SlideShare a Scribd company logo
1 of 129
Nhận viết đề tài trọn gói – ZL: 0909 23 26 20– Luanvanmaster.com
TẢI TÀI LIỆU KẾT BẠN ZALO : 0909 23 26 20
Nhận viết đề tài trọn gói – ZL: 0909 23 26 20– Luanvanmaster.com
TẢI TÀI LIỆU KẾT BẠN ZALO : 0909 23 26 20
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG
ĐẠI HỌC DÂN LẬP HẢI PHÒNG -------------
------------------
ISO 9001 - 2008
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
NGÀNH: XÂY DỰNG DÂN DỤNG VÀ CÔNG NGHIỆP
Sinh viên :LÊ THỊ THANH HUYỀN
Giáo viên hƣớng dẫn: GVC.KS.LƢƠNG ANH TUẤN
K.S.NGÔ ĐỨC DŨNG
HẢI PHÒNG 2016
Nhận viết đề tài trọn gói – ZL: 0909 23 26 20– Luanvanmaster.com
TẢI TÀI LIỆU KẾT BẠN ZALO : 0909 23 26 20
Nhận viết đề tài trọn gói – ZL: 0909 23 26 20– Luanvanmaster.com
TẢI TÀI LIỆU KẾT BẠN ZALO : 0909 23 26 20
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC DÂN LẬP HẢI PHÒNG
-------------------------------
KÝ TÚC XÁ CAO ĐẲNG NGHỀ SÀI GÒN
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP HỆ ĐẠI HỌC CHÍNH QUY
NGÀNH: XÂY DỰNG DÂN DỤNG VÀ CÔNG NGHIỆP
Sinh viên :LÊ THỊ THANH HUYỀN
Giáo viên hƣớng dẫn GVC.KS.LƢƠNG ANH TUẤN
K.S.NGÔ ĐỨC DŨNG
HẢI PHÒNG 2016
Nhận viết đề tài trọn gói – ZL: 0909 23 26 20– Luanvanmaster.com
TẢI TÀI LIỆU KẾT BẠN ZALO : 0909 23 26 20
Nhận viết đề tài trọn gói – ZL: 0909 23 26 20– Luanvanmaster.com
TẢI TÀI LIỆU KẾT BẠN ZALO : 0909 23 26 20
PHẦN I: KIẾN TRÚC
I.1.Giới thiệu công trình
- Tên công trình : Ký túc xá Cao đẳng nghề Sài Gòn
- Địa điểm xây dựng: Công trình đƣợc xây dựng tại thành phố Hồ Chí Minh
nằm trên trục đƣờng chính của thành phố.
- Chức năng,công năngcông trình : Công trình đƣợc xây dựng nhằm mục đích
phục vu nhu cầu học tập và sinh hoạt của học sinh trong và ngoài thành phố .
I.2.Giải pháp thiết kế kiến trúc
I.2.1.Giải pháp tổ chức không gian thông qua mặt bằng và mặt cắt công trình
- Mặt bằng công trình: 17,2 x 65,6m với hệ thống bƣớc cột là 4,2 m. Chiều cao
tầng 1 là 4,2m,chiều cao các tầng tiếp theo là 3,6m,sử dụng hệ thống hành lang
bên. Do mặt bằng có hình dáng chạy dài nên hai đầu công trình đƣợc bố trí hai
thang thoát hiểm. Hệ thống cầu thang đƣợc che bởi một dải kính để luôn đem lại
ánh sáng tự nhiên và mang lai vẻ đẹp kiến trúc cho công trình.
I.2.2.Giải pháp về mặt đứng và hình khối kiến trúc công trình
-Giải pháp mặt đứng :Mặt đứng nhà đƣợc thiết kế đơn giản hành lang của nhà
đƣợc thiết kế theo kiểu hành lang bên
- Hình dáng kiến trúc công trình đơn giản tạo hình khối và chiều hƣớng phát
triển đứng. Mặt ngoài công trình đƣợc tạo chữ U,khối trang trí và kết hợp màu
sơn rất đẹp mắt
I.2.3.Giải pháp giao thông và thoát hiểm của công trình
- Giải pháp giao thông đứng: Công trình cần đảm bảo giao thông thuận tiện, với
nhà cao tầng thì hệ thống giao thông đứng đóng vai trò quan trọng. Công trình
đƣợc thiết kế hệ thống giao thông đứng đảm bảo yêu cầu trên. Hệ thống giao thông
đứng của công trình bao gồm 2 cầu thang bộ (đƣợc bố trí ở 2 đầu nhà ).
I.2.4.Giải pháp thông gió và chiếu sáng tự nhiên cho công trình :
- Thông gió :Thông hơi thoáng gió là yêu cầu vệ sinh bảo đảm sức khỏe mọi
ngƣời làm việc đƣợc thoải mái, hiệu quả
+ Về quy hoạch: xung quanh trồng hệ thống cây xanh để dẫn gió , che
nắng,chắn bụi , chống ồn
Nhận viết đề tài trọn gói – ZL: 0909 23 26 20– Luanvanmaster.com
TẢI TÀI LIỆU KẾT BẠN ZALO : 0909 23 26 20
Nhận viết đề tài trọn gói – ZL: 0909 23 26 20– Luanvanmaster.com
TẢI TÀI LIỆU KẾT BẠN ZALO : 0909 23 26 20
+ Về thiết kế: các phòng đều đƣợc đón gió trực tiếp và tổ chức lỗ cửa , hành
lang để dẫn gió xuyên phòng
- Chiếu sáng: Các phòng đều đƣợc lấy ánh sáng tự nhiên và lấy sáng nhân tạo , việc
lấy sáng nhân tạo phụ thuộc vào mét vuông sàn và lấy theo tiêu chuẩn (theo tiêu
chuẩn hệ số chiếu sáng k=1/5=Scửa lấy sáng/Ssàn).
- Tại vị trí cầu thang chính có bố trí khoảng trống vừa lấy ánh sáng cho cầu
thang, vừa lấy ánh sáng cho hệ thống hành lang.
- Ngoài diện tích cửa để lấy ánh sáng tự nhiên trên ta còn bố trí 1 hệ thống bóng
đèn neon thắp sáng trong nhà cho công trình về buổi tối
I.2.5.Giải pháp sơ bộ về hệ kết cấu và vật liệu xây dựng công trình
- Giải pháp sơ bộ lựa chọn hệ kết cấu công trình và cấu kiện chịu lực chính
chocông trình: khung bê tông cốt thép, kết cấu gạch
- Giải pháp sơ bộ lựa chọn vật liệu xây dựng: vật liệu sử dụng trong công
trình chủ yếu là gạch, cát , xi măng , kính… rất thịnh hành trên thị trƣờng
I.2.6. Giải pháp kỹ thuật khác :
- Cấp điện: Nguồn cấp điện từ lƣới điện của Thành Phố kết hợp với máy phát
điện dùng khi mất điện lƣới, các hệ thống dây dẫn đƣợc thiết kế chìm trong
tƣờng đƣa tới các phòng
PHẦNII: LỰA CHỌN GIẢI PHÁP KẾT CẤU
II.1 Sơ bộ phương án chọn kết cấu:
II.1.1. Phân tích các dạng kết cấu khung
Xã hội ngày càng phát triển,các toà nhà cao tầng cũng xuất hiện ngày càng
nhiều tại các trung tâm kinh tế lớn của đất nƣớc nhƣ Hà Nội và thành phố Hồ
Chí Minh,...Việc ứng dụng các giải pháp kết cấu mới trên thế giới để xây dựng
các toà nhà cao tầng đã đƣợc thực hiện ở nhiều công trình khác nhau trên khắp
đất nƣớc. Tuy vậy việc áp dụng các công nghệ cao nhƣ kỹ thuật ván khuôn
trƣợt, ván khuôn tổ hợp tấm lớn, ván khuôn leo, ... vào xây dựng còn chƣa đƣợc
rộng khắp do giá thành thiết bị chuyên dụng là rất đắt tiền.
Nhận viết đề tài trọn gói – ZL: 0909 23 26 20– Luanvanmaster.com
TẢI TÀI LIỆU KẾT BẠN ZALO : 0909 23 26 20
Nhận viết đề tài trọn gói – ZL: 0909 23 26 20– Luanvanmaster.com
TẢI TÀI LIỆU KẾT BẠN ZALO : 0909 23 26 20
Theo vật liệu sử dụng ,để thi công kết cấu khung chịu lực nhà nhiều tầng
gồm 3 loại sau đây:
Ngày nay kết cấu bê tông cốt thép đƣợc sử dụng rộng rãi hơn nhờ những
tiến bộ kỹ thuật trong các lĩnh vực sản xuất bê tông tƣơi cung cấp đến chân công
trình, bơm bê tông lên cao hoặc xuống thấp, kỹ thuật ván khuôn các tấm lớn, ván
khuôn trƣợt, ván khuôn leo...cũng làm cho thời gian thi công đƣợc rút gắn.Đối
với nhà cao tầng thì dùng kết cấu bê tông cốt thép đổ toàn khối có độ tin cậy cao
về cƣờng độ và độ ổn định.
II.1.2. Phương án lựa chọn
Vậy ta chọn giải pháp kết cấu khung bê tông cốt thép với: Các cấu kiện
dạng thanh là cột, dầm...Các cấu kiện dạng phẳng gồm tấm sàn có sƣờn, còn
tƣờng là các tấm tƣờng đặc có lỗ cửa và đều là tƣờng tự mang.
II.2.Thiết kế khung ngang trục 5 cho công trình.
II.2.1,Chọn vật liệu sử dụng
Sử dụng bê tông cấp độ bền B20 có:
+ Rb = 115 kG/cm2
+ Rbt = 9,0 kG/cm2
+ Eb = 270000 kG/cm2
+ Rb = 115 kG/cm2
Sử dụng cốt thép dọc nhóm AII có:
+ Rs = Rsc = 2800 kG/cm2
+ Es = 2100000 kG/cm2
Sử dụng cốt thép đai nhóm AI có:
+ Rs = 2250 kG/cm2
+ Esw = 1750 kG/cm2
II.2.2,Lựa chọn giải pháp kết cấu và chọn kích thước sơ bộ cho sàn
Chọn giải pháp sàn sƣờn toàn khối
Chọn sơ bộ kích thƣớc chiều dày sàn
Chiều dày sàn đối với sàn làm việc hai phƣơng: hs = D
L
m
Trong đó: L là kích thƣớc cạnh ngắn ô sàn
Nhận viết đề tài trọn gói – ZL: 0909 23 26 20– Luanvanmaster.com
TẢI TÀI LIỆU KẾT BẠN ZALO : 0909 23 26 20
Nhận viết đề tài trọn gói – ZL: 0909 23 26 20– Luanvanmaster.com
TẢI TÀI LIỆU KẾT BẠN ZALO : 0909 23 26 20
D 0,8 1,4 - phụ thuộc vào tải trọng, tải trọng lớn thì lấy D lớn
m 40 50
Kích thƣớc các ô sàn (tính theo các trục) của công trình thiết kế gồm:
h = 1,1 4,2 = 0,104m
s 45
Ô sàn phòng vệ sinh là 7,2m x 4,1m có:
h = 1,1 4,1= 0,1m
s 45
Ô sàn hành lang lớn nhất là 4,2m x 2,8m có:
h = 1,1 2,8 = 0,068m
s 45

Để tiết kiệm về chi phí vật liệu và đồng bộ trong thi công đồng thời vẫn đảm bảo
điều kiện chịu lực.


chọn hs = 100 mm,

II.2.3 Lựa chọn kích thước tiết diện dầm
a) Dầm DF (dầm trong phòng)
Nhịp dầm LDF = 7,2 m= L1 ,
h
1 1
0,9 0,36
Chiều cao: 8 20 .L = chọn h = 0,6 m
1
b
1 1
0,25 0,125
Chiều rộng: 2 4 .h = chọn b = 0,22 m
b)Dầm CD (dầm hành lang)
Nhịp dầm LCD = L2 = 2,8 m
h
1 1
Chiều cao: 8 20 .L = 0,35 0,14
2
Chiều rộng: chọn b = 0,22 m
c, Dầm dọc nhà
Nhịp dầm L= B = 4,2 m
h
1 1
Chiều cao: 8 20 .L = 0,525 0,21
Chiều rộng: chọn b = 0,22 m
chọn h = 0,3 m
chọn h = 0,35 m
Nhận viết đề tài trọn gói – ZL: 0909 23 26 20– Luanvanmaster.com
TẢI TÀI LIỆU KẾT BẠN ZALO : 0909 23 26 20
Nhận viết đề tài trọn gói – ZL: 0909 23 26 20– Luanvanmaster.com
TẢI TÀI LIỆU KẾT BẠN ZALO : 0909 23 26 20
II.2.4. Lựa chọn kích thước tiết diện cột
A
k.N
Diện tích tiết diện cột xác định theo công thức:
R
b
4 5 6
4200 4200
f
sf
7
2
0
0
s
d
d
2
8
0
0
sc
c
Diện chịu tải của cột
a) Cột trục F
7,2
Diện chịu tải cột trục F:
SF 2
.4,2 = 15,12 m2
Lực dọc do tải phân bố đều trên sàn.
N1 = qs.SF = (422,6 + 240).15,12 = 10018,5 kG
Lực dọc do tải trọng tƣờng ngăn dày 220 mm
N2 = gt.lt.ht = 514.(7,2/2 + 4,2).3,85 =
15435,4kG Lực dọc do tải trọng tƣờng thu hồi
N3 g t .l t .h t 296.(
7,2 2,8
).0,8 1184 (kG).
2 2
Lực dọc do tải phân bố đều trên sàn mái.
Nhận viết đề tài trọn gói – ZL: 0909 23 26 20– Luanvanmaster.com
TẢI TÀI LIỆU KẾT BẠN ZALO : 0909 23 26 20
Nhận viết đề tài trọn gói – ZL: 0909 23 26 20– Luanvanmaster.com
TẢI TÀI LIỆU KẾT BẠN ZALO : 0909 23 26 20
N4 = qm.SF = (343,5 +97,5).15,12 = 6667,9( kG )

Với nhà 5tầng có 4sàn và 1 sàn mái

N = ∑ni.Ni = 4.(10018,5 + 15435,4) + (1184+6667,9) = 109667,5
kG Để kể đến ảnh hƣởng của momen, chọn k = 1,1
A k.N
R
b =
1,1 109667,5
= 1048,9 cm2
115
Vậy chọn kích thƣớc cột b x h =22 x 45 cm có A =990 cm2
<1047,03 cm2
b,Cột trục D
Diện chịu tải cột trục D
SD
7,2 2,8
2
2
.4,2 = 21 m2
Lực dọc do tải phân bố đều trên sàn.
N1 = qs.SB= (422,6 + 240).21 = 13914,6 Kg
Lực dọc do tải trọng tƣờng ngăn dày 220 mm
N2 = gt.lt.ht = 514.(7,2/2 + 4,2).3,85 = 15435,4 kG
Lực dọc do tải trọng tƣờng thu hồi
N3 g t .lt .h t 296.(
7,2 2,8
).0,8 1184 (kG).
2 2
Lực dọc do tải phân bố đều trên sàn mái.
N4 = qm.SF = (343,5 + 97,5).21 = 9261( kG )

Với nhà5 tầng có 4 sàn và 1 sàn mái

N = ∑ni.Ni = 4.(13914,6 + 15435,4) + (1184+9261) =
127845kG Để kể đến ảnh hƣởng của momen, chọn k = 1,1
A k.N
R
b =
1,1.127845
= 1222,8 cm2
115
Vậy chọn kích thƣớc cột b x h =22 x 45 cm có A = 900 cm2
<1220,2 cm2
.
c,Cột trục C
Diện chịu tải cột trục C
Nhận viết đề tài trọn gói – ZL: 0909 23 26 20– Luanvanmaster.com
TẢI TÀI LIỆU KẾT BẠN ZALO : 0909 23 26 20
Nhận viết đề tài trọn gói – ZL: 0909 23 26 20– Luanvanmaster.com
TẢI TÀI LIỆU KẾT BẠN ZALO : 0909 23 26 20
Sc 2,8
2
.4,2 =5.88 m2
Lực dọc do tải phân bố đều trên sàn hành lang
N1 = qs.Sc= (422,6 + 360).5,88 = 4601,7 Kg
Lực dọc do tải trọng lan can
N2 g t .l t .h t 296. 4,2.0,9 1118,9 (kG).
Lực dọc do tải phân bố đều trên sàn mái.
N3 = qm.SF = (371+ 97,5).5,88 =2754,7( kG )
Với nhà5 tầng có 4 sàn và 1 sàn mái
N = ∑ni.Ni = 4.(4601,7 + 1118,9) + 2754,7 = 25637,1
kG Để kể đến ảnh hƣởng của momen, chọn k = 1,3
A k.N
Rb = 1,3.25637,1 = 289,8 cm2
115
Vậy chọn kích thƣớc cột b x h = 22 x 22 cm có A = 484 cm2
>289,8 cm2
.
Càng lên cao lực dọc càng giảm nên ta chọn kích thƣớc tiết diện cột nhƣ sau:
Cột trục C có kích thƣớc:
b x h = 22 x22 cm từ cột tầng 1 lên tầng
5 Cột trục D có kích thƣớc:
b x h =22 x 45 cm từ cột tầng 1 lên tầng
3 b x h = 22 x 35 cm từ cột tầng 4 lên tầng 5
Cột trục F có kích thƣớc:
b x h = 22 x 45 cm từ cột tầng 1 lên tầng 3
b x h = 22 x35 cm từ cột tầng 4 lên tầng 5
II.2.5. Sơ đồ tính toán khung phẳng
II.2.5.1Sơ đồ hình học
Nhận viết đề tài trọn gói – ZL: 0909 23 26 20– Luanvanmaster.com
TẢI TÀI LIỆU KẾT BẠN ZALO : 0909 23 26 20
Nhận viết đề tài trọn gói – ZL: 0909 23 26 20– Luanvanmaster.com
TẢI TÀI LIỆU KẾT BẠN ZALO : 0909 23 26 20
D-22x35 D-22x60 D-22x35 D-22x30 D-22x35
C-22x35 C-22x35
C-22x22
360
0
D-22x35 D-22x60 D-22x35 D-22x30 D-22x35
3600 C-22x35 C-22x35
C-22x22
D-22x35 D-22x60 D-22x35 D-22x30 D-22x35
C-22x22
360
0
C-22x45
C-22x45
D-22x35 D-22x60 D-22x35 D-22x30 D-22x35
3600
C-22x22
C-22x45 C-22x45
D-22x35 D-22x60 D-22x35 D-22x30 D-22x35
4200
C-22x45 C-22x45 C-22x22
_ 0.6
+ 0.00
_
0.6
110 7200 2800
f d C
Sơ đồ hình học khung ngang
II.2.5.2.Sơ đồ kết cấu
Mô hình hóa kết cấu khung thành các thanh đứng (cột) và các thanh ngang (dầm)
với trục của hệ kết cấu đƣợc tính đến trọng tâm tiết diện của các thanh.
a)Nhịp tính toán của dầm
Nhịp tính toán của dầm lấy bằng khoảng cách giữa các trục cột
(lấy trục cột tầng 4 đến tầng 5)
Nhận viết đề tài trọn gói – ZL: 0909 23 26 20– Luanvanmaster.com
TẢI TÀI LIỆU KẾT BẠN ZALO : 0909 23 26 20
Nhận viết đề tài trọn gói – ZL: 0909 23 26 20– Luanvanmaster.com
TẢI TÀI LIỆU KẾT BẠN ZALO : 0909 23 26 20
+ Xác định nhịp tính toán dầm FD và DC
LFD = 7,2+ 0,11+ 0,11- 0,35/2 – 0,35/2 = 7,07
m + Xác định nhịp tính toán dầm DC.
LDC = 2,8 - 0,11- 0,11+ 0,35/2 + 0,22/2 = 2,865m
b)Chiều cao cột
Chiều cao của cột lấy bằng khoảng cách giữa các trục dầm. Do dầm khung thay
đổ i tiết diện nên ta sẽ xác định chiều cao của cột theo trục dầm hành lang (dầm
có tiết diện nhỏ hơn).
+ Chiều cao cột tầng 1
Lựa chọn chiều sâu chôn móng từ mặt đất tự nhiên (cos -0,6) trở xuống:
hm = 400mm = 0,4m
ht1 = Ht + Z + hm – hd/2 = 4,2 + 0,6 + 0,4 – 0,3/2 =
5,05m + Chiều cao cột tầng 2 đến tầng 5
ht = Ht = 3,6m
Ta có sơ đồ kết cấu đƣợc thể hiện nhƣ hình vẽ
Sơ đồ kết cấu khung ngang
II.2.6.Xác định tải trọng đơn vị
II.2.6.1. Tĩnh tải đơn vị
+ Tĩnh tải sàn phòng: gs = 422,6 kG/m2
+ Tĩnh tải sàn hành lang: gs = 422,6 kG/m2
+ Tĩnh tải sàn mái: gs = 343,5 kG/m2
+ Tƣờng xây 220 + 2 lớp vữa trát dày 15: gs = 514kG/m2
+ Tƣờng xây 110 + 2 lớp vữa trát dày 15 : gs = 296 kG/m2
II.2.6.2. Hoạt tải đơn vị
+ Hoạt tải sàn phòng: ps = 240 kG/m2
+ Hoạt tải sàn hành lang: ps = 360 kG/m2
+ Tĩnh tải sàn mái và sê nô: ps = 97,5 kG/m2
II.2.6.3.Hệ số quy đổi tải trọng
a)Với ô sàn lớn, kích thước 7,2x4,2m
Tải trọng phân bố tác dụng lên khung có dạng hình thang. Để quy đổi sang dạng
tải trọng phân bố hình chữ nhật, ta cần xác định hệ số chuyển đổi k.
Nhận viết đề tài trọn gói – ZL: 0909 23 26 20– Luanvanmaster.com
TẢI TÀI LIỆU KẾT BẠN ZALO : 0909 23 26 20
Nhận viết đề tài trọn gói – ZL: 0909 23 26 20– Luanvanmaster.com
TẢI TÀI LIỆU KẾT BẠN ZALO : 0909 23 26 20
k = 1- 2.β2
+ β3
với β =
B 4,2
0,291k = 0,855
2.L 2.7,2
1
b)Với ô sàn hành lang, kích thước 2,8x4,2 m
Tải trọng phân bố tác dụng lên khung có dạng tam giác. Để quy đổi sang dạng tải
5
trọng phân bố hình chữ nhật, ta có hệ số k =
8
= 0,625
II.2.7.Xác định tĩnh tải tác dụng vào khung
+ Tải trọng bản thân của các kết cấu dầm, cột khung sẽ do chƣơng trình tính
toán kết cấu tự tính.
+ Việc tính toán tải trọng vào khung đƣợc thể hiện theo 2 cách:
Cách 1: chƣa quy đổi tải trọng
Cách 2: quy đổi tải trọng thành phân bố đều
II.2.7.1. Tĩnh tải tầng 2,3,4
Nhận viết đề tài trọn gói – ZL: 0909 23 26 20– Luanvanmaster.com
TẢI TÀI LIỆU KẾT BẠN ZALO : 0909 23 26 20
Nhận viết đề tài trọn gói – ZL: 0909 23 26 20– Luanvanmaster.com
TẢI TÀI LIỆU KẾT BẠN ZALO : 0909 23 26 20
f d c
7200 2800
2
2
0
6
g=422,6
g=422,6
4
2
0
0
5
4
2
0
0
g=422,6
g=422,6
4
gf
c¸ch 1:
g
ht
gd gc
g
tg
7200
g
t
2800
f d c
c¸ch 2:
gf g
1
gd gc
g2
7200 2800
f d c
Sơ đồ phân tĩnh tải sàn tầng 2,3,4
Nhận viết đề tài trọn gói – ZL: 0909 23 26 20– Luanvanmaster.com
TẢI TÀI LIỆU KẾT BẠN ZALO : 0909 23 26 20
Nhận viết đề tài trọn gói – ZL: 0909 23 26 20– Luanvanmaster.com
TẢI TÀI LIỆU KẾT BẠN ZALO : 0909 23 26 20
TĨNH TẢI PHÂN BỐ - Kg/m
T Loại tải trọng và cách tính Kết quả
T
g1
1. Do trọng lƣợng tƣờng xây trên dầm cao: 3,6 – 0,5 = 3,1m
gt = 514 1593,4
2. Do tải trọng từ sàn truyền vào dƣới dạng hình thang với tung độ
lớn nhất:
ght = 422,6.4,2 = 1774,92
Đổi ra phân bố đều với: k = 0,855
1774,92 .0,855 1517,6
Cộng và làm tròn: 3111
g2
1. Do tải trọng từ sàn truyền vào dƣới dạng hình tam giác với tung
độ lớn nhất:
gtg = 422,6.2,8 = 1183,3
Đổi ra phân bố đều:
1183,3.0,625 739,6
Cộng và làm tròn: 739,6
TĨNH TẢI TẬP TRUNG - Kg
T Loại tải trọng và cách tính Kết quả
T
Nhận viết đề tài trọn gói – ZL: 0909 23 26 20– Luanvanmaster.com
TẢI TÀI LIỆU KẾT BẠN ZALO : 0909 23 26 20
Nhận viết đề tài trọn gói – ZL: 0909 23 26 20– Luanvanmaster.com
TẢI TÀI LIỆU KẾT BẠN ZALO : 0909 23 26 20
GF
1. Do trọng lƣợng bản thân dầm dọc:
0,22.0,35.4,2.2500.1,1 889,35
2. Do trọng lƣợng tƣờng xây trên dầm dọc cao 3,6 – 0,35 = 3,25 m,
với hệ số giảm lỗ cửa 0,7
3.
514.3,25.0,7.(4,2 – 0,3) = 4560,47 4560,47
Do trọng lƣợng sàn truyền vào:
422,6.4,2.4,2/4 1863,6
Cộng và làm tròn: 7313,4
GD
1. Giống nhƣ mục 1,2,3 của GF đã tính ở trên: 7313,4
2. Do trọng lƣợng sàn hành lang truyền vào:
422,6.[4,2+(4,2-2,8)].2,8/4 1656,59
Cộng và làm tròn: 8969,9
GC
1. Giống nhƣ mục 1 của GF đã tính ở trên: 889,35
2. Giống nhƣ mục 2 của GD đã tính ở trên: 1656,59
3. Do lan can xây tƣờng 110 mm cao 900mm truyền vào
. 296.0,9.4,2 1118,88
Cộng và làm tròn: 3664,82
II.2.7.2.Tĩnh tải tầng mái
Nhận viết đề tài trọn gói – ZL: 0909 23 26 20– Luanvanmaster.com
TẢI TÀI LIỆU KẾT BẠN ZALO : 0909 23 26 20
Nhận viết đề tài trọn gói – ZL: 0909 23 26 20– Luanvanmaster.com
TẢI TÀI LIỆU KẾT BẠN ZALO : 0909 23 26 20
6
5
4
c¸ch 1:
c¸ch 2:
f d c
900 7200 2800
2
2
0
g=343,5
g=343,5
sª
n
«
g=343,5
g=343,5
gf
g
ht
g
d
g
c
g
tg
gt
2800
7200
f d c
gf
g1
gd gc
g2
7200 2800
f d c
Sơ đồ phân tĩnh tải sàn tầng mái
Nhận viết đề tài trọn gói – ZL: 0909 23 26 20– Luanvanmaster.com
TẢI TÀI LIỆU KẾT BẠN ZALO : 0909 23 26 20
Nhận viết đề tài trọn gói – ZL: 0909 23 26 20– Luanvanmaster.com
TẢI TÀI LIỆU KẾT BẠN ZALO : 0909 23 26 20
TĨNH TẢI PHÂN BỐ - Kg/m
T Loại tải trọng và cách tính Kết quả
T
g1
1. Do tải trọng từ sàn truyền vào dƣới dạng hình thang với tung độ
lớn nhất:
343,5.4,2 = 1442,7
Đổi ra phân bố đều với: k = 0,839
1442,7.0,855 1233,5
Cộng và làm tròn: 1233,5
g2
1. Do tải trọng từ sàn truyền vào dƣới dạng hình tam giác với tung
độ lớn nhất:
gtg = 343,5.2,8 = 961,8
Đổi ra phân bố đều:
961,8.0,625 601,1
Cộng và làm tròn: 601,1
TĨNH TẢI TẬP TRUNG - Kg
STT Loại tải trọng và cách tính Kết quả
GF
1. Do trọng lƣợng bản thân dầm dọc:
0,22.0,35.4,2.2500.1,1 889,35
2. Do trọng lƣợng sàn truyền vào:
343,5.4,2.4,2/4 1514,84
Nhận viết đề tài trọn gói – ZL: 0909 23 26 20– Luanvanmaster.com
TẢI TÀI LIỆU KẾT BẠN ZALO : 0909 23 26 20
Nhận viết đề tài trọn gói – ZL: 0909 23 26 20– Luanvanmaster.com
TẢI TÀI LIỆU KẾT BẠN ZALO : 0909 23 26 20
3. Do trọng lƣợng sê nô rộng 0,9m truyền vào:
343,5.0,9.4,2 1298,43
4. Tƣờng sê nô dày 110, cao 0,6 m:
296.0,6.4,2 745,92
5.
Trọng lƣợng tƣờng ngăn nƣớc sê nô dày 220, cao 0,45 m:
514.0,45.4,2 971,46
Cộng và làm tròn: 5420
GD
1. Giống nhƣ mục 1,2 của GF đã tính ở trên: 2404,19
2. Trọng lƣợng tƣờng ngăn nƣớc sê nô dày 220, cao 0,45 m:
514.0,45.4,2 971,46
3. Trọng lƣợng sàn hành lang truyền vào
343,5.[4,2+(4,2-2,8)].2,8/4 1346,52
Cộng và làm tròn: 4722,2
GC
1. Giống nhƣ mục 1,2 của GF đã tính ở trên: 2404,19
2 Tƣờng sê nô dày 110, cao 0,6 m:
296.0,6.4,2 745,92
3. Trọng lƣợng sàn hành lang truyền vào
343,5.[4,2+(4,2-2,8)].2,8/4 1346,52
Cộng và làm tròn: 4496,6
Nhận viết đề tài trọn gói – ZL: 0909 23 26 20– Luanvanmaster.com
TẢI TÀI LIỆU KẾT BẠN ZALO : 0909 23 26 20
Nhận viết đề tài trọn gói – ZL: 0909 23 26 20– Luanvanmaster.com
TẢI TÀI LIỆU KẾT BẠN ZALO : 0909 23 26 20
5420
1233,5
4722,2 4496,6
601,1
7313,4 8969,9 3664,8
3111
739,6
7313,4 3111 8969,9
3664,8
739,6
7313,4 3111 8969,9 3664,8
739,6
7313,4 3111 8969,9 3664,8
739,6
7200 2800
f d C
Sơ đồ tĩnh tải tác dụng vào khung
II.2.8.Xác định hoạt tải tác dụng vàokhung
Nhận viết đề tài trọn gói – ZL: 0909 23 26 20– Luanvanmaster.com
TẢI TÀI LIỆU KẾT BẠN ZALO : 0909 23 26 20
Nhận viết đề tài trọn gói – ZL: 0909 23 26 20– Luanvanmaster.com
TẢI TÀI LIỆU KẾT BẠN ZALO : 0909 23 26 20
II.2.8.1.Trường hợp hoạt tải 1
a, Hoạt tải 1 – tầng 2,4 (kg/m)
f
6
5
4
pf
c¸ch 1:
f
pf
c¸ch 2:
f
d c
7200 2800
220
p=240
p=240
p
ht pd
7200 2800
d c
p1I
p
d
7200 2800
d c
Sơ đồ phân hoạt tải 1 - tầng 2,4
Nhận viết đề tài trọn gói – ZL: 0909 23 26 20– Luanvanmaster.com
TẢI TÀI LIỆU KẾT BẠN ZALO : 0909 23 26 20
Nhận viết đề tài trọn gói – ZL: 0909 23 26 20– Luanvanmaster.com
TẢI TÀI LIỆU KẾT BẠN ZALO : 0909 23 26 20
HOẠT TẢI 1 – TẦNG 2,4 (kG/m)
Sàn Loại tải trọng và cách tính Kết
quả
Sàn pI
1
tần Do tải trọng từ sàn truyền vào dƣới dạng hình thang với tung độ
g lớn nhất:
2,4 pht = 240.4,2 = 1008
Đổi ra phân bố đều với: k = 0,855 861,8
1008.0,855
PI
F = PI
D
Do tải trọng từ sàn truyền vào:
240.4,2.4,2/4 1058,4
b, Hoạt tải 1 – tầng 3,5 (kg/m)
Nhận viết đề tài trọn gói – ZL: 0909 23 26 20– Luanvanmaster.com
TẢI TÀI LIỆU KẾT BẠN ZALO : 0909 23 26 20
Nhận viết đề tài trọn gói – ZL: 0909 23 26 20– Luanvanmaster.com
TẢI TÀI LIỆU KẾT BẠN ZALO : 0909 23 26 20
f
7200
6
5
4
c¸ch 1:
7200
f
c¸ch 2:
7200
f
d c
2800
p=360
p=360
pD
ptg
pC
2800
d c
pD
pI2
pC
2800
d c
Sơ đồ phân hoạt tải 1 - tầng 3,5
HOẠT TẢI 1 – TẦNG 3,5 (kG/m)
Nhận viết đề tài trọn gói – ZL: 0909 23 26 20– Luanvanmaster.com
TẢI TÀI LIỆU KẾT BẠN ZALO : 0909 23 26 20
Nhận viết đề tài trọn gói – ZL: 0909 23 26 20– Luanvanmaster.com
TẢI TÀI LIỆU KẾT BẠN ZALO : 0909 23 26 20
Sàn Loại tải trọng và cách tính Kết
quả
Sàn pI
2
tần Do tải trọng từ sàn truyền vào dƣới dạng hình tam giác với tung
g độ lớn nhất:
3,5 ptg = 360.2,8 = 1008
Đổi ra phân bố đều với: k = 0,625
1008.0,625 630
PI
D = PI
C
Do tải trọng từ sàn truyền vào:
360.[4,2+(4,2-2,8)].2,8/4 1411,2
Nhận viết đề tài trọn gói – ZL: 0909 23 26 20– Luanvanmaster.com
TẢI TÀI LIỆU KẾT BẠN ZALO : 0909 23 26 20
Nhận viết đề tài trọn gói – ZL: 0909 23 26 20– Luanvanmaster.com
TẢI TÀI LIỆU KẾT BẠN ZALO : 0909 23 26 20
6
5
4
c¸ch 1:
f d c
900 7200 2800
2
0
2
p=240
sª
n«
p=240
pf
p
ht pd
7200 2800
f d c
p
f pm
p
d
c¸ch 2:
7200 2800
f d c
Sơ đồ phân hoạt tải 1 - tầng mái
Nhận viết đề tài trọn gói – ZL: 0909 23 26 20– Luanvanmaster.com
TẢI TÀI LIỆU KẾT BẠN ZALO : 0909 23 26 20
Nhận viết đề tài trọn gói – ZL: 0909 23 26 20– Luanvanmaster.com
TẢI TÀI LIỆU KẾT BẠN ZALO : 0909 23 26 20
HOẠT TẢI 1 – TẦNG MÁI (kG/m)
Sàn Loại tải trọng và cách tính Kết
quả
Sàn pm
tần Do tải trọng từ sàn truyền vào dƣới dạng hình tam giác với tung
g độ lớn nhất:
3,5 ptg = 97,5.2,8 = 273
Đổi ra phân bố đều với: k = 0,625
273.0,625 170,63
Pm
F = Pm
D
Do tải trọng từ sàn truyền vào:
97,5.[4,2+(4,2-2,8)].2,8/4 382,2
d,Sơ đồ hoạt tải 1 tác dụng vào khung
Nhận viết đề tài trọn gói – ZL: 0909 23 26 20– Luanvanmaster.com
TẢI TÀI LIỆU KẾT BẠN ZALO : 0909 23 26 20
Nhận viết đề tài trọn gói – ZL: 0909 23 26 20– Luanvanmaster.com
TẢI TÀI LIỆU KẾT BẠN ZALO : 0909 23 26 20
382,2 382,2
170,63
1411,2 1411,2
630
1058,4 1058,4
861,8
1411,2 1411,2
630
1058,4 1058,4
861,8
7070 2865
f d C
Đơn vị : kG/m
Sơ đồ hoạt tải 1 tác dụng vào
khung II.2.8.2.Trường hợp hoạt tải 2 a)Hoạt tải 2-tầng
2,4
Nhận viết đề tài trọn gói – ZL: 0909 23 26 20– Luanvanmaster.com
TẢI TÀI LIỆU KẾT BẠN ZALO : 0909 23 26 20
Nhận viết đề tài trọn gói – ZL: 0909 23 26 20– Luanvanmaster.com
TẢI TÀI LIỆU KẾT BẠN ZALO : 0909 23 26 20
HOẠT TẢI 2 – TẦNG 2,4 (kG/m)
Sàn Loại tải trọng và cách tính Kết
quả
Sàn pII
1
tần Do tải trọng từ sàn truyền vào dƣới dạng hình tam giác với tung
g độ lớn nhất:
2,4 pht = 360.2,8 = 1008
Đổi ra phân bố đều với: k = 0,625
1008.0,625 630
PII
D = PII
C
Do tải trọng từ sàn truyền vào:
360.[4,2+(4,2-2,8)].2,8/4 1411,2
Sơ đồ phân hoạt tải 2 - tầng 3,5
HOẠT TẢI 2 – TẦNG 3,5 (kG/m)
Sàn Loại tải trọng và cách tính Kết
quả
Sàn pII
2
tần Do tải trọng từ sàn truyền vào dƣới dạng hình thang với tung độ
g lớn nhất:
3,5 pht = 240.4,2 = 1008
Đổi ra phân bố đều với: k = 0,855 861,8
1008.0,855
Nhận viết đề tài trọn gói – ZL: 0909 23 26 20– Luanvanmaster.com
TẢI TÀI LIỆU KẾT BẠN ZALO : 0909 23 26 20
Nhận viết đề tài trọn gói – ZL: 0909 23 26 20– Luanvanmaster.com
TẢI TÀI LIỆU KẾT BẠN ZALO : 0909 23 26 20
PII
F = PII
D
Do tải trọng từ sàn truyền vào:
240.4,2.4,2/4
c)Hoạt tải 2-tầng mái
1058,4
HOẠT TẢI 2 – TẦNG MÁI (kG/m)
Sàn Loại tải trọng và cách tính Kết
quả
Sàn pm
3
tần Do tải trọng từ sàn truyền vào dƣới dạng hình tam giác với tung
g độ lớn nhất:
mái pht = 97,5.2,8 = 273
Đổi ra phân bố đều với: k = 0,855
273.0,855 233,4
Pm
D = Pm
C
Do tải trọng từ sàn truyền vào:
97,5.[4,2+(4,2-2,8)].2,8/4 382,2
d)Sơ đồ hoạt tải 2 tác dụng vào khung
Sơ đồ hoạt tải 2 tác dụng vào khung
II.2.9.Xác định tải trọng gió
Công trình xây dựng tại thành phố Hồ Chí Minh, thuộc vùng gió II-A có áp lực
gió đơn vị: W0 = 71 (kG/m2
). Công trình đƣợc xây dựng trong thành phố bị che
chắn mạnh nên có dạng địa hình C.
Công trình cao dƣới 40m nên ta chỉ xét đến tác dụng tĩnh của tải trọng gió. Tải
trọng giótruyền lên khung đƣợc tính theo công thức:
Gió đẩy: qđ = W0.n.ki.Cđ.B
Gió hút: qh = W0.n.ki.Ch.B
Nhận viết đề tài trọn gói – ZL: 0909 23 26 20– Luanvanmaster.com
TẢI TÀI LIỆU KẾT BẠN ZALO : 0909 23 26 20
Nhận viết đề tài trọn gói – ZL: 0909 23 26 20– Luanvanmaster.com
TẢI TÀI LIỆU KẾT BẠN ZALO : 0909 23 26 20
Bảng tính toán hệ số k
Tầng H tầng (m) z (m) k
1 4,2 4,65 0,52
2 3,6 8,25 0,61
3 3,6 11,85 0,68
4 3,6 15,45 0,74
5 3,6 19,05 0,78
Để đơn giản cho tính toán và thiên về an toàn ta chọn chung hệ số k cho 3 tầng nhà.
Tầng 1,2,3: chọn k = 0,68
Tầng 4,5: chọn k =
0,78 Bảng tính toán hệ số tải trọng gió
Tầng H z (m) k n B (m) Cđ Ch qđ qh
(m) (kG/m) (kG/m)
1 4,2 4,65 0,68 1,2 4,2 0,8 0,6 194,7 146
2 3,6 8,25 0,68 1,2 4,2 0,8 0,6 194,7 146
3 3,6 11,85 0,68 1,2 4,2 0,8 0,6 194,7 146
4 3,6 15,45 0,78 1,2 4,2 0,8 0,6 223,3 167,5
5 3,6 19,05 0,78 1,2 4,2 0,8 0,6 223,3 167,5
Với qđ – áp lực gió đẩy tác dụng lên khung (kG/m)
qh – áp lực gió hút tác dụng lên khung (kG/m)
Tải trọng gió trên mái quy về lực tập trung đặt ở đầu cột Sđ, Sh với k = 0,78
Tỷ số h1 /L = (4,2+3,6.4)/(7,2+2,8) = 1,86. Nội suy có: Ce1 = -0,79, Ce2 = -0,76
Trị số S tính theo công thức:
Nhận viết đề tài trọn gói – ZL: 0909 23 26 20– Luanvanmaster.com
TẢI TÀI LIỆU KẾT BẠN ZALO : 0909 23 26 20
Nhận viết đề tài trọn gói – ZL: 0909 23 26 20– Luanvanmaster.com
TẢI TÀI LIỆU KẾT BẠN ZALO : 0909 23 26 20
+ Phía gió đẩy:
Sđ = n.k.Wo.B.∑ci.hi = 1,2.0,78.71.4,2.(0,8.0,6 – 0,79.1,9) = -285 (kG)
+ Phía gió hút:
Sh = n.k.Wo.B.∑ci.hi = 1,2.0,78.71.4,2.(0,6.0,6 + 0,76.1,9) = 504 (kG)
285 504
3600
223,3 167,5
3600
3600
3600
194,7 146
5050
7070 2865
f d C
Sơ đồ gió trái tác dụng vào khung
Nhận viết đề tài trọn gói – ZL: 0909 23 26 20– Luanvanmaster.com
TẢI TÀI LIỆU KẾT BẠN ZALO : 0909 23 26 20
Nhận viết đề tài trọn gói – ZL: 0909 23 26 20– Luanvanmaster.com
TẢI TÀI LIỆU KẾT BẠN ZALO : 0909 23 26 20
504 285
3600
167,5 223,3
3600
3600
3600
146 194,7
5050
7070 2865
f d C
Sơ đồ gió phải tác dụng vào
khung II.2.10.Xác định nội lực
Tải trọng tính toán để xác định nội lực bao gồm: Tĩnh tải bản thân; hoạt tải sử
dụng; tải trọng gió.
Tĩnh tải đƣợc chất theo sơ đồ phân tải lên dầm nhƣ đã tính ở trên.
Hoạt tải đƣợc chất theo nguyên tắc lệch tầng lệch nhịp với các tải HT1, HT2 và
HT ( là giá trị tổ hợp của HT1 với HT2 ).
Tải trọng gió là thành phần gió tĩnh
Vậy ta có các trƣờng hợp hợp tải trọng nhƣ sau:
Tĩnh tải-TT; Hoạt tải 1- HT1; Hoạt tải 2-HT2; Gió trái- GT; Gió phải-GP
Phương pháp tính:
Dùng chƣơng trình SAP2000 V14 để giải nội lực.Kết quả tính toán nội lực xem
trong phần phụ lục (chỉ lấy ra kết quả nội lực cần dùng trong tính toán).
Nhận viết đề tài trọn gói – ZL: 0909 23 26 20– Luanvanmaster.com
TẢI TÀI LIỆU KẾT BẠN ZALO : 0909 23 26 20
Nhận viết đề tài trọn gói – ZL: 0909 23 26 20– Luanvanmaster.com
TẢI TÀI LIỆU KẾT BẠN ZALO : 0909 23 26 20
Sơ đồ phần tử dầm, cột của khung
II.2.11.Tổ hợp nội lực
+ Các loại tổ hợp:THCB1=TT +MAX(1
HT) THCB2=TT+MAX(k. HT).0,9
Trong đó: 0,9 – hệ số tổ hợp
k – hệ số tổ hợp thành phần
+ Với dầm: Ta tiến hành tổ hợp nội lực cho 3 tiết diện (2 tiết diện đầu dầm và 1
tiết diện giữa dầm).
+Với 1 phần tử cột: ta tiến hành tổ hợp nội lực cho 2 tiết diện (1 t iết diện chân
cột và 1 tiết diện đỉnh cột).

Bảng tổ hợp nội lực cho dầm và cột đƣợc trình bày ở phần phục lục.

II.3.Tính toán cốt thép
II.3.1.Tính toán cốt thép dầm
Vật liệu sử dụng:
Sử dụng bê tông cấp độ bền B20 có:
+ Rb = 115 kG/cm2
+ Rbt = 9,0 kG/cm2
+ Eb = 270000 kG/cm2
+ Rs = Rsc = 2800 kG/cm2
+ Es = 2100000 kG/cm2
Sử dụng cốt thép đai nhóm AI có:
+ Rs = 2250 kG/cm2
+ Rsw = 1750 kG/cm2
Hệ số ứng với cốt thép nhóm AII: R 0,623 ; R 0,429
Từ tầng 2 lên tầng mái thì giá trị nội lực trong dầm chênh nhau
không đáng kể, vậy ta chọn tầng có nội lực lớn nhất để tính toán cốt
thép và bố trí cho các tầng còn lại.từ bảng nội lực của dầm thì tầng 2
là tầng có nội lực là lớn nhất, do vậy ta chọn tầng 2 để tính toán cốt
thép.
II.3.1.2.Tính toán cốt thép dọc cho nhịp dầm FD, phần tử 16 (bxh = 22x60cm)
Nhận viết đề tài trọn gói – ZL: 0909 23 26 20– Luanvanmaster.com
TẢI TÀI LIỆU KẾT BẠN ZALO : 0909 23 26 20
Nhận viết đề tài trọn gói – ZL: 0909 23 26 20– Luanvanmaster.com
TẢI TÀI LIỆU KẾT BẠN ZALO : 0909 23 26 20
PH BẢNG TỔ HỢP NỘI LỰC DẦM
ẦN
TỬ MẶ TRƢỜNG HỢP TẢI TRỌNG TỔ HỢP CƠ BẢN 1 TỔ HỢP CƠ BẢN 2
DẦ
T NỘI GT GP M MAX M MIN M TU M MAX M MIN M TU
M CẮ LỰC TT HT1 HT2
QTU QTU QMAX QTU QTU QMAX
T
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14
4,8 4,5 - 4,5,6,8 4,5,8
M - - -
78,2
- - - - -
(KN.m 114,96 27,90 0,91 78,39 - 193,36 142,86 - 211,457 210,634
16
I/I ) 43 09 44 93 36 52 44 48
Q -
-
0,21 21,5 - -
- - -
29,63 - 146,62 - 162,903 163,095
(KN) 116,99 3 46 21,59 138,58
8 8 5 2
4,5 - 4,7 4,5,7 - 4,5,6,7
M
89,440 24,06
-
2,04
-
113,5 91,489 112,94 111,441
16 (KN.m 1,66 2,078 - -
II/II 1 54 95 055 6 351 86
) 85 8
Q
1,344 0,237
0,21 21,5 -
1,581 - 22,89
20,948
- 21,1404
(KN) 3 46 21,59 7
4,7 4,5,6 - 4,5,6,7 4,5,6,7
M - - - -
74,24
- - - -
III/I (KN.m 124,46 29,57 2,42 74,1 - 198,58 156,46 - 219,972 219,972
17
II ) 66 85 25 2 36 76 8 8
Q 119,67 30,11 0,21 21,5 -
-
141,22 150,00
-
166,362 166,362
(KN) 8 3 3 46 21,59 4 4 8 8
Từ bảng tổ hợp nội lực ta chọn ra nội lực nguy hiểm nhất cho dầm:
+ Gối F có: MF = -211,457 (KN.m)
+ Gối D có: MD = -219,973 (KN.m)
+ Nhịp FD có: MFD = +113,5055 (KN.m)
Do hai gối có momen gần bằng nhau nên ta lấy giá trị momen lớn hơn để tính
cốt thép chung cho cả hai.
a)Tính cốt thép cho gối F và D (momen âm).
Tính theo tiết diện chữ nhật bxh = 22x60 cm
Giả thiết a = 4cm ho = h - a = 60 - 4 = 56cm
M 219,973.104
0,277 0,429
m
R
b
.b.h 2 115.22.562 R
o
0,5.(1 1 2. m ) 0,5. 1 1 2.0,277 0,834
M 219,973.104
2
Tính diện tích cốt thép: A 16,82 cm
s
Rs . .ho 2800.0,834.56
Nhận viết đề tài trọn gói – ZL: 0909 23 26 20– Luanvanmaster.com
TẢI TÀI LIỆU KẾT BẠN ZALO : 0909 23 26 20
Nhận viết đề tài trọn gói – ZL: 0909 23 26 20– Luanvanmaster.com
TẢI TÀI LIỆU KẾT BẠN ZALO : 0909 23 26 20
Kiểm tra hàm lƣợng cốt thép: % As .100% 16,82 .100 1,36% min0,05%
b.ho 22.56
b)Tính cốt thép cho nhịp FD (momen dương).
Tính theo tiết diện chữ T có cánh nằm trong vùng nén với hf =
10cm Độ vƣơn của cánh sf lấy bằng : sf = 6hf = 6.10=60cm bf = b
+ 2sf = 22+2.60 = 142cm
Xác định momen phân giới Mf
Mf = Rb.bf.hf.(ho – 0,5.hf) = 115.142.10.(56 – 0,5.10) = 832,83 KN.m
Có Mf> MAB = 113,5055 KN.m trục trung hòa đi qua cánh tính toán theo tiết
diện chữ nhật với bề rộng b = bf
M 113,5055.10 4
0,022 < 0,255 thỏa mãn điều kiện hạn chế
m
R .b
f
.h 2
115.142.56 2
b o
Không cần tính và kiểm tra .
0,5.(1 1 2. m ) 0,5. 1 1 2.0,022 0,988
M 113,5055.104
2
Tính diện tích cốt thép A 7,32 cm
s
Rs . .ho 2800.0,988.56
Kiểm tra hàm lƣợng cốt thép: %
As
.100%
7,32
.100 0,6%min0,05%
b.ho 22.56
c)Tính toán thép đai cho phần tử dầm 16 (bxh = 22x60cm)
Từ bảng tổ hợp nội lực ta chọn ra lực cắt nguy hiểm nhất cho
dầm là Qmax = 166,3628 (KN)
chọn a = 4cm ho = h - a = 60 - 4 = 56cm +
Điều kiện tính toán
Khả năng chịu lực cắt của tiết diện bê tông khi không có cốt đai là:
b4
.(1
n
).R .b.h2
Q
bo
bto
C
Trong đó:
b 4 là hệ số phụ thuộc loại bê tông, tra bảng với bê tông nặng thì b 4 = 1,5
n là hệ số xét đến ảnh hƣởng của lực dọc, trong dầm sàn thƣờng không kể đến N,
do đó n = 0
C là hình chiếu của tiết diện nghiêng lên phƣơng trục dầm, lấy gần đúng C=2.ho
Nhận viết đề tài trọn gói – ZL: 0909 23 26 20– Luanvanmaster.com
TẢI TÀI LIỆU KẾT BẠN ZALO : 0909 23 26 20
Nhận viết đề tài trọn gói – ZL: 0909 23 26 20– Luanvanmaster.com
TẢI TÀI LIỆU KẾT BẠN ZALO : 0909 23 26 20
1,5.(1 0).9.22.56 2
Q
bo 8316
2.56 kG< Qmax = 16636,28 (kG)
Cần phải đặt cốt đai chịu lực cắt
+ Kiểm tra điều kiện cƣờng độ trên tiết diện nghiêng theo ứng suất nén chính:
Qmxx Qbt 0,3. w1. b1.Rb .b.ho
Do chƣa có bố trí cốt đai nên ta giả thiết w1
.
b1
1
0,3.Rb .b.ho 0,3.115.22.56 42504 k G Qmax 16636 ,28k G
Dầm đủ khả năng chịu ứng suất nén chính.
Ta có
Q
max 16166 ,34k G Qbt 0,7.42504 29752 ,8k G
+ Tính M = .(1 ).R .b.h 2
2
= 1241856 kG.cm
b 2 f n bt o = 2.(1+0+0).9.22.56
b
Do dầm có cánh nằm trong vùng kéo nên f 0
+ Tính chiều dài hình chiếu tiết diện nghiêng nguy hiểm C*
2M b 2.1241856
149,29 2.ho 2.56 112
C* =
Q
max 16636,28
C = C* và Co = 2.ho = 112
Q
b
M b 1241856
8318,4k G
+ Tính C 149,29
+ Tính
Q
b min b3 .(1 fn ).Rbt .b.ho 0,6.(1 0 0).9.22.56 6652,8k G
q
w1
Q
max Qb 16636,28 8318,4
74,3k G
+ Tính
C
o 112
q
w2
Q
b min 6652,8
59,4k G
+ Tính 2.ho 2.56
q
sw
max q
sw1
; q
sw2 74,3k G
Sử dụng thép đai
6
, số nhánh n = 2
s
tt
+ Khoảng cách s tính toán:
+ Dầm có h = 60cm > 45cm
Rsw .n.asw 1750.2.0,502
23,6cm
q
sw 74,3
sct min(h / 3;50cm) 20cm
b 4
.(1 n
)R .b.h 2
1,5.(1 0).9.22.562
s
max
bto
57,61cm
Q
max 16166,34
+ Khoảng cách
Nhận viết đề tài trọn gói – ZL: 0909 23 26 20– Luanvanmaster.com
TẢI TÀI LIỆU KẾT BẠN ZALO : 0909 23 26 20
Nhận viết đề tài trọn gói – ZL: 0909 23 26 20– Luanvanmaster.com
TẢI TÀI LIỆU KẾT BẠN ZALO : 0909 23 26 20
+ Khoảng cách thiết kế của cốt đai: s min( stt , sct , smax ) 20cm
II.3.1.3.Tính toán cốt thép cho nhịp dầm DC (dầm hành lang) - phần tử số
17 (bxh =22x30cm)
P
H BẢNG TỔ HỢP NỘI LỰC CHO DẦM
A
N TRƢỜNG HỢP TAI TRỌNG TỔ HỢP CƠ BẢN 1 TỔ HỢP CƠ BẢN 2
T
NỘI GT GP MMAX MMIN MTU MMAX MMIN MTU
U MẶT
LỰ
D CẮT TT HT1 HT2
C
A QTU QTU QMAX QTU QTU QMAX
M
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14
4,7 4,8 4,8 4,6,7 4,5,6,8 4,5,6,8
M - - -
28,2
-
11,53
- -
5,7851
- -
(KN 16,73 3,544 3,24 28,15 44,88 44,88 48,187 48,187
68 54 2
I/I .m) 27 5 83 68 95 95 34 34
Q -
- - 17,0
-
-
- - - - -
(KN 17,52 16,88 34,41 34,41 10,535 42,070 42,070
1,122 9,26 28 0,499
) 7 9 6 6 8 9 9
4,7 4,8 4,8 4,6,7 4,5,8 4,5,6,8
M - -
3,67 3,87
-
2,981
- -
5,9042 -
-
(KN 0,893 1,937 3,963 4,856 4,856 2,8940
1 83 49 3 8 6,2045
II/II .m) 6 8 2 8 8 3
7
Q
- - 17,0
-
12,44
- -
10,369
- -
(KN -4,587 16,88 21,47 21,47 20,796 21,165
1,122 0,41 28 1 2
) 9 6 6 9 9
4,8 4,7 4,7 4,5,8 4,5,6,7 4,6,7
M - - - -
20,23 16,63
- -
14,318
- -
(KN 3,590 0,331 2,07 20,5 24,10 24,10 24,220 23,922
04 99 87
III/III .m) 5 1 32 2 89 89 93 94
Q
- 17,0
-
- - 30,263 31,273
(KN 8,352 8,44 16,88 25,38 25,38
1,122 28 8,537 7,8579 4 2
) 9
Từ bảng tổ hợp nội lực ta chọn ra nội lực nguy hiểm nhất cho dầm:
Nhận viết đề tài trọn gói – ZL: 0909 23 26 20– Luanvanmaster.com
TẢI TÀI LIỆU KẾT BẠN ZALO : 0909 23 26 20
Nhận viết đề tài trọn gói – ZL: 0909 23 26 20– Luanvanmaster.com
TẢI TÀI LIỆU KẾT BẠN ZALO : 0909 23 26 20
+ Gối D có: MD = -48,1873 (KN.m)
+ Gối C có: MC = -24,2209 (KN.m)
+ Nhịp DC có: MDC = 6,2045 (KN.m)
Do hai gối có momen gần bằng nhau nên ta lấy giá trị momen lớn hơn để tính
cốt thép chung cho cả hai.
a)Tính cốt thép cho gối D và C (momen âm).
Tính theo tiết diện chữ nhật bxh = 22x30 cm
Giả thiết a = 4cm ho = h - a = 30 - 4 = 26cm
M 48,1873.104
0,282 0,429
m
R .b.h 2
115.22.262 R
b o
0,5.(1 1 2. m ) 0,5.1 1 2.0,282 0,83
M 48,1873.104
2
Tính diện tích cốt thép A 8 cm
s
Rs. .ho 2800.0,83.26
Kiểm tra hàm lƣợng cốt thép: %
As
.100%
8
.100 1,39% min0,05%
b.ho 22.26
b)Tính cốt thép cho nhịp DC (momen dương).
Tính theo tiết diện chữ T có cánh nằm trong vùng nén với hf =
10cm Độ vƣơn của cánh sf lấy bằng : sf = 6hf = 6.10=60cm
bf = b + 2sf = 22+2.60 = 142cm
Xác định momen phân giới Mf
Mf = Rb.bf.hf.(ho – 0,5.hf) = 115.142.10.(26 – 0,5.10) = 342,93 KN.m
Có Mf> MAB = 6,2045 KN.m trục trung hòa đi qua cánhtính toán theo tiết
diện chữ nhật với bề rộng b = bf
M 6,2045.10 4
0,0056 < 0,255thỏa mãn điều kiện hạn chế
m
R .b
f
.h 2
115.142.26 2
b o
Không cần tính và kiểm tra .
0,5.(1 1 2. m ) 0,5. 1 1 2.0,0053 0,997
M 5,90428 .104 2
Tính diện tích cốt thép A 0,81 cm
s
Rs. .ho 2800.0,997.26
Kiểm tra hàm lƣợng cốt thép: % As .100% 0,81 .100 0,14%min0,05%
b.ho 22.26
Nhận viết đề tài trọn gói – ZL: 0909 23 26 20– Luanvanmaster.com
TẢI TÀI LIỆU KẾT BẠN ZALO : 0909 23 26 20
Nhận viết đề tài trọn gói – ZL: 0909 23 26 20– Luanvanmaster.com
TẢI TÀI LIỆU KẾT BẠN ZALO : 0909 23 26 20
As
(cm2)
f
f
d c
d (cÊu t¹o) c
c)Tính toán cốt đai cho phần tử dầm
17 Phần tử dầm 17 có Qmax = 42,0709 KN
+ Điều kiện tính toán
Khả năng chịu lực cắt của tiết diện bê tông khi không có cốt đai là:
b4
.(1 n
).R .b.h2
1,5.(1 0 0).9.22.262
Q
bo
bt o
38,61KN
C 2.26
Ta thấy Qbo Qmax = 42,0709 KN chỉ cần đặt cốt đai chịu lực cắt theo điều kiện
cấu tạo :
+ Sử dụng thép đai 8 , số nhánh n = 2
+ Dầm có h = 30cm < 45cm
s
ct min(h / 2;15cm) 15cm
Bảng tổng hợp bố trí thép đai cho dầm khung
Phần tử dầm Tiết diện Vị trí Đƣờng kính Khoảng cách a
(cm) (mm) (mm)
16,18,20,22,24 22x60 Gối 8 200
Nhịp 8 300
17,19,21,23,25 22x30 Gối 8 150
Nhịp 8 150
II.3.2.Tính toán cốt thép cột
Nhận viết đề tài trọn gói – ZL: 0909 23 26 20– Luanvanmaster.com
TẢI TÀI LIỆU KẾT BẠN ZALO : 0909 23 26 20
Nhận viết đề tài trọn gói – ZL: 0909 23 26 20– Luanvanmaster.com
TẢI TÀI LIỆU KẾT BẠN ZALO : 0909 23 26 20
Ta có khung nhà gồm 3 loại tiết diện cột.
Cột 22x45cm
Cột 22x35cm
Cột 22x22cm
Với mỗi loại tiết diện, ta chọn ra 1phần tử cột đại diện có nội lực nguy hiểm nhất
để tính toán cốt thép, sau đó bố trí cho các phần tử cột còn lại.
II.3.2.1.Tính toán cốt thép cho cột 2 (bxh =22x45cm)
Số liệu tính toán
Chiều dài tính toán lo = 0,7.l = 0,7.5 = 3,5 m
Giả thiết a = a’ = 4cm ho = h – a =45 – 4 = 41cm
Za = ho – a =41 – 4 =37cm
Độ mảnh h lo / h 350 / 45 7,7 8 bỏ qua ảnh hƣởng của uốn dọc, lấy 1
Độ lệch tâm ngẫu nhiên ea max 1 .H , 1 .h 1 .500, 1 .45 1,5 cm
600 600
30 30
BẢNG TỔ HỢP NỘI LỰC CHO CỘT
PHẦN
TỬ
CỘT
MẶ
NỘI
TRƢỜNG HỢP TẢI TRỌNG TO HOP CO BAN 1 TO HOP CO BAN 2
T LỰC TT HT1 HT2 GT GP
M
MAX
M
MIN
M
TU
M
MAX
M
MIN
M
TU
CẮT NTU NTU NMAX NTU NTU NMAX
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14
4,7 4,8 4,5,6 4,5,7 4,6,8 4,5,6,7
M 20,619
6,761
- 87,4 -
108,0332 -66,8433 25,7038 105,37673 -59,60605 103,8677
0 KN.m) 5 1,6767 14 7,4628
N - - - -
9,885
-
-1039,101 -1379,292 -1232,641 -1162,2429 -1354,7943
2
(KN) 048,986 194,58 135,73 9,481 1058,467
4,8 4,7 4,5,6 4,6,8 4,5,7 4,5,6,7
M - - 3,92 - 62,65
23,9982 -101,2867 -47,608 21,2671 -106,61489 -103,08059
5 KN.m) 38,6558 12,8792 7 62,63 4
N - - - -
9,885 -1025,75 -1045,118 -1365,943 -1148,894 -1219,2919 -1341,4453
(KN) 035,637 194,58 135,73 9,481
Từ bảng tổ hợp nội lực trên ta chọn ra đƣợc các cặp nội lực và độ lệch tâm nguy
hiểm cho phần tử cột số 2 là:
Bảng nội lực và độ lệch tâm cột 2
Nhận viết đề tài trọn gói – ZL: 0909 23 26 20– Luanvanmaster.com
TẢI TÀI LIỆU KẾT BẠN ZALO : 0909 23 26 20
Nhận viết đề tài trọn gói – ZL: 0909 23 26 20– Luanvanmaster.com
TẢI TÀI LIỆU KẾT BẠN ZALO : 0909 23 26 20
Ký hiệu Đặc điểm M N e1=M/N ea eo=max(e1;ea)
cặp NL cặp NL (kG.cm) (kG) (cm) (cm) (cm)
1 |M|max=emax 1080332 105846,7 10,2 1,5 10,2
2 Nmax 257038 137929,2 1,86 1,5 1,86
a)Tính toán cốt thép đối xứng cho cặp 1
M = 1080332 kG.cmN = 105846,7 kG
e .eo h / 2 a 1.10,2 45/2 4 28,7cm
x
N 105846 ,7
41,84 cm
Rb .b 115.22
R
.h
o 0,623.41 25,5
Ta có x R
.h
o xảy ra trƣờng hợp lệch tâm bé
Xác định lại x theo công thức gần đúng: x R 1 R .ho
1 50. 2
o
Trong đó: o
eo 10,2
0,226
h 45
x 0,623
1 0,623
.41 29,86
1 50.0,227 2
A A ' Ne Rb bx(ho x / 2) 105846 ,7.28,7 115.22.29,86.(41 29,86 / 2) 10,31cm2
s s
Rs '.Z a 2800.37
b)Tính toán cốt thép đối xứng cho cặp 2
M = 257038 kG.cmN = 137929,2 kG
e .eo h / 2 a 1.1,86 45/2 4 20,36cm
x N 137929 ,2 54,52 cm
115.22
Rb .b
R .ho 0,623.41 25,5
Ta có x R .ho xảy ra trƣờng hợp lệch tâm bé
Xác định lại x theo công thức gần đúng: x R 1 R .ho
1 50. 2
o
Nhận viết đề tài trọn gói – ZL: 0909 23 26 20– Luanvanmaster.com
TẢI TÀI LIỆU KẾT BẠN ZALO : 0909 23 26 20
Nhận viết đề tài trọn gói – ZL: 0909 23 26 20– Luanvanmaster.com
TẢI TÀI LIỆU KẾT BẠN ZALO : 0909 23 26 20
Trong đó:
eo 1,86
0,04
o
h 45
x 0,623
1 0,623
.41 39,86
1 50.0,042
A A ' Ne Rb bx(ho x / 2) 137929 ,2.20,36 115.22.39,86.(41 39,86 / 2) 6,59cm2
s s
Rs '.Z a 2800.37
*Nhận xét
Cặp nội lực 1 đòi hỏi lƣợng cốt thép bố trí là lớn nhất.Vậy ta bố trí cốt thép cột 2
theo AS AS '
Hàm lƣợng cốt thép: As As ' 10,31.2
2,28%
bho 22.41
Chọn As = As’ = 3 22 có (Fa = 11,4 cm2
)
II.3.2.2.Tính toán cốt thép cho cột 11 (bxh =22x35cm)
Số liệu tính toán
Chiều dài tính toán lo = 0,7.l = 0,7.3,6 = 2,52 m
Giả thiết a = a’ = 4cm ho = h – a =35 – 4 = 31cm
Za = ho – a =31 – 4 =27cm
Độ mảnh h lo / h 252 / 35 7,2 8 bỏ qua ảnh hƣởng của uốn dọc, lấy 1 Độ lệch
tâm ngẫu nhiên
10,31cm2
Nhận viết đề tài trọn gói – ZL: 0909 23 26 20– Luanvanmaster.com
TẢI TÀI LIỆU KẾT BẠN ZALO : 0909 23 26 20
Nhận viết đề tài trọn gói – ZL: 0909 23 26 20– Luanvanmaster.com
TẢI TÀI LIỆU KẾT BẠN ZALO : 0909 23 26 20
Nhận viết đề tài trọn gói – ZL: 0909 23 26 20– Luanvanmaster.com
TẢI TÀI LIỆU KẾT BẠN ZALO : 0909 23 26 20
Nhận viết đề tài trọn gói – ZL: 0909 23 26 20– Luanvanmaster.com
TẢI TÀI LIỆU KẾT BẠN ZALO : 0909 23 26 20
ea max 1 .H , 1 .h 1 .360, 1 .35 1,16 cm
600 30
600 30
BẢNG TỔ HỢP NỘI LỰC CHO CỘT
PHẦN
TỬ TRƢỜNG HỢP TẢI TRỌNG TO HOP CO BAN 1 TO HOP CO BAN 2
CỘT MẶT NỘI
GIÓ GIÓ
MMAX M MIN M TU M MAX M MIN M TU
CẮT LỰC TT HT1 HT2 N
TRÁI PHẢI N TU N TU N TU N TU N MAX
MAX
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14
4,7 - 4,5,6 4,5,6,7 - 4,5,6,7
M -
0 (KN.m) 43,1068 6,1165 2,2078 17,537 17,5447 60,6441 - 51,4311 66,38224 - 66,38224
- - - - - - -
11
N (KN) 350,383 90,375 48,664 -1,554 1,85 351,937 - 489,422 476,9167 - 476,9167
4,7 4,5,6 - 4,6,7 4,5,6,7
M - - - - -
5 (KN.m) 49,4842 3,0937 -10,48 -21,72 21,7333 - 71,2056 56,8709 - 78,46582 75,68149
- - - - - - -
N (KN) 342,907 90,375 48,664 -1,554 1,85 - 344,461 481,946 - 388,1032 469,4407
Từ bảng tổ hợp nội lực trên ta chọn ra đƣợc các cặp nội lực và độ lệch tâm nguy
hiểm cho phần tử cột số 11 là:
Bảng nội lực và độ lệch tâm cột 11
Ký hiệu Đặc điểm M N e1=M/N ea eo=max(e1;ea)
cặp NL cặp NL (kG.cm) (kG) (cm) (cm) (cm)
1 |M|max 784658 38810,3 20, 2 1,16 20, 2
2
N
max 514311 48942,2 10,5 1,16 10,5
3
e
max 712056 34446,1 20,67 1,16 20,67
a)Tính toán cốt thép đối xứng cho cặp 1
M = 784658kG.cmN = 38810,3 kG
e .eo h / 2 a 1.20,2 35 / 2 4 33,7cm
x
N 38810,3
15,34 cm
Rb .b 115.22
R .ho 0,623.31 19,3
2.a’=2.4 = 8cm
Ta có 2.a’ x R .ho
Nhận viết đề tài trọn gói – ZL: 0909 23 26 20– Luanvanmaster.com
TẢI TÀI LIỆU KẾT BẠN ZALO : 0909 23 26 20
Nhận viết đề tài trọn gói – ZL: 0909 23 26 20– Luanvanmaster.com
TẢI TÀI LIỆU KẾT BẠN ZALO : 0909 23 26 20
A A N.(e 0,5x ho ) 38810,3(33,7 0,5.15,34 31) 5,32cm2
s s R
sc
.Z
a 2800.27
b)Tính toán cốt thép đối xứng cho cặp 2
M = 514311 kG.cmN = 48942,2 kG
e .eo h / 2 a 1.10,5 35/2 4 24cm
x
N 48942 ,2
19,34 cm
Rb .b 115.22
R
.h
o 0,623.31 19,31
Ta có x R
.h
o xảy ra trƣờng hợp lệch tâm bé
Xác định lại x theo công thức gần đúng: x R 1 R .ho
1 50. 2
o
Trong đó:
e
o 10,5
0,3 x 0,623
1 0,623
.31 21,44
o
h 35 1 50.0,32
A A ' Ne Rb bx(ho x / 2) 48942 ,2.24 115.22.19,34.(31 19,34 / 2) 1,73cm2
s s
Rs '.Z a 2800.27
c)Tính toán cốt thép đối xứng cho cặp 3
M = 712056kG.cmN =34446,1 kG
e .eo h / 2 a 1.20,67 35/2 4 34,17cm
x N 34446,1 13,62 cm
115.22
Rb .b
R
.h
o 0,623.31 19,31
2.a’=2.4 = 8cm
Ta có 2.a’ x R .ho
A A N.(e 0,5x ho ) 34446,1(34,17 0,5.13,62 31) 4,55cm2
s s R
sc
.Z
a 2800.27
*Nhận xét
Cặp nội lực 1 đòi hỏi lƣợng cốt thép bố trí là lớn nhất.Vậy ta bố trí cốt thép
cột 2 theo AS AS' 5,32cm2
Hàm lƣợng cốt thép: As As ' 5,32.2
1,56%
bho 22.31
Chọn As = As’ = 3 18 có (Fa = 7,63 cm2
)
Nhận viết đề tài trọn gói – ZL: 0909 23 26 20– Luanvanmaster.com
TẢI TÀI LIỆU KẾT BẠN ZALO : 0909 23 26 20
Nhận viết đề tài trọn gói – ZL: 0909 23 26 20– Luanvanmaster.com
TẢI TÀI LIỆU KẾT BẠN ZALO : 0909 23 26 20
II.3.2.3.Tính toán cốt thép cho cột 3 (bxh =22x22cm)
Số liệu tính toán
Chiều dài tính toán lo = 0,7.l = 0,7.5 = 3,5 m
Giả thiết a = a’ = 4cmho = h – a =22 – 4 = 18cm
Za = ho – a =18 – 4 =14cm
Độ mảnh h lo / h 350 / 22 15,9 8 Cần xét uốn dọc.
Độ lệch tâm ngẫu nhiên
ea max 1 .H , 1 .h 1 .500, 1 .22 0,83 cm
600 30 600 30
BẢNG TỔ HỢP NỘI LỰC CHO CỘT
PHẦN
TỬ TRƢỜNG HỢP TẢI TRỌNG TO HOP CO BAN 1 TO HOP CO BAN 2
CỘT MẶT NỘI
GIÓ GIÓ
MMAX M MIN M TU M MAX M MIN M TU
CẮT LỰC TT HT1 HT2 N
TRÁI PHẢI N TU N TU N TU N TU N MAX
MAX
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14
4,7 4,8 4,5,6 4,6,7 4,5,8 4,5,6,7
M - - - -
3 0 (KN.m) 0,6943 0,0546 0,499 15,116 16,1601 15,8099 15,4658 1,1387 14,74744 13,89893 14,6983
- - - - - - -
N (KN) 265,781 41,195 50,375 -47,25 46,961 313,034 -218,82 357,351 353,6462 260,5916 -390,722
Nhận viết đề tài trọn gói – ZL: 0909 23 26 20– Luanvanmaster.com
TẢI TÀI LIỆU KẾT BẠN ZALO : 0909 23 26 20
Nhận viết đề tài trọn gói – ZL: 0909 23 26 20– Luanvanmaster.com
TẢI TÀI LIỆU KẾT BẠN ZALO : 0909 23 26 20
5
4,8 4,7 4,5,6 4,5,8 4,6,7 4,5,6,7
M -
(KN.m) -1,0018 0,2155 0,9435 -8,005 7,0967 6,0949 -9,007 -1,7298 5,57918 -9,05563 -8,86168
- - - - - - - - -
N (KN) 259,255 41,195 50,375 -47,25 46,961 212,294 306,508 350,825 254,0656 347,1202 384,1957
Từ bảng tổ hợp nội lực trên ta chọn ra đƣợc các cặp nội lực và độ lệch tâm nguy
hiểm cho phần tử cột số 3 là:
Bảng nội lực và độ lệch tâm cột 3
Ký hiệu Đặc điểm M N e1=M/N ea eo=max(e1;ea)
cặp NL cặp NL (kG.cm) (kG) (cm) (cm) (cm)
1 |M|max 158099 31303,4 5,05 0,83 5,05
2
N
max 146983 39072,2 3,76 0,83 3,76
3
e
max 154658 21882 7,07 0,83 7,07
a)Tính toán cốt thép đối xứng cho cặp 1
M = 158099kG.cmN = 31303,4Kg
Lực dọc tới hạn tính theo công thức Ncr= 2,5. , Eb .I
l2
0
Trong đó: 0,2.e0 1,05.h 0,2.5,05 1,05.22
0,815
1,05.e0 h 1,5.5,05 22
+ Eb = 270000 kG/cm2
Moomen quán tính của tiết diện: I
b.h3
22.223
19521,3 (cm4
)
12 12
N
cr
2,5. .Eb .I 2,5.0,815.2,7.105
.19521,3
87650,64
l 2
350 2
0
Ta có:
1 1
1,56
1
N
1
31303,4
N
cr 87650 ,64
e e0 0,5h a 1,56.5,05 0,5.22 4 14,878
x N 31303,4 12,37
115.22
Rb .b
R .ho 0,623.18 11,214
Ta có x R .ho xảy ra trƣờng hợp lệch tâm bé
Nhận viết đề tài trọn gói – ZL: 0909 23 26 20– Luanvanmaster.com
TẢI TÀI LIỆU KẾT BẠN ZALO : 0909 23 26 20
Nhận viết đề tài trọn gói – ZL: 0909 23 26 20– Luanvanmaster.com
TẢI TÀI LIỆU KẾT BẠN ZALO : 0909 23 26 20
Xác định lại x theo công thức gần đúng: x R 1 R .ho
1 50. 2
o
Trong đó:
eo 5,05
0,23 x 0,623
1 0,623
.18 13,07
o
h 22 1 50.0,232
AA ' Ne Rb bx(ho x / 2) 31303,4.14,878 115.22.13,07.(18 22 / 2) 5,98cm2
s s
Rs '.Z a 2800.14
b)Tính toán cốt thép đối xứng cho cặp 2
M =146983 kG.cmN =39072,2 Kg
Lực dọc tới hạn tính theo công thức
N
cr
2,5 .Eb .I
l 2
0
0,2.e0 1,05.h 0,2.3,76 1,05.22 0,86
1,5.e0 h 1,5.3,76 22
+ Eb = 270000 kG/cm2
I b.h3
22.223
19521,3 (cm4
)
Moomen quán tính của tiết diện: 12 12
N
cr
2,5. .Eb .I 2,5.0,86.2,7.105
.19521,3
92507 ,05
l 2 350 2
0
1 1
1,73
1
N
1
39072 ,2
N cr 92507 ,05
e
e
0 0,5h a 1,73.3,76 0,5.22 4 13,5
x
N 39072 ,2
15,44
R
b .b 115.22
R .ho 0,623.18 11,214
Ta có x R .ho xảy ra trƣờng hợp lệch tâm bé
x
Xác định lại x theo công thức gần đúng:
Trong đó: eo 3,76
0,17x0,623
o
h 22
R
1
1
50.R
o2
.ho
1 0,623
.18 13,99
1 50.0,17 2
A A ' Ne Rb bx(ho x / 2) 39072,2.13,5 115.22.13,99.(18 22 / 2) 7,14cm2
s s
Rs '.Z a 2800.14
Nhận viết đề tài trọn gói – ZL: 0909 23 26 20– Luanvanmaster.com
TẢI TÀI LIỆU KẾT BẠN ZALO : 0909 23 26 20
Nhận viết đề tài trọn gói – ZL: 0909 23 26 20– Luanvanmaster.com
TẢI TÀI LIỆU KẾT BẠN ZALO : 0909 23 26 20
c)Tính toán cốt thép đối xứng cho cặp 3
M =154658 kG.cmN =21882 kG
Lực dọc tới hạn tính theo công thức: N cr
2,5 .Eb .I
l 2
0
0,2.e0 1,05.h 0,2.7,07 1,05.22
0,75
1,5.e0 h 1,5.7,07 22
+ Eb = 270000 kG/cm2
I b.h3
22.223
19521,3 (cm4
)
Moomen quán tính của tiết diện: 12 12
N
cr
2,5. .Eb .I
l 2
0
2,5.0,75.2,7.105
.19521,3 74698,8
350 2
1 1
1,41
1
N
1
21882
N
cr 74698,8
e e0 0,5h a 1,41.7,07 0,5.22 4 16,96
x
N 21882
8,65
R
b .b 115.22
R .ho 0,623.18 11,214
2.a’=2.4 = 8cm
Ta có 2.a’ x R
.h
o
A A N.(e 0,5x ho ) 21882 .(16,96 0,5.8,65 18) 1,83cm2
s s R
sc
.Z
a 2800.14
*Nhận xét
Cặp nội lực 2 đòi hỏi lƣợng cốt thép bố trí là lớn nhất.Vậy ta bố trí cốt thép cột 2
theo AS AS ' 7,14cm2
Hàm lƣợng cốt thép: As As ' 7,14.2
3,6%
bho 22.18
Chọn As = As’ = 3 18 có (Fa = 7,63 cm2
)
Nhận viết đề tài trọn gói – ZL: 0909 23 26 20– Luanvanmaster.com
TẢI TÀI LIỆU KẾT BẠN ZALO : 0909 23 26 20
Nhận viết đề tài trọn gói – ZL: 0909 23 26 20– Luanvanmaster.com
TẢI TÀI LIỆU KẾT BẠN ZALO : 0909 23 26 20
II.3.3. Tính toán cấu tạo nút góc trên cùng
Nút góc là nút giao giữa:
+ Phần tử dầm 24 và phần tử cột 13
+ Phần tử dầm 25 và phần tử cột 15
Chiều dài neo cốt thép ở nút góc phụ thuộc vào tỉ số
e
0
hc
P
H BẢNG TỔ HỢP NỘI LỰC CHO CỘT
Ầ
N
TRƢỜNG HỢP TẢI TRỌNG TO HOP CO BAN 1 TO HOP CO BAN 2
T
MMA M
M TU
M
M MIN M TU
Ử MẶT NỘI GIÓ X M IN MAX
GIÓ
C CẮT LỰC TT HT1 HT2 TRÁ
PHẢI N
Ộ I N TU N TU N TU N TU N MAX
MAX
T
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14
4,5,6 4,5,6 - 4,5,6,8 4,5,6,8
M - - -
6,74
- - - - -
(KN. 52,453 9,517 11,9 6,155 - 73,903 73,903 - 77,298 77,2986
21
0 m) 6 3 33 6 6 6 64 4
N
- - -
1,89 -
- - - -
1 119,07 60,93 0,19 - 180,20 180,20 - 175,88 175,881
(KN) 6 1,986
3 8 5 4 7 7 15 5
4,5,6 - 4,5,6 4,5,6,8 - 4,5,6,8
M
43,732 34,54 3,11 6,691 81,39 81,394 83,650 83,6507
3,6 (KN. -6,25 - -
6 73 5 2 49 9 75 5
m)
N - - - 1,89 - - - - - - -
Nhận viết đề tài trọn gói – ZL: 0909 23 26 20– Luanvanmaster.com
TẢI TÀI LIỆU KẾT BẠN ZALO : 0909 23 26 20
Nhận viết đề tài trọn gói – ZL: 0909 23 26 20– Luanvanmaster.com
TẢI TÀI LIỆU KẾT BẠN ZALO : 0909 23 26 20
(KN) 111,60 60,93 0,19 6 1,986 172,7 172,73 168,40 168,405
2 5 4 31 1 55 5
4,7 4,8 4,6 4,5,6,7 - 4,6,7
M
2,091 0,03 3,57
-
7,548 - 9,1056
(KN. 3,9755 4,205 4,011 - 7,22351
3 55 34 9 0,2297 8
0 m) 2
N -
- -
- -
-
-
5,943 7,87 0,86 0,626 -59,91 61,563 -
(KN) 59,049 58,423 66,925 66,9123
1 6 1 6
5 4,6 4,6 - 4,6,7 4,6,7
M
- 0,187
- -
0,402 - -
-
-
(KN. 1,07 0,86 - - 6,9142
5,1664 2 3 6,2392 6,2392 6,91429
3,6 m) 28 9 9
N
- -
-
-
-
-54,35 5,943 7,87 0,86 0,626 - - - 62,213
(KN) 62,226 62,2133
6 1 3
+ Dựa vào bảng tổ hợp nội lực ta chọn ra cặp (M,N) của phần tử cột 13 có độ lệch
tâm e0 lớn nhất là:
e
0
M 83,65075
49,67 (cm)
N 168,4055
Ta có:
e0 49,67
1,4 > 0,5. Vậy ta sẽ cấu tạo cốt thép nút góc trên cùng theo
h 35
c
trƣờng hợp
e
0 > 0,5.
hc
+ Dựa vào bảng tổ hợp nội lực ta chọn ra cặp (M,N) của phần tử cột 15 có độ lệch
tâm e0 lớn nhất là:
e
0
M 9,10568
14,79 (cm)
N 61,5636
Ta có: e0 14,79
0,67 > 0,5. Vậy ta cũng sẽ cấu tạo cốt thép nút góc trên cùng theo
h 22
c
trƣờng hợp
e
0 > 0,5.
hc
PHẦN III: TÍNH TOÁN SÀN
III.1.Cơ sở tính toán.
Trên một sàn điển hình, với các ô sàn có kích thƣớc khác nhau nhiều ta cần phải
tính toán cụ thể cho từng ô bản,với những ô có kích thƣớc gần giống nhau ta chỉ
cần tính cho 1 ô điển hình lớn nhất, các ô còn lại tính tƣơng tự
Nhận viết đề tài trọn gói – ZL: 0909 23 26 20– Luanvanmaster.com
TẢI TÀI LIỆU KẾT BẠN ZALO : 0909 23 26 20
Nhận viết đề tài trọn gói – ZL: 0909 23 26 20– Luanvanmaster.com
TẢI TÀI LIỆU KẾT BẠN ZALO : 0909 23 26 20
Với ô sàn bình thƣờng,sàn đƣợc tính theo sơ đồ khớp dẻo để tận dụng khả
năng tối đa của vật liệu.Với ô sàn phòng vệ sinh và toàn bộ ô sàn mái do yêu cầu
về mặt chống thấm nên ta phải tính theo sơ đồ đàn hồi.
Công trình sử dụng hệ khung chịu lực, sàn sƣờn bê tông cốt thép đổ toàn
khối. Nhƣ vậy các ô sàn đƣợc đổ toàn khối với dầm.Vì thế liên kết giữa sàn và
dầm là liên kết cứng (các ô sàn đƣợc ngàm vào dầm tại vị trí mép dầm).
- Vật liệu tính toán :
Theo Tiêu chuẩn xây dựng TCVN356-2005, mục những nguyên tắc lựa
chọn vật liệu cho kết cấu nhà cao tầng.
Sử dụng bê tông cấp độ bền B20 có :
Rb = 11,5MPa; Rbt = 0,9MPa
Sử dụng thép:
+ Nếu12 thì dùng thép AI có RS = RSC = 225MPa
+ Nếu12 thì dùng thép AII có RS = RSC = 280MPa
III.2.Tính toán sàn tầng 4
III.2.1.Mặt bằng kết cấu sàn tầng 4
Nhận viết đề tài trọn gói – ZL: 0909 23 26 20– Luanvanmaster.com
TẢI TÀI LIỆU KẾT BẠN ZALO : 0909 23 26 20
Nhận viết đề tài trọn gói – ZL: 0909 23 26 20– Luanvanmaster.com
TẢI TÀI LIỆU KẾT BẠN ZALO : 0909 23 26 20
F
e
d
c
b
A
«1
«2
«3 «3 «3 «3 «3
«4
«5 «6 «7 «7 «7 «7 «7
«8 «9
«8 «9
1 2 3 4 5 6 7 8 ... 16
mÆt b»ng kÕt cÊu sµn tÇng 4
III.2.2.Tính toán tải trọng
III.2.2.1.Tĩnh tải
Bảng 1-1. Tĩnh tải sàn phòng ở
ST Các lớp sàn Chiều Trọng Trạng Hệ số Tính
T dày lƣợng thái tiêu vƣợt tải toán
sàn(mm) riêng chuẩn
1 Gạch 8 2000 16 1,1 17,6
ceramic dày
8mm
2 Vữa lát dày 30 2000 60 1,3 78
30mm
3 Sàn BTCT 100 2500 250 1,1 275
4 Vữa trát 20 2000 40 1,3 52
Tổng tĩnh tải 366 422,6
Nhận viết đề tài trọn gói – ZL: 0909 23 26 20– Luanvanmaster.com
TẢI TÀI LIỆU KẾT BẠN ZALO : 0909 23 26 20
Nhận viết đề tài trọn gói – ZL: 0909 23 26 20– Luanvanmaster.com
TẢI TÀI LIỆU KẾT BẠN ZALO : 0909 23 26 20
Bảng 1-2. Tĩnh tải sàn hành lang
ST Các lớp Chiều Trọng Trạng thái Hệ số Tính
T sàn dày lƣợng tiêu vƣợt toán(kG/m3)
sàn(mm) riêng(Kg/m3)
chuẩn(Kg/m2)
tải
1 Gạch 8 2000 16 1,1 17,6
ceramic
dày 8mm
2 Vữa lát 30 2000 60 1,3 78
dày 30mm
3 Sàn 100 2500 250 1,1 275
BTCT
M250
4 Vữa trát 20 2000 40 1,3 52
Tổng tĩnh tải 366 422,6
Bảng 1-3.Tĩnh tải sàn vệ sinh
STT Các lớp sàn Chiều dày gtc n gtt
mm kG/m3
kG/m2
kG/m2
1 Gạch lát chống trơn 15 2000 30 1,1 33
2 Vữa lót M50 20 1800 36 1,3 46,8
3 Lớp xỉ 165 1500 250 1,3 321,75
4 Bản sàn BTCT M250 100 2500 250 1,1 275
5 Vữa trát trần M75 15 1800 27 1,3 35,1
Tổng tĩnh tải 711,65
III.2.2.2 Hoạt tải sàn
Hoạt tải sàn phòng ở: ps = 240,0 kG/m2
Hoạt tải sàn hành lang: ps = 360,0 kG/m
Nhận viết đề tài trọn gói – ZL: 0909 23 26 20– Luanvanmaster.com
TẢI TÀI LIỆU KẾT BẠN ZALO : 0909 23 26 20
Nhận viết đề tài trọn gói – ZL: 0909 23 26 20– Luanvanmaster.com
TẢI TÀI LIỆU KẾT BẠN ZALO : 0909 23 26 20
Hoạt tải sàn mái: ps = 97,5
kG/m2 III.2.3. Tính toán ô sàn điển hình
III.2.3.1.Tính toán ô sàn vệ sinh lớn nhất Ô1
Chọn ô sàn có kích thƣớc lớn nhất để tính toán và bố trí cho các ô còn lại, ô sàn
cần tính toán đó có kích thƣớc là L2 x L1 = 7,2 x 4,1 m.
a)Xác định sơ đồ tính
Bản sàn có liên kết cứng với dầm ở các phƣơng và có tỷ số: L2 7,2
1,75 <2
L1 4,1
=>sàn bản kê 4 cạnh (bản làm việc theo 2 phƣơng).
Theo mỗi phƣơng của ô bản ta cắt ra 1 dải bản có bề rộng b = 1m.
l2
1m
_
M
1
1m
_
_
M
1
_
M 2 M 2
M
+
1
M
+
2
Sơ đồ tính bản kê 4 cạnh (sàn vệ sinh)
Nhịp tính toán của ô bản:
l1=3,88 m
l2=6,98 m
b) Xác định tải trọng
Tĩnh tải sàn: gs = 711,65 kG/m2
Hoạt tải sàn: ps = 240,0 kG/m2

Tổng tải trọng tác dụng lên dải bản có bề rộng 1m là:
Nhận viết đề tài trọn gói – ZL: 0909 23 26 20– Luanvanmaster.com
TẢI TÀI LIỆU KẾT BẠN ZALO : 0909 23 26 20
Nhận viết đề tài trọn gói – ZL: 0909 23 26 20– Luanvanmaster.com
TẢI TÀI LIỆU KẾT BẠN ZALO : 0909 23 26 20
q = (gs + ps) x 1m = (711,65 + 240,0) x1 = 951,65 kG/m
c) Xác định nội lực
Momen theo phƣơng cạnh ngắn:M+
1 = m1.P
M-
1 = k1.P
Momen theo phƣơng cạnh dài: M+
2 = m2.P
M-
2 = k2.P
Trong đó: P = q.l1.l2 = 9,5165.698.388 =2577296 kG/cm
Dựa vào sơ đồ liên kết và tỷ số l2/l1, tra bảng phục lục giáo trình (BTCT) và nội
suy tìm đƣợc các hệ số:
m1 = 0,0195k1= 0,0423
m2= 0,0060k2= 0,0131
Suy ra: M+
1 = m1.P = 0,0195 . 2577296 =50257,3kG.cm
M-
1 = k1.P =0,039. 2577296 =100516kG.cm
M+
2 = m2.P =0,0060. 2577296 =15463,7kG.cm
M-
2 = k2.P =0,0131. 2577296 = 33762,6kG.cm
d)Tính toán cốt thép
Tƣơng tự nhƣ trên, việc tính toán đƣợc đƣa vào bảng:
M Giá trị h b Rb Rs αm As Chọn As µ
Ô M o cm MP c thép chọn %
cm a m2
sàn kG.cm a
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 1 1 13 1
1 2 4
Ô1 M 50257,3 8,5 100 11,5 22 0,00 0,99 2, 1 2 3,9 0
+1 5 6 7 63 0 00 2 ,46
M 100516 8,5 100 11,5 22 0,12 0,93 5, 1 1 5,2 0
-1 5 1 5 62 0 50 3 ,61
M 15463,7 8,5 100 11,5 2 0,01 0,99 0, 1 2 3,9 0
+2 25 9 0 81 0 00 2 ,46
M 33762,6 8,5 100 11,5 2 0,04 0,97 1, 1 1 5,2 0
-2 25 1 9 8 0 50 3 ,61
III.2.3.2. Tính toán sàn phòng ở lớn nhất Ô3,kích thước L2 x L1= 7,2 x 4,2 m.
Nhận viết đề tài trọn gói – ZL: 0909 23 26 20– Luanvanmaster.com
TẢI TÀI LIỆU KẾT BẠN ZALO : 0909 23 26 20
Nhận viết đề tài trọn gói – ZL: 0909 23 26 20– Luanvanmaster.com
TẢI TÀI LIỆU KẾT BẠN ZALO : 0909 23 26 20
a)Số liệu tính toán
Sử dụng bê tông cấp độ bền B20 có: Rb = 115
kG/cm2 Rbt = 9
kG/cm2
Sử dụng cốt thép nhóm AI có:Rs = Rsc = 2250 kG/cm2
Các hệ số ứng với cốt thép nhóm AI: R 0,429 ; R 0,623
b)Xác định sơ đồ tính
Tính toán ô sàn theo sơ đồ khớp dẻo.
Nhịp tính toán của ô sàn:l1 = L1 – bd = 4,2– 0,22 = 3,98m l2
= L2 – bd = 7,2 – 0,22 = 6,98m
Bản sàn liên kết cứng với dầm ở các phƣơng và có tỷ số: l2 6,98
1,75 < 2
l 3,98
1
Sàn thuộc bản kê 4 cạnh và sàn làm việc theo 2 phƣơng.
Theo mỗi phƣơng của ô bản ta cắt ra 1 dải bản có bề rộng b = 1m để tính toán.
1m
M
A1
l1
1m
M
2
Nhận viết đề tài trọn gói – ZL: 0909 23 26 20– Luanvanmaster.com
TẢI TÀI LIỆU KẾT BẠN ZALO : 0909 23 26 20
Nhận viết đề tài trọn gói – ZL: 0909 23 26 20– Luanvanmaster.com
TẢI TÀI LIỆU KẾT BẠN ZALO : 0909 23 26 20
M
B2
M
A2
M
B1
M1
Sơ đồ tính bản kê 4 cạnh (sàn phòng)
Nhận viết đề tài trọn gói – ZL: 0909 23 26 20– Luanvanmaster.com
TẢI TÀI LIỆU KẾT BẠN ZALO : 0909 23 26 20
Nhận viết đề tài trọn gói – ZL: 0909 23 26 20– Luanvanmaster.com
TẢI TÀI LIỆU KẾT BẠN ZALO : 0909 23 26 20
c)Xác định tải trọng
Tĩnh tải sàn: gtt = 422,6kG/m2
Hoạt tải sàn: ptt = 240 kG/m2
Tổng tải trọng tác dụng lên dải bản có bề rộng b = 1m là:
q = (gtt + ptt) x 1m = (422,6 + 240) x1 = 662,6 kG/m
d)Xác định nội lựcLấy M1 là mô men chuẩn của ô bản:
Đặt các hệ số: M 2 ; A
M
Ai
; B
M
Bi
; (i = 1,2)
i
i
M
1
M
1
M
1
Mô men M1 đƣợc xác định theo công thức: M 1 q.l 2
.(3.l l )
1 2 1
12.D
Trong đó: D xác định bằng biểu thức: D = (2 + A1 + B1).l2 + (2 + A2 + B2).l1
Tham khảo cuốn tài liệu “ Sàn sƣờn bê tông toàn khối”của thầy Nguyễn Đình
Cống ta có đƣợc các hệ số ; Ai ; Bi ; để tính toán sàn hai phƣơng sau:
Với r = l2/l1 = 1,75 suy ra A1=B1 =0,8 ; A2=B2 =0,6
D = (2 +0,8 + 0,8).6,98 + (2.0,4 + 0,6 + 0,6).3,98= 35,88
M1
662,6.3,982
.(3.6,98 3,98)
41,344 kG.m = 41344kG.cm
12.35,88
M2 = M1. = 41344.0,4 = 16537,6 kG.cm
MA1 = M1.A1 = 41344.0,8 =33075,2 kG.cm
MB1 = M1.B1 = 41344.0,8 = 33075,2kG.cm
MA2 = M1.A2 = 41344.0,6 = 24806,4 kG.cm
MB2 = M1.B2 = 41344.0,6 = 24806,4 kG.cm
e)Tính toán cốt thép
Tính toán cốt thép chịu mô men dương theo phương cạnh ngắn với
M1 = 41344 kG.cm
Giả thiết chiều dày lớp đệm ao = 2cm
Chiều cao làm việc của tiết diện là: ho = hs – a = 10 - 2 = 8cm
M 41344
0,056 0,255. Thỏa mãn điều kiện hạn chế
m
R .b.h 2 115.100.82
bo
Không cần tính và kiểm tra .
0,5.(1 1 2. m ) 0,5. 1 1 2.0,056 0,97
Nhận viết đề tài trọn gói – ZL: 0909 23 26 20– Luanvanmaster.com
TẢI TÀI LIỆU KẾT BẠN ZALO : 0909 23 26 20
Nhận viết đề tài trọn gói – ZL: 0909 23 26 20– Luanvanmaster.com
TẢI TÀI LIỆU KẾT BẠN ZALO : 0909 23 26 20
Tính diện tích cốt thép A M 41344 2,37 cm2
s
Rs . .ho 2250.0,97.8
Kiểm tra hàm lƣợng cốt thép: % As .100% 2,37 .100 0,3% 0,1%
min
b.ho 100.8
Chọn 10a200 có ( Fa = 3,92 cm2
)
Kiểm tra lại ho : Chọn chiều dày lớp bảo vệ c = 1,5cm; ao c 1,5 1 2 cm
2
2
Suy ra: ho = 10 - 2= 8cm = giá trị ho dùng để tính toán cốt thép đã chọn là hợp lý
Tính toán nhƣ trên ta có bảng sau:
M Giá trị ho b Rb Rs αm As Chọn As µ
Ô M cm MP c thép chọ %
a
sàn m2
n
kG.cm a
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 1 1 13 1
1 2 4
Ô3 M2 16537,6 8 100 11,5 22 0,02 0,98 0, 1 2 3,9 0
5 2 8 94 0 00 2 ,12
M
A1 33075,2 8 100 11,5 22 0,04 0,97 1, 1 1 5,2 0
5 5 6 88 0 50 3 ,24
M
B1 33075,2 8 100 11,5 22 0,04 0,97 1, 1 1 5,2 0
5 5 6 88 0 50 3 ,24
M
A2 24806,4 8 100 11,5 2 0,03 0,98 1, 1 1 5,2 0
25 4 406 0 50 3 ,18
M
B2 24806,4 8 100 11,5 2 0,03 0,98 1, 1 1 5,2 0
25 4 406 0 50 3 ,18
PHẦN IV: TÍNH TOÁN MÓNG
IV.1.Đánh giá điều kiện địa chất công trình
IV.1.1.Số liệu địa chất
Số liệu địa chất đƣợc thu thập từ công tác khảo sát khoan lấy mẫu tại hiện
trƣờng, thí nghiệm trong phòng kết hợp với các thí nghiệm xuyên động (SPT),
xuyên tĩnh (CPT). Kết quả của công tác khảo sát địa chất nhƣ sau:Nền đất tại
khu vực xây dựng gồm 6 lớp có chiều dày hầu nhƣ không đổi.
Ta có trụ địa chất nhƣ sau:
Nhận viết đề tài trọn gói – ZL: 0909 23 26 20– Luanvanmaster.com
TẢI TÀI LIỆU KẾT BẠN ZALO : 0909 23 26 20
Nhận viết đề tài trọn gói – ZL: 0909 23 26 20– Luanvanmaster.com
TẢI TÀI LIỆU KẾT BẠN ZALO : 0909 23 26 20
trô ®Þa chÊt
®Êt trång,®Êt lÊp ch-a liÒn thæ
sÐt pha dÎo ch¶y
líp c¸t mÞn xèp
sÐt pha dÎo ch¶y
sÐt pha mµu ghi ®en dÎo mÒm
c¸t h¹t nhá chÆt võa,dµy
®és©u®¸ylíp
(m)
b
Ò
d
µ
y
l
í
p
(
m
)
trô
khoan
lç
1.6 1.6
4.1 2.5
11.4 7.3
20.6 9.2
25.1 4.5
27.6 2.5
Nhận viết đề tài trọn gói – ZL: 0909 23 26 20– Luanvanmaster.com
TẢI TÀI LIỆU KẾT BẠN ZALO : 0909 23 26 20
Nhận viết đề tài trọn gói – ZL: 0909 23 26 20– Luanvanmaster.com
TẢI TÀI LIỆU KẾT BẠN ZALO : 0909 23 26 20
Lớp đất 1: Thành phần là đất lấp, bề dày trung bình 1,6m, có 1,8 (T/m3
)
Lớp đất 2: Thành phần làsét pha, dẻo chảy, bề dày trung bình 2,5 m
Kết quả TH nén ép e ứng
W Wnh Wd c với P (KPa) qc N6
% % % (MPa
T/m độ
kg/cm
50 100 150 200 0
3
)
2
36. 43, 25,
1.85
2 8o
00
0.16
0.93 0.90 0.87 0.85
0,83 5
3 0 5 ’ 5 3 7 6
- Hệ số rỗng tự nhiên: e0 = . n (1 W)
- 1 = 2,68.(1 0,363)
- 1 = 0,974
1,85
- Hệ số nén lún trong khoảng áp lực 100 – 200 kPa:
a1-2 =
0,9030,856
= 4,7. 10-4
(1/kPa)
200 100
- Chỉ số dẻo: A = Wnh - Wd = 43 – 25,5 = 17,5%
- Độ sệt: B = W Wd
A
- Kết quả CPT: qc
- Kết quả SPT: N 60 5
= 36,3 25,5 = 0,6
17,5
0,83Mpa 83T / m2
- Mô đun biến dạng: E0 = .qc=4.83=332T/m2
( sét pha chảy dẻo, dẻo mềm, = 4).
Lớp đất 3: Lớp cát mịn xốp, bề dày trung bình 7,3m, có 1,8 (T/m3
)
Trong đất các cỡ hạt d(mm) chiếm (%)
W qc N6
1 2 0,5 0,25 0,1 0,0 0,01 0,002
% độ MPa
1 0,5 5 0, 0,00 0
0,25 0, 05 0,01 2
1
0,5 2 20 28,5 16 14,5 13 5,5 19,2 2,65 20 4,6 12
Lƣợng cỡ hạt: d > 0,1 (mm) chiếm 0,5+2+20+28,5 = 51 < 75%
Nhận viết đề tài trọn gói – ZL: 0909 23 26 20– Luanvanmaster.com
TẢI TÀI LIỆU KẾT BẠN ZALO : 0909 23 26 20
Nhận viết đề tài trọn gói – ZL: 0909 23 26 20– Luanvanmaster.com
TẢI TÀI LIỆU KẾT BẠN ZALO : 0909 23 26 20
Lớp đất 4: Lớp sét pha dẻo chảy, chiều dày trung bình 9,2 m. Có các chỉ
tiêu cơ lý sau:
Kết quả TH nén ép e ứng
W Wnh Wd c với P (KPa) qc N6
% % % (MPa
T/m độ
kg/cm
50 100 150 200 0
3
)
2
29. 30. 24.
1,78
2.6 8o
1
0.08
0.85 0.81 0.78 0.76
0.68 4
6 9 9 4 0,
0 6 8 8
- Chỉ số dẻo: A= Wnh - Wd = 30,9 – 24,9 = 6%
- Độ sệt: B = W Wd =29,6 24,9 = 0,8
A 6
- Hệ số rỗng tự nhiên: e0 = n (1 0.01W )
- 1 = 2,64.(1 0,296)
1 = 0,922
1,78
- Kết quả CPT: qc 0,68Mpa 68T / m2
- Kết quả SPT: N60 4
- Mô đun biến dạng: E0 = .qc = 4.68 = 272 T/m2
( sét pha chảy dẻo chọn = 4).
Lớp đất 5: Lớp sét pha, trạng thái dẻo mềm, chiều dày trung bình 4,5m.
Có các chỉ tiêu cơ lý sau
Kết quả TH nén ép e ứng
c với P(KPa) qc
W Wnh Wd N6
T/m
kg/cm
(MPa
% % % độ 50 100 150 200
3
)
0
2
30. 50. 22. 1.88 2 11o
5
0,18 0.87 0.84 0.81 0.79 1,43 6
8 3 5 5 ,
6 5 8 4
- Hệ số rỗng tự nhiên: e0 = . n (1 W)
- 1 = 2,73.(1 0,308)
- 1 = 0,899
1,88
- Hệ số nén lún trong khoảng áp lực 100 – 200 kPa:
Nhận viết đề tài trọn gói – ZL: 0909 23 26 20– Luanvanmaster.com
TẢI TÀI LIỆU KẾT BẠN ZALO : 0909 23 26 20
Nhận viết đề tài trọn gói – ZL: 0909 23 26 20– Luanvanmaster.com
TẢI TÀI LIỆU KẾT BẠN ZALO : 0909 23 26 20
a1-2 =
0,8450,794
= 5,1. 10-4
(1/kPa)
200 100
- Chỉ số dẻo: A = Wnh - Wd = 50,3 – 22,5 = 27,8%
- Độ sệt: B = W Wd = 30,8 22,5 = 0,3
A 27,8
- Kết quả CPT: q 1,43Mpa 143T / m2
c
- Kết quả SPT:
N
60 6
- Mô đun biến dạng: E0 = .qc = 4.143 = 572 T/m2
( sét pha dẻo mềm chọn = 4)
Lớp đất 6: Lớp cát hạt nhỏ, trạng thái chặt vừa, rất dày.
Trong đất các cỡ hạt d(mm) chiếm (%)
0,1
0,0
0,01 0,002
0,5 0,25 5 W qc N6
1 2 0, 0,00
1 0,5 0, % độ MPa 0
0,25 05 0,01 2
1
10,5 34 29,5 11 6 6 2 1 24,2 2,63 36 7,6 20
Lƣợng cỡ hạt: d > 0,1 (mm) chiếm 11+29,5+34+10,5 = 85 > 75%
- Mô đun biến dạng: E0 = .qc = 2.760 = 1520 T/m2
Nhận xét:Lớp đất thứ 6 (ở độ sâu 25,1m) là lớp cát nhỏ, trạng thái chặt vừa – rất
dày nên có thế đặt mũi cọc. Vậy ta chọn lớp 6 để đặt mũi cọc
IV.1.2.Tiêu chuẩn xây dựng
Độ lún cho phép đối với nhà khung Sgh = 8cm và chênh lún tƣơng đối cho phép
S / L = 0,2% (tra phục lục 28, bài giảng Nền và Móng – TS Nguyễn Đình Tiến).
IV.2.Lựa chọn phương án móng
IV.2.1. Đề xuất phương án
Việc lựa chọn phƣơng án móng dựa trên các yếu tố chính đó là: đặc điểm cấu tạo
các lớp địa tầng, tải trọng công trình và yêu cầu về độ lún của công trình. Ngoài ra
còn phụ thuộc vào đặc điểm vị trí xây dựng, với đặc điểm là công trình xây dựng
trong thành phố, đông dân cƣ nên yêu cầu về chấn động và tiếng ồn là yêu cầu bắt
Nhận viết đề tài trọn gói – ZL: 0909 23 26 20– Luanvanmaster.com
TẢI TÀI LIỆU KẾT BẠN ZALO : 0909 23 26 20
Nhận viết đề tài trọn gói – ZL: 0909 23 26 20– Luanvanmaster.com
TẢI TÀI LIỆU KẾT BẠN ZALO : 0909 23 26 20
buộc.Do đó ta không thể sử dụng phƣơng án móng nông và móng cọc đóng.Vậy
giải pháp móng cho công trình lúc này có thể là móng cọc ép hoặc cọc khoan nhồi.
a) Phương án cọc ép:
+ Ƣu điểm:
- Êm, không gây tiếng ồn, chấn động cho các công trình kề bên
hợp với đặc điểm xây dựng trong thành phố đông dân cƣ.
Do đó thích
- Tiến độ thi công nhanh
- Khả năng kiểm tra chất lƣợng cọc tốt hơn
- Không gây ô nhiễm ra môi trƣờng xung quanh
- Giá thành hợp lý
+ Nhƣợc điểm:
- Tiết diện cọc bị hạn chế (200 –400mm) nên không chịu đƣợc tải trọng lớn
- Cọc bị hạn chế về chiều dài lên phải nối nhiều cọc
b)Phương án cọc khoan nhồi:
+ Ƣu điểm:Cọc có đƣờng kính lớn, cọc đƣợc ngàm vào nền đá cứng lên sức
chịu tải của cọc là rất lớn thích hợp xây dựng nhà cao tầng.
+ Nhƣợc điểm:
- Khả năng kiểm tra chất lƣợng cọc khó
- Mặt bằng thi công lầy lội, sình đất gây ô nhiễm môi trƣờng xung quanh
- Tiến độ thi công chậm
- Giá thành đắt
Nhận xét: Những phân tích trên cho thấy phƣơng án móng cọc ép sẽ phù hợp
hơn cả về mặt chịu lực, thi công và khả năng kinh tế của công trình.
IV.2.2.Chọn chiều sâu chôn móng
Chiều sâu chôn móng thỏa mãn điều kiện cân bằng của tải trọng ngang và áp lực
bị động của đất:
Nhận viết đề tài trọn gói – ZL: 0909 23 26 20– Luanvanmaster.com
TẢI TÀI LIỆU KẾT BẠN ZALO : 0909 23 26 20
Nhận viết đề tài trọn gói – ZL: 0909 23 26 20– Luanvanmaster.com
TẢI TÀI LIỆU KẾT BẠN ZALO : 0909 23 26 20
h h 0,7tg 45o
. Q 0,7tg 45o 2o 4,363 0,832m
m min
2 .Bm 2 1,8.1,6
Trong đó:
Q - Tổng lực ngang tính toán ( lấy từ bảng tổ hợp NL tại chân cột).
- Dung trọng tự nhiên của lớp đất từ đáy đài trở lên, 1,8T / m3
Bm: Bề rộng đài, chọn sơ bộ Bm = 1,6m.
: Góc nội ma sát trong

Vậy : Ta chọn hm = 1,2 m > hmin

IV.2.3. Chọn các đặc trưng cho cọc
-Dùng cọc BTCTđúc sẵn tiết diện vuông 300x300 (mm).
- Thép dọc chịu lực: dùng 4 18 nhóm AII, bê tông cọc M300.
- Cọc dài 27m (gồm 3 đoạn 7m + 1đoạn 6m). Cọc đƣợc hạ vào lớp đất tốt 2,5m.
- Đoạn thép râu đƣợc ngàm vào đài >20 , và đoạn đầu cọc vào trong đài là
15cm; với là đƣờng kính thép chịu lực của cọc. (xem chi tiết bản vẽ).
Vậy: chiều dài làm việc của cọc là: Lc = 3.7 + 6 -0,6 =
26.4m IV.3.Tính toán – thiết kế móng
IV.3.1.Tải trọng
Nhƣ đã biết ở phần khung, ta đã tìm ra đƣợc các thành phần nội lực (M,N,Q) tại
các vị trí bằng sự trợ giúp của phần mềm tính kết cấu Sap 2000. Mà để lấy giá trị
nội lực tính toán cho móng thì vị trícần quan tâm đó chính là vị trí chân cột tầng 1.
Ta có bảng giá trị nội lực của 3 phần tử cột tầng 1 đƣợc tổ hợp bằng chƣơng
trình tínhkết cấu Sap 2000.
Nhận viết đề tài trọn gói – ZL: 0909 23 26 20– Luanvanmaster.com
TẢI TÀI LIỆU KẾT BẠN ZALO : 0909 23 26 20
Nhận viết đề tài trọn gói – ZL: 0909 23 26 20– Luanvanmaster.com
TẢI TÀI LIỆU KẾT BẠN ZALO : 0909 23 26 20
Nhận viết đề tài trọn gói – ZL: 0909 23 26 20– Luanvanmaster.com
TẢI TÀI LIỆU KẾT BẠN ZALO : 0909 23 26 20
Nhận viết đề tài trọn gói – ZL: 0909 23 26 20– Luanvanmaster.com
TẢI TÀI LIỆU KẾT BẠN ZALO : 0909 23 26 20
Từ bảng trên ta có nhận xét:
+ Hai cột trục F và trục D thì nội lực chân cột trục D là lớn hơn trục F. Do đó ta lấy
nội lực chân cột trục D để tính toán cho móng
Sử dụng bê tông cấp độ bền B20 có:+ Rb = 115 kG/cm2
+ Rbt = 9,0 kG/cm2
+ Es = 2100000 kG/cm2
Sử dụng cốt thép đai nhóm AI có:+ Rs = 2250 kG/cm2
+ Esw = 1750 kG/cm2
IV.3.1.1.Sức chịu tải của cọc theo vật liệu: PVL = m.(Rb.Fb + Ra.Fa)Trong đó:
m – hệ số điều kiện làm việc phụ thuộc loại cọc và số lƣợng cọc trong móng, ở đây
dự kiến dùng (4 ÷ 6) cọc nên chọn m = 0,9. Thép
dọc chịu lực dùng 4 18 có Fa = 10,179 cm2
PVL =1.(115.30.30 + 2800.10,179) = 132001,2 (kG) = 132
(T) IV.3.1.2. Sức chịu tải của cọc theo đất nền
a) Xác định theo kết quả của thí nghiệm trong phòng
Sức chịu tải của cọc theo nền đất xác định theo công thức:
P
gh
=Q +Q
c
Sức chịu tải tính toán [P]
P
gh
Trong đó:
đ
s
Fs
n
+ Qs 1 . ui i li : ma sát giữa cọc và đất xung quanh cọc
i 1
+ Qc = α2.R.F : lực kháng mũi cọc
+ α1, α2 – hệ số điều kiện làm việc của đất với cọc vuông, hạ bằng phƣơng pháp ép
nên α1 = α2 = 1.
+ F = 0,3.0,3 = 0,09 m2
+ui : chu vi cọc, u = 0,3.4 = 1,2 m
+ R : sức kháng giới hạn của đất ở mũi cọc. Với Hm = 27,6m, mũi cọc đặt ở lớp cát
hạt nhỏ, trạng thái chặt tra bảng đƣợc R 475,28 T/m2
+ i : lực ma sát trung bình của lớp đất thứ i quanh mặt cọc
Chia đất thành các lớp đất đồng nhất, chiều dày mỗi lớp ≤ 2m nhƣ hình vẽ. Ta lập
bảng tra đƣợc i theo li(li – khoảng cách từ mặt đất đến điểm giữa của mỗi lớp
Nhận viết đề tài trọn gói – ZL: 0909 23 26 20– Luanvanmaster.com
TẢI TÀI LIỆU KẾT BẠN ZALO : 0909 23 26 20
Nhận viết đề tài trọn gói – ZL: 0909 23 26 20– Luanvanmaster.com
TẢI TÀI LIỆU KẾT BẠN ZALO : 0909 23 26 20
1
2
3
4
5
6
M§TN
-1,2
-2,225
-3,475
-5,1
-7,1
-9,1
-10,75
-12,4
-14,4
-16,4
-18,4
-20,0
-21,35
-22,85
-24,35
-25,725
-26,975
-27,6
Nhận viết đề tài trọn gói – ZL: 0909 23 26 20– Luanvanmaster.com
TẢI TÀI LIỆU KẾT BẠN ZALO : 0909 23 26 20
Nhận viết đề tài trọn gói – ZL: 0909 23 26 20– Luanvanmaster.com
TẢI TÀI LIỆU KẾT BẠN ZALO : 0909 23 26 20
Lớp Loại đất hi Li i
đất (m) (m) (T/m2
)
1 Đất lấp
2 Sét pha dẻo chảy, B = 0,6 1,25 2,225 1,25
1,25 3,475 1,495
3 Cát mịn, xốp 2 5,1 2,92
2 7,1 3,21
2 9,1 3,355
1,3 10,75 3,46
4 Sét pha dẻo chảy, B= 0,8 2 12,4 0,8
2 14,4 0,8
2 16,4 0,8
2 18,4 0,8
1,2 20 0,8
5 Cát pha,sét pha dẻo mềm, B = 0,3 1,5 21,35 5,27
1,5 22,85 5,57
1,5 24,35 5,87
6 Cát hạt nhỏ chặt vừa 1,25 25,725 6
1,25 26,975 6
i .li = 877,588
n
Qs 1. ui ili = 1.1,2.877,588 = 1053,10 T
i 1
Qc = α2.R.F = 1.475,28.0,09 = 42,78 T
Theo TCXD 205 Fs = 1,4.Vậy: [P]
P
gh 1053,1 42,78
= 782,77(T)
đ
Fs 1,4
b)Xác định theo kết quả của thí nghiệm xuyên tĩnh CPT : [P]
P
gh Qs Qc
đ
Fs 2 3
Trong đó:
Nhận viết đề tài trọn gói – ZL: 0909 23 26 20– Luanvanmaster.com
TẢI TÀI LIỆU KẾT BẠN ZALO : 0909 23 26 20
Nhận viết đề tài trọn gói – ZL: 0909 23 26 20– Luanvanmaster.com
TẢI TÀI LIỆU KẾT BẠN ZALO : 0909 23 26 20
+ Qc = k.qm.F : Là sức cản phá hoại của đất ở mũi cọc
+k – hệ số phụ thuộc loại đất và loại cọc (tra bảng trang 24 – phục lục bài giảng
Nền và Móng – TS Nguyễn Đình Tiến) có k = 0,5
Qc = 0,5.900.0,09 = 40,5(T)
+ Q
n q
ci : Là sức kháng ma sát của đất ở thành cọc
u. .h
s i
i 1 i
i - hệ số phụ thuộc loại đất và loại cọc, biện pháp thi công, tra bảng 24.
Lớp 1: (đất yếu bỏ qua)
Lớp 2:sét pha dẻo chảy có: h1 = 2,5 m;α = 30; qc1 = 83 T/m2
Lớp 3:cát mịn xốp có : h1 = 7,3m; α = 1000; qc1 = 460 T/m2
Lớp 4:sét pha dẻo chảy có: h1 = 9,2m; α = 30; qc1 = 68 T/m2
Lớp 5:cát pha sét pha dẻo mềm có: h1 = 4,5 m; α = 30; qc1 = 143 T/m2
Lớp 6:cát hạt nhỏ chặt vừa có: h1 = 2,5 m; α = 1000; qc1 = 760 T/m2
n qci
83 460 68 143 760
2,5 = 65,374 T
Q u. .h 1,2. 2,5 7,3 9,2 4,5
s i
30 1000 30 30 1000
i 1 i
Theo TCXD 205 Fs = (2÷3)chọn Fs = 2,5Vậy:[P]đ
P
gh 65,374 40,5
= 42,35 (T)
Fs 2,5
c) Xác định theo kết quả của thí nghiệm xuyên tiêu chuẩn SPT (theo công thức
Meyerhof) [P]
P
gh Qs Qc
đ
Fs 2 3
Trong đó:
+ Qc = m.Nm.Fc : Là sức kháng phá hoại của đất ở mũi cọc (Nm - chỉ số SPT của
lớp đất tại mũi cọc)
n
+ Qs n. u.Ni li : Là sức kháng ma sát của đất ở thành cọc
i 1
Ni là chỉ số SPT của lớp đất thứ i mà cọc đi qua (bỏ qua lớp 1,).
(Với cọc ép: m = 400; n = 2)
Nhận viết đề tài trọn gói – ZL: 0909 23 26 20– Luanvanmaster.com
TẢI TÀI LIỆU KẾT BẠN ZALO : 0909 23 26 20
Nhận viết đề tài trọn gói – ZL: 0909 23 26 20– Luanvanmaster.com
TẢI TÀI LIỆU KẾT BẠN ZALO : 0909 23 26 20
Qc = 400.20.0,09 = 720 (kN)
Qs = 2.1,2.(5.2,5+12.7,3+4.9,2+6.4,5+20.2,5) = 513,36 (kN)
Theo TCXD 205 Fs = (2÷3), ta chọn Fs = 2,5
Vậy:[P]đ
P
gh 513,36 720
493,34(kN) = 49,334 (T)Sức chịu tải của cọc lấy
F
s 2,5
theo kết quả xuyên tĩnh CPT [P]đ = 42,35 (T)
IV.3.2.Thiết kế móng trục 5-D (móng M1).
Từ bảng tổ hợp nội lực tại chân cột trục 5-D, ta chọn ra 3 cặp nội lực (M,N,Q)
nguy hiểm để tính toán thiết kế cho móng.
Cặp 1: Nmax = 1379,29 (kN) ; Mtƣ = 25,7038 (kN.m) ; Qtƣ = 14,662 (kN)
Cặp 2: Mmax = 108,0332 (kN.m) ; Ntƣ = 1058,47(kN) ; Qtƣ = 41,864 (kN)
Cặp 3: Qmax = 42,3983 (kN) ; Mtƣ = 105,3767 (kN.m) ; Ntƣ = 1232,64 (kN)
IV.3.2.1.Tính toán với cặp 1:
Mtt
= 25,7038 (kN.m) Ntt
= 1379,29 (kN)Qtt
= 14,662 (kN)
a) Xác định số lượng cọc và bố trí cọc trong móng
+ Số lƣợng cọc sơ bộ xác định nhƣ sau: n Ntt
[P]đ
Do độ lệch tâm lớn nên ở đây chọn β = 1,2
n 1,2 1379,29 3,91 chọn n = 4 cọc và bố trí nhƣ sau:
42,35.10
Nhận viết đề tài trọn gói – ZL: 0909 23 26 20– Luanvanmaster.com
TẢI TÀI LIỆU KẾT BẠN ZALO : 0909 23 26 20
Nhận viết đề tài trọn gói – ZL: 0909 23 26 20– Luanvanmaster.com
TẢI TÀI LIỆU KẾT BẠN ZALO : 0909 23 26 20
Ntt
m®tn
mtt
Qtt
-1,2
y
1 3
x
2 4
(đảm bảo khoảng cách các cọc là 3d ÷ 6d).
b) Đài cọc
- Từ việc bố trí nhƣ trên chọn kích thƣớc đài Bđ x Lđ = 1,6 x2,0 (m)
- Chọn chiều cao đài hđ = 0,8 (m) ho = 0,8 – 0,15 = 0,65 (m)
c) Tải trọng phân phối lên cọc
- Tổng tải trọng thẳng đứng lớn nhất tác dụng lên đầu cọc là:
Nmax = Ntt
+ Nđài + Nđất + Ndầm móng + Ntƣờng móng
Trong đó:
+ Ntt
– lực dọc tính toán tại chân cột
+ Nđài – trọng lƣợng tính toán của đài móng.
Nđài = 1,6.2.0,8.2,5.1,1 = 7,04 (T)
Nhận viết đề tài trọn gói – ZL: 0909 23 26 20– Luanvanmaster.com
TẢI TÀI LIỆU KẾT BẠN ZALO : 0909 23 26 20
Nhận viết đề tài trọn gói – ZL: 0909 23 26 20– Luanvanmaster.com
TẢI TÀI LIỆU KẾT BẠN ZALO : 0909 23 26 20
+ Nđất – trọng lƣợng phần đất nằm trên đài.
+ Ndầm móng – trọng lƣợng tính toán của dầm móng (35x70cm) từ 2 phƣơng
truyền vào (mỗi nhịp sẽ truyền vào 1 nửa).
+ Ntƣờng – trọng lƣợng tính toán tƣờng xây trên dầm móng và đài móng.
Ntƣờng móng = 0,33.0,85.(4,26+1,99.2+2,217).1,8.1,1 = 5,807(T)
Nmax = 137,929 + 7,04 + 2,56 + 3,724 + 5,807 = 157,06 (kN)
- Mômen tính toán xác định tƣơng ứng với trọng tâm tiết diện các cọc tại đáy đài là:
Mtt Mtt Qtt
.h = 2,57038 + 1,4662.1,2 = 4,329 (kN.m)
x đ
Vậy tổng tải trọng tính toán tác dụng lên cọc là: Pi N max
M tt
.xmax
n
x
n
coc 2
xi
i 1
Trong đó: Nmax 157,06 (T) ; M x
tt
4,329 (T.m) ;
4
4.0,72
1,96 (m)
xi
2
i 1
P
max, min
157,06 4,329.0,7
39,265 1,546
4 1,96
Pmax 40,811 (T) ; Pmin 37,719 (T)
Ta thấy: Pmax 40,811(T) < P đ 42,35 (T)
P
min 37,719 (T) > 0 Không cần kiểm tra điều kiện cọc chịu nhổ.
Vậy cọc đảm bảo khả năng chịu lực.
d) Tính toán kiểm tra cọc
- khi vận chuyển cọc: tải trọng phân bố q = .F.n
Trong đó: n là hệ số động, n = 1,5
q = 2,5.0,3.0,3.1,5 = 0,3375 (T/m)
Chọn a sao cho M1 M1 a 0,207.lc = 0,207.7m = 1,4 (m)
Nhận viết đề tài trọn gói – ZL: 0909 23 26 20– Luanvanmaster.com
TẢI TÀI LIỆU KẾT BẠN ZALO : 0909 23 26 20
Nhận viết đề tài trọn gói – ZL: 0909 23 26 20– Luanvanmaster.com
TẢI TÀI LIỆU KẾT BẠN ZALO : 0909 23 26 20
m
-
1
m1
+
Biểu đồ mô men cọc khi vận chuyển
M
1
q.a 2
0,3375.1,42
0,33075 (T.m)
2 2
- Trƣờng hợp treo cọc lên giá búa: để M 2 M 2 b 0,29.lc = 0,29.7 = 2 (m)
+ Trị số mô men dƣơng lớn nhất: M
q.b2
0,3375.2 2
0,675 (T.m)
2
2 2
Nhận viết đề tài trọn gói – ZL: 0909 23 26 20– Luanvanmaster.com
TẢI TÀI LIỆU KẾT BẠN ZALO : 0909 23 26 20
Nhận viết đề tài trọn gói – ZL: 0909 23 26 20– Luanvanmaster.com
TẢI TÀI LIỆU KẾT BẠN ZALO : 0909 23 26 20
m
-
2
m2
+
Biểu đồ mô men
cọc khi cẩu lắp
Ta thấy M1< M2 nên ta dùng M2 để tính toán.
Lấy lớp bảo vệ a =2,5cm chiều cao làm việc của cốt thép h0 =30–2,5= 27,5 (cm)
M 2 0,675.105
2
F 0,97 (cm )
a
0,9.h0 .Rs 0,9.27,5.2800
Cốt thép dọc chịu mô men uốn của cọc là 2 16 (Fa = 2 cm2
)
Cọc đủ khả năng chịu tải khi vận chuyển và cẩu lắp.
- Tính toán cốt thép làm móc cẩu.
+ Lực kéo ở móc cẩu trong trƣờng hợp cẩu lắp cọc: Fk =
q.l Fk
’
= Fk/2 = q.l/2 = 0,3375.7/2 = 1,181 (T)
Diện tích cốt thép của móc cẩu là: Fa
F' 1,181.10 3
(cm2
)
k
0,42
R
s 2800
Chọn thép móc cẩu 12 nhóm AII (Fa = 1,13 cm2
)
e)Tính toán kiểm tra đài cọc
Đài cọc làm việc nhƣ bản coson cứng h = 0,8 (m), phía trên chịu lực tác dụng dƣới
cột Mtt
, Ntt
, phía dƣới là phản lực đầu cọc Pi cần phải tính toán 2 khả năng:
* Kiểm tra điều kiện đâm thủng
Giả thiết bỏ qua ảnh hƣởng của cốt thép ngang và cốt đai
- Kiểm tra cột đâm thủng đài theo dạng hình tháp do lực cắt
Nhận viết đề tài trọn gói – ZL: 0909 23 26 20– Luanvanmaster.com
TẢI TÀI LIỆU KẾT BẠN ZALO : 0909 23 26 20
Nhận viết đề tài trọn gói – ZL: 0909 23 26 20– Luanvanmaster.com
TẢI TÀI LIỆU KẾT BẠN ZALO : 0909 23 26 20
Ntt
m®tn
mtt
Q
tt
y
1 3
2 4
-1,2
x
Ta sẽ giả thiết góc chọc thủng đài là góc chọc thủng sẽ gây nguy hiểm nhất cho
đài. Vậy từ hình vẽ bố trí cọc nhƣ trên thì góc chọc thủng đài nguy hiểm là
đƣờng kẻ từ mép ngoài cột đến mép trong của hàng cọc ngoài cùng.
Ta đi kiểm tra điều kiện: Pđt Pcdt
trong đó:
Pđt – tổng phản lực đầu cọc nằm ngoài phạm vi của đáy tháp đâm thủng.
Pđt = P1 + P2 +P3 + P4 = (37,719 + 40,811).2 = 157,06(T)
Pcdt – lực chống đâm thủng
Pcdt = [(α1(bc + C2) + α2(hc + C1)].h0.Rk (theo giáo trình Bê Tông II)
Các hệ số α1 ; α2 đƣợc xác định nhƣ sau:
Nhận viết đề tài trọn gói – ZL: 0909 23 26 20– Luanvanmaster.com
TẢI TÀI LIỆU KẾT BẠN ZALO : 0909 23 26 20
Nhận viết đề tài trọn gói – ZL: 0909 23 26 20– Luanvanmaster.com
TẢI TÀI LIỆU KẾT BẠN ZALO : 0909 23 26 20
1,5. 1 (
h
o
)2 1,5 1 ( 0,65 )2
3,354
1
C1 0,325
1,5. 1 (
h
o
)2 1,5. 1 (0,65 )2
4,33
2
C2 0,24
bc x hc – kích thƣớc tiết diện cột, bc x hc = 0,22 x 0,45 (m)
h0 – Chiều cao làm việc của đài, h0 = 0,65 (m)
Với bê tông cấp độ bền B20 có Rk = 0,9 (MPa) = 90 (T/m2
)
C1 ; C2 – khoảng cách trên mặt bằng từ mép cột đến mép của đáy tháp đâm thủng:
C1 = 325 (mm) ; C2 = 240 (mm)
P
cdt 3,354.(0,22 0,24) 4,33.(0,45 0,325) 0,65.90 286,567T
Nhận xét: Pdt 157,06T Pcdt 286,567T
Vậy chiều cao đài thỏa mãn điều kiện chống đâm thủng.
* Kiểm tra khả năng hàng cọc chịu lực lớn chọc thủng đài theo tiết
diện nghiêng (đây là khả năng nguy hiểm khi lệch tâm lớn).
Nhận viết đề tài trọn gói – ZL: 0909 23 26 20– Luanvanmaster.com
TẢI TÀI LIỆU KẾT BẠN ZALO : 0909 23 26 20
Nhận viết đề tài trọn gói – ZL: 0909 23 26 20– Luanvanmaster.com
TẢI TÀI LIỆU KẾT BẠN ZALO : 0909 23 26 20
Ntt
m®tn
m tt
Q tt
-1,2
y
1 3
x
2 4
điều kiện cƣờng độ đƣợc viết nhƣ sau:Q .b.ho.Rk
Q – tổng phản lực của các cọc nằm ngoài tiết diện nghiêng:
Q P3 P4 40,811.2 81,622 (T)
β- hệ số không thứ nguyên
2
0,7. 1 ho
C
C
C
1 0,325 (m)
0,65
2
0,7. 1 1,565
0,325
Nhận viết đề tài trọn gói – ZL: 0909 23 26 20– Luanvanmaster.com
TẢI TÀI LIỆU KẾT BẠN ZALO : 0909 23 26 20
Nhận viết đề tài trọn gói – ZL: 0909 23 26 20– Luanvanmaster.com
TẢI TÀI LIỆU KẾT BẠN ZALO : 0909 23 26 20
.B.h0 .Rk 1,565.1,6.0,65.90 146,484 (T)
Nhận xét: Q 81,622T .b.ho .Rk 146,484T
Vậy thỏa mãn điều kiện cọc không chọc thủng đài trên tiết diện
nghiêng Kết luận: Chiều cao đài thỏa mãn điều kiện đâm thủng của cột và
cƣờng độ trên tiết diện nghiêng.
*Tính toán cường độ trên tiết diện thẳng góc.(Tính toán đài chịu uốn)
Ta xem đài làm việc nhƣ những bản conson bị ngàm ở tiết diện mép cột, hoặc mép
tƣờng. tính mô men tại ngàm (mô men lớn nhất).
ii
p3 + p4
i
1 3
ii
2 4
i
1
3
p
+
p
+ Mô men tại mép cột theo mặt cắt I-I là: M I I r1 (P3 P4 )
Trong đó: r1 – là khoảng cách từ trục cọc 3 và 4 đến mặt cắt I-I, r1 = 0,475 (m)
M I I 0,475.(40,811 40,811) 38,77 (T.m)
Cốt thép yêu cầu (chỉ đặt cốt đơn):
Nhận viết đề tài trọn gói – ZL: 0909 23 26 20– Luanvanmaster.com
TẢI TÀI LIỆU KẾT BẠN ZALO : 0909 23 26 20
Nhận viết đề tài trọn gói – ZL: 0909 23 26 20– Luanvanmaster.com
TẢI TÀI LIỆU KẾT BẠN ZALO : 0909 23 26 20
M I I 38,77.105
2
Fa = = 23,67 (cm )
0,9.h0 .Ra 0,9.65.2800
Chọn 12 16a140 (Fa= 24,12 cm2
)
Hàm lƣợng cốt thép: Fa 24,12
0,23% 0,05%
Bd ho 160 65
+ Mô men tại mép cột theo mặt cắt II-II là: M II II r2 (P1 P3 )
Trong đó: r1 – là khoảng cách từ trục cọc 1 và 3 đến mặt cắt II-II. r2 = 0,39 (m)
M II II 0,39.(37,719 40,811) 30,627 (T.m)
Cốt thép yêu cầu (chỉ đặt cốt đơn):
M
II II 30,627.105
2
Fa = = 18,7 (cm )
0,9.h0 0,9.65.2800
.Ra
Chọn 13 14a160 (Fa = 20,01 cm2
)
Hàm lƣợng cốt thép: Fa 20,01
0,154% 0,05%
L
d
h
o 200 65
Bố trí cốt thép với khoảng cách nhƣ trên có thể coi là hợp lý.
IV.3.2.2. Kiểm tra tổng thể đài cọc
Giả thiết coi móng cọc là móng khối quy ƣớc nhƣ hình vẽ:
a) Kiểm tra sức chịu tải của đất dưới đáy móng khối.
- Điều kiện kiểm tra: pqƣ ≤ Rđ
pmax qƣ ≤ 1,2.Rđ
- Xác định khối móng quy ƣớc:
+ Chiều cao khối móng quy ƣớc tính từ mặt đất đến mũi cọc Hm = 27,6 (m)
Diện tích đáy móng khối quy ƣớc xác định theo công thức sau đây:
Fqƣ = Lqƣ x Bqƣ = (L1 + 2Ltgα).(B1 + 2Ltgα)
tb
(trong đó tb - góc ma sát trung bình của các lớp đất từ mũi cọc trở lên).
4
L1 = 1,7(m) – khoảng cách giữa 2 mép ngoài cùng của cọc theo phƣơng x.
B1 = 1,3(m) – khoảng cách giữa 2 mép ngoài cùng của cọc theo phƣơng y.
i
.h 2,5 8o
7,3 20o
9,2 8o
10' 4,5 11o
55' 2,5 36o '
i
140
47'
tb hi 2,5 7,3 9,2 4,5 2,5
tb 140
47'
30
41'
4 4
Nhận viết đề tài trọn gói – ZL: 0909 23 26 20– Luanvanmaster.com
TẢI TÀI LIỆU KẾT BẠN ZALO : 0909 23 26 20
Nhận viết đề tài trọn gói – ZL: 0909 23 26 20– Luanvanmaster.com
TẢI TÀI LIỆU KẾT BẠN ZALO : 0909 23 26 20
Vậy kích thƣớc đáy móng khối quy ƣớc nhƣ sau:
Fqu (1,7 2 26,3 tg3o 41' )(1,3 2 26,3 tg3o 41' ) (5,07 x 4,67) = 23,677 (m2)
Nhận viết đề tài trọn gói – ZL: 0909 23 26 20– Luanvanmaster.com
TẢI TÀI LIỆU KẾT BẠN ZALO : 0909 23 26 20
Nhận viết đề tài trọn gói – ZL: 0909 23 26 20– Luanvanmaster.com
TẢI TÀI LIỆU KẾT BẠN ZALO : 0909 23 26 20
M§TN
1
-1,2
2
3
4
30
41'
5
6 -27,6
Nhận viết đề tài trọn gói – ZL: 0909 23 26 20– Luanvanmaster.com
TẢI TÀI LIỆU KẾT BẠN ZALO : 0909 23 26 20
Nhận viết đề tài trọn gói – ZL: 0909 23 26 20– Luanvanmaster.com
TẢI TÀI LIỆU KẾT BẠN ZALO : 0909 23 26 20
b) Xác định tải trọng tiêu chuẩn dưới đáy khối móng quy ước (dưới mũi cọc).
4,67.5,07 2
3
+ Mô men kháng uốn Wx của Fqƣ là: Wx 20,01 (m )
6
+ Tải trọng thẳng đứng tại đáy móng khối quy ƣớc bao
gồm: - Trọng lƣợng của đất và đài từ đáy đài trở lên:
- Trọng lƣợng khối đất từ mũi cọc tới đáy đài:
N2 = ∑(Lqƣ x Bqƣ – Fc).li. i = (4,67.5,07 –
0,09).[(0,4.1,8+2,5.1,85+7,3.1,8+ 9,2.1,78+4,5.1,88+2,5.2,67) =
1179,25 (T)
- Trọng lƣợng các cọc: (đài gồm 4 cọc)
Qc = 4.0,09.26,4.2,5 = 23,76 (T)
Nqu = N1 + N2 + Qc = 56,824+1179,25 +23,76 = 1259,834 (T)
+ Xét cặp nội lực 1:
Nmax = 1379,29 (kN) ; Mtƣ = 25,7038 (kN.m) ; Qtƣ = 14,662 (kN)
- Tổng tải trọng tại đáy khối móng quy ƣớc là:
- Ứng suất trung bình tại đáy khối móng quy ƣớc là:
N 1397,763
59,035 (T/m2
)
tb
F
qu 23,677
- Ứng suất lớn nhất tại đáy khối móng quy ƣớc là:
N M 1397,763 2,57038
59,163 (T/m2
max
F
qu
W
qu 23,677 20,01
+ Xét cặp nội lực 2:
Mmax = 108,0332 (kN.m) ; Ntƣ = 1058,47(kN) ; Qtƣ = 41,864 (kN)
Tổng tải trọng tại đáy khối móng quy ƣớc là:
N = Nqu + Ntu = 1259,834 + 105,847 = 1365,681 (T)
Nhận viết đề tài trọn gói – ZL: 0909 23 26 20– Luanvanmaster.com
TẢI TÀI LIỆU KẾT BẠN ZALO : 0909 23 26 20
Nhận viết đề tài trọn gói – ZL: 0909 23 26 20– Luanvanmaster.com
TẢI TÀI LIỆU KẾT BẠN ZALO : 0909 23 26 20
- Ứng suất trung bình tại đáy khối móng quy ƣớc là:
Nhận viết đề tài trọn gói – ZL: 0909 23 26 20– Luanvanmaster.com
TẢI TÀI LIỆU KẾT BẠN ZALO : 0909 23 26 20
Nhận viết đề tài trọn gói – ZL: 0909 23 26 20– Luanvanmaster.com
TẢI TÀI LIỆU KẾT BẠN ZALO : 0909 23 26 20
N 1365,681
57,679 (T/m2
)
tb
F
qu 23,677
- Ứng suất lớn nhất tại đáy khối móng quy ƣớc là:
N M 1365,681 10,80332
58,219 (T/m2
)
max
F
qu
W
qu 23,677 20,11
Nhƣ vậy ta chỉ cần kiểm tra với ứng suất lớn nhấtmax = 59,163 (T/m2
)
c)Cường độ tính toán của đất ở đáy móng khối quy ước (Theo công thức của
Terzaghi). Rd
Pgh 0,5.S . .Bqu .N Sq .q.N q Sc .c.N c
Fs Fs
q .hqu
1
.h
1 2
h
2 3
h
3 4
h
4 5
h
5 6
h
6 7
h
7 8
h
8 9
h
9 10
h
10
h1 h2 h3 h4 h5 h6
h
7
h
8
h
9
h
10
1,8.1,6 1,85.2,5 1,8.7,3 1,78.9,2 1,88.4,5 2,67.2,5
1,889
1,6 2,5 7,3 9,2 4,5 2,5
P
gh 0,5.S . .Bqu .N Sq .q.N q Sc .c.Nc
Trong đó : S 1 0,2
B
qu
1 0,2.
5,36
1 0,2 0,8
L
qu 5,36
Sq 1
Sc 1 0,2
B
qu
1 0,2
5,36
1 0,2 1,2
L
qu 5,36
Lớp 6 có 360 tra bảng có: N =56,6 ; N = 37,8 ; N = 50,6
q c
Rd
P
gh 0,5.S . .Bqu .N Sq .q.N q Sc .c.N c
Fs Fs
R 0,5.0,8.2,67.4,79.56,6 1,899.27,6.37,8 756,9T / m2
d
3
Nhận xét:
max = 59,163 (T) < 1,2.Rđ = 1,2.756,9 = 908,28(T)
tb 59,035 (T) << Rđ = 959,97 (T)
Luận Văn Ký Túc Xá Cao Đẳng Nghề Sài Gòn.doc
Luận Văn Ký Túc Xá Cao Đẳng Nghề Sài Gòn.doc
Luận Văn Ký Túc Xá Cao Đẳng Nghề Sài Gòn.doc
Luận Văn Ký Túc Xá Cao Đẳng Nghề Sài Gòn.doc
Luận Văn Ký Túc Xá Cao Đẳng Nghề Sài Gòn.doc
Luận Văn Ký Túc Xá Cao Đẳng Nghề Sài Gòn.doc
Luận Văn Ký Túc Xá Cao Đẳng Nghề Sài Gòn.doc
Luận Văn Ký Túc Xá Cao Đẳng Nghề Sài Gòn.doc
Luận Văn Ký Túc Xá Cao Đẳng Nghề Sài Gòn.doc
Luận Văn Ký Túc Xá Cao Đẳng Nghề Sài Gòn.doc
Luận Văn Ký Túc Xá Cao Đẳng Nghề Sài Gòn.doc
Luận Văn Ký Túc Xá Cao Đẳng Nghề Sài Gòn.doc
Luận Văn Ký Túc Xá Cao Đẳng Nghề Sài Gòn.doc
Luận Văn Ký Túc Xá Cao Đẳng Nghề Sài Gòn.doc
Luận Văn Ký Túc Xá Cao Đẳng Nghề Sài Gòn.doc
Luận Văn Ký Túc Xá Cao Đẳng Nghề Sài Gòn.doc
Luận Văn Ký Túc Xá Cao Đẳng Nghề Sài Gòn.doc
Luận Văn Ký Túc Xá Cao Đẳng Nghề Sài Gòn.doc
Luận Văn Ký Túc Xá Cao Đẳng Nghề Sài Gòn.doc
Luận Văn Ký Túc Xá Cao Đẳng Nghề Sài Gòn.doc
Luận Văn Ký Túc Xá Cao Đẳng Nghề Sài Gòn.doc
Luận Văn Ký Túc Xá Cao Đẳng Nghề Sài Gòn.doc
Luận Văn Ký Túc Xá Cao Đẳng Nghề Sài Gòn.doc
Luận Văn Ký Túc Xá Cao Đẳng Nghề Sài Gòn.doc
Luận Văn Ký Túc Xá Cao Đẳng Nghề Sài Gòn.doc
Luận Văn Ký Túc Xá Cao Đẳng Nghề Sài Gòn.doc
Luận Văn Ký Túc Xá Cao Đẳng Nghề Sài Gòn.doc
Luận Văn Ký Túc Xá Cao Đẳng Nghề Sài Gòn.doc
Luận Văn Ký Túc Xá Cao Đẳng Nghề Sài Gòn.doc
Luận Văn Ký Túc Xá Cao Đẳng Nghề Sài Gòn.doc
Luận Văn Ký Túc Xá Cao Đẳng Nghề Sài Gòn.doc
Luận Văn Ký Túc Xá Cao Đẳng Nghề Sài Gòn.doc
Luận Văn Ký Túc Xá Cao Đẳng Nghề Sài Gòn.doc
Luận Văn Ký Túc Xá Cao Đẳng Nghề Sài Gòn.doc
Luận Văn Ký Túc Xá Cao Đẳng Nghề Sài Gòn.doc
Luận Văn Ký Túc Xá Cao Đẳng Nghề Sài Gòn.doc
Luận Văn Ký Túc Xá Cao Đẳng Nghề Sài Gòn.doc
Luận Văn Ký Túc Xá Cao Đẳng Nghề Sài Gòn.doc
Luận Văn Ký Túc Xá Cao Đẳng Nghề Sài Gòn.doc
Luận Văn Ký Túc Xá Cao Đẳng Nghề Sài Gòn.doc
Luận Văn Ký Túc Xá Cao Đẳng Nghề Sài Gòn.doc
Luận Văn Ký Túc Xá Cao Đẳng Nghề Sài Gòn.doc
Luận Văn Ký Túc Xá Cao Đẳng Nghề Sài Gòn.doc
Luận Văn Ký Túc Xá Cao Đẳng Nghề Sài Gòn.doc

More Related Content

Similar to Luận Văn Ký Túc Xá Cao Đẳng Nghề Sài Gòn.doc

Đồ án bê tông cốt thép 2
Đồ án bê tông cốt thép 2Đồ án bê tông cốt thép 2
Đồ án bê tông cốt thép 2TunNguynCng1
 
1. tm kt&amp;kc truong
1. tm kt&amp;kc truong1. tm kt&amp;kc truong
1. tm kt&amp;kc truongBảo Châu
 
Luận Văn Nghiên Cứu Và Tính Toán Nhà Cao Tầng Có Xét Đến Tải Trọng Động Tại H...
Luận Văn Nghiên Cứu Và Tính Toán Nhà Cao Tầng Có Xét Đến Tải Trọng Động Tại H...Luận Văn Nghiên Cứu Và Tính Toán Nhà Cao Tầng Có Xét Đến Tải Trọng Động Tại H...
Luận Văn Nghiên Cứu Và Tính Toán Nhà Cao Tầng Có Xét Đến Tải Trọng Động Tại H...Dịch vụ viết đề tài trọn gói 0934.573.149
 
đồ áN btct 2 tính toán và thiết kế kết cấu khung phẳng
đồ áN btct 2 tính toán và thiết kế kết cấu khung phẳngđồ áN btct 2 tính toán và thiết kế kết cấu khung phẳng
đồ áN btct 2 tính toán và thiết kế kết cấu khung phẳnghttps://www.facebook.com/garmentspace
 
Đồ án tốt nghiệp Xây dựng dân dụng và công nghiệp Nhà điều trị bệnh viện Đa ...
Đồ án tốt nghiệp Xây dựng dân dụng và công nghiệp Nhà điều trị bệnh viện Đa ...Đồ án tốt nghiệp Xây dựng dân dụng và công nghiệp Nhà điều trị bệnh viện Đa ...
Đồ án tốt nghiệp Xây dựng dân dụng và công nghiệp Nhà điều trị bệnh viện Đa ...https://www.facebook.com/garmentspace
 
Đồ án tốt nghiệp Xây dựng dân dụng và công nghiệp Nhà điều trị bệnh viện Đa ...
Đồ án tốt nghiệp Xây dựng dân dụng và công nghiệp Nhà điều trị bệnh viện Đa ...Đồ án tốt nghiệp Xây dựng dân dụng và công nghiệp Nhà điều trị bệnh viện Đa ...
Đồ án tốt nghiệp Xây dựng dân dụng và công nghiệp Nhà điều trị bệnh viện Đa ...https://www.facebook.com/garmentspace
 
Đồ án tốt nghiệp Xây dựng dân dụng và công nghiệp Nhà làm việc nhà máy thép V...
Đồ án tốt nghiệp Xây dựng dân dụng và công nghiệp Nhà làm việc nhà máy thép V...Đồ án tốt nghiệp Xây dựng dân dụng và công nghiệp Nhà làm việc nhà máy thép V...
Đồ án tốt nghiệp Xây dựng dân dụng và công nghiệp Nhà làm việc nhà máy thép V...https://www.facebook.com/garmentspace
 
Đồ án tốt nghiệp Xây dựng dân dụng và công nghiệp Nhà làm việc nhà máy thép V...
Đồ án tốt nghiệp Xây dựng dân dụng và công nghiệp Nhà làm việc nhà máy thép V...Đồ án tốt nghiệp Xây dựng dân dụng và công nghiệp Nhà làm việc nhà máy thép V...
Đồ án tốt nghiệp Xây dựng dân dụng và công nghiệp Nhà làm việc nhà máy thép V...https://www.facebook.com/garmentspace
 
Luận Văn Trụ Sở Làm Việc Của Quận Tỉnh Hải Dương.doc
Luận Văn Trụ Sở Làm Việc Của Quận Tỉnh Hải Dương.docLuận Văn Trụ Sở Làm Việc Của Quận Tỉnh Hải Dương.doc
Luận Văn Trụ Sở Làm Việc Của Quận Tỉnh Hải Dương.docsividocz
 
Đồ Án Thiết Kế Cầu Dàn Thép L=55m (Kèm Bản Vẽ CAD)
Đồ Án Thiết Kế Cầu Dàn Thép L=55m (Kèm Bản Vẽ CAD) Đồ Án Thiết Kế Cầu Dàn Thép L=55m (Kèm Bản Vẽ CAD)
Đồ Án Thiết Kế Cầu Dàn Thép L=55m (Kèm Bản Vẽ CAD) nataliej4
 

Similar to Luận Văn Ký Túc Xá Cao Đẳng Nghề Sài Gòn.doc (20)

Đồ án bê tông cốt thép 2
Đồ án bê tông cốt thép 2Đồ án bê tông cốt thép 2
Đồ án bê tông cốt thép 2
 
1. tm kt&amp;kc truong
1. tm kt&amp;kc truong1. tm kt&amp;kc truong
1. tm kt&amp;kc truong
 
Luận Văn Nghiên Cứu Và Tính Toán Nhà Cao Tầng Có Xét Đến Tải Trọng Động Tại H...
Luận Văn Nghiên Cứu Và Tính Toán Nhà Cao Tầng Có Xét Đến Tải Trọng Động Tại H...Luận Văn Nghiên Cứu Và Tính Toán Nhà Cao Tầng Có Xét Đến Tải Trọng Động Tại H...
Luận Văn Nghiên Cứu Và Tính Toán Nhà Cao Tầng Có Xét Đến Tải Trọng Động Tại H...
 
Luận văn: Trụ sở công ty nông nghiệp tại Hải Duơng, HOT
Luận văn: Trụ sở công ty nông nghiệp tại Hải Duơng, HOTLuận văn: Trụ sở công ty nông nghiệp tại Hải Duơng, HOT
Luận văn: Trụ sở công ty nông nghiệp tại Hải Duơng, HOT
 
luan van thac si khu ky tuc xa truong ky thuat quan su
luan van thac si khu ky tuc xa truong ky thuat quan suluan van thac si khu ky tuc xa truong ky thuat quan su
luan van thac si khu ky tuc xa truong ky thuat quan su
 
Trụ Sở Làm Việc Bảo Việt – Hà Nội.doc
Trụ Sở Làm Việc Bảo Việt – Hà Nội.docTrụ Sở Làm Việc Bảo Việt – Hà Nội.doc
Trụ Sở Làm Việc Bảo Việt – Hà Nội.doc
 
đồ áN btct 2 tính toán và thiết kế kết cấu khung phẳng
đồ áN btct 2 tính toán và thiết kế kết cấu khung phẳngđồ áN btct 2 tính toán và thiết kế kết cấu khung phẳng
đồ áN btct 2 tính toán và thiết kế kết cấu khung phẳng
 
Đồ án tốt nghiệp Xây dựng dân dụng và công nghiệp Nhà điều trị bệnh viện Đa ...
Đồ án tốt nghiệp Xây dựng dân dụng và công nghiệp Nhà điều trị bệnh viện Đa ...Đồ án tốt nghiệp Xây dựng dân dụng và công nghiệp Nhà điều trị bệnh viện Đa ...
Đồ án tốt nghiệp Xây dựng dân dụng và công nghiệp Nhà điều trị bệnh viện Đa ...
 
Đồ án tốt nghiệp Xây dựng dân dụng và công nghiệp Nhà điều trị bệnh viện Đa ...
Đồ án tốt nghiệp Xây dựng dân dụng và công nghiệp Nhà điều trị bệnh viện Đa ...Đồ án tốt nghiệp Xây dựng dân dụng và công nghiệp Nhà điều trị bệnh viện Đa ...
Đồ án tốt nghiệp Xây dựng dân dụng và công nghiệp Nhà điều trị bệnh viện Đa ...
 
Đề tài: Nhà điều trị Bệnh viện đa khoa Kim Thành, Hải Dương, 9đ
Đề tài: Nhà điều trị Bệnh viện đa khoa Kim Thành, Hải Dương, 9đĐề tài: Nhà điều trị Bệnh viện đa khoa Kim Thành, Hải Dương, 9đ
Đề tài: Nhà điều trị Bệnh viện đa khoa Kim Thành, Hải Dương, 9đ
 
Đề tài: Nhà điều trị Bệnh viện đa khoa Kim Thành - Hải Dương, HAY
Đề tài: Nhà điều trị Bệnh viện đa khoa Kim Thành - Hải Dương, HAYĐề tài: Nhà điều trị Bệnh viện đa khoa Kim Thành - Hải Dương, HAY
Đề tài: Nhà điều trị Bệnh viện đa khoa Kim Thành - Hải Dương, HAY
 
Luận Văn Công Trình Làm Việc Khối Cơ Quan Sự Nghiệp Tp.Thái Bình.doc
Luận Văn Công Trình Làm Việc Khối Cơ Quan Sự Nghiệp Tp.Thái Bình.docLuận Văn Công Trình Làm Việc Khối Cơ Quan Sự Nghiệp Tp.Thái Bình.doc
Luận Văn Công Trình Làm Việc Khối Cơ Quan Sự Nghiệp Tp.Thái Bình.doc
 
Luận văn tốt nghiệp: Chung cư tái định cư – Hà Nội, HAY
Luận văn tốt nghiệp: Chung cư tái định cư – Hà Nội, HAYLuận văn tốt nghiệp: Chung cư tái định cư – Hà Nội, HAY
Luận văn tốt nghiệp: Chung cư tái định cư – Hà Nội, HAY
 
Đề tài: Nhà Khách văn phòng huyện Thủy Nguyên ,Hải Phòng, HAY
Đề tài: Nhà Khách văn phòng huyện Thủy Nguyên ,Hải Phòng, HAYĐề tài: Nhà Khách văn phòng huyện Thủy Nguyên ,Hải Phòng, HAY
Đề tài: Nhà Khách văn phòng huyện Thủy Nguyên ,Hải Phòng, HAY
 
Đồ án tốt nghiệp Xây dựng dân dụng và công nghiệp Nhà làm việc nhà máy thép V...
Đồ án tốt nghiệp Xây dựng dân dụng và công nghiệp Nhà làm việc nhà máy thép V...Đồ án tốt nghiệp Xây dựng dân dụng và công nghiệp Nhà làm việc nhà máy thép V...
Đồ án tốt nghiệp Xây dựng dân dụng và công nghiệp Nhà làm việc nhà máy thép V...
 
Đồ án tốt nghiệp Xây dựng dân dụng và công nghiệp Nhà làm việc nhà máy thép V...
Đồ án tốt nghiệp Xây dựng dân dụng và công nghiệp Nhà làm việc nhà máy thép V...Đồ án tốt nghiệp Xây dựng dân dụng và công nghiệp Nhà làm việc nhà máy thép V...
Đồ án tốt nghiệp Xây dựng dân dụng và công nghiệp Nhà làm việc nhà máy thép V...
 
Luận Văn Chỉnh Sửa Mặt Bằng, Mặt Đứng, Mặt Cắt Công Trình.doc
Luận Văn Chỉnh Sửa Mặt Bằng, Mặt Đứng, Mặt Cắt Công Trình.docLuận Văn Chỉnh Sửa Mặt Bằng, Mặt Đứng, Mặt Cắt Công Trình.doc
Luận Văn Chỉnh Sửa Mặt Bằng, Mặt Đứng, Mặt Cắt Công Trình.doc
 
Luận Văn Khu Chung Cư Cao Cấp Bmc.doc
Luận Văn Khu Chung Cư Cao Cấp Bmc.docLuận Văn Khu Chung Cư Cao Cấp Bmc.doc
Luận Văn Khu Chung Cư Cao Cấp Bmc.doc
 
Luận Văn Trụ Sở Làm Việc Của Quận Tỉnh Hải Dương.doc
Luận Văn Trụ Sở Làm Việc Của Quận Tỉnh Hải Dương.docLuận Văn Trụ Sở Làm Việc Của Quận Tỉnh Hải Dương.doc
Luận Văn Trụ Sở Làm Việc Của Quận Tỉnh Hải Dương.doc
 
Đồ Án Thiết Kế Cầu Dàn Thép L=55m (Kèm Bản Vẽ CAD)
Đồ Án Thiết Kế Cầu Dàn Thép L=55m (Kèm Bản Vẽ CAD) Đồ Án Thiết Kế Cầu Dàn Thép L=55m (Kèm Bản Vẽ CAD)
Đồ Án Thiết Kế Cầu Dàn Thép L=55m (Kèm Bản Vẽ CAD)
 

More from Dịch vụ viết đề tài trọn gói 0934.573.149

Luận Văn Một Số Biện Pháp Nâng Cao Hiệu Quả Sử Dụng Nguồn Nhân Lực Tại Công T...
Luận Văn Một Số Biện Pháp Nâng Cao Hiệu Quả Sử Dụng Nguồn Nhân Lực Tại Công T...Luận Văn Một Số Biện Pháp Nâng Cao Hiệu Quả Sử Dụng Nguồn Nhân Lực Tại Công T...
Luận Văn Một Số Biện Pháp Nâng Cao Hiệu Quả Sử Dụng Nguồn Nhân Lực Tại Công T...Dịch vụ viết đề tài trọn gói 0934.573.149
 
Luận Văn Lễ Hội Hoa Phượng Đỏ Hải Phòng Và Thực Trạng Tổ Chức Lễ Hội Lần Thứ ...
Luận Văn Lễ Hội Hoa Phượng Đỏ Hải Phòng Và Thực Trạng Tổ Chức Lễ Hội Lần Thứ ...Luận Văn Lễ Hội Hoa Phượng Đỏ Hải Phòng Và Thực Trạng Tổ Chức Lễ Hội Lần Thứ ...
Luận Văn Lễ Hội Hoa Phượng Đỏ Hải Phòng Và Thực Trạng Tổ Chức Lễ Hội Lần Thứ ...Dịch vụ viết đề tài trọn gói 0934.573.149
 
Luận Văn Lễ Hội Báo Slao Xã Quốc Khánh Với Phát Triển Du Lịch Văn Hóa Ở Tràng...
Luận Văn Lễ Hội Báo Slao Xã Quốc Khánh Với Phát Triển Du Lịch Văn Hóa Ở Tràng...Luận Văn Lễ Hội Báo Slao Xã Quốc Khánh Với Phát Triển Du Lịch Văn Hóa Ở Tràng...
Luận Văn Lễ Hội Báo Slao Xã Quốc Khánh Với Phát Triển Du Lịch Văn Hóa Ở Tràng...Dịch vụ viết đề tài trọn gói 0934.573.149
 
Luận Văn Kỹ Thuật Giấu Tin Thuận Nghịch Trong Ảnh Bằng Hiệu Chỉnh Hệ Số Wavel...
Luận Văn Kỹ Thuật Giấu Tin Thuận Nghịch Trong Ảnh Bằng Hiệu Chỉnh Hệ Số Wavel...Luận Văn Kỹ Thuật Giấu Tin Thuận Nghịch Trong Ảnh Bằng Hiệu Chỉnh Hệ Số Wavel...
Luận Văn Kỹ Thuật Giấu Tin Thuận Nghịch Trong Ảnh Bằng Hiệu Chỉnh Hệ Số Wavel...Dịch vụ viết đề tài trọn gói 0934.573.149
 
Luận Văn Khai Thác Giá Trị Hệ Thống Chùa Tại Thủy Nguyên Phục Vụ Phát Triển D...
Luận Văn Khai Thác Giá Trị Hệ Thống Chùa Tại Thủy Nguyên Phục Vụ Phát Triển D...Luận Văn Khai Thác Giá Trị Hệ Thống Chùa Tại Thủy Nguyên Phục Vụ Phát Triển D...
Luận Văn Khai Thác Giá Trị Hệ Thống Chùa Tại Thủy Nguyên Phục Vụ Phát Triển D...Dịch vụ viết đề tài trọn gói 0934.573.149
 
Luận Văn Khai thác các giá trị lịch sử - văn hóa làng cổ loa, xã cổ loa, huyệ...
Luận Văn Khai thác các giá trị lịch sử - văn hóa làng cổ loa, xã cổ loa, huyệ...Luận Văn Khai thác các giá trị lịch sử - văn hóa làng cổ loa, xã cổ loa, huyệ...
Luận Văn Khai thác các giá trị lịch sử - văn hóa làng cổ loa, xã cổ loa, huyệ...Dịch vụ viết đề tài trọn gói 0934.573.149
 
Luận Văn Hoàn Thiện Tổ Chức Công Tác Hạch Toán Kế Toán Tiền Lương Và Các Khoả...
Luận Văn Hoàn Thiện Tổ Chức Công Tác Hạch Toán Kế Toán Tiền Lương Và Các Khoả...Luận Văn Hoàn Thiện Tổ Chức Công Tác Hạch Toán Kế Toán Tiền Lương Và Các Khoả...
Luận Văn Hoàn Thiện Tổ Chức Công Tác Hạch Toán Kế Toán Tiền Lương Và Các Khoả...Dịch vụ viết đề tài trọn gói 0934.573.149
 
Luận Văn Hoàn Thiện Công Tác Kế Toán Vốn Bằng Tiền Tại Công Ty Cổ Phần Bao Bì...
Luận Văn Hoàn Thiện Công Tác Kế Toán Vốn Bằng Tiền Tại Công Ty Cổ Phần Bao Bì...Luận Văn Hoàn Thiện Công Tác Kế Toán Vốn Bằng Tiền Tại Công Ty Cổ Phần Bao Bì...
Luận Văn Hoàn Thiện Công Tác Kế Toán Vốn Bằng Tiền Tại Công Ty Cổ Phần Bao Bì...Dịch vụ viết đề tài trọn gói 0934.573.149
 

More from Dịch vụ viết đề tài trọn gói 0934.573.149 (20)

Luận Văn Một Số Biện Pháp Nhằm Quản Lý Hàng Hóa Tốt Hơn Tại Công Ty Tnhh.doc
Luận Văn Một Số Biện Pháp Nhằm Quản Lý Hàng Hóa Tốt Hơn Tại Công Ty Tnhh.docLuận Văn Một Số Biện Pháp Nhằm Quản Lý Hàng Hóa Tốt Hơn Tại Công Ty Tnhh.doc
Luận Văn Một Số Biện Pháp Nhằm Quản Lý Hàng Hóa Tốt Hơn Tại Công Ty Tnhh.doc
 
Luận Văn Một Số Biện Pháp Nâng Cao Hiệu Quả Sử Dụng Nguồn Nhân Lực Tại Công T...
Luận Văn Một Số Biện Pháp Nâng Cao Hiệu Quả Sử Dụng Nguồn Nhân Lực Tại Công T...Luận Văn Một Số Biện Pháp Nâng Cao Hiệu Quả Sử Dụng Nguồn Nhân Lực Tại Công T...
Luận Văn Một Số Biện Pháp Nâng Cao Hiệu Quả Sử Dụng Nguồn Nhân Lực Tại Công T...
 
Luận Văn Một Số Biện Pháp Maketing Nhằm Nâng Cao Hiệu Quả Kinh Doanh Tại Công...
Luận Văn Một Số Biện Pháp Maketing Nhằm Nâng Cao Hiệu Quả Kinh Doanh Tại Công...Luận Văn Một Số Biện Pháp Maketing Nhằm Nâng Cao Hiệu Quả Kinh Doanh Tại Công...
Luận Văn Một Số Biện Pháp Maketing Nhằm Nâng Cao Hiệu Quả Kinh Doanh Tại Công...
 
Luận Văn Lý Luận Chung Về Doanh Thu, Chi Phí, Kết Quả Kinh Doanh Và Kế Toán D...
Luận Văn Lý Luận Chung Về Doanh Thu, Chi Phí, Kết Quả Kinh Doanh Và Kế Toán D...Luận Văn Lý Luận Chung Về Doanh Thu, Chi Phí, Kết Quả Kinh Doanh Và Kế Toán D...
Luận Văn Lý Luận Chung Về Doanh Thu, Chi Phí, Kết Quả Kinh Doanh Và Kế Toán D...
 
Luận Văn Lễ Hội Hoa Phượng Đỏ Hải Phòng Và Thực Trạng Tổ Chức Lễ Hội Lần Thứ ...
Luận Văn Lễ Hội Hoa Phượng Đỏ Hải Phòng Và Thực Trạng Tổ Chức Lễ Hội Lần Thứ ...Luận Văn Lễ Hội Hoa Phượng Đỏ Hải Phòng Và Thực Trạng Tổ Chức Lễ Hội Lần Thứ ...
Luận Văn Lễ Hội Hoa Phượng Đỏ Hải Phòng Và Thực Trạng Tổ Chức Lễ Hội Lần Thứ ...
 
Luận Văn Lễ Hội Báo Slao Xã Quốc Khánh Với Phát Triển Du Lịch Văn Hóa Ở Tràng...
Luận Văn Lễ Hội Báo Slao Xã Quốc Khánh Với Phát Triển Du Lịch Văn Hóa Ở Tràng...Luận Văn Lễ Hội Báo Slao Xã Quốc Khánh Với Phát Triển Du Lịch Văn Hóa Ở Tràng...
Luận Văn Lễ Hội Báo Slao Xã Quốc Khánh Với Phát Triển Du Lịch Văn Hóa Ở Tràng...
 
Luận Văn Kỹ Thuật Giấu Tin Thuận Nghịch Trong Ảnh Bằng Hiệu Chỉnh Hệ Số Wavel...
Luận Văn Kỹ Thuật Giấu Tin Thuận Nghịch Trong Ảnh Bằng Hiệu Chỉnh Hệ Số Wavel...Luận Văn Kỹ Thuật Giấu Tin Thuận Nghịch Trong Ảnh Bằng Hiệu Chỉnh Hệ Số Wavel...
Luận Văn Kỹ Thuật Giấu Tin Thuận Nghịch Trong Ảnh Bằng Hiệu Chỉnh Hệ Số Wavel...
 
Luận Văn Khu Đô Thị Dành Cho Ngƣời Thu Nhập Trung Bình Tại Kiến An Hải Phõng.doc
Luận Văn Khu Đô Thị Dành Cho Ngƣời Thu Nhập Trung Bình Tại Kiến An Hải Phõng.docLuận Văn Khu Đô Thị Dành Cho Ngƣời Thu Nhập Trung Bình Tại Kiến An Hải Phõng.doc
Luận Văn Khu Đô Thị Dành Cho Ngƣời Thu Nhập Trung Bình Tại Kiến An Hải Phõng.doc
 
Luận Văn Khai Thác Tiềm Năng Phát Triển Du Lịch Ven Biển Tiền Hải - Thái Binh...
Luận Văn Khai Thác Tiềm Năng Phát Triển Du Lịch Ven Biển Tiền Hải - Thái Binh...Luận Văn Khai Thác Tiềm Năng Phát Triển Du Lịch Ven Biển Tiền Hải - Thái Binh...
Luận Văn Khai Thác Tiềm Năng Phát Triển Du Lịch Ven Biển Tiền Hải - Thái Binh...
 
Luận Văn Khai Thác Giá Trị Hệ Thống Chùa Tại Thủy Nguyên Phục Vụ Phát Triển D...
Luận Văn Khai Thác Giá Trị Hệ Thống Chùa Tại Thủy Nguyên Phục Vụ Phát Triển D...Luận Văn Khai Thác Giá Trị Hệ Thống Chùa Tại Thủy Nguyên Phục Vụ Phát Triển D...
Luận Văn Khai Thác Giá Trị Hệ Thống Chùa Tại Thủy Nguyên Phục Vụ Phát Triển D...
 
Luận Văn Khai thác các giá trị lịch sử - văn hóa làng cổ loa, xã cổ loa, huyệ...
Luận Văn Khai thác các giá trị lịch sử - văn hóa làng cổ loa, xã cổ loa, huyệ...Luận Văn Khai thác các giá trị lịch sử - văn hóa làng cổ loa, xã cổ loa, huyệ...
Luận Văn Khai thác các giá trị lịch sử - văn hóa làng cổ loa, xã cổ loa, huyệ...
 
Luận Văn Khách Sạn Hòn Dáu.doc
Luận Văn Khách Sạn Hòn Dáu.docLuận Văn Khách Sạn Hòn Dáu.doc
Luận Văn Khách Sạn Hòn Dáu.doc
 
Luận Văn Khách Sạn Hoàng Anh.doc
Luận Văn Khách Sạn Hoàng Anh.docLuận Văn Khách Sạn Hoàng Anh.doc
Luận Văn Khách Sạn Hoàng Anh.doc
 
Luận Văn Khách Sạn Hoa Phuợng Đồ Sơn.doc
Luận Văn Khách Sạn Hoa Phuợng Đồ Sơn.docLuận Văn Khách Sạn Hoa Phuợng Đồ Sơn.doc
Luận Văn Khách Sạn Hoa Phuợng Đồ Sơn.doc
 
Luận Văn Khách Sạn Đồ Sơn.doc
Luận Văn Khách Sạn Đồ Sơn.docLuận Văn Khách Sạn Đồ Sơn.doc
Luận Văn Khách Sạn Đồ Sơn.doc
 
Luận Văn Học Viện Văn Hóa Nghệ Thuật Dân Tộc Việt Bắc.doc
Luận Văn Học Viện Văn Hóa Nghệ Thuật Dân Tộc Việt Bắc.docLuận Văn Học Viện Văn Hóa Nghệ Thuật Dân Tộc Việt Bắc.doc
Luận Văn Học Viện Văn Hóa Nghệ Thuật Dân Tộc Việt Bắc.doc
 
Luận Văn Hoàn Thiện Tổ Chức Kế Toán Hàng Hóa Tại Công Ty Tnhh An Phöc Thịnh.doc
Luận Văn Hoàn Thiện Tổ Chức Kế Toán Hàng Hóa Tại Công Ty Tnhh An Phöc Thịnh.docLuận Văn Hoàn Thiện Tổ Chức Kế Toán Hàng Hóa Tại Công Ty Tnhh An Phöc Thịnh.doc
Luận Văn Hoàn Thiện Tổ Chức Kế Toán Hàng Hóa Tại Công Ty Tnhh An Phöc Thịnh.doc
 
Luận Văn Hoàn Thiện Tổ Chức Công Tác Kế Toán Doanh Thu, Chi Phí Bán Hàng Và X...
Luận Văn Hoàn Thiện Tổ Chức Công Tác Kế Toán Doanh Thu, Chi Phí Bán Hàng Và X...Luận Văn Hoàn Thiện Tổ Chức Công Tác Kế Toán Doanh Thu, Chi Phí Bán Hàng Và X...
Luận Văn Hoàn Thiện Tổ Chức Công Tác Kế Toán Doanh Thu, Chi Phí Bán Hàng Và X...
 
Luận Văn Hoàn Thiện Tổ Chức Công Tác Hạch Toán Kế Toán Tiền Lương Và Các Khoả...
Luận Văn Hoàn Thiện Tổ Chức Công Tác Hạch Toán Kế Toán Tiền Lương Và Các Khoả...Luận Văn Hoàn Thiện Tổ Chức Công Tác Hạch Toán Kế Toán Tiền Lương Và Các Khoả...
Luận Văn Hoàn Thiện Tổ Chức Công Tác Hạch Toán Kế Toán Tiền Lương Và Các Khoả...
 
Luận Văn Hoàn Thiện Công Tác Kế Toán Vốn Bằng Tiền Tại Công Ty Cổ Phần Bao Bì...
Luận Văn Hoàn Thiện Công Tác Kế Toán Vốn Bằng Tiền Tại Công Ty Cổ Phần Bao Bì...Luận Văn Hoàn Thiện Công Tác Kế Toán Vốn Bằng Tiền Tại Công Ty Cổ Phần Bao Bì...
Luận Văn Hoàn Thiện Công Tác Kế Toán Vốn Bằng Tiền Tại Công Ty Cổ Phần Bao Bì...
 

Recently uploaded

26 Truyện Ngắn Sơn Nam (Sơn Nam) thuviensach.vn.pdf
26 Truyện Ngắn Sơn Nam (Sơn Nam) thuviensach.vn.pdf26 Truyện Ngắn Sơn Nam (Sơn Nam) thuviensach.vn.pdf
26 Truyện Ngắn Sơn Nam (Sơn Nam) thuviensach.vn.pdfltbdieu
 
SD-05_Xây dựng website bán váy Lolita Alice - Phùng Thị Thúy Hiền PH 2 7 8 6 ...
SD-05_Xây dựng website bán váy Lolita Alice - Phùng Thị Thúy Hiền PH 2 7 8 6 ...SD-05_Xây dựng website bán váy Lolita Alice - Phùng Thị Thúy Hiền PH 2 7 8 6 ...
SD-05_Xây dựng website bán váy Lolita Alice - Phùng Thị Thúy Hiền PH 2 7 8 6 ...ChuThNgnFEFPLHN
 
powerpoint mẫu họp phụ huynh cuối kì 2 học sinh lớp 7 bgs
powerpoint mẫu họp phụ huynh cuối kì 2 học sinh lớp 7 bgspowerpoint mẫu họp phụ huynh cuối kì 2 học sinh lớp 7 bgs
powerpoint mẫu họp phụ huynh cuối kì 2 học sinh lớp 7 bgsNmmeomeo
 
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI LÝ LUẬN VĂN HỌC NĂM HỌC 2023-2024 - MÔN NGỮ ...
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI LÝ LUẬN VĂN HỌC NĂM HỌC 2023-2024 - MÔN NGỮ ...TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI LÝ LUẬN VĂN HỌC NĂM HỌC 2023-2024 - MÔN NGỮ ...
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI LÝ LUẬN VĂN HỌC NĂM HỌC 2023-2024 - MÔN NGỮ ...Nguyen Thanh Tu Collection
 
TUYỂN TẬP ĐỀ THI GIỮA KÌ, CUỐI KÌ 2 MÔN VẬT LÍ LỚP 11 THEO HÌNH THỨC THI MỚI ...
TUYỂN TẬP ĐỀ THI GIỮA KÌ, CUỐI KÌ 2 MÔN VẬT LÍ LỚP 11 THEO HÌNH THỨC THI MỚI ...TUYỂN TẬP ĐỀ THI GIỮA KÌ, CUỐI KÌ 2 MÔN VẬT LÍ LỚP 11 THEO HÌNH THỨC THI MỚI ...
TUYỂN TẬP ĐỀ THI GIỮA KÌ, CUỐI KÌ 2 MÔN VẬT LÍ LỚP 11 THEO HÌNH THỨC THI MỚI ...Nguyen Thanh Tu Collection
 
TUYỂN TẬP 50 ĐỀ LUYỆN THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT MÔN TOÁN NĂM 2024 CÓ LỜI GIẢ...
TUYỂN TẬP 50 ĐỀ LUYỆN THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT MÔN TOÁN NĂM 2024 CÓ LỜI GIẢ...TUYỂN TẬP 50 ĐỀ LUYỆN THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT MÔN TOÁN NĂM 2024 CÓ LỜI GIẢ...
TUYỂN TẬP 50 ĐỀ LUYỆN THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT MÔN TOÁN NĂM 2024 CÓ LỜI GIẢ...Nguyen Thanh Tu Collection
 
ĐỀ CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT CÁC TỈNH THÀNH NĂM HỌC 2020 –...
ĐỀ CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT CÁC TỈNH THÀNH NĂM HỌC 2020 –...ĐỀ CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT CÁC TỈNH THÀNH NĂM HỌC 2020 –...
ĐỀ CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT CÁC TỈNH THÀNH NĂM HỌC 2020 –...Nguyen Thanh Tu Collection
 
Access: Chuong III Thiet ke truy van Query.ppt
Access: Chuong III Thiet ke truy van Query.pptAccess: Chuong III Thiet ke truy van Query.ppt
Access: Chuong III Thiet ke truy van Query.pptPhamThiThuThuy1
 
xemsomenh.com-Vòng Lộc Tồn - Vòng Bác Sĩ và Cách An Trong Vòng Lộc Tồn.pdf
xemsomenh.com-Vòng Lộc Tồn - Vòng Bác Sĩ và Cách An Trong Vòng Lộc Tồn.pdfxemsomenh.com-Vòng Lộc Tồn - Vòng Bác Sĩ và Cách An Trong Vòng Lộc Tồn.pdf
xemsomenh.com-Vòng Lộc Tồn - Vòng Bác Sĩ và Cách An Trong Vòng Lộc Tồn.pdfXem Số Mệnh
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...Nguyen Thanh Tu Collection
 
BỘ LUYỆN NGHE VÀO 10 TIẾNG ANH DẠNG TRẮC NGHIỆM 4 CÂU TRẢ LỜI - CÓ FILE NGHE.pdf
BỘ LUYỆN NGHE VÀO 10 TIẾNG ANH DẠNG TRẮC NGHIỆM 4 CÂU TRẢ LỜI - CÓ FILE NGHE.pdfBỘ LUYỆN NGHE VÀO 10 TIẾNG ANH DẠNG TRẮC NGHIỆM 4 CÂU TRẢ LỜI - CÓ FILE NGHE.pdf
BỘ LUYỆN NGHE VÀO 10 TIẾNG ANH DẠNG TRẮC NGHIỆM 4 CÂU TRẢ LỜI - CÓ FILE NGHE.pdfNguyen Thanh Tu Collection
 
Giới thiệu Dự án Sản Phụ Khoa - Y Học Cộng Đồng
Giới thiệu Dự án Sản Phụ Khoa - Y Học Cộng ĐồngGiới thiệu Dự án Sản Phụ Khoa - Y Học Cộng Đồng
Giới thiệu Dự án Sản Phụ Khoa - Y Học Cộng ĐồngYhoccongdong.com
 
Giáo trình nhập môn lập trình - Đặng Bình Phương
Giáo trình nhập môn lập trình - Đặng Bình PhươngGiáo trình nhập môn lập trình - Đặng Bình Phương
Giáo trình nhập môn lập trình - Đặng Bình Phươnghazzthuan
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...Nguyen Thanh Tu Collection
 
xemsomenh.com-Vòng Tràng Sinh - Cách An 12 Sao Và Ý Nghĩa Từng Sao.pdf
xemsomenh.com-Vòng Tràng Sinh - Cách An 12 Sao Và Ý Nghĩa Từng Sao.pdfxemsomenh.com-Vòng Tràng Sinh - Cách An 12 Sao Và Ý Nghĩa Từng Sao.pdf
xemsomenh.com-Vòng Tràng Sinh - Cách An 12 Sao Và Ý Nghĩa Từng Sao.pdfXem Số Mệnh
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...Nguyen Thanh Tu Collection
 
C6. Van de dan toc va ton giao ....pdf . Chu nghia xa hoi
C6. Van de dan toc va ton giao ....pdf . Chu nghia xa hoiC6. Van de dan toc va ton giao ....pdf . Chu nghia xa hoi
C6. Van de dan toc va ton giao ....pdf . Chu nghia xa hoidnghia2002
 
Đề thi tin học HK2 lớp 3 Chân Trời Sáng Tạo
Đề thi tin học HK2 lớp 3 Chân Trời Sáng TạoĐề thi tin học HK2 lớp 3 Chân Trời Sáng Tạo
Đề thi tin học HK2 lớp 3 Chân Trời Sáng Tạowindcances
 
kinh tế chính trị mác lênin chương hai và hàng hoá và sxxhh
kinh tế chính trị mác lênin chương hai và hàng hoá và sxxhhkinh tế chính trị mác lênin chương hai và hàng hoá và sxxhh
kinh tế chính trị mác lênin chương hai và hàng hoá và sxxhhdtlnnm
 
3-BẢNG MÃ LỖI CỦA CÁC HÃNG ĐIỀU HÒA .pdf - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
3-BẢNG MÃ LỖI CỦA CÁC HÃNG ĐIỀU HÒA .pdf - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI3-BẢNG MÃ LỖI CỦA CÁC HÃNG ĐIỀU HÒA .pdf - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
3-BẢNG MÃ LỖI CỦA CÁC HÃNG ĐIỀU HÒA .pdf - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘIĐiện Lạnh Bách Khoa Hà Nội
 

Recently uploaded (20)

26 Truyện Ngắn Sơn Nam (Sơn Nam) thuviensach.vn.pdf
26 Truyện Ngắn Sơn Nam (Sơn Nam) thuviensach.vn.pdf26 Truyện Ngắn Sơn Nam (Sơn Nam) thuviensach.vn.pdf
26 Truyện Ngắn Sơn Nam (Sơn Nam) thuviensach.vn.pdf
 
SD-05_Xây dựng website bán váy Lolita Alice - Phùng Thị Thúy Hiền PH 2 7 8 6 ...
SD-05_Xây dựng website bán váy Lolita Alice - Phùng Thị Thúy Hiền PH 2 7 8 6 ...SD-05_Xây dựng website bán váy Lolita Alice - Phùng Thị Thúy Hiền PH 2 7 8 6 ...
SD-05_Xây dựng website bán váy Lolita Alice - Phùng Thị Thúy Hiền PH 2 7 8 6 ...
 
powerpoint mẫu họp phụ huynh cuối kì 2 học sinh lớp 7 bgs
powerpoint mẫu họp phụ huynh cuối kì 2 học sinh lớp 7 bgspowerpoint mẫu họp phụ huynh cuối kì 2 học sinh lớp 7 bgs
powerpoint mẫu họp phụ huynh cuối kì 2 học sinh lớp 7 bgs
 
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI LÝ LUẬN VĂN HỌC NĂM HỌC 2023-2024 - MÔN NGỮ ...
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI LÝ LUẬN VĂN HỌC NĂM HỌC 2023-2024 - MÔN NGỮ ...TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI LÝ LUẬN VĂN HỌC NĂM HỌC 2023-2024 - MÔN NGỮ ...
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI LÝ LUẬN VĂN HỌC NĂM HỌC 2023-2024 - MÔN NGỮ ...
 
TUYỂN TẬP ĐỀ THI GIỮA KÌ, CUỐI KÌ 2 MÔN VẬT LÍ LỚP 11 THEO HÌNH THỨC THI MỚI ...
TUYỂN TẬP ĐỀ THI GIỮA KÌ, CUỐI KÌ 2 MÔN VẬT LÍ LỚP 11 THEO HÌNH THỨC THI MỚI ...TUYỂN TẬP ĐỀ THI GIỮA KÌ, CUỐI KÌ 2 MÔN VẬT LÍ LỚP 11 THEO HÌNH THỨC THI MỚI ...
TUYỂN TẬP ĐỀ THI GIỮA KÌ, CUỐI KÌ 2 MÔN VẬT LÍ LỚP 11 THEO HÌNH THỨC THI MỚI ...
 
TUYỂN TẬP 50 ĐỀ LUYỆN THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT MÔN TOÁN NĂM 2024 CÓ LỜI GIẢ...
TUYỂN TẬP 50 ĐỀ LUYỆN THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT MÔN TOÁN NĂM 2024 CÓ LỜI GIẢ...TUYỂN TẬP 50 ĐỀ LUYỆN THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT MÔN TOÁN NĂM 2024 CÓ LỜI GIẢ...
TUYỂN TẬP 50 ĐỀ LUYỆN THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT MÔN TOÁN NĂM 2024 CÓ LỜI GIẢ...
 
ĐỀ CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT CÁC TỈNH THÀNH NĂM HỌC 2020 –...
ĐỀ CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT CÁC TỈNH THÀNH NĂM HỌC 2020 –...ĐỀ CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT CÁC TỈNH THÀNH NĂM HỌC 2020 –...
ĐỀ CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT CÁC TỈNH THÀNH NĂM HỌC 2020 –...
 
Access: Chuong III Thiet ke truy van Query.ppt
Access: Chuong III Thiet ke truy van Query.pptAccess: Chuong III Thiet ke truy van Query.ppt
Access: Chuong III Thiet ke truy van Query.ppt
 
xemsomenh.com-Vòng Lộc Tồn - Vòng Bác Sĩ và Cách An Trong Vòng Lộc Tồn.pdf
xemsomenh.com-Vòng Lộc Tồn - Vòng Bác Sĩ và Cách An Trong Vòng Lộc Tồn.pdfxemsomenh.com-Vòng Lộc Tồn - Vòng Bác Sĩ và Cách An Trong Vòng Lộc Tồn.pdf
xemsomenh.com-Vòng Lộc Tồn - Vòng Bác Sĩ và Cách An Trong Vòng Lộc Tồn.pdf
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
 
BỘ LUYỆN NGHE VÀO 10 TIẾNG ANH DẠNG TRẮC NGHIỆM 4 CÂU TRẢ LỜI - CÓ FILE NGHE.pdf
BỘ LUYỆN NGHE VÀO 10 TIẾNG ANH DẠNG TRẮC NGHIỆM 4 CÂU TRẢ LỜI - CÓ FILE NGHE.pdfBỘ LUYỆN NGHE VÀO 10 TIẾNG ANH DẠNG TRẮC NGHIỆM 4 CÂU TRẢ LỜI - CÓ FILE NGHE.pdf
BỘ LUYỆN NGHE VÀO 10 TIẾNG ANH DẠNG TRẮC NGHIỆM 4 CÂU TRẢ LỜI - CÓ FILE NGHE.pdf
 
Giới thiệu Dự án Sản Phụ Khoa - Y Học Cộng Đồng
Giới thiệu Dự án Sản Phụ Khoa - Y Học Cộng ĐồngGiới thiệu Dự án Sản Phụ Khoa - Y Học Cộng Đồng
Giới thiệu Dự án Sản Phụ Khoa - Y Học Cộng Đồng
 
Giáo trình nhập môn lập trình - Đặng Bình Phương
Giáo trình nhập môn lập trình - Đặng Bình PhươngGiáo trình nhập môn lập trình - Đặng Bình Phương
Giáo trình nhập môn lập trình - Đặng Bình Phương
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
 
xemsomenh.com-Vòng Tràng Sinh - Cách An 12 Sao Và Ý Nghĩa Từng Sao.pdf
xemsomenh.com-Vòng Tràng Sinh - Cách An 12 Sao Và Ý Nghĩa Từng Sao.pdfxemsomenh.com-Vòng Tràng Sinh - Cách An 12 Sao Và Ý Nghĩa Từng Sao.pdf
xemsomenh.com-Vòng Tràng Sinh - Cách An 12 Sao Và Ý Nghĩa Từng Sao.pdf
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
 
C6. Van de dan toc va ton giao ....pdf . Chu nghia xa hoi
C6. Van de dan toc va ton giao ....pdf . Chu nghia xa hoiC6. Van de dan toc va ton giao ....pdf . Chu nghia xa hoi
C6. Van de dan toc va ton giao ....pdf . Chu nghia xa hoi
 
Đề thi tin học HK2 lớp 3 Chân Trời Sáng Tạo
Đề thi tin học HK2 lớp 3 Chân Trời Sáng TạoĐề thi tin học HK2 lớp 3 Chân Trời Sáng Tạo
Đề thi tin học HK2 lớp 3 Chân Trời Sáng Tạo
 
kinh tế chính trị mác lênin chương hai và hàng hoá và sxxhh
kinh tế chính trị mác lênin chương hai và hàng hoá và sxxhhkinh tế chính trị mác lênin chương hai và hàng hoá và sxxhh
kinh tế chính trị mác lênin chương hai và hàng hoá và sxxhh
 
3-BẢNG MÃ LỖI CỦA CÁC HÃNG ĐIỀU HÒA .pdf - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
3-BẢNG MÃ LỖI CỦA CÁC HÃNG ĐIỀU HÒA .pdf - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI3-BẢNG MÃ LỖI CỦA CÁC HÃNG ĐIỀU HÒA .pdf - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
3-BẢNG MÃ LỖI CỦA CÁC HÃNG ĐIỀU HÒA .pdf - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
 

Luận Văn Ký Túc Xá Cao Đẳng Nghề Sài Gòn.doc

  • 1. Nhận viết đề tài trọn gói – ZL: 0909 23 26 20– Luanvanmaster.com TẢI TÀI LIỆU KẾT BẠN ZALO : 0909 23 26 20 Nhận viết đề tài trọn gói – ZL: 0909 23 26 20– Luanvanmaster.com TẢI TÀI LIỆU KẾT BẠN ZALO : 0909 23 26 20 BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC DÂN LẬP HẢI PHÒNG ------------- ------------------ ISO 9001 - 2008 ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP NGÀNH: XÂY DỰNG DÂN DỤNG VÀ CÔNG NGHIỆP Sinh viên :LÊ THỊ THANH HUYỀN Giáo viên hƣớng dẫn: GVC.KS.LƢƠNG ANH TUẤN K.S.NGÔ ĐỨC DŨNG HẢI PHÒNG 2016
  • 2. Nhận viết đề tài trọn gói – ZL: 0909 23 26 20– Luanvanmaster.com TẢI TÀI LIỆU KẾT BẠN ZALO : 0909 23 26 20 Nhận viết đề tài trọn gói – ZL: 0909 23 26 20– Luanvanmaster.com TẢI TÀI LIỆU KẾT BẠN ZALO : 0909 23 26 20 BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC DÂN LẬP HẢI PHÒNG ------------------------------- KÝ TÚC XÁ CAO ĐẲNG NGHỀ SÀI GÒN ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP HỆ ĐẠI HỌC CHÍNH QUY NGÀNH: XÂY DỰNG DÂN DỤNG VÀ CÔNG NGHIỆP Sinh viên :LÊ THỊ THANH HUYỀN Giáo viên hƣớng dẫn GVC.KS.LƢƠNG ANH TUẤN K.S.NGÔ ĐỨC DŨNG HẢI PHÒNG 2016
  • 3. Nhận viết đề tài trọn gói – ZL: 0909 23 26 20– Luanvanmaster.com TẢI TÀI LIỆU KẾT BẠN ZALO : 0909 23 26 20 Nhận viết đề tài trọn gói – ZL: 0909 23 26 20– Luanvanmaster.com TẢI TÀI LIỆU KẾT BẠN ZALO : 0909 23 26 20 PHẦN I: KIẾN TRÚC I.1.Giới thiệu công trình - Tên công trình : Ký túc xá Cao đẳng nghề Sài Gòn - Địa điểm xây dựng: Công trình đƣợc xây dựng tại thành phố Hồ Chí Minh nằm trên trục đƣờng chính của thành phố. - Chức năng,công năngcông trình : Công trình đƣợc xây dựng nhằm mục đích phục vu nhu cầu học tập và sinh hoạt của học sinh trong và ngoài thành phố . I.2.Giải pháp thiết kế kiến trúc I.2.1.Giải pháp tổ chức không gian thông qua mặt bằng và mặt cắt công trình - Mặt bằng công trình: 17,2 x 65,6m với hệ thống bƣớc cột là 4,2 m. Chiều cao tầng 1 là 4,2m,chiều cao các tầng tiếp theo là 3,6m,sử dụng hệ thống hành lang bên. Do mặt bằng có hình dáng chạy dài nên hai đầu công trình đƣợc bố trí hai thang thoát hiểm. Hệ thống cầu thang đƣợc che bởi một dải kính để luôn đem lại ánh sáng tự nhiên và mang lai vẻ đẹp kiến trúc cho công trình. I.2.2.Giải pháp về mặt đứng và hình khối kiến trúc công trình -Giải pháp mặt đứng :Mặt đứng nhà đƣợc thiết kế đơn giản hành lang của nhà đƣợc thiết kế theo kiểu hành lang bên - Hình dáng kiến trúc công trình đơn giản tạo hình khối và chiều hƣớng phát triển đứng. Mặt ngoài công trình đƣợc tạo chữ U,khối trang trí và kết hợp màu sơn rất đẹp mắt I.2.3.Giải pháp giao thông và thoát hiểm của công trình - Giải pháp giao thông đứng: Công trình cần đảm bảo giao thông thuận tiện, với nhà cao tầng thì hệ thống giao thông đứng đóng vai trò quan trọng. Công trình đƣợc thiết kế hệ thống giao thông đứng đảm bảo yêu cầu trên. Hệ thống giao thông đứng của công trình bao gồm 2 cầu thang bộ (đƣợc bố trí ở 2 đầu nhà ). I.2.4.Giải pháp thông gió và chiếu sáng tự nhiên cho công trình : - Thông gió :Thông hơi thoáng gió là yêu cầu vệ sinh bảo đảm sức khỏe mọi ngƣời làm việc đƣợc thoải mái, hiệu quả + Về quy hoạch: xung quanh trồng hệ thống cây xanh để dẫn gió , che nắng,chắn bụi , chống ồn
  • 4. Nhận viết đề tài trọn gói – ZL: 0909 23 26 20– Luanvanmaster.com TẢI TÀI LIỆU KẾT BẠN ZALO : 0909 23 26 20 Nhận viết đề tài trọn gói – ZL: 0909 23 26 20– Luanvanmaster.com TẢI TÀI LIỆU KẾT BẠN ZALO : 0909 23 26 20 + Về thiết kế: các phòng đều đƣợc đón gió trực tiếp và tổ chức lỗ cửa , hành lang để dẫn gió xuyên phòng - Chiếu sáng: Các phòng đều đƣợc lấy ánh sáng tự nhiên và lấy sáng nhân tạo , việc lấy sáng nhân tạo phụ thuộc vào mét vuông sàn và lấy theo tiêu chuẩn (theo tiêu chuẩn hệ số chiếu sáng k=1/5=Scửa lấy sáng/Ssàn). - Tại vị trí cầu thang chính có bố trí khoảng trống vừa lấy ánh sáng cho cầu thang, vừa lấy ánh sáng cho hệ thống hành lang. - Ngoài diện tích cửa để lấy ánh sáng tự nhiên trên ta còn bố trí 1 hệ thống bóng đèn neon thắp sáng trong nhà cho công trình về buổi tối I.2.5.Giải pháp sơ bộ về hệ kết cấu và vật liệu xây dựng công trình - Giải pháp sơ bộ lựa chọn hệ kết cấu công trình và cấu kiện chịu lực chính chocông trình: khung bê tông cốt thép, kết cấu gạch - Giải pháp sơ bộ lựa chọn vật liệu xây dựng: vật liệu sử dụng trong công trình chủ yếu là gạch, cát , xi măng , kính… rất thịnh hành trên thị trƣờng I.2.6. Giải pháp kỹ thuật khác : - Cấp điện: Nguồn cấp điện từ lƣới điện của Thành Phố kết hợp với máy phát điện dùng khi mất điện lƣới, các hệ thống dây dẫn đƣợc thiết kế chìm trong tƣờng đƣa tới các phòng PHẦNII: LỰA CHỌN GIẢI PHÁP KẾT CẤU II.1 Sơ bộ phương án chọn kết cấu: II.1.1. Phân tích các dạng kết cấu khung Xã hội ngày càng phát triển,các toà nhà cao tầng cũng xuất hiện ngày càng nhiều tại các trung tâm kinh tế lớn của đất nƣớc nhƣ Hà Nội và thành phố Hồ Chí Minh,...Việc ứng dụng các giải pháp kết cấu mới trên thế giới để xây dựng các toà nhà cao tầng đã đƣợc thực hiện ở nhiều công trình khác nhau trên khắp đất nƣớc. Tuy vậy việc áp dụng các công nghệ cao nhƣ kỹ thuật ván khuôn trƣợt, ván khuôn tổ hợp tấm lớn, ván khuôn leo, ... vào xây dựng còn chƣa đƣợc rộng khắp do giá thành thiết bị chuyên dụng là rất đắt tiền.
  • 5. Nhận viết đề tài trọn gói – ZL: 0909 23 26 20– Luanvanmaster.com TẢI TÀI LIỆU KẾT BẠN ZALO : 0909 23 26 20 Nhận viết đề tài trọn gói – ZL: 0909 23 26 20– Luanvanmaster.com TẢI TÀI LIỆU KẾT BẠN ZALO : 0909 23 26 20 Theo vật liệu sử dụng ,để thi công kết cấu khung chịu lực nhà nhiều tầng gồm 3 loại sau đây: Ngày nay kết cấu bê tông cốt thép đƣợc sử dụng rộng rãi hơn nhờ những tiến bộ kỹ thuật trong các lĩnh vực sản xuất bê tông tƣơi cung cấp đến chân công trình, bơm bê tông lên cao hoặc xuống thấp, kỹ thuật ván khuôn các tấm lớn, ván khuôn trƣợt, ván khuôn leo...cũng làm cho thời gian thi công đƣợc rút gắn.Đối với nhà cao tầng thì dùng kết cấu bê tông cốt thép đổ toàn khối có độ tin cậy cao về cƣờng độ và độ ổn định. II.1.2. Phương án lựa chọn Vậy ta chọn giải pháp kết cấu khung bê tông cốt thép với: Các cấu kiện dạng thanh là cột, dầm...Các cấu kiện dạng phẳng gồm tấm sàn có sƣờn, còn tƣờng là các tấm tƣờng đặc có lỗ cửa và đều là tƣờng tự mang. II.2.Thiết kế khung ngang trục 5 cho công trình. II.2.1,Chọn vật liệu sử dụng Sử dụng bê tông cấp độ bền B20 có: + Rb = 115 kG/cm2 + Rbt = 9,0 kG/cm2 + Eb = 270000 kG/cm2 + Rb = 115 kG/cm2 Sử dụng cốt thép dọc nhóm AII có: + Rs = Rsc = 2800 kG/cm2 + Es = 2100000 kG/cm2 Sử dụng cốt thép đai nhóm AI có: + Rs = 2250 kG/cm2 + Esw = 1750 kG/cm2 II.2.2,Lựa chọn giải pháp kết cấu và chọn kích thước sơ bộ cho sàn Chọn giải pháp sàn sƣờn toàn khối Chọn sơ bộ kích thƣớc chiều dày sàn Chiều dày sàn đối với sàn làm việc hai phƣơng: hs = D L m Trong đó: L là kích thƣớc cạnh ngắn ô sàn
  • 6. Nhận viết đề tài trọn gói – ZL: 0909 23 26 20– Luanvanmaster.com TẢI TÀI LIỆU KẾT BẠN ZALO : 0909 23 26 20 Nhận viết đề tài trọn gói – ZL: 0909 23 26 20– Luanvanmaster.com TẢI TÀI LIỆU KẾT BẠN ZALO : 0909 23 26 20 D 0,8 1,4 - phụ thuộc vào tải trọng, tải trọng lớn thì lấy D lớn m 40 50 Kích thƣớc các ô sàn (tính theo các trục) của công trình thiết kế gồm: h = 1,1 4,2 = 0,104m s 45 Ô sàn phòng vệ sinh là 7,2m x 4,1m có: h = 1,1 4,1= 0,1m s 45 Ô sàn hành lang lớn nhất là 4,2m x 2,8m có: h = 1,1 2,8 = 0,068m s 45  Để tiết kiệm về chi phí vật liệu và đồng bộ trong thi công đồng thời vẫn đảm bảo điều kiện chịu lực.   chọn hs = 100 mm,  II.2.3 Lựa chọn kích thước tiết diện dầm a) Dầm DF (dầm trong phòng) Nhịp dầm LDF = 7,2 m= L1 , h 1 1 0,9 0,36 Chiều cao: 8 20 .L = chọn h = 0,6 m 1 b 1 1 0,25 0,125 Chiều rộng: 2 4 .h = chọn b = 0,22 m b)Dầm CD (dầm hành lang) Nhịp dầm LCD = L2 = 2,8 m h 1 1 Chiều cao: 8 20 .L = 0,35 0,14 2 Chiều rộng: chọn b = 0,22 m c, Dầm dọc nhà Nhịp dầm L= B = 4,2 m h 1 1 Chiều cao: 8 20 .L = 0,525 0,21 Chiều rộng: chọn b = 0,22 m chọn h = 0,3 m chọn h = 0,35 m
  • 7. Nhận viết đề tài trọn gói – ZL: 0909 23 26 20– Luanvanmaster.com TẢI TÀI LIỆU KẾT BẠN ZALO : 0909 23 26 20 Nhận viết đề tài trọn gói – ZL: 0909 23 26 20– Luanvanmaster.com TẢI TÀI LIỆU KẾT BẠN ZALO : 0909 23 26 20 II.2.4. Lựa chọn kích thước tiết diện cột A k.N Diện tích tiết diện cột xác định theo công thức: R b 4 5 6 4200 4200 f sf 7 2 0 0 s d d 2 8 0 0 sc c Diện chịu tải của cột a) Cột trục F 7,2 Diện chịu tải cột trục F: SF 2 .4,2 = 15,12 m2 Lực dọc do tải phân bố đều trên sàn. N1 = qs.SF = (422,6 + 240).15,12 = 10018,5 kG Lực dọc do tải trọng tƣờng ngăn dày 220 mm N2 = gt.lt.ht = 514.(7,2/2 + 4,2).3,85 = 15435,4kG Lực dọc do tải trọng tƣờng thu hồi N3 g t .l t .h t 296.( 7,2 2,8 ).0,8 1184 (kG). 2 2 Lực dọc do tải phân bố đều trên sàn mái.
  • 8. Nhận viết đề tài trọn gói – ZL: 0909 23 26 20– Luanvanmaster.com TẢI TÀI LIỆU KẾT BẠN ZALO : 0909 23 26 20 Nhận viết đề tài trọn gói – ZL: 0909 23 26 20– Luanvanmaster.com TẢI TÀI LIỆU KẾT BẠN ZALO : 0909 23 26 20 N4 = qm.SF = (343,5 +97,5).15,12 = 6667,9( kG )  Với nhà 5tầng có 4sàn và 1 sàn mái  N = ∑ni.Ni = 4.(10018,5 + 15435,4) + (1184+6667,9) = 109667,5 kG Để kể đến ảnh hƣởng của momen, chọn k = 1,1 A k.N R b = 1,1 109667,5 = 1048,9 cm2 115 Vậy chọn kích thƣớc cột b x h =22 x 45 cm có A =990 cm2 <1047,03 cm2 b,Cột trục D Diện chịu tải cột trục D SD 7,2 2,8 2 2 .4,2 = 21 m2 Lực dọc do tải phân bố đều trên sàn. N1 = qs.SB= (422,6 + 240).21 = 13914,6 Kg Lực dọc do tải trọng tƣờng ngăn dày 220 mm N2 = gt.lt.ht = 514.(7,2/2 + 4,2).3,85 = 15435,4 kG Lực dọc do tải trọng tƣờng thu hồi N3 g t .lt .h t 296.( 7,2 2,8 ).0,8 1184 (kG). 2 2 Lực dọc do tải phân bố đều trên sàn mái. N4 = qm.SF = (343,5 + 97,5).21 = 9261( kG )  Với nhà5 tầng có 4 sàn và 1 sàn mái  N = ∑ni.Ni = 4.(13914,6 + 15435,4) + (1184+9261) = 127845kG Để kể đến ảnh hƣởng của momen, chọn k = 1,1 A k.N R b = 1,1.127845 = 1222,8 cm2 115 Vậy chọn kích thƣớc cột b x h =22 x 45 cm có A = 900 cm2 <1220,2 cm2 . c,Cột trục C Diện chịu tải cột trục C
  • 9. Nhận viết đề tài trọn gói – ZL: 0909 23 26 20– Luanvanmaster.com TẢI TÀI LIỆU KẾT BẠN ZALO : 0909 23 26 20 Nhận viết đề tài trọn gói – ZL: 0909 23 26 20– Luanvanmaster.com TẢI TÀI LIỆU KẾT BẠN ZALO : 0909 23 26 20 Sc 2,8 2 .4,2 =5.88 m2 Lực dọc do tải phân bố đều trên sàn hành lang N1 = qs.Sc= (422,6 + 360).5,88 = 4601,7 Kg Lực dọc do tải trọng lan can N2 g t .l t .h t 296. 4,2.0,9 1118,9 (kG). Lực dọc do tải phân bố đều trên sàn mái. N3 = qm.SF = (371+ 97,5).5,88 =2754,7( kG ) Với nhà5 tầng có 4 sàn và 1 sàn mái N = ∑ni.Ni = 4.(4601,7 + 1118,9) + 2754,7 = 25637,1 kG Để kể đến ảnh hƣởng của momen, chọn k = 1,3 A k.N Rb = 1,3.25637,1 = 289,8 cm2 115 Vậy chọn kích thƣớc cột b x h = 22 x 22 cm có A = 484 cm2 >289,8 cm2 . Càng lên cao lực dọc càng giảm nên ta chọn kích thƣớc tiết diện cột nhƣ sau: Cột trục C có kích thƣớc: b x h = 22 x22 cm từ cột tầng 1 lên tầng 5 Cột trục D có kích thƣớc: b x h =22 x 45 cm từ cột tầng 1 lên tầng 3 b x h = 22 x 35 cm từ cột tầng 4 lên tầng 5 Cột trục F có kích thƣớc: b x h = 22 x 45 cm từ cột tầng 1 lên tầng 3 b x h = 22 x35 cm từ cột tầng 4 lên tầng 5 II.2.5. Sơ đồ tính toán khung phẳng II.2.5.1Sơ đồ hình học
  • 10. Nhận viết đề tài trọn gói – ZL: 0909 23 26 20– Luanvanmaster.com TẢI TÀI LIỆU KẾT BẠN ZALO : 0909 23 26 20 Nhận viết đề tài trọn gói – ZL: 0909 23 26 20– Luanvanmaster.com TẢI TÀI LIỆU KẾT BẠN ZALO : 0909 23 26 20 D-22x35 D-22x60 D-22x35 D-22x30 D-22x35 C-22x35 C-22x35 C-22x22 360 0 D-22x35 D-22x60 D-22x35 D-22x30 D-22x35 3600 C-22x35 C-22x35 C-22x22 D-22x35 D-22x60 D-22x35 D-22x30 D-22x35 C-22x22 360 0 C-22x45 C-22x45 D-22x35 D-22x60 D-22x35 D-22x30 D-22x35 3600 C-22x22 C-22x45 C-22x45 D-22x35 D-22x60 D-22x35 D-22x30 D-22x35 4200 C-22x45 C-22x45 C-22x22 _ 0.6 + 0.00 _ 0.6 110 7200 2800 f d C Sơ đồ hình học khung ngang II.2.5.2.Sơ đồ kết cấu Mô hình hóa kết cấu khung thành các thanh đứng (cột) và các thanh ngang (dầm) với trục của hệ kết cấu đƣợc tính đến trọng tâm tiết diện của các thanh. a)Nhịp tính toán của dầm Nhịp tính toán của dầm lấy bằng khoảng cách giữa các trục cột (lấy trục cột tầng 4 đến tầng 5)
  • 11. Nhận viết đề tài trọn gói – ZL: 0909 23 26 20– Luanvanmaster.com TẢI TÀI LIỆU KẾT BẠN ZALO : 0909 23 26 20 Nhận viết đề tài trọn gói – ZL: 0909 23 26 20– Luanvanmaster.com TẢI TÀI LIỆU KẾT BẠN ZALO : 0909 23 26 20 + Xác định nhịp tính toán dầm FD và DC LFD = 7,2+ 0,11+ 0,11- 0,35/2 – 0,35/2 = 7,07 m + Xác định nhịp tính toán dầm DC. LDC = 2,8 - 0,11- 0,11+ 0,35/2 + 0,22/2 = 2,865m b)Chiều cao cột Chiều cao của cột lấy bằng khoảng cách giữa các trục dầm. Do dầm khung thay đổ i tiết diện nên ta sẽ xác định chiều cao của cột theo trục dầm hành lang (dầm có tiết diện nhỏ hơn). + Chiều cao cột tầng 1 Lựa chọn chiều sâu chôn móng từ mặt đất tự nhiên (cos -0,6) trở xuống: hm = 400mm = 0,4m ht1 = Ht + Z + hm – hd/2 = 4,2 + 0,6 + 0,4 – 0,3/2 = 5,05m + Chiều cao cột tầng 2 đến tầng 5 ht = Ht = 3,6m Ta có sơ đồ kết cấu đƣợc thể hiện nhƣ hình vẽ Sơ đồ kết cấu khung ngang II.2.6.Xác định tải trọng đơn vị II.2.6.1. Tĩnh tải đơn vị + Tĩnh tải sàn phòng: gs = 422,6 kG/m2 + Tĩnh tải sàn hành lang: gs = 422,6 kG/m2 + Tĩnh tải sàn mái: gs = 343,5 kG/m2 + Tƣờng xây 220 + 2 lớp vữa trát dày 15: gs = 514kG/m2 + Tƣờng xây 110 + 2 lớp vữa trát dày 15 : gs = 296 kG/m2 II.2.6.2. Hoạt tải đơn vị + Hoạt tải sàn phòng: ps = 240 kG/m2 + Hoạt tải sàn hành lang: ps = 360 kG/m2 + Tĩnh tải sàn mái và sê nô: ps = 97,5 kG/m2 II.2.6.3.Hệ số quy đổi tải trọng a)Với ô sàn lớn, kích thước 7,2x4,2m Tải trọng phân bố tác dụng lên khung có dạng hình thang. Để quy đổi sang dạng tải trọng phân bố hình chữ nhật, ta cần xác định hệ số chuyển đổi k.
  • 12. Nhận viết đề tài trọn gói – ZL: 0909 23 26 20– Luanvanmaster.com TẢI TÀI LIỆU KẾT BẠN ZALO : 0909 23 26 20 Nhận viết đề tài trọn gói – ZL: 0909 23 26 20– Luanvanmaster.com TẢI TÀI LIỆU KẾT BẠN ZALO : 0909 23 26 20 k = 1- 2.β2 + β3 với β = B 4,2 0,291k = 0,855 2.L 2.7,2 1 b)Với ô sàn hành lang, kích thước 2,8x4,2 m Tải trọng phân bố tác dụng lên khung có dạng tam giác. Để quy đổi sang dạng tải 5 trọng phân bố hình chữ nhật, ta có hệ số k = 8 = 0,625 II.2.7.Xác định tĩnh tải tác dụng vào khung + Tải trọng bản thân của các kết cấu dầm, cột khung sẽ do chƣơng trình tính toán kết cấu tự tính. + Việc tính toán tải trọng vào khung đƣợc thể hiện theo 2 cách: Cách 1: chƣa quy đổi tải trọng Cách 2: quy đổi tải trọng thành phân bố đều II.2.7.1. Tĩnh tải tầng 2,3,4
  • 13. Nhận viết đề tài trọn gói – ZL: 0909 23 26 20– Luanvanmaster.com TẢI TÀI LIỆU KẾT BẠN ZALO : 0909 23 26 20 Nhận viết đề tài trọn gói – ZL: 0909 23 26 20– Luanvanmaster.com TẢI TÀI LIỆU KẾT BẠN ZALO : 0909 23 26 20 f d c 7200 2800 2 2 0 6 g=422,6 g=422,6 4 2 0 0 5 4 2 0 0 g=422,6 g=422,6 4 gf c¸ch 1: g ht gd gc g tg 7200 g t 2800 f d c c¸ch 2: gf g 1 gd gc g2 7200 2800 f d c Sơ đồ phân tĩnh tải sàn tầng 2,3,4
  • 14. Nhận viết đề tài trọn gói – ZL: 0909 23 26 20– Luanvanmaster.com TẢI TÀI LIỆU KẾT BẠN ZALO : 0909 23 26 20 Nhận viết đề tài trọn gói – ZL: 0909 23 26 20– Luanvanmaster.com TẢI TÀI LIỆU KẾT BẠN ZALO : 0909 23 26 20 TĨNH TẢI PHÂN BỐ - Kg/m T Loại tải trọng và cách tính Kết quả T g1 1. Do trọng lƣợng tƣờng xây trên dầm cao: 3,6 – 0,5 = 3,1m gt = 514 1593,4 2. Do tải trọng từ sàn truyền vào dƣới dạng hình thang với tung độ lớn nhất: ght = 422,6.4,2 = 1774,92 Đổi ra phân bố đều với: k = 0,855 1774,92 .0,855 1517,6 Cộng và làm tròn: 3111 g2 1. Do tải trọng từ sàn truyền vào dƣới dạng hình tam giác với tung độ lớn nhất: gtg = 422,6.2,8 = 1183,3 Đổi ra phân bố đều: 1183,3.0,625 739,6 Cộng và làm tròn: 739,6 TĨNH TẢI TẬP TRUNG - Kg T Loại tải trọng và cách tính Kết quả T
  • 15. Nhận viết đề tài trọn gói – ZL: 0909 23 26 20– Luanvanmaster.com TẢI TÀI LIỆU KẾT BẠN ZALO : 0909 23 26 20 Nhận viết đề tài trọn gói – ZL: 0909 23 26 20– Luanvanmaster.com TẢI TÀI LIỆU KẾT BẠN ZALO : 0909 23 26 20 GF 1. Do trọng lƣợng bản thân dầm dọc: 0,22.0,35.4,2.2500.1,1 889,35 2. Do trọng lƣợng tƣờng xây trên dầm dọc cao 3,6 – 0,35 = 3,25 m, với hệ số giảm lỗ cửa 0,7 3. 514.3,25.0,7.(4,2 – 0,3) = 4560,47 4560,47 Do trọng lƣợng sàn truyền vào: 422,6.4,2.4,2/4 1863,6 Cộng và làm tròn: 7313,4 GD 1. Giống nhƣ mục 1,2,3 của GF đã tính ở trên: 7313,4 2. Do trọng lƣợng sàn hành lang truyền vào: 422,6.[4,2+(4,2-2,8)].2,8/4 1656,59 Cộng và làm tròn: 8969,9 GC 1. Giống nhƣ mục 1 của GF đã tính ở trên: 889,35 2. Giống nhƣ mục 2 của GD đã tính ở trên: 1656,59 3. Do lan can xây tƣờng 110 mm cao 900mm truyền vào . 296.0,9.4,2 1118,88 Cộng và làm tròn: 3664,82 II.2.7.2.Tĩnh tải tầng mái
  • 16. Nhận viết đề tài trọn gói – ZL: 0909 23 26 20– Luanvanmaster.com TẢI TÀI LIỆU KẾT BẠN ZALO : 0909 23 26 20 Nhận viết đề tài trọn gói – ZL: 0909 23 26 20– Luanvanmaster.com TẢI TÀI LIỆU KẾT BẠN ZALO : 0909 23 26 20 6 5 4 c¸ch 1: c¸ch 2: f d c 900 7200 2800 2 2 0 g=343,5 g=343,5 sª n « g=343,5 g=343,5 gf g ht g d g c g tg gt 2800 7200 f d c gf g1 gd gc g2 7200 2800 f d c Sơ đồ phân tĩnh tải sàn tầng mái
  • 17. Nhận viết đề tài trọn gói – ZL: 0909 23 26 20– Luanvanmaster.com TẢI TÀI LIỆU KẾT BẠN ZALO : 0909 23 26 20 Nhận viết đề tài trọn gói – ZL: 0909 23 26 20– Luanvanmaster.com TẢI TÀI LIỆU KẾT BẠN ZALO : 0909 23 26 20 TĨNH TẢI PHÂN BỐ - Kg/m T Loại tải trọng và cách tính Kết quả T g1 1. Do tải trọng từ sàn truyền vào dƣới dạng hình thang với tung độ lớn nhất: 343,5.4,2 = 1442,7 Đổi ra phân bố đều với: k = 0,839 1442,7.0,855 1233,5 Cộng và làm tròn: 1233,5 g2 1. Do tải trọng từ sàn truyền vào dƣới dạng hình tam giác với tung độ lớn nhất: gtg = 343,5.2,8 = 961,8 Đổi ra phân bố đều: 961,8.0,625 601,1 Cộng và làm tròn: 601,1 TĨNH TẢI TẬP TRUNG - Kg STT Loại tải trọng và cách tính Kết quả GF 1. Do trọng lƣợng bản thân dầm dọc: 0,22.0,35.4,2.2500.1,1 889,35 2. Do trọng lƣợng sàn truyền vào: 343,5.4,2.4,2/4 1514,84
  • 18. Nhận viết đề tài trọn gói – ZL: 0909 23 26 20– Luanvanmaster.com TẢI TÀI LIỆU KẾT BẠN ZALO : 0909 23 26 20 Nhận viết đề tài trọn gói – ZL: 0909 23 26 20– Luanvanmaster.com TẢI TÀI LIỆU KẾT BẠN ZALO : 0909 23 26 20 3. Do trọng lƣợng sê nô rộng 0,9m truyền vào: 343,5.0,9.4,2 1298,43 4. Tƣờng sê nô dày 110, cao 0,6 m: 296.0,6.4,2 745,92 5. Trọng lƣợng tƣờng ngăn nƣớc sê nô dày 220, cao 0,45 m: 514.0,45.4,2 971,46 Cộng và làm tròn: 5420 GD 1. Giống nhƣ mục 1,2 của GF đã tính ở trên: 2404,19 2. Trọng lƣợng tƣờng ngăn nƣớc sê nô dày 220, cao 0,45 m: 514.0,45.4,2 971,46 3. Trọng lƣợng sàn hành lang truyền vào 343,5.[4,2+(4,2-2,8)].2,8/4 1346,52 Cộng và làm tròn: 4722,2 GC 1. Giống nhƣ mục 1,2 của GF đã tính ở trên: 2404,19 2 Tƣờng sê nô dày 110, cao 0,6 m: 296.0,6.4,2 745,92 3. Trọng lƣợng sàn hành lang truyền vào 343,5.[4,2+(4,2-2,8)].2,8/4 1346,52 Cộng và làm tròn: 4496,6
  • 19. Nhận viết đề tài trọn gói – ZL: 0909 23 26 20– Luanvanmaster.com TẢI TÀI LIỆU KẾT BẠN ZALO : 0909 23 26 20 Nhận viết đề tài trọn gói – ZL: 0909 23 26 20– Luanvanmaster.com TẢI TÀI LIỆU KẾT BẠN ZALO : 0909 23 26 20 5420 1233,5 4722,2 4496,6 601,1 7313,4 8969,9 3664,8 3111 739,6 7313,4 3111 8969,9 3664,8 739,6 7313,4 3111 8969,9 3664,8 739,6 7313,4 3111 8969,9 3664,8 739,6 7200 2800 f d C Sơ đồ tĩnh tải tác dụng vào khung II.2.8.Xác định hoạt tải tác dụng vàokhung
  • 20. Nhận viết đề tài trọn gói – ZL: 0909 23 26 20– Luanvanmaster.com TẢI TÀI LIỆU KẾT BẠN ZALO : 0909 23 26 20 Nhận viết đề tài trọn gói – ZL: 0909 23 26 20– Luanvanmaster.com TẢI TÀI LIỆU KẾT BẠN ZALO : 0909 23 26 20 II.2.8.1.Trường hợp hoạt tải 1 a, Hoạt tải 1 – tầng 2,4 (kg/m) f 6 5 4 pf c¸ch 1: f pf c¸ch 2: f d c 7200 2800 220 p=240 p=240 p ht pd 7200 2800 d c p1I p d 7200 2800 d c Sơ đồ phân hoạt tải 1 - tầng 2,4
  • 21. Nhận viết đề tài trọn gói – ZL: 0909 23 26 20– Luanvanmaster.com TẢI TÀI LIỆU KẾT BẠN ZALO : 0909 23 26 20 Nhận viết đề tài trọn gói – ZL: 0909 23 26 20– Luanvanmaster.com TẢI TÀI LIỆU KẾT BẠN ZALO : 0909 23 26 20 HOẠT TẢI 1 – TẦNG 2,4 (kG/m) Sàn Loại tải trọng và cách tính Kết quả Sàn pI 1 tần Do tải trọng từ sàn truyền vào dƣới dạng hình thang với tung độ g lớn nhất: 2,4 pht = 240.4,2 = 1008 Đổi ra phân bố đều với: k = 0,855 861,8 1008.0,855 PI F = PI D Do tải trọng từ sàn truyền vào: 240.4,2.4,2/4 1058,4 b, Hoạt tải 1 – tầng 3,5 (kg/m)
  • 22. Nhận viết đề tài trọn gói – ZL: 0909 23 26 20– Luanvanmaster.com TẢI TÀI LIỆU KẾT BẠN ZALO : 0909 23 26 20 Nhận viết đề tài trọn gói – ZL: 0909 23 26 20– Luanvanmaster.com TẢI TÀI LIỆU KẾT BẠN ZALO : 0909 23 26 20 f 7200 6 5 4 c¸ch 1: 7200 f c¸ch 2: 7200 f d c 2800 p=360 p=360 pD ptg pC 2800 d c pD pI2 pC 2800 d c Sơ đồ phân hoạt tải 1 - tầng 3,5 HOẠT TẢI 1 – TẦNG 3,5 (kG/m)
  • 23. Nhận viết đề tài trọn gói – ZL: 0909 23 26 20– Luanvanmaster.com TẢI TÀI LIỆU KẾT BẠN ZALO : 0909 23 26 20 Nhận viết đề tài trọn gói – ZL: 0909 23 26 20– Luanvanmaster.com TẢI TÀI LIỆU KẾT BẠN ZALO : 0909 23 26 20 Sàn Loại tải trọng và cách tính Kết quả Sàn pI 2 tần Do tải trọng từ sàn truyền vào dƣới dạng hình tam giác với tung g độ lớn nhất: 3,5 ptg = 360.2,8 = 1008 Đổi ra phân bố đều với: k = 0,625 1008.0,625 630 PI D = PI C Do tải trọng từ sàn truyền vào: 360.[4,2+(4,2-2,8)].2,8/4 1411,2
  • 24. Nhận viết đề tài trọn gói – ZL: 0909 23 26 20– Luanvanmaster.com TẢI TÀI LIỆU KẾT BẠN ZALO : 0909 23 26 20 Nhận viết đề tài trọn gói – ZL: 0909 23 26 20– Luanvanmaster.com TẢI TÀI LIỆU KẾT BẠN ZALO : 0909 23 26 20 6 5 4 c¸ch 1: f d c 900 7200 2800 2 0 2 p=240 sª n« p=240 pf p ht pd 7200 2800 f d c p f pm p d c¸ch 2: 7200 2800 f d c Sơ đồ phân hoạt tải 1 - tầng mái
  • 25. Nhận viết đề tài trọn gói – ZL: 0909 23 26 20– Luanvanmaster.com TẢI TÀI LIỆU KẾT BẠN ZALO : 0909 23 26 20 Nhận viết đề tài trọn gói – ZL: 0909 23 26 20– Luanvanmaster.com TẢI TÀI LIỆU KẾT BẠN ZALO : 0909 23 26 20 HOẠT TẢI 1 – TẦNG MÁI (kG/m) Sàn Loại tải trọng và cách tính Kết quả Sàn pm tần Do tải trọng từ sàn truyền vào dƣới dạng hình tam giác với tung g độ lớn nhất: 3,5 ptg = 97,5.2,8 = 273 Đổi ra phân bố đều với: k = 0,625 273.0,625 170,63 Pm F = Pm D Do tải trọng từ sàn truyền vào: 97,5.[4,2+(4,2-2,8)].2,8/4 382,2 d,Sơ đồ hoạt tải 1 tác dụng vào khung
  • 26. Nhận viết đề tài trọn gói – ZL: 0909 23 26 20– Luanvanmaster.com TẢI TÀI LIỆU KẾT BẠN ZALO : 0909 23 26 20 Nhận viết đề tài trọn gói – ZL: 0909 23 26 20– Luanvanmaster.com TẢI TÀI LIỆU KẾT BẠN ZALO : 0909 23 26 20 382,2 382,2 170,63 1411,2 1411,2 630 1058,4 1058,4 861,8 1411,2 1411,2 630 1058,4 1058,4 861,8 7070 2865 f d C Đơn vị : kG/m Sơ đồ hoạt tải 1 tác dụng vào khung II.2.8.2.Trường hợp hoạt tải 2 a)Hoạt tải 2-tầng 2,4
  • 27. Nhận viết đề tài trọn gói – ZL: 0909 23 26 20– Luanvanmaster.com TẢI TÀI LIỆU KẾT BẠN ZALO : 0909 23 26 20 Nhận viết đề tài trọn gói – ZL: 0909 23 26 20– Luanvanmaster.com TẢI TÀI LIỆU KẾT BẠN ZALO : 0909 23 26 20 HOẠT TẢI 2 – TẦNG 2,4 (kG/m) Sàn Loại tải trọng và cách tính Kết quả Sàn pII 1 tần Do tải trọng từ sàn truyền vào dƣới dạng hình tam giác với tung g độ lớn nhất: 2,4 pht = 360.2,8 = 1008 Đổi ra phân bố đều với: k = 0,625 1008.0,625 630 PII D = PII C Do tải trọng từ sàn truyền vào: 360.[4,2+(4,2-2,8)].2,8/4 1411,2 Sơ đồ phân hoạt tải 2 - tầng 3,5 HOẠT TẢI 2 – TẦNG 3,5 (kG/m) Sàn Loại tải trọng và cách tính Kết quả Sàn pII 2 tần Do tải trọng từ sàn truyền vào dƣới dạng hình thang với tung độ g lớn nhất: 3,5 pht = 240.4,2 = 1008 Đổi ra phân bố đều với: k = 0,855 861,8 1008.0,855
  • 28. Nhận viết đề tài trọn gói – ZL: 0909 23 26 20– Luanvanmaster.com TẢI TÀI LIỆU KẾT BẠN ZALO : 0909 23 26 20 Nhận viết đề tài trọn gói – ZL: 0909 23 26 20– Luanvanmaster.com TẢI TÀI LIỆU KẾT BẠN ZALO : 0909 23 26 20 PII F = PII D Do tải trọng từ sàn truyền vào: 240.4,2.4,2/4 c)Hoạt tải 2-tầng mái 1058,4 HOẠT TẢI 2 – TẦNG MÁI (kG/m) Sàn Loại tải trọng và cách tính Kết quả Sàn pm 3 tần Do tải trọng từ sàn truyền vào dƣới dạng hình tam giác với tung g độ lớn nhất: mái pht = 97,5.2,8 = 273 Đổi ra phân bố đều với: k = 0,855 273.0,855 233,4 Pm D = Pm C Do tải trọng từ sàn truyền vào: 97,5.[4,2+(4,2-2,8)].2,8/4 382,2 d)Sơ đồ hoạt tải 2 tác dụng vào khung Sơ đồ hoạt tải 2 tác dụng vào khung II.2.9.Xác định tải trọng gió Công trình xây dựng tại thành phố Hồ Chí Minh, thuộc vùng gió II-A có áp lực gió đơn vị: W0 = 71 (kG/m2 ). Công trình đƣợc xây dựng trong thành phố bị che chắn mạnh nên có dạng địa hình C. Công trình cao dƣới 40m nên ta chỉ xét đến tác dụng tĩnh của tải trọng gió. Tải trọng giótruyền lên khung đƣợc tính theo công thức: Gió đẩy: qđ = W0.n.ki.Cđ.B Gió hút: qh = W0.n.ki.Ch.B
  • 29. Nhận viết đề tài trọn gói – ZL: 0909 23 26 20– Luanvanmaster.com TẢI TÀI LIỆU KẾT BẠN ZALO : 0909 23 26 20 Nhận viết đề tài trọn gói – ZL: 0909 23 26 20– Luanvanmaster.com TẢI TÀI LIỆU KẾT BẠN ZALO : 0909 23 26 20 Bảng tính toán hệ số k Tầng H tầng (m) z (m) k 1 4,2 4,65 0,52 2 3,6 8,25 0,61 3 3,6 11,85 0,68 4 3,6 15,45 0,74 5 3,6 19,05 0,78 Để đơn giản cho tính toán và thiên về an toàn ta chọn chung hệ số k cho 3 tầng nhà. Tầng 1,2,3: chọn k = 0,68 Tầng 4,5: chọn k = 0,78 Bảng tính toán hệ số tải trọng gió Tầng H z (m) k n B (m) Cđ Ch qđ qh (m) (kG/m) (kG/m) 1 4,2 4,65 0,68 1,2 4,2 0,8 0,6 194,7 146 2 3,6 8,25 0,68 1,2 4,2 0,8 0,6 194,7 146 3 3,6 11,85 0,68 1,2 4,2 0,8 0,6 194,7 146 4 3,6 15,45 0,78 1,2 4,2 0,8 0,6 223,3 167,5 5 3,6 19,05 0,78 1,2 4,2 0,8 0,6 223,3 167,5 Với qđ – áp lực gió đẩy tác dụng lên khung (kG/m) qh – áp lực gió hút tác dụng lên khung (kG/m) Tải trọng gió trên mái quy về lực tập trung đặt ở đầu cột Sđ, Sh với k = 0,78 Tỷ số h1 /L = (4,2+3,6.4)/(7,2+2,8) = 1,86. Nội suy có: Ce1 = -0,79, Ce2 = -0,76 Trị số S tính theo công thức:
  • 30. Nhận viết đề tài trọn gói – ZL: 0909 23 26 20– Luanvanmaster.com TẢI TÀI LIỆU KẾT BẠN ZALO : 0909 23 26 20 Nhận viết đề tài trọn gói – ZL: 0909 23 26 20– Luanvanmaster.com TẢI TÀI LIỆU KẾT BẠN ZALO : 0909 23 26 20 + Phía gió đẩy: Sđ = n.k.Wo.B.∑ci.hi = 1,2.0,78.71.4,2.(0,8.0,6 – 0,79.1,9) = -285 (kG) + Phía gió hút: Sh = n.k.Wo.B.∑ci.hi = 1,2.0,78.71.4,2.(0,6.0,6 + 0,76.1,9) = 504 (kG) 285 504 3600 223,3 167,5 3600 3600 3600 194,7 146 5050 7070 2865 f d C Sơ đồ gió trái tác dụng vào khung
  • 31. Nhận viết đề tài trọn gói – ZL: 0909 23 26 20– Luanvanmaster.com TẢI TÀI LIỆU KẾT BẠN ZALO : 0909 23 26 20 Nhận viết đề tài trọn gói – ZL: 0909 23 26 20– Luanvanmaster.com TẢI TÀI LIỆU KẾT BẠN ZALO : 0909 23 26 20 504 285 3600 167,5 223,3 3600 3600 3600 146 194,7 5050 7070 2865 f d C Sơ đồ gió phải tác dụng vào khung II.2.10.Xác định nội lực Tải trọng tính toán để xác định nội lực bao gồm: Tĩnh tải bản thân; hoạt tải sử dụng; tải trọng gió. Tĩnh tải đƣợc chất theo sơ đồ phân tải lên dầm nhƣ đã tính ở trên. Hoạt tải đƣợc chất theo nguyên tắc lệch tầng lệch nhịp với các tải HT1, HT2 và HT ( là giá trị tổ hợp của HT1 với HT2 ). Tải trọng gió là thành phần gió tĩnh Vậy ta có các trƣờng hợp hợp tải trọng nhƣ sau: Tĩnh tải-TT; Hoạt tải 1- HT1; Hoạt tải 2-HT2; Gió trái- GT; Gió phải-GP Phương pháp tính: Dùng chƣơng trình SAP2000 V14 để giải nội lực.Kết quả tính toán nội lực xem trong phần phụ lục (chỉ lấy ra kết quả nội lực cần dùng trong tính toán).
  • 32. Nhận viết đề tài trọn gói – ZL: 0909 23 26 20– Luanvanmaster.com TẢI TÀI LIỆU KẾT BẠN ZALO : 0909 23 26 20 Nhận viết đề tài trọn gói – ZL: 0909 23 26 20– Luanvanmaster.com TẢI TÀI LIỆU KẾT BẠN ZALO : 0909 23 26 20 Sơ đồ phần tử dầm, cột của khung II.2.11.Tổ hợp nội lực + Các loại tổ hợp:THCB1=TT +MAX(1 HT) THCB2=TT+MAX(k. HT).0,9 Trong đó: 0,9 – hệ số tổ hợp k – hệ số tổ hợp thành phần + Với dầm: Ta tiến hành tổ hợp nội lực cho 3 tiết diện (2 tiết diện đầu dầm và 1 tiết diện giữa dầm). +Với 1 phần tử cột: ta tiến hành tổ hợp nội lực cho 2 tiết diện (1 t iết diện chân cột và 1 tiết diện đỉnh cột).  Bảng tổ hợp nội lực cho dầm và cột đƣợc trình bày ở phần phục lục.  II.3.Tính toán cốt thép II.3.1.Tính toán cốt thép dầm Vật liệu sử dụng: Sử dụng bê tông cấp độ bền B20 có: + Rb = 115 kG/cm2 + Rbt = 9,0 kG/cm2 + Eb = 270000 kG/cm2 + Rs = Rsc = 2800 kG/cm2 + Es = 2100000 kG/cm2 Sử dụng cốt thép đai nhóm AI có: + Rs = 2250 kG/cm2 + Rsw = 1750 kG/cm2 Hệ số ứng với cốt thép nhóm AII: R 0,623 ; R 0,429 Từ tầng 2 lên tầng mái thì giá trị nội lực trong dầm chênh nhau không đáng kể, vậy ta chọn tầng có nội lực lớn nhất để tính toán cốt thép và bố trí cho các tầng còn lại.từ bảng nội lực của dầm thì tầng 2 là tầng có nội lực là lớn nhất, do vậy ta chọn tầng 2 để tính toán cốt thép. II.3.1.2.Tính toán cốt thép dọc cho nhịp dầm FD, phần tử 16 (bxh = 22x60cm)
  • 33. Nhận viết đề tài trọn gói – ZL: 0909 23 26 20– Luanvanmaster.com TẢI TÀI LIỆU KẾT BẠN ZALO : 0909 23 26 20 Nhận viết đề tài trọn gói – ZL: 0909 23 26 20– Luanvanmaster.com TẢI TÀI LIỆU KẾT BẠN ZALO : 0909 23 26 20 PH BẢNG TỔ HỢP NỘI LỰC DẦM ẦN TỬ MẶ TRƢỜNG HỢP TẢI TRỌNG TỔ HỢP CƠ BẢN 1 TỔ HỢP CƠ BẢN 2 DẦ T NỘI GT GP M MAX M MIN M TU M MAX M MIN M TU M CẮ LỰC TT HT1 HT2 QTU QTU QMAX QTU QTU QMAX T 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 4,8 4,5 - 4,5,6,8 4,5,8 M - - - 78,2 - - - - - (KN.m 114,96 27,90 0,91 78,39 - 193,36 142,86 - 211,457 210,634 16 I/I ) 43 09 44 93 36 52 44 48 Q - - 0,21 21,5 - - - - - 29,63 - 146,62 - 162,903 163,095 (KN) 116,99 3 46 21,59 138,58 8 8 5 2 4,5 - 4,7 4,5,7 - 4,5,6,7 M 89,440 24,06 - 2,04 - 113,5 91,489 112,94 111,441 16 (KN.m 1,66 2,078 - - II/II 1 54 95 055 6 351 86 ) 85 8 Q 1,344 0,237 0,21 21,5 - 1,581 - 22,89 20,948 - 21,1404 (KN) 3 46 21,59 7 4,7 4,5,6 - 4,5,6,7 4,5,6,7 M - - - - 74,24 - - - - III/I (KN.m 124,46 29,57 2,42 74,1 - 198,58 156,46 - 219,972 219,972 17 II ) 66 85 25 2 36 76 8 8 Q 119,67 30,11 0,21 21,5 - - 141,22 150,00 - 166,362 166,362 (KN) 8 3 3 46 21,59 4 4 8 8 Từ bảng tổ hợp nội lực ta chọn ra nội lực nguy hiểm nhất cho dầm: + Gối F có: MF = -211,457 (KN.m) + Gối D có: MD = -219,973 (KN.m) + Nhịp FD có: MFD = +113,5055 (KN.m) Do hai gối có momen gần bằng nhau nên ta lấy giá trị momen lớn hơn để tính cốt thép chung cho cả hai. a)Tính cốt thép cho gối F và D (momen âm). Tính theo tiết diện chữ nhật bxh = 22x60 cm Giả thiết a = 4cm ho = h - a = 60 - 4 = 56cm M 219,973.104 0,277 0,429 m R b .b.h 2 115.22.562 R o 0,5.(1 1 2. m ) 0,5. 1 1 2.0,277 0,834 M 219,973.104 2 Tính diện tích cốt thép: A 16,82 cm s Rs . .ho 2800.0,834.56
  • 34. Nhận viết đề tài trọn gói – ZL: 0909 23 26 20– Luanvanmaster.com TẢI TÀI LIỆU KẾT BẠN ZALO : 0909 23 26 20 Nhận viết đề tài trọn gói – ZL: 0909 23 26 20– Luanvanmaster.com TẢI TÀI LIỆU KẾT BẠN ZALO : 0909 23 26 20 Kiểm tra hàm lƣợng cốt thép: % As .100% 16,82 .100 1,36% min0,05% b.ho 22.56 b)Tính cốt thép cho nhịp FD (momen dương). Tính theo tiết diện chữ T có cánh nằm trong vùng nén với hf = 10cm Độ vƣơn của cánh sf lấy bằng : sf = 6hf = 6.10=60cm bf = b + 2sf = 22+2.60 = 142cm Xác định momen phân giới Mf Mf = Rb.bf.hf.(ho – 0,5.hf) = 115.142.10.(56 – 0,5.10) = 832,83 KN.m Có Mf> MAB = 113,5055 KN.m trục trung hòa đi qua cánh tính toán theo tiết diện chữ nhật với bề rộng b = bf M 113,5055.10 4 0,022 < 0,255 thỏa mãn điều kiện hạn chế m R .b f .h 2 115.142.56 2 b o Không cần tính và kiểm tra . 0,5.(1 1 2. m ) 0,5. 1 1 2.0,022 0,988 M 113,5055.104 2 Tính diện tích cốt thép A 7,32 cm s Rs . .ho 2800.0,988.56 Kiểm tra hàm lƣợng cốt thép: % As .100% 7,32 .100 0,6%min0,05% b.ho 22.56 c)Tính toán thép đai cho phần tử dầm 16 (bxh = 22x60cm) Từ bảng tổ hợp nội lực ta chọn ra lực cắt nguy hiểm nhất cho dầm là Qmax = 166,3628 (KN) chọn a = 4cm ho = h - a = 60 - 4 = 56cm + Điều kiện tính toán Khả năng chịu lực cắt của tiết diện bê tông khi không có cốt đai là: b4 .(1 n ).R .b.h2 Q bo bto C Trong đó: b 4 là hệ số phụ thuộc loại bê tông, tra bảng với bê tông nặng thì b 4 = 1,5 n là hệ số xét đến ảnh hƣởng của lực dọc, trong dầm sàn thƣờng không kể đến N, do đó n = 0 C là hình chiếu của tiết diện nghiêng lên phƣơng trục dầm, lấy gần đúng C=2.ho
  • 35. Nhận viết đề tài trọn gói – ZL: 0909 23 26 20– Luanvanmaster.com TẢI TÀI LIỆU KẾT BẠN ZALO : 0909 23 26 20 Nhận viết đề tài trọn gói – ZL: 0909 23 26 20– Luanvanmaster.com TẢI TÀI LIỆU KẾT BẠN ZALO : 0909 23 26 20 1,5.(1 0).9.22.56 2 Q bo 8316 2.56 kG< Qmax = 16636,28 (kG) Cần phải đặt cốt đai chịu lực cắt + Kiểm tra điều kiện cƣờng độ trên tiết diện nghiêng theo ứng suất nén chính: Qmxx Qbt 0,3. w1. b1.Rb .b.ho Do chƣa có bố trí cốt đai nên ta giả thiết w1 . b1 1 0,3.Rb .b.ho 0,3.115.22.56 42504 k G Qmax 16636 ,28k G Dầm đủ khả năng chịu ứng suất nén chính. Ta có Q max 16166 ,34k G Qbt 0,7.42504 29752 ,8k G + Tính M = .(1 ).R .b.h 2 2 = 1241856 kG.cm b 2 f n bt o = 2.(1+0+0).9.22.56 b Do dầm có cánh nằm trong vùng kéo nên f 0 + Tính chiều dài hình chiếu tiết diện nghiêng nguy hiểm C* 2M b 2.1241856 149,29 2.ho 2.56 112 C* = Q max 16636,28 C = C* và Co = 2.ho = 112 Q b M b 1241856 8318,4k G + Tính C 149,29 + Tính Q b min b3 .(1 fn ).Rbt .b.ho 0,6.(1 0 0).9.22.56 6652,8k G q w1 Q max Qb 16636,28 8318,4 74,3k G + Tính C o 112 q w2 Q b min 6652,8 59,4k G + Tính 2.ho 2.56 q sw max q sw1 ; q sw2 74,3k G Sử dụng thép đai 6 , số nhánh n = 2 s tt + Khoảng cách s tính toán: + Dầm có h = 60cm > 45cm Rsw .n.asw 1750.2.0,502 23,6cm q sw 74,3 sct min(h / 3;50cm) 20cm b 4 .(1 n )R .b.h 2 1,5.(1 0).9.22.562 s max bto 57,61cm Q max 16166,34 + Khoảng cách
  • 36. Nhận viết đề tài trọn gói – ZL: 0909 23 26 20– Luanvanmaster.com TẢI TÀI LIỆU KẾT BẠN ZALO : 0909 23 26 20 Nhận viết đề tài trọn gói – ZL: 0909 23 26 20– Luanvanmaster.com TẢI TÀI LIỆU KẾT BẠN ZALO : 0909 23 26 20 + Khoảng cách thiết kế của cốt đai: s min( stt , sct , smax ) 20cm II.3.1.3.Tính toán cốt thép cho nhịp dầm DC (dầm hành lang) - phần tử số 17 (bxh =22x30cm) P H BẢNG TỔ HỢP NỘI LỰC CHO DẦM A N TRƢỜNG HỢP TAI TRỌNG TỔ HỢP CƠ BẢN 1 TỔ HỢP CƠ BẢN 2 T NỘI GT GP MMAX MMIN MTU MMAX MMIN MTU U MẶT LỰ D CẮT TT HT1 HT2 C A QTU QTU QMAX QTU QTU QMAX M 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 4,7 4,8 4,8 4,6,7 4,5,6,8 4,5,6,8 M - - - 28,2 - 11,53 - - 5,7851 - - (KN 16,73 3,544 3,24 28,15 44,88 44,88 48,187 48,187 68 54 2 I/I .m) 27 5 83 68 95 95 34 34 Q - - - 17,0 - - - - - - - (KN 17,52 16,88 34,41 34,41 10,535 42,070 42,070 1,122 9,26 28 0,499 ) 7 9 6 6 8 9 9 4,7 4,8 4,8 4,6,7 4,5,8 4,5,6,8 M - - 3,67 3,87 - 2,981 - - 5,9042 - - (KN 0,893 1,937 3,963 4,856 4,856 2,8940 1 83 49 3 8 6,2045 II/II .m) 6 8 2 8 8 3 7 Q - - 17,0 - 12,44 - - 10,369 - - (KN -4,587 16,88 21,47 21,47 20,796 21,165 1,122 0,41 28 1 2 ) 9 6 6 9 9 4,8 4,7 4,7 4,5,8 4,5,6,7 4,6,7 M - - - - 20,23 16,63 - - 14,318 - - (KN 3,590 0,331 2,07 20,5 24,10 24,10 24,220 23,922 04 99 87 III/III .m) 5 1 32 2 89 89 93 94 Q - 17,0 - - - 30,263 31,273 (KN 8,352 8,44 16,88 25,38 25,38 1,122 28 8,537 7,8579 4 2 ) 9 Từ bảng tổ hợp nội lực ta chọn ra nội lực nguy hiểm nhất cho dầm:
  • 37. Nhận viết đề tài trọn gói – ZL: 0909 23 26 20– Luanvanmaster.com TẢI TÀI LIỆU KẾT BẠN ZALO : 0909 23 26 20 Nhận viết đề tài trọn gói – ZL: 0909 23 26 20– Luanvanmaster.com TẢI TÀI LIỆU KẾT BẠN ZALO : 0909 23 26 20 + Gối D có: MD = -48,1873 (KN.m) + Gối C có: MC = -24,2209 (KN.m) + Nhịp DC có: MDC = 6,2045 (KN.m) Do hai gối có momen gần bằng nhau nên ta lấy giá trị momen lớn hơn để tính cốt thép chung cho cả hai. a)Tính cốt thép cho gối D và C (momen âm). Tính theo tiết diện chữ nhật bxh = 22x30 cm Giả thiết a = 4cm ho = h - a = 30 - 4 = 26cm M 48,1873.104 0,282 0,429 m R .b.h 2 115.22.262 R b o 0,5.(1 1 2. m ) 0,5.1 1 2.0,282 0,83 M 48,1873.104 2 Tính diện tích cốt thép A 8 cm s Rs. .ho 2800.0,83.26 Kiểm tra hàm lƣợng cốt thép: % As .100% 8 .100 1,39% min0,05% b.ho 22.26 b)Tính cốt thép cho nhịp DC (momen dương). Tính theo tiết diện chữ T có cánh nằm trong vùng nén với hf = 10cm Độ vƣơn của cánh sf lấy bằng : sf = 6hf = 6.10=60cm bf = b + 2sf = 22+2.60 = 142cm Xác định momen phân giới Mf Mf = Rb.bf.hf.(ho – 0,5.hf) = 115.142.10.(26 – 0,5.10) = 342,93 KN.m Có Mf> MAB = 6,2045 KN.m trục trung hòa đi qua cánhtính toán theo tiết diện chữ nhật với bề rộng b = bf M 6,2045.10 4 0,0056 < 0,255thỏa mãn điều kiện hạn chế m R .b f .h 2 115.142.26 2 b o Không cần tính và kiểm tra . 0,5.(1 1 2. m ) 0,5. 1 1 2.0,0053 0,997 M 5,90428 .104 2 Tính diện tích cốt thép A 0,81 cm s Rs. .ho 2800.0,997.26 Kiểm tra hàm lƣợng cốt thép: % As .100% 0,81 .100 0,14%min0,05% b.ho 22.26
  • 38. Nhận viết đề tài trọn gói – ZL: 0909 23 26 20– Luanvanmaster.com TẢI TÀI LIỆU KẾT BẠN ZALO : 0909 23 26 20 Nhận viết đề tài trọn gói – ZL: 0909 23 26 20– Luanvanmaster.com TẢI TÀI LIỆU KẾT BẠN ZALO : 0909 23 26 20 As (cm2) f f d c d (cÊu t¹o) c c)Tính toán cốt đai cho phần tử dầm 17 Phần tử dầm 17 có Qmax = 42,0709 KN + Điều kiện tính toán Khả năng chịu lực cắt của tiết diện bê tông khi không có cốt đai là: b4 .(1 n ).R .b.h2 1,5.(1 0 0).9.22.262 Q bo bt o 38,61KN C 2.26 Ta thấy Qbo Qmax = 42,0709 KN chỉ cần đặt cốt đai chịu lực cắt theo điều kiện cấu tạo : + Sử dụng thép đai 8 , số nhánh n = 2 + Dầm có h = 30cm < 45cm s ct min(h / 2;15cm) 15cm Bảng tổng hợp bố trí thép đai cho dầm khung Phần tử dầm Tiết diện Vị trí Đƣờng kính Khoảng cách a (cm) (mm) (mm) 16,18,20,22,24 22x60 Gối 8 200 Nhịp 8 300 17,19,21,23,25 22x30 Gối 8 150 Nhịp 8 150 II.3.2.Tính toán cốt thép cột
  • 39. Nhận viết đề tài trọn gói – ZL: 0909 23 26 20– Luanvanmaster.com TẢI TÀI LIỆU KẾT BẠN ZALO : 0909 23 26 20 Nhận viết đề tài trọn gói – ZL: 0909 23 26 20– Luanvanmaster.com TẢI TÀI LIỆU KẾT BẠN ZALO : 0909 23 26 20 Ta có khung nhà gồm 3 loại tiết diện cột. Cột 22x45cm Cột 22x35cm Cột 22x22cm Với mỗi loại tiết diện, ta chọn ra 1phần tử cột đại diện có nội lực nguy hiểm nhất để tính toán cốt thép, sau đó bố trí cho các phần tử cột còn lại. II.3.2.1.Tính toán cốt thép cho cột 2 (bxh =22x45cm) Số liệu tính toán Chiều dài tính toán lo = 0,7.l = 0,7.5 = 3,5 m Giả thiết a = a’ = 4cm ho = h – a =45 – 4 = 41cm Za = ho – a =41 – 4 =37cm Độ mảnh h lo / h 350 / 45 7,7 8 bỏ qua ảnh hƣởng của uốn dọc, lấy 1 Độ lệch tâm ngẫu nhiên ea max 1 .H , 1 .h 1 .500, 1 .45 1,5 cm 600 600 30 30 BẢNG TỔ HỢP NỘI LỰC CHO CỘT PHẦN TỬ CỘT MẶ NỘI TRƢỜNG HỢP TẢI TRỌNG TO HOP CO BAN 1 TO HOP CO BAN 2 T LỰC TT HT1 HT2 GT GP M MAX M MIN M TU M MAX M MIN M TU CẮT NTU NTU NMAX NTU NTU NMAX 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 4,7 4,8 4,5,6 4,5,7 4,6,8 4,5,6,7 M 20,619 6,761 - 87,4 - 108,0332 -66,8433 25,7038 105,37673 -59,60605 103,8677 0 KN.m) 5 1,6767 14 7,4628 N - - - - 9,885 - -1039,101 -1379,292 -1232,641 -1162,2429 -1354,7943 2 (KN) 048,986 194,58 135,73 9,481 1058,467 4,8 4,7 4,5,6 4,6,8 4,5,7 4,5,6,7 M - - 3,92 - 62,65 23,9982 -101,2867 -47,608 21,2671 -106,61489 -103,08059 5 KN.m) 38,6558 12,8792 7 62,63 4 N - - - - 9,885 -1025,75 -1045,118 -1365,943 -1148,894 -1219,2919 -1341,4453 (KN) 035,637 194,58 135,73 9,481 Từ bảng tổ hợp nội lực trên ta chọn ra đƣợc các cặp nội lực và độ lệch tâm nguy hiểm cho phần tử cột số 2 là: Bảng nội lực và độ lệch tâm cột 2
  • 40. Nhận viết đề tài trọn gói – ZL: 0909 23 26 20– Luanvanmaster.com TẢI TÀI LIỆU KẾT BẠN ZALO : 0909 23 26 20 Nhận viết đề tài trọn gói – ZL: 0909 23 26 20– Luanvanmaster.com TẢI TÀI LIỆU KẾT BẠN ZALO : 0909 23 26 20 Ký hiệu Đặc điểm M N e1=M/N ea eo=max(e1;ea) cặp NL cặp NL (kG.cm) (kG) (cm) (cm) (cm) 1 |M|max=emax 1080332 105846,7 10,2 1,5 10,2 2 Nmax 257038 137929,2 1,86 1,5 1,86 a)Tính toán cốt thép đối xứng cho cặp 1 M = 1080332 kG.cmN = 105846,7 kG e .eo h / 2 a 1.10,2 45/2 4 28,7cm x N 105846 ,7 41,84 cm Rb .b 115.22 R .h o 0,623.41 25,5 Ta có x R .h o xảy ra trƣờng hợp lệch tâm bé Xác định lại x theo công thức gần đúng: x R 1 R .ho 1 50. 2 o Trong đó: o eo 10,2 0,226 h 45 x 0,623 1 0,623 .41 29,86 1 50.0,227 2 A A ' Ne Rb bx(ho x / 2) 105846 ,7.28,7 115.22.29,86.(41 29,86 / 2) 10,31cm2 s s Rs '.Z a 2800.37 b)Tính toán cốt thép đối xứng cho cặp 2 M = 257038 kG.cmN = 137929,2 kG e .eo h / 2 a 1.1,86 45/2 4 20,36cm x N 137929 ,2 54,52 cm 115.22 Rb .b R .ho 0,623.41 25,5 Ta có x R .ho xảy ra trƣờng hợp lệch tâm bé Xác định lại x theo công thức gần đúng: x R 1 R .ho 1 50. 2 o
  • 41. Nhận viết đề tài trọn gói – ZL: 0909 23 26 20– Luanvanmaster.com TẢI TÀI LIỆU KẾT BẠN ZALO : 0909 23 26 20 Nhận viết đề tài trọn gói – ZL: 0909 23 26 20– Luanvanmaster.com TẢI TÀI LIỆU KẾT BẠN ZALO : 0909 23 26 20 Trong đó: eo 1,86 0,04 o h 45 x 0,623 1 0,623 .41 39,86 1 50.0,042 A A ' Ne Rb bx(ho x / 2) 137929 ,2.20,36 115.22.39,86.(41 39,86 / 2) 6,59cm2 s s Rs '.Z a 2800.37 *Nhận xét Cặp nội lực 1 đòi hỏi lƣợng cốt thép bố trí là lớn nhất.Vậy ta bố trí cốt thép cột 2 theo AS AS ' Hàm lƣợng cốt thép: As As ' 10,31.2 2,28% bho 22.41 Chọn As = As’ = 3 22 có (Fa = 11,4 cm2 ) II.3.2.2.Tính toán cốt thép cho cột 11 (bxh =22x35cm) Số liệu tính toán Chiều dài tính toán lo = 0,7.l = 0,7.3,6 = 2,52 m Giả thiết a = a’ = 4cm ho = h – a =35 – 4 = 31cm Za = ho – a =31 – 4 =27cm Độ mảnh h lo / h 252 / 35 7,2 8 bỏ qua ảnh hƣởng của uốn dọc, lấy 1 Độ lệch tâm ngẫu nhiên 10,31cm2
  • 42. Nhận viết đề tài trọn gói – ZL: 0909 23 26 20– Luanvanmaster.com TẢI TÀI LIỆU KẾT BẠN ZALO : 0909 23 26 20 Nhận viết đề tài trọn gói – ZL: 0909 23 26 20– Luanvanmaster.com TẢI TÀI LIỆU KẾT BẠN ZALO : 0909 23 26 20
  • 43. Nhận viết đề tài trọn gói – ZL: 0909 23 26 20– Luanvanmaster.com TẢI TÀI LIỆU KẾT BẠN ZALO : 0909 23 26 20 Nhận viết đề tài trọn gói – ZL: 0909 23 26 20– Luanvanmaster.com TẢI TÀI LIỆU KẾT BẠN ZALO : 0909 23 26 20 ea max 1 .H , 1 .h 1 .360, 1 .35 1,16 cm 600 30 600 30 BẢNG TỔ HỢP NỘI LỰC CHO CỘT PHẦN TỬ TRƢỜNG HỢP TẢI TRỌNG TO HOP CO BAN 1 TO HOP CO BAN 2 CỘT MẶT NỘI GIÓ GIÓ MMAX M MIN M TU M MAX M MIN M TU CẮT LỰC TT HT1 HT2 N TRÁI PHẢI N TU N TU N TU N TU N MAX MAX 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 4,7 - 4,5,6 4,5,6,7 - 4,5,6,7 M - 0 (KN.m) 43,1068 6,1165 2,2078 17,537 17,5447 60,6441 - 51,4311 66,38224 - 66,38224 - - - - - - - 11 N (KN) 350,383 90,375 48,664 -1,554 1,85 351,937 - 489,422 476,9167 - 476,9167 4,7 4,5,6 - 4,6,7 4,5,6,7 M - - - - - 5 (KN.m) 49,4842 3,0937 -10,48 -21,72 21,7333 - 71,2056 56,8709 - 78,46582 75,68149 - - - - - - - N (KN) 342,907 90,375 48,664 -1,554 1,85 - 344,461 481,946 - 388,1032 469,4407 Từ bảng tổ hợp nội lực trên ta chọn ra đƣợc các cặp nội lực và độ lệch tâm nguy hiểm cho phần tử cột số 11 là: Bảng nội lực và độ lệch tâm cột 11 Ký hiệu Đặc điểm M N e1=M/N ea eo=max(e1;ea) cặp NL cặp NL (kG.cm) (kG) (cm) (cm) (cm) 1 |M|max 784658 38810,3 20, 2 1,16 20, 2 2 N max 514311 48942,2 10,5 1,16 10,5 3 e max 712056 34446,1 20,67 1,16 20,67 a)Tính toán cốt thép đối xứng cho cặp 1 M = 784658kG.cmN = 38810,3 kG e .eo h / 2 a 1.20,2 35 / 2 4 33,7cm x N 38810,3 15,34 cm Rb .b 115.22 R .ho 0,623.31 19,3 2.a’=2.4 = 8cm Ta có 2.a’ x R .ho
  • 44. Nhận viết đề tài trọn gói – ZL: 0909 23 26 20– Luanvanmaster.com TẢI TÀI LIỆU KẾT BẠN ZALO : 0909 23 26 20 Nhận viết đề tài trọn gói – ZL: 0909 23 26 20– Luanvanmaster.com TẢI TÀI LIỆU KẾT BẠN ZALO : 0909 23 26 20 A A N.(e 0,5x ho ) 38810,3(33,7 0,5.15,34 31) 5,32cm2 s s R sc .Z a 2800.27 b)Tính toán cốt thép đối xứng cho cặp 2 M = 514311 kG.cmN = 48942,2 kG e .eo h / 2 a 1.10,5 35/2 4 24cm x N 48942 ,2 19,34 cm Rb .b 115.22 R .h o 0,623.31 19,31 Ta có x R .h o xảy ra trƣờng hợp lệch tâm bé Xác định lại x theo công thức gần đúng: x R 1 R .ho 1 50. 2 o Trong đó: e o 10,5 0,3 x 0,623 1 0,623 .31 21,44 o h 35 1 50.0,32 A A ' Ne Rb bx(ho x / 2) 48942 ,2.24 115.22.19,34.(31 19,34 / 2) 1,73cm2 s s Rs '.Z a 2800.27 c)Tính toán cốt thép đối xứng cho cặp 3 M = 712056kG.cmN =34446,1 kG e .eo h / 2 a 1.20,67 35/2 4 34,17cm x N 34446,1 13,62 cm 115.22 Rb .b R .h o 0,623.31 19,31 2.a’=2.4 = 8cm Ta có 2.a’ x R .ho A A N.(e 0,5x ho ) 34446,1(34,17 0,5.13,62 31) 4,55cm2 s s R sc .Z a 2800.27 *Nhận xét Cặp nội lực 1 đòi hỏi lƣợng cốt thép bố trí là lớn nhất.Vậy ta bố trí cốt thép cột 2 theo AS AS' 5,32cm2 Hàm lƣợng cốt thép: As As ' 5,32.2 1,56% bho 22.31 Chọn As = As’ = 3 18 có (Fa = 7,63 cm2 )
  • 45. Nhận viết đề tài trọn gói – ZL: 0909 23 26 20– Luanvanmaster.com TẢI TÀI LIỆU KẾT BẠN ZALO : 0909 23 26 20 Nhận viết đề tài trọn gói – ZL: 0909 23 26 20– Luanvanmaster.com TẢI TÀI LIỆU KẾT BẠN ZALO : 0909 23 26 20 II.3.2.3.Tính toán cốt thép cho cột 3 (bxh =22x22cm) Số liệu tính toán Chiều dài tính toán lo = 0,7.l = 0,7.5 = 3,5 m Giả thiết a = a’ = 4cmho = h – a =22 – 4 = 18cm Za = ho – a =18 – 4 =14cm Độ mảnh h lo / h 350 / 22 15,9 8 Cần xét uốn dọc. Độ lệch tâm ngẫu nhiên ea max 1 .H , 1 .h 1 .500, 1 .22 0,83 cm 600 30 600 30 BẢNG TỔ HỢP NỘI LỰC CHO CỘT PHẦN TỬ TRƢỜNG HỢP TẢI TRỌNG TO HOP CO BAN 1 TO HOP CO BAN 2 CỘT MẶT NỘI GIÓ GIÓ MMAX M MIN M TU M MAX M MIN M TU CẮT LỰC TT HT1 HT2 N TRÁI PHẢI N TU N TU N TU N TU N MAX MAX 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 4,7 4,8 4,5,6 4,6,7 4,5,8 4,5,6,7 M - - - - 3 0 (KN.m) 0,6943 0,0546 0,499 15,116 16,1601 15,8099 15,4658 1,1387 14,74744 13,89893 14,6983 - - - - - - - N (KN) 265,781 41,195 50,375 -47,25 46,961 313,034 -218,82 357,351 353,6462 260,5916 -390,722
  • 46. Nhận viết đề tài trọn gói – ZL: 0909 23 26 20– Luanvanmaster.com TẢI TÀI LIỆU KẾT BẠN ZALO : 0909 23 26 20 Nhận viết đề tài trọn gói – ZL: 0909 23 26 20– Luanvanmaster.com TẢI TÀI LIỆU KẾT BẠN ZALO : 0909 23 26 20 5 4,8 4,7 4,5,6 4,5,8 4,6,7 4,5,6,7 M - (KN.m) -1,0018 0,2155 0,9435 -8,005 7,0967 6,0949 -9,007 -1,7298 5,57918 -9,05563 -8,86168 - - - - - - - - - N (KN) 259,255 41,195 50,375 -47,25 46,961 212,294 306,508 350,825 254,0656 347,1202 384,1957 Từ bảng tổ hợp nội lực trên ta chọn ra đƣợc các cặp nội lực và độ lệch tâm nguy hiểm cho phần tử cột số 3 là: Bảng nội lực và độ lệch tâm cột 3 Ký hiệu Đặc điểm M N e1=M/N ea eo=max(e1;ea) cặp NL cặp NL (kG.cm) (kG) (cm) (cm) (cm) 1 |M|max 158099 31303,4 5,05 0,83 5,05 2 N max 146983 39072,2 3,76 0,83 3,76 3 e max 154658 21882 7,07 0,83 7,07 a)Tính toán cốt thép đối xứng cho cặp 1 M = 158099kG.cmN = 31303,4Kg Lực dọc tới hạn tính theo công thức Ncr= 2,5. , Eb .I l2 0 Trong đó: 0,2.e0 1,05.h 0,2.5,05 1,05.22 0,815 1,05.e0 h 1,5.5,05 22 + Eb = 270000 kG/cm2 Moomen quán tính của tiết diện: I b.h3 22.223 19521,3 (cm4 ) 12 12 N cr 2,5. .Eb .I 2,5.0,815.2,7.105 .19521,3 87650,64 l 2 350 2 0 Ta có: 1 1 1,56 1 N 1 31303,4 N cr 87650 ,64 e e0 0,5h a 1,56.5,05 0,5.22 4 14,878 x N 31303,4 12,37 115.22 Rb .b R .ho 0,623.18 11,214 Ta có x R .ho xảy ra trƣờng hợp lệch tâm bé
  • 47. Nhận viết đề tài trọn gói – ZL: 0909 23 26 20– Luanvanmaster.com TẢI TÀI LIỆU KẾT BẠN ZALO : 0909 23 26 20 Nhận viết đề tài trọn gói – ZL: 0909 23 26 20– Luanvanmaster.com TẢI TÀI LIỆU KẾT BẠN ZALO : 0909 23 26 20 Xác định lại x theo công thức gần đúng: x R 1 R .ho 1 50. 2 o Trong đó: eo 5,05 0,23 x 0,623 1 0,623 .18 13,07 o h 22 1 50.0,232 AA ' Ne Rb bx(ho x / 2) 31303,4.14,878 115.22.13,07.(18 22 / 2) 5,98cm2 s s Rs '.Z a 2800.14 b)Tính toán cốt thép đối xứng cho cặp 2 M =146983 kG.cmN =39072,2 Kg Lực dọc tới hạn tính theo công thức N cr 2,5 .Eb .I l 2 0 0,2.e0 1,05.h 0,2.3,76 1,05.22 0,86 1,5.e0 h 1,5.3,76 22 + Eb = 270000 kG/cm2 I b.h3 22.223 19521,3 (cm4 ) Moomen quán tính của tiết diện: 12 12 N cr 2,5. .Eb .I 2,5.0,86.2,7.105 .19521,3 92507 ,05 l 2 350 2 0 1 1 1,73 1 N 1 39072 ,2 N cr 92507 ,05 e e 0 0,5h a 1,73.3,76 0,5.22 4 13,5 x N 39072 ,2 15,44 R b .b 115.22 R .ho 0,623.18 11,214 Ta có x R .ho xảy ra trƣờng hợp lệch tâm bé x Xác định lại x theo công thức gần đúng: Trong đó: eo 3,76 0,17x0,623 o h 22 R 1 1 50.R o2 .ho 1 0,623 .18 13,99 1 50.0,17 2 A A ' Ne Rb bx(ho x / 2) 39072,2.13,5 115.22.13,99.(18 22 / 2) 7,14cm2 s s Rs '.Z a 2800.14
  • 48. Nhận viết đề tài trọn gói – ZL: 0909 23 26 20– Luanvanmaster.com TẢI TÀI LIỆU KẾT BẠN ZALO : 0909 23 26 20 Nhận viết đề tài trọn gói – ZL: 0909 23 26 20– Luanvanmaster.com TẢI TÀI LIỆU KẾT BẠN ZALO : 0909 23 26 20 c)Tính toán cốt thép đối xứng cho cặp 3 M =154658 kG.cmN =21882 kG Lực dọc tới hạn tính theo công thức: N cr 2,5 .Eb .I l 2 0 0,2.e0 1,05.h 0,2.7,07 1,05.22 0,75 1,5.e0 h 1,5.7,07 22 + Eb = 270000 kG/cm2 I b.h3 22.223 19521,3 (cm4 ) Moomen quán tính của tiết diện: 12 12 N cr 2,5. .Eb .I l 2 0 2,5.0,75.2,7.105 .19521,3 74698,8 350 2 1 1 1,41 1 N 1 21882 N cr 74698,8 e e0 0,5h a 1,41.7,07 0,5.22 4 16,96 x N 21882 8,65 R b .b 115.22 R .ho 0,623.18 11,214 2.a’=2.4 = 8cm Ta có 2.a’ x R .h o A A N.(e 0,5x ho ) 21882 .(16,96 0,5.8,65 18) 1,83cm2 s s R sc .Z a 2800.14 *Nhận xét Cặp nội lực 2 đòi hỏi lƣợng cốt thép bố trí là lớn nhất.Vậy ta bố trí cốt thép cột 2 theo AS AS ' 7,14cm2 Hàm lƣợng cốt thép: As As ' 7,14.2 3,6% bho 22.18 Chọn As = As’ = 3 18 có (Fa = 7,63 cm2 )
  • 49. Nhận viết đề tài trọn gói – ZL: 0909 23 26 20– Luanvanmaster.com TẢI TÀI LIỆU KẾT BẠN ZALO : 0909 23 26 20 Nhận viết đề tài trọn gói – ZL: 0909 23 26 20– Luanvanmaster.com TẢI TÀI LIỆU KẾT BẠN ZALO : 0909 23 26 20 II.3.3. Tính toán cấu tạo nút góc trên cùng Nút góc là nút giao giữa: + Phần tử dầm 24 và phần tử cột 13 + Phần tử dầm 25 và phần tử cột 15 Chiều dài neo cốt thép ở nút góc phụ thuộc vào tỉ số e 0 hc P H BẢNG TỔ HỢP NỘI LỰC CHO CỘT Ầ N TRƢỜNG HỢP TẢI TRỌNG TO HOP CO BAN 1 TO HOP CO BAN 2 T MMA M M TU M M MIN M TU Ử MẶT NỘI GIÓ X M IN MAX GIÓ C CẮT LỰC TT HT1 HT2 TRÁ PHẢI N Ộ I N TU N TU N TU N TU N MAX MAX T 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 4,5,6 4,5,6 - 4,5,6,8 4,5,6,8 M - - - 6,74 - - - - - (KN. 52,453 9,517 11,9 6,155 - 73,903 73,903 - 77,298 77,2986 21 0 m) 6 3 33 6 6 6 64 4 N - - - 1,89 - - - - - 1 119,07 60,93 0,19 - 180,20 180,20 - 175,88 175,881 (KN) 6 1,986 3 8 5 4 7 7 15 5 4,5,6 - 4,5,6 4,5,6,8 - 4,5,6,8 M 43,732 34,54 3,11 6,691 81,39 81,394 83,650 83,6507 3,6 (KN. -6,25 - - 6 73 5 2 49 9 75 5 m) N - - - 1,89 - - - - - - -
  • 50. Nhận viết đề tài trọn gói – ZL: 0909 23 26 20– Luanvanmaster.com TẢI TÀI LIỆU KẾT BẠN ZALO : 0909 23 26 20 Nhận viết đề tài trọn gói – ZL: 0909 23 26 20– Luanvanmaster.com TẢI TÀI LIỆU KẾT BẠN ZALO : 0909 23 26 20 (KN) 111,60 60,93 0,19 6 1,986 172,7 172,73 168,40 168,405 2 5 4 31 1 55 5 4,7 4,8 4,6 4,5,6,7 - 4,6,7 M 2,091 0,03 3,57 - 7,548 - 9,1056 (KN. 3,9755 4,205 4,011 - 7,22351 3 55 34 9 0,2297 8 0 m) 2 N - - - - - - - 5,943 7,87 0,86 0,626 -59,91 61,563 - (KN) 59,049 58,423 66,925 66,9123 1 6 1 6 5 4,6 4,6 - 4,6,7 4,6,7 M - 0,187 - - 0,402 - - - - (KN. 1,07 0,86 - - 6,9142 5,1664 2 3 6,2392 6,2392 6,91429 3,6 m) 28 9 9 N - - - - - -54,35 5,943 7,87 0,86 0,626 - - - 62,213 (KN) 62,226 62,2133 6 1 3 + Dựa vào bảng tổ hợp nội lực ta chọn ra cặp (M,N) của phần tử cột 13 có độ lệch tâm e0 lớn nhất là: e 0 M 83,65075 49,67 (cm) N 168,4055 Ta có: e0 49,67 1,4 > 0,5. Vậy ta sẽ cấu tạo cốt thép nút góc trên cùng theo h 35 c trƣờng hợp e 0 > 0,5. hc + Dựa vào bảng tổ hợp nội lực ta chọn ra cặp (M,N) của phần tử cột 15 có độ lệch tâm e0 lớn nhất là: e 0 M 9,10568 14,79 (cm) N 61,5636 Ta có: e0 14,79 0,67 > 0,5. Vậy ta cũng sẽ cấu tạo cốt thép nút góc trên cùng theo h 22 c trƣờng hợp e 0 > 0,5. hc PHẦN III: TÍNH TOÁN SÀN III.1.Cơ sở tính toán. Trên một sàn điển hình, với các ô sàn có kích thƣớc khác nhau nhiều ta cần phải tính toán cụ thể cho từng ô bản,với những ô có kích thƣớc gần giống nhau ta chỉ cần tính cho 1 ô điển hình lớn nhất, các ô còn lại tính tƣơng tự
  • 51. Nhận viết đề tài trọn gói – ZL: 0909 23 26 20– Luanvanmaster.com TẢI TÀI LIỆU KẾT BẠN ZALO : 0909 23 26 20 Nhận viết đề tài trọn gói – ZL: 0909 23 26 20– Luanvanmaster.com TẢI TÀI LIỆU KẾT BẠN ZALO : 0909 23 26 20 Với ô sàn bình thƣờng,sàn đƣợc tính theo sơ đồ khớp dẻo để tận dụng khả năng tối đa của vật liệu.Với ô sàn phòng vệ sinh và toàn bộ ô sàn mái do yêu cầu về mặt chống thấm nên ta phải tính theo sơ đồ đàn hồi. Công trình sử dụng hệ khung chịu lực, sàn sƣờn bê tông cốt thép đổ toàn khối. Nhƣ vậy các ô sàn đƣợc đổ toàn khối với dầm.Vì thế liên kết giữa sàn và dầm là liên kết cứng (các ô sàn đƣợc ngàm vào dầm tại vị trí mép dầm). - Vật liệu tính toán : Theo Tiêu chuẩn xây dựng TCVN356-2005, mục những nguyên tắc lựa chọn vật liệu cho kết cấu nhà cao tầng. Sử dụng bê tông cấp độ bền B20 có : Rb = 11,5MPa; Rbt = 0,9MPa Sử dụng thép: + Nếu12 thì dùng thép AI có RS = RSC = 225MPa + Nếu12 thì dùng thép AII có RS = RSC = 280MPa III.2.Tính toán sàn tầng 4 III.2.1.Mặt bằng kết cấu sàn tầng 4
  • 52. Nhận viết đề tài trọn gói – ZL: 0909 23 26 20– Luanvanmaster.com TẢI TÀI LIỆU KẾT BẠN ZALO : 0909 23 26 20 Nhận viết đề tài trọn gói – ZL: 0909 23 26 20– Luanvanmaster.com TẢI TÀI LIỆU KẾT BẠN ZALO : 0909 23 26 20 F e d c b A «1 «2 «3 «3 «3 «3 «3 «4 «5 «6 «7 «7 «7 «7 «7 «8 «9 «8 «9 1 2 3 4 5 6 7 8 ... 16 mÆt b»ng kÕt cÊu sµn tÇng 4 III.2.2.Tính toán tải trọng III.2.2.1.Tĩnh tải Bảng 1-1. Tĩnh tải sàn phòng ở ST Các lớp sàn Chiều Trọng Trạng Hệ số Tính T dày lƣợng thái tiêu vƣợt tải toán sàn(mm) riêng chuẩn 1 Gạch 8 2000 16 1,1 17,6 ceramic dày 8mm 2 Vữa lát dày 30 2000 60 1,3 78 30mm 3 Sàn BTCT 100 2500 250 1,1 275 4 Vữa trát 20 2000 40 1,3 52 Tổng tĩnh tải 366 422,6
  • 53. Nhận viết đề tài trọn gói – ZL: 0909 23 26 20– Luanvanmaster.com TẢI TÀI LIỆU KẾT BẠN ZALO : 0909 23 26 20 Nhận viết đề tài trọn gói – ZL: 0909 23 26 20– Luanvanmaster.com TẢI TÀI LIỆU KẾT BẠN ZALO : 0909 23 26 20 Bảng 1-2. Tĩnh tải sàn hành lang ST Các lớp Chiều Trọng Trạng thái Hệ số Tính T sàn dày lƣợng tiêu vƣợt toán(kG/m3) sàn(mm) riêng(Kg/m3) chuẩn(Kg/m2) tải 1 Gạch 8 2000 16 1,1 17,6 ceramic dày 8mm 2 Vữa lát 30 2000 60 1,3 78 dày 30mm 3 Sàn 100 2500 250 1,1 275 BTCT M250 4 Vữa trát 20 2000 40 1,3 52 Tổng tĩnh tải 366 422,6 Bảng 1-3.Tĩnh tải sàn vệ sinh STT Các lớp sàn Chiều dày gtc n gtt mm kG/m3 kG/m2 kG/m2 1 Gạch lát chống trơn 15 2000 30 1,1 33 2 Vữa lót M50 20 1800 36 1,3 46,8 3 Lớp xỉ 165 1500 250 1,3 321,75 4 Bản sàn BTCT M250 100 2500 250 1,1 275 5 Vữa trát trần M75 15 1800 27 1,3 35,1 Tổng tĩnh tải 711,65 III.2.2.2 Hoạt tải sàn Hoạt tải sàn phòng ở: ps = 240,0 kG/m2 Hoạt tải sàn hành lang: ps = 360,0 kG/m
  • 54. Nhận viết đề tài trọn gói – ZL: 0909 23 26 20– Luanvanmaster.com TẢI TÀI LIỆU KẾT BẠN ZALO : 0909 23 26 20 Nhận viết đề tài trọn gói – ZL: 0909 23 26 20– Luanvanmaster.com TẢI TÀI LIỆU KẾT BẠN ZALO : 0909 23 26 20 Hoạt tải sàn mái: ps = 97,5 kG/m2 III.2.3. Tính toán ô sàn điển hình III.2.3.1.Tính toán ô sàn vệ sinh lớn nhất Ô1 Chọn ô sàn có kích thƣớc lớn nhất để tính toán và bố trí cho các ô còn lại, ô sàn cần tính toán đó có kích thƣớc là L2 x L1 = 7,2 x 4,1 m. a)Xác định sơ đồ tính Bản sàn có liên kết cứng với dầm ở các phƣơng và có tỷ số: L2 7,2 1,75 <2 L1 4,1 =>sàn bản kê 4 cạnh (bản làm việc theo 2 phƣơng). Theo mỗi phƣơng của ô bản ta cắt ra 1 dải bản có bề rộng b = 1m. l2 1m _ M 1 1m _ _ M 1 _ M 2 M 2 M + 1 M + 2 Sơ đồ tính bản kê 4 cạnh (sàn vệ sinh) Nhịp tính toán của ô bản: l1=3,88 m l2=6,98 m b) Xác định tải trọng Tĩnh tải sàn: gs = 711,65 kG/m2 Hoạt tải sàn: ps = 240,0 kG/m2  Tổng tải trọng tác dụng lên dải bản có bề rộng 1m là:
  • 55. Nhận viết đề tài trọn gói – ZL: 0909 23 26 20– Luanvanmaster.com TẢI TÀI LIỆU KẾT BẠN ZALO : 0909 23 26 20 Nhận viết đề tài trọn gói – ZL: 0909 23 26 20– Luanvanmaster.com TẢI TÀI LIỆU KẾT BẠN ZALO : 0909 23 26 20 q = (gs + ps) x 1m = (711,65 + 240,0) x1 = 951,65 kG/m c) Xác định nội lực Momen theo phƣơng cạnh ngắn:M+ 1 = m1.P M- 1 = k1.P Momen theo phƣơng cạnh dài: M+ 2 = m2.P M- 2 = k2.P Trong đó: P = q.l1.l2 = 9,5165.698.388 =2577296 kG/cm Dựa vào sơ đồ liên kết và tỷ số l2/l1, tra bảng phục lục giáo trình (BTCT) và nội suy tìm đƣợc các hệ số: m1 = 0,0195k1= 0,0423 m2= 0,0060k2= 0,0131 Suy ra: M+ 1 = m1.P = 0,0195 . 2577296 =50257,3kG.cm M- 1 = k1.P =0,039. 2577296 =100516kG.cm M+ 2 = m2.P =0,0060. 2577296 =15463,7kG.cm M- 2 = k2.P =0,0131. 2577296 = 33762,6kG.cm d)Tính toán cốt thép Tƣơng tự nhƣ trên, việc tính toán đƣợc đƣa vào bảng: M Giá trị h b Rb Rs αm As Chọn As µ Ô M o cm MP c thép chọn % cm a m2 sàn kG.cm a 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 1 1 13 1 1 2 4 Ô1 M 50257,3 8,5 100 11,5 22 0,00 0,99 2, 1 2 3,9 0 +1 5 6 7 63 0 00 2 ,46 M 100516 8,5 100 11,5 22 0,12 0,93 5, 1 1 5,2 0 -1 5 1 5 62 0 50 3 ,61 M 15463,7 8,5 100 11,5 2 0,01 0,99 0, 1 2 3,9 0 +2 25 9 0 81 0 00 2 ,46 M 33762,6 8,5 100 11,5 2 0,04 0,97 1, 1 1 5,2 0 -2 25 1 9 8 0 50 3 ,61 III.2.3.2. Tính toán sàn phòng ở lớn nhất Ô3,kích thước L2 x L1= 7,2 x 4,2 m.
  • 56. Nhận viết đề tài trọn gói – ZL: 0909 23 26 20– Luanvanmaster.com TẢI TÀI LIỆU KẾT BẠN ZALO : 0909 23 26 20 Nhận viết đề tài trọn gói – ZL: 0909 23 26 20– Luanvanmaster.com TẢI TÀI LIỆU KẾT BẠN ZALO : 0909 23 26 20 a)Số liệu tính toán Sử dụng bê tông cấp độ bền B20 có: Rb = 115 kG/cm2 Rbt = 9 kG/cm2 Sử dụng cốt thép nhóm AI có:Rs = Rsc = 2250 kG/cm2 Các hệ số ứng với cốt thép nhóm AI: R 0,429 ; R 0,623 b)Xác định sơ đồ tính Tính toán ô sàn theo sơ đồ khớp dẻo. Nhịp tính toán của ô sàn:l1 = L1 – bd = 4,2– 0,22 = 3,98m l2 = L2 – bd = 7,2 – 0,22 = 6,98m Bản sàn liên kết cứng với dầm ở các phƣơng và có tỷ số: l2 6,98 1,75 < 2 l 3,98 1 Sàn thuộc bản kê 4 cạnh và sàn làm việc theo 2 phƣơng. Theo mỗi phƣơng của ô bản ta cắt ra 1 dải bản có bề rộng b = 1m để tính toán. 1m M A1 l1 1m M 2
  • 57. Nhận viết đề tài trọn gói – ZL: 0909 23 26 20– Luanvanmaster.com TẢI TÀI LIỆU KẾT BẠN ZALO : 0909 23 26 20 Nhận viết đề tài trọn gói – ZL: 0909 23 26 20– Luanvanmaster.com TẢI TÀI LIỆU KẾT BẠN ZALO : 0909 23 26 20 M B2 M A2 M B1 M1 Sơ đồ tính bản kê 4 cạnh (sàn phòng)
  • 58. Nhận viết đề tài trọn gói – ZL: 0909 23 26 20– Luanvanmaster.com TẢI TÀI LIỆU KẾT BẠN ZALO : 0909 23 26 20 Nhận viết đề tài trọn gói – ZL: 0909 23 26 20– Luanvanmaster.com TẢI TÀI LIỆU KẾT BẠN ZALO : 0909 23 26 20 c)Xác định tải trọng Tĩnh tải sàn: gtt = 422,6kG/m2 Hoạt tải sàn: ptt = 240 kG/m2 Tổng tải trọng tác dụng lên dải bản có bề rộng b = 1m là: q = (gtt + ptt) x 1m = (422,6 + 240) x1 = 662,6 kG/m d)Xác định nội lựcLấy M1 là mô men chuẩn của ô bản: Đặt các hệ số: M 2 ; A M Ai ; B M Bi ; (i = 1,2) i i M 1 M 1 M 1 Mô men M1 đƣợc xác định theo công thức: M 1 q.l 2 .(3.l l ) 1 2 1 12.D Trong đó: D xác định bằng biểu thức: D = (2 + A1 + B1).l2 + (2 + A2 + B2).l1 Tham khảo cuốn tài liệu “ Sàn sƣờn bê tông toàn khối”của thầy Nguyễn Đình Cống ta có đƣợc các hệ số ; Ai ; Bi ; để tính toán sàn hai phƣơng sau: Với r = l2/l1 = 1,75 suy ra A1=B1 =0,8 ; A2=B2 =0,6 D = (2 +0,8 + 0,8).6,98 + (2.0,4 + 0,6 + 0,6).3,98= 35,88 M1 662,6.3,982 .(3.6,98 3,98) 41,344 kG.m = 41344kG.cm 12.35,88 M2 = M1. = 41344.0,4 = 16537,6 kG.cm MA1 = M1.A1 = 41344.0,8 =33075,2 kG.cm MB1 = M1.B1 = 41344.0,8 = 33075,2kG.cm MA2 = M1.A2 = 41344.0,6 = 24806,4 kG.cm MB2 = M1.B2 = 41344.0,6 = 24806,4 kG.cm e)Tính toán cốt thép Tính toán cốt thép chịu mô men dương theo phương cạnh ngắn với M1 = 41344 kG.cm Giả thiết chiều dày lớp đệm ao = 2cm Chiều cao làm việc của tiết diện là: ho = hs – a = 10 - 2 = 8cm M 41344 0,056 0,255. Thỏa mãn điều kiện hạn chế m R .b.h 2 115.100.82 bo Không cần tính và kiểm tra . 0,5.(1 1 2. m ) 0,5. 1 1 2.0,056 0,97
  • 59. Nhận viết đề tài trọn gói – ZL: 0909 23 26 20– Luanvanmaster.com TẢI TÀI LIỆU KẾT BẠN ZALO : 0909 23 26 20 Nhận viết đề tài trọn gói – ZL: 0909 23 26 20– Luanvanmaster.com TẢI TÀI LIỆU KẾT BẠN ZALO : 0909 23 26 20 Tính diện tích cốt thép A M 41344 2,37 cm2 s Rs . .ho 2250.0,97.8 Kiểm tra hàm lƣợng cốt thép: % As .100% 2,37 .100 0,3% 0,1% min b.ho 100.8 Chọn 10a200 có ( Fa = 3,92 cm2 ) Kiểm tra lại ho : Chọn chiều dày lớp bảo vệ c = 1,5cm; ao c 1,5 1 2 cm 2 2 Suy ra: ho = 10 - 2= 8cm = giá trị ho dùng để tính toán cốt thép đã chọn là hợp lý Tính toán nhƣ trên ta có bảng sau: M Giá trị ho b Rb Rs αm As Chọn As µ Ô M cm MP c thép chọ % a sàn m2 n kG.cm a 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 1 1 13 1 1 2 4 Ô3 M2 16537,6 8 100 11,5 22 0,02 0,98 0, 1 2 3,9 0 5 2 8 94 0 00 2 ,12 M A1 33075,2 8 100 11,5 22 0,04 0,97 1, 1 1 5,2 0 5 5 6 88 0 50 3 ,24 M B1 33075,2 8 100 11,5 22 0,04 0,97 1, 1 1 5,2 0 5 5 6 88 0 50 3 ,24 M A2 24806,4 8 100 11,5 2 0,03 0,98 1, 1 1 5,2 0 25 4 406 0 50 3 ,18 M B2 24806,4 8 100 11,5 2 0,03 0,98 1, 1 1 5,2 0 25 4 406 0 50 3 ,18 PHẦN IV: TÍNH TOÁN MÓNG IV.1.Đánh giá điều kiện địa chất công trình IV.1.1.Số liệu địa chất Số liệu địa chất đƣợc thu thập từ công tác khảo sát khoan lấy mẫu tại hiện trƣờng, thí nghiệm trong phòng kết hợp với các thí nghiệm xuyên động (SPT), xuyên tĩnh (CPT). Kết quả của công tác khảo sát địa chất nhƣ sau:Nền đất tại khu vực xây dựng gồm 6 lớp có chiều dày hầu nhƣ không đổi. Ta có trụ địa chất nhƣ sau:
  • 60. Nhận viết đề tài trọn gói – ZL: 0909 23 26 20– Luanvanmaster.com TẢI TÀI LIỆU KẾT BẠN ZALO : 0909 23 26 20 Nhận viết đề tài trọn gói – ZL: 0909 23 26 20– Luanvanmaster.com TẢI TÀI LIỆU KẾT BẠN ZALO : 0909 23 26 20 trô ®Þa chÊt ®Êt trång,®Êt lÊp ch-a liÒn thæ sÐt pha dÎo ch¶y líp c¸t mÞn xèp sÐt pha dÎo ch¶y sÐt pha mµu ghi ®en dÎo mÒm c¸t h¹t nhá chÆt võa,dµy ®és©u®¸ylíp (m) b Ò d µ y l í p ( m ) trô khoan lç 1.6 1.6 4.1 2.5 11.4 7.3 20.6 9.2 25.1 4.5 27.6 2.5
  • 61. Nhận viết đề tài trọn gói – ZL: 0909 23 26 20– Luanvanmaster.com TẢI TÀI LIỆU KẾT BẠN ZALO : 0909 23 26 20 Nhận viết đề tài trọn gói – ZL: 0909 23 26 20– Luanvanmaster.com TẢI TÀI LIỆU KẾT BẠN ZALO : 0909 23 26 20 Lớp đất 1: Thành phần là đất lấp, bề dày trung bình 1,6m, có 1,8 (T/m3 ) Lớp đất 2: Thành phần làsét pha, dẻo chảy, bề dày trung bình 2,5 m Kết quả TH nén ép e ứng W Wnh Wd c với P (KPa) qc N6 % % % (MPa T/m độ kg/cm 50 100 150 200 0 3 ) 2 36. 43, 25, 1.85 2 8o 00 0.16 0.93 0.90 0.87 0.85 0,83 5 3 0 5 ’ 5 3 7 6 - Hệ số rỗng tự nhiên: e0 = . n (1 W) - 1 = 2,68.(1 0,363) - 1 = 0,974 1,85 - Hệ số nén lún trong khoảng áp lực 100 – 200 kPa: a1-2 = 0,9030,856 = 4,7. 10-4 (1/kPa) 200 100 - Chỉ số dẻo: A = Wnh - Wd = 43 – 25,5 = 17,5% - Độ sệt: B = W Wd A - Kết quả CPT: qc - Kết quả SPT: N 60 5 = 36,3 25,5 = 0,6 17,5 0,83Mpa 83T / m2 - Mô đun biến dạng: E0 = .qc=4.83=332T/m2 ( sét pha chảy dẻo, dẻo mềm, = 4). Lớp đất 3: Lớp cát mịn xốp, bề dày trung bình 7,3m, có 1,8 (T/m3 ) Trong đất các cỡ hạt d(mm) chiếm (%) W qc N6 1 2 0,5 0,25 0,1 0,0 0,01 0,002 % độ MPa 1 0,5 5 0, 0,00 0 0,25 0, 05 0,01 2 1 0,5 2 20 28,5 16 14,5 13 5,5 19,2 2,65 20 4,6 12 Lƣợng cỡ hạt: d > 0,1 (mm) chiếm 0,5+2+20+28,5 = 51 < 75%
  • 62. Nhận viết đề tài trọn gói – ZL: 0909 23 26 20– Luanvanmaster.com TẢI TÀI LIỆU KẾT BẠN ZALO : 0909 23 26 20 Nhận viết đề tài trọn gói – ZL: 0909 23 26 20– Luanvanmaster.com TẢI TÀI LIỆU KẾT BẠN ZALO : 0909 23 26 20 Lớp đất 4: Lớp sét pha dẻo chảy, chiều dày trung bình 9,2 m. Có các chỉ tiêu cơ lý sau: Kết quả TH nén ép e ứng W Wnh Wd c với P (KPa) qc N6 % % % (MPa T/m độ kg/cm 50 100 150 200 0 3 ) 2 29. 30. 24. 1,78 2.6 8o 1 0.08 0.85 0.81 0.78 0.76 0.68 4 6 9 9 4 0, 0 6 8 8 - Chỉ số dẻo: A= Wnh - Wd = 30,9 – 24,9 = 6% - Độ sệt: B = W Wd =29,6 24,9 = 0,8 A 6 - Hệ số rỗng tự nhiên: e0 = n (1 0.01W ) - 1 = 2,64.(1 0,296) 1 = 0,922 1,78 - Kết quả CPT: qc 0,68Mpa 68T / m2 - Kết quả SPT: N60 4 - Mô đun biến dạng: E0 = .qc = 4.68 = 272 T/m2 ( sét pha chảy dẻo chọn = 4). Lớp đất 5: Lớp sét pha, trạng thái dẻo mềm, chiều dày trung bình 4,5m. Có các chỉ tiêu cơ lý sau Kết quả TH nén ép e ứng c với P(KPa) qc W Wnh Wd N6 T/m kg/cm (MPa % % % độ 50 100 150 200 3 ) 0 2 30. 50. 22. 1.88 2 11o 5 0,18 0.87 0.84 0.81 0.79 1,43 6 8 3 5 5 , 6 5 8 4 - Hệ số rỗng tự nhiên: e0 = . n (1 W) - 1 = 2,73.(1 0,308) - 1 = 0,899 1,88 - Hệ số nén lún trong khoảng áp lực 100 – 200 kPa:
  • 63. Nhận viết đề tài trọn gói – ZL: 0909 23 26 20– Luanvanmaster.com TẢI TÀI LIỆU KẾT BẠN ZALO : 0909 23 26 20 Nhận viết đề tài trọn gói – ZL: 0909 23 26 20– Luanvanmaster.com TẢI TÀI LIỆU KẾT BẠN ZALO : 0909 23 26 20 a1-2 = 0,8450,794 = 5,1. 10-4 (1/kPa) 200 100 - Chỉ số dẻo: A = Wnh - Wd = 50,3 – 22,5 = 27,8% - Độ sệt: B = W Wd = 30,8 22,5 = 0,3 A 27,8 - Kết quả CPT: q 1,43Mpa 143T / m2 c - Kết quả SPT: N 60 6 - Mô đun biến dạng: E0 = .qc = 4.143 = 572 T/m2 ( sét pha dẻo mềm chọn = 4) Lớp đất 6: Lớp cát hạt nhỏ, trạng thái chặt vừa, rất dày. Trong đất các cỡ hạt d(mm) chiếm (%) 0,1 0,0 0,01 0,002 0,5 0,25 5 W qc N6 1 2 0, 0,00 1 0,5 0, % độ MPa 0 0,25 05 0,01 2 1 10,5 34 29,5 11 6 6 2 1 24,2 2,63 36 7,6 20 Lƣợng cỡ hạt: d > 0,1 (mm) chiếm 11+29,5+34+10,5 = 85 > 75% - Mô đun biến dạng: E0 = .qc = 2.760 = 1520 T/m2 Nhận xét:Lớp đất thứ 6 (ở độ sâu 25,1m) là lớp cát nhỏ, trạng thái chặt vừa – rất dày nên có thế đặt mũi cọc. Vậy ta chọn lớp 6 để đặt mũi cọc IV.1.2.Tiêu chuẩn xây dựng Độ lún cho phép đối với nhà khung Sgh = 8cm và chênh lún tƣơng đối cho phép S / L = 0,2% (tra phục lục 28, bài giảng Nền và Móng – TS Nguyễn Đình Tiến). IV.2.Lựa chọn phương án móng IV.2.1. Đề xuất phương án Việc lựa chọn phƣơng án móng dựa trên các yếu tố chính đó là: đặc điểm cấu tạo các lớp địa tầng, tải trọng công trình và yêu cầu về độ lún của công trình. Ngoài ra còn phụ thuộc vào đặc điểm vị trí xây dựng, với đặc điểm là công trình xây dựng trong thành phố, đông dân cƣ nên yêu cầu về chấn động và tiếng ồn là yêu cầu bắt
  • 64. Nhận viết đề tài trọn gói – ZL: 0909 23 26 20– Luanvanmaster.com TẢI TÀI LIỆU KẾT BẠN ZALO : 0909 23 26 20 Nhận viết đề tài trọn gói – ZL: 0909 23 26 20– Luanvanmaster.com TẢI TÀI LIỆU KẾT BẠN ZALO : 0909 23 26 20 buộc.Do đó ta không thể sử dụng phƣơng án móng nông và móng cọc đóng.Vậy giải pháp móng cho công trình lúc này có thể là móng cọc ép hoặc cọc khoan nhồi. a) Phương án cọc ép: + Ƣu điểm: - Êm, không gây tiếng ồn, chấn động cho các công trình kề bên hợp với đặc điểm xây dựng trong thành phố đông dân cƣ. Do đó thích - Tiến độ thi công nhanh - Khả năng kiểm tra chất lƣợng cọc tốt hơn - Không gây ô nhiễm ra môi trƣờng xung quanh - Giá thành hợp lý + Nhƣợc điểm: - Tiết diện cọc bị hạn chế (200 –400mm) nên không chịu đƣợc tải trọng lớn - Cọc bị hạn chế về chiều dài lên phải nối nhiều cọc b)Phương án cọc khoan nhồi: + Ƣu điểm:Cọc có đƣờng kính lớn, cọc đƣợc ngàm vào nền đá cứng lên sức chịu tải của cọc là rất lớn thích hợp xây dựng nhà cao tầng. + Nhƣợc điểm: - Khả năng kiểm tra chất lƣợng cọc khó - Mặt bằng thi công lầy lội, sình đất gây ô nhiễm môi trƣờng xung quanh - Tiến độ thi công chậm - Giá thành đắt Nhận xét: Những phân tích trên cho thấy phƣơng án móng cọc ép sẽ phù hợp hơn cả về mặt chịu lực, thi công và khả năng kinh tế của công trình. IV.2.2.Chọn chiều sâu chôn móng Chiều sâu chôn móng thỏa mãn điều kiện cân bằng của tải trọng ngang và áp lực bị động của đất:
  • 65. Nhận viết đề tài trọn gói – ZL: 0909 23 26 20– Luanvanmaster.com TẢI TÀI LIỆU KẾT BẠN ZALO : 0909 23 26 20 Nhận viết đề tài trọn gói – ZL: 0909 23 26 20– Luanvanmaster.com TẢI TÀI LIỆU KẾT BẠN ZALO : 0909 23 26 20 h h 0,7tg 45o . Q 0,7tg 45o 2o 4,363 0,832m m min 2 .Bm 2 1,8.1,6 Trong đó: Q - Tổng lực ngang tính toán ( lấy từ bảng tổ hợp NL tại chân cột). - Dung trọng tự nhiên của lớp đất từ đáy đài trở lên, 1,8T / m3 Bm: Bề rộng đài, chọn sơ bộ Bm = 1,6m. : Góc nội ma sát trong  Vậy : Ta chọn hm = 1,2 m > hmin  IV.2.3. Chọn các đặc trưng cho cọc -Dùng cọc BTCTđúc sẵn tiết diện vuông 300x300 (mm). - Thép dọc chịu lực: dùng 4 18 nhóm AII, bê tông cọc M300. - Cọc dài 27m (gồm 3 đoạn 7m + 1đoạn 6m). Cọc đƣợc hạ vào lớp đất tốt 2,5m. - Đoạn thép râu đƣợc ngàm vào đài >20 , và đoạn đầu cọc vào trong đài là 15cm; với là đƣờng kính thép chịu lực của cọc. (xem chi tiết bản vẽ). Vậy: chiều dài làm việc của cọc là: Lc = 3.7 + 6 -0,6 = 26.4m IV.3.Tính toán – thiết kế móng IV.3.1.Tải trọng Nhƣ đã biết ở phần khung, ta đã tìm ra đƣợc các thành phần nội lực (M,N,Q) tại các vị trí bằng sự trợ giúp của phần mềm tính kết cấu Sap 2000. Mà để lấy giá trị nội lực tính toán cho móng thì vị trícần quan tâm đó chính là vị trí chân cột tầng 1. Ta có bảng giá trị nội lực của 3 phần tử cột tầng 1 đƣợc tổ hợp bằng chƣơng trình tínhkết cấu Sap 2000.
  • 66. Nhận viết đề tài trọn gói – ZL: 0909 23 26 20– Luanvanmaster.com TẢI TÀI LIỆU KẾT BẠN ZALO : 0909 23 26 20 Nhận viết đề tài trọn gói – ZL: 0909 23 26 20– Luanvanmaster.com TẢI TÀI LIỆU KẾT BẠN ZALO : 0909 23 26 20
  • 67. Nhận viết đề tài trọn gói – ZL: 0909 23 26 20– Luanvanmaster.com TẢI TÀI LIỆU KẾT BẠN ZALO : 0909 23 26 20 Nhận viết đề tài trọn gói – ZL: 0909 23 26 20– Luanvanmaster.com TẢI TÀI LIỆU KẾT BẠN ZALO : 0909 23 26 20 Từ bảng trên ta có nhận xét: + Hai cột trục F và trục D thì nội lực chân cột trục D là lớn hơn trục F. Do đó ta lấy nội lực chân cột trục D để tính toán cho móng Sử dụng bê tông cấp độ bền B20 có:+ Rb = 115 kG/cm2 + Rbt = 9,0 kG/cm2 + Es = 2100000 kG/cm2 Sử dụng cốt thép đai nhóm AI có:+ Rs = 2250 kG/cm2 + Esw = 1750 kG/cm2 IV.3.1.1.Sức chịu tải của cọc theo vật liệu: PVL = m.(Rb.Fb + Ra.Fa)Trong đó: m – hệ số điều kiện làm việc phụ thuộc loại cọc và số lƣợng cọc trong móng, ở đây dự kiến dùng (4 ÷ 6) cọc nên chọn m = 0,9. Thép dọc chịu lực dùng 4 18 có Fa = 10,179 cm2 PVL =1.(115.30.30 + 2800.10,179) = 132001,2 (kG) = 132 (T) IV.3.1.2. Sức chịu tải của cọc theo đất nền a) Xác định theo kết quả của thí nghiệm trong phòng Sức chịu tải của cọc theo nền đất xác định theo công thức: P gh =Q +Q c Sức chịu tải tính toán [P] P gh Trong đó: đ s Fs n + Qs 1 . ui i li : ma sát giữa cọc và đất xung quanh cọc i 1 + Qc = α2.R.F : lực kháng mũi cọc + α1, α2 – hệ số điều kiện làm việc của đất với cọc vuông, hạ bằng phƣơng pháp ép nên α1 = α2 = 1. + F = 0,3.0,3 = 0,09 m2 +ui : chu vi cọc, u = 0,3.4 = 1,2 m + R : sức kháng giới hạn của đất ở mũi cọc. Với Hm = 27,6m, mũi cọc đặt ở lớp cát hạt nhỏ, trạng thái chặt tra bảng đƣợc R 475,28 T/m2 + i : lực ma sát trung bình của lớp đất thứ i quanh mặt cọc Chia đất thành các lớp đất đồng nhất, chiều dày mỗi lớp ≤ 2m nhƣ hình vẽ. Ta lập bảng tra đƣợc i theo li(li – khoảng cách từ mặt đất đến điểm giữa của mỗi lớp
  • 68. Nhận viết đề tài trọn gói – ZL: 0909 23 26 20– Luanvanmaster.com TẢI TÀI LIỆU KẾT BẠN ZALO : 0909 23 26 20 Nhận viết đề tài trọn gói – ZL: 0909 23 26 20– Luanvanmaster.com TẢI TÀI LIỆU KẾT BẠN ZALO : 0909 23 26 20 1 2 3 4 5 6 M§TN -1,2 -2,225 -3,475 -5,1 -7,1 -9,1 -10,75 -12,4 -14,4 -16,4 -18,4 -20,0 -21,35 -22,85 -24,35 -25,725 -26,975 -27,6
  • 69. Nhận viết đề tài trọn gói – ZL: 0909 23 26 20– Luanvanmaster.com TẢI TÀI LIỆU KẾT BẠN ZALO : 0909 23 26 20 Nhận viết đề tài trọn gói – ZL: 0909 23 26 20– Luanvanmaster.com TẢI TÀI LIỆU KẾT BẠN ZALO : 0909 23 26 20 Lớp Loại đất hi Li i đất (m) (m) (T/m2 ) 1 Đất lấp 2 Sét pha dẻo chảy, B = 0,6 1,25 2,225 1,25 1,25 3,475 1,495 3 Cát mịn, xốp 2 5,1 2,92 2 7,1 3,21 2 9,1 3,355 1,3 10,75 3,46 4 Sét pha dẻo chảy, B= 0,8 2 12,4 0,8 2 14,4 0,8 2 16,4 0,8 2 18,4 0,8 1,2 20 0,8 5 Cát pha,sét pha dẻo mềm, B = 0,3 1,5 21,35 5,27 1,5 22,85 5,57 1,5 24,35 5,87 6 Cát hạt nhỏ chặt vừa 1,25 25,725 6 1,25 26,975 6 i .li = 877,588 n Qs 1. ui ili = 1.1,2.877,588 = 1053,10 T i 1 Qc = α2.R.F = 1.475,28.0,09 = 42,78 T Theo TCXD 205 Fs = 1,4.Vậy: [P] P gh 1053,1 42,78 = 782,77(T) đ Fs 1,4 b)Xác định theo kết quả của thí nghiệm xuyên tĩnh CPT : [P] P gh Qs Qc đ Fs 2 3 Trong đó:
  • 70. Nhận viết đề tài trọn gói – ZL: 0909 23 26 20– Luanvanmaster.com TẢI TÀI LIỆU KẾT BẠN ZALO : 0909 23 26 20 Nhận viết đề tài trọn gói – ZL: 0909 23 26 20– Luanvanmaster.com TẢI TÀI LIỆU KẾT BẠN ZALO : 0909 23 26 20 + Qc = k.qm.F : Là sức cản phá hoại của đất ở mũi cọc +k – hệ số phụ thuộc loại đất và loại cọc (tra bảng trang 24 – phục lục bài giảng Nền và Móng – TS Nguyễn Đình Tiến) có k = 0,5 Qc = 0,5.900.0,09 = 40,5(T) + Q n q ci : Là sức kháng ma sát của đất ở thành cọc u. .h s i i 1 i i - hệ số phụ thuộc loại đất và loại cọc, biện pháp thi công, tra bảng 24. Lớp 1: (đất yếu bỏ qua) Lớp 2:sét pha dẻo chảy có: h1 = 2,5 m;α = 30; qc1 = 83 T/m2 Lớp 3:cát mịn xốp có : h1 = 7,3m; α = 1000; qc1 = 460 T/m2 Lớp 4:sét pha dẻo chảy có: h1 = 9,2m; α = 30; qc1 = 68 T/m2 Lớp 5:cát pha sét pha dẻo mềm có: h1 = 4,5 m; α = 30; qc1 = 143 T/m2 Lớp 6:cát hạt nhỏ chặt vừa có: h1 = 2,5 m; α = 1000; qc1 = 760 T/m2 n qci 83 460 68 143 760 2,5 = 65,374 T Q u. .h 1,2. 2,5 7,3 9,2 4,5 s i 30 1000 30 30 1000 i 1 i Theo TCXD 205 Fs = (2÷3)chọn Fs = 2,5Vậy:[P]đ P gh 65,374 40,5 = 42,35 (T) Fs 2,5 c) Xác định theo kết quả của thí nghiệm xuyên tiêu chuẩn SPT (theo công thức Meyerhof) [P] P gh Qs Qc đ Fs 2 3 Trong đó: + Qc = m.Nm.Fc : Là sức kháng phá hoại của đất ở mũi cọc (Nm - chỉ số SPT của lớp đất tại mũi cọc) n + Qs n. u.Ni li : Là sức kháng ma sát của đất ở thành cọc i 1 Ni là chỉ số SPT của lớp đất thứ i mà cọc đi qua (bỏ qua lớp 1,). (Với cọc ép: m = 400; n = 2)
  • 71. Nhận viết đề tài trọn gói – ZL: 0909 23 26 20– Luanvanmaster.com TẢI TÀI LIỆU KẾT BẠN ZALO : 0909 23 26 20 Nhận viết đề tài trọn gói – ZL: 0909 23 26 20– Luanvanmaster.com TẢI TÀI LIỆU KẾT BẠN ZALO : 0909 23 26 20 Qc = 400.20.0,09 = 720 (kN) Qs = 2.1,2.(5.2,5+12.7,3+4.9,2+6.4,5+20.2,5) = 513,36 (kN) Theo TCXD 205 Fs = (2÷3), ta chọn Fs = 2,5 Vậy:[P]đ P gh 513,36 720 493,34(kN) = 49,334 (T)Sức chịu tải của cọc lấy F s 2,5 theo kết quả xuyên tĩnh CPT [P]đ = 42,35 (T) IV.3.2.Thiết kế móng trục 5-D (móng M1). Từ bảng tổ hợp nội lực tại chân cột trục 5-D, ta chọn ra 3 cặp nội lực (M,N,Q) nguy hiểm để tính toán thiết kế cho móng. Cặp 1: Nmax = 1379,29 (kN) ; Mtƣ = 25,7038 (kN.m) ; Qtƣ = 14,662 (kN) Cặp 2: Mmax = 108,0332 (kN.m) ; Ntƣ = 1058,47(kN) ; Qtƣ = 41,864 (kN) Cặp 3: Qmax = 42,3983 (kN) ; Mtƣ = 105,3767 (kN.m) ; Ntƣ = 1232,64 (kN) IV.3.2.1.Tính toán với cặp 1: Mtt = 25,7038 (kN.m) Ntt = 1379,29 (kN)Qtt = 14,662 (kN) a) Xác định số lượng cọc và bố trí cọc trong móng + Số lƣợng cọc sơ bộ xác định nhƣ sau: n Ntt [P]đ Do độ lệch tâm lớn nên ở đây chọn β = 1,2 n 1,2 1379,29 3,91 chọn n = 4 cọc và bố trí nhƣ sau: 42,35.10
  • 72. Nhận viết đề tài trọn gói – ZL: 0909 23 26 20– Luanvanmaster.com TẢI TÀI LIỆU KẾT BẠN ZALO : 0909 23 26 20 Nhận viết đề tài trọn gói – ZL: 0909 23 26 20– Luanvanmaster.com TẢI TÀI LIỆU KẾT BẠN ZALO : 0909 23 26 20 Ntt m®tn mtt Qtt -1,2 y 1 3 x 2 4 (đảm bảo khoảng cách các cọc là 3d ÷ 6d). b) Đài cọc - Từ việc bố trí nhƣ trên chọn kích thƣớc đài Bđ x Lđ = 1,6 x2,0 (m) - Chọn chiều cao đài hđ = 0,8 (m) ho = 0,8 – 0,15 = 0,65 (m) c) Tải trọng phân phối lên cọc - Tổng tải trọng thẳng đứng lớn nhất tác dụng lên đầu cọc là: Nmax = Ntt + Nđài + Nđất + Ndầm móng + Ntƣờng móng Trong đó: + Ntt – lực dọc tính toán tại chân cột + Nđài – trọng lƣợng tính toán của đài móng. Nđài = 1,6.2.0,8.2,5.1,1 = 7,04 (T)
  • 73. Nhận viết đề tài trọn gói – ZL: 0909 23 26 20– Luanvanmaster.com TẢI TÀI LIỆU KẾT BẠN ZALO : 0909 23 26 20 Nhận viết đề tài trọn gói – ZL: 0909 23 26 20– Luanvanmaster.com TẢI TÀI LIỆU KẾT BẠN ZALO : 0909 23 26 20 + Nđất – trọng lƣợng phần đất nằm trên đài. + Ndầm móng – trọng lƣợng tính toán của dầm móng (35x70cm) từ 2 phƣơng truyền vào (mỗi nhịp sẽ truyền vào 1 nửa). + Ntƣờng – trọng lƣợng tính toán tƣờng xây trên dầm móng và đài móng. Ntƣờng móng = 0,33.0,85.(4,26+1,99.2+2,217).1,8.1,1 = 5,807(T) Nmax = 137,929 + 7,04 + 2,56 + 3,724 + 5,807 = 157,06 (kN) - Mômen tính toán xác định tƣơng ứng với trọng tâm tiết diện các cọc tại đáy đài là: Mtt Mtt Qtt .h = 2,57038 + 1,4662.1,2 = 4,329 (kN.m) x đ Vậy tổng tải trọng tính toán tác dụng lên cọc là: Pi N max M tt .xmax n x n coc 2 xi i 1 Trong đó: Nmax 157,06 (T) ; M x tt 4,329 (T.m) ; 4 4.0,72 1,96 (m) xi 2 i 1 P max, min 157,06 4,329.0,7 39,265 1,546 4 1,96 Pmax 40,811 (T) ; Pmin 37,719 (T) Ta thấy: Pmax 40,811(T) < P đ 42,35 (T) P min 37,719 (T) > 0 Không cần kiểm tra điều kiện cọc chịu nhổ. Vậy cọc đảm bảo khả năng chịu lực. d) Tính toán kiểm tra cọc - khi vận chuyển cọc: tải trọng phân bố q = .F.n Trong đó: n là hệ số động, n = 1,5 q = 2,5.0,3.0,3.1,5 = 0,3375 (T/m) Chọn a sao cho M1 M1 a 0,207.lc = 0,207.7m = 1,4 (m)
  • 74. Nhận viết đề tài trọn gói – ZL: 0909 23 26 20– Luanvanmaster.com TẢI TÀI LIỆU KẾT BẠN ZALO : 0909 23 26 20 Nhận viết đề tài trọn gói – ZL: 0909 23 26 20– Luanvanmaster.com TẢI TÀI LIỆU KẾT BẠN ZALO : 0909 23 26 20 m - 1 m1 + Biểu đồ mô men cọc khi vận chuyển M 1 q.a 2 0,3375.1,42 0,33075 (T.m) 2 2 - Trƣờng hợp treo cọc lên giá búa: để M 2 M 2 b 0,29.lc = 0,29.7 = 2 (m) + Trị số mô men dƣơng lớn nhất: M q.b2 0,3375.2 2 0,675 (T.m) 2 2 2
  • 75. Nhận viết đề tài trọn gói – ZL: 0909 23 26 20– Luanvanmaster.com TẢI TÀI LIỆU KẾT BẠN ZALO : 0909 23 26 20 Nhận viết đề tài trọn gói – ZL: 0909 23 26 20– Luanvanmaster.com TẢI TÀI LIỆU KẾT BẠN ZALO : 0909 23 26 20 m - 2 m2 + Biểu đồ mô men cọc khi cẩu lắp Ta thấy M1< M2 nên ta dùng M2 để tính toán. Lấy lớp bảo vệ a =2,5cm chiều cao làm việc của cốt thép h0 =30–2,5= 27,5 (cm) M 2 0,675.105 2 F 0,97 (cm ) a 0,9.h0 .Rs 0,9.27,5.2800 Cốt thép dọc chịu mô men uốn của cọc là 2 16 (Fa = 2 cm2 ) Cọc đủ khả năng chịu tải khi vận chuyển và cẩu lắp. - Tính toán cốt thép làm móc cẩu. + Lực kéo ở móc cẩu trong trƣờng hợp cẩu lắp cọc: Fk = q.l Fk ’ = Fk/2 = q.l/2 = 0,3375.7/2 = 1,181 (T) Diện tích cốt thép của móc cẩu là: Fa F' 1,181.10 3 (cm2 ) k 0,42 R s 2800 Chọn thép móc cẩu 12 nhóm AII (Fa = 1,13 cm2 ) e)Tính toán kiểm tra đài cọc Đài cọc làm việc nhƣ bản coson cứng h = 0,8 (m), phía trên chịu lực tác dụng dƣới cột Mtt , Ntt , phía dƣới là phản lực đầu cọc Pi cần phải tính toán 2 khả năng: * Kiểm tra điều kiện đâm thủng Giả thiết bỏ qua ảnh hƣởng của cốt thép ngang và cốt đai - Kiểm tra cột đâm thủng đài theo dạng hình tháp do lực cắt
  • 76. Nhận viết đề tài trọn gói – ZL: 0909 23 26 20– Luanvanmaster.com TẢI TÀI LIỆU KẾT BẠN ZALO : 0909 23 26 20 Nhận viết đề tài trọn gói – ZL: 0909 23 26 20– Luanvanmaster.com TẢI TÀI LIỆU KẾT BẠN ZALO : 0909 23 26 20 Ntt m®tn mtt Q tt y 1 3 2 4 -1,2 x Ta sẽ giả thiết góc chọc thủng đài là góc chọc thủng sẽ gây nguy hiểm nhất cho đài. Vậy từ hình vẽ bố trí cọc nhƣ trên thì góc chọc thủng đài nguy hiểm là đƣờng kẻ từ mép ngoài cột đến mép trong của hàng cọc ngoài cùng. Ta đi kiểm tra điều kiện: Pđt Pcdt trong đó: Pđt – tổng phản lực đầu cọc nằm ngoài phạm vi của đáy tháp đâm thủng. Pđt = P1 + P2 +P3 + P4 = (37,719 + 40,811).2 = 157,06(T) Pcdt – lực chống đâm thủng Pcdt = [(α1(bc + C2) + α2(hc + C1)].h0.Rk (theo giáo trình Bê Tông II) Các hệ số α1 ; α2 đƣợc xác định nhƣ sau:
  • 77. Nhận viết đề tài trọn gói – ZL: 0909 23 26 20– Luanvanmaster.com TẢI TÀI LIỆU KẾT BẠN ZALO : 0909 23 26 20 Nhận viết đề tài trọn gói – ZL: 0909 23 26 20– Luanvanmaster.com TẢI TÀI LIỆU KẾT BẠN ZALO : 0909 23 26 20 1,5. 1 ( h o )2 1,5 1 ( 0,65 )2 3,354 1 C1 0,325 1,5. 1 ( h o )2 1,5. 1 (0,65 )2 4,33 2 C2 0,24 bc x hc – kích thƣớc tiết diện cột, bc x hc = 0,22 x 0,45 (m) h0 – Chiều cao làm việc của đài, h0 = 0,65 (m) Với bê tông cấp độ bền B20 có Rk = 0,9 (MPa) = 90 (T/m2 ) C1 ; C2 – khoảng cách trên mặt bằng từ mép cột đến mép của đáy tháp đâm thủng: C1 = 325 (mm) ; C2 = 240 (mm) P cdt 3,354.(0,22 0,24) 4,33.(0,45 0,325) 0,65.90 286,567T Nhận xét: Pdt 157,06T Pcdt 286,567T Vậy chiều cao đài thỏa mãn điều kiện chống đâm thủng. * Kiểm tra khả năng hàng cọc chịu lực lớn chọc thủng đài theo tiết diện nghiêng (đây là khả năng nguy hiểm khi lệch tâm lớn).
  • 78. Nhận viết đề tài trọn gói – ZL: 0909 23 26 20– Luanvanmaster.com TẢI TÀI LIỆU KẾT BẠN ZALO : 0909 23 26 20 Nhận viết đề tài trọn gói – ZL: 0909 23 26 20– Luanvanmaster.com TẢI TÀI LIỆU KẾT BẠN ZALO : 0909 23 26 20 Ntt m®tn m tt Q tt -1,2 y 1 3 x 2 4 điều kiện cƣờng độ đƣợc viết nhƣ sau:Q .b.ho.Rk Q – tổng phản lực của các cọc nằm ngoài tiết diện nghiêng: Q P3 P4 40,811.2 81,622 (T) β- hệ số không thứ nguyên 2 0,7. 1 ho C C C 1 0,325 (m) 0,65 2 0,7. 1 1,565 0,325
  • 79. Nhận viết đề tài trọn gói – ZL: 0909 23 26 20– Luanvanmaster.com TẢI TÀI LIỆU KẾT BẠN ZALO : 0909 23 26 20 Nhận viết đề tài trọn gói – ZL: 0909 23 26 20– Luanvanmaster.com TẢI TÀI LIỆU KẾT BẠN ZALO : 0909 23 26 20 .B.h0 .Rk 1,565.1,6.0,65.90 146,484 (T) Nhận xét: Q 81,622T .b.ho .Rk 146,484T Vậy thỏa mãn điều kiện cọc không chọc thủng đài trên tiết diện nghiêng Kết luận: Chiều cao đài thỏa mãn điều kiện đâm thủng của cột và cƣờng độ trên tiết diện nghiêng. *Tính toán cường độ trên tiết diện thẳng góc.(Tính toán đài chịu uốn) Ta xem đài làm việc nhƣ những bản conson bị ngàm ở tiết diện mép cột, hoặc mép tƣờng. tính mô men tại ngàm (mô men lớn nhất). ii p3 + p4 i 1 3 ii 2 4 i 1 3 p + p + Mô men tại mép cột theo mặt cắt I-I là: M I I r1 (P3 P4 ) Trong đó: r1 – là khoảng cách từ trục cọc 3 và 4 đến mặt cắt I-I, r1 = 0,475 (m) M I I 0,475.(40,811 40,811) 38,77 (T.m) Cốt thép yêu cầu (chỉ đặt cốt đơn):
  • 80. Nhận viết đề tài trọn gói – ZL: 0909 23 26 20– Luanvanmaster.com TẢI TÀI LIỆU KẾT BẠN ZALO : 0909 23 26 20 Nhận viết đề tài trọn gói – ZL: 0909 23 26 20– Luanvanmaster.com TẢI TÀI LIỆU KẾT BẠN ZALO : 0909 23 26 20 M I I 38,77.105 2 Fa = = 23,67 (cm ) 0,9.h0 .Ra 0,9.65.2800 Chọn 12 16a140 (Fa= 24,12 cm2 ) Hàm lƣợng cốt thép: Fa 24,12 0,23% 0,05% Bd ho 160 65 + Mô men tại mép cột theo mặt cắt II-II là: M II II r2 (P1 P3 ) Trong đó: r1 – là khoảng cách từ trục cọc 1 và 3 đến mặt cắt II-II. r2 = 0,39 (m) M II II 0,39.(37,719 40,811) 30,627 (T.m) Cốt thép yêu cầu (chỉ đặt cốt đơn): M II II 30,627.105 2 Fa = = 18,7 (cm ) 0,9.h0 0,9.65.2800 .Ra Chọn 13 14a160 (Fa = 20,01 cm2 ) Hàm lƣợng cốt thép: Fa 20,01 0,154% 0,05% L d h o 200 65 Bố trí cốt thép với khoảng cách nhƣ trên có thể coi là hợp lý. IV.3.2.2. Kiểm tra tổng thể đài cọc Giả thiết coi móng cọc là móng khối quy ƣớc nhƣ hình vẽ: a) Kiểm tra sức chịu tải của đất dưới đáy móng khối. - Điều kiện kiểm tra: pqƣ ≤ Rđ pmax qƣ ≤ 1,2.Rđ - Xác định khối móng quy ƣớc: + Chiều cao khối móng quy ƣớc tính từ mặt đất đến mũi cọc Hm = 27,6 (m) Diện tích đáy móng khối quy ƣớc xác định theo công thức sau đây: Fqƣ = Lqƣ x Bqƣ = (L1 + 2Ltgα).(B1 + 2Ltgα) tb (trong đó tb - góc ma sát trung bình của các lớp đất từ mũi cọc trở lên). 4 L1 = 1,7(m) – khoảng cách giữa 2 mép ngoài cùng của cọc theo phƣơng x. B1 = 1,3(m) – khoảng cách giữa 2 mép ngoài cùng của cọc theo phƣơng y. i .h 2,5 8o 7,3 20o 9,2 8o 10' 4,5 11o 55' 2,5 36o ' i 140 47' tb hi 2,5 7,3 9,2 4,5 2,5 tb 140 47' 30 41' 4 4
  • 81. Nhận viết đề tài trọn gói – ZL: 0909 23 26 20– Luanvanmaster.com TẢI TÀI LIỆU KẾT BẠN ZALO : 0909 23 26 20 Nhận viết đề tài trọn gói – ZL: 0909 23 26 20– Luanvanmaster.com TẢI TÀI LIỆU KẾT BẠN ZALO : 0909 23 26 20 Vậy kích thƣớc đáy móng khối quy ƣớc nhƣ sau: Fqu (1,7 2 26,3 tg3o 41' )(1,3 2 26,3 tg3o 41' ) (5,07 x 4,67) = 23,677 (m2)
  • 82. Nhận viết đề tài trọn gói – ZL: 0909 23 26 20– Luanvanmaster.com TẢI TÀI LIỆU KẾT BẠN ZALO : 0909 23 26 20 Nhận viết đề tài trọn gói – ZL: 0909 23 26 20– Luanvanmaster.com TẢI TÀI LIỆU KẾT BẠN ZALO : 0909 23 26 20 M§TN 1 -1,2 2 3 4 30 41' 5 6 -27,6
  • 83. Nhận viết đề tài trọn gói – ZL: 0909 23 26 20– Luanvanmaster.com TẢI TÀI LIỆU KẾT BẠN ZALO : 0909 23 26 20 Nhận viết đề tài trọn gói – ZL: 0909 23 26 20– Luanvanmaster.com TẢI TÀI LIỆU KẾT BẠN ZALO : 0909 23 26 20 b) Xác định tải trọng tiêu chuẩn dưới đáy khối móng quy ước (dưới mũi cọc). 4,67.5,07 2 3 + Mô men kháng uốn Wx của Fqƣ là: Wx 20,01 (m ) 6 + Tải trọng thẳng đứng tại đáy móng khối quy ƣớc bao gồm: - Trọng lƣợng của đất và đài từ đáy đài trở lên: - Trọng lƣợng khối đất từ mũi cọc tới đáy đài: N2 = ∑(Lqƣ x Bqƣ – Fc).li. i = (4,67.5,07 – 0,09).[(0,4.1,8+2,5.1,85+7,3.1,8+ 9,2.1,78+4,5.1,88+2,5.2,67) = 1179,25 (T) - Trọng lƣợng các cọc: (đài gồm 4 cọc) Qc = 4.0,09.26,4.2,5 = 23,76 (T) Nqu = N1 + N2 + Qc = 56,824+1179,25 +23,76 = 1259,834 (T) + Xét cặp nội lực 1: Nmax = 1379,29 (kN) ; Mtƣ = 25,7038 (kN.m) ; Qtƣ = 14,662 (kN) - Tổng tải trọng tại đáy khối móng quy ƣớc là: - Ứng suất trung bình tại đáy khối móng quy ƣớc là: N 1397,763 59,035 (T/m2 ) tb F qu 23,677 - Ứng suất lớn nhất tại đáy khối móng quy ƣớc là: N M 1397,763 2,57038 59,163 (T/m2 max F qu W qu 23,677 20,01 + Xét cặp nội lực 2: Mmax = 108,0332 (kN.m) ; Ntƣ = 1058,47(kN) ; Qtƣ = 41,864 (kN) Tổng tải trọng tại đáy khối móng quy ƣớc là: N = Nqu + Ntu = 1259,834 + 105,847 = 1365,681 (T)
  • 84. Nhận viết đề tài trọn gói – ZL: 0909 23 26 20– Luanvanmaster.com TẢI TÀI LIỆU KẾT BẠN ZALO : 0909 23 26 20 Nhận viết đề tài trọn gói – ZL: 0909 23 26 20– Luanvanmaster.com TẢI TÀI LIỆU KẾT BẠN ZALO : 0909 23 26 20 - Ứng suất trung bình tại đáy khối móng quy ƣớc là:
  • 85. Nhận viết đề tài trọn gói – ZL: 0909 23 26 20– Luanvanmaster.com TẢI TÀI LIỆU KẾT BẠN ZALO : 0909 23 26 20 Nhận viết đề tài trọn gói – ZL: 0909 23 26 20– Luanvanmaster.com TẢI TÀI LIỆU KẾT BẠN ZALO : 0909 23 26 20 N 1365,681 57,679 (T/m2 ) tb F qu 23,677 - Ứng suất lớn nhất tại đáy khối móng quy ƣớc là: N M 1365,681 10,80332 58,219 (T/m2 ) max F qu W qu 23,677 20,11 Nhƣ vậy ta chỉ cần kiểm tra với ứng suất lớn nhấtmax = 59,163 (T/m2 ) c)Cường độ tính toán của đất ở đáy móng khối quy ước (Theo công thức của Terzaghi). Rd Pgh 0,5.S . .Bqu .N Sq .q.N q Sc .c.N c Fs Fs q .hqu 1 .h 1 2 h 2 3 h 3 4 h 4 5 h 5 6 h 6 7 h 7 8 h 8 9 h 9 10 h 10 h1 h2 h3 h4 h5 h6 h 7 h 8 h 9 h 10 1,8.1,6 1,85.2,5 1,8.7,3 1,78.9,2 1,88.4,5 2,67.2,5 1,889 1,6 2,5 7,3 9,2 4,5 2,5 P gh 0,5.S . .Bqu .N Sq .q.N q Sc .c.Nc Trong đó : S 1 0,2 B qu 1 0,2. 5,36 1 0,2 0,8 L qu 5,36 Sq 1 Sc 1 0,2 B qu 1 0,2 5,36 1 0,2 1,2 L qu 5,36 Lớp 6 có 360 tra bảng có: N =56,6 ; N = 37,8 ; N = 50,6 q c Rd P gh 0,5.S . .Bqu .N Sq .q.N q Sc .c.N c Fs Fs R 0,5.0,8.2,67.4,79.56,6 1,899.27,6.37,8 756,9T / m2 d 3 Nhận xét: max = 59,163 (T) < 1,2.Rđ = 1,2.756,9 = 908,28(T) tb 59,035 (T) << Rđ = 959,97 (T)