SlideShare a Scribd company logo
B GIÁO D
Ộ ỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƢỜNG ĐẠI H C BÁCH KHOA HÀ N I
Ọ Ộ
--------------------------------------
NGUY N MINH TH
Ễ ẮNG
QUẢN LÝ SƠ ĐỒ NGUYÊN LÝ LƢỚI ĐIỆN TRUNG ÁP TRONG
TỔNG CÔNG TY ĐIỆ Ự
N L C MI N B C
Ề Ắ
Chuyên ngành: Công ngh Thông tin
ệ
LUẬN VĂN THẠC SĨ KỸ Ậ
THU T
CÔNG NGH THÔNG TIN
Ệ
NGƢỜI HƢỚ Ẫ
NG D N
TS. NGUYỄN H C
ỮU ĐỨ
Hà N 2014
ội –
LUẬN VĂN THẠC SĨ KỸ Ậ
THU T NGUY N MINH TH
Ễ ẮNG
1
MỤ Ụ
C L C
L I C N........................................................................................................................2
Ờ ẢM Ơ
L ..................................................................................................................3
ỜI CAM ĐOAN
ĐẶT VẤN ĐỀ .......................................................................................................................4
CHƢƠNG I- T NG QUAN..................................................................................................7
Ổ
1.1. S nguyên lý l n các khái ni m
ơ đồ ƣới điệ – ệ .................................................................... 7
1.2. Công ngh GIS: u và nh m
ệ ƣ ƣợc điể .............................................................................. 15
1.3. M c tiêu xây d ng ph n m m Qu n lý s nguyên lý l n trung áp
ụ ự ầ ề ả ơ đồ ƣới điệ ................ 17
1.4. T ng k ng
ổ ết chƣơ .......................................................................................................... 18
CHƢƠNG II- PHÂN TÍCH NGHI P V ..........................................................................19
Ệ Ụ
2.1. Quy trình nghi p v
ệ ụ ..................................................................................................... 19
2.2. nh yêu c u c a ph
Xác đị ầ ủ ần mềm.................................................................................. 21
2.3. T ng k
ổ ết chƣơng .......................................................................................................... 22
CHƢƠNG III- L A CH N CÔNG C PHÁT TRIÊN.....................................................23
Ự Ọ Ụ
3.1. H u hành: Windows
ệ điề ............................................................................................... 23
3.2. Web server: IIS ............................................................................................................ 26
3.3. Công c phát tri n ng d : C# và Silverlight
ụ ể ứ ụng ........................................................... 28
3.4. H qu n tr c s d
ệ ả ị ơ ở ữ liệu: SQL Server......................................................................... 35
3.5. T ng k t ch ng
ổ ế ƣơ .......................................................................................................... 38
CHƢƠNG IV- XÂY D NG D .........................................................................39
ỰNG Ứ ỤNG
4.1. n trúc h ng
Kiế ệ thố ........................................................................................................ 39
4.2. Thi t k giao di n cho các ch a ph
ế ế ệ ức năng củ ầ ề
n m m.................................................. 39
4.3. Thi t k c s d u
ế ế ơ ở ữ liệ ................................................................................................... 45
4.4. Xây d ng các module ch ng trình
ự ƣơ ............................................................................. 51
4.5. K t qu c hi n
ế ả thự ệ ......................................................................................................... 67
4.6. T ng k t ch ng
ổ ế ƣơ .......................................................................................................... 71
CHƢƠNG V- KẾT LU N..................................................................................................72
Ậ
5.1. N i dung nghiên c u
ộ ứ .................................................................................................... 72
5.2. Những khó khăn và hƣớ ả ế
ng gi i quy t.......................................................................... 72
5.3. nh h ng phát tri n trong t ng lai.
Đị ƣớ ể ƣơ ......................................................................... 72
TÀI LI U THAM KH ..................................................................................................74
Ệ ẢO:
LUẬN VĂN THẠC SĨ KỸ Ậ
THU T NGUY N MINH TH
Ễ ẮNG
2
LỜI CẢM ƠN
Trƣớ ờ ảm ơn chân thành và sâu sắ ất đế
c tiên tôi xin dành l i c c nh n TS.
Nguyễ ữu Đứ
n H c, ngƣời đã giúp đỡ, hƣớ ẫ ạ ọi điề ệ ố ấ
ng d n và t o m u ki n t t nh t cho
tôi từ ắ ầu đế ận văn củ
khi tôi b t đ n khi tôi hoàn thành lu a mình.
Và tôi cũng xin chân thành cảm ơn các thầ ệ ệ
y cô giáo trong Vi n Công ngh
Thông tin, Trƣờng Đạ ọ ội đã tận tình giúp đỡ, đào tạ ấ
i h c Bách Khoa Hà N o cung c p
cho tôi nh ng ki n th ng th t s ng viên
ữ ế ức quý giá và đồ ời cũng hế ức quan tâm, độ tôi
trong quá trình họ ậ ứ ạ ờ
c t p và nghiên c u t i Trƣ ng.
Nhân đây tôi cũ ảm ơn các bạ ọ ớ PC, đã luôn
ng xin c n h c trong l p 12ACNTT-
ở ẻ ệ ấ ữ ố ọ ậ
bên tôi, chia s kinh nghi m, cung c p tài liêu h u ích trong su t quá trình h c t p
t ng.
ạ ờ
i Trƣ
Ngày 09 Tháng 09 N
Hà Nội, ăm 2014
Tác giả luận văn
Minh Th
Nguyễn ắng
LUẬN VĂN THẠC SĨ KỸ Ậ
THU T NGUY N MINH TH
Ễ ẮNG
3
LỜI CAM ĐOAN
Tôi xin cam đoan rằ ận văn thạc sĩ kỹ ật đề
ng lu thu tài: “Quản lý sơ đồ nguyên
lý lưới điệ ổng Công ty Điệ ự ề ắ
n trung áp trong T n l c Mi n B c” là công trình nghiên
c u, xây d ng c i s ng d n c , trung
ứ ự ủa riêng tôi dƣớ ự hƣớ ẫ ủa TS. Nguy n H c
ễ ữu Đứ
thự ủa ngƣờ ộ ộ ủ ận văn, các
c và không sao chép c i khác. Trong toàn b n i dung c a lu
v n u là nh ng tìm hi u và nghiên c u c a chính
ấn đề ội dung đƣợc trình bày đề ữ ể ứ ủ cá
nhân tôi ho c tham kh o các ngu n tài li u có ngu n ch d n rõ ràng và
ặc là đƣợ ả ồ ệu đề ồ ỉ ẫ
h p pháp.
ợ
Hà nội, Ngày 09 Tháng 09 Năm 2014
Tác giả luận văn
Minh Th
Nguyễn ắng
LUẬN VĂN THẠC SĨ KỸ Ậ
THU T NGUY N MINH TH
Ễ ẮNG
4
ĐẶT VẤN ĐỀ
Trong k m t s i (one-line diagram hay single-line diagram)
ỹ thuật điện, sơ đồ ộ ợ
là m n nh m mô t cho h m t s
ột chú thích đơn giả ằ ả ệ thống điện 3 pha. Sơ đồ ộ ợi đƣợc
ứ ụ ều trong lĩnh vự ứ ậ ệ ống điệ ầ ủ
ng d ng nhi c nghiên c u, v n hành h th n. Các ph n c a
lƣới điện nhƣ máy cắt, máy bi n áp, t bù, dây d c mô t b ng các ký hi
ế ụ ẫn,… đƣợ ả ằ ệu
m c chu n hóa. Ch c n v m ng d n là chúng ta có th hình
ạch điện đã đƣợ ẩ ỉ ầ ẽ ột đƣờ ẫ ể
dung đó là mộ ệ ố
t h th ng dây d n 3 pha thay vì ph i mô t m i pha c a nó b ng m
ẫ ả ả ỗ ủ ằ ột
đƣờ ẽ ệt. Sơ đồ
ng v riêng bi mộ ợi cũng là mộ ạ ủa sơ đồ ố ấ
t s t d ng c kh i mang tính ch t
đồ ọa, dùng để ả ồ ẫ ền điện năng giữ ự ể ệ
h mô t lu ng d n truy a các th c th bên trong h
thố ầ ử trên sơ đồ ằ ể ện kích thƣớ ậ ị
ng. Các ph n t không nh m th hi c v t lý hay v trí
chính xác c a nó mà ch là khái ni t
ủ ỉ ệm chung để ổ chức sơ đồ ứ ự ừ
theo th t t -
trái
sang-ph i, t -xu ng- u c a h u khi
ả ừ trên ố dƣới, tƣơng tự nhƣ các cơ cấ ủ ệ thống điề ển
ho u v n hành c a m
ặc cơ cấ ậ ủ ột tổ chức.
Sơ đồ ộ ợi đã khẳng định đƣợ ọ ệ ế ạ
m t s c vai trò quan tr ng trong vi c ki n t o môi
trƣờng tƣơng tác ngƣời dùng đầ ệ ả ện đồ ọ ệ
y hi u qu thông qua giao di h a thân thi n,
giúp cho ngƣờ ậ ậ ệ ế ấ ộ ậ ệ ố
i v n hành nh p li u và k t xu t toàn b thông tin v n hành h th ng
một cách nhanh chóng và chính xác.
Hiện nay, có m t s gi i pháp chính qu m nguyên lý h
ộ ố ả ản lý sơ đồ ột sơi, sơ đồ ệ
thống điện nhƣ sau:
- n lý bán th công, thông qua các ph n m
Quả ủ ầ ềm: AutoCad, Excel, … Giải
pháp này hi n t d n b c l nh ng y ng yêu
ệ ại đã ầ ộ ộ ữ ếu điểm và chƣa thể đáp ứ
c u qu n lý. Nguyên nhân ch y
ầ ả ủ ế ữ ụ n chƣa thể ế
u do nh ng công c trê liên k t,
mã hóa các đối tƣợ ệ ống điệ ằ ạ ập đƣợ ố
ng trên h th n nh m t o l c báo cáo, th ng
kê t c v cho công tác qu n lý, v n hành.
ốt phụ ụ ả ậ
- V i giao di n tr c quan, vi c qu n lý các h n,
GIS: ớ ệ ự ệ ả ệ thống lƣới (lƣới điệ
vi c áp d ng.
ễn thông, giao thông, …) qua công nghệ GIS đang ngày đƣợ ụ
T i Vi t Nam, nhi u T ng Công ty, Công ty l ng, tri
ạ ệ ề ổ ớn cũng đã áp dụ ển
khai mang l i nhi u hi u qu trong công tác qu n lý. Tuy nhiên giá thành
ạ ề ệ ả ả
LUẬN VĂN THẠC SĨ KỸ Ậ
THU T NGUY N MINH TH
Ễ ẮNG
5
c a nh ng s n ph m này r t cao, nhi u Công ty không th trang b . Ngoài
ủ ữ ả ẩ ấ ề ể ị
ra, vi c nâng c p, b sung các ch ng g p nhi
ệ ấ ổ ức năng cho hệ thố ặ ều khó khăn
do không có mã ngu o, tri n khai m t nhi u công s c do
ồn. Công tác đào tạ ể ấ ề ứ
các s c Vi
ả ẩ
n ph m trên chƣa đƣợ ệ ầ
t hóa toàn ph n.
- Xây d ng ph n m m qu m t s n: Bên c
ự ầ ề ản lý sơ đồ ộ ợi lƣới điệ ạnh đó, nhiều
Công ty có nhu c u cao v m t lo i hình qu n lý tr
ầ ề ộ ạ ả ực quan trên sơ đồ. Điển
hình là công tác quản lý sơ đồ nguyên lý lƣới điệ ề
n. Nhi u Công ty trong và
ngo t tay vào xây d ng các s n ph ng nhu c u này.
ài nƣớc đã bắ ự ả ẩm đáp ứ ầ
Tuy nhiên, các s n ph
ả ẩm này cơ bả ự
n xây d ng theo mô hình Windows
Form, tính ph d
ổ ụng chƣa cao.
Xuấ ừ ững lý do nêu trên, tôi xác đị ẽ
t phát t nh nh s xây d ng m t ph n m
ự ộ ầ ềm
qu nguyên l n trung áp. n m nguyên lý
ản lý sơ đồ ý lƣới điệ Phầ ềm “Quản lý sơ đồ
lƣ i đi
ớ ện trung áp” ả đáp ứng đƣợ ữ tiêu chí cơ bản sau đây:
ph i c nh ng
- c các ph n t n.
Quản lý đƣợ ầ ử trên lƣ i đi
ớ ệ
- c tr n.
Quản lý đƣợ ạng thái đóng/cắ ớ ệ
t lƣ i đi
- hi n tr .
Thể ệ ực quan trên sơ đồ
- Chạy chƣơng trì ề
nh trên n n web.
Luận văn đƣợc t ch
ổ ức thành các chƣơng nhƣ sau:
Chƣơng 1: T ng quan.
ổ
Sơ đồ nguyên lý lƣới điệ – ệ ản lý lƣới điệ : ƣu
n các khái ni m. GIS trong qu n
và nhƣợc điể ụ ự ầ ề ản lý sơ đồ nguyên lý lƣới điệ
m. M c tiêu xây d ng ph n m m Qu n
trung áp.
Chƣơng 2: Phân tích nghi p v .
ệ ụ
Khả ệ ụ ầ ự ế ả ừ đó xác đị ụ
o sát nghi p v . Phân tích yêu c u th c t qu n lý. T nh m c
tiêu của chƣơng trình.
Chƣơng 3: L n công c phát tri n ph n m m.
ựa chọ ụ ể ầ ề
Phân tích m t s c tính, t nh các công c phát tri n ph
ộ ố đặ ừ đó xác đị ụ để ể ần
mềm:
- H u hà
ệ điề nh
LUẬN VĂN THẠC SĨ KỸ Ậ
THU T NGUY N MINH TH
Ễ ẮNG
6
- Web server
- H qu n tr d u SQL Server
ệ ả ị cơ sở ữ liệ
- l p trình C# và Silverlight
Công cụ ậ
Chƣơng 4: Xây d ng d ng d ng
ự ứ ụ
- n trúc h ng
Kiế ệ thố
- giao di n
Thiết kế ệ
- d u.
Thiết kế cơ sở ữ liệ
- Xây d ng các module
ự
- K n
ết quả thực hiệ
Chƣơng 5: K n.
ết luậ
Tác gi ng v v nh ng ki n ngh và n trong
ả đƣa ra nhữ ấn đề ề ữ ế ị hƣơng phát triể
tƣơng lai gầ ủ ả ẩ
n c a s n ph m.
LUẬN VĂN THẠC SĨ KỸ Ậ
THU T NGUY N MINH TH
Ễ ẮNG
7
CHƢƠNG I Ổ
- T NG QUAN
1.1. n các khái ni m
Sơ đồ nguyên lý lƣới điệ – ệ
Lƣới điệ ộ ậ ủ ệ ống điệ ệ ụ ải điệ ừ ồ
n là b ph n c a h th n làm nhi m v t n t các ngu n
điện đế ế ị dùng điệ ới điệ ồ ấn điệ ế
n các thi t b n. Lƣ n bao g m các dây d n, các máy bi n
áp và các thiết b t b t, thi t b t b
ị ụ ụ khác nhƣ: thiế
ph c v ị đóng cắ ế ị ả ệ ế
b o v , thi ị ọ
bù d c,
bù ngang, t b ng và thi t b u khi n ch làm vi t b
thiế ị đo lƣờ ế ị điề ể ế độ ệc, … Các thiế ị
này đƣợ ắ ếp trên các đƣờ ải điệ ạm điện nhƣ trạ ế
c s p x ng dây t n và các tr m bi n áp,
trạ ắ ế ị ạo thành lƣới điện đƣợ ọ ầ ử ủa lƣớ
m c t. Các thi t b t c g i chung là các ph n t c i
điện.
Nguồn điệ ồm các nhà máy điệ ệt điệ ủy điện, điệ ử
n bao g n (nhi n, th n nguyên t )
và các tr n (diezen, m t tr i, s t b
ạm phát điệ ặ ờ ức gió, …). Các thiế ị dùng điện nhƣ
động cơ, đèn điệ ế ị ệt, … do các hộ dùng điệ ở ệ
n , thi t b sinh nhi n (nhà , xí nghi p, nhà
hàng, công s n lý. Các thi t b n, các h tiêu th c g
ở, …) quả ế ị dùng điệ ộ ụ điện còn đƣợ ọi
chung là phụ ả ệ
t i đi n.
Trên hình 1 dƣới đây mô tả sơ đồ ớ ệ ệ ống điệ
lƣ i đi n và h th n
C n c n th hi :
ấu trúc cơ bả ủa lƣớ ệ
i đi ể ện trên sơ đồ
Trên sơ đồ ấy đ ện năng đƣợ ả ấ ở ệ sau đó đƣợ
ta th i c s n xu t ra các nhà máy đi n, c
đƣa lên lƣới điện điệ ằ ến áp tăng áp ở ạ ế
n áp cao b ng máy bi tr m bi n áp nhà máy
điện, sau đó điện năng đƣợc đƣa đi qua nhiề ộ ận lƣới điện đế ạ ế
u b ph n tr m bi n áp
cuố ạ ế ụ ả ạ ế ố ạ ế
i cùng là các tr m bi n áp ph t i (tr m bi n áp phân ph i), tr m bi n áp này
cung c n cho các thi t b n h áp. Các tr m bi n áp
ấp điệ ế ị dùng điện qua lƣới điệ ạ ạ ế ở
gi a hai lo i tr m bi c g i là các tr m bi n áp trung gian. Tr m bi n áp
ữ ạ ạ ến áp này đƣợ ọ ạ ế ạ ế
l c g i là các tr m bi n áp khu v c, tr m bi n áp c
ớn điện áp cao và siêu cao đƣợ ọ ạ ế ự ạ ế ấp
điện cho lƣới điệ ọ ạ ến áp trung gian địa phƣơng.
n trung áp g i là tr m bi
LUẬN VĂN THẠC SĨ KỸ Ậ
THU T NGUY N MINH TH
Ễ ẮNG
8
Hình 1
Ngoài các nhà máy điệ ồn điệ ỏ hơn gọ ạ
n, còn có các ngu n nh i là các tr m phát
điện nhƣ thủy điệ ỏ, phong điện, …
n nh
Trên lƣới điệ ụ bù để ằ ấ ả ặ ả
n còn có các t cân b ng công su t ph n kháng ho c gi m
t n th
ổ ấ ện năng.
t đi
Trên các đƣờng dây siêu cao áp 500KV còn ph t các t
ải đặ ụ và kháng bù để
đƣờng dây có th làm vi
ể ệ ợ
c đƣ c.
Trên các đƣờng dây cáp có th n d h n ch
ể có các kháng điệ ọc để ạ ế dòng điện
ng n m
ắ ạch.
LUẬN VĂN THẠC SĨ KỸ Ậ
THU T NGUY N MINH TH
Ễ ẮNG
9
Trên lƣới điệ ế ị điề ỉ điệ ặc điề ỉ ố
n còn có các thi t b u ch nh n áp ho u ch nh phân b
công suấ –
t (FACTS flixible AC transmission system).
Lƣới điện đƣợ ử ụ ện nay là lƣới điệ ều 3 pha: điện năng
c s d ng hi n xoay chi
đƣợc truyền trên đƣờ ồ
ng dây g m 3 dây d n g i là 3 pha.
ẫ ọ
Lƣớ ệ ở lên là lƣớ ệ
i đi n 35KV tr i đi n 3 pha 3 dây.
Ở ới điệ ạ
lƣ n trung áp có 2 lo i: 3 pha 3 dây và 3 pha 4 dây có thêm dây trung
tính, còn h áp nh t thi t ph
ở ạ ấ ế ải có dây trung tính là 4 dây để ấp điệ ế
c n cho các thi t
b ng dây t n có th
ị dùng điện. Đƣờ ả ệ
i đi ể là:
- Đƣờng dây trên không: các dây pha để ầ ặ ệ ỏ
tr n ho c cách đi n m ng treo trên
c n ngoài tr i b ng v n.
ộ ệ
t đi ờ ằ ật liệu cách điệ
- ng dây dây cáp: dây d c b n, bó sát nhau thành m
Đƣờ ẫn đƣợ ọc cách điệ ột
dây duy nh t có b n và l p b o v
ấ ọc cách điệ ớ ả ệ ngoài, đƣợc chôn trong đất
hoặc treo trên cột.
Toàn b các ph n t c n t o thành c u trúc t ng th c n.
ộ ầ ử ủa lƣới điệ ạ ấ ổ ể ủa lƣới điệ
Để đả ảo độ ậ ấp điệ ấ ổ ể ả ấ ừ ừ
m b tin c y cung c n c u trúc t ng th ph i là c u trúc th a: th a
ph n t và th v n hành.
ầ ử ừa sơ đồ ậ
Trong v n hành có th c n m t b n ph n t tham gia v
ậ ể chỉ ầ ộ ộ phậ ầ ử ận hành, đó là
c u trúc v u trúc v n hành là b ph n c a c u trúc t ng th , c u trúc
ấ ận hành… Cấ ậ ộ ậ ủ ấ ổ ể ấ
v c l a ch u ki n t k t hay kinh t
ận hành bình thƣờng đƣợ ự ọn theo điề ệ ối ƣu về ỹ thuậ ế.
Còn c u trúc v n hành s c m b u ki n cung c
ấ ậ ự ố chú ý đến an toàn: đả ảo điề ệ ấp điện
cho phép khi sự ố
c .
Các c nh c n Vi t Nam là:
ấp điện áp danh đị ủ ới điệ
a lƣ ệ
- H p c n cho các thi n.
ạ áp: 0,38/0,22KV – trực tiế ấp điệ ết bị dùng điệ
- 10 15 22 35KV.
Trung áp: 6 – – – –
- Cao áp: 110 220KV.
–
- Siêu cao áp: 500KV.
Phân lo n theo:
ạ ớ ệ
i lƣ i đi
LUẬN VĂN THẠC SĨ KỸ Ậ
THU T NGUY N MINH TH
Ễ ẮNG
10
+ Tính ch n:
ất dòng điệ
- n m u
Lƣớ ệ
i đi ột chiề
- L n xoay chi u
ƣớ ệ
i đi ề
+ Phạ ạ ộ
m vi ho t đ ng:
- ô th
Đ ị
- Nông thôn
- X p và dân d ng
í nghiệ ụ
+ Công ngh :
ệ
- L n trên không
ƣớ ệ
i đi
- Lƣới cáp
+ phát tri n:
Theo sự ể
- n phát tri
Lƣớ ệ
i đi ển hay lƣới điện động
- Lƣớ ện bão hòa hay lƣớ ện tĩnh
i đi i đi
+ Theo điện áp:
- n cao áp và siêu cao áp
Lƣớ ệ
i đi
- L n trung áp
ƣớ ệ
i đi
- L n h
ƣớ ệ
i đi ạ áp
+ Theo chức năng:
- i h ng: N i li
Lƣớ ệ thố ố ền các nhà máy điệ ạ ự
n và các tr m trung gian khu v c
t o thành h i này có yêu c tin c y r t cao nên có
ạ ệ thống điện. Lƣớ ầu độ ậ ấ
nhi u m ch vòng kín và v n hành kín. L n h n áp cao
ề ạ ậ ƣới điệ ệ thống có điệ
và siêu cao.
LUẬN VĂN THẠC SĨ KỸ Ậ
THU T NGUY N MINH TH
Ễ ẮNG
11
- i truy n t i: T n t
Lƣớ ề ả ải điệ ừ các nhà máy điệ ặ ạ ực đế
n ho c các tr m khu v n
các tr i này có m n và
ạm trung gian địa phƣơng, lƣớ ạch vòng kín đơn giả
có th c h
ể ậ ặ
v n hành kín ho ở. Lƣới này có điện áp 35, 110, 220 KV.
- i phân ph ngu n hay các tr
Lƣớ ối trung áp: Đƣa điện năng từ ồn điệ ạm
trung gian (địa phƣơng hay khu vực) đế ạ ố ụ ả ọ
n các tr m phân ph i ph t i (g i
t m phân ph i hay tr m ph t
ắt là trạ ố ạ ụ ải)
1.1.1. n n phân ph i trung áp
Sơ đồ lƣới điệ – Lƣới điệ ố
 Công nghệ ối điệ
phân ph n trung áp:
Có 2 lo i công ngh i phân ph c s d ng trên th gi
ạ ệ lƣớ ối điện trung áp đƣợ ử ụ ế ới
và t Nam:
ở Việ
- i phân ph i này ch có 3 dây
Lƣớ ối điện 3 pha 3 dây (3p3) (Hình 2), lƣớ ỉ
pha, các máy bi n áp phân ph c c p b n áp dây
ế ố ợ
i đƣ ấ ằng điệ
Hình 2
- n 3 pha 4 dây (3p4) i này ngoài 3 dây pha còn có
Lƣới điệ (Hình 3), lƣớ
dây trung tính, các máy bi n áp phân ph c c n b n áp
ế ối đƣợ ấp điệ ằng điệ
dây (máy bi n áp pha (máy bi n áp 1 pha). Trung tính
ến áp 3 pha) và điệ ế
của các cuộn dây trung áp đƣợ ố ấ ự ế
c n i đ t tr c ti p.
LUẬN VĂN THẠC SĨ KỸ Ậ
THU T NGUY N MINH TH
Ễ ẮNG
12
Hình 3
 Sơ đồ ới điệ ố ệ
lƣ n phân ph i đi n trung áp:
LUẬN VĂN THẠC SĨ KỸ Ậ
THU T NGUY N MINH TH
Ễ ẮNG
13
Hình 4
1.1.2. Các ph n t chính c n:
ầ ử ủa lƣớ ệ
i đi
Lƣới điệ ầ ử cơ bản chính: đƣờ
n có 2 ph n t ng dây và tr m bi n áp. Ngoài ra có
ạ ế
t bù là ph n t tham gia tr c ti p vào quá trình phân ph n t
ụ ầ ử ự ế ối điện năng. Các phầ ử
điề ể ả ệ
u khi n, b o v : máy c t, máy c t t
ắ ắ ự đóng lại, dao cách ly, rơ le bả ệ ế ị
o v , thi t b
chống quá điện áp, kháng bù, …
1.1.3. V n:
ận hành lƣới điệ
 Công tác v n:
ận hành lƣới điệ
- u khi c xác l p trong ch ng theo
Điề ển lƣới điện đang làm việ ậ ế độ bình thƣờ
chƣơng trình đã chuẩ ị ớ
n b trƣ c
- X lý các tình hu ng: ng n m ch, thi t b phân ph n b h
ử ố ắ ạ ế ị ối điệ ị ỏng đột
nhiên do già hóa, do th t hay do y
ời tiế ế ố ẫ
u t ng u nhiên nào khác.
- L n hành ng n h n: tính toán ch v n hành c
ập chƣơng trình vậ ắ ạ ọn sơ đồ ậ ủa
lƣ i đi
ớ ệ ỉnh đị ế
n, tính ch nh thi t bị điề ể ả ệ …
u khi n, b o v ,
LUẬN VĂN THẠC SĨ KỸ Ậ
THU T NGUY N MINH TH
Ễ ẮNG
14
- S ng dây, tr n áp,
ửa chữa, bảo dƣỡng đƣờ ạm biế …
- n các công tác c o, nâng c n.
Thực hiệ ải tạ ấp lƣới điệ
 Các thi dùng cho m u khi n:
ết bị ụ ề
c đích đi ển lƣớ ệ
i đi
+ Để điề ể ế độ bình thƣờ
u khi n ch ng:
- Máy c t, dao cách ly, dao cách ly t ng
ắ ự độ
- t b u ch n áp: máy bi i t u ch nh
Thiế ị điề ỉnh điệ ến áp điều áp dƣớ ải, máy điề ỉ
điệ ến áp điề ả
n áp, máy bi u áp ngoài t i.
- T bù d c, t bù ngang, kháng bù d c, kháng bù ngang
ụ ọ ụ ọ
- t b FACTS: T bù ngang SVC, t bù d u khi n t ng, t
Thiế ị ụ ụ ọc, … điề ể ự độ ức
th i b
ờ ằng tiristor.
- cân b ng pha hay l c cao c n
Thiết bị ằ ọc các sóng hài bậ ủ ện áp, dòng điệ
a đi
Các thi t b u ch nh có th u khi n t
ế ị đóng cắt và điề ỉ ể điề ể ự động theo chƣơng
trình cho trƣớc, điề ển dƣớ ả ừ xa, điề ể ả ừ ặ ạ ỗ ở
u khi i t i t u khi n ngoài t i t xa ho c t i ch b i
các nhân viên điều độ.
+ Để ả ệ và điề ể ự ố
b o v u khi n khi s c :
- B o v t b t n.
ả ệ rơ le, thiế ị ự đóng lạ ờng dây điệ
i đƣ
- Máy c t, dao cách lý t ng
ắ ự độ
- T n d , t ng xa th i ph t
ự động đóng nguồ ự trữ ự độ ả ụ ải, …
Tóm l i, ta có th t ng h
ạ ể ổ ợp nhƣ sau:
 S n: là hình v bi u di c c n.
ơ đồ lƣới điệ ẽ ể ễn quy ƣớ ủ ớ ệ
a lƣ i đi
 Sơ đồ nguyê nêu lên m i liên h c a các ph n t
n lý lƣới điện: là sơ đồ chỉ ố ệ ủ ầ ử
trong lƣ i đi
ớ ện. Sơ đồ ụ ứ ệ ự
này có tác d ng nghiên c u nguyên lý làm vi c (s
v n hành) c n.
ậ ủ ớ ệ
a lƣ i đi
Việc quản lý sơ đồ nguyên lý:
- n lý các ph n t i
Quả ầ ử trên lƣớ
- n lý m các ph n t
Quả ối liên hệ ầ ử trên lƣới.
LUẬN VĂN THẠC SĨ KỸ Ậ
THU T NGUY N MINH TH
Ễ ẮNG
15
1.2. Công ngh m
ệ GIS: ƣu và nhƣợc điể
Những năm qua, công tác quả ữ ệ ấu trúc lƣới điệ
n lý d li u không gian trên c n
c n v n còn nhi u ti ng d ng H ng
ủa ngành điệ ẫ ề ềm năng chƣa khai thác. Việc ứ ụ ệ thố
thông tin địa lý, GIS - hình hoá không gian
Geographical Information System, mô
lƣới điệ ằ ấ ộ ề ảng chung để ập đế ữ ệ
n nh m cung c p m t n n t truy c n d li u kinh doanh,
qu n lý tài s n, c p nh t thông tin m i, thông tin khách hàng,... trên b s
ả ả ậ ậ ạng lƣớ ản đồ ố
s góp ph n nâng cao kh n lý, v n hành h n.
ẽ ầ ả năng quả ậ ệ thống điệ
GIS cung c i dùng nhi u ch a trên quá trình thi t l
ấp cho ngƣờ ề ức năng dự ế ập cơ
s d u không gian h t n (tr m bi ng dây, kho ng c t, cáp
ở ữ liệ ạ ầng lƣới điệ ạ ến áp, đƣờ ả ộ
ng m, c u hành,...); c p nh t các l p d
ầ ột điện, hành lang an toàn lƣới điện, nhà điề ậ ậ ớ ữ
liệ ạ ầng lƣới điệ ạ ậ ậ ản đồ chuyên đề ụ ụ
u không gian h t n; t o l p và biên t p các b ph c v
qu n lý, v n; cung c p các d ch v d u không gian, b cho
ả ận hành lƣới điệ ấ ị ụ ữ liệ ản đồ
các h ng khác; qu n lý tài s n - t b , qu n lý s c , qu n lý hành lang an
ệ thố ả ả thiế ị ả ự ố ả
toàn lƣ i đi
ớ ệ ả
n, qu n lý khách hàng,...
Các thành ph n c a CSDL không gian bao g m t p h p các d u d ng
ầ ủ ồ ậ ợ ữ liệ ạ
vector (t ng và vùng); T p h p các d u d ng raster (d ng mô
ập các điểm, đƣờ ậ ợ ữ liệ ạ ạ
hình DEM ho nh); T p h p các d u d ng m i (ví d ng giao
ặc ả ậ ợ ữ liệ ạ ạng lƣớ ụ nhƣ đƣờ
thông, lƣớ ấ t nƣớc, lƣới điệ ậ ợ ữ ệu đị ề ề
i c p thoá n...); T p h p các d li a hình 3 chi u và b
m t khác; D c; D u d a ch ; Các b ng d u là thành ph
ặ ữ liệu đo đạ ữ liệ ạng đị ỉ ả ữ liệ ần
quan tr ng c d c liên k t v i các thành ph h
ọ ủa cơ sở ữ liệu không gian, đƣợ ế ớ ần đồ ọa
v u ki u liên k t khác nhau.
ới nhiề ể ế
Mô hình CSDL không gian không những quy đị ữ ệ ới các đố
nh mô hình d li u v i
tƣợng đồ ạ, đối tƣợ ộc tính mà còn quy đị ế ữ
ho ng thu nh liên k t gi a chúng thông qua
mô hình quan h ng bao g m các tính ch a k
ệ và định nghĩa hƣớng đối tƣợ ồ ất nhƣ thừ ế
(inherit), đóng gói (encapsulation) và đa hình (polymorphism). Cơ sở ữ ệ
d li u không
gian còn bao g m các ràng bu ho d u,
ồ ộc các đối tƣợng đồ ạ ngay trong cơ sở ữ liệ
đƣợ ọ
c g i là topology. L p b a lý không ph i là k t m
ậ ản đồ và phân tích đị ả ỹ thuậ ới,
nhƣng GIS thự ệ ốt hơn và nhanh hơn các phƣơng pháp thủ
c thi các công vi c này t
LUẬN VĂN THẠC SĨ KỸ Ậ
THU T NGUY N MINH TH
Ễ ẮNG
16
công cũ, khi hệ ống đƣợ ử ụ ở
th c khai thác s d ng mức độ ừ ụ ể
cao cho t ng vùng c th
ho l b phù h p.
ặc cả nƣớc với tỷ ệ ản đồ ợ
Ngoài ra, vi c phát tri n ch p nh t b vào các h ng còn
ệ ể ức năng GIS, cậ ậ ả ồ
n đ ệ thố
cung c p thêm nhi u ng d ng b n lý tài s n, thi t b trên m i;
ấ ề ứ ụ ổ sung nhƣ quả ả ế ị ạng lƣớ
qu n lý s c ; qu n,...
ả ự ố ản lý hành lang an toàn lƣới điệ
V ng d ng qu n lý tài s n, GIS giúp mô ph ng hi n th
ới ứ ụ ả ả ỏ ể ị trực quan đầy đủ
t ng h t ng, tài s n, trang thi t b ên toàn m n, bao g
ất cả các đố ợ
i tƣ ạ ầ ả ế ị tr ạng lƣới điệ ồm
đồ ờ ề ệ ả ản đồ ớ ị trí tƣơng ứ ớ ị
ng th i v thông tin, ký hi u, hình nh và b v i v ng v i v trí
c a chúng trong th c t . ng d ng cho phép qu n lý toàn di n thông tin, tình tr ng
ủ ự ế Ứ ụ ả ệ ạ
v n hành, l ch s duy tu, b ng thi t b , qu n lý l ch s v n hành thi t b , thí
ậ ị ử ảo dƣỡ ế ị ả ị ử ậ ế ị
nghi m, ki m tra k thu nh k
ệ ể ỹ ật đị ỳ t b . Bên c m, và
thiế ị ạnh đó, chức năng tìm kiế
đị ị ế ị ạng lƣới điện cũng trở ậ ệ ễ ự ệ
nh v thi t b trong m nên thu n ti n, d dàng th c hi n
thông qua h th
ệ ố ứ ản đồ
ng tra c u ngay trên b GIS.
V ng d ng qu n lý s c i s d ng có th n lý toàn di n thông tin
ới ứ ụ ả ự ố, ngƣờ ử ụ ể quả ệ
các sự ố ề đƣờ ạ ế ộ ạ ể ệ ị
c v ng dây, tr m bi n áp m t cách linh ho t và chính xác, th hi n v trí
và thông tin s c và tình tr ng x lý s c trên b n
ự ố ạ ử ự ố ản đồ lƣới điệ
V ng d ng qu i n, GIS h r t t t công tác
ới ứ ụ ản lý hành lang an toàn lƣớ điệ ỗ trợ ấ ố
qu n lý, c p nh n, c p nh t thông tin, v vi c vi ph
ả ậ ật hành lang an toàn lƣới điệ ậ ậ ụ ệ ạm
hành lang an toàn lƣới điệ ữ ế ỗ ợ ế ứ
n. Không nh ng th , GIS còn h tr tìm ki m, tra c u
thông tin hành lang an toàn lƣới điệ ụ ạ lang an toàn lƣới điệ
n, các v vi ph m hành n
trên bản đồ ố ụ ụ ạm hành lang an toàn lƣớ ệ
và th ng kê danh sách v các v vi ph i đi n.
Nhậ ức đƣợ ầ ự
n th c nhu c u th c tế cũng nhƣ nhữ ệ ả ủ ạ
ng hi u qu c a chúng mang l i,
trên th gi u Công ty phát tri n các ng d ng d ng này: ESRI,
ế ới đã có nhiề ể ứ ụ ạ
Intergraph.
Các s n ph m c a nh ng Công ty trên r t t c h t các
ả ẩ ủ ữ ấ ốt, cơ bản đã đáp ứng đƣợ ế
yêu c u qu n lý th c t ng th i, các s n ph m GIS c a các Công ty này
ầ ả ự ế đặt ra. Đồ ờ ả ẩ ủ
cũng đã có các phiên bản online trên internet cũng nhƣ có khả năng vận hành đƣợc
trên các thi t b c m tay (smartphone, máy tính b c a các s n
ế ị ầ ảng, …). Nhƣng giá cả ủ ả
LUẬN VĂN THẠC SĨ KỸ Ậ
THU T NGUY N MINH TH
Ễ ẮNG
17
ph u ki n Vi t Nam, nh t là t i các qu n, huy n thì
ẩm trên tƣơng đối cao. Trong điề ệ ệ ấ ạ ậ ệ
khó có khả năng mua đƣợc:
- u máy ch
Yêu cầ ủ
- ng truy n
Yêu cầu đƣờ ề
- V u s n ph t hóa).
ận hành khó khăn (do nhiề ả ẩm chƣa đƣợc Việ
Ngoài ra, cũng khó có thể ể ợ ằ
phát tri n thêm các module tích h p nh m nâng cao
tính năng củ ệ ống đáp ứ
a h th ng yêu c u qu n lý v n hành trong th .
ầ ả ậ ực tế
Nhiều đơn vị trong ngành điện cũng đã đặ ấn đề
t v này ra. Vì vậy cũng đã có
nhi u Công ty t Nam phát tri n các ph n m m qu n trên b
ề Việ ể ầ ề ản lý lƣới điệ ản đồ.
Tuy nhiên đế ời điể ệ ạ ả ẩm trên cơ bả ể
n th m hi n t i, các s n ph n phát tri n cho windows
form, s d bàn. Vì th kh n th p
ử ụng cho máy tính để ế ả năng khai thác vẫ ấ
Vì nh ng yêu c u th c t này, các nhà qu n lý, v n r t c n thi
ữ ầ ự ế ả ận hành lƣới điệ ấ ầ ết
m t s n ph m ph n m m qu m t s n m t h ng
ộ ả ẩ ầ ề ản lý đƣợc sơ đồ ộ ợi mà chƣa cần đế ộ ệ thố
qu n lý l n m m GIS.
ả ớn nhƣ các phầ ề
1.3. M c tiêu xây d n m m Qu n trung
ụ ựng phầ ề ản lý sơ đồ nguyên lý lƣới điệ
áp
Xác định đƣợ ự ế ậ ứ ằ ầ ế ạ ộ ả
c th c t nêu trên, tôi nh n th c r ng c n thi t t o ra m t s n
ph m có th ph n nào gi i quy
ẩ ể ầ ả ết đƣợ ữ ầ ả ận hành lƣớ
c nh ng yêu c u trong qu n lý, v i
điệ ạ ậ
n trung áp t i các qu n, huyện.
Phầ ề ản lý sơ đồ nguyên lý lƣới điệ ằm đạt đƣợ ữ
n m m Qu n trung áp nh c nh ng
mụ ản nhƣ sau:
c tiêu cơ b
- c nh ng ph n t ng dây, tr m bi
Quản lý đƣợ ữ ầ ử cơ bản trên lƣới: đƣờ ạ ến
áp, thiết bị đóng cắt.
- m n trung áp.
Quản lý đƣợc sơ đồ ột sợ ớ ệ
i lƣ i đi
- hi n tr i
Quản lý đƣợc ệ ạng đóng, cắt điện trên lƣớ
- hi n tr
Thể ệ ực quan trên sơ đồ
- ng d ng ch c trên n n t ng web.
Ứ ụ ạy đƣợ ề ả
N i dung này s
ộ ẽ đƣợc làm rõ hơn khi xem xét yêu cầ ự ế ả ậ
u th c t qu n lý v n
hành.
LUẬN VĂN THẠC SĨ KỸ Ậ
THU T NGUY N MINH TH
Ễ ẮNG
18
1.4. Tổng kết chƣơng
Chƣơng 1 đã khái quát công tác ản lý sơ đồ ới điệ ản đồ, cũng
qu lƣ n trên b
nhƣ yêu cầ ề ản lý sơ đồ ới điệ ộ ợi. Chƣơng này cũng xác đị
u v công tác qu lƣ n m t s nh
m c c n m
ục tiêu cần đạ ợ
t đƣ ủa phầ ềm.
LUẬN VĂN THẠC SĨ KỸ Ậ
THU T NGUY N MINH TH
Ễ ẮNG
19
CHƢƠNG II Ệ Ụ
- PHÂN TÍCH NGHI P V
2.1. Quy trình nghiệp vụ
Trong quá trình v n l c trong T ng Công ty
ận hành lƣới điện, các Công ty Điệ ự ổ
Điệ ự ề ắ ả ố ắng xác định trƣớc đƣợ ữ ầu đạ ử
n l c Mi n B c ph i c g c nh ng yêu c i tu, s a
chữa lƣới điệ ậ
n.Vì v y, các Công ty Điệ ự ả ập ra đƣợc “Phƣơng thứ ậ
n l c ph i l c v n
hành tu c v n hành tu n c a m t Công ty
ần”. Chúng ta hãy xét ví dụ Phƣơng thứ ậ ầ ủ ộ
Điệ ự ồ ạ ục nhƣ sau:
n l c g m 3 h ng m
 Phƣơng thứ ế ệ ạ
c k t dây hi n t i:
+ Đƣờng dây 110KV: (theo phƣơng thứ ậ ủ ều độ
c v n hành c a đi A1)
- i C -:- CD 172-
Đóng ĐZ173 E7.1 Đồ ốc 7 E13.4 Đồng Bành; Đóng:
ĐZ172 E13.1 Đồ ỏ CD 171 E13.4 Đồng Bành; Đóng: MC 112
ng M -:-
E13.4
- ng M -:- 173 E13.2 L
Đóng ĐZ 174 E13.1 Đồ ỏ ạng Sơn; Đóng: MC 112
E13.1
+ Tr m 110KV:
ạ
- p cho các l : 373 c n CD
Trạm E13.1: Đóng MBA T1(25MVA) cấ ộ ấp đế
93a-3 tr m B c Th y
ạm đo đế ắ ủ
- m E13.2: T1 và T2 v p
Trạ ận hành độc lậ
 Những lƣu ý trong vận hành:
- t CD 93B-3 tr m B c Th y
Đã cắ ạm đo đế ắ ủ
- t CD 133- ng Tân H
Đã cắ 3 Đồ – ữu Lũng.
 K ho i tu, s n
ế ạch cắt điện đạ ửa chữa trong tuầ
Tên ĐZ,
thiế ị
t b
tách ra
s a
ửa chữ
Địa điểm
(hoặ ế
c thi t
b ) ti n hành
ị ế
công việc
Thời
gian
bắt
đầu
Thời
gian
kết
thúc
N i dung
ộ
công việc
Đơn
vị
công
tác
Đơn vị
qu n lý
ả
v n
ậ
hành
Khu
vực
mất
điện
Ngày L 2
ộ L 2 sau
ộ 07:00 16:00 Thay dây Đội ĐL Km6 +
LUẬN VĂN THẠC SĨ KỸ Ậ
THU T NGUY N MINH TH
Ễ ẮNG
20
10/09 TBA
Km7, ĐZ
375
E13.2
TBA Km7 A50 bằng
dây
PVC70
471 Thành
phố
Km8
QL1A
cũ thôn
Quảng
H ng 3,
ồ
Quảng
H ng 2,
ồ
Quảng
H ng 1
ồ
Ngày
10/09
TBA Bản
Áng, ĐZ
376
E13.2
T 0,4kV
ủ
TBA Bản
Áng
07:30 09:30 Thay tủ
0,4KV
Đội
474
ĐL
Thành
phố
Thôn
B n
ả
Áng
Trong ví dụ ệ ực xác định đƣợ
trên, Công ty Đi n l c:
- ng dây, thi a ch n)
Đƣờ ết bị đƣợc tách ra sử ữa (xử lý cắ ệ
t đi
- m
Đị ể
a đi
- Thời gian
- Nội dung
- qu n lý, v n hành
Đơn vị ả ậ
- c m n
Khu vự ất điệ
Chúng ta lại xét L i
ị ạ ừ ấp điện đƣợ
ch t m ng ng cung c c phổ ế ấ
bi n cho t t cả ọ
m
ngƣờ ủa Công ty TNHH MTV Điệ ự ẵ
i dân trên trang web c n l c Đà N ng:
Ngày Sổ
GCS
Tên sổ Giờ
b u
ắ ầ
t đ
Giờ ế
k t
thúc
10/09 EED1 Cty CP ĐTXD Phú Mỹ, Khu chung cƣ Sun
Home, Cty thoát nƣớc&XLNT Đà Nẵng
(TBA Bơm điề ọ
u hòa Th Quang), DNTN
06:30 12:30
LUẬN VĂN THẠC SĨ KỸ Ậ
THU T NGUY N MINH TH
Ễ ẮNG
21
Nguy n Th
ễ ị Toàn, Cty CP ĐT&DV
Seprodex, Cty CP Seatecco (Cty CP Kỹ thuật
thủ ả
y s n).
EED1 Danifood ( Công ty TNHH ch bi n th
ế ế ực
ph m D&N)
ẩ
13:00 17:00
EED3 DNTN Lê Văn Xuân, DNTN Sả ấ
n xu t
TM&DV Tu n Th nh
ấ ị
06:30 12:30
EH4 Nại Hiên Đông T7 06:30 12:30
Trong ví d này, Công ty n l c thông báo cho khách hàng t i nh ng khu
ụ Điệ ự ạ ữ
v n theo tên s ghi ch s m ng ng cung c n.
ực gắ ố ỉ ố thời gian tạ ừ ấp điệ
Tóm lại, các Công ty Điệ ự ầ ết xác định đƣợ
n l c c n thi c:
- c các ph n t i
Quản lý đƣợ ầ ử trên lƣớ
- n hành các ph n t i
Quản lý đƣợc phƣơng thức vậ ầ ử trên lƣớ
- T p các báo cáo, th ng kê ph công tác qu n lý, v n hành.
ừ đó lậ ố ục vụ ả ậ
2.2. nh yêu c a ph n m m
Xác đị ầu củ ầ ề
Phầ ề ản lý lƣới điệ ải đáp ứng đƣợ ữ
n m m Qu n trung áp ph c nh ng yêu c u sau
ầ
đây:
- T o l và mô t ng dây t b (TBA,
ạ ập, lƣu trữ ả đƣợc lƣới điện: Đƣờ – Thiế ị
máy c ng dây .
ắt, …) – Đƣờ …
- n lý thông tin c a các thi t b ng dây, thông
Quả ủ ế ị trên lƣới: thông tin đƣờ
tin máy cắt, …
- c tr nh khu v n).
Quản lý đƣợ ạng thái đóng cắt (để xác đị ực cắ ệ
t đi
- L p các báo cáo, th ng kê.
ậ ố
Ngoài ra, chƣơng trình phả ứng đƣợ ữ
i đáp c nh ng yêu c u phi nghi p v
ầ ệ ụ sau đây:
- Phân quy ng: cán b v n hành, cán b qu n lý.
ền đố ợ
i tƣ ộ ậ ộ ả
LUẬN VĂN THẠC SĨ KỸ Ậ
THU T NGUY N MINH TH
Ễ ẮNG
22
- ng cho nhi i
Đáp ứ ều ngƣờ
- n web
Trực quan trên nề
- o m t cao
Có khả năng bả ậ
2.3. Tổng kết chƣơng
Chƣơng đã trình bày ữ
này nh ng yêu c u th c t trong công tác qu n lý, v n
ầ ự ế ả ậ
hành lƣới điệ ổng Công ty Điệ ự ề ắ ữ ể ế
n trung áp trong T n l c Mi n B c. Nh ng hi u bi t là
tiền đề ệ ứ ế ế ự ầ ề ản lý sơ đồ
cho vi c nghiên c u, thi t k , xây d ng ph n m m qu nguyên lý
lƣ i đi
ớ ệ ổng Công ty Điệ ự ề ắ
n trung áp trong T n l c Mi n B c.
LUẬN VĂN THẠC SĨ KỸ Ậ
THU T NGUY N MINH TH
Ễ ẮNG
23
CHƢƠNG II Ự Ọ Ụ
I- L A CH N CÔNG C PHÁT TRIÊN
3.1. H u hành: Windows
ệ điề
Trên th gi i hi
ế ớ ện nay đang tồ ạ ề ệ ề
n t i nhi u h đi u hành dùng cho các máy tính,
công c phát tri n, qu dày l ch s ng,
ụ ể ản lý, … Tuy nhiên, với bề ị ử cũng nhƣ tính đáp ứ
độ ổn đị ức độ ện ngƣờ cũng nhƣ giá cả ệ ử ụ ệ điề
nh, m thân thi i dùng, thì vi c s d ng h u
hành Windows v n là m t l a ch n hoàn h o cho các doanh nghi p v a và nh t
ẫ ộ ự ọ ả ệ ừ ỏ ại
Việt Nam.
3.1.1. H u hành cho máy ch : Windows server
ệ điề ủ
Khi quy nh xây d ng m t h ng, h u h t t c hay doanh nghi p s
ết đị ự ộ ệ thố ầ ế ổ chứ ệ ẽ
d ownership (TCO toàn b
ựa vào tiêu chí đánh giá nhƣ: total cost of – ộ chi phí), độ
ổn đị ả năng hỗ ợ ử ụ ệ điề
nh, và kh tr . Và TCO khi s d ng h u hành Windows Server là
tƣơng đố ợ
i h p lý:
 Tổng chi phí triển khai và sử dụng:
Giả ờ ệ ố ầ ả ản lý điều này có nghĩa tổ
m th i gian h th ng c n b o trì và qu ng chi phí
khi v n hành h ng s gi
ậ ệ thố ẽ ảm đi rất nhiều.
Theo các hãng nghiên cứ ả
u thì có hai chi phí ph i tr t là:
ả ớ ấ
l n nh
- Chi phí cho vi c qu n lý và b ng chi m 60% t ng chi phí cho h
ệ ả ảo dƣỡ ế ổ ệ
thống
- ng chi m 15%.
Thời gian ngƣng hoạt độ ế
V i hai chi phí chính chi m 75% t ng chi p u này
ớ ế ổ hí TCO trong 3 năm. Điề
chứ ằ ỏ ề ộ ẽ ạ ộ ệ ố ế ệm hơn khi sử
ng minh r ng khi b ti n m t lúc s mang l i m t h th ng ti t ki
d ng mi n phí.
ụ ễ
 Độ ổn định:
D dàng c u hình và qu
ễ ấ ản lý điều này có nghĩa khả năng ổn đị ốt hơn.
nh t
Windows Server đƣợ ế ế ằ ả ể ờ ể ả ớ
c thi t k nh m gi m thi u th i gian tri n khai, qu n lý v i các
giải pháp:
LUẬN VĂN THẠC SĨ KỸ Ậ
THU T NGUY N MINH TH
Ễ ẮNG
24
- n hoá các công c qu n tr n.
Chuẩ ụ ả ị cơ bả
- Cung c p nh ng công c r t m nh giúp các nhà qu n tr có kh
ấ ữ ụ ấ ạ ả ị ả năng tuỳ
bi ng các yêu c u công vi c và s
ến đáp ứ ầ ệ ự thay đổi trong tƣơng lai.
Thêm vào đó, Windows Server đƣợ ử ệ ấ ề
c th nghi m r t nhi u trong các hãng
ph n c ng. Kh n c c s h
ầ ứ ả năng tƣơng thích và tối ƣu hoá phầ ứng cũng nhƣ đƣợ ự ỗ trợ
t n c ng t
ừ các hãng phầ ứ ốt hơn.
 B o m
ả ật:
M o m n:
ột quá trình tối ƣu hoá bả ậ ợ
t đƣ c thực hiệ
T nh ch ng ph n m m, qu n lý b o m t, phát tri n công ngh
ừ thẩm đị ất lƣợ ầ ề ả ả ậ ể ệ
Security Development Lifecycle (SDL) đƣợ ể ởi Microsoft mang đế
c phát tri n b n
m n trong vi nh b o m t cho ph n m m và c h ng.
ột quá trình chuẩ ệc thẩ ị
m đ ả ậ ầ ề ả ệ thố
Quá trình này bao g m t c phát tri n và thi t k ph n m m, s d ng các
ồ ừ bƣớ ể ế ế ầ ề ử ụ
phƣơ ừng đoạ ế ầ ềm để ếm các nguy cơ bả
ng pháp phân tích t n mã vi t ph n m tìm ki o
m t. Ch ph n m các yêu c u thì m c phát tri
ậ ỉ ầ ềm nào đáp ứng đủ ầ ới đƣợ ển và đƣa ra
bản thƣơng mại.
T c công ngh thông tin s c nâng cao b o v v i các công ngh c
ổ chứ ệ ẽ đƣợ ả ệ ớ ệ ủa
Windows Server, v i gi n tr , qu n lý theo quy chu n và d dàng.
ớ ải pháp quả ị ả ẩ ễ
 L n:
ựa chọ
Microsoft cung cấ ề ự
p nhi u l a chọn hơn cho mỗi nề ả ủ
n t ng máy ch .
- V i hàng nghìn ng d ng
ớ ứ ụ
- p th gi i
750.000 đối tác trên khắ ế ớ
- n t ng Microsoft (MCSE)
Có hơn 450.000 Kỹ sƣ trên nề ả
- u nhà phát tri n
Có hơn 6 triệ ể
- M t hãng s n xu t ph n m c l p l n nh t th gi i
ộ ả ấ ầ ềm độ ậ ớ ấ ế ớ
LUẬN VĂN THẠC SĨ KỸ Ậ
THU T NGUY N MINH TH
Ễ ẮNG
25
M t th c t mà chúng ta không ph u hành c a Microsoft
ộ ự ế ải bàn. Đó là Hệ điề ủ
v ng tr ngành IT c gi
ẫn đang thố ị ủa thế ới.
 Quản lý
Windows Server và các công c qu
ụ ản lý nhƣ Microsoft System Center đáp
ứng đơn giả ả ố ờ
n trong qu n lý và t n ít th i gian.
Dynamic System Intiative (DSI) là m t công ngh c a Microsoft cho các s
ộ ệ ủ ản
ph m và gi i pháp giúp doanh nghi p t
ẩ ả ệ ối ƣu trong thƣơng mại.
Windows Server cũng hỗ ợ ề ẩ ề ứ ụng cũng đƣợ
tr nhi u chu n, nhi u ng d c phát
triể ề
n trên n n Microsoft.
3.1.2. H u hành cho máy cá nhân: Windows 7, windows XP
ệ điề
Hình 5
Theo th ng kê c a Netapplications t Windows v
ố ủ ừ cuối năm 2013: ẫn là HĐH
ph bi n nh t th gi i, Windows 8 và 8.1 chi ph
ổ ế ấ ế ớ ếm hơn 10% thị ần, còn đâu
Windows 7 và Windows XP dùng nhi u
ề
Thị ầ ệ điề ế ớ ẫ ề
ph n h u hành dành cho PC trên toàn th gi i v n nghiêng v
Microsoft, theo Net Applications, vớ ổ ộ ần 91% máy đang dùng HĐH
i t ng c ng g
này. N u tính theo t ng phiên b n, Windows 8 và 8.1 c a h l t m
ế ừ ả ủ ọ ần đầu tiên vƣợ ốc
LUẬN VĂN THẠC SĨ KỸ Ậ
THU T NGUY N MINH TH
Ễ ẮNG
26
10% th ph n, v y Windows
ị ầ ới 6,65% PC đang chạy Win8 và 3,5% máy đang chạ
8.1, tính trong tháng 12/2013. Windows 7 v n là h u hành ph bi n nh t th gi
ẫ ệ điề ổ ế ấ ế ới
và chi m 49,26% th n, Windows XP, s n ph m thành công nh t trong l ch s
ế ị phầ ả ẩ ấ ị ử
MS chi m 27,84% s PC, ti ó là Vista v i 3,46%, tuy v y v
ế ố ếp theo đ ớ ậ ẫn còn cao hơn
con s 2,86% c a Mac OS X. H u hành mã ngu n m
ố ủ ệ điề ồ ở Linux đang chiếm
kho ng 1,73% và các OS khác chia nhau 4,7% còn l
ả ại.
N u tính v m
ế ề ức tăng trƣở ủa Microsoft đang tăng khá
ng, Windows 8 và 8.1 c
nhanh, t 9,3% c
ừ ủa tháng trƣớc lên 10,15% trong tháng 12/2013, trong đó phiên bản
8.1 tăng từ ứ ẫ ế ị ấ ề ệ điề
2,64% lên m c 3,5%. Tuy v n chi m v trí cao nh t v h u hành cho
PC, nhƣng nhìn chung Windows vẫn đang bị ả ị ầ ừ ỉ
suy gi m th ph n theo t ng ngày. Ch
riêng trong tháng 12/2013, con s c a Microsoft gi m t 90,88% xu ng còn
ố ủ ả ừ ố
90,83%. Phía Apple cũng gặ ạng tƣơng tự ớ ụ ả ủ ừ
p tình tr v i s t gi m 0,13% c a t 7,46%
xuống còn 7,43%. Riêng Linux tăng 0,17% lên 1,73%.
Net Applications l y s u th ng kê b ng vi c theo dõi kho ng 160 tri
ấ ố liệ ố ằ ệ ả ệu
ngƣờ dùng thƣờ
i ng xuyên truy c p 40.000 website mà h lên danh sách, t
ậ ọ ừ đó đƣa
ra k t qu h y trong các máy này, vì v y nh ng k t qu này
ế ả ệ điều hành đang chạ ậ ữ ế ả
cũng chỉ mang tính tƣơng đố ột trang khác là StatCounter cũng thố
i mà thôi. M ng kê
thị ần HĐH máy tính, ệ ự ế ế ớ
ph thông qua vi c theo dõi tr c ti p các PC trên th gi i, con
s v n c a Windows 8.1 trong 12/2013 mà h
ố ề thị phầ ủ ọ đƣa ra là 7,57%.
V i các th ng kê, phân tích nêu trên, h u hành Windows s c s
ớ ố ệ điề ẽ còn đƣợ ử
d i r ng rãi, nh t là các ng d ng trong doanh nghi p, trong th i gian
ụng tƣơng đố ộ ấ ứ ụ ệ ờ
dài nữa.
Vì v y, khi xây d ng ng d
ậ ự ứ ụng “Quản lý sơ đồ nguyên lý lƣới điện trung áp”,
tôi lựa chọ ệ điề
n h u hành Windows.
3.2. Web server: IIS
Web server là m t ph n m m server. Nó l ng nghe nh ng yêu c u t phía
ộ ầ ề ắ ữ ầ ừ
Client, ch ng h m t trình duy t Netscape ho c Microsoft Internet Explorer.
ẳ ạn nhƣ ộ ệ ặ
LUẬN VĂN THẠC SĨ KỸ Ậ
THU T NGUY N MINH TH
Ễ ẮNG
27
Khi nh c m t yêu c u t phía client, nó s x lý nh ng yêu c v
ận đƣợ ộ ầ ừ ẽ ử ữ ầu đó và trả ề
m t vài d
ộ ữ liệu dƣớ ạ ộ ứa các trang đƣợc đị ạng dƣớ ạng văn
i d ng m t form ch nh d i d
b n ho c hình nh. Trình duy t web tr l i d u này v i kh t nh t có th
ả ặ ả ệ ả ạ ữ liệ ớ ả năng tố ấ ể
và trình đến ngƣờ ử ụ
i s d ng.
Web server k t n i v i các trình duy t ho c các client s d ng giao th
ế ố ớ ệ ặ ử ụ ức
HTTP, đó là mộ ức đã đƣợ ẩn hóa các phƣơng thứ ủ ầ ử
t giao th c chu c c a các yêu c u g i
đi và xử lý các yêu c Nó cho phép r t nhi u các client khác nhau k t n i v
ầu đó. ấ ề ế ố ới
các server cung cấ ặ ấ
p mà không g p b t kỳ ộ ở ạ ấn đề tƣơng thích.
m t tr ng i nào trong v
Các v c n ph i quan tâm khi l n web server:
ấn đề ầ ả ựa chọ
- Giá cả
- D t
ễ cài đặ
- D c u hình
ễ ấ
- D m r ng ho c tùy bi n
ễ ở ộ ặ ế
- n
Các đặc trƣng cơ bả
- S phát tri n liên t c
ự ể ụ
- H b t
ỗ trợ ảo mậ
- n s n có
Mã nguồ ẵ
- H công ngh
ỗ trợ ệ
- H n n t ng
ỗ trợ ề ả
- H i v i ph n m m th ba.
ỗ trợ đố ớ ầ ề ứ
Có nhi u Web Server, tuy nhiên trong vi c xây d ng ph n m m này, tôi s d ng
ề ệ ự ầ ề ử ụ
IIS vì m t s lý do quan tr
ộ ố ọng sau đây:
- IIS h u này r t quan tr ng, vì công c s d phát
ỗ trợ Asp.net. Điề ấ ọ ụ ử ụng để
triể ầ ề
n ph n m m này là C# và Silverlight.
- u t i: khá t ngh n c
Khả năng chị ả ốt do không bị ẽ ổ chai.
LUẬN VĂN THẠC SĨ KỸ Ậ
THU T NGUY N MINH TH
Ễ ẮNG
28
- Độ ổn đị IIS có cơ chế lƣu trữ web trong môi trƣờ
nh: ng Share Hosting
v i t ng Pool riêng bi t. Ví d
ớ ừ ệ ụ nhƣ 1 site trong Server Share Hosting bị
ddos thì s không n site khác.
ẽ ảnh hƣởng đế
3.3. phát tri ng d : C# và Silverlight
Công cụ ển ứ ụng
3.3.1. l p trình C#
Ngôn ngữ ậ
Ngôn ng n, ch kho ng 80 t i m y ki u d
ữ C# khá đơn giả ỉ ả ừ khóa và hơn mƣờ ấ ể ữ
liệu đƣợ ự ẵ ữ C# có ý nghĩa cao khi nó thự
c xây d ng s n. Tuy nhiên, ngôn ng c thi
nh ng khái ni m l p trình hi i. C# bao g m t t c nh ng h cho c u trúc,
ữ ệ ậ ện đạ ồ ấ ả ữ ỗ trợ ấ
thành ph n component, l ng. Nh ng tính ch n di
ầ ập trình hƣớng đối tƣợ ữ ất đó hiệ ện
trong m t ngôn ng l p trình hi i. Và ngôn ng C# h nh u ki
ộ ữ ậ ện đạ ữ ội đủ ững điề ện nhƣ
v c xây d ng trên n n t ng c a hai ngôn ng m nh nh t là C++
ậy, hơn nữa nó đƣợ ự ề ả ủ ữ ạ ấ
và Java.
Phầ ố ọ ủ ấ ứ ữ ập trình hƣớng đố
n c t lõi hay còn g i là trái tim c a b t c ngôn ng l i
tƣợ ự ỗ ợ ủ ệc định nghĩa và làm ệ ớ ữ ớ ữ ớ
ng là s h tr c a nó cho vi vi c v i nh ng l p. Nh ng l p
thì định nghĩa nhữ ể ữ ệ ới, cho phép ngƣờ ể ở ộ ữ
ng ki u d li u m i phát tri n m r ng ngôn ng
để ạ ốt hơn để ả
t o mô hình t gi i quyế ấn đề ữ ứ ữ ừ
t v . Ngôn ng C# ch a nh ng t khóa cho
vi c khai báo nh ng ki u l ng m i và nh hay thu c tính
ệ ữ ể ớp đối tƣợ ớ ững phƣơng thức ộ
c a l p, và cho vi c th n c
ủ ớ ệ ực thi đóng gói, kế thừa, và đa hình, ba thuộc tính cơ bả ủa
b ngôn ng l ng.
ất cứ ữ ập trình hƣớng đối tƣợ
Trong ngôn ng C# m i th n khai báo l c tìm th y trong
ữ ọ ứ liên quan đế ớp điều đƣợ ấ
ph n khai báo c t l p trong ngôn ng i ph
ầ ủa nó. Định nghĩa mộ ớ ữ C# không đòi hỏ ải
chia ra t p tin header và t p tin ngu n gi n
ậ ậ ồ ống nhƣ trong ngôn ngữ C++. Hơn thế ữa,
ngôn ng C# h ki phát sinh t ng
ữ ỗ trợ ểu XML, cho phép chèn các tag XML để ự độ
các document cho lớp.
C# cũng hỗ ợ ệ ace, nó đƣợc xem nhƣ mộ ế ớ ộ ớ
tr giao di n interf t cam k t v i m t l p
cho nh ng d ch v mà giao di nh. Trong ngôn ng C#, m t l p ch có th
ữ ị ụ ện quy đị ữ ộ ớ ỉ ể
k a t duy nh t m t l p cha, t
ế thừ ừ ấ ộ ớ ức là không cho đa kế thừa nhƣ trong ngôn ngữ
LUẬN VĂN THẠC SĨ KỸ Ậ
THU T NGUY N MINH TH
Ễ ẮNG
29
C++, tuy nhiên m t l p có th c thi nhi u giao di n. Khi m t l p th c thi m
ộ ớ ể thự ề ệ ộ ớ ự ột
giao di n thì nó s h a là nó s cung c p ch c thi giao di
ệ ẽ ứ ẽ ấ ức năng thự ện.
Trong ngôn ng C#, nh ng c c h m v ng
ữ ữ ấu trúc cũng đƣợ ỗ trợ, nhƣng khái niệ ề ữ
nghĩa của nó thay đổ ớ ộ ấu trúc đƣợ ớ ạ ể
i khác v i C++. Trong C#, m t c c gi i h n, là ki u
d u nh g n, và khi t o th hi n thì nó yêu c h u hành và b
ữ liệ ỏ ọ ạ ể ệ ầu ít hơn về ệ điề ộ nhớ
so v i m t l p. M t c u trúc thì không th k a t m t l c k
ớ ộ ớ ộ ấ ể ế thừ ừ ộ ớp hay đƣợ ế thừa
nhƣng mộ ấ ể ự ộ ệ
t c u trúc có th th c thi m t giao di n.
Ngôn ng C# cung c p nh ng thành ph n (component-oriented),
ữ ấ ững đặc tính hƣớ ầ
nhƣ là nhữ ộ ữ ự ệ ập trình hƣớ ần đƣợ ỗ ợ
ng thu c tính, nh ng s ki n. L ng thành ph c h tr
b metadata v i mã ngu n cho m t l p. Metadata mô t cho
ởi CLR cho phép lƣu trữ ớ ồ ộ ớ ả
m t l p, bao g m nh c và nh ng thu c tính c a nó, ng
ộ ớ ồ ững phƣơng thứ ữ ộ ủ cũng nhƣ nhữ
s b o m t c n thi t và nh ng thu c tính khác. Mã ngu n ch ng nh ng logic
ự ả ậ ầ ế ữ ộ ồ ứa đự ữ
c n thi c hi n nh ng ch a nó.. Do v y, m t l c biên d ch
ầ ết để thự ệ ữ ức năng củ ậ ộ ớp đƣợ ị
nhƣ là mộ ố ờ ế ợc cách đọ
t kh i self-contained, nên môi trƣ ng hosting bi t đƣ c metadata
c a m t l p và mã ngu n c n thi t mà không c n nh s d ng
ủ ộ ớ ồ ầ ế ầ ững thông tin khác để ử ụ
nó.
M i cùng v ngôn ng C# là ngôn ng
ột lƣu ý cuố ề ữ ữ này cũng hỗ ợ
tr việ ậ
c truy c p
b nh c ti p s d ng ki u con tr c a C++ và t khóa cho d u ngo c [] trong
ộ ớ trự ế ử ụ ể ỏ ủ ừ ấ ặ
toán t . Các mã ngu n này là không an toàn (unsafe). Và b gi i phóng b nh t
ử ồ ộ ả ộ ớ ự
độ ủ ẽ ự ệ ệ ả ững đối tƣợng đƣợ
ng c a CLR s không th c hi n vi c gi i phóng nh c tham
chi c gi
ế ằ ử ụ ỏ ến khi chúng đƣợ
u b ng s d ng con tr cho đ ải phóng.
T i sao nên s d ng C#
ạ ử ụ
Nhiều ngƣờ ằ ầ ế ộ ữ ậ ớ
i tin r ng không c n thi t có m t ngôn ng l p trình m i. Java, C++,
Perl, Microsoft Visual Basic, và nh ng ngôn ng
ữ ữ khác đƣợc nghĩ rằng đã cung cấp
t nh ng ch n thi
ất cả ữ ức năng cầ ết.
LUẬN VĂN THẠC SĨ KỸ Ậ
THU T NGUY N MINH TH
Ễ ẮNG
30
Ngôn ng C# là m t ngôn ng c d n xu t t c t
ữ ộ ữ đƣợ ẫ ấ ừ C và C++, nhƣng nó đƣợ ạo
t n n t ng phát tri n u v i công vi c trong C và C++ và thêm
ừ ề ả ể hơn. Microsoft bắt đầ ớ ệ
vào nh c tính m làm cho ngôn ng này d s d u trong s
ững đặ ới để ữ ễ ử ụng hơn. Nhiề ố
nh c tính này khá gi ng v i nh c tính có trong ngôn ng Java. Không
ững đặ ố ớ ững đặ ữ
d ng l t s m
ừ ại ở đó, Microsoft đƣa ra mộ ố ục đích khi xây dự ữ
ng ngôn ng này.
Nhữ ục đích này đƣợ ợ ắt nhƣ sau:
ng m c đƣ c tóm t
 C# là ngôn ng n
ữ đơn giả
 C# là ngôn ng hi i
ữ ện đạ
 C# là ngôn ng ng
ữ hƣớng đố ợ
i tƣ
 C# là ngôn ng m nh m và m o
ữ ạ ẽ ềm dẻ
 C# là ngôn ng khóa
ữ có ít từ
 C# là ngôn ng ng module
ữ hƣớ
 C# sẽ ở ổ ế
tr nên ph bi n
3.3.2. Microsoft Silverlight
 Vì sao lại có Silverlight?
- S a các doanh nghi p khi xây d ng web:
ự khó khăn củ ệ ự
Ngày nay khi s phát tri n các ng d ng trên web các doanh nghi p ph n
ự ể ứ ụ ệ ầ
m u v i nh s h trên trình duy t và
ềm thƣờng đau đầ ớ ững khó khăn về ự ỗ trợ ệ
h u h n là v i nh ng ngôn ng và công c phát tri
ệ điều hành. Điề ọ muố ớ ữ ữ ụ ển
đã vố ộ ừ ớc đế ờ đề ể ọ ữ ứ
n quen thu c t trƣ n gi u có th làm cho h nh ng ng
d ng ch y t t trên m i n n t ng, m i trình duy
ụ ạ ố ọ ề ả ọ ệt. Silverlight ra đời nhƣ
m t công ngh phù h p cho phép h c nh ng vi . N
ộ ệ ợ ọ làm đƣợ ữ ệc nhƣ thế ếu
b c v i công ngh .NET Framework thì khi ti p c n v
ạn đã quen thuộ ớ ệ ế ậ ới
Silverlight b n s t ki c r t nhi u th i gian và chi phí cho công
ạ ẽ tiế ệm đƣợ ấ ề ờ
ngh web m
ệ ới.
- u c n thi a th gi n:
Nhu cầ ầ ết củ ế ới đa phƣơng tiệ
Các công ngh Plug-in trên n truy n t
ệ web trƣớc đây không cho phép bạ ề ải
nh ng d u hình nh ch
ữ ữ liệ ả ất lƣợng cao nhƣ 720p HDTV. Trong khi chất
LUẬN VĂN THẠC SĨ KỸ Ậ
THU T NGUY N MINH TH
Ễ ẮNG
31
lƣợng đƣờ ề ạng ngày nay đang ngày càng tốt hơn và nhu cầ
ng truy n m u
xem nh ng video ch i c
ữ ất lƣợng cao cũng tăng lên thì sự ra đờ ủa
Silverlight đã đem đến cho ngƣời đam mê thế ới đa phƣơng tiệ ộ ự
gi n m t s
th t s
ỏ ậ
a mãn th ự.
 Silverlight là gì?
Silverlight là m t d ng plug-in d a trên công ngh c a Microsoft.NET. Nó
ộ ạ ự ệ ủ
độ ậ ới đa nề ảng và đa trình duyệt đặ ệ ứ ụ
c l p v n t c bi t là các ng d ng trên web.
Silverlight cung c p m t mô hình l p trình m m d ng nh t, nó h
ấ ộ ậ ề ẻo và đồ ấ ỗ trợ
Ajax, Python, Ruby và các ngôn ng l
ữ ập trình .Net nhƣ Visual Basic, C#.
Khả năng đa phƣơng tiệ ủ ể ệ ở ức độ
n c a Silverlight th hi n m truyề ả
n t i âm
thanh và hình nh ch ng cao m t cách nhanh chóng và hi u qu trên t
ả ất lƣợ ộ ệ ả ất
cả các trình duyệt chính nhƣ IE, Firefox, Safari.
V i vi c s d ng Expression Studio và Visual t k và
ớ ệ ử ụ Studio, các nhà thiế ế
phát tri n có th h p tác m t cách hi u qu ng cách s d ng chính k
ể ể ợ ộ ệ ả hơn bằ ử ụ ỹ
năng củ ọ ện nay để ể ả ẩm web tƣơng lai.
a h có hi làm phát tri n các s n ph
 Các đặ ủ
c tính c a Silverlight
Silverlight k t h p nhi u công ngh vào m t n n t ng phát tri n, nó cho phép
ế ợ ề ệ ộ ề ả ể
l a ch n nhi u công c và ngôn ng l p trình thích h gi i quy t bài
ự ọ ề ụ ữ ậ ợp để ả ế
toán. Silverlight cung cấp các tính năng sau:
- S k p c a WPF và XAML:
ự ết hợ ủ
Silverlight là m t gói nh c a công ngh Windows Presentation
ộ ỏ ủ ệ
Foundation (WPF). Nó đƣợ ở ộ ều hơn các phầ ử
c m r ng nhi n t (Element)
trong trình duy t o giao di i dùng. WPF cho phép t h
ệt để ạ ện ngƣờ ạo đồ ọa
3 chi u, hình n n và nhi
ề ảnh độ g, đa phƣơng tiệ ều tính năng phong phú
khác trên máy Client. XAML (Extensible Application Markup Language)
cung c c t
ấp các cú pháp đánh dấu đặc trƣng cho việ ạo các Element.
- M r ng cho ngôn ng k n:
ở ộ ữ ịch bả
LUẬN VĂN THẠC SĨ KỸ Ậ
THU T NGUY N MINH TH
Ễ ẮNG
32
Silverlight cung c p vi c m r ng cho các ngôn ng k ch b n (Javascript)
ấ ệ ở ộ ữ ị ả
ở ộ ố ệ ổ ến để ể ệ ệ
m t s các trình duy t ph bi th hi n vi c trình bày giao di n và
ệ
thao tác ngƣ t cách phong phú hơn.
ờ ộ
i dùng m
- S p v ng d
ự tích hợ ới các ứ ụng đã có:
Silverlight tích h p li n m ch v i ngôn ng
ợ ề ạ ớ ữ javascript và mã Ajax của
ASP.NET để ổ ức năng đã xây dựng đƣợ ạ ể ạ
b sung các ch c. B n có th t o
nh ng tài nguyên trên n n máy ch i tài
ữ ề ủ có ASP.NET để tƣơng tác vớ
nguyên trên n n máy ch i dùng.
ề ủ đó mà không làm gián đoạn ngƣờ
- S d ng mô hình ngôn ng l p trình trên n n t ng .Net Framework và các
ử ụ ữ ậ ề ả
công cụ để ế
k t hợp:
B n có th t o các ng d ng trên n n t ng Silverlight và s d ng các
ạ ể ạ ứ ụ ề ả ử ụ
ngôn ng C# và Visual
ữ động nhƣ IronPython cũng nhƣ các ngôn ngữ
Basic. B s d ng các công c phát tri
ạn cũng có thể ử ụ ụ ển nhƣ Visual Studio
để ạ ứ ụ ề ả
t o ng d ng trên n n t ng Silverlight.
- H m ng:
ỗ trợ ạ
Silverlight bao g m các h cho HTTP qua TCP. B n có th k t n i t
ồ ố trợ ạ ể ế ố ới
các d ch v c a WCF, SOAP ho c ASP.NET Ajax và nh n v nh
ị ụ ủ ặ ậ ề các đị
d ng theo c u trúc XML, JSON hay d u RSS.
ạ ấ ữ liệ
- H ngôn ng tích h p truy v n (LINQ):
ỗ trợ ữ ợ ấ
Điều này cho phép b n truy c p d u b ng cách s d ng cú pháp tr
ạ ậ ữ liệ ằ ử ụ ực
quan t nhiên và m nh m c gõ b ng có trong các ngôn
ự ạ ẽ, đƣợ ởi các đối tƣợ
ng .NET Framework.
ữ
 Kiế ổ ể ậ ủ
n trúc t ng th và các mô hình l p trình c a Silverlight
- n trúc và thành ph n:
Kiế ầ
V n S t n n t ng ng nh t c a nhi u thành ph n
ề cơ bả ilverlight là mộ ề ả thố ấ ủ ề ầ
khác nhau. Tuy nhiên có th nhóm l i các thành ph n chính c
ể ạ ầ ủa
Silverlight theo bảng dƣới đây:
Thành ph n
ầ Diễn giải
LUẬN VĂN THẠC SĨ KỸ Ậ
THU T NGUY N MINH TH
Ễ ẮNG
33
N n t ng trình
ề ả
bày cơ sở
Các thành ph n và d ch v ng t i giao di i dùng và
ầ ị ụ hƣớ ớ ện ngƣờ
tƣơng tác ngƣờ ồ ữ ệ
i dùng, bao g m các control cho d li u cho
ngƣờ ậ ế ị đa phƣơng tiệ ả ề
i dùng nh p, thi t b n, qu n lý phân quy n
s , trình bày d h a vector, ch , hình
ố ữ liệu, đồ ọ ữ ảnh động cũng
bao g b trí giao di n
ồm XAML để đặc tả ố ệ
.NET
Framework cho
Silverlight
Là m t gói nhort trong .NET Framework, bao g m các thành
ộ ồ
ph n, k c vi u, kh
ần và các thƣ việ ể ả ệc tƣơng tác dữ liệ ả năng
m r ng các control, m ng, garbage collection, CLR.
ở ộ ạ
Cài đặ ậ
t và c p
nh t
ậ
Là thành ph x lý các ti
ần để ử ến trình cài đặt làm sao để đơn
gi n hóa cho l t t nhiên, ti cung c
ả ần cài đặ ự ếp sau đó chỉ ấp cơ
ch c th
ế ự độ ậ ật và tƣơng tác ở ứ
t ng c p nh m ấp.
Core Presentation Components:
Tính năng Mô tả
D u vào
ữ liệ
(Input)
X lý d u vào t các thi t b ph n c
ử ữ liệu đầ ừ ế ị ầ ứng nhƣ bàn phím,
chuột, b t b
ả ẽ ặ ế
ng v ho c các thi ị đầu vào khác
Trình bày giao
diện ngƣời
dùng (UI
Rendering)
Trình bày vector và các đồ ọ ả ảnh động và văn
h a nh bitmap,
b n
ả
Thiế ị
t b nghe,
nhìn (Media)
Các tính năng phát và quả ộ ể ạ
n lý m t vài th lo i file âm thanh,
hình ảnh nhƣ .WMP và .MP3
Controls H m r có kh
ỗ trợ ở ộng cho các control để ả năng tùy chỉ ề
nh v
ki u dáng và khuôn m u
ể ẫ
X t Layout
ếp đặ Cho phép kh ng các thành ph n giao di
ả năng xếp đặt vị trí độ ầ ện
ngƣời dùng
Trình bày dữ Cho phép vi c k t n i d u c ng và các thành
ệ ế ố ữ liệ ủa các đối tƣợ
LUẬN VĂN THẠC SĨ KỸ Ậ
THU T NGUY N MINH TH
Ễ ẮNG
34
liệu (Data
Binding)
ph n giao di i dùng
ầ ện ngƣờ
DRM Khả năng quả ề ố
n lý phân quy n s
XAML Cung cấp phân tách cho XAML
Các l p trình viên có th i thành ph n n n t
ậ ể tƣơng tác vớ ầ ề ảng trình bày cơ
sở trên đây bằ ử ụng XAML để đặ ả ộ ế ố
ng cách s d c t . XAML là m t y u t
quan tr ng nh t trong vi a .Net Framwork và các ki u
ọ ấ ệc tƣơng tác giữ ể
trình bày Layout. Ngoài ra các l s d
ập trình viên cũng có thể ử ụng cơ chế
qu p trình bày.
ản lý code bên trong để thao tác với lớ
.NET Framework cho Silverlight:
Tính năng Mô tả
Data H ngôn ng uy v n tích h p (LINQ) v c t XML,
ỗ trợ ữ tr ấ ợ ới đặ ả
d dàng x lý vi c tích h p và làm vi c v i d u t nhi
ễ ử ệ ợ ệ ớ ữ liệ ừ ều
ngu n khác nhau. H vi c s d ng XML và các l p bi
ồ ỗ trợ ệ ử ụ ớ ến
đổ ể ử ữ ệ
i hóa (serialization) đ x lý d li u
Base class
library
Thuộc thƣ việ ủ ấ ứ
n c a .Net Framework, nó cung c p các ch c
năng lậ ủ ếu nhƣ việ ử ỗ ể ứ
p trình ch y c x lý chu i, bi u th c chính
quy, đầu vào và đầ ạ ậ ợ ụ
u ra, ánh x , t p h p và toàn c c hóa
Window
Communication
Foundation
(WCF)
Cung c gi n hóa vi c truy c p d u
ấp các tính năng để đơn ả ệ ậ ữ liệ
t này bao g m m ng trình duy t, HTTP
ừ xa. Cơ chế ồ ột đối tƣợ ệ
request và HTTP response, RSS, JSON, POX và các SOAP
Windows
Presentation
Foundation
(WPF)
Cung cấp các control nhƣ Button, Calendar, CheckBox,
DataGrid, DatePicker, HyperlinkButton, ListBox,
RadioButton, ScrollViewer
LUẬN VĂN THẠC SĨ KỸ Ậ
THU T NGUY N MINH TH
Ễ ẮNG
35
Dynamic
Language
Runtime (DLR)
H vi c biên d ch và thi hành v ng c a các
ỗ trợ ệ ị ới tính năng độ ủ
ngôn ng k ch b
ữ ị ản nhƣ Javascript và IronPython cho các
chƣơng trình trên nề ả
n t ng Silverlight
- p trình Managed API:
Mô hình lậ
Trong l p trình Silverlight theo ki u Managed API, b n có th l p trình
ậ ể ạ ể ậ
v file XAML và file code bên trong.
ới cả
Khi Silverlight nhúng t i m t file XAML nó s t o m t cây mô hình mà
ả ộ ẽ ạ ộ
ta cũng có thể ằ ệ l Basic, …)
gõ b ng các mã l nh bên trong (C#, Visua
3.4. H n tr d u: SQL Server
ệ quả ị cơ sở ữ liệ
H qu n tr d u (ti ng Anh: Database Management System -
ệ ả ị cơ sở ữ liệ ế
DBMS), là ph n m m hay h c thi t k qu n tr m d u.
ầ ề ệ thống đƣợ ế ế để ả ị ột cơ sở ữ liệ
C c lo i này h kh , s a ch a, xóa
ụ thể, các chƣơng trình thuộ ạ ỗ trợ ả năng lƣu trữ ử ữ
và tìm ki m thông tin trong m d u (CSDL). Có r t nhi u lo i h qu n
ế ột cơ sở ữ liệ ấ ề ạ ệ ả
trị ừ ầ ề ỏ ạy trên máy tính cá nhân cho đế
CSDL khác nhau: t ph n m m nh ch n
nh ng h qu n tr ph c t p ch y trên m t ho c nhi u siêu máy tính.
ữ ệ ả ị ứ ạ ạ ộ ặ ề
Tuy nhiên, các h qu n tr d u trên th
ệ ả ị cơ sở ữ liệ ị trƣờng đều có điểm
chung là s d ng ngôn ng truy v n theo c u trúc Structured Query Language
ử ụ ữ ấ ấ
(SQL). Các h qu n tr CSDL ph bi c nhi i bi n là MySQL,
ệ ả ị ổ ến đƣợ ều ngƣờ ết đế
Oracle, PostgreSQL, SQL Server, DB2, Infomix, v.v. Ph n l n các h qu n tr
ầ ớ ệ ả ị
CSDL k trên ho ng t t trên nhi u h
ể ạt độ ố ề ệ điều hành khác nhau nhƣ Linux, Unix
và MacOS ngo i tr SQL Server c a Microsoft ch y trên h u hành
ạ ừ ủ ỉ chạ ệ điề
Windows.
- m c a DBMS:
Ƣu điể ủ
• ả ữ ệu dƣ thừ
Qu n lý d li a.
• Đả ả ấ ủ ữ ệ
m b o tính nh t quán c a d li u.
• ẻ ữ ệu đƣợ ều hơn.
Chia s d li c nhi
LUẬN VĂN THẠC SĨ KỸ Ậ
THU T NGUY N MINH TH
Ễ ẮNG
36
• Đả ả ẹ ữ ệ
m b o tính toàn v n cho d li u.
- m c a DBMS:
Nhƣợ ể
c đi ủ
• ứ ạ
Khá ph c t p.
• ế ều dung lƣợ ộ ớ
Chi m nhi ng b nh .
• Tùy theo môi trƣờ ức năng mà có giá khác nhau
ng và ch
• ụng thì thƣờ ậ
DBMS thông d ng ch m
Ngày nay, có r t nhi u h s i t t o nên s bùng n v
ấ ề ệ ố đang hộ ụ để ạ ự ổ ề lƣu trữ thông
tin. Lƣợ ố ộ ổ ức đang ngày càng tăng mộ ệ
ng thông tin s bên trong m t t ch t cách rõ r t
b i nhi u ki hóa d u t nh s , video và các tín hi u c
ở ề ểu khác nhau nhƣ số ữ liệ ừ ả ố ệ ảm
bi n. thi hành và tính toàn c u hóa yêu c
ế Việc tăng sự ầ ầu thông tin đƣợc lƣu một
cách an toàn nhƣng cũng phả ể ậ ứ lúc nào. Ngƣờ ả
i có th truy c p c i dùng ph i di
chuy n qua hàng núi d t khác h
ể ữ liệu để tìm đƣợc thông tin thích đáng. Mặ ọ cũng
muố ử ụ ữ ế ị ứ ụ ử
n s d ng nh ng thông tin này trên các thi t b và bên trong các ng d ng s
dụng hàng ngày nhƣ Microsoft Office System. Vớ ự ể ủ ệ
i s phát tri n c a công ngh , chi
phí cho vi c gi ; các
ệc lƣu trữ cũng đƣợ ảm đáng kể ổ đĩa FLASH cho phép lƣu trữ
lƣợ ữ ệ ớ ế ị ớ ậ ổ ứ ệ ể lƣu
ng d li u l n trên các thi t b m i. Chính vì v y các t ch c hi n có th
nhi u d u và gi c chi phí cho vi . M c dù v y, v n t n t i r
ề ữ liệ ảm đƣợ ệc lƣu trữ ặ ậ ẫ ồ ạ ất
nhi n lý s bùng n d u này.
ều khó khăn và thách thứ ệ
c còn đó trong vi c quả ự ổ ữ liệ
Toàn c nh v n n t ng d u c c n nh ng v c
ả ề ề ả ữ liệ ủa Microsoft đã đề ập đế ữ ấn đề ần
thi li li
ế ệ ổ ữ
t trong vi c bùng n d ệ ế ệ ế ế ủ ứ ụ ữ
u và th h k ti p c a các ng d ng thao tác d ệu
b ng vi c cung c p d u m i lúc, m c yêu c u m t n n t ng d
ằ ệ ấ ữ liệ ọ ọi nơi. Các tổ chứ ầ ộ ề ả ữ
li li
ệ ể lƣu và quả ữ
u có th n lý các d ệ ồ ờ ị
u khác nhau g m XML, e-mail, th i gian/l ch
bi u, file, tài li n cung c p m t lo t các d ch v
ể ệu, tính không gian… trong khi đó vẫ ấ ộ ạ ị ụ
phong phú để tƣơng tác vớ ữ ệu nhƣ: tìm kiế
i d li m, truy v n, phân tích, báo cáo, tích
ấ
h p d u liên t ng b hóa d i dùng có th truy c p thông tin t
ợ ữ liệ ục, đồ ộ ữ liệu. Ngƣờ ể ậ ừ
ứ ụng đến kho lƣu trữ ữ ệ ậ ấ ỳ ế ị ể ừ
ng d d li u và truy c p trên b t k thi t b nào, có th t máy
tr t b
ạ ế
m hay thi ị di động.
LUẬN VĂN THẠC SĨ KỸ Ậ
THU T NGUY N MINH TH
Ễ ẮNG
37
N n t ng d u Microsoft là m t gi i pháp xuyên su t c n cho các thách th
ề ả ữ liệ ộ ả ố ầ ức
đã tồ ại và hơn thế ữ ằ ệc đƣa ra nhữ ốn lĩnh vự
n t n a, b ng vi ng cách tân trong b c chính
nh m h cho d u: N n t ng cho các nhi m v then ch t, phát tri ng, d
ằ ỗ trợ ữ liệ ề ả ệ ụ ố ển độ ữ
liệ ệ ở ộ ộ ệ
u quan h m r ng, thông tin trong toàn b doanh nghi p.
SQL Server gi i thi c chính trong toàn c nh n n t ng d u c
ớ ệu 4 lĩnh vự ả ề ả ữ liệ ủa
Microsoft:
 Nền tảng cho các nhiệm vụ then chốt - SQL Server cho phép các tổ chức
có thể chạy hầu hết các ứng dụng phức tạp của họ trên một nền tảng an toàn,
tin cậy và có khả năng mở ộ , bên cạnh đó còn giảm đƣợc sự phức tạp
r ng
trong việc quản lý cơ sở hạ tầng dữ liệu. SQL Server cung cấp một nền tảng
tin cậy và an toàn bằng cách bảo đảm những thông tin có giá trị trong các
ứng dụng đang tồn tại và nâng cao khả năng sẵn có của dữ liệu. SQL Server
giới thiệu một cơ chế quản lý cách tân dựa trên chính sách, cơ chế này cho
phép các chính sách có thể đƣợc định nghĩa quản trị tự động cho các thực thể
máy chủ trên một hoặc nhiều máy chủ. Thêm vào đó, SQL Server cho phép
thi hành truy vấn dự báo với một nền tảng tối ƣu.
 Sự phát triển động - SQL Server cùng với .NET Framework đã giảm đƣợc
sự phức tạp trong việc phát triển các ứng dụng mới. ADO.NET Entity
Framework cho phép các chuyên gia phát triển phần mềm có thể nâng cao
năng suất bằng làm việc với các thực thể dữ liệu logic đáp ứng đƣợc các yêu
cầu của doanh nghiệp thay vì lập trình trực tiếp với các bảng và cột. Các mở
rộng của ngôn ngữ truy vấn tích hợp (LINQ) mới trong .NET Framework đã
cách mạng hóa cách các chuyên gia phát triển truy vấn dữ liệu bằng việc mở
rộng Visual .NET để hỗ trợ cú pháp truy vấn giống
C#® và Visual Basic®
SQL vốn đã có. Hỗ trợ cho các hệ thống kết nối cho phép chuyên gia phát
triển xây dựng các ứng dụng cho phép ngƣời dùng mang dữ liệu cùng với
ứng dụng này vào các thiết bị và sau đó đồng bộ dữ liệu của chúng với máy
chủ trung tâm.
LUẬN VĂN THẠC SĨ KỸ Ậ
THU T NGUY N MINH TH
Ễ ẮNG
38
 Dữ liệu quan hệ mở rộng - SQL Server cho phép các chuyên gia phát triển
khai thác triệt để và quản lý bất kỳ kiểu dữ liệu nào từ các kiểu dữ liệu truyền
thống đến dữ liệu không gian địa lý mới.
 Thông tin trong toàn bộ doanh nghiệp - SQL Server cung cấp một cơ sở
hạ tầng có thể mở rộng, cho phép quản lý các báo cáo, phân tích với bất kỳ
kích thƣớc và sự phức tạp nào, bên cạnh đó nó cho phép ngƣời dùng dễ dàng
hơn trong việc truy cập thông tin thông qua sự tích hợp sâu hơn với
Microsoft Office. Điều này cho phép CNTT đƣa đƣợc thông tin của doanh
nghiệp rộng khắp trong tổ chức. SQL Server tạo những bƣớc đi tuyệt vời
trong việc lƣu trữ dữ liệu, cho phép ngƣời dùng hợp nhất các trung tâm dữ
liệu vào một nơi lƣu trữ dữ liệu tập trung của toàn doanh nghiệp.
Trong phạm vi của ứ ụ ử ụ ệ ả ị
ng d ng này, tôi s d ng h qu n tr SQL SERVER:
- ng yêu c u c a bài toán.
Đáp ứng đƣợc nhữ ầ ủ
- Quan tr c tích h p kèm theo công c phát tri n, do
ọng hơn là chúng đƣợ ợ ụ ể
đó có tính tƣơng thích cao.
3.5. Tổng kết chƣơng
Chƣơng đã nêu quan điể ử ụ ệ ằm đáp ứ đƣợ ệ
này m s d ng công ngh nh ng c vi c
phát tri n ng d ng:
ể ứ ụ
- S d ng h u hành thông d ng: Windows
ử ụ ệ điề ụ
- S d ng Web server: IIS
ử ụ
- S d ng h n tr d u SQL SERVER
ử ụ ệ quả ị cơ sở ữ liệ
- S d ng công c l p trình: C# và Silverlight
ử ụ ụ ậ
LUẬN VĂN THẠC SĨ KỸ Ậ
THU T NGUY N MINH TH
Ễ ẮNG
39
CHƢƠNG I Ự Ứ Ụ
V- XÂY D NG NG D NG
4.1. n trúc h
Kiế ệ thống
Hình 6
Chƣơng trình “Quản lý sơ đồ nguyên lý lƣới điện trung áp” sẽ đƣợ ể
c phát tri n theo
mô hình web động:
- d ng tháo tác t i Web browser (máy client). G i các yêu c u,
Ngƣời sử ụ ạ ử ầ
thao tác vớ ối tƣợ
i các đ ng lên Web server.
- Web server thu nh n thông tin, giao ti p v i Datab x
ậ ế ớ ase server để ử lý
thông tin.
- Web server g l i Client.
ửi trả ại thông tin đã xử lý tớ
4.2. giao di n cho các ch a ph n m m
Thiết kế ệ ức năng củ ầ ề
4.2.1. Màn hình chính
G m 3 khu v
ồ ực:
- m trong khu hình ch nh )
Menu (khu vực 1: nằ ữ ật bên trái màn hình
- Khu v c th hi n và th c hi n qu n (khu v c 2
ự ể ệ ự ệ ản lý sơ đồ nguyên lý lƣới điệ ự :
Hình chữ ậ ệ ớ ấ
nh t có di n tích l n nh t phía trên, bên phải màn hình)
- n th ng thái (khu v i màn hình)
Khu vực hiể ị trạ ực 3: bên dƣớ
LUẬN VĂN THẠC SĨ KỸ Ậ
THU T NGUY N MINH TH
Ễ ẮNG
40
Hình 7
 Khu vự ồ ức năng menu chƣơng trình:
c 1: bao g m các ch
- C p nh t Danh m v qu n lý
ậ ậ ục đơn ị ả
- ng thái máy c t
Thay đổi trạ ắ
- Các báo cáo, th ng kê c
ố ủa chƣơng trình
 Khu vự ực chính để ể ệ ản lý các đố ợng trên lƣớ
c 2: Khu v th hi n, qu i tƣ i:
- C p nh
ậ ật trên sơ đồ
- G i module c p nh t thông tin qu n lý
ọ ậ ậ ả
- ng qu
Thêm các đố ợ
i tƣ ản lý phía sau trên lƣới.
 Khu v c 3: Khu v c th hi n các tr ng thái (tr ng thái c
ự ự ể ệ ạ ạ ủa chƣơng trình,
trạ ủ ối tƣợ
ng thái c a các đ ng)
Mã XAML giao di n:
thiết kế ệ
< : ="LVTN.MainPage"
UserControl x Class
xmlns="http://schemas.microsoft.com/winfx/2006/xaml/presentation"
xmlns x
: ="http://schemas.microsoft.com/winfx/2006/xaml"
xmlns d
: ="http://schemas.microsoft.com/expression/blend/2008"
LUẬN VĂN THẠC SĨ KỸ Ậ
THU T NGUY N MINH TH
Ễ ẮNG
41
xmlns:mc="http://schemas.openxmlformats.org/markup-compatibility/2006"
Ignorable
mc: ="d"
d DesignHeight d DesignWidth
: ="768" : ="1280"
xmlns:sdk="http://schemas.microsoft.com/winfx/2006/xaml/presentation/sdk"
xmlns toolkit
: ="http://schemas.microsoft.com/winfx/2006/xaml/presentation/tool
kit">
Canvas
< x Name Background
: ="LayoutRoot" ="Black"
MouseMove="LayoutRoot_MouseMove"
MouseLeftButtonDown="LayoutRoot_MouseLeftButtonDown"
MouseLeftButtonUp="LayoutRoot_MouseLeftButtonUp" ="691"
Height
Width HorizontalAlignment VerticalAlignment
="1280" ="Left" ="Top">
Rectangle
< Fill Stroke StrokeThickness
="#FF020202" ="White" ="2"
Height="51" ="1129" ="629" ="139"/>
Width Canvas.Top Canvas.Left
Rectangle
< Stroke StrokeThickness
="White" ="2" Height="25"
Width Canvas.Left Canvas.Top
="56" ="162" ="643">
Rectangle.Fill
< >
<LinearGradientBrush EndPoint="1.49,1.682"
StartPoint="0.379,0.226">
GradientStop
< Color Offset
="Black" ="0"/>
GradientStop
< Color Offset
="White" ="1"/>
LinearGradientBrush
</ >
Rectangle.Fill
</ >
Rectangle
</ >
TextBox
< x Name Height Width
: ="ctlOutput" ="80" ="1129"
BorderThickness FontSize Foreground
="2" ="9.333" ="White"
Canvas.Left Canvas.Top
="139" ="498"
ScrollViewer.VerticalScrollBarVisibility="Auto" Text="Practical Silverlight
Development Console: Welcome" ="Wrap"
TextWrapping
VerticalScrollBarVisibility="Auto">
TextBox.Background
< >
<LinearGradientBrush EndPoint StartPoint
="0.987,1.221" ="0.121,-
1.16">
GradientStop
< Color="Black"/>
GradientStop
< Color Offset
="#FF454545" ="1"/>
LinearGradientBrush
</ >
TextBox.Background
</ >
TextBox
</ >
LUẬN VĂN THẠC SĨ KỸ Ậ
THU T NGUY N MINH TH
Ễ ẮNG
42
CheckBox
< x Name Foreground
: ="chkGridlines" ="White"
Canvas.Left Canvas.Top Content IsChecked
="214" ="476" ="Gridlines" ="True"
FontSize Style GlossyBlackCheckBoxStyle
="9.333" ="{StaticResource }"/>
CheckBox
< x Name Foreground
: ="chkTrackMouse" ="White"
Canvas.Left Canvas.Top Content
="282" ="476" ="Log MouseMove"
FontSize Style GlossyBlackCheckBoxStyle
="9.333" ="{StaticResource }"/>
Button
< x Name Height
: ="btnClearConsole" ="25" Width="40"
Canvas.Left Canvas.Top Content
="139" ="589" ="Clear"
ToolTipService.ToolTip="Clear the console" ="btnClearConsole_Click"
Click
Style BlackGlossyButton Foreground
="{StaticResource }" ="White"/>
TextBlock
< x Name Canvas.Left
: ="ctlCoords" Width="96" ="527"
Canvas.Top FontSize Foreground Text
="476" ="9.333" ="#FFFFFCFC" ="(0, 0)"
TextAlignment="Right" ="Wrap"/>
TextWrapping
Rectangle
<
x Name
: ="ctlBounds"
Stroke="White"
StrokeThickness="2"
Height="464"
Width="1071"
Canvas.Left="197"
Canvas.Top="6"
Fill="Black"
ScrollViewer.VerticalScrollBarVisibility="Auto"
ScrollViewer.HorizontalScrollBarVisibility="Auto"
/>
CheckBox
< x Name Foreground
: ="chkConsole" ="White"
Canvas.Left Canvas.Top Content IsChecked
="140" ="476" ="Console" ="True"
Checked Unchecked
="chkConsole_Checked" ="chkConsole_Unchecked"
FontSize Style GlossyBlackCheckBoxStyle
="9.333" ="{StaticResource }"/>
ToggleButton
< x Name Width Canvas.Left
: ="btnArrow" ="31" ="243"
Canvas.Top Content Height FontSize
="639" ="--&gt;" ="31" ="12"
ToolTipService.ToolTip="Selection" ="btnArrow_Checked"
Checked
Unchecked="btnArrow_Unchecked" ="{
Style StaticResource
BlackGlossyToggleButton Foreground
}" ="White"/>
TextBlock
< Canvas.Left Canvas.Top
="175" ="649" Text="Tools"
TextWrapping Foreground FontSize
="Wrap" ="White" ="9.333"
FontWeight="Bold"/>
Rectangle
< Canvas.Left Canvas.Top Height
="8" ="6" ="464"
Name Stroke StrokeThickness Width
="rectangle1" ="White" ="2" ="189" />
<Grid>
Grid.RowDefinitions
< >
LUẬN VĂN THẠC SĨ KỸ Ậ
THU T NGUY N MINH TH
Ễ ẮNG
43
RowDefinition
< />
RowDefinition
< Height="Auto" />
Grid.RowDefinitions
</ >
StackPanel
< HorizontalAlignment="Left">
TextBlock
< Foreground
Text="Danh mục" ="White"
Margin="25,15,35,5" ="Bold" />
FontWeight
Border
< Margin="35,0,0,0">
StackPanel
< HorizontalAlignment="Left">
HyperlinkButton
< Content="Danh m n lý"
ục đơn vị quả
Name Click
="dvi_edit" ="dvi_edit_Click" />
StackPanel
</ >
Border
</ >
TextBlock
< Foreground
Text="Tác v qu n lý"
ụ ả ="White"
Margin="25,10,0,5" ="Bold" />
FontWeight
Border
< Margin="35,0,0,0">
StackPanel
< HorizontalAlignment="Left">
HyperlinkButton
< Content="Thay đổ ạ ắ
i tr ng thái máy c t"
Name Click
="doi_ttmc" ="doi_ttmc_Click" />
HyperlinkButton
< Content="Th ng kê m n"
ố ấ ệ
t đi
Name Click
="tk_mat_dien" ="tk_mat_dien_Click" />
StackPanel
</ >
Border
</ >
Border
< Margin="35,10,0,0">
StackPanel
< HorizontalAlignment="Left">
HyperlinkButton
< Content Name
="Quit" ="quit"
Click="quit_Click" />
StackPanel
</ >
Border
</ >
StackPanel
</ >
</Grid>
ToggleButton
<
Name="btnDay"
Width="178"
Height="31"
FontSize="12"
ToolTipService.ToolTip Foreground
="Đƣờng dây" ="Black"
Canvas.Left="287"
Canvas.Top Checked
="640" ="btnDay_Checked"
Unchecked="btnDay_Unchecked" />
Canvas
</ >
</UserControl>
LUẬN VĂN THẠC SĨ KỸ Ậ
THU T NGUY N MINH TH
Ễ ẮNG
44
4.2.2. Menu thực thi
T i m ng có th b m ph i chu hi n th menu th c thi các nhi
ạ ỗi đối tƣợ ể ấ ả ột để ể ị ự ệm
v :
ụ
Hình 8
- ng phía sau
Thêm đố ợ
i tƣ
- nh s a thông tin qu n lý c ng hi n th i
Chỉ ử ả ủ ố ợ
a đ i tƣ ệ ờ
Khi b m l a ch n thêm m i m ng qu ng dây, tr m bi n áp,
ấ ự ọ ớ ột đối tƣợ ản lý (đƣờ ạ ế
…), chƣơng trình sẽ ọ ớ ậ ậ ớ ố ợng tƣơng ứ
g i t i module c p nh t m i đ i tƣ ng:
LUẬN VĂN THẠC SĨ KỸ Ậ
THU T NGUY N MINH TH
Ễ ẮNG
45
Hình 9
4.3. d u
Thiết kế cơ sở ữ liệ
Đối tƣợ ả ầ ề ể ệ ận văn này gồm 4 đối tƣợ
ng qu n lý trong ph n m m th hi n trong lu ng
chính nhƣ sau:
- ng dây
Đƣờ
- m bi n áp
Trạ ế
- Máy c t
ắ
- C t
ộ
Ngoài ra, để ụ ụ ả ần thêm thƣ việ ục đơn vị
ph c v cho công tác qu n lý, c n: Danh m
4.3.1. n lý
Thông tin quả
 DS_DuongDay: Lƣu trữ ờng dây trên lƣớ
thông tin các đƣ i.
Tên trƣờng Kiểu Tính ch t
ấ Ghi chú
Ma_Duong_Day nvarchar(50) Không cho phép
null Primary Key
–
Mã đƣờng dây
LUẬN VĂN THẠC SĨ KỸ Ậ
THU T NGUY N MINH TH
Ễ ẮNG
46
Ten_Duong_Day nvarchar(200) Tên đƣờng dây
Thong_So nvarchar(200) Thông số ỹ
k t
thuậ
Ma_Dvi_Qly nvarchar(50) Mã đơn vị ả
qu n lý
Ngay_Su_Dung date Ngày d ng
đƣa vào sử ụ
 DS_TBA: Lƣu trữ ạ
thông tin các tr m bi i.
ế trên lƣớ
n áp
Tên trƣờng Kiểu Tính ch t
ấ Ghi chú
Ma_TBA nvarchar(50) Không cho phép
null Primary Key
–
Mã trạ ế
m bi n áp
Ten_TBA nvarchar(200) Tên trạ ế
m bi n áp
Dia_Chi nvarchar(200) Đị ỉ
a ch
Cong_Suat nvarchar(50) Công su thông s k
ất – ố ỹ
thu t c m bi
ậ ủa trạ ến áp
Ma_Dvi_Qly Mã đơn vị ả
qu n lý
Ngay_Su_Dung date Ngày đƣa vào sử ụ
d ng
 DS_MC: Lƣu trữ thông tin các máy c t
ắ trên lƣới.
Tên trƣờng Kiểu Tính ch t
ấ Ghi chú
Ma_MC nvarchar(50) Không cho phép
null Primary Key
–
Mã máy c t
ắ
Ten_MC nvarchar(200) Tên máy c t
ắ
Dia_Chi nvarchar(200) Đị ỉ
a ch
Ma_Dvi_Qly Mã đơn vị ả
qu n lý
Ngay_Su_Dung date Ngày đƣa vào sử ụ
d ng
LUẬN VĂN THẠC SĨ KỸ Ậ
THU T NGUY N MINH TH
Ễ ẮNG
47
 DS_COT: thông tin các n C trong h
Lƣu trữ điệ trên lƣới. ột điện lƣu trữ ệ
thố ầ
ng này thu n túy ch có nhi m v ng dây trên b
ỉ ệ ụ phân nhánh các đƣờ ản đồ,
không ph i là các c n ng theo th .
ả ột điệ ứ ực tế
Tên trƣờng Kiểu Tính ch t
ấ Ghi chú
Ma_Cot nvarchar(50) Không cho phép
null Primary Key
–
Mã cột
Ten_COT nvarchar(200) Tên cột
 DS_Dvi_Qly: qu n lý thi t b i. Danh sách này
Danh sách các đơn vị ả ế ị trên lƣớ
làm nhi m v liên k i l i, nh m m n lý,
ệ ụ ết các đối tƣợng trên lƣớ ạ ằ ục đích quả
thống kê, báo cáo.
Tên trƣờng Kiểu Tính ch t
ấ Ghi chú
Ma_Dvi_Qly nvarchar(50) Không cho phép
null Primary Key
–
Mã đơn vị ả
qu n lý
Ten_Dvi_Qly nvarchar(200) Tên đơn vị ả
qu n lý
4.3.2. Thông tin bản đồ
Các ph n t i s c qu n lý, hi n th . Vì v y c
ầ ử trên lƣớ ẽ đƣợ ả ể ị trực quan trên sơ đồ ậ ần
thi li th
ế ảng lƣu trữ ữ
t có b d ệ ủ ệ
u c a chúng. Trong h ố ử ụ ả
ng này s d ng 1 b ng BanDo,
có cấ ữ ệu nhƣ sau:
u trúc d li
Tên trƣờng Kiểu Tính ch t
ấ Ghi chú
Id Int Không cho phép
null Primary Key,
–
là khóa t sinh c
ự ủa
h ng, m i khi
ệ thố ỗ
có thêm 1 b n ghi
ả
m i, giá tr này s
ớ ị ẽ
Identifier
LUẬN VĂN THẠC SĨ KỸ Ậ
THU T NGUY N MINH TH
Ễ ẮNG
48
tự động tăng thêm 1
Ma_Doi_Tuong nvarchar(50) Mã đối tƣợng (đi kèm
v i ki
ớ ểu đối tƣợng để
xác đị ể ị
nh ki u dáng, v
trí c ng này
ủa đối tƣợ
trên sơ đồ):
- Ma_Duong_Day
(nế ểu đối tƣợ
u ki ng
là 1)
- TBA (n u ki
Ma_ ế ểu
đố ợ
i tƣ ng là 2)
- MC (n u ki
Ma_ ế ểu
đố ợ
i tƣ ng là 3)
- u ki
Ma_COT (nế ểu
đố ợ
i tƣ ng là 4)
Kieu_Doi_Tuong Int Kiểu đố ợ
i tƣ ng:
- ng dây
1: Đƣờ
- 2: Tr m bi n áp
ạ ế
- 3: Máy c t
ắ
- 4: C t
ộ
X Int T c t c
ọa độ ộ trái ủa đối
tƣợng trên sơ đồ
Y Int T dòng trên c
ọa độ ủa
đố ợng trên sơ đồ
i tƣ
X1 Int X1, Y1: Tọa độ điểm
cuố ủa đƣờ
i c ng dây trên
sơ đồ Đố ớ đố
. i v i các i
tƣợ ạ ế
ng khác (tr m bi n
áp, máy c t, c t), các
ắ ộ
LUẬN VĂN THẠC SĨ KỸ Ậ
THU T NGUY N MINH TH
Ễ ẮNG
49
giá tr này s b
ị ẽ ằng
NULL
Y1 Int
4.3.3. :
Thông tin liên kết các đố ợng trên sơ đồ
i tƣ
Các đối tƣợ ả ẽ đƣợ ế ớ ả
ng qu n lý s cliên k t v i nhau thông qua b ng
So_Do_Ket_Day dƣới đây:
Tên
trƣờng
Kiểu Tính ch t
ấ Ghi chú
Id Int Không cho phép null Primary Key, là
–
khóa t sinh c a h ng, m i khi có
ự ủ ệ thố ỗ
thêm 1 b n ghi m i, giá tr này s t ng
ả ớ ị ẽ ự độ
tăng thêm 1
Identifier
Ma_Cha nvarchar(50)
Ma_Con nvarchar(50)
Mã cha lƣu giữ ủa đối tƣợ cha trên sơ đồ Mã cha lƣu giữ
thông tin c ng . Mã con
thông tin củ ố ợ ồ ồ
a đ i tƣ ng con trên sơ đ . Mã cha, mã con bao g m:
Kiểu đố ợng + Mã đố ợ
i tƣ i tƣ ng
Ví dụ:
Cha là đƣờng dây có mã 01, Ma_Cha s có giá tr ng dây, 2
ẽ ị: “101” – 1: đƣờ –
tr t, 4 t.
ạ ế – ắ
m bi n áp, 3 máy c – ộ
c
Con là máy c t có mã 01, Ma_Con s có giá tr 3 .
ắ ẽ ị : “ 01”
4.3.4. ng thái máy c
Trạ ắt:
LUẬN VĂN THẠC SĨ KỸ Ậ
THU T NGUY N MINH TH
Ễ ẮNG
50
Trạ ắ ẽ ết đị ạ ậ ủa lƣớ ự
ng thái máy c t s quy nh tình tr ng v n hành c i: khu v c nào có
điệ ự ất điệ
n, khu v c nào m n:
Tên trƣờng Kiểu Tính ch t
ấ Ghi chú
Id Int Không cho phép null –
Primary Key, là khóa tự
sinh c a h ng, m
ủ ệ thố ỗi
khi có thêm 1 b n ghi
ả
m i, giá tr này s t
ớ ị ẽ ự
động tăng thêm 1
Identifier
Ma_MC nvarchar(50)
Trang_Thai Int Trang_Thai = 1: đóng
điện
Trang_Thai = 0: cắt điện
Ngay_Thao_Tac Date
T t c ng ng v i mã con trong So_Do_Ket_Day s
ấ ả các đối tƣợng có mã đối tƣợ ứ ớ ẽ
b ng b i giá tr ng này.
ị ảnh hƣở ở ị Trang_Thai trong bả
LUẬN VĂN THẠC SĨ KỸ Ậ
THU T NGUY N MINH TH
Ễ ẮNG
51
Hình 10
4.4. Xây dựng các module chƣơng trình
4.4.1. T o l ng:
ạ ập đối tƣợ
Sơ đồ ổ
t ng quan:
Start
Có dữ liệu đối
tƣợng CSDL
T i d u t CSDL
ả ữ liệ ừ
Yes
No
Nhậ ự ếp để
p tr c ti
khởi t ng
ạo đối tƣợ
Hiể ị đối tƣợ
n th ng
lên sơ đồ
LUẬN VĂN THẠC SĨ KỸ Ậ
THU T NGUY N MINH TH
Ễ ẮNG
52
Ví dụ ở
kh i tạo đƣờng dây:
- N n t kh ng dây v
ếu đã tồ ại dữ liệu, hàm sau đây sẽ ởi tạo đƣờ ới các tọ ộ
a đ
(x1, y1) và (x2, y2):
private void VeDayBanDau(int x1, int y1, int x2, int y2)
{
line_tmp = ();
Line new Line
line_tmp.X1 = x1;
line_tmp.Y1 = y1;
line_tmp.X2 = x2;
line_tmp.Y2 = y2;
line_tmp.StrokeThickness = 2;
line_tmp.Stroke = _orangeBrush;
line_tmp.Name = "Day:" + DayIndex.ToString();
.SetToolTip(line_tmp, line_tmp.Name +
ToolTipService "rn");
line_tmp.MouseEnter += new
MouseEventHandler(shape_MouseEnter);
line_tmp.MouseLeave += new
MouseEventHandler(shape_MouseLeave);
line_tmp.MouseLeftButtonDown += new
MouseButtonEventHandler(shape_MouseLeftButtonDown);
line_tmp.MouseLeftButtonUp += new
MouseButtonEventHandler(shape_MouseLeftButtonUp);
line_tmp.MouseRightButtonDown += new
MouseButtonEventHandler(shape_MouseRightButtonDown);
line_tmp.MouseRightButtonUp += new
MouseButtonEventHandler(shape_MouseRightButtonUp);
currLine = line_tmp;
LayoutRoot.Children.Add(line_tmp);
DayIndex++;
}
LUẬN VĂN THẠC SĨ KỸ Ậ
THU T NGUY N MINH TH
Ễ ẮNG
53
- N n t
ếu chƣa tồ ại dữ liệu, hàm sau đây sẽ hiể ị đƣờng dây trên sơ đồ
n th
khi s d ng chu v :
ử ụ ộ ể
t đ ẽ
DrawDay()
private void
{
line_tmp = ();
Line new Line
line_tmp.X1 = _ptStart.X;
line_tmp.Y1 = _ptStart.Y;
line_tmp.X2 = _mX;
line_tmp.Y2 = _mY;
line_tmp.StrokeThickness = 2;
line_tmp.Stroke = _orangeBrush;
)
if (_lineLast != null
{
youtRoot.Children.Remove(_lineLast);
La
}
line_tmp.Name = DayIndex.ToString();
.SetToolTip(line_tmp, line_tmp.Name +
ToolTipService "rn");
line_tmp.MouseEnter += new
MouseEventHandler(shape_MouseEnter);
line_tmp.MouseLeave += new
MouseEventHandler(shape_MouseLeave);
line_tmp.MouseLeftButtonDown += new
MouseButtonEventHandler(shape_MouseLeftButtonDown);
line_tmp.MouseLeftButtonUp += new
MouseButtonEventHandler(shape_MouseLeftButtonUp);
line_tmp.MouseRightButtonDown += new
MouseButtonEventHandler(shape_MouseRightButtonDown);
line_tmp.MouseRightButtonUp += new
MouseButtonEventHandler(shape_MouseRightButtonUp);
_lineLast = line_tmp;
currLine = line_tmp;
_canDrawDay = ;
true
LayoutRoot.Children.Add(line_tmp);
LUẬN VĂN THẠC SĨ KỸ Ậ
THU T NGUY N MINH TH
Ễ ẮNG
54
}
Trong các đoạ ệ ầ
n l nh trên, có các ph n chính:
- h
Khởi tạo đố ợng đồ
i tƣ ọa:
line_tmp ();
Line = new Line
- c tính v t r ng, màu s c
Gán các thuộc tính cho nó: thuộ ề ọ ộ, độ
a đ ộ ắ
line_tmp.X1 = _ptStart.X;
line_tmp.Y1 = _ptStart.Y;
line_tmp.X2 = _mX;
line_tmp.Y2 = _mY;
line_tmp.StrokeThickness = 2;
line_tmp.Stroke = _orangeBrush;
Trong đó _ptStart là đố ợng điể ậ ị ột trái đƣợ ấ
i tƣ m nh n giá tr khi chu c b m
xu ng.
ố
_mX, _mY là các giá tr c b t theo khi chu t di chuy n.
ị ủa tọ ộ
a đ ắ ộ ể
- Gán các s ki ng, khi x y ra b m chu t trái, t ph i lên
ự ện cho đối tƣợ ả ấ ộ chuộ ả
đố ợng (trong trƣờ ợp này là đƣờ ẻ
i tƣ ng h ng k line_tmp):
line_tmp.MouseEnter += new
MouseEventHandler(shape_MouseEnter);
line_tmp.MouseLeave += new
MouseEventHandler(shape_MouseLeave);
line_tmp.MouseLeftButtonDown += new
MouseButtonEventHandler(shape_MouseLeftButtonDown);
line_tmp.MouseLeftButtonUp += new
MouseButtonEventHandler(shape_MouseLeftButtonUp);
line_tmp.MouseRightButtonDown += new
MouseButtonEventHandler(shape_MouseRightButtonDown);
line_tmp.MouseRightButtonUp += new
MouseButtonEventHandler(shape_MouseRightButtonUp);
shape_MouseEnter, shape_MouseLeave, shape_MouseLeftButtonDown,
shape_MouseLeftButtonUp, shape_MouseRightButtonDown,
LUẬN VĂN THẠC SĨ KỸ Ậ
THU T NGUY N MINH TH
Ễ ẮNG
55
shape_MouseRightButtonUp là các hàm x lý s ki ng cho các
ử ự ện tƣơng ứ
trƣờ ợ ột trên đối tƣợ ộ ỏ ạ ảnh hƣở ủ
ng h p di chu ng, chu t ra kh i ph m vi ng c a
đố ợ ấ ộ ấ ộ ải lên đố ợ
i tƣ ng trên màn hình, b m chu t trái, b m chu t ph i tƣ ng.
- G u khi n chính c rình:
ắn đố ợng lên màn hình điề
i tƣ ể ủa chƣơng t
LayoutRoot.Children.Add(line_tmp);
4.4.2. n lý d ng:
Quả ữ liệu các đối tƣợ
4.4.2.1. n lý thu c tính c ng:
Quả ộ ủa đố ợ
i tƣ
X y ra khi t o m ng ho c khi mu i thông tin c
ả ạ ới 1 đối tƣợ ặ ốn thay đổ ủa đối
tƣợng.
 T o m ng:
ạ ới 1 đố ợ
i tƣ
Thêm 1 đối tƣợ ế ếp trên lƣớ ủ đối tƣợ ệ ờ ằ ấ
ng k ti i c a ng hi n th i b ng cách b m
chuộ ải để ệ ế ự ọ ới đố
t ph hi n ra menu thao tác. Ti p theo l a ch n menu thêm m i
tƣợng đó.
Hình 11
 Thay đổ ủa đối tƣợ ệ ờ ả
i thông tin c ng hi n th i: X y ra khi b m chu t ph i c
ấ ộ ả ủa
m ng l a ch
ộ ố ợ
t đ i tƣ  ự ọn vào thay đổi thông tin
LUẬN VĂN THẠC SĨ KỸ Ậ
THU T NGUY N MINH TH
Ễ ẮNG
56
Hình 12
Ví dụ ố ới đố ợ ạ
trong tình hu ng này, chúng ta thêm m i tƣ ng tr m biến áp.
Việc lƣu trữ ữ ệ ủ ố ợng vào cơ sở ữ ệu hay không, đƣợ ộ
d li u c a đ i tƣ d li c thông qua m t
l i hàm callback w_tba_closed:
ời gọ
Tba_Add w = new Tba_Add();
(w_tba_closed);
w.Closed += new EventHandler
w.Show();
void object
w_tba_closed( sender, EventArgs e)
{
window = sender ;
var as Tba_Add
(window != )
if null
{
chk_tba = window.Input;
(chk_tba == )
if "0"
{
;
if(TbaIndex > 0) TbaIndex--
LayoutRoot.Children.Remove(currTba);
}
LUẬN VĂN THẠC SĨ KỸ Ậ
THU T NGUY N MINH TH
Ễ ẮNG
57
else
{
listNode[shapeIndex]._Shape = currTba;
listNode[shapeIndex].Ma_Cha_Dl = node_Cha.Ma_Con_Dl;
listNode[shapeIndex].Ma_Con_Dl = + window.maTba_Ouput;
"2"
listNode[shapeIndex].Name = currTba.Name;
ve_bd_tba(window.maTba_Ouput, ( )currTbaPoint.X,
sa int
(int)currTbaPoint.Y);
shapeIndex++;
TbaIndex++;
}
}
}
Hàm save_bd_tba(window.maTba_Ouput, (int)currTbaPoint.X,
( .Y) s d u v m bi n áp và d u b vào các
int)currTbaPoint ẽ lƣu trữ ữ liệ ề trạ ế ữ liệ ản đồ
b ng DS_TBA, BANDO:
ả
private void int
save_bd_tba(string matba_tmp, x, int y)
{
bd_tmp =
BanDo new BanDo();
bd_tmp.Ma_Doi_Tuong = matba_tmp;
bd_tmp.X = x;
bd_tmp.Y = y;
bd_tmp.Kieu_Doi_Tuong = 2;
context.BanDos.Add(bd_tmp);
sdkd_tmp =
So_Do_Ket_Day new So_Do_Ket_Day();
sdkd_tmp.Ma_Cha = node_Cha.Ma_Con_Dl;
sdkd_tmp.Ma_Con = + matba_tmp;
"2"
context.So_Do_Ket_Days.Add(sdkd_tmp);
context.SubmitChanges();
context.Load(context.GetBanDoesQuery());
}
4.4.2.2. n lý d :
Quả ữ liệu đố ợng trên sơ đồ
i tƣ
T i thông tin t c d u : chính là vi c thi t l
ả ừ ơ sở ữ liệ ệ ế ập các đối tƣợng trên sơ đồ
(5.2.)
LUẬN VĂN THẠC SĨ KỸ Ậ
THU T NGUY N MINH TH
Ễ ẮNG
58
Ghi thông tin b (ghi các thông tin c ng và thông tin t c
ản đồ ủa đối tƣợ ọa độ ủa
đố ợng đó vào cơ sở ữ ệ
i tƣ d li u) :
private void int
save_bd_tba(string matba_tmp, x, int y)
{
bd_tmp =
BanDo new BanDo();
bd_tmp.Ma_Doi_Tuong = matba_tmp;
bd_tmp.X = x;
bd_tmp.Y = y;
bd_tmp.Kieu_Doi_Tuong = 2;
context.BanDos.Add(bd_tmp);
sdkd_tmp =
So_Do_Ket_Day new So_Do_Ket_Day();
sdkd_tmp.Ma_Cha = node_Cha.Ma_Con_Dl;
sdkd_tmp.Ma_Con = + matba_tmp;
"2"
context.So_Do_Ket_Days.Add(sdkd_tmp);
context.SubmitChanges();
context.Load(context.GetBanDoesQuery());
}
4.4.2.3. n lý liên k ng:
Quả ết giữa các đố ợ
i tƣ
 Quả ế ữa các đối tƣợng trong cơ sở ữ ệ ả
n lý liên k t gi d li u thông qua b ng
So_Do_Ket_Day
Id Mã Cha Mã con
12 101
13 101 201
14 201 102
15 201 103
17 104 401
18 401 105
19 103 301
20 301 106
21 401 107
22 301 108
23 301 109
LUẬN VĂN THẠC SĨ KỸ Ậ
THU T NGUY N MINH TH
Ễ ẮNG
59
24 105 202
25 202 110
NULL NULL NULL
Nhìn vào b ng trên ta th y : node 201 có 3 con là 102, 103, 104. Theo cách
ả ấ
th i ph
ức mô tạ ần trên, chính là :
TBA có mã 01 có 3 nhánh r ng dây) 02, 03, 04.
ẽ (đƣờ
v y, máy c ng dây) là 08 và 09.
Tƣơng tự nhƣ ậ ắt 01 có 2 nhánh rẽ (đƣờ
…
 S d ng m t m d u t d u sang :
ử ụ ộ ảng để ánh xạ ữ liệ ừ cơ sở ữ liệ
public struct Node_DL
{
private string ma_Cha_DL;
private string ma_Con_DL;
_shape;
private Shape
name;
private string
Node_DL( ma_Cha_DL, ma_Con_DL, _s,
public string string Shape
string _name)
{
.ma_Con_DL = ma_Con_DL;
this
.ma_Cha_DL = ma_Cha_DL;
this
._shape = _s;
this
.name = _name;
this
}
// Mã cha c ng hi n t i
ủ ố ợ
a đ i tƣ ệ ạ
Ma_Cha_Dl
public string
{
ma_Cha_DL; }
get { return
{ ma_Cha_DL =
set value; }
}
// Mã c ng hi n t i
ủ ố ợ
a đ i tƣ ệ ạ
Ma_Con_Dl
public string
{
ma_Con_DL; }
get { return
{ ma_Con_DL =
set value; }
}
// Hình nh c ng hi n t i
ả ủa đố ợ
i tƣ ệ ạ
_Shape
public Shape
LUẬN VĂN THẠC SĨ KỸ Ậ
THU T NGUY N MINH TH
Ễ ẮNG
60
{
_shape; }
get { return
{ _shape =
set value; }
}
Name
public string
{
name; }
get { return
{ name =
set value; }
}
};
private new
[] listNode =
Node_DL [200];
Node_DL
M ng các c u trúc Node_DL nh m m thông tin v liên k
ả ấ ằ ục tiêu lƣu trữ ề ết giữa
các đố ợ
i tƣ ng.
- Khi b u th u s c chuy n t i t d
ắt đầ ực thi chƣơng trình, dữ liệ ẽ đƣợ ể ả ừ cơ sở ữ
liệu lên :
Đoạ ệ ấ ữ ệ ừ
n l nh l y d li u t :
So_Do_Ket_Day
foreach (So_Do_Ket_Day e in ed.Entities)
{
listNode[i].Ma_Cha_Dl = e.Ma_Cha;
listNode[i].Ma_Con_Dl = e.Ma_Con;
i++;
}
Đoạ ệ đối tƣợng đồ ọ
n l nh gán h a :
do
{
if (listNode[i].Ma_Con_Dl == ma_tmp)
{
listNode[i]._Shape = shape_tmp;;
listNode[i].Name = shape_tmp.Name;
}
i++;
} (listNode[i].Ma_Con_Dl !=
while "");
Nhƣ vậy ta đã có mộ ả ấu trúc lƣu giữ ết các đố
t m ng các c thông tin liên k i
tƣợng để ể ự ế ử lý trong chƣơng trình mà không cầ ọ ừ cơ sở ữ ệ
có th tr c ti p x n g i t d li u
n a
ữ
Quản lý sơ đồ nguyên lý lưới điện trung áp trong Tổng công ty điện lực Miền Bắc.pdf
Quản lý sơ đồ nguyên lý lưới điện trung áp trong Tổng công ty điện lực Miền Bắc.pdf
Quản lý sơ đồ nguyên lý lưới điện trung áp trong Tổng công ty điện lực Miền Bắc.pdf
Quản lý sơ đồ nguyên lý lưới điện trung áp trong Tổng công ty điện lực Miền Bắc.pdf
Quản lý sơ đồ nguyên lý lưới điện trung áp trong Tổng công ty điện lực Miền Bắc.pdf
Quản lý sơ đồ nguyên lý lưới điện trung áp trong Tổng công ty điện lực Miền Bắc.pdf
Quản lý sơ đồ nguyên lý lưới điện trung áp trong Tổng công ty điện lực Miền Bắc.pdf
Quản lý sơ đồ nguyên lý lưới điện trung áp trong Tổng công ty điện lực Miền Bắc.pdf
Quản lý sơ đồ nguyên lý lưới điện trung áp trong Tổng công ty điện lực Miền Bắc.pdf
Quản lý sơ đồ nguyên lý lưới điện trung áp trong Tổng công ty điện lực Miền Bắc.pdf
Quản lý sơ đồ nguyên lý lưới điện trung áp trong Tổng công ty điện lực Miền Bắc.pdf
Quản lý sơ đồ nguyên lý lưới điện trung áp trong Tổng công ty điện lực Miền Bắc.pdf
Quản lý sơ đồ nguyên lý lưới điện trung áp trong Tổng công ty điện lực Miền Bắc.pdf
Quản lý sơ đồ nguyên lý lưới điện trung áp trong Tổng công ty điện lực Miền Bắc.pdf

More Related Content

Similar to Quản lý sơ đồ nguyên lý lưới điện trung áp trong Tổng công ty điện lực Miền Bắc.pdf

Ttlv nguyen tuan khanh
Ttlv nguyen tuan khanhTtlv nguyen tuan khanh
Ttlv nguyen tuan khanh
hoahongdenh
 
Cac he co so tri thuc
Cac he co so tri thucCac he co so tri thuc
Cac he co so tri thucFloo258
 
Luận văn: Nghiên cứu tính chất nhiệt của ống nhiệt mao dẫn, HAY
Luận văn: Nghiên cứu tính chất nhiệt của ống nhiệt mao dẫn, HAYLuận văn: Nghiên cứu tính chất nhiệt của ống nhiệt mao dẫn, HAY
Luận văn: Nghiên cứu tính chất nhiệt của ống nhiệt mao dẫn, HAY
Dịch vụ viết bài trọn gói ZALO 0917193864
 
Chuyen mach trong wan2
Chuyen mach trong wan2Chuyen mach trong wan2
Chuyen mach trong wan2
VNG
 
Chiết lọc thông tin pháp luật trong dữ liệu văn bản.pdf
Chiết lọc thông tin pháp luật trong dữ liệu văn bản.pdfChiết lọc thông tin pháp luật trong dữ liệu văn bản.pdf
Chiết lọc thông tin pháp luật trong dữ liệu văn bản.pdf
TieuNgocLy
 
Nghiên cứu, thiết kế hệ điều khiển đa biến đối tượng công nghiệp.pdf
Nghiên cứu, thiết kế hệ điều khiển đa biến đối tượng công nghiệp.pdfNghiên cứu, thiết kế hệ điều khiển đa biến đối tượng công nghiệp.pdf
Nghiên cứu, thiết kế hệ điều khiển đa biến đối tượng công nghiệp.pdf
Man_Ebook
 
Ứng dụng trí tuệ nhân tạo trong việc dò điểm công suất cực đại của hệ thống p...
Ứng dụng trí tuệ nhân tạo trong việc dò điểm công suất cực đại của hệ thống p...Ứng dụng trí tuệ nhân tạo trong việc dò điểm công suất cực đại của hệ thống p...
Ứng dụng trí tuệ nhân tạo trong việc dò điểm công suất cực đại của hệ thống p...
Man_Ebook
 
Nghiên cứu hệ SCADA cho hệ thống xử lý nước trong nhà máy nhiệt điện.pdf
Nghiên cứu hệ SCADA cho hệ thống xử lý nước trong nhà máy nhiệt điện.pdfNghiên cứu hệ SCADA cho hệ thống xử lý nước trong nhà máy nhiệt điện.pdf
Nghiên cứu hệ SCADA cho hệ thống xử lý nước trong nhà máy nhiệt điện.pdf
Man_Ebook
 
Gia công cam trên máy cnc
Gia công cam trên máy cncGia công cam trên máy cnc
Gia công cam trên máy cnc892489
 
Kiểm chứng các chương trình phần mềm hướng khía cạnh, HAY
Kiểm chứng các chương trình phần mềm hướng khía cạnh, HAYKiểm chứng các chương trình phần mềm hướng khía cạnh, HAY
Kiểm chứng các chương trình phần mềm hướng khía cạnh, HAY
Dịch vụ viết bài trọn gói ZALO: 0909232620
 
đTkh.ứng dụng tin học trong hoạt động kiểm toán nguyễn đình hựu[bookbooming...
đTkh.ứng dụng tin học trong hoạt động kiểm toán   nguyễn đình hựu[bookbooming...đTkh.ứng dụng tin học trong hoạt động kiểm toán   nguyễn đình hựu[bookbooming...
đTkh.ứng dụng tin học trong hoạt động kiểm toán nguyễn đình hựu[bookbooming...bookbooming1
 
Nghiên cứu ứng dụng trí tuệ nhân tạo vào bài toán phân vùng tâm thất trong ản...
Nghiên cứu ứng dụng trí tuệ nhân tạo vào bài toán phân vùng tâm thất trong ản...Nghiên cứu ứng dụng trí tuệ nhân tạo vào bài toán phân vùng tâm thất trong ản...
Nghiên cứu ứng dụng trí tuệ nhân tạo vào bài toán phân vùng tâm thất trong ản...
Man_Ebook
 
Giáo trình công nghệ kim loại hay nhất cần được tham khảo
Giáo trình công nghệ kim loại hay nhất cần được tham khảoGiáo trình công nghệ kim loại hay nhất cần được tham khảo
Giáo trình công nghệ kim loại hay nhất cần được tham khảo
PhuocQuyen
 
Xd he thong thong tin dia ly
Xd he thong thong tin dia lyXd he thong thong tin dia ly
Xd he thong thong tin dia lyVcoi Vit
 
Quan ly he_thong_thong_tin_dia_ly
Quan ly he_thong_thong_tin_dia_lyQuan ly he_thong_thong_tin_dia_ly
Quan ly he_thong_thong_tin_dia_lyViet Nam
 
Quan ly he_thong_thong_tin_dia_ly
Quan ly he_thong_thong_tin_dia_lyQuan ly he_thong_thong_tin_dia_ly
Quan ly he_thong_thong_tin_dia_lyDuy Vọng
 
Hạn chế dòng điện ngắn mạch và nâng cao khả năng cắt của các thiết bị đóng cắ...
Hạn chế dòng điện ngắn mạch và nâng cao khả năng cắt của các thiết bị đóng cắ...Hạn chế dòng điện ngắn mạch và nâng cao khả năng cắt của các thiết bị đóng cắ...
Hạn chế dòng điện ngắn mạch và nâng cao khả năng cắt của các thiết bị đóng cắ...
Man_Ebook
 
Tomtat
TomtatTomtat
Tomtat
loncuong
 
Giáo trình kien trucmaytinh vd-lung[bookbooming.com]
Giáo trình kien trucmaytinh vd-lung[bookbooming.com]Giáo trình kien trucmaytinh vd-lung[bookbooming.com]
Giáo trình kien trucmaytinh vd-lung[bookbooming.com]bookbooming1
 

Similar to Quản lý sơ đồ nguyên lý lưới điện trung áp trong Tổng công ty điện lực Miền Bắc.pdf (20)

Ttlv nguyen tuan khanh
Ttlv nguyen tuan khanhTtlv nguyen tuan khanh
Ttlv nguyen tuan khanh
 
Cac he co so tri thuc
Cac he co so tri thucCac he co so tri thuc
Cac he co so tri thuc
 
Luận văn: Nghiên cứu tính chất nhiệt của ống nhiệt mao dẫn, HAY
Luận văn: Nghiên cứu tính chất nhiệt của ống nhiệt mao dẫn, HAYLuận văn: Nghiên cứu tính chất nhiệt của ống nhiệt mao dẫn, HAY
Luận văn: Nghiên cứu tính chất nhiệt của ống nhiệt mao dẫn, HAY
 
Chuyen mach trong wan2
Chuyen mach trong wan2Chuyen mach trong wan2
Chuyen mach trong wan2
 
Chiết lọc thông tin pháp luật trong dữ liệu văn bản.pdf
Chiết lọc thông tin pháp luật trong dữ liệu văn bản.pdfChiết lọc thông tin pháp luật trong dữ liệu văn bản.pdf
Chiết lọc thông tin pháp luật trong dữ liệu văn bản.pdf
 
Nghiên cứu, thiết kế hệ điều khiển đa biến đối tượng công nghiệp.pdf
Nghiên cứu, thiết kế hệ điều khiển đa biến đối tượng công nghiệp.pdfNghiên cứu, thiết kế hệ điều khiển đa biến đối tượng công nghiệp.pdf
Nghiên cứu, thiết kế hệ điều khiển đa biến đối tượng công nghiệp.pdf
 
Ứng dụng trí tuệ nhân tạo trong việc dò điểm công suất cực đại của hệ thống p...
Ứng dụng trí tuệ nhân tạo trong việc dò điểm công suất cực đại của hệ thống p...Ứng dụng trí tuệ nhân tạo trong việc dò điểm công suất cực đại của hệ thống p...
Ứng dụng trí tuệ nhân tạo trong việc dò điểm công suất cực đại của hệ thống p...
 
Nghiên cứu hệ SCADA cho hệ thống xử lý nước trong nhà máy nhiệt điện.pdf
Nghiên cứu hệ SCADA cho hệ thống xử lý nước trong nhà máy nhiệt điện.pdfNghiên cứu hệ SCADA cho hệ thống xử lý nước trong nhà máy nhiệt điện.pdf
Nghiên cứu hệ SCADA cho hệ thống xử lý nước trong nhà máy nhiệt điện.pdf
 
Gia công cam trên máy cnc
Gia công cam trên máy cncGia công cam trên máy cnc
Gia công cam trên máy cnc
 
Kiểm chứng các chương trình phần mềm hướng khía cạnh, HAY
Kiểm chứng các chương trình phần mềm hướng khía cạnh, HAYKiểm chứng các chương trình phần mềm hướng khía cạnh, HAY
Kiểm chứng các chương trình phần mềm hướng khía cạnh, HAY
 
đTkh.ứng dụng tin học trong hoạt động kiểm toán nguyễn đình hựu[bookbooming...
đTkh.ứng dụng tin học trong hoạt động kiểm toán   nguyễn đình hựu[bookbooming...đTkh.ứng dụng tin học trong hoạt động kiểm toán   nguyễn đình hựu[bookbooming...
đTkh.ứng dụng tin học trong hoạt động kiểm toán nguyễn đình hựu[bookbooming...
 
Nghiên cứu ứng dụng trí tuệ nhân tạo vào bài toán phân vùng tâm thất trong ản...
Nghiên cứu ứng dụng trí tuệ nhân tạo vào bài toán phân vùng tâm thất trong ản...Nghiên cứu ứng dụng trí tuệ nhân tạo vào bài toán phân vùng tâm thất trong ản...
Nghiên cứu ứng dụng trí tuệ nhân tạo vào bài toán phân vùng tâm thất trong ản...
 
Giáo trình công nghệ kim loại hay nhất cần được tham khảo
Giáo trình công nghệ kim loại hay nhất cần được tham khảoGiáo trình công nghệ kim loại hay nhất cần được tham khảo
Giáo trình công nghệ kim loại hay nhất cần được tham khảo
 
Xd he thong thong tin dia ly
Xd he thong thong tin dia lyXd he thong thong tin dia ly
Xd he thong thong tin dia ly
 
Quan ly he_thong_thong_tin_dia_ly
Quan ly he_thong_thong_tin_dia_lyQuan ly he_thong_thong_tin_dia_ly
Quan ly he_thong_thong_tin_dia_ly
 
Quan ly he_thong_thong_tin_dia_ly
Quan ly he_thong_thong_tin_dia_lyQuan ly he_thong_thong_tin_dia_ly
Quan ly he_thong_thong_tin_dia_ly
 
Quan ly bo nho
Quan ly bo nhoQuan ly bo nho
Quan ly bo nho
 
Hạn chế dòng điện ngắn mạch và nâng cao khả năng cắt của các thiết bị đóng cắ...
Hạn chế dòng điện ngắn mạch và nâng cao khả năng cắt của các thiết bị đóng cắ...Hạn chế dòng điện ngắn mạch và nâng cao khả năng cắt của các thiết bị đóng cắ...
Hạn chế dòng điện ngắn mạch và nâng cao khả năng cắt của các thiết bị đóng cắ...
 
Tomtat
TomtatTomtat
Tomtat
 
Giáo trình kien trucmaytinh vd-lung[bookbooming.com]
Giáo trình kien trucmaytinh vd-lung[bookbooming.com]Giáo trình kien trucmaytinh vd-lung[bookbooming.com]
Giáo trình kien trucmaytinh vd-lung[bookbooming.com]
 

More from Man_Ebook

TL NỘI SAN KHOA CƠ KHÍ ĐỘNG LỰC 2023 - UTE
TL NỘI SAN KHOA CƠ KHÍ ĐỘNG LỰC 2023 - UTETL NỘI SAN KHOA CƠ KHÍ ĐỘNG LỰC 2023 - UTE
TL NỘI SAN KHOA CƠ KHÍ ĐỘNG LỰC 2023 - UTE
Man_Ebook
 
Từ ngữ về con người và chiến tranh trong Nhật ký Đặng Thùy Trâm.pdf
Từ ngữ về con người và chiến tranh trong Nhật ký Đặng Thùy Trâm.pdfTừ ngữ về con người và chiến tranh trong Nhật ký Đặng Thùy Trâm.pdf
Từ ngữ về con người và chiến tranh trong Nhật ký Đặng Thùy Trâm.pdf
Man_Ebook
 
TRÁCH NHIỆM PHÁP LÝ CỦA CÁN BỘ, CÔNG CHỨC TRONG HOẠT ĐỘNG CÔNG VỤ.pdf
TRÁCH NHIỆM PHÁP LÝ CỦA CÁN BỘ, CÔNG CHỨC TRONG HOẠT ĐỘNG CÔNG VỤ.pdfTRÁCH NHIỆM PHÁP LÝ CỦA CÁN BỘ, CÔNG CHỨC TRONG HOẠT ĐỘNG CÔNG VỤ.pdf
TRÁCH NHIỆM PHÁP LÝ CỦA CÁN BỘ, CÔNG CHỨC TRONG HOẠT ĐỘNG CÔNG VỤ.pdf
Man_Ebook
 
Addressing Transport Issues in Non-Aqueous Li–air Batteries to Achieving High...
Addressing Transport Issues in Non-Aqueous Li–air Batteries to Achieving High...Addressing Transport Issues in Non-Aqueous Li–air Batteries to Achieving High...
Addressing Transport Issues in Non-Aqueous Li–air Batteries to Achieving High...
Man_Ebook
 
An Analysis of International Tourist Motivations Towards Phuket Food Attracti...
An Analysis of International Tourist Motivations Towards Phuket Food Attracti...An Analysis of International Tourist Motivations Towards Phuket Food Attracti...
An Analysis of International Tourist Motivations Towards Phuket Food Attracti...
Man_Ebook
 
BÀI GIẢNG MÔN HỌC CƠ SỞ NGÔN NGỮ, Dùng cho hệ Cao đẳng chuyên nghiệp.pdf
BÀI GIẢNG MÔN HỌC CƠ SỞ NGÔN NGỮ, Dùng cho hệ Cao đẳng chuyên nghiệp.pdfBÀI GIẢNG MÔN HỌC CƠ SỞ NGÔN NGỮ, Dùng cho hệ Cao đẳng chuyên nghiệp.pdf
BÀI GIẢNG MÔN HỌC CƠ SỞ NGÔN NGỮ, Dùng cho hệ Cao đẳng chuyên nghiệp.pdf
Man_Ebook
 
TL Báo cáo Thực tập tại Nissan Đà Nẵng.doc
TL Báo cáo Thực tập tại Nissan Đà Nẵng.docTL Báo cáo Thực tập tại Nissan Đà Nẵng.doc
TL Báo cáo Thực tập tại Nissan Đà Nẵng.doc
Man_Ebook
 
Giáo trình thực vật học 2 - Trường ĐH Cần Thơ.pdf
Giáo trình thực vật học 2 - Trường ĐH Cần Thơ.pdfGiáo trình thực vật học 2 - Trường ĐH Cần Thơ.pdf
Giáo trình thực vật học 2 - Trường ĐH Cần Thơ.pdf
Man_Ebook
 
Giáo trình mô động vật - Trường ĐH Cần Thơ.pdf
Giáo trình mô động vật - Trường ĐH Cần Thơ.pdfGiáo trình mô động vật - Trường ĐH Cần Thơ.pdf
Giáo trình mô động vật - Trường ĐH Cần Thơ.pdf
Man_Ebook
 
Giáo trình ngôn ngữ hệ thống A - Trường ĐH Cần Thơ.pdf
Giáo trình ngôn ngữ hệ thống A - Trường ĐH Cần Thơ.pdfGiáo trình ngôn ngữ hệ thống A - Trường ĐH Cần Thơ.pdf
Giáo trình ngôn ngữ hệ thống A - Trường ĐH Cần Thơ.pdf
Man_Ebook
 
Giáo trình ngôn ngữ mô hình hóa UML - Trường ĐH Cần Thơ.pdf
Giáo trình ngôn ngữ mô hình hóa UML - Trường ĐH Cần Thơ.pdfGiáo trình ngôn ngữ mô hình hóa UML - Trường ĐH Cần Thơ.pdf
Giáo trình ngôn ngữ mô hình hóa UML - Trường ĐH Cần Thơ.pdf
Man_Ebook
 
Giáo trình nguyên lý máy học - Trường ĐH Cần Thơ.pdf
Giáo trình nguyên lý máy học - Trường ĐH Cần Thơ.pdfGiáo trình nguyên lý máy học - Trường ĐH Cần Thơ.pdf
Giáo trình nguyên lý máy học - Trường ĐH Cần Thơ.pdf
Man_Ebook
 
Giáo trình mô hình hóa quyết định - Trường ĐH Cần Thơ.pdf
Giáo trình mô hình hóa quyết định - Trường ĐH Cần Thơ.pdfGiáo trình mô hình hóa quyết định - Trường ĐH Cần Thơ.pdf
Giáo trình mô hình hóa quyết định - Trường ĐH Cần Thơ.pdf
Man_Ebook
 
Giáo trình Linux và phần mềm nguồn mở.pdf
Giáo trình Linux và phần mềm nguồn mở.pdfGiáo trình Linux và phần mềm nguồn mở.pdf
Giáo trình Linux và phần mềm nguồn mở.pdf
Man_Ebook
 
Giáo trình logic học đại cương - Trường ĐH Cần Thơ.pdf
Giáo trình logic học đại cương - Trường ĐH Cần Thơ.pdfGiáo trình logic học đại cương - Trường ĐH Cần Thơ.pdf
Giáo trình logic học đại cương - Trường ĐH Cần Thơ.pdf
Man_Ebook
 
Giáo trình lý thuyết điều khiển tự động.pdf
Giáo trình lý thuyết điều khiển tự động.pdfGiáo trình lý thuyết điều khiển tự động.pdf
Giáo trình lý thuyết điều khiển tự động.pdf
Man_Ebook
 
Giáo trình mạng máy tính - Trường ĐH Cần Thơ.pdf
Giáo trình mạng máy tính - Trường ĐH Cần Thơ.pdfGiáo trình mạng máy tính - Trường ĐH Cần Thơ.pdf
Giáo trình mạng máy tính - Trường ĐH Cần Thơ.pdf
Man_Ebook
 
Giáo trình lý thuyết xếp hàng và ứng dụng đánh giá hệ thống.pdf
Giáo trình lý thuyết xếp hàng và ứng dụng đánh giá hệ thống.pdfGiáo trình lý thuyết xếp hàng và ứng dụng đánh giá hệ thống.pdf
Giáo trình lý thuyết xếp hàng và ứng dụng đánh giá hệ thống.pdf
Man_Ebook
 
Giáo trình lập trình cho thiết bị di động.pdf
Giáo trình lập trình cho thiết bị di động.pdfGiáo trình lập trình cho thiết bị di động.pdf
Giáo trình lập trình cho thiết bị di động.pdf
Man_Ebook
 
Giáo trình lập trình web - Trường ĐH Cần Thơ.pdf
Giáo trình lập trình web  - Trường ĐH Cần Thơ.pdfGiáo trình lập trình web  - Trường ĐH Cần Thơ.pdf
Giáo trình lập trình web - Trường ĐH Cần Thơ.pdf
Man_Ebook
 

More from Man_Ebook (20)

TL NỘI SAN KHOA CƠ KHÍ ĐỘNG LỰC 2023 - UTE
TL NỘI SAN KHOA CƠ KHÍ ĐỘNG LỰC 2023 - UTETL NỘI SAN KHOA CƠ KHÍ ĐỘNG LỰC 2023 - UTE
TL NỘI SAN KHOA CƠ KHÍ ĐỘNG LỰC 2023 - UTE
 
Từ ngữ về con người và chiến tranh trong Nhật ký Đặng Thùy Trâm.pdf
Từ ngữ về con người và chiến tranh trong Nhật ký Đặng Thùy Trâm.pdfTừ ngữ về con người và chiến tranh trong Nhật ký Đặng Thùy Trâm.pdf
Từ ngữ về con người và chiến tranh trong Nhật ký Đặng Thùy Trâm.pdf
 
TRÁCH NHIỆM PHÁP LÝ CỦA CÁN BỘ, CÔNG CHỨC TRONG HOẠT ĐỘNG CÔNG VỤ.pdf
TRÁCH NHIỆM PHÁP LÝ CỦA CÁN BỘ, CÔNG CHỨC TRONG HOẠT ĐỘNG CÔNG VỤ.pdfTRÁCH NHIỆM PHÁP LÝ CỦA CÁN BỘ, CÔNG CHỨC TRONG HOẠT ĐỘNG CÔNG VỤ.pdf
TRÁCH NHIỆM PHÁP LÝ CỦA CÁN BỘ, CÔNG CHỨC TRONG HOẠT ĐỘNG CÔNG VỤ.pdf
 
Addressing Transport Issues in Non-Aqueous Li–air Batteries to Achieving High...
Addressing Transport Issues in Non-Aqueous Li–air Batteries to Achieving High...Addressing Transport Issues in Non-Aqueous Li–air Batteries to Achieving High...
Addressing Transport Issues in Non-Aqueous Li–air Batteries to Achieving High...
 
An Analysis of International Tourist Motivations Towards Phuket Food Attracti...
An Analysis of International Tourist Motivations Towards Phuket Food Attracti...An Analysis of International Tourist Motivations Towards Phuket Food Attracti...
An Analysis of International Tourist Motivations Towards Phuket Food Attracti...
 
BÀI GIẢNG MÔN HỌC CƠ SỞ NGÔN NGỮ, Dùng cho hệ Cao đẳng chuyên nghiệp.pdf
BÀI GIẢNG MÔN HỌC CƠ SỞ NGÔN NGỮ, Dùng cho hệ Cao đẳng chuyên nghiệp.pdfBÀI GIẢNG MÔN HỌC CƠ SỞ NGÔN NGỮ, Dùng cho hệ Cao đẳng chuyên nghiệp.pdf
BÀI GIẢNG MÔN HỌC CƠ SỞ NGÔN NGỮ, Dùng cho hệ Cao đẳng chuyên nghiệp.pdf
 
TL Báo cáo Thực tập tại Nissan Đà Nẵng.doc
TL Báo cáo Thực tập tại Nissan Đà Nẵng.docTL Báo cáo Thực tập tại Nissan Đà Nẵng.doc
TL Báo cáo Thực tập tại Nissan Đà Nẵng.doc
 
Giáo trình thực vật học 2 - Trường ĐH Cần Thơ.pdf
Giáo trình thực vật học 2 - Trường ĐH Cần Thơ.pdfGiáo trình thực vật học 2 - Trường ĐH Cần Thơ.pdf
Giáo trình thực vật học 2 - Trường ĐH Cần Thơ.pdf
 
Giáo trình mô động vật - Trường ĐH Cần Thơ.pdf
Giáo trình mô động vật - Trường ĐH Cần Thơ.pdfGiáo trình mô động vật - Trường ĐH Cần Thơ.pdf
Giáo trình mô động vật - Trường ĐH Cần Thơ.pdf
 
Giáo trình ngôn ngữ hệ thống A - Trường ĐH Cần Thơ.pdf
Giáo trình ngôn ngữ hệ thống A - Trường ĐH Cần Thơ.pdfGiáo trình ngôn ngữ hệ thống A - Trường ĐH Cần Thơ.pdf
Giáo trình ngôn ngữ hệ thống A - Trường ĐH Cần Thơ.pdf
 
Giáo trình ngôn ngữ mô hình hóa UML - Trường ĐH Cần Thơ.pdf
Giáo trình ngôn ngữ mô hình hóa UML - Trường ĐH Cần Thơ.pdfGiáo trình ngôn ngữ mô hình hóa UML - Trường ĐH Cần Thơ.pdf
Giáo trình ngôn ngữ mô hình hóa UML - Trường ĐH Cần Thơ.pdf
 
Giáo trình nguyên lý máy học - Trường ĐH Cần Thơ.pdf
Giáo trình nguyên lý máy học - Trường ĐH Cần Thơ.pdfGiáo trình nguyên lý máy học - Trường ĐH Cần Thơ.pdf
Giáo trình nguyên lý máy học - Trường ĐH Cần Thơ.pdf
 
Giáo trình mô hình hóa quyết định - Trường ĐH Cần Thơ.pdf
Giáo trình mô hình hóa quyết định - Trường ĐH Cần Thơ.pdfGiáo trình mô hình hóa quyết định - Trường ĐH Cần Thơ.pdf
Giáo trình mô hình hóa quyết định - Trường ĐH Cần Thơ.pdf
 
Giáo trình Linux và phần mềm nguồn mở.pdf
Giáo trình Linux và phần mềm nguồn mở.pdfGiáo trình Linux và phần mềm nguồn mở.pdf
Giáo trình Linux và phần mềm nguồn mở.pdf
 
Giáo trình logic học đại cương - Trường ĐH Cần Thơ.pdf
Giáo trình logic học đại cương - Trường ĐH Cần Thơ.pdfGiáo trình logic học đại cương - Trường ĐH Cần Thơ.pdf
Giáo trình logic học đại cương - Trường ĐH Cần Thơ.pdf
 
Giáo trình lý thuyết điều khiển tự động.pdf
Giáo trình lý thuyết điều khiển tự động.pdfGiáo trình lý thuyết điều khiển tự động.pdf
Giáo trình lý thuyết điều khiển tự động.pdf
 
Giáo trình mạng máy tính - Trường ĐH Cần Thơ.pdf
Giáo trình mạng máy tính - Trường ĐH Cần Thơ.pdfGiáo trình mạng máy tính - Trường ĐH Cần Thơ.pdf
Giáo trình mạng máy tính - Trường ĐH Cần Thơ.pdf
 
Giáo trình lý thuyết xếp hàng và ứng dụng đánh giá hệ thống.pdf
Giáo trình lý thuyết xếp hàng và ứng dụng đánh giá hệ thống.pdfGiáo trình lý thuyết xếp hàng và ứng dụng đánh giá hệ thống.pdf
Giáo trình lý thuyết xếp hàng và ứng dụng đánh giá hệ thống.pdf
 
Giáo trình lập trình cho thiết bị di động.pdf
Giáo trình lập trình cho thiết bị di động.pdfGiáo trình lập trình cho thiết bị di động.pdf
Giáo trình lập trình cho thiết bị di động.pdf
 
Giáo trình lập trình web - Trường ĐH Cần Thơ.pdf
Giáo trình lập trình web  - Trường ĐH Cần Thơ.pdfGiáo trình lập trình web  - Trường ĐH Cần Thơ.pdf
Giáo trình lập trình web - Trường ĐH Cần Thơ.pdf
 

Recently uploaded

Giải phẫu tim sau đại học- LÊ QUANG TUYỀN
Giải phẫu tim sau đại học- LÊ QUANG TUYỀNGiải phẫu tim sau đại học- LÊ QUANG TUYỀN
Giải phẫu tim sau đại học- LÊ QUANG TUYỀN
linh miu
 
Biểu tượng trăng và bầu trời trong tác phẩm của Nguyễn Quang Thiều
Biểu tượng trăng và bầu trời trong tác phẩm của Nguyễn Quang ThiềuBiểu tượng trăng và bầu trời trong tác phẩm của Nguyễn Quang Thiều
Biểu tượng trăng và bầu trời trong tác phẩm của Nguyễn Quang Thiều
lamluanvan.net Viết thuê luận văn
 
Quan Tri Doi Moi Sang Tao_ Innovation Management
Quan Tri Doi Moi Sang Tao_ Innovation ManagementQuan Tri Doi Moi Sang Tao_ Innovation Management
Quan Tri Doi Moi Sang Tao_ Innovation Management
ChuPhan32
 
PLĐC-chương 1 (1).ppt của trường ĐH Ngoại thương
PLĐC-chương 1 (1).ppt của trường  ĐH Ngoại thươngPLĐC-chương 1 (1).ppt của trường  ĐH Ngoại thương
PLĐC-chương 1 (1).ppt của trường ĐH Ngoại thương
hieutrinhvan27052005
 
insulin cho benh nhan nam vien co tang duong huyet
insulin cho benh nhan nam vien co tang duong huyetinsulin cho benh nhan nam vien co tang duong huyet
insulin cho benh nhan nam vien co tang duong huyet
lmhong80
 
THONG BAO nop ho so xet tuyen TS6 24-25.pdf
THONG BAO nop ho so xet tuyen TS6 24-25.pdfTHONG BAO nop ho so xet tuyen TS6 24-25.pdf
THONG BAO nop ho so xet tuyen TS6 24-25.pdf
QucHHunhnh
 
Smartbiz_He thong MES nganh may mac_2024june
Smartbiz_He thong MES nganh may mac_2024juneSmartbiz_He thong MES nganh may mac_2024june
Smartbiz_He thong MES nganh may mac_2024june
SmartBiz
 
Ngân hàng điện tử số ptit - giảng viên cô Hà
Ngân hàng điện tử số ptit - giảng viên cô HàNgân hàng điện tử số ptit - giảng viên cô Hà
Ngân hàng điện tử số ptit - giảng viên cô Hà
onLongV
 
Văn 7. Truyện ngụ ngôn Rùa và thỏ+ Viết PT nhân vật.docx
Văn 7. Truyện ngụ ngôn Rùa và thỏ+ Viết PT nhân vật.docxVăn 7. Truyện ngụ ngôn Rùa và thỏ+ Viết PT nhân vật.docx
Văn 7. Truyện ngụ ngôn Rùa và thỏ+ Viết PT nhân vật.docx
metamngoc123
 
40 câu hỏi - đáp Bộ luật dân sự năm 2015 (1).doc
40 câu hỏi - đáp Bộ  luật dân sự năm  2015 (1).doc40 câu hỏi - đáp Bộ  luật dân sự năm  2015 (1).doc
40 câu hỏi - đáp Bộ luật dân sự năm 2015 (1).doc
NguynDimQunh33
 
Halloween vocabulary for kids in primary school
Halloween vocabulary for kids in primary schoolHalloween vocabulary for kids in primary school
Halloween vocabulary for kids in primary school
AnhPhm265031
 
FSSC 22000 version 6_Seminar_FINAL end.pptx
FSSC 22000 version 6_Seminar_FINAL end.pptxFSSC 22000 version 6_Seminar_FINAL end.pptx
FSSC 22000 version 6_Seminar_FINAL end.pptx
deviv80273
 
Chương 3 Linh kien ban dan và KD dien tu - Copy.ppt
Chương 3 Linh kien ban dan và KD dien tu - Copy.pptChương 3 Linh kien ban dan và KD dien tu - Copy.ppt
Chương 3 Linh kien ban dan và KD dien tu - Copy.ppt
PhiTrnHngRui
 
Sinh-12-Chuyên-2022-2023.dành cho ôn thi hsg
Sinh-12-Chuyên-2022-2023.dành cho ôn thi hsgSinh-12-Chuyên-2022-2023.dành cho ôn thi hsg
Sinh-12-Chuyên-2022-2023.dành cho ôn thi hsg
vivan030207
 
CHUYÊN ĐỀ DẠY THÊM HÓA HỌC LỚP 10 - SÁCH MỚI - FORM BÀI TẬP 2025 (DÙNG CHUNG ...
CHUYÊN ĐỀ DẠY THÊM HÓA HỌC LỚP 10 - SÁCH MỚI - FORM BÀI TẬP 2025 (DÙNG CHUNG ...CHUYÊN ĐỀ DẠY THÊM HÓA HỌC LỚP 10 - SÁCH MỚI - FORM BÀI TẬP 2025 (DÙNG CHUNG ...
CHUYÊN ĐỀ DẠY THÊM HÓA HỌC LỚP 10 - SÁCH MỚI - FORM BÀI TẬP 2025 (DÙNG CHUNG ...
Nguyen Thanh Tu Collection
 
100 DẪN CHỨNG NGHỊ LUẬN XÃ HỘiI HAY.docx
100 DẪN CHỨNG NGHỊ LUẬN XÃ HỘiI HAY.docx100 DẪN CHỨNG NGHỊ LUẬN XÃ HỘiI HAY.docx
100 DẪN CHỨNG NGHỊ LUẬN XÃ HỘiI HAY.docx
khanhthy3000
 
BÀI TẬP BỔ TRỢ TIẾNG ANH I-LEARN SMART WORLD 9 CẢ NĂM CÓ TEST THEO UNIT NĂM H...
BÀI TẬP BỔ TRỢ TIẾNG ANH I-LEARN SMART WORLD 9 CẢ NĂM CÓ TEST THEO UNIT NĂM H...BÀI TẬP BỔ TRỢ TIẾNG ANH I-LEARN SMART WORLD 9 CẢ NĂM CÓ TEST THEO UNIT NĂM H...
BÀI TẬP BỔ TRỢ TIẾNG ANH I-LEARN SMART WORLD 9 CẢ NĂM CÓ TEST THEO UNIT NĂM H...
Nguyen Thanh Tu Collection
 
LỊCH SỬ 12 - CHUYÊN ĐỀ 10 - TRẮC NGHIỆM.pptx
LỊCH SỬ 12 - CHUYÊN ĐỀ 10 - TRẮC NGHIỆM.pptxLỊCH SỬ 12 - CHUYÊN ĐỀ 10 - TRẮC NGHIỆM.pptx
LỊCH SỬ 12 - CHUYÊN ĐỀ 10 - TRẮC NGHIỆM.pptx
12D241NguynPhmMaiTra
 

Recently uploaded (18)

Giải phẫu tim sau đại học- LÊ QUANG TUYỀN
Giải phẫu tim sau đại học- LÊ QUANG TUYỀNGiải phẫu tim sau đại học- LÊ QUANG TUYỀN
Giải phẫu tim sau đại học- LÊ QUANG TUYỀN
 
Biểu tượng trăng và bầu trời trong tác phẩm của Nguyễn Quang Thiều
Biểu tượng trăng và bầu trời trong tác phẩm của Nguyễn Quang ThiềuBiểu tượng trăng và bầu trời trong tác phẩm của Nguyễn Quang Thiều
Biểu tượng trăng và bầu trời trong tác phẩm của Nguyễn Quang Thiều
 
Quan Tri Doi Moi Sang Tao_ Innovation Management
Quan Tri Doi Moi Sang Tao_ Innovation ManagementQuan Tri Doi Moi Sang Tao_ Innovation Management
Quan Tri Doi Moi Sang Tao_ Innovation Management
 
PLĐC-chương 1 (1).ppt của trường ĐH Ngoại thương
PLĐC-chương 1 (1).ppt của trường  ĐH Ngoại thươngPLĐC-chương 1 (1).ppt của trường  ĐH Ngoại thương
PLĐC-chương 1 (1).ppt của trường ĐH Ngoại thương
 
insulin cho benh nhan nam vien co tang duong huyet
insulin cho benh nhan nam vien co tang duong huyetinsulin cho benh nhan nam vien co tang duong huyet
insulin cho benh nhan nam vien co tang duong huyet
 
THONG BAO nop ho so xet tuyen TS6 24-25.pdf
THONG BAO nop ho so xet tuyen TS6 24-25.pdfTHONG BAO nop ho so xet tuyen TS6 24-25.pdf
THONG BAO nop ho so xet tuyen TS6 24-25.pdf
 
Smartbiz_He thong MES nganh may mac_2024june
Smartbiz_He thong MES nganh may mac_2024juneSmartbiz_He thong MES nganh may mac_2024june
Smartbiz_He thong MES nganh may mac_2024june
 
Ngân hàng điện tử số ptit - giảng viên cô Hà
Ngân hàng điện tử số ptit - giảng viên cô HàNgân hàng điện tử số ptit - giảng viên cô Hà
Ngân hàng điện tử số ptit - giảng viên cô Hà
 
Văn 7. Truyện ngụ ngôn Rùa và thỏ+ Viết PT nhân vật.docx
Văn 7. Truyện ngụ ngôn Rùa và thỏ+ Viết PT nhân vật.docxVăn 7. Truyện ngụ ngôn Rùa và thỏ+ Viết PT nhân vật.docx
Văn 7. Truyện ngụ ngôn Rùa và thỏ+ Viết PT nhân vật.docx
 
40 câu hỏi - đáp Bộ luật dân sự năm 2015 (1).doc
40 câu hỏi - đáp Bộ  luật dân sự năm  2015 (1).doc40 câu hỏi - đáp Bộ  luật dân sự năm  2015 (1).doc
40 câu hỏi - đáp Bộ luật dân sự năm 2015 (1).doc
 
Halloween vocabulary for kids in primary school
Halloween vocabulary for kids in primary schoolHalloween vocabulary for kids in primary school
Halloween vocabulary for kids in primary school
 
FSSC 22000 version 6_Seminar_FINAL end.pptx
FSSC 22000 version 6_Seminar_FINAL end.pptxFSSC 22000 version 6_Seminar_FINAL end.pptx
FSSC 22000 version 6_Seminar_FINAL end.pptx
 
Chương 3 Linh kien ban dan và KD dien tu - Copy.ppt
Chương 3 Linh kien ban dan và KD dien tu - Copy.pptChương 3 Linh kien ban dan và KD dien tu - Copy.ppt
Chương 3 Linh kien ban dan và KD dien tu - Copy.ppt
 
Sinh-12-Chuyên-2022-2023.dành cho ôn thi hsg
Sinh-12-Chuyên-2022-2023.dành cho ôn thi hsgSinh-12-Chuyên-2022-2023.dành cho ôn thi hsg
Sinh-12-Chuyên-2022-2023.dành cho ôn thi hsg
 
CHUYÊN ĐỀ DẠY THÊM HÓA HỌC LỚP 10 - SÁCH MỚI - FORM BÀI TẬP 2025 (DÙNG CHUNG ...
CHUYÊN ĐỀ DẠY THÊM HÓA HỌC LỚP 10 - SÁCH MỚI - FORM BÀI TẬP 2025 (DÙNG CHUNG ...CHUYÊN ĐỀ DẠY THÊM HÓA HỌC LỚP 10 - SÁCH MỚI - FORM BÀI TẬP 2025 (DÙNG CHUNG ...
CHUYÊN ĐỀ DẠY THÊM HÓA HỌC LỚP 10 - SÁCH MỚI - FORM BÀI TẬP 2025 (DÙNG CHUNG ...
 
100 DẪN CHỨNG NGHỊ LUẬN XÃ HỘiI HAY.docx
100 DẪN CHỨNG NGHỊ LUẬN XÃ HỘiI HAY.docx100 DẪN CHỨNG NGHỊ LUẬN XÃ HỘiI HAY.docx
100 DẪN CHỨNG NGHỊ LUẬN XÃ HỘiI HAY.docx
 
BÀI TẬP BỔ TRỢ TIẾNG ANH I-LEARN SMART WORLD 9 CẢ NĂM CÓ TEST THEO UNIT NĂM H...
BÀI TẬP BỔ TRỢ TIẾNG ANH I-LEARN SMART WORLD 9 CẢ NĂM CÓ TEST THEO UNIT NĂM H...BÀI TẬP BỔ TRỢ TIẾNG ANH I-LEARN SMART WORLD 9 CẢ NĂM CÓ TEST THEO UNIT NĂM H...
BÀI TẬP BỔ TRỢ TIẾNG ANH I-LEARN SMART WORLD 9 CẢ NĂM CÓ TEST THEO UNIT NĂM H...
 
LỊCH SỬ 12 - CHUYÊN ĐỀ 10 - TRẮC NGHIỆM.pptx
LỊCH SỬ 12 - CHUYÊN ĐỀ 10 - TRẮC NGHIỆM.pptxLỊCH SỬ 12 - CHUYÊN ĐỀ 10 - TRẮC NGHIỆM.pptx
LỊCH SỬ 12 - CHUYÊN ĐỀ 10 - TRẮC NGHIỆM.pptx
 

Quản lý sơ đồ nguyên lý lưới điện trung áp trong Tổng công ty điện lực Miền Bắc.pdf

  • 1. B GIÁO D Ộ ỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƢỜNG ĐẠI H C BÁCH KHOA HÀ N I Ọ Ộ -------------------------------------- NGUY N MINH TH Ễ ẮNG QUẢN LÝ SƠ ĐỒ NGUYÊN LÝ LƢỚI ĐIỆN TRUNG ÁP TRONG TỔNG CÔNG TY ĐIỆ Ự N L C MI N B C Ề Ắ Chuyên ngành: Công ngh Thông tin ệ LUẬN VĂN THẠC SĨ KỸ Ậ THU T CÔNG NGH THÔNG TIN Ệ NGƢỜI HƢỚ Ẫ NG D N TS. NGUYỄN H C ỮU ĐỨ Hà N 2014 ội –
  • 2. LUẬN VĂN THẠC SĨ KỸ Ậ THU T NGUY N MINH TH Ễ ẮNG 1 MỤ Ụ C L C L I C N........................................................................................................................2 Ờ ẢM Ơ L ..................................................................................................................3 ỜI CAM ĐOAN ĐẶT VẤN ĐỀ .......................................................................................................................4 CHƢƠNG I- T NG QUAN..................................................................................................7 Ổ 1.1. S nguyên lý l n các khái ni m ơ đồ ƣới điệ – ệ .................................................................... 7 1.2. Công ngh GIS: u và nh m ệ ƣ ƣợc điể .............................................................................. 15 1.3. M c tiêu xây d ng ph n m m Qu n lý s nguyên lý l n trung áp ụ ự ầ ề ả ơ đồ ƣới điệ ................ 17 1.4. T ng k ng ổ ết chƣơ .......................................................................................................... 18 CHƢƠNG II- PHÂN TÍCH NGHI P V ..........................................................................19 Ệ Ụ 2.1. Quy trình nghi p v ệ ụ ..................................................................................................... 19 2.2. nh yêu c u c a ph Xác đị ầ ủ ần mềm.................................................................................. 21 2.3. T ng k ổ ết chƣơng .......................................................................................................... 22 CHƢƠNG III- L A CH N CÔNG C PHÁT TRIÊN.....................................................23 Ự Ọ Ụ 3.1. H u hành: Windows ệ điề ............................................................................................... 23 3.2. Web server: IIS ............................................................................................................ 26 3.3. Công c phát tri n ng d : C# và Silverlight ụ ể ứ ụng ........................................................... 28 3.4. H qu n tr c s d ệ ả ị ơ ở ữ liệu: SQL Server......................................................................... 35 3.5. T ng k t ch ng ổ ế ƣơ .......................................................................................................... 38 CHƢƠNG IV- XÂY D NG D .........................................................................39 ỰNG Ứ ỤNG 4.1. n trúc h ng Kiế ệ thố ........................................................................................................ 39 4.2. Thi t k giao di n cho các ch a ph ế ế ệ ức năng củ ầ ề n m m.................................................. 39 4.3. Thi t k c s d u ế ế ơ ở ữ liệ ................................................................................................... 45 4.4. Xây d ng các module ch ng trình ự ƣơ ............................................................................. 51 4.5. K t qu c hi n ế ả thự ệ ......................................................................................................... 67 4.6. T ng k t ch ng ổ ế ƣơ .......................................................................................................... 71 CHƢƠNG V- KẾT LU N..................................................................................................72 Ậ 5.1. N i dung nghiên c u ộ ứ .................................................................................................... 72 5.2. Những khó khăn và hƣớ ả ế ng gi i quy t.......................................................................... 72 5.3. nh h ng phát tri n trong t ng lai. Đị ƣớ ể ƣơ ......................................................................... 72 TÀI LI U THAM KH ..................................................................................................74 Ệ ẢO:
  • 3. LUẬN VĂN THẠC SĨ KỸ Ậ THU T NGUY N MINH TH Ễ ẮNG 2 LỜI CẢM ƠN Trƣớ ờ ảm ơn chân thành và sâu sắ ất đế c tiên tôi xin dành l i c c nh n TS. Nguyễ ữu Đứ n H c, ngƣời đã giúp đỡ, hƣớ ẫ ạ ọi điề ệ ố ấ ng d n và t o m u ki n t t nh t cho tôi từ ắ ầu đế ận văn củ khi tôi b t đ n khi tôi hoàn thành lu a mình. Và tôi cũng xin chân thành cảm ơn các thầ ệ ệ y cô giáo trong Vi n Công ngh Thông tin, Trƣờng Đạ ọ ội đã tận tình giúp đỡ, đào tạ ấ i h c Bách Khoa Hà N o cung c p cho tôi nh ng ki n th ng th t s ng viên ữ ế ức quý giá và đồ ời cũng hế ức quan tâm, độ tôi trong quá trình họ ậ ứ ạ ờ c t p và nghiên c u t i Trƣ ng. Nhân đây tôi cũ ảm ơn các bạ ọ ớ PC, đã luôn ng xin c n h c trong l p 12ACNTT- ở ẻ ệ ấ ữ ố ọ ậ bên tôi, chia s kinh nghi m, cung c p tài liêu h u ích trong su t quá trình h c t p t ng. ạ ờ i Trƣ Ngày 09 Tháng 09 N Hà Nội, ăm 2014 Tác giả luận văn Minh Th Nguyễn ắng
  • 4. LUẬN VĂN THẠC SĨ KỸ Ậ THU T NGUY N MINH TH Ễ ẮNG 3 LỜI CAM ĐOAN Tôi xin cam đoan rằ ận văn thạc sĩ kỹ ật đề ng lu thu tài: “Quản lý sơ đồ nguyên lý lưới điệ ổng Công ty Điệ ự ề ắ n trung áp trong T n l c Mi n B c” là công trình nghiên c u, xây d ng c i s ng d n c , trung ứ ự ủa riêng tôi dƣớ ự hƣớ ẫ ủa TS. Nguy n H c ễ ữu Đứ thự ủa ngƣờ ộ ộ ủ ận văn, các c và không sao chép c i khác. Trong toàn b n i dung c a lu v n u là nh ng tìm hi u và nghiên c u c a chính ấn đề ội dung đƣợc trình bày đề ữ ể ứ ủ cá nhân tôi ho c tham kh o các ngu n tài li u có ngu n ch d n rõ ràng và ặc là đƣợ ả ồ ệu đề ồ ỉ ẫ h p pháp. ợ Hà nội, Ngày 09 Tháng 09 Năm 2014 Tác giả luận văn Minh Th Nguyễn ắng
  • 5. LUẬN VĂN THẠC SĨ KỸ Ậ THU T NGUY N MINH TH Ễ ẮNG 4 ĐẶT VẤN ĐỀ Trong k m t s i (one-line diagram hay single-line diagram) ỹ thuật điện, sơ đồ ộ ợ là m n nh m mô t cho h m t s ột chú thích đơn giả ằ ả ệ thống điện 3 pha. Sơ đồ ộ ợi đƣợc ứ ụ ều trong lĩnh vự ứ ậ ệ ống điệ ầ ủ ng d ng nhi c nghiên c u, v n hành h th n. Các ph n c a lƣới điện nhƣ máy cắt, máy bi n áp, t bù, dây d c mô t b ng các ký hi ế ụ ẫn,… đƣợ ả ằ ệu m c chu n hóa. Ch c n v m ng d n là chúng ta có th hình ạch điện đã đƣợ ẩ ỉ ầ ẽ ột đƣờ ẫ ể dung đó là mộ ệ ố t h th ng dây d n 3 pha thay vì ph i mô t m i pha c a nó b ng m ẫ ả ả ỗ ủ ằ ột đƣờ ẽ ệt. Sơ đồ ng v riêng bi mộ ợi cũng là mộ ạ ủa sơ đồ ố ấ t s t d ng c kh i mang tính ch t đồ ọa, dùng để ả ồ ẫ ền điện năng giữ ự ể ệ h mô t lu ng d n truy a các th c th bên trong h thố ầ ử trên sơ đồ ằ ể ện kích thƣớ ậ ị ng. Các ph n t không nh m th hi c v t lý hay v trí chính xác c a nó mà ch là khái ni t ủ ỉ ệm chung để ổ chức sơ đồ ứ ự ừ theo th t t - trái sang-ph i, t -xu ng- u c a h u khi ả ừ trên ố dƣới, tƣơng tự nhƣ các cơ cấ ủ ệ thống điề ển ho u v n hành c a m ặc cơ cấ ậ ủ ột tổ chức. Sơ đồ ộ ợi đã khẳng định đƣợ ọ ệ ế ạ m t s c vai trò quan tr ng trong vi c ki n t o môi trƣờng tƣơng tác ngƣời dùng đầ ệ ả ện đồ ọ ệ y hi u qu thông qua giao di h a thân thi n, giúp cho ngƣờ ậ ậ ệ ế ấ ộ ậ ệ ố i v n hành nh p li u và k t xu t toàn b thông tin v n hành h th ng một cách nhanh chóng và chính xác. Hiện nay, có m t s gi i pháp chính qu m nguyên lý h ộ ố ả ản lý sơ đồ ột sơi, sơ đồ ệ thống điện nhƣ sau: - n lý bán th công, thông qua các ph n m Quả ủ ầ ềm: AutoCad, Excel, … Giải pháp này hi n t d n b c l nh ng y ng yêu ệ ại đã ầ ộ ộ ữ ếu điểm và chƣa thể đáp ứ c u qu n lý. Nguyên nhân ch y ầ ả ủ ế ữ ụ n chƣa thể ế u do nh ng công c trê liên k t, mã hóa các đối tƣợ ệ ống điệ ằ ạ ập đƣợ ố ng trên h th n nh m t o l c báo cáo, th ng kê t c v cho công tác qu n lý, v n hành. ốt phụ ụ ả ậ - V i giao di n tr c quan, vi c qu n lý các h n, GIS: ớ ệ ự ệ ả ệ thống lƣới (lƣới điệ vi c áp d ng. ễn thông, giao thông, …) qua công nghệ GIS đang ngày đƣợ ụ T i Vi t Nam, nhi u T ng Công ty, Công ty l ng, tri ạ ệ ề ổ ớn cũng đã áp dụ ển khai mang l i nhi u hi u qu trong công tác qu n lý. Tuy nhiên giá thành ạ ề ệ ả ả
  • 6. LUẬN VĂN THẠC SĨ KỸ Ậ THU T NGUY N MINH TH Ễ ẮNG 5 c a nh ng s n ph m này r t cao, nhi u Công ty không th trang b . Ngoài ủ ữ ả ẩ ấ ề ể ị ra, vi c nâng c p, b sung các ch ng g p nhi ệ ấ ổ ức năng cho hệ thố ặ ều khó khăn do không có mã ngu o, tri n khai m t nhi u công s c do ồn. Công tác đào tạ ể ấ ề ứ các s c Vi ả ẩ n ph m trên chƣa đƣợ ệ ầ t hóa toàn ph n. - Xây d ng ph n m m qu m t s n: Bên c ự ầ ề ản lý sơ đồ ộ ợi lƣới điệ ạnh đó, nhiều Công ty có nhu c u cao v m t lo i hình qu n lý tr ầ ề ộ ạ ả ực quan trên sơ đồ. Điển hình là công tác quản lý sơ đồ nguyên lý lƣới điệ ề n. Nhi u Công ty trong và ngo t tay vào xây d ng các s n ph ng nhu c u này. ài nƣớc đã bắ ự ả ẩm đáp ứ ầ Tuy nhiên, các s n ph ả ẩm này cơ bả ự n xây d ng theo mô hình Windows Form, tính ph d ổ ụng chƣa cao. Xuấ ừ ững lý do nêu trên, tôi xác đị ẽ t phát t nh nh s xây d ng m t ph n m ự ộ ầ ềm qu nguyên l n trung áp. n m nguyên lý ản lý sơ đồ ý lƣới điệ Phầ ềm “Quản lý sơ đồ lƣ i đi ớ ện trung áp” ả đáp ứng đƣợ ữ tiêu chí cơ bản sau đây: ph i c nh ng - c các ph n t n. Quản lý đƣợ ầ ử trên lƣ i đi ớ ệ - c tr n. Quản lý đƣợ ạng thái đóng/cắ ớ ệ t lƣ i đi - hi n tr . Thể ệ ực quan trên sơ đồ - Chạy chƣơng trì ề nh trên n n web. Luận văn đƣợc t ch ổ ức thành các chƣơng nhƣ sau: Chƣơng 1: T ng quan. ổ Sơ đồ nguyên lý lƣới điệ – ệ ản lý lƣới điệ : ƣu n các khái ni m. GIS trong qu n và nhƣợc điể ụ ự ầ ề ản lý sơ đồ nguyên lý lƣới điệ m. M c tiêu xây d ng ph n m m Qu n trung áp. Chƣơng 2: Phân tích nghi p v . ệ ụ Khả ệ ụ ầ ự ế ả ừ đó xác đị ụ o sát nghi p v . Phân tích yêu c u th c t qu n lý. T nh m c tiêu của chƣơng trình. Chƣơng 3: L n công c phát tri n ph n m m. ựa chọ ụ ể ầ ề Phân tích m t s c tính, t nh các công c phát tri n ph ộ ố đặ ừ đó xác đị ụ để ể ần mềm: - H u hà ệ điề nh
  • 7. LUẬN VĂN THẠC SĨ KỸ Ậ THU T NGUY N MINH TH Ễ ẮNG 6 - Web server - H qu n tr d u SQL Server ệ ả ị cơ sở ữ liệ - l p trình C# và Silverlight Công cụ ậ Chƣơng 4: Xây d ng d ng d ng ự ứ ụ - n trúc h ng Kiế ệ thố - giao di n Thiết kế ệ - d u. Thiết kế cơ sở ữ liệ - Xây d ng các module ự - K n ết quả thực hiệ Chƣơng 5: K n. ết luậ Tác gi ng v v nh ng ki n ngh và n trong ả đƣa ra nhữ ấn đề ề ữ ế ị hƣơng phát triể tƣơng lai gầ ủ ả ẩ n c a s n ph m.
  • 8. LUẬN VĂN THẠC SĨ KỸ Ậ THU T NGUY N MINH TH Ễ ẮNG 7 CHƢƠNG I Ổ - T NG QUAN 1.1. n các khái ni m Sơ đồ nguyên lý lƣới điệ – ệ Lƣới điệ ộ ậ ủ ệ ống điệ ệ ụ ải điệ ừ ồ n là b ph n c a h th n làm nhi m v t n t các ngu n điện đế ế ị dùng điệ ới điệ ồ ấn điệ ế n các thi t b n. Lƣ n bao g m các dây d n, các máy bi n áp và các thiết b t b t, thi t b t b ị ụ ụ khác nhƣ: thiế ph c v ị đóng cắ ế ị ả ệ ế b o v , thi ị ọ bù d c, bù ngang, t b ng và thi t b u khi n ch làm vi t b thiế ị đo lƣờ ế ị điề ể ế độ ệc, … Các thiế ị này đƣợ ắ ếp trên các đƣờ ải điệ ạm điện nhƣ trạ ế c s p x ng dây t n và các tr m bi n áp, trạ ắ ế ị ạo thành lƣới điện đƣợ ọ ầ ử ủa lƣớ m c t. Các thi t b t c g i chung là các ph n t c i điện. Nguồn điệ ồm các nhà máy điệ ệt điệ ủy điện, điệ ử n bao g n (nhi n, th n nguyên t ) và các tr n (diezen, m t tr i, s t b ạm phát điệ ặ ờ ức gió, …). Các thiế ị dùng điện nhƣ động cơ, đèn điệ ế ị ệt, … do các hộ dùng điệ ở ệ n , thi t b sinh nhi n (nhà , xí nghi p, nhà hàng, công s n lý. Các thi t b n, các h tiêu th c g ở, …) quả ế ị dùng điệ ộ ụ điện còn đƣợ ọi chung là phụ ả ệ t i đi n. Trên hình 1 dƣới đây mô tả sơ đồ ớ ệ ệ ống điệ lƣ i đi n và h th n C n c n th hi : ấu trúc cơ bả ủa lƣớ ệ i đi ể ện trên sơ đồ Trên sơ đồ ấy đ ện năng đƣợ ả ấ ở ệ sau đó đƣợ ta th i c s n xu t ra các nhà máy đi n, c đƣa lên lƣới điện điệ ằ ến áp tăng áp ở ạ ế n áp cao b ng máy bi tr m bi n áp nhà máy điện, sau đó điện năng đƣợc đƣa đi qua nhiề ộ ận lƣới điện đế ạ ế u b ph n tr m bi n áp cuố ạ ế ụ ả ạ ế ố ạ ế i cùng là các tr m bi n áp ph t i (tr m bi n áp phân ph i), tr m bi n áp này cung c n cho các thi t b n h áp. Các tr m bi n áp ấp điệ ế ị dùng điện qua lƣới điệ ạ ạ ế ở gi a hai lo i tr m bi c g i là các tr m bi n áp trung gian. Tr m bi n áp ữ ạ ạ ến áp này đƣợ ọ ạ ế ạ ế l c g i là các tr m bi n áp khu v c, tr m bi n áp c ớn điện áp cao và siêu cao đƣợ ọ ạ ế ự ạ ế ấp điện cho lƣới điệ ọ ạ ến áp trung gian địa phƣơng. n trung áp g i là tr m bi
  • 9. LUẬN VĂN THẠC SĨ KỸ Ậ THU T NGUY N MINH TH Ễ ẮNG 8 Hình 1 Ngoài các nhà máy điệ ồn điệ ỏ hơn gọ ạ n, còn có các ngu n nh i là các tr m phát điện nhƣ thủy điệ ỏ, phong điện, … n nh Trên lƣới điệ ụ bù để ằ ấ ả ặ ả n còn có các t cân b ng công su t ph n kháng ho c gi m t n th ổ ấ ện năng. t đi Trên các đƣờng dây siêu cao áp 500KV còn ph t các t ải đặ ụ và kháng bù để đƣờng dây có th làm vi ể ệ ợ c đƣ c. Trên các đƣờng dây cáp có th n d h n ch ể có các kháng điệ ọc để ạ ế dòng điện ng n m ắ ạch.
  • 10. LUẬN VĂN THẠC SĨ KỸ Ậ THU T NGUY N MINH TH Ễ ẮNG 9 Trên lƣới điệ ế ị điề ỉ điệ ặc điề ỉ ố n còn có các thi t b u ch nh n áp ho u ch nh phân b công suấ – t (FACTS flixible AC transmission system). Lƣới điện đƣợ ử ụ ện nay là lƣới điệ ều 3 pha: điện năng c s d ng hi n xoay chi đƣợc truyền trên đƣờ ồ ng dây g m 3 dây d n g i là 3 pha. ẫ ọ Lƣớ ệ ở lên là lƣớ ệ i đi n 35KV tr i đi n 3 pha 3 dây. Ở ới điệ ạ lƣ n trung áp có 2 lo i: 3 pha 3 dây và 3 pha 4 dây có thêm dây trung tính, còn h áp nh t thi t ph ở ạ ấ ế ải có dây trung tính là 4 dây để ấp điệ ế c n cho các thi t b ng dây t n có th ị dùng điện. Đƣờ ả ệ i đi ể là: - Đƣờng dây trên không: các dây pha để ầ ặ ệ ỏ tr n ho c cách đi n m ng treo trên c n ngoài tr i b ng v n. ộ ệ t đi ờ ằ ật liệu cách điệ - ng dây dây cáp: dây d c b n, bó sát nhau thành m Đƣờ ẫn đƣợ ọc cách điệ ột dây duy nh t có b n và l p b o v ấ ọc cách điệ ớ ả ệ ngoài, đƣợc chôn trong đất hoặc treo trên cột. Toàn b các ph n t c n t o thành c u trúc t ng th c n. ộ ầ ử ủa lƣới điệ ạ ấ ổ ể ủa lƣới điệ Để đả ảo độ ậ ấp điệ ấ ổ ể ả ấ ừ ừ m b tin c y cung c n c u trúc t ng th ph i là c u trúc th a: th a ph n t và th v n hành. ầ ử ừa sơ đồ ậ Trong v n hành có th c n m t b n ph n t tham gia v ậ ể chỉ ầ ộ ộ phậ ầ ử ận hành, đó là c u trúc v u trúc v n hành là b ph n c a c u trúc t ng th , c u trúc ấ ận hành… Cấ ậ ộ ậ ủ ấ ổ ể ấ v c l a ch u ki n t k t hay kinh t ận hành bình thƣờng đƣợ ự ọn theo điề ệ ối ƣu về ỹ thuậ ế. Còn c u trúc v n hành s c m b u ki n cung c ấ ậ ự ố chú ý đến an toàn: đả ảo điề ệ ấp điện cho phép khi sự ố c . Các c nh c n Vi t Nam là: ấp điện áp danh đị ủ ới điệ a lƣ ệ - H p c n cho các thi n. ạ áp: 0,38/0,22KV – trực tiế ấp điệ ết bị dùng điệ - 10 15 22 35KV. Trung áp: 6 – – – – - Cao áp: 110 220KV. – - Siêu cao áp: 500KV. Phân lo n theo: ạ ớ ệ i lƣ i đi
  • 11. LUẬN VĂN THẠC SĨ KỸ Ậ THU T NGUY N MINH TH Ễ ẮNG 10 + Tính ch n: ất dòng điệ - n m u Lƣớ ệ i đi ột chiề - L n xoay chi u ƣớ ệ i đi ề + Phạ ạ ộ m vi ho t đ ng: - ô th Đ ị - Nông thôn - X p và dân d ng í nghiệ ụ + Công ngh : ệ - L n trên không ƣớ ệ i đi - Lƣới cáp + phát tri n: Theo sự ể - n phát tri Lƣớ ệ i đi ển hay lƣới điện động - Lƣớ ện bão hòa hay lƣớ ện tĩnh i đi i đi + Theo điện áp: - n cao áp và siêu cao áp Lƣớ ệ i đi - L n trung áp ƣớ ệ i đi - L n h ƣớ ệ i đi ạ áp + Theo chức năng: - i h ng: N i li Lƣớ ệ thố ố ền các nhà máy điệ ạ ự n và các tr m trung gian khu v c t o thành h i này có yêu c tin c y r t cao nên có ạ ệ thống điện. Lƣớ ầu độ ậ ấ nhi u m ch vòng kín và v n hành kín. L n h n áp cao ề ạ ậ ƣới điệ ệ thống có điệ và siêu cao.
  • 12. LUẬN VĂN THẠC SĨ KỸ Ậ THU T NGUY N MINH TH Ễ ẮNG 11 - i truy n t i: T n t Lƣớ ề ả ải điệ ừ các nhà máy điệ ặ ạ ực đế n ho c các tr m khu v n các tr i này có m n và ạm trung gian địa phƣơng, lƣớ ạch vòng kín đơn giả có th c h ể ậ ặ v n hành kín ho ở. Lƣới này có điện áp 35, 110, 220 KV. - i phân ph ngu n hay các tr Lƣớ ối trung áp: Đƣa điện năng từ ồn điệ ạm trung gian (địa phƣơng hay khu vực) đế ạ ố ụ ả ọ n các tr m phân ph i ph t i (g i t m phân ph i hay tr m ph t ắt là trạ ố ạ ụ ải) 1.1.1. n n phân ph i trung áp Sơ đồ lƣới điệ – Lƣới điệ ố  Công nghệ ối điệ phân ph n trung áp: Có 2 lo i công ngh i phân ph c s d ng trên th gi ạ ệ lƣớ ối điện trung áp đƣợ ử ụ ế ới và t Nam: ở Việ - i phân ph i này ch có 3 dây Lƣớ ối điện 3 pha 3 dây (3p3) (Hình 2), lƣớ ỉ pha, các máy bi n áp phân ph c c p b n áp dây ế ố ợ i đƣ ấ ằng điệ Hình 2 - n 3 pha 4 dây (3p4) i này ngoài 3 dây pha còn có Lƣới điệ (Hình 3), lƣớ dây trung tính, các máy bi n áp phân ph c c n b n áp ế ối đƣợ ấp điệ ằng điệ dây (máy bi n áp pha (máy bi n áp 1 pha). Trung tính ến áp 3 pha) và điệ ế của các cuộn dây trung áp đƣợ ố ấ ự ế c n i đ t tr c ti p.
  • 13. LUẬN VĂN THẠC SĨ KỸ Ậ THU T NGUY N MINH TH Ễ ẮNG 12 Hình 3  Sơ đồ ới điệ ố ệ lƣ n phân ph i đi n trung áp:
  • 14. LUẬN VĂN THẠC SĨ KỸ Ậ THU T NGUY N MINH TH Ễ ẮNG 13 Hình 4 1.1.2. Các ph n t chính c n: ầ ử ủa lƣớ ệ i đi Lƣới điệ ầ ử cơ bản chính: đƣờ n có 2 ph n t ng dây và tr m bi n áp. Ngoài ra có ạ ế t bù là ph n t tham gia tr c ti p vào quá trình phân ph n t ụ ầ ử ự ế ối điện năng. Các phầ ử điề ể ả ệ u khi n, b o v : máy c t, máy c t t ắ ắ ự đóng lại, dao cách ly, rơ le bả ệ ế ị o v , thi t b chống quá điện áp, kháng bù, … 1.1.3. V n: ận hành lƣới điệ  Công tác v n: ận hành lƣới điệ - u khi c xác l p trong ch ng theo Điề ển lƣới điện đang làm việ ậ ế độ bình thƣờ chƣơng trình đã chuẩ ị ớ n b trƣ c - X lý các tình hu ng: ng n m ch, thi t b phân ph n b h ử ố ắ ạ ế ị ối điệ ị ỏng đột nhiên do già hóa, do th t hay do y ời tiế ế ố ẫ u t ng u nhiên nào khác. - L n hành ng n h n: tính toán ch v n hành c ập chƣơng trình vậ ắ ạ ọn sơ đồ ậ ủa lƣ i đi ớ ệ ỉnh đị ế n, tính ch nh thi t bị điề ể ả ệ … u khi n, b o v ,
  • 15. LUẬN VĂN THẠC SĨ KỸ Ậ THU T NGUY N MINH TH Ễ ẮNG 14 - S ng dây, tr n áp, ửa chữa, bảo dƣỡng đƣờ ạm biế … - n các công tác c o, nâng c n. Thực hiệ ải tạ ấp lƣới điệ  Các thi dùng cho m u khi n: ết bị ụ ề c đích đi ển lƣớ ệ i đi + Để điề ể ế độ bình thƣờ u khi n ch ng: - Máy c t, dao cách ly, dao cách ly t ng ắ ự độ - t b u ch n áp: máy bi i t u ch nh Thiế ị điề ỉnh điệ ến áp điều áp dƣớ ải, máy điề ỉ điệ ến áp điề ả n áp, máy bi u áp ngoài t i. - T bù d c, t bù ngang, kháng bù d c, kháng bù ngang ụ ọ ụ ọ - t b FACTS: T bù ngang SVC, t bù d u khi n t ng, t Thiế ị ụ ụ ọc, … điề ể ự độ ức th i b ờ ằng tiristor. - cân b ng pha hay l c cao c n Thiết bị ằ ọc các sóng hài bậ ủ ện áp, dòng điệ a đi Các thi t b u ch nh có th u khi n t ế ị đóng cắt và điề ỉ ể điề ể ự động theo chƣơng trình cho trƣớc, điề ển dƣớ ả ừ xa, điề ể ả ừ ặ ạ ỗ ở u khi i t i t u khi n ngoài t i t xa ho c t i ch b i các nhân viên điều độ. + Để ả ệ và điề ể ự ố b o v u khi n khi s c : - B o v t b t n. ả ệ rơ le, thiế ị ự đóng lạ ờng dây điệ i đƣ - Máy c t, dao cách lý t ng ắ ự độ - T n d , t ng xa th i ph t ự động đóng nguồ ự trữ ự độ ả ụ ải, … Tóm l i, ta có th t ng h ạ ể ổ ợp nhƣ sau:  S n: là hình v bi u di c c n. ơ đồ lƣới điệ ẽ ể ễn quy ƣớ ủ ớ ệ a lƣ i đi  Sơ đồ nguyê nêu lên m i liên h c a các ph n t n lý lƣới điện: là sơ đồ chỉ ố ệ ủ ầ ử trong lƣ i đi ớ ện. Sơ đồ ụ ứ ệ ự này có tác d ng nghiên c u nguyên lý làm vi c (s v n hành) c n. ậ ủ ớ ệ a lƣ i đi Việc quản lý sơ đồ nguyên lý: - n lý các ph n t i Quả ầ ử trên lƣớ - n lý m các ph n t Quả ối liên hệ ầ ử trên lƣới.
  • 16. LUẬN VĂN THẠC SĨ KỸ Ậ THU T NGUY N MINH TH Ễ ẮNG 15 1.2. Công ngh m ệ GIS: ƣu và nhƣợc điể Những năm qua, công tác quả ữ ệ ấu trúc lƣới điệ n lý d li u không gian trên c n c n v n còn nhi u ti ng d ng H ng ủa ngành điệ ẫ ề ềm năng chƣa khai thác. Việc ứ ụ ệ thố thông tin địa lý, GIS - hình hoá không gian Geographical Information System, mô lƣới điệ ằ ấ ộ ề ảng chung để ập đế ữ ệ n nh m cung c p m t n n t truy c n d li u kinh doanh, qu n lý tài s n, c p nh t thông tin m i, thông tin khách hàng,... trên b s ả ả ậ ậ ạng lƣớ ản đồ ố s góp ph n nâng cao kh n lý, v n hành h n. ẽ ầ ả năng quả ậ ệ thống điệ GIS cung c i dùng nhi u ch a trên quá trình thi t l ấp cho ngƣờ ề ức năng dự ế ập cơ s d u không gian h t n (tr m bi ng dây, kho ng c t, cáp ở ữ liệ ạ ầng lƣới điệ ạ ến áp, đƣờ ả ộ ng m, c u hành,...); c p nh t các l p d ầ ột điện, hành lang an toàn lƣới điện, nhà điề ậ ậ ớ ữ liệ ạ ầng lƣới điệ ạ ậ ậ ản đồ chuyên đề ụ ụ u không gian h t n; t o l p và biên t p các b ph c v qu n lý, v n; cung c p các d ch v d u không gian, b cho ả ận hành lƣới điệ ấ ị ụ ữ liệ ản đồ các h ng khác; qu n lý tài s n - t b , qu n lý s c , qu n lý hành lang an ệ thố ả ả thiế ị ả ự ố ả toàn lƣ i đi ớ ệ ả n, qu n lý khách hàng,... Các thành ph n c a CSDL không gian bao g m t p h p các d u d ng ầ ủ ồ ậ ợ ữ liệ ạ vector (t ng và vùng); T p h p các d u d ng raster (d ng mô ập các điểm, đƣờ ậ ợ ữ liệ ạ ạ hình DEM ho nh); T p h p các d u d ng m i (ví d ng giao ặc ả ậ ợ ữ liệ ạ ạng lƣớ ụ nhƣ đƣờ thông, lƣớ ấ t nƣớc, lƣới điệ ậ ợ ữ ệu đị ề ề i c p thoá n...); T p h p các d li a hình 3 chi u và b m t khác; D c; D u d a ch ; Các b ng d u là thành ph ặ ữ liệu đo đạ ữ liệ ạng đị ỉ ả ữ liệ ần quan tr ng c d c liên k t v i các thành ph h ọ ủa cơ sở ữ liệu không gian, đƣợ ế ớ ần đồ ọa v u ki u liên k t khác nhau. ới nhiề ể ế Mô hình CSDL không gian không những quy đị ữ ệ ới các đố nh mô hình d li u v i tƣợng đồ ạ, đối tƣợ ộc tính mà còn quy đị ế ữ ho ng thu nh liên k t gi a chúng thông qua mô hình quan h ng bao g m các tính ch a k ệ và định nghĩa hƣớng đối tƣợ ồ ất nhƣ thừ ế (inherit), đóng gói (encapsulation) và đa hình (polymorphism). Cơ sở ữ ệ d li u không gian còn bao g m các ràng bu ho d u, ồ ộc các đối tƣợng đồ ạ ngay trong cơ sở ữ liệ đƣợ ọ c g i là topology. L p b a lý không ph i là k t m ậ ản đồ và phân tích đị ả ỹ thuậ ới, nhƣng GIS thự ệ ốt hơn và nhanh hơn các phƣơng pháp thủ c thi các công vi c này t
  • 17. LUẬN VĂN THẠC SĨ KỸ Ậ THU T NGUY N MINH TH Ễ ẮNG 16 công cũ, khi hệ ống đƣợ ử ụ ở th c khai thác s d ng mức độ ừ ụ ể cao cho t ng vùng c th ho l b phù h p. ặc cả nƣớc với tỷ ệ ản đồ ợ Ngoài ra, vi c phát tri n ch p nh t b vào các h ng còn ệ ể ức năng GIS, cậ ậ ả ồ n đ ệ thố cung c p thêm nhi u ng d ng b n lý tài s n, thi t b trên m i; ấ ề ứ ụ ổ sung nhƣ quả ả ế ị ạng lƣớ qu n lý s c ; qu n,... ả ự ố ản lý hành lang an toàn lƣới điệ V ng d ng qu n lý tài s n, GIS giúp mô ph ng hi n th ới ứ ụ ả ả ỏ ể ị trực quan đầy đủ t ng h t ng, tài s n, trang thi t b ên toàn m n, bao g ất cả các đố ợ i tƣ ạ ầ ả ế ị tr ạng lƣới điệ ồm đồ ờ ề ệ ả ản đồ ớ ị trí tƣơng ứ ớ ị ng th i v thông tin, ký hi u, hình nh và b v i v ng v i v trí c a chúng trong th c t . ng d ng cho phép qu n lý toàn di n thông tin, tình tr ng ủ ự ế Ứ ụ ả ệ ạ v n hành, l ch s duy tu, b ng thi t b , qu n lý l ch s v n hành thi t b , thí ậ ị ử ảo dƣỡ ế ị ả ị ử ậ ế ị nghi m, ki m tra k thu nh k ệ ể ỹ ật đị ỳ t b . Bên c m, và thiế ị ạnh đó, chức năng tìm kiế đị ị ế ị ạng lƣới điện cũng trở ậ ệ ễ ự ệ nh v thi t b trong m nên thu n ti n, d dàng th c hi n thông qua h th ệ ố ứ ản đồ ng tra c u ngay trên b GIS. V ng d ng qu n lý s c i s d ng có th n lý toàn di n thông tin ới ứ ụ ả ự ố, ngƣờ ử ụ ể quả ệ các sự ố ề đƣờ ạ ế ộ ạ ể ệ ị c v ng dây, tr m bi n áp m t cách linh ho t và chính xác, th hi n v trí và thông tin s c và tình tr ng x lý s c trên b n ự ố ạ ử ự ố ản đồ lƣới điệ V ng d ng qu i n, GIS h r t t t công tác ới ứ ụ ản lý hành lang an toàn lƣớ điệ ỗ trợ ấ ố qu n lý, c p nh n, c p nh t thông tin, v vi c vi ph ả ậ ật hành lang an toàn lƣới điệ ậ ậ ụ ệ ạm hành lang an toàn lƣới điệ ữ ế ỗ ợ ế ứ n. Không nh ng th , GIS còn h tr tìm ki m, tra c u thông tin hành lang an toàn lƣới điệ ụ ạ lang an toàn lƣới điệ n, các v vi ph m hành n trên bản đồ ố ụ ụ ạm hành lang an toàn lƣớ ệ và th ng kê danh sách v các v vi ph i đi n. Nhậ ức đƣợ ầ ự n th c nhu c u th c tế cũng nhƣ nhữ ệ ả ủ ạ ng hi u qu c a chúng mang l i, trên th gi u Công ty phát tri n các ng d ng d ng này: ESRI, ế ới đã có nhiề ể ứ ụ ạ Intergraph. Các s n ph m c a nh ng Công ty trên r t t c h t các ả ẩ ủ ữ ấ ốt, cơ bản đã đáp ứng đƣợ ế yêu c u qu n lý th c t ng th i, các s n ph m GIS c a các Công ty này ầ ả ự ế đặt ra. Đồ ờ ả ẩ ủ cũng đã có các phiên bản online trên internet cũng nhƣ có khả năng vận hành đƣợc trên các thi t b c m tay (smartphone, máy tính b c a các s n ế ị ầ ảng, …). Nhƣng giá cả ủ ả
  • 18. LUẬN VĂN THẠC SĨ KỸ Ậ THU T NGUY N MINH TH Ễ ẮNG 17 ph u ki n Vi t Nam, nh t là t i các qu n, huy n thì ẩm trên tƣơng đối cao. Trong điề ệ ệ ấ ạ ậ ệ khó có khả năng mua đƣợc: - u máy ch Yêu cầ ủ - ng truy n Yêu cầu đƣờ ề - V u s n ph t hóa). ận hành khó khăn (do nhiề ả ẩm chƣa đƣợc Việ Ngoài ra, cũng khó có thể ể ợ ằ phát tri n thêm các module tích h p nh m nâng cao tính năng củ ệ ống đáp ứ a h th ng yêu c u qu n lý v n hành trong th . ầ ả ậ ực tế Nhiều đơn vị trong ngành điện cũng đã đặ ấn đề t v này ra. Vì vậy cũng đã có nhi u Công ty t Nam phát tri n các ph n m m qu n trên b ề Việ ể ầ ề ản lý lƣới điệ ản đồ. Tuy nhiên đế ời điể ệ ạ ả ẩm trên cơ bả ể n th m hi n t i, các s n ph n phát tri n cho windows form, s d bàn. Vì th kh n th p ử ụng cho máy tính để ế ả năng khai thác vẫ ấ Vì nh ng yêu c u th c t này, các nhà qu n lý, v n r t c n thi ữ ầ ự ế ả ận hành lƣới điệ ấ ầ ết m t s n ph m ph n m m qu m t s n m t h ng ộ ả ẩ ầ ề ản lý đƣợc sơ đồ ộ ợi mà chƣa cần đế ộ ệ thố qu n lý l n m m GIS. ả ớn nhƣ các phầ ề 1.3. M c tiêu xây d n m m Qu n trung ụ ựng phầ ề ản lý sơ đồ nguyên lý lƣới điệ áp Xác định đƣợ ự ế ậ ứ ằ ầ ế ạ ộ ả c th c t nêu trên, tôi nh n th c r ng c n thi t t o ra m t s n ph m có th ph n nào gi i quy ẩ ể ầ ả ết đƣợ ữ ầ ả ận hành lƣớ c nh ng yêu c u trong qu n lý, v i điệ ạ ậ n trung áp t i các qu n, huyện. Phầ ề ản lý sơ đồ nguyên lý lƣới điệ ằm đạt đƣợ ữ n m m Qu n trung áp nh c nh ng mụ ản nhƣ sau: c tiêu cơ b - c nh ng ph n t ng dây, tr m bi Quản lý đƣợ ữ ầ ử cơ bản trên lƣới: đƣờ ạ ến áp, thiết bị đóng cắt. - m n trung áp. Quản lý đƣợc sơ đồ ột sợ ớ ệ i lƣ i đi - hi n tr i Quản lý đƣợc ệ ạng đóng, cắt điện trên lƣớ - hi n tr Thể ệ ực quan trên sơ đồ - ng d ng ch c trên n n t ng web. Ứ ụ ạy đƣợ ề ả N i dung này s ộ ẽ đƣợc làm rõ hơn khi xem xét yêu cầ ự ế ả ậ u th c t qu n lý v n hành.
  • 19. LUẬN VĂN THẠC SĨ KỸ Ậ THU T NGUY N MINH TH Ễ ẮNG 18 1.4. Tổng kết chƣơng Chƣơng 1 đã khái quát công tác ản lý sơ đồ ới điệ ản đồ, cũng qu lƣ n trên b nhƣ yêu cầ ề ản lý sơ đồ ới điệ ộ ợi. Chƣơng này cũng xác đị u v công tác qu lƣ n m t s nh m c c n m ục tiêu cần đạ ợ t đƣ ủa phầ ềm.
  • 20. LUẬN VĂN THẠC SĨ KỸ Ậ THU T NGUY N MINH TH Ễ ẮNG 19 CHƢƠNG II Ệ Ụ - PHÂN TÍCH NGHI P V 2.1. Quy trình nghiệp vụ Trong quá trình v n l c trong T ng Công ty ận hành lƣới điện, các Công ty Điệ ự ổ Điệ ự ề ắ ả ố ắng xác định trƣớc đƣợ ữ ầu đạ ử n l c Mi n B c ph i c g c nh ng yêu c i tu, s a chữa lƣới điệ ậ n.Vì v y, các Công ty Điệ ự ả ập ra đƣợc “Phƣơng thứ ậ n l c ph i l c v n hành tu c v n hành tu n c a m t Công ty ần”. Chúng ta hãy xét ví dụ Phƣơng thứ ậ ầ ủ ộ Điệ ự ồ ạ ục nhƣ sau: n l c g m 3 h ng m  Phƣơng thứ ế ệ ạ c k t dây hi n t i: + Đƣờng dây 110KV: (theo phƣơng thứ ậ ủ ều độ c v n hành c a đi A1) - i C -:- CD 172- Đóng ĐZ173 E7.1 Đồ ốc 7 E13.4 Đồng Bành; Đóng: ĐZ172 E13.1 Đồ ỏ CD 171 E13.4 Đồng Bành; Đóng: MC 112 ng M -:- E13.4 - ng M -:- 173 E13.2 L Đóng ĐZ 174 E13.1 Đồ ỏ ạng Sơn; Đóng: MC 112 E13.1 + Tr m 110KV: ạ - p cho các l : 373 c n CD Trạm E13.1: Đóng MBA T1(25MVA) cấ ộ ấp đế 93a-3 tr m B c Th y ạm đo đế ắ ủ - m E13.2: T1 và T2 v p Trạ ận hành độc lậ  Những lƣu ý trong vận hành: - t CD 93B-3 tr m B c Th y Đã cắ ạm đo đế ắ ủ - t CD 133- ng Tân H Đã cắ 3 Đồ – ữu Lũng.  K ho i tu, s n ế ạch cắt điện đạ ửa chữa trong tuầ Tên ĐZ, thiế ị t b tách ra s a ửa chữ Địa điểm (hoặ ế c thi t b ) ti n hành ị ế công việc Thời gian bắt đầu Thời gian kết thúc N i dung ộ công việc Đơn vị công tác Đơn vị qu n lý ả v n ậ hành Khu vực mất điện Ngày L 2 ộ L 2 sau ộ 07:00 16:00 Thay dây Đội ĐL Km6 +
  • 21. LUẬN VĂN THẠC SĨ KỸ Ậ THU T NGUY N MINH TH Ễ ẮNG 20 10/09 TBA Km7, ĐZ 375 E13.2 TBA Km7 A50 bằng dây PVC70 471 Thành phố Km8 QL1A cũ thôn Quảng H ng 3, ồ Quảng H ng 2, ồ Quảng H ng 1 ồ Ngày 10/09 TBA Bản Áng, ĐZ 376 E13.2 T 0,4kV ủ TBA Bản Áng 07:30 09:30 Thay tủ 0,4KV Đội 474 ĐL Thành phố Thôn B n ả Áng Trong ví dụ ệ ực xác định đƣợ trên, Công ty Đi n l c: - ng dây, thi a ch n) Đƣờ ết bị đƣợc tách ra sử ữa (xử lý cắ ệ t đi - m Đị ể a đi - Thời gian - Nội dung - qu n lý, v n hành Đơn vị ả ậ - c m n Khu vự ất điệ Chúng ta lại xét L i ị ạ ừ ấp điện đƣợ ch t m ng ng cung c c phổ ế ấ bi n cho t t cả ọ m ngƣờ ủa Công ty TNHH MTV Điệ ự ẵ i dân trên trang web c n l c Đà N ng: Ngày Sổ GCS Tên sổ Giờ b u ắ ầ t đ Giờ ế k t thúc 10/09 EED1 Cty CP ĐTXD Phú Mỹ, Khu chung cƣ Sun Home, Cty thoát nƣớc&XLNT Đà Nẵng (TBA Bơm điề ọ u hòa Th Quang), DNTN 06:30 12:30
  • 22. LUẬN VĂN THẠC SĨ KỸ Ậ THU T NGUY N MINH TH Ễ ẮNG 21 Nguy n Th ễ ị Toàn, Cty CP ĐT&DV Seprodex, Cty CP Seatecco (Cty CP Kỹ thuật thủ ả y s n). EED1 Danifood ( Công ty TNHH ch bi n th ế ế ực ph m D&N) ẩ 13:00 17:00 EED3 DNTN Lê Văn Xuân, DNTN Sả ấ n xu t TM&DV Tu n Th nh ấ ị 06:30 12:30 EH4 Nại Hiên Đông T7 06:30 12:30 Trong ví d này, Công ty n l c thông báo cho khách hàng t i nh ng khu ụ Điệ ự ạ ữ v n theo tên s ghi ch s m ng ng cung c n. ực gắ ố ỉ ố thời gian tạ ừ ấp điệ Tóm lại, các Công ty Điệ ự ầ ết xác định đƣợ n l c c n thi c: - c các ph n t i Quản lý đƣợ ầ ử trên lƣớ - n hành các ph n t i Quản lý đƣợc phƣơng thức vậ ầ ử trên lƣớ - T p các báo cáo, th ng kê ph công tác qu n lý, v n hành. ừ đó lậ ố ục vụ ả ậ 2.2. nh yêu c a ph n m m Xác đị ầu củ ầ ề Phầ ề ản lý lƣới điệ ải đáp ứng đƣợ ữ n m m Qu n trung áp ph c nh ng yêu c u sau ầ đây: - T o l và mô t ng dây t b (TBA, ạ ập, lƣu trữ ả đƣợc lƣới điện: Đƣờ – Thiế ị máy c ng dây . ắt, …) – Đƣờ … - n lý thông tin c a các thi t b ng dây, thông Quả ủ ế ị trên lƣới: thông tin đƣờ tin máy cắt, … - c tr nh khu v n). Quản lý đƣợ ạng thái đóng cắt (để xác đị ực cắ ệ t đi - L p các báo cáo, th ng kê. ậ ố Ngoài ra, chƣơng trình phả ứng đƣợ ữ i đáp c nh ng yêu c u phi nghi p v ầ ệ ụ sau đây: - Phân quy ng: cán b v n hành, cán b qu n lý. ền đố ợ i tƣ ộ ậ ộ ả
  • 23. LUẬN VĂN THẠC SĨ KỸ Ậ THU T NGUY N MINH TH Ễ ẮNG 22 - ng cho nhi i Đáp ứ ều ngƣờ - n web Trực quan trên nề - o m t cao Có khả năng bả ậ 2.3. Tổng kết chƣơng Chƣơng đã trình bày ữ này nh ng yêu c u th c t trong công tác qu n lý, v n ầ ự ế ả ậ hành lƣới điệ ổng Công ty Điệ ự ề ắ ữ ể ế n trung áp trong T n l c Mi n B c. Nh ng hi u bi t là tiền đề ệ ứ ế ế ự ầ ề ản lý sơ đồ cho vi c nghiên c u, thi t k , xây d ng ph n m m qu nguyên lý lƣ i đi ớ ệ ổng Công ty Điệ ự ề ắ n trung áp trong T n l c Mi n B c.
  • 24. LUẬN VĂN THẠC SĨ KỸ Ậ THU T NGUY N MINH TH Ễ ẮNG 23 CHƢƠNG II Ự Ọ Ụ I- L A CH N CÔNG C PHÁT TRIÊN 3.1. H u hành: Windows ệ điề Trên th gi i hi ế ớ ện nay đang tồ ạ ề ệ ề n t i nhi u h đi u hành dùng cho các máy tính, công c phát tri n, qu dày l ch s ng, ụ ể ản lý, … Tuy nhiên, với bề ị ử cũng nhƣ tính đáp ứ độ ổn đị ức độ ện ngƣờ cũng nhƣ giá cả ệ ử ụ ệ điề nh, m thân thi i dùng, thì vi c s d ng h u hành Windows v n là m t l a ch n hoàn h o cho các doanh nghi p v a và nh t ẫ ộ ự ọ ả ệ ừ ỏ ại Việt Nam. 3.1.1. H u hành cho máy ch : Windows server ệ điề ủ Khi quy nh xây d ng m t h ng, h u h t t c hay doanh nghi p s ết đị ự ộ ệ thố ầ ế ổ chứ ệ ẽ d ownership (TCO toàn b ựa vào tiêu chí đánh giá nhƣ: total cost of – ộ chi phí), độ ổn đị ả năng hỗ ợ ử ụ ệ điề nh, và kh tr . Và TCO khi s d ng h u hành Windows Server là tƣơng đố ợ i h p lý:  Tổng chi phí triển khai và sử dụng: Giả ờ ệ ố ầ ả ản lý điều này có nghĩa tổ m th i gian h th ng c n b o trì và qu ng chi phí khi v n hành h ng s gi ậ ệ thố ẽ ảm đi rất nhiều. Theo các hãng nghiên cứ ả u thì có hai chi phí ph i tr t là: ả ớ ấ l n nh - Chi phí cho vi c qu n lý và b ng chi m 60% t ng chi phí cho h ệ ả ảo dƣỡ ế ổ ệ thống - ng chi m 15%. Thời gian ngƣng hoạt độ ế V i hai chi phí chính chi m 75% t ng chi p u này ớ ế ổ hí TCO trong 3 năm. Điề chứ ằ ỏ ề ộ ẽ ạ ộ ệ ố ế ệm hơn khi sử ng minh r ng khi b ti n m t lúc s mang l i m t h th ng ti t ki d ng mi n phí. ụ ễ  Độ ổn định: D dàng c u hình và qu ễ ấ ản lý điều này có nghĩa khả năng ổn đị ốt hơn. nh t Windows Server đƣợ ế ế ằ ả ể ờ ể ả ớ c thi t k nh m gi m thi u th i gian tri n khai, qu n lý v i các giải pháp:
  • 25. LUẬN VĂN THẠC SĨ KỸ Ậ THU T NGUY N MINH TH Ễ ẮNG 24 - n hoá các công c qu n tr n. Chuẩ ụ ả ị cơ bả - Cung c p nh ng công c r t m nh giúp các nhà qu n tr có kh ấ ữ ụ ấ ạ ả ị ả năng tuỳ bi ng các yêu c u công vi c và s ến đáp ứ ầ ệ ự thay đổi trong tƣơng lai. Thêm vào đó, Windows Server đƣợ ử ệ ấ ề c th nghi m r t nhi u trong các hãng ph n c ng. Kh n c c s h ầ ứ ả năng tƣơng thích và tối ƣu hoá phầ ứng cũng nhƣ đƣợ ự ỗ trợ t n c ng t ừ các hãng phầ ứ ốt hơn.  B o m ả ật: M o m n: ột quá trình tối ƣu hoá bả ậ ợ t đƣ c thực hiệ T nh ch ng ph n m m, qu n lý b o m t, phát tri n công ngh ừ thẩm đị ất lƣợ ầ ề ả ả ậ ể ệ Security Development Lifecycle (SDL) đƣợ ể ởi Microsoft mang đế c phát tri n b n m n trong vi nh b o m t cho ph n m m và c h ng. ột quá trình chuẩ ệc thẩ ị m đ ả ậ ầ ề ả ệ thố Quá trình này bao g m t c phát tri n và thi t k ph n m m, s d ng các ồ ừ bƣớ ể ế ế ầ ề ử ụ phƣơ ừng đoạ ế ầ ềm để ếm các nguy cơ bả ng pháp phân tích t n mã vi t ph n m tìm ki o m t. Ch ph n m các yêu c u thì m c phát tri ậ ỉ ầ ềm nào đáp ứng đủ ầ ới đƣợ ển và đƣa ra bản thƣơng mại. T c công ngh thông tin s c nâng cao b o v v i các công ngh c ổ chứ ệ ẽ đƣợ ả ệ ớ ệ ủa Windows Server, v i gi n tr , qu n lý theo quy chu n và d dàng. ớ ải pháp quả ị ả ẩ ễ  L n: ựa chọ Microsoft cung cấ ề ự p nhi u l a chọn hơn cho mỗi nề ả ủ n t ng máy ch . - V i hàng nghìn ng d ng ớ ứ ụ - p th gi i 750.000 đối tác trên khắ ế ớ - n t ng Microsoft (MCSE) Có hơn 450.000 Kỹ sƣ trên nề ả - u nhà phát tri n Có hơn 6 triệ ể - M t hãng s n xu t ph n m c l p l n nh t th gi i ộ ả ấ ầ ềm độ ậ ớ ấ ế ớ
  • 26. LUẬN VĂN THẠC SĨ KỸ Ậ THU T NGUY N MINH TH Ễ ẮNG 25 M t th c t mà chúng ta không ph u hành c a Microsoft ộ ự ế ải bàn. Đó là Hệ điề ủ v ng tr ngành IT c gi ẫn đang thố ị ủa thế ới.  Quản lý Windows Server và các công c qu ụ ản lý nhƣ Microsoft System Center đáp ứng đơn giả ả ố ờ n trong qu n lý và t n ít th i gian. Dynamic System Intiative (DSI) là m t công ngh c a Microsoft cho các s ộ ệ ủ ản ph m và gi i pháp giúp doanh nghi p t ẩ ả ệ ối ƣu trong thƣơng mại. Windows Server cũng hỗ ợ ề ẩ ề ứ ụng cũng đƣợ tr nhi u chu n, nhi u ng d c phát triể ề n trên n n Microsoft. 3.1.2. H u hành cho máy cá nhân: Windows 7, windows XP ệ điề Hình 5 Theo th ng kê c a Netapplications t Windows v ố ủ ừ cuối năm 2013: ẫn là HĐH ph bi n nh t th gi i, Windows 8 và 8.1 chi ph ổ ế ấ ế ớ ếm hơn 10% thị ần, còn đâu Windows 7 và Windows XP dùng nhi u ề Thị ầ ệ điề ế ớ ẫ ề ph n h u hành dành cho PC trên toàn th gi i v n nghiêng v Microsoft, theo Net Applications, vớ ổ ộ ần 91% máy đang dùng HĐH i t ng c ng g này. N u tính theo t ng phiên b n, Windows 8 và 8.1 c a h l t m ế ừ ả ủ ọ ần đầu tiên vƣợ ốc
  • 27. LUẬN VĂN THẠC SĨ KỸ Ậ THU T NGUY N MINH TH Ễ ẮNG 26 10% th ph n, v y Windows ị ầ ới 6,65% PC đang chạy Win8 và 3,5% máy đang chạ 8.1, tính trong tháng 12/2013. Windows 7 v n là h u hành ph bi n nh t th gi ẫ ệ điề ổ ế ấ ế ới và chi m 49,26% th n, Windows XP, s n ph m thành công nh t trong l ch s ế ị phầ ả ẩ ấ ị ử MS chi m 27,84% s PC, ti ó là Vista v i 3,46%, tuy v y v ế ố ếp theo đ ớ ậ ẫn còn cao hơn con s 2,86% c a Mac OS X. H u hành mã ngu n m ố ủ ệ điề ồ ở Linux đang chiếm kho ng 1,73% và các OS khác chia nhau 4,7% còn l ả ại. N u tính v m ế ề ức tăng trƣở ủa Microsoft đang tăng khá ng, Windows 8 và 8.1 c nhanh, t 9,3% c ừ ủa tháng trƣớc lên 10,15% trong tháng 12/2013, trong đó phiên bản 8.1 tăng từ ứ ẫ ế ị ấ ề ệ điề 2,64% lên m c 3,5%. Tuy v n chi m v trí cao nh t v h u hành cho PC, nhƣng nhìn chung Windows vẫn đang bị ả ị ầ ừ ỉ suy gi m th ph n theo t ng ngày. Ch riêng trong tháng 12/2013, con s c a Microsoft gi m t 90,88% xu ng còn ố ủ ả ừ ố 90,83%. Phía Apple cũng gặ ạng tƣơng tự ớ ụ ả ủ ừ p tình tr v i s t gi m 0,13% c a t 7,46% xuống còn 7,43%. Riêng Linux tăng 0,17% lên 1,73%. Net Applications l y s u th ng kê b ng vi c theo dõi kho ng 160 tri ấ ố liệ ố ằ ệ ả ệu ngƣờ dùng thƣờ i ng xuyên truy c p 40.000 website mà h lên danh sách, t ậ ọ ừ đó đƣa ra k t qu h y trong các máy này, vì v y nh ng k t qu này ế ả ệ điều hành đang chạ ậ ữ ế ả cũng chỉ mang tính tƣơng đố ột trang khác là StatCounter cũng thố i mà thôi. M ng kê thị ần HĐH máy tính, ệ ự ế ế ớ ph thông qua vi c theo dõi tr c ti p các PC trên th gi i, con s v n c a Windows 8.1 trong 12/2013 mà h ố ề thị phầ ủ ọ đƣa ra là 7,57%. V i các th ng kê, phân tích nêu trên, h u hành Windows s c s ớ ố ệ điề ẽ còn đƣợ ử d i r ng rãi, nh t là các ng d ng trong doanh nghi p, trong th i gian ụng tƣơng đố ộ ấ ứ ụ ệ ờ dài nữa. Vì v y, khi xây d ng ng d ậ ự ứ ụng “Quản lý sơ đồ nguyên lý lƣới điện trung áp”, tôi lựa chọ ệ điề n h u hành Windows. 3.2. Web server: IIS Web server là m t ph n m m server. Nó l ng nghe nh ng yêu c u t phía ộ ầ ề ắ ữ ầ ừ Client, ch ng h m t trình duy t Netscape ho c Microsoft Internet Explorer. ẳ ạn nhƣ ộ ệ ặ
  • 28. LUẬN VĂN THẠC SĨ KỸ Ậ THU T NGUY N MINH TH Ễ ẮNG 27 Khi nh c m t yêu c u t phía client, nó s x lý nh ng yêu c v ận đƣợ ộ ầ ừ ẽ ử ữ ầu đó và trả ề m t vài d ộ ữ liệu dƣớ ạ ộ ứa các trang đƣợc đị ạng dƣớ ạng văn i d ng m t form ch nh d i d b n ho c hình nh. Trình duy t web tr l i d u này v i kh t nh t có th ả ặ ả ệ ả ạ ữ liệ ớ ả năng tố ấ ể và trình đến ngƣờ ử ụ i s d ng. Web server k t n i v i các trình duy t ho c các client s d ng giao th ế ố ớ ệ ặ ử ụ ức HTTP, đó là mộ ức đã đƣợ ẩn hóa các phƣơng thứ ủ ầ ử t giao th c chu c c a các yêu c u g i đi và xử lý các yêu c Nó cho phép r t nhi u các client khác nhau k t n i v ầu đó. ấ ề ế ố ới các server cung cấ ặ ấ p mà không g p b t kỳ ộ ở ạ ấn đề tƣơng thích. m t tr ng i nào trong v Các v c n ph i quan tâm khi l n web server: ấn đề ầ ả ựa chọ - Giá cả - D t ễ cài đặ - D c u hình ễ ấ - D m r ng ho c tùy bi n ễ ở ộ ặ ế - n Các đặc trƣng cơ bả - S phát tri n liên t c ự ể ụ - H b t ỗ trợ ảo mậ - n s n có Mã nguồ ẵ - H công ngh ỗ trợ ệ - H n n t ng ỗ trợ ề ả - H i v i ph n m m th ba. ỗ trợ đố ớ ầ ề ứ Có nhi u Web Server, tuy nhiên trong vi c xây d ng ph n m m này, tôi s d ng ề ệ ự ầ ề ử ụ IIS vì m t s lý do quan tr ộ ố ọng sau đây: - IIS h u này r t quan tr ng, vì công c s d phát ỗ trợ Asp.net. Điề ấ ọ ụ ử ụng để triể ầ ề n ph n m m này là C# và Silverlight. - u t i: khá t ngh n c Khả năng chị ả ốt do không bị ẽ ổ chai.
  • 29. LUẬN VĂN THẠC SĨ KỸ Ậ THU T NGUY N MINH TH Ễ ẮNG 28 - Độ ổn đị IIS có cơ chế lƣu trữ web trong môi trƣờ nh: ng Share Hosting v i t ng Pool riêng bi t. Ví d ớ ừ ệ ụ nhƣ 1 site trong Server Share Hosting bị ddos thì s không n site khác. ẽ ảnh hƣởng đế 3.3. phát tri ng d : C# và Silverlight Công cụ ển ứ ụng 3.3.1. l p trình C# Ngôn ngữ ậ Ngôn ng n, ch kho ng 80 t i m y ki u d ữ C# khá đơn giả ỉ ả ừ khóa và hơn mƣờ ấ ể ữ liệu đƣợ ự ẵ ữ C# có ý nghĩa cao khi nó thự c xây d ng s n. Tuy nhiên, ngôn ng c thi nh ng khái ni m l p trình hi i. C# bao g m t t c nh ng h cho c u trúc, ữ ệ ậ ện đạ ồ ấ ả ữ ỗ trợ ấ thành ph n component, l ng. Nh ng tính ch n di ầ ập trình hƣớng đối tƣợ ữ ất đó hiệ ện trong m t ngôn ng l p trình hi i. Và ngôn ng C# h nh u ki ộ ữ ậ ện đạ ữ ội đủ ững điề ện nhƣ v c xây d ng trên n n t ng c a hai ngôn ng m nh nh t là C++ ậy, hơn nữa nó đƣợ ự ề ả ủ ữ ạ ấ và Java. Phầ ố ọ ủ ấ ứ ữ ập trình hƣớng đố n c t lõi hay còn g i là trái tim c a b t c ngôn ng l i tƣợ ự ỗ ợ ủ ệc định nghĩa và làm ệ ớ ữ ớ ữ ớ ng là s h tr c a nó cho vi vi c v i nh ng l p. Nh ng l p thì định nghĩa nhữ ể ữ ệ ới, cho phép ngƣờ ể ở ộ ữ ng ki u d li u m i phát tri n m r ng ngôn ng để ạ ốt hơn để ả t o mô hình t gi i quyế ấn đề ữ ứ ữ ừ t v . Ngôn ng C# ch a nh ng t khóa cho vi c khai báo nh ng ki u l ng m i và nh hay thu c tính ệ ữ ể ớp đối tƣợ ớ ững phƣơng thức ộ c a l p, và cho vi c th n c ủ ớ ệ ực thi đóng gói, kế thừa, và đa hình, ba thuộc tính cơ bả ủa b ngôn ng l ng. ất cứ ữ ập trình hƣớng đối tƣợ Trong ngôn ng C# m i th n khai báo l c tìm th y trong ữ ọ ứ liên quan đế ớp điều đƣợ ấ ph n khai báo c t l p trong ngôn ng i ph ầ ủa nó. Định nghĩa mộ ớ ữ C# không đòi hỏ ải chia ra t p tin header và t p tin ngu n gi n ậ ậ ồ ống nhƣ trong ngôn ngữ C++. Hơn thế ữa, ngôn ng C# h ki phát sinh t ng ữ ỗ trợ ểu XML, cho phép chèn các tag XML để ự độ các document cho lớp. C# cũng hỗ ợ ệ ace, nó đƣợc xem nhƣ mộ ế ớ ộ ớ tr giao di n interf t cam k t v i m t l p cho nh ng d ch v mà giao di nh. Trong ngôn ng C#, m t l p ch có th ữ ị ụ ện quy đị ữ ộ ớ ỉ ể k a t duy nh t m t l p cha, t ế thừ ừ ấ ộ ớ ức là không cho đa kế thừa nhƣ trong ngôn ngữ
  • 30. LUẬN VĂN THẠC SĨ KỸ Ậ THU T NGUY N MINH TH Ễ ẮNG 29 C++, tuy nhiên m t l p có th c thi nhi u giao di n. Khi m t l p th c thi m ộ ớ ể thự ề ệ ộ ớ ự ột giao di n thì nó s h a là nó s cung c p ch c thi giao di ệ ẽ ứ ẽ ấ ức năng thự ện. Trong ngôn ng C#, nh ng c c h m v ng ữ ữ ấu trúc cũng đƣợ ỗ trợ, nhƣng khái niệ ề ữ nghĩa của nó thay đổ ớ ộ ấu trúc đƣợ ớ ạ ể i khác v i C++. Trong C#, m t c c gi i h n, là ki u d u nh g n, và khi t o th hi n thì nó yêu c h u hành và b ữ liệ ỏ ọ ạ ể ệ ầu ít hơn về ệ điề ộ nhớ so v i m t l p. M t c u trúc thì không th k a t m t l c k ớ ộ ớ ộ ấ ể ế thừ ừ ộ ớp hay đƣợ ế thừa nhƣng mộ ấ ể ự ộ ệ t c u trúc có th th c thi m t giao di n. Ngôn ng C# cung c p nh ng thành ph n (component-oriented), ữ ấ ững đặc tính hƣớ ầ nhƣ là nhữ ộ ữ ự ệ ập trình hƣớ ần đƣợ ỗ ợ ng thu c tính, nh ng s ki n. L ng thành ph c h tr b metadata v i mã ngu n cho m t l p. Metadata mô t cho ởi CLR cho phép lƣu trữ ớ ồ ộ ớ ả m t l p, bao g m nh c và nh ng thu c tính c a nó, ng ộ ớ ồ ững phƣơng thứ ữ ộ ủ cũng nhƣ nhữ s b o m t c n thi t và nh ng thu c tính khác. Mã ngu n ch ng nh ng logic ự ả ậ ầ ế ữ ộ ồ ứa đự ữ c n thi c hi n nh ng ch a nó.. Do v y, m t l c biên d ch ầ ết để thự ệ ữ ức năng củ ậ ộ ớp đƣợ ị nhƣ là mộ ố ờ ế ợc cách đọ t kh i self-contained, nên môi trƣ ng hosting bi t đƣ c metadata c a m t l p và mã ngu n c n thi t mà không c n nh s d ng ủ ộ ớ ồ ầ ế ầ ững thông tin khác để ử ụ nó. M i cùng v ngôn ng C# là ngôn ng ột lƣu ý cuố ề ữ ữ này cũng hỗ ợ tr việ ậ c truy c p b nh c ti p s d ng ki u con tr c a C++ và t khóa cho d u ngo c [] trong ộ ớ trự ế ử ụ ể ỏ ủ ừ ấ ặ toán t . Các mã ngu n này là không an toàn (unsafe). Và b gi i phóng b nh t ử ồ ộ ả ộ ớ ự độ ủ ẽ ự ệ ệ ả ững đối tƣợng đƣợ ng c a CLR s không th c hi n vi c gi i phóng nh c tham chi c gi ế ằ ử ụ ỏ ến khi chúng đƣợ u b ng s d ng con tr cho đ ải phóng. T i sao nên s d ng C# ạ ử ụ Nhiều ngƣờ ằ ầ ế ộ ữ ậ ớ i tin r ng không c n thi t có m t ngôn ng l p trình m i. Java, C++, Perl, Microsoft Visual Basic, và nh ng ngôn ng ữ ữ khác đƣợc nghĩ rằng đã cung cấp t nh ng ch n thi ất cả ữ ức năng cầ ết.
  • 31. LUẬN VĂN THẠC SĨ KỸ Ậ THU T NGUY N MINH TH Ễ ẮNG 30 Ngôn ng C# là m t ngôn ng c d n xu t t c t ữ ộ ữ đƣợ ẫ ấ ừ C và C++, nhƣng nó đƣợ ạo t n n t ng phát tri n u v i công vi c trong C và C++ và thêm ừ ề ả ể hơn. Microsoft bắt đầ ớ ệ vào nh c tính m làm cho ngôn ng này d s d u trong s ững đặ ới để ữ ễ ử ụng hơn. Nhiề ố nh c tính này khá gi ng v i nh c tính có trong ngôn ng Java. Không ững đặ ố ớ ững đặ ữ d ng l t s m ừ ại ở đó, Microsoft đƣa ra mộ ố ục đích khi xây dự ữ ng ngôn ng này. Nhữ ục đích này đƣợ ợ ắt nhƣ sau: ng m c đƣ c tóm t  C# là ngôn ng n ữ đơn giả  C# là ngôn ng hi i ữ ện đạ  C# là ngôn ng ng ữ hƣớng đố ợ i tƣ  C# là ngôn ng m nh m và m o ữ ạ ẽ ềm dẻ  C# là ngôn ng khóa ữ có ít từ  C# là ngôn ng ng module ữ hƣớ  C# sẽ ở ổ ế tr nên ph bi n 3.3.2. Microsoft Silverlight  Vì sao lại có Silverlight? - S a các doanh nghi p khi xây d ng web: ự khó khăn củ ệ ự Ngày nay khi s phát tri n các ng d ng trên web các doanh nghi p ph n ự ể ứ ụ ệ ầ m u v i nh s h trên trình duy t và ềm thƣờng đau đầ ớ ững khó khăn về ự ỗ trợ ệ h u h n là v i nh ng ngôn ng và công c phát tri ệ điều hành. Điề ọ muố ớ ữ ữ ụ ển đã vố ộ ừ ớc đế ờ đề ể ọ ữ ứ n quen thu c t trƣ n gi u có th làm cho h nh ng ng d ng ch y t t trên m i n n t ng, m i trình duy ụ ạ ố ọ ề ả ọ ệt. Silverlight ra đời nhƣ m t công ngh phù h p cho phép h c nh ng vi . N ộ ệ ợ ọ làm đƣợ ữ ệc nhƣ thế ếu b c v i công ngh .NET Framework thì khi ti p c n v ạn đã quen thuộ ớ ệ ế ậ ới Silverlight b n s t ki c r t nhi u th i gian và chi phí cho công ạ ẽ tiế ệm đƣợ ấ ề ờ ngh web m ệ ới. - u c n thi a th gi n: Nhu cầ ầ ết củ ế ới đa phƣơng tiệ Các công ngh Plug-in trên n truy n t ệ web trƣớc đây không cho phép bạ ề ải nh ng d u hình nh ch ữ ữ liệ ả ất lƣợng cao nhƣ 720p HDTV. Trong khi chất
  • 32. LUẬN VĂN THẠC SĨ KỸ Ậ THU T NGUY N MINH TH Ễ ẮNG 31 lƣợng đƣờ ề ạng ngày nay đang ngày càng tốt hơn và nhu cầ ng truy n m u xem nh ng video ch i c ữ ất lƣợng cao cũng tăng lên thì sự ra đờ ủa Silverlight đã đem đến cho ngƣời đam mê thế ới đa phƣơng tiệ ộ ự gi n m t s th t s ỏ ậ a mãn th ự.  Silverlight là gì? Silverlight là m t d ng plug-in d a trên công ngh c a Microsoft.NET. Nó ộ ạ ự ệ ủ độ ậ ới đa nề ảng và đa trình duyệt đặ ệ ứ ụ c l p v n t c bi t là các ng d ng trên web. Silverlight cung c p m t mô hình l p trình m m d ng nh t, nó h ấ ộ ậ ề ẻo và đồ ấ ỗ trợ Ajax, Python, Ruby và các ngôn ng l ữ ập trình .Net nhƣ Visual Basic, C#. Khả năng đa phƣơng tiệ ủ ể ệ ở ức độ n c a Silverlight th hi n m truyề ả n t i âm thanh và hình nh ch ng cao m t cách nhanh chóng và hi u qu trên t ả ất lƣợ ộ ệ ả ất cả các trình duyệt chính nhƣ IE, Firefox, Safari. V i vi c s d ng Expression Studio và Visual t k và ớ ệ ử ụ Studio, các nhà thiế ế phát tri n có th h p tác m t cách hi u qu ng cách s d ng chính k ể ể ợ ộ ệ ả hơn bằ ử ụ ỹ năng củ ọ ện nay để ể ả ẩm web tƣơng lai. a h có hi làm phát tri n các s n ph  Các đặ ủ c tính c a Silverlight Silverlight k t h p nhi u công ngh vào m t n n t ng phát tri n, nó cho phép ế ợ ề ệ ộ ề ả ể l a ch n nhi u công c và ngôn ng l p trình thích h gi i quy t bài ự ọ ề ụ ữ ậ ợp để ả ế toán. Silverlight cung cấp các tính năng sau: - S k p c a WPF và XAML: ự ết hợ ủ Silverlight là m t gói nh c a công ngh Windows Presentation ộ ỏ ủ ệ Foundation (WPF). Nó đƣợ ở ộ ều hơn các phầ ử c m r ng nhi n t (Element) trong trình duy t o giao di i dùng. WPF cho phép t h ệt để ạ ện ngƣờ ạo đồ ọa 3 chi u, hình n n và nhi ề ảnh độ g, đa phƣơng tiệ ều tính năng phong phú khác trên máy Client. XAML (Extensible Application Markup Language) cung c c t ấp các cú pháp đánh dấu đặc trƣng cho việ ạo các Element. - M r ng cho ngôn ng k n: ở ộ ữ ịch bả
  • 33. LUẬN VĂN THẠC SĨ KỸ Ậ THU T NGUY N MINH TH Ễ ẮNG 32 Silverlight cung c p vi c m r ng cho các ngôn ng k ch b n (Javascript) ấ ệ ở ộ ữ ị ả ở ộ ố ệ ổ ến để ể ệ ệ m t s các trình duy t ph bi th hi n vi c trình bày giao di n và ệ thao tác ngƣ t cách phong phú hơn. ờ ộ i dùng m - S p v ng d ự tích hợ ới các ứ ụng đã có: Silverlight tích h p li n m ch v i ngôn ng ợ ề ạ ớ ữ javascript và mã Ajax của ASP.NET để ổ ức năng đã xây dựng đƣợ ạ ể ạ b sung các ch c. B n có th t o nh ng tài nguyên trên n n máy ch i tài ữ ề ủ có ASP.NET để tƣơng tác vớ nguyên trên n n máy ch i dùng. ề ủ đó mà không làm gián đoạn ngƣờ - S d ng mô hình ngôn ng l p trình trên n n t ng .Net Framework và các ử ụ ữ ậ ề ả công cụ để ế k t hợp: B n có th t o các ng d ng trên n n t ng Silverlight và s d ng các ạ ể ạ ứ ụ ề ả ử ụ ngôn ng C# và Visual ữ động nhƣ IronPython cũng nhƣ các ngôn ngữ Basic. B s d ng các công c phát tri ạn cũng có thể ử ụ ụ ển nhƣ Visual Studio để ạ ứ ụ ề ả t o ng d ng trên n n t ng Silverlight. - H m ng: ỗ trợ ạ Silverlight bao g m các h cho HTTP qua TCP. B n có th k t n i t ồ ố trợ ạ ể ế ố ới các d ch v c a WCF, SOAP ho c ASP.NET Ajax và nh n v nh ị ụ ủ ặ ậ ề các đị d ng theo c u trúc XML, JSON hay d u RSS. ạ ấ ữ liệ - H ngôn ng tích h p truy v n (LINQ): ỗ trợ ữ ợ ấ Điều này cho phép b n truy c p d u b ng cách s d ng cú pháp tr ạ ậ ữ liệ ằ ử ụ ực quan t nhiên và m nh m c gõ b ng có trong các ngôn ự ạ ẽ, đƣợ ởi các đối tƣợ ng .NET Framework. ữ  Kiế ổ ể ậ ủ n trúc t ng th và các mô hình l p trình c a Silverlight - n trúc và thành ph n: Kiế ầ V n S t n n t ng ng nh t c a nhi u thành ph n ề cơ bả ilverlight là mộ ề ả thố ấ ủ ề ầ khác nhau. Tuy nhiên có th nhóm l i các thành ph n chính c ể ạ ầ ủa Silverlight theo bảng dƣới đây: Thành ph n ầ Diễn giải
  • 34. LUẬN VĂN THẠC SĨ KỸ Ậ THU T NGUY N MINH TH Ễ ẮNG 33 N n t ng trình ề ả bày cơ sở Các thành ph n và d ch v ng t i giao di i dùng và ầ ị ụ hƣớ ớ ện ngƣờ tƣơng tác ngƣờ ồ ữ ệ i dùng, bao g m các control cho d li u cho ngƣờ ậ ế ị đa phƣơng tiệ ả ề i dùng nh p, thi t b n, qu n lý phân quy n s , trình bày d h a vector, ch , hình ố ữ liệu, đồ ọ ữ ảnh động cũng bao g b trí giao di n ồm XAML để đặc tả ố ệ .NET Framework cho Silverlight Là m t gói nhort trong .NET Framework, bao g m các thành ộ ồ ph n, k c vi u, kh ần và các thƣ việ ể ả ệc tƣơng tác dữ liệ ả năng m r ng các control, m ng, garbage collection, CLR. ở ộ ạ Cài đặ ậ t và c p nh t ậ Là thành ph x lý các ti ần để ử ến trình cài đặt làm sao để đơn gi n hóa cho l t t nhiên, ti cung c ả ần cài đặ ự ếp sau đó chỉ ấp cơ ch c th ế ự độ ậ ật và tƣơng tác ở ứ t ng c p nh m ấp. Core Presentation Components: Tính năng Mô tả D u vào ữ liệ (Input) X lý d u vào t các thi t b ph n c ử ữ liệu đầ ừ ế ị ầ ứng nhƣ bàn phím, chuột, b t b ả ẽ ặ ế ng v ho c các thi ị đầu vào khác Trình bày giao diện ngƣời dùng (UI Rendering) Trình bày vector và các đồ ọ ả ảnh động và văn h a nh bitmap, b n ả Thiế ị t b nghe, nhìn (Media) Các tính năng phát và quả ộ ể ạ n lý m t vài th lo i file âm thanh, hình ảnh nhƣ .WMP và .MP3 Controls H m r có kh ỗ trợ ở ộng cho các control để ả năng tùy chỉ ề nh v ki u dáng và khuôn m u ể ẫ X t Layout ếp đặ Cho phép kh ng các thành ph n giao di ả năng xếp đặt vị trí độ ầ ện ngƣời dùng Trình bày dữ Cho phép vi c k t n i d u c ng và các thành ệ ế ố ữ liệ ủa các đối tƣợ
  • 35. LUẬN VĂN THẠC SĨ KỸ Ậ THU T NGUY N MINH TH Ễ ẮNG 34 liệu (Data Binding) ph n giao di i dùng ầ ện ngƣờ DRM Khả năng quả ề ố n lý phân quy n s XAML Cung cấp phân tách cho XAML Các l p trình viên có th i thành ph n n n t ậ ể tƣơng tác vớ ầ ề ảng trình bày cơ sở trên đây bằ ử ụng XAML để đặ ả ộ ế ố ng cách s d c t . XAML là m t y u t quan tr ng nh t trong vi a .Net Framwork và các ki u ọ ấ ệc tƣơng tác giữ ể trình bày Layout. Ngoài ra các l s d ập trình viên cũng có thể ử ụng cơ chế qu p trình bày. ản lý code bên trong để thao tác với lớ .NET Framework cho Silverlight: Tính năng Mô tả Data H ngôn ng uy v n tích h p (LINQ) v c t XML, ỗ trợ ữ tr ấ ợ ới đặ ả d dàng x lý vi c tích h p và làm vi c v i d u t nhi ễ ử ệ ợ ệ ớ ữ liệ ừ ều ngu n khác nhau. H vi c s d ng XML và các l p bi ồ ỗ trợ ệ ử ụ ớ ến đổ ể ử ữ ệ i hóa (serialization) đ x lý d li u Base class library Thuộc thƣ việ ủ ấ ứ n c a .Net Framework, nó cung c p các ch c năng lậ ủ ếu nhƣ việ ử ỗ ể ứ p trình ch y c x lý chu i, bi u th c chính quy, đầu vào và đầ ạ ậ ợ ụ u ra, ánh x , t p h p và toàn c c hóa Window Communication Foundation (WCF) Cung c gi n hóa vi c truy c p d u ấp các tính năng để đơn ả ệ ậ ữ liệ t này bao g m m ng trình duy t, HTTP ừ xa. Cơ chế ồ ột đối tƣợ ệ request và HTTP response, RSS, JSON, POX và các SOAP Windows Presentation Foundation (WPF) Cung cấp các control nhƣ Button, Calendar, CheckBox, DataGrid, DatePicker, HyperlinkButton, ListBox, RadioButton, ScrollViewer
  • 36. LUẬN VĂN THẠC SĨ KỸ Ậ THU T NGUY N MINH TH Ễ ẮNG 35 Dynamic Language Runtime (DLR) H vi c biên d ch và thi hành v ng c a các ỗ trợ ệ ị ới tính năng độ ủ ngôn ng k ch b ữ ị ản nhƣ Javascript và IronPython cho các chƣơng trình trên nề ả n t ng Silverlight - p trình Managed API: Mô hình lậ Trong l p trình Silverlight theo ki u Managed API, b n có th l p trình ậ ể ạ ể ậ v file XAML và file code bên trong. ới cả Khi Silverlight nhúng t i m t file XAML nó s t o m t cây mô hình mà ả ộ ẽ ạ ộ ta cũng có thể ằ ệ l Basic, …) gõ b ng các mã l nh bên trong (C#, Visua 3.4. H n tr d u: SQL Server ệ quả ị cơ sở ữ liệ H qu n tr d u (ti ng Anh: Database Management System - ệ ả ị cơ sở ữ liệ ế DBMS), là ph n m m hay h c thi t k qu n tr m d u. ầ ề ệ thống đƣợ ế ế để ả ị ột cơ sở ữ liệ C c lo i này h kh , s a ch a, xóa ụ thể, các chƣơng trình thuộ ạ ỗ trợ ả năng lƣu trữ ử ữ và tìm ki m thông tin trong m d u (CSDL). Có r t nhi u lo i h qu n ế ột cơ sở ữ liệ ấ ề ạ ệ ả trị ừ ầ ề ỏ ạy trên máy tính cá nhân cho đế CSDL khác nhau: t ph n m m nh ch n nh ng h qu n tr ph c t p ch y trên m t ho c nhi u siêu máy tính. ữ ệ ả ị ứ ạ ạ ộ ặ ề Tuy nhiên, các h qu n tr d u trên th ệ ả ị cơ sở ữ liệ ị trƣờng đều có điểm chung là s d ng ngôn ng truy v n theo c u trúc Structured Query Language ử ụ ữ ấ ấ (SQL). Các h qu n tr CSDL ph bi c nhi i bi n là MySQL, ệ ả ị ổ ến đƣợ ều ngƣờ ết đế Oracle, PostgreSQL, SQL Server, DB2, Infomix, v.v. Ph n l n các h qu n tr ầ ớ ệ ả ị CSDL k trên ho ng t t trên nhi u h ể ạt độ ố ề ệ điều hành khác nhau nhƣ Linux, Unix và MacOS ngo i tr SQL Server c a Microsoft ch y trên h u hành ạ ừ ủ ỉ chạ ệ điề Windows. - m c a DBMS: Ƣu điể ủ • ả ữ ệu dƣ thừ Qu n lý d li a. • Đả ả ấ ủ ữ ệ m b o tính nh t quán c a d li u. • ẻ ữ ệu đƣợ ều hơn. Chia s d li c nhi
  • 37. LUẬN VĂN THẠC SĨ KỸ Ậ THU T NGUY N MINH TH Ễ ẮNG 36 • Đả ả ẹ ữ ệ m b o tính toàn v n cho d li u. - m c a DBMS: Nhƣợ ể c đi ủ • ứ ạ Khá ph c t p. • ế ều dung lƣợ ộ ớ Chi m nhi ng b nh . • Tùy theo môi trƣờ ức năng mà có giá khác nhau ng và ch • ụng thì thƣờ ậ DBMS thông d ng ch m Ngày nay, có r t nhi u h s i t t o nên s bùng n v ấ ề ệ ố đang hộ ụ để ạ ự ổ ề lƣu trữ thông tin. Lƣợ ố ộ ổ ức đang ngày càng tăng mộ ệ ng thông tin s bên trong m t t ch t cách rõ r t b i nhi u ki hóa d u t nh s , video và các tín hi u c ở ề ểu khác nhau nhƣ số ữ liệ ừ ả ố ệ ảm bi n. thi hành và tính toàn c u hóa yêu c ế Việc tăng sự ầ ầu thông tin đƣợc lƣu một cách an toàn nhƣng cũng phả ể ậ ứ lúc nào. Ngƣờ ả i có th truy c p c i dùng ph i di chuy n qua hàng núi d t khác h ể ữ liệu để tìm đƣợc thông tin thích đáng. Mặ ọ cũng muố ử ụ ữ ế ị ứ ụ ử n s d ng nh ng thông tin này trên các thi t b và bên trong các ng d ng s dụng hàng ngày nhƣ Microsoft Office System. Vớ ự ể ủ ệ i s phát tri n c a công ngh , chi phí cho vi c gi ; các ệc lƣu trữ cũng đƣợ ảm đáng kể ổ đĩa FLASH cho phép lƣu trữ lƣợ ữ ệ ớ ế ị ớ ậ ổ ứ ệ ể lƣu ng d li u l n trên các thi t b m i. Chính vì v y các t ch c hi n có th nhi u d u và gi c chi phí cho vi . M c dù v y, v n t n t i r ề ữ liệ ảm đƣợ ệc lƣu trữ ặ ậ ẫ ồ ạ ất nhi n lý s bùng n d u này. ều khó khăn và thách thứ ệ c còn đó trong vi c quả ự ổ ữ liệ Toàn c nh v n n t ng d u c c n nh ng v c ả ề ề ả ữ liệ ủa Microsoft đã đề ập đế ữ ấn đề ần thi li li ế ệ ổ ữ t trong vi c bùng n d ệ ế ệ ế ế ủ ứ ụ ữ u và th h k ti p c a các ng d ng thao tác d ệu b ng vi c cung c p d u m i lúc, m c yêu c u m t n n t ng d ằ ệ ấ ữ liệ ọ ọi nơi. Các tổ chứ ầ ộ ề ả ữ li li ệ ể lƣu và quả ữ u có th n lý các d ệ ồ ờ ị u khác nhau g m XML, e-mail, th i gian/l ch bi u, file, tài li n cung c p m t lo t các d ch v ể ệu, tính không gian… trong khi đó vẫ ấ ộ ạ ị ụ phong phú để tƣơng tác vớ ữ ệu nhƣ: tìm kiế i d li m, truy v n, phân tích, báo cáo, tích ấ h p d u liên t ng b hóa d i dùng có th truy c p thông tin t ợ ữ liệ ục, đồ ộ ữ liệu. Ngƣờ ể ậ ừ ứ ụng đến kho lƣu trữ ữ ệ ậ ấ ỳ ế ị ể ừ ng d d li u và truy c p trên b t k thi t b nào, có th t máy tr t b ạ ế m hay thi ị di động.
  • 38. LUẬN VĂN THẠC SĨ KỸ Ậ THU T NGUY N MINH TH Ễ ẮNG 37 N n t ng d u Microsoft là m t gi i pháp xuyên su t c n cho các thách th ề ả ữ liệ ộ ả ố ầ ức đã tồ ại và hơn thế ữ ằ ệc đƣa ra nhữ ốn lĩnh vự n t n a, b ng vi ng cách tân trong b c chính nh m h cho d u: N n t ng cho các nhi m v then ch t, phát tri ng, d ằ ỗ trợ ữ liệ ề ả ệ ụ ố ển độ ữ liệ ệ ở ộ ộ ệ u quan h m r ng, thông tin trong toàn b doanh nghi p. SQL Server gi i thi c chính trong toàn c nh n n t ng d u c ớ ệu 4 lĩnh vự ả ề ả ữ liệ ủa Microsoft:  Nền tảng cho các nhiệm vụ then chốt - SQL Server cho phép các tổ chức có thể chạy hầu hết các ứng dụng phức tạp của họ trên một nền tảng an toàn, tin cậy và có khả năng mở ộ , bên cạnh đó còn giảm đƣợc sự phức tạp r ng trong việc quản lý cơ sở hạ tầng dữ liệu. SQL Server cung cấp một nền tảng tin cậy và an toàn bằng cách bảo đảm những thông tin có giá trị trong các ứng dụng đang tồn tại và nâng cao khả năng sẵn có của dữ liệu. SQL Server giới thiệu một cơ chế quản lý cách tân dựa trên chính sách, cơ chế này cho phép các chính sách có thể đƣợc định nghĩa quản trị tự động cho các thực thể máy chủ trên một hoặc nhiều máy chủ. Thêm vào đó, SQL Server cho phép thi hành truy vấn dự báo với một nền tảng tối ƣu.  Sự phát triển động - SQL Server cùng với .NET Framework đã giảm đƣợc sự phức tạp trong việc phát triển các ứng dụng mới. ADO.NET Entity Framework cho phép các chuyên gia phát triển phần mềm có thể nâng cao năng suất bằng làm việc với các thực thể dữ liệu logic đáp ứng đƣợc các yêu cầu của doanh nghiệp thay vì lập trình trực tiếp với các bảng và cột. Các mở rộng của ngôn ngữ truy vấn tích hợp (LINQ) mới trong .NET Framework đã cách mạng hóa cách các chuyên gia phát triển truy vấn dữ liệu bằng việc mở rộng Visual .NET để hỗ trợ cú pháp truy vấn giống C#® và Visual Basic® SQL vốn đã có. Hỗ trợ cho các hệ thống kết nối cho phép chuyên gia phát triển xây dựng các ứng dụng cho phép ngƣời dùng mang dữ liệu cùng với ứng dụng này vào các thiết bị và sau đó đồng bộ dữ liệu của chúng với máy chủ trung tâm.
  • 39. LUẬN VĂN THẠC SĨ KỸ Ậ THU T NGUY N MINH TH Ễ ẮNG 38  Dữ liệu quan hệ mở rộng - SQL Server cho phép các chuyên gia phát triển khai thác triệt để và quản lý bất kỳ kiểu dữ liệu nào từ các kiểu dữ liệu truyền thống đến dữ liệu không gian địa lý mới.  Thông tin trong toàn bộ doanh nghiệp - SQL Server cung cấp một cơ sở hạ tầng có thể mở rộng, cho phép quản lý các báo cáo, phân tích với bất kỳ kích thƣớc và sự phức tạp nào, bên cạnh đó nó cho phép ngƣời dùng dễ dàng hơn trong việc truy cập thông tin thông qua sự tích hợp sâu hơn với Microsoft Office. Điều này cho phép CNTT đƣa đƣợc thông tin của doanh nghiệp rộng khắp trong tổ chức. SQL Server tạo những bƣớc đi tuyệt vời trong việc lƣu trữ dữ liệu, cho phép ngƣời dùng hợp nhất các trung tâm dữ liệu vào một nơi lƣu trữ dữ liệu tập trung của toàn doanh nghiệp. Trong phạm vi của ứ ụ ử ụ ệ ả ị ng d ng này, tôi s d ng h qu n tr SQL SERVER: - ng yêu c u c a bài toán. Đáp ứng đƣợc nhữ ầ ủ - Quan tr c tích h p kèm theo công c phát tri n, do ọng hơn là chúng đƣợ ợ ụ ể đó có tính tƣơng thích cao. 3.5. Tổng kết chƣơng Chƣơng đã nêu quan điể ử ụ ệ ằm đáp ứ đƣợ ệ này m s d ng công ngh nh ng c vi c phát tri n ng d ng: ể ứ ụ - S d ng h u hành thông d ng: Windows ử ụ ệ điề ụ - S d ng Web server: IIS ử ụ - S d ng h n tr d u SQL SERVER ử ụ ệ quả ị cơ sở ữ liệ - S d ng công c l p trình: C# và Silverlight ử ụ ụ ậ
  • 40. LUẬN VĂN THẠC SĨ KỸ Ậ THU T NGUY N MINH TH Ễ ẮNG 39 CHƢƠNG I Ự Ứ Ụ V- XÂY D NG NG D NG 4.1. n trúc h Kiế ệ thống Hình 6 Chƣơng trình “Quản lý sơ đồ nguyên lý lƣới điện trung áp” sẽ đƣợ ể c phát tri n theo mô hình web động: - d ng tháo tác t i Web browser (máy client). G i các yêu c u, Ngƣời sử ụ ạ ử ầ thao tác vớ ối tƣợ i các đ ng lên Web server. - Web server thu nh n thông tin, giao ti p v i Datab x ậ ế ớ ase server để ử lý thông tin. - Web server g l i Client. ửi trả ại thông tin đã xử lý tớ 4.2. giao di n cho các ch a ph n m m Thiết kế ệ ức năng củ ầ ề 4.2.1. Màn hình chính G m 3 khu v ồ ực: - m trong khu hình ch nh ) Menu (khu vực 1: nằ ữ ật bên trái màn hình - Khu v c th hi n và th c hi n qu n (khu v c 2 ự ể ệ ự ệ ản lý sơ đồ nguyên lý lƣới điệ ự : Hình chữ ậ ệ ớ ấ nh t có di n tích l n nh t phía trên, bên phải màn hình) - n th ng thái (khu v i màn hình) Khu vực hiể ị trạ ực 3: bên dƣớ
  • 41. LUẬN VĂN THẠC SĨ KỸ Ậ THU T NGUY N MINH TH Ễ ẮNG 40 Hình 7  Khu vự ồ ức năng menu chƣơng trình: c 1: bao g m các ch - C p nh t Danh m v qu n lý ậ ậ ục đơn ị ả - ng thái máy c t Thay đổi trạ ắ - Các báo cáo, th ng kê c ố ủa chƣơng trình  Khu vự ực chính để ể ệ ản lý các đố ợng trên lƣớ c 2: Khu v th hi n, qu i tƣ i: - C p nh ậ ật trên sơ đồ - G i module c p nh t thông tin qu n lý ọ ậ ậ ả - ng qu Thêm các đố ợ i tƣ ản lý phía sau trên lƣới.  Khu v c 3: Khu v c th hi n các tr ng thái (tr ng thái c ự ự ể ệ ạ ạ ủa chƣơng trình, trạ ủ ối tƣợ ng thái c a các đ ng) Mã XAML giao di n: thiết kế ệ < : ="LVTN.MainPage" UserControl x Class xmlns="http://schemas.microsoft.com/winfx/2006/xaml/presentation" xmlns x : ="http://schemas.microsoft.com/winfx/2006/xaml" xmlns d : ="http://schemas.microsoft.com/expression/blend/2008"
  • 42. LUẬN VĂN THẠC SĨ KỸ Ậ THU T NGUY N MINH TH Ễ ẮNG 41 xmlns:mc="http://schemas.openxmlformats.org/markup-compatibility/2006" Ignorable mc: ="d" d DesignHeight d DesignWidth : ="768" : ="1280" xmlns:sdk="http://schemas.microsoft.com/winfx/2006/xaml/presentation/sdk" xmlns toolkit : ="http://schemas.microsoft.com/winfx/2006/xaml/presentation/tool kit"> Canvas < x Name Background : ="LayoutRoot" ="Black" MouseMove="LayoutRoot_MouseMove" MouseLeftButtonDown="LayoutRoot_MouseLeftButtonDown" MouseLeftButtonUp="LayoutRoot_MouseLeftButtonUp" ="691" Height Width HorizontalAlignment VerticalAlignment ="1280" ="Left" ="Top"> Rectangle < Fill Stroke StrokeThickness ="#FF020202" ="White" ="2" Height="51" ="1129" ="629" ="139"/> Width Canvas.Top Canvas.Left Rectangle < Stroke StrokeThickness ="White" ="2" Height="25" Width Canvas.Left Canvas.Top ="56" ="162" ="643"> Rectangle.Fill < > <LinearGradientBrush EndPoint="1.49,1.682" StartPoint="0.379,0.226"> GradientStop < Color Offset ="Black" ="0"/> GradientStop < Color Offset ="White" ="1"/> LinearGradientBrush </ > Rectangle.Fill </ > Rectangle </ > TextBox < x Name Height Width : ="ctlOutput" ="80" ="1129" BorderThickness FontSize Foreground ="2" ="9.333" ="White" Canvas.Left Canvas.Top ="139" ="498" ScrollViewer.VerticalScrollBarVisibility="Auto" Text="Practical Silverlight Development Console: Welcome" ="Wrap" TextWrapping VerticalScrollBarVisibility="Auto"> TextBox.Background < > <LinearGradientBrush EndPoint StartPoint ="0.987,1.221" ="0.121,- 1.16"> GradientStop < Color="Black"/> GradientStop < Color Offset ="#FF454545" ="1"/> LinearGradientBrush </ > TextBox.Background </ > TextBox </ >
  • 43. LUẬN VĂN THẠC SĨ KỸ Ậ THU T NGUY N MINH TH Ễ ẮNG 42 CheckBox < x Name Foreground : ="chkGridlines" ="White" Canvas.Left Canvas.Top Content IsChecked ="214" ="476" ="Gridlines" ="True" FontSize Style GlossyBlackCheckBoxStyle ="9.333" ="{StaticResource }"/> CheckBox < x Name Foreground : ="chkTrackMouse" ="White" Canvas.Left Canvas.Top Content ="282" ="476" ="Log MouseMove" FontSize Style GlossyBlackCheckBoxStyle ="9.333" ="{StaticResource }"/> Button < x Name Height : ="btnClearConsole" ="25" Width="40" Canvas.Left Canvas.Top Content ="139" ="589" ="Clear" ToolTipService.ToolTip="Clear the console" ="btnClearConsole_Click" Click Style BlackGlossyButton Foreground ="{StaticResource }" ="White"/> TextBlock < x Name Canvas.Left : ="ctlCoords" Width="96" ="527" Canvas.Top FontSize Foreground Text ="476" ="9.333" ="#FFFFFCFC" ="(0, 0)" TextAlignment="Right" ="Wrap"/> TextWrapping Rectangle < x Name : ="ctlBounds" Stroke="White" StrokeThickness="2" Height="464" Width="1071" Canvas.Left="197" Canvas.Top="6" Fill="Black" ScrollViewer.VerticalScrollBarVisibility="Auto" ScrollViewer.HorizontalScrollBarVisibility="Auto" /> CheckBox < x Name Foreground : ="chkConsole" ="White" Canvas.Left Canvas.Top Content IsChecked ="140" ="476" ="Console" ="True" Checked Unchecked ="chkConsole_Checked" ="chkConsole_Unchecked" FontSize Style GlossyBlackCheckBoxStyle ="9.333" ="{StaticResource }"/> ToggleButton < x Name Width Canvas.Left : ="btnArrow" ="31" ="243" Canvas.Top Content Height FontSize ="639" ="--&gt;" ="31" ="12" ToolTipService.ToolTip="Selection" ="btnArrow_Checked" Checked Unchecked="btnArrow_Unchecked" ="{ Style StaticResource BlackGlossyToggleButton Foreground }" ="White"/> TextBlock < Canvas.Left Canvas.Top ="175" ="649" Text="Tools" TextWrapping Foreground FontSize ="Wrap" ="White" ="9.333" FontWeight="Bold"/> Rectangle < Canvas.Left Canvas.Top Height ="8" ="6" ="464" Name Stroke StrokeThickness Width ="rectangle1" ="White" ="2" ="189" /> <Grid> Grid.RowDefinitions < >
  • 44. LUẬN VĂN THẠC SĨ KỸ Ậ THU T NGUY N MINH TH Ễ ẮNG 43 RowDefinition < /> RowDefinition < Height="Auto" /> Grid.RowDefinitions </ > StackPanel < HorizontalAlignment="Left"> TextBlock < Foreground Text="Danh mục" ="White" Margin="25,15,35,5" ="Bold" /> FontWeight Border < Margin="35,0,0,0"> StackPanel < HorizontalAlignment="Left"> HyperlinkButton < Content="Danh m n lý" ục đơn vị quả Name Click ="dvi_edit" ="dvi_edit_Click" /> StackPanel </ > Border </ > TextBlock < Foreground Text="Tác v qu n lý" ụ ả ="White" Margin="25,10,0,5" ="Bold" /> FontWeight Border < Margin="35,0,0,0"> StackPanel < HorizontalAlignment="Left"> HyperlinkButton < Content="Thay đổ ạ ắ i tr ng thái máy c t" Name Click ="doi_ttmc" ="doi_ttmc_Click" /> HyperlinkButton < Content="Th ng kê m n" ố ấ ệ t đi Name Click ="tk_mat_dien" ="tk_mat_dien_Click" /> StackPanel </ > Border </ > Border < Margin="35,10,0,0"> StackPanel < HorizontalAlignment="Left"> HyperlinkButton < Content Name ="Quit" ="quit" Click="quit_Click" /> StackPanel </ > Border </ > StackPanel </ > </Grid> ToggleButton < Name="btnDay" Width="178" Height="31" FontSize="12" ToolTipService.ToolTip Foreground ="Đƣờng dây" ="Black" Canvas.Left="287" Canvas.Top Checked ="640" ="btnDay_Checked" Unchecked="btnDay_Unchecked" /> Canvas </ > </UserControl>
  • 45. LUẬN VĂN THẠC SĨ KỸ Ậ THU T NGUY N MINH TH Ễ ẮNG 44 4.2.2. Menu thực thi T i m ng có th b m ph i chu hi n th menu th c thi các nhi ạ ỗi đối tƣợ ể ấ ả ột để ể ị ự ệm v : ụ Hình 8 - ng phía sau Thêm đố ợ i tƣ - nh s a thông tin qu n lý c ng hi n th i Chỉ ử ả ủ ố ợ a đ i tƣ ệ ờ Khi b m l a ch n thêm m i m ng qu ng dây, tr m bi n áp, ấ ự ọ ớ ột đối tƣợ ản lý (đƣờ ạ ế …), chƣơng trình sẽ ọ ớ ậ ậ ớ ố ợng tƣơng ứ g i t i module c p nh t m i đ i tƣ ng:
  • 46. LUẬN VĂN THẠC SĨ KỸ Ậ THU T NGUY N MINH TH Ễ ẮNG 45 Hình 9 4.3. d u Thiết kế cơ sở ữ liệ Đối tƣợ ả ầ ề ể ệ ận văn này gồm 4 đối tƣợ ng qu n lý trong ph n m m th hi n trong lu ng chính nhƣ sau: - ng dây Đƣờ - m bi n áp Trạ ế - Máy c t ắ - C t ộ Ngoài ra, để ụ ụ ả ần thêm thƣ việ ục đơn vị ph c v cho công tác qu n lý, c n: Danh m 4.3.1. n lý Thông tin quả  DS_DuongDay: Lƣu trữ ờng dây trên lƣớ thông tin các đƣ i. Tên trƣờng Kiểu Tính ch t ấ Ghi chú Ma_Duong_Day nvarchar(50) Không cho phép null Primary Key – Mã đƣờng dây
  • 47. LUẬN VĂN THẠC SĨ KỸ Ậ THU T NGUY N MINH TH Ễ ẮNG 46 Ten_Duong_Day nvarchar(200) Tên đƣờng dây Thong_So nvarchar(200) Thông số ỹ k t thuậ Ma_Dvi_Qly nvarchar(50) Mã đơn vị ả qu n lý Ngay_Su_Dung date Ngày d ng đƣa vào sử ụ  DS_TBA: Lƣu trữ ạ thông tin các tr m bi i. ế trên lƣớ n áp Tên trƣờng Kiểu Tính ch t ấ Ghi chú Ma_TBA nvarchar(50) Không cho phép null Primary Key – Mã trạ ế m bi n áp Ten_TBA nvarchar(200) Tên trạ ế m bi n áp Dia_Chi nvarchar(200) Đị ỉ a ch Cong_Suat nvarchar(50) Công su thông s k ất – ố ỹ thu t c m bi ậ ủa trạ ến áp Ma_Dvi_Qly Mã đơn vị ả qu n lý Ngay_Su_Dung date Ngày đƣa vào sử ụ d ng  DS_MC: Lƣu trữ thông tin các máy c t ắ trên lƣới. Tên trƣờng Kiểu Tính ch t ấ Ghi chú Ma_MC nvarchar(50) Không cho phép null Primary Key – Mã máy c t ắ Ten_MC nvarchar(200) Tên máy c t ắ Dia_Chi nvarchar(200) Đị ỉ a ch Ma_Dvi_Qly Mã đơn vị ả qu n lý Ngay_Su_Dung date Ngày đƣa vào sử ụ d ng
  • 48. LUẬN VĂN THẠC SĨ KỸ Ậ THU T NGUY N MINH TH Ễ ẮNG 47  DS_COT: thông tin các n C trong h Lƣu trữ điệ trên lƣới. ột điện lƣu trữ ệ thố ầ ng này thu n túy ch có nhi m v ng dây trên b ỉ ệ ụ phân nhánh các đƣờ ản đồ, không ph i là các c n ng theo th . ả ột điệ ứ ực tế Tên trƣờng Kiểu Tính ch t ấ Ghi chú Ma_Cot nvarchar(50) Không cho phép null Primary Key – Mã cột Ten_COT nvarchar(200) Tên cột  DS_Dvi_Qly: qu n lý thi t b i. Danh sách này Danh sách các đơn vị ả ế ị trên lƣớ làm nhi m v liên k i l i, nh m m n lý, ệ ụ ết các đối tƣợng trên lƣớ ạ ằ ục đích quả thống kê, báo cáo. Tên trƣờng Kiểu Tính ch t ấ Ghi chú Ma_Dvi_Qly nvarchar(50) Không cho phép null Primary Key – Mã đơn vị ả qu n lý Ten_Dvi_Qly nvarchar(200) Tên đơn vị ả qu n lý 4.3.2. Thông tin bản đồ Các ph n t i s c qu n lý, hi n th . Vì v y c ầ ử trên lƣớ ẽ đƣợ ả ể ị trực quan trên sơ đồ ậ ần thi li th ế ảng lƣu trữ ữ t có b d ệ ủ ệ u c a chúng. Trong h ố ử ụ ả ng này s d ng 1 b ng BanDo, có cấ ữ ệu nhƣ sau: u trúc d li Tên trƣờng Kiểu Tính ch t ấ Ghi chú Id Int Không cho phép null Primary Key, – là khóa t sinh c ự ủa h ng, m i khi ệ thố ỗ có thêm 1 b n ghi ả m i, giá tr này s ớ ị ẽ Identifier
  • 49. LUẬN VĂN THẠC SĨ KỸ Ậ THU T NGUY N MINH TH Ễ ẮNG 48 tự động tăng thêm 1 Ma_Doi_Tuong nvarchar(50) Mã đối tƣợng (đi kèm v i ki ớ ểu đối tƣợng để xác đị ể ị nh ki u dáng, v trí c ng này ủa đối tƣợ trên sơ đồ): - Ma_Duong_Day (nế ểu đối tƣợ u ki ng là 1) - TBA (n u ki Ma_ ế ểu đố ợ i tƣ ng là 2) - MC (n u ki Ma_ ế ểu đố ợ i tƣ ng là 3) - u ki Ma_COT (nế ểu đố ợ i tƣ ng là 4) Kieu_Doi_Tuong Int Kiểu đố ợ i tƣ ng: - ng dây 1: Đƣờ - 2: Tr m bi n áp ạ ế - 3: Máy c t ắ - 4: C t ộ X Int T c t c ọa độ ộ trái ủa đối tƣợng trên sơ đồ Y Int T dòng trên c ọa độ ủa đố ợng trên sơ đồ i tƣ X1 Int X1, Y1: Tọa độ điểm cuố ủa đƣờ i c ng dây trên sơ đồ Đố ớ đố . i v i các i tƣợ ạ ế ng khác (tr m bi n áp, máy c t, c t), các ắ ộ
  • 50. LUẬN VĂN THẠC SĨ KỸ Ậ THU T NGUY N MINH TH Ễ ẮNG 49 giá tr này s b ị ẽ ằng NULL Y1 Int 4.3.3. : Thông tin liên kết các đố ợng trên sơ đồ i tƣ Các đối tƣợ ả ẽ đƣợ ế ớ ả ng qu n lý s cliên k t v i nhau thông qua b ng So_Do_Ket_Day dƣới đây: Tên trƣờng Kiểu Tính ch t ấ Ghi chú Id Int Không cho phép null Primary Key, là – khóa t sinh c a h ng, m i khi có ự ủ ệ thố ỗ thêm 1 b n ghi m i, giá tr này s t ng ả ớ ị ẽ ự độ tăng thêm 1 Identifier Ma_Cha nvarchar(50) Ma_Con nvarchar(50) Mã cha lƣu giữ ủa đối tƣợ cha trên sơ đồ Mã cha lƣu giữ thông tin c ng . Mã con thông tin củ ố ợ ồ ồ a đ i tƣ ng con trên sơ đ . Mã cha, mã con bao g m: Kiểu đố ợng + Mã đố ợ i tƣ i tƣ ng Ví dụ: Cha là đƣờng dây có mã 01, Ma_Cha s có giá tr ng dây, 2 ẽ ị: “101” – 1: đƣờ – tr t, 4 t. ạ ế – ắ m bi n áp, 3 máy c – ộ c Con là máy c t có mã 01, Ma_Con s có giá tr 3 . ắ ẽ ị : “ 01” 4.3.4. ng thái máy c Trạ ắt:
  • 51. LUẬN VĂN THẠC SĨ KỸ Ậ THU T NGUY N MINH TH Ễ ẮNG 50 Trạ ắ ẽ ết đị ạ ậ ủa lƣớ ự ng thái máy c t s quy nh tình tr ng v n hành c i: khu v c nào có điệ ự ất điệ n, khu v c nào m n: Tên trƣờng Kiểu Tính ch t ấ Ghi chú Id Int Không cho phép null – Primary Key, là khóa tự sinh c a h ng, m ủ ệ thố ỗi khi có thêm 1 b n ghi ả m i, giá tr này s t ớ ị ẽ ự động tăng thêm 1 Identifier Ma_MC nvarchar(50) Trang_Thai Int Trang_Thai = 1: đóng điện Trang_Thai = 0: cắt điện Ngay_Thao_Tac Date T t c ng ng v i mã con trong So_Do_Ket_Day s ấ ả các đối tƣợng có mã đối tƣợ ứ ớ ẽ b ng b i giá tr ng này. ị ảnh hƣở ở ị Trang_Thai trong bả
  • 52. LUẬN VĂN THẠC SĨ KỸ Ậ THU T NGUY N MINH TH Ễ ẮNG 51 Hình 10 4.4. Xây dựng các module chƣơng trình 4.4.1. T o l ng: ạ ập đối tƣợ Sơ đồ ổ t ng quan: Start Có dữ liệu đối tƣợng CSDL T i d u t CSDL ả ữ liệ ừ Yes No Nhậ ự ếp để p tr c ti khởi t ng ạo đối tƣợ Hiể ị đối tƣợ n th ng lên sơ đồ
  • 53. LUẬN VĂN THẠC SĨ KỸ Ậ THU T NGUY N MINH TH Ễ ẮNG 52 Ví dụ ở kh i tạo đƣờng dây: - N n t kh ng dây v ếu đã tồ ại dữ liệu, hàm sau đây sẽ ởi tạo đƣờ ới các tọ ộ a đ (x1, y1) và (x2, y2): private void VeDayBanDau(int x1, int y1, int x2, int y2) { line_tmp = (); Line new Line line_tmp.X1 = x1; line_tmp.Y1 = y1; line_tmp.X2 = x2; line_tmp.Y2 = y2; line_tmp.StrokeThickness = 2; line_tmp.Stroke = _orangeBrush; line_tmp.Name = "Day:" + DayIndex.ToString(); .SetToolTip(line_tmp, line_tmp.Name + ToolTipService "rn"); line_tmp.MouseEnter += new MouseEventHandler(shape_MouseEnter); line_tmp.MouseLeave += new MouseEventHandler(shape_MouseLeave); line_tmp.MouseLeftButtonDown += new MouseButtonEventHandler(shape_MouseLeftButtonDown); line_tmp.MouseLeftButtonUp += new MouseButtonEventHandler(shape_MouseLeftButtonUp); line_tmp.MouseRightButtonDown += new MouseButtonEventHandler(shape_MouseRightButtonDown); line_tmp.MouseRightButtonUp += new MouseButtonEventHandler(shape_MouseRightButtonUp); currLine = line_tmp; LayoutRoot.Children.Add(line_tmp); DayIndex++; }
  • 54. LUẬN VĂN THẠC SĨ KỸ Ậ THU T NGUY N MINH TH Ễ ẮNG 53 - N n t ếu chƣa tồ ại dữ liệu, hàm sau đây sẽ hiể ị đƣờng dây trên sơ đồ n th khi s d ng chu v : ử ụ ộ ể t đ ẽ DrawDay() private void { line_tmp = (); Line new Line line_tmp.X1 = _ptStart.X; line_tmp.Y1 = _ptStart.Y; line_tmp.X2 = _mX; line_tmp.Y2 = _mY; line_tmp.StrokeThickness = 2; line_tmp.Stroke = _orangeBrush; ) if (_lineLast != null { youtRoot.Children.Remove(_lineLast); La } line_tmp.Name = DayIndex.ToString(); .SetToolTip(line_tmp, line_tmp.Name + ToolTipService "rn"); line_tmp.MouseEnter += new MouseEventHandler(shape_MouseEnter); line_tmp.MouseLeave += new MouseEventHandler(shape_MouseLeave); line_tmp.MouseLeftButtonDown += new MouseButtonEventHandler(shape_MouseLeftButtonDown); line_tmp.MouseLeftButtonUp += new MouseButtonEventHandler(shape_MouseLeftButtonUp); line_tmp.MouseRightButtonDown += new MouseButtonEventHandler(shape_MouseRightButtonDown); line_tmp.MouseRightButtonUp += new MouseButtonEventHandler(shape_MouseRightButtonUp); _lineLast = line_tmp; currLine = line_tmp; _canDrawDay = ; true LayoutRoot.Children.Add(line_tmp);
  • 55. LUẬN VĂN THẠC SĨ KỸ Ậ THU T NGUY N MINH TH Ễ ẮNG 54 } Trong các đoạ ệ ầ n l nh trên, có các ph n chính: - h Khởi tạo đố ợng đồ i tƣ ọa: line_tmp (); Line = new Line - c tính v t r ng, màu s c Gán các thuộc tính cho nó: thuộ ề ọ ộ, độ a đ ộ ắ line_tmp.X1 = _ptStart.X; line_tmp.Y1 = _ptStart.Y; line_tmp.X2 = _mX; line_tmp.Y2 = _mY; line_tmp.StrokeThickness = 2; line_tmp.Stroke = _orangeBrush; Trong đó _ptStart là đố ợng điể ậ ị ột trái đƣợ ấ i tƣ m nh n giá tr khi chu c b m xu ng. ố _mX, _mY là các giá tr c b t theo khi chu t di chuy n. ị ủa tọ ộ a đ ắ ộ ể - Gán các s ki ng, khi x y ra b m chu t trái, t ph i lên ự ện cho đối tƣợ ả ấ ộ chuộ ả đố ợng (trong trƣờ ợp này là đƣờ ẻ i tƣ ng h ng k line_tmp): line_tmp.MouseEnter += new MouseEventHandler(shape_MouseEnter); line_tmp.MouseLeave += new MouseEventHandler(shape_MouseLeave); line_tmp.MouseLeftButtonDown += new MouseButtonEventHandler(shape_MouseLeftButtonDown); line_tmp.MouseLeftButtonUp += new MouseButtonEventHandler(shape_MouseLeftButtonUp); line_tmp.MouseRightButtonDown += new MouseButtonEventHandler(shape_MouseRightButtonDown); line_tmp.MouseRightButtonUp += new MouseButtonEventHandler(shape_MouseRightButtonUp); shape_MouseEnter, shape_MouseLeave, shape_MouseLeftButtonDown, shape_MouseLeftButtonUp, shape_MouseRightButtonDown,
  • 56. LUẬN VĂN THẠC SĨ KỸ Ậ THU T NGUY N MINH TH Ễ ẮNG 55 shape_MouseRightButtonUp là các hàm x lý s ki ng cho các ử ự ện tƣơng ứ trƣờ ợ ột trên đối tƣợ ộ ỏ ạ ảnh hƣở ủ ng h p di chu ng, chu t ra kh i ph m vi ng c a đố ợ ấ ộ ấ ộ ải lên đố ợ i tƣ ng trên màn hình, b m chu t trái, b m chu t ph i tƣ ng. - G u khi n chính c rình: ắn đố ợng lên màn hình điề i tƣ ể ủa chƣơng t LayoutRoot.Children.Add(line_tmp); 4.4.2. n lý d ng: Quả ữ liệu các đối tƣợ 4.4.2.1. n lý thu c tính c ng: Quả ộ ủa đố ợ i tƣ X y ra khi t o m ng ho c khi mu i thông tin c ả ạ ới 1 đối tƣợ ặ ốn thay đổ ủa đối tƣợng.  T o m ng: ạ ới 1 đố ợ i tƣ Thêm 1 đối tƣợ ế ếp trên lƣớ ủ đối tƣợ ệ ờ ằ ấ ng k ti i c a ng hi n th i b ng cách b m chuộ ải để ệ ế ự ọ ới đố t ph hi n ra menu thao tác. Ti p theo l a ch n menu thêm m i tƣợng đó. Hình 11  Thay đổ ủa đối tƣợ ệ ờ ả i thông tin c ng hi n th i: X y ra khi b m chu t ph i c ấ ộ ả ủa m ng l a ch ộ ố ợ t đ i tƣ  ự ọn vào thay đổi thông tin
  • 57. LUẬN VĂN THẠC SĨ KỸ Ậ THU T NGUY N MINH TH Ễ ẮNG 56 Hình 12 Ví dụ ố ới đố ợ ạ trong tình hu ng này, chúng ta thêm m i tƣ ng tr m biến áp. Việc lƣu trữ ữ ệ ủ ố ợng vào cơ sở ữ ệu hay không, đƣợ ộ d li u c a đ i tƣ d li c thông qua m t l i hàm callback w_tba_closed: ời gọ Tba_Add w = new Tba_Add(); (w_tba_closed); w.Closed += new EventHandler w.Show(); void object w_tba_closed( sender, EventArgs e) { window = sender ; var as Tba_Add (window != ) if null { chk_tba = window.Input; (chk_tba == ) if "0" { ; if(TbaIndex > 0) TbaIndex-- LayoutRoot.Children.Remove(currTba); }
  • 58. LUẬN VĂN THẠC SĨ KỸ Ậ THU T NGUY N MINH TH Ễ ẮNG 57 else { listNode[shapeIndex]._Shape = currTba; listNode[shapeIndex].Ma_Cha_Dl = node_Cha.Ma_Con_Dl; listNode[shapeIndex].Ma_Con_Dl = + window.maTba_Ouput; "2" listNode[shapeIndex].Name = currTba.Name; ve_bd_tba(window.maTba_Ouput, ( )currTbaPoint.X, sa int (int)currTbaPoint.Y); shapeIndex++; TbaIndex++; } } } Hàm save_bd_tba(window.maTba_Ouput, (int)currTbaPoint.X, ( .Y) s d u v m bi n áp và d u b vào các int)currTbaPoint ẽ lƣu trữ ữ liệ ề trạ ế ữ liệ ản đồ b ng DS_TBA, BANDO: ả private void int save_bd_tba(string matba_tmp, x, int y) { bd_tmp = BanDo new BanDo(); bd_tmp.Ma_Doi_Tuong = matba_tmp; bd_tmp.X = x; bd_tmp.Y = y; bd_tmp.Kieu_Doi_Tuong = 2; context.BanDos.Add(bd_tmp); sdkd_tmp = So_Do_Ket_Day new So_Do_Ket_Day(); sdkd_tmp.Ma_Cha = node_Cha.Ma_Con_Dl; sdkd_tmp.Ma_Con = + matba_tmp; "2" context.So_Do_Ket_Days.Add(sdkd_tmp); context.SubmitChanges(); context.Load(context.GetBanDoesQuery()); } 4.4.2.2. n lý d : Quả ữ liệu đố ợng trên sơ đồ i tƣ T i thông tin t c d u : chính là vi c thi t l ả ừ ơ sở ữ liệ ệ ế ập các đối tƣợng trên sơ đồ (5.2.)
  • 59. LUẬN VĂN THẠC SĨ KỸ Ậ THU T NGUY N MINH TH Ễ ẮNG 58 Ghi thông tin b (ghi các thông tin c ng và thông tin t c ản đồ ủa đối tƣợ ọa độ ủa đố ợng đó vào cơ sở ữ ệ i tƣ d li u) : private void int save_bd_tba(string matba_tmp, x, int y) { bd_tmp = BanDo new BanDo(); bd_tmp.Ma_Doi_Tuong = matba_tmp; bd_tmp.X = x; bd_tmp.Y = y; bd_tmp.Kieu_Doi_Tuong = 2; context.BanDos.Add(bd_tmp); sdkd_tmp = So_Do_Ket_Day new So_Do_Ket_Day(); sdkd_tmp.Ma_Cha = node_Cha.Ma_Con_Dl; sdkd_tmp.Ma_Con = + matba_tmp; "2" context.So_Do_Ket_Days.Add(sdkd_tmp); context.SubmitChanges(); context.Load(context.GetBanDoesQuery()); } 4.4.2.3. n lý liên k ng: Quả ết giữa các đố ợ i tƣ  Quả ế ữa các đối tƣợng trong cơ sở ữ ệ ả n lý liên k t gi d li u thông qua b ng So_Do_Ket_Day Id Mã Cha Mã con 12 101 13 101 201 14 201 102 15 201 103 17 104 401 18 401 105 19 103 301 20 301 106 21 401 107 22 301 108 23 301 109
  • 60. LUẬN VĂN THẠC SĨ KỸ Ậ THU T NGUY N MINH TH Ễ ẮNG 59 24 105 202 25 202 110 NULL NULL NULL Nhìn vào b ng trên ta th y : node 201 có 3 con là 102, 103, 104. Theo cách ả ấ th i ph ức mô tạ ần trên, chính là : TBA có mã 01 có 3 nhánh r ng dây) 02, 03, 04. ẽ (đƣờ v y, máy c ng dây) là 08 và 09. Tƣơng tự nhƣ ậ ắt 01 có 2 nhánh rẽ (đƣờ …  S d ng m t m d u t d u sang : ử ụ ộ ảng để ánh xạ ữ liệ ừ cơ sở ữ liệ public struct Node_DL { private string ma_Cha_DL; private string ma_Con_DL; _shape; private Shape name; private string Node_DL( ma_Cha_DL, ma_Con_DL, _s, public string string Shape string _name) { .ma_Con_DL = ma_Con_DL; this .ma_Cha_DL = ma_Cha_DL; this ._shape = _s; this .name = _name; this } // Mã cha c ng hi n t i ủ ố ợ a đ i tƣ ệ ạ Ma_Cha_Dl public string { ma_Cha_DL; } get { return { ma_Cha_DL = set value; } } // Mã c ng hi n t i ủ ố ợ a đ i tƣ ệ ạ Ma_Con_Dl public string { ma_Con_DL; } get { return { ma_Con_DL = set value; } } // Hình nh c ng hi n t i ả ủa đố ợ i tƣ ệ ạ _Shape public Shape
  • 61. LUẬN VĂN THẠC SĨ KỸ Ậ THU T NGUY N MINH TH Ễ ẮNG 60 { _shape; } get { return { _shape = set value; } } Name public string { name; } get { return { name = set value; } } }; private new [] listNode = Node_DL [200]; Node_DL M ng các c u trúc Node_DL nh m m thông tin v liên k ả ấ ằ ục tiêu lƣu trữ ề ết giữa các đố ợ i tƣ ng. - Khi b u th u s c chuy n t i t d ắt đầ ực thi chƣơng trình, dữ liệ ẽ đƣợ ể ả ừ cơ sở ữ liệu lên : Đoạ ệ ấ ữ ệ ừ n l nh l y d li u t : So_Do_Ket_Day foreach (So_Do_Ket_Day e in ed.Entities) { listNode[i].Ma_Cha_Dl = e.Ma_Cha; listNode[i].Ma_Con_Dl = e.Ma_Con; i++; } Đoạ ệ đối tƣợng đồ ọ n l nh gán h a : do { if (listNode[i].Ma_Con_Dl == ma_tmp) { listNode[i]._Shape = shape_tmp;; listNode[i].Name = shape_tmp.Name; } i++; } (listNode[i].Ma_Con_Dl != while ""); Nhƣ vậy ta đã có mộ ả ấu trúc lƣu giữ ết các đố t m ng các c thông tin liên k i tƣợng để ể ự ế ử lý trong chƣơng trình mà không cầ ọ ừ cơ sở ữ ệ có th tr c ti p x n g i t d li u n a ữ