CHƯƠNG 1: GIỚI THIỆU VỀ QUẢN TRỊ SẢN XUẤT
CHƯƠNG 2: DỰ BÁO
CHƯƠNG 3: HOẠCH ĐỊNH NĂNG LỰC SẢN XUẤT
CHƯƠNG 4: XÁC ĐỊNH ĐỊA ĐIỂM NHÀ MÁY
CHƯƠNG 5: BỐ TRÍ MẶT BẰNG SẢN XUẤT VÀ DỊCH VỤ
CHƯƠNG 6: HOẠCH ĐỊNH TỔNG HỢP
CHƯƠNG 7: HOẠCH ĐỊNH TỒN KHO
Thực trạng chính sách và kế hoạch nhân lực tại công ty VinamilkYenPhuong16
Thực trạng chính sách và kế hoạch nhân lực tại công ty Vinamilk, Một số vấn đề lý luận cơ bản về CSNL và KHNL trong doanh nghiệp, Phân tích thực trạng chính sách và kế hoạch nhân lực tại công ty Vinamilk, Ngành nghề kinh doanh và Chiến lược phát triển của Vinamilk, Thực trạng chính sách nhân lực của công ty Vinamilk, Kế hoạch nhân sự của công ty Vinamilk
ĐẠO ĐỨC TRONG QUAN HỆ VỚI CÁC ĐỐI TƯỢNG HỮU QUAN TS. BÙI QUANG XUÂNBùi Quang Xuân
Các đối tượng hữu quan là những đối tượng hay nhóm đối tượng có ảnh hưởng quan trọng đến sự sống còn và sự thành công của một hoạt động kinh doanh. Họ là người có những quyền lợi cần được bảo vệ và có những quyền hạn nhất định để đòi hỏi công ty làm theo ý muốn của họ. Đối tượng hữu quan bao gồm cả những người bên trong và bên ngoài công ty. Những người bên trong là các cổ đông (người góp vốn) hoặc cáccông nhân viên chức kể cả ban giám đốc và các uỷ viên trong hội đồng quản trị. Những người bên ngoài công ty là các cá nhân hay tập thể khác gây ảnh hưởng lên các hoạt động của công ty như khách hàng, nhà cung cấp, các cơ quan nhà nước, nghiệp đoàn, đối thủ cạnh tranh, cộng đồng địa phương vàcông chúng nói riêng. Quan điểm, mối quan tâm và lợi ích của họ có thể rất khác nhau.
TS. BÙI QUANG XUÂN
CHƯƠNG 1: GIỚI THIỆU VỀ QUẢN TRỊ SẢN XUẤT
CHƯƠNG 2: DỰ BÁO
CHƯƠNG 3: HOẠCH ĐỊNH NĂNG LỰC SẢN XUẤT
CHƯƠNG 4: XÁC ĐỊNH ĐỊA ĐIỂM NHÀ MÁY
CHƯƠNG 5: BỐ TRÍ MẶT BẰNG SẢN XUẤT VÀ DỊCH VỤ
CHƯƠNG 6: HOẠCH ĐỊNH TỔNG HỢP
CHƯƠNG 7: HOẠCH ĐỊNH TỒN KHO
Thực trạng chính sách và kế hoạch nhân lực tại công ty VinamilkYenPhuong16
Thực trạng chính sách và kế hoạch nhân lực tại công ty Vinamilk, Một số vấn đề lý luận cơ bản về CSNL và KHNL trong doanh nghiệp, Phân tích thực trạng chính sách và kế hoạch nhân lực tại công ty Vinamilk, Ngành nghề kinh doanh và Chiến lược phát triển của Vinamilk, Thực trạng chính sách nhân lực của công ty Vinamilk, Kế hoạch nhân sự của công ty Vinamilk
ĐẠO ĐỨC TRONG QUAN HỆ VỚI CÁC ĐỐI TƯỢNG HỮU QUAN TS. BÙI QUANG XUÂNBùi Quang Xuân
Các đối tượng hữu quan là những đối tượng hay nhóm đối tượng có ảnh hưởng quan trọng đến sự sống còn và sự thành công của một hoạt động kinh doanh. Họ là người có những quyền lợi cần được bảo vệ và có những quyền hạn nhất định để đòi hỏi công ty làm theo ý muốn của họ. Đối tượng hữu quan bao gồm cả những người bên trong và bên ngoài công ty. Những người bên trong là các cổ đông (người góp vốn) hoặc cáccông nhân viên chức kể cả ban giám đốc và các uỷ viên trong hội đồng quản trị. Những người bên ngoài công ty là các cá nhân hay tập thể khác gây ảnh hưởng lên các hoạt động của công ty như khách hàng, nhà cung cấp, các cơ quan nhà nước, nghiệp đoàn, đối thủ cạnh tranh, cộng đồng địa phương vàcông chúng nói riêng. Quan điểm, mối quan tâm và lợi ích của họ có thể rất khác nhau.
TS. BÙI QUANG XUÂN
Download luận văn thạc sĩ kinh tế ngành quản trị kinh doanh với đề tài: Chiến lược kinh doanh Công ty Cổ phần Kinh Đô đến năm 2015, cho các bạn có thể tham khảo
Chuyên đề Văn hóa Doanh nghiệp và Đạo đức kinh doanh: Đạo đức kinh doanh ở các doanh nghiệp hiện nay cho các bạn làm luận văn tham khảo
Download: bit.ly/lv0003
Download luận văn thạc sĩ kinh tế ngành quản trị kinh doanh với đề tài: Chiến lược kinh doanh Công ty Cổ phần Kinh Đô đến năm 2015, cho các bạn có thể tham khảo
Chuyên đề Văn hóa Doanh nghiệp và Đạo đức kinh doanh: Đạo đức kinh doanh ở các doanh nghiệp hiện nay cho các bạn làm luận văn tham khảo
Download: bit.ly/lv0003
PHÂN TÍCH VÀ ĐÁNH GIÁ TÌNH HÌNH TÀI CHÍNH T ẠI CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI VẠN PHÚCNguyễn Công Huy
luận văn kế toán: PHÂN TÍCH VÀ ĐÁNH GIÁ TÌNH HÌNH TÀI CHÍNH TẠI CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI VẠN PHÚC
http://luanvan.forumvi.com
email: luanvan84@gmail.com
lv2
Giá 20k/5 lượt download Liên hệ page để mua: https://www.facebook.com/garmentspace
Xin chào, Nếu bạn cần mua tài liệu xin vui lòng liên hệ facebook: https://www.facebook.com/garmentspace
Lồng tiếng Summitrans - Bí quyết thành công trong chiến lược phát triển của u...Dịch thuật Summitrans
Summitrans được trang bị với những trang thiết bị hiện đại đúng tiêu chuẩn với giá cả hợp lí dành cho tất cả mọi người. Đến với Summitrans, giờ đây bạn có thể làm album ca nhạc cho riêng mình bất cứ lúc nào bạn muốn và thật đơn giản kỹ thuật viên thu âm sẽ giúp bạn chọn nhạc nền, điều chỉnh độ cao cho phù hợp với chất giọng của bạn với mong muốn mang đến sự hài lòng cho bạn. Hay bạn cần một lời bình quảng cáo cho doanh nghiệp của bạn? Summitrans là phòng thu đáp ứng tất cả các nhu cầu về thu âm tại TPHCM, Hà Nội
Nhận viết luận văn Đại học , thạc sĩ - Zalo: 0917.193.864
Tham khảo bảng giá dịch vụ viết bài tại: vietbaocaothuctap.net
Download luận văn tóm tắt ngành kinh tế phát triển với đề tài: Phát triển cây cao su huyện Chư Păh, Tỉnh Gia lai, cho các bạn làm luận văn tham khảo
Mở Rộng Cho Vay Đối Với Hộ Sản Xuất Nông Nghiệp Tại Agribank Huyện Vĩnh Linh, Tỉnh Quảng Trị.doc
Dịch vụ hỗ trợ viết đề tài điểm cao LUANVANPANDA.COM
Zalo / Tel: 0932.091.562
Luận văn Tóm Tắt Luận Văn Thạc Sĩ Kinh Tế Phát triển cây cao su huyện Chư Păh, Tỉnh Gia laiV.các bạn có thể tham khảo thêm nhiều tài liệu và luận văn ,bài mẫu điểm cao tại teamluanvan.com
Download luận văn thạc sĩ ngành kĩ thuật điện với đề tài: Nghiên cứu tổng quan hệ thống cung cấp điện của công ty nhựa Thiếu Niên Tiền Phong cơ sở 2-Dương Kinh- Hải Phòng
Nhận viết luận văn Đại học , thạc sĩ - Zalo: 0917.193.864
Tham khảo bảng giá dịch vụ viết bài tại: vietbaocaothuctap.net
Download luận văn đồ án tốt nghiệp ngành điện với đề tài: Nghiên cứu tổng quan hệ thống cung cấp điện của công ty nhựa Thiếu Niên Tiền Phong cơ sở 2-Dương Kinh- Hải Phòng
Bài mẫu Tiểu luận Mô hình phát triển toàn diện ở Hàn Quốc, HAY
Quản trị chiến lược HSG - pptx
1. Đề án Quản trị chiến lược
Nhóm 1:
Lê Tấn Đạt
Đặng Hoàng Duy Long
Nguyễn Đình Đỗ Nguyên
Nguyễn Trần Thiên Thanh (nhóm trưởng)
Cao Lưu Hoàng Nhân Nghĩa
Công ty Cổ phần
Tập đoàn Hoa Sen
6/13/2014HoaSen Group – Nhóm 1
3. THÀNH VIÊN NHÓM 1
6/13/2014HoaSen Group – Nhóm 1
3
Lê Tấn Đạt Cao Lưu Hoàng Nhân Nghĩa
4. THÀNH VIÊN NHÓM 1
6/13/2014HoaSen Group – Nhóm 1
4
Đặng Hoàng Duy Long
Nguyễn Trần Thiên Thanh
(nhóm trưởng) Nguyễn Đình Đỗ Nguyên
5. BẢNG ĐÁNH GIÁ CÔNG VIỆC
ST
T
TÊN THÀNH VIÊN CÔNG VIỆC ĐÁNH
GIÁ
1 Lê Tấn Đạt Phân tích vi mô
Phân tích vĩ mô
19.5%
2 Đặng Hoàng Duy Long Lập MT cơ hội, đe dọa
Ma trận BCG
18%
3 Nguyễn Đình Đỗ Nguyên Lập MT điểm mạnh,
điểm yếu
Ma trận GE, SWOT
20.5%
4 Nguyễn Trần Thiên Thanh
(nhóm trưởng)
Tổng quan công ty
Ma trận SWOT
Tổng hợp powerpoint
23%
5 Cao Lưu Hoàng Nhân Nghĩa Phân tích vi mô
Phân tích vĩ mô
19.5%
6/13/2014HoaSen Group – Nhóm 1
5
6. NỘI DUNG
1. Giới thiệu tổng quan về Công ty Cổ phần Tập đoàn
Hoa Sen
2. Phân tích và đánh giá các yếu tố vĩ mô
3. Xây dựng ma trận đánh giá các yếu tố vĩ mô
4. Phân tích và đánh giá các yếu tố vi mô
5. Xây dựng ma trận đánh giá yếu tố vi mô
6. Xây dựng ma trận GE
7. Xây dựng ma trận BCG
8. Xây dựng ma trận PORTER
9. Xây dựng ma trận SWOT
10. Xây dựng các giải pháp chiến lược cho Công ty.
11. Đề xuất các chiến lược thực thi cho Công ty.
6/13/2014HoaSen Group – Nhóm 1
6
7. GIỚI THIỆU TỔNG QUAN
VỀ CÔNG TY CỔ PHẦN TẬP
ĐOÀN HOA SEN
6/13/2014HoaSen Group – Nhóm
1
8. GIỚI THIỆU
• Tên đầy đủ: CÔNG TY CỔ PHẦN TẬP ĐOÀN
HOA SEN
• Tên viết tắt: Hoa Sen Group
• Thành lập: 8/8/2001
• Trụ sở chính: Số 9 Đại lộ Thống Nhất, KCN Sóng
Thần 2, Phường Dĩ An, Thị xã Dĩ An, Tỉnh Bình
Dương
• Website: www.hoasengroup.vn
• Số điện thoại: (84) 650 3790 955
6/13/2014HoaSen Group – Nhóm 1
8
9. Văn phòng trụ sở chính của Hoa Sen Group tại
Bình Dương
6/13/2014HoaSen Group – Nhóm 1
9
GIỚI THIỆU
10. • Hoa Sen Group tự hào đứng đầu ngành Tôn mạ cả nước
về tốc độ tăng trưởng và sản lượng tiêu thụ. Ngoài ra còn
có các sản phẩm khác như: xà gồ, ống thép, ống nhựa.
• Là doanh nghiệp đầu tiên – duy nhất tại VN có hệ thống
vừa sản xuất vừa kinh doanh khép kín với mạng lưới
phân phối trực tiếp 3 công ty con, 2 nhà máy sản xuất do
Công ty mẹ quản lý và hơn 108 chi nhánh trải dài, rộng
khắp cả nước
• Song song đó, Hoa Sen group còn mở rộng lĩnh vực hoạt
động kinh doanh của mình trên các sản phẩm như: vật
liệu xây dựng, bất động sản, đầu tư tài chính, cảng biển
và logistics.
6/13/2014HoaSen Group – Nhóm 1
10
GIỚI THIỆU
16. • Mã chứng khoán: HSG
• Sàn niêm yết: HOSE
• Ngày giao dịch đầu tiên: 5/12/2008
• Giá đóng cửa phiên giao dịch đầu tiên: 32.000đ
• Mệnh giá hiện tại:
• Số lượng cổ phần niêm yết lần đầu: 57,038,500
• Số lượng cổ phần niêm yết (T6-2013): 100,790,790
• Số lượng cổ phần đang lưu hành (T6-2013):
96,313,098
6/13/2014HoaSen Group – Nhóm 1
16
CỔ PHIẾU HSG
17. 6/13/2014HoaSen Group – Nhóm 1
17
CỔ PHIẾU HSG
Diễn biến giá cổ phiếu HSG trong 3 tháng qua – Nguồn: HOSE.
19. • Tập đoàn Hoa Sen ước sản lượng tiêu thụ đạt gần 627
nghìn tấn, hoàn thành 115% kế hoạch.
• Trong đó sản lượng xuất khẩu đạt 279 nghìn tấn hoàn
thành 122% kế hoạch.
• Doanh thu ước đạt 11.700 tỷ đồng, hoàn thành 106%
kế hoạch, trong đó doanh thu xuất khẩu trên 250 triệu
USD.
• Lợi nhuận sau thuế ước đạt 580 tỷ đồng, hoàn thành
145% kế hoạch.
• Nguồn nguyên liệu đầu vào đa số phải nhập khẩu
(70-80%) và phải nhập khẩu các máy móc cải tiến
công nghệ.
6/13/2014HoaSen Group – Nhóm 1
19
TÌNH HÌNH KINH DOANH
20. • Trở thành một tập đoàn kinh tế hàng đầu Việt Nam và
trong lĩnh vực vật liệu xây dựng bằng chiến lược phát
triển bền vững:
- Tập trung vào các sản phẩm truyền thống: tôn, thép,
nhựa trên cơ sở xây dựng và phát triển chuỗi lợi thế
cạnh tranh cốt lõi.
- Quy trình sản xuất kinh doanh khép kín.
- Hệ thống phân phối – bán lẻ đến tận tay người tiêu
dùng, chuỗi thương hiệu mạnh, thân thiện và hướng
đến cộng đồng, hệ thống quản trị và văn hoá doanh
nghiệp đặc thù, tiên phong đầu tư đổi mới công nghệ để
mang lại giá trị gia tăng cao nhất cho cổ đông, người
lao động và xã hội.
6/13/2014HoaSen Group – Nhóm 1
20
TẦM NHÌN
21. • Cung cấp những sản phẩm mang thương hiệu Hoa
Sen, chất lượng quốc tế, giá hợp lý, đa dạng nhằm
thoả mãn nhu cầu của người tiêu dùng, góp phần thay
đổi diện mạo kiến trúc đất nước và phát triển cộng
đồng.
6/13/2014HoaSen Group – Nhóm 1
21
SỨ MẠNG
22. • Mục tiêu “3 số 1” trong năm 2013-2014: Sản lượng
tiêu thụ 1 triệu tấn, Doanh thu 1 tỷ USD và Lợi nhuận
sau thuế là 1 nghìn tỷ đồng.
6/13/2014HoaSen Group – Nhóm 1
22
MỤC TIÊU
24. • Trung thực
• Cộng đồng
• Phát triển
6/13/2014HoaSen Group – Nhóm 1
24
GIÁ TRỊ CỐT LÕI
25. • Chất lượng sản phẩm là trọng tâm
• Lợi ích khách hàng là then chốt
• Thu nhập nhân viên là trách nhiệm
• Chia sẻ cộng đồng là nghĩa vụ
6/13/2014HoaSen Group – Nhóm 1
25
TRIẾT LÝ KINH DOANH
26. • Thành công trọng việc là đơn vị dẫn đầu ngành sản
xuất tôn mạ ở Việt Nam.
• Nhận giải thưởng Bạch Kim về chất lượng sản phẩm
quốc tế 2011.
• Nhận bằng khen của Thủ tướng chính phủ năm 2011.
• Liên tục đạt giải thưởng Sao vàng Đất Việt.
• Vinh dự nhận được giải thưởng Fast500 năm 2012 –
Top 500 Doanh nghiệp tăng trưởng nhanh nhất Việt
Nam 2012.
• Tôn Hoa Sen tự hào là một trong 54 Thương hiệu
Quốc gia 2012 do Hội đồng Thương hiệu Quốc Gia
bình chọn và nhiều giải thưởng quốc gia, quốc tế
khác.
6/13/2014HoaSen Group – Nhóm 1
26
THÀNH TỰU
27. • Tập đoàn Hoa Sen cũng đã
tham gia rất nhiều các
chương trình giúp đỡ công
đồng như: các chương trình
từ thiện, Vượt lên chính
mình, Hội thao cho công
nhân, Đêm hội trung thu cho
các trẻ em nghèo…. và gần
đây nhất là trở thành nhà tài
trợ cho chuyến đi của Nick
Vujicic đến Việt Nam.
6/13/2014HoaSen Group – Nhóm 1
27
THÀNH TỰU
28. PHÂN TÍCH VÀ ĐÁNH GIÁ
CÁC YẾU TỐ VĨ MÔ
6/13/2014HoaSen Group – Nhóm
1
29. • Năm 2012, nhu cầu thép trong nước giảm khá mạnh và có
dấu hiệu phục hồi trong năm 2013.
• Lượng thép xây dựng sản xuất trong tháng 6 ước đạt 360,000
tấn, giảm 8.63% so với tháng trước và tăng 17.73% so với
cùng kỳ năm ngoái. Lượng thép tiêu thụ trong tháng 6 ước
đạt 350,000 tấn, giảm 9.33% so với tháng trước và tăng
17.57% so với cùng kỳ năm ngoài. tình hình ngành thép 6
tháng đầu năm 2013 nhìn chung có diễn biến tốt hơn so với
cùng kỳ năm 2012.
6/13/2014HoaSen Group – Nhóm 1
29
KINH TẾ
30. • Nguồn nguyên liệu đầu vào đa số phải nhập khẩu (70-80%)
và phải nhập khẩu các máy móc cải tiến công nghệ. Về nhập
khẩu thép thành phẩm ước đạt trên 9 triệu tấn, tăng 15,88%
so với năm 2012.
• Nhiều chính sách bảo hộ, hạn chế nhập khẩu và nhiều vụ
kiện phá giá đã xảy ra đối với sản phẩm thép.
• Nguồn cung các sản phẩm tôn, ống thép… đang gấp 3 lần so
với cầu. Quy hoạch phát triển các nhà máy thép đã được
Chính phủ phê duyệt với những quy định khá chi tiết, song
một số địa phương đã "phớt lờ", cấp phép tràn lan cho những
dự án thép.
6/13/2014HoaSen Group – Nhóm 1
30
KINH TẾ
32. • Chịu ảnh hưởng của các văn bản pháp luật về Công ty cổ
phần, chứng khoán và thị trường chứng khoán đến hoạt động
quản trị, kinh doanh của doanh nghiệp, giá cổ phiếu.
• Quản lý của Nhà nước đối với thị trường thép vẫn còn lỏng lẻo
đối với các địa phương đầu tư tràn lan, nhỏ lẻ.
• Nghị quyết 11 của Chính phủ và Chỉ thị 01 của Ngân hàng
Nhà nước đưa ra nhằm cắt giảm đầu tư công và hạn chế hoạt
động cho vay phi sản xuất làm thị trường bất động sản gần
như đóng băng, xây dựng công nghiệp và dân dụng sụt giảm,
trong khi đây là lĩnh vực chiếm khoảng 34% tổng nhu cầu của
ngành thép.
6/13/2014HoaSen Group – Nhóm 1
32
CHÍNH TRỊ-PHÁP LUẬT
33. • Không phân biệt đối xử về giá điện
Theo doanh nghiệp sản xuất thép của Hiệp hội Thép Việt
Nam (VSA),các doanh nghiệp bức xúc khi Bộ Công
Thương đưa ra Dự thảo Quy định về cơ cấu biểu giá bán
lẻ điện phân biệt đối xử với ngành thép sẽ cao hơn từ 2-
16% với lý do tiêu thụ điện năng nhiều.
• Cuộc chiến chống bán phá giá
Với yêu cầu áp thuế chống bán phá giá từ 20-40% với các
nguồn hàng từ Trung Quốc,Mã Lai,Indonexia.Các doanh
nghiệp cho rằng điều này sẽ đưa nhiều doanh nghiệp đến bờ
vực phá sản,rời thị trường hoặc phải tăng giá lên 15-30%.
6/13/2014HoaSen Group – Nhóm 1
33
CHÍNH TRỊ-PHÁP LUẬT
34. • Hiện tỷ lệ tiêu thụ thép bình quân của Việt Nam vẫn ở mức rất
thấp. Tổng công suất thép xây dựng là 11 triệu tấn trong khi nhu
cầu tiêu thụ thép xây dựng hiện nay chỉ khoảng 5 triệu tấn/năm.
Hầu hết các doanh nghiệp thép xây dựng hiện nay chỉ hoạt động
cầm chừng khoảng 40 – 60% công suất.
• Trong dài hạn, quá trình công nghiệp hoá, đô thị hoá và phát
triển cơ sở hạ tầng tiếp tục là yếu tố thúc đẩy nhu cầu sử dụng
thép.
6/13/2014HoaSen Group – Nhóm 1
34
XÃ HỘI
36. • Nhà máy Thép cán nguội công suất 180.000 tấn/năm.
• Nhà máy Tôn mạ hợp kim nhôm kẽm công nghệ
NOF - công nghệ tiên tiến nhất thế giới hiện nay,
công suất 150.000 tấn/năm.
• Hai dây chuyền Tôn mạ kẽm với tổng công suất
100.000 tấn/năm.
• Hai dây chuyền Tôn mạ màu tổng công suất 100.000
tấn/năm.
• Dây chuyền sản xuất Tôn mạ dày HGI - công nghệ
NOF), công suất 450.000 tấn/năm.
6/13/2014HoaSen Group – Nhóm 1
36
KHOA HỌC-KĨ THUẬT
37. MA TRẬN ĐÁNH GIÁ CÁC
YẾU TỐ VĨ MÔ
6/13/2014HoaSen Group – Nhóm
1
38. 1. Khoa học-kĩ thuật ngày càng cải tiến.
2. Gia nhập cộng đồng kinh tế ASEAN (AEC) năm
2015.
3. GDP tăng.
4. Giá tăng trên sàn chứng khoán, số vốn dư điều lệ
cao.
5. Thu hút nhiều nhà đầu tư.
6. Áp lực cạnh tranh trong nước thấp.
7. Không chịu nhiều tác động của chu kỳ kinh tế.
6/13/2014HoaSen Group – Nhóm 1
38
PHÂN TÍCH CÁC YẾU TỐ CƠ HỘI
39. YẾU TỐ QUAN TRỌNG TRỌNG SỐ PHẢN ỨNG GIÁ TRỊ
1. Khoa học-kĩ thuật ngày càng
cải tiến
15% 2 0.3
2. Gia nhập cộng đồng kinh tế
ASEAN (AEC) năm 2015.
15% 3 0.45
3. GDP tăng 5% 3 0.15
4. Giá tăng trên sàn chứng
khoán, số vốn dư điều lệ cao.
20% 4 0.8
5. Thu hút nhiều nhà đầu tư. 10% 2 0.2
6. Áp lực cạnh tranh trong nước
thấp.
15% 2 0.3
7. Không chịu nhiều tác động
của chu kì kinh tế.
20% 4 0.8
TỔNG 100% 3
6/13/2014HoaSen Group – Nhóm 1
39
MA TRẬN ĐÁNH GIÁ YẾU TỐ CƠ HỘI
40. 1. Khoa học-kĩ thuật ngày càng cải tiến.
2. Gia nhập cộng đồng kinh tế ASEAN (AEC) năm
2015.
3. GDP tăng.
4. Giá tăng trên sàn chứng khoán, số vốn dư điều lệ
cao.
5. Thu hút nhiều nhà đầu tư.
6. Áp lực cạnh tranh trong nước thấp.
7. Không chịu nhiều tác động của chu kỳ kinh tế.
6/13/2014HoaSen Group – Nhóm 1
40
YẾU TỐ CƠ HỘI CHÍNH
41. 1. Đối thủ cạnh tranh thị trường nước ngoài WTO,
AEC.
2. Tỷ lệ lạm phát tăng.
3. Rủi ro tỷ giá ngoại tệ.
4. Phí vận chuyển tăng do giá xăng dầu.
5. Rào cản pháp lý khi xuất khẩu.
6. Thị trường bất động sản đóng băng.
7. Giá cả nguyên vật liệu biến động.
6/13/2014HoaSen Group – Nhóm 1
41
PHÂN TÍCH CÁC YẾU TỐ ĐE DỌA
42. YẾU TỐ QUAN TRỌNG TRỌNG SỐ PHẢN ỨNG GIÁ TRỊ
1. Đối thủ cạnh tranh thị trường
nước ngoài WTO, AEC.
25% 4 1
2. Tỷ lệ lạm phát tăng. 15% 2 0.3
3. Rủi ro tỷ giá ngoại tệ. 10% 3 0.3
4. Phí vận chuyển tăng do giá
xăng dầu
5% 2 0.1
5. Rào cản pháp lý khi xuất khẩu. 10% 2 0.2
6. Thị trường bất động sản đóng
băng.
15% 3 0.45
7. Giá cả nguyên vật liệu biến
động.
20% 3 0.6
TỔNG 100% 2.95
6/13/2014HoaSen Group – Nhóm 1
42
MA TRẬN ĐÁNH GIÁ YẾU TỐ ĐE DỌA
43. 1. Đối thủ cạnh tranh thị trường nước ngoài WTO,
AEC.
2. Tỷ lệ lạm phát tăng.
3. Rủi ro tỷ giá ngoại tệ.
4. Phí vận chuyển tăng do giá xăng dầu.
5. Rào cản pháp lý khi xuất khẩu.
6. Thị trường bất động sản đóng băng.
7. Giá cả nguyên vật liệu biến động.
6/13/2014HoaSen Group – Nhóm 1
43
YẾU TỐ ĐE DỌA CHÍNH
44. PHÂN TÍCH VÀ ĐÁNH GIÁ
CÁC YẾU TỐ VI MÔ
6/13/2014HoaSen Group – Nhóm
1
45. • HPG – Công ty cổ phần Tập đoàn Hòa Phát
Vốn điều lệ 4,190 tỷ đồng.
Sản xuất thép và các sản phẩm liên quan như than
coke, quặng sắt chiếm 83,6% cơ cấu doanh thu.
Công suất 850 nghìn tấn thép thành phẩm, 500 nghìn
tấn phôi mỗi năm
• POM – Công ty Cổ phần Thép Pomina
Vốn điều lệ 1,874 tỷ đồng.
Thép thanh chiếm 88% cơ cấu doanh thu.
Công suất luyện thép 1.5 triệu tấn, cán thép 1.6 triệu
tấn mỗi năm.
6/13/2014HoaSen Group – Nhóm 1
45
ĐỐI THỦ CẠNH TRANH
46. • VIS – Công ty Cổ phần Thép Việt Ý
Vốn điều lệ 492 tỷ đồng.
Chuyên sản xuất và kinh doanh các mặt hàng thép xây
dựng phi 5.5 - phi 12; thép thanh D10 – D40.
Công suất 250 nghìn tấn mỗi năm.
• HLA – Công ty Cổ phần Hữu Liên Á Châu:
Vốn điều lệ 344 tỷ đồng.
Sản xuất kinh doanh các sản phẩm ống thép đen, chiếm
58,5 doanh thu; ống inox, chiếm 11.77% doanh thu; xà
gỗ thép, chiếm 2.22% doanh thu.
Công suất 84 nghìn tấn sản phẩm mỗi năm.
6/13/2014HoaSen Group – Nhóm 1
46
ĐỐI THỦ CẠNH TRANH
47. • NPV – Công ty THHH Ống Thép Nippon Steel &
Sumikin Việt Nam
Tổng vốn đầu tư: 15 triệu đô la Mỹ
Sản phẩm chính: Cọc ống thép, Cọc ống ván thép
• Công ty Cổ phần SunSteel
• Công ty NS BlueScope Lysaght Vietnam
6/13/2014HoaSen Group – Nhóm 1
47
ĐỐI THỦ CẠNH TRANH
48. Doanh thu
Q1/2013(tỷ
đồng)
Doanh thu
Q1/2013
so với cùng kỳ
LNST
Q1/2013(tỷ
đồng)
LNST
Q1/2013 so
với cùng kỳ
HPG 3,995 -3.6% 456.00 133.0%
POM 2,836 6.8% -23.00 n/a
HSG 2,699 6.6% 124.00 25.3%
VIS 762 18.5% 21.00 125.0%
HLA 860 0.0% 5.70 n/a
6/13/2014HoaSen Group – Nhóm 1
48
ĐỐI THỦ CẠNH TRANH
Doanh thu và lợi nhuận của các đối thủ cạnh tranh
49. • Nhu cầu tiêu thụ thép, đặc biệt là thép xây dựng sụt
giảm mạnh cùng với mức suy thoái của nền kinh tế
và thị trường bất động sản đóng băng. Năm 2012
lượng thép xây dựng tiêu thụ chỉ đạt 4,5 triệu tấn,
giảm 10% so với 2011.
• Tính đến hết quý 1/2013, thị trường thép xây dựng
chỉ tiêu thụ được khoảng hơn 1,1 triệu tấn, giảm 7%
so với cùng kỳ.
6/13/2014HoaSen Group – Nhóm 1
49
CUNG CẦU
50. 6/13/2014HoaSen Group – Nhóm 1
50
NGUYÊN VẬT LIỆU
• Nguyên vật liệu chính của ngành thép là thép phế,
than và điện.
• Trong đó thép phế chiếm đến 90%, điện chiếm 6%,
dầu FO chiếm 3%.
• Thép phế hầu hết là nhập khẩu từ 70% -80% và biến
động theo giá phôi thép thế giới.
• Vì vậy hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp
ngành thép phù thuộc rất nhiều vào giá phôi thép trên
thị trường thế giới và giá bán điện của nhà nước.
• Từ đầu năm đến nay, ngành thép hưởng lợi khá nhiều
do giá nguyên vật liệu đầu vào như quặng sắt, phôi,
thép phế đều giảm mạnh.
51. • Giá quặng sắt nguyên liệu đầu vào sản xuất phôi đã
giảm 57% so với đầu năm.
6/13/2014HoaSen Group – Nhóm 1
51
NGUYÊN VẬT LIỆU
Giá quặng sắt niêm yết trên sàn New York (USD/tấn)
52. • Hệ số vòng quay hàng tồn kho bằng giá vốn hàng bán/ giá trị hàng tồn khó, thể hiện
khả năng quản lý hàng tồn kho của doanh nghiệp. Hệ số càng cao, năng lực quản trị
hàng tồn kho càng tốt, doanh nghiệp bán hàng càng nhanh và không dự trữ nhiều
hàng tồn. Hệ số vòng quay tồn kho của DN tăng dần theo từng năm cho thấy DN
mua càng nhiều nguyên vật liệu, suy ra DN càng bán được nhiều sản phẩm.
• Xu hướng vòng quay hàng tồn kho giảm do chịu tác động của tình hình suy thoái
của toàn nền kinh tế từ bắt đầu từ đầu năm 2008.
6/13/2014HoaSen Group – Nhóm 1
52
NHÓM CHỈ SỐ HIỆU QUẢ HOẠT ĐỘNG
VÒNG QUAY HÀNG TỒN KHO
0
1
2
3
4
5
6
2009 2010 2011 2012 Quý 3/2013
Chỉ số vòng quay hàng tồn kho
Hệ số vòng quay hàng tồn kho
4.89 4.88
4.01
2.57
0.88
53. • Hệ số vòng quay các khoản phải thu của khách hàng từ năm 2012 có
xu hướng giảm đến Quý 3/2013. Điều này chứng tỏ các hoạt động
quản lí của tập đoàn để xử lí tốc độ cùa các khoản phải thu là rất tốt.
6/13/2014HoaSen Group – Nhóm 1
53
NHÓM CHỈ SỐ HIỆU QUẢ HOẠT ĐỘNG
VÒNG QUAY CÁC KHOẢN PHẢI THU
2.09
0.68
3.5 3.55
3.24
0
0.5
1
1.5
2
2.5
3
3.5
4
2009 2010 2011 2012 Quý
3/2013
Chỉ số vòng quay các khoản phải thu
Chỉ số vòng quay các
khoản phải thu
54. • 2010-2011 chỉ số vòng quay tổng tài sản tăng mạnh.
• 2011-2013 có xu hướng giảm dần, hiệu quả sử dụng tài sản giảm.
HSG đã chưa hoạt động hết công suất.
6/13/2014HoaSen Group – Nhóm 1
54
NHÓM CHỈ SỐ HIỆU QUẢ HOẠT ĐỘNG
VÒNG QUAY TỔNG TÀI SẢN
1.06
0.34
1.79 1.8
1.77
0
0.2
0.4
0.6
0.8
1
1.2
1.4
1.6
1.8
2
2009 2010 2011 2012 Quý
3/2013
Chỉ số vòng quay tổng tài sản
Chỉ số vòng quay tổng
tài sản
55. • Vòng quay vốn chủ sở hữu đánh giá hiệu quả sử dụng vốn chủ sở
hữu của doanh nghiệp. thông qua hệ số này ta có thể biết được với
mỗi đồng vốn chủ sở hữu có thể tạo ra bao nhiêu đồng doanh thu.
• Từ cuối năm 2012, hiệu quả sử dụng vốn chủ sở hữu của HSG đã
tăng trở lại.
6/13/2014HoaSen Group – Nhóm 1
55
NHÓM CHỈ SỐ HIỆU QUẢ HOẠT ĐỘNG
VÒNG QUAY VỐN CHỦ SỞ HỮU
191% 191%
232%
164% 177%
0%
50%
100%
150%
200%
250%
2009 2010 2011 2012 Quý
3/2013
Vốn chủ sở hữu
Vốn chủ sở hữu
56. • Tỷ số thanh toán nhanh phản ánh khả năng thanh toán các khoản nợ bằng tài sản
ngắn hạn có khả năng chuyển đổi thành tiền nhanh nhất mà không cần bán đi hàng
tồn kho. Tỷ số thanh toán nhanh càng lớn phản ánh khả năng thanh toán nợ càng
tốt. Tuy nhiên, tỷ số thanh toán nhanh quá cao là một biểu hiện không tốt cho khả
năng sinh lời.
• Tỷ số thanh toán nhanh của HSG có xu hướng giảm dần vào cuối 2012 cho thấy =>
lượng tài sản lưu động đã giảm và doanh thu tạo ra cao hơn.
6/13/2014HoaSen Group – Nhóm 1
56
NHÓM CHỈ SỐ KHẢ NĂNG THANH TOÁN
CHỈ SỐ THANH TOÁN NHANH
44% 44%
30%
40%
38%
0%
5%
10%
15%
20%
25%
30%
35%
40%
45%
50%
2009 2010 2011 2012 Quý
3/2013
Hệ số thanh toán nhanh
Hệ số thanh toán nhanh
57. • Hệ số thanh toán thể hiện khả năng thanh toán các khoản nợ ngắn hạn
bằng tài sản ngắn hạn/lưu động. Hệ số lớn hơn hay bằng 1 thể hiện
doanh nghiệp có tình trạng tài chính lành mạnh, có thể đáp ứng nghĩa
vụ trả nợ ngắn hạn. Hệ số thanh toán của DN luôn nằm ở mức xấp xỉ 1,
chứng tỏ HSG luôn duy trì được tình trạng tài chính tích cực. Chỉ số
khả năng tài chính.
6/13/2014HoaSen Group – Nhóm 1
57
NHÓM CHỈ SỐ KHẢ NĂNG THANH TOÁN
CHỈ SỐ THANH TOÁN HIỆN HÀNH
101% 101%
88%
97%
102%
80%
85%
90%
95%
100%
105%
2009 2010 2011 2012 Quý
3/2013
Hệ số thanh toán hiện hành
Hệ số thanh toán hiện
hành
58. • Là một tập đoàn lĩnh vực
chính là nhập khẩu, sản xuất,
phân phối các sản phẩm tấm
lợp kim loại, xà gồ thép, tấm
trần nhựa và các loại vật liệu
xây dựng khác. HSG có xu
hướng tăng tỉ trọng đầu tư
vào tài sản cố định để nâng
cao quy mô. Đây là một tín
hiệu tốt cho thấy HSG đang
tập trung đầu tư vào lĩnh vực
kinh doanh chính của mình:
đầu tư hiện đại hóa nhà máy,
thiết bị sản xuất, quy trình
công nghệ, mở rộng thị
trường…
6/13/2014HoaSen Group – Nhóm 1
58
NHÓM CHỈ SỐ KHẢ NĂNG TÀI CHÍNH
CƠ CẤU TÀI SẢN
50% 50% 52% 49%
54%
50% 50% 48% 52%
46%
0%
10%
20%
30%
40%
50%
60%
70%
80%
90%
100%
2009 2010 2011 2012 Quý
3/2013
TS ngắn hạn/Tổng TS TS dài hạn/Tổng TS
59. • 2011-2012 tỷ trọng nợ trên tổng nguồn vốn có xu hướng giảm, tuy nhiên
cuối năm 2012 có xu hướng tăng trở lại, đang có sự mất cân đối giữa nợ
và vốn chủ sở hữu trong cơ cấu nguồn vốn.
6/13/2014HoaSen Group – Nhóm 1
59
NHÓM CHỈ SỐ KHẢ NĂNG TÀI CHÍNH
TỶ TRỌNG NỢ PHẢI TRẢ / TỒNG NGUỒN VỐN
66% 66%
70%
62%
64%
58%
60%
62%
64%
66%
68%
70%
72%
2009 2010 2011 2012 Quý
3/2013
Tỷ trọng nợ phải trả trên tổng nguồn vốn
Tỷ trong nợ phải trả
trên tổng nguồn vốn
60. • 2011-2012 tỷ trọng nợ trên vốn chủ sở hữu giảm mạnh, không phụ thuộc vào
nhiều vay nợ bên ngoài.
• Tuy nhiên tới quý 3 năm 2013 có xu hướng tăng dẫn tới áp lực nợ tăng.
6/13/2014HoaSen Group – Nhóm 1
60
NHÓM CHỈ SỐ KHẢ NĂNG TÀI CHÍNH
TỶ TRỌNG NỢ PHẢI TRẢ / VỐN CHỦ SỞ HỮU
191% 191%
232%
164% 177%
0%
50%
100%
150%
200%
250%
2009 2012 2011 2012 Quý
3/2013
Tỷ trọng nợ phải trả trên vôn chủ sỡ hữu
Tỷ trọng nợ phải trả
trên vôn chủ sỡ hữu
61. 6/13/2014HoaSen Group – Nhóm 1
61
NHÓM CHỈ SỐ KHẢ NĂNG SINH LỢI
LỢI NHUẬN / VỐN ĐẦU TƯ (ROIC)
8%
20%
2%
4% 7%
0%
5%
10%
15%
20%
25%
2009 2010 2011 2012 Quý
3/2013
ROIC
ROIC
• Hiệu quả đầu tư của HSG từ cuối năm 2011 cho đến quý 3-
2013 có xu hướng tăng trở lại trong nền kinh tế vẫn đang gặp
nhiều khó khăn.
62. • Khả năng sinh lợi của HSG trên đồng vốn cao, tăng mạnh từ năm
2011 tới quý 3 năm 2013.
6/13/2014HoaSen Group – Nhóm 1
62
NHÓM CHỈ SỐ KHẢ NĂNG SINH LỢI
LỢI NHUẬN TRƯỚC THUẾ / TỔNG TÀI SẢN (ROA)
7%
5%
4%
7%
9%
0%
2%
4%
6%
8%
10%
2009 2010 2011 2012 Q3 2013
ROA
ROA
63. • Tỷ lệ ROE càng cao càng chứng tỏ được công ty sử dụng hiệu quả đồng vốn
của cổ đông, cho thấy sức hấp dẫn của cổ phiếu HSG trên sàn chứng khoán.
6/13/2014HoaSen Group – Nhóm 1
63
NHÓM CHỈ SỐ KHẢ NĂNG SINH LỢI
LỢI NHUẬN SAU THUẾ / VỐN CHỦ SỞ HỮU (ROE)
20%
14%
11%
19%
27%
0%
5%
10%
15%
20%
25%
30%
2009 2010 2011 2012 Quý 3/2013
ROE
ROE
64. •
6/13/2014HoaSen Group – Nhóm 1
64
NHÓM CHỈ SỐ KHẢ NĂNG SINH LỢI
LỢI NHUẬN TRƯỚC THUẾ / DOANH THU THUẦN
7%
15%
2%
4%
7%
0%
2%
4%
6%
8%
10%
12%
14%
16%
2009 2010 2011 2012 Quý 3/2013
65. •
6/13/2014HoaSen Group – Nhóm 1
65
NHÓM CHỈ SỐ KHẢ NĂNG SINH LỢI
LỢI NHUẬN SAU THUẾ / DOANH THU THUẦN
7%
14%
2%
4%
6%
0%
2%
4%
6%
8%
10%
12%
14%
16%
2009 2010 2011 2012 Quý 3/2013
66. MA TRẬN ĐÁNH GIÁ CÁC
YẾU TỐ VI MÔ
6/13/2014HoaSen Group – Nhóm
1
67. 1. Nguồn tài chính tốt.
2. Máy móc, dây chuyền sản xuất hiện đại.
3. Khả năng điều hành quản lý tốt.
4. Hệ thống phân phối các đại lý rộng khắp.
5. Có quan hệ tốt với các đối tác.
6. Sản phẩm đa dạng, chất lượng.
7. Nguồn cung cấp nguyên liệu uy tín, ổn định.
8. Có hình ảnh tốt, hoạt động truyền thông, marketing
hiệu quả.
6/13/2014HoaSen Group – Nhóm 1
67
PHÂN TÍCH CÁC YẾU TỐ ĐIỂM MẠNH
68. YẾU TỐ QUAN TRỌNG TRỌNG SỐ PHẢN ỨNG GIÁ TRỊ
1. Nguồn tài chính tốt. 20% 4 0.8
2. Máy móc, dây chuyền sản xuất
hiện đại.
10% 3 0.3
3. Khả năng điều hành, quản lý
tốt.
5% 3 0.3
4. Hệ thống phân phối các đại lý
rộng khắp.
20% 3 0.6
5. Có quan hệ tốt với các đối tác. 15% 3 0.45
6. Sản phẩm đa dạng, chất lượng. 15% 4 0.6
7. Nguồn cung cấp nguyên liệu uy
tín, ổn định.
5% 3 0.15
8. Có hình ảnh tốt, hoạt động
truyền thông, marketing hiệu quả.
10% 4 0.6
TỔNG 100% 3.2
6/13/2014HoaSen Group – Nhóm 1
68
MA TRẬN ĐÁNH GIÁ YẾU TỐ ĐIỂM MẠNH
69. 1. Nguồn tài chính tốt.
2. Máy móc, dây chuyền sản xuất hiện đại.
3. Khả năng điều hành quản lý tốt.
4. Hệ thống phân phối các đại lý rộng khắp.
5. Có quan hệ tốt với các đối tác.
6. Sản phẩm đa dạng, chất lượng.
7. Nguồn cung cấp nguyên liệu uy tín, ổn định.
8. Có hình ảnh tốt, hoạt động truyền thông, marketing
hiệu quả.
6/13/2014HoaSen Group – Nhóm 1
69
YẾU TỐ ĐIỂM MẠNH CHÍNH
70. 1. Vấn đề trong việc phải thu các khoản thu chưa hiệu
quả.
2. Nhân sự chưa được đào tạo tốt.
3. Chưa chủ động được nguồn nguyên liệu.
4. Khả năng xử lý môi trường trong quá trình sản
xuất.
5. Chỉ riêng sản phẩm tôn mạ chiếm cơ cấu lợi nhuận
cao.
6. Còn nhiều thị trường chưa tấn công.
6/13/2014HoaSen Group – Nhóm 1
70
PHÂN TÍCH CÁC YẾU TỐ ĐIỂM YẾU
71. YẾU TỐ QUAN TRỌNG TRỌNG SỐ PHẢN ỨNG GIÁ TRỊ
1. Vấn đề trong việc phải thu các
khoản thu chưa hiệu quả.
10% 2 0.2
2. Nhân sự chưa được đào tạo
tốt.
20% 3 0.6
3. Chưa chủ động được nguồn
nguyên liệu
20% 3 0.6
4. Khả năng xử lý môi trường
trong quá trình sản xuất.
15% 2 0.3
5. Chỉ riêng sản phẩm tôn mạ
chiếm cơ cấu lợi nhuận cao.
15% 2 0.3
6. Còn nhiều thị trường chưa tấn
công.
20% 4 0.8
TỔNG 100% 2.8
6/13/2014HoaSen Group – Nhóm 1
71
MA TRẬN ĐÁNH GIÁ YẾU TỐ ĐIỂM YẾU
72. 1. Vấn đề trong việc phải thu các khoản thu chưa hiệu
quả.
2. Nhân sự chưa được đào tạo tốt.
3. Chưa chủ động được nguồn nguyên liệu.
4. Khả năng xử lý môi trường trong quá trình sản
xuất.
5. Chỉ riêng sản phẩm tôn mạ chiếm cơ cấu lợi nhuận
cao.
6. Còn nhiều thị trường chưa tấn công.
6/13/2014HoaSen Group – Nhóm 1
72
YẾU TỐ ĐIỂM YẾU CHÍNH
73. THIẾT LẬP MA TRẬN
GE
6/13/2014HoaSen Group – Nhóm
1
74. 6/13/2014HoaSen Group – Nhóm 1
74
SỨC HẤP DẪN THỊ TRƯỜNG
1. Khoa học-kĩ thuật ngày càng cải tiến.
2. Gia nhập cộng đồng kinh tế ASEAN (AEC) năm 2015.
3. GDP tăng.
4. Giá tăng trên sàn chứng khoán, số vốn dư điều lệ cao.
5. Thu hút nhiều nhà đầu tư.
6. Áp lực cạnh tranh trong nước thấp.
7. Không chịu nhiều tác động của chu kì kinh tế.
8. Đối thủ cạnh tranh thị trường nước ngoài WTO, AEC.
9. Tỷ lệ lạm phát tăng.
10. Rủi ro tỷ giá ngoại tệ.
11. Phí vận chuyển tăng do giá xăng dầu.
12. Rào cản pháp lý khi xuất khẩu.
13. Thị trường bất động sản đóng băng.
14. Giá cả nguyên vật liệu biến động.
75. YẾU TỐ QUAN TRỌNG TRỌNG SỐ PHẢN ỨNG GIÁ TRỊ
1. Khoa học-kĩ thuật ngày càng
cải tiến.
6% 2 0.12
2. Gia nhập cộng đồng kinh tế
ASEAN (AEC) năm 2015.
8% 3 0.24
3. GDP tăng. 5% 3 0.15
4. Giá tăng trên sàn chứng khoán,
số vốn dư điều lệ cao.
10% 4 0.4
5. Thu hút nhiều nhà đầu tư. 11% 4 0.44
6. Áp lực cạnh tranh trong nước
thấp.
5% 2 0.1
7. Không chịu nhiều tác động của
chu kì kinh tế.
13% 4 0.52
8. Đối thủ cạnh tranh thị trường
nước ngoài WTO, AEC.
6% 4 0.24
6/13/2014HoaSen Group – Nhóm 1
75
BẢNG PHÂN TÍCH SỨC HẤP DẪN THỊ TRƯỜNG
76. YẾU TỐ QUAN TRỌNG TRỌNG SỐ PHẢN ỨNG GIÁ TRỊ
9. Tỷ lệ lạm phát tăng. 6% 2 0.12
10. Rủi ro tỷ giá ngoại tệ. 5% 3 0.15
11. Phí vận chuyển tăng do giá
xăng dầu.
3% 2 0.06
12. Rào cản pháp lý khi xuất
khẩu.
5% 2 0.1
13. Thị trường bất động sản
đóng băng.
8% 3 0.24
14. Giá cả nguyên vật liệu biến
động.
9% 3 0.27
TỔNG 100% 3.15
6/13/2014HoaSen Group – Nhóm 1
76
BẢNG PHÂN TÍCH SỨC HẤP DẪN THỊ TRƯỜNG
77. 6/13/2014HoaSen Group – Nhóm 1
77
LỢI THẾ CẠNH TRANH
1. Nguồn tài chính tốt.
2. Máy móc, dây chuyền sản xuất hiện đại.
3. Khả năng điều hành quản lý tốt.
4. Hệ thống phân phối các đại lý rộng khắp.
5. Có quan hệ tốt với các đối tác.
6. Sản phẩm đa dạng, chất lượng.
7. Nguồn cung cấp nguyên liệu uy tín, ổn định.
8. Có hình ảnh tốt, hoạt động truyền thông, marketing hiệu
quả.
9. Vấn đề trong việc phải thu các khoản thu chưa hiệu quả.
10. Nhân sự chưa được đào tạo tốt.
11. Chưa chủ động được nguồn nguyên liệu.
12. Khả năng xử lý môi trường trong quá trình sản xuất.
13. Chỉ riêng sản phẩm tôn mạ chiếm cơ cấu lợi nhuận cao.
14. Còn nhiều thị trường chưa tấn công.
78. 6/13/2014HoaSen Group – Nhóm 1
78
BẢNG PHÂN TÍCH SỨC LỢI THẾ CẠNH TRANH
YẾU TỐ QUAN TRỌNG TRỌNG SỐ PHẢN ỨNG GIÁ TRỊ
1. Nguồn tài chính tốt. 11% 4 0.44
2. Máy móc, dây chuyền sản xuất
hiện đại.
6% 2 0.12
3. Khả năng điều hành, quản lý
tốt.
3% 2 0.06
4. Hệ thống phân phối các đại lý
rộng khắp.
12% 3 0.36
5. Có quan hệ tốt với các đối tác. 9% 3 0.27
6. Sản phẩm đa dạng, chất lượng. 7% 3 0.21
7. Nguồn cung cấp nguyên liệu uy
tín, ổn định.
4% 2 0.08
8. Có hình ảnh tốt, hoạt động
truyền thông, marketing hiệu quả.
9% 4 0.36
79. 6/13/2014HoaSen Group – Nhóm 1
79
BẢNG PHÂN TÍCH SỨC LỢI THẾ CẠNH TRANH
YẾU TỐ QUAN TRỌNG TRỌNG SỐ PHẢN ỨNG GIÁ TRỊ
9. Vấn đề trong việc phải thu các
khoản thu chưa hiệu quả.
5% 2 0.1
10. Nhân sự chưa được đào tạo
tốt.
6% 3 0.18
11. Chưa chủ động được nguồn
nguyên liệu
8% 3 0.24
12. Khả năng xử lý môi trường
trong quá trình sản xuất.
7% 2 0.14
13. Chỉ riêng sản phẩm tôn mạ
chiếm cơ cấu lợi nhuận cao.
6% 2 0.12
14. Còn nhiều thị trường chưa tấn
công.
7% 4 0.28
TỔNG 100% 2.96
80. 6/13/2014HoaSen Group – Nhóm 1
80
MA TRẬN GE
LỢI THẾ CẠNH TRANHSỨCHẤPDẪNTHỊTRƯỜNG
ThấpVừaCao
Mạnh Vừa Yếu
3.34 1.675 0
3.34
1.67
5
2.96
3.15
81. • Nhóm chiến phòng thủ - đầu tư
• Ô thứ 5 của ma trận GE: chiến lược mở rộng
S1S3S5+O3O5: Chiến lược mở rộng thị trường: thu
hút nhiều nhà đầu tư trong và ngoài nước để mở rộng
thị trường hơn, đẩy mạnh vị thế cạnh tranh của doanh
nghiệp trên thị trường.
6/13/2014HoaSen Group – Nhóm 1
81
NHẬN XÉT-KẾT LUẬN
82. THIẾT LẬP MA TRẬN
BCG
6/13/2014HoaSen Group – Nhóm
1
83. 6/13/2014HoaSen Group – Nhóm 1
83
MA TRẬN BCG
THỊ PHẦN TƯƠNG ĐỐI
TỐCĐỘPHÁTTRIỂN
10 1 0
10%
20%
1.2
12%
84. Hoa Sen Group nằm trong ô Ngôi Sao
• Thị trường đã phát triển tốt trong nước, đơn vị đã
thành công trong cạnh tranh.
• Mức độ cạnh tranh gay gắt nhưng lợi nhuận, doanh
thu hằng năm luôn cao.
• Tiếp tục cạnh tranh, củng cố và giữ vững vị trí.
• Cần tiếp tục tấn công, mở rộng các thị trường ngoài
nước, không dừng lại khai thác.
6/13/2014HoaSen Group – Nhóm 1
84
NHẬN XÉT-KẾT LUẬN
85. 6/13/2014HoaSen Group – Nhóm 1
85
MA TRẬN PORTER
DẪN ĐẦU HẠ GIÁ CHUYÊN BIỆT HÓA
TRỌNG TÂM HÓA
LỢI THẾ CẠNH TRANH (VỀ CHI PHÍ)
MỤCTIÊUCẠNHTRANH
CAO (CHI PHÍ THẤP) THẤP (CHI PHÍ CAO)
RỘNG
HẸP
86. Hoa Sen Group nằm trong ô DẪN ĐẦU HẠ GIÁ
• Cty dùng giá là yếu tố cạnh tranh chính, giá phải đặt
ở mức thấp có tính cạnh tranh.
• Giá có xu hướng giảm theo qui mô thị trường.
• Công nghệ được sử dụng như là một yếu tố hỗ trợ
giá, không sử dụng như một lợi thế cạnh tranh.
6/13/2014HoaSen Group – Nhóm 1
86
NHẬN XÉT-KẾT LUẬN
87. THIẾT LẬP MA TRẬN
SWOT
6/13/2014HoaSen Group – Nhóm
1
88. ĐIỂM MẠNH (S)
1. Nguồn tài chính tốt.
2. Máy móc, dây chuyền sản xuất hiện đại.
3. Khả năng điều hành quản lý tốt.
4. Hệ thống phân phối các đại lý rộng khắp.
5. Có quan hệ tốt với các đối tác.
6. Sản phẩm đa dạng, chất lượng.
7. Nguồn cung cấp nguyên liệu uy tín, ổn định.
8. Có hình ảnh tốt, hoạt động truyền thông,
marketing hiệu quả.
CƠ HỘI (O)
1. Khoa học-kĩ thuật ngày càng cải tiến.
2. Gia nhập cộng đồng kinh tế ASEAN (AEC)
năm 2015.
3. GDP tăng.
4. Giá tăng trên sàn chứng khoán, số vốn dư
điều lệ cao.
5. Thu hút nhiều nhà đầu tư.
6. Áp lực cạnh tranh trong nước thấp.
7. Không chịu nhiều tác động của chu kỳ kinh
tế.
ĐIỂM YẾU (W)
1. Vấn đề trong việc phải thu các khoản thu
chưa hiệu quả.
2. Nhân sự chưa được đào tạo tốt.
3. Chưa chủ động được nguồn nguyên liệu.
4. Khả năng xử lý môi trường trong quá trình
sản xuất.
5. Chỉ riêng sản phẩm tôn mạ chiếm cơ cấu lợi
nhuận cao.
6. Còn nhiều thị trường chưa tấn công.
ĐE DỌA (T)
1. Đối thủ cạnh tranh thị trường nước ngoài
WTO, AEC.
2. Tỷ lệ lạm phát tăng.
3. Rủi ro tỷ giá ngoại tệ.
4. Phí vận chuyển tăng do giá xăng dầu.
5. Rào cản pháp lý khi xuất khẩu.
6. Thị trường bất động sản đóng băng.
7. Giá cả nguyên vật liệu biến động.
6/13/2014HoaSen Group – Nhóm 1
88
PHÂN TÍCH SWOT
89. 6/13/2014HoaSen Group – Nhóm 1
89
MA TRẬN SWOT
SWOT
CƠ HỘI (O)
1. Khoa học-kĩ thuật ngày càng cải tiến.
2. Gia nhập cộng đồng kinh tế ASEAN (AEC) năm 2015.
3. GDP tăng.
4. Giá tăng trên sàn chứng khoán, số vốn dư điều lệ cao.
5. Thu hút nhiều nhà đầu tư.
6. Áp lực cạnh tranh trong nước thấp.
7. Không chịu nhiều tác động của chu kỳ kinh tế.
ĐE DỌA (T)
1. Đối thủ cạnh tranh thị trường nước ngoài WTO, AEC.
2. Tỷ lệ lạm phát tăng.
3. Rủi ro tỷ giá ngoại tệ.
4. Phí vận chuyển tăng do giá xăng dầu.
5. Rào cản pháp lý khi xuất khẩu.
6. Thị trường bất động sản đóng băng.
7. Giá cả nguyên vật liệu biến động.
ĐIỂM MẠNH (S)
1. Nguồn tài chính tốt.
2. Máy móc, dây chuyền sản xuất hiện
đại.
3. Khả năng điều hành quản lý tốt.
4. Hệ thống phân phối các đại lý
rộng khắp.
5. Có quan hệ tốt với các đối tác.
6. Sản phẩm đa dạng, chất lượng.
7. Nguồn cung cấp nguyên liệu uy tín,
ổn định.
8. Có hình ảnh tốt, hoạt động truyền
thông, marketing hiệu quả.
S1S4+O2O4: Chiến lược xâm nhập thị trường mới : hội nhập và phát triển thương hiệu
ra thương trường quốc tế, mở rộng qui mô không chỉ ở châu Á.
S1S3S5+O3O5: Chiến lược mở rộng thị trường: thu hút nhiều nhà đầu tư trong và
ngoài nước để mở rộng thị trường hơn, đẩy mạnh vị thế cạnh tranh của doanh nghiệp
trên thị trường.
S2S7S8+O3O7: Chiến lược phát triển sản phẩm: mở rộng hoạt động kinh doanh trên
nhiều sản phẩm, phát triển sản phẩm mới cũng như nâng cao chất lượng sản phẩm cũ
nhằm giảm chi phí sản xuất và tạo giá thành cạnh tranh hơn.
S3S5S6+T4T6: Chiến lược hội nhập theo chiều ngang: tập trung đầu tư
phát triển vững chắc hệ thống phân phối trong nước, hợp tác với các nhà
đầu tư khác để mở rộng quy mô của sản phẩm.
S1S2S7+T2T3T7: Chiến lược hội nhập về phía trước: kiểm soát nguồn
cung nguyên, vật liệu, tăng năng suất sản xuất nhằm giảm thiểu các chi phí
phát sinh, tìm các nhà đầu tư thích hợp.
S4S6S8+T2T6: Chiến lược hội nhập về phía sau: tăng cường hợp tác và
quan hệ tốt với khách hàng, gầy dựng một thương hiệu đẹp, chất lượng cao,
giá cả ổn định.
S1S2S5+T1T5: Chiến lược hội nhập theo chiều ngang: phát triển hệ
thống phân phối ngoài nước, dùng vị thế, chất lượng sản phẩm để thu hút
nhiều nhà đầu tư hợp lí để mở rộng quy mô sang thị trường nước ngoài.
ĐIỂM YẾU (W)
1. Vấn đề trong việc phải thu các
khoản thu chưa hiệu quả.
2.Nhân sự chưa được đào tạo tốt.
3. Chưa chủ động được nguồn
nguyên liệu.
4. Khả năng xử lý môi trường trong
quá trình sản xuất.
5. Chỉ riêng sản phẩm tôn mạ chiếm
cơ cấu lợi nhuận cao.
6. Còn nhiều thị trường chưa tấn
công.
W3W5+O1O6: Chiến lược đa dạng hóa đồng tâm: DN cần phát triển sản nhóm phẩm
có liên quan chặt chẽ với nhau, tăng cường hoạt động liên quan đến ngành tôn thép.
W2W5+O1O5O7: Chiến lược phát triển đa dạng hóa: DN đầu tư vào các lĩnh vực mới
để tăng mực độ khai thác thị trường và chiếm quy mô thị trường cao hơn.
W4W5W6+O1O2O5: Chiến lược đa dạng hóa hỗn hợp: Nắm bắt được cơ hội thu hút
nhà đầu tư và KH-CN phát triển DN cần mở rộng thị phần, thị trường trong nước. Đưa
sản phẩm chủ lực ra cạnh tranh ngoài nước, nhắm đến mục tiêu khách hàng mới khi
ngành công nghiệp trong nước có dấu hiệu giảm dần
W3W6+T1T3T5T6T7: Chiến lược thu hẹp thị trường: DN cần chủ động
được nguồn nguyên liệu trước khi mở rộng ra thị trường nước ngoài, song
song đó cần nâng cao khả năng kiểm soát, dự đoán tình hình kinh tế, nhất là
thị trường bất động sản thiện nay.
W1W4W5+T2T3T4: Chiến lược cắt giảm chi phí: DN cần cắt giảm chi phí
dư thừa, đào tạo lại nguồn nhân lực để có thể hỗ trợ, tái cơ cấu các khoản
thu có hiệu quả, lập lại thế cân bằng giữa các khoản chi cho sản xuất và
phân phối sản phẩm.
90. 6/13/2014HoaSen Group – Nhóm 1
90
PHÂN TÍCH MA TRẬN SWOT
MA TRẬN
SO
CƠ HỘI (O)
1.Khoa học-kĩ thuật ngày càng cải tiến.
2.Gia nhập cộng đồng kinh tế ASEAN (AEC) năm 2015.
3.GDP tăng.
4.Giá tăng trên sàn chứng khoán, số vốn dư điều lệ cao.
5.Thu hút nhiều nhà đầu tư.
6.Áp lực cạnh tranh trong nước thấp.
7.Không chịu nhiều tác động của chu kỳ kinh tế.
ĐIỂM MẠNH (S)
1. Nguồn tài chính tốt.
2. Máy móc, dây chuyền sản xuất
hiện đại.
3. Khả năng điều hành quản lý tốt.
4. Hệ thống phân phối các đại lý
rộng khắp.
5. Có quan hệ tốt với các đối tác.
6. Sản phẩm đa dạng, chất lượng.
7. Nguồn cung cấp nguyên liệu uy
tín, ổn định.
8. Có hình ảnh tốt, hoạt động truyền
thông, marketing hiệu quả.
S1S4+O2O4: Chiến lược xâm nhập thị trường mới : hội nhập và phát triển thương hiệu ra
thương trường quốc tế, mở rộng qui mô không chỉ ở châu Á.
S1S3S5+O3O5: Chiến lược mở rộng thị trường: thu hút nhiều nhà đầu tư trong và
ngoài nước để mở rộng thị trường hơn, đẩy mạnh vị thế cạnh tranh của doanh nghiệp
trên thị trường.
S2S7S8+O3O7: Chiến lược phát triển sản phẩm: mở rộng hoạt động kinh doanh trên
nhiều sản phẩm, nâng cao chất lượng sản phẩm cũ nhằm giảm chi phí sản xuất và tạo giá
thành cạnh tranh hơn.
91. 6/13/2014HoaSen Group – Nhóm 1
91
PHÂN TÍCH MA TRẬN SWOT
MA TRẬN
ST
ĐE DỌA (T)
1. Đối thủ cạnh tranh thị trường nước ngoài WTO, AEC.
2. Tỷ lệ lạm phát tăng.
3. Rủi ro tỷ giá ngoại tệ.
4. Phí vận chuyển tăng do giá xăng dầu.
5. Rào cản pháp lý khi xuất khẩu.
6. Thị trường bất động sản đóng băng.
7. Giá cả nguyên vật liệu biến động.
ĐIỂM MẠNH (S)
1. Nguồn tài chính tốt.
2. Máy móc, dây chuyền sản xuất
hiện đại.
3. Khả năng điều hành quản lý tốt.
4. Hệ thống phân phối các đại lý
rộng khắp.
5. Có quan hệ tốt với các đối tác.
6. Sản phẩm đa dạng, chất lượng.
7. Nguồn cung cấp nguyên liệu uy
tín, ổn định.
8. Có hình ảnh tốt, hoạt động truyền
thông, marketing hiệu quả.
S3S5S6+T4T6: Chiến lược hội nhập theo chiều ngang : tập trung đầu tư phát triển
vững chắc hệ thống phân phối trong nước, hợp tác với các nhà đầu tư khác để mở
rộng quy mô của sản phẩm.
S1S2S7+T2T3T7: Chiến lược hội nhập về phía trước: kiểm soát nguồn cung
nguyên, vật liệu, tăng năng suất sản xuất nhằm giảm thiểu các chi phí phát sinh, tìm
các nhà đầu tư thích hợp.
S4S6S8+T2T6: Chiến lược hội nhập về phía sau: tăng cường hợp tác và quan hệ
tốt với khách hàng, gầy dựng một thương hiệu đẹp, chất lượng cao, giá cả ổn định.
S1S2S5+T1T5: Chiến lược hội nhập theo chiều ngang: phát triển hệ thống phân
phối ngoài nước, dùng vị thế, chất lượng sản phẩm để thu hút nhiều nhà đầu tư hợp
lí để mở rộng quy mô sang thị trường nước ngoài.
92. 6/13/2014HoaSen Group – Nhóm 1
92
PHÂN TÍCH MA TRẬN SWOT
MA TRẬN
WO
CƠ HỘI (O)
1.Khoa học-kĩ thuật ngày càng cải tiến.
2.Gia nhập cộng đồng kinh tế ASEAN (AEC) năm 2015.
3.GDP tăng.
4.Giá tăng trên sàn chứng khoán, số vốn dư điều lệ cao.
5.Thu hút nhiều nhà đầu tư.
6.Áp lực cạnh tranh trong nước thấp.
7.Không chịu nhiều tác động của chu kỳ kinh tế.
ĐIỂM YẾU (W)
1. Vấn đề trong việc phải thu các
khoản thu chưa hiệu quả.
2.Nhân sự chưa được đào tạo tốt.
3. Chưa chủ động được nguồn
nguyên liệu.
4. Khả năng xử lý môi trường trong
quá trình sản xuất.
5. Chỉ riêng sản phẩm tôn mạ chiếm
cơ cấu lợi nhuận cao.
6. Còn nhiều thị trường chưa tấn
công.
W3W5+O1O6: Chiến lược đa dạng hóa đồng tâm: DN cần phát triển sản
nhóm phẩm có liên quan chặt chẽ với nhau, tăng cường hoạt động liên quan
đến ngành tôn thép.
W3W5W6+O3O6O7: Chiến lược đa dạng hóa hàng ngang: DN cần tập trung
vào các hệ thống phân phối sản phẩm và kênh bán lẻ của cty để mở rộng thị
trường, nâng cao doanh số bán hàng.
W4W5W6+O1O2O5: Chiến lược đa dạng hóa hỗn hợp: Nắm bắt được cơ hội
thu hút nhà đầu tư và KH-CN phát triển DN cần mở rộng thị phần, thị trường
trong nước. Đưa sản phẩm chủ lực ra cạnh tranh ngoài nước, nhắm đến mục
tiêu khách hàng mới khi ngành công nghiệp trong nước có dấu hiệu giảm dần
93. 6/13/2014HoaSen Group – Nhóm 1
93
PHÂN TÍCH MA TRẬN SWOT
MA TRẬN
WT
ĐE DỌA (T)
1. Đối thủ cạnh tranh thị trường nước ngoài WTO, AEC.
2. Tỷ lệ lạm phát tăng.
3. Rủi ro tỷ giá ngoại tệ.
4. Phí vận chuyển tăng do giá xăng dầu.
5. Rào cản pháp lý khi xuất khẩu.
6. Thị trường bất động sản đóng băng.
7. Giá cả nguyên vật liệu biến động.
ĐIỂM YẾU (W)
1. Vấn đề trong việc phải thu các
khoản thu chưa hiệu quả.
2.Nhân sự chưa được đào tạo tốt.
3. Chưa chủ động được nguồn
nguyên liệu.
4. Khả năng xử lý môi trường trong
quá trình sản xuất.
5. Chỉ riêng sản phẩm tôn mạ chiếm
cơ cấu lợi nhuận cao.
6. Còn nhiều thị trường chưa tấn
công.
W3W6+T1T3T5T6T7: Chiến lược thu hẹp thị trường: DN cần chủ động được
nguồn nguyên liệu trước khi mở rộng ra thị trường nước ngoài, song song đó cần
nâng cao khả năng kiểm soát, dự đoán tình hình kinh tế, nhất là thị trường bất động
sản thiện nay.
W1W4W5+T2T3T4: Chiến lược cắt giảm chi phí: DN cần cắt giảm chi phí dư thừa,
đào tạo lại nguồn nhân lực để có thể hỗ trợ, tái cơ cấu các khoản thu có hiệu quả, lập
lại thế cân bằng giữa các khoản chi cho sản xuất và phân phối sản phẩm.
94. PHÂN TÍCH VÀ ĐỀ XUẤT
CHIẾN LƯỢC
6/13/2014HoaSen Group – Nhóm
1
95. S1S4+O2O4: Chiến lược xâm nhập thị trường
• Nâng cao chất lượng sản phẩm phù hợp với thị trường
mục tiêu.
• Mở rộng quy mô sản xuất cũng như phân phối không chỉ
trong nội địa mà còn nhiều thị trường có nhu cầu nhưng
chưa có doanh nghiệp nào đáp ứng.
• Tìm các nhà đầu tư ngoài nước thích hợp để cùng nhau
hợp tác xâm nhập những thị trường.
• Phân tích, đánh giá, tìm ra các thị trường tiềm năng.
• Chú trọng quảng bá thương hiệu thông qua các hoạt động
hướng đến cộng đồng.
• Hạ giá xuống mức cạnh tranh, tích cực cho ra nhiều
chương trình khuyến mãi.
• Tạo ưu đãi hấp dẫn cho các đại lý, kênh phân phối.
6/13/2014HoaSen Group – Nhóm 1
95
CHIẾN LƯỢC
XÂM NHẬP THỊ TRƯỜNG
96. S1S3S5+O3O5: Chiến lược mở rộng thị trường
• Tích cực nâng cao chất lượng sản phẩm để thu hút các nhà đầu
tư trong và ngoài nước.
• Đẩy mạnh và giữ vững vị thế cạnh tranh của doanh nghiệp
trên thị trường.
• Cần có khả năng dự đoán và kiểm soát tình hình nền kinh tế
nước ta để có thể đưa ra những chiến lược đầu tư mở rộng thị
trường thích hợp.
• Thực hiện những chiến lược marketing tiếp cận thị trường
mới.
• Tăng cường khả năng quản lý bằng cách tuyển dụng các nhân
lực có năng lực.
• Phát triển hệ thống kênh phân phối
• Nâng cao khả năng sản xuất để đáp nhu cầu của thị trường
mới.
6/13/2014HoaSen Group – Nhóm 1
96
CHIẾN LƯỢC
MỞ RỘNG THỊ TRƯỜNG
97. S2S7+O3O7: Chiến lược phát triển sản phẩm:
• Nâng cao chất lượng được đưa lên hàng đầu, HSG đã bổ nhiệm chuyên gia
người Nhật JunJi Okamoto giàu kinh nghiệm về quản lý chất lượng sản
phẩm thép, cam kết chất lượng với người tiêu dùng.
• Đưa ra quyết định sáng suốt rút khỏi bất động sản, tập trung vào sản phẩm
ngay từ năm 2011 trong tình trạng bất động sản bị đóng băng.
• Đầu tư vào công nghệ, dây chuyền sản xuất NOF hiện đại,tuân thủ nghiêm
ngặt tiêu chuẩn ISO 9001:2000.
• Gia tăng dự trữ nguyên vật liệu có thể sản xuất trong thời gian dài để hạn
chế tác động của giá nguyên vật liệu, trong khi HSG nhập khẩu nguyên vật
liệu thép cán nguội với thuế suất 0% thì các đối thủ khác là 5%
6/13/2014HoaSen Group – Nhóm 1
97
CHIẾN LƯỢC
PHÁT TRIỂN SẢN PHẨM
98. Chiến lược
mở rộng thị trường
6/13/2014HoaSen Group – Nhóm 1
98
LỰA CHỌN CHIẾN LƯỢC CHÍNH
99. • Nâng cao sản phẩm: HSG đã bổ nhiệm chuyên gia người
Nhật JunJi Okamoto giàu kinh nghiệm về quản lý chất lượng
sản phẩm thép, cam kết chất lượng với người tiêu dùng.
• Vốn đầu tư: HSG phát hành 11.961.500 cổ phiếu riêng lẻ cho
3 tổ chức: STIC Investments Inc, Cty CPCK FPT và Cty CP
Quản lý quỹ Bông Sen với trị giá 538 tỷ đồng, trong đó thặng
dư vốn cổ phần 418 tỷ đồng.
• Mở rộng năng lực sản xuất: mở rộng quy trình sản xuất kinh
doanh khép kín. Hợp tác với nhiều ngân hàng hơn trong lĩnh
vực cung ứng tín dụng dài hạn ngoài Vietcombank và
Eximbank để triển khai thêm nhiều dự án xây dựng nhá máy,
đầu tư vào nhiều lĩnh vực khác.
6/13/2014HoaSen Group – Nhóm 1
99
CÁC GIẢI PHÁP CHO
CHIẾN LƯỢC CHÍNH
100. • Tập trung các dây chuyền sản xuất hiện đại, công nghệ cao
như trên để giảm giá thành sản phẩm, tạo giá cạnh tranh hơn,
mở rộng thị trường được nhanh hơn.
• Mở rộng các hệ thống phân phối, thêm các chi nhánh mới vào
hoạt động, bổ sung vào kênh bán lẻ của tập đoàn, tăng doanh
thu bán hàng trên 50% . Chủ trương thiết lập 200 chi nhánh
trải dài từ Bắc xuống Nam vì tính đến quý 2 niên độ tài chính
2012-2013, tổng số chi nhánh đã là 112.
• Song song đó cần phải quản lý chặt chẽ toàn bộ hệ thống phân
phối trên cả nước về giá cả, chất lượng sản phẩm, chất lượng
dịch vụ, chia phần trăm lợi nhuận cao hơn để khuyến khích
doanh thu bán hàng.
• Chuyển 50% nhân lực cũ của cty điều động về các chi nhánh
mới, đồng thời tuyển thêm nguồn nhân lực mới, đào tạo bài
bản, chuyên nghiệp hơn.
6/13/2014HoaSen Group – Nhóm 1
100
CÁC GIẢI PHÁP CHO
CHIẾN LƯỢC CHÍNH
101. • Đẩy mạnh hoạt động quảng bá sản phẩm, marketing
đến với khách hàng, tạo niềm tin cậy, là một công ty
vững mạnh không chỉ về mặt kinh doanh mà còn thể
hiện trách nhiệm đối với cộng đồng.
• Từ đó thu hút các nhà đầu tư phù hợp cả trong và
ngoài nước để đầu tư các dự án mới mở rộng thi
trường.
6/13/2014HoaSen Group – Nhóm 1
101
CÁC GIẢI PHÁP CHO
CHIẾN LƯỢC CHÍNH
102. • Slide các bài giảng của thầy Dương Kim Thạnh.
• Bản báo cáo thường niên niên độ tài chính 2011-2012
của Cty Cổ phần Tập đoàn Hoa Sen.
• Bài làm nhóm của các khóa trước.
• www.hoasengroup.vn
• www.cafef.vn
• http://www.cophieu68.vn/statistic_index.php?current
Page=1&id=hsg
• http://stocknews.vn/default.aspx?tabid=300&ID=166
72&CateID=171
6/13/2014HoaSen Group – Nhóm 1
102
TÀI LIỆU THAM KHẢO
103. XIN CÁM ƠN THẦY VÀ CÁC
BẠN ĐÃ LẮNG NGHE!
6/13/2014HoaSen Group – Nhóm
1