SlideShare a Scribd company logo
ỨNG DỤNG CỦA
GELATINE
TRONG THỰC PHẨM
NỘI DUNG
GIỚI THIỆU CHUNG
VỀ GELATIN
1
KẾT LUẬN
4
ĐẶC ĐIỂM TÍNH CHẤT
2
ỨNG DỤNG CỦA GELATIN
3
GELRATIN TRONG THỰC PHẨM
GIỚI THIỆU CHUNG
GIỚI THIỆU CHUNG
Gelatin là một polypeptide cao phân
tử có nguồn gốc từ collagen, có trong
thành phần protein chính của các mô
liên kết động vật bao gồm xương, da
và gân
Được sản xuất bằng quá trình thủy
phân một phần vật liệu collagen, gồm
sự phân hủy thành cấu trúc sơ cấp,
thứ cấp cũng như cấp ba của collagen
GIỚI THIỆU CHUNG
Gelatin được sử dụng trong các ngành
công nghiệp thực phẩm khác nhau gồm
sữa, thịt, bánh mì, bánh kẹo; ngành dược
phẩm dưới dạng các sản phẩm khác
nhau như viên nén, xi-rô, viên nang, mỹ
phẩm bao gồm kem dưỡng da, dầu gội,
keo xịt tóc cũng như trong nhiếp ảnh
Trong ngành công nghiệp thực phẩm,
gelatin là một polyme tan trong nước
hoặc hydrocolloid được sử dụng làm chất
ổn định, tạo gel và làm đặc
ỨNG DỤNG CỦA GELATIN
TRONG THỰC PHẨM
ĐẶC ĐIỂM TÍNH CHẤT
ĐẶC ĐIỂM TÍNH CHẤT
Gelatin là chất rắn dạng miếng, vảy, bột
hoặc hạt, không mùi, không vị trong suốt,
có màu từ vàng nhạt đến trắng. Ở nhiệt độ
thường và độ ẩm thường, gelatin chứa từ 9-
12% ẩm
Khi gia nhiệt 50-55°C: hóa lỏng, nhiệt độ
nóng chảy thấp (27-34°C) khi hóa lỏng khối
lượng và thể tích tăng.
Hạ nhiệt độ 10-15°C: thì đông tụ tạo thành
dung dịch keo mềm, độ nhớt cao
ĐẶC ĐIỂM TÍNH CHẤT
Gelatin có khả năng tạo gel mà không cần
dùng phối hợp với chất khác, đó là tính
chất quan trọng của gelatin
Gelatin là một thực phẩm, có chứa 9 loại
amino acid cần thiết cho con người.
Gelatin không phải là phụ gia thực phẩm
nên không có giới hạn sử dụng
Gel của gelatin bắt đầu tan chảy ở 27-34
độ C và có khuynh hướng tan trong miệng
ĐẶC ĐIỂM TÍNH CHẤT
Gelatin là một trong những polyme hòa
tan trong nước có thể được sử dụng như
một thành phần để cải thiện tính đàn hồi,
tính nhất quán và ổn định của thực phẩm
Gelatin được sử dụng trong bánh kẹo
(cung cấp độ dai, kết cấu và ổn định bọt),
phết ít chất béo (cung cấp kem, chất béo
giảm và cảm giác miệng), sữa (cung cấp
sự ổn định và kết cấu), bánh nướng (tạo
nhũ tương, tạo gel và ổn định) và các sản
phẩm thịt (cung cấp khả năng liên kết
nước và chất béo)
CÁC ỨNG DỤNG CỦA GELATIN
TRONG THỰC PHẨM
Khi kem được sản xuất bằng cách
sử dụng gelatin làm chất ổn định
cho ra sản phẩm chất lượng hơn khi
sử dụng sodium carbonxymethyl
cellulose
Chất lượng của kem được phản ánh
bằng tỉ lệ phần trăm không khí
(Overrun) và tỉ lệ tan chảy (Melting
rate) được chỉ ra trong bảng 1
Gelatin từ da chân gà
được sử dụng làm chất ổn
định trong sản xuất kem
TG: không sử dụng gelatin, CK: sử dụng gelatin
từ da chân gà, K: sử dụng gelatin công nghiệp
Bảng 1: chất lượng vật lý của kem sử dụng
gelatin da chân gà
Gelatin từ da chân gà được
sử dụng làm chất ổn định
trong sản xuất kem
Tỉ lệ phần trăm không khí và tỉ lệ tan
chảy gần như không có sự thay đổi nào
so với các loại kem khác
Loại gelatin này không có ảnh hưởng
đáng kể đến chất lượng kem do loại
gelatin này nhiều protein và ít chất béo
So sánh chất lượng cảm quan thấy rằng
kem sử dụng gelatin từ da chân gà có
thời gian tan chảy trong miệng lâu hơn,
kem không bị vón cục và có kết cấu mịn
Bảng 2: chất lượng cảm quan của kem dùng gelatin công nghiệp
Bảng 3: chất lượng cảm quan của kem dùng gelatin da chân gà
So sánh đối chiếu hai bảng
Không có sự khác biệt đáng kể về màu
sắc giữa hai loại kem
Loại kem từ gelatin da chân gà có màu
trắng vàng pha lẫn trắng
Màu trắng vốn đến từ sữa, nguyên liệu
chính của kem và gelatin da chân gà
này không ảnh hưởng đến màu của
sữa, cho thấy rằng loại gelatin này có
đặc tính vật lý trong mờ, không màu,
không vị và dễ vỡ trong điều kiện khô
Quá trình sản xuất cá tạo ra một lượng lớn
sản phẩm dư thừa: gần 75% trọng lượng
của cá bao gồm vỏ, da, đầu, nội tạng
Xương cá và da cá là một nguồn thay thế
thích hợp để sản xuất gelatin vì trong
những bộ phận đó chứa một lượng lớn
collagen
Sử dụng những bộ phận này vào sản xuất
gelatin làm tăng giá trị kinh tế của cá đồng
thời giải quyết được vấn đề rác thải từ phụ
phẩm của cá
Gelatin từ cá áp dụng trong
nhiều thực phẩm khác nhau
Bảng 4: Các loại cá có sản phẩm phụ có thể sản xuất được gelatin
Dựa vào các bước tiền xử lý, có thể phân ra làm hai
loại gelatin
Gelatin từ cá áp dụng trong
nhiều thực phẩm khác nhau
Loại gelatin thứ nhất được sản xuất khi collagen
được bằng kiềm có điểm đẳng điện ở pH = 6 – 9
Loại gelatin thứ hai được tạo ra khi collagen được
xử lý bằng kiềm có điểm đẳng điện ở pH = 5
Sau giai đoạn này, phương pháp còn lại áp dụng
cho 2 loại gelatin là giống nhau: trích xuất nước
nóng, lọc, bay hơi và sấy khô.
Nguồn Gelatin Ứng Dụng Kết Quả Tham Khảo
Da cá rô phi
(TSG)
Gelatin từ da cá rô
phi được dùng như
chất thay thế cho
gelatin từ động vật
có vú trong sản xuất
sữa chua
TSG có nhiệt độ nóng chảy và nhiệt độ gel
hóa thấp hơn, nhiệt, tỉ lệ gelatin cao hơn khi
so với gelatin bò
TSG rất có hiệu quả trong việc cải thiện khả
năng giữ nước (WHC)
TSG có tính chất lưu biến, khả năng giữ
nước, kết cấu giống với gelatin bò
Pang và
cộng sự
(2017)
Da cá chép
Xác định các thành
phần hóa học trong
bánh
Phương pháp xử lý có 75% gelatin cá cho
thấy hàm lượng protein, độ ẩm, kẽm,
photpho, sắt so với phương pháp có 100%
gelatin bò chỉ cho thấy nồng độ kali và liti.
Kết quả nghiệm thu cũng cho thấy gelatin
cá sử dụng trong các loại thức ăn nhanh
cho trẻ em có hàm lượng protein và kẽm
cao hơn
Choobkar
và cộng
sự (2018)
Ứng dụng của gelatin cá sử dụng trong thực phẩm được liệt kê trong bảng sau
Nguồn Gelatin Ứng Dụng Kết Quả Tham Khảo
Da cá nước
lạnh
Khảo sát ảnh hưởng
của tỉ lệ gelatin cá/
pectin đến sự ổn
định của bơ ít béo
Giảm tỷ lệ gelatin cá /pectin cho thấy sự
tăng lên khả năng tan chảy, độ kết dính,
mật độ khối, độ đàn hồi, khả năng nén của
bơ
Cheng
và cộng
sự
(2008)
Da và xương
của cá vược,
cá diêu hồng
và cá rô phi
sông
Ứng dụng gelatin cá
vào trong sản xuất
Panna Cotta
Gelatin từ da và xương cá có năng suất cao
hơn và đặc tính chức năng tốt hơn so với
gelatin từ bò
Rahimah
và cộng
sự (2020)
Ứng dụng của gelatin cá sử dụng trong thực phẩm
được liệt kê trong bảng sau

More Related Content

Similar to Nhóm 1 Food.pptx

C nchebienthuyhaisan
C nchebienthuyhaisanC nchebienthuyhaisan
C nchebienthuyhaisan
Phúc Bùi
 
Carrageenan
CarrageenanCarrageenan
Carrageenan
langtuvacobe
 
Sản xuất sữa chua
Sản xuất sữa chuaSản xuất sữa chua
Sản xuất sữa chua
Food chemistry-09.1800.1595
 
Quy trình sản xuất mì ăn liền
Quy trình sản xuất mì ăn liềnQuy trình sản xuất mì ăn liền
Quy trình sản xuất mì ăn liền
hang195
 
6919920-cong-nghe-che-bien-thuy-hai-san.pdf
6919920-cong-nghe-che-bien-thuy-hai-san.pdf6919920-cong-nghe-che-bien-thuy-hai-san.pdf
6919920-cong-nghe-che-bien-thuy-hai-san.pdf
tmHuyen
 
Tổng quan về Bile-Acids (Acid Mật) trong dinh dưỡng động vật
Tổng quan về Bile-Acids (Acid Mật) trong dinh dưỡng động vậtTổng quan về Bile-Acids (Acid Mật) trong dinh dưỡng động vật
Tổng quan về Bile-Acids (Acid Mật) trong dinh dưỡng động vật
NhanVoQuang
 
Chế biến thực phẩm đại cương
Chế biến thực phẩm đại cươngChế biến thực phẩm đại cương
Chế biến thực phẩm đại cương
Food chemistry-09.1800.1595
 
Sản phẩm sữa chua hoa quả
Sản phẩm sữa chua hoa quảSản phẩm sữa chua hoa quả
Sản phẩm sữa chua hoa quảwingssky
 
Sữa dê - Những lợi ích dinh dưỡng
Sữa dê - Những lợi ích dinh dưỡngSữa dê - Những lợi ích dinh dưỡng
Sữa dê - Những lợi ích dinh dưỡng
Công ty CP Sữa Dê DairyGoat
 
45209401 quy-trinh-sản-xuất-sữa-đặc-co-đường
45209401 quy-trinh-sản-xuất-sữa-đặc-co-đường45209401 quy-trinh-sản-xuất-sữa-đặc-co-đường
45209401 quy-trinh-sản-xuất-sữa-đặc-co-đườngNhung Nguyen
 
RE-COLLAGEN training.pptx
RE-COLLAGEN training.pptxRE-COLLAGEN training.pptx
RE-COLLAGEN training.pptx
AnhThi86
 
C nchebienthuyhaisan
C nchebienthuyhaisanC nchebienthuyhaisan
C nchebienthuyhaisanCam Nguyeen
 
SƠ ĐỒ CÔNG NGHỆ
SƠ ĐỒ CÔNG NGHỆSƠ ĐỒ CÔNG NGHỆ
SƠ ĐỒ CÔNG NGHỆ
duan viet
 
SƠ ĐỒ CÔNG NGHỆ
SƠ ĐỒ CÔNG NGHỆSƠ ĐỒ CÔNG NGHỆ
SƠ ĐỒ CÔNG NGHỆ
Cong ty CP Du An Viet
 
SƠ ĐỒ CÔNG NGHỆ
SƠ ĐỒ CÔNG NGHỆSƠ ĐỒ CÔNG NGHỆ
SƠ ĐỒ CÔNG NGHỆ
LAM DIEM
 

Similar to Nhóm 1 Food.pptx (18)

C nchebienthuyhaisan
C nchebienthuyhaisanC nchebienthuyhaisan
C nchebienthuyhaisan
 
Carrageenan
CarrageenanCarrageenan
Carrageenan
 
Sản xuất sữa chua
Sản xuất sữa chuaSản xuất sữa chua
Sản xuất sữa chua
 
Quy trình sản xuất mì ăn liền
Quy trình sản xuất mì ăn liềnQuy trình sản xuất mì ăn liền
Quy trình sản xuất mì ăn liền
 
6919920-cong-nghe-che-bien-thuy-hai-san.pdf
6919920-cong-nghe-che-bien-thuy-hai-san.pdf6919920-cong-nghe-che-bien-thuy-hai-san.pdf
6919920-cong-nghe-che-bien-thuy-hai-san.pdf
 
Qttb3 (1) (1)
Qttb3 (1) (1)Qttb3 (1) (1)
Qttb3 (1) (1)
 
Tổng quan về Bile-Acids (Acid Mật) trong dinh dưỡng động vật
Tổng quan về Bile-Acids (Acid Mật) trong dinh dưỡng động vậtTổng quan về Bile-Acids (Acid Mật) trong dinh dưỡng động vật
Tổng quan về Bile-Acids (Acid Mật) trong dinh dưỡng động vật
 
Chế biến thực phẩm đại cương
Chế biến thực phẩm đại cươngChế biến thực phẩm đại cương
Chế biến thực phẩm đại cương
 
Sản phẩm sữa chua hoa quả
Sản phẩm sữa chua hoa quảSản phẩm sữa chua hoa quả
Sản phẩm sữa chua hoa quả
 
Sữa dê - Những lợi ích dinh dưỡng
Sữa dê - Những lợi ích dinh dưỡngSữa dê - Những lợi ích dinh dưỡng
Sữa dê - Những lợi ích dinh dưỡng
 
45209401 quy-trinh-sản-xuất-sữa-đặc-co-đường
45209401 quy-trinh-sản-xuất-sữa-đặc-co-đường45209401 quy-trinh-sản-xuất-sữa-đặc-co-đường
45209401 quy-trinh-sản-xuất-sữa-đặc-co-đường
 
RE-COLLAGEN training.pptx
RE-COLLAGEN training.pptxRE-COLLAGEN training.pptx
RE-COLLAGEN training.pptx
 
C nchebienthuyhaisan
C nchebienthuyhaisanC nchebienthuyhaisan
C nchebienthuyhaisan
 
Casein
CaseinCasein
Casein
 
SƠ ĐỒ CÔNG NGHỆ
SƠ ĐỒ CÔNG NGHỆSƠ ĐỒ CÔNG NGHỆ
SƠ ĐỒ CÔNG NGHỆ
 
SƠ ĐỒ CÔNG NGHỆ
SƠ ĐỒ CÔNG NGHỆSƠ ĐỒ CÔNG NGHỆ
SƠ ĐỒ CÔNG NGHỆ
 
SƠ ĐỒ CÔNG NGHỆ
SƠ ĐỒ CÔNG NGHỆSƠ ĐỒ CÔNG NGHỆ
SƠ ĐỒ CÔNG NGHỆ
 
Phan sx sua chua
Phan sx sua chuaPhan sx sua chua
Phan sx sua chua
 

More from nlddoanNguynThLmon

Insuline.pptx
Insuline.pptxInsuline.pptx
Insuline.pptx
nlddoanNguynThLmon
 
Lycopen.pptx
Lycopen.pptxLycopen.pptx
Lycopen.pptx
nlddoanNguynThLmon
 
2. 2020_Production, Characterization, and Industrial of Pectinase.pdf
2. 2020_Production, Characterization, and Industrial of Pectinase.pdf2. 2020_Production, Characterization, and Industrial of Pectinase.pdf
2. 2020_Production, Characterization, and Industrial of Pectinase.pdf
nlddoanNguynThLmon
 
Cholesterol.pptx
Cholesterol.pptxCholesterol.pptx
Cholesterol.pptx
nlddoanNguynThLmon
 
Myoglobin in meat.ppt
Myoglobin in meat.pptMyoglobin in meat.ppt
Myoglobin in meat.ppt
nlddoanNguynThLmon
 
anthocyanin.ppt
anthocyanin.pptanthocyanin.ppt
anthocyanin.ppt
nlddoanNguynThLmon
 
Myoglobin in meat.ppt
Myoglobin in meat.pptMyoglobin in meat.ppt
Myoglobin in meat.ppt
nlddoanNguynThLmon
 

More from nlddoanNguynThLmon (8)

Insuline.pptx
Insuline.pptxInsuline.pptx
Insuline.pptx
 
Lycopen.pptx
Lycopen.pptxLycopen.pptx
Lycopen.pptx
 
2. 2020_Production, Characterization, and Industrial of Pectinase.pdf
2. 2020_Production, Characterization, and Industrial of Pectinase.pdf2. 2020_Production, Characterization, and Industrial of Pectinase.pdf
2. 2020_Production, Characterization, and Industrial of Pectinase.pdf
 
Cholesterol.pptx
Cholesterol.pptxCholesterol.pptx
Cholesterol.pptx
 
Fat.pptx
Fat.pptxFat.pptx
Fat.pptx
 
Myoglobin in meat.ppt
Myoglobin in meat.pptMyoglobin in meat.ppt
Myoglobin in meat.ppt
 
anthocyanin.ppt
anthocyanin.pptanthocyanin.ppt
anthocyanin.ppt
 
Myoglobin in meat.ppt
Myoglobin in meat.pptMyoglobin in meat.ppt
Myoglobin in meat.ppt
 

Nhóm 1 Food.pptx

  • 2. NỘI DUNG GIỚI THIỆU CHUNG VỀ GELATIN 1 KẾT LUẬN 4 ĐẶC ĐIỂM TÍNH CHẤT 2 ỨNG DỤNG CỦA GELATIN 3
  • 3. GELRATIN TRONG THỰC PHẨM GIỚI THIỆU CHUNG
  • 4. GIỚI THIỆU CHUNG Gelatin là một polypeptide cao phân tử có nguồn gốc từ collagen, có trong thành phần protein chính của các mô liên kết động vật bao gồm xương, da và gân Được sản xuất bằng quá trình thủy phân một phần vật liệu collagen, gồm sự phân hủy thành cấu trúc sơ cấp, thứ cấp cũng như cấp ba của collagen
  • 5. GIỚI THIỆU CHUNG Gelatin được sử dụng trong các ngành công nghiệp thực phẩm khác nhau gồm sữa, thịt, bánh mì, bánh kẹo; ngành dược phẩm dưới dạng các sản phẩm khác nhau như viên nén, xi-rô, viên nang, mỹ phẩm bao gồm kem dưỡng da, dầu gội, keo xịt tóc cũng như trong nhiếp ảnh Trong ngành công nghiệp thực phẩm, gelatin là một polyme tan trong nước hoặc hydrocolloid được sử dụng làm chất ổn định, tạo gel và làm đặc
  • 6. ỨNG DỤNG CỦA GELATIN TRONG THỰC PHẨM ĐẶC ĐIỂM TÍNH CHẤT
  • 7. ĐẶC ĐIỂM TÍNH CHẤT Gelatin là chất rắn dạng miếng, vảy, bột hoặc hạt, không mùi, không vị trong suốt, có màu từ vàng nhạt đến trắng. Ở nhiệt độ thường và độ ẩm thường, gelatin chứa từ 9- 12% ẩm Khi gia nhiệt 50-55°C: hóa lỏng, nhiệt độ nóng chảy thấp (27-34°C) khi hóa lỏng khối lượng và thể tích tăng. Hạ nhiệt độ 10-15°C: thì đông tụ tạo thành dung dịch keo mềm, độ nhớt cao
  • 8. ĐẶC ĐIỂM TÍNH CHẤT Gelatin có khả năng tạo gel mà không cần dùng phối hợp với chất khác, đó là tính chất quan trọng của gelatin Gelatin là một thực phẩm, có chứa 9 loại amino acid cần thiết cho con người. Gelatin không phải là phụ gia thực phẩm nên không có giới hạn sử dụng Gel của gelatin bắt đầu tan chảy ở 27-34 độ C và có khuynh hướng tan trong miệng
  • 9. ĐẶC ĐIỂM TÍNH CHẤT Gelatin là một trong những polyme hòa tan trong nước có thể được sử dụng như một thành phần để cải thiện tính đàn hồi, tính nhất quán và ổn định của thực phẩm Gelatin được sử dụng trong bánh kẹo (cung cấp độ dai, kết cấu và ổn định bọt), phết ít chất béo (cung cấp kem, chất béo giảm và cảm giác miệng), sữa (cung cấp sự ổn định và kết cấu), bánh nướng (tạo nhũ tương, tạo gel và ổn định) và các sản phẩm thịt (cung cấp khả năng liên kết nước và chất béo)
  • 10. CÁC ỨNG DỤNG CỦA GELATIN TRONG THỰC PHẨM
  • 11. Khi kem được sản xuất bằng cách sử dụng gelatin làm chất ổn định cho ra sản phẩm chất lượng hơn khi sử dụng sodium carbonxymethyl cellulose Chất lượng của kem được phản ánh bằng tỉ lệ phần trăm không khí (Overrun) và tỉ lệ tan chảy (Melting rate) được chỉ ra trong bảng 1 Gelatin từ da chân gà được sử dụng làm chất ổn định trong sản xuất kem TG: không sử dụng gelatin, CK: sử dụng gelatin từ da chân gà, K: sử dụng gelatin công nghiệp Bảng 1: chất lượng vật lý của kem sử dụng gelatin da chân gà
  • 12. Gelatin từ da chân gà được sử dụng làm chất ổn định trong sản xuất kem Tỉ lệ phần trăm không khí và tỉ lệ tan chảy gần như không có sự thay đổi nào so với các loại kem khác Loại gelatin này không có ảnh hưởng đáng kể đến chất lượng kem do loại gelatin này nhiều protein và ít chất béo So sánh chất lượng cảm quan thấy rằng kem sử dụng gelatin từ da chân gà có thời gian tan chảy trong miệng lâu hơn, kem không bị vón cục và có kết cấu mịn
  • 13. Bảng 2: chất lượng cảm quan của kem dùng gelatin công nghiệp Bảng 3: chất lượng cảm quan của kem dùng gelatin da chân gà
  • 14. So sánh đối chiếu hai bảng Không có sự khác biệt đáng kể về màu sắc giữa hai loại kem Loại kem từ gelatin da chân gà có màu trắng vàng pha lẫn trắng Màu trắng vốn đến từ sữa, nguyên liệu chính của kem và gelatin da chân gà này không ảnh hưởng đến màu của sữa, cho thấy rằng loại gelatin này có đặc tính vật lý trong mờ, không màu, không vị và dễ vỡ trong điều kiện khô
  • 15. Quá trình sản xuất cá tạo ra một lượng lớn sản phẩm dư thừa: gần 75% trọng lượng của cá bao gồm vỏ, da, đầu, nội tạng Xương cá và da cá là một nguồn thay thế thích hợp để sản xuất gelatin vì trong những bộ phận đó chứa một lượng lớn collagen Sử dụng những bộ phận này vào sản xuất gelatin làm tăng giá trị kinh tế của cá đồng thời giải quyết được vấn đề rác thải từ phụ phẩm của cá Gelatin từ cá áp dụng trong nhiều thực phẩm khác nhau
  • 16. Bảng 4: Các loại cá có sản phẩm phụ có thể sản xuất được gelatin
  • 17. Dựa vào các bước tiền xử lý, có thể phân ra làm hai loại gelatin Gelatin từ cá áp dụng trong nhiều thực phẩm khác nhau Loại gelatin thứ nhất được sản xuất khi collagen được bằng kiềm có điểm đẳng điện ở pH = 6 – 9 Loại gelatin thứ hai được tạo ra khi collagen được xử lý bằng kiềm có điểm đẳng điện ở pH = 5 Sau giai đoạn này, phương pháp còn lại áp dụng cho 2 loại gelatin là giống nhau: trích xuất nước nóng, lọc, bay hơi và sấy khô.
  • 18. Nguồn Gelatin Ứng Dụng Kết Quả Tham Khảo Da cá rô phi (TSG) Gelatin từ da cá rô phi được dùng như chất thay thế cho gelatin từ động vật có vú trong sản xuất sữa chua TSG có nhiệt độ nóng chảy và nhiệt độ gel hóa thấp hơn, nhiệt, tỉ lệ gelatin cao hơn khi so với gelatin bò TSG rất có hiệu quả trong việc cải thiện khả năng giữ nước (WHC) TSG có tính chất lưu biến, khả năng giữ nước, kết cấu giống với gelatin bò Pang và cộng sự (2017) Da cá chép Xác định các thành phần hóa học trong bánh Phương pháp xử lý có 75% gelatin cá cho thấy hàm lượng protein, độ ẩm, kẽm, photpho, sắt so với phương pháp có 100% gelatin bò chỉ cho thấy nồng độ kali và liti. Kết quả nghiệm thu cũng cho thấy gelatin cá sử dụng trong các loại thức ăn nhanh cho trẻ em có hàm lượng protein và kẽm cao hơn Choobkar và cộng sự (2018) Ứng dụng của gelatin cá sử dụng trong thực phẩm được liệt kê trong bảng sau
  • 19. Nguồn Gelatin Ứng Dụng Kết Quả Tham Khảo Da cá nước lạnh Khảo sát ảnh hưởng của tỉ lệ gelatin cá/ pectin đến sự ổn định của bơ ít béo Giảm tỷ lệ gelatin cá /pectin cho thấy sự tăng lên khả năng tan chảy, độ kết dính, mật độ khối, độ đàn hồi, khả năng nén của bơ Cheng và cộng sự (2008) Da và xương của cá vược, cá diêu hồng và cá rô phi sông Ứng dụng gelatin cá vào trong sản xuất Panna Cotta Gelatin từ da và xương cá có năng suất cao hơn và đặc tính chức năng tốt hơn so với gelatin từ bò Rahimah và cộng sự (2020) Ứng dụng của gelatin cá sử dụng trong thực phẩm được liệt kê trong bảng sau