SlideShare a Scribd company logo
1 of 73
Download to read offline
1
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
MỤC LỤC DANH SÁCH CÁC CƠ SỞ GIÁO DỤC ĐẠI HỌC
ĐÓNG TRÊN ĐỊA BÀN CÁC TỈNH VÙNG NÚI PHÍA BẮC
ĐĂNG KÝ THÔNG TIN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG NĂM 2015
Lưu ý:
- Vùng núi phía Bắc bao gồm 14 tỉnh: Bắc Giang, Bắc Kạn, Cao Bằng, Điện Biên, Hà
Giang, Hoà Bình, Lai Châu, Lạng Sơn, Lào Cai, Phú Thọ, Sơn La, Thái Nguyên,
Tuyên Quang, Yên Bái;
- Các trường đánh dấu (*) là các trường ngoài công lập;
- Trong tổ hợp môn xét tuyển, các môn được viết chữ hoa, in đậm là những môn thi
chính.
STT
Mã
trường
Tên trường Số trang
ĐẠI HỌC THÁI NGUYÊN 3
1 DTE
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ & QUẢN TRỊ KINH
DOANH - ĐH THÁI NGUYÊN
3
2 DTK
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KỸ THUẬT CÔNG NGHIỆP - ĐH
THÁI NGUYÊN
3
3 DTN TRƯỜNG ĐẠI HỌC NÔNG LÂM - ĐH THÁI NGUYÊN 4
4 DTS TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM - ĐH THÁI NGUYÊN 5
5 DTY TRƯỜNG ĐẠI HỌC Y DƯỢC - ĐH THÁI NGUYÊN 7
6 DTZ TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC - ĐH THÁI NGUYÊN 7
7 DTC
TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ THÔNG TIN VÀ
TRUYỀN THÔNG - ĐH THÁI NGUYÊN
10
8 DTF KHOA NGOẠI NGỮ - ĐH THÁI NGUYÊN 13
9 DTQ KHOA QUỐC TẾ - ĐH THÁI NGUYÊN 14
10 DTU
TRƯỜNG CAO ĐẲNG KINH TẾ - KỸ THUẬT - ĐH
THÁI NGUYÊN
15
11 VUI TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP VIỆT TRÌ 17
12 THV TRƯỜNG ĐẠI HỌC HÙNG VƯƠNG 19
13 DBG TRƯỜNG ĐẠI HỌC NÔNG LÂM BẮC GIANG 22
14 TQU TRƯỜNG ĐẠI HỌC TÂN TRÀO 25
15 TTB TRƯỜNG ĐẠI HỌC TÂY BẮC 29
16 DVB TRƯỜNG ĐẠI HỌC VIỆT BẮC(*)
33
17 C11 TRƯỜNG CAO ĐẲNG CỘNG ĐỒNG BẮC KẠN 34
18 CLC TRƯỜNG CAO ĐẲNG CỘNG ĐỒNG LAI CHÂU 36
19 CLA TRƯỜNG CAO ĐẲNG CỘNG ĐỒNG LÀO CAI 36
20 CXD TRƯỜNG CAO ĐẲNG CÔNG NGHỆ VÀ KINH TẾ 37
2
STT
Mã
trường
Tên trường Số trang
CÔNG NGHIỆP
21 CCA TRƯỜNG CAO ĐẲNG CÔNG NGHIỆP HOÁ CHẤT 38
22 QPH TRƯỜNG CAO ĐẲNG CÔNG NGHIỆP QUỐC PHÒNG 39
23 CCB TRƯỜNG CAO ĐẲNG CÔNG NGHIỆP THÁI NGUYÊN 40
24 CTP TRƯỜNG CAO ĐẲNG CÔNG NGHIỆP THỰC PHẨM 41
25 CCV TRƯỜNG CAO ĐẲNG CÔNG NGHIỆP VIỆT ĐỨC 43
26 CKL TRƯỜNG CAO ĐẲNG CƠ KHÍ LUYỆN KIM 44
27 CDU TRƯỜNG CAO ĐẲNG DƯỢC PHÚ THỌ(*)
44
28 CKT
TRƯỜNG CAO ĐẲNG KINH TẾ - TÀI CHÍNH THÁI
NGUYÊN
45
29 CDB TRƯỜNG CAO ĐẲNG KINH TẾ KỸ THUẬT ĐIỆN BIÊN 46
30 CPP TRƯỜNG CAO ĐẲNG KINH TẾ KỸ THUẬT PHÚ THỌ 47
31 CCE TRƯỜNG CAO ĐẲNG KỸ THUẬT CÔNG NGHIỆP 47
32 CSL TRƯỜNG CAO ĐẲNG NÔNG LÂM SƠN LA 50
33 C18 TRƯỜNG CAO ĐẲNG NGÔ GIA TỰ - BẮC GIANG 50
34 C14 TRƯỜNG CAO ĐẲNG SƠN LA 52
35 C06 TRƯỜNG CAO ĐẲNG SƯ PHẠM CAO BẰNG 54
36 C62 TRƯỜNG CAO ĐẲNG SƯ PHẠM ĐIỆN BIÊN 56
37 C05 TRƯỜNG CAO ĐẲNG SƯ PHẠM HÀ GIANG 57
38 C23 TRƯỜNG CAO ĐẲNG SƯ PHẠM HOÀ BÌNH 58
39 C10 TRƯỜNG CAO ĐẲNG SƯ PHẠM LẠNG SƠN 59
40 C08 TRƯỜNG CAO ĐẲNG SƯ PHẠM LÀO CAI 61
41 C12 TRƯỜNG CAO ĐẲNG SƯ PHẠM THÁI NGUYÊN 63
42 C13 TRƯỜNG CAO ĐẲNG SƯ PHẠM YÊN BÁI 64
43 CTM TRƯỜNG CAO ĐẲNG THƯƠNG MẠI VÀ DU LỊCH 65
44 CVY
TRƯỜNG CAO ĐẲNG VĂN HOÁ NGHỆ THUẬT DU
LỊCH YÊN BÁI
66
45 CVB
TRƯỜNG CAO ĐẲNG VĂN HOÁ NGHỆ THUẬT TÂY
BẮC
67
46 CNV
TRƯỜNG CAO ĐẲNG VĂN HOÁ NGHỆ THUẬT VIỆT
BẮC
67
47 CDY TRƯỜNG CAO ĐẲNG Y TẾ ĐIỆN BIÊN 69
48 CYL TRƯỜNG CAO ĐẲNG Y TẾ LẠNG SƠN 69
49 CYP TRƯỜNG CAO ĐẲNG Y TẾ PHÚ THỌ 70
50 YSL TRƯỜNG CAO ĐẲNG Y TẾ SƠN LA 70
51 CYI TRƯỜNG CAO ĐẲNG Y TẾ THÁI NGUYÊN 71
52 YYB TRƯỜNG CAO ĐẲNG Y TẾ YÊN BÁI 71
3
STT/ Ký
hiệu
trường
Tên trường/ Ngành học Mã ngành Môn thi/ xét tuyển
Chỉ tiêu
Trường
đăng ký
Ghi chú
ĐẠI HỌC THÁI NGUYÊN ĐH: 11.810 1. Vùng tuyển sinh: Đại học Thái
Nguyên (ĐHTN) tuyển sinh trong cả
nước.
2. Phương thức tuyển sinh:
Năm 2015, ĐHTN tuyển sinh theo
2 phương thức.
- Phương thức dựa vào kết quả kỳ
thi THPT Quốc Gia: Áp dụng cho
tất cả các trường, khoa thuộc Đại
học Thái Nguyên.
- Phương thức xét tuyển theo học bạ
THPT, phương thức này được áp
dụng trong xét tuyển thí sinh vào
học Trường Đại học Nông Lâm,
Trường Đại học Khoa học, Trường
Đại học Công nghệ Thông tin và
Truyền thông, Trường Cao đẳng
Kinh tế - Kĩ thuật.
- Đại học Thái Nguyên dành một số
chỉ tiêu cho một số ngành đối với
các thí sinh có hộ khẩu thường trú từ
3 năm trở lên, học 3 năm liên tục và
tốt nghiệp THPT tại các tỉnh thuộc
khu vực Tây Bắc, khi xét tuyển theo
kết quả thi THPT Quốc gia thì được
xét tuyển ở mức Tổng điểm 3 môn
thi của tổ hợp xét tuyển thấp hơn
Phường Tân Thịnh, TP.Thái
Nguyên, tỉnh Thái Nguyên. Fax:
(0280) 3852665
ĐT: (0280)3852650;
(0280)3852651; (0280)3753041.
Website: http://www.tnu.edu.vn
CĐ: 1.690
1
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH
TẾ & QUẢN TRỊ KINH
DOANH
1500
DTE Các ngành đào tạo đại học: 1500
Kinh tế D310101
Toán, Vật lí, Hóa học;
Toán, Tiếng Anh, Vật lí;
Toán, Tiếng Anh, Hóa học;
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
375
Quản trị kinh doanh D340101 305
Marketing D340115 100
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ
hành
D340103 100
Kế toán D340301 310
Tài chính - Ngân hàng D340201 210
Luật kinh tế D380107 100
2
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KỸ
THUẬT CÔNG NGHIỆP
1.780
DTK Các ngành đào tạo đại học: 1.780
Kĩ thuật Cơ khí D520103 Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh;
Toán, Tiếng Anh, Vật lí;
Toán, Vật lí, Hóa học;
Toán, Tiếng Anh, Hóa học
350
Kĩ thuật Cơ khí (Chương trình
tiên tiến)
D905218 100
Kĩ thuật Cơ - Điện tử D520114 70
Kĩ thuật Vật liệu D520309 50
Kĩ thuật Điện, Điện tử D520201 210
4
STT/ Ký
hiệu
trường
Tên trường/ Ngành học Mã ngành Môn thi/ xét tuyển
Chỉ tiêu
Trường
đăng ký
Ghi chú
Kĩ thuật Điện (Chương trình tiên
tiến)
D905228
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh;
Toán, Tiếng Anh, Vật lí;
Toán, Vật lí, Hóa học;
Toán, Tiếng Anh, Hóa học
100 ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào
1,0 điểm và phải học bổ sung kiến
thức 1 học kỳ trước khi vào học
chính thức.
3. Các thông tin khác:
Năm 2015, Bộ Giáo dục và Đào tạo
tổ chức thi tuyển sinh theo cụm thi
do các đại học chủ trì và cụm thi tại
địa phương. Nếu xét tuyển bằng kết
quả thi THPT quốc gia thì chỉ xét
các thí sinh thi tại cụm do các đại
học chủ trì. Tuy nhiên, đối với thí
sinh thi tại các cụm thi địa phương
vẫn được xét tuyển bằng kết quả học
tập được ghi trong học bạ THPT.
Kĩ thuật Điện tử, Truyền thông D520207 140
Kĩ thuật Máy tính D520214 40
Kĩ thuật điều khiển và tự động
hoá
D520216 210
Kĩ thuật công trình xây dựng D580201 60
Công nghệ chế tạo máy D510202 60
Công nghệ kĩ thuật điện, điện tử D510301 60
Công nghệ kĩ thuật ô tô D510205 60
Sư phạm kĩ thuật công nghiệp D140214 40
Kinh tế công nghiệp D510604 100
Quản lí công nghiệp D510601 40
Kĩ thuật môi trường D520320 60
Ngôn ngữ Anh D220201
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh;
Toán, Tiếng Anh, Vật lí;
Toán, Tiếng Anh, Hóa học
30
* Trường ĐH Kĩ thuật Công nghiệp: Nhà trường có 2 chương trình tiên tiến ngành Kĩ
thuật cơ khí (mã ngành: D905218) và Kĩ thuật điện (mã ngành: D905228) nhập khẩu từ
Hoa Kỳ. Sinh viên học chương trình tiên tiến được học tiếng Anh 1 năm trước khi học
chương trình chính thức.
3
TRƯỜNG ĐẠI HỌC NÔNG
LÂM
2.240 Trường Đại học Nông Lâm tuyển sinh
theo 2 phương thức:
1. Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi
THPT Quốc gia.
2. Xét tuyển theo đề án tuyển sinh
riêng: Xét tuyển dựa vào kết quả học
tập học bạ THPT (2 học kỳ lớp 12) cho
tất cả các ngành.
DTN Các ngành đào tạo đại học: 2.240
Quản lí đất đai D850103 Toán, Vật lí, Hóa học;
Toán, Hoá học, Sinh học;
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh;
Toán, Ngữ văn, Hoá học
280
Phát triển nông thôn D620116 140
Kinh tế nông nghiệp D620115 140
Công nghệ thực phẩm D540101 140
Quản lí tài nguyên rừng D620211 140
5
STT/ Ký
hiệu
trường
Tên trường/ Ngành học Mã ngành Môn thi/ xét tuyển
Chỉ tiêu
Trường
đăng ký
Ghi chú
Chăn nuôi D620105
Toán, Vật lí, Hóa học;
Toán, Hoá học, Sinh học;
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh;
Toán, Ngữ văn, Hoá học
140
2.1. Điều kiện tham gia xét tuyển theo
học bạ như sau:
+ Thí sinh đã tốt nghiệp THPT.
+ Hạnh kiểm cả năm lớp 12 đạt loại
khá trở lên.
+ Tổng điểm 3 môn của 2 học kỳ lớp
12 không thấp hơn 36 điểm (3 môn
theo tổ hợp môn đăng ký xét tuyển).
Điểm xét tuyển = [Tổng điểm 3 môn
của 2 học kỳ lớp 12 (3 môn theo tổ
hợp môn đăng ký xét tuyển)] / 2 +
Điểm ưu tiên
Điểm ưu tiên: được tính theo quy định
trong quy chế tuyển sinh đại học, cao
đẳng chính quy hiện hành.
2.2. Hồ sơ xét tuyển theo học bạ:
+ Phiếu đăng ký xét tuyển (theo mẫu
của ĐHTN, lấy tại website:
http://www.tnu.edu.vn).
+ Bản phôtô có công chứng Bằng hoặc
giấy chứng nhận tốt nghiệp THPT.
+ Bản phôto công chứng Học bạ
THPT.
+ 01 phong bì dán sẵn tem (loại 3000
đồng) có ghi rõ địa chỉ liên lạc của thí
sinh kèm theo số điện thoại (nếu có).
Thú y D640101 210
Lâm nghiệp D620201 140
Khoa học cây trồng D620110 140
Khuyến nông D620102 70
Khoa học môi trường D440301 140
Khoa học và Quản lí môi trường
(chương trình tiên tiến)
D904429 70
Nuôi trồng thuỷ sản D620301 70
Công nghệ rau hoa quả và cảnh
quan
D620113 70
Công nghệ sinh học D420201 70
Công nghệ sau thu hoạch D540104 70
Quản lí tài nguyên và môi trường D850101 70
Kinh tế tài nguyên thiên nhiên D850102 140
2.3. Nơi nhận hồ sơ: Thí sinh có thể nộp hồ sơ tại Văn phòng Đại học Thái Nguyên hoặc chuyển
phát nhanh theo địa chỉ: Hội đồng tuyển sinh Đại học Thái Nguyên, phường Tân Thịnh – TP. Thái
Nguyên – tỉnh Thái Nguyên.
2.4. Thời gian nộp hồ sơ đăng ký xét tuyển theo học bạ THPT
+ Đợt 1: Từ khi có kết quả tốt nghiệp THPT đến ngày 20/8/2015.
+ Đợt 2: Từ ngày 25/8/2015 đến ngày 15/9/2015.
+ Đại học Thái Nguyên sẽ có thông báo ngành, chỉ tiêu cho các đợt xét tuyển kế tiếp trên website
của Đại học tại địa chỉ www.tnu.edu.vn.
3. Tỉ lệ chỉ tiêu của ngành dành cho phương thức xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi THPT Quốc Gia:
60%, xét tuyển dựa vào kết quả học tập học bạ THPT: 40%.
Năm 2015, nhà trường dành 70 chỉ tiêu đào tạo chương trình tiên tiến ngành Khoa học và Quản lý
môi trường (mã ngành D904429), hợp tác với ĐH California, Davis, Hoa Kỳ. Sinh viên theo học
ngành này có cơ hội đi học ngắn hạn và thực tập ở nước ngoài.
6
STT/ Ký
hiệu
trường
Tên trường/ Ngành học Mã ngành Môn thi/ xét tuyển
Chỉ tiêu
Trường
đăng ký
Ghi chú
4
TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ
PHẠM
1.750
1. Ngành Giáo dục học: đào tạo giảng viên
Tâm lý – Giáo dục; chuyên gia công tác xã
hội, tư vấn, tham vấn tâm lý.
2. SP Tiếng Anh: Điểm môn Tiếng
Anh nhân hệ số 2.
3. Ngành GD Thể chất và ngành
Giáo dục mầm non
3.1. Môn thi Năng khiếu ngành Giáo
dục thể chất: Chạy 100m (mỗi thí sinh
chạy 1 lần); bật xa tại chỗ (mỗi thí sinh
thực hiện 2 lần, tính thành tích lần thực
hiện cao nhất). Điểm môn năng khiếu
nhân hệ số 2.Thí sinh phải đạt yêu cầu
về thể hình: Nam cao từ 1.65 m, nặng
từ 45 kg trở lên; Nữ cao từ 1.55 m,
nặng từ 40 kg trở lên; thể hình cân đối
không bị dị tật, dị hình.
3.2. Môn thi Năng khiếu ngành Giáo
dục mầm non (Hát nhạc, Đọc diễn
cảm, Kể chuyện): Điểm môn năng
khiếu nhân hệ số 2.
3.3. Hồ sơ đăng ký thi tuyển môn
năng khiếu
+ Phiếu đăng ký thi tuyển (theo mẫu
của ĐHTN, lấy tại website:
http://www.tnu.edu.vn.).
+ Phiếu điểm thi THPT Quốc gia.
+ 02 ảnh 4x6.
+ 02 phong bì dán sẵn tem và ghi rõ số
điện thoại, địa chỉ liên lạc của thí sinh.
DTS Các ngành đào tạo đại học: 1.750
Giáo dục học D140101
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí;
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh;
Toán, Ngữ văn, Sinh học
80
Giáo dục Mầm non D140201
Toán, Ngữ văn, NĂNG
KHIẾU
160
Giáo dục Tiểu học D140202
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh;
Toán, Ngữ văn, Vật lí;
Toán, Ngữ văn, Hóa học
140
Giáo dục chính trị D140205
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh;
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí;
Toán, Ngữ văn, Lịch sử;
Toán, Ngữ văn, Địa lí
70
Giáo dục Thể chất D140206 Toán, Sinh học, NĂNG KHIẾU 100
Sư phạm Toán học D140209
Toán, Vật lí, Hóa học;
Toán, Vật lí, Tiếng Anh 240
Sư phạm Tin học D140210
Toán, Vật lí, Hóa học;
Toán, Vật lí, Tiếng Anh 60
Sư phạm Vật lí D140211
Toán, Vật lí, Hóa học;
Toán, Vật lí, Tiếng Anh;
Toán, Vật lí, Ngữ văn
120
Sư phạm Hoá học D140212
Toán, Vật lí, Hóa học;
Toán, Hóa học, Tiếng Anh
130
Sư phạm Sinh học D140213
Toán, Hóa học, Sinh học;
Toán, Sinh học, Tiếng Anh 120
Sư phạm Ngữ văn D140217
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí;
Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh;
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
250
7
STT/ Ký
hiệu
trường
Tên trường/ Ngành học Mã ngành Môn thi/ xét tuyển
Chỉ tiêu
Trường
đăng ký
Ghi chú
Sư phạm Lịch Sử D140218
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí;
Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh;
Toán, Ngữ văn, Lịch sử
120
3.4. Thời giannộp Hồ sơ đăng kýthi tuyển
+ Thí sinh nộp Phiếu đăng ký dự tuyển
(theo mẫu tại Phụ lục 1), 02 ảnh 4x6, 02
phong bì dán sẵn tem từ 8 giờ 00 ngày
15/4 /2015 đến 17 giờ ngày 30 /5 /2015.
+ Thí sinh nộp Giấy chứng nhận kết
quả thi THPT Quốc gia từ khi có kết
quả thi THPT Quốc gia đến ngày
20/8/2015.
3.5. Nơi nhận hồ sơ: Thí sinh có thể
nộp hồ sơ tại Văn phòng Đại học Thái
Nguyên hoặc chuyển phát nhanh theo
địa chỉ: Hội đồng tuyển sinh Đại học
Thái Nguyên, phường Tân Thịnh – TP.
Thái Nguyên – tỉnh Thái Nguyên.
3.6. Lệ phí tuyển sinh: thực hiện theo
quy định hiện hành.
3.7. Thời gian thi năng khiếu: Từ 8 giờ 00
ngày 11/7/2015đếnngày 13/7/2015.
Sư phạm Địa lí D140219
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí;
Toán, Địa lí, Tiếng Anh;
Toán, Địa lí, Ngữ văn
120
Sư phạm Tiếng Anh D140231 Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh 40
5 TRƯỜNG ĐẠI HỌC Y DƯỢC 840
DTY Các ngành đào tạo đại học: 790
Y đa khoa D720101 Toán, Hóa học, Sinh học 400
Dược học D720401 Toán, Vật lí, Hóa học 120
Răng - Hàm - Mặt D720601 Toán, Hóa học, Sinh học 50
Y học dự phòng D720103 Toán, Hóa học, Sinh học 100
Điều dưỡng D720501 Toán, Hóa học, Sinh học 120
Các ngành đào tạo cao đẳng: 50
Xét nghiệm y học C720332 Toán, Hóa học, Sinh học 50
6
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA
HỌC 1.340
Năm 2015, Trường Đại học Khoa học
tuyển sinh theo 2 phương thức:
1. Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi
THPT Quốc gia.
2. Xét tuyển theo đề án tuyển sinh
riêng: Xét tuyển dựa vào kết quả học
tập học bạ THPT (2 học kỳ lớp 12) cho
tất cả các ngành.
2.1. Điều kiện tham gia xét tuyển theo
học bạ như sau:
+ Thí sinh đã tốt nghiệp THPT.
DTZ Các ngành đào tạo đại học: 1.340
Toán học D460101
Toán, Vật lí, Hóa học;
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh;
Toán, Tiếng Anh, Vật lí;
Toán, Tiếng Anh, Hóa học
40
Toán ứng dụng D460112
Toán, Vật lí, Hóa học;
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh;
Toán, Tiếng Anh, Vật lí;
Toán, Tiếng Anh, Hóa học
40
8
STT/ Ký
hiệu
trường
Tên trường/ Ngành học Mã ngành Môn thi/ xét tuyển
Chỉ tiêu
Trường
đăng ký
Ghi chú
Vật lí học D440102
Toán, Vật lí, Hóa học;
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh;
Toán, Tiếng Anh, Vật lí;
Toán, Ngữ văn, Vật lí
40
+ Hạnh kiểm cả năm lớp 12 đạt loại
khá trở lên.
+ Tổng điểm 3 môn của 2 học kỳ lớp
12 không thấp hơn 36 điểm (3 môn
theo tổ hợp môn đăng ký xét tuyển).
Điểm xét tuyển = [Tổng điểm 3 môn
của 2 học kỳ lớp 12 (3 môn theo tổ
hợp môn đăng ký xét tuyển)] / 2 +
Điểm ưu tiên
Điểm ưu tiên: được tính theo quy định
trong quy chế tuyển sinh đại học, cao
đẳng chính quy hiện hành.
2.2. Hồ sơ xét tuyển theo học bạ:
+ Phiếu đăng ký xét tuyển (theo mẫu
của ĐHTN, lấy tại website:
http://www.tnu.edu.vn).
+ Bản phôtô có công chứng Bằng hoặc
giấy chứng nhận tốt nghiệp THPT.
+ Bản phôto công chứng Học bạ
THPT.
+ 01 phong bì dán sẵn tem (loại 3000
đồng) có ghi rõ địa chỉ liên lạc của thí
sinh kèm theo số điện thoại (nếu có).
2.3. Nơi nhận hồ sơ: Thí sinh có thể
nộp hồ sơ tại Văn phòng Đại học Thái
Nguyên hoặc chuyển phát nhanh theo
địa chỉ: Hội đồng tuyển sinh Đại học
Thái Nguyên, phường Tân Thịnh – TP.
Thái Nguyên – tỉnh Thái Nguyên.
2.4. Thời gian nộp hồ sơ đăng ký xét
Hóa học D440112
Toán, Vật lí, Hóa học;
Toán, Hóa học, Sinh học;
Toán, Ngữ văn, Hóa học;
Toán, Tiếng Anh, Hóa học
40
Hóa Dược D720403
Toán, Vật lí, Hóa học;
Toán, Hóa học, Sinh học;
Toán, Ngữ văn, Hóa học;
Toán, Tiếng Anh, Hóa học
60
Công nghệ kĩ thuật hóa học D510401
Toán, Vật lí, Hóa học;
Toán, Hóa học, Sinh học;
Toán, Ngữ văn, Hóa học;
Toán, Tiếng Anh, Hóa học
40
Khoa học môi trường D440301
Toán, Vật lí, Hóa học;
Toán, Hóa học, Sinh học;
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh;
Toán, Tiếng Anh, Hóa học
100
Quản lí tài nguyên và môi trường D850101
Toán, Vật lí, Hóa học;
Toán, Hóa học, Sinh học;
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh;
Toán, Tiếng Anh, Hóa học
150
9
STT/ Ký
hiệu
trường
Tên trường/ Ngành học Mã ngành Môn thi/ xét tuyển
Chỉ tiêu
Trường
đăng ký
Ghi chú
Sinh học D420101
Toán, Hóa học, Sinh học;
Toán, Tiếng Anh, Hóa học;
Toán, Tiếng Anh, Sinh học;
Toán, Ngữ văn, Sinh học
40
tuyển theo học bạ THPT
+ Đợt 1: Từ khi có kết quả tốt nghiệp
THPT đến ngày 20/8/2015.
+ Đợt 2: Từ ngày 25/8/2015 đến ngày
15/9/2015.
+ Đại học Thái Nguyên sẽ có thông báo
ngành, chỉ tiêu cho các đợt xét tuyển kế
tiếp trên website của Đại học tại địa chỉ
www.tnu.edu.vn.
3. Tỉ lệ chỉ tiêu của ngành dành cho
phương thức xét tuyển dựa vào kết quả
kỳ thi THPT Quốc Gia: 60%, xét tuyển
dựa vào kết quả học tập học bạ THPT:
40%.
Công nghệ sinh học D420201
Toán, Hóa học, Sinh học;
Toán, Tiếng Anh, Hóa học;
Toán, Tiếng Anh, Sinh học;
Toán, Ngữ văn, Sinh học
60
Văn học D220330
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí;
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh;
Toán, Ngữ văn, Lịch sử;
Toán, Ngữ văn, Địa lí
50
Lịch sử D220310
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí;
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh;
Toán, Ngữ văn, Lịch sử;
Toán, Ngữ văn, Địa lí
50
Báo chí D320101
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí;
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh;
Toán, Ngữ văn, Lịch sử;
Toán, Ngữ văn, Địa lí
100
Du lịch học D528102
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí;
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh;
Toán, Ngữ văn, Lịch sử;
Toán, Ngữ văn, Địa lí
50
10
STT/ Ký
hiệu
trường
Tên trường/ Ngành học Mã ngành Môn thi/ xét tuyển
Chỉ tiêu
Trường
đăng ký
Ghi chú
Địa lí tự nhiên D440217
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí;
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh;
Toán, Hóa học, Sinh học;
Toán, Ngữ văn, Địa lí
40
Khoa học thư viện D320202
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí;
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh;
Toán, Hóa học, Sinh học;
Toán, Ngữ văn, Địa lí
40
Khoa học quản lí D340401
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh;
Toán, Ngữ văn, Vật lí;
Toán, Ngữ văn, Lịch sử;
Toán, Ngữ văn, Hóa học
100
Công tác xã hội D760101
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh;
Toán, Ngữ văn, Vật lí;
Toán, Ngữ văn, Lịch sử;
Toán, Ngữ văn, Hóa học
100
Luật D380101
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh;
Toán, Ngữ văn, Vật lí;
Toán, Ngữ văn, Lịch sử;
Toán, Ngữ văn, Hóa học
200
7
TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG
NGHỆ THÔNG TIN VÀ
TRUYỀN THÔNG
1.500
Năm 2015, Trường Đại học Công nghệ
Thông tin và Truyền thông tuyển sinh
theo 2 phương thức:
1. Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi
THPT Quốc gia.
2. Xét tuyển theo đề án tuyển sinh
riêng: Xét tuyển dựa vào kết quả học
tập học bạ THPT (2 học kỳ lớp 12) cho
DTC Các ngành đào tạo đại học: 1.500
Công nghệ thông tin D480201
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh;
Toán, Vật lí, Tiếng Anh;
Toán, Vật lí, Hóa học;
Toán, Ngữ văn, Hóa học
500
11
STT/ Ký
hiệu
trường
Tên trường/ Ngành học Mã ngành Môn thi/ xét tuyển
Chỉ tiêu
Trường
đăng ký
Ghi chú
Kĩ thuật phần mềm D480103
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh;
Toán, Vật lí, Tiếng Anh;
Toán, Vật lí, Hóa học;
Toán, Ngữ văn, Hóa học
tất cả các ngành.
2.1. Điều kiện tham gia xét tuyển theo
học bạ như sau:
+ Thí sinh đã tốt nghiệp THPT.
+ Hạnh kiểm cả năm lớp 12 đạt loại
khá trở lên.
+ Tổng điểm 3 môn của 2 học kỳ lớp
12 không thấp hơn 36 điểm (3 môn
theo tổ hợp môn đăng ký xét tuyển).
Điểm xét tuyển = [Tổng điểm 3 môn
của 2 học kỳ lớp 12 (3 môn theo tổ
hợp môn đăng ký xét tuyển)] / 2 +
Điểm ưu tiên
Điểm ưu tiên: được tính theo quy định
trong quy chế tuyển sinh đại học, cao
đẳng chính quy hiện hành.
2.2. Hồ sơ xét tuyển theo học bạ:
+ Phiếu đăng ký xét tuyển (theo mẫu
của ĐHTN, lấy tại website:
http://www.tnu.edu.vn).
+ Bản phôtô có công chứng Bằng hoặc
giấy chứng nhận tốt nghiệp THPT.
+ Bản phôto công chứng Học bạ
THPT.
+ 01 phong bì dán sẵn tem (loại 3000
đồng) có ghi rõ địa chỉ liên lạc của thí
sinh kèm theo số điện thoại (nếu có).
2.3. Nơi nhận hồ sơ: Thí sinh có thể
nộp hồ sơ tại Văn phòng Đại học Thái
Khoa học máy tính D480101
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh;
Toán, Vật lí, Tiếng Anh;
Toán, Vật lí, Hóa học;
Toán, Ngữ văn, Hóa học
Truyền thông và mạng máy tính D480102
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh;
Toán, Vật lí, Tiếng Anh;
Toán, Vật lí, Hóa học;
Toán, Ngữ văn, Hóa học
Hệ thống thông tin D480104
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh;
Toán, Vật lí, Tiếng Anh;
Toán, Vật lí, Hóa học;
Toán, Ngữ văn, Hóa học
An toàn thông tin D480299
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh;
Toán, Vật lí, Tiếng Anh;
Toán, Vật lí, Hóa học;
Toán, Ngữ văn, Hóa học
Truyền thông đa phương tiện D320104
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh;
Toán, Vật lí, Tiếng Anh;
Toán, Ngữ văn, Vật lí;
Toán, Ngữ văn, Hóa học
250
12
STT/ Ký
hiệu
trường
Tên trường/ Ngành học Mã ngành Môn thi/ xét tuyển
Chỉ tiêu
Trường
đăng ký
Ghi chú
Thiết kế đồ họa D210403
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh;
Toán, Ngữ văn, Địa lí;
Toán, Tiếng Anh, Địa lí;
Ngữ văn, Tiếng Anh, Địa lí
Nguyên hoặc chuyển phát nhanh theo
địa chỉ: Hội đồng tuyển sinh Đại học
Thái Nguyên, phường Tân Thịnh – TP.
Thái Nguyên – tỉnh Thái Nguyên.
2.4. Thời gian nộp hồ sơ đăng ký xét
tuyển theo học bạ THPT
+ Đợt 1: Từ khi có kết quả tốt nghiệp
THPT đến ngày 20/8/2015.
+ Đợt 2: Từ ngày 25/8/2015 đến ngày
15/9/2015.
+ Đại học Thái Nguyên sẽ có thông báo
ngành, chỉ tiêu cho các đợt xét tuyển kế
tiếp trên website của Đại học tại địa chỉ
www.tnu.edu.vn.
3. Tỉ lệ chỉ tiêu của ngành dành cho
phương thức xét tuyển dựa vào kết quả
kỳ thi THPT Quốc Gia: 60%, xét tuyển
dựa vào kết quả học tập học bạ THPT:
40%.
Công nghệ truyền thông D320106
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh;
Toán, Ngữ văn, Địa lí;
Toán, Tiếng Anh, Địa lí;
Ngữ văn, Tiếng Anh, Địa lí
Công nghệ kĩ thuật máy tính D510304
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh;
Toán, Vật lí, Tiếng Anh;
Toán, Vật lí, Hóa học;
Toán, Ngữ văn, Vật lí
400
Công nghệ kĩ thuật điện tử,
truyền thông
D510302
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh;
Toán, Vật lí, Tiếng Anh;
Toán, Vật lí, Hóa học;
Toán, Ngữ văn, Vật lí
Công nghệ kĩ thuật điện, điện tử D510301
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh;
Toán, Vật lí, Tiếng Anh;
Toán, Vật lí, Hóa học;
Toán, Ngữ văn, Vật lí
Công nghệ kĩ thuật điều khiển và
tự động hóa
D510303
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh;
Toán, Vật lí, Tiếng Anh;
Toán, Vật lí, Hóa học;
Toán, Ngữ văn, Vật lí
13
STT/ Ký
hiệu
trường
Tên trường/ Ngành học Mã ngành Môn thi/ xét tuyển
Chỉ tiêu
Trường
đăng ký
Ghi chú
Kĩ thuật Y sinh D520212
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh;
Toán, Hóa học, Tiếng Anh;
Toán, Hóa học, Sinh học;
Toán, Ngữ văn, Hóa học
100
Hệ thống thông tin quản lí D340405
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh;
Toán, Vật lí, Tiếng Anh;
Toán, Ngữ văn, Địa lí;
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí
250
Quản trị văn phòng D340406
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh;
Toán, Vật lí, Tiếng Anh;
Toán, Ngữ văn, Địa lí;
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí
Thương mại điện tử D340199
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh;
Toán, Vật lí, Tiếng Anh;
Toán, Ngữ văn, Địa lí;
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí
8 KHOA NGOẠI NGỮ 750
Điểm các môn thi chính (môn ngoại
ngữ) cho các ngành thuộc Khoa
Ngoại ngữ nhân hệ số 2.
DTF Các ngành đào tạo đại học: 710
Sư phạm tiếng Anh D140231 Toán, Ngữ Văn, TIẾNG ANH 170
Ngôn ngữ Trung Quốc D220204
Toán, Ngữ văn, TIẾNG ANH;
Toán, Ngữ văn, TIẾNG
TRUNG QUỐC
160
Sư phạm tiếng Trung Quốc D140234
Toán, Ngữ văn, TIẾNG ANH;
Toán, Ngữ văn, TIẾNG
TRUNG QUỐC
120
Sư phạm tiếng Nga D140232
Toán, Ngữ văn, TIẾNG ANH;
Toán, Ngữ văn, TIẾNG NGA
35
14
STT/ Ký
hiệu
trường
Tên trường/ Ngành học Mã ngành Môn thi/ xét tuyển
Chỉ tiêu
Trường
đăng ký
Ghi chú
Ngôn ngữ Anh D220201
Toán, Ngữ văn, TIẾNG ANH;
Toán, Ngữ văn, TIẾNG NGA
190
Ngôn ngữ Pháp D220203
Toán, Ngữ văn, TIẾNG ANH;
Toán, Ngữ văn, TIẾNG PHÁP
35
Các ngành đào tạo cao đẳng: 40
Sư phạm Tiếng Anh C140231
Toán, Ngữ văn, TIẾNG ANH;
Toán, Ngữ văn, TIẾNG
TRUNG QUỐC
40
9 KHOA QUỐC TẾ 200
DTQ Các ngành đào tạo đại học: 200
Kinh doanh quốc tế D340120
Toán, Vật lí, Hóa học;
Toán, Vật lí, Tiếng Anh;
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh;
Toán, Địa lí, Tiếng Anh
40
Các chương trình đào tạo của Khoa
Quốc tế đều là chương trình tiên tiến
nhập khẩu từ Trường ĐH
Manchester Metropolitan và ĐH
DeMonfort, Vương quốc Anh. Ngôn
ngữ giảng dạy bằng tiếng Anh.
Giảng viên nước ngoài trực tiếp
giảng dạy.
Quản trị kinh doanh D340101
Toán, Vật lí, Hóa học;
Toán, Vật lí, Tiếng Anh;
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh;
Toán, Địa lí, Tiếng Anh
40
Kế toán D340301
Toán, Vật lí, Hóa học;
Toán, Vật lí, Tiếng Anh;
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh;
Toán, Địa lí, Tiếng Anh
60
Quản lí Tài nguyên và Môi
trường
D850101
Toán, Hóa học, Sinh học;
Toán, Sinh học, Tiếng Anh;
Toán, Vật lí, Tiếng Anh;
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
60
15
STT/ Ký
hiệu
trường
Tên trường/ Ngành học Mã ngành Môn thi/ xét tuyển
Chỉ tiêu
Trường
đăng ký
Ghi chú
10
TRƯỜNG CAO ĐẲNG KINH
TẾ - KỸ THUẬT
1.600
Năm 2015, Trường Cao đẳng Kinh tế -
Kỹ thuật tuyển sinh theo 2 phương thức:
1. Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi
THPT Quốc gia.
2. Xét tuyển theo đề án tuyển sinh riêng:
Xét tuyển dựa vào kết quả học tập học bạ
THPT cho tất cả các ngành.
2.1. Điều kiện tham gia xét tuyển theo
học bạ như sau:
+ Thí sinh đã tốt nghiệp Phổ thông trung
học hoặc Bổ túc văn hóa.
+ Tổng điểm trung bình cả năm (TBCN)
của các môn trong tổ hợp môn xét tuyển
ở lớp 10, 11 và 12 không thấp hơn 49.5
điểm.
Ví dụ: Thí sinh đăng ký ngành Tiếng
Anh, với tổ hợp môn đăng ký xét tuyển là
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh, tổ hợp này
thỏa mãn điều kiện đăng ký xét tuyển
nếu:
Điểm TBCN môn Toán lớp 10 + Điểm
TBCN môn Toán lớp 11 + Điểm TBCN
môn Toán lớp 12 + Điểm TBCN môn
Ngữ văn lớp 10 + Điểm TBCN môn Ngữ
văn lớp 11 + Điểm TBCN môn Ngữ văn
lớp 12 + Điểm TBCN môn Tiếng Anh lớp
10 + Điểm TBCN môn Tiếng Anh lớp 11
+ Điểm TBCN môn Tiếng Anh lớp 12 ≥
49.5.
Ghi chú: Đối với các ngành đào tạo cao
đẳng của Trường Cao đẳng Kinh tế - Kỹ
DTU Các ngành đào tạo cao đẳng: 1.600
Công nghệ kĩ thuật cơ khí C510201
Toán, Ngữ văn, Vật lí;
Toán, Ngữ văn, Hóa học;
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
Toán, Vật lí, Hóa học
60
Công nghệ kĩ thuật điện, điện tử C510301
Toán, Ngữ văn, Vật lí;
Toán, Ngữ văn, Hóa học;
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
Toán, Vật lí, Hóa học
400
Công nghệ thông tin C480201
Toán, Ngữ văn, Vật lí;
Toán, Ngữ văn, Hóa học;
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
Toán, Vật lí, Hóa học
50
Công nghệ kĩ thuật xây dựng C510103
Toán, Ngữ văn, Vật lí;
Toán, Ngữ văn, Hóa học;
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
Toán, Vật lí, Hóa học
40
Công nghệ kĩ thuật giao thông C510104
Toán, Ngữ văn, Vật lí;
Toán, Ngữ văn, Hóa học;
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
Toán, Vật lí, Hóa học
40
Kế toán C340301
Toán, Ngữ văn, Vật lí;
Toán, Ngữ văn, Hóa học;
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
Toán, Vật lí, Hóa học
150
16
STT/ Ký
hiệu
trường
Tên trường/ Ngành học Mã ngành Môn thi/ xét tuyển
Chỉ tiêu
Trường
đăng ký
Ghi chú
Kiểm toán C340302
Toán, Ngữ văn, Vật lí;
Toán, Ngữ văn, Hóa học;
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
Toán, Vật lí, Hóa học
30
thuật, học sinh có hộ khẩu thường trú từ
3 năm trở lên, học 3 năm liên tục và tốt
nghiệp THPT tại các tỉnh biên giới, vùng
có điều kiện kinh tế-xã hội đặc biệt khó
khăn được xét ở mức Tổng điểm trung
bình cả năm của các môn trong tổ hợp
môn xét tuyển ở lớp 10, 11 và 12 không
thấp hơn 45 điểm. Những học sinh được
xét ở mức này (từ 45 điểm trở lên và
dưới 49.5 điểm) phải học bổ sung kiến
thức 1 học kỳ trước khi vào học chính
thức.
Điểm xét tuyển = [Tổng điểm trung bình
cả năm của các môn trong tổ hợp môn
xét tuyển ở lớp 10, 11 và 12] / 3 + Điểm
ưu tiên.
Điểm ưu tiên: được tính theo quy định
trong quy chế tuyển sinh đại học, cao
đẳng chính quy hiện hành.
2.2. Hồ sơ xét tuyển theo học bạ:
+ Phiếu đăng ký xét tuyển (theo mẫu của
ĐHTN, lấy tại website:
http://www.tnu.edu.vn).
+ Bản phôtô có công chứng Bằng hoặc
giấy chứng nhận tốt nghiệp THPT.
+ Bản phôto công chứng Học bạ THPT.
+ 01 phong bì dán sẵn tem (loại 3000
đồng) có ghi rõ địa chỉ liên lạc của thí
sinh kèm theo số điện thoại (nếu có).
2.3. Nơi nhận hồ sơ: Thí sinh có thể nộp
hồ sơ tại Văn phòng Đại học Thái
Quản trị kinh doanh C340101
Toán, Ngữ văn, Vật lí;
Toán, Ngữ văn, Hóa học;
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
Toán, Vật lí, Hóa học
30
Tài chính - Ngân hàng C340201
Toán, Ngữ văn, Vật lí;
Toán, Ngữ văn, Hóa học;
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
Toán, Vật lí, Hóa học
30
Quản lí xây dựng C580302
Toán, Ngữ văn, Vật lí;
Toán, Ngữ văn, Hóa học;
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
Toán, Vật lí, Hóa học
30
Khoa học cây trồng C620110
Toán, Ngữ văn, Vật lí;
Toán, Ngữ văn, Hóa học;
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh;
Toán, Ngữ văn, Sinh học
30
Dịch vụ Thú y C640201
Toán, Ngữ văn, Vật lí;
Toán, Ngữ văn, Hóa học;
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh;
Toán, Ngữ văn, Sinh học
80
Quản lí đất đai C850103
Toán, Ngữ văn, Vật lí;
Toán, Ngữ văn, Hóa học;
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh;
Toán, Ngữ văn, Sinh học
120
17
STT/ Ký
hiệu
trường
Tên trường/ Ngành học Mã ngành Môn thi/ xét tuyển
Chỉ tiêu
Trường
đăng ký
Ghi chú
Quản lí môi trường C850101
Toán, Ngữ văn, Vật lí;
Toán, Ngữ văn, Hóa học;
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh;
Toán, Ngữ văn, Sinh học
50
Nguyên hoặc chuyển phát nhanh theo
địa chỉ: Hội đồng tuyển sinh Đại học
Thái Nguyên, phường Tân Thịnh – TP.
Thái Nguyên – tỉnh Thái Nguyên.
2.4. Thời gian nộp hồ sơ đăng ký xét
tuyển theo học bạ THPT
+ Đợt 1: Từ khi có kết quả tốt nghiệp
THPT đến ngày 20/8/2015.
+ Đợt 2: Từ ngày 25/8/2015 đến ngày
15/9/2015.
+ Đại học Thái Nguyên sẽ có thông báo
ngành, chỉ tiêu cho các đợt xét tuyển kế
tiếp trên website của Đại học tại địa chỉ
www.tnu.edu.vn.
3. Tỉ lệ chỉ tiêu của ngành dành cho
phương thức xét tuyển dựa vào kết quả
kỳ thi THPT Quốc Gia: 60%, xét tuyển
dựa vào kết quả học tập học bạ THPT:
40%.
Sư phạm kĩ thuật công nghiệp C140214
Toán, Ngữ văn, Vật lí;
Toán, Ngữ văn, Hóa học;
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh;
Toán, Ngữ văn, Sinh học
60
Tiếng Anh C220201
Toán, Vật lí, Hóa học;
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh;
Toán, Vật lí, Tiếng Anh;
Toán, Ngữ văn, Tiếng Trung
200
Tiếng Hàn Quốc C220210
Toán, Vật lí, Hóa học;
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh;
Toán, Vật lí, Tiếng Anh;
Toán, Ngữ văn, Tiếng Trung
200
11
TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG
NGHIỆP VIỆT TRÌ
2100
-Vùng tuyển sinh:Tuyển sinh trong
cả nước
- Phương thức tuyển sinh:
+ Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi
THPT quốc gia (50% chỉ tiêu): các
thí sinh có tổng điểm 3 môn thi của
tổ hợp dùng để xét tuyển đạt
ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào
theo quy định của Bộ Giáo dục và
Đào tạo;
+ Xét tuyển dựa vào kết quả học tập
VUI
Trụ sở: Số 9 Đường Tiên Sơn,
phường Tiên Cát, thành phố Việt
Trì, tỉnh Phú Thọ.
Khu B: xã Tiên Kiên, huyện
Lâm Thao, tỉnh Phú Thọ.
ĐT:(0210)3827305;
(0210)3848636.Website:
www.vui.edu.vn
Các ngành đào tạo đại học: 1800
18
STT/ Ký
hiệu
trường
Tên trường/ Ngành học Mã ngành Môn thi/ xét tuyển
Chỉ tiêu
Trường
đăng ký
Ghi chú
Hóa học D440112
Toán, Vật lí, Hóa học;
Toán, Vật lí, Tiếng Anh;
Toán, Hóa học, Sinh học;
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh.
300 học bạ các thí sinh tốt nghiệp THPT
(50% chỉ tiêu): các thí sinh có tổng
điểm 3 môn của tổ hợp dùng để xét
tuyển của 2 học kỳ lớp 12 đạt từ
36.0 điểm trở lên đối với thí sinh xét
tuyển hệ Đại học, đạt từ 33.0 điểm
trở lên đối với thí sinh xét tuyển hệ
Cao đẳng.
- Danh mục các chuyên ngành đào
tạo và văn bằng cấp xem trên
Website: www.vui.edu.vn
- Thí sinh có hộ khẩu thường trú từ
3 năm trở lên, học 3 năm liên tục và
tốt nghiệp THPT tại các tỉnh thuộc
khu vực Tây Bắc, Tây Nguyên và
Tây nam bộ được xét tuyển với kết
quả thi (tổng điểm 3 môn thi của tổ
hợp dùng để xét tuyển) thấp hơn
ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào
1,0 điểm (theo thang điểm 10).
- Số chỗ trong KTX có thể tiếp nhận
đối với khóa TS 2015: 800
- Hệ đào tạo liên thông thực hiện
theo Thông tư số 55/2012/TT-
BGDĐT ngày 25 tháng 12 năm
2012 của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
Công nghệ kĩ thuật Hóa học D510401 320
Công nghệ kĩ thuật Môi trường D510406 180
Công nghệ kĩ thuật cơ khí D510201 180
Công nghệ kĩ thuật điện, điện tử D510301 180
Công nghệ kĩ thuật điều khiển và tự
động hóa
D510303 100
Công nghệ thông tin D480201 150
Kế toán D340301 250
Quản trị kinh doanh D340101 70
Ngôn ngữ Anh D220201
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh;
Ngữ văn, Tiếng Anh, Lịch sử.
70
Các ngành đào tạo cao đẳng: 300
Công nghệ kĩ thuật hóa học C510401
Toán, Vật lí, Hóa học;
Toán, Vật lí, Tiếng Anh;
Toán, Hóa học, Sinh học;
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh.
50
Công nghệ kĩ thuật vật liệu xây
dựng
C510105 25
Công nghệ kĩ thuật điện, điện tử C510301 25
Công nghệ kĩ thuật cơ điện tử C510203 25
Công nghệ kĩ thuật cơ khí C510201 25
Công nghệ kĩ thuật vật liệu xây
dựng
C510105 25
Công nghệ thông tin C480201 25
Kế toán C340301 25
Tài chính - Ngân hàng C340201 25
Quản trị kinh doanh C340101 25
19
STT/ Ký
hiệu
trường
Tên trường/ Ngành học Mã ngành Môn thi/ xét tuyển
Chỉ tiêu
Trường
đăng ký
Ghi chú
Việt Nam học C220113
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí;
Ngữ văn, Lịch sử, Toán;
Tiếng Anh, Lịch sử, Toán;
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh.
25
12 TRƯỜNG ĐẠI HỌC HÙNG
VƯƠNG
1930
* Phương thức tuyển sinh:
+ Các ngành đại học SP Toán học,
SP Vật lí, SP Hóa học, SP Sinh học,
SP Lịch sử, SP Ngữ Văn, SP Tiếng
Anh, GD Tiểu học: Xét tuyển dựa
vào kết quả kỳ thi THPT Quốc gia
năm 2015 tại các cụm thi do các
trường đại học chủ trì tổ chức. Điểm
xét tuyển được xác định từ kết quả 3
môn thi theo quy định của ngành
học.
+ Các ngành ĐH Giáo dục Mầm
non, GD Thể chất, SP Âm nhạc, SP
Mỹ thuật, CĐ Giáo dục Mầm non:
Xét tuyển dựa trên trung bình các
môn văn hóa tương ứng của 6 học
kỳ trong chương trình THPT và thi
năng khiếu. Lịch thi năng khiếu xem
cụ thể tại website: www.hvu.edu.vn.
+ Các ngành khác xét tuyển:
- Dành 40% chỉ tiêu xét tuyển dựa
vào kết quả kỳ thi THPT Quốc gia
năm 2015 tại các cụm thi do các
THV Cơ sở Việt Trì: P. Nông Trang,
TP. Việt Trì, tỉnh Phú Thọ. ĐT:
(0210) 3993.369; Fax:
0210.3993468
Cơ sở Phú Thọ: P. Hùng
Vương, TX. Phú Thọ, tỉnh Phú
Thọ. ĐT: (0210) 3820042; Fax:
(0210) 3714069
Website: www.hvu.edu.vn
Các ngành đào tạo đại học: 1600
Sư phạm Toán học (Toán học,
Toán - lý)
D140209
Toán, Vật lí, Hóa học
Toán, Vật lí, Tiếng Anh
Toán, Hóa học, Tiếng Anh
640
Sư phạm Vật lí D140211
Toán, Vật lí, Hóa học
Toán, Vật lí, Tiếng Anh
Sư phạm Hóa học D140212
Toán, Hóa học, Vật lí
Toán, Hóa học, Tiếng Anh
Sư phạm Sinh học D140213
Toán, Sinh học, Hóa học
Toán, Sinh học, Vật lí
Toán, Sinh học, Tiếng Anh
20
STT/ Ký
hiệu
trường
Tên trường/ Ngành học Mã ngành Môn thi/ xét tuyển
Chỉ tiêu
Trường
đăng ký
Ghi chú
Sư phạm Lịch sử (Lịch sử -
GDCD)
D140218
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí
Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh
trường đại học chủ trì tổ chức. Điểm
xét tuyển được xác định từ kết quả 3
môn thi theo quy định của ngành
học.
- Dành 60% chỉ tiêu xét tuyển dựa
trên kết quả điểm trung bình của 6
học kỳ đối với 3 môn học trong
chương trình THPT theo quy định
của ngành học do thí sinh lựa chọn.
* Vùng tuyển:
+ Hệ ĐH và CĐ ngoài sư phạm:
tuyển sinh toàn quốc.
+ Hệ Đại học Sư phạm: tuyển thí
sinh có hộ khẩu thường trú tại tỉnh
Phú Thọ, Tuyên Quang, Hà Giang,
Yên Bái, Lào Cai, Vĩnh Phúc, Hà
Tây (cũ), Hoà Bình.
+ Hệ CĐSP: chỉ tuyển thí sinh có hộ
khẩu thường trú tại tỉnh Phú Thọ.
* Tuyển sinh Đại học liên thông
chính quy: Nhà trường dành 100
chỉ tiêu tuyển sinh đại học liên
thông chính quy, thực hiện tuyển
sinh như tuyển sinh đại học chính
quy.
* Nhà trường bố trí cho sinh viên ở
ký túc xá của trường.
Sư phạm Ngữ văn D140217
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí
Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh
Văn, Địa lí, Tiếng Anh
Sư phạm Tiếng Anh D140231
Tiếng Anh, Ngữ văn, Toán
Tiếng Anh, Ngữ văn, Địa lí
Tiếng Anh, Ngữ văn, Lịch sử
Giáo dục Tiểu học D140202
Toán, Vật lí, Hóa học
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
Toán, Vật lí, Tiếng Anh
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí
Giáo dục Mầm non D140201
Ngữ văn, Toán, thi năng khiếu
(Đọc diễn cảm, kể chuyện và
hát)
Giáo dục Thể chất D140206
Toán, Sinh học, thi năng khiếu
(Bật xa tại chỗ; Gập thân trên
thang dóng; Chạy 100m)
Sư phạm Âm nhạc D140221
Ngữ văn, thi năng khiếu
(Thanh nhạc, Thẩm âm tiết
tấu)
Sư phạm Mĩ Thuật D140222
Ngữvăn,thinăngkhiếu(Hìnhhọa,
Vẽmàu)
Khoa học Cây trồng D620110 Toán, Vật lí, Hóa học
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
Toán, Hóa học, Sinh học
Toán, Vật lí, Tiếng Anh
960
Chăn nuôi (Chăn nuôi - Thú y) D620105
Thú y D640101
Công nghệ kĩ thuật điện, điện tử D510301
21
STT/ Ký
hiệu
trường
Tên trường/ Ngành học Mã ngành Môn thi/ xét tuyển
Chỉ tiêu
Trường
đăng ký
Ghi chú
Công nghệ kĩ thuật cơ khí D510201
Toán, Vật lí, Hóa học
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
Toán, Hóa học, Sinh học
Toán, Vật lí, Tiếng Anh
Thông tin chi tiết về tuyển sinh các
hệ đào tạo đại học, cao đẳng, trung
cấp chuyên nghiệp của trường đề
nghị liên hệ theo số điện thoại:
(0210) 3821.970; (0210) 3710.391;
(0210) 3714.268 hoặc xem trên
website của trường tại địa chỉ:
www.hvu.edu.vn.
Công nghệ thông tin D480201
Kinh tế Nông nghiệp D620115
Kinh tế (Kinh tế đầu tư) D310101
Kế toán D340301
Quản trị kinh doanh D340101
Tài chính - Ngân hàng D340201
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ
hành
D340103 Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh
Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh
Hướng dẫn viên du lịch D220341
Công tác xã hội D760101
Việt Nam học D220113
Ngôn ngữ Trung Quốc D220204
Tiếng Anh, Ngữ văn, Toán
Tiếng Anh, Ngữ văn, Lịch sử
Tiếng Anh, Ngữ văn, Địa lí
Tiếng Trung, Ngữ văn, Toán
Ngôn ngữ Anh D220201
Tiếng Anh, Ngữ văn, Toán
Tiếng Anh, Ngữ văn, Lịch sử
Tiếng Anh, Ngữ văn, Địa lí
Các ngành đào tạo cao đẳng: 330
Sư phạm Toán học (Toán - Lý) C140209 Toán, Vật lí, Hóa học;
Toán, Vật lí, Tiếng Anh;
Toán, Hóa học, Tiếng Anh;
Toán, Hóa học, Sinh học 330
Kế toán C340301
Quản trị kinh doanh C340101
Công nghệ thông tin C480201
Sư phạm Hóa học (Hóa - Sinh) C140212
Toán, Vật lí, Hóa học;
Toán, Hóa học, Tiếng Anh;
Toán, Hóa học, Sinh học
22
STT/ Ký
hiệu
trường
Tên trường/ Ngành học Mã ngành Môn thi/ xét tuyển
Chỉ tiêu
Trường
đăng ký
Ghi chú
Sư phạm Tiếng Anh C140231
Tiếng Anh, Ngữ văn, Toán;
Tiếng Anh, Ngữ văn, Lịch sử;
Tiếng Anh, Ngữ văn, Địa lí
Sư phạm Lịch Sử (Sử - Giáo dục
công dân)
C140218
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí;
Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh
Giáo dục Tiểu học C140202
Toán, Vật lí, Hóa học;
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh;
Toán, Vật lí, Tiếng Anh;
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí
Giáo dục Mầm non C140201
Toán, Văn, thi năng khiếu
(Đọc diễn cảm, kể chuyện và
hát)
13
TRƯỜNG ĐẠI HỌC NÔNG -
LÂM BẮC GIANG
1100
- Vùng tuyển sinh:Tuyển sinh trong
cả nước
- Phương thức TS đại học, cao đẳng:
+ Phương thức 1: Trường tuyển sinh
dựa vào kết quả kỳ thi THPT Quốc
gia, 60% chỉ tiêu. Xét tuyển dựa vào
tổng điểm 3 môn.
+ Phương thức 2: Trường tuyển sinh
dựa vào kết quả học tập bậc THPT,
40% chỉ tiêu. Xét tuyển dựa vào
tổng điểm trung bình cả năm các lớp
(10, 11 và 12) và điểm ưu tiên (nếu
có)
- Số chỗ ở KTX: 800
DBG Thị trấn Bích Động huyện Việt
Yên tỉnh Bắc Giang. ĐT:
02403.874.387
Website: www.bafu.edu.vn
Các ngành đào tạo đại học: 950
Khoa học cây trồng D620110
Toán, Vật lí, Hóa học;
Toán, Vật lí, Tiếng Anh;
Toán, Hóa học, Sinh học;
Toán, Ngữ văn, Anh
60
Chăn nuôi D620105
Toán, Vật lí, Hóa học;
Toán, Vật lí, Tiếng Anh;
Toán, Hóa học, Sinh học;
Toán, Ngữ văn, Anh
60
23
STT/ Ký
hiệu
trường
Tên trường/ Ngành học Mã ngành Môn thi/ xét tuyển
Chỉ tiêu
Trường
đăng ký
Ghi chú
Thú y D640101
Toán, Vật lí, Hóa học;
Toán, Vật lí, Tiếng Anh;
Toán, Hóa học, Sinh học;
Toán, Ngữ văn, Anh
120
Quản lí đất đai D850103
Toán, Vật lí, Hóa học;
Toán, Vật lí, Tiếng Anh;
Toán, Hóa học, Sinh học;
Toán, Ngữ văn, Anh
120
Quản lí tài nguyên và môi trường D850101
Toán, Vật lí, Hóa học;
Toán, Vật lí, Tiếng Anh;
Toán, Hóa học, Sinh học;
Toán, Ngữ văn, Anh
120
Công nghệ thực phẩm D540101
Toán, Vật lí, Hóa học;
Toán, Vật lí, Tiếng Anh;
Toán, Hóa học, Sinh học;
Toán, Ngữ văn, Anh
60
Lâm sinh D620205
Toán, Vật lí, Hóa học;
Toán, Vật lí, Tiếng Anh;
Toán, Hóa học, Sinh học;
Toán, Ngữ văn, Anh
50
Công nghệ sinh học D420201
Toán, Vật lí, Hóa học;
Toán, Vật lí, Tiếng Anh;
Toán, Hóa học, Sinh học;
Toán, Ngữ văn, Anh
50
Quản lí tài nguyên rừng (Kiểm
lâm)
D620211
Toán, Vật lí, Hóa học;
Toán, Vật lí, Tiếng Anh;
Toán, Hóa học, Sinh học;
Toán, Ngữ văn, Anh
60
24
STT/ Ký
hiệu
trường
Tên trường/ Ngành học Mã ngành Môn thi/ xét tuyển
Chỉ tiêu
Trường
đăng ký
Ghi chú
Kế toán D340301
Toán, Vật lí, Hóa học;
Toán, Vật lí, Tiếng Anh;
Toán, Ngữ văn, Anh
80
Kinh tế D310101
Toán, Vật lí, Hóa học;
Toán, Vật lí, Tiếng Anh;
Toán, Ngữ văn, Anh
60
Bảo vệ thực vật D620112
Toán, Vật lí, Hóa học;
Toán, Vật lí, Tiếng Anh;
Toán, Ngữ văn, Anh;
Toán, Hóa học, Sinh học
60
Lâm nghiệp đô thị D620202
Toán, Vật lí, Hóa học;
Toán, Vật lí, Tiếng Anh;
Toán, Ngữ văn, Anh;
Toán, Hóa học, Sinh học
50
Các ngành đào tạo cao đẳng: 150
Dịch vụ Thú y C640201
Toán, Vật lí, Hóa học;
Toán, Vật lí, Tiếng Anh;
Toán, Hóa học, Sinh học;
Toán, Ngữ văn, Anh
40
Quản lí đất đai C850103
Toán, Vật lí, Hóa học;
Toán, Vật lí, Tiếng Anh;
Toán, Hóa học, Sinh học;
Toán, Ngữ văn, Anh
40
Quản lí tài nguyên rừng (Kiểm
lâm)
C620211
Toán, Vật lí, Hóa học;
Toán, Vật lí, Tiếng Anh;
Toán, Hóa học, Sinh học;
Toán, Ngữ văn, Anh
40
25
STT/ Ký
hiệu
trường
Tên trường/ Ngành học Mã ngành Môn thi/ xét tuyển
Chỉ tiêu
Trường
đăng ký
Ghi chú
Kế toán C340301
Toán, Vật lí, Hóa học;
Toán, Vật lí, Tiếng Anh;
Toán, Ngữ văn, Anh
30
14
TRƯỜNG ĐẠI HỌC TÂN
TRÀO
Vùng tuyển sinh: Tuyển sinh trong
cả nước.
- Phương thức tuyển sinh:
+ Trình độ đại học: Trường tuyển
sinh dựa vào kết quả kỳ thi THPT
Quốc gia.
+ Trình độ cao đẳng: Trường tuyển
sinh dựa vào kết quả kỳ thi THPT
Quốc gia.
TQU Km6 – xã Trung Môn, huyện
Yên Sơn, tỉnh Tuyên Quang.
ĐT: (027)3892.012
Website:
www.daihoctantrao.edu.vn
Các ngành đào tạo đại học: 650
Giáo dục Tiểu học D140202
Toán, Vật lí, Hóa học
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
Giáo dục Mầm non D140201
Toán, Ngữ văn, Lịch sử;
Ngữ văn, Tiếng Anh, Lịch sử;
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh.
Vật lí học D440102
Toán, Vật lí, Hóa học;
Toán, Vật lí, Tiếng Anh;
Toán, Ngữ văn, Vật lí.
Văn học D220330
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí;
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh;
Toán, Ngữ văn, Lịch sử.
Quản lí đất đai D850103
Toán, Vật lí, Hóa học;
Toán, Vật lí, Tiếng Anh;
Toán, Hóa học, Sinh học;
Toán, Ngữ văn, Sinh học
26
STT/ Ký
hiệu
trường
Tên trường/ Ngành học Mã ngành Môn thi/ xét tuyển
Chỉ tiêu
Trường
đăng ký
Ghi chú
Khoa học môi trường D440301
Toán, Vật lí, Hóa học;
Toán, Vật lí, Tiếng Anh
Toán, Hóa học, Sinh học;
Toán, Ngữ văn, Sinh học
Khoa học cây trồng D620110
Toán, Vật lí, Hóa học;
Toán, Vật lí, Tiếng Anh;
Toán, Hóa học, Sinh học;
Toán, Ngữ văn, Sinh học
Chăn nuôi D620105
Toán, Vật lí, Hóa học;
Toán, Vật lí, Tiếng Anh;
Toán, Hóa học, Sinh học;
Toán, Ngữ văn, Sinh học.
Kế toán D340301
Toán, Vật lí, Hóa học;
Toán, Vật lí, Tiếng Anh;
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh.
Kinh tế Nông nghiệp D620115
Toán, Vật lí, Hóa học;
Toán, Vật lí, Tiếng Anh;
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh.
Các ngành đào tạo cao đẳng: 900
- Vùng tuyển sinh: Tuyển sinh trong
cả nước.
- Phương thức tuyển sinh:
+ Trình độ đại học: Trường tuyển
sinh dựa vào kết quả kỳ thi THPT
Quốc gia.
+ Trình độ cao đẳng: Trường tuyển
sinh dựa vào kết quả kỳ thi THPT
Giáo dục Tiểu học C140202
Toán, Vật lí, Hóa học;
Toán, Vật lí, Tiếng Anh;
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí;
Toán, Ngữ văn, Lịch sử.
900
Giáo dục Mầm non C140201
Toán, Ngữ văn, Lịch sử;
Ngữ văn, Tiếng Anh, Lịch sử;
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh.
27
STT/ Ký
hiệu
trường
Tên trường/ Ngành học Mã ngành Môn thi/ xét tuyển
Chỉ tiêu
Trường
đăng ký
Ghi chú
Giáo dục Công dân C140204
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí
Toán, Ngữ văn, Lịch sử;
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh.
Quốc gia.
Sư phạm Toán học C140209
Toán, Vật lí, Hóa học;
Toán, Vật lí, Tiếng Anh;
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh.
Sư phạm Tin học C140210
Toán, Vật lí, Hóa học;
Toán, Vật lí, Tiếng Anh;
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh.
Sư phạm Vật lí C140211
Toán, Vật lí, Hóa học;
Toán, Vật lí, Tiếng Anh;
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh.
Sư phạm Hóa học C140212
Toán, Hóa học, Sinh học;
Toán, Vật lí, Hóa học;
Toán, Ngữ văn, Hóa học.
Toán, Tiếng Anh, Hóa.
Sư phạm Sinh học C140213
Toán, Vật lí, Hóa học;
Toán, Hóa học, Sinh học;
Toán, Ngữ văn, Sinh học;
Toán, Tiếng Anh, Sinh.
Sư phạm kĩ thuật nông nghiệp C140215
Toán, Vật lí, Hóa học;
Toán, Hóa học, Sinh học;
Toán, Ngữ văn, Sinh học;
Toán, Tiếng Anh, Sinh.
28
STT/ Ký
hiệu
trường
Tên trường/ Ngành học Mã ngành Môn thi/ xét tuyển
Chỉ tiêu
Trường
đăng ký
Ghi chú
Sư phạm Ngữ văn C140217
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh;
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí;
Toán, Ngữ văn, Lịch sử.
Sư phạm Lịch sử C140218
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh;
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí;
Toán, Ngữ văn, Lịch sử.
Sư phạm Địa lý C140219
Toán, Vật lí, Tiếng Anh;
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí;
Toán, Ngữ văn, Địa lí;
Toán, Tiếng Anh, Địa.
Tiếng Anh C220201
Toán, Vật lí, Tiếng Anh;
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh.
Quản lí văn hóa C220342
Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh;
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí;
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh.
Quản lí đất đai C850103
Toán, Vật lí, Hóa học;
Toán, Vật lí, Tiếng Anh;
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh.
Kế toán C340301
Toán, Vật lí, Hóa học;
Toán, Vật lí, Tiếng Anh;
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh.
Khoa học cây trồng C620110
Toán, Hóa học, Sinh học;
Toán, Tiếng Anh, Sinh;
Toán, Ngữ văn, Sinh học.
29
STT/ Ký
hiệu
trường
Tên trường/ Ngành học Mã ngành Môn thi/ xét tuyển
Chỉ tiêu
Trường
đăng ký
Ghi chú
Khoa học thư viện C320202
Toán, Vật lí, Tiếng Anh;
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh;
Toán, Ngữ văn, Lịch sử.
Quản trị văn phòng C340406
Toán, Vật lí, Tiếng Anh;
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh;
Toán, Ngữ văn, Lịch sử.
15
TRƯỜNG ĐẠI HỌC TÂY
BẮC
4618 - Vùng tuyển sinh:Tuyển sinh trong
cả nước
- Phương thức tuyển sinh:
+ Đối với trình độ đại học và cao
đẳng các ngànhthuộc khối ngành
sư phạm: Trường xét tuyển căn cứ
vào kết quả kỳ thi THPT quốc gia.
Riêng ngành Giáo dục Thể chất và
Giáo dục Mầm non thi thêm môn
Năng khiếu.
Yêu cầu về thể hình đối với thí sinh
đăng ký vào ngành Giáo dục thể
chất: cao 1m65, nặng 45 kg trở lên
đối với nam; cao 1m55, nặng 40 kg
trở lên đối với nữ.
Yêu cầu đối với thí sinh đăng ký
vào ngành Giáo dục Mầm non:
không bị dị tật, dị hình, nói ngọng,
nói lắp.
+ Đối với trình độ đại học và cao
đẳng các ngành không thuộc khối
TTB Phường Quyết tâm, Thành phố
Sơn La, Tỉnh Sơn La
Fax: (022)3751701; ĐT:
(022)3751703
Website: http://utb.edu.vn
Các ngành đào tạo đại học: 4000
Sư phạm Toán học D140209
Toán, Vật lí, Hóa học;
Toán, Vật lí, Tiếng Anh
Sư phạm Tin học D140210
Toán, Vật lí, Hóa học;
Toán, Vật lí, Tiếng Anh;
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
Sư phạm Vật lí D140211
Toán, Vật lí, Hóa học;
Toán, Vật lí, Tiếng Anh
Sư phạm Hóa học D140212
Toán, Vật lí, Hóa học;
Toán, Sinh học, Hóa học
Sư phạm Sinh học D140213
Toán, Vật lí, Hóa học;
Toán, Sinh học, Hóa học
Sư phạm Ngữ văn D140217
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí;
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
30
STT/ Ký
hiệu
trường
Tên trường/ Ngành học Mã ngành Môn thi/ xét tuyển
Chỉ tiêu
Trường
đăng ký
Ghi chú
Sư phạm Lịch sử D140218
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí;
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
ngành sư phạm: Trường xét tuyển
căn cứ vào kết quả học tập tại
trường THPT. Yêu cầu Điểm trung
bình chung của 3 môn học theo quy
định (tại Bảng bên) năm lớp 10, lớp
11 và học kỳ 1 lớp 12 (5 học kỳ) đạt
từ 6.0 trở lên đối với trình độ đại
học, 5.5 trở lên đối với trình độ cao
đẳng.
Sư phạm Địa lí D140219
Toán, Vật lí, Hóa học;
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí;
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh;
Giáo dục Mầm non D140201
Toán, Ngữ văn và thi Năng
khiếu
Giáo dục Tiểu học D140202
Toán, Vật lí, Hóa học;
Toán, Vật lí, Tiếng Anh;
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí;
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
Giáo dục chính trị D140205
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí;
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
Giáo dục Thể chất D140206
Toán, Sinh học và thi Năng
khiếu
Sư phạm Tiếng Anh D140231 Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
Chăn nuôi D620105
Toán, Vật lí, Hóa học;
Toán, Vật lí, Tiếng Anh;
Toán, Sinh học, Hóa học
Lâm sinh D620205
Toán, Vật lí, Hóa học;
Toán, Vật lí, Tiếng Anh;
Toán, Sinh học, Hóa học;
Nông học D620109
Toán, Vật lí, Hóa học;
Toán, Vật lí, Tiếng Anh;
Toán, Sinh học, Hóa học
31
STT/ Ký
hiệu
trường
Tên trường/ Ngành học Mã ngành Môn thi/ xét tuyển
Chỉ tiêu
Trường
đăng ký
Ghi chú
Bảo vệ thực vật D620112
Toán, Vật lí, Hóa học;
Toán, Vật lí, Tiếng Anh;
Toán, Sinh học, Hóa học
Quản lí tài nguyên và môi trường D850101
Toán, Vật lí, Hóa học;
Toán, Vật lí, Tiếng Anh;
Toán, Sinh học, Hóa học
Công nghệ thông tin D480201
Toán, Vật lí, Hóa học;
Toán, Vật lí, Tiếng Anh;
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
Quản trị kinh doanh D340101
Toán, Vật lí, Hóa học;
Toán, Vật lí, Tiếng Anh;
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
Kế toán D340301
Toán, Vật lí, Hóa học;
Toán, Vật lí, Tiếng Anh;
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
Các ngành đào tạo cao đẳng: 618
Sư phạm Toán học (Toán - Lý) C140209
Toán, Vật lí, Hóa học;
Toán, Vật lí, Tiếng Anh
Sư phạm Hóa học (Hóa - Sinh) C140212
Toán, Vật lí, Hóa học;
Toán, Sinh học, Hóa học
Sư phạm Ngữ văn (Văn -
GDCD)
C140217
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí;
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
Sư phạm Lịch sử (Sử - Địa) C140218
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí;
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
Giáo dục Thể chất C140206
Toán, Sinh học + thi Năng
khiếu
32
STT/ Ký
hiệu
trường
Tên trường/ Ngành học Mã ngành Môn thi/ xét tuyển
Chỉ tiêu
Trường
đăng ký
Ghi chú
Giáo dục Mầm non C140201 Toán, Ngữ văn + thi Năng
khiếu
Giáo dục Tiểu học C140202
Toán, Vật lí, Hóa học;
Toán, Vật lí, Tiếng Anh;
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí;
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
Sư phạm Tiếng Anh C140231 Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
Kế toán C340301
Toán, Vật lí, Hóa học;
Toán, Vật lí, Tiếng Anh;
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
Lâm sinh C620205
Toán, Vật lí, Hóa học;
Toán, Vật lí, Tiếng Anh;
Toán, Sinh học, Hóa học
Bảo vệ thực vật C620112
Toán, Vật lí, Hóa học;
Toán, Vật lí, Tiếng Anh;
Toán, Sinh học, Hóa học
Quản trị kinh doanh C340101
Toán, Vật lí, Hóa học;
Toán, Vật lí, Tiếng Anh;
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
Tin học ứng dụng C480202
Toán, Vật lí, Hóa học;
Toán, Vật lí, Tiếng Anh;
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
33
STT/ Ký
hiệu
trường
Tên trường/ Ngành học Mã ngành Môn thi/ xét tuyển
Chỉ tiêu
Trường
đăng ký
Ghi chú
16
TRƯỜNG ĐẠI HỌC VIỆT
BẮC(*)
1200
- Phương thức tuyển sinh: Tuyển
sinh theo Đề án Tuyển sinh riêng
của Trường. Đại học Việt Bắc. Cụ
thể:
+ Phương thức 1: Xét tuyển đại học,
cao đẳng những thí sinh dự thi tốt
nghiệp trung học phổ thông quốc
gia. Điều kiện xét tuyển thực hiện
theo Đề án Tuyển sinh riêng
+ Phương thức 2: Xét tuyển theo kết
quả học tập 3 năm học Trung học
phổ thông.
- Điều kiện xét tuyển: thực hiện
theo Đề án tuyển sinh riêng.
- Đào tạo theo hệ thống tín chỉ.
- Số chỗ ở KTX tối đa có thể tiếp
nhận đối với khóa tuyển sinh
2015: 400.
-Mức học phí:
+Trình độ đại học: 7.000.000
đồng/năm học.
+Trình độ cao đẳng: 5.000.000
đồng/năm học.
- Vùng tuyển sinh: Tuyển sinh
trong cả nước; ưu tiên tuyển sinh
các tỉnh Trung du và miền núi phía
Bắc.
DVB
Đồng Bẩm, Thành phố Thái
Nguyên, tỉnh Thái Nguyên. ĐT:
(0280) 3755 878
Website: http://vietbac.edu.vn/
Các ngành đào tạo đại học: 1000
Kĩ thuật cơ khí D520103
Toán, Vật lí, Hóa học;
Toán, Tiếng Anh, Vật lí;
Toán, Tiếng Anh, Ngữ văn.
150
Kĩ thuật điện, điện tử D520201
Toán, Vật lí, Hóa học;
Toán, Tiếng Anh, Vật lí;
Toán, Tiếng Anh Ngữ văn.
150
Công nghệ thông tin D480201
Toán, Vật lí, Hóa học;
Toán, Tiếng Anh, Vật lí;
Toán, Tiếng Anh, Ngữ văn.
150
Truyền thông và mạng máy tính D480102
Toán, Vật lí, Hóa học;
Toán, Tiếng Anh, Vật lí;
Toán, Tiếng Anh, Ngữ văn.
150
Kế toán D340301
Toán, Vật lí, Hóa học;
Toán, Tiếng Anh, Vật lí;
Toán, Tiếng Anh, Ngữ văn;
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí.
200
34
STT/ Ký
hiệu
trường
Tên trường/ Ngành học Mã ngành Môn thi/ xét tuyển
Chỉ tiêu
Trường
đăng ký
Ghi chú
Quản trị kinh doanh D340101
Toán, Vật lí, Hóa học;
Toán, Tiếng Anh, Vật lí;
Toán, Tiếng Anh, Ngữ văn;
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí.
200
Các ngành đào tạo cao đẳng: 200
Công nghệ kĩ thuật cơ khí D510201
Toán, Vật lí, Hóa học;
Toán, Tiếng Anh, Vật lí;
Toán, Tiếng Anh, Ngữ văn.
40
Công nghệ kĩ thuật điện, điện tử D510301
Toán, Vật lí, Hóa học;
Toán, Tiếng Anh, Vật lí;
Toán, Tiếng Anh Ngữ văn.
40
Công nghệ thông tin C480201
Toán, Vật lí, Hóa học;
Toán, Tiếng Anh, Vật lí;
Toán, Tiếng Anh, Ngữ văn.
40
Kế toán C340301
Toán, Vật lí, Hóa học;
Toán, Tiếng Anh, Vật lí;
Toán, Tiếng Anh, Ngữ văn.
40
Quản trị kinh doanh C340101
Toán, Vật lí, Hóa học;
Toán, Tiếng Anh, Vật lí;
Toán, Tiếng Anh, Ngữ văn.
40
17
TRƯỜNG CAO ĐẲNG CỘNG
ĐỒNG BẮC KẠN
850
- Vùng tuyển sinh: tuyển sinh trong
cả nước
- Phương thức tuyển sinh:
+ Trường tuyển sinh dựa vào kết
quả kỳ thi THPT Quốc Gia
+ Riêng ngành Mầm non, Sinh –
Thể. Trường sẽ kiểm tra thêm năng
C11
Tổ 17, phường Sông Cầu, TX
Bắc Kạn, tỉnh Bắc Kạn. ĐT:
(0281)3812316
Website:www.cdcdbackan.edu.v
n
35
STT/ Ký
hiệu
trường
Tên trường/ Ngành học Mã ngành Môn thi/ xét tuyển
Chỉ tiêu
Trường
đăng ký
Ghi chú
Các ngành đào tạo cao đẳng: 550 khiếu (ngành sinh – Thể xét môn
Sinh và Hóa + năng khiếu)
- Ký túc xá: có chỗ ở cho khoảng
600 sinh viên.
Kế toán C340301
Toán, Vật lí, Hoá học
Toán, Vật lí, Tiếng Anh
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
30
Tiếng Anh C220201 Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh 30
Tin học ứng dụng C480202
Toán, Vật lí, Hoá học
Toán, Vật lí, Tiếng Anh
30
Sư phạm Ngữ Văn C140217
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
30
Sư phạm Toán học C140209
Toán, Vật lí, Hoá học
Toán, Vật lí, Tiếng Anh
30
Sư phạm Sinh học C140213
Toán, Vật lí, Hoá học
Toán, Hoá học, Sinh học
30
Giáo dục Mầm non C140201 Toán, Ngữ văn, Năng khiếu 180
Giáo dục Tiểu học C140202
Toán, Vật lí, Hoá học
Toán, Hóa học, Sinh học
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
190
Liên thông lên cao đẳng chính
quy
300
Giáo dục Mầm non C140201 Toán, Ngữ văn, Năng khiếu 150
Giáo dục Tiểu học C140202
Toán, Vật lí, Hoá học
Toán, Hóa học, Sinh học
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
150
36
STT/ Ký
hiệu
trường
Tên trường/ Ngành học Mã ngành Môn thi/ xét tuyển
Chỉ tiêu
Trường
đăng ký
Ghi chú
18
TRƯỜNG CAO ĐẲNG CỘNG
ĐỒNG LAI CHÂU
300
- Vùng tuyển sinh:Tuyển sinh trong
cả nước
- Phương thức TS:
+ Trình độ cao đẳng: Trường tuyển
sinh dựa vào kết quả kỳ thi THPT
Quốc gia (xét tuyển).
- Các thông tin khác:
+ Chỗ ở KTX: 700 chỗ
+ Môn thi năng khiếu: sẽ thông báo
sau
CLC Đường Võ Nguyên Giáp, xã
Nậm Loỏng, TP Lai Châu, tỉnh
Lai Châu; ĐT: 02313.792.068
(máy lẻ 386 hoặc 388)
Website: www.laichaucc.edu.vn
Các ngành đào tạo cao đẳng: 300
Giáo dục Mầm non C140201 Toán, Ngữ văn, Năng khiếu 110
Giáo dục Tiểu học C140202
Toán, Vật lí, Hóa học
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí
40
Giáo dục Thể chất C140206 Toán, Ngữ văn, Năng khiếu 20
Lâm sinh C620205 Toán, Hóa học, Sinh học 30
Sư phạm Toán học (Toán - Tin) C140209
Toán, Vật lí, Hóa học
Toán, Vật lí, Tiếng Anh
30
Sư phạm Ngữ văn (Văn - Sử) C140217 Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí 30
Khoa học Thư viện C320202 Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí 20
Khoa học cây trồng C620110 Toán, Hóa học, Sinh học 20
19
TRƯỜNG CAO ĐẲNG CỘNG
ĐỒNG LÀO CAI
200
- Vùng tuyển sinh:Tuyển sinh trong
cả nước
1. Vùng tuyển sinh:Tuyển sinh
trong cả nước.
2. Phương thức TS:
a. Xét tuyển kết quả kỳ thi THPT
Quốc gia:
- Xét điểm thi kỳ thi THPT quốc gia
CLA Phố Châu Úy, Phường Nam
Cường, TP Lào Cai, tỉnh Lào
Cai.
ĐT: (020).3840.643 (P.Đào tạo)
Website:
www.cdcdlaocai.edu.vn
37
STT/ Ký
hiệu
trường
Tên trường/ Ngành học Mã ngành Môn thi/ xét tuyển
Chỉ tiêu
Trường
đăng ký
Ghi chú
Các ngành đào tạo cao đẳng: theo điểm quy định của Bộ GD & ĐT.
- Riêng thí sinh có hộ khẩu thường
trú 3 năm trở lên, học 3 năm liên tục
và tốt nghiệp THPT tại các tỉnh Tây
Bắc, Tây Nguyên, Tây Nam Bộ
được xét tuyển thấp hơn 1,0 điểm so
với điểm quy định của Bộ GD &
ĐT.
b. Tuyển thẳng:
- Thí sinh có hộ khẩu thường trú 3 năm
trở lên, học 3 năm và tốt nghiệp THPT
tại các huyện nghèo (Đối tượng 30a)
được xét tuyển thẳng, không căn cứ kết
quả của kỳ thi Quốc gia.
- Thí sinh có bằng tốt nghiệp trung
cấp loại giỏi trở lên và thí sinh có
bằng trung cấp loại khá có ít nhất 02
năm làm việc theo chuyên ngành
hoặc nghề đào tạo.
Kế toán C340301
Toán, Vật lí, Hóa học;
Toán, Vật lí, Tiếng Anh;
Toán, Văn, Ngoại ngữ
50
Nông lâm kết hợp C100101
Toán, Vật lí, Hóa học;
Toán, Hóa học, Sinh học;
Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ
50
Quản trị dịch vụ Du lịch và Lữ
hành
C340103
Toán, Vật lí, Hóa học;
Toán, Vật lí, Tiếng Anh;
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí;
Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ
50
Quản trị văn phòng C340406
Toán, Vật lí, Hóa học;
Toán, Vật lí, Tiếng Anh;
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí;
Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ
50
3. Ngoại ngữ: xét Tiếng Anh, Tiếng Trung, Tiếng Pháp, Tiếng Nga
* Mọi chi tiết xin liên hệ: Phòng Đào tạo Trường Cao đẳng cộng đồng Lào Cai, điện thoại:
(020).3840.643 hoặc tại Website: www.cdcdlaocai.edu.vn.
20
TRƯỜNG CAO ĐẲNG CÔNG
NGHỆ VÀ KINH TẾ CÔNG
NGHIỆP
- Phương thức TS: Trường xét
tuyển dựa vào kết quả kỳ thi THPT
Quốc Gia và xét tuyển từ học bạ
THPT theo đề án tự chủ tuyển sinh.
- Lấy chỉ tiêu các ngành theo điểm
xét tuyển từ cao xuống thấp cho đến
khi đủ chỉ tiêu.
- Lịch tuyển sinh:
* Xét tuyển theo kết quả kỳ thi
CXD
+ Cơ sở 1: xã Trung Thành -
huyện Phổ Yên - tỉnh Thái
Nguyên.
+ Cơ sở 2: phường Cải Đan -
Thị xã Sông Công - tỉnh Thái
Nguyên.
38
STT/ Ký
hiệu
trường
Tên trường/ Ngành học Mã ngành Môn thi/ xét tuyển
Chỉ tiêu
Trường
đăng ký
Ghi chú
- Điện thoại Trung tâm Tuyển
sinh:
Tel: 0280.3866.125. DĐ:
0912.865.108
Website: http://ietc.edu.vn
Email: ttts.ietc@gmail.com
THPT quốc gia:Theo quy định của
Bộ Giáo dục và Đào tạo.
Điểm xét tuyển=Tổng điểm ba môn
thi (theo khối xét tuyển)+Điểm ưu
tiên ≥ Ngưỡng điểm tối thiểu do Bộ
Giáo dục và Đào tạo quy định
* Xét tuyển theo học bạ THPT:
- Đợt 1:
+ Thu hồ sơ: Từ tháng 5/2015.
+ Xét tuyển: Tháng 8/2015.
- Đợt 2:
+ Thu hồ sơ: Từ tháng 8/2015.
+ Xét tuyển: Tháng 10/2015.
- Điểm xét tuyển = ĐTBC Môn 1 +
ĐTBC Môn 2 + ĐTBC Môn 3 +
Điểm ưu tiên. (ĐTBC: điểm trung
bình chung)
Các ngành đào tạo cao đẳng 1500
Công nghệ kĩ thuật điện, điện tử. C510301
Toán, Vật lí, Hóa học
Toán, Hoá học, Sinh học
Toán, Vật lí, Tiếng Anh
250
Công nghệ kỹ thuật xây dựng C510103 200
Tin học ứng dụng C480202 100
Công nghệ kĩ thuật cơ khí C510201 100
Tài chính - Ngân hàng C340201 Toán , Vật lí, Hóa học
Toán, Hoá học, Sinh học
Toán, Vật lí, Tiếng Anh
Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh
250
Quản trị kinh doanh C340101 150
Kế toán C340301 350
Kinh tế xây dựng C580399 100
- Vùng tuyển sinh: tuyển sinh trong cả nước.
- Số chỗ ở trong Ký túc xá 2015: 2500.
- Hồ sơ tuyển sinh nộp về Trung tâm Tuyển sinh Trường Cao đẳng Công nghệ và Kinh tế
Công nghiệp. Cơ sở 1: xã Trung Thành, huyện Phổ Yên, tỉnh Thái Nguyên.
21
TRƯỜNGCAOĐẲNGCÔNG
NGHIỆPHOÁCHẤT
400
- Vùng tuyển sinh: tuyển sinh
trong cả nước
- Phương thức TS:
Trường không tổ chức thi mà xét
tuyển theo 2 phương thức:
+ Phương thức 1: Xét tuyển dựa
vào kết quả kỳ thi THPT Quốc gia
+ Phương thức 2: Xét tuyển sinh
CCA
Cơ sở 1: Khu 4 – TT Hùng Sơn –
huyện Lâm Thao – tỉnh Phú Thọ
ĐT: 0210.3787.568. Fax:
0210.3786.218
Website: ccipt.edu.vn
Email: phongtsgtvl@gmail.com
39
STT/ Ký
hiệu
trường
Tên trường/ Ngành học Mã ngành Môn thi/ xét tuyển
Chỉ tiêu
Trường
đăng ký
Ghi chú
Cơ sở 2: Km 10,5 Quốc lộ 32,
đường Hà Nội, Sơn Tây, phường
Cầu Diễn, Q. Bắc Từ Liêm,TP
Hà Nội. ĐT: 04.3786.0243
riêng: Xét tuyển dựa vào các tiêu
chí sau:
Tiêu chí 1: Tốt nghiệp THPT hoặc
tương đương.
Tiêu chí 2: Điểm trung bình chung
cả năm lớp 12 của tất cả các môn
đạt 5,5 trở lên.
Tiêu chí 3: Tổng điểm cả năm lớp
12 của 3 môn thuộc khối xét tuyển
đạt từ 16,5 trở lên.
Tiêu chí 4: Xếp loại hạnh kiểm từ
loại khá trở lên.
Thí sinh không trúng tuyển hệ cao
đẳng chuyên nghiệp sẽ được xét vào
học hệ TCCN, TC nghề.
Điện thoại tư vấn tuyển sinh : 0912.
553. 526; 0985041473
Các ngành đào tạo cao đẳng:
Công nghệ kĩ thuật hóa học C510401
Toán, Vật lí, Hoá học
Toán, Hoá học, Sinh học
Toán, Vật lí, Tiếng Anh
200
Công nghệ kĩ thuật điện, điện tử C510301
Toán, Vật lí, Hoá học
Toán, Vật lí, Tiếng Anh
100
Kế toán C340301
Toán, Vật lí, Hoá học
Toán, Vật lí, Tiếng Anh
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
100
22 TRƯỜNG CAO ĐẲNG CÔNG
NGHIỆP QUỐC PHÒNG
450
- Phương thức tuyển sinh: Xét tuyển
trên cơ sở kết quả của Kỳ thi THPT
quốc gia. Thí sinh đăng ký và dự Kỳ
thi THPT quốc gia năm 2015 theo
quy định của Bộ GD & ĐT.
- Vùng tuyển sinh: Trong cả nước.
- Học phí theo quy định chung của
cả nước.
- Trường có ký túc xá và nhà ăn tập
QPH - Trung tâm trường: Phường
Thanh Vinh, Thị xã Phú Thọ,
tỉnh Phú Thọ.ĐT: 02103. 820
227.
- Cơ sở 2: Tổ 18, Phường Ngọc
Thụy, Long Biên, Hà Nội. ĐT:
0438273264.
- Website: cdcnqp.edu.vn
40
STT/ Ký
hiệu
trường
Tên trường/ Ngành học Mã ngành Môn thi/ xét tuyển
Chỉ tiêu
Trường
đăng ký
Ghi chú
Các ngành đào tạo cao đẳng
dân sự
450
thể cho sinh viên ở nội trú.
Kế toán C340301
Toán, Vật lí, Hoá học
Toán, Vật lí, Tiếng Anh
Ngữ văn, Toán, Ngoại ngữ
120
Tài chính - Ngân hàng C340201
Toán, Vật lí, Hoá học
Toán, Vật lí, Tiếng Anh
Ngữ văn, Toán, Ngoại ngữ
70
Công nghệ thông tin C480201
Toán, Vật lí, Hoá học
Toán, Vật lí, Tiếng Anh
60
Công nghệ kĩ thuật điện, điện tử C510301
Toán, Vật lí, Hoá học
Toán, Vật lí, Tiếng Anh
70
Công nghệ kĩ thuật cơ khí C510201
Toán, Vật lí, Hoá học
Toán, Vật lí, Tiếng Anh
130
23 TRƯỜNG CAO ĐẲNG CÔNG
NGHIỆP THÁI NGUYÊN
800 * Vùng tuyển sinh: Tuyển sinh trong
cả nước.
* Hình thức tuyển sinh:
1) Hình thức 1: Xét tuyển dựa vào
kết quả kỳ thi THPT quốc gia do Bộ
GDĐT tổ chức (xét tuyển thí sinh
đăng ký dự thi ở cụm thi do trường
đại học chủ trì).
- Điểm từng môn xét tuyển phải đạt
từ ngưỡng tối thiểu do Bộ GDĐT
quy định trở lên.
2) Hình thức 2: Xét tuyển dựa vào
CCB
Sơn Cẩm, Phú Lương, Thái
Nguyên
ĐT: (0280) 3643861; Fax: (0280)
3844797. Website:
www.cdcntn.edu.vn
Email: tuyensinh@cdcn.edu.vn
Các ngành đào tạo cao đẳng:
Công nghệ Kỹ thuật Cơ khí C510201
Toán, Vật lí, Hoá học
Toán, Vật lí, Tiếng Anh
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
41
STT/ Ký
hiệu
trường
Tên trường/ Ngành học Mã ngành Môn thi/ xét tuyển
Chỉ tiêu
Trường
đăng ký
Ghi chú
Công nghệ Kỹ thuật Điện C510301
Toán, Vật lí, Hoá học
Toán, Vật
lí, Tiếng Anh
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
kết quả học tập ở bậc THPT
- Tiêu chí 1: Đã tốt nghiệp THPT
hoặc tương đương;
- Tiêu chí 2: Hạnh kiểm cả năm lớp
12 từ Khá trở lên
- Tiêu chí 3: Điểm trung bình xét
theo học bạ là điểm của 03 môn lớp
10, 11 và 12 được ghi trong học bạ
đạt từ 5,5 điểm trở lên.
Kế toán C340301
Toán, Vật lí, Hoá học
Toán, Vật lí, Tiếng Anh
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
Toán, Ngữ văn, Hoá học
Tin học ứng dụng C480202
Toán, Vật lí, Hoá học
Toán, Vật lí, Tiếng Anh
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
Toán, Ngữ văn, Hoá học
Công nghệ Hàn C510503
Toán, Vật lí, Hoá học
Toán, Vật lí, Tiếng Anh
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
Quản trị kinh doanh C340101
Toán, Vật lí, Hoá học
Toán, Vật lí, Tiếng Anh
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
Toán, Ngữ văn, Hoá học
24 TRƯỜNG CAO ĐẲNG CÔNG
NGHIỆP THỰC PHẨM
Vùng tuyển sinh: Tuyển sinh trong
cả nước.
Phương thức tuyển sinh:
+ Phương thức 1: Xét tuyển dựa
vào kết quả kỳ thi THPT quốc gia.
+ Phương thức 2: Xét tuyển dựa
vào kết quả học tập ở bậc THPT
hoặc tương đương (bổ túc THPT).
CTP
Đường Nguyễn Tất Thành,
Phường Tân Dân, Thành phố
Việt Trì, Tỉnh Phú Thọ.
ĐT: (0210) 6254.045
Website:http://fic.edu.vn
42
STT/ Ký
hiệu
trường
Tên trường/ Ngành học Mã ngành Môn thi/ xét tuyển
Chỉ tiêu
Trường
đăng ký
Ghi chú
Các ngành đào tạo Cao đẳng: 900 Đào tạo theo hệ thống tín chỉ.
Có KTX khép kín cho sinh viên.
* Thông tin chi tiết xem tại website
của Nhà trường http://fic.edu.vn
Công nghệ thực phẩm C540102
Toán, Vật lí, Hóa học
Toán, Vật lí, Sinh học
Toán, Hóa học, Sinh học
150
Công nghệ sinh học C420201
Toán, Vật lí, Hóa học
Toán, Vật lí, Sinh học
Toán, Hóa học, Sinh học
75
Công nghệ kĩ thuật hóa học C510401
Toán, Vật lí, Hóa học
Toán, Vật lí, Sinh học
Toán, Hóa học, Sinh học
75
Kế toán C340301
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
Toán, Vật lí, Hóa học
Văn, Hóa, Tiếng Anh
Toán, Hóa học, Ngữ văn
150
Quản trị kinh doanh C340101
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
Toán, Vật lí, Hóa học
Văn, Hóa, Tiếng Anh
Toán, Hóa học, Ngữ văn
75
Tài chính - Ngân hàng C340201
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
Toán, Vật lí, Hóa học
Văn, Hóa, Tiếng Anh
Toán, Hóa học, Ngữ văn
75
Công nghệ kĩ thuật điện, điện tử C510301
Toán, Vật lí, Hóa học
Toán, Vật lí, Tiếng Anh
Toán, Hóa, Tiếng Anh
75
43
STT/ Ký
hiệu
trường
Tên trường/ Ngành học Mã ngành Môn thi/ xét tuyển
Chỉ tiêu
Trường
đăng ký
Ghi chú
Công nghệ Kỹ thuật điều khiển
và tự động hóa
C510303
Toán, Vật lí, Hóa học
Toán, Vật lí, Tiếng Anh
Toán, Hóa, Tiếng Anh
75
Công nghệ thông tin C480201
Toán, Vật lí, Hóa học
Toán, Vật lí, Tiếng Anh
Toán, Hóa, Tiếng Anh
75
Tin học ứng dụng C480202
Toán, Vật lí, Hóa học
Toán, Vật lí, Tiếng Anh
Toán, Hóa, Tiếng Anh
75
25
TRƯỜNG CAO ĐẲNG CÔNG
NGHIỆP VIỆT ĐỨC
1000 - Vùng tuyển sinh: Tuyển sinh trong
cả nước.
- Phương thức tuyển sinh: Trường
tuyển sinh theo 2 phương thức:
+ Phương thức 1: Xét tuyển thí
sinh dựa trên kết quả thi THPT quốc
gia năm 2015 do các trường Đại học
và Cao đẳng chủ trì;
+ Phương thức 2: Xét tuyển thí
sinh tốt nghiệp THPT hoặc THPT
hệ giáo dục thường xuyên dựa vào
kết quả học tập bậc trung học phổ
thông.
- Các thông tin khác:
+ Thí sinh đăng ký xét tuyển vào
Cao đẳng không trúng tuyển sẽ
được xét tuyển vào học hệ Trung
cấp chuyên nghiệp, Cao đẳng nghề
CCV
Phường Thắng Lợi, Thị xã Sông
Công, Thái Nguyên
ĐT (0280)6267.116 hoặc
(0280)3862.077
Website:
truongvietducthainguyen.edu.vn
Các ngành đào tạo cao đẳng 1000
Công nghệ kĩ thuật cơ khí C510201 Toán, Vật lí, Hoá học
Toán, Vật lí, Tiếng Anh
300
Công nghệ kĩ thuật điện, điện tử C510301 250
Tin học ứng dụng C480202
Toán, Vật lí, Hoá học
Toán, Vật lí, Tiếng Anh
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
100
Công nghệ kĩ thuật ô tô C510205
Toán, Vật lí, Hoá học
Toán, Vật lí, Tiếng Anh
100
Kế toán C340301
Toán, Vật lí, Hoá học
Toán, Vật lí, Tiếng Anh
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
150
44
STT/ Ký
hiệu
trường
Tên trường/ Ngành học Mã ngành Môn thi/ xét tuyển
Chỉ tiêu
Trường
đăng ký
Ghi chú
Công nghệ hàn C510503 Toán, Vật lí, Hoá học
Toán, Vật lí, Tiếng Anh
50 và Trung cấp nghề.
+ Chỗ ở trong Ký túc xá: 2.500
Công nghệ kĩ thuật cơ điện tử C510203 50
26
TRƯỜNG CAO ĐẲNG CƠ
KHÍ LUYỆN KIM
1000
* Phương thức tuyển sinh:
- Dựa vào kết quả kỳ thi THPT
Quốc gia, xét tuyển kết quả học tập
THPT (Theo đề án tuyển sinh
riêng).
- Xét tuyển kết quả kỳ thi THPT
Quốc gia năm 2015 đối với môn
tương ứng các khối thi A, A1, D1
của thí sinh ở kỳ thi tuyển sinh ĐH,
CĐ năm 2014.
- Số chỗ ở trong KTX : 1.500
CKL
Xã Lương Sơn, TP Thái nguyên,
tỉnh Thái Nguyên. ĐT:
(0280)2210.980
Website: bants.ckl@moet.edu.vn
Các ngành đào tạo Cao đẳng: 1.000
Công nghệ thông tin C480201
Toán, Vật lí, Hóa học;
Toán, Vật lí, Tiếng Anh;
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
100
Công nghệ chế tạo máy C510202 180
Công nghệ vật liệu C510402 200
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử C510301 150
Kế toán C340301 120
Công nghệ kỹ thuật ô tô C510205 100
Công nghệ kỹ thuật điện tử,
truyền thông
C510302 150
27
TRƯỜNG CAO ĐẲNG DƯỢC
PHÚ THỌ(*) 3000
- Vùng tuyển sinh:Tuyển sinh trong
cả nước
- Phương thức TS:
* Phương thức 1: Xét tuyển Cao
đẳng hệ chính quy theo kết quả của
kỳ thi THPT quốc gia.
* Phương thức 2: Xét tuyển cao
CDU Số 2201,ĐạilộHùngVương,P.Gia
Cẩm,TP.ViệtTrì,tỉnhPhúThọ.ĐT:
0210.3843252; 0210.3846440.
Fax: 02103.846440
Website: www.duocphutho.edu.vn
45
STT/ Ký
hiệu
trường
Tên trường/ Ngành học Mã ngành Môn thi/ xét tuyển
Chỉ tiêu
Trường
đăng ký
Ghi chú
Các ngành đào tạo cao đẳng: 3000 đẳng chính quy dựa trên kết quả học
tập ở bậc THPT của thí sinh cho tất
cả các ngành đào tạo.
Nhà trường sử dụng các tổ hợp của
3 môn thi cho tất cả các ngành đào
tạo.
Dược C900107
Toán, Vật lí, Hóa học;
Toán, Vật lí, Tiếng Anh;
Toán, Hóa học, Tiếng Anh;
Toán, Hóa học, Sinh học.
Tiếng Anh C220201
Toán, Vật lí, Tiếng Anh;
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh;
Toán, Hóa học, Tiếng Anh.
Công nghệ thông tin C480201
Toán, Vật lí, Hóa học,
Toán, Vật lí, Tiếng Anh;
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh;
Toán, Hóa học, Tiếng Anh.
28
TRƯỜNG CAO ĐẲNG KINH
TẾ - TÀI CHÍNH THÁI
NGUYÊN
1568 - Vùng tuyển sinh: tuyển sinh trong
cả nước
- Phương thức TS:
1. Dựa vào kết quả học tập THPT
(theo mẫu học bạ của trường) điểm
tổ hợp 3 môn xét tuyển đạt từ 16.5
điểm và hạnh kiểm tử khá trở lên.
2. Dựa vào kết quả kỳ thi THPT
Quốc Gia theo ngưỡng đảm bảo
chất lượng của Bộ Giáo dục và Đào
tạo công bố hàng năm
CKT
Phường Thịnh Đán, TP. Thái
Nguyên
Website: www.cdkttctn.edu.vn
Các ngành đào tạo cao đẳng:
Kế toán C340301
Toán, Vật lí, Hóa học
Toán, Vật lí, Tiếng Anh
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
Toán, Hóa học, Sinh học
Tài chính - Ngân hàng C340201
Toán, Vật lí, Hóa học
Toán, Vật lí, Tiếng Anh
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
Toán, Hóa học, Sinh học
46
STT/ Ký
hiệu
trường
Tên trường/ Ngành học Mã ngành Môn thi/ xét tuyển
Chỉ tiêu
Trường
đăng ký
Ghi chú
Quản trị kinh doanh C340101
Toán, Vật lí, Hóa học
Toán, Vật lí, Tiếng Anh
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí
Hệ thống thông tin quản lí C340405
Toán, Vật lí, Hóa học
Toán, Vật lí, Tiếng Anh
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
Toán, Hóa học, Sinh học
Dịch vụ pháp lí C380201
Toán, Vật lí, Hóa học
Toán, Vật lí, Tiếng Anh
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí
29
TRƯỜNG CAO ĐẲNG KINH
TẾ KỸ THUẬT ĐIỆN BIÊN
160
- Vùng tuyển sinh:Tuyển sinh trong
cả nước
- Phương thức TS: Xét tuyển
+ Xét tuyển dựa vào kết quả của các
thí sinh dự kỳ thi THPT Quốc gia
năm 2015.
+ Xét kết quả học tập (dựa vào học
bạ) của thí sinh đã tốt nghiệp THPT
hoặc tương đương.
+ Xét kết quả học tập và điểm thi tốt
nghiệp đối với những thí sinh đã tốt
nghiệp Trung cấp chuyên nghiệp.
CDB Số 34, Phố 1, Phường Him Lam,
TP Điện Biên Phủ, Tỉnh Điện
Biên
Website: www.dtec.edu.vn
Các ngành đào tạo cao đẳng: 160
Tài chính - Ngân hàng C340201
Toán, Vật lí, Hóa học;
Toán, Vật lí, Tiếng Anh;
Toán, Hóa học, Tiếng Anh;
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
50
Kế toán C340301
Toán, Vật lí, Hóa học;
Toán, Vật lí, Tiếng Anh;
Toán, Hóa học, Tiếng Anh;
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
50
47
STT/ Ký
hiệu
trường
Tên trường/ Ngành học Mã ngành Môn thi/ xét tuyển
Chỉ tiêu
Trường
đăng ký
Ghi chú
Chăn nuôi C620105
Toán, Hóa học, Sinh học;
Toán, Vật lí, Hóa học;
Toán, Vật lí, Tiếng Anh;
Toán, Hóa học, Ngữ văn.
30
Khoa học cây trồng C620110
Toán, Hóa học, Sinh học;
Toán, Vật lí, Hóa học;
Toán, Vật lí, Tiếng Anh;
Toán, Hóa học, Ngữ văn.
30
30
TRƯỜNG CAO ĐẲNG KINH
TẾ KỸ THUẬT PHÚ THỌ
225 -Tuyểnsinhtrongcảnước
- Phương thức TS: Trình độ cao đẳng (cả
thí sinh thi liên thông từ TCCN, tốt
nghiệp TCCN chưa đủ 36 tháng): Xét
tuyển dựa vào một trong hai phương
thức:
1. Kết quả học tập ghi trong học bạ ở lớp
12bậcTHPT.
2. Kết quả kỳ thi THPT Quốc gia (thí
sinh dự thi ở cụm thi do trường đại học
chủtrì).
Đối với thí sinh đã tốt nghiệp TCCN đủ
36thángtrởlên,đăngkýthiliênthônglên
cao đẳng thi theo kế hoạch của Trường.
Môn thi: Toán, Nguyên lý kế toán, Kế
toántàichínhdoanhnghiệp.
CPP
Phường Thọ Sơn, TP. Việt Trì, tỉnh
Phú Thọ. ĐT: 0210.3863839 (máy
lẻ 11, 18, 33).
Website:
www.caodangkinhtept.edu.vn
Các ngành đào tạo cao đẳng 225
Kế toán C340301 Toán, Vật lí, Hóa học;
Toán, Vật lí, Tiếng Anh;
Toán, Hóa học, Sinh học;
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
Quản trị kinh doanh (du lịch,
khách sạn)
C340101
- Đủ chỗ trong ký túc xá cho mọi SV.
- Đề án tuyển sinh riêng của trường thí sinh xem tại website của nhà trường:
www.caodangkinhtept.edu.vn
31
TRƯỜNG CAO ĐẲNG KỸ
THUẬT CÔNG NGHIỆP
(BẮC GIANG)
900
* Vùng tuyển sinh:Tuyển sinh trong
cả nước
* Phương thức TS:
48
STT/ Ký
hiệu
trường
Tên trường/ Ngành học Mã ngành Môn thi/ xét tuyển
Chỉ tiêu
Trường
đăng ký
Ghi chú
CCE
Số 202, Trần Nguyên Hãn, TP. Bắc
Giang, Tỉnh Bắc Giang. ĐT: 0240
3856210.
Website: www.bcit.edu.vn
Kết hợp 02 phương thức tuyển sinh,
gồm:
- Phương thức 1: Xét tuyển dựa vào
kết quả thi của các thí sinh dự thi
theo kỳ thi trung học phổ thông
quốc gia năm 2015 (xét tuyển 50%
chỉ tiêu cho tất cả các ngành)
Điểm trung bình cộng các môn
(kể cả điểm ưu tiên theo đối tượng
và khu vực) đạt từ mức tối thiểu do
Bộ GDĐT quy định trở lên.
- Phương thức 2: Xét tuyển dựa vào
kết quả học tập bậc trung học phổ
thông (học bạ) đối với thí sinh tốt
nghiệp THPT (hoặc tương đương)
(xét tuyển 50% chỉ tiêu còn lại cho
tất cảc các ngành)
- Điểm trung bình chung của 3 môn
thuộc tổ hợp môn xét tuyển trong 6
học kỳ lớp 10, 11, 12 đạt từ 5,5 trở
lên.
- Hạnh kiểm năm học lớp 12 xếp
loại khá trở lên
- Các thông tin khác:
+ Thí sính không trúng tuyển hệ
Cao đẳng sẽ được xét tuyển vào học
hệ Cao đẳng nghề, Trung cấp
Các ngành đào tạo cao đẳng: 900
Công nghệ kĩ thuật điện, điện tử C510301
Toán, Vật lí, Hóa học
Toán, Vật lí, Tiếng Anh
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
Toán, Hóa học, Tiếng Anh
150
Công nghệ kĩ thuật điều khiển và
tự động hóa
C510303
Toán, Vật lí, Hóa học
Toán, Vật lí, Tiếng Anh
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
Toán, Hóa học, Tiếng Anh
100
Công nghệ kĩ thuật cơ khí C510201
Toán, Vật lí, Hóa học
Toán, Vật lí, Tiếng Anh
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
Toán, Hóa học, Tiếng Anh
100
Kế toán C340301
Toán, Vật lí, Hóa học
Toán, Vật lí, Tiếng Anh
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
Toán, Hóa học, Tiếng Anh
150
Tài chính - Ngân hàng C340201
Toán, Vật lí, Hóa học
Toán, Vật lí, Tiếng Anh
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
Toán, Hóa học, Tiếng Anh
100
49
STT/ Ký
hiệu
trường
Tên trường/ Ngành học Mã ngành Môn thi/ xét tuyển
Chỉ tiêu
Trường
đăng ký
Ghi chú
Quản trị kinh doanh C340101
Toán, Vật lí, Hóa học
Toán, Vật lí, Tiếng Anh
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
Toán, Hóa học, Tiếng Anh
50
chuyên nghiệp và Trung cấp nghề.
+ Số chỗ ký túc xá: 500 chỗ
+ Mức thu học phí: Theo quy định
của Nhà nước
+ Chi tiết xem trên website:
www.bcit.edu.vn
Công nghệ kĩ thuật ô tô C510205
Toán, Vật lí, Hóa học
Toán, Vật lí, Tiếng Anh
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
Toán, Hóa học, Tiếng Anh
50
Công nghệ thông tin C480201
Toán, Vật lí, Hóa học
Toán, Vật lí, Tiếng Anh
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
Toán, Hóa học, Tiếng Anh
50
Công nghệ kỹ thuật xây dựng C510103
Toán, Vật lí, Hóa học
Toán, Vật lí, Tiếng Anh
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
Toán, Hóa học, Tiếng Anh
50
Công nghệ kĩ thuật hóa học C510401
Toán, Vật lí, Hóa học
Toán, Vật lí, Tiếng Anh
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
Toán, Hóa học, Sinh học
50
Công nghệ kĩ thuật môi trường C510406
Toán, Vật lí, Hóa học
Toán, Vật lí, Tiếng Anh
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
Toán, Hóa học, Sinh học
50
50
STT/ Ký
hiệu
trường
Tên trường/ Ngành học Mã ngành Môn thi/ xét tuyển
Chỉ tiêu
Trường
đăng ký
Ghi chú
32
TRƯỜNG CAO ĐẲNG NÔNG
LÂM SƠN LA
240
- Vùng tuyển sinh: Tuyển sinh trong
cả nước
- Phương thức tuyển sinh: Xét tuyển
dựa trên kết quả quá trình học tập
THPT và kết quả thi trung học phổ
thông quốc gia
CSL
Tiểu khu 13, thị trấn Hát Lót,
huyện Mai Sơn, tỉnh Sơn La.
ĐT: 022.3844975
Website: www.cdnlsonla.edu.vn
Các ngành đào tạo cao đẳng:
Quản trị kinh doanh C340101 Toán, Hoá học, Vật lí 60
Lâm sinh C620205 Toán, Hoá học, Sinh học 60
Chăn nuôi C620105 Toán, Hoá học, Sinh học 60
Khoa học cây trồng C620110 Toán, Hoá học, Sinh học 60
33
TRƯỜNG CAO ĐẲNG NGÔ
GIA TỰ
780
- Phương thức tuyển sinh:
Phương thức 1: Xét tuyển dựa trên
kết quả điểm thi của thí sinh trong
kỳ thi THPT quốc gia năm 2015 ở
các cụm thi do các trường Đại học
chủ trì:
Tiêu chí xét tuyển:
- Đã tốt nghiệp THPT;
- Hạnh kiểm được xếp loại khá trở lên
ở tất cả các năm học lớp 10, 11 và 12;
- Điểm của các môn tham gia xét
tuyển phải từ ngưỡng điểm xét
tuyển tối thiểu đối với từng môn trở
lên do Bộ GD-ĐT qui định theo
C18 Km 5, xã Quế Nham, huyện Tân
Yên, tỉnh Bắc Giang.
ĐT: (0240)3854.230
Website: cdbacgiang.edu.vn
Đào tạo cao đẳng sư phạm: 530
Sư phạm Toán học C140209
Toán, Vật lí, Hoá học;
Toán, Vật lí, Tiếng Anh;
Toán, Vật lí, Sinh học;
Toán, Vật lí, Ngữ văn
40
Sư phạm Tin học C140210
Toán, Vật lí, Hoá học;
Toán, Vật lí, Tiếng Anh;
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
30
51
STT/ Ký
hiệu
trường
Tên trường/ Ngành học Mã ngành Môn thi/ xét tuyển
Chỉ tiêu
Trường
đăng ký
Ghi chú
Sư phạm Vật lí C140211
Toán, Vật lí, Hoá học;
Toán, Vật lí, Sinh học;
Toán, Vật lí, Ngữ văn;
Toán, Vật lí, Tiếng Anh
30
Quy chế tuyển sinh Đại học, Cao
đẳng của Bộ GD-ĐT.
Phương thức 2: Xét tuyển căn cứ
vào học lực của 3 năm học Trung
học phổ thông của thí sinh:
Tiêu chí xét tuyển:
- Đã tốt nghiệp THPT;
- Hạnh kiểm được xếp loại khá trở
lên ở tất cả các năm học lớp 10, 11
và 12;
- Điểm trung bình của 3 môn học
của ngành đăng ký xét tuyển đạt 5,5
điểm trở lên.
- Vùng tuyển sinh: tuyển sinh trong
cả nước, riêng các ngành sư phạm
chỉ tuyển thí sinh có hộ khẩu thường
trú tại tỉnh Bắc Giang.
- Điểm trúng tuyển theo ngành học
và khối thi.
- Số chỗ ở trong ký túc xá đáp ứng
theo yêu cầu của người học.
- Các ngành ngoài sư phạm: Học phí
theo quy định của Bộ GD&ĐT.
Sư phạm Hoá học C140212
Toán, Vật lí, Hoá học;
Toán, Hoá, Tiếng Anh;
Toán, Hoá học, Ngữ văn;
Toán, Hoá học, Sinh học.
30
Sư phạm Ngữ văn C140217
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí;
Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh;
Ngữ văn, Lịch sử, Toán;
Ngữ văn, Lịch sử, Vật lí
40
Sư phạm Lịch sử C140218
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí;
Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh;
Ngữ văn, Lịch sử, Toán;
Ngữ văn, Lịch sử, Sinh học
30
Sư phạm Tiếng Anh C140231 Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh 60
Giáo dục Tiểu học C140202
Toán, Vật lí, Hoá học;
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh;
Toán, Vật lí, Tiếng Anh;
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí
150
Giáo dục Mầm non C140201
Toán, Hát, Đọc- kể diễn cảm;
Văn, Hát, Đọc- kể diễn cảm 120
52
STT/ Ký
hiệu
trường
Tên trường/ Ngành học Mã ngành Môn thi/ xét tuyển
Chỉ tiêu
Trường
đăng ký
Ghi chú
Đào tạo cao đẳng ngoài sư
phạm:
250
Kế toán C340301
Toán, Vật lí, Hoá học;
Toán, Ngữ văn, Vật lí;
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
250
Quản trị văn phòng C340406
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí;
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
Khoa học thư viện C320202
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí;
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
Công nghệ thiết bị trường học C510504
Toán, Hoá học, Vật lý;
Toán, Hoá học, Sinh học
Toán, Vật lý, Địa lí;
Toán, Vật lí, Tiếng Anh
34
TRƯỜNG CAO ĐẲNG SƠN
LA
1324
- Phương thức tuyển sinh:
+ Xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi
THPT quốc gia: 30% chỉ tiêu.
+ Xét tuyển theo Đề án tuyển sinh
riêng dựa trên kết quả học tập từ học
bạ THPT: 70% chỉ tiêu. Các tiêu chí
cụ thể xem tại Website:
http://cdsonla.edu.vn.
+ Điểm các môn thi dùng để xét
tuyển theo ngành được quy định
theo tại cột (4);
C14 Tổ 2, Phường Chiềng Sinh, TP
Sơn La
ĐT: 0223874544
Website: http://cdsonla.edu.vn
Các ngành đào tạo cao đẳng 1324
Sư phạm Toán học C140209
Toán, Vật lí, Hoá học;
Toán, Vật lí, Tiếng Anh
40
Sư phạm Sinh học C140213 Toán, Hoá học, Sinh học 40
Sư phạm Ngữ văn C140217 Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí 40
Giáo dục công dân C140204 Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí 40
53
STT/ Ký
hiệu
trường
Tên trường/ Ngành học Mã ngành Môn thi/ xét tuyển
Chỉ tiêu
Trường
đăng ký
Ghi chú
Giáo dục Tiểu học C140202
Toán, Ngữ văn, Vật lí;
Toán, Ngữ văn, Hoá học;
Toán, Ngữ văn, Lịch sử;
Toán, Ngữ văn, Địa lí
250
+ Môn thi năng khiếu khối M (môn
thí chính): Hát, Kể chuyện và Đọc
diễn cảm.
+ Môn thi năng khiếu khối T(môn
thí chính): Chạy 60 m; Bật xa tại
chỗ, Khéo léo và thể hình.
- Vùng tuyển sinh: Tuyển sinh trong
cả nước.
- Số chỗ ở trong ký túc xá: 1920.
- Người học có hộ khẩu thường trú
tại tỉnh Sơn La được hưởng tiền hỗ
trợ học tập của tỉnh từ 450.000đ
đến 770.000 đ và được điều chỉnh
tăng khi lương cơ bản tăng.
Giáo dục Mầm non C140201
Toán, Ngữ văn, NĂNG
KHIẾU
80
Giáo dục thể chất C140206 Toán, Sinh, NĂNG KHIẾU 40
Sư phạm kĩ thuật công nghiệp C140214
Toán, Vật lí, Hoá học;
Toán, Hoá học, Sinh học;
Toán, Ngữ văn, Vật lí
40
Sư phạm Tiếng Anh C140231 Toán, Ngữ văn, TIẾNG ANH 34
Sư phạm Tin học C140210
Toán, Vật lí, Hoá học;
Toán, Vật lí, Tiếng Anh
40
Công nghệ thông tin C480201
Toán, Vật lí, Hoá học;
Toán, Vật lí, Tiếng Anh
50
Quản lý văn hóa C220342
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí;
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
40
Khoa học thư viện C320202 Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí 40
Khoa học cây trồng C620110
Toán, Vật lí, Hoá học;
Toán, Hoá học, Sinh học;
Toán, Ngữ văn, Vật lí
30
Quản trị kinh doanh C340101
Toán, Vật lí, Hoá học;
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh;
Toán, Vật lí, Tiếng Anh
30
Quản trị văn phòng C340406 Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí 50
54
STT/ Ký
hiệu
trường
Tên trường/ Ngành học Mã ngành Môn thi/ xét tuyển
Chỉ tiêu
Trường
đăng ký
Ghi chú
Kế toán C340301
Toán, Vật lí, Hoá học;
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh;
Toán, Vật lí, Tiếng Anh
40
Việt Nam học C220113
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí;
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
30
Công tác xã hội C760101 Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí 50
Quản lý đất đai C850103 Toán, Vật lí, Hoá học;
Toán, Hoá học, Sinh học;
Toán, Ngữ văn, Vật lí
50
Lâm nghiệp C620201 40
Khuyến nông C620102 40
Công nghệ kĩ thuật điện, điện tử C510301
Toán, Vật lí, Hoá học;
Toán, Vật lí, Tiếng Anh
40
Công nghệ kĩ thuật môi trường C510406 Toán, Vật lí, Hoá học;
Toán, Hoá học, Sinh học;
Toán, Ngữ văn, Vật lí
40
Chăn nuôi C620105 30
Quản lý tài nguyên rừng C620211 50
Tài chính - Ngân hàng C340201
Toán, Vật lí, Hoá học;
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh;
Toán, Vật lí, Tiếng Anh
30
35
TRƯỜNG CAO ĐẲNG SƯ
PHẠM CAO BẰNG
300 - Phương thức TS: Trường dựa vào
kết quả kỳ thi THPT Quốc gia.
(Cụm thi cho các thí sinh dự thi để
xét công nhận tốt nghiệp THPT và
xét tuyển sinh ĐH, CĐ, do trường
ĐH chủ trì).
- Vùng tuyển sinh:
Chỉ tuyển thí sinh có hộ khẩu
C06
Km 4 - Phường Đề Thám - Tp
Cao Bằng - Tỉnh Cao Bằng .
ĐT: (026)3751148.
Website:
www.caodangsuphamcaobang.ed
u.vn
55
STT/ Ký
hiệu
trường
Tên trường/ Ngành học Mã ngành Môn thi/ xét tuyển
Chỉ tiêu
Trường
đăng ký
Ghi chú
Các ngành đào tạo cao đẳng: 300 thường trú tại tỉnh Cao Bằng
Giáo dục Mầm non C140201
Toán, Ngữ văn là hai môn bắt
buộc; Tự chọn 1 môn trong 4
môn: Tiếng Anh, Sinh học,
Lịch sử, Địa lí.
50
Giáo dục Tiểu học C140202
Toán, Ngữ văn là hai môn bắt
buộc; Tự chọn 1 môn trong 4
môn: Tiếng Anh, Vật lí, Lịch
sử, Địa lí.
50
Sư phạm Toán học (Toán - Lý) C140209
Toán, Ngữ văn là hai môn bắt
buộc; Tự chọn 1 môn trong 4
môn: Tiếng Anh, Vật lí, Hóa
học, Sinh học.
50
Sư phạm Hóa học (Hóa - Sinh) C140212
Toán, Ngữ văn là hai môn bắt
buộc; Tự chọn 1 môn trong 4
môn: Tiếng Anh, Vật lí, Hóa
học, Sinh học.
50
Sư phạm Ngữ văn (Văn – Sử) C140217
Toán, Ngữ văn là hai môn bắt
buộc; Tự chọn 1 môn trong 3
môn: Tiếng Anh, Lịch sử, Địa
lí.
50
Giáo dục công dân C140204
Toán, Ngữ văn là hai môn bắt
buộc; Tự chọn 1 môn trong 3
môn: Tiếng Anh, Lịch sử, Địa
lí
50
3. thong tin ts dh, cd vung nui phia bac
3. thong tin ts dh, cd vung nui phia bac
3. thong tin ts dh, cd vung nui phia bac
3. thong tin ts dh, cd vung nui phia bac
3. thong tin ts dh, cd vung nui phia bac
3. thong tin ts dh, cd vung nui phia bac
3. thong tin ts dh, cd vung nui phia bac
3. thong tin ts dh, cd vung nui phia bac
3. thong tin ts dh, cd vung nui phia bac
3. thong tin ts dh, cd vung nui phia bac
3. thong tin ts dh, cd vung nui phia bac
3. thong tin ts dh, cd vung nui phia bac
3. thong tin ts dh, cd vung nui phia bac
3. thong tin ts dh, cd vung nui phia bac
3. thong tin ts dh, cd vung nui phia bac
3. thong tin ts dh, cd vung nui phia bac
3. thong tin ts dh, cd vung nui phia bac
3. thong tin ts dh, cd vung nui phia bac

More Related Content

What's hot

Dh phia bac ngay 01.4.2016
Dh phia bac ngay 01.4.2016Dh phia bac ngay 01.4.2016
Dh phia bac ngay 01.4.2016Ke Ma
 
Cd phia bac ngay 01.4.2016
Cd phia bac ngay 01.4.2016Cd phia bac ngay 01.4.2016
Cd phia bac ngay 01.4.2016Ke Ma
 
Dh phia nam ngay 01.4.2016
Dh phia nam ngay 01.4.2016Dh phia nam ngay 01.4.2016
Dh phia nam ngay 01.4.2016Ke Ma
 
Thông tin tuyển sinh các trường ĐH-CĐ vùng Đồng bằng Sông Hồng
Thông tin tuyển sinh các trường ĐH-CĐ vùng Đồng bằng Sông HồngThông tin tuyển sinh các trường ĐH-CĐ vùng Đồng bằng Sông Hồng
Thông tin tuyển sinh các trường ĐH-CĐ vùng Đồng bằng Sông Hồnggiaoduc0123
 
4. thong tin ts dh, cd vung db song hong
4. thong tin ts dh, cd vung db song hong4. thong tin ts dh, cd vung db song hong
4. thong tin ts dh, cd vung db song hongLinh Nguyễn
 
7 thong tin ts dh cd vung tay nguyen
7 thong tin ts dh cd vung tay nguyen7 thong tin ts dh cd vung tay nguyen
7 thong tin ts dh cd vung tay nguyenLinh Nguyễn
 
7. thong tin ts dh, cd vung tay nguyen
7. thong tin ts dh, cd vung tay nguyen7. thong tin ts dh, cd vung tay nguyen
7. thong tin ts dh, cd vung tay nguyenLinh Nguyễn
 
6. thong tin ts dh, cd vung nam trung bo
6. thong tin ts dh, cd vung nam trung bo6. thong tin ts dh, cd vung nam trung bo
6. thong tin ts dh, cd vung nam trung boLinh Nguyễn
 
Thông tin tuyển sinh các trường ĐH-CĐ vùng Nam Trung Bộ
Thông tin tuyển sinh các trường ĐH-CĐ vùng Nam Trung Bộ Thông tin tuyển sinh các trường ĐH-CĐ vùng Nam Trung Bộ
Thông tin tuyển sinh các trường ĐH-CĐ vùng Nam Trung Bộ giaoduc0123
 
Thông tin tuyển sinh các trường ĐH-CĐ vùng Đông Nam Bộ
Thông tin tuyển sinh các trường ĐH-CĐ vùng Đông Nam Bộ Thông tin tuyển sinh các trường ĐH-CĐ vùng Đông Nam Bộ
Thông tin tuyển sinh các trường ĐH-CĐ vùng Đông Nam Bộ giaoduc0123
 
Thông tin tuyển sinh các trường ĐH-CĐ vùng Tây Nguyên
Thông tin tuyển sinh các trường ĐH-CĐ vùng Tây NguyênThông tin tuyển sinh các trường ĐH-CĐ vùng Tây Nguyên
Thông tin tuyển sinh các trường ĐH-CĐ vùng Tây Nguyêngiaoduc0123
 

What's hot (11)

Dh phia bac ngay 01.4.2016
Dh phia bac ngay 01.4.2016Dh phia bac ngay 01.4.2016
Dh phia bac ngay 01.4.2016
 
Cd phia bac ngay 01.4.2016
Cd phia bac ngay 01.4.2016Cd phia bac ngay 01.4.2016
Cd phia bac ngay 01.4.2016
 
Dh phia nam ngay 01.4.2016
Dh phia nam ngay 01.4.2016Dh phia nam ngay 01.4.2016
Dh phia nam ngay 01.4.2016
 
Thông tin tuyển sinh các trường ĐH-CĐ vùng Đồng bằng Sông Hồng
Thông tin tuyển sinh các trường ĐH-CĐ vùng Đồng bằng Sông HồngThông tin tuyển sinh các trường ĐH-CĐ vùng Đồng bằng Sông Hồng
Thông tin tuyển sinh các trường ĐH-CĐ vùng Đồng bằng Sông Hồng
 
4. thong tin ts dh, cd vung db song hong
4. thong tin ts dh, cd vung db song hong4. thong tin ts dh, cd vung db song hong
4. thong tin ts dh, cd vung db song hong
 
7 thong tin ts dh cd vung tay nguyen
7 thong tin ts dh cd vung tay nguyen7 thong tin ts dh cd vung tay nguyen
7 thong tin ts dh cd vung tay nguyen
 
7. thong tin ts dh, cd vung tay nguyen
7. thong tin ts dh, cd vung tay nguyen7. thong tin ts dh, cd vung tay nguyen
7. thong tin ts dh, cd vung tay nguyen
 
6. thong tin ts dh, cd vung nam trung bo
6. thong tin ts dh, cd vung nam trung bo6. thong tin ts dh, cd vung nam trung bo
6. thong tin ts dh, cd vung nam trung bo
 
Thông tin tuyển sinh các trường ĐH-CĐ vùng Nam Trung Bộ
Thông tin tuyển sinh các trường ĐH-CĐ vùng Nam Trung Bộ Thông tin tuyển sinh các trường ĐH-CĐ vùng Nam Trung Bộ
Thông tin tuyển sinh các trường ĐH-CĐ vùng Nam Trung Bộ
 
Thông tin tuyển sinh các trường ĐH-CĐ vùng Đông Nam Bộ
Thông tin tuyển sinh các trường ĐH-CĐ vùng Đông Nam Bộ Thông tin tuyển sinh các trường ĐH-CĐ vùng Đông Nam Bộ
Thông tin tuyển sinh các trường ĐH-CĐ vùng Đông Nam Bộ
 
Thông tin tuyển sinh các trường ĐH-CĐ vùng Tây Nguyên
Thông tin tuyển sinh các trường ĐH-CĐ vùng Tây NguyênThông tin tuyển sinh các trường ĐH-CĐ vùng Tây Nguyên
Thông tin tuyển sinh các trường ĐH-CĐ vùng Tây Nguyên
 

Viewers also liked

7 thong tin ts dh cd vung tay nguyen
7 thong tin ts dh cd vung tay nguyen7 thong tin ts dh cd vung tay nguyen
7 thong tin ts dh cd vung tay nguyenLinh Nguyễn
 
De thi tieng trung minh hoa
De thi tieng trung   minh hoaDe thi tieng trung   minh hoa
De thi tieng trung minh hoaLinh Nguyễn
 
Dean tuyen-sinh-rieng-truong-cd-cong-nghiep-xay-dung-quang-ninh
Dean tuyen-sinh-rieng-truong-cd-cong-nghiep-xay-dung-quang-ninhDean tuyen-sinh-rieng-truong-cd-cong-nghiep-xay-dung-quang-ninh
Dean tuyen-sinh-rieng-truong-cd-cong-nghiep-xay-dung-quang-ninhLinh Nguyễn
 
De thi tieng anh minh hoa
De thi tieng anh   minh hoaDe thi tieng anh   minh hoa
De thi tieng anh minh hoaLinh Nguyễn
 
Dean tuyen-sinh-cd vhnt-thaibinh_bdnt
Dean tuyen-sinh-cd vhnt-thaibinh_bdntDean tuyen-sinh-cd vhnt-thaibinh_bdnt
Dean tuyen-sinh-cd vhnt-thaibinh_bdntLinh Nguyễn
 
4.2. phu luc 2 (cac truong dia phuong phia nam)
4.2. phu luc 2 (cac truong dia phuong phia nam)4.2. phu luc 2 (cac truong dia phuong phia nam)
4.2. phu luc 2 (cac truong dia phuong phia nam)Linh Nguyễn
 
9 thong tin ts dh cd vung db song cuu long
9 thong tin ts dh cd vung db song cuu long9 thong tin ts dh cd vung db song cuu long
9 thong tin ts dh cd vung db song cuu longLinh Nguyễn
 
Dean tuyen-sinh-rieng-cua-dai-hoc-tien-giang
Dean tuyen-sinh-rieng-cua-dai-hoc-tien-giangDean tuyen-sinh-rieng-cua-dai-hoc-tien-giang
Dean tuyen-sinh-rieng-cua-dai-hoc-tien-giangLinh Nguyễn
 
Đề thi vào lớp 10 THPT môn Toán tỉnh Hưng Yên năm 2015
Đề thi vào lớp 10 THPT môn Toán tỉnh Hưng Yên năm 2015Đề thi vào lớp 10 THPT môn Toán tỉnh Hưng Yên năm 2015
Đề thi vào lớp 10 THPT môn Toán tỉnh Hưng Yên năm 2015Linh Nguyễn
 
Lực quán tính và cách làm bài tập về lực quán tính
Lực quán tính và cách làm bài tập về lực quán tínhLực quán tính và cách làm bài tập về lực quán tính
Lực quán tính và cách làm bài tập về lực quán tínhLinh Nguyễn
 
Kĩ năng làm bài nghị luận so sánh văn học
Kĩ năng làm bài nghị luận so sánh văn họcKĩ năng làm bài nghị luận so sánh văn học
Kĩ năng làm bài nghị luận so sánh văn họcLinh Nguyễn
 

Viewers also liked (11)

7 thong tin ts dh cd vung tay nguyen
7 thong tin ts dh cd vung tay nguyen7 thong tin ts dh cd vung tay nguyen
7 thong tin ts dh cd vung tay nguyen
 
De thi tieng trung minh hoa
De thi tieng trung   minh hoaDe thi tieng trung   minh hoa
De thi tieng trung minh hoa
 
Dean tuyen-sinh-rieng-truong-cd-cong-nghiep-xay-dung-quang-ninh
Dean tuyen-sinh-rieng-truong-cd-cong-nghiep-xay-dung-quang-ninhDean tuyen-sinh-rieng-truong-cd-cong-nghiep-xay-dung-quang-ninh
Dean tuyen-sinh-rieng-truong-cd-cong-nghiep-xay-dung-quang-ninh
 
De thi tieng anh minh hoa
De thi tieng anh   minh hoaDe thi tieng anh   minh hoa
De thi tieng anh minh hoa
 
Dean tuyen-sinh-cd vhnt-thaibinh_bdnt
Dean tuyen-sinh-cd vhnt-thaibinh_bdntDean tuyen-sinh-cd vhnt-thaibinh_bdnt
Dean tuyen-sinh-cd vhnt-thaibinh_bdnt
 
4.2. phu luc 2 (cac truong dia phuong phia nam)
4.2. phu luc 2 (cac truong dia phuong phia nam)4.2. phu luc 2 (cac truong dia phuong phia nam)
4.2. phu luc 2 (cac truong dia phuong phia nam)
 
9 thong tin ts dh cd vung db song cuu long
9 thong tin ts dh cd vung db song cuu long9 thong tin ts dh cd vung db song cuu long
9 thong tin ts dh cd vung db song cuu long
 
Dean tuyen-sinh-rieng-cua-dai-hoc-tien-giang
Dean tuyen-sinh-rieng-cua-dai-hoc-tien-giangDean tuyen-sinh-rieng-cua-dai-hoc-tien-giang
Dean tuyen-sinh-rieng-cua-dai-hoc-tien-giang
 
Đề thi vào lớp 10 THPT môn Toán tỉnh Hưng Yên năm 2015
Đề thi vào lớp 10 THPT môn Toán tỉnh Hưng Yên năm 2015Đề thi vào lớp 10 THPT môn Toán tỉnh Hưng Yên năm 2015
Đề thi vào lớp 10 THPT môn Toán tỉnh Hưng Yên năm 2015
 
Lực quán tính và cách làm bài tập về lực quán tính
Lực quán tính và cách làm bài tập về lực quán tínhLực quán tính và cách làm bài tập về lực quán tính
Lực quán tính và cách làm bài tập về lực quán tính
 
Kĩ năng làm bài nghị luận so sánh văn học
Kĩ năng làm bài nghị luận so sánh văn họcKĩ năng làm bài nghị luận so sánh văn học
Kĩ năng làm bài nghị luận so sánh văn học
 

Similar to 3. thong tin ts dh, cd vung nui phia bac

Thông tin tuyển sinh ĐH_CĐ khu vực núi phía Bắc
Thông tin tuyển sinh ĐH_CĐ khu vực núi phía BắcThông tin tuyển sinh ĐH_CĐ khu vực núi phía Bắc
Thông tin tuyển sinh ĐH_CĐ khu vực núi phía Bắconthitot24h
 
Thông tin tuyển sinh ĐH- CĐ khu vực núi phía Bắc năm 2015
Thông tin tuyển sinh ĐH- CĐ khu vực núi phía Bắc năm 2015Thông tin tuyển sinh ĐH- CĐ khu vực núi phía Bắc năm 2015
Thông tin tuyển sinh ĐH- CĐ khu vực núi phía Bắc năm 2015onthitot24h
 
Thông tin tuyển sinh khu vực Đông Nam Bộ
Thông tin tuyển sinh khu vực Đông Nam BộThông tin tuyển sinh khu vực Đông Nam Bộ
Thông tin tuyển sinh khu vực Đông Nam Bộonthitot24h
 
phuong an ts dh, cd vung dong nam bo
phuong an ts dh, cd vung dong nam bophuong an ts dh, cd vung dong nam bo
phuong an ts dh, cd vung dong nam bohoanhai
 
8. thong tin ts dh, cd vung dong nam bo
8. thong tin ts dh, cd vung dong nam bo8. thong tin ts dh, cd vung dong nam bo
8. thong tin ts dh, cd vung dong nam boLinh Nguyễn
 
Thông tin tuyển sinh ĐH_ CĐ khu vực Đông Bằng Sông Hồng
Thông tin tuyển sinh ĐH_ CĐ khu vực Đông Bằng Sông Hồng Thông tin tuyển sinh ĐH_ CĐ khu vực Đông Bằng Sông Hồng
Thông tin tuyển sinh ĐH_ CĐ khu vực Đông Bằng Sông Hồng onthitot24h
 
phuong an ts dh, cd vung nam trung bo
phuong an ts dh, cd vung nam trung bophuong an ts dh, cd vung nam trung bo
phuong an ts dh, cd vung nam trung bohoanhai
 
Thông tin tuyển sinh khu vực Nam Trung Bộ
Thông tin tuyển sinh khu vực Nam Trung BộThông tin tuyển sinh khu vực Nam Trung Bộ
Thông tin tuyển sinh khu vực Nam Trung Bộonthitot24h
 
phuong an ts dh, cd vung db song cuu long
phuong an ts dh, cd vung db song cuu longphuong an ts dh, cd vung db song cuu long
phuong an ts dh, cd vung db song cuu longhoanhai
 
9. thong tin ts dh, cd vung db song cuu long
9. thong tin ts dh, cd vung db song cuu long9. thong tin ts dh, cd vung db song cuu long
9. thong tin ts dh, cd vung db song cuu longLinh Nguyễn
 
Thông tin tuyển sinh ĐH_ CĐ khu vực Tây Nguyên
Thông tin tuyển sinh ĐH_ CĐ khu vực Tây NguyênThông tin tuyển sinh ĐH_ CĐ khu vực Tây Nguyên
Thông tin tuyển sinh ĐH_ CĐ khu vực Tây Nguyênonthitot24h
 
phuong an ts dh, cd vung tay nguyen
phuong an ts dh, cd vung tay nguyenphuong an ts dh, cd vung tay nguyen
phuong an ts dh, cd vung tay nguyenhoanhai
 
phuong an tuyen sinh dh, cd vung db song hong
phuong an tuyen sinh dh, cd vung db song hongphuong an tuyen sinh dh, cd vung db song hong
phuong an tuyen sinh dh, cd vung db song honghoanhai
 
Thông tin tuyển sinh khu vực ĐB Sông Cửu Long
Thông tin tuyển sinh khu vực ĐB Sông Cửu LongThông tin tuyển sinh khu vực ĐB Sông Cửu Long
Thông tin tuyển sinh khu vực ĐB Sông Cửu Longonthitot24h
 
Thông tin tuyển sinh các trường ĐH-CĐ vùng Đồng bằng Sông Cửu Long
Thông tin tuyển sinh các trường ĐH-CĐ vùng Đồng bằng Sông Cửu LongThông tin tuyển sinh các trường ĐH-CĐ vùng Đồng bằng Sông Cửu Long
Thông tin tuyển sinh các trường ĐH-CĐ vùng Đồng bằng Sông Cửu Longgiaoduc0123
 
Đề án tuyển sinh ĐH Hằng Hải năm 2015
Đề án tuyển sinh ĐH Hằng Hải năm 2015Đề án tuyển sinh ĐH Hằng Hải năm 2015
Đề án tuyển sinh ĐH Hằng Hải năm 2015onthitot24h
 
2. thong tin ts dh, cd thanh pho hcm
2. thong tin ts dh, cd thanh pho hcm2. thong tin ts dh, cd thanh pho hcm
2. thong tin ts dh, cd thanh pho hcmLinh Nguyễn
 
Thông tin tuyển sinh các trường Đại học - Cao Đẳng tại TP.Hồ Chí Minh
Thông tin tuyển sinh các trường Đại học - Cao Đẳng tại TP.Hồ Chí MinhThông tin tuyển sinh các trường Đại học - Cao Đẳng tại TP.Hồ Chí Minh
Thông tin tuyển sinh các trường Đại học - Cao Đẳng tại TP.Hồ Chí MinhLinh Nguyễn
 
danh sach trương dh, cd tai hcm
danh sach trương dh, cd tai hcmdanh sach trương dh, cd tai hcm
danh sach trương dh, cd tai hcmhoanhai
 
danh sach trương dh, cd tai hcm
danh sach trương dh, cd tai hcmdanh sach trương dh, cd tai hcm
danh sach trương dh, cd tai hcmbanhxeohh
 

Similar to 3. thong tin ts dh, cd vung nui phia bac (20)

Thông tin tuyển sinh ĐH_CĐ khu vực núi phía Bắc
Thông tin tuyển sinh ĐH_CĐ khu vực núi phía BắcThông tin tuyển sinh ĐH_CĐ khu vực núi phía Bắc
Thông tin tuyển sinh ĐH_CĐ khu vực núi phía Bắc
 
Thông tin tuyển sinh ĐH- CĐ khu vực núi phía Bắc năm 2015
Thông tin tuyển sinh ĐH- CĐ khu vực núi phía Bắc năm 2015Thông tin tuyển sinh ĐH- CĐ khu vực núi phía Bắc năm 2015
Thông tin tuyển sinh ĐH- CĐ khu vực núi phía Bắc năm 2015
 
Thông tin tuyển sinh khu vực Đông Nam Bộ
Thông tin tuyển sinh khu vực Đông Nam BộThông tin tuyển sinh khu vực Đông Nam Bộ
Thông tin tuyển sinh khu vực Đông Nam Bộ
 
phuong an ts dh, cd vung dong nam bo
phuong an ts dh, cd vung dong nam bophuong an ts dh, cd vung dong nam bo
phuong an ts dh, cd vung dong nam bo
 
8. thong tin ts dh, cd vung dong nam bo
8. thong tin ts dh, cd vung dong nam bo8. thong tin ts dh, cd vung dong nam bo
8. thong tin ts dh, cd vung dong nam bo
 
Thông tin tuyển sinh ĐH_ CĐ khu vực Đông Bằng Sông Hồng
Thông tin tuyển sinh ĐH_ CĐ khu vực Đông Bằng Sông Hồng Thông tin tuyển sinh ĐH_ CĐ khu vực Đông Bằng Sông Hồng
Thông tin tuyển sinh ĐH_ CĐ khu vực Đông Bằng Sông Hồng
 
phuong an ts dh, cd vung nam trung bo
phuong an ts dh, cd vung nam trung bophuong an ts dh, cd vung nam trung bo
phuong an ts dh, cd vung nam trung bo
 
Thông tin tuyển sinh khu vực Nam Trung Bộ
Thông tin tuyển sinh khu vực Nam Trung BộThông tin tuyển sinh khu vực Nam Trung Bộ
Thông tin tuyển sinh khu vực Nam Trung Bộ
 
phuong an ts dh, cd vung db song cuu long
phuong an ts dh, cd vung db song cuu longphuong an ts dh, cd vung db song cuu long
phuong an ts dh, cd vung db song cuu long
 
9. thong tin ts dh, cd vung db song cuu long
9. thong tin ts dh, cd vung db song cuu long9. thong tin ts dh, cd vung db song cuu long
9. thong tin ts dh, cd vung db song cuu long
 
Thông tin tuyển sinh ĐH_ CĐ khu vực Tây Nguyên
Thông tin tuyển sinh ĐH_ CĐ khu vực Tây NguyênThông tin tuyển sinh ĐH_ CĐ khu vực Tây Nguyên
Thông tin tuyển sinh ĐH_ CĐ khu vực Tây Nguyên
 
phuong an ts dh, cd vung tay nguyen
phuong an ts dh, cd vung tay nguyenphuong an ts dh, cd vung tay nguyen
phuong an ts dh, cd vung tay nguyen
 
phuong an tuyen sinh dh, cd vung db song hong
phuong an tuyen sinh dh, cd vung db song hongphuong an tuyen sinh dh, cd vung db song hong
phuong an tuyen sinh dh, cd vung db song hong
 
Thông tin tuyển sinh khu vực ĐB Sông Cửu Long
Thông tin tuyển sinh khu vực ĐB Sông Cửu LongThông tin tuyển sinh khu vực ĐB Sông Cửu Long
Thông tin tuyển sinh khu vực ĐB Sông Cửu Long
 
Thông tin tuyển sinh các trường ĐH-CĐ vùng Đồng bằng Sông Cửu Long
Thông tin tuyển sinh các trường ĐH-CĐ vùng Đồng bằng Sông Cửu LongThông tin tuyển sinh các trường ĐH-CĐ vùng Đồng bằng Sông Cửu Long
Thông tin tuyển sinh các trường ĐH-CĐ vùng Đồng bằng Sông Cửu Long
 
Đề án tuyển sinh ĐH Hằng Hải năm 2015
Đề án tuyển sinh ĐH Hằng Hải năm 2015Đề án tuyển sinh ĐH Hằng Hải năm 2015
Đề án tuyển sinh ĐH Hằng Hải năm 2015
 
2. thong tin ts dh, cd thanh pho hcm
2. thong tin ts dh, cd thanh pho hcm2. thong tin ts dh, cd thanh pho hcm
2. thong tin ts dh, cd thanh pho hcm
 
Thông tin tuyển sinh các trường Đại học - Cao Đẳng tại TP.Hồ Chí Minh
Thông tin tuyển sinh các trường Đại học - Cao Đẳng tại TP.Hồ Chí MinhThông tin tuyển sinh các trường Đại học - Cao Đẳng tại TP.Hồ Chí Minh
Thông tin tuyển sinh các trường Đại học - Cao Đẳng tại TP.Hồ Chí Minh
 
danh sach trương dh, cd tai hcm
danh sach trương dh, cd tai hcmdanh sach trương dh, cd tai hcm
danh sach trương dh, cd tai hcm
 
danh sach trương dh, cd tai hcm
danh sach trương dh, cd tai hcmdanh sach trương dh, cd tai hcm
danh sach trương dh, cd tai hcm
 

More from Linh Nguyễn

Đề thi vào lớp 10 môn tổ hợp tại Hải Phòng năm 2019
Đề thi vào lớp 10 môn tổ hợp tại Hải Phòng năm 2019Đề thi vào lớp 10 môn tổ hợp tại Hải Phòng năm 2019
Đề thi vào lớp 10 môn tổ hợp tại Hải Phòng năm 2019Linh Nguyễn
 
Đề thi minh họa môn tiếng Pháp vào lớp 10 tại Hà Nội năm 2019
Đề thi minh họa môn tiếng Pháp vào lớp 10 tại Hà Nội năm 2019Đề thi minh họa môn tiếng Pháp vào lớp 10 tại Hà Nội năm 2019
Đề thi minh họa môn tiếng Pháp vào lớp 10 tại Hà Nội năm 2019Linh Nguyễn
 
Đề thi minh họa môn tiếng Nhật vào lớp 10 tại Hà Nội năm 2019
Đề thi minh họa môn tiếng Nhật vào lớp 10 tại Hà Nội năm 2019Đề thi minh họa môn tiếng Nhật vào lớp 10 tại Hà Nội năm 2019
Đề thi minh họa môn tiếng Nhật vào lớp 10 tại Hà Nội năm 2019Linh Nguyễn
 
Đề thi minh họa môn tiếng Đức vào lớp 10 tại Hà Nội năm 2019
Đề thi minh họa môn tiếng Đức vào lớp 10 tại Hà Nội năm 2019Đề thi minh họa môn tiếng Đức vào lớp 10 tại Hà Nội năm 2019
Đề thi minh họa môn tiếng Đức vào lớp 10 tại Hà Nội năm 2019Linh Nguyễn
 
Đề thi minh họa môn tiếng Anh vào lớp 10 tại Hà Nội năm 2019
Đề thi minh họa môn tiếng Anh vào lớp 10 tại Hà Nội năm 2019Đề thi minh họa môn tiếng Anh vào lớp 10 tại Hà Nội năm 2019
Đề thi minh họa môn tiếng Anh vào lớp 10 tại Hà Nội năm 2019Linh Nguyễn
 
Đề thi tham khảo môn Địa Lý vào lớp 10 tại Hà Nội năm 2019
Đề thi tham khảo môn Địa Lý vào lớp 10 tại Hà Nội năm 2019Đề thi tham khảo môn Địa Lý vào lớp 10 tại Hà Nội năm 2019
Đề thi tham khảo môn Địa Lý vào lớp 10 tại Hà Nội năm 2019Linh Nguyễn
 
Đề thi tham khảo môn Vật Lý vào lớp 10 tại Hà Nội năm 2019
Đề thi tham khảo môn Vật Lý vào lớp 10 tại Hà Nội năm 2019Đề thi tham khảo môn Vật Lý vào lớp 10 tại Hà Nội năm 2019
Đề thi tham khảo môn Vật Lý vào lớp 10 tại Hà Nội năm 2019Linh Nguyễn
 
Đề thi tham khảo môn Hóa học vào lớp 10 tại Hà Nội năm 2019
Đề thi tham khảo môn Hóa học vào lớp 10 tại Hà Nội năm 2019Đề thi tham khảo môn Hóa học vào lớp 10 tại Hà Nội năm 2019
Đề thi tham khảo môn Hóa học vào lớp 10 tại Hà Nội năm 2019Linh Nguyễn
 
Đề thi tham khảo môn Sinh học vào lớp 10 tại Hà Nội năm 2019
Đề thi tham khảo môn Sinh học vào lớp 10 tại Hà Nội năm 2019Đề thi tham khảo môn Sinh học vào lớp 10 tại Hà Nội năm 2019
Đề thi tham khảo môn Sinh học vào lớp 10 tại Hà Nội năm 2019Linh Nguyễn
 
Đề thi tham khảo môn Lịch Sử vào lớp 10 tại Hà Nội năm 2019
Đề thi tham khảo môn Lịch Sử vào lớp 10 tại Hà Nội năm 2019Đề thi tham khảo môn Lịch Sử vào lớp 10 tại Hà Nội năm 2019
Đề thi tham khảo môn Lịch Sử vào lớp 10 tại Hà Nội năm 2019Linh Nguyễn
 
Đề thi tham khảo môn Hóa học vào lớp 10 tại Hà Nội năm 2019
Đề thi tham khảo môn Hóa học vào lớp 10 tại Hà Nội năm 2019Đề thi tham khảo môn Hóa học vào lớp 10 tại Hà Nội năm 2019
Đề thi tham khảo môn Hóa học vào lớp 10 tại Hà Nội năm 2019Linh Nguyễn
 
Đề thi tham khảo môn Công dân vào lớp 10 tại Hà Nội năm 2019
Đề thi tham khảo môn Công dân vào lớp 10 tại Hà Nội năm 2019Đề thi tham khảo môn Công dân vào lớp 10 tại Hà Nội năm 2019
Đề thi tham khảo môn Công dân vào lớp 10 tại Hà Nội năm 2019Linh Nguyễn
 
Đề thi minh họa môn tiếng Trung THPT Quốc Gia năm 2019
Đề thi minh họa môn tiếng Trung THPT Quốc Gia năm 2019Đề thi minh họa môn tiếng Trung THPT Quốc Gia năm 2019
Đề thi minh họa môn tiếng Trung THPT Quốc Gia năm 2019Linh Nguyễn
 
Đề thi minh họa môn tiếng Pháp THPT Quốc Gia năm 2019
Đề thi minh họa môn tiếng Pháp THPT Quốc Gia năm 2019Đề thi minh họa môn tiếng Pháp THPT Quốc Gia năm 2019
Đề thi minh họa môn tiếng Pháp THPT Quốc Gia năm 2019Linh Nguyễn
 
Đề thi minh họa môn tiếng Nhật THPT Quốc Gia năm 2019
Đề thi minh họa môn tiếng Nhật THPT Quốc Gia năm 2019Đề thi minh họa môn tiếng Nhật THPT Quốc Gia năm 2019
Đề thi minh họa môn tiếng Nhật THPT Quốc Gia năm 2019Linh Nguyễn
 
Đề thi minh họa môn tiếng Nga THPT Quốc Gia năm 2019
Đề thi minh họa môn tiếng Nga THPT Quốc Gia năm 2019Đề thi minh họa môn tiếng Nga THPT Quốc Gia năm 2019
Đề thi minh họa môn tiếng Nga THPT Quốc Gia năm 2019Linh Nguyễn
 
Đề thi minh họa môn tiếng Đức THPT Quốc Gia năm 2019
Đề thi minh họa môn tiếng Đức THPT Quốc Gia năm 2019Đề thi minh họa môn tiếng Đức THPT Quốc Gia năm 2019
Đề thi minh họa môn tiếng Đức THPT Quốc Gia năm 2019Linh Nguyễn
 
Đề thi minh họa môn Sinh học THPT Quốc Gia năm 2019
Đề thi minh họa môn Sinh học THPT Quốc Gia năm 2019Đề thi minh họa môn Sinh học THPT Quốc Gia năm 2019
Đề thi minh họa môn Sinh học THPT Quốc Gia năm 2019Linh Nguyễn
 
Đề thi minh họa môn Ngữ Văn THPT Quốc Gia năm 2019
Đề thi minh họa môn Ngữ Văn THPT Quốc Gia năm 2019Đề thi minh họa môn Ngữ Văn THPT Quốc Gia năm 2019
Đề thi minh họa môn Ngữ Văn THPT Quốc Gia năm 2019Linh Nguyễn
 
Đề kiểm tra hóa học học kỳ 2 lớp 8 đề 2
 Đề kiểm tra hóa học học kỳ 2 lớp 8 đề 2 Đề kiểm tra hóa học học kỳ 2 lớp 8 đề 2
Đề kiểm tra hóa học học kỳ 2 lớp 8 đề 2Linh Nguyễn
 

More from Linh Nguyễn (20)

Đề thi vào lớp 10 môn tổ hợp tại Hải Phòng năm 2019
Đề thi vào lớp 10 môn tổ hợp tại Hải Phòng năm 2019Đề thi vào lớp 10 môn tổ hợp tại Hải Phòng năm 2019
Đề thi vào lớp 10 môn tổ hợp tại Hải Phòng năm 2019
 
Đề thi minh họa môn tiếng Pháp vào lớp 10 tại Hà Nội năm 2019
Đề thi minh họa môn tiếng Pháp vào lớp 10 tại Hà Nội năm 2019Đề thi minh họa môn tiếng Pháp vào lớp 10 tại Hà Nội năm 2019
Đề thi minh họa môn tiếng Pháp vào lớp 10 tại Hà Nội năm 2019
 
Đề thi minh họa môn tiếng Nhật vào lớp 10 tại Hà Nội năm 2019
Đề thi minh họa môn tiếng Nhật vào lớp 10 tại Hà Nội năm 2019Đề thi minh họa môn tiếng Nhật vào lớp 10 tại Hà Nội năm 2019
Đề thi minh họa môn tiếng Nhật vào lớp 10 tại Hà Nội năm 2019
 
Đề thi minh họa môn tiếng Đức vào lớp 10 tại Hà Nội năm 2019
Đề thi minh họa môn tiếng Đức vào lớp 10 tại Hà Nội năm 2019Đề thi minh họa môn tiếng Đức vào lớp 10 tại Hà Nội năm 2019
Đề thi minh họa môn tiếng Đức vào lớp 10 tại Hà Nội năm 2019
 
Đề thi minh họa môn tiếng Anh vào lớp 10 tại Hà Nội năm 2019
Đề thi minh họa môn tiếng Anh vào lớp 10 tại Hà Nội năm 2019Đề thi minh họa môn tiếng Anh vào lớp 10 tại Hà Nội năm 2019
Đề thi minh họa môn tiếng Anh vào lớp 10 tại Hà Nội năm 2019
 
Đề thi tham khảo môn Địa Lý vào lớp 10 tại Hà Nội năm 2019
Đề thi tham khảo môn Địa Lý vào lớp 10 tại Hà Nội năm 2019Đề thi tham khảo môn Địa Lý vào lớp 10 tại Hà Nội năm 2019
Đề thi tham khảo môn Địa Lý vào lớp 10 tại Hà Nội năm 2019
 
Đề thi tham khảo môn Vật Lý vào lớp 10 tại Hà Nội năm 2019
Đề thi tham khảo môn Vật Lý vào lớp 10 tại Hà Nội năm 2019Đề thi tham khảo môn Vật Lý vào lớp 10 tại Hà Nội năm 2019
Đề thi tham khảo môn Vật Lý vào lớp 10 tại Hà Nội năm 2019
 
Đề thi tham khảo môn Hóa học vào lớp 10 tại Hà Nội năm 2019
Đề thi tham khảo môn Hóa học vào lớp 10 tại Hà Nội năm 2019Đề thi tham khảo môn Hóa học vào lớp 10 tại Hà Nội năm 2019
Đề thi tham khảo môn Hóa học vào lớp 10 tại Hà Nội năm 2019
 
Đề thi tham khảo môn Sinh học vào lớp 10 tại Hà Nội năm 2019
Đề thi tham khảo môn Sinh học vào lớp 10 tại Hà Nội năm 2019Đề thi tham khảo môn Sinh học vào lớp 10 tại Hà Nội năm 2019
Đề thi tham khảo môn Sinh học vào lớp 10 tại Hà Nội năm 2019
 
Đề thi tham khảo môn Lịch Sử vào lớp 10 tại Hà Nội năm 2019
Đề thi tham khảo môn Lịch Sử vào lớp 10 tại Hà Nội năm 2019Đề thi tham khảo môn Lịch Sử vào lớp 10 tại Hà Nội năm 2019
Đề thi tham khảo môn Lịch Sử vào lớp 10 tại Hà Nội năm 2019
 
Đề thi tham khảo môn Hóa học vào lớp 10 tại Hà Nội năm 2019
Đề thi tham khảo môn Hóa học vào lớp 10 tại Hà Nội năm 2019Đề thi tham khảo môn Hóa học vào lớp 10 tại Hà Nội năm 2019
Đề thi tham khảo môn Hóa học vào lớp 10 tại Hà Nội năm 2019
 
Đề thi tham khảo môn Công dân vào lớp 10 tại Hà Nội năm 2019
Đề thi tham khảo môn Công dân vào lớp 10 tại Hà Nội năm 2019Đề thi tham khảo môn Công dân vào lớp 10 tại Hà Nội năm 2019
Đề thi tham khảo môn Công dân vào lớp 10 tại Hà Nội năm 2019
 
Đề thi minh họa môn tiếng Trung THPT Quốc Gia năm 2019
Đề thi minh họa môn tiếng Trung THPT Quốc Gia năm 2019Đề thi minh họa môn tiếng Trung THPT Quốc Gia năm 2019
Đề thi minh họa môn tiếng Trung THPT Quốc Gia năm 2019
 
Đề thi minh họa môn tiếng Pháp THPT Quốc Gia năm 2019
Đề thi minh họa môn tiếng Pháp THPT Quốc Gia năm 2019Đề thi minh họa môn tiếng Pháp THPT Quốc Gia năm 2019
Đề thi minh họa môn tiếng Pháp THPT Quốc Gia năm 2019
 
Đề thi minh họa môn tiếng Nhật THPT Quốc Gia năm 2019
Đề thi minh họa môn tiếng Nhật THPT Quốc Gia năm 2019Đề thi minh họa môn tiếng Nhật THPT Quốc Gia năm 2019
Đề thi minh họa môn tiếng Nhật THPT Quốc Gia năm 2019
 
Đề thi minh họa môn tiếng Nga THPT Quốc Gia năm 2019
Đề thi minh họa môn tiếng Nga THPT Quốc Gia năm 2019Đề thi minh họa môn tiếng Nga THPT Quốc Gia năm 2019
Đề thi minh họa môn tiếng Nga THPT Quốc Gia năm 2019
 
Đề thi minh họa môn tiếng Đức THPT Quốc Gia năm 2019
Đề thi minh họa môn tiếng Đức THPT Quốc Gia năm 2019Đề thi minh họa môn tiếng Đức THPT Quốc Gia năm 2019
Đề thi minh họa môn tiếng Đức THPT Quốc Gia năm 2019
 
Đề thi minh họa môn Sinh học THPT Quốc Gia năm 2019
Đề thi minh họa môn Sinh học THPT Quốc Gia năm 2019Đề thi minh họa môn Sinh học THPT Quốc Gia năm 2019
Đề thi minh họa môn Sinh học THPT Quốc Gia năm 2019
 
Đề thi minh họa môn Ngữ Văn THPT Quốc Gia năm 2019
Đề thi minh họa môn Ngữ Văn THPT Quốc Gia năm 2019Đề thi minh họa môn Ngữ Văn THPT Quốc Gia năm 2019
Đề thi minh họa môn Ngữ Văn THPT Quốc Gia năm 2019
 
Đề kiểm tra hóa học học kỳ 2 lớp 8 đề 2
 Đề kiểm tra hóa học học kỳ 2 lớp 8 đề 2 Đề kiểm tra hóa học học kỳ 2 lớp 8 đề 2
Đề kiểm tra hóa học học kỳ 2 lớp 8 đề 2
 

3. thong tin ts dh, cd vung nui phia bac

  • 1. 1 BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO MỤC LỤC DANH SÁCH CÁC CƠ SỞ GIÁO DỤC ĐẠI HỌC ĐÓNG TRÊN ĐỊA BÀN CÁC TỈNH VÙNG NÚI PHÍA BẮC ĐĂNG KÝ THÔNG TIN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG NĂM 2015 Lưu ý: - Vùng núi phía Bắc bao gồm 14 tỉnh: Bắc Giang, Bắc Kạn, Cao Bằng, Điện Biên, Hà Giang, Hoà Bình, Lai Châu, Lạng Sơn, Lào Cai, Phú Thọ, Sơn La, Thái Nguyên, Tuyên Quang, Yên Bái; - Các trường đánh dấu (*) là các trường ngoài công lập; - Trong tổ hợp môn xét tuyển, các môn được viết chữ hoa, in đậm là những môn thi chính. STT Mã trường Tên trường Số trang ĐẠI HỌC THÁI NGUYÊN 3 1 DTE TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ & QUẢN TRỊ KINH DOANH - ĐH THÁI NGUYÊN 3 2 DTK TRƯỜNG ĐẠI HỌC KỸ THUẬT CÔNG NGHIỆP - ĐH THÁI NGUYÊN 3 3 DTN TRƯỜNG ĐẠI HỌC NÔNG LÂM - ĐH THÁI NGUYÊN 4 4 DTS TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM - ĐH THÁI NGUYÊN 5 5 DTY TRƯỜNG ĐẠI HỌC Y DƯỢC - ĐH THÁI NGUYÊN 7 6 DTZ TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC - ĐH THÁI NGUYÊN 7 7 DTC TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG - ĐH THÁI NGUYÊN 10 8 DTF KHOA NGOẠI NGỮ - ĐH THÁI NGUYÊN 13 9 DTQ KHOA QUỐC TẾ - ĐH THÁI NGUYÊN 14 10 DTU TRƯỜNG CAO ĐẲNG KINH TẾ - KỸ THUẬT - ĐH THÁI NGUYÊN 15 11 VUI TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP VIỆT TRÌ 17 12 THV TRƯỜNG ĐẠI HỌC HÙNG VƯƠNG 19 13 DBG TRƯỜNG ĐẠI HỌC NÔNG LÂM BẮC GIANG 22 14 TQU TRƯỜNG ĐẠI HỌC TÂN TRÀO 25 15 TTB TRƯỜNG ĐẠI HỌC TÂY BẮC 29 16 DVB TRƯỜNG ĐẠI HỌC VIỆT BẮC(*) 33 17 C11 TRƯỜNG CAO ĐẲNG CỘNG ĐỒNG BẮC KẠN 34 18 CLC TRƯỜNG CAO ĐẲNG CỘNG ĐỒNG LAI CHÂU 36 19 CLA TRƯỜNG CAO ĐẲNG CỘNG ĐỒNG LÀO CAI 36 20 CXD TRƯỜNG CAO ĐẲNG CÔNG NGHỆ VÀ KINH TẾ 37
  • 2. 2 STT Mã trường Tên trường Số trang CÔNG NGHIỆP 21 CCA TRƯỜNG CAO ĐẲNG CÔNG NGHIỆP HOÁ CHẤT 38 22 QPH TRƯỜNG CAO ĐẲNG CÔNG NGHIỆP QUỐC PHÒNG 39 23 CCB TRƯỜNG CAO ĐẲNG CÔNG NGHIỆP THÁI NGUYÊN 40 24 CTP TRƯỜNG CAO ĐẲNG CÔNG NGHIỆP THỰC PHẨM 41 25 CCV TRƯỜNG CAO ĐẲNG CÔNG NGHIỆP VIỆT ĐỨC 43 26 CKL TRƯỜNG CAO ĐẲNG CƠ KHÍ LUYỆN KIM 44 27 CDU TRƯỜNG CAO ĐẲNG DƯỢC PHÚ THỌ(*) 44 28 CKT TRƯỜNG CAO ĐẲNG KINH TẾ - TÀI CHÍNH THÁI NGUYÊN 45 29 CDB TRƯỜNG CAO ĐẲNG KINH TẾ KỸ THUẬT ĐIỆN BIÊN 46 30 CPP TRƯỜNG CAO ĐẲNG KINH TẾ KỸ THUẬT PHÚ THỌ 47 31 CCE TRƯỜNG CAO ĐẲNG KỸ THUẬT CÔNG NGHIỆP 47 32 CSL TRƯỜNG CAO ĐẲNG NÔNG LÂM SƠN LA 50 33 C18 TRƯỜNG CAO ĐẲNG NGÔ GIA TỰ - BẮC GIANG 50 34 C14 TRƯỜNG CAO ĐẲNG SƠN LA 52 35 C06 TRƯỜNG CAO ĐẲNG SƯ PHẠM CAO BẰNG 54 36 C62 TRƯỜNG CAO ĐẲNG SƯ PHẠM ĐIỆN BIÊN 56 37 C05 TRƯỜNG CAO ĐẲNG SƯ PHẠM HÀ GIANG 57 38 C23 TRƯỜNG CAO ĐẲNG SƯ PHẠM HOÀ BÌNH 58 39 C10 TRƯỜNG CAO ĐẲNG SƯ PHẠM LẠNG SƠN 59 40 C08 TRƯỜNG CAO ĐẲNG SƯ PHẠM LÀO CAI 61 41 C12 TRƯỜNG CAO ĐẲNG SƯ PHẠM THÁI NGUYÊN 63 42 C13 TRƯỜNG CAO ĐẲNG SƯ PHẠM YÊN BÁI 64 43 CTM TRƯỜNG CAO ĐẲNG THƯƠNG MẠI VÀ DU LỊCH 65 44 CVY TRƯỜNG CAO ĐẲNG VĂN HOÁ NGHỆ THUẬT DU LỊCH YÊN BÁI 66 45 CVB TRƯỜNG CAO ĐẲNG VĂN HOÁ NGHỆ THUẬT TÂY BẮC 67 46 CNV TRƯỜNG CAO ĐẲNG VĂN HOÁ NGHỆ THUẬT VIỆT BẮC 67 47 CDY TRƯỜNG CAO ĐẲNG Y TẾ ĐIỆN BIÊN 69 48 CYL TRƯỜNG CAO ĐẲNG Y TẾ LẠNG SƠN 69 49 CYP TRƯỜNG CAO ĐẲNG Y TẾ PHÚ THỌ 70 50 YSL TRƯỜNG CAO ĐẲNG Y TẾ SƠN LA 70 51 CYI TRƯỜNG CAO ĐẲNG Y TẾ THÁI NGUYÊN 71 52 YYB TRƯỜNG CAO ĐẲNG Y TẾ YÊN BÁI 71
  • 3. 3 STT/ Ký hiệu trường Tên trường/ Ngành học Mã ngành Môn thi/ xét tuyển Chỉ tiêu Trường đăng ký Ghi chú ĐẠI HỌC THÁI NGUYÊN ĐH: 11.810 1. Vùng tuyển sinh: Đại học Thái Nguyên (ĐHTN) tuyển sinh trong cả nước. 2. Phương thức tuyển sinh: Năm 2015, ĐHTN tuyển sinh theo 2 phương thức. - Phương thức dựa vào kết quả kỳ thi THPT Quốc Gia: Áp dụng cho tất cả các trường, khoa thuộc Đại học Thái Nguyên. - Phương thức xét tuyển theo học bạ THPT, phương thức này được áp dụng trong xét tuyển thí sinh vào học Trường Đại học Nông Lâm, Trường Đại học Khoa học, Trường Đại học Công nghệ Thông tin và Truyền thông, Trường Cao đẳng Kinh tế - Kĩ thuật. - Đại học Thái Nguyên dành một số chỉ tiêu cho một số ngành đối với các thí sinh có hộ khẩu thường trú từ 3 năm trở lên, học 3 năm liên tục và tốt nghiệp THPT tại các tỉnh thuộc khu vực Tây Bắc, khi xét tuyển theo kết quả thi THPT Quốc gia thì được xét tuyển ở mức Tổng điểm 3 môn thi của tổ hợp xét tuyển thấp hơn Phường Tân Thịnh, TP.Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên. Fax: (0280) 3852665 ĐT: (0280)3852650; (0280)3852651; (0280)3753041. Website: http://www.tnu.edu.vn CĐ: 1.690 1 TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ & QUẢN TRỊ KINH DOANH 1500 DTE Các ngành đào tạo đại học: 1500 Kinh tế D310101 Toán, Vật lí, Hóa học; Toán, Tiếng Anh, Vật lí; Toán, Tiếng Anh, Hóa học; Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh 375 Quản trị kinh doanh D340101 305 Marketing D340115 100 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành D340103 100 Kế toán D340301 310 Tài chính - Ngân hàng D340201 210 Luật kinh tế D380107 100 2 TRƯỜNG ĐẠI HỌC KỸ THUẬT CÔNG NGHIỆP 1.780 DTK Các ngành đào tạo đại học: 1.780 Kĩ thuật Cơ khí D520103 Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh; Toán, Tiếng Anh, Vật lí; Toán, Vật lí, Hóa học; Toán, Tiếng Anh, Hóa học 350 Kĩ thuật Cơ khí (Chương trình tiên tiến) D905218 100 Kĩ thuật Cơ - Điện tử D520114 70 Kĩ thuật Vật liệu D520309 50 Kĩ thuật Điện, Điện tử D520201 210
  • 4. 4 STT/ Ký hiệu trường Tên trường/ Ngành học Mã ngành Môn thi/ xét tuyển Chỉ tiêu Trường đăng ký Ghi chú Kĩ thuật Điện (Chương trình tiên tiến) D905228 Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh; Toán, Tiếng Anh, Vật lí; Toán, Vật lí, Hóa học; Toán, Tiếng Anh, Hóa học 100 ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào 1,0 điểm và phải học bổ sung kiến thức 1 học kỳ trước khi vào học chính thức. 3. Các thông tin khác: Năm 2015, Bộ Giáo dục và Đào tạo tổ chức thi tuyển sinh theo cụm thi do các đại học chủ trì và cụm thi tại địa phương. Nếu xét tuyển bằng kết quả thi THPT quốc gia thì chỉ xét các thí sinh thi tại cụm do các đại học chủ trì. Tuy nhiên, đối với thí sinh thi tại các cụm thi địa phương vẫn được xét tuyển bằng kết quả học tập được ghi trong học bạ THPT. Kĩ thuật Điện tử, Truyền thông D520207 140 Kĩ thuật Máy tính D520214 40 Kĩ thuật điều khiển và tự động hoá D520216 210 Kĩ thuật công trình xây dựng D580201 60 Công nghệ chế tạo máy D510202 60 Công nghệ kĩ thuật điện, điện tử D510301 60 Công nghệ kĩ thuật ô tô D510205 60 Sư phạm kĩ thuật công nghiệp D140214 40 Kinh tế công nghiệp D510604 100 Quản lí công nghiệp D510601 40 Kĩ thuật môi trường D520320 60 Ngôn ngữ Anh D220201 Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh; Toán, Tiếng Anh, Vật lí; Toán, Tiếng Anh, Hóa học 30 * Trường ĐH Kĩ thuật Công nghiệp: Nhà trường có 2 chương trình tiên tiến ngành Kĩ thuật cơ khí (mã ngành: D905218) và Kĩ thuật điện (mã ngành: D905228) nhập khẩu từ Hoa Kỳ. Sinh viên học chương trình tiên tiến được học tiếng Anh 1 năm trước khi học chương trình chính thức. 3 TRƯỜNG ĐẠI HỌC NÔNG LÂM 2.240 Trường Đại học Nông Lâm tuyển sinh theo 2 phương thức: 1. Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi THPT Quốc gia. 2. Xét tuyển theo đề án tuyển sinh riêng: Xét tuyển dựa vào kết quả học tập học bạ THPT (2 học kỳ lớp 12) cho tất cả các ngành. DTN Các ngành đào tạo đại học: 2.240 Quản lí đất đai D850103 Toán, Vật lí, Hóa học; Toán, Hoá học, Sinh học; Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh; Toán, Ngữ văn, Hoá học 280 Phát triển nông thôn D620116 140 Kinh tế nông nghiệp D620115 140 Công nghệ thực phẩm D540101 140 Quản lí tài nguyên rừng D620211 140
  • 5. 5 STT/ Ký hiệu trường Tên trường/ Ngành học Mã ngành Môn thi/ xét tuyển Chỉ tiêu Trường đăng ký Ghi chú Chăn nuôi D620105 Toán, Vật lí, Hóa học; Toán, Hoá học, Sinh học; Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh; Toán, Ngữ văn, Hoá học 140 2.1. Điều kiện tham gia xét tuyển theo học bạ như sau: + Thí sinh đã tốt nghiệp THPT. + Hạnh kiểm cả năm lớp 12 đạt loại khá trở lên. + Tổng điểm 3 môn của 2 học kỳ lớp 12 không thấp hơn 36 điểm (3 môn theo tổ hợp môn đăng ký xét tuyển). Điểm xét tuyển = [Tổng điểm 3 môn của 2 học kỳ lớp 12 (3 môn theo tổ hợp môn đăng ký xét tuyển)] / 2 + Điểm ưu tiên Điểm ưu tiên: được tính theo quy định trong quy chế tuyển sinh đại học, cao đẳng chính quy hiện hành. 2.2. Hồ sơ xét tuyển theo học bạ: + Phiếu đăng ký xét tuyển (theo mẫu của ĐHTN, lấy tại website: http://www.tnu.edu.vn). + Bản phôtô có công chứng Bằng hoặc giấy chứng nhận tốt nghiệp THPT. + Bản phôto công chứng Học bạ THPT. + 01 phong bì dán sẵn tem (loại 3000 đồng) có ghi rõ địa chỉ liên lạc của thí sinh kèm theo số điện thoại (nếu có). Thú y D640101 210 Lâm nghiệp D620201 140 Khoa học cây trồng D620110 140 Khuyến nông D620102 70 Khoa học môi trường D440301 140 Khoa học và Quản lí môi trường (chương trình tiên tiến) D904429 70 Nuôi trồng thuỷ sản D620301 70 Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan D620113 70 Công nghệ sinh học D420201 70 Công nghệ sau thu hoạch D540104 70 Quản lí tài nguyên và môi trường D850101 70 Kinh tế tài nguyên thiên nhiên D850102 140 2.3. Nơi nhận hồ sơ: Thí sinh có thể nộp hồ sơ tại Văn phòng Đại học Thái Nguyên hoặc chuyển phát nhanh theo địa chỉ: Hội đồng tuyển sinh Đại học Thái Nguyên, phường Tân Thịnh – TP. Thái Nguyên – tỉnh Thái Nguyên. 2.4. Thời gian nộp hồ sơ đăng ký xét tuyển theo học bạ THPT + Đợt 1: Từ khi có kết quả tốt nghiệp THPT đến ngày 20/8/2015. + Đợt 2: Từ ngày 25/8/2015 đến ngày 15/9/2015. + Đại học Thái Nguyên sẽ có thông báo ngành, chỉ tiêu cho các đợt xét tuyển kế tiếp trên website của Đại học tại địa chỉ www.tnu.edu.vn. 3. Tỉ lệ chỉ tiêu của ngành dành cho phương thức xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi THPT Quốc Gia: 60%, xét tuyển dựa vào kết quả học tập học bạ THPT: 40%. Năm 2015, nhà trường dành 70 chỉ tiêu đào tạo chương trình tiên tiến ngành Khoa học và Quản lý môi trường (mã ngành D904429), hợp tác với ĐH California, Davis, Hoa Kỳ. Sinh viên theo học ngành này có cơ hội đi học ngắn hạn và thực tập ở nước ngoài.
  • 6. 6 STT/ Ký hiệu trường Tên trường/ Ngành học Mã ngành Môn thi/ xét tuyển Chỉ tiêu Trường đăng ký Ghi chú 4 TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM 1.750 1. Ngành Giáo dục học: đào tạo giảng viên Tâm lý – Giáo dục; chuyên gia công tác xã hội, tư vấn, tham vấn tâm lý. 2. SP Tiếng Anh: Điểm môn Tiếng Anh nhân hệ số 2. 3. Ngành GD Thể chất và ngành Giáo dục mầm non 3.1. Môn thi Năng khiếu ngành Giáo dục thể chất: Chạy 100m (mỗi thí sinh chạy 1 lần); bật xa tại chỗ (mỗi thí sinh thực hiện 2 lần, tính thành tích lần thực hiện cao nhất). Điểm môn năng khiếu nhân hệ số 2.Thí sinh phải đạt yêu cầu về thể hình: Nam cao từ 1.65 m, nặng từ 45 kg trở lên; Nữ cao từ 1.55 m, nặng từ 40 kg trở lên; thể hình cân đối không bị dị tật, dị hình. 3.2. Môn thi Năng khiếu ngành Giáo dục mầm non (Hát nhạc, Đọc diễn cảm, Kể chuyện): Điểm môn năng khiếu nhân hệ số 2. 3.3. Hồ sơ đăng ký thi tuyển môn năng khiếu + Phiếu đăng ký thi tuyển (theo mẫu của ĐHTN, lấy tại website: http://www.tnu.edu.vn.). + Phiếu điểm thi THPT Quốc gia. + 02 ảnh 4x6. + 02 phong bì dán sẵn tem và ghi rõ số điện thoại, địa chỉ liên lạc của thí sinh. DTS Các ngành đào tạo đại học: 1.750 Giáo dục học D140101 Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí; Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh; Toán, Ngữ văn, Sinh học 80 Giáo dục Mầm non D140201 Toán, Ngữ văn, NĂNG KHIẾU 160 Giáo dục Tiểu học D140202 Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh; Toán, Ngữ văn, Vật lí; Toán, Ngữ văn, Hóa học 140 Giáo dục chính trị D140205 Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh; Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí; Toán, Ngữ văn, Lịch sử; Toán, Ngữ văn, Địa lí 70 Giáo dục Thể chất D140206 Toán, Sinh học, NĂNG KHIẾU 100 Sư phạm Toán học D140209 Toán, Vật lí, Hóa học; Toán, Vật lí, Tiếng Anh 240 Sư phạm Tin học D140210 Toán, Vật lí, Hóa học; Toán, Vật lí, Tiếng Anh 60 Sư phạm Vật lí D140211 Toán, Vật lí, Hóa học; Toán, Vật lí, Tiếng Anh; Toán, Vật lí, Ngữ văn 120 Sư phạm Hoá học D140212 Toán, Vật lí, Hóa học; Toán, Hóa học, Tiếng Anh 130 Sư phạm Sinh học D140213 Toán, Hóa học, Sinh học; Toán, Sinh học, Tiếng Anh 120 Sư phạm Ngữ văn D140217 Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí; Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh; Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh 250
  • 7. 7 STT/ Ký hiệu trường Tên trường/ Ngành học Mã ngành Môn thi/ xét tuyển Chỉ tiêu Trường đăng ký Ghi chú Sư phạm Lịch Sử D140218 Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí; Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh; Toán, Ngữ văn, Lịch sử 120 3.4. Thời giannộp Hồ sơ đăng kýthi tuyển + Thí sinh nộp Phiếu đăng ký dự tuyển (theo mẫu tại Phụ lục 1), 02 ảnh 4x6, 02 phong bì dán sẵn tem từ 8 giờ 00 ngày 15/4 /2015 đến 17 giờ ngày 30 /5 /2015. + Thí sinh nộp Giấy chứng nhận kết quả thi THPT Quốc gia từ khi có kết quả thi THPT Quốc gia đến ngày 20/8/2015. 3.5. Nơi nhận hồ sơ: Thí sinh có thể nộp hồ sơ tại Văn phòng Đại học Thái Nguyên hoặc chuyển phát nhanh theo địa chỉ: Hội đồng tuyển sinh Đại học Thái Nguyên, phường Tân Thịnh – TP. Thái Nguyên – tỉnh Thái Nguyên. 3.6. Lệ phí tuyển sinh: thực hiện theo quy định hiện hành. 3.7. Thời gian thi năng khiếu: Từ 8 giờ 00 ngày 11/7/2015đếnngày 13/7/2015. Sư phạm Địa lí D140219 Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí; Toán, Địa lí, Tiếng Anh; Toán, Địa lí, Ngữ văn 120 Sư phạm Tiếng Anh D140231 Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh 40 5 TRƯỜNG ĐẠI HỌC Y DƯỢC 840 DTY Các ngành đào tạo đại học: 790 Y đa khoa D720101 Toán, Hóa học, Sinh học 400 Dược học D720401 Toán, Vật lí, Hóa học 120 Răng - Hàm - Mặt D720601 Toán, Hóa học, Sinh học 50 Y học dự phòng D720103 Toán, Hóa học, Sinh học 100 Điều dưỡng D720501 Toán, Hóa học, Sinh học 120 Các ngành đào tạo cao đẳng: 50 Xét nghiệm y học C720332 Toán, Hóa học, Sinh học 50 6 TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC 1.340 Năm 2015, Trường Đại học Khoa học tuyển sinh theo 2 phương thức: 1. Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi THPT Quốc gia. 2. Xét tuyển theo đề án tuyển sinh riêng: Xét tuyển dựa vào kết quả học tập học bạ THPT (2 học kỳ lớp 12) cho tất cả các ngành. 2.1. Điều kiện tham gia xét tuyển theo học bạ như sau: + Thí sinh đã tốt nghiệp THPT. DTZ Các ngành đào tạo đại học: 1.340 Toán học D460101 Toán, Vật lí, Hóa học; Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh; Toán, Tiếng Anh, Vật lí; Toán, Tiếng Anh, Hóa học 40 Toán ứng dụng D460112 Toán, Vật lí, Hóa học; Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh; Toán, Tiếng Anh, Vật lí; Toán, Tiếng Anh, Hóa học 40
  • 8. 8 STT/ Ký hiệu trường Tên trường/ Ngành học Mã ngành Môn thi/ xét tuyển Chỉ tiêu Trường đăng ký Ghi chú Vật lí học D440102 Toán, Vật lí, Hóa học; Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh; Toán, Tiếng Anh, Vật lí; Toán, Ngữ văn, Vật lí 40 + Hạnh kiểm cả năm lớp 12 đạt loại khá trở lên. + Tổng điểm 3 môn của 2 học kỳ lớp 12 không thấp hơn 36 điểm (3 môn theo tổ hợp môn đăng ký xét tuyển). Điểm xét tuyển = [Tổng điểm 3 môn của 2 học kỳ lớp 12 (3 môn theo tổ hợp môn đăng ký xét tuyển)] / 2 + Điểm ưu tiên Điểm ưu tiên: được tính theo quy định trong quy chế tuyển sinh đại học, cao đẳng chính quy hiện hành. 2.2. Hồ sơ xét tuyển theo học bạ: + Phiếu đăng ký xét tuyển (theo mẫu của ĐHTN, lấy tại website: http://www.tnu.edu.vn). + Bản phôtô có công chứng Bằng hoặc giấy chứng nhận tốt nghiệp THPT. + Bản phôto công chứng Học bạ THPT. + 01 phong bì dán sẵn tem (loại 3000 đồng) có ghi rõ địa chỉ liên lạc của thí sinh kèm theo số điện thoại (nếu có). 2.3. Nơi nhận hồ sơ: Thí sinh có thể nộp hồ sơ tại Văn phòng Đại học Thái Nguyên hoặc chuyển phát nhanh theo địa chỉ: Hội đồng tuyển sinh Đại học Thái Nguyên, phường Tân Thịnh – TP. Thái Nguyên – tỉnh Thái Nguyên. 2.4. Thời gian nộp hồ sơ đăng ký xét Hóa học D440112 Toán, Vật lí, Hóa học; Toán, Hóa học, Sinh học; Toán, Ngữ văn, Hóa học; Toán, Tiếng Anh, Hóa học 40 Hóa Dược D720403 Toán, Vật lí, Hóa học; Toán, Hóa học, Sinh học; Toán, Ngữ văn, Hóa học; Toán, Tiếng Anh, Hóa học 60 Công nghệ kĩ thuật hóa học D510401 Toán, Vật lí, Hóa học; Toán, Hóa học, Sinh học; Toán, Ngữ văn, Hóa học; Toán, Tiếng Anh, Hóa học 40 Khoa học môi trường D440301 Toán, Vật lí, Hóa học; Toán, Hóa học, Sinh học; Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh; Toán, Tiếng Anh, Hóa học 100 Quản lí tài nguyên và môi trường D850101 Toán, Vật lí, Hóa học; Toán, Hóa học, Sinh học; Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh; Toán, Tiếng Anh, Hóa học 150
  • 9. 9 STT/ Ký hiệu trường Tên trường/ Ngành học Mã ngành Môn thi/ xét tuyển Chỉ tiêu Trường đăng ký Ghi chú Sinh học D420101 Toán, Hóa học, Sinh học; Toán, Tiếng Anh, Hóa học; Toán, Tiếng Anh, Sinh học; Toán, Ngữ văn, Sinh học 40 tuyển theo học bạ THPT + Đợt 1: Từ khi có kết quả tốt nghiệp THPT đến ngày 20/8/2015. + Đợt 2: Từ ngày 25/8/2015 đến ngày 15/9/2015. + Đại học Thái Nguyên sẽ có thông báo ngành, chỉ tiêu cho các đợt xét tuyển kế tiếp trên website của Đại học tại địa chỉ www.tnu.edu.vn. 3. Tỉ lệ chỉ tiêu của ngành dành cho phương thức xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi THPT Quốc Gia: 60%, xét tuyển dựa vào kết quả học tập học bạ THPT: 40%. Công nghệ sinh học D420201 Toán, Hóa học, Sinh học; Toán, Tiếng Anh, Hóa học; Toán, Tiếng Anh, Sinh học; Toán, Ngữ văn, Sinh học 60 Văn học D220330 Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí; Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh; Toán, Ngữ văn, Lịch sử; Toán, Ngữ văn, Địa lí 50 Lịch sử D220310 Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí; Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh; Toán, Ngữ văn, Lịch sử; Toán, Ngữ văn, Địa lí 50 Báo chí D320101 Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí; Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh; Toán, Ngữ văn, Lịch sử; Toán, Ngữ văn, Địa lí 100 Du lịch học D528102 Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí; Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh; Toán, Ngữ văn, Lịch sử; Toán, Ngữ văn, Địa lí 50
  • 10. 10 STT/ Ký hiệu trường Tên trường/ Ngành học Mã ngành Môn thi/ xét tuyển Chỉ tiêu Trường đăng ký Ghi chú Địa lí tự nhiên D440217 Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí; Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh; Toán, Hóa học, Sinh học; Toán, Ngữ văn, Địa lí 40 Khoa học thư viện D320202 Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí; Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh; Toán, Hóa học, Sinh học; Toán, Ngữ văn, Địa lí 40 Khoa học quản lí D340401 Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh; Toán, Ngữ văn, Vật lí; Toán, Ngữ văn, Lịch sử; Toán, Ngữ văn, Hóa học 100 Công tác xã hội D760101 Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh; Toán, Ngữ văn, Vật lí; Toán, Ngữ văn, Lịch sử; Toán, Ngữ văn, Hóa học 100 Luật D380101 Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh; Toán, Ngữ văn, Vật lí; Toán, Ngữ văn, Lịch sử; Toán, Ngữ văn, Hóa học 200 7 TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG 1.500 Năm 2015, Trường Đại học Công nghệ Thông tin và Truyền thông tuyển sinh theo 2 phương thức: 1. Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi THPT Quốc gia. 2. Xét tuyển theo đề án tuyển sinh riêng: Xét tuyển dựa vào kết quả học tập học bạ THPT (2 học kỳ lớp 12) cho DTC Các ngành đào tạo đại học: 1.500 Công nghệ thông tin D480201 Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh; Toán, Vật lí, Tiếng Anh; Toán, Vật lí, Hóa học; Toán, Ngữ văn, Hóa học 500
  • 11. 11 STT/ Ký hiệu trường Tên trường/ Ngành học Mã ngành Môn thi/ xét tuyển Chỉ tiêu Trường đăng ký Ghi chú Kĩ thuật phần mềm D480103 Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh; Toán, Vật lí, Tiếng Anh; Toán, Vật lí, Hóa học; Toán, Ngữ văn, Hóa học tất cả các ngành. 2.1. Điều kiện tham gia xét tuyển theo học bạ như sau: + Thí sinh đã tốt nghiệp THPT. + Hạnh kiểm cả năm lớp 12 đạt loại khá trở lên. + Tổng điểm 3 môn của 2 học kỳ lớp 12 không thấp hơn 36 điểm (3 môn theo tổ hợp môn đăng ký xét tuyển). Điểm xét tuyển = [Tổng điểm 3 môn của 2 học kỳ lớp 12 (3 môn theo tổ hợp môn đăng ký xét tuyển)] / 2 + Điểm ưu tiên Điểm ưu tiên: được tính theo quy định trong quy chế tuyển sinh đại học, cao đẳng chính quy hiện hành. 2.2. Hồ sơ xét tuyển theo học bạ: + Phiếu đăng ký xét tuyển (theo mẫu của ĐHTN, lấy tại website: http://www.tnu.edu.vn). + Bản phôtô có công chứng Bằng hoặc giấy chứng nhận tốt nghiệp THPT. + Bản phôto công chứng Học bạ THPT. + 01 phong bì dán sẵn tem (loại 3000 đồng) có ghi rõ địa chỉ liên lạc của thí sinh kèm theo số điện thoại (nếu có). 2.3. Nơi nhận hồ sơ: Thí sinh có thể nộp hồ sơ tại Văn phòng Đại học Thái Khoa học máy tính D480101 Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh; Toán, Vật lí, Tiếng Anh; Toán, Vật lí, Hóa học; Toán, Ngữ văn, Hóa học Truyền thông và mạng máy tính D480102 Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh; Toán, Vật lí, Tiếng Anh; Toán, Vật lí, Hóa học; Toán, Ngữ văn, Hóa học Hệ thống thông tin D480104 Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh; Toán, Vật lí, Tiếng Anh; Toán, Vật lí, Hóa học; Toán, Ngữ văn, Hóa học An toàn thông tin D480299 Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh; Toán, Vật lí, Tiếng Anh; Toán, Vật lí, Hóa học; Toán, Ngữ văn, Hóa học Truyền thông đa phương tiện D320104 Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh; Toán, Vật lí, Tiếng Anh; Toán, Ngữ văn, Vật lí; Toán, Ngữ văn, Hóa học 250
  • 12. 12 STT/ Ký hiệu trường Tên trường/ Ngành học Mã ngành Môn thi/ xét tuyển Chỉ tiêu Trường đăng ký Ghi chú Thiết kế đồ họa D210403 Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh; Toán, Ngữ văn, Địa lí; Toán, Tiếng Anh, Địa lí; Ngữ văn, Tiếng Anh, Địa lí Nguyên hoặc chuyển phát nhanh theo địa chỉ: Hội đồng tuyển sinh Đại học Thái Nguyên, phường Tân Thịnh – TP. Thái Nguyên – tỉnh Thái Nguyên. 2.4. Thời gian nộp hồ sơ đăng ký xét tuyển theo học bạ THPT + Đợt 1: Từ khi có kết quả tốt nghiệp THPT đến ngày 20/8/2015. + Đợt 2: Từ ngày 25/8/2015 đến ngày 15/9/2015. + Đại học Thái Nguyên sẽ có thông báo ngành, chỉ tiêu cho các đợt xét tuyển kế tiếp trên website của Đại học tại địa chỉ www.tnu.edu.vn. 3. Tỉ lệ chỉ tiêu của ngành dành cho phương thức xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi THPT Quốc Gia: 60%, xét tuyển dựa vào kết quả học tập học bạ THPT: 40%. Công nghệ truyền thông D320106 Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh; Toán, Ngữ văn, Địa lí; Toán, Tiếng Anh, Địa lí; Ngữ văn, Tiếng Anh, Địa lí Công nghệ kĩ thuật máy tính D510304 Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh; Toán, Vật lí, Tiếng Anh; Toán, Vật lí, Hóa học; Toán, Ngữ văn, Vật lí 400 Công nghệ kĩ thuật điện tử, truyền thông D510302 Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh; Toán, Vật lí, Tiếng Anh; Toán, Vật lí, Hóa học; Toán, Ngữ văn, Vật lí Công nghệ kĩ thuật điện, điện tử D510301 Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh; Toán, Vật lí, Tiếng Anh; Toán, Vật lí, Hóa học; Toán, Ngữ văn, Vật lí Công nghệ kĩ thuật điều khiển và tự động hóa D510303 Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh; Toán, Vật lí, Tiếng Anh; Toán, Vật lí, Hóa học; Toán, Ngữ văn, Vật lí
  • 13. 13 STT/ Ký hiệu trường Tên trường/ Ngành học Mã ngành Môn thi/ xét tuyển Chỉ tiêu Trường đăng ký Ghi chú Kĩ thuật Y sinh D520212 Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh; Toán, Hóa học, Tiếng Anh; Toán, Hóa học, Sinh học; Toán, Ngữ văn, Hóa học 100 Hệ thống thông tin quản lí D340405 Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh; Toán, Vật lí, Tiếng Anh; Toán, Ngữ văn, Địa lí; Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí 250 Quản trị văn phòng D340406 Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh; Toán, Vật lí, Tiếng Anh; Toán, Ngữ văn, Địa lí; Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí Thương mại điện tử D340199 Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh; Toán, Vật lí, Tiếng Anh; Toán, Ngữ văn, Địa lí; Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí 8 KHOA NGOẠI NGỮ 750 Điểm các môn thi chính (môn ngoại ngữ) cho các ngành thuộc Khoa Ngoại ngữ nhân hệ số 2. DTF Các ngành đào tạo đại học: 710 Sư phạm tiếng Anh D140231 Toán, Ngữ Văn, TIẾNG ANH 170 Ngôn ngữ Trung Quốc D220204 Toán, Ngữ văn, TIẾNG ANH; Toán, Ngữ văn, TIẾNG TRUNG QUỐC 160 Sư phạm tiếng Trung Quốc D140234 Toán, Ngữ văn, TIẾNG ANH; Toán, Ngữ văn, TIẾNG TRUNG QUỐC 120 Sư phạm tiếng Nga D140232 Toán, Ngữ văn, TIẾNG ANH; Toán, Ngữ văn, TIẾNG NGA 35
  • 14. 14 STT/ Ký hiệu trường Tên trường/ Ngành học Mã ngành Môn thi/ xét tuyển Chỉ tiêu Trường đăng ký Ghi chú Ngôn ngữ Anh D220201 Toán, Ngữ văn, TIẾNG ANH; Toán, Ngữ văn, TIẾNG NGA 190 Ngôn ngữ Pháp D220203 Toán, Ngữ văn, TIẾNG ANH; Toán, Ngữ văn, TIẾNG PHÁP 35 Các ngành đào tạo cao đẳng: 40 Sư phạm Tiếng Anh C140231 Toán, Ngữ văn, TIẾNG ANH; Toán, Ngữ văn, TIẾNG TRUNG QUỐC 40 9 KHOA QUỐC TẾ 200 DTQ Các ngành đào tạo đại học: 200 Kinh doanh quốc tế D340120 Toán, Vật lí, Hóa học; Toán, Vật lí, Tiếng Anh; Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh; Toán, Địa lí, Tiếng Anh 40 Các chương trình đào tạo của Khoa Quốc tế đều là chương trình tiên tiến nhập khẩu từ Trường ĐH Manchester Metropolitan và ĐH DeMonfort, Vương quốc Anh. Ngôn ngữ giảng dạy bằng tiếng Anh. Giảng viên nước ngoài trực tiếp giảng dạy. Quản trị kinh doanh D340101 Toán, Vật lí, Hóa học; Toán, Vật lí, Tiếng Anh; Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh; Toán, Địa lí, Tiếng Anh 40 Kế toán D340301 Toán, Vật lí, Hóa học; Toán, Vật lí, Tiếng Anh; Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh; Toán, Địa lí, Tiếng Anh 60 Quản lí Tài nguyên và Môi trường D850101 Toán, Hóa học, Sinh học; Toán, Sinh học, Tiếng Anh; Toán, Vật lí, Tiếng Anh; Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh 60
  • 15. 15 STT/ Ký hiệu trường Tên trường/ Ngành học Mã ngành Môn thi/ xét tuyển Chỉ tiêu Trường đăng ký Ghi chú 10 TRƯỜNG CAO ĐẲNG KINH TẾ - KỸ THUẬT 1.600 Năm 2015, Trường Cao đẳng Kinh tế - Kỹ thuật tuyển sinh theo 2 phương thức: 1. Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi THPT Quốc gia. 2. Xét tuyển theo đề án tuyển sinh riêng: Xét tuyển dựa vào kết quả học tập học bạ THPT cho tất cả các ngành. 2.1. Điều kiện tham gia xét tuyển theo học bạ như sau: + Thí sinh đã tốt nghiệp Phổ thông trung học hoặc Bổ túc văn hóa. + Tổng điểm trung bình cả năm (TBCN) của các môn trong tổ hợp môn xét tuyển ở lớp 10, 11 và 12 không thấp hơn 49.5 điểm. Ví dụ: Thí sinh đăng ký ngành Tiếng Anh, với tổ hợp môn đăng ký xét tuyển là Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh, tổ hợp này thỏa mãn điều kiện đăng ký xét tuyển nếu: Điểm TBCN môn Toán lớp 10 + Điểm TBCN môn Toán lớp 11 + Điểm TBCN môn Toán lớp 12 + Điểm TBCN môn Ngữ văn lớp 10 + Điểm TBCN môn Ngữ văn lớp 11 + Điểm TBCN môn Ngữ văn lớp 12 + Điểm TBCN môn Tiếng Anh lớp 10 + Điểm TBCN môn Tiếng Anh lớp 11 + Điểm TBCN môn Tiếng Anh lớp 12 ≥ 49.5. Ghi chú: Đối với các ngành đào tạo cao đẳng của Trường Cao đẳng Kinh tế - Kỹ DTU Các ngành đào tạo cao đẳng: 1.600 Công nghệ kĩ thuật cơ khí C510201 Toán, Ngữ văn, Vật lí; Toán, Ngữ văn, Hóa học; Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh Toán, Vật lí, Hóa học 60 Công nghệ kĩ thuật điện, điện tử C510301 Toán, Ngữ văn, Vật lí; Toán, Ngữ văn, Hóa học; Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh Toán, Vật lí, Hóa học 400 Công nghệ thông tin C480201 Toán, Ngữ văn, Vật lí; Toán, Ngữ văn, Hóa học; Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh Toán, Vật lí, Hóa học 50 Công nghệ kĩ thuật xây dựng C510103 Toán, Ngữ văn, Vật lí; Toán, Ngữ văn, Hóa học; Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh Toán, Vật lí, Hóa học 40 Công nghệ kĩ thuật giao thông C510104 Toán, Ngữ văn, Vật lí; Toán, Ngữ văn, Hóa học; Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh Toán, Vật lí, Hóa học 40 Kế toán C340301 Toán, Ngữ văn, Vật lí; Toán, Ngữ văn, Hóa học; Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh Toán, Vật lí, Hóa học 150
  • 16. 16 STT/ Ký hiệu trường Tên trường/ Ngành học Mã ngành Môn thi/ xét tuyển Chỉ tiêu Trường đăng ký Ghi chú Kiểm toán C340302 Toán, Ngữ văn, Vật lí; Toán, Ngữ văn, Hóa học; Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh Toán, Vật lí, Hóa học 30 thuật, học sinh có hộ khẩu thường trú từ 3 năm trở lên, học 3 năm liên tục và tốt nghiệp THPT tại các tỉnh biên giới, vùng có điều kiện kinh tế-xã hội đặc biệt khó khăn được xét ở mức Tổng điểm trung bình cả năm của các môn trong tổ hợp môn xét tuyển ở lớp 10, 11 và 12 không thấp hơn 45 điểm. Những học sinh được xét ở mức này (từ 45 điểm trở lên và dưới 49.5 điểm) phải học bổ sung kiến thức 1 học kỳ trước khi vào học chính thức. Điểm xét tuyển = [Tổng điểm trung bình cả năm của các môn trong tổ hợp môn xét tuyển ở lớp 10, 11 và 12] / 3 + Điểm ưu tiên. Điểm ưu tiên: được tính theo quy định trong quy chế tuyển sinh đại học, cao đẳng chính quy hiện hành. 2.2. Hồ sơ xét tuyển theo học bạ: + Phiếu đăng ký xét tuyển (theo mẫu của ĐHTN, lấy tại website: http://www.tnu.edu.vn). + Bản phôtô có công chứng Bằng hoặc giấy chứng nhận tốt nghiệp THPT. + Bản phôto công chứng Học bạ THPT. + 01 phong bì dán sẵn tem (loại 3000 đồng) có ghi rõ địa chỉ liên lạc của thí sinh kèm theo số điện thoại (nếu có). 2.3. Nơi nhận hồ sơ: Thí sinh có thể nộp hồ sơ tại Văn phòng Đại học Thái Quản trị kinh doanh C340101 Toán, Ngữ văn, Vật lí; Toán, Ngữ văn, Hóa học; Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh Toán, Vật lí, Hóa học 30 Tài chính - Ngân hàng C340201 Toán, Ngữ văn, Vật lí; Toán, Ngữ văn, Hóa học; Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh Toán, Vật lí, Hóa học 30 Quản lí xây dựng C580302 Toán, Ngữ văn, Vật lí; Toán, Ngữ văn, Hóa học; Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh Toán, Vật lí, Hóa học 30 Khoa học cây trồng C620110 Toán, Ngữ văn, Vật lí; Toán, Ngữ văn, Hóa học; Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh; Toán, Ngữ văn, Sinh học 30 Dịch vụ Thú y C640201 Toán, Ngữ văn, Vật lí; Toán, Ngữ văn, Hóa học; Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh; Toán, Ngữ văn, Sinh học 80 Quản lí đất đai C850103 Toán, Ngữ văn, Vật lí; Toán, Ngữ văn, Hóa học; Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh; Toán, Ngữ văn, Sinh học 120
  • 17. 17 STT/ Ký hiệu trường Tên trường/ Ngành học Mã ngành Môn thi/ xét tuyển Chỉ tiêu Trường đăng ký Ghi chú Quản lí môi trường C850101 Toán, Ngữ văn, Vật lí; Toán, Ngữ văn, Hóa học; Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh; Toán, Ngữ văn, Sinh học 50 Nguyên hoặc chuyển phát nhanh theo địa chỉ: Hội đồng tuyển sinh Đại học Thái Nguyên, phường Tân Thịnh – TP. Thái Nguyên – tỉnh Thái Nguyên. 2.4. Thời gian nộp hồ sơ đăng ký xét tuyển theo học bạ THPT + Đợt 1: Từ khi có kết quả tốt nghiệp THPT đến ngày 20/8/2015. + Đợt 2: Từ ngày 25/8/2015 đến ngày 15/9/2015. + Đại học Thái Nguyên sẽ có thông báo ngành, chỉ tiêu cho các đợt xét tuyển kế tiếp trên website của Đại học tại địa chỉ www.tnu.edu.vn. 3. Tỉ lệ chỉ tiêu của ngành dành cho phương thức xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi THPT Quốc Gia: 60%, xét tuyển dựa vào kết quả học tập học bạ THPT: 40%. Sư phạm kĩ thuật công nghiệp C140214 Toán, Ngữ văn, Vật lí; Toán, Ngữ văn, Hóa học; Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh; Toán, Ngữ văn, Sinh học 60 Tiếng Anh C220201 Toán, Vật lí, Hóa học; Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh; Toán, Vật lí, Tiếng Anh; Toán, Ngữ văn, Tiếng Trung 200 Tiếng Hàn Quốc C220210 Toán, Vật lí, Hóa học; Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh; Toán, Vật lí, Tiếng Anh; Toán, Ngữ văn, Tiếng Trung 200 11 TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP VIỆT TRÌ 2100 -Vùng tuyển sinh:Tuyển sinh trong cả nước - Phương thức tuyển sinh: + Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi THPT quốc gia (50% chỉ tiêu): các thí sinh có tổng điểm 3 môn thi của tổ hợp dùng để xét tuyển đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo; + Xét tuyển dựa vào kết quả học tập VUI Trụ sở: Số 9 Đường Tiên Sơn, phường Tiên Cát, thành phố Việt Trì, tỉnh Phú Thọ. Khu B: xã Tiên Kiên, huyện Lâm Thao, tỉnh Phú Thọ. ĐT:(0210)3827305; (0210)3848636.Website: www.vui.edu.vn Các ngành đào tạo đại học: 1800
  • 18. 18 STT/ Ký hiệu trường Tên trường/ Ngành học Mã ngành Môn thi/ xét tuyển Chỉ tiêu Trường đăng ký Ghi chú Hóa học D440112 Toán, Vật lí, Hóa học; Toán, Vật lí, Tiếng Anh; Toán, Hóa học, Sinh học; Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh. 300 học bạ các thí sinh tốt nghiệp THPT (50% chỉ tiêu): các thí sinh có tổng điểm 3 môn của tổ hợp dùng để xét tuyển của 2 học kỳ lớp 12 đạt từ 36.0 điểm trở lên đối với thí sinh xét tuyển hệ Đại học, đạt từ 33.0 điểm trở lên đối với thí sinh xét tuyển hệ Cao đẳng. - Danh mục các chuyên ngành đào tạo và văn bằng cấp xem trên Website: www.vui.edu.vn - Thí sinh có hộ khẩu thường trú từ 3 năm trở lên, học 3 năm liên tục và tốt nghiệp THPT tại các tỉnh thuộc khu vực Tây Bắc, Tây Nguyên và Tây nam bộ được xét tuyển với kết quả thi (tổng điểm 3 môn thi của tổ hợp dùng để xét tuyển) thấp hơn ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào 1,0 điểm (theo thang điểm 10). - Số chỗ trong KTX có thể tiếp nhận đối với khóa TS 2015: 800 - Hệ đào tạo liên thông thực hiện theo Thông tư số 55/2012/TT- BGDĐT ngày 25 tháng 12 năm 2012 của Bộ Giáo dục và Đào tạo. Công nghệ kĩ thuật Hóa học D510401 320 Công nghệ kĩ thuật Môi trường D510406 180 Công nghệ kĩ thuật cơ khí D510201 180 Công nghệ kĩ thuật điện, điện tử D510301 180 Công nghệ kĩ thuật điều khiển và tự động hóa D510303 100 Công nghệ thông tin D480201 150 Kế toán D340301 250 Quản trị kinh doanh D340101 70 Ngôn ngữ Anh D220201 Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh; Ngữ văn, Tiếng Anh, Lịch sử. 70 Các ngành đào tạo cao đẳng: 300 Công nghệ kĩ thuật hóa học C510401 Toán, Vật lí, Hóa học; Toán, Vật lí, Tiếng Anh; Toán, Hóa học, Sinh học; Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh. 50 Công nghệ kĩ thuật vật liệu xây dựng C510105 25 Công nghệ kĩ thuật điện, điện tử C510301 25 Công nghệ kĩ thuật cơ điện tử C510203 25 Công nghệ kĩ thuật cơ khí C510201 25 Công nghệ kĩ thuật vật liệu xây dựng C510105 25 Công nghệ thông tin C480201 25 Kế toán C340301 25 Tài chính - Ngân hàng C340201 25 Quản trị kinh doanh C340101 25
  • 19. 19 STT/ Ký hiệu trường Tên trường/ Ngành học Mã ngành Môn thi/ xét tuyển Chỉ tiêu Trường đăng ký Ghi chú Việt Nam học C220113 Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí; Ngữ văn, Lịch sử, Toán; Tiếng Anh, Lịch sử, Toán; Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh. 25 12 TRƯỜNG ĐẠI HỌC HÙNG VƯƠNG 1930 * Phương thức tuyển sinh: + Các ngành đại học SP Toán học, SP Vật lí, SP Hóa học, SP Sinh học, SP Lịch sử, SP Ngữ Văn, SP Tiếng Anh, GD Tiểu học: Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi THPT Quốc gia năm 2015 tại các cụm thi do các trường đại học chủ trì tổ chức. Điểm xét tuyển được xác định từ kết quả 3 môn thi theo quy định của ngành học. + Các ngành ĐH Giáo dục Mầm non, GD Thể chất, SP Âm nhạc, SP Mỹ thuật, CĐ Giáo dục Mầm non: Xét tuyển dựa trên trung bình các môn văn hóa tương ứng của 6 học kỳ trong chương trình THPT và thi năng khiếu. Lịch thi năng khiếu xem cụ thể tại website: www.hvu.edu.vn. + Các ngành khác xét tuyển: - Dành 40% chỉ tiêu xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi THPT Quốc gia năm 2015 tại các cụm thi do các THV Cơ sở Việt Trì: P. Nông Trang, TP. Việt Trì, tỉnh Phú Thọ. ĐT: (0210) 3993.369; Fax: 0210.3993468 Cơ sở Phú Thọ: P. Hùng Vương, TX. Phú Thọ, tỉnh Phú Thọ. ĐT: (0210) 3820042; Fax: (0210) 3714069 Website: www.hvu.edu.vn Các ngành đào tạo đại học: 1600 Sư phạm Toán học (Toán học, Toán - lý) D140209 Toán, Vật lí, Hóa học Toán, Vật lí, Tiếng Anh Toán, Hóa học, Tiếng Anh 640 Sư phạm Vật lí D140211 Toán, Vật lí, Hóa học Toán, Vật lí, Tiếng Anh Sư phạm Hóa học D140212 Toán, Hóa học, Vật lí Toán, Hóa học, Tiếng Anh Sư phạm Sinh học D140213 Toán, Sinh học, Hóa học Toán, Sinh học, Vật lí Toán, Sinh học, Tiếng Anh
  • 20. 20 STT/ Ký hiệu trường Tên trường/ Ngành học Mã ngành Môn thi/ xét tuyển Chỉ tiêu Trường đăng ký Ghi chú Sư phạm Lịch sử (Lịch sử - GDCD) D140218 Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh trường đại học chủ trì tổ chức. Điểm xét tuyển được xác định từ kết quả 3 môn thi theo quy định của ngành học. - Dành 60% chỉ tiêu xét tuyển dựa trên kết quả điểm trung bình của 6 học kỳ đối với 3 môn học trong chương trình THPT theo quy định của ngành học do thí sinh lựa chọn. * Vùng tuyển: + Hệ ĐH và CĐ ngoài sư phạm: tuyển sinh toàn quốc. + Hệ Đại học Sư phạm: tuyển thí sinh có hộ khẩu thường trú tại tỉnh Phú Thọ, Tuyên Quang, Hà Giang, Yên Bái, Lào Cai, Vĩnh Phúc, Hà Tây (cũ), Hoà Bình. + Hệ CĐSP: chỉ tuyển thí sinh có hộ khẩu thường trú tại tỉnh Phú Thọ. * Tuyển sinh Đại học liên thông chính quy: Nhà trường dành 100 chỉ tiêu tuyển sinh đại học liên thông chính quy, thực hiện tuyển sinh như tuyển sinh đại học chính quy. * Nhà trường bố trí cho sinh viên ở ký túc xá của trường. Sư phạm Ngữ văn D140217 Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh Văn, Địa lí, Tiếng Anh Sư phạm Tiếng Anh D140231 Tiếng Anh, Ngữ văn, Toán Tiếng Anh, Ngữ văn, Địa lí Tiếng Anh, Ngữ văn, Lịch sử Giáo dục Tiểu học D140202 Toán, Vật lí, Hóa học Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh Toán, Vật lí, Tiếng Anh Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí Giáo dục Mầm non D140201 Ngữ văn, Toán, thi năng khiếu (Đọc diễn cảm, kể chuyện và hát) Giáo dục Thể chất D140206 Toán, Sinh học, thi năng khiếu (Bật xa tại chỗ; Gập thân trên thang dóng; Chạy 100m) Sư phạm Âm nhạc D140221 Ngữ văn, thi năng khiếu (Thanh nhạc, Thẩm âm tiết tấu) Sư phạm Mĩ Thuật D140222 Ngữvăn,thinăngkhiếu(Hìnhhọa, Vẽmàu) Khoa học Cây trồng D620110 Toán, Vật lí, Hóa học Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh Toán, Hóa học, Sinh học Toán, Vật lí, Tiếng Anh 960 Chăn nuôi (Chăn nuôi - Thú y) D620105 Thú y D640101 Công nghệ kĩ thuật điện, điện tử D510301
  • 21. 21 STT/ Ký hiệu trường Tên trường/ Ngành học Mã ngành Môn thi/ xét tuyển Chỉ tiêu Trường đăng ký Ghi chú Công nghệ kĩ thuật cơ khí D510201 Toán, Vật lí, Hóa học Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh Toán, Hóa học, Sinh học Toán, Vật lí, Tiếng Anh Thông tin chi tiết về tuyển sinh các hệ đào tạo đại học, cao đẳng, trung cấp chuyên nghiệp của trường đề nghị liên hệ theo số điện thoại: (0210) 3821.970; (0210) 3710.391; (0210) 3714.268 hoặc xem trên website của trường tại địa chỉ: www.hvu.edu.vn. Công nghệ thông tin D480201 Kinh tế Nông nghiệp D620115 Kinh tế (Kinh tế đầu tư) D310101 Kế toán D340301 Quản trị kinh doanh D340101 Tài chính - Ngân hàng D340201 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành D340103 Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh Hướng dẫn viên du lịch D220341 Công tác xã hội D760101 Việt Nam học D220113 Ngôn ngữ Trung Quốc D220204 Tiếng Anh, Ngữ văn, Toán Tiếng Anh, Ngữ văn, Lịch sử Tiếng Anh, Ngữ văn, Địa lí Tiếng Trung, Ngữ văn, Toán Ngôn ngữ Anh D220201 Tiếng Anh, Ngữ văn, Toán Tiếng Anh, Ngữ văn, Lịch sử Tiếng Anh, Ngữ văn, Địa lí Các ngành đào tạo cao đẳng: 330 Sư phạm Toán học (Toán - Lý) C140209 Toán, Vật lí, Hóa học; Toán, Vật lí, Tiếng Anh; Toán, Hóa học, Tiếng Anh; Toán, Hóa học, Sinh học 330 Kế toán C340301 Quản trị kinh doanh C340101 Công nghệ thông tin C480201 Sư phạm Hóa học (Hóa - Sinh) C140212 Toán, Vật lí, Hóa học; Toán, Hóa học, Tiếng Anh; Toán, Hóa học, Sinh học
  • 22. 22 STT/ Ký hiệu trường Tên trường/ Ngành học Mã ngành Môn thi/ xét tuyển Chỉ tiêu Trường đăng ký Ghi chú Sư phạm Tiếng Anh C140231 Tiếng Anh, Ngữ văn, Toán; Tiếng Anh, Ngữ văn, Lịch sử; Tiếng Anh, Ngữ văn, Địa lí Sư phạm Lịch Sử (Sử - Giáo dục công dân) C140218 Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí; Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh Giáo dục Tiểu học C140202 Toán, Vật lí, Hóa học; Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh; Toán, Vật lí, Tiếng Anh; Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí Giáo dục Mầm non C140201 Toán, Văn, thi năng khiếu (Đọc diễn cảm, kể chuyện và hát) 13 TRƯỜNG ĐẠI HỌC NÔNG - LÂM BẮC GIANG 1100 - Vùng tuyển sinh:Tuyển sinh trong cả nước - Phương thức TS đại học, cao đẳng: + Phương thức 1: Trường tuyển sinh dựa vào kết quả kỳ thi THPT Quốc gia, 60% chỉ tiêu. Xét tuyển dựa vào tổng điểm 3 môn. + Phương thức 2: Trường tuyển sinh dựa vào kết quả học tập bậc THPT, 40% chỉ tiêu. Xét tuyển dựa vào tổng điểm trung bình cả năm các lớp (10, 11 và 12) và điểm ưu tiên (nếu có) - Số chỗ ở KTX: 800 DBG Thị trấn Bích Động huyện Việt Yên tỉnh Bắc Giang. ĐT: 02403.874.387 Website: www.bafu.edu.vn Các ngành đào tạo đại học: 950 Khoa học cây trồng D620110 Toán, Vật lí, Hóa học; Toán, Vật lí, Tiếng Anh; Toán, Hóa học, Sinh học; Toán, Ngữ văn, Anh 60 Chăn nuôi D620105 Toán, Vật lí, Hóa học; Toán, Vật lí, Tiếng Anh; Toán, Hóa học, Sinh học; Toán, Ngữ văn, Anh 60
  • 23. 23 STT/ Ký hiệu trường Tên trường/ Ngành học Mã ngành Môn thi/ xét tuyển Chỉ tiêu Trường đăng ký Ghi chú Thú y D640101 Toán, Vật lí, Hóa học; Toán, Vật lí, Tiếng Anh; Toán, Hóa học, Sinh học; Toán, Ngữ văn, Anh 120 Quản lí đất đai D850103 Toán, Vật lí, Hóa học; Toán, Vật lí, Tiếng Anh; Toán, Hóa học, Sinh học; Toán, Ngữ văn, Anh 120 Quản lí tài nguyên và môi trường D850101 Toán, Vật lí, Hóa học; Toán, Vật lí, Tiếng Anh; Toán, Hóa học, Sinh học; Toán, Ngữ văn, Anh 120 Công nghệ thực phẩm D540101 Toán, Vật lí, Hóa học; Toán, Vật lí, Tiếng Anh; Toán, Hóa học, Sinh học; Toán, Ngữ văn, Anh 60 Lâm sinh D620205 Toán, Vật lí, Hóa học; Toán, Vật lí, Tiếng Anh; Toán, Hóa học, Sinh học; Toán, Ngữ văn, Anh 50 Công nghệ sinh học D420201 Toán, Vật lí, Hóa học; Toán, Vật lí, Tiếng Anh; Toán, Hóa học, Sinh học; Toán, Ngữ văn, Anh 50 Quản lí tài nguyên rừng (Kiểm lâm) D620211 Toán, Vật lí, Hóa học; Toán, Vật lí, Tiếng Anh; Toán, Hóa học, Sinh học; Toán, Ngữ văn, Anh 60
  • 24. 24 STT/ Ký hiệu trường Tên trường/ Ngành học Mã ngành Môn thi/ xét tuyển Chỉ tiêu Trường đăng ký Ghi chú Kế toán D340301 Toán, Vật lí, Hóa học; Toán, Vật lí, Tiếng Anh; Toán, Ngữ văn, Anh 80 Kinh tế D310101 Toán, Vật lí, Hóa học; Toán, Vật lí, Tiếng Anh; Toán, Ngữ văn, Anh 60 Bảo vệ thực vật D620112 Toán, Vật lí, Hóa học; Toán, Vật lí, Tiếng Anh; Toán, Ngữ văn, Anh; Toán, Hóa học, Sinh học 60 Lâm nghiệp đô thị D620202 Toán, Vật lí, Hóa học; Toán, Vật lí, Tiếng Anh; Toán, Ngữ văn, Anh; Toán, Hóa học, Sinh học 50 Các ngành đào tạo cao đẳng: 150 Dịch vụ Thú y C640201 Toán, Vật lí, Hóa học; Toán, Vật lí, Tiếng Anh; Toán, Hóa học, Sinh học; Toán, Ngữ văn, Anh 40 Quản lí đất đai C850103 Toán, Vật lí, Hóa học; Toán, Vật lí, Tiếng Anh; Toán, Hóa học, Sinh học; Toán, Ngữ văn, Anh 40 Quản lí tài nguyên rừng (Kiểm lâm) C620211 Toán, Vật lí, Hóa học; Toán, Vật lí, Tiếng Anh; Toán, Hóa học, Sinh học; Toán, Ngữ văn, Anh 40
  • 25. 25 STT/ Ký hiệu trường Tên trường/ Ngành học Mã ngành Môn thi/ xét tuyển Chỉ tiêu Trường đăng ký Ghi chú Kế toán C340301 Toán, Vật lí, Hóa học; Toán, Vật lí, Tiếng Anh; Toán, Ngữ văn, Anh 30 14 TRƯỜNG ĐẠI HỌC TÂN TRÀO Vùng tuyển sinh: Tuyển sinh trong cả nước. - Phương thức tuyển sinh: + Trình độ đại học: Trường tuyển sinh dựa vào kết quả kỳ thi THPT Quốc gia. + Trình độ cao đẳng: Trường tuyển sinh dựa vào kết quả kỳ thi THPT Quốc gia. TQU Km6 – xã Trung Môn, huyện Yên Sơn, tỉnh Tuyên Quang. ĐT: (027)3892.012 Website: www.daihoctantrao.edu.vn Các ngành đào tạo đại học: 650 Giáo dục Tiểu học D140202 Toán, Vật lí, Hóa học Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh Giáo dục Mầm non D140201 Toán, Ngữ văn, Lịch sử; Ngữ văn, Tiếng Anh, Lịch sử; Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh. Vật lí học D440102 Toán, Vật lí, Hóa học; Toán, Vật lí, Tiếng Anh; Toán, Ngữ văn, Vật lí. Văn học D220330 Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí; Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh; Toán, Ngữ văn, Lịch sử. Quản lí đất đai D850103 Toán, Vật lí, Hóa học; Toán, Vật lí, Tiếng Anh; Toán, Hóa học, Sinh học; Toán, Ngữ văn, Sinh học
  • 26. 26 STT/ Ký hiệu trường Tên trường/ Ngành học Mã ngành Môn thi/ xét tuyển Chỉ tiêu Trường đăng ký Ghi chú Khoa học môi trường D440301 Toán, Vật lí, Hóa học; Toán, Vật lí, Tiếng Anh Toán, Hóa học, Sinh học; Toán, Ngữ văn, Sinh học Khoa học cây trồng D620110 Toán, Vật lí, Hóa học; Toán, Vật lí, Tiếng Anh; Toán, Hóa học, Sinh học; Toán, Ngữ văn, Sinh học Chăn nuôi D620105 Toán, Vật lí, Hóa học; Toán, Vật lí, Tiếng Anh; Toán, Hóa học, Sinh học; Toán, Ngữ văn, Sinh học. Kế toán D340301 Toán, Vật lí, Hóa học; Toán, Vật lí, Tiếng Anh; Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh. Kinh tế Nông nghiệp D620115 Toán, Vật lí, Hóa học; Toán, Vật lí, Tiếng Anh; Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh. Các ngành đào tạo cao đẳng: 900 - Vùng tuyển sinh: Tuyển sinh trong cả nước. - Phương thức tuyển sinh: + Trình độ đại học: Trường tuyển sinh dựa vào kết quả kỳ thi THPT Quốc gia. + Trình độ cao đẳng: Trường tuyển sinh dựa vào kết quả kỳ thi THPT Giáo dục Tiểu học C140202 Toán, Vật lí, Hóa học; Toán, Vật lí, Tiếng Anh; Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí; Toán, Ngữ văn, Lịch sử. 900 Giáo dục Mầm non C140201 Toán, Ngữ văn, Lịch sử; Ngữ văn, Tiếng Anh, Lịch sử; Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh.
  • 27. 27 STT/ Ký hiệu trường Tên trường/ Ngành học Mã ngành Môn thi/ xét tuyển Chỉ tiêu Trường đăng ký Ghi chú Giáo dục Công dân C140204 Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí Toán, Ngữ văn, Lịch sử; Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh. Quốc gia. Sư phạm Toán học C140209 Toán, Vật lí, Hóa học; Toán, Vật lí, Tiếng Anh; Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh. Sư phạm Tin học C140210 Toán, Vật lí, Hóa học; Toán, Vật lí, Tiếng Anh; Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh. Sư phạm Vật lí C140211 Toán, Vật lí, Hóa học; Toán, Vật lí, Tiếng Anh; Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh. Sư phạm Hóa học C140212 Toán, Hóa học, Sinh học; Toán, Vật lí, Hóa học; Toán, Ngữ văn, Hóa học. Toán, Tiếng Anh, Hóa. Sư phạm Sinh học C140213 Toán, Vật lí, Hóa học; Toán, Hóa học, Sinh học; Toán, Ngữ văn, Sinh học; Toán, Tiếng Anh, Sinh. Sư phạm kĩ thuật nông nghiệp C140215 Toán, Vật lí, Hóa học; Toán, Hóa học, Sinh học; Toán, Ngữ văn, Sinh học; Toán, Tiếng Anh, Sinh.
  • 28. 28 STT/ Ký hiệu trường Tên trường/ Ngành học Mã ngành Môn thi/ xét tuyển Chỉ tiêu Trường đăng ký Ghi chú Sư phạm Ngữ văn C140217 Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh; Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí; Toán, Ngữ văn, Lịch sử. Sư phạm Lịch sử C140218 Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh; Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí; Toán, Ngữ văn, Lịch sử. Sư phạm Địa lý C140219 Toán, Vật lí, Tiếng Anh; Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí; Toán, Ngữ văn, Địa lí; Toán, Tiếng Anh, Địa. Tiếng Anh C220201 Toán, Vật lí, Tiếng Anh; Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh. Quản lí văn hóa C220342 Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh; Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí; Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh. Quản lí đất đai C850103 Toán, Vật lí, Hóa học; Toán, Vật lí, Tiếng Anh; Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh. Kế toán C340301 Toán, Vật lí, Hóa học; Toán, Vật lí, Tiếng Anh; Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh. Khoa học cây trồng C620110 Toán, Hóa học, Sinh học; Toán, Tiếng Anh, Sinh; Toán, Ngữ văn, Sinh học.
  • 29. 29 STT/ Ký hiệu trường Tên trường/ Ngành học Mã ngành Môn thi/ xét tuyển Chỉ tiêu Trường đăng ký Ghi chú Khoa học thư viện C320202 Toán, Vật lí, Tiếng Anh; Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh; Toán, Ngữ văn, Lịch sử. Quản trị văn phòng C340406 Toán, Vật lí, Tiếng Anh; Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh; Toán, Ngữ văn, Lịch sử. 15 TRƯỜNG ĐẠI HỌC TÂY BẮC 4618 - Vùng tuyển sinh:Tuyển sinh trong cả nước - Phương thức tuyển sinh: + Đối với trình độ đại học và cao đẳng các ngànhthuộc khối ngành sư phạm: Trường xét tuyển căn cứ vào kết quả kỳ thi THPT quốc gia. Riêng ngành Giáo dục Thể chất và Giáo dục Mầm non thi thêm môn Năng khiếu. Yêu cầu về thể hình đối với thí sinh đăng ký vào ngành Giáo dục thể chất: cao 1m65, nặng 45 kg trở lên đối với nam; cao 1m55, nặng 40 kg trở lên đối với nữ. Yêu cầu đối với thí sinh đăng ký vào ngành Giáo dục Mầm non: không bị dị tật, dị hình, nói ngọng, nói lắp. + Đối với trình độ đại học và cao đẳng các ngành không thuộc khối TTB Phường Quyết tâm, Thành phố Sơn La, Tỉnh Sơn La Fax: (022)3751701; ĐT: (022)3751703 Website: http://utb.edu.vn Các ngành đào tạo đại học: 4000 Sư phạm Toán học D140209 Toán, Vật lí, Hóa học; Toán, Vật lí, Tiếng Anh Sư phạm Tin học D140210 Toán, Vật lí, Hóa học; Toán, Vật lí, Tiếng Anh; Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh Sư phạm Vật lí D140211 Toán, Vật lí, Hóa học; Toán, Vật lí, Tiếng Anh Sư phạm Hóa học D140212 Toán, Vật lí, Hóa học; Toán, Sinh học, Hóa học Sư phạm Sinh học D140213 Toán, Vật lí, Hóa học; Toán, Sinh học, Hóa học Sư phạm Ngữ văn D140217 Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí; Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
  • 30. 30 STT/ Ký hiệu trường Tên trường/ Ngành học Mã ngành Môn thi/ xét tuyển Chỉ tiêu Trường đăng ký Ghi chú Sư phạm Lịch sử D140218 Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí; Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh ngành sư phạm: Trường xét tuyển căn cứ vào kết quả học tập tại trường THPT. Yêu cầu Điểm trung bình chung của 3 môn học theo quy định (tại Bảng bên) năm lớp 10, lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12 (5 học kỳ) đạt từ 6.0 trở lên đối với trình độ đại học, 5.5 trở lên đối với trình độ cao đẳng. Sư phạm Địa lí D140219 Toán, Vật lí, Hóa học; Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí; Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh; Giáo dục Mầm non D140201 Toán, Ngữ văn và thi Năng khiếu Giáo dục Tiểu học D140202 Toán, Vật lí, Hóa học; Toán, Vật lí, Tiếng Anh; Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí; Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh Giáo dục chính trị D140205 Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí; Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh Giáo dục Thể chất D140206 Toán, Sinh học và thi Năng khiếu Sư phạm Tiếng Anh D140231 Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh Chăn nuôi D620105 Toán, Vật lí, Hóa học; Toán, Vật lí, Tiếng Anh; Toán, Sinh học, Hóa học Lâm sinh D620205 Toán, Vật lí, Hóa học; Toán, Vật lí, Tiếng Anh; Toán, Sinh học, Hóa học; Nông học D620109 Toán, Vật lí, Hóa học; Toán, Vật lí, Tiếng Anh; Toán, Sinh học, Hóa học
  • 31. 31 STT/ Ký hiệu trường Tên trường/ Ngành học Mã ngành Môn thi/ xét tuyển Chỉ tiêu Trường đăng ký Ghi chú Bảo vệ thực vật D620112 Toán, Vật lí, Hóa học; Toán, Vật lí, Tiếng Anh; Toán, Sinh học, Hóa học Quản lí tài nguyên và môi trường D850101 Toán, Vật lí, Hóa học; Toán, Vật lí, Tiếng Anh; Toán, Sinh học, Hóa học Công nghệ thông tin D480201 Toán, Vật lí, Hóa học; Toán, Vật lí, Tiếng Anh; Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh Quản trị kinh doanh D340101 Toán, Vật lí, Hóa học; Toán, Vật lí, Tiếng Anh; Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh Kế toán D340301 Toán, Vật lí, Hóa học; Toán, Vật lí, Tiếng Anh; Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh Các ngành đào tạo cao đẳng: 618 Sư phạm Toán học (Toán - Lý) C140209 Toán, Vật lí, Hóa học; Toán, Vật lí, Tiếng Anh Sư phạm Hóa học (Hóa - Sinh) C140212 Toán, Vật lí, Hóa học; Toán, Sinh học, Hóa học Sư phạm Ngữ văn (Văn - GDCD) C140217 Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí; Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh Sư phạm Lịch sử (Sử - Địa) C140218 Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí; Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh Giáo dục Thể chất C140206 Toán, Sinh học + thi Năng khiếu
  • 32. 32 STT/ Ký hiệu trường Tên trường/ Ngành học Mã ngành Môn thi/ xét tuyển Chỉ tiêu Trường đăng ký Ghi chú Giáo dục Mầm non C140201 Toán, Ngữ văn + thi Năng khiếu Giáo dục Tiểu học C140202 Toán, Vật lí, Hóa học; Toán, Vật lí, Tiếng Anh; Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí; Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh Sư phạm Tiếng Anh C140231 Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh Kế toán C340301 Toán, Vật lí, Hóa học; Toán, Vật lí, Tiếng Anh; Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh Lâm sinh C620205 Toán, Vật lí, Hóa học; Toán, Vật lí, Tiếng Anh; Toán, Sinh học, Hóa học Bảo vệ thực vật C620112 Toán, Vật lí, Hóa học; Toán, Vật lí, Tiếng Anh; Toán, Sinh học, Hóa học Quản trị kinh doanh C340101 Toán, Vật lí, Hóa học; Toán, Vật lí, Tiếng Anh; Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh Tin học ứng dụng C480202 Toán, Vật lí, Hóa học; Toán, Vật lí, Tiếng Anh; Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
  • 33. 33 STT/ Ký hiệu trường Tên trường/ Ngành học Mã ngành Môn thi/ xét tuyển Chỉ tiêu Trường đăng ký Ghi chú 16 TRƯỜNG ĐẠI HỌC VIỆT BẮC(*) 1200 - Phương thức tuyển sinh: Tuyển sinh theo Đề án Tuyển sinh riêng của Trường. Đại học Việt Bắc. Cụ thể: + Phương thức 1: Xét tuyển đại học, cao đẳng những thí sinh dự thi tốt nghiệp trung học phổ thông quốc gia. Điều kiện xét tuyển thực hiện theo Đề án Tuyển sinh riêng + Phương thức 2: Xét tuyển theo kết quả học tập 3 năm học Trung học phổ thông. - Điều kiện xét tuyển: thực hiện theo Đề án tuyển sinh riêng. - Đào tạo theo hệ thống tín chỉ. - Số chỗ ở KTX tối đa có thể tiếp nhận đối với khóa tuyển sinh 2015: 400. -Mức học phí: +Trình độ đại học: 7.000.000 đồng/năm học. +Trình độ cao đẳng: 5.000.000 đồng/năm học. - Vùng tuyển sinh: Tuyển sinh trong cả nước; ưu tiên tuyển sinh các tỉnh Trung du và miền núi phía Bắc. DVB Đồng Bẩm, Thành phố Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên. ĐT: (0280) 3755 878 Website: http://vietbac.edu.vn/ Các ngành đào tạo đại học: 1000 Kĩ thuật cơ khí D520103 Toán, Vật lí, Hóa học; Toán, Tiếng Anh, Vật lí; Toán, Tiếng Anh, Ngữ văn. 150 Kĩ thuật điện, điện tử D520201 Toán, Vật lí, Hóa học; Toán, Tiếng Anh, Vật lí; Toán, Tiếng Anh Ngữ văn. 150 Công nghệ thông tin D480201 Toán, Vật lí, Hóa học; Toán, Tiếng Anh, Vật lí; Toán, Tiếng Anh, Ngữ văn. 150 Truyền thông và mạng máy tính D480102 Toán, Vật lí, Hóa học; Toán, Tiếng Anh, Vật lí; Toán, Tiếng Anh, Ngữ văn. 150 Kế toán D340301 Toán, Vật lí, Hóa học; Toán, Tiếng Anh, Vật lí; Toán, Tiếng Anh, Ngữ văn; Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí. 200
  • 34. 34 STT/ Ký hiệu trường Tên trường/ Ngành học Mã ngành Môn thi/ xét tuyển Chỉ tiêu Trường đăng ký Ghi chú Quản trị kinh doanh D340101 Toán, Vật lí, Hóa học; Toán, Tiếng Anh, Vật lí; Toán, Tiếng Anh, Ngữ văn; Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí. 200 Các ngành đào tạo cao đẳng: 200 Công nghệ kĩ thuật cơ khí D510201 Toán, Vật lí, Hóa học; Toán, Tiếng Anh, Vật lí; Toán, Tiếng Anh, Ngữ văn. 40 Công nghệ kĩ thuật điện, điện tử D510301 Toán, Vật lí, Hóa học; Toán, Tiếng Anh, Vật lí; Toán, Tiếng Anh Ngữ văn. 40 Công nghệ thông tin C480201 Toán, Vật lí, Hóa học; Toán, Tiếng Anh, Vật lí; Toán, Tiếng Anh, Ngữ văn. 40 Kế toán C340301 Toán, Vật lí, Hóa học; Toán, Tiếng Anh, Vật lí; Toán, Tiếng Anh, Ngữ văn. 40 Quản trị kinh doanh C340101 Toán, Vật lí, Hóa học; Toán, Tiếng Anh, Vật lí; Toán, Tiếng Anh, Ngữ văn. 40 17 TRƯỜNG CAO ĐẲNG CỘNG ĐỒNG BẮC KẠN 850 - Vùng tuyển sinh: tuyển sinh trong cả nước - Phương thức tuyển sinh: + Trường tuyển sinh dựa vào kết quả kỳ thi THPT Quốc Gia + Riêng ngành Mầm non, Sinh – Thể. Trường sẽ kiểm tra thêm năng C11 Tổ 17, phường Sông Cầu, TX Bắc Kạn, tỉnh Bắc Kạn. ĐT: (0281)3812316 Website:www.cdcdbackan.edu.v n
  • 35. 35 STT/ Ký hiệu trường Tên trường/ Ngành học Mã ngành Môn thi/ xét tuyển Chỉ tiêu Trường đăng ký Ghi chú Các ngành đào tạo cao đẳng: 550 khiếu (ngành sinh – Thể xét môn Sinh và Hóa + năng khiếu) - Ký túc xá: có chỗ ở cho khoảng 600 sinh viên. Kế toán C340301 Toán, Vật lí, Hoá học Toán, Vật lí, Tiếng Anh Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh 30 Tiếng Anh C220201 Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh 30 Tin học ứng dụng C480202 Toán, Vật lí, Hoá học Toán, Vật lí, Tiếng Anh 30 Sư phạm Ngữ Văn C140217 Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh 30 Sư phạm Toán học C140209 Toán, Vật lí, Hoá học Toán, Vật lí, Tiếng Anh 30 Sư phạm Sinh học C140213 Toán, Vật lí, Hoá học Toán, Hoá học, Sinh học 30 Giáo dục Mầm non C140201 Toán, Ngữ văn, Năng khiếu 180 Giáo dục Tiểu học C140202 Toán, Vật lí, Hoá học Toán, Hóa học, Sinh học Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh 190 Liên thông lên cao đẳng chính quy 300 Giáo dục Mầm non C140201 Toán, Ngữ văn, Năng khiếu 150 Giáo dục Tiểu học C140202 Toán, Vật lí, Hoá học Toán, Hóa học, Sinh học Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh 150
  • 36. 36 STT/ Ký hiệu trường Tên trường/ Ngành học Mã ngành Môn thi/ xét tuyển Chỉ tiêu Trường đăng ký Ghi chú 18 TRƯỜNG CAO ĐẲNG CỘNG ĐỒNG LAI CHÂU 300 - Vùng tuyển sinh:Tuyển sinh trong cả nước - Phương thức TS: + Trình độ cao đẳng: Trường tuyển sinh dựa vào kết quả kỳ thi THPT Quốc gia (xét tuyển). - Các thông tin khác: + Chỗ ở KTX: 700 chỗ + Môn thi năng khiếu: sẽ thông báo sau CLC Đường Võ Nguyên Giáp, xã Nậm Loỏng, TP Lai Châu, tỉnh Lai Châu; ĐT: 02313.792.068 (máy lẻ 386 hoặc 388) Website: www.laichaucc.edu.vn Các ngành đào tạo cao đẳng: 300 Giáo dục Mầm non C140201 Toán, Ngữ văn, Năng khiếu 110 Giáo dục Tiểu học C140202 Toán, Vật lí, Hóa học Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí 40 Giáo dục Thể chất C140206 Toán, Ngữ văn, Năng khiếu 20 Lâm sinh C620205 Toán, Hóa học, Sinh học 30 Sư phạm Toán học (Toán - Tin) C140209 Toán, Vật lí, Hóa học Toán, Vật lí, Tiếng Anh 30 Sư phạm Ngữ văn (Văn - Sử) C140217 Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí 30 Khoa học Thư viện C320202 Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí 20 Khoa học cây trồng C620110 Toán, Hóa học, Sinh học 20 19 TRƯỜNG CAO ĐẲNG CỘNG ĐỒNG LÀO CAI 200 - Vùng tuyển sinh:Tuyển sinh trong cả nước 1. Vùng tuyển sinh:Tuyển sinh trong cả nước. 2. Phương thức TS: a. Xét tuyển kết quả kỳ thi THPT Quốc gia: - Xét điểm thi kỳ thi THPT quốc gia CLA Phố Châu Úy, Phường Nam Cường, TP Lào Cai, tỉnh Lào Cai. ĐT: (020).3840.643 (P.Đào tạo) Website: www.cdcdlaocai.edu.vn
  • 37. 37 STT/ Ký hiệu trường Tên trường/ Ngành học Mã ngành Môn thi/ xét tuyển Chỉ tiêu Trường đăng ký Ghi chú Các ngành đào tạo cao đẳng: theo điểm quy định của Bộ GD & ĐT. - Riêng thí sinh có hộ khẩu thường trú 3 năm trở lên, học 3 năm liên tục và tốt nghiệp THPT tại các tỉnh Tây Bắc, Tây Nguyên, Tây Nam Bộ được xét tuyển thấp hơn 1,0 điểm so với điểm quy định của Bộ GD & ĐT. b. Tuyển thẳng: - Thí sinh có hộ khẩu thường trú 3 năm trở lên, học 3 năm và tốt nghiệp THPT tại các huyện nghèo (Đối tượng 30a) được xét tuyển thẳng, không căn cứ kết quả của kỳ thi Quốc gia. - Thí sinh có bằng tốt nghiệp trung cấp loại giỏi trở lên và thí sinh có bằng trung cấp loại khá có ít nhất 02 năm làm việc theo chuyên ngành hoặc nghề đào tạo. Kế toán C340301 Toán, Vật lí, Hóa học; Toán, Vật lí, Tiếng Anh; Toán, Văn, Ngoại ngữ 50 Nông lâm kết hợp C100101 Toán, Vật lí, Hóa học; Toán, Hóa học, Sinh học; Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ 50 Quản trị dịch vụ Du lịch và Lữ hành C340103 Toán, Vật lí, Hóa học; Toán, Vật lí, Tiếng Anh; Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí; Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ 50 Quản trị văn phòng C340406 Toán, Vật lí, Hóa học; Toán, Vật lí, Tiếng Anh; Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí; Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ 50 3. Ngoại ngữ: xét Tiếng Anh, Tiếng Trung, Tiếng Pháp, Tiếng Nga * Mọi chi tiết xin liên hệ: Phòng Đào tạo Trường Cao đẳng cộng đồng Lào Cai, điện thoại: (020).3840.643 hoặc tại Website: www.cdcdlaocai.edu.vn. 20 TRƯỜNG CAO ĐẲNG CÔNG NGHỆ VÀ KINH TẾ CÔNG NGHIỆP - Phương thức TS: Trường xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi THPT Quốc Gia và xét tuyển từ học bạ THPT theo đề án tự chủ tuyển sinh. - Lấy chỉ tiêu các ngành theo điểm xét tuyển từ cao xuống thấp cho đến khi đủ chỉ tiêu. - Lịch tuyển sinh: * Xét tuyển theo kết quả kỳ thi CXD + Cơ sở 1: xã Trung Thành - huyện Phổ Yên - tỉnh Thái Nguyên. + Cơ sở 2: phường Cải Đan - Thị xã Sông Công - tỉnh Thái Nguyên.
  • 38. 38 STT/ Ký hiệu trường Tên trường/ Ngành học Mã ngành Môn thi/ xét tuyển Chỉ tiêu Trường đăng ký Ghi chú - Điện thoại Trung tâm Tuyển sinh: Tel: 0280.3866.125. DĐ: 0912.865.108 Website: http://ietc.edu.vn Email: ttts.ietc@gmail.com THPT quốc gia:Theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo. Điểm xét tuyển=Tổng điểm ba môn thi (theo khối xét tuyển)+Điểm ưu tiên ≥ Ngưỡng điểm tối thiểu do Bộ Giáo dục và Đào tạo quy định * Xét tuyển theo học bạ THPT: - Đợt 1: + Thu hồ sơ: Từ tháng 5/2015. + Xét tuyển: Tháng 8/2015. - Đợt 2: + Thu hồ sơ: Từ tháng 8/2015. + Xét tuyển: Tháng 10/2015. - Điểm xét tuyển = ĐTBC Môn 1 + ĐTBC Môn 2 + ĐTBC Môn 3 + Điểm ưu tiên. (ĐTBC: điểm trung bình chung) Các ngành đào tạo cao đẳng 1500 Công nghệ kĩ thuật điện, điện tử. C510301 Toán, Vật lí, Hóa học Toán, Hoá học, Sinh học Toán, Vật lí, Tiếng Anh 250 Công nghệ kỹ thuật xây dựng C510103 200 Tin học ứng dụng C480202 100 Công nghệ kĩ thuật cơ khí C510201 100 Tài chính - Ngân hàng C340201 Toán , Vật lí, Hóa học Toán, Hoá học, Sinh học Toán, Vật lí, Tiếng Anh Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh 250 Quản trị kinh doanh C340101 150 Kế toán C340301 350 Kinh tế xây dựng C580399 100 - Vùng tuyển sinh: tuyển sinh trong cả nước. - Số chỗ ở trong Ký túc xá 2015: 2500. - Hồ sơ tuyển sinh nộp về Trung tâm Tuyển sinh Trường Cao đẳng Công nghệ và Kinh tế Công nghiệp. Cơ sở 1: xã Trung Thành, huyện Phổ Yên, tỉnh Thái Nguyên. 21 TRƯỜNGCAOĐẲNGCÔNG NGHIỆPHOÁCHẤT 400 - Vùng tuyển sinh: tuyển sinh trong cả nước - Phương thức TS: Trường không tổ chức thi mà xét tuyển theo 2 phương thức: + Phương thức 1: Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi THPT Quốc gia + Phương thức 2: Xét tuyển sinh CCA Cơ sở 1: Khu 4 – TT Hùng Sơn – huyện Lâm Thao – tỉnh Phú Thọ ĐT: 0210.3787.568. Fax: 0210.3786.218 Website: ccipt.edu.vn Email: phongtsgtvl@gmail.com
  • 39. 39 STT/ Ký hiệu trường Tên trường/ Ngành học Mã ngành Môn thi/ xét tuyển Chỉ tiêu Trường đăng ký Ghi chú Cơ sở 2: Km 10,5 Quốc lộ 32, đường Hà Nội, Sơn Tây, phường Cầu Diễn, Q. Bắc Từ Liêm,TP Hà Nội. ĐT: 04.3786.0243 riêng: Xét tuyển dựa vào các tiêu chí sau: Tiêu chí 1: Tốt nghiệp THPT hoặc tương đương. Tiêu chí 2: Điểm trung bình chung cả năm lớp 12 của tất cả các môn đạt 5,5 trở lên. Tiêu chí 3: Tổng điểm cả năm lớp 12 của 3 môn thuộc khối xét tuyển đạt từ 16,5 trở lên. Tiêu chí 4: Xếp loại hạnh kiểm từ loại khá trở lên. Thí sinh không trúng tuyển hệ cao đẳng chuyên nghiệp sẽ được xét vào học hệ TCCN, TC nghề. Điện thoại tư vấn tuyển sinh : 0912. 553. 526; 0985041473 Các ngành đào tạo cao đẳng: Công nghệ kĩ thuật hóa học C510401 Toán, Vật lí, Hoá học Toán, Hoá học, Sinh học Toán, Vật lí, Tiếng Anh 200 Công nghệ kĩ thuật điện, điện tử C510301 Toán, Vật lí, Hoá học Toán, Vật lí, Tiếng Anh 100 Kế toán C340301 Toán, Vật lí, Hoá học Toán, Vật lí, Tiếng Anh Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh 100 22 TRƯỜNG CAO ĐẲNG CÔNG NGHIỆP QUỐC PHÒNG 450 - Phương thức tuyển sinh: Xét tuyển trên cơ sở kết quả của Kỳ thi THPT quốc gia. Thí sinh đăng ký và dự Kỳ thi THPT quốc gia năm 2015 theo quy định của Bộ GD & ĐT. - Vùng tuyển sinh: Trong cả nước. - Học phí theo quy định chung của cả nước. - Trường có ký túc xá và nhà ăn tập QPH - Trung tâm trường: Phường Thanh Vinh, Thị xã Phú Thọ, tỉnh Phú Thọ.ĐT: 02103. 820 227. - Cơ sở 2: Tổ 18, Phường Ngọc Thụy, Long Biên, Hà Nội. ĐT: 0438273264. - Website: cdcnqp.edu.vn
  • 40. 40 STT/ Ký hiệu trường Tên trường/ Ngành học Mã ngành Môn thi/ xét tuyển Chỉ tiêu Trường đăng ký Ghi chú Các ngành đào tạo cao đẳng dân sự 450 thể cho sinh viên ở nội trú. Kế toán C340301 Toán, Vật lí, Hoá học Toán, Vật lí, Tiếng Anh Ngữ văn, Toán, Ngoại ngữ 120 Tài chính - Ngân hàng C340201 Toán, Vật lí, Hoá học Toán, Vật lí, Tiếng Anh Ngữ văn, Toán, Ngoại ngữ 70 Công nghệ thông tin C480201 Toán, Vật lí, Hoá học Toán, Vật lí, Tiếng Anh 60 Công nghệ kĩ thuật điện, điện tử C510301 Toán, Vật lí, Hoá học Toán, Vật lí, Tiếng Anh 70 Công nghệ kĩ thuật cơ khí C510201 Toán, Vật lí, Hoá học Toán, Vật lí, Tiếng Anh 130 23 TRƯỜNG CAO ĐẲNG CÔNG NGHIỆP THÁI NGUYÊN 800 * Vùng tuyển sinh: Tuyển sinh trong cả nước. * Hình thức tuyển sinh: 1) Hình thức 1: Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi THPT quốc gia do Bộ GDĐT tổ chức (xét tuyển thí sinh đăng ký dự thi ở cụm thi do trường đại học chủ trì). - Điểm từng môn xét tuyển phải đạt từ ngưỡng tối thiểu do Bộ GDĐT quy định trở lên. 2) Hình thức 2: Xét tuyển dựa vào CCB Sơn Cẩm, Phú Lương, Thái Nguyên ĐT: (0280) 3643861; Fax: (0280) 3844797. Website: www.cdcntn.edu.vn Email: tuyensinh@cdcn.edu.vn Các ngành đào tạo cao đẳng: Công nghệ Kỹ thuật Cơ khí C510201 Toán, Vật lí, Hoá học Toán, Vật lí, Tiếng Anh Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
  • 41. 41 STT/ Ký hiệu trường Tên trường/ Ngành học Mã ngành Môn thi/ xét tuyển Chỉ tiêu Trường đăng ký Ghi chú Công nghệ Kỹ thuật Điện C510301 Toán, Vật lí, Hoá học Toán, Vật lí, Tiếng Anh Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh kết quả học tập ở bậc THPT - Tiêu chí 1: Đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương; - Tiêu chí 2: Hạnh kiểm cả năm lớp 12 từ Khá trở lên - Tiêu chí 3: Điểm trung bình xét theo học bạ là điểm của 03 môn lớp 10, 11 và 12 được ghi trong học bạ đạt từ 5,5 điểm trở lên. Kế toán C340301 Toán, Vật lí, Hoá học Toán, Vật lí, Tiếng Anh Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh Toán, Ngữ văn, Hoá học Tin học ứng dụng C480202 Toán, Vật lí, Hoá học Toán, Vật lí, Tiếng Anh Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh Toán, Ngữ văn, Hoá học Công nghệ Hàn C510503 Toán, Vật lí, Hoá học Toán, Vật lí, Tiếng Anh Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh Quản trị kinh doanh C340101 Toán, Vật lí, Hoá học Toán, Vật lí, Tiếng Anh Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh Toán, Ngữ văn, Hoá học 24 TRƯỜNG CAO ĐẲNG CÔNG NGHIỆP THỰC PHẨM Vùng tuyển sinh: Tuyển sinh trong cả nước. Phương thức tuyển sinh: + Phương thức 1: Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi THPT quốc gia. + Phương thức 2: Xét tuyển dựa vào kết quả học tập ở bậc THPT hoặc tương đương (bổ túc THPT). CTP Đường Nguyễn Tất Thành, Phường Tân Dân, Thành phố Việt Trì, Tỉnh Phú Thọ. ĐT: (0210) 6254.045 Website:http://fic.edu.vn
  • 42. 42 STT/ Ký hiệu trường Tên trường/ Ngành học Mã ngành Môn thi/ xét tuyển Chỉ tiêu Trường đăng ký Ghi chú Các ngành đào tạo Cao đẳng: 900 Đào tạo theo hệ thống tín chỉ. Có KTX khép kín cho sinh viên. * Thông tin chi tiết xem tại website của Nhà trường http://fic.edu.vn Công nghệ thực phẩm C540102 Toán, Vật lí, Hóa học Toán, Vật lí, Sinh học Toán, Hóa học, Sinh học 150 Công nghệ sinh học C420201 Toán, Vật lí, Hóa học Toán, Vật lí, Sinh học Toán, Hóa học, Sinh học 75 Công nghệ kĩ thuật hóa học C510401 Toán, Vật lí, Hóa học Toán, Vật lí, Sinh học Toán, Hóa học, Sinh học 75 Kế toán C340301 Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh Toán, Vật lí, Hóa học Văn, Hóa, Tiếng Anh Toán, Hóa học, Ngữ văn 150 Quản trị kinh doanh C340101 Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh Toán, Vật lí, Hóa học Văn, Hóa, Tiếng Anh Toán, Hóa học, Ngữ văn 75 Tài chính - Ngân hàng C340201 Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh Toán, Vật lí, Hóa học Văn, Hóa, Tiếng Anh Toán, Hóa học, Ngữ văn 75 Công nghệ kĩ thuật điện, điện tử C510301 Toán, Vật lí, Hóa học Toán, Vật lí, Tiếng Anh Toán, Hóa, Tiếng Anh 75
  • 43. 43 STT/ Ký hiệu trường Tên trường/ Ngành học Mã ngành Môn thi/ xét tuyển Chỉ tiêu Trường đăng ký Ghi chú Công nghệ Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa C510303 Toán, Vật lí, Hóa học Toán, Vật lí, Tiếng Anh Toán, Hóa, Tiếng Anh 75 Công nghệ thông tin C480201 Toán, Vật lí, Hóa học Toán, Vật lí, Tiếng Anh Toán, Hóa, Tiếng Anh 75 Tin học ứng dụng C480202 Toán, Vật lí, Hóa học Toán, Vật lí, Tiếng Anh Toán, Hóa, Tiếng Anh 75 25 TRƯỜNG CAO ĐẲNG CÔNG NGHIỆP VIỆT ĐỨC 1000 - Vùng tuyển sinh: Tuyển sinh trong cả nước. - Phương thức tuyển sinh: Trường tuyển sinh theo 2 phương thức: + Phương thức 1: Xét tuyển thí sinh dựa trên kết quả thi THPT quốc gia năm 2015 do các trường Đại học và Cao đẳng chủ trì; + Phương thức 2: Xét tuyển thí sinh tốt nghiệp THPT hoặc THPT hệ giáo dục thường xuyên dựa vào kết quả học tập bậc trung học phổ thông. - Các thông tin khác: + Thí sinh đăng ký xét tuyển vào Cao đẳng không trúng tuyển sẽ được xét tuyển vào học hệ Trung cấp chuyên nghiệp, Cao đẳng nghề CCV Phường Thắng Lợi, Thị xã Sông Công, Thái Nguyên ĐT (0280)6267.116 hoặc (0280)3862.077 Website: truongvietducthainguyen.edu.vn Các ngành đào tạo cao đẳng 1000 Công nghệ kĩ thuật cơ khí C510201 Toán, Vật lí, Hoá học Toán, Vật lí, Tiếng Anh 300 Công nghệ kĩ thuật điện, điện tử C510301 250 Tin học ứng dụng C480202 Toán, Vật lí, Hoá học Toán, Vật lí, Tiếng Anh Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh 100 Công nghệ kĩ thuật ô tô C510205 Toán, Vật lí, Hoá học Toán, Vật lí, Tiếng Anh 100 Kế toán C340301 Toán, Vật lí, Hoá học Toán, Vật lí, Tiếng Anh Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh 150
  • 44. 44 STT/ Ký hiệu trường Tên trường/ Ngành học Mã ngành Môn thi/ xét tuyển Chỉ tiêu Trường đăng ký Ghi chú Công nghệ hàn C510503 Toán, Vật lí, Hoá học Toán, Vật lí, Tiếng Anh 50 và Trung cấp nghề. + Chỗ ở trong Ký túc xá: 2.500 Công nghệ kĩ thuật cơ điện tử C510203 50 26 TRƯỜNG CAO ĐẲNG CƠ KHÍ LUYỆN KIM 1000 * Phương thức tuyển sinh: - Dựa vào kết quả kỳ thi THPT Quốc gia, xét tuyển kết quả học tập THPT (Theo đề án tuyển sinh riêng). - Xét tuyển kết quả kỳ thi THPT Quốc gia năm 2015 đối với môn tương ứng các khối thi A, A1, D1 của thí sinh ở kỳ thi tuyển sinh ĐH, CĐ năm 2014. - Số chỗ ở trong KTX : 1.500 CKL Xã Lương Sơn, TP Thái nguyên, tỉnh Thái Nguyên. ĐT: (0280)2210.980 Website: bants.ckl@moet.edu.vn Các ngành đào tạo Cao đẳng: 1.000 Công nghệ thông tin C480201 Toán, Vật lí, Hóa học; Toán, Vật lí, Tiếng Anh; Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh 100 Công nghệ chế tạo máy C510202 180 Công nghệ vật liệu C510402 200 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử C510301 150 Kế toán C340301 120 Công nghệ kỹ thuật ô tô C510205 100 Công nghệ kỹ thuật điện tử, truyền thông C510302 150 27 TRƯỜNG CAO ĐẲNG DƯỢC PHÚ THỌ(*) 3000 - Vùng tuyển sinh:Tuyển sinh trong cả nước - Phương thức TS: * Phương thức 1: Xét tuyển Cao đẳng hệ chính quy theo kết quả của kỳ thi THPT quốc gia. * Phương thức 2: Xét tuyển cao CDU Số 2201,ĐạilộHùngVương,P.Gia Cẩm,TP.ViệtTrì,tỉnhPhúThọ.ĐT: 0210.3843252; 0210.3846440. Fax: 02103.846440 Website: www.duocphutho.edu.vn
  • 45. 45 STT/ Ký hiệu trường Tên trường/ Ngành học Mã ngành Môn thi/ xét tuyển Chỉ tiêu Trường đăng ký Ghi chú Các ngành đào tạo cao đẳng: 3000 đẳng chính quy dựa trên kết quả học tập ở bậc THPT của thí sinh cho tất cả các ngành đào tạo. Nhà trường sử dụng các tổ hợp của 3 môn thi cho tất cả các ngành đào tạo. Dược C900107 Toán, Vật lí, Hóa học; Toán, Vật lí, Tiếng Anh; Toán, Hóa học, Tiếng Anh; Toán, Hóa học, Sinh học. Tiếng Anh C220201 Toán, Vật lí, Tiếng Anh; Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh; Toán, Hóa học, Tiếng Anh. Công nghệ thông tin C480201 Toán, Vật lí, Hóa học, Toán, Vật lí, Tiếng Anh; Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh; Toán, Hóa học, Tiếng Anh. 28 TRƯỜNG CAO ĐẲNG KINH TẾ - TÀI CHÍNH THÁI NGUYÊN 1568 - Vùng tuyển sinh: tuyển sinh trong cả nước - Phương thức TS: 1. Dựa vào kết quả học tập THPT (theo mẫu học bạ của trường) điểm tổ hợp 3 môn xét tuyển đạt từ 16.5 điểm và hạnh kiểm tử khá trở lên. 2. Dựa vào kết quả kỳ thi THPT Quốc Gia theo ngưỡng đảm bảo chất lượng của Bộ Giáo dục và Đào tạo công bố hàng năm CKT Phường Thịnh Đán, TP. Thái Nguyên Website: www.cdkttctn.edu.vn Các ngành đào tạo cao đẳng: Kế toán C340301 Toán, Vật lí, Hóa học Toán, Vật lí, Tiếng Anh Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh Toán, Hóa học, Sinh học Tài chính - Ngân hàng C340201 Toán, Vật lí, Hóa học Toán, Vật lí, Tiếng Anh Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh Toán, Hóa học, Sinh học
  • 46. 46 STT/ Ký hiệu trường Tên trường/ Ngành học Mã ngành Môn thi/ xét tuyển Chỉ tiêu Trường đăng ký Ghi chú Quản trị kinh doanh C340101 Toán, Vật lí, Hóa học Toán, Vật lí, Tiếng Anh Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí Hệ thống thông tin quản lí C340405 Toán, Vật lí, Hóa học Toán, Vật lí, Tiếng Anh Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh Toán, Hóa học, Sinh học Dịch vụ pháp lí C380201 Toán, Vật lí, Hóa học Toán, Vật lí, Tiếng Anh Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí 29 TRƯỜNG CAO ĐẲNG KINH TẾ KỸ THUẬT ĐIỆN BIÊN 160 - Vùng tuyển sinh:Tuyển sinh trong cả nước - Phương thức TS: Xét tuyển + Xét tuyển dựa vào kết quả của các thí sinh dự kỳ thi THPT Quốc gia năm 2015. + Xét kết quả học tập (dựa vào học bạ) của thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương. + Xét kết quả học tập và điểm thi tốt nghiệp đối với những thí sinh đã tốt nghiệp Trung cấp chuyên nghiệp. CDB Số 34, Phố 1, Phường Him Lam, TP Điện Biên Phủ, Tỉnh Điện Biên Website: www.dtec.edu.vn Các ngành đào tạo cao đẳng: 160 Tài chính - Ngân hàng C340201 Toán, Vật lí, Hóa học; Toán, Vật lí, Tiếng Anh; Toán, Hóa học, Tiếng Anh; Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh 50 Kế toán C340301 Toán, Vật lí, Hóa học; Toán, Vật lí, Tiếng Anh; Toán, Hóa học, Tiếng Anh; Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh 50
  • 47. 47 STT/ Ký hiệu trường Tên trường/ Ngành học Mã ngành Môn thi/ xét tuyển Chỉ tiêu Trường đăng ký Ghi chú Chăn nuôi C620105 Toán, Hóa học, Sinh học; Toán, Vật lí, Hóa học; Toán, Vật lí, Tiếng Anh; Toán, Hóa học, Ngữ văn. 30 Khoa học cây trồng C620110 Toán, Hóa học, Sinh học; Toán, Vật lí, Hóa học; Toán, Vật lí, Tiếng Anh; Toán, Hóa học, Ngữ văn. 30 30 TRƯỜNG CAO ĐẲNG KINH TẾ KỸ THUẬT PHÚ THỌ 225 -Tuyểnsinhtrongcảnước - Phương thức TS: Trình độ cao đẳng (cả thí sinh thi liên thông từ TCCN, tốt nghiệp TCCN chưa đủ 36 tháng): Xét tuyển dựa vào một trong hai phương thức: 1. Kết quả học tập ghi trong học bạ ở lớp 12bậcTHPT. 2. Kết quả kỳ thi THPT Quốc gia (thí sinh dự thi ở cụm thi do trường đại học chủtrì). Đối với thí sinh đã tốt nghiệp TCCN đủ 36thángtrởlên,đăngkýthiliênthônglên cao đẳng thi theo kế hoạch của Trường. Môn thi: Toán, Nguyên lý kế toán, Kế toántàichínhdoanhnghiệp. CPP Phường Thọ Sơn, TP. Việt Trì, tỉnh Phú Thọ. ĐT: 0210.3863839 (máy lẻ 11, 18, 33). Website: www.caodangkinhtept.edu.vn Các ngành đào tạo cao đẳng 225 Kế toán C340301 Toán, Vật lí, Hóa học; Toán, Vật lí, Tiếng Anh; Toán, Hóa học, Sinh học; Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh Quản trị kinh doanh (du lịch, khách sạn) C340101 - Đủ chỗ trong ký túc xá cho mọi SV. - Đề án tuyển sinh riêng của trường thí sinh xem tại website của nhà trường: www.caodangkinhtept.edu.vn 31 TRƯỜNG CAO ĐẲNG KỸ THUẬT CÔNG NGHIỆP (BẮC GIANG) 900 * Vùng tuyển sinh:Tuyển sinh trong cả nước * Phương thức TS:
  • 48. 48 STT/ Ký hiệu trường Tên trường/ Ngành học Mã ngành Môn thi/ xét tuyển Chỉ tiêu Trường đăng ký Ghi chú CCE Số 202, Trần Nguyên Hãn, TP. Bắc Giang, Tỉnh Bắc Giang. ĐT: 0240 3856210. Website: www.bcit.edu.vn Kết hợp 02 phương thức tuyển sinh, gồm: - Phương thức 1: Xét tuyển dựa vào kết quả thi của các thí sinh dự thi theo kỳ thi trung học phổ thông quốc gia năm 2015 (xét tuyển 50% chỉ tiêu cho tất cả các ngành) Điểm trung bình cộng các môn (kể cả điểm ưu tiên theo đối tượng và khu vực) đạt từ mức tối thiểu do Bộ GDĐT quy định trở lên. - Phương thức 2: Xét tuyển dựa vào kết quả học tập bậc trung học phổ thông (học bạ) đối với thí sinh tốt nghiệp THPT (hoặc tương đương) (xét tuyển 50% chỉ tiêu còn lại cho tất cảc các ngành) - Điểm trung bình chung của 3 môn thuộc tổ hợp môn xét tuyển trong 6 học kỳ lớp 10, 11, 12 đạt từ 5,5 trở lên. - Hạnh kiểm năm học lớp 12 xếp loại khá trở lên - Các thông tin khác: + Thí sính không trúng tuyển hệ Cao đẳng sẽ được xét tuyển vào học hệ Cao đẳng nghề, Trung cấp Các ngành đào tạo cao đẳng: 900 Công nghệ kĩ thuật điện, điện tử C510301 Toán, Vật lí, Hóa học Toán, Vật lí, Tiếng Anh Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh Toán, Hóa học, Tiếng Anh 150 Công nghệ kĩ thuật điều khiển và tự động hóa C510303 Toán, Vật lí, Hóa học Toán, Vật lí, Tiếng Anh Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh Toán, Hóa học, Tiếng Anh 100 Công nghệ kĩ thuật cơ khí C510201 Toán, Vật lí, Hóa học Toán, Vật lí, Tiếng Anh Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh Toán, Hóa học, Tiếng Anh 100 Kế toán C340301 Toán, Vật lí, Hóa học Toán, Vật lí, Tiếng Anh Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh Toán, Hóa học, Tiếng Anh 150 Tài chính - Ngân hàng C340201 Toán, Vật lí, Hóa học Toán, Vật lí, Tiếng Anh Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh Toán, Hóa học, Tiếng Anh 100
  • 49. 49 STT/ Ký hiệu trường Tên trường/ Ngành học Mã ngành Môn thi/ xét tuyển Chỉ tiêu Trường đăng ký Ghi chú Quản trị kinh doanh C340101 Toán, Vật lí, Hóa học Toán, Vật lí, Tiếng Anh Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh Toán, Hóa học, Tiếng Anh 50 chuyên nghiệp và Trung cấp nghề. + Số chỗ ký túc xá: 500 chỗ + Mức thu học phí: Theo quy định của Nhà nước + Chi tiết xem trên website: www.bcit.edu.vn Công nghệ kĩ thuật ô tô C510205 Toán, Vật lí, Hóa học Toán, Vật lí, Tiếng Anh Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh Toán, Hóa học, Tiếng Anh 50 Công nghệ thông tin C480201 Toán, Vật lí, Hóa học Toán, Vật lí, Tiếng Anh Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh Toán, Hóa học, Tiếng Anh 50 Công nghệ kỹ thuật xây dựng C510103 Toán, Vật lí, Hóa học Toán, Vật lí, Tiếng Anh Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh Toán, Hóa học, Tiếng Anh 50 Công nghệ kĩ thuật hóa học C510401 Toán, Vật lí, Hóa học Toán, Vật lí, Tiếng Anh Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh Toán, Hóa học, Sinh học 50 Công nghệ kĩ thuật môi trường C510406 Toán, Vật lí, Hóa học Toán, Vật lí, Tiếng Anh Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh Toán, Hóa học, Sinh học 50
  • 50. 50 STT/ Ký hiệu trường Tên trường/ Ngành học Mã ngành Môn thi/ xét tuyển Chỉ tiêu Trường đăng ký Ghi chú 32 TRƯỜNG CAO ĐẲNG NÔNG LÂM SƠN LA 240 - Vùng tuyển sinh: Tuyển sinh trong cả nước - Phương thức tuyển sinh: Xét tuyển dựa trên kết quả quá trình học tập THPT và kết quả thi trung học phổ thông quốc gia CSL Tiểu khu 13, thị trấn Hát Lót, huyện Mai Sơn, tỉnh Sơn La. ĐT: 022.3844975 Website: www.cdnlsonla.edu.vn Các ngành đào tạo cao đẳng: Quản trị kinh doanh C340101 Toán, Hoá học, Vật lí 60 Lâm sinh C620205 Toán, Hoá học, Sinh học 60 Chăn nuôi C620105 Toán, Hoá học, Sinh học 60 Khoa học cây trồng C620110 Toán, Hoá học, Sinh học 60 33 TRƯỜNG CAO ĐẲNG NGÔ GIA TỰ 780 - Phương thức tuyển sinh: Phương thức 1: Xét tuyển dựa trên kết quả điểm thi của thí sinh trong kỳ thi THPT quốc gia năm 2015 ở các cụm thi do các trường Đại học chủ trì: Tiêu chí xét tuyển: - Đã tốt nghiệp THPT; - Hạnh kiểm được xếp loại khá trở lên ở tất cả các năm học lớp 10, 11 và 12; - Điểm của các môn tham gia xét tuyển phải từ ngưỡng điểm xét tuyển tối thiểu đối với từng môn trở lên do Bộ GD-ĐT qui định theo C18 Km 5, xã Quế Nham, huyện Tân Yên, tỉnh Bắc Giang. ĐT: (0240)3854.230 Website: cdbacgiang.edu.vn Đào tạo cao đẳng sư phạm: 530 Sư phạm Toán học C140209 Toán, Vật lí, Hoá học; Toán, Vật lí, Tiếng Anh; Toán, Vật lí, Sinh học; Toán, Vật lí, Ngữ văn 40 Sư phạm Tin học C140210 Toán, Vật lí, Hoá học; Toán, Vật lí, Tiếng Anh; Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh 30
  • 51. 51 STT/ Ký hiệu trường Tên trường/ Ngành học Mã ngành Môn thi/ xét tuyển Chỉ tiêu Trường đăng ký Ghi chú Sư phạm Vật lí C140211 Toán, Vật lí, Hoá học; Toán, Vật lí, Sinh học; Toán, Vật lí, Ngữ văn; Toán, Vật lí, Tiếng Anh 30 Quy chế tuyển sinh Đại học, Cao đẳng của Bộ GD-ĐT. Phương thức 2: Xét tuyển căn cứ vào học lực của 3 năm học Trung học phổ thông của thí sinh: Tiêu chí xét tuyển: - Đã tốt nghiệp THPT; - Hạnh kiểm được xếp loại khá trở lên ở tất cả các năm học lớp 10, 11 và 12; - Điểm trung bình của 3 môn học của ngành đăng ký xét tuyển đạt 5,5 điểm trở lên. - Vùng tuyển sinh: tuyển sinh trong cả nước, riêng các ngành sư phạm chỉ tuyển thí sinh có hộ khẩu thường trú tại tỉnh Bắc Giang. - Điểm trúng tuyển theo ngành học và khối thi. - Số chỗ ở trong ký túc xá đáp ứng theo yêu cầu của người học. - Các ngành ngoài sư phạm: Học phí theo quy định của Bộ GD&ĐT. Sư phạm Hoá học C140212 Toán, Vật lí, Hoá học; Toán, Hoá, Tiếng Anh; Toán, Hoá học, Ngữ văn; Toán, Hoá học, Sinh học. 30 Sư phạm Ngữ văn C140217 Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí; Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh; Ngữ văn, Lịch sử, Toán; Ngữ văn, Lịch sử, Vật lí 40 Sư phạm Lịch sử C140218 Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí; Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh; Ngữ văn, Lịch sử, Toán; Ngữ văn, Lịch sử, Sinh học 30 Sư phạm Tiếng Anh C140231 Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh 60 Giáo dục Tiểu học C140202 Toán, Vật lí, Hoá học; Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh; Toán, Vật lí, Tiếng Anh; Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí 150 Giáo dục Mầm non C140201 Toán, Hát, Đọc- kể diễn cảm; Văn, Hát, Đọc- kể diễn cảm 120
  • 52. 52 STT/ Ký hiệu trường Tên trường/ Ngành học Mã ngành Môn thi/ xét tuyển Chỉ tiêu Trường đăng ký Ghi chú Đào tạo cao đẳng ngoài sư phạm: 250 Kế toán C340301 Toán, Vật lí, Hoá học; Toán, Ngữ văn, Vật lí; Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh 250 Quản trị văn phòng C340406 Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí; Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh Khoa học thư viện C320202 Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí; Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh Công nghệ thiết bị trường học C510504 Toán, Hoá học, Vật lý; Toán, Hoá học, Sinh học Toán, Vật lý, Địa lí; Toán, Vật lí, Tiếng Anh 34 TRƯỜNG CAO ĐẲNG SƠN LA 1324 - Phương thức tuyển sinh: + Xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi THPT quốc gia: 30% chỉ tiêu. + Xét tuyển theo Đề án tuyển sinh riêng dựa trên kết quả học tập từ học bạ THPT: 70% chỉ tiêu. Các tiêu chí cụ thể xem tại Website: http://cdsonla.edu.vn. + Điểm các môn thi dùng để xét tuyển theo ngành được quy định theo tại cột (4); C14 Tổ 2, Phường Chiềng Sinh, TP Sơn La ĐT: 0223874544 Website: http://cdsonla.edu.vn Các ngành đào tạo cao đẳng 1324 Sư phạm Toán học C140209 Toán, Vật lí, Hoá học; Toán, Vật lí, Tiếng Anh 40 Sư phạm Sinh học C140213 Toán, Hoá học, Sinh học 40 Sư phạm Ngữ văn C140217 Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí 40 Giáo dục công dân C140204 Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí 40
  • 53. 53 STT/ Ký hiệu trường Tên trường/ Ngành học Mã ngành Môn thi/ xét tuyển Chỉ tiêu Trường đăng ký Ghi chú Giáo dục Tiểu học C140202 Toán, Ngữ văn, Vật lí; Toán, Ngữ văn, Hoá học; Toán, Ngữ văn, Lịch sử; Toán, Ngữ văn, Địa lí 250 + Môn thi năng khiếu khối M (môn thí chính): Hát, Kể chuyện và Đọc diễn cảm. + Môn thi năng khiếu khối T(môn thí chính): Chạy 60 m; Bật xa tại chỗ, Khéo léo và thể hình. - Vùng tuyển sinh: Tuyển sinh trong cả nước. - Số chỗ ở trong ký túc xá: 1920. - Người học có hộ khẩu thường trú tại tỉnh Sơn La được hưởng tiền hỗ trợ học tập của tỉnh từ 450.000đ đến 770.000 đ và được điều chỉnh tăng khi lương cơ bản tăng. Giáo dục Mầm non C140201 Toán, Ngữ văn, NĂNG KHIẾU 80 Giáo dục thể chất C140206 Toán, Sinh, NĂNG KHIẾU 40 Sư phạm kĩ thuật công nghiệp C140214 Toán, Vật lí, Hoá học; Toán, Hoá học, Sinh học; Toán, Ngữ văn, Vật lí 40 Sư phạm Tiếng Anh C140231 Toán, Ngữ văn, TIẾNG ANH 34 Sư phạm Tin học C140210 Toán, Vật lí, Hoá học; Toán, Vật lí, Tiếng Anh 40 Công nghệ thông tin C480201 Toán, Vật lí, Hoá học; Toán, Vật lí, Tiếng Anh 50 Quản lý văn hóa C220342 Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí; Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh 40 Khoa học thư viện C320202 Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí 40 Khoa học cây trồng C620110 Toán, Vật lí, Hoá học; Toán, Hoá học, Sinh học; Toán, Ngữ văn, Vật lí 30 Quản trị kinh doanh C340101 Toán, Vật lí, Hoá học; Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh; Toán, Vật lí, Tiếng Anh 30 Quản trị văn phòng C340406 Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí 50
  • 54. 54 STT/ Ký hiệu trường Tên trường/ Ngành học Mã ngành Môn thi/ xét tuyển Chỉ tiêu Trường đăng ký Ghi chú Kế toán C340301 Toán, Vật lí, Hoá học; Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh; Toán, Vật lí, Tiếng Anh 40 Việt Nam học C220113 Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí; Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh 30 Công tác xã hội C760101 Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí 50 Quản lý đất đai C850103 Toán, Vật lí, Hoá học; Toán, Hoá học, Sinh học; Toán, Ngữ văn, Vật lí 50 Lâm nghiệp C620201 40 Khuyến nông C620102 40 Công nghệ kĩ thuật điện, điện tử C510301 Toán, Vật lí, Hoá học; Toán, Vật lí, Tiếng Anh 40 Công nghệ kĩ thuật môi trường C510406 Toán, Vật lí, Hoá học; Toán, Hoá học, Sinh học; Toán, Ngữ văn, Vật lí 40 Chăn nuôi C620105 30 Quản lý tài nguyên rừng C620211 50 Tài chính - Ngân hàng C340201 Toán, Vật lí, Hoá học; Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh; Toán, Vật lí, Tiếng Anh 30 35 TRƯỜNG CAO ĐẲNG SƯ PHẠM CAO BẰNG 300 - Phương thức TS: Trường dựa vào kết quả kỳ thi THPT Quốc gia. (Cụm thi cho các thí sinh dự thi để xét công nhận tốt nghiệp THPT và xét tuyển sinh ĐH, CĐ, do trường ĐH chủ trì). - Vùng tuyển sinh: Chỉ tuyển thí sinh có hộ khẩu C06 Km 4 - Phường Đề Thám - Tp Cao Bằng - Tỉnh Cao Bằng . ĐT: (026)3751148. Website: www.caodangsuphamcaobang.ed u.vn
  • 55. 55 STT/ Ký hiệu trường Tên trường/ Ngành học Mã ngành Môn thi/ xét tuyển Chỉ tiêu Trường đăng ký Ghi chú Các ngành đào tạo cao đẳng: 300 thường trú tại tỉnh Cao Bằng Giáo dục Mầm non C140201 Toán, Ngữ văn là hai môn bắt buộc; Tự chọn 1 môn trong 4 môn: Tiếng Anh, Sinh học, Lịch sử, Địa lí. 50 Giáo dục Tiểu học C140202 Toán, Ngữ văn là hai môn bắt buộc; Tự chọn 1 môn trong 4 môn: Tiếng Anh, Vật lí, Lịch sử, Địa lí. 50 Sư phạm Toán học (Toán - Lý) C140209 Toán, Ngữ văn là hai môn bắt buộc; Tự chọn 1 môn trong 4 môn: Tiếng Anh, Vật lí, Hóa học, Sinh học. 50 Sư phạm Hóa học (Hóa - Sinh) C140212 Toán, Ngữ văn là hai môn bắt buộc; Tự chọn 1 môn trong 4 môn: Tiếng Anh, Vật lí, Hóa học, Sinh học. 50 Sư phạm Ngữ văn (Văn – Sử) C140217 Toán, Ngữ văn là hai môn bắt buộc; Tự chọn 1 môn trong 3 môn: Tiếng Anh, Lịch sử, Địa lí. 50 Giáo dục công dân C140204 Toán, Ngữ văn là hai môn bắt buộc; Tự chọn 1 môn trong 3 môn: Tiếng Anh, Lịch sử, Địa lí 50