SlideShare a Scribd company logo
1 of 186
Download to read offline
G S . V Õ N H f ư C Ẩ U
TIẾNG ANH
TRONG X Â Y DIỊNG
V À KIẾN TRIÍC
E N G L I s H o N
B U I L D I N G i , A R C H I T E C T U R E
(T à i b ề n )
• 20 BÀI HỌC TIẾNG ANH THUỘC NGÀNH
XAY DỰNG VA KIỂNTR'.ÙC
• NGỮ PHÁP TRlNH BÀY DƯỚI DẠNG sơ Đ ỏ
VÀ CÒNG THỨC : RÕ R/ÀNG, DẾ HIỂU
• CẢC THUẬT rJGỬ iTHổMG' DỤNG NHẤT TRONG
XÂY DỰNG VA KIẾ:N TRIÚC
• NHIẾU BÀI TẦP VÀ ĐÁP’ Á,N, THUẬN TIỆN
CHO NGƯỜI rư HOC
NHÀ XUẤT BÀN XÂY DựNG
HÀ N Ố I'2 0 1 1
L Ờ I M Ờ Đ Ẩ U
S á c h g ồ m 2 0 b à i h ọ c b ằ n g tiế n g A n h th u ộ c cá c n g à n h X ă y
d ư n g u à K iế n trú c . N g ữ p h á p đ ư ợ c tr in h b à y d ư ớ i d ạ n g s ơ đ ồ v á
c ô n g th ứ c : rõ rà n g , d ể h iế u . S á c h c ủ n g c u n g c ấ p c h o n g ư ờ i h ọ c
m ộ t v ố n th u ậ t n g ữ th ô n g d ụ n g n h ấ t v ể X ă y d ự n g v à K iế n trú c .
T o à n b ộ c á c v i d ụ đ á đưỢc d ịc h ra tiế n g A n h đ ể là m n ổ i b ậ t
n h ữ n g đ iể m g iỏ n g n h a u và k h á c n h a u g iữ a 2 t h ử tiếng.
N h i ề u b à i tậ p k è m đ á p á n có d ịc h ngư ợ c, d ịc h x u ô i, t h u ậ n
tiệ n c h o n g ư ờ i tự học.
M ặ c d ầ u tá c g iả đ ã có n h iề u cô g ẩ n g t k h ô n g th ê t r á n k k h ỏ i
s a i só t, m o n g đ ộ c g iả p h ê b in h v à g ó p ý.
CixQi c ũ n g , tá c g iá x in c h â n th á n h c á m ơn B a n b iê n tậ p N h à
x u ấ t b ả n X â y d ư n g đ ả th a m g iữ b iê n tậ p v à c h o x u ấ t h à n s á c h .
H à N ộ i. n g à y 1 5 /0 1 /2 0 0 9
T á c g iả
PREPACE
T h is h o o k c o n s is ts o f 2 0 u n its w ritie n in th e E nglisli
ia n g u a g e , e m h r a c in g th e fieỉd o f B u iỉd in g a n d A rch itecíu re . A
s c h e m a tic r e p r e s e n la tĩo n o f th e E n g ỉish v e rh -le n s e s a n d
g r a m m a r /o r m u la s rencier th e le sso n s rtìore c le a r a n d m o re
c o m p r e h e n s ib ỉe . T h e b o o k a ỉso p r o v id e s th e r e a d e r s w ith ih e
m o s ĩ c o m m o n ly u s e d le c h n ic a ỉ te rm s c o n c e rn in g B u iỉd in g a n d
A r c h ite c lu r e .
A U th e e x ơ m p le s h a v e b e e n Ir a n sla ie d in io V ietn a m ese lo
th r o w in to r e ỉi e / ih e d ijfe re n c e s a n d s im iỉừ u d e s b e ĩw e e n tw o
la n g u a g e s.
M a n y e x e r c is e s w ith ỉh e ir s a n s w e r s fa v o u r th e a iito d id a c ts
w h o w a n t to ỉe a r n s c ie n tifìc E n g lish .
ỉn s p ite o f th e g r e a t e ffo rts o f th e a u th o r, th e sh o rtc o m in g s
a r e u n a v o id a b le , a n d ih is d e m a n d s c r itic ism s a n d a d v ic e s fr o m
th e re a d e r s .
F in a lly , th e a u th o r w o u ld lik e to e x p re ss h is s in c e r e íh a iìks 10
th e N H A X U A T B A N X A Y D V N G P u b lis h in g h o u s e f o r ed itin g
a n d p u b li s h i n g th e m a n u sc rìp t.
15 J a n u a r y 2 0 0 9
T h e a u t h o r
Unit 1
T H E S T R U C T U R A L E L E M E N T S (1 ) O F A B U I L D I N G
A b u i l d i n g is m a d e u p o f v a r io u s ty p e s o f s tr u c tu r a l e l e m e n t s s u c h a s
b e a m s ( 2 ) , g i r d e r s (3 ), tru s s e s ( 4 ). c o lu m n s ( 5 ), s la b s ( 6 ), w a l l s ( 7 ) , r ig ìd
ừam es (8), roofs (9), arches (10), vaiihs (11), and đom es (12). Tliey can be
u s e d i n d e p e n d e n t l y o r in c o m b i n a ti o n to e s ta b lis h a s tr u c tu r a l s y s t e m (1 3 ),
C o l u m n s a n d b c a m s m a y b e c o n s tr iic te d o f w o o d ( 1 4 ) . S te el ( l ổ ) , o r
r e i n f o r c e d c o n c r e t e (1 6 ). C a s t iro n ( 1 7 ) w a s w id e ly u s e d a t o n e t i m e ( 1 8 ) f o r
colum ns and for short beams such as lirnels (19), but Steel and reiníorced
concreie have largely replaced it. Nowadays wrought iron (20) has been
entirely replaced by Steel. Reiníorced concrete beams and colum ns may be
pourcd in place (21) to form a rigid frame. In industrial buildings (22) thev
a r e u s u a l l y p r e í a b r i c a t e d ìn a f a c io r y o r in a c a s t i n g y a r d (2 3 ).
T h e t r u s s is a s tm c tu r a l m e i n b e r c o n s is tin g o f a g r o u p o f t r i a n g l e s ( 2 4 ) ,
arranged in a single plane. Long span irusses (25) are usually consrructed of
S teel: o t h e r s a r e c o n s tr u c te d o f w o o d o r r e in ío r c e d c o n c r e te , M o s t t r u s s e s a r e
p r e c a s t u n i ts (2 6 ).
Rigid írames are constructed of wood, reiníorced concrete and Steel.
Ploors are usually constructed of vvoođ or reiníorced concrete. Concrete
b e a m s , g i r d e r s a n d f lo o r s la b s ( 2 7 ) m a y b e p o u r e d in p la c e . O c c a s i o n a l l y
t h e y a r e p r e c a s t u n its .
The w alls o f a dwelling house (28) are usually construcied o f bricks (29)
or stones (30). In multi-storey buildings, ihey are constructed o f wall panels
(31). A building is classiHed (32) on the basis o f the function o f the wall- If
Ih e w a l l s c a r r y Ihe lo a d s , in a d d itio n 10 k e e p in g o u í t h e w e a t h e r ( 3 3 ) , th e
bưilding is classed as wall bearing construction (34), but if the loads
i n c l u d i n g i h e w e ig h t o f th e w a ll a re c a rr ie d b y th e s tr u c tu r a l f r a m e ( 3 5 ) , ih e
b u i l d i n g is c la s s e d a*v s k e ie to n c o n s tr u c iio n (3 6 ).
The roof o f a dvvelling house is usually a gable roof (37), consisting of
k i n g - p o s t t r u s s e s ( 3 8 ) , p iirlin s (3 9 ), ra fte rs ( 4 0 ) vvhich a r e c o v e r e d w i t h
tiles (41) or slates (42). In most buildings the roof is a reiníorced concrete
fỉat roof (43) which is poured in place. Precast roof slabs (44) iTiay be used
particularly in industrial buildings. Long - span rciníorccd concrete arches
have been used extensively to support the ioof of híingar (45), auditoriums
(46), fleld houses (47). Reinforced concrete domes and vaults have becn aỉso
used in the roof construciion.
A building may be made up o f preíabrìcated boxes (48) which are
considered as individual flats or the basic units o f house com plexes (49).
I . T ừ v ự n g :
(1) s tr u c m r a l e le m e n i: cấu kiện (2) h e a m : dầm phụ (3) g ird er: dẩm chính
(4) rri(SS giàn (5) c o liim n : cột (6) sla b  bản, tấm (7) tường (8) riiịid
fr a m e : khung cứng (9) ro o f: mái (10) a rch : vòm {1 1) va u li: mái vòm (12)
dom e: m ái bát ú p (13) structural svslem : hệ kết cấu (14) woơd: gỗ (15) Steel:
thép (16) reinforced concreie: bẽ tông cốt thép (17) CUSỈ iron: gang (18) ai
o n e tim e : ở một thời kỳ (nào đó) H 9) lin iel: lanh tô (20) w ro u g tư iro n : sẳi
rèn (21) p o iir e d in p la c e : được đổ tại chố (bê tỏng) (22) in íỉu s ỉr ĩa l b iũ ỉd in g :
nhà cổng nghiệp (23) c a s iìn g y a rd : bãi dúc (24) Iria n g le : hình tam giác (25)
lo n g -s p ơ n tru ss: giàn nhịp đài (26) p r e c a s l u nil: cấu kiện đúc sẩn {2 1 ) J ĩo o r
sỉa b : bản sàn (28) d y v e llin g lio itse: nhà ỏf (29) b ric k : gạch (30) sio n e: đá (31)
w a ll p a n e ì: panen tưòng (32) c la ssifie d : được phân loại (33^ k e e p in g Oĩiĩ ĩh e
w e a lh e r: sự chống lai ảnh hường của thời tiếl (34) w a ll b e ư rin g
c o n s r m c iio n : kết cấu tường chịu lực (35) s íriic iiira l fr a m e : kết cấu khung
(36J s k e le to n c o n s ir u c iio n : kết cấu sườn (37) g a b le rooỷ. mái trán tưòDg, mái
2 độ dốc (38) k in g ■ p o s ĩ Iruss: giàn (am giác dơn gián (dùng cho mái 2 độ
dốc) (39) p u r lin : xà mái dọc, xà gố (40) ra fỉe r: xà mái nghiêng, cẫu phong
(41) lite: ngói (42) s la ie : dá phiến (43) f ì a t ro o f: mái biing (44) p r e c a s ỉ r o ỡ f
sla h : tấm mái đúc sán (45) ỈH in^ar. nhà kho lớn chứa máy bay (46)
a u d ito r itim : hội trường khán già hoậc thính giả (47) fì e l d h o u s e : nhà thi đấu
thể thao (48) p r e /a h r ic a ie d b o x : cản nhà đúc sẩn dạng hình hộp (49) h o u se
c o m p le x Cổ hợp các cãn hộ.
II. Ngữ pháp
ỉ . K h á i n iệ m v é đ ộ n g từ
Động từ là m ột từ biểu thị hành động hoặc Irạng thái. Nó dóng một vai
trò quan trọng trong câu, vì nếu không có nó, câu sẽ không có ý nghĩa.
2. P h à n lo ạ i đ ộ n g lừ
a) N goại dộng từ {ira n sitiv e verb):
Ngoại động từ yêu cầu phải có bổ ngữ. Nó biếu thị hành động đo chù ngữ
tác động lên bổ ngữ. Ta có cổng thức sau đây:
s TV o
CN -------------------------► HĐ tác dộng lên
s ss s u b je c ! = chủ ngữ (CN); TV = tr a n s itiv e v e r b = ngoại động từ;
o = o b je c í = bổ ngữ (BN); HĐ = hành dông.
Thí dụ:
T h e s ir u c n ir a l fr a m e c a ir ie s th e lo a d s - kết cấu khung chịu tác dụng của
tải trọng.
CN = s ir u c n ir a l fr a m e : ngcại động tờ = c a n i e s , 3 N = Iv a d s.
b ) N ộ i đ ộ n g lừ {ìn ira n siiiv e verb):
N ội động từ không cần bổ ngữ nhưng ta vẫn hiểu được ý nghTa của câu.
T h i d ụ :
T h e w h o le b itU d in g c o lla p s e d b ea c ơ u se o f a v io le n l e a r th q ita k e = toàn bộ
ngôi nhà sụp đổ do một vụ động đất mạnh gây ra.
c) Đ ộ n g lừ c h ín h :
Đ ộng từ chính một mình nó cũng đù biểu thị hành động hoặc trạng thái.
Trong hai thí dụ trên c a r r y và c o lỉu p se là các dộng từ chính.
d ) Đ ộ n g lừ p h ụ
Đ ộng từ phụ thườiig đi với động lừ chính để biểu thị đầy dù ý nghĩa của
hành động hoặc trạng thái. Các động từ phụ thircmg gặp là b e , c a n , d o . Iiave,
m a y , m iis t, s h a ll, w ill, o u g h i... (sẽ nghiên cứu sau).
T h i d ụ : S te e l ín is s e s m a y c a n y h e a v y lo a d s = giàn thép có thể chịu được
tải trọng lón (m a y biểu thị một khả nâng)
e) Đ ộ n g từ c ó q u y c á c h (r e g u la r verby.
Đ ối với động từ có quy cách, dạng động từ ờ thì S im p le P a s t và dạng P a s í
p a r iic ỉp ỉe dược tạo thành bằng cách thêm đuôi - e d vào động từ nguyên thể
(= động từ chưa chia).
T h i dụ:
đt. support: Simple Past: supported; Pasi Pariiciple; supported
đt. class: Simple Past: classed; Past Participlc: ciassed.
/. Đ ộ n g lừ k h ô n g q u y c á c h ( iir e g u la r verh):
Đ ộng từ không quy cách không tuin (heo các quy lắc đã được nêu trong
mực e.
Thí dụ:
đ t. k e e p : S i m p l e P a s t: k e p t; P a s t p a rc ic ip lc ; k e p ỉ
đt. bear: Simple Past; bore; Past paniciple: bome
I I I . B à i t ậ p :
E x e r c ic e 1 : Chỉ rõ các động từ trong các dấu ngoặc Ihuộc loại động lừ. gì ?
Thí dụ:
C a b ìe s (m a y ) ( s u p p o r t) to n g s p a n ro o Ịs m u y = đ i. phụ; support: động
từ chính, ngoại động từ.
1. The horizontal movement of solid arches (generates) the intrados and
extrados o f solid vaults.
2 . B u i l d e r s ( c o n s t r u c t ) c o l u m s a n d b e a m s fro m w ooci, S teel o r r e in ío r c e d
concrete.
3. One (used) extensively casi iron at one lime for columns and for shori
beams.
4. Steel as a structural material (has) eniircly (replaced) wrought iron.
5 . L o c a l c o n d i t i o n s ( h a v e ) ( l e d ) 10 I h e s c l e c i i o i i o f l e i i i í o r c e d t i o i ì c r a k ' f o r
iruss consiruction.
6. One (classes) the building as a wall - bearing construciion if the walls
(carry) the load.
7. In gencral foundations (= n ề n m ó n g ) (settle) (= líiii)
8. Clay soils {đ ấ ỉ s é t) (shrink) (c o n ^ ó ỉ) and {swell = n à p h ìn h ra ) as (he
moisture coníeni {đ ộ ẩ m ) (changes).
9. A violent storm (happened) last year in this region; it (damaged) many
buildings.
8
10. I n c o n s t r u c t i n g a h o u s e , w c (n iu s t) ( o b e ỵ ) ih e B u i d i n g C o d e .
1 !- T h i s h o u s e ( h a s ) a vvood ừ a m e a n d e x te r io r w a lls o f m a s o n r y .
E x e r c ic e 2 : D ịch Unit 1 ra tiếng Việt.
E x e r c ic e 3 : Dịch các câu sau ra tiếng Anh.
1. Khung là một kết cấu trong dó cột và dầm dược liên kết với nhau.
2. Đại bộ phận nhà ở thành phố Hà Nội là nhà cao tầng.
3 . P h ầ n lớii n h à ờ n ò n g ìh ô n đ ư ợ c x â y d ự n g b ằ n g k h u n g g ỗ h o ặ c tre c ó
t ư ờ n g g ạ c h b a o q u a n h .
4. Công trình bằng thép gổm có dám nhó. dầin lớn, CỘI và giàn, tất cả
b ằ n g t h é p , đ ế đ ỡ s à n v à m á i. T ư ò n g b ẳ n g k h ố i x â y c ũ n g đ ư ợ c s ử d ụ n g c h o
nhà công nghiệp đê’chịu lừa.
5. Tường ngoài có thế là tường chịu lực đối với nhà ít tầng;đối với nhà từ
b a , b ố n t ầ n g t r ờ lê n , k ế t c ấ u s ư ờ n th ư ờ n g đ ư ợ c s ử d u n g .
6 . Đ ố i v ớ i n h à c a o k h o ả n g 6 0 tầ n g , k ế t c ấ u th é p v à k ế t c ấ u b ê t ô n g c ố t
t h é p c ó t í n h c h ấ l c ạ n h t r a n h n h a u , n h ư iig đ ố i v ờ i n h à c a o hcfn, k ế t c ấ u ih é p
không có đối Ihú.
7. Kết cấu bê tông cốt thép có thế được sứ dụng hẩu như đối với toàn bỏ
c á c l o ạ i n h à n h ư n h à t ậ p ih ể , k h á c h s ạ n , n h à c ố n g sờ , n h à t r ư ờ n g h ọ c , n h à
kho và nhà công nghiệp v .v ...
8. Trong nhũng nhà khung thép, sàn và mái thưcrtig làm bằng bê tông cốt thép.
9. Đ ối với những ngôi nhà cao, kết cấu ihép có ưu điếm là cột bé hơn ờ
c á c t ầ n g d ư ớ i.
10- N gay đối với những ngôi nhà ihấp hơii, kết cấii sườn cũng có thế được
s ử d ụ n g d o tố c đ ộ x â y d ự n g c ó k h á n à n g n h a n h h ơ n .
Unit 2
T H E W O N D E R S (1) 0 F T H E W O R L D '
I n t h e s e c o n d c e n t u r y B . c . (2 ), th e G re e k p o e t A n t i p a t e r lis ie d ( 3 ) th e
s e v e n w o n d e r s o f th e w o r ld . T h e s e s e v e n w o n d e r s w e r e t h e P y r a m i d s o f
E g y p t ( 4 ) , th e H a n g i n g G a r d e n s ( 5 ) o f B a b y lo n , th e s ta t u e o f Z e u s at
O l y m p i a ( 6 ) , t h e T e m p l e o f A r te m ỉs at E p h e s u s , th e M a u s o l e u m ( 7 ) a t
Tác già: Alle w. Sharp
Halicamassus the Colossus of Rhodes (8), and the Pharos o f Alexandria (9).
A lm osl all o f these vvonders have vanished (10) during the long centuries
from A nlipaters hme up to ihe prescni day (I I ) alihough, o f course, the
Egyptian pyramids remain. We know about the oiher six wonders only from
ruins and from the written descriptions o f travelers-
Antipater’s world was very much smaller than ours. The Greek sailed (12)
in t h e ìr s m a l l s h i p s a io n g th e c o a s ỉ o f t h e M e d i t e r r a n e a n ( 1 3 ) a n d t r a d e d ( 1 4 )
wiíh olher couniries on its shores. buỉ they leam ed very liitle (15) about the
lands streiching beyond (hose sh0!‘es though they heard rumours o f other
countríes and empires (16). When Antipater Hsted his seven wonders o f ihe
world, then, he was selecling wonders from a small sam pling (17) o f the
buildings and creations (18) o f the rest o f the worId.
Today lourists are eager to visit the many wonders o f the world, ihaí has
become íam ous since Antipater’s time. In addiiion to the Egyptian pyramiđs,
they visìt vvonders such as the Maran pyramids in M exico and Guatemala,
Machu Picchu in Peru, the Taj Mahal in India, the Stupa o f Borobudur in
Indonesia, the Greai Wall (19) in China, the Great Buddha in Nara, ĩhe
Parthenos ìn Athens, the Sistine Chapel in the Vatican, ihe Eiffel Tower (20)
in Paris, and the W orld Trade Center in New York.
N o tourist, however, has ever visited Ihe greatest wonder o f the world and
no íourist ever w ill (21). The greatesỉ wonder in Ihe world is the human
mind. A lw ays and everyvvhere íhe human mind has produced Ihings o f grea!
beauíy from the small ivory carvings o f the Eskim os (22) 10 the great
buildings o f the vvorlđ.
I . T ừ v ự n g :
(1) w o n d e r s : các kỳ quan (2) B .c = b e ịo r e C h r is t: trước Thiên Chúa
G i á n g S in h , t r ư ớ c c ổ n g n g u y ẻ n ( 3 ) lisiecl: t h ố n g k è ( 4 ) P yram ids o f EgypV.
Kim Tự Tháp Ai Cập (5) H a n g in ^ G a rd e n s: các Vườn treo (6) th e S ỉơ tiie o f
Z e u s a i O ly m p ia : tượng Zeus ờ Olympia (một đô thị ờ NVashington) (7)
M a u s o le u m : lăng tẩm, m ộ (vua chúa) (8) ih e C o lo s s ỉts o f R h o d e s: một bức
lượng khổng lổ của Rhodes (ngưòi Anh cầm quyền cai trị ờ Nam Phi) (9) th e
P h a r o s o f A le x a n d r iơ '. ngọn Hài dàng lón ờ Alexandria (một hài càng ờ Ai
Cập) (10) v a n is h e d : biến mấi (1  ) f r o m A n r ip a ie r 's lim e Iip ÍO th e p r e s e n i
d a y . từ ihời Antipater (tên nhà thơ Hy lạp) cho đến ngày nay (12) s a ile d : đi
1 0
biẻn (trên những thuyên buồm) (13) ìh e c o a s ì o f f h e M e d iie r r a n e a n : bờ biến
Địa Trung Hái (14) ira d e d : buôn bán (15) ih e v le a r n e d v e r y ỉiíile : họ biết
được rất ít (16) a b o u ì ih e ỉa n cỉs sỉreíc ịù n ỊỊ h e v o n d ỉh o s e s h o r e s ih o ttg h th e y
h e a r d riim ơ iirs o / o th e r c o iin tr ie s a n d e m p ire s: về những vùng đất nẳm
ngoài biẻn giới các bờ biến ấy mậc dầu họ đã nghe dược các tìn đồn từ các
nước khác và các đ ế ch ế khác (17) sa m p liii^: mẫu (I8> c r e a tio n s các vậỉ
được sáng tạo ra (19) th e G re a ! W all: vạn lý irườiìg Ihành (Trung quốc) (20)
ílit' E iffe l T o iir: íháp E phen (Pháp) (21) n o u ìu r is t h a s e v e r v is ite d ih e
g r e a ie s ỉ w o n d c r o f ilte w o r ld a n d n o lo u r is i e v e r v ill (v is ii th e g r e u te s t... ):
chưa có một nhà du lịch nào đã được tham quan kỳ quan lớn nhất của !hế
giới và cũng chưa có nhà du lịch nào sẽ làm được như vậy (22) th e s m a ỉỉ
iv o r y c a r v in g s o f rlie E sk im ơ s: các vậí điêu khắc nhó trên ngà voi của người
Eskim o (bộ tộc sống ờ Bắc Mỹ và Đống Xi bê ri).
I I . N g ữ p h á p
/ . D ạ n g đ ộ n g từ .
Đ ộng từ có 2 dạng:
a ) D ạ n g c h ủ đ ộ n g (a c iiv e Vữice):
Khi động từ ờ trong càu ờ dạng chủ động, chủ ngữ thực hiện hành động,
hành động này có thể tác động lên bổ ngữ írong trường hợp ngoại động từ.
Gọi: s = subject = chù ngữ; = transitive verb = ngoại động từ;
IV = intransitive verb = nội đỏng từ; o = object = bổ ngữ.
Ta có công thức:
Động từ 0 dạng chú động
s + IV hoặc
S + T V + 0
T h í d ụ :
- The beam (s) acts (IV ) as a column = d á m lá c d ụ n g n h ư CỘI.
- The beam (s) carries (TV) vertical loads (0 ) = d ấ m c h ịu tá c d ụ n g c ù a
là i tr ọ n g đ ứ n g .
b ) D ạ n g b ị đ ộ n g (p a s s ĩv e v o ic e )
Dạng bị động chì áp dụng cho các ngoại động từ. Dạng bị động được
dùng khi:
I I
- Người ta chú ý đến tác nhân chịu tác dung của hành dộng nhiều hơii là
tác nhân gây ra hành động.
- Tác nhân gây ra hành động không quan trọng hoặc khỏng rõ.
Với các ký hiệu đã được nêu rõ ờ ưẽn, khi chuyển từ dạng chù đỏng sang
dạng bị động, ta có công thức:
Đ ộng từ ớ dạng bị động (2)
0 + đt b e (chia ờ các íhì và các ngôi) + p a s l p a n i ã p k
của ngoại dộng lù (khi không cẩn nêu tác nhân gảy ra
hành động) hoặc
0 + đt b e (chia ò các thì và các ngôi) + p a s i p a c lic ip ie
cùa ngoại động từ + ốv + s (khi cần nêu tác nhân gây ra
hành dộng)
T h í d ụ :
D ạng chú động
- T h e h e a m (S ) c a rrie a e n o
v e r tic u ỉ ìo a d s ( 0 ) = dầm chiii tác
dụng của tải trọng đứng
- T h e c o ìu m n ịS ) s u p p o r is ih e
b e a m { 0 } = cột dỡ dầm
- P e a s a tỉỉs /p e o p le (S ) c ơ n slriic l
( T ') Ih e ir c o ỉia ^ e s ( 0 ) o fb (im h ('o ,
s fr a w , ìh a rc h , a n d m iid = nông
dàn/nhân dân làm các túp lều cúa
mình bằng tre, rcrm, rạ và bùn.
D ạ n g b ị đ ụ n g
- T h e v e n ic a l lo a d s ( O ) a r e (di b e ờ
ngòi thứ ba số nhiểu, thì S itn p le
p r e s e n i) c a r r ie d {P íisi p a r i. cùa
ngoại động từ c a r r y ) h v th e b e a m (SỊ
= các tải trọng đứng do dầm chịu.
- T h e b e a m ịO ) is (đt h e ở ngôi thứ 3
số ít, thì S im p le P r e s e n i) s iip p o r ie d
ịP a s i p a r ỉ. cùa ngoại động lừ) b y llie
c o liim n (S ) = dầm được CÔI dỡ,
• T h e c ơ ìia g e s (O ) are (dí. h e ngôi
ihứ ba số nhiểu, thì S im p le p n e s e m )
c o n srn ic ĩe c i {P cỉst p a r t. cùa ngoại
động từ) o f b ơ m b o o . s ir a w . ihư lclĩ.
a m l m iid = các túp léu được làm
bầng tie rơm, rạ và bùn.
Trong i' Jụ cuối cùng, la bò tác nhân gây ra hành động ip e a s a im /
p e o p le ) Ii ■. câu ờ dạng bị động, vì ta muốn nhấn mạnh tác nhân chịu tác
dụng cùa hành động ịíỉte c o iia g e s ). Trong trưcnng hợp p e o p le là chú ngữ, la
không rõ chù ngữ cụ Ihể ]à ai nên có thể bó qua.
12
Trong tiếng Anh khoa học, chủ yếu có 3 dạng câu :
a) Câu khẳng dịnh {a ffirm a tiv e y .
P e ơ s a n ís c o n s tr u c t th e ir d w e llin g h ừ iise s o f w o o d o r b a m b o o — nông dân
là m nhà ờ của mình bằng gỗ hoặc tre.
b) Câu phù định (n e g u tiv e ):
Peasants do noi construct their dwelling houses of wood or bamboo =
nông dân không làm nhà ờ cùa mình bẳng gỗ hoặc tre.
c) Câu hòi { in ỉe rro ^ a iiv e }:
Do peasants construct their dwelling houses of wood or bamboo ? = có
phái nông dân làm nhà ờ cùa mình bầng gỗ hoặc tre ?
Q iú ý; Không có một công thức chung cho câu phù định và câu hòi.
I I I . B à i t ậ p
E x e r c ic e ỉ : Viết các động từ trong các dấu ngoặc ờ dạng bị động (giả sử
động từ được chia ờ thì S im p le P re se n t)
T h í d ụ :
The beam (support) by column: (support) => is supported.
1 A ll the beams (construct) of reiníorced concrete.
2. Nowadays cast iron (replace) by Steel.
3. Bricks (use) extensively ỈO construci the walls fordwelling houses.
4. Long span roofs (support) by cables.
5. The building (class) as Wfill - bearing construction.
6. The loads (carry) by the siructural frame.
7. The columns of Ihe lovver síoreys (make) of Steel.
8. This building (design) for manufacturing plants.
9. Columns (divide) into three general classes.
10. The ioad (distribute) over the lengih of the beam.
E x e r c ic e 2 : Chuyến các càu sau sang dạng động từ bị động.
1, One joins beams to columns in a beam column structure.
2 One uses masonry walls in manuíacturing plants 10 resist Tire.
2. Dạng cáu.
13
3. Beams. colum ns, and trusses supporl íloors and roofs.
4. W e define a beam as a inember supported at one or more points along
its length.
5. One uses skelelon construction for buildings of more than three or four
storeys.
6. One uses reinforced concrete consíruction for nearly all classes of buildings-
7. One calls the vertical member o f a structural frame column.
8. Columns transfer floor and roof loads to the foundations.
9. One írequently uses stone colum ns for omamental purposes.
10. One resolves a force into components by ulilizing the principle of
parallelogram (nguyên lắc hình bình hành).
E x e r c ic e 3 : Dịch Unit 2 ra tiếng Việt
E x e r c ic e 4 : Dịch các câu sau ra íiếng Anh.
l- Các cung diên vua chúa ớ Huế và Vịnh Hạ Long đã được thừa nhận
như những di sản vãn hoá cùa thế giới.
2. ở nước ta, có nhiéu danh lam thắng cánh như chùa Thiên Mụ, chùa
Thầy, chùa Tây Phương, vịnh Hạ Long, dộng Phong Nha.
3. Kim tự Tháp lc^ Sê òp (Cheop) có hai triệu khối đá. một số khối nặng
năm mươi tấn.
4. Bốn mặt của Kim tự tháp Sd ồp háu hết là những hình ỉam giác đểu
chính xác, được xây vói mộl góc 5 1 " -5 2 ‘' từm ătđâì,
5. Có ba yếu lố cơ bản Irong một ngôi nhà Trung quốc hoặc Nhâí bán:
một nển được nâng cao, môi khung tường (wall - frame) và một mái.
6 . H o à n t h à n h v à o n ả m 2 1 0 tiư ớ c c ô n g n g u y ê n , V ạ n L ý T r ư ò n g T h à n h ở
Trung Ọuốc đã được các đời vua nối tiếp nhau bảo quàn và cuối cùng đã
được Triều đại nhà Minh sửa sang lại bé mặt (to reíace) từ thế kỷ 15 đến thế
k ỷ 16.
7. Kiếu cách (pattern) thông dựng là một dãy nhà hình chữ nhật đươc liên
kết với nhau bầng các hành lang bố ưí không đểu dặn trong những vưèm
cánh có hổ và đáo.
8. Kỹ xảo cùa ngưòi Nhật [rong nghé gồ vượt qua người Trung Q uốc. Họ
có nhiều thực tiễn do yêu cầu xâv dựng lại sau trận động đát hoặc trận bão.
14
9. Các ngôi nhà Nhật bàn có hai khu vực nâng cao. Khu chính, dùng cho
sinh hoạt và ngủ. được cung cáp chiếu trải sàn; khu kia, được lát gỗ, dùng
cho hành lang và rừa ráy.
10. Đ ền Ảng ko Oát (Angkor Wat) cho ta hình ảnh sự chu du của linh
hồn trong cõi nát bàn (nirvana). Sau khi đi dọc theo các hành lang dài,
những người hành hương đi qua bôn nền (terrace) vuông khép kín đế đến ba
nền đổng tăm thông với bên ngoài, tại đó có 72 vị Phậi an toạ.
U n it3
A R C H I T E C T U R A L . C O M P O S I T I O N (1)
II should be clearly understood that Ihere are no limitations (2) to the
n u m b e r o f e l e m e n t s w h ic h m a y g o to f o r m a c o m p o s i ti o n ( 3 ) , provided ih a t
iheir grouping (4) is so arranged as to íumish a dominant (5) or focal point
o f in te re s t (6 ), w h ic h p o in l s h o u ld be the One to vhich the eye is fir s l
ailracied and (o which it naturaDy reiums after an examinacion o f (he varíous
subordinate details (7) o f the composition.
Tìie centre o f interest (8) or focal point (9) may be a certain line, iirea
(10), or point which constitutes whut we will call Ihe centre o f gravity (11)
o f the com position. This centre o f gravity may be a blank space (12) in Ihe
com position, on which Ihe eye rests. while ai ihe same lim e il perceives
Nvithin the angle o f Vision (13) ihe elenienís which have been correctly
placed to resull in unily {14). The eye grasps (15) as it were not one objeci
but a balance o f objccls (16). Siicli caseỉi occur. hovvever, more írequently in
pictorial than in architectural compositìon.
The effect o f grouping in composition, resultíng in a íocus (17) whose
posilion is at the centre of gravity o f the picture. is simílar in principle (18)
to the com position o f forces (19) in mechanics (20).
A number o f isolated íorces (21) in mechanics may be com posed into a
single force (22) ỉermed the resulianl (23). The direction and position of the
resultant will vary according to the weight (24) and direction of ils
com ponents (25), but it wi[l pass through ỉhe centre o f gravity o f the
15
pariicular group under consideraiion. In ihe same way the groupinc o f a
number of elem ents in a coniposition tends to reach its m axim um intensiíy
(26) ai a point which is the cenire of gravity of Ihe composition. In order Ihai
the comp>osition should be saiisíaciory, Ihe cenire of gravity should noi be
awkwardly situated (27) .for example, at the extreme edge (28) of the
compositìon because the eye demands stability (29), and siability is best
re a liz e d in an a p p ro x im a te ly Central p o s iú o n , w h ic h is one m o s l ía v o u ra b le
lo balanced and ordered arrangemen! (30).
A knovvledge o f this priiiciple will enable us to com pose through a
cultivaùon of Ihe praciìce (31) o f visuaily weighing (32) one element wi(h
another. and subsequently placing them so thai ihey form a niceiy balanced
p ic tu re , w ith a w e ll p la c e d ce n ire o f g ra v ity , and Ih is q u ite in d e p e n d e n tly o f
whcthcr the elcm cnỉ are o f ỉlic same typc or arc, on ihc contrary o f all sorls
of shapes andsizes.
I . T ừ v ự n g :
(1) architectural composition: bố cục kiến trúc.
(2) lim ira ĩio n s: nhũng hạn chế (3) c o m p o siiio n : bố cục (4) iii o iip in g : sự
phân nhóm (5) d o m in a n v . trội (6) fo c a l p o in í o f in ỉe re si: điểm tập trung sự
chú ý (7) subordinaĩe deiails: các chi tiết lệ thuộc (8) centre o f itìíeresv.
trung tâm cùa sự chú ý (9) jh c a ỉ p o iiìt: íiêu điểm , diếm tập irung sự chú_ỵ
(10) area: miền, vùng (11) cenire o f gravity: Irọng tảm (12) blank space
k h o á n g trố n g (1 3 ) a n g le o f Vision: góc n h ìn ( ] 4 ) resiill in uniíy: đưa đến sự
hợp nhất (15) grasp: thâu tóin (16) balaiice o f objevts: các vật thê ờ thế cân
đối (17) focu.s: tiêu điểm (18) priciple: nguyên lý (19) com posilion o f
/orces: sự tố hợp lực (20) /)?ediamc’s; cơ học (21) isolaiecl forces: các lực
riêng rẽ (22) s in ^ le fo r c e : lực dơii (23) re siilla n l: hợp lực (24) w eighv. trọng
lượng, ờ đây là độ lớn (25) com ponenís: các thành phần (26) ìnlensiiy:
cưcmg độ (27) a w k w a r d ỉy .siỉỉiared: được dật một cách vụng về (28) e x ire m e
edge: m ép bién, m ép ngoài cùng (29) siahilily: sự ổn định (30) baỉơnced and
o r d e r e d a rra iig em eiU : sự bố tri càn đối và có thứ íự (31) c iiltiv a lio n o f ih e
practice: sự trau đổi qua thực ỉế (32) weiiỊhinq: sự cân nhắc.
II. N gữ pháp : thì P r e s e n t sim p le .
I . Dạng của thì P r e s e n t s im p ỉe (lấy thí dụ động từ o ffe r )
16
Dang chú dõng (a c lir e vo ỉce)
(3)
(I/yoii/we/lhey) <>ỊJer
(hc/she/ii) (-(//('/ i-
ớ ngôi lliit ba số ít. độns lừ có duỏi s. ở các ngôi
khác động từ không lliay đối
Dạng bị dòng [p a ssive vo ice)
/ a m o Jfered
(v o ii/ w e ! ilie v l a re (>jfered
(h e /s h e /itl is o jfe r e d
v ể cách Ciíii lạo dạng bị d ộ n c. xem công thức (2)
(4)
Dụnj: câu phii định (n e g a tiv e )
(l/you/wc/tliey) d o n ’t ỡ ffe r
(he/she/it) d o e s n 't o ffe r
d o ì ì 'í - d o n o f , doestì'1 = d o e s IIO Í
(5)
Dạng c íu hói ự n te rro g a liv e )
D o ịlly o ỉilw e ltlie y ) o ff e r ?
D o e s (h e ls h e lìĩ) o ffe r ?
(6)
ĩ h i iln :
D ạn s chii động
P e o p li' (tigỏi thứ ba số n h ié ii) Iise h ric k s lo c o n .sln ic l ịv a ìls = nhân dan
d ù n g g ạ ch đé x n y tư ờ iig.
Dạng bị clónj>
B rik.s (ngỏi Ihứ ba số nhiều) UIT n s e d lo c o iis in u i ’a lls = gạch được dùng
cJc xay urừng.
Cáu phú địnli
P eoplc (ngòi Ihứ ba số nhiéu) cloit'i Ii.sc hricks lo consiriici w alls = nhùn
d iiii k h ò n g d ù n g gạ ch dế Xiìy tư ờ iig.
17
Câu hói
D o p e o p le (ngói ihứ bii sô nhiếu) lise h r ic k s 10 c o n s tr u c t w a lỉs ? = nhân
dân có dùng gạch đế xàv iườnc không ?
2. C ú c h s ứ d ụ n ỵ th i P r c s c n l (lim ple.
Trong tiếng Anh khoa liọc. ihì P r e s e iu s im p le dùng dế m ô tả;
a. Mộr chân lý phổ biến hoặc mõt thực tế.
b. Mội tìip quán hoặc ihỏi LỊuen. một sự việc thường xuyên xấy ra hoặc
lặp lại nhiểii lần.
c. Mỏl quá trình kỹ ihiiật.
d. Mội trạng (húi không bị giới hạn bới sự bắt đáu và sự kết thúc (dộng từ
không m;ing tính chất hành dóng).
T h i d ụ :
• T h e stin ri.SừS iỉi lìie eư-sl a n d seis in ihe M'Í'.S7 = m ậ l trờ i m ọ c ó p h ía đ ò n g
và lãii ớ phía lây (chân lý phổ biến)
- The íoundaiion seitles because Ihe soil is very weak = m óng iún xuống
vì nén đất quá yếu (thực íế).
- P e a s u m s K siiư llv r o o f íh c ir b r ic k h o iise s w ith Ịile s = nông dân thường
lợp nhà gạch cùa mình bàng ngói (sự việc có tính chát ihói quen).
- T liis a r c liiie c t o fie n d c ii^ iis incliisiriơ l h iiildiiiỹịs = kiến trúc sư â'y
thường hay thiết kế nhà côny nghiệp (sự việc có ỉính chít thường xuyên).
- Skeleton construction consists o f beams and colum ns which are joined
to g c lh e r : k ế t cấ u sưcm g ò m có dám và CỘI được liê n kế t v ớ i n h a u (m ỏ lá
kỹ Ihuậl).
- T liis h u ild im ĩ lo o k s n ư nierti a n d c o m fo rta h U ' = ngôi nhà áy iróng có vè
Iiiện đại và tiện nghi {trạnịỉ Ihái không có sự bầt đáu, không c ó sư kết thúc).
I I I . B à i t ậ p .
E x e r c ic e I : Thống kê các dộng lừ ờ ihì S im p le P re se n r trong Iin ii 3 và
giái ỉhích ý nghĩa cúa chủng.
E x e r c ic e 2 :
Chuyến các câu sau sang :
I . Diing bị động (xem cõng ihức 4)
8
2. Dạng càu phú động (xem còng ihức 5)
3. Dạng ciUi hoi (xem cóng thúc 6)
1. Light concteie reduces Ihe weight o f building-
2. Peasaiits usuiilly construci tlieir dwelling hoiises o f ioc;ỉl materíals.
3. Natiire achievcs spectaciilar rcsulls.
4. Engineers dividc slructural cliiy tile inln lw oclasses-
5. Ttiis architect oíicn designs indusirial biiildings.
6. VVorkcrs mix cenieni with iiggregiites ;md waỉcr to rtiiike concrcie.
7. Columii-S supporl beiìins in a beam-coluiìin strucỉurc.
8- Pcasants usually roof ỉhcir brick houscs wiih lilcs.
9 . V o rk e rs jo in b e a m s aixl c o lu m n s lo g etlícr to c o n s tm c r a stiiiciunil ừanit:.
10. Engincers usc inarbic as a venecr for inonumcníal buildings.
E x e r c ic e 3 : Dịch Iiiiii 3 ra [icng Việt.
E x e r c ìc e 4 : Dịch ciíc Ciìii sau ra liếng Anli.
1. Các tám fibio-xi mãng lirọn sóng ( íirn iiiiiie il sỉte c is)
điiơc dùng rộng riii dé lợp nlià còng nghiệp v‘i nó bén v;i khòng dõi hoi
quét sơn.
2. Gạch và clá là nhữiig vịu liệu điíỢC rạo ra b;»ig tác dụng cùa lứa.
3. Bê tòng là một viii liệu dirơc tạo ra bãng phán ứng hoá học.
4. Đií và gỏ lìi nhĩmg vậi liệu dược ihiẻn nhiên 1.10 ra.
5. Thiên nhicn lao ra Iihìnig tiếc diện kinh lế cung cáp lirơiig vậi liệu ít
nhất và dộ bén lơn nhill.
6. Các hình diing do người lạo ra sẽ dấn dán liếp cận với citc h'mh cl;in!:
Irong ihiên nhiên.
7. Nển kiến irúc sẽ được làni phong phú bới nlìiéu hình dạng dưcK' Ihicii
nhiên íạo ra, những hình dung lùiy trước dãy chưa đươc iliực hiện.
8. V ó ịs lic ll) phái rãì móng so với nhịp đế l.^in giám irọnỉi liiợti*.
bán thân.
9. V ò phái có hai (ính chái: inặi cong và vậi liệu cimg.
19
l r ú t 4
MAN^S i:RMi:ST I)WEL1JN(ỈS (l)
M a n 's c a rlie s l d u c l l i n u s   c ic siíỉulo roí^nis (2 ). s o iiie ĩiin e s c a v c s <>(
sciiìi-cavcs (4) lìollowed OIII ol lỈK' grou:ul (5) *incl covcrccl vith a icni
snuclurc (6) or ù h miKl-hiK'ks (7) ;uul ciilcịcii íVoni ilie rooí' (S). Siich
carỉy ducllíngs arc loưiìd ;iil oci ilic ssurkl. Ilỉcrc aK‘ vcr caily cvanìỊiles
in . ỉ o r d a n 'M ỏ A n a l o l i i i (IIUU 1 'u ik c y ) , s o i n c <)f u h i c l i clalc h a c k l o [^)) s o o o
iỉC Aiìoíhcr cxíimplc (200 |Ị(' - AD 2(H) (10) ) is thc Yayoi leiil “ liouso ( I I )
o f ! h c J a p a i ì c s c . w t ì i c h is s u n k i i u o [  ) C m oiK ìvỉ ( 1 2 ) ỉìucl l ia s a r o o ĩ o { s i i c k s
und luif (13). Howcvcr saiiauous his succcs.sor.s iaici iuadL' (14), liic
c a r l y l ì o u s c - m a k c r s c e n i s ti) liiỉvc Usctl o n ì y i  v o b ; i s ì c sh;»|X‘s ( 1 5 ) fur lì
house and Ivvo basic vvays ( Ib) of yroupiuịỊ ils coniỊHMiciìi.s ( I 7 j.
In slìiiịìC il coulcl bc cilhcỉ rouiul or rcclanmilar. riìc ruiind IniilcliiìL: (IS)
probahly camc fijsi, if otìl) bccausc llicv J i J IU'1 PCKC llie prohlcin (IQ) oí
ỉn a k iim a c o r n e r (20)* u h i c h fcqujiJ.’s Ihe cuM itìg C)1 sio tic (2 1 ) a r Ilìc n ia k iim
of bricks (22). Evcn vvlìcn ihc sli;íjx* vas lecĩariguliM*. ;is in Ihc carlv iKXbiin
of Scoilaiul and ilìc clacliaiis of liclaiul. ilìc coriìcrs Kciv roundciì (23).
Rccuiiiguliir lìoiiscs iire Iisiiallv íoiind in rc'jii>iis vvIkmc linilxT was aViùl:iblo
(24) for spaniìing rooís or iniikini: [tanies (25). l or eanip!c. Ihe ìoiiịỊ lìOiLscs
of ihc Scandinavian couỉiltícs ;uul ilic Liiick - fraTììccl htniscs (26) o í Enukuìd
wcrc nKulc svitlì limbcỉ - fi»inìeil .Iivlics (27) s'i(h (licir fccl vUick itj the
groLỉỉìd aiui th c w a lls aiui lool iMiih iiroiiiKl llìcni.
As soon as m;in hcuan Ii) Uiỉ bovoiHÌ llìc siiiulc uuil foriKcliitỉu (2S). lìc
li;ici tvvo vvuys of gioopiniỊ liie (.'oniponcDi loonìs (2‘J). I ỉe (.'Oiilcl iniikc a
i m i l t i p l e c l w c ll i i i g ( 3 0 ) lh;ii is o n o n i a d c Iip ol' 11 m inil^icr o f si.'p;ii;!ic Iinils
(31), eaclì witii ils own roiit s_sicm. IỈIOUỊX‘0 loycilieí LÌosoly DI inore ỉiccly
(32). 'rhc irullo íU Alberolicllo. rcrcrrod as cMilicr (33). is thc hcsi sLirvi in^
c x a n i p l e o f t h a i [y |x ỉ; ih o   ; i u l i c j s i o n c riH)iìis (34) CDIIUI lic m o i i Ị v d
togellicr in lwo, llirces OI liHiis, :iin! nuidc iiHo an chihonilc iind
fascinaliiig coiĩiplcK (35). Tcnls. as in Arab licscrl selllcMicnls (.V)). cíHikl Ix'
similarly gioupcd toselhcr. líspcciiilly rasciiiiiùtm in Skara Br;ic, Oiknoy. lii
2 0
IS5(Í a ị:iViỉ( sionn uhcovoỉlhI (.^7) ;i Stonc Agc vilhme of stone houscs (38)
coiHìccicd h passauou;»s 'Hk' Ikmiscs h;KÌ slonc heaiths (39), slonc becls
(40). CVCIÌ ;i sloiic (Iìcsvlm (41 ).
1. l ư vựnỵ :
(!) .ìrỉliỉỉ.is: K11W neôi nlùi ơ c ổ xưa nhrúcỏa COỈ1 người (2)
r()f'ỉfis: bu()íij: ilívn (3) ( avc liung (4) scnii’cave: nứa hatig (5)
i>ni oỊ' ỉhc íỊn^iiỉhl: iìươi' CÌ;Ì0 lõ m sĩai và o tro n g d ấ l (6 ) tcỉiỉ
fĩni ỉíỉỉi . kci Icỉì (;ii phù Icn licn) (7) nỉi{(l'hricks: gạch bùn (S) cnĩered
Ịrom ỉlu’ rcỉ(if: Iiịiuòi la chui à(> iionu híing lừ mái (9) clute hiu k ỉ(> lổỉi lại lừ
(10) Ỉ<()ỈH) ỊiC ' 8(KK) iKinỉ irưôv Ctìnu níiuxcii; 2(H)lĩC-AD2U0: 200 lìtìni U'ưóc
cỏiìg Oííuyôn tlctì 200 luìnì s:ui CÔIÌU n u iiy ẽ n (ll) ie n i h o iis e : lìlìĩi kicu léii
( í 2) sittỉk itĩio the '^nnuìil: đirưc dìio yÀiì vùo dát (13) sỉicks Uỉỉtl ĩỉ(ỉ'f: ciíc que
CUI và ờp clâl pluĩ c o í l 4 ) /ỉ( icv< f lỉiaiiv variaỉioỉìS lỉis succcssors laỉer
ỉỉunlc: ỏii C() nlii^’11 bion doi ina nhứnu imười kố cậii củi họ dã ihục hiên sau
n;i> (15) hii^ỉi sliiiprs c:ìc lììnlì ciárm CIÍ ịn (16) hdsic ỉVí/y.v: cãc cácli cơ
hitn í 17) '^/ (iitpíỉi'^ !ỉs i (>nìp(‘ỉỉcfi!s: sự liiỊ) hợp lụi các Uiànlì phân cúa chúnti
(IS) Ỉ'{ỉiifhj l}iiilílÌỊìiỉ: nlià iròa (^)) poc llic prohlcỉìì: đặl YI vấn dc (20)
ỉiuỉkỉỉỉiỊ d lo rỉu i : '>ự lạo ilìãnlì iZCK' í 21) ntnìtì> nfsiotic: sự cư;i dá. xé dá
(2 2 f fĩiiỉk ifỉ> ifỊ sư lani ịJOch (23) (í^;vií'r.y u r/é ' n n o ìd c c l: các góc
{lì íKI) cluiíc làjH hôn (24) (/Ví//A//>/(■: saii cỏ (25) o r m a k iiĩị
Initius: sir hiiC C|it;i in;n lioiíc Ino khiinji (26) ( n n k-frameil ịu>ìỊSCS nhà kicu
kliMiìi! có 2 ih:inii '.I(ì Ci>ne noi lioiì  1V| (i:ii (!o J ờ iưìnig và nuii (27) Ịiml)er-
ỊrtUiìi i! tỉrchcy. UÌIII IIVII klìiinii v,ố {2>^ì Mỉiiỉlc n/ìii for (hvellim;: rnộl buổtìG
clm nhà ơ fli(' t (>Ịìiih>ỉicỉỉf n^nỉ/i.s' lập Ịìơp các buồng ricdg rẽ
1.^Í)) iĩiii/iiỊìli i//'lhn- nh;í ct) i)hc huonii ị }]) sepiỉraĩi' ttĩỉiỉs các dơn vị
nciig hiội r>2i -/('íipcd ỉí^iỉcĩlicỉ {l/>scly ot' fỉì(fre fre c l: đirợc iập hợp sát
cMiìlì nluMi liH.it cìk Iì iìIkui Iihừng klìOiUìịi ciícli khôiìg lớn (33) r e f e r r c ( l a s
c a ỉ h e n cliiọv i):ư ờ  in cho lìí cổ xim (.U ) v a t ỉlic d s io n e r o o m s : các buồng
b ầ n u «.lií có Iiìíii n tii (35) ( i i i h o n ỉ t r ÌỈỈU Ỉyừ.í7/k/////i; c o m p ỉe x : m ội quíin thế
Ịilnrc [lỊỌ i] clắii (36) (ICM IỊ S('ìth'i}!rỉii.: khu clịiiíi c ư (ròn sa ỉìiac (37)
íiỉii in crn l: làn ì lOL lììái v///í/^i,k' (jf SIonc' hoỉisCsS: m ội làng có
tìlìà bầng clá u íliòi kỳ Jỏ tla iM)) lìcaríli; ncn lò siàvi (40) Sỉone hcil giường
haiiii í!á ( 4 Ỉ ) (IrcssíT. hệ clá ctc c p Ixh dĩíi.
' i
II. Ngữ pháp
/. T h ì P r e s e n t conU'utỊOHS.
a. Dạng cùa thì P r e s e iĩỊ t o riiiiiu o u s (lấv thí dụ động từ offerj.
Dang chu động
I a m o ffe n n g
ịyo w w lih (.') a r e offering
ih c l.li( 'ỉii) is ojỳering
đ i. h e (th ì S i m p h pixs-iui + d ộ n g từ c liíiih n g u y ê n th ế + in g
Dang bị dõng
I a m h e in g oỳỹered
(you/we/they) a re b e in g oJý’e r e d (8)
(he/she/ii) is b e in g o ịỹ e re đ
Dạng câu phú địnlì (9)
I a m n o t (>ffering
( you/we/they) a re n o l (>ff'i‘r in g
(he/she/ii) is n o t oịỴei in g
Diing câu hói (10)
a m 1 <>ịfering
a r e (yoii/we/(hey) iiffe rin fỉ ... ?
/.V (he/she/it) o ffe r in g
T h i d u :
Dạng chú dộng:
T ìu ‘y a r e ilic n > iifw iìli lilc.s = ho đang lợp nhà bằng ngói (công
ihức 7).
T>
T h í' r o o j is h eirìi’ c o v e r e d iviili lile s = mái nhà dang được lợp bằng ngói
(công thức 8).
Dạng càu phú dịnh:
T ỉie y a n ' n o í c í n n i i i i Ị ilie r o o f n ’iỉli riles: họ khôiig (đang) lọp nhà bằng
ngói (công thức 9),
Dạng câu hói:
A r e rlie y c o v c riiỉii th e r o o / w iílì lile s ? = phải chãng họ đang lợp nhà bằng
ngói ? (cồng thức 10),
b) Cách sử dụng thì Present contlnuous
TTiì P r e s e n t continuous biếu thị một sự việc đang xẩy ra và đang liếp
diễn ở thời điếm hiện tại, ta có thè dịch ià đang làm một việc gì dó. Quá
trinh tiếp diẻn cỏ ỉiiế ngắn hoậc dài-
2. T h i P a s t s im p le .
a. D ạng của thì P a s t simple (lấy thí dụ đ ộ n g từ offer):
D ạne chú động
(11)
(I llie ls lie liỉlo u lw e l!h e v i oJỊ'ered
động tù nguyên thế + duôi e d (động từ có quy cách)
Dạng bị động:
Dạng bị dộng
(1/he/she/il) H>as (>ffc'red
(12)
(you/we/ihey) w ere o ỊỊe re d
Củu phù định
(I/you/he/she/it/we/ihey) d i d n 't o ffe r ^
d id n 't - d id n o t
O lu hói
D id (I/you/he/slie/it/we/ihey) o ff e r ... ?
23
ĩ h i d ụ :
Dang chù động:
W orkers re p a ire d ỉliis biiikliiii’ Idsi ị'(rk - cõng nh;‘m đ ã sứa chữa !igòi
nhà ấy trong tuần trước (công Ihức 11)
Dạng bị động:
T h is bưiiding w a s repaĩrcd by vorkers la.sl wc'i’k - ngôi nhà ấy d ã được
c ô n g nhản sửa chữa trong tiiẵn trước (cõnt: thức 12)
Dạiig phủ định:
W o r k e r s d id n o ! r e p a ir ìh is htiiUliini = công nhản (Jã không sứa
chữa ngôi nhà áy írons tuần irước (cỏiii: iliức 13).
Dạng câu hỏi;
D id w o r k e r s r e p a ir lliis hiiihliiiỊ’ líisl »'í'i'k 7 = có phái công nhân dii sữa
chữa ngôi nhà ấy trong luần irước không ? (cõng Ihức 14).
b) Cách dùng thì Pasi simple.
TTiì P a s ỉ s ìm p ỉe đùng đế biêu thị;
- Mội sự việc đã kết ihúc ớ một thời íliéni Xik định trong quá khứ, kíiòng
có m ối lien hệ với hiện lại- Trong irirờng liợp này. dộng từ thườim di kèm với
các thành ngữ vé thời gian nliư /a.v/ w eek, la s l m n /ìili. vc.srcrj< i ... Nếu
không có các Ihành ngữ này. la phái lìicii ngầm là 'iư viéc đã kci Ihiìc vào
mõl thời gian nào d('> trong quá kíiứ, Tlii du:
The G reaí waH oi Chiỉìa lomplvleil in 210 lii' = V an lý TrirơMi;
th à n h cú a T rung Q uốc dã õươc Ííoàn ihíinh vào núm 210 Iiướt- C õ n g Iiguvén
(xem sơ đó dưới).
- Một sự việc lặp đi lặp lại nlìiếu irhi VÌI i!;l kẽì thúc trong qiiã klur, ílií dụ:
In (ỉie o ld lim e s p e o p ie Iixtuillsi b iiili hcni.ses b y a s s e m h liiiị’ h ld cks o Ị 
d r ie d m u cl o r c la v b r ic k s o r sio n es = ngày xưa, nhán dăn thường xây nhà
b ằn g cách ghép các khối bùn kliò, các ktiối gạch đĩii séi hoặc các kliòi dá
(xem sơ đổ dưới).
- M ột sự việc đã xẩy ra irong niộl (Ịiiãiig ihời gian nhất định VÍI ctã kếl
thúc trong quá khứ. Tlií dụ:
Tlie Great wall of China was mainiaincd by successive emperors and
finaliy was refaced by the Minh dnasty fiom llie fifteenth lo the sixieenlh
24
4. In the very early ditiys people (consider) bricks as a m ain building
material.
5. Towards the cnd of tlhc war. designers (tum ) Iheir attention lo the
sysíem o f concreic hoiisc c'oni.sii-uctioii.
6. Several sysiem s ()f cioncrete consiructions (introduce) for buildíng
b a rra c k s a n d hostels.
E x e r c ic e 4 : Nhã! các đ(ịn;g lìr ơ ihì P a s t s im p ỉe [rong Iin ii 4 và giài thích
ý nghĩa.
E x e r c ỉc e 5 : Dịch unií 4 ra tiếng Việt.
E x e r c ỉc e 6 : Dịch các cãiu Siiii r:i liếng Anh.
1. Con người đã có thè làim đirợc những ngôi nhà thu gọn với tất cá các
b u ổ n g dư ớ i c ù n g m ò i m ái,
2. Trong những ngói nhìa cỏ xưa nhất. bê'p iira nầm ởlrung tâm -
3. N gày xưa, nhân díin đà dặi chổng lên nhau gạch hoậc đá. lạo ra những
cách quay vòng ờ các góc lường, dế lại các lỗ để chui ra chui vào. đế ánh
sá n g lọ l và o và k h ó i Ihoát ra ngoài.
4. Nhân dân đã làm sườn Ị ồ ròi phù lén đó các mành da thú chưa thuộc,
các m á n h vái và v á i bại. bùn và rơni.
5. Người Ai Cập đã dùng các cộ! dỡ dám và kết cấu trang trí bên írẻn
{eniahìanires), điều này đã đưa đến 1Ĩ1ỘÍ biến thái Ihành mội dãy cột đặí cách
nhau đều đặn {c o lo iiiìư d c ) rrong nẽn kiến trúc cố điến Hy Lạp-
6. Vào nãm 5(XXJ irước cónị: nguyên. Iigười Babilon { B u h v lo iiia n ) dà sú
dụng các vòm xảy thìmh bãc U o rh i-ỉỉciỉ a r v h e s ) đế đỡ cúc đườiig dản nước-
7. N g à y xưa. người và vat (ià cũng sống duứi một inái nhà.
8. Ciíc nhà hoặc phòng ơ phương đõng đã được uìp hợp lại x u n g quanh
m ột cái sân đế hứng mái
Unií 5
B E A M S
A b e a m is a s tru c tu ra l m eiĩibei w h ic h is siipporied al One 01 m o re p o in ts
a lo n g íts le n g ih . I i lĩtia iiily carrics lo a d s a c iin g p e rp e iic lic iila r (1 ) to its le n g th .
26
[ f t h e l o a d d o c s i i ì a c i p e r p e n d i c u l a r t o t h e l e n g í h o f t h e b e a n i , i t m a y b e
resolved (2) into tw o com ponenis: a com p o n en i callcct the Iransverse load
(3; acting perpendicular to the iength o f the bcam and ii co m p o n en t acting
p a r a l l e l ( 4 ) t o t h e l e n g i h o f t h e b e a m .
Beiims may be divided into the follow ing classes according to che meihod
o í s i i p p o r l ( 5 ) ,
The sim pìe beani (6) is supported ai two points, 'ĩlie overhanging beam
Ợ ) is siipporied ut tw o points, bui projects (S) one 01' both su p p o rts. Tlie
cantilcver bciim (9) is supportecl at oiie encl only. bui is rigidly hold in
posiỉion (lU ) Iil ihat end. The propped canỉilever bcam (1 l) is supporied al
IW0 points and rigidly lield in posiiion ai one o f íhem. The fixed beam (12)
is siipported at tw o points and rigidly heid in posiíion aí boíh point.s. The
continuoiis beam (13) is supporteđ at three 01' more poinls. The statically
d e t e r m i r i í i t e m u l i i - s p a n b e a m ( 1 4 ) i s a s t r u c t u r e c o n s i s i i n g o f s e p a r a t e s i m p l e
b e a m s . e a c h i n í e n n e d i a t e o n e i s p i n n e d ( 1 5 ) a t b o i h e n d s .
A beam m a y b c curved (16) or bent (17) if íhe supports are so arranged
ihaỉ the leaciions (18) al the support will be veiiical (19) for veriical loads.
This may be uccomplished by plucing one end on the fixcd siipport (20) and
p l a c i n g a n o t h e r o n r o l l e r s ( 2 1 ) w h i c h p e r m i t t h e b e a m s l i d i n g ( 2 2 ) w h e n í{
is sLibjecí ío u chiinge in lemperamre. lf the supporls arc so inTunged thiii
horizontal m oveinent is restricied as the sưuciiire d e ío rm s (23), Ihe reaciion
w i i l 1 1 0 l o n g e r b e v c r ù c a l a n d t h e s í r u c t i i r e w i l i b e a n í i r c h .
F r o m i h e p o i n t o f v i e w o f c a í c u l i i t i o n . b e a m s a r e d i v i d e d i i i í o i w o g r o u p s .
s i a i i c a l l y d c í e r m i n a t e ( 2 4 ) a n d s u u ỉ c a l l y i n d e i e n n i n u l e ( 2 5 ) . W h e n í h e
r e a c ú o n s c a n b c o b i a i n e d f r o m t h c e q u u i i o n s o f e q u i l i b r i u m ( 2 6 ) a l o n c . I h e
b c a n i i s s l a l i c a l l y d e i e r m i n a ( e . W h e r e í h c e q u a h o n s o f e q u i l i b r i u m a r e n o l
s u f f i c i e n l t o d e t c n ĩ ỉ i n i ỉ i e I h e u n k n o w n r e i i c i i o n s ( 2 7 ) . t h e b e a m i s s a i d l o b e
s i a t i c a t l y i n d c i e n m i n a t e . T h e c o n i i n u o u s b e a n i . f o r e x a i n p l e , i s II s t a i i c a l l v
i n d e t e n n i n a t e o n e .
Therc iire two internal íorces (28) in a beam subjected to tiiinsverse loads;
s l i e a r f o r c e ( 2 9 ) a n d b e i i d i n c m o m e i n ( 3 0 ) , T h e s h e a r f o r c e is t h e i n t e r n a l
I i i i n s v e r s c T o r c e ( 3 1 ) n e c e s s i i r y l o i n a i i i t i i i n i h c b e a m i n e q i i i l i b r i u i n ( 3 2 ) .
The bending luoincnt is the inicnutl force necessiiry !o muinculn rotaíionai
equilibriuni (33).
2 7
c e n t i i r y = V í i i i L ý T r ư ừ n c T h à n h ở T r u n g Ọ u ố c đ ã đ ư ợ c c á c đ ờ i v u a n ố i t i ế p
n h a i i b á o q u á n v à c i i ố i c ì i n g đ ã đ i r ợ c I n ể u đ ạ i n h à M i n h s ử a s a n g l ạ i b ề m ặ t
w a : i m i i i n l a i n e d w a s c o m p l e t e d
u s L i a l l y b i i i l l u a s i'o f a c e c l 2 1 0 B C
h i ệ n t ạ i
III. Bài táp
E x e r c i c e ỉ : C ã i i c ứ v ù o c ô n g I h ứ c ( 8 ) , c h u y ế n c á c c â u s a u s a n g d ạ n g
b ị đ ộ n g .
1. Vorkers are ciitling slones.
2. Tliey nre sawing iimber.
3. Workers are placing concretc {đốhê tỏng)
4. Vorkers are íirraiiging reinĩorcements in the foims.
5. M y fathcr is paintiiig the door vvith a paint briish.
6. Workers are whitewasliing tlic wall.
7. Studeius are canying OUI a tcst on cube strengtli.
8. M asons aie laying bricks.
E xercice 2. Chuyến các câu sau sang:
ii. D a n s bị động (công thức 12)
b. Dạng càu phú định {cóng Ihức 13)
c. Dang cùu hoi (cõiig thức 14)
1. VVorkers ciit sioncs
2. 'lìiey s;ived limhcr
3. W orkers placed concrete
4. Stutlenis carried OUI a test on ciihc sirciỉịỉlh.
5 . M a s o n s la ic l b i i c k s
E x e r c ic e 3 . Viếi các động íừ trong các dấu ngoặc ỏ thì P a s í S im p le :
1. Peoplc (cover) thc vvholc striicture for sheỉter.
2. Blocks (m ake) ừ o m alluvial m ud, som etlm es b o u n d with straw to
m a k e i t m o r c c o h e s i v e a n d l a s t i n g .
3. Arcli bridges (appear) in old times.
2 5
The structural clements actiiig as il'c bCiirìis Ì!1 a building aic bcanis and
girders (34) supporíing floor slabs (35), joisls (361. liiltcrs (37), purlins (38).
lintels (39). T hey m a y bc consirucied of siccl. or reiiiforccil concrcic.
I. Từ vựng:
Ị D aciing perpencỉiciilai: túc dụni; viión-i gói.’ với (2) ir s o lv c d iiilo: dirợc
tách ra thành (3) iransversc locui. lái Iroiiíi imíiim (4) Ciciiiìịi Ịiarcillcl: tác
dụng song song với (5) nicilicd t'f siippi>n- |ilurong pháp lựa (fi) simpíe
heưm: dầm đơn giàn (7) <nrrluiìi^itií> lìctii’!: thtiii imìi Ihừa (S) projccis: nhò
ra (9) cantilever beam : díim còng XỎII (10) n^^ully liclíỉ in posiliou: dươc
ngàm chặt ( I I ) pro ppcd raiìlilever bcíim: ikiiii Iiiột đầu rigìim, niộl ilầu kẽ lự
do (Ì2) ýĩxed becim: dầm 2 đầu ngàni (13) cíDiliimoiis hea>n ciầni liỏn tục
(14) ỵỉaiically cleierminaie miilii-?.paì! hciiiii: ck‘ini lĩnh định nliiổii nliịp (15)
pinnecl: có khóp (16) ciirvcd: 11011 cong (17) hciii: tiòng cong (18) reaclions:
các phán lực {19) v e rlic a l: Iháng đứní: (20) fiu 'íl supporl: gối tựa cố dịnh
(21) roller. gói tựa di dộns, gối tựa litn (22) slulìiií>: irirợi. di dộni: (23)
d e /o r m s biến dạng (24) S la lic a lly ílcíeniiiiuiU ' lình clỊnh (25) s ia lìc a lly
indelerm inaie: siêu tình (26) ecỊiialioiis <'l lyiiilihriiim: phươnjỉ liìnli c;ìn
báng (27) unknawn reucĩions: các phán lực clui;i bici (28) inleriialJorce: nội
lực (29) shear /o rce: lực cắl (30) heiuliiiỵ lìKniiciii: niõ incn Iion (31)
iiiỉernal transversi- fo ire: nội lực iháng clứny (32) nuiiitlaiii íhc hcơiiì in
e q itiìib r iu m : g iữ d á m ò ih ế c à n b ằ n g ( ĩ ĩ ) I (Iiaiim uil eciiiilĩbrniDi s ự t a n b u iiii
khi xoay (34) girder: dám chíiih (đữclám plìii) (.^5) Ịỉoor slưh.'i. ban sàii (36)
jo isl: dầm nhò song song dỡ sàn hoặc tiiin (37) raỊtự r: xà mái dọc, X<I gó
(38) p iirlìn : xà mái nghiêng, cáu phoni; (39) liiiicl: lanh ló
II. N g ữ p h á p :
ì. T hì Past coníiiiiious.
a) Dạng Fasl coniiiiti<iii. (láy ihí Jụ dộu)’ lìt ọiỵerì ______________
Dạng clm ikíiiii
(í/he/she/ii) u m t}llfiifiịỊ ^ 15 )
(you/we/íhey) wert' ('lfering
Dạng bị dộim
(I/lìc/she/it) h’ữ.v heiiỉỊỉ {iffere(i (16)
(you/wc/ihey) wcre bcing offeied
28
Daim câu phú ciịnh
(l/hc/shc/ií) H-a.v n o t (’Ịfn in g (17)
(yim/vvc/lhey) were n o l c ff('rin g
Dang cáu hoi
(18)H'ÍJ,V (l/he/she/il) (>ỉfí’rin g
were (yoii/w e/lhcy) (>ỊfcrìiiỊỉ ?
Thi diỊ :
Diing clui độni’:
v.'()rki‘ì s repairiitii iliis hiiihliiiỊi = cõng nhân đ an g sửa chữa ngôi
Iihà cló (ư inói tlìừi đieni Iiong quá khứ) (cõng thức 13).
D ạng bị dọni::
Tliis hiãhỉiiiii hci/iii repoired hy M't'rkcrs = ngôi nhà đ ó dang được
côiiị; Iihiìn sif;i cliữa {ớ niộl lliời ctièm irong I|iiá khứ) (công thứ cló).
Dailg ciiii phii địali:
ViDrkers werc no! ri'pưiriin> lliis hiiililiii^ = cò n s nhân k h ó n g (đang) sửa
cliỡii n aõ i nhà d ỏ (ớ niội ihời dicm troim quíí kliứ) (công thức 17).
D ang cãii lioi:
li tVí' 'orkí’r.s repaivinịỉ íhis huiUiiiỊ! '! - có phái cô n g Iihiln đ an g sửa
cluì.i imôi niìà d ó không ? (ớ lìiột tlìời dicin Irong quá khứ) {công thúc 18).
lì) C'áth sitdụiii: ihì í’asl conlinuoii';.
n ù ĩis i conliniuiiis hiCni ihị niộl sự việt cl.iiis xáy ra và díing tiếp diền ờ
niộl lliời cliòin lidiig C|iiá k!iứ. 'Hu' ilii.
'orkí'r.s dTí í' plíiciiìíi cíHìcrck' = cõiig iihAii dang đổ bê lỏng (ờ m ột thời
1.1ÌÓH1 ironi; t[iiá klur) (xcm Síídồ dưứi).
hiện tại
vcrv pkicing
{ihời d ic n i LỊiiá khứ)
2. 'ỉ hì l'i ese)tí pcrfecl
;i) D ạ n s ihì P re se n í Ị)crf'cft (lấy ihí clii Oộng lừ offer).
2 9
Dạng cliLi dong
(l/vou/we/íhc>) have <iffered
{he/;she/it) has i-ffcred
(19)
IDạnị: bị động
(I/yoLi/we/Hhcy' have heeii oỊỊered
(he/slie,7il) has heen of]cred
(20)
Cãii plui dinh
(I/yoii/we/ihe>) have not offered
(he/shc/ii) has not <)ffc‘red
(21)
Câu liói
h a ve (I/you/we/ihey) offered... ?
h a s (hc/she/ii) oííeied
(22)
T h i d ụ :
Dạng chú đòng:
W o r k e r s liaví' repíiircíl llii.s I)iiìIlIìii^ =t cò n g nhâ n đã từ ng sứa chCíii n g ò i
nhà ẫy (còng ihức 19).
Dạng bị dộng;
T h is h u iU in ự lia s heeii repư ired h y M vrkcrs = ngói nhà ủ’y d s lừng đirợc
công nhân sứa chữa (còng thức 20).
CAu phú định:
W(>rkers have IU> irpciiircl iliis hiiịldinu = cõng nhãn đã không sứa chữa
ngôi nhà ấy (còng thức 2 1}..
Càu hói;
Hưvc ivorkers repaircd íliis htiildiiiỊi ? = có phái c ô n g nhàn dã sứa chừa
ngỏi nhà ấy khỏng '? (công thức 22).
b) Cách sứ dụng thì Present perfect.
Nói chung. íhì Preseiìỉ pcrỷiri biếu Iliị mộl sự việc đĩi xÁy ra irong quã
khứ nhưng ỉhircmg c ó mối liên hệ với hiện liii. Ta c ó Ihế d ù n g nó trong các
Irường hợp sau dây.
30
• Biêu thị m ộ t việc đă xấy ra ò mộỉ thời điếm không xác định trong quá
khứ. ta c ó thế dịch là đìỉ từng làm mộí việc gì. T h í dụ:
* P eople huvc’ h i i i l i m a n v lioKses in H u e sireei = n h ân dàn đã xây dựng
nhiéu nhà dọc theo phố H u ế (xđy dimg lừ một íhời đ iếm trong quá khứ cho
dến nay, khòng rõ xíiy dưng vào lúc nào, xem sơ đ ó dưới).
quá khứ ‘ hiện tại
have built
Ha'e vorkcrs repairccí Ihis hitilcliini Wl ? Công nhân đã sửa chữa ngôi
nhà ả'y chưa ? (ư o n g quiing thời gian từ đ ó đến nay).
• Biếu thị một sự kiện kéo dài từ một Ihờì diếm trong quá khứ cho đến
hién tại. Đ ộng từ thưòng đi kèm với các giới từ vể thời gian như f o i  sin c e ,
tliiriiHỊ ... 'riiíd ụ :
H e lias stiulicd rradiiiomil airliiiecĩiire fn r fo u r ỵ e a rs - òng ta đã
Iighiân cứu kiến irúc cổ truyển suổt bốn nãm nay (xem sơ đ ồ dưới đây) (thí
d ụ từ n ă m 1994 đến nÃm 1998, nãm 1998 được xem n h ư năm hiện tại).
* H í' lìus síiidĩed trưditioiial archileciiire s in c e ì 994 = òng ta đ ã nghién cứii
kiến trúc c ố tm yến lừ Hàm 1994 (ý nghĩa như câu ỉrên) (xem ở sơ đổ dưới).
'* H e luis Sỉiidiecl ỉrudilional circhitecỉttre cliirin^ fhe lasl / o n r vearx =
ông ta đà nghiên cứu kiến trúc cô ỉruyển trong suốt 4 Iiãm gẩn dảy (xem sơ
đ ó dưới).
hiện lại
nãm 1994
(nãm I99X)
has siudied for ..
has studied since ..
has siiidied during..
- Biếu thị n iộ i sir viéc xáv ra có tính CÍK'Ú Ihường x uyên hoặc lặp lại lại
m ột thời đ ièm Irong qiiií khứ đén hiện lại (khoáng ihời gian khóiig có điếm
bãt dítu vã diếni kcì líuìc. gọi là (hời giaii lãm lý). Đ ộ n g íừ Ihirờiìg đi kèm với
các Irạng lừ vé tliời gÌLin í//u't/v.s, (>j)en. .<inicttmí's ... Thí du :
31
+ T h is b e a ia y s p o t h a s a ln a v s h e c n visiiC íl h y Ic iirists = ihãng cánh ấy
luỏn luôn được khácli du lịch đến (liam tỊLian.
+ Tliis buiiding was seriously díimagcd lasl yciỉi- VVorkcrs have repaired
it three times = năm ngoái, ngôi nhà ấy bị hư hỏng nặng. Cõng Iihàn clã sửa
chữa n ó đến ba lần.
- Biểu thị m ộ i sụ việc vừa mới xấy ra. Động lừ ihường đi kèm với các
trạng lừjiisr, alreơcỉy, WI, (dimg cho câu phii Jịnli và củii hỏi), reccniy ....
T h í d ụ :
+ W orkers have jiisi p la c e d coiỉcreic = cóng nluìn vừa mới d ố bê tòng.
+ W orkers have alrecidv placccl coiìcreie = công vừa đố xong lỏng.
+ H a v e w o r k e r s p la c e d c o n c r e te vei ? = cóna nhíìii đã đổ bê lỏng chưa ?
- Khi đ ộ n g lừ đi kèm với các thành ngfr chí quãiig thời gian nliư ilìis veek
(= tuần này), this monili (= ỉháiig này), iliis ear (= iKìin này). fliis nuirniiiỊỉ
(= sáng n à y ).... nó ở thì Presenỉ perfí'cl nếu sự việc vẫn chưa kêì thúc
(q u à n g th ờ i g ia n chưa kê ì th ú c ). T lií d ụ ;
+ There h as been (Preseni perfeci) a .'ivmposiiim OII soil mechơ/iics rliis
m orning (m o m en t o f speaking: 10 am, fo r example) = sáng nay có m ột hội
nghị chuyên để về cơ học đâì (hội nghị vẫn chưa kcì Ihúc vì nói vào iúc 10
giờ sáng, buổi sáng vẫn chưa kếí íhúc. xem sơ đổ dưới),
Đ ộ n g từ ờ ihì Pasĩ Simple nếu nói vào mội Uiời diỗm vượi quá q uãng lliừi
gian chỉ định (chảng hạn nói vào iúc 2 giờ chiểu). Tlií clụ :
+ Tliere w as (Past simple) a svrnposiurìì OII soil meclhiiìics iltĩs montiiỉỵ
ịm om en i o f speakin^ : 2 p m . f o r examplc) = sáiiị> nay, đã có niộl [u')i nghị
(dã họp xong) chuyẻii dé về co học cliũ (nới lik 2 jỊÌừ cliiỏu. buổi sáng clã
kếi ihúc).
10 am 1 2 o ’clock 2 pni
/
K /
T h e re has b e e n ... niere wa5...
this m o m in g
32
- Thì P r e s e n ĩ p e r Ịe e ĩ di kèm vói trạng từ e v e r trong câu hòi hoặc cầu so
sánh. Trong câu hòi ta có thể dịch là c ó b a o g iờ ...? Trong câu so sánh ờ
mức cao nhất, có thể dịch là ch ư a b a o g iờ đ ư ợ c ... Thí dụ :
+ H a v e y o ii e v e r d e s ig n e d in d u s ir ia ì b u ild in g ? = anh có bao giờ thiết k ế
nhà c ô n g nghiệp không ?
+ This is the m osi comỷortable biiiìding Ihaí I have eve.r seen = đó là ngôi
nhà đầy đủ tiện nghi nhấi mà tỏi chưa bao giờ được nhìn thấy.
III, Bài tập
E x e r c ie 1. ơ iu y ển các câu sau sang dạng bị động.
1. W orkers were savving timber.
2. T hey were placing concrete.
3. T hey were laying bricks.
4. They were aưanging reiníorcements in the form.
5. W orkers vvere cleaníng forms.
E x e r c ie 2. Chuyếr các câu sau sang dạng bị động.
1 - People have builỉ many houses in Hue Street.
2. This architect has studied tradilional architecture since 1992.
3. Students have carried out a test on cube strength.
4. Many tourists have visited the bay o f Ha long Ihis m om ing.
5. VVorkers have already erected the high vollage transmission line tow er
(cột diện cao thế)
E x e r c ic e 3 : dịch U n ii 5 ra tiếng Viột.
E xercice 4 : Dịch các câu sau ra tiếng Anh.
1. Có 2 loại ứng suất (s tr e s s e s ) do tải trọng gây ra trong dầm: ứng suất
uốn { b e n d in g s ir e s s e s ) và ứng suất cắt (s h e a r in g s tr e s se s).
2. úhg suất gây ra sự co ngắn gọi lả úng suất nén ịc o m p r e s s iv e s tr e s se s).
3. ứ n g suất gây ra sự giãn dài gọi là ứng suất kéo (tensile stresses).
4. úhg suất nén và ứng suất kéo gọi là ứng suất uốn.
5. úhg suất lớn nhỉit ờ đỉnh và dáy dẩm và bẳng không ờ trục trung hoà
( n e u tr a l a x ỉs).
33
6. Đoi với dầm làm bằng mộl vật liệu, ỉrục iriing ho.ì đi qua trọng tàm cùa
nu)! cii n ea ng Ịỉrcỉtisversứ .C( ti(ỉfiì.
7. Bi cu dổ (íliaịịram} ứng SILÌI uòn có diỉHg hình Uim uiác.
X. IVii Irọ iig lác d ụ n g lên m ộ  dầiìì ng;mg có XII hướiig cãl nó dọc tlìc o
nhừni: rnặi cãi cìứriiỊ. Nluìnu ứnu suấl clo ìác clụns này gày ra iroiìg dầm gọi
là ứỉìu Miâl cài.
L'nit 6
( O I A Ỉ .M S A N D O T H E R C O M P R E S S I O N M L M B E R S (1)
A colum n i.s a structurul nicnibcr which is niainly .sLibjccl lo axiiil
conipivssion (2). n ic coluinii in ÍI biiikliiìs is a vcrlicíii m cnibcr (3) vhich
Ii;iiisfcis (4) tloor ;itid raof loiids (5) to Ihe fouiìdíiúons (6). Coluinns m ay bc
siibịccl u> acldilioiial bcnding (7) becaiisc of ctceiitric loads (8). ricidity of
Ji)iiiis (9). WÌIKÌ loaiis ( IU), .ind carthqunke ( I I ) shocks (12). O iher siruciunil
incinbcrs such as ;irches. incliiiccl Icgs (13) of rigid fr;imcs (14) arc siibject U)
ax ial coiiiprcssion. CDiìibined w iih bendiiig which Ciiiise bcnding slrcsscs (15).
Colunm s nuiv bc divided inlo tliree cciicral classcs accordiiig U) ihc liiiio
{líi) ol'tlic lonỊỊÌtiulinat diiĩiensioii (17) lo ilic laieral climeiision (18).
ií' ilic lenglh ol' ;i coimnn is icltUivcly siiuill wlicn coiiiỊiiiied Vkiili iis
laiciíil cliinension. ilic colunin cloes Iioi icncl lo bend (19) lo any (ỉxien! (20)
wlíon carryiiiịỊ a ioail; if ihc load is applicd (21) so lh;il its resiiliani (22) is
on tlic axis (23) o f ihc coliinin. ihe siicsses wiil hc Iiniíoniily disiribiitcil
(2 4 ) t)vci' ciich CIDSS scciioii (25) o í ihc coliiniiv II llie le n g lh ol a ci>luinn IS
uliciì coniparcd wiih ils laioral diinonsion, iho colinnn will tcixi U) f:iil
i2(i) h) bciulina {27) or biicklinji (2X) whcn carrỵiHịỊ ii !oad. ihc inagiiiliiclc
(2^1) ('í llic lIỉiccI eoinpicssivc sircss lx'inị; small. A ihiicl cliiss ncliiclcs
•.'Dliiiniis inlcr:iicc.lialo ÌI1 ralio of leiitilli lo liilcral climciiNÌons 10 llu' classcsc
nisl incnikMìOíl {? {)): suclì coliiniiìs IcikI U' f;»il hy a LH>nìhiiìalioiì (31) ol*
diicci sirvN'' (32) ;inJ hc!ìdinjỊ or buckliỉiu. Kciĩilbrccd concrcic cc)luiìlIì^ aie
Usuallv {>rtlìc fiiM ciiỉss if (lK'ro ;uc no liìlcral IdìkK (33); liiììbcr m ô Steel
c*>lunins nui ix! in ciiiìcr Ilìc fiiM ur liiird class. CohiMUìs o f ilìc scccnd cla^s
.irc lìoi uscd !o iiny cxicm.
34
C o l u i n n s a r e o h c n c a l l e d p o s l s ( 3 4 ) . c s p c c i í i l l v w t i e i ì n ì i K l c o l t i m h c i .
Triỉss Iiiem bei s (35) canyiiig coniprcssìve siresscs IIIc Ciillcd siaus. bm ihcir
aciion is (hc sam c as iliaĩ ()f cohmins. In ịicncriỉK m cm h crs [ịvM Ciirry
c o n í p r c s s i v c s t r e s s c s a r c c a l l e d c o l u t n n s , p o s t s . s i n i i s . o r p r o p s ( 3 6 ) ,
' ĩ l i c l i g h i , c l o s e l y s p i i c c d . v e r t i c a l . c o m p r e s s i v c m c ỉ i i b c r s u s c d i n v v i d ls a n d
p a r í í ! i o n s ( 3 7 ) í n w o o d í r a m c c o n s i r i i c i i o i ì ( 3 S ) a r c c a i l c t l s u i d s
Rclaiivcly slciKÌcr (40) blocks o r prisms or m asonry (41) cariyini:
c o n i p r c s s i v e s i r c s s c s a r e c a l l c c l p i c r s ( 4 2 ) S t o i K ' o r b r i c k c o l u n i n s ÌÌIV'
s o n i c i i n i c s c a l l e d p i l l a r s ( 4 3 ) , b u i ( h i s i s n o t a l e c l i i i ì c a l t c r m . ' Ĩ I k ' l c n n p i c r
h a > a h o u i l l ì c s a r n c r n c a n i n g a s p i l l a r a n d is n i o r o c o n ì i ì ì o n l ỵ I i s o t l .
ColiinuìN íue usuallv niacle of (iĩnbci Steel, or rcỉỉirorccd concivlc: sionc
c o h i n ì i ì s a i c f r c c | i i c n t l y I i s c d f o i o n ì a i n c n u i l p u r p o s c ( 4 4 ỉ
I. ' ì ' ù vưny:
/. í 'nfỉỊ/)i c'.ioỉt Nicnihci: Làu kiẹn chịu nén (2) a.i(ỉl coTnprcssioii: su nón
c i ú i i i t l â n i ( 3 ) vc/ i i d ỉ l iĩìctììl>cr: c à i i k i ệ n ( h ĩ u ỉ u i l ứ n ị t ( 4 ) : i r u y c i i
hỉtuls'. liii irọim sàn và inái (6) lomnhỉỉịtttt: íìẻíì lìióiìị; (7)
a<lỉliĩi<*fỉal hcỉuliỉisỉ: lực uòn plui gi;i íSj c(rrffỊri( iiHtiỉ: (ái Irọnu lộiìiì ịÌMM(M;
n ỉu lỉĩ oỊ iiHiiìs: d ò cứng các nioi nối ([()) ỉnd liHỉil: (ai irọiiị> *ỊÌÓ (i h
corỉliqìiakc: sư dônị: díít (12) sÍKKk: va chani ị ị ĩ ) iỉìi litì('il các chân
ngliièns (14) Ị'iiỉi(l (n ỉỉìtv : khung CỨOÌI (15) h cỉu liỉỉ: sỉrcssses: ứnư suàl UÕIK
(16) fff ... fỉ> .... !Ỉ lệ ciũíi cái gì và cái iii (17) loỉHỊÌỊttíliỉtiỉl
k í c h i h u ứ c l l ì c o c l ì i c M c ia c ( I X ) la t c r ơ l cliỉìicỉỊsioiì' k í c h t i ì i r o x 1|)C(Í c l i i c i i
n u j n ^ (19) uốn (20) lo IUI c.Ịciiĩ: c!ôn inoi chừni: lììưL IIÌK) cló (21)
i / i c loíul is applicíl: lai '0 vd duxrc clãl vìu) (22) ronltíiỉìỉ: lìơp lưc (2*>)
irục (24) í//.N077)/f^í'£/. phân ho đcii (25) r;v/A mi[ Ciii
( 2 6 ) Ị a i l n u h ì a l í d â y U'| b ị p l ì ; i h o ụ í ( 2 7 ) h c iu liỉiị* : s ự U O ÍÌ ( 2 N )
/>/fí sir oan iivn phirơni: nunnư. sirnìỉii ổn dnih (29) nuỉỉfifíii(lc ỏo ơn
(.M)) jtiỉcrnỊCíhỉfc 1/1 ríỉĩif' (>l Ị<i hticrol JỉiỉỉviiMniỉs lo ihr i UiK(w ịusi
ỉn c íiỉỉd /u u l: I r u n u i ! Ì i i n s c I i ì ậ l l ý lộ g i ữ a k í c h l ỉ i ư i ĩ c c h i c u d i i i  à k í c h th ư < íc
w l i i c u l ì g a i ì i i s o v iV i c i i c l o ạ i v ì r a O ư ợ c n l K i c t t c f j i . ì l ) ( (•ttihitutítf>n s ư p h o i
( 3 2 ) Jir<’( Ị .frvs: ứ i ì i i SII;’|( ( l ì ó n h o ậ c k é o ) i l u n ị ! I ; i n i {}}) /</ í . ( / / A n /í/.
ciic I.ii Iioní* IICII pluronu Iiiianư (34) IX ,w: CÕI (tlòn) u licn ^ kOl xo
( 3 5 ) // /r v .s tìicỉnhcr.s: c á c l lì iH ì l ì u i ù n ( 3 6 } .s /r /ơ . i h a n h c l ì ị u n c n i r t x ỉ U u i à n :
lyỊ op.s: cúc ihiỉtilì hoạc CDI ciùỉìi: Uc chốiiu dỡ (37) Ịkỉniĩion: vách Iiuùn i3S)
UYV^Ỉ/ Ịhỉtỉic Ỉ'f>n.sỉnt{ iioỉt: kèt CÍUI k lìu n iỉ b íu iịỊ iio í.^9 ) ih a n lì d ứ iìu c lìịu
nón Irong iirờiìịỊ hoác v;ícli lìcàn (bânu i:ỏ) (40) .l<'fulcr: niỉUili viiói v CÔI dc
35
bị mất ổn định) (41) h lo c k s o f p r is m s o f m a so n ry : các khối lãng trụ bằng
khối xây (42) p ie r : trụ bằng khối xây (tương đối mảnh) (43) p illa r : trụ bằng
dá hoặc gạch, trụ cầu (44) o rn ơ m e n ĩa l p tirp o se: mục đích trang tn.
I I Ngữ pháp : thì Present Ferfect Contỉnuous
I . D ạ n g th ì P r e s e n t P e r /e c l C o n tin u o u s (láy thí dụ đt. w a ừ ).
Câu chủ động (23)
đt. h a v e (p re se n t s im p le ) + b e e n + p r e s e n i p a r tic ip le
cùa động từ . P re se n i p a r tic ip te = đt + in g
(I/you/we/they) h a v e b e e n w a itin g
(he/she/ìt) h a s b e e n w a iiin g
Dạng câu phù định (24)
(I/you/we/they) h a v e n o t b e e n w a iiin g
(he/she/it) h a s n o t b e e n vva itin g
Dạng câu hỏi
H a v e (l/you/we/they) b e e n w a iĩin g ...?
H a s (hc/she/it) b e e n w a iĩin g ...?
1111 dụ:
D ạng chù dộng:
The w ater íank h a s been leaking (công thức 23)
Dạng câu phù định:
T h e w a ie r ta n k h a s n o t b e e n le a k in g (công thứ 24)
Dạng câu h ỏ i ;
H as the water tank been leaking ? (công thức 25)
2. C á c h s ứ d ụ n g th ì P re se n t p e r fe a c o n íin u o u s.
a) Nói chung, thì P r e s e n i p e rỷ e c t c o n íin u o u s biểu thị một sự việc có tính
chất kéo dài trong suốt thời gian từ một thời điểtn trong quá khứ đến ứiời
đ i ể m h i ệ n t ạ i . ở đ â y , c ó s ự k h á c b i ộ t v ớ i t h ì P re s e n ĩ perỷect à c h ỗ : t h ì
36
Preseni per/ect n ê u lên m ột sự việc đã kết thúc còn thì P resent perfeci
continuous nêu lẽn m ộ t sự việc kéo dài nhưng chưa kết thúc. T h í dụ:
- T h is e n g in e e r h a s b e e n w o rk ĩn g (P r e s e n ỉ p e r Ịe c t c o n tin u o u s ) o n h is
p r o je c i a ỉỉ w e e k = người kỹ sư ấy nghiên cứu đổ án cùa mình suốt cả tuẩn lễ
(hiện tại ông ấy vẫn tiếp tục nghiền cứu) (xem sơ đổ dưới).
- T h is e n g in e e r h a s w o rk e d (P resen t p eiýeci) o n h is p r o je c i a ỉỉ w e e k = ý nghĩa
như ưên, nhưng cho đến hiện tại, công việc đã kết thúc (xem sơ đổ dưới).
all week
has worked ...
/
hiện tại
has been vorking ...
b) Khi đ ộ n g từ đi kèm với các giới từ sínce, fo r durỉng ... c ó thể d ù n g cả
thì Present perỷect ('xem lại các thí dụ trong unit 5) và thì P resení perfeci
c o n tỉn u o u s . Chú ý đến ý nghĩa khác nhau như đã nêu trong mục a. thí dụ:
- H e h a s s tu d ie d tr a d íiio n a l a r c h iie c iu r e d u r in g th e la s iỷ o u r y e a r s = ỏng
ta đã nghiên cứu kiến trúc cổ truyền suốt bốn nãm lại đây (hiện nay, công
việc đã kết thúc).
H e h a s b e e n s tu d y in g tr a d itio n a l a r c h ỉĩe c tu r e f o r fo u r y e a r s = ông ta đã
nghiên cứu kiến trúc cổ truyền suốt bốn năm nay (hiện nay, ông vẫn tiếp tục
nghiên cứu).
c) Trong khi thì Preseni perfect coniinuous nhấn m ạnh tính chất kéo dài
c ủ a sự việc thì P resen t perỷeci nhấn m ạnh kết quả của m ột sự việc đã hoàn
thành. TTiídụ;
- 1 have been Nvriting (Present períect continuous) a report on the setllement
of the íoundation since three pm. I have vvritten (Present perfect) ten pages =
Tôi đã và đang viết một báo cáo về sư lún cùa móng từ lúc ba giờ chiều. Tói đã
viết được mười trang (kết quả của công việc đã hoàn thành).
III. Bàl tập. Ôn lại thì P r e s e n t s im p le (u n it 3 ). th ì P r e s e n t c o n iin u o u s
ịim iỉ 4 ), th ì P a s t s im p le (u n it 4 ), th i P r e s e n t p e r fe c ỉ ịu n it 5 ). ih ì P r e s e n t
p e r /e c t c o n tin u o u s ịu n it 6 ).
3 7
K x e r c ic e I .
Đậl các dọn*: lừ Irong các dâu Iigoãc’ ớ ihì thích hdp (mòl lio n g ciic Ihì đã
iriiili hiiy ơ trcn).
1. Tlic skclcion (coniposc) ol' rÌỊỊkliy coiinccled hcanis ;ind coluiĩins.
2. Tlic piiiicrn o f o u r largc citics Ideierniine) bv skeieioii striictures of
^lccl iiiu! concrcte tcó llicihir ớ 2 rlii khác Iiliaii. íỊÚii lliicli lại sao).
3. Pcopie o f the earliesl liines (IISC) slones and hranches U) buikl Ihcii'
íirsi in;in-niiide sheliers.
4. Civil engineers (find) a speciiil Wiiv of com bining sieels wiih concreie.
5. H ow long yoii (sludy) (raditional archilectLirc ?
6. M icroconiputers w idely (use) all ovcr ihc worid.
7 . 1 (live) in ihis old house for llìc liisi foiir years. 1 recenily (niove in).
X, Ttic polliiiioii o f Ihe cnviroiinìciil (bc) a crucial problem in modcrn
imlusiiial sociciics.
9. The biiilding costs laigely (depend) on Ihc m aienal used.
10. Tlie Piiiiiheon (erect) iii Ronnin linies.
1 1. VVorkers (saw> liinber. Tlìcy (SIIVV) 3in ' of timbcr.
12- Mosi of the buiiding o f okl lim cs (base) upon thc coium n and bcam
mclhocl o f coiislruction.
13. Thcy alrcady (whilewash) ihc oulside whIIs of Ihis buỉlding.
14. l (live) in lliis old houso for thiriy years. Althoiigh it isn'l m odern nnd
C(>mforiiiblc. I like it becaiise i!'s m y honic.
15. Tlie piocliiclion o f concretc of goixl qiialily {ret|iiire) considcrablo tiirc
16. llie Egyplians (use) 11 ccm cntilious nioriar Ibr bedding the stoiies ()f
líicii' buildiiiịỊs and pyramids.
17. Sloiie, lĩiiirble. and graniie (bc) ihc biiilding m aterials in m an y
coiinlrics froni earliest (imcs.
IX. Many nuilii - síorey buildings (biiild) in Hanoi ciiy (Iiliấii n ìụ iiỉi liiih
í lu íl <Uaiịỉ lU én ra i.
ly. Workcrs (place) coiicrete by liaiid for three hoiirs.
3X
20. C em eni íind vvíUcr (interacl) chemiciilly to biiid llie aggrcgatc
pariiclc.s intoa solid mass.
21. Civil engineers (participate) in ;i syinposiuni on soit nicchiinics ihis
morning.
22. Engineers (Ciirry out) mass conslriiclion of dwellings and piiblic
buildings.
23.1 (visio ihe Greai waH o f China iwice.
24. The Theatre o f Hanoi ciiy (constiiict) in 1905 and (conipleic) in 1911.
25. Concretc (havc) distinct adviiniugcs ovei' Steel and limbci'.
2 6 . T h e s e c o n d v v o i i d w a i ' ( g i v e ) a g r e a l i m p e t u s t o t h e d c v e l o p m e n l o í '
pre-cas( concreie.
E x e r c ic e 2 : Dịch Iinil 6 ra tiếng Việt.
E x e r c ic e 3 : Dịch các càu Siui ra tiếng Anh:
1. Cội trụ bê tông (cyliiulriicii coiicreic coliímii) dược dịií CỐI [hép d(K
(ỉoiìịiiitidinal siee l) vì» CÒI xo ắ n ổc (sp ira l) b ỏ in ' gán nhau.
2. Cội bè íỏiig hình chữ nhậí được đặi CỐI thép dọc và CỔI dai ilíiícral iii’si.
3. Cọc ổng Ipipc m liim iisl Iiong đó ống ihcp dược đổ đấy bẽ lòng, thinh
ihoaiig cũng được dùng đèn.
4. It Iihấi c ó s á u thiiiih d ư ợ c d ù n g c h o CỘI c ó cd i Iliép XOÌIM ó c và Í1 nliấi
c ó b ỏ ii ih a n h d ù n g c h o CỘI c ó c ò ì đ a i í //<■</ ( (iliiiiiii).
5 Cốí Ihép nganjỊ trong CỘI liru iisn rse reiiiỊonenieiil) íiurc hiện nhicii
chức nãnc.
(1 CỐI ihép Hịiiiiig Ciìii ihiẽl clc giù C.K CỎI ihép (li)c (í vi irí trunịỉ ;in
klnion iroriị! k lii ilò bc lóii^.
7. ( 'ố( llìcp Iiỉỉiing cần Ihicl dc Iigãn Iigứii cac lliaiìh (l(K' khoi (KÌIÌ r.i phía ngdái.
X. Khoáng cách Ịspucim;} 2 ÌỮ;ỉ CỐI (liii plnii dú bẽ đc ngiui niiìni Nir
giữa cáf CÓI đai.
y. Mòi CỘI có lính m ánh khi kícli ilìirớc Iic'i diọn Iigiinị: t ú a nó bó X) với
chiều dài cùa nó.
10. Mội cót có đ ộ niàỉih (sleiHÌenicss) liVii sẽ pliá hoai tliKTi Íiíc dụiiii cii;i mội
l;ii Irọ iig nén bé lu ĩii so V(ýi m ộ t cột thiVp c ó c iiiìị! k íc ii ih iK ít tic í diện ngiina.
3 9
Unit 7
F O O T I N G S { l )
pooting is a substructure (2) which is placed bolow the surface o f the
ground to transm it the loads to the ưnderlying soil (3) or rock (4 ). Its
íunction is to spread the building loads over a sufficienl area (5) soil to
secure adequate bearing capacity (6). Pootings can be divided into the
following classes according to the m anner in which ihey receive the loads.
An isolated or indep>endent íooting (7) supports a single colum n, pier (8),
or other concentrated loads (9) One that supports a colum is called a single-
column íooting (10) which is usually square, sometimes rectangular.
A wall íooting (11) supports a wall by extending along the entire length
o f the wall. It is a reinforced concrete strip (12), wider than the wall, w hich
distributes the pressure (13) o f the wall.
Combined footings (14) or strap footings (15) are used when a íootin g is
not permitteđ to project (16) the exterior walls. C om bined íoolings u n d er
two or more colum ns are also used under closed spaced (17), heavily loaded
interior columns when singie íootings (18), if they were provided, would
com pletely or nearly merge (19). A strap footing consists o f two íootings
connected by a beam, called a strap (20). The single or combined colum n
footing are the m ost írequently used types of spread foundations on so ils of
reasonable bearing capacity.
A continuous íooting (21) supports a row of three or more colưmns.
A two-way continuous íoundalion (22) consists of continuous íootings
placed at right angles (23) to each other.
A raft or m ai íoundation (24) consists of a solid reiníorced concrete slab
w hich extends u n d er the entire building area and supports alt the wall and
colum n loads from the building. It distributes the load o f the structure over
the maximum available area (25). Such a foundation, in view o f its own
rigidity (26) also m inim ises differential settlement (27). A type w hich
provides more rigidity (28) and is often more economical consists o f an
inverted beam-and-girđer floor (29).
4 0
Pootings 'are divided into the following groups according to their
structural characteristics (30),
A sim ple íooting (31) projects aboui 5.6 cm beyond the e d g e o f a wall or
column. Such íooiings are used only for lighi loads. atid the stresses in {he
muterial are low.
A stepped íooting (32) provides for a wider distribution o f the íoad over
the soìl. It is made o f brick and stone masonry (33) or plain concrete (34). It
has now been largely replaced. however, by reiníorced concrete slab
íootings (35).
A slab footing consists o f a reiníorced concrele slab supporting a wall, a
single colum n. tw o colum ns, several columns, or all columns of a building.
A grillage íooting (36) consists o f the structural eíements which are tiers of
parallel Steel I beam s or timber beams (37).
A hollovv - core íooting (38) is a precasi member vvhich has a hole in
which a column w ill be placed. Such a íooiing is oííen used in induslrial
buildings in our country.
I. T ừ vựng :
{ ì ) f o o t i n g : m óng (2) s u b sir u c iu r e : kết cấu bên dưới (3) u n d e r ly in g so ìỉ:
lớp đất n ằ m phía dưói (4) rock: đá (5) area: diện íích (6) bearing capacitỴ.
khả nàng chịu lực (7) isolaiecl footing: m óng rời; independent/ooiing: m óng
độc lập (8 ) p ie r : trụ (9) c o n c e n ỉr a te d ỉo a d : tài trọng tập trung (10) sin g le -
c o ìu m n fo o tin g : m óng đơn dưới CỘI (11) w a ỉl j'o o ú n g  móng tường (12) strip :
dái (13) p r e s s iir e : áp tụt (14) c o m h in e d Ịo o tin g : móng phối hợp (15) s tr a p
/o o iin g : m óng có bản giầng (16) p ro je c i: nhô ra khỏi (17) c ỉo x e đ sp a c e d : đặt
gần nhau (18) singỉa/ootinịỊ: móng dcfiì lán vào nhau (20) Sỉrap:
bàn giẳng (21) c o n ỉin u o u s /o o tin g : móng liên tục (22) tw 0'w a y c o n iin u o u i'
/o tin d a iio n : m óng liên tục trực giao (23) p la c e c ỉ a ỉ r ig h t a n g le s : đặt vuởng
góc nhau (24) r a fiỉm a i /o u n d a tĩo n : móng bè (2 5 ) a v a ila b le a r e a : diện tích
có ích (26) in v ie w o f its o w n rig ìd iiy : xét đến độ cứng riêng cùa nó (27)
d iffe r e n lia l s e iile m e n ỉ: độ cứng không đổng đểu (28) r ìg id ity : đ ộ cm ig (29)
b e a m -a n d -g ir d e r J ĩo o r : sàn dầm (30) stritc u ira l c h a r a c ie r is tìc s : các đặc
trưng vể kết cấu (31) s im p le /o o tin g : móng đơn giản (32) s ie p p e d /ũ o tin g :
m óng có bậc (33) brick an d Sỉone masonry: khối xây gạch đ á (34) plain
c o n c r e ie : bé tông thuần tuý (35) s la b /o o tin ẹ : móng bản (36) g r ilia g e
41
/ ( l o l i n y : móng lưới (37) licr.s (>f p a r < ill( 'l S ỉc c l ì h c iin is o r l im h e r h e a n is : CÍÍC
dám Ihép chữ 1 hoặc các dầm gỗ song song đậl chỏng lẽn nhau (3X) li(> llo y-
c o r e Ị o o ĩ i n i ị : móng có hốc rỗng, móng cốc (dùnp ớ Việi Nam).
II. N gữ pháp:
Thì Past Períect và Past pcrfecí conúnuous.
L T h i P a s t p e r fe c t
u) Dạng thì Pasí perfec[ (lấy thi du dộng lìt offer)
Dạng chii dộng
(I/you/lie/she/ilwe/they) h a d o ỊỊe re d
(26)
Dạng bị dộng
(l/you/he/she/ilwe/they) h a d b e e n o ff('ie d
(27)
Dạng phii dịnh
(I/you/he/she/ilweAhey) h a d n o l (iff('i e d
(2S)
Díing câu hói
H a d (I/you/he/she/iivve/they) <>fỉ'ned...? (29)
ỉ in </((.
Dung chủ dõng:
WV»/Ắ't'/-,v h a it r e p u i r c i l ilii. iìu h Ii i i k ' - (.OHÌỊ nhàn (J;ì sưa chửa chiẽ may à>
(cỏng thức 26).
Dụng bị dộiìg:
T liis m a c h iiu ' liíid b c e ii repưircd h  v()rkcrs = chiếc máy ấy đã được
còng nhãn sứa chữa (còng Ihức 27).
Diing câu phú định;
W in k c r s h a d Iiol r c p a ir c íl lliis n u ic liiiu ' = cóng Iih;ìn dã kliòng sir;i chim
chiếc máy ấy (cõng Ihức 2S).
4 2
Dịing càu hòi:
ỉl itd W (irk('rs r c p a ir c il iliis m cich in e ’ = công nhãn có sứa chừa chiếc máy
ấy khõnc ? (cõng thitc 29)
lỉ) C ũ iii s ứ d m r ti iliì F ư sỉ p e rỊe c t.
Thì Pưst p cr/c rl biếu ihị m ột việc dã xây ra và dã kết thúc Irong quií khứ
triKĩc một sự việc khác cũng dã xáy ra Iroiìg qiiii khứ. Người l;t ihirờiig dùiìg
ihì Fasỉ sinipk' d ê biếu ihỊ sự việc xáy ra saii- Đ ộng lừ ờ thì Fasi p('ifecí
ilnrờng di kèm với h e fo r e , cifier. Iiiìiil. n7íí'/i, (/.Vso d ii u s ... Tlií du:
- Wí>rkc'r. ìuicl repc/ired llie pilc driver beỊoiT lliey s ìa n e d workinỵ
yeslvrdax: hòm qiiii, công nhàn đã sứa chữa m áy đóng cọc trước khi họ bắl đầu
làm việc. Hai sự việc "sứa chữa" và "bắt đầu làm việc" dều xáy ra irong quá
khứ (hõm qua) nhimg "sứa chữa" xây ra trước "bắi đầu ..." (xein sơ đổ dưới).
- A Ịte r W ()ykers lia d r e p u ir e d th e p ile d riv e r, ilie y ỵicirh xl ivo rkiiiíỉ
v e su -rd a v : hỏm qua. sau khi cõng nhân sứa chữa xong máy đóng cọc, họ bãi
đầu làin việc (xem sơ đồ dưói).
- W ỉu'ii/as SOOII ư s vorkerỵ h a đ repairecl the p ile d rive r. th e y sia rỉe d
nY>íAí/iv-‘khi công nhủn dã sửa chữa xong máy đóng cọc, họ bắt đáu làm việc
(xem sơ đổ dirới).
hiện lai
hiid repaircd... staried vvorkiiig
(Pasi pcrfeci) (piisi simple)
- W iirkci’S dUi no! slcirl (pusĩ sim ple) ii‘(irkiiiỊ’ tiiilil ỉliev liciiỉ rep a ired rlu' pilc
clriycr: còng Iih iln cíiưii biii tay vào còng viẽc cho ttch khi họ chira sứa chữa iná)
đóng coc (nghĩa lù sứa chữa xong máy rói mới bãi íay vào cóng việc).
2 . T h ì P a s t p e r /e c ỉ c o n litiu o u s .
a ) D ạ tiii th ì P its l p c r fe c l coiiliiiiu H is iilii (Ấụ d ộ iiii từ o J fe v ).
Dạng chú dộng
h a d h e e n + P r e s e n l p a r íic ip ìe (30)
(l/yoii/lic/she/it/w c/ihey) h a d b e e n (> ffc''ing
4 3
Dạng câu phù định *)
(I/you/he/she/iựwe/they) h a d n o t b e e n o ffe r in g
Dạng câu hõi (32)
H a d (l/you/he/she/it/we/they) b e e n o jfe r in g ?
Thí dụ:
Dạng chủ dộng:
W o r k e r s h a d b e e n r e p a ir in g ih is m a c h in e f o r iw o h o u r s = công nhàn đã
sủa chữa chiếc máy ấy trong suôi hai giờ (công thức 30).
Dạng câu f^ủ ă ự -.W o rk ers h a d n o t h een rep a irin g th ĩs m a c h in e fo r tw o
hours = Công nhân đ ã không sừa chữa chiếc m áy ấy trong hai g iờ (công thức 31).
Dạng cãu hòi.
H a d w o r k e r s b e e n r e p a ir in g rh is m a c h in e f o r iw o h o u r s = có phải công
nhân đă sửa chiếc máy ấy trong suốt hai giờ không ? (công thức 32).
b ) C á c h s ử d ụ n g th i P a s i p e r fe c i c o n iin u o u s.
Thì P a s l p e r /e c r c o n tìn u o u s biếu thị mộí sự việc đã xẩy ra trong quá khứ,
có tính chất kéo dài và kết thúc trước mội sự việc khác cũng đã xẩy ra trong
quá khứ. Thí dụ.
- W o r k e r s h a d b e e n r e p a ir in g ịP a s t p e r fe c t c o n tin u o u s ) th e p ỉle d r iv e r
f o r tw o hours. Then ihey started (Past simple) working = công nhân đ ã sừa
chữa mẩy đóng cọc trong suốt hai giờ. Sau đó. họ mới bắt tay vào công việc.
Sự việc "sừa chữa" có tính chất kéo dài và kết thúc trưóc sự việc xẩy ra sau
dó là "bắí tay vào (hai sự việc này dểu dã xẩy ra trong quá khứ, xem sơ
dỔ dưới).
quá khứ
started working
(Past simple)
had been
repairing for-
(Past períect continuous)
hiện tại
44
Khi không có thời gian chỉ rõ kéo dài bao nhiêu lâu, ta phải hiểu ngẩm
rằng thì P a s i p e r /e c t c o n tin u o u s biểu thị một sự việc có tính chất kéo dài.
Thí dụ:
* W o r k e r s w e r e v e r y tire d . T h e y h a d b e e n p ỉa c in g c o n c r e ie = công nhân
rất mệt mỏi. Họ đã đổ bê tông {từ nãy đến giờ, xem sơ đổ dưới).
quá khứ were very tired
had been placing ,,
hiện tại
E x e r c ic e I : Chuyển các câu sau sang thể bị động:
1. VVorkers had sawn timber.
2. Workers had laid the íoundation.
3. They had cleaned ihe forms.
4. This worker had rsmoved the loose rusỉ of reinforcements.
5. They had painted the wìndow.
E x e r c ic e 2 : Đặt các dộng (ừ trong các dáu ngoặc ờ dạng Ihích hợp và thì
thích hợp:
1. A s soon as the programmer (discover) his error, he made the necessary
correction to his data.
2. Duríng an experim eni, a certain piece o f metal bent under the strain to
which ít (subject).
3. When he placed the ri^iníorcing steels in the forms. he found that they
(not bc) securely anchored.
4. W hen the engineer re*straightened this piece of metal, he (find) that it
(lose) som e o f the original strength.
5- Builders constructed this buildìng until they (com plete) all the
necessary experim enis.
6. Workers (aưange) reiníorcing steels in the forms for three hours. Then
ihey started placing concreie.
7. A s soon as the reìníorcing steeỉs (break), the beam coUapsed.
8. Large cracks opened up because the curing (not be) properly achieved.
45
y. SiLidents (caiTy ouO a lesl on ciibe strength. Tliey were lold lo vvriie a repon.
10. S u c c e ssc a n ie iiHcr w e (períorm) Hie experimciu m an y !iines.
11. After the properlies o f l)ic new inalerial (vvork OIU) Ihcoretically. llicy
were tesied experirĩientiilly.
12. They (demolish) an old liousc. Tlie engincoi’tokl ihcni lo ereci a new onc.
E x e r c ic e 3 : Dịch Linil 7 i:i liếng Việi.
E xercice 4: Dịch ru úciig Anh các Cíìu SỈUI.
1. T hõng ihưcnìg, người ta vẽu Ciiu bề dàv ciiii m óng iườiìg lì nhàt bãiii:
h;ti liin khoiing cách nhò ra (projecúoiì).
2. M óng bậc Iliang có ihc cung cáp be rộn^ m óng rộng hơỉi; ihõng
ilurờiig, bể dày ciia mỏi bậc ít nhất phái bãng ÌKii li‘in bc rộng-
3. M óng tường thõng dụng nhiii lã m ó n s bán hê lòng cốt ihép cõ bc dày
không dổi nhinig đỏi khi mãi [rên cùng cuii nióni2 dirợc lỊio ihànli bậc hoiỊc
c ó c!ộ dốc đ c liết kiệm bè lõiig.
4- M óng cột lù loại thòng ciụng nhất trong cức loại m ó n g rời hoặc niónti
dõc lẠp.
5. M óng lưới c ó thế clo Cik clấm gỗ đặl chổng lẽn nhíui (ạo ihànli. D;‘ini
Iic n c ù n g được đặt dư ới d iíy CÒI và plìà n bò liii irọ n g irc n nhữ n g d ;iiii n g iin i:
(inmsverse beams) đặl clióiìg lẽn nhau.
6. M óng lưới bằng ihép tlà điíợc Ihay thc írcn quy m ỏ lớn bâng các m ó n g
bón l>é íõng cốt thép,
7. Móng phoi luTp ihóng iliiĩ(V!ig cUrợc líim hiìiig hè lồng C(M Ihcp. nhinig
inóiìg lưới ciìnịỊ đã từng dược dinig ròng rãi Iionu i.|iiá khứ.
X. Móiiị: còng XÒIÌ ilược ihiẽ! ké' dế ihực hiộn ciing niội chức Iilni'
lìióuỉ! phối hựp biing cách cho phép tái iroiiịỊ cột o Iirờng dược dậỉ gầii
m é p móim.
9. M óng licii lục Ihỏng ihưìnm s ỏ m CÍÍC ban bc lóng cót ihép kéo dỉỉi licii
UIC dirới ba CỘI hoíic nliiéii CÔI luĩii.
10, G ic Itióiig bè thõng llutòng gòin các bán bố lónu CÕI ihép plui lòn 1(51111
hộ tliện lích móng.
46
U n i t 8
S E T T L E M E N T 0 F r O l I N D A T I O N S (1)
In gcncral ilie foundaiion of a biúlding seỉỉlcs (2) aíter ihe building hiis
beeii construc(ed. Tlic seulenìeni m ay bc caiiscd by Ihc compressioiì o f (he
soil crains (3). ilìc laleral displaccmen! (4) o f (he supporiing soil (5), Ihe
rcductioiì in ihe volum e o f ihc voids (6) of ihc supporling soil and, thereíore,
in ihc voluiììc of the soiỉ, and Ihc rupiure (7) o f ihe soii. A foundation resiing
on a vcry slroim rock (X) doesn‘( sedle. bu! íor ilìat resting 011 ihe supporling
soil consisiing of dense, coarse sand (9) or griiveì (10), ihere is a relalively
small iimouiìl of seulcnienl- If the supporung soil is clay (11). the sctllemcnĩ
m ay be largc aiKÌ vvill continue over a pcriod o f inany years-
The lwo essenlial rcquirements in ilie desigỉi of foiiiìda!ions (12) are thai
loỉai seltleincni o f (hc strucriirc should bc limited ( 0 u lolcrably small
íiniount (13) and hii differenlial seillemciK (14) of various parts of ihe
siriiciurc should bc eliminalcd, W iih respect to sliucUỉral díntiage (15), the
clìm inalion of differenlial selllemcnt, i.c.. dìríercn! amoLint o f setilcnìcnỉ
vviihin the s;imc siructLire is morc impoilani Ihan liniitations on uniĩorm
ovcrall scllíeniont (16). Diffcrcniial seidem eni is dangcroUvS, because iỉ may
caiisc liuse siresses vvcukening serioLisly Ihe biiìlciing, and m a y cause thc
vvalls. rioors. cciliiiss, and roofs 1 0 crack. Such settlemeiìt evidentiy causcs
grcal d a m a g e lo (he biiilding.
li is usiiiilly assuined (17) in thc design of foundations ihaí. if ihc
supỊX)i‘(ing soi! is Tairly uniforni ovcr (he building silc. seuicmenc will be
uniforni whcn ilìc unil prcssuics (IS) cxcrled hy Ihc rounclation, where Ihey
coinc in contíícl wiili Ihe soil, arc ihc sam e for íỉ p;ưts o f llìc foundation. In
coỉnpuling ilìcsc prcssurcs. oiìiy ihc wcighl o f (he biiilding ỉuid Ihc poriion of
ihc conlcnis (19) ihỉìi rctnain iỉì place for long pcriocls iire considercd (o
causo sclilcincni. In íKldíiion, the maxinnini Linìl prcssiire in any pui1 o f ihc
ĩoundiìiion for iiiiy possiblc conc!ilioji (>r loading is tisually limilcd lo
;ill()w;ihlc soil prcssurc (20).
Expcricnec vvith iicuiiil íoundalions aiìd cxpcrinienial and (hcoreiiciil
iincsùịỊaiìons (21) slìou [rM ihc sculcnienỉ for a givciì unil prcssLire on ;i
uivcn soil incrcnscs as llic liiìcar dinìcnsioĩì (22) o f llìal arciỉ íiìcreascs.
4 7
Tô llmil settlemenls, it is necessary lo Iransmit the load o f the struclure to
a soil stratum (23) o f sufncieíH strength (24) and to spread the load over a
sufficiently large area o f that stratum to minimize the bearing pressure (25).
If adequate soil is not found belovv the structure, il is necessary lo use deep
íounđaũons such as piles (26) or caissons (27) to iransmit the load to deeper.
firmer layers (28). If satisíactory soil underlies the structure, ii is m erely
necessary to spread the load by ordinary íootings.
I. T ừ vựng: (1) s e ille m e n i o f fo u n d a tio n s : sự lún cùa nền m óng (2)
setlie: lún xuống (3) c o m p r e s s io n o f rhe so iỉ g ra in s: sự nén của các hạt đát
(4) la ie r a l d is p la c e m e n t: sự chuyên dời trẻn phương ngang (5) s u p p o r iin g
s o ii. nển đẫt chống đờ (6) v o id  lỗ rỗng, hốc Tỗng (7) ru p tu re : sự nút nẻ, sự
phá hoại (8) s tr o n g ro c k : đá vững chắc (9) sa n d : cát (10) g r a v e h sỏi (11)
c la y: đất sét (12) d e s ig n o f /o u n d a iio n s : thiết kế móng (13) ỉ o l e r a b h s m a ỉl
a m o u n i: giá trị bé cho phép (14) d iffe r e n iia l se ttỉe m e n ĩ: chênh lệch độ lún,
độ lún khác nhau (15) s tr u c iu r a l d a m a g e : sự hư hòng vé mặt kết cấu (16)
u n iỷ o rm o v e r a ll s e itle m e n i: độ lún đổng dểu trên toàn bộ (ngòi nhà) (17)
a ssum eci: được giả thiết (18) u n il p r e s su r e : áp lực trên đơn vị diện tích, áp
suất (19) p o r tio tì o f th e c o n te n ís : bộ phân các đổ dùng trong nhà (20)
a llo w a b le s o il p r e s s u r e : áp lực đất cho phép (21) e x p e r im e n ia l a n d
th e o r e iic a ỉ in v e s tig a tio n s : sự nghiên cứu có tính chất thực nghiệm và iý.
thuyết (22) H n ea r d im e n s io n : kích thước chiều dài (23) s o il S íra tu m : tầng
đất (24) s u ffic ie n t s tr e n g th : cường độ đầy đù (25) b e a rin g p r e s s u r e : áp lực
nền đất chống đỡ (26) p ile : c ọ c (27) c a isso n : giếng chìm (28) la y e r: lóp.
II. Ngữ pháp; thì P u lu r e .
Thì P u lu r e c ó mẫy dạng sau đảy:
1. D ạng shall hoặc w iỉl + di. nguyên thể (thí dụ đt. offer).
Dạng chù dộng ^2 3 )
(I/we) s h a ỉỉ hoặc w iỉl o ffe r
(you/he/she/it/thcy) w ill o ffe r
D ạng bị động ^2 4 ^
(I/we) s h a lỉ hoặc w iỉl b e o Jfered
(you/he/she/it/they) wUl b e o jfe re d
48
D;iiìU câu phu dịiìh
— - * — 1
(33)
(l/we) shan*i lionc won*t
(>'ou/hc/she/i(Ahey) woỉi'ỉ n ỊỊv ì
sluền'Ị = sluill tUii: v(ftì'ỉ = S'iỉl
Dang C'M hoi
(3íi)
Sh all lioãc wUl ([/w e) oỊỊer... ’
  'i ỉ i (ou/iic/she/il/lliL'y) (ỉffcr.. ’
Tlìídu:
D ạ n a chu dòng:
V orkcis NVÌII icpair llic i'ouf = còim nhàỉì sẽ sưa chữa mai.
D ạng bị donu:
lli c i(ìof úll bc icpaiicil b>' vvorkc-iN: in;ii sẽ đưoc cóiiị! nhũn sira cliừii
Diinu C M pliu điiili:
VVt>ikcrs u o ii t repiiM Ihc lool': cõiiii nluin sẽ klioii*Ị sit;i chữii mái,
Daim câu lioi;
w ill HV'Í Ả<7. I cpaii llic ' —fỏ n g níiũn '<õ sUii chừa niiii
Diiiiỉ’ niiy dươc dìina ilc bicu llii I11Ộ1 sư vicc sẽ x;n la Iron^ UítíHị: lai Su
 lỌL' lùiy:
- Dươc L|UVCI liiiih lức llìừi o liũvi LÌicm nói lunk MÌ- i;i ihco vlư (li)ãii. SII
in o iiii im ió n sỏ :IỴ I.I Iiià k h ó n i: t o s ụ q u y õ l J ịn h lừ liư íV lu *a c Svip N i.p I if tiư(í(.
Fhí du:
Tlu' loiiỊ I.s Iciikiiiy. I nill scm i irptiir II = niãi it.iHịỊ iloi lt>i M.- MI.I ^lnt;i
no Iigiiy (i|iiyci dịnh lức Iliừi).
- 77/í.s <<lil lionsc’ ill coUapsc l ’i'('i'ìv híifii’i íhnií' U'ihii' ik =
n ‘'«>i nhà CIÌ lùụ sc di) iliDÌ Cliãnư ai UIIH đcn  ÌCL Mrii chĩíii (ilu lỉnan).
Ị.')nne h(' + ĨỈOÌII^ l»+ (.11 iiịỊiiycn ihc llhí du di y
I o m ỊỊOÌUịi lo í>IJí I
(yoii/ttc/tlicy) «r(’ g o ìn g to "//<■'
lic/shc/il_i.v ỊỊOinỊ’ to nịỴcr
(37)
4^)
Tiếng anh trong xây dựng và kiến trúc-Nguyễn Nho Vĩnh
Tiếng anh trong xây dựng và kiến trúc-Nguyễn Nho Vĩnh
Tiếng anh trong xây dựng và kiến trúc-Nguyễn Nho Vĩnh
Tiếng anh trong xây dựng và kiến trúc-Nguyễn Nho Vĩnh
Tiếng anh trong xây dựng và kiến trúc-Nguyễn Nho Vĩnh
Tiếng anh trong xây dựng và kiến trúc-Nguyễn Nho Vĩnh
Tiếng anh trong xây dựng và kiến trúc-Nguyễn Nho Vĩnh
Tiếng anh trong xây dựng và kiến trúc-Nguyễn Nho Vĩnh
Tiếng anh trong xây dựng và kiến trúc-Nguyễn Nho Vĩnh
Tiếng anh trong xây dựng và kiến trúc-Nguyễn Nho Vĩnh
Tiếng anh trong xây dựng và kiến trúc-Nguyễn Nho Vĩnh
Tiếng anh trong xây dựng và kiến trúc-Nguyễn Nho Vĩnh
Tiếng anh trong xây dựng và kiến trúc-Nguyễn Nho Vĩnh
Tiếng anh trong xây dựng và kiến trúc-Nguyễn Nho Vĩnh
Tiếng anh trong xây dựng và kiến trúc-Nguyễn Nho Vĩnh
Tiếng anh trong xây dựng và kiến trúc-Nguyễn Nho Vĩnh
Tiếng anh trong xây dựng và kiến trúc-Nguyễn Nho Vĩnh
Tiếng anh trong xây dựng và kiến trúc-Nguyễn Nho Vĩnh
Tiếng anh trong xây dựng và kiến trúc-Nguyễn Nho Vĩnh
Tiếng anh trong xây dựng và kiến trúc-Nguyễn Nho Vĩnh
Tiếng anh trong xây dựng và kiến trúc-Nguyễn Nho Vĩnh
Tiếng anh trong xây dựng và kiến trúc-Nguyễn Nho Vĩnh
Tiếng anh trong xây dựng và kiến trúc-Nguyễn Nho Vĩnh
Tiếng anh trong xây dựng và kiến trúc-Nguyễn Nho Vĩnh
Tiếng anh trong xây dựng và kiến trúc-Nguyễn Nho Vĩnh
Tiếng anh trong xây dựng và kiến trúc-Nguyễn Nho Vĩnh
Tiếng anh trong xây dựng và kiến trúc-Nguyễn Nho Vĩnh
Tiếng anh trong xây dựng và kiến trúc-Nguyễn Nho Vĩnh
Tiếng anh trong xây dựng và kiến trúc-Nguyễn Nho Vĩnh
Tiếng anh trong xây dựng và kiến trúc-Nguyễn Nho Vĩnh
Tiếng anh trong xây dựng và kiến trúc-Nguyễn Nho Vĩnh
Tiếng anh trong xây dựng và kiến trúc-Nguyễn Nho Vĩnh
Tiếng anh trong xây dựng và kiến trúc-Nguyễn Nho Vĩnh
Tiếng anh trong xây dựng và kiến trúc-Nguyễn Nho Vĩnh
Tiếng anh trong xây dựng và kiến trúc-Nguyễn Nho Vĩnh
Tiếng anh trong xây dựng và kiến trúc-Nguyễn Nho Vĩnh
Tiếng anh trong xây dựng và kiến trúc-Nguyễn Nho Vĩnh
Tiếng anh trong xây dựng và kiến trúc-Nguyễn Nho Vĩnh
Tiếng anh trong xây dựng và kiến trúc-Nguyễn Nho Vĩnh
Tiếng anh trong xây dựng và kiến trúc-Nguyễn Nho Vĩnh
Tiếng anh trong xây dựng và kiến trúc-Nguyễn Nho Vĩnh
Tiếng anh trong xây dựng và kiến trúc-Nguyễn Nho Vĩnh
Tiếng anh trong xây dựng và kiến trúc-Nguyễn Nho Vĩnh
Tiếng anh trong xây dựng và kiến trúc-Nguyễn Nho Vĩnh
Tiếng anh trong xây dựng và kiến trúc-Nguyễn Nho Vĩnh
Tiếng anh trong xây dựng và kiến trúc-Nguyễn Nho Vĩnh
Tiếng anh trong xây dựng và kiến trúc-Nguyễn Nho Vĩnh
Tiếng anh trong xây dựng và kiến trúc-Nguyễn Nho Vĩnh
Tiếng anh trong xây dựng và kiến trúc-Nguyễn Nho Vĩnh
Tiếng anh trong xây dựng và kiến trúc-Nguyễn Nho Vĩnh
Tiếng anh trong xây dựng và kiến trúc-Nguyễn Nho Vĩnh
Tiếng anh trong xây dựng và kiến trúc-Nguyễn Nho Vĩnh
Tiếng anh trong xây dựng và kiến trúc-Nguyễn Nho Vĩnh
Tiếng anh trong xây dựng và kiến trúc-Nguyễn Nho Vĩnh
Tiếng anh trong xây dựng và kiến trúc-Nguyễn Nho Vĩnh
Tiếng anh trong xây dựng và kiến trúc-Nguyễn Nho Vĩnh
Tiếng anh trong xây dựng và kiến trúc-Nguyễn Nho Vĩnh
Tiếng anh trong xây dựng và kiến trúc-Nguyễn Nho Vĩnh
Tiếng anh trong xây dựng và kiến trúc-Nguyễn Nho Vĩnh
Tiếng anh trong xây dựng và kiến trúc-Nguyễn Nho Vĩnh
Tiếng anh trong xây dựng và kiến trúc-Nguyễn Nho Vĩnh
Tiếng anh trong xây dựng và kiến trúc-Nguyễn Nho Vĩnh
Tiếng anh trong xây dựng và kiến trúc-Nguyễn Nho Vĩnh
Tiếng anh trong xây dựng và kiến trúc-Nguyễn Nho Vĩnh
Tiếng anh trong xây dựng và kiến trúc-Nguyễn Nho Vĩnh
Tiếng anh trong xây dựng và kiến trúc-Nguyễn Nho Vĩnh
Tiếng anh trong xây dựng và kiến trúc-Nguyễn Nho Vĩnh
Tiếng anh trong xây dựng và kiến trúc-Nguyễn Nho Vĩnh
Tiếng anh trong xây dựng và kiến trúc-Nguyễn Nho Vĩnh
Tiếng anh trong xây dựng và kiến trúc-Nguyễn Nho Vĩnh
Tiếng anh trong xây dựng và kiến trúc-Nguyễn Nho Vĩnh
Tiếng anh trong xây dựng và kiến trúc-Nguyễn Nho Vĩnh
Tiếng anh trong xây dựng và kiến trúc-Nguyễn Nho Vĩnh
Tiếng anh trong xây dựng và kiến trúc-Nguyễn Nho Vĩnh
Tiếng anh trong xây dựng và kiến trúc-Nguyễn Nho Vĩnh
Tiếng anh trong xây dựng và kiến trúc-Nguyễn Nho Vĩnh
Tiếng anh trong xây dựng và kiến trúc-Nguyễn Nho Vĩnh
Tiếng anh trong xây dựng và kiến trúc-Nguyễn Nho Vĩnh
Tiếng anh trong xây dựng và kiến trúc-Nguyễn Nho Vĩnh
Tiếng anh trong xây dựng và kiến trúc-Nguyễn Nho Vĩnh
Tiếng anh trong xây dựng và kiến trúc-Nguyễn Nho Vĩnh
Tiếng anh trong xây dựng và kiến trúc-Nguyễn Nho Vĩnh
Tiếng anh trong xây dựng và kiến trúc-Nguyễn Nho Vĩnh
Tiếng anh trong xây dựng và kiến trúc-Nguyễn Nho Vĩnh
Tiếng anh trong xây dựng và kiến trúc-Nguyễn Nho Vĩnh
Tiếng anh trong xây dựng và kiến trúc-Nguyễn Nho Vĩnh
Tiếng anh trong xây dựng và kiến trúc-Nguyễn Nho Vĩnh
Tiếng anh trong xây dựng và kiến trúc-Nguyễn Nho Vĩnh
Tiếng anh trong xây dựng và kiến trúc-Nguyễn Nho Vĩnh
Tiếng anh trong xây dựng và kiến trúc-Nguyễn Nho Vĩnh
Tiếng anh trong xây dựng và kiến trúc-Nguyễn Nho Vĩnh
Tiếng anh trong xây dựng và kiến trúc-Nguyễn Nho Vĩnh
Tiếng anh trong xây dựng và kiến trúc-Nguyễn Nho Vĩnh
Tiếng anh trong xây dựng và kiến trúc-Nguyễn Nho Vĩnh
Tiếng anh trong xây dựng và kiến trúc-Nguyễn Nho Vĩnh
Tiếng anh trong xây dựng và kiến trúc-Nguyễn Nho Vĩnh
Tiếng anh trong xây dựng và kiến trúc-Nguyễn Nho Vĩnh
Tiếng anh trong xây dựng và kiến trúc-Nguyễn Nho Vĩnh
Tiếng anh trong xây dựng và kiến trúc-Nguyễn Nho Vĩnh
Tiếng anh trong xây dựng và kiến trúc-Nguyễn Nho Vĩnh
Tiếng anh trong xây dựng và kiến trúc-Nguyễn Nho Vĩnh
Tiếng anh trong xây dựng và kiến trúc-Nguyễn Nho Vĩnh
Tiếng anh trong xây dựng và kiến trúc-Nguyễn Nho Vĩnh
Tiếng anh trong xây dựng và kiến trúc-Nguyễn Nho Vĩnh
Tiếng anh trong xây dựng và kiến trúc-Nguyễn Nho Vĩnh
Tiếng anh trong xây dựng và kiến trúc-Nguyễn Nho Vĩnh
Tiếng anh trong xây dựng và kiến trúc-Nguyễn Nho Vĩnh
Tiếng anh trong xây dựng và kiến trúc-Nguyễn Nho Vĩnh
Tiếng anh trong xây dựng và kiến trúc-Nguyễn Nho Vĩnh
Tiếng anh trong xây dựng và kiến trúc-Nguyễn Nho Vĩnh
Tiếng anh trong xây dựng và kiến trúc-Nguyễn Nho Vĩnh
Tiếng anh trong xây dựng và kiến trúc-Nguyễn Nho Vĩnh
Tiếng anh trong xây dựng và kiến trúc-Nguyễn Nho Vĩnh
Tiếng anh trong xây dựng và kiến trúc-Nguyễn Nho Vĩnh
Tiếng anh trong xây dựng và kiến trúc-Nguyễn Nho Vĩnh
Tiếng anh trong xây dựng và kiến trúc-Nguyễn Nho Vĩnh
Tiếng anh trong xây dựng và kiến trúc-Nguyễn Nho Vĩnh
Tiếng anh trong xây dựng và kiến trúc-Nguyễn Nho Vĩnh
Tiếng anh trong xây dựng và kiến trúc-Nguyễn Nho Vĩnh
Tiếng anh trong xây dựng và kiến trúc-Nguyễn Nho Vĩnh
Tiếng anh trong xây dựng và kiến trúc-Nguyễn Nho Vĩnh
Tiếng anh trong xây dựng và kiến trúc-Nguyễn Nho Vĩnh
Tiếng anh trong xây dựng và kiến trúc-Nguyễn Nho Vĩnh
Tiếng anh trong xây dựng và kiến trúc-Nguyễn Nho Vĩnh
Tiếng anh trong xây dựng và kiến trúc-Nguyễn Nho Vĩnh
Tiếng anh trong xây dựng và kiến trúc-Nguyễn Nho Vĩnh
Tiếng anh trong xây dựng và kiến trúc-Nguyễn Nho Vĩnh
Tiếng anh trong xây dựng và kiến trúc-Nguyễn Nho Vĩnh
Tiếng anh trong xây dựng và kiến trúc-Nguyễn Nho Vĩnh
Tiếng anh trong xây dựng và kiến trúc-Nguyễn Nho Vĩnh
Tiếng anh trong xây dựng và kiến trúc-Nguyễn Nho Vĩnh
Tiếng anh trong xây dựng và kiến trúc-Nguyễn Nho Vĩnh
Tiếng anh trong xây dựng và kiến trúc-Nguyễn Nho Vĩnh
Tiếng anh trong xây dựng và kiến trúc-Nguyễn Nho Vĩnh
Tiếng anh trong xây dựng và kiến trúc-Nguyễn Nho Vĩnh
Tiếng anh trong xây dựng và kiến trúc-Nguyễn Nho Vĩnh
Tiếng anh trong xây dựng và kiến trúc-Nguyễn Nho Vĩnh
Tiếng anh trong xây dựng và kiến trúc-Nguyễn Nho Vĩnh

More Related Content

Viewers also liked

NGHIÊN CỨU TÌM HIỂU CHUẨN ISO/IEC GUIDE 17025
NGHIÊN CỨU TÌM HIỂU   CHUẨN ISO/IEC GUIDE 17025NGHIÊN CỨU TÌM HIỂU   CHUẨN ISO/IEC GUIDE 17025
NGHIÊN CỨU TÌM HIỂU CHUẨN ISO/IEC GUIDE 17025long dt
 
Hồ sơ mời thầu
Hồ sơ mời thầuHồ sơ mời thầu
Hồ sơ mời thầuVương Alê
 
BIÊN BẢN NGIỆM THU CÔNG VIỆC XÂY DỰNG
BIÊN BẢN NGIỆM THU CÔNG VIỆC XÂY DỰNG BIÊN BẢN NGIỆM THU CÔNG VIỆC XÂY DỰNG
BIÊN BẢN NGIỆM THU CÔNG VIỆC XÂY DỰNG Thanh Phong
 
Hướng dẫn làm hồ sơ dự toán, dự thầu
Hướng dẫn làm hồ sơ dự toán, dự thầuHướng dẫn làm hồ sơ dự toán, dự thầu
Hướng dẫn làm hồ sơ dự toán, dự thầuVan Minh Nguyen
 
Bảng định mức vật tư xây dựng
Bảng định mức vật tư  xây dựngBảng định mức vật tư  xây dựng
Bảng định mức vật tư xây dựngDung Tien
 
Giáo trình hướng dẫn cách lập biên bản nghiệm thu, hồ sơ chất lượng công trình
Giáo trình hướng dẫn cách lập biên bản nghiệm thu, hồ sơ chất lượng công trìnhGiáo trình hướng dẫn cách lập biên bản nghiệm thu, hồ sơ chất lượng công trình
Giáo trình hướng dẫn cách lập biên bản nghiệm thu, hồ sơ chất lượng công trìnhNguyễn Thế Anh Giaxaydung.vn
 

Viewers also liked (8)

NGHIÊN CỨU TÌM HIỂU CHUẨN ISO/IEC GUIDE 17025
NGHIÊN CỨU TÌM HIỂU   CHUẨN ISO/IEC GUIDE 17025NGHIÊN CỨU TÌM HIỂU   CHUẨN ISO/IEC GUIDE 17025
NGHIÊN CỨU TÌM HIỂU CHUẨN ISO/IEC GUIDE 17025
 
Hồ sơ mời thầu
Hồ sơ mời thầuHồ sơ mời thầu
Hồ sơ mời thầu
 
BIÊN BẢN NGIỆM THU CÔNG VIỆC XÂY DỰNG
BIÊN BẢN NGIỆM THU CÔNG VIỆC XÂY DỰNG BIÊN BẢN NGIỆM THU CÔNG VIỆC XÂY DỰNG
BIÊN BẢN NGIỆM THU CÔNG VIỆC XÂY DỰNG
 
Hướng dẫn làm hồ sơ dự toán, dự thầu
Hướng dẫn làm hồ sơ dự toán, dự thầuHướng dẫn làm hồ sơ dự toán, dự thầu
Hướng dẫn làm hồ sơ dự toán, dự thầu
 
Danh mục các tiêu chuẩn xây dựng hiện hành
Danh mục các tiêu chuẩn xây dựng hiện hànhDanh mục các tiêu chuẩn xây dựng hiện hành
Danh mục các tiêu chuẩn xây dựng hiện hành
 
Bảng định mức vật tư xây dựng
Bảng định mức vật tư  xây dựngBảng định mức vật tư  xây dựng
Bảng định mức vật tư xây dựng
 
Bien phap thi cong
Bien phap thi congBien phap thi cong
Bien phap thi cong
 
Giáo trình hướng dẫn cách lập biên bản nghiệm thu, hồ sơ chất lượng công trình
Giáo trình hướng dẫn cách lập biên bản nghiệm thu, hồ sơ chất lượng công trìnhGiáo trình hướng dẫn cách lập biên bản nghiệm thu, hồ sơ chất lượng công trình
Giáo trình hướng dẫn cách lập biên bản nghiệm thu, hồ sơ chất lượng công trình
 

Similar to Tiếng anh trong xây dựng và kiến trúc-Nguyễn Nho Vĩnh

hoccokhi.vn Cơ Học Lý Thuyết (Tóm Tắt Lý Thuyết & Bài Tập Mẫu) - Trịnh Anh Ngọc
hoccokhi.vn Cơ Học Lý Thuyết (Tóm Tắt Lý Thuyết & Bài Tập Mẫu) - Trịnh Anh Ngọchoccokhi.vn Cơ Học Lý Thuyết (Tóm Tắt Lý Thuyết & Bài Tập Mẫu) - Trịnh Anh Ngọc
hoccokhi.vn Cơ Học Lý Thuyết (Tóm Tắt Lý Thuyết & Bài Tập Mẫu) - Trịnh Anh NgọcHọc Cơ Khí
 
Cau vom ong thep nhoi be tong
Cau vom ong thep nhoi be tongCau vom ong thep nhoi be tong
Cau vom ong thep nhoi be tongĐức Hoàng
 
Luận văn: Hấp thụ sóng điện từ trong Graphene đơn lớp dưới ảnh hưởng của từ t...
Luận văn: Hấp thụ sóng điện từ trong Graphene đơn lớp dưới ảnh hưởng của từ t...Luận văn: Hấp thụ sóng điện từ trong Graphene đơn lớp dưới ảnh hưởng của từ t...
Luận văn: Hấp thụ sóng điện từ trong Graphene đơn lớp dưới ảnh hưởng của từ t...Dịch vụ viết thuê Luận Văn - ZALO 0932091562
 
Nội dung ôn tập và cấu trúc đề thi tuyển sinh vào lớp 10
Nội dung ôn tập và cấu trúc đề thi tuyển sinh vào lớp 10Nội dung ôn tập và cấu trúc đề thi tuyển sinh vào lớp 10
Nội dung ôn tập và cấu trúc đề thi tuyển sinh vào lớp 10Nguyen Van Tai
 
Công nghệ ép phun-các lỗi và hướng khắc phục
Công nghệ ép phun-các lỗi và hướng khắc phụcCông nghệ ép phun-các lỗi và hướng khắc phục
Công nghệ ép phun-các lỗi và hướng khắc phụcThân Phù Du
 
17[1]. co hoc_ket_cau_1_-_le_van_binh 71
17[1]. co hoc_ket_cau_1_-_le_van_binh   7117[1]. co hoc_ket_cau_1_-_le_van_binh   71
17[1]. co hoc_ket_cau_1_-_le_van_binh 71davidcuong_lyson
 
5 cuong-toan van-luan_an_130107144049
5 cuong-toan van-luan_an_1301071440495 cuong-toan van-luan_an_130107144049
5 cuong-toan van-luan_an_130107144049Phong Tân
 
Chuong 3 con người môi trường
Chuong 3 con người môi trường Chuong 3 con người môi trường
Chuong 3 con người môi trường Võ Thùy Linh
 
01 hvc hoavoco 1 chuong 1
01 hvc hoavoco 1 chuong 101 hvc hoavoco 1 chuong 1
01 hvc hoavoco 1 chuong 1myphuongblu
 
Làm sao dịch chuyển núi phú sĩ
Làm sao dịch chuyển núi phú sĩ Làm sao dịch chuyển núi phú sĩ
Làm sao dịch chuyển núi phú sĩ Thanh An Nguyen
 
Phan thuc huu ty va cac dang toan
Phan thuc huu ty va cac dang toanPhan thuc huu ty va cac dang toan
Phan thuc huu ty va cac dang toanVui Lên Bạn Nhé
 
Pd ftai lieu-tieng-anh-cho-nguoi-moi-bat-dau-mastercode.vn
Pd ftai lieu-tieng-anh-cho-nguoi-moi-bat-dau-mastercode.vnPd ftai lieu-tieng-anh-cho-nguoi-moi-bat-dau-mastercode.vn
Pd ftai lieu-tieng-anh-cho-nguoi-moi-bat-dau-mastercode.vnMasterCode.vn
 
"Thu Vien Sach Co Khi" – Dac tinh co va cac trang thai lam viec cua dong co dien
"Thu Vien Sach Co Khi" – Dac tinh co va cac trang thai lam viec cua dong co dien"Thu Vien Sach Co Khi" – Dac tinh co va cac trang thai lam viec cua dong co dien
"Thu Vien Sach Co Khi" – Dac tinh co va cac trang thai lam viec cua dong co dienThu Vien Co Khi
 
Hạn chế dòng điện ngắn mạch và nâng cao khả năng cắt của các thiết bị đóng cắ...
Hạn chế dòng điện ngắn mạch và nâng cao khả năng cắt của các thiết bị đóng cắ...Hạn chế dòng điện ngắn mạch và nâng cao khả năng cắt của các thiết bị đóng cắ...
Hạn chế dòng điện ngắn mạch và nâng cao khả năng cắt của các thiết bị đóng cắ...Man_Ebook
 
Hình ảnh học Thoát vị đĩa đệm
Hình ảnh học Thoát vị đĩa đệmHình ảnh học Thoát vị đĩa đệm
Hình ảnh học Thoát vị đĩa đệmNguyễn Bá Khánh Hòa
 
868 cau hoi_trac_nghiem_triet_hoc_mac_lenin
868 cau hoi_trac_nghiem_triet_hoc_mac_lenin868 cau hoi_trac_nghiem_triet_hoc_mac_lenin
868 cau hoi_trac_nghiem_triet_hoc_mac_leninTrần Toàn
 

Similar to Tiếng anh trong xây dựng và kiến trúc-Nguyễn Nho Vĩnh (20)

hoccokhi.vn Cơ Học Lý Thuyết (Tóm Tắt Lý Thuyết & Bài Tập Mẫu) - Trịnh Anh Ngọc
hoccokhi.vn Cơ Học Lý Thuyết (Tóm Tắt Lý Thuyết & Bài Tập Mẫu) - Trịnh Anh Ngọchoccokhi.vn Cơ Học Lý Thuyết (Tóm Tắt Lý Thuyết & Bài Tập Mẫu) - Trịnh Anh Ngọc
hoccokhi.vn Cơ Học Lý Thuyết (Tóm Tắt Lý Thuyết & Bài Tập Mẫu) - Trịnh Anh Ngọc
 
Cơ học lý thuyết.
Cơ học lý thuyết. Cơ học lý thuyết.
Cơ học lý thuyết.
 
Cau vom ong thep nhoi be tong
Cau vom ong thep nhoi be tongCau vom ong thep nhoi be tong
Cau vom ong thep nhoi be tong
 
Luận văn: Hấp thụ sóng điện từ trong Graphene đơn lớp dưới ảnh hưởng của từ t...
Luận văn: Hấp thụ sóng điện từ trong Graphene đơn lớp dưới ảnh hưởng của từ t...Luận văn: Hấp thụ sóng điện từ trong Graphene đơn lớp dưới ảnh hưởng của từ t...
Luận văn: Hấp thụ sóng điện từ trong Graphene đơn lớp dưới ảnh hưởng của từ t...
 
Luận văn: Hấp thụ sóng điện từ trong Graphene đơn lớp, HAY
Luận văn: Hấp thụ sóng điện từ trong Graphene đơn lớp, HAYLuận văn: Hấp thụ sóng điện từ trong Graphene đơn lớp, HAY
Luận văn: Hấp thụ sóng điện từ trong Graphene đơn lớp, HAY
 
Nội dung ôn tập và cấu trúc đề thi tuyển sinh vào lớp 10
Nội dung ôn tập và cấu trúc đề thi tuyển sinh vào lớp 10Nội dung ôn tập và cấu trúc đề thi tuyển sinh vào lớp 10
Nội dung ôn tập và cấu trúc đề thi tuyển sinh vào lớp 10
 
Cac ham so so hoc
Cac ham so so hocCac ham so so hoc
Cac ham so so hoc
 
Công nghệ ép phun-các lỗi và hướng khắc phục
Công nghệ ép phun-các lỗi và hướng khắc phụcCông nghệ ép phun-các lỗi và hướng khắc phục
Công nghệ ép phun-các lỗi và hướng khắc phục
 
17[1]. co hoc_ket_cau_1_-_le_van_binh 71
17[1]. co hoc_ket_cau_1_-_le_van_binh   7117[1]. co hoc_ket_cau_1_-_le_van_binh   71
17[1]. co hoc_ket_cau_1_-_le_van_binh 71
 
5 cuong-toan van-luan_an_130107144049
5 cuong-toan van-luan_an_1301071440495 cuong-toan van-luan_an_130107144049
5 cuong-toan van-luan_an_130107144049
 
Chuong 3 con người môi trường
Chuong 3 con người môi trường Chuong 3 con người môi trường
Chuong 3 con người môi trường
 
01 hvc hoavoco 1 chuong 1
01 hvc hoavoco 1 chuong 101 hvc hoavoco 1 chuong 1
01 hvc hoavoco 1 chuong 1
 
Làm sao dịch chuyển núi phú sĩ
Làm sao dịch chuyển núi phú sĩ Làm sao dịch chuyển núi phú sĩ
Làm sao dịch chuyển núi phú sĩ
 
Luận văn: Về dạng chuẩn Edwards và một vài ứng dụng, HAY
Luận văn: Về dạng chuẩn Edwards và một vài ứng dụng, HAYLuận văn: Về dạng chuẩn Edwards và một vài ứng dụng, HAY
Luận văn: Về dạng chuẩn Edwards và một vài ứng dụng, HAY
 
Phan thuc huu ty va cac dang toan
Phan thuc huu ty va cac dang toanPhan thuc huu ty va cac dang toan
Phan thuc huu ty va cac dang toan
 
Pd ftai lieu-tieng-anh-cho-nguoi-moi-bat-dau-mastercode.vn
Pd ftai lieu-tieng-anh-cho-nguoi-moi-bat-dau-mastercode.vnPd ftai lieu-tieng-anh-cho-nguoi-moi-bat-dau-mastercode.vn
Pd ftai lieu-tieng-anh-cho-nguoi-moi-bat-dau-mastercode.vn
 
"Thu Vien Sach Co Khi" – Dac tinh co va cac trang thai lam viec cua dong co dien
"Thu Vien Sach Co Khi" – Dac tinh co va cac trang thai lam viec cua dong co dien"Thu Vien Sach Co Khi" – Dac tinh co va cac trang thai lam viec cua dong co dien
"Thu Vien Sach Co Khi" – Dac tinh co va cac trang thai lam viec cua dong co dien
 
Hạn chế dòng điện ngắn mạch và nâng cao khả năng cắt của các thiết bị đóng cắ...
Hạn chế dòng điện ngắn mạch và nâng cao khả năng cắt của các thiết bị đóng cắ...Hạn chế dòng điện ngắn mạch và nâng cao khả năng cắt của các thiết bị đóng cắ...
Hạn chế dòng điện ngắn mạch và nâng cao khả năng cắt của các thiết bị đóng cắ...
 
Hình ảnh học Thoát vị đĩa đệm
Hình ảnh học Thoát vị đĩa đệmHình ảnh học Thoát vị đĩa đệm
Hình ảnh học Thoát vị đĩa đệm
 
868 cau hoi_trac_nghiem_triet_hoc_mac_lenin
868 cau hoi_trac_nghiem_triet_hoc_mac_lenin868 cau hoi_trac_nghiem_triet_hoc_mac_lenin
868 cau hoi_trac_nghiem_triet_hoc_mac_lenin
 

More from Nguyễn Nho Vĩnh

125 cau hoi_tra_loi_khi_phong_van_xin_viec_bang_tieng_anh-2
125 cau hoi_tra_loi_khi_phong_van_xin_viec_bang_tieng_anh-2125 cau hoi_tra_loi_khi_phong_van_xin_viec_bang_tieng_anh-2
125 cau hoi_tra_loi_khi_phong_van_xin_viec_bang_tieng_anh-2Nguyễn Nho Vĩnh
 
Tiếng anh trong kiến trúc và xây dựng-Nguyễn Nho Vĩnh
Tiếng anh trong kiến trúc và xây dựng-Nguyễn Nho VĩnhTiếng anh trong kiến trúc và xây dựng-Nguyễn Nho Vĩnh
Tiếng anh trong kiến trúc và xây dựng-Nguyễn Nho VĩnhNguyễn Nho Vĩnh
 
Thuật ngữ xây dựng cầu việt - pháp - anh
Thuật ngữ xây dựng cầu việt - pháp - anhThuật ngữ xây dựng cầu việt - pháp - anh
Thuật ngữ xây dựng cầu việt - pháp - anhNguyễn Nho Vĩnh
 
Nguyễn Nho Vĩnh-Tiếng anh trong xây dựng
Nguyễn Nho Vĩnh-Tiếng anh trong xây dựng   Nguyễn Nho Vĩnh-Tiếng anh trong xây dựng
Nguyễn Nho Vĩnh-Tiếng anh trong xây dựng Nguyễn Nho Vĩnh
 
Nguyễn Nho Vĩnh-Em phai den_havard
Nguyễn Nho Vĩnh-Em phai den_havardNguyễn Nho Vĩnh-Em phai den_havard
Nguyễn Nho Vĩnh-Em phai den_havardNguyễn Nho Vĩnh
 
Nguyễn Nho Vĩnh-Facebookmarketting
Nguyễn Nho Vĩnh-FacebookmarkettingNguyễn Nho Vĩnh-Facebookmarketting
Nguyễn Nho Vĩnh-FacebookmarkettingNguyễn Nho Vĩnh
 
Nguyễn Nho Vĩnh-Sổ Tay Tiếng Anh Kỹ Thuật
Nguyễn Nho Vĩnh-Sổ Tay Tiếng Anh Kỹ ThuậtNguyễn Nho Vĩnh-Sổ Tay Tiếng Anh Kỹ Thuật
Nguyễn Nho Vĩnh-Sổ Tay Tiếng Anh Kỹ ThuậtNguyễn Nho Vĩnh
 

More from Nguyễn Nho Vĩnh (7)

125 cau hoi_tra_loi_khi_phong_van_xin_viec_bang_tieng_anh-2
125 cau hoi_tra_loi_khi_phong_van_xin_viec_bang_tieng_anh-2125 cau hoi_tra_loi_khi_phong_van_xin_viec_bang_tieng_anh-2
125 cau hoi_tra_loi_khi_phong_van_xin_viec_bang_tieng_anh-2
 
Tiếng anh trong kiến trúc và xây dựng-Nguyễn Nho Vĩnh
Tiếng anh trong kiến trúc và xây dựng-Nguyễn Nho VĩnhTiếng anh trong kiến trúc và xây dựng-Nguyễn Nho Vĩnh
Tiếng anh trong kiến trúc và xây dựng-Nguyễn Nho Vĩnh
 
Thuật ngữ xây dựng cầu việt - pháp - anh
Thuật ngữ xây dựng cầu việt - pháp - anhThuật ngữ xây dựng cầu việt - pháp - anh
Thuật ngữ xây dựng cầu việt - pháp - anh
 
Nguyễn Nho Vĩnh-Tiếng anh trong xây dựng
Nguyễn Nho Vĩnh-Tiếng anh trong xây dựng   Nguyễn Nho Vĩnh-Tiếng anh trong xây dựng
Nguyễn Nho Vĩnh-Tiếng anh trong xây dựng
 
Nguyễn Nho Vĩnh-Em phai den_havard
Nguyễn Nho Vĩnh-Em phai den_havardNguyễn Nho Vĩnh-Em phai den_havard
Nguyễn Nho Vĩnh-Em phai den_havard
 
Nguyễn Nho Vĩnh-Facebookmarketting
Nguyễn Nho Vĩnh-FacebookmarkettingNguyễn Nho Vĩnh-Facebookmarketting
Nguyễn Nho Vĩnh-Facebookmarketting
 
Nguyễn Nho Vĩnh-Sổ Tay Tiếng Anh Kỹ Thuật
Nguyễn Nho Vĩnh-Sổ Tay Tiếng Anh Kỹ ThuậtNguyễn Nho Vĩnh-Sổ Tay Tiếng Anh Kỹ Thuật
Nguyễn Nho Vĩnh-Sổ Tay Tiếng Anh Kỹ Thuật
 

Recently uploaded

Kiểm tra cuối học kì 1 sinh học 12 đề tham khảo
Kiểm tra cuối học kì 1 sinh học 12 đề tham khảoKiểm tra cuối học kì 1 sinh học 12 đề tham khảo
Kiểm tra cuối học kì 1 sinh học 12 đề tham khảohoanhv296
 
GNHH và KBHQ - giao nhận hàng hoá và khai báo hải quan
GNHH và KBHQ - giao nhận hàng hoá và khai báo hải quanGNHH và KBHQ - giao nhận hàng hoá và khai báo hải quan
GNHH và KBHQ - giao nhận hàng hoá và khai báo hải quanmyvh40253
 
SLIDE - Tu van, huong dan cong tac tuyen sinh-2024 (đầy đủ chi tiết).pdf
SLIDE - Tu van, huong dan cong tac tuyen sinh-2024 (đầy đủ chi tiết).pdfSLIDE - Tu van, huong dan cong tac tuyen sinh-2024 (đầy đủ chi tiết).pdf
SLIDE - Tu van, huong dan cong tac tuyen sinh-2024 (đầy đủ chi tiết).pdfhoangtuansinh1
 
kinh tế chính trị mác lênin chương hai và hàng hoá và sxxhh
kinh tế chính trị mác lênin chương hai và hàng hoá và sxxhhkinh tế chính trị mác lênin chương hai và hàng hoá và sxxhh
kinh tế chính trị mác lênin chương hai và hàng hoá và sxxhhdtlnnm
 
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI LÝ LUẬN VĂN HỌC NĂM HỌC 2023-2024 - MÔN NGỮ ...
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI LÝ LUẬN VĂN HỌC NĂM HỌC 2023-2024 - MÔN NGỮ ...TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI LÝ LUẬN VĂN HỌC NĂM HỌC 2023-2024 - MÔN NGỮ ...
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI LÝ LUẬN VĂN HỌC NĂM HỌC 2023-2024 - MÔN NGỮ ...Nguyen Thanh Tu Collection
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...Nguyen Thanh Tu Collection
 
GIÁO ÁN DẠY THÊM (KẾ HOẠCH BÀI DẠY BUỔI 2) - TIẾNG ANH 7 GLOBAL SUCCESS (2 CỘ...
GIÁO ÁN DẠY THÊM (KẾ HOẠCH BÀI DẠY BUỔI 2) - TIẾNG ANH 7 GLOBAL SUCCESS (2 CỘ...GIÁO ÁN DẠY THÊM (KẾ HOẠCH BÀI DẠY BUỔI 2) - TIẾNG ANH 7 GLOBAL SUCCESS (2 CỘ...
GIÁO ÁN DẠY THÊM (KẾ HOẠCH BÀI DẠY BUỔI 2) - TIẾNG ANH 7 GLOBAL SUCCESS (2 CỘ...Nguyen Thanh Tu Collection
 
Danh sách sinh viên tốt nghiệp Đại học - Cao đẳng Trường Đại học Phú Yên năm ...
Danh sách sinh viên tốt nghiệp Đại học - Cao đẳng Trường Đại học Phú Yên năm ...Danh sách sinh viên tốt nghiệp Đại học - Cao đẳng Trường Đại học Phú Yên năm ...
Danh sách sinh viên tốt nghiệp Đại học - Cao đẳng Trường Đại học Phú Yên năm ...hoangtuansinh1
 
BỘ LUYỆN NGHE VÀO 10 TIẾNG ANH DẠNG TRẮC NGHIỆM 4 CÂU TRẢ LỜI - CÓ FILE NGHE.pdf
BỘ LUYỆN NGHE VÀO 10 TIẾNG ANH DẠNG TRẮC NGHIỆM 4 CÂU TRẢ LỜI - CÓ FILE NGHE.pdfBỘ LUYỆN NGHE VÀO 10 TIẾNG ANH DẠNG TRẮC NGHIỆM 4 CÂU TRẢ LỜI - CÓ FILE NGHE.pdf
BỘ LUYỆN NGHE VÀO 10 TIẾNG ANH DẠNG TRẮC NGHIỆM 4 CÂU TRẢ LỜI - CÓ FILE NGHE.pdfNguyen Thanh Tu Collection
 
Các điều kiện bảo hiểm trong bảo hiểm hàng hoá
Các điều kiện bảo hiểm trong bảo hiểm hàng hoáCác điều kiện bảo hiểm trong bảo hiểm hàng hoá
Các điều kiện bảo hiểm trong bảo hiểm hàng hoámyvh40253
 
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KỸ NĂNG VIẾT ĐOẠN VĂN NGHỊ LUẬN XÃ HỘI 200 C...
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KỸ NĂNG VIẾT ĐOẠN VĂN NGHỊ LUẬN XÃ HỘI 200 C...TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KỸ NĂNG VIẾT ĐOẠN VĂN NGHỊ LUẬN XÃ HỘI 200 C...
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KỸ NĂNG VIẾT ĐOẠN VĂN NGHỊ LUẬN XÃ HỘI 200 C...Nguyen Thanh Tu Collection
 
powerpoint mẫu họp phụ huynh cuối kì 2 học sinh lớp 7 bgs
powerpoint mẫu họp phụ huynh cuối kì 2 học sinh lớp 7 bgspowerpoint mẫu họp phụ huynh cuối kì 2 học sinh lớp 7 bgs
powerpoint mẫu họp phụ huynh cuối kì 2 học sinh lớp 7 bgsNmmeomeo
 
cac-cau-noi-tthcm.pdf-cac-cau-noi-tthcm-
cac-cau-noi-tthcm.pdf-cac-cau-noi-tthcm-cac-cau-noi-tthcm.pdf-cac-cau-noi-tthcm-
cac-cau-noi-tthcm.pdf-cac-cau-noi-tthcm-KhnhHuyn546843
 
ĐỀ CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT CÁC TỈNH THÀNH NĂM HỌC 2020 –...
ĐỀ CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT CÁC TỈNH THÀNH NĂM HỌC 2020 –...ĐỀ CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT CÁC TỈNH THÀNH NĂM HỌC 2020 –...
ĐỀ CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT CÁC TỈNH THÀNH NĂM HỌC 2020 –...Nguyen Thanh Tu Collection
 
PHƯƠNG THỨC VẬN TẢI ĐƯỜNG SẮT TRONG VẬN TẢI
PHƯƠNG THỨC VẬN TẢI ĐƯỜNG SẮT TRONG VẬN TẢIPHƯƠNG THỨC VẬN TẢI ĐƯỜNG SẮT TRONG VẬN TẢI
PHƯƠNG THỨC VẬN TẢI ĐƯỜNG SẮT TRONG VẬN TẢImyvh40253
 
GIÁO TRÌNH KHỐI NGUỒN CÁC LOẠI - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
GIÁO TRÌNH  KHỐI NGUỒN CÁC LOẠI - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘIGIÁO TRÌNH  KHỐI NGUỒN CÁC LOẠI - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
GIÁO TRÌNH KHỐI NGUỒN CÁC LOẠI - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘIĐiện Lạnh Bách Khoa Hà Nội
 
sách sinh học đại cương - Textbook.pdf
sách sinh học đại cương   -   Textbook.pdfsách sinh học đại cương   -   Textbook.pdf
sách sinh học đại cương - Textbook.pdfTrnHoa46
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...Nguyen Thanh Tu Collection
 
SÁNG KIẾN ÁP DỤNG CLT (COMMUNICATIVE LANGUAGE TEACHING) VÀO QUÁ TRÌNH DẠY - H...
SÁNG KIẾN ÁP DỤNG CLT (COMMUNICATIVE LANGUAGE TEACHING) VÀO QUÁ TRÌNH DẠY - H...SÁNG KIẾN ÁP DỤNG CLT (COMMUNICATIVE LANGUAGE TEACHING) VÀO QUÁ TRÌNH DẠY - H...
SÁNG KIẾN ÁP DỤNG CLT (COMMUNICATIVE LANGUAGE TEACHING) VÀO QUÁ TRÌNH DẠY - H...Nguyen Thanh Tu Collection
 
1.DOANNGOCPHUONGTHAO-APDUNGSTEMTHIETKEBTHHHGIUPHSHOCHIEUQUA (1).docx
1.DOANNGOCPHUONGTHAO-APDUNGSTEMTHIETKEBTHHHGIUPHSHOCHIEUQUA (1).docx1.DOANNGOCPHUONGTHAO-APDUNGSTEMTHIETKEBTHHHGIUPHSHOCHIEUQUA (1).docx
1.DOANNGOCPHUONGTHAO-APDUNGSTEMTHIETKEBTHHHGIUPHSHOCHIEUQUA (1).docxTHAO316680
 

Recently uploaded (20)

Kiểm tra cuối học kì 1 sinh học 12 đề tham khảo
Kiểm tra cuối học kì 1 sinh học 12 đề tham khảoKiểm tra cuối học kì 1 sinh học 12 đề tham khảo
Kiểm tra cuối học kì 1 sinh học 12 đề tham khảo
 
GNHH và KBHQ - giao nhận hàng hoá và khai báo hải quan
GNHH và KBHQ - giao nhận hàng hoá và khai báo hải quanGNHH và KBHQ - giao nhận hàng hoá và khai báo hải quan
GNHH và KBHQ - giao nhận hàng hoá và khai báo hải quan
 
SLIDE - Tu van, huong dan cong tac tuyen sinh-2024 (đầy đủ chi tiết).pdf
SLIDE - Tu van, huong dan cong tac tuyen sinh-2024 (đầy đủ chi tiết).pdfSLIDE - Tu van, huong dan cong tac tuyen sinh-2024 (đầy đủ chi tiết).pdf
SLIDE - Tu van, huong dan cong tac tuyen sinh-2024 (đầy đủ chi tiết).pdf
 
kinh tế chính trị mác lênin chương hai và hàng hoá và sxxhh
kinh tế chính trị mác lênin chương hai và hàng hoá và sxxhhkinh tế chính trị mác lênin chương hai và hàng hoá và sxxhh
kinh tế chính trị mác lênin chương hai và hàng hoá và sxxhh
 
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI LÝ LUẬN VĂN HỌC NĂM HỌC 2023-2024 - MÔN NGỮ ...
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI LÝ LUẬN VĂN HỌC NĂM HỌC 2023-2024 - MÔN NGỮ ...TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI LÝ LUẬN VĂN HỌC NĂM HỌC 2023-2024 - MÔN NGỮ ...
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI LÝ LUẬN VĂN HỌC NĂM HỌC 2023-2024 - MÔN NGỮ ...
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
 
GIÁO ÁN DẠY THÊM (KẾ HOẠCH BÀI DẠY BUỔI 2) - TIẾNG ANH 7 GLOBAL SUCCESS (2 CỘ...
GIÁO ÁN DẠY THÊM (KẾ HOẠCH BÀI DẠY BUỔI 2) - TIẾNG ANH 7 GLOBAL SUCCESS (2 CỘ...GIÁO ÁN DẠY THÊM (KẾ HOẠCH BÀI DẠY BUỔI 2) - TIẾNG ANH 7 GLOBAL SUCCESS (2 CỘ...
GIÁO ÁN DẠY THÊM (KẾ HOẠCH BÀI DẠY BUỔI 2) - TIẾNG ANH 7 GLOBAL SUCCESS (2 CỘ...
 
Danh sách sinh viên tốt nghiệp Đại học - Cao đẳng Trường Đại học Phú Yên năm ...
Danh sách sinh viên tốt nghiệp Đại học - Cao đẳng Trường Đại học Phú Yên năm ...Danh sách sinh viên tốt nghiệp Đại học - Cao đẳng Trường Đại học Phú Yên năm ...
Danh sách sinh viên tốt nghiệp Đại học - Cao đẳng Trường Đại học Phú Yên năm ...
 
BỘ LUYỆN NGHE VÀO 10 TIẾNG ANH DẠNG TRẮC NGHIỆM 4 CÂU TRẢ LỜI - CÓ FILE NGHE.pdf
BỘ LUYỆN NGHE VÀO 10 TIẾNG ANH DẠNG TRẮC NGHIỆM 4 CÂU TRẢ LỜI - CÓ FILE NGHE.pdfBỘ LUYỆN NGHE VÀO 10 TIẾNG ANH DẠNG TRẮC NGHIỆM 4 CÂU TRẢ LỜI - CÓ FILE NGHE.pdf
BỘ LUYỆN NGHE VÀO 10 TIẾNG ANH DẠNG TRẮC NGHIỆM 4 CÂU TRẢ LỜI - CÓ FILE NGHE.pdf
 
Các điều kiện bảo hiểm trong bảo hiểm hàng hoá
Các điều kiện bảo hiểm trong bảo hiểm hàng hoáCác điều kiện bảo hiểm trong bảo hiểm hàng hoá
Các điều kiện bảo hiểm trong bảo hiểm hàng hoá
 
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KỸ NĂNG VIẾT ĐOẠN VĂN NGHỊ LUẬN XÃ HỘI 200 C...
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KỸ NĂNG VIẾT ĐOẠN VĂN NGHỊ LUẬN XÃ HỘI 200 C...TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KỸ NĂNG VIẾT ĐOẠN VĂN NGHỊ LUẬN XÃ HỘI 200 C...
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KỸ NĂNG VIẾT ĐOẠN VĂN NGHỊ LUẬN XÃ HỘI 200 C...
 
powerpoint mẫu họp phụ huynh cuối kì 2 học sinh lớp 7 bgs
powerpoint mẫu họp phụ huynh cuối kì 2 học sinh lớp 7 bgspowerpoint mẫu họp phụ huynh cuối kì 2 học sinh lớp 7 bgs
powerpoint mẫu họp phụ huynh cuối kì 2 học sinh lớp 7 bgs
 
cac-cau-noi-tthcm.pdf-cac-cau-noi-tthcm-
cac-cau-noi-tthcm.pdf-cac-cau-noi-tthcm-cac-cau-noi-tthcm.pdf-cac-cau-noi-tthcm-
cac-cau-noi-tthcm.pdf-cac-cau-noi-tthcm-
 
ĐỀ CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT CÁC TỈNH THÀNH NĂM HỌC 2020 –...
ĐỀ CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT CÁC TỈNH THÀNH NĂM HỌC 2020 –...ĐỀ CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT CÁC TỈNH THÀNH NĂM HỌC 2020 –...
ĐỀ CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT CÁC TỈNH THÀNH NĂM HỌC 2020 –...
 
PHƯƠNG THỨC VẬN TẢI ĐƯỜNG SẮT TRONG VẬN TẢI
PHƯƠNG THỨC VẬN TẢI ĐƯỜNG SẮT TRONG VẬN TẢIPHƯƠNG THỨC VẬN TẢI ĐƯỜNG SẮT TRONG VẬN TẢI
PHƯƠNG THỨC VẬN TẢI ĐƯỜNG SẮT TRONG VẬN TẢI
 
GIÁO TRÌNH KHỐI NGUỒN CÁC LOẠI - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
GIÁO TRÌNH  KHỐI NGUỒN CÁC LOẠI - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘIGIÁO TRÌNH  KHỐI NGUỒN CÁC LOẠI - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
GIÁO TRÌNH KHỐI NGUỒN CÁC LOẠI - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
 
sách sinh học đại cương - Textbook.pdf
sách sinh học đại cương   -   Textbook.pdfsách sinh học đại cương   -   Textbook.pdf
sách sinh học đại cương - Textbook.pdf
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
 
SÁNG KIẾN ÁP DỤNG CLT (COMMUNICATIVE LANGUAGE TEACHING) VÀO QUÁ TRÌNH DẠY - H...
SÁNG KIẾN ÁP DỤNG CLT (COMMUNICATIVE LANGUAGE TEACHING) VÀO QUÁ TRÌNH DẠY - H...SÁNG KIẾN ÁP DỤNG CLT (COMMUNICATIVE LANGUAGE TEACHING) VÀO QUÁ TRÌNH DẠY - H...
SÁNG KIẾN ÁP DỤNG CLT (COMMUNICATIVE LANGUAGE TEACHING) VÀO QUÁ TRÌNH DẠY - H...
 
1.DOANNGOCPHUONGTHAO-APDUNGSTEMTHIETKEBTHHHGIUPHSHOCHIEUQUA (1).docx
1.DOANNGOCPHUONGTHAO-APDUNGSTEMTHIETKEBTHHHGIUPHSHOCHIEUQUA (1).docx1.DOANNGOCPHUONGTHAO-APDUNGSTEMTHIETKEBTHHHGIUPHSHOCHIEUQUA (1).docx
1.DOANNGOCPHUONGTHAO-APDUNGSTEMTHIETKEBTHHHGIUPHSHOCHIEUQUA (1).docx
 

Tiếng anh trong xây dựng và kiến trúc-Nguyễn Nho Vĩnh

  • 1. G S . V Õ N H f ư C Ẩ U TIẾNG ANH TRONG X Â Y DIỊNG V À KIẾN TRIÍC E N G L I s H o N B U I L D I N G i , A R C H I T E C T U R E (T à i b ề n ) • 20 BÀI HỌC TIẾNG ANH THUỘC NGÀNH XAY DỰNG VA KIỂNTR'.ÙC • NGỮ PHÁP TRlNH BÀY DƯỚI DẠNG sơ Đ ỏ VÀ CÒNG THỨC : RÕ R/ÀNG, DẾ HIỂU • CẢC THUẬT rJGỬ iTHổMG' DỤNG NHẤT TRONG XÂY DỰNG VA KIẾ:N TRIÚC • NHIẾU BÀI TẦP VÀ ĐÁP’ Á,N, THUẬN TIỆN CHO NGƯỜI rư HOC NHÀ XUẤT BÀN XÂY DựNG HÀ N Ố I'2 0 1 1
  • 2. L Ờ I M Ờ Đ Ẩ U S á c h g ồ m 2 0 b à i h ọ c b ằ n g tiế n g A n h th u ộ c cá c n g à n h X ă y d ư n g u à K iế n trú c . N g ữ p h á p đ ư ợ c tr in h b à y d ư ớ i d ạ n g s ơ đ ồ v á c ô n g th ứ c : rõ rà n g , d ể h iế u . S á c h c ủ n g c u n g c ấ p c h o n g ư ờ i h ọ c m ộ t v ố n th u ậ t n g ữ th ô n g d ụ n g n h ấ t v ể X ă y d ự n g v à K iế n trú c . T o à n b ộ c á c v i d ụ đ á đưỢc d ịc h ra tiế n g A n h đ ể là m n ổ i b ậ t n h ữ n g đ iể m g iỏ n g n h a u và k h á c n h a u g iữ a 2 t h ử tiếng. N h i ề u b à i tậ p k è m đ á p á n có d ịc h ngư ợ c, d ịc h x u ô i, t h u ậ n tiệ n c h o n g ư ờ i tự học. M ặ c d ầ u tá c g iả đ ã có n h iề u cô g ẩ n g t k h ô n g th ê t r á n k k h ỏ i s a i só t, m o n g đ ộ c g iả p h ê b in h v à g ó p ý. CixQi c ũ n g , tá c g iá x in c h â n th á n h c á m ơn B a n b iê n tậ p N h à x u ấ t b ả n X â y d ư n g đ ả th a m g iữ b iê n tậ p v à c h o x u ấ t h à n s á c h . H à N ộ i. n g à y 1 5 /0 1 /2 0 0 9 T á c g iả
  • 3. PREPACE T h is h o o k c o n s is ts o f 2 0 u n its w ritie n in th e E nglisli ia n g u a g e , e m h r a c in g th e fieỉd o f B u iỉd in g a n d A rch itecíu re . A s c h e m a tic r e p r e s e n la tĩo n o f th e E n g ỉish v e rh -le n s e s a n d g r a m m a r /o r m u la s rencier th e le sso n s rtìore c le a r a n d m o re c o m p r e h e n s ib ỉe . T h e b o o k a ỉso p r o v id e s th e r e a d e r s w ith ih e m o s ĩ c o m m o n ly u s e d le c h n ic a ỉ te rm s c o n c e rn in g B u iỉd in g a n d A r c h ite c lu r e . A U th e e x ơ m p le s h a v e b e e n Ir a n sla ie d in io V ietn a m ese lo th r o w in to r e ỉi e / ih e d ijfe re n c e s a n d s im iỉừ u d e s b e ĩw e e n tw o la n g u a g e s. M a n y e x e r c is e s w ith ỉh e ir s a n s w e r s fa v o u r th e a iito d id a c ts w h o w a n t to ỉe a r n s c ie n tifìc E n g lish . ỉn s p ite o f th e g r e a t e ffo rts o f th e a u th o r, th e sh o rtc o m in g s a r e u n a v o id a b le , a n d ih is d e m a n d s c r itic ism s a n d a d v ic e s fr o m th e re a d e r s . F in a lly , th e a u th o r w o u ld lik e to e x p re ss h is s in c e r e íh a iìks 10 th e N H A X U A T B A N X A Y D V N G P u b lis h in g h o u s e f o r ed itin g a n d p u b li s h i n g th e m a n u sc rìp t. 15 J a n u a r y 2 0 0 9 T h e a u t h o r
  • 4. Unit 1 T H E S T R U C T U R A L E L E M E N T S (1 ) O F A B U I L D I N G A b u i l d i n g is m a d e u p o f v a r io u s ty p e s o f s tr u c tu r a l e l e m e n t s s u c h a s b e a m s ( 2 ) , g i r d e r s (3 ), tru s s e s ( 4 ). c o lu m n s ( 5 ), s la b s ( 6 ), w a l l s ( 7 ) , r ig ìd ừam es (8), roofs (9), arches (10), vaiihs (11), and đom es (12). Tliey can be u s e d i n d e p e n d e n t l y o r in c o m b i n a ti o n to e s ta b lis h a s tr u c tu r a l s y s t e m (1 3 ), C o l u m n s a n d b c a m s m a y b e c o n s tr iic te d o f w o o d ( 1 4 ) . S te el ( l ổ ) , o r r e i n f o r c e d c o n c r e t e (1 6 ). C a s t iro n ( 1 7 ) w a s w id e ly u s e d a t o n e t i m e ( 1 8 ) f o r colum ns and for short beams such as lirnels (19), but Steel and reiníorced concreie have largely replaced it. Nowadays wrought iron (20) has been entirely replaced by Steel. Reiníorced concrete beams and colum ns may be pourcd in place (21) to form a rigid frame. In industrial buildings (22) thev a r e u s u a l l y p r e í a b r i c a t e d ìn a f a c io r y o r in a c a s t i n g y a r d (2 3 ). T h e t r u s s is a s tm c tu r a l m e i n b e r c o n s is tin g o f a g r o u p o f t r i a n g l e s ( 2 4 ) , arranged in a single plane. Long span irusses (25) are usually consrructed of S teel: o t h e r s a r e c o n s tr u c te d o f w o o d o r r e in ío r c e d c o n c r e te , M o s t t r u s s e s a r e p r e c a s t u n i ts (2 6 ). Rigid írames are constructed of wood, reiníorced concrete and Steel. Ploors are usually constructed of vvoođ or reiníorced concrete. Concrete b e a m s , g i r d e r s a n d f lo o r s la b s ( 2 7 ) m a y b e p o u r e d in p la c e . O c c a s i o n a l l y t h e y a r e p r e c a s t u n its . The w alls o f a dwelling house (28) are usually construcied o f bricks (29) or stones (30). In multi-storey buildings, ihey are constructed o f wall panels (31). A building is classiHed (32) on the basis o f the function o f the wall- If Ih e w a l l s c a r r y Ihe lo a d s , in a d d itio n 10 k e e p in g o u í t h e w e a t h e r ( 3 3 ) , th e bưilding is classed as wall bearing construction (34), but if the loads i n c l u d i n g i h e w e ig h t o f th e w a ll a re c a rr ie d b y th e s tr u c tu r a l f r a m e ( 3 5 ) , ih e b u i l d i n g is c la s s e d a*v s k e ie to n c o n s tr u c iio n (3 6 ). The roof o f a dvvelling house is usually a gable roof (37), consisting of k i n g - p o s t t r u s s e s ( 3 8 ) , p iirlin s (3 9 ), ra fte rs ( 4 0 ) vvhich a r e c o v e r e d w i t h tiles (41) or slates (42). In most buildings the roof is a reiníorced concrete
  • 5. fỉat roof (43) which is poured in place. Precast roof slabs (44) iTiay be used particularly in industrial buildings. Long - span rciníorccd concrete arches have been used extensively to support the ioof of híingar (45), auditoriums (46), fleld houses (47). Reinforced concrete domes and vaults have becn aỉso used in the roof construciion. A building may be made up o f preíabrìcated boxes (48) which are considered as individual flats or the basic units o f house com plexes (49). I . T ừ v ự n g : (1) s tr u c m r a l e le m e n i: cấu kiện (2) h e a m : dầm phụ (3) g ird er: dẩm chính (4) rri(SS giàn (5) c o liim n : cột (6) sla b bản, tấm (7) tường (8) riiịid fr a m e : khung cứng (9) ro o f: mái (10) a rch : vòm {1 1) va u li: mái vòm (12) dom e: m ái bát ú p (13) structural svslem : hệ kết cấu (14) woơd: gỗ (15) Steel: thép (16) reinforced concreie: bẽ tông cốt thép (17) CUSỈ iron: gang (18) ai o n e tim e : ở một thời kỳ (nào đó) H 9) lin iel: lanh tô (20) w ro u g tư iro n : sẳi rèn (21) p o iir e d in p la c e : được đổ tại chố (bê tỏng) (22) in íỉu s ỉr ĩa l b iũ ỉd in g : nhà cổng nghiệp (23) c a s iìn g y a rd : bãi dúc (24) Iria n g le : hình tam giác (25) lo n g -s p ơ n tru ss: giàn nhịp đài (26) p r e c a s l u nil: cấu kiện đúc sẩn {2 1 ) J ĩo o r sỉa b : bản sàn (28) d y v e llin g lio itse: nhà ỏf (29) b ric k : gạch (30) sio n e: đá (31) w a ll p a n e ì: panen tưòng (32) c la ssifie d : được phân loại (33^ k e e p in g Oĩiĩ ĩh e w e a lh e r: sự chống lai ảnh hường của thời tiếl (34) w a ll b e ư rin g c o n s r m c iio n : kết cấu tường chịu lực (35) s íriic iiira l fr a m e : kết cấu khung (36J s k e le to n c o n s ir u c iio n : kết cấu sườn (37) g a b le rooỷ. mái trán tưòDg, mái 2 độ dốc (38) k in g ■ p o s ĩ Iruss: giàn (am giác dơn gián (dùng cho mái 2 độ dốc) (39) p u r lin : xà mái dọc, xà gố (40) ra fỉe r: xà mái nghiêng, cẫu phong (41) lite: ngói (42) s la ie : dá phiến (43) f ì a t ro o f: mái biing (44) p r e c a s ỉ r o ỡ f sla h : tấm mái đúc sán (45) ỈH in^ar. nhà kho lớn chứa máy bay (46) a u d ito r itim : hội trường khán già hoậc thính giả (47) fì e l d h o u s e : nhà thi đấu thể thao (48) p r e /a h r ic a ie d b o x : cản nhà đúc sẩn dạng hình hộp (49) h o u se c o m p le x Cổ hợp các cãn hộ. II. Ngữ pháp ỉ . K h á i n iệ m v é đ ộ n g từ Động từ là m ột từ biểu thị hành động hoặc Irạng thái. Nó dóng một vai trò quan trọng trong câu, vì nếu không có nó, câu sẽ không có ý nghĩa.
  • 6. 2. P h à n lo ạ i đ ộ n g lừ a) N goại dộng từ {ira n sitiv e verb): Ngoại động từ yêu cầu phải có bổ ngữ. Nó biếu thị hành động đo chù ngữ tác động lên bổ ngữ. Ta có cổng thức sau đây: s TV o CN -------------------------► HĐ tác dộng lên s ss s u b je c ! = chủ ngữ (CN); TV = tr a n s itiv e v e r b = ngoại động từ; o = o b je c í = bổ ngữ (BN); HĐ = hành dông. Thí dụ: T h e s ir u c n ir a l fr a m e c a ir ie s th e lo a d s - kết cấu khung chịu tác dụng của tải trọng. CN = s ir u c n ir a l fr a m e : ngcại động tờ = c a n i e s , 3 N = Iv a d s. b ) N ộ i đ ộ n g lừ {ìn ira n siiiv e verb): N ội động từ không cần bổ ngữ nhưng ta vẫn hiểu được ý nghTa của câu. T h i d ụ : T h e w h o le b itU d in g c o lla p s e d b ea c ơ u se o f a v io le n l e a r th q ita k e = toàn bộ ngôi nhà sụp đổ do một vụ động đất mạnh gây ra. c) Đ ộ n g lừ c h ín h : Đ ộng từ chính một mình nó cũng đù biểu thị hành động hoặc trạng thái. Trong hai thí dụ trên c a r r y và c o lỉu p se là các dộng từ chính. d ) Đ ộ n g lừ p h ụ Đ ộng từ phụ thườiig đi với động lừ chính để biểu thị đầy dù ý nghĩa của hành động hoặc trạng thái. Các động từ phụ thircmg gặp là b e , c a n , d o . Iiave, m a y , m iis t, s h a ll, w ill, o u g h i... (sẽ nghiên cứu sau). T h i d ụ : S te e l ín is s e s m a y c a n y h e a v y lo a d s = giàn thép có thể chịu được tải trọng lón (m a y biểu thị một khả nâng) e) Đ ộ n g từ c ó q u y c á c h (r e g u la r verby. Đ ối với động từ có quy cách, dạng động từ ờ thì S im p le P a s t và dạng P a s í p a r iic ỉp ỉe dược tạo thành bằng cách thêm đuôi - e d vào động từ nguyên thể (= động từ chưa chia).
  • 7. T h i dụ: đt. support: Simple Past: supported; Pasi Pariiciple; supported đt. class: Simple Past: classed; Past Participlc: ciassed. /. Đ ộ n g lừ k h ô n g q u y c á c h ( iir e g u la r verh): Đ ộng từ không quy cách không tuin (heo các quy lắc đã được nêu trong mực e. Thí dụ: đ t. k e e p : S i m p l e P a s t: k e p t; P a s t p a rc ic ip lc ; k e p ỉ đt. bear: Simple Past; bore; Past paniciple: bome I I I . B à i t ậ p : E x e r c ic e 1 : Chỉ rõ các động từ trong các dấu ngoặc Ihuộc loại động lừ. gì ? Thí dụ: C a b ìe s (m a y ) ( s u p p o r t) to n g s p a n ro o Ịs m u y = đ i. phụ; support: động từ chính, ngoại động từ. 1. The horizontal movement of solid arches (generates) the intrados and extrados o f solid vaults. 2 . B u i l d e r s ( c o n s t r u c t ) c o l u m s a n d b e a m s fro m w ooci, S teel o r r e in ío r c e d concrete. 3. One (used) extensively casi iron at one lime for columns and for shori beams. 4. Steel as a structural material (has) eniircly (replaced) wrought iron. 5 . L o c a l c o n d i t i o n s ( h a v e ) ( l e d ) 10 I h e s c l e c i i o i i o f l e i i i í o r c e d t i o i ì c r a k ' f o r iruss consiruction. 6. One (classes) the building as a wall - bearing construciion if the walls (carry) the load. 7. In gencral foundations (= n ề n m ó n g ) (settle) (= líiii) 8. Clay soils {đ ấ ỉ s é t) (shrink) (c o n ^ ó ỉ) and {swell = n à p h ìn h ra ) as (he moisture coníeni {đ ộ ẩ m ) (changes). 9. A violent storm (happened) last year in this region; it (damaged) many buildings. 8
  • 8. 10. I n c o n s t r u c t i n g a h o u s e , w c (n iu s t) ( o b e ỵ ) ih e B u i d i n g C o d e . 1 !- T h i s h o u s e ( h a s ) a vvood ừ a m e a n d e x te r io r w a lls o f m a s o n r y . E x e r c ic e 2 : D ịch Unit 1 ra tiếng Việt. E x e r c ic e 3 : Dịch các câu sau ra tiếng Anh. 1. Khung là một kết cấu trong dó cột và dầm dược liên kết với nhau. 2. Đại bộ phận nhà ở thành phố Hà Nội là nhà cao tầng. 3 . P h ầ n lớii n h à ờ n ò n g ìh ô n đ ư ợ c x â y d ự n g b ằ n g k h u n g g ỗ h o ặ c tre c ó t ư ờ n g g ạ c h b a o q u a n h . 4. Công trình bằng thép gổm có dám nhó. dầin lớn, CỘI và giàn, tất cả b ằ n g t h é p , đ ế đ ỡ s à n v à m á i. T ư ò n g b ẳ n g k h ố i x â y c ũ n g đ ư ợ c s ử d ụ n g c h o nhà công nghiệp đê’chịu lừa. 5. Tường ngoài có thế là tường chịu lực đối với nhà ít tầng;đối với nhà từ b a , b ố n t ầ n g t r ờ lê n , k ế t c ấ u s ư ờ n th ư ờ n g đ ư ợ c s ử d u n g . 6 . Đ ố i v ớ i n h à c a o k h o ả n g 6 0 tầ n g , k ế t c ấ u th é p v à k ế t c ấ u b ê t ô n g c ố t t h é p c ó t í n h c h ấ l c ạ n h t r a n h n h a u , n h ư iig đ ố i v ờ i n h à c a o hcfn, k ế t c ấ u ih é p không có đối Ihú. 7. Kết cấu bê tông cốt thép có thế được sứ dụng hẩu như đối với toàn bỏ c á c l o ạ i n h à n h ư n h à t ậ p ih ể , k h á c h s ạ n , n h à c ố n g sờ , n h à t r ư ờ n g h ọ c , n h à kho và nhà công nghiệp v .v ... 8. Trong nhũng nhà khung thép, sàn và mái thưcrtig làm bằng bê tông cốt thép. 9. Đ ối với những ngôi nhà cao, kết cấu ihép có ưu điếm là cột bé hơn ờ c á c t ầ n g d ư ớ i. 10- N gay đối với những ngôi nhà ihấp hơii, kết cấii sườn cũng có thế được s ử d ụ n g d o tố c đ ộ x â y d ự n g c ó k h á n à n g n h a n h h ơ n . Unit 2 T H E W O N D E R S (1) 0 F T H E W O R L D ' I n t h e s e c o n d c e n t u r y B . c . (2 ), th e G re e k p o e t A n t i p a t e r lis ie d ( 3 ) th e s e v e n w o n d e r s o f th e w o r ld . T h e s e s e v e n w o n d e r s w e r e t h e P y r a m i d s o f E g y p t ( 4 ) , th e H a n g i n g G a r d e n s ( 5 ) o f B a b y lo n , th e s ta t u e o f Z e u s at O l y m p i a ( 6 ) , t h e T e m p l e o f A r te m ỉs at E p h e s u s , th e M a u s o l e u m ( 7 ) a t Tác già: Alle w. Sharp
  • 9. Halicamassus the Colossus of Rhodes (8), and the Pharos o f Alexandria (9). A lm osl all o f these vvonders have vanished (10) during the long centuries from A nlipaters hme up to ihe prescni day (I I ) alihough, o f course, the Egyptian pyramids remain. We know about the oiher six wonders only from ruins and from the written descriptions o f travelers- Antipater’s world was very much smaller than ours. The Greek sailed (12) in t h e ìr s m a l l s h i p s a io n g th e c o a s ỉ o f t h e M e d i t e r r a n e a n ( 1 3 ) a n d t r a d e d ( 1 4 ) wiíh olher couniries on its shores. buỉ they leam ed very liitle (15) about the lands streiching beyond (hose sh0!‘es though they heard rumours o f other countríes and empires (16). When Antipater Hsted his seven wonders o f ihe world, then, he was selecling wonders from a small sam pling (17) o f the buildings and creations (18) o f the rest o f the worId. Today lourists are eager to visit the many wonders o f the world, ihaí has become íam ous since Antipater’s time. In addiiion to the Egyptian pyramiđs, they visìt vvonders such as the Maran pyramids in M exico and Guatemala, Machu Picchu in Peru, the Taj Mahal in India, the Stupa o f Borobudur in Indonesia, the Greai Wall (19) in China, the Great Buddha in Nara, ĩhe Parthenos ìn Athens, the Sistine Chapel in the Vatican, ihe Eiffel Tower (20) in Paris, and the W orld Trade Center in New York. N o tourist, however, has ever visited Ihe greatest wonder o f the world and no íourist ever w ill (21). The greatesỉ wonder in Ihe world is the human mind. A lw ays and everyvvhere íhe human mind has produced Ihings o f grea! beauíy from the small ivory carvings o f the Eskim os (22) 10 the great buildings o f the vvorlđ. I . T ừ v ự n g : (1) w o n d e r s : các kỳ quan (2) B .c = b e ịo r e C h r is t: trước Thiên Chúa G i á n g S in h , t r ư ớ c c ổ n g n g u y ẻ n ( 3 ) lisiecl: t h ố n g k è ( 4 ) P yram ids o f EgypV. Kim Tự Tháp Ai Cập (5) H a n g in ^ G a rd e n s: các Vườn treo (6) th e S ỉơ tiie o f Z e u s a i O ly m p ia : tượng Zeus ờ Olympia (một đô thị ờ NVashington) (7) M a u s o le u m : lăng tẩm, m ộ (vua chúa) (8) ih e C o lo s s ỉts o f R h o d e s: một bức lượng khổng lổ của Rhodes (ngưòi Anh cầm quyền cai trị ờ Nam Phi) (9) th e P h a r o s o f A le x a n d r iơ '. ngọn Hài dàng lón ờ Alexandria (một hài càng ờ Ai Cập) (10) v a n is h e d : biến mấi (1 ) f r o m A n r ip a ie r 's lim e Iip ÍO th e p r e s e n i d a y . từ ihời Antipater (tên nhà thơ Hy lạp) cho đến ngày nay (12) s a ile d : đi 1 0
  • 10. biẻn (trên những thuyên buồm) (13) ìh e c o a s ì o f f h e M e d iie r r a n e a n : bờ biến Địa Trung Hái (14) ira d e d : buôn bán (15) ih e v le a r n e d v e r y ỉiíile : họ biết được rất ít (16) a b o u ì ih e ỉa n cỉs sỉreíc ịù n ỊỊ h e v o n d ỉh o s e s h o r e s ih o ttg h th e y h e a r d riim ơ iirs o / o th e r c o iin tr ie s a n d e m p ire s: về những vùng đất nẳm ngoài biẻn giới các bờ biến ấy mậc dầu họ đã nghe dược các tìn đồn từ các nước khác và các đ ế ch ế khác (17) sa m p liii^: mẫu (I8> c r e a tio n s các vậỉ được sáng tạo ra (19) th e G re a ! W all: vạn lý irườiìg Ihành (Trung quốc) (20) ílit' E iffe l T o iir: íháp E phen (Pháp) (21) n o u ìu r is t h a s e v e r v is ite d ih e g r e a ie s ỉ w o n d c r o f ilte w o r ld a n d n o lo u r is i e v e r v ill (v is ii th e g r e u te s t... ): chưa có một nhà du lịch nào đã được tham quan kỳ quan lớn nhất của !hế giới và cũng chưa có nhà du lịch nào sẽ làm được như vậy (22) th e s m a ỉỉ iv o r y c a r v in g s o f rlie E sk im ơ s: các vậí điêu khắc nhó trên ngà voi của người Eskim o (bộ tộc sống ờ Bắc Mỹ và Đống Xi bê ri). I I . N g ữ p h á p / . D ạ n g đ ộ n g từ . Đ ộng từ có 2 dạng: a ) D ạ n g c h ủ đ ộ n g (a c iiv e Vữice): Khi động từ ờ trong càu ờ dạng chủ động, chủ ngữ thực hiện hành động, hành động này có thể tác động lên bổ ngữ írong trường hợp ngoại động từ. Gọi: s = subject = chù ngữ; = transitive verb = ngoại động từ; IV = intransitive verb = nội đỏng từ; o = object = bổ ngữ. Ta có công thức: Động từ 0 dạng chú động s + IV hoặc S + T V + 0 T h í d ụ : - The beam (s) acts (IV ) as a column = d á m lá c d ụ n g n h ư CỘI. - The beam (s) carries (TV) vertical loads (0 ) = d ấ m c h ịu tá c d ụ n g c ù a là i tr ọ n g đ ứ n g . b ) D ạ n g b ị đ ộ n g (p a s s ĩv e v o ic e ) Dạng bị động chì áp dụng cho các ngoại động từ. Dạng bị động được dùng khi: I I
  • 11. - Người ta chú ý đến tác nhân chịu tác dung của hành dộng nhiều hơii là tác nhân gây ra hành động. - Tác nhân gây ra hành động không quan trọng hoặc khỏng rõ. Với các ký hiệu đã được nêu rõ ờ ưẽn, khi chuyển từ dạng chù đỏng sang dạng bị động, ta có công thức: Đ ộng từ ớ dạng bị động (2) 0 + đt b e (chia ờ các íhì và các ngôi) + p a s l p a n i ã p k của ngoại dộng lù (khi không cẩn nêu tác nhân gảy ra hành động) hoặc 0 + đt b e (chia ò các thì và các ngôi) + p a s i p a c lic ip ie cùa ngoại động từ + ốv + s (khi cần nêu tác nhân gây ra hành dộng) T h í d ụ : D ạng chú động - T h e h e a m (S ) c a rrie a e n o v e r tic u ỉ ìo a d s ( 0 ) = dầm chiii tác dụng của tải trọng đứng - T h e c o ìu m n ịS ) s u p p o r is ih e b e a m { 0 } = cột dỡ dầm - P e a s a tỉỉs /p e o p le (S ) c ơ n slriic l ( T ') Ih e ir c o ỉia ^ e s ( 0 ) o fb (im h ('o , s fr a w , ìh a rc h , a n d m iid = nông dàn/nhân dân làm các túp lều cúa mình bằng tre, rcrm, rạ và bùn. D ạ n g b ị đ ụ n g - T h e v e n ic a l lo a d s ( O ) a r e (di b e ờ ngòi thứ ba số nhiểu, thì S itn p le p r e s e n i) c a r r ie d {P íisi p a r i. cùa ngoại động từ c a r r y ) h v th e b e a m (SỊ = các tải trọng đứng do dầm chịu. - T h e b e a m ịO ) is (đt h e ở ngôi thứ 3 số ít, thì S im p le P r e s e n i) s iip p o r ie d ịP a s i p a r ỉ. cùa ngoại động lừ) b y llie c o liim n (S ) = dầm được CÔI dỡ, • T h e c ơ ìia g e s (O ) are (dí. h e ngôi ihứ ba số nhiểu, thì S im p le p n e s e m ) c o n srn ic ĩe c i {P cỉst p a r t. cùa ngoại động từ) o f b ơ m b o o . s ir a w . ihư lclĩ. a m l m iid = các túp léu được làm bầng tie rơm, rạ và bùn. Trong i' Jụ cuối cùng, la bò tác nhân gây ra hành động ip e a s a im / p e o p le ) Ii ■. câu ờ dạng bị động, vì ta muốn nhấn mạnh tác nhân chịu tác dụng cùa hành động ịíỉte c o iia g e s ). Trong trưcnng hợp p e o p le là chú ngữ, la không rõ chù ngữ cụ Ihể ]à ai nên có thể bó qua. 12
  • 12. Trong tiếng Anh khoa học, chủ yếu có 3 dạng câu : a) Câu khẳng dịnh {a ffirm a tiv e y . P e ơ s a n ís c o n s tr u c t th e ir d w e llin g h ừ iise s o f w o o d o r b a m b o o — nông dân là m nhà ờ của mình bằng gỗ hoặc tre. b) Câu phù định (n e g u tiv e ): Peasants do noi construct their dwelling houses of wood or bamboo = nông dân không làm nhà ờ cùa mình bẳng gỗ hoặc tre. c) Câu hòi { in ỉe rro ^ a iiv e }: Do peasants construct their dwelling houses of wood or bamboo ? = có phái nông dân làm nhà ờ cùa mình bầng gỗ hoặc tre ? Q iú ý; Không có một công thức chung cho câu phù định và câu hòi. I I I . B à i t ậ p E x e r c ic e ỉ : Viết các động từ trong các dấu ngoặc ờ dạng bị động (giả sử động từ được chia ờ thì S im p le P re se n t) T h í d ụ : The beam (support) by column: (support) => is supported. 1 A ll the beams (construct) of reiníorced concrete. 2. Nowadays cast iron (replace) by Steel. 3. Bricks (use) extensively ỈO construci the walls fordwelling houses. 4. Long span roofs (support) by cables. 5. The building (class) as Wfill - bearing construction. 6. The loads (carry) by the siructural frame. 7. The columns of Ihe lovver síoreys (make) of Steel. 8. This building (design) for manufacturing plants. 9. Columns (divide) into three general classes. 10. The ioad (distribute) over the lengih of the beam. E x e r c ic e 2 : Chuyến các càu sau sang dạng động từ bị động. 1, One joins beams to columns in a beam column structure. 2 One uses masonry walls in manuíacturing plants 10 resist Tire. 2. Dạng cáu. 13
  • 13. 3. Beams. colum ns, and trusses supporl íloors and roofs. 4. W e define a beam as a inember supported at one or more points along its length. 5. One uses skelelon construction for buildings of more than three or four storeys. 6. One uses reinforced concrete consíruction for nearly all classes of buildings- 7. One calls the vertical member o f a structural frame column. 8. Columns transfer floor and roof loads to the foundations. 9. One írequently uses stone colum ns for omamental purposes. 10. One resolves a force into components by ulilizing the principle of parallelogram (nguyên lắc hình bình hành). E x e r c ic e 3 : Dịch Unit 2 ra tiếng Việt E x e r c ic e 4 : Dịch các câu sau ra íiếng Anh. l- Các cung diên vua chúa ớ Huế và Vịnh Hạ Long đã được thừa nhận như những di sản vãn hoá cùa thế giới. 2. ở nước ta, có nhiéu danh lam thắng cánh như chùa Thiên Mụ, chùa Thầy, chùa Tây Phương, vịnh Hạ Long, dộng Phong Nha. 3. Kim tự Tháp lc^ Sê òp (Cheop) có hai triệu khối đá. một số khối nặng năm mươi tấn. 4. Bốn mặt của Kim tự tháp Sd ồp háu hết là những hình ỉam giác đểu chính xác, được xây vói mộl góc 5 1 " -5 2 ‘' từm ătđâì, 5. Có ba yếu lố cơ bản Irong một ngôi nhà Trung quốc hoặc Nhâí bán: một nển được nâng cao, môi khung tường (wall - frame) và một mái. 6 . H o à n t h à n h v à o n ả m 2 1 0 tiư ớ c c ô n g n g u y ê n , V ạ n L ý T r ư ò n g T h à n h ở Trung Ọuốc đã được các đời vua nối tiếp nhau bảo quàn và cuối cùng đã được Triều đại nhà Minh sửa sang lại bé mặt (to reíace) từ thế kỷ 15 đến thế k ỷ 16. 7. Kiếu cách (pattern) thông dựng là một dãy nhà hình chữ nhật đươc liên kết với nhau bầng các hành lang bố ưí không đểu dặn trong những vưèm cánh có hổ và đáo. 8. Kỹ xảo cùa ngưòi Nhật [rong nghé gồ vượt qua người Trung Q uốc. Họ có nhiều thực tiễn do yêu cầu xâv dựng lại sau trận động đát hoặc trận bão. 14
  • 14. 9. Các ngôi nhà Nhật bàn có hai khu vực nâng cao. Khu chính, dùng cho sinh hoạt và ngủ. được cung cáp chiếu trải sàn; khu kia, được lát gỗ, dùng cho hành lang và rừa ráy. 10. Đ ền Ảng ko Oát (Angkor Wat) cho ta hình ảnh sự chu du của linh hồn trong cõi nát bàn (nirvana). Sau khi đi dọc theo các hành lang dài, những người hành hương đi qua bôn nền (terrace) vuông khép kín đế đến ba nền đổng tăm thông với bên ngoài, tại đó có 72 vị Phậi an toạ. U n it3 A R C H I T E C T U R A L . C O M P O S I T I O N (1) II should be clearly understood that Ihere are no limitations (2) to the n u m b e r o f e l e m e n t s w h ic h m a y g o to f o r m a c o m p o s i ti o n ( 3 ) , provided ih a t iheir grouping (4) is so arranged as to íumish a dominant (5) or focal point o f in te re s t (6 ), w h ic h p o in l s h o u ld be the One to vhich the eye is fir s l ailracied and (o which it naturaDy reiums after an examinacion o f (he varíous subordinate details (7) o f the composition. Tìie centre o f interest (8) or focal point (9) may be a certain line, iirea (10), or point which constitutes whut we will call Ihe centre o f gravity (11) o f the com position. This centre o f gravity may be a blank space (12) in Ihe com position, on which Ihe eye rests. while ai ihe same lim e il perceives Nvithin the angle o f Vision (13) ihe elenienís which have been correctly placed to resull in unily {14). The eye grasps (15) as it were not one objeci but a balance o f objccls (16). Siicli caseỉi occur. hovvever, more írequently in pictorial than in architectural compositìon. The effect o f grouping in composition, resultíng in a íocus (17) whose posilion is at the centre of gravity o f the picture. is simílar in principle (18) to the com position o f forces (19) in mechanics (20). A number o f isolated íorces (21) in mechanics may be com posed into a single force (22) ỉermed the resulianl (23). The direction and position of the resultant will vary according to the weight (24) and direction of ils com ponents (25), but it wi[l pass through ỉhe centre o f gravity o f the 15
  • 15. pariicular group under consideraiion. In ihe same way the groupinc o f a number of elem ents in a coniposition tends to reach its m axim um intensiíy (26) ai a point which is the cenire of gravity of Ihe composition. In order Ihai the comp>osition should be saiisíaciory, Ihe cenire of gravity should noi be awkwardly situated (27) .for example, at the extreme edge (28) of the compositìon because the eye demands stability (29), and siability is best re a liz e d in an a p p ro x im a te ly Central p o s iú o n , w h ic h is one m o s l ía v o u ra b le lo balanced and ordered arrangemen! (30). A knovvledge o f this priiiciple will enable us to com pose through a cultivaùon of Ihe praciìce (31) o f visuaily weighing (32) one element wi(h another. and subsequently placing them so thai ihey form a niceiy balanced p ic tu re , w ith a w e ll p la c e d ce n ire o f g ra v ity , and Ih is q u ite in d e p e n d e n tly o f whcthcr the elcm cnỉ are o f ỉlic same typc or arc, on ihc contrary o f all sorls of shapes andsizes. I . T ừ v ự n g : (1) architectural composition: bố cục kiến trúc. (2) lim ira ĩio n s: nhũng hạn chế (3) c o m p o siiio n : bố cục (4) iii o iip in g : sự phân nhóm (5) d o m in a n v . trội (6) fo c a l p o in í o f in ỉe re si: điểm tập trung sự chú ý (7) subordinaĩe deiails: các chi tiết lệ thuộc (8) centre o f itìíeresv. trung tâm cùa sự chú ý (9) jh c a ỉ p o iiìt: íiêu điểm , diếm tập irung sự chú_ỵ (10) area: miền, vùng (11) cenire o f gravity: Irọng tảm (12) blank space k h o á n g trố n g (1 3 ) a n g le o f Vision: góc n h ìn ( ] 4 ) resiill in uniíy: đưa đến sự hợp nhất (15) grasp: thâu tóin (16) balaiice o f objevts: các vật thê ờ thế cân đối (17) focu.s: tiêu điểm (18) priciple: nguyên lý (19) com posilion o f /orces: sự tố hợp lực (20) /)?ediamc’s; cơ học (21) isolaiecl forces: các lực riêng rẽ (22) s in ^ le fo r c e : lực dơii (23) re siilla n l: hợp lực (24) w eighv. trọng lượng, ờ đây là độ lớn (25) com ponenís: các thành phần (26) ìnlensiiy: cưcmg độ (27) a w k w a r d ỉy .siỉỉiared: được dật một cách vụng về (28) e x ire m e edge: m ép bién, m ép ngoài cùng (29) siahilily: sự ổn định (30) baỉơnced and o r d e r e d a rra iig em eiU : sự bố tri càn đối và có thứ íự (31) c iiltiv a lio n o f ih e practice: sự trau đổi qua thực ỉế (32) weiiỊhinq: sự cân nhắc. II. N gữ pháp : thì P r e s e n t sim p le . I . Dạng của thì P r e s e n t s im p ỉe (lấy thí dụ động từ o ffe r ) 16
  • 16. Dang chú dõng (a c lir e vo ỉce) (3) (I/yoii/we/lhey) <>ỊJer (hc/she/ii) (-(//('/ i- ớ ngôi lliit ba số ít. độns lừ có duỏi s. ở các ngôi khác động từ không lliay đối Dạng bị dòng [p a ssive vo ice) / a m o Jfered (v o ii/ w e ! ilie v l a re (>jfered (h e /s h e /itl is o jfe r e d v ể cách Ciíii lạo dạng bị d ộ n c. xem công thức (2) (4) Dụnj: câu phii định (n e g a tiv e ) (l/you/wc/tliey) d o n ’t ỡ ffe r (he/she/it) d o e s n 't o ffe r d o ì ì 'í - d o n o f , doestì'1 = d o e s IIO Í (5) Dạng c íu hói ự n te rro g a liv e ) D o ịlly o ỉilw e ltlie y ) o ff e r ? D o e s (h e ls h e lìĩ) o ffe r ? (6) ĩ h i iln : D ạn s chii động P e o p li' (tigỏi thứ ba số n h ié ii) Iise h ric k s lo c o n .sln ic l ịv a ìls = nhân dan d ù n g g ạ ch đé x n y tư ờ iig. Dạng bị clónj> B rik.s (ngỏi Ihứ ba số nhiều) UIT n s e d lo c o iis in u i ’a lls = gạch được dùng cJc xay urừng. Cáu phú địnli P eoplc (ngòi Ihứ ba số nhiéu) cloit'i Ii.sc hricks lo consiriici w alls = nhùn d iiii k h ò n g d ù n g gạ ch dế Xiìy tư ờ iig. 17
  • 17. Câu hói D o p e o p le (ngói ihứ bii sô nhiếu) lise h r ic k s 10 c o n s tr u c t w a lỉs ? = nhân dân có dùng gạch đế xàv iườnc không ? 2. C ú c h s ứ d ụ n ỵ th i P r c s c n l (lim ple. Trong tiếng Anh khoa liọc. ihì P r e s e iu s im p le dùng dế m ô tả; a. Mộr chân lý phổ biến hoặc mõt thực tế. b. Mội tìip quán hoặc ihỏi LỊuen. một sự việc thường xuyên xấy ra hoặc lặp lại nhiểii lần. c. Mỏl quá trình kỹ ihiiật. d. Mội trạng (húi không bị giới hạn bới sự bắt đáu và sự kết thúc (dộng từ không m;ing tính chất hành dóng). T h i d ụ : • T h e stin ri.SừS iỉi lìie eư-sl a n d seis in ihe M'Í'.S7 = m ậ l trờ i m ọ c ó p h ía đ ò n g và lãii ớ phía lây (chân lý phổ biến) - The íoundaiion seitles because Ihe soil is very weak = m óng iún xuống vì nén đất quá yếu (thực íế). - P e a s u m s K siiư llv r o o f íh c ir b r ic k h o iise s w ith Ịile s = nông dân thường lợp nhà gạch cùa mình bàng ngói (sự việc có tính chát ihói quen). - T liis a r c liiie c t o fie n d c ii^ iis incliisiriơ l h iiildiiiỹịs = kiến trúc sư â'y thường hay thiết kế nhà côny nghiệp (sự việc có ỉính chít thường xuyên). - Skeleton construction consists o f beams and colum ns which are joined to g c lh e r : k ế t cấ u sưcm g ò m có dám và CỘI được liê n kế t v ớ i n h a u (m ỏ lá kỹ Ihuậl). - T liis h u ild im ĩ lo o k s n ư nierti a n d c o m fo rta h U ' = ngôi nhà áy iróng có vè Iiiện đại và tiện nghi {trạnịỉ Ihái không có sự bầt đáu, không c ó sư kết thúc). I I I . B à i t ậ p . E x e r c ic e I : Thống kê các dộng lừ ờ ihì S im p le P re se n r trong Iin ii 3 và giái ỉhích ý nghĩa cúa chủng. E x e r c ic e 2 : Chuyến các câu sau sang : I . Diing bị động (xem cõng ihức 4) 8
  • 18. 2. Dạng càu phú động (xem còng ihức 5) 3. Dạng ciUi hoi (xem cóng thúc 6) 1. Light concteie reduces Ihe weight o f building- 2. Peasaiits usuiilly construci tlieir dwelling hoiises o f ioc;ỉl materíals. 3. Natiire achievcs spectaciilar rcsulls. 4. Engineers dividc slructural cliiy tile inln lw oclasses- 5. Ttiis architect oíicn designs indusirial biiildings. 6. VVorkcrs mix cenieni with iiggregiites ;md waỉcr to rtiiike concrcie. 7. Columii-S supporl beiìins in a beam-coluiìin strucỉurc. 8- Pcasants usually roof ỉhcir brick houscs wiih lilcs. 9 . V o rk e rs jo in b e a m s aixl c o lu m n s lo g etlícr to c o n s tm c r a stiiiciunil ừanit:. 10. Engincers usc inarbic as a venecr for inonumcníal buildings. E x e r c ic e 3 : Dịch Iiiiii 3 ra [icng Việt. E x e r c ìc e 4 : Dịch ciíc Ciìii sau ra liếng Anli. 1. Các tám fibio-xi mãng lirọn sóng ( íirn iiiiiie il sỉte c is) điiơc dùng rộng riii dé lợp nlià còng nghiệp v‘i nó bén v;i khòng dõi hoi quét sơn. 2. Gạch và clá là nhữiig vịu liệu điíỢC rạo ra b;»ig tác dụng cùa lứa. 3. Bê tòng là một viii liệu dirơc tạo ra bãng phán ứng hoá học. 4. Đií và gỏ lìi nhĩmg vậi liệu dược ihiẻn nhiên 1.10 ra. 5. Thiên nhicn lao ra Iihìnig tiếc diện kinh lế cung cáp lirơiig vậi liệu ít nhất và dộ bén lơn nhill. 6. Các hình diing do người lạo ra sẽ dấn dán liếp cận với citc h'mh cl;in!: Irong ihiên nhiên. 7. Nển kiến irúc sẽ được làni phong phú bới nlìiéu hình dạng dưcK' Ihicii nhiên íạo ra, những hình dung lùiy trước dãy chưa đươc iliực hiện. 8. V ó ịs lic ll) phái rãì móng so với nhịp đế l.^in giám irọnỉi liiợti*. bán thân. 9. V ò phái có hai (ính chái: inặi cong và vậi liệu cimg. 19
  • 19. l r ú t 4 MAN^S i:RMi:ST I)WEL1JN(ỈS (l) M a n 's c a rlie s l d u c l l i n u s c ic siíỉulo roí^nis (2 ). s o iiie ĩiin e s c a v c s <>( sciiìi-cavcs (4) lìollowed OIII ol lỈK' grou:ul (5) *incl covcrccl vith a icni snuclurc (6) or ù h miKl-hiK'ks (7) ;uul ciilcịcii íVoni ilie rooí' (S). Siich carỉy ducllíngs arc loưiìd ;iil oci ilic ssurkl. Ilỉcrc aK‘ vcr caily cvanìỊiles in . ỉ o r d a n 'M ỏ A n a l o l i i i (IIUU 1 'u ik c y ) , s o i n c <)f u h i c l i clalc h a c k l o [^)) s o o o iỉC Aiìoíhcr cxíimplc (200 |Ị(' - AD 2(H) (10) ) is thc Yayoi leiil “ liouso ( I I ) o f ! h c J a p a i ì c s c . w t ì i c h is s u n k i i u o [ ) C m oiK ìvỉ ( 1 2 ) ỉìucl l ia s a r o o ĩ o { s i i c k s und luif (13). Howcvcr saiiauous his succcs.sor.s iaici iuadL' (14), liic c a r l y l ì o u s c - m a k c r s c e n i s ti) liiỉvc Usctl o n ì y i v o b ; i s ì c sh;»|X‘s ( 1 5 ) fur lì house and Ivvo basic vvays ( Ib) of yroupiuịỊ ils coniỊHMiciìi.s ( I 7 j. In slìiiịìC il coulcl bc cilhcỉ rouiul or rcclanmilar. riìc ruiind IniilcliiìL: (IS) probahly camc fijsi, if otìl) bccausc llicv J i J IU'1 PCKC llie prohlcin (IQ) oí ỉn a k iim a c o r n e r (20)* u h i c h fcqujiJ.’s Ihe cuM itìg C)1 sio tic (2 1 ) a r Ilìc n ia k iim of bricks (22). Evcn vvlìcn ihc sli;íjx* vas lecĩariguliM*. ;is in Ihc carlv iKXbiin of Scoilaiul and ilìc clacliaiis of liclaiul. ilìc coriìcrs Kciv roundciì (23). Rccuiiiguliir lìoiiscs iire Iisiiallv íoiind in rc'jii>iis vvIkmc linilxT was aViùl:iblo (24) for spaniìing rooís or iniikini: [tanies (25). l or eanip!c. Ihe ìoiiịỊ lìOiLscs of ihc Scandinavian couỉiltícs ;uul ilic Liiick - fraTììccl htniscs (26) o í Enukuìd wcrc nKulc svitlì limbcỉ - fi»inìeil .Iivlics (27) s'i(h (licir fccl vUick itj the groLỉỉìd aiui th c w a lls aiui lool iMiih iiroiiiKl llìcni. As soon as m;in hcuan Ii) Uiỉ bovoiHÌ llìc siiiulc uuil foriKcliitỉu (2S). lìc li;ici tvvo vvuys of gioopiniỊ liie (.'oniponcDi loonìs (2‘J). I ỉe (.'Oiilcl iniikc a i m i l t i p l e c l w c ll i i i g ( 3 0 ) lh;ii is o n o n i a d c Iip ol' 11 m inil^icr o f si.'p;ii;!ic Iinils (31), eaclì witii ils own roiit s_sicm. IỈIOUỊX‘0 loycilieí LÌosoly DI inore ỉiccly (32). 'rhc irullo íU Alberolicllo. rcrcrrod as cMilicr (33). is thc hcsi sLirvi in^ c x a n i p l e o f t h a i [y |x ỉ; ih o ; i u l i c j s i o n c riH)iìis (34) CDIIUI lic m o i i Ị v d togellicr in lwo, llirces OI liHiis, :iin! nuidc iiHo an chihonilc iind fascinaliiig coiĩiplcK (35). Tcnls. as in Arab licscrl selllcMicnls (.V)). cíHikl Ix' similarly gioupcd toselhcr. líspcciiilly rasciiiiiùtm in Skara Br;ic, Oiknoy. lii 2 0
  • 20. IS5(Í a ị:iViỉ( sionn uhcovoỉlhI (.^7) ;i Stonc Agc vilhme of stone houscs (38) coiHìccicd h passauou;»s 'Hk' Ikmiscs h;KÌ slonc heaiths (39), slonc becls (40). CVCIÌ ;i sloiic (Iìcsvlm (41 ). 1. l ư vựnỵ : (!) .ìrỉliỉỉ.is: K11W neôi nlùi ơ c ổ xưa nhrúcỏa COỈ1 người (2) r()f'ỉfis: bu()íij: ilívn (3) ( avc liung (4) scnii’cave: nứa hatig (5) i>ni oỊ' ỉhc íỊn^iiỉhl: iìươi' CÌ;Ì0 lõ m sĩai và o tro n g d ấ l (6 ) tcỉiỉ fĩni ỉíỉỉi . kci Icỉì (;ii phù Icn licn) (7) nỉi{(l'hricks: gạch bùn (S) cnĩered Ịrom ỉlu’ rcỉ(if: Iiịiuòi la chui à(> iionu híing lừ mái (9) clute hiu k ỉ(> lổỉi lại lừ (10) Ỉ<()ỈH) ỊiC ' 8(KK) iKinỉ irưôv Ctìnu níiuxcii; 2(H)lĩC-AD2U0: 200 lìtìni U'ưóc cỏiìg Oííuyôn tlctì 200 luìnì s:ui CÔIÌU n u iiy ẽ n (ll) ie n i h o iis e : lìlìĩi kicu léii ( í 2) sittỉk itĩio the '^nnuìil: đirưc dìio yÀiì vùo dát (13) sỉicks Uỉỉtl ĩỉ(ỉ'f: ciíc que CUI và ờp clâl pluĩ c o í l 4 ) /ỉ( icv< f lỉiaiiv variaỉioỉìS lỉis succcssors laỉer ỉỉunlc: ỏii C() nlii^’11 bion doi ina nhứnu imười kố cậii củi họ dã ihục hiên sau n;i> (15) hii^ỉi sliiiprs c:ìc lììnlì ciárm CIÍ ịn (16) hdsic ỉVí/y.v: cãc cácli cơ hitn í 17) '^/ (iitpíỉi'^ !ỉs i (>nìp(‘ỉỉcfi!s: sự liiỊ) hợp lụi các Uiànlì phân cúa chúnti (IS) Ỉ'{ỉiifhj l}iiilílÌỊìiỉ: nlià iròa (^)) poc llic prohlcỉìì: đặl YI vấn dc (20) ỉiuỉkỉỉỉiỊ d lo rỉu i : '>ự lạo ilìãnlì iZCK' í 21) ntnìtì> nfsiotic: sự cư;i dá. xé dá (2 2 f fĩiiỉk ifỉ> ifỊ sư lani ịJOch (23) (í^;vií'r.y u r/é ' n n o ìd c c l: các góc {lì íKI) cluiíc làjH hôn (24) (/Ví//A//>/(■: saii cỏ (25) o r m a k iiĩị Initius: sir hiiC C|it;i in;n lioiíc Ino khiinji (26) ( n n k-frameil ịu>ìỊSCS nhà kicu kliMiìi! có 2 ih:inii '.I(ì Ci>ne noi lioiì 1V| (i:ii (!o J ờ iưìnig và nuii (27) Ịiml)er- ỊrtUiìi i! tỉrchcy. UÌIII IIVII klìiinii v,ố {2>^ì Mỉiiỉlc n/ìii for (hvellim;: rnộl buổtìG clm nhà ơ fli(' t (>Ịìiih>ỉicỉỉf n^nỉ/i.s' lập Ịìơp các buồng ricdg rẽ 1.^Í)) iĩiii/iiỊìli i//'lhn- nh;í ct) i)hc huonii ị }]) sepiỉraĩi' ttĩỉiỉs các dơn vị nciig hiội r>2i -/('íipcd ỉí^iỉcĩlicỉ {l/>scly ot' fỉì(fre fre c l: đirợc iập hợp sát cMiìlì nluMi liH.it cìk Iì iìIkui Iihừng klìOiUìịi ciícli khôiìg lớn (33) r e f e r r c ( l a s c a ỉ h e n cliiọv i):ư ờ in cho lìí cổ xim (.U ) v a t ỉlic d s io n e r o o m s : các buồng b ầ n u «.lií có Iiìíii n tii (35) ( i i i h o n ỉ t r ÌỈỈU Ỉyừ.í7/k/////i; c o m p ỉe x : m ội quíin thế Ịilnrc [lỊỌ i] clắii (36) (ICM IỊ S('ìth'i}!rỉii.: khu clịiiíi c ư (ròn sa ỉìiac (37) íiỉii in crn l: làn ì lOL lììái v///í/^i,k' (jf SIonc' hoỉisCsS: m ội làng có tìlìà bầng clá u íliòi kỳ Jỏ tla iM)) lìcaríli; ncn lò siàvi (40) Sỉone hcil giường haiiii í!á ( 4 Ỉ ) (IrcssíT. hệ clá ctc c p Ixh dĩíi. ' i
  • 21. II. Ngữ pháp /. T h ì P r e s e n t conU'utỊOHS. a. Dạng cùa thì P r e s e iĩỊ t o riiiiiu o u s (lấv thí dụ động từ offerj. Dang chu động I a m o ffe n n g ịyo w w lih (.') a r e offering ih c l.li( 'ỉii) is ojỳering đ i. h e (th ì S i m p h pixs-iui + d ộ n g từ c liíiih n g u y ê n th ế + in g Dang bị dõng I a m h e in g oỳỹered (you/we/they) a re b e in g oJý’e r e d (8) (he/she/ii) is b e in g o ịỹ e re đ Dạng câu phú địnlì (9) I a m n o t (>ffering ( you/we/they) a re n o l (>ff'i‘r in g (he/she/ii) is n o t oịỴei in g Diing câu hói (10) a m 1 <>ịfering a r e (yoii/we/(hey) iiffe rin fỉ ... ? /.V (he/she/it) o ffe r in g T h i d u : Dạng chú dộng: T ìu ‘y a r e ilic n > iifw iìli lilc.s = ho đang lợp nhà bằng ngói (công ihức 7). T>
  • 22. T h í' r o o j is h eirìi’ c o v e r e d iviili lile s = mái nhà dang được lợp bằng ngói (công thức 8). Dạng càu phú dịnh: T ỉie y a n ' n o í c í n n i i i i Ị ilie r o o f n ’iỉli riles: họ khôiig (đang) lọp nhà bằng ngói (công thức 9), Dạng câu hói: A r e rlie y c o v c riiỉii th e r o o / w iílì lile s ? = phải chãng họ đang lợp nhà bằng ngói ? (cồng thức 10), b) Cách sử dụng thì Present contlnuous TTiì P r e s e n t continuous biếu thị một sự việc đang xẩy ra và đang liếp diễn ở thời điếm hiện tại, ta có thè dịch ià đang làm một việc gì dó. Quá trinh tiếp diẻn cỏ ỉiiế ngắn hoậc dài- 2. T h i P a s t s im p le . a. D ạng của thì P a s t simple (lấy thí dụ đ ộ n g từ offer): D ạne chú động (11) (I llie ls lie liỉlo u lw e l!h e v i oJỊ'ered động tù nguyên thế + duôi e d (động từ có quy cách) Dạng bị động: Dạng bị dộng (1/he/she/il) H>as (>ffc'red (12) (you/we/ihey) w ere o ỊỊe re d Củu phù định (I/you/he/she/it/we/ihey) d i d n 't o ffe r ^ d id n 't - d id n o t O lu hói D id (I/you/he/slie/it/we/ihey) o ff e r ... ? 23
  • 23. ĩ h i d ụ : Dang chù động: W orkers re p a ire d ỉliis biiikliiii’ Idsi ị'(rk - cõng nh;‘m đ ã sứa chữa !igòi nhà ấy trong tuần trước (công Ihức 11) Dạng bị động: T h is bưiiding w a s repaĩrcd by vorkers la.sl wc'i’k - ngôi nhà ấy d ã được c ô n g nhản sửa chữa trong tiiẵn trước (cõnt: thức 12) Dạiig phủ định: W o r k e r s d id n o ! r e p a ir ìh is htiiUliini = công nhản (Jã không sứa chữa ngôi nhà áy írons tuần irước (cỏiii: iliức 13). Dạng câu hỏi; D id w o r k e r s r e p a ir lliis hiiihliiiỊ’ líisl »'í'i'k 7 = có phái công nhân dii sữa chữa ngôi nhà ấy trong luần irước không ? (cõng Ihức 14). b) Cách dùng thì Pasi simple. TTiì P a s ỉ s ìm p ỉe đùng đế biêu thị; - Mội sự việc đã kết ihúc ớ một thời íliéni Xik định trong quá khứ, kíiòng có m ối lien hệ với hiện lại- Trong irirờng liợp này. dộng từ thườim di kèm với các thành ngữ vé thời gian nliư /a.v/ w eek, la s l m n /ìili. vc.srcrj< i ... Nếu không có các Ihành ngữ này. la phái lìicii ngầm là 'iư viéc đã kci Ihiìc vào mõl thời gian nào d('> trong quá kíiứ, Tlii du: The G reaí waH oi Chiỉìa lomplvleil in 210 lii' = V an lý TrirơMi; th à n h cú a T rung Q uốc dã õươc Ííoàn ihíinh vào núm 210 Iiướt- C õ n g Iiguvén (xem sơ đó dưới). - Một sự việc lặp đi lặp lại nlìiếu irhi VÌI i!;l kẽì thúc trong qiiã klur, ílií dụ: In (ỉie o ld lim e s p e o p ie Iixtuillsi b iiili hcni.ses b y a s s e m h liiiị’ h ld cks o Ị d r ie d m u cl o r c la v b r ic k s o r sio n es = ngày xưa, nhán dăn thường xây nhà b ằn g cách ghép các khối bùn kliò, các ktiối gạch đĩii séi hoặc các kliòi dá (xem sơ đổ dưới). - M ột sự việc đã xẩy ra irong niộl (Ịiiãiig ihời gian nhất định VÍI ctã kếl thúc trong quá khứ. Tlií dụ: Tlie Great wall of China was mainiaincd by successive emperors and finaliy was refaced by the Minh dnasty fiom llie fifteenth lo the sixieenlh 24
  • 24. 4. In the very early ditiys people (consider) bricks as a m ain building material. 5. Towards the cnd of tlhc war. designers (tum ) Iheir attention lo the sysíem o f concreic hoiisc c'oni.sii-uctioii. 6. Several sysiem s ()f cioncrete consiructions (introduce) for buildíng b a rra c k s a n d hostels. E x e r c ic e 4 : Nhã! các đ(ịn;g lìr ơ ihì P a s t s im p ỉe [rong Iin ii 4 và giài thích ý nghĩa. E x e r c ỉc e 5 : Dịch unií 4 ra tiếng Việt. E x e r c ỉc e 6 : Dịch các cãiu Siiii r:i liếng Anh. 1. Con người đã có thè làim đirợc những ngôi nhà thu gọn với tất cá các b u ổ n g dư ớ i c ù n g m ò i m ái, 2. Trong những ngói nhìa cỏ xưa nhất. bê'p iira nầm ởlrung tâm - 3. N gày xưa, nhân díin đà dặi chổng lên nhau gạch hoậc đá. lạo ra những cách quay vòng ờ các góc lường, dế lại các lỗ để chui ra chui vào. đế ánh sá n g lọ l và o và k h ó i Ihoát ra ngoài. 4. Nhân dân đã làm sườn Ị ồ ròi phù lén đó các mành da thú chưa thuộc, các m á n h vái và v á i bại. bùn và rơni. 5. Người Ai Cập đã dùng các cộ! dỡ dám và kết cấu trang trí bên írẻn {eniahìanires), điều này đã đưa đến 1Ĩ1ỘÍ biến thái Ihành mội dãy cột đặí cách nhau đều đặn {c o lo iiiìư d c ) rrong nẽn kiến trúc cố điến Hy Lạp- 6. Vào nãm 5(XXJ irước cónị: nguyên. Iigười Babilon { B u h v lo iiia n ) dà sú dụng các vòm xảy thìmh bãc U o rh i-ỉỉciỉ a r v h e s ) đế đỡ cúc đườiig dản nước- 7. N g à y xưa. người và vat (ià cũng sống duứi một inái nhà. 8. Ciíc nhà hoặc phòng ơ phương đõng đã được uìp hợp lại x u n g quanh m ột cái sân đế hứng mái Unií 5 B E A M S A b e a m is a s tru c tu ra l m eiĩibei w h ic h is siipporied al One 01 m o re p o in ts a lo n g íts le n g ih . I i lĩtia iiily carrics lo a d s a c iin g p e rp e iic lic iila r (1 ) to its le n g th . 26
  • 25. [ f t h e l o a d d o c s i i ì a c i p e r p e n d i c u l a r t o t h e l e n g í h o f t h e b e a n i , i t m a y b e resolved (2) into tw o com ponenis: a com p o n en i callcct the Iransverse load (3; acting perpendicular to the iength o f the bcam and ii co m p o n en t acting p a r a l l e l ( 4 ) t o t h e l e n g i h o f t h e b e a m . Beiims may be divided into the follow ing classes according to che meihod o í s i i p p o r l ( 5 ) , The sim pìe beani (6) is supported ai two points, 'ĩlie overhanging beam Ợ ) is siipporied ut tw o points, bui projects (S) one 01' both su p p o rts. Tlie cantilcver bciim (9) is supportecl at oiie encl only. bui is rigidly hold in posiỉion (lU ) Iil ihat end. The propped canỉilever bcam (1 l) is supporied al IW0 points and rigidly lield in posiiion ai one o f íhem. The fixed beam (12) is siipported at tw o points and rigidly heid in posiíion aí boíh point.s. The continuoiis beam (13) is supporteđ at three 01' more poinls. The statically d e t e r m i r i í i t e m u l i i - s p a n b e a m ( 1 4 ) i s a s t r u c t u r e c o n s i s i i n g o f s e p a r a t e s i m p l e b e a m s . e a c h i n í e n n e d i a t e o n e i s p i n n e d ( 1 5 ) a t b o i h e n d s . A beam m a y b c curved (16) or bent (17) if íhe supports are so arranged ihaỉ the leaciions (18) al the support will be veiiical (19) for veriical loads. This may be uccomplished by plucing one end on the fixcd siipport (20) and p l a c i n g a n o t h e r o n r o l l e r s ( 2 1 ) w h i c h p e r m i t t h e b e a m s l i d i n g ( 2 2 ) w h e n í{ is sLibjecí ío u chiinge in lemperamre. lf the supporls arc so inTunged thiii horizontal m oveinent is restricied as the sưuciiire d e ío rm s (23), Ihe reaciion w i i l 1 1 0 l o n g e r b e v c r ù c a l a n d t h e s í r u c t i i r e w i l i b e a n í i r c h . F r o m i h e p o i n t o f v i e w o f c a í c u l i i t i o n . b e a m s a r e d i v i d e d i i i í o i w o g r o u p s . s i a i i c a l l y d c í e r m i n a t e ( 2 4 ) a n d s u u ỉ c a l l y i n d e i e n n i n u l e ( 2 5 ) . W h e n í h e r e a c ú o n s c a n b c o b i a i n e d f r o m t h c e q u u i i o n s o f e q u i l i b r i u m ( 2 6 ) a l o n c . I h e b c a n i i s s l a l i c a l l y d e i e r m i n a ( e . W h e r e í h c e q u a h o n s o f e q u i l i b r i u m a r e n o l s u f f i c i e n l t o d e t c n ĩ ỉ i n i ỉ i e I h e u n k n o w n r e i i c i i o n s ( 2 7 ) . t h e b e a m i s s a i d l o b e s i a t i c a t l y i n d c i e n m i n a t e . T h e c o n i i n u o u s b e a n i . f o r e x a i n p l e , i s II s t a i i c a l l v i n d e t e n n i n a t e o n e . Therc iire two internal íorces (28) in a beam subjected to tiiinsverse loads; s l i e a r f o r c e ( 2 9 ) a n d b e i i d i n c m o m e i n ( 3 0 ) , T h e s h e a r f o r c e is t h e i n t e r n a l I i i i n s v e r s c T o r c e ( 3 1 ) n e c e s s i i r y l o i n a i i i t i i i n i h c b e a m i n e q i i i l i b r i u i n ( 3 2 ) . The bending luoincnt is the inicnutl force necessiiry !o muinculn rotaíionai equilibriuni (33). 2 7
  • 26. c e n t i i r y = V í i i i L ý T r ư ừ n c T h à n h ở T r u n g Ọ u ố c đ ã đ ư ợ c c á c đ ờ i v u a n ố i t i ế p n h a i i b á o q u á n v à c i i ố i c ì i n g đ ã đ i r ợ c I n ể u đ ạ i n h à M i n h s ử a s a n g l ạ i b ề m ặ t w a : i m i i i n l a i n e d w a s c o m p l e t e d u s L i a l l y b i i i l l u a s i'o f a c e c l 2 1 0 B C h i ệ n t ạ i III. Bài táp E x e r c i c e ỉ : C ã i i c ứ v ù o c ô n g I h ứ c ( 8 ) , c h u y ế n c á c c â u s a u s a n g d ạ n g b ị đ ộ n g . 1. Vorkers are ciitling slones. 2. Tliey nre sawing iimber. 3. Workers are placing concretc {đốhê tỏng) 4. Vorkers are íirraiiging reinĩorcements in the foims. 5. M y fathcr is paintiiig the door vvith a paint briish. 6. Workers are whitewasliing tlic wall. 7. Studeius are canying OUI a tcst on cube strengtli. 8. M asons aie laying bricks. E xercice 2. Chuyến các câu sau sang: ii. D a n s bị động (công thức 12) b. Dạng càu phú định {cóng Ihức 13) c. Dang cùu hoi (cõiig thức 14) 1. VVorkers ciit sioncs 2. 'lìiey s;ived limhcr 3. W orkers placed concrete 4. Stutlenis carried OUI a test on ciihc sirciỉịỉlh. 5 . M a s o n s la ic l b i i c k s E x e r c ic e 3 . Viếi các động íừ trong các dấu ngoặc ỏ thì P a s í S im p le : 1. Peoplc (cover) thc vvholc striicture for sheỉter. 2. Blocks (m ake) ừ o m alluvial m ud, som etlm es b o u n d with straw to m a k e i t m o r c c o h e s i v e a n d l a s t i n g . 3. Arcli bridges (appear) in old times. 2 5
  • 27. The structural clements actiiig as il'c bCiirìis Ì!1 a building aic bcanis and girders (34) supporíing floor slabs (35), joisls (361. liiltcrs (37), purlins (38). lintels (39). T hey m a y bc consirucied of siccl. or reiiiforccil concrcic. I. Từ vựng: Ị D aciing perpencỉiciilai: túc dụni; viión-i gói.’ với (2) ir s o lv c d iiilo: dirợc tách ra thành (3) iransversc locui. lái Iroiiíi imíiim (4) Ciciiiìịi Ịiarcillcl: tác dụng song song với (5) nicilicd t'f siippi>n- |ilurong pháp lựa (fi) simpíe heưm: dầm đơn giàn (7) <nrrluiìi^itií> lìctii’!: thtiii imìi Ihừa (S) projccis: nhò ra (9) cantilever beam : díim còng XỎII (10) n^^ully liclíỉ in posiliou: dươc ngàm chặt ( I I ) pro ppcd raiìlilever bcíim: ikiiii Iiiột đầu rigìim, niộl ilầu kẽ lự do (Ì2) ýĩxed becim: dầm 2 đầu ngàni (13) cíDiliimoiis hea>n ciầni liỏn tục (14) ỵỉaiically cleierminaie miilii-?.paì! hciiiii: ck‘ini lĩnh định nliiổii nliịp (15) pinnecl: có khóp (16) ciirvcd: 11011 cong (17) hciii: tiòng cong (18) reaclions: các phán lực {19) v e rlic a l: Iháng đứní: (20) fiu 'íl supporl: gối tựa cố dịnh (21) roller. gói tựa di dộns, gối tựa litn (22) slulìiií>: irirợi. di dộni: (23) d e /o r m s biến dạng (24) S la lic a lly ílcíeniiiiuiU ' lình clỊnh (25) s ia lìc a lly indelerm inaie: siêu tình (26) ecỊiialioiis <'l lyiiilihriiim: phươnjỉ liìnli c;ìn báng (27) unknawn reucĩions: các phán lực clui;i bici (28) inleriialJorce: nội lực (29) shear /o rce: lực cắl (30) heiuliiiỵ lìKniiciii: niõ incn Iion (31) iiiỉernal transversi- fo ire: nội lực iháng clứny (32) nuiiitlaiii íhc hcơiiì in e q itiìib r iu m : g iữ d á m ò ih ế c à n b ằ n g ( ĩ ĩ ) I (Iiaiim uil eciiiilĩbrniDi s ự t a n b u iiii khi xoay (34) girder: dám chíiih (đữclám plìii) (.^5) Ịỉoor slưh.'i. ban sàii (36) jo isl: dầm nhò song song dỡ sàn hoặc tiiin (37) raỊtự r: xà mái dọc, X<I gó (38) p iirlìn : xà mái nghiêng, cáu phoni; (39) liiiicl: lanh ló II. N g ữ p h á p : ì. T hì Past coníiiiiious. a) Dạng Fasl coniiiiti<iii. (láy ihí Jụ dộu)’ lìt ọiỵerì ______________ Dạng clm ikíiiii (í/he/she/ii) u m t}llfiifiịỊ ^ 15 ) (you/we/íhey) wert' ('lfering Dạng bị dộim (I/lìc/she/it) h’ữ.v heiiỉỊỉ {iffere(i (16) (you/wc/ihey) wcre bcing offeied 28
  • 28. Daim câu phú ciịnh (l/hc/shc/ií) H-a.v n o t (’Ịfn in g (17) (yim/vvc/lhey) were n o l c ff('rin g Dang cáu hoi (18)H'ÍJ,V (l/he/she/il) (>ỉfí’rin g were (yoii/w e/lhcy) (>ỊfcrìiiỊỉ ? Thi diỊ : Diing clui độni’: v.'()rki‘ì s repairiitii iliis hiiihliiiỊi = cõng nhân đ an g sửa chữa ngôi Iihà cló (ư inói tlìừi đieni Iiong quá khứ) (cõng thức 13). D ạng bị dọni:: Tliis hiãhỉiiiii hci/iii repoired hy M't'rkcrs = ngôi nhà đ ó dang được côiiị; Iihiìn sif;i cliữa {ớ niộl lliời ctièm irong I|iiá khứ) (công thứ cló). Dailg ciiii phii địali: ViDrkers werc no! ri'pưiriin> lliis hiiililiii^ = cò n s nhân k h ó n g (đang) sửa cliỡii n aõ i nhà d ỏ (ớ niội ihời dicm troim quíí kliứ) (công thức 17). D ang cãii lioi: li tVí' 'orkí’r.s repaivinịỉ íhis huiUiiiỊ! '! - có phái cô n g Iihiln đ an g sửa cluì.i imôi niìà d ó không ? (ớ lìiột tlìời dicin Irong quá khứ) {công thúc 18). lì) C'áth sitdụiii: ihì í’asl conlinuoii';. n ù ĩis i conliniuiiis hiCni ihị niộl sự việt cl.iiis xáy ra và díing tiếp diền ờ niộl lliời cliòin lidiig C|iiá k!iứ. 'Hu' ilii. 'orkí'r.s dTí í' plíiciiìíi cíHìcrck' = cõiig iihAii dang đổ bê lỏng (ờ m ột thời 1.1ÌÓH1 ironi; t[iiá klur) (xcm Síídồ dưứi). hiện tại vcrv pkicing {ihời d ic n i LỊiiá khứ) 2. 'ỉ hì l'i ese)tí pcrfecl ;i) D ạ n s ihì P re se n í Ị)crf'cft (lấy ihí clii Oộng lừ offer). 2 9
  • 29. Dạng cliLi dong (l/vou/we/íhc>) have <iffered {he/;she/it) has i-ffcred (19) IDạnị: bị động (I/yoLi/we/Hhcy' have heeii oỊỊered (he/slie,7il) has heen of]cred (20) Cãii plui dinh (I/yoii/we/ihe>) have not offered (he/shc/ii) has not <)ffc‘red (21) Câu liói h a ve (I/you/we/ihey) offered... ? h a s (hc/she/ii) oííeied (22) T h i d ụ : Dạng chú đòng: W o r k e r s liaví' repíiircíl llii.s I)iiìIlIìii^ =t cò n g nhâ n đã từ ng sứa chCíii n g ò i nhà ẫy (còng ihức 19). Dạng bị dộng; T h is h u iU in ự lia s heeii repư ired h y M vrkcrs = ngói nhà ủ’y d s lừng đirợc công nhân sứa chữa (còng thức 20). CAu phú định: W(>rkers have IU> irpciiircl iliis hiiịldinu = cõng nhãn đã không sứa chữa ngôi nhà ấy (còng thức 2 1}.. Càu hói; Hưvc ivorkers repaircd íliis htiildiiiỊi ? = có phái c ô n g nhàn dã sứa chừa ngỏi nhà ấy khỏng '? (công thức 22). b) Cách sứ dụng thì Present perfect. Nói chung. íhì Preseiìỉ pcrỷiri biếu Iliị mộl sự việc đĩi xÁy ra irong quã khứ nhưng ỉhircmg c ó mối liên hệ với hiện liii. Ta c ó Ihế d ù n g nó trong các Irường hợp sau dây. 30
  • 30. • Biêu thị m ộ t việc đă xấy ra ò mộỉ thời điếm không xác định trong quá khứ. ta c ó thế dịch là đìỉ từng làm mộí việc gì. T h í dụ: * P eople huvc’ h i i i l i m a n v lioKses in H u e sireei = n h ân dàn đã xây dựng nhiéu nhà dọc theo phố H u ế (xđy dimg lừ một íhời đ iếm trong quá khứ cho dến nay, khòng rõ xíiy dưng vào lúc nào, xem sơ đ ó dưới). quá khứ ‘ hiện tại have built Ha'e vorkcrs repairccí Ihis hitilcliini Wl ? Công nhân đã sửa chữa ngôi nhà ả'y chưa ? (ư o n g quiing thời gian từ đ ó đến nay). • Biếu thị một sự kiện kéo dài từ một Ihờì diếm trong quá khứ cho đến hién tại. Đ ộng từ thưòng đi kèm với các giới từ vể thời gian như f o i sin c e , tliiriiHỊ ... 'riiíd ụ : H e lias stiulicd rradiiiomil airliiiecĩiire fn r fo u r ỵ e a rs - òng ta đã Iighiân cứu kiến irúc cổ truyển suổt bốn nãm nay (xem sơ đ ồ dưới đây) (thí d ụ từ n ă m 1994 đến nÃm 1998, nãm 1998 được xem n h ư năm hiện tại). * H í' lìus síiidĩed trưditioiial archileciiire s in c e ì 994 = òng ta đ ã nghién cứii kiến trúc c ố tm yến lừ Hàm 1994 (ý nghĩa như câu ỉrên) (xem ở sơ đổ dưới). '* H e luis Sỉiidiecl ỉrudilional circhitecỉttre cliirin^ fhe lasl / o n r vearx = ông ta đà nghiên cứu kiến trúc cô ỉruyển trong suốt 4 Iiãm gẩn dảy (xem sơ đ ó dưới). hiện lại nãm 1994 (nãm I99X) has siudied for .. has studied since .. has siiidied during.. - Biếu thị n iộ i sir viéc xáv ra có tính CÍK'Ú Ihường x uyên hoặc lặp lại lại m ột thời đ ièm Irong qiiií khứ đén hiện lại (khoáng ihời gian khóiig có điếm bãt dítu vã diếni kcì líuìc. gọi là (hời giaii lãm lý). Đ ộ n g íừ Ihirờiìg đi kèm với các Irạng lừ vé tliời gÌLin í//u't/v.s, (>j)en. .<inicttmí's ... Thí du : 31
  • 31. + T h is b e a ia y s p o t h a s a ln a v s h e c n visiiC íl h y Ic iirists = ihãng cánh ấy luỏn luôn được khácli du lịch đến (liam tỊLian. + Tliis buiiding was seriously díimagcd lasl yciỉi- VVorkcrs have repaired it three times = năm ngoái, ngôi nhà ấy bị hư hỏng nặng. Cõng Iihàn clã sửa chữa n ó đến ba lần. - Biểu thị m ộ i sụ việc vừa mới xấy ra. Động lừ ihường đi kèm với các trạng lừjiisr, alreơcỉy, WI, (dimg cho câu phii Jịnli và củii hỏi), reccniy .... T h í d ụ : + W orkers have jiisi p la c e d coiỉcreic = cóng nluìn vừa mới d ố bê tòng. + W orkers have alrecidv placccl coiìcreie = công vừa đố xong lỏng. + H a v e w o r k e r s p la c e d c o n c r e te vei ? = cóna nhíìii đã đổ bê lỏng chưa ? - Khi đ ộ n g lừ đi kèm với các thành ngfr chí quãiig thời gian nliư ilìis veek (= tuần này), this monili (= ỉháiig này), iliis ear (= iKìin này). fliis nuirniiiỊỉ (= sáng n à y ).... nó ở thì Presenỉ perfí'cl nếu sự việc vẫn chưa kêì thúc (q u à n g th ờ i g ia n chưa kê ì th ú c ). T lií d ụ ; + There h as been (Preseni perfeci) a .'ivmposiiim OII soil mechơ/iics rliis m orning (m o m en t o f speaking: 10 am, fo r example) = sáng nay có m ột hội nghị chuyên để về cơ học đâì (hội nghị vẫn chưa kcì Ihúc vì nói vào iúc 10 giờ sáng, buổi sáng vẫn chưa kếí íhúc. xem sơ đổ dưới), Đ ộ n g từ ờ ihì Pasĩ Simple nếu nói vào mội Uiời diỗm vượi quá q uãng lliừi gian chỉ định (chảng hạn nói vào iúc 2 giờ chiểu). Tlií clụ : + Tliere w as (Past simple) a svrnposiurìì OII soil meclhiiìics iltĩs montiiỉỵ ịm om en i o f speakin^ : 2 p m . f o r examplc) = sáiiị> nay, đã có niộl [u')i nghị (dã họp xong) chuyẻii dé về co học cliũ (nới lik 2 jỊÌừ cliiỏu. buổi sáng clã kếi ihúc). 10 am 1 2 o ’clock 2 pni / K / T h e re has b e e n ... niere wa5... this m o m in g 32
  • 32. - Thì P r e s e n ĩ p e r Ịe e ĩ di kèm vói trạng từ e v e r trong câu hòi hoặc cầu so sánh. Trong câu hòi ta có thể dịch là c ó b a o g iờ ...? Trong câu so sánh ờ mức cao nhất, có thể dịch là ch ư a b a o g iờ đ ư ợ c ... Thí dụ : + H a v e y o ii e v e r d e s ig n e d in d u s ir ia ì b u ild in g ? = anh có bao giờ thiết k ế nhà c ô n g nghiệp không ? + This is the m osi comỷortable biiiìding Ihaí I have eve.r seen = đó là ngôi nhà đầy đủ tiện nghi nhấi mà tỏi chưa bao giờ được nhìn thấy. III, Bài tập E x e r c ie 1. ơ iu y ển các câu sau sang dạng bị động. 1. W orkers were savving timber. 2. T hey were placing concrete. 3. T hey were laying bricks. 4. They were aưanging reiníorcements in the form. 5. W orkers vvere cleaníng forms. E x e r c ie 2. Chuyếr các câu sau sang dạng bị động. 1 - People have builỉ many houses in Hue Street. 2. This architect has studied tradilional architecture since 1992. 3. Students have carried out a test on cube strength. 4. Many tourists have visited the bay o f Ha long Ihis m om ing. 5. VVorkers have already erected the high vollage transmission line tow er (cột diện cao thế) E x e r c ic e 3 : dịch U n ii 5 ra tiếng Viột. E xercice 4 : Dịch các câu sau ra tiếng Anh. 1. Có 2 loại ứng suất (s tr e s s e s ) do tải trọng gây ra trong dầm: ứng suất uốn { b e n d in g s ir e s s e s ) và ứng suất cắt (s h e a r in g s tr e s se s). 2. úhg suất gây ra sự co ngắn gọi lả úng suất nén ịc o m p r e s s iv e s tr e s se s). 3. ứ n g suất gây ra sự giãn dài gọi là ứng suất kéo (tensile stresses). 4. úhg suất nén và ứng suất kéo gọi là ứng suất uốn. 5. úhg suất lớn nhỉit ờ đỉnh và dáy dẩm và bẳng không ờ trục trung hoà ( n e u tr a l a x ỉs). 33
  • 33. 6. Đoi với dầm làm bằng mộl vật liệu, ỉrục iriing ho.ì đi qua trọng tàm cùa nu)! cii n ea ng Ịỉrcỉtisversứ .C( ti(ỉfiì. 7. Bi cu dổ (íliaịịram} ứng SILÌI uòn có diỉHg hình Uim uiác. X. IVii Irọ iig lác d ụ n g lên m ộ dầiìì ng;mg có XII hướiig cãl nó dọc tlìc o nhừni: rnặi cãi cìứriiỊ. Nluìnu ứnu suấl clo ìác clụns này gày ra iroiìg dầm gọi là ứỉìu Miâl cài. L'nit 6 ( O I A Ỉ .M S A N D O T H E R C O M P R E S S I O N M L M B E R S (1) A colum n i.s a structurul nicnibcr which is niainly .sLibjccl lo axiiil conipivssion (2). n ic coluinii in ÍI biiikliiìs is a vcrlicíii m cnibcr (3) vhich Ii;iiisfcis (4) tloor ;itid raof loiids (5) to Ihe fouiìdíiúons (6). Coluinns m ay bc siibịccl u> acldilioiial bcnding (7) becaiisc of ctceiitric loads (8). ricidity of Ji)iiiis (9). WÌIKÌ loaiis ( IU), .ind carthqunke ( I I ) shocks (12). O iher siruciunil incinbcrs such as ;irches. incliiiccl Icgs (13) of rigid fr;imcs (14) arc siibject U) ax ial coiiiprcssion. CDiìibined w iih bendiiig which Ciiiise bcnding slrcsscs (15). Colunm s nuiv bc divided inlo tliree cciicral classcs accordiiig U) ihc liiiio {líi) ol'tlic lonỊỊÌtiulinat diiĩiensioii (17) lo ilic laieral climeiision (18). ií' ilic lenglh ol' ;i coimnn is icltUivcly siiuill wlicn coiiiỊiiiied Vkiili iis laiciíil cliinension. ilic colunin cloes Iioi icncl lo bend (19) lo any (ỉxien! (20) wlíon carryiiiịỊ a ioail; if ihc load is applicd (21) so lh;il its resiiliani (22) is on tlic axis (23) o f ihc coliinin. ihe siicsses wiil hc Iiniíoniily disiribiitcil (2 4 ) t)vci' ciich CIDSS scciioii (25) o í ihc coliiniiv II llie le n g lh ol a ci>luinn IS uliciì coniparcd wiih ils laioral diinonsion, iho colinnn will tcixi U) f:iil i2(i) h) bciulina {27) or biicklinji (2X) whcn carrỵiHịỊ ii !oad. ihc inagiiiliiclc (2^1) ('í llic lIỉiccI eoinpicssivc sircss lx'inị; small. A ihiicl cliiss ncliiclcs •.'Dliiiniis inlcr:iicc.lialo ÌI1 ralio of leiitilli lo liilcral climciiNÌons 10 llu' classcsc nisl incnikMìOíl {? {)): suclì coliiniiìs IcikI U' f;»il hy a LH>nìhiiìalioiì (31) ol* diicci sirvN'' (32) ;inJ hc!ìdinjỊ or buckliỉiu. Kciĩilbrccd concrcic cc)luiìlIì^ aie Usuallv {>rtlìc fiiM ciiỉss if (lK'ro ;uc no liìlcral IdìkK (33); liiììbcr m ô Steel c*>lunins nui ix! in ciiiìcr Ilìc fiiM ur liiird class. CohiMUìs o f ilìc scccnd cla^s .irc lìoi uscd !o iiny cxicm. 34
  • 34. C o l u i n n s a r e o h c n c a l l e d p o s l s ( 3 4 ) . c s p c c i í i l l v w t i e i ì n ì i K l c o l t i m h c i . Triỉss Iiiem bei s (35) canyiiig coniprcssìve siresscs IIIc Ciillcd siaus. bm ihcir aciion is (hc sam c as iliaĩ ()f cohmins. In ịicncriỉK m cm h crs [ịvM Ciirry c o n í p r c s s i v c s t r e s s c s a r c c a l l e d c o l u t n n s , p o s t s . s i n i i s . o r p r o p s ( 3 6 ) , ' ĩ l i c l i g h i , c l o s e l y s p i i c c d . v e r t i c a l . c o m p r e s s i v c m c ỉ i i b c r s u s c d i n v v i d ls a n d p a r í í ! i o n s ( 3 7 ) í n w o o d í r a m c c o n s i r i i c i i o i ì ( 3 S ) a r c c a i l c t l s u i d s Rclaiivcly slciKÌcr (40) blocks o r prisms or m asonry (41) cariyini: c o n i p r c s s i v e s i r c s s c s a r e c a l l c c l p i c r s ( 4 2 ) S t o i K ' o r b r i c k c o l u n i n s ÌÌIV' s o n i c i i n i c s c a l l e d p i l l a r s ( 4 3 ) , b u i ( h i s i s n o t a l e c l i i i ì c a l t c r m . ' Ĩ I k ' l c n n p i c r h a > a h o u i l l ì c s a r n c r n c a n i n g a s p i l l a r a n d is n i o r o c o n ì i ì ì o n l ỵ I i s o t l . ColiinuìN íue usuallv niacle of (iĩnbci Steel, or rcỉỉirorccd concivlc: sionc c o h i n ì i ì s a i c f r c c | i i c n t l y I i s c d f o i o n ì a i n c n u i l p u r p o s c ( 4 4 ỉ I. ' ì ' ù vưny: /. í 'nfỉỊ/)i c'.ioỉt Nicnihci: Làu kiẹn chịu nén (2) a.i(ỉl coTnprcssioii: su nón c i ú i i i t l â n i ( 3 ) vc/ i i d ỉ l iĩìctììl>cr: c à i i k i ệ n ( h ĩ u ỉ u i l ứ n ị t ( 4 ) : i r u y c i i hỉtuls'. liii irọim sàn và inái (6) lomnhỉỉịtttt: íìẻíì lìióiìị; (7) a<lỉliĩi<*fỉal hcỉuliỉisỉ: lực uòn plui gi;i íSj c(rrffỊri( iiHtiỉ: (ái Irọnu lộiìiì ịÌMM(M; n ỉu lỉĩ oỊ iiHiiìs: d ò cứng các nioi nối ([()) ỉnd liHỉil: (ai irọiiị> *ỊÌÓ (i h corỉliqìiakc: sư dônị: díít (12) sÍKKk: va chani ị ị ĩ ) iỉìi litì('il các chân ngliièns (14) Ị'iiỉi(l (n ỉỉìtv : khung CỨOÌI (15) h cỉu liỉỉ: sỉrcssses: ứnư suàl UÕIK (16) fff ... fỉ> .... !Ỉ lệ ciũíi cái gì và cái iii (17) loỉHỊÌỊttíliỉtiỉl k í c h i h u ứ c l l ì c o c l ì i c M c ia c ( I X ) la t c r ơ l cliỉìicỉỊsioiì' k í c h t i ì i r o x 1|)C(Í c l i i c i i n u j n ^ (19) uốn (20) lo IUI c.Ịciiĩ: c!ôn inoi chừni: lììưL IIÌK) cló (21) i / i c loíul is applicíl: lai '0 vd duxrc clãl vìu) (22) ronltíiỉìỉ: lìơp lưc (2*>) irục (24) í//.N077)/f^í'£/. phân ho đcii (25) r;v/A mi[ Ciii ( 2 6 ) Ị a i l n u h ì a l í d â y U'| b ị p l ì ; i h o ụ í ( 2 7 ) h c iu liỉiị* : s ự U O ÍÌ ( 2 N ) />/fí sir oan iivn phirơni: nunnư. sirnìỉii ổn dnih (29) nuỉỉfifíii(lc ỏo ơn (.M)) jtiỉcrnỊCíhỉfc 1/1 ríỉĩif' (>l Ị<i hticrol JỉiỉỉviiMniỉs lo ihr i UiK(w ịusi ỉn c íiỉỉd /u u l: I r u n u i ! Ì i i n s c I i ì ậ l l ý lộ g i ữ a k í c h l ỉ i ư i ĩ c c h i c u d i i i à k í c h th ư < íc w l i i c u l ì g a i ì i i s o v iV i c i i c l o ạ i v ì r a O ư ợ c n l K i c t t c f j i . ì l ) ( (•ttihitutítf>n s ư p h o i ( 3 2 ) Jir<’( Ị .frvs: ứ i ì i i SII;’|( ( l ì ó n h o ậ c k é o ) i l u n ị ! I ; i n i {}}) /</ í . ( / / A n /í/. ciic I.ii Iioní* IICII pluronu Iiiianư (34) IX ,w: CÕI (tlòn) u licn ^ kOl xo ( 3 5 ) // /r v .s tìicỉnhcr.s: c á c l lì iH ì l ì u i ù n ( 3 6 } .s /r /ơ . i h a n h c l ì ị u n c n i r t x ỉ U u i à n : lyỊ op.s: cúc ihiỉtilì hoạc CDI ciùỉìi: Uc chốiiu dỡ (37) Ịkỉniĩion: vách Iiuùn i3S) UYV^Ỉ/ Ịhỉtỉic Ỉ'f>n.sỉnt{ iioỉt: kèt CÍUI k lìu n iỉ b íu iịỊ iio í.^9 ) ih a n lì d ứ iìu c lìịu nón Irong iirờiìịỊ hoác v;ícli lìcàn (bânu i:ỏ) (40) .l<'fulcr: niỉUili viiói v CÔI dc 35
  • 35. bị mất ổn định) (41) h lo c k s o f p r is m s o f m a so n ry : các khối lãng trụ bằng khối xây (42) p ie r : trụ bằng khối xây (tương đối mảnh) (43) p illa r : trụ bằng dá hoặc gạch, trụ cầu (44) o rn ơ m e n ĩa l p tirp o se: mục đích trang tn. I I Ngữ pháp : thì Present Ferfect Contỉnuous I . D ạ n g th ì P r e s e n t P e r /e c l C o n tin u o u s (láy thí dụ đt. w a ừ ). Câu chủ động (23) đt. h a v e (p re se n t s im p le ) + b e e n + p r e s e n i p a r tic ip le cùa động từ . P re se n i p a r tic ip te = đt + in g (I/you/we/they) h a v e b e e n w a itin g (he/she/ìt) h a s b e e n w a iiin g Dạng câu phù định (24) (I/you/we/they) h a v e n o t b e e n w a iiin g (he/she/it) h a s n o t b e e n vva itin g Dạng câu hỏi H a v e (l/you/we/they) b e e n w a iĩin g ...? H a s (hc/she/it) b e e n w a iĩin g ...? 1111 dụ: D ạng chù dộng: The w ater íank h a s been leaking (công thức 23) Dạng câu phù định: T h e w a ie r ta n k h a s n o t b e e n le a k in g (công thứ 24) Dạng câu h ỏ i ; H as the water tank been leaking ? (công thức 25) 2. C á c h s ứ d ụ n g th ì P re se n t p e r fe a c o n íin u o u s. a) Nói chung, thì P r e s e n i p e rỷ e c t c o n íin u o u s biểu thị một sự việc có tính chất kéo dài trong suốt thời gian từ một thời điểtn trong quá khứ đến ứiời đ i ể m h i ệ n t ạ i . ở đ â y , c ó s ự k h á c b i ộ t v ớ i t h ì P re s e n ĩ perỷect à c h ỗ : t h ì 36
  • 36. Preseni per/ect n ê u lên m ột sự việc đã kết thúc còn thì P resent perfeci continuous nêu lẽn m ộ t sự việc kéo dài nhưng chưa kết thúc. T h í dụ: - T h is e n g in e e r h a s b e e n w o rk ĩn g (P r e s e n ỉ p e r Ịe c t c o n tin u o u s ) o n h is p r o je c i a ỉỉ w e e k = người kỹ sư ấy nghiên cứu đổ án cùa mình suốt cả tuẩn lễ (hiện tại ông ấy vẫn tiếp tục nghiền cứu) (xem sơ đổ dưới). - T h is e n g in e e r h a s w o rk e d (P resen t p eiýeci) o n h is p r o je c i a ỉỉ w e e k = ý nghĩa như ưên, nhưng cho đến hiện tại, công việc đã kết thúc (xem sơ đổ dưới). all week has worked ... / hiện tại has been vorking ... b) Khi đ ộ n g từ đi kèm với các giới từ sínce, fo r durỉng ... c ó thể d ù n g cả thì Present perỷect ('xem lại các thí dụ trong unit 5) và thì P resení perfeci c o n tỉn u o u s . Chú ý đến ý nghĩa khác nhau như đã nêu trong mục a. thí dụ: - H e h a s s tu d ie d tr a d íiio n a l a r c h iie c iu r e d u r in g th e la s iỷ o u r y e a r s = ỏng ta đã nghiên cứu kiến trúc cổ truyền suốt bốn nãm lại đây (hiện nay, công việc đã kết thúc). H e h a s b e e n s tu d y in g tr a d itio n a l a r c h ỉĩe c tu r e f o r fo u r y e a r s = ông ta đã nghiên cứu kiến trúc cổ truyền suốt bốn năm nay (hiện nay, ông vẫn tiếp tục nghiên cứu). c) Trong khi thì Preseni perfect coniinuous nhấn m ạnh tính chất kéo dài c ủ a sự việc thì P resen t perỷeci nhấn m ạnh kết quả của m ột sự việc đã hoàn thành. TTiídụ; - 1 have been Nvriting (Present períect continuous) a report on the setllement of the íoundation since three pm. I have vvritten (Present perfect) ten pages = Tôi đã và đang viết một báo cáo về sư lún cùa móng từ lúc ba giờ chiều. Tói đã viết được mười trang (kết quả của công việc đã hoàn thành). III. Bàl tập. Ôn lại thì P r e s e n t s im p le (u n it 3 ). th ì P r e s e n t c o n iin u o u s ịim iỉ 4 ), th ì P a s t s im p le (u n it 4 ), th i P r e s e n t p e r fe c ỉ ịu n it 5 ). ih ì P r e s e n t p e r /e c t c o n tin u o u s ịu n it 6 ). 3 7
  • 37. K x e r c ic e I . Đậl các dọn*: lừ Irong các dâu Iigoãc’ ớ ihì thích hdp (mòl lio n g ciic Ihì đã iriiili hiiy ơ trcn). 1. Tlic skclcion (coniposc) ol' rÌỊỊkliy coiinccled hcanis ;ind coluiĩins. 2. Tlic piiiicrn o f o u r largc citics Ideierniine) bv skeieioii striictures of ^lccl iiiu! concrcte tcó llicihir ớ 2 rlii khác Iiliaii. íỊÚii lliicli lại sao). 3. Pcopie o f the earliesl liines (IISC) slones and hranches U) buikl Ihcii' íirsi in;in-niiide sheliers. 4. Civil engineers (find) a speciiil Wiiv of com bining sieels wiih concreie. 5. H ow long yoii (sludy) (raditional archilectLirc ? 6. M icroconiputers w idely (use) all ovcr ihc worid. 7 . 1 (live) in ihis old house for llìc liisi foiir years. 1 recenily (niove in). X, Ttic polliiiioii o f Ihe cnviroiinìciil (bc) a crucial problem in modcrn imlusiiial sociciics. 9. The biiilding costs laigely (depend) on Ihc m aienal used. 10. Tlie Piiiiiheon (erect) iii Ronnin linies. 1 1. VVorkers (saw> liinber. Tlìcy (SIIVV) 3in ' of timbcr. 12- Mosi of the buiiding o f okl lim cs (base) upon thc coium n and bcam mclhocl o f coiislruction. 13. Thcy alrcady (whilewash) ihc oulside whIIs of Ihis buỉlding. 14. l (live) in lliis old houso for thiriy years. Althoiigh it isn'l m odern nnd C(>mforiiiblc. I like it becaiise i!'s m y honic. 15. Tlie piocliiclion o f concretc of goixl qiialily {ret|iiire) considcrablo tiirc 16. llie Egyplians (use) 11 ccm cntilious nioriar Ibr bedding the stoiies ()f líicii' buildiiiịỊs and pyramids. 17. Sloiie, lĩiiirble. and graniie (bc) ihc biiilding m aterials in m an y coiinlrics froni earliest (imcs. IX. Many nuilii - síorey buildings (biiild) in Hanoi ciiy (Iiliấii n ìụ iiỉi liiih í lu íl <Uaiịỉ lU én ra i. ly. Workcrs (place) coiicrete by liaiid for three hoiirs. 3X
  • 38. 20. C em eni íind vvíUcr (interacl) chemiciilly to biiid llie aggrcgatc pariiclc.s intoa solid mass. 21. Civil engineers (participate) in ;i syinposiuni on soit nicchiinics ihis morning. 22. Engineers (Ciirry out) mass conslriiclion of dwellings and piiblic buildings. 23.1 (visio ihe Greai waH o f China iwice. 24. The Theatre o f Hanoi ciiy (constiiict) in 1905 and (conipleic) in 1911. 25. Concretc (havc) distinct adviiniugcs ovei' Steel and limbci'. 2 6 . T h e s e c o n d v v o i i d w a i ' ( g i v e ) a g r e a l i m p e t u s t o t h e d c v e l o p m e n l o í ' pre-cas( concreie. E x e r c ic e 2 : Dịch Iinil 6 ra tiếng Việt. E x e r c ic e 3 : Dịch các càu Siui ra tiếng Anh: 1. Cội trụ bê tông (cyliiulriicii coiicreic coliímii) dược dịií CỐI [hép d(K (ỉoiìịiiitidinal siee l) vì» CÒI xo ắ n ổc (sp ira l) b ỏ in ' gán nhau. 2. Cội bè íỏiig hình chữ nhậí được đặi CỐI thép dọc và CỔI dai ilíiícral iii’si. 3. Cọc ổng Ipipc m liim iisl Iiong đó ống ihcp dược đổ đấy bẽ lòng, thinh ihoaiig cũng được dùng đèn. 4. It Iihấi c ó s á u thiiiih d ư ợ c d ù n g c h o CỘI c ó cd i Iliép XOÌIM ó c và Í1 nliấi c ó b ỏ ii ih a n h d ù n g c h o CỘI c ó c ò ì đ a i í //<■</ ( (iliiiiiii). 5 Cốí Ihép nganjỊ trong CỘI liru iisn rse reiiiỊonenieiil) íiurc hiện nhicii chức nãnc. (1 CỐI ihép Hịiiiiig Ciìii ihiẽl clc giù C.K CỎI ihép (li)c (í vi irí trunịỉ ;in klnion iroriị! k lii ilò bc lóii^. 7. ( 'ố( llìcp Iiỉỉiing cần Ihicl dc Iigãn Iigứii cac lliaiìh (l(K' khoi (KÌIÌ r.i phía ngdái. X. Khoáng cách Ịspucim;} 2 ÌỮ;ỉ CỐI (liii plnii dú bẽ đc ngiui niiìni Nir giữa cáf CÓI đai. y. Mòi CỘI có lính m ánh khi kícli ilìirớc Iic'i diọn Iigiinị: t ú a nó bó X) với chiều dài cùa nó. 10. Mội cót có đ ộ niàỉih (sleiHÌenicss) liVii sẽ pliá hoai tliKTi Íiíc dụiiii cii;i mội l;ii Irọ iig nén bé lu ĩii so V(ýi m ộ t cột thiVp c ó c iiiìị! k íc ii ih iK ít tic í diện ngiina. 3 9
  • 39. Unit 7 F O O T I N G S { l ) pooting is a substructure (2) which is placed bolow the surface o f the ground to transm it the loads to the ưnderlying soil (3) or rock (4 ). Its íunction is to spread the building loads over a sufficienl area (5) soil to secure adequate bearing capacity (6). Pootings can be divided into the following classes according to the m anner in which ihey receive the loads. An isolated or indep>endent íooting (7) supports a single colum n, pier (8), or other concentrated loads (9) One that supports a colum is called a single- column íooting (10) which is usually square, sometimes rectangular. A wall íooting (11) supports a wall by extending along the entire length o f the wall. It is a reinforced concrete strip (12), wider than the wall, w hich distributes the pressure (13) o f the wall. Combined footings (14) or strap footings (15) are used when a íootin g is not permitteđ to project (16) the exterior walls. C om bined íoolings u n d er two or more colum ns are also used under closed spaced (17), heavily loaded interior columns when singie íootings (18), if they were provided, would com pletely or nearly merge (19). A strap footing consists o f two íootings connected by a beam, called a strap (20). The single or combined colum n footing are the m ost írequently used types of spread foundations on so ils of reasonable bearing capacity. A continuous íooting (21) supports a row of three or more colưmns. A two-way continuous íoundalion (22) consists of continuous íootings placed at right angles (23) to each other. A raft or m ai íoundation (24) consists of a solid reiníorced concrete slab w hich extends u n d er the entire building area and supports alt the wall and colum n loads from the building. It distributes the load o f the structure over the maximum available area (25). Such a foundation, in view o f its own rigidity (26) also m inim ises differential settlement (27). A type w hich provides more rigidity (28) and is often more economical consists o f an inverted beam-and-girđer floor (29). 4 0
  • 40. Pootings 'are divided into the following groups according to their structural characteristics (30), A sim ple íooting (31) projects aboui 5.6 cm beyond the e d g e o f a wall or column. Such íooiings are used only for lighi loads. atid the stresses in {he muterial are low. A stepped íooting (32) provides for a wider distribution o f the íoad over the soìl. It is made o f brick and stone masonry (33) or plain concrete (34). It has now been largely replaced. however, by reiníorced concrete slab íootings (35). A slab footing consists o f a reiníorced concrele slab supporting a wall, a single colum n. tw o colum ns, several columns, or all columns of a building. A grillage íooting (36) consists o f the structural eíements which are tiers of parallel Steel I beam s or timber beams (37). A hollovv - core íooting (38) is a precasi member vvhich has a hole in which a column w ill be placed. Such a íooiing is oííen used in induslrial buildings in our country. I. T ừ vựng : { ì ) f o o t i n g : m óng (2) s u b sir u c iu r e : kết cấu bên dưới (3) u n d e r ly in g so ìỉ: lớp đất n ằ m phía dưói (4) rock: đá (5) area: diện íích (6) bearing capacitỴ. khả nàng chịu lực (7) isolaiecl footing: m óng rời; independent/ooiing: m óng độc lập (8 ) p ie r : trụ (9) c o n c e n ỉr a te d ỉo a d : tài trọng tập trung (10) sin g le - c o ìu m n fo o tin g : m óng đơn dưới CỘI (11) w a ỉl j'o o ú n g móng tường (12) strip : dái (13) p r e s s iir e : áp tụt (14) c o m h in e d Ịo o tin g : móng phối hợp (15) s tr a p /o o iin g : m óng có bản giầng (16) p ro je c i: nhô ra khỏi (17) c ỉo x e đ sp a c e d : đặt gần nhau (18) singỉa/ootinịỊ: móng dcfiì lán vào nhau (20) Sỉrap: bàn giẳng (21) c o n ỉin u o u s /o o tin g : móng liên tục (22) tw 0'w a y c o n iin u o u i' /o tin d a iio n : m óng liên tục trực giao (23) p la c e c ỉ a ỉ r ig h t a n g le s : đặt vuởng góc nhau (24) r a fiỉm a i /o u n d a tĩo n : móng bè (2 5 ) a v a ila b le a r e a : diện tích có ích (26) in v ie w o f its o w n rig ìd iiy : xét đến độ cứng riêng cùa nó (27) d iffe r e n lia l s e iile m e n ỉ: độ cứng không đổng đểu (28) r ìg id ity : đ ộ cm ig (29) b e a m -a n d -g ir d e r J ĩo o r : sàn dầm (30) stritc u ira l c h a r a c ie r is tìc s : các đặc trưng vể kết cấu (31) s im p le /o o tin g : móng đơn giản (32) s ie p p e d /ũ o tin g : m óng có bậc (33) brick an d Sỉone masonry: khối xây gạch đ á (34) plain c o n c r e ie : bé tông thuần tuý (35) s la b /o o tin ẹ : móng bản (36) g r ilia g e 41
  • 41. / ( l o l i n y : móng lưới (37) licr.s (>f p a r < ill( 'l S ỉc c l ì h c iin is o r l im h e r h e a n is : CÍÍC dám Ihép chữ 1 hoặc các dầm gỗ song song đậl chỏng lẽn nhau (3X) li(> llo y- c o r e Ị o o ĩ i n i ị : móng có hốc rỗng, móng cốc (dùnp ớ Việi Nam). II. N gữ pháp: Thì Past Períect và Past pcrfecí conúnuous. L T h i P a s t p e r fe c t u) Dạng thì Pasí perfec[ (lấy thi du dộng lìt offer) Dạng chii dộng (I/you/lie/she/ilwe/they) h a d o ỊỊe re d (26) Dạng bị dộng (l/you/he/she/ilwe/they) h a d b e e n o ff('ie d (27) Dạng phii dịnh (I/you/he/she/ilweAhey) h a d n o l (iff('i e d (2S) Díing câu hói H a d (I/you/he/she/iivve/they) <>fỉ'ned...? (29) ỉ in </((. Dung chủ dõng: WV»/Ắ't'/-,v h a it r e p u i r c i l ilii. iìu h Ii i i k ' - (.OHÌỊ nhàn (J;ì sưa chửa chiẽ may à> (cỏng thức 26). Dụng bị dộiìg: T liis m a c h iiu ' liíid b c e ii repưircd h v()rkcrs = chiếc máy ấy đã được còng nhãn sứa chữa (còng Ihức 27). Diing câu phú định; W in k c r s h a d Iiol r c p a ir c íl lliis n u ic liiiu ' = cóng Iih;ìn dã kliòng sir;i chim chiếc máy ấy (cõng Ihức 2S). 4 2
  • 42. Dịing càu hòi: ỉl itd W (irk('rs r c p a ir c il iliis m cich in e ’ = công nhãn có sứa chừa chiếc máy ấy khõnc ? (cõng thitc 29) lỉ) C ũ iii s ứ d m r ti iliì F ư sỉ p e rỊe c t. Thì Pưst p cr/c rl biếu ihị m ột việc dã xây ra và dã kết thúc Irong quií khứ triKĩc một sự việc khác cũng dã xáy ra Iroiìg qiiii khứ. Người l;t ihirờiig dùiìg ihì Fasỉ sinipk' d ê biếu ihỊ sự việc xáy ra saii- Đ ộng lừ ờ thì Fasi p('ifecí ilnrờng di kèm với h e fo r e , cifier. Iiiìiil. n7íí'/i, (/.Vso d ii u s ... Tlií du: - Wí>rkc'r. ìuicl repc/ired llie pilc driver beỊoiT lliey s ìa n e d workinỵ yeslvrdax: hòm qiiii, công nhàn đã sứa chữa m áy đóng cọc trước khi họ bắl đầu làm việc. Hai sự việc "sứa chữa" và "bắt đầu làm việc" dều xáy ra irong quá khứ (hõm qua) nhimg "sứa chữa" xây ra trước "bắi đầu ..." (xein sơ đổ dưới). - A Ịte r W ()ykers lia d r e p u ir e d th e p ile d riv e r, ilie y ỵicirh xl ivo rkiiiíỉ v e su -rd a v : hỏm qua. sau khi cõng nhân sứa chữa xong máy đóng cọc, họ bãi đầu làin việc (xem sơ đồ dưói). - W ỉu'ii/as SOOII ư s vorkerỵ h a đ repairecl the p ile d rive r. th e y sia rỉe d nY>íAí/iv-‘khi công nhủn dã sửa chữa xong máy đóng cọc, họ bắt đáu làm việc (xem sơ đổ dirới). hiện lai hiid repaircd... staried vvorkiiig (Pasi pcrfeci) (piisi simple) - W iirkci’S dUi no! slcirl (pusĩ sim ple) ii‘(irkiiiỊ’ tiiilil ỉliev liciiỉ rep a ired rlu' pilc clriycr: còng Iih iln cíiưii biii tay vào còng viẽc cho ttch khi họ chira sứa chữa iná) đóng coc (nghĩa lù sứa chữa xong máy rói mới bãi íay vào cóng việc). 2 . T h ì P a s t p e r /e c ỉ c o n litiu o u s . a ) D ạ tiii th ì P its l p c r fe c l coiiliiiiu H is iilii (Ấụ d ộ iiii từ o J fe v ). Dạng chú dộng h a d h e e n + P r e s e n l p a r íic ip ìe (30) (l/yoii/lic/she/it/w c/ihey) h a d b e e n (> ffc''ing 4 3
  • 43. Dạng câu phù định *) (I/you/he/she/iựwe/they) h a d n o t b e e n o ffe r in g Dạng câu hõi (32) H a d (l/you/he/she/it/we/they) b e e n o jfe r in g ? Thí dụ: Dạng chủ dộng: W o r k e r s h a d b e e n r e p a ir in g ih is m a c h in e f o r iw o h o u r s = công nhàn đã sủa chữa chiếc máy ấy trong suôi hai giờ (công thức 30). Dạng câu f^ủ ă ự -.W o rk ers h a d n o t h een rep a irin g th ĩs m a c h in e fo r tw o hours = Công nhân đ ã không sừa chữa chiếc m áy ấy trong hai g iờ (công thức 31). Dạng cãu hòi. H a d w o r k e r s b e e n r e p a ir in g rh is m a c h in e f o r iw o h o u r s = có phải công nhân đă sửa chiếc máy ấy trong suốt hai giờ không ? (công thức 32). b ) C á c h s ử d ụ n g th i P a s i p e r fe c i c o n iin u o u s. Thì P a s l p e r /e c r c o n tìn u o u s biếu thị mộí sự việc đã xẩy ra trong quá khứ, có tính chất kéo dài và kết thúc trước mội sự việc khác cũng đã xẩy ra trong quá khứ. Thí dụ. - W o r k e r s h a d b e e n r e p a ir in g ịP a s t p e r fe c t c o n tin u o u s ) th e p ỉle d r iv e r f o r tw o hours. Then ihey started (Past simple) working = công nhân đ ã sừa chữa mẩy đóng cọc trong suốt hai giờ. Sau đó. họ mới bắt tay vào công việc. Sự việc "sừa chữa" có tính chất kéo dài và kết thúc trưóc sự việc xẩy ra sau dó là "bắí tay vào (hai sự việc này dểu dã xẩy ra trong quá khứ, xem sơ dỔ dưới). quá khứ started working (Past simple) had been repairing for- (Past períect continuous) hiện tại 44
  • 44. Khi không có thời gian chỉ rõ kéo dài bao nhiêu lâu, ta phải hiểu ngẩm rằng thì P a s i p e r /e c t c o n tin u o u s biểu thị một sự việc có tính chất kéo dài. Thí dụ: * W o r k e r s w e r e v e r y tire d . T h e y h a d b e e n p ỉa c in g c o n c r e ie = công nhân rất mệt mỏi. Họ đã đổ bê tông {từ nãy đến giờ, xem sơ đổ dưới). quá khứ were very tired had been placing ,, hiện tại E x e r c ic e I : Chuyển các câu sau sang thể bị động: 1. VVorkers had sawn timber. 2. Workers had laid the íoundation. 3. They had cleaned ihe forms. 4. This worker had rsmoved the loose rusỉ of reinforcements. 5. They had painted the wìndow. E x e r c ic e 2 : Đặt các dộng (ừ trong các dáu ngoặc ờ dạng Ihích hợp và thì thích hợp: 1. A s soon as the programmer (discover) his error, he made the necessary correction to his data. 2. Duríng an experim eni, a certain piece o f metal bent under the strain to which ít (subject). 3. When he placed the ri^iníorcing steels in the forms. he found that they (not bc) securely anchored. 4. W hen the engineer re*straightened this piece of metal, he (find) that it (lose) som e o f the original strength. 5- Builders constructed this buildìng until they (com plete) all the necessary experim enis. 6. Workers (aưange) reiníorcing steels in the forms for three hours. Then ihey started placing concreie. 7. A s soon as the reìníorcing steeỉs (break), the beam coUapsed. 8. Large cracks opened up because the curing (not be) properly achieved. 45
  • 45. y. SiLidents (caiTy ouO a lesl on ciibe strength. Tliey were lold lo vvriie a repon. 10. S u c c e ssc a n ie iiHcr w e (períorm) Hie experimciu m an y !iines. 11. After the properlies o f l)ic new inalerial (vvork OIU) Ihcoretically. llicy were tesied experirĩientiilly. 12. They (demolish) an old liousc. Tlie engincoi’tokl ihcni lo ereci a new onc. E x e r c ic e 3 : Dịch Linil 7 i:i liếng Việi. E xercice 4: Dịch ru úciig Anh các Cíìu SỈUI. 1. T hõng ihưcnìg, người ta vẽu Ciiu bề dàv ciiii m óng iườiìg lì nhàt bãiii: h;ti liin khoiing cách nhò ra (projecúoiì). 2. M óng bậc Iliang có ihc cung cáp be rộn^ m óng rộng hơỉi; ihõng ilurờiig, bể dày ciia mỏi bậc ít nhất phái bãng ÌKii li‘in bc rộng- 3. M óng tường thõng dụng nhiii lã m ó n s bán hê lòng cốt ihép cõ bc dày không dổi nhinig đỏi khi mãi [rên cùng cuii nióni2 dirợc lỊio ihànli bậc hoiỊc c ó c!ộ dốc đ c liết kiệm bè lõiig. 4- M óng cột lù loại thòng ciụng nhất trong cức loại m ó n g rời hoặc niónti dõc lẠp. 5. M óng lưới c ó thế clo Cik clấm gỗ đặl chổng lẽn nhíui (ạo ihànli. D;‘ini Iic n c ù n g được đặt dư ới d iíy CÒI và plìà n bò liii irọ n g irc n nhữ n g d ;iiii n g iin i: (inmsverse beams) đặl clióiìg lẽn nhau. 6. M óng lưới bằng ihép tlà điíợc Ihay thc írcn quy m ỏ lớn bâng các m ó n g bón l>é íõng cốt thép, 7. Móng phoi luTp ihóng iliiĩ(V!ig cUrợc líim hiìiig hè lồng C(M Ihcp. nhinig inóiìg lưới ciìnịỊ đã từng dược dinig ròng rãi Iionu i.|iiá khứ. X. Móiiị: còng XÒIÌ ilược ihiẽ! ké' dế ihực hiộn ciing niội chức Iilni' lìióuỉ! phối hựp biing cách cho phép tái iroiiịỊ cột o Iirờng dược dậỉ gầii m é p móim. 9. M óng licii lục Ihỏng ihưìnm s ỏ m CÍÍC ban bc lóng cót ihép kéo dỉỉi licii UIC dirới ba CỘI hoíic nliiéii CÔI luĩii. 10, G ic Itióiig bè thõng llutòng gòin các bán bố lónu CÕI ihép plui lòn 1(51111 hộ tliện lích móng. 46
  • 46. U n i t 8 S E T T L E M E N T 0 F r O l I N D A T I O N S (1) In gcncral ilie foundaiion of a biúlding seỉỉlcs (2) aíter ihe building hiis beeii construc(ed. Tlic seulenìeni m ay bc caiiscd by Ihc compressioiì o f (he soil crains (3). ilìc laleral displaccmen! (4) o f (he supporiing soil (5), Ihe rcductioiì in ihe volum e o f ihc voids (6) of ihc supporling soil and, thereíore, in ihc voluiììc of the soiỉ, and Ihc rupiure (7) o f ihe soii. A foundation resiing on a vcry slroim rock (X) doesn‘( sedle. bu! íor ilìat resting 011 ihe supporling soil consisiing of dense, coarse sand (9) or griiveì (10), ihere is a relalively small iimouiìl of seulcnienl- If the supporung soil is clay (11). the sctllemcnĩ m ay be largc aiKÌ vvill continue over a pcriod o f inany years- The lwo essenlial rcquirements in ilie desigỉi of foiiiìda!ions (12) are thai loỉai seltleincni o f (hc strucriirc should bc limited ( 0 u lolcrably small íiniount (13) and hii differenlial seillemciK (14) of various parts of ihe siriiciurc should bc eliminalcd, W iih respect to sliucUỉral díntiage (15), the clìm inalion of differenlial selllemcnt, i.c.. dìríercn! amoLint o f setilcnìcnỉ vviihin the s;imc siructLire is morc impoilani Ihan liniitations on uniĩorm ovcrall scllíeniont (16). Diffcrcniial seidem eni is dangcroUvS, because iỉ may caiisc liuse siresses vvcukening serioLisly Ihe biiìlciing, and m a y cause thc vvalls. rioors. cciliiiss, and roofs 1 0 crack. Such settlemeiìt evidentiy causcs grcal d a m a g e lo (he biiilding. li is usiiiilly assuined (17) in thc design of foundations ihaí. if ihc supỊX)i‘(ing soi! is Tairly uniforni ovcr (he building silc. seuicmenc will be uniforni whcn ilìc unil prcssuics (IS) cxcrled hy Ihc rounclation, where Ihey coinc in contíícl wiili Ihe soil, arc ihc sam e for íỉ p;ưts o f llìc foundation. In coỉnpuling ilìcsc prcssurcs. oiìiy ihc wcighl o f (he biiilding ỉuid Ihc poriion of ihc conlcnis (19) ihỉìi rctnain iỉì place for long pcriocls iire considercd (o causo sclilcincni. In íKldíiion, the maxinnini Linìl prcssiire in any pui1 o f ihc ĩoundiìiion for iiiiy possiblc conc!ilioji (>r loading is tisually limilcd lo ;ill()w;ihlc soil prcssurc (20). Expcricnec vvith iicuiiil íoundalions aiìd cxpcrinienial and (hcoreiiciil iincsùịỊaiìons (21) slìou [rM ihc sculcnienỉ for a givciì unil prcssLire on ;i uivcn soil incrcnscs as llic liiìcar dinìcnsioĩì (22) o f llìal arciỉ íiìcreascs. 4 7
  • 47. Tô llmil settlemenls, it is necessary lo Iransmit the load o f the struclure to a soil stratum (23) o f sufncieíH strength (24) and to spread the load over a sufficiently large area o f that stratum to minimize the bearing pressure (25). If adequate soil is not found belovv the structure, il is necessary lo use deep íounđaũons such as piles (26) or caissons (27) to iransmit the load to deeper. firmer layers (28). If satisíactory soil underlies the structure, ii is m erely necessary to spread the load by ordinary íootings. I. T ừ vựng: (1) s e ille m e n i o f fo u n d a tio n s : sự lún cùa nền m óng (2) setlie: lún xuống (3) c o m p r e s s io n o f rhe so iỉ g ra in s: sự nén của các hạt đát (4) la ie r a l d is p la c e m e n t: sự chuyên dời trẻn phương ngang (5) s u p p o r iin g s o ii. nển đẫt chống đờ (6) v o id lỗ rỗng, hốc Tỗng (7) ru p tu re : sự nút nẻ, sự phá hoại (8) s tr o n g ro c k : đá vững chắc (9) sa n d : cát (10) g r a v e h sỏi (11) c la y: đất sét (12) d e s ig n o f /o u n d a iio n s : thiết kế móng (13) ỉ o l e r a b h s m a ỉl a m o u n i: giá trị bé cho phép (14) d iffe r e n iia l se ttỉe m e n ĩ: chênh lệch độ lún, độ lún khác nhau (15) s tr u c iu r a l d a m a g e : sự hư hòng vé mặt kết cấu (16) u n iỷ o rm o v e r a ll s e itle m e n i: độ lún đổng dểu trên toàn bộ (ngòi nhà) (17) a ssum eci: được giả thiết (18) u n il p r e s su r e : áp lực trên đơn vị diện tích, áp suất (19) p o r tio tì o f th e c o n te n ís : bộ phân các đổ dùng trong nhà (20) a llo w a b le s o il p r e s s u r e : áp lực đất cho phép (21) e x p e r im e n ia l a n d th e o r e iic a ỉ in v e s tig a tio n s : sự nghiên cứu có tính chất thực nghiệm và iý. thuyết (22) H n ea r d im e n s io n : kích thước chiều dài (23) s o il S íra tu m : tầng đất (24) s u ffic ie n t s tr e n g th : cường độ đầy đù (25) b e a rin g p r e s s u r e : áp lực nền đất chống đỡ (26) p ile : c ọ c (27) c a isso n : giếng chìm (28) la y e r: lóp. II. Ngữ pháp; thì P u lu r e . Thì P u lu r e c ó mẫy dạng sau đảy: 1. D ạng shall hoặc w iỉl + di. nguyên thể (thí dụ đt. offer). Dạng chù dộng ^2 3 ) (I/we) s h a ỉỉ hoặc w iỉl o ffe r (you/he/she/it/thcy) w ill o ffe r D ạng bị động ^2 4 ^ (I/we) s h a lỉ hoặc w iỉl b e o Jfered (you/he/she/it/they) wUl b e o jfe re d 48
  • 48. D;iiìU câu phu dịiìh — - * — 1 (33) (l/we) shan*i lionc won*t (>'ou/hc/she/i(Ahey) woỉi'ỉ n ỊỊv ì sluền'Ị = sluill tUii: v(ftì'ỉ = S'iỉl Dang C'M hoi (3íi) Sh all lioãc wUl ([/w e) oỊỊer... ’ 'i ỉ i (ou/iic/she/il/lliL'y) (ỉffcr.. ’ Tlìídu: D ạ n a chu dòng: V orkcis NVÌII icpair llic i'ouf = còim nhàỉì sẽ sưa chữa mai. D ạng bị donu: lli c i(ìof úll bc icpaiicil b>' vvorkc-iN: in;ii sẽ đưoc cóiiị! nhũn sira cliừii Diinu C M pliu điiili: VVt>ikcrs u o ii t repiiM Ihc lool': cõiiii nluin sẽ klioii*Ị sit;i chữii mái, Daim câu lioi; w ill HV'Í Ả<7. I cpaii llic ' —fỏ n g níiũn '<õ sUii chừa niiii Diiiiỉ’ niiy dươc dìina ilc bicu llii I11Ộ1 sư vicc sẽ x;n la Iron^ UítíHị: lai Su lỌL' lùiy: - Dươc L|UVCI liiiih lức llìừi o liũvi LÌicm nói lunk MÌ- i;i ihco vlư (li)ãii. SII in o iiii im ió n sỏ :IỴ I.I Iiià k h ó n i: t o s ụ q u y õ l J ịn h lừ liư íV lu *a c Svip N i.p I if tiư(í(. Fhí du: Tlu' loiiỊ I.s Iciikiiiy. I nill scm i irptiir II = niãi it.iHịỊ iloi lt>i M.- MI.I ^lnt;i no Iigiiy (i|iiyci dịnh lức Iliừi). - 77/í.s <<lil lionsc’ ill coUapsc l ’i'('i'ìv híifii’i íhnií' U'ihii' ik = n ‘'«>i nhà CIÌ lùụ sc di) iliDÌ Cliãnư ai UIIH đcn ÌCL Mrii chĩíii (ilu lỉnan). Ị.')nne h(' + ĨỈOÌII^ l»+ (.11 iiịỊiiycn ihc llhí du di y I o m ỊỊOÌUịi lo í>IJí I (yoii/ttc/tlicy) «r(’ g o ìn g to "//<■' lic/shc/il_i.v ỊỊOinỊ’ to nịỴcr (37) 4^)