SlideShare a Scribd company logo
1 of 14
Liều điều trị
Thuốc T1/2 (giờ) Liều
Đường
dùng
Điều chỉnh liều
Suy thận Suy gan
Ampicillin –
sulbactam
1-1.8 (A)
1-1.3 (S)
1.5-3 g q6h IV, IV
inf, IM
CrCl < 30
mL/phút
Không
Amoxicillin -
clavulanat
1.4 (A)
1 (C)
•500 mg q8-12h;
875, 1000 mg
q12h (PO)
•1000 mg q8h (IV)
(theo amoxicillin)
IV, IV
inf, PO
CrCl < 30
mL/phút
Không
Ceftazidim 1-2 1-2 g q8h IV, IV
inf, IM
CrCl < 50
mL/phút
Không
Cefoperazon –
sulbactam
2 1-2 g q12h (max
12 g/ngày)
IV, IV
inf, IM
CrCl < 30
mL/phút
Có. Max
4 g/ngày
Metronidazol 8 •250-750 mg q8h
•500 mg q6h/
VPM, NT ổ bụng
nặng
IV inf,
PO
Không Có
Thuốc
T1/2
(giờ)
Liều
Đường
dùng
Điều chỉnh liều
Suy thận Suy gan
Ceftriaxone 5-9 1-2 g q12-24h IV, IV
inf, IM
Không Không
Levofloxacin 6-8 250-750 mg q24h IV inf,
PO
CrCl < 50
mL/phút
Không
Ciprofloxacin 3-5 •250-750 mg q12h
(PO)
•200-400 mg q12h
(IV)
IV inf,
PO
CrCl < 50
mL/phút
(PO)
< 30
mL/phút (IV)
Không
Amikacin 2 •5-7.5 mg/kg q8h
•15-20 mg/kg q24h
IV inf,
IM
CrCl ≤ 50
mL/phút
Không
Tobramycin 2-3 •1-2.5 mg/kg q8-
12h
•4-7 mg/kg q24h
IV inf,
IM
CrCl ≤ 60
mL/phút
Không
Netilmicin 2-3 •1.7-2 mg/kg q8h
•6.5 mg/kg q24h
IV inf,
IM
CrCl ≤ 50
mL/phút
Không
Kháng sinh dự phòng
 Phẫu thuật sạch: Không có viêm nhiễm cấp tính; không
xâm nhập đường tiêu hoá, hô hấp, niệu – sinh dục, đường
mật; vết thương kín.
 Sạch – nhiễm: Phẫu thuật hệ hô hấp, tiêu hóa, niệu – sinh
dục trong điều kiện có kiểm soát và không bị nhiễm trùng
bất thường.
 Phẫu thuật nhiễm: Vết thương hở, chấn thương mới, tai
nạn; phẫu thuật có gián đoạn trong kỹ thuật vô khuẩn (xoa
bóp tim hở); thủng lớn từ đường tiêu hóa; đường rạch bị
viêm cấp tính nhưng không có mủ
 Phẫu thuật bẩn: Chấn thương cũ có mô hoại tử, dị vật và
những vết thương có nhiễm trùng rõ trên lâm sàng hay
thủng tạng rỗng. Những vi khuẩn gây bệnh sau phẫu thuật
đã có hiện diện ở thời điểm trước phẫu thuật
 Phẫu thuật sạch-nhiễm: Khuyến cáo cho tất
cả các loại phẫu thuật
 Phẫu thuật sạch: Khuyến cáo đối với các can
thiệp ngoại khoa nặng, có thể ảnh hưởng đến
sống còn và/hoặc chức năng sống.
 Phẫu thuật nhiễm, bẩn: Kháng sinh điều trị
Kháng sinh dự phòng
Kháng sinh dự phòng
 Ưu tiên đường tĩnh mạch
 Nên trong vòng 60 phút trước khi tiến hành
phẫu thuật và gần thời điểm rạch da:
◦ Cephalosporins: Tiêm IV 3-5 phút trước thủ thuật
◦ Vancomycin và ciprofloxacin: Trước 2 giờ và
hoàn thành việc truyền trước khi bắt đầu rạch da
◦ Clindamycin: Hoàn thành việc truyền trước 10-
20 phút
◦ Gentamicin: 1 liều duy nhất 5 mg/kg. Lọc máu
hoặc ClCr < 20 mL/phút: 2 mg/kg
 Phẫu thuật tim kéo dài hơn 4 giờ: Bổ sung thêm
một liều
 Mất máu > 1500 mL ở người lớn và > 25 mL/kg
ở trẻ em: Bổ sung liều KSDP sau khi bù dịch.
 Thời gian sử dụng KSDP không quá 24 giờ
Kháng sinh dự phòng
Kháng sinh dự phòng
 Bộ Y Tế (03/2015)
Loại phẫu thuật – thủ thuật Kháng sinh Kháng sinh thay thế
Thủ thuật xâm nhập đường tiêu
hoá trên
Cefotetan Clindamycin  gentamicin
Thủ thuật đường mật Cefotetan Clindamycin  gentamicin
Cắt gan Cefotetan Clindamycin  gentamicin
Phẫu thuật Whipple hoặc cắt tuỵ Cefotetan Clindamycin +
ciprofloxacin
Ruột non Cefotetan Clindamycin + gentamicin
Mở dạ dày ra da qua nội soi Cefazolin hoặc
cefotetan
Clindamycin  gentamicin
Cắt ruột thừa Cefotetan Clindamycin + gentamicin
Kháng sinh dự phòng
 Bộ Y Tế (03/2015)
Loại phẫu thuật – thủ thuật Kháng sinh Kháng sinh thay thế
Đại trực tràng, chấn thương bụng
hở
Cefotetan Clindamycin + gentamicin
Mổ thoát vị bẹn Cefazolin Clindamycin
Thoát vị bẹn có biến chứng, mổ
cấp cứu hoặc tái phát
Cefotetan Clindamycin  gentamicin
Cắt tuyến vú Không khuyến cáo
dự phòng
Không khuyến cáo dự
phòng
Cắt tuyến vú có nạo vét hạch Cefazolin Clindamycin + gentamicin
Cắt tuyến mang tai, cắt tuyến
giáp, cắt amydal
Không khuyến cáo
dự phòng
Không khuyến cáo dự
phòng
 Bộ Y Tế (03/2015)
Liều dự phòng
Kháng sinh Liều thường dùng Điều chỉnh liều trong
thủ thuật
Cefazolin < 120 kg: 2 g
> 120 kg: 3g
Mỗi 4 giờ (mỗi 2 giờ đối
với phẫu thuật tim)
Cefotetan < 120 kg: 2 g
> 120 kg: 3g
Mỗi 6 giờ
Clindamycin 600 mg Mỗi 6 giờ
Ciprofloxacin 400 mg Mỗi 8 giờ
Gentamicin 5 mg/kg Không
Metronidazol 500 mg Mỗi 12 giờ
Vancomycin < 70 kg: 1 g
71-99 kg: 1.25 g
> 100 kg: 1.5 g
Mỗi 12 giờ
 ASHP Report 2013
Kháng sinh dự phòng
Loại phẫu thuật – thủ thuật Kháng sinh Kháng sinh thay thế
Cắt gan: S. aureus,
S. epidermidis
Cefazolin,
ampicillin-
sulbactam
Clindamycin, vancomycin
Dạ dày – tá tràng: E. coli,
Klebsiella sp., Staphylococci,
streptococci, enterococci
Kỵ khí: Bacteroides (hiếm)
Cefazolin Clindamycin/ vancomycin +
aminoglycosid/aztreonam/
fluoroquinolon
Đường mật: E. coli,
Klebsiella sp.
Kỵ khí: Clostridium (hiếm)
Cefazolin,
cefoxitin,
cefotetan,
ceftriaxone,
ampicillin-
sulbactam
• Clindamycin/ vancomycin +
aminoglycosid/aztreonam/
fluoroquinolon
• Metronidazol +
aminoglycosid/fluoroquinolon
Cắt ruột thừa (không biến
chứng): E.coli
Kỵ khí: Bacteroides fragilis
cefoxitin,
cefotetan,
cefazolin +
metronidazol
•Clindamycin/ vancomycin +
aminoglycosid/aztreonam;
fluoroquinolon
• Metronidazol +
aminoglycosid/fluoroquinolone
 ASHP Report 2013
Kháng sinh dự phòng
Loại phẫu thuật – thủ thuật Kháng sinh Kháng sinh thay thế
Ruột non: E. coli, Staphylococci, streptococci, enterococci, các vi khuẩn kỵ khí
• Không có tắc nghẽn Cefazolin Clindamycin +
aminoglycosid/aztreonam/
fluoroquinolon
• Có tắc nghẽn cefazolin + metronidazol,
cefoxitin, cefotetan
Metronidazol +
aminoglycosid/
fluoroquinolon
Sửa thoát vị:
Streptococci,
Staphylococcus,
Enterococcus
Cefazolin Clindamycin, vancomycin
Đại trực tràng: E.coli
Kỵ khí: Bacteroides
fragilis
cefazolin + metronidazol,
cefoxitin, cefotetan,
ampicillin-sulbactam,
ceftriaxone +
metronidazol, ertapenem
• Clindamycin +
aminoglycosid/
aztreonam/fluoroquinolon
• Metronidazol +
aminoglycosid/fluoroquinolon
 ASHP Report 2013
Liềudự phòng
Kháng sinh Liều thường dùng Liều nhắc lại (giờ)
Ampicillin -
sulbactam
3 g 2
Aztreonam 2 g 4
Cefazolin < 120 kg: 2 g
> 120 kg: 3 g
4
Cefoxitin 2 g 2
Cefotetan 2 g 6
Ceftriaxone 2 g NA
Ciprofloxacin 400 mg NA
Clindamycin 900 mg 6
Liều dự phòng
 ASHP Report 2013
Kháng sinh Liều thường dùng Liều nhắc lại (giờ)
Ertapenem 1 g NA
Gentamicin 5 mg/kg NA
Levofloxacin 500 mg NA
Metronidazol 500 mg NA
Vancomycin 15 mg/kg NA
Kháng sinh dự phòng
 Bệnh viện ĐHYD TPHCM (04/2012)
Khoa Loại phẫu
thuật
Kháng sinh Cách sử
dụng
Ngoại Tiêu
hoá – Gan
mật
•Mổ thoát vị
bẹn
•Cắt túi mật
nội soi
•Nội soi ổ
bụng chẩn
đoán
Augmentin 1,2
g
Liều duy nhất,
tĩnh mạch
chậm, trước
mổ 30 phút

More Related Content

What's hot

Khuyến cáo Tokyo 2018 - Chẩn đoán và xử trí viêm đường mật cấp
Khuyến cáo Tokyo 2018 - Chẩn đoán và xử trí viêm đường mật cấpKhuyến cáo Tokyo 2018 - Chẩn đoán và xử trí viêm đường mật cấp
Khuyến cáo Tokyo 2018 - Chẩn đoán và xử trí viêm đường mật cấpCuong Nguyen
 
Holmium laser presentation v1.0
Holmium laser presentation v1.0Holmium laser presentation v1.0
Holmium laser presentation v1.0SMBT
 
Thủ thuật dẫn lưu và đặt stent đường mật - CĐHA
Thủ thuật dẫn lưu và đặt stent đường mật - CĐHAThủ thuật dẫn lưu và đặt stent đường mật - CĐHA
Thủ thuật dẫn lưu và đặt stent đường mật - CĐHATran Vo Duc Tuan
 
Hệ thống đường mật - bệnh lí liên quan
Hệ thống đường mật - bệnh lí liên quanHệ thống đường mật - bệnh lí liên quan
Hệ thống đường mật - bệnh lí liên quanCuong Nguyen
 
SỎI ỐNG MẬT CHỦ
SỎI ỐNG MẬT CHỦSỎI ỐNG MẬT CHỦ
SỎI ỐNG MẬT CHỦSoM
 
Khuyến cáo TOKYO 2018 - Chẩn đoán viêm túi mật cấp
Khuyến cáo TOKYO 2018 - Chẩn đoán viêm túi mật cấpKhuyến cáo TOKYO 2018 - Chẩn đoán viêm túi mật cấp
Khuyến cáo TOKYO 2018 - Chẩn đoán viêm túi mật cấpCuong Nguyen
 
Chuẩn bị đại tràng tổ 9
Chuẩn bị đại tràng tổ 9Chuẩn bị đại tràng tổ 9
Chuẩn bị đại tràng tổ 9Định Ngô
 
Tài liệu_Xử trí viêm phổi bệnh viện, viêm phổi liên quan tới thở máy trong tì...
Tài liệu_Xử trí viêm phổi bệnh viện, viêm phổi liên quan tới thở máy trong tì...Tài liệu_Xử trí viêm phổi bệnh viện, viêm phổi liên quan tới thở máy trong tì...
Tài liệu_Xử trí viêm phổi bệnh viện, viêm phổi liên quan tới thở máy trong tì...nataliej4
 
BIẾN CHỨNG PHẪU THUẬT NỘI SOI PHỤ KHOA
BIẾN CHỨNG PHẪU THUẬT NỘI SOI PHỤ KHOABIẾN CHỨNG PHẪU THUẬT NỘI SOI PHỤ KHOA
BIẾN CHỨNG PHẪU THUẬT NỘI SOI PHỤ KHOASoM
 
SỎI ỐNG MẬT CHỦ
SỎI ỐNG MẬT CHỦSỎI ỐNG MẬT CHỦ
SỎI ỐNG MẬT CHỦSoM
 
ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ PHẪU THUẬT CẮT TÚI MẬT NỘI SOI TẠI BỆNH VIỆN ĐẠI HỌC Y HÀ NỘI
ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ PHẪU THUẬT CẮT TÚI MẬT NỘI SOI TẠI BỆNH VIỆN ĐẠI HỌC Y HÀ NỘIĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ PHẪU THUẬT CẮT TÚI MẬT NỘI SOI TẠI BỆNH VIỆN ĐẠI HỌC Y HÀ NỘI
ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ PHẪU THUẬT CẮT TÚI MẬT NỘI SOI TẠI BỆNH VIỆN ĐẠI HỌC Y HÀ NỘILuanvanyhoc.com-Zalo 0927.007.596
 

What's hot (11)

Khuyến cáo Tokyo 2018 - Chẩn đoán và xử trí viêm đường mật cấp
Khuyến cáo Tokyo 2018 - Chẩn đoán và xử trí viêm đường mật cấpKhuyến cáo Tokyo 2018 - Chẩn đoán và xử trí viêm đường mật cấp
Khuyến cáo Tokyo 2018 - Chẩn đoán và xử trí viêm đường mật cấp
 
Holmium laser presentation v1.0
Holmium laser presentation v1.0Holmium laser presentation v1.0
Holmium laser presentation v1.0
 
Thủ thuật dẫn lưu và đặt stent đường mật - CĐHA
Thủ thuật dẫn lưu và đặt stent đường mật - CĐHAThủ thuật dẫn lưu và đặt stent đường mật - CĐHA
Thủ thuật dẫn lưu và đặt stent đường mật - CĐHA
 
Hệ thống đường mật - bệnh lí liên quan
Hệ thống đường mật - bệnh lí liên quanHệ thống đường mật - bệnh lí liên quan
Hệ thống đường mật - bệnh lí liên quan
 
SỎI ỐNG MẬT CHỦ
SỎI ỐNG MẬT CHỦSỎI ỐNG MẬT CHỦ
SỎI ỐNG MẬT CHỦ
 
Khuyến cáo TOKYO 2018 - Chẩn đoán viêm túi mật cấp
Khuyến cáo TOKYO 2018 - Chẩn đoán viêm túi mật cấpKhuyến cáo TOKYO 2018 - Chẩn đoán viêm túi mật cấp
Khuyến cáo TOKYO 2018 - Chẩn đoán viêm túi mật cấp
 
Chuẩn bị đại tràng tổ 9
Chuẩn bị đại tràng tổ 9Chuẩn bị đại tràng tổ 9
Chuẩn bị đại tràng tổ 9
 
Tài liệu_Xử trí viêm phổi bệnh viện, viêm phổi liên quan tới thở máy trong tì...
Tài liệu_Xử trí viêm phổi bệnh viện, viêm phổi liên quan tới thở máy trong tì...Tài liệu_Xử trí viêm phổi bệnh viện, viêm phổi liên quan tới thở máy trong tì...
Tài liệu_Xử trí viêm phổi bệnh viện, viêm phổi liên quan tới thở máy trong tì...
 
BIẾN CHỨNG PHẪU THUẬT NỘI SOI PHỤ KHOA
BIẾN CHỨNG PHẪU THUẬT NỘI SOI PHỤ KHOABIẾN CHỨNG PHẪU THUẬT NỘI SOI PHỤ KHOA
BIẾN CHỨNG PHẪU THUẬT NỘI SOI PHỤ KHOA
 
SỎI ỐNG MẬT CHỦ
SỎI ỐNG MẬT CHỦSỎI ỐNG MẬT CHỦ
SỎI ỐNG MẬT CHỦ
 
ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ PHẪU THUẬT CẮT TÚI MẬT NỘI SOI TẠI BỆNH VIỆN ĐẠI HỌC Y HÀ NỘI
ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ PHẪU THUẬT CẮT TÚI MẬT NỘI SOI TẠI BỆNH VIỆN ĐẠI HỌC Y HÀ NỘIĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ PHẪU THUẬT CẮT TÚI MẬT NỘI SOI TẠI BỆNH VIỆN ĐẠI HỌC Y HÀ NỘI
ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ PHẪU THUẬT CẮT TÚI MẬT NỘI SOI TẠI BỆNH VIỆN ĐẠI HỌC Y HÀ NỘI
 

Viewers also liked

Cephalosporins- History,Classification,Sar,Synthesis,Mechanism of action,Uses...
Cephalosporins- History,Classification,Sar,Synthesis,Mechanism of action,Uses...Cephalosporins- History,Classification,Sar,Synthesis,Mechanism of action,Uses...
Cephalosporins- History,Classification,Sar,Synthesis,Mechanism of action,Uses...Dr. Ravi Sankar
 
Sintesis%20 protein
Sintesis%20 proteinSintesis%20 protein
Sintesis%20 proteinPrasetyo Adi
 
chatarra tecnológica
chatarra tecnológicachatarra tecnológica
chatarra tecnológicavale_alvis
 
Kaihan Krippendorff Outhink Competition Part1
Kaihan Krippendorff Outhink Competition Part1Kaihan Krippendorff Outhink Competition Part1
Kaihan Krippendorff Outhink Competition Part1AQT-presentations
 
250 حكمة
250 حكمة250 حكمة
250 حكمةRabie13
 
chatarra tecnológica
chatarra tecnológicachatarra tecnológica
chatarra tecnológicavale_alvis
 
Vinia Residences in Quezon City
Vinia Residences in Quezon CityVinia Residences in Quezon City
Vinia Residences in Quezon CityFilinvestLandInc
 
Comment vendre davantage et plus vite avec le marketing de contenu?
Comment vendre davantage et plus vite avec le marketing de contenu? Comment vendre davantage et plus vite avec le marketing de contenu?
Comment vendre davantage et plus vite avec le marketing de contenu? AQT-presentations
 
Access tutorial (1)
Access tutorial (1)Access tutorial (1)
Access tutorial (1)yersyorrego
 
Fortune Hill San Juan Presentation
Fortune Hill San Juan PresentationFortune Hill San Juan Presentation
Fortune Hill San Juan PresentationFilinvestLandInc
 
Δ.Ε.27. Αδάμ που ει;
Δ.Ε.27. Αδάμ που ει;Δ.Ε.27. Αδάμ που ει;
Δ.Ε.27. Αδάμ που ει;btsifti
 
Wiki's por: JulioVitt
Wiki's por: JulioVittWiki's por: JulioVitt
Wiki's por: JulioVittJevbVitt
 

Viewers also liked (18)

Cephalosporins- History,Classification,Sar,Synthesis,Mechanism of action,Uses...
Cephalosporins- History,Classification,Sar,Synthesis,Mechanism of action,Uses...Cephalosporins- History,Classification,Sar,Synthesis,Mechanism of action,Uses...
Cephalosporins- History,Classification,Sar,Synthesis,Mechanism of action,Uses...
 
Sintesis%20 protein
Sintesis%20 proteinSintesis%20 protein
Sintesis%20 protein
 
chatarra tecnológica
chatarra tecnológicachatarra tecnológica
chatarra tecnológica
 
Defensoria transporte
Defensoria transporteDefensoria transporte
Defensoria transporte
 
2015-42-4_6
2015-42-4_62015-42-4_6
2015-42-4_6
 
Kaihan Krippendorff Outhink Competition Part1
Kaihan Krippendorff Outhink Competition Part1Kaihan Krippendorff Outhink Competition Part1
Kaihan Krippendorff Outhink Competition Part1
 
250 حكمة
250 حكمة250 حكمة
250 حكمة
 
chatarra tecnológica
chatarra tecnológicachatarra tecnológica
chatarra tecnológica
 
PodCas't
PodCas't PodCas't
PodCas't
 
Vinia Residences in Quezon City
Vinia Residences in Quezon CityVinia Residences in Quezon City
Vinia Residences in Quezon City
 
Presentation aqt 2014 (1)
Presentation aqt 2014 (1)Presentation aqt 2014 (1)
Presentation aqt 2014 (1)
 
Comment vendre davantage et plus vite avec le marketing de contenu?
Comment vendre davantage et plus vite avec le marketing de contenu? Comment vendre davantage et plus vite avec le marketing de contenu?
Comment vendre davantage et plus vite avec le marketing de contenu?
 
Steelsgym
SteelsgymSteelsgym
Steelsgym
 
Social media and_advertising
Social media and_advertisingSocial media and_advertising
Social media and_advertising
 
Access tutorial (1)
Access tutorial (1)Access tutorial (1)
Access tutorial (1)
 
Fortune Hill San Juan Presentation
Fortune Hill San Juan PresentationFortune Hill San Juan Presentation
Fortune Hill San Juan Presentation
 
Δ.Ε.27. Αδάμ που ει;
Δ.Ε.27. Αδάμ που ει;Δ.Ε.27. Αδάμ που ει;
Δ.Ε.27. Αδάμ που ει;
 
Wiki's por: JulioVitt
Wiki's por: JulioVittWiki's por: JulioVitt
Wiki's por: JulioVitt
 

Similar to Lieu KS thong thuong

TIẾP CẬN HỘI CHỨNG TIẾT DỊCH NIỆU ĐÁO
TIẾP CẬN HỘI CHỨNG TIẾT DỊCH NIỆU ĐÁOTIẾP CẬN HỘI CHỨNG TIẾT DỊCH NIỆU ĐÁO
TIẾP CẬN HỘI CHỨNG TIẾT DỊCH NIỆU ĐÁOSoM
 
Điều trị sỏi mật và viêm túi mật - 2019 - Đại học Y dược TPHCM
Điều trị sỏi mật và viêm túi mật - 2019 - Đại học Y dược TPHCMĐiều trị sỏi mật và viêm túi mật - 2019 - Đại học Y dược TPHCM
Điều trị sỏi mật và viêm túi mật - 2019 - Đại học Y dược TPHCMUpdate Y học
 
đIều trị sỏi đường mật chính
đIều trị sỏi đường mật chínhđIều trị sỏi đường mật chính
đIều trị sỏi đường mật chínhĐịnh Ngô
 
Điều trị nội khoa ung thư buồng trứng.pptx
Điều trị nội khoa ung thư buồng trứng.pptxĐiều trị nội khoa ung thư buồng trứng.pptx
Điều trị nội khoa ung thư buồng trứng.pptxTungThanh32
 
Viêm tuỵ cấp
Viêm tuỵ cấpViêm tuỵ cấp
Viêm tuỵ cấpCục Bông
 
Phân tích CLS loét đại tràng chảy máu
Phân tích CLS loét đại tràng chảy máuPhân tích CLS loét đại tràng chảy máu
Phân tích CLS loét đại tràng chảy máuHA VO THI
 
chẩn đoán và điều trị viêm tụy cấp
chẩn đoán và điều trị viêm tụy cấpchẩn đoán và điều trị viêm tụy cấp
chẩn đoán và điều trị viêm tụy cấpdrhoanglongk29
 
Phương pháp điều trị ung thư buồng trứng hiệu quả
Phương pháp điều trị ung thư buồng trứng hiệu quảPhương pháp điều trị ung thư buồng trứng hiệu quả
Phương pháp điều trị ung thư buồng trứng hiệu quảVõ Mộng Thoa
 
CHUYỂN DẠ SINH NON
CHUYỂN DẠ SINH NONCHUYỂN DẠ SINH NON
CHUYỂN DẠ SINH NONSoM
 
KHÁNG SINH
KHÁNG SINHKHÁNG SINH
KHÁNG SINHSoM
 
CHUYỂN DẠ SINH NON
CHUYỂN DẠ SINH NONCHUYỂN DẠ SINH NON
CHUYỂN DẠ SINH NONSoM
 
benhanUNGTHUVU-26212020
benhanUNGTHUVU-26212020benhanUNGTHUVU-26212020
benhanUNGTHUVU-26212020Ngọc Ánh
 
Viêm túi mật cấp - khuyến cáo Tokyo 2018.pdf
Viêm túi mật cấp - khuyến cáo Tokyo 2018.pdfViêm túi mật cấp - khuyến cáo Tokyo 2018.pdf
Viêm túi mật cấp - khuyến cáo Tokyo 2018.pdfCuong Nguyen
 
Phác đồ điều trị K đại trực tràng
Phác đồ điều trị K đại trực tràngPhác đồ điều trị K đại trực tràng
Phác đồ điều trị K đại trực tràngNguyễn Lâm
 
Viêm phúc mạc ở bệnh nhân lọc màng bụng liên tục ngoại trú
Viêm phúc mạc ở bệnh nhân lọc màng bụng liên tục ngoại trúViêm phúc mạc ở bệnh nhân lọc màng bụng liên tục ngoại trú
Viêm phúc mạc ở bệnh nhân lọc màng bụng liên tục ngoại trúangTrnHong
 
Viêm phúc mạc ở bệnh nhân lọc màng bụng liên tục ngoại trú
Viêm phúc mạc ở bệnh nhân lọc màng bụng liên tục ngoại trúViêm phúc mạc ở bệnh nhân lọc màng bụng liên tục ngoại trú
Viêm phúc mạc ở bệnh nhân lọc màng bụng liên tục ngoại trúangTrnHong
 
ỨNG DỤNG MIC CỦA KHÁNG SINH TRONG LÂM SÀNG
ỨNG DỤNG MIC CỦA KHÁNG SINH  TRONG LÂM SÀNGỨNG DỤNG MIC CỦA KHÁNG SINH  TRONG LÂM SÀNG
ỨNG DỤNG MIC CỦA KHÁNG SINH TRONG LÂM SÀNGHuy Hoang
 
đIều trị xơ gan y6 2017 2018
đIều trị xơ gan y6 2017 2018đIều trị xơ gan y6 2017 2018
đIều trị xơ gan y6 2017 2018Nguyễn Như
 

Similar to Lieu KS thong thuong (20)

TIẾP CẬN HỘI CHỨNG TIẾT DỊCH NIỆU ĐÁO
TIẾP CẬN HỘI CHỨNG TIẾT DỊCH NIỆU ĐÁOTIẾP CẬN HỘI CHỨNG TIẾT DỊCH NIỆU ĐÁO
TIẾP CẬN HỘI CHỨNG TIẾT DỊCH NIỆU ĐÁO
 
Uf treatment 2014
Uf treatment 2014Uf treatment 2014
Uf treatment 2014
 
Điều trị sỏi mật và viêm túi mật - 2019 - Đại học Y dược TPHCM
Điều trị sỏi mật và viêm túi mật - 2019 - Đại học Y dược TPHCMĐiều trị sỏi mật và viêm túi mật - 2019 - Đại học Y dược TPHCM
Điều trị sỏi mật và viêm túi mật - 2019 - Đại học Y dược TPHCM
 
đIều trị sỏi đường mật chính
đIều trị sỏi đường mật chínhđIều trị sỏi đường mật chính
đIều trị sỏi đường mật chính
 
Điều trị nội khoa ung thư buồng trứng.pptx
Điều trị nội khoa ung thư buồng trứng.pptxĐiều trị nội khoa ung thư buồng trứng.pptx
Điều trị nội khoa ung thư buồng trứng.pptx
 
Viêm tuỵ cấp
Viêm tuỵ cấpViêm tuỵ cấp
Viêm tuỵ cấp
 
Phân tích CLS loét đại tràng chảy máu
Phân tích CLS loét đại tràng chảy máuPhân tích CLS loét đại tràng chảy máu
Phân tích CLS loét đại tràng chảy máu
 
chẩn đoán và điều trị viêm tụy cấp
chẩn đoán và điều trị viêm tụy cấpchẩn đoán và điều trị viêm tụy cấp
chẩn đoán và điều trị viêm tụy cấp
 
Phương pháp điều trị ung thư buồng trứng hiệu quả
Phương pháp điều trị ung thư buồng trứng hiệu quảPhương pháp điều trị ung thư buồng trứng hiệu quả
Phương pháp điều trị ung thư buồng trứng hiệu quả
 
CHUYỂN DẠ SINH NON
CHUYỂN DẠ SINH NONCHUYỂN DẠ SINH NON
CHUYỂN DẠ SINH NON
 
KHÁNG SINH
KHÁNG SINHKHÁNG SINH
KHÁNG SINH
 
CHUYỂN DẠ SINH NON
CHUYỂN DẠ SINH NONCHUYỂN DẠ SINH NON
CHUYỂN DẠ SINH NON
 
benhanUNGTHUVU-26212020
benhanUNGTHUVU-26212020benhanUNGTHUVU-26212020
benhanUNGTHUVU-26212020
 
Viêm túi mật cấp - khuyến cáo Tokyo 2018.pdf
Viêm túi mật cấp - khuyến cáo Tokyo 2018.pdfViêm túi mật cấp - khuyến cáo Tokyo 2018.pdf
Viêm túi mật cấp - khuyến cáo Tokyo 2018.pdf
 
Phác đồ điều trị K đại trực tràng
Phác đồ điều trị K đại trực tràngPhác đồ điều trị K đại trực tràng
Phác đồ điều trị K đại trực tràng
 
Phac do
Phac doPhac do
Phac do
 
Viêm phúc mạc ở bệnh nhân lọc màng bụng liên tục ngoại trú
Viêm phúc mạc ở bệnh nhân lọc màng bụng liên tục ngoại trúViêm phúc mạc ở bệnh nhân lọc màng bụng liên tục ngoại trú
Viêm phúc mạc ở bệnh nhân lọc màng bụng liên tục ngoại trú
 
Viêm phúc mạc ở bệnh nhân lọc màng bụng liên tục ngoại trú
Viêm phúc mạc ở bệnh nhân lọc màng bụng liên tục ngoại trúViêm phúc mạc ở bệnh nhân lọc màng bụng liên tục ngoại trú
Viêm phúc mạc ở bệnh nhân lọc màng bụng liên tục ngoại trú
 
ỨNG DỤNG MIC CỦA KHÁNG SINH TRONG LÂM SÀNG
ỨNG DỤNG MIC CỦA KHÁNG SINH  TRONG LÂM SÀNGỨNG DỤNG MIC CỦA KHÁNG SINH  TRONG LÂM SÀNG
ỨNG DỤNG MIC CỦA KHÁNG SINH TRONG LÂM SÀNG
 
đIều trị xơ gan y6 2017 2018
đIều trị xơ gan y6 2017 2018đIều trị xơ gan y6 2017 2018
đIều trị xơ gan y6 2017 2018
 

Lieu KS thong thuong

  • 1. Liều điều trị Thuốc T1/2 (giờ) Liều Đường dùng Điều chỉnh liều Suy thận Suy gan Ampicillin – sulbactam 1-1.8 (A) 1-1.3 (S) 1.5-3 g q6h IV, IV inf, IM CrCl < 30 mL/phút Không Amoxicillin - clavulanat 1.4 (A) 1 (C) •500 mg q8-12h; 875, 1000 mg q12h (PO) •1000 mg q8h (IV) (theo amoxicillin) IV, IV inf, PO CrCl < 30 mL/phút Không Ceftazidim 1-2 1-2 g q8h IV, IV inf, IM CrCl < 50 mL/phút Không Cefoperazon – sulbactam 2 1-2 g q12h (max 12 g/ngày) IV, IV inf, IM CrCl < 30 mL/phút Có. Max 4 g/ngày Metronidazol 8 •250-750 mg q8h •500 mg q6h/ VPM, NT ổ bụng nặng IV inf, PO Không Có
  • 2. Thuốc T1/2 (giờ) Liều Đường dùng Điều chỉnh liều Suy thận Suy gan Ceftriaxone 5-9 1-2 g q12-24h IV, IV inf, IM Không Không Levofloxacin 6-8 250-750 mg q24h IV inf, PO CrCl < 50 mL/phút Không Ciprofloxacin 3-5 •250-750 mg q12h (PO) •200-400 mg q12h (IV) IV inf, PO CrCl < 50 mL/phút (PO) < 30 mL/phút (IV) Không Amikacin 2 •5-7.5 mg/kg q8h •15-20 mg/kg q24h IV inf, IM CrCl ≤ 50 mL/phút Không Tobramycin 2-3 •1-2.5 mg/kg q8- 12h •4-7 mg/kg q24h IV inf, IM CrCl ≤ 60 mL/phút Không Netilmicin 2-3 •1.7-2 mg/kg q8h •6.5 mg/kg q24h IV inf, IM CrCl ≤ 50 mL/phút Không
  • 3. Kháng sinh dự phòng  Phẫu thuật sạch: Không có viêm nhiễm cấp tính; không xâm nhập đường tiêu hoá, hô hấp, niệu – sinh dục, đường mật; vết thương kín.  Sạch – nhiễm: Phẫu thuật hệ hô hấp, tiêu hóa, niệu – sinh dục trong điều kiện có kiểm soát và không bị nhiễm trùng bất thường.  Phẫu thuật nhiễm: Vết thương hở, chấn thương mới, tai nạn; phẫu thuật có gián đoạn trong kỹ thuật vô khuẩn (xoa bóp tim hở); thủng lớn từ đường tiêu hóa; đường rạch bị viêm cấp tính nhưng không có mủ  Phẫu thuật bẩn: Chấn thương cũ có mô hoại tử, dị vật và những vết thương có nhiễm trùng rõ trên lâm sàng hay thủng tạng rỗng. Những vi khuẩn gây bệnh sau phẫu thuật đã có hiện diện ở thời điểm trước phẫu thuật
  • 4.  Phẫu thuật sạch-nhiễm: Khuyến cáo cho tất cả các loại phẫu thuật  Phẫu thuật sạch: Khuyến cáo đối với các can thiệp ngoại khoa nặng, có thể ảnh hưởng đến sống còn và/hoặc chức năng sống.  Phẫu thuật nhiễm, bẩn: Kháng sinh điều trị Kháng sinh dự phòng
  • 5. Kháng sinh dự phòng  Ưu tiên đường tĩnh mạch  Nên trong vòng 60 phút trước khi tiến hành phẫu thuật và gần thời điểm rạch da: ◦ Cephalosporins: Tiêm IV 3-5 phút trước thủ thuật ◦ Vancomycin và ciprofloxacin: Trước 2 giờ và hoàn thành việc truyền trước khi bắt đầu rạch da ◦ Clindamycin: Hoàn thành việc truyền trước 10- 20 phút ◦ Gentamicin: 1 liều duy nhất 5 mg/kg. Lọc máu hoặc ClCr < 20 mL/phút: 2 mg/kg
  • 6.  Phẫu thuật tim kéo dài hơn 4 giờ: Bổ sung thêm một liều  Mất máu > 1500 mL ở người lớn và > 25 mL/kg ở trẻ em: Bổ sung liều KSDP sau khi bù dịch.  Thời gian sử dụng KSDP không quá 24 giờ Kháng sinh dự phòng
  • 7. Kháng sinh dự phòng  Bộ Y Tế (03/2015) Loại phẫu thuật – thủ thuật Kháng sinh Kháng sinh thay thế Thủ thuật xâm nhập đường tiêu hoá trên Cefotetan Clindamycin  gentamicin Thủ thuật đường mật Cefotetan Clindamycin  gentamicin Cắt gan Cefotetan Clindamycin  gentamicin Phẫu thuật Whipple hoặc cắt tuỵ Cefotetan Clindamycin + ciprofloxacin Ruột non Cefotetan Clindamycin + gentamicin Mở dạ dày ra da qua nội soi Cefazolin hoặc cefotetan Clindamycin  gentamicin Cắt ruột thừa Cefotetan Clindamycin + gentamicin
  • 8. Kháng sinh dự phòng  Bộ Y Tế (03/2015) Loại phẫu thuật – thủ thuật Kháng sinh Kháng sinh thay thế Đại trực tràng, chấn thương bụng hở Cefotetan Clindamycin + gentamicin Mổ thoát vị bẹn Cefazolin Clindamycin Thoát vị bẹn có biến chứng, mổ cấp cứu hoặc tái phát Cefotetan Clindamycin  gentamicin Cắt tuyến vú Không khuyến cáo dự phòng Không khuyến cáo dự phòng Cắt tuyến vú có nạo vét hạch Cefazolin Clindamycin + gentamicin Cắt tuyến mang tai, cắt tuyến giáp, cắt amydal Không khuyến cáo dự phòng Không khuyến cáo dự phòng
  • 9.  Bộ Y Tế (03/2015) Liều dự phòng Kháng sinh Liều thường dùng Điều chỉnh liều trong thủ thuật Cefazolin < 120 kg: 2 g > 120 kg: 3g Mỗi 4 giờ (mỗi 2 giờ đối với phẫu thuật tim) Cefotetan < 120 kg: 2 g > 120 kg: 3g Mỗi 6 giờ Clindamycin 600 mg Mỗi 6 giờ Ciprofloxacin 400 mg Mỗi 8 giờ Gentamicin 5 mg/kg Không Metronidazol 500 mg Mỗi 12 giờ Vancomycin < 70 kg: 1 g 71-99 kg: 1.25 g > 100 kg: 1.5 g Mỗi 12 giờ
  • 10.  ASHP Report 2013 Kháng sinh dự phòng Loại phẫu thuật – thủ thuật Kháng sinh Kháng sinh thay thế Cắt gan: S. aureus, S. epidermidis Cefazolin, ampicillin- sulbactam Clindamycin, vancomycin Dạ dày – tá tràng: E. coli, Klebsiella sp., Staphylococci, streptococci, enterococci Kỵ khí: Bacteroides (hiếm) Cefazolin Clindamycin/ vancomycin + aminoglycosid/aztreonam/ fluoroquinolon Đường mật: E. coli, Klebsiella sp. Kỵ khí: Clostridium (hiếm) Cefazolin, cefoxitin, cefotetan, ceftriaxone, ampicillin- sulbactam • Clindamycin/ vancomycin + aminoglycosid/aztreonam/ fluoroquinolon • Metronidazol + aminoglycosid/fluoroquinolon Cắt ruột thừa (không biến chứng): E.coli Kỵ khí: Bacteroides fragilis cefoxitin, cefotetan, cefazolin + metronidazol •Clindamycin/ vancomycin + aminoglycosid/aztreonam; fluoroquinolon • Metronidazol + aminoglycosid/fluoroquinolone
  • 11.  ASHP Report 2013 Kháng sinh dự phòng Loại phẫu thuật – thủ thuật Kháng sinh Kháng sinh thay thế Ruột non: E. coli, Staphylococci, streptococci, enterococci, các vi khuẩn kỵ khí • Không có tắc nghẽn Cefazolin Clindamycin + aminoglycosid/aztreonam/ fluoroquinolon • Có tắc nghẽn cefazolin + metronidazol, cefoxitin, cefotetan Metronidazol + aminoglycosid/ fluoroquinolon Sửa thoát vị: Streptococci, Staphylococcus, Enterococcus Cefazolin Clindamycin, vancomycin Đại trực tràng: E.coli Kỵ khí: Bacteroides fragilis cefazolin + metronidazol, cefoxitin, cefotetan, ampicillin-sulbactam, ceftriaxone + metronidazol, ertapenem • Clindamycin + aminoglycosid/ aztreonam/fluoroquinolon • Metronidazol + aminoglycosid/fluoroquinolon
  • 12.  ASHP Report 2013 Liềudự phòng Kháng sinh Liều thường dùng Liều nhắc lại (giờ) Ampicillin - sulbactam 3 g 2 Aztreonam 2 g 4 Cefazolin < 120 kg: 2 g > 120 kg: 3 g 4 Cefoxitin 2 g 2 Cefotetan 2 g 6 Ceftriaxone 2 g NA Ciprofloxacin 400 mg NA Clindamycin 900 mg 6
  • 13. Liều dự phòng  ASHP Report 2013 Kháng sinh Liều thường dùng Liều nhắc lại (giờ) Ertapenem 1 g NA Gentamicin 5 mg/kg NA Levofloxacin 500 mg NA Metronidazol 500 mg NA Vancomycin 15 mg/kg NA
  • 14. Kháng sinh dự phòng  Bệnh viện ĐHYD TPHCM (04/2012) Khoa Loại phẫu thuật Kháng sinh Cách sử dụng Ngoại Tiêu hoá – Gan mật •Mổ thoát vị bẹn •Cắt túi mật nội soi •Nội soi ổ bụng chẩn đoán Augmentin 1,2 g Liều duy nhất, tĩnh mạch chậm, trước mổ 30 phút