1. Liều điều trị
Thuốc T1/2 (giờ) Liều
Đường
dùng
Điều chỉnh liều
Suy thận Suy gan
Ampicillin –
sulbactam
1-1.8 (A)
1-1.3 (S)
1.5-3 g q6h IV, IV
inf, IM
CrCl < 30
mL/phút
Không
Amoxicillin -
clavulanat
1.4 (A)
1 (C)
•500 mg q8-12h;
875, 1000 mg
q12h (PO)
•1000 mg q8h (IV)
(theo amoxicillin)
IV, IV
inf, PO
CrCl < 30
mL/phút
Không
Ceftazidim 1-2 1-2 g q8h IV, IV
inf, IM
CrCl < 50
mL/phút
Không
Cefoperazon –
sulbactam
2 1-2 g q12h (max
12 g/ngày)
IV, IV
inf, IM
CrCl < 30
mL/phút
Có. Max
4 g/ngày
Metronidazol 8 •250-750 mg q8h
•500 mg q6h/
VPM, NT ổ bụng
nặng
IV inf,
PO
Không Có
2. Thuốc
T1/2
(giờ)
Liều
Đường
dùng
Điều chỉnh liều
Suy thận Suy gan
Ceftriaxone 5-9 1-2 g q12-24h IV, IV
inf, IM
Không Không
Levofloxacin 6-8 250-750 mg q24h IV inf,
PO
CrCl < 50
mL/phút
Không
Ciprofloxacin 3-5 •250-750 mg q12h
(PO)
•200-400 mg q12h
(IV)
IV inf,
PO
CrCl < 50
mL/phút
(PO)
< 30
mL/phút (IV)
Không
Amikacin 2 •5-7.5 mg/kg q8h
•15-20 mg/kg q24h
IV inf,
IM
CrCl ≤ 50
mL/phút
Không
Tobramycin 2-3 •1-2.5 mg/kg q8-
12h
•4-7 mg/kg q24h
IV inf,
IM
CrCl ≤ 60
mL/phút
Không
Netilmicin 2-3 •1.7-2 mg/kg q8h
•6.5 mg/kg q24h
IV inf,
IM
CrCl ≤ 50
mL/phút
Không
3. Kháng sinh dự phòng
Phẫu thuật sạch: Không có viêm nhiễm cấp tính; không
xâm nhập đường tiêu hoá, hô hấp, niệu – sinh dục, đường
mật; vết thương kín.
Sạch – nhiễm: Phẫu thuật hệ hô hấp, tiêu hóa, niệu – sinh
dục trong điều kiện có kiểm soát và không bị nhiễm trùng
bất thường.
Phẫu thuật nhiễm: Vết thương hở, chấn thương mới, tai
nạn; phẫu thuật có gián đoạn trong kỹ thuật vô khuẩn (xoa
bóp tim hở); thủng lớn từ đường tiêu hóa; đường rạch bị
viêm cấp tính nhưng không có mủ
Phẫu thuật bẩn: Chấn thương cũ có mô hoại tử, dị vật và
những vết thương có nhiễm trùng rõ trên lâm sàng hay
thủng tạng rỗng. Những vi khuẩn gây bệnh sau phẫu thuật
đã có hiện diện ở thời điểm trước phẫu thuật
4. Phẫu thuật sạch-nhiễm: Khuyến cáo cho tất
cả các loại phẫu thuật
Phẫu thuật sạch: Khuyến cáo đối với các can
thiệp ngoại khoa nặng, có thể ảnh hưởng đến
sống còn và/hoặc chức năng sống.
Phẫu thuật nhiễm, bẩn: Kháng sinh điều trị
Kháng sinh dự phòng
5. Kháng sinh dự phòng
Ưu tiên đường tĩnh mạch
Nên trong vòng 60 phút trước khi tiến hành
phẫu thuật và gần thời điểm rạch da:
◦ Cephalosporins: Tiêm IV 3-5 phút trước thủ thuật
◦ Vancomycin và ciprofloxacin: Trước 2 giờ và
hoàn thành việc truyền trước khi bắt đầu rạch da
◦ Clindamycin: Hoàn thành việc truyền trước 10-
20 phút
◦ Gentamicin: 1 liều duy nhất 5 mg/kg. Lọc máu
hoặc ClCr < 20 mL/phút: 2 mg/kg
6. Phẫu thuật tim kéo dài hơn 4 giờ: Bổ sung thêm
một liều
Mất máu > 1500 mL ở người lớn và > 25 mL/kg
ở trẻ em: Bổ sung liều KSDP sau khi bù dịch.
Thời gian sử dụng KSDP không quá 24 giờ
Kháng sinh dự phòng
7. Kháng sinh dự phòng
Bộ Y Tế (03/2015)
Loại phẫu thuật – thủ thuật Kháng sinh Kháng sinh thay thế
Thủ thuật xâm nhập đường tiêu
hoá trên
Cefotetan Clindamycin gentamicin
Thủ thuật đường mật Cefotetan Clindamycin gentamicin
Cắt gan Cefotetan Clindamycin gentamicin
Phẫu thuật Whipple hoặc cắt tuỵ Cefotetan Clindamycin +
ciprofloxacin
Ruột non Cefotetan Clindamycin + gentamicin
Mở dạ dày ra da qua nội soi Cefazolin hoặc
cefotetan
Clindamycin gentamicin
Cắt ruột thừa Cefotetan Clindamycin + gentamicin
8. Kháng sinh dự phòng
Bộ Y Tế (03/2015)
Loại phẫu thuật – thủ thuật Kháng sinh Kháng sinh thay thế
Đại trực tràng, chấn thương bụng
hở
Cefotetan Clindamycin + gentamicin
Mổ thoát vị bẹn Cefazolin Clindamycin
Thoát vị bẹn có biến chứng, mổ
cấp cứu hoặc tái phát
Cefotetan Clindamycin gentamicin
Cắt tuyến vú Không khuyến cáo
dự phòng
Không khuyến cáo dự
phòng
Cắt tuyến vú có nạo vét hạch Cefazolin Clindamycin + gentamicin
Cắt tuyến mang tai, cắt tuyến
giáp, cắt amydal
Không khuyến cáo
dự phòng
Không khuyến cáo dự
phòng
9. Bộ Y Tế (03/2015)
Liều dự phòng
Kháng sinh Liều thường dùng Điều chỉnh liều trong
thủ thuật
Cefazolin < 120 kg: 2 g
> 120 kg: 3g
Mỗi 4 giờ (mỗi 2 giờ đối
với phẫu thuật tim)
Cefotetan < 120 kg: 2 g
> 120 kg: 3g
Mỗi 6 giờ
Clindamycin 600 mg Mỗi 6 giờ
Ciprofloxacin 400 mg Mỗi 8 giờ
Gentamicin 5 mg/kg Không
Metronidazol 500 mg Mỗi 12 giờ
Vancomycin < 70 kg: 1 g
71-99 kg: 1.25 g
> 100 kg: 1.5 g
Mỗi 12 giờ
10. ASHP Report 2013
Kháng sinh dự phòng
Loại phẫu thuật – thủ thuật Kháng sinh Kháng sinh thay thế
Cắt gan: S. aureus,
S. epidermidis
Cefazolin,
ampicillin-
sulbactam
Clindamycin, vancomycin
Dạ dày – tá tràng: E. coli,
Klebsiella sp., Staphylococci,
streptococci, enterococci
Kỵ khí: Bacteroides (hiếm)
Cefazolin Clindamycin/ vancomycin +
aminoglycosid/aztreonam/
fluoroquinolon
Đường mật: E. coli,
Klebsiella sp.
Kỵ khí: Clostridium (hiếm)
Cefazolin,
cefoxitin,
cefotetan,
ceftriaxone,
ampicillin-
sulbactam
• Clindamycin/ vancomycin +
aminoglycosid/aztreonam/
fluoroquinolon
• Metronidazol +
aminoglycosid/fluoroquinolon
Cắt ruột thừa (không biến
chứng): E.coli
Kỵ khí: Bacteroides fragilis
cefoxitin,
cefotetan,
cefazolin +
metronidazol
•Clindamycin/ vancomycin +
aminoglycosid/aztreonam;
fluoroquinolon
• Metronidazol +
aminoglycosid/fluoroquinolone
11. ASHP Report 2013
Kháng sinh dự phòng
Loại phẫu thuật – thủ thuật Kháng sinh Kháng sinh thay thế
Ruột non: E. coli, Staphylococci, streptococci, enterococci, các vi khuẩn kỵ khí
• Không có tắc nghẽn Cefazolin Clindamycin +
aminoglycosid/aztreonam/
fluoroquinolon
• Có tắc nghẽn cefazolin + metronidazol,
cefoxitin, cefotetan
Metronidazol +
aminoglycosid/
fluoroquinolon
Sửa thoát vị:
Streptococci,
Staphylococcus,
Enterococcus
Cefazolin Clindamycin, vancomycin
Đại trực tràng: E.coli
Kỵ khí: Bacteroides
fragilis
cefazolin + metronidazol,
cefoxitin, cefotetan,
ampicillin-sulbactam,
ceftriaxone +
metronidazol, ertapenem
• Clindamycin +
aminoglycosid/
aztreonam/fluoroquinolon
• Metronidazol +
aminoglycosid/fluoroquinolon
12. ASHP Report 2013
Liềudự phòng
Kháng sinh Liều thường dùng Liều nhắc lại (giờ)
Ampicillin -
sulbactam
3 g 2
Aztreonam 2 g 4
Cefazolin < 120 kg: 2 g
> 120 kg: 3 g
4
Cefoxitin 2 g 2
Cefotetan 2 g 6
Ceftriaxone 2 g NA
Ciprofloxacin 400 mg NA
Clindamycin 900 mg 6
13. Liều dự phòng
ASHP Report 2013
Kháng sinh Liều thường dùng Liều nhắc lại (giờ)
Ertapenem 1 g NA
Gentamicin 5 mg/kg NA
Levofloxacin 500 mg NA
Metronidazol 500 mg NA
Vancomycin 15 mg/kg NA
14. Kháng sinh dự phòng
Bệnh viện ĐHYD TPHCM (04/2012)
Khoa Loại phẫu
thuật
Kháng sinh Cách sử
dụng
Ngoại Tiêu
hoá – Gan
mật
•Mổ thoát vị
bẹn
•Cắt túi mật
nội soi
•Nội soi ổ
bụng chẩn
đoán
Augmentin 1,2
g
Liều duy nhất,
tĩnh mạch
chậm, trước
mổ 30 phút