iătrongăchọnăt oăgi ngălúaălƠăph iă
t pătrungăphátătri năcácăgi ngălúaăch tăl ợng.ăCácăgi ngălúaăch tăl ợngăcóăgiá bán
cao trênăth ătr ngălà nhữngăgi ngălúaăth m,ăhƠmăl ngăamyloseăth p đ nătrungă
bình,ăgiƠuădinhăd ỡngă(vitamin,ăanthocyanin,ăsắt) (Orachos, 2012).
Chọnăt oăgi ngălúaălaiăđƣăthuăđ ợcănhi uăthƠnhăcông,ăgópăph nătĕngănĕngă
su t,ăs năl ợngăvà nhuăc u dinh d ỡngăhƠngăngƠyăc aăconăng i.ă ăTrungăQu c,ă
di nătíchăgieoăc yălúaălaiănĕmă2012ălƠă17ătri uăha,ăchi mă55,6%ădi nătíchătr ngă
lúaăc aăc ăn c.ăNĕngăsu tăbìnhăquơnăc aălúaălaiăđ tă7,5ăt n/ha,ăcaoăh nălúaăthu nă
0,76ăt n/ha.ă ă năĐ ,ădi nătíchălúaălaiănĕmă2012ăđ tă2,5ătri uăha,ăchi mă5,9%ă
di nătíchătr ngălúaăc aăc ăn c.ăNĕngăsu tăbìnhăquơnăc aălúaălaiăđ tă4,79ăt n/ha,ă
caoăh nălúaăthu nă1,2ăt n/ha.ă ăVi tăNam,ădi nătíchălúaăl iănĕmă2012ăđ tă0,61ă tri
uăha,ăchi mă7,9%ădi nătíchătr ngălúaăc aăc ăn c.ăNĕngăsu tăbìnhăquơnăc aă
lúaălaiăđ tă6,4ăt n/ha,ăcaoăh nălúaăthu nă0,77ăt n/haă(DasguptaăandăRoy,ă2014).ă
Trongănhữngănĕmăti,ăgi ngăcóănĕngăsu t vƠăch tăl ợngăcaoălƠăm cătiêuăch ăy uă
c aăchọnăt oăgi ngălúaălaiă(Qianăet al., 2016). Theo Mudasir et al. (2015)ăcũngă
cho rằngăchọnăt oăgi ngălúaălaiăvƠăkhángăb nhălƠăh ngă uătiênăc aăTr ngăĐ iă
họcăKhoaăhọcăvƠăCôngăngh ăKashmir ă năĐ .
Nhận viết đề tài trọn gói – ZL: 0973.287.149 – Luanvanmaster.com
TẢI TÀI LIỆU KẾT BẠN ZALO 0973.287.149
1
Nhận viết đề tài trọn gói – ZL: 0973.287.149 – Luanvanmaster.com
TẢI TÀI LIỆU KẾT BẠN ZALO 0973.287.149
Nghiênăc uăvƠăchọnăt oălúaălaiăc aăVi tăNamăcũngăthuăđ ợcănhữngăthƠnhă
tựuătoăl n.ăĐ nănĕmă2013,ăC căTr ngătrọt-B ăNôngănghi păvƠăPTNTăđƣăcông nh
nă71ăgi ng,ătrongăđóănh păn iălƠă52ăgi ngăvƠăchọnăt oătrongăn călƠă19ăgi ng.ă
Trongăs ăcácăgi ngăđƣăcôngănh năcóă60ăgi ngălƠăgi ngălúaălaiăbaădòng,ă11ăgi ngă
lƠăgi ngălúaălaiăhaiădòng.ăCácăgi ngălúaălaiăhaiădòngăđ ợcăcôngănh năch ăy uălƠă
nhữngă gi ngă đ ợcă chọnă t oă trongă n că nh :ă VL20,ă TH3-3, TH3-4, TH3-5, VL24,
LC270, LC212, TH7-2,ă HC1ă đƣă gópă ph nă nơngă caoă nĕngă su tă vƠă s nă l ợngă lúaă
c aă Vi tă Namă (Ph mă Vĕnă Thuy tă vƠă cs.,ă 2015).ă Dòngă m ă c aă các
gi ngălúaălaiăhaiădòngăđ ợcăchọnăt oătrongăn căch ă y uălƠă dòngăb tăd
căđựcă ch cănĕngădiătruy nănhơnăm năc măv iănhi tăđ ă(Thermosensitive
Genic Male Sterile-TGMS) (Tr năVĕnăQuangăvƠăcs., 2013).
Ch tăl ợngălúaălaiălƠăh năch ăl năc năđ ợcăkhắcăph cătrongăch ngătrìnhă
chọnăt oăgi ngălúaădƠiăh nă(Bai et al., 2008). Theo Li et al. (2008) đ ăt oăgi ngălúaă
laiăch tăl ợngăg oăt tăthìăb ăm ăph iăcóăg oăch tăl ợngăcaoăho cămùiăth m,ătrongă
đóădòngăb ăm ămangăgenăth mălƠăquanătrọngănh t.ăCácădòngăgi ngălúaăthu
nămangă genăth mănhi uănh :ăHoaăsữa,ăSénăcù,ăST19,ăH ngăc m,ăH ngăc mă2,ăH ngăc
mă3 (Tr năM nhăC ngăvƠăcs.,ă2014). Các dòng RA27, RA28, RA29ăcóă uăth ălaiăt t,ăg oă ch
tăl ợngăcaoăvƠăcóămùiăth m.ăTrongăkhiăđóăcácădòngăTGMSămangăgenăth măcònă h
năch ăvìăv yăcácăgi ngălúaălaiăhaiădòngăđ ợcăchọnătheoăh ngăch tăl ợng,ăg o có mùiăth
măcònăít (Tr năVĕnăQuang và cs., 2013). Vìăv y,ăchúngătôiăt pătrungănghiênă c uăgơyăt
oăcácădòngăTGMSăth m,ăt ăđóălaiăt oăchọnălọcăv iăcácădòngăb ăcóă uă th ălaiăcao,ăch
tăl ợngăt tăvƠăcóămùiăth măđ ăt oăgi ngălúaălaiăhaiădòngăch tăl ợng. Sauăđơy
lƠănhữngăk tăqu ănghiênăc uăv ănhữngăv năđ ănƠy.
1.2.ăM CăTIểUăC AăĐ ăTÀI
Nghiênăc uăchọn t o vƠăs ăd ng các dòng TGMS th măm i đ ăt oăgi
ngă lúa lai hai dòng cóăth iăgianăsinhătr ngăngắn,ănĕngăsu tăcao, ch tăl
ợngăt t đ ă phátătri năs năxu t.
1.3.ăPH MăVIăNGHIểNăC U
1.3.1.ăĐ iăt ngănghiênăc u
Đ ătƠiăcóăs ăd ngăcácădòngăTGMSăkhôngăth mălaiăđ năv iăcácăgi ngălúaă
th măc iăti năđ ăchọnăt oădòngăTGMSăth m.ăT ăcácădòngăTGMSăth mălaiăv iă
cácădòngăRăth măđ ăt oăt ăhợpălaiăhaiădòngăch tăl ợngăcao. CácădòngăRăth m có
sựăk ăth aăcácăk tăqu ănghiênăc uăc aăVi năNghiênăc uăvƠăPhátătri năcơyătr ng.
2
Nhận viết đề tài trọn gói – ZL: 0973.287.149 – Luanvanmaster.com
TẢI TÀI LIỆU KẾT BẠN ZALO 0973.287.149
1.3.2.ăThờiăgianănghiênăc u
Th iăgianăthựcăhi năđ ătƠiăt ăthángă6/2008ăđ năthángă11/2015.
1.3.3.ăĐ aăđiểmănghiênăc u
Cácăthíănghi mătrênăđ ngăru ngăđ ợcăb ătríăt iăVi năNghiênăc uăvƠăPhátă
tri nă cơyă tr ng, Họcă vi nă Nôngă nghi pă Vi tă Nam.ă Phơnă tíchă cácă ch ă tiêuă ch
tă l ợngăt iăVi năCơyăl ngăthựcăvƠ Cơyăthựcăphẩm,ăTrungătơmăKh oăki măgi ng,ă
s năphẩmăcơyătr ngăQu căgiaăvƠăPhòngăthíănghi m,ăKhoaăcôngăngh ăthựcăphẩm,ă
Họcăvi năNôngănghi păVi tăNam.ă ngăd ngăc aăch ăth ăphơnăt ăđ ăxácăđ nhăsựă
hi nădi năc aăgenăquiăđ nhătínhăth mă (fgr),ăcácăgenăquiăđ nhătínhăd că (tms) t iă
Phòngăthíănghi măthu căDựăánăJICA,ăHọcăvi năNôngănghi păVi tăNam.
1.4.ăNH NGăĐịNGăGịPăM IăC AăĐ ăTÀI
Chọn t oădòngăb tăd căm iăbằngăph ngăphápălai,ăchọnălọcăcáăth vƠăchọnă
lọcănh ăch ăth ăphơnăt ă(MAS). Đ ătƠiăđƣăs ăd ngă3ădòngăTGMSă(T1S-96; T7S;
T23S)ălaiăv iăcácădòngăgi ngălúa th m c iăti n đ ăt oădòngăTGMSăcóăch tăl ợng
g oăt t, cóămùiăth m.ă Trong quáătrìnhăchọnălọc, ngoƠiăvi căđánhăgiáăki uăhình,ă
mùiăth mătrênălá,ăn iănhũ, đ ătƠiăcóăs ăd ng ch ăth ăphơnăt ă(MAS)ăđ ăsƠngălọcă
dòng mang gen fgr và tms.ăK tăqu đƣăchọnălọcăđ ợcă23ădòngăTGMSăm i.ăTrong
đóăcóă22ădòngămangăgenăth mă(fgr). Cácădòngăchọnălọc mang gen b tăd căđực di
truy nănhơn m năc măv iănhi tăđ ( tms2 và tms5).
Chọnăt oăthƠnhăcôngă2ădòngăTGMSăm i là dòng AT24 và AT27. Hai dòng
TGMSănƠyăcóăng ỡngăchuy năđ iătínhăd călƠă240
C,ăb tăd că năđ nhăkhiănhi tăđ ă ă th
iăkỳăc mă ngătrênă260
CăvƠăcóăkh ănĕngănh năph n ngoƠiăt t,ătrênă65%. AT24 và
AT27ăcóăkh ănĕngăk tăhợpăchungăcaoăv iăcácădòngăb ănghiênăc uăv ăcácătínhătr
ngă nh :ăs ăh t/bông,ăs ăh tăchắc/bông,ăkh iăl ợngă1000ăh t,ănĕngăsu tăthựcăthu,ătỷăl
ă g oăxát,ătỷăl ătrắngătrong,ăhƠmăl ợngăprotein,ăđ ăngonăvƠămùi th măc m.
Chọnăt oăthƠnhăcôngăhaiăt ăhợpălaiăm i,ăTH4-6 (AT24/RA28) và TH6-6
(AT27/RA28).ăHaiăt ăhợpălaiănƠyăcóăTGSTăv ăxuơnăt ă121-122ăngƠy,ăv ămùaăt ă
102-103ăngƠy.ăChi uăcaoăcơyăthu căd ngăbánălùn,ăbôngătoădƠi,ăh tăx păsít,ăhìnhă
d ngăh tăthonădƠi,ăkh iăl ợngă1000ăh tăt ă24,3-25,3ăgam.ăNĕngăsu tăthựcăthuăđ tă
t ă74,1-75,6ăt /haă(v ăxuơn),ăt ă69,2-69,4ăt /haă(v ămùa).ăC ă2ăt
ăhợpălaiănƠyăđ uă cóăch tăl ợngăg oăt t:ătỷăl ăg oăxátăvƠătỷăl ăg
oănguyênăcao,ăh tăthonădƠi,ăhƠmă l ợngăamyloseăt ă16,4-16,6%,ăhƠmăl
ợngăproteinăt ă8,9-9,1%.ăC măngon,ăm m,ă v ăđ m, cóămùiăth măđ m.ăHaiăt
ăhợpănƠyăđ ợcăg iătrongăh ăth ngăkh oănghi mă Qu căgiaăt ăv ăxuân 2016.
3
Nhận viết đề tài trọn gói – ZL: 0973.287.149 – Luanvanmaster.com
TẢI TÀI LIỆU KẾT BẠN ZALO 0973.287.149
1.5.ăụăNGHĨAăKHOAăH CăVÀăTH CăTI NăC AăĐ ăTÀI
1.5.1.ăÝănghĩaăkhoaăh căc aăđ ătài
Trongănghiênăc uăt oădòngăTGMSăth m,ăđ ătƠiăđƣăs ăd ngăkỹăthu tăch ăth
ă phơnăt ă(MarketăAsistedăSelectionă- MAS) đ ăphơnătíchădiătruy năkhiălai chuy nă
gen fgr vào dòng TGMS. NgoƠiăra,ăđ ătƠi đƣăxácăđ nh đ ợc v tăli uăt oădòngăb tă
d căđựcămang gen tms2 và tms5.
Đánhăgiáăbi uăhi nădiătruy năm tăs ătínhătr ngăch tăl ợngăt ăb ăm ăsangă
conălaiăF1ă(h tăF2ăho căh tăth ngăphẩm)ă ăcácăt ăhợpănghiênăc uănh năth y:ă
Chi uădƠiăh tăg oădƠiăbi uăhi nădiătruy năc ngătínhăđ nătr iăd ngătheoăb /m ăcóă
h tădƠiăh n;ăTỷăl ăg oăxátăvƠătỷăl ăg oănguyênăcaoăbi uăhi năsiêuătr iăd ngătheoă
b /m ăcóătỷăl ăg oăxátăvƠătỷăl ăg oănguyênăcaoăh n.
Hàmăl ợngăproteinătrongăh tăg o c aăconălai bi uăhi nătr iăơmăđ năsiêuă
tr iă ơmă theoă b /m ă cóă hƠmă l ợngă proteină th p,ă nghĩaă lƠă tínhă tr ngă nƠyă b ă suyă
gi mădoălai;ăHƠmăl ợngăamyloseă đaăs ăt ăhợpănghiênăc uăbi uăhi nătrungăgiană
đ nătr iăd ngătheoăb ăm ăcóăhƠmăl ợngăamyloseăcao,ăvìăv yămu năt oăgi ngălaiă
cóăhƠmăl ợngăamyloseăth p,ăphùăhợpăv iănhuăc uătiêuădùngăc năchọnăb /m ăcóă
cóăhƠmăl ợngăamyloseăth pă(t ă15-20%);ăH ngăth mătrongălôăh tăg oălaiăkhôngă
đ ngăđ uădoăphơnăly,ăđ ăth măch uă nhăh ngăc aădòngăm ănhi uăh nădòngăb .
1.5.2.ăÝănghĩaăthựcătiễnăc aăđ ătài
Đ ătƠiăđƣătuy năchọnăđ ợcă02ăt ăhợpălaiăcóătri năvọng.ăHaiăt ăhợpălaiănƠyă
cóăth iăgianăsinhătr ngăngắn,ăphùăhợpăv iăc ăc uămùaăv ă(2ăv ălúaă+ă1-2ăcơyăv ă
đông).ăCácăt ăhợpălaiănƠyăcóănĕngăsu tăcao,ăch tăl ợngăt t,ăc măngon,ăm măv ă
đ măvƠămùiăth măđ m.ăHaiăt ăhợpălúaălaiănƠy,ăsauăkhi nghiênăc uăhoƠnăthi
năquiă trìnhăvƠăm ăr ngăs năxu tăs ăgópăph năb ăsungăgi ngălúaăm iăvƠoăb ăgi ng
lúa laiănóiăchung,ăb ăgi ngălúaălaiăch tăl ợngăcaoănóiăriêngăđ ăph căv ăs năxu t.
Đ ătƠi đƣăxơyădựngăđ ợcă02ăquiătrìnhă(quiătrìnhănhơnădòngăAT27ăvƠăquiătrìnhă s năxu
tăh tălaiăF1ăt ăhợpăTH6-6)ăápăd ngăchoăcácăt nhămi năBắcăVi tăNam.
4
Nhận viết đề tài trọn gói – ZL: 0973.287.149 – Luanvanmaster.com
TẢI TÀI LIỆU KẾT BẠN ZALO 0973.287.149
PH Nă2.ăT NGăQUANăTÀIăLI U
2.1.ăTỊNHăHỊNHăNGHIểNăC UăVÀăPHỄTăTRI
NăLÖAăLAIăTRONGăVÀă NGOÀIăN C
2.1.1.ăNghiênăc uăvàăphátătriểnălúaălaiătrênăth ăgiới
TrungăQu c bắtăđ uănghiênăc uăv ăcơyălúa lai t ănĕmă1964,ăhọ phátăhi nă
đ ợcăcơyălúaăd iăb tăd cătrongăloƠiălúaăd iă Oryzae fatuaspontanea t iăđ oăH iă
Nam,ăsauăđó đƣăchuy năđ ợcătínhăb tăd căđựcăhoangăd iănƠyăvƠoălúaătr ngăvƠăt
oă ra nhữngăv tăli uădiătruy n m iăgiúpăchoăvi căkhaiăthácă uăth ălaiă ălúa. Đ nănĕm
1973, lôăh tăgi ngăF1ăđ uătiênăđ ợcăs năxu t v iăsựăthamăgiaăc aă3ădòng là: dòng
b tăd căđựcădiătruy năt ăbƠoăch tă(CytoplasmicăMaleăSterile-CMS), dòng duy trì b
tă d că (Maintainer-B),ă dòngă ph că h iă hữuă d că (Restorer-R)ă (HoƠngă Tuy tă
Minh, 2002). Nĕmă 1973,ă Trungă Qu că cũngă bắtă đ uă nghiênă c uă s ă d ngă genă
t ngăhợpăr ngă(WCG).ăĐ ngăth iăphátăhi năgenă p(t)ms đƣăm ăraăm tăh ngă nghiênăc
uăm iăv ăt oăgi ngălúaălai.ăĐóălƠănghiênăc uăt oăgi ngălúaălaiăhaiădòng.ă Dùngăph
ngăphápălaiăchuy năgenăcácănhƠăkhoaăhọcăđƣăt oăraănhi uădòngăEGMSă m
iămangăgenăt ngăhợpăr ngă(WCG),ălƠmăc ăs ăt oăraăcácăt ăhợpălaiăxaăcóă uă th
ălaiăcao.ăChínhăthƠnhăcôngănƠyăđƣăm ăr ngăkh ănĕngăkhaiăthácă uăth ălaiătrênă ph
ădiătruy năr ngă ălúaă(Quăet al., 2012). Nhữngănghiênăc uăs ăd ngăcácădòngă b tăd
căđựcădiătruy nănhơnăc mă ngămôiătr ngă(EGMS)ăt ăraăkh ăquană(Nguy n CôngăT
năvƠăcs.,ă2002;ăDungăNguyenăTienăet al.,ă2013).ăĐi uănƠyăth ăhi năkhiă
Shi (1973)ă đƣă phátă hi nă m tă s ă cơyă lúaă b tă d că trongă qu nă th ă c aă gi ngă
Nongkenă58,ăchúngăb tăd căđựcă ăđ ădƠiăngƠyătrênă14 gi vƠăhữuăd c ăđ ădƠiă
ngƠyăd iă13ăgi ă45 phút. Qua nghiênăc uăôngăth yătínhătr ngănƠyădoăm tăc pă
genă l nă trongă nhơnă đi uă khi n.ă Theoă Yuan,ă gi ng Nongkenă 58ă đ că tr ngă choă
d ngăb tăd căPGMSăc mă ngăm nhăv iăánhăsángăvƠăc mă ngăy uăv iănhi tăđ ,ă
gi iăh năchuy năhoáălƠă13 gi ă45 phút (đi uăki nă23-460
C).ăNh n đ nhăc aăShi (1973)
thìăth iăkỳăm năc mălƠăphơnăhoáăgiéăc pă1ăđ năhìnhăthƠnhăt ăbƠoăm ăh tă ph nă
(10-12ă ngƠyă tr că trỗ)ă (D nă theoă Nguy nă Côngă T nă vƠă cs.,ă 2002). Nĕmă
1976,ăTrungăQu căđƣăcóă140.000ăhaăgieoăc yălúaălaiăth ngăphẩmă(Nguy năCôngă
T năvƠăcs.,ă2002).ăGi ngălúaălaiă2ădòngăđ uătiênătr ng đ iătrƠă ăTrungăQu călƠă
Peiai64S/Teqingăcóănĕngăsu tăcaoănh tăđ tă17,1ăt n/haă(Nguy năTríăHoƠn,ă2003).ă
CácănhƠăkhoaăhọcăTrungăQu căđƣăm ăraăm tăkỷănguyênălúaălaiătrênăth ăgi i.
5
Nhận viết đề tài trọn gói – ZL: 0973.287.149 – Luanvanmaster.com
TẢI TÀI LIỆU KẾT BẠN ZALO 0973.287.149
Nghiênăc uăphátătri nălúaălaiăt iăTrung Qu căđ ợcăChang (2008) t
ngăk tă vƠăchiaăthƠnhă4ăgiaiăđo năt ă1964-2008ănh ăsau:
- Giaiă đo n 1 (1964-1975): Phátă hi nă ki uă b tă d că hoangă d iă (WA), t oă
dòngăb tăd căđựcă(A), dòngăduyătrìăb tăd că(B) t ngă ng,ăphátăhi nădòngăph că h
iă(R), hoƠnăthi năcôngăngh ăchoălúaălaiă“baădòng”g m:ăNhơnădòngăA/B;ăS nă
xu tăh tălaiăF1ăA/RăvƠăS năxu tălúaălaiăth ngăphẩm.
- Giaiăđo n 2 (1976-1990): Phátătri nănhanh,ădi nătíchălúaălaiăm ăr
ngăt ă0,14ă tri uăhaă(1976)ălênă15ătri uăhaănĕmă1990,ătĕngănĕngăsu tăh
tăF1,ăt oăthêmănhi uăt ă hợpăm i.
- Giaiăđo n 3 (1990-2000):ăGiaiăđo năphátătri năchi năl ợc,ăđƣăt ngăk
tăchi nă l ợcălúaălaiă“baădòng”,ă“haiădòng”,ă“m tădòng”;ăĐ ăxu tăchi năl
ợcălaiăxaăgiữaăloƠiă ph ;ăKh iăs ngăsiêuălúaălaiănĕmă1996.
- Giaiăđo n 4 (2001- 2009):ăPhátătri n siêuălúaălaiăđ tă16-19ăt n/haă ădi nă tíchănh
,ă10-13ăt n/haădi nătíchăl n;ăTĕngăs ăl ợngăgi ngăvƠădi nătíchălúaălaiăhai,ă
baădòng.ăNĕmă2009ăcóă10ăt nhăphátătri nălúaălaiăl năchi mă90%ăt ngădi nătíchălúaă
laiăTrungăQu c;ăCácăcôngătyăt ănhơnăthamăgiaăm nhăvƠo chọnăt oăgi ngăm i,ăvƠă
s năxu t,ăkinhădoanhăh tălai (Chang, 2008).
Đ nănĕmă2013,ăTrungăQu căđƣăcóăh nă80ăgi ngălúaălaiăsiêuăcaoăs năđ ợcă
tr ngăngoƠiăs năxu t,ătrongăs ăđóăcóănhữngăgi ngănĕngăsu tăđ tă12ăt n/ha.ăLỦădoă
chínhăđ ăcácăgi ngălúaălaiănƠyăđ tănĕngăsu tăcaoălƠ:ăs ăh t/bôngăvƠăkíchăth
căbôngă
tĕng;ăch ăs ădi nătíchăláătĕng,ăth iăgianăláăxanhădƠi,ăkh ănĕngăquangăhợpăcaoăh n,ă
ch ngăđ ăt t,ătíchălũyăch tăkhôă ăgiaiăđo nătr cătrỗăcao,ăv năchuy năcarbohydrat
t ăthơnăláăvƠoăh tăm nh,ăb ăr ăl năh năvƠăho tăđ ngăhútădinhăd ỡngăc aăr ăkh eă
h n.ăTuyănhiên,ăcóăhaiăv năđ ăchínhăđ iăv iălúaălaiăsiêuăcaoăs nălƠăcácăhoaăn ăsauă
khôngăvƠoăchắc vƠătỷăl ăđ uăh tăth păvƠăkhôngă năđ nhă(Jingăet al., 2013).
DựaătrênănhữngăthƠnhătựuăđƣăđ tăđ ợcăvƠăti mănĕngă nĕngă su tăc aă lúa,
TrungăQu căđƣăxơyădựngăb ăsungăk ăho chăgiaiăđo nă4ăchoăchọnăgi ngălúaălaiă
siêuăcaoăs năv iănĕngăsu tă15,0ăt n/ha/v ă ăquiămôăl năvƠoănĕmă2020.ă Theo lý thuy
t,ăcây lúa cóăth ăchuy năđ i 5% nĕngăl ợngăb căx ăm tătr i thành ch tăhữuă
c nênăch ăc năs ăd ngăhi uăqu 2,5% thìănĕngăsu tălúaăcóăth ăđ tă22,5ăt n/ha.ă
Thựcănghi măchoăth yăcácăgi ngălúaăcóăchi uăcaoă1,3măcóăth ăđ tăđ ợcănĕngăsu tă
15-16ăt n/ha,ăv iăki uăcơyăcaoăkho ngă1,5măcóăth ăđ tănĕngăsu tă17-18ăt n/ha.ă
Doăv yăđ ăđ tăđ ợcănĕngăsu tă18-20ăt n/haăthìăchi uăcaoăcơyăc aăcácăgi ng siêu
Nhận viết đề tài trọn gói – ZL: 0973.287.149 – Luanvanmaster.com
TẢI TÀI LIỆU KẾT BẠN ZALO 0973.287.149
6
Nhận viết đề tài trọn gói – ZL: 0973.287.149 – Luanvanmaster.com
TẢI TÀI LIỆU KẾT BẠN ZALO 0973.287.149
lúaălaiăph iăđ t t ă1,8-2,0m. Theo Yuan (2014)ăđ ăđ tăđ ợcăđi uăđóăthìănhữngă gi
ngăsiêuălúaălai ph i có ki uăhìnhăđ p,ăđẻănhánhăgọn,ăkh e,ăt pătrung,ăsựăkhácă bi
tăgiữaăbôngăchínhăvƠăbôngăph ăth p.ăChínhăvìăth ,ăc năgi iăquy tăv năđ ăđ ă
ngƣăc aăsiêuălúaălaiăbằngăvi călaiăkhácăloƠiăđ ăcóăb ăr kh eăvƠălaiăv iăcácăngu
nă genă cóă c ă bôngă to,ă thơnă đ c,ă đ t d iă g c ngắn và to. Theoă B ă Nôngă nghi pă
TrungăQu căk ăho chăb ăsungăgiaiăđo nă4ăđ ợcăkh iăđ ngăt ăthángă4ănĕmă2013ă và
gi ngălúaălaiăđ uătiênăđ ợcăth ănghi mălƠăYăLiangyouă900,ătr ngătrongăv ămùaă
đ tănĕngăsu tă14,8ăt n/haăt iăhuy năLongăH iăt nhăH ăNam,ăv iăk tăqu ăbanăđ uă
nh ăv y,ăTrungăQu căcóăth ăđ aănĕngăsu tăsiêuălúaălênă15,0ăt n/ha/v ăvƠoănĕmă
2015 (Yuan, 2014).
T ngăhợpănĕngăsu tăc aăcácăt ăhợpălaiăkhácănhau,ăYuan (2008) nh năđ nhăxuă h
ng uăth ălaiăt ăcaoăđ năth p nh ăsau:ă uăth ălaiăv ănĕngăsu tăcaoănh tăkhiălai
Indica/Japonica vƠă gi mă d n: Indica/Javanica > Japonica/Javanica >
Indica/Indica>Japonica/Japonica.ă Nh ă v y,ă đ ă chọnă t oă đ ợcă gi ngă lúaă laiă siêuă
nĕngăsu tăc n ph iălaiăgiữaăIndica và Japonica. Tuy nhiên, con lai Indica/Japonica th
ngăcóătỷăl ălépăcaoădoăkhôngăt ngăhợpădiătruy n, đ ăkhắcăph c v năđ ănƠyăc nă
chuy năgenăt ngăhợpăr ngă(WC)ăSn5 vƠoădòngăb ăho cădòngăm lƠmăc uăn i. Cũngă
theo ông, gi ngăsiêuălúaălaiăth ngăcóăcơyăcaoăh nălà doălaiăkhácăloƠiăph . Vì v
y, đ ă
khắcăph căhi năt ợngălúaăđ ng c nălaiăchuy năgenălùnăvƠoădòngăb ălƠmăcho đ ngă kính
thân c aăcơyălaiăl nă(>1,1cm),ăbóăm chănhi uăvƠăd yăh n,ăb ăr ăkh eăh n. Tuy nhiên,ămu
năc iăthi năch tăl ợngăg oăc aăcácăt ăhợpăsiêuălúaălaiădoălaiăkhácăloƠiăph ă
trênănênăchọnăb ăm ăd ngătrungăgianăgiữaăJavanica-Japonica.
Nĕmă1993,ăVi năNghiênăc uălúaăBangladeshăbắtăđ uănghiênăc uălúaălaiă
d iăsựătrợăgiúpăc a Vi năNghiênăc uălúaăQu căt .ăĐ nănĕmă2001,ăm tăs t ăhợpă
lúaălaiăm iăđ ợcătr ngăth ănghi m.ăĐ nănĕmă2014,ăcóă115ăgi ngălúaălaiăđ ợcăth ă
nghi măt iăBangladesh,ătrongăđóăcóă89ăgi ngăt ăTrungăQu c,ă15ăgi ngăt ă năĐ ,ă
01ăgi ngăt ăPhillipine vƠă04ăgi ngăchọnăt oătrongăn că(Azim et al., 2014). Nĕmă
2014,ădi nătíchălúaălaiăc aăBangladeshăđ tă670ănghìnăha,ănĕngăsu tătrungăbìnhăđ
tă 6,8ăt n/ha.ăBangladeshăđ aăraăchi năl ợcăphátătri nălúaălaiăgiaiăđo nă2020-2030
là: 1- phátătri năcácădòngăCMSăvƠăRăcóăkh ănĕngăk tăhợp caoăvƠă năđ nh,ănh nă
ph năngoƠiăt t;ă2- phátătri năcácăgi ngălúaălaiăcóăhƠmăl ợngăamylose <ă25%,ăch tă
l ợngăcao,ăh tăthonădƠi;ă3- chọnăt oăcácăgi ngălúaălaiăch ngăch uăsơuăb nhăvƠăđi uă
ki năb tăthu n;ă4- m ăr ngădi nătíchălúaălaiăđ căbi tă ăcácăvùngănh ăn cătr i.
Nhận viết đề tài trọn gói – ZL: 0973.287.149 – Luanvanmaster.com
TẢI TÀI LIỆU KẾT BẠN ZALO 0973.287.149
7
Nhận viết đề tài trọn gói – ZL: 0973.287.149 – Luanvanmaster.com
TẢI TÀI LIỆU KẾT BẠN ZALO 0973.287.149
B ng 2.1. Di nătíchăvƠănĕngăsu t lúa thu n và lúa lai c a m t s n c
tr ng lúa ChơuăỄătrongănĕmă2012
N c
Lúaăthu n Lúa lai
Di nătíchă Nĕngăsu tă Di nătích Nĕngăsu tă
(tri uăha) (t n/ha) (tri uăha) (t n/ha)
TrungăQu c 13,55 6,74 17,00 7,50
năĐ 40,00 3,59 2,50 4,79
Vi tăNam 7,14 5,63 0,61 6,40
Bangladesh 11,18 4,23 0,67 6,78
Philippines 4,54 3,84 0,16 6,45
Myanmar 7,19 4,05 0,06 6,78
Indonesia 13,44 5,14 1,0 5,5-11,0
Ngu n: Dasgupta and Roy (2014)
ă năĐ ,ăđ nănĕmă2014 đƣăđánhăgiáă3500ăt ăhợpălaiăvƠăđƣăchọnăđ ợcă70ă
t ăhợpălaiăđ ăphátătri năs năxu t,ătrongăđóăcóă31ăt ăhợpălaiădoăcácăđ năv ănhƠăn
că
chọnăt oăvƠă39ăt ăhợpălaiădoăcácăcôngătyăt ănhơnăchọnăt o.ă năĐ ăđ
aăraăchi nă
l ợcănghiênăc uălƠ:ă1- phátătri năcácădòngăb ăm ăcóă uăth ălai cao; 2- chuy năgenă
uăth ălaiăt ăngôăsangălúa;ă3- đaăd ngăngu năCMS;ă4- xácăđ nhăvùngăs năxu tăh tă
laiăt iă u;ă5- phátătri năngu nănhơnălựcăcho chọnăt oăvƠăphátătri
nălúaălai (Hari-Prasad et al., 2014).
Nghiênăc uălúaălaiă ăIndonesiaăđ ợcăbắtăđ uăt nĕmă1983.ăChoăđ nănhữngă
nĕmă1990,ănhữngănghiênăc u c aăhọ v năch aăthƠnhăcôngănh ămongăđợi,ăkhóă
khĕnătrongăvi căt oădòngăCMSă năđ nhăv iătỷăl ălaiăxaăcaoă(≥ă25%)ăvƠăthíchănghiă v
iă môiătr ngăIndonesia.ăT ănĕmă2001,ă Vi năNghiênăc uăvƠă Phátătri nănôngă nghi
păIndonesiaă(IAARD)ăđƣătĕngăc ng hợpătácăv iăIRRI,ăFAOăvƠănhữngăn iă khác.ăT
ănĕmă2004ăđ nănĕmă2011,ă IAARD đƣăcôngănh năr tănhi uăgi ngăchoă nĕngăsu
tăcao,ăcóăkh ănĕngăkhángăsơuăb nhăvƠăm tătrongăs ăđóălƠ gi ngălúa th mă nh :ă
Hipa3,ă Hipa4,ă Hipa5ă Ceva,ă Hipa6ă Jete, Hipa7, Hipa8, Hipa9, Hipa10, Hipa11, Hipa12
SBU, Hipa13, Hipa14 SBU, Hipa Jatim1, Hipa Jatim2, Hipa Jatim3 (Satoto and Made,
2011).ăIndonesiaăđ aăraăchi năl ợcăphátătri nălúaălaiă giaiăđo nă2020-2030 là: 1- xƣăh
iăhóaăphátătri nălúaălai,ă uătiênăcácăcông tyăt ă nhơnăthamăgiaăchọnăt oăvƠăphátătri
nălúaălai;ă2-chọnăt oăcácăgi ngălúaălaiăkhángă r yănơu,ăb călá;ă3-phátătri
năcácădòngăb ăm ăm iăthôngăquaăhợpătácăv iăIRRIăvƠă
cácăn căkhác;ă4-chínhăph ăkhuy năkhíchăkhôngăch ăchọnăt oătrongăn
căcònăcóă th ănh păcôngăngh ălúaălaiăc aăn căngoƠi.
Nhận viết đề tài trọn gói – ZL: 0973.287.149 – Luanvanmaster.com
TẢI TÀI LIỆU KẾT BẠN ZALO 0973.287.149
8
Nhận viết đề tài trọn gói – ZL: 0973.287.149 – Luanvanmaster.com
TẢI TÀI LIỆU KẾT BẠN ZALO 0973.287.149
ăPhillipine,ăăđ nănĕmă2013ăcóă53ăgi ngălúaălaiăđ ợcăcôngănh năvƠăm ăr ngă
s năxu t,ătrongăđóăn iăb tălƠăcácăgi ngănh :ăMagat,ăPanay,ăMestizoă1ăandăMestisoă2ă
toăMestisoă51,ăcóănĕngăsu tătrungăbìnhăt ă6,5-7,3ăt n/ha (Dindo et al., 2014).
Nĕmă2011,ăTháiăLanăđƣăchọnăt oăthƠnhăcôngăgi ngălúaălaiăRDH1ăvƠăđ
nă nĕmă2013ăchọnăt oăđ ợcăgi ngălúaălaiăRDH3ăcóănĕngăsu tă8,84ăt
n/ha.ăTháiăLană t pătrungăvƠoănghiênăc uălúaălaiăhaiădòng,ăkh iăđ uălƠănh
pădòngăTGMSăt ăIRRIă v ălaiăth ăv iăcácăgi ngălúaăc aăTháiăLanăvƠăđƣătuy
năchọnăđ ợcă8ăt ăhợpălaiăcóă nĕngăsu tătrênă6,5ăt n/ha.ăTháiăLanăđ aăraăchi năl
ợcăchọnăgi ngălúaălaiăgiaiăđo nă 2020-2030 là: 1- phátă tri nă cácă dòngă b ă m ă
phùă hợpă v iă đi uă ki nă Tháiă Lan;ă 2-s năxu tăh tălaiăv iăgiáăthƠnhăh ;ă3-s ăd
ngăcôngăngh ăsinhăhọcăđ ăhỗătrợăchoă chọnăt oăgi ngălúaălai (Suniyum et al., 2014).
TheoăHi păh iăh tăgi ngăchơuăỄă- TháiăBìnhăD ng,ălúaălaiăchi
măkho ngă 12%ădi nătíchătr ngălúaătrênăth ăgi i,ăcóănĕngăsu tăcaoăh
nălúaăthu năt ă15-35%, sinhă tr ngă phátă tri nă t tă đ că bi tă trongă đi uă
ki nă bi nă đ iă khíă h uă hi nă nay.ă APSAă(2014)ăcũngădựătính,ădi
nătíchălúaălaiătĕngălênă14%ăvƠoănĕmă2020ăvƠă30%ă vƠoănĕmă2030.
2.1.2.ăNghiênăc uăvàăphátătriểnălúaălaiătrongăn ớc
Vi cănghiênăc uălúaălaiă ăVi tăNamăđ ợcăbắtăđ uăvƠoănĕmă1986ăt iăVi nă
KhoaăhọcăKỹăthu tăNôngănghi păVi tăNam,ăVi nălúaăđ ngăbằngăsôngăC uăLongă
vƠăVi năDiătruy năNôngănghi păv iăngu năv tăli uăch ăy uăđ ợcănh păt ăVi nă
Nghiênăc uălúaăQu căt .ăTuyănhiên,ănhữngănghiênăc uănƠyăm iă ăgiaiăđo nătìmă hi
u.ăNĕmă1989,ăh tăgi ngălúaălaiăF1ăđ ợcănh păkhẩuăquaăbiênăgi iăVi tăTrungăvƠ
gieoătr ngă ăm tăs ăt nhăvùngănúiăphíaăBắcănh ăL ngăS n,ăCaoăBằng,ăHƠăGiang,ă
LƠoăCaiầ,ăk tăqu ăchoănĕngăsu tăkháăcao.ăNĕmă1990,ăB ăNôngănghi păvƠăCôngă
nghi păthựcăphẩmă(nayălƠăB ăNôngănghi păvƠăPhátătri
nănôngăthôn)ăđƣăchoăphépă nh păm tăs ăt ăhợpălúaălaiăc aăTrungăQu căgieoătr
ngăth ătrongăv ăxuơnă ăđ ngă bằngăBắcăb ,ăk tăqu ăchoăth y,ăcácăt ăhợpălúaălaiăđ
uăchoănĕngăsu tăcaoăh năhẳnă soăv iălúaăthu n.ă
Sauăđó,ăch ngătrìnhănghiênăc uălúaălai đ ợcăsựăquanătơmăvƠăthamăgiaăc aă
nhi uăc ăquanănghiênăc uăkhácănh :ăVi năCơyăl ngăthực và Cây
thựcăphẩm,ă
Tr ngăĐ iăhọcăNôngănghi păIă(nayălƠăHọcăvi năNôngănghi păVi tăNam),ăVi nă B
oăv ăthựcăv t,ăVi năNôngăhóaăth ănh ỡngăvƠăTrungătơmăKh oăki mănghi mă gi ng,
s năphẩm cơyătr ngăQu căgia.ăK tăqu ălƠănhi uăt ăhợpălúaălaiăbaădòngăcóă
Nhận viết đề tài trọn gói – ZL: 0973.287.149 – Luanvanmaster.com
TẢI TÀI LIỆU KẾT BẠN ZALO 0973.287.149
9
Nhận viết đề tài trọn gói – ZL: 0973.287.149 – Luanvanmaster.com
TẢI TÀI LIỆU KẾT BẠN ZALO 0973.287.149
tri năvọngăđƣăđ ợcăchọnăt oăvƠăđ aăvƠoăs năxu tăth ănh :ăHR1,ăH1,ăH2,ăUTL1,ă
UTL2,ă HYT51,ă HYT53,ă HYT54,ă HYT55,ă HYT56,ă HYT57,ă HYT8ầă (Nguy nă
Trí Hoàn, 2003). Theoăt ngăk tăc aăC căTr ngătrọt-B ăNôngănghi păvƠăPTNT,
đ nănĕmă2012ăn cătaăđƣ chọnăt oăvƠătuy năchọnăđ ợcă26ădòngăb tăd că(CMS,ă
TGMS),ă10ădòngăduyătrì,ănhi uădòngăph căh i,ăđ căbi tăcácănhƠăchọnăt oăgi ngă
lúaălaiătrongăn căđƣăchọnăt oăđ ợcăm tăs ădòngăTGMSăthíchăhợpăv iăđi uăki nă Vi
tăNam, b tăd că năđ nh,ănh năph năngoƠiăr tăt t;ăm tăs ădòngăb ăcóăkh ănĕngă
khángăb nhăb călá,ăkh ănĕngăk tăhợpăvƠăchoă uăth ălaiăcao. Đ ngăth iăđƣălaiăt o,ă
đánhăgiá,ăđ aăvƠoăkh oănghi mănhi uăt ăhợpălaiăcóătri năvọngăvƠăphátătri nălàm c
ăs ăđ ăcông nh năgi ngăm i.ăĐ năcu iănĕmă2014,ăC căTr ngătrọtăđƣăcôngănh nă
chínhăth că10ăgi ngălúaălaiăbaădòng,ă12ăgi ngălúaălaiăhaiădòngăđ ăphátătri năs nă
xu t (C că Tr ngă trọt,ă 2014).ă Đ că đi mă n iă b tă c aă cácă gi ngă lúaă laiă chọnă t oă
trongăn călƠăcóăth iăgianăsinhătr ngăngắn,ănĕngăsu tăcaoăphùăhợpăchoătrƠălúaă
mùaă s m,ă xuơnă mu nă nh ă TH3-3, VL20, TH3-4, TH3-5,ă CT16ă (Nguy nă Th ă
Trâm, 2016). M tăs ăđ năv ănghiênăc uăđƣăchọnăt oăcácăt ăhợpălaiăcóăkh ănĕngă
kháng b nhăb călá,ăm tăb nhănguyăhi măđ iăv iălúaălaiătrongăv ămùaă ăVi tăNam.ă
M tăs ăt ăhợpălúaălaiăkhángăb căláămang gen Xa21, Xa7,ăkhángăm nhăvƠă năđ nhă v
iănhi uăch ngănòiăviăkhuẩnăb căláăc aămi năBắcăđangăđ ợcăphátătri năm nhăvƠoă
s nă xu tă nh ă Bắcă uă 903ă KBL,ă Vi tă laiă 24, TH3-7 (Nguy nă Th ă Trơm và cs.,
2015). Cácăgi ngălúaălaiăd ăs năxu tăh tăgi ngăF1,ănĕngăsu tăs năxu tăh tăgi ngăF1ă
caoănh :ăTH3-3, TH3-4, TH3-5,ăCT16ầăgópăph năh ăgiáăthƠnhăs năxu tăvƠătĕngă
kh ănĕngăc nhătranhăv iăh tăgi ngăF1ănh păn iă(Nguy năTh ăTrơm và cs., 2010).
Lúa lai cóă uăth ăv ăsinhătr ng,ăphátătri n,ăc ngăcơy,ăch ngăđ ,ăch u rét
t t,ănhi măb nhăđ oăônăvƠăkhôăvằnănh ,ăchoănĕngăsu tăcaoănên đ ợcănôngădơnă aă
chu ng.ăChínhăvìăv y,ădi nătíchătr ngălúaălaiă ăVi tăNamătĕng nhanh.ăSauăkhiăc yă
th ălúaălaiătrongăv ămùaănĕmă1990 trênădi nătíchă100ăha,ăđ năv ăđông xuân 1991-
1992,ălúaălaiăđƣăđ aăvƠoăs ăd ngăđ iătrƠăvƠăt ngăb c m ăr ngăraă36ăt nhăđ iădi nă
choăcácăvùngăsinhătháiăkhácănhau,ăbaoăg măc ămi nănúi,ăđ ngăbằng,ătrungăduăBắcă b
,ăduyênăh iămi năTrung,ăTơyănguyênăvƠăđ ngăbằngăsôngăC uăLong.ăĐ nănay, di
nătíchătr ngălúaălaiă ăVi tăNamăđ ợcăphátătri năkháănhanh,ăt ă11.094 ha (1992)
tĕngălênă435.508ăhaănĕmă2000ăvƠă613.117ăhaănĕmă2012.ăT ngăk tănhi uănĕmăchoă th
yănĕngăsu tălúaălaiăcaoăh nălúaăthu năt ă10-20%ătrongăcùngăđi uăki năcanhătác.ă
Nĕngăsu tătrung bìnhăđ tă6,5ăt n/haă(lúaăthu nălƠă5,27ăt n/ha).ăNhi uădi nătíchălúaălaiă
đ tă9-10ăt n/ha,ăn iăcaoănh tăđƣăđ tă11-14ăt n/ha.ăNhi uăt nhăcóădi nătíchălúaălaiăcaoă
10
Nhận viết đề tài trọn gói – ZL: 0973.287.149 – Luanvanmaster.com
TẢI TÀI LIỆU KẾT BẠN ZALO 0973.287.149
đ uălƠănhữngăt nhăcóăs năl ợng lúaătĕngănhanh.ăĐ căbi t lƠă2ăt nhăNgh ăAnăvƠăThanhă
Hoá nh ăđ aăm nhălúaălai,ănĕngăsu tălúaănĕmă2004ăsoăv iănĕmă1992ăđƣătĕng g nă2ă l
n,ăgópăph năđ aăbìnhăquơnăl ngăthực/đ uăng iăc aăThanhăHoáăđ tă420ăkg/ng iă
vƠăNgh ăAnă360ăkg/ng i,ăđ măb oăanăninhăl ngăthựcăc
aăt nh.ăNamăĐ nhăm cădùă
cóă4ăhuy năđi uăki năs năxu tăkhóăkhĕn,ănĕngăsu tăluônăth pănh ngănh ăđẩyăm nhă
gieoăc yălúaălaiănênănĕngăsu tăđƣătĕngătrênă2ăt n/haăs păs v iănĕngăsu tăc aăTháiă
Bình,ăt nhăcóătrìnhăđ ăthơmăcanhăcaoănh tăc ăn că(C căTr ng trọt,ă2012).
Chọnăt oăcácăgi ngălúaălaiă ăVi tăNamăcũngăđ ợcăthúcăđẩyăm nhăm .ăCácă
đ năv ănghiênăc uăđƣăt pătrungăvƠoăvi căthuăth p,ăđánhăgiáăcácădòngăb tăd căđựcă
nh păn i,ăs ăd ngăcácăph ngăphápăchọnăgi ngătruy năth ngănh ălaiăhữuătính,ă
đ tăbi năđ ăt oăraăcácădòngăb tăd căđựcăvƠădòngăph căh iăm iăph căv ăchoăcôngă
tácăchọnăgi ngălúaălai.ăCácăk tăqu ănghiênăc uăđƣăxácăđ nhăđ ợcănhi u v tăli uăb ă
m ăt t,ăthíchă ngăv iăđi uăki năsinhătháiămi năBắcăvƠăcóăkh ănĕngăchoă uăth ălaiă
caoănh ăcácădòngăm :ăBoăA-B, IR58025A-B, VN-01, 11S, TGMS7, TGMS11,
TGMSVN1, T1S-96, 103S, TGMS6;ă cácă dòngă b ă R3, R4, R5, R20, R24,
RTQ5ầ (C căTr ngătrọt,ă2012). Quáătrìnhănghiênăc uăc aăcácătácăgi ăchoăth yă
ngu năv tăli uămangăgenăth mălƠăr tăquanătrọngăvƠăcũngăch ăraărằngăb ăm ăcóă
ch tăl ợngăcaoăho cămangăgenăth măcóăvaiătròăr tăl n đ t oăt ăhợp lai có ch tă
l ợng g o t tă(Li et al., 2008)
2.2.ăH ăTH NGăB TăD CăĐ CăS ăD NGăTRONGăCH NăGI NGăLÖAă
LAI HAI DÒNG
B tăd căđựcălƠăhi năt ợngăcơyăkhôngăcóăkh ănĕngăs năsinhăraăh tăph n,ăho că
s năsinhăraăh tăph nănh ngăl iăkhôngăcóăkh ănĕngăgi iăphóngăh tăph n,ăho căs nă
sinhăraăcácăh tăph năb tăd c,ăcácăh tăph năb tăd căth ngăd ăd
ngăvƠăquanătrọngă
nh tălƠăchúngăkhôngăcóăkh ănĕngăn yăm mătrênăđ uănh y,ăvìăv yăkhôngăth ăthựcă
hi năđ ợcăquáătrình th ătinh.ăTínhăb tăd căc aăcácădòngăm ăc aălúaălaiăhaiădòngă
đ ợcăki măsoátăb iăcácăgenătrongănhơnăm măc m môiătr ng.
B t d că đực di truy n nhân m n c m môiă tr ng (EGMS) ph bi n s
d ng là d ng b t d c đực di truy n nhân m n c m nhi tăđ (TGMS) và b t d c đực di
truy n nhân m n c m ánh sáng (PGMS). Phát hi n b t d căđực di truy n
nhân m n c m nhi tăđ (TGMS) trên t (Martin and Crawford, 1951), ngô (Duvick,
1966), lúa (Zhou et al., 1988; d n theo Virmani et al., 1997). Ngu n b t d c di
truy n nhân m n c m môiătr ng phát hi n và s d ng thành công trên lúa t i Trung
Qu c nhữngănĕmă1980ăđƣăm raăh ng phát tri n và s d ng
d ng b t d c này
Nhận viết đề tài trọn gói – ZL: 0973.287.149 – Luanvanmaster.com
TẢI TÀI LIỆU KẾT BẠN ZALO 0973.287.149
11
Nhận viết đề tài trọn gói – ZL: 0973.287.149 – Luanvanmaster.com
TẢI TÀI LIỆU KẾT BẠN ZALO 0973.287.149
trong chọn t o gi ngălúaă uăth lai h hai dòng. Virmani et al. (1997), phân thành
5 d ng b t d căđực di truy n nhân c m ng nhi tăđ vƠăánhăsángănh ăsau:
- B t d căđực di truy n nhân c m ng nhi tăđ (TGMS)
- B t d căđựcăTGMSăng ợc (rTGMS)
- B t d c di truy n nhân c m ng ánh sáng (PGMS)
- B t d căđựcăPGMSăng ợc (rPGMS)
- B t d căđực di truy n nhân c m ng ánh sáng và nhi tăđ (PTGMS).
Hai d ngăđ ợc s d ng r ng rãi hi n nay là TGMS và PGMS trong chọn t o gi
ng lúa lai h hai dòng.
2.2.1.ăB tădụcăđựcădiătruy nănhânămẫnăc mănhi tăđộă(TGMS)ătrênălúa
D ng b t d c TGMS do y u t nhi tăđ tácăđ ng nhi tăđ cao b t d c,
nh ngă nhi tăđ th p hữu d căbìnhăth ng (Chen et al., 2010; Hai et al., 2012). Di
truy n TGMS do c p gen l n tms trong nhân ki m soát (Peng et al., 2010; Huang
et al., 2015, Dung Nguyen Tien et al., 2013).
Các nhà khoaă họcă cũngă xácă đ nh cácă genă kỦă hi uă lƠă tms1, tms2, tms3,
tms4(t), tms5, tms6, tmsX ki măsoátătínhătr ngăb t d căđựcăm năc m nhi tăđ .ăGenă tms1
phát sinh nh ăđ tăbi nătựănhiên,ădoăSunăandăYang phátăhi nă ăgi ngălúaăIR54,ă
nằmătrênănhi măsắcăth ăth ă8.ăGen tms2 doăMaruyamaă(1994)ăt oăraăbằngăph ngă
phápăgơyăđ tăbi năbằngătiaăGammaă ăgi ngălúaăReimei,ănằmătrênănhi măsắcăth ăs 7.
Gen tms3 do Virmani and Subudhiă(1995)ăt oăraăbằngăph ngăphápăgơyăđ tăbi nă
bằngătiaăgammaă ăgi ngălúaăIR32364ănằmătrênănhi măsắcăth ăs ă6. ăVi tăNam,ă Nguy
năVĕnăĐ ngăđƣăs ăd ngăkỹăthu tăsinhăhọcăphơnăt ă(ph ngăphápăphơnătíchă BSAă k tă
hợpă v iă kỹă thu tă AFLPă vƠă RFLP)ă đ ă đ nhă v ă gen tms4(t) t ă dòng
TGMSVN1,ăgenănƠyănằmăc nhătơm đ ngătrênăvaiăngắnăc aănhi măsắcăth ăs ă4.ă
Wangă(1995)ăs ăd ngăph ngăphápăphơnălyătheoănhóm ăth ăh ăF2ăc aăt ăhợpă
5460S/H ngăvơnă52ăđ ăxácăđ nhăch ăth ăRAPDăliênăk tăv iăgen tms1. Yamaguchi
(1997)ăđƣăphátăhi năraăsựăliênăk tăc aăch ăth ăphơnăt ăv iăgenă tms2.ăCácătácăgi ă
nghiênăc uălocusătms2 bằngăph ngăphápăs ăd ngăch ăth ăphơnăt ă(RFLP)ă qu nă
th ăF2ăc aăt ăhợpălaiăNorinăPL12ăvƠăgi ngăDular.ăK tăqu ăchoăth yăgenătms2 ăv ă
tríăgiữaăch ăth ăR643ăvƠăR1440ătrênănhi măsắcăth ăth ă7.ăS ăd ngăkỹăthu tăSSRăđƣă
xácăđ nhăch ăth ăphơnăt ăRM11ăliênăk tăch tăv iăgenătms2 đ nhăv ătrênănhi
măsắcă th ăs ă7.ăGenătms2 đ ợcăIRRIăs ăd ngăt oănhi uădòngăTGMSăm iăph
căv ăphátă tri nălúa lai choăvùngănhi tăđ iă(d n theo Yubin, 2010).
12
Nhận viết đề tài trọn gói – ZL: 0973.287.149 – Luanvanmaster.com
TẢI TÀI LIỆU KẾT BẠN ZALO 0973.287.149
B ng 2.2. Danh sách các gen tms và ch th liên k t c a các dòng TGMS
TT Gen Dòng NST Ch ăth ăliênăk t
Kho ngă
Ngu n
cách (cm)
1 tms1 5460S 8 RZ562, RG978 Wang et al., 1995
2 tms2 Norin PL12 7 R643A, R1440 1,7 Yamaguchi et al., 1997
3 tms3 IR32364S 6 OPAC3-640, 7,7; 10.0 Subdhi et al.,1997
OPAA7-550
4 tms4-1 TGMS-VN1 2 E5/M12-600, 3,3; 28.8 Dong et al., 2000
E3M16-4003
5 tms4-2 2 Reddy et al., 2000
6 tms5 Annong S-1 2 RM174, R394 0; 2,5 Wang et al., 2003
7 tms6-1 Annong S-1 2 Wang et al., 2003
8 tms6-2 Sokcho-MS 5 RM3476 Lee et al., 2005
9 tmsX 2 T1, T2 0;0 Peng et al., 2009
Ngu n: Yubin (2010)
Theo Sheng et al. (2013)ădòngăZhu1ălƠădòngăTGMSăcóăng ỡng chuy
năđ i tính d c th p, kh nĕngăk t hợpăcao,ăxácăđ nhăgenăquiăđ nh tính m m c m
v i nhi tăđ là m t gen l n v i tên gọi là tms9 nằm trên NST s 2. L p b năđ gen
tms9 cho th y nó nằm đo n chèn vào-m tăđiă(Indel)ăc a 2 ch th Indel 37 và
Indel 57, kho ng cách di truy n t gen tms9 đ n 2 ch th là 0,12 và 0,31cM. Kho ng
cách v t lý giữa 2 ch th kho ng 107,2 kb.
Theo Nguy năVĕnăGiangăvà cs. (2011), ng d ng ch th
phân t DNAăđ xác
đ nh và sàng lọc gen tms trong các dòng TGMS và trong qu n th phân ly F2, k t
qu thuăđ ợc dòng 103S, Pei ai 64S và 25S ch a gen tms2.
B ng 2.3. T ng h p k t qu ch n t o các dòng b m và các t h p lai
c a m t s đ năv nghiên c u và phát tri nălúaălaiătrongăn c
TT Đ năv Dòng TGMS Dòngăb ă T ăh pălai
Vi nănghiênăc uă 2 dòng: T47S, R1, R2, R3, R4, - VL20, VL24, TH3-
vƠăphátătri năcơyă T1S-96, 103S, R5, R6, R7, R8, 3, TH3-4, TH3-5,
1 tr ng-Họcăvi nă T7S, 135S, T23S, R9, R10, R11, R12, TH5-1, TH7-2, TH8-
Nôngănghi păVi tă P5S, T8S, T9S, R15, R16, R18, 3, VL50, TH7-5,
Nam T10S R20, R50, R75 TH3-7 (2 dòng)
Trung tâm Nghiên D51S, D52S, RTQ5, R527, Q99,
HYT102, HYT103,
2.
c uăvƠăPTălúaălai-
D59S, D60S, PM3, R242, GR10,
Vi năcơyăl ngă HYT108, HYT106.
thựcăvƠăCTP.
D116S R108.
Ngu n: C c Tr ng trọt (2012)
Nhận viết đề tài trọn gói – ZL: 0973.287.149 – Luanvanmaster.com
TẢI TÀI LIỆU KẾT BẠN ZALO 0973.287.149
13
Nhận viết đề tài trọn gói – ZL: 0973.287.149 – Luanvanmaster.com
TẢI TÀI LIỆU KẾT BẠN ZALO 0973.287.149
Ngày nay, hi năt ợng b t d căđựcăTGMSăđƣăđ ợc ng d ng r ng rãi và có
hi u qu trong công tác t o gi ng và s n xu t lúa lai h hai dòng Trung Qu c
cũngănh ăVi t Nam. Nhi u t hợp lai có giá tr đƣăđ ợc t o ra nh ng d ng hi n
t ợng b t d că TGMSă nh ă B i t pă s nă thanh,ă B i t p 49, Vi t lai 20, TH3-3,
TH3-4; TH3-5; Vi t lai 24; TH7-2; TH3-7 (Nguy n Th Trâm và cs., 2010, 2011,
2015; Tr năVĕnăQuang và cs.,ă2013;ăVũăVĕnăLi t và cs., 2013).
2.2.2.ăB tădục diătruy nănhânămẫnăc m ánhăsángă(PGMS)ăởălúa
Hi năt ợng b t d căđực di truy n nhân m n c m ánhăsángă(PGMS)ăđ ợc
Shi Ming Song phát hi nă đ u tiên trên qu n th lúa Nongken 58S H Bắc,
Trung Qu c,ăn iăcóăvĩăđ là 30o
27‟N.ăKhiăgi ng lúa Nongken 58S tr ng trong
đi u ki n có th i gian chi u sáng trong ngày ngắnăh nă14 gi thì h t ph n c a
chúng hữu d c, khi tr ngătrongăđi u ki n có th i gian chi u sáng trong ngày dài
h nă14 gi (14-16 gi ) h t ph n c a gi ng lúa này b t d c (Wang et al., 2011;
Robin et al., 2010).
Ngu n b t d căPGMSăđ nănayă đƣăphátăhi n và chọn t oăcóă đ dài chi u
sángătrongăngƠyăđ chuy n hóa tính d cănh ătrìnhăbƠyăt i b ng 2.4.
B ng 2.4. Ngu n g c m t s dòngăPGMSăđƣăđ c phát hi n và s d ng
Ngu n
Nhóm
Ngu năg c
Đ ădƠiăngƠyăchuy năhóa tính
gi ng d c,ătácăgi,ănĕm
Nongken 58S Japonica Tựăđ tăbi n,ăTrungăQu c
14h00‟ậ13h45‟
Shi and Deng (1986)
MSr 54A (B) Japonica Tựăđ tăbi n,ăTrungăQu c
14h00‟ậ13h00‟
Lu and Wang (1988)
CIS 28-10S Indica Tựăđ tăbi n,ăTrungăQu c
14h00‟ậ12h00‟ .
Huang and Zhang (1991)
26 Zhai Zao Indica Chọnăt o,ăTrungăQu c
14h00‟ậ12h00‟
Shen et al. (1994)
EGMS Japonica Chọnăt o,ăMỹ
14h00‟ậ13h00‟
Rutger and Schaeffer (1989)
M201 Japonica Chọnăt o,ăMỹ
14h00‟ậ12h00‟ .
Oard and Hu (1995)
Ngu n: Virmani (2003)
Bằng ch th phân t đƣăch ng minh gen chính b t d c di truy n nhân m n
c m ánh sáng Nongken 58S (C p lai Nongken 59S v i dòng PTGMS Indica
3200S phát hi n hai locus gen pms1 và pms2 đ ợc nằm trên NST s 7 và 3. Hai
14
Nhận viết đề tài trọn gói – ZL: 0973.287.149 – Luanvanmaster.com
TẢI TÀI LIỆU KẾT BẠN ZALO 0973.287.149
locus khác c p lai Nongken 58S v i b m PTGMS có pms1 và pms3 nằm trên
NST s 12ănh ăminhăhọa hình 2.1.
Hình 2.1. V trí gen PGMS trên b năđliên k t c a lúa
Ngu n: Zhang et al. (1994)
Các gen ki m soát b t d c PTGMS các dòng Japonica có ngu n là
Nongken 58S mang alen c aă Nongkenă 58S,ă nh ngă m t s dòng Indica không
mang alen b t d c c a Nongken 58S.
Trong các dòng PTGMS có ngu n g c khác nhau có sự khác nhau c p gen l
năđi u khi n b t d c (Weerachai et al., 2011), tính d c do nhi u nhân t tác đ ngă
nh ngă ch y u là do nhi tă đ vƠă đ dài chi u sáng (Kubo et al., 2011; Reflinur et
al., 2012; Jihua et al., 2012).
Theo Hai et al. (2012),ădòngăP/TGMSăđ ợcng d ng nhi u trong nghiên
c u chọn t o gi ngălúaălaiăhaiădòng.ăTuyănhiênăc ăch phân t v b t d c c a các
dòngăP/TGMSăch aăđ ợc gi i thích trọn v n. Trong nghiên c u c a mình, tác gi
đƣăl p b năđ locus p/tms12-1 trên NST s 12 c a dòng PGMS Japonica 58S
(NK58S) và dòng TGMS Indica Peiaiă64Să(PA64Săđ ợc phân l p t NK58S). M
tăđo n 2.4-kb DNA ch a allele d ng d i P/TMS12-1 có th ph c h i h t ph n hữu d c
c a dòng NK58S và PA64S. P/TMS12-1 thu căđo n RNA không mã
hóa protein (noncoding RNA) có 21-nucleotide nh đ ợcă đ t tên là osa-
smR5864w. Có sự thay th nucleotít C bằng G trong p/tms12-1, cho sự đaăhìnhă
đ i v i P/TMS12-1,ă đo n có sự đ t bi nă đ t tên là osa-smR5864m.ă H nă nữa,
15
Nhận viết đề tài trọn gói – ZL: 0973.287.149 – Luanvanmaster.com
TẢI TÀI LIỆU KẾT BẠN ZALO 0973.287.149
trình tự v i 375-bp c a P/TMS12-1 c a những cây NK58S và PA64S chuy n gen
cũngăcóăosa-smR5864w và ph c h i h t ph n hữu d c.ăRNAăcóăkíchăth c nh và
không mã hóa protein bi u hi n rõ cácăbôngănonănh ngăkhôngă nhăh ng
b i nhi tăđ và quang chu kỳ. Nghiên c u ch ra rằng có sự đ t bi n m t ch c nĕngăc a
osa-smR5864mălƠănguyênănhơnăchínhăđ các dòng PGMS và TGMS có
tính b t d căđực m m c m môiătr ng.
Tính b t d c do hi năt ợng b t d căđực di truy n nhân m m c m ánh sáng có
tính năđ nh khá cao do sự năđ nh v th i gian chi u sáng trong ngày các mùa v
hay t ng đ aăph ngăc th .ăTuyănhiên,ăđ dài chi u sáng trong ngày c a Vi t Nam
r t khó s d ngăđ ợc những dòng b t d căđƣăcó,ădòngăb t d c PGMS s d ng trong
đi u ki n Vi t Namăđ dài ngày chuy n hóa tính b t d c trong ph m vi 12 gi 16
phútăđ n 12 gi 30 phút là phù hợpă(VũăVĕnăLi t và cs., 2013).
2.3.ăPH NGăPHỄPăCH NăT OăCỄCăDọNGăB ăM ăLÖAăLAIăHAI DÒNG
2.3.1.ăPh ơngăphápăt oădòngămẹălúaălaiăhaiădòng
2.3.1.1. Nhập nội
Theo Virmani (2003) cóă6ăph ngăpháp t oădòngăăEGMS:ăđánh giáăt pă
đoƠnăcácădòng gi ngăhi n có,ăgơyăđ tăbi n,ălaiăvƠăchọnălọcăpedigree,ănuôiăc yăbaoă
ph năvƠălaiătr ăl iăchọnălọcănh ămakeră(MAS).ăTrongăđóănh p n iălƠăph
ngăphápă
nhanhă nh t, phùă hợpă v iă nhữngă n i chọnă t oă gi ngă lúa laiă cònă g pă nhi uă khóă
khĕnăv ăkinhăt ăvƠăđi uăki nănghiênăc u.
Nh pă n iă cácă dòngă EGMSă sẵnă cóă t ă cácă đ nă v ă nghiênă c uă nh ă Vi nă
Nghiênăc u lúaăQu căt ă(IRRI),ăcácăVi nănghiênăc uălúaălai, cácăTr ngăĐ iăhọcă
nghiênăc uănôngănghi p c a TrungăQu călƠăđónăđ uănhữngăthƠnhătựuăkhoaăhọcă
m iăc aăth ăăgi i.ăTuyănhiênămỗiădòngăcóăkh ănĕngăthíchănghiăv iăđi uăki năsinhă
tháiăt ngăvùngănênăsauăkhiănh p n i c năph iăđánhăgiáăchọnălọcăl i.ăTrênăc ăs ăđóă
tuy năchọnănhữngădòngă uătúăphùăhợpăv iăđi uăki năsinh thái vƠătìmăbi năphápă
khaiăthácăthíchăhợp.ăThíănghi măđánhăgiáăb ătríănh ăsau:ăgieoă mỗiăm uăgi ngă
kho ngă100-200ăh tă(ho căgieoă1/2ăs ăl ợngăh tănh păv ăgiữăl iă1/2ăđ ănghiênă
c uăti p),ăsauăkhiămọc,ăti năhƠnhăquanăsát,ăghiăchépăcácăch ătiêuăsinhătr ng, phát
tri nă ăt ngăgiaiăđo n,ătìnhăhìnhănhi măsơuăb nh,ăs ăláătrênăthơnăchính,ăth iăgiană
t ăgieoăđ năbắtăđ uătrỗăbông,ăđ căđi măđẻănhánh,ămôăt ăđ căđi măhìnhăthái.
N u là dòng TGMS: khi lúa th i kỳ phơnăhoáăđòngăcu iăb c 3 bững
cây đ aăvƠoăbu ng khí h u nhân t o (n uăcó)ăvƠăđi u khi n nhi tăđ trên 270
Căđ
Nhận viết đề tài trọn gói – ZL: 0973.287.149 – Luanvanmaster.com
TẢI TÀI LIỆU KẾT BẠN ZALO 0973.287.149
16
Nhận viết đề tài trọn gói – ZL: 0973.287.149 – Luanvanmaster.com
TẢI TÀI LIỆU KẾT BẠN ZALO 0973.287.149
ki m tra ph n b t d c,ăđ ng th iăđ aăm t s cơyăkhácăvƠoăđi u ki n nhi tăđ th p
< 240
Căđ ki m tra h t ph n hữu d c. Dựa trên k t qu ki m tra s xácăđ nhăđ ợc
ngưỡng chuy n hoá và thời điểm chuy n hoá tính d c c a các dòng. T k t qu
đánhăgiáănƠyăcóăth tìm bi n pháp s d ng thích hợp nh t cho t ng dòng nh p
n i. Các v t li u nh p n iăth ng phân ly do nhi uănguyênănhơnăkhácănhauănh :ă
đi u ki n ngo i c nhăthayăđ i phát sinh bi n d ; b n thân các dòng khi nh păch aă
thu n. T qu n th đaăd ng này có th chọn ra nhi u bi n d thích ng t t v i
đi u ki n m iăđ s d ngăvƠoăch ngătrìnhăphátătri n lúa lai hai dòng. N u ngu n
nh p là các dòng PGMS thì ti n hành x lý ánh sáng trong bu ng khí h u nhân
t o đ phát hi n dòng c nătìmă(cáchălƠmăt ngătự nh ăx lí nhi tăđ ) (Nguy n
Công T n và cs., 2002).
2.3.1.2. Sàng lọc vật liệu EGMS trong tự nhiên
Trong t păđoƠnăv t li u chọn gi ng lúa có th t n t i các dòng b t d căđực
doăđ t bi n tự nhiên gây nên. Mu n chọnăđ ợc c n gieo tr ng cẩn th n, quan sát
vào th i kỳ lúa trỗ bôngăđ phát hi n cây b t d c. Khi chọnăđ ợc cá th b t d c, nh c
g căđemătr ng trong ch u ho cătrongăôăxơyăđ cho cây mọc ch i chét. Ch
đ n khi g păđi u ki n ngo i c nh thu n lợi lúa chét có th s ph c h i hữu d c.
Lúcăđóăxácăđ nh xem tính hữu d c ch u nhăh ng b i y u t nào: nhi tăđ hay
quang chu kỳ ho c không ph i là dòng b t d c EGMS mà ch đ năgi n là b t d c
đựcăOGMS.ăTr ng hợpăc ăs nghiên c u có bu ng khí h u nhân t o thì có th ti
năhƠnhăxácăđ nh nhanh tính c m ng v iăđi u ki n ngo i c nh c a các cá th
b t d căđ ợc chọn.ăCáchălƠmănh ăsau:ătr ng cây b t d c vào ch u ho c túi
nilon, cắt b các bông b t d căđƣătrỗ, sau 7-10 ngày các ch i m i mọc lên thành
cây, chuy n ch u (ho c túi) vào bu ng x lí nhi tăđ (ho c quang chu kì) t 10-12
ngƠy,ăsauăđóăchuy năraănhƠăl i, khi lúa trỗ ti n hành ki m tra h t ph
n,ătrênăc ă
s s li uăthuăđ ợcăxácăđ nhădòngăđóălƠădòng b t d căđực thu c lo i nào và ti
n hƠnhănhơnădòngăđ nghiên c u ti p (Nguy n Công T n và cs., 2002).
2.3.1.3. T o dòng EGMS mới bằng phương pháp lai
N uătrongăv năv tăli uăđƣăcóăsẵnăngu năgen tms (ho că pms), nhƠăchọnă
gi ngă cóă th ă s ă dngă ngayă ngu nă genă nƠyă lƠmă dòngă m ă đ ă laiă v iă cácă dòng,ă
gi ngălúaăth ngăkhácănhau,ăthuăh tălai,ăgieoăvƠăđánhăgiáăconălaiăF1.ăH tăF1ătựă
th ăti păt căgieo đ ăcóăqu năth ăF2ă(chúăỦăkhiăgieoăF2ăph iătínhătoánăsaoăchoăqu nă
th ănƠyăphơnăhoáăđòngăt cu iăb că3-6ăđúngăvƠoăth iăkỳăcóănhi tăđ ătrungăbìnhă
ngày cao > 270
Căho căphaăsángădƠiătrênăgi iăh năgơyăb tăd c).ăKhiălúaăbắtăđ uătrỗă
Nhận viết đề tài trọn gói – ZL: 0973.287.149 – Luanvanmaster.com
TẢI TÀI LIỆU KẾT BẠN ZALO 0973.287.149
17
Nhận viết đề tài trọn gói – ZL: 0973.287.149 – Luanvanmaster.com
TẢI TÀI LIỆU KẾT BẠN ZALO 0973.287.149
bôngăti năhƠnhăquanăsátăphátăhi năcácăcáăth ăb tăd că(cĕnăc ăvƠoăđ căđi mătrỗă
ngh nă đòng,ă baoă ph nă lép,ă không m ,ă h tă ph nă khiă nhu mă I-KI 1% không chuy
nămƠuăxanhăđen).ăChọnăcáăth ăb tăd căcóăki uăhìnhăđ p,ăb ngăc ăg căv ă tr
ngătrongănhƠăl i,ăcắtăb ăcácăbôngăb tăd c,ăchĕmăsócăcẩnăth năchoăcácăch iă
m iămọcăraăt ăcácămắtăng .ăSauăkhiăcắtăthơnăchínhăt ă7-10 ngƠyăcácăch iămọcăkháă
nhi u,ăkhi ch iăraă1-3ălá,ăchuy năcơyăvƠoăx ălíă ănhi tăđ ăth pă<240
C (ánh sáng
ngắn)ă trong 10-12 ngƠyă liênă ti pă sauă đóă chuy nă raă nhƠă l iă ă đi uă ki
nă bìnhă
th ng.ăKhiălúaătrỗ,ăti năhƠnhăki mătraăh tăph năbằngăph ngăphápăhi
năviăquangă
học.ăN uăh tăph năhữuăd căch ngăt ărằngădòngăđóăđƣăph căh iătrongăđi uăki nă
nhi tăđ ăth pă(ánhăsángăngắn),ăđóăchínhălƠ dòngăTGMSăho căPGMS.ăTr
ngăhợpă
khôngăcóăthi tăb ăđ ăx ălíănhơnăt o,ăđ iăv iădòngăTGMSăcóăth ăchuy năg căr ă
t iăc aăcácăcáăth b tăd căđựcălênăvùngănúiăcóăđ caoă>900măsoăv iăm tăbi n,ă
tr ngătrongămùaăhè,ăt iăn căl nhătrênănúi,ăcácăch iămọcălênăvƠătrỗăbông, dòng
nƠoăkhiătrỗăcóăh tăph năhữuăd căvƠăđ uă h tă tựăth ăchínhălƠădòngă TGMS.ăN uă
khôngăcóăđi uăki năthựcăhi năc ăhaiăcáchănêuătrên,ăcóăth ănhơnăcácăch
iămọcăt ă g căr ătheoăh ăvôătínhăliênăt căch ăđ nămùaăđông,ăkhiănhi tăđ
ătựănhiênăgi măth pă xu ngăd i 240
C,ăh ă vôătínhăđóăs ăph căh iăhữuăd c,ăthuăđ
ợcă h tătựăth ,ăđóă chínhălƠădòngăTGMSă(Nguy năCôngăT n và cs., 2002).
T k t qu nghiên c u c a Fu et al. (2010) dòng TGMS Xiangling 628S
đ ợc chọn lọc t t hợp lai giữa dòng SV14S (chọn lọc t d ngăđ t bi n t bào soma
dòng Zhu1S) v i gi ng lúa thu năkhángăđ o ôn ZR02. Xiangling 628S có
ng ỡng nhi tăđ chuy năđ i tính d căd i 230
C, b t d c năđ nh, kh nĕngăk t
hợp cao, ch tăl ợng cao, ch ngăđ t t, ch u thâm canh.
Sreewongchai et al. (2014)ăđƣ chuy n gen tms sang các gi ng lúa c a Thái
Lan bằngăph ngăphápălaiătr l i v i dòng TGMS (th cho) và các gi ng lúa Thái
Lanănh ăChaiNată1,ăPathumThaniă1 và SuphanBuri 1 (th nh n). Th h BC2F2
s d ng ch th phân t SSRăđ chọn lọc các cá th mang gen tms và k t qu chọn
đ ợc các dòng TGMS m i ph c v cho phát tri n lúa lai hai dòng Thái Lan.
Wang et al. (2012) cho rằng, những dòng b t d căđực ph i b t d c hoàn toàn
khi s n xu t h tălaiăF1ăđ đ m b oăđ thu n cao c a h tălaiăF1.ăNh ăv y, khi nhi t
đ thayăđ iăđ t ng t trong th iăgianăphơnăhóaăđòngăcóăth gây ra hi năt ợng hữu
d c m t ph n c a h t ph n và k t qu lƠăđ thu n c a h t lai F1 gi m. Những dòng
b t d căđực m m c m v i thu c tr c s gi i quy tăđ ợc v năđ trên khi s d ng
thu c tr c phun giaiăđo n m đ lo i b các h t do dòng m tự th . Có 2 dòng
Nhận viết đề tài trọn gói – ZL: 0973.287.149 – Luanvanmaster.com
TẢI TÀI LIỆU KẾT BẠN ZALO 0973.287.149
18
Nhận viết đề tài trọn gói – ZL: 0973.287.149 – Luanvanmaster.com
TẢI TÀI LIỆU KẾT BẠN ZALO 0973.287.149
b t d căđực (1 dòng CMS và 1 dòng P/TGMS) m m c m v i thu c tr c đ ợc chọn t
o nh x lỦăđ t bi n bằngătiaăgamma.ăGenăliênăquanăđ năđ t bi n có tên là
CYP81A6 b cắt 1bp, 2bp và 11bp b i enzyme CYP81A6.
Deng et al. (2014) cho bi t: cácădòngăPGMSăđ ợc chuy n gen kháng thu
c tr c s giúp cho vi căc ăgi i hóa trong s n xu t h tălaiăF1ăvƠăđi u khi n c d i.
Đ chuy n gen kháng thu c tr c vào các dòng PGMS, nhóm tác gi đƣăs d ng gen
Epsps chuy n vào dòng 7001S (dòng PGMS Japonica) bằng vi khuẩn
Agrobacterium.
2.3.2.ăPh ơngăphápăt oădòngăb ălúaălaiă
Zhang et al. (2013) cho rằng: s d ng 3 qu n th đ ợc lai giữa dòng ph c
h i MH86 v i ba gi ngănĕngăsu t cao (th cho) là ZDZ057, Phúc khôi 838, và
Tai chung đƣăchọnăđ ợc 123 cá th uătúă th h BC2F2.ăThôngăquaăđánhăgiáăđƣă
chọnăđ ợcă12ădòngăcóănĕngăsu tăcaoăh năMH86.ăTrongănghiênăc uăđƣăxácăđ nh
55ăQTLsăcóăliênăquanăđ nănĕngăsu tătrongăđóăcóă50ăQTLsăđ ợcăxácăđ nh bằng
ph ngăphápălaiăh i qui t ngăb c.
Theo Zhan et al.ă(2012),ăđƣăti n hành phép lai diallele giữa 5 m u gi ng
khángăđ o ôn v i 5 m u gi ng kháng b c lá. M t trong c p b m đóălƠăDH146ă
lai v i TM487,ăđ u có sự đaăhìnhăđ i v i các ch th đ xácăđ nhăgenăkhángăđ o
ôn Pi25 và 3 gen kháng b c lá Xa21, xa13 và xa5. Các cá th F2 c a t hợp
DH146/TM487ăđ ợc ki m tra b i ch th RM3330 cho gen Pi25. Các cá th F2
cóăgenăkhángăđ o ôn Pi25 đ ợc lai qui t v i cá th có gen Xa21, xa13 và xa5,
s d ng các ch th pTA248,ăRM264ăvƠăRM153ăđ ki m tra các th h ti p
theo. Cu i cùng, sau khi lựa chọn các tính tr ng nông sinh học, kh nĕngăph c
h i, trong s 12 dòng qui t đƣăchọnăđ ợc dòng ph c h i R8012 có c 4 gen
(Pi25+Xa21+xa13+xa5).
Zhou et al. (2011) đƣăthƠnhăcôngăkhiăchuy n gen kháng b nh b c lá Xa23 có
ngu n g c t lúa d i (Oryza rufipogon) sang 3 dòng ph c h i Minghui63, YR293
and Y1671 và nh s d ng ch th phân t chọn lọc các th h lai l iăđƣăchọnăđ ợc
3 dòng ph c h i m i có mang gen kháng b c lá Xa23 là Minghui63-Xa23, YR293-
Xa23 và Y1671-Xa23) và t hợp lai c a chúng v i Zhenshan97A (Shanyou63-
Xa23), NongfengA (Fengyou293-Xa23) và Zhong9A (Zhongyou1671-Xa23) đ
ợc th nghi m có tính kháng b c lá t t.
Theo Jakkrit et al. (2014) khi phân tích
IR80151A/CH1 và IR80151A/CH4 cho th y tỷ l
qu n th F2 c a t hợp cá th
có h t ph n hữu d c và
19
Nhận viết đề tài trọn gói – ZL: 0973.287.149 – Luanvanmaster.com
TẢI TÀI LIỆU KẾT BẠN ZALO 0973.287.149
b t d călƠă15:1.ăNh ăv y, có th khẳngăđ nhăgenăquiăđ nh tính ph c h i hữu d
c do 02 c păgenănhơnăđi u khi n.
Chen et al. (2014) cho rằng: đ c i thi n hi u qu chọn lọcăđ i v i dòng ph c
h i hữu d c cho ki u b t d c BT c a dòng CMS trong lúa Japonica bằng vi c s d
ng ch th InDel-Rf-1a dựa trên sự khác nhau v trình tự nucleotide c a locus Rf-
1a giữa dòng CMS ki u BT và dòng ph c h i. Các gi ng lúa Indica c truy n, dòng
ph c h i và dòng duy trì b m t 574bp locus Rf-1a s có kh nĕngăph c h i cho
dòng CMS ki uăBT.ăNg ợc l i ph n l n các gi ng c truy n Japonica v i ki u gen
rf-1arf-1a n u m y 574bp s duy trì b t d c cho các dòng CMS ki u BT.
Patil et al. (2013) có nh n xét: cách t t nh tăđ kháng b nhăđ o ôn là chọn
t o gi ng ho c dòng b m (đ i v i lúa lai) kháng b nhăđ o ôn. Gi ng lúa lai
Pusa RH10 là gi ngălúaălaiăth m,ăh tăđ păđ ợc tr ng nhi u năĐ . Gi ng lai
này có dòng m là Pusa 6A và dòng b lƠăPRR78,ănh ngăđ u nhi m b nhăđ o ôn.
S d ng dòng CO39ăđ ng hợp t v 2ăgenăkhángăđ o ôn là Pi-1 và Piz-5 nh ăm t
th cho đ lai tr l i v i dòng PRR78. S d ng 02 ch th RM5926 và AP5659-5
đ ki m tra sự có m t c a gen Pi-1 và Piz-5. K t qu đƣăchọnăđ ợc dòng PRR78
kháng b nhăđ oăônăđ phát tri n gi ng lúa lai Pusa RH10 kháng b nhăđ o ôn.
Pawan et al. (2012), các gi ng lúa c truy n và các dòng Basmati là những
ngu nă genă quíă đ ợc s d ng trong nghiên c u lúa lai. Tác gi đƣă s d ng 80
gi ng c truy n, 05 dòng Basmati và 36 gi ng lúa c i ti năđ đánhăgiáăkh nĕngă
ph c h i,ă duyă trìă đ i v i dòng b t d că đực IR58025A. K t qu đánhă giáă 121ă
ngu n gen trên cho th y có 18 m u gi ng có kh nĕngăph c h i và 16 m u gi ng
có kh nĕngăduyătrì.ăă
Tomohiko and Kinya (2014) cho rằng: gen ty th gây b t d c dòng CMS
khó ki m soát, ki u b t d cănƠyăđ ợc ph c h i b i gen Rf trong nhân. Có kho ng
99% các gi ng lai F1 hi năđangătr ng ph bi n s n xu t có dòng m là dòng b t
d căđực d ng d i (WA-CMS) và gen ph c h i hữu d c là Rf. Nhóm tác gi cũngă
phát hi n m t gen ty th m i là orf352 gây ra b t d c c a dòng WA-CMS và xác
đ nhă đ ợc gen Rf4 mã hóa hình thành protein trong ty th (PPR) c ch ho t
đ ng c a gen orf352 và ph c h i h t ph n hữu d c.
Lalitha et al. (2010) cho rằng: các dòng ph c h i (KMR3 và PRR78) và 2
dòng duyă trìă (IR50825Bă vƠă Pusaă 6B)ă đ ợc qui t gen kháng b c lá Xa4,
xa5, xa13 và Xa21 thông qua lai tr l i và chọn lọc bằng ch th phân t
đƣăchọnăđ ợc các dòng ph c h i, duy trì kháng t t v i b nh b c lá.
20
Nhận viết đề tài trọn gói – ZL: 0973.287.149 – Luanvanmaster.com
TẢI TÀI LIỆU KẾT BẠN ZALO 0973.287.149
Trong chọn gi ng lúa vi c phân tích di truy n tính tr ng lá lòng mo r t quan
trọng.ă Đ xácă đ nh lociă đi u khi n lá lòng mo các dòng ph c h i Japonica,
Yuan đƣăs d ng ch th SSRăvƠăđánhăgiáăki u hình thông qua ch s cu n lá
(LRI) c a gi ng Xiushui 79 (P1, m t gi ng lúa Japonica), C Bao (P2, m t dòng
ph c h i Japonica) và 254 dòng thu n tái t hợpăđ ợc phân l p t t hợp lai P1
và P2, haiămôiătr ng khác nhau. B năđ di truy năđ ợc thi t l p,ăQTLsăđ i v i
LRIăđ ợcăxácăđ nhăvƠăt ngătácăgiữa chúng cácămôiătr ngăkhácănhauăđ ợc
phân tích. Trong t ng s 818 c p m i SSR có 90 c p m iăchoăđaăhìnhăgiữa P1và
P2, và 12 ch th cóăt ngăquanăch t v i LRI c haiă môiătr ng. B năđ di
truy n ch a 74 loci v i t ng chi u dài 744.6cM, trung bình 10.1cM giữa hai loci.
Ba QTLs (qRL-1, qRL-7 and qRL-8-1)ăđ ợcăxácăđ nh cóăliênăquanăđ n tính tr ng
lá lòng mo lúa (Yuan et al., 2010).
2.4.ăDIăTRUY NăC AăM TăS ăTệNHăTR NGăLIểNăQUANăĐ NăCH Tă
L NGă ăLÖA
2.4.1.ăDiătruy năvàăcácăy uăt ă nhăh ởngăđ nătínhăthơm
2.4 ự i tru ền t nh thơm a l a
Reddy and Reddy (1987) choăbi tămùiăth mă ălúaăđ ợcăki măsoátăb iăm tă
genăl n.ăH nănữa,ăhọăcònăphátăhi năth yăsựăvắngăm tăc aăm tăesterasse isozyme
đ căbi tăRf 0.9 cóăliênăquanăđ nătínhătr ngămùiăth măc aălúa.ăNhữngăgi ngăb ăm ă th
măđ uăkhôngăcóă enzyme nƠyănh ngăl iăcóăm tătrongănhữngădòngăF2ăkhôngă th
m,ăch ngăt ăcóăm tăđ tăbi năesterasse isozyme gơyăraăsựătíchălũyăm tăs ăesteră
lƠmăti năđ ăt ngăhợpăch tăth m.ăPinsonă(1994)ăđƣăgieoătr ngă6ăgi ngălúa:ăJasmineă
85, A-301, Della-X2 và PI 457917, Dragon Eyeball 100, Amberăđ ăphơnătíchăgenă th
măvƠănh năxétăcácăgi ngăJasmineă85,ăA-301,ăDella-X2,ăPIă457917ăch aăm tă genăl
n,ămỗiăgi ngăch aăm tăgenăki măsoátătínhăth măvƠăchúngălƠănhữngăc păalenă v
iănhau;ăDragonăEyeballă100ăvƠăAmberăch aăhaiăgenăl năvƠăm tătrongăchúngălƠă d
ngăalenăv iăJasmine 85, A-301, Della-X2 và PI 457917. Nghiênăc uăc aăcácătácă gi ănh
ăDingăet al. (2008), Bradbury et al. (2008)ăđ uăchoărằngămùiăth măđ ợcăki mă soátă b iă
m tă genă l nă (D nă theoă Sună et al., 2008). Sarawgi and Verma (2010) nghiênăc uăt
ăhợpălaiăGopalbhogăvƠăKrishabhogă(khôngăth m)ăcóăk tălu nămùiă
th mă c aă Gopalbhogă đ ợcă ki mă soátă b iă m tă genă l n,ă ă t ă hợpă laiă
Tarunbhog/Gangabarudăchoăbi tăm tăgenătr iăquyăđ nhămùiăth măc
aăTarunbhog.ă Sarhadi et al. (2011)ăchoărằngătỷăl ăkhôngăth măvƠăth mălƠă3:1.
Singh et al. (2010)ă xácă đ nhă tínhă th mă doă baă genă tr iă b ă sung.ă Trongă
21
Nghiên Cứu Gây Tạo Các Dòng Bố Mẹ Thơm Ứng Dụng Cho Chọn Tạo Giống Lúa Lai Hai Dòng Chất Lượng Cao.doc
Nghiên Cứu Gây Tạo Các Dòng Bố Mẹ Thơm Ứng Dụng Cho Chọn Tạo Giống Lúa Lai Hai Dòng Chất Lượng Cao.doc
Nghiên Cứu Gây Tạo Các Dòng Bố Mẹ Thơm Ứng Dụng Cho Chọn Tạo Giống Lúa Lai Hai Dòng Chất Lượng Cao.doc
Nghiên Cứu Gây Tạo Các Dòng Bố Mẹ Thơm Ứng Dụng Cho Chọn Tạo Giống Lúa Lai Hai Dòng Chất Lượng Cao.doc
Nghiên Cứu Gây Tạo Các Dòng Bố Mẹ Thơm Ứng Dụng Cho Chọn Tạo Giống Lúa Lai Hai Dòng Chất Lượng Cao.doc
Nghiên Cứu Gây Tạo Các Dòng Bố Mẹ Thơm Ứng Dụng Cho Chọn Tạo Giống Lúa Lai Hai Dòng Chất Lượng Cao.doc
Nghiên Cứu Gây Tạo Các Dòng Bố Mẹ Thơm Ứng Dụng Cho Chọn Tạo Giống Lúa Lai Hai Dòng Chất Lượng Cao.doc
Nghiên Cứu Gây Tạo Các Dòng Bố Mẹ Thơm Ứng Dụng Cho Chọn Tạo Giống Lúa Lai Hai Dòng Chất Lượng Cao.doc
Nghiên Cứu Gây Tạo Các Dòng Bố Mẹ Thơm Ứng Dụng Cho Chọn Tạo Giống Lúa Lai Hai Dòng Chất Lượng Cao.doc
Nghiên Cứu Gây Tạo Các Dòng Bố Mẹ Thơm Ứng Dụng Cho Chọn Tạo Giống Lúa Lai Hai Dòng Chất Lượng Cao.doc
Nghiên Cứu Gây Tạo Các Dòng Bố Mẹ Thơm Ứng Dụng Cho Chọn Tạo Giống Lúa Lai Hai Dòng Chất Lượng Cao.doc
Nghiên Cứu Gây Tạo Các Dòng Bố Mẹ Thơm Ứng Dụng Cho Chọn Tạo Giống Lúa Lai Hai Dòng Chất Lượng Cao.doc
Nghiên Cứu Gây Tạo Các Dòng Bố Mẹ Thơm Ứng Dụng Cho Chọn Tạo Giống Lúa Lai Hai Dòng Chất Lượng Cao.doc
Nghiên Cứu Gây Tạo Các Dòng Bố Mẹ Thơm Ứng Dụng Cho Chọn Tạo Giống Lúa Lai Hai Dòng Chất Lượng Cao.doc
Nghiên Cứu Gây Tạo Các Dòng Bố Mẹ Thơm Ứng Dụng Cho Chọn Tạo Giống Lúa Lai Hai Dòng Chất Lượng Cao.doc
Nghiên Cứu Gây Tạo Các Dòng Bố Mẹ Thơm Ứng Dụng Cho Chọn Tạo Giống Lúa Lai Hai Dòng Chất Lượng Cao.doc
Nghiên Cứu Gây Tạo Các Dòng Bố Mẹ Thơm Ứng Dụng Cho Chọn Tạo Giống Lúa Lai Hai Dòng Chất Lượng Cao.doc
Nghiên Cứu Gây Tạo Các Dòng Bố Mẹ Thơm Ứng Dụng Cho Chọn Tạo Giống Lúa Lai Hai Dòng Chất Lượng Cao.doc
Nghiên Cứu Gây Tạo Các Dòng Bố Mẹ Thơm Ứng Dụng Cho Chọn Tạo Giống Lúa Lai Hai Dòng Chất Lượng Cao.doc
Nghiên Cứu Gây Tạo Các Dòng Bố Mẹ Thơm Ứng Dụng Cho Chọn Tạo Giống Lúa Lai Hai Dòng Chất Lượng Cao.doc
Nghiên Cứu Gây Tạo Các Dòng Bố Mẹ Thơm Ứng Dụng Cho Chọn Tạo Giống Lúa Lai Hai Dòng Chất Lượng Cao.doc
Nghiên Cứu Gây Tạo Các Dòng Bố Mẹ Thơm Ứng Dụng Cho Chọn Tạo Giống Lúa Lai Hai Dòng Chất Lượng Cao.doc
Nghiên Cứu Gây Tạo Các Dòng Bố Mẹ Thơm Ứng Dụng Cho Chọn Tạo Giống Lúa Lai Hai Dòng Chất Lượng Cao.doc
Nghiên Cứu Gây Tạo Các Dòng Bố Mẹ Thơm Ứng Dụng Cho Chọn Tạo Giống Lúa Lai Hai Dòng Chất Lượng Cao.doc
Nghiên Cứu Gây Tạo Các Dòng Bố Mẹ Thơm Ứng Dụng Cho Chọn Tạo Giống Lúa Lai Hai Dòng Chất Lượng Cao.doc
Nghiên Cứu Gây Tạo Các Dòng Bố Mẹ Thơm Ứng Dụng Cho Chọn Tạo Giống Lúa Lai Hai Dòng Chất Lượng Cao.doc
Nghiên Cứu Gây Tạo Các Dòng Bố Mẹ Thơm Ứng Dụng Cho Chọn Tạo Giống Lúa Lai Hai Dòng Chất Lượng Cao.doc
Nghiên Cứu Gây Tạo Các Dòng Bố Mẹ Thơm Ứng Dụng Cho Chọn Tạo Giống Lúa Lai Hai Dòng Chất Lượng Cao.doc
Nghiên Cứu Gây Tạo Các Dòng Bố Mẹ Thơm Ứng Dụng Cho Chọn Tạo Giống Lúa Lai Hai Dòng Chất Lượng Cao.doc
Nghiên Cứu Gây Tạo Các Dòng Bố Mẹ Thơm Ứng Dụng Cho Chọn Tạo Giống Lúa Lai Hai Dòng Chất Lượng Cao.doc
Nghiên Cứu Gây Tạo Các Dòng Bố Mẹ Thơm Ứng Dụng Cho Chọn Tạo Giống Lúa Lai Hai Dòng Chất Lượng Cao.doc
Nghiên Cứu Gây Tạo Các Dòng Bố Mẹ Thơm Ứng Dụng Cho Chọn Tạo Giống Lúa Lai Hai Dòng Chất Lượng Cao.doc
Nghiên Cứu Gây Tạo Các Dòng Bố Mẹ Thơm Ứng Dụng Cho Chọn Tạo Giống Lúa Lai Hai Dòng Chất Lượng Cao.doc
Nghiên Cứu Gây Tạo Các Dòng Bố Mẹ Thơm Ứng Dụng Cho Chọn Tạo Giống Lúa Lai Hai Dòng Chất Lượng Cao.doc
Nghiên Cứu Gây Tạo Các Dòng Bố Mẹ Thơm Ứng Dụng Cho Chọn Tạo Giống Lúa Lai Hai Dòng Chất Lượng Cao.doc
Nghiên Cứu Gây Tạo Các Dòng Bố Mẹ Thơm Ứng Dụng Cho Chọn Tạo Giống Lúa Lai Hai Dòng Chất Lượng Cao.doc
Nghiên Cứu Gây Tạo Các Dòng Bố Mẹ Thơm Ứng Dụng Cho Chọn Tạo Giống Lúa Lai Hai Dòng Chất Lượng Cao.doc
Nghiên Cứu Gây Tạo Các Dòng Bố Mẹ Thơm Ứng Dụng Cho Chọn Tạo Giống Lúa Lai Hai Dòng Chất Lượng Cao.doc
Nghiên Cứu Gây Tạo Các Dòng Bố Mẹ Thơm Ứng Dụng Cho Chọn Tạo Giống Lúa Lai Hai Dòng Chất Lượng Cao.doc
Nghiên Cứu Gây Tạo Các Dòng Bố Mẹ Thơm Ứng Dụng Cho Chọn Tạo Giống Lúa Lai Hai Dòng Chất Lượng Cao.doc
Nghiên Cứu Gây Tạo Các Dòng Bố Mẹ Thơm Ứng Dụng Cho Chọn Tạo Giống Lúa Lai Hai Dòng Chất Lượng Cao.doc
Nghiên Cứu Gây Tạo Các Dòng Bố Mẹ Thơm Ứng Dụng Cho Chọn Tạo Giống Lúa Lai Hai Dòng Chất Lượng Cao.doc
Nghiên Cứu Gây Tạo Các Dòng Bố Mẹ Thơm Ứng Dụng Cho Chọn Tạo Giống Lúa Lai Hai Dòng Chất Lượng Cao.doc
Nghiên Cứu Gây Tạo Các Dòng Bố Mẹ Thơm Ứng Dụng Cho Chọn Tạo Giống Lúa Lai Hai Dòng Chất Lượng Cao.doc
Nghiên Cứu Gây Tạo Các Dòng Bố Mẹ Thơm Ứng Dụng Cho Chọn Tạo Giống Lúa Lai Hai Dòng Chất Lượng Cao.doc
Nghiên Cứu Gây Tạo Các Dòng Bố Mẹ Thơm Ứng Dụng Cho Chọn Tạo Giống Lúa Lai Hai Dòng Chất Lượng Cao.doc
Nghiên Cứu Gây Tạo Các Dòng Bố Mẹ Thơm Ứng Dụng Cho Chọn Tạo Giống Lúa Lai Hai Dòng Chất Lượng Cao.doc
Nghiên Cứu Gây Tạo Các Dòng Bố Mẹ Thơm Ứng Dụng Cho Chọn Tạo Giống Lúa Lai Hai Dòng Chất Lượng Cao.doc
Nghiên Cứu Gây Tạo Các Dòng Bố Mẹ Thơm Ứng Dụng Cho Chọn Tạo Giống Lúa Lai Hai Dòng Chất Lượng Cao.doc
Nghiên Cứu Gây Tạo Các Dòng Bố Mẹ Thơm Ứng Dụng Cho Chọn Tạo Giống Lúa Lai Hai Dòng Chất Lượng Cao.doc
Nghiên Cứu Gây Tạo Các Dòng Bố Mẹ Thơm Ứng Dụng Cho Chọn Tạo Giống Lúa Lai Hai Dòng Chất Lượng Cao.doc
Nghiên Cứu Gây Tạo Các Dòng Bố Mẹ Thơm Ứng Dụng Cho Chọn Tạo Giống Lúa Lai Hai Dòng Chất Lượng Cao.doc
Nghiên Cứu Gây Tạo Các Dòng Bố Mẹ Thơm Ứng Dụng Cho Chọn Tạo Giống Lúa Lai Hai Dòng Chất Lượng Cao.doc
Nghiên Cứu Gây Tạo Các Dòng Bố Mẹ Thơm Ứng Dụng Cho Chọn Tạo Giống Lúa Lai Hai Dòng Chất Lượng Cao.doc
Nghiên Cứu Gây Tạo Các Dòng Bố Mẹ Thơm Ứng Dụng Cho Chọn Tạo Giống Lúa Lai Hai Dòng Chất Lượng Cao.doc
Nghiên Cứu Gây Tạo Các Dòng Bố Mẹ Thơm Ứng Dụng Cho Chọn Tạo Giống Lúa Lai Hai Dòng Chất Lượng Cao.doc
Nghiên Cứu Gây Tạo Các Dòng Bố Mẹ Thơm Ứng Dụng Cho Chọn Tạo Giống Lúa Lai Hai Dòng Chất Lượng Cao.doc
Nghiên Cứu Gây Tạo Các Dòng Bố Mẹ Thơm Ứng Dụng Cho Chọn Tạo Giống Lúa Lai Hai Dòng Chất Lượng Cao.doc
Nghiên Cứu Gây Tạo Các Dòng Bố Mẹ Thơm Ứng Dụng Cho Chọn Tạo Giống Lúa Lai Hai Dòng Chất Lượng Cao.doc
Nghiên Cứu Gây Tạo Các Dòng Bố Mẹ Thơm Ứng Dụng Cho Chọn Tạo Giống Lúa Lai Hai Dòng Chất Lượng Cao.doc
Nghiên Cứu Gây Tạo Các Dòng Bố Mẹ Thơm Ứng Dụng Cho Chọn Tạo Giống Lúa Lai Hai Dòng Chất Lượng Cao.doc
Nghiên Cứu Gây Tạo Các Dòng Bố Mẹ Thơm Ứng Dụng Cho Chọn Tạo Giống Lúa Lai Hai Dòng Chất Lượng Cao.doc
Nghiên Cứu Gây Tạo Các Dòng Bố Mẹ Thơm Ứng Dụng Cho Chọn Tạo Giống Lúa Lai Hai Dòng Chất Lượng Cao.doc
Nghiên Cứu Gây Tạo Các Dòng Bố Mẹ Thơm Ứng Dụng Cho Chọn Tạo Giống Lúa Lai Hai Dòng Chất Lượng Cao.doc
Nghiên Cứu Gây Tạo Các Dòng Bố Mẹ Thơm Ứng Dụng Cho Chọn Tạo Giống Lúa Lai Hai Dòng Chất Lượng Cao.doc
Nghiên Cứu Gây Tạo Các Dòng Bố Mẹ Thơm Ứng Dụng Cho Chọn Tạo Giống Lúa Lai Hai Dòng Chất Lượng Cao.doc
Nghiên Cứu Gây Tạo Các Dòng Bố Mẹ Thơm Ứng Dụng Cho Chọn Tạo Giống Lúa Lai Hai Dòng Chất Lượng Cao.doc
Nghiên Cứu Gây Tạo Các Dòng Bố Mẹ Thơm Ứng Dụng Cho Chọn Tạo Giống Lúa Lai Hai Dòng Chất Lượng Cao.doc
Nghiên Cứu Gây Tạo Các Dòng Bố Mẹ Thơm Ứng Dụng Cho Chọn Tạo Giống Lúa Lai Hai Dòng Chất Lượng Cao.doc
Nghiên Cứu Gây Tạo Các Dòng Bố Mẹ Thơm Ứng Dụng Cho Chọn Tạo Giống Lúa Lai Hai Dòng Chất Lượng Cao.doc
Nghiên Cứu Gây Tạo Các Dòng Bố Mẹ Thơm Ứng Dụng Cho Chọn Tạo Giống Lúa Lai Hai Dòng Chất Lượng Cao.doc
Nghiên Cứu Gây Tạo Các Dòng Bố Mẹ Thơm Ứng Dụng Cho Chọn Tạo Giống Lúa Lai Hai Dòng Chất Lượng Cao.doc
Nghiên Cứu Gây Tạo Các Dòng Bố Mẹ Thơm Ứng Dụng Cho Chọn Tạo Giống Lúa Lai Hai Dòng Chất Lượng Cao.doc
Nghiên Cứu Gây Tạo Các Dòng Bố Mẹ Thơm Ứng Dụng Cho Chọn Tạo Giống Lúa Lai Hai Dòng Chất Lượng Cao.doc
Nghiên Cứu Gây Tạo Các Dòng Bố Mẹ Thơm Ứng Dụng Cho Chọn Tạo Giống Lúa Lai Hai Dòng Chất Lượng Cao.doc
Nghiên Cứu Gây Tạo Các Dòng Bố Mẹ Thơm Ứng Dụng Cho Chọn Tạo Giống Lúa Lai Hai Dòng Chất Lượng Cao.doc
Nghiên Cứu Gây Tạo Các Dòng Bố Mẹ Thơm Ứng Dụng Cho Chọn Tạo Giống Lúa Lai Hai Dòng Chất Lượng Cao.doc
Nghiên Cứu Gây Tạo Các Dòng Bố Mẹ Thơm Ứng Dụng Cho Chọn Tạo Giống Lúa Lai Hai Dòng Chất Lượng Cao.doc
Nghiên Cứu Gây Tạo Các Dòng Bố Mẹ Thơm Ứng Dụng Cho Chọn Tạo Giống Lúa Lai Hai Dòng Chất Lượng Cao.doc
Nghiên Cứu Gây Tạo Các Dòng Bố Mẹ Thơm Ứng Dụng Cho Chọn Tạo Giống Lúa Lai Hai Dòng Chất Lượng Cao.doc
Nghiên Cứu Gây Tạo Các Dòng Bố Mẹ Thơm Ứng Dụng Cho Chọn Tạo Giống Lúa Lai Hai Dòng Chất Lượng Cao.doc
Nghiên Cứu Gây Tạo Các Dòng Bố Mẹ Thơm Ứng Dụng Cho Chọn Tạo Giống Lúa Lai Hai Dòng Chất Lượng Cao.doc
Nghiên Cứu Gây Tạo Các Dòng Bố Mẹ Thơm Ứng Dụng Cho Chọn Tạo Giống Lúa Lai Hai Dòng Chất Lượng Cao.doc
Nghiên Cứu Gây Tạo Các Dòng Bố Mẹ Thơm Ứng Dụng Cho Chọn Tạo Giống Lúa Lai Hai Dòng Chất Lượng Cao.doc
Nghiên Cứu Gây Tạo Các Dòng Bố Mẹ Thơm Ứng Dụng Cho Chọn Tạo Giống Lúa Lai Hai Dòng Chất Lượng Cao.doc
Nghiên Cứu Gây Tạo Các Dòng Bố Mẹ Thơm Ứng Dụng Cho Chọn Tạo Giống Lúa Lai Hai Dòng Chất Lượng Cao.doc
Nghiên Cứu Gây Tạo Các Dòng Bố Mẹ Thơm Ứng Dụng Cho Chọn Tạo Giống Lúa Lai Hai Dòng Chất Lượng Cao.doc
Nghiên Cứu Gây Tạo Các Dòng Bố Mẹ Thơm Ứng Dụng Cho Chọn Tạo Giống Lúa Lai Hai Dòng Chất Lượng Cao.doc
Nghiên Cứu Gây Tạo Các Dòng Bố Mẹ Thơm Ứng Dụng Cho Chọn Tạo Giống Lúa Lai Hai Dòng Chất Lượng Cao.doc
Nghiên Cứu Gây Tạo Các Dòng Bố Mẹ Thơm Ứng Dụng Cho Chọn Tạo Giống Lúa Lai Hai Dòng Chất Lượng Cao.doc
Nghiên Cứu Gây Tạo Các Dòng Bố Mẹ Thơm Ứng Dụng Cho Chọn Tạo Giống Lúa Lai Hai Dòng Chất Lượng Cao.doc
Nghiên Cứu Gây Tạo Các Dòng Bố Mẹ Thơm Ứng Dụng Cho Chọn Tạo Giống Lúa Lai Hai Dòng Chất Lượng Cao.doc
Nghiên Cứu Gây Tạo Các Dòng Bố Mẹ Thơm Ứng Dụng Cho Chọn Tạo Giống Lúa Lai Hai Dòng Chất Lượng Cao.doc
Nghiên Cứu Gây Tạo Các Dòng Bố Mẹ Thơm Ứng Dụng Cho Chọn Tạo Giống Lúa Lai Hai Dòng Chất Lượng Cao.doc
Nghiên Cứu Gây Tạo Các Dòng Bố Mẹ Thơm Ứng Dụng Cho Chọn Tạo Giống Lúa Lai Hai Dòng Chất Lượng Cao.doc
Nghiên Cứu Gây Tạo Các Dòng Bố Mẹ Thơm Ứng Dụng Cho Chọn Tạo Giống Lúa Lai Hai Dòng Chất Lượng Cao.doc
Nghiên Cứu Gây Tạo Các Dòng Bố Mẹ Thơm Ứng Dụng Cho Chọn Tạo Giống Lúa Lai Hai Dòng Chất Lượng Cao.doc
Nghiên Cứu Gây Tạo Các Dòng Bố Mẹ Thơm Ứng Dụng Cho Chọn Tạo Giống Lúa Lai Hai Dòng Chất Lượng Cao.doc
Nghiên Cứu Gây Tạo Các Dòng Bố Mẹ Thơm Ứng Dụng Cho Chọn Tạo Giống Lúa Lai Hai Dòng Chất Lượng Cao.doc
Nghiên Cứu Gây Tạo Các Dòng Bố Mẹ Thơm Ứng Dụng Cho Chọn Tạo Giống Lúa Lai Hai Dòng Chất Lượng Cao.doc
Nghiên Cứu Gây Tạo Các Dòng Bố Mẹ Thơm Ứng Dụng Cho Chọn Tạo Giống Lúa Lai Hai Dòng Chất Lượng Cao.doc
Nghiên Cứu Gây Tạo Các Dòng Bố Mẹ Thơm Ứng Dụng Cho Chọn Tạo Giống Lúa Lai Hai Dòng Chất Lượng Cao.doc
Nghiên Cứu Gây Tạo Các Dòng Bố Mẹ Thơm Ứng Dụng Cho Chọn Tạo Giống Lúa Lai Hai Dòng Chất Lượng Cao.doc
Nghiên Cứu Gây Tạo Các Dòng Bố Mẹ Thơm Ứng Dụng Cho Chọn Tạo Giống Lúa Lai Hai Dòng Chất Lượng Cao.doc
Nghiên Cứu Gây Tạo Các Dòng Bố Mẹ Thơm Ứng Dụng Cho Chọn Tạo Giống Lúa Lai Hai Dòng Chất Lượng Cao.doc
Nghiên Cứu Gây Tạo Các Dòng Bố Mẹ Thơm Ứng Dụng Cho Chọn Tạo Giống Lúa Lai Hai Dòng Chất Lượng Cao.doc
Nghiên Cứu Gây Tạo Các Dòng Bố Mẹ Thơm Ứng Dụng Cho Chọn Tạo Giống Lúa Lai Hai Dòng Chất Lượng Cao.doc
Nghiên Cứu Gây Tạo Các Dòng Bố Mẹ Thơm Ứng Dụng Cho Chọn Tạo Giống Lúa Lai Hai Dòng Chất Lượng Cao.doc
Nghiên Cứu Gây Tạo Các Dòng Bố Mẹ Thơm Ứng Dụng Cho Chọn Tạo Giống Lúa Lai Hai Dòng Chất Lượng Cao.doc
Nghiên Cứu Gây Tạo Các Dòng Bố Mẹ Thơm Ứng Dụng Cho Chọn Tạo Giống Lúa Lai Hai Dòng Chất Lượng Cao.doc
Nghiên Cứu Gây Tạo Các Dòng Bố Mẹ Thơm Ứng Dụng Cho Chọn Tạo Giống Lúa Lai Hai Dòng Chất Lượng Cao.doc
Nghiên Cứu Gây Tạo Các Dòng Bố Mẹ Thơm Ứng Dụng Cho Chọn Tạo Giống Lúa Lai Hai Dòng Chất Lượng Cao.doc
Nghiên Cứu Gây Tạo Các Dòng Bố Mẹ Thơm Ứng Dụng Cho Chọn Tạo Giống Lúa Lai Hai Dòng Chất Lượng Cao.doc
Nghiên Cứu Gây Tạo Các Dòng Bố Mẹ Thơm Ứng Dụng Cho Chọn Tạo Giống Lúa Lai Hai Dòng Chất Lượng Cao.doc
Nghiên Cứu Gây Tạo Các Dòng Bố Mẹ Thơm Ứng Dụng Cho Chọn Tạo Giống Lúa Lai Hai Dòng Chất Lượng Cao.doc
Nghiên Cứu Gây Tạo Các Dòng Bố Mẹ Thơm Ứng Dụng Cho Chọn Tạo Giống Lúa Lai Hai Dòng Chất Lượng Cao.doc
Nghiên Cứu Gây Tạo Các Dòng Bố Mẹ Thơm Ứng Dụng Cho Chọn Tạo Giống Lúa Lai Hai Dòng Chất Lượng Cao.doc
Nghiên Cứu Gây Tạo Các Dòng Bố Mẹ Thơm Ứng Dụng Cho Chọn Tạo Giống Lúa Lai Hai Dòng Chất Lượng Cao.doc
Nghiên Cứu Gây Tạo Các Dòng Bố Mẹ Thơm Ứng Dụng Cho Chọn Tạo Giống Lúa Lai Hai Dòng Chất Lượng Cao.doc
Nghiên Cứu Gây Tạo Các Dòng Bố Mẹ Thơm Ứng Dụng Cho Chọn Tạo Giống Lúa Lai Hai Dòng Chất Lượng Cao.doc
Nghiên Cứu Gây Tạo Các Dòng Bố Mẹ Thơm Ứng Dụng Cho Chọn Tạo Giống Lúa Lai Hai Dòng Chất Lượng Cao.doc
Nghiên Cứu Gây Tạo Các Dòng Bố Mẹ Thơm Ứng Dụng Cho Chọn Tạo Giống Lúa Lai Hai Dòng Chất Lượng Cao.doc
Nghiên Cứu Gây Tạo Các Dòng Bố Mẹ Thơm Ứng Dụng Cho Chọn Tạo Giống Lúa Lai Hai Dòng Chất Lượng Cao.doc
Nghiên Cứu Gây Tạo Các Dòng Bố Mẹ Thơm Ứng Dụng Cho Chọn Tạo Giống Lúa Lai Hai Dòng Chất Lượng Cao.doc
Nghiên Cứu Gây Tạo Các Dòng Bố Mẹ Thơm Ứng Dụng Cho Chọn Tạo Giống Lúa Lai Hai Dòng Chất Lượng Cao.doc
Nghiên Cứu Gây Tạo Các Dòng Bố Mẹ Thơm Ứng Dụng Cho Chọn Tạo Giống Lúa Lai Hai Dòng Chất Lượng Cao.doc
Nghiên Cứu Gây Tạo Các Dòng Bố Mẹ Thơm Ứng Dụng Cho Chọn Tạo Giống Lúa Lai Hai Dòng Chất Lượng Cao.doc
Nghiên Cứu Gây Tạo Các Dòng Bố Mẹ Thơm Ứng Dụng Cho Chọn Tạo Giống Lúa Lai Hai Dòng Chất Lượng Cao.doc
Nghiên Cứu Gây Tạo Các Dòng Bố Mẹ Thơm Ứng Dụng Cho Chọn Tạo Giống Lúa Lai Hai Dòng Chất Lượng Cao.doc
Nghiên Cứu Gây Tạo Các Dòng Bố Mẹ Thơm Ứng Dụng Cho Chọn Tạo Giống Lúa Lai Hai Dòng Chất Lượng Cao.doc
Nghiên Cứu Gây Tạo Các Dòng Bố Mẹ Thơm Ứng Dụng Cho Chọn Tạo Giống Lúa Lai Hai Dòng Chất Lượng Cao.doc
Nghiên Cứu Gây Tạo Các Dòng Bố Mẹ Thơm Ứng Dụng Cho Chọn Tạo Giống Lúa Lai Hai Dòng Chất Lượng Cao.doc
Nghiên Cứu Gây Tạo Các Dòng Bố Mẹ Thơm Ứng Dụng Cho Chọn Tạo Giống Lúa Lai Hai Dòng Chất Lượng Cao.doc
Nghiên Cứu Gây Tạo Các Dòng Bố Mẹ Thơm Ứng Dụng Cho Chọn Tạo Giống Lúa Lai Hai Dòng Chất Lượng Cao.doc
Nghiên Cứu Gây Tạo Các Dòng Bố Mẹ Thơm Ứng Dụng Cho Chọn Tạo Giống Lúa Lai Hai Dòng Chất Lượng Cao.doc
Nghiên Cứu Gây Tạo Các Dòng Bố Mẹ Thơm Ứng Dụng Cho Chọn Tạo Giống Lúa Lai Hai Dòng Chất Lượng Cao.doc
Nghiên Cứu Gây Tạo Các Dòng Bố Mẹ Thơm Ứng Dụng Cho Chọn Tạo Giống Lúa Lai Hai Dòng Chất Lượng Cao.doc
Nghiên Cứu Gây Tạo Các Dòng Bố Mẹ Thơm Ứng Dụng Cho Chọn Tạo Giống Lúa Lai Hai Dòng Chất Lượng Cao.doc
Nghiên Cứu Gây Tạo Các Dòng Bố Mẹ Thơm Ứng Dụng Cho Chọn Tạo Giống Lúa Lai Hai Dòng Chất Lượng Cao.doc
Nghiên Cứu Gây Tạo Các Dòng Bố Mẹ Thơm Ứng Dụng Cho Chọn Tạo Giống Lúa Lai Hai Dòng Chất Lượng Cao.doc
Nghiên Cứu Gây Tạo Các Dòng Bố Mẹ Thơm Ứng Dụng Cho Chọn Tạo Giống Lúa Lai Hai Dòng Chất Lượng Cao.doc
Nghiên Cứu Gây Tạo Các Dòng Bố Mẹ Thơm Ứng Dụng Cho Chọn Tạo Giống Lúa Lai Hai Dòng Chất Lượng Cao.doc
Nghiên Cứu Gây Tạo Các Dòng Bố Mẹ Thơm Ứng Dụng Cho Chọn Tạo Giống Lúa Lai Hai Dòng Chất Lượng Cao.doc
Nghiên Cứu Gây Tạo Các Dòng Bố Mẹ Thơm Ứng Dụng Cho Chọn Tạo Giống Lúa Lai Hai Dòng Chất Lượng Cao.doc
Nghiên Cứu Gây Tạo Các Dòng Bố Mẹ Thơm Ứng Dụng Cho Chọn Tạo Giống Lúa Lai Hai Dòng Chất Lượng Cao.doc
Nghiên Cứu Gây Tạo Các Dòng Bố Mẹ Thơm Ứng Dụng Cho Chọn Tạo Giống Lúa Lai Hai Dòng Chất Lượng Cao.doc
Nghiên Cứu Gây Tạo Các Dòng Bố Mẹ Thơm Ứng Dụng Cho Chọn Tạo Giống Lúa Lai Hai Dòng Chất Lượng Cao.doc
Nghiên Cứu Gây Tạo Các Dòng Bố Mẹ Thơm Ứng Dụng Cho Chọn Tạo Giống Lúa Lai Hai Dòng Chất Lượng Cao.doc
Nghiên Cứu Gây Tạo Các Dòng Bố Mẹ Thơm Ứng Dụng Cho Chọn Tạo Giống Lúa Lai Hai Dòng Chất Lượng Cao.doc
Nghiên Cứu Gây Tạo Các Dòng Bố Mẹ Thơm Ứng Dụng Cho Chọn Tạo Giống Lúa Lai Hai Dòng Chất Lượng Cao.doc
Nghiên Cứu Gây Tạo Các Dòng Bố Mẹ Thơm Ứng Dụng Cho Chọn Tạo Giống Lúa Lai Hai Dòng Chất Lượng Cao.doc
Nghiên Cứu Gây Tạo Các Dòng Bố Mẹ Thơm Ứng Dụng Cho Chọn Tạo Giống Lúa Lai Hai Dòng Chất Lượng Cao.doc
Nghiên Cứu Gây Tạo Các Dòng Bố Mẹ Thơm Ứng Dụng Cho Chọn Tạo Giống Lúa Lai Hai Dòng Chất Lượng Cao.doc
Nghiên Cứu Gây Tạo Các Dòng Bố Mẹ Thơm Ứng Dụng Cho Chọn Tạo Giống Lúa Lai Hai Dòng Chất Lượng Cao.doc
Nghiên Cứu Gây Tạo Các Dòng Bố Mẹ Thơm Ứng Dụng Cho Chọn Tạo Giống Lúa Lai Hai Dòng Chất Lượng Cao.doc
Nghiên Cứu Gây Tạo Các Dòng Bố Mẹ Thơm Ứng Dụng Cho Chọn Tạo Giống Lúa Lai Hai Dòng Chất Lượng Cao.doc
Nghiên Cứu Gây Tạo Các Dòng Bố Mẹ Thơm Ứng Dụng Cho Chọn Tạo Giống Lúa Lai Hai Dòng Chất Lượng Cao.doc
Nghiên Cứu Gây Tạo Các Dòng Bố Mẹ Thơm Ứng Dụng Cho Chọn Tạo Giống Lúa Lai Hai Dòng Chất Lượng Cao.doc
Nghiên Cứu Gây Tạo Các Dòng Bố Mẹ Thơm Ứng Dụng Cho Chọn Tạo Giống Lúa Lai Hai Dòng Chất Lượng Cao.doc
Nghiên Cứu Gây Tạo Các Dòng Bố Mẹ Thơm Ứng Dụng Cho Chọn Tạo Giống Lúa Lai Hai Dòng Chất Lượng Cao.doc
Nghiên Cứu Gây Tạo Các Dòng Bố Mẹ Thơm Ứng Dụng Cho Chọn Tạo Giống Lúa Lai Hai Dòng Chất Lượng Cao.doc
Nghiên Cứu Gây Tạo Các Dòng Bố Mẹ Thơm Ứng Dụng Cho Chọn Tạo Giống Lúa Lai Hai Dòng Chất Lượng Cao.doc
Nghiên Cứu Gây Tạo Các Dòng Bố Mẹ Thơm Ứng Dụng Cho Chọn Tạo Giống Lúa Lai Hai Dòng Chất Lượng Cao.doc
Nghiên Cứu Gây Tạo Các Dòng Bố Mẹ Thơm Ứng Dụng Cho Chọn Tạo Giống Lúa Lai Hai Dòng Chất Lượng Cao.doc
Nghiên Cứu Gây Tạo Các Dòng Bố Mẹ Thơm Ứng Dụng Cho Chọn Tạo Giống Lúa Lai Hai Dòng Chất Lượng Cao.doc
Nghiên Cứu Gây Tạo Các Dòng Bố Mẹ Thơm Ứng Dụng Cho Chọn Tạo Giống Lúa Lai Hai Dòng Chất Lượng Cao.doc
Nghiên Cứu Gây Tạo Các Dòng Bố Mẹ Thơm Ứng Dụng Cho Chọn Tạo Giống Lúa Lai Hai Dòng Chất Lượng Cao.doc
Nghiên Cứu Gây Tạo Các Dòng Bố Mẹ Thơm Ứng Dụng Cho Chọn Tạo Giống Lúa Lai Hai Dòng Chất Lượng Cao.doc
Nghiên Cứu Gây Tạo Các Dòng Bố Mẹ Thơm Ứng Dụng Cho Chọn Tạo Giống Lúa Lai Hai Dòng Chất Lượng Cao.doc
Nghiên Cứu Gây Tạo Các Dòng Bố Mẹ Thơm Ứng Dụng Cho Chọn Tạo Giống Lúa Lai Hai Dòng Chất Lượng Cao.doc
Nghiên Cứu Gây Tạo Các Dòng Bố Mẹ Thơm Ứng Dụng Cho Chọn Tạo Giống Lúa Lai Hai Dòng Chất Lượng Cao.doc
Nghiên Cứu Gây Tạo Các Dòng Bố Mẹ Thơm Ứng Dụng Cho Chọn Tạo Giống Lúa Lai Hai Dòng Chất Lượng Cao.doc
Nghiên Cứu Gây Tạo Các Dòng Bố Mẹ Thơm Ứng Dụng Cho Chọn Tạo Giống Lúa Lai Hai Dòng Chất Lượng Cao.doc
Nghiên Cứu Gây Tạo Các Dòng Bố Mẹ Thơm Ứng Dụng Cho Chọn Tạo Giống Lúa Lai Hai Dòng Chất Lượng Cao.doc

More Related Content

Similar to Nghiên Cứu Gây Tạo Các Dòng Bố Mẹ Thơm Ứng Dụng Cho Chọn Tạo Giống Lúa Lai Hai Dòng Chất Lượng Cao.doc

Nội dung ôn tập và cấu trúc đề thi tuyển sinh vào lớp 10
Nội dung ôn tập và cấu trúc đề thi tuyển sinh vào lớp 10Nội dung ôn tập và cấu trúc đề thi tuyển sinh vào lớp 10
Nội dung ôn tập và cấu trúc đề thi tuyển sinh vào lớp 10Nguyen Van Tai
 
Giáo trình Toán sinh thái
Giáo trình Toán sinh thái Giáo trình Toán sinh thái
Giáo trình Toán sinh thái Trong Nguyen Dinh
 
Ngoaibenhly tap1 w
Ngoaibenhly tap1 wNgoaibenhly tap1 w
Ngoaibenhly tap1 wnhudung84
 
Cơ học đất - Lê Xuân Mai, Đỗ Hữu Đạo
Cơ học đất - Lê Xuân Mai, Đỗ Hữu ĐạoCơ học đất - Lê Xuân Mai, Đỗ Hữu Đạo
Cơ học đất - Lê Xuân Mai, Đỗ Hữu Đạoshare-connect Blog
 
Đồ Án Thiết Kế Nhà Máy Nhiệt Điện Công Suất 300MW Không Có Phụ Tải Nhiệt
Đồ Án Thiết Kế Nhà Máy Nhiệt Điện Công Suất 300MW Không Có Phụ Tải Nhiệt Đồ Án Thiết Kế Nhà Máy Nhiệt Điện Công Suất 300MW Không Có Phụ Tải Nhiệt
Đồ Án Thiết Kế Nhà Máy Nhiệt Điện Công Suất 300MW Không Có Phụ Tải Nhiệt nataliej4
 
Chuong 3 he thong mang luoi cong trinh cong cong
Chuong 3   he thong mang luoi cong trinh cong congChuong 3   he thong mang luoi cong trinh cong cong
Chuong 3 he thong mang luoi cong trinh cong congHi House
 
Đồ Án Tốt Nghiệp Thiết Kế Cầu Vòm Ống Thép Nhồi Bê Tông (Kèm File Autocad, Mi...
Đồ Án Tốt Nghiệp Thiết Kế Cầu Vòm Ống Thép Nhồi Bê Tông (Kèm File Autocad, Mi...Đồ Án Tốt Nghiệp Thiết Kế Cầu Vòm Ống Thép Nhồi Bê Tông (Kèm File Autocad, Mi...
Đồ Án Tốt Nghiệp Thiết Kế Cầu Vòm Ống Thép Nhồi Bê Tông (Kèm File Autocad, Mi...nataliej4
 
Tính toán chế độ làm việc của hệ thống điện.pdf
Tính toán chế độ làm việc của hệ thống điện.pdfTính toán chế độ làm việc của hệ thống điện.pdf
Tính toán chế độ làm việc của hệ thống điện.pdfMan_Ebook
 
Khoa học hành vi GDSK - NXB Hà Nội
Khoa học hành vi GDSK - NXB Hà NộiKhoa học hành vi GDSK - NXB Hà Nội
Khoa học hành vi GDSK - NXB Hà NộiTS DUOC
 
GIÁO TRÌNH GIÁO DỤC SỨC KHỎE
GIÁO TRÌNH GIÁO DỤC SỨC KHỎEGIÁO TRÌNH GIÁO DỤC SỨC KHỎE
GIÁO TRÌNH GIÁO DỤC SỨC KHỎEMan_Ebook
 
Giải pháp mở rộng XK rau quả vào thị trường Hoa Kỳ
Giải pháp mở rộng XK rau quả vào thị trường Hoa KỳGiải pháp mở rộng XK rau quả vào thị trường Hoa Kỳ
Giải pháp mở rộng XK rau quả vào thị trường Hoa KỳDigiword Ha Noi
 
Luận án: Nghiên cứu giải pháp thiết kế bộ nguồn chất lượng cao dùng trong thi...
Luận án: Nghiên cứu giải pháp thiết kế bộ nguồn chất lượng cao dùng trong thi...Luận án: Nghiên cứu giải pháp thiết kế bộ nguồn chất lượng cao dùng trong thi...
Luận án: Nghiên cứu giải pháp thiết kế bộ nguồn chất lượng cao dùng trong thi...Viết thuê trọn gói ZALO 0934573149
 
Cndd dieu duong_noi_tap2_w
Cndd dieu duong_noi_tap2_wCndd dieu duong_noi_tap2_w
Cndd dieu duong_noi_tap2_wYugi Mina Susu
 
Đề tài: Nghiên cứu thiết kế chế tạo máy tuyến từ yếu hai trục phục vụ chế biế...
Đề tài: Nghiên cứu thiết kế chế tạo máy tuyến từ yếu hai trục phục vụ chế biế...Đề tài: Nghiên cứu thiết kế chế tạo máy tuyến từ yếu hai trục phục vụ chế biế...
Đề tài: Nghiên cứu thiết kế chế tạo máy tuyến từ yếu hai trục phục vụ chế biế...Dịch vụ viết thuê Khóa Luận - ZALO 0932091562
 

Similar to Nghiên Cứu Gây Tạo Các Dòng Bố Mẹ Thơm Ứng Dụng Cho Chọn Tạo Giống Lúa Lai Hai Dòng Chất Lượng Cao.doc (20)

Luận văn: Nhà xuất bản bản đồ thuộc bộ tài nguyên và môi trường
Luận văn: Nhà xuất bản bản đồ thuộc bộ tài nguyên và môi trườngLuận văn: Nhà xuất bản bản đồ thuộc bộ tài nguyên và môi trường
Luận văn: Nhà xuất bản bản đồ thuộc bộ tài nguyên và môi trường
 
Pháp luật về hoạt động thanh toán bằng thẻ ngân hàng ở Việt Nam.doc
Pháp luật về hoạt động thanh toán bằng thẻ ngân hàng ở Việt Nam.docPháp luật về hoạt động thanh toán bằng thẻ ngân hàng ở Việt Nam.doc
Pháp luật về hoạt động thanh toán bằng thẻ ngân hàng ở Việt Nam.doc
 
Nội dung ôn tập và cấu trúc đề thi tuyển sinh vào lớp 10
Nội dung ôn tập và cấu trúc đề thi tuyển sinh vào lớp 10Nội dung ôn tập và cấu trúc đề thi tuyển sinh vào lớp 10
Nội dung ôn tập và cấu trúc đề thi tuyển sinh vào lớp 10
 
Giáo trình Toán sinh thái
Giáo trình Toán sinh thái Giáo trình Toán sinh thái
Giáo trình Toán sinh thái
 
Ngoaibenhly tap1 w
Ngoaibenhly tap1 wNgoaibenhly tap1 w
Ngoaibenhly tap1 w
 
Cơ học đất - Lê Xuân Mai, Đỗ Hữu Đạo
Cơ học đất - Lê Xuân Mai, Đỗ Hữu ĐạoCơ học đất - Lê Xuân Mai, Đỗ Hữu Đạo
Cơ học đất - Lê Xuân Mai, Đỗ Hữu Đạo
 
Đồ Án Thiết Kế Nhà Máy Nhiệt Điện Công Suất 300MW Không Có Phụ Tải Nhiệt
Đồ Án Thiết Kế Nhà Máy Nhiệt Điện Công Suất 300MW Không Có Phụ Tải Nhiệt Đồ Án Thiết Kế Nhà Máy Nhiệt Điện Công Suất 300MW Không Có Phụ Tải Nhiệt
Đồ Án Thiết Kế Nhà Máy Nhiệt Điện Công Suất 300MW Không Có Phụ Tải Nhiệt
 
Chuong 3 he thong mang luoi cong trinh cong cong
Chuong 3   he thong mang luoi cong trinh cong congChuong 3   he thong mang luoi cong trinh cong cong
Chuong 3 he thong mang luoi cong trinh cong cong
 
Đồ Án Tốt Nghiệp Thiết Kế Cầu Vòm Ống Thép Nhồi Bê Tông (Kèm File Autocad, Mi...
Đồ Án Tốt Nghiệp Thiết Kế Cầu Vòm Ống Thép Nhồi Bê Tông (Kèm File Autocad, Mi...Đồ Án Tốt Nghiệp Thiết Kế Cầu Vòm Ống Thép Nhồi Bê Tông (Kèm File Autocad, Mi...
Đồ Án Tốt Nghiệp Thiết Kế Cầu Vòm Ống Thép Nhồi Bê Tông (Kèm File Autocad, Mi...
 
Tính toán chế độ làm việc của hệ thống điện.pdf
Tính toán chế độ làm việc của hệ thống điện.pdfTính toán chế độ làm việc của hệ thống điện.pdf
Tính toán chế độ làm việc của hệ thống điện.pdf
 
Khoa học hành vi GDSK - NXB Hà Nội
Khoa học hành vi GDSK - NXB Hà NộiKhoa học hành vi GDSK - NXB Hà Nội
Khoa học hành vi GDSK - NXB Hà Nội
 
GIÁO TRÌNH GIÁO DỤC SỨC KHỎE
GIÁO TRÌNH GIÁO DỤC SỨC KHỎEGIÁO TRÌNH GIÁO DỤC SỨC KHỎE
GIÁO TRÌNH GIÁO DỤC SỨC KHỎE
 
Luận văn: Chung cư tái định cư tại Hải Phòng, HAY
Luận văn: Chung cư tái định cư tại Hải Phòng, HAYLuận văn: Chung cư tái định cư tại Hải Phòng, HAY
Luận văn: Chung cư tái định cư tại Hải Phòng, HAY
 
Giải pháp mở rộng XK rau quả vào thị trường Hoa Kỳ
Giải pháp mở rộng XK rau quả vào thị trường Hoa KỳGiải pháp mở rộng XK rau quả vào thị trường Hoa Kỳ
Giải pháp mở rộng XK rau quả vào thị trường Hoa Kỳ
 
Luận án: Nghiên cứu giải pháp thiết kế bộ nguồn chất lượng cao dùng trong thi...
Luận án: Nghiên cứu giải pháp thiết kế bộ nguồn chất lượng cao dùng trong thi...Luận án: Nghiên cứu giải pháp thiết kế bộ nguồn chất lượng cao dùng trong thi...
Luận án: Nghiên cứu giải pháp thiết kế bộ nguồn chất lượng cao dùng trong thi...
 
Phu dao hs y k líp 5
Phu dao hs y k líp 5Phu dao hs y k líp 5
Phu dao hs y k líp 5
 
Đề tài: Nhà điều hành trung tâm viện khoa học và công nghệ, HAY
Đề tài: Nhà điều hành trung tâm viện khoa học và công nghệ, HAYĐề tài: Nhà điều hành trung tâm viện khoa học và công nghệ, HAY
Đề tài: Nhà điều hành trung tâm viện khoa học và công nghệ, HAY
 
Cndd dieu duong_noi_tap2_w
Cndd dieu duong_noi_tap2_wCndd dieu duong_noi_tap2_w
Cndd dieu duong_noi_tap2_w
 
Đề tài: Nghiên cứu thiết kế chế tạo máy tuyến từ yếu hai trục phục vụ chế biế...
Đề tài: Nghiên cứu thiết kế chế tạo máy tuyến từ yếu hai trục phục vụ chế biế...Đề tài: Nghiên cứu thiết kế chế tạo máy tuyến từ yếu hai trục phục vụ chế biế...
Đề tài: Nghiên cứu thiết kế chế tạo máy tuyến từ yếu hai trục phục vụ chế biế...
 
Luận văn: Chuỗi LAURENT P-ADIC
Luận văn: Chuỗi LAURENT P-ADICLuận văn: Chuỗi LAURENT P-ADIC
Luận văn: Chuỗi LAURENT P-ADIC
 

More from Dịch vụ viết đề tài trọn gói 0934.573.149

Luận Văn Một Số Biện Pháp Nâng Cao Hiệu Quả Sử Dụng Nguồn Nhân Lực Tại Công T...
Luận Văn Một Số Biện Pháp Nâng Cao Hiệu Quả Sử Dụng Nguồn Nhân Lực Tại Công T...Luận Văn Một Số Biện Pháp Nâng Cao Hiệu Quả Sử Dụng Nguồn Nhân Lực Tại Công T...
Luận Văn Một Số Biện Pháp Nâng Cao Hiệu Quả Sử Dụng Nguồn Nhân Lực Tại Công T...Dịch vụ viết đề tài trọn gói 0934.573.149
 
Luận Văn Lễ Hội Hoa Phượng Đỏ Hải Phòng Và Thực Trạng Tổ Chức Lễ Hội Lần Thứ ...
Luận Văn Lễ Hội Hoa Phượng Đỏ Hải Phòng Và Thực Trạng Tổ Chức Lễ Hội Lần Thứ ...Luận Văn Lễ Hội Hoa Phượng Đỏ Hải Phòng Và Thực Trạng Tổ Chức Lễ Hội Lần Thứ ...
Luận Văn Lễ Hội Hoa Phượng Đỏ Hải Phòng Và Thực Trạng Tổ Chức Lễ Hội Lần Thứ ...Dịch vụ viết đề tài trọn gói 0934.573.149
 
Luận Văn Lễ Hội Báo Slao Xã Quốc Khánh Với Phát Triển Du Lịch Văn Hóa Ở Tràng...
Luận Văn Lễ Hội Báo Slao Xã Quốc Khánh Với Phát Triển Du Lịch Văn Hóa Ở Tràng...Luận Văn Lễ Hội Báo Slao Xã Quốc Khánh Với Phát Triển Du Lịch Văn Hóa Ở Tràng...
Luận Văn Lễ Hội Báo Slao Xã Quốc Khánh Với Phát Triển Du Lịch Văn Hóa Ở Tràng...Dịch vụ viết đề tài trọn gói 0934.573.149
 
Luận Văn Kỹ Thuật Giấu Tin Thuận Nghịch Trong Ảnh Bằng Hiệu Chỉnh Hệ Số Wavel...
Luận Văn Kỹ Thuật Giấu Tin Thuận Nghịch Trong Ảnh Bằng Hiệu Chỉnh Hệ Số Wavel...Luận Văn Kỹ Thuật Giấu Tin Thuận Nghịch Trong Ảnh Bằng Hiệu Chỉnh Hệ Số Wavel...
Luận Văn Kỹ Thuật Giấu Tin Thuận Nghịch Trong Ảnh Bằng Hiệu Chỉnh Hệ Số Wavel...Dịch vụ viết đề tài trọn gói 0934.573.149
 
Luận Văn Khai Thác Giá Trị Hệ Thống Chùa Tại Thủy Nguyên Phục Vụ Phát Triển D...
Luận Văn Khai Thác Giá Trị Hệ Thống Chùa Tại Thủy Nguyên Phục Vụ Phát Triển D...Luận Văn Khai Thác Giá Trị Hệ Thống Chùa Tại Thủy Nguyên Phục Vụ Phát Triển D...
Luận Văn Khai Thác Giá Trị Hệ Thống Chùa Tại Thủy Nguyên Phục Vụ Phát Triển D...Dịch vụ viết đề tài trọn gói 0934.573.149
 
Luận Văn Khai thác các giá trị lịch sử - văn hóa làng cổ loa, xã cổ loa, huyệ...
Luận Văn Khai thác các giá trị lịch sử - văn hóa làng cổ loa, xã cổ loa, huyệ...Luận Văn Khai thác các giá trị lịch sử - văn hóa làng cổ loa, xã cổ loa, huyệ...
Luận Văn Khai thác các giá trị lịch sử - văn hóa làng cổ loa, xã cổ loa, huyệ...Dịch vụ viết đề tài trọn gói 0934.573.149
 
Luận Văn Hoàn Thiện Tổ Chức Công Tác Hạch Toán Kế Toán Tiền Lương Và Các Khoả...
Luận Văn Hoàn Thiện Tổ Chức Công Tác Hạch Toán Kế Toán Tiền Lương Và Các Khoả...Luận Văn Hoàn Thiện Tổ Chức Công Tác Hạch Toán Kế Toán Tiền Lương Và Các Khoả...
Luận Văn Hoàn Thiện Tổ Chức Công Tác Hạch Toán Kế Toán Tiền Lương Và Các Khoả...Dịch vụ viết đề tài trọn gói 0934.573.149
 
Luận Văn Hoàn Thiện Công Tác Kế Toán Vốn Bằng Tiền Tại Công Ty Cổ Phần Bao Bì...
Luận Văn Hoàn Thiện Công Tác Kế Toán Vốn Bằng Tiền Tại Công Ty Cổ Phần Bao Bì...Luận Văn Hoàn Thiện Công Tác Kế Toán Vốn Bằng Tiền Tại Công Ty Cổ Phần Bao Bì...
Luận Văn Hoàn Thiện Công Tác Kế Toán Vốn Bằng Tiền Tại Công Ty Cổ Phần Bao Bì...Dịch vụ viết đề tài trọn gói 0934.573.149
 

More from Dịch vụ viết đề tài trọn gói 0934.573.149 (20)

Luận Văn Một Số Biện Pháp Nhằm Quản Lý Hàng Hóa Tốt Hơn Tại Công Ty Tnhh.doc
Luận Văn Một Số Biện Pháp Nhằm Quản Lý Hàng Hóa Tốt Hơn Tại Công Ty Tnhh.docLuận Văn Một Số Biện Pháp Nhằm Quản Lý Hàng Hóa Tốt Hơn Tại Công Ty Tnhh.doc
Luận Văn Một Số Biện Pháp Nhằm Quản Lý Hàng Hóa Tốt Hơn Tại Công Ty Tnhh.doc
 
Luận Văn Một Số Biện Pháp Nâng Cao Hiệu Quả Sử Dụng Nguồn Nhân Lực Tại Công T...
Luận Văn Một Số Biện Pháp Nâng Cao Hiệu Quả Sử Dụng Nguồn Nhân Lực Tại Công T...Luận Văn Một Số Biện Pháp Nâng Cao Hiệu Quả Sử Dụng Nguồn Nhân Lực Tại Công T...
Luận Văn Một Số Biện Pháp Nâng Cao Hiệu Quả Sử Dụng Nguồn Nhân Lực Tại Công T...
 
Luận Văn Một Số Biện Pháp Maketing Nhằm Nâng Cao Hiệu Quả Kinh Doanh Tại Công...
Luận Văn Một Số Biện Pháp Maketing Nhằm Nâng Cao Hiệu Quả Kinh Doanh Tại Công...Luận Văn Một Số Biện Pháp Maketing Nhằm Nâng Cao Hiệu Quả Kinh Doanh Tại Công...
Luận Văn Một Số Biện Pháp Maketing Nhằm Nâng Cao Hiệu Quả Kinh Doanh Tại Công...
 
Luận Văn Lý Luận Chung Về Doanh Thu, Chi Phí, Kết Quả Kinh Doanh Và Kế Toán D...
Luận Văn Lý Luận Chung Về Doanh Thu, Chi Phí, Kết Quả Kinh Doanh Và Kế Toán D...Luận Văn Lý Luận Chung Về Doanh Thu, Chi Phí, Kết Quả Kinh Doanh Và Kế Toán D...
Luận Văn Lý Luận Chung Về Doanh Thu, Chi Phí, Kết Quả Kinh Doanh Và Kế Toán D...
 
Luận Văn Lễ Hội Hoa Phượng Đỏ Hải Phòng Và Thực Trạng Tổ Chức Lễ Hội Lần Thứ ...
Luận Văn Lễ Hội Hoa Phượng Đỏ Hải Phòng Và Thực Trạng Tổ Chức Lễ Hội Lần Thứ ...Luận Văn Lễ Hội Hoa Phượng Đỏ Hải Phòng Và Thực Trạng Tổ Chức Lễ Hội Lần Thứ ...
Luận Văn Lễ Hội Hoa Phượng Đỏ Hải Phòng Và Thực Trạng Tổ Chức Lễ Hội Lần Thứ ...
 
Luận Văn Lễ Hội Báo Slao Xã Quốc Khánh Với Phát Triển Du Lịch Văn Hóa Ở Tràng...
Luận Văn Lễ Hội Báo Slao Xã Quốc Khánh Với Phát Triển Du Lịch Văn Hóa Ở Tràng...Luận Văn Lễ Hội Báo Slao Xã Quốc Khánh Với Phát Triển Du Lịch Văn Hóa Ở Tràng...
Luận Văn Lễ Hội Báo Slao Xã Quốc Khánh Với Phát Triển Du Lịch Văn Hóa Ở Tràng...
 
Luận Văn Kỹ Thuật Giấu Tin Thuận Nghịch Trong Ảnh Bằng Hiệu Chỉnh Hệ Số Wavel...
Luận Văn Kỹ Thuật Giấu Tin Thuận Nghịch Trong Ảnh Bằng Hiệu Chỉnh Hệ Số Wavel...Luận Văn Kỹ Thuật Giấu Tin Thuận Nghịch Trong Ảnh Bằng Hiệu Chỉnh Hệ Số Wavel...
Luận Văn Kỹ Thuật Giấu Tin Thuận Nghịch Trong Ảnh Bằng Hiệu Chỉnh Hệ Số Wavel...
 
Luận Văn Khu Đô Thị Dành Cho Ngƣời Thu Nhập Trung Bình Tại Kiến An Hải Phõng.doc
Luận Văn Khu Đô Thị Dành Cho Ngƣời Thu Nhập Trung Bình Tại Kiến An Hải Phõng.docLuận Văn Khu Đô Thị Dành Cho Ngƣời Thu Nhập Trung Bình Tại Kiến An Hải Phõng.doc
Luận Văn Khu Đô Thị Dành Cho Ngƣời Thu Nhập Trung Bình Tại Kiến An Hải Phõng.doc
 
Luận Văn Khai Thác Tiềm Năng Phát Triển Du Lịch Ven Biển Tiền Hải - Thái Binh...
Luận Văn Khai Thác Tiềm Năng Phát Triển Du Lịch Ven Biển Tiền Hải - Thái Binh...Luận Văn Khai Thác Tiềm Năng Phát Triển Du Lịch Ven Biển Tiền Hải - Thái Binh...
Luận Văn Khai Thác Tiềm Năng Phát Triển Du Lịch Ven Biển Tiền Hải - Thái Binh...
 
Luận Văn Khai Thác Giá Trị Hệ Thống Chùa Tại Thủy Nguyên Phục Vụ Phát Triển D...
Luận Văn Khai Thác Giá Trị Hệ Thống Chùa Tại Thủy Nguyên Phục Vụ Phát Triển D...Luận Văn Khai Thác Giá Trị Hệ Thống Chùa Tại Thủy Nguyên Phục Vụ Phát Triển D...
Luận Văn Khai Thác Giá Trị Hệ Thống Chùa Tại Thủy Nguyên Phục Vụ Phát Triển D...
 
Luận Văn Khai thác các giá trị lịch sử - văn hóa làng cổ loa, xã cổ loa, huyệ...
Luận Văn Khai thác các giá trị lịch sử - văn hóa làng cổ loa, xã cổ loa, huyệ...Luận Văn Khai thác các giá trị lịch sử - văn hóa làng cổ loa, xã cổ loa, huyệ...
Luận Văn Khai thác các giá trị lịch sử - văn hóa làng cổ loa, xã cổ loa, huyệ...
 
Luận Văn Khách Sạn Hòn Dáu.doc
Luận Văn Khách Sạn Hòn Dáu.docLuận Văn Khách Sạn Hòn Dáu.doc
Luận Văn Khách Sạn Hòn Dáu.doc
 
Luận Văn Khách Sạn Hoàng Anh.doc
Luận Văn Khách Sạn Hoàng Anh.docLuận Văn Khách Sạn Hoàng Anh.doc
Luận Văn Khách Sạn Hoàng Anh.doc
 
Luận Văn Khách Sạn Hoa Phuợng Đồ Sơn.doc
Luận Văn Khách Sạn Hoa Phuợng Đồ Sơn.docLuận Văn Khách Sạn Hoa Phuợng Đồ Sơn.doc
Luận Văn Khách Sạn Hoa Phuợng Đồ Sơn.doc
 
Luận Văn Khách Sạn Đồ Sơn.doc
Luận Văn Khách Sạn Đồ Sơn.docLuận Văn Khách Sạn Đồ Sơn.doc
Luận Văn Khách Sạn Đồ Sơn.doc
 
Luận Văn Học Viện Văn Hóa Nghệ Thuật Dân Tộc Việt Bắc.doc
Luận Văn Học Viện Văn Hóa Nghệ Thuật Dân Tộc Việt Bắc.docLuận Văn Học Viện Văn Hóa Nghệ Thuật Dân Tộc Việt Bắc.doc
Luận Văn Học Viện Văn Hóa Nghệ Thuật Dân Tộc Việt Bắc.doc
 
Luận Văn Hoàn Thiện Tổ Chức Kế Toán Hàng Hóa Tại Công Ty Tnhh An Phöc Thịnh.doc
Luận Văn Hoàn Thiện Tổ Chức Kế Toán Hàng Hóa Tại Công Ty Tnhh An Phöc Thịnh.docLuận Văn Hoàn Thiện Tổ Chức Kế Toán Hàng Hóa Tại Công Ty Tnhh An Phöc Thịnh.doc
Luận Văn Hoàn Thiện Tổ Chức Kế Toán Hàng Hóa Tại Công Ty Tnhh An Phöc Thịnh.doc
 
Luận Văn Hoàn Thiện Tổ Chức Công Tác Kế Toán Doanh Thu, Chi Phí Bán Hàng Và X...
Luận Văn Hoàn Thiện Tổ Chức Công Tác Kế Toán Doanh Thu, Chi Phí Bán Hàng Và X...Luận Văn Hoàn Thiện Tổ Chức Công Tác Kế Toán Doanh Thu, Chi Phí Bán Hàng Và X...
Luận Văn Hoàn Thiện Tổ Chức Công Tác Kế Toán Doanh Thu, Chi Phí Bán Hàng Và X...
 
Luận Văn Hoàn Thiện Tổ Chức Công Tác Hạch Toán Kế Toán Tiền Lương Và Các Khoả...
Luận Văn Hoàn Thiện Tổ Chức Công Tác Hạch Toán Kế Toán Tiền Lương Và Các Khoả...Luận Văn Hoàn Thiện Tổ Chức Công Tác Hạch Toán Kế Toán Tiền Lương Và Các Khoả...
Luận Văn Hoàn Thiện Tổ Chức Công Tác Hạch Toán Kế Toán Tiền Lương Và Các Khoả...
 
Luận Văn Hoàn Thiện Công Tác Kế Toán Vốn Bằng Tiền Tại Công Ty Cổ Phần Bao Bì...
Luận Văn Hoàn Thiện Công Tác Kế Toán Vốn Bằng Tiền Tại Công Ty Cổ Phần Bao Bì...Luận Văn Hoàn Thiện Công Tác Kế Toán Vốn Bằng Tiền Tại Công Ty Cổ Phần Bao Bì...
Luận Văn Hoàn Thiện Công Tác Kế Toán Vốn Bằng Tiền Tại Công Ty Cổ Phần Bao Bì...
 

Recently uploaded

PHƯƠNG THỨC VẬN TẢI ĐƯỜNG SẮT TRONG VẬN TẢI
PHƯƠNG THỨC VẬN TẢI ĐƯỜNG SẮT TRONG VẬN TẢIPHƯƠNG THỨC VẬN TẢI ĐƯỜNG SẮT TRONG VẬN TẢI
PHƯƠNG THỨC VẬN TẢI ĐƯỜNG SẮT TRONG VẬN TẢImyvh40253
 
GIÁO ÁN DẠY THÊM (KẾ HOẠCH BÀI DẠY BUỔI 2) - TIẾNG ANH 7 GLOBAL SUCCESS (2 CỘ...
GIÁO ÁN DẠY THÊM (KẾ HOẠCH BÀI DẠY BUỔI 2) - TIẾNG ANH 7 GLOBAL SUCCESS (2 CỘ...GIÁO ÁN DẠY THÊM (KẾ HOẠCH BÀI DẠY BUỔI 2) - TIẾNG ANH 7 GLOBAL SUCCESS (2 CỘ...
GIÁO ÁN DẠY THÊM (KẾ HOẠCH BÀI DẠY BUỔI 2) - TIẾNG ANH 7 GLOBAL SUCCESS (2 CỘ...Nguyen Thanh Tu Collection
 
Các điều kiện bảo hiểm trong bảo hiểm hàng hoá
Các điều kiện bảo hiểm trong bảo hiểm hàng hoáCác điều kiện bảo hiểm trong bảo hiểm hàng hoá
Các điều kiện bảo hiểm trong bảo hiểm hàng hoámyvh40253
 
GNHH và KBHQ - giao nhận hàng hoá và khai báo hải quan
GNHH và KBHQ - giao nhận hàng hoá và khai báo hải quanGNHH và KBHQ - giao nhận hàng hoá và khai báo hải quan
GNHH và KBHQ - giao nhận hàng hoá và khai báo hải quanmyvh40253
 
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI LÝ LUẬN VĂN HỌC NĂM HỌC 2023-2024 - MÔN NGỮ ...
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI LÝ LUẬN VĂN HỌC NĂM HỌC 2023-2024 - MÔN NGỮ ...TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI LÝ LUẬN VĂN HỌC NĂM HỌC 2023-2024 - MÔN NGỮ ...
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI LÝ LUẬN VĂN HỌC NĂM HỌC 2023-2024 - MÔN NGỮ ...Nguyen Thanh Tu Collection
 
Danh sách sinh viên tốt nghiệp Đại học - Cao đẳng Trường Đại học Phú Yên năm ...
Danh sách sinh viên tốt nghiệp Đại học - Cao đẳng Trường Đại học Phú Yên năm ...Danh sách sinh viên tốt nghiệp Đại học - Cao đẳng Trường Đại học Phú Yên năm ...
Danh sách sinh viên tốt nghiệp Đại học - Cao đẳng Trường Đại học Phú Yên năm ...hoangtuansinh1
 
3-BẢNG MÃ LỖI CỦA CÁC HÃNG ĐIỀU HÒA .pdf - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
3-BẢNG MÃ LỖI CỦA CÁC HÃNG ĐIỀU HÒA .pdf - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI3-BẢNG MÃ LỖI CỦA CÁC HÃNG ĐIỀU HÒA .pdf - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
3-BẢNG MÃ LỖI CỦA CÁC HÃNG ĐIỀU HÒA .pdf - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘIĐiện Lạnh Bách Khoa Hà Nội
 
GIÁO TRÌNH KHỐI NGUỒN CÁC LOẠI - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
GIÁO TRÌNH  KHỐI NGUỒN CÁC LOẠI - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘIGIÁO TRÌNH  KHỐI NGUỒN CÁC LOẠI - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
GIÁO TRÌNH KHỐI NGUỒN CÁC LOẠI - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘIĐiện Lạnh Bách Khoa Hà Nội
 
cac-cau-noi-tthcm.pdf-cac-cau-noi-tthcm-
cac-cau-noi-tthcm.pdf-cac-cau-noi-tthcm-cac-cau-noi-tthcm.pdf-cac-cau-noi-tthcm-
cac-cau-noi-tthcm.pdf-cac-cau-noi-tthcm-KhnhHuyn546843
 
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KỸ NĂNG VIẾT ĐOẠN VĂN NGHỊ LUẬN XÃ HỘI 200 C...
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KỸ NĂNG VIẾT ĐOẠN VĂN NGHỊ LUẬN XÃ HỘI 200 C...TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KỸ NĂNG VIẾT ĐOẠN VĂN NGHỊ LUẬN XÃ HỘI 200 C...
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KỸ NĂNG VIẾT ĐOẠN VĂN NGHỊ LUẬN XÃ HỘI 200 C...Nguyen Thanh Tu Collection
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...Nguyen Thanh Tu Collection
 
1.DOANNGOCPHUONGTHAO-APDUNGSTEMTHIETKEBTHHHGIUPHSHOCHIEUQUA (1).docx
1.DOANNGOCPHUONGTHAO-APDUNGSTEMTHIETKEBTHHHGIUPHSHOCHIEUQUA (1).docx1.DOANNGOCPHUONGTHAO-APDUNGSTEMTHIETKEBTHHHGIUPHSHOCHIEUQUA (1).docx
1.DOANNGOCPHUONGTHAO-APDUNGSTEMTHIETKEBTHHHGIUPHSHOCHIEUQUA (1).docxTHAO316680
 
Campbell _2011_ - Sinh học - Tế bào - Ref.pdf
Campbell _2011_ - Sinh học - Tế bào - Ref.pdfCampbell _2011_ - Sinh học - Tế bào - Ref.pdf
Campbell _2011_ - Sinh học - Tế bào - Ref.pdfTrnHoa46
 
sách sinh học đại cương - Textbook.pdf
sách sinh học đại cương   -   Textbook.pdfsách sinh học đại cương   -   Textbook.pdf
sách sinh học đại cương - Textbook.pdfTrnHoa46
 
Kiểm tra cuối học kì 1 sinh học 12 đề tham khảo
Kiểm tra cuối học kì 1 sinh học 12 đề tham khảoKiểm tra cuối học kì 1 sinh học 12 đề tham khảo
Kiểm tra cuối học kì 1 sinh học 12 đề tham khảohoanhv296
 
kinh tế chính trị mác lênin chương hai và hàng hoá và sxxhh
kinh tế chính trị mác lênin chương hai và hàng hoá và sxxhhkinh tế chính trị mác lênin chương hai và hàng hoá và sxxhh
kinh tế chính trị mác lênin chương hai và hàng hoá và sxxhhdtlnnm
 
SLIDE - Tu van, huong dan cong tac tuyen sinh-2024 (đầy đủ chi tiết).pdf
SLIDE - Tu van, huong dan cong tac tuyen sinh-2024 (đầy đủ chi tiết).pdfSLIDE - Tu van, huong dan cong tac tuyen sinh-2024 (đầy đủ chi tiết).pdf
SLIDE - Tu van, huong dan cong tac tuyen sinh-2024 (đầy đủ chi tiết).pdfhoangtuansinh1
 
ĐỀ CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT CÁC TỈNH THÀNH NĂM HỌC 2020 –...
ĐỀ CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT CÁC TỈNH THÀNH NĂM HỌC 2020 –...ĐỀ CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT CÁC TỈNH THÀNH NĂM HỌC 2020 –...
ĐỀ CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT CÁC TỈNH THÀNH NĂM HỌC 2020 –...Nguyen Thanh Tu Collection
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...Nguyen Thanh Tu Collection
 

Recently uploaded (20)

PHƯƠNG THỨC VẬN TẢI ĐƯỜNG SẮT TRONG VẬN TẢI
PHƯƠNG THỨC VẬN TẢI ĐƯỜNG SẮT TRONG VẬN TẢIPHƯƠNG THỨC VẬN TẢI ĐƯỜNG SẮT TRONG VẬN TẢI
PHƯƠNG THỨC VẬN TẢI ĐƯỜNG SẮT TRONG VẬN TẢI
 
GIÁO ÁN DẠY THÊM (KẾ HOẠCH BÀI DẠY BUỔI 2) - TIẾNG ANH 7 GLOBAL SUCCESS (2 CỘ...
GIÁO ÁN DẠY THÊM (KẾ HOẠCH BÀI DẠY BUỔI 2) - TIẾNG ANH 7 GLOBAL SUCCESS (2 CỘ...GIÁO ÁN DẠY THÊM (KẾ HOẠCH BÀI DẠY BUỔI 2) - TIẾNG ANH 7 GLOBAL SUCCESS (2 CỘ...
GIÁO ÁN DẠY THÊM (KẾ HOẠCH BÀI DẠY BUỔI 2) - TIẾNG ANH 7 GLOBAL SUCCESS (2 CỘ...
 
Các điều kiện bảo hiểm trong bảo hiểm hàng hoá
Các điều kiện bảo hiểm trong bảo hiểm hàng hoáCác điều kiện bảo hiểm trong bảo hiểm hàng hoá
Các điều kiện bảo hiểm trong bảo hiểm hàng hoá
 
GNHH và KBHQ - giao nhận hàng hoá và khai báo hải quan
GNHH và KBHQ - giao nhận hàng hoá và khai báo hải quanGNHH và KBHQ - giao nhận hàng hoá và khai báo hải quan
GNHH và KBHQ - giao nhận hàng hoá và khai báo hải quan
 
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI LÝ LUẬN VĂN HỌC NĂM HỌC 2023-2024 - MÔN NGỮ ...
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI LÝ LUẬN VĂN HỌC NĂM HỌC 2023-2024 - MÔN NGỮ ...TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI LÝ LUẬN VĂN HỌC NĂM HỌC 2023-2024 - MÔN NGỮ ...
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI LÝ LUẬN VĂN HỌC NĂM HỌC 2023-2024 - MÔN NGỮ ...
 
Danh sách sinh viên tốt nghiệp Đại học - Cao đẳng Trường Đại học Phú Yên năm ...
Danh sách sinh viên tốt nghiệp Đại học - Cao đẳng Trường Đại học Phú Yên năm ...Danh sách sinh viên tốt nghiệp Đại học - Cao đẳng Trường Đại học Phú Yên năm ...
Danh sách sinh viên tốt nghiệp Đại học - Cao đẳng Trường Đại học Phú Yên năm ...
 
3-BẢNG MÃ LỖI CỦA CÁC HÃNG ĐIỀU HÒA .pdf - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
3-BẢNG MÃ LỖI CỦA CÁC HÃNG ĐIỀU HÒA .pdf - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI3-BẢNG MÃ LỖI CỦA CÁC HÃNG ĐIỀU HÒA .pdf - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
3-BẢNG MÃ LỖI CỦA CÁC HÃNG ĐIỀU HÒA .pdf - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
 
GIÁO TRÌNH KHỐI NGUỒN CÁC LOẠI - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
GIÁO TRÌNH  KHỐI NGUỒN CÁC LOẠI - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘIGIÁO TRÌNH  KHỐI NGUỒN CÁC LOẠI - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
GIÁO TRÌNH KHỐI NGUỒN CÁC LOẠI - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
 
cac-cau-noi-tthcm.pdf-cac-cau-noi-tthcm-
cac-cau-noi-tthcm.pdf-cac-cau-noi-tthcm-cac-cau-noi-tthcm.pdf-cac-cau-noi-tthcm-
cac-cau-noi-tthcm.pdf-cac-cau-noi-tthcm-
 
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KỸ NĂNG VIẾT ĐOẠN VĂN NGHỊ LUẬN XÃ HỘI 200 C...
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KỸ NĂNG VIẾT ĐOẠN VĂN NGHỊ LUẬN XÃ HỘI 200 C...TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KỸ NĂNG VIẾT ĐOẠN VĂN NGHỊ LUẬN XÃ HỘI 200 C...
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KỸ NĂNG VIẾT ĐOẠN VĂN NGHỊ LUẬN XÃ HỘI 200 C...
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
 
1.DOANNGOCPHUONGTHAO-APDUNGSTEMTHIETKEBTHHHGIUPHSHOCHIEUQUA (1).docx
1.DOANNGOCPHUONGTHAO-APDUNGSTEMTHIETKEBTHHHGIUPHSHOCHIEUQUA (1).docx1.DOANNGOCPHUONGTHAO-APDUNGSTEMTHIETKEBTHHHGIUPHSHOCHIEUQUA (1).docx
1.DOANNGOCPHUONGTHAO-APDUNGSTEMTHIETKEBTHHHGIUPHSHOCHIEUQUA (1).docx
 
Campbell _2011_ - Sinh học - Tế bào - Ref.pdf
Campbell _2011_ - Sinh học - Tế bào - Ref.pdfCampbell _2011_ - Sinh học - Tế bào - Ref.pdf
Campbell _2011_ - Sinh học - Tế bào - Ref.pdf
 
sách sinh học đại cương - Textbook.pdf
sách sinh học đại cương   -   Textbook.pdfsách sinh học đại cương   -   Textbook.pdf
sách sinh học đại cương - Textbook.pdf
 
Kiểm tra cuối học kì 1 sinh học 12 đề tham khảo
Kiểm tra cuối học kì 1 sinh học 12 đề tham khảoKiểm tra cuối học kì 1 sinh học 12 đề tham khảo
Kiểm tra cuối học kì 1 sinh học 12 đề tham khảo
 
kinh tế chính trị mác lênin chương hai và hàng hoá và sxxhh
kinh tế chính trị mác lênin chương hai và hàng hoá và sxxhhkinh tế chính trị mác lênin chương hai và hàng hoá và sxxhh
kinh tế chính trị mác lênin chương hai và hàng hoá và sxxhh
 
SLIDE - Tu van, huong dan cong tac tuyen sinh-2024 (đầy đủ chi tiết).pdf
SLIDE - Tu van, huong dan cong tac tuyen sinh-2024 (đầy đủ chi tiết).pdfSLIDE - Tu van, huong dan cong tac tuyen sinh-2024 (đầy đủ chi tiết).pdf
SLIDE - Tu van, huong dan cong tac tuyen sinh-2024 (đầy đủ chi tiết).pdf
 
ĐỀ CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT CÁC TỈNH THÀNH NĂM HỌC 2020 –...
ĐỀ CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT CÁC TỈNH THÀNH NĂM HỌC 2020 –...ĐỀ CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT CÁC TỈNH THÀNH NĂM HỌC 2020 –...
ĐỀ CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT CÁC TỈNH THÀNH NĂM HỌC 2020 –...
 
1 - MÃ LỖI SỬA CHỮA BOARD MẠCH BẾP TỪ.pdf
1 - MÃ LỖI SỬA CHỮA BOARD MẠCH BẾP TỪ.pdf1 - MÃ LỖI SỬA CHỮA BOARD MẠCH BẾP TỪ.pdf
1 - MÃ LỖI SỬA CHỮA BOARD MẠCH BẾP TỪ.pdf
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
 

Nghiên Cứu Gây Tạo Các Dòng Bố Mẹ Thơm Ứng Dụng Cho Chọn Tạo Giống Lúa Lai Hai Dòng Chất Lượng Cao.doc

  • 1. Nhận viết đề tài trọn gói – ZL: 0973.287.149 – Luanvanmaster.com TẢI TÀI LIỆU KẾT BẠN ZALO 0973.287.149 HỌC VIỆN NÔNG NGHIỆP VIỆT NAM NGUYỄN VĂN MƯỜI NGHIÊN CỨU GÂY TẠO CÁC DÒNG BỐ MẸ THƠM ỨNG DỤNG CHO CHỌN TẠO GIỐNG LÚA LAI HAI DÒNG CHẤT LƯỢNG CAO LU NăỄNăTI NăSĨ NHÀ XUẤT BẢN ĐẠI HỌC NÔNG NGHIỆP - 2017
  • 2. Nhận viết đề tài trọn gói – ZL: 0973.287.149 – Luanvanmaster.com TẢI TÀI LIỆU KẾT BẠN ZALO 0973.287.149 H C VI N NÔNG NGHI P VI T NAM NGUY NăVĔNăM I NGHIÊN C UGÂY T OCÁCDÒNGB M TH M NG D NG CHOCH N T OGI NG LÚA LAIHAIDÒNG CH TL NGCAO Chuyên ngành: Di truy n và ch n gi ng cây tr ng Mã s : 62 62 01 11 Ng i h ng d n khoa h c: PGS.TS. Nguy n Th Trâm HÀN I-2017
  • 3. Nhận viết đề tài trọn gói – ZL: 0973.287.149 – Luanvanmaster.com TẢI TÀI LIỆU KẾT BẠN ZALO 0973.287.149 L IăCAMăĐOAN TôiăxinăcamăđoanăđơyălƠăcôngătrìnhănghiênăc uăc aăriêngătôi,ăcácăk tăqu ănghiênă c uăđ ợcătrìnhăbƠyătrongălu năánălƠătrungăthực,ăkháchăquanăvƠăch aăt ngădùngăđ ăb oăv ă l yăb tăkỳăhọcăv ănƠo. Tôiăxinăcamăđoanărằngămọiăsựăgiúpăđỡ choăvi căthựcăhi nălu năánăđƣăđ ợcăcámă n,ă cácăthôngătinătríchăd nătrongălu năánănƠyăđ uăđ ợcăch ărõăngu năg c. Hà Nội, ngày 22 tháng 02 năm 2017 Tácăgi ălu năán Nguy năVĕnăM i i
  • 4. Nhận viết đề tài trọn gói – ZL: 0973.287.149 – Luanvanmaster.com TẢI TÀI LIỆU KẾT BẠN ZALO 0973.287.149 LIăCMăN Trong su t th i gian học t p, nghiên c u và hoàn thành lu năán,ătôiăđƣănh năđ ợc sự h ng d n, ch b o t n tình c a các th y cô giáo, sự giúpăđỡ,ăđ ng viên c a b năbè,ăđ ng nghi păvƠăgiaăđình. Nhân d p hoàn thành lu năán,ăchoăphépătôiăđ ợc bày t lòng kính trọng và bi tă năsơuă sắc t i PGS.TS. Nguy n Th Trâm (ng iăh ng d n khoa học)ăđƣăt nătìnhăh ng d n, dành nhi u công s c, th i gian và t oăđi u ki n cho tôi trong su t quá trình học t p và thực hi năđ tài. Tôi xin bày t lòng bi tă năchơnăthƠnhăt iăBanăGiámăđ c, Ban Qu nălỦăđƠoăt o, B môn Di truy n và chọn gi ng cây tr ng, Ban ch nhi m Khoa Nông học, Học vi n Nông nghi p Vi tăNamăđƣăt nătìnhăgiúpăđỡ tôi trong quá trình học t p, thực hi năđ tài và hoàn thành lu n án. Tôi xin chân thành c mă năt p th lƣnhăđ o, viên ch c Vi n Nghiên c u và Phát tri n cây tr ng,ăđ c bi t là cácăđ ng nghi p Phòng Công ngh lúaălaiăđƣăgiúpăđỡ và t oăđi u ki n cho tôi trong su t quá trình thực hi năđ tài. Xin chân thành c mă năcha m , vợ, con gái, b n bè, đ ng nghi p và sinh viên thực t păcácăkhóaăgiúpăđỡ tôi trong nghiên c u khoa họcăcũngănh ătrongăđ i s ng góp ph n thúc đẩy vi c hoàn thành lu n án này./. Hà Nội, ngày 22 tháng 02 năm 2017 Nghiên c u sinh Nguy năVĕnăM i ii
  • 5. Nhận viết đề tài trọn gói – ZL: 0973.287.149 – Luanvanmaster.com TẢI TÀI LIỆU KẾT BẠN ZALO 0973.287.149 MCăLC L iăcamăđoan i L iăc mă n ii M căl c iii Danhăm căchữăvi tătắt vii Danhăm căb ng ix Danhăm căhình xiii Tríchăy uălu năán xiv Thesis abstract xvi PH Nă1ăM ăĐ U 1 1.1 Tínhăc păthi tăc aăđ ătƠi 1 1.2 M cătiêuăc aăđ ătƠi 2 1.3 Ph măviănghiênăc u 2 1.4 Nhữngăđóngăgópăm iăc aăđ ătƠi 3 1.5 ụănghĩaăkhoaăhọcăvƠăthựcăti năc aăđ ătƠi 4 PH Nă2ăT NGăQUANăTÀIăLI U 5 2.1 Tìnhăhìnhănghiênăc uăvƠăphátătri nălúaălaiătrongăvƠăngoƠiăn c 5 2.1.1 Nghiênăc uăvƠăphátătri nălúaălaiătrênăth ăgi i 5 2.1.2 Nghiênăc uăvƠăphátătri nălúaălaiătrongăn c 9 2.2 H ăth ngăb tăd căđựcăs ăd ngătrongăchọnăgi ngălúaălaiăhaiădòng 11 2.2.1 B tăd căđựcădiătruy nănhơnăm năc mănhi tăđ ă(TGMS)ătrênălúa 12 2.2.2 B tăd cădiătruy nănhơnăm năc măánhăsángă(PGMS)ă ălúa 14 2.3 Ph ngăphápăchọnăt oăcácădòngăb ăm ălúaălaiăhaiădòng 16 2.3.1 Ph ngăphápăt oădòngăm ălúaălaiăhaiădòng 16 2.3.2 Ph ngăphápăt oădòngăb ălúaălai 19 2.4 Diătruy năc aăm tăs ătínhătr ngăliênăquanăđ năch tăl ợngă ălúa 21 2.4.1 Diătruy năvƠăcácăy uăt ă nhăh ngăđ nătínhăth m 21 2.4.2 Diătruy năc aăkíchăth căh t 25 2.4.4 Diătruy nătínhătr ngăhƠmăl ợngăprotein 27 2.5 Diătruy năc aăm tăs ătínhătr ngăliênăquanăđ nănĕngăsu tălúa 27 iii
  • 6. Nhận viết đề tài trọn gói – ZL: 0973.287.149 – Luanvanmaster.com TẢI TÀI LIỆU KẾT BẠN ZALO 0973.287.149 2.5.1 S ăh tătrênăbông 27 2.5.2 Tỷăl ăh tăchắc 28 2.5.3 Kh iăl ợngă1000ăh t 28 2.5.4 Nĕngăsu tăh t 29 2.6 Nghiênăc uăv ăchọnăt oăgi ngălúaălaiăch tăl ợngăcao 30 2.7 Đánhăgiáăkh ănĕngăk tăhợpăc aăcácădòngăb ăvƠăcácădòng TGMS 32 2.8 M tăs ănghiênăc uăv ăbi năphápăkỹăthu tănhơnădòngăTGMS vƠăs năxu tă lúa lai F1 34 2.8.1 M t s nghiên c u v ph c tráng và nhân dòng TGMS 34 2.8.2 M t s nghiên c u v kỹ thu t s n xu t h t lai F1 37 PH Nă3ăV TăLI UăVÀăPH NGăPHỄPăNGHIểNăC U 42 3.1 V tăli uănghiênăc u 42 3.2 N iădungănghiênăc u 42 3.2.1 N iădungă1: Lai t oăcácădòngăTGMSăm iăcóămùiăth măvƠăđánhăgiáăđ că đi mănôngăsinhăhọc,ăbi uăhi nătínhăd c,ănĕngăsu tăvƠăch tăl ợngăc aăchúng 42 3.2.2 N iădungă2:ăĐánhăgiáăbi uăhi nădiătruy năm tăs ătínhătr ngăliênăquanăđ nă ch tăl ợngăg oăt ăb ăm ăđ năcácăth ăh ăconăcái 43 3.2.3 N iădungă3:ăĐánhăgiáăkh ănĕngăk tăhợpăc aăcácădòngăb ăm ăvƠătuy nă chọnăt ăhợpălúaălaiăhaiădòngăm iăcóătri năvọng 43 3.2.4 N iădungă4:ăNghiênăc uăm tăs ăbi năphápăkỹăthu tănhằmăxơyădựngăquiă trìnhănhơnădòngăm ăvƠăs năxu tăh tălaiăF1 43 3.3 Ph ngăphápănghiênăc u 43 3.3.1 N iădungă1:ăLaiăt oăb ăsungătínhăth măchoăcácădòngăm ăb tăd că năđ nhă đ ă t oă cácă dòngă TGMSă th mă vƠă nă đ nhă trongă đi uă ki nă s nă xu tă c aă mi năBắcăVi tăNam 43 3.3.2 N iădungă2:ăĐánhăgiáăm căđ ăbi uăhi năm tăs ătínhătr ngăliênăquanăđ nă ch tăl ợngăg oăt b ăm ăđ năcácăth ăh ăconăcái 48 3.3.3 N iădungă3:ăĐánhăgiáăkh ănĕngăk tăhợpăc aăcácădòngăb ăm ăvƠătuy nă chọnăt ăhợpălúaălaiăhaiădòngăm iăcóătri năvọng 49 3.3.4 Nghiênă c uă m tă s ă bi nă phápă kỹă thu tă nhằmă xơyă dựngă quiă trìnhă nhơnă dòngăm ăvƠăs năxu tăh tălaiăF1 52 3.3.5 Ph năm măx ălỦăs ăli u 54 iv
  • 7. Nhận viết đề tài trọn gói – ZL: 0973.287.149 – Luanvanmaster.com TẢI TÀI LIỆU KẾT BẠN ZALO 0973.287.149 PH Nă4ăK TăQU ăVÀăTH OăLU N 55 4.1 Laiăt o,ăchọnălọcăvƠăđánhăgiáădòng TGMS th m 55 4.1.1 Đ căđi măc aăcácădòngăb ăm ăthamăgiaălaiăvƠăcácădòngăTGMSăm i 55 4.1.2 K tăqu ăs ăd ngăch ăth ăphơnăt ăđ ăxácăđ nhăgenăquyăđ nhătínhăth măvƠă tínhăd căc aăcácădòngăTGMSăm iăchọn 61 4.1.3 K tăqu ăsƠngălọcăcáăth ăc aăcácădòngăb tăd căđựcătrongăđi uăki nănhơn t o 63 4.1.4 K tăqu ăđánhăgiáăsựăchuy năđ iătínhăd căc aăcácădòngăTGMSătrongăđi uă ki nătựănhiên 64 4.1.5 M tăs ăđ căđi mănôngăsinhăhọcăc aăcácădòngăTGMSătrongăđi uăki năv ă xuân 2012 67 4.2 Đánhăgiáăm căđ ăbi uăhi năm tăs ătínhătr ngăliênăquanăđ năch tăl ợngă g oăt ăb ăm ăđ năcácăth ăh ăconăcái 68 4.2.1 Nghiênăc uăsựăbi uăhi nătínhătr ngăv ăchi uădƠiăh tăg oăl tătrênăm uăh tă thuăt ăcơyăF1ăc aăm tăs ăt ăhợpălaiăt ăcácădòngăb ăm ăc aăchúng 68 4.2.2 Nghiênăc uăbi uăhi nătỷăl ăg oăxát,ăg oănguyênătrênăm uăh tăthuă ăcơyăF1ă c aăm tăs ăt ăhợpălaiăt ăcácădòngăb ăm ăc aăchúng 69 4.2.3 Nghiênăc uăbi uăhi năv ăhƠmăl ợngăproteinătrênăm uăh tăthuă ăcơyăF1ă c aăm tăs ăt ăhợpălaiălúa 72 4.2.4 Nghiênăc uăbi uăhi năv ăđ ăb năth ăgelă ăconălaiăF1ăc aăm tăs ăt ăhợpălaiălúa 73 4.2.5 Nghiênăc uăbi uăhi năv ăhƠmăl ợngăamyloseăc aăm uăh tăthuăt ăcơyăF1ă c aăm tăs ăt ăhợpălaiălúa 74 4.2.6 Nghiênăc uăbi uăhi năv ămùiăth mă ăF1,ăF2ăc aăm tăs ăt ăhợpălaiălúa 75 4.3 Đánhăgiáăkh ănĕngăk tăhợpăc aăcácădòngăb ăm ăvƠătuy năchọnăt ăhợpălúaă laiăhaiădòngăm iăcóătri năvọng 78 4.3.1 Đ căđi măc aăcácădòngăb ăm ăthamăgia vƠoăcácăt ăhợpălai 78 4.3.2 Đánhăgiáăm tăs ăđ căđi mănôngăsinhăhọc,ănĕngăsu tăvƠăch tăl ợngăc aă cácăt ăhợpălaiăhai 79 4.3.3 Đánhă giáă kh ă nĕngă k tă hợpă chungă vƠă kh ă nĕngă k tă hợpă riêngă c aă cácă dòng b ăm 91 4.3.4 K tăqu ăphơnătíchăch ăs ăchọnălọcăc aăcácăt ăhợpălai 98 4.3.5 K tăqu ăsoăsánhăcácăt ăhợpălaiăcóătri năvọng 100 v
  • 8. Nhận viết đề tài trọn gói – ZL: 0973.287.149 – Luanvanmaster.com TẢI TÀI LIỆU KẾT BẠN ZALO 0973.287.149 4.4 Nghiênăc uăm tăs ăbi năphápăkỹăthu t đ ăthi tăl păquiătrìnhănhơnădòngă m ăvƠăs năxu tăh tălaiăF1 103 4.4.1 Nghiênăc uăm tăs ăbi năphápăkỹăthu tănhơnădòngăm ăAT27 103 4.4.2 Nghiênăc uăm tăs ăbi năphápăkỹăthu tănhằmăxơyădựngăquiătrìnhăs năxu tă h tălaiăF1ăt ăhợpăTH6-6 107 PH Nă5ăK TăLU NăVÀăĐ ăNGH 113 5.1 K tălu n 113 5.2 Đ ăngh 114 Danhăm căcôngătrìnhăđƣăcôngăb 115 TƠiăli uăthamăkh o 116 Ph ăl c 127 vi
  • 9. Nhận viết đề tài trọn gói – ZL: 0973.287.149 – Luanvanmaster.com TẢI TÀI LIỆU KẾT BẠN ZALO 0973.287.149 DANHăM CăCH ăVI TăT T Chữăvi tătắt Chữăvi tăđ yăđ /nghĩaăti ngăVi t AFLP Amplified Fragment Length Polymorphism (Đaăhìnhăkhuy chăđ iăcácăđo năchi uădƠi) APSA Asia and Pacific Seed Association (Hi păh iăh tăgi ngăchơuăỄă- TháiăBìnhăD ng) AT AromaticăTGMSălineă(DòngăTGMSăth m) BAC Bacterial Artificial Chromosome (Nhi măsắcăth ănhơnăt oăc aăviăkhuẩn) BD B tăd c BT Bacillus Thuringensis (B tăd căki uăBT) BT7 Bắcăth măs ă7ă(gi ngălúa) CMS Cytoplasmic Male Sterile (B tăd căđựcăt ăbƠoăch t) CT Côngăth c ĐBSCL Đ ngăbằngăsôngăC uăLong DNA DeriboNucleic Acid (Axităđêoxiribonuclei) EGMS Environment sensitive Genic Male Sterile (Dòngăb tăd căđựcădiătruy nănhơnăm năc măv iămôiătr ng) FAO Food and Agriculture Oganization (T ăch căL ngăthựcăvƠăNôngănghi păLiênăHi păQu c) GCA General Combining Ability (Kh ănĕngăk tăhợpăchung) HC H ngăc mă(gi ngălúa) IAARD Indonesian Agency for Agricaltural Research and Development (Vi năNghiênăc uăvƠăPhátătri năNôngănghi păIndonesia) IRRI International Rice Research Institute (Vi năNghiênăc uălúaăQu căt ) KL Kh iăl ợng KNKH Kh ănĕngăk tăhợp MAS Marker Assisted Selection (Chọnălọcănh ăch ăth ăphơnăt ) NS Nĕngăsu t vii
  • 10. Nhận viết đề tài trọn gói – ZL: 0973.287.149 – Luanvanmaster.com TẢI TÀI LIỆU KẾT BẠN ZALO 0973.287.149 NST Nhi măsắcăth PCR Polymerase Chain Reaction (Ph nă ngăchuỗiătrùngăl p) PGMS Photoperiod sensitive Genic Male Sterile (Dòngăb tăd căđựcăch cănĕngădiătruy nănhơnăm năc măánhăsáng) QTL Quantitative Trait Loci (Ph ngăphápădiătruy năđ ătínhătoánăkho ngăcáchăgiữaăcácătínhătr ng) RAPD Random Amplified Polymorphic DNA (Đaăhìnhăcácăđo năDNAăđ ợcăkhuy chăđ iăng uănhiên) RFLP Restriction Fragments Length Polymorphism (Đaăhìnhăchi uădƠi đo năcắtăgi iăh n) SCA Specific combining ability (Kh ănĕngăk tăh păriêng) SSR Simple Sequence Repeates (Cácăchuỗiăl păđ năgi n) TGMS Thermosensitive Genic Male Sterile (Dòngăb tăd căđựcăch cănĕngădiătruy nănhơnăm năc mănhiêtăđ ) TGST Th iăgianăsinhătr ng TL uăth ălai WCG Wide Compatility Gene (Genăt ngăhợpăr ng) viii
  • 11. Nhận viết đề tài trọn gói – ZL: 0973.287.149 – Luanvanmaster.com TẢI TÀI LIỆU KẾT BẠN ZALO 0973.287.149 DANHăM CăB NG TT Tênăb ng Trang 2.1 Di nătíchăvƠănĕngăsu tălúaăthu năvƠălúaălaiăc aăm tăs ăn cătr ngălúaă ă Châu Á trongănĕmă2012 8 2.2 DanhăsáchăcácăgenătmsăvƠăch ăth ăliênăk tăc aăcácădòngăTGMS 13 2.3 T ngăhợpăk tăqu ăchọnăt oăcácădòngăb ăm vƠăcácăt ăhợpălaiăc aăm tăs ă đ năv ănghiênăc uăvƠăphátătri nălúaălaiătrongăn c 13 2.4 Ngu năg căm tăs ădòngăPGMSăđƣăđ ợcăphátăhi năvƠăs ăd ng 14 2.5 M iăalenăđ ợcăphátăhi năki măsoátămùiăth măc aăcácăgi ngălúa 23 2.6 Ki uăgenăki măsoátădiătruy năhƠmăl ợngăamylose 26 2.7 M căđ đóngăgópăc a các y u t vƠoănĕngăsu t lúa 29 3.1 Cácăch ăth ăphơnăt ăDNAăliênăk tăv iăgenămùiăth măfgr 45 3.2 Tên,ătrìnhătựăvƠănhi tăđ ăgắnăc aăcácăch ăth ăphơnăt ăs ăd ngătrongăph nă ngăPCR 46 3.3 Nhi tăđ ,ăánhăsángăvƠăđ ăẩmătrongăx ălỦăng ỡngăc aăcácădòng TGMS 47 3.4 Côngăth căthíănghi măđánhăgiáăsựăchuy năđ iătínhăd căc aăcácădòngăTGMS 47 3.5 Đi măđánhăgiáăcácăch ătiêuăch tăl ợngăn uăn ngătheoătiêuăchuẩnă10TCNă 590-2004 50 3.6 Côngăth căthíănghi măđánhăgiáă nhăh ngăc aăth iăv ăđ năsinhătr ng,ă phátătri năvƠănĕngăsu tănhơnădòngăm ăAT27ă ăv ăxuơnă2012 52 3.7 Côngăth căthíănghi măđánhăgiáă nhăh ngăc aăth iăv ăđ năsinhătr ng,ă phátătri năvƠănĕngăsu tăs năxu tăh tălaiăF1ă ăv ămùaă2013 53 4.1 M tăs ăđ căđi mănôngăsinhăhọc,ăch tăl ợngăvƠăđ căđi măh tăph năc aăcácă dòngăb ăm ăthamăgiaălaiăt oădòngăTGMSăm iă ăv ămùaă2008 56 4.2 Th iăgianăt ăgieoăđ nătrỗ,ăđ căđi mănôngăsinhăhọc,ăki uăb tăd căvƠămùiă th măc aăcácădòngăTGMSătrongăv ămùaă2011ăvƠăxuơnă2012 57 4.3 K tăqu ăxácăđ nhăgenăki măsoátătínhăth m,ăgenăquyăđ nhătínhăd căc aăcácă dòng TGMS 61 4.4 K tăqu sƠngălọcăcáăth ăcóăng ỡngănhi tăđ ăchuy năđ iătínhăd că≤ă240 C v ămùaă2011 64 ix
  • 12. Nhận viết đề tài trọn gói – ZL: 0973.287.149 – Luanvanmaster.com TẢI TÀI LIỆU KẾT BẠN ZALO 0973.287.149 4.5 Tỷăl ăhữuăd căh tăph năc aăcácădòngăTGMSătrongăđi uăki năv ăxuơnăvƠă v ămùaă2012 65 4.6 M tăs ăđ căđi mănôngăsinhăhọcăc aăcácădòngăTGMSăm iătrongăđi uăki nă v ăxuơnă2012 68 4.7 Bi uăhi nătínhătr ngăchi uădƠiăh tăg oăl tăthuăm uăh tăt ăc yăF1ăc aăm tăs ă t ăhợp lai 69 4.8 Đánhăgiáăm căđôătr iăv ătỷăl ăg oăxátăvƠăg oănguyênăc aăconălaiăcóăm ălƠăAT8 70 4.9 Đánhăgiáăm căđ ătr iăv ătỷăl ăg oăxátăvƠăg oănguyênăc aăconălaiăcóăm ă là AT19 71 4.10 Đánhăgiáămựcăđ ătr iăv ătỷăl ăg oăxátăvƠăg oănguyênăc aăconălaiăcóăm ălƠă T1S-96 71 4.11 Bi uăhi nătínhătr ngăhƠmăl ợngăproteină(%)ă ăb ăm ăvƠăm uăthócăthuăt ă cây F1 72 4.12 Bi uăhi nătínhătr ngăđ ăb năth ăgelă(mm)ă ăb ăm ăvƠăconălaiăF1 74 4.13 Bi uăhi nătínhătr ngăhƠmăl ợngăamyloseă(%)ă ăb ăm ăvƠăconălaiăF1 75 4.14 Sựăbi uăhi nătínhătr ngămùiăth mătrênăláă ăF1ăc aăm tăs ăt ăhợpălúaălai 76 4.15 Sự bi uăhi nătínhătr ngămùiăth mătrênăh tăg oăF2ăc aăm tăs ăt ăhợpălúaălai 77 4.16 M tăs ăđ căđi mănôngăsinhăhọc,ăch tăl ợngăvƠăđ căđi măh tăph năc aăcácă dòngăb ăm ăthamăgiaălaiă ăv ămùaă2011 79 4.17 Đ căđi mănôngăsinhăhọcăc aăcácăt ăhợpălaiătrongăv ăxuơnă2012 80 4.18 M tăs ăđ căđi mănôngăsinhăhọcăc aăcácăt ăhợpălaiătrongăv ămùa 2012 81 4.19 Cácăy uăt ăc uăthƠnhănĕngăsu tăvƠănĕngăsu tăc aăcácăt ăhợpălaiătrongăv ă xuân 2012 83 4.20 Cácăy uăt ăc uăthƠnhănĕngăsu tăvƠănĕngăsu tăc aăcácăt ăhợpălaiătrongăv ă mùa 2012 84 4.21 M tăs ătínhătr ngăliênăquanăđ n ch tăl ợngăth ngătr ngăc aăcácăt ăhợpă laiătrongăv ămùaă2012 86 4.22 M tăs ătínhătr ngăliênăquanăđ năch tăl ợngădinhăd ỡngăc aăcácăt ăhợpălaiă trongăv ămùaă2012 88 4.23 Đi măđánhăgiáăcácăch ătiêuăch tăl ợngăc măc aăcácăt ăhợpălaiătrongăv ă mùa 2012 90 x
  • 13. Nhận viết đề tài trọn gói – ZL: 0973.287.149 – Luanvanmaster.com TẢI TÀI LIỆU KẾT BẠN ZALO 0973.287.149 4.24 Giáătr ăkh ănĕngăk tăhợpăchungăc aăcácădòngăb ăm ătrênăm tăs ătínhătr ngă nĕngăsu tăv ămùaă2012 91 4.25 Giáătr ăkh ănĕngăk tăhợpăriêngătrênătínhătr ngăs ăh tăchắcătrênăbôngăc aă cácădòngăb ăm ă ăv ămùaă2012 93 4.26 Giáătr ăkh ănĕngăk tăhợpăriêngătrênătínhătr ngăkh iăl ợngă1000ăh tăc aăcácă dòngăb ăm ă ăv ămùaă2012 94 4.27 Giáătr ăkh ănĕngăk tăhợpăriêngătrênătínhătr ngănĕngăsu tăthựcăthuăc aăcácă dòngăb ăm ă ăv ămùaă2012 94 4.28 Giáătr ăkh ănĕngăk tăhợpăchungăc aăcácădòngăb ăm ătrênăm tăs ătínhătr ngă ch tăl ợngă ăv ămùaă2012 95 4.29 Giáătr ăkh ănĕngăk tăhợp riêngătrênătínhătr ngătỷăl ăg oăxátăc aăcácădòngă b ăm ă ăv ămùaă2012 96 4.30 Giáătr ăkh ănĕngăk tăhợp riêngătrênătínhătr ngăchi uădƠiăh tăg oăc a các dòngăb ăm ă ăv ămùaă2012 96 4.31 Giáătr ăkh ănĕngăk tăhợpăriêngătrênătínhătr ngăhƠmăl ợngăamyloseăc aăcácă dòngăb ăm ă ăv ămùaă2012 97 4.32 Giáătr ăkh ănĕngăk tăhợp riêngătrênătínhătr ngăđ ăngonăc măc aăcácădòngă b ăm ă ăv ămùaă2012 97 4.33 Cácăch ătiêuăphơnătíchăch ăs ăchọnălọcăc aăcácăt ăhợpălaiătrongăđi uăki nă v ămùaă2012 98 4.34 K tăqu ăphơnătíchăch ăs ăchọnălọcătrênăm tăs ătínhătr ngăc aăcácăt ăhợpălaiă trongăđi uăki năv ămùaă2012 99 4.35 Nĕngăsu tăvƠăcácăy uăt ăc uăthƠnhănĕngăsu tăc aăcácăt ăhợpălaiătrongăđi uă ki năv ăxuơnă2013 100 4.36 Nĕngăsu tăvƠăcácăy uăt ăc uăthƠnhănĕngăsu tăc aăcácăt ăhợpălaiătrongăđi uă ki năv ămùaă2013 101 4.37 Đ căđi măc aăhaiăt ăhợpălúaălaiăhaiădòngăm iăTH4-6 và TH6-6 102 4.38 nhăh ngăc aăth iăv ăđ năđ căđi mănôngăsinhăhọcăc aădòngăm ăAT27ă ă v ăXuơnă2012 103 4.39 nhăh ngăc aăth iăv ăđ năcácăy uăt ăc uăthƠnhănĕngăsu tăvƠănĕngăsu tă c aădòngăm ăAT27ă ăv ăxuơnă2012 104 xi
  • 14. Nhận viết đề tài trọn gói – ZL: 0973.287.149 – Luanvanmaster.com TẢI TÀI LIỆU KẾT BẠN ZALO 0973.287.149 4.40 nhăh ngăc aăm tăđ ăvƠăl ợngăphơnăbónăđ năđ căđi mănôngăsinhăhọcă c aădòngăm ăAT27ă ăv ăxuơnă2014 105 4.41 nhăh ngăc aăm tăđ ăvƠăl ợngăphơnăbónăđ năcácăy uăt ăc uăthƠnhănĕngă su tăvƠănĕngăsu tălỦăthuy tăc aădòngăm ăAT27ă ăv ăxuơnă2014 106 4.42 nhă h ngă c aă m tă đ ă vƠă l ợngă phơnă bónă đ nă nĕngă su tă thực thuă c aă dòngăm ăAT27ă ăv ăxuơnă2014 107 4.43 nhăh ngăc aăth iăv ăđ năsinhătr ng,ăphátătri năc aăcácădòngăb ăm ă trongăđi uăki năv ămùaă2013 108 4.44 nhăh ngăc aătỷăl ăhƠngăb ăm ăvƠăl ợngăphơnăbónăđ năcácăy uăt ăc uă thƠnhănĕngăsu tăvƠănĕngăsu tălỦăthuy tăh tăF1ă ăv ămùaă2014 110 4.45 nhăh ngăc aătỷăl ăhƠngăb ăm ăvƠăl ợngăphơnăbónăđ nănĕngăsu tăthựcă thuăh tăF1ă ăv ămùa 2014 111 4.46 nhăh ngăc aăl ợngăGA3 đ năđ căđi mănôngăsinhăhọcăvƠănĕngăsu tăthựcă thuăh tăF1ă ăv ămùaă2015 112 xii
  • 15. Nhận viết đề tài trọn gói – ZL: 0973.287.149 – Luanvanmaster.com TẢI TÀI LIỆU KẾT BẠN ZALO 0973.287.149 DANHăM CăHỊNHă TT Tên hình Trang 2.1 V ătríăgenăPGMSătrênăb năđ ăliênăk tăc aălúa 15 2.2 Minhăho ă nhăh ngăc aănhi tăđ ăđ năsựăchuy năhoáătínhăd căc aădòngăTGMS 35 3.1 Quáătrìnhălaiăt oăchọnălọcădòngăTGMSăth m 44 4.1 nhăđi nădiăs năphẩmăPCRăphátăhi năgenăth măfgr bằngăcácăc p m i 62 4.2 nhăđi nădiăs năphẩmăPCRăphátăhi năgenătms2 bằngăch ăth ăRM11 62 4.3 nhăđi nădiăs năphẩmăPCRăphátăhi năgenătms5 bằngăch ăth ăC365-1 63 xiii
  • 16. Nhận viết đề tài trọn gói – ZL: 0973.287.149 – Luanvanmaster.com TẢI TÀI LIỆU KẾT BẠN ZALO 0973.287.149 TRệCHăY UăLU NăỄN Tênătácăgi :ăNGUY NăVĔNăM I TênăLu năán: Nghiênăc uăgơyăt oăcácădòngăb ăm ăth mă ngăd ngăchoăchọnăt oăgi ngă lúaălaiăhaiădòngăch tăl ợngăcao.ă Chuyên ngành:ăDiătruy năvƠăChọnăgi ngăcơyătr ngă Mƣăs : 62.62.01.11 Tênăc ăs ăđƠoăt o:ăHọcăvi năNôngănghi păVi tăNam M căđíchănghiênăc u Nghiênăc u,ălaiăt oăvƠăs ăd ngăcácădòngăTGMSăđ ăt oăgi ngălúaălaiăhaiădòngăcóă th iăgianăsinhătrngăngắn,ănĕngăsu tăcao,ăch tăl ợngăt t,ăđ căbi tălƠămùiăth măph căv ă choăs năxu t. Ph ng phápănghiênăc u - Laiăt oăvƠăchọnădòngătheoăs ăđ ălaiăt oădòngăTGMSă(Nguy năTh ăTrơm,ă2000). - Đánhăgiáăđ căđi mănôngăsinhăhọc,ăđ căđi măhìnhăthái,ăsơuăb nhăvƠănĕngăsu tă theoăph ngăphápăc aăVi năNghiênăc uălúaăqu căt ă(2002).ă - Đánhăgiáătínhăd c:ăki mătraătínhăd căbằngăph ngăphápăhi năviăquangăhọcă(l yă baoăph nănhu mătrongădungăd chăI-KIă1%,ăsoiătrênăkínhăhi năvi),ăchọnănhữngăcáăth ăcóă ph năb tăd că100%ă(Yuanăet al., 1995). - Đánhăgiáămùiăth mătrênăláătheoăph ngăphápăc aăSood and Siddip (1978) và cho đi mătheoăthangăđi măc aăIRRIă(2002).ăĐánhăgiáămùiăth m c aăn iănhũăvƠăchoăđi mă theo ph ngăpháp Kibria et al. (2008). - Táchăchi tăăDNAătheoăph ngăphápăCTABărútăgọnă(DeăălaăăCruz,ăă1997) - Ph ngăphápăphátăhi năgenăth mătheoăphngăphápăc aăăBradbury,ă2005. - QuyătrìnhăPCRăđ ăxácăđ nhăgenătms (D n theo Ph măVĕnăThuy t,ă2015) - Ch tăl ợngăxayăxát:ăĐánhăgiáătỷăl ăg oăxay,ătỷăl ăg oăxát,ătỷăl ăg oănguyên,ătỷăl ă trắngătrongăthựcăhi nătheoăph ngăphápăc aă(GovindewamiăandăGhose,ă1969). - HƠmăl ợngăamyloseăđ ợcăphơnătíchădựaătrênămáyăquangăph ătheoăph ngăphápă c aăSadavisamăandăManikamă(1992)ăvƠăphơnălo iătheoăKumarăandăKhushă(1987).ăHƠmă l ợngăproteinăphơnătíchătheoăKjeldahl.ăĐ ăb năth ăgelăđ ợcăxácăđ nhădựaăvƠoăchi uădƠiă th ăgelă(Tangăet al. 1991)ăvƠăphơnălo i theoă“H ăth ngătiêuăchuẩnăđánhăgiáăcơyălúa”ăc aă IRRI (2002). - Đánhăgiáăch tăl ợngăc măbằngăc măquanăvƠăchoăđi mătheoăthangăđi măc aătiêuă chuẩnă10TCNă590-2004ăc aăB ăNôngănghi păvƠăPhátătri nănôngăthôn. - Phân tích KNKH chung line x tester theo mô hình th ng kê c a Singh and Chaundhary (1996). - S ăli uăthíănghi măđ ợcăx ălỦăbằngăph năm măăIRRISTATăveră5.0 và ch ngă trìnhăth ngăkêăDTSLăc aăNguy năĐìnhăHi nă(1995). K tăqu ăchínhăvƠăk tălu n T ă3ădòngăTGMSăbanăđ uă(T1S-96;ăT7SăvƠăT23S)ădùngălƠmăth ănh năđ ợc laiăv iă cácădòngăb ăcóăch tăl ợngăt tă(BT7;ăBasmati;ăHoaăSữaăvƠăH ngăc m)ăđƣăchọnăt oăđ ợcă xiv
  • 17. Nhận viết đề tài trọn gói – ZL: 0973.287.149 – Luanvanmaster.com TẢI TÀI LIỆU KẾT BẠN ZALO 0973.287.149 23 dòngăTGMSăm i.ăTrongă23ădòngăTGMSăm iăđánhăgiáăng ỡngăchuy năđ iătínhăd că trongăđi uăki nănhơnăt oă(phytotron)ăvƠăsựăchuy năhóaătínhăd cătrongăđi uăki nătựănhiên đƣăchọnăđ ợcă5ădòngăcóăng ỡngăchuy năđ iătínhăd călƠă240 C,ăb tăd căt ăkhôngăh tăph nă đ năítăph nătrongăđi uăki nănhi tăđ ăth iăkỳăc mă ngătrênă260 C.ă5ădòngăm ănƠyăcóămùiă th mătrênăláăđ tăđi mă2,ămùiăth măn iănhũăđ tăđi mă4ă(th măđ m),ăcóăkh ănĕngănh nă ph năngoƠiăt tăchoăconălaiăcóăth iăgianăsinhătr ngăngắn.ăCácădòngăm ăđóălƠăAT1;ăAT5;ă AT9;ă AT24ă vƠă AT27.ă Đánhă giáă kh ă nĕngă k tă hợpă chungă c aă 4ă dòngă m ă m iă (AT1;ă AT5;ă AT24;ă AT27)ă vƠă haiă dòngă m ă bană đ uă (T1S-96; T7S)ă v iă 5ă dòngă b ă choă th yă dòngăm ăAT24ăvƠăAT27 cóăkh ănĕngăk tăhợpăchungăcaoăv iăcácădòngăb ănghiênăc uăv ă cácătínhătr ngăs ăh tătrênăbông,ăs ăh tăchắcătrênăbông,ăkh iăl ợngă1000ăh t,ănĕngăsu tă thựcăthuă(cácătínhătr ngăliênăquanănĕngăsu t),ătỷăl ăg oăxát,ătỷăl ătrắngătrong,ăhƠmăl ợngă protein,ăđ ăngonăc mă(cácătínhătr ngăliênăquanăđ năch tăl ợng). Đ ăt oăt ăhợpălaiăcóăch tăl ợngăg oăt tăvƠăcóămùiăth măph căv ăchoăs năxu tăc năchọnă b ăm ăcóăchi uădƠiăh tăđ iăl pănhauăv ăkíchăth căho căhaiăb ăm ăcóăchi uădƠiăt ngăđ iă g nănhauăthìăF1ăcóăchi uădƠiăh tăg n v iăb ăho căm ăcóăkíchăth căh tătr iăh n. Tỷăl ă g oăxátăvƠătỷăl ăg oănguyênăph ăthu cănhi uăvƠoăb năch tăc aăgi ngăvƠăđi uăki năngo iăc nhă khiălúaăchínăvƠăthuăho ch.ăTuyănhiênăđ ăt oăt ăhợpălaiăcóătỷăl ăg oăxátăvƠătỷăl ăg oănguyênă caoăc năchọnăb ăho căm cóătỷăl ăg oăxátăvƠăg oănguyênăcao.ăĐ ătr iăc aăhaiătínhătr ngănƠyă lƠătr iăd ngăđ năsiêuătr iăd ng.ăC iăt oăhƠmăl ợngăamyloseăc năph iăchọnănhữngădòngă v tăli uălaiăcóăhƠmăl ợngăamyloseăth păvƠăt ngăđ iăg nănhauăv ătỷăl ăamyloseăc aăcácă dòngăbăm .ăV ămùiăth măc năph iăchọnăc ăhaiăb ăm ămangăgenăth măvƠămùiăth măn iănhũă đ tăt ăđi mă3ătr ălên.ăRiêngăcóăhƠmăl ợngăproteinălƠăkhóăc iăt oăb iăvìăphơnătíchăđ ătr iăv ă hƠmăl ợngăproteinătrongăh tăg oăc aăcácăt ăhợpălaiăđ uăcóăgiáătr ătr iăơm. T ă30ăt ăhợpălaiăđ ợcălaiătheoăs ăđ ălaiăđ nhăt ă6ădòngăm ă(4ădòngăth mă;ă2ădòngă khôngăth m)ăvƠă5ădòngăb ă(3ădòngăth m;ă2ădòngăkhôngăth m)ăđƣătuy năchọnăđ ợcă6ăt ăhợpă laiă uă tú.ă Cácă t ă hợpă laiă đóă lƠă AT24/RA28;ă AT1/RA28;ă AT27/RA29;ă AT24/R12-1 và AT24/RA29.ăT ă6ăt ăhợpălaiăthôngăquaăthíănghi măsoăsánhăgi ngăđƣăchọnăđ ợcă2ăt ăhợpălaiă tri năvọng.ăHaiăt ăhợpălaiăđóălƠ:ăAT24/RA28ă(TH4-6) và AT27/RA28 (TH6-6). Haiăt ăhợpă laiănƠyăcóăth iăgianăsinhătr ngăv ăxuơnăt ă121-122ăngƠy,ăv ămùaăt ă102-103 ngày. Chi uăcaoăcơyăthu căd ngăbánălùn,ăbôngătoădƠi,ăh tăx păsít,ăhìnhăd ngăh tăthonădƠi,ăkh iă l ợngă1000ăh tăt ă24,3-25,3ăgam.ăNĕngăsu tăthựcăthuăđ tăt ă74,1-75,6ăt /haă(v ăxuơn),ă t ă69,2-69,4ăt /haă(v ămùa).ăC ă2ăt ăhợpălaiănƠyăđ uăcóăch tăl ợngăg oăt tănh :ătỷăl ăg oă xátăvƠătỷăl ăg oănguyênăcao,ăh tăthonădƠi,ăhƠmăl ợngăamyloseăt ă16,4-16,6%,ăhƠmăl ợngă proteinăt ă8,9-9,1%.ăC măngon,ăm m,ăv ăđ măvƠăcóămùiăth măđ m. Nhơnădòngăm ăAT27ătrongăv ăxuơnă ămi năBắcăc năgieoăm ăt ă14-23/12,ăl ợngă phơnăbónălƠă120ăkgăN/haăv iătỷăl ăphơnăN:P:KălƠă1:1;0,75.ăM tăđ ăc yălƠă50ăkhóm/m2 . Trongăs năxu tăh tălaiăF1ăt ăhợpăTH6-6ăthìăth iăv ăgieoădòngăb ă1ăt ă13-18/6,ădòngăb ă2ă gieoăsauădòngăb ă1ălƠă5ăngƠy,ădòngăm ăgieoăsauădòngăb ă1ălƠă10ăngƠy.ăTỷăl ăc yăhƠngăb ă m ălƠă2ăb ă16ăm .ăĐ ngăcôngătácălƠă30cm,ăhƠngăb ă1ăcáchăhƠngăb ă2ălƠă20cm,ăhƠngăb ă cáchăhƠngăm ălƠă20cm,ăcơyăb ăcáchăcơyăb ălƠă20cm.ăHƠngăm ăcáchăhƠngăm ălƠă15cm,ă cơyăm ăcáchăcơyăm ălƠă12cm.ăL ợngăphơnăbónăs ăd ngălƠă110 kg N + 110 kg P2O5 + 82,5 kg K2O/ha.ăL ợngăGA3 lƠă210ăgam/ha,ăphună2ăngƠyăliênăti p. xv
  • 18. Nhận viết đề tài trọn gói – ZL: 0973.287.149 – Luanvanmaster.com TẢI TÀI LIỆU KẾT BẠN ZALO 0973.287.149 THESIS ABSTRACT PhD. candidate: NGUYEN VAN MUOI Thesis title: The breeding aromatic parents for developing two-line hybrid rice with high quality. Major: Plant Genetics and Breeding Code: 62.62.01.11 Education organization: Vietnam National University of Agriculture Research Objectives Breeding and using TGMS lines for developing two-line hybrid rice with short growth duration, high yield, good quality and aromatic grain. Materials and Methods - Breeding TGMS lines have been described by Nguyen Thi Tram, 2002. - The evaluation of agronomical characteristics are used by IRRI (2002) method. - Evaluation fertility characteristics by Yuan et al., 1995. - The aromatic leaves is evaluated by Sood and Siddip (1978). The aromatic endosperm is evaluated by Kibria et al. (2008). - The DNA production was extracted by modifying CTAB method (De la Cruz, 1997) - The fragance gene was detected by Bradbury (2005) method - PCR protocolto determine tms gene by Pham Van Thuyet (2015) method - Milling rice quality: Brown rice ratio, milling rice ratio and head rice ratio, rice chalkiness are evaluated Govindewami and Ghose (1969) method. - Theamylose content was evaluated by Sadavisam and Manikam (1992) method and classified by Kumar and Khush (1987). The protein content was evaluated Kjeldahl method. The gel consistency was evaluated by Tang et al. (1991) method. - The cooking quality was evaluated by standard 10TCN 590-2004 of MARD. - The General combination ability (GCA) line x tester was analyzed by Singh and Chaundhary (1996) method. - Statistical analysis of variance was made by IRRISTAT ver. 5.0, Select the advance combination by Selection Index Program of Nguyen Dinh Hien (1995) Main findings and Conclusions Twenty three new TGMS lines were selected from the crossing between three TGMS lines (T1S-96; T7S and T23S) and good quality pollinators (BT7; Basmati and Huongcom). Five TGMS lines are showed critical temperature for inducing sterility at 240 C were selected after evaluation in artificial (phytotron) and in natural condition, they exhibited from none-pollen sterile to rare pollen sterile at 260 C at sensitive growth stage. These five TGMS lines were score 2 for aroma trait in the leaves, scored 4 in the endosperm (strong aromatic), good out-crossing ability and their F1 showed short growth duration. These TGMS lines are AT1; AT5; AT9; AT24 and AT27. Among 4 new TGMS lines (AT1; AT5; AT24 and AT27), AT24 and AT27 showed high GCA xvi
  • 19. Nhận viết đề tài trọn gói – ZL: 0973.287.149 – Luanvanmaster.com TẢI TÀI LIỆU KẾT BẠN ZALO 0973.287.149 with male lines in number of grain per panicle, filling grain per panicle, 1000 grains weight, actual yield (yield components), milling rice ratio, grain chalkiness ratio, protein content, good cooking quality (qualitative traits). In order to breed good quality, aromatic combination for rice production, it is necessary to select the parents have opposite or similar length grain. As a consequence, F1 grain will have the length and width of the grain tend to similar to its of dominant parent. Milling rice ratio and heading rice ratio depend on its genetic background and environmental condition at maturity stage and harvesting stage. However, in order to breed high milling rice ratio and heading rice ratio, it is necessary to select parental lines with high milling rice and heading rice ratio. This dominance of this trait varies from positive dominance to super positive dominance. It is necessary to select low and equal amylose content of parental lines to improve amylose content. About aromatic trait, both male and female lines are aromatic lines and its aromatic of endorsperm score at least from 3 point. In particular, it is difficult to improve protein content since results of genetic analysis protein content trait of all combinations were showed dominance negative. Six promising combinations were selected from thirty combinations of six female lines (4 aromatic lines, 2 none-aromatic lines) and five male lines (3 aromatic lines; 2 none- aromatic lines). The combinations are AT24/RA28; AT1/RA28; AT27/RA29; AT24/R12-1 and AT24/RA29. Two promising combinations were selected from above six combinations after carried out comparison experiment. Two combinations are AT24/RA28 (TH4-6) and AT27/RA28 (TH6-6). These new two combinations have growth duration from 121-122 days in spring season and 102-103 days in summer season. Semi-drawft plant height, long panicle, compact seed setting, long and slender grain, 1000 grain weight vary from 24,3 g- 25,3 g. Actual yield in spring season and summer season are 75,6 quintal per hectare and 74,1 quintal per hectare, respectively. Both of two combinations show good milling rice quality: high milling rice ratio and head rice ratio, long and slender grain, amylose content vary from 16.1% to 16,6%, protein content varies from 8,9-9,1%,good cooking rice with soft grain and strong aroma. Multiplication female line AT27 at spring season in North of Vietnam must sowing from 14 to 24 of December. Fertilizer application are 120kg N/ha with ratio of N:P:K is 1:1:0.75. transplanting density is 50 hills/m2 . In order to F1 seed production of TH6-6 combination, 1st male line was sowed from 13-16 of June, 2nd male line was showed 5 days after 1st male. Female line was sowed 10 days after male line. Ratio of transplanting male line and female line is 2:16. Working pathway wide 30cm, the distance of 1st male line and 2nd male line is 20cm, the distance of male line and female line is 20cm, the distance between male lines is 20cm. The distance between female line is 15cm. Fertilizer application were 110 kg N+110 kg P205 + 82.5kg K20/ha. Total GA3 application is 210 gram/hectare, spray in two days. xvii
  • 20. Nhận viết đề tài trọn gói – ZL: 0973.287.149 – Luanvanmaster.com TẢI TÀI LIỆU KẾT BẠN ZALO 0973.287.149 PH Nă1.ăM ăĐ U 1.1.ăTệNHăC PăTHI TăC AăĐ ăTÀI Hàng ngày, trên th ăgi iăcóă3ătỷăng iăđ ợcăcungăc păh nă20%ăl ợngăcaloă t ălúaăg o.ăH tăg oăch aă80%ătinhăb t,ă7,5%ăprotein,ăvitaminăvƠăcácăch tăkhoángă c năthi tăcho conăng iă(Tr năVĕnăĐ t,ă2005).ăCh tăl ợngăg oătr ăthƠnhăm iăquană tơmăchínhăc aăng iăs năxu tăvƠăng iătiêuădùngăhi nănay.ăM cădùăv y,ănhuăc uăs ă d ngăg oăch tăl ợngăcaoăcóăsựăkhácăbi tăr tăl năgiữaăcácăvùng,ăcácăn căvƠăng iă tiêu dùng. Cácătínhătr ngăliênăquanăđ năch tăl ợngăg oăch ăy uăg m:ăkíchăth că h t,ă đ ă b că b ng,ă tỷă l ă g oă xay,ă tỷă l ă g oă xát,ă tỷă l ă g oă nguyên,ă hƠmă l ợngă amylose,ăđ ăb năth ăgelăvƠăproteină(BrarăandăSingh,ă2011).ăG oăch tăl ợngăcaoăcóă giáătr ăr tăl nătrênăth ătr ngăth ăgi i.ăNĕmă2011,ăcóăt iă15-17%ătrênăt ngăl ợngă g oă xu tă khẩuă lƠă g oă ch tă l ợngă vƠă g oă th mă (Giraud,ă 2013).ă Tuy nhiên, các ch ngătrìnhăchọnăt oăgi ngălúaăhi nănayăm iăt pătrungănhằmăc iăti nătínhătr ngă ch ngăch uăđi uăki năb tăthu năsinhăhọcăvƠăphiăsinhăhọc.ăCácăn căs năxu tălúaăvƠă xu tăkhẩuăg oăti păt căđ iăm tăv iăsựăc nhătranhăvƠănhữngăthayăđ iănhuăc uăch tă l ợngăc aăng iătiêuădùng.ăVìăv y,ăchi năl ợcăm iătrongăchọnăt oăgi ngălúaălƠăph iă t pătrungăphátătri năcácăgi ngălúaăch tăl ợng.ăCácăgi ngălúaăch tăl ợngăcóăgiá bán cao trênăth ătr ngălà nhữngăgi ngălúaăth m,ăhƠmăl ngăamyloseăth p đ nătrungă bình,ăgiƠuădinhăd ỡngă(vitamin,ăanthocyanin,ăsắt) (Orachos, 2012). Chọnăt oăgi ngălúaălaiăđƣăthuăđ ợcănhi uăthƠnhăcông,ăgópăph nătĕngănĕngă su t,ăs năl ợngăvà nhuăc u dinh d ỡngăhƠngăngƠyăc aăconăng i.ă ăTrungăQu c,ă di nătíchăgieoăc yălúaălaiănĕmă2012ălƠă17ătri uăha,ăchi mă55,6%ădi nătíchătr ngă lúaăc aăc ăn c.ăNĕngăsu tăbìnhăquơnăc aălúaălaiăđ tă7,5ăt n/ha,ăcaoăh nălúaăthu nă 0,76ăt n/ha.ă ă năĐ ,ădi nătíchălúaălaiănĕmă2012ăđ tă2,5ătri uăha,ăchi mă5,9%ă di nătíchătr ngălúaăc aăc ăn c.ăNĕngăsu tăbìnhăquơnăc aălúaălaiăđ tă4,79ăt n/ha,ă caoăh nălúaăthu nă1,2ăt n/ha.ă ăVi tăNam,ădi nătíchălúaăl iănĕmă2012ăđ tă0,61ă tri uăha,ăchi mă7,9%ădi nătíchătr ngălúaăc aăc ăn c.ăNĕngăsu tăbìnhăquơnăc aă lúaălaiăđ tă6,4ăt n/ha,ăcaoăh nălúaăthu nă0,77ăt n/haă(DasguptaăandăRoy,ă2014).ă Trongănhữngănĕmăti,ăgi ngăcóănĕngăsu t vƠăch tăl ợngăcaoălƠăm cătiêuăch ăy uă c aăchọnăt oăgi ngălúaălaiă(Qianăet al., 2016). Theo Mudasir et al. (2015)ăcũngă cho rằngăchọnăt oăgi ngălúaălaiăvƠăkhángăb nhălƠăh ngă uătiênăc aăTr ngăĐ iă họcăKhoaăhọcăvƠăCôngăngh ăKashmir ă năĐ .
  • 21. Nhận viết đề tài trọn gói – ZL: 0973.287.149 – Luanvanmaster.com TẢI TÀI LIỆU KẾT BẠN ZALO 0973.287.149 1
  • 22. Nhận viết đề tài trọn gói – ZL: 0973.287.149 – Luanvanmaster.com TẢI TÀI LIỆU KẾT BẠN ZALO 0973.287.149 Nghiênăc uăvƠăchọnăt oălúaălaiăc aăVi tăNamăcũngăthuăđ ợcănhữngăthƠnhă tựuătoăl n.ăĐ nănĕmă2013,ăC căTr ngătrọt-B ăNôngănghi păvƠăPTNTăđƣăcông nh nă71ăgi ng,ătrongăđóănh păn iălƠă52ăgi ngăvƠăchọnăt oătrongăn călƠă19ăgi ng.ă Trongăs ăcácăgi ngăđƣăcôngănh năcóă60ăgi ngălƠăgi ngălúaălaiăbaădòng,ă11ăgi ngă lƠăgi ngălúaălaiăhaiădòng.ăCácăgi ngălúaălaiăhaiădòngăđ ợcăcôngănh năch ăy uălƠă nhữngă gi ngă đ ợcă chọnă t oă trongă n că nh :ă VL20,ă TH3-3, TH3-4, TH3-5, VL24, LC270, LC212, TH7-2,ă HC1ă đƣă gópă ph nă nơngă caoă nĕngă su tă vƠă s nă l ợngă lúaă c aă Vi tă Namă (Ph mă Vĕnă Thuy tă vƠă cs.,ă 2015).ă Dòngă m ă c aă các gi ngălúaălaiăhaiădòngăđ ợcăchọnăt oătrongăn căch ă y uălƠă dòngăb tăd căđựcă ch cănĕngădiătruy nănhơnăm năc măv iănhi tăđ ă(Thermosensitive Genic Male Sterile-TGMS) (Tr năVĕnăQuangăvƠăcs., 2013). Ch tăl ợngălúaălaiălƠăh năch ăl năc năđ ợcăkhắcăph cătrongăch ngătrìnhă chọnăt oăgi ngălúaădƠiăh nă(Bai et al., 2008). Theo Li et al. (2008) đ ăt oăgi ngălúaă laiăch tăl ợngăg oăt tăthìăb ăm ăph iăcóăg oăch tăl ợngăcaoăho cămùiăth m,ătrongă đóădòngăb ăm ămangăgenăth mălƠăquanătrọngănh t.ăCácădòngăgi ngălúaăthu nămangă genăth mănhi uănh :ăHoaăsữa,ăSénăcù,ăST19,ăH ngăc m,ăH ngăc mă2,ăH ngăc mă3 (Tr năM nhăC ngăvƠăcs.,ă2014). Các dòng RA27, RA28, RA29ăcóă uăth ălaiăt t,ăg oă ch tăl ợngăcaoăvƠăcóămùiăth m.ăTrongăkhiăđóăcácădòngăTGMSămangăgenăth măcònă h năch ăvìăv yăcácăgi ngălúaălaiăhaiădòngăđ ợcăchọnătheoăh ngăch tăl ợng,ăg o có mùiăth măcònăít (Tr năVĕnăQuang và cs., 2013). Vìăv y,ăchúngătôiăt pătrungănghiênă c uăgơyăt oăcácădòngăTGMSăth m,ăt ăđóălaiăt oăchọnălọcăv iăcácădòngăb ăcóă uă th ălaiăcao,ăch tăl ợngăt tăvƠăcóămùiăth măđ ăt oăgi ngălúaălaiăhaiădòngăch tăl ợng. Sauăđơy lƠănhữngăk tăqu ănghiênăc uăv ănhữngăv năđ ănƠy. 1.2.ăM CăTIểUăC AăĐ ăTÀI Nghiênăc uăchọn t o vƠăs ăd ng các dòng TGMS th măm i đ ăt oăgi ngă lúa lai hai dòng cóăth iăgianăsinhătr ngăngắn,ănĕngăsu tăcao, ch tăl ợngăt t đ ă phátătri năs năxu t. 1.3.ăPH MăVIăNGHIểNăC U 1.3.1.ăĐ iăt ngănghiênăc u Đ ătƠiăcóăs ăd ngăcácădòngăTGMSăkhôngăth mălaiăđ năv iăcácăgi ngălúaă th măc iăti năđ ăchọnăt oădòngăTGMSăth m.ăT ăcácădòngăTGMSăth mălaiăv iă cácădòngăRăth măđ ăt oăt ăhợpălaiăhaiădòngăch tăl ợngăcao. CácădòngăRăth m có sựăk ăth aăcácăk tăqu ănghiênăc uăc aăVi năNghiênăc uăvƠăPhátătri năcơyătr ng. 2
  • 23. Nhận viết đề tài trọn gói – ZL: 0973.287.149 – Luanvanmaster.com TẢI TÀI LIỆU KẾT BẠN ZALO 0973.287.149 1.3.2.ăThờiăgianănghiênăc u Th iăgianăthựcăhi năđ ătƠiăt ăthángă6/2008ăđ năthángă11/2015. 1.3.3.ăĐ aăđiểmănghiênăc u Cácăthíănghi mătrênăđ ngăru ngăđ ợcăb ătríăt iăVi năNghiênăc uăvƠăPhátă tri nă cơyă tr ng, Họcă vi nă Nôngă nghi pă Vi tă Nam.ă Phơnă tíchă cácă ch ă tiêuă ch tă l ợngăt iăVi năCơyăl ngăthựcăvƠ Cơyăthựcăphẩm,ăTrungătơmăKh oăki măgi ng,ă s năphẩmăcơyătr ngăQu căgiaăvƠăPhòngăthíănghi m,ăKhoaăcôngăngh ăthựcăphẩm,ă Họcăvi năNôngănghi păVi tăNam.ă ngăd ngăc aăch ăth ăphơnăt ăđ ăxácăđ nhăsựă hi nădi năc aăgenăquiăđ nhătínhăth mă (fgr),ăcácăgenăquiăđ nhătínhăd că (tms) t iă Phòngăthíănghi măthu căDựăánăJICA,ăHọcăvi năNôngănghi păVi tăNam. 1.4.ăNH NGăĐịNGăGịPăM IăC AăĐ ăTÀI Chọn t oădòngăb tăd căm iăbằngăph ngăphápălai,ăchọnălọcăcáăth vƠăchọnă lọcănh ăch ăth ăphơnăt ă(MAS). Đ ătƠiăđƣăs ăd ngă3ădòngăTGMSă(T1S-96; T7S; T23S)ălaiăv iăcácădòngăgi ngălúa th m c iăti n đ ăt oădòngăTGMSăcóăch tăl ợng g oăt t, cóămùiăth m.ă Trong quáătrìnhăchọnălọc, ngoƠiăvi căđánhăgiáăki uăhình,ă mùiăth mătrênălá,ăn iănhũ, đ ătƠiăcóăs ăd ng ch ăth ăphơnăt ă(MAS)ăđ ăsƠngălọcă dòng mang gen fgr và tms.ăK tăqu đƣăchọnălọcăđ ợcă23ădòngăTGMSăm i.ăTrong đóăcóă22ădòngămangăgenăth mă(fgr). Cácădòngăchọnălọc mang gen b tăd căđực di truy nănhơn m năc măv iănhi tăđ ( tms2 và tms5). Chọnăt oăthƠnhăcôngă2ădòngăTGMSăm i là dòng AT24 và AT27. Hai dòng TGMSănƠyăcóăng ỡngăchuy năđ iătínhăd călƠă240 C,ăb tăd că năđ nhăkhiănhi tăđ ă ă th iăkỳăc mă ngătrênă260 CăvƠăcóăkh ănĕngănh năph n ngoƠiăt t,ătrênă65%. AT24 và AT27ăcóăkh ănĕngăk tăhợpăchungăcaoăv iăcácădòngăb ănghiênăc uăv ăcácătínhătr ngă nh :ăs ăh t/bông,ăs ăh tăchắc/bông,ăkh iăl ợngă1000ăh t,ănĕngăsu tăthựcăthu,ătỷăl ă g oăxát,ătỷăl ătrắngătrong,ăhƠmăl ợngăprotein,ăđ ăngonăvƠămùi th măc m. Chọnăt oăthƠnhăcôngăhaiăt ăhợpălaiăm i,ăTH4-6 (AT24/RA28) và TH6-6 (AT27/RA28).ăHaiăt ăhợpălaiănƠyăcóăTGSTăv ăxuơnăt ă121-122ăngƠy,ăv ămùaăt ă 102-103ăngƠy.ăChi uăcaoăcơyăthu căd ngăbánălùn,ăbôngătoădƠi,ăh tăx păsít,ăhìnhă d ngăh tăthonădƠi,ăkh iăl ợngă1000ăh tăt ă24,3-25,3ăgam.ăNĕngăsu tăthựcăthuăđ tă t ă74,1-75,6ăt /haă(v ăxuơn),ăt ă69,2-69,4ăt /haă(v ămùa).ăC ă2ăt ăhợpălaiănƠyăđ uă cóăch tăl ợngăg oăt t:ătỷăl ăg oăxátăvƠătỷăl ăg oănguyênăcao,ăh tăthonădƠi,ăhƠmă l ợngăamyloseăt ă16,4-16,6%,ăhƠmăl ợngăproteinăt ă8,9-9,1%.ăC măngon,ăm m,ă v ăđ m, cóămùiăth măđ m.ăHaiăt ăhợpănƠyăđ ợcăg iătrongăh ăth ngăkh oănghi mă Qu căgiaăt ăv ăxuân 2016. 3
  • 24. Nhận viết đề tài trọn gói – ZL: 0973.287.149 – Luanvanmaster.com TẢI TÀI LIỆU KẾT BẠN ZALO 0973.287.149 1.5.ăụăNGHĨAăKHOAăH CăVÀăTH CăTI NăC AăĐ ăTÀI 1.5.1.ăÝănghĩaăkhoaăh căc aăđ ătài Trongănghiênăc uăt oădòngăTGMSăth m,ăđ ătƠiăđƣăs ăd ngăkỹăthu tăch ăth ă phơnăt ă(MarketăAsistedăSelectionă- MAS) đ ăphơnătíchădiătruy năkhiălai chuy nă gen fgr vào dòng TGMS. NgoƠiăra,ăđ ătƠi đƣăxácăđ nh đ ợc v tăli uăt oădòngăb tă d căđựcămang gen tms2 và tms5. Đánhăgiáăbi uăhi nădiătruy năm tăs ătínhătr ngăch tăl ợngăt ăb ăm ăsangă conălaiăF1ă(h tăF2ăho căh tăth ngăphẩm)ă ăcácăt ăhợpănghiênăc uănh năth y:ă Chi uădƠiăh tăg oădƠiăbi uăhi nădiătruy năc ngătínhăđ nătr iăd ngătheoăb /m ăcóă h tădƠiăh n;ăTỷăl ăg oăxátăvƠătỷăl ăg oănguyênăcaoăbi uăhi năsiêuătr iăd ngătheoă b /m ăcóătỷăl ăg oăxátăvƠătỷăl ăg oănguyênăcaoăh n. Hàmăl ợngăproteinătrongăh tăg o c aăconălai bi uăhi nătr iăơmăđ năsiêuă tr iă ơmă theoă b /m ă cóă hƠmă l ợngă proteină th p,ă nghĩaă lƠă tínhă tr ngă nƠyă b ă suyă gi mădoălai;ăHƠmăl ợngăamyloseă đaăs ăt ăhợpănghiênăc uăbi uăhi nătrungăgiană đ nătr iăd ngătheoăb ăm ăcóăhƠmăl ợngăamyloseăcao,ăvìăv yămu năt oăgi ngălaiă cóăhƠmăl ợngăamyloseăth p,ăphùăhợpăv iănhuăc uătiêuădùngăc năchọnăb /m ăcóă cóăhƠmăl ợngăamyloseăth pă(t ă15-20%);ăH ngăth mătrongălôăh tăg oălaiăkhôngă đ ngăđ uădoăphơnăly,ăđ ăth măch uă nhăh ngăc aădòngăm ănhi uăh nădòngăb . 1.5.2.ăÝănghĩaăthựcătiễnăc aăđ ătài Đ ătƠiăđƣătuy năchọnăđ ợcă02ăt ăhợpălaiăcóătri năvọng.ăHaiăt ăhợpălaiănƠyă cóăth iăgianăsinhătr ngăngắn,ăphùăhợpăv iăc ăc uămùaăv ă(2ăv ălúaă+ă1-2ăcơyăv ă đông).ăCácăt ăhợpălaiănƠyăcóănĕngăsu tăcao,ăch tăl ợngăt t,ăc măngon,ăm măv ă đ măvƠămùiăth măđ m.ăHaiăt ăhợpălúaălaiănƠy,ăsauăkhi nghiênăc uăhoƠnăthi năquiă trìnhăvƠăm ăr ngăs năxu tăs ăgópăph năb ăsungăgi ngălúaăm iăvƠoăb ăgi ng lúa laiănóiăchung,ăb ăgi ngălúaălaiăch tăl ợngăcaoănóiăriêngăđ ăph căv ăs năxu t. Đ ătƠi đƣăxơyădựngăđ ợcă02ăquiătrìnhă(quiătrìnhănhơnădòngăAT27ăvƠăquiătrìnhă s năxu tăh tălaiăF1ăt ăhợpăTH6-6)ăápăd ngăchoăcácăt nhămi năBắcăVi tăNam. 4
  • 25. Nhận viết đề tài trọn gói – ZL: 0973.287.149 – Luanvanmaster.com TẢI TÀI LIỆU KẾT BẠN ZALO 0973.287.149 PH Nă2.ăT NGăQUANăTÀIăLI U 2.1.ăTỊNHăHỊNHăNGHIểNăC UăVÀăPHỄTăTRI NăLÖAăLAIăTRONGăVÀă NGOÀIăN C 2.1.1.ăNghiênăc uăvàăphátătriểnălúaălaiătrênăth ăgiới TrungăQu c bắtăđ uănghiênăc uăv ăcơyălúa lai t ănĕmă1964,ăhọ phátăhi nă đ ợcăcơyălúaăd iăb tăd cătrongăloƠiălúaăd iă Oryzae fatuaspontanea t iăđ oăH iă Nam,ăsauăđó đƣăchuy năđ ợcătínhăb tăd căđựcăhoangăd iănƠyăvƠoălúaătr ngăvƠăt oă ra nhữngăv tăli uădiătruy n m iăgiúpăchoăvi căkhaiăthácă uăth ălaiă ălúa. Đ nănĕm 1973, lôăh tăgi ngăF1ăđ uătiênăđ ợcăs năxu t v iăsựăthamăgiaăc aă3ădòng là: dòng b tăd căđựcădiătruy năt ăbƠoăch tă(CytoplasmicăMaleăSterile-CMS), dòng duy trì b tă d că (Maintainer-B),ă dòngă ph că h iă hữuă d că (Restorer-R)ă (HoƠngă Tuy tă Minh, 2002). Nĕmă 1973,ă Trungă Qu că cũngă bắtă đ uă nghiênă c uă s ă d ngă genă t ngăhợpăr ngă(WCG).ăĐ ngăth iăphátăhi năgenă p(t)ms đƣăm ăraăm tăh ngă nghiênăc uăm iăv ăt oăgi ngălúaălai.ăĐóălƠănghiênăc uăt oăgi ngălúaălaiăhaiădòng.ă Dùngăph ngăphápălaiăchuy năgenăcácănhƠăkhoaăhọcăđƣăt oăraănhi uădòngăEGMSă m iămangăgenăt ngăhợpăr ngă(WCG),ălƠmăc ăs ăt oăraăcácăt ăhợpălaiăxaăcóă uă th ălaiăcao.ăChínhăthƠnhăcôngănƠyăđƣăm ăr ngăkh ănĕngăkhaiăthácă uăth ălaiătrênă ph ădiătruy năr ngă ălúaă(Quăet al., 2012). Nhữngănghiênăc uăs ăd ngăcácădòngă b tăd căđựcădiătruy nănhơnăc mă ngămôiătr ngă(EGMS)ăt ăraăkh ăquană(Nguy n CôngăT năvƠăcs.,ă2002;ăDungăNguyenăTienăet al.,ă2013).ăĐi uănƠyăth ăhi năkhiă Shi (1973)ă đƣă phátă hi nă m tă s ă cơyă lúaă b tă d că trongă qu nă th ă c aă gi ngă Nongkenă58,ăchúngăb tăd căđựcă ăđ ădƠiăngƠyătrênă14 gi vƠăhữuăd c ăđ ădƠiă ngƠyăd iă13ăgi ă45 phút. Qua nghiênăc uăôngăth yătínhătr ngănƠyădoăm tăc pă genă l nă trongă nhơnă đi uă khi n.ă Theoă Yuan,ă gi ng Nongkenă 58ă đ că tr ngă choă d ngăb tăd căPGMSăc mă ngăm nhăv iăánhăsángăvƠăc mă ngăy uăv iănhi tăđ ,ă gi iăh năchuy năhoáălƠă13 gi ă45 phút (đi uăki nă23-460 C).ăNh n đ nhăc aăShi (1973) thìăth iăkỳăm năc mălƠăphơnăhoáăgiéăc pă1ăđ năhìnhăthƠnhăt ăbƠoăm ăh tă ph nă (10-12ă ngƠyă tr că trỗ)ă (D nă theoă Nguy nă Côngă T nă vƠă cs.,ă 2002). Nĕmă 1976,ăTrungăQu căđƣăcóă140.000ăhaăgieoăc yălúaălaiăth ngăphẩmă(Nguy năCôngă T năvƠăcs.,ă2002).ăGi ngălúaălaiă2ădòngăđ uătiênătr ng đ iătrƠă ăTrungăQu călƠă Peiai64S/Teqingăcóănĕngăsu tăcaoănh tăđ tă17,1ăt n/haă(Nguy năTríăHoƠn,ă2003).ă CácănhƠăkhoaăhọcăTrungăQu căđƣăm ăraăm tăkỷănguyênălúaălaiătrênăth ăgi i. 5
  • 26. Nhận viết đề tài trọn gói – ZL: 0973.287.149 – Luanvanmaster.com TẢI TÀI LIỆU KẾT BẠN ZALO 0973.287.149 Nghiênăc uăphátătri nălúaălaiăt iăTrung Qu căđ ợcăChang (2008) t ngăk tă vƠăchiaăthƠnhă4ăgiaiăđo năt ă1964-2008ănh ăsau: - Giaiă đo n 1 (1964-1975): Phátă hi nă ki uă b tă d că hoangă d iă (WA), t oă dòngăb tăd căđựcă(A), dòngăduyătrìăb tăd că(B) t ngă ng,ăphátăhi nădòngăph că h iă(R), hoƠnăthi năcôngăngh ăchoălúaălaiă“baădòng”g m:ăNhơnădòngăA/B;ăS nă xu tăh tălaiăF1ăA/RăvƠăS năxu tălúaălaiăth ngăphẩm. - Giaiăđo n 2 (1976-1990): Phátătri nănhanh,ădi nătíchălúaălaiăm ăr ngăt ă0,14ă tri uăhaă(1976)ălênă15ătri uăhaănĕmă1990,ătĕngănĕngăsu tăh tăF1,ăt oăthêmănhi uăt ă hợpăm i. - Giaiăđo n 3 (1990-2000):ăGiaiăđo năphátătri năchi năl ợc,ăđƣăt ngăk tăchi nă l ợcălúaălaiă“baădòng”,ă“haiădòng”,ă“m tădòng”;ăĐ ăxu tăchi năl ợcălaiăxaăgiữaăloƠiă ph ;ăKh iăs ngăsiêuălúaălaiănĕmă1996. - Giaiăđo n 4 (2001- 2009):ăPhátătri n siêuălúaălaiăđ tă16-19ăt n/haă ădi nă tíchănh ,ă10-13ăt n/haădi nătíchăl n;ăTĕngăs ăl ợngăgi ngăvƠădi nătíchălúaălaiăhai,ă baădòng.ăNĕmă2009ăcóă10ăt nhăphátătri nălúaălaiăl năchi mă90%ăt ngădi nătíchălúaă laiăTrungăQu c;ăCácăcôngătyăt ănhơnăthamăgiaăm nhăvƠo chọnăt oăgi ngăm i,ăvƠă s năxu t,ăkinhădoanhăh tălai (Chang, 2008). Đ nănĕmă2013,ăTrungăQu căđƣăcóăh nă80ăgi ngălúaălaiăsiêuăcaoăs năđ ợcă tr ngăngoƠiăs năxu t,ătrongăs ăđóăcóănhữngăgi ngănĕngăsu tăđ tă12ăt n/ha.ăLỦădoă chínhăđ ăcácăgi ngălúaălaiănƠyăđ tănĕngăsu tăcaoălƠ:ăs ăh t/bôngăvƠăkíchăth căbôngă tĕng;ăch ăs ădi nătíchăláătĕng,ăth iăgianăláăxanhădƠi,ăkh ănĕngăquangăhợpăcaoăh n,ă ch ngăđ ăt t,ătíchălũyăch tăkhôă ăgiaiăđo nătr cătrỗăcao,ăv năchuy năcarbohydrat t ăthơnăláăvƠoăh tăm nh,ăb ăr ăl năh năvƠăho tăđ ngăhútădinhăd ỡngăc aăr ăkh eă h n.ăTuyănhiên,ăcóăhaiăv năđ ăchínhăđ iăv iălúaălaiăsiêuăcaoăs nălƠăcácăhoaăn ăsauă khôngăvƠoăchắc vƠătỷăl ăđ uăh tăth păvƠăkhôngă năđ nhă(Jingăet al., 2013). DựaătrênănhữngăthƠnhătựuăđƣăđ tăđ ợcăvƠăti mănĕngă nĕngă su tăc aă lúa, TrungăQu căđƣăxơyădựngăb ăsungăk ăho chăgiaiăđo nă4ăchoăchọnăgi ngălúaălaiă siêuăcaoăs năv iănĕngăsu tă15,0ăt n/ha/v ă ăquiămôăl năvƠoănĕmă2020.ă Theo lý thuy t,ăcây lúa cóăth ăchuy năđ i 5% nĕngăl ợngăb căx ăm tătr i thành ch tăhữuă c nênăch ăc năs ăd ngăhi uăqu 2,5% thìănĕngăsu tălúaăcóăth ăđ tă22,5ăt n/ha.ă Thựcănghi măchoăth yăcácăgi ngălúaăcóăchi uăcaoă1,3măcóăth ăđ tăđ ợcănĕngăsu tă 15-16ăt n/ha,ăv iăki uăcơyăcaoăkho ngă1,5măcóăth ăđ tănĕngăsu tă17-18ăt n/ha.ă Doăv yăđ ăđ tăđ ợcănĕngăsu tă18-20ăt n/haăthìăchi uăcaoăcơyăc aăcácăgi ng siêu
  • 27. Nhận viết đề tài trọn gói – ZL: 0973.287.149 – Luanvanmaster.com TẢI TÀI LIỆU KẾT BẠN ZALO 0973.287.149 6
  • 28. Nhận viết đề tài trọn gói – ZL: 0973.287.149 – Luanvanmaster.com TẢI TÀI LIỆU KẾT BẠN ZALO 0973.287.149 lúaălaiăph iăđ t t ă1,8-2,0m. Theo Yuan (2014)ăđ ăđ tăđ ợcăđi uăđóăthìănhữngă gi ngăsiêuălúaălai ph i có ki uăhìnhăđ p,ăđẻănhánhăgọn,ăkh e,ăt pătrung,ăsựăkhácă bi tăgiữaăbôngăchínhăvƠăbôngăph ăth p.ăChínhăvìăth ,ăc năgi iăquy tăv năđ ăđ ă ngƣăc aăsiêuălúaălaiăbằngăvi călaiăkhácăloƠiăđ ăcóăb ăr kh eăvƠălaiăv iăcácăngu nă genă cóă c ă bôngă to,ă thơnă đ c,ă đ t d iă g c ngắn và to. Theoă B ă Nôngă nghi pă TrungăQu căk ăho chăb ăsungăgiaiăđo nă4ăđ ợcăkh iăđ ngăt ăthángă4ănĕmă2013ă và gi ngălúaălaiăđ uătiênăđ ợcăth ănghi mălƠăYăLiangyouă900,ătr ngătrongăv ămùaă đ tănĕngăsu tă14,8ăt n/haăt iăhuy năLongăH iăt nhăH ăNam,ăv iăk tăqu ăbanăđ uă nh ăv y,ăTrungăQu căcóăth ăđ aănĕngăsu tăsiêuălúaălênă15,0ăt n/ha/v ăvƠoănĕmă 2015 (Yuan, 2014). T ngăhợpănĕngăsu tăc aăcácăt ăhợpălaiăkhácănhau,ăYuan (2008) nh năđ nhăxuă h ng uăth ălaiăt ăcaoăđ năth p nh ăsau:ă uăth ălaiăv ănĕngăsu tăcaoănh tăkhiălai Indica/Japonica vƠă gi mă d n: Indica/Javanica > Japonica/Javanica > Indica/Indica>Japonica/Japonica.ă Nh ă v y,ă đ ă chọnă t oă đ ợcă gi ngă lúaă laiă siêuă nĕngăsu tăc n ph iălaiăgiữaăIndica và Japonica. Tuy nhiên, con lai Indica/Japonica th ngăcóătỷăl ălépăcaoădoăkhôngăt ngăhợpădiătruy n, đ ăkhắcăph c v năđ ănƠyăc nă chuy năgenăt ngăhợpăr ngă(WC)ăSn5 vƠoădòngăb ăho cădòngăm lƠmăc uăn i. Cũngă theo ông, gi ngăsiêuălúaălaiăth ngăcóăcơyăcaoăh nălà doălaiăkhácăloƠiăph . Vì v y, đ ă khắcăph căhi năt ợngălúaăđ ng c nălaiăchuy năgenălùnăvƠoădòngăb ălƠmăcho đ ngă kính thân c aăcơyălaiăl nă(>1,1cm),ăbóăm chănhi uăvƠăd yăh n,ăb ăr ăkh eăh n. Tuy nhiên,ămu năc iăthi năch tăl ợngăg oăc aăcácăt ăhợpăsiêuălúaălaiădoălaiăkhácăloƠiăph ă trênănênăchọnăb ăm ăd ngătrungăgianăgiữaăJavanica-Japonica. Nĕmă1993,ăVi năNghiênăc uălúaăBangladeshăbắtăđ uănghiênăc uălúaălaiă d iăsựătrợăgiúpăc a Vi năNghiênăc uălúaăQu căt .ăĐ nănĕmă2001,ăm tăs t ăhợpă lúaălaiăm iăđ ợcătr ngăth ănghi m.ăĐ nănĕmă2014,ăcóă115ăgi ngălúaălaiăđ ợcăth ă nghi măt iăBangladesh,ătrongăđóăcóă89ăgi ngăt ăTrungăQu c,ă15ăgi ngăt ă năĐ ,ă 01ăgi ngăt ăPhillipine vƠă04ăgi ngăchọnăt oătrongăn că(Azim et al., 2014). Nĕmă 2014,ădi nătíchălúaălaiăc aăBangladeshăđ tă670ănghìnăha,ănĕngăsu tătrungăbìnhăđ tă 6,8ăt n/ha.ăBangladeshăđ aăraăchi năl ợcăphátătri nălúaălaiăgiaiăđo nă2020-2030 là: 1- phátătri năcácădòngăCMSăvƠăRăcóăkh ănĕngăk tăhợp caoăvƠă năđ nh,ănh nă ph năngoƠiăt t;ă2- phátătri năcácăgi ngălúaălaiăcóăhƠmăl ợngăamylose <ă25%,ăch tă l ợngăcao,ăh tăthonădƠi;ă3- chọnăt oăcácăgi ngălúaălaiăch ngăch uăsơuăb nhăvƠăđi uă ki năb tăthu n;ă4- m ăr ngădi nătíchălúaălaiăđ căbi tă ăcácăvùngănh ăn cătr i.
  • 29. Nhận viết đề tài trọn gói – ZL: 0973.287.149 – Luanvanmaster.com TẢI TÀI LIỆU KẾT BẠN ZALO 0973.287.149 7
  • 30. Nhận viết đề tài trọn gói – ZL: 0973.287.149 – Luanvanmaster.com TẢI TÀI LIỆU KẾT BẠN ZALO 0973.287.149 B ng 2.1. Di nătíchăvƠănĕngăsu t lúa thu n và lúa lai c a m t s n c tr ng lúa ChơuăỄătrongănĕmă2012 N c Lúaăthu n Lúa lai Di nătíchă Nĕngăsu tă Di nătích Nĕngăsu tă (tri uăha) (t n/ha) (tri uăha) (t n/ha) TrungăQu c 13,55 6,74 17,00 7,50 năĐ 40,00 3,59 2,50 4,79 Vi tăNam 7,14 5,63 0,61 6,40 Bangladesh 11,18 4,23 0,67 6,78 Philippines 4,54 3,84 0,16 6,45 Myanmar 7,19 4,05 0,06 6,78 Indonesia 13,44 5,14 1,0 5,5-11,0 Ngu n: Dasgupta and Roy (2014) ă năĐ ,ăđ nănĕmă2014 đƣăđánhăgiáă3500ăt ăhợpălaiăvƠăđƣăchọnăđ ợcă70ă t ăhợpălaiăđ ăphátătri năs năxu t,ătrongăđóăcóă31ăt ăhợpălaiădoăcácăđ năv ănhƠăn că chọnăt oăvƠă39ăt ăhợpălaiădoăcácăcôngătyăt ănhơnăchọnăt o.ă năĐ ăđ aăraăchi nă l ợcănghiênăc uălƠ:ă1- phátătri năcácădòngăb ăm ăcóă uăth ălai cao; 2- chuy năgenă uăth ălaiăt ăngôăsangălúa;ă3- đaăd ngăngu năCMS;ă4- xácăđ nhăvùngăs năxu tăh tă laiăt iă u;ă5- phátătri năngu nănhơnălựcăcho chọnăt oăvƠăphátătri nălúaălai (Hari-Prasad et al., 2014). Nghiênăc uălúaălaiă ăIndonesiaăđ ợcăbắtăđ uăt nĕmă1983.ăChoăđ nănhữngă nĕmă1990,ănhữngănghiênăc u c aăhọ v năch aăthƠnhăcôngănh ămongăđợi,ăkhóă khĕnătrongăvi căt oădòngăCMSă năđ nhăv iătỷăl ălaiăxaăcaoă(≥ă25%)ăvƠăthíchănghiă v iă môiătr ngăIndonesia.ăT ănĕmă2001,ă Vi năNghiênăc uăvƠă Phátătri nănôngă nghi păIndonesiaă(IAARD)ăđƣătĕngăc ng hợpătácăv iăIRRI,ăFAOăvƠănhữngăn iă khác.ăT ănĕmă2004ăđ nănĕmă2011,ă IAARD đƣăcôngănh năr tănhi uăgi ngăchoă nĕngăsu tăcao,ăcóăkh ănĕngăkhángăsơuăb nhăvƠăm tătrongăs ăđóălƠ gi ngălúa th mă nh :ă Hipa3,ă Hipa4,ă Hipa5ă Ceva,ă Hipa6ă Jete, Hipa7, Hipa8, Hipa9, Hipa10, Hipa11, Hipa12 SBU, Hipa13, Hipa14 SBU, Hipa Jatim1, Hipa Jatim2, Hipa Jatim3 (Satoto and Made, 2011).ăIndonesiaăđ aăraăchi năl ợcăphátătri nălúaălaiă giaiăđo nă2020-2030 là: 1- xƣăh iăhóaăphátătri nălúaălai,ă uătiênăcácăcông tyăt ă nhơnăthamăgiaăchọnăt oăvƠăphátătri nălúaălai;ă2-chọnăt oăcácăgi ngălúaălaiăkhángă r yănơu,ăb călá;ă3-phátătri năcácădòngăb ăm ăm iăthôngăquaăhợpătácăv iăIRRIăvƠă cácăn căkhác;ă4-chínhăph ăkhuy năkhíchăkhôngăch ăchọnăt oătrongăn căcònăcóă th ănh păcôngăngh ălúaălaiăc aăn căngoƠi.
  • 31. Nhận viết đề tài trọn gói – ZL: 0973.287.149 – Luanvanmaster.com TẢI TÀI LIỆU KẾT BẠN ZALO 0973.287.149 8
  • 32. Nhận viết đề tài trọn gói – ZL: 0973.287.149 – Luanvanmaster.com TẢI TÀI LIỆU KẾT BẠN ZALO 0973.287.149 ăPhillipine,ăăđ nănĕmă2013ăcóă53ăgi ngălúaălaiăđ ợcăcôngănh năvƠăm ăr ngă s năxu t,ătrongăđóăn iăb tălƠăcácăgi ngănh :ăMagat,ăPanay,ăMestizoă1ăandăMestisoă2ă toăMestisoă51,ăcóănĕngăsu tătrungăbìnhăt ă6,5-7,3ăt n/ha (Dindo et al., 2014). Nĕmă2011,ăTháiăLanăđƣăchọnăt oăthƠnhăcôngăgi ngălúaălaiăRDH1ăvƠăđ nă nĕmă2013ăchọnăt oăđ ợcăgi ngălúaălaiăRDH3ăcóănĕngăsu tă8,84ăt n/ha.ăTháiăLană t pătrungăvƠoănghiênăc uălúaălaiăhaiădòng,ăkh iăđ uălƠănh pădòngăTGMSăt ăIRRIă v ălaiăth ăv iăcácăgi ngălúaăc aăTháiăLanăvƠăđƣătuy năchọnăđ ợcă8ăt ăhợpălaiăcóă nĕngăsu tătrênă6,5ăt n/ha.ăTháiăLanăđ aăraăchi năl ợcăchọnăgi ngălúaălaiăgiaiăđo nă 2020-2030 là: 1- phátă tri nă cácă dòngă b ă m ă phùă hợpă v iă đi uă ki nă Tháiă Lan;ă 2-s năxu tăh tălaiăv iăgiáăthƠnhăh ;ă3-s ăd ngăcôngăngh ăsinhăhọcăđ ăhỗătrợăchoă chọnăt oăgi ngălúaălai (Suniyum et al., 2014). TheoăHi păh iăh tăgi ngăchơuăỄă- TháiăBìnhăD ng,ălúaălaiăchi măkho ngă 12%ădi nătíchătr ngălúaătrênăth ăgi i,ăcóănĕngăsu tăcaoăh nălúaăthu năt ă15-35%, sinhă tr ngă phátă tri nă t tă đ că bi tă trongă đi uă ki nă bi nă đ iă khíă h uă hi nă nay.ă APSAă(2014)ăcũngădựătính,ădi nătíchălúaălaiătĕngălênă14%ăvƠoănĕmă2020ăvƠă30%ă vƠoănĕmă2030. 2.1.2.ăNghiênăc uăvàăphátătriểnălúaălaiătrongăn ớc Vi cănghiênăc uălúaălaiă ăVi tăNamăđ ợcăbắtăđ uăvƠoănĕmă1986ăt iăVi nă KhoaăhọcăKỹăthu tăNôngănghi păVi tăNam,ăVi nălúaăđ ngăbằngăsôngăC uăLongă vƠăVi năDiătruy năNôngănghi păv iăngu năv tăli uăch ăy uăđ ợcănh păt ăVi nă Nghiênăc uălúaăQu căt .ăTuyănhiên,ănhữngănghiênăc uănƠyăm iă ăgiaiăđo nătìmă hi u.ăNĕmă1989,ăh tăgi ngălúaălaiăF1ăđ ợcănh păkhẩuăquaăbiênăgi iăVi tăTrungăvƠ gieoătr ngă ăm tăs ăt nhăvùngănúiăphíaăBắcănh ăL ngăS n,ăCaoăBằng,ăHƠăGiang,ă LƠoăCaiầ,ăk tăqu ăchoănĕngăsu tăkháăcao.ăNĕmă1990,ăB ăNôngănghi păvƠăCôngă nghi păthựcăphẩmă(nayălƠăB ăNôngănghi păvƠăPhátătri nănôngăthôn)ăđƣăchoăphépă nh păm tăs ăt ăhợpălúaălaiăc aăTrungăQu căgieoătr ngăth ătrongăv ăxuơnă ăđ ngă bằngăBắcăb ,ăk tăqu ăchoăth y,ăcácăt ăhợpălúaălaiăđ uăchoănĕngăsu tăcaoăh năhẳnă soăv iălúaăthu n.ă Sauăđó,ăch ngătrìnhănghiênăc uălúaălai đ ợcăsựăquanătơmăvƠăthamăgiaăc aă nhi uăc ăquanănghiênăc uăkhácănh :ăVi năCơyăl ngăthực và Cây thựcăphẩm,ă Tr ngăĐ iăhọcăNôngănghi păIă(nayălƠăHọcăvi năNôngănghi păVi tăNam),ăVi nă B oăv ăthựcăv t,ăVi năNôngăhóaăth ănh ỡngăvƠăTrungătơmăKh oăki mănghi mă gi ng, s năphẩm cơyătr ngăQu căgia.ăK tăqu ălƠănhi uăt ăhợpălúaălaiăbaădòngăcóă
  • 33. Nhận viết đề tài trọn gói – ZL: 0973.287.149 – Luanvanmaster.com TẢI TÀI LIỆU KẾT BẠN ZALO 0973.287.149 9
  • 34. Nhận viết đề tài trọn gói – ZL: 0973.287.149 – Luanvanmaster.com TẢI TÀI LIỆU KẾT BẠN ZALO 0973.287.149 tri năvọngăđƣăđ ợcăchọnăt oăvƠăđ aăvƠoăs năxu tăth ănh :ăHR1,ăH1,ăH2,ăUTL1,ă UTL2,ă HYT51,ă HYT53,ă HYT54,ă HYT55,ă HYT56,ă HYT57,ă HYT8ầă (Nguy nă Trí Hoàn, 2003). Theoăt ngăk tăc aăC căTr ngătrọt-B ăNôngănghi păvƠăPTNT, đ nănĕmă2012ăn cătaăđƣ chọnăt oăvƠătuy năchọnăđ ợcă26ădòngăb tăd că(CMS,ă TGMS),ă10ădòngăduyătrì,ănhi uădòngăph căh i,ăđ căbi tăcácănhƠăchọnăt oăgi ngă lúaălaiătrongăn căđƣăchọnăt oăđ ợcăm tăs ădòngăTGMSăthíchăhợpăv iăđi uăki nă Vi tăNam, b tăd că năđ nh,ănh năph năngoƠiăr tăt t;ăm tăs ădòngăb ăcóăkh ănĕngă khángăb nhăb călá,ăkh ănĕngăk tăhợpăvƠăchoă uăth ălaiăcao. Đ ngăth iăđƣălaiăt o,ă đánhăgiá,ăđ aăvƠoăkh oănghi mănhi uăt ăhợpălaiăcóătri năvọngăvƠăphátătri nălàm c ăs ăđ ăcông nh năgi ngăm i.ăĐ năcu iănĕmă2014,ăC căTr ngătrọtăđƣăcôngănh nă chínhăth că10ăgi ngălúaălaiăbaădòng,ă12ăgi ngălúaălaiăhaiădòngăđ ăphátătri năs nă xu t (C că Tr ngă trọt,ă 2014).ă Đ că đi mă n iă b tă c aă cácă gi ngă lúaă laiă chọnă t oă trongăn călƠăcóăth iăgianăsinhătr ngăngắn,ănĕngăsu tăcaoăphùăhợpăchoătrƠălúaă mùaă s m,ă xuơnă mu nă nh ă TH3-3, VL20, TH3-4, TH3-5,ă CT16ă (Nguy nă Th ă Trâm, 2016). M tăs ăđ năv ănghiênăc uăđƣăchọnăt oăcácăt ăhợpălaiăcóăkh ănĕngă kháng b nhăb călá,ăm tăb nhănguyăhi măđ iăv iălúaălaiătrongăv ămùaă ăVi tăNam.ă M tăs ăt ăhợpălúaălaiăkhángăb căláămang gen Xa21, Xa7,ăkhángăm nhăvƠă năđ nhă v iănhi uăch ngănòiăviăkhuẩnăb căláăc aămi năBắcăđangăđ ợcăphátătri năm nhăvƠoă s nă xu tă nh ă Bắcă uă 903ă KBL,ă Vi tă laiă 24, TH3-7 (Nguy nă Th ă Trơm và cs., 2015). Cácăgi ngălúaălaiăd ăs năxu tăh tăgi ngăF1,ănĕngăsu tăs năxu tăh tăgi ngăF1ă caoănh :ăTH3-3, TH3-4, TH3-5,ăCT16ầăgópăph năh ăgiáăthƠnhăs năxu tăvƠătĕngă kh ănĕngăc nhătranhăv iăh tăgi ngăF1ănh păn iă(Nguy năTh ăTrơm và cs., 2010). Lúa lai cóă uăth ăv ăsinhătr ng,ăphátătri n,ăc ngăcơy,ăch ngăđ ,ăch u rét t t,ănhi măb nhăđ oăônăvƠăkhôăvằnănh ,ăchoănĕngăsu tăcaoănên đ ợcănôngădơnă aă chu ng.ăChínhăvìăv y,ădi nătíchătr ngălúaălaiă ăVi tăNamătĕng nhanh.ăSauăkhiăc yă th ălúaălaiătrongăv ămùaănĕmă1990 trênădi nătíchă100ăha,ăđ năv ăđông xuân 1991- 1992,ălúaălaiăđƣăđ aăvƠoăs ăd ngăđ iătrƠăvƠăt ngăb c m ăr ngăraă36ăt nhăđ iădi nă choăcácăvùngăsinhătháiăkhácănhau,ăbaoăg măc ămi nănúi,ăđ ngăbằng,ătrungăduăBắcă b ,ăduyênăh iămi năTrung,ăTơyănguyênăvƠăđ ngăbằngăsôngăC uăLong.ăĐ nănay, di nătíchătr ngălúaălaiă ăVi tăNamăđ ợcăphátătri năkháănhanh,ăt ă11.094 ha (1992) tĕngălênă435.508ăhaănĕmă2000ăvƠă613.117ăhaănĕmă2012.ăT ngăk tănhi uănĕmăchoă th yănĕngăsu tălúaălaiăcaoăh nălúaăthu năt ă10-20%ătrongăcùngăđi uăki năcanhătác.ă Nĕngăsu tătrung bìnhăđ tă6,5ăt n/haă(lúaăthu nălƠă5,27ăt n/ha).ăNhi uădi nătíchălúaălaiă đ tă9-10ăt n/ha,ăn iăcaoănh tăđƣăđ tă11-14ăt n/ha.ăNhi uăt nhăcóădi nătíchălúaălaiăcaoă 10
  • 35. Nhận viết đề tài trọn gói – ZL: 0973.287.149 – Luanvanmaster.com TẢI TÀI LIỆU KẾT BẠN ZALO 0973.287.149 đ uălƠănhữngăt nhăcóăs năl ợng lúaătĕngănhanh.ăĐ căbi t lƠă2ăt nhăNgh ăAnăvƠăThanhă Hoá nh ăđ aăm nhălúaălai,ănĕngăsu tălúaănĕmă2004ăsoăv iănĕmă1992ăđƣătĕng g nă2ă l n,ăgópăph năđ aăbìnhăquơnăl ngăthực/đ uăng iăc aăThanhăHoáăđ tă420ăkg/ng iă vƠăNgh ăAnă360ăkg/ng i,ăđ măb oăanăninhăl ngăthựcăc aăt nh.ăNamăĐ nhăm cădùă cóă4ăhuy năđi uăki năs năxu tăkhóăkhĕn,ănĕngăsu tăluônăth pănh ngănh ăđẩyăm nhă gieoăc yălúaălaiănênănĕngăsu tăđƣătĕngătrênă2ăt n/haăs păs v iănĕngăsu tăc aăTháiă Bình,ăt nhăcóătrìnhăđ ăthơmăcanhăcaoănh tăc ăn că(C căTr ng trọt,ă2012). Chọnăt oăcácăgi ngălúaălaiă ăVi tăNamăcũngăđ ợcăthúcăđẩyăm nhăm .ăCácă đ năv ănghiênăc uăđƣăt pătrungăvƠoăvi căthuăth p,ăđánhăgiáăcácădòngăb tăd căđựcă nh păn i,ăs ăd ngăcácăph ngăphápăchọnăgi ngătruy năth ngănh ălaiăhữuătính,ă đ tăbi năđ ăt oăraăcácădòngăb tăd căđựcăvƠădòngăph căh iăm iăph căv ăchoăcôngă tácăchọnăgi ngălúaălai.ăCácăk tăqu ănghiênăc uăđƣăxácăđ nhăđ ợcănhi u v tăli uăb ă m ăt t,ăthíchă ngăv iăđi uăki năsinhătháiămi năBắcăvƠăcóăkh ănĕngăchoă uăth ălaiă caoănh ăcácădòngăm :ăBoăA-B, IR58025A-B, VN-01, 11S, TGMS7, TGMS11, TGMSVN1, T1S-96, 103S, TGMS6;ă cácă dòngă b ă R3, R4, R5, R20, R24, RTQ5ầ (C căTr ngătrọt,ă2012). Quáătrìnhănghiênăc uăc aăcácătácăgi ăchoăth yă ngu năv tăli uămangăgenăth mălƠăr tăquanătrọngăvƠăcũngăch ăraărằngăb ăm ăcóă ch tăl ợngăcaoăho cămangăgenăth măcóăvaiătròăr tăl n đ t oăt ăhợp lai có ch tă l ợng g o t tă(Li et al., 2008) 2.2.ăH ăTH NGăB TăD CăĐ CăS ăD NGăTRONGăCH NăGI NGăLÖAă LAI HAI DÒNG B tăd căđựcălƠăhi năt ợngăcơyăkhôngăcóăkh ănĕngăs năsinhăraăh tăph n,ăho că s năsinhăraăh tăph nănh ngăl iăkhôngăcóăkh ănĕngăgi iăphóngăh tăph n,ăho căs nă sinhăraăcácăh tăph năb tăd c,ăcácăh tăph năb tăd căth ngăd ăd ngăvƠăquanătrọngă nh tălƠăchúngăkhôngăcóăkh ănĕngăn yăm mătrênăđ uănh y,ăvìăv yăkhôngăth ăthựcă hi năđ ợcăquáătrình th ătinh.ăTínhăb tăd căc aăcácădòngăm ăc aălúaălaiăhaiădòngă đ ợcăki măsoátăb iăcácăgenătrongănhơnăm măc m môiătr ng. B t d că đực di truy n nhân m n c m môiă tr ng (EGMS) ph bi n s d ng là d ng b t d c đực di truy n nhân m n c m nhi tăđ (TGMS) và b t d c đực di truy n nhân m n c m ánh sáng (PGMS). Phát hi n b t d căđực di truy n nhân m n c m nhi tăđ (TGMS) trên t (Martin and Crawford, 1951), ngô (Duvick, 1966), lúa (Zhou et al., 1988; d n theo Virmani et al., 1997). Ngu n b t d c di truy n nhân m n c m môiătr ng phát hi n và s d ng thành công trên lúa t i Trung Qu c nhữngănĕmă1980ăđƣăm raăh ng phát tri n và s d ng d ng b t d c này
  • 36. Nhận viết đề tài trọn gói – ZL: 0973.287.149 – Luanvanmaster.com TẢI TÀI LIỆU KẾT BẠN ZALO 0973.287.149 11
  • 37. Nhận viết đề tài trọn gói – ZL: 0973.287.149 – Luanvanmaster.com TẢI TÀI LIỆU KẾT BẠN ZALO 0973.287.149 trong chọn t o gi ngălúaă uăth lai h hai dòng. Virmani et al. (1997), phân thành 5 d ng b t d căđực di truy n nhân c m ng nhi tăđ vƠăánhăsángănh ăsau: - B t d căđực di truy n nhân c m ng nhi tăđ (TGMS) - B t d căđựcăTGMSăng ợc (rTGMS) - B t d c di truy n nhân c m ng ánh sáng (PGMS) - B t d căđựcăPGMSăng ợc (rPGMS) - B t d căđực di truy n nhân c m ng ánh sáng và nhi tăđ (PTGMS). Hai d ngăđ ợc s d ng r ng rãi hi n nay là TGMS và PGMS trong chọn t o gi ng lúa lai h hai dòng. 2.2.1.ăB tădụcăđựcădiătruy nănhânămẫnăc mănhi tăđộă(TGMS)ătrênălúa D ng b t d c TGMS do y u t nhi tăđ tácăđ ng nhi tăđ cao b t d c, nh ngă nhi tăđ th p hữu d căbìnhăth ng (Chen et al., 2010; Hai et al., 2012). Di truy n TGMS do c p gen l n tms trong nhân ki m soát (Peng et al., 2010; Huang et al., 2015, Dung Nguyen Tien et al., 2013). Các nhà khoaă họcă cũngă xácă đ nh cácă genă kỦă hi uă lƠă tms1, tms2, tms3, tms4(t), tms5, tms6, tmsX ki măsoátătínhătr ngăb t d căđựcăm năc m nhi tăđ .ăGenă tms1 phát sinh nh ăđ tăbi nătựănhiên,ădoăSunăandăYang phátăhi nă ăgi ngălúaăIR54,ă nằmătrênănhi măsắcăth ăth ă8.ăGen tms2 doăMaruyamaă(1994)ăt oăraăbằngăph ngă phápăgơyăđ tăbi năbằngătiaăGammaă ăgi ngălúaăReimei,ănằmătrênănhi măsắcăth ăs 7. Gen tms3 do Virmani and Subudhiă(1995)ăt oăraăbằngăph ngăphápăgơyăđ tăbi nă bằngătiaăgammaă ăgi ngălúaăIR32364ănằmătrênănhi măsắcăth ăs ă6. ăVi tăNam,ă Nguy năVĕnăĐ ngăđƣăs ăd ngăkỹăthu tăsinhăhọcăphơnăt ă(ph ngăphápăphơnătíchă BSAă k tă hợpă v iă kỹă thu tă AFLPă vƠă RFLP)ă đ ă đ nhă v ă gen tms4(t) t ă dòng TGMSVN1,ăgenănƠyănằmăc nhătơm đ ngătrênăvaiăngắnăc aănhi măsắcăth ăs ă4.ă Wangă(1995)ăs ăd ngăph ngăphápăphơnălyătheoănhóm ăth ăh ăF2ăc aăt ăhợpă 5460S/H ngăvơnă52ăđ ăxácăđ nhăch ăth ăRAPDăliênăk tăv iăgen tms1. Yamaguchi (1997)ăđƣăphátăhi năraăsựăliênăk tăc aăch ăth ăphơnăt ăv iăgenă tms2.ăCácătácăgi ă nghiênăc uălocusătms2 bằngăph ngăphápăs ăd ngăch ăth ăphơnăt ă(RFLP)ă qu nă th ăF2ăc aăt ăhợpălaiăNorinăPL12ăvƠăgi ngăDular.ăK tăqu ăchoăth yăgenătms2 ăv ă tríăgiữaăch ăth ăR643ăvƠăR1440ătrênănhi măsắcăth ăth ă7.ăS ăd ngăkỹăthu tăSSRăđƣă xácăđ nhăch ăth ăphơnăt ăRM11ăliênăk tăch tăv iăgenătms2 đ nhăv ătrênănhi măsắcă th ăs ă7.ăGenătms2 đ ợcăIRRIăs ăd ngăt oănhi uădòngăTGMSăm iăph căv ăphátă tri nălúa lai choăvùngănhi tăđ iă(d n theo Yubin, 2010). 12
  • 38. Nhận viết đề tài trọn gói – ZL: 0973.287.149 – Luanvanmaster.com TẢI TÀI LIỆU KẾT BẠN ZALO 0973.287.149 B ng 2.2. Danh sách các gen tms và ch th liên k t c a các dòng TGMS TT Gen Dòng NST Ch ăth ăliênăk t Kho ngă Ngu n cách (cm) 1 tms1 5460S 8 RZ562, RG978 Wang et al., 1995 2 tms2 Norin PL12 7 R643A, R1440 1,7 Yamaguchi et al., 1997 3 tms3 IR32364S 6 OPAC3-640, 7,7; 10.0 Subdhi et al.,1997 OPAA7-550 4 tms4-1 TGMS-VN1 2 E5/M12-600, 3,3; 28.8 Dong et al., 2000 E3M16-4003 5 tms4-2 2 Reddy et al., 2000 6 tms5 Annong S-1 2 RM174, R394 0; 2,5 Wang et al., 2003 7 tms6-1 Annong S-1 2 Wang et al., 2003 8 tms6-2 Sokcho-MS 5 RM3476 Lee et al., 2005 9 tmsX 2 T1, T2 0;0 Peng et al., 2009 Ngu n: Yubin (2010) Theo Sheng et al. (2013)ădòngăZhu1ălƠădòngăTGMSăcóăng ỡng chuy năđ i tính d c th p, kh nĕngăk t hợpăcao,ăxácăđ nhăgenăquiăđ nh tính m m c m v i nhi tăđ là m t gen l n v i tên gọi là tms9 nằm trên NST s 2. L p b năđ gen tms9 cho th y nó nằm đo n chèn vào-m tăđiă(Indel)ăc a 2 ch th Indel 37 và Indel 57, kho ng cách di truy n t gen tms9 đ n 2 ch th là 0,12 và 0,31cM. Kho ng cách v t lý giữa 2 ch th kho ng 107,2 kb. Theo Nguy năVĕnăGiangăvà cs. (2011), ng d ng ch th phân t DNAăđ xác đ nh và sàng lọc gen tms trong các dòng TGMS và trong qu n th phân ly F2, k t qu thuăđ ợc dòng 103S, Pei ai 64S và 25S ch a gen tms2. B ng 2.3. T ng h p k t qu ch n t o các dòng b m và các t h p lai c a m t s đ năv nghiên c u và phát tri nălúaălaiătrongăn c TT Đ năv Dòng TGMS Dòngăb ă T ăh pălai Vi nănghiênăc uă 2 dòng: T47S, R1, R2, R3, R4, - VL20, VL24, TH3- vƠăphátătri năcơyă T1S-96, 103S, R5, R6, R7, R8, 3, TH3-4, TH3-5, 1 tr ng-Họcăvi nă T7S, 135S, T23S, R9, R10, R11, R12, TH5-1, TH7-2, TH8- Nôngănghi păVi tă P5S, T8S, T9S, R15, R16, R18, 3, VL50, TH7-5, Nam T10S R20, R50, R75 TH3-7 (2 dòng) Trung tâm Nghiên D51S, D52S, RTQ5, R527, Q99, HYT102, HYT103, 2. c uăvƠăPTălúaălai- D59S, D60S, PM3, R242, GR10, Vi năcơyăl ngă HYT108, HYT106. thựcăvƠăCTP. D116S R108. Ngu n: C c Tr ng trọt (2012)
  • 39. Nhận viết đề tài trọn gói – ZL: 0973.287.149 – Luanvanmaster.com TẢI TÀI LIỆU KẾT BẠN ZALO 0973.287.149 13
  • 40. Nhận viết đề tài trọn gói – ZL: 0973.287.149 – Luanvanmaster.com TẢI TÀI LIỆU KẾT BẠN ZALO 0973.287.149 Ngày nay, hi năt ợng b t d căđựcăTGMSăđƣăđ ợc ng d ng r ng rãi và có hi u qu trong công tác t o gi ng và s n xu t lúa lai h hai dòng Trung Qu c cũngănh ăVi t Nam. Nhi u t hợp lai có giá tr đƣăđ ợc t o ra nh ng d ng hi n t ợng b t d că TGMSă nh ă B i t pă s nă thanh,ă B i t p 49, Vi t lai 20, TH3-3, TH3-4; TH3-5; Vi t lai 24; TH7-2; TH3-7 (Nguy n Th Trâm và cs., 2010, 2011, 2015; Tr năVĕnăQuang và cs.,ă2013;ăVũăVĕnăLi t và cs., 2013). 2.2.2.ăB tădục diătruy nănhânămẫnăc m ánhăsángă(PGMS)ăởălúa Hi năt ợng b t d căđực di truy n nhân m n c m ánhăsángă(PGMS)ăđ ợc Shi Ming Song phát hi nă đ u tiên trên qu n th lúa Nongken 58S H Bắc, Trung Qu c,ăn iăcóăvĩăđ là 30o 27‟N.ăKhiăgi ng lúa Nongken 58S tr ng trong đi u ki n có th i gian chi u sáng trong ngày ngắnăh nă14 gi thì h t ph n c a chúng hữu d c, khi tr ngătrongăđi u ki n có th i gian chi u sáng trong ngày dài h nă14 gi (14-16 gi ) h t ph n c a gi ng lúa này b t d c (Wang et al., 2011; Robin et al., 2010). Ngu n b t d căPGMSăđ nănayă đƣăphátăhi n và chọn t oăcóă đ dài chi u sángătrongăngƠyăđ chuy n hóa tính d cănh ătrìnhăbƠyăt i b ng 2.4. B ng 2.4. Ngu n g c m t s dòngăPGMSăđƣăđ c phát hi n và s d ng Ngu n Nhóm Ngu năg c Đ ădƠiăngƠyăchuy năhóa tính gi ng d c,ătácăgi,ănĕm Nongken 58S Japonica Tựăđ tăbi n,ăTrungăQu c 14h00‟ậ13h45‟ Shi and Deng (1986) MSr 54A (B) Japonica Tựăđ tăbi n,ăTrungăQu c 14h00‟ậ13h00‟ Lu and Wang (1988) CIS 28-10S Indica Tựăđ tăbi n,ăTrungăQu c 14h00‟ậ12h00‟ . Huang and Zhang (1991) 26 Zhai Zao Indica Chọnăt o,ăTrungăQu c 14h00‟ậ12h00‟ Shen et al. (1994) EGMS Japonica Chọnăt o,ăMỹ 14h00‟ậ13h00‟ Rutger and Schaeffer (1989) M201 Japonica Chọnăt o,ăMỹ 14h00‟ậ12h00‟ . Oard and Hu (1995) Ngu n: Virmani (2003) Bằng ch th phân t đƣăch ng minh gen chính b t d c di truy n nhân m n c m ánh sáng Nongken 58S (C p lai Nongken 59S v i dòng PTGMS Indica 3200S phát hi n hai locus gen pms1 và pms2 đ ợc nằm trên NST s 7 và 3. Hai 14
  • 41. Nhận viết đề tài trọn gói – ZL: 0973.287.149 – Luanvanmaster.com TẢI TÀI LIỆU KẾT BẠN ZALO 0973.287.149 locus khác c p lai Nongken 58S v i b m PTGMS có pms1 và pms3 nằm trên NST s 12ănh ăminhăhọa hình 2.1. Hình 2.1. V trí gen PGMS trên b năđliên k t c a lúa Ngu n: Zhang et al. (1994) Các gen ki m soát b t d c PTGMS các dòng Japonica có ngu n là Nongken 58S mang alen c aă Nongkenă 58S,ă nh ngă m t s dòng Indica không mang alen b t d c c a Nongken 58S. Trong các dòng PTGMS có ngu n g c khác nhau có sự khác nhau c p gen l năđi u khi n b t d c (Weerachai et al., 2011), tính d c do nhi u nhân t tác đ ngă nh ngă ch y u là do nhi tă đ vƠă đ dài chi u sáng (Kubo et al., 2011; Reflinur et al., 2012; Jihua et al., 2012). Theo Hai et al. (2012),ădòngăP/TGMSăđ ợcng d ng nhi u trong nghiên c u chọn t o gi ngălúaălaiăhaiădòng.ăTuyănhiênăc ăch phân t v b t d c c a các dòngăP/TGMSăch aăđ ợc gi i thích trọn v n. Trong nghiên c u c a mình, tác gi đƣăl p b năđ locus p/tms12-1 trên NST s 12 c a dòng PGMS Japonica 58S (NK58S) và dòng TGMS Indica Peiaiă64Să(PA64Săđ ợc phân l p t NK58S). M tăđo n 2.4-kb DNA ch a allele d ng d i P/TMS12-1 có th ph c h i h t ph n hữu d c c a dòng NK58S và PA64S. P/TMS12-1 thu căđo n RNA không mã hóa protein (noncoding RNA) có 21-nucleotide nh đ ợcă đ t tên là osa- smR5864w. Có sự thay th nucleotít C bằng G trong p/tms12-1, cho sự đaăhìnhă đ i v i P/TMS12-1,ă đo n có sự đ t bi nă đ t tên là osa-smR5864m.ă H nă nữa, 15
  • 42. Nhận viết đề tài trọn gói – ZL: 0973.287.149 – Luanvanmaster.com TẢI TÀI LIỆU KẾT BẠN ZALO 0973.287.149 trình tự v i 375-bp c a P/TMS12-1 c a những cây NK58S và PA64S chuy n gen cũngăcóăosa-smR5864w và ph c h i h t ph n hữu d c.ăRNAăcóăkíchăth c nh và không mã hóa protein bi u hi n rõ cácăbôngănonănh ngăkhôngă nhăh ng b i nhi tăđ và quang chu kỳ. Nghiên c u ch ra rằng có sự đ t bi n m t ch c nĕngăc a osa-smR5864mălƠănguyênănhơnăchínhăđ các dòng PGMS và TGMS có tính b t d căđực m m c m môiătr ng. Tính b t d c do hi năt ợng b t d căđực di truy n nhân m m c m ánh sáng có tính năđ nh khá cao do sự năđ nh v th i gian chi u sáng trong ngày các mùa v hay t ng đ aăph ngăc th .ăTuyănhiên,ăđ dài chi u sáng trong ngày c a Vi t Nam r t khó s d ngăđ ợc những dòng b t d căđƣăcó,ădòngăb t d c PGMS s d ng trong đi u ki n Vi t Namăđ dài ngày chuy n hóa tính b t d c trong ph m vi 12 gi 16 phútăđ n 12 gi 30 phút là phù hợpă(VũăVĕnăLi t và cs., 2013). 2.3.ăPH NGăPHỄPăCH NăT OăCỄCăDọNGăB ăM ăLÖAăLAIăHAI DÒNG 2.3.1.ăPh ơngăphápăt oădòngămẹălúaălaiăhaiădòng 2.3.1.1. Nhập nội Theo Virmani (2003) cóă6ăph ngăpháp t oădòngăăEGMS:ăđánh giáăt pă đoƠnăcácădòng gi ngăhi n có,ăgơyăđ tăbi n,ălaiăvƠăchọnălọcăpedigree,ănuôiăc yăbaoă ph năvƠălaiătr ăl iăchọnălọcănh ămakeră(MAS).ăTrongăđóănh p n iălƠăph ngăphápă nhanhă nh t, phùă hợpă v iă nhữngă n i chọnă t oă gi ngă lúa laiă cònă g pă nhi uă khóă khĕnăv ăkinhăt ăvƠăđi uăki nănghiênăc u. Nh pă n iă cácă dòngă EGMSă sẵnă cóă t ă cácă đ nă v ă nghiênă c uă nh ă Vi nă Nghiênăc u lúaăQu căt ă(IRRI),ăcácăVi nănghiênăc uălúaălai, cácăTr ngăĐ iăhọcă nghiênăc uănôngănghi p c a TrungăQu călƠăđónăđ uănhữngăthƠnhătựuăkhoaăhọcă m iăc aăth ăăgi i.ăTuyănhiênămỗiădòngăcóăkh ănĕngăthíchănghiăv iăđi uăki năsinhă tháiăt ngăvùngănênăsauăkhiănh p n i c năph iăđánhăgiáăchọnălọcăl i.ăTrênăc ăs ăđóă tuy năchọnănhữngădòngă uătúăphùăhợpăv iăđi uăki năsinh thái vƠătìmăbi năphápă khaiăthácăthíchăhợp.ăThíănghi măđánhăgiáăb ătríănh ăsau:ăgieoă mỗiăm uăgi ngă kho ngă100-200ăh tă(ho căgieoă1/2ăs ăl ợngăh tănh păv ăgiữăl iă1/2ăđ ănghiênă c uăti p),ăsauăkhiămọc,ăti năhƠnhăquanăsát,ăghiăchépăcácăch ătiêuăsinhătr ng, phát tri nă ăt ngăgiaiăđo n,ătìnhăhìnhănhi măsơuăb nh,ăs ăláătrênăthơnăchính,ăth iăgiană t ăgieoăđ năbắtăđ uătrỗăbông,ăđ căđi măđẻănhánh,ămôăt ăđ căđi măhìnhăthái. N u là dòng TGMS: khi lúa th i kỳ phơnăhoáăđòngăcu iăb c 3 bững cây đ aăvƠoăbu ng khí h u nhân t o (n uăcó)ăvƠăđi u khi n nhi tăđ trên 270 Căđ
  • 43. Nhận viết đề tài trọn gói – ZL: 0973.287.149 – Luanvanmaster.com TẢI TÀI LIỆU KẾT BẠN ZALO 0973.287.149 16
  • 44. Nhận viết đề tài trọn gói – ZL: 0973.287.149 – Luanvanmaster.com TẢI TÀI LIỆU KẾT BẠN ZALO 0973.287.149 ki m tra ph n b t d c,ăđ ng th iăđ aăm t s cơyăkhácăvƠoăđi u ki n nhi tăđ th p < 240 Căđ ki m tra h t ph n hữu d c. Dựa trên k t qu ki m tra s xácăđ nhăđ ợc ngưỡng chuy n hoá và thời điểm chuy n hoá tính d c c a các dòng. T k t qu đánhăgiáănƠyăcóăth tìm bi n pháp s d ng thích hợp nh t cho t ng dòng nh p n i. Các v t li u nh p n iăth ng phân ly do nhi uănguyênănhơnăkhácănhauănh :ă đi u ki n ngo i c nhăthayăđ i phát sinh bi n d ; b n thân các dòng khi nh păch aă thu n. T qu n th đaăd ng này có th chọn ra nhi u bi n d thích ng t t v i đi u ki n m iăđ s d ngăvƠoăch ngătrìnhăphátătri n lúa lai hai dòng. N u ngu n nh p là các dòng PGMS thì ti n hành x lý ánh sáng trong bu ng khí h u nhân t o đ phát hi n dòng c nătìmă(cáchălƠmăt ngătự nh ăx lí nhi tăđ ) (Nguy n Công T n và cs., 2002). 2.3.1.2. Sàng lọc vật liệu EGMS trong tự nhiên Trong t păđoƠnăv t li u chọn gi ng lúa có th t n t i các dòng b t d căđực doăđ t bi n tự nhiên gây nên. Mu n chọnăđ ợc c n gieo tr ng cẩn th n, quan sát vào th i kỳ lúa trỗ bôngăđ phát hi n cây b t d c. Khi chọnăđ ợc cá th b t d c, nh c g căđemătr ng trong ch u ho cătrongăôăxơyăđ cho cây mọc ch i chét. Ch đ n khi g păđi u ki n ngo i c nh thu n lợi lúa chét có th s ph c h i hữu d c. Lúcăđóăxácăđ nh xem tính hữu d c ch u nhăh ng b i y u t nào: nhi tăđ hay quang chu kỳ ho c không ph i là dòng b t d c EGMS mà ch đ năgi n là b t d c đựcăOGMS.ăTr ng hợpăc ăs nghiên c u có bu ng khí h u nhân t o thì có th ti năhƠnhăxácăđ nh nhanh tính c m ng v iăđi u ki n ngo i c nh c a các cá th b t d căđ ợc chọn.ăCáchălƠmănh ăsau:ătr ng cây b t d c vào ch u ho c túi nilon, cắt b các bông b t d căđƣătrỗ, sau 7-10 ngày các ch i m i mọc lên thành cây, chuy n ch u (ho c túi) vào bu ng x lí nhi tăđ (ho c quang chu kì) t 10-12 ngƠy,ăsauăđóăchuy năraănhƠăl i, khi lúa trỗ ti n hành ki m tra h t ph n,ătrênăc ă s s li uăthuăđ ợcăxácăđ nhădòngăđóălƠădòng b t d căđực thu c lo i nào và ti n hƠnhănhơnădòngăđ nghiên c u ti p (Nguy n Công T n và cs., 2002). 2.3.1.3. T o dòng EGMS mới bằng phương pháp lai N uătrongăv năv tăli uăđƣăcóăsẵnăngu năgen tms (ho că pms), nhƠăchọnă gi ngă cóă th ă s ă dngă ngayă ngu nă genă nƠyă lƠmă dòngă m ă đ ă laiă v iă cácă dòng,ă gi ngălúaăth ngăkhácănhau,ăthuăh tălai,ăgieoăvƠăđánhăgiáăconălaiăF1.ăH tăF1ătựă th ăti păt căgieo đ ăcóăqu năth ăF2ă(chúăỦăkhiăgieoăF2ăph iătínhătoánăsaoăchoăqu nă th ănƠyăphơnăhoáăđòngăt cu iăb că3-6ăđúngăvƠoăth iăkỳăcóănhi tăđ ătrungăbìnhă ngày cao > 270 Căho căphaăsángădƠiătrênăgi iăh năgơyăb tăd c).ăKhiălúaăbắtăđ uătrỗă
  • 45. Nhận viết đề tài trọn gói – ZL: 0973.287.149 – Luanvanmaster.com TẢI TÀI LIỆU KẾT BẠN ZALO 0973.287.149 17
  • 46. Nhận viết đề tài trọn gói – ZL: 0973.287.149 – Luanvanmaster.com TẢI TÀI LIỆU KẾT BẠN ZALO 0973.287.149 bôngăti năhƠnhăquanăsátăphátăhi năcácăcáăth ăb tăd că(cĕnăc ăvƠoăđ căđi mătrỗă ngh nă đòng,ă baoă ph nă lép,ă không m ,ă h tă ph nă khiă nhu mă I-KI 1% không chuy nămƠuăxanhăđen).ăChọnăcáăth ăb tăd căcóăki uăhìnhăđ p,ăb ngăc ăg căv ă tr ngătrongănhƠăl i,ăcắtăb ăcácăbôngăb tăd c,ăchĕmăsócăcẩnăth năchoăcácăch iă m iămọcăraăt ăcácămắtăng .ăSauăkhiăcắtăthơnăchínhăt ă7-10 ngƠyăcácăch iămọcăkháă nhi u,ăkhi ch iăraă1-3ălá,ăchuy năcơyăvƠoăx ălíă ănhi tăđ ăth pă<240 C (ánh sáng ngắn)ă trong 10-12 ngƠyă liênă ti pă sauă đóă chuy nă raă nhƠă l iă ă đi uă ki nă bìnhă th ng.ăKhiălúaătrỗ,ăti năhƠnhăki mătraăh tăph năbằngăph ngăphápăhi năviăquangă học.ăN uăh tăph năhữuăd căch ngăt ărằngădòngăđóăđƣăph căh iătrongăđi uăki nă nhi tăđ ăth pă(ánhăsángăngắn),ăđóăchínhălƠ dòngăTGMSăho căPGMS.ăTr ngăhợpă khôngăcóăthi tăb ăđ ăx ălíănhơnăt o,ăđ iăv iădòngăTGMSăcóăth ăchuy năg căr ă t iăc aăcácăcáăth b tăd căđựcălênăvùngănúiăcóăđ caoă>900măsoăv iăm tăbi n,ă tr ngătrongămùaăhè,ăt iăn căl nhătrênănúi,ăcácăch iămọcălênăvƠătrỗăbông, dòng nƠoăkhiătrỗăcóăh tăph năhữuăd căvƠăđ uă h tă tựăth ăchínhălƠădòngă TGMS.ăN uă khôngăcóăđi uăki năthựcăhi năc ăhaiăcáchănêuătrên,ăcóăth ănhơnăcácăch iămọcăt ă g căr ătheoăh ăvôătínhăliênăt căch ăđ nămùaăđông,ăkhiănhi tăđ ătựănhiênăgi măth pă xu ngăd i 240 C,ăh ă vôătínhăđóăs ăph căh iăhữuăd c,ăthuăđ ợcă h tătựăth ,ăđóă chínhălƠădòngăTGMSă(Nguy năCôngăT n và cs., 2002). T k t qu nghiên c u c a Fu et al. (2010) dòng TGMS Xiangling 628S đ ợc chọn lọc t t hợp lai giữa dòng SV14S (chọn lọc t d ngăđ t bi n t bào soma dòng Zhu1S) v i gi ng lúa thu năkhángăđ o ôn ZR02. Xiangling 628S có ng ỡng nhi tăđ chuy năđ i tính d căd i 230 C, b t d c năđ nh, kh nĕngăk t hợp cao, ch tăl ợng cao, ch ngăđ t t, ch u thâm canh. Sreewongchai et al. (2014)ăđƣ chuy n gen tms sang các gi ng lúa c a Thái Lan bằngăph ngăphápălaiătr l i v i dòng TGMS (th cho) và các gi ng lúa Thái Lanănh ăChaiNată1,ăPathumThaniă1 và SuphanBuri 1 (th nh n). Th h BC2F2 s d ng ch th phân t SSRăđ chọn lọc các cá th mang gen tms và k t qu chọn đ ợc các dòng TGMS m i ph c v cho phát tri n lúa lai hai dòng Thái Lan. Wang et al. (2012) cho rằng, những dòng b t d căđực ph i b t d c hoàn toàn khi s n xu t h tălaiăF1ăđ đ m b oăđ thu n cao c a h tălaiăF1.ăNh ăv y, khi nhi t đ thayăđ iăđ t ng t trong th iăgianăphơnăhóaăđòngăcóăth gây ra hi năt ợng hữu d c m t ph n c a h t ph n và k t qu lƠăđ thu n c a h t lai F1 gi m. Những dòng b t d căđực m m c m v i thu c tr c s gi i quy tăđ ợc v năđ trên khi s d ng thu c tr c phun giaiăđo n m đ lo i b các h t do dòng m tự th . Có 2 dòng
  • 47. Nhận viết đề tài trọn gói – ZL: 0973.287.149 – Luanvanmaster.com TẢI TÀI LIỆU KẾT BẠN ZALO 0973.287.149 18
  • 48. Nhận viết đề tài trọn gói – ZL: 0973.287.149 – Luanvanmaster.com TẢI TÀI LIỆU KẾT BẠN ZALO 0973.287.149 b t d căđực (1 dòng CMS và 1 dòng P/TGMS) m m c m v i thu c tr c đ ợc chọn t o nh x lỦăđ t bi n bằngătiaăgamma.ăGenăliênăquanăđ năđ t bi n có tên là CYP81A6 b cắt 1bp, 2bp và 11bp b i enzyme CYP81A6. Deng et al. (2014) cho bi t: cácădòngăPGMSăđ ợc chuy n gen kháng thu c tr c s giúp cho vi căc ăgi i hóa trong s n xu t h tălaiăF1ăvƠăđi u khi n c d i. Đ chuy n gen kháng thu c tr c vào các dòng PGMS, nhóm tác gi đƣăs d ng gen Epsps chuy n vào dòng 7001S (dòng PGMS Japonica) bằng vi khuẩn Agrobacterium. 2.3.2.ăPh ơngăphápăt oădòngăb ălúaălaiă Zhang et al. (2013) cho rằng: s d ng 3 qu n th đ ợc lai giữa dòng ph c h i MH86 v i ba gi ngănĕngăsu t cao (th cho) là ZDZ057, Phúc khôi 838, và Tai chung đƣăchọnăđ ợc 123 cá th uătúă th h BC2F2.ăThôngăquaăđánhăgiáăđƣă chọnăđ ợcă12ădòngăcóănĕngăsu tăcaoăh năMH86.ăTrongănghiênăc uăđƣăxácăđ nh 55ăQTLsăcóăliênăquanăđ nănĕngăsu tătrongăđóăcóă50ăQTLsăđ ợcăxácăđ nh bằng ph ngăphápălaiăh i qui t ngăb c. Theo Zhan et al.ă(2012),ăđƣăti n hành phép lai diallele giữa 5 m u gi ng khángăđ o ôn v i 5 m u gi ng kháng b c lá. M t trong c p b m đóălƠăDH146ă lai v i TM487,ăđ u có sự đaăhìnhăđ i v i các ch th đ xácăđ nhăgenăkhángăđ o ôn Pi25 và 3 gen kháng b c lá Xa21, xa13 và xa5. Các cá th F2 c a t hợp DH146/TM487ăđ ợc ki m tra b i ch th RM3330 cho gen Pi25. Các cá th F2 cóăgenăkhángăđ o ôn Pi25 đ ợc lai qui t v i cá th có gen Xa21, xa13 và xa5, s d ng các ch th pTA248,ăRM264ăvƠăRM153ăđ ki m tra các th h ti p theo. Cu i cùng, sau khi lựa chọn các tính tr ng nông sinh học, kh nĕngăph c h i, trong s 12 dòng qui t đƣăchọnăđ ợc dòng ph c h i R8012 có c 4 gen (Pi25+Xa21+xa13+xa5). Zhou et al. (2011) đƣăthƠnhăcôngăkhiăchuy n gen kháng b nh b c lá Xa23 có ngu n g c t lúa d i (Oryza rufipogon) sang 3 dòng ph c h i Minghui63, YR293 and Y1671 và nh s d ng ch th phân t chọn lọc các th h lai l iăđƣăchọnăđ ợc 3 dòng ph c h i m i có mang gen kháng b c lá Xa23 là Minghui63-Xa23, YR293- Xa23 và Y1671-Xa23) và t hợp lai c a chúng v i Zhenshan97A (Shanyou63- Xa23), NongfengA (Fengyou293-Xa23) và Zhong9A (Zhongyou1671-Xa23) đ ợc th nghi m có tính kháng b c lá t t. Theo Jakkrit et al. (2014) khi phân tích IR80151A/CH1 và IR80151A/CH4 cho th y tỷ l qu n th F2 c a t hợp cá th có h t ph n hữu d c và 19
  • 49. Nhận viết đề tài trọn gói – ZL: 0973.287.149 – Luanvanmaster.com TẢI TÀI LIỆU KẾT BẠN ZALO 0973.287.149 b t d călƠă15:1.ăNh ăv y, có th khẳngăđ nhăgenăquiăđ nh tính ph c h i hữu d c do 02 c păgenănhơnăđi u khi n. Chen et al. (2014) cho rằng: đ c i thi n hi u qu chọn lọcăđ i v i dòng ph c h i hữu d c cho ki u b t d c BT c a dòng CMS trong lúa Japonica bằng vi c s d ng ch th InDel-Rf-1a dựa trên sự khác nhau v trình tự nucleotide c a locus Rf- 1a giữa dòng CMS ki u BT và dòng ph c h i. Các gi ng lúa Indica c truy n, dòng ph c h i và dòng duy trì b m t 574bp locus Rf-1a s có kh nĕngăph c h i cho dòng CMS ki uăBT.ăNg ợc l i ph n l n các gi ng c truy n Japonica v i ki u gen rf-1arf-1a n u m y 574bp s duy trì b t d c cho các dòng CMS ki u BT. Patil et al. (2013) có nh n xét: cách t t nh tăđ kháng b nhăđ o ôn là chọn t o gi ng ho c dòng b m (đ i v i lúa lai) kháng b nhăđ o ôn. Gi ng lúa lai Pusa RH10 là gi ngălúaălaiăth m,ăh tăđ păđ ợc tr ng nhi u năĐ . Gi ng lai này có dòng m là Pusa 6A và dòng b lƠăPRR78,ănh ngăđ u nhi m b nhăđ o ôn. S d ng dòng CO39ăđ ng hợp t v 2ăgenăkhángăđ o ôn là Pi-1 và Piz-5 nh ăm t th cho đ lai tr l i v i dòng PRR78. S d ng 02 ch th RM5926 và AP5659-5 đ ki m tra sự có m t c a gen Pi-1 và Piz-5. K t qu đƣăchọnăđ ợc dòng PRR78 kháng b nhăđ oăônăđ phát tri n gi ng lúa lai Pusa RH10 kháng b nhăđ o ôn. Pawan et al. (2012), các gi ng lúa c truy n và các dòng Basmati là những ngu nă genă quíă đ ợc s d ng trong nghiên c u lúa lai. Tác gi đƣă s d ng 80 gi ng c truy n, 05 dòng Basmati và 36 gi ng lúa c i ti năđ đánhăgiáăkh nĕngă ph c h i,ă duyă trìă đ i v i dòng b t d că đực IR58025A. K t qu đánhă giáă 121ă ngu n gen trên cho th y có 18 m u gi ng có kh nĕngăph c h i và 16 m u gi ng có kh nĕngăduyătrì.ăă Tomohiko and Kinya (2014) cho rằng: gen ty th gây b t d c dòng CMS khó ki m soát, ki u b t d cănƠyăđ ợc ph c h i b i gen Rf trong nhân. Có kho ng 99% các gi ng lai F1 hi năđangătr ng ph bi n s n xu t có dòng m là dòng b t d căđực d ng d i (WA-CMS) và gen ph c h i hữu d c là Rf. Nhóm tác gi cũngă phát hi n m t gen ty th m i là orf352 gây ra b t d c c a dòng WA-CMS và xác đ nhă đ ợc gen Rf4 mã hóa hình thành protein trong ty th (PPR) c ch ho t đ ng c a gen orf352 và ph c h i h t ph n hữu d c. Lalitha et al. (2010) cho rằng: các dòng ph c h i (KMR3 và PRR78) và 2 dòng duyă trìă (IR50825Bă vƠă Pusaă 6B)ă đ ợc qui t gen kháng b c lá Xa4, xa5, xa13 và Xa21 thông qua lai tr l i và chọn lọc bằng ch th phân t đƣăchọnăđ ợc các dòng ph c h i, duy trì kháng t t v i b nh b c lá. 20
  • 50. Nhận viết đề tài trọn gói – ZL: 0973.287.149 – Luanvanmaster.com TẢI TÀI LIỆU KẾT BẠN ZALO 0973.287.149 Trong chọn gi ng lúa vi c phân tích di truy n tính tr ng lá lòng mo r t quan trọng.ă Đ xácă đ nh lociă đi u khi n lá lòng mo các dòng ph c h i Japonica, Yuan đƣăs d ng ch th SSRăvƠăđánhăgiáăki u hình thông qua ch s cu n lá (LRI) c a gi ng Xiushui 79 (P1, m t gi ng lúa Japonica), C Bao (P2, m t dòng ph c h i Japonica) và 254 dòng thu n tái t hợpăđ ợc phân l p t t hợp lai P1 và P2, haiămôiătr ng khác nhau. B năđ di truy năđ ợc thi t l p,ăQTLsăđ i v i LRIăđ ợcăxácăđ nhăvƠăt ngătácăgiữa chúng cácămôiătr ngăkhácănhauăđ ợc phân tích. Trong t ng s 818 c p m i SSR có 90 c p m iăchoăđaăhìnhăgiữa P1và P2, và 12 ch th cóăt ngăquanăch t v i LRI c haiă môiătr ng. B năđ di truy n ch a 74 loci v i t ng chi u dài 744.6cM, trung bình 10.1cM giữa hai loci. Ba QTLs (qRL-1, qRL-7 and qRL-8-1)ăđ ợcăxácăđ nh cóăliênăquanăđ n tính tr ng lá lòng mo lúa (Yuan et al., 2010). 2.4.ăDIăTRUY NăC AăM TăS ăTệNHăTR NGăLIểNăQUANăĐ NăCH Tă L NGă ăLÖA 2.4.1.ăDiătruy năvàăcácăy uăt ă nhăh ởngăđ nătínhăthơm 2.4 ự i tru ền t nh thơm a l a Reddy and Reddy (1987) choăbi tămùiăth mă ălúaăđ ợcăki măsoátăb iăm tă genăl n.ăH nănữa,ăhọăcònăphátăhi năth yăsựăvắngăm tăc aăm tăesterasse isozyme đ căbi tăRf 0.9 cóăliênăquanăđ nătínhătr ngămùiăth măc aălúa.ăNhữngăgi ngăb ăm ă th măđ uăkhôngăcóă enzyme nƠyănh ngăl iăcóăm tătrongănhữngădòngăF2ăkhôngă th m,ăch ngăt ăcóăm tăđ tăbi năesterasse isozyme gơyăraăsựătíchălũyăm tăs ăesteră lƠmăti năđ ăt ngăhợpăch tăth m.ăPinsonă(1994)ăđƣăgieoătr ngă6ăgi ngălúa:ăJasmineă 85, A-301, Della-X2 và PI 457917, Dragon Eyeball 100, Amberăđ ăphơnătíchăgenă th măvƠănh năxétăcácăgi ngăJasmineă85,ăA-301,ăDella-X2,ăPIă457917ăch aăm tă genăl n,ămỗiăgi ngăch aăm tăgenăki măsoátătínhăth măvƠăchúngălƠănhữngăc păalenă v iănhau;ăDragonăEyeballă100ăvƠăAmberăch aăhaiăgenăl năvƠăm tătrongăchúngălƠă d ngăalenăv iăJasmine 85, A-301, Della-X2 và PI 457917. Nghiênăc uăc aăcácătácă gi ănh ăDingăet al. (2008), Bradbury et al. (2008)ăđ uăchoărằngămùiăth măđ ợcăki mă soátă b iă m tă genă l nă (D nă theoă Sună et al., 2008). Sarawgi and Verma (2010) nghiênăc uăt ăhợpălaiăGopalbhogăvƠăKrishabhogă(khôngăth m)ăcóăk tălu nămùiă th mă c aă Gopalbhogă đ ợcă ki mă soátă b iă m tă genă l n,ă ă t ă hợpă laiă Tarunbhog/Gangabarudăchoăbi tăm tăgenătr iăquyăđ nhămùiăth măc aăTarunbhog.ă Sarhadi et al. (2011)ăchoărằngătỷăl ăkhôngăth măvƠăth mălƠă3:1. Singh et al. (2010)ă xácă đ nhă tínhă th mă doă baă genă tr iă b ă sung.ă Trongă 21