Đây chỉ là bản upload để mình làm demo trên web, để tải bản đầy đủ bạn vui lòng truy cập vào website tuituhoc.com để tải nhé :). Chỉ cần search tiêu đề giống như ở đây :D
Để xem full tài liệu Xin vui long liên hệ page để được hỗ trợ
:
https://www.facebook.com/garmentspace/
https://www.facebook.com/thuvienluanvan01
HOẶC
https://www.facebook.com/thuvienluanvan01
https://www.facebook.com/thuvienluanvan01
tai lieu tong hop, thu vien luan van, luan van tong hop, do an chuyen nganh
GIÁO TRÌNH 2-TÀI LIỆU SỬA CHỮA BOARD MONO TỦ LẠNH MÁY GIẶT ĐIỀU HÒA.pdf
https://dienlanhbachkhoa.net.vn
Hotline/Zalo: 0338580000
Địa chỉ: Số 108 Trần Phú, Hà Đông, Hà Nội
1. MÃ ĐỀ THI ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 2 - NĂM HỌC 2006-2007
986 MÔN VẬT LÝ 12
THỜI GIAN LÀM BÀI: 60 PHÚT
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
1/ Vật sáng là:
a Nguồn sáng b Gương phản chiếu ánh sáng
c Mặt trăng d A,B,C đúng.
2/ Một lăng kính có tiết diện thẳng là tam giác đều ABC , chiết suất 3=n , tia sáng đơn sắc
đến mặt bên AB dưới góc 600
. Góc lệch của tia sáng là:
a 600
b 450
c 300
d 900
3/ Chọn câu sai:
a Mặt phẳng tới là mặt phẳng tạo bởi tia tới và pháp tuyến tại điểm tới.
b Ánh sáng truyền đi gặp mặt bất kì chặn lại, đổi hướng truyền, trở lại môi trường cũ là hiện
tượng phản xạ.
c Tia phản xạ nằm trong mặt phẳng tới và bên kia pháp tuyến so với tia tới.
d Pháp tuyến là đường vuông góc với mặt phản xạ tại điểm tới.
4/ Một sóng ánh sáng đơn sắc đặc trưng nhất bằng:
a Vận tốc truyền b Màu sắc
c Chiết suất lăng kính đối với ánh sáng đó. d Tần số
5/ Đặc điểm của quang phổ liên tục là:
a Phụ thuộc vào thành phần cấu tạo nguồn sáng
b Không phụ thuộc vào thành phần cấu tạo nguồn sáng
c Phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn sáng
d B,C đúng..
6/ Một người soi gương, thấy ảnh trong gương lớn gấp 3 lần vật. Đó là gương gì?
a Gương cầu lồi b Gương phẳng
c Không xác định được gương gì. d Gương cầu lõm
7/ Sợi quang học(cáp quang) song song với đường dây cao thế 500KV ở Việt Nam dùng trong
thông tin liên lạc . Tín hiệu truyền theo cáp quang là:
a Sóng Hertz b Tín hiệu ánh sáng
c Tín hiệu điện từ cao tần d Dòng điện xoay chiều.
Dữ liệu dùng cho câu 8 và 9.
Một người có tật viễn thị , điểm cực cận cách mắt 50cm. Phải đeo thấu kính hội tụ có D=2dp để
nhìn rõ ở vô cực mà không điều tiết. Kính xem như sát mắt.
8/ Vị trí điểm cực viễn:
a Cực viễn là 1 điểm ảo, ở cách mắt 100cm về phía sau
b Cực viễn ở vô cực.
c Cực viễn ở trước mắt, cách mắt 200cm
d Cực viễn là 1 điểm ảo, ở cách mắt 50cm về phía sau.
9/ Khi đeo kính trên, cực cận mới cách mắt
a 10cm b 25cm
c 20cm d 15cm
1
2. 10/ Một tia sáng truyền trong không khí tới gặp mặt thoáng của 1 chất lỏng có chiết suất 2=n . Tia
phản xạ vuông góc với tia tới. Góc khúc xạ là:
a 900
b 300
c 450
d 600
11/ Một tia sáng từ kim cương có chiết suất bằng 2 sang không khí có tia khúc xạ, khi tia tới thoả:
a i<300
b i>300
c i<450
d i<600
12/ Một vật đặt cách thấu kính 12cm cho ảnh cao gấp 3 lần vật. Tiêu cự của thấu kính là:
a 9 cm hoặc 18cm. b 9 cm và 18 cm
c 9 cm d 18 cm
13/ Giới hạn nhìn rõ của mắt là:
a Những vị trí đặt vật mà mắt có thể quan sát rõ
b Khoảng cách từ điểm cực cận đến điểm cực viễn của mắt.
c Từ vô cực đến mắt khoảng 25cm đối với mắt thường
d Từ điểm cực cận đến mắt.
14/ Chọn câu sai về đường đi của tia sáng qua gương cầu:
a Tia tới qua đỉnh O của gương có tia phản xạ đối xứng với tia tới qua trục chính của gương.
b Tia tới qua tâm của gương cầu có tia phản xạ trở lại qua tâm.
c Chùm tia tới song song cho chùm tia phản xạ song song.
d Tia tới song song với trục chính có tia phản xạ qua tiêu điểm chính
15/ Một thấu kính phân kì có bán kính mặt lồi bằng 2 lần bán kính mặt lõm. Chiết suất thấu kính
n=1,5;
tiêu cự 1m. Bán kính mặt lồi là:
a 1m b 0,5m
c 0,1m d 0,25m
Dùng cho câu 16 và 17:
Một nguồn S phát sáng đơn sắc có bước sóng 0,5μm đến 1 khe Iâng S1S2 với S1S2=0,5mm.
Mặt phẳng chứa S1S2 cách màn 1 khoảng D=1m.
16/ Khoảng vân là:
a 0,5mm b 1mm.
c 2mm d 0,1mm
17/ Tại 1 điểm M trên màn cách giao điểm O của màn và trung trực S1S2 một khoảng x=3,5mm có
vân loại gì? bậc mẩy?
a Vân sáng bậc 3 b Vân tối bậc 3
c Vân tối bậc 4. d Vân sáng bậc 4
18/ Chiều rộng của vùng giao thoa quan sát được trên màn là 13mm.
Số vân sáng và vân tối quan sát được là:
a 10 vân sáng, 11 vân tối. b 12 vân sáng, 13 vân tối
c 11 vân sáng, 12 vân tối d 13 vân sáng, 14 vân tối
19/ Hai sóng kết hợp là:
a Hai sóng xuất phát từ 2 nguồn kết hợp
2
3. b Hai sóng thường xuất phát từ 1 nguồn và được phân đi theo 2 đường khác nhau.
c Hai sóng có cùng tần số, có độ lệch pha ở 2 điểm xác định không đổi theo thời gian.
d A,B,C đúng.
Dùng cho câu 20 và 21:
Công thoát electron của 1 quả cầu kim loại là 2,36 eV.
20/ Chiếu ánh sáng kích thích có λ=0,36 μm vào quả cầu kim loại trên đặt cô lập, điện thế cực đại
của quả cầu là:
a 11V b 1,1V
c 0,11V d 1,01V
21/ Bức xạ kích thích sẽ có bước sóng bao nhiêu nếu điện thế cực đại của quả cầu gấp đôi điện thế
đã tính ở câu trên:
a 0,72μm b 0,18μm
c 0,27μm d 2,7μm.
22/ Nếu 1 lăng kính có góc chiết quang A=600
, chiết suất 3=n , góc ló i2= 600
thì góc tới i1 có giá
trị:
a 450
b 600
c 300
d Không tính được
23/ Sự điều tiết của mắt là:
a Sự thay đổi vị trí của thuỷ tinh thể
b Sự thay đổi độ cong thuỷ tinh thể để ảnh lớn hơn vật xuất hiện ở võng mạc
c Sự thay đổi độ cong thuỷ tinh thể để ảnh của 1 vật nhỏ hơn vật xuất hiện ở võng mạc
d Sự thay đổi độ cong của thuỷ dịch và giác mạc
Dùng cho câu 24, 25 và 26:
Hiện tượng khi chiếu 1 chùm ánh sáng thích hợp vào bề mặt tấm kim loại, ánh sáng làm cho
các...(1)... ở mặt kim loại bị bật ra gọi là...(2)...Các hạt bị bật ra gọi là...(3)...
24/ (1) là:
a Electron b Phôtôn
c Prôtôn d Nơtrôn
25/ (2) là:
a Thuyết lượng tử b Hiện tượng bức xạ
c Hiện tượng quang điện d Lượng tử ánh sáng
26/ (3) là:
a Tia X. b Các hạt bức xạ
c Lượng tử ánh sáng d Quang electron
27/ Đối với gương cầu lõm:
a Vật thật ở tại tâm gương cho ảnh ngược chiều, bằng vật.
b Vật thật trong khoảng tiêu cự của gương, cho ảnh ảo cùng chiều và lớn hơn vật.
c Vật thật ở tiêu diện gương cho ảnh ở vô cực.
d A,B,C đúng.
28/ Trong các biểu thức về mối liên hệ giữa chiết suất của môi trường trong suốt và vận tốc truyền
của ánh sáng trong môi trường đó. Tìm biểu thức sai.
a 2
21
v
c
n =
b 1
2
21
n
n
n =
3
4. c 1
2
12
v
v
n =
d 21
12
1
n
n =
29/ Chọn câu đúng:
a Gương cầu lõm có mặt phản xạ ở khác bên với tâm gương.
b Ảnh ảo luôn luôn cùng chiều với vật thật.
c Gương cầu lõm với vật thật ở trong khoảng từ tiêu điểm chính đến tâm gương cho1 ảnh ảo
ngược chiều với vật.
d Gương cầu lõm với vật thật ở trong khoảng từ tiêu điểm chính đến tâm gương cho1 ảnh thật
ngược chiều và nhỏ hơn vật.
30/ Chọn câu sai:
a Các vật sáng bao gồm các nguồn sáng và các vật được chiếu sáng.
b Nguồn sáng là vật tự nó phát ra ánh sáng.
c Tia sáng luôn luôn là đường thẳng.
d Khi có hiện tượng nhật thực thì mặt trăng nằm giữa mặt trời và trái đất.
31/ Điền khuyết vào phần...... ở mệnh đề sau:
" Máy ảnh và mắt có nguyên tắc hoạt động giống nhau: Cho 1 ảnh thật với vật thật:
Về nguyên lí khác nhau ở chổ....."
a Mắt thu hình lên võng mạc
b Máy ảnh thu hình lên phim
c Tiêu cự máy ảnh không thay đổi, tiêu cự mắt có thể thay đổi được.
d Tiêu cự máy ảnh chừng 10cm, tiêu cự mắt chừng 1,5cm.
Dữ liệu dùng cho câu 32 và câu 33.
Một người nhìn rõ từ 10cm đến 80cm. Đeo kính xem như sát mắt.
32/ Mắt người này có tật gì? Đeo kính có độ tụ bao nhiêu để nhìn rõ ở vô cực mà không điều tiết.
a Cận thị, D= -1,25dp. b Cận thị, D= -0,0125dp
c Viễn thị, D=+0,0125dp d Cận thị, D= -12,5dp
33/ Khi đeo kính trên, người đó sẽ nhìn được vật gần nhất cách mắt một đoạn:
a 12,4cm b 10,4cm
c 13,4cm d 11,4cm
34/ Để cho ảnh của vật cần chụp hiện rõ nét trên phim, người ta:
a Giữ vật kính và phim đứng yên, điều chỉnh độ tụ của vật kính.
b Giữ phim đứng yên, thay đổi vị trí của vật kính
c Giữ vật đứng yên, thay đổi vị trí phim
d Giữ phim đứng yên, điều chỉnh độ tụ của vật kính
35/ Một sóng ánh sáng đơn sắc có bước sóng trong không khí bằng 0,6μm.
Bước sóng của ánh sáng đơn sắc này trong nước(n=4/3) là:
a 0,8μm b 0,45μm
c 0,75μm d 0,4μm
36/ Một tia sáng đi qua lăng kính ló ra chỉ 1 màu duy nhất không phải màu trắng thì đó là:
a Ánh sáng đã bị tán sắc b Lăng kính không có khả năng tán sắc.
c Ánh sáng đa sắc d Ánh sáng đơn sắc
4
5. 37/ Cấu tạo của mắt bổ dọc từ ngoài vào trong là:
a Thuỷ dịch, giác mạc, thuỷ dịch thể, mống mắt
b Giác mạc, thuỷ tinh thể, dịch thuỷ tinh, mống mắt, thuỷ dịch, võng mạc.
c Giác mạc, mống mắt, thuỷ dịch, thuỷ tinh thể, dịch thuỷ tinh, võng mạc
d Giác mạc, võng mạc, thuỷ tinh thể, dịch thuỷ tinh, mống mắt
38/ Phát biểu nào sau đây sai?
a Có 2 loại quang phổ vạch: Quang phổ vạch phát xạ và quang phổ vạch hấp thụ.
b Quang phổ vạch phát xạ do các khí hay hơi ở áp suất thấp bị kích thích phát sáng phát ra.
c Quang phổ vạch phát xạ có những vạch màu riêng lẻ trên các nền tối
d Quang phổ vạch hấp thụ có nền quang phổ liên tục trên nền tối.
39/ Chọn câu sai:
a Ánh sáng trắng là tập hợp gồm 7 ánh sáng đơn sắc: Đỏ, cam, vàng, lục, lam, chàm, tím.
b Ánh sáng đơn sắc là ánh sáng không bị tán sắc khi qua lăng kính
c Nguyên nhân của hiện tượng tán sắc ánh sáng là sự thay đổi chiết suất của môi trường đối với
các ánh sáng có màu sắc khác nhau.
d Dãi màu cầu vồng là quang phổ của ánh sáng trắng.
40/ Vận tốc ban đầu cực đại của electron quang điện là bao nhiêu biết hiệu điện thế hãm bằng 3V?
a 106
km/s b 105
m/s
c 1,03.106
m/s d 108
m/s
---- HẾT---
(Đề kiểm tra có 5 trang)
5
6. MÃ ĐỀ THI ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 2 NĂM HỌC 2006-2007
985 MÔN VẬT LÝ 12
THỜI GIAN LÀM BÀI: 60 PHÚT
--------------------------------------------------------------------------------
1/ Điền khuyết vào phần...... ở mệnh đề sau:
" Máy ảnh và mắt có nguyên tắc hoạt động giống nhau: Cho 1 ảnh thật với vật thật:
Về nguyên lí khác nhau ở chổ....."
a Tiêu cự máy ảnh không thay đổi, tiêu cự mắt có thể thay đổi được.
b Tiêu cự máy ảnh chừng 10cm, tiêu cự mắt chừng 1,5cm.
c Mắt thu hình lên võng mạc
d Máy ảnh thu hình lên phim
2/ Phát biểu nào sau đây sai?
a Có 2 loại quang phổ vạch: Quang phổ vạch phát xạ và quang phổ vạch hấp thụ.
b Quang phổ vạch phát xạ có những vạch màu riêng lẻ trên các nền tối
c Quang phổ vạch hấp thụ có nền quang phổ liên tục trên nền tối.
d Quang phổ vạch phát xạ do các khí hay hơi ở áp suất thấp bị kích thích phát sáng phát ra.
3/ Vật sáng là:
a Mặt trăng b Gương phản chiếu ánh sáng
c Nguồn sáng d A,B,C đúng.
Dữ liệu dùng cho câu 4 và 5.
Một người có tật viễn thị , điểm cực cận cách mắt 50cm. Phải đeo thấu kính hội tụ có D=2dp để
nhìn rõ ở vô cực mà không điều tiết. Kính xem như sát mắt.
4/ Vị trí điểm cực viễn:
a Cực viễn là 1 điểm ảo, ở cách mắt 100cm về phía sau
b Cực viễn là 1 điểm ảo, ở cách mắt 50cm về phía sau.
c Cực viễn ở trước mắt, cách mắt 200cm
d Cực viễn ở vô cực.
5/ Khi đeo kính trên, cực cận mới cách mắt
a 20cm b 15cm
c 10cm d 25cm
6/ Cấu tạo của mắt bổ dọc từ ngoài vào trong là:
a Giác mạc, võng mạc, thuỷ tinh thể, dịch thuỷ tinh, mống mắt
b Thuỷ dịch, giác mạc, thuỷ dịch thể, mống mắt
c Giác mạc, mống mắt, thuỷ dịch, thuỷ tinh thể, dịch thuỷ tinh, võng mạc
d Giác mạc, thuỷ tinh thể, dịch thuỷ tinh, mống mắt, thuỷ dịch, võng mạc.
7/ Sợi quang học(cáp quang) song song với đường dây cao thế 500KV ở Việt Nam dùng trong
thông tin liên lạc . Tín hiệu truyền theo cáp quang là:
a Tín hiệu ánh sáng b Sóng Hertz
c Tín hiệu điện từ cao tần d Dòng điện xoay chiều .
8/ Chọn câu sai:
a Dãi màu cầu vồng là quang phổ của ánh sáng trắng.
6
7. b Ánh sáng đơn sắc là ánh sáng không bị tán sắc khi qua lăng kính
c Ánh sáng trắng là tập hợp gồm 7 ánh sáng đơn sắc: Đỏ, cam, vàng, lục, lam, chàm, tím.
d Nguyên nhân của hiện tượng tán sắc ánh sáng là sự thay đổi chiết suất của môi trường đối với
các ánh sáng có màu sắc khác nhau.
Dữ liệu dùng cho câu 9 và 10 .
Một người nhìn rõ từ 10cm đến 80cm. Đeo kính xem như sát mắt.
9/ Mắt người này có tật gì? Đeo kính có độ tụ bao nhiêu để nhìn rõ ở vô cực mà không điều tiết.
a Cận thị, D= -12,5dp b Viễn thị, D=+0,0125dp
c Cận thị, D= -0,0125dp d Cận thị, D= -1,25dp.
10/ Khi đeo kính trên, người đó sẽ nhìn được vật gần nhất cách mắt một đoạn:
a 11,4cm b 12,4cm
c 10,4cm d 13,4cm
11/ Trong các biểu thức về mối liên hệ giữa chiết suất của môi trường trong suốt và vận tốc truyền
của ánh sáng trong môi trường đó. Tìm biểu thức sai.
a 1
2
21
n
n
n =
b 21
12
1
n
n =
c 2
21
v
c
n =
d 1
2
12
v
v
n =
12/ Một tia sáng từ kim cương có chiết suất bằng 2 sang không khí có tia khúc xạ, khi tia tới thoả:
a i<600
b i<450
c i>300
d i<300
13/ Nếu 1 lăng kính có góc chiết quang A=600
, chiết suất 3=n , góc ló i2= 600
thì góc tới i1 cớ giá
trị:
a 450
b 600
c 300
d Không tính được
14/ Một thấu kính phân kì có bán kính mặt lồi bằng 2 lần bán kính mặt lõm. Chiết suất thấu kính
n=1,5;
tiêu cự 1m. Bán kính mặt lồi là:
a 0,25m b 0,1m
c 0,5m d 1m
15/ Đối với gương cầu lõm:
a Vật thật ở tại tâm gương cho ảnh ngược chiều, bằng vật.
b Vật thật trong khoảng tiêu cự của gương, cho ảnh ảo cùng chiều và lớn hơn vật.
c Vật thật ở tiêu diện gương cho ảnh ở vô cực.
d A,B,C đúng.
Dùng cho câu 16 và 17 :
Công thoát electron của 1 quả cầu kim loại là 2,36 eV.
16/ Chiếu ánh sáng kích thích có λ=0,36 μm vào quả cầu kim loại trên đặt cô lập, điện thế cực đại
của quả cầu là:
a 11V b 1,1V
c 0,11V d 1,01V
7
8. 17/ Bức xạ kích thích sẽ có bước sóng bao nhiêu nếu điện thế cực đại của quả cầu gấp đôi điện
thế đã tính ở câu trên:
a 0,27μm b 0,72μm
c 0,18μm d 2,7μm.
18/ Một vật đặt cách thấu kính 12cm cho ảnh cao gấp 3 lần vật. Tiêu cự của thấu kính là:
a 9 cm hoặc 18cm. b 9 cm và 18 cm
c 9 cm d 18 cm
19/ Để cho ảnh của vật cần chụp hiện rõ nét trên phim, người ta:
a Giữ vật kính và phim đứng yên, điều chỉnh độ tụ của vật kính.
b Giữ vật đứng yên, thay đổi vị trí phim
c Giữ phim đứng yên, điều chỉnh độ tụ của vật kính
d Giữ phim đứng yên, thay đổi vị trí của vật kính
20/ Đặc điểm của quang phổ liên tục là:
a Phụ thuộc vào thành phần cấu tạo nguồn sáng
b Không phụ thuộc vào thành phần cấu tạo nguồn sáng
c Phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn sáng
d B,C đúng..
21/ Một tia sáng truyền trong không khí tới gặp mặt thoáng của 1 chất lỏng có chiết suất 2=n ,
Tia phản xạ vuông góc với tia tới. Góc khúc xạ là:
a 300
b 450
c 900
d 600
22/ Giới hạn nhìn rõ của mắt là:
a Từ vô cực đến mắt khoảng 25cm đối với mắt thường
b Khoảng cách từ điểm cực cận đến điểm cực viễn của mắt.
c Từ điểm cực cận đến mắt.
d Những vị trí đặt vật mà mắt có thể quan sát rõ
23/ Chọn câu sai:
a Nguồn sáng là vật tự nó phát ra ánh sáng.
b Tia sáng luôn luôn là đường thẳng.
c Khi có hiện tượng nhật thực thì mặt trăng nằm giữa mặt trời và trái đất.
d Các vật sáng bao gồm các nguồn sáng và các vật được chiếu sáng.
24/ Chọn câu đúng:
a Gương cầu lõm với vật thật ở trong khoảng từ tiêu điểm chính đến tâm gương cho1 ảnh thật
ngược chiều và nhỏ hơn vật.
b Gương cầu lõm với vật thật ở trong khoảng từ tiêu điểm chính đến tâm gương cho1 ảnh ảo
ngược chiều với vật.
c Gương cầu lõm có mặt phản xạ ở khác bên với tâm gương.
d Ảnh ảo luôn luôn cùng chiều với vật thật.
25/ Sự điều tiết của mắt là:
a Sự thay đổi vị trí của thuỷ tinh thể
b Sự thay đổi độ cong của thuỷ dịch và giác mạc
c Sự thay đổi độ cong thuỷ tinh thể để ảnh lớn hơn vật xuất hiện ở võng mạc
d Sự thay đổi độ cong thuỷ tinh thể để ảnh của 1 vật nhỏ hơn vật xuất hiện ở võng mạc
8
9. 26/ Vận tốc ban đầu cực đại của electron quang điện là bao nhiêu biết hiệu điện thế hãm bằng 3V?
a 106
km/s
b 105
m/s
c 108
m/s
d 1,03.106
m/s
27/ Một lăng kính có tiết diện thẳng là tam giác đều ABC , chiết suất 3=n , tia sáng đơn sắc
đến mặt bên AB dưới góc 600
. Góc lệch của tia sáng là:
a 300
b 600
c 450
d 900
Dùng cho câu 28, 29 và 30:
Một nguồn S phát sáng đơn sắc có bước sóng 0,5μm đến 1 khe Iâng S1S2 với S1S2=0,5mm.
Mặt phẳng chứa S1S2 cách màn 1 khoảng D=1m.
28/ Khoảng vân là:
a 0,1mm b 2mm
c 1mm. d 0,5mm
29/ Tại 1 điểm M trên màn cách giao điểm O của màn và trung trực S1S2 một khoảng x=3,5mm có
vân loại gì? bậc mẩy?
a Vân sáng bậc 3 b Vân sáng bậc 4
c Vân tối bậc 4. d Vân tối bậc 3
30/ Chiều rộng của vùng giao thoa quan sát được trên màn là 13mm.
Số vân sáng và vân tối quan sát được là:
a 12 vân sáng, 13 vân tối b 10 vân sáng, 11 vân tối.
c 13 vân sáng, 14 vân tối d 11 vân sáng, 12 vân tối
31/ Hai sóng kết hợp là:
a Hai sóng xuất phát từ 2 nguồn kết hợp
b Hai sóng thường xuất phát từ 1 nguồn và được phân đi theo 2 đường khác nhau.
c Hai sóng có cùng tần số, có độ lệch pha ở 2 điểm xác định không đổi theo thời gian.
d A,B,C đúng.
32/ Một sóng ánh sáng đơn sắc đặc trưng nhất bằng:
a Tần số b Màu sắc
c Chiết suất lăng kính đối với ánh sáng đó. d Vận tốc truyền
33/ Chọn câu sai về đường đi của tia sáng qua gương cầu:
a Tia tới song song với trục chính có tia phản xạ qua tiêu điểm chính
b Chùm tia tới song song cho chùm tia phản xạ song song.
c Tia tới qua đỉnh O của gương có tia phản xạ đối xứng với tia tới qua trục chính của gương.
d Tia tới qua tâm của gương cầu có tia phản xạ trở lại qua tâm.
34/ Một sóng ánh sáng đơn sắc có bước sóng trong không khí bằng 0,6μm.
Bước sóng của ánh sáng đơn sắc này trong nước(n=4/3) là:
a 0,45μm b 0,8μm
c 0,4μm d 0,75μm
35/ Một tia sáng đi qua lăng kính ló ra chỉ 1 màu duy nhất không phải màu trắng thì đó là:
9
10. a Lăng kính không có khả năng tán sắc.
b Ánh sáng đa sắc
c Ánh sáng đơn sắc
d Ánh sáng đã bị tán sắc
Dùng cho câu 36, 37 và 38 :
Hiện tượng khi chiếu 1 chùm ánh sáng thích hợp vào bề mặt tấm kim loại, ánh sáng làm cho
các...(1)... ở mặt kim loại bị bật ra gọi là...(2)...Các hạt bị bật ra gọi là...(3)...
36/ (1) là:
a Phôtôn b Electron
c Nơtrôn d Prôtôn
37/ (2) là:
a Hiện tượng bức xạ b Hiện tượng quang điện
c Lượng tử ánh sáng d Thuyết lượng tử
38/ (3) là:
a Quang electron b Lượng tử ánh sáng
c Các hạt bức xạ d Tia X.
39/ Một người soi gương, thấy ảnh trong gương lớn gấp 3 lần vật. Đó là gương gì?
a Không xác định được gương gì. b Gương phẳng
c Gương cầu lồi d Gương cầu lõm
40/ Chọn câu sai:
a Ánh sáng truyền đi gặp mặt bất kì chặn lại, đổi hướng truyền, trở lại môi trường cũ là hiện
tượng phản xạ.
b Mặt phẳng tới là mặt phẳng tạo bởi tia tới và pháp tuyến tại điểm tới.
c Pháp tuyến là đường vuông góc với mặt phản xạ tại điểm tới.
d Tia phản xạ nằm trong mặt phẳng tới và bên kia pháp tuyến so với tia tới.
---- HẾT---
Đề kiểm tra có 5 trang
10
11. MÃ ĐỀ THI ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 2 NĂM HỌC 2006-2007
984 MÔN VẬT LÝ 12
THỜI GIAN LÀM BÀI: 60 PHÚT
--------------------------------------------------------------------
1/ Giới hạn nhìn rõ của mắt là:
a Khoảng cách từ điểm cực cận đến điểm cực viễn của mắt.
b Từ vô cực đến mắt khoảng 25cm đối với mắt thường
c Những vị trí đặt vật mà mắt có thể quan sát rõ
d Từ điểm cực cận đến mắt.
2/ Trong các biểu thức về mối liên hệ giữa chiết suất của môi trường trong suốt và vận tốc truyền
của ánh sáng trong môi trường đó. Tìm biểu thức sai.
a 1
2
12
v
v
n =
b 2
21
v
c
n =
c 1
2
21
n
n
n =
d 21
12
1
n
n =
3/ Chọn câu sai:
a Nguồn sáng là vật tự nó phát ra ánh sáng.
b Khi có hiện tượng nhật thực thì mặt trăng nằm giữa mặt trời và trái đất.
c Tia sáng luôn luôn là đường thẳng.
d Các vật sáng bao gồm các nguồn sáng và các vật được chiếu sáng.
4/ Hai sóng kết hợp là:
a Hai sóng xuất phát từ 2 nguồn kết hợp
b Hai sóng thường xuất phát từ 1 nguồn và được phân đi theo 2 đường khác nhau.
c Hai sóng có cùng tần số, có độ lệch pha ở 2 điểm xác định không đổi theo thời gian.
d A,B,C đúng.
5/ Một người soi gương, thấy ảnh trong gương lớn gấp 3 lần vật. Đó là gương gì?
a Gương cầu lồi
b Gương cầu lõm
c Không xác định được gương gì.
d Gương phẳng
6/ Đối với gương cầu lõm:
a Vật thật trong khoảng tiêu cự của gương, cho ảnh ảo cùng chiều và lớn hơn vật.
b Vật thật ở tiêu diện gương cho ảnh ở vô cực.
c Vật thật ở tại tâm gương cho ảnh ngược chiều, bằng vật.
d A,B,C đúng.
7/ Sợi quang học(cáp quang) song song với đường dây cao thế 500KV ở Việt Nam dùng trong
thông tin liên lạc . Tín hiệu truyền theo cáp quang là:
a Dòng điện xoay chiều đã bị biến điệu. b Tín hiệu ánh sáng
c Sóng Hertz d Tín hiệu điện từ cao tần
11
12. Dùng cho câu 8 và 9:
Công thoát electron của 1 quả cầu kim loại là 2,36 eV.
8/ Chiếu ánh sáng kích thích có λ=0,36 μm vào quả cầu kim loại trên đặt cô lập, điện thế cực đại
của quả cầu là:
a 1,1V b 0,11V
c 11V d 1,01V
9/ Bức xạ kích thích sẽ có bước sóng bao nhiêu nếu điện thế cực đại của quả cầu gấp đôi điện
thế đã tính ở câu trên:
a 2,7μm. b 0,72μm
c 0,18μm d 0,27μm
10/ Một tia sáng đi qua lăng kính ló ra chỉ 1 màu duy nhất không phải màu trắng thì đó là:
a Ánh sáng đơn sắc b Lăng kính không có khả năng tán sắc.
c Ánh sáng đa sắc d Ánh sáng đã bị tán sắc
11/ Một tia sáng truyền trong không khí tới gặp mặt thoáng của 1 chất lỏng có chiết suất 2=n ,
Tia phản xạ vuông góc với tia tới. Góc khúc xạ là:
a 450
b 600
c 300
d 900
12/ Để cho ảnh của vật cần chụp hiện rõ nét trên phim, người ta:
a Giữ phim đứng yên, điều chỉnh độ tụ của vật kính
b Giữ vật kính và phim đứng yên, điều chỉnh độ tụ của vật kính.
c Giữ vật đứng yên, thay đổi vị trí phim
d Giữ phim đứng yên, thay đổi vị trí của vật kính
13/ Vật sáng là:
a Mặt trăng b Gương phản chiếu ánh sáng
c Nguồn sáng d A,B,C đúng.
14/ Phát biểu nào sau đây sai?
a Có 2 loại quang phổ vạch: Quang phổ vạch phát xạ và quang phổ vạch hấp thụ.
b Quang phổ vạch hấp thụ có nền quang phổ liên tục trên nền tối.
c Quang phổ vạch phát xạ có những vạch màu riêng lẻ trên các nền tối
d Quang phổ vạch phát xạ do các khí hay hơi ở áp suất thấp bị kích thích phát sáng phát ra.
15/ Nếu 1 lăng kính có góc chiết quang A=600
, chiết suất 3=n , góc ló i2= 600
thì góc tới i1 cớ giá
trị:
a 300
b 450
c 600
d Không tính được
16/ Điền khuyết vào phần...... ở mệnh đề sau:
" Máy ảnh và mắt có nguyên tắc hoạt động giống nhau: Cho 1 ảnh thật với vật thật:
Về nguyên lí khác nhau ở chổ....."
a Tiêu cự máy ảnh không thay đổi, tiêu cự mắt có thể thay đổi được.
b Máy ảnh thu hình lên phim
c Tiêu cự máy ảnh chừng 10cm, tiêu cự mắt chừng 1,5cm.
12
13. d Mắt thu hình lên võng mạc
17/ Một tia sáng từ kim cương có chiết suất bằng 2 sang không khí có tia khúc xạ, khi tia tới thoả:
a i<300
b i<450
c i<600
d i>300
18/ Một sóng ánh sáng đơn sắc đặc trưng nhất bằng:
a Tần số b Vận tốc truyền
c Màu sắc d Chiết suất lăng kính đối với ánh sáng
đó.
Dữ liệu dùng cho câu 19 và 20 .
Một người có tật viễn thị , điểm cực cận cách mắt 50cm. Phải đeo thấu kính hội tụ có D=2dp để
nhìn rõ ở vô cực mà không điều tiết. Kính xem như sát mắt.
19/ Vị trí điểm cực viễn:
a Cực viễn là 1 điểm ảo, ở cách mắt 100cm về phía sau
b Cực viễn ở vô cực.
c Cực viễn ở trước mắt, cách mắt 200cm
d Cực viễn là 1 điểm ảo, ở cách mắt 50cm về phía sau.
20/ Khi đeo kính trên, cực cận mới cách mắt
a 15cm b 10cm
c 20cm d 25cm
21/ Một lăng kính có tiết diện thẳng là tam giác đều ABC , chiết suất 3=n , tia sáng đơn sắc
đến mặt bên AB dưới góc 600
. Góc lệch của tia sáng là:
a 600
b 450
c 300
d 900
22/ Một sóng ánh sáng đơn sắc có bước sóng trong không khí bằng 0,6μm.
Bước sóng của ánh sáng đơn sắc này trong nước(n=4/3) là:
a 0,75μm b 0,4μm
c 0,8μm d 0,45μm
Dữ liệu dùng cho câu 23 và 24 .
Một người nhìn rõ từ 10cm đến 80cm. Đeo kính xem như sát mắt.
23/ Mắt người này có tật gì? Đeo kính có độ tụ bao nhiêu để nhìn rõ ở vô cực mà không điều tiết.
a Cận thị, D= -1,25dp. b Cận thị, D= -12,5dp
c Viễn thị, D=+0,0125dp d Cận thị, D= -0,0125dp
24/ Khi đeo kính trên, người đó sẽ nhìn được vật gần nhất cách mắt một đoạn:
a 10,4cm b 12,4cm
c 11,4cm d 13,4cm
25/ Cấu tạo của mắt bổ dọc từ ngoài vào trong là:
a Thuỷ dịch, giác mạc, thuỷ dịch thể, mống mắt
b Giác mạc, võng mạc, thuỷ tinh thể, dịch thuỷ tinh, mống mắt
c Giác mạc, thuỷ tinh thể, dịch thuỷ tinh, mống mắt, thuỷ dịch, võng mạc.
d Giác mạc, mống mắt, thuỷ dịch, thuỷ tinh thể, dịch thuỷ tinh, võng mạc
26/ Chọn câu sai:
13
14. a Ánh sáng đơn sắc là ánh sáng không bị tán sắc khi qua lăng kính
b Dãi màu cầu vồng là quang phổ của ánh sáng trắng.
c Ánh sáng trắng là tập hợp gồm 7 ánh sáng đơn sắc: Đỏ, cam, vàng, lục, lam, chàm, tím.
d Nguyên nhân của hiện tượng tán sắc ánh sáng là sự thay đổi chiết suất của môi trường đối với
các ánh sáng có màu sắc khác nhau.
27/ Chọn câu đúng:
a Gương cầu lõm với vật thật ở trong khoảng từ tiêu điểm chính đến tâm gương cho1 ảnh ảo
ngược chiều với vật.
b Gương cầu lõm với vật thật ở trong khoảng từ tiêu điểm chính đến tâm gương cho1 ảnh thật
ngược chiều và nhỏ hơn vật.
c Ảnh ảo luôn luôn cùng chiều với vật thật.
d Gương cầu lõm có mặt phản xạ ở khác bên với tâm gương.
28/ Sự điều tiết của mắt là:
a Sự thay đổi độ cong thuỷ tinh thể để ảnh lớn hơn vật xuất hiện ở võng mạc
b Sự thay đổi độ cong thuỷ tinh thể để ảnh của 1 vật nhỏ hơn vật xuất hiện ở võng mạc
c Sự thay đổi độ cong của thuỷ dịch và giác mạc
d Sự thay đổi vị trí của thuỷ tinh thể
29/ Chọn câu sai về đường đi của tia sáng qua gương cầu:
a Tia tới qua đỉnh O của gương có tia phản xạ đối xứng với tia tới qua trục chính của gương.
b Tia tới song song với trục chính có tia phản xạ qua tiêu điểm chính
c Chùm tia tới song song cho chùm tia phản xạ song song.
d Tia tới qua tâm của gương cầu có tia phản xạ trở lại qua tâm.
30/ Đặc điểm của quang phổ liên tục là:
a Phụ thuộc vào thành phần cấu tạo nguồn sáng
b Không phụ thuộc vào thành phần cấu tạo nguồn sáng
c Phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn sáng
d B,C đúng..
31/ Chọn câu sai:
a Pháp tuyến là đường vuông góc với mặt phản xạ tại điểm tới.
b Mặt phẳng tới là mặt phẳng tạo bởi tia tới và pháp tuyến tại điểm tới.
c Tia phản xạ nằm trong mặt phẳng tới và bên kia pháp tuyến so với tia tới.
d Ánh sáng truyền đi gặp mặt bất kì chặn lại, đổi hướng truyền, trở lại môi trường cũ là hiện
tượng phản xạ.
Dùng cho câu 32, 33 và 34 :
Một nguồn S phát sáng đơn sắc có bước sóng 0,5μm đến 1 khe Iâng S1S2 với S1S2=0,5mm.
Mặt phẳng chứa S1S2 cách màn 1 khoảng D=1m.
32/ Khoảng vân là:
a 1mm. b 0,1mm
c 2mm d 0,5mm
33/ Tại 1 điểm M trên màn cách giao điểm O của màn và trung trực S1S2 một khoảng x=3,5mm có
vân loại gì? bậc mẩy?
a Vân sáng bậc 3 b Vân tối bậc 3
c Vân sáng bậc 4 d Vân tối bậc 4.
14
15. 34/ Chiều rộng của vùng giao thoa quan sát được trên màn là 13mm.
Số vân sáng và vân tối quan sát được là:
a 10 vân sáng, 11 vân tối. b 12 vân sáng, 13 vân tối
c 11 vân sáng, 12 vân tối d 13 vân sáng, 14 vân tối
35/ Một vật đặt cách thấu kính 12cm cho ảnh cao gấp 3 lần vật. Tiêu cự của thấu kính là:
a 9 cm và 18 cm b 18 cm
c 9 cm hoặc 18cm. d 9 cm
36/ Một thấu kính phân kì có bán kính mặt lồi bằng 2 lần bán kính mặt lõm. Chiết suất thấu kính
n=1,5;
tiêu cự 1m. Bán kính mặt lồi là:
a 0,5m b 0,1m
c 1m d 0,25m
Dùng cho câu 37, 38 và 39 :
Hiện tượng khi chiếu 1 chùm ánh sáng thích hợp vào bề mặt tấm kim loại, ánh sáng làm cho
các...(1)... ở mặt kim loại bị bật ra gọi là...(2)...Các hạt bị bật ra gọi là...(3)...
37/ (1) là:
a Electron b Phôtôn
c Prôtôn d Nơtrôn
38/ (2) là:
a Thuyết lượng tử b Hiện tượng bức xạ
c Lượng tử ánh sáng d Hiện tượng quang điện
39/ (3) là:
a Các hạt bức xạ b Quang electron
c Tia X. d Lượng tử ánh sáng
40/ Vận tốc ban đầu cực đại của electron quang điện là bao nhiêu biết hiệu điện thế hãm bằng 3V?
a 108
m/s b 1,03.106
m/s
c 105
m/s d 106
km/s
---HẾT---
Đề kiểm tra có 5 trang
15
16. MÃ ĐỀ THI ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 2 NĂM HỌC 2006-2007
983 MÔN VẬT LÝ 12
THỜI GIAN LÀM BÀI: 60 PHÚT
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
1/ Vật sáng là:
a Mặt trăng b Gương phản chiếu ánh sáng
c Nguồn sáng d A,B,C đúng.
2/ Chọn câu đúng:
a Gương cầu lõm với vật thật ở trong khoảng từ tiêu điểm chính đến tâm gương cho1 ảnh thật
ngược chiều và nhỏ hơn vật.
b Gương cầu lõm có mặt phản xạ ở khác bên với tâm gương.
c Gương cầu lõm với vật thật ở trong khoảng từ tiêu điểm chính đến tâm gương cho1 ảnh ảo
ngược chiều với vật.
d Ảnh ảo luôn luôn cùng chiều với vật thật.
3/ Hai sóng kết hợp là:
a Hai sóng xuất phát từ 2 nguồn kết hợp
b Hai sóng có cùng tần số, có độ lệch pha ở 2 điểm xác định không đổi theo thời gian.
c Hai sóng thường xuất phát từ 1 nguồn và được phân đi theo 2 đường khác nhau.
d A,B,C đúng.
4/ Sợi quang học(cáp quang) song song với đường dây cao thế 500KV ở Việt Nam dùng trong
thông tin liên lạc . Tín hiệu truyền theo cáp quang là:
a Tín hiệu ánh sáng
b Tín hiệu điện từ cao tần
c Sóng Hertz
d Dòng điện xoay chiều đã bị biến điệu.
Dữ liệu dùng cho câu 5 và câu 6 .
Một người nhìn rõ từ 10cm đến 80cm. Đeo kính xem như sát mắt.
5/ Mắt người này có tật gì? Đeo kính có độ tụ bao nhiêu để nhìn rõ ở vô cực mà không điều tiết.
a Cận thị, D= -1,25dp. b Viễn thị, D=+0,0125dp
c Cận thị, D= -0,0125dp d Cận thị, D= -12,5dp
6/ Khi đeo kính trên, người đó sẽ nhìn được vật gần nhất cách mắt một đoạn:
a 13,4cm b 12,4cm
c 10,4cm d 11,4cm
7/ Đối với gương cầu lõm:
a Vật thật trong khoảng tiêu cự của gương, cho ảnh ảo cùng chiều và lớn hơn vật.
b Vật thật ở tại tâm gương cho ảnh ngược chiều, bằng vật
c Vật thật ở tiêu diện gương cho ảnh ở vô cực.
d .A,B,C đúng.
8/ Điền khuyết vào phần...... ở mệnh đề sau:
" Máy ảnh và mắt có nguyên tắc hoạt động giống nhau: Cho 1 ảnh thật với vật thật:
16
17. Về nguyên lí khác nhau ở chổ....."
a Máy ảnh thu hình lên phim
b Tiêu cự máy ảnh không thay đổi, tiêu cự mắt có thể thay đổi được.
c Tiêu cự máy ảnh chừng 10cm, tiêu cự mắt chừng 1,5cm.
d Mắt thu hình lên võng mạc
9/ Một sóng ánh sáng đơn sắc đặc trưng nhất bằng:
a Màu sắc
b Chiết suất lăng kính đối với ánh sáng đó.
c Tần số
d Vận tốc truyền
10/ Để cho ảnh của vật cần chụp hiện rõ nét trên phim, người ta:
a Giữ phim đứng yên, điều chỉnh độ tụ của vật kính
b Giữ vật kính và phim đứng yên, điều chỉnh độ tụ của vật kính.
c Giữ vật đứng yên, thay đổi vị trí phim
d Giữ phim đứng yên, thay đổi vị trí của vật kính
11/ Một người soi gương, thấy ảnh trong gương lớn gấp 3 lần vật. Đó là gương gì?
a Gương cầu lõm
b Gương phẳng
c Không xác định được gương gì.
d Gương cầu lồi
Dữ liệu dùng cho câu 12 và 13.
Một người có tật viễn thị , điểm cực cận cách mắt 50cm. Phải đeo thấu kính hội tụ có D=2dp để
nhìn rõ ở vô cực mà không điều tiết. Kính xem như sát mắt.
12/ Vị trí điểm cực viễn:
a Cực viễn là 1 điểm ảo, ở cách mắt 50cm về phía sau.
b Cực viễn ở vô cực.
c Cực viễn ở trước mắt, cách mắt 200cm
d Cực viễn là 1 điểm ảo, ở cách mắt 100cm về phía sau
13/ Khi đeo kính trên, cực cận mới cách mắt
a 25cm b 10cm
c 15cm d 20cm
14/ Chọn câu sai về đường đi của tia sáng qua gương cầu:
a Chùm tia tới song song cho chùm tia phản xạ song song.
b Tia tới song song với trục chính có tia phản xạ qua tiêu điểm chính
c Tia tới qua tâm của gương cầu có tia phản xạ trở lại qua tâm.
d Tia tới qua đỉnh O của gương có tia phản xạ đối xứng với tia tới qua trục chính của gương.
15/ Một vật đặt cách thấu kính 12cm cho ảnh cao gấp 3 lần vật. Tiêu cự của thấu kính là:
a 9 cm b 9 cm hoặc 18cm.
c 9 cm và 18 cm d 18 cm
16/ Một tia sáng từ kim cương có chiết suất bằng 2 sang không khí có tia khúc xạ, khi tia tới thoả:
a i>300
b i<300
c i<600
d i<450
17
18. 17/ Nếu 1 lăng kính có góc chiết quang A=600
, chiết suất 3=n , góc ló i2= 600
thì góc tới i1 cớ giá
trị:
a 450
b 300
c 600
d Không tính được
18/ Một tia sáng truyền trong không khí tới gặp mặt thoáng của 1 chất lỏng có chiết suất 2=n ,
Tia phản xạ vuông góc với tia tới. Góc khúc xạ là:
a 300
b 450
c 600
d 900
19/ Chọn câu sai:
a Ánh sáng truyền đi gặp mặt bất kì chặn lại, đổi hướng truyền, trở lại môi trường cũ là hiện
tượng phản xạ.
b Mặt phẳng tới là mặt phẳng tạo bởi tia tới và pháp tuyến tại điểm tới.
c Pháp tuyến là đường vuông góc với mặt phản xạ tại điểm tới.
d Tia phản xạ nằm trong mặt phẳng tới và bên kia pháp tuyến so với tia tới.
20/ Cấu tạo của mắt bổ dọc từ ngoài vào trong là:
a Giác mạc, mống mắt, thuỷ dịch, thuỷ tinh thể, dịch thuỷ tinh, võng mạc
b Thuỷ dịch, giác mạc, thuỷ dịch thể, mống mắt
c Giác mạc, thuỷ tinh thể, dịch thuỷ tinh, mống mắt, thuỷ dịch, võng mạc.
d Giác mạc, võng mạc, thuỷ tinh thể, dịch thuỷ tinh, mống mắt
21/ Vận tốc ban đầu cực đại của electron quang điện là bao nhiêu biết hiệu điện thế hãm bằng 3V?
a 105
m/s b 1,03.106
m/s
c 106
km/s d 108
m/s
22/ Sự điều tiết của mắt là:
a Sự thay đổi độ cong thuỷ tinh thể để ảnh của 1 vật nhỏ hơn vật xuất hiện ở võng mạc
b Sự thay đổi độ cong thuỷ tinh thể để ảnh lớn hơn vật xuất hiện ở võng mạc
c Sự thay đổi vị trí của thuỷ tinh thể
d Sự thay đổi độ cong của thuỷ dịch và giác mạc
23/ Một sóng ánh sáng đơn sắc có bước sóng trong không khí bằng 0,6μm.
Bước sóng của ánh sáng đơn sắc này trong nước(n=4/3) là:
a 0,45μm b 0,75μm
c 0,4μm d 0,8μm
24/ Giới hạn nhìn rõ của mắt là:
a Khoảng cách từ điểm cực cận đến điểm cực viễn của mắt.
b Từ vô cực đến mắt khoảng 25cm đối với mắt thường
c Từ điểm cực cận đến mắt.
d Những vị trí đặt vật mà mắt có thể quan sát rõ
25/ Trong các biểu thức về mối liên hệ giữa chiết suất của môi trường trong suốt và vận tốc truyền
của ánh sáng trong môi trường đó. Tìm biểu thức sai.
a 21
12
1
n
n =
b 2
21
v
c
n =
c 1
2
21
n
n
n =
d 1
2
12
v
v
n =
18
19. 26/ Một thấu kính phân kì có bán kính mặt lồi bằng 2 lần bán kính mặt lõm. Chiết suất thấu kính
n=1,5;
tiêu cự 1m. Bán kính mặt lồi là:
a 0,25m b 1m
c 0,1m d 0,5m
27/ Chọn câu sai:
a Các vật sáng bao gồm các nguồn sáng và các vật được chiếu sáng.
b Nguồn sáng là vật tự nó phát ra ánh sáng.
c Khi có hiện tượng nhật thực thì mặt trăng nằm giữa mặt trời và trái đất.
d Tia sáng luôn luôn là đường thẳng.
28/ Chọn câu sai:
a Ánh sáng đơn sắc là ánh sáng không bị tán sắc khi qua lăng kính
b Nguyên nhân của hiện tượng tán sắc ánh sáng là sự thay đổi chiết suất của môi trường đối với
các ánh sáng có màu sắc khác nhau.
c Ánh sáng trắng là tập hợp gồm 7 ánh sáng đơn sắc: Đỏ, cam, vàng, lục, lam, chàm, tím.
d Dãi màu cầu vồng là quang phổ của ánh sáng trắng.
Dùng cho câu 29 và 30 :
Công thoát electron của 1 quả cầu kim loại là 2,36 eV.
29/ Chiếu ánh sáng kích thích có λ=0,36 μm vào quả cầu kim loại trên đặt cô lập, điện thế cực đại
của quả cầu là:
a 11V b 1,1V
c 0,11V d 1,01V
30/ Bức xạ kích thích sẽ có bước sóng bao nhiêu nếu điện thế cực đại của quả cầu gấp đôi điện
thế đã tính ở câu trên:
a 0,27μm b 0,18μm
c 2,7μm. d 0,72μm
31/ Một tia sáng đi qua lăng kính ló ra chỉ 1 màu duy nhất không phải màu trắng thì đó là:
a Ánh sáng đa sắc b Ánh sáng đơn sắc
c Ánh sáng đã bị tán sắc d Lăng kính không có khả năng tán sắc.
32/ Phát biểu nào sau đây sai?
a Quang phổ vạch hấp thụ có nền quang phổ liên tục trên nền tối.
b Có 2 loại quang phổ vạch: Quang phổ vạch phát xạ và quang phổ vạch hấp thụ.
c Quang phổ vạch phát xạ do các khí hay hơi ở áp suất thấp bị kích thích phát sáng phát ra.
d Quang phổ vạch phát xạ có những vạch màu riêng lẻ trên các nền tối
33/ Một lăng kính có tiết diện thẳng là tam giác đều ABC , chiết suất 3=n , tia sáng đơn sắc
đến mặt bên AB dưới góc 600
. Góc lệch của tia sáng là:
a 600
b 450
c 300
d 900
Dùng cho câu 34, 35 và 36:
Một nguồn S phát sáng đơn sắc có bước sóng 0,5μm đến 1 khe Iâng S1S2 với S1S2=0,5mm.
19
20. Mặt phẳng chứa S1S2 cách màn 1 khoảng D=1m.
34/ Khoảng vân là:
a 2mm b 0,5mm
c 1mm. d 0,1mm
35/ Tại 1 điểm M trên màn cách giao điểm O của màn và trung trực S1S2 một khoảng x=3,5mm có
vân loại gì? bậc mẩy?
a Vân tối bậc 3 b Vân tối bậc 4.
c Vân sáng bậc 3 d Vân sáng bậc 4
36/ Chiều rộng của vùng giao thoa quan sát được trên màn là 13mm.
Số vân sáng và vân tối quan sát được là:
a 11 vân sáng, 12 vân tối b 10 vân sáng, 11 vân tối.
c 13 vân sáng, 14 vân tối d 12 vân sáng, 13 vân tối
37/ Đặc điểm của quang phổ liên tục là:
a Phụ thuộc vào thành phần cấu tạo nguồn sáng
b Không phụ thuộc vào thành phần cấu tạo nguồn sáng
c Phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn sáng
d B,C đúng..
Dùng cho câu 38, 39 và 40 :
Hiện tượng khi chiếu 1 chùm ánh sáng thích hợp vào bề mặt tấm kim loại, ánh sáng làm cho
các...(1)... ở mặt kim loại bị bật ra gọi là...(2)...Các hạt bị bật ra gọi là...(3)...
38/ (1) là:
a Nơtrôn b Electron
c Prôtôn d Phôtôn
39/ (2) là:
a Lượng tử ánh sáng b Thuyết lượng tử
c Hiện tượng bức xạ d Hiện tượng quang điện
40/ (3) là:
a Lượng tử ánh sáng b Quang electron
c Tia X. d Các hạt bức xạ
----HẾT---
Đề kiểm tra có 5 trang
20
21. MÃ ĐỀ THI ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 2 NĂM HỌC 2006-2007
982 MÔN VẬT LÝ 12
THỜI GIAN LÀM BÀI: 60 PHÚT
------------------------------
1/ Chọn câu sai:
a Nguồn sáng là vật tự nó phát ra ánh sáng.
b Tia sáng luôn luôn là đường thẳng.
c Khi có hiện tượng nhật thực thì mặt trăng nằm giữa mặt trời và trái đất.
d Các vật sáng bao gồm các nguồn sáng và các vật được chiếu sáng.
Dùng cho câu 2 và 3 :
Công thoát electron của 1 quả cầu kim loại là 2,36 eV.
2/ Chiếu ánh sáng kích thích có λ=0,36 μm vào quả cầu kim loại trên đặt cô lập, điện thế cực đại
của quả cầu là:
a 0,11V b 1,01V
c 1,1V d 11V
3/ Bức xạ kích thích sẽ có bước sóng bao nhiêu nếu điện thế cực đại của quả cầu gấp đôi điện
thế đã tính ở câu trên:
a 0,27μm b 2,7μm.
c 0,72μm d 0,18μm
Dùng cho câu 4, 5 và 6 :
Hiện tượng khi chiếu 1 chùm ánh sáng thích hợp vào bề mặt tấm kim loại, ánh sáng làm cho các...
(1)... ở mặt kim loại bị bật ra gọi là...(2)...Các hạt bị bật ra gọi là...(3)...
4/ (1) là:
a Phôtôn b Electron
c Prôtôn d Nơtrôn
5/ (2) là:
a Hiện tượng bức xạ b Hiện tượng quang điện
c Thuyết lượng tử d Lượng tử ánh sáng
6/ (3) là:
a Lượng tử ánh sáng b Các hạt bức xạ
c Quang electron d Tia X.
7/ Một sóng ánh sáng đơn sắc có bước sóng trong không khí bằng 0,6μm.
Bước sóng của ánh sáng đơn sắc này trong nước(n=4/3) là:
a 0,75μm b 0,8μm
c 0,45μm d 0,4μm
8/ Để cho ảnh của vật cần chụp hiện rõ nét trên phim, người ta:
a Giữ vật đứng yên, thay đổi vị trí phim
b Giữ vật kính và phim đứng yên, điều chỉnh độ tụ của vật kính.
c Giữ phim đứng yên, thay đổi vị trí của vật kính
d Giữ phim đứng yên, điều chỉnh độ tụ của vật kính
21
22. 9/ Chọn câu sai:
a Mặt phẳng tới là mặt phẳng tạo bởi tia tới và pháp tuyến tại điểm tới.
b Pháp tuyến là đường vuông góc với mặt phản xạ tại điểm tới.
c Ánh sáng truyền đi gặp mặt bất kì chặn lại, đổi hướng truyền, trở lại môi trường cũ là hiện
tượng phản xạ.
d Tia phản xạ nằm trong mặt phẳng tới và bên kia pháp tuyến so với tia tới.
10/ Vật sáng là:
a Nguồn sáng b Mặt trăng
c Gương phản chiếu ánh sáng d A,B,C đúng.
11/ Vận tốc ban đầu cực đại của electron quang điện là bao nhiêu biết hiệu điện thế hãm bằng 3V?
a 106
km/s b 1,03.106
m/s
c 105
m/s d 108
m/s
12/ Đối với gương cầu lõm:
a Vật thật trong khoảng tiêu cự của gương, cho ảnh ảo cùng chiều và lớn hơn vật.
b Vật thật ở tại tâm gương cho ảnh ngược chiều, bằng vật.
c Vật thật ở tiêu diện gương cho ảnh ở vô cực.
d A,B,C đúng.
13/ Một tia sáng truyền trong không khí tới gặp mặt thoáng của 1 chất lỏng có chiết suất 2=n ,
Tia phản xạ vuông góc với tia tới. Góc khúc xạ là:
a 600
b 900
c 450
d 300
14/ Phát biểu nào sau đây sai?
a Có 2 loại quang phổ vạch: Quang phổ vạch phát xạ và quang phổ vạch hấp thụ.
b Quang phổ vạch hấp thụ có nền quang phổ liên tục trên nền tối.
c Quang phổ vạch phát xạ có những vạch màu riêng lẻ trên các nền tối
d Quang phổ vạch phát xạ do các khí hay hơi ở áp suất thấp bị kích thích phát sáng phát ra.
15/ Một người soi gương, thấy ảnh trong gương lớn gấp 3 lần vật. Đó là gương gì?
a Không xác định được gương gì. b Gương cầu lõm
c Gương phẳng d Gương cầu lồi
16/ Một vật đặt cách thấu kính 12cm cho ảnh cao gấp 3 lần vật. Tiêu cự của thấu kính là:
a 18 cm b 9 cm
c 9 cm hoặc 18cm. d 9 cm và 18 cm
17/ Điền khuyết vào phần...... ở mệnh đề sau:
" Máy ảnh và mắt có nguyên tắc hoạt động giống nhau: Cho 1 ảnh thật với vật thật:
Về nguyên lí khác nhau ở chổ....."
a Tiêu cự máy ảnh không thay đổi, tiêu cự mắt có thể thay đổi được.
b Máy ảnh thu hình lên phim
c Mắt thu hình lên võng mạc
d Tiêu cự máy ảnh chừng 10cm, tiêu cự mắt chừng 1,5cm.
18/ Một lăng kính có tiết diện thẳng là tam giác đều ABC , chiết suất 3=n , tia sáng đơn sắc
đến mặt bên AB dưới góc 600
. Góc lệch của tia sáng là:
a 450
b 600
22
23. c 300
d 900
19/ Đặc điểm của quang phổ liên tục là:
a Phụ thuộc vào thành phần cấu tạo nguồn sáng
b Không phụ thuộc vào thành phần cấu tạo nguồn sáng
c Phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn sáng
d B,C đúng..
20/ Chọn câu sai về đường đi của tia sáng qua gương cầu:
a Tia tới song song với trục chính có tia phản xạ qua tiêu điểm chính
b Tia tới qua tâm của gương cầu có tia phản xạ trở lại qua tâm.
c Chùm tia tới song song cho chùm tia phản xạ song song.
d Tia tới qua đỉnh O của gương có tia phản xạ đối xứng với tia tới qua trục chính của gương.
Dùng cho câu 21, 22 và 23 :
Một nguồn S phát sáng đơn sắc có bước sóng 0,5μm đến 1 khe Iâng S1S2 với S1S2=0,5mm.
Mặt phẳng chứa S1S2 cách màn 1 khoảng D=1m.
21/ Khoảng vân là:
a 1mm. b 0,5mm
c 2mm d 0,1mm
22/ Tại 1 điểm M trên màn cách giao điểm O của màn và trung trực S1S2 một khoảng x=3,5mm có
vân loại gì? bậc mẩy?
a Vân tối bậc 3 b Vân sáng bậc 4
c Vân tối bậc 4. d Vân sáng bậc 3
23/ Chiều rộng của vùng giao thoa quan sát được trên màn là 13mm.
Số vân sáng và vân tối quan sát được là:
a 10 vân sáng, 11 vân tối. b 11 vân sáng, 12 vân tối
c 13 vân sáng, 14 vân tối d 12 vân sáng, 13 vân tối
24/ Sự điều tiết của mắt là:
a Sự thay đổi độ cong của thuỷ dịch và giác mạc
b Sự thay đổi độ cong thuỷ tinh thể để ảnh lớn hơn vật xuất hiện ở võng mạc
c Sự thay đổi độ cong thuỷ tinh thể để ảnh của 1 vật nhỏ hơn vật xuất hiện ở võng mạc
d Sự thay đổi vị trí của thuỷ tinh thể
25/ Cấu tạo của mắt bổ dọc từ ngoài vào trong là:
a Giác mạc, thuỷ tinh thể, dịch thuỷ tinh, mống mắt, thuỷ dịch, võng mạc.
b Thuỷ dịch, giác mạc, thuỷ dịch thể, mống mắt
c Giác mạc, võng mạc, thuỷ tinh thể, dịch thuỷ tinh, mống mắt
d Giác mạc, mống mắt, thuỷ dịch, thuỷ tinh thể, dịch thuỷ tinh, võng mạc
Dữ liệu dùng cho câu 26 và 27.
Một người nhìn rõ từ 10cm đến 80cm. Đeo kính xem như sát mắt.
26/ Mắt người này có tật gì? Đeo kính có độ tụ bao nhiêu để nhìn rõ ở vô cực mà không điều tiết.
a Viễn thị, D=+0,0125dp b Cận thị, D= -0,0125dp
c Cận thị, D= -12,5dp d Cận thị, D= -1,25dp.
27/ Khi đeo kính trên, người đó sẽ nhìn được vật gần nhất cách mắt một đoạn:
23
24. a 13,4cm b 11,4cm
c 12,4cm d 10,4cm
28/ Trong các biểu thức về mối liên hệ giữa chiết suất của môi trường trong suốt và vận tốc truyền
của ánh sáng trong môi trường đó. Tìm biểu thức sai.
a 2
21
v
c
n =
b 21
12
1
n
n =
c 1
2
21
n
n
n =
d 1
2
12
v
v
n =
29/ Một tia sáng đi qua lăng kính ló ra chỉ 1 màu duy nhất không phải màu trắng thì đó là:
a Ánh sáng đã bị tán sắc b Lăng kính không có khả năng tán sắc.
c Ánh sáng đa sắc d Ánh sáng đơn sắc
30/ Giới hạn nhìn rõ của mắt là:
a Khoảng cách từ điểm cực cận đến điểm cực viễn của mắt.
b Từ điểm cực cận đến mắt.
c Những vị trí đặt vật mà mắt có thể quan sát rõ
d Từ vô cực đến mắt khoảng 25cm đối với mắt thường
31/ Chọn câu sai:
a Nguyên nhân của hiện tượng tán sắc ánh sáng là sự thay đổi chiết suất của môi trường đối với
các ánh sáng có màu sắc khác nhau.
b Dãi màu cầu vồng là quang phổ của ánh sáng trắng.
c Ánh sáng đơn sắc là ánh sáng không bị tán sắc khi qua lăng kính
d Ánh sáng trắng là tập hợp gồm 7 ánh sáng đơn sắc: Đỏ, cam, vàng, lục, lam, chàm, tím.
32/ Một sóng ánh sáng đơn sắc đặc trưng nhất bằng:
a Chiết suất lăng kính đối với ánh sáng đó. b Vận tốc truyền
c Màu sắc d Tần số
33/ Chọn câu đúng:
a Gương cầu lõm có mặt phản xạ ở khác bên với tâm gương.
b Ảnh ảo luôn luôn cùng chiều với vật thật.
c Gương cầu lõm với vật thật ở trong khoảng từ tiêu điểm chính đến tâm gương cho1 ảnh ảo
ngược chiều với vật.
d Gương cầu lõm với vật thật ở trong khoảng từ tiêu điểm chính đến tâm gương cho1 ảnh thật
ngược chiều và nhỏ hơn vật.
34/ Hai sóng kết hợp là:
a Hai sóng thường xuất phát từ 1 nguồn và được phân đi theo 2 đường khác nhau.
b Hai sóng xuất phát từ 2 nguồn kết hợp
c Hai sóng có cùng tần số, có độ lệch pha ở 2 điểm xác định không đổi theo thời gian.
d A,B,C đúng.
Dữ liệu dùng cho câu 35 và 36 .
Một người có tật viễn thị , điểm cực cận cách mắt 50cm. Phải đeo thấu kính hội tụ có D=2dp để
nhìn rõ ở vô cực mà không điều tiết. Kính xem như sát mắt.
35/ Vị trí điểm cực viễn:
24
25. a Cực viễn ở trước mắt, cách mắt 200cm
b Cực viễn là 1 điểm ảo, ở cách mắt 50cm về phía sau.
c Cực viễn ở vô cực.
d Cực viễn là 1 điểm ảo, ở cách mắt 100cm về phía sau
36/ Khi đeo kính trên, cực cận mới cách mắt
a 20cm b 15cm
c 25cm d 10cm
37/ Một thấu kính phân kì có bán kính mặt lồi bằng 2 lần bán kính mặt lõm. Chiết suất thấu kính
n=1,5;
tiêu cự 1m. Bán kính mặt lồi là:
a 0,5m b 1m
c 0,1m d 0,25m
38/ Một tia sáng từ kim cương có chiết suất bằng 2 sang không khí có tia khúc xạ, khi tia tới thoả:
a i<300
b i<450
c i>300
d i<600
39/ Nếu 1 lăng kính có góc chiết quang A=600
, chiết suất 3=n , góc ló i2= 600
thì góc tới i1 cớ giá
trị:
a 450
b 600
c 300
d Không tính được
40/ Sợi quang học(cáp quang) song song với đường dây cao thế 500KV ở Việt Nam dùng trong
thông tin liên lạc . Tín hiệu truyền theo cáp quang là:
a Tín hiệu điện từ cao tần
b Sóng Hertz
c Tín hiệu ánh sáng
d Dòng điện xoay chiều đã bị biến điệu.
----HẾT---
Đề kiểm tra có 5 trang
25
26. MÃ ĐỀ THI ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 2 NĂM HỌC 2006-2007
981 MÔN VẬT LÝ 12
THỜI GIAN LÀM BÀI: 60 PHÚT
1/ Chọn câu sai:
a Dãi màu cầu vồng là quang phổ của ánh sáng trắng.
b Nguyên nhân của hiện tượng tán sắc ánh sáng là sự thay đổi chiết suất của môi trường đối với
các ánh sáng có màu sắc khác nhau.
c Ánh sáng trắng là tập hợp gồm 7 ánh sáng đơn sắc: Đỏ, cam, vàng, lục, lam, chàm, tím.
d Ánh sáng đơn sắc là ánh sáng không bị tán sắc khi qua lăng kính
Dữ liệu dùng cho câu 2 và 3.
Một người nhìn rõ từ 10cm đến 80cm. Đeo kính xem như sát mắt.
2/ Mắt người này có tật gì? Đeo kính có độ tụ bao nhiêu để nhìn rõ ở vô cực mà không điều tiết.
a Cận thị, D= -1,25dp. b Cận thị, D= -0,0125dp
c Cận thị, D= -12,5dp d Viễn thị, D=+0,0125dp
3/ Khi đeo kính trên, người đó sẽ nhìn được vật gần nhất cách mắt một đoạn:
a 12,4cm b 10,4cm
c 13,4cm d 11,4cm
4/ Chọn câu sai:
a Khi có hiện tượng nhật thực thì mặt trăng nằm giữa mặt trời và trái đất.
b Các vật sáng bao gồm các nguồn sáng và các vật được chiếu sáng.
c Tia sáng luôn luôn là đường thẳng.
d Nguồn sáng là vật tự nó phát ra ánh sáng.
5/ Trong các biểu thức về mối liên hệ giữa chiết suất của môi trường trong suốt và vận tốc truyền
của ánh sáng trong môi trường đó. Tìm biểu thức sai.
a 1
2
21
n
n
n =
b 1
2
12
v
v
n =
c 21
12
1
n
n =
d 2
21
v
c
n =
6/ Một thấu kính phân kì có bán kính mặt lồi bằng 2 lần bán kính mặt lõm. Chiết suất thấu kính
n=1,5;
tiêu cự 1m. Bán kính mặt lồi là:
a 0,25m b 0,1m
c 0,5m d 1m
7/ Điền khuyết vào phần...... ở mệnh đề sau:
" Máy ảnh và mắt có nguyên tắc hoạt động giống nhau: Cho 1 ảnh thật với vật thật:
Về nguyên lí khác nhau ở chổ....."
a Mắt thu hình lên võng mạc
b Tiêu cự máy ảnh chừng 10cm, tiêu cự mắt chừng 1,5cm.
26
27. c Tiêu cự máy ảnh không thay đổi, tiêu cự mắt có thể thay đổi được.
d Máy ảnh thu hình lên phim
8/ Chọn câu sai về đường đi của tia sáng qua gương cầu:
a Tia tới qua đỉnh O của gương có tia phản xạ đối xứng với tia tới qua trục chính của gương.
b Tia tới song song với trục chính có tia phản xạ qua tiêu điểm chính
c Chùm tia tới song song cho chùm tia phản xạ song song.
d Tia tới qua tâm của gương cầu có tia phản xạ trở lại qua tâm.
9/ Giới hạn nhìn rõ của mắt là:
a Khoảng cách từ điểm cực cận đến điểm cực viễn của mắt.
b Từ vô cực đến mắt khoảng 25cm đối với mắt thường
c Những vị trí đặt vật mà mắt có thể quan sát rõ
d Từ điểm cực cận đến mắt.
10/ Đối với gương cầu lõm:
a Vật thật trong khoảng tiêu cự của gương, cho ảnh ảo cùng chiều và lớn hơn vật.
b Vật thật ở tại tâm gương cho ảnh ngược chiều, bằng vật.
c Vật thật ở tiêu diện gương cho ảnh ở vô cực.
d A,B,C đúng.
11/ Một tia sáng truyền trong không khí tới gặp mặt thoáng của 1 chất lỏng có chiết suất 2=n ,
Tia phản xạ vuông góc với tia tới. Góc khúc xạ là:
a 900
b 300
c 450
d 600
12/ Đặc điểm của quang phổ liên tục là:
a Phụ thuộc vào thành phần cấu tạo nguồn sáng
b Không phụ thuộc vào thành phần cấu tạo nguồn sáng
c Phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn sáng
d B,C đúng..
13/ Sợi quang học(cáp quang) song song với đường dây cao thế 500KV ở Việt Nam dùng trong
thông tin liên lạc . Tín hiệu truyền theo cáp quang là:
a Tín hiệu điện từ cao tần
b Dòng điện xoay chiều đã bị biến điệu.
c Tín hiệu ánh sáng
d Sóng Hertz
Dữ liệu dùng cho câu 14 và 15.
Một người có tật viễn thị , điểm cực cận cách mắt 50cm. Phải đeo thấu kính hội tụ có D=2dp để
nhìn rõ ở vô cực mà không điều tiết. Kính xem như sát mắt.
14/ Vị trí điểm cực viễn:
a Cực viễn là 1 điểm ảo, ở cách mắt 50cm về phía sau.
b Cực viễn ở vô cực.
c Cực viễn là 1 điểm ảo, ở cách mắt 100cm về phía sau
d Cực viễn ở trước mắt, cách mắt 200cm
15/ Khi đeo kính trên, cực cận mới cách mắt
a 20cm b 10cm
c 15cm d 25cm
27
28. 16/ Một tia sáng từ kim cương có chiết suất bằng 2 sang không khí có tia khúc xạ, khi tia tới thoả:
a i<450
b i>300
c i<600
d i<300
17/ Một vật đặt cách thấu kính 12cm cho ảnh cao gấp 3 lần vật. Tiêu cự của thấu kính là:
a 9 cm hoặc 18cm. b 9 cm
c 18 cm d 9 cm và 18 cm
18/ Một lăng kính có tiết diện thẳng là tam giác đều ABC , chiết suất 3=n , tia sáng đơn sắc
đến mặt bên AB dưới góc 600
. Góc lệch của tia sáng là:
a 450
b 300
c 600
d 900
Dùng cho câu 19, 20 và 21 :
Một nguồn S phát sáng đơn sắc có bước sóng 0,5μm đến 1 khe Iâng S1S2 với S1S2=0,5mm.
Mặt phẳng chứa S1S2 cách màn 1 khoảng D=1m.
19/ Khoảng vân là:
a 2mm b 1mm.
c 0,5mm d 0,1mm
20/ Tại 1 điểm M trên màn cách giao điểm O của màn và trung trực S1S2 một khoảng x=3,5mm có
vân loại gì? bậc mẩy?
a Vân tối bậc 3 b Vân sáng bậc 3
c Vân sáng bậc 4 d Vân tối bậc 4.
21/ Chiều rộng của vùng giao thoa quan sát được trên màn là 13mm.
Số vân sáng và vân tối quan sát được là:
a 10 vân sáng, 11 vân tối. b 11 vân sáng, 12 vân tối
c 12 vân sáng, 13 vân tối d 13 vân sáng, 14 vân tối
22/ Phát biểu nào sau đây sai?
a Có 2 loại quang phổ vạch: Quang phổ vạch phát xạ và quang phổ vạch hấp thụ.
b Quang phổ vạch hấp thụ có nền quang phổ liên tục trên nền tối.
c Quang phổ vạch phát xạ có những vạch màu riêng lẻ trên các nền tối
d Quang phổ vạch phát xạ do các khí hay hơi ở áp suất thấp bị kích thích phát sáng phát ra.
23/ Chọn câu sai:
a Tia phản xạ nằm trong mặt phẳng tới và bên kia pháp tuyến so với tia tới.
b Mặt phẳng tới là mặt phẳng tạo bởi tia tới và pháp tuyến tại điểm tới.
c Pháp tuyến là đường vuông góc với mặt phản xạ tại điểm tới.
d Ánh sáng truyền đi gặp mặt bất kì chặn lại, đổi hướng truyền, trở lại môi trường cũ là hiện
tượng phản xạ.
24/ Vật sáng là:
a Mặt trăng b Gương phản chiếu ánh sáng
c Nguồn sáng d A,B,C đúng.
25/ Một người soi gương, thấy ảnh trong gương lớn gấp 3 lần vật. Đó là gương gì?
a Gương cầu lõm b Gương cầu lồi
c Không xác định được gương gì. d Gương phẳng
28
29. 26/ Để cho ảnh của vật cần chụp hiện rõ nét trên phim, người ta:
a Giữ vật kính và phim đứng yên, điều chỉnh độ tụ của vật kính.
b Giữ phim đứng yên, thay đổi vị trí của vật kính
c Giữ vật đứng yên, thay đổi vị trí phim
d Giữ phim đứng yên, điều chỉnh độ tụ của vật kính
27/ Một tia sáng đi qua lăng kính ló ra chỉ 1 màu duy nhất không phải màu trắng thì đó là:
a Lăng kính không có khả năng tán sắc. b Ánh sáng đã bị tán sắc
c Ánh sáng đa sắc d Ánh sáng đơn sắc
28/ Một sóng ánh sáng đơn sắc đặc trưng nhất bằng:
a Vận tốc truyền b Tần số
c Màu sắc d Chiết suất lăng kính đối với ánh
sáng đó.
29/ Sự điều tiết của mắt là:
a Sự thay đổi vị trí của thuỷ tinh thể
b Sự thay đổi độ cong của thuỷ dịch và giác mạc
c Sự thay đổi độ cong thuỷ tinh thể để ảnh của 1 vật nhỏ hơn vật xuất hiện ở võng mạc
d Sự thay đổi độ cong thuỷ tinh thể để ảnh lớn hơn vật xuất hiện ở võng mạc
30/ Cấu tạo của mắt bổ dọc từ ngoài vào trong là:
a Giác mạc, thuỷ tinh thể, dịch thuỷ tinh, mống mắt, thuỷ dịch, võng mạc.
b Giác mạc, mống mắt, thuỷ dịch, thuỷ tinh thể, dịch thuỷ tinh, võng mạc
c Thuỷ dịch, giác mạc, thuỷ dịch thể, mống mắt
d Giác mạc, võng mạc, thuỷ tinh thể, dịch thuỷ tinh, mống mắt
31/ Nếu 1 lăng kính có góc chiết quang A=600
, chiết suất 3=n , góc ló i2= 600
thì góc tới i1 cớ giá
trị:
a 300
b 600
c 450
d Không tính được
32/ Chọn câu đúng:
a Gương cầu lõm có mặt phản xạ ở khác bên với tâm gương.
b Gương cầu lõm với vật thật ở trong khoảng từ tiêu điểm chính đến tâm gương cho1 ảnh ảo
ngược chiều với vật.
c Ảnh ảo luôn luôn cùng chiều với vật thật.
d Gương cầu lõm với vật thật ở trong khoảng từ tiêu điểm chính đến tâm gương cho1 ảnh thật
ngược chiều và nhỏ hơn vật.
Dùng cho câu 33, 34 và 35:
Hiện tượng khi chiếu 1 chùm ánh sáng thích hợp vào bề mặt tấm kim loại, ánh sáng làm cho
các...(1)... ở mặt kim loại bị bật ra gọi là...(2)...Các hạt bị bật ra gọi là...(3)...
33/ (1) là:
a Electron b Nơtrôn
c Phôtôn d Prôtôn
34/ (2) là:
a Lượng tử ánh sáng b Thuyết lượng tử
29
30. c Hiện tượng quang điện d Hiện tượng bức xạ
35/ (3) là:
a Các hạt bức xạ b Lượng tử ánh sáng
c Tia X. d Quang electron
36/ Một sóng ánh sáng đơn sắc có bước sóng trong không khí bằng 0,6μm.
Bước sóng của ánh sáng đơn sắc này trong nước(n=4/3) là:
a 0,75μm b 0,4μm
c 0,8μm d 0,45μm
37/ Hai sóng kết hợp là:
a Hai sóng xuất phát từ 2 nguồn kết hợp
b Hai sóng có cùng tần số, có độ lệch pha ở 2 điểm xác định không đổi theo thời gian.
c Hai sóng thường xuất phát từ 1 nguồn và được phân đi theo 2 đường khác nhau.
d A,B,C đúng.
Dùng cho câu 38 và 39:
Công thoát electron của 1 quả cầu kim loại là 2,36 eV.
38/ Chiếu ánh sáng kích thích có λ=0,36 μm vào quả cầu kim loại trên đặt cô lập, điện thế cực đại
của quả cầu là:
a 1,01V b 11V
c 1,1V d 0,11V
39/ Bức xạ kích thích sẽ có bước sóng bao nhiêu nếu điện thế cực đại của quả cầu gấp đôi điện
thế đã tính ở câu trên:
a 0,72μm b 2,7μm.
c 0,18μm d 0,27μm
40/ Vận tốc ban đầu cực đại của electron quang điện là bao nhiêu biết hiệu điện thế hãm bằng 3V?
a 105
m/s b 108
m/s
c 106
km/s d 1,03.106
m/s
---HẾT---
Đê kiểm tra có 5 trang
30