SlideShare a Scribd company logo
Lớp 12 Bài 3:
Giới thiệu Microsoft Access
Kịch bản dạy học
GVDH: Thầy Lê Đức Long
Họ tên: Nguyễn Bội Trúc Anh
Chương 1:
Khái niệm
về Hệ cơ sở
dữ liệu
Chương 2:
Hệ quản trị
cơ sở dữ
liệu
Microsoft
Access
Bài 3: Giới thiệu
Microsoft Access(1,0,0)
Chương 3:
Hệ cơ sở dữ
liệu quan hệ
Chương 4:
Kiến trúc và
bảo mật các
Hệ cơ sở dữ
liệu
MỤC TIÊU BÀI HỌC
 Kiến thức:
 Hiểu các chức năng chính của Access: Tạo lập
bảng, thiết lập mối liên kết giữa các bảng, cập
nhật và kết xuất thông tin.
 Biết bốn đối tượng chính: bảng, mẫu hỏi, biểu
mẫu và báo cáo.
 Biết hai chế độ làm việc: Chế độ thiết kế (làm việc
với cấu trúc) và chế độ làm việc với dữ liệu.
 Kĩ năng:
 Thực hiện được khởi động và ra khỏi Access, tạo
CSDL mới, mở CSDL đã có.
ĐIỂM KHÓ
Khó phân biệt được loại đối tượng và đối
tượng.
Khó phân biệt và hiểu rõ chức năng của 4
loại đối tượng: Table, Query, Form, Report.
Khó liên hệ giữa một bài toán quản lí học
sinh với các công cụ tương ứng trong
Access.
ĐIỂM QUAN TRỌNG
Chức năng chính của Access.
Phân biệt và chức năng các loại đối
tượng trong Access.
Phân biệt và hiểu rõ 2 chế độ làm
việc.
Hoạt động 1
(5 phút) : Giới
thiệu khả
năng của MS
Access
Hoạt động 2
(20 phút) :
Giới thiệu các
đối tượng cơ
bản trong
Access
Hoạt động 3
(5 phút) :
Phân biệt
được 2 giao
diện làm việc
Hoạt động 4
(5 phút) : Tạo
mới đối tượng
Hoạt động 5
(10 phút) :
Củng cố kiến
thức, dặn dò :
bài tập, soạn
bài mới Hoạt
động
trong
tiết
HOẠT ĐỘNG 1:
GIỚI THIỆU KHẢ NĂNG CỦA MS ACCESS
 Kiến thức đã biết:
 Khái niệm về hệ quản trị cơ sở dữ liệu.
 Mục tiêu nhận thức:
 Biết những khả năng chung nhất của Access như
một hệ QTCSDL (khai báo, lưu trữ, xử lí dữ liệu).
 Câu hỏi và trả lời dự kiến:
 GV: Ở bài trước chúng ta đã học về khái niệm HQT
CSDL, vậy hãy cho biết khái niệm HQT CSDL là gì?
 HS: Phần mềm cung cấp 1 môi trường thuận lợi
và hiệu quả để tạo lập, lưu trữ và khai thác thông
tin của CSDL.
 GV: Giới thiệu về MS Access.
 GV: Chức năng của HQT CSDL là gì?
 HS: Cung cấp: môi trường tạo lập CSDL, môi trường
cập nhật và khai thác dữ liệu, công cụ kiểm soát, điều
khiển truy cập vào CSDL.
 GV: Giới thiệu khả năng của MS Access. Dựa vào
khả năng đó nêu lên bài toán Quản lí Học sinh trong
ví dụ.
HOẠT ĐỘNG 1:
GIỚI THIỆU KHẢ NĂNG CỦA MS ACCESS
 Kiến thức đã biết:
 Vai trò của con người khi làm việc với hệ CSDL.
 Mục tiêu nhận thức:
 Biết 4 loại đối tượng cơ bản trong Access:
bảng(Table), mẫu hỏi(Query), biểu mẫu(Form),
báo cáo(Report).
 Câu hỏi và trả lời dự kiến:
 GV: Vai trò của con người khi làm việc với hệ
CSDL là gì?
HOẠT ĐỘNG 2:
GIỚI THIỆU CÁC ĐỐI TƯỢNG
 HS: Người quản trị CSDL, người lập trình ứng
dụng, người dùng.
 GV: Giới thiệu các đối tượng. Vai trò của mỗi đối
tượng trong Access.
 GV: Dựa vào ví dụ trong mục 2 hãy nêu ra các đối
tượng, loại đối tượng cần trong ví dụ đó để xây dựng
nên CSDL Quản lý Học sinh. (Thảo luận)
 HS: Bảng, Biểu mẫu, Mẫu hỏi, Báo cáo.
HOẠT ĐỘNG 2:
GIỚI THIỆU CÁC ĐỐI TƯỢNG
 Kiến thức đã biết:
 Do các mức thể hiện của cơ sở dữ liệu.
 Mục tiêu nhận thức:
 Biết có 2 chế độ làm việc với các đối tượng: chế độ thiết kế
(Design View) và chế độ trang dữ liệu (Datasheet View).
 Câu hỏi và trả lời dự kiến:
 GV: Hãy nêu các mức thể hiện của CSDL.
 HS: Mức vật lí, mức khái niệm, mức khung nhìn.
 GV: Định nghĩa 2 chế độ làm việc với các đối tượng.
HOẠT ĐỘNG 3:
PHÂN BIỆT 2 GIAO DIỆN LÀM VIỆC
HOẠT ĐỘNG 4:
TẠO ĐỐI TƯỢNG MỚI
 Kiến thức đã biết:
 Do nhu cầu làm việc của con người đối với hệ cơ sở
dữ liệu .
 Mục tiêu nhận thức:
 Biết các cách tạo các đối tượng: dùng thuật sĩ
(Wizard), tự thiết kế (Design) hay cả hai.
 Câu hỏi và trả lời dự kiến:
 GV: Nêu lý do tại sao có các cách tạo đối tượng mới khác
nhau. Cũng như nêu ra các cách đó. Khi nào thì sử dụng
cách nào.
HOẠT ĐỘNG 5:
CỦNG CỐ KIẾN THỨC
GV: Phần mềm Access có khả năng gì?
HS: Tạo lập, lưu trữ, cập nhật, khai thác dữ
liệu.
GV: Trong Access có mấy loại đối tượng cơ
bản?
HS: 4
HOẠT ĐỘNG 5:
CỦNG CỐ KIẾN THỨC
 GV: Hãy chọn chức năng tương ứng cho từng loại đối tượng:
 HS: a-2,4,5 b-3 c-1,6 d-7
Đối tượng Chức năng
a) Bảng 1. Giúp nhập thông tin thuận tiện.
b) Mẫu hỏi 2. Lưu dữ liệu.
c) Biểu mẫu 3. Kết xuất thông tin từ bảng và mẫu hỏi.
d) Báo cáo 4. Là đối tượng cơ sở chứa thông tin về 1
chủ thể xác định.
5. Tạo bảng mới từ các bảng đã có.
6. Giúp hiển thị thông tin thuận tiện.
7. Định dạng, tính toán, tổng hợp các dữ liệu
được chọn và in ra.
HOẠT ĐỘNG 5:
CỦNG CỐ KIẾN THỨC
 GV: 2 chế độ làm việc ảnh hưởng như thế nào tới loại đối
tượng Bảng?
 HS: Chế độ thiết kế: tạo mới hoặc thay đổi cấu trúc bảng. Chế
độ trang dữ liệu: hiển thị dữ liệu dạng bảng.
 GV: Chế độ làm việc nào ảnh hưởng tới định dạng dữ liệu?
 HS: Chế độ thiết kế.
 GV: Muốn thay đổi các dữ liệu đã có ta sẽ sử dụng chế độ nào?
 HS: Chế độ trang dữ liệu.
 GV: Nêu các cách tạo mới 1 đối tượng.
 HS: Dùng các mẫu dựng sẵn, người dùng tự thiết kế, kết hợp
cả 2 cách trên .
THE
END

More Related Content

What's hot

Vothithuydong bai1-lop12
Vothithuydong bai1-lop12Vothithuydong bai1-lop12
Vothithuydong bai1-lop12
Tin 5CBT
 
kịch bản dạy học tin 12 chương 3 bài 11 nguyen thi thuong
kịch bản dạy học tin 12 chương 3 bài 11 nguyen thi thuongkịch bản dạy học tin 12 chương 3 bài 11 nguyen thi thuong
kịch bản dạy học tin 12 chương 3 bài 11 nguyen thi thuongBe Love
 
Giao an tin hoc 12 (chuong trinh moi)
Giao an tin hoc 12 (chuong trinh moi)Giao an tin hoc 12 (chuong trinh moi)
Giao an tin hoc 12 (chuong trinh moi)
Trà Minh
 
LeThiThanhHoa-K33103230-Bai11-Lop12
LeThiThanhHoa-K33103230-Bai11-Lop12LeThiThanhHoa-K33103230-Bai11-Lop12
LeThiThanhHoa-K33103230-Bai11-Lop12Tin 5CBT
 
Kich ban bai 1 tin hoc 12
Kich ban bai 1 tin hoc 12Kich ban bai 1 tin hoc 12
Kich ban bai 1 tin hoc 12
Lê Thắm
 
Báo cáo kĩ thuật phần mềm và ứng dụng
Báo cáo kĩ thuật phần mềm và ứng dụngBáo cáo kĩ thuật phần mềm và ứng dụng
Báo cáo kĩ thuật phần mềm và ứng dụngVượng Đặng
 
Pham anh tuan ( kịch bản dạy học)
Pham anh tuan ( kịch bản dạy học)Pham anh tuan ( kịch bản dạy học)
Pham anh tuan ( kịch bản dạy học)Nvspk01
 
Lop12 btth10-t1
Lop12 btth10-t1Lop12 btth10-t1
Lop12 btth10-t1
Hoa Ngoc
 
Kich ban day hoc
Kich ban day hocKich ban day hoc
Kich ban day hoctin_k36
 
Slide bài tập lớn ngôn ngữ lập trình - phần mềm quản lý thư viện
Slide bài tập lớn ngôn ngữ lập trình - phần mềm quản lý thư việnSlide bài tập lớn ngôn ngữ lập trình - phần mềm quản lý thư viện
Slide bài tập lớn ngôn ngữ lập trình - phần mềm quản lý thư viện
The Nguyen Manh
 
Bài tập và thực hành 10
Bài tập và thực hành 10Bài tập và thực hành 10
Bài tập và thực hành 10Việt Nguyễn
 
Vu vb2 sptin09
Vu vb2 sptin09Vu vb2 sptin09
Vu vb2 sptin09vb2tin09
 
Gt bt access
Gt bt accessGt bt access
Gt bt access
lam04dt
 
Kịch bản dạy học
Kịch bản dạy họcKịch bản dạy học
Kịch bản dạy họctranduong91
 
Giáo án tin 12 toàn tập
Giáo án tin 12 toàn tậpGiáo án tin 12 toàn tập
Giáo án tin 12 toàn tậpHọc Huỳnh Bá
 
Phạm Ngọc Tuyền (Nhóm 4) - KBDH Tin 12 Bài 10 (Tiết 2)
Phạm Ngọc Tuyền (Nhóm 4) - KBDH Tin 12 Bài 10 (Tiết 2)Phạm Ngọc Tuyền (Nhóm 4) - KBDH Tin 12 Bài 10 (Tiết 2)
Phạm Ngọc Tuyền (Nhóm 4) - KBDH Tin 12 Bài 10 (Tiết 2)vb2tin09
 

What's hot (18)

Kbdh lop12 bai11_phamvantien
Kbdh lop12 bai11_phamvantienKbdh lop12 bai11_phamvantien
Kbdh lop12 bai11_phamvantien
 
Vothithuydong bai1-lop12
Vothithuydong bai1-lop12Vothithuydong bai1-lop12
Vothithuydong bai1-lop12
 
Bai giang he qtdl
Bai giang he qtdlBai giang he qtdl
Bai giang he qtdl
 
kịch bản dạy học tin 12 chương 3 bài 11 nguyen thi thuong
kịch bản dạy học tin 12 chương 3 bài 11 nguyen thi thuongkịch bản dạy học tin 12 chương 3 bài 11 nguyen thi thuong
kịch bản dạy học tin 12 chương 3 bài 11 nguyen thi thuong
 
Giao an tin hoc 12 (chuong trinh moi)
Giao an tin hoc 12 (chuong trinh moi)Giao an tin hoc 12 (chuong trinh moi)
Giao an tin hoc 12 (chuong trinh moi)
 
LeThiThanhHoa-K33103230-Bai11-Lop12
LeThiThanhHoa-K33103230-Bai11-Lop12LeThiThanhHoa-K33103230-Bai11-Lop12
LeThiThanhHoa-K33103230-Bai11-Lop12
 
Kich ban bai 1 tin hoc 12
Kich ban bai 1 tin hoc 12Kich ban bai 1 tin hoc 12
Kich ban bai 1 tin hoc 12
 
Báo cáo kĩ thuật phần mềm và ứng dụng
Báo cáo kĩ thuật phần mềm và ứng dụngBáo cáo kĩ thuật phần mềm và ứng dụng
Báo cáo kĩ thuật phần mềm và ứng dụng
 
Pham anh tuan ( kịch bản dạy học)
Pham anh tuan ( kịch bản dạy học)Pham anh tuan ( kịch bản dạy học)
Pham anh tuan ( kịch bản dạy học)
 
Lop12 btth10-t1
Lop12 btth10-t1Lop12 btth10-t1
Lop12 btth10-t1
 
Kich ban day hoc
Kich ban day hocKich ban day hoc
Kich ban day hoc
 
Slide bài tập lớn ngôn ngữ lập trình - phần mềm quản lý thư viện
Slide bài tập lớn ngôn ngữ lập trình - phần mềm quản lý thư việnSlide bài tập lớn ngôn ngữ lập trình - phần mềm quản lý thư viện
Slide bài tập lớn ngôn ngữ lập trình - phần mềm quản lý thư viện
 
Bài tập và thực hành 10
Bài tập và thực hành 10Bài tập và thực hành 10
Bài tập và thực hành 10
 
Vu vb2 sptin09
Vu vb2 sptin09Vu vb2 sptin09
Vu vb2 sptin09
 
Gt bt access
Gt bt accessGt bt access
Gt bt access
 
Kịch bản dạy học
Kịch bản dạy họcKịch bản dạy học
Kịch bản dạy học
 
Giáo án tin 12 toàn tập
Giáo án tin 12 toàn tậpGiáo án tin 12 toàn tập
Giáo án tin 12 toàn tập
 
Phạm Ngọc Tuyền (Nhóm 4) - KBDH Tin 12 Bài 10 (Tiết 2)
Phạm Ngọc Tuyền (Nhóm 4) - KBDH Tin 12 Bài 10 (Tiết 2)Phạm Ngọc Tuyền (Nhóm 4) - KBDH Tin 12 Bài 10 (Tiết 2)
Phạm Ngọc Tuyền (Nhóm 4) - KBDH Tin 12 Bài 10 (Tiết 2)
 

Similar to Kich ban day hoc_Tin Hoc Lop12_Chuong 2_Bai 3

Bài 3 tinhoc12-nguyễn thanh ngân
Bài 3 tinhoc12-nguyễn thanh ngânBài 3 tinhoc12-nguyễn thanh ngân
Bài 3 tinhoc12-nguyễn thanh ngânK33LA-KG
 
K33103347 lê thanh nhàn hệ qtcsdl_chương1
K33103347 lê thanh nhàn hệ qtcsdl_chương1K33103347 lê thanh nhàn hệ qtcsdl_chương1
K33103347 lê thanh nhàn hệ qtcsdl_chương1Tin5VungTau
 
Bài 4 lớp 12 chương 2
Bài 4 lớp 12 chương 2Bài 4 lớp 12 chương 2
Bài 4 lớp 12 chương 2K33LA-KG
 
Mai hoàng luân k33103241 kich ban day hoc
Mai hoàng luân k33103241 kich ban day hocMai hoàng luân k33103241 kich ban day hoc
Mai hoàng luân k33103241 kich ban day hocTin 5CBT
 
Kich ban dy hoc hoc phan I
Kich ban dy hoc hoc phan IKich ban dy hoc hoc phan I
Kich ban dy hoc hoc phan Iplzboys
 
Kich ban day hoc hoc phan 1
Kich ban day hoc hoc phan 1Kich ban day hoc hoc phan 1
Kich ban day hoc hoc phan 1plzboys
 
Access gt bt
Access gt btAccess gt bt
Access gt bt
khucxxuanvuong
 
Giao trinh he quan tri csdl
Giao trinh he quan tri csdlGiao trinh he quan tri csdl
Giao trinh he quan tri csdlHung Pham Thai
 
2008311102150141
20083111021501412008311102150141
2008311102150141
jimmycuong
 
Kbdh bai 4 lop 12
Kbdh  bai 4 lop 12Kbdh  bai 4 lop 12
Kbdh bai 4 lop 12
Tin 5CBT
 
Bai2 chuong1lop12buitranthanhdat lopnvspk1
Bai2 chuong1lop12buitranthanhdat lopnvspk1Bai2 chuong1lop12buitranthanhdat lopnvspk1
Bai2 chuong1lop12buitranthanhdat lopnvspk1Li Ta
 
Giao trinh he quan tri csdl dành cho asp.net
Giao trinh he quan tri csdl dành cho asp.netGiao trinh he quan tri csdl dành cho asp.net
Giao trinh he quan tri csdl dành cho asp.net
love-dalat
 
Lê Thị Thu Thủy_một số khái niệm cơ bản - tin 12
Lê Thị Thu Thủy_một số khái niệm cơ bản - tin 12Lê Thị Thu Thủy_một số khái niệm cơ bản - tin 12
Lê Thị Thu Thủy_một số khái niệm cơ bản - tin 12
Tin5VungTau
 
Nga k ban
Nga k banNga k ban
Nga k ban
vb2tin09
 
Nhom33 bai2 chuongtrinh12_he_quantricsdl
Nhom33 bai2 chuongtrinh12_he_quantricsdlNhom33 bai2 chuongtrinh12_he_quantricsdl
Nhom33 bai2 chuongtrinh12_he_quantricsdllevisak
 
Nhom33 bai2 lop12_he_quantricsdl
Nhom33 bai2 lop12_he_quantricsdlNhom33 bai2 lop12_he_quantricsdl
Nhom33 bai2 lop12_he_quantricsdllevisak
 

Similar to Kich ban day hoc_Tin Hoc Lop12_Chuong 2_Bai 3 (20)

Bài 3 tinhoc12-nguyễn thanh ngân
Bài 3 tinhoc12-nguyễn thanh ngânBài 3 tinhoc12-nguyễn thanh ngân
Bài 3 tinhoc12-nguyễn thanh ngân
 
K33103347 lê thanh nhàn hệ qtcsdl_chương1
K33103347 lê thanh nhàn hệ qtcsdl_chương1K33103347 lê thanh nhàn hệ qtcsdl_chương1
K33103347 lê thanh nhàn hệ qtcsdl_chương1
 
Bài 4 lớp 12 chương 2
Bài 4 lớp 12 chương 2Bài 4 lớp 12 chương 2
Bài 4 lớp 12 chương 2
 
Mai hoàng luân k33103241 kich ban day hoc
Mai hoàng luân k33103241 kich ban day hocMai hoàng luân k33103241 kich ban day hoc
Mai hoàng luân k33103241 kich ban day hoc
 
Nguyen van vinh
Nguyen van vinhNguyen van vinh
Nguyen van vinh
 
Kich ban dy hoc hoc phan I
Kich ban dy hoc hoc phan IKich ban dy hoc hoc phan I
Kich ban dy hoc hoc phan I
 
Giaotrinhaccess
GiaotrinhaccessGiaotrinhaccess
Giaotrinhaccess
 
Kich ban day hoc hoc phan 1
Kich ban day hoc hoc phan 1Kich ban day hoc hoc phan 1
Kich ban day hoc hoc phan 1
 
Access gt bt
Access gt btAccess gt bt
Access gt bt
 
Giao trinh he quan tri csdl
Giao trinh he quan tri csdlGiao trinh he quan tri csdl
Giao trinh he quan tri csdl
 
2008311102150141
20083111021501412008311102150141
2008311102150141
 
Kbdh bai 4 lop 12
Kbdh  bai 4 lop 12Kbdh  bai 4 lop 12
Kbdh bai 4 lop 12
 
Bai2 chuong1lop12buitranthanhdat lopnvspk1
Bai2 chuong1lop12buitranthanhdat lopnvspk1Bai2 chuong1lop12buitranthanhdat lopnvspk1
Bai2 chuong1lop12buitranthanhdat lopnvspk1
 
Giao trinh he quan tri csdl dành cho asp.net
Giao trinh he quan tri csdl dành cho asp.netGiao trinh he quan tri csdl dành cho asp.net
Giao trinh he quan tri csdl dành cho asp.net
 
Lê Thị Thu Thủy_một số khái niệm cơ bản - tin 12
Lê Thị Thu Thủy_một số khái niệm cơ bản - tin 12Lê Thị Thu Thủy_một số khái niệm cơ bản - tin 12
Lê Thị Thu Thủy_một số khái niệm cơ bản - tin 12
 
Nga k ban
Nga k banNga k ban
Nga k ban
 
Phanxuanchan
PhanxuanchanPhanxuanchan
Phanxuanchan
 
NguyenThiBichThuy_ Lop12_C2_B4
NguyenThiBichThuy_ Lop12_C2_B4NguyenThiBichThuy_ Lop12_C2_B4
NguyenThiBichThuy_ Lop12_C2_B4
 
Nhom33 bai2 chuongtrinh12_he_quantricsdl
Nhom33 bai2 chuongtrinh12_he_quantricsdlNhom33 bai2 chuongtrinh12_he_quantricsdl
Nhom33 bai2 chuongtrinh12_he_quantricsdl
 
Nhom33 bai2 lop12_he_quantricsdl
Nhom33 bai2 lop12_he_quantricsdlNhom33 bai2 lop12_he_quantricsdl
Nhom33 bai2 lop12_he_quantricsdl
 

Kich ban day hoc_Tin Hoc Lop12_Chuong 2_Bai 3

  • 1. Lớp 12 Bài 3: Giới thiệu Microsoft Access Kịch bản dạy học GVDH: Thầy Lê Đức Long Họ tên: Nguyễn Bội Trúc Anh
  • 2. Chương 1: Khái niệm về Hệ cơ sở dữ liệu Chương 2: Hệ quản trị cơ sở dữ liệu Microsoft Access Bài 3: Giới thiệu Microsoft Access(1,0,0) Chương 3: Hệ cơ sở dữ liệu quan hệ Chương 4: Kiến trúc và bảo mật các Hệ cơ sở dữ liệu
  • 3. MỤC TIÊU BÀI HỌC  Kiến thức:  Hiểu các chức năng chính của Access: Tạo lập bảng, thiết lập mối liên kết giữa các bảng, cập nhật và kết xuất thông tin.  Biết bốn đối tượng chính: bảng, mẫu hỏi, biểu mẫu và báo cáo.  Biết hai chế độ làm việc: Chế độ thiết kế (làm việc với cấu trúc) và chế độ làm việc với dữ liệu.  Kĩ năng:  Thực hiện được khởi động và ra khỏi Access, tạo CSDL mới, mở CSDL đã có.
  • 4. ĐIỂM KHÓ Khó phân biệt được loại đối tượng và đối tượng. Khó phân biệt và hiểu rõ chức năng của 4 loại đối tượng: Table, Query, Form, Report. Khó liên hệ giữa một bài toán quản lí học sinh với các công cụ tương ứng trong Access.
  • 5. ĐIỂM QUAN TRỌNG Chức năng chính của Access. Phân biệt và chức năng các loại đối tượng trong Access. Phân biệt và hiểu rõ 2 chế độ làm việc.
  • 6. Hoạt động 1 (5 phút) : Giới thiệu khả năng của MS Access Hoạt động 2 (20 phút) : Giới thiệu các đối tượng cơ bản trong Access Hoạt động 3 (5 phút) : Phân biệt được 2 giao diện làm việc Hoạt động 4 (5 phút) : Tạo mới đối tượng Hoạt động 5 (10 phút) : Củng cố kiến thức, dặn dò : bài tập, soạn bài mới Hoạt động trong tiết
  • 7. HOẠT ĐỘNG 1: GIỚI THIỆU KHẢ NĂNG CỦA MS ACCESS  Kiến thức đã biết:  Khái niệm về hệ quản trị cơ sở dữ liệu.  Mục tiêu nhận thức:  Biết những khả năng chung nhất của Access như một hệ QTCSDL (khai báo, lưu trữ, xử lí dữ liệu).  Câu hỏi và trả lời dự kiến:  GV: Ở bài trước chúng ta đã học về khái niệm HQT CSDL, vậy hãy cho biết khái niệm HQT CSDL là gì?
  • 8.  HS: Phần mềm cung cấp 1 môi trường thuận lợi và hiệu quả để tạo lập, lưu trữ và khai thác thông tin của CSDL.  GV: Giới thiệu về MS Access.  GV: Chức năng của HQT CSDL là gì?  HS: Cung cấp: môi trường tạo lập CSDL, môi trường cập nhật và khai thác dữ liệu, công cụ kiểm soát, điều khiển truy cập vào CSDL.  GV: Giới thiệu khả năng của MS Access. Dựa vào khả năng đó nêu lên bài toán Quản lí Học sinh trong ví dụ. HOẠT ĐỘNG 1: GIỚI THIỆU KHẢ NĂNG CỦA MS ACCESS
  • 9.  Kiến thức đã biết:  Vai trò của con người khi làm việc với hệ CSDL.  Mục tiêu nhận thức:  Biết 4 loại đối tượng cơ bản trong Access: bảng(Table), mẫu hỏi(Query), biểu mẫu(Form), báo cáo(Report).  Câu hỏi và trả lời dự kiến:  GV: Vai trò của con người khi làm việc với hệ CSDL là gì? HOẠT ĐỘNG 2: GIỚI THIỆU CÁC ĐỐI TƯỢNG
  • 10.  HS: Người quản trị CSDL, người lập trình ứng dụng, người dùng.  GV: Giới thiệu các đối tượng. Vai trò của mỗi đối tượng trong Access.  GV: Dựa vào ví dụ trong mục 2 hãy nêu ra các đối tượng, loại đối tượng cần trong ví dụ đó để xây dựng nên CSDL Quản lý Học sinh. (Thảo luận)  HS: Bảng, Biểu mẫu, Mẫu hỏi, Báo cáo. HOẠT ĐỘNG 2: GIỚI THIỆU CÁC ĐỐI TƯỢNG
  • 11.  Kiến thức đã biết:  Do các mức thể hiện của cơ sở dữ liệu.  Mục tiêu nhận thức:  Biết có 2 chế độ làm việc với các đối tượng: chế độ thiết kế (Design View) và chế độ trang dữ liệu (Datasheet View).  Câu hỏi và trả lời dự kiến:  GV: Hãy nêu các mức thể hiện của CSDL.  HS: Mức vật lí, mức khái niệm, mức khung nhìn.  GV: Định nghĩa 2 chế độ làm việc với các đối tượng. HOẠT ĐỘNG 3: PHÂN BIỆT 2 GIAO DIỆN LÀM VIỆC
  • 12. HOẠT ĐỘNG 4: TẠO ĐỐI TƯỢNG MỚI  Kiến thức đã biết:  Do nhu cầu làm việc của con người đối với hệ cơ sở dữ liệu .  Mục tiêu nhận thức:  Biết các cách tạo các đối tượng: dùng thuật sĩ (Wizard), tự thiết kế (Design) hay cả hai.  Câu hỏi và trả lời dự kiến:  GV: Nêu lý do tại sao có các cách tạo đối tượng mới khác nhau. Cũng như nêu ra các cách đó. Khi nào thì sử dụng cách nào.
  • 13. HOẠT ĐỘNG 5: CỦNG CỐ KIẾN THỨC GV: Phần mềm Access có khả năng gì? HS: Tạo lập, lưu trữ, cập nhật, khai thác dữ liệu. GV: Trong Access có mấy loại đối tượng cơ bản? HS: 4
  • 14. HOẠT ĐỘNG 5: CỦNG CỐ KIẾN THỨC  GV: Hãy chọn chức năng tương ứng cho từng loại đối tượng:  HS: a-2,4,5 b-3 c-1,6 d-7 Đối tượng Chức năng a) Bảng 1. Giúp nhập thông tin thuận tiện. b) Mẫu hỏi 2. Lưu dữ liệu. c) Biểu mẫu 3. Kết xuất thông tin từ bảng và mẫu hỏi. d) Báo cáo 4. Là đối tượng cơ sở chứa thông tin về 1 chủ thể xác định. 5. Tạo bảng mới từ các bảng đã có. 6. Giúp hiển thị thông tin thuận tiện. 7. Định dạng, tính toán, tổng hợp các dữ liệu được chọn và in ra.
  • 15. HOẠT ĐỘNG 5: CỦNG CỐ KIẾN THỨC  GV: 2 chế độ làm việc ảnh hưởng như thế nào tới loại đối tượng Bảng?  HS: Chế độ thiết kế: tạo mới hoặc thay đổi cấu trúc bảng. Chế độ trang dữ liệu: hiển thị dữ liệu dạng bảng.  GV: Chế độ làm việc nào ảnh hưởng tới định dạng dữ liệu?  HS: Chế độ thiết kế.  GV: Muốn thay đổi các dữ liệu đã có ta sẽ sử dụng chế độ nào?  HS: Chế độ trang dữ liệu.  GV: Nêu các cách tạo mới 1 đối tượng.  HS: Dùng các mẫu dựng sẵn, người dùng tự thiết kế, kết hợp cả 2 cách trên .