Nhận viết luận văn Đại học , thạc sĩ - Zalo: 0917.193.864
Tham khảo bảng giá dịch vụ viết bài tại: vietbaocaothuctap.net
Download luận văn thạc sĩ ngành quản trị kinh doanh với đề tài: Xây dựng chiến lược phát triển của Công ty Cổ phần dược phẩm TV.PHARM đến năm 2020, cho các bạn tham khảo
Nhận viết luận văn đại học, thạc sĩ trọn gói, chất lượng, LH ZALO=>0909232620
Tham khảo dịch vụ, bảng giá tại: https://baocaothuctap.net
Download tiểu luận ngành quản trị chiến lược với đề tài: Ứng dụng phân tích ma trận SWOT trong hoạch định chiến lược kinh doanh của Công ty cổ phần Dược phẩm Cửu Long, cho các bạn tham khảo
Luận văn marketing: Xây dựng chiến lược Marketing Mix cho sản phẩm phân bón.Nguyễn Công Huy
Tìm hiểu thực trạng và xây dựng chiến lược Marketing Mix cho sản phẩm phân bón Urê của công ty TNHH Hòa Phát tại thị trường An Giang. Tham khảo tại http://luanvan.forumvi.com * email: luanvan94@gmail.com
Chiến lược Marketing – mix nhằm mở rộng thị trường cho công ty TNHH Dược phẩm...luanvantrust
LINK DOWNLOAD:https://sividoc.com/vi/document/chien-luoc-marketing-mix-nham-mo-rong-thi-truong-cho-cong-ty-tnhh-duoc-pham-ich-nhan
Chiến lược Marketing – mix nhằm mở rộng thị trường cho công ty TNHH Dược phẩm Ích Nhân
Hoàn thiện hệ thống kênh phân phối của công ty Cổ phần Dược phẩm Nam Hàluanvantrust
LINK TẢI :https://sividoc.com/vi/document/hoan-thien-he-thong-kenh-phan-phoi-cua-cong-ty-co-phan-duoc-pham-nam-ha
Hoàn thiện hệ thống kênh phân phối của công ty Cổ phần Dược phẩm Nam Hà
Chương 1: Cơ sở lý luận về công tác marketing mix, Chương 2: Phân tích thực trạng hoạt động marketing mix trà tại công ty TNHH KDTH Chương 3: Một số giải pháp tăng cường hoạt động marketing mix tại công ty TNHH dịch vụ - thương mại - đầu tư KDTH
Tiểu luận phân tích chiến lược kinh doanh của công ty vinamilk_Nhận làm luận ...Nguyễn Thị Thanh Tươi
Dịch vụ làm luận văn tốt nghiệp, làm báo cáo thực tập tốt nghiệp, chuyên đề tốt nghiệp, tiểu luận, khóa luận, đề án môn học trung cấp, cao đẳng, tại chức, đại học và cao học (ngành kế toán, ngân hàng, quản trị kinh doanh…) Mọi thông tin về đề tài các bạn vui lòng liên hệ theo địa chỉ SĐT: 0988.377.480 ( Miss. Mai ) Email: dvluanvankt@gmail.com ( Bạn hãy gửi thông tin bài làm, yêu cầu giáo viên qua mail) Chúng tôi nhận làm các chuyên ngành thuộc khối kinh tế, giá cho mỗi bài khoảng từ 100.000 vnđ đến 500.000 vnđ
Nhận viết luận văn đại học, thạc sĩ trọn gói, chất lượng, LH ZALO=>0909232620
Tham khảo dịch vụ, bảng giá tại: https://baocaothuctap.net
Download tiểu luận ngành quản trị chiến lược với đề tài: Ứng dụng phân tích ma trận SWOT trong hoạch định chiến lược kinh doanh của Công ty cổ phần Dược phẩm Cửu Long, cho các bạn tham khảo
Luận văn marketing: Xây dựng chiến lược Marketing Mix cho sản phẩm phân bón.Nguyễn Công Huy
Tìm hiểu thực trạng và xây dựng chiến lược Marketing Mix cho sản phẩm phân bón Urê của công ty TNHH Hòa Phát tại thị trường An Giang. Tham khảo tại http://luanvan.forumvi.com * email: luanvan94@gmail.com
Chiến lược Marketing – mix nhằm mở rộng thị trường cho công ty TNHH Dược phẩm...luanvantrust
LINK DOWNLOAD:https://sividoc.com/vi/document/chien-luoc-marketing-mix-nham-mo-rong-thi-truong-cho-cong-ty-tnhh-duoc-pham-ich-nhan
Chiến lược Marketing – mix nhằm mở rộng thị trường cho công ty TNHH Dược phẩm Ích Nhân
Hoàn thiện hệ thống kênh phân phối của công ty Cổ phần Dược phẩm Nam Hàluanvantrust
LINK TẢI :https://sividoc.com/vi/document/hoan-thien-he-thong-kenh-phan-phoi-cua-cong-ty-co-phan-duoc-pham-nam-ha
Hoàn thiện hệ thống kênh phân phối của công ty Cổ phần Dược phẩm Nam Hà
Chương 1: Cơ sở lý luận về công tác marketing mix, Chương 2: Phân tích thực trạng hoạt động marketing mix trà tại công ty TNHH KDTH Chương 3: Một số giải pháp tăng cường hoạt động marketing mix tại công ty TNHH dịch vụ - thương mại - đầu tư KDTH
Tiểu luận phân tích chiến lược kinh doanh của công ty vinamilk_Nhận làm luận ...Nguyễn Thị Thanh Tươi
Dịch vụ làm luận văn tốt nghiệp, làm báo cáo thực tập tốt nghiệp, chuyên đề tốt nghiệp, tiểu luận, khóa luận, đề án môn học trung cấp, cao đẳng, tại chức, đại học và cao học (ngành kế toán, ngân hàng, quản trị kinh doanh…) Mọi thông tin về đề tài các bạn vui lòng liên hệ theo địa chỉ SĐT: 0988.377.480 ( Miss. Mai ) Email: dvluanvankt@gmail.com ( Bạn hãy gửi thông tin bài làm, yêu cầu giáo viên qua mail) Chúng tôi nhận làm các chuyên ngành thuộc khối kinh tế, giá cho mỗi bài khoảng từ 100.000 vnđ đến 500.000 vnđ
Bài tập nhóm: Khảo sát mức độ hài lòng của người tiêu dùng quận Gò Vấp về sản phẩm mì ăn liền Hảo Hảo cho các bạn làm luận văn tham khảo .
LINK TẢI: bit.ly/lv0006
Nhận viết luận văn đại học, thạc sĩ trọn gói, chất lượng, LH ZALO=>0909232620
Tham khảo dịch vụ, bảng giá tại: https://vietbaitotnghiep.com/dich-vu-viet-thue-luan-van
Chuyên đề hoàn thiện hoạt động marketing mix, ĐIỂM CAO, HOT 2018. Chia sẻ cho các bạn sinh viên tài liệu tốt nghiệp ngành quản trị kinh doanh, các bạn làm chuyên đề tốt nghiệp quản trị kinh doanh vào tải nhé.
Luận văn tốt nghiệp: “Hoàn thiện chính sách phân phối sản phẩm của công ty cổ phần nước khoáng Khánh Hòa” cho các bạn làm luận văn tham khảo .
Link tải: bit.ly/lv020
Báo cáo thực hành thực tập quản trị bán hàng công ty cổ phần bánh kẹo Kinh Đôluanvantrust
Báo cáo thực hành thực tập quản trị bán hàng công ty tnhh kinh đô,Cồng ty cổ phần bánh kẻo Kinh Đô một trong những công ty bánh kẹo lớn của nước ta. Ngoài sản phẩm bánh trung thu đã rất nổi tiếng trên thị trường, bên cạnh đó Kinh Đô còn có cửa hàng Kinh Đô Barkery theo hình
Nhận viết luận văn đại học, thạc sĩ trọn gói, chất lượng, LH ZALO=>0909232620
Tham khảo dịch vụ, bảng giá tại: https://baocaothuctap.net/
Báo cáo thực tập lập kế hoạch kinh doanh, đồ án xây dựng kế hoạch kinh doanh thiết bị tiết kiệm gas
Báo cáo thực tập Giải pháp hoàn thiện công tác Marketing mix tại công ty dược phẩm điểm cao
- sdt/ ZALO 093 189 2701
Báo cáo thực tập ngành Quản trị kinh doanh, Viết thuê Báo cáo thực tập ngành quản trị kinh doanh, Bài mẫu Báo cáo thực tập ngành quản trị kinh doanh, Khóa luận tốt nghiệp ngành quản trị kinh doanh, Đề tài báo cáo thực tập ngành quản trị kinh doanh
Website: vietthuewriter.com/category/bao-cao-thuc-tap-quan-tri-kinh-doanh
Nhận viết luận văn Đại học , thạc sĩ - Zalo: 0917.193.864
Tham khảo bảng giá dịch vụ viết bài tại: vietbaocaothuctap.net
Download luận văn tóm tắt ngành quản trị kinh doanh với đề tài: Hoàn thiện quản trị lực lượng bán hàng ở Nhà máy nước khoáng Thạch Bích Quảng Ngãi, cho các bạn tham khảo
Khóa luận tốt nghiệp Quản trị kinh doanh: Hoàn thiện công tác quản trị marketing tại công ty Cổ phần Thương mại và Sản xuất Việt Xuân cho các bạn làm luận văn tham khảo
Nhận viết luận văn đại học, thạc sĩ trọn gói, chất lượng, LH ZALO=>0909232620
Tham khảo dịch vụ, bảng giá tại: https://baocaothuctap.net/
Đề tài báo cáo thực tập quản trị kinh doanh Marketing-Mix hay đạt 9 điểm năm 2017. Sinh viên hãy Download miễn phí ngay để tham khảo nhé
Khoá Luận Hoàn Thiện Chiến Lược Marketing - Mix Tại Công Ty Tnhh Anh Đào đã chia sẻ đến cho các bạn nguồn tài liệu hoàn toàn hữu ích đáng để xem và tham khảo. Nếu như các bạn có nhu cầu cần tải bài mẫu này hãy nhắn tin nhanh qua zalo/telegram : 0973.287.149 để được hỗ trợ tải nhé.
Báo cáo thực tập Xây dựng chiến lược kinh doanh của công ty viễn thông mobifone
Báo cáo thực tập Quản trị kinh doanh
sdt/ ZALO 093 189 2701
Website: vietthuewriter.com/category/bao-cao-thuc-tap-quan-tri-kinh-doanh
Bài tập nhóm: Khảo sát mức độ hài lòng của người tiêu dùng quận Gò Vấp về sản phẩm mì ăn liền Hảo Hảo cho các bạn làm luận văn tham khảo .
LINK TẢI: bit.ly/lv0006
Nhận viết luận văn đại học, thạc sĩ trọn gói, chất lượng, LH ZALO=>0909232620
Tham khảo dịch vụ, bảng giá tại: https://vietbaitotnghiep.com/dich-vu-viet-thue-luan-van
Chuyên đề hoàn thiện hoạt động marketing mix, ĐIỂM CAO, HOT 2018. Chia sẻ cho các bạn sinh viên tài liệu tốt nghiệp ngành quản trị kinh doanh, các bạn làm chuyên đề tốt nghiệp quản trị kinh doanh vào tải nhé.
Luận văn tốt nghiệp: “Hoàn thiện chính sách phân phối sản phẩm của công ty cổ phần nước khoáng Khánh Hòa” cho các bạn làm luận văn tham khảo .
Link tải: bit.ly/lv020
Báo cáo thực hành thực tập quản trị bán hàng công ty cổ phần bánh kẹo Kinh Đôluanvantrust
Báo cáo thực hành thực tập quản trị bán hàng công ty tnhh kinh đô,Cồng ty cổ phần bánh kẻo Kinh Đô một trong những công ty bánh kẹo lớn của nước ta. Ngoài sản phẩm bánh trung thu đã rất nổi tiếng trên thị trường, bên cạnh đó Kinh Đô còn có cửa hàng Kinh Đô Barkery theo hình
Nhận viết luận văn đại học, thạc sĩ trọn gói, chất lượng, LH ZALO=>0909232620
Tham khảo dịch vụ, bảng giá tại: https://baocaothuctap.net/
Báo cáo thực tập lập kế hoạch kinh doanh, đồ án xây dựng kế hoạch kinh doanh thiết bị tiết kiệm gas
Báo cáo thực tập Giải pháp hoàn thiện công tác Marketing mix tại công ty dược phẩm điểm cao
- sdt/ ZALO 093 189 2701
Báo cáo thực tập ngành Quản trị kinh doanh, Viết thuê Báo cáo thực tập ngành quản trị kinh doanh, Bài mẫu Báo cáo thực tập ngành quản trị kinh doanh, Khóa luận tốt nghiệp ngành quản trị kinh doanh, Đề tài báo cáo thực tập ngành quản trị kinh doanh
Website: vietthuewriter.com/category/bao-cao-thuc-tap-quan-tri-kinh-doanh
Nhận viết luận văn Đại học , thạc sĩ - Zalo: 0917.193.864
Tham khảo bảng giá dịch vụ viết bài tại: vietbaocaothuctap.net
Download luận văn tóm tắt ngành quản trị kinh doanh với đề tài: Hoàn thiện quản trị lực lượng bán hàng ở Nhà máy nước khoáng Thạch Bích Quảng Ngãi, cho các bạn tham khảo
Khóa luận tốt nghiệp Quản trị kinh doanh: Hoàn thiện công tác quản trị marketing tại công ty Cổ phần Thương mại và Sản xuất Việt Xuân cho các bạn làm luận văn tham khảo
Nhận viết luận văn đại học, thạc sĩ trọn gói, chất lượng, LH ZALO=>0909232620
Tham khảo dịch vụ, bảng giá tại: https://baocaothuctap.net/
Đề tài báo cáo thực tập quản trị kinh doanh Marketing-Mix hay đạt 9 điểm năm 2017. Sinh viên hãy Download miễn phí ngay để tham khảo nhé
Khoá Luận Hoàn Thiện Chiến Lược Marketing - Mix Tại Công Ty Tnhh Anh Đào đã chia sẻ đến cho các bạn nguồn tài liệu hoàn toàn hữu ích đáng để xem và tham khảo. Nếu như các bạn có nhu cầu cần tải bài mẫu này hãy nhắn tin nhanh qua zalo/telegram : 0973.287.149 để được hỗ trợ tải nhé.
Báo cáo thực tập Xây dựng chiến lược kinh doanh của công ty viễn thông mobifone
Báo cáo thực tập Quản trị kinh doanh
sdt/ ZALO 093 189 2701
Website: vietthuewriter.com/category/bao-cao-thuc-tap-quan-tri-kinh-doanh
Download luận văn đồ án tốt nghiệp ngành kế toán với đề tài: Hoàn thiện công tác lập và phân tích Báo cáo tình hình tài chính tại Công ty cổ phần tư vấn đầu tư Việt Úc, cho các bạn có thể tham khảo
Download luận văn thạc sĩ ngành quản trị kinh doanh với đề tài: Hoàn thiện chiến lược kinh doanh của Công ty TNHH Thuận Thượng, cho các bạn làm luận văn tham khảo
Download luận văn thạc sĩ ngành quản trị kinh doanh với đề tài: Hoàn thiện chiến lược kinh doanh của Công ty TNHH Truyền Hình Kỹ Thuật Số Miền Nam, cho các bạn tham khảo
Báo cáo thực tập Giải pháp nâng cao hiệu quả kinh doanh tại công ty giao nhận hàng hoá Điểm cao
- sdt/ ZALO 093 189 2701
Báo cáo thực tập Quản trị kinh doanh
Website: vietthuewriter.com/category/bao-cao-thuc-tap-quan-tri-kinh-doanh
DOWNLOAD MIỄN PHÍ TÀI LIỆU https://s.pro.vn/Z3UW
Dịch vụ viết thuê luận án tiến sĩ, luận văn thạc sĩ,báo cáo thực tập, khóa luận
Sdt/zalo 0967 538 624/0886 091 915 https://lamluanvan.net/
Khóa luận Một số giải pháp Marketing nhằm đẩy mạnh tiêu thụ sản phẩm của Công ty TNHH Gas Petrolimex Hải Phòng
Để xem full tài liệu Xin vui long liên hệ page để được hỗ trợ
:
https://www.facebook.com/garmentspace/
https://www.facebook.com/thuvienluanvan01
HOẶC
https://www.facebook.com/thuvienluanvan01
https://www.facebook.com/thuvienluanvan01
tai lieu tong hop, thu vien luan van, luan van tong hop, do an chuyen nganh
Nhận viết luận văn Đại học , thạc sĩ - Zalo: 0917.193.864
Tham khảo bảng giá dịch vụ viết bài tại: vietbaocaothuctap.net
Download luận văn thạc sĩ ngành quản trị kinh doanh với đề tài: Một số biện pháp nâng cao hiệu quả sản xuất kinh doanh tại Công ty Cổ phần kinh doanh nước sạch Số 2 Hải Phòng
Nhận viết luận văn Đại học , thạc sĩ - Zalo: 0917.193.864
Tham khảo bảng giá dịch vụ viết bài tại: vietbaocaothuctap.net
Download luận văn thạc sĩ ngành quản trị kinh doanh với đề tài: Một số biện pháp nâng cao hiệu quả sản xuất kinh doanh tại Công ty Cổ phần kinh doanh nước sạch Số 2 Hải Phòng, cho các bạn tham khảo
Luận văn Thạc sĩ Quản trị Kinh doanh: Một số biện pháp nâng cao hiệu quả sản xuất kinh doanh tại Công ty Cổ phần kinh doanh nước sạch số 2 Hải Phòng cho các bạn làm luận văn tham khảo
Download luận văn đồ án tốt nghiệp với đề tài: Một số giải pháp nâng cao hiệu quả hoạt động marketing lĩnh vực kinh doanh sản phẩm nội thất của công ty TNHH Thiết Bị An Phú
Khóa Luận Tốt Nghiệp Một Số Giải Pháp Marketing Nhằm Nâng Cao Hiệu Quả Sản Xuất Kinh Doanh Tại Công Ty Tnhh Đầu Tư Phát Triển Quốc Tế Thịnh Vượng Đã chia sẻ đến cho các bạn sinh viên một bài khoá luận hoàn toàn miễn phí, chẳng những thế còn hay nếu như các bạn có nhu cầu cần tải bài mẫu này vui lòng nhắn tin nhanh qua zalo/telegram : 0917.193.864 để được hỗ trợ tải nhé!
Để xem full tài liệu Xin vui long liên hệ page để được hỗ trợ
:
https://www.facebook.com/garmentspace/
https://www.facebook.com/thuvienluanvan01
HOẶC
https://www.facebook.com/thuvienluanvan01
https://www.facebook.com/thuvienluanvan01
tai lieu tong hop, thu vien luan van, luan van tong hop, do an chuyen nganh
Download luận văn đồ án tốt nghiệp ngành kế toán với đề tài: Hoàn thiện công tác kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh tại công ty TNHH Thực Phẩm Khẩu Vị Gia Đình, cho các bạn làm luận văn tham khảo
Nhận viết luận văn đại học, thạc sĩ trọn gói, chất lượng, LH ZALO=>0909232620
Tham khảo dịch vụ, bảng giá tại: https://vietbaitotnghiep.com/dich-vu-viet-thue-luan-van
Download luận văn đồ án tốt nghiệp ngành kế toán với đề tài: Hoàn thiện công tác kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh tại công ty TNHH Thực Phẩm Khẩu Vị Gia Đình
Nhận viết luận văn đại học, thạc sĩ trọn gói, chất lượng, LH ZALO=>0909232620
Tham khảo dịch vụ, bảng giá tại: https://vietbaitotnghiep.com/dich-vu-viet-thue-luan-van
Đề tài hiệu quả sản xuất kinh doanh công ty nước sạch, ĐIỂM 8, RẤT HAY. Chia sẻ cho các bạn sinh viên tài liệu tốt nghiệp ngành quản trị kinh doanh các bạn làm chuyên đề tốt nghiệp quản trị kinh doanh vào tải nhé.
Để xem full tài liệu Xin vui long liên hệ page để được hỗ trợ
:
https://www.facebook.com/garmentspace/
https://www.facebook.com/thuvienluanvan01
HOẶC
https://www.facebook.com/thuvienluanvan01
https://www.facebook.com/thuvienluanvan01
tai lieu tong hop, thu vien luan van, luan van tong hop, do an chuyen nganh
Nhận viết luận văn đại học, thạc sĩ trọn gói, chất lượng, LH ZALO=>0909232620
Tham khảo dịch vụ, bảng giá tại: https://vietbaitotnghiep.com/dich-vu-viet-thue-luan-van
Download luận văn đồ án tốt nghiệp ngành tài chính ngân hàng với đề tài: Nâng cao hiệu quả sản xuất kinh doanh tại công ty TNHH Nước sạch, cho các bạn làm luận văn tham khảo
Similar to Xây dựng chiến lược phát triển của cty dược phẩm đến năm 2020 (20)
200 đề tài khóa luận tốt nghiệp ngành tâm lý học. Cho các bạn có thể tham khảo một số đề tài khóa luận hay. NHẬN VIẾT KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP. ZALO/TELEGRAM 0917 193 864
Danh sách 200 đề tài luận văn tốt nghiệp ngành khách sạn,10 điểm. Những đề tài luận văn điểm cao. DỊCH VỤ VIẾT THUÊ LUẬN VĂN THẠC SĨ. ZALO/TELEGRAM 0917 193 864
Danh sách 200 đề tài luận văn thạc sĩ ngữ văn, hay nhất. Các bạn lựa chọn đề tài luận văn thạc sĩ hay nhất nhé. VIẾT THUÊ LUẬN VĂN THẠC SĨ. ZALO/TELEGRAM 0917 193 864
Danh sách 200 đề tài luận văn thạc sĩ quản lý giáo dục mầm non, mới nhất. Những đề tài luận văn thạc sĩ ngành, điểm cao. HỖ TRỢ VIẾT LUẬN VĂN THẠC SĨ, ZALO/TELEGRAM 0917 193 864
Danh sách 200 đề tài luận văn thạc sĩ quản trị rủi ro, hay nhất. Những đề tài luận văn thạc sĩ điểm cao. NHẬN VIẾT THUÊ LUẬN VĂN THẠC SĨ, ZALO/TELEGRAM 0917 193 864
Danh sách 200 đề tài luận văn thạc sĩ tiêm chủng mở rộng, 10 điểm. Những đề tài luận văn thạc sĩ điểm cao. VIẾT THUÊ LUẬN VĂN THẠC SĨ, ZALO/TELEGRAM 0917 193 864
Kho 200 Đề Tài Luận Văn Ngành Thủy Sản, từ các trường đại học. Chọn lọc những đề tài luận văn tốt nghiệp. VIẾT THUÊ LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP. ZALO/TELEGRAM 0917 193 864
Kho 200 đề tài luận văn ngành thương mại điện tử, từ các trường đại học. Chọn các đề tài luận văn tốt nghiệp. DỊCH VỤ VIẾT THUÊ LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP, ZALO/TELEGRAM 0917 193 864
Kho 200 đề tài luận văn tốt nghiệp ngành điện tử viễn thông, 9 điểm. Chọn lọc đề tài luận văn điểm cao. VIẾT THUÊ LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP, ZALO/TELEGRAM 0917 193 864
Kho 200 Đề Tài Luận Văn Tốt Nghiệp Ngành Giáo Dục Tiểu Học. Những đề tài luận văn tốt nghiệp điểm cao. NHẬN VIẾT LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP, ZALO/TELEGRAM 0917 193 864
Kho 200 Đề Tài Luận Văn Tốt Nghiệp Ngành Xuất Nhập Khẩu. Một số đề tài luận văn tốt nghiệp điểm cao. DỊCH VỤ VIẾT THUÊ LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP, ZALO/TELEGRAM 0917 193 864
More from Dịch vụ viết bài trọn gói ZALO 0917193864 (20)
GIÁO TRÌNH 2-TÀI LIỆU SỬA CHỮA BOARD MONO TỦ LẠNH MÁY GIẶT ĐIỀU HÒA.pdf
https://dienlanhbachkhoa.net.vn
Hotline/Zalo: 0338580000
Địa chỉ: Số 108 Trần Phú, Hà Đông, Hà Nội
Để xem full tài liệu Xin vui long liên hệ page để được hỗ trợ
:
https://www.facebook.com/garmentspace/
https://www.facebook.com/thuvienluanvan01
HOẶC
https://www.facebook.com/thuvienluanvan01
https://www.facebook.com/thuvienluanvan01
tai lieu tong hop, thu vien luan van, luan van tong hop, do an chuyen nganh
Xây dựng chiến lược phát triển của cty dược phẩm đến năm 2020
1. ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TRÀ VINH
TRƯỜNG ĐẠI HỌC TRÀ VINH
ISO 9001:2008
NGUYỄN THÀNH SĨ
XÂY DỰNG CHIẾN LƯỢC PHÁT
TRIỂN CỦA CÔNG TY CỔ PHẦN
DƯỢC PHẨM TV.PHARM
ĐẾN NĂM 2020
LUẬN VĂN THẠC SĨ QUẢN TRỊ KINH DOANH
TRÀ VINH, NĂM 2015
2. ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TRÀ VINH
TRƯỜNG ĐẠI HỌC TRÀ VINH
ISO 9001:2008
NGUYỄN THÀNH SĨ
XÂY DỰNG CHIẾN LƯỢC
PHÁT TRIỂN CỦA CÔNG TY CỔ
PHẦN DƯỢC PHẨM TV.PHARM
ĐẾN NĂM 2020
Chuyên ngành: Quản trị kinh doanh
Mã số: 60340102
LUẬN VĂN THẠC SĨ QUẢN TRỊ KINH DOANH
Người hướng dẫn khoa học: PGS. TS LÊ NGUYỄN ĐOAN KHÔI
TRÀ VINH, NĂM 2015
3. -i-
LỜI CAM ĐOAN
Tôi cam đoan đây là công trình nghiên cứu của tôi.
Các số liệu, kết quả nêu trong luận văn là trung thực và chưa từng được ai
công bố trong bất kỳ công trình nào khác
Trà Vinh, ngày 12 tháng 8 năm 2015
Nguyễn Thành Sĩ
4. -ii-
LỜI CẢM ƠN
Tôi xin gửi lời cảm ơn sâu sắc đến PGS.TS. Lê Nguyễn Đoan Khôi, người
Thầy đã dành nhiều thời gian tận tình định hướng, hướng dẫn và góp ý trong suốt
quá trình thực hiện đề tài. Những ý kiến và hướng dẫn của Thầy giúp cho đề tài
được hoàn chỉnh hơn.
Tôi xin được gửi lời cảm ơn chân thành đến các đồng nghiệp, bạn bè đã cung
cấp một số tài liệu và thông tin hữu ích cho quá trình thực hiện đề tài.
Tôi xin chân thành cảm ơn gia đình đã ủng hộ và tạo mọi điều kiện để giúp
tôi hoàn thành đề tài này.
Tôi xin chân thành cảm ơn các Thầy, Cô đã truyền đạt cho tôi vốn kiến thức
quý báu trong suốt khóa học, là nền tảng quan trọng giúp tôi hoàn thành đề tài này.
Sau cùng, tôi xin chân thành cảm ơn các đồng nghiệp, các bạn học viên lớp
Cao học quản trị kinh doanh khóa 2, đợt 1 - Trường Đại học Trà Vinh đã chia sẻ
kiến thức cùng tôi trong suốt quá trình học và trong thời gian thực hiện đề tài. Tôi
xin chân thành cảm ơn quý Thầy Cô đã truyền đạt kiến thức, kinh nghiệm quý báu
trong suốt thời gian học vừa qua.
Tác giả
Nguyễn Thành Sĩ
5. -iii-
TÓM TẮT
Mục tiêu của nghiên cứu này là phân tích các yếu tố ảnh hưởng đến hoạt
động sản xuất kinh doanh của Công ty Cổ phần dược phẩm TV.Pharm. Trong đó,
đề tài tập trung phân tích các yếu tố bên trong, bên ngoài cũng như phân tích những
khó khăn và thuận lợi ảnh hưởng đến hoạt động mọi mặt của công ty. Có nhiều yếu
tố được đưa ra để giải thích cho việc phân tích trên như: chất lượng sản phẩm, phát
triển thị trường, ảnh hưởng của chi phí, đối thủ cạnh tranh,…
Số liệu được sử dụng trong nghiên cứu bao gồm số liệu thứ cấp của cục
thống kê, các báo cáo ngành, báo cáo nghiên cứu của các cơ quan, trường học, viện
nghiên cứu, các tổ chức trong và ngoài nước, tài liệu giáo trình tham khảo liên quan
đề tài. Số liệu sơ cấp được thu thập từ bộ phận xuất khẩu, từ báo cáo tài chính của
công ty đến năm 2014.
Nghiên cứu này sử dụng phương pháp thống kê mô tả, so sánh và dùng các
phương pháp phân tích ma trận đánh giá các yếu tố nội bộ (IFE) và ma trận đánh giá
các yếu tố bên ngoài (EFE) để xác định các yếu tố ảnh hưởng đến hoạt động kinh
doanh của công ty. Sử dụng kết quả phân tích trên kết hợp với phân tích ma trận
SWOT, QSPM làm cơ sở đề xuất các chiến lược.
Kết quả nghiên cứu đã đưa ra các chiến lược về phát triển thị trường, phát
triển sản phẩm theo hướng nâng cao chất lượng, liên doanh và nhượng quyền sản
xuất, tiết giảm chi phí. Đồng thời đề ra các giải pháp để thực hiện các chiến lược đó.
6. -iv-
MỤC LỤC
Trang tựa
Quyết định giao đề tài
LỜI CAM ĐOAN ...................................................................................................i
LỜI CẢM ƠN........................................................................................................ii
TÓM TẮT ............................................................................................................ iii
MỤC LỤC.............................................................................................................iv
DANH SÁCH CÁC CHỮ VIẾT TẮT ..................................................................x
DANH SÁCH CÁC BẢNG ..................................................................................xi
DANH SÁCH CÁC HÌNH ..................................................................................xii
PHẦN MỞ ĐẦU....................................................................................................1
1. SỰ CẦN THIẾT CỦA ĐỀ TÀI .......................................................................1
2. MỤC TIÊU NGHIÊN CỨU.............................................................................2
2.1 Mục tiêu chung...........................................................................................2
2.2 Mục tiêu cụ thể...........................................................................................2
3. PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU VÀ THU THẬP SỐ LIỆU..........................3
3.1 Phương pháp nghiên cứu ............................................................................3
3.2 Phương pháp thu thập số liệu......................................................................3
4. PHẠM VI NGHIÊN CỨU...............................................................................3
4.1 Giới hạn nội dung nghiên cứu.....................................................................3
4.2 Giới hạn vùng nghiên cứu...........................................................................3
5. KẾT QUẢ MONG ĐỢI..................................................................................3
6. CẤU TRÚC CỦA ĐỀ TÀI ..............................................................................4
Chương 1................................................................................................................5
CƠ SỞ LÝ THUYẾT VỀ CHIẾN LƯỢC..............................................................5
1.1 QUẢN TRỊ CHIẾN LƯỢC............................................................................5
1.1.1 Khái niệm chiến lược và quản trị chiến lược............................................5
1.1.1.1 Khái niệm chiến lược............................................................................5
7. -v-
1.1.1.2 Khái niệm quản trị chiến lược...............................................................5
1.1.2 Các giai đoạn quản trị chiến lược.............................................................5
1.1.2.1 Giai đoạn hình thành chiến lược ...........................................................5
1.1.2.2 Giai đoạn thực hiện chiến lược .............................................................6
1.1.2.3 Giai đoạn đánh giá chiến lược...............................................................6
1.1.3 Tiến trình hình thành chiến lược ..............................................................7
1.1.3.1 Phân tích môi trường nội bộ..................................................................7
1.1.3.2 Phân tích môi trường bên ngoài ............................................................8
1.1.3.3 Xác định sứ mạng và mục tiêu của doanh nghiệp................................14
1.1.3.4 Xây dựng ma trận SWOT: ..................................................................15
1.1.3.5 Ma trận QSPM...................................................................................16
Chương 2..............................................................................................................19
PHÂN TÍCH THỰC TRẠNG HOẠT ĐỘNG KINH DOANH TẠI CÔNG TY
CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM TV.PHARM.............................................................19
2.1 GIỚI THIỆU VỀ CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM TV.PHARM.........19
2.1.1 Lịch sử hình thành và phát triển công ty ................................................19
2.1.2 Quy mô hoạt động và ngành nghề kinh doanh .......................................20
2.1.3 Bộ máy tổ chức......................................................................................22
2.1.3.1 Mô hình quản trị .................................................................................22
2.1.3.2 Sơ đồ tổ chức công ty .........................................................................22
2.1.3.3 Chức năng, nhiệm vụ của từng bộ phận: .............................................23
2.2. THỰC TRẠNG HOẠT ĐỘNG KINH DOANH CỦA CÔNG TY CỔ PHẦN
DƯỢC PHẨM TV.PHARM. .............................................................................26
2.2.1 Kết quả sản xuất kinh doanh từ năm 2009 -2014:..................................26
2.2.2 Mức lợi nhuận trên doanh thu (ROS).....................................................27
2.2.3 Đánh giá những thành tựu và hạn chế trong kinh doanh của công ty cổ
phần dược phẩm TV PHARM ........................................................................28
2.2.3.1 Thành tựu ...........................................................................................28
2.2.3.2 Hạn chế...............................................................................................31
8. -vi-
Chương 3..............................................................................................................32
CHIẾN LƯỢC PHÁT TRIỂN CỦA CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM
TV.PHARM ĐẾN NĂM 2020.............................................................................32
3.1 ĐỊNH HƯỚNG PHÁT TRIỂN CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM
TV.PHARM ĐẾN NĂM 2020...........................................................................32
3.2 PHÂN TÍCH MÔI TRƯỜNG BÊN TRONG VÀ BÊN NGOÀI..................32
3.2.1 Phân tích môi trường bên trong.............................................................32
3.2.1.1 Đánh giá công tác quản trị ..................................................................32
3.2.1.2 Ma trận đánh giá các yếu tố nội bộ (IFE) ...........................................37
3.2.2 Phân tích môi trường bên ngoài (EFE)...................................................40
3.2.2.1 Hiện trạng ngành công nghiệp dược Việt Nam....................................40
3.2.2.2 Môi trường vĩ mô................................................................................41
3.2.2.3 Môi trường vi mô................................................................................46
3.2.2.4 Ma trận đánh giá các yếu tố bên ngoài (EFE)......................................55
3.2.2.5 Ma trận hình ảnh cạnh tranh................................................................57
3.3 PHÂN TÍCH MA TRẬN SWOT ................................................................61
3.3.1 Điểm mạnh (S) ......................................................................................61
3.3.2 Điểm yếu (W):.......................................................................................63
3.3.3 Cơ hội (O) .............................................................................................64
3.3.4 Thách thức (T).......................................................................................65
3.4. XÂY DỰNG MA TRẬN QSPM.................................................................67
3.4.1 Cơ sở cho điểm mức độ hấp dẫn............................................................68
3.4.2 Cơ sở cho điểm phân loại.......................................................................68
3.4.3 Ma trận QSPM cho chiến lược SO.........................................................68
3.4.4 Ma trận QSPM cho nhóm ST ...............................................................69
3.4.5 Ma trận QSPM cho nhóm WO .............................................................71
3.4.6 Ma trận QSPM cho nhóm WT..............................................................72
3.5 CÁC GIẢI PHÁP THỰC HIỆN CÁC CHIẾN LƯỢC ĐÃ LỰA CHỌN......73
3.5.1 Nhóm giải pháp thực hiện chiến lược phát triển thị trường.....................73
9. -vii-
3.5.1.1 Nghiên cứu thị trường, khách hàng và đối thủ cạnh tranh ở thị trường
mới.................................................................................................................73
3.5.1.2 Tăng cường hoạt động marketing cho thị trường mới..........................74
3.5.1.3 Giải pháp quản trị và nâng cao chất lượng nguồn nhân lực .................75
3.5.2 Nhóm giải pháp thực hiện chiến lược phát triển sản phẩm theo hướng
nâng cao chất lượng........................................................................................76
3.5.2.1 Giải pháp cải tiến, nâng cao chất lượng sản phẩm:..............................76
3.5.2.2 Đa dạng hóa, ổn định và nâng cao chất lượng sản phẩm sản phẩm:.....77
3.5.3 Giải pháp thực hiện chiến lược liên doanh, sản xuất nhượng quyền: ......77
3.5.4 Giải pháp thực hiện chiến lược chỉnh đốn đơn giản (cắt giảm chi phí):..78
3.6 CÁC GIẢI PHÁP THỰC HIỆN CHIẾN LƯỢC HỖ TRỢ .......................80
3.6.1 Các giải pháp về sản phẩm:....................................................................80
3.6.2 Các giải pháp về quản trị thông tin bộ công ty: ......................................80
KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ .............................................................................82
KẾT LUẬN.......................................................................................................82
KIẾN NGHỊ ......................................................................................................83
Kiến nghị với Trung ương ..............................................................................83
Kiến nghị đối với chính quyền địa phương (cấp tỉnh) .....................................84
TÀI LIỆU THAM KHẢO...................................................................................85
PHỤ LỤC.............................................................................................................86
PHỤ LỤC 1..........................................................................................................86
LƯỢC KHẢO TÀI LIỆU CÓ LIÊN QUAN ĐẾN VẤN ĐỀ NGHIÊN CỨU ....86
PHỤ LỤC 2..........................................................................................................89
DANH SÁCH CHUYÊN GIA PHỎNG VẤN ....................................................89
PHỤ LỤC 3..........................................................................................................90
PHỤ LỤC 4........................................................................................................100
PHỤ LỤC 5........................................................................................................101
PHỤ LỤC 6........................................................................................................102
KẾT QUẢ KHẢO SÁT MA TRẬN HÌNH ẢNH CẠNH TRANH .................102
10. -viii-
Bảng 6.1: Kết quả khảo sát mức độ quan trọng các yếu tố cạnh tranh giữa các
Công ty...............................................................................................................102
PHỤ LỤC 6........................................................................................................103
PHỤ LỤC 7........................................................................................................104
KẾT QUẢ KHẢO SÁT MA TRẬN QSPM .....................................................104
PHỤC LỤC 7.1................................................................................................104
Tổng hợp ý kiến chuyên gia cho SO1 về độ hấp dẫn- Chiến lược phát triển sản
phẩm mới.........................................................................................................104
PHỤ LỤC 7.2..................................................................................................105
Tổng hợp ý kiến chuyên gia cho SO2 về độ hấp dẫn- Chiến lược phát triển thị
trường..............................................................................................................105
PHỤ LỤC 7.3..................................................................................................106
Tổng hợp ý kiến chuyên gia cho SO3 về độ hấp dẫn- Chiến lược thâm nhập thị
trường..............................................................................................................106
PHỤ LỤC 7.4..................................................................................................107
Tổng hợp ý kiến chuyên gia cho ST1 về độ hấp dẫn- Chiến lược đa dạng hóa
hàng ngang ......................................................................................................107
PHỤ LỤC 7.5..................................................................................................108
Tổng hợp ý kiến chuyên gia cho ST2 về độ hấp dẫn:Chiến lược phát triển sản
phẩm theo hướng nâng cao chất lượng.............................................................108
PHỤ LỤC 7.6..................................................................................................109
Tổng hợp ý kiến chuyên gia cho ST3 về độ hấp dẫn –Chiến lược thâm nhập thị
trường..............................................................................................................109
PHỤ LỤC 7.7..................................................................................................110
Tổng hợp ý kiến chuyên gia cho WO1 về độ hấp dẫn –Chiến lược thâm nhập thị
trường..............................................................................................................110
PHỤ LỤC 7.8..................................................................................................111
Bảng 7.8 Tổng hợp ý kiến chuyên gia cho WO2 về độ hấp dẫn -Chiến lược liên
doanh, sản xuất nhượng quyền.........................................................................111
11. -ix-
PHỤ LỤC 7.9..................................................................................................112
Tổng hợp ý kiến chuyên gia cho WT1 về độ hấp dẫn -Chiến lược quản trị hệ
thống thông tin.................................................................................................112
PHỤ LỤC 7.10 ................................................................................................113
Tổng hợp ý kiến chuyên gia cho WT2 về độ hấp dẫn –Chiến lược chỉnh đốn đơn
giản (Cắt giảm chi phí) ....................................................................................113
12. -x-
DANH SÁCH CÁC CHỮ VIẾT TẮT
APEC: Diễn đàn hợp tác kinh tế Châu Á - Thái Bình Dương
ASEAN: Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á.
CTCP: Công ty cổ phần.
FDI: Đầu tư trực tiếp nước ngoài
GDP: Tổng sản phẩm quốc nội (Gross Domestic Product)
GLP: Thực hành tốt phòng kiểm nghiệm
GMP: Thực hành tốt sản xuất
GSP: Thực hành tốt bảo quản thuốc
PIC/S: Hệ thống hợp tác thanh tra dược phẩm
PIC/S-GMP: Tiêu chuẩn thực hành tốt sản xuất theo PIC/S
HTTT: Hệ thống thông tin
HVNCLC: Hàng Việt Nam Chất Lượng Cao
MNF: Nguyên tắc tối huệ quốc (Most Favoured National)
NT: Nguyên tắc đối xử quốc gia (National Treatment)
R&D: Nghiên cứu và phát triển (Research and Development)
TVP: Dược phẩm TV.PHARM
WHO: Tổ chức y tế Thế giới
WTO: Tổ chức thương mại Thế giới
XNK: Xuất nhập khẩu.
TPP: Hiệp định đối tác kinh tế chiến lược xuyên Thái Bình Dương
(Trans-Pacific Strategic Economic Partnership Agreement)
13. -xi-
DANH SÁCH CÁC BẢNG
Số hiệu bảng Tên bảng Trang
Bảng 1.1 Ma trận đánh giá các yếu tố nội bộ 7
Bảng 1.2 Ma trận hình ảnh cạnh tranh 11
Bảng 1.3 Ma trận đánh giá các yếu tố bên ngoài 13
Bảng 1.4 Mô hình ma trận SWOT 15
Bảng 1.5 Mô hình ma trận QSPM 17
Bảng 2.1 Kết quả kinh doanh TV.PHARM 2009 – 2014 26
Bảng 2.2 Mức lợi nhuận trên doanh thu qua 4 năm (2011 -2014) 27
Bảng 3.1 Ma trận đánh giá các yếu tố nội bộ (IFE) 38
Bảng 3.2 Ma trận đánh giá các yếu tố bên ngoài (EFE) 56
Bảng 3.3 Ma trận hình ảnh cạnh tranh giữa các công ty 60
Bảng 3.4 Ma Trận điểm –điểm yếu, cơ hội – đe dọa (SWOT) 66
Bảng 3.5 Ma trận QSPM cho chiến lược SO 68
Bảng 3.6 Ma trận QSPM cho chiến lược ST 70
Bảng 3.7 Ma trận QSPM cho chiến lược WO 71
Bảng 3.8 Ma trận QSPM cho chiến lược WT 72
14. -xii-
DANH SÁCH CÁC HÌNH
Số hiệu hình Tên hình Trang
Hình 1.1 Sơ đồ tổng quát môi trường vi mô 10
Hình 2.1 Sơ đồ cơ cấu tổ chức 22
Hình 2.2 Mức lợi nhuận trên doanh thu qua 4 năm ( 2011 -2014) 28
15. -1-
PHẦN MỞ ĐẦU
1. SỰ CẦN THIẾT CỦA ĐỀ TÀI
Trong nền kinh tế thị trường, với sự giao thương và cạnh tranh khốc liệt đòi
hỏi các doanh nghiệp phải năng động, chủ động hơn trong tìm kiếm và phát triển thị
trường trong và ngoài nước. Trong bối cảnh chung đó, doanh nghiệp dược Việt
Nam muốn tồn tại và phát triển cần phải xây dựng chiến lược phù hợp.
Hiện nay, Việt Nam là thành viên chính thức của Tổ chức thương mại thế
giới (WTO), trong bối cảnh tốc độ toàn cầu hóa của nền kinh tế thế giới diễn ra với
tốc độ ngày càng cao, mức độ cạnh tranh giữa các doanh nghiệp ngày càng gay gắt
hơn. Thị trường dược phẩm mở ra nhiều cơ hội và thách thức đối với các doanh
nghiệp sản xuất kinh doanh dược phẩm, trong đó một trong những thách thức lớn
nhất là sự canh tranh khốc liệt giữa các doanh nghiệp.
Năm 2013 được nhìn nhận là năm rất khó khăn đối với sự phát triển của các
doanh nghiệp và dự báo sẽ còn tiếp tục khó khăn trong những năm tiếp theo. Tốc độ
tăng trưởng kinh tế năm 2013 bị sụt giảm và ở mức thấp so với tốc độ tăng trưởng
của 12 năm qua.
Những thách thức chung của cả nền kinh tế Việt Nam trong giai đoạn tới,
cũng là thách thức của Ngành Dược Việt Nam. Trong khi đó các Công ty dược
phẩm đa quốc gia với lợi thế về phát minh thuốc mới và công nghệ phân phối hiện
đại ngày càng tác động và có ảnh hưởng nhiều đến đội ngũ thầy thuốc và người tiêu
dùng nội địa. Thị trường dược phẩm Việt Nam với trên 90 triệu dân, một thị trường
đầy tiềm năng, nếu không kịp thời đánh giá những thuận lợi, khó khăn để sớm đề ra
những giải pháp phù hợp thì chắc chắn các doanh nghiệp sản xuất thuốc trong nước
nói chung và Công ty cổ phần dược phẩm TV.PHARM nói riêng sẽ mất dần lợi thế
cạnh tranh, giảm dần thị phần ngay trên chính thị trường quốc nội của mình. Đánh
mất thị phần trong nước, cũng có nghĩa là thuốc sản xuất trong nước nhường bớt
16. -2-
thêm thị phần của mình cho thuốc nhập khẩu. Theo đó, việc quản lý chất lượng và
giá thuốc của cơ quản quản lý cũng trở nên khó khăn hơn.
Công ty cổ phần dược phẩm TV.PHARM hình thành và phát triển được hơn
22 năm và có mức tăng trưởng hàng năm khá tốt. Tuy nhiên, trên thực tế công ty
hoàn toàn chưa có chiến lược phát triển trung hạn và dài hạn mà chỉ thực hiện theo
kế hoạch kinh doanh hàng năm.
Trước tình hình đó, rất nhiều câu hỏi được đặt ra cho công ty là mục tiêu,
định hướng phát triển và kế hoạch kinh doanh hiện tại có còn phù hợp trong bối
cảnh hiện nay và thời gian tới hay không? Vấn đề cốt lõi quan trọng của Công ty là
cần phải có định hướng phát triển lâu dài thông qua một chiến lược đúng đắn được
xây dựng phù hợp với bối cảnh môi trường và khả năng, vị thế của công ty trong
điều kiện thị trường nhiều biến động và cạnh tranh ngày càng khốc liệt như hiện nay.
Tất cả những điều đó là lý do tác giả chọn đề tài “Xây dựng chiến lược phát triển
của Công ty Cổ phần dược phẩm TV.PHARM đến năm 2020”
2. MỤC TIÊU NGHIÊN CỨU
2.1 Mục tiêu chung
Phân tích môi trường kinh doanh bên ngoài, nội bên trong doanh
nghiệp và đề xuất giải pháp nhằm xây dựng chiến lược phát triển Công ty cổ
phần dược phẩm TV.PHARM đến năm 2020.
2.2 Mục tiêu cụ thể
- Mục tiêu 1: Phân tích thực trạng kinh doanh tại Công ty cổ phần dược
phẩm TV.PHARM
- Mục tiêu 2: Xây dựng chiến lược phát triển Công ty Cổ phần dược phẩm
TV.PHARM đến năm 2020.
- Mục tiêu 3: Lựa chọn các chiến lược phát triển và đề xuất các giải pháp phù
hợp với nguồn lực công ty và môi trường kinh doanh để nâng cao vị thế cạnh tranh
của công ty đến năm 2020.
17. -3-
3. PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU VÀ THU THẬP SỐ LIỆU
3.1 Phương pháp nghiên cứu
- Phương pháp mô tả và so sánh
- Phương pháp phân tích ma trận đánh giá nội bộ (IFE) và phân tích tình hình
bên ngoài (EFE).
- Sử dụng phân tích ma trận SWOT, QSPM làm cơ sở đề xuất các chiến lược.
3.2 Phương pháp thu thập số liệu
• Số liệu thứ cấp
- Số liệu từ cục thống kê, các báo cáo ngành, báo cáo nghiên cứu của các cơ
quan , trường học, viện nghiên cứu, các tổ chức trong và ngoài nước.
- Tài liệu, giáo trình tham khảo liên quan đến đề tài.
• Số liệu sơ cấp
- Số liệu sơ cấp được thu thập từ các phòng ban trực thuộc công ty thông qua
bảng câu hỏi và đánh giá các chuyên gia là trưởng, phó phòng và lãnh đạo công ty.
4. PHẠM VI NGHIÊN CỨU
4.1 Giới hạn nội dung nghiên cứu
Trong khuôn khổ luận văn này, tác giả chủ yếu tập trung phân tích các yếu tố
tác động đến môi trường hoạt động kinh doanh dược phẩm và thực trạng các
nguồn lực của Công ty cổ phần dược phẩm TV.PHARM thời gian qua từ khi
cổ phần hóa nhằm xây dựng chiến lược phát triển công ty đến năm 2020.
4.2 Giới hạn vùng nghiên cứu
Đề tài chỉ tập trung nghiên cứu thị trường kinh doanh dược phẩm trong nước.
5. KẾT QUẢ MONG ĐỢI
Thông qua đề tài sẽ giúp cho Công ty Cổ phần dược phẩm TV.PHARM lựa
chọn những giải pháp phù hợp nhất nhằm xây dựng chiến lược phát triển
18. -24-
Vì vậy, việc xây dựng Chiến lược phát triển của
Công ty cổ phần dược phẩm TV.PHAM đến năm 2020 là
rất cần thiết và đúng đắn.
KIẾN NGHỊ
Kiến nghị với Trung ương
- Nhà nước cần giảm bớt những thủ tục hành chính
phức tạp, rườm rà gây khó khăn cho doanh nghiệp.
- Hỗ trợ thông tin về thị trường, hỗ trợ doanh
nghiệp tham gia hội chợ, triển lãm trong và ngoài nước;
Miễn giảm thuế nhập khẩu nguyên liệu.
- Cục Quản lý dược, Bộ Y tế cần xây dựng lộ trình
triển khai, hướng dẫn doanh nghiệp dược xây dựng nhà
máy đạt tiêu chuẩn PIC/S-GMP nhằm giúp doanh nghiệp
dược Việt Nam tháo bỏ rào cản thương mại khi xuất khẩu.
- Các bộ, ngành liên quan cần phối hợp rà soát hệ
thống Luật của Việt Nam cho phù hợp với thông lệ quốc tế,
hạn chế những nội dung đang chồng chéo, chưa phù hợp,
gây bất cập, không phù hợp và đáp ứng yêu cầu phát triển
và hội nhập.
Kiến nghị đối với chính quyền địa phương (cấp tỉnh)
- Cần cải cách hành chính, đơn giản hóa các thủ tục
về đất đai, cấp phép kinh doanh, cấp phép hành nghề
dược,…tạo điều kiện thuận lợi hơn cho doanh nghiệp
trong sản xuất kinh doanh.
- Cần có chính sách hỗ trợ doanh nghiệp trong thu
hút nguồn nhân lực chất lượng cao, đặt biệt có chế độ ưu
đãi đối với các dược sĩ, thạc sĩ dược chính quy có nguyện
vọng về công tác tại địa phương./.
-1-
PHẦN MỞ ĐẦU
1. SỰ CẦN THIẾT CỦA ĐỀ TÀI
Trong nền kinh tế thị trường, với sự giao thương và
cạnh tranh khốc liệt đòi hỏi các doanh nghiệp phải năng
động, chủ động hơn trong tìm kiếm và phát triển thị trường
trong và ngoài nước. Trong bối cảnh chung đó, doanh
nghiệp dược Việt Nam muốn tồn tại và phát triển cần phải
xây dựng chiến lược phù hợp.
Hiện nay, Việt Nam là thành viên chính thức của
WTO, trong bối cảnh tốc độ toàn cầu hóa của nền kinh tế
thế giới diễn ra với tốc độ ngày càng cao, mức độ cạnh
tranh giữa các doanh nghiệp ngày càng gay gắt hơn. Thị
trường dược phẩm mở ra nhiều cơ hội và thách thức đối
với các doanh nghiệp sản xuất kinh doanh dược phẩm,
trong đó một trong những thách thức lớn nhất là sự canh
tranh khốc liệt giữa các doanh nghiệp.
Những thách thức chung của cả nền kinh tế
Việt Nam trong giai đoạn tới, cũng là thách thức của
Ngành Dược Việt Nam. Trong khi đó các Công ty dược
phẩm đa quốc gia với lợi thế về phát minh thuốc mới và
công nghệ phân phối hiện đại ngày càng tác động và có
ảnh hưởng nhiều đến đội ngũ thầy thuốc và người tiêu
dùng nội địa. Thị trường dược phẩm Việt Nam với trên 90
triệu dân, một thị trường đầy tiềm năng, nếu không kịp
thời đánh giá những thuận lợi, khó khăn để sớm đề ra
những giải pháp phù hợp thì chắc chắn các doanh nghiệp
sản xuất thuốc trong nước nói chung và Công ty cổ phần
19. -2-
dược phẩm TV.PHARM nói riêng sẽ mất dần lợi thế cạnh
tranh, giảm dần thị phần ngay trên chính thị trường quốc
nội của mình. Công ty cổ phần dược phẩm TV.PHARM
hình thành và phát triển được hơn 22 năm và có mức tăng
trưởng hàng năm khá tốt. Tuy nhiên, trên thực tế công ty
hoàn toàn chưa có chiến lược phát triển trung hạn và dài
hạn mà chỉ thực hiện theo kế hoạch kinh doanh hàng năm.
Trước tình hình trên, để tồn tại và phát triển Công
ty là cần phải có định hướng phát triển lâu dài thông qua
một chiến lược đúng đắn được xây dựng phù hợp với khả
năng, vị thế của công ty trong điều kiện thị trường nhiều
biến động và cạnh tranh ngày càng khốc liệt như hiện nay.
Tất cả những điều đó là lý do tác giả chọn đề tài “Xây
dựng chiến lược phát triển của Công ty Cổ phần dược
phẩm TV.PHARM đến năm 2020”
2. MỤC TIÊU NGHIÊN CỨU
2.1 Mục tiêu chung
Phân tích môi trường kinh doanh bên ngoài, nội
bên trong doanh nghiệp và đề xuất giải pháp nhằm
xây dựng chiến lược phát triển Công ty cổ phần dược
phẩm TV.PHARM đến năm 2020.
2.2 Mục tiêu cụ thể
- Mục tiêu 1: Phân tích thực trạng kinh doanh tại
Công ty cổ phần dược phẩm TV.PHARM
- Mục tiêu 2: Xây dựng chiến lược phát triển Công
ty Cổ phần dược phẩm TV.PHARM đến năm 2020.
- Mục tiêu 3: Lựa chọn các chiến lược phát triển và
đề xuất các giải pháp phù hợp với nguồn lực công ty và
-23-
Nhà Nước, với những chính sách mở cửa hợp lý, đa
phương hóa, đa dạng hóa quan hệ kinh tế đối ngoại làm
cho lĩnh vực xuất khẩu ngày càng trở nên sôi động, giữ
một vị trí quan trọng trong nền kinh tế và góp phần thúc
đẩy nhanh chóng quá trình phát triển của đất nước ta.
Việc hội nhập kinh tế quốc tế là cơ hội để các doanh
nghiệp phát triển. Trong đó, việc xây dựng và lựa chọn
chiến lược hợp lý là biện pháp hiệu quả và là hướng đi
đúng đắn của các doanh nghiệp Việt Nam, trong đó có các
doanh nghiệp kinh doanh dược phẩm.
Cùng với xu hướng đó, Công ty Cổ phần dược phẩm
TV.PHARM đã không ngừng cố gắng trong hoạt động sản
xuất kinh doanh để mang những sản phẩm của mình đến
với người tiêu dùng trong và ngoài nước. Là doanh nghiệp
còn non trẻ so với các công ty dược khác trong nước và
nước ngoài nhưng Công ty cổ phần dược phẩm
TV.PHARM đã đóng góp một phần không nhỏ đối với sự
phát triển kinh tế - xã hội tỉnh Trà Vinh cũng như ngành
dược nước nhà.
Tuy nhiên, bên cạnh những kết quả đạt được trong
sản xuất kinh doanh thời gian qua thì công ty vẫn còn gặp
không ít khó khăn khi phải cạnh tranh với nhiều doanh
nghiệp trong và ngoài nước. Qua quá trình xây dựng và
phát triển, công ty chưa có chiến lược trung và dài hạn mà
chỉ dừng lại ở chỗ lập kế hoạch kinh doanh hàng năm,
hàng quý đôi khi hàng tháng.
20. -22-
3.5 CÁC GIẢI PHÁP THỰC HIỆN CÁC CHIẾN LƯỢC
ĐÃ LỰA CHỌN
3.5.1 Nhóm giải pháp thực hiện chiến lược phát triển thị trường
3.5.1.1 Nghiên cứu thị trường, khách hàng và đối thủ cạnh
tranh ở thị trường mới.
3.5.1.2 Tăng cường hoạt động marketing cho thị trường mới.
3.5.1.3 Giải pháp quản trị và nâng cao chất lượng nguồn nhân
lực
3.5.2 Nhóm giải pháp thực hiện chiến lược phát triển sản phẩm
theo hướng nâng cao chất lượng
3.5.2.1 Giải pháp cải tiến, nâng cao chất lượng sản phẩm
3.5.2.2 Đa dạng hóa, ổn định và nâng cao chất lượng sản phẩm
sản phẩm.
3.5.3 Giải pháp thực hiện chiến lược liên doanh, sản xuất
nhượng quyền
3.5.4 Giải pháp thực hiện chiến lược chỉnh đốn đơn giản (cắt
giảm chi phí)
3.6 CÁC GIẢI PHÁP THỰC HIỆN CHIẾN LƯỢC HỖ
TRỢ
3.6.1 Các giải pháp về sản phẩm
3.6.2 Các giải pháp về QTTT nội bộ công ty
KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ
KẾT LUẬN
Trong những thập kỷ gần đây, các hoạt động ngoại
thương ở Việt Nam đã có những tiến bộ vượt bậc, từng
bước hòa nhập vào xu thế toàn cầu hóa của các nền kinh tế
trên thế giới. Nhờ đường lối đúng đắn của Đảng và
-3-
môi trường kinh doanh để nâng cao vị thế cạnh tranh của
công ty đến năm 2020.
3. PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU & THU THẬP SỐ LIỆU
3.1 Phương pháp nghiên cứu
- Phương pháp mô tả và so sánh
- Phương pháp phân tích ma trận đánh giá nội bộ (IFE)
và phân tích tình hình bên ngoài (EFE).
- Sử dụng phân tích ma trận SWOT, QSPM làm cơ sở
đề xuất các chiến lược.
3.2 Phương pháp thu thập số liệu
• Số liệu thứ cấp
- Số liệu từ cục thống kê, các báo cáo ngành, báo
cáo nghiên cứu của các cơ quan, trường học, viện nghiên
cứu, các tổ chức trong và ngoài nước.
- Tài liệu, giáo trình tham khảo liên quan đến đề tài.
• Số liệu sơ cấp
- Số liệu sơ cấp được thu thập từ các phòng ban
trực thuộc công ty thông qua bảng câu hỏi và đánh giá các
chuyên gia là trưởng, phó phòng và lãnh đạo công ty.
4. PHẠM VI NGHIÊN CỨU
4.1 Giới hạn nội dung nghiên cứu
Trong khuôn khổ luận văn này, tác giả chủ yếu tập
trung phân tích các yếu tố tác động đến môi trường hoạt
động kinh doanh dược phẩm và thực trạng các nguồn
lực của Công ty cổ phần dược phẩm TV.PHARM thời
gian qua từ khi cổ phần hóa nhằm xây dựng chiến
lược phát triển công ty đến năm 2020.
21. -4-
4.2 Giới hạn vùng nghiên cứu: Đề tài chỉ tập trung
nghiên cứu thị trường kinh doanh dược phẩm trong nước.
5. KẾT QUẢ MONG ĐỢI
Thông qua đề tài sẽ giúp cho Công ty Cổ phần
dược phẩm TV.PHARM lựa chọn những giải pháp phù
hợp nhất nhằm xây dựng chiến lược phát triển công ty
đến năm 2020. Qua đó khẳng định vị trí của công ty trên
thị trường dược phẩm trong và ngoài nước.
6. CẤU TRÚC CỦA ĐỀ TÀI
Ngoài phần Mở đầu và Kết luận–kiến nghị, nội dung
của đề tài này gồm ba chương chính:
Chương 1: Cở sở lý thuyết về chiến lược
Chương 2: Phân tích thực trạng kinh doanh của Công
ty cổ phần Dược phẩm TV.PHARM
Chương 3: Chiến lược phát triển của Công ty cổ phần
dược phẩm TV.PHARM đến năm 2020.
Chương 1
CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ CHIẾN LƯỢC KINH DOANH
1.1 QUẢN TRỊ CHIẾN LƯỢC
1.1.1 Khái niệm chiến lược và quản trị chiến lược
1.1.1.1 Khái niệm chiến lược
Chiến lược là một tập hợp những mục tiêu và các
chính sách cũng như các kế hoạch chủ yếu để đạt được các
mục tiêu đó, nó cho thấy rõ công ty đang hoặc sẽ thực hiện
các hoạt động kinh doanh gì.
-21-
GDP
2 Tác động của lạm phát 2,3 2,9 6,67 3,3 7,59
3 Yếu tố tự nhiên ( thời tiết) 2,3 3,0 6,90 3,3 7,59
4 Hệ thống pháp luật 2,4 3,2 7,68 3,1 7,44
5 Nguy cơ gia nhập ngành của
đối thủ tiềm năng
2,4 3,3 7,92 3,3 7,92
6 Quyền mặc cả của khách hàng 1,9 3,0 5,70 3,0 5,70
7 Môi trường cạnh tranh với đối
thủ hiện tại
2,0 3,2 6,40 3,5 7,00
Tổng số điểm hấp dẫn 85,79 91,73
Nguồn: tổng hợp của tác giả
Nhận xét:
Qua phân tích ma trận QSPM cho chiến lược nhóm WT,
cho thấy chiến lược WT2 (Chiến lược chỉnh đốn đơn giản)
được chọn vì có tổng số điểm hấp dẫn (TAS= 91,73) lớn hơn
chiến lược WT1.
Từ các kết quả phân tích các ma trận QSPM thông qua
các ý kiến của chuyên gia, tác giả đề xuất Công ty nên ưu tiên
chọn các chiến lược để triển khai trong thời gian tới là:
1. Chiến lược phát triển thị trường
2. Chiến lượng phát triển sản phẩm theo hướng
nâng cao chất lượng
3. Chiến lược liên doanh, sản xuất nhượng quyền
4. Chiến lược chỉnh đốn đơn giản (Chiến lược tiết
giảm chi phí)
Ngoài ra công ty cũng cần các chiến lược hỗ trợ, các
chiến lược này sẽ được phối hợp thực hiện theo từng thời điểm
thích hợp:
1. Chiến lược phát triển sản phẩm
2. Chiến lược thâm nhập thị trường
3. Chiến lược quản trị hệ thống thông tin.
22. -20-
5 Khả năng quản trị hệ thống
thông tin trong chia sẻ và
bảo mật thông tin
2,4 3,1 7,44 3,5 8,40
II Các yếu tố bên ngoài (O)
1 Chính sách ưu đãi của
Chính phủ
3,2 3,1 9,92 3,4 10,88
2 Tình hình chính trị ổn định 3,5 2,9 10,15 3,2 11,20
3 Tiềm năng phát triển thị
trường
3,4 3,0 10,20 3,3 11,22
4 Việt Nam gia nhập WTO 3,3 3,2 10,56 3,0 9,90
5 Nhu cầu sử dụng thuốc là
một trong những nhu cầu tất
yếu
3,7 3,0 11,10 3,3 12,21
Tổng số điểm hấp dẫn 89,69 97,10
Nhận xét: Chiến lược WO2 (Chiến lược liên doanh, sản
xuất nhượng quyền) được chọn vì có tổng số điểm hấp dẫn
(TAS = 97,10) lớn hơn chiến lược WO1.
3.4.6 Ma trận QSPM cho nhóm WT
Bảng 3.8: Ma trận QSPM cho nhóm WT
TT Các yếu tố quan trọng Phân
loại
Các chiến lược
Quản trị hệ
thống thông tin
(WT1)
Chỉnh đốn
đơn giản
(WT2)
AS TAS AS TA
S
I Các yếu tố bên trong (W)
1 Khả năng cạnh tranh về giá 2,3 2,7 6,21 3,4 7,82
2 Các hoạt động hậu mãi 2,3 3,0 6,90 3,2 7,36
3 Hoạt động marketing 2,3 3,2 7,36 3,3 7,59
4 Sự phối hợp trong hoạt động
quản trị & sản xuất kinh
doanh.
3,0 3,0 9,00 3,4 10,2
0
5 Khả năng quản trị hệ thống
thông tin trong chia sẻ và bảo
mật thông tin
2,4 3,3 7,92 3,4 8,16
II Các yếu tố bên ngoài (T)
1 Tốc độ tăng trưởng kinh tế 2,3 3,1 7,13 3,2 7,36
-5-
1.1.1.2 Khái niệm quản trị chiến lược
Quản trị chiến lược là quá trình nghiên cứu các môi
trường hiện tại cũng như tương lai, hoạch định các mục
tiêu của tổ chức; đề ra, thực hiện và kiểm tra việc thực
hiện các quyết định để đạt được các mục tiêu đó trong môi
trường hiện tại cũng như tương lai.
1.1.2 Các giai đoạn quản trị chiến lược
Theo Fred R.David, qui trình quản trị chiến lược
gồm 3 giai đoạn.
1.1.2.1 Giai đoạn hình thành chiến lược
1.1.2.2 Giai đoạn thực hiện chiến lược
1.1.2.3 Giai đoạn đánh giá chiến lược
1.1.3 Tiến trình hình thành chiến lược
1.1.3.1 Phân tích môi trường nội bộ
Theo Fred R.David, hoàn cảnh nội bộ của doanh
nghiệp bao gồm các yếu tố: nguồn nhân lực, marketing, tài
chính, nghiên cứu phát triển, sản xuất và tác nghiệp, quản
trị chất lượng và hệ thống thông tin. Kết quả phân tích môi
trường nội bộ của doanh nghiệp là nhằm xác định các
điểm mạnh, điểm yếu và xây dựng ma trận đánh giá các
yếu tố nội bộ (IFE).
1.1.3.2 Phân tích môi trường bên ngoài
Môi trường bên ngoài của doanh nghiệp bao gồm
môi trường vĩ mô và môi trường vi mô. Môi trường vĩ mô,
bao gồm các yếu tố: kinh tế, văn hóa-xã hội, nhân khẩu
23. -6-
học, môi trường tự nhiên, chính trị -pháp luật và công
nghệ.
Môi trường vi mô, gồm có 5 yếu tố cơ bản, đó là
đối thủ cạnh tranh hiện tại, đối thủ cạnh tranh tiềm ẩn,
khách hàng, Nhà cung cấp và sản phẩm thay thế. Mối quan
hệ giữa các yếu tố này được phản ánh ở hình 1.1 dưới đây.
Hình 1.1:Sơ đồ tổng quát môi trường vi mô
(Michael Porter, 1980)
Kết quả của việc phân tích môi trường bên ngoài là
nhằm xác định những cơ hội và nguy cơ đối với doanh nghiệp
và xây dựng ma trận đánh giá các yếu tố bên ngoài (EFE).
1.1.3.3 Xác định sứ mạng, mục tiêu doanh nghiệp
Các đối thủ cạnh tranh
trong ngành
Sự tranh đua giữa các
doanh nghiệp hiện có
trong ngành
Nhà
cung cấp
Khách
hàng
Các đối thủ cạnh
tranh tiềm ẩn
Sản phẩm
thay thế
Khả năng thương
lượng của khách hàng
Khả năng thương
lượng của nhà cung
cấp
Nguy cơ có các đối thủ
cạnh tranh mới
Nguy cơ do các sản
phẩm và dịch vụ thay
thế
-19-
1 Tốc độ tăng trưởng
kinh tế GDP
2,3 3,0 6,90 3,0 6,90 2,9 6,67
2 Tác động của lạm
phát
2,3 2,8 6,44 2,9 6,67 2,8 6,44
3 Yếu tố tự nhiên
( thời tiết)
2,3 3,0 6,90 3,0 6,90 2,8 6,44
4 Hệ thống pháp luật 2,4 3,0 7,20 3,4 8,16 2,8 6,72
5 Nguy cơ gia nhập
ngành của đối thủ
tiềm năng
2,4 2,9 6,96 3,2 7,68 2,8 6,72
6 Quyền mặc cả của
khách hàng
1,9 2,8 5,32 3,0 5,70 3,0 5,70
7 Môi trường cạnh
tranh với đối thủ
hiện tại gay gắt
2,0 2,9 5,80 3,4 6,80 3,0 6,00
Tổng số điểm hấp
dẫn
122,3 128,8 119,4
Nhận xét: Chiến lược ST2 (Chiến lược phát triển sản
phẩm theo hướng nâng cao chất lượng) được chọn vì có
tổng số điểm hấp dẫn (TAS =128,8) lớn hơn các chiến
lược ST1 (TAS= 122,3) và ST3 (120,3).
3.4.5 Ma trận QSPM cho nhóm WO
Bảng 3.7: Ma trận QSPM cho nhóm WO
TT Các yếu tố quan trọng Phân
loại
Các chiến lược
Thâm nhập thị
trường
(WO1)
Liên doanh,
sản xuất
nhượng
quyền (WO2)
AS TAS AS TAS
I Các yếu tố bên trong (W)
1 Khả năng cạnh tranh về giá 2,3 3,2 7,36 3,6 8,28
2 Các hoạt động hậu mãi 2,3 3,1 7,13 3,4 7,82
3 Hoạt động marketing 2,3 3,1 7,13 3,3 7,59
4 Sự phối hợp trong hoạt
động quản trị & sản xuất
kinh doanh.
3,0 2,9 8,70 3,2 9,60
24. -18-
Nhận xét: Qua phân tích ma trận QSPM cho nhóm SO
cho thấy chiến lược SO2 (Chiến lược phát triển thị trường)
được chọn vì có tổng số điểm hấp dẫn (TAS=131,35) cao
hơn các chiến lược SO1 và SO3.
3.4.4 Ma trận QSPM cho nhóm ST
Bảng 3.6: Ma trận QSPM cho nhóm ST
TT Các yếu tố quan
trọng
Phân
loại
Các chiến lược
Đa dạng
hóa hàng
ngang
(ST1)
Phát triển
sản phẩm
theo hướng
nâng chất
lượng
(ST2)
Thâm nhập
thị trường
(ST3)
AS TAS AS TAS AS TAS
I Các yếu tố bên
trong (S)
1 Chất lượng sản
phẩm
3,6 3,2 11,52 3,5 12,60 3,0 10,8
2 Máy móc thiết bị và
công nghệ sản xuất
hiện đại, nhà máy
đạt tiêu chuẩn
GMP-WHO
3,3 3,1 10,23 3,4 11,22 3,2 10,56
3 Trình độ kỹ thuật,
tay nghề của CB-
CNV
3,5 3,2 11,20 3,4 11,90 3,2 11,20
4 Văn hóa doanh
nghiệp
3,5 3,0 10,50 3,2 11,20 3,0 10,50
5 Uy tín và mối quan
hệ của công ty trên
thị trường
3,2 3,3 10,56 3,4 10,88 3,2 10,24
6 Hoạt động R&D có
hiệu quả
3,2 3,3 10,56 3,0 9,60 3,1 9,92
7 Công ty có năng lực
tài chính mạnh
3,6 3,4 12,24 3,5 12,60 3,2 11,52
II Các yếu tố bên
ngoài (T)
-7-
1.1.3.4 Xây dựng ma trận SWOT
Bảng 1.4: Ma trận SWOT
SWOT
O: Những cơ hội
Liệt kê những cơ hội
bên ngoài
T: Những nguy cơ
Liệt kê những nguy cơ
bên ngoài
S: Những điểm
mạnh
Liệt kê những
điểm mạnh
Các chiến lược
SO:Sử dụng những
điểm mạnh để tận
dụng các cơ hội.
Các chiến lược ST
Vượt qua các bất trắc
bằng cách tận dụng
những điểm mạnh
W: Những điểm
yếu
Liệt kê những điểm
yếu
Các chiến lược WO:
Hạn chế các điểm yếu
để tận dụng cơ hội
Các chiến lược WT
Tối thiểu hóa những
điểm yếu và tránh
khỏi các mối nguy cơ
1.1.3.5 Ma trận QSPM: Ma trận QSPM là loại công cụ
dùng để định lượng lại các thông tin đã được phân tích ở
các giai đoạn đầu từ đó cho phép nhà quản trị lựa chọn
chiến lược tối ưu. Mô hình cơ bản của ma trận QSPM:
Bảng 1.5 Mô hình ma trận QSPM
Các yếu tố
chính
Phân
loại
Các chiến lược có thể lựa chọn
Chiến lược
1
Chiến lược
2
Chiến lược
3
AS TAS AS TAS AS TAS
- Các yếu tố
bên trong
- Các yếu tố
bên ngoài
25. -8-
Chương 2
PHÂN TÍCH THỰC TRẠNG HOẠT ĐỘNG
KINH DOANH TẠI CÔNG TY CPDP TV.PHARM
2.1 GIỚI THIỆU VỀ CÔNG TY CPDP TV.PHARM
2.1.1 Lịch sử hình thành và phát triển công ty
- Tên công ty: CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM
TV.PHARM
- Tên giao dịch: TV.PHARM; Mã chứng khoán: TVP
- Trụ sở chính: 27 Điện Biên Phủ, Phường 9, TP. Trà
Vinh, Tỉnh Trà Vinh.
- Website: tvpharm.com.vn
- Vốn điều lệ: 100.800.000.000 đồng.
- Năm thành lập: 1992
2.1.2 Quy mô hoạt động và ngành nghề kinh doanh
- Quy mô hoạt động: Nhân sự, sản xuất, sản phẩm,
các tiêu chuẩn chất lượng áp dụng, mạng lưới phân phối.
- Ngành nghề kinh doanh chính: thuốc tân dược,
vacxin, sinh phẩm y tế và thực phẩm chức năng.
2.1.3 Bộ máy tổ chức
2.1.3.1 Mô hình quản trị:
TV. PHARM là công ty cổ phần, Đại hội đồng cổ
đông là cơ quan quyền lực cao nhất.
Về chứng khoán, là công ty đại chúng, chưa niêm
yết trên sàn giao dịch.
2.1.3.2 Sơ đồ tổ chức công ty (Hình 2.1)
2.1.3.3 Chức năng, nhiệm vụ của từng bộ phận
-17-
Bảng 3.5: Ma trận QSPM cho nhóm SO
TT Các yếu tố quan
trọng
Phân
loại
Các chiến lược
Phát triển
sản phẩm
(SO1)
Phát triển
thị trường
(SO2)
Thâm
nhập thị
trường
(SO3)
AS TAS AS TAS AS TAS
I Các yếu tố bên trong
(S)
1 Chất lượng sản phẩm 3,6 3,0 10,80 3,4 12,24 2,9 10,44
2 Máy móc thiết bị và
công nghệ sản xuất
hiện đại, nhà máy đạt
tiêu chuẩn GMP-WHO
3,3 3,3 10,89 3,3 10,89 3,1 10,23
3 Trình độ tay nghề của
CB-CNV
3,5 3,2 11,20 3,2 11,20 3,2 11,20
4 Văn hóa doanh nghiệp 3,5 3,1 10,85 3,3 11,55 2,7 9,45
5 Uy tín và mối quan hệ
của công ty trên thị
trường
3,2 3,2 10,24 3,4 10,88 3,3 10,56
6 Hoạt động nghiên cứu
phát triển (R&D) có
hiệu quả
3,2 3,1 9,92 3,1 9,92 3,0 9,60
7 Công ty có năng lực
tài chính mạnh
3,6 3,3 11,88 3,4 12,24 2,7 9,72
II Các yếu tố bên ngoài
(O)
1 Chính sách ưu đãi
của Chính phủ
3,2 2,8 8,96 3,0 9,60 2,8 8,96
2 Tình hình chính trị 3,5 2,8 9,80 2,9 10,15 2,8 9,80
3 Tiềm năng phát triển
thị trường
3,4 3,2 10,88 3,0 10,20 2,9 9,86
4 Việt Nam gia nhập
WTO
3,3 3,3 10,89 3,0 9,90 2,8 9,24
5 Nhu cầu sử dụng thuốc
là một trong những
nhu cầu tất yếu
3,7 3,4 12,58 3,4 12,58 3,1 11,47
Tổng số điểm hấp dẫn 128,89 131,35 109,06
26. -16-
SO1: Chiến lược cải tiến, phát triển sản phẩm mới
SO2: Chiến lược phát triển trị trường
SO3: Chiến lược thâm nhập thị trường
- Nhóm chiến lược ST: Nhóm chiến lược tận dụng điểm
mạnh để khắc phục nguy cơ
ST1: Chiến lược đa dạng hóa hàng ngang
ST2: Chiến lược phát triển sản phẩm theo hướng
nâng cao chất lượng
ST3: Chiến lược thâm nhập thị trường
- Nhóm chiến lược WO: nhóm chiến lược tận dụng cơ
hội để khắc phục điểm yếu
WO1: Chiến lược thâm nhập thị trường
WO2: Chiến lược liên doanh, sản xuất nhượng quyền
- Nhóm chiến lược WT: Nhóm chiến lược khắc phụ
những điểm yếu, hạn chế những nguy cơ:
WT1: Chiến lược quản trị hệ thống thông tin
WT2: Chiến lược chỉnh đốn đơn giản
3.4. XÂY DỰNG MA TRẬN QSPM
3.4.1 Cơ sở cho điểm mức độ hấp dẫn
3.4.2 Cơ sở cho điểm phân loại
3.4.3 Ma trận QSPM cho chiến lược SO
Từ kết quả khảo sát mức độ hấp dẫn (AS) của nhóm
chiến lược SO và điểm phân loại từ ma trận các yếu tố môi
trường nội bộ (IFE)- các điểm mạnh và các yếu tố môi
trường bên ngoài (EFE)-các cơ hội.
-9-
2.2 THỰC TRẠNG HOẠT ĐỘNG KINH DOANH CỦA
CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM TV.PHARM.
2.2.1 Kết quả sản xuất kinh doanh từ năm 2009 -2014
ĐVT: Triệu đồng
TT Chỉ tiêu
Kết quả
2009 2010 2011 2012 2013 2014
1 Tổng
doanh thu
237,42
9
254,46
8
330,96
0
405,34
9
417,79
8
415,29
8
2 Lợi nhuận
trước thuế
24,588 27,250 37,014 64,884 51,007 42,987
3 Lợi nhuận
sau thuế
22,496 23,138 28,929 51,437 36,179 33,242
4 Lãi cơ bản/
cổ phiếu
0,0036 0,0037 0,0046 0,0082 0,0049 0,0033
Bảng 2.1: Kết quả kinh doanh từ năm 2009 -2014
Nguồn: Các báo cáo thường niên hoạt động SX-KD TV.PHARM
2.2.2 Mức lợi nhuận trên doanh thu từ năm 2011-2014
ĐVT: Triệu đồng
Chỉ tiêu Năm 2011 Năm 2012 Năm 2013 Năm 2014
Lợi nhuận ròng 28,929 51,437 36,179 33,242
Doanh thu 330,960 405,349 417,798 415,298
Mức lợi nhuận /doanh thu 8,74% 12,69% 8,66% 8,0%
Nguồn: Báo cáo tài chính hợp nhất kiểm toán 2011 – 2014
của TV.PHARM
2.2.3 Đánh giá những thành tựu và hạn chế trong kinh
doanh của TV.PHARM
2.2.3.1 Thành tựu
2.2.3.2 Hạn chế
27. -10-
Chương 3
CHIẾN LƯỢC PHÁT TRIỂN CÔNG TY
CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM TV.PHARM
ĐẾN NĂM 2020
3.1 ĐỊNH HƯỚNG PHÁT TRIỂN CÔNG TY CỔ
PHẦN DƯỢC PHẨM TV.PHARM ĐẾN NĂM 2020
Về tiêu chuẩn nhà máy: Đến năm 2020, Nhà máy
sản xuất của TV.PHARM đạt tiêu chuẩn PIC/S-GMP.
Về doanh thu: Công ty phấn đấu tốc độ tăng trưởng
doanh thu hàng năm từ 10 - 20%; Đến năm 2020 tổng
doanh thu đạt 700 tỷ/năm.
Về lợi nhuận trước thuế hàng năm: đạt ít nhất 10%
trên doanh thu.
Về thương hiệu: Đến năm 2020, TV.PHARM phấn
đấu trở thành 1 trong 10 doanh nghiệp dược hàng đầu
Việt Nam.
3.2 PHÂN TÍCH MÔI TRƯỜNG BÊN TRONG VÀ
BÊN NGOÀI
3.2.1 Phân tích môi trường bên trong
3.2.1.1 Đánh giá công tác quản trị
3.2.1.2 Ma trận đánh giá các yếu tố nội bộ (IFE)
Bảng 3.1: Ma trận đánh giá các yếu tố nội bộ (IFE)
TT Các yếu tố bên trong Mức
độ quan
trọng
Phân
loại
Điểm
quan
trọng
Kết luận
1 Chất lượng sản phẩm 0.10 3.6 0,36 Rất mạnh
2 Khả năng cạnh tranh về giá 0.08 2.3 0,18 Yếu
3 Sự phối hợp trong hoạt động
quản trị & sản xuất kinh
doanh
0.07 3.0 0,21 Mạnh
-15-
S1- Sản phẩm có chất lượng tốt
S2- Máy móc thiết bị và công
nghệ sản xuất hiện đại, nhà máy
đạt tiêu chuẩn GMP-WHO
S3- Trình độ kỹ thuật, tay nghề
của CB-CNV cao
S4- văn hóa doanh nghiệp tốt
S5- Uy tín và mối quan hệ của
công ty trên thị trường tốt
S6- Hoạt động R&D có hiệu
quả
S7- Công ty có năng lực tài
chính mạnh
O: Pháy huy các
thế mạnh để tận
dụng cơ hội
S1,S2,S3,S5,S6,S7
+ O3,O4,O5:
Chiến lược cải
tiến, phát triển sản
phẩm mới
S1,S4,S5,S7+
O1,O2,O3,O4,O5:
Chiến lược phát
triển thị trường
S1,S4,S7 +
O3,O4,O5
Chiến lược thâm
nhập thị trường
Dùng điểm mạnh để
khắc phục các nguy
cơ
S1,S2,S3,S4,S5,S6,S7
+ T1,T5,T6,T7:
Chiến lược đa dạng
hóa hàng ngang
S2,S3,S6,S7 + T5,T6,
T7:
Chiến lược phát triển
sản phẩm theo hướng
nâng cao chất lượng
S1,S4,S5,S7+ T1,T2,
T3,T5
Chiến lược thâm nhập
thị trường
ĐIỂM YẾU (W)
W1- Khả năng cạnh tranh về giá
yếu
W2- Các hoạt động hậu mãi
chưa hiệu quả
W3- Hoạt động marketing còn
yếu
W4- Sự phối hợp chưa tốt trong
hoạt động quản trị & sản xuất
kinh doanh.
W5- Khả năng quản trị hệ thống
thông tin trong chia sẻ và bảo
mật thông tin yếu
Các chiến lược W-
O: Hạn chế các
điểm yếu để tận
dụng cơ hội
W1,W2,W3,W4,W
5 + O1,O3,O5:
Chiến lược thâm
nhập thị trường
W1,W3 +
O1,O3,O4:
Chiến lược liên
doanh, sản xuất
nhượng quyền
Các chiến lược W-T:
Khắc phục những
điểm yếu, hạn chế
những nguy cơ
W4,W5 +
T3,T2,T3,T5:
Chiến lược quản trị hệ
thống thông tin
W1,W2,W3,W4,W5+
T1,T4,T6,T7:
Chiến lược chỉnh đốn
đơn giản (Giảm chi
phí)
Nguồn: Tổng hợp của tác giả
Từ bảng phân tích SWOT ở trên, ta có các chiến lược
có thể lựa chọn cho Công ty cổ phần dược phẩm
TV.PHARM như sau:
- Nhóm chiến lược SO: Nhóm chiến lược phát huy thế
mạnh để nắm bắt cơ hội
28. -14-
cạnh tranh của doanh nghiệp. Tuy nhiên BIDIPHAR hể
hiện phản ứng tốt nhất với số điểm 3,03, tiếp đến là
TV.PHARM với số điểm là 2,98 và thấp nhất là
BEPHARCO với số điểm là 2,92.
3.3 PHÂN TÍCH MA TRẬN SWOT
3.3.1 Điểm mạnh (S)
3.3.2 Điểm yếu (W):
3.3.3 Cơ hội (O)
3.3.4 Thách thức (T)
Bảng 3.4: Ma trận điểm mạnh – điểm yếu, Cơ hội –
đe dọa (SWOT)
SWOT
CƠ HỘI ( O)
O1- Chính sách ưu
đãi của Chính phủ
O2- Tình hình
chính trị ổn định
O3- Tiềm năng
phát triển thị
trường lớn
O4- Việt Nam gia
nhập WTO
O5- Nhu cầu sử
dụng thuốc là một
trong những nhu
cầu tất yếu
THÁCH THỨC (T)
T1- Tốc độ tăng trưởng
kinhb tế GDP suy giảm
T2- Tác động của lạm
phát
T3- Yếu tố tự nhiên
( thời tiết, thiên tai)
diễn biến ngày càng
phức tạp
T4- Hệ thống pháp luật
chưa ổn định
T5- Nguy cơ gia nhập
ngành của các đối thủ
tiềm năng cao
T6- Quyền hạn mặc cả
của khách hàng lớn
T7- Môi trường cạnh
tranh với đối thủ hiện
tại gay gắt.
ĐIỂM MẠNH (S) Các chiến lược S- Các chiến lược S-T:
-11-
4 Văn hóa công ty 0.10 3.5 0,35 Mạnh
5 Khả năng quản trị HTTT
trong chia sẻ và bảo mật
thông tin
0.08 2.4 0,19 Yếu
6 Trình độ, tay nghề của CB-
CNV
0.10 3.5 0,35 Mạnh
7 Các dịch vụ hậu mãi 0.07 2.3 0,16 Yếu
8 Hoạt động marketing 0.07 2.3 0,16 Yếu
9 Máy móc thiết bị và công
nghệ sản xuất
0.07 3.3 0,23 Mạnh
10 Uy tín và mối quan hệ của
công ty
0.09 3.2 0,29 Mạnh
11 Hoạt động nghiên cứu và
phát triển
0.07 3.2 0,23 Mạnh
12 Năng lực tài chính 0.10 3.6 0,36 Rất mạnh
Tổng điểm 1.0 3,07
Nhận xét: theo ma trận trên, TV.PHARM có tổng số
điểm của IFE là 3.07 > 2.5 , được đánh giá là mạnh về các yếu tố
nội bộ. Từ phân tích ma trận này TVP nên tiếp tục vận dụng và
phát huy các điểm mạnh và tìm ra phương thức cải tiến các điểm
yếu như năng lực công nghệ và truyền thông.
3.2.2 Phân tích môi trường bên ngoài:
3.2.2.1 Hiện trạng ngành công nghiệp dược Việt Nam
Kể từ khi thực hiện chính sách đổi mới và đặc biệt là kể
từ khi Thủ tướng chính phủ ban hành “Chính sách quốc gia về
thuốc” (1996) đến nay, ngành công nghiệp dược Việt Nam có
những bước phát triển mạnh mẽ. Suốt hai thập kỷ qua (1995-
2014) công nghiệp dược Việt Nam liên tục tăng trưởng với tỷ lệ
hai con số. Đến nay, công nghiệp dược Việt Nam đã đáp ứng
trên 50% nhu cầu thuốc chữa bệnh cho nhân dân, chất lượng
thuốc ngày càng được nâng cao, đã có gần 140 Nhà sản xuất
dược phẩm trong nước đạt tiêu chuẩn GMP-WHO. Những
29. -12-
chính sách mới ban hành gần đây của Chính Phủ: Chiến lược
phát triển ngành dược từ năm 2010 - 2020, tầm nhìn
2030,…đang là các yếu tố cực kỳ quan trọng góp phần thúc đẩy
ngành dược trong nước phát triển, bao gồm cả khu vực đầu tư
trực tiếp nước ngoài (FDI) và sản xuất liên doanh.
3.2.2.2 Môi trường vĩ mô
a. Yếu tố kinh tế d. Yếu tố tự nhiên
b. Yếu tố văn hóa, xã hội e.Yếu tố nhân khẩu
c. Yếu tố chính trị, pháp luật f. Yếu tố công nghệ
3.2.2.3 Môi trường vi mô
3.2.2.4 Ma trận đánh giá các yếu tố bên ngoài (EFE)
Bảng 3.2: Ma trận đánh giá các yếu tố bên ngoài (EFE)
TT Các yếu tố bên ngoài
Mức
độ
quan
trọng
Phân
loại
Điểm
quan
trọng
Kết
luận
1 Chính sách ưu đãi của Chính phủ 0.09 3.2 0,29 Cơ hội
2 Việt Nam gia nhập WTO 0.07 3.3 0,23 Cơ hội
3 Tốc độ tăng trưởng GDP suy giảm 0.09 2.3 0,20 Đe dọa
4 Tác động của lạm phát 0.10 2.3 0,23 Đe dọa
5 Tình hình chính trị ổn định 0.09 3.5 0,32 Cơ hội
6 Hệ thống pháp luật 0.09 2.4 0,22 Đe dọa
7 Yếu tố tự nhiên ( thời tiết, thiên tai) 0.07 2.3 0,16 Đe dọa
8 Tiềm năng của thị trường 0.09 3.4 0,30 Cơ hội
9 Nguy cơ nhập ngành của đối thủ 0.06 2.4 0,14 Đe dọa
10 Quyền mặc cả của khách hàng 0.06 1.9 0,12 Đe dọa
11
Môi trường cạnh tranh với đối thủ
hiện tại
0.10 2.0 0,20 Đe dọa
12
Nhu cầu sử dụng thuốc là một trong
những nhu cầu tất yếu
0.09 3.7 0,33 Cơ hội
Tổng số điểm 1,00 2,74
-13-
Tổng số điểm quan trọng của công ty là: 2,74 > 2,5 cho
thấy các chiến lược mà công ty đang triển khai phản ứng ở mức
khá tốt với các yếu tố bên ngoài.
3.1.2.5 Ma trận hình ảnh cạnh tranh
Bảng 3.3: Ma trận hình ảnh cạnh tranh giữa các công ty
STT Các yếu tố chủ yếu
ảnh hưởng đến khả
năng cạnh tranh của
doanh nghiệp
Mức
độ
quan
trọng
TV.PHARM BEPHARCO BIDIPHAR
Điểm
phân
loại
Điểm
quan
trọng
Điểm
phân
loại
Điểm
quan
trọng
Điểm
phân
loại
Điểm
quan
trọng
1 Uy tín thương hiệu 0.09 3.2 0,29 2.8 0,25 3.3 0,30
2 Thị trường phân phối 0.07 2.6 0,18 3.3 0,23 2.6 0,18
3 Khả năng cạnh tranh
về giá thuốc
0.08 2.6 0,21 2.8 0,22 3.0 0,24
4 Dịch vụ hậu mãi 0.07 2.4 0,17 2.6 0,18 2.8 0,20
5 Năng lực cạnh tranh sp 0.10 3.4 0,34 3.4 0,34 3.4 0,34
6 Kênh phân phối 0.09 3.2 0,29 3.2 0,29 3.0 0,27
7 Đa dạng hóa sản phẩm 0.08 3.0 0,24 3.0 0,24 3.0 0,24
8 Văn hóa doanh nghiệp 0.08 3.2 0,26 2.8 0,22 3.2 0,26
9 Năng lực tổ chức SX 0.08 2.9 0,23 2.9 0,23 2.9 0,23
10 Công nghệ sản xuất 0.06 3.0 0,18 2.8 0,17 3.0 0,18
11 Lòng trung thành của
KH
0.10 2.9 0,29 2.7 0,27 2.9 0,29
12 Nguồn lực tài chính 0.10 3.0 0,30 2.8 0,28 3.0 0,30
Tổng cộng 1,00 2,98 2,92 3,03
Qua ma trận hình ảnh cạnh tranh ở trên tác giả có
nhận xét Ba công ty trên đều có phản ứng khá tốt với mức
trên trung bình đối với các yếu tố ảnh hưởng khả năng
30. -4-
công ty đến năm 2020. Qua đó khẳng định vị trí của công ty trên thị trường dược
phẩm trong và ngoài nước.
6. CẤU TRÚC CỦA ĐỀ TÀI
Ngoài phần Mở đầu, Kết luận và kiến nghị. Nội dung của đề tài này gồm ba
chương chính:
Chương 1: Cở sở lý thuyết về chiến lược
Chương 2: Phân tích thực trạng kinh doanh của Công ty cổ phần Dược phẩm
TV.PHARM
Chương 3: Chiến lược phát triển của Công ty cổ phần dược phẩm TV.PHARM
đến năm 2020.