Thầy Nguyễn Văn Tú, chuyên bồi dưỡng kiến thức môn Hóa THPT (cơ bản, nâng cao) và Luyện thi THPT Quốc gia đạt điểm 8+, 9+, ... xét tuyển vào các trường Đại học: Y Dược, Bách khoa, Ngoại thương, Sư phạm, Tự nhiên, Kinh tế, Ngân hàng, ...
Thầy Nguyễn Văn Tú, chuyên bồi dưỡng kiến thức môn Hóa THPT (cơ bản, nâng cao) và Luyện thi THPT Quốc gia đạt điểm 8+, 9+, ... xét tuyển vào các trường Đại học: Y Dược, Bách khoa, Ngoại thương, Sư phạm, Tự nhiên, Kinh tế, Ngân hàng, ...
Thầy Nguyễn Văn Tú, chuyên bồi dưỡng kiến thức môn Hóa THPT (cơ bản, nâng cao) và Luyện thi THPT Quốc gia đạt điểm 8+, 9+, ... xét tuyển vào các trường Đại học: Y Dược, Bách khoa, Ngoại thương, Sư phạm, Tự nhiên, Kinh tế, Ngân hàng, ...
Thầy Nguyễn Văn Tú, chuyên bồi dưỡng kiến thức môn Hóa THPT (cơ bản, nâng cao) và Luyện thi THPT Quốc gia đạt điểm 8+, 9+, ... xét tuyển vào các trường Đại học: Y Dược, Bách khoa, Ngoại thương, Sư phạm, Tự nhiên, Kinh tế, Ngân hàng, ...
Thầy Nguyễn Văn Tú, chuyên bồi dưỡng kiến thức môn Hóa THPT (cơ bản, nâng cao) và Luyện thi THPT Quốc gia đạt điểm 8+, 9+, ... xét tuyển vào các trường Đại học: Y Dược, Bách khoa, Ngoại thương, Sư phạm, Tự nhiên, Kinh tế, Ngân hàng, ...
Thầy Nguyễn Văn Tú, chuyên bồi dưỡng kiến thức môn Hóa THPT (cơ bản, nâng cao) và Luyện thi THPT Quốc gia đạt điểm 8+, 9+, ... xét tuyển vào các trường Đại học: Y Dược, Bách khoa, Ngoại thương, Sư phạm, Tự nhiên, Kinh tế, Ngân hàng, ...
Đề thi thử ĐH môn Hóa khối A, B (2014) THPT Lý Tự Trọng, Cần Thơ - Megabook.vnMegabook
Đây là đề thi thử ĐH môn Hóa khối A, B (2014) THPT Lý Tự Trọng, Cần Thơ của Megabook. Các em có thể tham khảo nhé!
------------------------------------------------------------------------------
Các em có thể tham khảo bộ sách hay của Megabook tại địa chỉ sau nhé ;)
http://megabook.vn/
Chúc các em học tốt! ^^
Thầy Nguyễn Văn Tú, chuyên bồi dưỡng kiến thức môn Hóa THPT (cơ bản, nâng cao) và Luyện thi THPT Quốc gia đạt điểm 8+, 9+, ... xét tuyển vào các trường Đại học: Y Dược, Bách khoa, Ngoại thương, Sư phạm, Tự nhiên, Kinh tế, Ngân hàng, ...
Đề thi thử và đáp án chi tiết môn Hóa học số 3 - Megabook.vn Megabook
Đây là đề thi thử và đáp án chi tiết môn Hóa học số 3 của Megabook. Các em có thể tham khảo nhé!
------------------------------------------------------------------------------
Các em có thể tham khảo bộ sách hay của Megabook tại địa chỉ sau nhé ;)
http://megabook.vn/
Chúc các em học tốt! ^^
Thầy Nguyễn Văn Tú, chuyên bồi dưỡng kiến thức môn Hóa THPT (cơ bản, nâng cao) và Luyện thi THPT Quốc gia đạt điểm 8+, 9+, ... xét tuyển vào các trường Đại học: Y Dược, Bách khoa, Ngoại thương, Sư phạm, Tự nhiên, Kinh tế, Ngân hàng, ...
Đề thi thử và đáp án chi tiết môn Hóa học số 4 - Megabook.vn Megabook
Đây là đề thi thử và đáp án chi tiết môn Hóa học số 4 của Megabook. Các em có thể tham khảo nhé!
------------------------------------------------------------------------------
Các em có thể tham khảo bộ sách hay của Megabook tại địa chỉ sau nhé ;)
http://megabook.vn/
Chúc các em học tốt! ^^
De thi-minh-hoa-thpt-quoc-gia-2015-mon-hoaLinh Nguyễn
Đề thi minh họa THPT quốc gia môn Hóa năm 2015. Xem thêm các thông tin tuyển sinh, thi cử thpt quốc gia tại http://www.diemthi60s.com/tot-nghiep-thpt-quoc-gia/
Thầy Nguyễn Văn Tú, chuyên bồi dưỡng kiến thức môn Hóa THPT (cơ bản, nâng cao) và Luyện thi THPT Quốc gia đạt điểm 8+, 9+, ... xét tuyển vào các trường Đại học: Y Dược, Bách khoa, Ngoại thương, Sư phạm, Tự nhiên, Kinh tế, Ngân hàng, ...
Thầy Nguyễn Văn Tú, chuyên bồi dưỡng kiến thức môn Hóa THPT (cơ bản, nâng cao) và Luyện thi THPT Quốc gia đạt điểm 8+, 9+, ... xét tuyển vào các trường Đại học: Y Dược, Bách khoa, Ngoại thương, Sư phạm, Tự nhiên, Kinh tế, Ngân hàng, ...
Thầy Nguyễn Văn Tú, chuyên bồi dưỡng kiến thức môn Hóa THPT (cơ bản, nâng cao) và Luyện thi THPT Quốc gia đạt điểm 8+, 9+, ... xét tuyển vào các trường Đại học: Y Dược, Bách khoa, Ngoại thương, Sư phạm, Tự nhiên, Kinh tế, Ngân hàng, ...
Thầy Nguyễn Văn Tú, chuyên bồi dưỡng kiến thức môn Hóa THPT (cơ bản, nâng cao) và Luyện thi THPT Quốc gia đạt điểm 8+, 9+, ... xét tuyển vào các trường Đại học: Y Dược, Bách khoa, Ngoại thương, Sư phạm, Tự nhiên, Kinh tế, Ngân hàng, ...
Đề thi thử ĐH môn Hóa khối A, B (2014) THPT Lý Tự Trọng, Cần Thơ - Megabook.vnMegabook
Đây là đề thi thử ĐH môn Hóa khối A, B (2014) THPT Lý Tự Trọng, Cần Thơ của Megabook. Các em có thể tham khảo nhé!
------------------------------------------------------------------------------
Các em có thể tham khảo bộ sách hay của Megabook tại địa chỉ sau nhé ;)
http://megabook.vn/
Chúc các em học tốt! ^^
Thầy Nguyễn Văn Tú, chuyên bồi dưỡng kiến thức môn Hóa THPT (cơ bản, nâng cao) và Luyện thi THPT Quốc gia đạt điểm 8+, 9+, ... xét tuyển vào các trường Đại học: Y Dược, Bách khoa, Ngoại thương, Sư phạm, Tự nhiên, Kinh tế, Ngân hàng, ...
Đề thi thử và đáp án chi tiết môn Hóa học số 3 - Megabook.vn Megabook
Đây là đề thi thử và đáp án chi tiết môn Hóa học số 3 của Megabook. Các em có thể tham khảo nhé!
------------------------------------------------------------------------------
Các em có thể tham khảo bộ sách hay của Megabook tại địa chỉ sau nhé ;)
http://megabook.vn/
Chúc các em học tốt! ^^
Thầy Nguyễn Văn Tú, chuyên bồi dưỡng kiến thức môn Hóa THPT (cơ bản, nâng cao) và Luyện thi THPT Quốc gia đạt điểm 8+, 9+, ... xét tuyển vào các trường Đại học: Y Dược, Bách khoa, Ngoại thương, Sư phạm, Tự nhiên, Kinh tế, Ngân hàng, ...
Đề thi thử và đáp án chi tiết môn Hóa học số 4 - Megabook.vn Megabook
Đây là đề thi thử và đáp án chi tiết môn Hóa học số 4 của Megabook. Các em có thể tham khảo nhé!
------------------------------------------------------------------------------
Các em có thể tham khảo bộ sách hay của Megabook tại địa chỉ sau nhé ;)
http://megabook.vn/
Chúc các em học tốt! ^^
De thi-minh-hoa-thpt-quoc-gia-2015-mon-hoaLinh Nguyễn
Đề thi minh họa THPT quốc gia môn Hóa năm 2015. Xem thêm các thông tin tuyển sinh, thi cử thpt quốc gia tại http://www.diemthi60s.com/tot-nghiep-thpt-quoc-gia/
De thi-thu-quoc-gia-lan-3-nam-2015-mon-hoa-hoc-truong-dai-hoc-da-latonthitot .com
Đề thi thử môn Hóa kỳ thi THPT quốc gia- Trường Đại học Đà Lạt
Xem thêm các đề thi minh họa, đề thi mẫu, đề thi thử khác tại website http://diemthithptquocgia.vn/
Home - Điểm thi THPT Quốc Gia
diemthithptquocgia.vn
De thi-thu-thpt-quoc-gia-lan-1-nam-2015-mon-hoa-hoc-truong-thpt-tran-van-lanonthitot .com
Đề thi thử môn Hóa - Trường THPT Trần Văn Lan - Tỉnh Nam Định
Xem thêm các đề thi minh họa, đề thi mẫu, đề thi thử khác tại website http://diemthithptquocgia.vn/
Home - Điểm thi THPT Quốc Gia
diemthithptquocgia.vn
De thi-thu-thpt-quoc-gia-lan-2-nam-2015-mon-hoa-hoc-truong-thpt-chuyen-ben-tr...onthitot .com
Đề thi thử môn Hóa - Trường THPT chuyên Bến Tre - Tỉnh Bến tre
Xem thêm các đề thi minh họa, đề thi mẫu, đề thi thử khác tại website http://diemthithptquocgia.vn/
Đề thi thử và đáp án chi tiết môn Hóa học số 2 - Megabook.vn Megabook
Đây là đề thi thử và đáp án chi tiết môn Hóa học số 2 của Megabook. Các em có thể tham khảo nhé!
------------------------------------------------------------------------------
Các em có thể tham khảo bộ sách hay của Megabook tại địa chỉ sau nhé ;)
http://megabook.vn/
Chúc các em học tốt! ^^
1. TRƯỜNG THPT PHAN THÚC TRỰC
ĐỀ CHÍNH THỨC
ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC LẦN III
MÔN HOÁ HỌC
Thời gian làm bài: 90 phút
(60 câu trắc nghiệm)
12/05/2013
Mã đề thi 132
( Cho: H = 1; He = 4; C = 12; N = 14; O = 16; S = 32; P = 31; Na = 23; K = 39; Fe = 56; Cu =64;
Mn = 55; Ca = 40; Cl = 35,5; Ag = 108; Zn = 65)
A. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ CÁC THÍ SINH [ 40 câu, từ câu 1 đến câu 40]
Câu 1: Hợp chất có liên kết ion trong phân tử là:
A. CO2 B. CH3NH3Cl C. HCl D. H2O2
Câu 2: Tripeptit X có công thức sau C8H15O4N3. Thủy phân hoàn toàn 0,1 mol X trong 400 ml dung
dịch NaOH 1M. Khối lượng chất rắn thu được khi cô cạn dung dịch sau phản ứng là
A. 35,9 gam B. 31,9 gam C. 28,6 gam D. 22,2 gam
Câu 3: Cho các nhận định sau:
(1) Peptit chứa từ hai gốc aminoaxit trở lên thì có phản ứng màu biure
(2) Tơ tằm là polipeptit được cấu tạo chủ yếu từ các gốc của glyxin, alanin
(3) Ứng với công thức phân tử C3H7O2N có hai đồng phân aminoaxit
(4) Khi cho propan – 1,2 – điamin tác dụng HNO2 thu được ancol đa chức
(5) Tính bazơ của C6H5ONa mạnh hơn tính bazơ của C2H5ONa
(6) Các chất HCOOH, HCOONa và HCOOCH3 đều tham gia phản ứng tráng bạc
(7). Tính axit của HCOOH mạnh hơn CH3COOH.
(8). Anilin và phenol luôn luôn tác dụng với Br2 theo tỷ lệ mol là 1:3
(9). Hợp chất ClH3N-CH2-COOH là 1 điaxit
Số nhận định đúng là
A. 6 B. 4. C. 8. D. 7.
Câu 4: Cho các phản ứng
1. Bột nhôm tác dụng với khí clo. 2. Nhôm tác dụng với dung dịch HNO3 đặc
3. KMnO4 tác dụng với dung dịch HCl đặc. 4. Khí SO2 tác dụng với khí H2S.
5. KClO3 tác dụng với dung dịch HCl đặc 6. MnO2 tác dụng với dung dịch HCl đặc
7. Thủy ngân tác dụng với lưu huỳnh 8. Bột nhôm tác dụng với iot
Số phản ứng xảy ra mà không cần phải đun nóng là
A. 5. B. 6. C. 8. D. 7.
Câu 5: Các chất khí sau: SO2, NO2, Cl2, N2O, H2S, CO2. Số chất khí khi tác dụng với dung dịch
NaOH (ở nhiệt độ thường) luôn tạo ra 2 muối là:
A. 5 B. 3 C. 2 D. 4
Câu 6: Cho 7,4 gam hỗn hợp tất cả các chất đồng phân C3H6O2 đơn chức mạch hở có cùng số mol
phản ứng với NaHCO3 dư. Thể tích CO2 thu được ở (đktc) là:
A. ≈0,75 lít B. ≈ 2,24 lít C. ≈0,56 lít D. ≈1,12 lít
Câu 7: Cho hơi nước đi qua than nóng đỏ được hỗn hợp khí A gồm CO2, CO, H2. Toàn bộ lượng khí
A vừa đủ khử hết 48 gam Fe2O3 thành Fe và thu được 10,8 gam nước. Phần trăm thể tích CO2 trong
hỗn hợp khí A là
A. 14,286%. B. 13,235%. C. 28,571%. D. 16,135%.
Câu 8: Cho từ từ từng giọt của dung dịch chứa b mol HCl vào dung dịch chứa a mol Na2CO3 thu
được V lít khí CO2. Ngược lại, cho từ từ từng giọt của dung dịch chứa a mol Na2CO3 vào dung dịch
chứa b mol HCl thu được 2V lít khí CO2 (các thể tích khí đo ở cùng điều kiện). Mối quan hệ giữa a và
b là
A. a = 0,8b. B. a = 0,35b. C. a = 0,5b. D. a = 0,75b.
Câu 9: Cho 200 gam một loại chất béo có chỉ số axit bằng 7 tác dụng vừa đủ với một lượng NaOH,
thu được 207,55 gam hỗn hợp muối khan. Khối lượng NaOH đã tham gia phản ứng là
Trang 1/6 - Mã đề thi 132
2. A. 31 gam. B. 31,45 gam. C. 30 gam D. 32,36 gam.
Câu 10: Phản ứng không xảy ra ở nhiệt độ thường là
A. Ca(OH)2 + 2NH4Cl → CaCl2 + 2H2O + 2NH3
↑.
B. Mg(HCO3)2 + 2Ca(OH)2 → Mg(OH)2
↓+ 2CaCO3
↓+ 2H2O.
C. CaCl2 + 2NaHCO3 → CaCO3
↓+ 2NaCl + 2HCl.
D. Ca(HCO3)2 + Ca(OH)2 → 2CaCO3
↓+ 2H2O.
Câu 11: Phản ứng nào sau đây HCl đóng vai trò là chất oxi hóa?
A. NaClO + 2 HCl → NaCl + Cl2 + H2O
B. Fe + 2HCl → FeCl2 + H2
C. MnO2 + 4HCl → MnCl2 + Cl2 + 2H2O
D. Fe + KNO3 + 4HCl → FeCl3 + KCl + NO + 2H2O
Câu 12: Thực hiện các thí nghiệm sau:
(1) Thả một viên Fe vào dung dịch HCl.
(2) Thả một viên Fe vào dung dịch Cu(NO3)2.
(3) Thả một viên Fe vào dung dịch FeCl3.
(4) Nối một dây Ni với một dây Fe rồi để trong không khí ẩm.
(5) Đốt một dây Fe trong bình kín chứa đầy khí O2.
(6) Thả một viên Fe vào dung dịch chứa đồng thời CuSO4 và H2SO4 loãng.
(7) Nối một dây Mg với một dây Fe rồi để trong không khí ẩm
Trong các thí nghiệm trên thì số thí nghiệm mà Fe bị ăn mòn điện hóa học là
A. 4. B. 6. C. 3 D. 5
Câu 13: Phenolphtalein (X) có tỷ lệ khối lượng mC: mH: mO = 60:3,5:16. Biết Khối lượng phân tử
của X nằm trong 300 đến 320 u. Số nguyên tử các nguyên tố trong phân tử X là
A. 44 B. 40 C. 42 D. 38
Câu 14: Hỗn hợp X gồm metanol, etanol, propan-1-ol, và H2O. Cho m gam X tác dụng với Na dư thu
được 15,68 lit H2(đktc). Mặt khác đốt cháy hoàn toàn X thu được V lit CO2(đktc) và 46,8 gam H2O.
Giá trị m và V là.
A. 42 và 42,56 B. 61,2 và 26,88 C. 19,6 và 26,88 D. 42 và 26,88
Câu 15: Trong các chất cho sau đây: xenlulozơ, cát, canxi cacbua, ancol etylic, cao su, tinh bột, natri
clorua, sắt kim loại, oxi, dầu mỏ; chất là nguyên liệu tự nhiên là
A. xenlulozơ, cao su thiên nhiên, ancol etylic, tinh bột, sắt kim loại, oxi, dầu mỏ.
B. xenlulozơ, cát, cao su thiên nhiên, tinh bột, natri clorua, oxi, dầu mỏ.
C. xenlulozơ, cát, canxi cacbua, tinh bột, sắt kim loại, oxi, dầu mỏ.
D. xenlulozơ, ancol etylic, tinh bột, natri clorua, oxi, dầu mỏ.
Câu 16: Thủy phân hết 1 lượng pentapeptit X trong môi trường axit thu được 32,88 gam Ala–Gly–
Ala–Gly; 10,85 gam Ala–Gly–Ala; 16,24 gam Ala–Gly–Gly; 26,28 gam Ala–Gly; 8,9 gam Alanin
còn lại là Gly–Gly và Glyxin. Tỉ lệ số mol Gly–Gly :Glyxin là 10 : 1. Tổng khối lượng Gly–Gly và
Glyxin trong hỗn hợp sản phẩm là :
A. 13,95 B. 28,8 C. 29,7 D. 27,9
Câu 17: Điều khẳng định nào sau đây luôn đúng:
A. Nguyên tử kim loại nào cũng đều có 1;2 hoặc 3 electron ở lớp ngoài cùng .
B. Các kim loại đều ở phân nhóm A của bảng hệ thống tuần hoàn.
C. Bán kính nguyên tử kim loại luôn lớn hơn bán kính nguyên tử phi kim.
D. Có một kim loại duy nhất ở nhiệt độ thường ở trạng thái lỏng .
Câu 18: Hòa tan m gam hh X gồm CuCl2 và FeCl3 trong nước được dung dịch Y. Chia Y thành 2
phần bằng nhau. Phần 1 : cho khí H2S dư vào được 1,28g kết tủa. Phần 2 : cho Na2S dư vào được
3,04g kết tủa. Giá trị của m là : A. 8,4 g B. 10,2 g C. 9,2 g D. 14,6 g
Câu 19: Cho dung dịch natrihipoclorit lần lượt tác dụng với: etanal, khí hiđrosunfua, axeton,
natricolrua. Số trường hợp xảy ra phản ứng hóa học là
A. 1. B. 3. C. 4. D. 2.
Trang 2/6 - Mã đề thi 132
3. Câu 20: Cho các chất sau: axetilen, axit fomic, saccarozơ, glucozơ, vinylaxetilen, phenylaxetilen, axit
axetic, metyl axetat, fomanđêhit, amoni fomat, axeton, phenyl fomat, natri fomat. Số chất có thế tham gia
phản ứng tráng bạc là
A. 7 B. 6 C. 5 D. 8
Câu 21: Cho 34 gam hỗn hợp X gồm 2 este đơn chức và đều thuộc loại hợp chất thơm (tỉ khối hơi
của X đối với O2 luôn bằng 4,25 với mọi tỉ lệ số mol giữa 2 este) tác dụng vừa đủ với 175 ml dung
dịch NaOH 2M. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được hỗn hợp Y gồm 2 muối khan. Thành phần
phần trăm về khối lượng của 2 muối trong Y là
A. 46,58% và 53,42%. B. 55,43% và 44,57%. C. 35,6% và 64,4%. D. 56,67% và 43,33%.
Câu 22: Cho các dung dịch: NaHSO4, NaHCO3, Na2CO3, Na3PO4, NaH2PO4¸Na2HPO4, NaCl, AlCl3,
Na2S, C6H5ONa. Số dung dịch có pH lớn hơn 7 là
A. 7. B. 9. C. 8. D. 6.
Câu 23: Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol một amin no X, mạch hở bằng oxi vừa đủ thu đựợc 0,5 mol hỗn
hợp Y gồm khí và hơi. Cho 4,6 gam X tác dụng với dd HCl dư, số mol HCl phản ứng là
A. 0,1 B. 0,4 C. 0,3 D. 0,2
Câu 24: Cho 38,775 gam hỗn hợp bột Al và AlCl3 vào lượng vừa đủ dung dịch NaOH thu được dung
dịch A (kết tủa vừa tan hết) và 6,72 lít H2 (đktc). Thêm 250ml dung dịch HCl vào dung dịch A thu
được 21,84 gam kết tủa. Nồng độ M của dung dịch HCl là :
A. 1,12M hoặc 2,48M B. 2,24M hoặc 2,48M
C. 2,24M hoặc 3,84M D.1,12M hoặc 3,84M
Câu 25: Người ta có thể điều chế khí clo bằng cách cho các chất KMnO4, K2Cr2O7, MnO2, K2MnO4
tác dụng với dung dịch HCl đặc. Đặt t =
(khu)
(phan ung)
HCl
(HCl
n
n
. Để thu được cùng lượng clo thì giá trị t lớn nhất
ở phản ứng của
A. K2Cr2O7. B. KMnO4 C. K2MnO4. D. MnO2.
Câu 26: Cho 4 dung dịch: H2SO4 loãng, AgNO3, CuSO4, AgF. Chất không tác dụng được với
cả 4 dung dịch trên là
A. KOH. B. NH3. C. NaNO3. D. BaCl2.
Câu 27: Cho các chất: Al, Al2O3, Al2(SO4)3, Zn(OH)2, NaHS, K2SO3, (NH4)2CO3. Số chất đều
phản ứng được với dung dịch HCl, dung dịch NaOH là
A. 4. B. 5. C. 7. D. 6.
Câu 28: Cho sơ đồ chuyển hóa sau:
Ca3(PO4)2
2
0 0
SiO C Ca HCl
1200 C t
X Y Z T+ + + +
→ → → →2+O dö
X, Y, X, T lần lượt là
A. P đỏ, Ca3P2, PH3, P2O3. B. P đỏ, Ca3P2, PH3, P2O5.
C. P trắng, Ca3P2, PH3, P2O5. D. CaC2, C2H2, C2H3Cl, CO2.
Câu 29: Khi cho isopren phản ứng với HBr theo tỉ lệ mol 1:1 thì số chất hữu cơ thu được nhiều nhất
(đồng phân của nhau) là
A. 7 B. 8 C. 5 D. 6
Câu 30: Cho 4 mol axit axetic tác dụng với hỗn hợp chứa 0,5 mol glixerol và 1 mol etilenglicol (xúc
tác H2SO4). Tính khối lượng sản phẩm (chứa C, H, O) thu được biết rằng có 50% axit và 80% mỗi
ancol phản ứng.
A. 163,2 g B. 312 g C. 170,4 g D. 156,7 g
Câu 31: Đốt cháy hết 9,984 gam kim loại M (có hoá trị II không đổi ) trong hỗn hợp khí Cl2 và O2.
Sau phản ứng thu được 20,73 gam chất rắn và thể tích hỗn hợp khí đã phản ứng là 3,4272 lit (đktc).
M là
A. Zn B. Mg C. Cu D. Ca
Trang 3/6 - Mã đề thi 132
4. Câu 32: Hòa tan Fe3O4 trong lượng dư dung dịch H2SO4 loãng thu được dung dịch X. Dung dịch X
tác dụng với các chất sau: Cu, NaOH, Br2, AgNO3, KMnO4, MgSO4, Mg(NO3)2, Al, KI, K2S. Số chất
phản ứng được với dung dịch X là
A. 7. B. 8. C. 9. D. 6.
Câu 33: Cho 0,1 mol chất hữu cơ X, mạch hở (chỉ chứa một loại nhóm chức) phản ứng vừa đủ với
100 g dd NaOH 8% thu được 13,4 gam muối của một axit hữu cơ và 9,2 gam một ancol. Biết một
trong 2 chất axit hoặc ancol là đơn chức.Công thức cấu tạo thu gọn của X là
A. (COOCH3)2 B. (HCOO)2C2H4 C. (COOC2H5)2 D. (CH3COO)2C2H4
Câu 34: Da nhân tạo (PVC) được điều chế từ khí thiên nhiên theo sơ đồ:
CH4 →
o
t C2H2 →
o
t CH2=CH-Cl →
o
t [-CH2-CHCl-]n.
Nếu hiệu suất của toàn bộ quá trình điều chế là 20%, muốn điều chế được 0,75 tấn PVC thì thể
tích khí thiên nhiên (chứa 80% metan) ở điều kiện tiêu chuẩn cần dùng là
A. 4375 m3
. B. 3360 m3
. C. 3337,5 m3
. D. 5126,25 m3
.
Câu 35: Dãy nào dưới đây xếp theo thứ tự độ ngọt của các chất giảm dần
A. Glucozơ, fructozơ, saccarozơ. B. Glucozơ, saccarozơ, fructozơ.
C. Fructozơ, saccarozơ, glucozơ. D. Fructozơ, glucozơ, saccarozơ.
Câu 36: Cho 70g hỗn hợp phenol và cumen tác dung với dung dịch NaOH vừa đủ, sau phản ứng thấy
tách ra hai lớp chất lỏng phân cách, chiết thấy lớp phía trên có thể tích là 80 ml và có khối lượng
riêng 0,86g/cm3
. % theo khối lượng của cumen trong hỗn hợp là:
A. 56,8% B. 26,86% C. 73,14% D. 98,29%
Câu 37: Có các phát biểu nào sau
1. Axit cacbonic yếu hơn axit photphoric nhưng mạnh hơn axit silixic
2. Độ âm điện của brom lớn hơn độ âm điện của iot.
3. Tính khử của ion Br
−
lớn hơn tính khử của ion Cl
−
.
4. Tính axit của HF mạnh hơn tính axit của HCl.
5. Amophot là loại phân bón phức hợp.
Số phát biểu đúng là
A. 4. B. 1. C. 2. D. 3.
Câu 38: Trong phòng thí nghiệm khí CO2 được điều chế có lẫn khí HCl, hơi nước. Để thu được
CO2 tinh khiết người ta cho qua
A. H2SO4 đặc, Na2CO3 B. NaOH, H2SO4
C. Na2CO3, NaCl D. NaHCO3, H2SO4
Câu 39: Dãy gồm các chất vừa tác dụng với dung dịch NaOH, vừa tác dụng với dung dịch HCl là
A. (NH4)2CO3, AgNO3, NaHS, ZnO B. Al2O3, KHSO3, Mg(NO3)2, Zn(OH)2
C. NaHCO3, Cr2O3, KH2PO4, Al(NO3)3 D. Cr(OH)3, FeCO3, NH4HCO3, K2HPO4
Câu 40: Cho 11,2 lít (đktc) hỗn hợp X gồm eten, propen và hiđro có tỉ khối so với heli bằng 3,94.
Trong X, tỉ lệ mol của eten và propen là 2 : 3. Dẫn X qua bột Ni, t0
thu được hỗn hợp Y có tỉ khối so
với hidro bằng 12,3125 (giả sử hiệu suất phản ứng hiđro hoá hai anken là như nhau). Dẫn Y qua bình
chứa dung dịch brom dư thấy khối lượng bình brom tăng m gam. Giá trị của m là
A. 1,456 B. 0,728 C. 6,400 D. 3,200
B. PHẦN RIÊNG. Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần sau:
I. Theo chương trình chuẩn [10 câu, từ câu 41 đên câu 50 ]
Câu 41: Cho các thí nghiệm sau:
(1) Sục khí CO2 (dư) vào dung dịch chứa 1 mol Ba(OH)2.
(2) Cho dung dịch Ba(OH)2 (dư) vào dung dịch chứa 1 mol NaHCO3.
Trang 4/6 - Mã đề thi 132
5. (3) Sục khí NH3 (dư) vào dung dịch chứa 1 mol AlCl3.
(4) Sục khí NH3 (dư) vào dung dịch chứa 1 mol CuCl2.
(5) Cho dung dịch HCl (dư) vào dung dịch chứa 1 mol Na[Al(OH)4]
(6) Cho dung dịch Ba(OH)2 (dư) vào dung dịch chứa 1 mol Na2CO3.
(7) Sục khí CO2 (dư) vào dung dịch chứa 1 mol Na[Al(OH)4]
Phản ứng thu được lượng kết tủa nhiều nhất là
A. (2), (7). B. (6). C. (2), (6). D. (2), (3).
Câu 42: Cho các phát biểu sau
(a) Khí CO2 gây ra hiện tượng hiệu ứng nhà kính.
(b) Khí SO2 gây ra hiện tượng mưa axit.
(c) Khi được thải ra khí quyển, freon (chủ yếu là CFCl3 và CF2Cl2) phá hủy tầng
ozon. (d) Moocphin và cocain là các chất ma túy.
e). Trong khói thuốc lá có nhiều chất có thể gây ung thư không những cho người hút mà
cả những người xung quanh cũng bị ảnh hưởng.
Số phát biểu đúng là
A. 4. B. 3. C. 5. D. 2.
Câu 43: Những dụng cụ nhà bếp sau khi nấu cá, nấu ốc thường để lại mùi tanh. Để loại hết mùi tanh
một cách tốt nhất nên dùng:
A. Ancoletylic B. Giấm (axit axetic) C. Xô đa (Na2CO3) D. Xà phòng
Câu 44: Hiđrat hoá 3,36 lít C2H2 (điều kiện tiêu chuẩn) thu được hỗn hợp A (hiệu suất phản ứng
60%) . Cho hỗn hợp sản phẩm A tác dụng với dung dịch AgNO3 trong NH3 dư thu được m gam chất
rắn. Giá trị của m là
A. 19,44 B. 48,24 C. 14,40 D. 33,84
Câu 45: Số nhóm amino và số nhóm cacboxyl có trong một phân tử axit lysin tương ứng là
A. 1 và 1. B. 2 và 1. C. 2 và 2. D. 1 và 2.
Câu 46: Một loại tinh bột có phân tử khối bằng 810000. Số mắt xích trong phân tử tinh bột nói trên là
A. 5000 B. 50000 C. 4500 D. 4000.
Câu 47: Đốt cháy hoàn toàn 17,6 gam FeS và 12gam FeS2 cho toàn bộ khí thu được vào V ml
dung dịch NaOH 25% (D=1,28 g/ml) Giá trị tối thiểu của V cần dùng là
A. 50 B. 200 C. 100 D. 150
Câu 48: Dãy gồm các chất đều có thể làm mất tính cứng tạm thời của nước là
A. NaOH, Na3PO4, Na2CO3. B. KCl, Ca(OH)2, Na2CO3.
C. HCl, NaOH, Na2CO3 D. HCl, Ca(OH)2, Na2CO3.
Câu 49: Hoàn tan m gam hỗn hợp rắn gồm Ca, CaC2 vào một lượng dư H2O, thu được hỗn hợp khí
có tỉ khối so với hiđro là 5. Để trung hoà dung dịch sau phản ứng, cần dùng 600 ml dung dịch HCl
0,5M. Giá trị của m là
A. 7,2. B. 3,2. C. 4,0. D. 8,4.
Câu 50: Đốt cháy hết m gam hỗn hợp X gồm hai anđehit đơn chức, mạch hở (có một liên kết đôi C =
C trong phân tử) thu được Vlít khí CO2 ở đktc và a gam H2O. Biểu thức liên hệ giữa m; a và V là
A. m =
5V 9a
4 7
+ B. m =
4V 7a
5 9
+ C.
7
9
5
4V
m
a
−= D. m = −
4
5V
9
7a
II. Theo chương trình nâng cao [10 câu, từ câu 11 đên câu 60 ]
Câu 51: Tiến hành điện phân 500ml dung dịch Cu(NO3)2 0,1M (điện cực trơ) với cường độ I=19,3A,
sau thời gian 400 giây ngắt dòng điện để yên bình điện phân để phản ứng xẩy ra hoàn toàn (tạo khí
NO) thì thu được dung dịch X. Khối lượng của X giảm bao nhiêu gam so với dung dịch ban đầu?
A. 3,80 gam B. 1,28 gam C. 1,88 gam D. 1,24 gam
Câu 52: Trộn lẫn dung dịch các cặp chất sau:
(1) Na[Al(OH)4] + CO2 (dư) (2) Ca(OH)2 (dư) + Mg(HCO3)2, (3) CuSO4 + NH3 (dư),
(4) Na2CO3 (dư) + FeCl3 (5) KOH (dư) + Ca(H2PO4)2 (6) Na2CO3 + AgNO3 (dư)
Trang 5/6 - Mã đề thi 132
6. Có bao nhiêu trường hợp tạo thành kết tủa?
A. 3 B. 5 C. 2 D. 4
Câu 53: Dãy nào sau đây sắp xếp các chất theo trật tự tăng dần nhiệt độ sôi?
A. C2H5COOH < CH3COOH < C3H7OH < CH3COOCH3 < HCOOCH3
B. HCOOCH3 < CH3COOCH3 < C3H5OH < C2H5COOH < CH3COOH
C. CH3COOCH3 < HCOOCH3 < C3H7OH< CH3COOH < C2H5COOH
D. HCOOCH3 < CH3COOCH3 < C3H7OH < CH3COOH < C2H5COOH
Câu 54: Để trung hoà m gam hỗn hợp X gồm hai axit no, đơn chức, mạch hở kế tiếp nhau trong dãy
đồng đẳng cần dung 100ml dung dịch NaOH 0,3 M. Mặt khác đốt cháy m gam X rồi cho toàn bộ sản
phẩm cháy lần lượt qua bình (1) đựng P2O5, bình (2) đựng dung dịch KOH dư thấy khối lượng bình
(1) tăng a gam, bình (2) tăng (3,64+ a) gam. Thành phần % về khối lượng của axit có nguyên tử
cacbon nhỏ hơn trong X là
A. 30,14% B. 69,86% C. 66,67% D. 33,33%
Câu 55: Dung dịch axit fomic 0,007M có pH = 3. Kết luận nào sau đây không đúng?
A. Độ điện li của axit fomic sẽ giảm khi thêm dung dịch HCl.
B. Khi pha loãng dung dịch trên thì độ điện li của axit fomic tăng.
C. Độ điện li của axit fomic trong dung dịch trên là 14,29%.
D. Khi pha loãng 10 lần dung dịch trên thì thu được dung dịch có pH = 4.
Câu 56: Tơ Lapsan thuộc loại
A. Tơ axetat B. Tơ visco C. Tơ Poli este D. Tơ Poli Amit
Câu 57: Khi cho a mol một hợp chất hữu cơ X (chứa C, H, O) phản ứng hoàn toàn với Na hoặc với
NaHCO3 thì đều sinh ra a mol khí. Chất X là
A. ancol o-hiđroxibenzylic. B. etylen glicol
C. axit 3-hiđroxipropanoic. D. axit ađipic.
Câu 58: Từ m (kg) khoai có chứa 25% tinh bột, bằng phương pháp lên men người ta điều chế được
100 lít dung dịch ancol etylic 600
. Biết khối lượng riêng của C2H5OH là 0,8 g/ml, hiệu suất chung của
cả quá trình là 90%. Giá trị của m là
A. 375,65kg B. 338,09kg C. 676,2kg. D. 93,91kg
Câu 59: Ancol bậc ba, mạch hở X có công thức phân tử C5H10O. Từ X người ta thực hiện sơ đồ biến hoá
sau: X 2+Br
→ C5H10OBr2
+NaOH
→ C5H12O3 (chất Y). Dãy các chất đều có thể tác dụng được với Y
là:
A. Na, NaOH, và CH3COOH (xúc tác H2SO4 đặc, to
).
B. NaHCO3, NaOH và Cu(OH)2.
C. Na, Cu(OH)2, và C2H5OH (xúc tác H2SO4 đặc, to
).
D. Na2O, NaHCO3, và CH3OH (xúc tác H2SO4 đặc, to
).
Câu 60: Cho các thế điện cực chuẩn
3
0
/
1,66Al Al
E V+ = −
;
2
0
/
0,76Zn Zn
E V+ = −
;
2
0
/
0,13Pb Pb
E V+ = −
;
2
0
/
0,34Cu Cu
E V+ = +
.
Trong các pin sau đây, pin nào có suất điện động chuẩn lớn nhất?
A. Pin Zn – Pb. B. Pin Zn – Cu. C. Pin Pb – Cu. D. Pin Al – Zn
----------- HẾT ----------
Trang 6/6 - Mã đề thi 132
7. Có bao nhiêu trường hợp tạo thành kết tủa?
A. 3 B. 5 C. 2 D. 4
Câu 53: Dãy nào sau đây sắp xếp các chất theo trật tự tăng dần nhiệt độ sôi?
A. C2H5COOH < CH3COOH < C3H7OH < CH3COOCH3 < HCOOCH3
B. HCOOCH3 < CH3COOCH3 < C3H5OH < C2H5COOH < CH3COOH
C. CH3COOCH3 < HCOOCH3 < C3H7OH< CH3COOH < C2H5COOH
D. HCOOCH3 < CH3COOCH3 < C3H7OH < CH3COOH < C2H5COOH
Câu 54: Để trung hoà m gam hỗn hợp X gồm hai axit no, đơn chức, mạch hở kế tiếp nhau trong dãy
đồng đẳng cần dung 100ml dung dịch NaOH 0,3 M. Mặt khác đốt cháy m gam X rồi cho toàn bộ sản
phẩm cháy lần lượt qua bình (1) đựng P2O5, bình (2) đựng dung dịch KOH dư thấy khối lượng bình
(1) tăng a gam, bình (2) tăng (3,64+ a) gam. Thành phần % về khối lượng của axit có nguyên tử
cacbon nhỏ hơn trong X là
A. 30,14% B. 69,86% C. 66,67% D. 33,33%
Câu 55: Dung dịch axit fomic 0,007M có pH = 3. Kết luận nào sau đây không đúng?
A. Độ điện li của axit fomic sẽ giảm khi thêm dung dịch HCl.
B. Khi pha loãng dung dịch trên thì độ điện li của axit fomic tăng.
C. Độ điện li của axit fomic trong dung dịch trên là 14,29%.
D. Khi pha loãng 10 lần dung dịch trên thì thu được dung dịch có pH = 4.
Câu 56: Tơ Lapsan thuộc loại
A. Tơ axetat B. Tơ visco C. Tơ Poli este D. Tơ Poli Amit
Câu 57: Khi cho a mol một hợp chất hữu cơ X (chứa C, H, O) phản ứng hoàn toàn với Na hoặc với
NaHCO3 thì đều sinh ra a mol khí. Chất X là
A. ancol o-hiđroxibenzylic. B. etylen glicol
C. axit 3-hiđroxipropanoic. D. axit ađipic.
Câu 58: Từ m (kg) khoai có chứa 25% tinh bột, bằng phương pháp lên men người ta điều chế được
100 lít dung dịch ancol etylic 600
. Biết khối lượng riêng của C2H5OH là 0,8 g/ml, hiệu suất chung của
cả quá trình là 90%. Giá trị của m là
A. 375,65kg B. 338,09kg C. 676,2kg. D. 93,91kg
Câu 59: Ancol bậc ba, mạch hở X có công thức phân tử C5H10O. Từ X người ta thực hiện sơ đồ biến hoá
sau: X 2+Br
→ C5H10OBr2
+NaOH
→ C5H12O3 (chất Y). Dãy các chất đều có thể tác dụng được với Y
là:
A. Na, NaOH, và CH3COOH (xúc tác H2SO4 đặc, to
).
B. NaHCO3, NaOH và Cu(OH)2.
C. Na, Cu(OH)2, và C2H5OH (xúc tác H2SO4 đặc, to
).
D. Na2O, NaHCO3, và CH3OH (xúc tác H2SO4 đặc, to
).
Câu 60: Cho các thế điện cực chuẩn
3
0
/
1,66Al Al
E V+ = −
;
2
0
/
0,76Zn Zn
E V+ = −
;
2
0
/
0,13Pb Pb
E V+ = −
;
2
0
/
0,34Cu Cu
E V+ = +
.
Trong các pin sau đây, pin nào có suất điện động chuẩn lớn nhất?
A. Pin Zn – Pb. B. Pin Zn – Cu. C. Pin Pb – Cu. D. Pin Al – Zn
----------- HẾT ----------
Trang 6/6 - Mã đề thi 132