1. D C LI U CH A
ƯỢ Ệ Ứ
ALCALOID CÓ C U TRÚC
Ấ
DITERPEN
TS. Đ Quyên
ỗ
2. M C TIÊU
Ụ
1. Trình bày đ c các d c li u ch a alcaloid có c u
ượ ượ ệ ứ ấ
trúc diterpen.
2. Trình bày cây Ô đ u v i các n i dung sau :
ầ ớ ộ
1. Tên khoa h c; B ph n dùng và phân b ,
ọ ộ ậ ố
2. Thành ph n hóa h c chính
ầ ọ
3. Aconitin (v CTCT, tính ch t)
ẽ ấ
4. Công d ng
ụ
3. GI I THI U C U TRÚC
Ớ Ệ Ấ
TERPEN
C u trúc terpen g m
ấ ồ
Monoterpen (10C)
Thành ph n c u t o chính c a tinh d u
ầ ấ ạ ủ ầ
Nhóm iridoid
Sesquiterpen (15C): đ c bi t là nhóm sesquiterpen lacton
ặ ệ
Diterpen (20C): chlorophyll, vitamin A (caroten), vitamin K,
alcaloid diterpen
Triterpenoid (30C): saponin triterpenoid
5. ALCALOID CÓ C U TRÚC
Ấ
DITERPEN
Veatchine Atisine
C u trúc alcaloid
ấ
diterpen r t ph ct p
ấ ứ ạ
6. TÍNH CH T ALCALOID
Ấ
C U TRÚC
Ấ
DITERPEN
Lý tính
Th ch t, mùi v , màu s c, tính tan
ể ấ ị ắ
Hóa tính
Tính ch t chung c a nhóm alcaloid
ấ ủ
Tính ch t c a khung diterpen và nhóm
ấ ủ
ch c (đ c bi t nhóm ch c ester)
ứ ặ ệ ứ
7. D C LI U CH A ALCALOID
ƯỢ Ệ Ứ
C U TRÚC DITERPEN
Ấ
Th ng g p các loài thu c chi
ườ ặ ở ộ Aconitum và
Delphinium spp., h Ranunculaceae.
ọ
Các loài thu c chi
ộ Erythrophleum spp., họ
Cesalpiniaceae, phân b ch y u châu Úc và nhi t
ố ủ ế ở ệ
đ i châu Phi.
ớ
Đ c đi m chung : d c li u ch a
ặ ể ượ ệ ứ alcaloid c u trúc
ấ
diterpen có đ c tính cao.
ộ
8. Ô Đ U –
Ầ Aconitum spp.
Cây Ô đ u
ầ đ c s d ng làm thu c là m t s loài
ượ ử ụ ố ộ ố
c a chi Aconitum, h Hoàng liên.
ủ ọ
Ô đ u Vi t nam
ầ ệ Aconitum fortunei,
Ô đ u Trung qu c
ầ ố A. chinensis,
Ô đ u Âu
ầ A. napellus
Vi t Nam cây m c hoang và đ c
Ở ệ ọ ượ tr ng ch y u
ồ ủ ế
vùng núi cao nh Hà Giang, Lao Cai (Sapa)
ở ư
9. ALCALOID CÓ C U TRÚC DITERPEN
Ấ
Thu c lo i cây c , m c
ộ ạ ỏ ọ
hàng năm, cao 0,6 –
1m (có th cao đ n 3
ể ế
m).
Phi n lá x , hình dáng
ế ẻ
và kích th c ph
ướ ụ
thu c theo loài.
ộ
Hoa l ng tính, có màu
ưỡ
xanh l ho c xanh tím.
ơ ặ
10.
11. Ô Đ U
Ầ
B ph n dùng
ộ ậ
r c thu hái vào tháng 7
ễ ủ
– 10 khi cây đang ra hoa.
r c m (ô đ u)
ễ ủ ẹ ầ
r c con (ph t )
ễ ủ ụ ử
Ch bi n
ế ế
Sinh ph (diêm ph )
ụ ụ
H c ph
ắ ụ
B ch ph
ạ ụ
Ph t (s ng)
ụ ử ố
12. Ô Đ U CH BI N
Ầ Ế Ế
Ch bi n: 3 lo i (sinh ph t , h c ph t và b ch ph t )
ế ế ạ ụ ử ắ ụ ử ạ ụ ử
Sinh ph t (diêm ph ): c to + MgCl
ụ ử ụ ủ 2 + NaCl + H2O
ngâm
H c ph t (h c ph ): c trung bình + MgCl
ắ ụ ử ắ ụ ủ 2 + H2O
ngâm, đun, thái mi ng m ng. T m đ ng đ + d u
ế ỏ ẩ ườ ỏ ầ
h t c i.
ạ ả
B ch ph t (B ch ph ): c nh + MgCl
ạ ụ ử ạ ụ ủ ỏ 2 + H2O ngâm,
n u chín, bóc v , thái mi ng và r a h t v tê cay.
ấ ỏ ế ử ế ị
13. Ô Đ U – THÀNH PH N HÓA
Ầ Ầ
H C
Ọ
THÀNH PH N HÓA H C: ALCALOID, tinh b t, đ ng
Ầ Ọ ộ ườ
Hàm l ng alcaloid theo loài và tg thu hái (0,6 – 1,2 %)
ượ
Thành ph n chính là Aconitin (13 – 90%).
ầ
14. Ô Đ U – THÀNH PH N HÓA
Ầ Ầ
H C
Ọ
Aconitin
là 1 alcaloid có c u trúc diterpen, và
ấ
là diester (nên d b th y phân)
ễ ị ủ
Th y phân gđ 1: benzoylaconin (1/500
ủ
aconitin)
Th y phân gđ 2: aconin (1/5000 aconitin)
ủ
15. Ô Đ U – THÀNH PH N HÓA
Ầ Ầ
H C
Ọ
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
PTS PTP HPP PTMg PTNa PT
MgNa
CĐ
(CN)
CK
(CN)
CĐ
(CC)
H/ L aconitin trong các ch ph m Ph t (mg% )
ế ẩ ụ ử
16. Ô Đ U CÔNG D NG
Ầ Ụ
Ô đ u và ph t ch a ch bi n: dùng ngoài đ xoa
ầ ụ ử ư ế ế ể
bóp ch a nh c m i
ữ ứ ỏ
Dùng trong ch a và gi m đau các b nh đau dây th n
ữ ả ệ ầ
kinh.
Đông y dùng h c ph trong bài thu c h i d ng c u
ắ ụ ố ồ ươ ứ
ngh ch, trong tru tim m ch.
ị ỵ ạ