SlideShare a Scribd company logo
1 of 2
Download to read offline
Bài kiểm tra nhanh số 3
Họ và tên.................................Lớp....................Trường............Điểm 2 bài trước lần lượt là.....................
Phần 1: 10 câu TN
Câu 1: Vật sáng AB đặt trước thấu kính cho ảnh A’B’ lớn hơn AB. Tìm câu đúng:
A. Với TKHT, A’B’ luôn luôn là ảnh ảo B. Với TKHT, A’B’ là ảnh ảo
C. Với TKHT, A’B’ là ảnh thật D. Với TKHT, A’B’ có thể là ảnh ảo hoặc ảnh thật
Câu 2: So với vật thật của nó, ảnh của một vật tạo thành bởi TKPK không bao giờ:
A. ảo B. lớn hơn vật C. nhỏ hơn vật D. cùng chiều với vật
Câu 3: Ảnh của một vật thật được tạo bởi một TKHT không bao giờ:
A. là ảnh thật lớn hơn vật B. cùng chiều với vật
C. là ảnh ảo nhỏ hơn vật D. là ảnh thật nhỏ hơn vật
Câu 4: Số phóng đại ảnh qua một thấu kính có giá trị dương tương ứng với ảnh:
A. thật B. cùng chiều với vật C. lớn hơn vật D. ngược chiều với vật
Câu 5: Số phóng đại ảnh qua một thấu kính có độ lớn nhỏ hơn 1 tương ứng với ảnh:
A. thật B. cùng chiều với vật C. nhỏ hơn vật D. ngược chiều với vật
Câu 6: Tia tới song song với trục chính của thấu kính phân kì:
A. Cho tia ló đi qua tiêu điểm chính ảnh B. Đường kéo dài của tia ló đi qua tiêu điểm chính ảnh
C. Tia ló đi qua tiêu điểm chính vật D. Đường kéo dài của tia ló đi qua tiêu điểm chính vật
Câu 7: Nếu vật thật cách thấu kính một đoạn là d qua thấu kính tiêu cự f cho ảnh lớn hơn vật và cùng chiều thì
khẳng định nào sau đây là đúng
A. Đó phải là thấu kính phân kì B. Đó là thấu kính hội tụ và f < d < 2f
C. Đó là thấu kính hội tụ và d > 2f D. Đó là thấu kính hội tụ và d < f
Câu 8: Gọi O là quang tâm và F là tiêu điểm vật chính của một thấu kính hội tụ. Phát biểu nào sau đây là sai
A. Tia tới đi qua F cho tia ló đi song song với trục chính
B. Tia đi qua O thì truyền thẳng
C. Vật đặt trong khoảng OF thì cho ảnh ảo nhỏ hơn vật
D. Vật đặt ngoài OF cho ảnh thật ngược chiều
Câu 9: Với thấu kính phân kỳ, đặt vật thật trước thấu kính sẽ cho ảnh có độ phóng đại là k rơi vào trường hợp
nào sau đây :
A. k > 1 B. 0 < k < 1 C. k = 0 D. k < 0
Câu 10: Vật sáng AB vuông góc trục chính của một thấu kính hội tụ có tiêu cự 20cm, để A’B’ = 3AB thì vị trí
của ảnh là:
A. 80cm B. 40cm C. 80/3cm D. 40cm hoặc 80cm
Phần 2: Bài tập tự luận
Đặt một vật AB trước một thấu kính hội tụ, cách thấu kính 15 cm thì thu được ảnh A1B1 hiện rõ
trên màn quan sát đặt sau thấu kính. Dịch chuyển vật một đoạn 3 cm lại gần thấu kính thì lúc này
ta phải dịch chuyển màn ra xa thấu kính để thu được ảnh hiện rõ nét trên màn. Ảnh sau là A2B2
cao gấp 2 lần ảnh trước. Xác định tiêu cự của thấu kính.
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................

More Related Content

Similar to Bài kiểm tra nhanh số 3.pdf

Kiem tra 1 tiet vat ly 7 hk1
Kiem tra 1 tiet vat ly 7 hk1Kiem tra 1 tiet vat ly 7 hk1
Kiem tra 1 tiet vat ly 7 hk1Teo Le
 
Bài tập thấu kính nâng cao lớp 9
Bài tập thấu kính nâng cao lớp 9Bài tập thấu kính nâng cao lớp 9
Bài tập thấu kính nâng cao lớp 9youngunoistalented1995
 
Chương 7 vật lý 11 part 2
Chương 7 vật lý 11 part 2Chương 7 vật lý 11 part 2
Chương 7 vật lý 11 part 2Duc Le Gia
 
De kiem tra mon vat ly lop 9
De kiem tra mon vat ly lop 9De kiem tra mon vat ly lop 9
De kiem tra mon vat ly lop 9Pham Lam
 
Tongket
TongketTongket
Tongketvatktv
 
Bai kiem tra so i vat ly 7 hki
Bai kiem tra so i vat ly 7 hkiBai kiem tra so i vat ly 7 hki
Bai kiem tra so i vat ly 7 hkiTeo Le
 
ON TAP HK2 VL 11
ON TAP HK2 VL 11ON TAP HK2 VL 11
ON TAP HK2 VL 11Binh Long
 
De thi thu mon vat ly nam 2013
De thi thu mon vat ly nam 2013De thi thu mon vat ly nam 2013
De thi thu mon vat ly nam 2013adminseo
 
Bai 47 su tao anh trong may anh
Bai 47 su tao anh trong may anhBai 47 su tao anh trong may anh
Bai 47 su tao anh trong may anhNguyen Yen
 

Similar to Bài kiểm tra nhanh số 3.pdf (13)

Bo ly 92_01
Bo ly 92_01Bo ly 92_01
Bo ly 92_01
 
Kiem tra 1 tiet vat ly 7 hk1
Kiem tra 1 tiet vat ly 7 hk1Kiem tra 1 tiet vat ly 7 hk1
Kiem tra 1 tiet vat ly 7 hk1
 
Bài tập thấu kính nâng cao lớp 9
Bài tập thấu kính nâng cao lớp 9Bài tập thấu kính nâng cao lớp 9
Bài tập thấu kính nâng cao lớp 9
 
Chương 7 vật lý 11 part 2
Chương 7 vật lý 11 part 2Chương 7 vật lý 11 part 2
Chương 7 vật lý 11 part 2
 
Đề HK Lý
Đề HK LýĐề HK Lý
Đề HK Lý
 
De kiem tra mon vat ly lop 9
De kiem tra mon vat ly lop 9De kiem tra mon vat ly lop 9
De kiem tra mon vat ly lop 9
 
Tongket
TongketTongket
Tongket
 
Bai kiem tra so i vat ly 7 hki
Bai kiem tra so i vat ly 7 hkiBai kiem tra so i vat ly 7 hki
Bai kiem tra so i vat ly 7 hki
 
ON TAP HK2 VL 11
ON TAP HK2 VL 11ON TAP HK2 VL 11
ON TAP HK2 VL 11
 
Ôn tâp vật lý 11 học kì 2
Ôn tâp vật lý 11 học kì 2Ôn tâp vật lý 11 học kì 2
Ôn tâp vật lý 11 học kì 2
 
De thi thu mon vat ly nam 2013
De thi thu mon vat ly nam 2013De thi thu mon vat ly nam 2013
De thi thu mon vat ly nam 2013
 
1
11
1
 
Bai 47 su tao anh trong may anh
Bai 47 su tao anh trong may anhBai 47 su tao anh trong may anh
Bai 47 su tao anh trong may anh
 

Bài kiểm tra nhanh số 3.pdf

  • 1. Bài kiểm tra nhanh số 3 Họ và tên.................................Lớp....................Trường............Điểm 2 bài trước lần lượt là..................... Phần 1: 10 câu TN Câu 1: Vật sáng AB đặt trước thấu kính cho ảnh A’B’ lớn hơn AB. Tìm câu đúng: A. Với TKHT, A’B’ luôn luôn là ảnh ảo B. Với TKHT, A’B’ là ảnh ảo C. Với TKHT, A’B’ là ảnh thật D. Với TKHT, A’B’ có thể là ảnh ảo hoặc ảnh thật Câu 2: So với vật thật của nó, ảnh của một vật tạo thành bởi TKPK không bao giờ: A. ảo B. lớn hơn vật C. nhỏ hơn vật D. cùng chiều với vật Câu 3: Ảnh của một vật thật được tạo bởi một TKHT không bao giờ: A. là ảnh thật lớn hơn vật B. cùng chiều với vật C. là ảnh ảo nhỏ hơn vật D. là ảnh thật nhỏ hơn vật Câu 4: Số phóng đại ảnh qua một thấu kính có giá trị dương tương ứng với ảnh: A. thật B. cùng chiều với vật C. lớn hơn vật D. ngược chiều với vật Câu 5: Số phóng đại ảnh qua một thấu kính có độ lớn nhỏ hơn 1 tương ứng với ảnh: A. thật B. cùng chiều với vật C. nhỏ hơn vật D. ngược chiều với vật Câu 6: Tia tới song song với trục chính của thấu kính phân kì: A. Cho tia ló đi qua tiêu điểm chính ảnh B. Đường kéo dài của tia ló đi qua tiêu điểm chính ảnh C. Tia ló đi qua tiêu điểm chính vật D. Đường kéo dài của tia ló đi qua tiêu điểm chính vật Câu 7: Nếu vật thật cách thấu kính một đoạn là d qua thấu kính tiêu cự f cho ảnh lớn hơn vật và cùng chiều thì khẳng định nào sau đây là đúng A. Đó phải là thấu kính phân kì B. Đó là thấu kính hội tụ và f < d < 2f C. Đó là thấu kính hội tụ và d > 2f D. Đó là thấu kính hội tụ và d < f Câu 8: Gọi O là quang tâm và F là tiêu điểm vật chính của một thấu kính hội tụ. Phát biểu nào sau đây là sai A. Tia tới đi qua F cho tia ló đi song song với trục chính B. Tia đi qua O thì truyền thẳng C. Vật đặt trong khoảng OF thì cho ảnh ảo nhỏ hơn vật D. Vật đặt ngoài OF cho ảnh thật ngược chiều Câu 9: Với thấu kính phân kỳ, đặt vật thật trước thấu kính sẽ cho ảnh có độ phóng đại là k rơi vào trường hợp nào sau đây : A. k > 1 B. 0 < k < 1 C. k = 0 D. k < 0 Câu 10: Vật sáng AB vuông góc trục chính của một thấu kính hội tụ có tiêu cự 20cm, để A’B’ = 3AB thì vị trí của ảnh là: A. 80cm B. 40cm C. 80/3cm D. 40cm hoặc 80cm
  • 2. Phần 2: Bài tập tự luận Đặt một vật AB trước một thấu kính hội tụ, cách thấu kính 15 cm thì thu được ảnh A1B1 hiện rõ trên màn quan sát đặt sau thấu kính. Dịch chuyển vật một đoạn 3 cm lại gần thấu kính thì lúc này ta phải dịch chuyển màn ra xa thấu kính để thu được ảnh hiện rõ nét trên màn. Ảnh sau là A2B2 cao gấp 2 lần ảnh trước. Xác định tiêu cự của thấu kính. ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... .........................................................................................................................................................