SlideShare a Scribd company logo
ĐẠI HỌC QUỐC TẾ HỒNG BÀNG ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM SỐ 1 : KẾT CẤU CÔNG TRÌNH (2 TC)
KHOA KIẾN TRÚC LỚP : KC11DH-DT1,2,3 – HK 3 /NK 2013 – 2014 – THỜI GIAN THI : 60 phút
50 câu – Thang điểm 10 – Tỉ trọng điểm thi : 70 % + điểm quá trình : 30 %
(Thí sinh khoâng được sử dụng tài liệu)
Phaàn 1 : Kieåm tra kieán thöùc lyù thuyeát
1. BTCT là một loại vật liệu xây dựng phức hợp do bê tông và cốt thép cùng cộng tác chịu lực với nhau có
đặc điểm như sau:
A. Khả năng chịu kéo của BT tốt và khả năng chịu kéo của cốt thép tốt.
B. Khả năng chịu nén của BT tốt và khả năng chịu nén của cốt thép tốt.
C. Khả năng chịu kéo của BT kém và khả năng chịu kéo của cốt thép tốt.
D. Cả hai câu B và C đều đúng.
2. Bê tông và cốt thép có thể cùng cộng tác chịu lực là do:
A. Bê tông và cốt thép dính chặt với nhau nên có thể truyền lực từ bê tông sang cốt thép và ngược lại.
B. Giữa bê tông và cốt thép không xảy ra phản ứng hóa học.
C. Hệ số giãn nở nhiệt của bê tông và cốt thép gần bằng nhau.
D. Cả ba câu trên đều đúng.
3. Bê tông cốt thép đổ toàn khối có các đặc điểm như sau:
A. Ghép ván khuôn, đặt cốt thép và đổ bê tông ngay tại vị trí thiết kế của kết cấu.
B. Kết cấu có độ cứng kém, chịu lực động không tốt, hình thức kết cấu đa dạng theo yêu cầu của kiến
trúc.
C. Tốn ván khuôn, cây chống, thi công không bị ảnh hưởng của thời tiết.
D. Cả ba câu trên đều đúng.
4. Bê tông cốt thép lắp ghép có các đặc điểm như sau:
A. Chất lượng cấu kiện được không đảm bảo, thời gian thi công nhanh, ít tốn ván khuôn, cây chống.
B. Phân chia kết cấu thành những cấu kiện riêng biệt để có thể chế tạo chúng ở nhà máy hoặc sân bãi,
vận chuyển chúng đến công trường sau đó dùng cần cẩu lắp ghép rồi nối chúng lại với nhau thành kết
cấu tại vị trí thiết kế.
C. Độ cứng kém hơn, phải giải quyết mối nối; số lượng cấu kiện phải lớn thì mới kinh tế vì phải đầu tư
cho việc chế tạo; kiến trúc khó phong phú.
D. Cả ba câu trên đều sai.
5. Ưu điểm của kết cấu BTCT là:
A. Khả năng chịu lực lớn hơn so với kết cấu gạch đá và gỗ, chịu tốt các tải trọng động.
B. Bền vững, bảo dưỡng ít tốn kém.
C. Chịu lửa tốt hơn so với thép và gỗ , có khả năng tạo các hình dáng kết cấu khác nhau để đáp ứng yêu
cầu kiến trúc.
D. Cả ba câu trên đều đúng.
6. Nhược điểm của kết cấu BTCT là:
A. Trọng lượng bản thân lớn, khó làm những kết cấu nhịp lớn. Khắc phục bằng cách dùng bê tông nhẹ,
BTCT ứng lực trước, kết cấu vỏ mỏng.
B. Cách âm cách nhiệt kém. Khắc phục bằng cách dùng kết cấu có lỗ rỗng.
C. Dễ có khe nứt tại vùng kéo.
D. Cả ba câu trên đều đúng.
7. Bê tông là một loại đá nhân tạo được chế từ các vật liệu rời và chất kết dính cụ thể là :
A. Vật liệu rời là đá, sỏi.
B. Vật liệu rời là cát.
C. Vật liệu rời là cát, đá, sỏi và chất kết dính là ximăng trộn với nước .
D. Cả ba câu trên đều đúng.
8. Các nhân tố quyết định cường độ bê tông là:
A. Thành phần và số lượng xi măng .
B. Độ cứng, độ sạch và tỉ lệ thành phần của cốt liệu (cấp phối) .
2
C. Tỷ lệ N/X.
D. Cả ba câu trên đều chưa đủ và còn thiếu.
9. Sự tăng cường độ của bêtông theo thời gian được biểu diễn qua công thức Skramtaev (Nga) như sau :
A. R(t) = 0,9R28lgt.
B. R(t) = 0,7R28lgt.
C. R(t) = 0,8R28lgt.
D. Cả ba câu trên đều sai.
10. Mác bêtông theo cường độ chịu nén (M) là:
A. Lấy bằng cường độ chịu nén trung bình (kG/cm2
) của mẫu khối vuông a=18cm, tuổi 25 ngày, được
dưỡng hộ và thí nghiệm trong điều kiện tiêu chuẩn.
B. Lấy bằng cường độ chịu nén trung bình (kG/cm2
) của mẫu khối vuông a=20cm, tuổi 30 ngày, được
dưỡng hộ và thí nghiệm trong điều kiện tiêu chuẩn.
C. Lấy bằng cường độ chịu nén trung bình (kG/cm2
) của mẫu khối vuông a=15cm, tuổi 28 ngày, được
dưỡng hộ và thí nghiệm trong điều kiện tiêu chuẩn .
D. Cả ba câu trên đều sai.
11. Cấp độ bền của bêtông theo cường độ chịu nén (B) là:
A. Lấy bằng cường độ đặc trưng (MPa) của mẫu khối vuông a=1 5cm, tuổi 28 ngày, được dưỡng hộ và
thí nghiệm trong điều kiện tiêu chuẩn.
B. Lấy bằng cường độ đặc trưng (MPa) của mẫu khối vuông a=20cm, tuổi 30 ngày, được dưỡng hộ và
thí nghiệm trong điều kiện tiêu chuẩn.
C. Lấy bằng cường độ đặc trưng (MPa) của mẫu khối vuông a=1 8cm, tuổi 28 ngày, được dưỡng hộ và
thí nghiệm trong điều kiện tiêu chuẩn.
D. Cả ba câu trên đều sai.
12. Biến dạng có hại của bêtông bao gồm:
A. Biến dạng do co ngót và biến dạng do tải trọng lặp.
B. Biến dạng do nhiệt độ và biến dạng do tải trọng tác dụng ngắn hạn.
C. Biến dạng do tải trọng tác dụng dài hạn - Từ biến.
D. Cả hai câu A và C ở trên đều đúng.
13. Biến dạng của bêtông bao gồm :
A. Phần biến dạng được phục hồi gọi là biến dạng đàn hồi el và phần biến dạng còn lại là biến dạng dẻo
(biến dạng dư) pl.
B. Phần biến dạng được phục hồi gọi là biến dạng đàn hồi el và không có biến dạng dẻo (biến dạng dư)
pl.
C. Cả hai câu A và B ở trên đều sai.
D. Cả hai câu A và B ở trên đều đúng.
14. Tác hại của hiện tượng từ biến của bêtông là :
A. Làm tăng độ võng của cấu kiện.
B. Mở rộng khe nứt trong bêtông.
C. Gây ra tổn hao trong ứng suất của cốt thép ứng lực trước.
D. Cả ba câu trên đều đúng.
15. Tác hại của hiện tượng co ngót của bêtông là:
A. Làm thay đổi hình dáng và kích thước cấu kiện BTCT .
B. Mở rộng khe nứt trong bêtông.
C. Gây ra tổn hao trong ứng suất của cốt thép ứng lực trước.
D. Cả ba câu trên đều đúng.
3
16. Phân loại cốt thép trong xây dựng gồm:
A. Theo thành phần hóa học.
B. Theo cách gia công, chế tạo
C. Theo hình thức mặt ngoài.
D. .Cả ba câu trên đều đúng.
17. Biểu đồ ứng suất - biến dạng của thép dẻo gồm:
A. 3 giai đoạn là giai đoạn đàn hồi, giai đoạn chảy dẻo và giai đoạn tái bền.
B. 2 giai đoạn là giai đoạn đàn hồi, giai đoạn chảy dẻo.
C. 2 giai đoạn là giai đoạn chảy dẻo và giai đoạn tái bền .
D. .Cả ba câu trên đều sai.
18. Phân loại (nhóm) cốt thép theo TCVN 1651 – 1985 gồm có:
A. 3 loại là CI, CII và CIII.
B. 4 loại là CI, CII và CIII và CIV.
C. 2 loại là CI và CII.
D. Cả ba câu trên đều sai.
19. Các nhân tố tạo nên lực dính giữa bêtông và cốt thép gồm có:
A. Lực ma sát: Có lực ma sát giữa cốt thép và bêtông.
B. Sự bám: Nếu cốt thép có gờ, phần bêtông nằm dưới các gờ chống lại sự trượt của cốt thép.
C. Lực dán: Keo ximăng dán chặt cốt thép với bêtông.
D. Cả ba câu trên đều đúng.
20. Sự phá hoại do chịu lực của cấu kiện bêtông cốt thép gồm có:
A. 2 hình thức là: thanh chịu kéo và dầm chịu uốn.
B. 3 hình thức là: thanh chịu kéo, thanh chịu nén và dầm chịu uốn .
C. 2 hình thức là: thanh chịu kéo, thanh chịu nén.
D. Cả ba câu trên đều đúng.
21. Sự hư hỏng do tác dụng môi trường của bêtông cốt thép gồm có:
A. Tác dụng cơ học : mưa, dòng chảy  bào mòn.
B. Tác dụng sinh học : rong rêu, hà, vi khuẩn ở sông biển phá hoại bề mặt bêtông.
C. Tác dụng hóa học : axít, muối, môi trường có hơi nước mặn  xâm thực.
D. Cả ba câu trên đều đúng.
22. Phân loại tải trọng theo tính chất gồm có:
A. Tải trọng thường xuyên (tĩnh tải) và tải trọng tạm thời (hoạt tải).
B. Tải trọng thường xuyên (tĩnh tải) và tải trọng đặc biệt.
C. Tải trọng thường xuyên (tĩnh tải), tải trọng tạm thời (hoạt tải) và tải trọng đặc biệt .
D. Cả ba câu trên đều đúng.
23. Hệ số độ tin cậy (hệ số vượt tải) n kể đến các tình huống bất ngờ mà tải trọng có thể thay đổi (tăng hoặc
giảm) so với trị số tiêu chuẩn, gây bất lợi cho kết cấu cụ thể là:
A. Tải trọng thường xuyên : n = 1,1 1,5. Có khi lấy n = 0,8  0,9.
Tải trọng tạm thời: n = 1,2  1,6.
B. Tải trọng thường xuyên : n = 1,1 1,3. Có khi lấy n = 0,8  0,9.
Tải trọng tạm thời: n = 1,2  1,3.
C. Tải trọng thường xuyên : n = 1,1 1,3. Có khi lấy n = 0,8  0,9.
Tải trọng tạm thời: n = 1,1  1,4.
4
D. Cả ba câu trên đều sai.
24. Từ khi vật liệu BTCT xuất hiện cho đến nay, lý thuyết tính toán BTCT đã trải qua nhiều giai đoạn phát
triển và được hoàn thiện dần gồm có các phương pháp sau:
A. Phương pháp ứng suất cho phép, phương pháp nội lực phá hoại và phương pháp trạng thái giới hạn
(TTGH).
B. Phương pháp ứng suất cho phép và phương pháp trạng thái giới hạn (TTGH).
C. Phương pháp ứng suất cho phép và phương pháp nội lực phá hoại.
D. Cả ba câu trên đều sai.
25. Trạng thái giới hạn (TTGH) là trạng thái mà từ đó trở đi kết cấu không còn thỏa mãn những yêu cầu đặt
ra cho nó. Kết cấu BTCT được tính toán theo:
A. TTGH thứ hai (điều kiện sử dụng).
B. TTGH thứ nhất (cường độ).
C. Hai nhóm là : TTGH thứ nhất (cường độ) và TTGH thứ hai (điều kiện sử dụng).
D. Cả ba câu trên đều sai.
26. Cường độ của bê tông về nén R b và về kéo Rbt : ;bi bn bi btn
b bt
bc bt
R R
R R
 
 
  được gọi là:
A. Cường độ trung bình của bêtông.
B. Cường độ đặc trưng của bêtông.
C. Cường độ tính toán của bêtông.
D. Cả ba câu trên đều sai.
27. Cường độ của cốt thép về kéo Rs: si sn
s
s
R
R


 được gọi là:
A. Cường độ tiêu chuẩn của thép.
B. Cường độ tính toán của thép.
C. Cường độ đặc trưng của thép.
D. Cả ba câu trên đều sai.
28. Cốt thép cấu tạo có nhiệm vụ là:
A. Liên kết cốt chịu lực thành khung, lưới.
B. Chịu ứng suất do nhiệt độ, co ngót.
C. Phân bố tác dụng của tải trọng tập trung.
D. Cả ba câu trên đều đúng.
29. Trong cùng một tiết diện, không nên dùng quá nhiều loại đường kính cốt thép. Chênh lệch đường kính
các cốt thép trong một tiết diện không nên quá con số sau đây:
A. 6mm.
B. 7mm.
C. 8mm.
D. Cả ba câu trên đều sai.
30. Chiều dài đoạn neo cốt thép phải đủ để lực trong cốt thép được truyền v ào liên kết thông qua lực dính và
để cốt thép không bị kéo tuột khỏi liên kết.
A. Theo kinh nghiệm: Trong vùng kéo lan = (40  60)d, trong vùng nén lan = (30  45)d.
B. Theo kinh nghiệm: Trong vùng kéo lan = (30  45)d, trong vùng nén lan = (30  45)d.
C. Theo kinh nghiệm: Trong vùng kéo lan = (30  45)d, trong vùng nén lan = (15  20)d.
D. Cả ba câu trên đều sai.
5
Phaàn 2 : Kieåm tra kieán thöùc baøi taäp
Baøi 1 :
Moät daàm BTCT coù tieát dieän hình chöõ nhaät b=200mm, h=500mm. Beâtoâng coù caáp ñoä beàn chòu neùn
B20 coù Rb=11,5MPa, coát theùp nhoùm AII coù Rs=280MPa, caùc heä soá ñieàu kieän laøm vieäc b=1; s=1. Sô ñoà
tính toaùn nhö hình veõ, chòu taùc duïng cuûa taûi troïng goàm tónh taûi (troïng löôïng baûn thaân daàm, cho
BT=25kN/m3
) laø g coù heä soá vöôït taûi ng=1,1 vaø hoaït taûi tính toaùn laø P=40kN. Haõy tính vaø boá trí coát theùp
doïc chòu löïc cho daàm treân taïi tieát dieän nguy hieåm nhaát? (Coát ñai ñaët theo caáu taïo vaø cho a=50mm).
31. Heä keát caáu treân coù teân laø:
A. Daàm ñôn giaûn tónh ñònh.
B. Daøn tónh ñònh.
C. Khung.
D. Voøm.
32. Moâmen uoán lôùn nhaát taïi giöõa nhòp daàm laø:
A. Mmax=gl2
/8+Pa=2,75.62
/8+40.2=92,375KNm=9,24Tm (Caêng thôù treân).
B. Mmax=gl2
/8+Pa=2,75.62
/8+40.2=92,375KNm=9,24Tm (Caêng thôù döôùi).
C. Mmax=gl2
/8+Pa=2,75.62
/8+40.2=92,375Nm (Caêng thôù döôùi).
D. Mmax=gl2
/8+Pa=2,75.62
/8+40.2=92,375Tm (Caêng thôù treân).
33. Löïc caét lôùn nhaát cuûa daàm taïi goái töïa laø:
A. Qmax=gl/2+P=2,75.6/2+40=48,25N.
B. Qmax=gl/2+P=2,75.6/2+40=4,825N.
C. Qmax=gl/2+P=2,75.6/2+40=48,25KN=4,825T.
D. Qmax=gl/2+P=2,75.6/2+40=482,5KN.
34. Điều kiện hạn chế của bêtông B20 va thép AII có thể viết thành:
 1 0.5m R R R     
A. R =0.627 và R =0.423.
B. R =0.629 và R =0.425.
C. R =0.625 và R =0.427.
D. R =0.623 và R =0.429.
35. Chiều cao làm việc của tiết diện ho = h - a tính được là:
A. 50cm.
B. 35cm.
C. 40cm.
D. 45cm.
36. Hệ số 2
0
m
b
M
R bh
  tính được là:
A. 0,198.
B. 0,298.
C. 0,398.
D. 0,498.
37. Hệ số  0.5 1 1 2 m    tính được là:
A. 0,189.
2m 2m 2m
A B C D
l=6m
g P=40kN P=40kN
6
B. 0,89.
C. 0,289.
D. 0,99.
38. Diện tích cốt thép
0
s
s
M
A
R h
 tính được là:
A. 10,26 cm2
.
B. 9,26 cm2
.
C. 8,26 cm2
.
D. 7,26 cm2
.
39. Gọi
0
sA
bh
  là hàm lượng cốt thép trong dầm thì hàm lượng cốt thép cực đại của tiết diện sẽ là:
max
b
R
s
R
R
   
A. 2,76%.
B. 2,56%.
C. 2,66%.
D. 2,86%.
40. Chọn lượng cốt thép trong dầm là:
A. .
B. .
C. .
D. .
Baøi 2 :
Moät daàm BTCT coù tieát dieän hình chöõ nhaät b=200mm, h=400mm. Beâtoâng coù caáp ñoä beàn chòu neùn
B15 coù Rb=8,5MPa, coát theùp nhoùm AI coù Rs=225MPa, caùc heä soá ñieàu kieän laøm vieäc b=1; s=1. Sô ñoà
tính toaùn nhö hình veõ, chòu taùc duïng cuûa taûi troïng goàm tónh taûi (troïng löôïng baûn thaân daàm) laø g coù heä
soá vöôït taûi ng=1,1 vaø hoaït taûi tính toaùn laø P=25kN. Haõy tính vaø boá trí coát theùp doïc chòu löïc cho daàm
treân taïi tieát dieän nguy hieåm nhaát? (Coát ñai ñaët theo caáu taïo vaø cho a=40mm).
41. Heä keát caáu treân coù teân laø:
A. Daàm coângxoân tónh ñònh.
B. Daøn.
C. Khung.
D. Daàm gheùp tónh ñònh.
42. Moâmen uoán lôùn nhaát taïi ngaøm cuûa daàm laø:
E. Mmax=gL2
/2+PL=2,2.22
/2+25.2=54,4KNm=5,44Tm (Caêng thôù döôùi).
F. Mmax=gL2
/2+PL=2,2.22
/2+25.2=544KNm=54,4Tm (Caêng thôù treân).
G. Mmax=gL2
/2+PL=2,2.22
/2+25.2=54,4Nm (Caêng thôù döôùi).
H. Mmax=gL2
/2+PL=2,2.22
/2+25.2=54,4KNm=5,44Tm (Caêng thôù treân).
L=2m
g P
7
43. Löïc caét lôùn nhaát cuûa daàm taïi ngaøm laø:
A. Qmax=gl+P=2,2.2+25=29,4N.
B. Qmax=gl+P=2,2.2+25=29,4KN=2,94T.
C. Qmax=gl+P=2,2.2+25=2,94KN.
D. Qmax=gl+P=2,2.2+25=294KN.
44. Điều kiện hạn chế của bêtông B15 và thép AI có thể viết thành:
 1 0.5m R R R     
A. R =0.627 và R =0.423.
B. R =0.629 và R =0.425.
C. R =0.675 và R =0.447.
D. R =0.673 và R =0.446.
45. Chiều cao làm việc của tiết diện ho = h - a tính được là:
A. 50cm.
B. 45cm.
C. 30cm.
D. 36cm.
46. Hệ số 2
0
m
b
M
R bh
  tính được là:
E. 0,247.
F. 0,347.
G. 0,447.
H. 0,147.
47. Hệ số  0.5 1 1 2 m    tính được là:
E. 0,186.
F. 0,86.
G. 0,286.
H. 0,96.
48. Diện tích cốt thép
0
s
s
M
A
R h
 tính được là:
E. 10,85 cm2
.
F. 8,85 cm2
.
G. 7,85 cm2
.
H. 9,85 cm2
.
49. Gọi
0
sA
bh
  là hàm lượng cốt thép trong dầm thì hàm lượng cốt thép cực đại của tiết diện sẽ là:
max
b
R
s
R
R
   
E. 2,74%.
F. 2,54%.
G. 2,64%.
H. 2,44%.
50. Chọn lượng cốt thép trong dầm là:
E. .
F. .
8
G. .
H.
Phaàn 3 : Baûng tra döõ lieäu tính toaùn

More Related Content

What's hot

Giáo trình cấu tạo kiến trúc
Giáo trình cấu tạo kiến trúcGiáo trình cấu tạo kiến trúc
Giáo trình cấu tạo kiến trúc
Dung Tien
 
Sổ tay chọn máy thi công xây dựng-Nguyến Tiến Thu
Sổ tay chọn máy thi công xây dựng-Nguyến Tiến ThuSổ tay chọn máy thi công xây dựng-Nguyến Tiến Thu
Sổ tay chọn máy thi công xây dựng-Nguyến Tiến Thu
Dung Tien
 
Chuyên đề tốt nghiệp Kiến trúc
Chuyên đề tốt nghiệp Kiến trúcChuyên đề tốt nghiệp Kiến trúc
Chuyên đề tốt nghiệp Kiến trúc
luongthuykhe
 
7 bước thiết kế kết cấu khung bê tông cốt thép_kỹ sư kết cấu
7 bước thiết kế kết cấu khung bê tông cốt thép_kỹ sư kết cấu7 bước thiết kế kết cấu khung bê tông cốt thép_kỹ sư kết cấu
7 bước thiết kế kết cấu khung bê tông cốt thép_kỹ sư kết cấu
Kiến Trúc KISATO
 
Giáo trình Kỹ Thuật Thi Công Tập 1 - Đỗ Đình Đức
Giáo trình Kỹ Thuật Thi Công Tập 1 - Đỗ Đình ĐứcGiáo trình Kỹ Thuật Thi Công Tập 1 - Đỗ Đình Đức
Giáo trình Kỹ Thuật Thi Công Tập 1 - Đỗ Đình Đức
share-connect Blog
 
Câu hỏi bảo vê đồ án nền móng
Câu hỏi bảo vê đồ án nền móngCâu hỏi bảo vê đồ án nền móng
Câu hỏi bảo vê đồ án nền móng
Anh Anh
 
Bóc trần quy trình tính toán nội lực dầm sàn bê tông cốt thép_kỹ sư kết cấu
Bóc trần quy trình tính toán nội lực dầm sàn bê tông cốt thép_kỹ sư kết cấuBóc trần quy trình tính toán nội lực dầm sàn bê tông cốt thép_kỹ sư kết cấu
Bóc trần quy trình tính toán nội lực dầm sàn bê tông cốt thép_kỹ sư kết cấu
Kiến Trúc KISATO
 
Giáo trình kiến trúc công nghiệp
Giáo trình kiến trúc công nghiệpGiáo trình kiến trúc công nghiệp
Giáo trình kiến trúc công nghiệp
share-connect Blog
 
Giáo trình Kết cấu thép 1 - Phạm Văn Hội
Giáo trình Kết cấu thép 1 - Phạm Văn HộiGiáo trình Kết cấu thép 1 - Phạm Văn Hội
Giáo trình Kết cấu thép 1 - Phạm Văn Hội
share-connect Blog
 
02.Vietcivil nct16 plate shell membrane
02.Vietcivil nct16 plate shell membrane02.Vietcivil nct16 plate shell membrane
02.Vietcivil nct16 plate shell membrane
Education Vietcivil
 
Bài giảng thiết kế nhà xưởng bài số 4 -nhà và công trình
Bài giảng thiết kế nhà xưởng   bài số 4 -nhà và công trìnhBài giảng thiết kế nhà xưởng   bài số 4 -nhà và công trình
Bài giảng thiết kế nhà xưởng bài số 4 -nhà và công trình
TÀI LIỆU NGÀNH MAY
 
BÀI TẬP LƠN: CƠ HỌC ĐẤT
BÀI TẬP LƠN: CƠ HỌC ĐẤTBÀI TẬP LƠN: CƠ HỌC ĐẤT
BÀI TẬP LƠN: CƠ HỌC ĐẤT
DUY HO
 
Kiến trúc hà nội qua các thời kỳ.
Kiến trúc hà nội qua các thời kỳ.Kiến trúc hà nội qua các thời kỳ.
Kiến trúc hà nội qua các thời kỳ.
Zbrush tiếng Việt
 
CHƯƠNG 1 CƠ KẾT CẤU 1
CHƯƠNG 1 CƠ KẾT CẤU 1CHƯƠNG 1 CƠ KẾT CẤU 1
CHƯƠNG 1 CƠ KẾT CẤU 1The Light
 
đề Bài và lời giải kết cấu thép 1
đề Bài và lời giải kết cấu thép 1đề Bài và lời giải kết cấu thép 1
đề Bài và lời giải kết cấu thép 1
Thanh Hoa
 
CHƯƠNG 2 CƠ KẾT CẤU 1
CHƯƠNG 2 CƠ KẾT CẤU 1CHƯƠNG 2 CƠ KẾT CẤU 1
CHƯƠNG 2 CƠ KẾT CẤU 1The Light
 
Thuyết minh Đồ án tốt nghiệp Chung cư cao tầng
Thuyết minh Đồ án tốt nghiệp Chung cư cao tầngThuyết minh Đồ án tốt nghiệp Chung cư cao tầng
Thuyết minh Đồ án tốt nghiệp Chung cư cao tầng
luongthuykhe
 
File goc 769334
File goc 769334File goc 769334
File goc 769334
cokhicdnpy
 
Liên kết trong kết cấu thép
Liên kết trong kết cấu thépLiên kết trong kết cấu thép
Liên kết trong kết cấu thép
GTVT
 

What's hot (20)

Giáo trình cấu tạo kiến trúc
Giáo trình cấu tạo kiến trúcGiáo trình cấu tạo kiến trúc
Giáo trình cấu tạo kiến trúc
 
Sổ tay chọn máy thi công xây dựng-Nguyến Tiến Thu
Sổ tay chọn máy thi công xây dựng-Nguyến Tiến ThuSổ tay chọn máy thi công xây dựng-Nguyến Tiến Thu
Sổ tay chọn máy thi công xây dựng-Nguyến Tiến Thu
 
Chuyên đề tốt nghiệp Kiến trúc
Chuyên đề tốt nghiệp Kiến trúcChuyên đề tốt nghiệp Kiến trúc
Chuyên đề tốt nghiệp Kiến trúc
 
7 bước thiết kế kết cấu khung bê tông cốt thép_kỹ sư kết cấu
7 bước thiết kế kết cấu khung bê tông cốt thép_kỹ sư kết cấu7 bước thiết kế kết cấu khung bê tông cốt thép_kỹ sư kết cấu
7 bước thiết kế kết cấu khung bê tông cốt thép_kỹ sư kết cấu
 
Giáo trình Kỹ Thuật Thi Công Tập 1 - Đỗ Đình Đức
Giáo trình Kỹ Thuật Thi Công Tập 1 - Đỗ Đình ĐứcGiáo trình Kỹ Thuật Thi Công Tập 1 - Đỗ Đình Đức
Giáo trình Kỹ Thuật Thi Công Tập 1 - Đỗ Đình Đức
 
Câu hỏi bảo vê đồ án nền móng
Câu hỏi bảo vê đồ án nền móngCâu hỏi bảo vê đồ án nền móng
Câu hỏi bảo vê đồ án nền móng
 
Bóc trần quy trình tính toán nội lực dầm sàn bê tông cốt thép_kỹ sư kết cấu
Bóc trần quy trình tính toán nội lực dầm sàn bê tông cốt thép_kỹ sư kết cấuBóc trần quy trình tính toán nội lực dầm sàn bê tông cốt thép_kỹ sư kết cấu
Bóc trần quy trình tính toán nội lực dầm sàn bê tông cốt thép_kỹ sư kết cấu
 
Giáo trình kiến trúc công nghiệp
Giáo trình kiến trúc công nghiệpGiáo trình kiến trúc công nghiệp
Giáo trình kiến trúc công nghiệp
 
Giáo trình Kết cấu thép 1 - Phạm Văn Hội
Giáo trình Kết cấu thép 1 - Phạm Văn HộiGiáo trình Kết cấu thép 1 - Phạm Văn Hội
Giáo trình Kết cấu thép 1 - Phạm Văn Hội
 
02.Vietcivil nct16 plate shell membrane
02.Vietcivil nct16 plate shell membrane02.Vietcivil nct16 plate shell membrane
02.Vietcivil nct16 plate shell membrane
 
Bài giảng thiết kế nhà xưởng bài số 4 -nhà và công trình
Bài giảng thiết kế nhà xưởng   bài số 4 -nhà và công trìnhBài giảng thiết kế nhà xưởng   bài số 4 -nhà và công trình
Bài giảng thiết kế nhà xưởng bài số 4 -nhà và công trình
 
Kct1 chuong 3 dam
Kct1 chuong 3 damKct1 chuong 3 dam
Kct1 chuong 3 dam
 
BÀI TẬP LƠN: CƠ HỌC ĐẤT
BÀI TẬP LƠN: CƠ HỌC ĐẤTBÀI TẬP LƠN: CƠ HỌC ĐẤT
BÀI TẬP LƠN: CƠ HỌC ĐẤT
 
Kiến trúc hà nội qua các thời kỳ.
Kiến trúc hà nội qua các thời kỳ.Kiến trúc hà nội qua các thời kỳ.
Kiến trúc hà nội qua các thời kỳ.
 
CHƯƠNG 1 CƠ KẾT CẤU 1
CHƯƠNG 1 CƠ KẾT CẤU 1CHƯƠNG 1 CƠ KẾT CẤU 1
CHƯƠNG 1 CƠ KẾT CẤU 1
 
đề Bài và lời giải kết cấu thép 1
đề Bài và lời giải kết cấu thép 1đề Bài và lời giải kết cấu thép 1
đề Bài và lời giải kết cấu thép 1
 
CHƯƠNG 2 CƠ KẾT CẤU 1
CHƯƠNG 2 CƠ KẾT CẤU 1CHƯƠNG 2 CƠ KẾT CẤU 1
CHƯƠNG 2 CƠ KẾT CẤU 1
 
Thuyết minh Đồ án tốt nghiệp Chung cư cao tầng
Thuyết minh Đồ án tốt nghiệp Chung cư cao tầngThuyết minh Đồ án tốt nghiệp Chung cư cao tầng
Thuyết minh Đồ án tốt nghiệp Chung cư cao tầng
 
File goc 769334
File goc 769334File goc 769334
File goc 769334
 
Liên kết trong kết cấu thép
Liên kết trong kết cấu thépLiên kết trong kết cấu thép
Liên kết trong kết cấu thép
 

Similar to đề thi Kết cấu công trình - tham khảo

0 b0be sg2mwzluy0etr3nrn3fqtve
0 b0be sg2mwzluy0etr3nrn3fqtve0 b0be sg2mwzluy0etr3nrn3fqtve
0 b0be sg2mwzluy0etr3nrn3fqtve
Đức Phí
 
Chuong1
Chuong1Chuong1
Bai giang ket cau btct version1
Bai giang ket cau btct version1Bai giang ket cau btct version1
Bai giang ket cau btct version1
binhthuong94yb
 
975-Bài báo-252-1-10-20180417.pdf
975-Bài báo-252-1-10-20180417.pdf975-Bài báo-252-1-10-20180417.pdf
975-Bài báo-252-1-10-20180417.pdf
Khuất Thanh
 
tính chất cơ lý của vật liệu
tính chất cơ lý của vật liệutính chất cơ lý của vật liệu
tính chất cơ lý của vật liệu
Nguyễn Tấn Khởi
 
TCVN 5574 : 2012
TCVN 5574 : 2012TCVN 5574 : 2012
TCVN 5574 : 2012
Jeremy Hoang
 
Tcvn 5574.2012 k cu btng v btct tchun tk
Tcvn 5574.2012 k cu btng v btct tchun tkTcvn 5574.2012 k cu btng v btct tchun tk
Tcvn 5574.2012 k cu btng v btct tchun tk
vudat11111
 
TCVN 5574_2012
TCVN 5574_2012TCVN 5574_2012
TCVN 5574_2012
Le Huynh Ngoc .
 
Cau hoi on tap ket cau thep go
Cau hoi on tap ket cau thep goCau hoi on tap ket cau thep go
Cau hoi on tap ket cau thep go
Phạm Minh
 
Chuong 1 - Dai cuong ve BTCT.ppt
Chuong 1 - Dai cuong ve BTCT.pptChuong 1 - Dai cuong ve BTCT.ppt
Chuong 1 - Dai cuong ve BTCT.ppt
ssuser425252
 
Tcxdvn 356-2005-kết-cấu-bê-tông-và-bê-tông-cốt-thép-tiêu-chuẩn-thiết-kế
Tcxdvn 356-2005-kết-cấu-bê-tông-và-bê-tông-cốt-thép-tiêu-chuẩn-thiết-kếTcxdvn 356-2005-kết-cấu-bê-tông-và-bê-tông-cốt-thép-tiêu-chuẩn-thiết-kế
Tcxdvn 356-2005-kết-cấu-bê-tông-và-bê-tông-cốt-thép-tiêu-chuẩn-thiết-kế
thanhluu nguyen
 
đồ áN môn học cơ học đất - nền móng
đồ áN môn học  cơ học đất - nền móngđồ áN môn học  cơ học đất - nền móng
đồ áN môn học cơ học đất - nền móng
hieu phan
 
Luận văn: Tính toán Dầm bê tông cốt thép theo TCVN , HOT
Luận văn: Tính toán Dầm bê tông cốt thép theo TCVN , HOTLuận văn: Tính toán Dầm bê tông cốt thép theo TCVN , HOT
Luận văn: Tính toán Dầm bê tông cốt thép theo TCVN , HOT
Dịch vụ viết bài trọn gói ZALO 0917193864
 
BÀI GIẢNG BỂ CHỨA _C1
BÀI GIẢNG BỂ CHỨA _C1 BÀI GIẢNG BỂ CHỨA _C1
BÀI GIẢNG BỂ CHỨA _C1
Song ty
 
Bt1 exercise1
Bt1 exercise1Bt1 exercise1
Bt1 exercise1
vudat11111
 
Thiết kế lỗ mở trên dầm
Thiết kế lỗ mở trên dầmThiết kế lỗ mở trên dầm
Thiết kế lỗ mở trên dầm
Hồ Việt Hùng
 
Pp tinh betong_ust
Pp tinh betong_ustPp tinh betong_ust
Pp tinh betong_ust
vudat11111
 

Similar to đề thi Kết cấu công trình - tham khảo (20)

0 b0be sg2mwzluy0etr3nrn3fqtve
0 b0be sg2mwzluy0etr3nrn3fqtve0 b0be sg2mwzluy0etr3nrn3fqtve
0 b0be sg2mwzluy0etr3nrn3fqtve
 
Chuong1
Chuong1Chuong1
Chuong1
 
Bai giang ket cau btct version1
Bai giang ket cau btct version1Bai giang ket cau btct version1
Bai giang ket cau btct version1
 
975-Bài báo-252-1-10-20180417.pdf
975-Bài báo-252-1-10-20180417.pdf975-Bài báo-252-1-10-20180417.pdf
975-Bài báo-252-1-10-20180417.pdf
 
tính chất cơ lý của vật liệu
tính chất cơ lý của vật liệutính chất cơ lý của vật liệu
tính chất cơ lý của vật liệu
 
TCVN 5574 : 2012
TCVN 5574 : 2012TCVN 5574 : 2012
TCVN 5574 : 2012
 
Tcvn 5574.2012 k cu btng v btct tchun tk
Tcvn 5574.2012 k cu btng v btct tchun tkTcvn 5574.2012 k cu btng v btct tchun tk
Tcvn 5574.2012 k cu btng v btct tchun tk
 
TCVN 5574_2012
TCVN 5574_2012TCVN 5574_2012
TCVN 5574_2012
 
Cau hoi on tap ket cau thep go
Cau hoi on tap ket cau thep goCau hoi on tap ket cau thep go
Cau hoi on tap ket cau thep go
 
Chuong 1 - Dai cuong ve BTCT.ppt
Chuong 1 - Dai cuong ve BTCT.pptChuong 1 - Dai cuong ve BTCT.ppt
Chuong 1 - Dai cuong ve BTCT.ppt
 
Tcxdvn 356-2005-kết-cấu-bê-tông-và-bê-tông-cốt-thép-tiêu-chuẩn-thiết-kế
Tcxdvn 356-2005-kết-cấu-bê-tông-và-bê-tông-cốt-thép-tiêu-chuẩn-thiết-kếTcxdvn 356-2005-kết-cấu-bê-tông-và-bê-tông-cốt-thép-tiêu-chuẩn-thiết-kế
Tcxdvn 356-2005-kết-cấu-bê-tông-và-bê-tông-cốt-thép-tiêu-chuẩn-thiết-kế
 
đồ áN môn học cơ học đất - nền móng
đồ áN môn học  cơ học đất - nền móngđồ áN môn học  cơ học đất - nền móng
đồ áN môn học cơ học đất - nền móng
 
Luận văn: Tính toán Dầm bê tông cốt thép theo TCVN , HOT
Luận văn: Tính toán Dầm bê tông cốt thép theo TCVN , HOTLuận văn: Tính toán Dầm bê tông cốt thép theo TCVN , HOT
Luận văn: Tính toán Dầm bê tông cốt thép theo TCVN , HOT
 
Câu 1
Câu 1Câu 1
Câu 1
 
BÀI GIẢNG BỂ CHỨA _C1
BÀI GIẢNG BỂ CHỨA _C1 BÀI GIẢNG BỂ CHỨA _C1
BÀI GIẢNG BỂ CHỨA _C1
 
Tiªu chuèn 1
Tiªu chuèn 1Tiªu chuèn 1
Tiªu chuèn 1
 
Up bài
Up bàiUp bài
Up bài
 
Bt1 exercise1
Bt1 exercise1Bt1 exercise1
Bt1 exercise1
 
Thiết kế lỗ mở trên dầm
Thiết kế lỗ mở trên dầmThiết kế lỗ mở trên dầm
Thiết kế lỗ mở trên dầm
 
Pp tinh betong_ust
Pp tinh betong_ustPp tinh betong_ust
Pp tinh betong_ust
 

More from Wild Wolf

Câu hỏi trắc nghiệm chuyên đề kiến trúc giao thông hành chính chung cư
Câu hỏi trắc nghiệm chuyên đề kiến trúc giao thông hành chính chung cưCâu hỏi trắc nghiệm chuyên đề kiến trúc giao thông hành chính chung cư
Câu hỏi trắc nghiệm chuyên đề kiến trúc giao thông hành chính chung cư
Wild Wolf
 
Ho chi minh toan tap tap 11
Ho chi minh toan tap   tap 11Ho chi minh toan tap   tap 11
Ho chi minh toan tap tap 11
Wild Wolf
 
Ho chi minh toan tap tap 9
Ho chi minh toan tap   tap 9Ho chi minh toan tap   tap 9
Ho chi minh toan tap tap 9
Wild Wolf
 
Ho chi minh toan tap tap 8
Ho chi minh toan tap   tap 8Ho chi minh toan tap   tap 8
Ho chi minh toan tap tap 8
Wild Wolf
 
Ho chi minh toan tap tap 7
Ho chi minh toan tap   tap 7Ho chi minh toan tap   tap 7
Ho chi minh toan tap tap 7
Wild Wolf
 
Ho chi minh toan tap tap 6
Ho chi minh toan tap   tap 6Ho chi minh toan tap   tap 6
Ho chi minh toan tap tap 6
Wild Wolf
 
Ho chi minh toan tap tap 5
Ho chi minh toan tap   tap 5Ho chi minh toan tap   tap 5
Ho chi minh toan tap tap 5
Wild Wolf
 
Ho chi minh toan tap tap 4
Ho chi minh toan tap   tap 4Ho chi minh toan tap   tap 4
Ho chi minh toan tap tap 4
Wild Wolf
 
Ho chi minh toan tap tap 2
Ho chi minh toan tap   tap 2Ho chi minh toan tap   tap 2
Ho chi minh toan tap tap 2
Wild Wolf
 
Ho chi minh toan tap tap 3
Ho chi minh toan tap   tap 3Ho chi minh toan tap   tap 3
Ho chi minh toan tap tap 3
Wild Wolf
 
Ho chi minh toan tap tap 1
Ho chi minh toan tap   tap 1Ho chi minh toan tap   tap 1
Ho chi minh toan tap tap 1
Wild Wolf
 
Việt Nam sử lược
Việt Nam sử lược Việt Nam sử lược
Việt Nam sử lược
Wild Wolf
 
Tu dien nhan_vat_lich_su_viet_nam[1]
Tu dien nhan_vat_lich_su_viet_nam[1]Tu dien nhan_vat_lich_su_viet_nam[1]
Tu dien nhan_vat_lich_su_viet_nam[1]
Wild Wolf
 
Lich su viet_nam[1]
Lich su viet_nam[1]Lich su viet_nam[1]
Lich su viet_nam[1]
Wild Wolf
 
Dien bien phu_su_kien,_tu_lieu[1]
Dien bien phu_su_kien,_tu_lieu[1]Dien bien phu_su_kien,_tu_lieu[1]
Dien bien phu_su_kien,_tu_lieu[1]
Wild Wolf
 
Dia ly lich_su_viet_nam[1]
Dia ly lich_su_viet_nam[1]Dia ly lich_su_viet_nam[1]
Dia ly lich_su_viet_nam[1]
Wild Wolf
 
Giao trinh autocad 2007 full
Giao trinh autocad 2007 fullGiao trinh autocad 2007 full
Giao trinh autocad 2007 full
Wild Wolf
 

More from Wild Wolf (17)

Câu hỏi trắc nghiệm chuyên đề kiến trúc giao thông hành chính chung cư
Câu hỏi trắc nghiệm chuyên đề kiến trúc giao thông hành chính chung cưCâu hỏi trắc nghiệm chuyên đề kiến trúc giao thông hành chính chung cư
Câu hỏi trắc nghiệm chuyên đề kiến trúc giao thông hành chính chung cư
 
Ho chi minh toan tap tap 11
Ho chi minh toan tap   tap 11Ho chi minh toan tap   tap 11
Ho chi minh toan tap tap 11
 
Ho chi minh toan tap tap 9
Ho chi minh toan tap   tap 9Ho chi minh toan tap   tap 9
Ho chi minh toan tap tap 9
 
Ho chi minh toan tap tap 8
Ho chi minh toan tap   tap 8Ho chi minh toan tap   tap 8
Ho chi minh toan tap tap 8
 
Ho chi minh toan tap tap 7
Ho chi minh toan tap   tap 7Ho chi minh toan tap   tap 7
Ho chi minh toan tap tap 7
 
Ho chi minh toan tap tap 6
Ho chi minh toan tap   tap 6Ho chi minh toan tap   tap 6
Ho chi minh toan tap tap 6
 
Ho chi minh toan tap tap 5
Ho chi minh toan tap   tap 5Ho chi minh toan tap   tap 5
Ho chi minh toan tap tap 5
 
Ho chi minh toan tap tap 4
Ho chi minh toan tap   tap 4Ho chi minh toan tap   tap 4
Ho chi minh toan tap tap 4
 
Ho chi minh toan tap tap 2
Ho chi minh toan tap   tap 2Ho chi minh toan tap   tap 2
Ho chi minh toan tap tap 2
 
Ho chi minh toan tap tap 3
Ho chi minh toan tap   tap 3Ho chi minh toan tap   tap 3
Ho chi minh toan tap tap 3
 
Ho chi minh toan tap tap 1
Ho chi minh toan tap   tap 1Ho chi minh toan tap   tap 1
Ho chi minh toan tap tap 1
 
Việt Nam sử lược
Việt Nam sử lược Việt Nam sử lược
Việt Nam sử lược
 
Tu dien nhan_vat_lich_su_viet_nam[1]
Tu dien nhan_vat_lich_su_viet_nam[1]Tu dien nhan_vat_lich_su_viet_nam[1]
Tu dien nhan_vat_lich_su_viet_nam[1]
 
Lich su viet_nam[1]
Lich su viet_nam[1]Lich su viet_nam[1]
Lich su viet_nam[1]
 
Dien bien phu_su_kien,_tu_lieu[1]
Dien bien phu_su_kien,_tu_lieu[1]Dien bien phu_su_kien,_tu_lieu[1]
Dien bien phu_su_kien,_tu_lieu[1]
 
Dia ly lich_su_viet_nam[1]
Dia ly lich_su_viet_nam[1]Dia ly lich_su_viet_nam[1]
Dia ly lich_su_viet_nam[1]
 
Giao trinh autocad 2007 full
Giao trinh autocad 2007 fullGiao trinh autocad 2007 full
Giao trinh autocad 2007 full
 

Recently uploaded

CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KHOA HỌC TỰ NHIÊN 9 CHƯƠNG TRÌNH MỚI - PHẦN...
CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KHOA HỌC TỰ NHIÊN 9 CHƯƠNG TRÌNH MỚI - PHẦN...CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KHOA HỌC TỰ NHIÊN 9 CHƯƠNG TRÌNH MỚI - PHẦN...
CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KHOA HỌC TỰ NHIÊN 9 CHƯƠNG TRÌNH MỚI - PHẦN...
Nguyen Thanh Tu Collection
 
Ảnh hưởng của nhân sinh quan Phật giáo đến đời sống tinh thần Việt Nam hiện nay
Ảnh hưởng của nhân sinh quan Phật giáo đến đời sống tinh thần Việt Nam hiện nayẢnh hưởng của nhân sinh quan Phật giáo đến đời sống tinh thần Việt Nam hiện nay
Ảnh hưởng của nhân sinh quan Phật giáo đến đời sống tinh thần Việt Nam hiện nay
chinhkt50
 
Chương III (Nội dung vẽ sơ đồ tư duy chương 3)
Chương III (Nội dung vẽ sơ đồ tư duy chương 3)Chương III (Nội dung vẽ sơ đồ tư duy chương 3)
Chương III (Nội dung vẽ sơ đồ tư duy chương 3)
duykhoacao
 
BAI TAP ON HE LOP 2 LEN 3 MON TIENG VIET.pdf
BAI TAP ON HE LOP 2 LEN 3 MON TIENG VIET.pdfBAI TAP ON HE LOP 2 LEN 3 MON TIENG VIET.pdf
BAI TAP ON HE LOP 2 LEN 3 MON TIENG VIET.pdf
phamthuhoai20102005
 
AV6 - PIE CHART WRITING skill in english
AV6 - PIE CHART WRITING skill in englishAV6 - PIE CHART WRITING skill in english
AV6 - PIE CHART WRITING skill in english
Qucbo964093
 
Dẫn luận ngôn ngữ - Tu vung ngu nghia.pptx
Dẫn luận ngôn ngữ - Tu vung ngu nghia.pptxDẫn luận ngôn ngữ - Tu vung ngu nghia.pptx
Dẫn luận ngôn ngữ - Tu vung ngu nghia.pptx
nvlinhchi1612
 
30 - ĐỀ THI HSG - HÓA HỌC 9 - NĂM HỌC 2021 - 2022.pdf
30 - ĐỀ THI HSG - HÓA HỌC 9 - NĂM HỌC 2021 - 2022.pdf30 - ĐỀ THI HSG - HÓA HỌC 9 - NĂM HỌC 2021 - 2022.pdf
30 - ĐỀ THI HSG - HÓA HỌC 9 - NĂM HỌC 2021 - 2022.pdf
ngocnguyensp1
 
Khoá luận tốt nghiệp ngành Truyền thông đa phương tiện Xây dựng kế hoạch truy...
Khoá luận tốt nghiệp ngành Truyền thông đa phương tiện Xây dựng kế hoạch truy...Khoá luận tốt nghiệp ngành Truyền thông đa phương tiện Xây dựng kế hoạch truy...
Khoá luận tốt nghiệp ngành Truyền thông đa phương tiện Xây dựng kế hoạch truy...
https://www.facebook.com/garmentspace
 
98 BÀI LUYỆN NGHE TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 TIẾNG ANH DẠNG TRẮC NGHIỆM 4 CÂU TRẢ ...
98 BÀI LUYỆN NGHE TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 TIẾNG ANH DẠNG TRẮC NGHIỆM 4 CÂU TRẢ ...98 BÀI LUYỆN NGHE TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 TIẾNG ANH DẠNG TRẮC NGHIỆM 4 CÂU TRẢ ...
98 BÀI LUYỆN NGHE TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 TIẾNG ANH DẠNG TRẮC NGHIỆM 4 CÂU TRẢ ...
Nguyen Thanh Tu Collection
 
GIÁO TRÌNH 2-TÀI LIỆU SỬA CHỮA BOARD MONO TỦ LẠNH MÁY GIẶT ĐIỀU HÒA.pdf
GIÁO TRÌNH 2-TÀI LIỆU SỬA CHỮA BOARD MONO TỦ LẠNH MÁY GIẶT ĐIỀU HÒA.pdfGIÁO TRÌNH 2-TÀI LIỆU SỬA CHỮA BOARD MONO TỦ LẠNH MÁY GIẶT ĐIỀU HÒA.pdf
GIÁO TRÌNH 2-TÀI LIỆU SỬA CHỮA BOARD MONO TỦ LẠNH MÁY GIẶT ĐIỀU HÒA.pdf
Điện Lạnh Bách Khoa Hà Nội
 

Recently uploaded (10)

CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KHOA HỌC TỰ NHIÊN 9 CHƯƠNG TRÌNH MỚI - PHẦN...
CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KHOA HỌC TỰ NHIÊN 9 CHƯƠNG TRÌNH MỚI - PHẦN...CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KHOA HỌC TỰ NHIÊN 9 CHƯƠNG TRÌNH MỚI - PHẦN...
CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KHOA HỌC TỰ NHIÊN 9 CHƯƠNG TRÌNH MỚI - PHẦN...
 
Ảnh hưởng của nhân sinh quan Phật giáo đến đời sống tinh thần Việt Nam hiện nay
Ảnh hưởng của nhân sinh quan Phật giáo đến đời sống tinh thần Việt Nam hiện nayẢnh hưởng của nhân sinh quan Phật giáo đến đời sống tinh thần Việt Nam hiện nay
Ảnh hưởng của nhân sinh quan Phật giáo đến đời sống tinh thần Việt Nam hiện nay
 
Chương III (Nội dung vẽ sơ đồ tư duy chương 3)
Chương III (Nội dung vẽ sơ đồ tư duy chương 3)Chương III (Nội dung vẽ sơ đồ tư duy chương 3)
Chương III (Nội dung vẽ sơ đồ tư duy chương 3)
 
BAI TAP ON HE LOP 2 LEN 3 MON TIENG VIET.pdf
BAI TAP ON HE LOP 2 LEN 3 MON TIENG VIET.pdfBAI TAP ON HE LOP 2 LEN 3 MON TIENG VIET.pdf
BAI TAP ON HE LOP 2 LEN 3 MON TIENG VIET.pdf
 
AV6 - PIE CHART WRITING skill in english
AV6 - PIE CHART WRITING skill in englishAV6 - PIE CHART WRITING skill in english
AV6 - PIE CHART WRITING skill in english
 
Dẫn luận ngôn ngữ - Tu vung ngu nghia.pptx
Dẫn luận ngôn ngữ - Tu vung ngu nghia.pptxDẫn luận ngôn ngữ - Tu vung ngu nghia.pptx
Dẫn luận ngôn ngữ - Tu vung ngu nghia.pptx
 
30 - ĐỀ THI HSG - HÓA HỌC 9 - NĂM HỌC 2021 - 2022.pdf
30 - ĐỀ THI HSG - HÓA HỌC 9 - NĂM HỌC 2021 - 2022.pdf30 - ĐỀ THI HSG - HÓA HỌC 9 - NĂM HỌC 2021 - 2022.pdf
30 - ĐỀ THI HSG - HÓA HỌC 9 - NĂM HỌC 2021 - 2022.pdf
 
Khoá luận tốt nghiệp ngành Truyền thông đa phương tiện Xây dựng kế hoạch truy...
Khoá luận tốt nghiệp ngành Truyền thông đa phương tiện Xây dựng kế hoạch truy...Khoá luận tốt nghiệp ngành Truyền thông đa phương tiện Xây dựng kế hoạch truy...
Khoá luận tốt nghiệp ngành Truyền thông đa phương tiện Xây dựng kế hoạch truy...
 
98 BÀI LUYỆN NGHE TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 TIẾNG ANH DẠNG TRẮC NGHIỆM 4 CÂU TRẢ ...
98 BÀI LUYỆN NGHE TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 TIẾNG ANH DẠNG TRẮC NGHIỆM 4 CÂU TRẢ ...98 BÀI LUYỆN NGHE TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 TIẾNG ANH DẠNG TRẮC NGHIỆM 4 CÂU TRẢ ...
98 BÀI LUYỆN NGHE TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 TIẾNG ANH DẠNG TRẮC NGHIỆM 4 CÂU TRẢ ...
 
GIÁO TRÌNH 2-TÀI LIỆU SỬA CHỮA BOARD MONO TỦ LẠNH MÁY GIẶT ĐIỀU HÒA.pdf
GIÁO TRÌNH 2-TÀI LIỆU SỬA CHỮA BOARD MONO TỦ LẠNH MÁY GIẶT ĐIỀU HÒA.pdfGIÁO TRÌNH 2-TÀI LIỆU SỬA CHỮA BOARD MONO TỦ LẠNH MÁY GIẶT ĐIỀU HÒA.pdf
GIÁO TRÌNH 2-TÀI LIỆU SỬA CHỮA BOARD MONO TỦ LẠNH MÁY GIẶT ĐIỀU HÒA.pdf
 

đề thi Kết cấu công trình - tham khảo

  • 1. ĐẠI HỌC QUỐC TẾ HỒNG BÀNG ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM SỐ 1 : KẾT CẤU CÔNG TRÌNH (2 TC) KHOA KIẾN TRÚC LỚP : KC11DH-DT1,2,3 – HK 3 /NK 2013 – 2014 – THỜI GIAN THI : 60 phút 50 câu – Thang điểm 10 – Tỉ trọng điểm thi : 70 % + điểm quá trình : 30 % (Thí sinh khoâng được sử dụng tài liệu) Phaàn 1 : Kieåm tra kieán thöùc lyù thuyeát 1. BTCT là một loại vật liệu xây dựng phức hợp do bê tông và cốt thép cùng cộng tác chịu lực với nhau có đặc điểm như sau: A. Khả năng chịu kéo của BT tốt và khả năng chịu kéo của cốt thép tốt. B. Khả năng chịu nén của BT tốt và khả năng chịu nén của cốt thép tốt. C. Khả năng chịu kéo của BT kém và khả năng chịu kéo của cốt thép tốt. D. Cả hai câu B và C đều đúng. 2. Bê tông và cốt thép có thể cùng cộng tác chịu lực là do: A. Bê tông và cốt thép dính chặt với nhau nên có thể truyền lực từ bê tông sang cốt thép và ngược lại. B. Giữa bê tông và cốt thép không xảy ra phản ứng hóa học. C. Hệ số giãn nở nhiệt của bê tông và cốt thép gần bằng nhau. D. Cả ba câu trên đều đúng. 3. Bê tông cốt thép đổ toàn khối có các đặc điểm như sau: A. Ghép ván khuôn, đặt cốt thép và đổ bê tông ngay tại vị trí thiết kế của kết cấu. B. Kết cấu có độ cứng kém, chịu lực động không tốt, hình thức kết cấu đa dạng theo yêu cầu của kiến trúc. C. Tốn ván khuôn, cây chống, thi công không bị ảnh hưởng của thời tiết. D. Cả ba câu trên đều đúng. 4. Bê tông cốt thép lắp ghép có các đặc điểm như sau: A. Chất lượng cấu kiện được không đảm bảo, thời gian thi công nhanh, ít tốn ván khuôn, cây chống. B. Phân chia kết cấu thành những cấu kiện riêng biệt để có thể chế tạo chúng ở nhà máy hoặc sân bãi, vận chuyển chúng đến công trường sau đó dùng cần cẩu lắp ghép rồi nối chúng lại với nhau thành kết cấu tại vị trí thiết kế. C. Độ cứng kém hơn, phải giải quyết mối nối; số lượng cấu kiện phải lớn thì mới kinh tế vì phải đầu tư cho việc chế tạo; kiến trúc khó phong phú. D. Cả ba câu trên đều sai. 5. Ưu điểm của kết cấu BTCT là: A. Khả năng chịu lực lớn hơn so với kết cấu gạch đá và gỗ, chịu tốt các tải trọng động. B. Bền vững, bảo dưỡng ít tốn kém. C. Chịu lửa tốt hơn so với thép và gỗ , có khả năng tạo các hình dáng kết cấu khác nhau để đáp ứng yêu cầu kiến trúc. D. Cả ba câu trên đều đúng. 6. Nhược điểm của kết cấu BTCT là: A. Trọng lượng bản thân lớn, khó làm những kết cấu nhịp lớn. Khắc phục bằng cách dùng bê tông nhẹ, BTCT ứng lực trước, kết cấu vỏ mỏng. B. Cách âm cách nhiệt kém. Khắc phục bằng cách dùng kết cấu có lỗ rỗng. C. Dễ có khe nứt tại vùng kéo. D. Cả ba câu trên đều đúng. 7. Bê tông là một loại đá nhân tạo được chế từ các vật liệu rời và chất kết dính cụ thể là : A. Vật liệu rời là đá, sỏi. B. Vật liệu rời là cát. C. Vật liệu rời là cát, đá, sỏi và chất kết dính là ximăng trộn với nước . D. Cả ba câu trên đều đúng. 8. Các nhân tố quyết định cường độ bê tông là: A. Thành phần và số lượng xi măng . B. Độ cứng, độ sạch và tỉ lệ thành phần của cốt liệu (cấp phối) .
  • 2. 2 C. Tỷ lệ N/X. D. Cả ba câu trên đều chưa đủ và còn thiếu. 9. Sự tăng cường độ của bêtông theo thời gian được biểu diễn qua công thức Skramtaev (Nga) như sau : A. R(t) = 0,9R28lgt. B. R(t) = 0,7R28lgt. C. R(t) = 0,8R28lgt. D. Cả ba câu trên đều sai. 10. Mác bêtông theo cường độ chịu nén (M) là: A. Lấy bằng cường độ chịu nén trung bình (kG/cm2 ) của mẫu khối vuông a=18cm, tuổi 25 ngày, được dưỡng hộ và thí nghiệm trong điều kiện tiêu chuẩn. B. Lấy bằng cường độ chịu nén trung bình (kG/cm2 ) của mẫu khối vuông a=20cm, tuổi 30 ngày, được dưỡng hộ và thí nghiệm trong điều kiện tiêu chuẩn. C. Lấy bằng cường độ chịu nén trung bình (kG/cm2 ) của mẫu khối vuông a=15cm, tuổi 28 ngày, được dưỡng hộ và thí nghiệm trong điều kiện tiêu chuẩn . D. Cả ba câu trên đều sai. 11. Cấp độ bền của bêtông theo cường độ chịu nén (B) là: A. Lấy bằng cường độ đặc trưng (MPa) của mẫu khối vuông a=1 5cm, tuổi 28 ngày, được dưỡng hộ và thí nghiệm trong điều kiện tiêu chuẩn. B. Lấy bằng cường độ đặc trưng (MPa) của mẫu khối vuông a=20cm, tuổi 30 ngày, được dưỡng hộ và thí nghiệm trong điều kiện tiêu chuẩn. C. Lấy bằng cường độ đặc trưng (MPa) của mẫu khối vuông a=1 8cm, tuổi 28 ngày, được dưỡng hộ và thí nghiệm trong điều kiện tiêu chuẩn. D. Cả ba câu trên đều sai. 12. Biến dạng có hại của bêtông bao gồm: A. Biến dạng do co ngót và biến dạng do tải trọng lặp. B. Biến dạng do nhiệt độ và biến dạng do tải trọng tác dụng ngắn hạn. C. Biến dạng do tải trọng tác dụng dài hạn - Từ biến. D. Cả hai câu A và C ở trên đều đúng. 13. Biến dạng của bêtông bao gồm : A. Phần biến dạng được phục hồi gọi là biến dạng đàn hồi el và phần biến dạng còn lại là biến dạng dẻo (biến dạng dư) pl. B. Phần biến dạng được phục hồi gọi là biến dạng đàn hồi el và không có biến dạng dẻo (biến dạng dư) pl. C. Cả hai câu A và B ở trên đều sai. D. Cả hai câu A và B ở trên đều đúng. 14. Tác hại của hiện tượng từ biến của bêtông là : A. Làm tăng độ võng của cấu kiện. B. Mở rộng khe nứt trong bêtông. C. Gây ra tổn hao trong ứng suất của cốt thép ứng lực trước. D. Cả ba câu trên đều đúng. 15. Tác hại của hiện tượng co ngót của bêtông là: A. Làm thay đổi hình dáng và kích thước cấu kiện BTCT . B. Mở rộng khe nứt trong bêtông. C. Gây ra tổn hao trong ứng suất của cốt thép ứng lực trước. D. Cả ba câu trên đều đúng.
  • 3. 3 16. Phân loại cốt thép trong xây dựng gồm: A. Theo thành phần hóa học. B. Theo cách gia công, chế tạo C. Theo hình thức mặt ngoài. D. .Cả ba câu trên đều đúng. 17. Biểu đồ ứng suất - biến dạng của thép dẻo gồm: A. 3 giai đoạn là giai đoạn đàn hồi, giai đoạn chảy dẻo và giai đoạn tái bền. B. 2 giai đoạn là giai đoạn đàn hồi, giai đoạn chảy dẻo. C. 2 giai đoạn là giai đoạn chảy dẻo và giai đoạn tái bền . D. .Cả ba câu trên đều sai. 18. Phân loại (nhóm) cốt thép theo TCVN 1651 – 1985 gồm có: A. 3 loại là CI, CII và CIII. B. 4 loại là CI, CII và CIII và CIV. C. 2 loại là CI và CII. D. Cả ba câu trên đều sai. 19. Các nhân tố tạo nên lực dính giữa bêtông và cốt thép gồm có: A. Lực ma sát: Có lực ma sát giữa cốt thép và bêtông. B. Sự bám: Nếu cốt thép có gờ, phần bêtông nằm dưới các gờ chống lại sự trượt của cốt thép. C. Lực dán: Keo ximăng dán chặt cốt thép với bêtông. D. Cả ba câu trên đều đúng. 20. Sự phá hoại do chịu lực của cấu kiện bêtông cốt thép gồm có: A. 2 hình thức là: thanh chịu kéo và dầm chịu uốn. B. 3 hình thức là: thanh chịu kéo, thanh chịu nén và dầm chịu uốn . C. 2 hình thức là: thanh chịu kéo, thanh chịu nén. D. Cả ba câu trên đều đúng. 21. Sự hư hỏng do tác dụng môi trường của bêtông cốt thép gồm có: A. Tác dụng cơ học : mưa, dòng chảy  bào mòn. B. Tác dụng sinh học : rong rêu, hà, vi khuẩn ở sông biển phá hoại bề mặt bêtông. C. Tác dụng hóa học : axít, muối, môi trường có hơi nước mặn  xâm thực. D. Cả ba câu trên đều đúng. 22. Phân loại tải trọng theo tính chất gồm có: A. Tải trọng thường xuyên (tĩnh tải) và tải trọng tạm thời (hoạt tải). B. Tải trọng thường xuyên (tĩnh tải) và tải trọng đặc biệt. C. Tải trọng thường xuyên (tĩnh tải), tải trọng tạm thời (hoạt tải) và tải trọng đặc biệt . D. Cả ba câu trên đều đúng. 23. Hệ số độ tin cậy (hệ số vượt tải) n kể đến các tình huống bất ngờ mà tải trọng có thể thay đổi (tăng hoặc giảm) so với trị số tiêu chuẩn, gây bất lợi cho kết cấu cụ thể là: A. Tải trọng thường xuyên : n = 1,1 1,5. Có khi lấy n = 0,8  0,9. Tải trọng tạm thời: n = 1,2  1,6. B. Tải trọng thường xuyên : n = 1,1 1,3. Có khi lấy n = 0,8  0,9. Tải trọng tạm thời: n = 1,2  1,3. C. Tải trọng thường xuyên : n = 1,1 1,3. Có khi lấy n = 0,8  0,9. Tải trọng tạm thời: n = 1,1  1,4.
  • 4. 4 D. Cả ba câu trên đều sai. 24. Từ khi vật liệu BTCT xuất hiện cho đến nay, lý thuyết tính toán BTCT đã trải qua nhiều giai đoạn phát triển và được hoàn thiện dần gồm có các phương pháp sau: A. Phương pháp ứng suất cho phép, phương pháp nội lực phá hoại và phương pháp trạng thái giới hạn (TTGH). B. Phương pháp ứng suất cho phép và phương pháp trạng thái giới hạn (TTGH). C. Phương pháp ứng suất cho phép và phương pháp nội lực phá hoại. D. Cả ba câu trên đều sai. 25. Trạng thái giới hạn (TTGH) là trạng thái mà từ đó trở đi kết cấu không còn thỏa mãn những yêu cầu đặt ra cho nó. Kết cấu BTCT được tính toán theo: A. TTGH thứ hai (điều kiện sử dụng). B. TTGH thứ nhất (cường độ). C. Hai nhóm là : TTGH thứ nhất (cường độ) và TTGH thứ hai (điều kiện sử dụng). D. Cả ba câu trên đều sai. 26. Cường độ của bê tông về nén R b và về kéo Rbt : ;bi bn bi btn b bt bc bt R R R R       được gọi là: A. Cường độ trung bình của bêtông. B. Cường độ đặc trưng của bêtông. C. Cường độ tính toán của bêtông. D. Cả ba câu trên đều sai. 27. Cường độ của cốt thép về kéo Rs: si sn s s R R    được gọi là: A. Cường độ tiêu chuẩn của thép. B. Cường độ tính toán của thép. C. Cường độ đặc trưng của thép. D. Cả ba câu trên đều sai. 28. Cốt thép cấu tạo có nhiệm vụ là: A. Liên kết cốt chịu lực thành khung, lưới. B. Chịu ứng suất do nhiệt độ, co ngót. C. Phân bố tác dụng của tải trọng tập trung. D. Cả ba câu trên đều đúng. 29. Trong cùng một tiết diện, không nên dùng quá nhiều loại đường kính cốt thép. Chênh lệch đường kính các cốt thép trong một tiết diện không nên quá con số sau đây: A. 6mm. B. 7mm. C. 8mm. D. Cả ba câu trên đều sai. 30. Chiều dài đoạn neo cốt thép phải đủ để lực trong cốt thép được truyền v ào liên kết thông qua lực dính và để cốt thép không bị kéo tuột khỏi liên kết. A. Theo kinh nghiệm: Trong vùng kéo lan = (40  60)d, trong vùng nén lan = (30  45)d. B. Theo kinh nghiệm: Trong vùng kéo lan = (30  45)d, trong vùng nén lan = (30  45)d. C. Theo kinh nghiệm: Trong vùng kéo lan = (30  45)d, trong vùng nén lan = (15  20)d. D. Cả ba câu trên đều sai.
  • 5. 5 Phaàn 2 : Kieåm tra kieán thöùc baøi taäp Baøi 1 : Moät daàm BTCT coù tieát dieän hình chöõ nhaät b=200mm, h=500mm. Beâtoâng coù caáp ñoä beàn chòu neùn B20 coù Rb=11,5MPa, coát theùp nhoùm AII coù Rs=280MPa, caùc heä soá ñieàu kieän laøm vieäc b=1; s=1. Sô ñoà tính toaùn nhö hình veõ, chòu taùc duïng cuûa taûi troïng goàm tónh taûi (troïng löôïng baûn thaân daàm, cho BT=25kN/m3 ) laø g coù heä soá vöôït taûi ng=1,1 vaø hoaït taûi tính toaùn laø P=40kN. Haõy tính vaø boá trí coát theùp doïc chòu löïc cho daàm treân taïi tieát dieän nguy hieåm nhaát? (Coát ñai ñaët theo caáu taïo vaø cho a=50mm). 31. Heä keát caáu treân coù teân laø: A. Daàm ñôn giaûn tónh ñònh. B. Daøn tónh ñònh. C. Khung. D. Voøm. 32. Moâmen uoán lôùn nhaát taïi giöõa nhòp daàm laø: A. Mmax=gl2 /8+Pa=2,75.62 /8+40.2=92,375KNm=9,24Tm (Caêng thôù treân). B. Mmax=gl2 /8+Pa=2,75.62 /8+40.2=92,375KNm=9,24Tm (Caêng thôù döôùi). C. Mmax=gl2 /8+Pa=2,75.62 /8+40.2=92,375Nm (Caêng thôù döôùi). D. Mmax=gl2 /8+Pa=2,75.62 /8+40.2=92,375Tm (Caêng thôù treân). 33. Löïc caét lôùn nhaát cuûa daàm taïi goái töïa laø: A. Qmax=gl/2+P=2,75.6/2+40=48,25N. B. Qmax=gl/2+P=2,75.6/2+40=4,825N. C. Qmax=gl/2+P=2,75.6/2+40=48,25KN=4,825T. D. Qmax=gl/2+P=2,75.6/2+40=482,5KN. 34. Điều kiện hạn chế của bêtông B20 va thép AII có thể viết thành:  1 0.5m R R R      A. R =0.627 và R =0.423. B. R =0.629 và R =0.425. C. R =0.625 và R =0.427. D. R =0.623 và R =0.429. 35. Chiều cao làm việc của tiết diện ho = h - a tính được là: A. 50cm. B. 35cm. C. 40cm. D. 45cm. 36. Hệ số 2 0 m b M R bh   tính được là: A. 0,198. B. 0,298. C. 0,398. D. 0,498. 37. Hệ số  0.5 1 1 2 m    tính được là: A. 0,189. 2m 2m 2m A B C D l=6m g P=40kN P=40kN
  • 6. 6 B. 0,89. C. 0,289. D. 0,99. 38. Diện tích cốt thép 0 s s M A R h  tính được là: A. 10,26 cm2 . B. 9,26 cm2 . C. 8,26 cm2 . D. 7,26 cm2 . 39. Gọi 0 sA bh   là hàm lượng cốt thép trong dầm thì hàm lượng cốt thép cực đại của tiết diện sẽ là: max b R s R R     A. 2,76%. B. 2,56%. C. 2,66%. D. 2,86%. 40. Chọn lượng cốt thép trong dầm là: A. . B. . C. . D. . Baøi 2 : Moät daàm BTCT coù tieát dieän hình chöõ nhaät b=200mm, h=400mm. Beâtoâng coù caáp ñoä beàn chòu neùn B15 coù Rb=8,5MPa, coát theùp nhoùm AI coù Rs=225MPa, caùc heä soá ñieàu kieän laøm vieäc b=1; s=1. Sô ñoà tính toaùn nhö hình veõ, chòu taùc duïng cuûa taûi troïng goàm tónh taûi (troïng löôïng baûn thaân daàm) laø g coù heä soá vöôït taûi ng=1,1 vaø hoaït taûi tính toaùn laø P=25kN. Haõy tính vaø boá trí coát theùp doïc chòu löïc cho daàm treân taïi tieát dieän nguy hieåm nhaát? (Coát ñai ñaët theo caáu taïo vaø cho a=40mm). 41. Heä keát caáu treân coù teân laø: A. Daàm coângxoân tónh ñònh. B. Daøn. C. Khung. D. Daàm gheùp tónh ñònh. 42. Moâmen uoán lôùn nhaát taïi ngaøm cuûa daàm laø: E. Mmax=gL2 /2+PL=2,2.22 /2+25.2=54,4KNm=5,44Tm (Caêng thôù döôùi). F. Mmax=gL2 /2+PL=2,2.22 /2+25.2=544KNm=54,4Tm (Caêng thôù treân). G. Mmax=gL2 /2+PL=2,2.22 /2+25.2=54,4Nm (Caêng thôù döôùi). H. Mmax=gL2 /2+PL=2,2.22 /2+25.2=54,4KNm=5,44Tm (Caêng thôù treân). L=2m g P
  • 7. 7 43. Löïc caét lôùn nhaát cuûa daàm taïi ngaøm laø: A. Qmax=gl+P=2,2.2+25=29,4N. B. Qmax=gl+P=2,2.2+25=29,4KN=2,94T. C. Qmax=gl+P=2,2.2+25=2,94KN. D. Qmax=gl+P=2,2.2+25=294KN. 44. Điều kiện hạn chế của bêtông B15 và thép AI có thể viết thành:  1 0.5m R R R      A. R =0.627 và R =0.423. B. R =0.629 và R =0.425. C. R =0.675 và R =0.447. D. R =0.673 và R =0.446. 45. Chiều cao làm việc của tiết diện ho = h - a tính được là: A. 50cm. B. 45cm. C. 30cm. D. 36cm. 46. Hệ số 2 0 m b M R bh   tính được là: E. 0,247. F. 0,347. G. 0,447. H. 0,147. 47. Hệ số  0.5 1 1 2 m    tính được là: E. 0,186. F. 0,86. G. 0,286. H. 0,96. 48. Diện tích cốt thép 0 s s M A R h  tính được là: E. 10,85 cm2 . F. 8,85 cm2 . G. 7,85 cm2 . H. 9,85 cm2 . 49. Gọi 0 sA bh   là hàm lượng cốt thép trong dầm thì hàm lượng cốt thép cực đại của tiết diện sẽ là: max b R s R R     E. 2,74%. F. 2,54%. G. 2,64%. H. 2,44%. 50. Chọn lượng cốt thép trong dầm là: E. . F. .
  • 8. 8 G. . H. Phaàn 3 : Baûng tra döõ lieäu tính toaùn