thuoc omeprazol thuoc dieu tri loet da day ta trang | ThuocLP VietnameseBác sĩ Trần Ngọc Anh
Omeprazol là thuốc ức chế sự bài tiết acid của dạ dày bằng cách ức chế bơm proton ở tế bào thành của dạ dày. Tác dụng tối đa đạt được sau 4 ngày điều trị. Ở bệnh nhân loét tá tràng, có thể duy trì việc giảm 80% acid dịch vị trong 24 giờ.
thuoc omeprazol thuoc dieu tri loet da day ta trang | ThuocLP VietnameseBác sĩ Trần Ngọc Anh
Omeprazol là thuốc ức chế sự bài tiết acid của dạ dày bằng cách ức chế bơm proton ở tế bào thành của dạ dày. Tác dụng tối đa đạt được sau 4 ngày điều trị. Ở bệnh nhân loét tá tràng, có thể duy trì việc giảm 80% acid dịch vị trong 24 giờ.
Thông tin thuốc 31.3- KS đường tiêm cho trẻ em theo tờ HDSD.docx
1. Bảng 1
Hoạt chất Cefotiam Ceftriaxon Cefoperazon/Sulbactam Cefamandol
Brand name Tiafo 1g Poltraxon Basultam Cefamandol
Đường dùng IV/IM/TB IV/IM/TB IV/IM/TB IV/IM/TB
Hình ảnh thuốc
và hàm lượng
1g
1g
2g
1g
Phổ tác dụng Cepha thế hệ 3 Cepha thế hệ 3 Cepha thế hệ 3
P.aeruginosa
Cefalosporin thế hệ 2
Thời gian bán
thải(h) 1h
Trẻ sơ sinh và trẻ nhỏ: 4,6h
1h 0,5-1,2h
Liên kết với
protein huyết
tương
40% 85-95% 70%
Liều dùng
-Trẻ em: + IM 40-80
mg/kg/ngày chia làm
3-4 lần cách nhau mỗi
6-8h
+ NK nặng bao gồm
NK huyết, viêm màng
não có thể tăng
160mg/kg/ngày
-Trẻ 15 ngày đến 12 tuổi( cân
nặng < 50 kg)
+Liều thông thường: 20-50mg/kg
mỗi 24h
+NK nặng: 80-100mg/kg mỗi 24h
(Liều hang ngày > 2g nên được
chia làm 2 lần)
-Trẻ 0-14 ngày tuổi:
+Liều thông thường: 20-50mg/kg
mỗi 24h
+NK nặng: 50mg/kg mỗi 24h
-Trẻ em: 40-80mg/kg/ngày.
Trong NK nặng có thể tới
160mg/kg/ngày chia 2 lần
- trẻ sơ sinh 1 tuần tuổi: tối
đa 80mg/kg/ngày chia 2 lần
-Trẻ em: >1 tháng tuổi: 50-
100mg/kg/ngày chia ra nhiều lần
đều nhau
2. Chỉ định
Nhiễm trùng
TKTW Có Có không Có
Nhiễm trùng
huyết, hô hấp,
tiêu hóa, tiết
niệu, da và mô
mềm, xương
khớp, sinh
dục...
Có Có Có Có
Hiệu chỉnh liều
trên BN suy
thận
Có
(CLcr < 20ml/p)
Có
(CLcr < 10ml/p)
Có
(CLcr < 30ml/p)
Có
Hiệu chỉnh liều
trên BN suy
gan
Không Không Có Có
Tương tác
thuốc CCĐ Không
Không trộn hoặc tiêm đồng thời
với các dd chứa calci Rượu
- Tương tác: Rượu, Probenecid,
Thuốc tan huyết
-Tương kỵ: β-lactam, ion magnesi
hoặc calci, metronidazol
CCĐ -Tiêm bắp với trẻ em -Trẻ sơ sinh sinh non có tuổi điều
trị đến 41 tuần (số tuần thai + số
tuần sau sinh)
-Trẻ sơ sinh đủ tháng (đến 28
ngày tuổi) có tình trạng:
+Bị và da hoặc thiếu hụt albumin
máu hoặc bị nhiễm axit
+Trường hợp có nhu cầu điều trị
bằng dung dịch chứa canxi.
Trước khi điều trị cho trẻ
sơ sinh hay sinh non phải
cân nhắc kỹ giữa lợi
ích/nguy cơ
Trẻ em < 1 tháng tuổi
Bảng 2
Hoạt chất Piperacilin/Tazobactam Ampicillin/Sulbactam Ampicillin/Sulbactam Cloxacilin
3. Brand name Vitazovilin Auropennz Senitram Cloxacilin 1g
Đường dùng IV/IM/TB IV/IM IV/IM/TB IV/IM/TB
Hình ảnh thuốc
và hàm lượng
2g/0,25g (tỷ lệ 8:1) 1g + 0,5g 1g/0.5g
1g
Phổ tác dụng β-lactam β-lactam β-lactam β-lactam
Thời gian bán
thải(h)
0,7-1,2h 1h 1h 0,5-1h
Liên kết với
protein huyết
tương
30% Ampicillin 28%
Sulbactam 38%
Ampi 15-28%
Sulbactam 38% 94%
Liều dùng
-Trẻ em:
+ 2-9 tháng tuổi: 80mg+10mg/kg
mỗi 8h
+ Trên 9 tháng tuổi, bị viêm ruột
thừa, viêm phúc mạc:
100mg+12,5mg/kg mỗi 8h
+Trẻ em nặng trên 40kg: liều như
người lớn
-Trẻ em: > 1 tuổi: 50-
300mg/kg/ngày chia thành
nhiều liều mỗi 6h
-Trẻ em: 100mg/50mg/kg
cách 6-8h
-Trẻ em:
+ ≤ 7 ngày tuổi, dưới
2kg: 25mg/kg cách 12h
+ 7-28 ngày tuổi, dưới
2kg: 25mg/kg cách
8h/lần
+ 7-28 ngày tuổi, trên
2kg: 25mg/kg cách 6h
+ ≥1 tháng tuổi, dưới
20kg: 50-
100mg/kg/ngày
+≥1 tháng tuổi, trên
20kg: như liều ng lớn
Chỉ định
4. Nhiễm trùng
TKTW Có Có Có Có
Nhiễm trùng
huyết, hô hấp,
tiêu hóa, tiết
niệu, da và mô
mềm, xương
khớp, sinh dục...
Có Có Có Có
Hiệu chỉnh liều
trên BN suy thận
Có
Có
Có Có
(CLcr < 30ml/p)
Hiệu chỉnh liều
trên BN suy gan Có Có Không Không
Tương tác thuốc Aminoglycosid, probenecid,
vecuronium, methotrexat.
-Tương kỵ với aminoglycosid,
probenecid
-Tương kị với dung dịch
acid amin, lipid nhũ
tương, máu để truyền
CCĐ, thận trọng Trẻ em < 2 tháng tuổi Trẻ em < 1 tuổi - -Không dùng cho trẻ sơ
sinh do nguy cơ tăng
bilirubin huyết.
Bảng 3
Hoạt chất Colistin Doripenem Meropenem Vancomycin
Brand name Colistimax Butapenem 500 Pimenem Vancomycin
Đường dùng IV/IM/TB IV IV/IM/TB IV
Hình ảnh thuốc và
hàm lượng
5. 2.000.000 đvqt
500mg
1g
500mg
Phổ tác dụng Polymycin β-lactam
P.aeruginosa
β-lactam Clindamycin
Thời gian bán thải(h)
2-3h
1h 1h
4-7h
Liên kết với protein
huyết tương <10% 2%
30-60%, người bị giảm
albumin máu còn: 19-
29%
Liều dùng
-Trẻ em: 10.000-20.000 đvqt/ngày
-Người lớn: 60.000.000đvqt/ngày
-Trẻ em:
+ Trên 3 tháng tuổi,
dưới 50kg: 10-20mg/kg
mỗi 8h
+Trên 50kg: dùng như
ng lớn
-Truyền tĩnh mạch gián
đoạn
- -Trẻ em từ 1 tháng
tuổi trở lên: 10mg/kg,
cứ 6h/lần, tối đa
2g/ngày
-Trẻ sơ sinh: liều đầu
tiên15mg/kg, tiếp theo
là 10mg/kg cứ 12h/lần
với TE dưới 1 tuần tuổi.
Chỉ định
Nhiễm trùng TKTW
Có Không Có Có
Nhiễm trùng huyết, hô
hấp, tiêu hóa, tiết niệu,
da và mô mềm, xương
khớp, sinh dục...
Có Có Có Có
Hiệu chỉnh liều trên
BN suy thận
Có Có
(Clcr<50ml/p)
Có Có
6. Hiệu chỉnh liều trên
BN suy gan Không Không Không Không
Tương tác thuốc -Không dùng cùng Cefalosporin
hoặcAminosid
Không được trộn
Doripenem với bất kỳ thuốc
nào khác ngoài dung dịch
natri clorid 0,9% hoặc
glucose 5%
-Các thuốc gây mê, độc
thân, độc thính giác
-Dexamethason làm
giảm hiệu quả điều trị
-Tương kỵ với các chế
phẩm kiềm
CCĐ, thận trọng -Trẻ em dưới 2 tháng tuổi -Không sử dụng cho trẻ em
dưới 18 tuổi
Trẻ em < 3 tháng tuổi
Bảng 4
Hoạt chất Amikacin sulfat Netilmicin Ciprofloxacin Ofloxacin
Brand name Amikacin Nelcin Ciprofloxacin Polpharma Ofloxacin 200mg/40ml
Đường dùng IV/ TB IV IV
Hình ảnh
thuốc và hàm
lượng
125mg/ml, 250mg/ml
300mg
200mg/100ml
7. 400mg/200ml 200mg/40ml
Phổ tác dụng Aminoglycosid Aminoglycosid Quinolon Fluoroquinlon
Thời gian bán
thải(h)
Trẻ 1-2kg, thười gian bán thải
khoảng 8h. trẻ 3-4kg, khoảng
4,5h. Trẻ em và trẻ nhỏ trên 6
tuần tuổi khoảng 1,5-2h
4-5h đối với trẻ em 6-7h
Liên kết với
protein huyết
tương
20-30%
Liều dùng
+Trẻ sơ sinh: 10mg/kg,
tiếp theo là 7,5mg mỗi 12h
- Trẻ sơ sinh dưới 1 tuần tuổi đẻ
non hoặc đẻ đủ tháng:
6mg/kg/ngày chia 2 lần
- trẻ sơ sinh trên 1 tuần tuổi và
trẻ nhỏ: 7,5 – 9mg/kg/ngày chia
3 lần
-Trẻ em và thanh thiếu niên:
10mg x 2-3 lần/ngày
Nhiễm trùng
TKTW Có Có Không Không
Nhiễm trùng
huyết, hô hấp,
tiêu hóa, tiết
niệu, da và mô
mềm, xương
khớp, sinh
dục...
Có Có Có Có
Hiệu chỉnh liều
trên BN suy
thận
Có Có Có
(Clcr 30-60ml/p)
Có
(CLcr < 20ml/p)
8. Nguồn tham khảo: Tờ hướng dẫn sử dụng của thuốc
Biên soạn: Tổ Dược lâm sàng – Thông tin thuốc, khoa Dược, bệnh viện đa khoa Hà Đông: Ds. Nguyễn Thị Châm
Hiệu đính:DS.CKII. Nguyễn Công Thục, Trưởng khoa Dược, bệnh viện đa khoa Hà Đông
Hiệu chỉnh liều
trên BN suy
gan
Không Không Có
Tương tác
thuốc Không
- Aminoglycosid, Capreomycin,
- Plymycin, độc tố Botalium
- KS beta-lactam
- Probenecid,
Metocloperamid,
Omeprazol,…
-Dùng cùng vit K làm tăng thời gian
đông máu
-Dùng cùng Probenecid, furocemid,
cimetidin, methotrexat làm giảm độ
thanh thải ofloxacin
-Làm tăng nồng độ huyết của
glibenclazid
CCĐ -Thận trọng cho trẻ em
nhỏ tuổi và trẻ sơ sinh do
chức năng thận chưa
hoàn chỉnh
- Nhồi máu cơ tim
- Dùng đồng thời với các kháng
sinh nhóm aminoglycoside
- Nhược cơ nặng
- Bệnh khớp thường xuất
hiện ở trẻ em
-Trẻ em dưới 18 tuổi