Nội dung bài Unit 14: Making Plans – Tiếng Anh Lớp 6, tìm hiểu chủ đề “lên kế hoạch” qua các phần: A. Vacation Destinations, B. Free Time Plans, C. Suggestions. Mời các bạn theo dõi nội dung ngay dưới đây.
[Bản đọc thử] Sách Tuyệt Đỉnh Luyện Đề Môn Tiếng Anh 2015 - Megabook.vn Megabook
Đây là bản đọc thử Sách Tuyệt Đỉnh Luyện Đề Môn Tiếng Anh 2015 của Megabook, các em có thể tham khảo.
------------------------------------------------------------------------------
Các em có thể tham khảo bộ sách hay của Megabook tại địa chỉ sau nhé ;)
http://megabook.vn/
Chúc các em học tốt ^^
Nội dung bài Unit 6: After School – Tiếng Anh Lớp 7, tìm hiểu bài học về “sau giờ học” qua các phần: A. What Do You Do?, B. Let’s Go!. Mời các bạn theo dõi nội dung ngay dưới đây.
Nội dung bài Unit 15: Countries – Tiếng Anh Lớp 6, tìm hiểu chủ đề “quốc gia” qua các phần: A. We Are The World, B. Cities, Buildings And People, C. Natural Features. Mời các bạn theo dõi ngay dưới đây.
[Ebook và audio] 400 câu Crazy English - tincanban.comThùy Linh
400 câu Crazy English với 20 bài học, mỗi bài 20 câu. Chúng ta có thể học 2,3 ngày 1 bài, nói học chứ luyện tập là chính, nghe đi nghe lại, nghe càng nhiều càng thấm. Cứ như thế tầm 2 tháng sau, mình tin chắc ít nhiều gì trình độ giao tiếp bằng tiếng anh của các bạn cũng sẽ tăng rất đáng kể
xem:http://tincanban.com/diendan/showthread.php?p=544
Chào mừng các bạn đến với “Hệ thống ngữ pháp” chuẩn của
Ôn Thi Toeic trong loạt hệ thống kiến thức trọng tâm học ôn
Toeic hiệu quả. Đúng như tên gọi, mục lớn này nhằm giúp
người học biết, nắm bắt và hiểu một cách có hệ thống các
chuyên đề ngữ pháp chính cần có để hoàn thành tốt bài thi
Toeic mới với 2 phần chính là Nghe và Đọc. Khởi động vững
chắc với việc làm quen, phân biệt và chia 12 thì cơ bản trong
Tiếng Anh nhanh chóng, chính xác. Tiếp đó, chúng ta sẽ tự
tin cùng học về đặc tính của các từ loại, câu, mệnh đề. Đặc
biệt, người học sẽ hoàn tất khung ngữ pháp một cách chắc
chắn khi được gợi nhắc về các trường hợp ngoại lệ dễ gặp
trong bài thi liên quan tới ngữ pháp. Cụ thể, “hệ thống ngữ
pháp” gồm 27 chuyên đề, mỗi chuyên đề gồm có lý thuyết
trọng tâm, dễ hiểu và 20 câu hỏi trắc nghiệm ôn luyện hiệu quả.
Các cấu trúc tiếng anh thông dụng, một nền tảng vững chắc trong giao tiếp cũng như ngữ pháp tiếng anh nên rèn luyện để mang lại một kết quả khả quan. Và mshaclass luôn cập nhật tài liệu tiếng anh cho bạn
[Bản đọc thử] Sách Tuyệt Đỉnh Luyện Đề Môn Tiếng Anh 2015 - Megabook.vn Megabook
Đây là bản đọc thử Sách Tuyệt Đỉnh Luyện Đề Môn Tiếng Anh 2015 của Megabook, các em có thể tham khảo.
------------------------------------------------------------------------------
Các em có thể tham khảo bộ sách hay của Megabook tại địa chỉ sau nhé ;)
http://megabook.vn/
Chúc các em học tốt ^^
Nội dung bài Unit 6: After School – Tiếng Anh Lớp 7, tìm hiểu bài học về “sau giờ học” qua các phần: A. What Do You Do?, B. Let’s Go!. Mời các bạn theo dõi nội dung ngay dưới đây.
Nội dung bài Unit 15: Countries – Tiếng Anh Lớp 6, tìm hiểu chủ đề “quốc gia” qua các phần: A. We Are The World, B. Cities, Buildings And People, C. Natural Features. Mời các bạn theo dõi ngay dưới đây.
[Ebook và audio] 400 câu Crazy English - tincanban.comThùy Linh
400 câu Crazy English với 20 bài học, mỗi bài 20 câu. Chúng ta có thể học 2,3 ngày 1 bài, nói học chứ luyện tập là chính, nghe đi nghe lại, nghe càng nhiều càng thấm. Cứ như thế tầm 2 tháng sau, mình tin chắc ít nhiều gì trình độ giao tiếp bằng tiếng anh của các bạn cũng sẽ tăng rất đáng kể
xem:http://tincanban.com/diendan/showthread.php?p=544
Chào mừng các bạn đến với “Hệ thống ngữ pháp” chuẩn của
Ôn Thi Toeic trong loạt hệ thống kiến thức trọng tâm học ôn
Toeic hiệu quả. Đúng như tên gọi, mục lớn này nhằm giúp
người học biết, nắm bắt và hiểu một cách có hệ thống các
chuyên đề ngữ pháp chính cần có để hoàn thành tốt bài thi
Toeic mới với 2 phần chính là Nghe và Đọc. Khởi động vững
chắc với việc làm quen, phân biệt và chia 12 thì cơ bản trong
Tiếng Anh nhanh chóng, chính xác. Tiếp đó, chúng ta sẽ tự
tin cùng học về đặc tính của các từ loại, câu, mệnh đề. Đặc
biệt, người học sẽ hoàn tất khung ngữ pháp một cách chắc
chắn khi được gợi nhắc về các trường hợp ngoại lệ dễ gặp
trong bài thi liên quan tới ngữ pháp. Cụ thể, “hệ thống ngữ
pháp” gồm 27 chuyên đề, mỗi chuyên đề gồm có lý thuyết
trọng tâm, dễ hiểu và 20 câu hỏi trắc nghiệm ôn luyện hiệu quả.
Các cấu trúc tiếng anh thông dụng, một nền tảng vững chắc trong giao tiếp cũng như ngữ pháp tiếng anh nên rèn luyện để mang lại một kết quả khả quan. Và mshaclass luôn cập nhật tài liệu tiếng anh cho bạn
Tổng hợp Ngữ pháp tiếng anh luyện ôn thi Toeic - TiếngAnhShop.Com tienganhshop
TiếngAnhShop.Com - Cung Cấp Phần mềm và Video học tiếng Anh.
Bạn muốn mua hosting hoặc VPS, Domain với giá rẻ nhất, hãy tham khảo các coupon mã giảm giá tại HOSTINGAZ.INFO – HostingAZ.info
...............
STruyen.Com - Tất cả những gì bạn cần: Kỹ năng sống, làm việc, học tập, giải trí, đọc truyện.....
Struyen.com - Đọc sách học làm người, kỹ năng mềm, Nghe sách nói và đọc truyện tiểu thuyết hay, mới nhất
Tổng hợp Ngữ pháp tiếng anh luyện ôn thi Toeic - TiếngAnhShop.Com tienganhshop
TiếngAnhShop.Com - Cung Cấp Phần mềm và Video học tiếng Anh.
Bạn muốn mua hosting hoặc VPS, Domain với giá rẻ nhất, hãy tham khảo các coupon mã giảm giá tại HOSTINGAZ.INFO – HostingAZ.info
...............
STruyen.Com - Tất cả những gì bạn cần: Kỹ năng sống, làm việc, học tập, giải trí, đọc truyện.....
Struyen.com - Đọc sách học làm người, kỹ năng mềm, Nghe sách nói và đọc truyện tiểu thuyết hay, mới nhất
Tuyển tập 9 chuyên đề bồi dưỡng Toán lớp 5 cơ bản và nâng cao ôn thi vào lớp ...Bồi Dưỡng HSG Toán Lớp 3
Tuyển tập 9 chuyên đề bồi dưỡng Toán lớp 5 cơ bản và nâng cao ôn thi vào lớp 6 trường chuyên. Đăng ký mua tài liệu Toán 5 vui lòng liên hệ: 0948.228.325 (Zalo - Cô Trang Toán IQ).
Smartbiz_He thong MES nganh may mac_2024juneSmartBiz
Cách Hệ thống MES giúp tối ưu Quản lý Sản xuất trong ngành May mặc như thế nào?
Ngành may mặc, với đặc thù luôn thay đổi theo xu hướng thị trường và đòi hỏi cao về chất lượng, đang ngày càng cần những giải pháp công nghệ tiên tiến để duy trì sự cạnh tranh. Bạn đã bao giờ tự hỏi làm thế nào mà những thương hiệu hàng đầu có thể sản xuất hàng triệu sản phẩm với độ chính xác gần như tuyệt đối và thời gian giao hàng nhanh chóng? Bí mật nằm ở hệ thống Quản lý Sản xuất (MES - Manufacturing Execution System).
Hãy cùng khám phá cách hệ thống MES đang cách mạng hóa ngành may mặc và mang lại những lợi ích vượt trội như thế nào.
Từ vay mượn trong tiếng Anh trên các phương tiện tin đại chúng
Unit 14: Making Plans - Tiếng Anh Lớp 6
1. 09:30, 28/01/2022 Unit 14: Making Plans (Lên Kế Hoạch) - Tiếng Anh Lớp 6
https://hoctaphay.com/unit-14-making-plans.html 1/18
HocTapHay “Học Cái Mới – Sửa Cái Sai – Phát Huy Cái Biết”
Trang Chủ » Tiếng Anh Lớp 6 » Unit 14: Making Plans
Unit 14: Making Plans
Hoc Tap Hay Leave a Comment (Edit)
Unit 14: Making Plans – Tiếng Anh Lớp 6
Unit 14: Making Plans
Nội dung bài Unit 14: Making Plans – Tiếng Anh Lớp 6, tìm hiểu chủ đề “lên kế hoạch” qua các phần: A.
Vacation Destinations, B. Free Time Plans, C. Suggestions. Mời các bạn theo dõi nội dung ngay dưới
đây.
Vocabulary Unit 14 Making Plans
aunt
/ɑːnt/
(n)
cô, dì, bác gái
I have an aunt in Australia.
Tôi có dì ở bên Úc.
We’re going to visit my aunt and uncle on Sunday .
Chúng tôi sẽ đi thăm cô chú vào chủ nhật.
beach
/biːtʃ/
(n)
bãi biển
We spent the day on the beach.
Chúng tôi đã dành một ngày ở bãi biển.
The campsite is in a beautiful location next to the beach.
Địa điểm cắm trại ở một vi trí đẹp cạnh bờ biển.
Calculator
Diện Tích Và Chu Vi
Định Lý Pythagoras
Hàm Lượng Giác
Khai Căn
Logarit
Lũy Thừa
Máy Tính Casio Online
Phương Trình
Thể Tích Và Diện Tích
Tính Phần Trăm
Trung Bình
Tương Quan Tỉ Lệ
Đăng ký Blog qua Email
Nhập địa chỉ email của bạn để đăng
ký blog này và nhận thông báo về
các bài viết mới qua email.
Đăng ký!
Related Posts
Unit 1: Greetings
Vocabulary: Unit 1 Greetings
Grammar: Unit 1 Greetings
Diện Tích Và Chu Vi Thể Tích Và Diện Tích Tương Quan Tỉ Lệ Tính Phần Trăm Phương Trình Định Lý Pythagoras
Tìm kiếm trên HocTapHay.Com...
Mục Lục Bài Viết
Email Address
Home Lớp 6 Lớp 7 Lớp 8 Lớp 9 Lớp 10 Lớp 11 Lớp 12 Máy Tính Casio Online
2. 09:30, 28/01/2022 Unit 14: Making Plans (Lên Kế Hoạch) - Tiếng Anh Lớp 6
https://hoctaphay.com/unit-14-making-plans.html 2/18
camera
/ˈkæmrə/
(n)
máy ảnh
I forgot to take my camera with me to Hanoi.
Tôi đã quên mang theo máy ảnh khi đi Hà Nội.
He’s just bought a new digital camera.
Anh ấy mới mua một máy ảnh kĩ thuật số mới.
citadel
/ˈsɪtədel/
(n)
thành lũy
The town has a 14th century citadel overlooking the river.
Thị trấn có một thành lũy từ thế kỉ 14 nhìn ra sông.
Most of the citadels were destroyed during the war.
Hầu hết những thành lũy đều bị phá hủy trong chiến tranh.
destination
/destɪˈneɪʃən/
(n)
điểm đến
We arrived at our destination tired and hungry.
Chúng tôi đã mệt mỏi và đói khi đến điểm đến của mình.
His letter never reached its destination.
Những bức thư của anh ấy không bao giờ đến đích đến.
finally
/ˈfaɪnəli/
(adv)
cuối cùng
We finally got home at midnight.
Chúng tôi cuối cùng đã về nhà lúc nửa đêm.
After months of looking he finally found a job.
Sau nhiều tháng tìm việc anh ấy cuối cùng đã tìm được một công việc.
idea
/aɪˈdɪə/
(n)
ý tưởng
She’s full of good ideas.
Cô ấy đầy những ý tưởng hay.
It’s not a good idea to drive for hours without a rest.
Đó không phải là ý tưởng hay khi lái xe hàng giờ liền không nghỉ.
A. Hello Unit 1 Trang 10 SGK Tiếng Anh Lớp 6
B. Good Morning Unit 1 Trang 14 SGK Tiếng
Anh Lớp 6
C. How Old Are You? Unit 1 Trang 17 SGK
Tiếng Anh Lớp 6
Unit 2: At School
Vocabulary: Unit 2 At School
Grammar: Unit 2 At School
A. Come In Unit 2 Trang 20 SGK Tiếng Anh
Lớp 6
Categories
Chọn chuyên mục
Home Lớp 6 Lớp 7 Lớp 8 Lớp 9 Lớp 10 Lớp 11 Lớp 12 Máy Tính Casio Online
3. 09:30, 28/01/2022 Unit 14: Making Plans (Lên Kế Hoạch) - Tiếng Anh Lớp 6
https://hoctaphay.com/unit-14-making-plans.html 3/18
minibus
/ˈmɪnibʌs/
(n)
xe 8-12 chỗ ngồi
We hired a minibus to go to Vung Tau.
Chúng tôi đã thuê một chiếc xe 12 chỗ để đi Vũng Tàu.
He has the license to drive a minibus.
Anh ấy có bằng lái để lái chiếc xe 12 chỗ.
pagoda
/pəˈɡəʊdə/
(n)
chùa
They decided to rebuild the pagoda.
Họ đã quyết định xây lại ngôi chùa.
The pagoda is on fire!
Ngôi chùa đang cháy!
plan
/plæn/
(n, v)
kế hoạch
What are your plans for this weekend?
Bạn có kế hoạch gì cuối tuần này?
My plan is to sell the house and buy an apartment.
Kế hoạch của tôi là bán căn nhà và mua căn hộ.
stay
/steɪ/
(v)
ở lại
Can you stay after work to play tennis?
Bạn có thể ở lại sau giờ làm việc để chơi tennis được không?
You can stay here if you like.
Bạn có thể ở đây nếu bạn muốn.
uncle
/ˈʌŋkəl/
(n)
› the brother of a person’s father or mother, or the husband of an aunt
chú, bác, cậu , dượng He’s my uncle Hallo, Uncle Jim!
I have lots of uncles.
Tôi có rất nhiều chú bác.
She inherited lots of money from her uncle.
Cô ấy đã thừa kế rất nhiều tiền từ chú của mình.
Home Lớp 6 Lớp 7 Lớp 8 Lớp 9 Lớp 10 Lớp 11 Lớp 12 Máy Tính Casio Online
4. 09:30, 28/01/2022 Unit 14: Making Plans (Lên Kế Hoạch) - Tiếng Anh Lớp 6
https://hoctaphay.com/unit-14-making-plans.html 4/18
vacation
/veɪˈkeɪʃən/
(n)
› a holiday
kì nghỉ lễ a summer vacation. on vacation › not working; having a holiday
trong kì nghỉ She has gone to Italy on vacation.
We’re taking a vacation in June.
Họ sẽ có kì nghỉ vào tháng sáu.
They went to Europe on vacation.
Họ đã đi châu Âu vào kì nghỉ của mình.
visit
/ˈvɪzɪt/
(v, n)
thăm, tham quan
Will you visit me when I’m in hospital?
Bạn sẽ đến thăm tôi khi tôi trong bệnh viện chứ?
There are several places of interest to visit in the area.
Có một vài nơi thú vị để tham quan trong khu vực.
Grammar Unit 14 Making Plans
Near Future – Thì Tương Lai Gần
Cấu trúc: Be going to + động từ nguyên thể (không to) được sử dụng để diễn tả:
Ý định đã được dự định hoặc quyết định trước lúc nói.
I am going to study Japanese. (Tôi định học tiếng Nhật.)
They are going to build a new school next year. (Họ định xây một ngôi trường mới vào năm tới.)
Tiên đoán sự kiện (chắc chắn xảy ra) trong tương lai dựa vào các dấu hiệu hiện tại.
Look at black clouds! It’s going to rain. (Nhìn những đám mây đen kìa! Trời sắp mưa rồi.)
Look out! The baby is going to fall down. (Coi chừng! Đứa bé sẽ ngã đó.)
Hành động xảy ra ở tương lai gần.
He is going to buy a new motorbike. (Anh ấy định mua một chiếc xe máy mới.)
Chú ý: Với các động từ chỉ sự di chuyển như: go, come, return, travel, move … chúng ta có thể dùng
thì Hiện tại tiếp diễn thay cho Be going to.
He’s going to the museum this afternoon. → He’s going to go the museum this afternoon. (Trưa nay
anh ấy sẽ đến viện bảo tàng.)
They’re coming back next Friday. → They’re going to come back next Friday. (Họ sẽ trở lại vào thứ
Sáu tới.)
Dạng phủ định
Home Lớp 6 Lớp 7 Lớp 8 Lớp 9 Lớp 10 Lớp 11 Lớp 12 Máy Tính Casio Online
5. 09:30, 28/01/2022 Unit 14: Making Plans (Lên Kế Hoạch) - Tiếng Anh Lớp 6
https://hoctaphay.com/unit-14-making-plans.html 5/18
S +be + NOT + going to + động từ + …
He’s not going to read this book. (Anh ấy sẽ không định đọc cuốn sách này.)
They’re not going to visit the palace. (Họ sẽ không định đến thăm cung điện.)
Dạng nghi vấn
Be + S + going to + động từ + …
Are you going to study French next year? (Năm tới bạn có định học tiếng Pháp không?)
Is he going to live with you? (Anh ta có định sống với bạn không?)
How long …? (Bao lâu …?)
Các em sử dụng câu hỏi với How long …? để hỏi về khoảng thời gian bao lâu một hành động xảy ra.
How long are you going to stay here? (Anh sẽ ở lại đây bao lâu?)
How long is he going to be here? (Anh ấy sẽ ở đây bao lâu?)
Để trả lời cho câu hỏi trên, chúng ta thường sử dụng for + khoảng thời gian.
For two weeks: Hai tuần. (For a month: Một tháng)
Suggestions – Câu Đề Nghị
Để diễn tả lời đề nghị, chúng ta có 4 cách sau:
Let’s + V + … (Chúng ta hãy …)
Let’s go fishing this weekend. (Cuối tuần này chúng ta đi câu cá nhé.)
Let’s study together. (Chúng ta hãy cùng nhau học.)
Let’s help that old man. (Chúng ta hãy giúp ông lão đó.)
What about + V-ing + …? (Chúng ta … nhé/đi.)
What about going to the library? (Chúng ta đến thư viện đi?)
What about practising speaking English? (Chúng ta thực hành nói tiếng Anh nhé.)
Why don’t we + V + …? (Chúng ta … nhé/đi.)
Why don’t we study together? (Chúng ta học chung với nhau nhé.)
Why don’t we go swimming, instead? (Thay vào đó chúng ta đi bơi đi.)
A. Vacation Destinations Unit 14 Trang 140 SGK Tiếng Anh Lớp 6
1. Listen and repeat. Then practise the dialogue with a partner. (Nghe và lặp lại. Sau
đó luyện tập hội thoại với bạn học.)
Bài Nghe A. Vacation Destinations Unit 14 Trang 140 SGK Tiếng Anh Lớp 6 MP3
Ba: What are you going to do this summer vacation? (Bạn dự định làm gì vào kì nghỉ hè này?)
Lan: I am going to visit Hue. (Mình sẽ đi thăm Huế.)
00:00 00:00
Home Lớp 6 Lớp 7 Lớp 8 Lớp 9 Lớp 10 Lớp 11 Lớp 12 Máy Tính Casio Online
6. 09:30, 28/01/2022 Unit 14: Making Plans (Lên Kế Hoạch) - Tiếng Anh Lớp 6
https://hoctaphay.com/unit-14-making-plans.html 6/18
Ba: Where are you going to stay? (Bạn định ở đâu?)
Lan: I’m going to stay with my aunt and uncle. (Mình sẽ ở với cô và chú mình.)
Ba: How long are you going to stay? (Bạn định ở lại bao lâu?)
Lan: For a week. (Một tuần.)
Ba: What are you going to do in Hue? (Bạn sẽ làm gì ở Huế?)
Lan: I am going to visit the citadel. (Tôi sẽ đi thăm kinh thành.)
2. Answer. Then write the answers in your exercise book. (Trả lời. Sau đó viết các
câu trả lời vào vở bài tập của em.)
a. What is Lan going to do?
b. Where is she going to stay?
c. How long is she going to stay?
d. What is she going to do?
3. Write. (Viết.)
Prepare a dialogue with a partner. Write it in your exercise book. (Chuẩn bị một đoạn hội thoại với bạn
học. Viết nó vào trong vở bài tập của em.)
What are you going to do this summer vacation? (Mùa hè này bạn định đi đâu?)
– visit Ha Long Bay (Thăm Vịnh Hạ Long.)
Where are you going to stay? (Bạn định ở đáu?)
– in a hotel (Trong một khách sạn.)
How long are you going to stay? (Bạn định ở Lại bao lâu?)
– for two weeks (Hai tuần.)
Home Lớp 6 Lớp 7 Lớp 8 Lớp 9 Lớp 10 Lớp 11 Lớp 12 Máy Tính Casio Online
7. 09:30, 28/01/2022 Unit 14: Making Plans (Lên Kế Hoạch) - Tiếng Anh Lớp 6
https://hoctaphay.com/unit-14-making-plans.html 7/18
What are you going to do? (Bạn định làm gì?)
– visit the beach and swim (thăm bãi biển và bơi lội)
4. Listen and read. (Nghe và đọc.)
Bài Nghe A. Vacation Destinations Unit 14 Trang 140 SGK Tiếng Anh Lớp 6 MP3
Phuong and Mai are going on vacation this
summer. First, they are going to visit Ha Long
Bay for two days. They are going to stay with
their uncle and aunt. (Phương và Mai dự định
đi nghỉ vào mùa hè này. Đầu tiên, họ sẽ đến
chơi Vịnh Hạ Long hai ngày. Họ sẽ ở với cô
chú của họ.)
Then they are going to stay in a hotel in Ha Noi
for three days. They are going to see Ngoc
Son Temple. (Sau đó họ sẽ ở tại một khách
sạn ở Hà Nội ba ngày. Họ sẽ đến thăm Đền
Ngọc Sơn.)
00:00 00:00
Home Lớp 6 Lớp 7 Lớp 8 Lớp 9 Lớp 10 Lớp 11 Lớp 12 Máy Tính Casio Online
8. 09:30, 28/01/2022 Unit 14: Making Plans (Lên Kế Hoạch) - Tiếng Anh Lớp 6
https://hoctaphay.com/unit-14-making-plans.html 8/18
Next, they are going to visit friends in Hue for
two days. They are going to see the citadel.
(Tiếp đó, họ sẽ đến thăm bạn bè ở Huế trong
hai ngày. Họ sẽ đi thăm Thành Nội.)
After that, they are going to stay at a friend’s
house in Nha Trang for three days. (Sau đó, họ
sẽ ở lại nhà một người bạn ở Nha Trang trong
ba ngày.)
Finally, they are going to stay with their
grandmother and grandfather in Ho Chi Minh
City for a week. (Cuối cùng, họ sẽ ở với ông
bà ở Thành Phố Hồ Chí Minh một tuần.)
5. Practice. (Luyện tập.)
Make a table of notes about the five different places Phuong and Mai are going to visit in their vacation.
Use these headings: (Lập bảng ghi chú về 5 địa điểm khác nhau mà Phương và Mai định đến thăm trong
kì nghỉ của họ. Sử dụng các tiêu đề:)
– Places they are going to visit (Địa danh họ sẽ đến thăm.)
– Where they are going to stay (Nơi họ định ở.)
– How long they are going to stay (Họ định ở lại bao lâu.)
– What they are going to do (Họ định làm gì.)
* Then ask and answer questions about the table with a partner. (Sau đó hỏi và trả câu hỏi về bảng
đó với bạn cùng học.)
Example
– Which place are Phuong and Mai going to visit first?
Home Lớp 6 Lớp 7 Lớp 8 Lớp 9 Lớp 10 Lớp 11 Lớp 12 Máy Tính Casio Online
9. 09:30, 28/01/2022 Unit 14: Making Plans (Lên Kế Hoạch) - Tiếng Anh Lớp 6
https://hoctaphay.com/unit-14-making-plans.html 9/18
– They are going to visit Ha Long Bay first.
– Where are they going to stay?
– They are going to stay with their uncle and aunt.
6. Remember. (Ghi nhớ.)
What are you going to do?
I am going to visit Hue.
Where is he going to stay?
He is going to stay at his friend’s house.
How long are they going to stay?
They are going to stay for a week.
B. Free Time Plans Unit 14 Trang 144 SGK Tiếng Anh Lớp 6
1. Listen and repeat. Then practice with a partner. (Nghe và lặp lại. Sau đó thực
hành với một bạn cùng học.)
Bài Nghe B. Free Time Plans Unit 14 Trang 144 SGK Tiếng Anh Lớp 6 MP3
Tuan: What are you going to do tonight? (Tối nay bạn sẽ làm gì?)
Lan: I’m going to do my homework. (Mình định làm bài tập về nhà.)
Tuan: What are you going to do tomorrow? (Bạn định làm gì vào ngày mai?)
Lan: It is Sunday. I’m going to visit my friend. Then we’re going to see a movie. What about you? (Mai là
Chủ Nhật. Mình sẽ đến bạn mình. Sau đó chúng tớ sẽ đi xem phim. Còn bạn thì sao?)
Tuan: Tonight, I’m going to play badminton. Tomorrow, I’m going to watch a soccer match. (Tối nay, mình
sẽ chơi cầu lông. Ngày mai, mình sẽ đi xem trận đá bóng.)
2. Prepare two dialogues with a partner. Then write them in your exercise book.
(Chuẩn bị hai bài hội thoại với bạn học. Sau đó viết chúng vào vở bài tập của em.)
a. tonight: see a movie
tommorrow: go walking
00:00 00:00
Home Lớp 6 Lớp 7 Lớp 8 Lớp 9 Lớp 10 Lớp 11 Lớp 12 Máy Tính Casio Online
10. 09:30, 28/01/2022 Unit 14: Making Plans (Lên Kế Hoạch) - Tiếng Anh Lớp 6
https://hoctaphay.com/unit-14-making-plans.html 10/18
b. tonight: help my mom
tommorrow: play volleyball
3. Listen and read. Then practice with a partner. (Lắng nghe và đọc. Sau đó luyện
tập với bạn học.)
Bài Nghe B. Free Time Plans Unit 14 Trang 144 SGK Tiếng Anh Lớp 6 MP3
Nga: Hi, Ba. What are you going to do on the weekend? (Chào Ba. Bạn định làm gì vào cuối tuần này?)
Ba: I’m going to see a movie. (Mình sẽ đi xem phim.)
Nga: Which movie theater? (Rạp chiếu phim nào?)
Ba: Sao Mai movie theater. (Rạp Sao Mai.)
Nga: What are you going to see? (Bạn sẽ xem phim gì?)
Ba: Jurassic Park. (Công viên Khủng long.)
Nga: Is it a good movie? (Phim này có hay không?)
Ba: I don’t know. (Mình không biết nữa.)
4. Answer. Then write the answers in your exercise book. (Trả lời. Sau đó viết các
câu trả lời vào trong vở bài tập của em.)
What are you going to do on the weekend? (Bạn định/sẽ làm gì vào cuối tuần?)
Begin with:
On Saturday morning, I’m going to …
On Saturday afternoon, I’m going to …
On Saturday evening, I’m going to …
On Sunday morning, …
On Sunday afternoon, …
On Sunday evening, …
5. Listen and read. (Nghe và đọc.)
Bài Nghe B. Free Time Plans Unit 14 Trang 144 SGK Tiếng Anh Lớp 6 MP3
Minh and his friends are going to have a picnic near a lake. (Minh và các bạn của anh ấy sẽ có một
chuyến dã ngoại gần một cái hồ.)
Nam is going to bring his camera. He is going to take some photos. (Nam sẽ mang theo chiếc máy ảnh
của anh ấy. Anh ấy sẽ chụp vài tấm hình.)
00:00 00:00
00:00 00:00
Home Lớp 6 Lớp 7 Lớp 8 Lớp 9 Lớp 10 Lớp 11 Lớp 12 Máy Tính Casio Online
11. 09:30, 28/01/2022 Unit 14: Making Plans (Lên Kế Hoạch) - Tiếng Anh Lớp 6
https://hoctaphay.com/unit-14-making-plans.html 11/18
Tuan is going to bring some food. (Tuấn sẽ mang theo một ít đồ ăn.)
Minh is going to bring some drinks. (Minh sẽ mang theo một ít đồ uống.)
Now, ask and answer. (Bây giờ hỏi và trả lời.)
What is … going to do?
→ He is going to …
6. Listen. (Nghe)
Bài Nghe B. Free Time Plans Unit 14 Trang 144 SGK Tiếng Anh Lớp 6 MP3
Vui is going to bring some food. (Vui sẽ mang theo thức ăn.)
Ly is going to bring a camera. (Ly sẽ mang theo một chiếc máy ảnh.)
Lan is going to bring a tent. (Lan sẽ mang theo một cái lều.)
Mai is going to bring a ball. (Mai sẽ mang theo một quả bóng.)
Nga is going to bring some drinks. (Nga sẽ mang theo một ít đồ uống.)
Vui and her four friends are planning a camping vacation. They are going to camp for three days. What
are they going to bring? (Vui và bốn người bạn của cô ấy đang lên kế hoạch đi cắm trại. Họ sẽ đi cắm trại
trong ba ngày. Họ định mang theo những thứ gì?)
Listen and match the names with the right pictures. (Lắng nghe và ghép tên đúng với các tranh.)
Vui
Ly
Lan
Mai
Nga
00:00 00:00
Home Lớp 6 Lớp 7 Lớp 8 Lớp 9 Lớp 10 Lớp 11 Lớp 12 Máy Tính Casio Online
12. 09:30, 28/01/2022 Unit 14: Making Plans (Lên Kế Hoạch) - Tiếng Anh Lớp 6
https://hoctaphay.com/unit-14-making-plans.html 12/18
Then write sentences about the five girls. ((Sau đó viết câu về năm cô gái.))
Example
Vui is going to bring some food.
7. Remember. (Ghi nhớ.)
What are you going to do on the weekend?
I’m going to see a movie.
I don’t know.
C. Suggestions Unit 14 Trang 147 SGK Tiếng Anh Lớp 6
1. Listen and read. Then practice in groups. (Nghe và đọc. Sau đó luyện tập theo
nhóm.)
Bài Nghe C. Suggestions Unit 14 Trang 147 SGK Tiếng Anh Lớp 6 MP3
Ba: What are we going to do in the vacation? (Trong kỳ nghỉ hè chúng ta sẽ làm gì?)
Lan: Let’s go camping. (Chúng ta đi cẩm trại đi!)
Nam: We don’t have a tent. What about going to Hue? (Chúng ta không có lều. Chúng ta đi Huế đi.)
Nga: I don’t want to go to Hue. Why don’t we go to Huong Pagoda? (Tôi không muốn đi Huế. Chúng ta đi
chùa Hương đi.)
Ba: That’s a good idea. How are we going to travel? (Đó là ý hay đấy. Chủng ta sẽ đi bàng cách nào?)
Lan: Let’s walk there. (Chúng ta hãy di bộ đến đấy.)
00:00 00:00
Home Lớp 6 Lớp 7 Lớp 8 Lớp 9 Lớp 10 Lớp 11 Lớp 12 Máy Tính Casio Online
13. 09:30, 28/01/2022 Unit 14: Making Plans (Lên Kế Hoạch) - Tiếng Anh Lớp 6
https://hoctaphay.com/unit-14-making-plans.html 13/18
Nam: No. It’s too far. What about going by bike? (Không, xa lẩm. Chủng ta đi xe đạp đi.)
Nga: No. It’s too hot. (Không, trời nóng lắm.)
Ba: Let’s go by minibus. (Chúng ta đi bằng xe buýt nhỏ nhé.)
Nam: Yes. Good idea. (Ừm. Ý hay đấy.)
2. Answer. Then write the answers in your exercise book. (Trả lời. Sau đó viết câu
trá lời vào tập bài tập của em.)
Example
What does Lan want to do?
→ She wants to go camping.
a. What does Nam want to do?
b. What does Nga want to do?
c. How does Lan want to travel?
d. Why doesn’t Nam want to walk?
e. How does he want to travel?
f. Why doesn’t Nga want to go by bike?
g. How does Ba want to travel?
3. Look at the pictures. Work with a partner and make suggestions about them. (Hãy
nhìn vào các hình. Thực hành với bạn cùng học và viết câu đề nghị vể những hình
này.)
Use: Let’s …, What about …? Why don’t we …?
Home Lớp 6 Lớp 7 Lớp 8 Lớp 9 Lớp 10 Lớp 11 Lớp 12 Máy Tính Casio Online
14. 09:30, 28/01/2022 Unit 14: Making Plans (Lên Kế Hoạch) - Tiếng Anh Lớp 6
https://hoctaphay.com/unit-14-making-plans.html 14/18
4. Remember (Ghi nhớ)
What do you want to do?
I want to go to Hue.
I don’t want to go to Hue.
What does he want to do?
He doesn’t want to go to Hue.
Let’s go …
What about …?
Why don’t we … ?
Grammar Practice Unit 14 Trang 150 SGK Tiếng Anh Lớp 6
Write the answers in your exercise book. (Viết câu trả lời vào vở bài tập của em)
1. Present simple tense (thì Hiện tại đơn)
a.
Huong: … you like sports?
Ba: Yes. I … sports.
Huong: What … you play?
Ba: I … badminton.
Huong: … you play volleyball?
Ba: No, I … .
b.
Thu: … he like sports?
Tuan: Yes, he … . He … sports.
Thu: What … he play?
Home Lớp 6 Lớp 7 Lớp 8 Lớp 9 Lớp 10 Lớp 11 Lớp 12 Máy Tính Casio Online
15. 09:30, 28/01/2022 Unit 14: Making Plans (Lên Kế Hoạch) - Tiếng Anh Lớp 6
https://hoctaphay.com/unit-14-making-plans.html 15/18
Tuan: He … soccer.
Thu: … he play tennis?
Tuan: No, he … .
c.
Minh: … they like sports?
Ha: Yes, they … .
Minh: What … they play?
Ha: They swim.
Minh: Do they dive?
Ha: No, they … .
2. Adverbs of frequency (Trạng từ chỉ tần suất)
a. How often do you watch television?
b. How often do you go to the movies?
c. How often do you help your mom?
d. How often do you go to the store?
e. How often do you play sports?
f. How often do you go fishing?
g. How often do you go swimming?
3. Present progressive tense. (Thì hiện tại tiếp diễn)
Hung: What are you watching?
Mai: I … … this TV sports show.
Hung: What are they playing?
Mai: They are … soccer.
Hung: Who is winning?
Mai: My favourite team … … the match.
Vui: What is mom cooking?
Nam: She … … a chicken.
Vui: Are we having some rice, too?
Nam: No, we …. We are having noodles.
Vui: Is she cooking some vegetables?
Nam: Yes, she …. She is cooking some beans.
Nhan: Are you doing your homework?
Thanh: Yes. I …… my math. What are you reading?
Nhan: I… … my history book.
Home Lớp 6 Lớp 7 Lớp 8 Lớp 9 Lớp 10 Lớp 11 Lớp 12 Máy Tính Casio Online
16. 09:30, 28/01/2022 Unit 14: Making Plans (Lên Kế Hoạch) - Tiếng Anh Lớp 6
https://hoctaphay.com/unit-14-making-plans.html 16/18
4. Future: Going To. (Thì tương lai: going to)
What are they going to do? (Họ dự định làm gì?)
Complete the dialogue. (Hoàn chỉnh bài đối thoại.)
Han: What are you going to do?
Vui: I … … … visit Ha Noi.
Han: Where are you going to stay?
Vui: I … … … stay in a hotel.
Han: How long are you going to stay?
Home Lớp 6 Lớp 7 Lớp 8 Lớp 9 Lớp 10 Lớp 11 Lớp 12 Máy Tính Casio Online
17. 09:30, 28/01/2022 Unit 14: Making Plans (Lên Kế Hoạch) - Tiếng Anh Lớp 6
https://hoctaphay.com/unit-14-making-plans.html 17/18
Vui: … … … stay for a week.
Now answer the questions. (Bây giờ trả lời những câu hỏi)
a. What is Vui going to do?
b. Where is she going to stay?
c. How long is she going to stay?
Ở trên là nội dung bài Unit 14: Making Plans – Tiếng Anh Lớp 6, tìm hiểu chủ đề “lên kế hoạch” qua các
phần: A. Vacation Destinations, B. Free Time Plans, C. Suggestions. Chúc các bạn học tốt Tiếng Anh Lớp
6.
Các bạn đang xem Unit 14: Making Plans tại Tiếng Anh Lớp 6 môn Tiếng Anh Lớp 6 của
HocTapHay.Com. Hãy Nhấn Đăng Ký Nhận Tin Của Website Để Cập Nhật Những Thông Tin Về
Học Tập Mới Nhất Nhé.
5/5 (1 bình chọn)
Chuyên Mục: Tiếng Anh Lớp 6
Thẻ: Tiếng Anh Lớp 6
Trả lời
Đã đăng nhập bằng tài khoản Hoc Tap Hay. Đăng xuất? Các trường bắt buộc được đánh dấu *
Bình luận *
Thích 0 Chia sẻ
Home Lớp 6 Lớp 7 Lớp 8 Lớp 9 Lớp 10 Lớp 11 Lớp 12 Máy Tính Casio Online