SlideShare a Scribd company logo
MicrobeBio
NATURE
PHENOMENON
H
U
M
A
NA
N
DPET
SAFE
MICROBEBIO VIGOR SHIELDTM - 1/4
GIỚI THIỆU CHUNG
2 ©Microbebio - All Rights Reserved
Với khả năng chống lại các tuyến trùng gây hại, Microbebio Vigor Shield™ ngay khi
được sử dụng sẽ cho hiệu quả tốt nhất vì một mặt, sản phẩm cung cấp nguồn dinh
dưỡng đa-trung-vi lượng hữu cơ thiết yếu. Mặt khác, sản phẩm Microbebio Vigor
Shield™ chứa nhiều loại vi sinh hữu ích độc quyền, là những chiến binh chống lại
tuyến trùng gây hại. Sản phẩm thúc đẩy sự tăng trưởng mạnh hệ vi sinh hữu ích
trong đất. Nhờ vậy cấu trúc đất được cải tạo, đất trở nên khỏe mạnh, mầu mỡ,
nguồn dinh dưỡng được duy trì và tăng lên từng ngày nhờ vào hoạt động phân giải
của các vi sinh vật hữu ích. Vì vậy, cây trồng sẽ nhận được đầy đủ dinh dưỡng trong
mọi giai đoạn phát triển. Đủ dinh dưỡng là nền tảng cho một quá trình sinh trưởng
khỏe mạnh, mà cây trồng khỏe mạnh thì khả năng miễn dịch tự thân để kháng lại
bệnh hại và những tuyến trùng gây hại diễn ra mạnh mẽ. Đồng thời, vi sinh trong
sản phẩm Microbebio Vigor Shield™ giúp phá vở cấu trúc của tuyến trùng gây hại từ
trong trứng nước. Các ấu trùng trứng gây hại bị phân hủy. Đối với tuyến trùng gây
hai đã trưởng thành sẽ mất khả năng vận động và mất dần sự sống.
Để quá trình chống lại sự tấn công của các tuyến trùng gây hại đạt hiệu quả. Sản
phẩm được khuyến khích áp dụng cùng lúc với việc bón lót (trước lúc trồng).
LỢI ÍCH
6 Giảm thiểu đáng kể việc sử dụng thuốc bảo vệ thực vật.
6 Tăng năng xuất cây trồng .
6 Thúc đẩy sự phát triển của bộ rễ
6 Tăng dinh dưỡng đất.
6 Tăng vi sinh vật hữu ích trong đất.
6 Tăng sức đề kháng cho cây trồng
6 Giảm căn thẳng phi sinh học của đất trồng.
6 Giúp đất trồng trở nên tơi xốp và thoáng khí.
TÁC DỤNG CỦA SẢN PHẨM LÊN TUYẾN TRÙNG
Ditylenchus sp.; Helicotylenchus sp.; Meloidogyne sp.; Radopholus sp.;
Pratylenchus sp.; Rotylenchulus sp.; Tylenchus sp.
3 ©Microbebio - All Rights Reserved
HƯỚNG DẪN ÁP DỤNG
Microbebio Vigor Shield™ 1 kg trộn đều với ít nhất 20 lít nước
không chứa Clo**, để qua 24 giờ. Tiếp tục pha loãng hỗn hợp
cô đặc trên với ít nhất 200 lít nước không chứa Clo** để áp
dụng cho 5,000 m2
.
** Nước sử dụng: nước tại đia phương đã làm hàm lượng khí clo
bay hơi sau 48 giờ trong thùng hoặc bể chứa mở.
Để đạt được kết quả tối ưu, chúng tôi khuyến khích sử dụng sản
phẩm Microbebio Vigor Shield™ kết hợp cùng các sản phẩm
nông nghiệp khác của Microbebio®
.
MICROBEBIO VIGOR SHIELDTM - 2/4
3 ©Microbebio - All Rights Reserved
MICROBEBIO VIGOR SHIELDTM - 3/4
4 ©Microbebio - All Rights Reserved
THÀNH PHẦN SẢN PHẨM CHỨC NĂNG CỦA SẢN PHẨM
Tổng hợp các vi sinh hữu ích, riêng
biệt, độc quyền.
Tổng hợp và phân giải các chất hữu cơ, cố định đạm, chuyển hoá lân, phân giải xenlulozo, phân hủy mùn bã hữu cơ
thành những chất dễ hấp thụ với cây trồng. Nhờ việc kết hợp giữa nguồn dinh dưỡng hữu cơ và các chũng vi sinh
hữu ích mà Microbebio Vigor Shield TM
ngăn ngừa hiệu quả sự phát triển các tuyến trùng vùng rễ.
Tổng hợp 70% hữu cơ từ những
nguồn hữu cơ thiên nhiên.
Nguồn hữu cơ thiên nhiên này được chọn lọc từ các nguồn dinh dưỡng thực vật theo tiêu chuẩn OMRI.
Nguồn vitamin, mineral, amino acid
y Vitamin B1, Vitamin B2, and Vitamin
B6
y Nguồn khoáng
y Amino acid (12.5%)
y Hạt mầm khỏe mạnh. Nấm gây hại và bệnh hại không thể phát tán.
y Quá trình sinh trưởng hoàn thiện, hệ thống kháng thể kết hợp cùng các chủng vi sinh chuyên biệt tổng hợp trong tự
nhiên giúp kháng nấm bệnh hiệu quả mà không gây hại môi trường, giúp cây sai quả, quả ngon, ngọt, nhiều dưỡng
chất.
y Protein được tổng hợp thông qua các amino acid. Đây là nền tản cấu thành hệ thống tế bào tốt, khỏe ở cây trồng.
Chứa thành phần kích thích sinh
học hữu cơ và các enzyme thực
vật Promote plant symbiotic cycle &
photosynthesis
Hơn nữa, Microbebio Vigor Shield TM
chứa thành phần nội tiết tố thực vật giúp:
y Lượng diệp lục và lượng xơ trong cây tăng cao. Dinh dưỡng chuyển hóa tốt, dễ dàng.
y Cây ra chồi, nỡ hoa nhiều và một bộ rễ dài, chắc khỏe.
y Cây hấp thụ ni tơ mạnh.
y Lá to, khoan lá khỏe, hàm lượng sắc tố quang hợp và đồng hóa carbondiocide cao tạo một quá trình quang hợp dễ dàng.
Nội tiết tố thực vật kết hợp phức chất kích thích thực vật sẽ cho ra hiệu quả cao nhất trong việc tạo tế bào khỏe ở cây trồng
giúp:
y Giảm tích tụ kim loại nặng trong đất và cây trồng.
y Hoàn thiện việc hấp thụ các ion vào thành tế bào thực vật.
y Thúc đẩy tăng trưởng, quá trình quang hợp diễn ra dễ dàng trong mọi điều kiện thời tiết.
y Tế bào khó bị tổn thương khi trải qua quá trình oxy hóa dưới áp lực nhiệt độ cao.
y Điều chỉnh tốc độ thoát hơi nước thông qua mức độ mở lỗ khí, bằng cách tạo một lớp biểu bì sáp làm giảm nhiệt độ và
tốc độ bay hơi từ lá, tức giảm mất nước.
y Tăng cấu trúc carbon và các dẫn xuất của nó làm giảm stress vùng rễ ở cây trồng hiệu quả.
y Tăng chức năng carbondiocide đồng hóa enzyme chống oxy hóa bảo vệ cây trồng khỏi độc tính của thuốc diệt cỏ,
thuốc diệt nấm, và thuốc trừ sâu.
5 ©Microbebio - All Rights Reserved
MICROBEBIO VIGOR SHIELDTM - 4/4
5 ©Microbebio - All Rights Reserved
THÀNH PHẦN SẢN PHẨM CHỨC NĂNG CỦA SẢN PHẨM
Giá trị mang lại từ các nguồn dinh
dưỡng 100% hữu cơ bổ sung cho cây
trồng Đạm
Axit Amin
Axit Nucleic
(P) Kali (K)
Caxi (Ca)
Lưu Huỳnh
(S) Sắt (Fe)
Boron
Đồng
(Cu)
Molybdenum
y Axit Amin được biết đến có thể làm giảm rõ ràng tác hại của sâu bệnh, tuyến trùng gây hại trên cây trồng. Tăng hiệu
quả trong việc vận chuyển dinh dưỡng từ rễ đến các bộ phận khác ở cây trồng.
y Đạm là thành phần quan trọng và cần thiết cho sự sinh trưởng phát triển của thực vật. Cung cấp protein thúc đẩy
cây tăng trưởng, ra nhiều nhánh, nhiều lá, lá to khỏe.
y Phốt pho giúp rễ ăn sâu và lan rộng vào đất, vì vậy tăng đáng kể năng lượng ở cây trồng và khả năng chống chịu thời
tiết khắc nghiệt, và nhờ vậy nấm ký sinh và vi khuẩn sống bám bị loại trừ.
y Lượng Kali (K) vừa đủ giúp cây trồng kháng nấm và bệnh ở vùng rễ lên đến 70% và chống sự xâm hại từ côn trùng trên
60%.
Thúc đẩy quá trình trao đổi chất ở cây trồng.
y Với lượng canxi cần thiết không những điều tiết mạnh mẽ quá trình trao đổi chất của tế bào, mà còn mang khả năng ức
chế sự phát triển của vi khuẩn, nấm móc và côn trùng gây hại.
y Lưu huỳnh (S) tham gia vào việc tạo axit amin, là thành phần quan trọng tạo nên độ phì của đất nông nghiệp. Và cây
trồng có thể kháng sâu bệnh, nấm mốc, và côn trùng là nhờ quá trình tạo các axit amin lành mạnh này.
y Clo la một trong những nguyên tố vi lượng cần thiết giúp thúc đẩy hoạt động của một số enzyme và chuyển hóa
Carbohydrate, tăng quá trình quang hợp. Giúp kiểm soát sự thoát hơi nước và trao đổi chất ở cây trồng. Đặc tính này
giúp cây trồng kháng sâu bệnh hoàn hỏa.
y Vi lượng sắt có vai trò quan trọng trong hô hấp và tổng hợp diệp lục tố ở cây trồng. Đây cũng là lý do ngăn sự tấn
công của côn trùng, nấm mốc, và các tật bệnh ở cây trồng.
y Boron liên quan đến quá trình tổng hợp Protein, Lipid, làm tăng hàm lượng đường và vitamin trong rau, củ, quả,
đồng thời ngăn ngừa thối rữa, cây bị đổ, bảo quản nông sản lâu hơn. Đặc tính này đồng nghĩa với việc kháng lại tác
động của các loài côn trùng bám vào thân, lá, và rễ cây trồng.
y Đồng tác động đến quá trình sinh lý sinh hóa của cây trồng, góp phần tạo mô mới thân lá rễ, vì vậy một lượng nhỏ
Đồng đảm bảo cho khả năng phòng chống, ngăn ngừa sự hình thành và phát triển nấm mốc.
y Molybdenum rất cần trong tổng hợp C, cố định đạm và khủ nitrat ở cây trồng. Lượng nhỏ Molybdenum cản trở sự
sản sinh một số loại nấm gây hại kỵ khí.
MICROBEBIO VIGOR GUARDTM - 1/4
GIỚI THIỆU CHUNG
6 ©Microbebio - All Rights Reserved
Thêm một sản phẩm cung cấp đầy đủ dinh dưỡng hữu cơ vi sinh tổng hợp và
chuổi vi sinh hữu ích có đặc tính áp đảo nấm hại, mà hiệu quả nhất phải kể đến
là nấm ở phần cổ rễ, thân và nách lá. Microbebio Vigor GuardTM
bổ sung, kích
hoạt nguồn dinh dưỡng giúp cây trồng tự thân phóng thích kháng thể chống
mọi nguy hiểm từ môi trường dễ dàng và tự nhiên. Mầm bệnh không thể tiếp
cận vì cây trồng đã quá khỏe mạnh, đất trồng cũng luôn đầy đủ dinh dưỡng.
Microbebio Vigor GuardTM
thân thiện với môi trường vì hoàn toàn tự nhiên.
Áp dụng Microbebio Vigor GuardTM
trong giai đoạn bón thúc để đạt được hiệu
quả tối ưu. Cây trồng sẽ tránh được các tác động của nấm mốc gây hại.
LỢI ÍCH
6 Quá trình nẩy mầm thuận lợi, cây non chắc khỏe.
6 Tạo bộ rễ khỏe mạnh, giảm hẳn sự sâm hại từ nấm mốc ở vùng rễ và cổ rễ.
6 Cân bằng dinh dưỡng, giảm căn thẳng ở cây trồng trong điều kiện khô hạn,
giảm thiểu độ mặn và dư lượng kim loại nặng trong đất, tạo điều kiện cho cây
trồng quang hợp tốt.
6 Giảm nhu cầu sử dụng thuốc diệt nấm hóa học.
6 Tăng năng suất mùa vụ
TÁC DỤNG CỦA SẢN PHẨM LÊN CÁC LOẠI NẤM
Fusarium oxysporum f.sp. lycopersici; Fusarium oxysporum f.sp. cubense;
Fusarium oxysporum f.sp. dianthi; Rhizoctonia solani; Sclerotium rolfsii; Sclerotinia
sclerotiorum; Pythium ultimum; Phytophthora infestans; P. nicotianae.
7 ©Microbebio - All Rights Reserved
MICROBEBIO VIGOR GUARDTM - 2/4
7 ©Microbebio - All Rights Reserved
HƯỚNG DẪN ÁP DỤNG
Microbebio Vigor Guard™ 1 kg trộn đều với ít nhất 20 lít nước không chứa Clo**, để qua 24 giờ. Tiếp tục pha
loãng hỗn hợp cô đặc trên với ít nhất 200 lít nước không chứa Clo** để áp dụng cho 5,000 m2
.
** Nước sử dụng: nước tại đia phương đã làm hàm lượng khí clo bay hơi sau 48 giờ trong thùng hoặc bể chứa
mở.
Để đạt được kết quả tối ưu, chúng tôi khuyến khích sử dụng sản phẩm Microbebio Vigor Guard™ kết hợp cùng
các sản phẩm nông nghiệp khác của Microbebio®
.
MICROBEBIO VIGOR GUARDTM - 3/4
8 ©Microbebio - All Rights Reserved
THÀNH PHẦN SẢN PHẨM CHỨC NĂNG CỦA SẢN PHẨM
Tổng hợp các vi sinh hữu ích, riêng
biệt, độc quyền.
Tổng hợp và phân giải các chất hữu cơ, cố định đạm, chuyển hoá lân, phân giải xenlulozo, phân hủy mùn bã hữu cơ
thành những chất dễ hấp thụ với cây trồng. Nhờ việc kết hợp giữa nguồn dinh dưỡng hữu cơ và các chũng vi sinh
hữu ích mang đặc tính riêng biệt, kết hợp với bào tử các chủng nấm vùng rễ thực hiện vô hiệu hóa các loại nấm
ở vùng rễ và cổ rễ.
Tổng hợp 70% hữu cơ từ những
nguồn hữu cơ thiên nhiên.
Nguồn hữu cơ thiên nhiên này được chọn lọc từ các nguồn dinh dưỡng thực vật theo tiêu chuẩn OMRI.
Nguồn vitamin, mineral, amino acid
y Vitamin B1, Vitamin B2, and Vitamin
B6
y Nguồn khoáng
y Amino acid (12.5%)
y Hạt mầm khỏe mạnh. Nấm gây hại và bệnh hại không thể phát tán.
y Quá trình sinh trưởng hoàn thiện, hệ thống kháng thể kết hợp cùng các chủng vi sinh chuyên biệt tổng hợp trong tự
nhiên giúp kháng nấm bệnh hiệu quả mà không gây hại môi trường, giúp cây sai quả, quả ngon, ngọt, nhiều dưỡng
chất.
y Protein được tổng hợp thông qua các amino acid. Đây là nền tản cấu thành hệ thống tế bào tốt, khỏe ở cây trồng.
Chứa thành phần kích thích sinh
học hữu cơ và các enzyme thực
vật Promote plant symbiotic cycle &
photosynthesis
Hơn nữa, Microbebio Vigor GuardTM
chứa thành phần nội tiêt tố thực vật giúp:
y Lượng diệp lục và lượng xơ trong cây tăng cao. Dinh dưỡng chuyển hóa tốt, dễ dàng.
y Cây ra chồi, nỡ hoa nhiều và một bộ rễ dài, chắc khỏe.
y Cây hấp thụ ni tơ mạnh.
y Lá to, khoan lá khỏe, hàm lượng sắc tố quang hợp và đồng hóa carbondiocide cao tạo một quá trình quang hợp dễ dàng.
Nội tiết tố thực vật kết hợp phức chất kích thích thực vật sẽ cho ra hiệu quả cao nhất trong việc tạo tế bào khỏe ở cây trồng
giúp:
y Giảm tích tụ kim loại nặng trong đất và cây trồng.
y Hoàn thiện việc hấp thụ các ion vào thành tế bào thực vật.
y Thúc đẩy tăng trưởng, quá trình quang hợp diễn ra dễ dàng trong mọi điều kiện thời tiết.
y Tế bào khó bị tổn thương khi trải qua quá trình oxy hóa dưới áp lực nhiệt độ cao.
y Điều chỉnh tốc độ thoát hơi nước thông qua mức độ mở lỗ khí, bằng cách tạo một lớp biểu bì sáp làm giảm nhiệt độ và
tốc độ bay hơi từ lá, tức giảm mất nước.
y Tăng cấu trúc carbon và các dẫn xuất của nó làm giảm stress vùng rễ ở cây trồng hiệu quả.
y Tăng chức năng carbondiocide đồng hóa enzyme chống oxy hóa bảo vệ cây trồng khỏi độc tính của thuốc diệt cỏ,
thuốc diệt nấm, và thuốc trừ sâu.
9 ©Microbebio - All Rights Reserved
MICROBEBIO VIGOR GUARDTM - 4/4
9 ©Microbebio - All Rights Reserved
THÀNH PHẦN SẢN PHẨM CHỨC NĂNG CỦA SẢN PHẨM
Giá trị mang lại từ các nguồn dinh
dưỡng 100% hữu cơ bổ sung cho cây
trồng Đạm
Axit Amin
Axit Nucleic
(P) Kali (K)
Caxi (Ca)
Lưu Huỳnh
(S) Sắt (Fe)
Boron
Đồng
(Cu)
Molybdenum
y Axit Amin được biết đến có thể làm giảm rõ ràng tác hại của sâu bệnh, tuyến trùng gây hại trên cây trồng. Tăng hiệu
quả trong việc vận chuyển dinh dưỡng từ rễ đến các bộ phận khác ở cây trồng.
y Đạm là thành phần quan trọng và cần thiết cho sự sinh trưởng phát triển của thực vật. Cung cấp protein thúc đẩy
cây tăng trưởng, ra nhiều nhánh, nhiều lá, lá to khỏe.
y Phốt pho giúp rễ ăn sâu và lan rộng vào đất, vì vậy tăng đáng kể năng lượng ở cây trồng và khả năng chống chịu thời
tiết khắc nghiệt, và nhờ vậy nấm ký sinh và vi khuẩn sống bám bị loại trừ.
y Lượng Kali (K) vừa đủ giúp cây trồng kháng nấm và bệnh ở vùng rễ lên đến 70% và chống sự xâm hại từ côn trùng trên
60%.
Thúc đẩy quá trình trao đổi chất ở cây trồng.
y Với lượng canxi cần thiết không những điều tiết mạnh mẽ quá trình trao đổi chất của tế bào, mà còn mang khả năng ức
chế sự phát triển của vi khuẩn, nấm móc và côn trùng gây hại.
y Lưu huỳnh (S) tham gia vào việc tạo axit amin, là thành phần quan trọng tạo nên độ phì của đất nông nghiệp. Và cây
trồng có thể kháng sâu bệnh, nấm mốc, và côn trùng là nhờ quá trình tạo các axit amin lành mạnh này.
y Clo la một trong những nguyên tố vi lượng cần thiết giúp thúc đẩy hoạt động của một số enzyme và chuyển hóa
Carbohydrate, tăng quá trình quang hợp. Giúp kiểm soát sự thoát hơi nước và trao đổi chất ở cây trồng. Đặc tính này
giúp cây trồng kháng sâu bệnh hoàn hảo.
y Vi lượng sắt có vai trò quan trọng trong hô hấp và tổng hợp diệp lục tố ở cây trồng. Đây cũng là lý do ngăn sự tấn
công của côn trùng, nấm mốc, và các tật bệnh ở cây trồng.
y Boron liên quan đến quá trình tổng hợp Protein, Lipid, làm tăng hàm lượng đường và vitamin trong rau, củ, quả, đồng
thời ngăn ngừa thối rữa, cây bị đổ, bảo quản nông sản lâu hơn. Đặc tính này đồng nghĩa với việc kháng lại các tác
động của các loài côn trùng bám vào thân, lá, và rễ cây trồng.
y Đồng tác động đến quá trình sinh lý sinh hóa của cây trồng, góp phần tạo mô mới thân lá rễ, vì vậy một lượng nhỏ
Đồng đảm bảo cho khả năng phòng chống, ngăn ngừa sự hình thành và phát triển nấm mốc.
y Molybdenum rất cần trong tổng hợp C, cố định đạm và khủ nitrat ở cây trồng. Lượng nhỏ Molybdenum cản trở sự
sản sinh một số loại nấm gây hại kỵ khí.
MICROBEBIO VIGOR BOOSTTM - 1/4
GIỚI THIỆU CHUNG
1
0
©Microbebio - All Rights Reserved
Khẳng định cung cấp 100% hữu cơ dinh dưỡng cùng khối lượng vi sinh hữu
ích dựa trên nhu cầu những vi sinh thường gặp ở vùng rễ. Đất dưới gốc cây vừa
nhận dinh dưỡng vừa tạo ra môi trường sống thuận lợi cho nhóm vi sinh vật
hữu ích phát triển, quá trình phân hủy và phân giải của các nhóm vi sinh hữu
ích sẽ tiếp tục duy trì và cứ thế dinh dưỡng trong đất tăng lên không ngừng và
dĩ nhiên cây trồng sẽ nhận được những gì tốt nhất cho một quá trình sinh
trưởng.
Những vi sinh vật hữu ích của Microbebio Vigor BoostTM
có khả năng cô lập mầm
bệnh, khiến những nấm mốc gây hại cây trồng dù ở rễ, thân, cành hay lá bị vô
hiêu hóa. Sức khỏe cây trồng và đất trồng được cải thiện. Nâng cao năng suất.
Và Microbebio Vigor BoostTM
hoàn toàn thân thiện với môi trường.
LỢI ÍCH
6 Tăng năng suất, tăng chất lượng nông sản.
6 Giảm tác hại sâu bệnh, nấm bệnh.
6 Kiến tạo bộ rễ khỏe mạnh, ăn sâu bám chặt vào lòng đất.
6 Hỗ trợ sự phát triến các côn trùng có ích.
6 Giảm tối đa những tác động từ thuốc diệt nấm đối với bộ rễ cây trồng.
6 Giảm rõ các tật bệnh ở vùng rễ như bệnh tắt ngọn, thối rễ, thối ngọn đầu rễ,
và bệnh héo rễ.
MICROBEBI VIGOR BOOSTTM - 2/4
11 ©Microbebio - All Rights Reserved
HƯỚNG DẪN ÁP DỤNG
Microbebio Vigor Boost™ 1 kg trộn đều với ít nhất 20 lít nước không chứa Clo**, để qua 24 giờ. Tiếp tục pha
loãng hỗn hợp cô đặc trên với ít nhất 200 lít nước không chứa Clo** để áp dụng cho 5,000 m2
.
** Nước sử dụng: nước tại đia phương đã làm hàm lượng khí clo bay hơi sau 48 giờ trong thùng hoặc bể chứa
mở.
Để đạt được kết quả tối ưu, chúng tôi khuyến khích sử dụng sản phẩm Microbebio Vigor Boost™ kết hợp cùng
các sản phẩm nông nghiệp khác của Microbebio®
.
MICROBEBI VIGOR BOOSTTM - 3/4
1
2
©Microbebio - All Rights Reserved
y Alternaria Fruit Rot* - Alternaria
tenuissima
y Alternaria Leaf Spot - Alternaria alternate
y Alternaria Leaf Spot - Alternaria spp.
y Anthracnose
y Anthracnose - Colletotrichum acutatum
y Anthracnose Colletotrichum
gloeosporioides Colletotrichum ananas
y Anthracnose Fruit Rot* - Colletotrichum
gloeosporiodes; Colletotrichum
acutatum
y Bacterial Blight Xanthomonas
Campestris
y Bacterial Canker
y Bacterial Canker - Erwinia spp.
y Bacterial Canker - Pseudomonas spp.
y Bacterial Canker - Pseudomonas
syringae
y Bacterial Leaf Blight - Xanthomonas
campestris
y Bacterial Leaf Spot / Bacterial Spot*
Xanthomonas arboricola
y Bacterial Speck Pseudomonas syringae
pv. tomato
y Bacterial Spot - Xanthomonas spp.
y Bitter Rot* - Colletotrichum spp.
y Black Crown Rot - Alternaria spp.
y Black Rot/
y Bot Rot* - Botryosphaeria dothidea
y Botrytis - Botrytis cinerea
y Botrytis Blight - Botrytis cinerea
y Botrytis Leaf Blight - Botrytis squamosa
y Botrytis Neck Rot - Botrytis spp.
y Brooks Spot* - Mycosphaerella pomi
y Brown Rot - Monilinia spp.
y Brown Rot Blossom Blight - Monilinia
laxa
y Bull’s Eye Rot* - Neofabraea spp.
y Cedar Apple Rust* - Gymnosporangium
juniperi- virginianae
y Cercospora Leaf Spot - Cercospora spp.
y Colletotrichum gloeosporioides
Colletotrichum ananas
y Common Rust - Puccinia sorghi
y Damping-Off* - Aphanomyces spp.
y Downy Mildew - Peronospora parasitica;
Peronospora spp.
y Downy Mildew - Peronospora spp.
y Downy Mildew - Plasmopara viticola
y Downy Mildew - Pseudoperonospora
cubensis
y Downy Mildew Bremia lactucae
Peronospora spp.
y Early Blight - Alternaria solani
y Early Leaf Spot Cercospora spp. -
Cercospora arachidicola
y Fire Blight - Erwinia amylovora
y Flyspeck* - Schizothyrium pomi
y Fruit Brown Rot - Monilinia fructicola
y Gray Mold - Botrytis cinerea
y Gray Mold - Botrytis spp.
y Greasy Spot - Mycosphaerella citri
y Gummy Stem Blight Didymella bryoniae
Phoma cucurbitacearum
y Late Blight - Phytophthora infestans
y Late Leaf Spot Cercosporidium
personatum
y Melanose - Diaporthe citri
y Mummy Berry - Monilinia vaccinii-
corymbosi
y Onion Downy Mildew - Peronospora
destructor
y Onion Purple Blotch - Alternaria porri
y Phomopsis - Phomopsis viticola
y Pin Rot Complex - Alternaria/
Xanthomonas
y Pink Rot - Sclerotinia sclerotiorum
y Post Bloom Fruit Drop - Colletotrichum
acutatum
y Powdery Mildew - Erysiphe
cichoracearum
y Powdery Mildew - Erysiphe spp.
y Powdery Mildew - Podosphaera
leucotricha
y Powdery Mildew - Sphaerotheca
macularis
y Powdery Mildew - Uncinula necator
y Powdery Mildew Erysiphe spp. -
Sphaerotheca spp.
y Powdery Mildew Leveillula taurica
Oidiopsis taurica Erysiphe spp.
Sphaerotheca spp.
y Powdery Mildew Sphaerotheca
macularis Erysiphe spp.
y Powdery Mildew Sphaerothecapannosa
PodosphaeraclandestinaPodosphaeraspp.
y Rust - Puccinia menthae
y Rust - Puccinia porri
y Rust - Puccinia spp.
y Rust - Uromyces appendiculatus
y Scab - Elsinoe fawcetti
y Scab - Venturia spp.
y Sclerotinia Head and Leaf Drop -
Sclerotinia spp.
y Shot Hole Wilsonomyces carpophilus
Xanthomonas pruni Blumeriella gaapi
Cercospora spp.
y Sigatoka Mycosphaerella fijiensis
y Sooty Blotch* - Gloeodes pomigena
y Sour Rot - [a complex of pathogens:
Aspergillus niger, Alternaria tenuis,
Botrytis cinerea, Cladosporium
herbarum, Rhizopus arrhizus, Penicillium
spp., and others]
y Southern Leaf Blight - Bipolaris maydis
y Helminthosporium maydis
y Cochliobolus heterostrophus
y Target Spot - Corynespora cassiicola
y Walnut Blight - Xanthomonas campestris
y White Mold - Sclerotinia sclerotiorum
y White Mold (Sclerotinia Stem Rot) -
Sclerotinia sclerotiorum
y White Rust* - Albugo occidentalis
y Xanthomonas campestris
y Xanthomonas Leaf Spot - Xanthomonas
campestris
TÁC DỤNG ĐỐI VỚI CÁC LOẠI NẤM MỐC
MICROBEBIO VIGOR BOOSTTM - 4/4
1
3
©Microbebio - All Rights Reserved
THÀNH PHẦN SẢN PHẨM CHỨC NĂNG CỦA SẢN PHẨM
Tổng hợp các vi sinh hữu ích, riêng
biệt, độc quyền.
Tổng hợp và phân giải các chất hữu cơ, cố định đạm, chuyển hoá lân, phân giải xenlulozo, phân hủy mùn bã hữu cơ
thành những chất dễ hấp thụ với cây trồng. Nhờ việc kết hợp giữa nguồn dinh dưỡng hữu cơ và các chũng vi sinh
hữu ích mang đặc tính chiến binh sâm nhập vào sâu cấu trúc phát triển của côn trùng và bọ cánh cứng gây hại.
Làm chúng bị tê liệt và không còn khả năng phát tán hay gây hại đến cây trồng.
Tổng hợp 70% hữu cơ từ những
nguồn hữu cơ thiên nhiên.
Nguồn hữu cơ thiên nhiên này được chọn lọc từ các nguồn dinh dưỡng thực vật theo tiêu chuẩn OMRI.
Nguồn vitamin, mineral, amino acid
y Vitamin B1, Vitamin B2, and Vitamin
B6
y Nguồn khoáng
y Amino acid (12.5%)
y Hạt mầm khỏe mạnh. Nấm gây hại và bệnh hại không thể phát tán.
y Quá trình sinh trưởng hoàn thiện, hệ thống kháng thể kết hợp cùng các chủng vi sinh chuyên biệt tổng hợp trong tự
nhiên giúp kháng nấm bệnh hiệu quả mà không gây hại môi trường, giúp cây sai quả, quả ngon, ngọt, nhiều dưỡng
chất.
y Protein được tổng hợp thông qua các amino acid. Đây là nền tản cấu thành hệ thống tế bào tốt, khỏe ở cây trồng.
Chứa thành phần kích thích sinh
học hữu cơ và các enzyme thực
vật Promote plant symbiotic cycle &
photosynthesis
Hơn nữa, Microbebio Vigor Boost TM
chứa thành phần nội tiêt tố thực vật giúp:
y Lượng diệp lục và lượng xơ trong cây tăng cao. Dinh dưỡng chuyển hóa tốt, dễ dàng.
y Cây ra chồi, nỡ hoa nhiều và một bộ rễ dài, chắc khỏe.
y Cây hấp thụ ni tơ mạnh.
y Lá to, khoan lá khỏe, hàm lượng sắc tố quang hợp và đồng hóa carbondiocide cao tạo một quá trình quang hợp dễ dàng.
Nội tiết tố thực vật kết hợp phức chất kích thích thực vật sẽ cho ra hiệu quả cao nhất trong việc tạo tế bào khỏe ở cây trồng
giúp:
y Giảm tích tụ kim loại nặng trong đất và cây trồng.
y Hoàn thiện việc hấp thụ các ion vào thành tế bào thực vật.
y Thúc đẩy tăng trưởng, quá trình quang hợp diễn ra dễ dàng trong mọi điều kiện thời tiết.
y Tế bào khó bị tổn thương khi trải qua quá trình oxy hóa dưới áp lực nhiệt độ cao.
y Điều chỉnh tốc độ thoát hơi nước thông qua mức độ mở lỗ khí, bằng cách tạo một lớp biểu bì sáp làm giảm nhiệt độ và
tốc độ bay hơi từ lá, tức giảm mất nước.
y Tăng cấu trúc carbon và các dẫn xuất của nó làm giảm stress vùng rễ ở cây trồng hiệu quả.
y Tăng chức năng carbondiocide đồng hóa enzyme chống oxy hóa bảo vệ cây trồng khỏi độc tính của thuốc diệt cỏ,
thuốc diệt nấm, và thuốc trừ sâu.
14 ©Microbebio - All Rights Reserved
MICROBEBIO VIGOR GUARDTM - 5/4
1
4
©Microbebio - All Rights Reserved
THÀNH PHẦN SẢN PHẨM CHỨC NĂNG CỦA SẢN PHẨM
Giá trị mang lại từ các nguồn dinh
dưỡng 100% hữu cơ bổ sung cho cây
trồng Đạm
Axit Amin
Axit Nucleic
(P) Kali (K)
Caxi (Ca)
Lưu Huỳnh
(S) Sắt (Fe)
Boron
Đồng
(Cu)
Molybdenum
y Axit Amin được biết đến có thể làm giảm rõ ràng tác hại của sâu bệnh, tuyến trùng gây hại trên cây trồng. Tăng hiệu
quả trong việc vận chuyển dinh dưỡng từ rễ đến các bộ phận khác ở cây trồng.
y Đạm là thành phần quan trọng và cần thiết cho sự sinh trưởng phát triển của thực vật. Cung cấp protein thúc đẩy
cây tăng trưởng, ra nhiều nhánh, nhiều lá, lá to khỏe.
y Phốt pho giúp rễ ăn sâu và lan rộng vào đất, vì vậy tăng đáng kể năng lượng ở cây trồng và khả năng chống chịu thời
tiết khắc nghiệt, và nhờ vậy nấm ký sinh và vi khuẩn sống bám bị loại trừ.
y Lượng Kali (K) vừa đủ giúp cây trồng kháng nấm và bệnh ở vùng rễ lên đến 70% và chống sự xâm hại từ côn trùng trên
60%.
Thúc đẩy quá trình trao đổi chất ở cây trồng.
y Với lượng canxi cần thiết không những điều tiết mạnh mẽ quá trình trao đổi chất của tế bào, mà còn mang khả năng ức
chế sự phát triển của vi khuẩn, nấm móc và côn trùng gây hại.
y Lưu huỳnh (S) tham gia vào việc tạo axit amin, là thành phần quan trọng tạo nên độ phì của đất nông nghiệp. Và cây
trồng có thể kháng sâu bệnh, nấm mốc, và côn trùng là nhờ quá trình tạo các axit amin lành mạnh này.
y Clo la một trong những nguyên tố vi lượng cần thiết giúp thúc đẩy hoạt động của một số enzyme và chuyển hóa
Carbohydrate, tăng quá trình quang hợp. Giúp kiểm soát sự thoát hơi nước và trao đổi chất ở cây trồng. Đặc tính này
giúp cây trồng kháng sâu bệnh hoàn hảo.
y Vi lượng sắt có vai trò quan trọng trong hô hấp và tổng hợp diệp lục tố ở cây trồng. Đây cũng là lý do ngăn sự tấn
công của côn trùng, nấm mốc, và các tật bệnh ở cây trồng.
y Boron liên quan đến quá trình tổng hợp Protein, Lipid, làm tăng hàm lượng đường và vitamin trong rau, củ, quả, đồng
thời ngăn ngừa thối rữa, cây bị đổ, bảo quản nông sản lâu hơn. Đặc tính này đồng nghĩa với việc kháng lại các tác
động của các loài côn trùng bám vào thân, lá, và rễ cây trồng.
y Đồng tác động đến quá trình sinh lý sinh hóa của cây trồng, góp phần tạo mô mới thân lá rễ, vì vậy một lượng nhỏ
Đồng đảm bảo cho khả năng phòng chống, ngăn ngừa sự hình thành và phát triển nấm mốc.
y Molybdenum rất cần trong tổng hợp C, cố định đạm và khủ nitrat ở cây trồng. Lượng nhỏ Molybdenum cản trở sự
sản sinh một số loại nấm gây hại kỵ khí.
MICROBEBIO VIGOR ULTRA TM - 1/4
GIỚI THIỆU CHUNG
1
5
©Microbebio - All Rights Reserved
Thêm một sản phẩm cung cấp đầy đủ dinh dưỡng hữu cơ vi sinh tổng hợp, nhưng
trong đó chuổi vi sinh hữu ích lại mang đặc tính khống chế, cô lập, phá vỡ cấu
trúc của côn trùng gây hại (kể cả loài thân cứng và thân mềm) từ gốc tới ngọn
của cây trồng. Bên cạnh đó, Microbebio Vigor UltraTM
bổ sung, kích hoạt nguồn
dinh dưỡng theo cơ chế: đất dưới gốc cây nhận dinh dưỡng sẽ cung cấp cho
cây trồng đồng thời tạo ra môi trường sống thuận lợi cho nhóm vi sinh hữu ích
phát triển, quá trình phân hủy và phân giải của các nhóm vi sinh hữu ích sẽ
tiếp tục duy trì và cứ thế dinh dưỡng trong đất tăng lên không ngừng. Đất trồng
trở nên phì nhiêu, khả năng giữ nước, giữ chất dinh dưỡng tăng cao, cây trồng
nhận đầy đủ dinh dưỡng vì thế mà khỏe mạnh, và tự thân chúng tạo ra một hệ
miễn dịch bền bỉ. Côn trùng gây hại vì thế mà không thể sâm nhập hay đe dọa
sức khỏe cây trồng.
Lưu ý: Đây là sản phẩm bổ sung hữu cơ sinh học cho cây trồng và là nguồn thức
ăn đặc biệt cho những vi sinh chống lại côn trùng gây hại. Sản phẩm có tính
chất hỗ trợ, và làm hạn chế sự tấn công của côn trùng gây hại theo thời gian
mà không phải là ngai lập tức như các sản phẩm hóa học khác trên thị trường.
LỢI ÍCH
6 Tăng năng suất, tăng chất lượng nông sản.
6 Giảm tác hại từ các loại côn trùng (thân cứng và thân mềm).
6 Kiến tạo bộ rễ khỏe mạnh, ăn sâu bám chặt vào lòng đất.
6 Bảo vệ, thúc đẩy quá trình hình thành cây con.
6 Cải thiện đất trồng.
6 Tăng hệ miễn dịch chống ấu trùng bệnh và sâu bệnh.
6 Tăng khả năng quang hợp ở bộ lá.
MICROBEBIO VIGOR ULTRATM - 2/4
y Alfalfa Weevil
y Aphids
y Apple Cleaving Moth
y Fall Army Worms
y Bark Beetles
y Bean Leaf Beetle
y Best Leafhopper
y Beetles
y Black Vine Weevil
y Boll Weevil, Cabbage Looper
y Cabbage Worm
y Cane Borer
y Caterpillars
y Cereal Leaf Beetle
y Chinch Bugs
y Coffee Borer Beetle
y Codling Moth
y Colorado Potato Beetle
y Corn Borer
y Cucumber Beetle
y Douglas Fir Tussock Moth
y Emerald Ash Borer
y Fire Ants Flies
y Fungal Gnats
y Grasshoppers
y Greenhouse Whitefly
y Invasive Silkworms
y Japanese Beetle
y Lygus Bugs
y Mealybugs
y Mexican Bean Beetle
y Mites
y Psyllids
y Red Palm Weevil
y Shore Flies
y Stem Borers
y Stink Bugs
y Strawberry Root Weevil
y Termites
y Thrips
y Whiteflies
y White Grubs, ...
TÁC DỤNG CỦA SẢN PHẨM ĐỐI VỚI CÔN TRÙNG GÂY HẠI
1
6
©Microbebio - All Rights Reserved
17 ©Microbebio - All Rights Reserved
HƯỚNG DẪN ÁP DỤNG
Microbebio Vigor Ultra™ 1 kg trộn đều với ít nhất 20 lít nước không chứa Clo**, để qua 24 giờ. Tiếp tục pha
loãng hỗn hợp cô đặc trên với ít nhất 200 lít nước không chứa Clo** để áp dụng cho 5,000 m2
.
** Nước sử dụng: nước tại đia phương đã làm hàm lượng khí clo bay hơi sau 48 giờ trong thùng hoặc bể chứa
mở.
Để đạt được kết quả tối ưu, chúng tôi khuyến khích sử dụng sản phẩm Microbebio Vigor Boost™ kết hợp cùng
các sản phẩm nông nghiệp khác của Microbebio®
.
MICROBEBIO VIGOR ULTRATM - 3/4
1
7
©Microbebio - All Rights Reserved
MICROBEBIO VIGOR ULTRATM - 4/4
CÁCH THỨC HOẠT ĐỘNG CỦA SẢN PHẨM
Tấc cả các sản phẩm của chúng tôi đều hoạt động theo một phương
thức chung, đó là tạo nên vòng cộng sinh giữa dinh dưỡng và các
nhóm hữu cơ vi sinh. Với mục đích kích hoạt sự tự sản sinh
dinh dưỡng của đất trồng, cây trồng, sự tự phóng thích kháng thể
ở cây trồng chống lại các tác nhân gây hại, và nhân rộng quần thể
hữu cơ vi sinh tại vùng đất xung quanh rễ cây.
Cùng một phương thức đó, Microbebio Vigor Ultra™ tổng hợp
lượng vi sinh tốt nhất có nhiệm vụ đánh trực tiếp các loại côn trùng
và bọ cánh cứng từ giai đoạn ấu trùng trứng đến giai đoạn trưởng
thành.
Sản phẩm còn chứa các loại nấm có gốc diệt sâu bọ sinh học. Nếu
côn trùng ăn phải thì loài nấm này sẽ ký sinh gây bệnh cho côn
trùng, rồi từ con bệnh đó sẽ lây nhiễm cho cả đàn. Khi côn trùng
chết, các bào tử nấm mọc khắp cơ thể chúng và phát tán mạnh vào
không khí.
Ngoài ra, các loại nấm khi tiếp xúc với cây trồng, sẽ tạo ra một màng
bảo vệ bám trên bề mặt thân, cành, lá, hoa, quả. Lớp màng này làm
sâu bọ bị tê liệt, trượt khỏi vị trí bám, rơi xuống mặt đất và mất khả
năng tìm kiếm thức ăn.
1
8
©Microbebio - All Rights Reserved
CÁCH THỨC HOẠT ĐỘNG CỦA SẢN PHẨM ĐỐI VỚI BỌ CÁNH CỨNG NHẬT BẢN
MICROBEBIO VIGOR ULTRATM - 5/4
1
9
©Microbebio - All Rights Reserved
Khi phun, xịt Microbebio Vigor Ultra™ sẽ
bám vào cơ thể bọ cánh cứng Nhật bản
và sâu keo mùa thu, ngấm qua lớp biểu
bì, và thâm nhập vào cơ thể, tạo ra nhiều
thể nhỏ trong máu. Những thể nhỏ này
ăn mòn các tế bào bạch cầu, lấy đi sự
sống của chúng - đây được xem là thuốc
bảo vệ thực vật hoàn toàn tự nhiên và an
toàn cho người, động vật, môi trường và
nguồn nước.
20 ©Microbebio - All Rights Reserved
MICROBEBIO X6TM - 1/4
GIỚI THIỆU CHUNG
2
0
©Microbebio - All Rights Reserved
Sự cộng hưởng giữa các vi sinh có lợi cùng lượng hữu cơ lành mạnh được
chiết suất từ nhựa hoa cúc kim tiền trong thiên nhiên, đã tạo ra một công thức
tối ưu cho dòng sản phẩm Microbebio X6TM
. Sản phẩm là sự tăng cường, luân
chuyển nguồn dinh dưỡng sẳn có trong đất để cung cấp cho cây trồng. cây
trồng nhận đầy đủ dinh dưỡng là tiền đề cho một hệ miễn dịch hoàn chỉnh.
Vi sinh được chọn lọc là những chiến binh bền bỉ, có tính đối kháng cao để chống
những vi sinh gây hại.
Và Chiết suất từ nhựa hoa được các nhà khoa học công nhận công dụng tuyệt
diệu của chúng trong diệt trừ sâu bọ và côn trùng cánh cứng. Nhựa hoa như một
chất keo khi bám vào bộ cánh của các chủng bọ cánh cứng và côn trùng gây hại,
NGAI LẬP TỨC khống chế khả năng vận động của đôi cánh. Nhựa hoa được phân
hũy sau vài ngày dưới ánh nắng mặt trời.
Microbebio X6TM
an toàn cho các vườn trồng rau màu và cây ăn trái.
LỢI ÍCH CỦA SẢN PHẨM
6 Giảm thiểu đáng kể việc sử dụng thuốc bảo vệ thực vật.
6 Tăng năng xuất cây trồng .
6 Tăng dinh dưỡng đất.
6 Tăng vi sinh vật hữu ích trong đất.
6 Tăng sức đề kháng cho cây trồng
6 Giảm tác hại từ côn trùng nhờ chiết suất đặc biệt từ hoa Cúc Kim Tiền.
21 ©Microbebio - All Rights Reserved
HƯỚNG DẪN ÁP DỤNG
Các vườn mới bị côn trùng tấn công: Pha trộn từ 350 – 700 ml Microbebio X6™ vào ít
nhất 350 lít nước không chứa Clo để áp dụng cho mỗi hecta. Cần phun tưới vào mặt trên
và mặt dưới lá để đạt kết quả tốt nhất.
Các vườn đã bị côn trùng tấn công một thời gian dài: Pha trộn từ 700 – 1000 ml
Microbebio X6™ vào ít nhất 350 lít nước không chứa Clo để áp dụng cho mỗi hecta. Cần
phun tưới vào mặt trên và mặt dưới lá để đạt kết quả tốt nhất.
Để đạt được kết quả tối ưu, chúng tôi khuyến khích sử dụng sản phẩm Microbebio X6™ kết
hợp cùng các sản phẩm nông nghiệp khác của Microbebio®
.
MICROBEBIO X6TM - 2/4
2
1
©Microbebio - All Rights Reserved
MICROBEBIO X6TM - 3/4
2
2
©Microbebio - All Rights Reserved
y Achemon sphinx moths
y Alfalfa caterpillars
y Alfalfa loopers
y Alfalfa weevils
y Almond moths
y Angoumois grain moths
y Ants
y Aphids
y Apple maggots
y Armyworms
y Artichoke plume moths
y Asparagus beetles
y Bagworms
y Bean beetles
y Bean leaf beetles
y Bed bugs
y Beet armyworms
y Beet webworms
y Beetles
y Biting flies
y Black widow spiders
y Blister beetles
y Blossom weevils
y Blowflies
y Blueberry maggots
y Boll weevils
y Bollworms
y Boxelder bugs
y Budmoths
y Bugs
y Cabbage loopers
y Cadelles
y Cankerworms
y Carpet beetles
y Carrot rust flies
y Carrot weevils
y Caterpillars
y Centipedes
y Cereal leaf beetles
y Cherry fruit flies
y Chiggers
y Chinch bugs
y Cicadas
y Cigarette beetles
y Clothes moths
y Clover mites
y Clover weevils
y Cockroaches
y Codling moths
y Colorado potato beetles
y Collembolas
y Confused flour beetles
y Corn borers
y Corn earworms
y Corn flea beetles
y Corn rootworms
y Corn sap beetles
y Cotton leaf perforators
y Crane flies
y Crickets
y Cross-striped cabbage
worms
y Cucumber beetles
y Cutworms
y Darkling beetles
y Darkling ground beetles
y Deer flies
y Deer ticks
y Diamondback moth
caterpillars
y Digger wasps
y Douglass fir tussock moths y Harlequin bugs
y Dried fruit beetles
y Drugstore beetle
y Earwigs
y Eastern tent caterpillars
y Egyptian alfalfa weevils
y Elm bark beetles
y Elm leaf beetles
y European corn borers
y European pine tip moths
y Face flies
y Fall webworms
y Fire ants
y Firebrats
y Fire worms
y Flat grain beetles
y Fleas
y Flea beetles
y Flies
y Forest tent caterpillars
y Fruit flies
y Fulgorids
y Fungus gnats
y Garden webworms
y Granary weevils
y Grape leafhoppers
y Grapeleaf skeletonizers
y Grasshoppers
y Grapevine root borers
y Green bugs
y Green cloverworms
y Green fruit worms
y Green June beetles
y Green peach aphids
y Gypsy moths
y Heliothis Hessian flies
y Hickory shuckworms
y Hornets
y Horn flies
y Hornworms
y Horse flies
y House flies
y Indian meal moths
y Imported cabbage worms
y Japanese beetles
y Katydid
y Lace bugs
y Leaf beetles
y Leaf-footed bugs
y Leafhoppers
y Leaf miners
y Leafrollers
y Leaf tiers
y Lesser cornstalk borers
y Lesser grain borers
y Lice
y Little house flies
y Loopers
y Lygus
y Maize weevils
y Mealybugs
y Mediterranean flour moths y Saw-toothed grain beetles
y Melon worms
y Merchant grain beetles
y Mexican bean beetles
y Midges
y Millipedes
y Mosquitoes
y Mushroom flies
y Nantucket pine tip moths
y Navel orange worms
y Nitidulids
y Oak worms
y Onion maggots
y Oriental fruit moths
y Peach tree borers
y Pear psylla
y Phorids Pickleworms
y Pillbugs
y Pine needle miners
y Pine tube moths
y Pine weevils
y Plant bugs
y Plum curculios
y Plume moths
y Potato aphids
y Potato leafhoppers
y Potato tuberworms
y Psyllids
y Range caterpillars
y Redbanded leafrollers
y Redhumped caterpillars
y Red flour beetles
y Rice weevils
y Rusty grain beetles
y Sap beetles
y Sciarids
y Shield bugs
y Silverfish
y Skippers
y Sod webworms
y Sorghum midges
y Sowbugs
y Soybean loopers
y Squarenecked grain
beetles
y Spittlebugs
y Springtails
y Squash beetles
y Squash bugs
y Squash vine borers
y Stable flies
y Stalk borers
y Stink bugs
y Strawberry mites
y Strawberry weevils
y Tabanids
y Tarnished plant bugs
y Tent caterpillars
y Thrips
y Ticks
y Tomato hornworms
y Tomato pinworms
y Tortoise beetles
y Tortrix
y Tussock moths
y Velvet bean caterpillars
y Vinegar flies
y Walnut caterpillar wasps
y Webworms
y Weevils
y Whiteflies
y Woolly bear caterpillars
y Yellow striped armyworms
y Yellow jackets
MICROBEBIO VIGOR OPTIMALTM - 1/4
GIỚI THIỆU CHUNG
2
3
©Microbebio - All Rights Reserved
Microbebio Vigor Optimal™ chứa những chủng vi sinh đã qua tuyển chọn nhằm
đảm bảo, đáp ứng việc hạn chế, ngăn ngừa ốc bươu vàng trong canh tác lúa
nước và các họ ốc tương tự gây hại với cây trồng. Những vi sinh này còn có chức
năng hòa tan các chất vô cơ trong đất thành chất dinh dưỡng để bồi đấp, cải
tạo, nâng cao độ phì, lượng mùm trong đất.
Microbebio Vigor Optimal™ cũng cung cấp nguồn dinh dưỡng đa-trung-vi lượng
cần thiết cho cây trồng và đất trồng. Việc tổng hợp các vi sinh vật đất cùng các
dưỡng chất, Microbebio Vigor Optimal™ đã tạo ra một vòng cộng sinh tuyệt vời
mang lại lợi ích lâu dài cho đất canh tác. Bằng cách nhân rộng vi sinh vật đất,
các hoạt động phân giải của chúng làm đất tơi xốp, mầu mở, nguồn dinh dưỡng
nuôi sống cây trồng vì thế được hình thành vô tận. Cây trồng nhận đầy đủ dinh
dưỡng sẽ phát triển toàn diện từ giai đoạn nẩy mầm đến giai đoạn thu hoạch. Sự
khỏe mạnh giúp cây trồng tự sinh kháng thể chống lại bệnh hại và các tác nhân
gây hại. Microbebio Vigor Optimal™ an toàn cho người, động vật và môi trường.
LỢI ÍCH
6 Giảm thiểu đáng kể việc sử dụng thuốc bảo vệ thực vật.
6 Tăng năng xuất cây trồng.
6 Thúc đẩy sự phát triển của bộ rễ
6 Tăng dinh dưỡng đất.
6 Tăng vi sinh vật hữu ích trong đất.
6 Tăng sức đề kháng cho cây trồng
6 Giảm căn thẳng phi sinh học của đất trồng.
6 Giúp đất trồng trở nên tơi xốp và thoáng khí.
6 Giải quyết, ngăn chặng sự phá hoại mùa màng của ốc bươu vàng và các họ ốc
tương tự khác gây hại với cây trồng.
TÁC DỤNG CỦA SẢN PHẨM LÊN CÁC HỌ ỐC GÂY HẠI
Channeled apple snails or Golden Apple snails, Spike-topped apple snail, Viviparidae,
Pomacea paludosa, Pomacea lineata, Marisa cornuarietis, Pila, Asolene, Lanistes, …
MICROBEBIO VIGOR OPTIMALTM - 2/4
2
4
©Microbebio - All Rights Reserved
HƯỚNG DẪN ÁP DỤNG
Microbebio Vigor Optimal™ 1 kg trộn đều với ít nhất 20 lít nước không chứa Clo**, để qua 24 giờ. Tiếp tục
pha loãng hỗn hợp cô đặc trên với ít nhất 200 lít nước không chứa Clo** để áp dụng cho 5,000 m2
.
** Nước sử dụng: nước tại đia phương đã làm hàm lượng khí clo bay hơi sau 48 giờ trong thùng hoặc bể chứa mở.
Để đạt được kết quả tối ưu, chúng tôi khuyến khích sử dụng sản phẩm Microbebio Vigor Boost™ kết hợp cùng
các sản phẩm nông nghiệp khác của Microbebio®
.
Xin lưu ý:
Vì sản phẩm là bổ sung hữu cơ sinh học trong việc làm hạn chế sự phát triển của các họ ốc bươu, do đó không
thể xem sản phẩm tác dụng tức thời để kiểm soát toàn bộ việc xâm lấn của ốc gây hại như các sản phẩm hóa
học khác trên thị trường.
Khuyến khích áp dụng sản phẩm trong quá trình làm đất (10 – 15 ngày trước khi gieo sạ) vì cơ chế vi sinh cần
thời gian tác động vào lớp màn của trứng ốc và biểu bì sinh sản của ốc trong lòng đất.
MICROBEBIO VIGOR OPTIMALTM - 3/4
CƠ CHẾ HOẠT ĐỘNG CỦA SẢN PHẨM
VẤN NẠN ỐC BƯƠU VÀNG VÀ ỐC SÊN TÁO
Thức ăn ưa thích của ốc bươu vàng là xà lách, mạ non, rau muống... đặc biệt
là mạ dưới 3 tuần tuổi. Chúng thường ẩn mình dưới bùn, bờ ao, hồ. Về
đêm, chúng ngôi lên mặt nước cắn ngang thân lúa gây thiệt hại nghiêm
trọng trên đồng ruộng với diện tích lớn. Theo nghiên cứu, một con ốc có thể
ăn từ 2-3m2
diện tích lúa. Và mật độ 7-10 con ốc trên 1m2
thì cách đồng lúa của
người nông dân có khả năng mất trắng.
Chưa kể, loài ốc này có thể sống từ 2 - 3 năm trong điều kiện khắc nghiệt rất
tốt. Chúng sinh trưởng và phát triển cực nhanh. Mỗi con ốc đẻ từ 10 - 12 ổ
trứng, mỗi ổ khảng 100 - 300 trứng và nhanh chống nở ra ốc non để kế thừa
việc phá hoại mùa màng của mẹ.
SẢN PHẨM HOẠT ĐỘNG RA SAO?
Vi sinh trong Microbebio Vigor OptimalTM
di chuyển theo nước vào miệng ốc, các
enzyme được sản sinh ra tấn công và phá hủy hệ tiêu hoá và hệ hô hấp của ốc
bươu vàng hoặc ốc sên táo.
Việc áp dụng phụ thuộc hoàn toàn vào mức độ phát triển của ốc bươu vàng
hoặc ốc sên táo trên đồng ruộng hoặc môi trường. Sản phẩm sẽ được khuyến
khích sử dụng liều lượng áp dụng gấp đôi hoặc gấp ba trong năm đầu tiên. Khi
tình trạng sinh sản của ốc bươu vàng hoặc ốc sên táo được kiểm soát, thì việc
áp dụng sản phẩm sẽ được thực hiện theo liều lượng thông thường của
nhà sản xuất.
2
5
©Microbebio - All Rights Reserved
MICROBEBIO VIGOR OPTIMALTM - 4/4
2
6
©Microbebio - All Rights Reserved
THÀNH PHẦN SẢN PHẨM CHỨC NĂNG CỦA SẢN PHẨM
Tổng hợp các vi sinh hữu ích, riêng
biệt, độc quyền.
Tổng hợp và phân giải các chất hữu cơ, cố định đạm, chuyển hoá lân, phân giải xenlulozo, phân hủy mùn bã hữu cơ
thành những chất dễ hấp thụ với cây trồng. Tổng hợp những vi sinh có đặc tính ngăn ngừa, ức chế, phá hoại hệ
thống sinh sản của các loài ốc gây hại.
Tổng hợp 70% hữu cơ từ những
nguồn hữu cơ thiên nhiên.
Nguồn hữu cơ thiên nhiên này được chọn lọc từ các nguồn dinh dưỡng thực vật theo tiêu chuẩn OMRI.
Nguồn vitamin, mineral, amino acid
y Vitamin B1, Vitamin B2, and Vitamin
B6
y Nguồn khoáng
y Amino acid (12.5%)
y Hạt mầm khỏe mạnh. Nấm gây hại và bệnh hại không thể phát tán.
y Quá trình sinh trưởng hoàn thiện, hệ thống kháng thể kết hợp cùng các chủng vi sinh chuyên biệt tổng hợp trong tự
nhiên giúp kháng nấm bệnh hiệu quả mà không gây hại môi trường, giúp cây sai quả, quả ngon, ngọt, nhiều dưỡng
chất.
y Protein được tổng hợp thông qua các amino acid. Đây là nền tản cấu thành hệ thống tế bào tốt, khỏe ở cây trồng.
Chứa thành phần kích thích sinh
học hữu cơ và các enzyme thực
vật Promote plant symbiotic cycle &
photosynthesis
Hơn nữa, Microbebio Vigor OptimalTM
chứa thành phần nội tiêt tố thực vật giúp:
y Lượng diệp lục và lượng xơ trong cây tăng cao. Dinh dưỡng chuyển hóa tốt, dễ dàng.
y Cây ra chồi, nỡ hoa nhiều và một bộ rễ dài, chắc khỏe.
y Cây hấp thụ ni tơ mạnh.
y Lá to, khoan lá khỏe, hàm lượng sắc tố quang hợp và đồng hóa carbondiocide cao tạo một quá trình quang hợp dễ dàng.
Nội tiết tố thực vật kết hợp phức chất kích thích thực vật sẽ cho ra hiệu quả cao nhất trong việc tạo tế bào khỏe ở cây trồng
giúp:
y Giảm tích tụ kim loại nặng trong đất và cây trồng.
y Hoàn thiện việc hấp thụ các ion vào thành tế bào thực vật.
y Thúc đẩy tăng trưởng, quá trình quang hợp diễn ra dễ dàng trong mọi điều kiện thời tiết.
y Tế bào khó bị tổn thương khi trải qua quá trình oxy hóa dưới áp lực nhiệt độ cao.
y Điều chỉnh tốc độ thoát hơi nước thông qua mức độ mở lỗ khí, bằng cách tạo một lớp biểu bì sáp làm giảm nhiệt độ và
tốc độ bay hơi từ lá, tức giảm mất nước.
y Tăng cấu trúc carbon và các dẫn xuất của nó làm giảm stress vùng rễ ở cây trồng hiệu quả.
y Tăng chức năng carbondiocide đồng hóa enzyme chống oxy hóa bảo vệ cây trồng khỏi độc tính của thuốc diệt cỏ,
thuốc diệt nấm, và thuốc trừ sâu.
27 ©Microbebio - All Rights Reserved
MICROBEBIO VIGOR OPTIMALTM - 5/4
2
7
©Microbebio - All Rights Reserved
THÀNH PHẦN SẢN PHẨM CHỨC NĂNG CỦA SẢN PHẨM
Giá trị mang lại từ các nguồn dinh
dưỡng 100% hữu cơ bổ sung cho cây
trồng Đạm
Axit Amin
Axit Nucleic
(P) Kali (K)
Caxi (Ca)
Lưu Huỳnh
(S) Sắt (Fe)
Boron
Đồng
(Cu)
Molybdenum
y Axit Amin được biết đến có thể làm giảm rõ ràng tác hại của sâu bệnh, tuyến trùng gây hại trên cây trồng. Tăng hiệu
quả trong việc vận chuyển dinh dưỡng từ rễ đến các bộ phận khác ở cây trồng.
y Đạm là thành phần quan trọng và cần thiết cho sự sinh trưởng phát triển của thực vật. Cung cấp protein thúc đẩy
cây tăng trưởng, ra nhiều nhánh, nhiều lá, lá to khỏe.
y Phốt pho giúp rễ ăn sâu và lan rộng vào đất, vì vậy tăng đáng kể năng lượng ở cây trồng và khả năng chống chịu thời
tiết khắc nghiệt, và nhờ vậy nấm ký sinh và vi khuẩn sống bám bị loại trừ.
y Lượng Kali (K) vừa đủ giúp cây trồng kháng nấm và bệnh ở vùng rễ lên đến 70% và chống sự xâm hại từ côn trùng trên
60%.
Thúc đẩy quá trình trao đổi chất ở cây trồng.
y Với lượng canxi cần thiết không những điều tiết mạnh mẽ quá trình trao đổi chất của tế bào, mà còn mang khả năng ức
chế sự phát triển của vi khuẩn, nấm móc và côn trùng gây hại.
y Lưu huỳnh (S) tham gia vào việc tạo axit amin, là thành phần quan trọng tạo nên độ phì của đất nông nghiệp. Và cây
trồng có thể kháng sâu bệnh, nấm mốc, và côn trùng là nhờ quá trình tạo các axit amin lành mạnh này.
y Clo la một trong những nguyên tố vi lượng cần thiết giúp thúc đẩy hoạt động của một số enzyme và chuyển hóa
Carbohydrate, tăng quá trình quang hợp. Giúp kiểm soát sự thoát hơi nước và trao đổi chất ở cây trồng. Đặc tính này
giúp cây trồng kháng sâu bệnh hoàn hảo.
y Vi lượng sắt có vai trò quan trọng trong hô hấp và tổng hợp diệp lục tố ở cây trồng. Đây cũng là lý do ngăn sự tấn
công của côn trùng, nấm mốc, và các tật bệnh ở cây trồng.
y Boron liên quan đến quá trình tổng hợp Protein, Lipid, làm tăng hàm lượng đường và vitamin trong rau, củ, quả, đồng
thời ngăn ngừa thối rữa, cây bị đổ, bảo quản nông sản lâu hơn. Đặc tính này đồng nghĩa với việc kháng lại các tác
động của các loài côn trùng bám vào thân, lá, và rễ cây trồng.
y Đồng tác động đến quá trình sinh lý sinh hóa của cây trồng, góp phần tạo mô mới thân lá rễ, vì vậy một lượng nhỏ
Đồng đảm bảo cho khả năng phòng chống, ngăn ngừa sự hình thành và phát triển nấm mốc.
y Molybdenum rất cần trong tổng hợp C, cố định đạm và khủ nitrat ở cây trồng. Lượng nhỏ Molybdenum cản trở sự
sản sinh một số loại nấm gây hại kỵ khí.
28 ©Microbebio - All Rights Reserved
MICROBEBIO MICROBIAL
TECHNOLOGY
Beneficial. Microbial. Soil. Enhancements
MicrobeBi
o
NA
TURE
PHENOMENON
©Microbebio - All Rights Reserved

More Related Content

Similar to Microbebio organic probiotic products - Vietnamese - 02012021

Nhóm6_ lớp 01.pptx
Nhóm6_ lớp 01.pptxNhóm6_ lớp 01.pptx
Nhóm6_ lớp 01.pptx
ThLmonNguyn
 
sản xuất thuốc trừ sâu sinh học BT từ vi khuẩn Bacillusthuringiensis
sản xuất thuốc trừ sâu sinh học BT từ vi khuẩn Bacillusthuringiensissản xuất thuốc trừ sâu sinh học BT từ vi khuẩn Bacillusthuringiensis
sản xuất thuốc trừ sâu sinh học BT từ vi khuẩn Bacillusthuringiensis
nataliej4
 
Sitto vietnam phan bon la 1 [compatibility mode]
Sitto vietnam phan bon la 1 [compatibility mode]Sitto vietnam phan bon la 1 [compatibility mode]
Sitto vietnam phan bon la 1 [compatibility mode]Theerapong Ritmak
 
sach bi quyet lam giau cho nong dan1.pdf
sach bi quyet lam giau cho nong dan1.pdfsach bi quyet lam giau cho nong dan1.pdf
sach bi quyet lam giau cho nong dan1.pdf
Trường Nguyễn Duy
 
Sach bi quyet lam giau cho nong dan final
Sach bi quyet lam giau cho nong dan finalSach bi quyet lam giau cho nong dan final
Sach bi quyet lam giau cho nong dan final
Trường Nguyễn Duy
 
Đặt vấn đề của mía đường
Đặt vấn đề của mía đườngĐặt vấn đề của mía đường
Đặt vấn đề của mía đường
Hương Vũ
 
Phân hữu cơ phân vi sinh và phân ủ.pdf
Phân hữu cơ phân vi sinh và phân ủ.pdfPhân hữu cơ phân vi sinh và phân ủ.pdf
Phân hữu cơ phân vi sinh và phân ủ.pdf
HanaTiti
 
Khoá luận tốt nghiệp Công nghệ sinh học Nghiên cứu tuyển chọn chủng vi sinh v...
Khoá luận tốt nghiệp Công nghệ sinh học Nghiên cứu tuyển chọn chủng vi sinh v...Khoá luận tốt nghiệp Công nghệ sinh học Nghiên cứu tuyển chọn chủng vi sinh v...
Khoá luận tốt nghiệp Công nghệ sinh học Nghiên cứu tuyển chọn chủng vi sinh v...
lamluanvan.net Viết thuê luận văn
 
Su dung vi khuan va san pham.pptx
Su dung vi khuan va san pham.pptxSu dung vi khuan va san pham.pptx
Su dung vi khuan va san pham.pptx
ThLmonNguyn
 
Vi khuẩn cố định đạm là gì những điều cần biết
Vi khuẩn cố định đạm là gì những điều cần biếtVi khuẩn cố định đạm là gì những điều cần biết
Vi khuẩn cố định đạm là gì những điều cần biết
Hoa Cúc Xanh
 
Các triệu chứng tổn thương nông sản sau thu hoạch
Các triệu chứng tổn thương nông sản sau thu hoạchCác triệu chứng tổn thương nông sản sau thu hoạch
Các triệu chứng tổn thương nông sản sau thu hoạch
NgcHiYnL
 
Nấm trichoderma là gì, tác dụng và cách sử dụng hiệu quả
Nấm trichoderma là gì, tác dụng và cách sử dụng hiệu quảNấm trichoderma là gì, tác dụng và cách sử dụng hiệu quả
Nấm trichoderma là gì, tác dụng và cách sử dụng hiệu quả
Hoa Cúc Xanh
 
Bai thuyet trinh
Bai thuyet trinhBai thuyet trinh
Bai thuyet trinhCau Ti
 
QT ủ phân hữu cơ.pdf
QT ủ phân hữu cơ.pdfQT ủ phân hữu cơ.pdf
QT ủ phân hữu cơ.pdf
NgocNguyn23
 
Thử nghiệm tạo thức uống probiotic từ nước cam
Thử nghiệm tạo thức uống probiotic từ nước camThử nghiệm tạo thức uống probiotic từ nước cam
Thử nghiệm tạo thức uống probiotic từ nước cam
TÀI LIỆU NGÀNH MAY
 
Chế phẩm sinh học em
Chế phẩm sinh học emChế phẩm sinh học em
Chế phẩm sinh học emtranthongthai_11
 
Nghiên cứu một số biện pháp kỹ thuật tác động làm tăng năng suất, chất lượng ...
Nghiên cứu một số biện pháp kỹ thuật tác động làm tăng năng suất, chất lượng ...Nghiên cứu một số biện pháp kỹ thuật tác động làm tăng năng suất, chất lượng ...
Nghiên cứu một số biện pháp kỹ thuật tác động làm tăng năng suất, chất lượng ...
jackjohn45
 
Chế phẩm sinh học chăn nuôi
Chế phẩm sinh học chăn nuôiChế phẩm sinh học chăn nuôi
Chế phẩm sinh học chăn nuôitranthongthai_11
 
Ảnh hưởng của elicitor lên khả năng tích lũy ở tế bào solasodine
Ảnh hưởng của elicitor lên khả năng tích lũy ở tế bào solasodineẢnh hưởng của elicitor lên khả năng tích lũy ở tế bào solasodine
Ảnh hưởng của elicitor lên khả năng tích lũy ở tế bào solasodine
Dịch vụ viết bài trọn gói ZALO: 0909232620
 

Similar to Microbebio organic probiotic products - Vietnamese - 02012021 (20)

Nhóm6_ lớp 01.pptx
Nhóm6_ lớp 01.pptxNhóm6_ lớp 01.pptx
Nhóm6_ lớp 01.pptx
 
sản xuất thuốc trừ sâu sinh học BT từ vi khuẩn Bacillusthuringiensis
sản xuất thuốc trừ sâu sinh học BT từ vi khuẩn Bacillusthuringiensissản xuất thuốc trừ sâu sinh học BT từ vi khuẩn Bacillusthuringiensis
sản xuất thuốc trừ sâu sinh học BT từ vi khuẩn Bacillusthuringiensis
 
Sitto vietnam phan bon la 1 [compatibility mode]
Sitto vietnam phan bon la 1 [compatibility mode]Sitto vietnam phan bon la 1 [compatibility mode]
Sitto vietnam phan bon la 1 [compatibility mode]
 
sach bi quyet lam giau cho nong dan1.pdf
sach bi quyet lam giau cho nong dan1.pdfsach bi quyet lam giau cho nong dan1.pdf
sach bi quyet lam giau cho nong dan1.pdf
 
Sach bi quyet lam giau cho nong dan final
Sach bi quyet lam giau cho nong dan finalSach bi quyet lam giau cho nong dan final
Sach bi quyet lam giau cho nong dan final
 
Đặt vấn đề của mía đường
Đặt vấn đề của mía đườngĐặt vấn đề của mía đường
Đặt vấn đề của mía đường
 
Phân hữu cơ phân vi sinh và phân ủ.pdf
Phân hữu cơ phân vi sinh và phân ủ.pdfPhân hữu cơ phân vi sinh và phân ủ.pdf
Phân hữu cơ phân vi sinh và phân ủ.pdf
 
Khoá luận tốt nghiệp Công nghệ sinh học Nghiên cứu tuyển chọn chủng vi sinh v...
Khoá luận tốt nghiệp Công nghệ sinh học Nghiên cứu tuyển chọn chủng vi sinh v...Khoá luận tốt nghiệp Công nghệ sinh học Nghiên cứu tuyển chọn chủng vi sinh v...
Khoá luận tốt nghiệp Công nghệ sinh học Nghiên cứu tuyển chọn chủng vi sinh v...
 
Su dung vi khuan va san pham.pptx
Su dung vi khuan va san pham.pptxSu dung vi khuan va san pham.pptx
Su dung vi khuan va san pham.pptx
 
Vi khuẩn cố định đạm là gì những điều cần biết
Vi khuẩn cố định đạm là gì những điều cần biếtVi khuẩn cố định đạm là gì những điều cần biết
Vi khuẩn cố định đạm là gì những điều cần biết
 
Các triệu chứng tổn thương nông sản sau thu hoạch
Các triệu chứng tổn thương nông sản sau thu hoạchCác triệu chứng tổn thương nông sản sau thu hoạch
Các triệu chứng tổn thương nông sản sau thu hoạch
 
Nấm trichoderma là gì, tác dụng và cách sử dụng hiệu quả
Nấm trichoderma là gì, tác dụng và cách sử dụng hiệu quảNấm trichoderma là gì, tác dụng và cách sử dụng hiệu quả
Nấm trichoderma là gì, tác dụng và cách sử dụng hiệu quả
 
Bai thuyet trinh
Bai thuyet trinhBai thuyet trinh
Bai thuyet trinh
 
Chế phẩm sinh học em
Chế phẩm sinh học emChế phẩm sinh học em
Chế phẩm sinh học em
 
QT ủ phân hữu cơ.pdf
QT ủ phân hữu cơ.pdfQT ủ phân hữu cơ.pdf
QT ủ phân hữu cơ.pdf
 
Thử nghiệm tạo thức uống probiotic từ nước cam
Thử nghiệm tạo thức uống probiotic từ nước camThử nghiệm tạo thức uống probiotic từ nước cam
Thử nghiệm tạo thức uống probiotic từ nước cam
 
Chế phẩm sinh học em
Chế phẩm sinh học emChế phẩm sinh học em
Chế phẩm sinh học em
 
Nghiên cứu một số biện pháp kỹ thuật tác động làm tăng năng suất, chất lượng ...
Nghiên cứu một số biện pháp kỹ thuật tác động làm tăng năng suất, chất lượng ...Nghiên cứu một số biện pháp kỹ thuật tác động làm tăng năng suất, chất lượng ...
Nghiên cứu một số biện pháp kỹ thuật tác động làm tăng năng suất, chất lượng ...
 
Chế phẩm sinh học chăn nuôi
Chế phẩm sinh học chăn nuôiChế phẩm sinh học chăn nuôi
Chế phẩm sinh học chăn nuôi
 
Ảnh hưởng của elicitor lên khả năng tích lũy ở tế bào solasodine
Ảnh hưởng của elicitor lên khả năng tích lũy ở tế bào solasodineẢnh hưởng của elicitor lên khả năng tích lũy ở tế bào solasodine
Ảnh hưởng của elicitor lên khả năng tích lũy ở tế bào solasodine
 

Microbebio organic probiotic products - Vietnamese - 02012021

  • 2. MICROBEBIO VIGOR SHIELDTM - 1/4 GIỚI THIỆU CHUNG 2 ©Microbebio - All Rights Reserved Với khả năng chống lại các tuyến trùng gây hại, Microbebio Vigor Shield™ ngay khi được sử dụng sẽ cho hiệu quả tốt nhất vì một mặt, sản phẩm cung cấp nguồn dinh dưỡng đa-trung-vi lượng hữu cơ thiết yếu. Mặt khác, sản phẩm Microbebio Vigor Shield™ chứa nhiều loại vi sinh hữu ích độc quyền, là những chiến binh chống lại tuyến trùng gây hại. Sản phẩm thúc đẩy sự tăng trưởng mạnh hệ vi sinh hữu ích trong đất. Nhờ vậy cấu trúc đất được cải tạo, đất trở nên khỏe mạnh, mầu mỡ, nguồn dinh dưỡng được duy trì và tăng lên từng ngày nhờ vào hoạt động phân giải của các vi sinh vật hữu ích. Vì vậy, cây trồng sẽ nhận được đầy đủ dinh dưỡng trong mọi giai đoạn phát triển. Đủ dinh dưỡng là nền tảng cho một quá trình sinh trưởng khỏe mạnh, mà cây trồng khỏe mạnh thì khả năng miễn dịch tự thân để kháng lại bệnh hại và những tuyến trùng gây hại diễn ra mạnh mẽ. Đồng thời, vi sinh trong sản phẩm Microbebio Vigor Shield™ giúp phá vở cấu trúc của tuyến trùng gây hại từ trong trứng nước. Các ấu trùng trứng gây hại bị phân hủy. Đối với tuyến trùng gây hai đã trưởng thành sẽ mất khả năng vận động và mất dần sự sống. Để quá trình chống lại sự tấn công của các tuyến trùng gây hại đạt hiệu quả. Sản phẩm được khuyến khích áp dụng cùng lúc với việc bón lót (trước lúc trồng). LỢI ÍCH 6 Giảm thiểu đáng kể việc sử dụng thuốc bảo vệ thực vật. 6 Tăng năng xuất cây trồng . 6 Thúc đẩy sự phát triển của bộ rễ 6 Tăng dinh dưỡng đất. 6 Tăng vi sinh vật hữu ích trong đất. 6 Tăng sức đề kháng cho cây trồng 6 Giảm căn thẳng phi sinh học của đất trồng. 6 Giúp đất trồng trở nên tơi xốp và thoáng khí. TÁC DỤNG CỦA SẢN PHẨM LÊN TUYẾN TRÙNG Ditylenchus sp.; Helicotylenchus sp.; Meloidogyne sp.; Radopholus sp.; Pratylenchus sp.; Rotylenchulus sp.; Tylenchus sp.
  • 3. 3 ©Microbebio - All Rights Reserved HƯỚNG DẪN ÁP DỤNG Microbebio Vigor Shield™ 1 kg trộn đều với ít nhất 20 lít nước không chứa Clo**, để qua 24 giờ. Tiếp tục pha loãng hỗn hợp cô đặc trên với ít nhất 200 lít nước không chứa Clo** để áp dụng cho 5,000 m2 . ** Nước sử dụng: nước tại đia phương đã làm hàm lượng khí clo bay hơi sau 48 giờ trong thùng hoặc bể chứa mở. Để đạt được kết quả tối ưu, chúng tôi khuyến khích sử dụng sản phẩm Microbebio Vigor Shield™ kết hợp cùng các sản phẩm nông nghiệp khác của Microbebio® . MICROBEBIO VIGOR SHIELDTM - 2/4 3 ©Microbebio - All Rights Reserved
  • 4. MICROBEBIO VIGOR SHIELDTM - 3/4 4 ©Microbebio - All Rights Reserved THÀNH PHẦN SẢN PHẨM CHỨC NĂNG CỦA SẢN PHẨM Tổng hợp các vi sinh hữu ích, riêng biệt, độc quyền. Tổng hợp và phân giải các chất hữu cơ, cố định đạm, chuyển hoá lân, phân giải xenlulozo, phân hủy mùn bã hữu cơ thành những chất dễ hấp thụ với cây trồng. Nhờ việc kết hợp giữa nguồn dinh dưỡng hữu cơ và các chũng vi sinh hữu ích mà Microbebio Vigor Shield TM ngăn ngừa hiệu quả sự phát triển các tuyến trùng vùng rễ. Tổng hợp 70% hữu cơ từ những nguồn hữu cơ thiên nhiên. Nguồn hữu cơ thiên nhiên này được chọn lọc từ các nguồn dinh dưỡng thực vật theo tiêu chuẩn OMRI. Nguồn vitamin, mineral, amino acid y Vitamin B1, Vitamin B2, and Vitamin B6 y Nguồn khoáng y Amino acid (12.5%) y Hạt mầm khỏe mạnh. Nấm gây hại và bệnh hại không thể phát tán. y Quá trình sinh trưởng hoàn thiện, hệ thống kháng thể kết hợp cùng các chủng vi sinh chuyên biệt tổng hợp trong tự nhiên giúp kháng nấm bệnh hiệu quả mà không gây hại môi trường, giúp cây sai quả, quả ngon, ngọt, nhiều dưỡng chất. y Protein được tổng hợp thông qua các amino acid. Đây là nền tản cấu thành hệ thống tế bào tốt, khỏe ở cây trồng. Chứa thành phần kích thích sinh học hữu cơ và các enzyme thực vật Promote plant symbiotic cycle & photosynthesis Hơn nữa, Microbebio Vigor Shield TM chứa thành phần nội tiết tố thực vật giúp: y Lượng diệp lục và lượng xơ trong cây tăng cao. Dinh dưỡng chuyển hóa tốt, dễ dàng. y Cây ra chồi, nỡ hoa nhiều và một bộ rễ dài, chắc khỏe. y Cây hấp thụ ni tơ mạnh. y Lá to, khoan lá khỏe, hàm lượng sắc tố quang hợp và đồng hóa carbondiocide cao tạo một quá trình quang hợp dễ dàng. Nội tiết tố thực vật kết hợp phức chất kích thích thực vật sẽ cho ra hiệu quả cao nhất trong việc tạo tế bào khỏe ở cây trồng giúp: y Giảm tích tụ kim loại nặng trong đất và cây trồng. y Hoàn thiện việc hấp thụ các ion vào thành tế bào thực vật. y Thúc đẩy tăng trưởng, quá trình quang hợp diễn ra dễ dàng trong mọi điều kiện thời tiết. y Tế bào khó bị tổn thương khi trải qua quá trình oxy hóa dưới áp lực nhiệt độ cao. y Điều chỉnh tốc độ thoát hơi nước thông qua mức độ mở lỗ khí, bằng cách tạo một lớp biểu bì sáp làm giảm nhiệt độ và tốc độ bay hơi từ lá, tức giảm mất nước. y Tăng cấu trúc carbon và các dẫn xuất của nó làm giảm stress vùng rễ ở cây trồng hiệu quả. y Tăng chức năng carbondiocide đồng hóa enzyme chống oxy hóa bảo vệ cây trồng khỏi độc tính của thuốc diệt cỏ, thuốc diệt nấm, và thuốc trừ sâu.
  • 5. 5 ©Microbebio - All Rights Reserved MICROBEBIO VIGOR SHIELDTM - 4/4 5 ©Microbebio - All Rights Reserved THÀNH PHẦN SẢN PHẨM CHỨC NĂNG CỦA SẢN PHẨM Giá trị mang lại từ các nguồn dinh dưỡng 100% hữu cơ bổ sung cho cây trồng Đạm Axit Amin Axit Nucleic (P) Kali (K) Caxi (Ca) Lưu Huỳnh (S) Sắt (Fe) Boron Đồng (Cu) Molybdenum y Axit Amin được biết đến có thể làm giảm rõ ràng tác hại của sâu bệnh, tuyến trùng gây hại trên cây trồng. Tăng hiệu quả trong việc vận chuyển dinh dưỡng từ rễ đến các bộ phận khác ở cây trồng. y Đạm là thành phần quan trọng và cần thiết cho sự sinh trưởng phát triển của thực vật. Cung cấp protein thúc đẩy cây tăng trưởng, ra nhiều nhánh, nhiều lá, lá to khỏe. y Phốt pho giúp rễ ăn sâu và lan rộng vào đất, vì vậy tăng đáng kể năng lượng ở cây trồng và khả năng chống chịu thời tiết khắc nghiệt, và nhờ vậy nấm ký sinh và vi khuẩn sống bám bị loại trừ. y Lượng Kali (K) vừa đủ giúp cây trồng kháng nấm và bệnh ở vùng rễ lên đến 70% và chống sự xâm hại từ côn trùng trên 60%. Thúc đẩy quá trình trao đổi chất ở cây trồng. y Với lượng canxi cần thiết không những điều tiết mạnh mẽ quá trình trao đổi chất của tế bào, mà còn mang khả năng ức chế sự phát triển của vi khuẩn, nấm móc và côn trùng gây hại. y Lưu huỳnh (S) tham gia vào việc tạo axit amin, là thành phần quan trọng tạo nên độ phì của đất nông nghiệp. Và cây trồng có thể kháng sâu bệnh, nấm mốc, và côn trùng là nhờ quá trình tạo các axit amin lành mạnh này. y Clo la một trong những nguyên tố vi lượng cần thiết giúp thúc đẩy hoạt động của một số enzyme và chuyển hóa Carbohydrate, tăng quá trình quang hợp. Giúp kiểm soát sự thoát hơi nước và trao đổi chất ở cây trồng. Đặc tính này giúp cây trồng kháng sâu bệnh hoàn hỏa. y Vi lượng sắt có vai trò quan trọng trong hô hấp và tổng hợp diệp lục tố ở cây trồng. Đây cũng là lý do ngăn sự tấn công của côn trùng, nấm mốc, và các tật bệnh ở cây trồng. y Boron liên quan đến quá trình tổng hợp Protein, Lipid, làm tăng hàm lượng đường và vitamin trong rau, củ, quả, đồng thời ngăn ngừa thối rữa, cây bị đổ, bảo quản nông sản lâu hơn. Đặc tính này đồng nghĩa với việc kháng lại tác động của các loài côn trùng bám vào thân, lá, và rễ cây trồng. y Đồng tác động đến quá trình sinh lý sinh hóa của cây trồng, góp phần tạo mô mới thân lá rễ, vì vậy một lượng nhỏ Đồng đảm bảo cho khả năng phòng chống, ngăn ngừa sự hình thành và phát triển nấm mốc. y Molybdenum rất cần trong tổng hợp C, cố định đạm và khủ nitrat ở cây trồng. Lượng nhỏ Molybdenum cản trở sự sản sinh một số loại nấm gây hại kỵ khí.
  • 6. MICROBEBIO VIGOR GUARDTM - 1/4 GIỚI THIỆU CHUNG 6 ©Microbebio - All Rights Reserved Thêm một sản phẩm cung cấp đầy đủ dinh dưỡng hữu cơ vi sinh tổng hợp và chuổi vi sinh hữu ích có đặc tính áp đảo nấm hại, mà hiệu quả nhất phải kể đến là nấm ở phần cổ rễ, thân và nách lá. Microbebio Vigor GuardTM bổ sung, kích hoạt nguồn dinh dưỡng giúp cây trồng tự thân phóng thích kháng thể chống mọi nguy hiểm từ môi trường dễ dàng và tự nhiên. Mầm bệnh không thể tiếp cận vì cây trồng đã quá khỏe mạnh, đất trồng cũng luôn đầy đủ dinh dưỡng. Microbebio Vigor GuardTM thân thiện với môi trường vì hoàn toàn tự nhiên. Áp dụng Microbebio Vigor GuardTM trong giai đoạn bón thúc để đạt được hiệu quả tối ưu. Cây trồng sẽ tránh được các tác động của nấm mốc gây hại. LỢI ÍCH 6 Quá trình nẩy mầm thuận lợi, cây non chắc khỏe. 6 Tạo bộ rễ khỏe mạnh, giảm hẳn sự sâm hại từ nấm mốc ở vùng rễ và cổ rễ. 6 Cân bằng dinh dưỡng, giảm căn thẳng ở cây trồng trong điều kiện khô hạn, giảm thiểu độ mặn và dư lượng kim loại nặng trong đất, tạo điều kiện cho cây trồng quang hợp tốt. 6 Giảm nhu cầu sử dụng thuốc diệt nấm hóa học. 6 Tăng năng suất mùa vụ TÁC DỤNG CỦA SẢN PHẨM LÊN CÁC LOẠI NẤM Fusarium oxysporum f.sp. lycopersici; Fusarium oxysporum f.sp. cubense; Fusarium oxysporum f.sp. dianthi; Rhizoctonia solani; Sclerotium rolfsii; Sclerotinia sclerotiorum; Pythium ultimum; Phytophthora infestans; P. nicotianae.
  • 7. 7 ©Microbebio - All Rights Reserved MICROBEBIO VIGOR GUARDTM - 2/4 7 ©Microbebio - All Rights Reserved HƯỚNG DẪN ÁP DỤNG Microbebio Vigor Guard™ 1 kg trộn đều với ít nhất 20 lít nước không chứa Clo**, để qua 24 giờ. Tiếp tục pha loãng hỗn hợp cô đặc trên với ít nhất 200 lít nước không chứa Clo** để áp dụng cho 5,000 m2 . ** Nước sử dụng: nước tại đia phương đã làm hàm lượng khí clo bay hơi sau 48 giờ trong thùng hoặc bể chứa mở. Để đạt được kết quả tối ưu, chúng tôi khuyến khích sử dụng sản phẩm Microbebio Vigor Guard™ kết hợp cùng các sản phẩm nông nghiệp khác của Microbebio® .
  • 8. MICROBEBIO VIGOR GUARDTM - 3/4 8 ©Microbebio - All Rights Reserved THÀNH PHẦN SẢN PHẨM CHỨC NĂNG CỦA SẢN PHẨM Tổng hợp các vi sinh hữu ích, riêng biệt, độc quyền. Tổng hợp và phân giải các chất hữu cơ, cố định đạm, chuyển hoá lân, phân giải xenlulozo, phân hủy mùn bã hữu cơ thành những chất dễ hấp thụ với cây trồng. Nhờ việc kết hợp giữa nguồn dinh dưỡng hữu cơ và các chũng vi sinh hữu ích mang đặc tính riêng biệt, kết hợp với bào tử các chủng nấm vùng rễ thực hiện vô hiệu hóa các loại nấm ở vùng rễ và cổ rễ. Tổng hợp 70% hữu cơ từ những nguồn hữu cơ thiên nhiên. Nguồn hữu cơ thiên nhiên này được chọn lọc từ các nguồn dinh dưỡng thực vật theo tiêu chuẩn OMRI. Nguồn vitamin, mineral, amino acid y Vitamin B1, Vitamin B2, and Vitamin B6 y Nguồn khoáng y Amino acid (12.5%) y Hạt mầm khỏe mạnh. Nấm gây hại và bệnh hại không thể phát tán. y Quá trình sinh trưởng hoàn thiện, hệ thống kháng thể kết hợp cùng các chủng vi sinh chuyên biệt tổng hợp trong tự nhiên giúp kháng nấm bệnh hiệu quả mà không gây hại môi trường, giúp cây sai quả, quả ngon, ngọt, nhiều dưỡng chất. y Protein được tổng hợp thông qua các amino acid. Đây là nền tản cấu thành hệ thống tế bào tốt, khỏe ở cây trồng. Chứa thành phần kích thích sinh học hữu cơ và các enzyme thực vật Promote plant symbiotic cycle & photosynthesis Hơn nữa, Microbebio Vigor GuardTM chứa thành phần nội tiêt tố thực vật giúp: y Lượng diệp lục và lượng xơ trong cây tăng cao. Dinh dưỡng chuyển hóa tốt, dễ dàng. y Cây ra chồi, nỡ hoa nhiều và một bộ rễ dài, chắc khỏe. y Cây hấp thụ ni tơ mạnh. y Lá to, khoan lá khỏe, hàm lượng sắc tố quang hợp và đồng hóa carbondiocide cao tạo một quá trình quang hợp dễ dàng. Nội tiết tố thực vật kết hợp phức chất kích thích thực vật sẽ cho ra hiệu quả cao nhất trong việc tạo tế bào khỏe ở cây trồng giúp: y Giảm tích tụ kim loại nặng trong đất và cây trồng. y Hoàn thiện việc hấp thụ các ion vào thành tế bào thực vật. y Thúc đẩy tăng trưởng, quá trình quang hợp diễn ra dễ dàng trong mọi điều kiện thời tiết. y Tế bào khó bị tổn thương khi trải qua quá trình oxy hóa dưới áp lực nhiệt độ cao. y Điều chỉnh tốc độ thoát hơi nước thông qua mức độ mở lỗ khí, bằng cách tạo một lớp biểu bì sáp làm giảm nhiệt độ và tốc độ bay hơi từ lá, tức giảm mất nước. y Tăng cấu trúc carbon và các dẫn xuất của nó làm giảm stress vùng rễ ở cây trồng hiệu quả. y Tăng chức năng carbondiocide đồng hóa enzyme chống oxy hóa bảo vệ cây trồng khỏi độc tính của thuốc diệt cỏ, thuốc diệt nấm, và thuốc trừ sâu.
  • 9. 9 ©Microbebio - All Rights Reserved MICROBEBIO VIGOR GUARDTM - 4/4 9 ©Microbebio - All Rights Reserved THÀNH PHẦN SẢN PHẨM CHỨC NĂNG CỦA SẢN PHẨM Giá trị mang lại từ các nguồn dinh dưỡng 100% hữu cơ bổ sung cho cây trồng Đạm Axit Amin Axit Nucleic (P) Kali (K) Caxi (Ca) Lưu Huỳnh (S) Sắt (Fe) Boron Đồng (Cu) Molybdenum y Axit Amin được biết đến có thể làm giảm rõ ràng tác hại của sâu bệnh, tuyến trùng gây hại trên cây trồng. Tăng hiệu quả trong việc vận chuyển dinh dưỡng từ rễ đến các bộ phận khác ở cây trồng. y Đạm là thành phần quan trọng và cần thiết cho sự sinh trưởng phát triển của thực vật. Cung cấp protein thúc đẩy cây tăng trưởng, ra nhiều nhánh, nhiều lá, lá to khỏe. y Phốt pho giúp rễ ăn sâu và lan rộng vào đất, vì vậy tăng đáng kể năng lượng ở cây trồng và khả năng chống chịu thời tiết khắc nghiệt, và nhờ vậy nấm ký sinh và vi khuẩn sống bám bị loại trừ. y Lượng Kali (K) vừa đủ giúp cây trồng kháng nấm và bệnh ở vùng rễ lên đến 70% và chống sự xâm hại từ côn trùng trên 60%. Thúc đẩy quá trình trao đổi chất ở cây trồng. y Với lượng canxi cần thiết không những điều tiết mạnh mẽ quá trình trao đổi chất của tế bào, mà còn mang khả năng ức chế sự phát triển của vi khuẩn, nấm móc và côn trùng gây hại. y Lưu huỳnh (S) tham gia vào việc tạo axit amin, là thành phần quan trọng tạo nên độ phì của đất nông nghiệp. Và cây trồng có thể kháng sâu bệnh, nấm mốc, và côn trùng là nhờ quá trình tạo các axit amin lành mạnh này. y Clo la một trong những nguyên tố vi lượng cần thiết giúp thúc đẩy hoạt động của một số enzyme và chuyển hóa Carbohydrate, tăng quá trình quang hợp. Giúp kiểm soát sự thoát hơi nước và trao đổi chất ở cây trồng. Đặc tính này giúp cây trồng kháng sâu bệnh hoàn hảo. y Vi lượng sắt có vai trò quan trọng trong hô hấp và tổng hợp diệp lục tố ở cây trồng. Đây cũng là lý do ngăn sự tấn công của côn trùng, nấm mốc, và các tật bệnh ở cây trồng. y Boron liên quan đến quá trình tổng hợp Protein, Lipid, làm tăng hàm lượng đường và vitamin trong rau, củ, quả, đồng thời ngăn ngừa thối rữa, cây bị đổ, bảo quản nông sản lâu hơn. Đặc tính này đồng nghĩa với việc kháng lại các tác động của các loài côn trùng bám vào thân, lá, và rễ cây trồng. y Đồng tác động đến quá trình sinh lý sinh hóa của cây trồng, góp phần tạo mô mới thân lá rễ, vì vậy một lượng nhỏ Đồng đảm bảo cho khả năng phòng chống, ngăn ngừa sự hình thành và phát triển nấm mốc. y Molybdenum rất cần trong tổng hợp C, cố định đạm và khủ nitrat ở cây trồng. Lượng nhỏ Molybdenum cản trở sự sản sinh một số loại nấm gây hại kỵ khí.
  • 10. MICROBEBIO VIGOR BOOSTTM - 1/4 GIỚI THIỆU CHUNG 1 0 ©Microbebio - All Rights Reserved Khẳng định cung cấp 100% hữu cơ dinh dưỡng cùng khối lượng vi sinh hữu ích dựa trên nhu cầu những vi sinh thường gặp ở vùng rễ. Đất dưới gốc cây vừa nhận dinh dưỡng vừa tạo ra môi trường sống thuận lợi cho nhóm vi sinh vật hữu ích phát triển, quá trình phân hủy và phân giải của các nhóm vi sinh hữu ích sẽ tiếp tục duy trì và cứ thế dinh dưỡng trong đất tăng lên không ngừng và dĩ nhiên cây trồng sẽ nhận được những gì tốt nhất cho một quá trình sinh trưởng. Những vi sinh vật hữu ích của Microbebio Vigor BoostTM có khả năng cô lập mầm bệnh, khiến những nấm mốc gây hại cây trồng dù ở rễ, thân, cành hay lá bị vô hiêu hóa. Sức khỏe cây trồng và đất trồng được cải thiện. Nâng cao năng suất. Và Microbebio Vigor BoostTM hoàn toàn thân thiện với môi trường. LỢI ÍCH 6 Tăng năng suất, tăng chất lượng nông sản. 6 Giảm tác hại sâu bệnh, nấm bệnh. 6 Kiến tạo bộ rễ khỏe mạnh, ăn sâu bám chặt vào lòng đất. 6 Hỗ trợ sự phát triến các côn trùng có ích. 6 Giảm tối đa những tác động từ thuốc diệt nấm đối với bộ rễ cây trồng. 6 Giảm rõ các tật bệnh ở vùng rễ như bệnh tắt ngọn, thối rễ, thối ngọn đầu rễ, và bệnh héo rễ.
  • 11. MICROBEBI VIGOR BOOSTTM - 2/4 11 ©Microbebio - All Rights Reserved HƯỚNG DẪN ÁP DỤNG Microbebio Vigor Boost™ 1 kg trộn đều với ít nhất 20 lít nước không chứa Clo**, để qua 24 giờ. Tiếp tục pha loãng hỗn hợp cô đặc trên với ít nhất 200 lít nước không chứa Clo** để áp dụng cho 5,000 m2 . ** Nước sử dụng: nước tại đia phương đã làm hàm lượng khí clo bay hơi sau 48 giờ trong thùng hoặc bể chứa mở. Để đạt được kết quả tối ưu, chúng tôi khuyến khích sử dụng sản phẩm Microbebio Vigor Boost™ kết hợp cùng các sản phẩm nông nghiệp khác của Microbebio® .
  • 12. MICROBEBI VIGOR BOOSTTM - 3/4 1 2 ©Microbebio - All Rights Reserved y Alternaria Fruit Rot* - Alternaria tenuissima y Alternaria Leaf Spot - Alternaria alternate y Alternaria Leaf Spot - Alternaria spp. y Anthracnose y Anthracnose - Colletotrichum acutatum y Anthracnose Colletotrichum gloeosporioides Colletotrichum ananas y Anthracnose Fruit Rot* - Colletotrichum gloeosporiodes; Colletotrichum acutatum y Bacterial Blight Xanthomonas Campestris y Bacterial Canker y Bacterial Canker - Erwinia spp. y Bacterial Canker - Pseudomonas spp. y Bacterial Canker - Pseudomonas syringae y Bacterial Leaf Blight - Xanthomonas campestris y Bacterial Leaf Spot / Bacterial Spot* Xanthomonas arboricola y Bacterial Speck Pseudomonas syringae pv. tomato y Bacterial Spot - Xanthomonas spp. y Bitter Rot* - Colletotrichum spp. y Black Crown Rot - Alternaria spp. y Black Rot/ y Bot Rot* - Botryosphaeria dothidea y Botrytis - Botrytis cinerea y Botrytis Blight - Botrytis cinerea y Botrytis Leaf Blight - Botrytis squamosa y Botrytis Neck Rot - Botrytis spp. y Brooks Spot* - Mycosphaerella pomi y Brown Rot - Monilinia spp. y Brown Rot Blossom Blight - Monilinia laxa y Bull’s Eye Rot* - Neofabraea spp. y Cedar Apple Rust* - Gymnosporangium juniperi- virginianae y Cercospora Leaf Spot - Cercospora spp. y Colletotrichum gloeosporioides Colletotrichum ananas y Common Rust - Puccinia sorghi y Damping-Off* - Aphanomyces spp. y Downy Mildew - Peronospora parasitica; Peronospora spp. y Downy Mildew - Peronospora spp. y Downy Mildew - Plasmopara viticola y Downy Mildew - Pseudoperonospora cubensis y Downy Mildew Bremia lactucae Peronospora spp. y Early Blight - Alternaria solani y Early Leaf Spot Cercospora spp. - Cercospora arachidicola y Fire Blight - Erwinia amylovora y Flyspeck* - Schizothyrium pomi y Fruit Brown Rot - Monilinia fructicola y Gray Mold - Botrytis cinerea y Gray Mold - Botrytis spp. y Greasy Spot - Mycosphaerella citri y Gummy Stem Blight Didymella bryoniae Phoma cucurbitacearum y Late Blight - Phytophthora infestans y Late Leaf Spot Cercosporidium personatum y Melanose - Diaporthe citri y Mummy Berry - Monilinia vaccinii- corymbosi y Onion Downy Mildew - Peronospora destructor y Onion Purple Blotch - Alternaria porri y Phomopsis - Phomopsis viticola y Pin Rot Complex - Alternaria/ Xanthomonas y Pink Rot - Sclerotinia sclerotiorum y Post Bloom Fruit Drop - Colletotrichum acutatum y Powdery Mildew - Erysiphe cichoracearum y Powdery Mildew - Erysiphe spp. y Powdery Mildew - Podosphaera leucotricha y Powdery Mildew - Sphaerotheca macularis y Powdery Mildew - Uncinula necator y Powdery Mildew Erysiphe spp. - Sphaerotheca spp. y Powdery Mildew Leveillula taurica Oidiopsis taurica Erysiphe spp. Sphaerotheca spp. y Powdery Mildew Sphaerotheca macularis Erysiphe spp. y Powdery Mildew Sphaerothecapannosa PodosphaeraclandestinaPodosphaeraspp. y Rust - Puccinia menthae y Rust - Puccinia porri y Rust - Puccinia spp. y Rust - Uromyces appendiculatus y Scab - Elsinoe fawcetti y Scab - Venturia spp. y Sclerotinia Head and Leaf Drop - Sclerotinia spp. y Shot Hole Wilsonomyces carpophilus Xanthomonas pruni Blumeriella gaapi Cercospora spp. y Sigatoka Mycosphaerella fijiensis y Sooty Blotch* - Gloeodes pomigena y Sour Rot - [a complex of pathogens: Aspergillus niger, Alternaria tenuis, Botrytis cinerea, Cladosporium herbarum, Rhizopus arrhizus, Penicillium spp., and others] y Southern Leaf Blight - Bipolaris maydis y Helminthosporium maydis y Cochliobolus heterostrophus y Target Spot - Corynespora cassiicola y Walnut Blight - Xanthomonas campestris y White Mold - Sclerotinia sclerotiorum y White Mold (Sclerotinia Stem Rot) - Sclerotinia sclerotiorum y White Rust* - Albugo occidentalis y Xanthomonas campestris y Xanthomonas Leaf Spot - Xanthomonas campestris TÁC DỤNG ĐỐI VỚI CÁC LOẠI NẤM MỐC
  • 13. MICROBEBIO VIGOR BOOSTTM - 4/4 1 3 ©Microbebio - All Rights Reserved THÀNH PHẦN SẢN PHẨM CHỨC NĂNG CỦA SẢN PHẨM Tổng hợp các vi sinh hữu ích, riêng biệt, độc quyền. Tổng hợp và phân giải các chất hữu cơ, cố định đạm, chuyển hoá lân, phân giải xenlulozo, phân hủy mùn bã hữu cơ thành những chất dễ hấp thụ với cây trồng. Nhờ việc kết hợp giữa nguồn dinh dưỡng hữu cơ và các chũng vi sinh hữu ích mang đặc tính chiến binh sâm nhập vào sâu cấu trúc phát triển của côn trùng và bọ cánh cứng gây hại. Làm chúng bị tê liệt và không còn khả năng phát tán hay gây hại đến cây trồng. Tổng hợp 70% hữu cơ từ những nguồn hữu cơ thiên nhiên. Nguồn hữu cơ thiên nhiên này được chọn lọc từ các nguồn dinh dưỡng thực vật theo tiêu chuẩn OMRI. Nguồn vitamin, mineral, amino acid y Vitamin B1, Vitamin B2, and Vitamin B6 y Nguồn khoáng y Amino acid (12.5%) y Hạt mầm khỏe mạnh. Nấm gây hại và bệnh hại không thể phát tán. y Quá trình sinh trưởng hoàn thiện, hệ thống kháng thể kết hợp cùng các chủng vi sinh chuyên biệt tổng hợp trong tự nhiên giúp kháng nấm bệnh hiệu quả mà không gây hại môi trường, giúp cây sai quả, quả ngon, ngọt, nhiều dưỡng chất. y Protein được tổng hợp thông qua các amino acid. Đây là nền tản cấu thành hệ thống tế bào tốt, khỏe ở cây trồng. Chứa thành phần kích thích sinh học hữu cơ và các enzyme thực vật Promote plant symbiotic cycle & photosynthesis Hơn nữa, Microbebio Vigor Boost TM chứa thành phần nội tiêt tố thực vật giúp: y Lượng diệp lục và lượng xơ trong cây tăng cao. Dinh dưỡng chuyển hóa tốt, dễ dàng. y Cây ra chồi, nỡ hoa nhiều và một bộ rễ dài, chắc khỏe. y Cây hấp thụ ni tơ mạnh. y Lá to, khoan lá khỏe, hàm lượng sắc tố quang hợp và đồng hóa carbondiocide cao tạo một quá trình quang hợp dễ dàng. Nội tiết tố thực vật kết hợp phức chất kích thích thực vật sẽ cho ra hiệu quả cao nhất trong việc tạo tế bào khỏe ở cây trồng giúp: y Giảm tích tụ kim loại nặng trong đất và cây trồng. y Hoàn thiện việc hấp thụ các ion vào thành tế bào thực vật. y Thúc đẩy tăng trưởng, quá trình quang hợp diễn ra dễ dàng trong mọi điều kiện thời tiết. y Tế bào khó bị tổn thương khi trải qua quá trình oxy hóa dưới áp lực nhiệt độ cao. y Điều chỉnh tốc độ thoát hơi nước thông qua mức độ mở lỗ khí, bằng cách tạo một lớp biểu bì sáp làm giảm nhiệt độ và tốc độ bay hơi từ lá, tức giảm mất nước. y Tăng cấu trúc carbon và các dẫn xuất của nó làm giảm stress vùng rễ ở cây trồng hiệu quả. y Tăng chức năng carbondiocide đồng hóa enzyme chống oxy hóa bảo vệ cây trồng khỏi độc tính của thuốc diệt cỏ, thuốc diệt nấm, và thuốc trừ sâu.
  • 14. 14 ©Microbebio - All Rights Reserved MICROBEBIO VIGOR GUARDTM - 5/4 1 4 ©Microbebio - All Rights Reserved THÀNH PHẦN SẢN PHẨM CHỨC NĂNG CỦA SẢN PHẨM Giá trị mang lại từ các nguồn dinh dưỡng 100% hữu cơ bổ sung cho cây trồng Đạm Axit Amin Axit Nucleic (P) Kali (K) Caxi (Ca) Lưu Huỳnh (S) Sắt (Fe) Boron Đồng (Cu) Molybdenum y Axit Amin được biết đến có thể làm giảm rõ ràng tác hại của sâu bệnh, tuyến trùng gây hại trên cây trồng. Tăng hiệu quả trong việc vận chuyển dinh dưỡng từ rễ đến các bộ phận khác ở cây trồng. y Đạm là thành phần quan trọng và cần thiết cho sự sinh trưởng phát triển của thực vật. Cung cấp protein thúc đẩy cây tăng trưởng, ra nhiều nhánh, nhiều lá, lá to khỏe. y Phốt pho giúp rễ ăn sâu và lan rộng vào đất, vì vậy tăng đáng kể năng lượng ở cây trồng và khả năng chống chịu thời tiết khắc nghiệt, và nhờ vậy nấm ký sinh và vi khuẩn sống bám bị loại trừ. y Lượng Kali (K) vừa đủ giúp cây trồng kháng nấm và bệnh ở vùng rễ lên đến 70% và chống sự xâm hại từ côn trùng trên 60%. Thúc đẩy quá trình trao đổi chất ở cây trồng. y Với lượng canxi cần thiết không những điều tiết mạnh mẽ quá trình trao đổi chất của tế bào, mà còn mang khả năng ức chế sự phát triển của vi khuẩn, nấm móc và côn trùng gây hại. y Lưu huỳnh (S) tham gia vào việc tạo axit amin, là thành phần quan trọng tạo nên độ phì của đất nông nghiệp. Và cây trồng có thể kháng sâu bệnh, nấm mốc, và côn trùng là nhờ quá trình tạo các axit amin lành mạnh này. y Clo la một trong những nguyên tố vi lượng cần thiết giúp thúc đẩy hoạt động của một số enzyme và chuyển hóa Carbohydrate, tăng quá trình quang hợp. Giúp kiểm soát sự thoát hơi nước và trao đổi chất ở cây trồng. Đặc tính này giúp cây trồng kháng sâu bệnh hoàn hảo. y Vi lượng sắt có vai trò quan trọng trong hô hấp và tổng hợp diệp lục tố ở cây trồng. Đây cũng là lý do ngăn sự tấn công của côn trùng, nấm mốc, và các tật bệnh ở cây trồng. y Boron liên quan đến quá trình tổng hợp Protein, Lipid, làm tăng hàm lượng đường và vitamin trong rau, củ, quả, đồng thời ngăn ngừa thối rữa, cây bị đổ, bảo quản nông sản lâu hơn. Đặc tính này đồng nghĩa với việc kháng lại các tác động của các loài côn trùng bám vào thân, lá, và rễ cây trồng. y Đồng tác động đến quá trình sinh lý sinh hóa của cây trồng, góp phần tạo mô mới thân lá rễ, vì vậy một lượng nhỏ Đồng đảm bảo cho khả năng phòng chống, ngăn ngừa sự hình thành và phát triển nấm mốc. y Molybdenum rất cần trong tổng hợp C, cố định đạm và khủ nitrat ở cây trồng. Lượng nhỏ Molybdenum cản trở sự sản sinh một số loại nấm gây hại kỵ khí.
  • 15. MICROBEBIO VIGOR ULTRA TM - 1/4 GIỚI THIỆU CHUNG 1 5 ©Microbebio - All Rights Reserved Thêm một sản phẩm cung cấp đầy đủ dinh dưỡng hữu cơ vi sinh tổng hợp, nhưng trong đó chuổi vi sinh hữu ích lại mang đặc tính khống chế, cô lập, phá vỡ cấu trúc của côn trùng gây hại (kể cả loài thân cứng và thân mềm) từ gốc tới ngọn của cây trồng. Bên cạnh đó, Microbebio Vigor UltraTM bổ sung, kích hoạt nguồn dinh dưỡng theo cơ chế: đất dưới gốc cây nhận dinh dưỡng sẽ cung cấp cho cây trồng đồng thời tạo ra môi trường sống thuận lợi cho nhóm vi sinh hữu ích phát triển, quá trình phân hủy và phân giải của các nhóm vi sinh hữu ích sẽ tiếp tục duy trì và cứ thế dinh dưỡng trong đất tăng lên không ngừng. Đất trồng trở nên phì nhiêu, khả năng giữ nước, giữ chất dinh dưỡng tăng cao, cây trồng nhận đầy đủ dinh dưỡng vì thế mà khỏe mạnh, và tự thân chúng tạo ra một hệ miễn dịch bền bỉ. Côn trùng gây hại vì thế mà không thể sâm nhập hay đe dọa sức khỏe cây trồng. Lưu ý: Đây là sản phẩm bổ sung hữu cơ sinh học cho cây trồng và là nguồn thức ăn đặc biệt cho những vi sinh chống lại côn trùng gây hại. Sản phẩm có tính chất hỗ trợ, và làm hạn chế sự tấn công của côn trùng gây hại theo thời gian mà không phải là ngai lập tức như các sản phẩm hóa học khác trên thị trường. LỢI ÍCH 6 Tăng năng suất, tăng chất lượng nông sản. 6 Giảm tác hại từ các loại côn trùng (thân cứng và thân mềm). 6 Kiến tạo bộ rễ khỏe mạnh, ăn sâu bám chặt vào lòng đất. 6 Bảo vệ, thúc đẩy quá trình hình thành cây con. 6 Cải thiện đất trồng. 6 Tăng hệ miễn dịch chống ấu trùng bệnh và sâu bệnh. 6 Tăng khả năng quang hợp ở bộ lá.
  • 16. MICROBEBIO VIGOR ULTRATM - 2/4 y Alfalfa Weevil y Aphids y Apple Cleaving Moth y Fall Army Worms y Bark Beetles y Bean Leaf Beetle y Best Leafhopper y Beetles y Black Vine Weevil y Boll Weevil, Cabbage Looper y Cabbage Worm y Cane Borer y Caterpillars y Cereal Leaf Beetle y Chinch Bugs y Coffee Borer Beetle y Codling Moth y Colorado Potato Beetle y Corn Borer y Cucumber Beetle y Douglas Fir Tussock Moth y Emerald Ash Borer y Fire Ants Flies y Fungal Gnats y Grasshoppers y Greenhouse Whitefly y Invasive Silkworms y Japanese Beetle y Lygus Bugs y Mealybugs y Mexican Bean Beetle y Mites y Psyllids y Red Palm Weevil y Shore Flies y Stem Borers y Stink Bugs y Strawberry Root Weevil y Termites y Thrips y Whiteflies y White Grubs, ... TÁC DỤNG CỦA SẢN PHẨM ĐỐI VỚI CÔN TRÙNG GÂY HẠI 1 6 ©Microbebio - All Rights Reserved
  • 17. 17 ©Microbebio - All Rights Reserved HƯỚNG DẪN ÁP DỤNG Microbebio Vigor Ultra™ 1 kg trộn đều với ít nhất 20 lít nước không chứa Clo**, để qua 24 giờ. Tiếp tục pha loãng hỗn hợp cô đặc trên với ít nhất 200 lít nước không chứa Clo** để áp dụng cho 5,000 m2 . ** Nước sử dụng: nước tại đia phương đã làm hàm lượng khí clo bay hơi sau 48 giờ trong thùng hoặc bể chứa mở. Để đạt được kết quả tối ưu, chúng tôi khuyến khích sử dụng sản phẩm Microbebio Vigor Boost™ kết hợp cùng các sản phẩm nông nghiệp khác của Microbebio® . MICROBEBIO VIGOR ULTRATM - 3/4 1 7 ©Microbebio - All Rights Reserved
  • 18. MICROBEBIO VIGOR ULTRATM - 4/4 CÁCH THỨC HOẠT ĐỘNG CỦA SẢN PHẨM Tấc cả các sản phẩm của chúng tôi đều hoạt động theo một phương thức chung, đó là tạo nên vòng cộng sinh giữa dinh dưỡng và các nhóm hữu cơ vi sinh. Với mục đích kích hoạt sự tự sản sinh dinh dưỡng của đất trồng, cây trồng, sự tự phóng thích kháng thể ở cây trồng chống lại các tác nhân gây hại, và nhân rộng quần thể hữu cơ vi sinh tại vùng đất xung quanh rễ cây. Cùng một phương thức đó, Microbebio Vigor Ultra™ tổng hợp lượng vi sinh tốt nhất có nhiệm vụ đánh trực tiếp các loại côn trùng và bọ cánh cứng từ giai đoạn ấu trùng trứng đến giai đoạn trưởng thành. Sản phẩm còn chứa các loại nấm có gốc diệt sâu bọ sinh học. Nếu côn trùng ăn phải thì loài nấm này sẽ ký sinh gây bệnh cho côn trùng, rồi từ con bệnh đó sẽ lây nhiễm cho cả đàn. Khi côn trùng chết, các bào tử nấm mọc khắp cơ thể chúng và phát tán mạnh vào không khí. Ngoài ra, các loại nấm khi tiếp xúc với cây trồng, sẽ tạo ra một màng bảo vệ bám trên bề mặt thân, cành, lá, hoa, quả. Lớp màng này làm sâu bọ bị tê liệt, trượt khỏi vị trí bám, rơi xuống mặt đất và mất khả năng tìm kiếm thức ăn. 1 8 ©Microbebio - All Rights Reserved
  • 19. CÁCH THỨC HOẠT ĐỘNG CỦA SẢN PHẨM ĐỐI VỚI BỌ CÁNH CỨNG NHẬT BẢN MICROBEBIO VIGOR ULTRATM - 5/4 1 9 ©Microbebio - All Rights Reserved Khi phun, xịt Microbebio Vigor Ultra™ sẽ bám vào cơ thể bọ cánh cứng Nhật bản và sâu keo mùa thu, ngấm qua lớp biểu bì, và thâm nhập vào cơ thể, tạo ra nhiều thể nhỏ trong máu. Những thể nhỏ này ăn mòn các tế bào bạch cầu, lấy đi sự sống của chúng - đây được xem là thuốc bảo vệ thực vật hoàn toàn tự nhiên và an toàn cho người, động vật, môi trường và nguồn nước.
  • 20. 20 ©Microbebio - All Rights Reserved MICROBEBIO X6TM - 1/4 GIỚI THIỆU CHUNG 2 0 ©Microbebio - All Rights Reserved Sự cộng hưởng giữa các vi sinh có lợi cùng lượng hữu cơ lành mạnh được chiết suất từ nhựa hoa cúc kim tiền trong thiên nhiên, đã tạo ra một công thức tối ưu cho dòng sản phẩm Microbebio X6TM . Sản phẩm là sự tăng cường, luân chuyển nguồn dinh dưỡng sẳn có trong đất để cung cấp cho cây trồng. cây trồng nhận đầy đủ dinh dưỡng là tiền đề cho một hệ miễn dịch hoàn chỉnh. Vi sinh được chọn lọc là những chiến binh bền bỉ, có tính đối kháng cao để chống những vi sinh gây hại. Và Chiết suất từ nhựa hoa được các nhà khoa học công nhận công dụng tuyệt diệu của chúng trong diệt trừ sâu bọ và côn trùng cánh cứng. Nhựa hoa như một chất keo khi bám vào bộ cánh của các chủng bọ cánh cứng và côn trùng gây hại, NGAI LẬP TỨC khống chế khả năng vận động của đôi cánh. Nhựa hoa được phân hũy sau vài ngày dưới ánh nắng mặt trời. Microbebio X6TM an toàn cho các vườn trồng rau màu và cây ăn trái. LỢI ÍCH CỦA SẢN PHẨM 6 Giảm thiểu đáng kể việc sử dụng thuốc bảo vệ thực vật. 6 Tăng năng xuất cây trồng . 6 Tăng dinh dưỡng đất. 6 Tăng vi sinh vật hữu ích trong đất. 6 Tăng sức đề kháng cho cây trồng 6 Giảm tác hại từ côn trùng nhờ chiết suất đặc biệt từ hoa Cúc Kim Tiền.
  • 21. 21 ©Microbebio - All Rights Reserved HƯỚNG DẪN ÁP DỤNG Các vườn mới bị côn trùng tấn công: Pha trộn từ 350 – 700 ml Microbebio X6™ vào ít nhất 350 lít nước không chứa Clo để áp dụng cho mỗi hecta. Cần phun tưới vào mặt trên và mặt dưới lá để đạt kết quả tốt nhất. Các vườn đã bị côn trùng tấn công một thời gian dài: Pha trộn từ 700 – 1000 ml Microbebio X6™ vào ít nhất 350 lít nước không chứa Clo để áp dụng cho mỗi hecta. Cần phun tưới vào mặt trên và mặt dưới lá để đạt kết quả tốt nhất. Để đạt được kết quả tối ưu, chúng tôi khuyến khích sử dụng sản phẩm Microbebio X6™ kết hợp cùng các sản phẩm nông nghiệp khác của Microbebio® . MICROBEBIO X6TM - 2/4 2 1 ©Microbebio - All Rights Reserved
  • 22. MICROBEBIO X6TM - 3/4 2 2 ©Microbebio - All Rights Reserved y Achemon sphinx moths y Alfalfa caterpillars y Alfalfa loopers y Alfalfa weevils y Almond moths y Angoumois grain moths y Ants y Aphids y Apple maggots y Armyworms y Artichoke plume moths y Asparagus beetles y Bagworms y Bean beetles y Bean leaf beetles y Bed bugs y Beet armyworms y Beet webworms y Beetles y Biting flies y Black widow spiders y Blister beetles y Blossom weevils y Blowflies y Blueberry maggots y Boll weevils y Bollworms y Boxelder bugs y Budmoths y Bugs y Cabbage loopers y Cadelles y Cankerworms y Carpet beetles y Carrot rust flies y Carrot weevils y Caterpillars y Centipedes y Cereal leaf beetles y Cherry fruit flies y Chiggers y Chinch bugs y Cicadas y Cigarette beetles y Clothes moths y Clover mites y Clover weevils y Cockroaches y Codling moths y Colorado potato beetles y Collembolas y Confused flour beetles y Corn borers y Corn earworms y Corn flea beetles y Corn rootworms y Corn sap beetles y Cotton leaf perforators y Crane flies y Crickets y Cross-striped cabbage worms y Cucumber beetles y Cutworms y Darkling beetles y Darkling ground beetles y Deer flies y Deer ticks y Diamondback moth caterpillars y Digger wasps y Douglass fir tussock moths y Harlequin bugs y Dried fruit beetles y Drugstore beetle y Earwigs y Eastern tent caterpillars y Egyptian alfalfa weevils y Elm bark beetles y Elm leaf beetles y European corn borers y European pine tip moths y Face flies y Fall webworms y Fire ants y Firebrats y Fire worms y Flat grain beetles y Fleas y Flea beetles y Flies y Forest tent caterpillars y Fruit flies y Fulgorids y Fungus gnats y Garden webworms y Granary weevils y Grape leafhoppers y Grapeleaf skeletonizers y Grasshoppers y Grapevine root borers y Green bugs y Green cloverworms y Green fruit worms y Green June beetles y Green peach aphids y Gypsy moths y Heliothis Hessian flies y Hickory shuckworms y Hornets y Horn flies y Hornworms y Horse flies y House flies y Indian meal moths y Imported cabbage worms y Japanese beetles y Katydid y Lace bugs y Leaf beetles y Leaf-footed bugs y Leafhoppers y Leaf miners y Leafrollers y Leaf tiers y Lesser cornstalk borers y Lesser grain borers y Lice y Little house flies y Loopers y Lygus y Maize weevils y Mealybugs y Mediterranean flour moths y Saw-toothed grain beetles y Melon worms y Merchant grain beetles y Mexican bean beetles y Midges y Millipedes y Mosquitoes y Mushroom flies y Nantucket pine tip moths y Navel orange worms y Nitidulids y Oak worms y Onion maggots y Oriental fruit moths y Peach tree borers y Pear psylla y Phorids Pickleworms y Pillbugs y Pine needle miners y Pine tube moths y Pine weevils y Plant bugs y Plum curculios y Plume moths y Potato aphids y Potato leafhoppers y Potato tuberworms y Psyllids y Range caterpillars y Redbanded leafrollers y Redhumped caterpillars y Red flour beetles y Rice weevils y Rusty grain beetles y Sap beetles y Sciarids y Shield bugs y Silverfish y Skippers y Sod webworms y Sorghum midges y Sowbugs y Soybean loopers y Squarenecked grain beetles y Spittlebugs y Springtails y Squash beetles y Squash bugs y Squash vine borers y Stable flies y Stalk borers y Stink bugs y Strawberry mites y Strawberry weevils y Tabanids y Tarnished plant bugs y Tent caterpillars y Thrips y Ticks y Tomato hornworms y Tomato pinworms y Tortoise beetles y Tortrix y Tussock moths y Velvet bean caterpillars y Vinegar flies y Walnut caterpillar wasps y Webworms y Weevils y Whiteflies y Woolly bear caterpillars y Yellow striped armyworms y Yellow jackets
  • 23. MICROBEBIO VIGOR OPTIMALTM - 1/4 GIỚI THIỆU CHUNG 2 3 ©Microbebio - All Rights Reserved Microbebio Vigor Optimal™ chứa những chủng vi sinh đã qua tuyển chọn nhằm đảm bảo, đáp ứng việc hạn chế, ngăn ngừa ốc bươu vàng trong canh tác lúa nước và các họ ốc tương tự gây hại với cây trồng. Những vi sinh này còn có chức năng hòa tan các chất vô cơ trong đất thành chất dinh dưỡng để bồi đấp, cải tạo, nâng cao độ phì, lượng mùm trong đất. Microbebio Vigor Optimal™ cũng cung cấp nguồn dinh dưỡng đa-trung-vi lượng cần thiết cho cây trồng và đất trồng. Việc tổng hợp các vi sinh vật đất cùng các dưỡng chất, Microbebio Vigor Optimal™ đã tạo ra một vòng cộng sinh tuyệt vời mang lại lợi ích lâu dài cho đất canh tác. Bằng cách nhân rộng vi sinh vật đất, các hoạt động phân giải của chúng làm đất tơi xốp, mầu mở, nguồn dinh dưỡng nuôi sống cây trồng vì thế được hình thành vô tận. Cây trồng nhận đầy đủ dinh dưỡng sẽ phát triển toàn diện từ giai đoạn nẩy mầm đến giai đoạn thu hoạch. Sự khỏe mạnh giúp cây trồng tự sinh kháng thể chống lại bệnh hại và các tác nhân gây hại. Microbebio Vigor Optimal™ an toàn cho người, động vật và môi trường. LỢI ÍCH 6 Giảm thiểu đáng kể việc sử dụng thuốc bảo vệ thực vật. 6 Tăng năng xuất cây trồng. 6 Thúc đẩy sự phát triển của bộ rễ 6 Tăng dinh dưỡng đất. 6 Tăng vi sinh vật hữu ích trong đất. 6 Tăng sức đề kháng cho cây trồng 6 Giảm căn thẳng phi sinh học của đất trồng. 6 Giúp đất trồng trở nên tơi xốp và thoáng khí. 6 Giải quyết, ngăn chặng sự phá hoại mùa màng của ốc bươu vàng và các họ ốc tương tự khác gây hại với cây trồng. TÁC DỤNG CỦA SẢN PHẨM LÊN CÁC HỌ ỐC GÂY HẠI Channeled apple snails or Golden Apple snails, Spike-topped apple snail, Viviparidae, Pomacea paludosa, Pomacea lineata, Marisa cornuarietis, Pila, Asolene, Lanistes, …
  • 24. MICROBEBIO VIGOR OPTIMALTM - 2/4 2 4 ©Microbebio - All Rights Reserved HƯỚNG DẪN ÁP DỤNG Microbebio Vigor Optimal™ 1 kg trộn đều với ít nhất 20 lít nước không chứa Clo**, để qua 24 giờ. Tiếp tục pha loãng hỗn hợp cô đặc trên với ít nhất 200 lít nước không chứa Clo** để áp dụng cho 5,000 m2 . ** Nước sử dụng: nước tại đia phương đã làm hàm lượng khí clo bay hơi sau 48 giờ trong thùng hoặc bể chứa mở. Để đạt được kết quả tối ưu, chúng tôi khuyến khích sử dụng sản phẩm Microbebio Vigor Boost™ kết hợp cùng các sản phẩm nông nghiệp khác của Microbebio® . Xin lưu ý: Vì sản phẩm là bổ sung hữu cơ sinh học trong việc làm hạn chế sự phát triển của các họ ốc bươu, do đó không thể xem sản phẩm tác dụng tức thời để kiểm soát toàn bộ việc xâm lấn của ốc gây hại như các sản phẩm hóa học khác trên thị trường. Khuyến khích áp dụng sản phẩm trong quá trình làm đất (10 – 15 ngày trước khi gieo sạ) vì cơ chế vi sinh cần thời gian tác động vào lớp màn của trứng ốc và biểu bì sinh sản của ốc trong lòng đất.
  • 25. MICROBEBIO VIGOR OPTIMALTM - 3/4 CƠ CHẾ HOẠT ĐỘNG CỦA SẢN PHẨM VẤN NẠN ỐC BƯƠU VÀNG VÀ ỐC SÊN TÁO Thức ăn ưa thích của ốc bươu vàng là xà lách, mạ non, rau muống... đặc biệt là mạ dưới 3 tuần tuổi. Chúng thường ẩn mình dưới bùn, bờ ao, hồ. Về đêm, chúng ngôi lên mặt nước cắn ngang thân lúa gây thiệt hại nghiêm trọng trên đồng ruộng với diện tích lớn. Theo nghiên cứu, một con ốc có thể ăn từ 2-3m2 diện tích lúa. Và mật độ 7-10 con ốc trên 1m2 thì cách đồng lúa của người nông dân có khả năng mất trắng. Chưa kể, loài ốc này có thể sống từ 2 - 3 năm trong điều kiện khắc nghiệt rất tốt. Chúng sinh trưởng và phát triển cực nhanh. Mỗi con ốc đẻ từ 10 - 12 ổ trứng, mỗi ổ khảng 100 - 300 trứng và nhanh chống nở ra ốc non để kế thừa việc phá hoại mùa màng của mẹ. SẢN PHẨM HOẠT ĐỘNG RA SAO? Vi sinh trong Microbebio Vigor OptimalTM di chuyển theo nước vào miệng ốc, các enzyme được sản sinh ra tấn công và phá hủy hệ tiêu hoá và hệ hô hấp của ốc bươu vàng hoặc ốc sên táo. Việc áp dụng phụ thuộc hoàn toàn vào mức độ phát triển của ốc bươu vàng hoặc ốc sên táo trên đồng ruộng hoặc môi trường. Sản phẩm sẽ được khuyến khích sử dụng liều lượng áp dụng gấp đôi hoặc gấp ba trong năm đầu tiên. Khi tình trạng sinh sản của ốc bươu vàng hoặc ốc sên táo được kiểm soát, thì việc áp dụng sản phẩm sẽ được thực hiện theo liều lượng thông thường của nhà sản xuất. 2 5 ©Microbebio - All Rights Reserved
  • 26. MICROBEBIO VIGOR OPTIMALTM - 4/4 2 6 ©Microbebio - All Rights Reserved THÀNH PHẦN SẢN PHẨM CHỨC NĂNG CỦA SẢN PHẨM Tổng hợp các vi sinh hữu ích, riêng biệt, độc quyền. Tổng hợp và phân giải các chất hữu cơ, cố định đạm, chuyển hoá lân, phân giải xenlulozo, phân hủy mùn bã hữu cơ thành những chất dễ hấp thụ với cây trồng. Tổng hợp những vi sinh có đặc tính ngăn ngừa, ức chế, phá hoại hệ thống sinh sản của các loài ốc gây hại. Tổng hợp 70% hữu cơ từ những nguồn hữu cơ thiên nhiên. Nguồn hữu cơ thiên nhiên này được chọn lọc từ các nguồn dinh dưỡng thực vật theo tiêu chuẩn OMRI. Nguồn vitamin, mineral, amino acid y Vitamin B1, Vitamin B2, and Vitamin B6 y Nguồn khoáng y Amino acid (12.5%) y Hạt mầm khỏe mạnh. Nấm gây hại và bệnh hại không thể phát tán. y Quá trình sinh trưởng hoàn thiện, hệ thống kháng thể kết hợp cùng các chủng vi sinh chuyên biệt tổng hợp trong tự nhiên giúp kháng nấm bệnh hiệu quả mà không gây hại môi trường, giúp cây sai quả, quả ngon, ngọt, nhiều dưỡng chất. y Protein được tổng hợp thông qua các amino acid. Đây là nền tản cấu thành hệ thống tế bào tốt, khỏe ở cây trồng. Chứa thành phần kích thích sinh học hữu cơ và các enzyme thực vật Promote plant symbiotic cycle & photosynthesis Hơn nữa, Microbebio Vigor OptimalTM chứa thành phần nội tiêt tố thực vật giúp: y Lượng diệp lục và lượng xơ trong cây tăng cao. Dinh dưỡng chuyển hóa tốt, dễ dàng. y Cây ra chồi, nỡ hoa nhiều và một bộ rễ dài, chắc khỏe. y Cây hấp thụ ni tơ mạnh. y Lá to, khoan lá khỏe, hàm lượng sắc tố quang hợp và đồng hóa carbondiocide cao tạo một quá trình quang hợp dễ dàng. Nội tiết tố thực vật kết hợp phức chất kích thích thực vật sẽ cho ra hiệu quả cao nhất trong việc tạo tế bào khỏe ở cây trồng giúp: y Giảm tích tụ kim loại nặng trong đất và cây trồng. y Hoàn thiện việc hấp thụ các ion vào thành tế bào thực vật. y Thúc đẩy tăng trưởng, quá trình quang hợp diễn ra dễ dàng trong mọi điều kiện thời tiết. y Tế bào khó bị tổn thương khi trải qua quá trình oxy hóa dưới áp lực nhiệt độ cao. y Điều chỉnh tốc độ thoát hơi nước thông qua mức độ mở lỗ khí, bằng cách tạo một lớp biểu bì sáp làm giảm nhiệt độ và tốc độ bay hơi từ lá, tức giảm mất nước. y Tăng cấu trúc carbon và các dẫn xuất của nó làm giảm stress vùng rễ ở cây trồng hiệu quả. y Tăng chức năng carbondiocide đồng hóa enzyme chống oxy hóa bảo vệ cây trồng khỏi độc tính của thuốc diệt cỏ, thuốc diệt nấm, và thuốc trừ sâu.
  • 27. 27 ©Microbebio - All Rights Reserved MICROBEBIO VIGOR OPTIMALTM - 5/4 2 7 ©Microbebio - All Rights Reserved THÀNH PHẦN SẢN PHẨM CHỨC NĂNG CỦA SẢN PHẨM Giá trị mang lại từ các nguồn dinh dưỡng 100% hữu cơ bổ sung cho cây trồng Đạm Axit Amin Axit Nucleic (P) Kali (K) Caxi (Ca) Lưu Huỳnh (S) Sắt (Fe) Boron Đồng (Cu) Molybdenum y Axit Amin được biết đến có thể làm giảm rõ ràng tác hại của sâu bệnh, tuyến trùng gây hại trên cây trồng. Tăng hiệu quả trong việc vận chuyển dinh dưỡng từ rễ đến các bộ phận khác ở cây trồng. y Đạm là thành phần quan trọng và cần thiết cho sự sinh trưởng phát triển của thực vật. Cung cấp protein thúc đẩy cây tăng trưởng, ra nhiều nhánh, nhiều lá, lá to khỏe. y Phốt pho giúp rễ ăn sâu và lan rộng vào đất, vì vậy tăng đáng kể năng lượng ở cây trồng và khả năng chống chịu thời tiết khắc nghiệt, và nhờ vậy nấm ký sinh và vi khuẩn sống bám bị loại trừ. y Lượng Kali (K) vừa đủ giúp cây trồng kháng nấm và bệnh ở vùng rễ lên đến 70% và chống sự xâm hại từ côn trùng trên 60%. Thúc đẩy quá trình trao đổi chất ở cây trồng. y Với lượng canxi cần thiết không những điều tiết mạnh mẽ quá trình trao đổi chất của tế bào, mà còn mang khả năng ức chế sự phát triển của vi khuẩn, nấm móc và côn trùng gây hại. y Lưu huỳnh (S) tham gia vào việc tạo axit amin, là thành phần quan trọng tạo nên độ phì của đất nông nghiệp. Và cây trồng có thể kháng sâu bệnh, nấm mốc, và côn trùng là nhờ quá trình tạo các axit amin lành mạnh này. y Clo la một trong những nguyên tố vi lượng cần thiết giúp thúc đẩy hoạt động của một số enzyme và chuyển hóa Carbohydrate, tăng quá trình quang hợp. Giúp kiểm soát sự thoát hơi nước và trao đổi chất ở cây trồng. Đặc tính này giúp cây trồng kháng sâu bệnh hoàn hảo. y Vi lượng sắt có vai trò quan trọng trong hô hấp và tổng hợp diệp lục tố ở cây trồng. Đây cũng là lý do ngăn sự tấn công của côn trùng, nấm mốc, và các tật bệnh ở cây trồng. y Boron liên quan đến quá trình tổng hợp Protein, Lipid, làm tăng hàm lượng đường và vitamin trong rau, củ, quả, đồng thời ngăn ngừa thối rữa, cây bị đổ, bảo quản nông sản lâu hơn. Đặc tính này đồng nghĩa với việc kháng lại các tác động của các loài côn trùng bám vào thân, lá, và rễ cây trồng. y Đồng tác động đến quá trình sinh lý sinh hóa của cây trồng, góp phần tạo mô mới thân lá rễ, vì vậy một lượng nhỏ Đồng đảm bảo cho khả năng phòng chống, ngăn ngừa sự hình thành và phát triển nấm mốc. y Molybdenum rất cần trong tổng hợp C, cố định đạm và khủ nitrat ở cây trồng. Lượng nhỏ Molybdenum cản trở sự sản sinh một số loại nấm gây hại kỵ khí.
  • 28. 28 ©Microbebio - All Rights Reserved MICROBEBIO MICROBIAL TECHNOLOGY Beneficial. Microbial. Soil. Enhancements MicrobeBi o NA TURE PHENOMENON ©Microbebio - All Rights Reserved