SlideShare a Scribd company logo
BỘ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG
Số: 42/2016/TT-BTTTT
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Hà Nội, ngày 26 tháng 12 năm 2016
THÔNG TƯ
Quy định Danh mục sản phẩm, hàng hóa có khả năng gây mất an toàn
thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Thông tin và Truyền thông
Căn cứ Luật Chất lượng sản phẩm, hàng hóa ngày 21 tháng 11 năm 2007;
Căn cứ Luật Viễn thông ngày 23 tháng 11 năm 2009;
Căn cứ Nghị định số 132/2008/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2008 của
Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Chất lượng sản phẩm,
hàng hóa;
Căn cứ Nghị định số 25/2011/NĐ-CP ngày 06 tháng 4 năm 2011 của
Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Viễn
thông;
Căn cứ Nghị định số 132/2013/NĐ-CP ngày 16 tháng 10 năm 2013 của
Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ
Thông tin và Truyền thông;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Khoa học và Công nghệ,
Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành Thông tư Quy định
Danh mục sản phẩm, hàng hóa có khả năng gây mất an toàn thuộc trách nhiệm
quản lý của Bộ Thông tin và Truyền thông.
Điều 1. Phạm vi điều chỉnh
Thông tư này quy định Danh mục sản phẩm, hàng hóa có khả năng gây mất
an toàn thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Thông tin và Truyền thông (sau đây
gọi tắt là Danh mục sản phẩm, hàng hóa nhóm 2).
Điều 2. Đối tượng áp dụng
Thông tư này áp dụng đối với:
1. Tổ chức, cá nhân có hoạt động sản xuất, kinh doanh các sản phẩm, hàng
hóa thuộc Danh mục sản phẩm, hàng hóa nhóm 2 tại Việt Nam.
1
2. Tổ chức, cá nhân có hoạt động liên quan đến chất lượng sản phẩm, hàng
hóa thuộc Danh mục sản phẩm, hàng hóa nhóm 2 tại Việt Nam.
Điều 3. Danh mục sản phẩm, hàng hóa nhóm 2
1. Danh mục sản phẩm, hàng hóa nhóm 2 và hình thức quản lý được quy
định như sau:
a) “Danh mục sản phẩm, hàng hóa chuyên ngành công nghệ thông tin và
truyền thông bắt buộc phải chứng nhận và công bố hợp quy” được quy định tại
Phụ lục I của Thông tư này.
b) “Danh mục sản phẩm, hàng hóa chuyên ngành công nghệ thông tin và
truyền thông bắt buộc phải công bố hợp quy” được quy định tại Phụ lục II của
Thông tư này.
2. Theo từng thời kỳ, Bộ Thông tin và Truyền thông soát xét, sửa đổi, bổ
sung Danh mục sản phẩm, hàng hóa nhóm 2 phù hợp với chính sách quản lý của
Nhà nước.
Điều 4. Nguyên tắc quản lý chất lượng sản phẩm, hàng hóa nhóm 2
1. Việc quản lý chất lượng các sản phẩm, hàng hóa thuộc Danh mục sản
phẩm, hàng hóa nhóm 2 được thực hiện theo Thông tư số 30/2011/TT-BTTTT
ngày 31 tháng 10 năm 2011 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông Quy
định về chứng nhận hợp quy và công bố hợp quy đối với sản phẩm, hàng hóa
chuyên ngành công nghệ thông tin và truyền thông và các tiêu chuẩn, quy chuẩn
kỹ thuật quốc gia tương ứng.
2. Trong trường hợp có quy chuẩn kỹ thuật, tiêu chuẩn mới sửa đổi, bổ
sung, thay thế quy chuẩn kỹ thuật, tiêu chuẩn áp dụng đối với sản phẩm, hàng
hóa thuộc Danh mục sản phẩm, hàng hóa nhóm 2 thì áp dụng quy chuẩn kỹ
thuật, tiêu chuẩn mới theo quy định nêu tại quy chuẩn kỹ thuật mới và các quy
định về việc áp dụng quy chuẩn kỹ thuật, tiêu chuẩn của Bộ Thông tin và
Truyền thông.
Điều 5. Hiệu lực và trách nhiệm thi hành
1. Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01 tháng 10 năm 2017
và thay thế cho Thông tư số 05/2014/TT-BTTTT ngày 19 tháng 3 năm 2014
của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông Quy định Danh mục sản phẩm,
hàng hóa có khả năng gây mất an toàn thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ
Thông tin và Truyền thông.
2
2. Sau ngày 01 tháng 10 năm 2017, các sản phẩm, hàng hóa đã thực hiện
chứng nhận hợp quy vẫn được tiếp tục áp dụng Thông tư số 05/2014/TT-
BTTTT ngày 19 tháng 3 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền
thông Quy định Danh mục sản phẩm, hàng hóa có khả năng gây mất an toàn
thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Thông tin và Truyền thông cho đến hết
thời hạn ghi trên giấy chứng nhận hợp quy.
3. Chánh Văn phòng, Vụ trưởng Vụ Khoa học và Công nghệ, Thủ trưởng
các cơ quan, đơn vị thuộc Bộ Thông tin và Truyền thông và các tổ chức, cá nhân
có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Thông tư này.
4. Trong quá trình thực hiện, nếu có khó khăn, vướng mắc, các cơ quan, tổ
chức và cá nhân phản ánh kịp thời về Bộ Thông tin và Truyền thông (Vụ Khoa
học và Công nghệ) để xem xét, giải quyết./.
Nơi nhận:
- Thủ tướng, các Phó Thủ tướng Chính phủ (để b/c);
- Văn phòng Chính phủ;
- Các Bộ, Cơ quan ngang Bộ, Cơ quan thuộc CP;
- UBND các tỉnh, thành phố thuộc TW;
- Sở TTTT các tỉnh, thành phố trực thuộc TW;
- Cục Kiểm tra văn bản (Bộ Tư pháp);
- Công báo, Cổng thông tin điện tử Chính phủ;
- Bộ TT&TT: Bộ trưởng, các Thứ trưởng,
các cơ quan, đơn vị thuộc Bộ,
Cổng thông tin điện tử Bộ;
- Lưu: VT, KHCN.
BỘ TRƯỞNG
(đã ký)
Trương Minh Tuấn
3
Phụ lục I
DANH MỤC SẢN PHẨM, HÀNG HÓA CHUYÊN NGÀNH CÔNG NGHỆ
THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG BẮT BUỘC PHẢI CHỨNG NHẬN
VÀ CÔNG BỐ HỢP QUY
(Ban hành kèm theo Thông tư số /2016/TT-BTTTT ngày tháng năm 2016
của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông)
TT TÊN SẢN PHẨM, HÀNG HÓA TIÊU CHUẨN, QUY
CHUẨN KỸ THUẬT
ÁP DỤNG
1. Thiết bị đầu cuối
1.1 Thiết bị điện thoại không dây (loại kéo dài thuê
bao)
QCVN 10:2010/BTTTT
QCVN 19:2010/BTTTT
QCVN 22:2010/BTTTT
QCVN 18:2014/BTTTT
1.2 Thiết bị điện thoại không dây loại kéo dài thuê bao
vô tuyến DECT
QCVN 47:2015/BTTTT
QCVN 19:2010/BTTTT
QCVN 22:2010/BTTTT
QCVN 18:2014/BTTTT
1.3 Thiết bị đầu cuối thông tin di động mặt đất công cộng
Thiết bị đầu cuối thông tin di động GSM QCVN 12:2015/BTTTT
QCVN 86:2015/BTTTT
Máy di động CDMA 2000-1x băng tần 800 MHz/
Thiết bị đầu cuối CDMA 2000-1x băng tần 800
MHz(a)
QCVN 13:2010/BTTTT
Máy di động CDMA 2000-1x băng tần 450 MHz/
Thiết bị đầu cuối CDMA 2000-1x băng tần 450
MHz(a)
QCVN 47:2015/BTTTT
Thiết bị đầu cuối thông tin di động W-CDMA
FDD
QCVN 15:2015/BTTTT
QCVN 18:2014/BTTTT
Thiết bị đầu cuối thông tin di động E-UTRA FDD
trong băng tần 1800/2600 MHz
QCVN 47:2015/BTTTT
QCVN 18:2014/BTTTT
1.4 Thiết bị đầu cuối xDSL (trừ thiết bị đầu cuối
ADSL2 và ADSL2+)
QCVN 22:2010/BTTTT
TCVN 7189:2009
1.5 Thiết bị đầu cuối ADSL2 và ADSL2+ QCVN 98:2015:BTTTT
2. Thiết bị vô tuyến điện
2.1 Thiết bị phát, thu-phát sóng vô tuyến điện có băng tần nằm trong khoảng
9 kHz đến 400 GHz và có công suất phát từ 60 mW trở lên
2.1.1 Thiết bị phát, thu-phát sóng vô tuyến điện dùng trong các nghiệp vụ thông tin
vô tuyến cố định hoặc di động mặt đất
Thiết bị trạm gốc thông tin di động GSM QCVN 41:2016/BTTTT
QCVN 103:2016/BTTTT
Thiết bị trạm gốc thông tin di động CDMA 2000-
1x(a)
QCVN 14:2010/BTTTT
QCVN 18:2014/BTTTT
4
Thiết bị trạm gốc thông tin di động W-CDMA
FDD
QCVN 16:2010/BTTTT
QCVN 103:2016/BTTTT
Thiết bị trạm gốc thông tin di động LTE QCVN 47:2015/BTTTT
QCVN 103:2016/BTTTT
Thiết bị vô tuyến điều chế góc băng tần dân dụng
27 MHz
QCVN 23:2011/BTTTT
QCVN 18:2014/BTTTT
Thiết bị vô tuyến điều chế đơn biên và/hoặc song
biên băng tần dân dụng 27 MHz
QCVN 25:2011/BTTTT
QCVN 18:2014/BTTTT
Thiết bị vô tuyến lưu động mặt đất có ăng ten liền
dùng cho thoại tương tự
QCVN 37:2011/BTTTT
QCVN 18:2014/BTTTT
Thiết bị vô tuyến lưu động mặt đất có ăng ten rời
dùng cho truyền số liệu (và thoại)
QCVN 42:2011/BTTTT
QCVN 18:2014/BTTTT
Thiết bị vô tuyến lưu động mặt đất có ăng ten rời
dùng cho thoại tương tự
QCVN 43:2011/BTTTT
QCVN 18:2014/BTTTT
Thiết bị vô tuyến lưu động mặt đất có ăng ten liền
dùng cho truyền dữ liệu (và thoại)
QCVN 44:2011/BTTTT
QCVN 18:2014/BTTTT
Thiết bị vô tuyến Điểm - Đa điểm dải tần dưới
1 GHz sử dụng truy nhập TDMA
QCVN 45:2011/BTTTT
QCVN 18:2014/BTTTT
Thiết bị vô tuyến Điểm - Đa điểm dải tần dưới
1 GHz sử dụng truy nhập FDMA
QCVN 46:2011/BTTTT
QCVN 18:2014/BTTTT
Thiết bị vô tuyến Điểm - Đa điểm dải tần dưới
1 GHz sử dụng truy nhập DS-CDMA
QCVN 48:2011/BTTTT
QCVN 18:2014/BTTTT
Thiết bị vô tuyến Điểm - Đa điểm dải tần dưới
1 GHz sử dụng truy nhập FH-CDMA
QCVN 49:2011/BTTTT
QCVN 18:2014/BTTTT
Thiết bị thu phát vô tuyến sử dụng kỹ thuật điều
chế trải phổ trong băng tần 2,4 GHz
QCVN 54:2011/BTTTT
QCVN 18:2014/BTTTT
Thiết bị truy nhập vô tuyến băng tần 5 GHz QCVN 65:2013/BTTTT
QCVN 18:2014/BTTTT
Thiết bị lặp thông tin di động GSM QCVN 47:2015/BTTTT
QCVN 103:2016/BTTTT
Thiết bị lặp thông tin di động W-CDMA FDD QCVN 66:2013/BTTTT
QCVN 103:2016/BTTTT
Thiết bị lặp thông tin di động LTE QCVN 47:2015/BTTTT
QCVN 103:2016/BTTTT
Thiết bị truyền dẫn dữ liệu tốc độ thấp dải tần
5,8 GHz ứng dụng trong lĩnh vực giao thông vận
tải
QCVN 75:2013/BTTTT
QCVN 18:2014/BTTTT
Thiết bị truyền dẫn dữ liệu tốc độ cao dải tần
5,8 GHz ứng dụng trong lĩnh vực giao thông vận
tải
QCVN 76:2013/BTTTT
QCVN 18:2014/BTTTT
Thiết bị truyền dẫn dữ liệu tốc độ trung bình dải
tần 5,8 GHz ứng dụng trong lĩnh vực giao thông
vận tải
QCVN 99:2015/BTTTT
QCVN 18:2014/BTTTT
Thiết bị trung kế vô tuyến điện mặt đất (TETRA) QCVN 47:2015/BTTTT
QCVN 100:2015/BTTTT
5
Thiết bị khác(e)
QCVN 47:2015/BTTTT
QCVN 18:2014/BTTTT
2.1.2 Thiết bị phát, thu-phát sóng vô tuyến điện chuyên dùng cho truyền hình quảng
bá
Thiết bị phát hình sử dụng công nghệ tương tự QCVN 17:2010/BTTTT
Thiết bị phát hình quảng bá mặt đất sử dụng kỹ
thuật số DVB-T
QCVN 31:2011/BTTTT
Máy phát hình kỹ thuật số DVB-T2 QCVN 77:2013/BTTTT
Thiết bị khác(e)
QCVN 47:2015/BTTTT
QCVN 18:2014/BTTTT
2.1.3 Thiết bị phát, thu-phát sóng vô tuyến điện chuyên dùng cho phát thanh quảng
bá
Thiết bị phát thanh quảng bá sử dụng kỹ thuật điều
biên (AM)
QCVN 29:2011/BTTTT
Thiết bị phát thanh quảng bá sử dụng kỹ thuật điều
tần (FM)
QCVN 30:2011/BTTTT
Thiết bị truyền thanh không dây sử dụng kỹ thuật
điều tần (FM) băng tần từ 54 MHz đến 68 MHz
QCVN 70:2013/BTTTT
Thiết bị khác(e)
QCVN 47:2015/BTTTT
QCVN 18:2014/BTTTT
2.1.4 Thiết bị phát, thu-phát sóng vô tuyến điện chuyên
dùng cho phát chuẩn (tần số, thời gian)
QCVN 47:2015/BTTTT
QCVN 18:2014/BTTTT
2.1.5 Thiết bị phát, thu-phát sóng vô tuyến điện chuyên
dùng cho định vị và đo đạc từ xa (trừ thiết bị dùng
ngoài khơi cho ngành dầu khí)
QCVN 47:2015/BTTTT
QCVN 18:2014/BTTTT
2.1.6 Thiết bị phát, thu-phát sóng vô tuyến điện chuyên dùng cho thông tin vệ tinh
(trừ các thiết bị di động dùng trong hàng hải và hàng không)
Thiết bị VSAT hoạt động trong băng tần C QCVN 38:2011/BTTTT
QCVN 18:2014/BTTTT
Thiết bị VSAT hoạt động trong băng tần Ku QCVN 39:2011/BTTTT
QCVN 18:2014/BTTTT
Trạm đầu cuối di động mặt đất của hệ thống thông
tin di động toàn cầu qua vệ tinh phi địa tĩnh trong
băng tần 1-3 GHz
QCVN 40:2011/BTTTT
QCVN 18:2014/BTTTT
Thiết bị khác(e)
QCVN 47:2015/BTTTT
QCVN 18:2014/BTTTT
2.1.7 Thiết bị phát, thu-phát sóng vô tuyến điện chuyên dùng cho nghiệp vụ di động
hàng hải (kể cả các thiết bị trợ giúp, thiết bị vệ tinh)
Thiết bị thu phát vô tuyến VHF của trạm ven biển
thuộc hệ thống GMDSS
QCVN 24:2011/BTTTT
Thiết bị điện thoại VHF hai chiều lắp đặt cố định
trên tàu cứu nạn
QCVN 26:2011/BTTTT
Thiết bị trạm mặt đất Inmarsat-C sử dụng trên tàu
biển
QCVN 28:2011/BTTTT
Thiết bị điện thoại VHF sử dụng trên tàu cứu nạn QCVN 50:2011/BTTTT
6
Thiết bị điện thoại VHF sử dụng trên sông QCVN 51:2011/BTTTT
Thiết bị điện thoại VHF sử dụng cho nghiệp vụ lưu
động hàng hải
QCVN 52:2011/BTTTT
Phao vô tuyến chỉ vị trí khẩn cấp hàng hải (EPIRB)
hoạt động ở băng tần 406,0 MHz đến 406,1 MHz
QCVN 57:2011/BTTTT
Phao chỉ báo vị trí cá nhân hoạt động trên băng tần
406,0 MHz đến 406,1 MHz
QCVN 108:2016/BTTTT
Thiết bị gọi chọn số DSC QCVN 58:2011/BTTTT
Điện thoại vô tuyến MF và HF QCVN 59:2011/BTTTT
Bộ phát đáp Ra đa tìm kiếm và cứu nạn QCVN 60:2011/BTTTT
Điện thoại vô tuyến UHF QCVN 61:2011/BTTTT
Thiết bị Radiotelex sử dụng trong nghiệp vụ
MF/HF hàng hải
QCVN 62:2011/BTTTT
Thiết bị trạm mặt đất Inmarsat F77 sử dụng trên
tàu biển
QCVN 67:2013/BTTTT
Thiết bị trong hệ thống nhận dạng tự động AIS sử
dụng trên tàu biển
QCVN 68:2013/BTTTT
Thiết bị nhận dạng tự động phát báo tìm kiếm cứu
nạn
QCVN 107:2016/BTTTT
Thiết bị khác(e)
QCVN 47:2015/BTTTT
2.1.8 Thiết bị vô tuyến nghiệp dư QCVN 56:2011/BTTTT
2.1.9 Thiết bị phát, thu-phát sóng vô tuyến điện chuyên dùng cho nghiệp vụ di động
hàng không (kể cả các thiết bị trợ giúp, thiết bị vệ tinh)
Thiết bị vô tuyến trong nghiệp vụ di động hàng
không băng tần 117,975-137 MHz dùng trên mặt
đất sử dụng điều chế AM
QCVN 105:2016/BTTTT
QCVN 106:2016/BTTTT
Thiết bị vô tuyến trong nghiệp vụ di động hàng
không băng tần 117,975-137 MHz dùng trên mặt
đất
QCVN 47:2015/BTTTT
QCVN 106:2016/BTTTT
Thiết bị chỉ góc hạ cánh trong hệ thống vô tuyến
dẫn đường hàng không
QCVN 104:2016/BTTTT
QCVN 18:2014/BTTTT
Thiết bị khác(e)
QCVN 47:2015/BTTTT
QCVN 18:2014/BTTTT
2.2 Thiết bị Rađa (kể cả thiết Rađa dùng cho
nghiệp vụ di động hàng hải, nghiệp vụ di động
hàng không)
QCVN 47:2015/BTTTT
QCVN 18:2014/BTTTT
2.3 Thiết bị vô tuyến dẫn đường QCVN 47:2015/BTTTT
QCVN 18:2014/BTTTT
2.4 Thiết bị phát, thu-phát vô tuyến cự ly ngắn(b)
2.4.1 Thiết bị phát, thu-phát vô tuyến cự ly ngắn dải tần
9 kHz - 25 MHz
QCVN 55:2011/BTTTT
QCVN 96:2015/BTTTT
7
2.4.2 Thiết bị phát, thu-phát vô tuyến cự ly ngắn dải tần
25 MHz - 1 GHz
QCVN 73:2013/BTTTT
QCVN 96:2015/BTTTT
2.4.3 Thiết bị phát, thu-phát vô tuyến cự ly ngắn dải tần
1 GHz - 40 GHz(c)
QCVN 74:2013/BTTTT
QCVN 96:2015/BTTTT
2.4.4 Thiết bị nhận dạng vô tuyến (RFID) băng tần từ
866 MHz đến 868 MHz
QCVN 95:2015/BTTTT
QCVN 96:2015/BTTTT
2.4.5 Thiết bị thông tin băng siêu rộng (UWB) QCVN 47:2015/BTTTT
QCVN 94:2015/BTTTT
2.4.6 Thiết bị truy nhập vô tuyến tốc độ cao băng tần 60
GHz(d)
QCVN 88:2015/BTTTT
QCVN 18:2014/BTTTT
2.4.7 Thiết bị truyền hình ảnh số không dây QCVN 92:2015/BTTTT
QCVN 93:2015/BTTTT
2.4.8 Thiết bị âm thanh không dây dải tần 25 MHz đến
2000 MHz
QCVN 91:2015/BTTTT
2.4.9 Thiết bị khác(e)
có dải tần hoạt động 9 kHz – 40
GHz
QCVN 47:2015/BTTTT
QCVN 96:2015/BTTTT
2.4.10 Thiết bị khác(e)
có dải tần hoạt động trên 40 GHz QCVN 18:2014/BTTTT
2.5 Thiết bị truyền dẫn viba số
2.5.1 Thiết bị vi ba số SDH Điểm – Điểm dải tần tới 15
GHz
QCVN 53:2011/BTTTT
QCVN 18:2014/BTTTT
2.5.2 Thiết bị khác(e)
QCVN 47:2015/BTTTT
QCVN 18:2014/BTTTT
3 Thiết bị khuếch đại trong hệ thống phân phối
truyền hình cáp
QCVN 72:2013/BTTTT
Ghi chú:
(a) Quy định chỉ áp dụng trong thời hạn có hiệu lực của các Giấy phép thiết lập
mạng và cung cấp dịch vụ viễn thông di động mặt đất sử dụng công nghệ CDMA.
(b) Chỉ thực hiện chứng nhận hợp quy và công bố hợp quy khi thiết bị phù hợp
về băng tần và điều kiện kỹ thuật, khai thác được quy định tại Thông tư số
03/2012/TT-BTTTT ngày 20 tháng 3 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền
thông Quy định Danh mục thiết bị vô tuyến điện được miễn Giấy phép sử dụng tần số
vô tuyến điện, điều kiện kỹ thuật và khai thác kèm theo.
(c) Không áp dụng đối với thiết bị thu phát vô tuyến sử dụng kỹ thuật điều chế
trải phổ trong băng tần 2,4 GHz và thiết bị truy nhập vô tuyến băng tần 5 GHz.
(d) Áp dụng kể từ ngày 01 tháng 10 năm 2018. Việc đo kiểm và đánh giá sự phù
hợp theo hướng dẫn của Bộ Thông tin và Truyền thông.
(e) Thiết bị khác là thiết bị cùng loại sản phẩm nhưng không được liệt kê tại
Danh mục, hoặc thiết bị được liệt kê tại Danh mục nhưng không thuộc phạm vi điều
chỉnh của tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật áp dụng tương ứng.
8
Phụ lục II
DANH MỤC SẢN PHẨM, HÀNG HÓA CHUYÊN NGÀNH CÔNG NGHỆ
THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG BẮT BUỘC PHẢI CÔNG BỐ HỢP QUY
(Ban hành kèm theo Thông tư số /2016/TT-BTTTT ngày tháng năm 2016
của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông)
TT TÊN SẢN PHẨM, HÀNG HÓA TIÊU CHUẨN, QUY
CHUẨN KỸ THUẬT ÁP
DỤNG
1 Máy tính cá nhân để bàn (Desktop computer) TCVN 7189:2009
2 Máy tính chủ (Server) TCVN 7189:2009
3 Máy tính xách tay (Laptop and portable computer) TCVN 7189:2009
4 Máy tính bảng (Tablet)(b)
TCVN 7189:2009
5 Thiết bị trợ giúp cá nhân (PDA) TCVN 7189:2009
6 Thiết bị định tuyến (Router) TCVN 7189:2009
7 Thiết bị tập trung (Hub) TCVN 7189:2009
8 Thiết bị chuyển mạch (Switch) TCVN 7189:2009
9 Thiết bị cổng (Gateway) TCVN 7189:2009
10 Thiết bị tường lửa (Fire wall) TCVN 7189:2009
11 Thiết bị giải mã tín hiệu truyền hình (Set Top Box)
trong mạng truyền hình vệ tinh (trừ thiết bị giải mã
tín hiệu truyền hình số vệ tinh DVB-S/S2)
TCVN 7600:2010
12 Thiết bị giải mã tín hiệu truyền hình số vệ tinh
DVB-S/S2(b)
QCVN 80:2014/BTTTT
13 Thiết bị giải mã tín hiệu truyền hình (Set Top Box)
trong mạng truyền hình cáp sử dụng kỹ thuật số
TCVN 8666:2011
14 Thiết bị giải mã tín hiệu truyền hình (Set Top Box)
trong mạng truyền hình IPTV(b)
TCVN 7189:2009
15 Thiết bị giải mã tín hiệu truyền hình số mặt đất
DVB-T2 (Set Top Box DVB-T2)
QCVN 63:2012/BTTTT
16 Máy thu hình có tích hợp chức năng thu tín hiệu
truyền hình số mặt đất DVB-T2 (iDTV)
QCVN 63:2012/BTTTT
17 Thiết bị đầu cuối kết nối vào mạng viễn thông công
cộng sử dụng kênh thuê riêng
QCVN 20:2010/BTTTT
QCVN 21:2010/BTTTT
QCVN 22:2010/BTTTT
TCVN 7189:2009
18 Thiết bị đầu cuối kết nối mạng viễn thông công
cộng qua giao diện tương tự hai dây
QCVN 19:2010/BTTTT
QCVN 22:2010/BTTTT
19 Tổng đài PABX QCVN 19:2010/BTTTT
QCVN 22:2010/BTTTT
9
20 Thiết bị truyền dẫn quang QCVN 2:2010/BTTTT
QCVN 7:2010/BTTTT
21 Pin Lithium cho máy tính xách tay, điện thoại di
động, máy tính bảng(a)
QCVN 101:2016 /BTTTT
22 Máy thu trực canh gọi chọn số trên tàu biển hoạt
động trên các băng tần số MF, MF/HF và VHF
trong nghiệp vụ di động hàng hải(b)
QCVN 97:2015/BTTTT
QCVN 18:2014/BTTTT
23 Thiết bị định tuyến biên khách hàng IPv6(c)
QCVN 90:2015/BTTTT
24 Thiết bị nút IPv6(c)
QCVN 89:2015/BTTTT
Ghi chú:
(a) Chỉ bắt buộc phải công bố hợp quy đối với yêu cầu về đặc tính an toàn quy
định tại điều 2.6 của QCVN 101:2016/BTTTT.
(b) Áp dụng kể từ ngày 01 tháng 4 năm 2018.
(c) Áp dụng đối với thiết bị bắt buộc hỗ trợ IPv6 theo quy định của Chính phủ và
của Bộ Thông tin và Truyền thông kể từ ngày 01 tháng 10 năm 2018. Việc đo kiểm và
đánh giá sự phù hợp theo hướng dẫn của Bộ Thông tin và Truyền thông.
10

More Related Content

Viewers also liked

Music
MusicMusic
Music
Lu Yang
 
организация безопасности при перевозке групп детей железнодорожным транспортом
организация безопасности при перевозке групп детей железнодорожным транспортоморганизация безопасности при перевозке групп детей железнодорожным транспортом
организация безопасности при перевозке групп детей железнодорожным транспортом
School1195
 
Herramientas para la creación y publicación de contenidos didácticos.
Herramientas para la creación y publicación de contenidos didácticos.Herramientas para la creación y publicación de contenidos didácticos.
Herramientas para la creación y publicación de contenidos didácticos.
Ana Maria Abreu
 
USER ACQUISITION - Fajar Widi
USER ACQUISITION - Fajar WidiUSER ACQUISITION - Fajar Widi
USER ACQUISITION - Fajar Widi
Fajar Widi
 
FireHost Webinar: Protect Your Application With Intelligent Security
FireHost Webinar: Protect Your Application With Intelligent SecurityFireHost Webinar: Protect Your Application With Intelligent Security
FireHost Webinar: Protect Your Application With Intelligent Security
Armor
 
Al-nadeem Portfolio
Al-nadeem PortfolioAl-nadeem Portfolio
Al-nadeem Portfolio
Hafiz Al-lefdawi
 
Michael Ruebsam Resume 2017 Driver
Michael Ruebsam Resume  2017 DriverMichael Ruebsam Resume  2017 Driver
Michael Ruebsam Resume 2017 Driver
Mike Ruebsam - Call Me "A Plow" & Mow My Lawn
 
Eliza Boon Resume copy
Eliza Boon Resume copyEliza Boon Resume copy
Eliza Boon Resume copy
Eliza Boon
 
Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia QCVN 02:2016/BCT về an toàn tời trục mỏ
 Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia QCVN 02:2016/BCT về an toàn tời trục mỏ  Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia QCVN 02:2016/BCT về an toàn tời trục mỏ
Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia QCVN 02:2016/BCT về an toàn tời trục mỏ
Thư Nguyễn
 
O Esporte na escola e da escola
O Esporte na escola e da escolaO Esporte na escola e da escola
O Esporte na escola e da escola
Katiucia Ferreira
 
With FireHost You Can Have it All: Performance & Security
With FireHost You Can Have it All: Performance & SecurityWith FireHost You Can Have it All: Performance & Security
With FireHost You Can Have it All: Performance & Security
Armor
 
Pedoman jurnal-ok
Pedoman jurnal-okPedoman jurnal-ok
Pedoman jurnal-ok
Ratih Pratiwi
 
Ethiopia Coffee Presentation_Mercon
Ethiopia Coffee Presentation_MerconEthiopia Coffee Presentation_Mercon
Ethiopia Coffee Presentation_Mercon
Diego Robelo
 
Writing samples:lamphere
Writing samples:lamphereWriting samples:lamphere
Writing samples:lamphere
Tracey Lamphere, M.S., IMC
 
Thông tư 50/2016/TT-BYT quy định giới hạn tối đa dư lượng thuốc bảo vệ thực v...
Thông tư 50/2016/TT-BYT quy định giới hạn tối đa dư lượng thuốc bảo vệ thực v...Thông tư 50/2016/TT-BYT quy định giới hạn tối đa dư lượng thuốc bảo vệ thực v...
Thông tư 50/2016/TT-BYT quy định giới hạn tối đa dư lượng thuốc bảo vệ thực v...
Thư Nguyễn
 
Thông tư 28/2016/TT-BNNPTNT Ban hành Danh mục bổ sung giống cây trồng được ph...
Thông tư 28/2016/TT-BNNPTNT Ban hành Danh mục bổ sung giống cây trồng được ph...Thông tư 28/2016/TT-BNNPTNT Ban hành Danh mục bổ sung giống cây trồng được ph...
Thông tư 28/2016/TT-BNNPTNT Ban hành Danh mục bổ sung giống cây trồng được ph...
Thư Nguyễn
 
TCVN ISO 9001 : 2015 (ISO 9001:2015) bản tiếng Việt
TCVN ISO 9001 : 2015 (ISO 9001:2015) bản tiếng ViệtTCVN ISO 9001 : 2015 (ISO 9001:2015) bản tiếng Việt
TCVN ISO 9001 : 2015 (ISO 9001:2015) bản tiếng Việt
Thư Nguyễn
 
20151023 Strategynz - Launch of Report 15: Improving Strategy Stewardship in ...
20151023 Strategynz - Launch of Report 15: Improving Strategy Stewardship in ...20151023 Strategynz - Launch of Report 15: Improving Strategy Stewardship in ...
20151023 Strategynz - Launch of Report 15: Improving Strategy Stewardship in ...
McGuinness Institute
 
Company Profile - Essential HR Consultancy Sdn Bhd 2015
Company Profile - Essential HR Consultancy Sdn Bhd 2015Company Profile - Essential HR Consultancy Sdn Bhd 2015
Company Profile - Essential HR Consultancy Sdn Bhd 2015Chee Keong Tan
 

Viewers also liked (19)

Music
MusicMusic
Music
 
организация безопасности при перевозке групп детей железнодорожным транспортом
организация безопасности при перевозке групп детей железнодорожным транспортоморганизация безопасности при перевозке групп детей железнодорожным транспортом
организация безопасности при перевозке групп детей железнодорожным транспортом
 
Herramientas para la creación y publicación de contenidos didácticos.
Herramientas para la creación y publicación de contenidos didácticos.Herramientas para la creación y publicación de contenidos didácticos.
Herramientas para la creación y publicación de contenidos didácticos.
 
USER ACQUISITION - Fajar Widi
USER ACQUISITION - Fajar WidiUSER ACQUISITION - Fajar Widi
USER ACQUISITION - Fajar Widi
 
FireHost Webinar: Protect Your Application With Intelligent Security
FireHost Webinar: Protect Your Application With Intelligent SecurityFireHost Webinar: Protect Your Application With Intelligent Security
FireHost Webinar: Protect Your Application With Intelligent Security
 
Al-nadeem Portfolio
Al-nadeem PortfolioAl-nadeem Portfolio
Al-nadeem Portfolio
 
Michael Ruebsam Resume 2017 Driver
Michael Ruebsam Resume  2017 DriverMichael Ruebsam Resume  2017 Driver
Michael Ruebsam Resume 2017 Driver
 
Eliza Boon Resume copy
Eliza Boon Resume copyEliza Boon Resume copy
Eliza Boon Resume copy
 
Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia QCVN 02:2016/BCT về an toàn tời trục mỏ
 Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia QCVN 02:2016/BCT về an toàn tời trục mỏ  Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia QCVN 02:2016/BCT về an toàn tời trục mỏ
Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia QCVN 02:2016/BCT về an toàn tời trục mỏ
 
O Esporte na escola e da escola
O Esporte na escola e da escolaO Esporte na escola e da escola
O Esporte na escola e da escola
 
With FireHost You Can Have it All: Performance & Security
With FireHost You Can Have it All: Performance & SecurityWith FireHost You Can Have it All: Performance & Security
With FireHost You Can Have it All: Performance & Security
 
Pedoman jurnal-ok
Pedoman jurnal-okPedoman jurnal-ok
Pedoman jurnal-ok
 
Ethiopia Coffee Presentation_Mercon
Ethiopia Coffee Presentation_MerconEthiopia Coffee Presentation_Mercon
Ethiopia Coffee Presentation_Mercon
 
Writing samples:lamphere
Writing samples:lamphereWriting samples:lamphere
Writing samples:lamphere
 
Thông tư 50/2016/TT-BYT quy định giới hạn tối đa dư lượng thuốc bảo vệ thực v...
Thông tư 50/2016/TT-BYT quy định giới hạn tối đa dư lượng thuốc bảo vệ thực v...Thông tư 50/2016/TT-BYT quy định giới hạn tối đa dư lượng thuốc bảo vệ thực v...
Thông tư 50/2016/TT-BYT quy định giới hạn tối đa dư lượng thuốc bảo vệ thực v...
 
Thông tư 28/2016/TT-BNNPTNT Ban hành Danh mục bổ sung giống cây trồng được ph...
Thông tư 28/2016/TT-BNNPTNT Ban hành Danh mục bổ sung giống cây trồng được ph...Thông tư 28/2016/TT-BNNPTNT Ban hành Danh mục bổ sung giống cây trồng được ph...
Thông tư 28/2016/TT-BNNPTNT Ban hành Danh mục bổ sung giống cây trồng được ph...
 
TCVN ISO 9001 : 2015 (ISO 9001:2015) bản tiếng Việt
TCVN ISO 9001 : 2015 (ISO 9001:2015) bản tiếng ViệtTCVN ISO 9001 : 2015 (ISO 9001:2015) bản tiếng Việt
TCVN ISO 9001 : 2015 (ISO 9001:2015) bản tiếng Việt
 
20151023 Strategynz - Launch of Report 15: Improving Strategy Stewardship in ...
20151023 Strategynz - Launch of Report 15: Improving Strategy Stewardship in ...20151023 Strategynz - Launch of Report 15: Improving Strategy Stewardship in ...
20151023 Strategynz - Launch of Report 15: Improving Strategy Stewardship in ...
 
Company Profile - Essential HR Consultancy Sdn Bhd 2015
Company Profile - Essential HR Consultancy Sdn Bhd 2015Company Profile - Essential HR Consultancy Sdn Bhd 2015
Company Profile - Essential HR Consultancy Sdn Bhd 2015
 

Similar to Thông tư 42/2016/TT-BTTTT Quy định Danh mục sản phẩm, hàng hóa có khả năng gây mất an toàn thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Thông tin và Truyền thông

THÔNG TƯ 30/2016/TT-BTTTT QUY CHUẨN KỸ THUẬT QUỐC GIA VỀ THIẾT BỊ TRẠM GỐC TH...
THÔNG TƯ 30/2016/TT-BTTTT QUY CHUẨN KỸ THUẬT QUỐC GIA VỀ THIẾT BỊ TRẠM GỐC TH...THÔNG TƯ 30/2016/TT-BTTTT QUY CHUẨN KỸ THUẬT QUỐC GIA VỀ THIẾT BỊ TRẠM GỐC TH...
THÔNG TƯ 30/2016/TT-BTTTT QUY CHUẨN KỸ THUẬT QUỐC GIA VỀ THIẾT BỊ TRẠM GỐC TH...
Thư Nguyễn
 
THÔNG TƯ 43/2009/TT-BTTTT
THÔNG TƯ 43/2009/TT-BTTTTTHÔNG TƯ 43/2009/TT-BTTTT
THÔNG TƯ 43/2009/TT-BTTTT
vdminh21
 
Tt 31 2015 tt-btttt-xuất, nhập khẩu sản phẩm công nghệ thông tin đã qua sử dụng
Tt 31 2015 tt-btttt-xuất, nhập khẩu sản phẩm công nghệ thông tin đã qua sử dụngTt 31 2015 tt-btttt-xuất, nhập khẩu sản phẩm công nghệ thông tin đã qua sử dụng
Tt 31 2015 tt-btttt-xuất, nhập khẩu sản phẩm công nghệ thông tin đã qua sử dụng
Doan Tran Ngocvu
 
Tim hieu cong_nghe_3_g
Tim hieu cong_nghe_3_gTim hieu cong_nghe_3_g
Tim hieu cong_nghe_3_ghn42002
 
quyet-dinh-798-qd-btttt
quyet-dinh-798-qd-bttttquyet-dinh-798-qd-btttt
quyet-dinh-798-qd-btttt
VanBanMuaBanNhanh
 
Đề tài: Nghiên cứu công nghệ lte - Advanced trong thông tin di động
Đề tài: Nghiên cứu công nghệ lte - Advanced trong thông tin di độngĐề tài: Nghiên cứu công nghệ lte - Advanced trong thông tin di động
Đề tài: Nghiên cứu công nghệ lte - Advanced trong thông tin di động
Dịch vụ viết thuê Khóa Luận - ZALO 0932091562
 
BÁO CÁO ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH PHÁT TRIỂN BƯU CHÍNH, VIỄN THÔNG ĐẾN NĂM 2020, Đ...
BÁO CÁO ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH PHÁT TRIỂN BƯU CHÍNH, VIỄN THÔNG ĐẾN NĂM 2020, Đ...BÁO CÁO ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH PHÁT TRIỂN BƯU CHÍNH, VIỄN THÔNG ĐẾN NĂM 2020, Đ...
BÁO CÁO ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH PHÁT TRIỂN BƯU CHÍNH, VIỄN THÔNG ĐẾN NĂM 2020, Đ...
nataliej4
 
Bản đầy đủ của QCVN9:2012/BKCHN
Bản đầy đủ của QCVN9:2012/BKCHN Bản đầy đủ của QCVN9:2012/BKCHN
Bản đầy đủ của QCVN9:2012/BKCHN
Đức Nguyễn Văn
 
Thuật toán D-Blast trong công nghệ Mimo.pdf
Thuật toán D-Blast trong công nghệ Mimo.pdfThuật toán D-Blast trong công nghệ Mimo.pdf
Thuật toán D-Blast trong công nghệ Mimo.pdf
HanaTiti
 
Ttlv hoang dinh hung
Ttlv hoang dinh hungTtlv hoang dinh hung
Ttlv hoang dinh hungvanliemtb
 
Quy hoạch viễn thông
Quy hoạch viễn thôngQuy hoạch viễn thông
Quy hoạch viễn thôngNgoc Doan
 
Tcvn 7189 2009
Tcvn 7189 2009Tcvn 7189 2009
Tcvn 7189 2009
tungtt2009
 
QyĐ Tổ chức An ninh Nội bộ NPCIT.docx
QyĐ Tổ chức An ninh Nội bộ NPCIT.docxQyĐ Tổ chức An ninh Nội bộ NPCIT.docx
QyĐ Tổ chức An ninh Nội bộ NPCIT.docx
MaiSPA
 
Hoinghi3 G
Hoinghi3 GHoinghi3 G
Hoinghi3 Gly thong
 
Luận văn: Quy phạm quản lý, bảo trì công trình hạ tầng kỹ thuật
Luận văn: Quy phạm quản lý, bảo trì công trình hạ tầng kỹ thuậtLuận văn: Quy phạm quản lý, bảo trì công trình hạ tầng kỹ thuật
Luận văn: Quy phạm quản lý, bảo trì công trình hạ tầng kỹ thuật
Dịch vụ viết bài trọn gói ZALO 0917193864
 
Đề tài: tìm hiểu về công nghệ nhận dạng tần số sóng vô tuyến RFID và ứng dụng...
Đề tài: tìm hiểu về công nghệ nhận dạng tần số sóng vô tuyến RFID và ứng dụng...Đề tài: tìm hiểu về công nghệ nhận dạng tần số sóng vô tuyến RFID và ứng dụng...
Đề tài: tìm hiểu về công nghệ nhận dạng tần số sóng vô tuyến RFID và ứng dụng...
Jenny Hương
 
Dinh huong phat trien ha tang vien thong VNPT
Dinh huong phat trien ha tang vien thong VNPTDinh huong phat trien ha tang vien thong VNPT
Dinh huong phat trien ha tang vien thong VNPT
Cat Van Khoi
 

Similar to Thông tư 42/2016/TT-BTTTT Quy định Danh mục sản phẩm, hàng hóa có khả năng gây mất an toàn thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Thông tin và Truyền thông (20)

THÔNG TƯ 30/2016/TT-BTTTT QUY CHUẨN KỸ THUẬT QUỐC GIA VỀ THIẾT BỊ TRẠM GỐC TH...
THÔNG TƯ 30/2016/TT-BTTTT QUY CHUẨN KỸ THUẬT QUỐC GIA VỀ THIẾT BỊ TRẠM GỐC TH...THÔNG TƯ 30/2016/TT-BTTTT QUY CHUẨN KỸ THUẬT QUỐC GIA VỀ THIẾT BỊ TRẠM GỐC TH...
THÔNG TƯ 30/2016/TT-BTTTT QUY CHUẨN KỸ THUẬT QUỐC GIA VỀ THIẾT BỊ TRẠM GỐC TH...
 
THÔNG TƯ 43/2009/TT-BTTTT
THÔNG TƯ 43/2009/TT-BTTTTTHÔNG TƯ 43/2009/TT-BTTTT
THÔNG TƯ 43/2009/TT-BTTTT
 
Tt 31 2015 tt-btttt-xuất, nhập khẩu sản phẩm công nghệ thông tin đã qua sử dụng
Tt 31 2015 tt-btttt-xuất, nhập khẩu sản phẩm công nghệ thông tin đã qua sử dụngTt 31 2015 tt-btttt-xuất, nhập khẩu sản phẩm công nghệ thông tin đã qua sử dụng
Tt 31 2015 tt-btttt-xuất, nhập khẩu sản phẩm công nghệ thông tin đã qua sử dụng
 
Thong tu03.signed
Thong tu03.signedThong tu03.signed
Thong tu03.signed
 
Tim hieu cong_nghe_3_g
Tim hieu cong_nghe_3_gTim hieu cong_nghe_3_g
Tim hieu cong_nghe_3_g
 
quyet-dinh-798-qd-btttt
quyet-dinh-798-qd-bttttquyet-dinh-798-qd-btttt
quyet-dinh-798-qd-btttt
 
Đề tài: Nghiên cứu công nghệ lte - Advanced trong thông tin di động
Đề tài: Nghiên cứu công nghệ lte - Advanced trong thông tin di độngĐề tài: Nghiên cứu công nghệ lte - Advanced trong thông tin di động
Đề tài: Nghiên cứu công nghệ lte - Advanced trong thông tin di động
 
BÁO CÁO ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH PHÁT TRIỂN BƯU CHÍNH, VIỄN THÔNG ĐẾN NĂM 2020, Đ...
BÁO CÁO ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH PHÁT TRIỂN BƯU CHÍNH, VIỄN THÔNG ĐẾN NĂM 2020, Đ...BÁO CÁO ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH PHÁT TRIỂN BƯU CHÍNH, VIỄN THÔNG ĐẾN NĂM 2020, Đ...
BÁO CÁO ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH PHÁT TRIỂN BƯU CHÍNH, VIỄN THÔNG ĐẾN NĂM 2020, Đ...
 
Bản đầy đủ của QCVN9:2012/BKCHN
Bản đầy đủ của QCVN9:2012/BKCHN Bản đầy đủ của QCVN9:2012/BKCHN
Bản đầy đủ của QCVN9:2012/BKCHN
 
Thuật toán D-Blast trong công nghệ Mimo.pdf
Thuật toán D-Blast trong công nghệ Mimo.pdfThuật toán D-Blast trong công nghệ Mimo.pdf
Thuật toán D-Blast trong công nghệ Mimo.pdf
 
Ttlv hoang dinh hung
Ttlv hoang dinh hungTtlv hoang dinh hung
Ttlv hoang dinh hung
 
Quy hoạch viễn thông
Quy hoạch viễn thôngQuy hoạch viễn thông
Quy hoạch viễn thông
 
Tcvn 7189 2009
Tcvn 7189 2009Tcvn 7189 2009
Tcvn 7189 2009
 
QyĐ Tổ chức An ninh Nội bộ NPCIT.docx
QyĐ Tổ chức An ninh Nội bộ NPCIT.docxQyĐ Tổ chức An ninh Nội bộ NPCIT.docx
QyĐ Tổ chức An ninh Nội bộ NPCIT.docx
 
Hoinghi3 G
Hoinghi3 GHoinghi3 G
Hoinghi3 G
 
Luận văn: Quy phạm quản lý, bảo trì công trình hạ tầng kỹ thuật
Luận văn: Quy phạm quản lý, bảo trì công trình hạ tầng kỹ thuậtLuận văn: Quy phạm quản lý, bảo trì công trình hạ tầng kỹ thuật
Luận văn: Quy phạm quản lý, bảo trì công trình hạ tầng kỹ thuật
 
Sach trang 2014
Sach trang  2014Sach trang  2014
Sach trang 2014
 
4 g
4 g4 g
4 g
 
Đề tài: tìm hiểu về công nghệ nhận dạng tần số sóng vô tuyến RFID và ứng dụng...
Đề tài: tìm hiểu về công nghệ nhận dạng tần số sóng vô tuyến RFID và ứng dụng...Đề tài: tìm hiểu về công nghệ nhận dạng tần số sóng vô tuyến RFID và ứng dụng...
Đề tài: tìm hiểu về công nghệ nhận dạng tần số sóng vô tuyến RFID và ứng dụng...
 
Dinh huong phat trien ha tang vien thong VNPT
Dinh huong phat trien ha tang vien thong VNPTDinh huong phat trien ha tang vien thong VNPT
Dinh huong phat trien ha tang vien thong VNPT
 

More from Thư Nguyễn

Thông tư 02/2017/TT-BKHCN sửa đổi Thông tư 28/2012/TT-BKHCN quy định về công ...
Thông tư 02/2017/TT-BKHCN sửa đổi Thông tư 28/2012/TT-BKHCN quy định về công ...Thông tư 02/2017/TT-BKHCN sửa đổi Thông tư 28/2012/TT-BKHCN quy định về công ...
Thông tư 02/2017/TT-BKHCN sửa đổi Thông tư 28/2012/TT-BKHCN quy định về công ...
Thư Nguyễn
 
các Quyết định về việc công bố các Tiêu chuẩn Quốc gia
các Quyết định về việc công bố các Tiêu chuẩn Quốc  gia các Quyết định về việc công bố các Tiêu chuẩn Quốc  gia
các Quyết định về việc công bố các Tiêu chuẩn Quốc gia
Thư Nguyễn
 
NGHỊ ĐỊNH 55/2017/NĐ-CP QUẢN LÝ NUÔI, CHẾ BIẾN VÀ XUẤT KHẨU SẢN PHẨM CÁ TRA
NGHỊ ĐỊNH 55/2017/NĐ-CP QUẢN LÝ NUÔI, CHẾ BIẾN VÀ XUẤT KHẨU SẢN PHẨM CÁ TRANGHỊ ĐỊNH 55/2017/NĐ-CP QUẢN LÝ NUÔI, CHẾ BIẾN VÀ XUẤT KHẨU SẢN PHẨM CÁ TRA
NGHỊ ĐỊNH 55/2017/NĐ-CP QUẢN LÝ NUÔI, CHẾ BIẾN VÀ XUẤT KHẨU SẢN PHẨM CÁ TRA
Thư Nguyễn
 
NGHỊ ĐỊNH 41/2017/NĐ-CP SỬA ĐỔI NGHỊ ĐỊNH VỀ XỬ PHẠT VI PHẠM HÀNH CHÍNH TRONG...
NGHỊ ĐỊNH 41/2017/NĐ-CP SỬA ĐỔI NGHỊ ĐỊNH VỀ XỬ PHẠT VI PHẠM HÀNH CHÍNH TRONG...NGHỊ ĐỊNH 41/2017/NĐ-CP SỬA ĐỔI NGHỊ ĐỊNH VỀ XỬ PHẠT VI PHẠM HÀNH CHÍNH TRONG...
NGHỊ ĐỊNH 41/2017/NĐ-CP SỬA ĐỔI NGHỊ ĐỊNH VỀ XỬ PHẠT VI PHẠM HÀNH CHÍNH TRONG...
Thư Nguyễn
 
Nghị định số 43 2017 nđ cp.
Nghị định số 43 2017 nđ cp.Nghị định số 43 2017 nđ cp.
Nghị định số 43 2017 nđ cp.
Thư Nguyễn
 
Quyết định số 4202/QĐ-BKHCN về việc ban hành các Tiêu chuẩn Quốc gia
Quyết định số 4202/QĐ-BKHCN về việc ban hành các Tiêu chuẩn Quốc gia Quyết định số 4202/QĐ-BKHCN về việc ban hành các Tiêu chuẩn Quốc gia
Quyết định số 4202/QĐ-BKHCN về việc ban hành các Tiêu chuẩn Quốc gia
Thư Nguyễn
 
Chỉ thị 02/CT-BCT về việc tăng cường quản lý an toàn thực phẩm đối với sản x...
Chỉ thị  02/CT-BCT về việc tăng cường quản lý an toàn thực phẩm đối với sản x...Chỉ thị  02/CT-BCT về việc tăng cường quản lý an toàn thực phẩm đối với sản x...
Chỉ thị 02/CT-BCT về việc tăng cường quản lý an toàn thực phẩm đối với sản x...
Thư Nguyễn
 
Thông tư 32/2016/TT-BCT Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về an toàn tời trục mỏ do...
Thông tư 32/2016/TT-BCT Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về an toàn tời trục mỏ do...Thông tư 32/2016/TT-BCT Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về an toàn tời trục mỏ do...
Thông tư 32/2016/TT-BCT Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về an toàn tời trục mỏ do...
Thư Nguyễn
 
Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN ISO 9001:2008 (ISO 9001 : 2008) về hệ thống quản lý ...
Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN ISO 9001:2008 (ISO 9001 : 2008) về hệ thống quản lý ...Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN ISO 9001:2008 (ISO 9001 : 2008) về hệ thống quản lý ...
Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN ISO 9001:2008 (ISO 9001 : 2008) về hệ thống quản lý ...
Thư Nguyễn
 
văn bản hợp nhất 07/VBHN-BCT ngày 17/1/2017 về phân bón
văn bản hợp nhất 07/VBHN-BCT ngày 17/1/2017 về phân bón văn bản hợp nhất 07/VBHN-BCT ngày 17/1/2017 về phân bón
văn bản hợp nhất 07/VBHN-BCT ngày 17/1/2017 về phân bón
Thư Nguyễn
 
Thông tư 33/2016/TT-BTTTTBan hành "Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về thiết bị nh...
Thông tư 33/2016/TT-BTTTTBan hành "Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về thiết bị nh...Thông tư 33/2016/TT-BTTTTBan hành "Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về thiết bị nh...
Thông tư 33/2016/TT-BTTTTBan hành "Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về thiết bị nh...
Thư Nguyễn
 
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 105:2016/BTTTT về thiết bị vô tuyến trong ng...
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 105:2016/BTTTT về thiết bị vô tuyến trong ng...Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 105:2016/BTTTT về thiết bị vô tuyến trong ng...
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 105:2016/BTTTT về thiết bị vô tuyến trong ng...
Thư Nguyễn
 
QUY CHUẨN KỸ THUẬT QUỐC GIA QCVN 103:2016/BTTTT VỀ TƯƠNG THÍCH ĐIỆN TỪ ĐỐI VỚ...
QUY CHUẨN KỸ THUẬT QUỐC GIA QCVN 103:2016/BTTTT VỀ TƯƠNG THÍCH ĐIỆN TỪ ĐỐI VỚ...QUY CHUẨN KỸ THUẬT QUỐC GIA QCVN 103:2016/BTTTT VỀ TƯƠNG THÍCH ĐIỆN TỪ ĐỐI VỚ...
QUY CHUẨN KỸ THUẬT QUỐC GIA QCVN 103:2016/BTTTT VỀ TƯƠNG THÍCH ĐIỆN TỪ ĐỐI VỚ...
Thư Nguyễn
 
THÔNG TƯ 33/2015/TT-BCT QUY ĐỊNH VỀ KIỂM ĐỊNH AN TOÀN KỸ THUẬT CÁC THIẾT BỊ, ...
THÔNG TƯ 33/2015/TT-BCT QUY ĐỊNH VỀ KIỂM ĐỊNH AN TOÀN KỸ THUẬT CÁC THIẾT BỊ, ...THÔNG TƯ 33/2015/TT-BCT QUY ĐỊNH VỀ KIỂM ĐỊNH AN TOÀN KỸ THUẬT CÁC THIẾT BỊ, ...
THÔNG TƯ 33/2015/TT-BCT QUY ĐỊNH VỀ KIỂM ĐỊNH AN TOÀN KỸ THUẬT CÁC THIẾT BỊ, ...
Thư Nguyễn
 
Tiêu chuẩn TCVN 5847 : 2016 Cột điện bê tông cốt thép ly tâm
Tiêu chuẩn TCVN 5847 : 2016 Cột điện bê tông cốt thép ly tâmTiêu chuẩn TCVN 5847 : 2016 Cột điện bê tông cốt thép ly tâm
Tiêu chuẩn TCVN 5847 : 2016 Cột điện bê tông cốt thép ly tâm
Thư Nguyễn
 
thông tư Số: 26/2012/TT-BKHCN
thông tư Số: 26/2012/TT-BKHCNthông tư Số: 26/2012/TT-BKHCN
thông tư Số: 26/2012/TT-BKHCN
Thư Nguyễn
 
TCVN 6575-2014 - Máy Giặt Gia Dụng - Phương Pháp Đo Tính Năng​
TCVN 6575-2014 - Máy Giặt Gia Dụng - Phương Pháp Đo Tính Năng​TCVN 6575-2014 - Máy Giặt Gia Dụng - Phương Pháp Đo Tính Năng​
TCVN 6575-2014 - Máy Giặt Gia Dụng - Phương Pháp Đo Tính Năng​
Thư Nguyễn
 
TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 9389:2014 VỀ GIỐNG TÔM CÀNG XANH - YÊU CẦU KỸ THUẬT
TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 9389:2014 VỀ GIỐNG TÔM CÀNG XANH - YÊU CẦU KỸ THUẬTTIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 9389:2014 VỀ GIỐNG TÔM CÀNG XANH - YÊU CẦU KỸ THUẬT
TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 9389:2014 VỀ GIỐNG TÔM CÀNG XANH - YÊU CẦU KỸ THUẬT
Thư Nguyễn
 
Nghị định 122/2016/NĐ-CP
Nghị định 122/2016/NĐ-CP  Nghị định 122/2016/NĐ-CP
Nghị định 122/2016/NĐ-CP
Thư Nguyễn
 
Quyết định 36/2016/QĐ-TTg ngày 1/9/2016
Quyết định 36/2016/QĐ-TTg ngày 1/9/2016Quyết định 36/2016/QĐ-TTg ngày 1/9/2016
Quyết định 36/2016/QĐ-TTg ngày 1/9/2016
Thư Nguyễn
 

More from Thư Nguyễn (20)

Thông tư 02/2017/TT-BKHCN sửa đổi Thông tư 28/2012/TT-BKHCN quy định về công ...
Thông tư 02/2017/TT-BKHCN sửa đổi Thông tư 28/2012/TT-BKHCN quy định về công ...Thông tư 02/2017/TT-BKHCN sửa đổi Thông tư 28/2012/TT-BKHCN quy định về công ...
Thông tư 02/2017/TT-BKHCN sửa đổi Thông tư 28/2012/TT-BKHCN quy định về công ...
 
các Quyết định về việc công bố các Tiêu chuẩn Quốc gia
các Quyết định về việc công bố các Tiêu chuẩn Quốc  gia các Quyết định về việc công bố các Tiêu chuẩn Quốc  gia
các Quyết định về việc công bố các Tiêu chuẩn Quốc gia
 
NGHỊ ĐỊNH 55/2017/NĐ-CP QUẢN LÝ NUÔI, CHẾ BIẾN VÀ XUẤT KHẨU SẢN PHẨM CÁ TRA
NGHỊ ĐỊNH 55/2017/NĐ-CP QUẢN LÝ NUÔI, CHẾ BIẾN VÀ XUẤT KHẨU SẢN PHẨM CÁ TRANGHỊ ĐỊNH 55/2017/NĐ-CP QUẢN LÝ NUÔI, CHẾ BIẾN VÀ XUẤT KHẨU SẢN PHẨM CÁ TRA
NGHỊ ĐỊNH 55/2017/NĐ-CP QUẢN LÝ NUÔI, CHẾ BIẾN VÀ XUẤT KHẨU SẢN PHẨM CÁ TRA
 
NGHỊ ĐỊNH 41/2017/NĐ-CP SỬA ĐỔI NGHỊ ĐỊNH VỀ XỬ PHẠT VI PHẠM HÀNH CHÍNH TRONG...
NGHỊ ĐỊNH 41/2017/NĐ-CP SỬA ĐỔI NGHỊ ĐỊNH VỀ XỬ PHẠT VI PHẠM HÀNH CHÍNH TRONG...NGHỊ ĐỊNH 41/2017/NĐ-CP SỬA ĐỔI NGHỊ ĐỊNH VỀ XỬ PHẠT VI PHẠM HÀNH CHÍNH TRONG...
NGHỊ ĐỊNH 41/2017/NĐ-CP SỬA ĐỔI NGHỊ ĐỊNH VỀ XỬ PHẠT VI PHẠM HÀNH CHÍNH TRONG...
 
Nghị định số 43 2017 nđ cp.
Nghị định số 43 2017 nđ cp.Nghị định số 43 2017 nđ cp.
Nghị định số 43 2017 nđ cp.
 
Quyết định số 4202/QĐ-BKHCN về việc ban hành các Tiêu chuẩn Quốc gia
Quyết định số 4202/QĐ-BKHCN về việc ban hành các Tiêu chuẩn Quốc gia Quyết định số 4202/QĐ-BKHCN về việc ban hành các Tiêu chuẩn Quốc gia
Quyết định số 4202/QĐ-BKHCN về việc ban hành các Tiêu chuẩn Quốc gia
 
Chỉ thị 02/CT-BCT về việc tăng cường quản lý an toàn thực phẩm đối với sản x...
Chỉ thị  02/CT-BCT về việc tăng cường quản lý an toàn thực phẩm đối với sản x...Chỉ thị  02/CT-BCT về việc tăng cường quản lý an toàn thực phẩm đối với sản x...
Chỉ thị 02/CT-BCT về việc tăng cường quản lý an toàn thực phẩm đối với sản x...
 
Thông tư 32/2016/TT-BCT Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về an toàn tời trục mỏ do...
Thông tư 32/2016/TT-BCT Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về an toàn tời trục mỏ do...Thông tư 32/2016/TT-BCT Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về an toàn tời trục mỏ do...
Thông tư 32/2016/TT-BCT Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về an toàn tời trục mỏ do...
 
Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN ISO 9001:2008 (ISO 9001 : 2008) về hệ thống quản lý ...
Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN ISO 9001:2008 (ISO 9001 : 2008) về hệ thống quản lý ...Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN ISO 9001:2008 (ISO 9001 : 2008) về hệ thống quản lý ...
Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN ISO 9001:2008 (ISO 9001 : 2008) về hệ thống quản lý ...
 
văn bản hợp nhất 07/VBHN-BCT ngày 17/1/2017 về phân bón
văn bản hợp nhất 07/VBHN-BCT ngày 17/1/2017 về phân bón văn bản hợp nhất 07/VBHN-BCT ngày 17/1/2017 về phân bón
văn bản hợp nhất 07/VBHN-BCT ngày 17/1/2017 về phân bón
 
Thông tư 33/2016/TT-BTTTTBan hành "Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về thiết bị nh...
Thông tư 33/2016/TT-BTTTTBan hành "Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về thiết bị nh...Thông tư 33/2016/TT-BTTTTBan hành "Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về thiết bị nh...
Thông tư 33/2016/TT-BTTTTBan hành "Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về thiết bị nh...
 
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 105:2016/BTTTT về thiết bị vô tuyến trong ng...
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 105:2016/BTTTT về thiết bị vô tuyến trong ng...Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 105:2016/BTTTT về thiết bị vô tuyến trong ng...
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 105:2016/BTTTT về thiết bị vô tuyến trong ng...
 
QUY CHUẨN KỸ THUẬT QUỐC GIA QCVN 103:2016/BTTTT VỀ TƯƠNG THÍCH ĐIỆN TỪ ĐỐI VỚ...
QUY CHUẨN KỸ THUẬT QUỐC GIA QCVN 103:2016/BTTTT VỀ TƯƠNG THÍCH ĐIỆN TỪ ĐỐI VỚ...QUY CHUẨN KỸ THUẬT QUỐC GIA QCVN 103:2016/BTTTT VỀ TƯƠNG THÍCH ĐIỆN TỪ ĐỐI VỚ...
QUY CHUẨN KỸ THUẬT QUỐC GIA QCVN 103:2016/BTTTT VỀ TƯƠNG THÍCH ĐIỆN TỪ ĐỐI VỚ...
 
THÔNG TƯ 33/2015/TT-BCT QUY ĐỊNH VỀ KIỂM ĐỊNH AN TOÀN KỸ THUẬT CÁC THIẾT BỊ, ...
THÔNG TƯ 33/2015/TT-BCT QUY ĐỊNH VỀ KIỂM ĐỊNH AN TOÀN KỸ THUẬT CÁC THIẾT BỊ, ...THÔNG TƯ 33/2015/TT-BCT QUY ĐỊNH VỀ KIỂM ĐỊNH AN TOÀN KỸ THUẬT CÁC THIẾT BỊ, ...
THÔNG TƯ 33/2015/TT-BCT QUY ĐỊNH VỀ KIỂM ĐỊNH AN TOÀN KỸ THUẬT CÁC THIẾT BỊ, ...
 
Tiêu chuẩn TCVN 5847 : 2016 Cột điện bê tông cốt thép ly tâm
Tiêu chuẩn TCVN 5847 : 2016 Cột điện bê tông cốt thép ly tâmTiêu chuẩn TCVN 5847 : 2016 Cột điện bê tông cốt thép ly tâm
Tiêu chuẩn TCVN 5847 : 2016 Cột điện bê tông cốt thép ly tâm
 
thông tư Số: 26/2012/TT-BKHCN
thông tư Số: 26/2012/TT-BKHCNthông tư Số: 26/2012/TT-BKHCN
thông tư Số: 26/2012/TT-BKHCN
 
TCVN 6575-2014 - Máy Giặt Gia Dụng - Phương Pháp Đo Tính Năng​
TCVN 6575-2014 - Máy Giặt Gia Dụng - Phương Pháp Đo Tính Năng​TCVN 6575-2014 - Máy Giặt Gia Dụng - Phương Pháp Đo Tính Năng​
TCVN 6575-2014 - Máy Giặt Gia Dụng - Phương Pháp Đo Tính Năng​
 
TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 9389:2014 VỀ GIỐNG TÔM CÀNG XANH - YÊU CẦU KỸ THUẬT
TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 9389:2014 VỀ GIỐNG TÔM CÀNG XANH - YÊU CẦU KỸ THUẬTTIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 9389:2014 VỀ GIỐNG TÔM CÀNG XANH - YÊU CẦU KỸ THUẬT
TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 9389:2014 VỀ GIỐNG TÔM CÀNG XANH - YÊU CẦU KỸ THUẬT
 
Nghị định 122/2016/NĐ-CP
Nghị định 122/2016/NĐ-CP  Nghị định 122/2016/NĐ-CP
Nghị định 122/2016/NĐ-CP
 
Quyết định 36/2016/QĐ-TTg ngày 1/9/2016
Quyết định 36/2016/QĐ-TTg ngày 1/9/2016Quyết định 36/2016/QĐ-TTg ngày 1/9/2016
Quyết định 36/2016/QĐ-TTg ngày 1/9/2016
 

Thông tư 42/2016/TT-BTTTT Quy định Danh mục sản phẩm, hàng hóa có khả năng gây mất an toàn thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Thông tin và Truyền thông

  • 1. BỘ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG Số: 42/2016/TT-BTTTT CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc Hà Nội, ngày 26 tháng 12 năm 2016 THÔNG TƯ Quy định Danh mục sản phẩm, hàng hóa có khả năng gây mất an toàn thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Thông tin và Truyền thông Căn cứ Luật Chất lượng sản phẩm, hàng hóa ngày 21 tháng 11 năm 2007; Căn cứ Luật Viễn thông ngày 23 tháng 11 năm 2009; Căn cứ Nghị định số 132/2008/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2008 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Chất lượng sản phẩm, hàng hóa; Căn cứ Nghị định số 25/2011/NĐ-CP ngày 06 tháng 4 năm 2011 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Viễn thông; Căn cứ Nghị định số 132/2013/NĐ-CP ngày 16 tháng 10 năm 2013 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Thông tin và Truyền thông; Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Khoa học và Công nghệ, Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành Thông tư Quy định Danh mục sản phẩm, hàng hóa có khả năng gây mất an toàn thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Thông tin và Truyền thông. Điều 1. Phạm vi điều chỉnh Thông tư này quy định Danh mục sản phẩm, hàng hóa có khả năng gây mất an toàn thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Thông tin và Truyền thông (sau đây gọi tắt là Danh mục sản phẩm, hàng hóa nhóm 2). Điều 2. Đối tượng áp dụng Thông tư này áp dụng đối với: 1. Tổ chức, cá nhân có hoạt động sản xuất, kinh doanh các sản phẩm, hàng hóa thuộc Danh mục sản phẩm, hàng hóa nhóm 2 tại Việt Nam. 1
  • 2. 2. Tổ chức, cá nhân có hoạt động liên quan đến chất lượng sản phẩm, hàng hóa thuộc Danh mục sản phẩm, hàng hóa nhóm 2 tại Việt Nam. Điều 3. Danh mục sản phẩm, hàng hóa nhóm 2 1. Danh mục sản phẩm, hàng hóa nhóm 2 và hình thức quản lý được quy định như sau: a) “Danh mục sản phẩm, hàng hóa chuyên ngành công nghệ thông tin và truyền thông bắt buộc phải chứng nhận và công bố hợp quy” được quy định tại Phụ lục I của Thông tư này. b) “Danh mục sản phẩm, hàng hóa chuyên ngành công nghệ thông tin và truyền thông bắt buộc phải công bố hợp quy” được quy định tại Phụ lục II của Thông tư này. 2. Theo từng thời kỳ, Bộ Thông tin và Truyền thông soát xét, sửa đổi, bổ sung Danh mục sản phẩm, hàng hóa nhóm 2 phù hợp với chính sách quản lý của Nhà nước. Điều 4. Nguyên tắc quản lý chất lượng sản phẩm, hàng hóa nhóm 2 1. Việc quản lý chất lượng các sản phẩm, hàng hóa thuộc Danh mục sản phẩm, hàng hóa nhóm 2 được thực hiện theo Thông tư số 30/2011/TT-BTTTT ngày 31 tháng 10 năm 2011 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông Quy định về chứng nhận hợp quy và công bố hợp quy đối với sản phẩm, hàng hóa chuyên ngành công nghệ thông tin và truyền thông và các tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật quốc gia tương ứng. 2. Trong trường hợp có quy chuẩn kỹ thuật, tiêu chuẩn mới sửa đổi, bổ sung, thay thế quy chuẩn kỹ thuật, tiêu chuẩn áp dụng đối với sản phẩm, hàng hóa thuộc Danh mục sản phẩm, hàng hóa nhóm 2 thì áp dụng quy chuẩn kỹ thuật, tiêu chuẩn mới theo quy định nêu tại quy chuẩn kỹ thuật mới và các quy định về việc áp dụng quy chuẩn kỹ thuật, tiêu chuẩn của Bộ Thông tin và Truyền thông. Điều 5. Hiệu lực và trách nhiệm thi hành 1. Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01 tháng 10 năm 2017 và thay thế cho Thông tư số 05/2014/TT-BTTTT ngày 19 tháng 3 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông Quy định Danh mục sản phẩm, hàng hóa có khả năng gây mất an toàn thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Thông tin và Truyền thông. 2
  • 3. 2. Sau ngày 01 tháng 10 năm 2017, các sản phẩm, hàng hóa đã thực hiện chứng nhận hợp quy vẫn được tiếp tục áp dụng Thông tư số 05/2014/TT- BTTTT ngày 19 tháng 3 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông Quy định Danh mục sản phẩm, hàng hóa có khả năng gây mất an toàn thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Thông tin và Truyền thông cho đến hết thời hạn ghi trên giấy chứng nhận hợp quy. 3. Chánh Văn phòng, Vụ trưởng Vụ Khoa học và Công nghệ, Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị thuộc Bộ Thông tin và Truyền thông và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Thông tư này. 4. Trong quá trình thực hiện, nếu có khó khăn, vướng mắc, các cơ quan, tổ chức và cá nhân phản ánh kịp thời về Bộ Thông tin và Truyền thông (Vụ Khoa học và Công nghệ) để xem xét, giải quyết./. Nơi nhận: - Thủ tướng, các Phó Thủ tướng Chính phủ (để b/c); - Văn phòng Chính phủ; - Các Bộ, Cơ quan ngang Bộ, Cơ quan thuộc CP; - UBND các tỉnh, thành phố thuộc TW; - Sở TTTT các tỉnh, thành phố trực thuộc TW; - Cục Kiểm tra văn bản (Bộ Tư pháp); - Công báo, Cổng thông tin điện tử Chính phủ; - Bộ TT&TT: Bộ trưởng, các Thứ trưởng, các cơ quan, đơn vị thuộc Bộ, Cổng thông tin điện tử Bộ; - Lưu: VT, KHCN. BỘ TRƯỞNG (đã ký) Trương Minh Tuấn 3
  • 4. Phụ lục I DANH MỤC SẢN PHẨM, HÀNG HÓA CHUYÊN NGÀNH CÔNG NGHỆ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG BẮT BUỘC PHẢI CHỨNG NHẬN VÀ CÔNG BỐ HỢP QUY (Ban hành kèm theo Thông tư số /2016/TT-BTTTT ngày tháng năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông) TT TÊN SẢN PHẨM, HÀNG HÓA TIÊU CHUẨN, QUY CHUẨN KỸ THUẬT ÁP DỤNG 1. Thiết bị đầu cuối 1.1 Thiết bị điện thoại không dây (loại kéo dài thuê bao) QCVN 10:2010/BTTTT QCVN 19:2010/BTTTT QCVN 22:2010/BTTTT QCVN 18:2014/BTTTT 1.2 Thiết bị điện thoại không dây loại kéo dài thuê bao vô tuyến DECT QCVN 47:2015/BTTTT QCVN 19:2010/BTTTT QCVN 22:2010/BTTTT QCVN 18:2014/BTTTT 1.3 Thiết bị đầu cuối thông tin di động mặt đất công cộng Thiết bị đầu cuối thông tin di động GSM QCVN 12:2015/BTTTT QCVN 86:2015/BTTTT Máy di động CDMA 2000-1x băng tần 800 MHz/ Thiết bị đầu cuối CDMA 2000-1x băng tần 800 MHz(a) QCVN 13:2010/BTTTT Máy di động CDMA 2000-1x băng tần 450 MHz/ Thiết bị đầu cuối CDMA 2000-1x băng tần 450 MHz(a) QCVN 47:2015/BTTTT Thiết bị đầu cuối thông tin di động W-CDMA FDD QCVN 15:2015/BTTTT QCVN 18:2014/BTTTT Thiết bị đầu cuối thông tin di động E-UTRA FDD trong băng tần 1800/2600 MHz QCVN 47:2015/BTTTT QCVN 18:2014/BTTTT 1.4 Thiết bị đầu cuối xDSL (trừ thiết bị đầu cuối ADSL2 và ADSL2+) QCVN 22:2010/BTTTT TCVN 7189:2009 1.5 Thiết bị đầu cuối ADSL2 và ADSL2+ QCVN 98:2015:BTTTT 2. Thiết bị vô tuyến điện 2.1 Thiết bị phát, thu-phát sóng vô tuyến điện có băng tần nằm trong khoảng 9 kHz đến 400 GHz và có công suất phát từ 60 mW trở lên 2.1.1 Thiết bị phát, thu-phát sóng vô tuyến điện dùng trong các nghiệp vụ thông tin vô tuyến cố định hoặc di động mặt đất Thiết bị trạm gốc thông tin di động GSM QCVN 41:2016/BTTTT QCVN 103:2016/BTTTT Thiết bị trạm gốc thông tin di động CDMA 2000- 1x(a) QCVN 14:2010/BTTTT QCVN 18:2014/BTTTT 4
  • 5. Thiết bị trạm gốc thông tin di động W-CDMA FDD QCVN 16:2010/BTTTT QCVN 103:2016/BTTTT Thiết bị trạm gốc thông tin di động LTE QCVN 47:2015/BTTTT QCVN 103:2016/BTTTT Thiết bị vô tuyến điều chế góc băng tần dân dụng 27 MHz QCVN 23:2011/BTTTT QCVN 18:2014/BTTTT Thiết bị vô tuyến điều chế đơn biên và/hoặc song biên băng tần dân dụng 27 MHz QCVN 25:2011/BTTTT QCVN 18:2014/BTTTT Thiết bị vô tuyến lưu động mặt đất có ăng ten liền dùng cho thoại tương tự QCVN 37:2011/BTTTT QCVN 18:2014/BTTTT Thiết bị vô tuyến lưu động mặt đất có ăng ten rời dùng cho truyền số liệu (và thoại) QCVN 42:2011/BTTTT QCVN 18:2014/BTTTT Thiết bị vô tuyến lưu động mặt đất có ăng ten rời dùng cho thoại tương tự QCVN 43:2011/BTTTT QCVN 18:2014/BTTTT Thiết bị vô tuyến lưu động mặt đất có ăng ten liền dùng cho truyền dữ liệu (và thoại) QCVN 44:2011/BTTTT QCVN 18:2014/BTTTT Thiết bị vô tuyến Điểm - Đa điểm dải tần dưới 1 GHz sử dụng truy nhập TDMA QCVN 45:2011/BTTTT QCVN 18:2014/BTTTT Thiết bị vô tuyến Điểm - Đa điểm dải tần dưới 1 GHz sử dụng truy nhập FDMA QCVN 46:2011/BTTTT QCVN 18:2014/BTTTT Thiết bị vô tuyến Điểm - Đa điểm dải tần dưới 1 GHz sử dụng truy nhập DS-CDMA QCVN 48:2011/BTTTT QCVN 18:2014/BTTTT Thiết bị vô tuyến Điểm - Đa điểm dải tần dưới 1 GHz sử dụng truy nhập FH-CDMA QCVN 49:2011/BTTTT QCVN 18:2014/BTTTT Thiết bị thu phát vô tuyến sử dụng kỹ thuật điều chế trải phổ trong băng tần 2,4 GHz QCVN 54:2011/BTTTT QCVN 18:2014/BTTTT Thiết bị truy nhập vô tuyến băng tần 5 GHz QCVN 65:2013/BTTTT QCVN 18:2014/BTTTT Thiết bị lặp thông tin di động GSM QCVN 47:2015/BTTTT QCVN 103:2016/BTTTT Thiết bị lặp thông tin di động W-CDMA FDD QCVN 66:2013/BTTTT QCVN 103:2016/BTTTT Thiết bị lặp thông tin di động LTE QCVN 47:2015/BTTTT QCVN 103:2016/BTTTT Thiết bị truyền dẫn dữ liệu tốc độ thấp dải tần 5,8 GHz ứng dụng trong lĩnh vực giao thông vận tải QCVN 75:2013/BTTTT QCVN 18:2014/BTTTT Thiết bị truyền dẫn dữ liệu tốc độ cao dải tần 5,8 GHz ứng dụng trong lĩnh vực giao thông vận tải QCVN 76:2013/BTTTT QCVN 18:2014/BTTTT Thiết bị truyền dẫn dữ liệu tốc độ trung bình dải tần 5,8 GHz ứng dụng trong lĩnh vực giao thông vận tải QCVN 99:2015/BTTTT QCVN 18:2014/BTTTT Thiết bị trung kế vô tuyến điện mặt đất (TETRA) QCVN 47:2015/BTTTT QCVN 100:2015/BTTTT 5
  • 6. Thiết bị khác(e) QCVN 47:2015/BTTTT QCVN 18:2014/BTTTT 2.1.2 Thiết bị phát, thu-phát sóng vô tuyến điện chuyên dùng cho truyền hình quảng bá Thiết bị phát hình sử dụng công nghệ tương tự QCVN 17:2010/BTTTT Thiết bị phát hình quảng bá mặt đất sử dụng kỹ thuật số DVB-T QCVN 31:2011/BTTTT Máy phát hình kỹ thuật số DVB-T2 QCVN 77:2013/BTTTT Thiết bị khác(e) QCVN 47:2015/BTTTT QCVN 18:2014/BTTTT 2.1.3 Thiết bị phát, thu-phát sóng vô tuyến điện chuyên dùng cho phát thanh quảng bá Thiết bị phát thanh quảng bá sử dụng kỹ thuật điều biên (AM) QCVN 29:2011/BTTTT Thiết bị phát thanh quảng bá sử dụng kỹ thuật điều tần (FM) QCVN 30:2011/BTTTT Thiết bị truyền thanh không dây sử dụng kỹ thuật điều tần (FM) băng tần từ 54 MHz đến 68 MHz QCVN 70:2013/BTTTT Thiết bị khác(e) QCVN 47:2015/BTTTT QCVN 18:2014/BTTTT 2.1.4 Thiết bị phát, thu-phát sóng vô tuyến điện chuyên dùng cho phát chuẩn (tần số, thời gian) QCVN 47:2015/BTTTT QCVN 18:2014/BTTTT 2.1.5 Thiết bị phát, thu-phát sóng vô tuyến điện chuyên dùng cho định vị và đo đạc từ xa (trừ thiết bị dùng ngoài khơi cho ngành dầu khí) QCVN 47:2015/BTTTT QCVN 18:2014/BTTTT 2.1.6 Thiết bị phát, thu-phát sóng vô tuyến điện chuyên dùng cho thông tin vệ tinh (trừ các thiết bị di động dùng trong hàng hải và hàng không) Thiết bị VSAT hoạt động trong băng tần C QCVN 38:2011/BTTTT QCVN 18:2014/BTTTT Thiết bị VSAT hoạt động trong băng tần Ku QCVN 39:2011/BTTTT QCVN 18:2014/BTTTT Trạm đầu cuối di động mặt đất của hệ thống thông tin di động toàn cầu qua vệ tinh phi địa tĩnh trong băng tần 1-3 GHz QCVN 40:2011/BTTTT QCVN 18:2014/BTTTT Thiết bị khác(e) QCVN 47:2015/BTTTT QCVN 18:2014/BTTTT 2.1.7 Thiết bị phát, thu-phát sóng vô tuyến điện chuyên dùng cho nghiệp vụ di động hàng hải (kể cả các thiết bị trợ giúp, thiết bị vệ tinh) Thiết bị thu phát vô tuyến VHF của trạm ven biển thuộc hệ thống GMDSS QCVN 24:2011/BTTTT Thiết bị điện thoại VHF hai chiều lắp đặt cố định trên tàu cứu nạn QCVN 26:2011/BTTTT Thiết bị trạm mặt đất Inmarsat-C sử dụng trên tàu biển QCVN 28:2011/BTTTT Thiết bị điện thoại VHF sử dụng trên tàu cứu nạn QCVN 50:2011/BTTTT 6
  • 7. Thiết bị điện thoại VHF sử dụng trên sông QCVN 51:2011/BTTTT Thiết bị điện thoại VHF sử dụng cho nghiệp vụ lưu động hàng hải QCVN 52:2011/BTTTT Phao vô tuyến chỉ vị trí khẩn cấp hàng hải (EPIRB) hoạt động ở băng tần 406,0 MHz đến 406,1 MHz QCVN 57:2011/BTTTT Phao chỉ báo vị trí cá nhân hoạt động trên băng tần 406,0 MHz đến 406,1 MHz QCVN 108:2016/BTTTT Thiết bị gọi chọn số DSC QCVN 58:2011/BTTTT Điện thoại vô tuyến MF và HF QCVN 59:2011/BTTTT Bộ phát đáp Ra đa tìm kiếm và cứu nạn QCVN 60:2011/BTTTT Điện thoại vô tuyến UHF QCVN 61:2011/BTTTT Thiết bị Radiotelex sử dụng trong nghiệp vụ MF/HF hàng hải QCVN 62:2011/BTTTT Thiết bị trạm mặt đất Inmarsat F77 sử dụng trên tàu biển QCVN 67:2013/BTTTT Thiết bị trong hệ thống nhận dạng tự động AIS sử dụng trên tàu biển QCVN 68:2013/BTTTT Thiết bị nhận dạng tự động phát báo tìm kiếm cứu nạn QCVN 107:2016/BTTTT Thiết bị khác(e) QCVN 47:2015/BTTTT 2.1.8 Thiết bị vô tuyến nghiệp dư QCVN 56:2011/BTTTT 2.1.9 Thiết bị phát, thu-phát sóng vô tuyến điện chuyên dùng cho nghiệp vụ di động hàng không (kể cả các thiết bị trợ giúp, thiết bị vệ tinh) Thiết bị vô tuyến trong nghiệp vụ di động hàng không băng tần 117,975-137 MHz dùng trên mặt đất sử dụng điều chế AM QCVN 105:2016/BTTTT QCVN 106:2016/BTTTT Thiết bị vô tuyến trong nghiệp vụ di động hàng không băng tần 117,975-137 MHz dùng trên mặt đất QCVN 47:2015/BTTTT QCVN 106:2016/BTTTT Thiết bị chỉ góc hạ cánh trong hệ thống vô tuyến dẫn đường hàng không QCVN 104:2016/BTTTT QCVN 18:2014/BTTTT Thiết bị khác(e) QCVN 47:2015/BTTTT QCVN 18:2014/BTTTT 2.2 Thiết bị Rađa (kể cả thiết Rađa dùng cho nghiệp vụ di động hàng hải, nghiệp vụ di động hàng không) QCVN 47:2015/BTTTT QCVN 18:2014/BTTTT 2.3 Thiết bị vô tuyến dẫn đường QCVN 47:2015/BTTTT QCVN 18:2014/BTTTT 2.4 Thiết bị phát, thu-phát vô tuyến cự ly ngắn(b) 2.4.1 Thiết bị phát, thu-phát vô tuyến cự ly ngắn dải tần 9 kHz - 25 MHz QCVN 55:2011/BTTTT QCVN 96:2015/BTTTT 7
  • 8. 2.4.2 Thiết bị phát, thu-phát vô tuyến cự ly ngắn dải tần 25 MHz - 1 GHz QCVN 73:2013/BTTTT QCVN 96:2015/BTTTT 2.4.3 Thiết bị phát, thu-phát vô tuyến cự ly ngắn dải tần 1 GHz - 40 GHz(c) QCVN 74:2013/BTTTT QCVN 96:2015/BTTTT 2.4.4 Thiết bị nhận dạng vô tuyến (RFID) băng tần từ 866 MHz đến 868 MHz QCVN 95:2015/BTTTT QCVN 96:2015/BTTTT 2.4.5 Thiết bị thông tin băng siêu rộng (UWB) QCVN 47:2015/BTTTT QCVN 94:2015/BTTTT 2.4.6 Thiết bị truy nhập vô tuyến tốc độ cao băng tần 60 GHz(d) QCVN 88:2015/BTTTT QCVN 18:2014/BTTTT 2.4.7 Thiết bị truyền hình ảnh số không dây QCVN 92:2015/BTTTT QCVN 93:2015/BTTTT 2.4.8 Thiết bị âm thanh không dây dải tần 25 MHz đến 2000 MHz QCVN 91:2015/BTTTT 2.4.9 Thiết bị khác(e) có dải tần hoạt động 9 kHz – 40 GHz QCVN 47:2015/BTTTT QCVN 96:2015/BTTTT 2.4.10 Thiết bị khác(e) có dải tần hoạt động trên 40 GHz QCVN 18:2014/BTTTT 2.5 Thiết bị truyền dẫn viba số 2.5.1 Thiết bị vi ba số SDH Điểm – Điểm dải tần tới 15 GHz QCVN 53:2011/BTTTT QCVN 18:2014/BTTTT 2.5.2 Thiết bị khác(e) QCVN 47:2015/BTTTT QCVN 18:2014/BTTTT 3 Thiết bị khuếch đại trong hệ thống phân phối truyền hình cáp QCVN 72:2013/BTTTT Ghi chú: (a) Quy định chỉ áp dụng trong thời hạn có hiệu lực của các Giấy phép thiết lập mạng và cung cấp dịch vụ viễn thông di động mặt đất sử dụng công nghệ CDMA. (b) Chỉ thực hiện chứng nhận hợp quy và công bố hợp quy khi thiết bị phù hợp về băng tần và điều kiện kỹ thuật, khai thác được quy định tại Thông tư số 03/2012/TT-BTTTT ngày 20 tháng 3 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông Quy định Danh mục thiết bị vô tuyến điện được miễn Giấy phép sử dụng tần số vô tuyến điện, điều kiện kỹ thuật và khai thác kèm theo. (c) Không áp dụng đối với thiết bị thu phát vô tuyến sử dụng kỹ thuật điều chế trải phổ trong băng tần 2,4 GHz và thiết bị truy nhập vô tuyến băng tần 5 GHz. (d) Áp dụng kể từ ngày 01 tháng 10 năm 2018. Việc đo kiểm và đánh giá sự phù hợp theo hướng dẫn của Bộ Thông tin và Truyền thông. (e) Thiết bị khác là thiết bị cùng loại sản phẩm nhưng không được liệt kê tại Danh mục, hoặc thiết bị được liệt kê tại Danh mục nhưng không thuộc phạm vi điều chỉnh của tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật áp dụng tương ứng. 8
  • 9. Phụ lục II DANH MỤC SẢN PHẨM, HÀNG HÓA CHUYÊN NGÀNH CÔNG NGHỆ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG BẮT BUỘC PHẢI CÔNG BỐ HỢP QUY (Ban hành kèm theo Thông tư số /2016/TT-BTTTT ngày tháng năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông) TT TÊN SẢN PHẨM, HÀNG HÓA TIÊU CHUẨN, QUY CHUẨN KỸ THUẬT ÁP DỤNG 1 Máy tính cá nhân để bàn (Desktop computer) TCVN 7189:2009 2 Máy tính chủ (Server) TCVN 7189:2009 3 Máy tính xách tay (Laptop and portable computer) TCVN 7189:2009 4 Máy tính bảng (Tablet)(b) TCVN 7189:2009 5 Thiết bị trợ giúp cá nhân (PDA) TCVN 7189:2009 6 Thiết bị định tuyến (Router) TCVN 7189:2009 7 Thiết bị tập trung (Hub) TCVN 7189:2009 8 Thiết bị chuyển mạch (Switch) TCVN 7189:2009 9 Thiết bị cổng (Gateway) TCVN 7189:2009 10 Thiết bị tường lửa (Fire wall) TCVN 7189:2009 11 Thiết bị giải mã tín hiệu truyền hình (Set Top Box) trong mạng truyền hình vệ tinh (trừ thiết bị giải mã tín hiệu truyền hình số vệ tinh DVB-S/S2) TCVN 7600:2010 12 Thiết bị giải mã tín hiệu truyền hình số vệ tinh DVB-S/S2(b) QCVN 80:2014/BTTTT 13 Thiết bị giải mã tín hiệu truyền hình (Set Top Box) trong mạng truyền hình cáp sử dụng kỹ thuật số TCVN 8666:2011 14 Thiết bị giải mã tín hiệu truyền hình (Set Top Box) trong mạng truyền hình IPTV(b) TCVN 7189:2009 15 Thiết bị giải mã tín hiệu truyền hình số mặt đất DVB-T2 (Set Top Box DVB-T2) QCVN 63:2012/BTTTT 16 Máy thu hình có tích hợp chức năng thu tín hiệu truyền hình số mặt đất DVB-T2 (iDTV) QCVN 63:2012/BTTTT 17 Thiết bị đầu cuối kết nối vào mạng viễn thông công cộng sử dụng kênh thuê riêng QCVN 20:2010/BTTTT QCVN 21:2010/BTTTT QCVN 22:2010/BTTTT TCVN 7189:2009 18 Thiết bị đầu cuối kết nối mạng viễn thông công cộng qua giao diện tương tự hai dây QCVN 19:2010/BTTTT QCVN 22:2010/BTTTT 19 Tổng đài PABX QCVN 19:2010/BTTTT QCVN 22:2010/BTTTT 9
  • 10. 20 Thiết bị truyền dẫn quang QCVN 2:2010/BTTTT QCVN 7:2010/BTTTT 21 Pin Lithium cho máy tính xách tay, điện thoại di động, máy tính bảng(a) QCVN 101:2016 /BTTTT 22 Máy thu trực canh gọi chọn số trên tàu biển hoạt động trên các băng tần số MF, MF/HF và VHF trong nghiệp vụ di động hàng hải(b) QCVN 97:2015/BTTTT QCVN 18:2014/BTTTT 23 Thiết bị định tuyến biên khách hàng IPv6(c) QCVN 90:2015/BTTTT 24 Thiết bị nút IPv6(c) QCVN 89:2015/BTTTT Ghi chú: (a) Chỉ bắt buộc phải công bố hợp quy đối với yêu cầu về đặc tính an toàn quy định tại điều 2.6 của QCVN 101:2016/BTTTT. (b) Áp dụng kể từ ngày 01 tháng 4 năm 2018. (c) Áp dụng đối với thiết bị bắt buộc hỗ trợ IPv6 theo quy định của Chính phủ và của Bộ Thông tin và Truyền thông kể từ ngày 01 tháng 10 năm 2018. Việc đo kiểm và đánh giá sự phù hợp theo hướng dẫn của Bộ Thông tin và Truyền thông. 10