SlideShare a Scribd company logo
1 of 52
Download to read offline
THEO DÕI
BỆNH NHÂN THỞ MÁY
BS. ĐẶNG THANH TUẤN
BV NHI ĐỒNG 1
Mở đầu
04/2015
dangthanhtuan65@gmail.com
 Máy thở hoạt động liên tục  cần theo dõi sát BN
thở máy để điều chỉnh và xử trí các vấn đề trục
trặc
 BS & ĐD là người phải theo dõi BN thở máy
 Chưa có bảng theo dõi riêng cho BN thở máy,
chủ yếu ghi vài dòng trong bệnh án, phiếu ĐD
 Hiểu biết và xử trí BN thở máy hiện còn là kinh
nghiệm, chưa được tập huấn kỹ
I. Theo dõi lâm sàng
04/2015
dangthanhtuan65@gmail.com
 Xác định ống NKQ đúng vị trí
 Kiểm tra đường thở thông
 Kiểm tra đường thở hở (thất thoát)
 Đánh giá tình trạng huyết động
 Đánh giá tình trạng thông khí
 Đánh giá tình trạng oxy hóa máu
1. Xác định ống NKQ đúng vị trí
04/2015
dangthanhtuan65@gmail.com
 Chọn cỡ ống NKQ:
 Sơ sinh non tháng: 2,5 – 3
 Sơ sinh đủ tháng: 3 – 3,5
 Nhũ nhi: 4 – 4,5
 Trên 2 tuổi: ID = 4 + (tuổi/4)
 Đầu ngón út hoặc tương đương lỗ mũi ngoài
 Chiều dài NKQ ngang cung răng
 Chiều dài = ID x 3
1. Xác định ống NKQ đúng vị trí
04/2015
dangthanhtuan65@gmail.com
 Ống NKQ đúng vị trí:
 giữa thanh môn và carina
 Bóng chèn nằm hoàn toàn trong khí quản
1. Xác định ống NKQ đúng vị trí
04/2015
dangthanhtuan65@gmail.com
 Các loại ống NKQ
1. Xác định ống NKQ đúng vị trí
04/2015
dangthanhtuan65@gmail.com
 Vạch đánh dấu trên ống NKQ (khi đặt)
 Chiều dài NKQ ngang cung răng = ID x 3
 Bóp bóng nghe phế âm đều 2 bên và BN hồng
(SpO2 > 95%)
 Colorimetric/Capnometer hoặc capnography
 X quang: ngang đường nối 2 đầu trong xương
đòn
Vị trí ống NKQ
04/2015
dangthanhtuan65@gmail.com
Vị trí ống NKQ
04/2015
dangthanhtuan65@gmail.com
An toàn BN trong đặt NKQ
 Cố định ống NKQ:
 Cách dán băng keo
04/2015
dangthanhtuan65@gmail.com
Ống NKQ vào sâu 1 bên
gây nguy cơ TKMP
2. Kiểm tra đường thở thông
04/2015
dangthanhtuan65@gmail.com
 Lồng ngực BN nhô đều 2 bên
 Môi hồng, SpO2 tốt
 Không có dấu hiệu chống máy
 Phổi phế âm đều, không ran ứ đọng
 Không có dấu hiệu đàm trong NKQ
 Bóp bóng (hút đàm) nhẹ tay
 Máy thở:
 Volume control: áp lực đỉnh không cao
 Pressure control: thể tích thở ra không giảm
Tăng sức cản đường thở ở trẻ em
04/2015
dangthanhtuan65@gmail.com
Dấu hiệu tắc nghẽn (nghẹt đàm)
04/2015
dangthanhtuan65@gmail.com
 BN bứt rứt, chống máy
 Môi và đầu chi tím, da nổi bông
 SpO2 giảm
 Máy báo động áp lực đường thở cao,  thể
tích thở ra thấp
 Bóp bóng nặng tay
 Xử trí:
 Hút đàm qua NKQ
 Nếu không cải thiện: đặt lại NKQ
3. Xác định ống NKQ hở
04/2015
dangthanhtuan65@gmail.com
 Ống NKQ có bóng chèn: trẻ > 8 tuổi
Người lớn Trẻ em
Chỉ định đặt NKQ bóng chèn
04/2015
dangthanhtuan65@gmail.com
 Thở máy trẻ > 8 tuổi, người lớn
 Thở máy với PEEP cao, Pi cao
 Chuẩn bị làm thủ thuật huy động phế nang
 Chuẩn bị đo R, C, auto-PEEP
 Rửa dạ dày BN hôn mê (ngộ độc chất bay hơi,
hydrocacbon)
Xác định NKQ hở
04/2015
dangthanhtuan65@gmail.com
 Dùng ống nghe: đặt ở hõm trên xương ức
 Nhìn VTE < VTI
 Biểu đồ dạng sóng: thể tích-thời gian
Bơm bóng chèn
04/2015
dangthanhtuan65@gmail.com
 Áp lực bóng chèn < áp lực tưới máu mô
 Áp lực chuẩn ≤ 20 mmHg
 Dùng 3 chia nối với manometer
 Dùng đồng hồ đo áp lực bóng chèn
Đo áp lực bóng chèn
04/2015
dangthanhtuan65@gmail.com
Posey Cufflator Endotracheal Tube Inflator & Manometer
Bơm bóng chèn
04/2015
dangthanhtuan65@gmail.com
 Áp lực bóng chèn < áp lực tưới máu mô
 Áp lực chuẩn ≤ 20 mmHg
 Dùng 3 chia nối với manometer
 Dùng đồng hồ đo áp lực bóng chèn
 Kỹ thuật thất thoát tối thiểu
4. Đánh giá tình trạng huyết động
04/2015
dangthanhtuan65@gmail.com
 BN ngay bắt đầu thở máy: mạch nhanh, HA tụt:
 Do áp lực dương lồng ngực: cản trở máu TM
ngoại biên trở về tim
 Tác dụng các thuốc an thần, giãn cơ khi đặt
NKQ
 Tình trạng bệnh nặng ( ngưng thở ngưng tim)
 Xử trí
 Dịch truyền (cẩn thận trong ARDS)
 Thuốc vận mạch (Dopamine)
5. Đánh giá tình trạng thông khí
 Lồng ngực nhô đều
 Phế âm rõ 2 bên.
 Loại trừ
 Xẹp phổi
 Ống NKQ sâu
 Tràn khí màng phổi
 Dấu hiệu ứ CO2:
 Vật vã, đổ mồ hôi
 M, HA 
 Khí máu: PaCO2 > 50 mmHg
04/2015
dangthanhtuan65@gmail.com
5. Đánh giá tình trạng thông khí
 Lồng ngực nhô đều
 Phế âm rõ 2 bên.
 Loại trừ
 Xẹp phổi
 Ống NKQ sâu
 Tràn khí màng phổi
 Dấu hiệu ứ CO2:
 Vật vã, đổ mồ hôi
 M, HA 
 Khí máu: PaCO2 > 50 mmHg
04/2015
dangthanhtuan65@gmail.com
6. Đánh giá tình trạng oxy máu
04/2015
dangthanhtuan65@gmail.com
 Oxy hóa máu tốt
 Tri giác và sinh hiệu ổn
 SpO2 = 95 – 96%
 Khí máu: PaO2 = 80 – 100 mmHg
 Cần xem thêm
 AaDO2 (PAO2 – PaO2) và
 PaO2/FiO2
II. Theo dõi các thông số máy thở
04/2015
dangthanhtuan65@gmail.com
 Các thông số theo dõi trên máy thở
 Tần số thở
 Thể tích khí lưu thông thở ra
 Thể tích phút thở ra
 Các áp lực đường thở
Puritan-Bennett 840
04/2015
dangthanhtuan65@gmail.com
Puritan-Bennett 840
04/2015
dangthanhtuan65@gmail.com
III. Các áp lực đường thở
04/2015
dangthanhtuan65@gmail.com
Biểu đồ áp lực – thời gian theo kiểu thở kiểm soát thể tích
III. Các áp lực đường thở
04/2015
dangthanhtuan65@gmail.com
 Áp lực đỉnh: peak pressure
 Áp lực cao nhất trong đường thở
 Cuối thì hít vào (Ti)
 Áp lực bình nguyên: plateau pressure
 Cuối giai đoạn nghỉ (pause)
 Là áp suất quân bình giữa đường thở và phế
nang
 Áp lực dương cuối kỳ thở ra: PEEP
 Áp lực nền (base line)
Resistance pressure
04/2015
dangthanhtuan65@gmail.com
• Resistance pressure: Đại diện cho sức cản đường thở
 PRES = PPEAK – PPLAT
 Khi R (resistance)  PRES 
Resistance ↑
04/2015
dangthanhtuan65@gmail.com
Pressure
Flow
Volume
Resistance pressure Resistance pressure ↑
Compliance pressure Compliance pressure 
Tăng resistance
04/2015
dangthanhtuan65@gmail.com
Đo resistance
04/2015
dangthanhtuan65@gmail.com
 Đơn vị R là cmH2O/ml/sec
flow
Δ
pressure
ay
transairw
Δ
resistance 
Flow
pressure
Plateau
-
pressure
Peak
Resistance 
Compliance pressure
04/2015
dangthanhtuan65@gmail.com
• Compliance pressure: Đại diện cho độ giãn nở của
phổi: PCOM = PPLAT – PEEP
 Khi C (compliance)  PCOM 
Compliance ↓
04/2015
dangthanhtuan65@gmail.com
Pressure
Flow
Volume
Resistance pressure
Compliance pressure Compliance pressure ↑
Resistance pressure 
Giảm compliance
04/2015
dangthanhtuan65@gmail.com
Đo compliance
04/2015
dangthanhtuan65@gmail.com
 Đơn vị của C là ml/cmH2O
pressure
acic
transthor
Δ
volume
Δ
Compliance
PEEP
-
pressure
Plateau
volume
Tidal
Compliance
Thay đổi R  hoặc C  theo mode
04/2015
dangthanhtuan65@gmail.com
Volume Control Pressure Control
Giảm VT
Tăng PPEAK
VC, compliance ↓
04/2015
dangthanhtuan65@gmail.com
PC, compliance ↓
04/2015
dangthanhtuan65@gmail.com
Giảm compliance
04/2015
dangthanhtuan65@gmail.com
Tăng resistance
04/2015
dangthanhtuan65@gmail.com
So sánh C và R trong PC
So sánh
Thời gian Ti thật sự so với Ti cài đặt
 C  R
Ti thật sự = 3 
 = R x C
 gọi là time constant
IV. MỘT SỐ BỆNH CẢNH THƯỜNG GẶP
04/2015
dangthanhtuan65@gmail.com
 Thất thoát (leak)
 Dãn quá mức (overdistension)
 Tắc nghẽn (obstruction)
 Auto-PEEP
 Không đồng bộ giữa máy thở và bệnh nhân
(dys-synchronized)
 Auto-trigger
1. Thất thoát (leaks)
04/2015
dangthanhtuan65@gmail.com
Nguyên nhân:
 BN: ở ống dẫn lưu ngực, ống NKQ
 Máy thở: các chổ nối của bộ dây, chổ cắm dịch bình làm ẩm,
ống nối đo áp lực, chổ cắm nhiệt kế
Nhận dạng
 VTE < VTI
 BĐ thể tích: giảm VTE cao trên trục hoành
 PV & FV loop: phần thở ra không trở về baseline
Xử trí:
 Tìm nơi rò rỉ và xử trí
 Làm leak test và bảo đảm các khớp nối đều chặt
AIR LEAK
Pressure
Flow
Volume
Pressure
Volume
Volume
Flow
Insp.
Insp.
Exp.
Exp.
04/2015
dangthanhtuan65@gmail.com
2. Căng phế nang quá mức
04/2015
dangthanhtuan65@gmail.com
Nguyên nhân:
 VT đặt quá cao so với bệnh
 ± trong thở áp lực với C hay
R đường thở cải thiện
Nhận dạng
PV loop: Hình mỏ chim ở đỉnh
Điều chỉnh:
 Giảm Vt (trong thở thể tích)
 Giảm Pi (trong thở áp lực)
3. Tắc nghẽn (Obstruction)
04/2015
dangthanhtuan65@gmail.com
Nguyên nhân:
 Nghẹt đàm bên trong NKQ
 Nước hay chất tiết trong đường dẫn khí
Nhận dạng
 BĐ lưu dòng: Flow không ổn định, răng cưa thay vì
đều láng
 PV & FV loop: răng cưa lên xuống thất thường
Xử trí:
 Hút đàm
 Đổ hết nước trong ống
 Thay HME
Nước trong ống thở
dangthanhtuan65@gmail.com 04/2015
4. Bẫy khí (auto-PEEP)
04/2015
dangthanhtuan65@gmail.com
ĐN: lưu dòng thở ra chưa về 0, máy đã chuyển
sang thì thở vào
Nguyên nhân:
 Tăng kháng lực thở ra (trong đường thở hay
dây dẫn): bệnh hen suyễn, VTPQ,COPD
 Không đủ thời gian thở ra (Te ngắn, trigger)
 Đường thở xẹp trong quá trình thở ra (do áp lực
lồng ngực tăng quá mức) = auto-PEEP
4. Bẫy khí (auto-PEEP)
04/2015
dangthanhtuan65@gmail.com
Nhận dạng:
 BĐ áp lực: đường biểu diễn thở ra nâng lên
khỏi đường baseline
 BĐ lưu dòng: đường biểu diễn flow thở ra
không trở về baseline trước khi nhịp thở mới bắt
đầu
 BĐ thể tích: phần hít vào không trở về baseline
 FV loop: vòng không đụng đường baseline
 PV loop: vòng không đụng đường baseline
AIR TRAPPING
Pressure
Flow
Volume
Pressure
Volume
Volume
Flow
Insp.
Insp.
Exp.
Exp.
04/2015
dangthanhtuan65@gmail.com
Dấu hiệu
quan trọng nhất
Điều chỉnh Auto PEEP
04/2015
dangthanhtuan65@gmail.com
 Hút đàm.
 Dùng thuốc dãn PQ (bronchodilators)
 Giảm VT
 Giảm nhịp thở (f)
 Tăng lưu dòng (flow) = sẽ làm  Ti,  Te
 ↓ khoảng chết (dead space), thay HME

More Related Content

Similar to td bn thomay

CÁC MODE THỞ CƠ BẢN
CÁC MODE THỞ CƠ BẢNCÁC MODE THỞ CƠ BẢN
CÁC MODE THỞ CƠ BẢNSoM
 
THỰC HÀNH ĐỌC KẾT QUẢ ĐO CHỨC NĂNG HÔ HẤP
THỰC HÀNH ĐỌC KẾT QUẢ ĐO CHỨC NĂNG HÔ HẤPTHỰC HÀNH ĐỌC KẾT QUẢ ĐO CHỨC NĂNG HÔ HẤP
THỰC HÀNH ĐỌC KẾT QUẢ ĐO CHỨC NĂNG HÔ HẤPSoM
 
Hướng dẫn đọc cnhh update
Hướng dẫn đọc cnhh updateHướng dẫn đọc cnhh update
Hướng dẫn đọc cnhh updateBác sĩ nhà quê
 
Kỹ thuật đo Hô hấp ký
Kỹ thuật đo Hô hấp kýKỹ thuật đo Hô hấp ký
Kỹ thuật đo Hô hấp kýThien Thuc Tran
 
THỞ ÁP LỰC DƯƠNG LIÊN TỤC - NCPAP
THỞ ÁP LỰC DƯƠNG LIÊN TỤC - NCPAPTHỞ ÁP LỰC DƯƠNG LIÊN TỤC - NCPAP
THỞ ÁP LỰC DƯƠNG LIÊN TỤC - NCPAPSoM
 
Chapter 9 hooman poor - basics of mechanical ventilation 2018
Chapter 9   hooman poor - basics of mechanical ventilation 2018Chapter 9   hooman poor - basics of mechanical ventilation 2018
Chapter 9 hooman poor - basics of mechanical ventilation 2018Chau Nguyen
 
KỸ THUẬT ĐẶT NỘI KHÍ QUẢN
KỸ THUẬT ĐẶT NỘI KHÍ QUẢNKỸ THUẬT ĐẶT NỘI KHÍ QUẢN
KỸ THUẬT ĐẶT NỘI KHÍ QUẢNSoM
 
bất đồng bộ bệnh nhân và máy thở
bất đồng bộ bệnh nhân và máy thởbất đồng bộ bệnh nhân và máy thở
bất đồng bộ bệnh nhân và máy thởSoM
 
Thở áp lực dương liên tục qua mũi
Thở áp lực dương liên tục qua mũiThở áp lực dương liên tục qua mũi
Thở áp lực dương liên tục qua mũiSon Thanh Nguyen
 
Guide to copd diagnosis, management bv tam duc
Guide to copd diagnosis,         management   bv tam ducGuide to copd diagnosis,         management   bv tam duc
Guide to copd diagnosis, management bv tam ducVutriloc
 
Đánh giá hiệu quả oxy hóa máu của biện pháp huy động phế nang bằng phương phá...
Đánh giá hiệu quả oxy hóa máu của biện pháp huy động phế nang bằng phương phá...Đánh giá hiệu quả oxy hóa máu của biện pháp huy động phế nang bằng phương phá...
Đánh giá hiệu quả oxy hóa máu của biện pháp huy động phế nang bằng phương phá...Luanvanyhoc.com-Zalo 0927.007.596
 
HỘI CHỨNG SUY HÔ HẤP CẤP NGUY KỊCH
HỘI CHỨNG SUY HÔ HẤP CẤP NGUY KỊCHHỘI CHỨNG SUY HÔ HẤP CẤP NGUY KỊCH
HỘI CHỨNG SUY HÔ HẤP CẤP NGUY KỊCHSoM
 

Similar to td bn thomay (20)

01 slide dai cuong thong khi ap luc duong
01 slide dai cuong thong khi ap luc duong01 slide dai cuong thong khi ap luc duong
01 slide dai cuong thong khi ap luc duong
 
Đại cương máy thở
Đại cương máy thởĐại cương máy thở
Đại cương máy thở
 
13 slide cai may tho va rut nkq
13 slide cai may tho va rut nkq13 slide cai may tho va rut nkq
13 slide cai may tho va rut nkq
 
08 slide dieu chinh pa co2
08 slide dieu chinh pa co208 slide dieu chinh pa co2
08 slide dieu chinh pa co2
 
12 slide cham soc benh nhan tho may
12 slide cham soc benh nhan tho may12 slide cham soc benh nhan tho may
12 slide cham soc benh nhan tho may
 
CÁC MODE THỞ CƠ BẢN
CÁC MODE THỞ CƠ BẢNCÁC MODE THỞ CƠ BẢN
CÁC MODE THỞ CƠ BẢN
 
THỰC HÀNH ĐỌC KẾT QUẢ ĐO CHỨC NĂNG HÔ HẤP
THỰC HÀNH ĐỌC KẾT QUẢ ĐO CHỨC NĂNG HÔ HẤPTHỰC HÀNH ĐỌC KẾT QUẢ ĐO CHỨC NĂNG HÔ HẤP
THỰC HÀNH ĐỌC KẾT QUẢ ĐO CHỨC NĂNG HÔ HẤP
 
Hướng dẫn đọc cnhh update
Hướng dẫn đọc cnhh updateHướng dẫn đọc cnhh update
Hướng dẫn đọc cnhh update
 
Kỹ thuật đo Hô hấp ký
Kỹ thuật đo Hô hấp kýKỹ thuật đo Hô hấp ký
Kỹ thuật đo Hô hấp ký
 
THỞ ÁP LỰC DƯƠNG LIÊN TỤC - NCPAP
THỞ ÁP LỰC DƯƠNG LIÊN TỤC - NCPAPTHỞ ÁP LỰC DƯƠNG LIÊN TỤC - NCPAP
THỞ ÁP LỰC DƯƠNG LIÊN TỤC - NCPAP
 
Chapter 9 hooman poor - basics of mechanical ventilation 2018
Chapter 9   hooman poor - basics of mechanical ventilation 2018Chapter 9   hooman poor - basics of mechanical ventilation 2018
Chapter 9 hooman poor - basics of mechanical ventilation 2018
 
04 slide cai dat ban dau
04 slide cai dat ban dau04 slide cai dat ban dau
04 slide cai dat ban dau
 
KỸ THUẬT ĐẶT NỘI KHÍ QUẢN
KỸ THUẬT ĐẶT NỘI KHÍ QUẢNKỸ THUẬT ĐẶT NỘI KHÍ QUẢN
KỸ THUẬT ĐẶT NỘI KHÍ QUẢN
 
Nguyễn Quang Hưng
Nguyễn Quang HưngNguyễn Quang Hưng
Nguyễn Quang Hưng
 
bất đồng bộ bệnh nhân và máy thở
bất đồng bộ bệnh nhân và máy thởbất đồng bộ bệnh nhân và máy thở
bất đồng bộ bệnh nhân và máy thở
 
Thở áp lực dương liên tục qua mũi
Thở áp lực dương liên tục qua mũiThở áp lực dương liên tục qua mũi
Thở áp lực dương liên tục qua mũi
 
Guide to copd diagnosis, management bv tam duc
Guide to copd diagnosis,         management   bv tam ducGuide to copd diagnosis,         management   bv tam duc
Guide to copd diagnosis, management bv tam duc
 
Đánh giá hiệu quả oxy hóa máu của biện pháp huy động phế nang bằng phương phá...
Đánh giá hiệu quả oxy hóa máu của biện pháp huy động phế nang bằng phương phá...Đánh giá hiệu quả oxy hóa máu của biện pháp huy động phế nang bằng phương phá...
Đánh giá hiệu quả oxy hóa máu của biện pháp huy động phế nang bằng phương phá...
 
02 slide cau tao may tho
02 slide cau tao may tho02 slide cau tao may tho
02 slide cau tao may tho
 
HỘI CHỨNG SUY HÔ HẤP CẤP NGUY KỊCH
HỘI CHỨNG SUY HÔ HẤP CẤP NGUY KỊCHHỘI CHỨNG SUY HÔ HẤP CẤP NGUY KỊCH
HỘI CHỨNG SUY HÔ HẤP CẤP NGUY KỊCH
 

Recently uploaded

NTH_Tac ruot BS Tuan BM Ngoai.pdf hay nha các bạn
NTH_Tac ruot BS Tuan BM Ngoai.pdf hay nha các bạnNTH_Tac ruot BS Tuan BM Ngoai.pdf hay nha các bạn
NTH_Tac ruot BS Tuan BM Ngoai.pdf hay nha các bạnHongBiThi1
 
SGK cũ Tiêu chảy cấp trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK cũ Tiêu chảy cấp trẻ em.pdf rất hay nha các bạnSGK cũ Tiêu chảy cấp trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK cũ Tiêu chảy cấp trẻ em.pdf rất hay nha các bạnHongBiThi1
 
SGK cũ chuyển hóa hemoglobin 2006.pdf rất hay nha các bạn
SGK cũ chuyển hóa hemoglobin 2006.pdf rất hay nha các bạnSGK cũ chuyển hóa hemoglobin 2006.pdf rất hay nha các bạn
SGK cũ chuyển hóa hemoglobin 2006.pdf rất hay nha các bạnHongBiThi1
 
SGK cũ hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất hay nha
SGK cũ hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất hay nhaSGK cũ hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất hay nha
SGK cũ hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất hay nhaHongBiThi1
 
Ôn thi SĐH - vết thương thấu bụng.pptx
Ôn thi SĐH   - vết thương thấu bụng.pptxÔn thi SĐH   - vết thương thấu bụng.pptx
Ôn thi SĐH - vết thương thấu bụng.pptxHongBiThi1
 
SGK cũ Đặc điểm hệ tuần hoàn ở trẻ em.pdf
SGK cũ Đặc điểm hệ tuần hoàn ở trẻ em.pdfSGK cũ Đặc điểm hệ tuần hoàn ở trẻ em.pdf
SGK cũ Đặc điểm hệ tuần hoàn ở trẻ em.pdfHongBiThi1
 
SGK Viêm ruột thừa Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Viêm ruột thừa Y4.pdf rất hay nha các bạnSGK Viêm ruột thừa Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Viêm ruột thừa Y4.pdf rất hay nha các bạnHongBiThi1
 
SGK cũ đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha.pdf
SGK cũ đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha.pdfSGK cũ đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha.pdf
SGK cũ đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha.pdfHongBiThi1
 
SGK mới sự thụ tinh. Sự làm tổ và sự phát triển của trứng..pdf
SGK mới sự thụ tinh. Sự làm tổ và sự phát triển của trứng..pdfSGK mới sự thụ tinh. Sự làm tổ và sự phát triển của trứng..pdf
SGK mới sự thụ tinh. Sự làm tổ và sự phát triển của trứng..pdfHongBiThi1
 
SGK mới táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK mới táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạnSGK mới táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK mới táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạnHongBiThi1
 
SGK cũ Cơ chế đẻ ngôi chỏm kiểu thế chẩm chậu trái trước.pdf
SGK cũ Cơ chế đẻ ngôi chỏm kiểu thế chẩm chậu trái trước.pdfSGK cũ Cơ chế đẻ ngôi chỏm kiểu thế chẩm chậu trái trước.pdf
SGK cũ Cơ chế đẻ ngôi chỏm kiểu thế chẩm chậu trái trước.pdfHongBiThi1
 
SGK cũ Đau bụng ở trẻ em.pdf rất hay luôn nha các bạn
SGK cũ Đau bụng ở trẻ em.pdf rất hay luôn nha các bạnSGK cũ Đau bụng ở trẻ em.pdf rất hay luôn nha các bạn
SGK cũ Đau bụng ở trẻ em.pdf rất hay luôn nha các bạnHongBiThi1
 
Tiêu hóa - ĐĐ giải phẫu, sinh lí.pdf rất hay nha
Tiêu hóa - ĐĐ giải phẫu, sinh lí.pdf rất hay nhaTiêu hóa - ĐĐ giải phẫu, sinh lí.pdf rất hay nha
Tiêu hóa - ĐĐ giải phẫu, sinh lí.pdf rất hay nhaHongBiThi1
 
SGK cũ các phần phụ của thai đủ tháng.pdf
SGK cũ  các phần phụ của thai đủ tháng.pdfSGK cũ  các phần phụ của thai đủ tháng.pdf
SGK cũ các phần phụ của thai đủ tháng.pdfHongBiThi1
 
SGK Viêm tụy cấp Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Viêm tụy cấp Y4.pdf rất hay nha các bạnSGK Viêm tụy cấp Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Viêm tụy cấp Y4.pdf rất hay nha các bạnHongBiThi1
 
SGK mới đau bụng mạn tính ở trẻ em.pdf rất hay luôn
SGK mới đau bụng mạn tính ở trẻ em.pdf rất hay luônSGK mới đau bụng mạn tính ở trẻ em.pdf rất hay luôn
SGK mới đau bụng mạn tính ở trẻ em.pdf rất hay luônHongBiThi1
 
SGK mới bệnh lý tim bẩm sinh trẻ em.pdf hay
SGK mới bệnh lý tim bẩm sinh trẻ em.pdf haySGK mới bệnh lý tim bẩm sinh trẻ em.pdf hay
SGK mới bệnh lý tim bẩm sinh trẻ em.pdf hayHongBiThi1
 
SGK Viêm phúc mạc và các ổ áp xe trong ổ bụng Y4.pdf
SGK Viêm phúc mạc và các ổ áp xe trong ổ bụng Y4.pdfSGK Viêm phúc mạc và các ổ áp xe trong ổ bụng Y4.pdf
SGK Viêm phúc mạc và các ổ áp xe trong ổ bụng Y4.pdfHongBiThi1
 
23.Tim bẩm sinh.pdf rất hay các bác sĩ ạ
23.Tim bẩm sinh.pdf rất hay các bác sĩ ạ23.Tim bẩm sinh.pdf rất hay các bác sĩ ạ
23.Tim bẩm sinh.pdf rất hay các bác sĩ ạHongBiThi1
 
SGK mới đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha các bạn.pdf
SGK mới đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha các bạn.pdfSGK mới đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha các bạn.pdf
SGK mới đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha các bạn.pdfHongBiThi1
 

Recently uploaded (20)

NTH_Tac ruot BS Tuan BM Ngoai.pdf hay nha các bạn
NTH_Tac ruot BS Tuan BM Ngoai.pdf hay nha các bạnNTH_Tac ruot BS Tuan BM Ngoai.pdf hay nha các bạn
NTH_Tac ruot BS Tuan BM Ngoai.pdf hay nha các bạn
 
SGK cũ Tiêu chảy cấp trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK cũ Tiêu chảy cấp trẻ em.pdf rất hay nha các bạnSGK cũ Tiêu chảy cấp trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK cũ Tiêu chảy cấp trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
 
SGK cũ chuyển hóa hemoglobin 2006.pdf rất hay nha các bạn
SGK cũ chuyển hóa hemoglobin 2006.pdf rất hay nha các bạnSGK cũ chuyển hóa hemoglobin 2006.pdf rất hay nha các bạn
SGK cũ chuyển hóa hemoglobin 2006.pdf rất hay nha các bạn
 
SGK cũ hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất hay nha
SGK cũ hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất hay nhaSGK cũ hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất hay nha
SGK cũ hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất hay nha
 
Ôn thi SĐH - vết thương thấu bụng.pptx
Ôn thi SĐH   - vết thương thấu bụng.pptxÔn thi SĐH   - vết thương thấu bụng.pptx
Ôn thi SĐH - vết thương thấu bụng.pptx
 
SGK cũ Đặc điểm hệ tuần hoàn ở trẻ em.pdf
SGK cũ Đặc điểm hệ tuần hoàn ở trẻ em.pdfSGK cũ Đặc điểm hệ tuần hoàn ở trẻ em.pdf
SGK cũ Đặc điểm hệ tuần hoàn ở trẻ em.pdf
 
SGK Viêm ruột thừa Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Viêm ruột thừa Y4.pdf rất hay nha các bạnSGK Viêm ruột thừa Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Viêm ruột thừa Y4.pdf rất hay nha các bạn
 
SGK cũ đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha.pdf
SGK cũ đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha.pdfSGK cũ đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha.pdf
SGK cũ đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha.pdf
 
SGK mới sự thụ tinh. Sự làm tổ và sự phát triển của trứng..pdf
SGK mới sự thụ tinh. Sự làm tổ và sự phát triển của trứng..pdfSGK mới sự thụ tinh. Sự làm tổ và sự phát triển của trứng..pdf
SGK mới sự thụ tinh. Sự làm tổ và sự phát triển của trứng..pdf
 
SGK mới táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK mới táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạnSGK mới táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK mới táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
 
SGK cũ Cơ chế đẻ ngôi chỏm kiểu thế chẩm chậu trái trước.pdf
SGK cũ Cơ chế đẻ ngôi chỏm kiểu thế chẩm chậu trái trước.pdfSGK cũ Cơ chế đẻ ngôi chỏm kiểu thế chẩm chậu trái trước.pdf
SGK cũ Cơ chế đẻ ngôi chỏm kiểu thế chẩm chậu trái trước.pdf
 
SGK cũ Đau bụng ở trẻ em.pdf rất hay luôn nha các bạn
SGK cũ Đau bụng ở trẻ em.pdf rất hay luôn nha các bạnSGK cũ Đau bụng ở trẻ em.pdf rất hay luôn nha các bạn
SGK cũ Đau bụng ở trẻ em.pdf rất hay luôn nha các bạn
 
Tiêu hóa - ĐĐ giải phẫu, sinh lí.pdf rất hay nha
Tiêu hóa - ĐĐ giải phẫu, sinh lí.pdf rất hay nhaTiêu hóa - ĐĐ giải phẫu, sinh lí.pdf rất hay nha
Tiêu hóa - ĐĐ giải phẫu, sinh lí.pdf rất hay nha
 
SGK cũ các phần phụ của thai đủ tháng.pdf
SGK cũ  các phần phụ của thai đủ tháng.pdfSGK cũ  các phần phụ của thai đủ tháng.pdf
SGK cũ các phần phụ của thai đủ tháng.pdf
 
SGK Viêm tụy cấp Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Viêm tụy cấp Y4.pdf rất hay nha các bạnSGK Viêm tụy cấp Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Viêm tụy cấp Y4.pdf rất hay nha các bạn
 
SGK mới đau bụng mạn tính ở trẻ em.pdf rất hay luôn
SGK mới đau bụng mạn tính ở trẻ em.pdf rất hay luônSGK mới đau bụng mạn tính ở trẻ em.pdf rất hay luôn
SGK mới đau bụng mạn tính ở trẻ em.pdf rất hay luôn
 
SGK mới bệnh lý tim bẩm sinh trẻ em.pdf hay
SGK mới bệnh lý tim bẩm sinh trẻ em.pdf haySGK mới bệnh lý tim bẩm sinh trẻ em.pdf hay
SGK mới bệnh lý tim bẩm sinh trẻ em.pdf hay
 
SGK Viêm phúc mạc và các ổ áp xe trong ổ bụng Y4.pdf
SGK Viêm phúc mạc và các ổ áp xe trong ổ bụng Y4.pdfSGK Viêm phúc mạc và các ổ áp xe trong ổ bụng Y4.pdf
SGK Viêm phúc mạc và các ổ áp xe trong ổ bụng Y4.pdf
 
23.Tim bẩm sinh.pdf rất hay các bác sĩ ạ
23.Tim bẩm sinh.pdf rất hay các bác sĩ ạ23.Tim bẩm sinh.pdf rất hay các bác sĩ ạ
23.Tim bẩm sinh.pdf rất hay các bác sĩ ạ
 
SGK mới đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha các bạn.pdf
SGK mới đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha các bạn.pdfSGK mới đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha các bạn.pdf
SGK mới đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha các bạn.pdf
 

td bn thomay

  • 1. THEO DÕI BỆNH NHÂN THỞ MÁY BS. ĐẶNG THANH TUẤN BV NHI ĐỒNG 1
  • 2. Mở đầu 04/2015 dangthanhtuan65@gmail.com  Máy thở hoạt động liên tục  cần theo dõi sát BN thở máy để điều chỉnh và xử trí các vấn đề trục trặc  BS & ĐD là người phải theo dõi BN thở máy  Chưa có bảng theo dõi riêng cho BN thở máy, chủ yếu ghi vài dòng trong bệnh án, phiếu ĐD  Hiểu biết và xử trí BN thở máy hiện còn là kinh nghiệm, chưa được tập huấn kỹ
  • 3. I. Theo dõi lâm sàng 04/2015 dangthanhtuan65@gmail.com  Xác định ống NKQ đúng vị trí  Kiểm tra đường thở thông  Kiểm tra đường thở hở (thất thoát)  Đánh giá tình trạng huyết động  Đánh giá tình trạng thông khí  Đánh giá tình trạng oxy hóa máu
  • 4. 1. Xác định ống NKQ đúng vị trí 04/2015 dangthanhtuan65@gmail.com  Chọn cỡ ống NKQ:  Sơ sinh non tháng: 2,5 – 3  Sơ sinh đủ tháng: 3 – 3,5  Nhũ nhi: 4 – 4,5  Trên 2 tuổi: ID = 4 + (tuổi/4)  Đầu ngón út hoặc tương đương lỗ mũi ngoài  Chiều dài NKQ ngang cung răng  Chiều dài = ID x 3
  • 5. 1. Xác định ống NKQ đúng vị trí 04/2015 dangthanhtuan65@gmail.com  Ống NKQ đúng vị trí:  giữa thanh môn và carina  Bóng chèn nằm hoàn toàn trong khí quản
  • 6. 1. Xác định ống NKQ đúng vị trí 04/2015 dangthanhtuan65@gmail.com  Các loại ống NKQ
  • 7. 1. Xác định ống NKQ đúng vị trí 04/2015 dangthanhtuan65@gmail.com  Vạch đánh dấu trên ống NKQ (khi đặt)  Chiều dài NKQ ngang cung răng = ID x 3  Bóp bóng nghe phế âm đều 2 bên và BN hồng (SpO2 > 95%)  Colorimetric/Capnometer hoặc capnography  X quang: ngang đường nối 2 đầu trong xương đòn
  • 8. Vị trí ống NKQ 04/2015 dangthanhtuan65@gmail.com
  • 9. Vị trí ống NKQ 04/2015 dangthanhtuan65@gmail.com
  • 10. An toàn BN trong đặt NKQ  Cố định ống NKQ:  Cách dán băng keo 04/2015 dangthanhtuan65@gmail.com Ống NKQ vào sâu 1 bên gây nguy cơ TKMP
  • 11. 2. Kiểm tra đường thở thông 04/2015 dangthanhtuan65@gmail.com  Lồng ngực BN nhô đều 2 bên  Môi hồng, SpO2 tốt  Không có dấu hiệu chống máy  Phổi phế âm đều, không ran ứ đọng  Không có dấu hiệu đàm trong NKQ  Bóp bóng (hút đàm) nhẹ tay  Máy thở:  Volume control: áp lực đỉnh không cao  Pressure control: thể tích thở ra không giảm
  • 12. Tăng sức cản đường thở ở trẻ em 04/2015 dangthanhtuan65@gmail.com
  • 13. Dấu hiệu tắc nghẽn (nghẹt đàm) 04/2015 dangthanhtuan65@gmail.com  BN bứt rứt, chống máy  Môi và đầu chi tím, da nổi bông  SpO2 giảm  Máy báo động áp lực đường thở cao,  thể tích thở ra thấp  Bóp bóng nặng tay  Xử trí:  Hút đàm qua NKQ  Nếu không cải thiện: đặt lại NKQ
  • 14. 3. Xác định ống NKQ hở 04/2015 dangthanhtuan65@gmail.com  Ống NKQ có bóng chèn: trẻ > 8 tuổi Người lớn Trẻ em
  • 15. Chỉ định đặt NKQ bóng chèn 04/2015 dangthanhtuan65@gmail.com  Thở máy trẻ > 8 tuổi, người lớn  Thở máy với PEEP cao, Pi cao  Chuẩn bị làm thủ thuật huy động phế nang  Chuẩn bị đo R, C, auto-PEEP  Rửa dạ dày BN hôn mê (ngộ độc chất bay hơi, hydrocacbon)
  • 16. Xác định NKQ hở 04/2015 dangthanhtuan65@gmail.com  Dùng ống nghe: đặt ở hõm trên xương ức  Nhìn VTE < VTI  Biểu đồ dạng sóng: thể tích-thời gian
  • 17. Bơm bóng chèn 04/2015 dangthanhtuan65@gmail.com  Áp lực bóng chèn < áp lực tưới máu mô  Áp lực chuẩn ≤ 20 mmHg  Dùng 3 chia nối với manometer  Dùng đồng hồ đo áp lực bóng chèn
  • 18. Đo áp lực bóng chèn 04/2015 dangthanhtuan65@gmail.com Posey Cufflator Endotracheal Tube Inflator & Manometer
  • 19. Bơm bóng chèn 04/2015 dangthanhtuan65@gmail.com  Áp lực bóng chèn < áp lực tưới máu mô  Áp lực chuẩn ≤ 20 mmHg  Dùng 3 chia nối với manometer  Dùng đồng hồ đo áp lực bóng chèn  Kỹ thuật thất thoát tối thiểu
  • 20. 4. Đánh giá tình trạng huyết động 04/2015 dangthanhtuan65@gmail.com  BN ngay bắt đầu thở máy: mạch nhanh, HA tụt:  Do áp lực dương lồng ngực: cản trở máu TM ngoại biên trở về tim  Tác dụng các thuốc an thần, giãn cơ khi đặt NKQ  Tình trạng bệnh nặng ( ngưng thở ngưng tim)  Xử trí  Dịch truyền (cẩn thận trong ARDS)  Thuốc vận mạch (Dopamine)
  • 21. 5. Đánh giá tình trạng thông khí  Lồng ngực nhô đều  Phế âm rõ 2 bên.  Loại trừ  Xẹp phổi  Ống NKQ sâu  Tràn khí màng phổi  Dấu hiệu ứ CO2:  Vật vã, đổ mồ hôi  M, HA   Khí máu: PaCO2 > 50 mmHg 04/2015 dangthanhtuan65@gmail.com
  • 22. 5. Đánh giá tình trạng thông khí  Lồng ngực nhô đều  Phế âm rõ 2 bên.  Loại trừ  Xẹp phổi  Ống NKQ sâu  Tràn khí màng phổi  Dấu hiệu ứ CO2:  Vật vã, đổ mồ hôi  M, HA   Khí máu: PaCO2 > 50 mmHg 04/2015 dangthanhtuan65@gmail.com
  • 23. 6. Đánh giá tình trạng oxy máu 04/2015 dangthanhtuan65@gmail.com  Oxy hóa máu tốt  Tri giác và sinh hiệu ổn  SpO2 = 95 – 96%  Khí máu: PaO2 = 80 – 100 mmHg  Cần xem thêm  AaDO2 (PAO2 – PaO2) và  PaO2/FiO2
  • 24. II. Theo dõi các thông số máy thở 04/2015 dangthanhtuan65@gmail.com  Các thông số theo dõi trên máy thở  Tần số thở  Thể tích khí lưu thông thở ra  Thể tích phút thở ra  Các áp lực đường thở
  • 27. III. Các áp lực đường thở 04/2015 dangthanhtuan65@gmail.com Biểu đồ áp lực – thời gian theo kiểu thở kiểm soát thể tích
  • 28. III. Các áp lực đường thở 04/2015 dangthanhtuan65@gmail.com  Áp lực đỉnh: peak pressure  Áp lực cao nhất trong đường thở  Cuối thì hít vào (Ti)  Áp lực bình nguyên: plateau pressure  Cuối giai đoạn nghỉ (pause)  Là áp suất quân bình giữa đường thở và phế nang  Áp lực dương cuối kỳ thở ra: PEEP  Áp lực nền (base line)
  • 29. Resistance pressure 04/2015 dangthanhtuan65@gmail.com • Resistance pressure: Đại diện cho sức cản đường thở  PRES = PPEAK – PPLAT  Khi R (resistance)  PRES 
  • 30. Resistance ↑ 04/2015 dangthanhtuan65@gmail.com Pressure Flow Volume Resistance pressure Resistance pressure ↑ Compliance pressure Compliance pressure 
  • 32. Đo resistance 04/2015 dangthanhtuan65@gmail.com  Đơn vị R là cmH2O/ml/sec flow Δ pressure ay transairw Δ resistance  Flow pressure Plateau - pressure Peak Resistance 
  • 33. Compliance pressure 04/2015 dangthanhtuan65@gmail.com • Compliance pressure: Đại diện cho độ giãn nở của phổi: PCOM = PPLAT – PEEP  Khi C (compliance)  PCOM 
  • 36. Đo compliance 04/2015 dangthanhtuan65@gmail.com  Đơn vị của C là ml/cmH2O pressure acic transthor Δ volume Δ Compliance PEEP - pressure Plateau volume Tidal Compliance
  • 37. Thay đổi R  hoặc C  theo mode 04/2015 dangthanhtuan65@gmail.com Volume Control Pressure Control Giảm VT Tăng PPEAK
  • 42. So sánh C và R trong PC So sánh Thời gian Ti thật sự so với Ti cài đặt  C  R Ti thật sự = 3   = R x C  gọi là time constant
  • 43. IV. MỘT SỐ BỆNH CẢNH THƯỜNG GẶP 04/2015 dangthanhtuan65@gmail.com  Thất thoát (leak)  Dãn quá mức (overdistension)  Tắc nghẽn (obstruction)  Auto-PEEP  Không đồng bộ giữa máy thở và bệnh nhân (dys-synchronized)  Auto-trigger
  • 44. 1. Thất thoát (leaks) 04/2015 dangthanhtuan65@gmail.com Nguyên nhân:  BN: ở ống dẫn lưu ngực, ống NKQ  Máy thở: các chổ nối của bộ dây, chổ cắm dịch bình làm ẩm, ống nối đo áp lực, chổ cắm nhiệt kế Nhận dạng  VTE < VTI  BĐ thể tích: giảm VTE cao trên trục hoành  PV & FV loop: phần thở ra không trở về baseline Xử trí:  Tìm nơi rò rỉ và xử trí  Làm leak test và bảo đảm các khớp nối đều chặt
  • 46. 2. Căng phế nang quá mức 04/2015 dangthanhtuan65@gmail.com Nguyên nhân:  VT đặt quá cao so với bệnh  ± trong thở áp lực với C hay R đường thở cải thiện Nhận dạng PV loop: Hình mỏ chim ở đỉnh Điều chỉnh:  Giảm Vt (trong thở thể tích)  Giảm Pi (trong thở áp lực)
  • 47. 3. Tắc nghẽn (Obstruction) 04/2015 dangthanhtuan65@gmail.com Nguyên nhân:  Nghẹt đàm bên trong NKQ  Nước hay chất tiết trong đường dẫn khí Nhận dạng  BĐ lưu dòng: Flow không ổn định, răng cưa thay vì đều láng  PV & FV loop: răng cưa lên xuống thất thường Xử trí:  Hút đàm  Đổ hết nước trong ống  Thay HME
  • 48. Nước trong ống thở dangthanhtuan65@gmail.com 04/2015
  • 49. 4. Bẫy khí (auto-PEEP) 04/2015 dangthanhtuan65@gmail.com ĐN: lưu dòng thở ra chưa về 0, máy đã chuyển sang thì thở vào Nguyên nhân:  Tăng kháng lực thở ra (trong đường thở hay dây dẫn): bệnh hen suyễn, VTPQ,COPD  Không đủ thời gian thở ra (Te ngắn, trigger)  Đường thở xẹp trong quá trình thở ra (do áp lực lồng ngực tăng quá mức) = auto-PEEP
  • 50. 4. Bẫy khí (auto-PEEP) 04/2015 dangthanhtuan65@gmail.com Nhận dạng:  BĐ áp lực: đường biểu diễn thở ra nâng lên khỏi đường baseline  BĐ lưu dòng: đường biểu diễn flow thở ra không trở về baseline trước khi nhịp thở mới bắt đầu  BĐ thể tích: phần hít vào không trở về baseline  FV loop: vòng không đụng đường baseline  PV loop: vòng không đụng đường baseline
  • 52. Điều chỉnh Auto PEEP 04/2015 dangthanhtuan65@gmail.com  Hút đàm.  Dùng thuốc dãn PQ (bronchodilators)  Giảm VT  Giảm nhịp thở (f)  Tăng lưu dòng (flow) = sẽ làm  Ti,  Te  ↓ khoảng chết (dead space), thay HME