Phương pháp sử dụng hiệu quả thức ăn thô xơ cho bòDang Hoang Lam
This document discusses forage crops and feed resources in Vietnam. It describes the classification of forage crops as grasses, legumes, and agricultural byproducts. Common grass species grown include para grass, Guinea grass, Rhodes grass, and signal grass. Maize, sorghum, and rice straw are also addressed as feed resources. The roles of forage in ruminant nutrition and digestibility are summarized. Tables provide details on the yield and nutritional composition of forage crops in Vietnam like para grass, signal grass, and stylo.
Phương pháp sử dụng hiệu quả thức ăn thô xơ cho bòDang Hoang Lam
This document discusses forage crops and feed resources in Vietnam. It describes the classification of forage crops as grasses, legumes, and agricultural byproducts. Common grass species grown include para grass, Guinea grass, Rhodes grass, and signal grass. Maize, sorghum, and rice straw are also addressed as feed resources. The roles of forage in ruminant nutrition and digestibility are summarized. Tables provide details on the yield and nutritional composition of forage crops in Vietnam like para grass, signal grass, and stylo.
Tài liệu này có tính phí xin vui lòng liên hệ facebook để được hỗ trợ Liên hệ page để nhận link download sách và tài liệu: https://www.facebook.com/garmentspace
https://www.facebook.com/garmentspace.blog
My Blog: http://garmentspace.blogspot.com/
Từ khóa tìm kiếm tài liệu : Wash jeans garment washing and dyeing, tài liệu ngành may, purpose of washing, definition of garment washing, tài liệu cắt may, sơ mi nam nữ, thiết kế áo sơ mi nam, thiết kế quần âu, thiết kế veston nam nữ, thiết kế áo dài, chân váy đầm liền thân, zipper, dây kéo trong ngành may, tài liệu ngành may, khóa kéo răng cưa, triển khai sản xuất, jacket nam, phân loại khóa kéo, tin học ngành may, bài giảng Accumark, Gerber Accumarkt, cad/cam ngành may, tài liệu ngành may, bộ tài liệu kỹ thuật ngành may dạng đầy đủ, vật liệu may, tài liệu ngành may, tài liệu về sợi, nguyên liệu dệt, kiểu dệt vải dệt thoi, kiểu dệt vải dệt kim, chỉ may, vật liệu dựng, bộ tài liệu kỹ thuật ngành may dạng đầy đủ, tiêu chuẩn kỹ thuật áo sơ mi nam, tài liệu kỹ thuật ngành may, tài liệu ngành may, nguồn gốc vải denim, lịch sử ra đời và phát triển quần jean, Levi's, Jeans, Levi Straus, Jacob Davis và Levis Strauss, CHẤT LIỆU DENIM, cắt may quần tây nam, quy trình may áo sơ mi căn bản, quần nam không ply, thiết kế áo sơ mi nam, thiết kế áo sơ mi nam theo tài liệu kỹ thuật, tài liệu cắt may,lịch sử ra đời và phát triển quần jean, vải denim, Levis strauss cha đẻ của quần jeans. Jeans skinny, street style áo sơ mi nam, tính vải may áo quần, sơ mi nam nữ, cắt may căn bản, thiết kế quần áo, tài liệu ngành may,máy 2 kim, máy may công nghiệp, two needle sewing machine, tài liệu ngành may, thiết bị ngành may, máy móc ngành may,Tiếng anh ngành may, english for gamrment technology, anh văn chuyên ngành may, may mặc thời trang, english, picture, Nhận biết và phân biệt các loại vải, cotton, chiffon, silk, woolCÁCH MAY – QUY CÁCH LẮP RÁP – QUY CÁCH ĐÁNH SỐTÀI LIỆU KỸ THUẬT NGÀNH MAY –TIÊU CHUẨN KỸ THUẬT – QUY CÁCH ĐÁNH SỐ - QUY CÁCH LẮP RÁP – QUY CÁCH MAY – QUY TRÌNH MAY – GẤP XẾP ĐÓNG GÓI – GIÁC SƠ ĐỒ MÃ HÀNG - Công nghệ may,kỹ thuật may dây kéo đồ án công nghệ may, công
Luận văn Nghiên cứu vô sinh do tắc vòi tử cung và một số yếu tố ảnh hưởng tại Bệnh viện Phụ sản Trung ương từ tháng 1 đến tháng 6/2012.Theo định nghĩa của tổ chức y tế thế giới: Vô sinh là tình trạng một cặp vợ chồng mong muốn có thai, sinh hoạt tình dục đều đặn, không sử dụng bất kỳ một b iện pháp tránh thai nào nhưng không có thai trong vòng 12 tháng. Ở những phụ nữ lớn tuổi (trên 35 tuổi) thì thời gian này là 6 tháng [73].
Trong những năm gần đây, các cặp vợ chồng đến khám và điều trị vô sinh tại Bệnh viện Phụ sản Trung ương (BVPSTƯ) chiếm số lượng khá lớn. Hàng năm có từ 2500 đến 3000 cặp vợ chồng đến khám l ần đầu
Để xem full tài liệu Xin vui long liên hệ page để được hỗ trợ
: https://www.facebook.com/thuvienluanvan01
HOẶC
https://www.facebook.com/garmentspace/
https://www.facebook.com/thuvienluanvan01
https://www.facebook.com/thuvienluanvan01
tai lieu tong hop, thu vien luan van, luan van tong hop, do an chuyen nganh
a
This document outlines the requirements for supplying CNG dispensers for GAIL Gas Ltd.'s CNG and city gas distribution project in the Taj Trapezium Zone in India. It specifies the scope of work which includes designing, manufacturing, supplying, installing, testing and commissioning the dispensers. It also details requirements for dispenser specifications, supplier qualifications, training, warranty, maintenance, documentation and approval certifications needed. Technical specifications and maintenance contract documents for the dispensers are provided as annexures to this material requisition specification.
Tài liệu này có tính phí xin vui lòng liên hệ facebook để được hỗ trợ Liên hệ page để nhận link download sách và tài liệu: https://www.facebook.com/garmentspace
https://www.facebook.com/garmentspace.blog
My Blog: http://garmentspace.blogspot.com/
Từ khóa tìm kiếm tài liệu : Wash jeans garment washing and dyeing, tài liệu ngành may, purpose of washing, definition of garment washing, tài liệu cắt may, sơ mi nam nữ, thiết kế áo sơ mi nam, thiết kế quần âu, thiết kế veston nam nữ, thiết kế áo dài, chân váy đầm liền thân, zipper, dây kéo trong ngành may, tài liệu ngành may, khóa kéo răng cưa, triển khai sản xuất, jacket nam, phân loại khóa kéo, tin học ngành may, bài giảng Accumark, Gerber Accumarkt, cad/cam ngành may, tài liệu ngành may, bộ tài liệu kỹ thuật ngành may dạng đầy đủ, vật liệu may, tài liệu ngành may, tài liệu về sợi, nguyên liệu dệt, kiểu dệt vải dệt thoi, kiểu dệt vải dệt kim, chỉ may, vật liệu dựng, bộ tài liệu kỹ thuật ngành may dạng đầy đủ, tiêu chuẩn kỹ thuật áo sơ mi nam, tài liệu kỹ thuật ngành may, tài liệu ngành may, nguồn gốc vải denim, lịch sử ra đời và phát triển quần jean, Levi's, Jeans, Levi Straus, Jacob Davis và Levis Strauss, CHẤT LIỆU DENIM, cắt may quần tây nam, quy trình may áo sơ mi căn bản, quần nam không ply, thiết kế áo sơ mi nam, thiết kế áo sơ mi nam theo tài liệu kỹ thuật, tài liệu cắt may,lịch sử ra đời và phát triển quần jean, vải denim, Levis strauss cha đẻ của quần jeans. Jeans skinny, street style áo sơ mi nam, tính vải may áo quần, sơ mi nam nữ, cắt may căn bản, thiết kế quần áo, tài liệu ngành may,máy 2 kim, máy may công nghiệp, two needle sewing machine, tài liệu ngành may, thiết bị ngành may, máy móc ngành may,Tiếng anh ngành may, english for gamrment technology, anh văn chuyên ngành may, may mặc thời trang, english, picture, Nhận biết và phân biệt các loại vải, cotton, chiffon, silk, woolCÁCH MAY – QUY CÁCH LẮP RÁP – QUY CÁCH ĐÁNH SỐTÀI LIỆU KỸ THUẬT NGÀNH MAY –TIÊU CHUẨN KỸ THUẬT – QUY CÁCH ĐÁNH SỐ - QUY CÁCH LẮP RÁP – QUY CÁCH MAY – QUY TRÌNH MAY – GẤP XẾP ĐÓNG GÓI – GIÁC SƠ ĐỒ MÃ HÀNG - Công nghệ may,kỹ thuật may dây kéo đồ án công nghệ may, công
Luận văn Nghiên cứu vô sinh do tắc vòi tử cung và một số yếu tố ảnh hưởng tại Bệnh viện Phụ sản Trung ương từ tháng 1 đến tháng 6/2012.Theo định nghĩa của tổ chức y tế thế giới: Vô sinh là tình trạng một cặp vợ chồng mong muốn có thai, sinh hoạt tình dục đều đặn, không sử dụng bất kỳ một b iện pháp tránh thai nào nhưng không có thai trong vòng 12 tháng. Ở những phụ nữ lớn tuổi (trên 35 tuổi) thì thời gian này là 6 tháng [73].
Trong những năm gần đây, các cặp vợ chồng đến khám và điều trị vô sinh tại Bệnh viện Phụ sản Trung ương (BVPSTƯ) chiếm số lượng khá lớn. Hàng năm có từ 2500 đến 3000 cặp vợ chồng đến khám l ần đầu
Để xem full tài liệu Xin vui long liên hệ page để được hỗ trợ
: https://www.facebook.com/thuvienluanvan01
HOẶC
https://www.facebook.com/garmentspace/
https://www.facebook.com/thuvienluanvan01
https://www.facebook.com/thuvienluanvan01
tai lieu tong hop, thu vien luan van, luan van tong hop, do an chuyen nganh
a
This document outlines the requirements for supplying CNG dispensers for GAIL Gas Ltd.'s CNG and city gas distribution project in the Taj Trapezium Zone in India. It specifies the scope of work which includes designing, manufacturing, supplying, installing, testing and commissioning the dispensers. It also details requirements for dispenser specifications, supplier qualifications, training, warranty, maintenance, documentation and approval certifications needed. Technical specifications and maintenance contract documents for the dispensers are provided as annexures to this material requisition specification.
Xu huong mua sam truc tuyen cua sinh vien tren dia ban tp. hcmPhuquy Nguyen
Trường đại học Mở TP.HCM
Chương trình đào tạo đặc biệt
Đề tài nghiên cứu khoa học sinh viên
Nhóm thực hiện
Nguyễn Phú Quý
Nguyễn Hồng Đức
TRịnh thúy Ngân
Resembling God: Part 1 - Absolute FaithMatthew Huish
Humans were created in God's image to have a relationship with their Creator. Though humans have free will, God's ultimate desire is for people to know and love Him. The first step is acknowledging that we have fallen short and turning our lives back to God through faith in Jesus Christ.
El documento describe un programa bilingüe que ofrece más clases en inglés, incluyendo materias no lingüísticas. Los estudiantes tendrán actividades extracurriculares como un campamento en Inglaterra. Contará con profesores y asistentes de conversación. Se incluirá una certificación bilingüe en el expediente académico y posiblemente exámenes de Cambridge en el futuro.
RCAAP: Scientific Open Access Repository of Portugal: IntroductionJoão Mendes Moreira
The RCAAP project aims to promote visibility and access to Portuguese scientific output by developing an open access repository and related services. It provides a central portal and repository, institutional repository hosting through the SARI service, and tools for tracking publisher policies and advocating for open access. Usage has grown substantially since starting in 2008, with over 45,000 documents and 32 repositories now included. Future plans include expanding to scientific data and journals, as well as digital preservation. Key factors in its success are a collaborative governance model and service approach, and participation across Portuguese institutions.
This document provides an overview of the 2.001 Mechanics and Materials I course, which covers statics, displacements and deformations, and constitutive laws. It outlines the plan for the first lecture, including reviewing vectors, forces, moments, and equilibrium. It also provides instructions on how to solve problems using good sketches, symbolic solutions, and checking answers. Key concepts introduced are that forces and moments are vectors, and the equations of static equilibrium that must be satisfied.
Over 120 million people use iTunes daily, accounting for almost a quarter of the world's population. While iTunes was not originally created by Apple, it was purchased by them in 2003 and has since become their dominant digital media platform. The document outlines the history of iTunes and how users can download music and other media through the iTunes store or sync content from their computer to an iPod.
Jesus commands his disciples to love one another as he has loved them. By showing love for one another, others will recognize the disciples as followers of Jesus. Loving one another is how people will know they are his disciples.
OQUAA - giải pháp hình ảnh thương hiệu được yêu thích nhất.
Chúng tôi nỗ lực nhiều hơn để phục vụ khách hàng tốt hơn. Cam kết làm khách hàng hài lòng 99%.
Trong hơn 7 năm qua, chúng tôi đã giúp cho hàng nghìn khách hàng sử dụng quà tặng, đồng phục và các sản phẩm theo yêu cầu để xây dựng hình ảnh thương hiệu, tìm kiếm nhiều khách hàng mới, tăng trưởng doanh số, tiết kiệm chi phí hàng trăm triệu đồng mỗi năm.
60 popular vintage i phone 6 plus cases covers that you'll loveBuu Dang
60 Popular Vintage iPhone 6 Plus Cases Covers
Posted on November 17, 2014 Leave a Comment
Best 60 Popular Vintage iPhone 6 Plus Cases Collection That You’ll Love
Whatever your personality and lifestyle, we've got an iPhone 6 plus case to suit you in our round-up of the 60 best vintage iPhone cases we've seen so far.
Cool Vintage Beautiful Floral Pattern Case Cover Tough iPhone 6 Case ($50.95)
Cool Vintage Floral Pattern Case Cover Barely There iPhone 6 Case ($44.95)
Funny Vintage 80s Music Cassette Tape Retro Barely There iPhone 6 Plus Case ($50.95)
Cool Vintage Floral Pattern Case Cover Tough Xtreme iPhone 6 Case ($55.95)
Tulip flower famous vintage iPhonE 6 wood case Carved® Walnut iPhone 6 Bumper Case ($53.95)
Tulip flower vintage floral iPhone 6 case cover ($44.95)
Vintage floral pattern iphone 6 case cover ($52.95)
The eiffel tower 1889 vintage iPhone 6 Case Cover ($47.95)
Cool Vintage Floral Pattern Retro Barely There iPhone 6 Plus Case ($50.95)
Vintage floral Pattern wallpaper iphone 6 case ($53.95)
Jackson Pollock - The Famous Abstract Painting Tough iPhone 6 Case ($47.95)
Funny Vintage 80s Music Cassette Tape Retro Tough iPhone 6 Plus Case ($55.95)
Funny Vintage 80s Music Cassette Tape Retro Tough iPhone 6 Plus Case ($55.95)
Funny Vintage 80s Music Cassette Tape Retro Barely There iPhone 6 Plus Case ($50.95)
Funny Vintage 80s Music Cassette Tape Retro Barely There iPhone 6 Plus Case ($50.95)
Funny Vintage 80s Music Cassette Tape Retro Tough iPhone 6 Plus Case ($55.95)
Funny Vintage 80s Music Cassette Tape Retro Tough iPhone 6 Plus Case ($55.95)
Funny Vintage 80s Music Cassette Tape Retro Barely There iPhone 6 Plus Case ($50.95)
Vintage 80s Music Cassette Tape Retro Barely There iPhone 6 Plus Case ($50.95)
Funny Vintage 80s Music Cassette Tape Retro Tough iPhone 6 Plus Case ($55.95)
Funny Vintage 80s Music Cassette Tape Retro Tough iPhone 6 Plus Case ($55.95)
Funny Vintage 80s Music Cassette Tape Retro Barely There iPhone 6 Plus Case ($50.95)
Vintage 80s Music Cassette Tape Retro Tough iPhone 6 Plus Case ($55.95)
Cool beautiful famous Almond branchs in bloom v2 Carved® Walnut iPhone 6 Bumper ($44.95)
Branches of an Almond Tree in Blossom green V5 Barely There iPhone 6 Case ($42.95)
Funny Vintage 80s Music Cassette Tape Retro Barely There iPhone 6 Plus Case ($50.95)
Funny Vintage 80s Music Cassette Tape Retro Barely There iPhone 6 Plus Case ($50.95)
Funny Vintage 80s Music Cassette Tape Retro Barely There iPhone 6 Plus Case ($50.95)
Funny Vintage 80s Music Cassette Tape Retro Barely There iPhone 6 Plus Case ($50.95)
Funny Vintage 80s Music Cassette Tape Retro Barely There iPhone 6 Plus Case ($50.95)
Funny Vintage 80s Music Cassette Tape Retro Barely There iPhone 6 Plus Case ($50.95)
Funny Vintage 80s Music Cassette Tape Retro Barely There iPhone 6 Plus Case ($50.95)
Cool b
Bao cao nghien cuu su dung cam gao hieu qua lam thuc an chan nuoi thuc an thu...Buu Dang
Làm thế nào để sử dụng cám gạo hiệu quả nhất làm thức ăn chăn nuôi, thức ăn thủy sản
Báo cáo nghiên cứu sử dụng cám gạo làm thức ăn trong chăn nuôi.
Ứng dụng kết quả nghiên cứu vào thực tiễn nhằm đạ nhiều lợi nhuận
CHẾ BIẾN CÁC PHỤ
PHẨM GIẾT MỔ
Về ngành công nghiệp chế biến các phụ phẩm chăn nuôi
Biên tập: David L. Meeker
Biên dịch: Vũ Chí Cương Đinh Văn Tuyền Nguyễn Thị Kim Anh Nguyễn Ngọc Huân
Publish by http://PhuThinh.Co
http://phuthinhco.wordpress.com
MỤC LỤC
Nội dung và tác giả Trang Người dịch
Giới thiệu tổng quan về ngành chế biến phụ phẩm giết mổ - David L. Meeker, và C. Ross Hamilton 1 Đinh Văn Tuyền
Lịch sử phát triển của ngành chế biến phụ phẩm giết mổ Bắc Mỹ - Fred D. Bisplinghoff 21 Đinh Văn Tuyền
Vận hành quy trình chế biến phụ phẩm giết mổ -
Doug Anderson 36 Đinh Văn Tuyền
Vai trò của công nghiệp xử lý phụ phẩm động vật trong an toàn thực phẩm cho người và động vật -
Don A. Franco 62 Nguyễn Công Huân
Đóng góp của an toàn sinh học của công nghiệp xử lý phụ phẩm chăn nuôi cho sức khỏe cộng đồng và vật
nuôi - Richard E. Breitmeyer, C. Ross Hamilton, David
Kirstein 83 Nguyễn Công Huân
Phụ phẩm chế biến có thể ăn được – Các sản phẩm chế biến từ phụ phẩm cho con người sử dụng -
Herbert W. Ockerman và Lopa Basu 111 Nguyễn Thị Kim Anh
Các phụ phẩm chế biến dùng trong dinh dưỡng động vật nhai lại - Thomas C. Jenkins 131 Nguyễn Thị Kim Anh
Các sản phẩm của ngành công nghiệp xử lý phụ phẩm chăn nuôi trong dinh dưỡng gia cầm - Jeffre D.
Firman 148 Nguyễn Công Huân
Các sản phẩm chế biến từ phụ phẩm chăn nuôi trong dinh dưỡng cho lợn - Gary L. Cromwell 166 Nguyễn Công Huân
Các sản phẩm mỡ trong thức ăn của sinh vật cảnh -
Greg Aldrich 186 Nguyễn Thị Kim Anh
Các sản phẩm chế biến dùng trong thức ăn ngành nuôi cá - Dominique Bureau 212 Nguyễn Thị Kim Anh
Các sản phẩm chế biến dùng trong thức ăn cho tôm nuôi - Yu Yu 231 Nguyễn Thị Kim Anh
Thị trường thế giới của các sản phẩm chế biến từ phụ
phẩm - Kent Swisher 251 Nguyễn Thị Kim Anh
Sử dụng phụ phẩm động vật trong công nghiệp và tạo năng lượng – Quá khứ và tương lai - Stewart
McGlasan 270 Nguyễn Thị Kim Anh
Các vấn đề về môi trường của ngành công nghiệp chế
biến phụ phẩm - Gregory L. Sindt 290 Nguyễn Thị Kim Anh
Công việc nghiên cứu và ngành công nghiệp chế biến phụ phẩm - Gary G. Pearl 308 Nguyễn Thị Kim Anh
Các nghiên cứu trong tương lai cho ngành công nghiệp chế biến phụ phẩm - Sergio F. Nates 326 Nguyễn Thị Kim Anh
Thế giới sẽ ra sao nếu không có ngành công nghiệp chế biến phụ phẩm? - Stephen Woodgate 332 Nguyễn Thị Kim Anh
CÁC CHỮ VIẾT TẮT
AA A xít amin (Amino Acids)
AAFCO Hiệp hội các nhà chức trách quản lý thực phẩm Hoa Kỳ (Association of American
Feed Control Officials)
AAs A xít amin có chứa lưu huỳnh (Sulffur Amino Acids)
ACREC Trung tâm Đào tạo và Nghiên cứu Phụ phẩm Động vật (Animal Co-product
Research and Education Center)
ADC Tỷ lệ tiêu hóa biểu kiến (Apparent Digestibility Coefficient)
ADF Phần xơ tan không tan trong môi trường a xít (Acid Detergent Fiber)
ADICP Protein thô không tan trong môi trường a xít (Acid Detergent Insoluble Crude
Protein)
ALA A xít linolenic
ANPR Thông báo về việc xây dựng dự thảo luật (Advance Notice of
1. Nhu cầu axit amin trong khẩu phần cho lợn thịt
http://phuthinh.co
(ăn tự do 90% vật chất khô- NRC 1998)a
Trích từ ' Viện Chăn nuôi -thành phần và giá trị dinh dưỡng thức ăn gia súc, gia cầm việt nam - Nhà XB Nông nghiệp - Hà nội
- 2001'
Khối lượng cơ thể (kg)
3-5 5-10 10-20 20-50 50-80 80-120
Khối lượng trung bình (kg) 4 7.5 15 35 65 100
Năng lượng tiêu hoá DE 3400 3400 3400 3400 3400 3400
(Kcal/kg)
Năng lượng trao đổi ME 3265 3265 3265 3265 3265 3265
(Kcal/kg)b
Ước tính DE ăn vào 855 1690 3400 6305 8760 10450
(Kcal/ngày)
Ước tính ME ăn vào 820 1620 3265 6050 8410 10030
(Kcal/ngày)b
Ước tính thức ăn ăn vào 250 500 1000 1855 2575 3075
(g/ngày)
Protein thô (%)c 26.0 23.7 20.9 18 15.5 13.2
Nhu cầu axit amind
Trên cơ sở tiêu hoá hồi tràng thực (%)
Arginine 0.54 0.49 0.42 0.33 0.24 0.16
Histidine 0.43 0.38 0.32 0.26 0.21 0.10
Isoleusine 0.73 0.65 0.55 0.45 0.37 0.29
Leusine 1.35 1.20 1.02 0.83 0.67 0.51
Lysine 1.34 1.19 1.01 0.83 0.66 0.52
Methionine 0.36 0.32 0.27 0.22 0.18 0.14
Methionine + Cysteine 0.76 0.68 0.58 0.47 0.39 0.31
1
3. Khối lượng cơ thể (kg)
3-5 5-10 10-20 20-50 50-80 80-120
Khối lượng trung bình (kg) 4 7.5 15 35 65 100
Methionine 0.40 0.35 0.30 0.25 0.20 0.16
Methionine + Cysteine 0.86 0.76 0.65 0.51 0.44 0.35
Phenylalanine 0.90 0.80 0.68 0.55 0.44 0.34
Phenylalanine + Tyrosine 1.41 1.25 1.06 0.87 0.70 0.55
Threonine 0.98 0.86 0.74 0.61 0.51 0.41
Tryptophane 0.27 0.24 0.21 0.17 0.14 0.11
Valine 1.04 0.92 0.79 0.64 0.52 0.40
a
Giới tính hỗn hợp (tỷ lệ giữa lợn thiến và cái hậu bị là 1:1) cho lợn có tỷ lệ tăng nạc trung bình khá (325g nạc không dính
mỡ/ngày) và có trọng lượng từ 20-120 kg.
b Giả sử ME là 96%DE; Mức protein thô này trong khẩu phần ngô-khô dầu đỗ tương, ME chiếm 94-96% DE
c
Mức protein thô áp dụng cho khẩu phần ngô - khô dầu đậu tương. Đối với lợn từ 3-10kg khẩu phần có sản phẩm huyết tương
khô và/ hoặc sữa khô, thì mức protein sẽ nhỏ hơn số lượng đưa ra 2-3%
d
Nhu cầu amino axit tổng số dựa trên các khẩu phần sau: lợn 3-5kg, khẩu phần ngô - khô dầu đỗ tương có chứa 5% huyết
tương khô và 25-50% sản phẩm sữa khô; lợn 5-10kg, khẩu phần ngô - khô dầu đỗ tương có chứa 5-25% sản phẩm sữa khô;
lợn 10-120kg, khẩu phần ngô - khô dầu đỗ tương
Nhu cầu axit béo, vitamin, khoáng trong khẩu phần cho lợn nuôi thịt
(Ăn tự do, 90% vật chất khô)a (NRC-1998)
Trích từ ' Viện Chăn nuôi -thành phần và giá trị dinh dưỡng thức ăn gia súc, gia cầm việt nam
- Nhà XB Nông nghiệp - Hà nội - 2001'
Khối lượng cơ thể (kg)
3-5 5-10 10-20 20- 50-80 80-120
50
Khối lượng trung bình (kg) 4 7.5 15 35 65 100
DE trong khẩu phần (kcal/kg) 3400 3400 3400 3400 3400 3400
ME trong khẩu phần (kcal/kg)b 3265 3265 3265 3265 3265 3265
Ước tính DE ăn vào (Kcal/ngày) 855 1690 3400 6305 8760 10450
3
4. Khối lượng cơ thể (kg)
3-5 5-10 10-20 20- 50-80 80-120
50
Khối lượng trung bình (kg) 4 7.5 15 35 65 100
Ước tính ME ăn vào 820 1620 3265 6050 8410 10030
(Kcal/ngày)b
Ước tính thức ăn ăn vào 250 500 1000 1855 2575 3075
(g/ngày)
Các chất khoáng Nhu cầu (% hoặc số lượng /kg khẩu phần)
Canxi (%)c 0.90 0.80 0.70 0.60 0.50 0.45
Photpho tổng số (%)c 0.70 0.65 0.60 0.50 0.45 0.40
Phot pho dễ hấp thu (%)c 0.55 0.40 0.32 0.23 0.19 0.75
Natri (%) 0.25 0.20 0.15 0.10 0.10 0.10
Clo (%) 0.25 0.20 0.15 0.08 0.08 0.08
Magiê (%) 0.04 0.04 0.04 0.04 0.04 0.04
Kali (%) 0.30 0.28 0.26 0.23 0.19 0.17
Đồng (mg) 6.00 6.00 5.00 4.00 3.50 3.00
I ôt (mg) 0.14 0.14 0.14 0.14 0.14 0.14
Sắt (mg) 100 100 80 60 50.00 40
Magan (mg) 4.00 4.00 3.00 200 2.00 2.00
Selen (mg) 0.30 0.30 0.25 0.15 0.15 0.15
Kẽm (mg) 100 100 80 60 50 50
Vitamin
Vitamin A (IU)d 2200 2200 1750 1300 1300 1300
4
5. Khối lượng cơ thể (kg)
3-5 5-10 10-20 20- 50-80 80-120
50
Khối lượng trung bình (kg) 4 7.5 15 35 65 100
Vitamin D3 (IU)d 220 220 200 150 150 150
Vitamin E (IU)d 16 16 11 11 11 11
Vitamin K (mg) 0.50 0.50 0.50 0.50 0.50 0.56
Biotin (mg) 0.80 0.05 0.05 0.05 0.05 0.05
Cholin (g) 0.60 0.50 0.40 0.30 0.30 0.30
Folacin (mg) 0.30 0.30 0.30 0.30 0.30 0.30
Niacin dễ hấp thụ (mg)e 20.00 15.00 12.50 10.00 7.00 7.00
Axit Pantothenic (mg) 12.00 10.00 9.00 8.00 7.00 7.00
Riboflavin (mg) 4.00 3.50 3.00 2.50 2.00 2.00
Thiamin (mg) 1.50 1.00 1.00 1.00 1.00 1.00
Vitamin B6 (mg) 2.00 1.50 1.50 1.00 1.00 1.00
Vitamin B12 ( m g) 20.00 17.50 15.00 10.00 5.00 5.00
Axit linoleic (%) 0.10 0.10 0.10 0.10 0.10 0.10
a
Giới tính lợn hỗn hợp (tỷ lệ giữa lợn thiến và cái hậu bị là 1:1). Nhu cầu các vitamin và chất khoáng nào đó có thể cao hơn
chút ít đối với lợn có tỷ lệ tăng nạc cao (>325g nạc không dính mỡ/ngày), nhưng không có sự khác biệt đáng kể.
b
Giả sử ME là 96% DE. Trong khẩu phần ngô - khô dầu đỗ tương. ME chiếm 94-96% DE phụ thuộc vào mức protein thô trong
khẩu phần.
c
Tỷ lệ canxi, photpho và photpho dễ tiêu cần tăng 0,05 tới 0,1% đối với lợn đực và cái hậu bị trọng lượng từ 50 tới 120kg
d
Chuyển đổi: 1IU vitamin A = 0,344 m g (g retinyl acetate; 1IU vitamin D3 = 0,025 m g cholecalciferol; 1IU vitamin E =
0,67mg D- a -tocopheryl hoặc 1mg D- a -tocopheryl acetate.
e
Không có niacin trong ngô, lúa miến, lúa mỳ và kiều mạch. Tương tự, niacin trong phụ phẩm chế biến từ các loại hạt cốc này
cũng rất ít trừ khi phụ phẩm đã trải qua quá trình lên men hoặc nghiền ướt.
5
6. Nhu cầu axit béo, vitamin và chất khoáng hàng ngày của lợn thịt
(Ăn tự do 90% vật chất khô)a (NRC-1998).
Trích từ ' Viện Chăn nuôi -thành phần và giá trị dinh dưỡng thức ăn gia súc, gia cầm việt nam - Nhà XB Nông nghiệp - Hà nội
- 2001'
Khối lượng cơ thể (kg)
3-5 5-10 10-20 20-50 50-80 80-120
Khối lượng trung bình (kg) 4 7.5 15 35 65 100
DE trong khẩu phần (kcal/kg) 3400 3400 3400 3400 3400 3400
ME trong khẩu phần (kcal/kg) 3265 3265 3265 3265 3265 3265
Ước tính DE ăn vào (Kcal/ngày) 855 1690 3400 6305 8760 10450
Ước tính ME ăn vào 820 1620 3265 6050 8410 10030
(Kcal/ngày)b
Ước tính thức ăn ăn vào 250 500 1000 1855 2575 3075
(g/ngày)
Các chất khoáng Nhu cầu (số lượng/ngày)
Canxi (g)c 2.25 4.00 7.00 11.13 12.88 13.84
Photpho tổng số (g)c 1.75 3.25 6.00 9.28 11.59 12.30
Phot pho dễ hấp thu (g)c 1.38 2.00 3.20 4.27 4.89 4.61
Nat ri (g) 0.63 1.00 1.50 1.86 2.58 3.08
Clo (g) 0.63 1.00 1.50 1.48 2.06 2.46
Magiê (g) 0.10 0.20 0.40 0.74 1.03 1.23
Kali (%g) 0.75 1.40 2.60 4.27 4.89 5.23
Đồng (mg) 1.50 3.00 5.00 7.42 9.01 9.23
I ôt (mg) 0.04 0.07 0.14 0.26 0.36 0.43
Sắt (mg) 25.00 50.00 80.00 111.30 129.75 123.00
6
8. Khối lượng cơ thể (kg)
3-5 5-10 10-20 20-50 50-80 80-120
Khối lượng trung bình (kg) 4 7.5 15 35 65 100
Axit linoleic (g) 0.25 0.50 1.00 1.86 2.58 3.08
a
Nuôi hỗn hợp giới tính (tỷ lệ giữa lợn thiến và cái hậu bị là 1:1). Nhu cầu các vitamin và chất khoáng nào đó có thể cao hơn
chút ít đối với lợn có khả năng tích luỹ thịt nạc cao (>325g nạc không dính mỡ/ngày), nhưng không có sự khác biệt đáng kể.
b
Giả sử ME là 96% DE. Trong khẩu phần ngô - khô dầu đỗ tương. ME chiếm 94-96% DE phụ thuộc vào mức protein thô trong
khẩu phần.
c
Tỷ lệ canxi, photpho và photpho dễ tiêu cần tăng 0,05 tới 0,1% đối với lợn đực đang phát triển và cái hậu bị thay thế trọng
lượng từ 50 tới 120kg
d
Chuyển đổi: 1IU vitamin A = 0,344 m g (g retinyl acetate; 1IU vitamin D3 = 0,025 m g cholecalciferol; 1IU vitamin E =
0,67mg D- a -tocopheryl hoặc 1mg D- a -tocopheryl acetate
e
Không có niacin trong ngô, lúa miến, lúa mỳ và kiều mạch. Tương tự, niacin trong phụ phẩm chế biến từ các loại hạt cốc này
cũng rất ít trừ khi phụ phẩm đã trải qua quá trình lên men hoặc nghiền ướt
Nhu cầu Amino Axit trong khẩu phần của nái chửa
(90% vật chất khô)a (NRC-1998)
Trích từ ' Viện Chăn nuôi -thành phần và giá trị dinh dưỡng thức ăn gia súc, gia cầm việt nam
- Nhà XB Nông nghiệp - Hà nội - 2001'
Khối lượng cơ thể lúc phối giống (kg)
125 150 175 200 200 200
Tăng trọng trong giai đoạn có chửa (kg)b
55 45 40 35 30 35
Dự đoán số lợn trong lứa đẻ
11 12 12 12 12 14
DE trong khẩu phần (Kcal/kg) 3400 3400 3400 3400 3400 3400
ME trong khẩu phần (Kcal/kg) 3265 3265 3265 3265 3265 3265
Ước tính DE ăn vào 6660 6265 6405 6535 6115 6275
(Kcal/ngày)
Ước tính ME ăn vào 6395 6015 6150 6275 5870 6025
(Kcal/ngày)c
8
11. Khối lượng cơ thể lúc phối giống (kg)
125 150 175 200 200 200
Tăng trọng trong giai đoạn có chửa (kg)b
55 45 40 35 30 35
Dự đoán số lợn trong lứa đẻ
11 12 12 12 12 14
Methionine 0.15 0.15 0.14 0.13 0.13 0.14
Methionine + Cysteine 0.37 0.38 0.37 0.36 0.36 0.37
Phenylalanine 0.32 0.32 0.30 0.28 0.28 0.30
Phenylalanine + Tyrosine 0.54 0.54 0.51 0.49 0.49 0.51
Threonine 0.44 0.45 0.44 0.43 0.44 0.45
Tryptophane 0.11 0.11 0.11 0.10 0.10 0.11
Valine 0.39 0.38 0.36 0.34 0.34 0.36
a
Nhu cầu axit amin, thức ăn và DE ăn vào hàng ngày được ước tính từ mô hình nái mang thai.,
b
Tăng trọng bao gồm cả mô của mẹ và bào thai
c
Giả sử ME là 96% DE
d
Nhu cầu axit amin tổng số và mức protein thô dựa trên khẩu phần ngô - khô dầu đỗ tương.
Nhu cầu axit amin hàng ngày của lợn nái chửa
(90% vật chất khô)a (NRC-1998).
Trích từ ' Viện Chăn nuôi -thành phần và giá trị dinh dưỡng thức ăn gia súc, gia cầm việt nam
- Nhà XB Nông nghiệp - Hà nội - 2001'
Khối lượng cơ thể tại lúc phối giống (kg)
125 150 175 200 200 200
Tăng trọng trong giai đoạn chửa (kg)b
55 45 40 35 30 35
Dự đoán số lợn trong lứa đẻ
11
13. Khối lượng cơ thể tại lúc phối giống (kg)
125 150 175 200 200 200
b
Tăng trọng trong giai đoạn chửa (kg)
55 45 40 35 30 35
Dự đoán số lợn trong lứa đẻ
11 12 12 12 12 14
Methionine 2.5 2.4 2.3 2.2 2.1 2.2
Methionine + Cysteine 6.0 5.7 5.7 5.6 5.3 5.7
Phenylalanine 5.2 4.8 4.6 4.4 4.2 4.5
Phenylalanine + Tyrosine 8.8 8.2 8.0 7.7 7.3 7.9
Threonine 6.3 6.0 6.0 6.0 5.7 6.1
Tryptophane 1.6 1.5 1.4 1.4 1.3 1.4
Valine 6.0 5.6 5.4 5.2 4.9 5.3
Trên cơ sở axit amin tổng số (g/ngày)d
Arginine 1.3 0.5 0.0 0.0 0.0 0.0
Histidine 3.6 3.4 3.3 3.2 3.0 3.2
Isoleusine 6.4 6.0 5.9 5.7 5.4 5.8
Leusine 9.9 9.0 8.6 8.2 7.7 8.3
Lysine 11.4 10.6 10.8 9.9 9.4 10.0
Methionine 2.9 2.7 2.6 2.6 2.4 2.6
Methionine + Cysteine 7.3 7.0 6.9 6.8 6.5 6.9
Phenylalanine 6.3 5.8 5.6 5.4 5.0 5.4
Phenylalanine + Tyrosine 10.6 9.9 9.6 9.4 8.9 9.5
Threonine 8.6 8.3 8.3 8.2 7.8 8.3
Tryptophane 2.2 2.0 2.0 1.9 1.8 2.0
Valine 7.6 7.0 6.8 6.6 6.2 6.7
a
Nhu cầu axit amin, thức ăn và DE ăn vào hàng ngày được ước tính từ mô hình nái mang thai.,
b
Tăng trọng bao gồm cả mô của mẹ và bào thai
13
14. c
Giả sử ME là 96% DE
d
Nhu cầu axit amin tổng số và mức protein thô dựa trên khẩu phần ngô - khô dầu đỗ tương.
Nhu cầu axit amin trong khẩu phần của lợn nái nuôi con
(90% vật chất khô)a (NRC-1998).
Trích từ ' Viện Chăn nuôi -thành phần và giá trị dinh dưỡng thức ăn gia súc, gia cầm việt nam
- Nhà XB Nông nghiệp - Hà nội - 2001'
Khối lượng lợn nái sau khi đẻ
175 175 175 175 175 175
Khối lượng cơ thể thay đổi dự kiến trong giai đoạn cho bú
(kg)b
0 0 0 -10 -10 -10
Tăng trọng hàng ngày của lợn con (gam)b
150 200 250 150 200 250
DE trong khẩu phần (kcal/kg) 3400 3400 3400 3400 3400 3400
ME trong khẩu phần 3265 3265 3265 3265 3265 3265
(kcal/kg)c
Ước tính DE ăn vào 14645 18205 21765 12120 15680 19240
(Kcal/ngày)
Ước tính ME ăn vào 14060 17475 20895 11635 15055 18470
(Kcal/ngày)c
Ước tính thức ăn ăn vào 4.31 5.35 6.40 3.56 4.61 5.66
(g/ngày)
Protein thô (%) 16.3 17.5 18.4 17.2 18.5 19.2
Nhu cầu axit amin
Trên sơ sở tiêu hoá hồi tràng thực (%)
Arginine 0.36 0.44 0.49 0.35 0.44 0.50
Histidine 0.28 0.32 0.34 0.30 0.34 0.36
Isoleusine 0.40 0.44 0.47 0.44 0.48 0.50
Leusine 0.80 0.90 0.96 0.87 0.97 1.03
Lysine 0.71 0.79 0.85 0.77 0.85 0.90
Methionine 0.19 0.21 0.22 0.20 0.22 0.23
Methionine + Cysteine 0.35 0.39 0.41 0.39 0.42 0.43
Phenylalanine 0.39 0.43 0.46 0.42 0.46 0.49
14
16. Khối lượng lợn nái sau khi đẻ
175 175 175 175 175 175
Khối lượng cơ thể thay đổi dự kiến trong giai đoạn cho bú
(kg)b
0 0 0 -10 -10 -10
Tăng trọng hàng ngày của lợn con (gam)b
150 200 250 150 200 250
Lysine 0.82 0.91 0.97 0.89 0.97 1.03
Methionine 0.21 0.23 0.24 0.22 0.24 0.26
Methionine + Cysteine 0.40 0.44 0.46 0.44 0.47 0.49
Phenylalanine 0.43 0.48 0.52 0.47 0.52 0.55
Phenylalanine + Tyrosine 0.90 1.00 1.07 0.98 1.08 1.14
Threonine 0.54 0.58 0.61 0.58 0.63 0.65
Tryptophane 0.15 0.16 0.17 0.17 0.18 0.19
Valine 0.68 0.76 0.82 0.76 0.83 0.88
a
Nhu cầu axit amin, thức ăn và DE ăn vào hàng ngày được ước tính từ mô hình nái mang thai.
b
Giả sử có 10 lợn trong một lứa và cho bú trong 21 ngày
c
Giả sử ME là 96% DE. Trong các khẩu ngô - khô dầu đỗ tương có hàm lượng protein như ở trên thì ME là 95-96% DE
d
Nhu cầu axit amin tổng số và mức protein thô dựa trên khẩu phần ngô - khô dầu đỗ tương.
Nhu cầu axit amin hằng ngày của lợn thịt
(Ăn tự do, vật chất khô : 90%)a (NRC-1998)
Trích từ ' Viện Chăn nuôi -thành phần và giá trị dinh dưỡng thức ăn gia súc, gia cầm việt nam
- Nhà XB Nông nghiệp - Hà nội - 2001'
Khối lượng cơ thể (kg)
3-5 5-10 10-20 20-50 50-80 80-
120
Khối lượng trung bình (kg) 4 7.5 15 35 65 100
Năng lượng tiêu hoá DE 3400 3400 3400 3400 3400 3400
(kcal/kg)
Năng lượng trao đổi ME (kg)b 3265 3265 3265 3265 3265 3265
16
17. Khối lượng cơ thể (kg)
3-5 5-10 10-20 20-50 50-80 80-
120
Khối lượng trung bình (kg) 4 7.5 15 35 65 100
Ước tính DE ăn vào 855 1690 3400 6305 8760 10450
(Kcal/ngày)
Ước tính ME ăn vào 820 1620 3265 6050 8410 10030
(Kcal/ngày)b
Ước tính thức ăn ăn vào 250 500 1000 1855 2575 3075
(g/ngày)
Protein thô (%)c 26.0 23.7 20.9 18 15.5 13.2
Nhu cầu axit amind
Trên cơ sở tiêu hoá hồi tràng thực (g/ngày)
Arginine 1.4 2.4 4.2 6.1 6.2 4.8
Histidine 1.1 1.9 3.2 4.9 5.5 5.1
Isoleusine 1.8 3.2 5.5 8.4 9.4 8.8
Leusine 3.4 6.0 10.3 15.5 7.2 15.8
Lysine 3.4 5.9 10.1 15.6 17.1 15.8
Methionine 0.9 1.6 2.7 4.1 4.6 4.3
Methionine + Cysteine 1.9 3.4 5.8 8.8 10.0 9.5
Phenylalanine 2.0 3.5 6.1 9.1 10.2 9.4
Phenylalanine + Tyrosine 3.2 3.5 9.5 14.4 16.1 15.1
Threonine 2.1 3.7 6.8 9.7 11.0 10.5
Tryptophane 0.6 1.1 1.9 2.8 3.1 2.9
Valine 2.3 4.0 6.9 10.4 11.6 10.8
Trên cơ sở tiêu hoá hồi tràng biểu kiến (g/ngày)
Arginine 1.3 2.3 3.9 5.7 5.7 4.3
Histidine 1.0 1.8 3.1 4.6 5.2 4.8
Isoleusine 1.7 3.0 5.2 7.8 8.7 8.0
17
18. Khối lượng cơ thể (kg)
3-5 5-10 10-20 20-50 50-80 80-
120
Khối lượng trung bình (kg) 4 7.5 15 35 65 100
Leusine 3.2 5.7 9.8 14.8 16.5 15.3
Lysine 3.2 5.5 9.4 14.2 15.8 14.4
Methionine 0.9 1.5 2.6 3.9 4.4 4.1
Methionine + Cysteine 1.8 3.4 5.3 8.2 9.3 8.8
Phenylalanine 1.9 3.3 5.7 8.3 9.4 8.6
Phenylalanine + Tyrosine 3.0 5.2 8.9 13.4 15.0 13.9
Threonine 1.9 3.3 5.6 8.5 9.6 9.1
Tryptophane 0.5 1.0 1.6 2.4 2.7 2.5
Valine 2.1 3.7 6.3 9.5 10.6 9.8
Trên cơ sở axit amin tổng số (g/ngày)d
Arginine 1.5 2.7 4.6 6.8 7.1 5.7
Histidine 1.2 2.4 3.7 5.6 6.3 5.9
Isoleusine 2.1 3.7 6.3 9.5 10.7 10.1
Leusine 3.8 6.6 11.2 16.8 18.4 16.6
Lysine 3.8 6.7 11.5 17.5 10.7 8.5
Methionine 1.0 1.8 3.0 4.6 5.1 4.8
Methionine + Cysteine 2.2 3.8 6.5 9.9 11.3 10.8
Phenylalanine 2.3 4.0 6.8 10.2 11.3 10.4
Phenylalanine + Tyrosine 3.5 6.2 10.6 16.1 18.0 16.8
Threonine 2.5 4.3 7.4 11.3 18.0 12.6
Tryptophane 0.7 1.2 2.1 3.2 3.6 3.4
Valine 2.6 4.6 7.9 11.9 13.3 12.4
a
Giới tính hỗn hợp (tỷ lệ giữa lợn thiến và cái hậu bị là 1:1) cho lợn có tỷ lệ tăng nạc trung bình khá (325g nạc không dính
mỡ/ngày) và có trọng lượng từ 20-120 kg
18
19. b
Giả sử ME là 96% DE; Mức protein thô này trong khẩu phần ngô-khô dầu đỗ tương, ME chiếm 94-96% DE
c
Mức protein thô áp dụng cho khẩu phần ngô - khô dầu đậu tương. Đối với lợn từ 3-10kg khẩu phần có sản phẩm huyết tương
khô và/ hoặc sữa khô, thì mức protein sẽ nhỏ hơn số lượng đưa ra 2-3%.
d
Nhu cầu amino axit tổng số dựa trên các khẩu phần sau: lợn 3-5kg, khẩu phần ngô - khô dầu đỗ tương có chứa 5% huyết
tương khô và 25-50% sản phẩm sữa khô; lợn 5-10kg, khẩu phần ngô - khô dầu đỗ tương có chứa 5-25% sản phẩm sữa khô;
lợn 10-120kg, khẩu phần ngô - khô dầu đỗ tương.
Nhu cầu về Axit Amin hàng ngày của lợn nái nuôi con
(90% vật chất khô)a (NRC-1998).
Trích từ ' Viện Chăn nuôi -thành phần và giá trị dinh dưỡng thức ăn gia súc, gia cầm việt nam
- Nhà XB Nông nghiệp - Hà nội - 2001'
Khối lượng lợn nái sau khi đẻ (kg)
175 175 175 175 175 175
Khối lượng cơ thể thay đổi dự tính trong giai đoạn
cho bú (kg)b
0 0 0 -10 -10 -10
Tăng trọng hàng ngày của lợn con (gam)b
150 200 250 150 200 250
DE trong khẩu phần (kcal/kg) 3400 3400 3400 3400 3400 3400
ME trong khẩu phần (kcal/kg) 3265 3265 3265 3265 3265 3265
Ước tính DE ăn vào 14645 18205 21765 12120 15680 19240
(Kcal/ngày)
Ước tính ME ăn vào 14060 17475 20895 11635 15055 18470
(Kcal/ngày)c
Ước tính thức ăn ăn vào 4.31 5.35 6.40 3.56 4.61 5.66
(g/ngày)
Protein thô (%) 16.3 17.5 18.4 17.2 18.5 19.2
Nhu cầu amino axit
Trên cơ sở tiêu hoá hồi tràng thực (g/ngày)
Arginine 15.6 23.4 31.1 12.5 20.3 28.0
Histidine 12.2 17.0 21.7 10.9 15.6 20.3
Isoleusine 17.2 23.6 30.1 15.6 22.1 28.5
Leusine 34.4 48.0 61.5 31.0 44.5 58.1
Lysine 30.7 42.5 54.3 27.6 39.4 51.2
19
20. Khối lượng lợn nái sau khi đẻ (kg)
175 175 175 175 175 175
Khối lượng cơ thể thay đổi dự tính trong giai đoạn
cho bú (kg)b
0 0 0 -10 -10 -10
Tăng trọng hàng ngày của lợn con (gam)b
150 200 250 150 200 250
Methionine 8.0 11.0 14.1 7.2 10.2 13.2
Methionine + Cysteine 15.3 20.6 26.0 13.9 19.2 24.5
Phenylalanine 16.8 23.3 29.7 14.9 21.4 27.9
Phenylalanine + Tyrosine 34.6 47.9 61.1 31.4 44.6 57.8
Threonine 19.5 26.4 33.3 17.7 24.6 31.5
Tryptophane 5.5 7.6 9.7 5.2 7.3 9.4
Valine 25.8 35.8 45.8 23.6 33.6 43.6
Trên cơ sở tiêu hoá hồi tràng biểu kiến (g/ngày)
Arginine 14.6 22.0 29.3 11.7 19.1 26.4
Histidine 11.5 16.0 20.5 10.2 14.7 19.2
Isoleusine 15.9 21.9 27.9 14.5 20.5 26.5
Leusine 33.0 45.9 58.7 29.7 42.6 55.4
Lysine 28.4 39.4 50.4 25.5 36.5 47.5
Methionine 7.6 10.5 13.4 6.8 9.7 12.6
Methionine + Cysteine 14.2 19.2 24.1 12.9 17.8 22.8
Phenylalanine 15.5 21.6 27.6 13.8 19.9 25.9
Phenylalanine + Tyrosine 32.3 44.7 57.1 29.3 41.7 54.1
Threonine 17.1 23.1 29.2 15.5 21.6 27.7
Tryptophane 4.7 6.6 8.4 4.5 6.3 8.1
Valine 23.6 32.8 42.0 21.6 30.8 40.0
Trên cơ sở axit amin tổng số (g/ngày)d
20
21. Khối lượng lợn nái sau khi đẻ (kg)
175 175 175 175 175 175
Khối lượng cơ thể thay đổi dự tính trong giai đoạn
cho bú (kg)b
0 0 0 -10 -10 -10
Tăng trọng hàng ngày của lợn con (gam)b
150 200 250 150 200 250
Arginine 17.4 25.8 34.3 14.0 22.4 30.8
Histidine 13.8 19.1 24.4 12.2 17.5 22.8
Isoleusine 19.5 26.8 34.1 17.7 25.0 32.3
Leusine 37.2 52.1 67.0 33.7 48.6 63.5
Lysine 35.3 48.6 61.9 31.6 44.9 58.2
Methionine 8.8 12.2 15.6 7.9 11.3 14.6
Methionine + Cysteine 17.3 23.4 29.4 15.7 21.7 27.8
Phenylalanine 18.7 25.9 33.2 16.6 23.9 31.1
Phenylalanine + Tyrosine 38.7 53.4 68.2 35.1 49.8 64.6
Threonine 23.0 31.1 39.1 20.8 28.8 36.9
Tryptophane 6.3 8.6 11.0 5.9 8.2 10.6
Valine 29.5 40.9 52.3 26.9 38.4 49.8
a
Nhu cầu axit amin, thức ăn và DE ăn vào hàng ngày được ước tính từ mô hình nái mang thai.
b
Giả sử có 10 lợn trong một lứa và cho bú trong 21 ngày
c
Giả sử ME là 96% DE. Trong các khẩu ngô - khô dầu đỗ tương có hàm lượng protein như ở trên thì ME là 95-96% DE
d
Nhu cầu axit amin tổng số và mức protein thô dựa trên khẩu phần ngô - khô dầu đỗ tương
Nhu cầu acid béo, vitamin và chất khoáng trong khẩu phần của lợn nái
chửa và nuôi con
(90% vật chất khô)a (NRC-1998).
Trích từ ' Viện Chăn nuôi -thành phần và giá trị dinh dưỡng thức ăn gia súc, gia cầm việt nam
- Nhà XB Nông nghiệp - Hà nội - 2001'
Lợn nái chửa Lợn nái nuôi con
DE trong khẩu phần (Kcal/kg) 3400 3400
21
22. Lợn nái chửa Lợn nái nuôi con
ME trong khẩu phần (Kcal/kg)b 3265 3265
Ước tính DE ăn vào (Kcal/ngày) 6290 17850
Ước tính ME ăn vào (Kcal/ngày)b 6040 17135
Ước tính thức ăn ăn vào (g/ngày) 1.85 5.25
Các nguyên tố khoáng Nhu cầu (% hoặc số lượng /kg khẩu phần)
Canxi (%) 0.75 0.75
Photpho tổng số (%) 0.60 0.60
Photpho dễ hấp thụ (%) 0.35 0.35
Natri (%) 0.15 0.20
Clo (%) 0.12 0.16
Magie (%) 0.04 0.04
Kali (%) 0.20 0.20
Đồng (mg) 5.00 5.00
Iot (mg) 0.14 0.14
Sắt (mg) 80 80
Mangan (mg) 20 20
Selen (mg) 0.15 0.15
Kẽm (mg) 50 50
Vitamin
Vitamin A (IU)c 4000 2000
Vitamin D3 (IU)c 200 200
Vitamin E (IU)c 44 44
Vitamin K (mg) 0.50 0.50
Biotin (mg) 0.20 0.20
Cholin (g) 1.25 1.00
Folacin (mg) 1.30 1.30
Niacin dễ hấp thụ (mg)d 10 10
Axit Pantothenic (mg) 12 12
22
23. Lợn nái chửa Lợn nái nuôi con
Riboflavin (mg) 3.75 3.75
Thiamin (mg) 1.00 1.00
Vitamin B6 (mg) 1.00 1.00
Vitamin B12 ( g) 15 15
Axit linoleic (%) 0.10 0.10
a
Nhu cầu dựa trên lượng ăn vào hàng ngày khoảng 1,85 và 5,25kg thức ăn, Nếu lượng thức ăn ăn vào ít hơn thì % khẩu phần
có thể cần tăng lên
b
Giả sử ME là 96% DE.
Chuyển đổi: 1IU vitamin A = 0,344 g (g retinyl acetate; 1IU vitamin D3 = 0,025 g cholecalciferol; 1IU vitamin E = 0,67mg
c
D- -tocopheryl hoặc 1mg D- -tocopheryl acetate.
d
Không có niacin trong ngô, lúa miến, lúa mỳ và kiều mạch. Tương tự, niacin trong phụ phẩm chế biến từ các loại hạt cốc này
cũng rất ít trừ khi phụ phẩm đã trải qua quá trình lên men hoặc nghiền ướt.
Nhu cầu acid béo, vitamin và chất khoáng hàng ngày của lợn nái chửa
và nuôi con
(90% vật chất khô)a (NRC-1998).
Trích từ ' Viện Chăn nuôi -thành phần và giá trị dinh dưỡng thức ăn gia súc, gia cầm việt nam - Nhà XB Nông nghiệp - Hà nội
- 2001'
Lợn nái chửa Lợn nái nuôi con
DE trong khẩu phần (kcal/kg) 3400 3400
ME trong khẩu phần (kcal/kg)b 3265 3265
Ước tính DE ăn vào (Kcal/ngày) 6290 17850
Ước tính ME ăn vào (Kcal/ngày)b 6040 17135
Ước tính thức ăn ăn vào (g/ngày) 1.85 5.25
Các nguyên tố khoáng Nhu cầu (số lượng /ngày)
Canxi (g) 13.9 39.4
Photpho tổng số (g) 11.1 31.5
Photpho dễ hấp thụ (g) 6.5 18.4
Natri (g) 2.8 10.5
Clo (g) 2.2 8.4
Magie (g) 0.7 2.1
23
24. Lợn nái chửa Lợn nái nuôi con
Kali (g) 3.7 10.5
Đồng (mg) 9.3 26.3
Iot (mg) 0.3 0.7
Sắt (mg) 148 420
Mangan (mg) 37 105
Selen (mg) 0.3 0.8
Kẽm (mg) 93 263
Vitamin
Vitamin A (IU)c 7400 10500
Vitamin D3 (IU)c 370 1050
Vitamin E (IU)c 81 231
Vitamin K (mg) 0.9 2.6
Biotin (mg) 0.4 1.1
Cholin (g) 2.3 5.3
Folacin (mg) 2.4 6.8
Niacin dễ hấp thụ (mg)d 19 53
Axit Pantothenic (mg) 22 63
Riboflavin (mg) 6.9 19.7
Thiamin (mg) 1.9 5.3
Vitamin B6 (mg) 1.9 5.3
Vitamin B12 ( g) 28 79
Axit linoleic (g) 1.9 5.3
a
Nhu cầu dựa trên lượng ăn vào hàng ngày khoảng 1,85 và 5,25kg thức ăn, Nếu lượng thức ăn ăn vào ít hơn thì % khẩu phần
có thể cần tăng lên
b
Giả sử ME là 96% DE.
c
Chuyển đổi: 1IU vitamin A = 0,344 g (g retinyl acetate; 1IU vitamin D3 = 0,025 g cholecalciferol; 1IU vitamin E = 0,67mg
D- -tocopheryl hoặc 1mg D- -tocopheryl acetate
24
25. d
Không có niacin trong ngô, lúa miến, lúa mỳ và kiều mạch. Tương tự, niacin trong phụ phẩm chế biến từ các loại hạt cốc này
cũng rất ít trừ khi phụ phẩm đã trải qua quá trình lên men hoặc nghiền ướt.
Nhu cầu axit amin, chất khoáng, vitamin và acid béo trong khẩu phần
và hàng ngày của lợn dực giống làm việc
(90% vật chất khô)a. (NRC-1998)
Trích từ ' Viện Chăn nuôi -thành phần và giá trị dinh dưỡng thức ăn gia súc, gia cầm việt nam - Nhà XB Nông nghiệp - Hà nội
- 2001'
DE trong khẩu phần (kcal/kg) 3400 3400
ME trong khẩu phần (kcal/kg) 3265 3265
Ước tính DE ăn vào (Kcal/ngày) 6800 6800
Ước tính ME ăn vào (Kcal/ngày) 6530 6530
Ước tính thức ăn ăn vào (g/ngày) 2.0 2.0
Protein thô % 13.0 13.0
Nhu cầu
Axit amin (trên cơ sở tổng nhu % hoặc số lượng/kg khẩu Số lượng/ngày
cầu)b phần
Arginin - -
Histidine 0.19% 3.8 g
Isoleusine 0.35% 7.0 g
Leusine 0.51% 10.2 g
Lysine 0.60% 12.0 g
Methionine 0.16% 3.2 g
Methionine + Cysteine 0.42% 8.4 g
Phenylalanine 0.33% 6.6 g
Phenylalanine + Tyrosine 0.57% 11.4 g
Threonine 0.50% 10.0 g
25
26. Tryptophane 0.12% 2.4 g
Valine 0.40% 8.0 g
Các nguyên tố khoáng
Canxi 0.75% 15.0 g
Photpho tổng số 0.60% 12.0 g
Photpho dễ hấp thụ 0.35% 7.0 g
Natri 0.15% 3.0 g
Clo 0.12% 2.4 g
Magie 0.04% 0.8 g
Kali 0.20% 4.0 g
Đồng 5 mg 10 mg
Iot 0.14 mg 0.28 mg
Sắt 80 mg 160 mg
Mangan 20 mg 40 mg
Selen 0.15 mg 0.3 mg
Kẽm 50 mg 100 mg
Vitamin
Vitamin Ac 4000 IU 8000 IU
Vitamin D3c 200 IU 400 IU
Vitamin Ec 44 IU 88 IU
Vitamin K (menadion) 0.50 mg 1.0 mg
Biotin 0.20 mg 0.4 mg
Cholin 1.25 g 2.5 g
Folacin 1.30 mg 2.6 mg
26
27. d
Niacin dễ hấp thụ 10 mg 20 mg
Axit Pantothenic 12 mg 24 mg
Riboflavin 3.75 mg 7.5 mg
Thiamin 1.0 mg 2.0 mg
Vitamin B6 1.0 mg 2.0 mg
Vitamin B12 15 30
Axit linoleic 0.1 % 2.0 g
a
Nhu cầu dựa trên lượng tiêu thụ hàng ngày khoảng 2kg thức ăn. Lượng thức ăn ăn vào có thể cần điều chỉnh, phụ htuộc vào
trọng lượng lợn đực và lượng tăng trọng cần thiết
b
Giả thiết khẩu phần ngô - khô dầu đỗ tương. Nhu cầu lysine được đặt là 0,60% (12g/ngày). Các axit amin khác được tính
toán sử dụng tỷ lệ (trên cơ sở tổng số) tương tự với nhu cầu cho nái mang thai.
Chuyển đổi: 1IU vitamin A = 0,344 g (g retinyl acetate; 1IU vitamin D3 = 0,025 g cholecalciferol; 1IU vitamin E = 0,67mg
c
D- -tocopheryl hoặc 1mg D- -tocopheryl acetate.
d
Không có niacin trong ngô, lúa miến, lúa mỳ và kiều mạch. Tương tự, niacin trong phụ phẩm chế biến từ các loại hạt cốc này
cũng rất ít trừ khi phụ phẩm đã trải qua quá trình lên men hoặc nghiền ướt.
Nhu cầu axít amin trong khẩu phần cho lợn đực thiến và lợn cái hậu bị
có tỷ lệ thịt nạc khác nhau
(Ăn tự do, chất khô thức ăn : 90%)a (NRC-1998)
- Trích từ ' Viện Chăn nuôi -thành phần và giá trị dinh dưỡng thức ăn gia súc, gia cầm việt
nam - Nhà XB Nông nghiệp - Hà nội - 2001'
Khối lượng cơ 50-80 kg 80-120 kg
thể
Lượng nạc 300 300 325 325 350 350 300 300 325 325 350 350
tích luỹ
(g/ngày)
Giống Đực Lọn Đực Lọn Đực Lọn Đực Lọn Đực Lọn Đực Lọn
thién cái thiến cái thién cái thiến cái thién cái thiến cái
Khối lượng 65 65 65 65 65 65 100 100 100 100 100 100
trung bình
(kg)
DE (Kcal/kg) 3400 3400 3400 3400 3400 3400 3400 3400 3400 3400 3400 3400
27
28. Khối lượng cơ 50-80 kg 80-120 kg
thể
Lượng nạc 300 300 325 325 350 350 300 300 325 325 350 350
tích luỹ
(g/ngày)
Giống Đực Lọn Đực Lọn Đực Lọn Đực Lọn Đực Lọn Đực Lọn
thién cái thiến cái thién cái thiến cái thién cái thiến cái
Khối lượng 65 65 65 65 65 65 100 100 100 100 100 100
trung bình
(kg)
ME (kg)b 3265 3265 3265 3265 3265 3265 3265 3265 3265 3265 3265 3265
Ước tính DE ăn 9360 8165 9360 8165 9360 8165 11150 9750 11150 9750 11150 9750
vào
(Kcal/ngày)
Ước tính ME ăn 8985 7840 8985 7840 8985 7840 10705 9360 10705 9360 10705 9360
vào
(Kcal/ngày)b
Ước tính thức 2750 2400 27505 2400 2755 2400 3280 2865 3280 2865 3280 2865
ăn ăn vào
(g/ngày)
Protein thô 14.2 15.5 14.9 16.3 15.6 17.1 12.2 13.2 12.7 13.8 13.2 14.4
(%)c
Nhu cầu axit amind
Trên cơ sở tiêu hoá hồi tràng thực (%)
Arginine 0.20 0.23 0.22 0.26 0.25 0.28 0.13 0.15 0.15 0.17 0.16 0.19
Histidine 0.18 0.21 0.20 0.26 0.21 0.24 0.14 0.16 0.15 0.18 0.17 0.19
Isoleusine 0.32 0.36 0.34 0.39 0.37 0.42 0.25 0.29 0.27 0.31 0.29 0.33
Leusine 0.58 0.66 0.62 0.72 0.67 0.77 0.45 0.51 0.48 0.55 0.52 0.59
Lysine 0.58 0.66 0.62 0.71 0.67 0.76 0.45 0.51 0.48 0.55 0.52 0.59
28
31. Khối lượng cơ 50-80 kg 80-120 kg
thể
Lượng nạc 300 300 325 325 350 350 300 300 325 325 350 350
tích luỹ
(g/ngày)
Giống Đực Lọn Đực Lọn Đực Lọn Đực Lọn Đực Lọn Đực Lọn
thién cái thiến cái thién cái thiến cái thién cái thiến cái
Khối lượng 65 65 65 65 65 65 100 100 100 100 100 100
trung bình
(kg)
Threonine 0.44 0.50 0.47 0.54 0.51 0.58 0.36 0.41 0.38 0.44 0.41 0.46
Tryptophane 0.12 0.14 0.13 0.15 0.14 0.16 0.10 0.11 0.10 0.12 0.11 0.13
Valine 0.45 0.51 0.48 0.55 0.52 0.59 0.35 0.40 0.38 0.43 0.40 0.46
a
Tỷ lệ tăng nạc trung bình 300;325 và 350g nạc không dính mỡ trên ngày đại diện cho lợn có tỷ lệ nạc
trung bình, trung bình khá và cao so với trọng lượng từ 20-120kg.
b
Giả sử ME là 96% DE.
c
Tổng nhu cầu amino axit tổng số và mức protein thô dựa trên khẩu phần ngô - khô dầu đỗ tương
e
ước tính từ mô hình sinh trưởng
Nhu cầu axit amin hàng ngày của lợn đực thiến và lợn cái hậu bị có tốc
độ tích luỹ thịt nạc khác nhau
(Ăn tự do, chất khô thức ăn : 90%)a (NRC-1998).
- Trích từ ' Viện Chăn nuôi -thành phần và giá trị dinh dưỡng thức ăn gia súc, gia cầm việt
nam - Nhà XB Nông nghiệp - Hà nội - 2001'
Khối lượng cơ thể 50-80 kg 80-120 kg
Lượng nạc tích luỹ 300 300 325 325 350 350 300 300 325 325 350 350
(g/ngày)
Giới tính Đực Lọn Đực Lọn Đực Lọn Đực Lọn Đực Lọn Đực Lọn
thién cái thiến cái thién cái thiến cái thién cái thiến cái
31
34. Khối lượng cơ thể 50-80 kg 80-120 kg
Lượng nạc tích luỹ 300 300 325 325 350 350 300 300 325 325 350 350
(g/ngày)
Giới tính Đực Lọn Đực Lọn Đực Lọn Đực Lọn Đực Lọn Đực Lọn
thién cái thiến cái thién cái thiến cái thién cái thiến cái
Khối lượng trung 65 65 65 100 100 100
bình (kg)
Valine 9.8 10.6 11.4 9.1 9.8 10.5
c
Trên cơ sở axit amin tổng số (g/ngày)
Arginine 6.4 7.1 7.7 5.1 5.7 6.3
Histidine 5.8 6.3 6.7 5.5 5.9 6.3
Isoleusine 10.0 10.7 11.5 9.4 10.1 10.7
Leusine 16.9 18.4 19.8 15.3 16.6 17.9
Lysine 18.8 19.7 21.1 17.3 18.5 19.7
Methionine 4.8 5.1 5.5 4.4 4.8 5.1
Methionine + 10.5 11.3 12.1 10.1 10.8 11.5
Cysteine
Phenylalanine 10.5 11.3 12.2 9.7 10.4 11.2
Phenylalanine + 16.7 18.0 19.3 15.6 16.8 18.0
Tyrosine
Threonine 12.2 13.0 13.9 11.8 12.6 13.3
Tryptophane 3.3 3.6 3.8 3.2 3.4 3.6
Valine 12.4 13.3 14.3 11.5 12.4 13.2
34
35. a
Tỷ lệ tăng nạc trung bình 300;325 và 350g nạc không dính mỡ trên ngày đại diện cho lợn có
tỷ lệ nạc trung bình, trung bình khá và cao
so với trọng lượng từ 20-120kg
b
Giả sử ME là 96% DE
c
Tổng nhu cầu amino axit tổng số và mức protein thô dựa trên khẩu phần ngô - khô dầu đỗ
tương
e
ước tính từ mô hình sinh trưởng.
Tiêu chuẩn thức ăn hỗn hợp cho lợn
(Tiêu chuẩn Việt Nam - TCVN 1547 -1994)
Loại lợn
êu Lợn con Lợn choai Lợn vỗ béo Lợn nái Lợn đực
(10-20 kg) (20-50 kg) (50-90 kg) giống
Nội Lai Ngoại Nội Ngoại Nội Lai Ngoại Chửa Nuôi Hậu bị Trưởng
con thành
ượng trao đổi 3000 3200 3200 2800 2900 3000 2800 2900 3000 2800 3000 3000 3000
g)
ượng protein thô 15 17 19 12 15 17 10 12 14 14 16 17 15
ượng xơ thô 5 5 5 7 6 6 8 7 7 8 8 7 7
ỏ hơn)
ượng canxi (Ca) 0,6 0,7 0,8 0,5 0,6 0,7 0,3 0,4 0,5 0,6 0,7 0,7 0,7
ượng photpho (P) 0,4 0,5 0,6 0,35 0,4 0,5 0,25 0,3 0,35 0,4 0,5 0,5 0,5
ượng lyzin (%) 0,9 1,0 1,1 0,6 0,7 0,8 0,5 0,6 0,7 0,6 0,8 1,0 0,8
ượng methionin 0,4 0,5 0,6 0,3 0,4 0,5 0,2 0,3 0,4 0,35 0,4 0,5 0,4
Ghi chú: Hàm lượng muối ăn (NaCl) cho các loại lợn nhỏ hơn 0,5%,
Nhu cầu chất dinh dưỡng hàng ngày cho lợn
35