5. Adrenaline: Tăng huyết áp, nhịp tiim nhanh
Salbutamol (Ventoline): Khi dùng liều cao sẽ
gây:
- Run cơ do tăng kích thích thần kinh cơ
- Nhịp tim nhanh do dãn mạch ngoạiHạ biên
- Hạ K+ máu
- Toan chuyển hóa
Thuốc B2 Giao Cảm:
6. Cơ chế tác dụng:
Ức chế men Phosphodiesterase nên làm tăng
cAMP Dãn cơ trơn PQ
Giảm viêm nhẹ
Tăng tác dụng của Salbutamol
Tác dụng phụ:
- Nhức đầu, nôn ói và gây co giật, nhất là
BN có tiền căn động kinh.
- TM nhanh: tụt HA, loạn nhịp tim và tử
vong.
Methylxanthines:
7. Tác dụng phụ:
- Khô miệng, nhìn mờ, mất khả năng điều tiết
của mắt.
- Giảm tiết mồ hôi Kh
- Chậm nhịp tim, rối loạn nhịp tim
- Giảm trương lực và nhu động của ống tiêu
hóa Táo bón
- Bí tiểu
-
AntiCholinergic:
8. Thường gặp ở những người sd corticoides lâu dài
Suy Tuyến thượng thận
Tăng huyết áp, Tăng cân do giữ muối nước.
Hạ kali máu bệnh nhân sẽ bị yếu cơ
Loét dạ dày tá tràng.
Đục thủy tinh thể, tăng nhãn áp, loãng xương
Làm trẻ em chậm phát triển chiều cao, dẫn đến bị lùn
Hội chứng Cushing: Béo trung tâm, mệt mỏi, cơ yếu,
khuôn mặt đỏ và tròn, màu tím trên da bụng, da mỏng, chậm
lành vết thương, trầm cảm, cáu gắt, lông tóc dày, kinh nguyệt
không đều, liệt dương.
Tác dụng phụ của Corticoides:
9. (1) Mg++ >< Ca++
(2) Mg++ öùc cheá
mastocyte
(3) Mg++
acetylcholine
(4) Mg++ 2– R
(5) Mg++
superoxide/N.
Superoxid
e
His., PG
Acetylcholin
e
Ca+
+
Mastocyte
Neutrophils
Vieâm, co
thaét
Cô trôn
PQ (4)(
+)
(3)(
-)
(1)(-
)
(5)(
-)(2)(-
)
CÔ CHEÁ TAÙC DUÏNG CUÛA MgSO4 TTM/SUYEÃN
Silverman RA, Osborn H, Runge J, et al. IV magnesium sulfate in the treatment of acute severe asthma: a multicenter randomized control trial. Chest 2002;
122:489–497
2