SlideShare a Scribd company logo
Lập trình Scratch
nâng cao
Thủ tục
Bùi Việt Hà, habuiviet@gmail.com,
Thủ tục trong Scratch
Procedure
Thủ tục là gì?
 Thủ tục là 1 nhóm các lệnh kết nối lại với
nhau để tạo ra 1 lệnh mới.
 Thủ tục được tạo riêng cho từng nhân vật,
sân khấu và không dung chung được.
 Thủ tục có 2 loại: có tham số và không có
tham số riêng.
 Thủ tục không có tham số sẽ tạo ra 1 lệnh mới
không có tham số.
 Thủ tục có tham số sẽ tạo ra các lệnh có tham số
đầu vào như nhiều lệnh khác trong Scratch.
Lệnh khởi tạo thủ tục riêng
 Lệnh: New Block
 Mỗi thủ tục là 1
nhóm lệnh
 Cho phép xác định
nhiều tham số đầu
vào cho thủ tục. Các
tham số này có thể
là: số, ký tự hoặc
logic (đúng/sai).
Ý nghĩa của thủ tục
 Thủ tục tạo ra các lệnh mới, làm cho hệ
thống lệnh của Sratch thêm phong phú.
 Một đoạn chương trình thay bằng 1 lệnh có
thể dung lại nhiều lần, tiết kiệm không gian
và câu lệnh.
 Tạo ra các mdule con, làm cho chương trình
chính trở nên sáng sủa, rõ ràng hơn.
 Đưa bài toán lớn thành các bài toán con và
giải quyết từng phần độc lập. Đây chính là 1
trong những tư duy cơ bản của người lập
trình.
Thủ tục không tham
số
Định nghĩa
thủ tục
không tham
số
Tên thủ tục xuất hiện
như 1 lệnh trong nhóm
More Blocks
Ví dụ 1: thủ tục tìm Max trong dãy
Tạo trước:
- Mảng Day_so
- Các biến nhớ:
Max, Stt
Định nghĩa thủ
tục Tìm Max như
hình bên.
Thủ tục có tham số
Thủ tục có tham số
Định nghĩa thủ tục (có
hoặc không có tham số)
Nội dung thủ đục
viết ngay phía dưới
Lời gọi thủ tục trong
Script (có tham số)
Ví dụ 2:
 Thủ tục vẽ 1 đa giác đều
Chú ý tham số trong
thủ tục có màu xanh
để phân biệt với biến
nhớ màu nâu
Ví dụ 3:
 Thủ tục vẽ 1 hình tròn biết tâm và bán kính
Chú ý quan trọng
 Nhân vật trong Scratch có thể lưu lại trong
các tệp dạng *.sprites2, trong tệp này sẽ lưu
trữ các thông tin:
 Toàn bộ các trang phục
 Toàn bộ các âm thanh
 Toàn bộ các biến nhớ, danh sách (chung và
riêng)
 Toàn bộ các thủ tục.
Bài tập 5.1: Viết các thủ tục sau
(không tham số):
 Thủ tục tính tổng của một dãy số cho trước
trong 1 biến nhớ dạng List.
 Thủ tục vẽ ngôi sao 5 cánh.
 Thủ tục vẽ tam giác đều, tứ giác đều, ngũ
giác đều.
 Thủ tục vẽ đường tròn lớn trên màn hình.
 Thủ tục vẽ đường tròn nhỏ trên màn hình.
Bài tập 5.2: Viết các thủ tục
sau có tham số.
 Thủ tục vẽ hình đa giác đều n cạnh, n là tham số
đầu vào.
 Thủ tục liệt kê tất cả các số lẻ < n với n là tham
số đầu vào.
 Thủ tục vẽ đường tròn với bán kính R cho trước
như tham số đầu vào.
 Thủ tục vẽ hình bông hoa n cánh với cánh là các
hình tròn nhỏ.
Bài tập 5.3: Chương trình vẽ vòng
tròn
 Trên màn hình có sẵn 1 biến nhớ R có thể
thay đổi ngay trên màn hình.
 Trên màn hình có 1 số nút tròn có màu sắc
khác nhau, khi nháy lên 1 nút thì màu sắc sẽ
thay đổi tại ô vuông bên cạnh.
 Khi nháy chuột lên màn hình, phần mềm sẽ
vẽ 1 đường tròn có tâm tại vị trí đã nháy
chuột và màu sắc trùng với màu đã chọn.
Phụ lục 1: các lệnh
chính
Thiết kế một bài mô phỏng hoàn
chỉnh.
Chia sẻ cộng đồng sử dụng
Scratch
Motion – các lệnh mô tả
chuyển động
Dịch chuyển nhân vật 10 bước theo hướng hiện
thời.
Xoay nhân vật 15 độ theo chiều kim đồng hồ.
Xoay nhân vật 15 độ ngược chiều kim đồng hồ.
Quay nhân vật theo hướng được xác định (trong
hình: 90 độ).
Quay nhân vật theo hướng của 1 nhân vật khác.
Chọn nhân vật khác này tại vị trí có hình tam
giác nhỏ.
Di chuyển nhân vật đến vị trí có tọa độ X, Y
tương ứng. Lệnh này tương đương với việc
thực hiện đồng thời 2 lệnh Set X to và Set Y to.
Chuyển đến vị trí của con trỏ chuột hoặc nhân vật khác
được xác định bởi chọn từ bảng chọn.
Di chuyển đến vị trí (X, Y) trong khoảng thời gian nhất
định tính bằng giây. Thời gian có thể nhập là số thập
phân, ví dụ 1.5 là 1 giây rưỡi.
Thay đổi tọa độ X của nhân vật theo giá trị cho trong
lệnh. Giá trị có thể là số dương hoặc số âm.
Thiết lập giá trị cụ thể tọa độ X của nhân vật.
Thay đổi tọa độ Y của nhân vật theo giá trị cho trong
lệnh. Giá trị có thể là số dương hoặc số âm.
Thiết lập giá trị cụ thể tọa độ Y của nhân vật.
Nếu gặp cạnh màn hình, quay lại.
Đây là lệnh rất quan trọng. Lệnh sẽ điều khiển nhân vật
khi di chuyển gặp cạnh của màn hình thì nhân vật sẽ
"bật" trở lại theo nguyên tắc đối xứng gương.
Thiết lập kiểu quay của nhân vật (ví dụ khi gặp cạnh
màn hình). Có 3 kiểu quay: trái - phải (right-left),
không quay (do not rotate), quay tròn (all around).
Looks – các lệnh giao tiếp và
thay đổi thể hiện
Thể hiện dòng chữ "Hello" trong 1 khoảng thời gian
<2> tính bằng giây. Trong thời gian đó chương trình sẽ
tạm dừng.
Thể hiện dòng chữ "Hello" trong khi chương trình vẫn
chạy bình thường.
Thể hiện dòng chữ suy nghĩ "Hmm…" trong 1 khoảng
thời gian <2> tính bằng giây. Trong thời gian đó chương
trình sẽ tạm dừng.
Thể hiện dòng chữ suy nghĩ "Hmm…" trong khi
chương trình vẫn chạy bình thường.
Hiện nhân vật.
Ẩn nhân vật.
Thay đổi kiểu trang phục của nhân vật sang dạng được
hiện trong danh sách bên phải.
Thay đổi kiểu trang phục của nhân vật dang dạng tiếp
theo (trong danh sách).
Thay đổi sân khấu nền sang dạng <backdrop1> trong
danh sách chọn bên phải.
Thay đổi hiệu ứng bên ngoài của nhân vật theo giá trị
<25> cho trước. Các hiệu ứng được chọn trong danh
sách, như color, fisheye, …
Thiết lập giá trị của hiệu ứng bên ngoài của nhân vật
theo giá trị cho trước. Các hiệu ứng được chọn trong
danh sách, như color, fisheye,…
Hủy tất cả hiệu ứng thể hiện của nhân vật, quay trở về
trạng thái ban đầu.
Thay đổi kích thước của nhân vật theo giá trị <10> %
cho trước so với kích thước hiện thời. Giá trị có thể là số
dương hoặc âm.
Thiết lập kích thước của nhân vật là <100>% so với
kích thước gốc.
Chuyển nhân vật lên lớp trên cùng.
Chuyển nhân vật xuống <1> lớp.
(hàm) trả lại số thứ tự của trang phục hiện thời của
nhân vật.
(hàm) trả lại tên của nền sân khấu hiện thời.
(hàm) trả lại kích thức hiện thời của nhân vật.
Thay đổi sân khấu nền sang dạng <backdrop1> trong
danh sách chọn bên phải.
Thay đổi sân khấu nền sang dạng trong danh sách chọn
bên phải và chờ thực hiện các lệnh của lệnh điều khiển
sau “When backdrop swiches to”.
Chuyển nền sân khấu sang kiểu tiếp theo.
Thay đổi hiệu ứng bên ngoài của sân khấu theo giá trị
<25> cho trước. Các hiệu ứng được chọn trong danh
sách, như color, fisheye, …
Thiết lập giá trị của hiệu ứng bên ngoài của nền sân
khấu theo giá trị cho trước. Các hiệu ứng được chọn
trong danh sách, như color, fisheye, …
Hủy tất cả hiệu ứng thể hiện của sân khấu, quay trở về
trạng thái ban đầu.
(hàm) trả lại số thứ tự của nền sân khấu hiện thời trong
danh sách.
(hàm) trả lại tên của nền sân khấu hiện thời.
Sound – các lệnh điều khiển
âm thanh
Bật âm thanh <meow> theo âm thanh trong danh sách bên
phải và không dừng chạy chương trình.
Bật âm thanh <meow> theo âm thanh trong danh sách bên
phải, chương trình dừng lại đợi kết thúc âm thanh.
Tắt tất cả âm thanh.
Đánh trống với tốc độ <0.25> (1/4) của nhịp trống. Lựa chọn
kiểu trống trong danh sách được đánh số.
Tạm nghỉ đánh trống trong thời gian <0.25> (1/4) nhịp trống.
Chơi nốt nhạc <60> (nốt C) trong danh sách trong thời gian
<0.5> nhịp trống.
Chọn công cụ chơi nhạc <1> trong danh sách.
Thay đổi độ lớn âm thanh theo tỉ lệ <-10> phần trăm so với
hiện thời. Cho phép nhập số dương và âm.
Thiết lập độ lớn âm thanh theo mức <100> phần trăm của loa
hệ thống (máy tính).
(hàm) trả lại độ lớn âm thanh hiện thời của loa hệ thống.
Thay đổi nhịp trống, tăng lên (hoặc giảm đi) <20> nhịp trống
trong mỗi phút.
Thiết lập nhịp trống theo <60> nhịp đập trong 1 phút.
(hàm) trả lại giá trị nhịp trống hiện thời là số lượng nhịp trống
trong 1 phút.
Pen – các lệnh điều khiển bút
và màu sắc
Xóa tất cả các hình đồ họa được vẽ trước đó bới bút
(pen).
In (hiển thị) hình ảnh nhân vật trên màn hình (chú ý:
hình ảnh này không nằm trong sân khấu).
Đặt chế độ hạ bút để bắt đầu vẽ theo vết chuyển động
của nhân vật.
Đặt chế độ nhấc bút không vẽ nữa.
Đặt màu sắc cho bút theo mẫu màu được chọn bởi
chuột.
Thay đổi màu của bút theo giá trị <10> được nhập trực
tiếp. Cho phép giá trị âm hoặc dương. Giá trị màu được
thiết lập theo hiệu ứng màu sắc (color effect).
Thiết lập màu cho bút theo giá trị màu.
Thay đổi độ mờ của bút theo giá trị <10>. Độ mờ được
đo bởi các giá trị từ 0 đến 100.
Thiết lập độ mờ của bút theo giá trị <50>.
Độ mờ được đo bởi các giá trị từ 0 đến 100.
Thay đổi kích thước của bút theo <1> pixel. Giá trị thay
đổi có thể dương hoặc âm.
Thiết lập kích thước bút theo giá trị <1> pixel.
Data – các lệnh điều khiển
biến nhớ, dữ liệu
Tạo một biến nhớ mới.
(hàm) trả lại giá trị hiện thời của biến nhớ.
Lựa chọn có hiển thị hay không giá trị biến nhớ trên
màn hình. Thể hiện của biến nhớ có dạng sau:
Gán 1 giá trị cụ thể cho biến nhớ "a". Giá trị có thể là
số hoặc chữ.
Thay đổi biến nhớ "a" theo giá trị số (1) được nhập trực
tiếp tại ô phía phải.
Chú ý: giá trị bắt buộc phải là số, có thể dương hoặc
âm.
Nếu nhập sai thì lỗi sẽ được thông báo bởi "NaN".
Hiện giá trị biến nhớ "a" trên màn hình.
Ẩn không hiện giá trị biến nhớ "a" trên màn hình.
Tạo một danh sách (mảng) giá trị mới.
(hàm) trả lại giá trị của biến nhớ "b" là một dãy số hoặc
văn bản.
Bổ sung giá trị <"thing"> vào cuối của mảng "b". Giá
trị có thể là số hoặc chữ.
Xóa phần tử thứ <1> khỏi mảng "b".
Chèn giá trị <"thing"> vào mảng "b" tại vị trí trước
phần tử thứ <1>. Mảng "b" sẽ tăng thêm 1 phần tử.
Giá trị có thể là số hoặc chữ.
Thay thế phần tử thứ <1> của mảng "b" bằng giá trị
mới <"thing">. Giá trị này có thể là số hoặc chữ.
(hàm) trả lại giá trị của phần tử thứ <1> của mảng "b".
(hàm) trả lại giá trị là số phần tử hiện có của mảng "b".
(hàm logic) trả lại giá trị đúng nếu mảng "b" chứa phần
tử có giá trị <"thing">.
Thể hiện mảng "b" trên màn hình.
Ẩn không hiện mảng "b" trên màn hình.
Event – các lệnh điều khiển sự
kiện
Đây là lệnh "bắt đầu chương trình". Chương trình (nhóm
lệnh) sẽ chạy khi nháy lên lá cờ xanh.
Lệnh điều khiển bàn phím. Nhóm lệnh sẽ chạy khi phím tương
ứng <Space> được bấm.
Lệnh điều khiển chuột. Nhóm lệnh sẽ chạy khi nháy chuột lên
nhân vật.
Lệnh điều khiển theo sân khấu. Nhóm lệnh sẽ chạy khi nền
sân khấu thay đổi sang <backdrop1>.
Lệnh điều khiển phụ thuộc vào độ âm (loudness), thời gian
(timer) và tốc độ của chuyển động (video motion). Khi các
điều kiện trên thỏa mãn thì nhóm lệnh sẽ chạy.
Lệnh điều khiển thông điệp. Nhóm lệnh sẽ được thực hiện khi
nhân vật nhận được thông điệp <message1>.
Lệnh gửi thông điệp cụ thể <message1>. Lệnh "when I receive
the message" có tác dụng trả lời cho thông điệp này. Các lệnh
khác vẫn chạy bình thường. Chú ý: trong lệnh này có chức
năng tạo 1 thông điệp mới.
Lệnh gửi thông điệp cụ thể <message1>. Khi gửi thông điệp
chương trình sẽ tạm dừng và chờ cho đến khi tất cả các nhân
vật khác thực hiện xong các lệnh khi nhận thông điệp này. Sau
đó chương trình sẽ quay lại thực hiện các lệnh tiếp theo. Chú
ý: trong lệnh này cũng có chức năng tạo 1 thông điệp mới.
Control – các lệnh điều khiển
Chương trình sẽ tạm dừng trong <1> giây.
Nhóm lệnh trong khung sẽ thực hiện lặp <10> lần.
Nhóm lệnh trong khung sẽ thực hiện lặp vô hạn lần.
Lệnh điều khiển có điều kiện If. Nếu điều kiện trong
biểu thức lệnh là Đúng thì nhóm lệnh trong khung sẽ
được thực hiện.
Lệnh điều khiển rẽ nhánh If-then-else. Nếu điều kiện
trong biểu thức lệnh là Đúng thì nhóm lệnh trong khung
trên sẽ được chạy, ngược lại nếu điều kiện trong biểu
thức lệnh là Sai thì nhóm lệnh trong khung dưới (else)
sẽ được chạy.
Lệnh "dừng cho đến khi". Chương trình sẽ tạm dừng
cho đến khi điều kiện trong biểu thức có giá trị Đúng.
Lệnh "lặp cho đến khi". Nhóm lệnh trong khung sẽ
được thực hiện lặp lại cho đến khi điều kiện trong biểu
thức lệnh trả lại giá trị Đúng.
Lệnh "dừng chạy". Lệnh này sẽ dừng chạy theo các khả
năng lựa chọn từ ô bên phải. Có thể chọn "all" - dừng
tất cả các chương trình; "this script" - chỉ dừng chương
trình hiện tại; "other scripts in sprite" - dừng tất cả các
Lệnh "khi tôi bắt đầu là một bản sao". Các
lệnh trong khối này sẽ được thực hiện khi
nhân vật bản sao (phân thân) được tạo ra.
Lệnh thực hiện việc tạo ra 1 bản sao (phân
thân) của 1 nhân vật. Nhân vật sẽ được tạo
bản sao (phân thân) có thể chọn từ danh sách.
"itself" là tạo phân thân cho chính mình. Có
thể tạo phân thân cho nhân vật khác.
Lệnh xóa đi 1 bản sao (phân thân) hiện thời.
Sensing – các lệnh cảm biến
Điều kiện cảm biến va chạm. Có thể chọn vật thể va
chạm từ danh sách là các nhân vật, con trỏ chuột hay
cạnh màn hình. Nếu có va chạm thì hàm giá trị sẽ trả lời
giá trị Đúng.
Điều kiện cảm biến va chạm màu sắc. Màu được chọn
bằng cách nháy chuột lên vị trí có màu muốn chọn.
Hàm trả lại giá trị đúng khi nhân vật va chạm với màu
sắc đã chọn.
Điều kiện cảm biến màu sắc va chạm màu sắc. Màu sắc
có thể chọn bằng cách nháy chuột lên vị trí màu. Hàm sẽ
trả lại giá trị Đúng khi 2 màu này va chạm nhau.
Hàm số trả lại khoảng cách từ (tâm) nhân vật hiện thời
đến 1 nhân vật khác, hoặc đến vị trí con trỏ chuột.
Lệnh "hỏi và chờ". Nhân vật sẽ thể hiện câu hỏi
<What's your name> và chờ nhập dữ liệu từ bàn phím.
Giá trị được nhập từ bàn phím (số hoặc chữ) sau khi
bấm Enter sẽ được lưu trong biến nhớ "answer".
Hình ảnh thể hiện khi thực hiện lệnh này.
Biến nhớ "Answer" dùng để lưu giá trị nhập dữ liệu từ
bàn phím của lệnh trên.
Cảm biến bàn phím. Hàm này sẽ trả lại giá trị Đúng nếu
phím tương ứng <Space> được bấm.
Cảm biến chuột. Hàm sẽ trả lại giá trị đúng nếu chuột
được nhấn (chuột trái).
(hàm) trả lại tọa độ X của vị trí chuột hiện thời.
(hàm) trả lại tọa độ Y của vị trí chuột hiện thời.
(hàm) trả lại giá trị hiện thời của âm thanh loa hệ thống.
(hàm) trả lại giá trị là các tham số liên quan đến video
camera hiện thời tương ứng với nhân vật hoặc sân
khấu.
Các tham số có thể tính:
- motion: số lượng chuyển động.
- direction: hướng chuyển động
Lệnh bật / tắt camera của máy tính.
Camera sẽ dùng để điều khiển hoạt động và nhân vật
trên màn hình.
Lệnh thiết lập độ trong suốt của video camera trên màn
hình. Giá trị có thể thiết lập từ 0% đến 100%. Vậy video
có độ trong suốt = 100% sẽ không hiện trên màn hình.
(hàm) trả lại giá trị thời gian bằng giây tính từ lúc
chương trình bắt đầu chạy.
Lệnh có tác dụng đặt lại tham số "timer" về 0.
(hàm) trả lại giá trị các tham số của nhân vật được chọn
tại ô bên phải lệnh.
Các tham số có thể trả lại giá trị bao gồm:
- x position: tọa độ X
- y position: tọa độ Y
- direction: hướng
- costume #: số thứ tự của trang phục
- costume name: tên của trang phục
- size: kích thước nhân vật
- volume: độ lớn của âm thanh.
(hàm) trả lại giá trị thời gian hiện thời được tính theo
tham số chọn trong ô của lệnh:
- year: năm (ví dụ: 2016)
- month: tháng (ví dụ: 3, 112)
- date: ngày của tháng (ví dụ: 20, 131)
- day of week: ngày của tuần (ví dụ: 2, 17)
- hour: giờ hiện thời (ví dụ: 14, 023)
- minute: phút hiện thời (ví dụ: 56. 059)
- second: giây hiện thời (ví dụ: 59. 059)
(hàm) trả lại số ngày của thế kỷ 21, tính từ năm 2000.
(hàm) trả lại tên tài khoản người dùng trên trang
scratch.mit.edu.
Operators – Biểu thức logic &
toán học
(hàm) phép cộng 2 số
(hàm) phép trừ 2 số
(hàm) phép nhân 2 số
(hàm) phép chia 2 số, kết quả thập phân.
(hàm) trả lại số ngẫu nhiên giữa 2 giá trị số.
Biểu thức logic mô tả quan hệ giữa 2 số. Biểu thức trả
lại giá trị Đúng nến số thứ nhất < số thứ 2.
Biểu thức logic mô tả quan hệ giữa 2 số. Biểu thức trả
lại giá trị Đúng nến số thứ nhất > số thứ 2.
Biểu thức logic "and" (và).
Biểu thức logic "or" (hoặc)
Biểu thức logic phủ định "not".
(hàm) toán tử nối 2 xâu ký tự.
(hàm) trả lại ký tự thứ <1> của xâu ký tự
<world>
(hàm) trả lại độ dài của xâu ký tự <world>
(hàm) phép toán tính thương số của phép chia
số nguyên "mod".
(hàm) phép tính làm tròn số. Trả lại phần
nguyên của 1 số.
(hàm) trả lại giá trị là kết quả của các hàm
toán học của 1 số. Hàm toán học được chọn từ
danh sách trên dòng lệnh.

More Related Content

What's hot

Unit 2. Làm quen với môi trường Scratch.
Unit 2. Làm quen với môi trường Scratch.Unit 2. Làm quen với môi trường Scratch.
Unit 2. Làm quen với môi trường Scratch.
Bùi Việt Hà
 
Thiết Kế Giao Diện Người dùng
Thiết Kế Giao Diện Người dùngThiết Kế Giao Diện Người dùng
Thiết Kế Giao Diện Người dùng
Phương Minh
 
Bài 3 Làm việc với vùng chọn & công cụ tạo vùng chọn trong PHOTOSHOP - Giáo t...
Bài 3 Làm việc với vùng chọn & công cụ tạo vùng chọn trong PHOTOSHOP - Giáo t...Bài 3 Làm việc với vùng chọn & công cụ tạo vùng chọn trong PHOTOSHOP - Giáo t...
Bài 3 Làm việc với vùng chọn & công cụ tạo vùng chọn trong PHOTOSHOP - Giáo t...MasterCode.vn
 
Tổng Quan về Lập trình Scratch
Tổng Quan về Lập trình ScratchTổng Quan về Lập trình Scratch
Tổng Quan về Lập trình Scratch
Nguyễn Duyênmiks
 
Làm quen với Scratch
Làm quen với ScratchLàm quen với Scratch
Làm quen với Scratch
Bùi Việt Hà
 
Trigger, Cursor, Function in SQL Server
Trigger, Cursor, Function in SQL ServerTrigger, Cursor, Function in SQL Server
Trigger, Cursor, Function in SQL Server
Nguyễn Phúc
 
SQL Cursor - kiểu dữ liệu Cursor (Kiểu dữ liệu con trỏ)
SQL Cursor - kiểu dữ liệu Cursor (Kiểu dữ liệu con trỏ)SQL Cursor - kiểu dữ liệu Cursor (Kiểu dữ liệu con trỏ)
SQL Cursor - kiểu dữ liệu Cursor (Kiểu dữ liệu con trỏ)
Pix Nhox
 
Cursor & Function trong SQL Server
Cursor & Function trong SQL ServerCursor & Function trong SQL Server
Cursor & Function trong SQL Server
Huy Vũ
 
Thiết kế csdl quản lý nhân sự
Thiết kế csdl quản lý nhân sựThiết kế csdl quản lý nhân sự
Thiết kế csdl quản lý nhân sự
leemindinh
 
Bai giang photoshop
Bai giang photoshopBai giang photoshop
Bai giang photoshop
Mơ Mẹ Sóc
 
Xây dựng cơ sở dữ liệu trong quản lý nhân sự
Xây dựng cơ sở dữ liệu trong quản lý nhân sựXây dựng cơ sở dữ liệu trong quản lý nhân sự
Xây dựng cơ sở dữ liệu trong quản lý nhân sự
AskSock Ngô Quang Đạo
 
BÀI 2 Tổng quan về ILLUSTRATOR CS4 - Giáo trình FPT
BÀI 2 Tổng quan về ILLUSTRATOR CS4 - Giáo trình FPTBÀI 2 Tổng quan về ILLUSTRATOR CS4 - Giáo trình FPT
BÀI 2 Tổng quan về ILLUSTRATOR CS4 - Giáo trình FPT
MasterCode.vn
 
Bài 7 Làm việc với SMART OBJECT sử dụng FILTER - Giáo trình FPT
Bài 7 Làm việc với SMART OBJECT sử dụng FILTER - Giáo trình FPTBài 7 Làm việc với SMART OBJECT sử dụng FILTER - Giáo trình FPT
Bài 7 Làm việc với SMART OBJECT sử dụng FILTER - Giáo trình FPT
MasterCode.vn
 
Đề tài: Nhận dạng đối tượng sử dụng thuật toán AdaBoost, HOT
Đề tài: Nhận dạng đối tượng sử dụng thuật toán AdaBoost, HOTĐề tài: Nhận dạng đối tượng sử dụng thuật toán AdaBoost, HOT
Đề tài: Nhận dạng đối tượng sử dụng thuật toán AdaBoost, HOT
Dịch vụ viết bài trọn gói ZALO: 0909232620
 
Chuong 3 windows forms
Chuong 3   windows formsChuong 3   windows forms
Chuong 3 windows forms
Harees Seni
 
BTL phân tích thiết kế hệ thống- Đề tài quản lý nhập hàng thực phẩm khô tại s...
BTL phân tích thiết kế hệ thống- Đề tài quản lý nhập hàng thực phẩm khô tại s...BTL phân tích thiết kế hệ thống- Đề tài quản lý nhập hàng thực phẩm khô tại s...
BTL phân tích thiết kế hệ thống- Đề tài quản lý nhập hàng thực phẩm khô tại s...
Hien Dam
 
Bài 5: Chuẩn hóa cơ sở dữ liệu
Bài 5: Chuẩn hóa cơ sở dữ liệuBài 5: Chuẩn hóa cơ sở dữ liệu
Bài 5: Chuẩn hóa cơ sở dữ liệu
MasterCode.vn
 
Bài 7 THIẾT BỊ VÀO RA
Bài 7 THIẾT BỊ VÀO RABài 7 THIẾT BỊ VÀO RA
Bài 7 THIẾT BỊ VÀO RAMasterCode.vn
 
Slide bài giảng giới thiệu Scratch
Slide bài giảng giới thiệu ScratchSlide bài giảng giới thiệu Scratch
Slide bài giảng giới thiệu Scratch
Bùi Việt Hà
 
Bài 2 Sử dụng phần mềm ADOBE BRIDGE & các thao tác làm việc cơ bản - Giáo trì...
Bài 2 Sử dụng phần mềm ADOBE BRIDGE & các thao tác làm việc cơ bản - Giáo trì...Bài 2 Sử dụng phần mềm ADOBE BRIDGE & các thao tác làm việc cơ bản - Giáo trì...
Bài 2 Sử dụng phần mềm ADOBE BRIDGE & các thao tác làm việc cơ bản - Giáo trì...
MasterCode.vn
 

What's hot (20)

Unit 2. Làm quen với môi trường Scratch.
Unit 2. Làm quen với môi trường Scratch.Unit 2. Làm quen với môi trường Scratch.
Unit 2. Làm quen với môi trường Scratch.
 
Thiết Kế Giao Diện Người dùng
Thiết Kế Giao Diện Người dùngThiết Kế Giao Diện Người dùng
Thiết Kế Giao Diện Người dùng
 
Bài 3 Làm việc với vùng chọn & công cụ tạo vùng chọn trong PHOTOSHOP - Giáo t...
Bài 3 Làm việc với vùng chọn & công cụ tạo vùng chọn trong PHOTOSHOP - Giáo t...Bài 3 Làm việc với vùng chọn & công cụ tạo vùng chọn trong PHOTOSHOP - Giáo t...
Bài 3 Làm việc với vùng chọn & công cụ tạo vùng chọn trong PHOTOSHOP - Giáo t...
 
Tổng Quan về Lập trình Scratch
Tổng Quan về Lập trình ScratchTổng Quan về Lập trình Scratch
Tổng Quan về Lập trình Scratch
 
Làm quen với Scratch
Làm quen với ScratchLàm quen với Scratch
Làm quen với Scratch
 
Trigger, Cursor, Function in SQL Server
Trigger, Cursor, Function in SQL ServerTrigger, Cursor, Function in SQL Server
Trigger, Cursor, Function in SQL Server
 
SQL Cursor - kiểu dữ liệu Cursor (Kiểu dữ liệu con trỏ)
SQL Cursor - kiểu dữ liệu Cursor (Kiểu dữ liệu con trỏ)SQL Cursor - kiểu dữ liệu Cursor (Kiểu dữ liệu con trỏ)
SQL Cursor - kiểu dữ liệu Cursor (Kiểu dữ liệu con trỏ)
 
Cursor & Function trong SQL Server
Cursor & Function trong SQL ServerCursor & Function trong SQL Server
Cursor & Function trong SQL Server
 
Thiết kế csdl quản lý nhân sự
Thiết kế csdl quản lý nhân sựThiết kế csdl quản lý nhân sự
Thiết kế csdl quản lý nhân sự
 
Bai giang photoshop
Bai giang photoshopBai giang photoshop
Bai giang photoshop
 
Xây dựng cơ sở dữ liệu trong quản lý nhân sự
Xây dựng cơ sở dữ liệu trong quản lý nhân sựXây dựng cơ sở dữ liệu trong quản lý nhân sự
Xây dựng cơ sở dữ liệu trong quản lý nhân sự
 
BÀI 2 Tổng quan về ILLUSTRATOR CS4 - Giáo trình FPT
BÀI 2 Tổng quan về ILLUSTRATOR CS4 - Giáo trình FPTBÀI 2 Tổng quan về ILLUSTRATOR CS4 - Giáo trình FPT
BÀI 2 Tổng quan về ILLUSTRATOR CS4 - Giáo trình FPT
 
Bài 7 Làm việc với SMART OBJECT sử dụng FILTER - Giáo trình FPT
Bài 7 Làm việc với SMART OBJECT sử dụng FILTER - Giáo trình FPTBài 7 Làm việc với SMART OBJECT sử dụng FILTER - Giáo trình FPT
Bài 7 Làm việc với SMART OBJECT sử dụng FILTER - Giáo trình FPT
 
Đề tài: Nhận dạng đối tượng sử dụng thuật toán AdaBoost, HOT
Đề tài: Nhận dạng đối tượng sử dụng thuật toán AdaBoost, HOTĐề tài: Nhận dạng đối tượng sử dụng thuật toán AdaBoost, HOT
Đề tài: Nhận dạng đối tượng sử dụng thuật toán AdaBoost, HOT
 
Chuong 3 windows forms
Chuong 3   windows formsChuong 3   windows forms
Chuong 3 windows forms
 
BTL phân tích thiết kế hệ thống- Đề tài quản lý nhập hàng thực phẩm khô tại s...
BTL phân tích thiết kế hệ thống- Đề tài quản lý nhập hàng thực phẩm khô tại s...BTL phân tích thiết kế hệ thống- Đề tài quản lý nhập hàng thực phẩm khô tại s...
BTL phân tích thiết kế hệ thống- Đề tài quản lý nhập hàng thực phẩm khô tại s...
 
Bài 5: Chuẩn hóa cơ sở dữ liệu
Bài 5: Chuẩn hóa cơ sở dữ liệuBài 5: Chuẩn hóa cơ sở dữ liệu
Bài 5: Chuẩn hóa cơ sở dữ liệu
 
Bài 7 THIẾT BỊ VÀO RA
Bài 7 THIẾT BỊ VÀO RABài 7 THIẾT BỊ VÀO RA
Bài 7 THIẾT BỊ VÀO RA
 
Slide bài giảng giới thiệu Scratch
Slide bài giảng giới thiệu ScratchSlide bài giảng giới thiệu Scratch
Slide bài giảng giới thiệu Scratch
 
Bài 2 Sử dụng phần mềm ADOBE BRIDGE & các thao tác làm việc cơ bản - Giáo trì...
Bài 2 Sử dụng phần mềm ADOBE BRIDGE & các thao tác làm việc cơ bản - Giáo trì...Bài 2 Sử dụng phần mềm ADOBE BRIDGE & các thao tác làm việc cơ bản - Giáo trì...
Bài 2 Sử dụng phần mềm ADOBE BRIDGE & các thao tác làm việc cơ bản - Giáo trì...
 

Viewers also liked

Unit 3 nâng cao. Bài 3. Nhân vật, sân khấu, âm thanh.
Unit 3 nâng cao. Bài 3. Nhân vật, sân khấu, âm thanh.Unit 3 nâng cao. Bài 3. Nhân vật, sân khấu, âm thanh.
Unit 3 nâng cao. Bài 3. Nhân vật, sân khấu, âm thanh.
Bùi Việt Hà
 
Lệnh tạo đa đề kiểm tra trong iQB 8.0
Lệnh tạo đa đề kiểm tra trong iQB 8.0Lệnh tạo đa đề kiểm tra trong iQB 8.0
Lệnh tạo đa đề kiểm tra trong iQB 8.0
Bùi Việt Hà
 
Giới thiệu - Tập huấn iQB 8.0
Giới thiệu - Tập huấn iQB 8.0Giới thiệu - Tập huấn iQB 8.0
Giới thiệu - Tập huấn iQB 8.0
Bùi Việt Hà
 
Tập huấn giới thiệu iQB Cat 8.0
Tập huấn giới thiệu iQB Cat 8.0Tập huấn giới thiệu iQB Cat 8.0
Tập huấn giới thiệu iQB Cat 8.0
Bùi Việt Hà
 
Giới thiệu - Tập huấn iQB 8.0
Giới thiệu - Tập huấn iQB 8.0Giới thiệu - Tập huấn iQB 8.0
Giới thiệu - Tập huấn iQB 8.0
Bùi Việt Hà
 
In-bai tap logo_02 -thu tuc (gv)
  In-bai tap logo_02 -thu tuc (gv)  In-bai tap logo_02 -thu tuc (gv)
In-bai tap logo_02 -thu tuc (gv)saobiennt
 

Viewers also liked (6)

Unit 3 nâng cao. Bài 3. Nhân vật, sân khấu, âm thanh.
Unit 3 nâng cao. Bài 3. Nhân vật, sân khấu, âm thanh.Unit 3 nâng cao. Bài 3. Nhân vật, sân khấu, âm thanh.
Unit 3 nâng cao. Bài 3. Nhân vật, sân khấu, âm thanh.
 
Lệnh tạo đa đề kiểm tra trong iQB 8.0
Lệnh tạo đa đề kiểm tra trong iQB 8.0Lệnh tạo đa đề kiểm tra trong iQB 8.0
Lệnh tạo đa đề kiểm tra trong iQB 8.0
 
Giới thiệu - Tập huấn iQB 8.0
Giới thiệu - Tập huấn iQB 8.0Giới thiệu - Tập huấn iQB 8.0
Giới thiệu - Tập huấn iQB 8.0
 
Tập huấn giới thiệu iQB Cat 8.0
Tập huấn giới thiệu iQB Cat 8.0Tập huấn giới thiệu iQB Cat 8.0
Tập huấn giới thiệu iQB Cat 8.0
 
Giới thiệu - Tập huấn iQB 8.0
Giới thiệu - Tập huấn iQB 8.0Giới thiệu - Tập huấn iQB 8.0
Giới thiệu - Tập huấn iQB 8.0
 
In-bai tap logo_02 -thu tuc (gv)
  In-bai tap logo_02 -thu tuc (gv)  In-bai tap logo_02 -thu tuc (gv)
In-bai tap logo_02 -thu tuc (gv)
 

Similar to Unit 5 nâng cao. Bài 5. Thủ tục

Giáo trình MSWLOGO Lớp 5
Giáo trình MSWLOGO Lớp 5Giáo trình MSWLOGO Lớp 5
Giáo trình MSWLOGO Lớp 5
Cuộc Sống Hiện Đại
 
Giáo trình Msw Logo lớp 5
Giáo trình Msw Logo lớp 5Giáo trình Msw Logo lớp 5
Giáo trình Msw Logo lớp 5
Qian Qian
 
Giáo trình MSWLogo - phần mềm logo rùa Tin học lớp 4, lớp 5
Giáo trình MSWLogo - phần mềm logo rùa Tin học lớp 4, lớp 5Giáo trình MSWLogo - phần mềm logo rùa Tin học lớp 4, lớp 5
Giáo trình MSWLogo - phần mềm logo rùa Tin học lớp 4, lớp 5
PixwaresVitNam
 
Giới thiệu phần mềm Scratch
Giới thiệu phần mềm ScratchGiới thiệu phần mềm Scratch
Giới thiệu phần mềm Scratch
PixwaresVitNam
 
Ly thuyet va bt excels t nho
Ly thuyet va bt excels t nhoLy thuyet va bt excels t nho
Ly thuyet va bt excels t nho
trieuchau9400
 
Cac van de co so kh may tinh
Cac van de co so kh may tinhCac van de co so kh may tinh
Cac van de co so kh may tinh
TunAnh346
 
Bài tập CTDL và GT 4
Bài tập CTDL và GT 4Bài tập CTDL và GT 4
Bài tập CTDL và GT 4
Hồ Lợi
 
Hướng dẫn sử dụng máy cắt Laser
Hướng dẫn sử dụng máy cắt LaserHướng dẫn sử dụng máy cắt Laser
Hướng dẫn sử dụng máy cắt Laser
Mua Sắm Giá Tốt
 
Kiểu Mảng 1 chiều
Kiểu Mảng 1 chiềuKiểu Mảng 1 chiều
Kiểu Mảng 1 chiều
HoaCat1
 
Meo vat trong cad
Meo vat trong cadMeo vat trong cad
Meo vat trong cad
phamhuongk12k2
 
"Thu Vien Sach Co Khi" – Inventor và các lệnh cơ bản
"Thu Vien Sach Co Khi" – Inventor và các lệnh cơ bản "Thu Vien Sach Co Khi" – Inventor và các lệnh cơ bản
"Thu Vien Sach Co Khi" – Inventor và các lệnh cơ bản
Thu Vien Co Khi
 
Bai giang tin hoc lop 8
Bai giang tin hoc lop 8Bai giang tin hoc lop 8
Bai giang tin hoc lop 8Hoa Phượng
 
Bài 3, tập huấn sử dụng phần mềm Geogebra 5.0
Bài 3, tập huấn sử dụng phần mềm Geogebra 5.0Bài 3, tập huấn sử dụng phần mềm Geogebra 5.0
Bài 3, tập huấn sử dụng phần mềm Geogebra 5.0
Bùi Việt Hà
 
Java exercises part 2
Java exercises part 2Java exercises part 2
Java exercises part 2
NguynMinh294
 
Bài tập CTDL và GT 11
Bài tập CTDL và GT 11Bài tập CTDL và GT 11
Bài tập CTDL và GT 11
Hồ Lợi
 
20 bai lap trinh scratch
20 bai lap trinh scratch20 bai lap trinh scratch
20 bai lap trinh scratch
LeTrang133
 
Fortran cơ sở
Fortran cơ sởFortran cơ sở
Fortran cơ sởHajunior9x
 
H hai epc_baitap
H hai epc_baitapH hai epc_baitap
H hai epc_baitapHồ Lợi
 

Similar to Unit 5 nâng cao. Bài 5. Thủ tục (20)

Giáo trình MSWLOGO Lớp 5
Giáo trình MSWLOGO Lớp 5Giáo trình MSWLOGO Lớp 5
Giáo trình MSWLOGO Lớp 5
 
Giáo trình Msw Logo lớp 5
Giáo trình Msw Logo lớp 5Giáo trình Msw Logo lớp 5
Giáo trình Msw Logo lớp 5
 
Giáo trình MSWLogo - phần mềm logo rùa Tin học lớp 4, lớp 5
Giáo trình MSWLogo - phần mềm logo rùa Tin học lớp 4, lớp 5Giáo trình MSWLogo - phần mềm logo rùa Tin học lớp 4, lớp 5
Giáo trình MSWLogo - phần mềm logo rùa Tin học lớp 4, lớp 5
 
Giới thiệu phần mềm Scratch
Giới thiệu phần mềm ScratchGiới thiệu phần mềm Scratch
Giới thiệu phần mềm Scratch
 
Ly thuyet va bt excels t nho
Ly thuyet va bt excels t nhoLy thuyet va bt excels t nho
Ly thuyet va bt excels t nho
 
Cac van de co so kh may tinh
Cac van de co so kh may tinhCac van de co so kh may tinh
Cac van de co so kh may tinh
 
Bài tập CTDL và GT 4
Bài tập CTDL và GT 4Bài tập CTDL và GT 4
Bài tập CTDL và GT 4
 
Hướng dẫn sử dụng máy cắt Laser
Hướng dẫn sử dụng máy cắt LaserHướng dẫn sử dụng máy cắt Laser
Hướng dẫn sử dụng máy cắt Laser
 
Kiểu Mảng 1 chiều
Kiểu Mảng 1 chiềuKiểu Mảng 1 chiều
Kiểu Mảng 1 chiều
 
Meo vat trong cad
Meo vat trong cadMeo vat trong cad
Meo vat trong cad
 
"Thu Vien Sach Co Khi" – Inventor và các lệnh cơ bản
"Thu Vien Sach Co Khi" – Inventor và các lệnh cơ bản "Thu Vien Sach Co Khi" – Inventor và các lệnh cơ bản
"Thu Vien Sach Co Khi" – Inventor và các lệnh cơ bản
 
Bai giang tin hoc lop 8
Bai giang tin hoc lop 8Bai giang tin hoc lop 8
Bai giang tin hoc lop 8
 
Bài 3, tập huấn sử dụng phần mềm Geogebra 5.0
Bài 3, tập huấn sử dụng phần mềm Geogebra 5.0Bài 3, tập huấn sử dụng phần mềm Geogebra 5.0
Bài 3, tập huấn sử dụng phần mềm Geogebra 5.0
 
Java exercises part 2
Java exercises part 2Java exercises part 2
Java exercises part 2
 
J2 me 07_2
J2 me 07_2J2 me 07_2
J2 me 07_2
 
Bài tập CTDL và GT 11
Bài tập CTDL và GT 11Bài tập CTDL và GT 11
Bài tập CTDL và GT 11
 
20 bai lap trinh scratch
20 bai lap trinh scratch20 bai lap trinh scratch
20 bai lap trinh scratch
 
Fortran cơ sở
Fortran cơ sởFortran cơ sở
Fortran cơ sở
 
H hai epc_baitap
H hai epc_baitapH hai epc_baitap
H hai epc_baitap
 
344444
344444344444
344444
 

More from Bùi Việt Hà

Tập huấn, giới thiệu TKB 10.0 bản đầy đủ.
Tập huấn, giới thiệu TKB 10.0 bản đầy đủ.Tập huấn, giới thiệu TKB 10.0 bản đầy đủ.
Tập huấn, giới thiệu TKB 10.0 bản đầy đủ.
Bùi Việt Hà
 
Danh sách mới nhất các phần mềm và dịch vụ iQB 8.0
Danh sách mới nhất các phần mềm và dịch vụ iQB 8.0Danh sách mới nhất các phần mềm và dịch vụ iQB 8.0
Danh sách mới nhất các phần mềm và dịch vụ iQB 8.0
Bùi Việt Hà
 
Giới thiệu phần mềm iQB Cat 8.0
Giới thiệu phần mềm iQB Cat 8.0Giới thiệu phần mềm iQB Cat 8.0
Giới thiệu phần mềm iQB Cat 8.0
Bùi Việt Hà
 
Giới thiệu phần mềm Geogebra 5.0
Giới thiệu phần mềm Geogebra 5.0Giới thiệu phần mềm Geogebra 5.0
Giới thiệu phần mềm Geogebra 5.0
Bùi Việt Hà
 
Thiết kế bài giảng bằng video
Thiết kế bài giảng bằng videoThiết kế bài giảng bằng video
Thiết kế bài giảng bằng video
Bùi Việt Hà
 
Thiết kế bài giảng điện tử, elearning. Cơ bản.
Thiết kế bài giảng điện tử, elearning. Cơ bản.Thiết kế bài giảng điện tử, elearning. Cơ bản.
Thiết kế bài giảng điện tử, elearning. Cơ bản.
Bùi Việt Hà
 
Giới thiệu nhanh phần mềm bảng tương tác ActivInspire
Giới thiệu nhanh phần mềm bảng tương tác ActivInspireGiới thiệu nhanh phần mềm bảng tương tác ActivInspire
Giới thiệu nhanh phần mềm bảng tương tác ActivInspire
Bùi Việt Hà
 
Thiết kế bài giảng elearning. Phần Cơ bản
Thiết kế bài giảng elearning. Phần Cơ bảnThiết kế bài giảng elearning. Phần Cơ bản
Thiết kế bài giảng elearning. Phần Cơ bản
Bùi Việt Hà
 
Thiết kế bài giảng elearning. Phần Cơ bản.
Thiết kế bài giảng elearning. Phần Cơ bản. Thiết kế bài giảng elearning. Phần Cơ bản.
Thiết kế bài giảng elearning. Phần Cơ bản.
Bùi Việt Hà
 
CS4S Số 1(8) 2016
CS4S Số 1(8) 2016CS4S Số 1(8) 2016
CS4S Số 1(8) 2016
Bùi Việt Hà
 
Tập huấn giới thiệu phần mềm và dịch vụ hỗ trợ giáo viên Tiếng Việt Tiểu học
Tập huấn giới thiệu phần mềm và dịch vụ hỗ trợ giáo viên Tiếng Việt Tiểu họcTập huấn giới thiệu phần mềm và dịch vụ hỗ trợ giáo viên Tiếng Việt Tiểu học
Tập huấn giới thiệu phần mềm và dịch vụ hỗ trợ giáo viên Tiếng Việt Tiểu học
Bùi Việt Hà
 
Tập huấn giới thiệu phần mềm và dịch vụ hỗ trợ giáo viên Toán Tiểu học
Tập huấn giới thiệu phần mềm và dịch vụ hỗ trợ giáo viên Toán Tiểu họcTập huấn giới thiệu phần mềm và dịch vụ hỗ trợ giáo viên Toán Tiểu học
Tập huấn giới thiệu phần mềm và dịch vụ hỗ trợ giáo viên Toán Tiểu học
Bùi Việt Hà
 
7 bước xếp thời khóa biểu
7 bước xếp thời khóa biểu7 bước xếp thời khóa biểu
7 bước xếp thời khóa biểu
Bùi Việt Hà
 
Giới thiệu tổng quan giải pháp Ngân hàng câu hỏi thông minh iQB 8.0
Giới thiệu tổng quan giải pháp Ngân hàng câu hỏi thông minh iQB 8.0Giới thiệu tổng quan giải pháp Ngân hàng câu hỏi thông minh iQB 8.0
Giới thiệu tổng quan giải pháp Ngân hàng câu hỏi thông minh iQB 8.0
Bùi Việt Hà
 
Tập huấn chi tiết phần mềm TKB 10.0
Tập huấn chi tiết phần mềm TKB 10.0Tập huấn chi tiết phần mềm TKB 10.0
Tập huấn chi tiết phần mềm TKB 10.0
Bùi Việt Hà
 
Unit 1. Tổng quan Scratch
Unit 1. Tổng quan ScratchUnit 1. Tổng quan Scratch
Unit 1. Tổng quan Scratch
Bùi Việt Hà
 

More from Bùi Việt Hà (16)

Tập huấn, giới thiệu TKB 10.0 bản đầy đủ.
Tập huấn, giới thiệu TKB 10.0 bản đầy đủ.Tập huấn, giới thiệu TKB 10.0 bản đầy đủ.
Tập huấn, giới thiệu TKB 10.0 bản đầy đủ.
 
Danh sách mới nhất các phần mềm và dịch vụ iQB 8.0
Danh sách mới nhất các phần mềm và dịch vụ iQB 8.0Danh sách mới nhất các phần mềm và dịch vụ iQB 8.0
Danh sách mới nhất các phần mềm và dịch vụ iQB 8.0
 
Giới thiệu phần mềm iQB Cat 8.0
Giới thiệu phần mềm iQB Cat 8.0Giới thiệu phần mềm iQB Cat 8.0
Giới thiệu phần mềm iQB Cat 8.0
 
Giới thiệu phần mềm Geogebra 5.0
Giới thiệu phần mềm Geogebra 5.0Giới thiệu phần mềm Geogebra 5.0
Giới thiệu phần mềm Geogebra 5.0
 
Thiết kế bài giảng bằng video
Thiết kế bài giảng bằng videoThiết kế bài giảng bằng video
Thiết kế bài giảng bằng video
 
Thiết kế bài giảng điện tử, elearning. Cơ bản.
Thiết kế bài giảng điện tử, elearning. Cơ bản.Thiết kế bài giảng điện tử, elearning. Cơ bản.
Thiết kế bài giảng điện tử, elearning. Cơ bản.
 
Giới thiệu nhanh phần mềm bảng tương tác ActivInspire
Giới thiệu nhanh phần mềm bảng tương tác ActivInspireGiới thiệu nhanh phần mềm bảng tương tác ActivInspire
Giới thiệu nhanh phần mềm bảng tương tác ActivInspire
 
Thiết kế bài giảng elearning. Phần Cơ bản
Thiết kế bài giảng elearning. Phần Cơ bảnThiết kế bài giảng elearning. Phần Cơ bản
Thiết kế bài giảng elearning. Phần Cơ bản
 
Thiết kế bài giảng elearning. Phần Cơ bản.
Thiết kế bài giảng elearning. Phần Cơ bản. Thiết kế bài giảng elearning. Phần Cơ bản.
Thiết kế bài giảng elearning. Phần Cơ bản.
 
CS4S Số 1(8) 2016
CS4S Số 1(8) 2016CS4S Số 1(8) 2016
CS4S Số 1(8) 2016
 
Tập huấn giới thiệu phần mềm và dịch vụ hỗ trợ giáo viên Tiếng Việt Tiểu học
Tập huấn giới thiệu phần mềm và dịch vụ hỗ trợ giáo viên Tiếng Việt Tiểu họcTập huấn giới thiệu phần mềm và dịch vụ hỗ trợ giáo viên Tiếng Việt Tiểu học
Tập huấn giới thiệu phần mềm và dịch vụ hỗ trợ giáo viên Tiếng Việt Tiểu học
 
Tập huấn giới thiệu phần mềm và dịch vụ hỗ trợ giáo viên Toán Tiểu học
Tập huấn giới thiệu phần mềm và dịch vụ hỗ trợ giáo viên Toán Tiểu họcTập huấn giới thiệu phần mềm và dịch vụ hỗ trợ giáo viên Toán Tiểu học
Tập huấn giới thiệu phần mềm và dịch vụ hỗ trợ giáo viên Toán Tiểu học
 
7 bước xếp thời khóa biểu
7 bước xếp thời khóa biểu7 bước xếp thời khóa biểu
7 bước xếp thời khóa biểu
 
Giới thiệu tổng quan giải pháp Ngân hàng câu hỏi thông minh iQB 8.0
Giới thiệu tổng quan giải pháp Ngân hàng câu hỏi thông minh iQB 8.0Giới thiệu tổng quan giải pháp Ngân hàng câu hỏi thông minh iQB 8.0
Giới thiệu tổng quan giải pháp Ngân hàng câu hỏi thông minh iQB 8.0
 
Tập huấn chi tiết phần mềm TKB 10.0
Tập huấn chi tiết phần mềm TKB 10.0Tập huấn chi tiết phần mềm TKB 10.0
Tập huấn chi tiết phần mềm TKB 10.0
 
Unit 1. Tổng quan Scratch
Unit 1. Tổng quan ScratchUnit 1. Tổng quan Scratch
Unit 1. Tổng quan Scratch
 

Recently uploaded

Chuong 2 Ngu am hoc - Dẫn luận ngôn ngữ - FTU
Chuong 2 Ngu am hoc - Dẫn luận ngôn ngữ - FTUChuong 2 Ngu am hoc - Dẫn luận ngôn ngữ - FTU
Chuong 2 Ngu am hoc - Dẫn luận ngôn ngữ - FTU
nvlinhchi1612
 
CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KHOA HỌC TỰ NHIÊN 9 CHƯƠNG TRÌNH MỚI - PHẦN...
CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KHOA HỌC TỰ NHIÊN 9 CHƯƠNG TRÌNH MỚI - PHẦN...CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KHOA HỌC TỰ NHIÊN 9 CHƯƠNG TRÌNH MỚI - PHẦN...
CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KHOA HỌC TỰ NHIÊN 9 CHƯƠNG TRÌNH MỚI - PHẦN...
Nguyen Thanh Tu Collection
 
BÀI TẬP BỔ TRỢ TIẾNG ANH I-LEARN SMART WORLD 9 CẢ NĂM CÓ TEST THEO UNIT NĂM H...
BÀI TẬP BỔ TRỢ TIẾNG ANH I-LEARN SMART WORLD 9 CẢ NĂM CÓ TEST THEO UNIT NĂM H...BÀI TẬP BỔ TRỢ TIẾNG ANH I-LEARN SMART WORLD 9 CẢ NĂM CÓ TEST THEO UNIT NĂM H...
BÀI TẬP BỔ TRỢ TIẾNG ANH I-LEARN SMART WORLD 9 CẢ NĂM CÓ TEST THEO UNIT NĂM H...
Nguyen Thanh Tu Collection
 
Chương III (Nội dung vẽ sơ đồ tư duy chương 3)
Chương III (Nội dung vẽ sơ đồ tư duy chương 3)Chương III (Nội dung vẽ sơ đồ tư duy chương 3)
Chương III (Nội dung vẽ sơ đồ tư duy chương 3)
duykhoacao
 
insulin cho benh nhan nam vien co tang duong huyet
insulin cho benh nhan nam vien co tang duong huyetinsulin cho benh nhan nam vien co tang duong huyet
insulin cho benh nhan nam vien co tang duong huyet
lmhong80
 
100 DẪN CHỨNG NGHỊ LUẬN XÃ HỘiI HAY.docx
100 DẪN CHỨNG NGHỊ LUẬN XÃ HỘiI HAY.docx100 DẪN CHỨNG NGHỊ LUẬN XÃ HỘiI HAY.docx
100 DẪN CHỨNG NGHỊ LUẬN XÃ HỘiI HAY.docx
khanhthy3000
 
Chương 3 Linh kien ban dan và KD dien tu - Copy.ppt
Chương 3 Linh kien ban dan và KD dien tu - Copy.pptChương 3 Linh kien ban dan và KD dien tu - Copy.ppt
Chương 3 Linh kien ban dan và KD dien tu - Copy.ppt
PhiTrnHngRui
 
Sinh-12-Chuyên-2022-2023.dành cho ôn thi hsg
Sinh-12-Chuyên-2022-2023.dành cho ôn thi hsgSinh-12-Chuyên-2022-2023.dành cho ôn thi hsg
Sinh-12-Chuyên-2022-2023.dành cho ôn thi hsg
vivan030207
 
LỊCH SỬ 12 - CHUYÊN ĐỀ 10 - TRẮC NGHIỆM.pptx
LỊCH SỬ 12 - CHUYÊN ĐỀ 10 - TRẮC NGHIỆM.pptxLỊCH SỬ 12 - CHUYÊN ĐỀ 10 - TRẮC NGHIỆM.pptx
LỊCH SỬ 12 - CHUYÊN ĐỀ 10 - TRẮC NGHIỆM.pptx
12D241NguynPhmMaiTra
 
Dẫn luận ngôn ngữ - Tu vung ngu nghia.pptx
Dẫn luận ngôn ngữ - Tu vung ngu nghia.pptxDẫn luận ngôn ngữ - Tu vung ngu nghia.pptx
Dẫn luận ngôn ngữ - Tu vung ngu nghia.pptx
nvlinhchi1612
 
Ngân hàng điện tử số ptit - giảng viên cô Hà
Ngân hàng điện tử số ptit - giảng viên cô HàNgân hàng điện tử số ptit - giảng viên cô Hà
Ngân hàng điện tử số ptit - giảng viên cô Hà
onLongV
 
Ảnh hưởng của nhân sinh quan Phật giáo đến đời sống tinh thần Việt Nam hiện nay
Ảnh hưởng của nhân sinh quan Phật giáo đến đời sống tinh thần Việt Nam hiện nayẢnh hưởng của nhân sinh quan Phật giáo đến đời sống tinh thần Việt Nam hiện nay
Ảnh hưởng của nhân sinh quan Phật giáo đến đời sống tinh thần Việt Nam hiện nay
chinhkt50
 
Quan Tri Doi Moi Sang Tao_ Innovation Management
Quan Tri Doi Moi Sang Tao_ Innovation ManagementQuan Tri Doi Moi Sang Tao_ Innovation Management
Quan Tri Doi Moi Sang Tao_ Innovation Management
ChuPhan32
 
ÔN-TẬP-CHƯƠNG1 Lịch sử đảng Việt Nam chủ đề 2
ÔN-TẬP-CHƯƠNG1 Lịch sử đảng Việt Nam chủ đề 2ÔN-TẬP-CHƯƠNG1 Lịch sử đảng Việt Nam chủ đề 2
ÔN-TẬP-CHƯƠNG1 Lịch sử đảng Việt Nam chủ đề 2
nhanviet247
 

Recently uploaded (14)

Chuong 2 Ngu am hoc - Dẫn luận ngôn ngữ - FTU
Chuong 2 Ngu am hoc - Dẫn luận ngôn ngữ - FTUChuong 2 Ngu am hoc - Dẫn luận ngôn ngữ - FTU
Chuong 2 Ngu am hoc - Dẫn luận ngôn ngữ - FTU
 
CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KHOA HỌC TỰ NHIÊN 9 CHƯƠNG TRÌNH MỚI - PHẦN...
CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KHOA HỌC TỰ NHIÊN 9 CHƯƠNG TRÌNH MỚI - PHẦN...CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KHOA HỌC TỰ NHIÊN 9 CHƯƠNG TRÌNH MỚI - PHẦN...
CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KHOA HỌC TỰ NHIÊN 9 CHƯƠNG TRÌNH MỚI - PHẦN...
 
BÀI TẬP BỔ TRỢ TIẾNG ANH I-LEARN SMART WORLD 9 CẢ NĂM CÓ TEST THEO UNIT NĂM H...
BÀI TẬP BỔ TRỢ TIẾNG ANH I-LEARN SMART WORLD 9 CẢ NĂM CÓ TEST THEO UNIT NĂM H...BÀI TẬP BỔ TRỢ TIẾNG ANH I-LEARN SMART WORLD 9 CẢ NĂM CÓ TEST THEO UNIT NĂM H...
BÀI TẬP BỔ TRỢ TIẾNG ANH I-LEARN SMART WORLD 9 CẢ NĂM CÓ TEST THEO UNIT NĂM H...
 
Chương III (Nội dung vẽ sơ đồ tư duy chương 3)
Chương III (Nội dung vẽ sơ đồ tư duy chương 3)Chương III (Nội dung vẽ sơ đồ tư duy chương 3)
Chương III (Nội dung vẽ sơ đồ tư duy chương 3)
 
insulin cho benh nhan nam vien co tang duong huyet
insulin cho benh nhan nam vien co tang duong huyetinsulin cho benh nhan nam vien co tang duong huyet
insulin cho benh nhan nam vien co tang duong huyet
 
100 DẪN CHỨNG NGHỊ LUẬN XÃ HỘiI HAY.docx
100 DẪN CHỨNG NGHỊ LUẬN XÃ HỘiI HAY.docx100 DẪN CHỨNG NGHỊ LUẬN XÃ HỘiI HAY.docx
100 DẪN CHỨNG NGHỊ LUẬN XÃ HỘiI HAY.docx
 
Chương 3 Linh kien ban dan và KD dien tu - Copy.ppt
Chương 3 Linh kien ban dan và KD dien tu - Copy.pptChương 3 Linh kien ban dan và KD dien tu - Copy.ppt
Chương 3 Linh kien ban dan và KD dien tu - Copy.ppt
 
Sinh-12-Chuyên-2022-2023.dành cho ôn thi hsg
Sinh-12-Chuyên-2022-2023.dành cho ôn thi hsgSinh-12-Chuyên-2022-2023.dành cho ôn thi hsg
Sinh-12-Chuyên-2022-2023.dành cho ôn thi hsg
 
LỊCH SỬ 12 - CHUYÊN ĐỀ 10 - TRẮC NGHIỆM.pptx
LỊCH SỬ 12 - CHUYÊN ĐỀ 10 - TRẮC NGHIỆM.pptxLỊCH SỬ 12 - CHUYÊN ĐỀ 10 - TRẮC NGHIỆM.pptx
LỊCH SỬ 12 - CHUYÊN ĐỀ 10 - TRẮC NGHIỆM.pptx
 
Dẫn luận ngôn ngữ - Tu vung ngu nghia.pptx
Dẫn luận ngôn ngữ - Tu vung ngu nghia.pptxDẫn luận ngôn ngữ - Tu vung ngu nghia.pptx
Dẫn luận ngôn ngữ - Tu vung ngu nghia.pptx
 
Ngân hàng điện tử số ptit - giảng viên cô Hà
Ngân hàng điện tử số ptit - giảng viên cô HàNgân hàng điện tử số ptit - giảng viên cô Hà
Ngân hàng điện tử số ptit - giảng viên cô Hà
 
Ảnh hưởng của nhân sinh quan Phật giáo đến đời sống tinh thần Việt Nam hiện nay
Ảnh hưởng của nhân sinh quan Phật giáo đến đời sống tinh thần Việt Nam hiện nayẢnh hưởng của nhân sinh quan Phật giáo đến đời sống tinh thần Việt Nam hiện nay
Ảnh hưởng của nhân sinh quan Phật giáo đến đời sống tinh thần Việt Nam hiện nay
 
Quan Tri Doi Moi Sang Tao_ Innovation Management
Quan Tri Doi Moi Sang Tao_ Innovation ManagementQuan Tri Doi Moi Sang Tao_ Innovation Management
Quan Tri Doi Moi Sang Tao_ Innovation Management
 
ÔN-TẬP-CHƯƠNG1 Lịch sử đảng Việt Nam chủ đề 2
ÔN-TẬP-CHƯƠNG1 Lịch sử đảng Việt Nam chủ đề 2ÔN-TẬP-CHƯƠNG1 Lịch sử đảng Việt Nam chủ đề 2
ÔN-TẬP-CHƯƠNG1 Lịch sử đảng Việt Nam chủ đề 2
 

Unit 5 nâng cao. Bài 5. Thủ tục

  • 1. Lập trình Scratch nâng cao Thủ tục Bùi Việt Hà, habuiviet@gmail.com,
  • 2. Thủ tục trong Scratch Procedure
  • 3. Thủ tục là gì?  Thủ tục là 1 nhóm các lệnh kết nối lại với nhau để tạo ra 1 lệnh mới.  Thủ tục được tạo riêng cho từng nhân vật, sân khấu và không dung chung được.  Thủ tục có 2 loại: có tham số và không có tham số riêng.  Thủ tục không có tham số sẽ tạo ra 1 lệnh mới không có tham số.  Thủ tục có tham số sẽ tạo ra các lệnh có tham số đầu vào như nhiều lệnh khác trong Scratch.
  • 4. Lệnh khởi tạo thủ tục riêng  Lệnh: New Block  Mỗi thủ tục là 1 nhóm lệnh  Cho phép xác định nhiều tham số đầu vào cho thủ tục. Các tham số này có thể là: số, ký tự hoặc logic (đúng/sai).
  • 5. Ý nghĩa của thủ tục  Thủ tục tạo ra các lệnh mới, làm cho hệ thống lệnh của Sratch thêm phong phú.  Một đoạn chương trình thay bằng 1 lệnh có thể dung lại nhiều lần, tiết kiệm không gian và câu lệnh.  Tạo ra các mdule con, làm cho chương trình chính trở nên sáng sủa, rõ ràng hơn.  Đưa bài toán lớn thành các bài toán con và giải quyết từng phần độc lập. Đây chính là 1 trong những tư duy cơ bản của người lập trình.
  • 6. Thủ tục không tham số
  • 7. Định nghĩa thủ tục không tham số Tên thủ tục xuất hiện như 1 lệnh trong nhóm More Blocks
  • 8. Ví dụ 1: thủ tục tìm Max trong dãy Tạo trước: - Mảng Day_so - Các biến nhớ: Max, Stt Định nghĩa thủ tục Tìm Max như hình bên.
  • 9. Thủ tục có tham số
  • 10. Thủ tục có tham số Định nghĩa thủ tục (có hoặc không có tham số) Nội dung thủ đục viết ngay phía dưới Lời gọi thủ tục trong Script (có tham số)
  • 11. Ví dụ 2:  Thủ tục vẽ 1 đa giác đều Chú ý tham số trong thủ tục có màu xanh để phân biệt với biến nhớ màu nâu
  • 12. Ví dụ 3:  Thủ tục vẽ 1 hình tròn biết tâm và bán kính
  • 13. Chú ý quan trọng  Nhân vật trong Scratch có thể lưu lại trong các tệp dạng *.sprites2, trong tệp này sẽ lưu trữ các thông tin:  Toàn bộ các trang phục  Toàn bộ các âm thanh  Toàn bộ các biến nhớ, danh sách (chung và riêng)  Toàn bộ các thủ tục.
  • 14. Bài tập 5.1: Viết các thủ tục sau (không tham số):  Thủ tục tính tổng của một dãy số cho trước trong 1 biến nhớ dạng List.  Thủ tục vẽ ngôi sao 5 cánh.  Thủ tục vẽ tam giác đều, tứ giác đều, ngũ giác đều.  Thủ tục vẽ đường tròn lớn trên màn hình.  Thủ tục vẽ đường tròn nhỏ trên màn hình.
  • 15. Bài tập 5.2: Viết các thủ tục sau có tham số.  Thủ tục vẽ hình đa giác đều n cạnh, n là tham số đầu vào.  Thủ tục liệt kê tất cả các số lẻ < n với n là tham số đầu vào.  Thủ tục vẽ đường tròn với bán kính R cho trước như tham số đầu vào.  Thủ tục vẽ hình bông hoa n cánh với cánh là các hình tròn nhỏ.
  • 16. Bài tập 5.3: Chương trình vẽ vòng tròn  Trên màn hình có sẵn 1 biến nhớ R có thể thay đổi ngay trên màn hình.  Trên màn hình có 1 số nút tròn có màu sắc khác nhau, khi nháy lên 1 nút thì màu sắc sẽ thay đổi tại ô vuông bên cạnh.  Khi nháy chuột lên màn hình, phần mềm sẽ vẽ 1 đường tròn có tâm tại vị trí đã nháy chuột và màu sắc trùng với màu đã chọn.
  • 17. Phụ lục 1: các lệnh chính Thiết kế một bài mô phỏng hoàn chỉnh. Chia sẻ cộng đồng sử dụng Scratch
  • 18. Motion – các lệnh mô tả chuyển động
  • 19. Dịch chuyển nhân vật 10 bước theo hướng hiện thời. Xoay nhân vật 15 độ theo chiều kim đồng hồ. Xoay nhân vật 15 độ ngược chiều kim đồng hồ. Quay nhân vật theo hướng được xác định (trong hình: 90 độ). Quay nhân vật theo hướng của 1 nhân vật khác. Chọn nhân vật khác này tại vị trí có hình tam giác nhỏ. Di chuyển nhân vật đến vị trí có tọa độ X, Y tương ứng. Lệnh này tương đương với việc thực hiện đồng thời 2 lệnh Set X to và Set Y to.
  • 20. Chuyển đến vị trí của con trỏ chuột hoặc nhân vật khác được xác định bởi chọn từ bảng chọn. Di chuyển đến vị trí (X, Y) trong khoảng thời gian nhất định tính bằng giây. Thời gian có thể nhập là số thập phân, ví dụ 1.5 là 1 giây rưỡi. Thay đổi tọa độ X của nhân vật theo giá trị cho trong lệnh. Giá trị có thể là số dương hoặc số âm. Thiết lập giá trị cụ thể tọa độ X của nhân vật. Thay đổi tọa độ Y của nhân vật theo giá trị cho trong lệnh. Giá trị có thể là số dương hoặc số âm. Thiết lập giá trị cụ thể tọa độ Y của nhân vật. Nếu gặp cạnh màn hình, quay lại. Đây là lệnh rất quan trọng. Lệnh sẽ điều khiển nhân vật khi di chuyển gặp cạnh của màn hình thì nhân vật sẽ "bật" trở lại theo nguyên tắc đối xứng gương. Thiết lập kiểu quay của nhân vật (ví dụ khi gặp cạnh màn hình). Có 3 kiểu quay: trái - phải (right-left), không quay (do not rotate), quay tròn (all around).
  • 21. Looks – các lệnh giao tiếp và thay đổi thể hiện
  • 22. Thể hiện dòng chữ "Hello" trong 1 khoảng thời gian <2> tính bằng giây. Trong thời gian đó chương trình sẽ tạm dừng. Thể hiện dòng chữ "Hello" trong khi chương trình vẫn chạy bình thường. Thể hiện dòng chữ suy nghĩ "Hmm…" trong 1 khoảng thời gian <2> tính bằng giây. Trong thời gian đó chương trình sẽ tạm dừng. Thể hiện dòng chữ suy nghĩ "Hmm…" trong khi chương trình vẫn chạy bình thường. Hiện nhân vật. Ẩn nhân vật. Thay đổi kiểu trang phục của nhân vật sang dạng được hiện trong danh sách bên phải. Thay đổi kiểu trang phục của nhân vật dang dạng tiếp theo (trong danh sách).
  • 23. Thay đổi sân khấu nền sang dạng <backdrop1> trong danh sách chọn bên phải. Thay đổi hiệu ứng bên ngoài của nhân vật theo giá trị <25> cho trước. Các hiệu ứng được chọn trong danh sách, như color, fisheye, … Thiết lập giá trị của hiệu ứng bên ngoài của nhân vật theo giá trị cho trước. Các hiệu ứng được chọn trong danh sách, như color, fisheye,… Hủy tất cả hiệu ứng thể hiện của nhân vật, quay trở về trạng thái ban đầu. Thay đổi kích thước của nhân vật theo giá trị <10> % cho trước so với kích thước hiện thời. Giá trị có thể là số dương hoặc âm. Thiết lập kích thước của nhân vật là <100>% so với kích thước gốc. Chuyển nhân vật lên lớp trên cùng. Chuyển nhân vật xuống <1> lớp. (hàm) trả lại số thứ tự của trang phục hiện thời của nhân vật. (hàm) trả lại tên của nền sân khấu hiện thời. (hàm) trả lại kích thức hiện thời của nhân vật.
  • 24. Thay đổi sân khấu nền sang dạng <backdrop1> trong danh sách chọn bên phải. Thay đổi sân khấu nền sang dạng trong danh sách chọn bên phải và chờ thực hiện các lệnh của lệnh điều khiển sau “When backdrop swiches to”. Chuyển nền sân khấu sang kiểu tiếp theo. Thay đổi hiệu ứng bên ngoài của sân khấu theo giá trị <25> cho trước. Các hiệu ứng được chọn trong danh sách, như color, fisheye, … Thiết lập giá trị của hiệu ứng bên ngoài của nền sân khấu theo giá trị cho trước. Các hiệu ứng được chọn trong danh sách, như color, fisheye, … Hủy tất cả hiệu ứng thể hiện của sân khấu, quay trở về trạng thái ban đầu. (hàm) trả lại số thứ tự của nền sân khấu hiện thời trong danh sách. (hàm) trả lại tên của nền sân khấu hiện thời.
  • 25. Sound – các lệnh điều khiển âm thanh
  • 26. Bật âm thanh <meow> theo âm thanh trong danh sách bên phải và không dừng chạy chương trình. Bật âm thanh <meow> theo âm thanh trong danh sách bên phải, chương trình dừng lại đợi kết thúc âm thanh. Tắt tất cả âm thanh. Đánh trống với tốc độ <0.25> (1/4) của nhịp trống. Lựa chọn kiểu trống trong danh sách được đánh số. Tạm nghỉ đánh trống trong thời gian <0.25> (1/4) nhịp trống. Chơi nốt nhạc <60> (nốt C) trong danh sách trong thời gian <0.5> nhịp trống. Chọn công cụ chơi nhạc <1> trong danh sách. Thay đổi độ lớn âm thanh theo tỉ lệ <-10> phần trăm so với hiện thời. Cho phép nhập số dương và âm. Thiết lập độ lớn âm thanh theo mức <100> phần trăm của loa hệ thống (máy tính). (hàm) trả lại độ lớn âm thanh hiện thời của loa hệ thống. Thay đổi nhịp trống, tăng lên (hoặc giảm đi) <20> nhịp trống trong mỗi phút. Thiết lập nhịp trống theo <60> nhịp đập trong 1 phút. (hàm) trả lại giá trị nhịp trống hiện thời là số lượng nhịp trống trong 1 phút.
  • 27. Pen – các lệnh điều khiển bút và màu sắc
  • 28. Xóa tất cả các hình đồ họa được vẽ trước đó bới bút (pen). In (hiển thị) hình ảnh nhân vật trên màn hình (chú ý: hình ảnh này không nằm trong sân khấu). Đặt chế độ hạ bút để bắt đầu vẽ theo vết chuyển động của nhân vật. Đặt chế độ nhấc bút không vẽ nữa. Đặt màu sắc cho bút theo mẫu màu được chọn bởi chuột. Thay đổi màu của bút theo giá trị <10> được nhập trực tiếp. Cho phép giá trị âm hoặc dương. Giá trị màu được thiết lập theo hiệu ứng màu sắc (color effect). Thiết lập màu cho bút theo giá trị màu. Thay đổi độ mờ của bút theo giá trị <10>. Độ mờ được đo bởi các giá trị từ 0 đến 100. Thiết lập độ mờ của bút theo giá trị <50>. Độ mờ được đo bởi các giá trị từ 0 đến 100. Thay đổi kích thước của bút theo <1> pixel. Giá trị thay đổi có thể dương hoặc âm. Thiết lập kích thước bút theo giá trị <1> pixel.
  • 29. Data – các lệnh điều khiển biến nhớ, dữ liệu
  • 30. Tạo một biến nhớ mới. (hàm) trả lại giá trị hiện thời của biến nhớ. Lựa chọn có hiển thị hay không giá trị biến nhớ trên màn hình. Thể hiện của biến nhớ có dạng sau: Gán 1 giá trị cụ thể cho biến nhớ "a". Giá trị có thể là số hoặc chữ. Thay đổi biến nhớ "a" theo giá trị số (1) được nhập trực tiếp tại ô phía phải. Chú ý: giá trị bắt buộc phải là số, có thể dương hoặc âm. Nếu nhập sai thì lỗi sẽ được thông báo bởi "NaN". Hiện giá trị biến nhớ "a" trên màn hình. Ẩn không hiện giá trị biến nhớ "a" trên màn hình.
  • 31. Tạo một danh sách (mảng) giá trị mới. (hàm) trả lại giá trị của biến nhớ "b" là một dãy số hoặc văn bản. Bổ sung giá trị <"thing"> vào cuối của mảng "b". Giá trị có thể là số hoặc chữ. Xóa phần tử thứ <1> khỏi mảng "b". Chèn giá trị <"thing"> vào mảng "b" tại vị trí trước phần tử thứ <1>. Mảng "b" sẽ tăng thêm 1 phần tử. Giá trị có thể là số hoặc chữ. Thay thế phần tử thứ <1> của mảng "b" bằng giá trị mới <"thing">. Giá trị này có thể là số hoặc chữ. (hàm) trả lại giá trị của phần tử thứ <1> của mảng "b". (hàm) trả lại giá trị là số phần tử hiện có của mảng "b". (hàm logic) trả lại giá trị đúng nếu mảng "b" chứa phần tử có giá trị <"thing">. Thể hiện mảng "b" trên màn hình. Ẩn không hiện mảng "b" trên màn hình.
  • 32. Event – các lệnh điều khiển sự kiện
  • 33. Đây là lệnh "bắt đầu chương trình". Chương trình (nhóm lệnh) sẽ chạy khi nháy lên lá cờ xanh. Lệnh điều khiển bàn phím. Nhóm lệnh sẽ chạy khi phím tương ứng <Space> được bấm. Lệnh điều khiển chuột. Nhóm lệnh sẽ chạy khi nháy chuột lên nhân vật. Lệnh điều khiển theo sân khấu. Nhóm lệnh sẽ chạy khi nền sân khấu thay đổi sang <backdrop1>. Lệnh điều khiển phụ thuộc vào độ âm (loudness), thời gian (timer) và tốc độ của chuyển động (video motion). Khi các điều kiện trên thỏa mãn thì nhóm lệnh sẽ chạy. Lệnh điều khiển thông điệp. Nhóm lệnh sẽ được thực hiện khi nhân vật nhận được thông điệp <message1>. Lệnh gửi thông điệp cụ thể <message1>. Lệnh "when I receive the message" có tác dụng trả lời cho thông điệp này. Các lệnh khác vẫn chạy bình thường. Chú ý: trong lệnh này có chức năng tạo 1 thông điệp mới. Lệnh gửi thông điệp cụ thể <message1>. Khi gửi thông điệp chương trình sẽ tạm dừng và chờ cho đến khi tất cả các nhân vật khác thực hiện xong các lệnh khi nhận thông điệp này. Sau đó chương trình sẽ quay lại thực hiện các lệnh tiếp theo. Chú ý: trong lệnh này cũng có chức năng tạo 1 thông điệp mới.
  • 34. Control – các lệnh điều khiển
  • 35. Chương trình sẽ tạm dừng trong <1> giây. Nhóm lệnh trong khung sẽ thực hiện lặp <10> lần. Nhóm lệnh trong khung sẽ thực hiện lặp vô hạn lần. Lệnh điều khiển có điều kiện If. Nếu điều kiện trong biểu thức lệnh là Đúng thì nhóm lệnh trong khung sẽ được thực hiện. Lệnh điều khiển rẽ nhánh If-then-else. Nếu điều kiện trong biểu thức lệnh là Đúng thì nhóm lệnh trong khung trên sẽ được chạy, ngược lại nếu điều kiện trong biểu thức lệnh là Sai thì nhóm lệnh trong khung dưới (else) sẽ được chạy. Lệnh "dừng cho đến khi". Chương trình sẽ tạm dừng cho đến khi điều kiện trong biểu thức có giá trị Đúng. Lệnh "lặp cho đến khi". Nhóm lệnh trong khung sẽ được thực hiện lặp lại cho đến khi điều kiện trong biểu thức lệnh trả lại giá trị Đúng. Lệnh "dừng chạy". Lệnh này sẽ dừng chạy theo các khả năng lựa chọn từ ô bên phải. Có thể chọn "all" - dừng tất cả các chương trình; "this script" - chỉ dừng chương trình hiện tại; "other scripts in sprite" - dừng tất cả các
  • 36. Lệnh "khi tôi bắt đầu là một bản sao". Các lệnh trong khối này sẽ được thực hiện khi nhân vật bản sao (phân thân) được tạo ra. Lệnh thực hiện việc tạo ra 1 bản sao (phân thân) của 1 nhân vật. Nhân vật sẽ được tạo bản sao (phân thân) có thể chọn từ danh sách. "itself" là tạo phân thân cho chính mình. Có thể tạo phân thân cho nhân vật khác. Lệnh xóa đi 1 bản sao (phân thân) hiện thời.
  • 37. Sensing – các lệnh cảm biến
  • 38. Điều kiện cảm biến va chạm. Có thể chọn vật thể va chạm từ danh sách là các nhân vật, con trỏ chuột hay cạnh màn hình. Nếu có va chạm thì hàm giá trị sẽ trả lời giá trị Đúng. Điều kiện cảm biến va chạm màu sắc. Màu được chọn bằng cách nháy chuột lên vị trí có màu muốn chọn. Hàm trả lại giá trị đúng khi nhân vật va chạm với màu sắc đã chọn. Điều kiện cảm biến màu sắc va chạm màu sắc. Màu sắc có thể chọn bằng cách nháy chuột lên vị trí màu. Hàm sẽ trả lại giá trị Đúng khi 2 màu này va chạm nhau. Hàm số trả lại khoảng cách từ (tâm) nhân vật hiện thời đến 1 nhân vật khác, hoặc đến vị trí con trỏ chuột. Lệnh "hỏi và chờ". Nhân vật sẽ thể hiện câu hỏi <What's your name> và chờ nhập dữ liệu từ bàn phím. Giá trị được nhập từ bàn phím (số hoặc chữ) sau khi bấm Enter sẽ được lưu trong biến nhớ "answer". Hình ảnh thể hiện khi thực hiện lệnh này. Biến nhớ "Answer" dùng để lưu giá trị nhập dữ liệu từ bàn phím của lệnh trên. Cảm biến bàn phím. Hàm này sẽ trả lại giá trị Đúng nếu phím tương ứng <Space> được bấm.
  • 39. Cảm biến chuột. Hàm sẽ trả lại giá trị đúng nếu chuột được nhấn (chuột trái). (hàm) trả lại tọa độ X của vị trí chuột hiện thời. (hàm) trả lại tọa độ Y của vị trí chuột hiện thời. (hàm) trả lại giá trị hiện thời của âm thanh loa hệ thống. (hàm) trả lại giá trị là các tham số liên quan đến video camera hiện thời tương ứng với nhân vật hoặc sân khấu. Các tham số có thể tính: - motion: số lượng chuyển động. - direction: hướng chuyển động Lệnh bật / tắt camera của máy tính. Camera sẽ dùng để điều khiển hoạt động và nhân vật trên màn hình. Lệnh thiết lập độ trong suốt của video camera trên màn hình. Giá trị có thể thiết lập từ 0% đến 100%. Vậy video có độ trong suốt = 100% sẽ không hiện trên màn hình. (hàm) trả lại giá trị thời gian bằng giây tính từ lúc chương trình bắt đầu chạy. Lệnh có tác dụng đặt lại tham số "timer" về 0.
  • 40. (hàm) trả lại giá trị các tham số của nhân vật được chọn tại ô bên phải lệnh. Các tham số có thể trả lại giá trị bao gồm: - x position: tọa độ X - y position: tọa độ Y - direction: hướng - costume #: số thứ tự của trang phục - costume name: tên của trang phục - size: kích thước nhân vật - volume: độ lớn của âm thanh. (hàm) trả lại giá trị thời gian hiện thời được tính theo tham số chọn trong ô của lệnh: - year: năm (ví dụ: 2016) - month: tháng (ví dụ: 3, 112) - date: ngày của tháng (ví dụ: 20, 131) - day of week: ngày của tuần (ví dụ: 2, 17) - hour: giờ hiện thời (ví dụ: 14, 023) - minute: phút hiện thời (ví dụ: 56. 059) - second: giây hiện thời (ví dụ: 59. 059) (hàm) trả lại số ngày của thế kỷ 21, tính từ năm 2000. (hàm) trả lại tên tài khoản người dùng trên trang scratch.mit.edu.
  • 41. Operators – Biểu thức logic & toán học
  • 42. (hàm) phép cộng 2 số (hàm) phép trừ 2 số (hàm) phép nhân 2 số (hàm) phép chia 2 số, kết quả thập phân. (hàm) trả lại số ngẫu nhiên giữa 2 giá trị số. Biểu thức logic mô tả quan hệ giữa 2 số. Biểu thức trả lại giá trị Đúng nến số thứ nhất < số thứ 2. Biểu thức logic mô tả quan hệ giữa 2 số. Biểu thức trả lại giá trị Đúng nến số thứ nhất > số thứ 2. Biểu thức logic "and" (và). Biểu thức logic "or" (hoặc) Biểu thức logic phủ định "not".
  • 43. (hàm) toán tử nối 2 xâu ký tự. (hàm) trả lại ký tự thứ <1> của xâu ký tự <world> (hàm) trả lại độ dài của xâu ký tự <world> (hàm) phép toán tính thương số của phép chia số nguyên "mod". (hàm) phép tính làm tròn số. Trả lại phần nguyên của 1 số. (hàm) trả lại giá trị là kết quả của các hàm toán học của 1 số. Hàm toán học được chọn từ danh sách trên dòng lệnh.

Editor's Notes

  1. y