SlideShare a Scribd company logo
IS-LM
1/5
ĐÁP ÁN CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM CHƯƠNG 4 – MÔ HÌNH IS-LM
KINH TẾ VĨ MÔ
Câu 1. Đường IS phản ánh sự tác động của:
a) Lãi suất lên mức sản lượng cân bằng trên thị trường tiền tệ.
b) Lãi suất lên mức sản lượng cân bằng trên thị trường hàng hóa.
c) Sản lượng lên mức lãi suất cân bằng trên thị trường tiền tệ.
d) Sản lượng lên mức lãi suất cân bằng trên thị trường hàng hóa.
Câu 2. Đường IS thẳng đứng cho thấy:
a) Đầu tư nhạy cảm nhiều so với lãi suất.
b) Đầu tư ít nhạy cảm so với lãi suất.
c) Đầu tư không thay đổi theo lãi suất.
d) Cả a và b đều đúng.
Câu 3. Nhân tố nào sau đây làm cho đường IS dịch chuyển sang trái?
a) Chi tiêu tự định tăng lên.
b) Thuế tăng.
c) Lượng cung ứng tiền tăng.
d) Tiền lương danh nghĩa tăng.
Câu 4. Mức độ dịch chuyển của đường IS:
a) Bằng mức thay đổi của C+I+G+X-Z.
b) Nhiều gấp k lần mức thay đổi của C+I+G+X-Z.
c) Bằng mức thay đổi của C+I+G+X-Z chia cho k.
d) Tùy thuộc vào độ dốc của đường LM.
Câu 5. Biết phương trình đường IS là Y = 500 – 20r với Y là thu nhập thực và r là lãi suất. Thị
trường sẽ thiếu hụt hàng hóa khi:
a) r = 10% và Y = 300
b) r = 5% và Y = 400
c) r = 10% và Y = 400
d) r = 10% và Y = 200
Câu 6. Đường LM là đường:
a) Biểu thị những tổ hợp khác nhau giữa lãi suất và đầu tư phù hợp với sự cân bằng trên thị trường hàng
hóa.
b) Biểu thị những tổ hợp khác nhau giữa lãi suất và đầu tư phù hợp với sự cân bằng trên thị trường tiền tệ.
c) Biểu thị những tổ hợp khác nhau giữa lãi suất và thu nhập phù hợp với sự cân bằng trên thị trường
hàng hóa.
d) Biểu thị những tổ hợp khác nhau giữa lãi suất và thu nhập phù hợp với sự cân bằng trên thị trường tiền
tệ.
Câu 7. Sự thay đổi nào sau đây có thể làm cho đường LM dịch chuyển?
a) Thuế.
b) Cầu tiêu dùng của chính phủ.
c) Mức giá tổng quát.
d) Chi tiêu đầu tư.
Câu 8. Nếu đầu tư không phụ thuộc vào lãi suất, cầu tiền hoàn toàn nhạy cảm với lãi suất thì:
a) IS thẳng đứng, LM nằm ngang.
b) IS nằm ngang, LM thẳng đứng.
c) IS dốc, LM lài.
d) IS lài, LM dốc.
Câu 9. Điểm cân bằng trong mô hình IS-LM thể hiện:
a) Sự cân bằng đồng thời trên cả 2 thị trường hàng hóa và tiền tệ.
b) Dân chúng phân bổ tối ưu của cải của mình giữa các loại tài sản (tiền và các loại trái phiếu)
c) a và b đều đúng.
d) a và b đều sai.
IS-LM
2/5
Câu 10.Nhược điểm chính trong mô hình IS-LM là:
a) Không quan tâm đến thị trường tiền tệ.
b) Không quan tâm đến thất nghiệp.
c) Không phân tích được lạm phát.
d) Tất cả các vấn đề trên.
Câu 11.Khi nền kinh tế nằm về phía bên phải của đường IS và LM:
a) Thị trường hàng hóa có cầu vượt quá, thị trường tiền tệ có cung vượt quá.
b) Thị trường tiền tệ và thị trường hàng hóa đều có cầu vượt quá.
c) Thị trường hàng hóa có cung vượt quá, thị trường tiền tệ có cầu vượt quá.
d) Thị trường tiền tệ và thị trường hàng hóa đều có cung vượt quá.
Câu 12.Trong điều kiện giả định các yếu tố khác không đổi, một sự cắt giảm chi tiêu hh-dv của chính
phủ sẽ:
a) Dịch chuyển đường IS sang phải.
b) Dịch chuyển đường IS sang trái.
c) Dịch chuyển đường IS sang trái và đường LM sang phải.
d) Dịch chuyển đường LM sang trái và đường IS sang phải.
Câu 13.Trình tự tác động nào bên dưới là đúng trong phân tích IS-LM khi chính phủ tăng chi tiêu?
a) Giảm lãi suất, tăng đầu tư, tăng thu nhập và tăng cầu tiền.
b) Tăng thu nhập, tăng cầu tiền, tăng lãi suất, giảm đầu tư và giảm thu nhập.
c) Giảm cầu tiền, giảm lãi suất, tăng đầu tư và tăng thu nhập.
d) Tăng thu nhập, tăng đầu tư, giảm lãi suất và tăng cầu tiền.
Câu 14.Nếu chính phủ tăng chi tiêu đầu tư vào các công trình công cộng bằng toàn bộ nguồn tiền bán
trái phiếu của chính phủ trên thị trường thì kết quả là:
a) Sản lượng và lãi suất đều tăng.
b) Sản lượng tăng, lãi suất không đổi.
c) Sản lượng và lãi suất đều giảm.
d) Sản lượng giảm, lãi suất tăng.
Câu 15. “Tác động lấn át” (crowding out effect) của chính sách tài khóa là do chi tiêu của chính phủ:
a) Tăng, làm tăng lãi suất dẫn tới giảm đầu tư, làm giảm hiệu lực kích cầu.
b) Tăng, làm giảm lãi suất dẫn tới tăng đầu tư, làm tăng hiệu lực kích cầu.
c) Giảm, làm tăng lãi suất dẫn tới giảm đầu tư, làm giảm hiệu lực kích cầu.
d) Các lựa chọn trên đều sai.
Câu 16.Giả sử do dự kiến về tương lai tốt đẹp nên tiêu dùng của dân chúng gia tăng, khi đó:
a) IS dịch sang phải, sản lượng tăng, lãi suất tăng.
b) LM dịch sang trái, sản lượng giảm, lãi suất giảm.
c) LM dịch sang phải, sản lượng tăng, lãi suất giảm.
d) IS dịch sang trái, sản lượng giảm, lãi suất tăng.
Câu 17.Theo quan điểm của phái trọng tiền cực đoan, khi áp dụng chính sách tài khóa mở rộng sẽ:
a) Làm tăng lãi suất và tăng sản lượng.
b) Làm tăng lãi suất, sản lượng không thay đổi.
c) Làm tăng lãi suất và giảm sản lượng.
d) Làm giảm tổng thu nhập và giảm lãi suất.
Câu 18.Các nhà kinh tế học trọng tiền cực đoan cho rằng chính sách tài khóa mở rộng không có vai
trò trong việc ổn định nền kinh tế. Lập luận này dựa vào:
a) Tác động hất ra hay lấn át hoàn toàn (fully crowding-out effect).
b) Bẫy thanh khoản (liquidity trap).
c) Cầu tiền co giãn hoàn toàn so với lãi suất.
d) Đầu tư không co giãn so với lãi suất.
Câu 19.Theo quan điểm của phái Keynes cực đoan, khi áp dụng chính sách tiền tệ mở rộng sẽ:
a) Làm giảm lãi suất và tăng sản lượng.
b) Làm giảm lãi suất, sản lượng không thay đổi.
c) Làm tăng lãi suất và giảm sản lượng.
d) Làm giảm tổng thu nhập và giảm lãi suất.
IS-LM
3/5
Câu 20.Trong mô hình IS-LM, khi NHTW mua vào trái phiếu trên thị trường mở thì:
a) Lãi suất tăng, sản lượng giảm.
b) Lãi suất giảm, sản lượng tăng.
c) Lãi suất tăng, sản lượng tăng.
d) Lãi suất giảm, sản lượng giảm.
Câu 21.Chính sách tiền tệ càng có tác động mạnh đối với sản lượng khi:
a) Đường IS nằm ngang.
b) Đường IS thẳng đứng.
c) Đường LM nằm ngang.
d) Các lựa chọn trên đều sai.
Câu 22.Trên đồ thị IS-LM, nếu thu hẹp tài khóa và tiền tệ thì:
a) Sản lượng và lãi suất cùng giảm.
b) Sản lượng giảm, lãi suất tăng.
c) Sản lượng giảm lãi suất không đổi.
d) Sản lượng giảm.
Câu 23.Khi NHTW tăng lượng cung tiền và chính phủ tăng chi tiêu:
a) Sản lượng tăng, lãi suất có thể giảm, hoặc tăng, hoặc không đổi.
b) Sản lượng có thể giảm, hoặc tăng, hoặc không đổi; lãi suất tăng; đầu tư tư nhân giảm.
c) Sản lượng tăng, lãi suất tăng, đầu tư tư nhân giảm vì chính sách tài khóa luôn tác động mạnh hơn chính
sách tiền tệ.
d) Không thể kết luận.
Câu 24.Chính phủ đồng thời sử dụng chính sách tiền tệ và chính sách tài khóa mở rộng, những tác
động nào sau đây lần lượt xảy ra đối với lãi suất và thất nghiệp?
a) Giảm/không xác định
b) Tăng/ không xác định
c) Không xác định/tăng
d) Không xác định/giảm
Câu 25.Trong mô hình IS-LM, nếu chính phủ tăng thuế và NHTW bán ra chứng khoán trên thị
trường mở thì:
a) Có thể chống lạm phát cao.
b) Làm tăng sản lượng thực.
c) Làm giãm lãi suất.
d) a và b đúng.
Câu 26.Trong mô hình IS-LM, một sự gia tăng chi tiêu của chính phủ đúng bằng sự giảm sút đầu tư
của tư nhân (hiện tượng lần át hoàn toàn) thì khi đo lường, đường LM có dạng:
a) Dốc lài (thoải).
b) Rất dốc.
c) Nằm ngang.
d) Thẳng đứng.
Câu 27.Phát biểu nào sau đây không đúng:
a) Trên thị trường tài chính, giá chứng khoán và lãi suất tiền tệ có mối quan hệ nghịch biến.
b) Chính sách tài khóa mở rộng có thể gây ra hiện tượng lấn át đầu tư.
c) Chính sách tài khóa không có tác dụng khi đầu tư không phụ thuộc lãi suất.
d) Lãi suất và đầu tư có mối quan hệ nghịch biến.
Câu 28.Khi nền kinh tế nằm về phía bên trái của đường IS và phía bên phải của đường LM, để đạt
được sự cân bằng chung thì:
a) Sản lượng sẽ tăng và lãi suất sẽ giảm.
b) Lãi suất sẽ tăng.
c) Sản lượng sẽ giảm và lãi suất sẽ giảm.
d) Sản lượng sẽ giảm và lãi suất sẽ tăng.
Câu 29.Dựa vào mô hình IS-LM, để giảm thâm hụt ngân sách mà không làm giảm sản lượng, nên áp
dụng:
a) Chính sách tài khóa thu hẹp và chính sách tiền tệ thu hẹp.
IS-LM
4/5
b) Chính sách tài khóa mở rộng và chính sách tiền tệ mở rộng.
c) Chính sách tài khóa mở rộng và chính sách tiền tệ thu hẹp.
d) Chính sách tài khóa thu hẹp và chính sách tiền tệ mở rộng.
Câu 30.Để thực hiện kích cầu, chính sách nào sau đây hiệu quả nhất?
a) Chính phủ tăng chi tiêu, giảm thu; NHTW tăng dự trữ bắt buộc đối với NHTM.
b) Chính phủ tăng chi tiêu, giảm thuế; NHTW mua chứng khoán chính phủ trên thị trường mở.
c) Chính phủ tăng chi tiêu, tăng thuế; NHTW giảm lãi suất chiết khấu đối với NHTM.
d) Chính phủ tăng chi tiêu, tăng thuế; NHTW bán chứng khoán chính phủ trên thị trường mở.
Câu 31.Đường LM nằm ngang và đường IS thẳng đứng thì:
a) Chính sách tài khóa mở rộng rất hữu hiệu trong việc chống suy thoái kinh tế.
b) Chính sách tiền tệ mở rộng chỉ có tác dụng làm thay đổi lãi suất, không thể chống suy thoái kinh tế.
c) Nếu mở rộng tiền tệ và thu hẹp tài khóa thì lãi suất và sản lượng cùng giảm.
d) Các lựa chọn trên đều đúng.
Dùng dữ liệu sau trả lời các câu 32-37:
Một nền kinh tế có các số liệu sau:
C = 1.500 + 0,8Yd T = 100 + 0,25Y
I = 500 + 0,2Y - 60r H = 800
G = 2.800 RM
/DM
= 20%
X = 2.500 CM
/DM
= 60%
Z = 220 + 0,2Y LM
= 1.000 + 0,5Y – 50 r
Câu 32.Số nhân tổng cầu (k):
a) 2,5
b) 2
c) 4
d) 3
Câu 33.Số nhân tiền tệ (kM
):
a) 2,5
b) 2
c) 4
d) 3
Câu 34.Tổng cung tiền:
a) 800
b) 3.200
c) 2.400
d) 1.600
Câu 35.Phương trình đường IS:
a) Y = 17.500 – 60r
b) Y = 17.500 + 150r
c) Y = 17.500 – 150r
d) Y = 17.500 + 60r
Câu 36.Phương trình đường LM:
a) r = -12 + 0,01Y
b) r = -12 - 0,01Y
c) r = 12 + 0,01Y
d) r = 12 - 0,01Y
Câu 37.Sản lượng và lãi suất cân bằng chung là:
a) r = 65,2% và Y = 7.720
b) r = 38% và Y = 8.800
c) r = 40% và Y = 9.200
d) Các lựa chọn trên đều sai.
IS-LM
5/5
Dùng dữ liệu sau trả lời các câu 38-41:
Cho mô hình IS-LM với các dữ liệu sau:
 Phương trình đường IS: Y = 550 – 30r
 Phương trình đường LM: r = -7,5 + 0,05Y
 Số nhân tiền tệ: kM
= 2
 Số nhân tổng cầu: k = 2
 Cầu tiền biên theo lãi suất: Lm
r
= - 12
Câu 38.Sản lượng và lãi suất cân bằng chung là:
a) Y = 300, r = 5%
b) Y = 410, r = 7%
c) Y = 500, r = 6,5%
d) Y = 310, r = 8%
Câu 39.Chính phủ tăng chi đầu tư công thêm 25 đơn vị tiền. Phương trình đường IS mới là:
a) Y = 525 – 30r
b) Y = 600 – 30r
c) Y = 550 – 35r
d) Y = 575 – 30r
Câu 40.Thông qua hoạt động trên thị trường mở, NHTW mua vào giấy tờ có giá trị giá 60 đơn vị tiền.
Phương trình đường LM mới là:
a) r = -12,5 + 0,05Y
b) r = -2,5 + 0,05Y
c) r = -17,5 + 0,05Y
d) r = 3,5 + 0,05Y
Câu 41.Với hỗn hợp chính sách ở câu 39 và câu 40, lãi suất và sản lượng cân bằng chung mới là:
a) Y = 400, r = 9%
b) Y = 450, r = 5%
c) Y = 280, r = 5%
d) Y = 300, r = 8%

More Related Content

What's hot

huong dan giai bai tap kinh te vĩ mô phan 2
huong dan giai bai tap kinh te vĩ mô phan 2huong dan giai bai tap kinh te vĩ mô phan 2
huong dan giai bai tap kinh te vĩ mô phan 2
Mon Le
 
Nguyen ly thong ke
Nguyen ly thong keNguyen ly thong ke
Nguyen ly thong ke
Đỗ Minh Phát
 
Kinh tế vi mô_Chuong 5 pdf.ppt
Kinh tế vi mô_Chuong 5 pdf.pptKinh tế vi mô_Chuong 5 pdf.ppt
Kinh tế vi mô_Chuong 5 pdf.pptCan Tho University
 
Bài tập lập và quản lý dự án đầu tư - Tài liệu môn học lập và quản lý dự án đ...
Bài tập lập và quản lý dự án đầu tư - Tài liệu môn học lập và quản lý dự án đ...Bài tập lập và quản lý dự án đầu tư - Tài liệu môn học lập và quản lý dự án đ...
Bài tập lập và quản lý dự án đầu tư - Tài liệu môn học lập và quản lý dự án đ...
Share Tài Liệu Đại Học
 
Đề thi trắc nghiệm Xác suất thống kê có lời giải
Đề thi trắc nghiệm Xác suất thống kê có lời giảiĐề thi trắc nghiệm Xác suất thống kê có lời giải
Đề thi trắc nghiệm Xác suất thống kê có lời giải希夢 坂井
 
Mô hình CAPM
Mô hình CAPMMô hình CAPM
Chương 5: Ứng dụng giá trị thời gian của tiền
Chương 5: Ứng dụng giá trị thời gian của tiềnChương 5: Ứng dụng giá trị thời gian của tiền
Chương 5: Ứng dụng giá trị thời gian của tiền
Dzung Phan Tran Trung
 
Kinh tế vi mô: Tình hình cung cầu sữa
Kinh tế vi mô: Tình hình cung cầu sữaKinh tế vi mô: Tình hình cung cầu sữa
Kinh tế vi mô: Tình hình cung cầu sữa
Han Nguyen
 
Bài tập quản trị tài chính và lời giải chi tiết 1428108
Bài tập quản trị tài chính và lời giải chi tiết 1428108Bài tập quản trị tài chính và lời giải chi tiết 1428108
Bài tập quản trị tài chính và lời giải chi tiết 1428108
jackjohn45
 
đề ôN tập thi trắc nghiệm môn nguyên lý kế toán (có đáp án)
đề ôN tập thi trắc nghiệm môn nguyên lý kế toán (có đáp án)đề ôN tập thi trắc nghiệm môn nguyên lý kế toán (có đáp án)
đề ôN tập thi trắc nghiệm môn nguyên lý kế toán (có đáp án)Học Huỳnh Bá
 
Tăng trưởng kinh tế
Tăng trưởng kinh tếTăng trưởng kinh tế
Tăng trưởng kinh tếLyLy Tran
 
Lạm phát ở Việt Nam giai đoạn 2000 - 2010
Lạm phát ở Việt Nam giai đoạn 2000 - 2010Lạm phát ở Việt Nam giai đoạn 2000 - 2010
Lạm phát ở Việt Nam giai đoạn 2000 - 2010
Minh Hiếu Lê
 
Hướng dẫn thực hành kinh tế lượng ( phần mềm Eviews)
Hướng dẫn thực hành kinh tế lượng ( phần mềm Eviews)Hướng dẫn thực hành kinh tế lượng ( phần mềm Eviews)
Hướng dẫn thực hành kinh tế lượng ( phần mềm Eviews)Quynh Anh Nguyen
 
Đề tài: Học thuyết kinh tế của John Maynard Keynes và ứng dụng học thuyết kin...
Đề tài: Học thuyết kinh tế của John Maynard Keynes và ứng dụng học thuyết kin...Đề tài: Học thuyết kinh tế của John Maynard Keynes và ứng dụng học thuyết kin...
Đề tài: Học thuyết kinh tế của John Maynard Keynes và ứng dụng học thuyết kin...
Dịch vụ viết thuê Khóa Luận - ZALO 0932091562
 
Cách tính tỷ giá chéo môn tiền tệ thanh toán quốc tế
Cách tính tỷ giá chéo   môn tiền tệ thanh toán quốc tếCách tính tỷ giá chéo   môn tiền tệ thanh toán quốc tế
Cách tính tỷ giá chéo môn tiền tệ thanh toán quốc tếHọc Huỳnh Bá
 
đáP án lịch sử học thuyết kinh tế
đáP án lịch sử học thuyết kinh tếđáP án lịch sử học thuyết kinh tế
đáP án lịch sử học thuyết kinh tế
Rồng Ngủ Gật
 
nhận định đúng sai môn lịch sử các học thuyết kinh tế
nhận định đúng sai môn lịch sử các học thuyết kinh tếnhận định đúng sai môn lịch sử các học thuyết kinh tế
nhận định đúng sai môn lịch sử các học thuyết kinh tếHyo Neul Shin
 
9 dạng bài tập định khoản kế toán
9 dạng bài tập định khoản kế toán9 dạng bài tập định khoản kế toán
9 dạng bài tập định khoản kế toánLớp kế toán trưởng
 

What's hot (20)

huong dan giai bai tap kinh te vĩ mô phan 2
huong dan giai bai tap kinh te vĩ mô phan 2huong dan giai bai tap kinh te vĩ mô phan 2
huong dan giai bai tap kinh te vĩ mô phan 2
 
Nguyen ly thong ke
Nguyen ly thong keNguyen ly thong ke
Nguyen ly thong ke
 
Kinh tế vi mô_Chuong 5 pdf.ppt
Kinh tế vi mô_Chuong 5 pdf.pptKinh tế vi mô_Chuong 5 pdf.ppt
Kinh tế vi mô_Chuong 5 pdf.ppt
 
Bài tập lập và quản lý dự án đầu tư - Tài liệu môn học lập và quản lý dự án đ...
Bài tập lập và quản lý dự án đầu tư - Tài liệu môn học lập và quản lý dự án đ...Bài tập lập và quản lý dự án đầu tư - Tài liệu môn học lập và quản lý dự án đ...
Bài tập lập và quản lý dự án đầu tư - Tài liệu môn học lập và quản lý dự án đ...
 
Bai 7 lam phat
Bai 7   lam phatBai 7   lam phat
Bai 7 lam phat
 
Đề thi trắc nghiệm Xác suất thống kê có lời giải
Đề thi trắc nghiệm Xác suất thống kê có lời giảiĐề thi trắc nghiệm Xác suất thống kê có lời giải
Đề thi trắc nghiệm Xác suất thống kê có lời giải
 
Mô hình CAPM
Mô hình CAPMMô hình CAPM
Mô hình CAPM
 
Chương 5: Ứng dụng giá trị thời gian của tiền
Chương 5: Ứng dụng giá trị thời gian của tiềnChương 5: Ứng dụng giá trị thời gian của tiền
Chương 5: Ứng dụng giá trị thời gian của tiền
 
Kinh tế vi mô: Tình hình cung cầu sữa
Kinh tế vi mô: Tình hình cung cầu sữaKinh tế vi mô: Tình hình cung cầu sữa
Kinh tế vi mô: Tình hình cung cầu sữa
 
Bài tập quản trị tài chính và lời giải chi tiết 1428108
Bài tập quản trị tài chính và lời giải chi tiết 1428108Bài tập quản trị tài chính và lời giải chi tiết 1428108
Bài tập quản trị tài chính và lời giải chi tiết 1428108
 
đề ôN tập thi trắc nghiệm môn nguyên lý kế toán (có đáp án)
đề ôN tập thi trắc nghiệm môn nguyên lý kế toán (có đáp án)đề ôN tập thi trắc nghiệm môn nguyên lý kế toán (có đáp án)
đề ôN tập thi trắc nghiệm môn nguyên lý kế toán (có đáp án)
 
Tăng trưởng kinh tế
Tăng trưởng kinh tếTăng trưởng kinh tế
Tăng trưởng kinh tế
 
Lạm phát ở Việt Nam giai đoạn 2000 - 2010
Lạm phát ở Việt Nam giai đoạn 2000 - 2010Lạm phát ở Việt Nam giai đoạn 2000 - 2010
Lạm phát ở Việt Nam giai đoạn 2000 - 2010
 
Hướng dẫn thực hành kinh tế lượng ( phần mềm Eviews)
Hướng dẫn thực hành kinh tế lượng ( phần mềm Eviews)Hướng dẫn thực hành kinh tế lượng ( phần mềm Eviews)
Hướng dẫn thực hành kinh tế lượng ( phần mềm Eviews)
 
Lạm phát
Lạm phátLạm phát
Lạm phát
 
Đề tài: Học thuyết kinh tế của John Maynard Keynes và ứng dụng học thuyết kin...
Đề tài: Học thuyết kinh tế của John Maynard Keynes và ứng dụng học thuyết kin...Đề tài: Học thuyết kinh tế của John Maynard Keynes và ứng dụng học thuyết kin...
Đề tài: Học thuyết kinh tế của John Maynard Keynes và ứng dụng học thuyết kin...
 
Cách tính tỷ giá chéo môn tiền tệ thanh toán quốc tế
Cách tính tỷ giá chéo   môn tiền tệ thanh toán quốc tếCách tính tỷ giá chéo   môn tiền tệ thanh toán quốc tế
Cách tính tỷ giá chéo môn tiền tệ thanh toán quốc tế
 
đáP án lịch sử học thuyết kinh tế
đáP án lịch sử học thuyết kinh tếđáP án lịch sử học thuyết kinh tế
đáP án lịch sử học thuyết kinh tế
 
nhận định đúng sai môn lịch sử các học thuyết kinh tế
nhận định đúng sai môn lịch sử các học thuyết kinh tếnhận định đúng sai môn lịch sử các học thuyết kinh tế
nhận định đúng sai môn lịch sử các học thuyết kinh tế
 
9 dạng bài tập định khoản kế toán
9 dạng bài tập định khoản kế toán9 dạng bài tập định khoản kế toán
9 dạng bài tập định khoản kế toán
 

Similar to Trac nghiem-chuong-4-islm-dap-an

đáp án 240 câu môn kinh tế học kinh tế vĩ mô
đáp án 240 câu môn kinh tế học kinh tế vĩ môđáp án 240 câu môn kinh tế học kinh tế vĩ mô
đáp án 240 câu môn kinh tế học kinh tế vĩ mô
tongthihue2004gl
 
240 câu trắc nghiệm Kinh tế vĩ mô có đáp án
240 câu trắc nghiệm Kinh tế vĩ mô có đáp án240 câu trắc nghiệm Kinh tế vĩ mô có đáp án
240 câu trắc nghiệm Kinh tế vĩ mô có đáp án
MyLan2014
 
De thi-trac-nghiem-kinh-te-vi-mo-240-cau-co-dap-an-160229024620
De thi-trac-nghiem-kinh-te-vi-mo-240-cau-co-dap-an-160229024620De thi-trac-nghiem-kinh-te-vi-mo-240-cau-co-dap-an-160229024620
De thi-trac-nghiem-kinh-te-vi-mo-240-cau-co-dap-an-160229024620
thoavth1
 
Bi kiep ktvm PHAN 3
Bi kiep ktvm PHAN 3Bi kiep ktvm PHAN 3
Bi kiep ktvm PHAN 3
Đỗ Minh Phát
 
Bi kiep ktvm phan final
Bi kiep ktvm phan finalBi kiep ktvm phan final
Bi kiep ktvm phan final
Đỗ Minh Phát
 
Bi kiep ktvm
Bi kiep ktvmBi kiep ktvm
Bi kiep ktvm
Đỗ Minh Phát
 
Bi kiep ktvm phan 2
Bi kiep ktvm phan 2Bi kiep ktvm phan 2
Bi kiep ktvm phan 2
Đỗ Minh Phát
 
290-cau-trac-nghiem-kinh-te-vi-mo-co-dap-an.pdf
290-cau-trac-nghiem-kinh-te-vi-mo-co-dap-an.pdf290-cau-trac-nghiem-kinh-te-vi-mo-co-dap-an.pdf
290-cau-trac-nghiem-kinh-te-vi-mo-co-dap-an.pdf
ssuser378d95
 
Cau hỏi trac nghiệm của em kinh tế
Cau hỏi trac nghiệm của em kinh tếCau hỏi trac nghiệm của em kinh tế
Cau hỏi trac nghiệm của em kinh tế
BreastfeedingBaby
 
Tracnghiem290 150316205727-conversion-gate01
Tracnghiem290 150316205727-conversion-gate01Tracnghiem290 150316205727-conversion-gate01
Tracnghiem290 150316205727-conversion-gate01
bích trần
 
đề Thi trắc nghiệm kinh tế vĩ mô (có đáp án)
đề Thi trắc nghiệm kinh tế vĩ mô (có đáp án)đề Thi trắc nghiệm kinh tế vĩ mô (có đáp án)
đề Thi trắc nghiệm kinh tế vĩ mô (có đáp án)
nataliej4
 
290 CÂU TRẮC NGHIỆM KINH TẾ VĨ MÔ CÓ LỜI GIẢI
290 CÂU TRẮC NGHIỆM KINH TẾ VĨ MÔ CÓ LỜI GIẢI290 CÂU TRẮC NGHIỆM KINH TẾ VĨ MÔ CÓ LỜI GIẢI
290 CÂU TRẮC NGHIỆM KINH TẾ VĨ MÔ CÓ LỜI GIẢIDung Lê
 
De thi kinh_te_vi_mo_co_dap_an
De thi kinh_te_vi_mo_co_dap_anDe thi kinh_te_vi_mo_co_dap_an
De thi kinh_te_vi_mo_co_dap_an
Dép Tổ Ong
 
Đề cương ôn tập Kinh Tế Vĩ Mô 1 ĐH Ngoại Thương
Đề cương ôn tập Kinh Tế Vĩ Mô 1 ĐH Ngoại ThươngĐề cương ôn tập Kinh Tế Vĩ Mô 1 ĐH Ngoại Thương
Đề cương ôn tập Kinh Tế Vĩ Mô 1 ĐH Ngoại Thương
Jo Calderone
 
Cauhoionthikinhte vĩmo
Cauhoionthikinhte vĩmoCauhoionthikinhte vĩmo
Cauhoionthikinhte vĩmoGia Đình Ken
 
chuong 1 kinh te vi mooooooooooooooooooooooo.pdf
chuong 1 kinh te vi mooooooooooooooooooooooo.pdfchuong 1 kinh te vi mooooooooooooooooooooooo.pdf
chuong 1 kinh te vi mooooooooooooooooooooooo.pdf
bamboohieu2005
 
Trắc nghiệm tài chính tiền tệ 2 2013
Trắc nghiệm tài chính tiền tệ 2 2013Trắc nghiệm tài chính tiền tệ 2 2013
Trắc nghiệm tài chính tiền tệ 2 2013
Ce Nguyễn
 
Mo hinh is lm
Mo hinh is lmMo hinh is lm
Mo hinh is lmkidlyd
 
chương 1.pptx
chương 1.pptxchương 1.pptx
chương 1.pptx
ThanhTho943314
 
Bai tap trac nghiem kinh te vi mo co dap an
Bai tap trac nghiem kinh te vi mo   co dap anBai tap trac nghiem kinh te vi mo   co dap an
Bai tap trac nghiem kinh te vi mo co dap an
mrs_bean
 

Similar to Trac nghiem-chuong-4-islm-dap-an (20)

đáp án 240 câu môn kinh tế học kinh tế vĩ mô
đáp án 240 câu môn kinh tế học kinh tế vĩ môđáp án 240 câu môn kinh tế học kinh tế vĩ mô
đáp án 240 câu môn kinh tế học kinh tế vĩ mô
 
240 câu trắc nghiệm Kinh tế vĩ mô có đáp án
240 câu trắc nghiệm Kinh tế vĩ mô có đáp án240 câu trắc nghiệm Kinh tế vĩ mô có đáp án
240 câu trắc nghiệm Kinh tế vĩ mô có đáp án
 
De thi-trac-nghiem-kinh-te-vi-mo-240-cau-co-dap-an-160229024620
De thi-trac-nghiem-kinh-te-vi-mo-240-cau-co-dap-an-160229024620De thi-trac-nghiem-kinh-te-vi-mo-240-cau-co-dap-an-160229024620
De thi-trac-nghiem-kinh-te-vi-mo-240-cau-co-dap-an-160229024620
 
Bi kiep ktvm PHAN 3
Bi kiep ktvm PHAN 3Bi kiep ktvm PHAN 3
Bi kiep ktvm PHAN 3
 
Bi kiep ktvm phan final
Bi kiep ktvm phan finalBi kiep ktvm phan final
Bi kiep ktvm phan final
 
Bi kiep ktvm
Bi kiep ktvmBi kiep ktvm
Bi kiep ktvm
 
Bi kiep ktvm phan 2
Bi kiep ktvm phan 2Bi kiep ktvm phan 2
Bi kiep ktvm phan 2
 
290-cau-trac-nghiem-kinh-te-vi-mo-co-dap-an.pdf
290-cau-trac-nghiem-kinh-te-vi-mo-co-dap-an.pdf290-cau-trac-nghiem-kinh-te-vi-mo-co-dap-an.pdf
290-cau-trac-nghiem-kinh-te-vi-mo-co-dap-an.pdf
 
Cau hỏi trac nghiệm của em kinh tế
Cau hỏi trac nghiệm của em kinh tếCau hỏi trac nghiệm của em kinh tế
Cau hỏi trac nghiệm của em kinh tế
 
Tracnghiem290 150316205727-conversion-gate01
Tracnghiem290 150316205727-conversion-gate01Tracnghiem290 150316205727-conversion-gate01
Tracnghiem290 150316205727-conversion-gate01
 
đề Thi trắc nghiệm kinh tế vĩ mô (có đáp án)
đề Thi trắc nghiệm kinh tế vĩ mô (có đáp án)đề Thi trắc nghiệm kinh tế vĩ mô (có đáp án)
đề Thi trắc nghiệm kinh tế vĩ mô (có đáp án)
 
290 CÂU TRẮC NGHIỆM KINH TẾ VĨ MÔ CÓ LỜI GIẢI
290 CÂU TRẮC NGHIỆM KINH TẾ VĨ MÔ CÓ LỜI GIẢI290 CÂU TRẮC NGHIỆM KINH TẾ VĨ MÔ CÓ LỜI GIẢI
290 CÂU TRẮC NGHIỆM KINH TẾ VĨ MÔ CÓ LỜI GIẢI
 
De thi kinh_te_vi_mo_co_dap_an
De thi kinh_te_vi_mo_co_dap_anDe thi kinh_te_vi_mo_co_dap_an
De thi kinh_te_vi_mo_co_dap_an
 
Đề cương ôn tập Kinh Tế Vĩ Mô 1 ĐH Ngoại Thương
Đề cương ôn tập Kinh Tế Vĩ Mô 1 ĐH Ngoại ThươngĐề cương ôn tập Kinh Tế Vĩ Mô 1 ĐH Ngoại Thương
Đề cương ôn tập Kinh Tế Vĩ Mô 1 ĐH Ngoại Thương
 
Cauhoionthikinhte vĩmo
Cauhoionthikinhte vĩmoCauhoionthikinhte vĩmo
Cauhoionthikinhte vĩmo
 
chuong 1 kinh te vi mooooooooooooooooooooooo.pdf
chuong 1 kinh te vi mooooooooooooooooooooooo.pdfchuong 1 kinh te vi mooooooooooooooooooooooo.pdf
chuong 1 kinh te vi mooooooooooooooooooooooo.pdf
 
Trắc nghiệm tài chính tiền tệ 2 2013
Trắc nghiệm tài chính tiền tệ 2 2013Trắc nghiệm tài chính tiền tệ 2 2013
Trắc nghiệm tài chính tiền tệ 2 2013
 
Mo hinh is lm
Mo hinh is lmMo hinh is lm
Mo hinh is lm
 
chương 1.pptx
chương 1.pptxchương 1.pptx
chương 1.pptx
 
Bai tap trac nghiem kinh te vi mo co dap an
Bai tap trac nghiem kinh te vi mo   co dap anBai tap trac nghiem kinh te vi mo   co dap an
Bai tap trac nghiem kinh te vi mo co dap an
 

Recently uploaded

CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KHOA HỌC TỰ NHIÊN 9 CHƯƠNG TRÌNH MỚI - PHẦN...
CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KHOA HỌC TỰ NHIÊN 9 CHƯƠNG TRÌNH MỚI - PHẦN...CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KHOA HỌC TỰ NHIÊN 9 CHƯƠNG TRÌNH MỚI - PHẦN...
CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KHOA HỌC TỰ NHIÊN 9 CHƯƠNG TRÌNH MỚI - PHẦN...
Nguyen Thanh Tu Collection
 
AV6 - PIE CHART WRITING skill in english
AV6 - PIE CHART WRITING skill in englishAV6 - PIE CHART WRITING skill in english
AV6 - PIE CHART WRITING skill in english
Qucbo964093
 
GIÁO TRÌNH 2-TÀI LIỆU SỬA CHỮA BOARD MONO TỦ LẠNH MÁY GIẶT ĐIỀU HÒA.pdf
GIÁO TRÌNH 2-TÀI LIỆU SỬA CHỮA BOARD MONO TỦ LẠNH MÁY GIẶT ĐIỀU HÒA.pdfGIÁO TRÌNH 2-TÀI LIỆU SỬA CHỮA BOARD MONO TỦ LẠNH MÁY GIẶT ĐIỀU HÒA.pdf
GIÁO TRÌNH 2-TÀI LIỆU SỬA CHỮA BOARD MONO TỦ LẠNH MÁY GIẶT ĐIỀU HÒA.pdf
Điện Lạnh Bách Khoa Hà Nội
 
Dẫn luận ngôn ngữ - Tu vung ngu nghia.pptx
Dẫn luận ngôn ngữ - Tu vung ngu nghia.pptxDẫn luận ngôn ngữ - Tu vung ngu nghia.pptx
Dẫn luận ngôn ngữ - Tu vung ngu nghia.pptx
nvlinhchi1612
 
Khoá luận tốt nghiệp ngành Truyền thông đa phương tiện Xây dựng kế hoạch truy...
Khoá luận tốt nghiệp ngành Truyền thông đa phương tiện Xây dựng kế hoạch truy...Khoá luận tốt nghiệp ngành Truyền thông đa phương tiện Xây dựng kế hoạch truy...
Khoá luận tốt nghiệp ngành Truyền thông đa phương tiện Xây dựng kế hoạch truy...
https://www.facebook.com/garmentspace
 
98 BÀI LUYỆN NGHE TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 TIẾNG ANH DẠNG TRẮC NGHIỆM 4 CÂU TRẢ ...
98 BÀI LUYỆN NGHE TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 TIẾNG ANH DẠNG TRẮC NGHIỆM 4 CÂU TRẢ ...98 BÀI LUYỆN NGHE TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 TIẾNG ANH DẠNG TRẮC NGHIỆM 4 CÂU TRẢ ...
98 BÀI LUYỆN NGHE TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 TIẾNG ANH DẠNG TRẮC NGHIỆM 4 CÂU TRẢ ...
Nguyen Thanh Tu Collection
 
30 - ĐỀ THI HSG - HÓA HỌC 9 - NĂM HỌC 2021 - 2022.pdf
30 - ĐỀ THI HSG - HÓA HỌC 9 - NĂM HỌC 2021 - 2022.pdf30 - ĐỀ THI HSG - HÓA HỌC 9 - NĂM HỌC 2021 - 2022.pdf
30 - ĐỀ THI HSG - HÓA HỌC 9 - NĂM HỌC 2021 - 2022.pdf
ngocnguyensp1
 
Chương III (Nội dung vẽ sơ đồ tư duy chương 3)
Chương III (Nội dung vẽ sơ đồ tư duy chương 3)Chương III (Nội dung vẽ sơ đồ tư duy chương 3)
Chương III (Nội dung vẽ sơ đồ tư duy chương 3)
duykhoacao
 
Ảnh hưởng của nhân sinh quan Phật giáo đến đời sống tinh thần Việt Nam hiện nay
Ảnh hưởng của nhân sinh quan Phật giáo đến đời sống tinh thần Việt Nam hiện nayẢnh hưởng của nhân sinh quan Phật giáo đến đời sống tinh thần Việt Nam hiện nay
Ảnh hưởng của nhân sinh quan Phật giáo đến đời sống tinh thần Việt Nam hiện nay
chinhkt50
 
BAI TAP ON HE LOP 2 LEN 3 MON TIENG VIET.pdf
BAI TAP ON HE LOP 2 LEN 3 MON TIENG VIET.pdfBAI TAP ON HE LOP 2 LEN 3 MON TIENG VIET.pdf
BAI TAP ON HE LOP 2 LEN 3 MON TIENG VIET.pdf
phamthuhoai20102005
 

Recently uploaded (10)

CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KHOA HỌC TỰ NHIÊN 9 CHƯƠNG TRÌNH MỚI - PHẦN...
CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KHOA HỌC TỰ NHIÊN 9 CHƯƠNG TRÌNH MỚI - PHẦN...CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KHOA HỌC TỰ NHIÊN 9 CHƯƠNG TRÌNH MỚI - PHẦN...
CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KHOA HỌC TỰ NHIÊN 9 CHƯƠNG TRÌNH MỚI - PHẦN...
 
AV6 - PIE CHART WRITING skill in english
AV6 - PIE CHART WRITING skill in englishAV6 - PIE CHART WRITING skill in english
AV6 - PIE CHART WRITING skill in english
 
GIÁO TRÌNH 2-TÀI LIỆU SỬA CHỮA BOARD MONO TỦ LẠNH MÁY GIẶT ĐIỀU HÒA.pdf
GIÁO TRÌNH 2-TÀI LIỆU SỬA CHỮA BOARD MONO TỦ LẠNH MÁY GIẶT ĐIỀU HÒA.pdfGIÁO TRÌNH 2-TÀI LIỆU SỬA CHỮA BOARD MONO TỦ LẠNH MÁY GIẶT ĐIỀU HÒA.pdf
GIÁO TRÌNH 2-TÀI LIỆU SỬA CHỮA BOARD MONO TỦ LẠNH MÁY GIẶT ĐIỀU HÒA.pdf
 
Dẫn luận ngôn ngữ - Tu vung ngu nghia.pptx
Dẫn luận ngôn ngữ - Tu vung ngu nghia.pptxDẫn luận ngôn ngữ - Tu vung ngu nghia.pptx
Dẫn luận ngôn ngữ - Tu vung ngu nghia.pptx
 
Khoá luận tốt nghiệp ngành Truyền thông đa phương tiện Xây dựng kế hoạch truy...
Khoá luận tốt nghiệp ngành Truyền thông đa phương tiện Xây dựng kế hoạch truy...Khoá luận tốt nghiệp ngành Truyền thông đa phương tiện Xây dựng kế hoạch truy...
Khoá luận tốt nghiệp ngành Truyền thông đa phương tiện Xây dựng kế hoạch truy...
 
98 BÀI LUYỆN NGHE TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 TIẾNG ANH DẠNG TRẮC NGHIỆM 4 CÂU TRẢ ...
98 BÀI LUYỆN NGHE TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 TIẾNG ANH DẠNG TRẮC NGHIỆM 4 CÂU TRẢ ...98 BÀI LUYỆN NGHE TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 TIẾNG ANH DẠNG TRẮC NGHIỆM 4 CÂU TRẢ ...
98 BÀI LUYỆN NGHE TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 TIẾNG ANH DẠNG TRẮC NGHIỆM 4 CÂU TRẢ ...
 
30 - ĐỀ THI HSG - HÓA HỌC 9 - NĂM HỌC 2021 - 2022.pdf
30 - ĐỀ THI HSG - HÓA HỌC 9 - NĂM HỌC 2021 - 2022.pdf30 - ĐỀ THI HSG - HÓA HỌC 9 - NĂM HỌC 2021 - 2022.pdf
30 - ĐỀ THI HSG - HÓA HỌC 9 - NĂM HỌC 2021 - 2022.pdf
 
Chương III (Nội dung vẽ sơ đồ tư duy chương 3)
Chương III (Nội dung vẽ sơ đồ tư duy chương 3)Chương III (Nội dung vẽ sơ đồ tư duy chương 3)
Chương III (Nội dung vẽ sơ đồ tư duy chương 3)
 
Ảnh hưởng của nhân sinh quan Phật giáo đến đời sống tinh thần Việt Nam hiện nay
Ảnh hưởng của nhân sinh quan Phật giáo đến đời sống tinh thần Việt Nam hiện nayẢnh hưởng của nhân sinh quan Phật giáo đến đời sống tinh thần Việt Nam hiện nay
Ảnh hưởng của nhân sinh quan Phật giáo đến đời sống tinh thần Việt Nam hiện nay
 
BAI TAP ON HE LOP 2 LEN 3 MON TIENG VIET.pdf
BAI TAP ON HE LOP 2 LEN 3 MON TIENG VIET.pdfBAI TAP ON HE LOP 2 LEN 3 MON TIENG VIET.pdf
BAI TAP ON HE LOP 2 LEN 3 MON TIENG VIET.pdf
 

Trac nghiem-chuong-4-islm-dap-an

  • 1. IS-LM 1/5 ĐÁP ÁN CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM CHƯƠNG 4 – MÔ HÌNH IS-LM KINH TẾ VĨ MÔ Câu 1. Đường IS phản ánh sự tác động của: a) Lãi suất lên mức sản lượng cân bằng trên thị trường tiền tệ. b) Lãi suất lên mức sản lượng cân bằng trên thị trường hàng hóa. c) Sản lượng lên mức lãi suất cân bằng trên thị trường tiền tệ. d) Sản lượng lên mức lãi suất cân bằng trên thị trường hàng hóa. Câu 2. Đường IS thẳng đứng cho thấy: a) Đầu tư nhạy cảm nhiều so với lãi suất. b) Đầu tư ít nhạy cảm so với lãi suất. c) Đầu tư không thay đổi theo lãi suất. d) Cả a và b đều đúng. Câu 3. Nhân tố nào sau đây làm cho đường IS dịch chuyển sang trái? a) Chi tiêu tự định tăng lên. b) Thuế tăng. c) Lượng cung ứng tiền tăng. d) Tiền lương danh nghĩa tăng. Câu 4. Mức độ dịch chuyển của đường IS: a) Bằng mức thay đổi của C+I+G+X-Z. b) Nhiều gấp k lần mức thay đổi của C+I+G+X-Z. c) Bằng mức thay đổi của C+I+G+X-Z chia cho k. d) Tùy thuộc vào độ dốc của đường LM. Câu 5. Biết phương trình đường IS là Y = 500 – 20r với Y là thu nhập thực và r là lãi suất. Thị trường sẽ thiếu hụt hàng hóa khi: a) r = 10% và Y = 300 b) r = 5% và Y = 400 c) r = 10% và Y = 400 d) r = 10% và Y = 200 Câu 6. Đường LM là đường: a) Biểu thị những tổ hợp khác nhau giữa lãi suất và đầu tư phù hợp với sự cân bằng trên thị trường hàng hóa. b) Biểu thị những tổ hợp khác nhau giữa lãi suất và đầu tư phù hợp với sự cân bằng trên thị trường tiền tệ. c) Biểu thị những tổ hợp khác nhau giữa lãi suất và thu nhập phù hợp với sự cân bằng trên thị trường hàng hóa. d) Biểu thị những tổ hợp khác nhau giữa lãi suất và thu nhập phù hợp với sự cân bằng trên thị trường tiền tệ. Câu 7. Sự thay đổi nào sau đây có thể làm cho đường LM dịch chuyển? a) Thuế. b) Cầu tiêu dùng của chính phủ. c) Mức giá tổng quát. d) Chi tiêu đầu tư. Câu 8. Nếu đầu tư không phụ thuộc vào lãi suất, cầu tiền hoàn toàn nhạy cảm với lãi suất thì: a) IS thẳng đứng, LM nằm ngang. b) IS nằm ngang, LM thẳng đứng. c) IS dốc, LM lài. d) IS lài, LM dốc. Câu 9. Điểm cân bằng trong mô hình IS-LM thể hiện: a) Sự cân bằng đồng thời trên cả 2 thị trường hàng hóa và tiền tệ. b) Dân chúng phân bổ tối ưu của cải của mình giữa các loại tài sản (tiền và các loại trái phiếu) c) a và b đều đúng. d) a và b đều sai.
  • 2. IS-LM 2/5 Câu 10.Nhược điểm chính trong mô hình IS-LM là: a) Không quan tâm đến thị trường tiền tệ. b) Không quan tâm đến thất nghiệp. c) Không phân tích được lạm phát. d) Tất cả các vấn đề trên. Câu 11.Khi nền kinh tế nằm về phía bên phải của đường IS và LM: a) Thị trường hàng hóa có cầu vượt quá, thị trường tiền tệ có cung vượt quá. b) Thị trường tiền tệ và thị trường hàng hóa đều có cầu vượt quá. c) Thị trường hàng hóa có cung vượt quá, thị trường tiền tệ có cầu vượt quá. d) Thị trường tiền tệ và thị trường hàng hóa đều có cung vượt quá. Câu 12.Trong điều kiện giả định các yếu tố khác không đổi, một sự cắt giảm chi tiêu hh-dv của chính phủ sẽ: a) Dịch chuyển đường IS sang phải. b) Dịch chuyển đường IS sang trái. c) Dịch chuyển đường IS sang trái và đường LM sang phải. d) Dịch chuyển đường LM sang trái và đường IS sang phải. Câu 13.Trình tự tác động nào bên dưới là đúng trong phân tích IS-LM khi chính phủ tăng chi tiêu? a) Giảm lãi suất, tăng đầu tư, tăng thu nhập và tăng cầu tiền. b) Tăng thu nhập, tăng cầu tiền, tăng lãi suất, giảm đầu tư và giảm thu nhập. c) Giảm cầu tiền, giảm lãi suất, tăng đầu tư và tăng thu nhập. d) Tăng thu nhập, tăng đầu tư, giảm lãi suất và tăng cầu tiền. Câu 14.Nếu chính phủ tăng chi tiêu đầu tư vào các công trình công cộng bằng toàn bộ nguồn tiền bán trái phiếu của chính phủ trên thị trường thì kết quả là: a) Sản lượng và lãi suất đều tăng. b) Sản lượng tăng, lãi suất không đổi. c) Sản lượng và lãi suất đều giảm. d) Sản lượng giảm, lãi suất tăng. Câu 15. “Tác động lấn át” (crowding out effect) của chính sách tài khóa là do chi tiêu của chính phủ: a) Tăng, làm tăng lãi suất dẫn tới giảm đầu tư, làm giảm hiệu lực kích cầu. b) Tăng, làm giảm lãi suất dẫn tới tăng đầu tư, làm tăng hiệu lực kích cầu. c) Giảm, làm tăng lãi suất dẫn tới giảm đầu tư, làm giảm hiệu lực kích cầu. d) Các lựa chọn trên đều sai. Câu 16.Giả sử do dự kiến về tương lai tốt đẹp nên tiêu dùng của dân chúng gia tăng, khi đó: a) IS dịch sang phải, sản lượng tăng, lãi suất tăng. b) LM dịch sang trái, sản lượng giảm, lãi suất giảm. c) LM dịch sang phải, sản lượng tăng, lãi suất giảm. d) IS dịch sang trái, sản lượng giảm, lãi suất tăng. Câu 17.Theo quan điểm của phái trọng tiền cực đoan, khi áp dụng chính sách tài khóa mở rộng sẽ: a) Làm tăng lãi suất và tăng sản lượng. b) Làm tăng lãi suất, sản lượng không thay đổi. c) Làm tăng lãi suất và giảm sản lượng. d) Làm giảm tổng thu nhập và giảm lãi suất. Câu 18.Các nhà kinh tế học trọng tiền cực đoan cho rằng chính sách tài khóa mở rộng không có vai trò trong việc ổn định nền kinh tế. Lập luận này dựa vào: a) Tác động hất ra hay lấn át hoàn toàn (fully crowding-out effect). b) Bẫy thanh khoản (liquidity trap). c) Cầu tiền co giãn hoàn toàn so với lãi suất. d) Đầu tư không co giãn so với lãi suất. Câu 19.Theo quan điểm của phái Keynes cực đoan, khi áp dụng chính sách tiền tệ mở rộng sẽ: a) Làm giảm lãi suất và tăng sản lượng. b) Làm giảm lãi suất, sản lượng không thay đổi. c) Làm tăng lãi suất và giảm sản lượng. d) Làm giảm tổng thu nhập và giảm lãi suất.
  • 3. IS-LM 3/5 Câu 20.Trong mô hình IS-LM, khi NHTW mua vào trái phiếu trên thị trường mở thì: a) Lãi suất tăng, sản lượng giảm. b) Lãi suất giảm, sản lượng tăng. c) Lãi suất tăng, sản lượng tăng. d) Lãi suất giảm, sản lượng giảm. Câu 21.Chính sách tiền tệ càng có tác động mạnh đối với sản lượng khi: a) Đường IS nằm ngang. b) Đường IS thẳng đứng. c) Đường LM nằm ngang. d) Các lựa chọn trên đều sai. Câu 22.Trên đồ thị IS-LM, nếu thu hẹp tài khóa và tiền tệ thì: a) Sản lượng và lãi suất cùng giảm. b) Sản lượng giảm, lãi suất tăng. c) Sản lượng giảm lãi suất không đổi. d) Sản lượng giảm. Câu 23.Khi NHTW tăng lượng cung tiền và chính phủ tăng chi tiêu: a) Sản lượng tăng, lãi suất có thể giảm, hoặc tăng, hoặc không đổi. b) Sản lượng có thể giảm, hoặc tăng, hoặc không đổi; lãi suất tăng; đầu tư tư nhân giảm. c) Sản lượng tăng, lãi suất tăng, đầu tư tư nhân giảm vì chính sách tài khóa luôn tác động mạnh hơn chính sách tiền tệ. d) Không thể kết luận. Câu 24.Chính phủ đồng thời sử dụng chính sách tiền tệ và chính sách tài khóa mở rộng, những tác động nào sau đây lần lượt xảy ra đối với lãi suất và thất nghiệp? a) Giảm/không xác định b) Tăng/ không xác định c) Không xác định/tăng d) Không xác định/giảm Câu 25.Trong mô hình IS-LM, nếu chính phủ tăng thuế và NHTW bán ra chứng khoán trên thị trường mở thì: a) Có thể chống lạm phát cao. b) Làm tăng sản lượng thực. c) Làm giãm lãi suất. d) a và b đúng. Câu 26.Trong mô hình IS-LM, một sự gia tăng chi tiêu của chính phủ đúng bằng sự giảm sút đầu tư của tư nhân (hiện tượng lần át hoàn toàn) thì khi đo lường, đường LM có dạng: a) Dốc lài (thoải). b) Rất dốc. c) Nằm ngang. d) Thẳng đứng. Câu 27.Phát biểu nào sau đây không đúng: a) Trên thị trường tài chính, giá chứng khoán và lãi suất tiền tệ có mối quan hệ nghịch biến. b) Chính sách tài khóa mở rộng có thể gây ra hiện tượng lấn át đầu tư. c) Chính sách tài khóa không có tác dụng khi đầu tư không phụ thuộc lãi suất. d) Lãi suất và đầu tư có mối quan hệ nghịch biến. Câu 28.Khi nền kinh tế nằm về phía bên trái của đường IS và phía bên phải của đường LM, để đạt được sự cân bằng chung thì: a) Sản lượng sẽ tăng và lãi suất sẽ giảm. b) Lãi suất sẽ tăng. c) Sản lượng sẽ giảm và lãi suất sẽ giảm. d) Sản lượng sẽ giảm và lãi suất sẽ tăng. Câu 29.Dựa vào mô hình IS-LM, để giảm thâm hụt ngân sách mà không làm giảm sản lượng, nên áp dụng: a) Chính sách tài khóa thu hẹp và chính sách tiền tệ thu hẹp.
  • 4. IS-LM 4/5 b) Chính sách tài khóa mở rộng và chính sách tiền tệ mở rộng. c) Chính sách tài khóa mở rộng và chính sách tiền tệ thu hẹp. d) Chính sách tài khóa thu hẹp và chính sách tiền tệ mở rộng. Câu 30.Để thực hiện kích cầu, chính sách nào sau đây hiệu quả nhất? a) Chính phủ tăng chi tiêu, giảm thu; NHTW tăng dự trữ bắt buộc đối với NHTM. b) Chính phủ tăng chi tiêu, giảm thuế; NHTW mua chứng khoán chính phủ trên thị trường mở. c) Chính phủ tăng chi tiêu, tăng thuế; NHTW giảm lãi suất chiết khấu đối với NHTM. d) Chính phủ tăng chi tiêu, tăng thuế; NHTW bán chứng khoán chính phủ trên thị trường mở. Câu 31.Đường LM nằm ngang và đường IS thẳng đứng thì: a) Chính sách tài khóa mở rộng rất hữu hiệu trong việc chống suy thoái kinh tế. b) Chính sách tiền tệ mở rộng chỉ có tác dụng làm thay đổi lãi suất, không thể chống suy thoái kinh tế. c) Nếu mở rộng tiền tệ và thu hẹp tài khóa thì lãi suất và sản lượng cùng giảm. d) Các lựa chọn trên đều đúng. Dùng dữ liệu sau trả lời các câu 32-37: Một nền kinh tế có các số liệu sau: C = 1.500 + 0,8Yd T = 100 + 0,25Y I = 500 + 0,2Y - 60r H = 800 G = 2.800 RM /DM = 20% X = 2.500 CM /DM = 60% Z = 220 + 0,2Y LM = 1.000 + 0,5Y – 50 r Câu 32.Số nhân tổng cầu (k): a) 2,5 b) 2 c) 4 d) 3 Câu 33.Số nhân tiền tệ (kM ): a) 2,5 b) 2 c) 4 d) 3 Câu 34.Tổng cung tiền: a) 800 b) 3.200 c) 2.400 d) 1.600 Câu 35.Phương trình đường IS: a) Y = 17.500 – 60r b) Y = 17.500 + 150r c) Y = 17.500 – 150r d) Y = 17.500 + 60r Câu 36.Phương trình đường LM: a) r = -12 + 0,01Y b) r = -12 - 0,01Y c) r = 12 + 0,01Y d) r = 12 - 0,01Y Câu 37.Sản lượng và lãi suất cân bằng chung là: a) r = 65,2% và Y = 7.720 b) r = 38% và Y = 8.800 c) r = 40% và Y = 9.200 d) Các lựa chọn trên đều sai.
  • 5. IS-LM 5/5 Dùng dữ liệu sau trả lời các câu 38-41: Cho mô hình IS-LM với các dữ liệu sau:  Phương trình đường IS: Y = 550 – 30r  Phương trình đường LM: r = -7,5 + 0,05Y  Số nhân tiền tệ: kM = 2  Số nhân tổng cầu: k = 2  Cầu tiền biên theo lãi suất: Lm r = - 12 Câu 38.Sản lượng và lãi suất cân bằng chung là: a) Y = 300, r = 5% b) Y = 410, r = 7% c) Y = 500, r = 6,5% d) Y = 310, r = 8% Câu 39.Chính phủ tăng chi đầu tư công thêm 25 đơn vị tiền. Phương trình đường IS mới là: a) Y = 525 – 30r b) Y = 600 – 30r c) Y = 550 – 35r d) Y = 575 – 30r Câu 40.Thông qua hoạt động trên thị trường mở, NHTW mua vào giấy tờ có giá trị giá 60 đơn vị tiền. Phương trình đường LM mới là: a) r = -12,5 + 0,05Y b) r = -2,5 + 0,05Y c) r = -17,5 + 0,05Y d) r = 3,5 + 0,05Y Câu 41.Với hỗn hợp chính sách ở câu 39 và câu 40, lãi suất và sản lượng cân bằng chung mới là: a) Y = 400, r = 9% b) Y = 450, r = 5% c) Y = 280, r = 5% d) Y = 300, r = 8%