BÀI GIẢNG NGỮ PHÁP TIẾNG ANH NGÀNH GIA CÔNG SẢN XUẤTHọc Huỳnh Bá
Đối với tài liệu này cũng như các sản phẩm kỹ thuật số liên quan đến giày khác (gồm video, thu âm, hình ảnh, tài liệu....) đều do tác giả tự sáng tạo. Mục đích của các sản phẩm đó là để phục vụ cho học thuật và chia sẻ kinh nghiệm tham khảo. Nội dung sáng tạo của tôi KHÔNG sử dụng tài sản, trí tuệ của khách hàng và của công ty. Tôi TUYỆT ĐỐI tuân thủ các chính sách bảo mật sản phẩm do khách hàng cũng như do công ty ban hành. Các bạn được phép sử dụng và chia sẻ tài liệu này cũng như các sản phẩm kỹ thuật số khác do tôi sáng tạo một cách tự do. Vui lòng không sử dụng chúng cho mục đích thương mại một cách trực tiếp. Nếu quý vị nào muốn sử dụng cho mục đích thương mại một cách gián tiếp (bao gồm đào tạo nội bộ, phổ biến kiến thức cho công nhân....), vui lòng gửi email để xin phép qua địa chỉ sau: huynhbahoc@gmail.com
Tác giả: Huỳnh Bá Học
Từ vựng chuyên ngành sản xuất giày da (tiếng trung việt) 鞋类常见词汇(汉语 - 越南语)Học Huỳnh Bá
Dear Readers,
Bạn đọc thân mến,
This document, as well as all other documents of this author published that are free of charge, nonprofit and nonpolitical;you may not sell or make a profit from use of them directly. If you found my documents for commercial purposes, please report any irregularities to the administrator immediately and follow this link to visit this website (remember that it is completely free): http://www.slideshare.net/huynhbahoc If you do not have access to, please create a new account; Once you have created your account, you will need to enter the document name or text in the search box for free download. I know I have some weaknesses but I tried my best to avoid mistakes and I'm not sure this is 100% accurate, so that If you are an expert within this field, please make it better. Your help would be greatly appreciated.
Đối với tài liệu này, cũng như tất cả các tài liệu khác do cùng tác giả phát hành đều hoàn toàn miễn phí, phi lợi nhuận và phi chính trị;bạn không có quyền được bán hoặc có hành vi kiếm lời từ việc sử dụng chúng một cách trực tiếp. Nếu quý vị độc giả phát hiện tài liệu dùng với mục đích thương mại, xin vui lòng báo cáo vi phạm cho quản trị viên ngay lập tức và hãy theo liên kết này để truy cập trang web (hãy nhớ rằng nó hoàn toàn miễn phí): http://www.slideshare.net/huynhbahoc Trong trường hợp bạn không thể truy cập, xin vui lòng tạo một tài khoản mới;một khi tài khoản của bạn đã được tạo, bạn cần phải nhập tên tài liệu hoặc văn bản trong hộp tìm kiếm để được miễn phí tải về. Tôi biết rằng sẽ có sai sót xảy ra nhưng tôi đã cố gắng hết mình để hạn chế các sai sót đó, vì vậy tôi không đảm bảo nội dung bài soạn sẽ chính xác 100%, nếu bạn là chuyên gia về lĩnh vực này, xin làm ơn sửa lại cho chính xác hơn. Sự giúp đỡ của bạn sẽ được đánh giá cao.
Editor/Tác giả: Huỳnh Bá Học
Common shoe and footwear vocabulary (english chinese-vietnamese)鞋类常见词汇(英语、汉语、...Học Huỳnh Bá
COMMON SHOE AND FOOTWEAR VOCABULARY (ENGLISH-CHINESE-VIETNAMESE)鞋类常见词汇(英语、汉语、越南语 MỘT SỐ TỪ VỰNG THÔNG DỤNG CHUYÊN NGÀNH SẢN XUẤT GIÀY DA (TIẾNG ANH, TRUNG, VIỆT)
BÀI GIẢNG NGỮ PHÁP TIẾNG ANH NGÀNH GIA CÔNG SẢN XUẤTHọc Huỳnh Bá
Đối với tài liệu này cũng như các sản phẩm kỹ thuật số liên quan đến giày khác (gồm video, thu âm, hình ảnh, tài liệu....) đều do tác giả tự sáng tạo. Mục đích của các sản phẩm đó là để phục vụ cho học thuật và chia sẻ kinh nghiệm tham khảo. Nội dung sáng tạo của tôi KHÔNG sử dụng tài sản, trí tuệ của khách hàng và của công ty. Tôi TUYỆT ĐỐI tuân thủ các chính sách bảo mật sản phẩm do khách hàng cũng như do công ty ban hành. Các bạn được phép sử dụng và chia sẻ tài liệu này cũng như các sản phẩm kỹ thuật số khác do tôi sáng tạo một cách tự do. Vui lòng không sử dụng chúng cho mục đích thương mại một cách trực tiếp. Nếu quý vị nào muốn sử dụng cho mục đích thương mại một cách gián tiếp (bao gồm đào tạo nội bộ, phổ biến kiến thức cho công nhân....), vui lòng gửi email để xin phép qua địa chỉ sau: huynhbahoc@gmail.com
Tác giả: Huỳnh Bá Học
Từ vựng chuyên ngành sản xuất giày da (tiếng trung việt) 鞋类常见词汇(汉语 - 越南语)Học Huỳnh Bá
Dear Readers,
Bạn đọc thân mến,
This document, as well as all other documents of this author published that are free of charge, nonprofit and nonpolitical;you may not sell or make a profit from use of them directly. If you found my documents for commercial purposes, please report any irregularities to the administrator immediately and follow this link to visit this website (remember that it is completely free): http://www.slideshare.net/huynhbahoc If you do not have access to, please create a new account; Once you have created your account, you will need to enter the document name or text in the search box for free download. I know I have some weaknesses but I tried my best to avoid mistakes and I'm not sure this is 100% accurate, so that If you are an expert within this field, please make it better. Your help would be greatly appreciated.
Đối với tài liệu này, cũng như tất cả các tài liệu khác do cùng tác giả phát hành đều hoàn toàn miễn phí, phi lợi nhuận và phi chính trị;bạn không có quyền được bán hoặc có hành vi kiếm lời từ việc sử dụng chúng một cách trực tiếp. Nếu quý vị độc giả phát hiện tài liệu dùng với mục đích thương mại, xin vui lòng báo cáo vi phạm cho quản trị viên ngay lập tức và hãy theo liên kết này để truy cập trang web (hãy nhớ rằng nó hoàn toàn miễn phí): http://www.slideshare.net/huynhbahoc Trong trường hợp bạn không thể truy cập, xin vui lòng tạo một tài khoản mới;một khi tài khoản của bạn đã được tạo, bạn cần phải nhập tên tài liệu hoặc văn bản trong hộp tìm kiếm để được miễn phí tải về. Tôi biết rằng sẽ có sai sót xảy ra nhưng tôi đã cố gắng hết mình để hạn chế các sai sót đó, vì vậy tôi không đảm bảo nội dung bài soạn sẽ chính xác 100%, nếu bạn là chuyên gia về lĩnh vực này, xin làm ơn sửa lại cho chính xác hơn. Sự giúp đỡ của bạn sẽ được đánh giá cao.
Editor/Tác giả: Huỳnh Bá Học
Common shoe and footwear vocabulary (english chinese-vietnamese)鞋类常见词汇(英语、汉语、...Học Huỳnh Bá
COMMON SHOE AND FOOTWEAR VOCABULARY (ENGLISH-CHINESE-VIETNAMESE)鞋类常见词汇(英语、汉语、越南语 MỘT SỐ TỪ VỰNG THÔNG DỤNG CHUYÊN NGÀNH SẢN XUẤT GIÀY DA (TIẾNG ANH, TRUNG, VIỆT)
Hợp đồng dạy thêm, học thêm mẫu dành cho các đối tượng là cá nhân, doanh nghiệp, công ty có nhu cầu nâng cao trình độ tiếng Anh cho bản thân, nhân viên công ty; hợp đồng áp dụng đối với quy mô giảng dạy nhỏ lẻ, thỏa thuận dân sự với nhau, không áp dụng đối với trường học hoặc các tổ chức quy mô lớn.
Hợp đồng dạy thêm, học thêm mẫu dành cho các đối tượng là cá nhân, doanh nghiệp, công ty có nhu cầu nâng cao trình độ tiếng Anh cho bản thân, nhân viên công ty; hợp đồng áp dụng đối với quy mô giảng dạy nhỏ lẻ, thỏa thuận dân sự với nhau, không áp dụng đối với trường học hoặc các tổ chức quy mô lớn.
Common english & chinese phrases for administrative personnel(third edition) ...
đề Kiểm tra tiếng trung (汉语考试题)
1. 黃霸学 (Huáng Bà Xué) 1/4 汉语考试题 (Hànyǔ kǎoshì tí)
汉语考试题
Hànyǔ kǎoshì tí
Hán ngữ khảo thí đề
ĐỀ KIỂM TRA TIẾNG TRUNG
文升: 金容妹, 你好!
Wén Shēng: Jīn Róng mèi, nǐ hǎo!
Văn Lít: Kim Dung, chào em!
金容: 文升哥, 你好! 很久不见, 你身体好吗?
Jīn Róng: Wén Shēng gē, nǐ hǎo. Hěnjiǔ bùjiàn, nǐ shēntǐ hǎo ma?
Kim Dung: Chào anh Văn Lít, lâu quá không gặp, anh khỏe không ạ?
文升: 谢谢, 我很好,你呢?
Wén Shēng: Xièxiè, wǒ hěn hǎo, nǐ ne?
Văn Lít: Cám ơn em, anh rất khỏe, còn em thì sao?
金容: 我也很好。你有女朋友了吗?
Jīn Róng: Wǒ yě hěn hǎo. Nǐ yǒu nǚ péngyǒule ma?
Kim Dung: Em cũng rất khỏe. Anh có bạn gái chưa?
文升: 有了。
Wén Shēng: Yǒule.
Văn Lít: Có rồi.
金容: 她叫什么名字?
Jīn Róng: Tā jiào shénme míngzì?
Kim Dung: Chị ấy tên gì vậy?
文升: 她的名字叫陈小月。
Wén Shēng: Tā de míngzì jiào Chén Xiǎo Yuè.
Văn Lít: Chị ấy tên Trần Tiểu Nguyệt.
金容: 她是哪里人?
Jīn Róng: Tā shì nǎlǐ rén?
Kim Dung: Chị ấy là người ở đâu?
文升: 她是富安人。
Wén Shēng: Tā shì Fù Ān rén.
Văn Lít: Chị ấy là người Phú Yên.
2. 黃霸学 (Huáng Bà Xué) 2/4 汉语考试题 (Hànyǔ kǎoshì tí)
金容: 她今年多少岁?
Jīn Róng: Tā jīnnián duōshǎo suì?
Kim Dung: Chị ấy bao nhiêu tuổi?
文升: 她今年二十一岁, 是我同学的妹妹。这位是谁?
Wén Shēng: Tā jīnnián èrshíyī suì. Shì wǒ tóngxué de mèimei. Zhè wèi shì shuí?
Văn Lít: Cô ấy 21 tuổi, là em gái cảu bạn học anh. Người này là ai vậy?
金容: 对了, 我来介绍一下儿, 这是我的朋友, 她叫
青青。青青, 这是文升哥, 是我姐姐的朋友。
Jīn Róng: Duìle, wǒ lái jièshào yīxià er, zhè shì wǒ de péngyǒu, tā jiào Qīng Qīng. Qīng
Qīng, zhè shì Wén Shēng gē, shì wǒ jiějie de péngyǒu.
Kim Dung: À, đúng rồi! Để em giới thiệu một chút, đây là bạn của em, tên Thanh Thanh.
Thanh Thanh à, đây là anh Văn Lít, bạn của chị mình.
文升: 青青, 你好!
Wén Shēng: Qīng Qīng, nǐ hǎo!
Văn Lít: Thanh Thanh, chào em!
青青: 文升哥, 你好!
Qīng Qīng Wén Shēng gē, nǐ hǎo!
Thanh Thanh: Chào anh Văn Lít!
文升: 你是哪里人?
Wén Shēng: Nǐ shì nǎlǐ rén?
Văn Lít: Em là người nước nào vậy?
青青: 我是中国人。
Qīng Qīng: Wǒ shì Zhōng Guó rén.
Thanh Thanh: Em là người Trung Quốc.
文升: 你来越南做什么?
Wén Shēng: Nǐ lái Yuè Nán zuò shénme?
Văn Lít: Em đến Việt Nam làm gì vậy?
青青: 我来越南工作。
Qīng Qīng: Wǒ lái Yuè Nán gōngzuò.
Thanh Thanh: Em đến Việt Nam làm việc.
文升: 你做什么工作?
Wén Shēng: Nǐ zuò shénme gōngzuò?
Văn Lít: Em làm nghề gì?
青青: 我是汉语老师。
Qīng Qīng: Wǒ shì Hànyǔ lǎoshī.
Thanh Thanh: Em là giáo viên tiếng Trung.
3. 黃霸学 (Huáng Bà Xué) 3/4 汉语考试题 (Hànyǔ kǎoshì tí)
文升: 你在哪里工作?
Wén Shēng: Nǐ zài nǎlǐ gōngzuò?
Văn Lít: Em làm việc ở đâu?
青青: 我在芽庄文化艺术与旅游大专学校工作。
Qīng Qīng: Wǒ zài Yá Zhuāng Wénhuà Yìshù yǔ Lǚyóu Dàzhuān xuéxiào gōngzuò.
Thanh Thanh: Em làm việc tại trường Cao Đẳng Văn hóa Nghệ Thuật & Du Lịch Nha Trang.
文升: 你的工作忙吗?
Wén Shēng: Nǐ de gōngzuò máng ma?
Văn Lít: Công việc của em bận không?
青青: 我的工作不太忙。你是医生吗?
Qīng Qīng: Wǒ de gōngzuò bù tài máng. Nǐ shì yīshēng ma?
Thanh Thanh: Công việc của em không bận lắm. Anh là bác sĩ hả?
文升: 不,我是公安。
Wén Shēng: Bù, wǒ shì gōng ān.
Văn Lít: Không, anh là công an.
青青: 你住在哪里?
Qīng Qīng: Nǐ zhù zài nǎlǐ?
Thanh Thanh: Nhà anh ở đâu vậy?
文升: 我家在黎红风路 25/6 号。中国的天气冷吗?
Wén Shēng: Wǒjiā zài Lí Hóng Fēng lù 25/6 hào. Zhōng Guó de tiānqì lěng ma?
Văn Lít: Nhà anh ở 25/6 đường Lê Hồng Phong. Thời tiết ở Trung Quốc lạnh lắm hả?
青青: 对!非常浪。
Qīng Qīng: Duì! Fēicháng làng.
Thanh Thanh: Dạ!Lạnh lắm.
文升: 你习惯越南的天气了吗?
Wén Shēng: Nǐ xíguàn Yuè Nán de tiānqìle ma?
Văn Lít: Em đã quen với thời tiết ở Việt Nam chưa?
青青: 还没, 越南的天气很热。
Qīng Qīng: Hái méi, Yuè Nán de tiānqì hěn rè.
Thanh Thanh: Chưa anh ạ, thời tiết ở Việt Nam nóng quá.
文升: 现在你住在学校里吗?
Wén Shēng: Xiànzài nǐ zhù zài xuéxiào lǐ ma?
Văn Lít: Bây giờ em sống ở trong trường học hả?
青青: 不, 我住在一个小旅馆里。你看, 就是
Maximark 超市对面的那个旅馆。
4. 黃霸学 (Huáng Bà Xué) 4/4 汉语考试题 (Hànyǔ kǎoshì tí)
Qīng Qīng: Bù, wǒ zhù zài yīgè xiǎo lǚguǎn lǐ. Nǐ kàn, jiùshì Maximark chāoshì duìmiàn dì
nàgè lǚguǎn.
Thanh Thanh: Không, em sống ở trong một khách sạn nhỏ. Anh nhìn kìa, chính là khách sạn
nằm đối diện siêu thị Maximark đó đó.
文升: 我知道了。你家里有什么人?
Wén Shēng: Wǒ zhīdàole. Nǐ jiā lǐ yǒu shé me rén?
Văn Lít: Ồ, anh biết rồi. Trong nhà em có mấy người vậy?
青青: 我家里有五个人。那就是爷爷、爸爸、妈妈、
一个弟弟和我。
Qīng Qīng: Wǒjiā lǐ yǒu wǔ gèrén. Nà jiùshì yéye, bàba, māmā, yīgè dìdì hé wǒ.
Thanh Thanh: Trong nhà em có 5 người, ông nội, ba, mẹ, một đứa em trai và em.
文升: 你爷爷的身体怎么样?
Wén Shēng: Nǐ yéye de shēntǐ zěnme yàng?
Văn Lít: Sức khỏe của ông nội em như thế nào?
青青: 我爷爷的身体不太好。
Qīng Qīng: Wǒ yéye de shēntǐ bù tài hǎo.
Thanh Thanh: Sức khỏe ông không khỏe lắm.
文升: 你常回中国看他们吗?
Wén Shēng: Nǐ cháng huí Zhōng Guó kàn tāmen ma?
Văn Lít: Em thường về Trung Quốc thăm họ không?
青青: 每年我回两次,一月和七月。
Qīng Qīng: Měinián wǒ huí liǎng cì, Yī yuè hé Qī yuè.
Thanh Thanh: Một năm em về 2 lần, tháng 1 và tháng 7.