Giao trinh PHP nang cao - Các hàm xử lý file trong PHP (CH003 Bài 2)KhanhPham
Giao trinh PHP nang cao - Các hàm xử lý file trong PHP (CH003 Bài 2)
Để tìm hiểu kỹ hơn các bạn hãy truy cập:
Website: www.zend.vn
Facebook: facebook.com/zendvngroup
Slides nói rõ về mô hình MVC trong lập trình ứng dụng web với ngôn ngữ Java.
Tham khảo Sourcecode vui lòng liên hệ email: pinuit11@gmail.com
Chúc các bạn học tập tốt!
Bài 1 Lập trình website theo mô hình MVC - Xây dựng ứng dụng webMasterCode.vn
Cách tổ chức mô hình MVC
Ưu điểm của mô hình MVC trong việc phát triển
ứng dụng web
Cách tạo và gọi hàm theo phong cách mô hình
MVC
Phân biệt khi nào nên forward hoặc chuyển
hướng yêu cầu HTTP
Giới thiệu về framework CakePHP
Giao trinh PHP nang cao - Các hàm xử lý file trong PHP (CH003 Bài 2)KhanhPham
Giao trinh PHP nang cao - Các hàm xử lý file trong PHP (CH003 Bài 2)
Để tìm hiểu kỹ hơn các bạn hãy truy cập:
Website: www.zend.vn
Facebook: facebook.com/zendvngroup
Slides nói rõ về mô hình MVC trong lập trình ứng dụng web với ngôn ngữ Java.
Tham khảo Sourcecode vui lòng liên hệ email: pinuit11@gmail.com
Chúc các bạn học tập tốt!
Bài 1 Lập trình website theo mô hình MVC - Xây dựng ứng dụng webMasterCode.vn
Cách tổ chức mô hình MVC
Ưu điểm của mô hình MVC trong việc phát triển
ứng dụng web
Cách tạo và gọi hàm theo phong cách mô hình
MVC
Phân biệt khi nào nên forward hoặc chuyển
hướng yêu cầu HTTP
Giới thiệu về framework CakePHP
Liên hệ page để tải tài liệu
https://www.facebook.com/garmentspace
My Blog: http://congnghemayblog.blogspot.com/
http://congnghemay123.blogspot.com/
Từ khóa tìm kiếm tài liệu : Wash jeans garment washing and dyeing, tài liệu ngành may, purpose of washing, definition of garment washing, tài liệu cắt may, sơ mi nam nữ, thiết kế áo sơ mi nam, thiết kế quần âu, thiết kế veston nam nữ, thiết kế áo dài, chân váy đầm liền thân, zipper, dây kéo trong ngành may, tài liệu ngành may, khóa kéo răng cưa, triển khai sản xuất, jacket nam, phân loại khóa kéo, tin học ngành may, bài giảng Accumark, Gerber Accumarkt, cad/cam ngành may, tài liệu ngành may, bộ tài liệu kỹ thuật ngành may dạng đầy đủ, vật liệu may, tài liệu ngành may, tài liệu về sợi, nguyên liệu dệt, kiểu dệt vải dệt thoi, kiểu dệt vải dệt kim, chỉ may, vật liệu dựng, bộ tài liệu kỹ thuật ngành may dạng đầy đủ, tiêu chuẩn kỹ thuật áo sơ mi nam, tài liệu kỹ thuật ngành may, tài liệu ngành may, nguồn gốc vải denim, lịch sử ra đời và phát triển quần jean, Levi's, Jeans, Levi Straus, Jacob Davis và Levis Strauss, CHẤT LIỆU DENIM, cắt may quần tây nam, quy trình may áo sơ mi căn bản, quần nam không ply, thiết kế áo sơ mi nam, thiết kế áo sơ mi nam theo tài liệu kỹ thuật, tài liệu cắt may,lịch sử ra đời và phát triển quần jean, vải denim, Levis strauss cha đẻ của quần jeans. Jeans skinny, street style áo sơ mi nam, tính vải may áo quần, sơ mi nam nữ, cắt may căn bản, thiết kế quần áo, tài liệu ngành may,máy 2 kim, máy may công nghiệp, two needle sewing machine, tài liệu ngành may, thiết bị ngành may, máy móc ngành may,Tiếng anh ngành may, english for gamrment technology, anh văn chuyên ngành may, may mặc thời trang, english, picture, Nhận biết và phân biệt các loại vải, cotton, chiffon, silk, woolCÁCH MAY – QUY CÁCH LẮP RÁP – QUY CÁCH ĐÁNH SỐTÀI LIỆU KỸ THUẬT NGÀNH MAY –TIÊU CHUẨN KỸ THUẬT – QUY CÁCH ĐÁNH SỐ - QUY CÁCH LẮP RÁP – QUY CÁCH MAY – QUY TRÌNH MAY – GẤP XẾP ĐÓNG GÓI
Các bất thường khi cập nhật dữ liệu
Giải thích sự cần thiết phải chuẩn hóa dữ liệu
Tìm hiểu một số khái niệm:
Khóa của quan hệ
Phụ thuộc hàm
Tìm hiểu quy trình chuẩn hóa CSDL
Tìm hiểu 3 dạng chuẩn: 1NF, 2NF, 3NF
Trình tự chuẩn hóa theo 3 dạng chuẩn
Tìm hiểu khái niệm khử chuẩn
Câu 1. WWW được dựa trên 3 thành phần:
a. FPT, URL, HTTP
b. HTTP, URL, HTML
c. HTTP, TCP, HTML
d. FTP, IP, HTML
Câu 2. Cấu trúc đơn giản của một trang HTML được khai báo theo thứ tự là:
a. HEAD, HTML, BODY
b. HEAD, TITLE, BODY
c. HEAD, BODY, HTML
d. HTML, HEAD, BODY
Câu 3. Để trình bày một đoạn văn bản trong tài liệu HTML ta dùng thẻ:
a. <HR>
b. <P>
c. <BR>
d. <PRE>
Câu 4. Để khai báo một phần bị đánh dấu trên trang web ta sử dụng thẻ <A> với thuộc tính:
a. NAME
b. CLASS
c. HREF
d. ID
Câu 5. Để chèn hình ảnh vào trang web ta dùng thẻ:
a. <PIC>
b. <IMG>
c. <IMAGE>
d. <PICTURE>
Câu 6. Để hiển thị các thông tin như tác giả, địa chỉ, chữ ký trong tài liệu HTML ta dùng thẻ:
a. <ADDRESS>
b. <PRE>
c. <BLOCKQUOTE>
d. <AUTHOR>
Câu 7. Để hiển thị văn bản trên trình duyệt với tất cả các định dạng đã được xác định từ trước bỡi mã nguồn HTML ta dùng thẻ:
a. <ADDRESS>
b. <PRE>
c. <BLOCKQUOTE>
d. <AUTHOR>
Câu 8. Để nhóm các thành phần có liên quan với nhau ta dùng thẻ:
a. <SPAN>
b. <PRE>
c. <BLOCKQUOTE>
d. <DIV>
Câu 9. Để khai báo một danh sách có thứ tự ta sử dụng thẻ:
a. <LI>
b. <UL>
c. <OL>
d. <DL>
Câu 10. Để xác định kiểu chữ, kích thước, màu sắc... ta dùng thẻ:
a. <COLOR>
b. <FONT>
c. <FONTSTYLE>
d. <FONTSIZE>
Câu 12. Để khai báo một bảng trên trang web ta sử dụng thẻ:
a. <TR>
b. <TD>
c. <TABLE>
d. <TH>
Câu 13. Để khai báo một hàng trong bảng trên trang web ta sử dụng thẻ:
a. <TR>
b. <TD>
c. <TABLE>
d. <TH>
Câu 14. Để tạo ra những ô mà chúng có thể kéo rộng ra hơn một dòng trên bảng ta sử dụng thuộc tính:
a. COLSPAN
b. ALIGN
c. ROWSPAN
d. VALIGN
Câu 15. Để canh lề dọc cho các ô trong bảng ta sử dụng thuộc tính:
a. COLSPAN
b. ALIGN
c. ROWSPAN
d. VALIGN
Câu 16. Để định nghĩa một tập các FRAME đơn ta sử dụng thẻ:
a. <FRAME>
b. <NOFRAME>
c. <IFFRAME>
d. <FRAMESET>
Câu 17. Để khai báo một phần tử điều khiển nhập văn bản chỉ có một dòng ta sử dụng thẻ:
a. <INPUT TYPE= “TEXT”>
b. <INPUT TYPE = “HIDDEN”
c. <INPUT TYPE= “PASSWORD”
d. <TEXTAREA>
Câu 18. Để khai báo một phần tử điều khiển ẩn có chứa một VALUE để phục vụ cho các mục đích khác trên trang web mà không muốn hiển thị ra ta dùng thẻ:
a. <INPUT TYPE= “TEXT”>
b. <INPUT TYPE = “HIDDEN”
c. <INPUT TYPE= “PASSWORD”
d. <TEXTAREA>
Câu 19. Để khai báo một phần tử điều khiển cho phép người dùng có thể chọn một hay nhiều giá trị ta sử dụng thẻ:
a. <INPUT TYPE= “TEXT”>
b. <INPUT TYPE = “RADIO”
c. <INPUT TYPE= “CHECKBOX”
d. <TEXTAREA>
Câu 20. Để khai báo một phần tử điều khiển khi nhấn vào sẽ gửi thông tin của Form đi ta sử dụng thẻ:
a. <INPUT TYPE= “TEXT”>
b. <INPUT TYPE = “SUBMIT”
c. <INPUT TYPE= “PASSWORD”
d. <INPUT TYPE = “RESET”>
Câu 1. WWW được dựa trên 3 thành phần:
a. FPT, URL, HTTP
b. HTTP, URL, HTML
c. HTTP, TCP, HTML
d. FTP, IP, HTML
Câu 2. Cấu trúc đơn giản của một trang HTML được khai báo theo thứ tự là:
a. HEAD, HTML, BODY
b. HEAD, TITLE, BODY
c. HEAD, BODY, HTML
d. HTML, HEAD, BODY
Câu 3. Để trình bày một đoạn văn bản trong tài liệu HTML ta dùng thẻ:
a. <HR>
b. <P>
c. <BR>
d. <PRE>
Câu 4. Để khai báo một phần bị đánh dấu trên trang web ta sử dụng thẻ <A> với thuộc tính:
a. NAME
b. CLASS
c. HREF
d. ID
Câu 5. Để chèn hình ảnh vào trang web ta dùng thẻ:
a. <PIC>
b. <IMG>
c. <IMAGE>
d. <PICTURE>
Câu 6. Để hiển thị các thông tin như tác giả, địa chỉ, chữ ký trong tài liệu HTML ta dùng thẻ:
a. <ADDRESS>
b. <PRE>
c. <BLOCKQUOTE>
d. <AUTHOR>
Câu 7. Để hiển thị văn bản trên trình duyệt với tất cả các định dạng đã được xác định từ trước bỡi mã nguồn HTML ta dùng thẻ:
a. <ADDRESS>
b. <PRE>
c. <BLOCKQUOTE>
d. <AUTHOR>
Câu 8. Để nhóm các thành phần có liên quan với nhau ta dùng thẻ:
a. <SPAN>
b. <PRE>
c. <BLOCKQUOTE>
d. <DIV>
Câu 9. Để khai báo một danh sách có thứ tự ta sử dụng thẻ:
a. <LI>
b. <UL>
c. <OL>
d. <DL>
Câu 10. Để xác định kiểu chữ, kích thước, màu sắc... ta dùng thẻ:
a. <COLOR>
b. <FONT>
c. <FONTSTYLE>
d. <FONTSIZE>
Câu 12. Để khai báo một bảng trên trang web ta sử dụng thẻ:
a. <TR>
b. <TD>
c. <TABLE>
d. <TH>
Câu 13. Để khai báo một hàng trong bảng trên trang web ta sử dụng thẻ:
a. <TR>
b. <TD>
c. <TABLE>
d. <TH>
Câu 14. Để tạo ra những ô mà chúng có thể kéo rộng ra hơn một dòng trên bảng ta sử dụng thuộc tính:
a. COLSPAN
b. ALIGN
c. ROWSPAN
d. VALIGN
Câu 15. Để canh lề dọc cho các ô trong bảng ta sử dụng thuộc tính:
a. COLSPAN
b. ALIGN
c. ROWSPAN
d. VALIGN
Câu 16. Để định nghĩa một tập các FRAME đơn ta sử dụng thẻ:
a. <FRAME>
b. <NOFRAME>
c. <IFFRAME>
d. <FRAMESET>
Câu 17. Để khai báo một phần tử điều khiển nhập văn bản chỉ có một dòng ta sử dụng thẻ:
a. <INPUT TYPE= “TEXT”>
b. <INPUT TYPE = “HIDDEN”
c. <INPUT TYPE= “PASSWORD”
d. <TEXTAREA>
Câu 18. Để khai báo một phần tử điều khiển ẩn có chứa một VALUE để phục vụ cho các mục đích khác trên trang web mà không muốn hiển thị ra ta dùng thẻ:
a. <INPUT TYPE= “TEXT”>
b. <INPUT TYPE = “HIDDEN”
c. <INPUT TYPE= “PASSWORD”
d. <TEXTAREA>
Câu 19. Để khai báo một phần tử điều khiển cho phép người dùng có thể chọn một hay nhiều giá trị ta sử dụng thẻ:
a. <INPUT TYPE= “TEXT”>
b. <INPUT TYPE = “RADIO”
c. <INPUT TYPE= “CHECKBOX”
d. <TEXTAREA>
Câu 20. Để khai báo một phần tử điều khiển khi nhấn vào sẽ gửi thông tin của Form đi ta sử dụng thẻ:
a. <INPUT TYPE= “TEXT”>
b. <INPUT TYPE = “SUBMIT”
c. <INPUT TYPE= “PASSWORD”
d. <INPUT TYPE = “RESET”>
Liên hệ page để tải tài liệu
https://www.facebook.com/garmentspace
My Blog: http://congnghemayblog.blogspot.com/
http://congnghemay123.blogspot.com/
Từ khóa tìm kiếm tài liệu : Wash jeans garment washing and dyeing, tài liệu ngành may, purpose of washing, definition of garment washing, tài liệu cắt may, sơ mi nam nữ, thiết kế áo sơ mi nam, thiết kế quần âu, thiết kế veston nam nữ, thiết kế áo dài, chân váy đầm liền thân, zipper, dây kéo trong ngành may, tài liệu ngành may, khóa kéo răng cưa, triển khai sản xuất, jacket nam, phân loại khóa kéo, tin học ngành may, bài giảng Accumark, Gerber Accumarkt, cad/cam ngành may, tài liệu ngành may, bộ tài liệu kỹ thuật ngành may dạng đầy đủ, vật liệu may, tài liệu ngành may, tài liệu về sợi, nguyên liệu dệt, kiểu dệt vải dệt thoi, kiểu dệt vải dệt kim, chỉ may, vật liệu dựng, bộ tài liệu kỹ thuật ngành may dạng đầy đủ, tiêu chuẩn kỹ thuật áo sơ mi nam, tài liệu kỹ thuật ngành may, tài liệu ngành may, nguồn gốc vải denim, lịch sử ra đời và phát triển quần jean, Levi's, Jeans, Levi Straus, Jacob Davis và Levis Strauss, CHẤT LIỆU DENIM, cắt may quần tây nam, quy trình may áo sơ mi căn bản, quần nam không ply, thiết kế áo sơ mi nam, thiết kế áo sơ mi nam theo tài liệu kỹ thuật, tài liệu cắt may,lịch sử ra đời và phát triển quần jean, vải denim, Levis strauss cha đẻ của quần jeans. Jeans skinny, street style áo sơ mi nam, tính vải may áo quần, sơ mi nam nữ, cắt may căn bản, thiết kế quần áo, tài liệu ngành may,máy 2 kim, máy may công nghiệp, two needle sewing machine, tài liệu ngành may, thiết bị ngành may, máy móc ngành may,Tiếng anh ngành may, english for gamrment technology, anh văn chuyên ngành may, may mặc thời trang, english, picture, Nhận biết và phân biệt các loại vải, cotton, chiffon, silk, woolCÁCH MAY – QUY CÁCH LẮP RÁP – QUY CÁCH ĐÁNH SỐTÀI LIỆU KỸ THUẬT NGÀNH MAY –TIÊU CHUẨN KỸ THUẬT – QUY CÁCH ĐÁNH SỐ - QUY CÁCH LẮP RÁP – QUY CÁCH MAY – QUY TRÌNH MAY – GẤP XẾP ĐÓNG GÓI
Các bất thường khi cập nhật dữ liệu
Giải thích sự cần thiết phải chuẩn hóa dữ liệu
Tìm hiểu một số khái niệm:
Khóa của quan hệ
Phụ thuộc hàm
Tìm hiểu quy trình chuẩn hóa CSDL
Tìm hiểu 3 dạng chuẩn: 1NF, 2NF, 3NF
Trình tự chuẩn hóa theo 3 dạng chuẩn
Tìm hiểu khái niệm khử chuẩn
Câu 1. WWW được dựa trên 3 thành phần:
a. FPT, URL, HTTP
b. HTTP, URL, HTML
c. HTTP, TCP, HTML
d. FTP, IP, HTML
Câu 2. Cấu trúc đơn giản của một trang HTML được khai báo theo thứ tự là:
a. HEAD, HTML, BODY
b. HEAD, TITLE, BODY
c. HEAD, BODY, HTML
d. HTML, HEAD, BODY
Câu 3. Để trình bày một đoạn văn bản trong tài liệu HTML ta dùng thẻ:
a. <HR>
b. <P>
c. <BR>
d. <PRE>
Câu 4. Để khai báo một phần bị đánh dấu trên trang web ta sử dụng thẻ <A> với thuộc tính:
a. NAME
b. CLASS
c. HREF
d. ID
Câu 5. Để chèn hình ảnh vào trang web ta dùng thẻ:
a. <PIC>
b. <IMG>
c. <IMAGE>
d. <PICTURE>
Câu 6. Để hiển thị các thông tin như tác giả, địa chỉ, chữ ký trong tài liệu HTML ta dùng thẻ:
a. <ADDRESS>
b. <PRE>
c. <BLOCKQUOTE>
d. <AUTHOR>
Câu 7. Để hiển thị văn bản trên trình duyệt với tất cả các định dạng đã được xác định từ trước bỡi mã nguồn HTML ta dùng thẻ:
a. <ADDRESS>
b. <PRE>
c. <BLOCKQUOTE>
d. <AUTHOR>
Câu 8. Để nhóm các thành phần có liên quan với nhau ta dùng thẻ:
a. <SPAN>
b. <PRE>
c. <BLOCKQUOTE>
d. <DIV>
Câu 9. Để khai báo một danh sách có thứ tự ta sử dụng thẻ:
a. <LI>
b. <UL>
c. <OL>
d. <DL>
Câu 10. Để xác định kiểu chữ, kích thước, màu sắc... ta dùng thẻ:
a. <COLOR>
b. <FONT>
c. <FONTSTYLE>
d. <FONTSIZE>
Câu 12. Để khai báo một bảng trên trang web ta sử dụng thẻ:
a. <TR>
b. <TD>
c. <TABLE>
d. <TH>
Câu 13. Để khai báo một hàng trong bảng trên trang web ta sử dụng thẻ:
a. <TR>
b. <TD>
c. <TABLE>
d. <TH>
Câu 14. Để tạo ra những ô mà chúng có thể kéo rộng ra hơn một dòng trên bảng ta sử dụng thuộc tính:
a. COLSPAN
b. ALIGN
c. ROWSPAN
d. VALIGN
Câu 15. Để canh lề dọc cho các ô trong bảng ta sử dụng thuộc tính:
a. COLSPAN
b. ALIGN
c. ROWSPAN
d. VALIGN
Câu 16. Để định nghĩa một tập các FRAME đơn ta sử dụng thẻ:
a. <FRAME>
b. <NOFRAME>
c. <IFFRAME>
d. <FRAMESET>
Câu 17. Để khai báo một phần tử điều khiển nhập văn bản chỉ có một dòng ta sử dụng thẻ:
a. <INPUT TYPE= “TEXT”>
b. <INPUT TYPE = “HIDDEN”
c. <INPUT TYPE= “PASSWORD”
d. <TEXTAREA>
Câu 18. Để khai báo một phần tử điều khiển ẩn có chứa một VALUE để phục vụ cho các mục đích khác trên trang web mà không muốn hiển thị ra ta dùng thẻ:
a. <INPUT TYPE= “TEXT”>
b. <INPUT TYPE = “HIDDEN”
c. <INPUT TYPE= “PASSWORD”
d. <TEXTAREA>
Câu 19. Để khai báo một phần tử điều khiển cho phép người dùng có thể chọn một hay nhiều giá trị ta sử dụng thẻ:
a. <INPUT TYPE= “TEXT”>
b. <INPUT TYPE = “RADIO”
c. <INPUT TYPE= “CHECKBOX”
d. <TEXTAREA>
Câu 20. Để khai báo một phần tử điều khiển khi nhấn vào sẽ gửi thông tin của Form đi ta sử dụng thẻ:
a. <INPUT TYPE= “TEXT”>
b. <INPUT TYPE = “SUBMIT”
c. <INPUT TYPE= “PASSWORD”
d. <INPUT TYPE = “RESET”>
Câu 1. WWW được dựa trên 3 thành phần:
a. FPT, URL, HTTP
b. HTTP, URL, HTML
c. HTTP, TCP, HTML
d. FTP, IP, HTML
Câu 2. Cấu trúc đơn giản của một trang HTML được khai báo theo thứ tự là:
a. HEAD, HTML, BODY
b. HEAD, TITLE, BODY
c. HEAD, BODY, HTML
d. HTML, HEAD, BODY
Câu 3. Để trình bày một đoạn văn bản trong tài liệu HTML ta dùng thẻ:
a. <HR>
b. <P>
c. <BR>
d. <PRE>
Câu 4. Để khai báo một phần bị đánh dấu trên trang web ta sử dụng thẻ <A> với thuộc tính:
a. NAME
b. CLASS
c. HREF
d. ID
Câu 5. Để chèn hình ảnh vào trang web ta dùng thẻ:
a. <PIC>
b. <IMG>
c. <IMAGE>
d. <PICTURE>
Câu 6. Để hiển thị các thông tin như tác giả, địa chỉ, chữ ký trong tài liệu HTML ta dùng thẻ:
a. <ADDRESS>
b. <PRE>
c. <BLOCKQUOTE>
d. <AUTHOR>
Câu 7. Để hiển thị văn bản trên trình duyệt với tất cả các định dạng đã được xác định từ trước bỡi mã nguồn HTML ta dùng thẻ:
a. <ADDRESS>
b. <PRE>
c. <BLOCKQUOTE>
d. <AUTHOR>
Câu 8. Để nhóm các thành phần có liên quan với nhau ta dùng thẻ:
a. <SPAN>
b. <PRE>
c. <BLOCKQUOTE>
d. <DIV>
Câu 9. Để khai báo một danh sách có thứ tự ta sử dụng thẻ:
a. <LI>
b. <UL>
c. <OL>
d. <DL>
Câu 10. Để xác định kiểu chữ, kích thước, màu sắc... ta dùng thẻ:
a. <COLOR>
b. <FONT>
c. <FONTSTYLE>
d. <FONTSIZE>
Câu 12. Để khai báo một bảng trên trang web ta sử dụng thẻ:
a. <TR>
b. <TD>
c. <TABLE>
d. <TH>
Câu 13. Để khai báo một hàng trong bảng trên trang web ta sử dụng thẻ:
a. <TR>
b. <TD>
c. <TABLE>
d. <TH>
Câu 14. Để tạo ra những ô mà chúng có thể kéo rộng ra hơn một dòng trên bảng ta sử dụng thuộc tính:
a. COLSPAN
b. ALIGN
c. ROWSPAN
d. VALIGN
Câu 15. Để canh lề dọc cho các ô trong bảng ta sử dụng thuộc tính:
a. COLSPAN
b. ALIGN
c. ROWSPAN
d. VALIGN
Câu 16. Để định nghĩa một tập các FRAME đơn ta sử dụng thẻ:
a. <FRAME>
b. <NOFRAME>
c. <IFFRAME>
d. <FRAMESET>
Câu 17. Để khai báo một phần tử điều khiển nhập văn bản chỉ có một dòng ta sử dụng thẻ:
a. <INPUT TYPE= “TEXT”>
b. <INPUT TYPE = “HIDDEN”
c. <INPUT TYPE= “PASSWORD”
d. <TEXTAREA>
Câu 18. Để khai báo một phần tử điều khiển ẩn có chứa một VALUE để phục vụ cho các mục đích khác trên trang web mà không muốn hiển thị ra ta dùng thẻ:
a. <INPUT TYPE= “TEXT”>
b. <INPUT TYPE = “HIDDEN”
c. <INPUT TYPE= “PASSWORD”
d. <TEXTAREA>
Câu 19. Để khai báo một phần tử điều khiển cho phép người dùng có thể chọn một hay nhiều giá trị ta sử dụng thẻ:
a. <INPUT TYPE= “TEXT”>
b. <INPUT TYPE = “RADIO”
c. <INPUT TYPE= “CHECKBOX”
d. <TEXTAREA>
Câu 20. Để khai báo một phần tử điều khiển khi nhấn vào sẽ gửi thông tin của Form đi ta sử dụng thẻ:
a. <INPUT TYPE= “TEXT”>
b. <INPUT TYPE = “SUBMIT”
c. <INPUT TYPE= “PASSWORD”
d. <INPUT TYPE = “RESET”>
1. LOGO
Chương 5: Thiết kế dữ liệu lưu trữ
1
GVLT: Phạm Thi Vương
2. LOGO
Nội dung
Lưu trữ dữ liệu bằng CSDL quan hệ
Một số kỹ thuật để ánh xạ sơ đồ lớp sang sơ đồ logic (tổ chức lưu trữ dữ liệu bằng CSDL quan hệ)
2
3. LOGO
3
Xác định các đối tượng lưu trữ
Các loại dữ liệu tồn tại trong một hệ thống:
Là kết quả tạm thời để đánh giá một biểu thức
Các biến trong quá trình thực thi một thủ tục (các tham số và biến trong phạm vi cục bộ)
Các biến toàn cục và các biết cấp phát một cách tự động
Dữ liệu tồn tại giữa các lần thực thi một chương trình
Dữ liệu tồn tại giữa các phiên bản của một chương trình
Dữ liệu tồn tại vượt ngoài phạm vi sống của một chương trình
Dữ liệu tạm thời (transient)
Dữ liệu lâu dài (persistent)
4. LOGO
4
Xác định các đối tượng lưu trữ
Các loại dữ liệu tồn tại trong một hệ thống:
Các lớp transient
5. LOGO
5
Xác định các đối tượng lưu trữ
Các lớp persistent của hệ thống ATM
GiaoDịchRút
GiaoDịchGởi
KháchHàng
#tênKháchHàng:String
#họKháchHàng:String
#mãPIN::String
#sốThẻ:String
GiaoDịch
#giaoDịchID:String
#ngàyGiaoDịch:Date
#thờiGianGiaoDịch:Time
#loạiGiaoDịch:String
#sốTiền:float
#sốDư:float
TàiKhoản
#sốTàiKhoản:String
#loạiTàiKhoản:String
#sốDư:float
1
1
0..n
1
có
#tàiKhoản:TàiKhoản
#giaoTác:GiaoDịch
(complete, disjoint)
6. LOGO
6
Chuyển đổi sang mô hình Quan hệ
Dữ liệu luận lý
Các lớp persistent
Dữ liệu vật lý
7. LOGO
Quy tắc #1
Thông thường, mỗi lớp đối tượng đơn giản được ánh xạ thành một bảng
7
Ví dụ?
8. LOGO
8
Quy tắc #1
Chuyển đổi lớp – bảng (class – table)
Một lớp một bảng
Một thuộc tính (persistent) một cột: chỉ có các thuộc tính có nhu cầu lưu trử và được đòi hỏi bởi ứng dụng sẽ được chuyển thành cột của bảng.
Một đối tượng (thể hiện) một dòng
KháchHàng
tênKháchHàng
họKháchHàng
mãPIN
sốThẻ
Tên_KH
Họ_KH
MãPIN
Số_Thẻ
10. LOGO
Quy tắc #2
Quan hệ 1-1
10
A
B
1
1
A
B
MA …
… MA …
A
B
…
MB
…
MB …
A
B
MA MB …
MB MA …
A
B
MA
…
MA …
AB
A
B
MB …
MB
…
Ví dụ?
11. LOGO
11
Chuyển đổi sang mô hình Quan hệ
Chuyển đổi liên kết (association, agregration)
1-1
KháchHàng
tênKháchHàng
họKháchHàng
mãPIN
sốThẻ
TàiKhoản
sốTàiKhoản
loạiTàiKhoản
sốDư
1
1
Bảng KháchHàng
Bảng TàiKhoản
Tên_KH
Họ_KH
MãPIN
Số_Thẻ
Số_TK
Loại_TK
Số_Dư_TK
Số_Thẻ
(*)
(*): Số_Thẻ là một khoá của bảng TàiKhoản
12. LOGO
12
Chuyển đổi sang mô hình Quan hệ
Chuyển đổi liên kết (association, agregration)
1-1
KháchHàng
tênKháchHàng
họKháchHàng
mãPIN
sốThẻ
TàiKhoản
sốTàiKhoản
loạiTàiKhoản
sốDư
1
1
Bảng KháchHàng_TàiKhoản
Tên_KH
Họ_KH
MãPIN
Số_Thẻ
Số_TK
Loại_TK
Số_Dư_TK
(*)
(*): Số_Thẻ là một khoá của bảng TàiKhoản
13. LOGO
Quy tắc #3
Quan hệ 1-n
13
A
B
1
*
A
B
MA …
…
MA
…
Ví dụ?
14. LOGO
14
Chuyển đổi sang mô hình Quan hệ
Chuyển đổi liên kết (association, agregration)
1-n
Số_TK
Loại_TK
Số_Dư_TK
Số_Thẻ
GiaoDịch
giaoDịchID
ngàyGiaoDịch
thờiGianGiaoDịch
loạiGiaoDịch
sốTiền
sốDư
TàiKhoản
sốTàiKhoản
loạiTàiKhoản
sốDư
0..n
1
có
GD_ID
Ngày_GD
Giờ_GD
Loại_GD
Số_Tiền
Số_Dư
Số_TK
Bảng TàiKhoản
Bảng GiaoDịch
17. LOGO
Quy tắc #4
Quan hệ m-n
17
A
B
* C
*
A
C
MA …
MB
…
B
MA MB …
Ví dụ?
18. LOGO
18
Chuyển đổi sang mô hình Quan hệ
Chuyển đổi liên kết (association, agregration)
n-n
Mã_NV
Tên_NV
Số_ĐT
NhânViên
mãNhânViên
tênNhânViên
sốĐiệnThoại
0..n
0..n
Tham gia
CôngViệc
côngViệcID
môTảCôngViệc
ngàyBắtĐầu
Mã_NV
Công_Việc_ID
Công_việc_ID
Mô_tả_CV
Ngày_BĐ
Bảng NhânViên
Bảng NhânViên_CôngViệc
(ThamGia)
Bảng CôngViệc
19. LOGO
19
Chuyển đổi sang mô hình Quan hệ
Chuyển đổi liên kết (association, agregration)
n-n
Số_ĐH
Ngày_ĐH
DiễnGiải_ĐH
Số_ĐH
MS_NL
SốLượng
ĐơnGiá
MS_NL
TênNL
ĐVT
Bảng ĐơnHàng
ĐơnHàng
sốĐơnHàng
ngàyĐơnHàng
diễnGiải
0..n
1..n
NguyênLiệu
mãSố
tênNLiệu
ĐVT
dòngĐH
sốLượng
đơnGiá
Bảng DòngĐH
Bảng Nguyên Liệu
23. LOGO
Quy tắc #5
Quan hệ kế thừa
23
A
B
A(MA, x, y, z)
A
+ x
# y
- z
B
# t # u
C
-v
C
B(MB, x, y, t, u)
C(MC, x, y, v)
+ Đơn giản - Không thấy mối liên hệ giữa các loại đối tượng A, B, C
- Khó thống kê tổng quát
Ví dụ?
24. LOGO
24
Chuyển đổi sang mô hình Quan hệ
Chuyển đổi liên kết kế thừa
Mã_NV
Tên_NV
Điện_Thoại
NhânViên
mãNhânViên
tênNhânViên
sốĐiệnThoại
NhânViênCôngNhật
lươngNgày
NhânViênBiênChế
lươngTháng
bậcLương
Mã_NV
Tên_NV
Điện_Thoại
Lương_Tháng
Bậc_Lương
Mã_NV
Tên_NV
Điện_Thoại
Lương_Ngày
Bảng NhânViên
Bảng NhânViênBiênChế
Bảng NhânViênCôngNhật
Phù hợp cho tất cả các trường hợp: (complete, disjoint), (complete, overlapping), (incomplete, disjoint), (incomplete, overlapping)
25. LOGO
Quy tắc #5
Quan hệ kế thừa
25
A
+ x # y - z
B
# t
# u
C
-v
+ Có được cái nhìn tổng quát về các đối tượng - Lãng phí không gian lưu trữ
A
A(M, Loại, x, y, z, t, u, v)
Loại
x
y
z
t
u
v
A
B
C
Ví dụ?
26. LOGO
26
Chuyển đổi sang mô hình Quan hệ
Chuyển đổi liên kết kế thừa
NhânViên
mãNhânViên
tênNhânViên
sốĐiệnThoại
NhânViênCôngNhật
lươngNgày
NhânViênBiênChế
lươngTháng
bậcLương
Mã_NV
Tên_NV
Điện_Thoại
Lương_Ngày
Lương_Tháng
Bậc_Lương
Loại_NV
Phù hợp cho tất cả các trường hợp: (complete, disjoint), (complete, overlapping), (incomplete, disjoint), (incomplete, overlapping)
27. LOGO
Quy tắc #5
Quan hệ kế thừa
27
A
+ x # y - z
B
# t
# u
C
-v
Chung_A
R_B
Chung_A(M, x, y)
R_C
R_B(M, t, u)
R_C(M, v)
+ Tiết kiệm không gian lưu trữ
+ Cho phép có cái nhìn tổng quát
- Tổ chức khá phức tạp
R_A
R_B(M, z)
Ví dụ?
28. LOGO
28
Chuyển đổi sang mô hình Quan hệ
Chuyển đổi liên kết kế thừa
NhânViên
mãNhânViên
tênNhânViên
sốĐiệnThoại
NhânViênCôngNhật
lươngNgày
NhânViênBiênChế
lươngTháng
bậcLương
Mã_NV
Tên_NV
Điện_Thoại
Lương_Tháng
Bậc_Lương
Mã_NV
Tên_NV
Điện_Thoại
Lương_Ngày
Bảng NhânViênBiênChế
Bảng NhânViênCôngNhật
Chỉ phù hợp cho: (complete, disjoint)
29. LOGO
29
Chuyển đổi sang mô hình Quan hệ
Chuyển đổi liên kết kế thừa
Mã_NV
Tên_NV
Điện_Thoại
NhânViên
mãNhânViên
tênNhânViên
sốĐiệnThoại
NhânViênCôngNhật
lươngNgày
NhânViênBiênChế
lươngTháng
bậcLương
Mã_NV
Lương_Tháng
Bậc_Lương
Mã_NV
Lương_Ngày
Bảng NhânViên
Bảng NhânViênBiênChế
Bảng NhânViênCôngNhật
Phù hợp cho tất cả các trường hợp: (complete, disjoint), (complete, overlapping), (incomplete, disjoint), (incomplete, overlapping)
30. LOGO
30
Ví dụ - Quan hệ kế thừa
NHAN_VIEN
MA_NV
TEN_NV
DIA_CHI
QUA_TRINH_TANG_LUONG
NGAY_HIEU_LUC
LUONG_MOI
NV_KINH_DOANH
NV_KD_LAU_NAM
NV_KD_TAP_SU
DON_HANG
SO_DDH
KHACH_HANG
TRI_GIA
HOA_HONG
1
0..*
0..*
1..*
Thương lượng
Hướng dẫn cho
1
1..*
31. LOGO
31
Ví dụ - Quan hệ kế thừa
NHAN_VIEN
MA_NV
TEN_NV
DIA_CHI
LOAI_NV
NV_HUONGDAN
QUA_TRINH_
TANG_LUONG
MA_NV
NGAY_HIEU_LUC
LUONG_MOI
THUONG_LUONG
MA_NV
SO_DDH
HOA_HONG
DON_HANG
SO_DDH
KHACH_HANG
TRI_GIA
Cách 1
32. LOGO
32
Ràng buộc toàn vẹn:
Loai_nv nhận một trong ba giá trị: nhân viên lâu năm, hoặc nhân viên tập sự hoặc nhân viên khác
Nếu nhân viên có loai_nv=“Nhân viên tập sự” thì:
•Thuộc tính nhân viên hướng dẫn <> null
•Ngược lại thuộc tính nhân viên hướng dẫn = null
Ràng buộc chỉ có nhân viên kinh doanh mới có thương lượng đơn hàng
t THUONG_LUONG, n NHAN_VIEN sao cho:
n.MA_NV=t.MA_VN thì n.Loai_NV<>’Nhân viên khác’
Cuối
Ví dụ - Quan hệ kế thừa
33. LOGO
33
Ví dụ - Quan hệ kế thừa
NHAN_VIEN
MA_NV
TEN_NV
DIA_CHI
LOAI_NV
QUA_TRINH_
TANG_LUONG
MA_NV
NGAY_HIEU_LUC
LUONG_MOI
THUONG_LUONG
MA_NV
SO_DDH
HOA_HONG
DON_HANG
SO_DDH
KHACH_HANG
TRI_GIA
Cách 2
NV_KINHDOANH
MA_NV
LOAI_NV_KD
NV_HUONGDAN
1
0..1
34. LOGO
Quy tắc #6
Lớp đối tượng có thuộc tính có cấu trúc phức tạp
Tách thành bảng phụ để lưu trữ thuộc tính có cấu trúc phức tạp đó
34
class A { … B x; … }
Cấu trúc của B gồm: Thuộc tính 1 Thuộc tính 2 …
A
B
MA
…
…
MA
ThuocTinh1
ThuocTinh2
…
Ví dụ?
35. LOGO
Quy tắc #7
Lớp đối tượng có thuộc tính kiểu mảng
Tách thành bảng chi tiết
35
class A
{
…
B[] x;
…
}
Ví dụ?
A
B
MA
…
… MA …
36. LOGO
Quy tắc #8
Thuộc tính có giá trị rời rạc: Tách thành bảng danh mục
36
Ví dụ?
37. LOGO
Quy tắc #9
Bảng tham số
Dạng 1
37
Khóa
ThamSố#1
ThamSố#2
…
ThamSố#N
…
…
…
…
…
Mỗi tham số tương ứng với một cột trong bảng tham số
Bảng tham số thường chỉ gồm 1 dòng (chứa giá trị các tham số hiện hành)
?
Cần bổ sung tham số mới?
Cần vô hiệu hóa tác dụng của một tham số?
38. LOGO
Quy tắc #9
Bảng tham số
Dạng 2
38
MãThamSố
TênThamSố
Kiểu
GiáTrị
TìnhTrạng
…
…
…
…
…
Mỗi tham số tương ứng với một dòng trong bảng tham số Giá trị hiện tại của tham số được lưu bằng dạng chuỗi Mỗi tham số cần lưu trữ kiểu giá trị để phần mềm “hiểu” đúng nội dung giá trị hiện tại của tham số
?
Cần bổ sung tham số mới? Cần vô hiệu hóa tác dụng của một tham số?
Được lưu dạng chuỗi
39. LOGO
39
Chuyển đổi sang mô hình Quan hệ
Mô hình dữ liệu quan hệ của hệ thống ATM
Tên_KH
Họ_KH
MãPIN
Số_Thẻ
Số_TK
Loại_TK
Số_Dư_TK
Số_Thẻ
GD_ID
Ngày_GD
Giờ_GD
Loại_GD
Số_Tiền
Số_Dư
Số_TK
Bảng KháchHàng
Bảng TàiKhoản
Bảng GiaoDịch
40. LOGO
40
Phải chú ý đến các vấn đề sau:
Không gian
Thời gian
Khối lượng dữ liệu phát sinh rất nhanh theo thời gian
Đáp ứng yêu cầu truy xuất nhanh
….
Thiết kế dữ liệu