Established in 2002, Nhat Hoa Industrial construction & trading co.,Ltd (IC&T) has grown to become one of the leading supplier in Vietnamese market in field of industrial and construction. We offer effective solutions in access flooring, vinyl flooring, rubber flooring, vinyl tile, carpet tile, cleanroom design, industrial cooling soluton, antistatic and cleanroom devices. We have pursued a long term goals that constantly strive to exceed value and finding solutions for an enhance quality of products and services. To achieve this we manage ourselves with stringent management according to ISO 9001 standard.
1. NHAT HOA INDUSTRIAL CONSTRUCTION & TRADING CO., LTD
www.nhathoa.com - www.phongsach.com - www.cleanroom.vn
Head office: 45A Huynh Tinh Cua Str.,
Ward 8, District 3, Ho Chi Minh City
Tel: 84 (8) 5404 6838
Fax: 84 (8) 5404 6839
HN Branch: 42 Lane 328 Le Trong Tan Str
Phuong Liet Ward, Thanh Xuan Dist, Ha Noi
Tel: 84 (4) 3537 8296
Fax: 84 (4) 3537 8302
2. CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI XÂY DỰNG CÔNG NGHIỆP NHẬT HOA
NHAT HOA INDUSTRIAL CONSTRUCTION & TRADING CO., LTD
CLEAN ROOM T O T A L S O L U T I O N
Design - Consultant - Construction - Equipment supply
IC&T not selling products but customer satisfaction !!!
3. IC&T không bán sản phẩm mà bán sự thỏa mãn cho khách hàng!!!
IC&T not selling products but customer satisfaction!!!
4. MC LC
CONTENT
2 I. GII THIEU VÊ CÔNG TY
ABOUT US
4
6
ICT và nang l—c nhà thâu
ICT and control capacitles
II. GII THIEU VÊ PHÒNG SCH
ABOUT CLEANROOM
8 III. CÂU TRÚC PHÒNG SCH
12
13
15
17
20
23
1. Vat lieu - Panel
2. Câu trúc Vách - T®¯ng và Trân
Wall Panel
3. C±a / C±a so - Door/ Window
4. Sàn / Floor
5. He thông HVAC / HVAC system
6. He thông ·èn / Lighting system
24 IV. THIÊT B PHÒNG SCH
24
29
25
36
1. Buông thoi b»i / Air shower
2. Hop chyên s¾n pham - QuÁt
Pass box - FFU
3. Bo lÃc HEPA - Bo lÃc thô - Bàn.
HEPA filter - Pre filter - Clean bench
4. Các loÁi máy ·o - trang ph»c
và ·ô dùng tiêu hao.
Instruments - Cleanroom uniform,
cleanroom consumables.
37 V. D… ÁN TIÊU BIEU
TYPICAL PROJECTS
40 VI. THAM KH O / REFERENCE
5. Được thành lập năm 2002, Công ty TNHH TM
XD Công Nghiệp Nhật Hoa đã trở thành một
trong những doanh nghiệp hàng đầu Việt Nam.
Chúng tôi mang đến những giải pháp hửu hiệu
về sàn nâng, sàn Vinyl, sàn cao su, thảm viên,
gạch nhựa, xây dựng phòng sạch, làm mát công
nghiệp, thiết bị chóng tĩnh điện và thiết bị phòng
sạch. Nhật Hoa theo đuồi mục tiêu dài hạn là nỗ
lực đạt dược cao nhất sự thỏa mãn của khách
hàng thông qua việc cung cấp những giá trị
không ngừng nâng cao và tìm ra giải pháp cải
thiện chất lượng sản phẩm và dịch vụ. Để đạt
được điều này, chúng tôi vận hành hệ thống quản
lý một cách chặt chẽ và chuyên nghiệp theo tiêu
chuẩn ISO 9001:2008
2
a
GIÔÙI THIEÄU
ABOUT US
TAÀM NHÌN
VISION
ICT mang công nghệ và sản phẩm tiên tiến đến
với khách hàng.
Established in 2002, Nhat Hoa Industrial Con-struction
Trading Co.,Ltd (ICT) has grown to
become one of the leading supplier in Vietnam-ese
market in field of Industrial and Construction.
We offer effective solutions in access flooring,
vinyl flooring, rubber flooring, vinyl tile, carpet
tile, clean room design, industrial cooling solu-tion,
antistatic and clean room devices. We have
pursued a long term goals that constantly strive
to exceed customers’ satisfaction by providing
better value and finding solutions for an enhance
quality of products and services. To achieve this
we manage ourselves with stringent manage-ment
according to ISO 9001 standard.
ICT brings technology and advanced products
to our customers.
6. 3
2002 2003 2004 2005 2006 2007 2008 2009 2011 2012
QUAÙ TRÌNH HÌNH THAØNH VAØ PHAÙT TRIEÅN
2002 ICT thành lập chuyên tư vấn giải pháp và cung cấp trang bị chống tĩnh điện
2003 Tư vấn giải pháp và thi công sàn vinyl, sàn nâng
2004 Tư vấn giải pháp và thi công máy làm mát công nghiệp
2005 Thành lập văn phòng đại diện HN
2006 Nghiên cứu và phát triển sản phẩm CORONA
2007 Cung cấp và lắp đặt phòng sạch
2008 Xây dựng nhà máy tại Bình Dương, thiết kế và thi công trọn gói phòng sạch
2009 Mở rộng và sản xuất kinh doanh
2011 Tái cấu trúc đầu tư
2012 Hoạt động kinh doanh thêm lĩnh vực sàn Epoxy
SÖÙ MEÄNH - MISSION
ICT luôn coi chất lượng sản phẩm và dịch vụ là yếu tố quyết định sự tồn tại và phát triển.
Become a leading company in cleanroom design, vinyl floor and access floor in Vietnam.
MUÏC TIEÂU - OUR GOAL
Trở thành nhà cung cấp hàng đầu trong các sản phẩm sàn Vinyl, sàn nâng và xây dựng
phòng sạch.
ICT always considered to quality and service of products is crucial for the existence and
development.
ABOuT uS
7. ICT VAØ
NAÊNG LÖÏC NHAØ THAÀU
4
For over 10 operations and development, NHAT
HOA INDuSTRIAL CONSTRuCTION TRADING
CO., LTD (ICT) has experienced strong growth
in the field of consulting, design and construc-tion
of cleanrooms. ICT is known as one of the
leading enterprises in the field of supplying and
installing the installation of cleanrooms for work-shops,
hospitals, medicals, electronics - pharma-ceuticals
- cosmetics - foods products factory...
Contractor Capacities With capabilities in finance,
human resources and machinery abundant, ICT
actually meet the requirments to provide turnkey
solutions to customers from design consultants
and construction to handover products process.
These solutions are developed based on the
knowledge already accumulated many years of
architects and engineers in many fields, com-bined
with the most advanced technology of our
technology partners around the globe, the pro-fessional
capabilities of workers, bring true value
to use for you. High added value in every prod-uct,
applications and services not only gives you
the most optimal solution, but also a platform for
the development of our company, as well as the
development of economy Vietnam’s economy.
Trải qua hơn 10 năm thành lập và phát triển,
công ty TNHH TM XD CÔNG NGHIỆP NHẬT
HOA (ICT) được biết đến là một trong những
doanh nghiệp hàng đầu trong lĩnh vực cung cấp,
thi công và lắp đặt hệ thống phòng sạch cho nhà
xưởng, bệnh viện, khu y tế, nhà máy điện tử, dược
phẩm, mỹ phẩm, thực phẩm...
Cùng với khả năng về tài chính, nguồn nhân lực
và máy móc thiết bị dồi dào, ICT thực sự đáp
ứng được nhu cầu cung
cấp những giải pháp
trọn gói cho khách
hàng từ thiết kế đến thi
công và lắp đặt công
trình. Những giải pháp
này được phát triển dựa
trên những tri thức và
kinh nghiệm đã được
tích lũy nhiều năm của
các kiến trúc sư, kỹ sư
trong tổng lĩnh vực, kết
hợp với những công
nghệ tiên tiến nhất
cùng với đội ngũ nhân
công được đào tạo bài
bản - chuyên nghiệp.
ABOuT uS
8. 5
CHÖÙNG NHAÄN
CERTIFICATIONS
Trụ sở chính Tp.HCM
Head office in HCM City
ABOuT uS
9. CLEANROOM
GIÔÙI THIEÄU CLEANROOM
ABOUT CLEANROOM
PHÒNG SẠCH LÀ GÌ?
CONCEPT
Nếu nói một cách đơn giản thì ta có thể trả lời phòng sạch là một
phòng kín mà trong đó lượng bụi trong không khí được hạn chế
ở mức thấp nhất nhằm tránh gây bẩn cho các quá trình nghiên
cứu, sản xuất, chế tạo... Đồng thời, nhiệt độ - áp suất - độ ẩm của
không khí cũng được khống chế và điều khiển để có lợi nhất cho
các quá trình này. Ngoài ra, phòng còn được đảm bảo vô trùng
theo đúng nghĩa sạch của nó.
If you speak a simple way, we can answer the clean room is an
enclosed room in which the volume of dust in the air which is lim-ited
in its minimum level aims to avoid causing the process to soil
for research, production and manufactured. At the same time,
temperature, pressure and humidity of the air is also mineral and
control mechanisms to have the most benefits for the above pro-cess.
Also, be sure sterillized, do not have the proper according
toxic air means “clean” of it.
LỊCH SỬ PHÒNG SẠCH
HISTORY CLEANROOM
Phòng sạch được sử dụng lần đầu tiên trong các lĩnh vực y tế. Mở
đầu là quá trình nghiên cứu của Paster, Koch, Lister và các nhà
sinh học tiên phong đã chỉ ra rằng sự nhiễm khuẩn không chỉ là
nguyên nhân của nhiều căn bệnh mà một trong những nguyên
nhân của sự nhiễm khuẩn chính là sự ô nhiễm môi trường.
Lần đầu tiên vào những năm 1960, Joseph Lister (một giáo sư ở
đại học tổng hợp Glasgow) đã thiết lập ra một hệ thống phòng
khép kín nhằm hạn chế bụi bẩn, chống nhiễm khuẩn ở viện xá
Hoàng Gia ở Glasgow. Đây chính là phòng mạch sơ khai đầu
tiên.
Và hệ thống phòng sạch sử dụng cho sản xuất được bắt đầu
trong thời kì chiến tranh thế giới thứ II để cải cách súng ống, vũ
khí quân sự. Cho đến lúc này, phòng sạch vẫn ở mức sơ khai, có
nghĩa là làm sạch bằng các hệ thống hút bụi và hút ẩm đơn giản
và khác xa so với ngày nay.
6 CLEANROOM
10. 7
PHÒNG SẠCH TIÊU CHUẨN
STANDARD CLEANROOM
Đối với phòng sạch thường giải quyết các vấn đề
chính là nhiệt độ - áp suất phòng - độ sạch về vấn
đề nhiễm chéo.
Các tiêu chuẩn phòng sạch đầu tiên được đưa
ra ở Mỹ và hiện nay đã trở thành các tiêu chuẩn
trên thế giới. Đó là tiêu chuẩn các hàm lượng bụi
trong một đơn vị thể tích không khí, người ta chia
các tầm cỡ kích cỡ loại bụi và loại phòng được
xác định bằng số hạt bụi có kích sỡ trên 0.5μm
trên một đơn vị thể tích 1 foot khối (ft3) không khí
trong phòng
BẢNG TIÊU CHUẨN PHÒNG SẠCH
STANDARD CLEAROOM
Thirdly, cross-contamination: I can understand
cross-contamination infection is an infection of a
job Taip original material, intermediate products
or components with an original material or other
products in the production process, work has
been cross-contamination caused both outside
and inside. The issue of cross contamination. For
pharmaceutical manufacturing relatively complex,
as well as office surgery room in hospital. Clean-rooms
are less high-tech production by only one
type of product in a large area
Class
1
ISO - 14644 GMP - WHO Temperature
ISO 1
ISO 2
ISO 3
ISO 4
ISO 5
ISO 6
ISO 7
ISO 8
ISO 9
2
24
237
10 2,370
23,700
237,000
10
102
1,020
10,200
102,000
4
35
352
3,520
35,200
352,000
3,520,000
35,200,000
8
83
832
8,320
83,200
832,000
8,320,000
100 Class A
Class B
Class C
Class D
1,000
10,000
100,000
10
100
1,000
10,000
100,000
1 x 106
1 x 107
1 x 108
1 x 109
2.37 x 106
2.37 x 107
2.37 x 108
1,020,000
1,02 x 107
1,02 x 108
0C
Maximum permited number of particle per m3 / ft3
Relative
0.1 μm 0.2 μm 0.3 μm 1 μm Humidity %
22 3
0.5 μm
40 5 +_
+_
Bụi 0.5μm
Bụi 50μm
Đường kính sợi tóc 100μm (micron)
11. 8
16
1
CAÁU TRUÙC PHOØNG SAÏCH
CLEANROOM STRUCURE
01. Buồng sạch
Clean Booth
02. Vách tường
Wall Panel
03. Cửa ra vào
Door
04. Phòng đệm
Locker Room
05. Tủ quần áo
Cloth Cabinet
06. Buồng thổi bụi
Air Shower
07. Hệ thống lạnh
Air system
CLEANROOM
08. Cửa sổ
Window
09. Họng gió hồi
Return Air Inlet
10. Hộp chuyền sản phẩm
Pass Box
11. Cửa cấp hàng
Pass Through
12. Bàn sạch
Clean Bench
13. Hệ trần treo
Ceiling Hanging System
14. Tấm trần
Ceiling Panel
15. Sàn
Floor
16. Quạt lọc
FFu
13. 10
Panel làm bằng tay
Hand Made Panel
Panel sản xuất tự động
Machine Automatic Panel
VAÄT LIEÄU PHOØNG SAÏCH
CLEANROOM PANEL
ƯU ĐIỂM - ADVANTAGES
Tấm sandwich panels sử dụng để làm vách ngăn
và trần trong phòng sạch, nó được sử dụng như
một vật liệu xây dựng đa năng với ưu diểm nhẹ,
cách âm, cách nhiệt tốt, chịu được các cơn địa
chấn, dễ dàng tháo gỡ, thay thế, không thấm
nước và có tính thẩm mỹ.
Các tấm panel được liên kết bằng ngàm rất chắc
chắn, không gỉ sét, dễ vệ sinh và kết hợp với các
vật liệu khác.
The sandwich panels using as cleanroom partition
and ceiling are multipurpose construction matrial.
They display themselves as a light weight, sound
insulating, heat insulating and seismic resistant
structures. They are also easy to replace or dis-asmble,
and good for decorative application.
The panels have durable interlocking-joints, cor-rosion
proof, easy to clean and match with other
materials.
PANEL LÕI PU
SANDWICH Pu PANEL
PANEL LÕI EPS
SANDWICH EPS PANEL
PANEL
Pu (polyurethane) dạng Foam ép
chặt, nó có khả năng cách nhiệt
tốt, cách âm vượt trội, không độc
hại, không lão hóa và khả năng
chịu lực nén tốt.
Độ dày: 50, 60, 75, 100, 150,
200, 250mm.
Pu (polyurethane) high density
and rigid foams, it offer a high
capacity in thermal protecting,
sound insulating, non toxic, du-rable
and impact-resistant mate-rials.
EPS (Expanded Polystyrene) là
vật liệu cách nhiệt, cách âm vượt
trội, không độc hại, không bị lão
hóa và khả nâng chịu lực nén
khá tốt.
Độ dày: 50, 60, 75, 100, 150,
200, 250mm.
EPS (Expanded Polystyrene) is
an excellent thermal protecting,
sound insulating, non toxic, du-rable
and impact-resistant mate-rials.
LÕI BÔNG KHOÁNG
SANDWICH
ROCKWOOL PANEL
Bông khoáng hay len đá được
tạo thành bởi việc nung chảy
hỗn hợp gồm đá và cát sau đó
xe sợi rồi ép chặt chúng thành
nhiều hình dạng và kích thước
khác nhau. Đây là vật liệu cách
nhiệt nhờ khả năng chống cháy
đến 500oC.
Độ dày: 50, 60, 75, 100, 150,
200, 250mm.
Rockwool is produced by melting
a combination of rock and sand
and then spinning the mix- ture
to make fibers which are formed
into different shapes and sizes.
It proves to be a highly suitable
materials for thermal, fire and
acoustic protection with flame -
affordability up to 5000C
Tỷ trọng / T - Density: ≥100kg/mĐộ
dẫn nhiệt / Heat conduct: ≤0.46W/m.k
Khả năng chịu lửa / Fire Rating: A
Nhiệt độ tối đa / Max temp: 5000C
Tỷ trọng / T - Density: ≥18kg/m
Độ dẫn nhiệt / Heat conduct:
≤0.41W/m.k
Khả năng chịu lửa / Fire Rating: B1
Nhiệt độ tối đa / Max temp: 1000C
Tỷ trọng / T - Density: ≥ 35kg/m
Độ dẫn nhiệt / Heat conduct:
≤0.30W/m.k
Khả năng chịu lửa / Fire Rating: B1
Nhiệt độ tối đa / Max temp: 1200C
14. CAÙC LOAÏI LIEÂN KEÁT PANEL
PANEL
11
PANEL LOẠI 1
PANEL LOẠI 2
Ngàm kt ni B mt thép s
n tinh i
n Vt li
u cu to
1000mm
SANDWICH WALL (HANDMADE)
Tm vách hoc trn Ph ki
n liên k
t Tm vách hoc trn
LIêN KếT GIữA CáC TấM PANEL 01
LIêN KếT GIữA CáC TấM PANEL 02
B mt thép sn tinh in Vt liu c
u t o
SANDWICH WALL (HANDMADE)
Ngàm âm Ngàm dng
LIêN KếT GIữA CáC TấM PANEL 02
PANEL
15. CAÙC LOAÏI LIEÂN KEÁT PANEL
PANEL
SANdwICH wALL (HANdMAdE)
Bê mat thép s
16. n tinh
ien Vat lieu câu to
12
Tâm vách hoac trân Tâm vách hoac trân
Ph kien liên kêt
Tâm vách hoac trân Tâm vách hoac trân
Liên kêt có the tháo ri
Tâm vách hoac trân Tâm vách hoac trân
Ngàm âm Ngàm d
17. ng
Tâm vách hoac trân Tâm vách hoac trân
Ngàm âm Ngàm d
19. CAÁU TRUÙC VAÙCH TRAÀN
STRUCTURE WALL - CEILING
13
STANdARd wALL SYSTEM FLUSH wALL SYSTEM
Vách Panel
Vách
Panel
L Nhôm
Trân Panel
Vách
Panel
Vách
Panel
Chi tiêt liên kêt gia
Vách - Trân - Vách
và Vách - Sàn
Trân Panel Trân Panel
Bo góc trong
PVC/Nhôm
U Nhôm
Vít
Chi tiêt liên kêt gia Trân - Vách - Sàn
và Sàn - Vách - Sàn
Trân Panel
Vách
Panel
Chi tiêt liên kêt gia
Vách - Trân
và Vách - Sàn
Chi tiêt liên kêt gia
Vách - Vách - Vách
Bo góc tròn ngoài 900
Thép s„n tinh †ien
Vat lieu nôi gia 2 ngàm
Ngàm
Chi tiêt liên kêt gia
Vách - Vách vuông lo‡i 1
Bo tròn
Bo góc vuông ngoài 900
Thép s„n tinh †ien
Vat lieu nôi gia 2 ngàm
Ngàm
Chi tiêt liên kêt gia
Vách - Vách vuông lo‡i 1
Bo vuông
Vách
Panel
Bo góc ngoài 900
Vách
Panel
Chi tiêt liên kêt gia
Vách - Vách - vuông
lo‡i 3
2mm PVC Floor
Vách
Panel
Adjustable bottom track
Tấm trần 4 cạnh bằng thép
Ceiling panel
Tấm tường 2 cạnh bằng thép
Wall panel
20. 14
Bo góc ngoài 900
PVC/Nhôm
Bo góc trong
U Nhôm
Bo góc tròn ngoài 900
Chi tiêt liên kêt gia
Vách - Vách vuông lo
i 1
Bo tròn
Bo góc vuông ngoài 900
Chi tiêt liên kêt gia
Vách - Vách vuông lo
i 1
Bo vuông
Chi tiêt liên kêt gia
Vách - Vách - Vách
PVC/Nhôm
Bo góc trong
U Nhôm
Vách Panel
Chi tiêt liên kêt gia
Vách - Vách - vuông
lo
i 3
Mái bê tông
Vách panel
Trn panel
Mái bê tông
Vách panel Trn panel
Liên k
t tr
n loi A Liên k
t tr
n loi B
500 225
Cách i ng âm 01 Cách i ng âm 02
225
H
225
H
225 225
Cách i ng âm 03 Cách i ng âm 04
CAÁU TRUÙC VAÙCH TRAÀN
STRUCTURE WALL - CEILING
21. CAÙC LOAÏI CÖÛA - CÖÛA SOÅ
DOORS - WINDOWS
15
ĐẶC ĐIỂM
Tuổi thọ lâu dài, có tính thẩm mỹ cao và dễ vận
hành. Vật liệu là lõi giấy tổ ong/PuR, vật liệu bề
mặt là loại thép không gỉ phủ nhựa hoặc hợp kim
nhôm.
Có hai loại cửa: loại cao cấp làm tử thép không gỉ
màu và loại làm từ hợp kim nhôm.
Có cửa trượt, cửa tự động, cửa đôi với cánh bằng
nhau - cánh không bằng nhau và cửa sổ.
Doors are strong and durable, maintenance-free,
easy to operate and have and high level aesthet-ics.
They have high density pre insulated core
(honeycomb/Pu).
There are two kinds of doors: High- class door
with plastic-coated stainless steel and Aluminum
alloy door.
Sliding Auto sliding Single Double doors with equal
unequal shutters and windows are avaible.
CỬA SỔ
Cửa sổ phòng sạch được thiết kế đặc biệt để đáp
ứng các nhu cầu về độ sạch trong công nghiệp
phòng sạch:
Kính hai lớp, lớp PVB (Polyvinyl butyral) ở giữa hai
tấm kiếng.
Chiều rộng ngang bằng với tấm tường (50mm).
Không làm lọt không khí vào phòng nhờ cấu tạo
khung cửa kín khí.
Window units for the modular cleanroom system
are specially designed for the cleaning needs of
the cleanroom industry:
Double glass and safety film, PVB (polyvinyl bu-tyral)
midle layer.
Fully flush to both surfaces of the wall panel
(50mm).
Airflow impervious due to air tight, sealed frame.
Nhôm Kính
câu to ca 1 lp kính
câu to ca 2 lp kính
Kính
22. CAÙC LOAÏI CÖÛA - CÖÛA SOÅ
DOORS - WINDOWS
CỬA ĐƠN
CỬA ĐÔI
CỬA TRƯợT
16
Hinge
Alum. window
frame
5mm tempered
glass
Rubber seal
Press Lock
powder coated
galvanized steel
sheet
Gioang cao su
Kính cng lc 5mm
Khung Nhôm
Khóa
Thép sn tinh in
Cht t ng
Cht t ng
Chiu ngang
L khung c
a
Gioang cao su
Kính cng lc 5mm
Khung Nhôm
Khóa
Thép sn tinh in
Cht t ng
Cht t ng
Chiu ngang
L khung c
a
23. 17
SAØN VINYL - VINYL floor
ĐẶC ĐIỂM
• Bề mặt mềm, chống ồn, chống trơn trượt.
• Không nứt vỡ do các hoạt động mạnh hoặc do địa chấn,
dụng cụ rơi trên sàn.
• Khả năng chịu lực nén, va đập và chống trầy xước cao.
• Dễ vệ sinh, các đường nối được hàn kín bằng vật liệu nhựa
cùng màu.
• Thiết kế đồng bộ với các phụ kiện xử lý góc, cạnh, ốp.
• Kháng khuẩn, chống nấm mốc, chống hóa chất.
• Chống tĩnh điện, chống cháy lan.
• Độ bền: trên 20 năm.
24. SAØN VÖÕA EPOXY - epoxy floor
ĐẶC ĐIỂM
• Ngoại quan đẹp, bằng phẳng, độ bám đính và độ che phủ
tốt, khả năng chịu lực tác động cao.
• Không mí ghép, chống bụi, chống nấm mốc và vi khuẩn, dễ
dàng vệ sinh - lau chùi.
• Chịu acid, kiềm, an toàn, không độc hại.
• Kinh tế, dễ thi công, độ bền cao, dễ sửa chữa.
• Nhiều màu sắc.
18
25. Thanh nhôm / thép
Steel/ Alu Stringer
19
CẤU TẠO
• Kích thước / Size: 600mm*600mm
• Độ dày / Thickness: 28mm/35mm/45mm/51mm
• Khả năng chống cháy / Fire performance: A
Sàn có bề mặt và đế bằng thép, lớp giữa là xi
măng chịu lực. Mặt dưới là đế vòm, có hệ thống
chân đế chắc chắn. Mặt sàn được hoàn thiện
bằng lớp phủ Vinyl.
The surface and base is made of steel with hight
vibrations cementitious infilled core. Bottom by
conrexo-concare struture the panels are lifted by
a system of adjustable-height pedestal. Panels
may be covered with a variety of flooring finishes-such
as vinyl.
Chân nhôm / thép
Steel/ Alu Pedestrial
Sàn nhôm Sàn lỗ
saøn nhoâm / saøn loã
aluminum floor, the floor hole
26. HEÄ THOÁNG HVAC
HVAC SYSTEM
20
1
2
3
4
5
6
7
10 9
8
12
11
Các thông số về môi trường khí trong phòng được kiểm
soát chặt chẽ như: tỉ lệ kích thước hạt bụi - nhiệt độ - độ ẩm
- áp suất- số lần trao đổi khí - nhiễm chéo - hệ thống quản
lý dòng khí gọi là hệ thống HVAC (Heating Ventilation and
Air Conditioning).
Hệ thống HVAC là hệ thống tạo ra luồng khí sạch kèm theo
những giá trị nhiệt độ và độ ẩm phù hợp di chuyển tuần
hoàn qua các phòng tạo nên các cấp độ sạch khác nhau
theo tiêu chuẩn quốc tế.
The environmental parameters of air in rooms is strictly
controlled, such as dust concentration, temperature, air
change, humidity pressure and cross contamination, flow
management system, known as HVAC systems (Heating,
Ventilation and Air Conditioning).
HVAC system is a system created with clean air with tem-perature
values a nd consistent moisture circulation mov-ing
through the rooms create different levels of cleanliness
in the international standards.
Khí luân hồi về HVAC hoặc khí thải
Air return of HVACor Air Exhaust
Trần panel và hệ thống giá đỡ
Ceiling panels and shelving systems
Ô giám sát phòng
Box cleanroom monitoring
Ô giám sát phòng
Box cleanroom monitoring
Khí hồi tại không gian áp suất
The return atmosphere create
the space of acoustic pressure
Cửa kín khí
Door air tight
Cửa sổ phòng sạch
Window view
Bộ lọc HEPA 99.99% và ống dẫn mềm
HEPA filter 99.99% and soft pipe
Tấm nhôm nóc trần
Aluminum panels on the roof ceiling
Khối tuần hoàn khí phòng sạch
Block cleanroom air recirculation
Khí sạch cấp từ điều hòa vào
phòng sạch
Clean air is supplied from the air in
the cleanroom
Air Return Grilee
05
06
07
08
09
10
11
12
27. heä thoáng ñieàu hoøa khoâng khí vrv
hvac vrv system
VRV là hệ thống điều hòa có khả năng điều chỉnh
lưu lượng môi chất tuần hoàn và qua đó có thể
thay đổi công suất theo phụ tải bên ngoài.
VRV is air conditioning system able to adjust sol-vent
flow circulation and thereby the capacity to
change according to external additional charge.
Cassette 2 hng thoi
21
Cassette
Áp trân
Under Ceiling
Âm trân
Treo tng
Above ceiling
Wall mounted
Cassette
Refrigeration System
on the floor
Cassette two blowing direction
Wall mounted
Dàn lnh at sàn
Refrigeration System on the floor
Refrigeration System Above
ceiling for cleanroom
Cassette two blowing direction
Treo tng /
Cassette 2 hng thoi
Dàn lnh at sàn
Dàn lnh âm trân chuyên dùng
cho phòng sch
Máy lạnh kiểu này thường được ICT ứng dụng
phổ biến trong các khu vực phòng sạch có diện
tích nhỏ, không gian lắp đặt hạn chế
This type of air conditioning is often ICT popular
applications in cleanroom covering less, the in-stallation
space limited.
Ứng dụng phổ biến trong các bệnh viện, khu vực
phòng mổ, hành lang sạch, trung tâm nghiên cứu.
Popular applications in hospitals, operating room
area, clean corridors, research centers.
• Rất thuận tiện cho khu vực phòng sạch nhỏ,
hẹp
◊ Very handy for small cleanroom area.
• Giá thành rẻ
◊ The price is cheaper.
• Lắp đặt tương đối dễ dàng
◊ Installation is relatively easy.
• Thay đổi công suất của máy dễ dàng.
◊ Cooling capacity of the machine can be
changed easily.
• Chiều dài cho phép giữa các dàn lạnh và dàn
nóng lớn (100m).
◊ The length between indoor unit and outdoor
unit are larger (100m).
• Tính tự động điều khiển đóng cắt và khống chế
công suất của hệ thống tốt.
◊ The automatic switching control and capacity
• Công suất lạnh bị hạn chế control system is good.
◊ Cooling capacity is limited.
• Độ dài đường ống và chênh lệch độ cao giữa
các dàn bị hạn chế.
◊ Pipe length and height difference between the
platforms is limited.
• Giải nhiệt bằng gió nên hiệu quả làm việc chưa
cao, phụ thuộc vào nhiều thời tiết.
◊ Cooled wind should working efficiency is not
high, depending on weather.
• Giá thành tương đối cao.
◊ Prices are relative high.
ứNG dụNG - APPLICATION
ứNG dụNG - APPLICATION
ƯU ĐIỂM - ADVANTAGES ƯU ĐIỂM - ADVANTAGES
NHƯợC ĐIỂM - WEAKNESS
NHƯợC ĐIỂM - WEAKNESS
heä thoáng ñieàu hoøa khoâng khí split
hvac system
28. heä thoáng ñieàu hoøa khoâng khí
laøm laïnh baèng nöôùc
hvac water chiller system
Bình giãn n
Expansion tank
22
Là hệ thống trong đó cụm máy lạnh không trực tiếp
xử lý không khí mà làm lạnh nước đến khoảng 70C
(Tùy thuộc vào thiết kế). Sau đó nước được dẫn theo
đường ống có bọc cách nhiệt đến các dàn trao đổi
nhiệt gọi là FCu và AHu để xử lý nhiệt ẩm không khí.
It is a system which cold cluster do not directly
handle air, cooling water to about 70C (Depending
on design). Then water is led by insulated pipes
to the heat exchanger called FCu and AHu to hu-midifier
heat treatment.
Tháp gii nhiet
Cooling tower
Chiller pump
Bm d phòng
(Stand by)
Bm ngng t
Condenser pump
m lnh Bm d phòng
• Ứng dụng trong các xưởng, nhà cao tầng,
phòng sạch diện tích lớn đến rất lớn.
◊ Applications in the workshops, buildings,
cleanrooms have large area to very large.
• Các hệ thống đòi hỏi độ chính xác cao về nhiệt
độ thân thiện với môi trường.
◊ The systems requires high accuracy in temper-ature.
Environmentally friendly.
• Hoạt động ổn định không phụ thuộc vào nhiều
thời thiết, độ bền và tuồi thọ cao.
◊ Stable operation, not dependent on the weath-er,
durability and longevity.
• Hệ thống có nhiều cấp giảm tải, cho phép điều
chỉnh công suất theo phụ tải bên ngoài.
◊ The system can reduce the load levels, allow-ing
adjustment capacity by external load.
• Hệ thống đòi hỏi phải có phòng máy riêng.
◊ The system requires a separate machine room.
• Yêu cầu cao về kỹ thuật vận hành hệ thống.
◊ High demand for technical operation of the
system.
• Chi phí đầu tư quá lớn.
◊ The investment cost is quite large.
ứNG dụNG - APPLICATION
ƯU ĐIỂM - ADVANTAGES
NHƯợC ĐIỂM - WEAKNESS
AHU
Máy làm Chiller (Stand by)
29. ICT có nhiều chủng loại đèn, mang nhiều kích
thước và đặc điểm nổi trội khác nhau phù hợp
cho từng loại phòng sạch.
Thân máng làm bằng thép phủ sơn tĩnh điện.
Chóa tán quang: thanh ngang bằng nhôm sọc,
thanh dọc bằng inox hoặc nhôm phản quang.
Chóa trong suốt: được làm bằng nhựa acrylic -
Prismatic nhằm tạo ánh sáng dịu hơn, chống gây
chóa mắt, chống bụi.
Chân đèn và chân tắc te được làm bằng nhựa
polycarbonate. Dây dẫn chịu nhiệt cao.
Tất cả các linh kiện và chóa tán quang đều rất dễ
tháo lắp và bảo trì.
23
ƯU ĐIỂM - ADVANTAGES
heä thoáng ñieàu hoøa
khoâng khí split
hvac system
Đèn chóa trong suốt
Đèn chóa tán quang
30. BUOÀNG THOÅI BUÏI
AIR SHOWER
surrounded high efficiency air showerv
Surrounded by the efficient Airshower airflow collision, centrifugal rotation layer and tension continue
to strengthen quickly taken away by the dust particles. using CFD fluid kinematic principle, the same
amount of time dust more throughly.
Item One person four
24
air shower
Two person four
air shower
Multiplayer four
aire shower
Model AS-1450/1-KLC AS-1450/2-KLC AS-1450/3-KLC
External Size(W x L x Hmm) 1450 x 1000 x 2050 1450 x 2000 x 2050 1450 x 3000 x 2050
Internal Size(W x L x Hmm) 1040 x 930 x 1910 1040 x 1930 x 1910 1040 x 2930 x 1910
Door width(Wmm) 650 650 650
Nozzle in stainless steel 12 24 33
Nozzle wind speed(m/s) ≥ 28 ≥ 28 ≥ 28
Noise (1m from the equipment) ≥ 65 ≥ 65 ≥ 65
Fan
Power Supply(V/Hz) 380/50 380/50 380/50
Power(W)/Set 550 550 550
Quantity/Set 2 4 4
Airflow(m³/h)/set 1200 1200 1200
Size of HEPA filter
(W x L x Hmm) 484 x 484 x 69 484 x 484 x 69 484 x 484 x 69
Size of Pre-filter(W x L x Hmm) 445 x 380 x17 445 x 380 x17 445 x 380 x17
Power supply(W) 1130 2240 3350
Height of door Height of 90’ Auto-door updated:2070 Height of LX-PY updated:2180
31. 25
automatic air shower
Item One person blow air
shower
Two person blow air
shower
Multiplayer blow aire
shower
Model AS-1450/1-KLC AS-1450/2-KLC AS-1450/3-KLC
External Size(W x L x Hmm) 1400 x 1000 x 2180 1400 x 2000 x 2180 1400 x 3000 x 2180
Internal Size(W x L x Hmm) 790 x 930 x 1910 790x 1930 x 1910 790x 2930 x 1910
Nozzle in stainless steel 12 24 32
Nozzle wind speed(m/s) ≥ 25 ≥ 25 ≥ 25
Noise (1m from the equip-ment)
≥ 65 ≥ 65 ≥ 65
Fan
Power Supply(V/Hz) 380/50 380/50 380/50
Power(W)/Set 600 600 750
Airflow(m³/h)/set 1500 1500 2500
HEPA filter
Size (W x L x
Hmm) 630 x 630 x 69 630 x 630 x 69 630 x 380 x 69
set 1 2 2
Pre-filter
Size (W x H x
Dmm)
775 x 380 x17 775 x 380 x 17 775 x 380 x 17
set 1 2 2
Power supply(W) 750 1400 1700
Automatic door parameters Speed of automatic opening/closing: 2.5-6m/s Continuously adjustable
power: 220V/50Hz rated power: 45W
32. air shower with vertical - air current
Item One person blow air
26
shower
Two person blow air
shower
Multiplayer blow aire
shower
Model AS-1450/1-KLC AS-1450/2-KLC AS-1450/3-KLC
External Size(W x L x Hmm) 1400 x 1000 x 2310 1400 x 2000 x 2310 1400 x 3000 x 2310
Internal Size(W x L x Hmm) 790 x 930 x 1910 790x 1930 x 1910 790x 2930 x 1910
Nozzle in stainless steel 16 32 48
Nozzle wind speed(m/s) ≥ 25 ≥ 25 ≥ 25
Noise (1m from the equip-ment)
≥ 65 ≥ 65 ≥ 65
Fan
Power Supply(V/Hz) 380/50 380/50 380/50
Power(W)/Set 1100 1100 1100
Airflow(m³/h)/set 1300 1300 1300
HEPA filter
Size (W x L x
Hmm) 630 x 630 x 69 630 x 630 x 69 630 x 380 x 69
set 1 2 2
Pre-filter
Size (W x H x
Dmm)
855 x 158 x17 855 x 158 x 17 775 x 158 x 17
set 1 2 2
Power supply(W) 1130 2240 3350
33. 27
Item
GENERAL AIR SHOWER ABNORMITY AIR SHOWER
One person
blow
air shower
One person double blow air shower Two person bouble blow air shower
Model AS-1450/1-KLC AS-1450/2-
KLC
AS-1450/2-
KLC
AS-1450/2-
KLC
AS-1450/3-
KLC
AS-1450/3-
KLC
AS-1450/3-
KLC
AS-1450/3-
KLC
External Size(W x L x
Hmm)
1260 x 1000 x
2050
1150 x 1000
x 2180
1300 x 1000
x 2180
1400 x 1000
x 2180
1590 x 1000
x 2050
1200 x 1500
x 2180
1400 x 1500
x 2180
1590 x 1500
x 2050
Internal Size(W x L x
Hmm)
790 x 930 x
1910
790 x 930 x
1910
790 x 930 x
1910
790 x 930 x
1910
790 x 930 x
1910
790 x 1430 x
1910
790 x 1430 x
1910
790 x 1430 x
1910
Nozzle in stainless steel 6 12 12 12 12 16 16 16
Nozzle wind speed(m/s) ≥ 25 ≥ 25 ≥ 25 ≥ 25 ≥ 25 ≥ 25 ≥ 25 ≥ 25
Noise (1m from the
equipment) 65 65 65 65 65 65 65 65
Fan
Power Supply (V/
Hz) 380/50 380/50 380/50 380/50 380/50 380/50 380/50 380/50
Power(W)/Set 750 600 600 600 750 750 750 750
Airflow(m³/h)/set 1200 1500 1500 1500 1200 2500 2500 1200
HEPA
filter
Size (W x L x
Hmm) 630 x 630 x 69 630 x 630
x 69
630 x 630
x 69
630 x 630
x 69
630 x 630
x 69
630 x 915
x 69
630 x 915
x 69
630 x 915
x 69
set 1 1 1 1 2 1 1 2
Pre-filter
Size (W x H x
Dmm) 855 x 158 x17 855 x 158
x 17
855 x 158
x 17
855 x 158
x 17
775 x 158
x 17
775 x 158
x 17
775 x 158
x 17
775 x 158
x 17
set 1 1 1 1 2 1 1 2
Power supply(W) 780 630 630 630 1530 780 780 1530
34. 28
STAINLESS STEEL AIR SHOWER
Item
One person
blow
air shower
One person double blow air shower Two person bouble blow air shower
Model AS-1450/1-
KLC
AS-1450/2-
KLC
AS-1450/2-
KLC
AS-1450/2-
KLC
AS-1450/3-
KLC
AS-1450/3-
KLC
AS-1450/3-
KLC
AS-1450/3-
KLC
External Size(W x L x Hmm) 1260 x 1000
x 2050
1150 x 1000
x 2180
1300 x 1000
x 2180
1400 x 1000
x 2180
1590 x 1000
x 2050
1200 x 1500
x 2180
1400 x 1500
x 2180
1590 x 1500
x 2050
Internal Size(W x L x Hmm) 790 x 930 x
1910
790 x 930 x
1910
790 x 930 x
1910
790 x 930 x
1910
790 x 930 x
1910
790 x 1430
x 1910
790 x 1430
x 1910
790 x 1430
x 1910
Nozzle in stainless steel 6 12 12 12 12 16 16 16
Nozzle wind speed(m/s) ≥ 25 ≥ 25 ≥ 25 ≥ 25 ≥ 25 ≥ 25 ≥ 25 ≥ 25
Noise
(1m from the equipment) 65 65 65 65 65 65 65 65
Fan
Power
Supply(V/Hz) 380/50 380/50 380/50 380/50 380/50 380/50 380/50 380/50
Power(W)/Set 750 600 600 600 750 750 750 750
Airflow(m³/h)/set 1200 1500 1500 1500 1200 2500 2500 1200
HEPA filter
Size
(W x L x Hmm)
630 x 630
x 69
630 x 630
x 69
630 x 630
x 69
630 x 630
x 69
630 x 630
x 69
630 x 915x
69
630 x 915x
69
630 x 915x
69
set 1 1 1 1 2 1 1 2
Pre-filter
Size
(W x H x Dmm)
855 x 158
x17
855 x 158
x 17
855 x 158
x 17
855 x 158
x 17
855 x 158
x 17
775 x 158
x 17
775 x 158
x 17
775 x 158
x 17
Set 1 1 1 1 2 1 1 2
Power supply(W) 780 630 630 630 1530 780 780 1530
35. HOÄP CHUYEÀN SAÛN PHAÅM
PASS BOX
29
Model AP-001 AP-002 AP-003
External Size(W x L x Hmm) 940 x 600 x 1450 1090 x 750 x 1600 1140 x 800 x 1650
Internal Size(W x L x Hmm) 600 x 600 x 600 750x 750 x 750 800 x 800 x 800
Nozzle in stainless steel 4 6 6
Nozzle in stainless steel 65 65 65
Fan
Power Supply(V/Hz) 380/50 380/50 380/50
Power(W)/Set 750 750 750
Airflow(m³/h)/set 1200 1200 1200
Fan run (r/min) 2800 2800 2800
HEPA filter
Size (W x H x Dmm) 484 x 484 x 69 630 x 630 x 69 630 x 630 x 69
Efficiency () 99,99% 99,99% 99,99%
Pre-filter Size (W x H x Dmm) 525 x 275 x17 560 x 275 x 17 560 x 275 x 17
36. HOÄP CHUYEÀN SAÛN PHAÅM
PASS BOX
embedded air shower
Model AP-B-001 AP-B-002 AP-B-003
External Size (W x L x Hmm) 690 x 570 x 640 790 x 670 x 740 940 x 820 x 890
Internal Size (W x L x Hmm) 500 x 500 x 500 600x 600 x 600 750 x 750 x 750
Inside material Cold rolled steel/stainless stell Cold rolled steel/stainless stell Cold rolled steel/stainless stell
Cabinet material Sand light stainless steel Sand light stainless steel Sand light stainless steel
Thickness of Material (mm) 1.0 1.0 1.0
Power of electronic interlock / uV light (V/Hz) 220/50 220/50 220/50
general air shower
Model PB-A-001 PB-A-002 PB-A-003 PB-A-004
External Size(W x L x Hmm) 700 x 500 x 590 800 x 600 x 690 950 x 750 x 840 1000 x 800 x 890
Internal Size(W x L x Hmm) 500 x 500 x 500 600x 600 x 600 750 x 750 x 750 800 x 800 x 800
Cabinet material Cold rolled steel/stainless stell
Inside material Sand light stainless steel
Thickness of Material (mm) 1.0/1.2 1.0/1.2 1.0/1.2 1.0/1.2
Power of electronic interlock / uV light (V/Hz) 220/50 220/50 220/50 220/50
30
37. 31
supper thin ffu
QUAÏT
FAN (FFU)
FFU
Model KLC-FFu920/1 KLC-FFu1175/1 KLC-FFu1225/1 KLC-FFu875/1
Module (W x L x Hmm) 920 x 615 x 250 1175 x 575 x 250 1225 x 615 x 250 875 x 575 x 250
Plenum chamber Material Cold rolled steel with epoxy powder/ galvanized steel/ alumium/stainless steel
Air flow (m3/h) 900 1000 1200 800
Average velocity (m/s) 0,3~0,5 0,3~0,5 0,3~0,5 0,3~0,5
Pressure (Pa) 97 (10mmAq) 97 (10mmAq) 97 (10mmAq) 97 (10mmAq)
Power(W) 100 100 100 100
Weight (kg) 27,5 34 37,5 25
Noise dB (Infrom the HEPA) 52 52 52 52
HEPA
filter
Size (W x H x Dmm) 915 x 610 x 69 1170 x 570 x 69 1220 x 610 x 69 870 x 570 x 69
Efficiency 99,99%@0,3μm
Prame Alumium in good
quanlity
Alumium in good quanlity Alumium in good
quanlity
Alumium in good quanlity
Pressure 180Pa@0,45m/s 180Pa@0,45m/s 180Pa@0,45m/s 180Pa@0,45m/s
Characteristics choose patent no-gap technology to make Pu gasket
Motor
parameter
Power supply (V/Hz) 220/50 220/50 220/50 220/50
Type Alumium turbine motor Alumium turbine motor Alumium turbine motor Alumium turbine motor
Vibration quotiety
0,2~0,5 0,2~0,5 0,2~0,5 0,2~0,5
(mm/s)
38. 32
direct current) dc ffu
Model KLC-FFu875/2 KLC-FFu1175/2 KLC-FFu920/2 KLC-FFu1225/5
Module (W x L x Hmm) 875 x 575 x 350 1175 x 575 x 350 920 x 615 x 350 1225 x 615 x 350
Plenum chamber Material Cold rolled steel with epoxy powder/ galvanized steel/ alumium/stainless steel
Air flow (m3/h) 800~900 800~900 800~900 800~900
Average velocity (m/s) 0,3~0,5 0,3~0,5 0,3~0,5 0,3~0,5
Pressure (Pa) 97 (10mmAq) 97 (10mmAq) 97 (10mmAq) 97 (10mmAq)
Power(W) 27 37 31,5 55,5
Weight (kg) 27,5 34 31,5 40,5
Noise dB (Infrom the HEPA) 52 52 52 52
HEPA
filter
Size (W x H x Dmm) 870 x 570 x 69 1170 x 570 x 69 915 x 610 x 69 1220 x 610 x 69
Efficiency 99,995%@0,3μm 99,995%@0,3μm 99,995%@0,3μm 99,995%@0,3μm
Prame Alumium in good
quanlity
Alumium in good quanlity Alumium in good quanlity Alumium in good quanlity
Pressure 150Pa@0,45m/s 150Pa@0,45m/s 150Pa@0,45m/s 150Pa@0,45m/s
Characteristics PVC sealing at both side
Motor
parameter
Power supply (V/Hz) 220/50 220/50 220/50 220/50
Type Alumium turbine motor Alumium turbine motor Alumium turbine motor Alumium turbine motor
Vibration quotiety (mm/s) 0,2~0,5 0,2~0,5 0,2~0,5 0,2~0,5
39. 33
ordinary ffu
Model KLC-FFu615/2 KLC-FFu575/3 KLC-FFu615/3 KLC-FFu575/1 KLC-FFu615/1 KLC-FFu575/2
Module (W x L x Hmm) 920 x 615 x 350 1175 x 575 x
350
1225 x 615 x
350
575 x 575 x 350 615 x 615 x 350 575 x 875 x 350
Plenum chamber Material Cold rolled steel with epoxy powder/ galvanized steel/ alumium/stainless steel
Air flow (m3/h) 900 1000 1200 500 600 800
Average velocity (m/s) 0,3~0,5 0,3~0,5 0,3~0,5 0,3~0,5 0,3~0,5 0,3~0,5
Pressure (Pa) 97 (10mmAq) 97 (10mmAq) 97 (10mmAq) 97 (10mmAq) 97 (10mmAq) 97 (10mmAq)
Power(W) 115 115 115 173 240 115
Weight (kg) 31,5 37 40,5 21 25,5 27
Noise dB (Infrom the HEPA) 52 52 52 52 52 52
HEPA
filter
Size (W x H x Dmm) 915 x 610 x 69 1170 x 610 x 69 1220 x 610 x 69 570 x 570 x 69 610 x 610 x 69 570 x 870 x 69
Efficiency 99,99%@0,3μm 99,99%@0,3μm 99,99%@0,3μm 99,99%@0,3μm 99,99%@0,3μm 99,99%@0,3μm
Prame Alumium in good quanlity
Pressure 180Pa@0,45m/s 180Pa@0,45m/s 180Pa@0,45m/s 180Pa@0,45m/s 180Pa@0,45m/s 180Pa@0,45m/s
Characteristics PVC sealing at both side
Motor
parameter
Power supply (V/Hz) 220/50 220/50 220/50 220/50 220/50 220/50
Type Alumium turbine
motor
Alumium turbine
motor
Alumium turbine
motor
Plastic PA66 Fan Galvanized
panel Fan
Alumium turbine
motor
Vibration quotiety
(mm/s)
0,2~0,5 0,2~0,5 0,2~0,5 0,2~0,5 0,2~0,5 0,2~0,5
40. MINI-PLEATED HEPA uNIT
HEPA uNIT WITH PAPER SEPERATOR
34
the hepa unit
Model KLC-Hu-390/390-
S/1 or T/1
KLC-Hu-554/554-
S/1 or T/1
KLC-Hu-680/680-
S/1 or T/1
KLC-Hu-985/680-
S/1 or T/1
KLC-Hu-1290/680-
S/1 or T/1
KLC-Hu-1290/680-
S/1
Cabinet size (W x
L x Hmm)
390 x 390 x 380 554 x 554 x 380 680 x 680 x 380 985 x 680 x 380 1290 x 680 x 380 1290 x 680 x 480
Filter size (W x H x
Dmm)
320 x 320 x 96 484 x 484 x 96 610 x 610 x 96 915 x 610 x 96 1220 x 610 x 96 1220 x 610 x 96
Flange size
(AxBmm)
200 x 200 320 x 200 400 x 200 500 x 200 500 x 300 500 x 300
Air flow (m3/s) 500 1000 1500 2000 3000 3000
Model KLC-Hu-390/390-
S/2 or T/2
KLC-Hu-554/554-
S/2 or T/2
KLC-Hu-680/680-
S/2 or T/2
KLC-Hu-985/680-
S/2 or T/2
KLC-Hu-1290/680-
S/2 or T/2
KLC-Hu-1290/680-
S/2
Cabinet size
(W x L x Hmm)
390 x 390 x 500 554 x 554 x 500 680 x 680 x 500 985 x 680 x 500 1290 x 680 x 500 1290 x 680 x 600
Filter size
(W x H x Dmm)
320 x 320 x 220 484 x 484 x 220 610 x 610 x 220 915 x 610 x 220 1220 x 610 x 220 1220 x 610 x 220
Flange size
(AxBmm)
200 x 200 320 x 200 400 x 200 500 x 200 500 x 300 500 x 300
Air flow (m3/s) 500 1000 1500 2000 3000 3000
41. MINI-PLEATED HEPA uNIT WITH CIRCuMFLuENCE
HEPA uNIT WITH CIRCuMFLuENCE WITH PAPER
SEPERATOR
KLC-Hu-680/680-
S/4 or T/4
35
hepa unit with circumfluence
Model KLC-Hu-390/390-
S/3 or T/3
Model KLC-Hu-390/390-
S/4 or T/4
Cabinet size (W x L x Hmm) 390 x 390 x 500 554 x 554 x 500 680 x 680 x 500
Filter size (W x H x Dmm) 320 x 320 x 220 484 x 484 x 220 610 x 610 x 220
Flange size (AxBmm) 200 x 200 320 x 200 420 x 200
Air flow (m3/s) 500 1000 1500
dop hepa unit
KLC-Hu-554/554-S/3
or T/3
KLC-Hu-680/680-
S/3 or T/3
Cabinet size (W x L x Hmm) 390 x 390 x 380 554 x 554 x 380 680 x 680 x 380
Filter size (W x H x Dmm) 320 x 320 x 96 484 x 484 x 96 610 x 610 x 96
Flange size (AxBmm) 200 x 200 320 x 200 420 x 200
Air flow (m3/s) 500 1000 1500
T-TuBE ON TOP HEPA uNIT
Model KLC-Hu-
574/574-T/1
KLC-Hu-
KLC-Hu-554/554-S/4
or T/4
700/700-T/2
KLC-Hu-
1005/700-T/3
KLC-Hu
-1310/700-T/4
Cabinet size (W x
L x Hmm)
574 x 574 x 300 700 x 700 x 300 1005 x 700 x 300 1310 x 700 x 300
Filter size (W x H
x Dmm)
510 x 510 x 90 636 x 636 x 90 941 x 636 x 90 1246 x 636 x 90
Flange size
(AxBmm)
200 x 200 320 x 200 400 x 200 400 x 250
Air flow (m3/s) 500 500 1500 2200
S-TuBE ON STOP HEPA uNIT
Model KLC-Hu-
574/574-S/1
KLC-Hu-
700/700-S/2
KLC-Hu-
1005/700-S/3
KLC-Hu-
1310/700-S/4
Cabinet size (W x
L x Hmm)
574 x 574 x 400 700 x 700 x 400 1005 x 700 x 400 1310 x 700 x 400
Filter size (W x H
x Dmm)
510 x 510 x 90 636 x 636 x 90 941 x 636 x 90 1246 x 636 x 90
Flange size
(AxBmm)
200 x 200 320 x 200 400 x 200 400 x 250
Air flow (m3/s) 500 1000 1500 2200
42. TRANG PHUÏC - PHUÏ KIEÄN
UNIFORM
CÁC LOẠI MÁY ĐO - INSTRuMENTS
ICT 2211 ICT 3521 ICT 3887 ICT FX 003 ICT A031
Máy đếm hạt bụi
Particle counter
KANOMAX - JAPAN
Máy đo trường tĩnh điện
Static Field Meter
SIMCO - uSA
Máy đo lưu lượng khí
Air Velocity Instruments
KANOMAX - JAPAN
TRANG PHụC PHÒNG SẠCH
CLEANROOM uNIFORM
ĐỒ dÙNG TIÊU HAO
CLEANROOM CONSuMABLES
Đồ dùng cá nhân
Personal effects
Tấm dính bụi
sticky Mat
Tấm cao su đệm
ESD Rubber mat
Văn phòng phẩm
Stationary
43. 37
DÖÏ AÙN TIEÂU BIEÅU - TYPICAL PROJECTS
Nhà máy nha LONG THÀNH
LONG THANH Plastic Factory
Nhà máy AFCP
AFCP Factory
Nhà máy BOSTON PHARMA
BOSTON PHARMA Factory
Nhà máy SANYO
SANYO Factory
Nhà máy SAMSUNG
SAMSUNG Factory
Nhà máy BOSCH
BOSCH Factory
44. Nhà máy thc pham ÔNG Á
DONG A FOOD Factory
38
DÖÏ AÙN TIEÂU BIEÅU - TYPICAL PROJECTS
Nhà máy HOYA
HOYA Factory
Nhà máy BROTHER VN
BROTHER VN Factory
Nhà máy ien t MEIKO
MEIKO Electronics Factory
Benh vien S„n - Nhi BAC GIANG
BAC GIANG Women - Children Hospital
Nhà máy Thiêt bŒ y tê NISSHO VN
NISSHO VN Factory
45. 39
DÖÏ AÙN TIEÂU BIEÅU - TYPICAL PROJECTS
Nhà máy ASAHI INTECC
ASAHI INTECC Factory
Nhà máy NIDEC TOSOK VN
NIDEC TOSOK VN Factory
Nhà máy B.BRAUN PHARMA
B.BRAUN PHARMA Factory
Nhà máy PG Viet Nam
PG Vietnam Factory
Nhà máy ROHTO VN
ROHTO VN Factory
Nhà máy Kính chuyên biet NSG
NSG Special Glasses Factory
Nhà máy KYOCERA
KYOCERA Factory
46. 40
THAM KHAÛO - REFERENCE
Traàn panel
Ñeøn aâm traàn
Cöûa soå
Töôøng Panel
Cöûa gioù hoài
Cöûa
Saøn Vinyl
Keä
Loïc Hepa
Thi công bên trong
Phòng thay ô
Lc HEPA
Pass box Air Shower
47. 41
THAM KHAÛO - REFERENCE
Phòng iêu khien
Bo x lý không khí phòng s ch
Hng gió hôi
Ca so 2 lp kính