SlideShare a Scribd company logo
Shell và tap lenh Linux
Noi dung 
 Shell, trình thông dch lenh 
 Mot sô lenh chuan 
 Dnh h !ng li 
 Siêu ký t 
 Alias 
 Tap lenh
Shell 
• Chng trình he thông 
• Giao dien ngi-máy sau khi login 
• 3 vai trò 
• Thông dch lenh 
• Xác dnh ch nhân cho session làm viec 
• Ngôn ng	 lap trình 
• Shell nào ? 
• Lenh echo $SHELL 
• Shell mac dnh: dnh nghia trong /etc/passwd 
• Doi shell mac dnh: lenh chsh 
• Ví d: chsh /bin/csh - chuyen sang csh (t session sau)
Lenh 
• Cú pháp: command [options] [arguments] 
• Tùy chn (options) 
• Thng bat dâu bang dâu ‘-’ 
• Phân biet vi arguments 
• Th t không quan trng 
• Van tat (-c, ‘c’ là mot kí t) –l. –R, -f 
• Dây d (--opt): --long, --recursive, --force 
• To hp: -la, -Rf 
• Khác nhau dôi chút gi	a các Unix 
• Xem thêm man command de biêt chi tiêt 
• Phân cách 
• Mot hoac nhiêu ký t Space, Tab
Lenh noi  ngoi 
• Lenh noi ti (builtin command) 
• Hàm ca shell 
• Không phát sinh tiên trình mi 
• Xem manual help cmd hoac man bash 
• Lenh ngoi trú (external command) 
• Phát sinh tiên trình mi khi chy (con ca shell)
I/O chuan 
• Sau khi dang nhap, shell có 3 kênh giao tiêp dnh 
trc: 
• Stdin(0) – bàn phím 
• Stdout(1) - màn hình 
• Stderr(2) – màn hình 
• Tng t vi tât c! các lenh UNIX 
• Ông nôi (cmd1|cmd2) nôi stdout ca cmd1 vi stdin ca 
cmd2 
• Có the dnh hng li kênh vào ra
Chuyen h !ng I/O 
• Redirection = thay doi các liên kêt ngâm dnh 
• Output: command  filename 
• Mi hien th ra màn hình d ?c h !ng vào filename 
• C@ stdout(1) và stderr(2) 
• Command 2 filename 
• Lái các thông báo loi stderr(2) vào filename 
• Input: command  filename 
• Command nhan input tH filename thay vì tH bàn phím 
• Mot redirection chJ có giá tr trong thLi gian chy 
lenh comand
Dnh h !ng kép 
• Vân dê (output redirection) 
• Nêu tep filename dã tôn ti thì viec dnh hng 
li se ghi dè lên noi dung cu 
• Redirection kép xoa b) hn chê này. Output 
dc nôi vào duôi (append) filename 
• Cú pháp: command  filename 
• Nêu filename cha tôn ti thì nó se dc to lap 
(nh vi redirection dn)
Siêu ký t 
• Mot sô ký t non-alphanumeric dc shell gán 
cho nh	ng ý nghia dac biet khi thuyêt minh dòng 
lenh, de to thuan li cho NSD và to ng	 nghia 
cho dòng lenh 
• Siêu ký t:   |  ! * ? ;  ‘ ‘ “ ~ ( ) [ ] { } % @ $ 
Return Space 
• Quan sát viec thuyêt minh và thay thê ca shell 
• Lenh set -x (dat chê do theo vêt (trace)) 
• B) theo vêt set +x 
• Lenh set còn rât nhiêu công dng khác (xem help set)
Quy chiêu tep 
• Meta-characters = “jokers” de qui chiêu hoac sinh tên tep 
trong câu lenh shell: 
• * - mot chuoi ký t bât ky (ke c! rong) 
• ? - mot ký t bât ky 
• […] - mot ký t bât ky trong tap hp 
• [!..] - mot ký t bât ky ngoài tap hp 
• Ví d tap hp…: [adefgw], [a-g], [ab0-9A;x-z] 
• Ví d 
• *.c = tât c! các tep có duôi .c 
• *.[csp] = tât c! các tep có duôi c,s hoac p 
• [a-z][0-9] = tên tep gôm mot ch	 thng và 1 ch	 sô 
• [!a-z]* = tên tep không bat dâu bang mot ch	 thng
Siêu ký t ’ 
• Vân dê: chuyen don van b!n có cha siêu ký t 
cho chng trình x3 lý 
• Mot sô tien ích s3 dng bieu thc chính qui (grep, find, 
sed, awk,…) 
• Mot don dòng lenh trong dâu nháy dn (’) không 
dc shell thuyêt minh mà ch4 xem nh mot xâu 
ký t. 
• Cho phép cho vào dòng lenh các siêu ký t (khác ‘) 
• Ví d 
• $ echo ‘Hai  Ba’ hien th ‘Hai  Ba’ 
• $ echo Hai  Ba to tep Ba cha xâu ‘Hai’ !
Siêu ký t  
• Siêu ký t  (anti-slash) kh3 thuyêt minh cho siêu 
ký t di ngay sau 
• Ví d 
• echo aujour’hui hien th aujourd’hui 
• echo Hai  Ba hien th Hai  Ba 
• ;ng dng: viêt lenh trên nhiêu dòng 
• Return kh3 siêu ký t Return (hêt dòng) 
• Ví d
Siêu ký t $ 
• Ch4 th mot biên ca shell 
• $var dc thay bang giá tr hien thi ca biên var 
• Ví d: $echo $PATH 
• Hien th noi dung biên PATH 
• Noi dung biên PATH dc shell thê vào dòng lenh trc 
khi gi hàm echo ch không ph!i hàm echo dc và hien 
th PATH 
• Nêu var không tôn ti thì thay bang xâu rong 
• Shell thông báo loi “variable not found”
Siêu ký t ‘ 
• Don dòng lenh nam trong dâu (‘) dc shell xem 
nh mot command 
• Khi thuyêt minh dòng lenh, shell chy command trc 
vi kêt qu! ca nó dc thê vào cho ca don text rôi 
mi thuyêt minh dòng lenh 
• S3 dng kêt qu! mot command làm argument cho 
command khác 
• Ví d:
Siêu ký t ” 
• Trong mot don dòng lenh nam gi	a dâu (“), ch4 có các 
siêu ký t $, (biên), (kh3) và ‘ (command) là dc thuyêt 
minh 
• Ví d
Siêu ký t ;  () 
• ; : chy tuân t 
• Viêt các lenh chy tuân t trên mot dòng 
• Ví d: 
• $ ls; who; pwd chy ls rôi who rôi pwd 
• (…): nhóm lenh 
• Xem c! nhóm nh mot lenh cho mot ông nôi 
hay redirection 
• Ví d: 
• (date;who)  /tmp/Qui 
• Redirection cho c! date và who
Siêu ký t  
• Chy tiên trình = chê do hau trng (background) 
• Ngâm dnh, shell chy các lenh (chng trình) mot 
cách tuân t (foreground) 
• Ví d: $ date 
• Shell không ch cho dên khi tiên trình con (/bin/date) kêt thúc 
mà hien th dâu nhac san sàng nhan lenh tiêp theo ngay 
• Chy song song tiên trình cha và con 
• Có the s s tron lan output ra màn hình 
• Lenh fg: da tiên trình con = cuôi background (hoac b 
ngng) ra forground
Alias 
• Dnh nghia (hoac dnh nghia li) mot command 
• Tên de nh, tên viêt tat, tùy chn mac dnh… 
• Ví d:
Ghi nh! lenh 
• Shell hien di (ksh, bash,…) 
• Ghi nh các lenh dã dùng và cho phép lây li de chy 
li hoac s3a doi 
• Biên $EDITOR de chn editor gõ lenh (tôt nhât emacs) 
• export EDITOR= emacs hoac 
• set –o emacs 
• To hp phím: CTRL-P command trc CTRL-N command sau, 
CTRL-F kí t sau, CTRL-B kí t trc, CTRL-A dâu dòng, 
CTRL-E cuôi dòng… 
• Bash (Linux) 
• Mui tên lên/xuông = Previous/Next, mui tên ph!i/ trái= 
forward/backward, Home= dâu dòng, End= cuôi dòng 
• Tab gi ý lenh dang b) d=
Tap lenh 
• Các bo lc 
• Sap xêp, chia cat 
• Các lenh tìm kiêm 
• Công c son th!o 
• Công c lu tr
Bo lc 
• Chng trình thc hien mot x3 lý trên mot dòng 
d	 lieu vào và xuât mot dòng d	 lieu kêt qu! ra 
• Dòng d	 lieu (data flow)= noi dung tep, stdin/out, 
redirection, pipe, etc 
• Nh c chê pipe, ta có the to hp nhiêu x3 lý liên tiêp, 
không cân các tep trung gian 
• Tep ví d: danh sách xe cu ‘auto’ 
• thuoc tính cho moi xe: nhãn hieu, model, nam s!n xuât, 
sô kilo mét dã chy, giá và màu sac. Các trng dc 
phân cách bang dâu “:” 
• Renault:R18:82:35000:18000:bleu
Hien th 
• Hien th noi dung tep: cat file … 
• Hien th n dòng dâu/cuôi tep: 
head/tail -n file …
More  less 
• Hien th tep tng trang mot: more file… 
• Có nhiêu kh! nang diêu khien hien th: 
• /text: tìm text phía trc 
• ?text: tìm text phía sau 
• Return: tiên lên 1 dòng 
• Space: tiên lên 1 trang 
• GNU more: less file 
• Lenh diêu khien hien th phong phú hn more 
• Không t dong kêt thúc khi dên cuôi tep (‘q’ de thoát) 
• Phím mui tên lên xuông 
• Dánh dâu tât c! các file text tìm thây 
• Thay thê cho more
Sap xêp 
• Lenh: sort [options] file … 
• Không option: theo vân ASCII, dn v: dòng 
• Options: 
• Tiêu chí sap xêp (-n: sô, -r: ngc) 
• Ký t x phân trng (-tx) (default Tab) 
• Các trng sap xêp (+dâu – cuôi) 
• Có the to hp nhiêu tiêu chí (do quan trng: t trái sang ph!i) 
• Ví d: sap xêp theo trng giá
Trích các cot dY lieu 
• Lenh: cut [-dx] –flist file … 
• Ví d: 
 Có the dùng danh sách ký t (clist) thay cho trng flist
uniq 
• Vi mot sô filters, kêt qu! có the cha nh	ng dòng 
giông het nhau 
• uniq loi b) nh	ng dòng giông nhau dng liên nhau 
• Thng ph!i to hp vi sort, ví d:
Chia cat 
• Cat mot tep thành nhiêu m!nh: split –n file 
• File dc chia thành x tep n dòng dc dat tên lân lt 
t xaa dên xaz 
• Ví d:
csplit 
• Chia cat tep trên c s= nhan dng bieu thc 
csplit file /exp1/ /exp2/ …/expn/ 
• Các tep kêt qu! dc dat tên xxnn vi nn lân lt 00, 01, 02,… 
• Ví d: chia tep auto theo nhãn hieu
Tee 
• Filter T (tee) thc hien sao chép input
Grep 
• Tìm kiêm và hien th dòng trong mot tep (ASCII) cha mau 
(pattern) 
• grep [options] pattern [file …] 
• Pattern = bieu thc chính qui (regular expression – regexp) 
• Mot sô tóan t3 là các siêu ký t ca shell (*,[,]…) = 
‘pattern’ 
• ‘^a’: bat dâu dòng bang a 
• ‘x$’: kêt thúc dòng bang x 
• ‘[A-Z][^0-9]’: dòng cha mau (mot ký t in theo sau mot 
ký t không ph!i ch	 sô) 
• Ví d: 
• $ grep Escort auto # tìm xe model Escort 
• $ grep ‘R[12] [185]’ auto #tìm xe model R11, R18, 
R15, R21, R28, R25
Find 
• Tìm kiêm các tep thõa mot tap các tiêu chí t mot 
danh mc 
• find directory list_of_criteria 
• Nguyên lý: duyet de qui trong cây bat dâu t directory 
và kiem tra các tiêu chí vi moi phân t3: 
• Nêu kêt qu! dúng (T), th3 tiêu chí tiêp theo 
• Nêu thât bi, chuyen sang phân t3 tiêp theo 
• Ví d: tìm tên (-name) và hien th (-print) 
• find / -name core – print 
• find /users –name ‘*.c’ -print
Find (2) 
• Các tiêu chí khác: 
• -type x nêu phân t3 thuoc loi x (f,d,l…) 
• -user nom nêu phân t3 thuoc loi NSD nom 
• -size n nêu do dài là n blocks 
• -mtime n nêu phân t3 dc thay doi n ngày trc 
• Chú ý: n là dúng n ngày 
• Dùng +n cho n, -n cho n 
• Chy mot lenh trên phân t3 (tiêu chí cuôi cùng) 
• -ls hien th thuoc tính (nh ls -l) 
• -exec cmd thc hien lênh cmd 
• cmd ph!i dc kêt thúc bang ‘;’ 
• Thc hien cmd trên phân t3 dc chn nêu thêm {}
Find (3) 
• Ví d: 
• Xóa trong /users và các danh mc con các tep có tên 
a.out không có thay doi t 1 tuân nay 
find /users –name a.out –mtime +7 –exec rm {} ; 
• Tìm và in các tep không bat dâu bang mot ch	 in 
find . * -name ‘[A-Z]*’ -exec lp {} ; 
• Có the s3 dng các toán t3 NOT(!), AND(-a) và OR(-o) 
find /usr/X11R6 (! –name ‘* ![a-z]’ –o –name ‘*[0-9]*’ )-print
Tar – l u trY 
• Sao mot cây danh mc lên bang t 
tar = Tape ARchive 
• ng dng pho biên là de chuyen mot phân mêm gi	a 
các máy hoac lu tr	 (archive) danh mc 
• Cú pháp: tar key [options] list 
• key (1 ký t) 
• c to mot tep lu tr	 
• r thêm phân t3 vào mot lu tr	 
• t liet kê noi dung mot lu tr	 
• u thêm/ thay thê phân t3 vào lu tr	 
• x trích phân t3 t lu tr	 ra
Tar – s^ d_ng 
• Copy li c! cây danh mc: 
• cd rep1 ; tar cf - . | (cd rep2 ; tar xf -) 
• Tên ngoi vi (option f) dc cho = dây bang dâu – (f -), theo 
qui c tar se: 
• Viêt ra stdout vi option c 
• Dc t stdin vi option x 
• Doi thành tep c! mot câu danh mc de gi!i phóng 
không gian dia hoac de truyên danh mc gi	a các 
máy (ví d bang FTP) 
tar cfz prog.tar.gz rep1 #doi rep1 thành tep nén prog.tar.gz 
tar xfz prog.tar.gz # m= prog.tar.gz thành rep1
Cron 
• cron: tiên trình dông hô (clock daemon) 
• Thc hien mot hoac mot tep lenh vào mot ngày gi xác 
dnh: 
• Hoac theo chu ky tuân hoàn (crontab) 
• Hoac hIn gi (at, batch) 
• Cron phc v cho nhiêu hat dog qu!n tr 
• Xóa tep trung gian 
• Kích hot tien ích (calendar, rdate,…) 
• Tính toán thông kê 
• Lu tr	 các tep historic
Cron (2) 
• Van hành: 
• Tìm công viec tiêp theo 
• Ng dên gi hIn 
• Khi dc thc day, chy trong 1 tiên trình 
• Li ng tiêp 
• Ghi li hot dong (log) 
• Công viec 
• NSD mô t! bang các b!ng crontab 
• Lu tr	 trong /usr/spool/cron/crontabs 
• Linux: /var/spool/cron
Tep Crontab 
• Tep ASCII gôm 6 trng (5 cho chu ky và cuôi 
cùng cho hành dong) phân b=i Space hoac Tab 
• Nam trng dâu: sô nguyên
at thc hien mot hoac nhiêu lenh mot lân vào mot ngày gi 
dnh trc 
 Các lenh này dc ghi trong mot tep (tên là mot sô tuân t) trong 
th mc /usr/spool/cron/atjobs 
 Linux /var/spool/cron 
 batch: có vai trò tng t nhng không nói rõ gi. He 
thông se chn gi chy khi có the

More Related Content

Similar to linux_huongdanthuchanh

Lập trình Shell 1.pdf
Lập trình Shell 1.pdfLập trình Shell 1.pdf
Lập trình Shell 1.pdf
CuongLy23
 
tài liệu Mã nguồn mở Bai 3 phan mem soan thao - vi
tài liệu Mã nguồn mở  Bai 3   phan mem soan thao - vitài liệu Mã nguồn mở  Bai 3   phan mem soan thao - vi
tài liệu Mã nguồn mở Bai 3 phan mem soan thao - vi
Thuyet Nguyen
 
Giáo trình lập trình C
Giáo trình lập trình CGiáo trình lập trình C
Giáo trình lập trình C
Freelancer
 
Bai giangtrenlop
Bai giangtrenlopBai giangtrenlop
Bai giangtrenlopHồ Lợi
 
Thdc3 Lap Trinh C
Thdc3 Lap Trinh CThdc3 Lap Trinh C
Thdc3 Lap Trinh C
quyloc
 
Lập Trình an toàn - Secure programming
Lập Trình an toàn - Secure programmingLập Trình an toàn - Secure programming
Lập Trình an toàn - Secure programming
beatmaking
 
Hop ngu mips
Hop ngu mipsHop ngu mips
Hop ngu mips
mster_dang
 
LP_TRINH_HP_NG_MIPS_Mc_dich.pdf
LP_TRINH_HP_NG_MIPS_Mc_dich.pdfLP_TRINH_HP_NG_MIPS_Mc_dich.pdf
LP_TRINH_HP_NG_MIPS_Mc_dich.pdf
Chuong
 
Programming technique 1_2_7921
Programming technique 1_2_7921Programming technique 1_2_7921
Programming technique 1_2_7921
tienhien110293
 
Basic C programming
Basic C programmingBasic C programming
Basic C programming
TechMaster Vietnam
 
Project name
Project nameProject name
Project name
thom Tomu
 
06 tong quan ve ngon ngu c
06 tong quan ve ngon ngu c06 tong quan ve ngon ngu c
06 tong quan ve ngon ngu cTrí Nguyễn
 
Ngon ngu c theo chuan ansi
Ngon ngu c theo chuan ansiNgon ngu c theo chuan ansi
Ngon ngu c theo chuan ansi
Huynh MVT
 
Chuong 2 - Cac cau truc du lieu co ban.pptx
Chuong 2 - Cac cau truc du lieu co ban.pptxChuong 2 - Cac cau truc du lieu co ban.pptx
Chuong 2 - Cac cau truc du lieu co ban.pptx
NhatMinh733974
 
Các quy định& chuẩn trong lập trình NukeViet
Các quy định& chuẩn trong lập trình NukeVietCác quy định& chuẩn trong lập trình NukeViet
Các quy định& chuẩn trong lập trình NukeViet
Vu Thao
 
06 tong quan ve ngon ngu c
06 tong quan ve ngon ngu c06 tong quan ve ngon ngu c
06 tong quan ve ngon ngu c
Hanh Nguyễn Văn
 

Similar to linux_huongdanthuchanh (20)

Lập trình Shell 1.pdf
Lập trình Shell 1.pdfLập trình Shell 1.pdf
Lập trình Shell 1.pdf
 
tài liệu Mã nguồn mở Bai 3 phan mem soan thao - vi
tài liệu Mã nguồn mở  Bai 3   phan mem soan thao - vitài liệu Mã nguồn mở  Bai 3   phan mem soan thao - vi
tài liệu Mã nguồn mở Bai 3 phan mem soan thao - vi
 
Giáo trình lập trình C
Giáo trình lập trình CGiáo trình lập trình C
Giáo trình lập trình C
 
Bai giangtrenlop
Bai giangtrenlopBai giangtrenlop
Bai giangtrenlop
 
Thdc3 Lap Trinh C
Thdc3 Lap Trinh CThdc3 Lap Trinh C
Thdc3 Lap Trinh C
 
Chapter07 io
Chapter07 ioChapter07 io
Chapter07 io
 
Lập Trình an toàn - Secure programming
Lập Trình an toàn - Secure programmingLập Trình an toàn - Secure programming
Lập Trình an toàn - Secure programming
 
Thuchanh unix moi
Thuchanh unix moiThuchanh unix moi
Thuchanh unix moi
 
Hop ngu mips
Hop ngu mipsHop ngu mips
Hop ngu mips
 
LP_TRINH_HP_NG_MIPS_Mc_dich.pdf
LP_TRINH_HP_NG_MIPS_Mc_dich.pdfLP_TRINH_HP_NG_MIPS_Mc_dich.pdf
LP_TRINH_HP_NG_MIPS_Mc_dich.pdf
 
Programming technique 1_2_7921
Programming technique 1_2_7921Programming technique 1_2_7921
Programming technique 1_2_7921
 
Basic C programming
Basic C programmingBasic C programming
Basic C programming
 
Project name
Project nameProject name
Project name
 
06 tong quan ve ngon ngu c
06 tong quan ve ngon ngu c06 tong quan ve ngon ngu c
06 tong quan ve ngon ngu c
 
Ngon ngu c theo chuan ansi
Ngon ngu c theo chuan ansiNgon ngu c theo chuan ansi
Ngon ngu c theo chuan ansi
 
Chuong 03 table
Chuong 03   tableChuong 03   table
Chuong 03 table
 
Chuong 2 - Cac cau truc du lieu co ban.pptx
Chuong 2 - Cac cau truc du lieu co ban.pptxChuong 2 - Cac cau truc du lieu co ban.pptx
Chuong 2 - Cac cau truc du lieu co ban.pptx
 
Lect09 string
Lect09 stringLect09 string
Lect09 string
 
Các quy định& chuẩn trong lập trình NukeViet
Các quy định& chuẩn trong lập trình NukeVietCác quy định& chuẩn trong lập trình NukeViet
Các quy định& chuẩn trong lập trình NukeViet
 
06 tong quan ve ngon ngu c
06 tong quan ve ngon ngu c06 tong quan ve ngon ngu c
06 tong quan ve ngon ngu c
 

Recently uploaded

Sinh-12-Chuyên-2022-2023.dành cho ôn thi hsg
Sinh-12-Chuyên-2022-2023.dành cho ôn thi hsgSinh-12-Chuyên-2022-2023.dành cho ôn thi hsg
Sinh-12-Chuyên-2022-2023.dành cho ôn thi hsg
vivan030207
 
LỊCH SỬ 12 - CHUYÊN ĐỀ 10 - TRẮC NGHIỆM.pptx
LỊCH SỬ 12 - CHUYÊN ĐỀ 10 - TRẮC NGHIỆM.pptxLỊCH SỬ 12 - CHUYÊN ĐỀ 10 - TRẮC NGHIỆM.pptx
LỊCH SỬ 12 - CHUYÊN ĐỀ 10 - TRẮC NGHIỆM.pptx
12D241NguynPhmMaiTra
 
insulin cho benh nhan nam vien co tang duong huyet
insulin cho benh nhan nam vien co tang duong huyetinsulin cho benh nhan nam vien co tang duong huyet
insulin cho benh nhan nam vien co tang duong huyet
lmhong80
 
Biểu tượng trăng và bầu trời trong tác phẩm của Nguyễn Quang Thiều
Biểu tượng trăng và bầu trời trong tác phẩm của Nguyễn Quang ThiềuBiểu tượng trăng và bầu trời trong tác phẩm của Nguyễn Quang Thiều
Biểu tượng trăng và bầu trời trong tác phẩm của Nguyễn Quang Thiều
lamluanvan.net Viết thuê luận văn
 
40 câu hỏi - đáp Bộ luật dân sự năm 2015 (1).doc
40 câu hỏi - đáp Bộ  luật dân sự năm  2015 (1).doc40 câu hỏi - đáp Bộ  luật dân sự năm  2015 (1).doc
40 câu hỏi - đáp Bộ luật dân sự năm 2015 (1).doc
NguynDimQunh33
 
BÀI TẬP BỔ TRỢ TIẾNG ANH I-LEARN SMART WORLD 9 CẢ NĂM CÓ TEST THEO UNIT NĂM H...
BÀI TẬP BỔ TRỢ TIẾNG ANH I-LEARN SMART WORLD 9 CẢ NĂM CÓ TEST THEO UNIT NĂM H...BÀI TẬP BỔ TRỢ TIẾNG ANH I-LEARN SMART WORLD 9 CẢ NĂM CÓ TEST THEO UNIT NĂM H...
BÀI TẬP BỔ TRỢ TIẾNG ANH I-LEARN SMART WORLD 9 CẢ NĂM CÓ TEST THEO UNIT NĂM H...
Nguyen Thanh Tu Collection
 
Halloween vocabulary for kids in primary school
Halloween vocabulary for kids in primary schoolHalloween vocabulary for kids in primary school
Halloween vocabulary for kids in primary school
AnhPhm265031
 
Giải phẫu tim sau đại học- LÊ QUANG TUYỀN
Giải phẫu tim sau đại học- LÊ QUANG TUYỀNGiải phẫu tim sau đại học- LÊ QUANG TUYỀN
Giải phẫu tim sau đại học- LÊ QUANG TUYỀN
linh miu
 
FSSC 22000 version 6_Seminar_FINAL end.pptx
FSSC 22000 version 6_Seminar_FINAL end.pptxFSSC 22000 version 6_Seminar_FINAL end.pptx
FSSC 22000 version 6_Seminar_FINAL end.pptx
deviv80273
 
THONG BAO nop ho so xet tuyen TS6 24-25.pdf
THONG BAO nop ho so xet tuyen TS6 24-25.pdfTHONG BAO nop ho so xet tuyen TS6 24-25.pdf
THONG BAO nop ho so xet tuyen TS6 24-25.pdf
QucHHunhnh
 
CHUYÊN ĐỀ DẠY THÊM HÓA HỌC LỚP 10 - SÁCH MỚI - FORM BÀI TẬP 2025 (DÙNG CHUNG ...
CHUYÊN ĐỀ DẠY THÊM HÓA HỌC LỚP 10 - SÁCH MỚI - FORM BÀI TẬP 2025 (DÙNG CHUNG ...CHUYÊN ĐỀ DẠY THÊM HÓA HỌC LỚP 10 - SÁCH MỚI - FORM BÀI TẬP 2025 (DÙNG CHUNG ...
CHUYÊN ĐỀ DẠY THÊM HÓA HỌC LỚP 10 - SÁCH MỚI - FORM BÀI TẬP 2025 (DÙNG CHUNG ...
Nguyen Thanh Tu Collection
 
Chương 3 Linh kien ban dan và KD dien tu - Copy.ppt
Chương 3 Linh kien ban dan và KD dien tu - Copy.pptChương 3 Linh kien ban dan và KD dien tu - Copy.ppt
Chương 3 Linh kien ban dan và KD dien tu - Copy.ppt
PhiTrnHngRui
 
Ngân hàng điện tử số ptit - giảng viên cô Hà
Ngân hàng điện tử số ptit - giảng viên cô HàNgân hàng điện tử số ptit - giảng viên cô Hà
Ngân hàng điện tử số ptit - giảng viên cô Hà
onLongV
 
PLĐC-chương 1 (1).ppt của trường ĐH Ngoại thương
PLĐC-chương 1 (1).ppt của trường  ĐH Ngoại thươngPLĐC-chương 1 (1).ppt của trường  ĐH Ngoại thương
PLĐC-chương 1 (1).ppt của trường ĐH Ngoại thương
hieutrinhvan27052005
 
Văn 7. Truyện ngụ ngôn Rùa và thỏ+ Viết PT nhân vật.docx
Văn 7. Truyện ngụ ngôn Rùa và thỏ+ Viết PT nhân vật.docxVăn 7. Truyện ngụ ngôn Rùa và thỏ+ Viết PT nhân vật.docx
Văn 7. Truyện ngụ ngôn Rùa và thỏ+ Viết PT nhân vật.docx
metamngoc123
 
100 DẪN CHỨNG NGHỊ LUẬN XÃ HỘiI HAY.docx
100 DẪN CHỨNG NGHỊ LUẬN XÃ HỘiI HAY.docx100 DẪN CHỨNG NGHỊ LUẬN XÃ HỘiI HAY.docx
100 DẪN CHỨNG NGHỊ LUẬN XÃ HỘiI HAY.docx
khanhthy3000
 
Smartbiz_He thong MES nganh may mac_2024june
Smartbiz_He thong MES nganh may mac_2024juneSmartbiz_He thong MES nganh may mac_2024june
Smartbiz_He thong MES nganh may mac_2024june
SmartBiz
 
Quan Tri Doi Moi Sang Tao_ Innovation Management
Quan Tri Doi Moi Sang Tao_ Innovation ManagementQuan Tri Doi Moi Sang Tao_ Innovation Management
Quan Tri Doi Moi Sang Tao_ Innovation Management
ChuPhan32
 

Recently uploaded (18)

Sinh-12-Chuyên-2022-2023.dành cho ôn thi hsg
Sinh-12-Chuyên-2022-2023.dành cho ôn thi hsgSinh-12-Chuyên-2022-2023.dành cho ôn thi hsg
Sinh-12-Chuyên-2022-2023.dành cho ôn thi hsg
 
LỊCH SỬ 12 - CHUYÊN ĐỀ 10 - TRẮC NGHIỆM.pptx
LỊCH SỬ 12 - CHUYÊN ĐỀ 10 - TRẮC NGHIỆM.pptxLỊCH SỬ 12 - CHUYÊN ĐỀ 10 - TRẮC NGHIỆM.pptx
LỊCH SỬ 12 - CHUYÊN ĐỀ 10 - TRẮC NGHIỆM.pptx
 
insulin cho benh nhan nam vien co tang duong huyet
insulin cho benh nhan nam vien co tang duong huyetinsulin cho benh nhan nam vien co tang duong huyet
insulin cho benh nhan nam vien co tang duong huyet
 
Biểu tượng trăng và bầu trời trong tác phẩm của Nguyễn Quang Thiều
Biểu tượng trăng và bầu trời trong tác phẩm của Nguyễn Quang ThiềuBiểu tượng trăng và bầu trời trong tác phẩm của Nguyễn Quang Thiều
Biểu tượng trăng và bầu trời trong tác phẩm của Nguyễn Quang Thiều
 
40 câu hỏi - đáp Bộ luật dân sự năm 2015 (1).doc
40 câu hỏi - đáp Bộ  luật dân sự năm  2015 (1).doc40 câu hỏi - đáp Bộ  luật dân sự năm  2015 (1).doc
40 câu hỏi - đáp Bộ luật dân sự năm 2015 (1).doc
 
BÀI TẬP BỔ TRỢ TIẾNG ANH I-LEARN SMART WORLD 9 CẢ NĂM CÓ TEST THEO UNIT NĂM H...
BÀI TẬP BỔ TRỢ TIẾNG ANH I-LEARN SMART WORLD 9 CẢ NĂM CÓ TEST THEO UNIT NĂM H...BÀI TẬP BỔ TRỢ TIẾNG ANH I-LEARN SMART WORLD 9 CẢ NĂM CÓ TEST THEO UNIT NĂM H...
BÀI TẬP BỔ TRỢ TIẾNG ANH I-LEARN SMART WORLD 9 CẢ NĂM CÓ TEST THEO UNIT NĂM H...
 
Halloween vocabulary for kids in primary school
Halloween vocabulary for kids in primary schoolHalloween vocabulary for kids in primary school
Halloween vocabulary for kids in primary school
 
Giải phẫu tim sau đại học- LÊ QUANG TUYỀN
Giải phẫu tim sau đại học- LÊ QUANG TUYỀNGiải phẫu tim sau đại học- LÊ QUANG TUYỀN
Giải phẫu tim sau đại học- LÊ QUANG TUYỀN
 
FSSC 22000 version 6_Seminar_FINAL end.pptx
FSSC 22000 version 6_Seminar_FINAL end.pptxFSSC 22000 version 6_Seminar_FINAL end.pptx
FSSC 22000 version 6_Seminar_FINAL end.pptx
 
THONG BAO nop ho so xet tuyen TS6 24-25.pdf
THONG BAO nop ho so xet tuyen TS6 24-25.pdfTHONG BAO nop ho so xet tuyen TS6 24-25.pdf
THONG BAO nop ho so xet tuyen TS6 24-25.pdf
 
CHUYÊN ĐỀ DẠY THÊM HÓA HỌC LỚP 10 - SÁCH MỚI - FORM BÀI TẬP 2025 (DÙNG CHUNG ...
CHUYÊN ĐỀ DẠY THÊM HÓA HỌC LỚP 10 - SÁCH MỚI - FORM BÀI TẬP 2025 (DÙNG CHUNG ...CHUYÊN ĐỀ DẠY THÊM HÓA HỌC LỚP 10 - SÁCH MỚI - FORM BÀI TẬP 2025 (DÙNG CHUNG ...
CHUYÊN ĐỀ DẠY THÊM HÓA HỌC LỚP 10 - SÁCH MỚI - FORM BÀI TẬP 2025 (DÙNG CHUNG ...
 
Chương 3 Linh kien ban dan và KD dien tu - Copy.ppt
Chương 3 Linh kien ban dan và KD dien tu - Copy.pptChương 3 Linh kien ban dan và KD dien tu - Copy.ppt
Chương 3 Linh kien ban dan và KD dien tu - Copy.ppt
 
Ngân hàng điện tử số ptit - giảng viên cô Hà
Ngân hàng điện tử số ptit - giảng viên cô HàNgân hàng điện tử số ptit - giảng viên cô Hà
Ngân hàng điện tử số ptit - giảng viên cô Hà
 
PLĐC-chương 1 (1).ppt của trường ĐH Ngoại thương
PLĐC-chương 1 (1).ppt của trường  ĐH Ngoại thươngPLĐC-chương 1 (1).ppt của trường  ĐH Ngoại thương
PLĐC-chương 1 (1).ppt của trường ĐH Ngoại thương
 
Văn 7. Truyện ngụ ngôn Rùa và thỏ+ Viết PT nhân vật.docx
Văn 7. Truyện ngụ ngôn Rùa và thỏ+ Viết PT nhân vật.docxVăn 7. Truyện ngụ ngôn Rùa và thỏ+ Viết PT nhân vật.docx
Văn 7. Truyện ngụ ngôn Rùa và thỏ+ Viết PT nhân vật.docx
 
100 DẪN CHỨNG NGHỊ LUẬN XÃ HỘiI HAY.docx
100 DẪN CHỨNG NGHỊ LUẬN XÃ HỘiI HAY.docx100 DẪN CHỨNG NGHỊ LUẬN XÃ HỘiI HAY.docx
100 DẪN CHỨNG NGHỊ LUẬN XÃ HỘiI HAY.docx
 
Smartbiz_He thong MES nganh may mac_2024june
Smartbiz_He thong MES nganh may mac_2024juneSmartbiz_He thong MES nganh may mac_2024june
Smartbiz_He thong MES nganh may mac_2024june
 
Quan Tri Doi Moi Sang Tao_ Innovation Management
Quan Tri Doi Moi Sang Tao_ Innovation ManagementQuan Tri Doi Moi Sang Tao_ Innovation Management
Quan Tri Doi Moi Sang Tao_ Innovation Management
 

linux_huongdanthuchanh

  • 1. Shell và tap lenh Linux
  • 2. Noi dung Shell, trình thông dch lenh Mot sô lenh chuan Dnh h !ng li Siêu ký t Alias Tap lenh
  • 3. Shell • Chng trình he thông • Giao dien ngi-máy sau khi login • 3 vai trò • Thông dch lenh • Xác dnh ch nhân cho session làm viec • Ngôn ng lap trình • Shell nào ? • Lenh echo $SHELL • Shell mac dnh: dnh nghia trong /etc/passwd • Doi shell mac dnh: lenh chsh • Ví d: chsh /bin/csh - chuyen sang csh (t session sau)
  • 4. Lenh • Cú pháp: command [options] [arguments] • Tùy chn (options) • Thng bat dâu bang dâu ‘-’ • Phân biet vi arguments • Th t không quan trng • Van tat (-c, ‘c’ là mot kí t) –l. –R, -f • Dây d (--opt): --long, --recursive, --force • To hp: -la, -Rf • Khác nhau dôi chút gi a các Unix • Xem thêm man command de biêt chi tiêt • Phân cách • Mot hoac nhiêu ký t Space, Tab
  • 5. Lenh noi ngoi • Lenh noi ti (builtin command) • Hàm ca shell • Không phát sinh tiên trình mi • Xem manual help cmd hoac man bash • Lenh ngoi trú (external command) • Phát sinh tiên trình mi khi chy (con ca shell)
  • 6.
  • 7.
  • 8. I/O chuan • Sau khi dang nhap, shell có 3 kênh giao tiêp dnh trc: • Stdin(0) – bàn phím • Stdout(1) - màn hình • Stderr(2) – màn hình • Tng t vi tât c! các lenh UNIX • Ông nôi (cmd1|cmd2) nôi stdout ca cmd1 vi stdin ca cmd2 • Có the dnh hng li kênh vào ra
  • 9. Chuyen h !ng I/O • Redirection = thay doi các liên kêt ngâm dnh • Output: command filename • Mi hien th ra màn hình d ?c h !ng vào filename • C@ stdout(1) và stderr(2) • Command 2 filename • Lái các thông báo loi stderr(2) vào filename • Input: command filename • Command nhan input tH filename thay vì tH bàn phím • Mot redirection chJ có giá tr trong thLi gian chy lenh comand
  • 10. Dnh h !ng kép • Vân dê (output redirection) • Nêu tep filename dã tôn ti thì viec dnh hng li se ghi dè lên noi dung cu • Redirection kép xoa b) hn chê này. Output dc nôi vào duôi (append) filename • Cú pháp: command filename • Nêu filename cha tôn ti thì nó se dc to lap (nh vi redirection dn)
  • 11. Siêu ký t • Mot sô ký t non-alphanumeric dc shell gán cho nh ng ý nghia dac biet khi thuyêt minh dòng lenh, de to thuan li cho NSD và to ng nghia cho dòng lenh • Siêu ký t: | ! * ? ; ‘ ‘ “ ~ ( ) [ ] { } % @ $ Return Space • Quan sát viec thuyêt minh và thay thê ca shell • Lenh set -x (dat chê do theo vêt (trace)) • B) theo vêt set +x • Lenh set còn rât nhiêu công dng khác (xem help set)
  • 12. Quy chiêu tep • Meta-characters = “jokers” de qui chiêu hoac sinh tên tep trong câu lenh shell: • * - mot chuoi ký t bât ky (ke c! rong) • ? - mot ký t bât ky • […] - mot ký t bât ky trong tap hp • [!..] - mot ký t bât ky ngoài tap hp • Ví d tap hp…: [adefgw], [a-g], [ab0-9A;x-z] • Ví d • *.c = tât c! các tep có duôi .c • *.[csp] = tât c! các tep có duôi c,s hoac p • [a-z][0-9] = tên tep gôm mot ch thng và 1 ch sô • [!a-z]* = tên tep không bat dâu bang mot ch thng
  • 13. Siêu ký t ’ • Vân dê: chuyen don van b!n có cha siêu ký t cho chng trình x3 lý • Mot sô tien ích s3 dng bieu thc chính qui (grep, find, sed, awk,…) • Mot don dòng lenh trong dâu nháy dn (’) không dc shell thuyêt minh mà ch4 xem nh mot xâu ký t. • Cho phép cho vào dòng lenh các siêu ký t (khác ‘) • Ví d • $ echo ‘Hai Ba’ hien th ‘Hai Ba’ • $ echo Hai Ba to tep Ba cha xâu ‘Hai’ !
  • 14. Siêu ký t • Siêu ký t (anti-slash) kh3 thuyêt minh cho siêu ký t di ngay sau • Ví d • echo aujour’hui hien th aujourd’hui • echo Hai Ba hien th Hai Ba • ;ng dng: viêt lenh trên nhiêu dòng • Return kh3 siêu ký t Return (hêt dòng) • Ví d
  • 15. Siêu ký t $ • Ch4 th mot biên ca shell • $var dc thay bang giá tr hien thi ca biên var • Ví d: $echo $PATH • Hien th noi dung biên PATH • Noi dung biên PATH dc shell thê vào dòng lenh trc khi gi hàm echo ch không ph!i hàm echo dc và hien th PATH • Nêu var không tôn ti thì thay bang xâu rong • Shell thông báo loi “variable not found”
  • 16. Siêu ký t ‘ • Don dòng lenh nam trong dâu (‘) dc shell xem nh mot command • Khi thuyêt minh dòng lenh, shell chy command trc vi kêt qu! ca nó dc thê vào cho ca don text rôi mi thuyêt minh dòng lenh • S3 dng kêt qu! mot command làm argument cho command khác • Ví d:
  • 17. Siêu ký t ” • Trong mot don dòng lenh nam gi a dâu (“), ch4 có các siêu ký t $, (biên), (kh3) và ‘ (command) là dc thuyêt minh • Ví d
  • 18. Siêu ký t ; () • ; : chy tuân t • Viêt các lenh chy tuân t trên mot dòng • Ví d: • $ ls; who; pwd chy ls rôi who rôi pwd • (…): nhóm lenh • Xem c! nhóm nh mot lenh cho mot ông nôi hay redirection • Ví d: • (date;who) /tmp/Qui • Redirection cho c! date và who
  • 19. Siêu ký t • Chy tiên trình = chê do hau trng (background) • Ngâm dnh, shell chy các lenh (chng trình) mot cách tuân t (foreground) • Ví d: $ date • Shell không ch cho dên khi tiên trình con (/bin/date) kêt thúc mà hien th dâu nhac san sàng nhan lenh tiêp theo ngay • Chy song song tiên trình cha và con • Có the s s tron lan output ra màn hình • Lenh fg: da tiên trình con = cuôi background (hoac b ngng) ra forground
  • 20. Alias • Dnh nghia (hoac dnh nghia li) mot command • Tên de nh, tên viêt tat, tùy chn mac dnh… • Ví d:
  • 21. Ghi nh! lenh • Shell hien di (ksh, bash,…) • Ghi nh các lenh dã dùng và cho phép lây li de chy li hoac s3a doi • Biên $EDITOR de chn editor gõ lenh (tôt nhât emacs) • export EDITOR= emacs hoac • set –o emacs • To hp phím: CTRL-P command trc CTRL-N command sau, CTRL-F kí t sau, CTRL-B kí t trc, CTRL-A dâu dòng, CTRL-E cuôi dòng… • Bash (Linux) • Mui tên lên/xuông = Previous/Next, mui tên ph!i/ trái= forward/backward, Home= dâu dòng, End= cuôi dòng • Tab gi ý lenh dang b) d=
  • 22. Tap lenh • Các bo lc • Sap xêp, chia cat • Các lenh tìm kiêm • Công c son th!o • Công c lu tr
  • 23. Bo lc • Chng trình thc hien mot x3 lý trên mot dòng d lieu vào và xuât mot dòng d lieu kêt qu! ra • Dòng d lieu (data flow)= noi dung tep, stdin/out, redirection, pipe, etc • Nh c chê pipe, ta có the to hp nhiêu x3 lý liên tiêp, không cân các tep trung gian • Tep ví d: danh sách xe cu ‘auto’ • thuoc tính cho moi xe: nhãn hieu, model, nam s!n xuât, sô kilo mét dã chy, giá và màu sac. Các trng dc phân cách bang dâu “:” • Renault:R18:82:35000:18000:bleu
  • 24. Hien th • Hien th noi dung tep: cat file … • Hien th n dòng dâu/cuôi tep: head/tail -n file …
  • 25. More less • Hien th tep tng trang mot: more file… • Có nhiêu kh! nang diêu khien hien th: • /text: tìm text phía trc • ?text: tìm text phía sau • Return: tiên lên 1 dòng • Space: tiên lên 1 trang • GNU more: less file • Lenh diêu khien hien th phong phú hn more • Không t dong kêt thúc khi dên cuôi tep (‘q’ de thoát) • Phím mui tên lên xuông • Dánh dâu tât c! các file text tìm thây • Thay thê cho more
  • 26. Sap xêp • Lenh: sort [options] file … • Không option: theo vân ASCII, dn v: dòng • Options: • Tiêu chí sap xêp (-n: sô, -r: ngc) • Ký t x phân trng (-tx) (default Tab) • Các trng sap xêp (+dâu – cuôi) • Có the to hp nhiêu tiêu chí (do quan trng: t trái sang ph!i) • Ví d: sap xêp theo trng giá
  • 27. Trích các cot dY lieu • Lenh: cut [-dx] –flist file … • Ví d: Có the dùng danh sách ký t (clist) thay cho trng flist
  • 28. uniq • Vi mot sô filters, kêt qu! có the cha nh ng dòng giông het nhau • uniq loi b) nh ng dòng giông nhau dng liên nhau • Thng ph!i to hp vi sort, ví d:
  • 29. Chia cat • Cat mot tep thành nhiêu m!nh: split –n file • File dc chia thành x tep n dòng dc dat tên lân lt t xaa dên xaz • Ví d:
  • 30. csplit • Chia cat tep trên c s= nhan dng bieu thc csplit file /exp1/ /exp2/ …/expn/ • Các tep kêt qu! dc dat tên xxnn vi nn lân lt 00, 01, 02,… • Ví d: chia tep auto theo nhãn hieu
  • 31. Tee • Filter T (tee) thc hien sao chép input
  • 32. Grep • Tìm kiêm và hien th dòng trong mot tep (ASCII) cha mau (pattern) • grep [options] pattern [file …] • Pattern = bieu thc chính qui (regular expression – regexp) • Mot sô tóan t3 là các siêu ký t ca shell (*,[,]…) = ‘pattern’ • ‘^a’: bat dâu dòng bang a • ‘x$’: kêt thúc dòng bang x • ‘[A-Z][^0-9]’: dòng cha mau (mot ký t in theo sau mot ký t không ph!i ch sô) • Ví d: • $ grep Escort auto # tìm xe model Escort • $ grep ‘R[12] [185]’ auto #tìm xe model R11, R18, R15, R21, R28, R25
  • 33. Find • Tìm kiêm các tep thõa mot tap các tiêu chí t mot danh mc • find directory list_of_criteria • Nguyên lý: duyet de qui trong cây bat dâu t directory và kiem tra các tiêu chí vi moi phân t3: • Nêu kêt qu! dúng (T), th3 tiêu chí tiêp theo • Nêu thât bi, chuyen sang phân t3 tiêp theo • Ví d: tìm tên (-name) và hien th (-print) • find / -name core – print • find /users –name ‘*.c’ -print
  • 34. Find (2) • Các tiêu chí khác: • -type x nêu phân t3 thuoc loi x (f,d,l…) • -user nom nêu phân t3 thuoc loi NSD nom • -size n nêu do dài là n blocks • -mtime n nêu phân t3 dc thay doi n ngày trc • Chú ý: n là dúng n ngày • Dùng +n cho n, -n cho n • Chy mot lenh trên phân t3 (tiêu chí cuôi cùng) • -ls hien th thuoc tính (nh ls -l) • -exec cmd thc hien lênh cmd • cmd ph!i dc kêt thúc bang ‘;’ • Thc hien cmd trên phân t3 dc chn nêu thêm {}
  • 35. Find (3) • Ví d: • Xóa trong /users và các danh mc con các tep có tên a.out không có thay doi t 1 tuân nay find /users –name a.out –mtime +7 –exec rm {} ; • Tìm và in các tep không bat dâu bang mot ch in find . * -name ‘[A-Z]*’ -exec lp {} ; • Có the s3 dng các toán t3 NOT(!), AND(-a) và OR(-o) find /usr/X11R6 (! –name ‘* ![a-z]’ –o –name ‘*[0-9]*’ )-print
  • 36. Tar – l u trY • Sao mot cây danh mc lên bang t tar = Tape ARchive • ng dng pho biên là de chuyen mot phân mêm gi a các máy hoac lu tr (archive) danh mc • Cú pháp: tar key [options] list • key (1 ký t) • c to mot tep lu tr • r thêm phân t3 vào mot lu tr • t liet kê noi dung mot lu tr • u thêm/ thay thê phân t3 vào lu tr • x trích phân t3 t lu tr ra
  • 37. Tar – s^ d_ng • Copy li c! cây danh mc: • cd rep1 ; tar cf - . | (cd rep2 ; tar xf -) • Tên ngoi vi (option f) dc cho = dây bang dâu – (f -), theo qui c tar se: • Viêt ra stdout vi option c • Dc t stdin vi option x • Doi thành tep c! mot câu danh mc de gi!i phóng không gian dia hoac de truyên danh mc gi a các máy (ví d bang FTP) tar cfz prog.tar.gz rep1 #doi rep1 thành tep nén prog.tar.gz tar xfz prog.tar.gz # m= prog.tar.gz thành rep1
  • 38. Cron • cron: tiên trình dông hô (clock daemon) • Thc hien mot hoac mot tep lenh vào mot ngày gi xác dnh: • Hoac theo chu ky tuân hoàn (crontab) • Hoac hIn gi (at, batch) • Cron phc v cho nhiêu hat dog qu!n tr • Xóa tep trung gian • Kích hot tien ích (calendar, rdate,…) • Tính toán thông kê • Lu tr các tep historic
  • 39. Cron (2) • Van hành: • Tìm công viec tiêp theo • Ng dên gi hIn • Khi dc thc day, chy trong 1 tiên trình • Li ng tiêp • Ghi li hot dong (log) • Công viec • NSD mô t! bang các b!ng crontab • Lu tr trong /usr/spool/cron/crontabs • Linux: /var/spool/cron
  • 40. Tep Crontab • Tep ASCII gôm 6 trng (5 cho chu ky và cuôi cùng cho hành dong) phân b=i Space hoac Tab • Nam trng dâu: sô nguyên
  • 41. at thc hien mot hoac nhiêu lenh mot lân vào mot ngày gi dnh trc Các lenh này dc ghi trong mot tep (tên là mot sô tuân t) trong th mc /usr/spool/cron/atjobs Linux /var/spool/cron batch: có vai trò tng t nhng không nói rõ gi. He thông se chn gi chy khi có the