SlideShare a Scribd company logo
09:30, 28/01/2022 Unit 14: Making Plans (Lên Kế Hoạch) - Tiếng Anh Lớp 6
https://hoctaphay.com/unit-14-making-plans.html 1/18
HocTapHay “Học Cái Mới – Sửa Cái Sai – Phát Huy Cái Biết”
Trang Chủ » Tiếng Anh Lớp 6 » Unit 14: Making Plans
Unit 14: Making Plans
 Hoc Tap Hay  Leave a Comment (Edit)
Unit 14: Making Plans – Tiếng Anh Lớp 6
Unit 14: Making Plans
Nội dung bài Unit 14: Making Plans – Tiếng Anh Lớp 6, tìm hiểu chủ đề “lên kế hoạch” qua các phần: A.
Vacation Destinations, B. Free Time Plans, C. Suggestions. Mời các bạn theo dõi nội dung ngay dưới
đây.
Vocabulary Unit 14 Making Plans
aunt

/ɑːnt/

(n)

cô, dì, bác gái
I have an aunt in Australia.
Tôi có dì ở bên Úc.
We’re going to visit my aunt and uncle on Sunday .
Chúng tôi sẽ đi thăm cô chú vào chủ nhật.
beach

/biːtʃ/

(n)

bãi biển
We spent the day on the beach.
Chúng tôi đã dành một ngày ở bãi biển.
The campsite is in a beautiful location next to the beach.
Địa điểm cắm trại ở một vi trí đẹp cạnh bờ biển.
 Calculator
Diện Tích Và Chu Vi
Định Lý Pythagoras
Hàm Lượng Giác
Khai Căn
Logarit
Lũy Thừa
Máy Tính Casio Online
Phương Trình
Thể Tích Và Diện Tích
Tính Phần Trăm
Trung Bình
Tương Quan Tỉ Lệ
 Đăng ký Blog qua Email
Nhập địa chỉ email của bạn để đăng
ký blog này và nhận thông báo về
các bài viết mới qua email.
Đăng ký!
 Related Posts
Unit 1: Greetings
Vocabulary: Unit 1 Greetings
Grammar: Unit 1 Greetings

 
 
 
 

 Diện Tích Và Chu Vi  Thể Tích Và Diện Tích  Tương Quan Tỉ Lệ  Tính Phần Trăm  Phương Trình  Định Lý Pythagoras
Tìm kiếm trên HocTapHay.Com...
Mục Lục Bài Viết 
Email Address

 
 
 
 
 
 
 

 Home  Lớp 6  Lớp 7  Lớp 8  Lớp 9  Lớp 10  Lớp 11  Lớp 12  Máy Tính Casio Online
09:30, 28/01/2022 Unit 14: Making Plans (Lên Kế Hoạch) - Tiếng Anh Lớp 6
https://hoctaphay.com/unit-14-making-plans.html 2/18
camera

/ˈkæmrə/
(n)

máy ảnh
I forgot to take my camera with me to Hanoi.
Tôi đã quên mang theo máy ảnh khi đi Hà Nội.
He’s just bought a new digital camera.
Anh ấy mới mua một máy ảnh kĩ thuật số mới.
citadel

/ˈsɪtədel/

(n)

thành lũy
The town has a 14th century citadel overlooking the river.
Thị trấn có một thành lũy từ thế kỉ 14 nhìn ra sông.
Most of the citadels were destroyed during the war.
Hầu hết những thành lũy đều bị phá hủy trong chiến tranh.
destination

/destɪˈneɪʃən/
(n)

điểm đến
We arrived at our destination tired and hungry.
Chúng tôi đã mệt mỏi và đói khi đến điểm đến của mình.
His letter never reached its destination.
Những bức thư của anh ấy không bao giờ đến đích đến.
finally

/ˈfaɪnəli/

(adv)

cuối cùng
We finally got home at midnight.
Chúng tôi cuối cùng đã về nhà lúc nửa đêm.
After months of looking he finally found a job.
Sau nhiều tháng tìm việc anh ấy cuối cùng đã tìm được một công việc.
idea

/aɪˈdɪə/

(n)

ý tưởng
She’s full of good ideas.
Cô ấy đầy những ý tưởng hay.
It’s not a good idea to drive for hours without a rest.
Đó không phải là ý tưởng hay khi lái xe hàng giờ liền không nghỉ.
A. Hello Unit 1 Trang 10 SGK Tiếng Anh Lớp 6
B. Good Morning Unit 1 Trang 14 SGK Tiếng
Anh Lớp 6
C. How Old Are You? Unit 1 Trang 17 SGK
Tiếng Anh Lớp 6
Unit 2: At School
Vocabulary: Unit 2 At School
Grammar: Unit 2 At School
A. Come In Unit 2 Trang 20 SGK Tiếng Anh
Lớp 6
 Categories
Chọn chuyên mục

 
 
 
 
 
 
 

 Home  Lớp 6  Lớp 7  Lớp 8  Lớp 9  Lớp 10  Lớp 11  Lớp 12  Máy Tính Casio Online
09:30, 28/01/2022 Unit 14: Making Plans (Lên Kế Hoạch) - Tiếng Anh Lớp 6
https://hoctaphay.com/unit-14-making-plans.html 3/18
minibus

/ˈmɪnibʌs/

(n)

xe 8-12 chỗ ngồi
We hired a minibus to go to Vung Tau.
Chúng tôi đã thuê một chiếc xe 12 chỗ để đi Vũng Tàu.
He has the license to drive a minibus.
Anh ấy có bằng lái để lái chiếc xe 12 chỗ.
pagoda

/pəˈɡəʊdə/

(n)

chùa
They decided to rebuild the pagoda.
Họ đã quyết định xây lại ngôi chùa.
The pagoda is on fire!
Ngôi chùa đang cháy!
plan

/plæn/

(n, v)

kế hoạch
What are your plans for this weekend?
Bạn có kế hoạch gì cuối tuần này?
My plan is to sell the house and buy an apartment.
Kế hoạch của tôi là bán căn nhà và mua căn hộ.
stay

/steɪ/

(v)

ở lại
Can you stay after work to play tennis?
Bạn có thể ở lại sau giờ làm việc để chơi tennis được không?
You can stay here if you like.
Bạn có thể ở đây nếu bạn muốn.
uncle

/ˈʌŋkəl/

(n)

› the brother of a person’s father or mother, or the husband of an aunt

chú, bác, cậu , dượng He’s my uncle Hallo, Uncle Jim!
I have lots of uncles.
Tôi có rất nhiều chú bác.
She inherited lots of money from her uncle.
Cô ấy đã thừa kế rất nhiều tiền từ chú của mình.

 
 
 
 
 
 
 

 Home  Lớp 6  Lớp 7  Lớp 8  Lớp 9  Lớp 10  Lớp 11  Lớp 12  Máy Tính Casio Online
09:30, 28/01/2022 Unit 14: Making Plans (Lên Kế Hoạch) - Tiếng Anh Lớp 6
https://hoctaphay.com/unit-14-making-plans.html 4/18
vacation

/veɪˈkeɪʃən/

(n)

› a holiday

kì nghỉ lễ a summer vacation. on vacation › not working; having a holiday

trong kì nghỉ She has gone to Italy on vacation.
We’re taking a vacation in June.
Họ sẽ có kì nghỉ vào tháng sáu.
They went to Europe on vacation.
Họ đã đi châu Âu vào kì nghỉ của mình.
visit

/ˈvɪzɪt/

(v, n)

thăm, tham quan
Will you visit me when I’m in hospital?
Bạn sẽ đến thăm tôi khi tôi trong bệnh viện chứ?
There are several places of interest to visit in the area.
Có một vài nơi thú vị để tham quan trong khu vực.
Grammar Unit 14 Making Plans
Near Future – Thì Tương Lai Gần
Cấu trúc: Be going to + động từ nguyên thể (không to) được sử dụng để diễn tả:
Ý định đã được dự định hoặc quyết định trước lúc nói.
I am going to study Japanese. (Tôi định học tiếng Nhật.)
They are going to build a new school next year. (Họ định xây một ngôi trường mới vào năm tới.)
Tiên đoán sự kiện (chắc chắn xảy ra) trong tương lai dựa vào các dấu hiệu hiện tại.
Look at black clouds! It’s going to rain. (Nhìn những đám mây đen kìa! Trời sắp mưa rồi.)
Look out! The baby is going to fall down. (Coi chừng! Đứa bé sẽ ngã đó.)
Hành động xảy ra ở tương lai gần.
He is going to buy a new motorbike. (Anh ấy định mua một chiếc xe máy mới.)
Chú ý: Với các động từ chỉ sự di chuyển như: go, come, return, travel, move … chúng ta có thể dùng
thì Hiện tại tiếp diễn thay cho Be going to.
He’s going to the museum this afternoon. → He’s going to go the museum this afternoon. (Trưa nay
anh ấy sẽ đến viện bảo tàng.)
They’re coming back next Friday. → They’re going to come back next Friday. (Họ sẽ trở lại vào thứ
Sáu tới.)
Dạng phủ định

 
 
 
 
 
 
 

 Home  Lớp 6  Lớp 7  Lớp 8  Lớp 9  Lớp 10  Lớp 11  Lớp 12  Máy Tính Casio Online
09:30, 28/01/2022 Unit 14: Making Plans (Lên Kế Hoạch) - Tiếng Anh Lớp 6
https://hoctaphay.com/unit-14-making-plans.html 5/18
S +be + NOT + going to + động từ + …
He’s not going to read this book. (Anh ấy sẽ không định đọc cuốn sách này.)
They’re not going to visit the palace. (Họ sẽ không định đến thăm cung điện.)
Dạng nghi vấn
Be + S + going to + động từ + …
Are you going to study French next year? (Năm tới bạn có định học tiếng Pháp không?)
Is he going to live with you? (Anh ta có định sống với bạn không?)
How long …? (Bao lâu …?)
Các em sử dụng câu hỏi với How long …? để hỏi về khoảng thời gian bao lâu một hành động xảy ra.
How long are you going to stay here? (Anh sẽ ở lại đây bao lâu?)
How long is he going to be here? (Anh ấy sẽ ở đây bao lâu?)
Để trả lời cho câu hỏi trên, chúng ta thường sử dụng for + khoảng thời gian.
For two weeks: Hai tuần. (For a month: Một tháng)
Suggestions – Câu Đề Nghị
Để diễn tả lời đề nghị, chúng ta có 4 cách sau:
Let’s + V + … (Chúng ta hãy …)
Let’s go fishing this weekend. (Cuối tuần này chúng ta đi câu cá nhé.)
Let’s study together. (Chúng ta hãy cùng nhau học.)
Let’s help that old man. (Chúng ta hãy giúp ông lão đó.)
What about + V-ing + …? (Chúng ta … nhé/đi.)
What about going to the library? (Chúng ta đến thư viện đi?)
What about practising speaking English? (Chúng ta thực hành nói tiếng Anh nhé.)
Why don’t we + V + …? (Chúng ta … nhé/đi.)
Why don’t we study together? (Chúng ta học chung với nhau nhé.)
Why don’t we go swimming, instead? (Thay vào đó chúng ta đi bơi đi.)
A. Vacation Destinations Unit 14 Trang 140 SGK Tiếng Anh Lớp 6
1. Listen and repeat. Then practise the dialogue with a partner. (Nghe và lặp lại. Sau
đó luyện tập hội thoại với bạn học.)
Bài Nghe A. Vacation Destinations Unit 14 Trang 140 SGK Tiếng Anh Lớp 6 MP3
Ba: What are you going to do this summer vacation? (Bạn dự định làm gì vào kì nghỉ hè này?)
Lan: I am going to visit Hue. (Mình sẽ đi thăm Huế.)
00:00 00:00

 
 
 
 
 
 
 

 Home  Lớp 6  Lớp 7  Lớp 8  Lớp 9  Lớp 10  Lớp 11  Lớp 12  Máy Tính Casio Online
09:30, 28/01/2022 Unit 14: Making Plans (Lên Kế Hoạch) - Tiếng Anh Lớp 6
https://hoctaphay.com/unit-14-making-plans.html 6/18
Ba: Where are you going to stay? (Bạn định ở đâu?)
Lan: I’m going to stay with my aunt and uncle. (Mình sẽ ở với cô và chú mình.)
Ba: How long are you going to stay? (Bạn định ở lại bao lâu?)
Lan: For a week. (Một tuần.)
Ba: What are you going to do in Hue? (Bạn sẽ làm gì ở Huế?)
Lan: I am going to visit the citadel. (Tôi sẽ đi thăm kinh thành.)
2. Answer. Then write the answers in your exercise book. (Trả lời. Sau đó viết các
câu trả lời vào vở bài tập của em.)
a. What is Lan going to do?
b. Where is she going to stay?
c. How long is she going to stay?
d. What is she going to do?
3. Write. (Viết.)
Prepare a dialogue with a partner. Write it in your exercise book. (Chuẩn bị một đoạn hội thoại với bạn
học. Viết nó vào trong vở bài tập của em.)
What are you going to do this summer vacation? (Mùa hè này bạn định đi đâu?)
– visit Ha Long Bay (Thăm Vịnh Hạ Long.)
Where are you going to stay? (Bạn định ở đáu?)
– in a hotel (Trong một khách sạn.)
How long are you going to stay? (Bạn định ở Lại bao lâu?)
– for two weeks (Hai tuần.)

 
 
 
 
 
 
 

 Home  Lớp 6  Lớp 7  Lớp 8  Lớp 9  Lớp 10  Lớp 11  Lớp 12  Máy Tính Casio Online
09:30, 28/01/2022 Unit 14: Making Plans (Lên Kế Hoạch) - Tiếng Anh Lớp 6
https://hoctaphay.com/unit-14-making-plans.html 7/18
What are you going to do? (Bạn định làm gì?)
– visit the beach and swim (thăm bãi biển và bơi lội)
4. Listen and read. (Nghe và đọc.)
Bài Nghe A. Vacation Destinations Unit 14 Trang 140 SGK Tiếng Anh Lớp 6 MP3
Phuong and Mai are going on vacation this
summer. First, they are going to visit Ha Long
Bay for two days. They are going to stay with
their uncle and aunt. (Phương và Mai dự định
đi nghỉ vào mùa hè này. Đầu tiên, họ sẽ đến
chơi Vịnh Hạ Long hai ngày. Họ sẽ ở với cô
chú của họ.)
Then they are going to stay in a hotel in Ha Noi
for three days. They are going to see Ngoc
Son Temple. (Sau đó họ sẽ ở tại một khách
sạn ở Hà Nội ba ngày. Họ sẽ đến thăm Đền
Ngọc Sơn.)
00:00 00:00

 
 
 
 
 
 
 

 Home  Lớp 6  Lớp 7  Lớp 8  Lớp 9  Lớp 10  Lớp 11  Lớp 12  Máy Tính Casio Online
09:30, 28/01/2022 Unit 14: Making Plans (Lên Kế Hoạch) - Tiếng Anh Lớp 6
https://hoctaphay.com/unit-14-making-plans.html 8/18
Next, they are going to visit friends in Hue for
two days. They are going to see the citadel.
(Tiếp đó, họ sẽ đến thăm bạn bè ở Huế trong
hai ngày. Họ sẽ đi thăm Thành Nội.)
After that, they are going to stay at a friend’s
house in Nha Trang for three days. (Sau đó, họ
sẽ ở lại nhà một người bạn ở Nha Trang trong
ba ngày.)
Finally, they are going to stay with their
grandmother and grandfather in Ho Chi Minh
City for a week. (Cuối cùng, họ sẽ ở với ông
bà ở Thành Phố Hồ Chí Minh một tuần.)
5. Practice. (Luyện tập.)
Make a table of notes about the five different places Phuong and Mai are going to visit in their vacation.
Use these headings: (Lập bảng ghi chú về 5 địa điểm khác nhau mà Phương và Mai định đến thăm trong
kì nghỉ của họ. Sử dụng các tiêu đề:)
– Places they are going to visit (Địa danh họ sẽ đến thăm.)
– Where they are going to stay (Nơi họ định ở.)
– How long they are going to stay (Họ định ở lại bao lâu.)
– What they are going to do (Họ định làm gì.)
* Then ask and answer questions about the table with a partner. (Sau đó hỏi và trả câu hỏi về bảng
đó với bạn cùng học.)
Example
– Which place are Phuong and Mai going to visit first?

 
 
 
 
 
 
 

 Home  Lớp 6  Lớp 7  Lớp 8  Lớp 9  Lớp 10  Lớp 11  Lớp 12  Máy Tính Casio Online
09:30, 28/01/2022 Unit 14: Making Plans (Lên Kế Hoạch) - Tiếng Anh Lớp 6
https://hoctaphay.com/unit-14-making-plans.html 9/18
– They are going to visit Ha Long Bay first.
– Where are they going to stay?
– They are going to stay with their uncle and aunt.
6. Remember. (Ghi nhớ.)
What are you going to do?
I am going to visit Hue.
Where is he going to stay?
He is going to stay at his friend’s house.
How long are they going to stay?
They are going to stay for a week.
B. Free Time Plans Unit 14 Trang 144 SGK Tiếng Anh Lớp 6
1. Listen and repeat. Then practice with a partner. (Nghe và lặp lại. Sau đó thực
hành với một bạn cùng học.)
Bài Nghe B. Free Time Plans Unit 14 Trang 144 SGK Tiếng Anh Lớp 6 MP3
Tuan: What are you going to do tonight? (Tối nay bạn sẽ làm gì?)
Lan: I’m going to do my homework. (Mình định làm bài tập về nhà.)
Tuan: What are you going to do tomorrow? (Bạn định làm gì vào ngày mai?)
Lan: It is Sunday. I’m going to visit my friend. Then we’re going to see a movie. What about you? (Mai là
Chủ Nhật. Mình sẽ đến bạn mình. Sau đó chúng tớ sẽ đi xem phim. Còn bạn thì sao?)
Tuan: Tonight, I’m going to play badminton. Tomorrow, I’m going to watch a soccer match. (Tối nay, mình
sẽ chơi cầu lông. Ngày mai, mình sẽ đi xem trận đá bóng.)
2. Prepare two dialogues with a partner. Then write them in your exercise book.
(Chuẩn bị hai bài hội thoại với bạn học. Sau đó viết chúng vào vở bài tập của em.)
a. tonight: see a movie

tommorrow: go walking
00:00 00:00

 
 
 
 
 
 
 

 Home  Lớp 6  Lớp 7  Lớp 8  Lớp 9  Lớp 10  Lớp 11  Lớp 12  Máy Tính Casio Online
09:30, 28/01/2022 Unit 14: Making Plans (Lên Kế Hoạch) - Tiếng Anh Lớp 6
https://hoctaphay.com/unit-14-making-plans.html 10/18
b. tonight: help my mom

tommorrow: play volleyball
3. Listen and read. Then practice with a partner. (Lắng nghe và đọc. Sau đó luyện
tập với bạn học.)
Bài Nghe B. Free Time Plans Unit 14 Trang 144 SGK Tiếng Anh Lớp 6 MP3
Nga: Hi, Ba. What are you going to do on the weekend? (Chào Ba. Bạn định làm gì vào cuối tuần này?)
Ba: I’m going to see a movie. (Mình sẽ đi xem phim.)
Nga: Which movie theater? (Rạp chiếu phim nào?)
Ba: Sao Mai movie theater. (Rạp Sao Mai.)
Nga: What are you going to see? (Bạn sẽ xem phim gì?)
Ba: Jurassic Park. (Công viên Khủng long.)
Nga: Is it a good movie? (Phim này có hay không?)
Ba: I don’t know. (Mình không biết nữa.)
4. Answer. Then write the answers in your exercise book. (Trả lời. Sau đó viết các
câu trả lời vào trong vở bài tập của em.)
What are you going to do on the weekend? (Bạn định/sẽ làm gì vào cuối tuần?)
Begin with:
On Saturday morning, I’m going to …
On Saturday afternoon, I’m going to …
On Saturday evening, I’m going to …
On Sunday morning, …
On Sunday afternoon, …
On Sunday evening, …
5. Listen and read. (Nghe và đọc.)
Bài Nghe B. Free Time Plans Unit 14 Trang 144 SGK Tiếng Anh Lớp 6 MP3
Minh and his friends are going to have a picnic near a lake. (Minh và các bạn của anh ấy sẽ có một
chuyến dã ngoại gần một cái hồ.)
Nam is going to bring his camera. He is going to take some photos. (Nam sẽ mang theo chiếc máy ảnh
của anh ấy. Anh ấy sẽ chụp vài tấm hình.)
00:00 00:00
00:00 00:00

 
 
 
 
 
 
 

 Home  Lớp 6  Lớp 7  Lớp 8  Lớp 9  Lớp 10  Lớp 11  Lớp 12  Máy Tính Casio Online
09:30, 28/01/2022 Unit 14: Making Plans (Lên Kế Hoạch) - Tiếng Anh Lớp 6
https://hoctaphay.com/unit-14-making-plans.html 11/18
Tuan is going to bring some food. (Tuấn sẽ mang theo một ít đồ ăn.)
Minh is going to bring some drinks. (Minh sẽ mang theo một ít đồ uống.)
Now, ask and answer. (Bây giờ hỏi và trả lời.)
What is … going to do?
→ He is going to …
6. Listen. (Nghe)
Bài Nghe B. Free Time Plans Unit 14 Trang 144 SGK Tiếng Anh Lớp 6 MP3
Vui is going to bring some food. (Vui sẽ mang theo thức ăn.)
Ly is going to bring a camera. (Ly sẽ mang theo một chiếc máy ảnh.)
Lan is going to bring a tent. (Lan sẽ mang theo một cái lều.)
Mai is going to bring a ball. (Mai sẽ mang theo một quả bóng.)
Nga is going to bring some drinks. (Nga sẽ mang theo một ít đồ uống.)
Vui and her four friends are planning a camping vacation. They are going to camp for three days. What
are they going to bring? (Vui và bốn người bạn của cô ấy đang lên kế hoạch đi cắm trại. Họ sẽ đi cắm trại
trong ba ngày. Họ định mang theo những thứ gì?)
Listen and match the names with the right pictures. (Lắng nghe và ghép tên đúng với các tranh.)
Vui
Ly
Lan
Mai
Nga
00:00 00:00

 
 
 
 
 
 
 

 Home  Lớp 6  Lớp 7  Lớp 8  Lớp 9  Lớp 10  Lớp 11  Lớp 12  Máy Tính Casio Online
09:30, 28/01/2022 Unit 14: Making Plans (Lên Kế Hoạch) - Tiếng Anh Lớp 6
https://hoctaphay.com/unit-14-making-plans.html 12/18
Then write sentences about the five girls. ((Sau đó viết câu về năm cô gái.))
Example
Vui is going to bring some food.
7. Remember. (Ghi nhớ.)
What are you going to do on the weekend?

I’m going to see a movie.

I don’t know.
C. Suggestions Unit 14 Trang 147 SGK Tiếng Anh Lớp 6
1. Listen and read. Then practice in groups. (Nghe và đọc. Sau đó luyện tập theo
nhóm.)
Bài Nghe C. Suggestions Unit 14 Trang 147 SGK Tiếng Anh Lớp 6 MP3
Ba: What are we going to do in the vacation? (Trong kỳ nghỉ hè chúng ta sẽ làm gì?)
Lan: Let’s go camping. (Chúng ta đi cẩm trại đi!)
Nam: We don’t have a tent. What about going to Hue? (Chúng ta không có lều. Chúng ta đi Huế đi.)
Nga: I don’t want to go to Hue. Why don’t we go to Huong Pagoda? (Tôi không muốn đi Huế. Chúng ta đi
chùa Hương đi.)
Ba: That’s a good idea. How are we going to travel? (Đó là ý hay đấy. Chủng ta sẽ đi bàng cách nào?)
Lan: Let’s walk there. (Chúng ta hãy di bộ đến đấy.)
00:00 00:00

 
 
 
 
 
 
 

 Home  Lớp 6  Lớp 7  Lớp 8  Lớp 9  Lớp 10  Lớp 11  Lớp 12  Máy Tính Casio Online
09:30, 28/01/2022 Unit 14: Making Plans (Lên Kế Hoạch) - Tiếng Anh Lớp 6
https://hoctaphay.com/unit-14-making-plans.html 13/18
Nam: No. It’s too far. What about going by bike? (Không, xa lẩm. Chủng ta đi xe đạp đi.)
Nga: No. It’s too hot. (Không, trời nóng lắm.)
Ba: Let’s go by minibus. (Chúng ta đi bằng xe buýt nhỏ nhé.)
Nam: Yes. Good idea. (Ừm. Ý hay đấy.)
2. Answer. Then write the answers in your exercise book. (Trả lời. Sau đó viết câu
trá lời vào tập bài tập của em.)
Example
What does Lan want to do?
→ She wants to go camping.
a. What does Nam want to do?
b. What does Nga want to do?
c. How does Lan want to travel?
d. Why doesn’t Nam want to walk?
e. How does he want to travel?
f. Why doesn’t Nga want to go by bike?
g. How does Ba want to travel?
3. Look at the pictures. Work with a partner and make suggestions about them. (Hãy
nhìn vào các hình. Thực hành với bạn cùng học và viết câu đề nghị vể những hình
này.)
Use: Let’s …, What about …? Why don’t we …?

 
 
 
 
 
 
 

 Home  Lớp 6  Lớp 7  Lớp 8  Lớp 9  Lớp 10  Lớp 11  Lớp 12  Máy Tính Casio Online
09:30, 28/01/2022 Unit 14: Making Plans (Lên Kế Hoạch) - Tiếng Anh Lớp 6
https://hoctaphay.com/unit-14-making-plans.html 14/18
4. Remember (Ghi nhớ)
What do you want to do?
I want to go to Hue.

I don’t want to go to Hue.

What does he want to do?

He doesn’t want to go to Hue.
Let’s go …

What about …?

Why don’t we … ?
Grammar Practice Unit 14 Trang 150 SGK Tiếng Anh Lớp 6
Write the answers in your exercise book. (Viết câu trả lời vào vở bài tập của em)
1. Present simple tense (thì Hiện tại đơn)
a.
Huong: … you like sports?

Ba: Yes. I … sports.

Huong: What … you play?

Ba: I … badminton.

Huong: … you play volleyball?

Ba: No, I … .
b.
Thu: … he like sports?

Tuan: Yes, he … . He … sports.

Thu: What … he play?


 
 
 
 
 
 
 

 Home  Lớp 6  Lớp 7  Lớp 8  Lớp 9  Lớp 10  Lớp 11  Lớp 12  Máy Tính Casio Online
09:30, 28/01/2022 Unit 14: Making Plans (Lên Kế Hoạch) - Tiếng Anh Lớp 6
https://hoctaphay.com/unit-14-making-plans.html 15/18
Tuan: He … soccer.

Thu: … he play tennis?

Tuan: No, he … .
c.
Minh: … they like sports?

Ha: Yes, they … .

Minh: What … they play?

Ha: They swim.

Minh: Do they dive?

Ha: No, they … .
2. Adverbs of frequency (Trạng từ chỉ tần suất)
a. How often do you watch television?
b. How often do you go to the movies?
c. How often do you help your mom?
d. How often do you go to the store?
e. How often do you play sports?
f. How often do you go fishing?
g. How often do you go swimming?
3. Present progressive tense. (Thì hiện tại tiếp diễn)
Hung: What are you watching?

Mai: I … … this TV sports show.

Hung: What are they playing?

Mai: They are … soccer.

Hung: Who is winning?

Mai: My favourite team … … the match.
Vui: What is mom cooking?

Nam: She … … a chicken.

Vui: Are we having some rice, too?

Nam: No, we …. We are having noodles.

Vui: Is she cooking some vegetables?

Nam: Yes, she …. She is cooking some beans.
Nhan: Are you doing your homework?

Thanh: Yes. I …… my math. What are you reading?

Nhan: I… … my history book.

 
 
 
 
 
 
 

 Home  Lớp 6  Lớp 7  Lớp 8  Lớp 9  Lớp 10  Lớp 11  Lớp 12  Máy Tính Casio Online
09:30, 28/01/2022 Unit 14: Making Plans (Lên Kế Hoạch) - Tiếng Anh Lớp 6
https://hoctaphay.com/unit-14-making-plans.html 16/18
4. Future: Going To. (Thì tương lai: going to)
What are they going to do? (Họ dự định làm gì?)
Complete the dialogue. (Hoàn chỉnh bài đối thoại.)
Han: What are you going to do?
Vui: I … … … visit Ha Noi.
Han: Where are you going to stay?
Vui: I … … … stay in a hotel.
Han: How long are you going to stay?

 
 
 
 
 
 
 

 Home  Lớp 6  Lớp 7  Lớp 8  Lớp 9  Lớp 10  Lớp 11  Lớp 12  Máy Tính Casio Online
09:30, 28/01/2022 Unit 14: Making Plans (Lên Kế Hoạch) - Tiếng Anh Lớp 6
https://hoctaphay.com/unit-14-making-plans.html 17/18
Vui: … … … stay for a week.
Now answer the questions. (Bây giờ trả lời những câu hỏi)
a. What is Vui going to do?
b. Where is she going to stay?
c. How long is she going to stay?
Ở trên là nội dung bài Unit 14: Making Plans – Tiếng Anh Lớp 6, tìm hiểu chủ đề “lên kế hoạch” qua các
phần: A. Vacation Destinations, B. Free Time Plans, C. Suggestions. Chúc các bạn học tốt Tiếng Anh Lớp
6.
Các bạn đang xem Unit 14: Making Plans tại Tiếng Anh Lớp 6 môn Tiếng Anh Lớp 6 của
HocTapHay.Com. Hãy Nhấn Đăng Ký Nhận Tin Của Website Để Cập Nhật Những Thông Tin Về
Học Tập Mới Nhất Nhé.
5/5 (1 bình chọn)
 Chuyên Mục: Tiếng Anh Lớp 6
 Thẻ: Tiếng Anh Lớp 6
Trả lời
Đã đăng nhập bằng tài khoản Hoc Tap Hay. Đăng xuất? Các trường bắt buộc được đánh dấu *
Bình luận *
Thích 0 Chia sẻ

 
 
 
 
 
 
 

 Home  Lớp 6  Lớp 7  Lớp 8  Lớp 9  Lớp 10  Lớp 11  Lớp 12  Máy Tính Casio Online
09:30, 28/01/2022 Unit 14: Making Plans (Lên Kế Hoạch) - Tiếng Anh Lớp 6
https://hoctaphay.com/unit-14-making-plans.html 18/18
Notify me of follow-up comments by email.
Notify me of new posts by email.
Phản hồi
 Bài Viết Mới Nhất
Chương II: Tính Quy Luật Của Hiện Tượng Di
Truyền
Bài 8: Quy Luật Menđen: Quy Luật Phân Li
Bài Tập 4 Trang 37 SGK Sinh Học Lớp 12
Bài Tập 3 Trang 37 SGK Sinh Học Lớp 12
Bài Tập 2 Trang 37 SGK Sinh Học Lớp 12
Bài Tập 1 Trang 36 SGK Sinh Học Lớp 12
 Bình Luận Mới Nhất
Hoc Tap Hay trong Bài Tập C5 Trang 89 SGK Vật
Lý Lớp 9
Bế nhung trong Bài Tập C5 Trang 89 SGK Vật Lý
Lớp 9
Hoc Tap Hay trong Bài Tập 6 Trang 19 SGK Hóa
Học Lớp 9
Vy trong Bài Tập 6 Trang 19 SGK Hóa Học Lớp 9
lê đình nhân trong Bài Tập C1 Trang 76 SGK Vật
Lý Lớp 6
lê đình nhân trong Bài Tập C1 Trang 76 SGK Vật
Lý Lớp 6
 Bạn Bè Của Tôi
Cám Ơn Các Bạn Đã Ghé Thăm Website, Ở Đây
Tôi Có Những Người Bạn, Hãy Xem Thử Họ Có
Gì Nhé: Theza2.mobie.in Bla Bla…
< © Copyright 2017 - 2021 Học Tập Hay dot Com (HocTapHay.Com) · All Rights Reserved · Creat By HocTapHay.Com · Giới Thiệu · Liên Hệ · Bản Quyền >

 
 
 
 
 
 
 

 Home  Lớp 6  Lớp 7  Lớp 8  Lớp 9  Lớp 10  Lớp 11  Lớp 12  Máy Tính Casio Online

More Related Content

Similar to Unit 14: Making Plans - Tiếng Anh Lớp 6

2. present perfect tong hop
2. present perfect tong hop2. present perfect tong hop
2. present perfect tong hopTrang Đinh Văn
 
1 presentsimpleandcontinuous-tonghop-121019210545-phpapp02
1 presentsimpleandcontinuous-tonghop-121019210545-phpapp021 presentsimpleandcontinuous-tonghop-121019210545-phpapp02
1 presentsimpleandcontinuous-tonghop-121019210545-phpapp02
Long Chau
 
Eng vocabulary
Eng vocabularyEng vocabulary
Eng vocabulary
Norman Bates
 
Danh động từ
Danh động từDanh động từ
Danh động từHuynh ICT
 
Luyen thi violympi clop 6 tap 2 (15 trang)
Luyen thi violympi clop 6 tap 2 (15 trang)Luyen thi violympi clop 6 tap 2 (15 trang)
Luyen thi violympi clop 6 tap 2 (15 trang)
mcbooksjsc
 
Ngữ pháp tiếng Anh ôn thi Toeic
Ngữ pháp tiếng Anh ôn thi ToeicNgữ pháp tiếng Anh ôn thi Toeic
Ngữ pháp tiếng Anh ôn thi Toeic
ngoaingu24h
 
Ngữ pháp tiếng anh ôn thi Toeic - tincanban.com
Ngữ pháp tiếng anh ôn thi Toeic - tincanban.comNgữ pháp tiếng anh ôn thi Toeic - tincanban.com
Ngữ pháp tiếng anh ôn thi Toeic - tincanban.com
Thùy Linh
 
400 Câu Tiếng Anh Thông Dụng Trong Cuộc Sống
400 Câu Tiếng Anh Thông Dụng Trong Cuộc Sống400 Câu Tiếng Anh Thông Dụng Trong Cuộc Sống
400 Câu Tiếng Anh Thông Dụng Trong Cuộc Sống
Ngoc Hoang
 
Ngu phap tieng anh on thi toeic
Ngu phap tieng anh on thi toeicNgu phap tieng anh on thi toeic
Ngu phap tieng anh on thi toeic
Tien Pham Huu
 
Tong hopnguphaptoeic
Tong hopnguphaptoeicTong hopnguphaptoeic
Tong hopnguphaptoeicBảo Bối
 
Tổng hợp Ngữ pháp tiếng anh luyện ôn thi Toeic - TiếngAnhShop.Com
Tổng hợp Ngữ pháp tiếng anh luyện ôn thi Toeic  - TiếngAnhShop.Com Tổng hợp Ngữ pháp tiếng anh luyện ôn thi Toeic  - TiếngAnhShop.Com
Tổng hợp Ngữ pháp tiếng anh luyện ôn thi Toeic - TiếngAnhShop.Com
tienganhshop
 
Ngphptinganhnthitoeic 140414185749-phpapp02
Ngphptinganhnthitoeic 140414185749-phpapp02Ngphptinganhnthitoeic 140414185749-phpapp02
Ngphptinganhnthitoeic 140414185749-phpapp02
Thanh Danh
 
Ngữ pháp toeic [27 units] toeic book store
Ngữ pháp toeic [27 units]  toeic book storeNgữ pháp toeic [27 units]  toeic book store
Ngữ pháp toeic [27 units] toeic book storeHải Finiks Huỳnh
 
BÀI TẬP BỔ TRỢ TIẾNG ANH LỚP 7 - CẢ NĂM - FRIENDS PLUS - NĂM HỌC 2022-2023 (B...
BÀI TẬP BỔ TRỢ TIẾNG ANH LỚP 7 - CẢ NĂM - FRIENDS PLUS - NĂM HỌC 2022-2023 (B...BÀI TẬP BỔ TRỢ TIẾNG ANH LỚP 7 - CẢ NĂM - FRIENDS PLUS - NĂM HỌC 2022-2023 (B...
BÀI TẬP BỔ TRỢ TIẾNG ANH LỚP 7 - CẢ NĂM - FRIENDS PLUS - NĂM HỌC 2022-2023 (B...
Nguyen Thanh Tu Collection
 
84 cau truc cau trong tieng anh
84 cau truc cau trong tieng anh84 cau truc cau trong tieng anh
84 cau truc cau trong tieng anhVu Lam
 
Gt 400 cau crazy english
Gt   400 cau crazy englishGt   400 cau crazy english
Gt 400 cau crazy english
dung tran
 
Mau cau q_1_for_sts__9082
Mau cau q_1_for_sts__9082Mau cau q_1_for_sts__9082
Mau cau q_1_for_sts__9082Anh Thu Dang
 
5. will be going to ly thuyet
5. will be going to ly thuyet  5. will be going to ly thuyet
5. will be going to ly thuyet Trang Đinh Văn
 

Similar to Unit 14: Making Plans - Tiếng Anh Lớp 6 (20)

2. present perfect tong hop
2. present perfect tong hop2. present perfect tong hop
2. present perfect tong hop
 
1 presentsimpleandcontinuous-tonghop-121019210545-phpapp02
1 presentsimpleandcontinuous-tonghop-121019210545-phpapp021 presentsimpleandcontinuous-tonghop-121019210545-phpapp02
1 presentsimpleandcontinuous-tonghop-121019210545-phpapp02
 
Eng vocabulary
Eng vocabularyEng vocabulary
Eng vocabulary
 
Danh động từ
Danh động từDanh động từ
Danh động từ
 
Luyen thi violympi clop 6 tap 2 (15 trang)
Luyen thi violympi clop 6 tap 2 (15 trang)Luyen thi violympi clop 6 tap 2 (15 trang)
Luyen thi violympi clop 6 tap 2 (15 trang)
 
Ngữ pháp tiếng Anh ôn thi Toeic
Ngữ pháp tiếng Anh ôn thi ToeicNgữ pháp tiếng Anh ôn thi Toeic
Ngữ pháp tiếng Anh ôn thi Toeic
 
Ngữ pháp tiếng anh ôn thi Toeic - tincanban.com
Ngữ pháp tiếng anh ôn thi Toeic - tincanban.comNgữ pháp tiếng anh ôn thi Toeic - tincanban.com
Ngữ pháp tiếng anh ôn thi Toeic - tincanban.com
 
400 Câu Tiếng Anh Thông Dụng Trong Cuộc Sống
400 Câu Tiếng Anh Thông Dụng Trong Cuộc Sống400 Câu Tiếng Anh Thông Dụng Trong Cuộc Sống
400 Câu Tiếng Anh Thông Dụng Trong Cuộc Sống
 
400 crazy english
400 crazy english400 crazy english
400 crazy english
 
Ngu phap tieng anh on thi toeic
Ngu phap tieng anh on thi toeicNgu phap tieng anh on thi toeic
Ngu phap tieng anh on thi toeic
 
Tong hopnguphaptoeic
Tong hopnguphaptoeicTong hopnguphaptoeic
Tong hopnguphaptoeic
 
Tổng hợp Ngữ pháp tiếng anh luyện ôn thi Toeic - TiếngAnhShop.Com
Tổng hợp Ngữ pháp tiếng anh luyện ôn thi Toeic  - TiếngAnhShop.Com Tổng hợp Ngữ pháp tiếng anh luyện ôn thi Toeic  - TiếngAnhShop.Com
Tổng hợp Ngữ pháp tiếng anh luyện ôn thi Toeic - TiếngAnhShop.Com
 
Ngphptinganhnthitoeic 140414185749-phpapp02
Ngphptinganhnthitoeic 140414185749-phpapp02Ngphptinganhnthitoeic 140414185749-phpapp02
Ngphptinganhnthitoeic 140414185749-phpapp02
 
Ngữ pháp toeic [27 units] toeic book store
Ngữ pháp toeic [27 units]  toeic book storeNgữ pháp toeic [27 units]  toeic book store
Ngữ pháp toeic [27 units] toeic book store
 
BÀI TẬP BỔ TRỢ TIẾNG ANH LỚP 7 - CẢ NĂM - FRIENDS PLUS - NĂM HỌC 2022-2023 (B...
BÀI TẬP BỔ TRỢ TIẾNG ANH LỚP 7 - CẢ NĂM - FRIENDS PLUS - NĂM HỌC 2022-2023 (B...BÀI TẬP BỔ TRỢ TIẾNG ANH LỚP 7 - CẢ NĂM - FRIENDS PLUS - NĂM HỌC 2022-2023 (B...
BÀI TẬP BỔ TRỢ TIẾNG ANH LỚP 7 - CẢ NĂM - FRIENDS PLUS - NĂM HỌC 2022-2023 (B...
 
84 cau truc cau trong tieng anh
84 cau truc cau trong tieng anh84 cau truc cau trong tieng anh
84 cau truc cau trong tieng anh
 
1
11
1
 
Gt 400 cau crazy english
Gt   400 cau crazy englishGt   400 cau crazy english
Gt 400 cau crazy english
 
Mau cau q_1_for_sts__9082
Mau cau q_1_for_sts__9082Mau cau q_1_for_sts__9082
Mau cau q_1_for_sts__9082
 
5. will be going to ly thuyet
5. will be going to ly thuyet  5. will be going to ly thuyet
5. will be going to ly thuyet
 

Recently uploaded

BÀI TẬP BỔ TRỢ TIẾNG ANH I-LEARN SMART WORLD 9 CẢ NĂM CÓ TEST THEO UNIT NĂM H...
BÀI TẬP BỔ TRỢ TIẾNG ANH I-LEARN SMART WORLD 9 CẢ NĂM CÓ TEST THEO UNIT NĂM H...BÀI TẬP BỔ TRỢ TIẾNG ANH I-LEARN SMART WORLD 9 CẢ NĂM CÓ TEST THEO UNIT NĂM H...
BÀI TẬP BỔ TRỢ TIẾNG ANH I-LEARN SMART WORLD 9 CẢ NĂM CÓ TEST THEO UNIT NĂM H...
Nguyen Thanh Tu Collection
 
BÁO CÁO CUỐI KỲ PHÂN TÍCH THIẾT KẾ HƯỚNG ĐỐI TƯỢNG - NHÓM 7.docx
BÁO CÁO CUỐI KỲ PHÂN TÍCH THIẾT KẾ HƯỚNG ĐỐI TƯỢNG - NHÓM 7.docxBÁO CÁO CUỐI KỲ PHÂN TÍCH THIẾT KẾ HƯỚNG ĐỐI TƯỢNG - NHÓM 7.docx
BÁO CÁO CUỐI KỲ PHÂN TÍCH THIẾT KẾ HƯỚNG ĐỐI TƯỢNG - NHÓM 7.docx
HngL891608
 
trắc nhiệm ký sinh.docxddddddddddddddddd
trắc nhiệm ký sinh.docxdddddddddddddddddtrắc nhiệm ký sinh.docxddddddddddddddddd
trắc nhiệm ký sinh.docxddddddddddddddddd
my21xn0084
 
bài dự thi chính luận 2024 đảng chọn lọc.docx
bài dự thi chính luận 2024 đảng chọn lọc.docxbài dự thi chính luận 2024 đảng chọn lọc.docx
bài dự thi chính luận 2024 đảng chọn lọc.docx
HiYnThTh
 
100 DẪN CHỨNG NGHỊ LUẬN XÃ HỘiI HAY.docx
100 DẪN CHỨNG NGHỊ LUẬN XÃ HỘiI HAY.docx100 DẪN CHỨNG NGHỊ LUẬN XÃ HỘiI HAY.docx
100 DẪN CHỨNG NGHỊ LUẬN XÃ HỘiI HAY.docx
khanhthy3000
 
Từ ngữ về con người và chiến tranh trong Nhật ký Đặng Thùy Trâm.pdf
Từ ngữ về con người và chiến tranh trong Nhật ký Đặng Thùy Trâm.pdfTừ ngữ về con người và chiến tranh trong Nhật ký Đặng Thùy Trâm.pdf
Từ ngữ về con người và chiến tranh trong Nhật ký Đặng Thùy Trâm.pdf
Man_Ebook
 
BÀI TẬP DẠY THÊM HÓA HỌC LỚP 12 - CẢ NĂM - THEO FORM THI MỚI BGD 2025 (DÙNG C...
BÀI TẬP DẠY THÊM HÓA HỌC LỚP 12 - CẢ NĂM - THEO FORM THI MỚI BGD 2025 (DÙNG C...BÀI TẬP DẠY THÊM HÓA HỌC LỚP 12 - CẢ NĂM - THEO FORM THI MỚI BGD 2025 (DÙNG C...
BÀI TẬP DẠY THÊM HÓA HỌC LỚP 12 - CẢ NĂM - THEO FORM THI MỚI BGD 2025 (DÙNG C...
Nguyen Thanh Tu Collection
 
DANH SÁCH XÉT TUYỂN SỚM_NĂM 2023_học ba DPY.pdf
DANH SÁCH XÉT TUYỂN SỚM_NĂM 2023_học ba DPY.pdfDANH SÁCH XÉT TUYỂN SỚM_NĂM 2023_học ba DPY.pdf
DANH SÁCH XÉT TUYỂN SỚM_NĂM 2023_học ba DPY.pdf
thanhluan21
 
YHocData.com-bộ-câu-hỏi-mô-phôi.pdf đầy đủ
YHocData.com-bộ-câu-hỏi-mô-phôi.pdf đầy đủYHocData.com-bộ-câu-hỏi-mô-phôi.pdf đầy đủ
YHocData.com-bộ-câu-hỏi-mô-phôi.pdf đầy đủ
duyanh05052004
 
Biểu tượng trăng và bầu trời trong tác phẩm của Nguyễn Quang Thiều
Biểu tượng trăng và bầu trời trong tác phẩm của Nguyễn Quang ThiềuBiểu tượng trăng và bầu trời trong tác phẩm của Nguyễn Quang Thiều
Biểu tượng trăng và bầu trời trong tác phẩm của Nguyễn Quang Thiều
lamluanvan.net Viết thuê luận văn
 
Tuyển tập 9 chuyên đề bồi dưỡng Toán lớp 5 cơ bản và nâng cao ôn thi vào lớp ...
Tuyển tập 9 chuyên đề bồi dưỡng Toán lớp 5 cơ bản và nâng cao ôn thi vào lớp ...Tuyển tập 9 chuyên đề bồi dưỡng Toán lớp 5 cơ bản và nâng cao ôn thi vào lớp ...
Tuyển tập 9 chuyên đề bồi dưỡng Toán lớp 5 cơ bản và nâng cao ôn thi vào lớp ...
Bồi Dưỡng HSG Toán Lớp 3
 
tiếng việt dành cho sinh viên ngoại ngữ h
tiếng việt dành cho sinh viên ngoại ngữ htiếng việt dành cho sinh viên ngoại ngữ h
tiếng việt dành cho sinh viên ngoại ngữ h
huynhanhthu082007
 
CHUYÊN ĐỀ DẠY THÊM HÓA HỌC LỚP 10 - SÁCH MỚI - FORM BÀI TẬP 2025 (DÙNG CHUNG ...
CHUYÊN ĐỀ DẠY THÊM HÓA HỌC LỚP 10 - SÁCH MỚI - FORM BÀI TẬP 2025 (DÙNG CHUNG ...CHUYÊN ĐỀ DẠY THÊM HÓA HỌC LỚP 10 - SÁCH MỚI - FORM BÀI TẬP 2025 (DÙNG CHUNG ...
CHUYÊN ĐỀ DẠY THÊM HÓA HỌC LỚP 10 - SÁCH MỚI - FORM BÀI TẬP 2025 (DÙNG CHUNG ...
Nguyen Thanh Tu Collection
 
PLĐC-chương 1 (1).ppt của trường ĐH Ngoại thương
PLĐC-chương 1 (1).ppt của trường  ĐH Ngoại thươngPLĐC-chương 1 (1).ppt của trường  ĐH Ngoại thương
PLĐC-chương 1 (1).ppt của trường ĐH Ngoại thương
hieutrinhvan27052005
 
[NBV]-CHUYÊN ĐỀ 3. GTLN-GTNN CỦA HÀM SỐ (CÓ ĐÁP ÁN CHI TIẾT).pdf
[NBV]-CHUYÊN ĐỀ 3. GTLN-GTNN CỦA HÀM SỐ (CÓ ĐÁP ÁN CHI TIẾT).pdf[NBV]-CHUYÊN ĐỀ 3. GTLN-GTNN CỦA HÀM SỐ (CÓ ĐÁP ÁN CHI TIẾT).pdf
[NBV]-CHUYÊN ĐỀ 3. GTLN-GTNN CỦA HÀM SỐ (CÓ ĐÁP ÁN CHI TIẾT).pdf
NamNguynHi23
 
Halloween vocabulary for kids in primary school
Halloween vocabulary for kids in primary schoolHalloween vocabulary for kids in primary school
Halloween vocabulary for kids in primary school
AnhPhm265031
 
Smartbiz_He thong MES nganh may mac_2024june
Smartbiz_He thong MES nganh may mac_2024juneSmartbiz_He thong MES nganh may mac_2024june
Smartbiz_He thong MES nganh may mac_2024june
SmartBiz
 
THONG BAO nop ho so xet tuyen TS6 24-25.pdf
THONG BAO nop ho so xet tuyen TS6 24-25.pdfTHONG BAO nop ho so xet tuyen TS6 24-25.pdf
THONG BAO nop ho so xet tuyen TS6 24-25.pdf
QucHHunhnh
 
Từ vay mượn trong tiếng Anh trên các phương tiện tin đại chúng
Từ vay mượn trong tiếng Anh trên các phương tiện tin đại chúngTừ vay mượn trong tiếng Anh trên các phương tiện tin đại chúng
Từ vay mượn trong tiếng Anh trên các phương tiện tin đại chúng
MinhSangPhmHunh
 

Recently uploaded (19)

BÀI TẬP BỔ TRỢ TIẾNG ANH I-LEARN SMART WORLD 9 CẢ NĂM CÓ TEST THEO UNIT NĂM H...
BÀI TẬP BỔ TRỢ TIẾNG ANH I-LEARN SMART WORLD 9 CẢ NĂM CÓ TEST THEO UNIT NĂM H...BÀI TẬP BỔ TRỢ TIẾNG ANH I-LEARN SMART WORLD 9 CẢ NĂM CÓ TEST THEO UNIT NĂM H...
BÀI TẬP BỔ TRỢ TIẾNG ANH I-LEARN SMART WORLD 9 CẢ NĂM CÓ TEST THEO UNIT NĂM H...
 
BÁO CÁO CUỐI KỲ PHÂN TÍCH THIẾT KẾ HƯỚNG ĐỐI TƯỢNG - NHÓM 7.docx
BÁO CÁO CUỐI KỲ PHÂN TÍCH THIẾT KẾ HƯỚNG ĐỐI TƯỢNG - NHÓM 7.docxBÁO CÁO CUỐI KỲ PHÂN TÍCH THIẾT KẾ HƯỚNG ĐỐI TƯỢNG - NHÓM 7.docx
BÁO CÁO CUỐI KỲ PHÂN TÍCH THIẾT KẾ HƯỚNG ĐỐI TƯỢNG - NHÓM 7.docx
 
trắc nhiệm ký sinh.docxddddddddddddddddd
trắc nhiệm ký sinh.docxdddddddddddddddddtrắc nhiệm ký sinh.docxddddddddddddddddd
trắc nhiệm ký sinh.docxddddddddddddddddd
 
bài dự thi chính luận 2024 đảng chọn lọc.docx
bài dự thi chính luận 2024 đảng chọn lọc.docxbài dự thi chính luận 2024 đảng chọn lọc.docx
bài dự thi chính luận 2024 đảng chọn lọc.docx
 
100 DẪN CHỨNG NGHỊ LUẬN XÃ HỘiI HAY.docx
100 DẪN CHỨNG NGHỊ LUẬN XÃ HỘiI HAY.docx100 DẪN CHỨNG NGHỊ LUẬN XÃ HỘiI HAY.docx
100 DẪN CHỨNG NGHỊ LUẬN XÃ HỘiI HAY.docx
 
Từ ngữ về con người và chiến tranh trong Nhật ký Đặng Thùy Trâm.pdf
Từ ngữ về con người và chiến tranh trong Nhật ký Đặng Thùy Trâm.pdfTừ ngữ về con người và chiến tranh trong Nhật ký Đặng Thùy Trâm.pdf
Từ ngữ về con người và chiến tranh trong Nhật ký Đặng Thùy Trâm.pdf
 
BÀI TẬP DẠY THÊM HÓA HỌC LỚP 12 - CẢ NĂM - THEO FORM THI MỚI BGD 2025 (DÙNG C...
BÀI TẬP DẠY THÊM HÓA HỌC LỚP 12 - CẢ NĂM - THEO FORM THI MỚI BGD 2025 (DÙNG C...BÀI TẬP DẠY THÊM HÓA HỌC LỚP 12 - CẢ NĂM - THEO FORM THI MỚI BGD 2025 (DÙNG C...
BÀI TẬP DẠY THÊM HÓA HỌC LỚP 12 - CẢ NĂM - THEO FORM THI MỚI BGD 2025 (DÙNG C...
 
DANH SÁCH XÉT TUYỂN SỚM_NĂM 2023_học ba DPY.pdf
DANH SÁCH XÉT TUYỂN SỚM_NĂM 2023_học ba DPY.pdfDANH SÁCH XÉT TUYỂN SỚM_NĂM 2023_học ba DPY.pdf
DANH SÁCH XÉT TUYỂN SỚM_NĂM 2023_học ba DPY.pdf
 
YHocData.com-bộ-câu-hỏi-mô-phôi.pdf đầy đủ
YHocData.com-bộ-câu-hỏi-mô-phôi.pdf đầy đủYHocData.com-bộ-câu-hỏi-mô-phôi.pdf đầy đủ
YHocData.com-bộ-câu-hỏi-mô-phôi.pdf đầy đủ
 
Biểu tượng trăng và bầu trời trong tác phẩm của Nguyễn Quang Thiều
Biểu tượng trăng và bầu trời trong tác phẩm của Nguyễn Quang ThiềuBiểu tượng trăng và bầu trời trong tác phẩm của Nguyễn Quang Thiều
Biểu tượng trăng và bầu trời trong tác phẩm của Nguyễn Quang Thiều
 
Tuyển tập 9 chuyên đề bồi dưỡng Toán lớp 5 cơ bản và nâng cao ôn thi vào lớp ...
Tuyển tập 9 chuyên đề bồi dưỡng Toán lớp 5 cơ bản và nâng cao ôn thi vào lớp ...Tuyển tập 9 chuyên đề bồi dưỡng Toán lớp 5 cơ bản và nâng cao ôn thi vào lớp ...
Tuyển tập 9 chuyên đề bồi dưỡng Toán lớp 5 cơ bản và nâng cao ôn thi vào lớp ...
 
tiếng việt dành cho sinh viên ngoại ngữ h
tiếng việt dành cho sinh viên ngoại ngữ htiếng việt dành cho sinh viên ngoại ngữ h
tiếng việt dành cho sinh viên ngoại ngữ h
 
CHUYÊN ĐỀ DẠY THÊM HÓA HỌC LỚP 10 - SÁCH MỚI - FORM BÀI TẬP 2025 (DÙNG CHUNG ...
CHUYÊN ĐỀ DẠY THÊM HÓA HỌC LỚP 10 - SÁCH MỚI - FORM BÀI TẬP 2025 (DÙNG CHUNG ...CHUYÊN ĐỀ DẠY THÊM HÓA HỌC LỚP 10 - SÁCH MỚI - FORM BÀI TẬP 2025 (DÙNG CHUNG ...
CHUYÊN ĐỀ DẠY THÊM HÓA HỌC LỚP 10 - SÁCH MỚI - FORM BÀI TẬP 2025 (DÙNG CHUNG ...
 
PLĐC-chương 1 (1).ppt của trường ĐH Ngoại thương
PLĐC-chương 1 (1).ppt của trường  ĐH Ngoại thươngPLĐC-chương 1 (1).ppt của trường  ĐH Ngoại thương
PLĐC-chương 1 (1).ppt của trường ĐH Ngoại thương
 
[NBV]-CHUYÊN ĐỀ 3. GTLN-GTNN CỦA HÀM SỐ (CÓ ĐÁP ÁN CHI TIẾT).pdf
[NBV]-CHUYÊN ĐỀ 3. GTLN-GTNN CỦA HÀM SỐ (CÓ ĐÁP ÁN CHI TIẾT).pdf[NBV]-CHUYÊN ĐỀ 3. GTLN-GTNN CỦA HÀM SỐ (CÓ ĐÁP ÁN CHI TIẾT).pdf
[NBV]-CHUYÊN ĐỀ 3. GTLN-GTNN CỦA HÀM SỐ (CÓ ĐÁP ÁN CHI TIẾT).pdf
 
Halloween vocabulary for kids in primary school
Halloween vocabulary for kids in primary schoolHalloween vocabulary for kids in primary school
Halloween vocabulary for kids in primary school
 
Smartbiz_He thong MES nganh may mac_2024june
Smartbiz_He thong MES nganh may mac_2024juneSmartbiz_He thong MES nganh may mac_2024june
Smartbiz_He thong MES nganh may mac_2024june
 
THONG BAO nop ho so xet tuyen TS6 24-25.pdf
THONG BAO nop ho so xet tuyen TS6 24-25.pdfTHONG BAO nop ho so xet tuyen TS6 24-25.pdf
THONG BAO nop ho so xet tuyen TS6 24-25.pdf
 
Từ vay mượn trong tiếng Anh trên các phương tiện tin đại chúng
Từ vay mượn trong tiếng Anh trên các phương tiện tin đại chúngTừ vay mượn trong tiếng Anh trên các phương tiện tin đại chúng
Từ vay mượn trong tiếng Anh trên các phương tiện tin đại chúng
 

Unit 14: Making Plans - Tiếng Anh Lớp 6

  • 1. 09:30, 28/01/2022 Unit 14: Making Plans (Lên Kế Hoạch) - Tiếng Anh Lớp 6 https://hoctaphay.com/unit-14-making-plans.html 1/18 HocTapHay “Học Cái Mới – Sửa Cái Sai – Phát Huy Cái Biết” Trang Chủ » Tiếng Anh Lớp 6 » Unit 14: Making Plans Unit 14: Making Plans  Hoc Tap Hay  Leave a Comment (Edit) Unit 14: Making Plans – Tiếng Anh Lớp 6 Unit 14: Making Plans Nội dung bài Unit 14: Making Plans – Tiếng Anh Lớp 6, tìm hiểu chủ đề “lên kế hoạch” qua các phần: A. Vacation Destinations, B. Free Time Plans, C. Suggestions. Mời các bạn theo dõi nội dung ngay dưới đây. Vocabulary Unit 14 Making Plans aunt /ɑːnt/ (n) cô, dì, bác gái I have an aunt in Australia. Tôi có dì ở bên Úc. We’re going to visit my aunt and uncle on Sunday . Chúng tôi sẽ đi thăm cô chú vào chủ nhật. beach /biːtʃ/ (n) bãi biển We spent the day on the beach. Chúng tôi đã dành một ngày ở bãi biển. The campsite is in a beautiful location next to the beach. Địa điểm cắm trại ở một vi trí đẹp cạnh bờ biển.  Calculator Diện Tích Và Chu Vi Định Lý Pythagoras Hàm Lượng Giác Khai Căn Logarit Lũy Thừa Máy Tính Casio Online Phương Trình Thể Tích Và Diện Tích Tính Phần Trăm Trung Bình Tương Quan Tỉ Lệ  Đăng ký Blog qua Email Nhập địa chỉ email của bạn để đăng ký blog này và nhận thông báo về các bài viết mới qua email. Đăng ký!  Related Posts Unit 1: Greetings Vocabulary: Unit 1 Greetings Grammar: Unit 1 Greetings  Diện Tích Và Chu Vi  Thể Tích Và Diện Tích  Tương Quan Tỉ Lệ  Tính Phần Trăm  Phương Trình  Định Lý Pythagoras Tìm kiếm trên HocTapHay.Com... Mục Lục Bài Viết  Email Address  Home  Lớp 6  Lớp 7  Lớp 8  Lớp 9  Lớp 10  Lớp 11  Lớp 12  Máy Tính Casio Online
  • 2. 09:30, 28/01/2022 Unit 14: Making Plans (Lên Kế Hoạch) - Tiếng Anh Lớp 6 https://hoctaphay.com/unit-14-making-plans.html 2/18 camera /ˈkæmrə/ (n) máy ảnh I forgot to take my camera with me to Hanoi. Tôi đã quên mang theo máy ảnh khi đi Hà Nội. He’s just bought a new digital camera. Anh ấy mới mua một máy ảnh kĩ thuật số mới. citadel /ˈsɪtədel/ (n) thành lũy The town has a 14th century citadel overlooking the river. Thị trấn có một thành lũy từ thế kỉ 14 nhìn ra sông. Most of the citadels were destroyed during the war. Hầu hết những thành lũy đều bị phá hủy trong chiến tranh. destination /destɪˈneɪʃən/ (n) điểm đến We arrived at our destination tired and hungry. Chúng tôi đã mệt mỏi và đói khi đến điểm đến của mình. His letter never reached its destination. Những bức thư của anh ấy không bao giờ đến đích đến. finally /ˈfaɪnəli/ (adv) cuối cùng We finally got home at midnight. Chúng tôi cuối cùng đã về nhà lúc nửa đêm. After months of looking he finally found a job. Sau nhiều tháng tìm việc anh ấy cuối cùng đã tìm được một công việc. idea /aɪˈdɪə/ (n) ý tưởng She’s full of good ideas. Cô ấy đầy những ý tưởng hay. It’s not a good idea to drive for hours without a rest. Đó không phải là ý tưởng hay khi lái xe hàng giờ liền không nghỉ. A. Hello Unit 1 Trang 10 SGK Tiếng Anh Lớp 6 B. Good Morning Unit 1 Trang 14 SGK Tiếng Anh Lớp 6 C. How Old Are You? Unit 1 Trang 17 SGK Tiếng Anh Lớp 6 Unit 2: At School Vocabulary: Unit 2 At School Grammar: Unit 2 At School A. Come In Unit 2 Trang 20 SGK Tiếng Anh Lớp 6  Categories Chọn chuyên mục  Home  Lớp 6  Lớp 7  Lớp 8  Lớp 9  Lớp 10  Lớp 11  Lớp 12  Máy Tính Casio Online
  • 3. 09:30, 28/01/2022 Unit 14: Making Plans (Lên Kế Hoạch) - Tiếng Anh Lớp 6 https://hoctaphay.com/unit-14-making-plans.html 3/18 minibus /ˈmɪnibʌs/ (n) xe 8-12 chỗ ngồi We hired a minibus to go to Vung Tau. Chúng tôi đã thuê một chiếc xe 12 chỗ để đi Vũng Tàu. He has the license to drive a minibus. Anh ấy có bằng lái để lái chiếc xe 12 chỗ. pagoda /pəˈɡəʊdə/ (n) chùa They decided to rebuild the pagoda. Họ đã quyết định xây lại ngôi chùa. The pagoda is on fire! Ngôi chùa đang cháy! plan /plæn/ (n, v) kế hoạch What are your plans for this weekend? Bạn có kế hoạch gì cuối tuần này? My plan is to sell the house and buy an apartment. Kế hoạch của tôi là bán căn nhà và mua căn hộ. stay /steɪ/ (v) ở lại Can you stay after work to play tennis? Bạn có thể ở lại sau giờ làm việc để chơi tennis được không? You can stay here if you like. Bạn có thể ở đây nếu bạn muốn. uncle /ˈʌŋkəl/ (n) › the brother of a person’s father or mother, or the husband of an aunt chú, bác, cậu , dượng He’s my uncle Hallo, Uncle Jim! I have lots of uncles. Tôi có rất nhiều chú bác. She inherited lots of money from her uncle. Cô ấy đã thừa kế rất nhiều tiền từ chú của mình.  Home  Lớp 6  Lớp 7  Lớp 8  Lớp 9  Lớp 10  Lớp 11  Lớp 12  Máy Tính Casio Online
  • 4. 09:30, 28/01/2022 Unit 14: Making Plans (Lên Kế Hoạch) - Tiếng Anh Lớp 6 https://hoctaphay.com/unit-14-making-plans.html 4/18 vacation /veɪˈkeɪʃən/ (n) › a holiday kì nghỉ lễ a summer vacation. on vacation › not working; having a holiday trong kì nghỉ She has gone to Italy on vacation. We’re taking a vacation in June. Họ sẽ có kì nghỉ vào tháng sáu. They went to Europe on vacation. Họ đã đi châu Âu vào kì nghỉ của mình. visit /ˈvɪzɪt/ (v, n) thăm, tham quan Will you visit me when I’m in hospital? Bạn sẽ đến thăm tôi khi tôi trong bệnh viện chứ? There are several places of interest to visit in the area. Có một vài nơi thú vị để tham quan trong khu vực. Grammar Unit 14 Making Plans Near Future – Thì Tương Lai Gần Cấu trúc: Be going to + động từ nguyên thể (không to) được sử dụng để diễn tả: Ý định đã được dự định hoặc quyết định trước lúc nói. I am going to study Japanese. (Tôi định học tiếng Nhật.) They are going to build a new school next year. (Họ định xây một ngôi trường mới vào năm tới.) Tiên đoán sự kiện (chắc chắn xảy ra) trong tương lai dựa vào các dấu hiệu hiện tại. Look at black clouds! It’s going to rain. (Nhìn những đám mây đen kìa! Trời sắp mưa rồi.) Look out! The baby is going to fall down. (Coi chừng! Đứa bé sẽ ngã đó.) Hành động xảy ra ở tương lai gần. He is going to buy a new motorbike. (Anh ấy định mua một chiếc xe máy mới.) Chú ý: Với các động từ chỉ sự di chuyển như: go, come, return, travel, move … chúng ta có thể dùng thì Hiện tại tiếp diễn thay cho Be going to. He’s going to the museum this afternoon. → He’s going to go the museum this afternoon. (Trưa nay anh ấy sẽ đến viện bảo tàng.) They’re coming back next Friday. → They’re going to come back next Friday. (Họ sẽ trở lại vào thứ Sáu tới.) Dạng phủ định  Home  Lớp 6  Lớp 7  Lớp 8  Lớp 9  Lớp 10  Lớp 11  Lớp 12  Máy Tính Casio Online
  • 5. 09:30, 28/01/2022 Unit 14: Making Plans (Lên Kế Hoạch) - Tiếng Anh Lớp 6 https://hoctaphay.com/unit-14-making-plans.html 5/18 S +be + NOT + going to + động từ + … He’s not going to read this book. (Anh ấy sẽ không định đọc cuốn sách này.) They’re not going to visit the palace. (Họ sẽ không định đến thăm cung điện.) Dạng nghi vấn Be + S + going to + động từ + … Are you going to study French next year? (Năm tới bạn có định học tiếng Pháp không?) Is he going to live with you? (Anh ta có định sống với bạn không?) How long …? (Bao lâu …?) Các em sử dụng câu hỏi với How long …? để hỏi về khoảng thời gian bao lâu một hành động xảy ra. How long are you going to stay here? (Anh sẽ ở lại đây bao lâu?) How long is he going to be here? (Anh ấy sẽ ở đây bao lâu?) Để trả lời cho câu hỏi trên, chúng ta thường sử dụng for + khoảng thời gian. For two weeks: Hai tuần. (For a month: Một tháng) Suggestions – Câu Đề Nghị Để diễn tả lời đề nghị, chúng ta có 4 cách sau: Let’s + V + … (Chúng ta hãy …) Let’s go fishing this weekend. (Cuối tuần này chúng ta đi câu cá nhé.) Let’s study together. (Chúng ta hãy cùng nhau học.) Let’s help that old man. (Chúng ta hãy giúp ông lão đó.) What about + V-ing + …? (Chúng ta … nhé/đi.) What about going to the library? (Chúng ta đến thư viện đi?) What about practising speaking English? (Chúng ta thực hành nói tiếng Anh nhé.) Why don’t we + V + …? (Chúng ta … nhé/đi.) Why don’t we study together? (Chúng ta học chung với nhau nhé.) Why don’t we go swimming, instead? (Thay vào đó chúng ta đi bơi đi.) A. Vacation Destinations Unit 14 Trang 140 SGK Tiếng Anh Lớp 6 1. Listen and repeat. Then practise the dialogue with a partner. (Nghe và lặp lại. Sau đó luyện tập hội thoại với bạn học.) Bài Nghe A. Vacation Destinations Unit 14 Trang 140 SGK Tiếng Anh Lớp 6 MP3 Ba: What are you going to do this summer vacation? (Bạn dự định làm gì vào kì nghỉ hè này?) Lan: I am going to visit Hue. (Mình sẽ đi thăm Huế.) 00:00 00:00  Home  Lớp 6  Lớp 7  Lớp 8  Lớp 9  Lớp 10  Lớp 11  Lớp 12  Máy Tính Casio Online
  • 6. 09:30, 28/01/2022 Unit 14: Making Plans (Lên Kế Hoạch) - Tiếng Anh Lớp 6 https://hoctaphay.com/unit-14-making-plans.html 6/18 Ba: Where are you going to stay? (Bạn định ở đâu?) Lan: I’m going to stay with my aunt and uncle. (Mình sẽ ở với cô và chú mình.) Ba: How long are you going to stay? (Bạn định ở lại bao lâu?) Lan: For a week. (Một tuần.) Ba: What are you going to do in Hue? (Bạn sẽ làm gì ở Huế?) Lan: I am going to visit the citadel. (Tôi sẽ đi thăm kinh thành.) 2. Answer. Then write the answers in your exercise book. (Trả lời. Sau đó viết các câu trả lời vào vở bài tập của em.) a. What is Lan going to do? b. Where is she going to stay? c. How long is she going to stay? d. What is she going to do? 3. Write. (Viết.) Prepare a dialogue with a partner. Write it in your exercise book. (Chuẩn bị một đoạn hội thoại với bạn học. Viết nó vào trong vở bài tập của em.) What are you going to do this summer vacation? (Mùa hè này bạn định đi đâu?) – visit Ha Long Bay (Thăm Vịnh Hạ Long.) Where are you going to stay? (Bạn định ở đáu?) – in a hotel (Trong một khách sạn.) How long are you going to stay? (Bạn định ở Lại bao lâu?) – for two weeks (Hai tuần.)  Home  Lớp 6  Lớp 7  Lớp 8  Lớp 9  Lớp 10  Lớp 11  Lớp 12  Máy Tính Casio Online
  • 7. 09:30, 28/01/2022 Unit 14: Making Plans (Lên Kế Hoạch) - Tiếng Anh Lớp 6 https://hoctaphay.com/unit-14-making-plans.html 7/18 What are you going to do? (Bạn định làm gì?) – visit the beach and swim (thăm bãi biển và bơi lội) 4. Listen and read. (Nghe và đọc.) Bài Nghe A. Vacation Destinations Unit 14 Trang 140 SGK Tiếng Anh Lớp 6 MP3 Phuong and Mai are going on vacation this summer. First, they are going to visit Ha Long Bay for two days. They are going to stay with their uncle and aunt. (Phương và Mai dự định đi nghỉ vào mùa hè này. Đầu tiên, họ sẽ đến chơi Vịnh Hạ Long hai ngày. Họ sẽ ở với cô chú của họ.) Then they are going to stay in a hotel in Ha Noi for three days. They are going to see Ngoc Son Temple. (Sau đó họ sẽ ở tại một khách sạn ở Hà Nội ba ngày. Họ sẽ đến thăm Đền Ngọc Sơn.) 00:00 00:00  Home  Lớp 6  Lớp 7  Lớp 8  Lớp 9  Lớp 10  Lớp 11  Lớp 12  Máy Tính Casio Online
  • 8. 09:30, 28/01/2022 Unit 14: Making Plans (Lên Kế Hoạch) - Tiếng Anh Lớp 6 https://hoctaphay.com/unit-14-making-plans.html 8/18 Next, they are going to visit friends in Hue for two days. They are going to see the citadel. (Tiếp đó, họ sẽ đến thăm bạn bè ở Huế trong hai ngày. Họ sẽ đi thăm Thành Nội.) After that, they are going to stay at a friend’s house in Nha Trang for three days. (Sau đó, họ sẽ ở lại nhà một người bạn ở Nha Trang trong ba ngày.) Finally, they are going to stay with their grandmother and grandfather in Ho Chi Minh City for a week. (Cuối cùng, họ sẽ ở với ông bà ở Thành Phố Hồ Chí Minh một tuần.) 5. Practice. (Luyện tập.) Make a table of notes about the five different places Phuong and Mai are going to visit in their vacation. Use these headings: (Lập bảng ghi chú về 5 địa điểm khác nhau mà Phương và Mai định đến thăm trong kì nghỉ của họ. Sử dụng các tiêu đề:) – Places they are going to visit (Địa danh họ sẽ đến thăm.) – Where they are going to stay (Nơi họ định ở.) – How long they are going to stay (Họ định ở lại bao lâu.) – What they are going to do (Họ định làm gì.) * Then ask and answer questions about the table with a partner. (Sau đó hỏi và trả câu hỏi về bảng đó với bạn cùng học.) Example – Which place are Phuong and Mai going to visit first?  Home  Lớp 6  Lớp 7  Lớp 8  Lớp 9  Lớp 10  Lớp 11  Lớp 12  Máy Tính Casio Online
  • 9. 09:30, 28/01/2022 Unit 14: Making Plans (Lên Kế Hoạch) - Tiếng Anh Lớp 6 https://hoctaphay.com/unit-14-making-plans.html 9/18 – They are going to visit Ha Long Bay first. – Where are they going to stay? – They are going to stay with their uncle and aunt. 6. Remember. (Ghi nhớ.) What are you going to do? I am going to visit Hue. Where is he going to stay? He is going to stay at his friend’s house. How long are they going to stay? They are going to stay for a week. B. Free Time Plans Unit 14 Trang 144 SGK Tiếng Anh Lớp 6 1. Listen and repeat. Then practice with a partner. (Nghe và lặp lại. Sau đó thực hành với một bạn cùng học.) Bài Nghe B. Free Time Plans Unit 14 Trang 144 SGK Tiếng Anh Lớp 6 MP3 Tuan: What are you going to do tonight? (Tối nay bạn sẽ làm gì?) Lan: I’m going to do my homework. (Mình định làm bài tập về nhà.) Tuan: What are you going to do tomorrow? (Bạn định làm gì vào ngày mai?) Lan: It is Sunday. I’m going to visit my friend. Then we’re going to see a movie. What about you? (Mai là Chủ Nhật. Mình sẽ đến bạn mình. Sau đó chúng tớ sẽ đi xem phim. Còn bạn thì sao?) Tuan: Tonight, I’m going to play badminton. Tomorrow, I’m going to watch a soccer match. (Tối nay, mình sẽ chơi cầu lông. Ngày mai, mình sẽ đi xem trận đá bóng.) 2. Prepare two dialogues with a partner. Then write them in your exercise book. (Chuẩn bị hai bài hội thoại với bạn học. Sau đó viết chúng vào vở bài tập của em.) a. tonight: see a movie tommorrow: go walking 00:00 00:00  Home  Lớp 6  Lớp 7  Lớp 8  Lớp 9  Lớp 10  Lớp 11  Lớp 12  Máy Tính Casio Online
  • 10. 09:30, 28/01/2022 Unit 14: Making Plans (Lên Kế Hoạch) - Tiếng Anh Lớp 6 https://hoctaphay.com/unit-14-making-plans.html 10/18 b. tonight: help my mom tommorrow: play volleyball 3. Listen and read. Then practice with a partner. (Lắng nghe và đọc. Sau đó luyện tập với bạn học.) Bài Nghe B. Free Time Plans Unit 14 Trang 144 SGK Tiếng Anh Lớp 6 MP3 Nga: Hi, Ba. What are you going to do on the weekend? (Chào Ba. Bạn định làm gì vào cuối tuần này?) Ba: I’m going to see a movie. (Mình sẽ đi xem phim.) Nga: Which movie theater? (Rạp chiếu phim nào?) Ba: Sao Mai movie theater. (Rạp Sao Mai.) Nga: What are you going to see? (Bạn sẽ xem phim gì?) Ba: Jurassic Park. (Công viên Khủng long.) Nga: Is it a good movie? (Phim này có hay không?) Ba: I don’t know. (Mình không biết nữa.) 4. Answer. Then write the answers in your exercise book. (Trả lời. Sau đó viết các câu trả lời vào trong vở bài tập của em.) What are you going to do on the weekend? (Bạn định/sẽ làm gì vào cuối tuần?) Begin with: On Saturday morning, I’m going to … On Saturday afternoon, I’m going to … On Saturday evening, I’m going to … On Sunday morning, … On Sunday afternoon, … On Sunday evening, … 5. Listen and read. (Nghe và đọc.) Bài Nghe B. Free Time Plans Unit 14 Trang 144 SGK Tiếng Anh Lớp 6 MP3 Minh and his friends are going to have a picnic near a lake. (Minh và các bạn của anh ấy sẽ có một chuyến dã ngoại gần một cái hồ.) Nam is going to bring his camera. He is going to take some photos. (Nam sẽ mang theo chiếc máy ảnh của anh ấy. Anh ấy sẽ chụp vài tấm hình.) 00:00 00:00 00:00 00:00  Home  Lớp 6  Lớp 7  Lớp 8  Lớp 9  Lớp 10  Lớp 11  Lớp 12  Máy Tính Casio Online
  • 11. 09:30, 28/01/2022 Unit 14: Making Plans (Lên Kế Hoạch) - Tiếng Anh Lớp 6 https://hoctaphay.com/unit-14-making-plans.html 11/18 Tuan is going to bring some food. (Tuấn sẽ mang theo một ít đồ ăn.) Minh is going to bring some drinks. (Minh sẽ mang theo một ít đồ uống.) Now, ask and answer. (Bây giờ hỏi và trả lời.) What is … going to do? → He is going to … 6. Listen. (Nghe) Bài Nghe B. Free Time Plans Unit 14 Trang 144 SGK Tiếng Anh Lớp 6 MP3 Vui is going to bring some food. (Vui sẽ mang theo thức ăn.) Ly is going to bring a camera. (Ly sẽ mang theo một chiếc máy ảnh.) Lan is going to bring a tent. (Lan sẽ mang theo một cái lều.) Mai is going to bring a ball. (Mai sẽ mang theo một quả bóng.) Nga is going to bring some drinks. (Nga sẽ mang theo một ít đồ uống.) Vui and her four friends are planning a camping vacation. They are going to camp for three days. What are they going to bring? (Vui và bốn người bạn của cô ấy đang lên kế hoạch đi cắm trại. Họ sẽ đi cắm trại trong ba ngày. Họ định mang theo những thứ gì?) Listen and match the names with the right pictures. (Lắng nghe và ghép tên đúng với các tranh.) Vui Ly Lan Mai Nga 00:00 00:00  Home  Lớp 6  Lớp 7  Lớp 8  Lớp 9  Lớp 10  Lớp 11  Lớp 12  Máy Tính Casio Online
  • 12. 09:30, 28/01/2022 Unit 14: Making Plans (Lên Kế Hoạch) - Tiếng Anh Lớp 6 https://hoctaphay.com/unit-14-making-plans.html 12/18 Then write sentences about the five girls. ((Sau đó viết câu về năm cô gái.)) Example Vui is going to bring some food. 7. Remember. (Ghi nhớ.) What are you going to do on the weekend? I’m going to see a movie. I don’t know. C. Suggestions Unit 14 Trang 147 SGK Tiếng Anh Lớp 6 1. Listen and read. Then practice in groups. (Nghe và đọc. Sau đó luyện tập theo nhóm.) Bài Nghe C. Suggestions Unit 14 Trang 147 SGK Tiếng Anh Lớp 6 MP3 Ba: What are we going to do in the vacation? (Trong kỳ nghỉ hè chúng ta sẽ làm gì?) Lan: Let’s go camping. (Chúng ta đi cẩm trại đi!) Nam: We don’t have a tent. What about going to Hue? (Chúng ta không có lều. Chúng ta đi Huế đi.) Nga: I don’t want to go to Hue. Why don’t we go to Huong Pagoda? (Tôi không muốn đi Huế. Chúng ta đi chùa Hương đi.) Ba: That’s a good idea. How are we going to travel? (Đó là ý hay đấy. Chủng ta sẽ đi bàng cách nào?) Lan: Let’s walk there. (Chúng ta hãy di bộ đến đấy.) 00:00 00:00  Home  Lớp 6  Lớp 7  Lớp 8  Lớp 9  Lớp 10  Lớp 11  Lớp 12  Máy Tính Casio Online
  • 13. 09:30, 28/01/2022 Unit 14: Making Plans (Lên Kế Hoạch) - Tiếng Anh Lớp 6 https://hoctaphay.com/unit-14-making-plans.html 13/18 Nam: No. It’s too far. What about going by bike? (Không, xa lẩm. Chủng ta đi xe đạp đi.) Nga: No. It’s too hot. (Không, trời nóng lắm.) Ba: Let’s go by minibus. (Chúng ta đi bằng xe buýt nhỏ nhé.) Nam: Yes. Good idea. (Ừm. Ý hay đấy.) 2. Answer. Then write the answers in your exercise book. (Trả lời. Sau đó viết câu trá lời vào tập bài tập của em.) Example What does Lan want to do? → She wants to go camping. a. What does Nam want to do? b. What does Nga want to do? c. How does Lan want to travel? d. Why doesn’t Nam want to walk? e. How does he want to travel? f. Why doesn’t Nga want to go by bike? g. How does Ba want to travel? 3. Look at the pictures. Work with a partner and make suggestions about them. (Hãy nhìn vào các hình. Thực hành với bạn cùng học và viết câu đề nghị vể những hình này.) Use: Let’s …, What about …? Why don’t we …?  Home  Lớp 6  Lớp 7  Lớp 8  Lớp 9  Lớp 10  Lớp 11  Lớp 12  Máy Tính Casio Online
  • 14. 09:30, 28/01/2022 Unit 14: Making Plans (Lên Kế Hoạch) - Tiếng Anh Lớp 6 https://hoctaphay.com/unit-14-making-plans.html 14/18 4. Remember (Ghi nhớ) What do you want to do? I want to go to Hue. I don’t want to go to Hue. What does he want to do? He doesn’t want to go to Hue. Let’s go … What about …? Why don’t we … ? Grammar Practice Unit 14 Trang 150 SGK Tiếng Anh Lớp 6 Write the answers in your exercise book. (Viết câu trả lời vào vở bài tập của em) 1. Present simple tense (thì Hiện tại đơn) a. Huong: … you like sports? Ba: Yes. I … sports. Huong: What … you play? Ba: I … badminton. Huong: … you play volleyball? Ba: No, I … . b. Thu: … he like sports? Tuan: Yes, he … . He … sports. Thu: What … he play?  Home  Lớp 6  Lớp 7  Lớp 8  Lớp 9  Lớp 10  Lớp 11  Lớp 12  Máy Tính Casio Online
  • 15. 09:30, 28/01/2022 Unit 14: Making Plans (Lên Kế Hoạch) - Tiếng Anh Lớp 6 https://hoctaphay.com/unit-14-making-plans.html 15/18 Tuan: He … soccer. Thu: … he play tennis? Tuan: No, he … . c. Minh: … they like sports? Ha: Yes, they … . Minh: What … they play? Ha: They swim. Minh: Do they dive? Ha: No, they … . 2. Adverbs of frequency (Trạng từ chỉ tần suất) a. How often do you watch television? b. How often do you go to the movies? c. How often do you help your mom? d. How often do you go to the store? e. How often do you play sports? f. How often do you go fishing? g. How often do you go swimming? 3. Present progressive tense. (Thì hiện tại tiếp diễn) Hung: What are you watching? Mai: I … … this TV sports show. Hung: What are they playing? Mai: They are … soccer. Hung: Who is winning? Mai: My favourite team … … the match. Vui: What is mom cooking? Nam: She … … a chicken. Vui: Are we having some rice, too? Nam: No, we …. We are having noodles. Vui: Is she cooking some vegetables? Nam: Yes, she …. She is cooking some beans. Nhan: Are you doing your homework? Thanh: Yes. I …… my math. What are you reading? Nhan: I… … my history book.  Home  Lớp 6  Lớp 7  Lớp 8  Lớp 9  Lớp 10  Lớp 11  Lớp 12  Máy Tính Casio Online
  • 16. 09:30, 28/01/2022 Unit 14: Making Plans (Lên Kế Hoạch) - Tiếng Anh Lớp 6 https://hoctaphay.com/unit-14-making-plans.html 16/18 4. Future: Going To. (Thì tương lai: going to) What are they going to do? (Họ dự định làm gì?) Complete the dialogue. (Hoàn chỉnh bài đối thoại.) Han: What are you going to do? Vui: I … … … visit Ha Noi. Han: Where are you going to stay? Vui: I … … … stay in a hotel. Han: How long are you going to stay?  Home  Lớp 6  Lớp 7  Lớp 8  Lớp 9  Lớp 10  Lớp 11  Lớp 12  Máy Tính Casio Online
  • 17. 09:30, 28/01/2022 Unit 14: Making Plans (Lên Kế Hoạch) - Tiếng Anh Lớp 6 https://hoctaphay.com/unit-14-making-plans.html 17/18 Vui: … … … stay for a week. Now answer the questions. (Bây giờ trả lời những câu hỏi) a. What is Vui going to do? b. Where is she going to stay? c. How long is she going to stay? Ở trên là nội dung bài Unit 14: Making Plans – Tiếng Anh Lớp 6, tìm hiểu chủ đề “lên kế hoạch” qua các phần: A. Vacation Destinations, B. Free Time Plans, C. Suggestions. Chúc các bạn học tốt Tiếng Anh Lớp 6. Các bạn đang xem Unit 14: Making Plans tại Tiếng Anh Lớp 6 môn Tiếng Anh Lớp 6 của HocTapHay.Com. Hãy Nhấn Đăng Ký Nhận Tin Của Website Để Cập Nhật Những Thông Tin Về Học Tập Mới Nhất Nhé. 5/5 (1 bình chọn)  Chuyên Mục: Tiếng Anh Lớp 6  Thẻ: Tiếng Anh Lớp 6 Trả lời Đã đăng nhập bằng tài khoản Hoc Tap Hay. Đăng xuất? Các trường bắt buộc được đánh dấu * Bình luận * Thích 0 Chia sẻ  Home  Lớp 6  Lớp 7  Lớp 8  Lớp 9  Lớp 10  Lớp 11  Lớp 12  Máy Tính Casio Online
  • 18. 09:30, 28/01/2022 Unit 14: Making Plans (Lên Kế Hoạch) - Tiếng Anh Lớp 6 https://hoctaphay.com/unit-14-making-plans.html 18/18 Notify me of follow-up comments by email. Notify me of new posts by email. Phản hồi  Bài Viết Mới Nhất Chương II: Tính Quy Luật Của Hiện Tượng Di Truyền Bài 8: Quy Luật Menđen: Quy Luật Phân Li Bài Tập 4 Trang 37 SGK Sinh Học Lớp 12 Bài Tập 3 Trang 37 SGK Sinh Học Lớp 12 Bài Tập 2 Trang 37 SGK Sinh Học Lớp 12 Bài Tập 1 Trang 36 SGK Sinh Học Lớp 12  Bình Luận Mới Nhất Hoc Tap Hay trong Bài Tập C5 Trang 89 SGK Vật Lý Lớp 9 Bế nhung trong Bài Tập C5 Trang 89 SGK Vật Lý Lớp 9 Hoc Tap Hay trong Bài Tập 6 Trang 19 SGK Hóa Học Lớp 9 Vy trong Bài Tập 6 Trang 19 SGK Hóa Học Lớp 9 lê đình nhân trong Bài Tập C1 Trang 76 SGK Vật Lý Lớp 6 lê đình nhân trong Bài Tập C1 Trang 76 SGK Vật Lý Lớp 6  Bạn Bè Của Tôi Cám Ơn Các Bạn Đã Ghé Thăm Website, Ở Đây Tôi Có Những Người Bạn, Hãy Xem Thử Họ Có Gì Nhé: Theza2.mobie.in Bla Bla… < © Copyright 2017 - 2021 Học Tập Hay dot Com (HocTapHay.Com) · All Rights Reserved · Creat By HocTapHay.Com · Giới Thiệu · Liên Hệ · Bản Quyền >  Home  Lớp 6  Lớp 7  Lớp 8  Lớp 9  Lớp 10  Lớp 11  Lớp 12  Máy Tính Casio Online