More Related Content More from phamhieu56 (20) TẬP BÀI GIẢNG BỆNH LÝ HỌC PTH350_103005120520194. 1.Nhữngđiểmcơbảnvềgiảiphẫu–sinhlýhệtiêuhóa.
4
Hệtiêuhóabaogồmốngtiêuhóa
vàcáccơquanphụthuộc.
-Ốngtiêuhóađượcchialàm2
phầntrênvàdưới.
+Ốngtiêuhóatrênbaogồm:
Miệng,thựcquản,dạdày
+Ốngtiêuhóadướibaogồm:tá
tràng,hỗngtràng,hồitràng,đại
tràng,trựctràngvàhậumôn.
-Cáccơquanphụthuộcgồm:
răng,lưỡi,tuyếnnướcbọt,gan,
túimậtvàtụy.
7. 7
Ruộtnoncónhữngchứcnăngsau:
-Tiêuhóavàhấpthu
+Hấpthunướcvàcácchấtđiệngiải
+Tiêuhóavàhấpthucácchất:glucid,lipid,protein,
+Hấpthuvitamin:vitamintantrongdầuđượchấpthuởphầnđầucủa
ruộtnon,vitaminB12đượchấpthuởphầncuốihồitràng,acidfolic
đượchấpthuởđoạnhỗngtràng.
-Bàitiết:bàitiếtdịchruộtvà
mộtsốnộitiếttố(gastrin,
recretin).
-Miễndịch:docáctếbào
plasma,đạithựcbào,tếbào
mast,hạchlympovàmảng
Payerđảmnhiệm,bàitiếtra
cácglobulinmiễndịch.
-Vạnđộng:nhuđộngruộtđể
vậnchuyểnthứcănxuống
phầnthấphơncủaốngtiêu
hóa.
11. 11
1.2.3Chứcnăngsinhlýcủagan:
-Đồnghóavàtổnghợp:
glucosethànhglycogenvàmỡ,
sảnxuấtprotein,lipoprotein,
fibrinogen,nănglượng…
-Dựtrữ:Chấtkhoáng(Fe,Cu),
chấtđộckhôngchuyểnhóa
(ĐT)…
-Dịhóa:giánghóahocmon,
chuyểnnitrogenthừathành
ure,glycogenthànhglucosse…
-Khửđộc:Bilirubin(liênhợp
acidglucoronic),thuốc,rượu,
khángnguyên.
13. 13
2.1.1Biểuhiệnlâmsàng
Nônlàsựkếthợpnhiềuđộngtác
củacáccơquanvàbộphận:
-Dạdàyđóngvaitròthụđộng,cơ
thànhbụngđóngvaitròquan
trọngtrongtốngchấtdịchtừdạ
dàyrangoài.
-Cơhoànhvàcơthànhbụngcùng
cobóp,gâytăngáplựctrongổ
bụngđộtngôt,đồngthờicơtròn
dạdàythựcquảnmởra,mônvị
đónglại,nhuđộngthựcquảnđi
ngượctừudướilên.Dođócácchất
chứatrongdạdàybịtốngrangoài.
Kèmnớinônvàbuồnnônthường
cócáctriệuchứngxảyrađồng
thời:daxanhtái,mạchchậm,có
thểsặcvàhonếuchấtdịchđivào
đườnghôhấp.
Nônnhiều,kéodàisẽdẫnđếnmất
nướcvàđiệngiảitừnhẹtớinặng.
2.1.2Cơchếnônvàbuồnnôn
Độngtácnônđượckiểm
soátbởitrungtâmnônnằm
ởhànhtủyphốihợpvớicác
trungtâmhohấp,vậnmạch,
vàphânphốithầnkinhcủa
dạdày–ruột.
15. 15
2.1.3Nguyênnhânnônvàbuồnnôn
a.Nguyênnhântạibộmáytiêuhóa
-Hẹpốngtiêuhóa:
+Hẹpmônvịdoloét,ungthư
+Tắcruộtnondodínhruột,khốiu,
lồngruột,thoátvị…
-Nhiễmkhuẩn,nhiễmđộc:Viêmdạ
dày-ruộtdovikhuẩn,virusnhiễm
độc…
-Bệnhgan,tụy:sỏiốngmậtchủ,
viêmtụycấp.
b.Nguyênnhânngoàiđườngtiêu
hóa,tạiổbụng:
-Viêmphúcmạccấpdothủngdạ
dày,nhiễmkhuẩnphúcmạc
-Thainghén,chửangoàitửcungvỡ,
unangbuồngtrứngxoắn
-Chấnthươngổbụng
-Nhồimáumạctreo.
24. 24
-Đautoànổbụngkhôngcóvịtrínhấtđịnh:
+Màngbụngbịviêm(lao,nhiễmtrungvikhuẩnsinhmủ,thủngruột
thừa,viêmtụycấp…)
+Ruộtnonbịtổnthươngdoviêmruột,lồngruột,khốiuruộtnon
+Bệnhcủamạctreo:nhồimáumạctreo,khốiu,hạchmạctreo
+Bệnhmạchmáu:hẹptắcđộngmạchmạctreo,phìnhtắcđộngmạch
chủbụng.
-Đauvùngthượngvị:bệnhdạdày(viêm,loét,ungthư);tụy(viêm,u,sỏi);
viêmđạitràngngang…
-Đauvùnghạsườnphải:bệnhgan(xơgan,viêm,apxe);mật(sỏi,viêmtắc…)
-Đauvùnghạsườntrái:bệnhcủalách(khốiu,tắctĩnhmạchlách)…
-Đauvùngquanhrốn:bệnhcủaruộtnon(haygặpnhấtlàdogiun)
-Đauvùngmạnsườnphảihoặctrái:bệnhcủađạitrànglênhoặcđạitràng
xuống,bệnhcủahệtiếtniệu(sỏiniệuquản…)
-Đauvùngdướirốn(vùnghạvị):bẹnhbàngquang,niệuquản,tửcung…
-Đauvùnghốchậuphải:viêmruộtthừa,khốiuhồimanhtràng,bệnhcủa
buồngtrứng,vòitrứng….
-Đauvùnghốchậutrái:bệnhcủađạitràngsigma,ruộtnon,buồngtrứng-vòi
trứngtrái.
25. BỘGIÁODỤC–ĐÀOTẠO
TRƯỜNGĐẠIHỌCDUYTÂN-KHOAY
25
2.3.2Cơchếđaubụng
-Màngbụngbịkíchthích-sẽgâyđaubụng.Cácchấttrongốngtiêuhóa
hoặccáctạngcủaổbụngkhitrànvàokhoangmàngbụngsẽgâykíchthích
màngbụng.Mứcđộđauphụthuộcvàobảnchấtcủachấtkíchthích(dịch
tụyhoặcdịchdạdàysẽgâyđaunhiềuhơnmáu,nướctiểu)vàlưulượng
chấtdịchtrongổbụng.Đausẽtănglênkhiáplựctrongổbụngtăng(khiho,
khisờnắn,khicửđộng).Đaudomàngbụngbịkíchthíchcũnggâyraco
cứngthànhbụng.
-Tắccáctạngrỗng:cáctạngrỗngbịtắcsẽgâyđauvớiđặcđiểmđauquặn
từngcơn.
-Đaudorốiloạnvậnmạchtrongổbụng:gâyđaudữdội.
2.3.3Phânloại
-Đaubụngcấpcầncanthiệpngaybằngngoạikhoa:Đaubụngxảyrađột
ngột,dữdộihoặckhông.Diễnbiếnnhanhchóngbắtbuộcphảicanthiệp
ngoạikhoa:thủngdạdày,viêmruộtthừacấp,chửangoàitửcungvỡ…
-Đaubụngcấptínhcầnxửtríngaybằngnộikhoa:Đaubụngđộtngột,dữ
dộivàthườngkéodài,khôngbắtbuộcphảicanthiệpngoạikhoamớikhỏi.
Vídụ:chảymáutiêuhóanhưngkhôngcósốc,sỏimật,sỏithận…
-Đaubụngmạntính:đaubụngkéodài,haytáiphát.Cóthểđiềutrịbằng
canthiệpnộikhoahayngoạikhoa,nhưngkhôngcầncấpcứu.
30. 30
2.5.3Nguyênnhân
-Vàngdatrướcgan:dotăngphá
huyehồngcầugâytăngbilirubintự
dotrongmáu(dosốtrét,nhiễm
độc,nhiễmkhuẩn,…).
-Vàngdatạigan:dotổnthươngtế
bàogangâyrốiloạnchứcnăngliên
hợpgiữabilirubintựdovàacid
glucuronic,đồngthờimậttừcácvi
mậtquảnsẽdễthấmvàohuyết
quảntronggan.Nguyênnhân
thườngdobệnhlýgan,mậtnhư
viêmganvirus,viêmgandonhiễm
độc(thuốc,hóachất),nhiễm
khuẩnhuyết,xơgan…
-Vàngdasaugan:dotắcmậtcơ
hoạcgâycảntrởbàitiếtbilirubin
vàmuốimậtvàoruột,mậtứlạo
tronghệthốngđườngdẫnmật,
trongganvàthấmvàomáu.
Nguyênnhânthườnggặpnhấtlà
sỏimật,giunchuiốngmật…
33. 33
3.4Siêuâm
Kỹthuậtnàysửdụngkhảnăng
phântíchcủamáyvitínhqua
sựphảnhồicủasóngsiêuâm
từcáccơquanbêntrongcơ
thể.Làkỹthuậthoàntoàn
khôngxâmnhậtvàkhônggây
đau.Đượcsửdụngđểxác
địnhhìnhdạngcủagan,tổn
thươngtronggan(u,thoáihóa
mỡ…)bấtthườngđườngmật,
sỏivàcáccấutrúckháctrong
ổbụng…
3.5Xétnghiệmchứcnănggan
‒Điệndiprotein,địnhlượng
albumin,globulin,tỷlệA/G
‒Tỷlệprothrombin
‒Transaminase(ALT,AST)
‒Phosphatasekiềm(ALP)
‒Bilirubintoànphần,trựctiếp,
giántiếp
‒Cholesterolester
3.6Xétnghiệmkhác
‒Xétnghiệmphânnhằmtìm
kiếm:
+Máutrongphântrongxuất
huyếttiêuhóa
+Mỡthừa(phânmỡ),phân
sốngtronghộichứngkém
hấpthu.
+Tácnhângâybênh:kísinh
trùnggiun,sán,amip
‒Cácxétngiệmkhác:tùytừng
bệnh
35. 35
CÂUHỎILƯỢNGGIÁ
4.1.1.Chọncâuđúngnhất~Nêuđúngnhữngđiểmcơbảnvềgiảiphẫu&chứcnăngsinhl{
củahệtiêuhóa:
A)Hệtiêuhóabaogồmốngtiêuhóavàgan
B)Ốngtiêuhóatrênbaogồmdạdày,tátràng,hỗngtràng,hồitràng,
C)Ốngtiêuhóadướibaogồmđạitràng,trựctràngvàhậumôn.
D)Hệtiêuhóabaogồmốngtiêuhóavàcáccơquanphụthuộc
4.1.2.Chọncâuđúngnhất~(Nêuđúngnhữngđiểmcơbảnvềgiảiphẫu&chứcnăngsinhl{
củahệtiêuhóa)–giảiphẫu&chứcnăngsinhl{gan:
A)Ganlàmộttạnglớnnhấtcủacơthể,nằmphíatrênbênphảicủacơhoành,sát
ngaydướiổbụng.
B)Ganđượcchialàmhaithùyphảivàtrái,vàchianhỏthành6phânthùy(nằmở2
thùyphảitrái).
C)Tĩnhmạchtrungtâmtiểuthùynằmởgiữakhoảngcửa
D)Gancócấutrúcphứctạp,đơnvịcấutrúc&chứcnăngcủaganlànhữngtiểu
thùycóhìnhđagiác.
4.1.3.Chọncâuđúngnhất~(nêuđúngnhữngđiểmcơbảnvềgiảiphẫu&chứcnăngsinhl{
củahệtiêuhóa),gancóchứcnăng:
A)Đồnghóa:glucosethànhglycogenvàmỡ,sảnxuấtprotein,lipoprotein,năng
lượng…
B)Dựtrữvàtổnghợp:Chấtkhoáng(Fe,Cu),chấtđộckhôngchuyểnhóa(ĐT)…
C)Dịhóa:giánghóahocmon,chuyểnnitrogenthừathànhure,glycogenthành
glucosse,fibrinogenthànhfibrin…
D)Khửđộc:Bilirubin(liênhợpacidglucoronic),thuốc,rượu,khángnguyên
37. 37
4.1.8.Chọnđúng/sai~Đaubụnglàtriệuchứnghaygặptrongcácbênhtiêuhóa,khôngthểlà
triệuchứngcủabệnhkhácngoàiđườngtiêuhóa
A.-Đúng
B.-Sai
4.1.9.Chọnđúngsai~đaubụngcấpcầncanthiệpngaybằngngoạikhoalàloạiđaubụng
xảyrađộtngột,dữdội(hoặckhông),thườngdiễnbiếnnhanhchóngbắtbuộcphảicanthiệp
ngoạikhoanhưthủngdạdày,viêmruộtthừacấp...
A.-Đúng
B.-Sai
4.1.10.Chọncâuđúngnhất~vaitròcủaXquangtiêuhóatrongchẩnđoánbệnhl{hệtiêu
hóa,là:
A.Xquangổbụngthườngítcógiátrịchẩnđoántronghầuhếtcácbênhtiêuhóa
B.Xquangổbụngthườngrấtcógiátrịchẩnđoántronghầuhếtcácbênhtiêuhóa
C.Xquangdùngtrongchẩnđoánsựcothắthoặcgiãnracủaruộtthườngkémchính
xác
D.Xquangkhócóthểthấykíchthướccủagan,lách,khítrongđườngmật,sỏimật
cảnquang…
4.1.11.Chọnđúng/sai~CTscanlàmộtkỹthuậtxquangquamáytínhcungcấpnhữnghình
ảnhcủalátcắtmôrấtmỏng,quađónhìnrõhơntừngchitiết.CTscancóthểvẽđượckích
thướccủagan,tụyvàpháthiệnđượccáctổnthươngbêntrong.CTscancóthểthấyđược
dòngchảycủamáuđộngmạch,tĩnhmạchcửa,huyếtkhốitĩnhmạchcửa.
A.-Đúng
B.-Sai
42. 42
1.2.2VaitròcủaHélicobacterPylori(HP):
‒HPPyloriđượcpháthiệnlầnđầutiênnăm1982bởiMarshallvàWarren,họđã
viếtlạisáchgiáokhoavềnhữnggìgâyraviêmdạdàyvàloétdạdày.Ghinhận
nhữngpháthiệnđó,họđãđượctraogiảiNobelSinhlýhọcvàYhọcnăm2005.
‒Helicobacterpylori(H.pylori)làmộtxoắnkhuẩngramâm,kíchthướckhoảng3
micromet.H.pyloritạooxidase,catalasevàurease.
‒Gần90%ngườiloétdạdày–tátràngcósựhiệndiệncủaH.pylori.Mặtkhác,lên
đến85%sốngườinhiễmH.pylorihoàntoànkhôngcótriệuchứng.Ngườinhiễm
H.pyloricónguycơtrongđờitừ10-20%loétdạdàytátràngvà1-2%nguycơung
thưdạdày.
‒CónhiềuxétnghiệmđểchẩnđoánH.pylorivớicácưunhượcđiểmkhácnhauvà
khôngphảibệnhnhânnàocũngcầnthựchiệnxétnghiệmnày.Ngoàira,cầncân
nhắclựachọnphácđồchobệnnhângiữanhiềuphácđồđiềutrịkhácnhau,tình
trạngđềkhángkhángsinhlàmgiảmtỷlệthànhcôngcủaphácđồ,thờigianđiềutrị
dàihơn.
‒Hpylorixâmchiếmcáclớpsâucủaniêmmạc,
làmsuyyếuhệthốngphòngthủcủacơthểbằng
cáchgiảmđộdàycủalớpchấtnhầyvàgiảmthiểu
lưulượngmáuđếnniêmmạc.Nhiễmtrùnglà
nguyênnhânchínhgâyrathayđổimôhọcở
bệnhnhânviêmdạdàymạntínhhoạtđộng.
‒ThànhcôngtrongtiệttrừHpyloriđãdẫnđến
giảmtỷlệmắcbệnhloétdạdày.Tuynhiên,tỷlệ
thấtbạitrongđiềutrịtiệttrừcũngđangngày
càngtăng.
45. 45
1.2.3Yếutốtinhthần:
haiyếutốcầnđượcđểýlànhâncáchvàsựthamgiacủastresstrongloét.Thể
tâmthầnảnhhưởnglênkếtquảđiềutrị,loétcũngthườngxảyraởngườìcó
nhiềusanchấntìnhcảm,hoặctronggiaiđoạncăngthẳngtinhthầnnghiêm
trọngnhưtrongchiếntranh.
1.2.4Vaitròcủahútthuốclá:
loétdạdàytátràngthườnggặpởngườihútthuốclá,thuốclácũnglàmxuất
hiệncácổloétmớivàlàmchậmsựlànhsẹohoăcgâyđềkhángvớiđiềutrị.Cơ
chếgâyloétcủathuốclávẫnhoàntoànchưabiếtrõcóthểdokíchthíchdâyX,
hủyniêmdịchdotràongượctátràngdạdàyhoặcdogiảmtiếtbicarbonate.
1.2.5Vaitròcủamộtsốthuốc
-Aspirin:gâyloétvàchảymáu,gặpởdạdàynhiềuhơntátràng,dotácdụngtại
chổvàtoànthân.TrongdạdàypHacide,làmchonókhôngphânlyvàhòatan
đượcvớimỡ,nênxuyênqualớpnhầyvàănmònniêmmạcgâyloét.Toànthân
doAspirinứcchếProstaglandin,làmcảntrởsựđổimớitếbàoniêmmạcvàức
chếsựsảnxuấtnhầyởdạdàyvàtátràng.
-Nhómkhángviêmnonsteroide:gâyloétvàchảymáutươngtựnhưAspirin
nhưngkhônggâyănmòntạichổ.
-Corticoide:khônggâyloéttrựctiếp,vìchỉlàmngănchậnsựtổnghợp
Prostaglandin,nênchỉlàmbộcphátlạicácổloétcũ,hoặcởngườicósẳntốtính
loét.
61. 61
4.3Cácthuốcđiềutrịloétdạdày–tátràng
A.Thuốckhángacid
Cácthuốckhángacidchứanhômvàmagiêhữuíchtrongviệc
giảmthiểucáctriệuchứngviêmdạdàybằngcáchtrunghòa
aciddạdày.Cácthuốcnàyrẻvàantoàn.
*Hydroxitnhômvàmagiê(Maalox,Mylanta)
‒Trunghòaaciddạdày,làmtăngpHtrongdạdàyvàhànhtá
tràng.Ionnhômứcchếsựcocơtrơn,dođóứcchếlàm
rỗngdạdày.Hỗnhợpkhángacidmagiêvànhômđượcsử
dụngđểtránhnhữngthayđổivềchứcnăngcủaruột.
‒Liềulượng
Ngườilớn:2-4muỗngcanh,uốngngày4lần,hoặc
khiđau
Nhi:0,5ml/kguốngngày4lần,hoặckhiđau
‒Tươngtác:Cảhailoạithuốctrênlàmgiảmhiệuquảcủa
fluoroquinolones,corticosteroid,benzodiazepines,vàcác
phenothiazin.Nhômvàmagiêtăngcườngtácdụngcủa
acidvalproic,sulfonylureas,quinidine,vàlevodopa
‒Chốngchỉđịnh:Mẫncảmvớithuốc
‒Thậntrọng:
Mangthai
Sửdụngthậntrọngthuốckhángacidchứanhômở
nhữngbệnhnhânxuấthuyếtồạtởđườngtiêuhóa
trêngầnđây
62. 62
B.ThuốcchốngbàitiếtHCl:
Làcácthuốclàmgiảmtiếtaciddịchvịquanhiềucơchếkhácnhaudo
khángcholine,khángthụthểH2,khángbơmprotoncủatếbàoviền
thànhdạdày&khánggastrine.
-Thuốckhángcholine:Pirenzépine&pirenzépinevàKhángH2biệt
dượclàGastrozepine,Leblon.
-ThuốckhángthụthểH2:
+Thếhệ1:Cimetidine
+Thếhệ2:Ranitidine(Raniplex,Azantac,Zantac,Histac,Lydin,Aciloc...).
+Thếhệ3:Famotidine(Pepcidine,Servipep,Pepcid,Quamatel,Pepdine).
+Thếhệthứ4:Nizacid(Nizatidine).
ThuốckhángthụthểH2
Ứcchếtácdụngcủahistamintrêntếbàothành,ứcchếsựtiếtacid.Tấtcả4loạithuốc
trongnhómnàyđềucóhiệuquảnhưnhauvàđượcbánkhôngcầntoavớihàmlượng
giảmmộtnửađểđiềutrịchứngợnóng.HiệuquảkhôngbằngPPI.
1.Cimetidine(Tagamet)
-ỨcchếhistamintạithụthểH2củatếbàothànhdạdày,đưađến
giảmtiếtaciddạdày,thểtíchdạdày,vàgiảmnồngđộcủaionH+.
-Liềulượng
+Ngườilớn:150mguốngngày4lần,khôngquá600mg/ngày
50mg/tiêmTM/TBmỗi6-8giờ;khôngquá400mg/ngày
+Nhi:Chưaxácđịnh
Đềnghịliều:20-40mg/kg/ngàyuống/tiêmTM/TBchiađềumỗi4h
63. 63
2.Famotidine(Pepcid)
-ĐốikhángcạnhtranhvớihistaminởthụthểH2củatếbàothành
dạdày,dẫnđếngiảmtiếtaciddạdày,thểtíchdạdày,giảmnồngđộ
ionH+.
-Liềulượng
+Ngườilớn:40mguốngbuổitối,trướckhiđingủ
20mg/liềutiêmTMmỗi12h;khôngvượtquá40mg/ngày
+Nhikhoa:Chưaxácđịnh
Đềnghịliều:1-2mg/kg/ngày,uống/tiêmTMchiađềumỗi6h;
khôngvượtquá40mg/liều
-Tươngtác:Cóthểlàmgiảmtácdụngcủaketoconazolevà
itraconazole
-Tươngtác:Cóthểlàmtăngnồngđộcủatheophylline,warfarin,thuốcchốngtrầm
cảmbavòng,triamteren,phenytoin,quinidine,procainamide,metronidazole,
propranolol,vàlidocainetrongmáu
-Chốngchỉđịnh:Tiềnsửmẫncảm
-Thậntrọng
+Mangthai
+NhómnguycơB–nguycơchothainhikhôngđượcxácnhậntrongcácnghiêncứuở
ngườinhưngđãthểhiệntrongmộtsốnghiêncứuởđộngvật
+Thuốccóthểgâytrạngtháilúlẫnởbệnhnhâncaotuổi,gâyrốiloạncươngvàvúto
ởnamgiớitrẻ,tăngnồngđộcủanhiềuloạithuốc.Cầnđiềuchỉnhliềuhoặcngưng
điềutrịnếucónhữngthayđổivềchứcnăngthận
65. 65
4.Ranitidine(Zantac)
-ĐốikhángcạnhtranhvớihistaminởthụthểH2củatếbào
thànhdạdày,dẫnđếngiảmtiếtaciddạdày,thểtíchdạdày,
vàgiảmnồngđộionH+.
-Liềulượng
+Ngườilớn:150mguốngngày2lầnhoặc300mguống
trướckhiđingủ;khôngvượtquá300mg/ngày
50mg/liều,tiêmTM/TBmỗi6-8giờ
+Nhikhoa
<12tuổi:Chưaxácđịnh
>12tuổi:1,25-2,5mg/kg/liều,uốngmỗi12giờ;khôngquá
300mg/ngày
0,75-1,5mg/kg/liều,tiêmTM/TBmỗi6-8giờ,khôngvượt
quá400mg/ngày
-Tươngtác:Cóthểlàmgiảmtácdụngcủaketoconazole,itraconazole,làmthayđổi
nồngđộhuyếtthanhcủasulfatsắt,diazepam,thuốcdãncơkhôngphâncực,và
oxaprozin
-Chốngchỉđịnh:Tiềnsửmẫncảm
-Thậntrọng:
+Mangthai
+NhómnguycơB–nguycơđốivớithainhikhôngđượcxácđịnhtrongcácnghiên
cứuởngườinhưngđãthểhiệntrongmộtsốnghiêncứuởđộngvật
+Thậntrọngtrongsuythậnhoặcsuygan,nếusuygiảmchứcnăngthậnxảyratrong
khidùngthuốc,cầnxemxétđiềuchỉnhliềuhoặcngưngđiềutrị
66. 66
C.Thuốcứcchếbơmproton
Liênkếtvớibơmprotonởcáctếbàothànhcủadạdày,ứcchếsựtiếtionH+vàolòng
dạdày,thuốcứcchếbơmprotongiảmđauvàchữalànhcácvếtloétdạdàytátràng
nhanhhơnsovớithuốcđốikhángthụthểH2.
Cácthuốctrongnhómnàyđềucóhiệuquảngangnhau.LiềuPPItiêuchuẩnứcchế
hơn90%lượngacidtrong24giờ,sovới50-80%khidùngH2-blockers.Chúnglàmgiảm
nồngđộhuyếtthanhcủacácloạithuốccầnđếnnồngđộaciddạdàyđểhấpthụ,như
ketoconazolehoặcitraconazole.
NămloạithuốctrongnhómnàyhiệnđãđượcFDAchấpthuận,vàomeprazole,
lansoprazole,pantoprazoleđềuđãcóởdạnggeneric.Thuốchiệuquảnhấtkhidùng
30-60phúttrướcbữaănđầutiêntrongngày.
TỪVIẾTTẮT
MALT=môlympholiênquanniêmmạc.
PPI=thuốcứcchếbơmproton.
QD=1lần/ngày,BID=2lần/ngày,,TID=3lần/ngàyQID=4lần/ngày,
UBT=xétnghiệmhơithởurea.
LiềutươngđươngtrịliệucủacácPPIcácphácđồdưới:
Dexlanssoprazole=30-60mg=Ezomeprazole2=-40mg=Omeprazole20mg=
Lansoprazole30mg=Pantoprazole40mg=Rabeprazole20mg.