SlideShare a Scribd company logo
ĐỀ THI TUYỂN CÔNG CHỨC TỈNH QUẢNG BÌNH NĂM 2016
MÔN THI TRẮC NGHIỆM NGHIỆP VỤ CHUYÊN NGÀNH:
QUẢN LÝ THỊ TRƯỜNG (LĨNH VỰC CÔNG THƯƠNG)
Đề thi số: 09.
Câu 1: Theo quy định tại Thông tư số 24/2009/TT-BCT ngày 24/8/2009 quy
định về công tác quản lý địa bàn của Cơ quan Quản lý thị trường, nội dung quản lý
địa bàn:
A. Tổng hợp và phản ánh kịp thời diễn biến tình hình thị trường, giá cả, đối với
các mặt hàng thiết yếu, địa bàn trọng điểm và các biến động bất thường của thị
trường.
B. Tổ chức kiểm tra, kiểm soát thị trường, xử lý kịp thời những hành vi vi
phạm pháp luật theo địa bàn và lĩnh vực được phân công quản lý.
C. Đề xuất các biện pháp về công tác quản lý và tổ chức thị trường trên địa bàn
và lĩnh vực được phân công quản lý khi phát hiện những khó khăn vướng mắc trong
qúa trình thực thi pháp luật.
D. Cả đều đúng.
Câu 2: Theo quy định tại Thông tư số 24/2009/TT-BCT ngày 24/8/2009 quy
định về công tác quản lý địa bàn của Cơ quan Quản lý thị trường, đối tượng đươc
quản lý trên địa bàn (sau đây gọi là tổ chức, cá nhân) bao gồm:
A. Tổ chức, cá nhân trong nước và nước ngoài sản xuất, kinh doanh hàng hoá,
dịch vụ và hoạt động thương mại tại Việt Nam; Văn phòng đại diện, Chi nhánh của
doanh nghiệp trong nước và nước ngoài tại Việt nam.
B. Hộ kinh doanh; cơ sở sản xuất, kinh doanh hàng hoá, dịch vụ và hoạt động
thương mại; các loại hình doanh nghiệp hoạt động theo Luật Doanh nghiệp; các loại
hình Hợp tác xã hoạt động theo Luật Hợp tác xã.
C. Địa điểm sản xuất, kinh doanh, giao nhận, kho bảo quản, dự trữ hàng hoá;
bến bãi tập kết hàng hoá, cảng hàng không, cảng đường sông, đường biển, ga đường
sắt, bưu điện; trung tâm thương mại,cửa hàng miễn thuế, siêu thị, chợ; các loại
phương tiện vận chuyển hàng hoá thường xuyên qua địa bàn, các tuyến giao thông
vận chuyển hàng hoá qua địa bàn.
D. Cả đều đúng.
Câu 3: Theo quy định tại Thông tư số 24/2009/TT-BCT ngày 24/8/2009 quy
định về công tác quản lý địa bàn của Cơ quan Quản lý thị trường, xây dựng cơ sở dữ
liệu để quản lý địa bàn theo các tiêu chí sau:
A. Tên, địa chỉ, loại hình kinh doanh, ngành nghề kinh doanh của từng tổ chức,
cá nhân sản xuất, kinh doanh và hoạt động thương mại trên địa bàn;
B. Phân loại tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh và hoạt động thương mại.
C. Cả A và B đều đúng.
1
D. Cả A và B đều sai.
Câu 4: Theo quy định tại Thông tư số 24/2009/TT-BCT ngày 24/8/2009 quy
định về công tác quản lý địa bàn của Cơ quan Quản lý thị trường, Trách nhiệm của
Cục Quản lý thị trường
A. Kiểm tra việc thực hiện công tác quản lý địa bàn của các Chi cục Quản lý thị
trường.
B. Tham mưu, đề xuất các chủ trương, chính sách, các văn bản hướng dẫn về tổ
chức phối hợp giữa các cơ quan chức năng đáp ứng yêu cầu thực tế của công tác quản
lý địa bàn.
C. Cả A và B đều sai.
D. Cả A và B đều đúng.
Câu 5: Theo quy định tại Thông tư số 24/2009/TT-BCT ngày 24/8/2009 quy
định về công tác quản lý địa bàn của Cơ quan Quản lý thị trường, trách nhiệm của Chi
cục Quản lý thị trường:
A. Tổ chức, chỉ đạo, hướng dẫn và phân công các Đội Quản lý thị trường thực
hiện công tác quản lý địa bàn. Nắm tình hình hoạt động, cập nhật, tổng hợp dữ liệu,
phân loại, các tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh và hoạt động thương mại trên địa
bàn được phân công.
B. Tham mưu, đề xuất các chủ trương, chính sách, các văn bản hướng dẫn về tổ
chức phối hợp giữa các cơ quan chức năng đáp ứng yêu cầu thực tế của công tác quản
lý địa bàn.
C. Phân công công chức Quản lý thị trường quản lý địa bàn, nắm tình hình hoạt
động sản xuất, kinh doanh và hoạt động thương mại của các tổ chức, cá nhân sản
xuất, kinh doanh và hoạt động thương mại trên địa bàn.
D. Cả A, B, C đều đúng.
Câu 6: Theo quy định tại Thông tư số 24/2009/TT-BCT ngày 24/8/2009 quy
định về công tác quản lý địa bàn của Cơ quan Quản lý thị trường, trách nhiệm của Đội
Quản lý thị trường:
A. Phân công công chức Quản lý thị trường quản lý địa bàn, nắm tình hình hoạt
động sản xuất, kinh doanh và hoạt động thương mại của các tổ chức, cá nhân sản
xuất, kinh doanh và hoạt động thương mại trên địa bàn.
B. Tổ chức phối hợp với các cơ quan chức năng trên địa bàn trong việc cung
cấp thông tin, tổ chức kiểm tra, xử lý các hành vi vi phạm pháp luật theo thẩm quyền.
C. Lập sổ bộ thống kê, điều tra cơ bản phân loại các tổ chức, cá nhân sản xuất,
kinh doanh và hoạt động thương mại trên địa bàn được giao quản lý.
Câu 7: Theo Luật Thương mại số 36/2005/QH11 ngày 14/6/2005, người tổ
chức đấu giá phải niêm yết việc bán đấu giá tại nơi tổ chức đấu giá, nơi trưng bày
hàng hóa và nơi đặt trụ sở của người tổ chức đấu giá trong thời hạn:
A. Chậm nhất là năm ngày làm việc trước khi tiến hành bán đấu giá hàng hóa
2
B. Chậm nhất là bảy ngày làm việc trước khi tiến hành bán đấu giá hàng hóa
C. Chậm nhất là mười ngày làm việc trước khi tiến hành bán đấu giá hàng hóa
D. Chậm nhất là mười lăm ngày làm việc trước khi tiến hành bán đấu giá hàng
hóa
Câu 8: Theo Luật Thương mại số 36/2005/QH11 ngày 14/6/2005, đối tượng
nào được phép tham gia đấu giá:
A. Những người làm việc trong tổ chức bán đấu giá
B. Cha, mẹ, vợ, chồng của những người làm việc trong tổ chức bán đấu giá
C. Người không trực tiếp thực hiện giám định hàng hóa bán đấu giá
D. Người có tài sản bán đấu giá
Câu 9: Theo Luật Thương mại số 36/2005/QH11 ngày 14/6/2005, việc đấu
thầu hàng hóa, dịch vụ được thực hiện theo hình thức:
A. Đấu thầu rộng rãi, đấu thầu hạn chế
B. Đấu thầu công khai, đấu thầu ngầm
C. Đấu thầu rộng rãi, đấu thầu công khai
D. Đấu thầu công khai, đấu thầu hạn chế
Câu 10: Theo Luật Thương mại số 36/2005/QH11 ngày 14/6/2005, việc đấu
thầu hàng hóa, dịch vụ được thực hiện theo phương thức:
A. Đề xuất tài chính
B. Đề xuất kỹ thuật
C. Đề xuất kỹ thuật và đề xuất tài chính
D. Một túi hồ sơ và hai túi hồ sơ
Câu 11: Theo Luật Thương mại số 36/2005/QH11 ngày 14/6/2005, chi phí về
việc cung cấp hồ sơ cho bên dự thầu do đối tượng nào quy định:
A. Chính bên dự thầu
B. Bên mời thầu
C. Người tổ chức đấu giá
D. Người tham gia đấu giá
Câu 12: Luật Thương mại số 36/2005/QH11 ngày 14/6/2005 quy định việc đấu
thầu lại được tổ chức khi:
A. Có sự vi phạm các quy định về đấu thầu
B. Các bên dự thầu đều không đạt yêu cầu đấu thầu
C. Đáp án A hoặc B
D. Đáp án A và B
Câu 13: Theo Luật Thương mại số 36/2005/QH11 ngày 14/6/2005, các trường
hợp miễn trách nhiệm đối với thương nhân kinh doanh dịch vụ logistics là:
A. Tổn thất là do lỗi của thương nhân kinh doanh dịch vụ logistics.
3
B. Tổn thất phát sinh do thương nhân kinh doanh dịch vụ logistics không làm
đúng theo những chỉ dẫn của khách hàng
C. Tổn thất phát sinh do thương nhân kinh doanh dịch vụ logistics không làm
đúng theo những chỉ dẫn của người được khách hàng ủy quyền
D. Tổn thất là do khuyết tật của hàng hóa.
Câu 14:
Câu 15:
Câu 16: Theo Thông tư 13/2014/TT-BCT ngày 14/5/2014, hoạt động công vụ
của công chức Quản lý thị trường bao gồm việc thực hiệc các công tác sau:
A. Thẩm tra xác minh vụ việc vi phạm
B. Thanh tra, kiểm tra và xử lý vụ việc vi phạm
C. Phối hợp kiểm tra.
D. Cả 3 phương án trên đều đúng.
Câu 17: Theo Thông tư 34/2015/TTLT-BCT-BNV ngày 27/10/2015, nhiệm vụ
của Đội Quản lý thị trường:
A. Tuyên truyền, phổ biến, hướng dẫn thực hiện chính sách, pháp luật thương
mại, công nghiệp và các lĩnh vực khác theo phân công của Chi cục Quản lý thị
trường;
B. Thực hiện chế độ thông tin, báo cáo theo quy định và yêu cầu của cơ quan
quản lý nhà nước cấp trên có thẩm quyền;
C. Cả A và B đều đúng.
D. Cả A và B đều sai.
Câu 18:
A. Khấu trừ một phần lương hoặc một phần thu nhập, khấu trừ tiền từ tài khoản
của cá nhân, tổ chức vi phạm; Kê biên tài sản có giá trị tương ứng với số tiền phạt để
bán đấu giá;
B. Thu tiền, tài sản khác của đối tượng bị cưỡng chế thi hành quyết định xử
phạt vi phạm hành chính do cá nhân, tổ chức khác đang giữ trong trường hợp cá nhân,
tổ chức sau khi vi phạm cố tình tẩu tán tài sản.
C. Buộc thực hiện biện pháp khắc phục hậu quả quy định tại khoản 1 Điều 28
của Luật này.
4
Câu 19:
A. Trong trường hợp cần ngăn chặn, đình chỉ ngay những hành vi gây rối trật tự
công cộng, gây thương tích cho người khác.
B. Trong trường hợp gây rối trật tự công cộng, gây thương tích cho người khác.
C. Trong trường hợp cần ngăn chặn, đình chỉ ngay những hành vi gây rối trật tự
công cộng.
D.Chỉ được áp dụng trong trường hợp gây thương tích cho người khác.
Câu 20:
Câu 21:
Câu 22: Theo quy định tại Thông tư số 09/2013/TT-BCT ngày 02/5/2013 quy
định về hoạt động kiểm tra và xử phạt vi phạm hành chính của Quản lý thị trường,
công chức Quản lý thị trường của Tổ kiểm tra có trách nhiệm:
A. Thực hiện nhiệm vụ kiểm tra theo sự phân công, điều hành của Tổ trưởng
Tổ kiểm tra;
B. Đề xuất với Tổ trưởng Tổ kiểm tra thực hiện các biện pháp cần thiết để bảo
đảm hoạt động kiểm tra có hiệu quả, đúng pháp luật;
C. Báo cáo kết quả thực hiện nhiệm vụ được phân công với Tổ trưởng Tổ kiểm
tra và chịu trách nhiệm về sự chính xác, trung thực của nội dung báo cáo hoặc đề
xuất.
Câu 23: Theo quy định tại Thông tư số 09/2013/TT-BCT ngày 02/5/2013 quy
định về hoạt động kiểm tra và xử phạt vi phạm hành chính của Quản lý thị trường, Tổ
trưởng Tổ kiểm tra có trách nhiệm:
A. Ban hành quyết định kiểm tra.
B. Tổ chức thực hiện việc kiểm tra theo đúng nội dung của quyết định kiểm tra
và phương án kiểm tra theo quy định.
C. Thực hiện quyền hạn của Kiểm soát viên thị trường các cấp đang thi hành
công vụ theo quy định của pháp luật;
D. Chỉ đáp án B và C.
5
Câu 24: Theo quy định của Luật chất lượng sản phẩm hàng hóa số
05/2007/QH12 ngày 21/11/2007, người sản xuất, người nhập khẩu tự công bố các đặc
tính cơ bản, thông tin cảnh báo, số hiệu tiêu chuẩn trên hàng hoá hoặc một trong các
phương tiện sau đây:
A. Bao bì hàng hoá;
B. Nhãn hàng hoá;
C. Tài liệu kèm theo sản phẩm, hàng hoá.
Câu 25: Theo quy định của Luật chất lượng sản phẩm hàng hóa số
05/2007/QH12 ngày 21/11/2007, kiểm tra chất lượng sản phẩm trong sản xuất bao
gồm các nội dung sau đây:
A. Kiểm tra việc áp dụng yêu cầu quy định trong quy chuẩn kỹ thuật liên quan
đến điều kiện của quá trình sản xuất và các biện pháp quản lý nhà nước về chất lượng
trong sản xuất;
B. Kiểm tra kết quả đánh giá sự phù hợp, nhãn hàng hoá, dấu hợp chuẩn, dấu
hợp quy và các tài liệu kèm theo sản phẩm cần kiểm tra;
C. Thử nghiệm mẫu theo tiêu chuẩn đã công bố áp dụng, quy chuẩn kỹ thuật
tương ứng khi cần thiết.
6
Câu 24: Theo quy định của Luật chất lượng sản phẩm hàng hóa số
05/2007/QH12 ngày 21/11/2007, người sản xuất, người nhập khẩu tự công bố các đặc
tính cơ bản, thông tin cảnh báo, số hiệu tiêu chuẩn trên hàng hoá hoặc một trong các
phương tiện sau đây:
A. Bao bì hàng hoá;
B. Nhãn hàng hoá;
C. Tài liệu kèm theo sản phẩm, hàng hoá.
Câu 25: Theo quy định của Luật chất lượng sản phẩm hàng hóa số
05/2007/QH12 ngày 21/11/2007, kiểm tra chất lượng sản phẩm trong sản xuất bao
gồm các nội dung sau đây:
A. Kiểm tra việc áp dụng yêu cầu quy định trong quy chuẩn kỹ thuật liên quan
đến điều kiện của quá trình sản xuất và các biện pháp quản lý nhà nước về chất lượng
trong sản xuất;
B. Kiểm tra kết quả đánh giá sự phù hợp, nhãn hàng hoá, dấu hợp chuẩn, dấu
hợp quy và các tài liệu kèm theo sản phẩm cần kiểm tra;
C. Thử nghiệm mẫu theo tiêu chuẩn đã công bố áp dụng, quy chuẩn kỹ thuật
tương ứng khi cần thiết.
6

More Related Content

What's hot

Đề thi công chức chuyên ngành quản lý thị trường( trắc nghiệm )De so 12
Đề thi công chức chuyên ngành quản lý thị trường( trắc nghiệm )De so 12Đề thi công chức chuyên ngành quản lý thị trường( trắc nghiệm )De so 12
Đề thi công chức chuyên ngành quản lý thị trường( trắc nghiệm )De so 12
Nguyễn Ngọc Phan Văn
 
Đề thi công chức chuyên ngành quản lý thị trường( trắc nghiệm )De so 20
Đề thi công chức chuyên ngành quản lý thị trường( trắc nghiệm )De so 20Đề thi công chức chuyên ngành quản lý thị trường( trắc nghiệm )De so 20
Đề thi công chức chuyên ngành quản lý thị trường( trắc nghiệm )De so 20
Nguyễn Ngọc Phan Văn
 
Đề thi công chức chuyên ngành quản lý thị trường( trắc nghiệm ) De so 5
Đề thi công chức chuyên ngành quản lý thị trường( trắc nghiệm ) De so 5Đề thi công chức chuyên ngành quản lý thị trường( trắc nghiệm ) De so 5
Đề thi công chức chuyên ngành quản lý thị trường( trắc nghiệm ) De so 5
Nguyễn Ngọc Phan Văn
 
Đề thi công chức chuyên ngành quản lý thị trường( trắc nghiệm )De so 11
Đề thi công chức chuyên ngành quản lý thị trường( trắc nghiệm )De so 11Đề thi công chức chuyên ngành quản lý thị trường( trắc nghiệm )De so 11
Đề thi công chức chuyên ngành quản lý thị trường( trắc nghiệm )De so 11
Nguyễn Ngọc Phan Văn
 
Đề thi công chức chuyên ngành quản lý thị trường( trắc nghiệm )De so 1
Đề thi công chức chuyên ngành quản lý thị trường( trắc nghiệm )De so 1Đề thi công chức chuyên ngành quản lý thị trường( trắc nghiệm )De so 1
Đề thi công chức chuyên ngành quản lý thị trường( trắc nghiệm )De so 1
Nguyễn Ngọc Phan Văn
 
Đề thi công chức chuyên ngành quản lý thị trường( trắc nghiệm )De so 14
Đề thi công chức chuyên ngành quản lý thị trường( trắc nghiệm )De so 14Đề thi công chức chuyên ngành quản lý thị trường( trắc nghiệm )De so 14
Đề thi công chức chuyên ngành quản lý thị trường( trắc nghiệm )De so 14
Nguyễn Ngọc Phan Văn
 
Đề thi công chức chuyên ngành quản lý thị trường( trắc nghiệm )De so 10
Đề thi công chức chuyên ngành quản lý thị trường( trắc nghiệm )De so 10Đề thi công chức chuyên ngành quản lý thị trường( trắc nghiệm )De so 10
Đề thi công chức chuyên ngành quản lý thị trường( trắc nghiệm )De so 10
Nguyễn Ngọc Phan Văn
 

What's hot (7)

Đề thi công chức chuyên ngành quản lý thị trường( trắc nghiệm )De so 12
Đề thi công chức chuyên ngành quản lý thị trường( trắc nghiệm )De so 12Đề thi công chức chuyên ngành quản lý thị trường( trắc nghiệm )De so 12
Đề thi công chức chuyên ngành quản lý thị trường( trắc nghiệm )De so 12
 
Đề thi công chức chuyên ngành quản lý thị trường( trắc nghiệm )De so 20
Đề thi công chức chuyên ngành quản lý thị trường( trắc nghiệm )De so 20Đề thi công chức chuyên ngành quản lý thị trường( trắc nghiệm )De so 20
Đề thi công chức chuyên ngành quản lý thị trường( trắc nghiệm )De so 20
 
Đề thi công chức chuyên ngành quản lý thị trường( trắc nghiệm ) De so 5
Đề thi công chức chuyên ngành quản lý thị trường( trắc nghiệm ) De so 5Đề thi công chức chuyên ngành quản lý thị trường( trắc nghiệm ) De so 5
Đề thi công chức chuyên ngành quản lý thị trường( trắc nghiệm ) De so 5
 
Đề thi công chức chuyên ngành quản lý thị trường( trắc nghiệm )De so 11
Đề thi công chức chuyên ngành quản lý thị trường( trắc nghiệm )De so 11Đề thi công chức chuyên ngành quản lý thị trường( trắc nghiệm )De so 11
Đề thi công chức chuyên ngành quản lý thị trường( trắc nghiệm )De so 11
 
Đề thi công chức chuyên ngành quản lý thị trường( trắc nghiệm )De so 1
Đề thi công chức chuyên ngành quản lý thị trường( trắc nghiệm )De so 1Đề thi công chức chuyên ngành quản lý thị trường( trắc nghiệm )De so 1
Đề thi công chức chuyên ngành quản lý thị trường( trắc nghiệm )De so 1
 
Đề thi công chức chuyên ngành quản lý thị trường( trắc nghiệm )De so 14
Đề thi công chức chuyên ngành quản lý thị trường( trắc nghiệm )De so 14Đề thi công chức chuyên ngành quản lý thị trường( trắc nghiệm )De so 14
Đề thi công chức chuyên ngành quản lý thị trường( trắc nghiệm )De so 14
 
Đề thi công chức chuyên ngành quản lý thị trường( trắc nghiệm )De so 10
Đề thi công chức chuyên ngành quản lý thị trường( trắc nghiệm )De so 10Đề thi công chức chuyên ngành quản lý thị trường( trắc nghiệm )De so 10
Đề thi công chức chuyên ngành quản lý thị trường( trắc nghiệm )De so 10
 

Similar to Đề thi công chức chuyên ngành quản lý thị trường( trắc nghiệm )De so 9

Đề thi viên chức chuyên ngành quản lý thị trường ( Trắc nghiệm ) De so 2
Đề thi viên chức chuyên ngành quản lý thị trường ( Trắc nghiệm ) De so 2Đề thi viên chức chuyên ngành quản lý thị trường ( Trắc nghiệm ) De so 2
Đề thi viên chức chuyên ngành quản lý thị trường ( Trắc nghiệm ) De so 2
Nguyễn Ngọc Phan Văn
 
Đề thi viên chức chuyên ngành quản lý thị trường ( Trắc nghiệm ) De so 5
Đề thi viên chức chuyên ngành quản lý thị trường ( Trắc nghiệm ) De so 5Đề thi viên chức chuyên ngành quản lý thị trường ( Trắc nghiệm ) De so 5
Đề thi viên chức chuyên ngành quản lý thị trường ( Trắc nghiệm ) De so 5
Nguyễn Ngọc Phan Văn
 
Đề thi viên chức chuyên ngành quản lý thị trường ( Trắc nghiệm ) De so 15
Đề thi viên chức chuyên ngành quản lý thị trường ( Trắc nghiệm ) De so 15Đề thi viên chức chuyên ngành quản lý thị trường ( Trắc nghiệm ) De so 15
Đề thi viên chức chuyên ngành quản lý thị trường ( Trắc nghiệm ) De so 15
Nguyễn Ngọc Phan Văn
 
Đề thi viên chức chuyên ngành quản lý thị trường ( Trắc nghiệm ) De so 8
Đề thi viên chức chuyên ngành quản lý thị trường ( Trắc nghiệm ) De so 8Đề thi viên chức chuyên ngành quản lý thị trường ( Trắc nghiệm ) De so 8
Đề thi viên chức chuyên ngành quản lý thị trường ( Trắc nghiệm ) De so 8
Nguyễn Ngọc Phan Văn
 
Đề thi viên chức chuyên ngành quản lý thị trường ( Trắc nghiệm ) De so 3
Đề thi viên chức chuyên ngành quản lý thị trường ( Trắc nghiệm ) De so 3Đề thi viên chức chuyên ngành quản lý thị trường ( Trắc nghiệm ) De so 3
Đề thi viên chức chuyên ngành quản lý thị trường ( Trắc nghiệm ) De so 3
Nguyễn Ngọc Phan Văn
 
Đề thi viên chức chuyên ngành quản lý thị trường ( Trắc nghiệm ) De so 6
Đề thi viên chức chuyên ngành quản lý thị trường ( Trắc nghiệm ) De so 6Đề thi viên chức chuyên ngành quản lý thị trường ( Trắc nghiệm ) De so 6
Đề thi viên chức chuyên ngành quản lý thị trường ( Trắc nghiệm ) De so 6
Nguyễn Ngọc Phan Văn
 
Đề thi viên chức chuyên ngành quản lý thị trường ( Trắc nghiệm ) De so 13
Đề thi viên chức chuyên ngành quản lý thị trường ( Trắc nghiệm ) De so 13Đề thi viên chức chuyên ngành quản lý thị trường ( Trắc nghiệm ) De so 13
Đề thi viên chức chuyên ngành quản lý thị trường ( Trắc nghiệm ) De so 13
Nguyễn Ngọc Phan Văn
 
Đề thi công chức chuyên ngành quản lý thị trường( trắc nghiệm )De so 17
Đề thi công chức chuyên ngành quản lý thị trường( trắc nghiệm )De so 17Đề thi công chức chuyên ngành quản lý thị trường( trắc nghiệm )De so 17
Đề thi công chức chuyên ngành quản lý thị trường( trắc nghiệm )De so 17
Nguyễn Ngọc Phan Văn
 
Đề thi viên chức chuyên ngành quản lý thị trường ( Trắc nghiệm ) De so 17
Đề thi viên chức chuyên ngành quản lý thị trường ( Trắc nghiệm ) De so 17Đề thi viên chức chuyên ngành quản lý thị trường ( Trắc nghiệm ) De so 17
Đề thi viên chức chuyên ngành quản lý thị trường ( Trắc nghiệm ) De so 17
Nguyễn Ngọc Phan Văn
 
Đề thi viên chức chuyên ngành quản lý thị trường ( Trắc nghiệm ) De so 4
Đề thi viên chức chuyên ngành quản lý thị trường ( Trắc nghiệm ) De so 4Đề thi viên chức chuyên ngành quản lý thị trường ( Trắc nghiệm ) De so 4
Đề thi viên chức chuyên ngành quản lý thị trường ( Trắc nghiệm ) De so 4
Nguyễn Ngọc Phan Văn
 
Đề thi công chức chuyên ngành quản lý thị trường( trắc nghiệm )De so 19
Đề thi công chức chuyên ngành quản lý thị trường( trắc nghiệm )De so 19Đề thi công chức chuyên ngành quản lý thị trường( trắc nghiệm )De so 19
Đề thi công chức chuyên ngành quản lý thị trường( trắc nghiệm )De so 19
Nguyễn Ngọc Phan Văn
 
Đề thi viên chức chuyên ngành quản lý thị trường ( Trắc nghiệm ) De so 19
Đề thi viên chức chuyên ngành quản lý thị trường ( Trắc nghiệm ) De so 19Đề thi viên chức chuyên ngành quản lý thị trường ( Trắc nghiệm ) De so 19
Đề thi viên chức chuyên ngành quản lý thị trường ( Trắc nghiệm ) De so 19
Nguyễn Ngọc Phan Văn
 
Đề thi viên chức chuyên ngành quản lý thị trường ( Trắc nghiệm ) De so 12
Đề thi viên chức chuyên ngành quản lý thị trường ( Trắc nghiệm ) De so 12Đề thi viên chức chuyên ngành quản lý thị trường ( Trắc nghiệm ) De so 12
Đề thi viên chức chuyên ngành quản lý thị trường ( Trắc nghiệm ) De so 12
Nguyễn Ngọc Phan Văn
 
Đề thi viên chức chuyên ngành quản lý thị trường ( Trắc nghiệm ) De so 14
Đề thi viên chức chuyên ngành quản lý thị trường ( Trắc nghiệm ) De so 14Đề thi viên chức chuyên ngành quản lý thị trường ( Trắc nghiệm ) De so 14
Đề thi viên chức chuyên ngành quản lý thị trường ( Trắc nghiệm ) De so 14
Nguyễn Ngọc Phan Văn
 
Đề thi viên chức chuyên ngành quản lý thị trường ( Trắc nghiệm ) De so 11
Đề thi viên chức chuyên ngành quản lý thị trường ( Trắc nghiệm ) De so 11Đề thi viên chức chuyên ngành quản lý thị trường ( Trắc nghiệm ) De so 11
Đề thi viên chức chuyên ngành quản lý thị trường ( Trắc nghiệm ) De so 11
Nguyễn Ngọc Phan Văn
 
Đề thi viên chức chuyên ngành quản lý thị trường ( Trắc nghiệm ) De so 20
Đề thi viên chức chuyên ngành quản lý thị trường ( Trắc nghiệm ) De so 20Đề thi viên chức chuyên ngành quản lý thị trường ( Trắc nghiệm ) De so 20
Đề thi viên chức chuyên ngành quản lý thị trường ( Trắc nghiệm ) De so 20
Nguyễn Ngọc Phan Văn
 
Đề thi viên chức chuyên ngành quản lý thị trường ( Trắc nghiệm ) De so 18
Đề thi viên chức chuyên ngành quản lý thị trường ( Trắc nghiệm ) De so 18Đề thi viên chức chuyên ngành quản lý thị trường ( Trắc nghiệm ) De so 18
Đề thi viên chức chuyên ngành quản lý thị trường ( Trắc nghiệm ) De so 18
Nguyễn Ngọc Phan Văn
 
Đề thi công chức chuyên ngành quản lý thị trường( trắc nghiệm )De so 18
Đề thi công chức chuyên ngành quản lý thị trường( trắc nghiệm )De so 18Đề thi công chức chuyên ngành quản lý thị trường( trắc nghiệm )De so 18
Đề thi công chức chuyên ngành quản lý thị trường( trắc nghiệm )De so 18
Nguyễn Ngọc Phan Văn
 
Đề thi viên chức chuyên ngành quản lý thị trường ( Trắc nghiệm ) De so 10
Đề thi viên chức chuyên ngành quản lý thị trường ( Trắc nghiệm ) De so 10Đề thi viên chức chuyên ngành quản lý thị trường ( Trắc nghiệm ) De so 10
Đề thi viên chức chuyên ngành quản lý thị trường ( Trắc nghiệm ) De so 10
Nguyễn Ngọc Phan Văn
 
Đề thi viên chức chuyên ngành quản lý thị trường ( Trắc nghiệm ) De so 1
Đề thi viên chức chuyên ngành quản lý thị trường ( Trắc nghiệm ) De so 1Đề thi viên chức chuyên ngành quản lý thị trường ( Trắc nghiệm ) De so 1
Đề thi viên chức chuyên ngành quản lý thị trường ( Trắc nghiệm ) De so 1
Nguyễn Ngọc Phan Văn
 

Similar to Đề thi công chức chuyên ngành quản lý thị trường( trắc nghiệm )De so 9 (20)

Đề thi viên chức chuyên ngành quản lý thị trường ( Trắc nghiệm ) De so 2
Đề thi viên chức chuyên ngành quản lý thị trường ( Trắc nghiệm ) De so 2Đề thi viên chức chuyên ngành quản lý thị trường ( Trắc nghiệm ) De so 2
Đề thi viên chức chuyên ngành quản lý thị trường ( Trắc nghiệm ) De so 2
 
Đề thi viên chức chuyên ngành quản lý thị trường ( Trắc nghiệm ) De so 5
Đề thi viên chức chuyên ngành quản lý thị trường ( Trắc nghiệm ) De so 5Đề thi viên chức chuyên ngành quản lý thị trường ( Trắc nghiệm ) De so 5
Đề thi viên chức chuyên ngành quản lý thị trường ( Trắc nghiệm ) De so 5
 
Đề thi viên chức chuyên ngành quản lý thị trường ( Trắc nghiệm ) De so 15
Đề thi viên chức chuyên ngành quản lý thị trường ( Trắc nghiệm ) De so 15Đề thi viên chức chuyên ngành quản lý thị trường ( Trắc nghiệm ) De so 15
Đề thi viên chức chuyên ngành quản lý thị trường ( Trắc nghiệm ) De so 15
 
Đề thi viên chức chuyên ngành quản lý thị trường ( Trắc nghiệm ) De so 8
Đề thi viên chức chuyên ngành quản lý thị trường ( Trắc nghiệm ) De so 8Đề thi viên chức chuyên ngành quản lý thị trường ( Trắc nghiệm ) De so 8
Đề thi viên chức chuyên ngành quản lý thị trường ( Trắc nghiệm ) De so 8
 
Đề thi viên chức chuyên ngành quản lý thị trường ( Trắc nghiệm ) De so 3
Đề thi viên chức chuyên ngành quản lý thị trường ( Trắc nghiệm ) De so 3Đề thi viên chức chuyên ngành quản lý thị trường ( Trắc nghiệm ) De so 3
Đề thi viên chức chuyên ngành quản lý thị trường ( Trắc nghiệm ) De so 3
 
Đề thi viên chức chuyên ngành quản lý thị trường ( Trắc nghiệm ) De so 6
Đề thi viên chức chuyên ngành quản lý thị trường ( Trắc nghiệm ) De so 6Đề thi viên chức chuyên ngành quản lý thị trường ( Trắc nghiệm ) De so 6
Đề thi viên chức chuyên ngành quản lý thị trường ( Trắc nghiệm ) De so 6
 
Đề thi viên chức chuyên ngành quản lý thị trường ( Trắc nghiệm ) De so 13
Đề thi viên chức chuyên ngành quản lý thị trường ( Trắc nghiệm ) De so 13Đề thi viên chức chuyên ngành quản lý thị trường ( Trắc nghiệm ) De so 13
Đề thi viên chức chuyên ngành quản lý thị trường ( Trắc nghiệm ) De so 13
 
Đề thi công chức chuyên ngành quản lý thị trường( trắc nghiệm )De so 17
Đề thi công chức chuyên ngành quản lý thị trường( trắc nghiệm )De so 17Đề thi công chức chuyên ngành quản lý thị trường( trắc nghiệm )De so 17
Đề thi công chức chuyên ngành quản lý thị trường( trắc nghiệm )De so 17
 
Đề thi viên chức chuyên ngành quản lý thị trường ( Trắc nghiệm ) De so 17
Đề thi viên chức chuyên ngành quản lý thị trường ( Trắc nghiệm ) De so 17Đề thi viên chức chuyên ngành quản lý thị trường ( Trắc nghiệm ) De so 17
Đề thi viên chức chuyên ngành quản lý thị trường ( Trắc nghiệm ) De so 17
 
Đề thi viên chức chuyên ngành quản lý thị trường ( Trắc nghiệm ) De so 4
Đề thi viên chức chuyên ngành quản lý thị trường ( Trắc nghiệm ) De so 4Đề thi viên chức chuyên ngành quản lý thị trường ( Trắc nghiệm ) De so 4
Đề thi viên chức chuyên ngành quản lý thị trường ( Trắc nghiệm ) De so 4
 
Đề thi công chức chuyên ngành quản lý thị trường( trắc nghiệm )De so 19
Đề thi công chức chuyên ngành quản lý thị trường( trắc nghiệm )De so 19Đề thi công chức chuyên ngành quản lý thị trường( trắc nghiệm )De so 19
Đề thi công chức chuyên ngành quản lý thị trường( trắc nghiệm )De so 19
 
Đề thi viên chức chuyên ngành quản lý thị trường ( Trắc nghiệm ) De so 19
Đề thi viên chức chuyên ngành quản lý thị trường ( Trắc nghiệm ) De so 19Đề thi viên chức chuyên ngành quản lý thị trường ( Trắc nghiệm ) De so 19
Đề thi viên chức chuyên ngành quản lý thị trường ( Trắc nghiệm ) De so 19
 
Đề thi viên chức chuyên ngành quản lý thị trường ( Trắc nghiệm ) De so 12
Đề thi viên chức chuyên ngành quản lý thị trường ( Trắc nghiệm ) De so 12Đề thi viên chức chuyên ngành quản lý thị trường ( Trắc nghiệm ) De so 12
Đề thi viên chức chuyên ngành quản lý thị trường ( Trắc nghiệm ) De so 12
 
Đề thi viên chức chuyên ngành quản lý thị trường ( Trắc nghiệm ) De so 14
Đề thi viên chức chuyên ngành quản lý thị trường ( Trắc nghiệm ) De so 14Đề thi viên chức chuyên ngành quản lý thị trường ( Trắc nghiệm ) De so 14
Đề thi viên chức chuyên ngành quản lý thị trường ( Trắc nghiệm ) De so 14
 
Đề thi viên chức chuyên ngành quản lý thị trường ( Trắc nghiệm ) De so 11
Đề thi viên chức chuyên ngành quản lý thị trường ( Trắc nghiệm ) De so 11Đề thi viên chức chuyên ngành quản lý thị trường ( Trắc nghiệm ) De so 11
Đề thi viên chức chuyên ngành quản lý thị trường ( Trắc nghiệm ) De so 11
 
Đề thi viên chức chuyên ngành quản lý thị trường ( Trắc nghiệm ) De so 20
Đề thi viên chức chuyên ngành quản lý thị trường ( Trắc nghiệm ) De so 20Đề thi viên chức chuyên ngành quản lý thị trường ( Trắc nghiệm ) De so 20
Đề thi viên chức chuyên ngành quản lý thị trường ( Trắc nghiệm ) De so 20
 
Đề thi viên chức chuyên ngành quản lý thị trường ( Trắc nghiệm ) De so 18
Đề thi viên chức chuyên ngành quản lý thị trường ( Trắc nghiệm ) De so 18Đề thi viên chức chuyên ngành quản lý thị trường ( Trắc nghiệm ) De so 18
Đề thi viên chức chuyên ngành quản lý thị trường ( Trắc nghiệm ) De so 18
 
Đề thi công chức chuyên ngành quản lý thị trường( trắc nghiệm )De so 18
Đề thi công chức chuyên ngành quản lý thị trường( trắc nghiệm )De so 18Đề thi công chức chuyên ngành quản lý thị trường( trắc nghiệm )De so 18
Đề thi công chức chuyên ngành quản lý thị trường( trắc nghiệm )De so 18
 
Đề thi viên chức chuyên ngành quản lý thị trường ( Trắc nghiệm ) De so 10
Đề thi viên chức chuyên ngành quản lý thị trường ( Trắc nghiệm ) De so 10Đề thi viên chức chuyên ngành quản lý thị trường ( Trắc nghiệm ) De so 10
Đề thi viên chức chuyên ngành quản lý thị trường ( Trắc nghiệm ) De so 10
 
Đề thi viên chức chuyên ngành quản lý thị trường ( Trắc nghiệm ) De so 1
Đề thi viên chức chuyên ngành quản lý thị trường ( Trắc nghiệm ) De so 1Đề thi viên chức chuyên ngành quản lý thị trường ( Trắc nghiệm ) De so 1
Đề thi viên chức chuyên ngành quản lý thị trường ( Trắc nghiệm ) De so 1
 

More from Nguyễn Ngọc Phan Văn

Phát triển ngân hàng hiện đại
Phát triển ngân hàng hiện đạiPhát triển ngân hàng hiện đại
Phát triển ngân hàng hiện đại
Nguyễn Ngọc Phan Văn
 
Giải pháp mở rộng cho vay ngắn hạn
Giải pháp mở rộng cho vay ngắn hạnGiải pháp mở rộng cho vay ngắn hạn
Giải pháp mở rộng cho vay ngắn hạn
Nguyễn Ngọc Phan Văn
 
Phát triển cho vay trung dài hạn
Phát triển cho vay trung dài hạnPhát triển cho vay trung dài hạn
Phát triển cho vay trung dài hạn
Nguyễn Ngọc Phan Văn
 
Giải pháp phát triển kinh doanh
Giải pháp phát triển kinh doanhGiải pháp phát triển kinh doanh
Giải pháp phát triển kinh doanh
Nguyễn Ngọc Phan Văn
 
Giải pháp phát triển dịch vụ ngân hàng hiện đại
Giải pháp phát triển dịch vụ ngân hàng hiện đạiGiải pháp phát triển dịch vụ ngân hàng hiện đại
Giải pháp phát triển dịch vụ ngân hàng hiện đại
Nguyễn Ngọc Phan Văn
 
Giải pháp nâng cao năng lực kinh doanh
Giải pháp nâng cao năng lực kinh doanhGiải pháp nâng cao năng lực kinh doanh
Giải pháp nâng cao năng lực kinh doanh
Nguyễn Ngọc Phan Văn
 
Báo cáo tài chính thường niên của ABBank năm 2019
Báo cáo tài chính thường niên của ABBank năm 2019Báo cáo tài chính thường niên của ABBank năm 2019
Báo cáo tài chính thường niên của ABBank năm 2019
Nguyễn Ngọc Phan Văn
 
Báo cáo tài chính thường niên của Sacombank năm 2019
Báo cáo tài chính thường niên của Sacombank năm 2019Báo cáo tài chính thường niên của Sacombank năm 2019
Báo cáo tài chính thường niên của Sacombank năm 2019
Nguyễn Ngọc Phan Văn
 
Phân tích hoạt động thanh toán quốc tế tại Sacombank
Phân tích hoạt động thanh toán quốc tế tại SacombankPhân tích hoạt động thanh toán quốc tế tại Sacombank
Phân tích hoạt động thanh toán quốc tế tại Sacombank
Nguyễn Ngọc Phan Văn
 
Thực trạng và giải pháp phát triển tín dụng cá nhân tại Sacombank
Thực trạng và giải pháp phát triển tín dụng cá nhân tại SacombankThực trạng và giải pháp phát triển tín dụng cá nhân tại Sacombank
Thực trạng và giải pháp phát triển tín dụng cá nhân tại Sacombank
Nguyễn Ngọc Phan Văn
 
Giải pháp phát triển DNVVN tại Sacombank
Giải pháp phát triển DNVVN tại SacombankGiải pháp phát triển DNVVN tại Sacombank
Giải pháp phát triển DNVVN tại Sacombank
Nguyễn Ngọc Phan Văn
 
Tình hình hoạt động kinh doanh tại Agribank
Tình hình hoạt động kinh doanh tại AgribankTình hình hoạt động kinh doanh tại Agribank
Tình hình hoạt động kinh doanh tại Agribank
Nguyễn Ngọc Phan Văn
 
Quan tri ngan hang
Quan tri ngan hangQuan tri ngan hang
Quan tri ngan hang
Nguyễn Ngọc Phan Văn
 
De thi MBBank
De thi MBBankDe thi MBBank
De thi MBBank
De thi MBBankDe thi MBBank
De thi MBBanh
De thi MBBanhDe thi MBBanh
Tong hop de thi MBBank
Tong hop de thi MBBankTong hop de thi MBBank
Tong hop de thi MBBank
Nguyễn Ngọc Phan Văn
 
Tong hop de thi MBBank
Tong hop de thi MBBankTong hop de thi MBBank
Tong hop de thi MBBank
Nguyễn Ngọc Phan Văn
 
Tong hop de thi MBBank
Tong hop de thi MBBankTong hop de thi MBBank
Tong hop de thi MBBank
Nguyễn Ngọc Phan Văn
 
Tong hop de thi MBBank
Tong hop de thi MBBankTong hop de thi MBBank
Tong hop de thi MBBank
Nguyễn Ngọc Phan Văn
 

More from Nguyễn Ngọc Phan Văn (20)

Phát triển ngân hàng hiện đại
Phát triển ngân hàng hiện đạiPhát triển ngân hàng hiện đại
Phát triển ngân hàng hiện đại
 
Giải pháp mở rộng cho vay ngắn hạn
Giải pháp mở rộng cho vay ngắn hạnGiải pháp mở rộng cho vay ngắn hạn
Giải pháp mở rộng cho vay ngắn hạn
 
Phát triển cho vay trung dài hạn
Phát triển cho vay trung dài hạnPhát triển cho vay trung dài hạn
Phát triển cho vay trung dài hạn
 
Giải pháp phát triển kinh doanh
Giải pháp phát triển kinh doanhGiải pháp phát triển kinh doanh
Giải pháp phát triển kinh doanh
 
Giải pháp phát triển dịch vụ ngân hàng hiện đại
Giải pháp phát triển dịch vụ ngân hàng hiện đạiGiải pháp phát triển dịch vụ ngân hàng hiện đại
Giải pháp phát triển dịch vụ ngân hàng hiện đại
 
Giải pháp nâng cao năng lực kinh doanh
Giải pháp nâng cao năng lực kinh doanhGiải pháp nâng cao năng lực kinh doanh
Giải pháp nâng cao năng lực kinh doanh
 
Báo cáo tài chính thường niên của ABBank năm 2019
Báo cáo tài chính thường niên của ABBank năm 2019Báo cáo tài chính thường niên của ABBank năm 2019
Báo cáo tài chính thường niên của ABBank năm 2019
 
Báo cáo tài chính thường niên của Sacombank năm 2019
Báo cáo tài chính thường niên của Sacombank năm 2019Báo cáo tài chính thường niên của Sacombank năm 2019
Báo cáo tài chính thường niên của Sacombank năm 2019
 
Phân tích hoạt động thanh toán quốc tế tại Sacombank
Phân tích hoạt động thanh toán quốc tế tại SacombankPhân tích hoạt động thanh toán quốc tế tại Sacombank
Phân tích hoạt động thanh toán quốc tế tại Sacombank
 
Thực trạng và giải pháp phát triển tín dụng cá nhân tại Sacombank
Thực trạng và giải pháp phát triển tín dụng cá nhân tại SacombankThực trạng và giải pháp phát triển tín dụng cá nhân tại Sacombank
Thực trạng và giải pháp phát triển tín dụng cá nhân tại Sacombank
 
Giải pháp phát triển DNVVN tại Sacombank
Giải pháp phát triển DNVVN tại SacombankGiải pháp phát triển DNVVN tại Sacombank
Giải pháp phát triển DNVVN tại Sacombank
 
Tình hình hoạt động kinh doanh tại Agribank
Tình hình hoạt động kinh doanh tại AgribankTình hình hoạt động kinh doanh tại Agribank
Tình hình hoạt động kinh doanh tại Agribank
 
Quan tri ngan hang
Quan tri ngan hangQuan tri ngan hang
Quan tri ngan hang
 
De thi MBBank
De thi MBBankDe thi MBBank
De thi MBBank
 
De thi MBBank
De thi MBBankDe thi MBBank
De thi MBBank
 
De thi MBBanh
De thi MBBanhDe thi MBBanh
De thi MBBanh
 
Tong hop de thi MBBank
Tong hop de thi MBBankTong hop de thi MBBank
Tong hop de thi MBBank
 
Tong hop de thi MBBank
Tong hop de thi MBBankTong hop de thi MBBank
Tong hop de thi MBBank
 
Tong hop de thi MBBank
Tong hop de thi MBBankTong hop de thi MBBank
Tong hop de thi MBBank
 
Tong hop de thi MBBank
Tong hop de thi MBBankTong hop de thi MBBank
Tong hop de thi MBBank
 

Đề thi công chức chuyên ngành quản lý thị trường( trắc nghiệm )De so 9

  • 1. ĐỀ THI TUYỂN CÔNG CHỨC TỈNH QUẢNG BÌNH NĂM 2016 MÔN THI TRẮC NGHIỆM NGHIỆP VỤ CHUYÊN NGÀNH: QUẢN LÝ THỊ TRƯỜNG (LĨNH VỰC CÔNG THƯƠNG) Đề thi số: 09. Câu 1: Theo quy định tại Thông tư số 24/2009/TT-BCT ngày 24/8/2009 quy định về công tác quản lý địa bàn của Cơ quan Quản lý thị trường, nội dung quản lý địa bàn: A. Tổng hợp và phản ánh kịp thời diễn biến tình hình thị trường, giá cả, đối với các mặt hàng thiết yếu, địa bàn trọng điểm và các biến động bất thường của thị trường. B. Tổ chức kiểm tra, kiểm soát thị trường, xử lý kịp thời những hành vi vi phạm pháp luật theo địa bàn và lĩnh vực được phân công quản lý. C. Đề xuất các biện pháp về công tác quản lý và tổ chức thị trường trên địa bàn và lĩnh vực được phân công quản lý khi phát hiện những khó khăn vướng mắc trong qúa trình thực thi pháp luật. D. Cả đều đúng. Câu 2: Theo quy định tại Thông tư số 24/2009/TT-BCT ngày 24/8/2009 quy định về công tác quản lý địa bàn của Cơ quan Quản lý thị trường, đối tượng đươc quản lý trên địa bàn (sau đây gọi là tổ chức, cá nhân) bao gồm: A. Tổ chức, cá nhân trong nước và nước ngoài sản xuất, kinh doanh hàng hoá, dịch vụ và hoạt động thương mại tại Việt Nam; Văn phòng đại diện, Chi nhánh của doanh nghiệp trong nước và nước ngoài tại Việt nam. B. Hộ kinh doanh; cơ sở sản xuất, kinh doanh hàng hoá, dịch vụ và hoạt động thương mại; các loại hình doanh nghiệp hoạt động theo Luật Doanh nghiệp; các loại hình Hợp tác xã hoạt động theo Luật Hợp tác xã. C. Địa điểm sản xuất, kinh doanh, giao nhận, kho bảo quản, dự trữ hàng hoá; bến bãi tập kết hàng hoá, cảng hàng không, cảng đường sông, đường biển, ga đường sắt, bưu điện; trung tâm thương mại,cửa hàng miễn thuế, siêu thị, chợ; các loại phương tiện vận chuyển hàng hoá thường xuyên qua địa bàn, các tuyến giao thông vận chuyển hàng hoá qua địa bàn. D. Cả đều đúng. Câu 3: Theo quy định tại Thông tư số 24/2009/TT-BCT ngày 24/8/2009 quy định về công tác quản lý địa bàn của Cơ quan Quản lý thị trường, xây dựng cơ sở dữ liệu để quản lý địa bàn theo các tiêu chí sau: A. Tên, địa chỉ, loại hình kinh doanh, ngành nghề kinh doanh của từng tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh và hoạt động thương mại trên địa bàn; B. Phân loại tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh và hoạt động thương mại. C. Cả A và B đều đúng. 1
  • 2. D. Cả A và B đều sai. Câu 4: Theo quy định tại Thông tư số 24/2009/TT-BCT ngày 24/8/2009 quy định về công tác quản lý địa bàn của Cơ quan Quản lý thị trường, Trách nhiệm của Cục Quản lý thị trường A. Kiểm tra việc thực hiện công tác quản lý địa bàn của các Chi cục Quản lý thị trường. B. Tham mưu, đề xuất các chủ trương, chính sách, các văn bản hướng dẫn về tổ chức phối hợp giữa các cơ quan chức năng đáp ứng yêu cầu thực tế của công tác quản lý địa bàn. C. Cả A và B đều sai. D. Cả A và B đều đúng. Câu 5: Theo quy định tại Thông tư số 24/2009/TT-BCT ngày 24/8/2009 quy định về công tác quản lý địa bàn của Cơ quan Quản lý thị trường, trách nhiệm của Chi cục Quản lý thị trường: A. Tổ chức, chỉ đạo, hướng dẫn và phân công các Đội Quản lý thị trường thực hiện công tác quản lý địa bàn. Nắm tình hình hoạt động, cập nhật, tổng hợp dữ liệu, phân loại, các tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh và hoạt động thương mại trên địa bàn được phân công. B. Tham mưu, đề xuất các chủ trương, chính sách, các văn bản hướng dẫn về tổ chức phối hợp giữa các cơ quan chức năng đáp ứng yêu cầu thực tế của công tác quản lý địa bàn. C. Phân công công chức Quản lý thị trường quản lý địa bàn, nắm tình hình hoạt động sản xuất, kinh doanh và hoạt động thương mại của các tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh và hoạt động thương mại trên địa bàn. D. Cả A, B, C đều đúng. Câu 6: Theo quy định tại Thông tư số 24/2009/TT-BCT ngày 24/8/2009 quy định về công tác quản lý địa bàn của Cơ quan Quản lý thị trường, trách nhiệm của Đội Quản lý thị trường: A. Phân công công chức Quản lý thị trường quản lý địa bàn, nắm tình hình hoạt động sản xuất, kinh doanh và hoạt động thương mại của các tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh và hoạt động thương mại trên địa bàn. B. Tổ chức phối hợp với các cơ quan chức năng trên địa bàn trong việc cung cấp thông tin, tổ chức kiểm tra, xử lý các hành vi vi phạm pháp luật theo thẩm quyền. C. Lập sổ bộ thống kê, điều tra cơ bản phân loại các tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh và hoạt động thương mại trên địa bàn được giao quản lý. Câu 7: Theo Luật Thương mại số 36/2005/QH11 ngày 14/6/2005, người tổ chức đấu giá phải niêm yết việc bán đấu giá tại nơi tổ chức đấu giá, nơi trưng bày hàng hóa và nơi đặt trụ sở của người tổ chức đấu giá trong thời hạn: A. Chậm nhất là năm ngày làm việc trước khi tiến hành bán đấu giá hàng hóa 2
  • 3. B. Chậm nhất là bảy ngày làm việc trước khi tiến hành bán đấu giá hàng hóa C. Chậm nhất là mười ngày làm việc trước khi tiến hành bán đấu giá hàng hóa D. Chậm nhất là mười lăm ngày làm việc trước khi tiến hành bán đấu giá hàng hóa Câu 8: Theo Luật Thương mại số 36/2005/QH11 ngày 14/6/2005, đối tượng nào được phép tham gia đấu giá: A. Những người làm việc trong tổ chức bán đấu giá B. Cha, mẹ, vợ, chồng của những người làm việc trong tổ chức bán đấu giá C. Người không trực tiếp thực hiện giám định hàng hóa bán đấu giá D. Người có tài sản bán đấu giá Câu 9: Theo Luật Thương mại số 36/2005/QH11 ngày 14/6/2005, việc đấu thầu hàng hóa, dịch vụ được thực hiện theo hình thức: A. Đấu thầu rộng rãi, đấu thầu hạn chế B. Đấu thầu công khai, đấu thầu ngầm C. Đấu thầu rộng rãi, đấu thầu công khai D. Đấu thầu công khai, đấu thầu hạn chế Câu 10: Theo Luật Thương mại số 36/2005/QH11 ngày 14/6/2005, việc đấu thầu hàng hóa, dịch vụ được thực hiện theo phương thức: A. Đề xuất tài chính B. Đề xuất kỹ thuật C. Đề xuất kỹ thuật và đề xuất tài chính D. Một túi hồ sơ và hai túi hồ sơ Câu 11: Theo Luật Thương mại số 36/2005/QH11 ngày 14/6/2005, chi phí về việc cung cấp hồ sơ cho bên dự thầu do đối tượng nào quy định: A. Chính bên dự thầu B. Bên mời thầu C. Người tổ chức đấu giá D. Người tham gia đấu giá Câu 12: Luật Thương mại số 36/2005/QH11 ngày 14/6/2005 quy định việc đấu thầu lại được tổ chức khi: A. Có sự vi phạm các quy định về đấu thầu B. Các bên dự thầu đều không đạt yêu cầu đấu thầu C. Đáp án A hoặc B D. Đáp án A và B Câu 13: Theo Luật Thương mại số 36/2005/QH11 ngày 14/6/2005, các trường hợp miễn trách nhiệm đối với thương nhân kinh doanh dịch vụ logistics là: A. Tổn thất là do lỗi của thương nhân kinh doanh dịch vụ logistics. 3
  • 4. B. Tổn thất phát sinh do thương nhân kinh doanh dịch vụ logistics không làm đúng theo những chỉ dẫn của khách hàng C. Tổn thất phát sinh do thương nhân kinh doanh dịch vụ logistics không làm đúng theo những chỉ dẫn của người được khách hàng ủy quyền D. Tổn thất là do khuyết tật của hàng hóa. Câu 14: Câu 15: Câu 16: Theo Thông tư 13/2014/TT-BCT ngày 14/5/2014, hoạt động công vụ của công chức Quản lý thị trường bao gồm việc thực hiệc các công tác sau: A. Thẩm tra xác minh vụ việc vi phạm B. Thanh tra, kiểm tra và xử lý vụ việc vi phạm C. Phối hợp kiểm tra. D. Cả 3 phương án trên đều đúng. Câu 17: Theo Thông tư 34/2015/TTLT-BCT-BNV ngày 27/10/2015, nhiệm vụ của Đội Quản lý thị trường: A. Tuyên truyền, phổ biến, hướng dẫn thực hiện chính sách, pháp luật thương mại, công nghiệp và các lĩnh vực khác theo phân công của Chi cục Quản lý thị trường; B. Thực hiện chế độ thông tin, báo cáo theo quy định và yêu cầu của cơ quan quản lý nhà nước cấp trên có thẩm quyền; C. Cả A và B đều đúng. D. Cả A và B đều sai. Câu 18: A. Khấu trừ một phần lương hoặc một phần thu nhập, khấu trừ tiền từ tài khoản của cá nhân, tổ chức vi phạm; Kê biên tài sản có giá trị tương ứng với số tiền phạt để bán đấu giá; B. Thu tiền, tài sản khác của đối tượng bị cưỡng chế thi hành quyết định xử phạt vi phạm hành chính do cá nhân, tổ chức khác đang giữ trong trường hợp cá nhân, tổ chức sau khi vi phạm cố tình tẩu tán tài sản. C. Buộc thực hiện biện pháp khắc phục hậu quả quy định tại khoản 1 Điều 28 của Luật này. 4
  • 5. Câu 19: A. Trong trường hợp cần ngăn chặn, đình chỉ ngay những hành vi gây rối trật tự công cộng, gây thương tích cho người khác. B. Trong trường hợp gây rối trật tự công cộng, gây thương tích cho người khác. C. Trong trường hợp cần ngăn chặn, đình chỉ ngay những hành vi gây rối trật tự công cộng. D.Chỉ được áp dụng trong trường hợp gây thương tích cho người khác. Câu 20: Câu 21: Câu 22: Theo quy định tại Thông tư số 09/2013/TT-BCT ngày 02/5/2013 quy định về hoạt động kiểm tra và xử phạt vi phạm hành chính của Quản lý thị trường, công chức Quản lý thị trường của Tổ kiểm tra có trách nhiệm: A. Thực hiện nhiệm vụ kiểm tra theo sự phân công, điều hành của Tổ trưởng Tổ kiểm tra; B. Đề xuất với Tổ trưởng Tổ kiểm tra thực hiện các biện pháp cần thiết để bảo đảm hoạt động kiểm tra có hiệu quả, đúng pháp luật; C. Báo cáo kết quả thực hiện nhiệm vụ được phân công với Tổ trưởng Tổ kiểm tra và chịu trách nhiệm về sự chính xác, trung thực của nội dung báo cáo hoặc đề xuất. Câu 23: Theo quy định tại Thông tư số 09/2013/TT-BCT ngày 02/5/2013 quy định về hoạt động kiểm tra và xử phạt vi phạm hành chính của Quản lý thị trường, Tổ trưởng Tổ kiểm tra có trách nhiệm: A. Ban hành quyết định kiểm tra. B. Tổ chức thực hiện việc kiểm tra theo đúng nội dung của quyết định kiểm tra và phương án kiểm tra theo quy định. C. Thực hiện quyền hạn của Kiểm soát viên thị trường các cấp đang thi hành công vụ theo quy định của pháp luật; D. Chỉ đáp án B và C. 5
  • 6. Câu 24: Theo quy định của Luật chất lượng sản phẩm hàng hóa số 05/2007/QH12 ngày 21/11/2007, người sản xuất, người nhập khẩu tự công bố các đặc tính cơ bản, thông tin cảnh báo, số hiệu tiêu chuẩn trên hàng hoá hoặc một trong các phương tiện sau đây: A. Bao bì hàng hoá; B. Nhãn hàng hoá; C. Tài liệu kèm theo sản phẩm, hàng hoá. Câu 25: Theo quy định của Luật chất lượng sản phẩm hàng hóa số 05/2007/QH12 ngày 21/11/2007, kiểm tra chất lượng sản phẩm trong sản xuất bao gồm các nội dung sau đây: A. Kiểm tra việc áp dụng yêu cầu quy định trong quy chuẩn kỹ thuật liên quan đến điều kiện của quá trình sản xuất và các biện pháp quản lý nhà nước về chất lượng trong sản xuất; B. Kiểm tra kết quả đánh giá sự phù hợp, nhãn hàng hoá, dấu hợp chuẩn, dấu hợp quy và các tài liệu kèm theo sản phẩm cần kiểm tra; C. Thử nghiệm mẫu theo tiêu chuẩn đã công bố áp dụng, quy chuẩn kỹ thuật tương ứng khi cần thiết. 6
  • 7. Câu 24: Theo quy định của Luật chất lượng sản phẩm hàng hóa số 05/2007/QH12 ngày 21/11/2007, người sản xuất, người nhập khẩu tự công bố các đặc tính cơ bản, thông tin cảnh báo, số hiệu tiêu chuẩn trên hàng hoá hoặc một trong các phương tiện sau đây: A. Bao bì hàng hoá; B. Nhãn hàng hoá; C. Tài liệu kèm theo sản phẩm, hàng hoá. Câu 25: Theo quy định của Luật chất lượng sản phẩm hàng hóa số 05/2007/QH12 ngày 21/11/2007, kiểm tra chất lượng sản phẩm trong sản xuất bao gồm các nội dung sau đây: A. Kiểm tra việc áp dụng yêu cầu quy định trong quy chuẩn kỹ thuật liên quan đến điều kiện của quá trình sản xuất và các biện pháp quản lý nhà nước về chất lượng trong sản xuất; B. Kiểm tra kết quả đánh giá sự phù hợp, nhãn hàng hoá, dấu hợp chuẩn, dấu hợp quy và các tài liệu kèm theo sản phẩm cần kiểm tra; C. Thử nghiệm mẫu theo tiêu chuẩn đã công bố áp dụng, quy chuẩn kỹ thuật tương ứng khi cần thiết. 6