Đề thi+lời giải chi tiết môn Vật lý lần 1 (2014) trường THPT chuyên Nguyễn Hu...Megabook
Đây là đề thi+lời giải chi tiết môn Vật lý lần 1 (2014) trường THPT chuyên Nguyễn Huệ, Hà Nội của Megabook. Các em có thể tham khảo nhé!
------------------------------------------------------------------------------
Các em có thể tham khảo bộ sách hay của Megabook tại địa chỉ sau nhé ;)
http://megabook.vn/
Chúc các em học tốt! ^^
Đề thi thử và đáp án chi tiết môn Vật lý số 2 - Megabook.vnMegabook
Đây là đề thi thử và đáp án chi tiết môn Vật lý số 2 của Megabook. Các em có thể tham khảo nhé!
------------------------------------------------------------------------------
Các em có thể tham khảo bộ sách hay của Megabook tại địa chỉ sau nhé ;)
http://megabook.vn/
Chúc các em học tốt! ^^
Đề thi thử ĐH môn Vật lý lần cuối (2014) trường ĐH Vinh - Megabook.vn Megabook
Đây là đề thi thử ĐH môn Vật lý lần cuối (2014) trường ĐH Vinh của Megabook. Các em có thể tham khảo nhé!
------------------------------------------------------------------------------
Các em có thể tham khảo bộ sách hay của Megabook tại địa chỉ sau nhé ;)
http://megabook.vn/
Chúc các em học tốt! ^^
Đề thi thử và đáp án chi tiết môn Vật lý số 3 - Megabook.vnMegabook
Đây là đề thi thử và đáp án chi tiết môn Vật lý số 3 của Megabook. Các em có thể tham khảo nhé!
------------------------------------------------------------------------------
Các em có thể tham khảo bộ sách hay của Megabook tại địa chỉ sau nhé ;)
http://megabook.vn/
Chúc các em học tốt! ^^
Đề thi+lời giải chi tiết môn Vật lý lần 1 (2014) trường THPT chuyên Nguyễn Hu...Megabook
Đây là đề thi+lời giải chi tiết môn Vật lý lần 1 (2014) trường THPT chuyên Nguyễn Huệ, Hà Nội của Megabook. Các em có thể tham khảo nhé!
------------------------------------------------------------------------------
Các em có thể tham khảo bộ sách hay của Megabook tại địa chỉ sau nhé ;)
http://megabook.vn/
Chúc các em học tốt! ^^
Đề thi thử và đáp án chi tiết môn Vật lý số 2 - Megabook.vnMegabook
Đây là đề thi thử và đáp án chi tiết môn Vật lý số 2 của Megabook. Các em có thể tham khảo nhé!
------------------------------------------------------------------------------
Các em có thể tham khảo bộ sách hay của Megabook tại địa chỉ sau nhé ;)
http://megabook.vn/
Chúc các em học tốt! ^^
Đề thi thử ĐH môn Vật lý lần cuối (2014) trường ĐH Vinh - Megabook.vn Megabook
Đây là đề thi thử ĐH môn Vật lý lần cuối (2014) trường ĐH Vinh của Megabook. Các em có thể tham khảo nhé!
------------------------------------------------------------------------------
Các em có thể tham khảo bộ sách hay của Megabook tại địa chỉ sau nhé ;)
http://megabook.vn/
Chúc các em học tốt! ^^
Đề thi thử và đáp án chi tiết môn Vật lý số 3 - Megabook.vnMegabook
Đây là đề thi thử và đáp án chi tiết môn Vật lý số 3 của Megabook. Các em có thể tham khảo nhé!
------------------------------------------------------------------------------
Các em có thể tham khảo bộ sách hay của Megabook tại địa chỉ sau nhé ;)
http://megabook.vn/
Chúc các em học tốt! ^^
Đáp Án Siêu Chi Tiết Môn Vật Lí THPT Quốc Gia 2016 - Megabook.vnMegabook
Đây là đáp án giải siêu chi tiết môn Vật Lí kỳ thi THPT quốc gia 2016 chính thức theo phong cách Thần Tốc Luyện Đề của Megabook.
Tham khảo ngay các bộ sách hay nhất của Megabook tại http://megabook.vn/
Chúc các em học tốt ^^
[Nguoithay.vn] giai chi tiet de thi thu dh 2013Phong Phạm
Tài liệu được giải chi tiết tại http://nguoithay.vn . Chúc các bạn học tốt và thành công trong công việc. Tài liệu vật lý này là một phần của những tài liệu trên trang http://nguoithay.vn
De thi-tot-nghiep-thpt-2013-mon-vat-ly-ma-de-157Linh Nguyễn
Đề thi tốt nghiệp THPT môn Vật Lý năm 2013 mã đề 157. Xem thêm các đề thi tốt nghiệp THPT năm 2013, kinh nghiệm, mẹo vặt ôn thi đại học tại website http://www.diemthi60s.com/
De thi-tot-nghiep-thpt-2013-mon-vat-ly-ma-de-269Linh Nguyễn
Đề thi tốt nghiệp THPT môn Vật Lý năm 2013 mã đề 269. Xem thêm các đề thi tốt nghiệp THPT năm 2013, kinh nghiệm, mẹo vặt ôn thi đại học tại website http://www.diemthi60s.com/
Đáp Án Siêu Chi Tiết Môn Vật Lí THPT Quốc Gia 2016 - Megabook.vnMegabook
Đây là đáp án giải siêu chi tiết môn Vật Lí kỳ thi THPT quốc gia 2016 chính thức theo phong cách Thần Tốc Luyện Đề của Megabook.
Tham khảo ngay các bộ sách hay nhất của Megabook tại http://megabook.vn/
Chúc các em học tốt ^^
[Nguoithay.vn] giai chi tiet de thi thu dh 2013Phong Phạm
Tài liệu được giải chi tiết tại http://nguoithay.vn . Chúc các bạn học tốt và thành công trong công việc. Tài liệu vật lý này là một phần của những tài liệu trên trang http://nguoithay.vn
De thi-tot-nghiep-thpt-2013-mon-vat-ly-ma-de-157Linh Nguyễn
Đề thi tốt nghiệp THPT môn Vật Lý năm 2013 mã đề 157. Xem thêm các đề thi tốt nghiệp THPT năm 2013, kinh nghiệm, mẹo vặt ôn thi đại học tại website http://www.diemthi60s.com/
De thi-tot-nghiep-thpt-2013-mon-vat-ly-ma-de-269Linh Nguyễn
Đề thi tốt nghiệp THPT môn Vật Lý năm 2013 mã đề 269. Xem thêm các đề thi tốt nghiệp THPT năm 2013, kinh nghiệm, mẹo vặt ôn thi đại học tại website http://www.diemthi60s.com/
Đề thi thử ĐH môn Vật lý lần 2 (2013) THPT chuyên Phan Bội Châu, Nghệ An - Me...Megabook
Đây là đề thi thử ĐH môn Vật lý lần 2 (2013) THPT chuyên Phan Bội Châu, Nghệ An của Megabook. Các em có thể tham khảo nhé!
------------------------------------------------------------------------------
Các em có thể tham khảo bộ sách hay của Megabook tại địa chỉ sau ;)
http://megabook.vn/
Chúc các em học tốt! ^^
1. SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO HÀ NỘI
TRƯỜNG THPT CỔ LOA
THI THỬ ĐẠI HỌC - NĂM 2013
MÔN: LÝ; KHỐI: A, A1
Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian giao đề)
Ngày thi: 29-4-2013
Mã đề thi 136
Họ, tên thí sinh:..........................................................................
Số báo danh:...............................................................................
I. PHẦN CHUNG CHO MỌI THÍ SINH ( Từ câu 1 đến câu 40)
Câu 1: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, năng lượng ánh sáng
A. không được bảo toàn, vì ở vị trí vân sáng lại sáng hơn nhiều so với khi không giao thoa.
B. vẫn được bảo toàn vì ở chỗ vân tối một phần năng lượng ánh sáng bị mất do nhiễu xạ
C. không được bảo toàn vì ở vị trí tối không có ánh sáng.
D. vẫn được bảo toàn, nhưng được phân bố lại, năng lượng tại vị trí vân tối được phân bố
lại cho vân sáng
Câu 2: Trong thí nghiệm I- âng khoảng cách 2 khe sáng S1 và S2 là 0,8mm. Khoảng cách từ
hai khe đến màn là 1,2m. Chiếu đồng thời hai chùm sáng có bước sóng λ1=0,45µm và
λ2=0,75µm đến hai khe. Hai vân tối của hai bức xạ trùng nhau, cách vân sáng trung tâm một
khoảng ngắn nhất là
A. 1,2537mm B. 1,6875mm C. 5,0625mm D. 5,2635mm
Câu 3: Xét hai bức xạ đơn sắc đỏ và tím trong nước.
A. Tốc độ truyền của bức xạ tím lớn hơn tốc độ truyền của bức xạ đỏ.
B. Tần số của bức xạ tím lớn hơn tần số bức xạ đỏ.
C. Bước sóng của bức xạ tím lớn hơn bước sóng của bức xạ đỏ.
D. Tốc độ truyền của bức xạ tím bằng tốc độ truyền của bức xạ đỏ.
Câu 4: Ánh sáng dùng trong thí nghiệm giao thoa có bước sóng λ = 0,45µm, khoảng vân là
i=1,35mm. Khi đặt ngay sau S1 một bản mỏng chiết suất n = 1,5 thì vân sáng trung tâm dịch
chuyển đi một đoạn 1,5cm. Bề dày của bản thủy tinh là
A. 7,5µm B. 10µm C. 15µm D. 0,5µm
Câu 5: Cho hai dao động điều hoà cùng phương x1= a cos(2πf+π/2) và x2= 2a cos(4πf+π/2).
Dao động tổng hợp của hai dao động trên là một dao động
A. tuần hoàn có tần số f. B. điều hoà có biên độ A= 3a, tần số 2f.
C. tuần hoàn có biên độ A= 3a tần số 2f. D. điều hoà có biên độ A= 3a, tần số f.
Câu 6: Sóng cơ học truyền trong một môi trường khi gặp vật cản sẽ bị phản xạ. Câu nhận xét
nào sai?
A. Khi gặp vật cản cố định, sóng phản xạ ngược pha với sóng tới
B. Khi gặp vật cản linh động, sóng phản xạ cùng pha với sóng tới
C. Lộ trình của sóng phản xạ trên vật cản cố định thay đổi nửa bước sóng.
D. Lộ trình của sóng phản xạ trên vật cản linh động thay đổi nửa bước sóng.
Câu 7: Tính năng lượng liên kết của
12
6 C. Cho biết khối lượng của nơtron tự do là 939,6
MeV/c2
, của proton tự do là 938,3 MeV/ c2
, và của electron là 0,511 MeV/ c2
.Cho biết 1u =
931,5 MeV/c2
A. 92,47 MeV B. 62,4 MeV C. 65,5 MeV D. 86.48 MeV
Câu 8: Con lắc lò xo treo thẳng đứng, gồm lò xo độ cứng k = 100(N/m) và vật nặng khối
lượng m = 100(g). Kéo vật theo phương thẳng đứng xuống dưới làm lò xo giãn 3(cm), rồi
truyền cho nó vận tốc (cm/s)3π20 hướng lên. Lấy π2
= 10; g = 10(m/s2
). Trong khoảng thời
gian 1/4 chu kỳ quãng đường vật đi được kể từ lúc bắt đầu chuyển động là
A. 5,46(cm). B. 2,54(cm). C. 8,00(cm). D. 4,00(cm).
Trang 1/7 - Mã đề thi 136
2. Câu 9: Trong thí nghiệm Iâng khoảng cách giữa hai khe là 0,5mm, màn ảnh cách hai khe 2m. Khi
nguồn phát bức xạ λ1 thì trong khoảng MN = 1,68cm trên màn người ta đếm được 8 vân sáng, tại
các điểm M, N là 2 vân sáng. Khi cho nguồn phát đồng thời hai bức xạ: bức xạ λ1 ở trên và bức xạ
có bước sóng λ2 = 0,4µm thì khoảng cách ngắn nhất giữa các vị trí trên màn có 2 vân sáng của hai
bức xạ trùng nhau là
A. 4,8mm; B. 9,6mm C. 2,4mm; D. 3,6mm;
Câu 10: Một sợi dây đàn hồi căng ngang, đang có sóng dừng ổn định. Trên dây, A là một điểm
nút, B là một điểm bụng gần A nhất, C là trung điểm của AB, với AB = 20 cm. Biết khoảng
thời gian ngắn nhất giữa hai lần mà li độ dao động của phần tử tại B bằng biên độ dao động
của phần tử tại C là 0,1 s Tốc độ truyền sóng trên dây là
A. 0.5 m/s. B. 1 m/s. C. 0,25 m/s. D. 2 m/s.
Câu 11: Sau thời gian ∆t thì số nguyên tử của một chất phóng xạ giảm 30% . Hỏi sau thời gian
3∆t thì số nguyên tử chất phóng xạ giảm bao nhiêu lần?
A. 65,7% B. 97,3% C. 50,2% D. 70,0%
Câu 12: Tại hai điểm A và B khá gần nhau trên mặt chất lỏng có hai nguồn phát sóng theo
phương thẳng đứng với các phương trình lần lượt là u1 = 2 cos(8π t) cm và u2 = 2cos (8π t +
π) cm; vận tốc truyền sóng trên mặt chất lỏng là 30 cm/s. Điểm M trên mặt chất lỏng cách A
và B những đoạn tương ứng là d1 = 15 cm và d2 = 10 cm sẽ dao động với biên độ là bao
nhiêu ?
A. 4cm . B. 2 2 cm C. 2 3 cm D. 0 cm
Câu 13: Một sóng cơ học truyền trong một môi trường dọc theo trục Ox. Phương trình dao
động tại M cách nguồn O một khoảng d = 12 cm có dạng uM = 5cos(5πt -
30
17π
)(cm). Biết
rằng lúc t = 0 phần tử vật chất ở nguồn O đi qua vị trí cân bằng theo chiều dương. Bước sóng
và tốc độ truyền của sóng này là
A. 9 m ; 3,6 m/s. B. 3,6 m; v = 9 m/s. C. 2,4 m ; 6 m/s. D. 36 m; 4,5 m/s.
Câu 14: Trên mặt nước tại hai điểm A, B người ta đặt hai nguồn sóng cơ kết hợp, dao động
điều hòa theo phương thẳng đứng với phương trình uA=6cos40πt (mm)và uB= 8cos40πt (mm)
(t tính bằng s). Biết tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 40cm/s, coi biên độ sóng không đổi
khi truyền đi. Trên đoạn thẳng AB, điểm dao động với biên độ 2mm và cách trung điểm của
đoạn AB một đoạn gần nhất là:
A. 0,25cm B. 1cm C. 0,5cm D. 0,75cm
Câu 15: Một con lắc đơn có chiều dài l, khối lượng m. Từ vị trí cân bằng kéo con lắc đến vị trí
sao cho dây treo hợp với phương thẳng đứng một góc α0=300
rồi thả cho nó dao động. Khi
chuyển động tới vị trí cân bằng, con lắc va chạm với quả cầu có khối lượng m’ = 4m đang
đứng yên ở cùng độ cao. Sau va chạm cả hai dính chặt với nhau rồi cùng dao động. Biên độ
góc dao động của hệ sau va chạm là
A. 5,930
B. 15,210
C. 6,000
D. 20,230
Câu 16: Dao động điện từ nào sau đây có biên độ có thể giảm dần theo thời gian
A. Dao động điện từ riêng
B. Dao động điện từ duy trì
C. Dao động điện từ cưỡng bức
D. Dao động điện từ cưỡng bức lúc cộng hưởng
Câu 17: Để đo chu kì bán rã của 1 chất phóng xạ β −
người ta dùng 1 máy đếm xung để đếm
số hạt bị phân rã. Trong phép đo lần thứ nhất máy đếm được n1 xung trong 1 phút. Sau phép
đo lần thứ nhất một khoảng thời gian t máy chỉ ghi được n2 xung trong 1 phút( phép đo lần
thứ 2). Chu kì bán rã của chất phóng xạ được xác định bằng công thức
A.
)/ln(
2ln.
12 nn
t
T = B.
2ln
)/ln(. 12 nnt
T = C.
2ln
)/ln(. 21 nnt
T = D.
)/ln(
2ln.
21 nn
t
T =
Trang 2/7 - Mã đề thi 136
3. Câu 18: Một con lắc đơn được treo vào một điện trường đều có đường sức thẳng đứng. Khi quả
nặng của con lắc được tích điện q1 thì chu kỳ dao động điều hòa của con lắc là 1,00 s. Khi quả
nặng của con lắc được tích điện q2 = - q1 thì chu kỳ dao động điều hòa của con lắc là 1,73(s)≈
3 (s). Khi không có điện trường thì chu kì dao động điều hòa của con lắc là
A. 0,82 s. B. 1,22 s. C. 1,67 s. D. 2,00 s.
Câu 19: Chọn kết luận không đúng. Thực hiện thí nghiệm giao thoa với ánh sáng đơn sắc
trong không khí người ta đo được khoảng cách MN là khoảng cách giữa hai vân sáng bậc 7.
Người ta nhúng toàn bộ hệ giao thoa vào môi trường chất lỏng có chiết suất 4/3 thì so với lúc
đặt trong không khí trên đoạn MN lúc này có:
A. tổng số vân sáng và tối là 25 vân B. số vân sáng tăng thêm 4 vân
C. tổng số vân tối là 18 D. khoảng vân giảm, còn lại 75%
Câu 20: Hai nguồn phát sóng giống nhau tại A, B trên mặt nước cách nhau AB=8,6cm. Hai
sóng truyền đi có bước sóng cm2=λ . Một đường thẳng xx’ song song với AB và cách AB 2
cm cắt đường trung trực của AB tại C. Khoảng cách từ một điểm M trên xx’ cách xa điểm C
nhất có biên độ dao động cực đại là
A. 5,00cm B. 4,21cm C. 6,46cm D. 5,56cm
Câu 21: Tia tử ngoại
A. là bức xạ do vật có nhiệt độ 7000
C phát ra.
B. là một trong những bức xạ mà mắt người có thể thấy được.
C. không bị thạch anh hấp thụ trong miền từ 0,18μm đến 0,4μm.
D. không có tác dụng diệt khuẩn.
Câu 22: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng với hai khe I-âng, khoảng cách giữa hai khe là
a(m), khoảng cách từ hai khe đến màn là D(m), khoảng cách từ mặt phẳng 2 khe đến khe
nguồn sáng S là d(m). Bước sóng ánh sáng là λ(m). Bề rộng của khe S tối thiểu là bao nhiêu
thì không quan sát được giao thoa
A.
a
dλ
B.
a
dλ2
C.
a
d
2
λ
D.
a
Dλ
Câu 23: Một con lắc lò xo nằm ngang, vật nặng có khối lượng m = 100 g, lò xo có độ cứng k =
160 N/m. Lấy g = 10 m/s2
. Khi vật đang ở vị trí cân bằng, người ta truyền cho vật vận tốc v0 =
2 m/s theo phương ngang để vật dao động. Do giữa vật và mặt phẳng ngang có lực ma sát với
hệ số ma sát μ= 0,01 nên dao động của vật sẽ tắt dần. Tốc độ trung bình của vật trong suốt quá
trình vật dao động là
A. 34,6 cm/s. B. 54,3 cm/s. C. 72,8 cm/s. D. 63,7 cm/s.
Câu 24: Mạch điện xoay chiều gồm cuộn dây có độ tự cảm L, điện trở thuần r, mắc nối tiếp
với tụ điện có điện dung C có thể thay đổi giá trị. Hiệu điện thế hai đầu mạch điện có giá trị
hiệu dụng 200V, tần số không đổi. Điều chỉnh C để hiệu điện thế trên hai bản tụ đạt giá trị cực
đại UCmax = 250V. Khi đó hệ số công suất của cuộn dây là
A. 0,75 B. 0,98 C. 0,80 D. 0,82
Câu 25: Một cuộn dây không thuần cảm mắc nối tiếp với một tụ điện có điện dung (C). Đặt
vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều có biên độ U0, tần số f thì điện áp hiệu dụng
trên cuộn dây là 30V và dòng điện sớm pha hơn điện áp trên hai đầu đoạn mạch φ1. Khi thay
tụ điện C bằng tụ C’ = 3C thì dòng điện trễ pha hơn điện áp hai đầu đoạn mạch là φ2 và điện
áp hiệu dụng trên cuộn dây là 90V. Biết (φ1 + φ2) =900
. Giá trị của U0 là
A. 50V B. 60V C. 90 V D. 40 3 V.
Câu 26: Cho đoạn mạch RLC mắc nối tiếp (L là cuộn dây thuần cảm). Điện áp hiệu dụng giữa
hai bản tụ điện UC = 100V, giữa hai đầu đoạn mạch là U =100V. Điện áp trên tụ điện lệch pha
so với điện áp hai đầu đoạn mạch là π/3. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm là :
A. 40 3 V. B. 80V C. 50V D. 100 V
Trang 3/7 - Mã đề thi 136
4. Câu 27: Một sợi dây thép căng giữa hai điểm cố định cách nhau 1,2m. Đặt một nam châm điện
lại gần sợi dây, khi cho dòng điện xoay chiều tần số 50Hz qua nam châm thì trên sợi dây quan
sát được sóng dừng với 3 bụng sóng. Vận tốc truyền sóng trên dây là:
A. 20m/s B. 160m/s C. 40 m/s D. 80m/s
Câu 28: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U vào hai đầu đoạn mạch R, L, C mắc nối
tiếp thì biểu thức cường độ dòng điện qua đoạn mạch là ( )2/.100cos01 ππ += tIi (A). Nếu ngắt
bỏ tụ điện C thì biểu thức cường độ dòng điện qua đoạn mạch là ( )6/.100cos02 ππ −= tIi (A).
Biểu thức điện áp hai đầu đoạn mạch là
A. ( )3/.100cos2 ππ += tUu (V). B. ( )6/.100cos2 ππ −= tUu (V)
C. ( )6/.100cos2 ππ += tUu (V). D. ( )3/.100cos2 ππ −= tUu (V).
Câu 29: Biểu thức của điện tích, trong mạch dao động LC lý tưởng, là
t)(C).10.2sin(10.2q 47−
= . Khi )C(10q 7−
= thì dòng điện trong mạch là
A. ).mA(3.3 B. ).mA(3 C. 2(mA). D. ).mA(3.2
Câu 30: Mạch dao động LC thực hiện dao động điều hòa. Biết khoảng thời gian ngắn nhất kể
từ lúc năng lượng điện trường bằng năng lượng từ trường đến khi năng lượng điện trường có
giá trị
2
0Q
4C
là 10-8
s. Chu kì của dao động điện từ trong mạch là
A. 4.10-8
s B. 8.10-8
s C. 2.10-8
s D. 10-8
s
Câu 31: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U = 30 2 V vào hai đầu đoạn mạch RLC
nối tiếp. Biết cuộn dây thuần cảm, có độ cảm L thay đổi được. Khi điện áp hiệu dụng hai đầu
cuộn dây đạt cực đại thì hiệu điện thế hiệu dụng hai đầu tụ điện là 30V. Giá trị hiệu điện thế
hiệu dụng cực đại hai đầu cuộn dây là:
A. 30 2 V B. 60V C. 120V D. 60 2 V
Câu 32: Một tụ điện có điện dung 10μF được tích điện đến hiệu điến thế xác định. Sau đó nối
2 bản tụ điện vào 2 đầu một cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm 1H. Bỏ qua điện trở của dây
nối, lấy π2
= 10. Sau khoảng thời gian ngắn nhất là bao nhiêu (kể từ lúc nối), điện tích trên tụ
điện có giá trị bằng một nửa giá trị ban đầu?
A.
300
1
(s) B.
400
1
(s) C.
600
1
(s) D.
1200
1
(s).
Câu 33: Một con lắc đơn dao động điều hoà tại nơi có gia tốc trọng trường là g = 9,8m/s2
.
Trong quá trình dao động, vận tốc cực đại có độ lớn bằng 39,2cm/s. Khi vật qua vị trí có li độ
dài s = 3,92cm thì vận tốc có độ lớn là 19,6 3 cm/s. Chiều dài dây treo con lắc bằng
A. 100cm B. 39,2cm C. 78,4cm D. 80cm.
Câu 34: Một anten của một máy thu thanh đang thu được sóng điện từ của một đài phát thanh.
Nếu người ta đưa tay sờ vào cuộn tự cảm của anten thu thì thấy máy không thu được tín hiệu
nữa. Nguyên nhân của hiện tượng này là do tay người đã làm
A. giảm cường độ điện từ trường của đài phát.
B. thay đổi hướng của điện từ trường đài phát thanh.
C. thay đổi tần số của đài phát.
D. thay đổi tần số riêng của an ten thu.
Câu 35: Hai nguồn A, B cách nhau 6 cm trên bề mặt một chất lỏng, phát ra hai sóng có
phương trình u1= u2= acos200πt. Tốc độ truyền sóng trong chất lỏng là 0,8m/s. Điểm M trên
một mặt chất lỏng cách đều và dao động cùng pha với A, B và gần AB nhất có phương trình là
A. uM= 2 acos(200 πt- 8π) B. uM=2acos(200 πt- 8π)
C. uM=2acos(200πt-12π) D. uM= acos(200πt-8π)
Câu 36: Một máy hạ thế có sơ cấp gồm 1100 vòng dây, thứ cấp có 50 vòng dây. Điện trở của
các cuộn dây sơ, thứ cấp không đáng kể. Cuộn sơ cấp được mắc vào nguồn điện xoay chiều có
Trang 4/7 - Mã đề thi 136
5. điện áp hiệu dụng U=200V, tần số f = 50HZ. Thứ cấp cung cấp điện cho mạch điện gồm một
cuộn dây có điện trở thuần r = 10,0Ω mắc nối tiếp với tụ điện có điện dung (C). Bỏ qua mọi
hao phí ở máy biến áp. Biết cường độ dòng điện qua cuộn sơ cấp có giá trị hiệu dụng là
0,032(A). Độ lệch pha giữa dòng điện và hiệu điện thế ở thứ cấp là
A. ±π /3 B. ± π /4 C. π /3 D. π/4
Câu 37: Hạt nhân nguyên tử hiđrô chuyển động va chạm với hạt
7
3 Li đứng yên sinh ra hai hạt
X như nhau bay ra với cùng vận tốc. Quỹ đạo hai hạt X đối xứng nhau qua phương bay của
hạt nhân hyđrô và hợp với nhau góc ϕ = 1600
. Biết mH = 1,007u; mx = 4u; mLi = 7u; 1u =
931,5MeV/c2
. Động năng của 1 hạt X có giá trị là
A. 8,58(MeV) B. 6,52(MeV) C. 4,29(MeV) D. 3,260(MeV)
Câu 38: Nguồn âm tại O có công suất không đổi. Trên cùng đường thẳng qua O có ba điểm
A,B,C cùng nằm về một phía của O và theo thứ tự có khoảng cách tới nguồn tăng dần. Mức
cường độ âm tại B kém mức cường độ âm tại A là m(dB), mức cường độ âm tại B hơn mức độ
cường độ âm tại C là 3m (dB). Biết OA=2/3 OB. Tỉ số OC/OA là:
A. 81/16 B. 27/8 C. 32/27 D. 9/4
Câu 39: Một con lắc lò xo gồm một vật có khối lượng M = 250g, treo trên lò xo có độ cứng
k=50N/m. Khi vật đang ở vị trí cân bằng, người ta đặt nhẹ nhàng lên M một vật có khối lượng
m để cả hai bắt đầu dao động điều hoà. Biết rằng khi hệ vật cách vị trí ban đầu 2 cm thì chúng
có tốc độ 40cm/s. Khối lượng của vật m bằng
A. 150g B. 200g C. 350g D. 250g
Câu 40: Sóng dừng xuất hiện trên sợi dây với tần số f=5Hz. Gọi thứ tự các điểm thuộc dây lần
lượt là O,M,N,P sao cho O là điểm nút, P là điểm bụng sóng gần O nhất (M,N thuộc đoạn
OP). Khoảng thời gian giữa 2 lần liên tiếp để giá trị li độ của điểm P bằng biên độ dao dộng
của điểm M, N lần lượt là 1/15(s) và 1/20(s). Biết khoảng cách giữa 2 điểm M,N là 0,2cm.
Bước sóng của sợi dây là:
A. 5,6 cm B. 4,8cm C. 1,2cm D. 2,4 cm
II. PHẦN RIÊNG ( Thí sinh chỉ được chọn một trong hai phần: A hoặc B)
A. Phần dành cho thí sinh chương trình chuẩn ( từ câu 41 đến câu 50 )
Câu 41: Năng lượng tương ứng với quỹ đạo dừng thứ n của nguyên tử Hiđro được xác định
bằng biểu thức eV
n
En 2
6,13
−= (n = 1,2,3...). Gọi bước sóng dài nhất của bức xạ tử ngoại trong
dãy Ban- me là λ1 ; bước sóng dài nhất của các bức xạ tử ngoại trong dãy Lai-man là λ2 thì
A. 66,2
1
2
=
λ
λ
B. 27,3
1
2
=
λ
λ
C. 31,0
1
2
=
λ
λ
D. 38,0
1
2
=
λ
λ
Câu 42: Tìm câu sai
A. Pin quang điện là loại nguồn điện trực tiếp biến quang năng thành điện năng.
B. Pin quang điện dùng làm nguồn điện, không gây ô nhiễm môi trường.
C. Hiệu suất của pin quang điện nhỏ chỉ khoảng trên dưới 10%
D. Lớp chặn ở pin quang điện có tác dụng chỉ cho elec tron dịch chuyển từ bán dẫn loại n
sang bán dẫn loại p khi được chiếu sáng thích hợp.
Câu 43: Cho mạch điện AB gồm 2 nhánh mắc song song hợp thành một mạch dao động.
Nhánh thứ nhất gồm cuộn dây có điện trở R0 =5Ω, hệ số tự cảm L = 0,2(H) mắc nối tiếp với
điện trở R= 18Ω; nhánh thứ 2 chỉ có tụ điện có điện dung C= 100μF. Lúc đầu người ta nối A,
B với nguồn điện có S.đ. đ E=12(V), điện trở trong r = 1Ω. Khi dòng điện trong mạch đã ổn
định, người ta ngắt bỏ nguồn điện đi để cho mạch dao động. Nhiệt lượng toả ra trên điên trở R
từ khi cắt bỏ nguồn điện đến khi dao động trong mạch tắt hoàn toàn là
A. 25,00 mJ. B. 28,45mJ C. 24,74 mJ. D. 31,61 mJ.
Câu 44: Tìm câu nhận định sai. Quang trở có
A. cấu tạo dựa trên hiện tượng quang dẫn.
Trang 5/7 - Mã đề thi 136
6. B. điện trở rất lớn khi không được chiếu sáng và có điện trở nhỏ khi được chiếu sáng có
bước sóng thích hợp.
C. cấu tạo gồm một lớp bán dẫn gắn trên một đế dẫn điện.
D. ứng dụng trong các thiết bị điều khiển tự động bằng ánh sáng.
Câu 45: Một ống Rơnghen phát ra tia X có bước sóng ngắn nhất là 1,875.10-10
m. Để tăng độ
cứng của tia X, nghĩa là để giảm bước sóng của nó, ta cho hiệu điện thế giữa hai cực của ống
tăng thêm ∆U = 4,0 kV. Cho h=6,625.10-34
(J.s); c=3.108
(m/s). Bước sóng ngắn nhất của tia X
do ống phát ra khi đó là:
A. 6,250.10-10
m B. 1,251.10-10
m. C. 1,169.10-10
m. D. 1,625.10-10
m.
Câu 46: Cho A, M, B là 3 điểm liên tiếp trên một đoạn mạch xoay chiều không phân nhánh. Biết
biểu thức hiệu điện thế trên các đoạn AM, MB lần lượt là: uAM = 40cos(ωt+π/6) (V); uBM =
50cos(ωt - π/2) (V). Điện áp cực đại giữa hai điểm A, B xấp xỉ bằng
A. 90 (V). B. 60,23 (V). C. 78,1 (V). D. 45,83 (V).
Câu 47: Một mạch điện xoay chiều AB gồm 3 đoạn nối tiếp. Đoạn AM là cuộn dây thuần cảm
có hệ số tự cảm thay đổi được; đoạn MN là điện trở R không đổi; và đoạn NB là tụ điện có
điện dung C không đổi. Đặt vào hai đầu A, B của mạch điện một điện áp xoay chiều có tần số
f, điện áp hiệu dụng U ổn định. Lúc đầu điều chỉnh L để có UAN vuông pha với UAB; tiếp đó
tăng giá trị của L thì trong mạch sẽ có:
A. UR giảm sau đó tăng B. UR tăng.
C. UR giảm. D. UR tăng sau đó giảm.
Câu 48: Đặt điện áp 2 cos(100 )u U tπ= vào hai đầu một mạch điện xoay chiều gồm cuộn dây
thuần cảm độ tự cảm L = )(
2
1
H
π
mắc nối tiếp với tụ điện có điện dung
4
10
( )C F
π
−
= . Tại thời
điểm t, cường độ dòng điện và điện áp qua mạch là i = 2,5 3 (A); u = 125V. Giá trị của U là:
A. 250V. B. 125 2 (V) C. 125 3 V. D. 180V.
Câu 49: Một dung dịch hấp thụ ánh sáng có bước sóng 0,49μm và phát ra ánh sáng có bước
sóng 0,52μm. Tỷ số giữa năng lượng ánh sáng phát quang và năng lượng ánh sáng chiếu đến
dung dịch là 75%. Tỷ số giữa số phô tôn bị hấp thụ dẫn đến sự phát quang và số phô tôn chiếu
đến dung dịch là
A. 79,6% B. 66,8% C. 81,7% D. 75%
Câu 50: Đặt điện áp xoay chiều 2 os( )u U c t Vω= vào hai đầu đoạn mạch không phân nhánh gồm
các cuộn thuần cảm L, điện trở thuần R và tụ điện C mắc nối tiếp theo thứ tự L-R-C. Quan hệ
giữa các điện áp hiệu dụng là U=2UL=UC. Nhận xét nào sau đây là đúng về cường độ dòng điện,
điện áp u và điện áp uLR giữa hai đầu đoạn L-R?
A. Dòng điện sớm pha π/6 hơn điện áp hai đầu mạch và u lệch pha với uLR góc π/6
B. Khi dòng điện tức thời trong mạch có giá trị cực đại thì u = uLR = uRmax
C. Dòng điện trễ pha π/6 hơn điện áp hai đầu mạch và u lệch pha với uLR góc π/3
D. Các điện áp u và uLR lệch pha với dòng điện các góc có cùng độ lớn π/6 và luôn có cùng giá
trị.
B. Phần dành cho thí sinh chương trình Nâng cao ( từ câu 51 đến câu 60 )
Câu 51: Một điện cực phẳng làm bằng nhôm được chiếu bằng ánh sáng tử ngoại có bước sóng
λ=83nm. Hỏi electron quang điện có thể rời xa mặt điện cực một khoảng tối đa là bao nhiêu?
Nếu bên ngoài điện cực có một điện trường cản electron có cường độ E = 7,5V/cm. Cho biết
giới hạn quang điện của nhôm 0λ =0,332µm; h=6,625.10-34
Js; c=3.108
m/s; e=1,6.10-19
C
m=9,1.10-31
kg
A. 0,15m B. 5,1.10-2
m C. 0,51m D. 1,5.10-2
m
Câu 52: Chọn câu phát biểu sai về hệ dao động
A. Mọi dao động tự do của một hệ dao động đều có cùng một tần số góc xác định.
B. Dao động tự do của hệ dao động có thể là dao động tắt dần.
Trang 6/7 - Mã đề thi 136
7. C. Dao động của hệ dao động xảy ra chỉ dưới tác dụng của nội lực là dao động tự do.
D. Dao động tự do luôn là dao động điều hoà.
Câu 53: Một hạt có khối lượng nghỉ mo. Theo thuyết tương đối, động năng của hạt này khi
chuyển động với tốc độ 0,6c (c là vận tốc ánh sáng trong chân không) là:
A.
25
9
moc2
B.
16
9
moc2
C.
4
1
moc2
D.
4
5
moc2
Câu 54: Công tức nào sai?
A. Năng lưọng toàn phần của một vật
2/1
2
2
2
0 1
−
−=
c
v
cmW
B. Năng lưọng toàn phần của một vật W = Wđ + m0c2
.
C. Động năng tương đối tính của một vật Wđ= mc2
- m0 c2
.
D. Động lượng tương đối tính của một vật
2/1
2
2
0 1
−
−=
c
v
cmp
Câu 55: Tính tần số của hai photon sinh ra do sự hủy cặp của cặp êlectron-pôzitron ở trạng
thái nghỉ theo phản ứng: γ2→+ −+
ee . Cho me= 9,1.10-31
kg; c=3.108
m/s, h=6,625.10-34
(J.s).
A. 1,24.1019
Hz B. 12,36.1019
Hz C. 2,4.1020
Hz D. 2,4.1019
Hz
Câu 56: Một ôtô đi vào khúc lượn tròn để chuyển hướng. Bán kính của đường lượn là 100m,
tốc độ của ôtô giảm đều từ 75km/h đến 50km/h trong 10 giây. Tính gia tốc góc trên đường
lượn.
A. 6,9.10-3
rad/s2
. B. 4,9.10-3
rad/s2
. C. 5,9.10-3
rad/s2
. D. 3,9. 10-3
rad/s2
.
Câu 57: Khi xảy ra hiệu ứng Đốp-ple thì
A. tần số thay đổi còn bước sóng không đổi
B. cả tần số và bước sóng âm đều thay đổi.
C. tần số thay đổi trong mọi trường hợp, còn bước sóng không thay đổi khi nguồn âm cố
định.
D. tần số không thay đổi còn bước sóng thay đổi
Câu 58: Một cái thước chiều dài l được treo trên một trục quay nằm ngang tại một một đầu
thước. Người ta thả cho thước rơi xuống từ vị trí thước nằm ngang . Bỏ qua ma sát ở trục
quay. Khi thước hợp với phương thẳng đứng một góc α gia tốc của một điểm ở đầu thước có
giá trị
A.
2
3g
B. α2
cos41
2
3
+
g
C. αα 22
cos3sin
2
3
+
g
D. α2
cos31
2
3
+
g
Câu 59: Một cái còi phát sóng âm có tần số 1000Hz chuyển động đi xa một máy thu đứng yên,
đi hướng về một vách đá với vận tốc 10m/s. Cho tốc độ âm trong không khí là 340m/s. Tần số
âm mà máy thu nhận được do âm phản xạ từ vách đá là
A. 1030Hz B. 970Hz C. 1023Hz D. 976Hz
Câu 60: Hai vật nhỏ có khối lượng m1=40g, m2= 120g gắn vào thanh mảnh có khối lượng
không đáng kể, có chiều dài l = 20cm. Hệ quay quanh trục thẳng đứng đi qua khối tâm của hệ
với vận tốc 3vòng/s. Tính động lượng và mômen động lượng của hệ.
A. p=0; L = l,2.10-3
(kg.m2
.s-1
)
B. p = 22,6.10-3
kgms-1
; L = 1,2.10-3
(kg.m2
.s-1
)
C. p = 0 ; L = 22,6.10-3
(kg.m2
.s-1
)
D. p = 22,6.10-3
kgm/s; L = 22,6.10-3
(kg.m2
.s-1
)
----------- HẾT ----------
Trang 7/7 - Mã đề thi 136