SlideShare a Scribd company logo
NHÀ MÁY GIA CÔNG SANG CHAI ĐÓNG GÓI VÀ
KINH DOANH THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT,
PHÂN BÓN
Long An - 6/2015
CHỦ ĐẦU TƯ:
ĐƠN VỊ TƯ VẤN:
CÔNG TY CỔ PHẦN TƯ VẤN ĐẦU TƯ
THẢO NGUYÊN XANH
THUYẾT MINH DỰ ÁN
Địa điểm đầu tư:
DỰ ÁN: NHÀ MÁY GIA CÔNG SANG CHAI ĐÓNG GÓI VÀ KINH DOANH THUỐC BẢO VỆ THỰC
VẬT PHÂN BÓN
1
MỤC LỤC
CHƯƠNG I: TÓM TẮT DỰ ÁN............................................................................................... 4
1.1. Giới thiệu chủ đầu tư ....................................................................................................... 4
CHƯƠNG II: CĂN CỨ ĐẦU TƯ DỰ ÁN .............................................................................. 5
2.1. Căn cứ pháp lý.................................................................................................................. 5
2.2. Môi trường vĩ mô ............................................................................................................. 6
2.3. Sự phù hợp của dự án đối với chiến lược phát triển KT-XH ..................................... 7
2.4. Thực trạng thị trường thuốc bảo vệ thực vật và phân bón ở Việt Nam hiện nay..... 7
2.4.1. Nhu cầu thuốc bảo vệ thực vật và phân bón......................................................... 7
2.4.2. Tình hình sản xuất trong nước................................................................................ 8
2.5. Căn cứ tiềm năng phát triển của dự án.......................................................................... 8
2.5.1. Vị trí nơi thực hiện dự án........................................................................................ 8
2.5.2. Điều kiện tự nhiên.................................................................................................... 9
2.5.3. Lợi thế đầu tư............................................................................................................ 9
2.5.4. Tình hình sản xuất kinh doanh của Chủ đầu tư .................................................... 9
2.6. Kết luận sự cần thiết đầu tư dự án ...............................................................................13
CHƯƠNG III: NỘI DUNG DỰ ÁN........................................................................................14
3.1. Lựa chọn công suất ........................................................................................................14
3.2. Lựa chọn địa điểm .........................................................................................................14
3.2.1. Những yêu cầu cơ bản...........................................................................................14
3.2.2. Phương án lựa chọn địa điểm ...............................................................................14
3.2.3. Kết luận ...................................................................................................................14
3.3. Nhân sự dự án.................................................................................................................15
3.4. Tiến độ đầu tư dự án......................................................................................................15
3.5. Quy trình công nghệ sản xuất .......................................................................................16
3.6. Các hạng mục xây dựng................................................................................................25
3.7. Các hạng mục máy móc thiết bị ...................................................................................26
CHƯƠNG IV: ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG SƠ BỘ ....................................29
4.1. Đánh giá tác động môi trường......................................................................................29
4.1.1. Giới thiệu chung.....................................................................................................29
4.1.2. Các quy định và các hướng dẫn về môi trường..................................................29
4.2. Tác động của dự án tới môi trường..............................................................................30
CHƯƠNG V: TỔNG MỨC ĐẦU TƯ DỰ ÁN .....................................................................31
5.1. Cơ sở lập tổng mức đầu tư............................................................................................31
DỰ ÁN: NHÀ MÁY GIA CÔNG SANG CHAI ĐÓNG GÓI VÀ KINH DOANH THUỐC BẢO VỆ THỰC
VẬT PHÂN BÓN
2
5.2. Nội dung tổng mức đầu tư ............................................................................................32
5.2.1. Vốn cố định: ...........................................................................................................32
5.2.2. Vốn lưu động:.........................................................................................................36
5.3. Biểu tổng hợp vốn đầu tư:.............................................................................................37
CHƯƠNG VI: NGUỒN VỐN THỰC HIỆN DỰ ÁN ..........................................................38
6.1. Cấu trúc nguồn vốn........................................................................................................38
6.2. Tiến độ sử dụng vốn đầu tư ..........................................................................................38
6.3. Phương án hoàn trả lãi và vốn vay cố định (vốn vay trung hạn) .............................39
CHƯƠNG VII: PHÂN TÍCH HIỆU QUẢ TÀI CHÍNH ......................................................41
7.1. Các giả định kinh tế và cơ sở tính toán .......................................................................41
7.1.1. Giả định về doanh thu............................................................................................41
7.1.2. Giả định về chi phí.................................................................................................42
7.2. Hiệu quả kinh tế của dự án ...........................................................................................44
7.2.1. Chi phí hoạt động...................................................................................................44
7.2.2. Doanh thu của dự án..............................................................................................45
7.2.3. Các chỉ tiêu kinh tế của dự án ..............................................................................46
7.3. Hiệu quả kinh tế xã hội .................................................................................................53
CHƯƠNG VIII: KẾT LUẬN ...................................................................................................54
DỰ ÁN: NHÀ MÁY GIA CÔNG SANG CHAI ĐÓNG GÓI VÀ KINH DOANH THUỐC BẢO VỆ THỰC
VẬT PHÂN BÓN
3
DANH MỤC CÁC PHỤ LỤC
Phụ lục Số trang
Phụ lục 1 : Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp 55
Phụ lục 2 : Chi phí biến đổi của dự án 59
Phụ lục 3 : Chi phí cố định của dự án 61
Phụ lục 4 : Gía thành và giá vốn hàng bán 63
Phụ lục 5 : Doanh thu của dự án 75
Phụ lục 6 : Báo cáo thu nhập của dự án 77
Phụ lục 7 : Báo cáo ngân lưu của dự án
Phụ lục 8 : Nhu cầu vốn lưu động của dự án
79
83
Phụ lục 9 : Kế hoạch trả nợ 84
Phụ lục 10 : Lợi nhuận giữ lại 85
Phụ lục 11: Bảng phân bổ khấu hao 86
DỰ ÁN: NHÀ MÁY GIA CÔNG SANG CHAI ĐÓNG GÓI VÀ KINH DOANH THUỐC BẢO VỆ THỰC
VẬT PHÂN BÓN
4
CHƯƠNG I: TÓM TẮT DỰ ÁN
1.1. Giới thiệu chủ đầu tư
Tên công ty : Công ty Cổ phần Bảo Vệ Thực Vật Phú Nông
Giấy ĐKKD : 1101787466
Đăng ký lần đầu : 11/03/2015
Đại diện pháp luật : Ông Võ Kim Thượng – Giám Đốc
Địa chỉ trụ sở : Khu công nghiệp Đức Hòa 1, Ấp 5, Xã Đức Hòa Đông, Huyện
Đức Hòa, Tỉnh Long An
1.2 Mô tả sơ bộ thông tin dự án
Tên dự án : Nhà máy gia công sang chai đóng gói và kinh doanh thuốc bảo
vệ thực vật, phân bón.
Địa điểm xây dựng : Khu công nghiệp Đức Hòa 1, Ấp 5, Xã Đức Hòa Đông, Huyện
Đức Hòa, Tỉnh Long An
Diện tích đầu tư : 2, 2 ha
Công suất dự án : 3,500 tấn/năm
Mục tiêu đầu tư : Nhà máy gia công sang chai đóng gói và kinh doanh thuốc bảo
vệ thực vật, phân bón 3,500 tấn/năm
Mục đích đầu tư :
+ Đáp ứng nhu cầu thị trường về thuốc bảo vệ thực vật, phân bón
+ Tạo việc làm và nâng cao mức sống cho lao động địa phương, góp phần phát
triển kinh tế xã hội tỉnh Long An.
+ Đạt được mục tiêu lợi nhuận cho doanh nghiệp.
Hình thức đầu tư : Đầu tư xây dựng mới
Tổng mức đầu tư : Nguồn vốn cần đầu tư của dự án là 184,190,991,447 đồng vốn
chủ sỡ hữu là 60,000,000,000 đồng chiếm 32.57 %, vốn vay ngân hàng là
124,000,000,000 đồng chiếm 67.32 %, và nguồn vốn khác 190,991,447 đồng chiếm
0.10%.
Tiến độ đầu tư : Dự án được xây dựng từ tháng 7/2015 đến khi vận hành thử là
tháng 9/2016; Tháng 1/2017 nhà máy sẽ đi vào hoạt động.
DỰ ÁN: NHÀ MÁY GIA CÔNG SANG CHAI ĐÓNG GÓI VÀ KINH DOANH THUỐC BẢO VỆ THỰC
VẬT PHÂN BÓN
5
CHƯƠNG II: CĂN CỨ ĐẦU TƯ DỰ ÁN
2.1. Căn cứ pháp lý
Báo cáo đầu tư được lập dựa trên cơ sở các căn cứ pháp lý sau:
Luật Xây dựng số 16/2003/QH11 ngày 26/11/2003 của Quốc Hội nước CHXHCN
Việt Nam;
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của các Luật liên quan đến đầu tư xây dựng cơ bản
của Quốc hội khóa XII, kỳ họp thứ 5 số 38/2009/QH12 ngày 19/6/2009;
Luật Đất đai số 13/2003/QH11 ngày 26/11/2003 của Quốc Hội nước CHXHCN Việt
Nam;
Luật Đầu tư số 59/2005/QH11 ngày 29/11/2005 của Quốc Hội nước CHXHCN Việt
Nam;
Luật Doanh nghiệp số 60/2005/QH11 ngày 29/11/2005 của Quốc Hội nước CHXHCN
Việt Nam;
Luật Đấu thầu số 61/2005/QH11 ngày 29/11/2005 của Quốc Hội nước CHXHCN Việt
Nam;
Luật Kinh doanh Bất động sản số 63/2006/QH11 ngày 29/6/2006 của Quốc Hội nước
CHXHCN Việt Nam;
Luật Thuế thu nhập doanh nghiệp số 14/2008/QH12 ngày 03/6/2008 của Quốc Hội
nước CHXHCN Việt Nam;
Luật Bảo vệ môi trường số 52/2005/QH11 ngày 29/11/2005 của Quốc Hội nước
CHXHCN Việt Nam;
Bộ luật Dân sự số 33/2005/QH11 ngày 14/6/2005 của Quốc Hội nước CHXHCN Việt
Nam;
Luật thuế Giá trị gia tăng số 13/2008/QH12 ngày 03/6/2008 của Quốc Hội nước
CHXHCN Việt Nam;
Nghị định số 12/2009/NĐ-CP ngày 12/02/2009 của Chính phủ về việc Quản lý dự án
đầu tư xây dựng công trình;
Nghị định số 124/2008 NĐ-CP ngày 11 tháng 12 năm 2008 của Chính Phủ về thuế thu
nhập doanh nghiệp;
Nghị định số 123/2008/NĐ-CP ngày 08/12/2008 của Chính phủ Qui định chi tiết thi
hành Luật Thuế giá trị gia tăng;
Nghị định 140/2006/NĐ-CP của Chính phủ ngày 22 tháng 11 năm 2006 quy định việc
bảo vệ môi trường trong các khâu lập, thẩm định, phê duyệt và tổ chức thực hiện các
chiến lược, quy hoạch, kế hoạch, chương trình và dự án phát triển;
Nghị định số 80/2006/NĐ-CP ngày 09 tháng 8 năm 2006 của Chính phủ về việc qui
định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật bảo vệ môi trường;
Nghị định số 21/2008/NĐ-CP ngày 28/02/2008 của Chính phủ về sửa đổi bổ sung một
số điều của Nghị định số 80/2006/NĐ-CP ngày 09/08/2006 của Chính phủ về việc quy
định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Bảo vệ môi trường;
DỰ ÁN: NHÀ MÁY GIA CÔNG SANG CHAI ĐÓNG GÓI VÀ KINH DOANH THUỐC BẢO VỆ THỰC
VẬT PHÂN BÓN
6
Nghị định số 99/2007/NĐ-CP ngày 13/06/2009 của Chính phủ về quản lý chi phí đầu
tư xây dựng công trình;
Nghị định số 35/2003/NĐ-CP ngày 4/4/2003 của Chính phủ quy định chi tiết một số
điều luật phòng cháy và chữa cháy;
Nghị định số 209/2004/NĐ-CP ngày 16/12/2004 của Chính phủ về việc Quản lý chất
lượng công trình xây dựng và Nghị định số 49/2008/NĐ-CP ngày 18/04/2008 của
Chính phủ về việc sửa đổi bổ sung một số điều của Nghị định 2009/2004/NĐ-CP;
Thông tư số 08/2006/TT-BTNMT ngày 08/9/2006 của Bộ Tài nguyên và Môi trường
hướng dẫn về đánh giá môi trường chiến lược, đánh giá tác động môi trường và cam
kết bảo vệ môi trường;
Thông tư số 33/2007/TT-BTC ngày 09/4/2007 của Bộ Tài chính hướng dẫn quyết toán
dự án hoàn thành thuộc nguồn vốn nhà nước;
Thông tư số 12/2008/TT-BXD ngày 07/05/2008 của Bộ xây dựng hướng dẫn việc lập
và quản lý chi phí khảo sát xây dựng;
Thông tư số 05/2009/TT-BXD ngày 15/04/2009 của Bộ Xây dựng hướng dẫn điều
chỉnh dự toán xây dựng công trình;
Thông tư số 05/2008/TT-BTNMT ngày 08/12/2008 của Bộ Tài nguyên và Môi trường
hướng dẫn về đánh giá môi trường chiến lược, đánh giá tác động môi trường và cam
kết bảo vệ môi trường;
Thông tư 78/2014/TT-BTC ngày 18/06/2014 của Bộ Tài chính hướng dẫn thi hành
Nghị định số 218/2013/NĐ-CP ngày 26/12/2013 của Chính phủ quy định và hướng
dẫn thi hành Luật thuế thu nhập doanh nghiệp.
Công văn số 1779/BXD-VP ngày 16/08/2007 của Bộ Xây dựng về việc công bố định
mức dự toán xây dựng công trình - Phần Khảo sát xây dựng;
Định mức chi phí quản lý dự án và tư vấn đầu tư xây dựng kèm theo Quyết định số
957/QĐ-BXD ngày 29/9/2009 của Bộ Xây dựng;
Căn cứ pháp lý khác có liên quan;
2.2. Môi trường vĩ mô
Đầu năm 2015, Thủ tướng Chính phủ ra thông điệp phải đẩy nhanh tái cơ cấu
nông nghiệp theo hướng nâng cao giá trị gia tăng, phát triển bền vững. Theo đó, Nhà
nước có chính sách thúc đẩy ứng dụng sâu rộng khoa học công nghệ, nhất là công
nghệ sinh học, công nghệ thông tin vào sản xuất, quản lý nông nghiệp.
Nói riêng về ngành thuốc bảo vệ thực vật, do Việt Nam có nền sản xuất nông
nghiệp chủ đạo nên việc sử dụng thuốc bảo vệ thực vật là một trong những biện pháp
không thể thiếu đối với sản xuất cây trồng.
Quy mô thị trường thuốc bảo vệ thực vật hiện đạt khoảng 50.000 tấn. Nhu cầu về
thuốc bảo vệ thực vật của cả nước hiện khoảng 50.000 tấn/năm, tương đương với giá
trị khoảng 500 triệu USD, trong đó bao gồm 3 loại chính là thuốc trừ sâu và côn trùng;
thuốc diệt nấm; thuốc diệt cỏ. Cơ cấu nhu cầu tiêu dùng thuốc bảo vệ thực vật trong
các năm qua được duy trì khá ổn định, trong đó tỷ lệ thuốc trừ sâu và côn trùng chiếm
khoảng 60% về giá trị.
DỰ ÁN: NHÀ MÁY GIA CÔNG SANG CHAI ĐÓNG GÓI VÀ KINH DOANH THUỐC BẢO VỆ THỰC
VẬT PHÂN BÓN
7
Nguồn cung chính cho thị trường thuốc bảo vệ thực vật trong nước hiện nay chủ
yếu là từ nhập khẩu. Thực tế sản xuất ngành thuốc bảo vệ thực vật trong nước hiện nay
cho thấy phần lớn các doanh nghiệp sản xuất thuốc bảo vệ thực vật trong nước thường
không sản xuất mà nhập khẩu trực tiếp nguyên liệu về, sau đó chế biến gia công đóng
gói hoặc đóng chai rồi bán ra thị trường.
2.3. Sự phù hợp của dự án đối với chiến lược phát triển KT-XH
Theo Quy hoạch phát triển hệ thống sản xuất và hệ thống phân phối mặt hàng
phân bón – thuốc BVTV giai đoạn 2010 - 2020, Việt Nam phải xây dựng hệ thống sản
xuất đáp ứng tối đa nhu cầu sử dụng trong nước. Bên cạnh đó phát triển công nghiệp
sản xuất phân bón – thuốc BVTV phải gắn liền với phát triển phân phối và bảo vệ môi
trường, nhằm góp phần xây dựng một nền nông nghiệp hàng hóa lớn, có năng suất và
chất lượng cao, phát triển nhanh và bền vững; khuyến khích các thành phần kinh tế
tham gia vào các dự án lớn về sản xuất phân bón- thuốc BVTV và mạng lưới phân
phối tới vùng sâu, vùng xa.
Mục tiêu từ nay tới 2020, Việt Nam phải hình thành hệ thống sản xuất phân bón –
thuốc BVTV với công nghệ hiện đại, quy mô lớn và hệ thống phân phối an toàn, hiệu
quả nhằm cung ứng đủ về số lượng và chủng loại phân bón với chất lượng tốt, giá cả
hợp lý, phục vụ sản xuất nông nghiệp, đảm bảo an ninh lương thực đồng thời đẩy
mạnh xuất khẩu trong bối cảnh diện tích canh tác ngày càng bị thu hẹp do biến đổi khí
hậu, đô thị hóa và dân số tăng cao.
Những định hướng, chiến lược của chính phủ cho thấy khi dự án ‘Nhà máy gia
công sang chai đóng gói và kinh doanh thuốc bảo vệ thực vật, phân bón’ của Công ty
Cổ phần Bảo Vệ Thực Vật Phú Nông đi vào hoạt động là hoàn toàn phù hợp với xu
hướng phát triển của nền kinh tế - xã hội nước ta, một nước có nền kinh tế lấy nông
nghiệp làm cơ bản phát triển và nhu cầu tiêu thụ các sản phẩm của dự án đang ngày
một tăng cao không ngừng.
2.4. Thực trạng thị trường thuốc bảo vệ thực vật và phân bón ở Việt Nam hiện
nay
2.4.1. Nhu cầu thuốc bảo vệ thực vật và phân bón
Việt Nam là nước nông nghiệp với diện tích canh tác lớn, điều kiện khí hậu thuận
lợi, chủng loại cây trồng phong phú nên dịch hại phát triển quanh năm. Việc sử dụng
hóa chất bảo vệ thực vật, phân bón là một trong những phương tiện hữu hiệu nhất
trong công tác phòng trừ dịch hại và bảo quản nông sản, bảo đảm an ninh lương thực.
Vì lẽ đó, ngành hóa chất BVTV ngày càng đóng vai trò quan trọng trong sự phát triển
của ngành nông nghiệp. Thực tế số lượng DN sản xuất, kinh doanh và chủng loại
thuốc BVTV liên tục tăng những năm qua ở nước ta đã chứng minh điều đó.
Việt Nam sử dụng thuốc BVTV từ những năm 50 của thế kỷ trước và giá trị sử
dụng hiện ở mức 20.000 - 24.000 tỷ đồng/năm. Tuy nhiên, theo ông Trần Quang Hùng
- Chủ tịch Hội Sản xuất và kinh doanh thuốc BVTV Việt Nam (VIFA)- nước ta chưa
vượt ra khỏi tầm của một nền “công nghiệp đại lý, kinh doanh thuốc BVTV”, tức là
chúng ta chưa xây dựng được nền móng cho một nền công nghiệp sản xuất thuốc
BVTV quốc gia. Gần 100% hoạt chất, 90% phụ gia và 50% chế phẩm đều phải nhập
của nước ngoài (chủ yếu từ Trung Quốc)
DỰ ÁN: NHÀ MÁY GIA CÔNG SANG CHAI ĐÓNG GÓI VÀ KINH DOANH THUỐC BẢO VỆ THỰC
VẬT PHÂN BÓN
8
Theo số liệu từ Cục Bảo vệ thực vật, việc nhập khẩu và sử dụng thuốc bảo vệ thực
vật (BVTV) đang gia tăng một cách đáng báo động. Nếu như năm 2005, cả nước chỉ
nhập 20.000 tấn thì sang năm 2006 - 2007 tăng lên 30.000 tấn/năm, tương ứng với 325
triệu USD; năm 2012 nhập khẩu 55.000 tấn (704 triệu USD). 475 triệu USD là số tiền
mà Việt Nam bỏ ra để nhập khẩu thuốc BVTV trong 7 tháng đầu năm 2014 và ngày
càng gia tăng đáng kể trong năm 2015.
Đáp ứng nhu cầu đó, hiện nay trên cả nước có hơn 200 doanh nghiệp kinh doanh
thuốc BVTV và 97 nhà máy chế biến thuốc (chế biến được 50% lượng chế phẩm sử
dụng trong nước, khoảng 30.000 – 40.000 tấn/năm).
Điều này gây thất thoát nguồn ngoại tệ, lãng phí nguồn lao động trong nước… Do
vậy, việc xây dựng và phát triển đội ngũ DN thuốc BVTV là vô cùng quan trọng, đòi
hỏi phải có cơ chế, chính sách của nhà nước và sự chỉ đạo, giúp đỡ tạo điều kiện của
cơ quan quản lý.
2.4.2. Tình hình sản xuất trong nước
Theo ông Hoàng Trung, Phó Cục trưởng Cục Bảo vệ thực vật (Bộ Nông nghiệp và
Phát triển Nông thôn) cho biết, thời gian qua, ngành BVTV đã chủ động, tích cực
trong công tác dự tính dự báo, ngăn chặn kịp thời sự phát sinh, gây hại của dịch hại
trên cây trồng, đã góp phần quan trọng vào thắng lợi của sản xuất nông nghiệp trong
cả nước ; góp phần tăng năng suất, sản lượng và tăng hiệu quả của sản xuất ; mở cửa
được thị trường xuất khẩu cho trái cây có tiềm năng sang thị trường các nước phát
triển.
Hiện nay, trên địa bàn cả nước có hơn 200 doanh nghiệp kinh doanh thuốc BVTV,
129 Cơ sở sản xuất, sang chai đóng gói thuốc bảo vệ thực vật, 37 tổ chức hành nghề
xử lý vật thể kiểm dịch thực phẩm xuất nhập khẩu.
Năm 2014, lượng hàng hoá xuất nhập khẩu qua kiểm dịch thực vật tăng mạnh so
với năm 2013 (đạt 166% so với năm 2013), trong đó, hàng xuất khẩu tăng mạnh, đạt
206,7% so với năm 2013. Theo dự báo thì năm 2015 lượng xuất khẩu tiếp tục tăng
cao.
Tuy nhiên, bên cạnh những kết quả đạt được, tình trạng lạm dụng thuốc BVTV
hiện nay còn phổ biến dẫn đến chi phí cho công tác BVTV tăng cao ; gây ô nhiễm môi
trường và dẫn đến nguy cơ mất an toàn thực phẩm. Các mô hình ứng dụng tiến bộ kỹ
thuật an toàn, hiệu quả trong BVTV chậm được nhân rộng.
Do đó, khi xây dựng "Nhà máy gia công sang chai đóng gói và kinh doanh thuốc
bảo vệ thực vật, phân bón ", Công ty Cổ phần Bảo Vệ Thực Vật Phú Nông đã xây
dựng quy trình xử lý chất thải theo đúng quy định của Nhà nước nhằm giảm thiểu tối
đa nguy cơ gây ô nhiễm môi trường.
2.5. Căn cứ tiềm năng phát triển của dự án
2.5.1. Vị trí nơi thực hiện dự án
Dự án “ Nhà máy gia công sang chai đóng gói và kinh doanh thuốc bảo vệ thực
vật phân bón” được thực hiện tại Khu công nghiệp Đức Hòa 1, Ấp 5, Xã Đức Hòa
Đông, Huyện Đức Hòa, Tỉnh Long An.
Thế mạnh:
 Giáp ranh TPHCM, thuận tiện trong giao thông vận chuyển hàng hóa.
DỰ ÁN: NHÀ MÁY GIA CÔNG SANG CHAI ĐÓNG GÓI VÀ KINH DOANH THUỐC BẢO VỆ THỰC
VẬT PHÂN BÓN
9
 Hạ tầng hoàn chỉnh có thể xây dựng nhà xưởng ngay.
 Hệ thống xử lý nước thải tập trung công suất 2.200 m³/ngày
 Nguồn cung cấp điện ổn định (do Điện Lực Đức Hòa đảm nhiệm)
 Được hưởng ưu đãi đối với Thuế TNDN theo địa bàn.
2.5.2. Điều kiện tự nhiên
a) Khí hậu
Long An nằm trong vùng nhiệt đới gió mùa, cận xích đạo, nhiệt độ cao đều trong
năm, có hai mùa mưa - nắng rõ ràng nhưng Huyện Đức Hòa chịu ảnh hưởng của khí
hậu gió mùa, mưa nhiều . Nhiệt độ bình quân năm là 27,7 độ C
b) Địa hình, địa chất
Cao độ xây dựng: 2,1m, hệ số nén lún: 0,082 cm2/kg, lực dính kết C:
0,18kg/cm2,dung trọng tự nhiên: 1,96g/cm3, cường độ chịu nén của đất: 1.74kg/cm2
2.5.3. Lợi thế đầu tư
Giáp ranh với TPHCM trên trục tỉnh lộ 10, Huyện Bình Chánh, phía Tây giáp với
Doanh nghiệp Lê Long, phía Đông giáp với kênh rạch thuộc Huyện Bình Chánh, phía
Bắc giáp với đất của Khu công nghiệp chưa có doanh nghiệp thuê lại.
- Trung tâm thành phố Hồ Chí Minh : 18 km
- Quốc lộ 1A, Bình Tân, TPHCM : 12 km
- Sân bay Tân Sơn Nhất : 25 km
- Tân cảng, TPHCM : 20 km
2.5.4. Tình hình sản xuất kinh doanh của Chủ đầu tư
Khi Nhà máy gia công sang chai đóng gói thuốc bảo vệ thực vật, phân bón của
Công ty cổ phần Bảo Vệ Thực Vật Phú Nông đi vào hoạt động sẽ sản xuất gia công
100% các sản phẩm của Công ty TNHH Phú Nông vốn đã có tính cạnh tranh trên thị
trường.
Đến nay, Công ty TNHH Phú Nông có khoảng 317 khách hàng bán lẻ trực tiếp.
Hầu hết các khách hàng trực tiếp đều là khách hàng lâu năm của công ty, có kinh
nghiệm kinh doanh ngành thuốc BVTV nhiều năm, do đó có doanh số bán rất ổn định
và tiềm lực tài chính tốt.
Ngoài ra công ty còn có 10 khách hàng cấp 1, và mỗi khách hàng này phân phối
trung bình cho 20 đại lý cấp 2. Nhờ vậy tổng sản lượng cấp 2 của công ty là 200 đại lý
phân bố khắp các tỉnh Đồng bằng Sông Cửu Long. Công ty trực tiếp quản lý 10 khách
hàng này nên giảm thiểu rủi ro trong thanh toán.
Như vậy với tổng số 517 khách hàng và mỗi năm phát triển khoảng 30 khách hàng
mới sẽ giúp công ty giữ được doanh số ổn định và tăng trưởng tốt.
Về sản phẩm: Công ty luôn bắt kịp và tiên phong trong việc ứng dụng công nghệ
hoá nông mới của thế giới, nắm bắt kinh nghiệm thị hiếu và tập quán của nông dân.
DỰ ÁN: NHÀ MÁY GIA CÔNG SANG CHAI ĐÓNG GÓI VÀ KINH DOANH THUỐC BẢO VỆ THỰC
VẬT PHÂN BÓN
10
Nên đến thời điểm này bộ sản phẩm của công ty chúng tôi rất đa dạng, phong phú và
được các nhà cung cấp cũng như đối thủ cạnh tranh đánh giá cao. Bộ sản phẩm của
chúng tôi gồm 27 sản phẩm chủ lực đang khai thác
- Thuốc trừ cỏ có 3 sản phẩm
- Thuốc trừ ốc bươu vàng có 2 sản phẩm
- Thuốc trừ sâu có 7 sản phẩm
- Thuốc trừ nấm bệnh có 10 sản phẩm
- Thuốc điều hoà sinh trưởng có 02 sản phẩm
- Phân bón lá có 3 sản phẩm
Và còn khoảng 15 sản phẩm công ty đang chuẩn bị phát triển trong những năm tiếp
theo.
2.5.5 Tình hình thị trường và khả năng tiêu thụ sản phẩm của Công ty
Được sản xuất và cung ứng theo phương án: Ổn định thông qua 517 khách hàng
trên địa bàn các tỉnh Đồng bằng Sông Cửu Long và một số tỉnh miền đông. Với lượng
khách hàng này doanh thu của Công ty luôn ổn định qua các năm và đảm bảo phát
triển doanh thu năm sau cao hơn năm trước.
DỰ ÁN: NHÀ MÁY GIA CÔNG SANG CHAI ĐÓNG GÓI VÀ KINH DOANH THUỐC BẢO VỆ THỰC
VẬT PHÂN BÓN
11
Doanh thu năm 2006 là 52 tỷ, năm
2007 doanh thu 131,04 tỷ, năm 2008
doanh thu 138,59 tỷ, năm 2009 doanh
thu 140,43 tỷ, năm 2010 doanh thu
148,84 tỷ, năm 2011 doanh thu là 198,54
tỷ, năm 2012 doanh thu là 273,16 tỷ
đồng, doanh thu năm 2013 là 276,2 tỷ,
doanh thu năm 2014 là 287,46 tỷ đồng.
Kế hoạch kinh doanh năm 2015 là
338,06 tỷ đồng
Tất cả 27 sản phẩm chủ lực và 15 sản phẩm đang phát triển của công ty đều
được Cục Bảo vệ Thực Vật cấp Giấy chứng nhận đăng ký thuốc bảo vệ thực vật và Sở
Khoa học và Công nghệ cấp Giấy chứng nhận đăng ký nhãn hiệu hàng hóa.
DỰ ÁN: NHÀ MÁY GIA CÔNG SANG CHAI ĐÓNG GÓI VÀ KINH DOANH THUỐC BẢO VỆ THỰC
VẬT PHÂN BÓN
12
DỰ ÁN: NHÀ MÁY GIA CÔNG SANG CHAI ĐÓNG GÓI VÀ KINH DOANH THUỐC BẢO VỆ THỰC
VẬT PHÂN BÓN
13
2.6. Kết luận sự cần thiết đầu tư dự án
Phân bón và thuốc BVTV là một trong những loại vật tư thiết yếu tác động trực
tiếp đến hiệu quả trong sản xuất nông nghiệp. Xuất phát từ nhu cầu thực tế cộng với
những thuận lợi từ chính sách ưu đãi đầu tư của Nhà nước, Công ty Cổ phần Bảo Vệ
Thực Vật Phú Nông chúng tôi khẳng định việc đầu tư dự án “Nhà máy gia công sang
chai đóng gói và kinh doanh thuốc Bảo vệ thực vật và phân bón” là rất cần thiết, đây là
một hướng đầu tư đúng đắn góp phần đảm bảo an ninh lương thực quốc gia, mang lại
hiệu quả cao về mặt kinh tế và xã hội, phù hợp với định hướng phát triển ngành nông
nghiệp nước ta trong thời gian tới. Đồng thời với niềm tin sản phẩm do Nhà máy tạo ra
sẽ được người tiêu dùng ưa chuộng, với niềm tự hào sẽ góp phần tăng giá trị tổng sản
phẩm nông nghiệp, tăng thu nhập và nâng cao đời sống của nhân dân, tạo việc làm cho
lao động tại địa phương, chúng tôi tin rằng khi Nhà máy đi vào hoạt động chắc chắn
đạt hiệu quả bền vững và duy trì được các chỉ tiêu về kinh tế đã đề ra.
DỰ ÁN: NHÀ MÁY GIA CÔNG SANG CHAI ĐÓNG GÓI VÀ KINH DOANH THUỐC BẢO VỆ THỰC
VẬT PHÂN BÓN
14
CHƯƠNG III: NỘI DUNG DỰ ÁN
3.1. Lựa chọn công suất
- Căn cứ vào khả năng cung cấp nguyên liệu của địa phương.
- Dự án lựa chọn mô hình đầu tư công suất dây chuyền sản xuất 3.500 tấn/năm.
3.2. Lựa chọn địa điểm
3.2.1. Những yêu cầu cơ bản
Vấn đề lựa chọn và xác định địa điểm xây dựng Nhà máy gia công sang chai
đóng gói và kinh doanh thuốc BVTV và phân bón có vị trí quan trọng đặc biệt đối với
chi phí đầu tư và hiệu quả kinh doanh của nhà máy. Bởi vậy, địa điểm xây dựng nhà
máy cần phải thỏa mãn các điều kiện cơ bản sau đây :
- Là trung tâm của vùng nguyên liệu cung cấp cho nhà máy
- Giao thông phải thuận lợi.
- Khả năng cung cấp điện, nước thuận lợi.
- Không gây ô nhiễm môi trường.
3.2.2. Phương án lựa chọn địa điểm
Căn cứ vào những yêu cầu nêu trên, dự án lựa chọn địa điểm xây dựng Nhà
máy gia công sang chai đóng gói và kinh doanh thuốc BVTV và phân bón tại KCN
Đức Hòa 1, tỉnh Long An.
3.2.3. Kết luận
 Thuận lợi
Địa hình bằng phẳng, diện tích đảm bảo đủ để xây dựng nhà máy và phát triển
mở rộng sau này khi có nhu cầu đa dạng hóa sản phẩm.
Nằm ở trung tâm vùng nguyên liệu được quy hoạch.
Giao thông thuận lợi nên thuận lợi cho việc vận chuyển nguyên liệu và xây dựng
nhà máy.
Đảm bảo nhu cầu cung cấp điện công nghiệp, nước sạch và xử lý nước thải.
Hạ tầng hoàn chỉnh có thể xây dựng nhà xưởng ngay.
Được hưởng ưu đãi đối với Thuế TNDN.
 Khó khăn
Mức độ tiêu thụ thuốc bảo vệ thực vật, phân bón hàng năm phụ thuộc vào diện
tích đất cho nông nghiệp, loại cây trồng, mức độ thâm canh tăng vụ, diễn biến dịch
bệnh theo từng mùa vụ (nếu thời tiết diễn biến thuận lợi, ít sâu bệnh hoặc có những
giống cây mới kháng được sâu bệnh tốt hơn thì nhu cầu sử dụng thuốc bảo vệ thực vật
sẽ giảm). Tuy nhiên, mức độ tiêu thụ thuốc bảo vệ thực vật, phân bón khó có thể tăng
do diện tích đất nông nghiệp đang có xu hướng giảm.
Thuốc bảo vệ thực vật sử dụng nhiều loại hoá chất có ảnh hưởng nguy hại tới sức
khoẻ con người.
DỰ ÁN: NHÀ MÁY GIA CÔNG SANG CHAI ĐÓNG GÓI VÀ KINH DOANH THUỐC BẢO VỆ THỰC
VẬT PHÂN BÓN
15
3.3. Nhân sự dự án
Nhân sự của dự án gồm: bộ phận Ban lãnh đạo, nhân viên văn phòng, kỹ thuật
và công nhân, với tổng số 97 người.
Vị trí Số lượng
Quản lý
Giám đốc 1
Phó Giám đốc 2
Trưởng phòng 4
Lao động trực tiếp
Hóa 8
Cơ điện 2
Quản đốc 2
Công nhân sản xuất 48
Lao động giántiếp
Kế toán 4
Nhân viên kinh doanh 10
Nhân viên văn phòng 6
Tài xế 5
Bảo vệ 5
Tổng 97
3.4. Tiến độ đầu tư dự án
Dự án được xây dựng từ tháng 7/2015 đến khi vận hành thử là tháng 9/2016,
Tháng 1/2017 nhà máy sẽ đi vào hoạt động.
DỰ ÁN: NHÀ MÁY GIA CÔNG SANG CHAI ĐÓNG GÓI VÀ KINH DOANH THUỐC BẢO VỆ THỰC
VẬT PHÂN BÓN
16
3.5. Quy trình công nghệ sản xuất
3.5.1 Quy trình công nghệ gia công sản phẩm thuốc BVTV dạng hạt phân tán
(WDG)
Sơ đồ qui trình:
Kiểmtra
Không đạt
(6)
(7)
Đạt
Bán thành phẩm
Đóng gói
Đạt
Lưu
kho
Thành phẩm
Không đạt
(1)
(2)
(3)
(4)
-Hoạt chất
-Chất hoạt động bề mặt
-Chất trợ nghiền
-Phụ gia
Cân
Trộn
Nghiền Jet mill
Trộn(5)
Kiểmtra
Tạo hạt
Sấy
Trộn
Đạt
Không đạt
Nước
(8)
(9)
(10)
(11)
(12)
DỰ ÁN: NHÀ MÁY GIA CÔNG SANG CHAI ĐÓNG GÓI VÀ KINH DOANH THUỐC BẢO VỆ THỰC
VẬT PHÂN BÓN
17
Mô tả công nghệ
1. Chuẩn bị nguyên liệu:
- Hoạt chất phải được kiểm tra hàm lượng trước khi đưa vào phối trộn.
- Chất tạo nhũ.
- Dung môi
2. Cân:
Cân đúng theo định mức phối liệu.
3. Khuấy trộn:
Khuấy đến hoạt chất tan hết tạo thành dung dịch đồng nhất lấy mẫu kiểm tra.
4. Kiểm tra:
- Ngoại quan : sản phẩm trong suốt có màu hoặc không màu ( theo yêu cầu
sản phẩm)
- Phân tích hàm lượng hoạt chất
- Độ nhũ hóa theo TCVN 8050:2009
Độ tự nhũ ban đầu hoàn toàn
Độ bền nhũ tương sau khi pha mẫu 0,5h, thể tích lớp kem ≤ 2ml
Độ bền nhũ tương sau khi pha mẫu 2h, thể tích lớp kem ≤ 4ml
- Độ tạo bọt theo TCVN 8050:2009
Thể tích bọt tạo thành sau 1phút ≤ 60ml
Mẫu phối trộn kiểm tra đạt yêu cầu chất lượng thì cho ra bán thành phẩm.
Mẫu phối trộn kiểm tra không đạt yêu cầu chất lượng phải xử lý quay lại bước 1.
5. Sang chai, đóng gói bao bì:
Ra chai, bao gói đúng thể tích theo yêu cầu khách hàng và theo Qui định kiểm tra
hàng đóng gói sẵn 02/2008/QĐ-BKHCN.
Sản phẩm đạt yêu cầu về định lượng và bao bì nhãn mác thì cho nhập kho.
Sản phẩm không đạt yêu cầu về định lượng và bao bì nhãn mác thì xử lý cho đạt theo
yêu cầu.
6. Lưu kho
Sản phẩm sau khi đạt yêu cầu chất lượng về tính chất hóa lý và bao bì thì cho lưu kho,
kho phải thoáng mát và tuân thủ theo qui định phòng cháy chữa cháy.
DỰ ÁN: NHÀ MÁY GIA CÔNG SANG CHAI ĐÓNG GÓI VÀ KINH DOANH THUỐC BẢO VỆ THỰC
VẬT PHÂN BÓN
18
3.5.2 Quy trình công nghệ gia công sản phẩm thuốc BVTV dạng huyền phù (SC)
Sơ đồ qui trình:
Xanthangum
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
-Hoạt chất
-Chất hoạt động bề mặt
-Nước, PG
Cân
Khuấy trộn
Không đạt
Nghiền
Kiểm tra
Đạt
Phối trộn
Không đạt
Kiểm tra
Đạt
Bán thành phẩm
Sang chai, đóng gói
Đạt
Lưu kho
Thành phẩm
Không đạt
DỰ ÁN: NHÀ MÁY GIA CÔNG SANG CHAI ĐÓNG GÓI VÀ KINH DOANH THUỐC BẢO VỆ THỰC
VẬT PHÂN BÓN
19
Diễn giải:
1. Chuẩn bị nguyên liệu:
- Hoạt chất phải được kiểm tra hàm lượng hoạt chất trước khi đưa vào phối
trộn.
- Chất hoạt động bề mặt
- Nước, PG, Xanthangum
2. Cân:
Cân đúng theo định mức phối liệu.
3. Khuấy trộn:
Khuấy hoạt chất phân tán đều trong nước.
4. Nghiền:
Nghiền cho hoạt chất mịn, cỡ hạt ≤ 5µm.
5. Kiểm tra:
Cỡ hạt ≤ 5µm thì cho qua phối trộn với Xanthangum.
Cỡ hạt > 5µm thì cho nghiền tiếp tục đến khi đạt yêu cầu.
6. Phối trộn:
Phối trộn với Xanthangum đến khi dung dịch được đồng nhất. Lấy mẫu kiểm tra.
7. Kiểm tra:
- Ngoại quan : sản phẩm dạng lỏng màu trắng.
- Phân tích hàm lượng hoạt chất
- Tỷ suất lơ lửng theo TCVN 8050:2009
Sản phẩm sau khi tạo huyền phù với nước cứng chuẩn ở 300C ± 20C trong 30 phút,
hàm lượng Chlorfenapyr trong dung dịch huyền phù không nhỏ hơn 80%
- Độ mịn theo TCVN 8050:2009
Lượng cặn còn lại trên rây có đường kính lỗ 75µm sau khi thử rây ướt, không lớn hơn
2%.
- Độ tạo bọt theo TCVN 8050:2009
Thể tích bọt tạo thành sau 1phút ≤ 60ml
Mẫu phối trộn kiểm tra đạt yêu cầu chất lượng thì cho ra bán thành phẩm.
Mẫu phối trộn kiểm tra không đạt yêu cầu chất lượng phải xử lý quay lại bước 1.
8. Sang chai, đóng gói bao bì:
Ra chai, bao gói đúng thể tích theo yêu cầu khách hàng và theo Qui định kiểm tra
hàng đóng gói sẵn 02/2008/QĐ-BKHCN.
Sản phẩm đạt yêu cầu về định lượng và bao bì nhãn mác thì cho nhập kho.
Sản phẩm không đạt yêu cầu về định lượng và bao bì nhãn mác thì xử lý cho đạt theo
yêu cầu.
9. Lưu kho
Sản phẩm sau khi đạt yêu cầu chất lượng về tính chất hóa lý và bao bì thì cho lưu kho,
kho phải thoáng mát và tuân thủ theo qui định phòng cháy chữa cháy.
DỰ ÁN: NHÀ MÁY GIA CÔNG SANG CHAI ĐÓNG GÓI VÀ KINH DOANH THUỐC BẢO VỆ THỰC
VẬT PHÂN BÓN
20
3.5.3 Quy trình công nghệ gia công sản phẩm phân bón dạng lỏng
Sơ đồ qui trình:
Diễn giải:
1. Chuẩn bị nguyên liệu:
- Nguyên liệu phải được kiểm tra hàm lượng trước khi đưa vào phối trộn.
- Phụ gia.
- Nước
2. Cân:
Cân đúng theo định mức phối liệu.
3. Khuấy trộn:
Khuấy các thành phần nguyên liệu tan hết tạo thành dung dịch đồng nhất lấy mẫu
kiểm tra.
-Nguyên liệu
-Phụ gia
-Nước
Cân
Khuấy trộn
Kiểmtra
Đạt
Bán thành phẩm
Sang chai, đóng gói
Đạt
Không đạt
Lưu
kho
Thành phẩm
Không đạt
(1)
(2)
(3)
)
(4)
(5)
(6)
DỰ ÁN: NHÀ MÁY GIA CÔNG SANG CHAI ĐÓNG GÓI VÀ KINH DOANH THUỐC BẢO VỆ THỰC
VẬT PHÂN BÓN
21
4. Kiểm tra:
- Ngoại quan : sản phẩm đồng nhất có màu hoặc không màu ( theo yêu cầu
sản phẩm)
- Phân tích hàm lượng thành phần các dinh dưỡng.
Mẫu phối trộn kiểm tra đạt yêu cầu chất lượng thì cho ra bán thành phẩm.
Mẫu phối trộn kiểm tra không đạt yêu cầu chất lượng phải xử lý quay lại bước 1.
5. Sang chai, đóng gói bao bì:
Ra chai, bao gói đúng thể tích theo yêu cầu khách hàng và theo Qui định kiểm tra hàng
đóng gói sẵn 02/2008/QĐ-BKHCN.
Sản phẩm đạt yêu cầu về định lượng và bao bì nhãn mác thì cho nhập kho.
Sản phẩm không đạt yêu cầu về định lượng và bao bì nhãn mác thì xử lý cho đạt theo
yêu cầu.
6. Lưu kho
Sản phẩm sau khi đạt yêu cầu chất lượng về tính chất hóa lý và bao bì thì cho lưu kho,
kho phải thoáng mát và tuân thủ theo qui định phòng cháy chữa cháy.
DỰ ÁN: NHÀ MÁY GIA CÔNG SANG CHAI ĐÓNG GÓI VÀ KINH DOANH THUỐC BẢO VỆ THỰC
VẬT PHÂN BÓN
22
3.5.4 Quy trình công nghệ gia công sản phẩm thuốc BVTV dạng bột (WP, SP)
Sơ đồ qui trình:
(1)
(2)
(3)
(4)
-Hoạt chất
-Chất hoạt động bề mặt
-Chất trợ nghiền
-Phụ gia
Cân
Trộn
Nghiền Jet mill
Kiểmtra
Không đạt
Trộn
(5)
(6)
(7)
Đạt
Bán thành phẩm
Đóng gói
Đạt
Lưu kho
Thành phẩm
Không đạt
(8)
DỰ ÁN: NHÀ MÁY GIA CÔNG SANG CHAI ĐÓNG GÓI VÀ KINH DOANH THUỐC BẢO VỆ THỰC
VẬT PHÂN BÓN
23
Diễn giải:
1. Chuẩn bị nguyên liệu:
- Hoạt chất phải được kiểm tra hàm lượng hoạt chất trước khi đưa vào phối
trộn.
- Chất hoạt động bề mặt
- Chất trợ nghiền
- Phụ gia
2. Cân:
Cân đúng theo định mức phối liệu.
3. Trộn:
Trộn các thành phần nguyên liệu trong định mức cho đều sau đó cho qua máy nghiển
Jet mill.
4. Nghiền Jet mill:
Nghiền cho thuốc mịn, cỡ hạt qua rây 75µm.
5. Trộn:
Thuốc sau khi nghiền cho qua phểu trộn để đảm bảo thuốc được đồng đều
6. Kiểm tra:
- Ngoại quan : sản phẩm dạng bột không bị vón cục, màu sắc đồng nhất.
- Phân tích hàm lượng hoạt chất
- Tỷ suất lơ lửng theo TCVN 8050:2009
Sản phẩm sau khi tạo huyền phù với nước cứng chuẩn ở 300C ± 20C
trong 30 phút, hàm lượng hoạt chất trong dung dịch huyền phù không nhỏ
hơn 60%
- Độ mịn theo TCVN 8050:2009
Lượng cặn còn lại trên rây có đường kính lỗ 75µm sau khi thử rây ướt,
không lớn hơn 2%.
- Độ tạo bọt theo TCVN 8050:2009
Thể tích bọt tạo thành sau 1phút ≤ 60ml
Mẫu phối trộn kiểm tra đạt yêu cầu chất lượng thì cho ra bán thành phẩm.
Mẫu phối trộn kiểm tra không đạt yêu cầu chất lượng phải xử lý quay lại bước 1.
7. Đóng gói bao bì:
Ra bao gói đúng trọng lượng theo yêu cầu khách hàng và theo Qui định kiểm tra hàng
đóng gói sẵn 02/2008/QĐ-BKHCN.
Sản phẩm đạt yêu cầu về định lượng và bao bì nhãn mác thì cho nhập kho.
Sản phẩm không đạt yêu cầu về định lượng và bao bì nhãn mác thì xử lý cho đạt theo
yêu cầu.
8. Lưu kho
Sản phẩm sau khi đạt yêu cầu chất lượng về tính chất hóa lý và bao bì thì cho lưu kho,
kho phải thoáng mát và tuân thủ theo qui định phòng cháy chữa cháy.
DỰ ÁN: NHÀ MÁY GIA CÔNG SANG CHAI ĐÓNG GÓI VÀ KINH DOANH THUỐC BẢO VỆ THỰC
VẬT PHÂN BÓN
24
3.5.5 Dây chuyền gia công sản phẩm thuốc BVTV dạng nhũ dầu (EC)
Sơ đồ qui trình:
Diễn giải:
1. Chuẩn bị nguyên liệu:
- Hoạt chất phải được kiểm tra hàm lượng trước khi đưa vào phối trộn.
- Chất tạo nhũ.
- Dung môi
2. Cân:
Cân đúng theo định mức phối liệu.
3. Khuấy trộn:
Khuấy đến hoạt chất tan hết tạo thành dung dịch đồng nhất lấy mẫu kiểm tra.
4. Kiểm tra:
- Ngoại quan : sản phẩm trong suốt có màu hoặc không màu ( theo yêu cầu
sản phẩm)
-Hoạt chất
-Chất tạo nhũ
-Dung môi
Cân
Khuấy trộn
Kiểm tra
Đạt
Bán thành phẩm
Sang chai, đóng gói
Đạt
Không đạt
Lưu
kho
Thành phẩm
Không đạt
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
(6)
DỰ ÁN: NHÀ MÁY GIA CÔNG SANG CHAI ĐÓNG GÓI VÀ KINH DOANH THUỐC BẢO VỆ THỰC
VẬT PHÂN BÓN
25
- Phân tích hàm lượng hoạt chất
- Độ nhũ hóa theo TCVN 8050:2009
Độ tự nhũ ban đầu hoàn toàn
Độ bền nhũ tương sau khi pha mẫu 0,5h, thể tích lớp kem ≤ 2ml
Độ bền nhũ tương sau khi pha mẫu 2h, thể tích lớp kem ≤ 4ml
- Độ tạo bọt theo TCVN 8050:2009
Thể tích bọt tạo thành sau 1phút ≤ 60ml
Mẫu phối trộn kiểm tra đạt yêu cầu chất lượng thì cho ra bán thành phẩm.
Mẫu phối trộn kiểm tra không đạt yêu cầu chất lượng phải xử lý quay lại bước 1.
5. Sang chai, đóng gói bao bì:
Ra chai, bao gói đúng thể tích theo yêu cầu khách hàng và theo Qui định kiểm tra hàng
đóng gói sẵn 02/2008/QĐ-BKHCN.
Sản phẩm đạt yêu cầu về định lượng và bao bì nhãn mác thì cho nhập kho.
Sản phẩm không đạt yêu cầu về định lượng và bao bì nhãn mác thì xử lý cho đạt theo
yêu cầu.
6. Lưu kho
Sản phẩm sau khi đạt yêu cầu chất lượng về tính chất hóa lý và bao bì thì cho lưu kho,
kho phải thoáng mát và tuân thủ theo qui định phòng cháy chữa cháy.
3.6. Các hạng mục xây dựng
STT TÊN HẠNG MỤC ĐVT
KHỐI
LƯỢNG
1 Nhà xưởng sản xuất KT: 50x105m M2 5,250
2 Nhà kho nguyên liệu và thành phẩm KT: 50x105m M2 5,250
3 Văn phòng làm việc 3 tầng KT: 22x30m M2 1,980
4 Căteen + nhà xe + khu tập thể 1 tầng KT: 22x30m M2 660
5 Nhà xe nhân viên KT: 5x50m M2 250
6 Nhà bảo vệ M2 26
7 Cổng tường rào (Xây cao 2,2m dài 596,5m) M2 1,314
8 Công trình phụ trợ (Cơ điện, phát điện, trạm bơm, nén khí...) M2 132
9 Sân đường nội bộ (BTCT) M2 4,386
10 Hệ thống thoát nước Hệ thống 1
11 Hệ thống cấp nước Hệ thống 1
12 Hệ thống điện (LV, ELV) Hệ thống 1
13 Bể nước ngầm M3 530
14 Hệ thống thông tin liên lạc (Internet, điện thoại, camera...) Hệ thống 1
15 Hệ thống khung kèo + tấm lợp + vách M2 10,500
16 Hệ thống M&E (PCCC, điện động lưc, điện, hệ thống lạnh) Hệ thống 1
DỰ ÁN: NHÀ MÁY GIA CÔNG SANG CHAI ĐÓNG GÓI VÀ KINH DOANH THUỐC BẢO VỆ THỰC
VẬT PHÂN BÓN
26
3.7. Các hạng mục máy móc thiết bị
BẢNG DANH MỤC THIẾT BỊ CÔNG NGHỆ
Tên thiết bị ĐVT
Số
lượng
Xưởng gia công sản phẩm dạng huyền phù ( SC )
Máy nghiền đinh Cái 1
Máy nghiền đinh Cái 1
Bi nghiền Kg 100
Bồn khuấy Cái 2
Máy khuấy phân tán Cái 2
Bồn chứa Cái 2
Máy hàn miệng chai Cái 2
Máy chiết rót chai Hệ thống 1
Máy chiết rót chai Hệ thống 1
Máy phun Date Hitachi Cái 2
Máy bơm Cái 2
Hệ thống làm lạnh nước Cái 2
Cân bàn điện tử 500kg Cái 1
Cân bàn điện tử 1000kg Cái 2
Cân điện tử 3,2kg, 2 số lẻ Cái 1
Xưởng gia công sản phẩm dạng nhũ dầu ( EC )
Bồn khuấy 2,5m3 Inox Cái 2
Máy chiết rót chai Hệ thống 1
Máy chiết rót chai Hệ thống 1
Máy hàn miệng chai Cái 1
Máy phun Date Hitachi Cái 2
Cân bàn điện tử 500kg Cái 1
Cân điện tử 3,2kg, 2 số lẻ Cái 1
Xưởng gia công sản phẩm dạng bột và hạt phân tán
( WP & WDG )
Máy đóng gói Hệ thống 1
Cân bàn điện tử 500kg Cái 1
Cân điện tử 3,2kg, 2 số lẻ Cái 1
Máy phun Date Hitachi Cái 1
Phòng kỹ thuật
Máy nghiền Cái 1
Máy đùn cốm Cái 1
Máy sấy Cái 1
Máy nghiền Jet mill Cái 1
Máy khuấy phân tán Cái 1
Máy Khuấy EC Cái 2
Cân điện tử 3,2kg, 2 số lẻ Cái 2
DỰ ÁN: NHÀ MÁY GIA CÔNG SANG CHAI ĐÓNG GÓI VÀ KINH DOANH THUỐC BẢO VỆ THỰC
VẬT PHÂN BÓN
27
Tên thiết bị ĐVT
Số
lượng
Tủ sấy 53lit Cái 1
Phòng phân tích
Máy sắc ký lỏng Hệ thống 1
Máy sắc ký khí Hệ thống 1
Bộ cột Gemini-NX C18 Bộ 1
Bộ cột PhenoSphere SAX Bộ 1
Bộ cột Lux 5u Cellulose-1 Bộ 1
Cột Zebron ZB-5 Bộ 1
Bể rửa siêu âm 10 lít Cái 1
Cân phân tích 5 số lẻ Cái 1
Cân sấy ẩm HB43-S Cái 1
Máy khuấy từ H400-HS-E Cái 1
Máy ly tâm EBA-20 Cái 1
Máy lọc nước siêu sạch 6L/h Cái 1
Máy đo pH để bàn S230-K Cái 1
Máy đo độ nhớt LVDV-2T Cái 1
Bộ rây Bộ 1
Kính hiển vi Eclipse E200 Cái 1
Tủ sấy 53lit Cái 1
Máy đo kích thước hạt Cái 1
Cân điện tử 3,2kg, 2 số lẻ Cái 1
Tủ lạnh chứa chuẩn Toshiba Cái 2
Hệ thống xử lý nước thải, khí thải, nén khí
Hệ thống xử lý nước thải Hệ thống 1
Hệ thống xử lý khí thải Hệ thống 1
Hệ thống ống dẫn khí nén Hệ thống 1
Hệ thống nén khí Hitachi Hệ thống 1
BẢNG DANH MỤC THIẾT BỊ VĂN PHÒNG LÀM VIỆC
DANH MỤC THIẾT BỊ ĐVT
SỐ
LƯỢNG
Ban Giám Đốc
Máy vi tính bàn Bộ 5
Máy in laser 2 mặt Cái 1
Máy lọc nước nóng lạnh Cái 1
Bàn ghế tiếp khách (Saloon gỗ) Bội 5
Bàn làm việc + ghế Bộ 5
Tủ đựng hồ sơ Cái 5
Két sắt Cái 1
Nhân viên làm việc
DỰ ÁN: NHÀ MÁY GIA CÔNG SANG CHAI ĐÓNG GÓI VÀ KINH DOANH THUỐC BẢO VỆ THỰC
VẬT PHÂN BÓN
28
Bộ phận Kế toán
Máy vi tính bàn Bộ 15
Máy in laser 2 mặt Cái 1
Bàn làm việc + ghế Bộ 15
Tủ đựng hồ sơ Cái 5
Điện thoại Cái 1
Két sắt Cái 1
Phần mềm kế toán Hệ thống 1
Bộ phận Kinh doanh
Máy vi tính bàn Bộ 15
Máy in laser 2 mặt Cái 1
Bàn làm việc + ghế Bộ 15
Tủ đựng hồ sơ Cái 5
Điện thoại Cái 1
Bộ phận Quảng bá
Máy vi tính bàn Bộ 15
Máy in laser 2 mặt Cái 1
Bàn làm việc + ghế Bộ 15
Tủ đựng hồ sơ Cái 5
Điện thoại Cái 1
Bộ phận Phân tích + KCS
Máy vi tính bàn Bộ 15
Máy in laser 2 mặt Cái 1
Máy lọc nước nóng lạnh Cái 1
Bàn làm việc + ghế Bộ 15
Tủ đựng hồ sơ Cái 5
Điện thoại Cái 1
Bộ phận TCHC
Máy vi tính bàn Bộ 5
Máy in laser 2 mặt Cái 1
Máy in màu laser Cái 1
Máy Fax Cái 1
Máy Scan Cái 1
May Photo copy 2 mặt Cái 1
Máy lọc nước nóng lạnh Cái 3
Bàn làm việc + ghế Bộ 5
Tủ đựng hồ sơ Cái 5
Bộ bàn ghế tiếp khách tại sảnh chở (saloon gỗ) Bộ 1
DỰ ÁN: NHÀ MÁY GIA CÔNG SANG CHAI ĐÓNG GÓI VÀ KINH DOANH THUỐC BẢO VỆ THỰC
VẬT PHÂN BÓN
29
CHƯƠNG IV: ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG SƠ BỘ
4.1. Đánh giá tác động môi trường
4.1.1. Giới thiệu chung
Công ty CP Bảo Vệ Thực Vật Phú Nông “Nhà máy gia công sang chai đóng gói
và kinh doanh thuốc Bảo vệ thực vật, phân bón” tại KCN Đức Hoà 1, tỉnh Long An.
Mục đích của công tác đánh giá tác động môi trường là xem xét đánh giá những
yếu tố tích cực và tiêu cực ảnh hưởng đến môi trường trong khu vực nhà máy và khu
vực lân cận, để từ đó đưa ra các giải pháp khắc phục, giảm thiểu ô nhiễm để nâng cao
chất lượng môi trường, hạn chế những tác động rủi ro cho môi trường và cho chính
nhà máy khi dự án được thực thi, đáp ứng được các yêu cầu về tiêu chuẩn môi trường.
4.1.2. Các quy định và các hướng dẫn về môi trường
Các quy định và hướng dẫn sau được dùng để tham khảo:
Luật Bảo vệ Môi trường số 52/2005/QH11 đã được Quốc hội nước CHXHCN Việt
Nam khóa XI kỳ họp thứ 8 thông qua tháng 11 năm 2005;
Nghị định số 80/2006/NĐ-CP của Chính phủ ngày 09 tháng 8 năm 2006 về việc quy
định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của luật Bảo vệ Môi trường;
Nghị định số 21/2008/NĐ-CP của Chính phủ ngày 28 tháng 2 năm 2008 về Sửa đổi,
bổ sung một số điều của Nghị định số 80/2006/NĐ-CP ngày 09 tháng 8 năm 2006 cuả
Chính phủ về việc quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của luật Bảo vệ
Môi trường; Nghị định số 29/2011/NĐ-CP ngày 18 tháng 04 năm 2011 của chính phủ
về việc Quy định về đánh giá môi trường chiến lược; đánh giá tác động môi trường;
cam kết bảo vệ môi trường;
Thông tư số 26/2011/TT-BTNMT ngày 18 tháng 7 năm 2011 của Bộ Tài nguyên và
Môi trường quy định chi tiết một số điều của Nghị định số 29/2011/NĐ-CP ngày 18
tháng 04 năm 2011 của chính phủ quy định về đánh giá môi trường chiến lược, đánh
giá tác động môi trường, cam kết bảo vệ môi trường;
Quyết định số 62/QĐ-BKHCNMT của Bộ trưởng Bộ Khoa học Công nghệ và Môi
trường ban hành ngày 09/8/2002 về việc ban hành Quy chế bảo vệ môi trường khu
công nghiệp;
Quyết định số 35/QĐ-BKHCNMT của Bộ trưởng Bộ Khoa học Công nghệ và Môi
trường ngày 25/6/2002 về việc công bố Danh mục tiêu chuẩn Việt Nam về môi trường
bắt buộc áp dụng;
Quyết định số 23/2006/QĐ-BTNMT ngày 26/12/2006 về việc ban hành Danh mục
chất thải nguy hại kèm theo Danh mục chất thải nguy hại;
Tiêu chuẩn môi trường do Bộ KHCN&MT ban hành 1995, 2001 & 2005;
Quyết định số 22/2006/QĐ-BTNMT ngày 18 tháng 12 năm 2006 của Bộ Tài Nguyên
và Môi trường về việc bắt buộc áp dụng 05 Tiêu chuẩn Việt Nam về Môi trường và bãi
bỏ áp dụng một số các Tiêu chuẩn đã quy định theo quyết định số 35/2002/QĐ-
BKHCNMT ngày 25 tháng 6 năm 2002 của Bộ trưởng Bộ KHCN và Môi trường;
DỰ ÁN: NHÀ MÁY GIA CÔNG SANG CHAI ĐÓNG GÓI VÀ KINH DOANH THUỐC BẢO VỆ THỰC
VẬT PHÂN BÓN
30
4.2. Tác động của dự án tới môi trường
Quá trình xây dựng nhà máy có thể xảy ra một số tác động đến môi trường thông
qua những đặc thù riêng của từng hoạt động. Các nguồn gây ô nhiễm, các loại chất thải
và những tác động của chất thải đến môi trường được thể hiện như sau:
˗ Gia tăng nồng độ ô nhiễm trong môi trường không khí;
˗ Gia tăng ô nhiễm môi trường nước;
˗ Gia tăng lượng chất thải rắn;
˗ An toàn lao động;
˗ Ảnh hưởng đến công nhân đang làm việc tại nhà máy.
Mặc dù khối lượng phát sinh không nhiều, nhưng nếu không có biện pháp thu
gom tập trung hợp lý thì khả năng tích tụ trong thời gian lắp đặt thiết bị sẽ gây ô nhiễm
cục bộ môi trường đất trong khu vực, cũng như tác động đến nguồn nước mặt do tăng
độ đục nguồn nước, cản trở dòng chảy. Đặc biệt là chất thải rắn nguy hại và dầu mỡ
thải nếu không được thu gom và thải bỏ đúng quy định sẽ làm ảnh hưởng nghiêm
trọng đến môi trường. Khi dầu mỡ và chất thải rắn nguy hại phát tán ra môi trường sẽ
để lại hậu quả lớn, ảnh hưởng đến sức khỏe cộng đồng và môi trường. Chất thải rắn
sinh hoạt sẽ là môi trường lý tưởng cho sự sinh sôi và phát triển của các loài côn trùng,
virus, vi khuẩn gây bệnh truyền nhiễm, ví dụ như ruồi, muỗi. Tuy nhiên, ý thức của
công nhân xây dựng thường không cao trong việc giữ vệ sinh môi trường nên trong
khu vực lắp đặt và xung quanh cơ sở có khả năng xảy ra tình trạng xả rác bừa bãi gây
mất vệ sinh môi trường.
NHẬN XÉT:
Nhìn chung, giai đoạn lắp đặt máy móc, thiết bị sẽ gây ảnh hưởng đến môi
trường và sức khỏe của công nhân cũng như đến dân cư khu vực xung quanh. Tuy
nhiên, các tác động này chỉ là tác động tạm thời, cục bộ và sẽ kết thúc khi hoạt động
lắp đặt máy móc, thiết bị được hoàn tất. Chủ dự án sẽ áp dụng các biện pháp thi công
khoa học, phù hợp và hiệu quả với các giải pháp bảo vệ môi trường cụ thể nhằm hạn
chế tối đa các tác động môi trường tiêu cực này.
DỰ ÁN: NHÀ MÁY GIA CÔNG SANG CHAI ĐÓNG GÓI VÀ KINH DOANH THUỐC BẢO VỆ THỰC
VẬT PHÂN BÓN
31
CHƯƠNG V: TỔNG MỨC ĐẦU TƯ DỰ ÁN
5.1. Cơ sở lập tổng mức đầu tư
Tổng mức đầu tư cho Dự án “ Nhà máy gia công sang chai đóng gói và kinh
doanh thuốc bảo vệ thực vật, phân bón” được lập dựa trên các phương án trong hồ sơ
thiết kế cơ sở của dự án và các căn cứ sau đây:
Luật Xây dựng số 16/2003/QH11 ngày 26/11/2003 của Quốc Hội Nước Cộng hoà Xã
hội Chủ nghĩa Việt Nam;
Luật Thuế thu nhập doanh nghiệp của Quốc Hội khóa XII kỳ họp thứ 3, số
14/2008/QH12 Ngày 03 tháng 06 năm 2008 ;
Luật số 32/2013/QH13 của Quốc hội : Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật thuế
thu nhập doanh nghiêp;
Nghị định số 12/2009/NĐ-CP ngày 12/2/2009 của Chính phủ về việc Quản lý dự án
đầu tư và xây dựng công trình;
Nghị định số 209/2004/NĐ-CP ngày 16/12/2004 của Chính phủ về việc Quản lý chất
lượng công trình xây dựng và Nghị định số 49/2008/NĐ-CP ngày 18/04/2008 của
Chính phủ về việc sửa đổi bổ sung một số điều của Nghị định 2009/2004/NĐ-CP;
Nghị định số 99/2007/NĐ-CP ngày 13/06/2009 của Chính phủ về quản lý chi phí đầu
tư xây dựng công trình;
Nghị định số 123/2008/NĐ-CP ngày 08/12/2008 của Chính phủ quy định chi tiết thi
hành Luật thuế giá trị gia tăng;
Nghị định số 148/2004/NĐ-CP ngày 23/07/2004 sửa đổi, bổ sung Khoản 1 Điều 7
Nghị định số 158/2003/NĐ-CP;
Thông tư số 05/2007/TT-BXD ngày 27/05/2007 của Bộ Xây dựng về việc “Hướng dẫn
việc lập và quản lý chi phí dự án đầu tư xây dựng công trình”;
Thông tư số 129/2008/TT-BTC ngày 26/12/2008 hướng dẫn thi hành Nghị định số
123/2008/NĐ-CP;
Thông tư 130/2008/TT-BTT ngày 26/12/2008 hướng dẫn thi hành một số điều của
Luật Thuế Thu Nhập Doanh Nghiệp;
Thông tư số 02/2007/TT–BXD ngày 14/2/2007. Hướng dẫn một số nội dung về: lập,
thẩm định, phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình; giấy phép xây dựng và tổ chức
quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình;
Định mức chi phí quản lý dự án và tư vấn đầu tư xây dựng kèm theo Quyết định số
957/QĐ-BXD ngày 29/9/2009 của Bộ Xây dựng;
Thông tư số 45/2013/TT-BTC do Bộ Tài chính ban hành ngày 25/04/2013 hướng dẫn
chế độ quản lý, sử dụng và trích khấu hao tài sản cố định;
Các văn bản khác của Nhà nước liên quan đến lập Tổng mức đầu tư, tổng dự toán và
dự toán công trình;
DỰ ÁN: NHÀ MÁY GIA CÔNG SANG CHAI ĐÓNG GÓI VÀ KINH DOANH THUỐC BẢO VỆ THỰC
VẬT PHÂN BÓN
32
5.2. Nội dung tổng mức đầu tư
Mục đích của tổng mức đầu tư là tính toán toàn bộ chi phí đầu tư xây dựng Dự án
“Nhà máy gia công sang chai đóng gói và kinh doanh thuốc bảo vệ thực vật, phân
bón”, làm cơ sở để lập kế hoạch và quản lý vốn đầu tư, xác định hiệu quả đầu tư của
dự án.
Tổng mức đầu tư của dự án (chưa bao gồm VAT) là 184,190,991,447 đồng, bao
gồm: vốn đầu tư cố định và vốn lưu động.
+ Vốn đầu tư cố định bao gồm: Chi phí thuê đất, chi phí xây dựng, chi phí mua
máy móc thiết công nghệ, máy móc trang thiết bị văn phòng.
+ Vốn lưu động: dùng cho dự trữ nguyên liệu, dự trữ phụ gia, vốn luân chuyển.
5.2.1. Vốn cố định:
 Chi phí thuê đất
Diện tích khu đất: 2,2 ha
Giá trị quyền sử dụng đất tại thời điểm lập dự án đầu tư: 27,500,000,000 đồng
(chưa thuế GTGT).
 Chi phí xây dựng:
Tổng kinh phí xây dựng và lắp đặt là 67,782,288,851 đồng (chưa thuế GTGT)
bao gồm: khu sản xuất, khu điều hành và khu hệ thống xử lý nước thải và nước cấp.
BẢNG DỰ TOÁN KINH PHÍ XÂY DỰNG VÀ LẮP ĐẶT
Đơn vị tính: VNĐ
STT TÊN HẠNG MỤC
THÀNH
TIỀN
(chưa VAT )
VAT 10%
THÀNH
TIỀN
(có VAT )
1 Nhà xưởng sản xuất KT: 50x105m 8,113,636,364 811,363,636 8,925,000,000
2
Nhà kho nguyên liệu và thành phẩm
KT: 50x105m
8,113,636,364 811,363,636 8,925,000,000
3 Văn phòng làm việc 3 tầng KT: 22x30m 9,000,000,000 900,000,000 9,900,000,000
4
Căteen + nhà xe + khu tập thể 1 tầng
dKT: 22x30m
1,560,000,000 156,000,000 1,716,000,000
5 Nhà xe nhân viên KT: 5x50m 340,909,091 34,090,909 375,000,000
6 Nhà bảo vệ 75,636,364 7,563,636 83,200,000
7
Cổng tường rào (Xây cao 2,2m dài
596,5m)
835,863,636 83,586,364 919,450,000
8
Công trình phụ trợ (Cơ điện, phát điện,
trạm bơm, nén khí...)
384,000,000 38,400,000 422,400,000
9 Sân đường nội bộ (BTCT) 4,386,000,000 438,600,000 4,824,600,000
10 Hệ thống thoát nước 1,848,181,818 184,818,182 2,033,000,000
11 Hệ thống cấp nước 447,272,727 44,727,273 492,000,000
12 Hệ thống điện (LV, ELV) 180,000,000 18,000,000 198,000,000
13 Bể nước ngầm 1,349,090,909 134,909,091 1,484,000,000
DỰ ÁN: NHÀ MÁY GIA CÔNG SANG CHAI ĐÓNG GÓI VÀ KINH DOANH THUỐC BẢO VỆ THỰC
VẬT PHÂN BÓN
33
STT TÊN HẠNG MỤC
THÀNH
TIỀN
(chưa VAT )
VAT 10%
THÀNH
TIỀN
(có VAT )
14
Hệ thống thông tin liên lạc (Internet,
điện thoại, camera...)
90,909,091 9,090,909 100,000,000
15
Hệ thống khung kèo + tấm lợp + vách
của Bluescope
12,218,181,818 1,221,818,182 13,440,000,000
16
Hệ thống M&E (PCCC, điện động lưc,
điện, hệ thống lạnh)
18,838,970,669 1,883,897,067 20,722,867,736
Tổng cộng 67,782,288,851 6,778,228,885 74,560,517,736
 Chi phí thiết bị
Tổng chi phí thiết bị là: 27,585,036,498 đồng (chưa thuế GTGT) ; trong đó Chi phí
thiết bị công nghệ là 26,630,945,589 đồng ; chi phí thiết bị văn phòng làm việc :
954,090,909 đồng.
BẢNG DỰ TOÁN CHI PHÍ THIẾT BỊ CÔNG NGHỆ
Đơn vị tính: VNĐ
Tên thiết bị
Thành tiền chưa
VAT (VND)
VAT 10%
Thành tiền có
VAT (VND)
Xưởng gia công sản phẩm
dạng huyền phù ( SC )
13,765,097,400 1,376,509,740 15,141,607,140
Máy nghiền đinh 4,223,426,900 422,342,690 4,645,769,590
Máy nghiền đinh 4,580,643,000 458,064,300 5,038,707,300
Bi nghiền 65,941,000 6,594,100 72,535,100
Bồn khuấy 440,000,000 44,000,000 484,000,000
Máy khuấy phân tán 500,000,000 50,000,000 550,000,000
Bồn chứa 400,000,000 40,000,000 440,000,000
Máy hàn miệng chai 642,546,400 64,254,640 706,801,040
Máy chiết rót chai 1,111,364,100 111,136,410 1,222,500,510
Máy chiết rót chai 983,708,000 98,370,800 1,082,078,800
Máy phun Date Hitachi 246,468,000 24,646,800 271,114,800
Máy bơm 80,000,000 8,000,000 88,000,000
Hệ thống làm lạnh nước 420,000,000 42,000,000 462,000,000
Cân bàn điện tử 500kg 10,000,000 1,000,000 11,000,000
Cân bàn điện tử 1000kg 35,000,000 3,500,000 38,500,000
Cân điện tử 3,2kg, 2 số lẻ 26,000,000 2,600,000 28,600,000
Xưởng gia công sản phẩm
dạng nhũ dầu ( EC )
3,198,813,300 319,881,330 3,518,694,630
Bồn khuấy 2,5m3 Inox 500,000,000 50,000,000 550,000,000
Máy chiết rót chai 1,111,364,100 111,136,410 1,222,500,510
Máy chiết rót chai 983,708,000 98,370,800 1,082,078,800
Máy hàn miệng chai 321,273,200 32,127,320 353,400,520
DỰ ÁN: NHÀ MÁY GIA CÔNG SANG CHAI ĐÓNG GÓI VÀ KINH DOANH THUỐC BẢO VỆ THỰC
VẬT PHÂN BÓN
34
Tên thiết bị
Thành tiền chưa
VAT (VND)
VAT 10%
Thành tiền có
VAT (VND)
Máy phun Date Hitachi 246,468,000 24,646,800 271,114,800
Cân bàn điện tử 500kg 10,000,000 1,000,000 11,000,000
Cân điện tử 3,2kg, 2 số lẻ 26,000,000 2,600,000 28,600,000
Xưởng gia công sản phẩm
dạng bột và hạt phân tán
1,028,885,750 102,888,575 1,131,774,325
Máy đóng gói 869,651,750 86,965,175 956,616,925
Cân bàn điện tử 500kg 10,000,000 1,000,000 11,000,000
Cân điện tử 3,2kg, 2 số lẻ 26,000,000 2,600,000 28,600,000
Máy phun Date Hitachi 123,234,000 12,323,400 135,557,400
Phòng kỹ thuật 1,052,328,775 105,232,878 1,157,561,653
Máy nghiền 507,908,775 50,790,878 558,699,653
Máy đùn cốm 60,000,000 6,000,000 66,000,000
Máy sấy 40,000,000 4,000,000 44,000,000
Máy nghiền Jet mill 300,000,000 30,000,000 330,000,000
Máy khuấy phân tán 40,000,000 4,000,000 44,000,000
Máy Khuấy EC 31,000,000 3,100,000 34,100,000
Cân điện tử 3,2kg, 2 số lẻ 52,000,000 5,200,000 57,200,000
Tủ sấy 53lit 21,420,000 2,142,000 23,562,000
Phòng phân tích 2,944,284,364 294,428,436 3,238,712,800
Máy sắc ký lỏng 863,636,364 86,363,636 950,000,000
Máy sắc ký khí 724,545,000 72,454,500 796,999,500
Bộ cột Gemini-NX C18 17,156,000 1,715,600 18,871,600
Bộ cột PhenoSphere SAX 11,902,000 1,190,200 13,092,200
Bộ cột Lux 5u Cellulose-1 24,317,000 2,431,700 26,748,700
Cột Zebron ZB-5 7,197,000 719,700 7,916,700
Bể rửa siêu âm 10 lít 24,486,000 2,448,600 26,934,600
Cân phân tích 5 số lẻ 81,000,000 8,100,000 89,100,000
Cân sấy ẩm HB43-S 75,000,000 7,500,000 82,500,000
Máy khuấy từ H400-HS-E 7,700,000 770,000 8,470,000
Máy ly tâm EBA-20 33,000,000 3,300,000 36,300,000
Máy lọc nước siêu sạch 6L/h 117,000,000 11,700,000 128,700,000
Máy đo pH để bàn S230-K 27,000,000 2,700,000 29,700,000
Máy đo độ nhớt LVDV-2T 91,000,000 9,100,000 100,100,000
Bộ rây 23,175,000 2,317,500 25,492,500
Kính hiển vi Eclipse E200 97,000,000 9,700,000 106,700,000
Tủ sấy 53lit 21,420,000 2,142,000 23,562,000
Máy đo kích thước hạt 651,750,000 65,175,000 716,925,000
Cân điện tử 3,2kg, 2 số lẻ 26,000,000 2,600,000 28,600,000
Tủ lạnh chứa chuẩn Toshiba 20,000,000 2,000,000 22,000,000
Hệ thống xử lý nước thải,
khí thải, nén khí
4,641,536,000 464,153,600 5,105,689,600
DỰ ÁN: NHÀ MÁY GIA CÔNG SANG CHAI ĐÓNG GÓI VÀ KINH DOANH THUỐC BẢO VỆ THỰC
VẬT PHÂN BÓN
35
Tên thiết bị
Thành tiền chưa
VAT (VND)
VAT 10%
Thành tiền có
VAT (VND)
Hệ thống xử lý nước thải 408,000,000 40,800,000 448,800,000
Hệ thống xử lý khí thải 2,095,038,000 209,503,800 2,304,541,800
Hệ thống ống dẫn khí nén 600,000,000 60,000,000 660,000,000
Hệ thống nén khí Hitachi 1,538,498,000 153,849,800 1,692,347,800
Tổng cộng 26,630,945,589 2,663,094,559 29,294,040,148
BẢNG DỰ TOÁN CHI PHÍ THIẾT BỊ VĂN PHÒNG LÀM VIỆC
Đơn vị tính: VNĐ
STT DANH MỤC THIẾT BỊ
THÀNH
TIỀN chưa
VAT
VAT 10%
THÀNH TIỀN
có VAT
A Ban Giám Đốc
1 Máy vi tính bàn 31,818,182 3,181,818 35,000,000
2
Máy in laser 2 mặt (Phòng
CTHĐQT)
6,363,636 636,364 7,000,000
3
Máy lọc nước nóng lạnh
(Phòng CTHĐQT)
4,545,455 454,545 5,000,000
4
Bàn ghế tiếp khách (Saloon
gỗ)
68,181,818 6,818,182 75,000,000
5 Bàn làm việc + ghế 13,636,364 1,363,636 15,000,000
6 Tủ đựng hồ sơ 4,545,455 454,545 5,000,000
7 Két sắt (Phòng CTHĐQT) 4,545,455 454,545 5,000,000
B Nhân viên làm việc -
I Bộ phận Kế toán -
1 Máy vi tính bàn 95,454,545 9,545,455 105,000,000
2 Máy in laser 2 mặt 6,363,636 636,364 7,000,000
3 Bàn làm việc + ghế 40,909,091 4,090,909 45,000,000
4 Tủ đựng hồ sơ 4,545,455 454,545 5,000,000
5 Điện thoại 909,091 90,909 1,000,000
6 Két sắt 9,090,909 909,091 10,000,000
7 Phần mềm kế toán 66,818,182 6,681,818 73,500,000
II Bộ phận Kinh doanh - - -
1 Máy vi tính bàn 95,454,545 9,545,455 105,000,000
2 Máy in laser 2 mặt 6,363,636 636,364 7,000,000
3 Bàn làm việc + ghế 40,909,091 4,090,909 45,000,000
4 Tủ đựng hồ sơ 4,545,455 454,545 5,000,000
5 Điện thoại 909,091 90,909 1,000,000
III Bộ phận Quảng bá - - -
1 Máy vi tính bàn 95,454,545 9,545,455 105,000,000
2 Máy in laser 2 mặt 6,363,636 636,364 7,000,000
DỰ ÁN: NHÀ MÁY GIA CÔNG SANG CHAI ĐÓNG GÓI VÀ KINH DOANH THUỐC BẢO VỆ THỰC
VẬT PHÂN BÓN
36
STT DANH MỤC THIẾT BỊ
THÀNH
TIỀN chưa
VAT
VAT 10%
THÀNH TIỀN
có VAT
3 Bàn làm việc + ghế 40,909,091 4,090,909 45,000,000
4 Tủ đựng hồ sơ 4,545,455 454,545 5,000,000
5 Điện thoại 909,091 90,909 1,000,000
IV Bộ phận Phân tích + KCS - - -
1 Máy vi tính bàn 95,454,545 9,545,455 105,000,000
2 Máy in laser 2 mặt 6,363,636 636,364 7,000,000
3 Máy lọc nước nóng lạnh 4,545,455 454,545 5,000,000
4 Bàn làm việc + ghế 40,909,091 4,090,909 45,000,000
5 Tủ đựng hồ sơ 4,545,455 454,545 5,000,000
6 Điện thoại 909,091 90,909 1,000,000
V Bộ phận TCHC - - -
1 Máy vi tính bàn 31,818,182 3,181,818 35,000,000
2 Máy in laser 2 mặt 6,363,636 636,364 7,000,000
3 Máy in màu laser 1,818,182 181,818 2,000,000
4 Máy Fax 4,545,455 454,545 5,000,000
5 Máy Scan 2,727,273 272,727 3,000,000
6 May Photo copy 2 mặt 54,545,455 5,454,545 60,000,000
7
Máy lọc nước nóng lạnh
(Hội trường 2 cái)
13,636,364 1,363,636 15,000,000
8 Bàn làm việc + ghế 13,636,364 1,363,636 15,000,000
9 Tủ đựng hồ sơ 4,545,455 454,545 5,000,000
10
Bộ bàn ghế tiếp khách tại
sảnh chở (saloon gỗ)
13,636,364 1,363,636 15,000,000
Tổng cộng 954,090,909 95,409,091 1,049,500,000
5.2.2. Vốn lưu động:
Ngoài ra, trước khi dư án đi vào hoạt động, chủ đầu tư phải chuẩn bị một số tiền
tương ứng với chi phí hoạt động để dự trữ nguyên liệu, dự trữ phụ gia và vận hành là
45.456.032.708 đồng (đã bao gồm thuế VAT).
DỰ ÁN: NHÀ MÁY GIA CÔNG SANG CHAI ĐÓNG GÓI VÀ KINH DOANH THUỐC BẢO VỆ THỰC
VẬT PHÂN BÓN
37
5.3. Biểu tổng hợp vốn đầu tư:
Đơn vị tính: VNĐ
STT Khoản mục
Thành tiền
trước thuế
Thuế GTGT
Thành tiền sau
thuế
I Tổng mức đầu tư 184,190,991,447 18,419,099,145 202,610,090,592
1 Vốn cố định 142,867,325,349 14,286,732,535 157,154,057,884
- Chi phí thuê đất 27,500,000,000 2,750,000,000 30,250,000,000
- Chi phí xây dựng 67,782,288,851 6,778,228,885 74,560,517,736
- Chi phí thiết bị công nghệ 26,630,945,589 2,663,094,559 29,294,040,148
- Chi phí thiết bị văn phòng 954,090,909 95,409,091 1,049,500,000
- Dự phòng chi phí xây dựng và
chi phí khác
20,000,000,000 2,000,000,000 22,000,000,000
2 Vốn lưu động sản xuất ban đầu 41,323,666,099 4,132,366,610 45,456,032,708
II Kế hoạch huy động vốn
1 Nguồn vốn chủ sỡ hữu 60,000,000,000 6,000,000,000 66,000,000,000
- Vốn cố định 42,867,325,349 4,286,732,535 47,154,057,884
- Vốn lưu động 17,132,674,651 1,713,267,465 18,845,942,116
2 Nguồn vốn vay 124,000,000,000 12,400,000,000 136,400,000,000
- Vốn cố định 100,000,000,000 10,000,000,000 110,000,000,000
- Vốn lưu động 24,000,000,000 2,400,000,000 26,400,000,000
3 Vốn khác 190,991,447 19,099,145 210,090,592
4 Tổng mức đầu tư 184,190,991,447 18,419,099,145 202,610,090,592
DỰ ÁN: NHÀ MÁY GIA CÔNG SANG CHAI ĐÓNG GÓI VÀ KINH DOANH THUỐC BẢO VỆ THỰC
VẬT PHÂN BÓN
38
CHƯƠNG VI: NGUỒN VỐN THỰC HIỆN DỰ ÁN
6.1. Cấu trúc nguồn vốn
Đơn vị tính: VNĐ
STT Khoản mục
Thành tiền
trước thuế
Thuế GTGT
Thành tiền sau
thuế
Tổng mức đầu tư 184,190,991,447 18,419,099,145 202,610,090,592
1 Vốn cố định 142,867,325,349 14,286,732,535 157,154,057,884
- Chi phí thuê đất 27,500,000,000 2,750,000,000 30,250,000,000
- Chi phí xây dựng 67,782,288,851 6,778,228,885 74,560,517,736
- Chi phí thiết bị công nghệ 26,630,945,589 2,663,094,559 29,294,040,148
- Chi phí thiết bị văn phòng 954,090,909 95,409,091 1,049,500,000
- Dự phòng chi phí xây dựng và
chi phí khác
20,000,000,000 2,000,000,000 22,000,000,000
2 Vốn lưu động sản xuất ban đầu 41,323,666,099 4,132,366,610 45,456,032,708
6.2. Tiến độ sử dụng vốn đầu tư
Dự án được xây dựng và lắp đặt thiết bị từ quý III năm 2015 đến quý IV năm
2016. Tiến độ phân bổ vốn được thực hiện theo tiến độ đầu tư như sau:
Đơn vị tính: VNĐ
STT NGUỒN VỐN QUÝ II/2015 QUÝ III/2015 QUÝ IV/2015 QUÝ I/2016
I Vốn chủ sở hữu 27,500,000,000 4,443,303,298 4,443,303,298 3,908,623,400
1 Đầu tư TSCĐ 27,500,000,000 4,443,303,298 4,443,303,298 3,908,623,400
2 Vốn lưu động
II Vốn vay - 28,913,966,465 28,913,966,465 25,434,636,874
1 Đầu tư TSCĐ - 28,913,966,465 28,913,966,465 25,434,636,874
2 Vốn lưu động
II Vốn khác
Cộng 27,500,000,000 33,357,269,763 33,357,269,763 29,343,260,274
NGUỒN VỐN QUÝ II/2016
QUÝ
III/2016
QUÝ
IV/2016
QUÝ I/2017 TỔNG CỘNG TỶ LỆ
Vốn chủ sở hữu 2,572,095,353 - - 17,132,674,651 60,000,000,000 32.57%
Đầu tư TSCĐ 2,572,095,353 - - 42,867,325,349
Vốn lưu động 17,132,674,651 17,132,674,651
Vốn vay 16,737,430,195 - - 24,000,000,000 124,000,000,000 67.32%
Đầu tư TSCĐ 16,737,430,195 - - 100,000,000,000
Vốn lưu động 24,000,000,000 24,000,000,000
Vốn khác 190,991,447 190,991,447 0.10%
Cộng 19,309,525,549 - - 41,323,666,099 184,190,991,447 100.00%
DỰ ÁN: NHÀ MÁY GIA CÔNG SANG CHAI ĐÓNG GÓI VÀ KINH DOANH THUỐC BẢO VỆ THỰC
VẬT PHÂN BÓN
39
Nguồn vốn cần đầu tư của dự án là 184,190,991,447 đồng vốn chủ sỡ hữu là
60,000,000,000 đồng chiếm 32.57 %, vốn vay ngân hàng là 124,000,000,000 đồng
chiếm 67.32 %, và nguồn vốn khác 190,991,447 đồng chiếm 0.1%.
Với tổng số tiền vay dùng cho đầu tư tài cố định là 124,000,000,000 đồng được
vay trong thời gian 7 năm, lãi suất 10%/năm, giải ngân trong 4 lần từ quý III/2015 đến
quý II/2016 theo tiến độ đầu tư của dự án và số vốn lưu động cần vay trong năm hoạt
động đầu tiên 2017 là 24,000,000,000 đồng.
6.3. Phương án hoàn trả lãi và vốn vay cố định (vốn vay trung hạn)
Tỷ lệ vốn vay 70.00%
Số tiền vay 100,000,000,000 đồng
Thời hạn vay 84 tháng
Ân hạn 18 tháng
Lãi vay 10% năm
Thời hạn trả nợ 66 tháng
BẢNG LỊCH VAY VÀ TRẢ NỢ VỐN CỐ ĐỊNH
Đơn vị tính: VNĐ
Ngày Dư nợ đầu kỳ
Vay nợ trong
kỳ
Trả nợ trong
kỳ
Trả nợ gốc Trả lãi vay Dư nợ cuối kỳ
QUÝ
III/2015
28,913,966,465 - - 28,913,966,465
QUÝ
IV/2015
28,913,966,465 28,913,966,465 722,849,162 722,849,162 57,827,932,931
QUÝ
I/2016
57,827,932,931 25,434,636,874 1,445,698,323 1,445,698,323 83,262,569,805
QUÝ
II/2016
83,262,569,805 16,737,430,195 2,081,564,245 2,081,564,245 100,000,000,000
QUÝ
III/2016
100,000,000,000 - 2,500,000,000 2,500,000,000 100,000,000,000
QUÝ
IV/2016
100,000,000,000 - 2,500,000,000 2,500,000,000 100,000,000,000
QUÝ
I/2017
100,000,000,000 7,045,454,545 4,545,454,545 2,500,000,000 95,454,545,455
QUÝ
II/2017
95,454,545,455 6,931,818,182 4,545,454,545 2,386,363,636 90,909,090,909
QUÝ
III/2017
90,909,090,909 6,818,181,818 4,545,454,545 2,272,727,273 86,363,636,364
QUÝ
IV/2017
86,363,636,364 6,704,545,455 4,545,454,545 2,159,090,909 81,818,181,818
QUÝ
I/2018
81,818,181,818 6,590,909,091 4,545,454,545 2,045,454,545 77,272,727,273
QUÝ
II/2018
77,272,727,273 6,477,272,727 4,545,454,545 1,931,818,182 72,727,272,727
QUÝ
III/2018
72,727,272,727 6,363,636,364 4,545,454,545 1,818,181,818 68,181,818,182
DỰ ÁN: NHÀ MÁY GIA CÔNG SANG CHAI ĐÓNG GÓI VÀ KINH DOANH THUỐC BẢO VỆ THỰC
VẬT PHÂN BÓN
40
Ngày Dư nợ đầu kỳ
Vay nợ trong
kỳ
Trả nợ trong
kỳ
Trả nợ gốc Trả lãi vay Dư nợ cuối kỳ
QUÝ
IV/2018
68,181,818,182 6,250,000,000 4,545,454,545 1,704,545,455 63,636,363,636
QUÝ
I/2019
63,636,363,636 6,136,363,636 4,545,454,545 1,590,909,091 59,090,909,091
QUÝ
II/2019
59,090,909,091 6,022,727,273 4,545,454,545 1,477,272,727 54,545,454,545
QUÝ
III/2019
54,545,454,545 5,909,090,909 4,545,454,545 1,363,636,364 50,000,000,000
QUÝ
IV/2019
50,000,000,000 5,795,454,545 4,545,454,545 1,250,000,000 45,454,545,455
QUÝ
I/2020
45,454,545,455 5,681,818,182 4,545,454,545 1,136,363,636 40,909,090,909
QUÝ
II/2020
40,909,090,909 5,568,181,818 4,545,454,545 1,022,727,273 36,363,636,364
QUÝ
III/2020
36,363,636,364 5,454,545,455 4,545,454,545 909,090,909 31,818,181,818
QUÝ
IV/2020
31,818,181,818 5,340,909,091 4,545,454,545 795,454,545 27,272,727,273
QUÝ
I/2021
27,272,727,273 5,227,272,727 4,545,454,545 681,818,182 22,727,272,727
QUÝ
II/2021
22,727,272,727 5,113,636,364 4,545,454,545 568,181,818 18,181,818,182
QUÝ
III/2021
18,181,818,182 5,000,000,000 4,545,454,545 454,545,455 13,636,363,636
QUÝ
IV/2021
13,636,363,636 4,886,363,636 4,545,454,545 340,909,091 9,090,909,091
QUÝ
I/2022
9,090,909,091 4,772,727,273 4,545,454,545 227,272,727 4,545,454,545
QUÝ
II/2022
4,545,454,545 4,659,090,909 4,545,454,545 113,636,364 0
CỘNG 100,000,000,000 138,000,111,730 100,000,000,000 38,000,111,730
Chi phí lãi vay trong thời gian xây dựng là: 9,250,111,730 đồng.
DỰ ÁN: NHÀ MÁY GIA CÔNG SANG CHAI ĐÓNG GÓI VÀ KINH DOANH THUỐC BẢO VỆ THỰC
VẬT PHÂN BÓN
41
CHƯƠNG VII: PHÂN TÍCH HIỆU QUẢ TÀI CHÍNH
7.1. Các giả định kinh tế và cơ sở tính toán
7.1.1. Giả định về doanh thu
 Công suất dự án:
Công suất sản xuất dự kiến/năm: 3,500 tấn/năm,
Công suất sản xuất thực tế được tính toán:
Năm 2017 2018 2019 2020 2021 2022 2023
Công suất sản xuất thực tế 40% 46% 53% 61% 70% 80% 100%
 Đơn giá bán hàng:
Bảng dự tính : Sản lượng – Đơn giá – Doanh thu năm 2017
Đơn vị tính : VNĐ
STT Tên sản phẩm
SL trung
bình/năm
(tấn)
Đơn giá bán
(VNĐ/tấn)
Doanh thu/năm
2017
A Doanh thu kinh doanh 547 171,432,102,619
1 Thuốc trừ cỏ 40 231,195,497 9,247,819,884
2 Thuốc trừ ốc 134 90,408,119 12,114,687,956
3 Thuốc trừ sâu 97 937,409,227 90,928,695,007
4 Thuốc trừ nấm bệnh 256 223,073,075 57,106,707,266
5 Thuốc điều hòa sinh trưởng 1 437,028,055 437,028,055
6 Phân bón lá 19 84,061,287 1,597,164,450
B Doanh thu từ gia công 853 26,661,094,764
1 Gia công cho Phú Nông 603 31,255,680 18,847,174,845
2 Gia công cho công ty khác 250 31,255,680 7,813,919,919
Tổng 1,400 198,093,197,383
DỰ ÁN: NHÀ MÁY GIA CÔNG SANG CHAI ĐÓNG GÓI VÀ KINH DOANH THUỐC BẢO VỆ THỰC
VẬT PHÂN BÓN
42
7.1.2. Giả định về chi phí
 Chi phí lương nhân sự quản lý và công nhân trực tiếp:
Đơn vị tính : VNĐ
Vị trí Số lượng Năm 2017
Quản lý
Giám đốc 1 156,480,000
Phó Giám đốc 2 258,720,000
Trưởng phòng 4 393,120,000
Lao động trực tiếp
Hóa 8 624,000,000
Cơ điện 2 192,000,000
Quản đốc 2 168,000,000
Công nhân sản xuất 48 3,372,000,000
Lao động giántiếp
Kế toán 4 174,240,000
Nhân viên kinh doanh 10 435,600,000
Nhân viên văn phòng 6 348,480,000
Tài xế 5 198,000,000
Bảo vệ 5 194,400,000
Tổng 97 6,515,040,000
 Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp:
Đơn vị tính : VNĐ
STT Tên sản phẩm Năm 2017 ….. Năm 2030
I Thuốc trừ cỏ …..
1 CP nguyên vật liệu trực tiếp 5,635,596,760 18,225,613,338
- NVL chính 5,009,419,320 16,200,545,118
- NVL phụ 626,177,440 2,025,068,221
II Thuốc trừ ốc
1 CP nguyên vật liệu trực tiếp 5,635,477,468 18,225,227,546
NVL chính 4,931,042,952 15,947,074,644
NVL phụ 704,434,516 2,278,152,902
II Thuốc trừ sâu
1 CP nguyên vật liệu trực tiếp 61,758,211,036 199,727,078,203
DỰ ÁN: NHÀ MÁY GIA CÔNG SANG CHAI ĐÓNG GÓI VÀ KINH DOANH THUỐC BẢO VỆ THỰC
VẬT PHÂN BÓN
43
STT Tên sản phẩm Năm 2017 ….. Năm 2030
NVL chính 55,257,346,696 178,703,175,168
NVL phụ 6,500,864,340 21,023,903,035
IV Thuốc trừ nấm bệnh …..
1 CP nguyên vật liệu trực tiếp 34,608,360,192 111,924,010,534
NVL chính 30,762,986,752 99,488,009,087
NVL phụ 3,845,373,440 12,436,001,446
V Thuốc điều hòa sinh trưởng
1 CP nguyên vật liệu trực tiếp 285,360,855 922,861,735
NVL chính 253,654,093 820,321,541
NVL phụ 31,706,762 102,540,194
VI Phân bón lá
1 CP nguyên vật liệu trực tiếp 711,795,841 2,301,959,549
NVL chính 533,846,876 1,726,469,646
NVL phụ 177,948,965 575,489,903
VII CP gia công sản phẩm
1 NVL phụ 10,406,600,000 33,655,116,901
Tổng 119,041,402,152 ….. 384,981,867,806
(Bảng chi phí nguyên vật liệu trực tiếp qua các năm được thể hiện tại phụ lục 1 trang 55)
Bảng dự kiến mức tăng chi phí hàng năm
STT Chi phí biến đổi (VNĐ/năm) Căn cứ tính
Mức
tăng/năm
1 CP nguyên vật liệu trực tiếp 2%
2 Chi phí điện, nước, nhiên liệu 500,000 2%
3 Chi phí nhân công trực tiếp Lương LĐTT / SLSX 5%
4 BHXH, BHYT, BHTN 22%
5 Chi phí lưu thông hàng hóa 2,800,000 2%
6
CP hao hụt trong SX (không tính gia
công)
3% *NL phụ
7
Chi phí lãi vay vốn lưu động hàng
năm
tính theo nhu cầu vay
vốn
DỰ ÁN: NHÀ MÁY GIA CÔNG SANG CHAI ĐÓNG GÓI VÀ KINH DOANH THUỐC BẢO VỆ THỰC
VẬT PHÂN BÓN
44
CP cố định (VNĐ/năm) Căn cứ tính Mức tăng
Khấu hao TSCĐ (xây dựng) Khấu hao 15 năm
Chi phí thuê đất phân bổ Phân bổ 43 năm
Chi phí bảo trì th,xuyên 3%*tổng TB+ 1% *tổng XD 5,00%
Lãi vay vốn dài hạn tính theo vốn vay và thời gian vay của dự án
Lương NVQL+LĐGT 5%
BHXH, BHYT, BHTN 22%
Chi phi marketing 0,50% doanh thu
Chi phí khác 1,000,000,000 5%
Đơn giá bán 1,5%
 Khấu hao tài sản cố định
=> Tính toán khấu hao cho tài sản cố định được áp dụng theo Thông tư số
45/2013/TT-BTC do Bộ Tài chính ban hành ngày 25/04/2013 hướng dẫn chế độ
quản lý, sử dụng và trích khấu hao tài sản cố định;
Đơn vị tính: VNĐ
CP đầu tư Chi phí Thời gian khấu hao (năm)
Chi phí xây dựng 67,782,288,851 15
Chi phí máy móc thiết bị 26,630,945,589
10
Chi phí thiết bị VP 954,090,909
7.2. Hiệu quả kinh tế của dự án
7.2.1. Chi phí hoạt động
7.2.1.1 Chi phí biến đổi
Đơn vị tính: VNĐ
STT Các khoản CP biến đổi Năm 2017 …. Năm 2030
1 Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp 119,041,402,152 …. 384,981,867,806
2 Chi phí điện, nước, nhiên liệu 700,000,000 2,263,811,603
3 Chi phí nhân công trực tiếp 4,356,000,000 8,213,887,664
4 BHXH, BHYT, BHTN 958,320,000 1,807,055,286
5 Chi phí lưu thông hàng hóa 3,920,000,000 12,677,344,978
6 Chi phí hao hụt trong sản xuất 356,595,164 1,153,234,671
7
Chi phí lãi vay vốn lưu động hàng
năm
1,537,315,068 4,093,644,520
TỔNG CỘNG 130,869,632,384 …. 415,190,846,529
(Bảng chi phí biến đổi qua các năm được thể hiện tại phụ lục 2 trang 59)
DỰ ÁN: NHÀ MÁY GIA CÔNG SANG CHAI ĐÓNG GÓI VÀ KINH DOANH THUỐC BẢO VỆ THỰC
VẬT PHÂN BÓN
45
7.2.1.2 Chi phí cố định
Đơn vị tính: VNĐ
STT Các khoản CP cố định Năm 2017 ….. Năm 2030
1 Chi phí khấu hao 7,277,322,907 ….. 4,518,819,257
Khấu hao TSCĐ (xây dựng) 4,518,819,257 4,518,819,257
Khấu hao TSCĐ (máy móc) 2,758,503,650
2 Chi phí thuê đất phân bổ 639,534,884 639,534,884
3 Chi phí bảo trì th.xuyên 1,580,642,683 2,980,537,519
4 Lương NVQL+LĐGT 2,159,040,000 4,071,191,924
5 BHXH, BHYT, BHTN 474,988,800 895,662,223
6 Chi phí marketing 857,160,513 2,600,523,089
7 Chi phí khác 1,000,000,000 1,885,649,142
TỔNG CỘNG 13,988,689,786 ….. 17,591,918,038
(Bảng chi phí cố định qua các năm được thể hiện tại phụ lục 3 trang 61)
7.2.2. Doanh thu của dự án
Đơn vị tính : VNĐ
STT Doanh thu Năm 2017 ….. Năm 2030
A Doanh thu kinh doanh 171,432,102,619 ….. 520,104,617,798
1 Thuốc trừ cỏ 9,247,819,884 28,056,786,055
2 Thuốc trừ ốc 12,114,687,956 36,754,522,945
3 Thuốc trừ sâu 90,928,695,007 275,866,850,147
4 Thuốc trừ nấm bệnh 57,106,707,266 173,254,960,434
5 Thuốc điều hòa sinh trưởng 437,028,055 1,325,891,162
6 Phân bón lá 1,597,164,450 4,845,607,054
B Doanh thu từ gia công 26,661,094,764 ….. 76,714,887,539
1 Gia công cho Phú Nông 18,847,174,845 57,180,087,741
2 Gia công cho công ty khác 7,813,919,919 19,534,799,798
Tổng 198,093,197,383 ….. 596,819,505,336
(Bảng doanh thu qua các năm được thể hiện tại phụ lục 5)
DỰ ÁN: NHÀ MÁY GIA CÔNG SANG CHAI ĐÓNG GÓI VÀ KINH DOANH THUỐC BẢO VỆ THỰC
VẬT PHÂN BÓN
46
7.2.3. Các chỉ tiêu kinh tế của dự án
 Vốn lưu động của dự án
Đơn vị tính: VNĐ
STT Khoản mục 2,017 ….. 2,030
1 Giá vốn (không tính khấu hao) 123,970,998,296 ….. 423,414,130,920
2 Số vòng quay 3 3
3 Nhu cầu vốn lưu động 41,323,666,099 141,138,043,640
- Vốn chủ sở hữu 17,132,674,651
- Lợi nhuận giữ lại (60%) 82,657,407,640
- Vốn vay (70%) 24,000,000,000 58,480,636,000
- Vốn khác 190,991,447 ….. -
(Vốn lưu động của dự án qua các năm được thể hiện tại phụ lục 8 trang 83)
BẢNG LỊCH VAY VÀ TRẢ NỢ VỐN LƯU ĐỘNG
Lãi suất bình quân 7%
Thời gian trả nợ 12 tháng/mỗi kỳ
Đơn vị tính: VNĐ
Ngày Dư nợ đầu kỳ
Vay nợ trong
kỳ
Trả nợ trong
kỳ
Trả nợ gốc Trả lãi vay Dư nợ cuối kỳ
01/12/2016 - - - -
01/01/2017 - 24,000,000,000 - - 24,000,000,000
01/02/2017 24,000,000,000 142,684,932 142,684,932 24,000,000,000
01/03/2017 24,000,000,000 128,876,712 128,876,712 24,000,000,000
01/04/2017 24,000,000,000 142,684,932 142,684,932 24,000,000,000
01/05/2017 24,000,000,000 138,082,192 138,082,192 24,000,000,000
01/06/2017 24,000,000,000 142,684,932 - 142,684,932 24,000,000,000
01/07/2017 24,000,000,000 138,082,192 138,082,192 24,000,000,000
01/08/2017 24,000,000,000 142,684,932 142,684,932 24,000,000,000
01/09/2017 24,000,000,000 142,684,932 - 142,684,932 24,000,000,000
01/10/2017 24,000,000,000 138,082,192 138,082,192 24,000,000,000
01/11/2017 24,000,000,000 142,684,932 142,684,932 24,000,000,000
01/12/2017 24,000,000,000 24,138,082,192 24,000,000,000 138,082,192 -
01/01/2018 39,864,408,380 237,002,099 237,002,099 39,864,408,380
01/02/2018 39,864,408,380 237,002,099 237,002,099 39,864,408,380
01/03/2018 39,864,408,380 214,066,412 - 214,066,412 39,864,408,380
01/04/2018 39,864,408,380 237,002,099 237,002,099 39,864,408,380
01/05/2018 39,864,408,380 229,356,870 229,356,870 39,864,408,380
01/06/2018 39,864,408,380 237,002,099 - 237,002,099 39,864,408,380
01/07/2018 39,864,408,380 229,356,870 229,356,870 39,864,408,380
DỰ ÁN: NHÀ MÁY GIA CÔNG SANG CHAI ĐÓNG GÓI VÀ KINH DOANH THUỐC BẢO VỆ THỰC
VẬT PHÂN BÓN
47
Ngày Dư nợ đầu kỳ
Vay nợ trong
kỳ
Trả nợ trong
kỳ
Trả nợ gốc Trả lãi vay Dư nợ cuối kỳ
01/08/2018 39,864,408,380 237,002,099 237,002,099 39,864,408,380
01/09/2018 39,864,408,380 237,002,099 - 237,002,099 39,864,408,380
01/10/2018 39,864,408,380 229,356,870 - 229,356,870 39,864,408,380
01/11/2018 39,864,408,380 237,002,099 - 237,002,099 39,864,408,380
01/12/2018 39,864,408,380 40,093,765,250 39,864,408,380 229,356,870 -
01/01/2019 43,507,250,664 258,659,545 258,659,545 43,507,250,664
01/02/2019 43,507,250,664 258,659,545 - 258,659,545 43,507,250,664
01/03/2019 43,507,250,664 233,627,976 - 233,627,976 43,507,250,664
01/04/2019 43,507,250,664 258,659,545 258,659,545 43,507,250,664
01/05/2019 43,507,250,664 250,315,689 250,315,689 43,507,250,664
01/06/2019 43,507,250,664 258,659,545 - 258,659,545 43,507,250,664
01/07/2019 43,507,250,664 250,315,689 - 250,315,689 43,507,250,664
01/08/2019 43,507,250,664 258,659,545 258,659,545 43,507,250,664
01/09/2019 43,507,250,664 258,659,545 - 258,659,545 43,507,250,664
01/10/2019 43,507,250,664 250,315,689 250,315,689 43,507,250,664
01/11/2019 43,507,250,664 258,659,545 258,659,545 43,507,250,664
01/12/2019 43,507,250,664 43,757,566,353 43,507,250,664 250,315,689 -
01/01/2020 46,268,144,240 275,073,625 275,073,625 46,268,144,240
01/02/2020 46,268,144,240 275,073,625 - 275,073,625 46,268,144,240
01/03/2020 46,268,144,240 257,326,939 - 257,326,939 46,268,144,240
01/04/2020 46,268,144,240 275,073,625 275,073,625 46,268,144,240
01/05/2020 46,268,144,240 266,200,282 266,200,282 46,268,144,240
01/06/2020 46,268,144,240 275,073,625 - 275,073,625 46,268,144,240
01/07/2020 46,268,144,240 266,200,282 266,200,282 46,268,144,240
01/08/2020 46,268,144,240 275,073,625 275,073,625 46,268,144,240
01/09/2020 46,268,144,240 275,073,625 - 275,073,625 46,268,144,240
01/10/2020 46,268,144,240 266,200,282 266,200,282 46,268,144,240
01/11/2020 46,268,144,240 275,073,625 275,073,625 46,268,144,240
01/12/2020 46,268,144,240 46,534,344,522 46,268,144,240 266,200,282 -
01/01/2021 49,656,584,392 295,218,598 295,218,598 49,656,584,392
01/02/2021 49,656,584,392 295,218,598 295,218,598 49,656,584,392
01/03/2021 49,656,584,392 266,649,056 266,649,056 49,656,584,392
01/04/2021 49,656,584,392 295,218,598 295,218,598 49,656,584,392
01/05/2021 49,656,584,392 285,695,417 285,695,417 49,656,584,392
01/06/2021 49,656,584,392 295,218,598 295,218,598 49,656,584,392
01/07/2021 49,656,584,392 285,695,417 285,695,417 49,656,584,392
01/08/2021 49,656,584,392 295,218,598 295,218,598 49,656,584,392
01/09/2021 49,656,584,392 295,218,598 295,218,598 49,656,584,392
01/10/2021 49,656,584,392 285,695,417 - 285,695,417 49,656,584,392
01/11/2021 49,656,584,392 295,218,598 295,218,598 49,656,584,392
01/12/2021 49,656,584,392 49,942,279,809 49,656,584,392 285,695,417 -
DỰ ÁN: NHÀ MÁY GIA CÔNG SANG CHAI ĐÓNG GÓI VÀ KINH DOANH THUỐC BẢO VỆ THỰC
VẬT PHÂN BÓN
48
Ngày Dư nợ đầu kỳ
Vay nợ trong
kỳ
Trả nợ trong
kỳ
Trả nợ gốc Trả lãi vay Dư nợ cuối kỳ
01/01/2022 53,860,440,672 320,211,387 320,211,387 53,860,440,672
01/02/2022 53,860,440,672 320,211,387 - 320,211,387 53,860,440,672
01/03/2022 53,860,440,672 289,223,188 - 289,223,188 53,860,440,672
01/04/2022 53,860,440,672 320,211,387 320,211,387 53,860,440,672
01/05/2022 53,860,440,672 309,881,987 309,881,987 53,860,440,672
01/06/2022 53,860,440,672 320,211,387 320,211,387 53,860,440,672
01/07/2022 53,860,440,672 309,881,987 309,881,987 53,860,440,672
01/08/2022 53,860,440,672 320,211,387 - 320,211,387 53,860,440,672
01/09/2022 53,860,440,672 320,211,387 320,211,387 53,860,440,672
01/10/2022 53,860,440,672 309,881,987 309,881,987 53,860,440,672
01/11/2022 53,860,440,672 320,211,387 320,211,387 53,860,440,672
01/12/2022 53,860,440,672 54,170,322,660 53,860,440,672 309,881,987 -
01/01/2023 56,387,606,613 335,235,908 - 335,235,908 56,387,606,613
01/02/2023 56,387,606,613 335,235,908 - 335,235,908 56,387,606,613
01/03/2023 56,387,606,613 302,793,723 302,793,723 56,387,606,613
01/04/2023 56,387,606,613 335,235,908 335,235,908 56,387,606,613
01/05/2023 56,387,606,613 324,421,846 324,421,846 56,387,606,613
01/06/2023 56,387,606,613 335,235,908 335,235,908 56,387,606,613
01/07/2023 56,387,606,613 324,421,846 324,421,846 56,387,606,613
01/08/2023 56,387,606,613 335,235,908 335,235,908 56,387,606,613
01/09/2023 56,387,606,613 335,235,908 335,235,908 56,387,606,613
01/10/2023 56,387,606,613 324,421,846 324,421,846 56,387,606,613
01/11/2023 56,387,606,613 335,235,908 - 335,235,908 56,387,606,613
01/12/2023 56,387,606,613 56,712,028,459 56,387,606,613 324,421,846 -
01/01/2024 40,819,649,068 242,681,201 242,681,201 40,819,649,068
01/02/2024 40,819,649,068 242,681,201 - 242,681,201 40,819,649,068
01/03/2024 40,819,649,068 227,024,350 227,024,350 40,819,649,068
01/04/2024 40,819,649,068 242,681,201 242,681,201 40,819,649,068
01/05/2024 40,819,649,068 234,852,775 234,852,775 40,819,649,068
01/06/2024 40,819,649,068 242,681,201 242,681,201 40,819,649,068
01/07/2024 40,819,649,068 234,852,775 234,852,775 40,819,649,068
01/08/2024 40,819,649,068 242,681,201 242,681,201 40,819,649,068
01/09/2024 40,819,649,068 242,681,201 242,681,201 40,819,649,068
01/10/2024 40,819,649,068 234,852,775 234,852,775 40,819,649,068
01/11/2024 40,819,649,068 242,681,201 242,681,201 40,819,649,068
01/12/2024 40,819,649,068 41,054,501,844 40,819,649,068 234,852,775 -
01/01/2025 45,083,072,546 268,028,130 268,028,130 45,083,072,546
01/02/2025 45,083,072,546 268,028,130 268,028,130 45,083,072,546
01/03/2025 45,083,072,546 242,089,924 242,089,924 45,083,072,546
01/04/2025 45,083,072,546 268,028,130 268,028,130 45,083,072,546
01/05/2025 45,083,072,546 259,382,061 259,382,061 45,083,072,546
DỰ ÁN: NHÀ MÁY GIA CÔNG SANG CHAI ĐÓNG GÓI VÀ KINH DOANH THUỐC BẢO VỆ THỰC
VẬT PHÂN BÓN
49
Ngày Dư nợ đầu kỳ
Vay nợ trong
kỳ
Trả nợ trong
kỳ
Trả nợ gốc Trả lãi vay Dư nợ cuối kỳ
01/06/2025 45,083,072,546 268,028,130 268,028,130 45,083,072,546
01/07/2025 45,083,072,546 259,382,061 259,382,061 45,083,072,546
01/08/2025 45,083,072,546 268,028,130 268,028,130 45,083,072,546
01/09/2025 45,083,072,546 268,028,130 268,028,130 45,083,072,546
01/10/2025 45,083,072,546 259,382,061 259,382,061 45,083,072,546
01/11/2025 45,083,072,546 268,028,130 268,028,130 45,083,072,546
01/12/2025 45,083,072,546 45,342,454,608 45,083,072,546 259,382,061 -
01/01/2026 47,865,830,850 284,572,200 284,572,200 47,865,830,850
01/02/2026 47,865,830,850 284,572,200 284,572,200 47,865,830,850
01/03/2026 47,865,830,850 257,032,955 257,032,955 47,865,830,850
01/04/2026 47,865,830,850 284,572,200 284,572,200 47,865,830,850
01/05/2026 47,865,830,850 275,392,451 275,392,451 47,865,830,850
01/06/2026 47,865,830,850 284,572,200 284,572,200 47,865,830,850
01/07/2026 47,865,830,850 275,392,451 275,392,451 47,865,830,850
01/08/2026 47,865,830,850 284,572,200 284,572,200 47,865,830,850
01/09/2026 47,865,830,850 284,572,200 284,572,200 47,865,830,850
01/10/2026 47,865,830,850 275,392,451 - 275,392,451 47,865,830,850
01/11/2026 47,865,830,850 284,572,200 284,572,200 47,865,830,850
01/12/2026 47,865,830,850 48,141,223,302 47,865,830,850 275,392,451 -
01/01/2027 50,762,334,386 301,792,509 301,792,509 50,762,334,386
01/02/2027 50,762,334,386 301,792,509 301,792,509 50,762,334,386
01/03/2027 50,762,334,386 272,586,782 272,586,782 50,762,334,386
01/04/2027 50,762,334,386 301,792,509 301,792,509 50,762,334,386
01/05/2027 50,762,334,386 292,057,266 292,057,266 50,762,334,386
01/06/2027 50,762,334,386 301,792,509 301,792,509 50,762,334,386
01/07/2027 50,762,334,386 292,057,266 292,057,266 50,762,334,386
01/08/2027 50,762,334,386 301,792,509 - 301,792,509 50,762,334,386
01/09/2027 50,762,334,386 301,792,509 301,792,509 50,762,334,386
01/10/2027 50,762,334,386 292,057,266 292,057,266 50,762,334,386
01/11/2027 50,762,334,386 301,792,509 301,792,509 50,762,334,386
01/12/2027 50,762,334,386 51,054,391,652 50,762,334,386 292,057,266 -
01/01/2028 52,360,608,280 311,294,575 - 311,294,575 52,360,608,280
01/02/2028 52,360,608,280 311,294,575 311,294,575 52,360,608,280
01/03/2028 52,360,608,280 291,211,054 291,211,054 52,360,608,280
01/04/2028 52,360,608,280 311,294,575 311,294,575 52,360,608,280
01/05/2028 52,360,608,280 301,252,815 301,252,815 52,360,608,280
01/06/2028 52,360,608,280 311,294,575 311,294,575 52,360,608,280
01/07/2028 52,360,608,280 301,252,815 301,252,815 52,360,608,280
01/08/2028 52,360,608,280 311,294,575 311,294,575 52,360,608,280
01/09/2028 52,360,608,280 311,294,575 311,294,575 52,360,608,280
01/10/2028 52,360,608,280 301,252,815 301,252,815 52,360,608,280
DỰ ÁN: NHÀ MÁY GIA CÔNG SANG CHAI ĐÓNG GÓI VÀ KINH DOANH THUỐC BẢO VỆ THỰC
VẬT PHÂN BÓN
50
Ngày Dư nợ đầu kỳ
Vay nợ trong
kỳ
Trả nợ trong
kỳ
Trả nợ gốc Trả lãi vay Dư nợ cuối kỳ
01/11/2028 52,360,608,280 311,294,575 - 311,294,575 52,360,608,280
01/12/2028 52,360,608,280 52,661,861,095 52,360,608,280 301,252,815 -
01/01/2029 55,324,057,698 328,912,891 328,912,891 55,324,057,698
01/02/2029 55,324,057,698 328,912,891 328,912,891 55,324,057,698
01/03/2029 55,324,057,698 297,082,611 297,082,611 55,324,057,698
01/04/2029 55,324,057,698 328,912,891 - 328,912,891 55,324,057,698
01/05/2029 55,324,057,698 318,302,798 318,302,798 55,324,057,698
01/06/2029 55,324,057,698 328,912,891 328,912,891 55,324,057,698
01/07/2029 55,324,057,698 318,302,798 318,302,798 55,324,057,698
01/08/2029 55,324,057,698 328,912,891 328,912,891 55,324,057,698
01/09/2029 55,324,057,698 328,912,891 - 328,912,891 55,324,057,698
01/10/2029 55,324,057,698 318,302,798 318,302,798 55,324,057,698
01/11/2029 55,324,057,698 328,912,891 328,912,891 55,324,057,698
01/12/2029 55,324,057,698 55,642,360,495 55,324,057,698 318,302,798 -
01/01/2030 58,480,636,000 347,679,398 347,679,398 58,480,636,000
01/02/2030 58,480,636,000 347,679,398 347,679,398 58,480,636,000
01/03/2030 58,480,636,000 314,033,004 314,033,004 58,480,636,000
01/04/2030 58,480,636,000 347,679,398 347,679,398 58,480,636,000
01/05/2030 58,480,636,000 336,463,933 336,463,933 58,480,636,000
01/06/2030 58,480,636,000 347,679,398 347,679,398 58,480,636,000
01/07/2030 58,480,636,000 336,463,933 336,463,933 58,480,636,000
01/08/2030 58,480,636,000 347,679,398 347,679,398 58,480,636,000
01/09/2030 58,480,636,000 347,679,398 347,679,398 58,480,636,000
01/10/2030 58,480,636,000 336,463,933 336,463,933 58,480,636,000
01/11/2030 58,480,636,000 347,679,398 347,679,398 58,480,636,000
01/12/2030 58,480,636,000 58,817,099,933 58,480,636,000 336,463,933 -
 Báo cáo thu nhập dự trù
Thời gian hoạt động 43 năm từ năm 2017 đến năm 2058
Thuế thu nhập doanh nghiệp: áp dụng thuế suất 20% trong 10 năm, Trong đó:
- 2 năm đầu: được miễn thuế
- 4 năm tiếp theo được hưởng ưu đãi giảm 50% của thuế suất 17%
- Những năm còn lại thuế suất 17%
- Từ năm thứ 11 trở đi, thuế suất là 20%,
Thông qua báo cáo thu nhập, ta tính toán được lãi hoặc lỗ, hiệu quả kinh tế của
dự án cũng như khả năng trả nợ của chủ đầu tư như sau:
Dự án gia công sang chai đóng gói và kinh doanh thuốc bảo vệ thực vật
Dự án gia công sang chai đóng gói và kinh doanh thuốc bảo vệ thực vật
Dự án gia công sang chai đóng gói và kinh doanh thuốc bảo vệ thực vật
Dự án gia công sang chai đóng gói và kinh doanh thuốc bảo vệ thực vật

More Related Content

What's hot

Báo cáo kinh tế kỹ thuật công trình trạm biến áp 560 kva220,4kv cấp điện hộ n...
Báo cáo kinh tế kỹ thuật công trình trạm biến áp 560 kva220,4kv cấp điện hộ n...Báo cáo kinh tế kỹ thuật công trình trạm biến áp 560 kva220,4kv cấp điện hộ n...
Báo cáo kinh tế kỹ thuật công trình trạm biến áp 560 kva220,4kv cấp điện hộ n...
nataliej4
 
Dự án chăn nuôi heo sinh học chất lượng cao
Dự án chăn nuôi heo sinh học chất lượng caoDự án chăn nuôi heo sinh học chất lượng cao
Dự án chăn nuôi heo sinh học chất lượng cao
Lập Dự Án Đầu Tư Thảo Nguyên Xanh
 
Báo Cáo Thực Tập Tại Công Ty Dược Phẩm Imexpharm, 9 Điểm.docx
Báo Cáo Thực Tập Tại Công Ty Dược Phẩm Imexpharm, 9 Điểm.docxBáo Cáo Thực Tập Tại Công Ty Dược Phẩm Imexpharm, 9 Điểm.docx
Báo Cáo Thực Tập Tại Công Ty Dược Phẩm Imexpharm, 9 Điểm.docx
luanvantrust.com DV viết bài trọn gói: 0917193864
 
THIẾT KẾ MỘT SỐ CHIẾN LƯỢC MARKETING ĐIỂN HÌNH
THIẾT KẾ MỘT SỐ CHIẾN LƯỢC MARKETING ĐIỂN HÌNHTHIẾT KẾ MỘT SỐ CHIẾN LƯỢC MARKETING ĐIỂN HÌNH
THIẾT KẾ MỘT SỐ CHIẾN LƯỢC MARKETING ĐIỂN HÌNH
Digiword Ha Noi
 
Thuyết minh dự án trung tâm thương mại 0918755356
Thuyết minh dự án trung tâm thương mại 0918755356Thuyết minh dự án trung tâm thương mại 0918755356
Thuyết minh dự án trung tâm thương mại 0918755356
Công Ty Cổ Phần Tư Vấn Đầu Tư Dự Án Việt
 
513575356-PHAN-TICH-CHIẾN-LƯỢC-MARKETING-MIX-CỦA-DẦU-GỘI-ĐẦU-SUNSILK-THUỘC-CO...
513575356-PHAN-TICH-CHIẾN-LƯỢC-MARKETING-MIX-CỦA-DẦU-GỘI-ĐẦU-SUNSILK-THUỘC-CO...513575356-PHAN-TICH-CHIẾN-LƯỢC-MARKETING-MIX-CỦA-DẦU-GỘI-ĐẦU-SUNSILK-THUỘC-CO...
513575356-PHAN-TICH-CHIẾN-LƯỢC-MARKETING-MIX-CỦA-DẦU-GỘI-ĐẦU-SUNSILK-THUỘC-CO...
ThoPhm577573
 
Báo Cáo Phân Tích Kết Quả Hoạt Động Kinh Doanh Tại Công Ty Cổ Phần Dược Phẩm ...
Báo Cáo Phân Tích Kết Quả Hoạt Động Kinh Doanh Tại Công Ty Cổ Phần Dược Phẩm ...Báo Cáo Phân Tích Kết Quả Hoạt Động Kinh Doanh Tại Công Ty Cổ Phần Dược Phẩm ...
Báo Cáo Phân Tích Kết Quả Hoạt Động Kinh Doanh Tại Công Ty Cổ Phần Dược Phẩm ...
DV viết đề tài trọn gói Zalo/Tele: 0973.287.149
 
Dự án Đầu tư Trồng cây Dược liệu Kết hợp Chăn Nuôi Dê nhốt chuồng | Dịch Vụ L...
Dự án Đầu tư Trồng cây Dược liệu Kết hợp Chăn Nuôi Dê nhốt chuồng | Dịch Vụ L...Dự án Đầu tư Trồng cây Dược liệu Kết hợp Chăn Nuôi Dê nhốt chuồng | Dịch Vụ L...
Dự án Đầu tư Trồng cây Dược liệu Kết hợp Chăn Nuôi Dê nhốt chuồng | Dịch Vụ L...
Công Ty Cổ Phần Tư Vấn Đầu Tư Dự Án Việt
 
Kế hoạch bảo vệ môi trường Lâm Thịnh Hào
Kế hoạch bảo vệ môi trường Lâm Thịnh HàoKế hoạch bảo vệ môi trường Lâm Thịnh Hào
Kế hoạch bảo vệ môi trường Lâm Thịnh Hào
Công ty môi trường Newtech Co
 
Thuyết minh dự án Nhà máy sản xuất nước tinh khiết Tháp Chàm 0918755356
Thuyết minh dự án Nhà máy sản xuất nước tinh khiết Tháp Chàm 0918755356Thuyết minh dự án Nhà máy sản xuất nước tinh khiết Tháp Chàm 0918755356
Thuyết minh dự án Nhà máy sản xuất nước tinh khiết Tháp Chàm 0918755356
CTY CP TƯ VẤN ĐẦU TƯ THẢO NGUYÊN XANH
 
Thuyết minh dự án Trang trại chăn nuôi Phước Thiện Bù Đốp 0918755356
Thuyết minh dự án Trang trại chăn nuôi Phước Thiện Bù Đốp 0918755356Thuyết minh dự án Trang trại chăn nuôi Phước Thiện Bù Đốp 0918755356
Thuyết minh dự án Trang trại chăn nuôi Phước Thiện Bù Đốp 0918755356
CTY CP TƯ VẤN ĐẦU TƯ THẢO NGUYÊN XANH
 
Dự án đầu tư xây dựng nhà máy sản xuất bao bì, màng nhựa
Dự án đầu tư xây dựng nhà máy sản xuất bao bì, màng nhựaDự án đầu tư xây dựng nhà máy sản xuất bao bì, màng nhựa
Dự án đầu tư xây dựng nhà máy sản xuất bao bì, màng nhựa
Lập Dự Án Đầu Tư Thảo Nguyên Xanh
 
HƯỚNG DẪN CÁCH TRẢI DÂY CUỐN ĐỒNG KHUÔN
HƯỚNG DẪN CÁCH TRẢI DÂY CUỐN ĐỒNG KHUÔNHƯỚNG DẪN CÁCH TRẢI DÂY CUỐN ĐỒNG KHUÔN
HƯỚNG DẪN CÁCH TRẢI DÂY CUỐN ĐỒNG KHUÔN
PMC WEB
 
Thuyết minh dự án đầu tư Trồng chuối Công nghệ cao 2000 ha tỉnh Bình Phước w...
 Thuyết minh dự án đầu tư Trồng chuối Công nghệ cao 2000 ha tỉnh Bình Phước w... Thuyết minh dự án đầu tư Trồng chuối Công nghệ cao 2000 ha tỉnh Bình Phước w...
Thuyết minh dự án đầu tư Trồng chuối Công nghệ cao 2000 ha tỉnh Bình Phước w...
Công Ty Cổ Phần Tư Vấn Đầu Tư Dự Án Việt
 
thuyết minh dự án nhà máy phân bón hữu cơ
thuyết minh dự án nhà máy phân bón hữu cơthuyết minh dự án nhà máy phân bón hữu cơ
thuyết minh dự án nhà máy phân bón hữu cơ
LẬP DỰ ÁN VIỆT
 
Thuyết minh dự án đầu tư Nhà máy sản xuất hạt nhựa và các sản phẩm ngành nhựa...
Thuyết minh dự án đầu tư Nhà máy sản xuất hạt nhựa và các sản phẩm ngành nhựa...Thuyết minh dự án đầu tư Nhà máy sản xuất hạt nhựa và các sản phẩm ngành nhựa...
Thuyết minh dự án đầu tư Nhà máy sản xuất hạt nhựa và các sản phẩm ngành nhựa...
Công Ty Cổ Phần Tư Vấn Đầu Tư Dự Án Việt
 
thuyết minh dự án đầu tư xây dựng khách sạn phú nhuận tiêu chuẩn 3 sao
thuyết minh dự án đầu tư xây dựng khách sạn phú nhuận tiêu chuẩn 3 saothuyết minh dự án đầu tư xây dựng khách sạn phú nhuận tiêu chuẩn 3 sao
thuyết minh dự án đầu tư xây dựng khách sạn phú nhuận tiêu chuẩn 3 sao
hieu anh
 
Thuyết minh dự án gia công cơ khí
Thuyết minh dự án gia công cơ khíThuyết minh dự án gia công cơ khí
Thuyết minh dự án gia công cơ khí
LẬP DỰ ÁN VIỆT
 
thuyết minh dự án RESORT - BINH THUAN 0918755356
thuyết minh dự án  RESORT - BINH THUAN  0918755356thuyết minh dự án  RESORT - BINH THUAN  0918755356
thuyết minh dự án RESORT - BINH THUAN 0918755356
LẬP DỰ ÁN VIỆT
 
Dự án đầu tư xây dựng trung tâm thương mại sinh thái
Dự án đầu tư xây dựng trung tâm thương mại sinh tháiDự án đầu tư xây dựng trung tâm thương mại sinh thái
Dự án đầu tư xây dựng trung tâm thương mại sinh thái
Lập Dự Án Đầu Tư Thảo Nguyên Xanh
 

What's hot (20)

Báo cáo kinh tế kỹ thuật công trình trạm biến áp 560 kva220,4kv cấp điện hộ n...
Báo cáo kinh tế kỹ thuật công trình trạm biến áp 560 kva220,4kv cấp điện hộ n...Báo cáo kinh tế kỹ thuật công trình trạm biến áp 560 kva220,4kv cấp điện hộ n...
Báo cáo kinh tế kỹ thuật công trình trạm biến áp 560 kva220,4kv cấp điện hộ n...
 
Dự án chăn nuôi heo sinh học chất lượng cao
Dự án chăn nuôi heo sinh học chất lượng caoDự án chăn nuôi heo sinh học chất lượng cao
Dự án chăn nuôi heo sinh học chất lượng cao
 
Báo Cáo Thực Tập Tại Công Ty Dược Phẩm Imexpharm, 9 Điểm.docx
Báo Cáo Thực Tập Tại Công Ty Dược Phẩm Imexpharm, 9 Điểm.docxBáo Cáo Thực Tập Tại Công Ty Dược Phẩm Imexpharm, 9 Điểm.docx
Báo Cáo Thực Tập Tại Công Ty Dược Phẩm Imexpharm, 9 Điểm.docx
 
THIẾT KẾ MỘT SỐ CHIẾN LƯỢC MARKETING ĐIỂN HÌNH
THIẾT KẾ MỘT SỐ CHIẾN LƯỢC MARKETING ĐIỂN HÌNHTHIẾT KẾ MỘT SỐ CHIẾN LƯỢC MARKETING ĐIỂN HÌNH
THIẾT KẾ MỘT SỐ CHIẾN LƯỢC MARKETING ĐIỂN HÌNH
 
Thuyết minh dự án trung tâm thương mại 0918755356
Thuyết minh dự án trung tâm thương mại 0918755356Thuyết minh dự án trung tâm thương mại 0918755356
Thuyết minh dự án trung tâm thương mại 0918755356
 
513575356-PHAN-TICH-CHIẾN-LƯỢC-MARKETING-MIX-CỦA-DẦU-GỘI-ĐẦU-SUNSILK-THUỘC-CO...
513575356-PHAN-TICH-CHIẾN-LƯỢC-MARKETING-MIX-CỦA-DẦU-GỘI-ĐẦU-SUNSILK-THUỘC-CO...513575356-PHAN-TICH-CHIẾN-LƯỢC-MARKETING-MIX-CỦA-DẦU-GỘI-ĐẦU-SUNSILK-THUỘC-CO...
513575356-PHAN-TICH-CHIẾN-LƯỢC-MARKETING-MIX-CỦA-DẦU-GỘI-ĐẦU-SUNSILK-THUỘC-CO...
 
Báo Cáo Phân Tích Kết Quả Hoạt Động Kinh Doanh Tại Công Ty Cổ Phần Dược Phẩm ...
Báo Cáo Phân Tích Kết Quả Hoạt Động Kinh Doanh Tại Công Ty Cổ Phần Dược Phẩm ...Báo Cáo Phân Tích Kết Quả Hoạt Động Kinh Doanh Tại Công Ty Cổ Phần Dược Phẩm ...
Báo Cáo Phân Tích Kết Quả Hoạt Động Kinh Doanh Tại Công Ty Cổ Phần Dược Phẩm ...
 
Dự án Đầu tư Trồng cây Dược liệu Kết hợp Chăn Nuôi Dê nhốt chuồng | Dịch Vụ L...
Dự án Đầu tư Trồng cây Dược liệu Kết hợp Chăn Nuôi Dê nhốt chuồng | Dịch Vụ L...Dự án Đầu tư Trồng cây Dược liệu Kết hợp Chăn Nuôi Dê nhốt chuồng | Dịch Vụ L...
Dự án Đầu tư Trồng cây Dược liệu Kết hợp Chăn Nuôi Dê nhốt chuồng | Dịch Vụ L...
 
Kế hoạch bảo vệ môi trường Lâm Thịnh Hào
Kế hoạch bảo vệ môi trường Lâm Thịnh HàoKế hoạch bảo vệ môi trường Lâm Thịnh Hào
Kế hoạch bảo vệ môi trường Lâm Thịnh Hào
 
Thuyết minh dự án Nhà máy sản xuất nước tinh khiết Tháp Chàm 0918755356
Thuyết minh dự án Nhà máy sản xuất nước tinh khiết Tháp Chàm 0918755356Thuyết minh dự án Nhà máy sản xuất nước tinh khiết Tháp Chàm 0918755356
Thuyết minh dự án Nhà máy sản xuất nước tinh khiết Tháp Chàm 0918755356
 
Thuyết minh dự án Trang trại chăn nuôi Phước Thiện Bù Đốp 0918755356
Thuyết minh dự án Trang trại chăn nuôi Phước Thiện Bù Đốp 0918755356Thuyết minh dự án Trang trại chăn nuôi Phước Thiện Bù Đốp 0918755356
Thuyết minh dự án Trang trại chăn nuôi Phước Thiện Bù Đốp 0918755356
 
Dự án đầu tư xây dựng nhà máy sản xuất bao bì, màng nhựa
Dự án đầu tư xây dựng nhà máy sản xuất bao bì, màng nhựaDự án đầu tư xây dựng nhà máy sản xuất bao bì, màng nhựa
Dự án đầu tư xây dựng nhà máy sản xuất bao bì, màng nhựa
 
HƯỚNG DẪN CÁCH TRẢI DÂY CUỐN ĐỒNG KHUÔN
HƯỚNG DẪN CÁCH TRẢI DÂY CUỐN ĐỒNG KHUÔNHƯỚNG DẪN CÁCH TRẢI DÂY CUỐN ĐỒNG KHUÔN
HƯỚNG DẪN CÁCH TRẢI DÂY CUỐN ĐỒNG KHUÔN
 
Thuyết minh dự án đầu tư Trồng chuối Công nghệ cao 2000 ha tỉnh Bình Phước w...
 Thuyết minh dự án đầu tư Trồng chuối Công nghệ cao 2000 ha tỉnh Bình Phước w... Thuyết minh dự án đầu tư Trồng chuối Công nghệ cao 2000 ha tỉnh Bình Phước w...
Thuyết minh dự án đầu tư Trồng chuối Công nghệ cao 2000 ha tỉnh Bình Phước w...
 
thuyết minh dự án nhà máy phân bón hữu cơ
thuyết minh dự án nhà máy phân bón hữu cơthuyết minh dự án nhà máy phân bón hữu cơ
thuyết minh dự án nhà máy phân bón hữu cơ
 
Thuyết minh dự án đầu tư Nhà máy sản xuất hạt nhựa và các sản phẩm ngành nhựa...
Thuyết minh dự án đầu tư Nhà máy sản xuất hạt nhựa và các sản phẩm ngành nhựa...Thuyết minh dự án đầu tư Nhà máy sản xuất hạt nhựa và các sản phẩm ngành nhựa...
Thuyết minh dự án đầu tư Nhà máy sản xuất hạt nhựa và các sản phẩm ngành nhựa...
 
thuyết minh dự án đầu tư xây dựng khách sạn phú nhuận tiêu chuẩn 3 sao
thuyết minh dự án đầu tư xây dựng khách sạn phú nhuận tiêu chuẩn 3 saothuyết minh dự án đầu tư xây dựng khách sạn phú nhuận tiêu chuẩn 3 sao
thuyết minh dự án đầu tư xây dựng khách sạn phú nhuận tiêu chuẩn 3 sao
 
Thuyết minh dự án gia công cơ khí
Thuyết minh dự án gia công cơ khíThuyết minh dự án gia công cơ khí
Thuyết minh dự án gia công cơ khí
 
thuyết minh dự án RESORT - BINH THUAN 0918755356
thuyết minh dự án  RESORT - BINH THUAN  0918755356thuyết minh dự án  RESORT - BINH THUAN  0918755356
thuyết minh dự án RESORT - BINH THUAN 0918755356
 
Dự án đầu tư xây dựng trung tâm thương mại sinh thái
Dự án đầu tư xây dựng trung tâm thương mại sinh tháiDự án đầu tư xây dựng trung tâm thương mại sinh thái
Dự án đầu tư xây dựng trung tâm thương mại sinh thái
 

Viewers also liked

Tư vấn dự án nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao hùng hậu long an
Tư vấn dự án nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao hùng hậu long anTư vấn dự án nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao hùng hậu long an
Tư vấn dự án nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao hùng hậu long an
Lập Dự Án Đầu Tư Thảo Nguyên Xanh
 
Tieu luan mon an toan lao dong
Tieu luan mon an toan lao dongTieu luan mon an toan lao dong
Tieu luan mon an toan lao dong
dang thuan
 
Dự án nhà máy sản xuấtphân bón npk hữu cơ vi sinh & thuốc bvtv –thuốc sinh học
Dự án nhà máy sản xuấtphân bón npk   hữu cơ vi sinh & thuốc bvtv –thuốc sinh họcDự án nhà máy sản xuấtphân bón npk   hữu cơ vi sinh & thuốc bvtv –thuốc sinh học
Dự án nhà máy sản xuấtphân bón npk hữu cơ vi sinh & thuốc bvtv –thuốc sinh học
Lập Dự Án Đầu Tư Thảo Nguyên Xanh
 
BVTV - C5.Các hợp chất trừ sâu tổng hợp hữu
BVTV - C5.Các hợp chất trừ sâu tổng hợp hữuBVTV - C5.Các hợp chất trừ sâu tổng hợp hữu
BVTV - C5.Các hợp chất trừ sâu tổng hợp hữuSinhKy-HaNam
 
Emerald city pa chi tien kh_moi
Emerald city  pa chi tien kh_moiEmerald city  pa chi tien kh_moi
Emerald city pa chi tien kh_moi
Hau Nguyen
 
Qcvn24 2009-btnmt - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về nước thải công nghiệp
Qcvn24 2009-btnmt - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về nước thải công nghiệpQcvn24 2009-btnmt - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về nước thải công nghiệp
Qcvn24 2009-btnmt - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về nước thải công nghiệp
Lập Dự Án Đầu Tư Thảo Nguyên Xanh
 
Dự án đầu tư mới và khai thác tàu chở hàng phục vụ dịch vụ logistics tuyến nộ...
Dự án đầu tư mới và khai thác tàu chở hàng phục vụ dịch vụ logistics tuyến nộ...Dự án đầu tư mới và khai thác tàu chở hàng phục vụ dịch vụ logistics tuyến nộ...
Dự án đầu tư mới và khai thác tàu chở hàng phục vụ dịch vụ logistics tuyến nộ...
Lập Dự Án Đầu Tư Thảo Nguyên Xanh
 
Lap du an khu du lich nghi duong nam du 2 sao
Lap du an khu du lich nghi duong nam du 2 saoLap du an khu du lich nghi duong nam du 2 sao
Lap du an khu du lich nghi duong nam du 2 sao
Lập Dự Án Đầu Tư Thảo Nguyên Xanh
 
Dự án xay bột đá vôi làm phân bo viên Kiên giang
Dự án xay bột đá vôi làm phân bo viên Kiên giangDự án xay bột đá vôi làm phân bo viên Kiên giang
Dự án xay bột đá vôi làm phân bo viên Kiên giang
Lập Dự Án Đầu Tư Thảo Nguyên Xanh
 
An toàn lao động - VSLĐ chung
An toàn lao động - VSLĐ chungAn toàn lao động - VSLĐ chung
An toàn lao động - VSLĐ chung
hoasengroup
 
Lap du an ho rung khu bao ton va phat trien du lich sinh thai
Lap du an ho rung khu bao ton va phat trien du lich sinh thaiLap du an ho rung khu bao ton va phat trien du lich sinh thai
Lap du an ho rung khu bao ton va phat trien du lich sinh thai
Lập Dự Án Đầu Tư Thảo Nguyên Xanh
 
Thuyết minh trung tâm thể thao phức hợp Long Thới
Thuyết minh trung tâm thể thao phức hợp Long ThớiThuyết minh trung tâm thể thao phức hợp Long Thới
Thuyết minh trung tâm thể thao phức hợp Long Thới
Lập Dự Án Đầu Tư Thảo Nguyên Xanh
 
Thuyết minh trung tâm thể thao phức hợp Long Thới
Thuyết minh trung tâm thể thao phức hợp Long ThớiThuyết minh trung tâm thể thao phức hợp Long Thới
Thuyết minh trung tâm thể thao phức hợp Long Thới
Lập Dự Án Đầu Tư Thảo Nguyên Xanh
 
Lap du an trung tam the thao phuc hop
Lap du an trung tam the thao phuc hopLap du an trung tam the thao phuc hop
Lap du an trung tam the thao phuc hop
Lập Dự Án Đầu Tư Thảo Nguyên Xanh
 
Lap du an khu cong nghiep
Lap du an khu cong nghiepLap du an khu cong nghiep
Chiến lược Marketing của Coca Cola
Chiến lược Marketing của Coca ColaChiến lược Marketing của Coca Cola
Chiến lược Marketing của Coca Cola
Wikibiz.vn
 
Lap du an xay dung nha may hoa duoc tri ung thu tu duoc lieu viet nam
Lap du an xay dung nha may hoa duoc tri ung thu tu duoc lieu viet namLap du an xay dung nha may hoa duoc tri ung thu tu duoc lieu viet nam
Lap du an xay dung nha may hoa duoc tri ung thu tu duoc lieu viet nam
Lập Dự Án Đầu Tư Thảo Nguyên Xanh
 
Dự án xây dựng salon oto
Dự án xây dựng salon otoDự án xây dựng salon oto
Dự án xây dựng salon oto
Lập Dự Án Đầu Tư Thảo Nguyên Xanh
 
Lap du an nha may san xuat san pham tu phe lieu
Lap du an nha may san xuat san pham tu phe lieuLap du an nha may san xuat san pham tu phe lieu
Lap du an nha may san xuat san pham tu phe lieu
Lập Dự Án Đầu Tư Thảo Nguyên Xanh
 
Dự án xây dựng vùng nguyên liệu trồng gấc xuất khẩu
Dự án xây dựng vùng nguyên liệu trồng gấc xuất khẩuDự án xây dựng vùng nguyên liệu trồng gấc xuất khẩu
Dự án xây dựng vùng nguyên liệu trồng gấc xuất khẩu
Lập Dự Án Đầu Tư Thảo Nguyên Xanh
 

Viewers also liked (20)

Tư vấn dự án nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao hùng hậu long an
Tư vấn dự án nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao hùng hậu long anTư vấn dự án nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao hùng hậu long an
Tư vấn dự án nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao hùng hậu long an
 
Tieu luan mon an toan lao dong
Tieu luan mon an toan lao dongTieu luan mon an toan lao dong
Tieu luan mon an toan lao dong
 
Dự án nhà máy sản xuấtphân bón npk hữu cơ vi sinh & thuốc bvtv –thuốc sinh học
Dự án nhà máy sản xuấtphân bón npk   hữu cơ vi sinh & thuốc bvtv –thuốc sinh họcDự án nhà máy sản xuấtphân bón npk   hữu cơ vi sinh & thuốc bvtv –thuốc sinh học
Dự án nhà máy sản xuấtphân bón npk hữu cơ vi sinh & thuốc bvtv –thuốc sinh học
 
BVTV - C5.Các hợp chất trừ sâu tổng hợp hữu
BVTV - C5.Các hợp chất trừ sâu tổng hợp hữuBVTV - C5.Các hợp chất trừ sâu tổng hợp hữu
BVTV - C5.Các hợp chất trừ sâu tổng hợp hữu
 
Emerald city pa chi tien kh_moi
Emerald city  pa chi tien kh_moiEmerald city  pa chi tien kh_moi
Emerald city pa chi tien kh_moi
 
Qcvn24 2009-btnmt - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về nước thải công nghiệp
Qcvn24 2009-btnmt - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về nước thải công nghiệpQcvn24 2009-btnmt - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về nước thải công nghiệp
Qcvn24 2009-btnmt - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về nước thải công nghiệp
 
Dự án đầu tư mới và khai thác tàu chở hàng phục vụ dịch vụ logistics tuyến nộ...
Dự án đầu tư mới và khai thác tàu chở hàng phục vụ dịch vụ logistics tuyến nộ...Dự án đầu tư mới và khai thác tàu chở hàng phục vụ dịch vụ logistics tuyến nộ...
Dự án đầu tư mới và khai thác tàu chở hàng phục vụ dịch vụ logistics tuyến nộ...
 
Lap du an khu du lich nghi duong nam du 2 sao
Lap du an khu du lich nghi duong nam du 2 saoLap du an khu du lich nghi duong nam du 2 sao
Lap du an khu du lich nghi duong nam du 2 sao
 
Dự án xay bột đá vôi làm phân bo viên Kiên giang
Dự án xay bột đá vôi làm phân bo viên Kiên giangDự án xay bột đá vôi làm phân bo viên Kiên giang
Dự án xay bột đá vôi làm phân bo viên Kiên giang
 
An toàn lao động - VSLĐ chung
An toàn lao động - VSLĐ chungAn toàn lao động - VSLĐ chung
An toàn lao động - VSLĐ chung
 
Lap du an ho rung khu bao ton va phat trien du lich sinh thai
Lap du an ho rung khu bao ton va phat trien du lich sinh thaiLap du an ho rung khu bao ton va phat trien du lich sinh thai
Lap du an ho rung khu bao ton va phat trien du lich sinh thai
 
Thuyết minh trung tâm thể thao phức hợp Long Thới
Thuyết minh trung tâm thể thao phức hợp Long ThớiThuyết minh trung tâm thể thao phức hợp Long Thới
Thuyết minh trung tâm thể thao phức hợp Long Thới
 
Thuyết minh trung tâm thể thao phức hợp Long Thới
Thuyết minh trung tâm thể thao phức hợp Long ThớiThuyết minh trung tâm thể thao phức hợp Long Thới
Thuyết minh trung tâm thể thao phức hợp Long Thới
 
Lap du an trung tam the thao phuc hop
Lap du an trung tam the thao phuc hopLap du an trung tam the thao phuc hop
Lap du an trung tam the thao phuc hop
 
Lap du an khu cong nghiep
Lap du an khu cong nghiepLap du an khu cong nghiep
Lap du an khu cong nghiep
 
Chiến lược Marketing của Coca Cola
Chiến lược Marketing của Coca ColaChiến lược Marketing của Coca Cola
Chiến lược Marketing của Coca Cola
 
Lap du an xay dung nha may hoa duoc tri ung thu tu duoc lieu viet nam
Lap du an xay dung nha may hoa duoc tri ung thu tu duoc lieu viet namLap du an xay dung nha may hoa duoc tri ung thu tu duoc lieu viet nam
Lap du an xay dung nha may hoa duoc tri ung thu tu duoc lieu viet nam
 
Dự án xây dựng salon oto
Dự án xây dựng salon otoDự án xây dựng salon oto
Dự án xây dựng salon oto
 
Lap du an nha may san xuat san pham tu phe lieu
Lap du an nha may san xuat san pham tu phe lieuLap du an nha may san xuat san pham tu phe lieu
Lap du an nha may san xuat san pham tu phe lieu
 
Dự án xây dựng vùng nguyên liệu trồng gấc xuất khẩu
Dự án xây dựng vùng nguyên liệu trồng gấc xuất khẩuDự án xây dựng vùng nguyên liệu trồng gấc xuất khẩu
Dự án xây dựng vùng nguyên liệu trồng gấc xuất khẩu
 

Similar to Dự án gia công sang chai đóng gói và kinh doanh thuốc bảo vệ thực vật

Du an gia_cong_sang_chai_dong_goi_va_kinh_doanh_thuoc_bao_ve_thuc_vat_phan_bon
Du an gia_cong_sang_chai_dong_goi_va_kinh_doanh_thuoc_bao_ve_thuc_vat_phan_bonDu an gia_cong_sang_chai_dong_goi_va_kinh_doanh_thuoc_bao_ve_thuc_vat_phan_bon
Du an gia_cong_sang_chai_dong_goi_va_kinh_doanh_thuoc_bao_ve_thuc_vat_phan_bonThaoNguyenXanh2
 
Báo cáo tiền khả thi dự án Trồng rau má hữu cơ tại Thanh Hóa | duanviet.com....
Báo cáo tiền khả thi dự án Trồng rau má hữu cơ tại Thanh Hóa  | duanviet.com....Báo cáo tiền khả thi dự án Trồng rau má hữu cơ tại Thanh Hóa  | duanviet.com....
Báo cáo tiền khả thi dự án Trồng rau má hữu cơ tại Thanh Hóa | duanviet.com....
Công Ty Cổ Phần Tư Vấn Đầu Tư Dự Án Việt
 
Thuyết minh dự án đầu tư Nâng cấp nhà máy sản xuất chế biến gạo HAPRO chi nhá...
Thuyết minh dự án đầu tư Nâng cấp nhà máy sản xuất chế biến gạo HAPRO chi nhá...Thuyết minh dự án đầu tư Nâng cấp nhà máy sản xuất chế biến gạo HAPRO chi nhá...
Thuyết minh dự án đầu tư Nâng cấp nhà máy sản xuất chế biến gạo HAPRO chi nhá...
Công Ty Cổ Phần Tư Vấn Đầu Tư Dự Án Việt
 
Thuyết minh dự án Khu nông nghiệp Ứng dụng Công nghệ cao Vietfarm tại Vũng Tà...
Thuyết minh dự án Khu nông nghiệp Ứng dụng Công nghệ cao Vietfarm tại Vũng Tà...Thuyết minh dự án Khu nông nghiệp Ứng dụng Công nghệ cao Vietfarm tại Vũng Tà...
Thuyết minh dự án Khu nông nghiệp Ứng dụng Công nghệ cao Vietfarm tại Vũng Tà...
Công Ty Cổ Phần Tư Vấn Đầu Tư Dự Án Việt
 
Dự án Trồng rau má hữu cơ tại Thanh Hóa | lapduandautu.vn - 0903034381 - 0936...
Dự án Trồng rau má hữu cơ tại Thanh Hóa | lapduandautu.vn - 0903034381 - 0936...Dự án Trồng rau má hữu cơ tại Thanh Hóa | lapduandautu.vn - 0903034381 - 0936...
Dự án Trồng rau má hữu cơ tại Thanh Hóa | lapduandautu.vn - 0903034381 - 0936...
Dịch vụ Lập dự án chuyên nghiệp
 
Thuyết minh dự án Nông nghiệp sạch Công nghệ cao tỉnh Nghệ An www.duanviet.co...
Thuyết minh dự án Nông nghiệp sạch Công nghệ cao tỉnh Nghệ An www.duanviet.co...Thuyết minh dự án Nông nghiệp sạch Công nghệ cao tỉnh Nghệ An www.duanviet.co...
Thuyết minh dự án Nông nghiệp sạch Công nghệ cao tỉnh Nghệ An www.duanviet.co...
Công Ty Cổ Phần Tư Vấn Đầu Tư Dự Án Việt
 
Thuyết minh dự án Khu nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao tại Đồng Nai | duanv...
Thuyết minh dự án Khu nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao tại Đồng Nai | duanv...Thuyết minh dự án Khu nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao tại Đồng Nai | duanv...
Thuyết minh dự án Khu nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao tại Đồng Nai | duanv...
Công Ty Cổ Phần Tư Vấn Đầu Tư Dự Án Việt
 
Tư vấn dự án nhà máy sản xuất chè (Trà)
Tư vấn dự án nhà máy sản xuất chè (Trà)Tư vấn dự án nhà máy sản xuất chè (Trà)
Tư vấn dự án nhà máy sản xuất chè (Trà)
ThaoNguyenXanh2
 
Du an nha may dong lanh va co dac rau qua xuat khau tinh hau giang
Du an nha may dong lanh va co dac rau qua xuat khau tinh hau giangDu an nha may dong lanh va co dac rau qua xuat khau tinh hau giang
Du an nha may dong lanh va co dac rau qua xuat khau tinh hau giang
Công Ty Cổ Phần Tư Vấn Đầu Tư Dự Án Việt
 
BÀO CHẾ VÀ ƯƠM GIỐNG DƯỢC LIỆU
BÀO CHẾ VÀ ƯƠM GIỐNG  DƯỢC LIỆUBÀO CHẾ VÀ ƯƠM GIỐNG  DƯỢC LIỆU
BÀO CHẾ VÀ ƯƠM GIỐNG DƯỢC LIỆU
LẬP DỰ ÁN VIỆT
 
Tư vấn lập dự án nông nghiệp - trang trại cây thanh long
Tư vấn lập dự án nông nghiệp - trang trại cây thanh longTư vấn lập dự án nông nghiệp - trang trại cây thanh long
Tư vấn lập dự án nông nghiệp - trang trại cây thanh long
ThaoNguyenXanh2
 
Thuyet minh du an nha may bao che va uom giong duoc lieu tinh dak nong
Thuyet minh du an nha may bao che va uom giong duoc lieu tinh dak nongThuyet minh du an nha may bao che va uom giong duoc lieu tinh dak nong
Thuyet minh du an nha may bao che va uom giong duoc lieu tinh dak nong
Công Ty Cổ Phần Tư Vấn Đầu Tư Dự Án Việt
 
Dự án trồng rau hữu cơ 0918755356
Dự án trồng rau hữu cơ 0918755356Dự án trồng rau hữu cơ 0918755356
Dự án trồng rau hữu cơ 0918755356
LẬP DỰ ÁN VIỆT
 
Dự án Bệnh viện đa khoa Quốc tế Hữu Nghị tại An Giang | lapduandautu.vn - 090...
Dự án Bệnh viện đa khoa Quốc tế Hữu Nghị tại An Giang | lapduandautu.vn - 090...Dự án Bệnh viện đa khoa Quốc tế Hữu Nghị tại An Giang | lapduandautu.vn - 090...
Dự án Bệnh viện đa khoa Quốc tế Hữu Nghị tại An Giang | lapduandautu.vn - 090...
Dịch vụ Lập dự án chuyên nghiệp
 
Thuyết minh dự án tổ hợp chăn nuôi gia súc sạch theo hướng CDM tỉnh Hòa Bình ...
Thuyết minh dự án tổ hợp chăn nuôi gia súc sạch theo hướng CDM tỉnh Hòa Bình ...Thuyết minh dự án tổ hợp chăn nuôi gia súc sạch theo hướng CDM tỉnh Hòa Bình ...
Thuyết minh dự án tổ hợp chăn nuôi gia súc sạch theo hướng CDM tỉnh Hòa Bình ...
CTY CP TƯ VẤN ĐẦU TƯ THẢO NGUYÊN XANH
 
Dự án xây dựng hoa viên 0918755356
Dự án xây dựng hoa viên 0918755356Dự án xây dựng hoa viên 0918755356
Dự án xây dựng hoa viên 0918755356
LẬP DỰ ÁN VIỆT
 
Thuyết minh dự án Trung tâm nghiên cứu cây trồng công nghệ cao tỉnh Ninh Thuậ...
Thuyết minh dự án Trung tâm nghiên cứu cây trồng công nghệ cao tỉnh Ninh Thuậ...Thuyết minh dự án Trung tâm nghiên cứu cây trồng công nghệ cao tỉnh Ninh Thuậ...
Thuyết minh dự án Trung tâm nghiên cứu cây trồng công nghệ cao tỉnh Ninh Thuậ...
Dịch vụ Lập dự án chuyên nghiệp
 
Dự án trang trại gà 0918755356
Dự án trang trại gà 0918755356Dự án trang trại gà 0918755356
Dự án trang trại gà 0918755356
LẬP DỰ ÁN VIỆT
 
Lap du an dau tu Trang Trại Chăn Nuôi Bò
Lap du an dau tu Trang Trại Chăn Nuôi BòLap du an dau tu Trang Trại Chăn Nuôi Bò
Lap du an dau tu Trang Trại Chăn Nuôi Bò
ThaoNguyenXanh2
 
Thuyết minh Dự án Xây dựng trạm xăng dầu Hà Nội - www.duanviet.com.vn - 09187...
Thuyết minh Dự án Xây dựng trạm xăng dầu Hà Nội - www.duanviet.com.vn - 09187...Thuyết minh Dự án Xây dựng trạm xăng dầu Hà Nội - www.duanviet.com.vn - 09187...
Thuyết minh Dự án Xây dựng trạm xăng dầu Hà Nội - www.duanviet.com.vn - 09187...
Công Ty Cổ Phần Tư Vấn Đầu Tư Dự Án Việt
 

Similar to Dự án gia công sang chai đóng gói và kinh doanh thuốc bảo vệ thực vật (20)

Du an gia_cong_sang_chai_dong_goi_va_kinh_doanh_thuoc_bao_ve_thuc_vat_phan_bon
Du an gia_cong_sang_chai_dong_goi_va_kinh_doanh_thuoc_bao_ve_thuc_vat_phan_bonDu an gia_cong_sang_chai_dong_goi_va_kinh_doanh_thuoc_bao_ve_thuc_vat_phan_bon
Du an gia_cong_sang_chai_dong_goi_va_kinh_doanh_thuoc_bao_ve_thuc_vat_phan_bon
 
Báo cáo tiền khả thi dự án Trồng rau má hữu cơ tại Thanh Hóa | duanviet.com....
Báo cáo tiền khả thi dự án Trồng rau má hữu cơ tại Thanh Hóa  | duanviet.com....Báo cáo tiền khả thi dự án Trồng rau má hữu cơ tại Thanh Hóa  | duanviet.com....
Báo cáo tiền khả thi dự án Trồng rau má hữu cơ tại Thanh Hóa | duanviet.com....
 
Thuyết minh dự án đầu tư Nâng cấp nhà máy sản xuất chế biến gạo HAPRO chi nhá...
Thuyết minh dự án đầu tư Nâng cấp nhà máy sản xuất chế biến gạo HAPRO chi nhá...Thuyết minh dự án đầu tư Nâng cấp nhà máy sản xuất chế biến gạo HAPRO chi nhá...
Thuyết minh dự án đầu tư Nâng cấp nhà máy sản xuất chế biến gạo HAPRO chi nhá...
 
Thuyết minh dự án Khu nông nghiệp Ứng dụng Công nghệ cao Vietfarm tại Vũng Tà...
Thuyết minh dự án Khu nông nghiệp Ứng dụng Công nghệ cao Vietfarm tại Vũng Tà...Thuyết minh dự án Khu nông nghiệp Ứng dụng Công nghệ cao Vietfarm tại Vũng Tà...
Thuyết minh dự án Khu nông nghiệp Ứng dụng Công nghệ cao Vietfarm tại Vũng Tà...
 
Dự án Trồng rau má hữu cơ tại Thanh Hóa | lapduandautu.vn - 0903034381 - 0936...
Dự án Trồng rau má hữu cơ tại Thanh Hóa | lapduandautu.vn - 0903034381 - 0936...Dự án Trồng rau má hữu cơ tại Thanh Hóa | lapduandautu.vn - 0903034381 - 0936...
Dự án Trồng rau má hữu cơ tại Thanh Hóa | lapduandautu.vn - 0903034381 - 0936...
 
Thuyết minh dự án Nông nghiệp sạch Công nghệ cao tỉnh Nghệ An www.duanviet.co...
Thuyết minh dự án Nông nghiệp sạch Công nghệ cao tỉnh Nghệ An www.duanviet.co...Thuyết minh dự án Nông nghiệp sạch Công nghệ cao tỉnh Nghệ An www.duanviet.co...
Thuyết minh dự án Nông nghiệp sạch Công nghệ cao tỉnh Nghệ An www.duanviet.co...
 
Thuyết minh dự án Khu nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao tại Đồng Nai | duanv...
Thuyết minh dự án Khu nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao tại Đồng Nai | duanv...Thuyết minh dự án Khu nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao tại Đồng Nai | duanv...
Thuyết minh dự án Khu nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao tại Đồng Nai | duanv...
 
Tư vấn dự án nhà máy sản xuất chè (Trà)
Tư vấn dự án nhà máy sản xuất chè (Trà)Tư vấn dự án nhà máy sản xuất chè (Trà)
Tư vấn dự án nhà máy sản xuất chè (Trà)
 
Du an nha may dong lanh va co dac rau qua xuat khau tinh hau giang
Du an nha may dong lanh va co dac rau qua xuat khau tinh hau giangDu an nha may dong lanh va co dac rau qua xuat khau tinh hau giang
Du an nha may dong lanh va co dac rau qua xuat khau tinh hau giang
 
BÀO CHẾ VÀ ƯƠM GIỐNG DƯỢC LIỆU
BÀO CHẾ VÀ ƯƠM GIỐNG  DƯỢC LIỆUBÀO CHẾ VÀ ƯƠM GIỐNG  DƯỢC LIỆU
BÀO CHẾ VÀ ƯƠM GIỐNG DƯỢC LIỆU
 
Tư vấn lập dự án nông nghiệp - trang trại cây thanh long
Tư vấn lập dự án nông nghiệp - trang trại cây thanh longTư vấn lập dự án nông nghiệp - trang trại cây thanh long
Tư vấn lập dự án nông nghiệp - trang trại cây thanh long
 
Thuyet minh du an nha may bao che va uom giong duoc lieu tinh dak nong
Thuyet minh du an nha may bao che va uom giong duoc lieu tinh dak nongThuyet minh du an nha may bao che va uom giong duoc lieu tinh dak nong
Thuyet minh du an nha may bao che va uom giong duoc lieu tinh dak nong
 
Dự án trồng rau hữu cơ 0918755356
Dự án trồng rau hữu cơ 0918755356Dự án trồng rau hữu cơ 0918755356
Dự án trồng rau hữu cơ 0918755356
 
Dự án Bệnh viện đa khoa Quốc tế Hữu Nghị tại An Giang | lapduandautu.vn - 090...
Dự án Bệnh viện đa khoa Quốc tế Hữu Nghị tại An Giang | lapduandautu.vn - 090...Dự án Bệnh viện đa khoa Quốc tế Hữu Nghị tại An Giang | lapduandautu.vn - 090...
Dự án Bệnh viện đa khoa Quốc tế Hữu Nghị tại An Giang | lapduandautu.vn - 090...
 
Thuyết minh dự án tổ hợp chăn nuôi gia súc sạch theo hướng CDM tỉnh Hòa Bình ...
Thuyết minh dự án tổ hợp chăn nuôi gia súc sạch theo hướng CDM tỉnh Hòa Bình ...Thuyết minh dự án tổ hợp chăn nuôi gia súc sạch theo hướng CDM tỉnh Hòa Bình ...
Thuyết minh dự án tổ hợp chăn nuôi gia súc sạch theo hướng CDM tỉnh Hòa Bình ...
 
Dự án xây dựng hoa viên 0918755356
Dự án xây dựng hoa viên 0918755356Dự án xây dựng hoa viên 0918755356
Dự án xây dựng hoa viên 0918755356
 
Thuyết minh dự án Trung tâm nghiên cứu cây trồng công nghệ cao tỉnh Ninh Thuậ...
Thuyết minh dự án Trung tâm nghiên cứu cây trồng công nghệ cao tỉnh Ninh Thuậ...Thuyết minh dự án Trung tâm nghiên cứu cây trồng công nghệ cao tỉnh Ninh Thuậ...
Thuyết minh dự án Trung tâm nghiên cứu cây trồng công nghệ cao tỉnh Ninh Thuậ...
 
Dự án trang trại gà 0918755356
Dự án trang trại gà 0918755356Dự án trang trại gà 0918755356
Dự án trang trại gà 0918755356
 
Lap du an dau tu Trang Trại Chăn Nuôi Bò
Lap du an dau tu Trang Trại Chăn Nuôi BòLap du an dau tu Trang Trại Chăn Nuôi Bò
Lap du an dau tu Trang Trại Chăn Nuôi Bò
 
Thuyết minh Dự án Xây dựng trạm xăng dầu Hà Nội - www.duanviet.com.vn - 09187...
Thuyết minh Dự án Xây dựng trạm xăng dầu Hà Nội - www.duanviet.com.vn - 09187...Thuyết minh Dự án Xây dựng trạm xăng dầu Hà Nội - www.duanviet.com.vn - 09187...
Thuyết minh Dự án Xây dựng trạm xăng dầu Hà Nội - www.duanviet.com.vn - 09187...
 

More from Lập Dự Án Đầu Tư Thảo Nguyên Xanh

Tư vấn dự án nhà máy xay xát lúa gạo
Tư vấn dự án nhà máy xay xát lúa gạoTư vấn dự án nhà máy xay xát lúa gạo
Tư vấn dự án nhà máy xay xát lúa gạo
Lập Dự Án Đầu Tư Thảo Nguyên Xanh
 
Tư vấn dự án nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao hùng hậu long an
Tư vấn dự án nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao hùng hậu long anTư vấn dự án nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao hùng hậu long an
Tư vấn dự án nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao hùng hậu long an
Lập Dự Án Đầu Tư Thảo Nguyên Xanh
 
Tư vấn dự án nhà máy xay xát lúa gạo
Tư vấn dự án nhà máy xay xát lúa gạoTư vấn dự án nhà máy xay xát lúa gạo
Tư vấn dự án nhà máy xay xát lúa gạo
Lập Dự Án Đầu Tư Thảo Nguyên Xanh
 
Tư vấn lập dự án đầu tư nhà máy nước 3 gold long an
Tư vấn lập dự án đầu tư  nhà máy nước 3 gold long anTư vấn lập dự án đầu tư  nhà máy nước 3 gold long an
Tư vấn lập dự án đầu tư nhà máy nước 3 gold long an
Lập Dự Án Đầu Tư Thảo Nguyên Xanh
 
Tư vấn lập dự án đầu tư nhà máy sản xuất gạch tuynel kiên giang
Tư vấn lập dự án đầu tư nhà máy sản xuất gạch tuynel kiên giangTư vấn lập dự án đầu tư nhà máy sản xuất gạch tuynel kiên giang
Tư vấn lập dự án đầu tư nhà máy sản xuất gạch tuynel kiên giang
Lập Dự Án Đầu Tư Thảo Nguyên Xanh
 
Tư vấn lập dự án đầu tư trại gà thả vườn
Tư vấn lập dự án đầu tư trại gà thả vườnTư vấn lập dự án đầu tư trại gà thả vườn
Tư vấn lập dự án đầu tư trại gà thả vườn
Lập Dự Án Đầu Tư Thảo Nguyên Xanh
 
Tư vấn lập dự án đầu tư trại gà thả vườn
Tư vấn lập dự án đầu tư trại gà thả vườnTư vấn lập dự án đầu tư trại gà thả vườn
Tư vấn lập dự án đầu tư trại gà thả vườn
Lập Dự Án Đầu Tư Thảo Nguyên Xanh
 
Hồ Sơ Năng Lực Thảo Nguyên Xanh 2016
Hồ Sơ Năng Lực Thảo Nguyên Xanh 2016Hồ Sơ Năng Lực Thảo Nguyên Xanh 2016
Hồ Sơ Năng Lực Thảo Nguyên Xanh 2016
Lập Dự Án Đầu Tư Thảo Nguyên Xanh
 
đầU tư xây dựng các công trình dịch vụ phục vụ nhu cầu phát triển cảng hk quố...
đầU tư xây dựng các công trình dịch vụ phục vụ nhu cầu phát triển cảng hk quố...đầU tư xây dựng các công trình dịch vụ phục vụ nhu cầu phát triển cảng hk quố...
đầU tư xây dựng các công trình dịch vụ phục vụ nhu cầu phát triển cảng hk quố...
Lập Dự Án Đầu Tư Thảo Nguyên Xanh
 
Tư vấn lập dự án nhà máy sản xuất thức ăn việt thắng long an
Tư vấn lập dự án nhà máy sản xuất thức ăn việt thắng long anTư vấn lập dự án nhà máy sản xuất thức ăn việt thắng long an
Tư vấn lập dự án nhà máy sản xuất thức ăn việt thắng long an
Lập Dự Án Đầu Tư Thảo Nguyên Xanh
 
Tư vấn lập dự án đông dược dak nông
Tư vấn lập dự án đông dược dak nôngTư vấn lập dự án đông dược dak nông
Tư vấn lập dự án đông dược dak nông
Lập Dự Án Đầu Tư Thảo Nguyên Xanh
 
Dự án trang trại nuôi bò tây ninh
Dự án trang trại nuôi bò tây ninhDự án trang trại nuôi bò tây ninh
Dự án trang trại nuôi bò tây ninh
Lập Dự Án Đầu Tư Thảo Nguyên Xanh
 
Dự án trang trại nuôi bò xưởng sản xuất xe ba bánh
Dự án trang trại nuôi bò   xưởng sản xuất xe ba bánhDự án trang trại nuôi bò   xưởng sản xuất xe ba bánh
Dự án trang trại nuôi bò xưởng sản xuất xe ba bánh
Lập Dự Án Đầu Tư Thảo Nguyên Xanh
 
Dự án khu du lịch sinh thái bình thuận
Dự án khu du lịch sinh thái bình thuậnDự án khu du lịch sinh thái bình thuận
Dự án khu du lịch sinh thái bình thuận
Lập Dự Án Đầu Tư Thảo Nguyên Xanh
 
Slide Thuyết Minh BÁo Cáo Đánh Giá Tác Động Môi Trường (Cấp Sở) Dự Án GIAI VIỆT
Slide Thuyết Minh BÁo Cáo Đánh Giá Tác Động Môi Trường (Cấp Sở) Dự Án GIAI VIỆTSlide Thuyết Minh BÁo Cáo Đánh Giá Tác Động Môi Trường (Cấp Sở) Dự Án GIAI VIỆT
Slide Thuyết Minh BÁo Cáo Đánh Giá Tác Động Môi Trường (Cấp Sở) Dự Án GIAI VIỆT
Lập Dự Án Đầu Tư Thảo Nguyên Xanh
 
Slide Thuyết Minh BÁo Cáo Đánh Giá Tác Động Môi Trường (Cấp Sở) Dự Án TẬP ĐOÀ...
Slide Thuyết Minh BÁo Cáo Đánh Giá Tác Động Môi Trường (Cấp Sở) Dự Án TẬP ĐOÀ...Slide Thuyết Minh BÁo Cáo Đánh Giá Tác Động Môi Trường (Cấp Sở) Dự Án TẬP ĐOÀ...
Slide Thuyết Minh BÁo Cáo Đánh Giá Tác Động Môi Trường (Cấp Sở) Dự Án TẬP ĐOÀ...
Lập Dự Án Đầu Tư Thảo Nguyên Xanh
 
Slide Thuyết Minh BÁo Cáo Đánh Giá Tác Động Môi Trường (Cấp Sở) Dự Án PHÚ NÔNG
Slide Thuyết Minh BÁo Cáo Đánh Giá Tác Động Môi Trường (Cấp Sở) Dự Án PHÚ NÔNGSlide Thuyết Minh BÁo Cáo Đánh Giá Tác Động Môi Trường (Cấp Sở) Dự Án PHÚ NÔNG
Slide Thuyết Minh BÁo Cáo Đánh Giá Tác Động Môi Trường (Cấp Sở) Dự Án PHÚ NÔNG
Lập Dự Án Đầu Tư Thảo Nguyên Xanh
 
Slide Thuyết Minh BÁo Cáo Đánh Giá Tác Động Môi Trường (Cấp Sở) Dự Án TẬP ĐOÀ...
Slide Thuyết Minh BÁo Cáo Đánh Giá Tác Động Môi Trường (Cấp Sở) Dự Án TẬP ĐOÀ...Slide Thuyết Minh BÁo Cáo Đánh Giá Tác Động Môi Trường (Cấp Sở) Dự Án TẬP ĐOÀ...
Slide Thuyết Minh BÁo Cáo Đánh Giá Tác Động Môi Trường (Cấp Sở) Dự Án TẬP ĐOÀ...
Lập Dự Án Đầu Tư Thảo Nguyên Xanh
 
Tư vấn miễn phí lập dự án trang trại lợn siêu nạc bắc kạn
Tư vấn miễn phí lập dự án trang trại lợn siêu nạc bắc kạnTư vấn miễn phí lập dự án trang trại lợn siêu nạc bắc kạn
Tư vấn miễn phí lập dự án trang trại lợn siêu nạc bắc kạn
Lập Dự Án Đầu Tư Thảo Nguyên Xanh
 
Lập dự án khu nghỉ dưỡng spa tắm bùn khoáng
Lập dự án khu nghỉ dưỡng spa   tắm bùn khoángLập dự án khu nghỉ dưỡng spa   tắm bùn khoáng
Lập dự án khu nghỉ dưỡng spa tắm bùn khoáng
Lập Dự Án Đầu Tư Thảo Nguyên Xanh
 

More from Lập Dự Án Đầu Tư Thảo Nguyên Xanh (20)

Tư vấn dự án nhà máy xay xát lúa gạo
Tư vấn dự án nhà máy xay xát lúa gạoTư vấn dự án nhà máy xay xát lúa gạo
Tư vấn dự án nhà máy xay xát lúa gạo
 
Tư vấn dự án nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao hùng hậu long an
Tư vấn dự án nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao hùng hậu long anTư vấn dự án nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao hùng hậu long an
Tư vấn dự án nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao hùng hậu long an
 
Tư vấn dự án nhà máy xay xát lúa gạo
Tư vấn dự án nhà máy xay xát lúa gạoTư vấn dự án nhà máy xay xát lúa gạo
Tư vấn dự án nhà máy xay xát lúa gạo
 
Tư vấn lập dự án đầu tư nhà máy nước 3 gold long an
Tư vấn lập dự án đầu tư  nhà máy nước 3 gold long anTư vấn lập dự án đầu tư  nhà máy nước 3 gold long an
Tư vấn lập dự án đầu tư nhà máy nước 3 gold long an
 
Tư vấn lập dự án đầu tư nhà máy sản xuất gạch tuynel kiên giang
Tư vấn lập dự án đầu tư nhà máy sản xuất gạch tuynel kiên giangTư vấn lập dự án đầu tư nhà máy sản xuất gạch tuynel kiên giang
Tư vấn lập dự án đầu tư nhà máy sản xuất gạch tuynel kiên giang
 
Tư vấn lập dự án đầu tư trại gà thả vườn
Tư vấn lập dự án đầu tư trại gà thả vườnTư vấn lập dự án đầu tư trại gà thả vườn
Tư vấn lập dự án đầu tư trại gà thả vườn
 
Tư vấn lập dự án đầu tư trại gà thả vườn
Tư vấn lập dự án đầu tư trại gà thả vườnTư vấn lập dự án đầu tư trại gà thả vườn
Tư vấn lập dự án đầu tư trại gà thả vườn
 
Hồ Sơ Năng Lực Thảo Nguyên Xanh 2016
Hồ Sơ Năng Lực Thảo Nguyên Xanh 2016Hồ Sơ Năng Lực Thảo Nguyên Xanh 2016
Hồ Sơ Năng Lực Thảo Nguyên Xanh 2016
 
đầU tư xây dựng các công trình dịch vụ phục vụ nhu cầu phát triển cảng hk quố...
đầU tư xây dựng các công trình dịch vụ phục vụ nhu cầu phát triển cảng hk quố...đầU tư xây dựng các công trình dịch vụ phục vụ nhu cầu phát triển cảng hk quố...
đầU tư xây dựng các công trình dịch vụ phục vụ nhu cầu phát triển cảng hk quố...
 
Tư vấn lập dự án nhà máy sản xuất thức ăn việt thắng long an
Tư vấn lập dự án nhà máy sản xuất thức ăn việt thắng long anTư vấn lập dự án nhà máy sản xuất thức ăn việt thắng long an
Tư vấn lập dự án nhà máy sản xuất thức ăn việt thắng long an
 
Tư vấn lập dự án đông dược dak nông
Tư vấn lập dự án đông dược dak nôngTư vấn lập dự án đông dược dak nông
Tư vấn lập dự án đông dược dak nông
 
Dự án trang trại nuôi bò tây ninh
Dự án trang trại nuôi bò tây ninhDự án trang trại nuôi bò tây ninh
Dự án trang trại nuôi bò tây ninh
 
Dự án trang trại nuôi bò xưởng sản xuất xe ba bánh
Dự án trang trại nuôi bò   xưởng sản xuất xe ba bánhDự án trang trại nuôi bò   xưởng sản xuất xe ba bánh
Dự án trang trại nuôi bò xưởng sản xuất xe ba bánh
 
Dự án khu du lịch sinh thái bình thuận
Dự án khu du lịch sinh thái bình thuậnDự án khu du lịch sinh thái bình thuận
Dự án khu du lịch sinh thái bình thuận
 
Slide Thuyết Minh BÁo Cáo Đánh Giá Tác Động Môi Trường (Cấp Sở) Dự Án GIAI VIỆT
Slide Thuyết Minh BÁo Cáo Đánh Giá Tác Động Môi Trường (Cấp Sở) Dự Án GIAI VIỆTSlide Thuyết Minh BÁo Cáo Đánh Giá Tác Động Môi Trường (Cấp Sở) Dự Án GIAI VIỆT
Slide Thuyết Minh BÁo Cáo Đánh Giá Tác Động Môi Trường (Cấp Sở) Dự Án GIAI VIỆT
 
Slide Thuyết Minh BÁo Cáo Đánh Giá Tác Động Môi Trường (Cấp Sở) Dự Án TẬP ĐOÀ...
Slide Thuyết Minh BÁo Cáo Đánh Giá Tác Động Môi Trường (Cấp Sở) Dự Án TẬP ĐOÀ...Slide Thuyết Minh BÁo Cáo Đánh Giá Tác Động Môi Trường (Cấp Sở) Dự Án TẬP ĐOÀ...
Slide Thuyết Minh BÁo Cáo Đánh Giá Tác Động Môi Trường (Cấp Sở) Dự Án TẬP ĐOÀ...
 
Slide Thuyết Minh BÁo Cáo Đánh Giá Tác Động Môi Trường (Cấp Sở) Dự Án PHÚ NÔNG
Slide Thuyết Minh BÁo Cáo Đánh Giá Tác Động Môi Trường (Cấp Sở) Dự Án PHÚ NÔNGSlide Thuyết Minh BÁo Cáo Đánh Giá Tác Động Môi Trường (Cấp Sở) Dự Án PHÚ NÔNG
Slide Thuyết Minh BÁo Cáo Đánh Giá Tác Động Môi Trường (Cấp Sở) Dự Án PHÚ NÔNG
 
Slide Thuyết Minh BÁo Cáo Đánh Giá Tác Động Môi Trường (Cấp Sở) Dự Án TẬP ĐOÀ...
Slide Thuyết Minh BÁo Cáo Đánh Giá Tác Động Môi Trường (Cấp Sở) Dự Án TẬP ĐOÀ...Slide Thuyết Minh BÁo Cáo Đánh Giá Tác Động Môi Trường (Cấp Sở) Dự Án TẬP ĐOÀ...
Slide Thuyết Minh BÁo Cáo Đánh Giá Tác Động Môi Trường (Cấp Sở) Dự Án TẬP ĐOÀ...
 
Tư vấn miễn phí lập dự án trang trại lợn siêu nạc bắc kạn
Tư vấn miễn phí lập dự án trang trại lợn siêu nạc bắc kạnTư vấn miễn phí lập dự án trang trại lợn siêu nạc bắc kạn
Tư vấn miễn phí lập dự án trang trại lợn siêu nạc bắc kạn
 
Lập dự án khu nghỉ dưỡng spa tắm bùn khoáng
Lập dự án khu nghỉ dưỡng spa   tắm bùn khoángLập dự án khu nghỉ dưỡng spa   tắm bùn khoáng
Lập dự án khu nghỉ dưỡng spa tắm bùn khoáng
 

Dự án gia công sang chai đóng gói và kinh doanh thuốc bảo vệ thực vật

  • 1. NHÀ MÁY GIA CÔNG SANG CHAI ĐÓNG GÓI VÀ KINH DOANH THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT, PHÂN BÓN Long An - 6/2015 CHỦ ĐẦU TƯ: ĐƠN VỊ TƯ VẤN: CÔNG TY CỔ PHẦN TƯ VẤN ĐẦU TƯ THẢO NGUYÊN XANH THUYẾT MINH DỰ ÁN Địa điểm đầu tư:
  • 2.
  • 3. DỰ ÁN: NHÀ MÁY GIA CÔNG SANG CHAI ĐÓNG GÓI VÀ KINH DOANH THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT PHÂN BÓN 1 MỤC LỤC CHƯƠNG I: TÓM TẮT DỰ ÁN............................................................................................... 4 1.1. Giới thiệu chủ đầu tư ....................................................................................................... 4 CHƯƠNG II: CĂN CỨ ĐẦU TƯ DỰ ÁN .............................................................................. 5 2.1. Căn cứ pháp lý.................................................................................................................. 5 2.2. Môi trường vĩ mô ............................................................................................................. 6 2.3. Sự phù hợp của dự án đối với chiến lược phát triển KT-XH ..................................... 7 2.4. Thực trạng thị trường thuốc bảo vệ thực vật và phân bón ở Việt Nam hiện nay..... 7 2.4.1. Nhu cầu thuốc bảo vệ thực vật và phân bón......................................................... 7 2.4.2. Tình hình sản xuất trong nước................................................................................ 8 2.5. Căn cứ tiềm năng phát triển của dự án.......................................................................... 8 2.5.1. Vị trí nơi thực hiện dự án........................................................................................ 8 2.5.2. Điều kiện tự nhiên.................................................................................................... 9 2.5.3. Lợi thế đầu tư............................................................................................................ 9 2.5.4. Tình hình sản xuất kinh doanh của Chủ đầu tư .................................................... 9 2.6. Kết luận sự cần thiết đầu tư dự án ...............................................................................13 CHƯƠNG III: NỘI DUNG DỰ ÁN........................................................................................14 3.1. Lựa chọn công suất ........................................................................................................14 3.2. Lựa chọn địa điểm .........................................................................................................14 3.2.1. Những yêu cầu cơ bản...........................................................................................14 3.2.2. Phương án lựa chọn địa điểm ...............................................................................14 3.2.3. Kết luận ...................................................................................................................14 3.3. Nhân sự dự án.................................................................................................................15 3.4. Tiến độ đầu tư dự án......................................................................................................15 3.5. Quy trình công nghệ sản xuất .......................................................................................16 3.6. Các hạng mục xây dựng................................................................................................25 3.7. Các hạng mục máy móc thiết bị ...................................................................................26 CHƯƠNG IV: ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG SƠ BỘ ....................................29 4.1. Đánh giá tác động môi trường......................................................................................29 4.1.1. Giới thiệu chung.....................................................................................................29 4.1.2. Các quy định và các hướng dẫn về môi trường..................................................29 4.2. Tác động của dự án tới môi trường..............................................................................30 CHƯƠNG V: TỔNG MỨC ĐẦU TƯ DỰ ÁN .....................................................................31 5.1. Cơ sở lập tổng mức đầu tư............................................................................................31
  • 4. DỰ ÁN: NHÀ MÁY GIA CÔNG SANG CHAI ĐÓNG GÓI VÀ KINH DOANH THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT PHÂN BÓN 2 5.2. Nội dung tổng mức đầu tư ............................................................................................32 5.2.1. Vốn cố định: ...........................................................................................................32 5.2.2. Vốn lưu động:.........................................................................................................36 5.3. Biểu tổng hợp vốn đầu tư:.............................................................................................37 CHƯƠNG VI: NGUỒN VỐN THỰC HIỆN DỰ ÁN ..........................................................38 6.1. Cấu trúc nguồn vốn........................................................................................................38 6.2. Tiến độ sử dụng vốn đầu tư ..........................................................................................38 6.3. Phương án hoàn trả lãi và vốn vay cố định (vốn vay trung hạn) .............................39 CHƯƠNG VII: PHÂN TÍCH HIỆU QUẢ TÀI CHÍNH ......................................................41 7.1. Các giả định kinh tế và cơ sở tính toán .......................................................................41 7.1.1. Giả định về doanh thu............................................................................................41 7.1.2. Giả định về chi phí.................................................................................................42 7.2. Hiệu quả kinh tế của dự án ...........................................................................................44 7.2.1. Chi phí hoạt động...................................................................................................44 7.2.2. Doanh thu của dự án..............................................................................................45 7.2.3. Các chỉ tiêu kinh tế của dự án ..............................................................................46 7.3. Hiệu quả kinh tế xã hội .................................................................................................53 CHƯƠNG VIII: KẾT LUẬN ...................................................................................................54
  • 5. DỰ ÁN: NHÀ MÁY GIA CÔNG SANG CHAI ĐÓNG GÓI VÀ KINH DOANH THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT PHÂN BÓN 3 DANH MỤC CÁC PHỤ LỤC Phụ lục Số trang Phụ lục 1 : Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp 55 Phụ lục 2 : Chi phí biến đổi của dự án 59 Phụ lục 3 : Chi phí cố định của dự án 61 Phụ lục 4 : Gía thành và giá vốn hàng bán 63 Phụ lục 5 : Doanh thu của dự án 75 Phụ lục 6 : Báo cáo thu nhập của dự án 77 Phụ lục 7 : Báo cáo ngân lưu của dự án Phụ lục 8 : Nhu cầu vốn lưu động của dự án 79 83 Phụ lục 9 : Kế hoạch trả nợ 84 Phụ lục 10 : Lợi nhuận giữ lại 85 Phụ lục 11: Bảng phân bổ khấu hao 86
  • 6. DỰ ÁN: NHÀ MÁY GIA CÔNG SANG CHAI ĐÓNG GÓI VÀ KINH DOANH THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT PHÂN BÓN 4 CHƯƠNG I: TÓM TẮT DỰ ÁN 1.1. Giới thiệu chủ đầu tư Tên công ty : Công ty Cổ phần Bảo Vệ Thực Vật Phú Nông Giấy ĐKKD : 1101787466 Đăng ký lần đầu : 11/03/2015 Đại diện pháp luật : Ông Võ Kim Thượng – Giám Đốc Địa chỉ trụ sở : Khu công nghiệp Đức Hòa 1, Ấp 5, Xã Đức Hòa Đông, Huyện Đức Hòa, Tỉnh Long An 1.2 Mô tả sơ bộ thông tin dự án Tên dự án : Nhà máy gia công sang chai đóng gói và kinh doanh thuốc bảo vệ thực vật, phân bón. Địa điểm xây dựng : Khu công nghiệp Đức Hòa 1, Ấp 5, Xã Đức Hòa Đông, Huyện Đức Hòa, Tỉnh Long An Diện tích đầu tư : 2, 2 ha Công suất dự án : 3,500 tấn/năm Mục tiêu đầu tư : Nhà máy gia công sang chai đóng gói và kinh doanh thuốc bảo vệ thực vật, phân bón 3,500 tấn/năm Mục đích đầu tư : + Đáp ứng nhu cầu thị trường về thuốc bảo vệ thực vật, phân bón + Tạo việc làm và nâng cao mức sống cho lao động địa phương, góp phần phát triển kinh tế xã hội tỉnh Long An. + Đạt được mục tiêu lợi nhuận cho doanh nghiệp. Hình thức đầu tư : Đầu tư xây dựng mới Tổng mức đầu tư : Nguồn vốn cần đầu tư của dự án là 184,190,991,447 đồng vốn chủ sỡ hữu là 60,000,000,000 đồng chiếm 32.57 %, vốn vay ngân hàng là 124,000,000,000 đồng chiếm 67.32 %, và nguồn vốn khác 190,991,447 đồng chiếm 0.10%. Tiến độ đầu tư : Dự án được xây dựng từ tháng 7/2015 đến khi vận hành thử là tháng 9/2016; Tháng 1/2017 nhà máy sẽ đi vào hoạt động.
  • 7. DỰ ÁN: NHÀ MÁY GIA CÔNG SANG CHAI ĐÓNG GÓI VÀ KINH DOANH THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT PHÂN BÓN 5 CHƯƠNG II: CĂN CỨ ĐẦU TƯ DỰ ÁN 2.1. Căn cứ pháp lý Báo cáo đầu tư được lập dựa trên cơ sở các căn cứ pháp lý sau: Luật Xây dựng số 16/2003/QH11 ngày 26/11/2003 của Quốc Hội nước CHXHCN Việt Nam; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của các Luật liên quan đến đầu tư xây dựng cơ bản của Quốc hội khóa XII, kỳ họp thứ 5 số 38/2009/QH12 ngày 19/6/2009; Luật Đất đai số 13/2003/QH11 ngày 26/11/2003 của Quốc Hội nước CHXHCN Việt Nam; Luật Đầu tư số 59/2005/QH11 ngày 29/11/2005 của Quốc Hội nước CHXHCN Việt Nam; Luật Doanh nghiệp số 60/2005/QH11 ngày 29/11/2005 của Quốc Hội nước CHXHCN Việt Nam; Luật Đấu thầu số 61/2005/QH11 ngày 29/11/2005 của Quốc Hội nước CHXHCN Việt Nam; Luật Kinh doanh Bất động sản số 63/2006/QH11 ngày 29/6/2006 của Quốc Hội nước CHXHCN Việt Nam; Luật Thuế thu nhập doanh nghiệp số 14/2008/QH12 ngày 03/6/2008 của Quốc Hội nước CHXHCN Việt Nam; Luật Bảo vệ môi trường số 52/2005/QH11 ngày 29/11/2005 của Quốc Hội nước CHXHCN Việt Nam; Bộ luật Dân sự số 33/2005/QH11 ngày 14/6/2005 của Quốc Hội nước CHXHCN Việt Nam; Luật thuế Giá trị gia tăng số 13/2008/QH12 ngày 03/6/2008 của Quốc Hội nước CHXHCN Việt Nam; Nghị định số 12/2009/NĐ-CP ngày 12/02/2009 của Chính phủ về việc Quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình; Nghị định số 124/2008 NĐ-CP ngày 11 tháng 12 năm 2008 của Chính Phủ về thuế thu nhập doanh nghiệp; Nghị định số 123/2008/NĐ-CP ngày 08/12/2008 của Chính phủ Qui định chi tiết thi hành Luật Thuế giá trị gia tăng; Nghị định 140/2006/NĐ-CP của Chính phủ ngày 22 tháng 11 năm 2006 quy định việc bảo vệ môi trường trong các khâu lập, thẩm định, phê duyệt và tổ chức thực hiện các chiến lược, quy hoạch, kế hoạch, chương trình và dự án phát triển; Nghị định số 80/2006/NĐ-CP ngày 09 tháng 8 năm 2006 của Chính phủ về việc qui định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật bảo vệ môi trường; Nghị định số 21/2008/NĐ-CP ngày 28/02/2008 của Chính phủ về sửa đổi bổ sung một số điều của Nghị định số 80/2006/NĐ-CP ngày 09/08/2006 của Chính phủ về việc quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Bảo vệ môi trường;
  • 8. DỰ ÁN: NHÀ MÁY GIA CÔNG SANG CHAI ĐÓNG GÓI VÀ KINH DOANH THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT PHÂN BÓN 6 Nghị định số 99/2007/NĐ-CP ngày 13/06/2009 của Chính phủ về quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình; Nghị định số 35/2003/NĐ-CP ngày 4/4/2003 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều luật phòng cháy và chữa cháy; Nghị định số 209/2004/NĐ-CP ngày 16/12/2004 của Chính phủ về việc Quản lý chất lượng công trình xây dựng và Nghị định số 49/2008/NĐ-CP ngày 18/04/2008 của Chính phủ về việc sửa đổi bổ sung một số điều của Nghị định 2009/2004/NĐ-CP; Thông tư số 08/2006/TT-BTNMT ngày 08/9/2006 của Bộ Tài nguyên và Môi trường hướng dẫn về đánh giá môi trường chiến lược, đánh giá tác động môi trường và cam kết bảo vệ môi trường; Thông tư số 33/2007/TT-BTC ngày 09/4/2007 của Bộ Tài chính hướng dẫn quyết toán dự án hoàn thành thuộc nguồn vốn nhà nước; Thông tư số 12/2008/TT-BXD ngày 07/05/2008 của Bộ xây dựng hướng dẫn việc lập và quản lý chi phí khảo sát xây dựng; Thông tư số 05/2009/TT-BXD ngày 15/04/2009 của Bộ Xây dựng hướng dẫn điều chỉnh dự toán xây dựng công trình; Thông tư số 05/2008/TT-BTNMT ngày 08/12/2008 của Bộ Tài nguyên và Môi trường hướng dẫn về đánh giá môi trường chiến lược, đánh giá tác động môi trường và cam kết bảo vệ môi trường; Thông tư 78/2014/TT-BTC ngày 18/06/2014 của Bộ Tài chính hướng dẫn thi hành Nghị định số 218/2013/NĐ-CP ngày 26/12/2013 của Chính phủ quy định và hướng dẫn thi hành Luật thuế thu nhập doanh nghiệp. Công văn số 1779/BXD-VP ngày 16/08/2007 của Bộ Xây dựng về việc công bố định mức dự toán xây dựng công trình - Phần Khảo sát xây dựng; Định mức chi phí quản lý dự án và tư vấn đầu tư xây dựng kèm theo Quyết định số 957/QĐ-BXD ngày 29/9/2009 của Bộ Xây dựng; Căn cứ pháp lý khác có liên quan; 2.2. Môi trường vĩ mô Đầu năm 2015, Thủ tướng Chính phủ ra thông điệp phải đẩy nhanh tái cơ cấu nông nghiệp theo hướng nâng cao giá trị gia tăng, phát triển bền vững. Theo đó, Nhà nước có chính sách thúc đẩy ứng dụng sâu rộng khoa học công nghệ, nhất là công nghệ sinh học, công nghệ thông tin vào sản xuất, quản lý nông nghiệp. Nói riêng về ngành thuốc bảo vệ thực vật, do Việt Nam có nền sản xuất nông nghiệp chủ đạo nên việc sử dụng thuốc bảo vệ thực vật là một trong những biện pháp không thể thiếu đối với sản xuất cây trồng. Quy mô thị trường thuốc bảo vệ thực vật hiện đạt khoảng 50.000 tấn. Nhu cầu về thuốc bảo vệ thực vật của cả nước hiện khoảng 50.000 tấn/năm, tương đương với giá trị khoảng 500 triệu USD, trong đó bao gồm 3 loại chính là thuốc trừ sâu và côn trùng; thuốc diệt nấm; thuốc diệt cỏ. Cơ cấu nhu cầu tiêu dùng thuốc bảo vệ thực vật trong các năm qua được duy trì khá ổn định, trong đó tỷ lệ thuốc trừ sâu và côn trùng chiếm khoảng 60% về giá trị.
  • 9. DỰ ÁN: NHÀ MÁY GIA CÔNG SANG CHAI ĐÓNG GÓI VÀ KINH DOANH THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT PHÂN BÓN 7 Nguồn cung chính cho thị trường thuốc bảo vệ thực vật trong nước hiện nay chủ yếu là từ nhập khẩu. Thực tế sản xuất ngành thuốc bảo vệ thực vật trong nước hiện nay cho thấy phần lớn các doanh nghiệp sản xuất thuốc bảo vệ thực vật trong nước thường không sản xuất mà nhập khẩu trực tiếp nguyên liệu về, sau đó chế biến gia công đóng gói hoặc đóng chai rồi bán ra thị trường. 2.3. Sự phù hợp của dự án đối với chiến lược phát triển KT-XH Theo Quy hoạch phát triển hệ thống sản xuất và hệ thống phân phối mặt hàng phân bón – thuốc BVTV giai đoạn 2010 - 2020, Việt Nam phải xây dựng hệ thống sản xuất đáp ứng tối đa nhu cầu sử dụng trong nước. Bên cạnh đó phát triển công nghiệp sản xuất phân bón – thuốc BVTV phải gắn liền với phát triển phân phối và bảo vệ môi trường, nhằm góp phần xây dựng một nền nông nghiệp hàng hóa lớn, có năng suất và chất lượng cao, phát triển nhanh và bền vững; khuyến khích các thành phần kinh tế tham gia vào các dự án lớn về sản xuất phân bón- thuốc BVTV và mạng lưới phân phối tới vùng sâu, vùng xa. Mục tiêu từ nay tới 2020, Việt Nam phải hình thành hệ thống sản xuất phân bón – thuốc BVTV với công nghệ hiện đại, quy mô lớn và hệ thống phân phối an toàn, hiệu quả nhằm cung ứng đủ về số lượng và chủng loại phân bón với chất lượng tốt, giá cả hợp lý, phục vụ sản xuất nông nghiệp, đảm bảo an ninh lương thực đồng thời đẩy mạnh xuất khẩu trong bối cảnh diện tích canh tác ngày càng bị thu hẹp do biến đổi khí hậu, đô thị hóa và dân số tăng cao. Những định hướng, chiến lược của chính phủ cho thấy khi dự án ‘Nhà máy gia công sang chai đóng gói và kinh doanh thuốc bảo vệ thực vật, phân bón’ của Công ty Cổ phần Bảo Vệ Thực Vật Phú Nông đi vào hoạt động là hoàn toàn phù hợp với xu hướng phát triển của nền kinh tế - xã hội nước ta, một nước có nền kinh tế lấy nông nghiệp làm cơ bản phát triển và nhu cầu tiêu thụ các sản phẩm của dự án đang ngày một tăng cao không ngừng. 2.4. Thực trạng thị trường thuốc bảo vệ thực vật và phân bón ở Việt Nam hiện nay 2.4.1. Nhu cầu thuốc bảo vệ thực vật và phân bón Việt Nam là nước nông nghiệp với diện tích canh tác lớn, điều kiện khí hậu thuận lợi, chủng loại cây trồng phong phú nên dịch hại phát triển quanh năm. Việc sử dụng hóa chất bảo vệ thực vật, phân bón là một trong những phương tiện hữu hiệu nhất trong công tác phòng trừ dịch hại và bảo quản nông sản, bảo đảm an ninh lương thực. Vì lẽ đó, ngành hóa chất BVTV ngày càng đóng vai trò quan trọng trong sự phát triển của ngành nông nghiệp. Thực tế số lượng DN sản xuất, kinh doanh và chủng loại thuốc BVTV liên tục tăng những năm qua ở nước ta đã chứng minh điều đó. Việt Nam sử dụng thuốc BVTV từ những năm 50 của thế kỷ trước và giá trị sử dụng hiện ở mức 20.000 - 24.000 tỷ đồng/năm. Tuy nhiên, theo ông Trần Quang Hùng - Chủ tịch Hội Sản xuất và kinh doanh thuốc BVTV Việt Nam (VIFA)- nước ta chưa vượt ra khỏi tầm của một nền “công nghiệp đại lý, kinh doanh thuốc BVTV”, tức là chúng ta chưa xây dựng được nền móng cho một nền công nghiệp sản xuất thuốc BVTV quốc gia. Gần 100% hoạt chất, 90% phụ gia và 50% chế phẩm đều phải nhập của nước ngoài (chủ yếu từ Trung Quốc)
  • 10. DỰ ÁN: NHÀ MÁY GIA CÔNG SANG CHAI ĐÓNG GÓI VÀ KINH DOANH THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT PHÂN BÓN 8 Theo số liệu từ Cục Bảo vệ thực vật, việc nhập khẩu và sử dụng thuốc bảo vệ thực vật (BVTV) đang gia tăng một cách đáng báo động. Nếu như năm 2005, cả nước chỉ nhập 20.000 tấn thì sang năm 2006 - 2007 tăng lên 30.000 tấn/năm, tương ứng với 325 triệu USD; năm 2012 nhập khẩu 55.000 tấn (704 triệu USD). 475 triệu USD là số tiền mà Việt Nam bỏ ra để nhập khẩu thuốc BVTV trong 7 tháng đầu năm 2014 và ngày càng gia tăng đáng kể trong năm 2015. Đáp ứng nhu cầu đó, hiện nay trên cả nước có hơn 200 doanh nghiệp kinh doanh thuốc BVTV và 97 nhà máy chế biến thuốc (chế biến được 50% lượng chế phẩm sử dụng trong nước, khoảng 30.000 – 40.000 tấn/năm). Điều này gây thất thoát nguồn ngoại tệ, lãng phí nguồn lao động trong nước… Do vậy, việc xây dựng và phát triển đội ngũ DN thuốc BVTV là vô cùng quan trọng, đòi hỏi phải có cơ chế, chính sách của nhà nước và sự chỉ đạo, giúp đỡ tạo điều kiện của cơ quan quản lý. 2.4.2. Tình hình sản xuất trong nước Theo ông Hoàng Trung, Phó Cục trưởng Cục Bảo vệ thực vật (Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn) cho biết, thời gian qua, ngành BVTV đã chủ động, tích cực trong công tác dự tính dự báo, ngăn chặn kịp thời sự phát sinh, gây hại của dịch hại trên cây trồng, đã góp phần quan trọng vào thắng lợi của sản xuất nông nghiệp trong cả nước ; góp phần tăng năng suất, sản lượng và tăng hiệu quả của sản xuất ; mở cửa được thị trường xuất khẩu cho trái cây có tiềm năng sang thị trường các nước phát triển. Hiện nay, trên địa bàn cả nước có hơn 200 doanh nghiệp kinh doanh thuốc BVTV, 129 Cơ sở sản xuất, sang chai đóng gói thuốc bảo vệ thực vật, 37 tổ chức hành nghề xử lý vật thể kiểm dịch thực phẩm xuất nhập khẩu. Năm 2014, lượng hàng hoá xuất nhập khẩu qua kiểm dịch thực vật tăng mạnh so với năm 2013 (đạt 166% so với năm 2013), trong đó, hàng xuất khẩu tăng mạnh, đạt 206,7% so với năm 2013. Theo dự báo thì năm 2015 lượng xuất khẩu tiếp tục tăng cao. Tuy nhiên, bên cạnh những kết quả đạt được, tình trạng lạm dụng thuốc BVTV hiện nay còn phổ biến dẫn đến chi phí cho công tác BVTV tăng cao ; gây ô nhiễm môi trường và dẫn đến nguy cơ mất an toàn thực phẩm. Các mô hình ứng dụng tiến bộ kỹ thuật an toàn, hiệu quả trong BVTV chậm được nhân rộng. Do đó, khi xây dựng "Nhà máy gia công sang chai đóng gói và kinh doanh thuốc bảo vệ thực vật, phân bón ", Công ty Cổ phần Bảo Vệ Thực Vật Phú Nông đã xây dựng quy trình xử lý chất thải theo đúng quy định của Nhà nước nhằm giảm thiểu tối đa nguy cơ gây ô nhiễm môi trường. 2.5. Căn cứ tiềm năng phát triển của dự án 2.5.1. Vị trí nơi thực hiện dự án Dự án “ Nhà máy gia công sang chai đóng gói và kinh doanh thuốc bảo vệ thực vật phân bón” được thực hiện tại Khu công nghiệp Đức Hòa 1, Ấp 5, Xã Đức Hòa Đông, Huyện Đức Hòa, Tỉnh Long An. Thế mạnh:  Giáp ranh TPHCM, thuận tiện trong giao thông vận chuyển hàng hóa.
  • 11. DỰ ÁN: NHÀ MÁY GIA CÔNG SANG CHAI ĐÓNG GÓI VÀ KINH DOANH THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT PHÂN BÓN 9  Hạ tầng hoàn chỉnh có thể xây dựng nhà xưởng ngay.  Hệ thống xử lý nước thải tập trung công suất 2.200 m³/ngày  Nguồn cung cấp điện ổn định (do Điện Lực Đức Hòa đảm nhiệm)  Được hưởng ưu đãi đối với Thuế TNDN theo địa bàn. 2.5.2. Điều kiện tự nhiên a) Khí hậu Long An nằm trong vùng nhiệt đới gió mùa, cận xích đạo, nhiệt độ cao đều trong năm, có hai mùa mưa - nắng rõ ràng nhưng Huyện Đức Hòa chịu ảnh hưởng của khí hậu gió mùa, mưa nhiều . Nhiệt độ bình quân năm là 27,7 độ C b) Địa hình, địa chất Cao độ xây dựng: 2,1m, hệ số nén lún: 0,082 cm2/kg, lực dính kết C: 0,18kg/cm2,dung trọng tự nhiên: 1,96g/cm3, cường độ chịu nén của đất: 1.74kg/cm2 2.5.3. Lợi thế đầu tư Giáp ranh với TPHCM trên trục tỉnh lộ 10, Huyện Bình Chánh, phía Tây giáp với Doanh nghiệp Lê Long, phía Đông giáp với kênh rạch thuộc Huyện Bình Chánh, phía Bắc giáp với đất của Khu công nghiệp chưa có doanh nghiệp thuê lại. - Trung tâm thành phố Hồ Chí Minh : 18 km - Quốc lộ 1A, Bình Tân, TPHCM : 12 km - Sân bay Tân Sơn Nhất : 25 km - Tân cảng, TPHCM : 20 km 2.5.4. Tình hình sản xuất kinh doanh của Chủ đầu tư Khi Nhà máy gia công sang chai đóng gói thuốc bảo vệ thực vật, phân bón của Công ty cổ phần Bảo Vệ Thực Vật Phú Nông đi vào hoạt động sẽ sản xuất gia công 100% các sản phẩm của Công ty TNHH Phú Nông vốn đã có tính cạnh tranh trên thị trường. Đến nay, Công ty TNHH Phú Nông có khoảng 317 khách hàng bán lẻ trực tiếp. Hầu hết các khách hàng trực tiếp đều là khách hàng lâu năm của công ty, có kinh nghiệm kinh doanh ngành thuốc BVTV nhiều năm, do đó có doanh số bán rất ổn định và tiềm lực tài chính tốt. Ngoài ra công ty còn có 10 khách hàng cấp 1, và mỗi khách hàng này phân phối trung bình cho 20 đại lý cấp 2. Nhờ vậy tổng sản lượng cấp 2 của công ty là 200 đại lý phân bố khắp các tỉnh Đồng bằng Sông Cửu Long. Công ty trực tiếp quản lý 10 khách hàng này nên giảm thiểu rủi ro trong thanh toán. Như vậy với tổng số 517 khách hàng và mỗi năm phát triển khoảng 30 khách hàng mới sẽ giúp công ty giữ được doanh số ổn định và tăng trưởng tốt. Về sản phẩm: Công ty luôn bắt kịp và tiên phong trong việc ứng dụng công nghệ hoá nông mới của thế giới, nắm bắt kinh nghiệm thị hiếu và tập quán của nông dân.
  • 12. DỰ ÁN: NHÀ MÁY GIA CÔNG SANG CHAI ĐÓNG GÓI VÀ KINH DOANH THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT PHÂN BÓN 10 Nên đến thời điểm này bộ sản phẩm của công ty chúng tôi rất đa dạng, phong phú và được các nhà cung cấp cũng như đối thủ cạnh tranh đánh giá cao. Bộ sản phẩm của chúng tôi gồm 27 sản phẩm chủ lực đang khai thác - Thuốc trừ cỏ có 3 sản phẩm - Thuốc trừ ốc bươu vàng có 2 sản phẩm - Thuốc trừ sâu có 7 sản phẩm - Thuốc trừ nấm bệnh có 10 sản phẩm - Thuốc điều hoà sinh trưởng có 02 sản phẩm - Phân bón lá có 3 sản phẩm Và còn khoảng 15 sản phẩm công ty đang chuẩn bị phát triển trong những năm tiếp theo. 2.5.5 Tình hình thị trường và khả năng tiêu thụ sản phẩm của Công ty Được sản xuất và cung ứng theo phương án: Ổn định thông qua 517 khách hàng trên địa bàn các tỉnh Đồng bằng Sông Cửu Long và một số tỉnh miền đông. Với lượng khách hàng này doanh thu của Công ty luôn ổn định qua các năm và đảm bảo phát triển doanh thu năm sau cao hơn năm trước.
  • 13. DỰ ÁN: NHÀ MÁY GIA CÔNG SANG CHAI ĐÓNG GÓI VÀ KINH DOANH THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT PHÂN BÓN 11 Doanh thu năm 2006 là 52 tỷ, năm 2007 doanh thu 131,04 tỷ, năm 2008 doanh thu 138,59 tỷ, năm 2009 doanh thu 140,43 tỷ, năm 2010 doanh thu 148,84 tỷ, năm 2011 doanh thu là 198,54 tỷ, năm 2012 doanh thu là 273,16 tỷ đồng, doanh thu năm 2013 là 276,2 tỷ, doanh thu năm 2014 là 287,46 tỷ đồng. Kế hoạch kinh doanh năm 2015 là 338,06 tỷ đồng Tất cả 27 sản phẩm chủ lực và 15 sản phẩm đang phát triển của công ty đều được Cục Bảo vệ Thực Vật cấp Giấy chứng nhận đăng ký thuốc bảo vệ thực vật và Sở Khoa học và Công nghệ cấp Giấy chứng nhận đăng ký nhãn hiệu hàng hóa.
  • 14. DỰ ÁN: NHÀ MÁY GIA CÔNG SANG CHAI ĐÓNG GÓI VÀ KINH DOANH THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT PHÂN BÓN 12
  • 15. DỰ ÁN: NHÀ MÁY GIA CÔNG SANG CHAI ĐÓNG GÓI VÀ KINH DOANH THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT PHÂN BÓN 13 2.6. Kết luận sự cần thiết đầu tư dự án Phân bón và thuốc BVTV là một trong những loại vật tư thiết yếu tác động trực tiếp đến hiệu quả trong sản xuất nông nghiệp. Xuất phát từ nhu cầu thực tế cộng với những thuận lợi từ chính sách ưu đãi đầu tư của Nhà nước, Công ty Cổ phần Bảo Vệ Thực Vật Phú Nông chúng tôi khẳng định việc đầu tư dự án “Nhà máy gia công sang chai đóng gói và kinh doanh thuốc Bảo vệ thực vật và phân bón” là rất cần thiết, đây là một hướng đầu tư đúng đắn góp phần đảm bảo an ninh lương thực quốc gia, mang lại hiệu quả cao về mặt kinh tế và xã hội, phù hợp với định hướng phát triển ngành nông nghiệp nước ta trong thời gian tới. Đồng thời với niềm tin sản phẩm do Nhà máy tạo ra sẽ được người tiêu dùng ưa chuộng, với niềm tự hào sẽ góp phần tăng giá trị tổng sản phẩm nông nghiệp, tăng thu nhập và nâng cao đời sống của nhân dân, tạo việc làm cho lao động tại địa phương, chúng tôi tin rằng khi Nhà máy đi vào hoạt động chắc chắn đạt hiệu quả bền vững và duy trì được các chỉ tiêu về kinh tế đã đề ra.
  • 16. DỰ ÁN: NHÀ MÁY GIA CÔNG SANG CHAI ĐÓNG GÓI VÀ KINH DOANH THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT PHÂN BÓN 14 CHƯƠNG III: NỘI DUNG DỰ ÁN 3.1. Lựa chọn công suất - Căn cứ vào khả năng cung cấp nguyên liệu của địa phương. - Dự án lựa chọn mô hình đầu tư công suất dây chuyền sản xuất 3.500 tấn/năm. 3.2. Lựa chọn địa điểm 3.2.1. Những yêu cầu cơ bản Vấn đề lựa chọn và xác định địa điểm xây dựng Nhà máy gia công sang chai đóng gói và kinh doanh thuốc BVTV và phân bón có vị trí quan trọng đặc biệt đối với chi phí đầu tư và hiệu quả kinh doanh của nhà máy. Bởi vậy, địa điểm xây dựng nhà máy cần phải thỏa mãn các điều kiện cơ bản sau đây : - Là trung tâm của vùng nguyên liệu cung cấp cho nhà máy - Giao thông phải thuận lợi. - Khả năng cung cấp điện, nước thuận lợi. - Không gây ô nhiễm môi trường. 3.2.2. Phương án lựa chọn địa điểm Căn cứ vào những yêu cầu nêu trên, dự án lựa chọn địa điểm xây dựng Nhà máy gia công sang chai đóng gói và kinh doanh thuốc BVTV và phân bón tại KCN Đức Hòa 1, tỉnh Long An. 3.2.3. Kết luận  Thuận lợi Địa hình bằng phẳng, diện tích đảm bảo đủ để xây dựng nhà máy và phát triển mở rộng sau này khi có nhu cầu đa dạng hóa sản phẩm. Nằm ở trung tâm vùng nguyên liệu được quy hoạch. Giao thông thuận lợi nên thuận lợi cho việc vận chuyển nguyên liệu và xây dựng nhà máy. Đảm bảo nhu cầu cung cấp điện công nghiệp, nước sạch và xử lý nước thải. Hạ tầng hoàn chỉnh có thể xây dựng nhà xưởng ngay. Được hưởng ưu đãi đối với Thuế TNDN.  Khó khăn Mức độ tiêu thụ thuốc bảo vệ thực vật, phân bón hàng năm phụ thuộc vào diện tích đất cho nông nghiệp, loại cây trồng, mức độ thâm canh tăng vụ, diễn biến dịch bệnh theo từng mùa vụ (nếu thời tiết diễn biến thuận lợi, ít sâu bệnh hoặc có những giống cây mới kháng được sâu bệnh tốt hơn thì nhu cầu sử dụng thuốc bảo vệ thực vật sẽ giảm). Tuy nhiên, mức độ tiêu thụ thuốc bảo vệ thực vật, phân bón khó có thể tăng do diện tích đất nông nghiệp đang có xu hướng giảm. Thuốc bảo vệ thực vật sử dụng nhiều loại hoá chất có ảnh hưởng nguy hại tới sức khoẻ con người.
  • 17. DỰ ÁN: NHÀ MÁY GIA CÔNG SANG CHAI ĐÓNG GÓI VÀ KINH DOANH THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT PHÂN BÓN 15 3.3. Nhân sự dự án Nhân sự của dự án gồm: bộ phận Ban lãnh đạo, nhân viên văn phòng, kỹ thuật và công nhân, với tổng số 97 người. Vị trí Số lượng Quản lý Giám đốc 1 Phó Giám đốc 2 Trưởng phòng 4 Lao động trực tiếp Hóa 8 Cơ điện 2 Quản đốc 2 Công nhân sản xuất 48 Lao động giántiếp Kế toán 4 Nhân viên kinh doanh 10 Nhân viên văn phòng 6 Tài xế 5 Bảo vệ 5 Tổng 97 3.4. Tiến độ đầu tư dự án Dự án được xây dựng từ tháng 7/2015 đến khi vận hành thử là tháng 9/2016, Tháng 1/2017 nhà máy sẽ đi vào hoạt động.
  • 18. DỰ ÁN: NHÀ MÁY GIA CÔNG SANG CHAI ĐÓNG GÓI VÀ KINH DOANH THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT PHÂN BÓN 16 3.5. Quy trình công nghệ sản xuất 3.5.1 Quy trình công nghệ gia công sản phẩm thuốc BVTV dạng hạt phân tán (WDG) Sơ đồ qui trình: Kiểmtra Không đạt (6) (7) Đạt Bán thành phẩm Đóng gói Đạt Lưu kho Thành phẩm Không đạt (1) (2) (3) (4) -Hoạt chất -Chất hoạt động bề mặt -Chất trợ nghiền -Phụ gia Cân Trộn Nghiền Jet mill Trộn(5) Kiểmtra Tạo hạt Sấy Trộn Đạt Không đạt Nước (8) (9) (10) (11) (12)
  • 19. DỰ ÁN: NHÀ MÁY GIA CÔNG SANG CHAI ĐÓNG GÓI VÀ KINH DOANH THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT PHÂN BÓN 17 Mô tả công nghệ 1. Chuẩn bị nguyên liệu: - Hoạt chất phải được kiểm tra hàm lượng trước khi đưa vào phối trộn. - Chất tạo nhũ. - Dung môi 2. Cân: Cân đúng theo định mức phối liệu. 3. Khuấy trộn: Khuấy đến hoạt chất tan hết tạo thành dung dịch đồng nhất lấy mẫu kiểm tra. 4. Kiểm tra: - Ngoại quan : sản phẩm trong suốt có màu hoặc không màu ( theo yêu cầu sản phẩm) - Phân tích hàm lượng hoạt chất - Độ nhũ hóa theo TCVN 8050:2009 Độ tự nhũ ban đầu hoàn toàn Độ bền nhũ tương sau khi pha mẫu 0,5h, thể tích lớp kem ≤ 2ml Độ bền nhũ tương sau khi pha mẫu 2h, thể tích lớp kem ≤ 4ml - Độ tạo bọt theo TCVN 8050:2009 Thể tích bọt tạo thành sau 1phút ≤ 60ml Mẫu phối trộn kiểm tra đạt yêu cầu chất lượng thì cho ra bán thành phẩm. Mẫu phối trộn kiểm tra không đạt yêu cầu chất lượng phải xử lý quay lại bước 1. 5. Sang chai, đóng gói bao bì: Ra chai, bao gói đúng thể tích theo yêu cầu khách hàng và theo Qui định kiểm tra hàng đóng gói sẵn 02/2008/QĐ-BKHCN. Sản phẩm đạt yêu cầu về định lượng và bao bì nhãn mác thì cho nhập kho. Sản phẩm không đạt yêu cầu về định lượng và bao bì nhãn mác thì xử lý cho đạt theo yêu cầu. 6. Lưu kho Sản phẩm sau khi đạt yêu cầu chất lượng về tính chất hóa lý và bao bì thì cho lưu kho, kho phải thoáng mát và tuân thủ theo qui định phòng cháy chữa cháy.
  • 20. DỰ ÁN: NHÀ MÁY GIA CÔNG SANG CHAI ĐÓNG GÓI VÀ KINH DOANH THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT PHÂN BÓN 18 3.5.2 Quy trình công nghệ gia công sản phẩm thuốc BVTV dạng huyền phù (SC) Sơ đồ qui trình: Xanthangum (1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) -Hoạt chất -Chất hoạt động bề mặt -Nước, PG Cân Khuấy trộn Không đạt Nghiền Kiểm tra Đạt Phối trộn Không đạt Kiểm tra Đạt Bán thành phẩm Sang chai, đóng gói Đạt Lưu kho Thành phẩm Không đạt
  • 21. DỰ ÁN: NHÀ MÁY GIA CÔNG SANG CHAI ĐÓNG GÓI VÀ KINH DOANH THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT PHÂN BÓN 19 Diễn giải: 1. Chuẩn bị nguyên liệu: - Hoạt chất phải được kiểm tra hàm lượng hoạt chất trước khi đưa vào phối trộn. - Chất hoạt động bề mặt - Nước, PG, Xanthangum 2. Cân: Cân đúng theo định mức phối liệu. 3. Khuấy trộn: Khuấy hoạt chất phân tán đều trong nước. 4. Nghiền: Nghiền cho hoạt chất mịn, cỡ hạt ≤ 5µm. 5. Kiểm tra: Cỡ hạt ≤ 5µm thì cho qua phối trộn với Xanthangum. Cỡ hạt > 5µm thì cho nghiền tiếp tục đến khi đạt yêu cầu. 6. Phối trộn: Phối trộn với Xanthangum đến khi dung dịch được đồng nhất. Lấy mẫu kiểm tra. 7. Kiểm tra: - Ngoại quan : sản phẩm dạng lỏng màu trắng. - Phân tích hàm lượng hoạt chất - Tỷ suất lơ lửng theo TCVN 8050:2009 Sản phẩm sau khi tạo huyền phù với nước cứng chuẩn ở 300C ± 20C trong 30 phút, hàm lượng Chlorfenapyr trong dung dịch huyền phù không nhỏ hơn 80% - Độ mịn theo TCVN 8050:2009 Lượng cặn còn lại trên rây có đường kính lỗ 75µm sau khi thử rây ướt, không lớn hơn 2%. - Độ tạo bọt theo TCVN 8050:2009 Thể tích bọt tạo thành sau 1phút ≤ 60ml Mẫu phối trộn kiểm tra đạt yêu cầu chất lượng thì cho ra bán thành phẩm. Mẫu phối trộn kiểm tra không đạt yêu cầu chất lượng phải xử lý quay lại bước 1. 8. Sang chai, đóng gói bao bì: Ra chai, bao gói đúng thể tích theo yêu cầu khách hàng và theo Qui định kiểm tra hàng đóng gói sẵn 02/2008/QĐ-BKHCN. Sản phẩm đạt yêu cầu về định lượng và bao bì nhãn mác thì cho nhập kho. Sản phẩm không đạt yêu cầu về định lượng và bao bì nhãn mác thì xử lý cho đạt theo yêu cầu. 9. Lưu kho Sản phẩm sau khi đạt yêu cầu chất lượng về tính chất hóa lý và bao bì thì cho lưu kho, kho phải thoáng mát và tuân thủ theo qui định phòng cháy chữa cháy.
  • 22. DỰ ÁN: NHÀ MÁY GIA CÔNG SANG CHAI ĐÓNG GÓI VÀ KINH DOANH THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT PHÂN BÓN 20 3.5.3 Quy trình công nghệ gia công sản phẩm phân bón dạng lỏng Sơ đồ qui trình: Diễn giải: 1. Chuẩn bị nguyên liệu: - Nguyên liệu phải được kiểm tra hàm lượng trước khi đưa vào phối trộn. - Phụ gia. - Nước 2. Cân: Cân đúng theo định mức phối liệu. 3. Khuấy trộn: Khuấy các thành phần nguyên liệu tan hết tạo thành dung dịch đồng nhất lấy mẫu kiểm tra. -Nguyên liệu -Phụ gia -Nước Cân Khuấy trộn Kiểmtra Đạt Bán thành phẩm Sang chai, đóng gói Đạt Không đạt Lưu kho Thành phẩm Không đạt (1) (2) (3) ) (4) (5) (6)
  • 23. DỰ ÁN: NHÀ MÁY GIA CÔNG SANG CHAI ĐÓNG GÓI VÀ KINH DOANH THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT PHÂN BÓN 21 4. Kiểm tra: - Ngoại quan : sản phẩm đồng nhất có màu hoặc không màu ( theo yêu cầu sản phẩm) - Phân tích hàm lượng thành phần các dinh dưỡng. Mẫu phối trộn kiểm tra đạt yêu cầu chất lượng thì cho ra bán thành phẩm. Mẫu phối trộn kiểm tra không đạt yêu cầu chất lượng phải xử lý quay lại bước 1. 5. Sang chai, đóng gói bao bì: Ra chai, bao gói đúng thể tích theo yêu cầu khách hàng và theo Qui định kiểm tra hàng đóng gói sẵn 02/2008/QĐ-BKHCN. Sản phẩm đạt yêu cầu về định lượng và bao bì nhãn mác thì cho nhập kho. Sản phẩm không đạt yêu cầu về định lượng và bao bì nhãn mác thì xử lý cho đạt theo yêu cầu. 6. Lưu kho Sản phẩm sau khi đạt yêu cầu chất lượng về tính chất hóa lý và bao bì thì cho lưu kho, kho phải thoáng mát và tuân thủ theo qui định phòng cháy chữa cháy.
  • 24. DỰ ÁN: NHÀ MÁY GIA CÔNG SANG CHAI ĐÓNG GÓI VÀ KINH DOANH THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT PHÂN BÓN 22 3.5.4 Quy trình công nghệ gia công sản phẩm thuốc BVTV dạng bột (WP, SP) Sơ đồ qui trình: (1) (2) (3) (4) -Hoạt chất -Chất hoạt động bề mặt -Chất trợ nghiền -Phụ gia Cân Trộn Nghiền Jet mill Kiểmtra Không đạt Trộn (5) (6) (7) Đạt Bán thành phẩm Đóng gói Đạt Lưu kho Thành phẩm Không đạt (8)
  • 25. DỰ ÁN: NHÀ MÁY GIA CÔNG SANG CHAI ĐÓNG GÓI VÀ KINH DOANH THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT PHÂN BÓN 23 Diễn giải: 1. Chuẩn bị nguyên liệu: - Hoạt chất phải được kiểm tra hàm lượng hoạt chất trước khi đưa vào phối trộn. - Chất hoạt động bề mặt - Chất trợ nghiền - Phụ gia 2. Cân: Cân đúng theo định mức phối liệu. 3. Trộn: Trộn các thành phần nguyên liệu trong định mức cho đều sau đó cho qua máy nghiển Jet mill. 4. Nghiền Jet mill: Nghiền cho thuốc mịn, cỡ hạt qua rây 75µm. 5. Trộn: Thuốc sau khi nghiền cho qua phểu trộn để đảm bảo thuốc được đồng đều 6. Kiểm tra: - Ngoại quan : sản phẩm dạng bột không bị vón cục, màu sắc đồng nhất. - Phân tích hàm lượng hoạt chất - Tỷ suất lơ lửng theo TCVN 8050:2009 Sản phẩm sau khi tạo huyền phù với nước cứng chuẩn ở 300C ± 20C trong 30 phút, hàm lượng hoạt chất trong dung dịch huyền phù không nhỏ hơn 60% - Độ mịn theo TCVN 8050:2009 Lượng cặn còn lại trên rây có đường kính lỗ 75µm sau khi thử rây ướt, không lớn hơn 2%. - Độ tạo bọt theo TCVN 8050:2009 Thể tích bọt tạo thành sau 1phút ≤ 60ml Mẫu phối trộn kiểm tra đạt yêu cầu chất lượng thì cho ra bán thành phẩm. Mẫu phối trộn kiểm tra không đạt yêu cầu chất lượng phải xử lý quay lại bước 1. 7. Đóng gói bao bì: Ra bao gói đúng trọng lượng theo yêu cầu khách hàng và theo Qui định kiểm tra hàng đóng gói sẵn 02/2008/QĐ-BKHCN. Sản phẩm đạt yêu cầu về định lượng và bao bì nhãn mác thì cho nhập kho. Sản phẩm không đạt yêu cầu về định lượng và bao bì nhãn mác thì xử lý cho đạt theo yêu cầu. 8. Lưu kho Sản phẩm sau khi đạt yêu cầu chất lượng về tính chất hóa lý và bao bì thì cho lưu kho, kho phải thoáng mát và tuân thủ theo qui định phòng cháy chữa cháy.
  • 26. DỰ ÁN: NHÀ MÁY GIA CÔNG SANG CHAI ĐÓNG GÓI VÀ KINH DOANH THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT PHÂN BÓN 24 3.5.5 Dây chuyền gia công sản phẩm thuốc BVTV dạng nhũ dầu (EC) Sơ đồ qui trình: Diễn giải: 1. Chuẩn bị nguyên liệu: - Hoạt chất phải được kiểm tra hàm lượng trước khi đưa vào phối trộn. - Chất tạo nhũ. - Dung môi 2. Cân: Cân đúng theo định mức phối liệu. 3. Khuấy trộn: Khuấy đến hoạt chất tan hết tạo thành dung dịch đồng nhất lấy mẫu kiểm tra. 4. Kiểm tra: - Ngoại quan : sản phẩm trong suốt có màu hoặc không màu ( theo yêu cầu sản phẩm) -Hoạt chất -Chất tạo nhũ -Dung môi Cân Khuấy trộn Kiểm tra Đạt Bán thành phẩm Sang chai, đóng gói Đạt Không đạt Lưu kho Thành phẩm Không đạt (1) (2) (3) (4) (5) (6)
  • 27. DỰ ÁN: NHÀ MÁY GIA CÔNG SANG CHAI ĐÓNG GÓI VÀ KINH DOANH THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT PHÂN BÓN 25 - Phân tích hàm lượng hoạt chất - Độ nhũ hóa theo TCVN 8050:2009 Độ tự nhũ ban đầu hoàn toàn Độ bền nhũ tương sau khi pha mẫu 0,5h, thể tích lớp kem ≤ 2ml Độ bền nhũ tương sau khi pha mẫu 2h, thể tích lớp kem ≤ 4ml - Độ tạo bọt theo TCVN 8050:2009 Thể tích bọt tạo thành sau 1phút ≤ 60ml Mẫu phối trộn kiểm tra đạt yêu cầu chất lượng thì cho ra bán thành phẩm. Mẫu phối trộn kiểm tra không đạt yêu cầu chất lượng phải xử lý quay lại bước 1. 5. Sang chai, đóng gói bao bì: Ra chai, bao gói đúng thể tích theo yêu cầu khách hàng và theo Qui định kiểm tra hàng đóng gói sẵn 02/2008/QĐ-BKHCN. Sản phẩm đạt yêu cầu về định lượng và bao bì nhãn mác thì cho nhập kho. Sản phẩm không đạt yêu cầu về định lượng và bao bì nhãn mác thì xử lý cho đạt theo yêu cầu. 6. Lưu kho Sản phẩm sau khi đạt yêu cầu chất lượng về tính chất hóa lý và bao bì thì cho lưu kho, kho phải thoáng mát và tuân thủ theo qui định phòng cháy chữa cháy. 3.6. Các hạng mục xây dựng STT TÊN HẠNG MỤC ĐVT KHỐI LƯỢNG 1 Nhà xưởng sản xuất KT: 50x105m M2 5,250 2 Nhà kho nguyên liệu và thành phẩm KT: 50x105m M2 5,250 3 Văn phòng làm việc 3 tầng KT: 22x30m M2 1,980 4 Căteen + nhà xe + khu tập thể 1 tầng KT: 22x30m M2 660 5 Nhà xe nhân viên KT: 5x50m M2 250 6 Nhà bảo vệ M2 26 7 Cổng tường rào (Xây cao 2,2m dài 596,5m) M2 1,314 8 Công trình phụ trợ (Cơ điện, phát điện, trạm bơm, nén khí...) M2 132 9 Sân đường nội bộ (BTCT) M2 4,386 10 Hệ thống thoát nước Hệ thống 1 11 Hệ thống cấp nước Hệ thống 1 12 Hệ thống điện (LV, ELV) Hệ thống 1 13 Bể nước ngầm M3 530 14 Hệ thống thông tin liên lạc (Internet, điện thoại, camera...) Hệ thống 1 15 Hệ thống khung kèo + tấm lợp + vách M2 10,500 16 Hệ thống M&E (PCCC, điện động lưc, điện, hệ thống lạnh) Hệ thống 1
  • 28. DỰ ÁN: NHÀ MÁY GIA CÔNG SANG CHAI ĐÓNG GÓI VÀ KINH DOANH THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT PHÂN BÓN 26 3.7. Các hạng mục máy móc thiết bị BẢNG DANH MỤC THIẾT BỊ CÔNG NGHỆ Tên thiết bị ĐVT Số lượng Xưởng gia công sản phẩm dạng huyền phù ( SC ) Máy nghiền đinh Cái 1 Máy nghiền đinh Cái 1 Bi nghiền Kg 100 Bồn khuấy Cái 2 Máy khuấy phân tán Cái 2 Bồn chứa Cái 2 Máy hàn miệng chai Cái 2 Máy chiết rót chai Hệ thống 1 Máy chiết rót chai Hệ thống 1 Máy phun Date Hitachi Cái 2 Máy bơm Cái 2 Hệ thống làm lạnh nước Cái 2 Cân bàn điện tử 500kg Cái 1 Cân bàn điện tử 1000kg Cái 2 Cân điện tử 3,2kg, 2 số lẻ Cái 1 Xưởng gia công sản phẩm dạng nhũ dầu ( EC ) Bồn khuấy 2,5m3 Inox Cái 2 Máy chiết rót chai Hệ thống 1 Máy chiết rót chai Hệ thống 1 Máy hàn miệng chai Cái 1 Máy phun Date Hitachi Cái 2 Cân bàn điện tử 500kg Cái 1 Cân điện tử 3,2kg, 2 số lẻ Cái 1 Xưởng gia công sản phẩm dạng bột và hạt phân tán ( WP & WDG ) Máy đóng gói Hệ thống 1 Cân bàn điện tử 500kg Cái 1 Cân điện tử 3,2kg, 2 số lẻ Cái 1 Máy phun Date Hitachi Cái 1 Phòng kỹ thuật Máy nghiền Cái 1 Máy đùn cốm Cái 1 Máy sấy Cái 1 Máy nghiền Jet mill Cái 1 Máy khuấy phân tán Cái 1 Máy Khuấy EC Cái 2 Cân điện tử 3,2kg, 2 số lẻ Cái 2
  • 29. DỰ ÁN: NHÀ MÁY GIA CÔNG SANG CHAI ĐÓNG GÓI VÀ KINH DOANH THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT PHÂN BÓN 27 Tên thiết bị ĐVT Số lượng Tủ sấy 53lit Cái 1 Phòng phân tích Máy sắc ký lỏng Hệ thống 1 Máy sắc ký khí Hệ thống 1 Bộ cột Gemini-NX C18 Bộ 1 Bộ cột PhenoSphere SAX Bộ 1 Bộ cột Lux 5u Cellulose-1 Bộ 1 Cột Zebron ZB-5 Bộ 1 Bể rửa siêu âm 10 lít Cái 1 Cân phân tích 5 số lẻ Cái 1 Cân sấy ẩm HB43-S Cái 1 Máy khuấy từ H400-HS-E Cái 1 Máy ly tâm EBA-20 Cái 1 Máy lọc nước siêu sạch 6L/h Cái 1 Máy đo pH để bàn S230-K Cái 1 Máy đo độ nhớt LVDV-2T Cái 1 Bộ rây Bộ 1 Kính hiển vi Eclipse E200 Cái 1 Tủ sấy 53lit Cái 1 Máy đo kích thước hạt Cái 1 Cân điện tử 3,2kg, 2 số lẻ Cái 1 Tủ lạnh chứa chuẩn Toshiba Cái 2 Hệ thống xử lý nước thải, khí thải, nén khí Hệ thống xử lý nước thải Hệ thống 1 Hệ thống xử lý khí thải Hệ thống 1 Hệ thống ống dẫn khí nén Hệ thống 1 Hệ thống nén khí Hitachi Hệ thống 1 BẢNG DANH MỤC THIẾT BỊ VĂN PHÒNG LÀM VIỆC DANH MỤC THIẾT BỊ ĐVT SỐ LƯỢNG Ban Giám Đốc Máy vi tính bàn Bộ 5 Máy in laser 2 mặt Cái 1 Máy lọc nước nóng lạnh Cái 1 Bàn ghế tiếp khách (Saloon gỗ) Bội 5 Bàn làm việc + ghế Bộ 5 Tủ đựng hồ sơ Cái 5 Két sắt Cái 1 Nhân viên làm việc
  • 30. DỰ ÁN: NHÀ MÁY GIA CÔNG SANG CHAI ĐÓNG GÓI VÀ KINH DOANH THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT PHÂN BÓN 28 Bộ phận Kế toán Máy vi tính bàn Bộ 15 Máy in laser 2 mặt Cái 1 Bàn làm việc + ghế Bộ 15 Tủ đựng hồ sơ Cái 5 Điện thoại Cái 1 Két sắt Cái 1 Phần mềm kế toán Hệ thống 1 Bộ phận Kinh doanh Máy vi tính bàn Bộ 15 Máy in laser 2 mặt Cái 1 Bàn làm việc + ghế Bộ 15 Tủ đựng hồ sơ Cái 5 Điện thoại Cái 1 Bộ phận Quảng bá Máy vi tính bàn Bộ 15 Máy in laser 2 mặt Cái 1 Bàn làm việc + ghế Bộ 15 Tủ đựng hồ sơ Cái 5 Điện thoại Cái 1 Bộ phận Phân tích + KCS Máy vi tính bàn Bộ 15 Máy in laser 2 mặt Cái 1 Máy lọc nước nóng lạnh Cái 1 Bàn làm việc + ghế Bộ 15 Tủ đựng hồ sơ Cái 5 Điện thoại Cái 1 Bộ phận TCHC Máy vi tính bàn Bộ 5 Máy in laser 2 mặt Cái 1 Máy in màu laser Cái 1 Máy Fax Cái 1 Máy Scan Cái 1 May Photo copy 2 mặt Cái 1 Máy lọc nước nóng lạnh Cái 3 Bàn làm việc + ghế Bộ 5 Tủ đựng hồ sơ Cái 5 Bộ bàn ghế tiếp khách tại sảnh chở (saloon gỗ) Bộ 1
  • 31. DỰ ÁN: NHÀ MÁY GIA CÔNG SANG CHAI ĐÓNG GÓI VÀ KINH DOANH THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT PHÂN BÓN 29 CHƯƠNG IV: ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG SƠ BỘ 4.1. Đánh giá tác động môi trường 4.1.1. Giới thiệu chung Công ty CP Bảo Vệ Thực Vật Phú Nông “Nhà máy gia công sang chai đóng gói và kinh doanh thuốc Bảo vệ thực vật, phân bón” tại KCN Đức Hoà 1, tỉnh Long An. Mục đích của công tác đánh giá tác động môi trường là xem xét đánh giá những yếu tố tích cực và tiêu cực ảnh hưởng đến môi trường trong khu vực nhà máy và khu vực lân cận, để từ đó đưa ra các giải pháp khắc phục, giảm thiểu ô nhiễm để nâng cao chất lượng môi trường, hạn chế những tác động rủi ro cho môi trường và cho chính nhà máy khi dự án được thực thi, đáp ứng được các yêu cầu về tiêu chuẩn môi trường. 4.1.2. Các quy định và các hướng dẫn về môi trường Các quy định và hướng dẫn sau được dùng để tham khảo: Luật Bảo vệ Môi trường số 52/2005/QH11 đã được Quốc hội nước CHXHCN Việt Nam khóa XI kỳ họp thứ 8 thông qua tháng 11 năm 2005; Nghị định số 80/2006/NĐ-CP của Chính phủ ngày 09 tháng 8 năm 2006 về việc quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của luật Bảo vệ Môi trường; Nghị định số 21/2008/NĐ-CP của Chính phủ ngày 28 tháng 2 năm 2008 về Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 80/2006/NĐ-CP ngày 09 tháng 8 năm 2006 cuả Chính phủ về việc quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của luật Bảo vệ Môi trường; Nghị định số 29/2011/NĐ-CP ngày 18 tháng 04 năm 2011 của chính phủ về việc Quy định về đánh giá môi trường chiến lược; đánh giá tác động môi trường; cam kết bảo vệ môi trường; Thông tư số 26/2011/TT-BTNMT ngày 18 tháng 7 năm 2011 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết một số điều của Nghị định số 29/2011/NĐ-CP ngày 18 tháng 04 năm 2011 của chính phủ quy định về đánh giá môi trường chiến lược, đánh giá tác động môi trường, cam kết bảo vệ môi trường; Quyết định số 62/QĐ-BKHCNMT của Bộ trưởng Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành ngày 09/8/2002 về việc ban hành Quy chế bảo vệ môi trường khu công nghiệp; Quyết định số 35/QĐ-BKHCNMT của Bộ trưởng Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ngày 25/6/2002 về việc công bố Danh mục tiêu chuẩn Việt Nam về môi trường bắt buộc áp dụng; Quyết định số 23/2006/QĐ-BTNMT ngày 26/12/2006 về việc ban hành Danh mục chất thải nguy hại kèm theo Danh mục chất thải nguy hại; Tiêu chuẩn môi trường do Bộ KHCN&MT ban hành 1995, 2001 & 2005; Quyết định số 22/2006/QĐ-BTNMT ngày 18 tháng 12 năm 2006 của Bộ Tài Nguyên và Môi trường về việc bắt buộc áp dụng 05 Tiêu chuẩn Việt Nam về Môi trường và bãi bỏ áp dụng một số các Tiêu chuẩn đã quy định theo quyết định số 35/2002/QĐ- BKHCNMT ngày 25 tháng 6 năm 2002 của Bộ trưởng Bộ KHCN và Môi trường;
  • 32. DỰ ÁN: NHÀ MÁY GIA CÔNG SANG CHAI ĐÓNG GÓI VÀ KINH DOANH THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT PHÂN BÓN 30 4.2. Tác động của dự án tới môi trường Quá trình xây dựng nhà máy có thể xảy ra một số tác động đến môi trường thông qua những đặc thù riêng của từng hoạt động. Các nguồn gây ô nhiễm, các loại chất thải và những tác động của chất thải đến môi trường được thể hiện như sau: ˗ Gia tăng nồng độ ô nhiễm trong môi trường không khí; ˗ Gia tăng ô nhiễm môi trường nước; ˗ Gia tăng lượng chất thải rắn; ˗ An toàn lao động; ˗ Ảnh hưởng đến công nhân đang làm việc tại nhà máy. Mặc dù khối lượng phát sinh không nhiều, nhưng nếu không có biện pháp thu gom tập trung hợp lý thì khả năng tích tụ trong thời gian lắp đặt thiết bị sẽ gây ô nhiễm cục bộ môi trường đất trong khu vực, cũng như tác động đến nguồn nước mặt do tăng độ đục nguồn nước, cản trở dòng chảy. Đặc biệt là chất thải rắn nguy hại và dầu mỡ thải nếu không được thu gom và thải bỏ đúng quy định sẽ làm ảnh hưởng nghiêm trọng đến môi trường. Khi dầu mỡ và chất thải rắn nguy hại phát tán ra môi trường sẽ để lại hậu quả lớn, ảnh hưởng đến sức khỏe cộng đồng và môi trường. Chất thải rắn sinh hoạt sẽ là môi trường lý tưởng cho sự sinh sôi và phát triển của các loài côn trùng, virus, vi khuẩn gây bệnh truyền nhiễm, ví dụ như ruồi, muỗi. Tuy nhiên, ý thức của công nhân xây dựng thường không cao trong việc giữ vệ sinh môi trường nên trong khu vực lắp đặt và xung quanh cơ sở có khả năng xảy ra tình trạng xả rác bừa bãi gây mất vệ sinh môi trường. NHẬN XÉT: Nhìn chung, giai đoạn lắp đặt máy móc, thiết bị sẽ gây ảnh hưởng đến môi trường và sức khỏe của công nhân cũng như đến dân cư khu vực xung quanh. Tuy nhiên, các tác động này chỉ là tác động tạm thời, cục bộ và sẽ kết thúc khi hoạt động lắp đặt máy móc, thiết bị được hoàn tất. Chủ dự án sẽ áp dụng các biện pháp thi công khoa học, phù hợp và hiệu quả với các giải pháp bảo vệ môi trường cụ thể nhằm hạn chế tối đa các tác động môi trường tiêu cực này.
  • 33. DỰ ÁN: NHÀ MÁY GIA CÔNG SANG CHAI ĐÓNG GÓI VÀ KINH DOANH THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT PHÂN BÓN 31 CHƯƠNG V: TỔNG MỨC ĐẦU TƯ DỰ ÁN 5.1. Cơ sở lập tổng mức đầu tư Tổng mức đầu tư cho Dự án “ Nhà máy gia công sang chai đóng gói và kinh doanh thuốc bảo vệ thực vật, phân bón” được lập dựa trên các phương án trong hồ sơ thiết kế cơ sở của dự án và các căn cứ sau đây: Luật Xây dựng số 16/2003/QH11 ngày 26/11/2003 của Quốc Hội Nước Cộng hoà Xã hội Chủ nghĩa Việt Nam; Luật Thuế thu nhập doanh nghiệp của Quốc Hội khóa XII kỳ họp thứ 3, số 14/2008/QH12 Ngày 03 tháng 06 năm 2008 ; Luật số 32/2013/QH13 của Quốc hội : Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật thuế thu nhập doanh nghiêp; Nghị định số 12/2009/NĐ-CP ngày 12/2/2009 của Chính phủ về việc Quản lý dự án đầu tư và xây dựng công trình; Nghị định số 209/2004/NĐ-CP ngày 16/12/2004 của Chính phủ về việc Quản lý chất lượng công trình xây dựng và Nghị định số 49/2008/NĐ-CP ngày 18/04/2008 của Chính phủ về việc sửa đổi bổ sung một số điều của Nghị định 2009/2004/NĐ-CP; Nghị định số 99/2007/NĐ-CP ngày 13/06/2009 của Chính phủ về quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình; Nghị định số 123/2008/NĐ-CP ngày 08/12/2008 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật thuế giá trị gia tăng; Nghị định số 148/2004/NĐ-CP ngày 23/07/2004 sửa đổi, bổ sung Khoản 1 Điều 7 Nghị định số 158/2003/NĐ-CP; Thông tư số 05/2007/TT-BXD ngày 27/05/2007 của Bộ Xây dựng về việc “Hướng dẫn việc lập và quản lý chi phí dự án đầu tư xây dựng công trình”; Thông tư số 129/2008/TT-BTC ngày 26/12/2008 hướng dẫn thi hành Nghị định số 123/2008/NĐ-CP; Thông tư 130/2008/TT-BTT ngày 26/12/2008 hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Thuế Thu Nhập Doanh Nghiệp; Thông tư số 02/2007/TT–BXD ngày 14/2/2007. Hướng dẫn một số nội dung về: lập, thẩm định, phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình; giấy phép xây dựng và tổ chức quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình; Định mức chi phí quản lý dự án và tư vấn đầu tư xây dựng kèm theo Quyết định số 957/QĐ-BXD ngày 29/9/2009 của Bộ Xây dựng; Thông tư số 45/2013/TT-BTC do Bộ Tài chính ban hành ngày 25/04/2013 hướng dẫn chế độ quản lý, sử dụng và trích khấu hao tài sản cố định; Các văn bản khác của Nhà nước liên quan đến lập Tổng mức đầu tư, tổng dự toán và dự toán công trình;
  • 34. DỰ ÁN: NHÀ MÁY GIA CÔNG SANG CHAI ĐÓNG GÓI VÀ KINH DOANH THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT PHÂN BÓN 32 5.2. Nội dung tổng mức đầu tư Mục đích của tổng mức đầu tư là tính toán toàn bộ chi phí đầu tư xây dựng Dự án “Nhà máy gia công sang chai đóng gói và kinh doanh thuốc bảo vệ thực vật, phân bón”, làm cơ sở để lập kế hoạch và quản lý vốn đầu tư, xác định hiệu quả đầu tư của dự án. Tổng mức đầu tư của dự án (chưa bao gồm VAT) là 184,190,991,447 đồng, bao gồm: vốn đầu tư cố định và vốn lưu động. + Vốn đầu tư cố định bao gồm: Chi phí thuê đất, chi phí xây dựng, chi phí mua máy móc thiết công nghệ, máy móc trang thiết bị văn phòng. + Vốn lưu động: dùng cho dự trữ nguyên liệu, dự trữ phụ gia, vốn luân chuyển. 5.2.1. Vốn cố định:  Chi phí thuê đất Diện tích khu đất: 2,2 ha Giá trị quyền sử dụng đất tại thời điểm lập dự án đầu tư: 27,500,000,000 đồng (chưa thuế GTGT).  Chi phí xây dựng: Tổng kinh phí xây dựng và lắp đặt là 67,782,288,851 đồng (chưa thuế GTGT) bao gồm: khu sản xuất, khu điều hành và khu hệ thống xử lý nước thải và nước cấp. BẢNG DỰ TOÁN KINH PHÍ XÂY DỰNG VÀ LẮP ĐẶT Đơn vị tính: VNĐ STT TÊN HẠNG MỤC THÀNH TIỀN (chưa VAT ) VAT 10% THÀNH TIỀN (có VAT ) 1 Nhà xưởng sản xuất KT: 50x105m 8,113,636,364 811,363,636 8,925,000,000 2 Nhà kho nguyên liệu và thành phẩm KT: 50x105m 8,113,636,364 811,363,636 8,925,000,000 3 Văn phòng làm việc 3 tầng KT: 22x30m 9,000,000,000 900,000,000 9,900,000,000 4 Căteen + nhà xe + khu tập thể 1 tầng dKT: 22x30m 1,560,000,000 156,000,000 1,716,000,000 5 Nhà xe nhân viên KT: 5x50m 340,909,091 34,090,909 375,000,000 6 Nhà bảo vệ 75,636,364 7,563,636 83,200,000 7 Cổng tường rào (Xây cao 2,2m dài 596,5m) 835,863,636 83,586,364 919,450,000 8 Công trình phụ trợ (Cơ điện, phát điện, trạm bơm, nén khí...) 384,000,000 38,400,000 422,400,000 9 Sân đường nội bộ (BTCT) 4,386,000,000 438,600,000 4,824,600,000 10 Hệ thống thoát nước 1,848,181,818 184,818,182 2,033,000,000 11 Hệ thống cấp nước 447,272,727 44,727,273 492,000,000 12 Hệ thống điện (LV, ELV) 180,000,000 18,000,000 198,000,000 13 Bể nước ngầm 1,349,090,909 134,909,091 1,484,000,000
  • 35. DỰ ÁN: NHÀ MÁY GIA CÔNG SANG CHAI ĐÓNG GÓI VÀ KINH DOANH THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT PHÂN BÓN 33 STT TÊN HẠNG MỤC THÀNH TIỀN (chưa VAT ) VAT 10% THÀNH TIỀN (có VAT ) 14 Hệ thống thông tin liên lạc (Internet, điện thoại, camera...) 90,909,091 9,090,909 100,000,000 15 Hệ thống khung kèo + tấm lợp + vách của Bluescope 12,218,181,818 1,221,818,182 13,440,000,000 16 Hệ thống M&E (PCCC, điện động lưc, điện, hệ thống lạnh) 18,838,970,669 1,883,897,067 20,722,867,736 Tổng cộng 67,782,288,851 6,778,228,885 74,560,517,736  Chi phí thiết bị Tổng chi phí thiết bị là: 27,585,036,498 đồng (chưa thuế GTGT) ; trong đó Chi phí thiết bị công nghệ là 26,630,945,589 đồng ; chi phí thiết bị văn phòng làm việc : 954,090,909 đồng. BẢNG DỰ TOÁN CHI PHÍ THIẾT BỊ CÔNG NGHỆ Đơn vị tính: VNĐ Tên thiết bị Thành tiền chưa VAT (VND) VAT 10% Thành tiền có VAT (VND) Xưởng gia công sản phẩm dạng huyền phù ( SC ) 13,765,097,400 1,376,509,740 15,141,607,140 Máy nghiền đinh 4,223,426,900 422,342,690 4,645,769,590 Máy nghiền đinh 4,580,643,000 458,064,300 5,038,707,300 Bi nghiền 65,941,000 6,594,100 72,535,100 Bồn khuấy 440,000,000 44,000,000 484,000,000 Máy khuấy phân tán 500,000,000 50,000,000 550,000,000 Bồn chứa 400,000,000 40,000,000 440,000,000 Máy hàn miệng chai 642,546,400 64,254,640 706,801,040 Máy chiết rót chai 1,111,364,100 111,136,410 1,222,500,510 Máy chiết rót chai 983,708,000 98,370,800 1,082,078,800 Máy phun Date Hitachi 246,468,000 24,646,800 271,114,800 Máy bơm 80,000,000 8,000,000 88,000,000 Hệ thống làm lạnh nước 420,000,000 42,000,000 462,000,000 Cân bàn điện tử 500kg 10,000,000 1,000,000 11,000,000 Cân bàn điện tử 1000kg 35,000,000 3,500,000 38,500,000 Cân điện tử 3,2kg, 2 số lẻ 26,000,000 2,600,000 28,600,000 Xưởng gia công sản phẩm dạng nhũ dầu ( EC ) 3,198,813,300 319,881,330 3,518,694,630 Bồn khuấy 2,5m3 Inox 500,000,000 50,000,000 550,000,000 Máy chiết rót chai 1,111,364,100 111,136,410 1,222,500,510 Máy chiết rót chai 983,708,000 98,370,800 1,082,078,800 Máy hàn miệng chai 321,273,200 32,127,320 353,400,520
  • 36. DỰ ÁN: NHÀ MÁY GIA CÔNG SANG CHAI ĐÓNG GÓI VÀ KINH DOANH THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT PHÂN BÓN 34 Tên thiết bị Thành tiền chưa VAT (VND) VAT 10% Thành tiền có VAT (VND) Máy phun Date Hitachi 246,468,000 24,646,800 271,114,800 Cân bàn điện tử 500kg 10,000,000 1,000,000 11,000,000 Cân điện tử 3,2kg, 2 số lẻ 26,000,000 2,600,000 28,600,000 Xưởng gia công sản phẩm dạng bột và hạt phân tán 1,028,885,750 102,888,575 1,131,774,325 Máy đóng gói 869,651,750 86,965,175 956,616,925 Cân bàn điện tử 500kg 10,000,000 1,000,000 11,000,000 Cân điện tử 3,2kg, 2 số lẻ 26,000,000 2,600,000 28,600,000 Máy phun Date Hitachi 123,234,000 12,323,400 135,557,400 Phòng kỹ thuật 1,052,328,775 105,232,878 1,157,561,653 Máy nghiền 507,908,775 50,790,878 558,699,653 Máy đùn cốm 60,000,000 6,000,000 66,000,000 Máy sấy 40,000,000 4,000,000 44,000,000 Máy nghiền Jet mill 300,000,000 30,000,000 330,000,000 Máy khuấy phân tán 40,000,000 4,000,000 44,000,000 Máy Khuấy EC 31,000,000 3,100,000 34,100,000 Cân điện tử 3,2kg, 2 số lẻ 52,000,000 5,200,000 57,200,000 Tủ sấy 53lit 21,420,000 2,142,000 23,562,000 Phòng phân tích 2,944,284,364 294,428,436 3,238,712,800 Máy sắc ký lỏng 863,636,364 86,363,636 950,000,000 Máy sắc ký khí 724,545,000 72,454,500 796,999,500 Bộ cột Gemini-NX C18 17,156,000 1,715,600 18,871,600 Bộ cột PhenoSphere SAX 11,902,000 1,190,200 13,092,200 Bộ cột Lux 5u Cellulose-1 24,317,000 2,431,700 26,748,700 Cột Zebron ZB-5 7,197,000 719,700 7,916,700 Bể rửa siêu âm 10 lít 24,486,000 2,448,600 26,934,600 Cân phân tích 5 số lẻ 81,000,000 8,100,000 89,100,000 Cân sấy ẩm HB43-S 75,000,000 7,500,000 82,500,000 Máy khuấy từ H400-HS-E 7,700,000 770,000 8,470,000 Máy ly tâm EBA-20 33,000,000 3,300,000 36,300,000 Máy lọc nước siêu sạch 6L/h 117,000,000 11,700,000 128,700,000 Máy đo pH để bàn S230-K 27,000,000 2,700,000 29,700,000 Máy đo độ nhớt LVDV-2T 91,000,000 9,100,000 100,100,000 Bộ rây 23,175,000 2,317,500 25,492,500 Kính hiển vi Eclipse E200 97,000,000 9,700,000 106,700,000 Tủ sấy 53lit 21,420,000 2,142,000 23,562,000 Máy đo kích thước hạt 651,750,000 65,175,000 716,925,000 Cân điện tử 3,2kg, 2 số lẻ 26,000,000 2,600,000 28,600,000 Tủ lạnh chứa chuẩn Toshiba 20,000,000 2,000,000 22,000,000 Hệ thống xử lý nước thải, khí thải, nén khí 4,641,536,000 464,153,600 5,105,689,600
  • 37. DỰ ÁN: NHÀ MÁY GIA CÔNG SANG CHAI ĐÓNG GÓI VÀ KINH DOANH THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT PHÂN BÓN 35 Tên thiết bị Thành tiền chưa VAT (VND) VAT 10% Thành tiền có VAT (VND) Hệ thống xử lý nước thải 408,000,000 40,800,000 448,800,000 Hệ thống xử lý khí thải 2,095,038,000 209,503,800 2,304,541,800 Hệ thống ống dẫn khí nén 600,000,000 60,000,000 660,000,000 Hệ thống nén khí Hitachi 1,538,498,000 153,849,800 1,692,347,800 Tổng cộng 26,630,945,589 2,663,094,559 29,294,040,148 BẢNG DỰ TOÁN CHI PHÍ THIẾT BỊ VĂN PHÒNG LÀM VIỆC Đơn vị tính: VNĐ STT DANH MỤC THIẾT BỊ THÀNH TIỀN chưa VAT VAT 10% THÀNH TIỀN có VAT A Ban Giám Đốc 1 Máy vi tính bàn 31,818,182 3,181,818 35,000,000 2 Máy in laser 2 mặt (Phòng CTHĐQT) 6,363,636 636,364 7,000,000 3 Máy lọc nước nóng lạnh (Phòng CTHĐQT) 4,545,455 454,545 5,000,000 4 Bàn ghế tiếp khách (Saloon gỗ) 68,181,818 6,818,182 75,000,000 5 Bàn làm việc + ghế 13,636,364 1,363,636 15,000,000 6 Tủ đựng hồ sơ 4,545,455 454,545 5,000,000 7 Két sắt (Phòng CTHĐQT) 4,545,455 454,545 5,000,000 B Nhân viên làm việc - I Bộ phận Kế toán - 1 Máy vi tính bàn 95,454,545 9,545,455 105,000,000 2 Máy in laser 2 mặt 6,363,636 636,364 7,000,000 3 Bàn làm việc + ghế 40,909,091 4,090,909 45,000,000 4 Tủ đựng hồ sơ 4,545,455 454,545 5,000,000 5 Điện thoại 909,091 90,909 1,000,000 6 Két sắt 9,090,909 909,091 10,000,000 7 Phần mềm kế toán 66,818,182 6,681,818 73,500,000 II Bộ phận Kinh doanh - - - 1 Máy vi tính bàn 95,454,545 9,545,455 105,000,000 2 Máy in laser 2 mặt 6,363,636 636,364 7,000,000 3 Bàn làm việc + ghế 40,909,091 4,090,909 45,000,000 4 Tủ đựng hồ sơ 4,545,455 454,545 5,000,000 5 Điện thoại 909,091 90,909 1,000,000 III Bộ phận Quảng bá - - - 1 Máy vi tính bàn 95,454,545 9,545,455 105,000,000 2 Máy in laser 2 mặt 6,363,636 636,364 7,000,000
  • 38. DỰ ÁN: NHÀ MÁY GIA CÔNG SANG CHAI ĐÓNG GÓI VÀ KINH DOANH THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT PHÂN BÓN 36 STT DANH MỤC THIẾT BỊ THÀNH TIỀN chưa VAT VAT 10% THÀNH TIỀN có VAT 3 Bàn làm việc + ghế 40,909,091 4,090,909 45,000,000 4 Tủ đựng hồ sơ 4,545,455 454,545 5,000,000 5 Điện thoại 909,091 90,909 1,000,000 IV Bộ phận Phân tích + KCS - - - 1 Máy vi tính bàn 95,454,545 9,545,455 105,000,000 2 Máy in laser 2 mặt 6,363,636 636,364 7,000,000 3 Máy lọc nước nóng lạnh 4,545,455 454,545 5,000,000 4 Bàn làm việc + ghế 40,909,091 4,090,909 45,000,000 5 Tủ đựng hồ sơ 4,545,455 454,545 5,000,000 6 Điện thoại 909,091 90,909 1,000,000 V Bộ phận TCHC - - - 1 Máy vi tính bàn 31,818,182 3,181,818 35,000,000 2 Máy in laser 2 mặt 6,363,636 636,364 7,000,000 3 Máy in màu laser 1,818,182 181,818 2,000,000 4 Máy Fax 4,545,455 454,545 5,000,000 5 Máy Scan 2,727,273 272,727 3,000,000 6 May Photo copy 2 mặt 54,545,455 5,454,545 60,000,000 7 Máy lọc nước nóng lạnh (Hội trường 2 cái) 13,636,364 1,363,636 15,000,000 8 Bàn làm việc + ghế 13,636,364 1,363,636 15,000,000 9 Tủ đựng hồ sơ 4,545,455 454,545 5,000,000 10 Bộ bàn ghế tiếp khách tại sảnh chở (saloon gỗ) 13,636,364 1,363,636 15,000,000 Tổng cộng 954,090,909 95,409,091 1,049,500,000 5.2.2. Vốn lưu động: Ngoài ra, trước khi dư án đi vào hoạt động, chủ đầu tư phải chuẩn bị một số tiền tương ứng với chi phí hoạt động để dự trữ nguyên liệu, dự trữ phụ gia và vận hành là 45.456.032.708 đồng (đã bao gồm thuế VAT).
  • 39. DỰ ÁN: NHÀ MÁY GIA CÔNG SANG CHAI ĐÓNG GÓI VÀ KINH DOANH THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT PHÂN BÓN 37 5.3. Biểu tổng hợp vốn đầu tư: Đơn vị tính: VNĐ STT Khoản mục Thành tiền trước thuế Thuế GTGT Thành tiền sau thuế I Tổng mức đầu tư 184,190,991,447 18,419,099,145 202,610,090,592 1 Vốn cố định 142,867,325,349 14,286,732,535 157,154,057,884 - Chi phí thuê đất 27,500,000,000 2,750,000,000 30,250,000,000 - Chi phí xây dựng 67,782,288,851 6,778,228,885 74,560,517,736 - Chi phí thiết bị công nghệ 26,630,945,589 2,663,094,559 29,294,040,148 - Chi phí thiết bị văn phòng 954,090,909 95,409,091 1,049,500,000 - Dự phòng chi phí xây dựng và chi phí khác 20,000,000,000 2,000,000,000 22,000,000,000 2 Vốn lưu động sản xuất ban đầu 41,323,666,099 4,132,366,610 45,456,032,708 II Kế hoạch huy động vốn 1 Nguồn vốn chủ sỡ hữu 60,000,000,000 6,000,000,000 66,000,000,000 - Vốn cố định 42,867,325,349 4,286,732,535 47,154,057,884 - Vốn lưu động 17,132,674,651 1,713,267,465 18,845,942,116 2 Nguồn vốn vay 124,000,000,000 12,400,000,000 136,400,000,000 - Vốn cố định 100,000,000,000 10,000,000,000 110,000,000,000 - Vốn lưu động 24,000,000,000 2,400,000,000 26,400,000,000 3 Vốn khác 190,991,447 19,099,145 210,090,592 4 Tổng mức đầu tư 184,190,991,447 18,419,099,145 202,610,090,592
  • 40. DỰ ÁN: NHÀ MÁY GIA CÔNG SANG CHAI ĐÓNG GÓI VÀ KINH DOANH THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT PHÂN BÓN 38 CHƯƠNG VI: NGUỒN VỐN THỰC HIỆN DỰ ÁN 6.1. Cấu trúc nguồn vốn Đơn vị tính: VNĐ STT Khoản mục Thành tiền trước thuế Thuế GTGT Thành tiền sau thuế Tổng mức đầu tư 184,190,991,447 18,419,099,145 202,610,090,592 1 Vốn cố định 142,867,325,349 14,286,732,535 157,154,057,884 - Chi phí thuê đất 27,500,000,000 2,750,000,000 30,250,000,000 - Chi phí xây dựng 67,782,288,851 6,778,228,885 74,560,517,736 - Chi phí thiết bị công nghệ 26,630,945,589 2,663,094,559 29,294,040,148 - Chi phí thiết bị văn phòng 954,090,909 95,409,091 1,049,500,000 - Dự phòng chi phí xây dựng và chi phí khác 20,000,000,000 2,000,000,000 22,000,000,000 2 Vốn lưu động sản xuất ban đầu 41,323,666,099 4,132,366,610 45,456,032,708 6.2. Tiến độ sử dụng vốn đầu tư Dự án được xây dựng và lắp đặt thiết bị từ quý III năm 2015 đến quý IV năm 2016. Tiến độ phân bổ vốn được thực hiện theo tiến độ đầu tư như sau: Đơn vị tính: VNĐ STT NGUỒN VỐN QUÝ II/2015 QUÝ III/2015 QUÝ IV/2015 QUÝ I/2016 I Vốn chủ sở hữu 27,500,000,000 4,443,303,298 4,443,303,298 3,908,623,400 1 Đầu tư TSCĐ 27,500,000,000 4,443,303,298 4,443,303,298 3,908,623,400 2 Vốn lưu động II Vốn vay - 28,913,966,465 28,913,966,465 25,434,636,874 1 Đầu tư TSCĐ - 28,913,966,465 28,913,966,465 25,434,636,874 2 Vốn lưu động II Vốn khác Cộng 27,500,000,000 33,357,269,763 33,357,269,763 29,343,260,274 NGUỒN VỐN QUÝ II/2016 QUÝ III/2016 QUÝ IV/2016 QUÝ I/2017 TỔNG CỘNG TỶ LỆ Vốn chủ sở hữu 2,572,095,353 - - 17,132,674,651 60,000,000,000 32.57% Đầu tư TSCĐ 2,572,095,353 - - 42,867,325,349 Vốn lưu động 17,132,674,651 17,132,674,651 Vốn vay 16,737,430,195 - - 24,000,000,000 124,000,000,000 67.32% Đầu tư TSCĐ 16,737,430,195 - - 100,000,000,000 Vốn lưu động 24,000,000,000 24,000,000,000 Vốn khác 190,991,447 190,991,447 0.10% Cộng 19,309,525,549 - - 41,323,666,099 184,190,991,447 100.00%
  • 41. DỰ ÁN: NHÀ MÁY GIA CÔNG SANG CHAI ĐÓNG GÓI VÀ KINH DOANH THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT PHÂN BÓN 39 Nguồn vốn cần đầu tư của dự án là 184,190,991,447 đồng vốn chủ sỡ hữu là 60,000,000,000 đồng chiếm 32.57 %, vốn vay ngân hàng là 124,000,000,000 đồng chiếm 67.32 %, và nguồn vốn khác 190,991,447 đồng chiếm 0.1%. Với tổng số tiền vay dùng cho đầu tư tài cố định là 124,000,000,000 đồng được vay trong thời gian 7 năm, lãi suất 10%/năm, giải ngân trong 4 lần từ quý III/2015 đến quý II/2016 theo tiến độ đầu tư của dự án và số vốn lưu động cần vay trong năm hoạt động đầu tiên 2017 là 24,000,000,000 đồng. 6.3. Phương án hoàn trả lãi và vốn vay cố định (vốn vay trung hạn) Tỷ lệ vốn vay 70.00% Số tiền vay 100,000,000,000 đồng Thời hạn vay 84 tháng Ân hạn 18 tháng Lãi vay 10% năm Thời hạn trả nợ 66 tháng BẢNG LỊCH VAY VÀ TRẢ NỢ VỐN CỐ ĐỊNH Đơn vị tính: VNĐ Ngày Dư nợ đầu kỳ Vay nợ trong kỳ Trả nợ trong kỳ Trả nợ gốc Trả lãi vay Dư nợ cuối kỳ QUÝ III/2015 28,913,966,465 - - 28,913,966,465 QUÝ IV/2015 28,913,966,465 28,913,966,465 722,849,162 722,849,162 57,827,932,931 QUÝ I/2016 57,827,932,931 25,434,636,874 1,445,698,323 1,445,698,323 83,262,569,805 QUÝ II/2016 83,262,569,805 16,737,430,195 2,081,564,245 2,081,564,245 100,000,000,000 QUÝ III/2016 100,000,000,000 - 2,500,000,000 2,500,000,000 100,000,000,000 QUÝ IV/2016 100,000,000,000 - 2,500,000,000 2,500,000,000 100,000,000,000 QUÝ I/2017 100,000,000,000 7,045,454,545 4,545,454,545 2,500,000,000 95,454,545,455 QUÝ II/2017 95,454,545,455 6,931,818,182 4,545,454,545 2,386,363,636 90,909,090,909 QUÝ III/2017 90,909,090,909 6,818,181,818 4,545,454,545 2,272,727,273 86,363,636,364 QUÝ IV/2017 86,363,636,364 6,704,545,455 4,545,454,545 2,159,090,909 81,818,181,818 QUÝ I/2018 81,818,181,818 6,590,909,091 4,545,454,545 2,045,454,545 77,272,727,273 QUÝ II/2018 77,272,727,273 6,477,272,727 4,545,454,545 1,931,818,182 72,727,272,727 QUÝ III/2018 72,727,272,727 6,363,636,364 4,545,454,545 1,818,181,818 68,181,818,182
  • 42. DỰ ÁN: NHÀ MÁY GIA CÔNG SANG CHAI ĐÓNG GÓI VÀ KINH DOANH THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT PHÂN BÓN 40 Ngày Dư nợ đầu kỳ Vay nợ trong kỳ Trả nợ trong kỳ Trả nợ gốc Trả lãi vay Dư nợ cuối kỳ QUÝ IV/2018 68,181,818,182 6,250,000,000 4,545,454,545 1,704,545,455 63,636,363,636 QUÝ I/2019 63,636,363,636 6,136,363,636 4,545,454,545 1,590,909,091 59,090,909,091 QUÝ II/2019 59,090,909,091 6,022,727,273 4,545,454,545 1,477,272,727 54,545,454,545 QUÝ III/2019 54,545,454,545 5,909,090,909 4,545,454,545 1,363,636,364 50,000,000,000 QUÝ IV/2019 50,000,000,000 5,795,454,545 4,545,454,545 1,250,000,000 45,454,545,455 QUÝ I/2020 45,454,545,455 5,681,818,182 4,545,454,545 1,136,363,636 40,909,090,909 QUÝ II/2020 40,909,090,909 5,568,181,818 4,545,454,545 1,022,727,273 36,363,636,364 QUÝ III/2020 36,363,636,364 5,454,545,455 4,545,454,545 909,090,909 31,818,181,818 QUÝ IV/2020 31,818,181,818 5,340,909,091 4,545,454,545 795,454,545 27,272,727,273 QUÝ I/2021 27,272,727,273 5,227,272,727 4,545,454,545 681,818,182 22,727,272,727 QUÝ II/2021 22,727,272,727 5,113,636,364 4,545,454,545 568,181,818 18,181,818,182 QUÝ III/2021 18,181,818,182 5,000,000,000 4,545,454,545 454,545,455 13,636,363,636 QUÝ IV/2021 13,636,363,636 4,886,363,636 4,545,454,545 340,909,091 9,090,909,091 QUÝ I/2022 9,090,909,091 4,772,727,273 4,545,454,545 227,272,727 4,545,454,545 QUÝ II/2022 4,545,454,545 4,659,090,909 4,545,454,545 113,636,364 0 CỘNG 100,000,000,000 138,000,111,730 100,000,000,000 38,000,111,730 Chi phí lãi vay trong thời gian xây dựng là: 9,250,111,730 đồng.
  • 43. DỰ ÁN: NHÀ MÁY GIA CÔNG SANG CHAI ĐÓNG GÓI VÀ KINH DOANH THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT PHÂN BÓN 41 CHƯƠNG VII: PHÂN TÍCH HIỆU QUẢ TÀI CHÍNH 7.1. Các giả định kinh tế và cơ sở tính toán 7.1.1. Giả định về doanh thu  Công suất dự án: Công suất sản xuất dự kiến/năm: 3,500 tấn/năm, Công suất sản xuất thực tế được tính toán: Năm 2017 2018 2019 2020 2021 2022 2023 Công suất sản xuất thực tế 40% 46% 53% 61% 70% 80% 100%  Đơn giá bán hàng: Bảng dự tính : Sản lượng – Đơn giá – Doanh thu năm 2017 Đơn vị tính : VNĐ STT Tên sản phẩm SL trung bình/năm (tấn) Đơn giá bán (VNĐ/tấn) Doanh thu/năm 2017 A Doanh thu kinh doanh 547 171,432,102,619 1 Thuốc trừ cỏ 40 231,195,497 9,247,819,884 2 Thuốc trừ ốc 134 90,408,119 12,114,687,956 3 Thuốc trừ sâu 97 937,409,227 90,928,695,007 4 Thuốc trừ nấm bệnh 256 223,073,075 57,106,707,266 5 Thuốc điều hòa sinh trưởng 1 437,028,055 437,028,055 6 Phân bón lá 19 84,061,287 1,597,164,450 B Doanh thu từ gia công 853 26,661,094,764 1 Gia công cho Phú Nông 603 31,255,680 18,847,174,845 2 Gia công cho công ty khác 250 31,255,680 7,813,919,919 Tổng 1,400 198,093,197,383
  • 44. DỰ ÁN: NHÀ MÁY GIA CÔNG SANG CHAI ĐÓNG GÓI VÀ KINH DOANH THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT PHÂN BÓN 42 7.1.2. Giả định về chi phí  Chi phí lương nhân sự quản lý và công nhân trực tiếp: Đơn vị tính : VNĐ Vị trí Số lượng Năm 2017 Quản lý Giám đốc 1 156,480,000 Phó Giám đốc 2 258,720,000 Trưởng phòng 4 393,120,000 Lao động trực tiếp Hóa 8 624,000,000 Cơ điện 2 192,000,000 Quản đốc 2 168,000,000 Công nhân sản xuất 48 3,372,000,000 Lao động giántiếp Kế toán 4 174,240,000 Nhân viên kinh doanh 10 435,600,000 Nhân viên văn phòng 6 348,480,000 Tài xế 5 198,000,000 Bảo vệ 5 194,400,000 Tổng 97 6,515,040,000  Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp: Đơn vị tính : VNĐ STT Tên sản phẩm Năm 2017 ….. Năm 2030 I Thuốc trừ cỏ ….. 1 CP nguyên vật liệu trực tiếp 5,635,596,760 18,225,613,338 - NVL chính 5,009,419,320 16,200,545,118 - NVL phụ 626,177,440 2,025,068,221 II Thuốc trừ ốc 1 CP nguyên vật liệu trực tiếp 5,635,477,468 18,225,227,546 NVL chính 4,931,042,952 15,947,074,644 NVL phụ 704,434,516 2,278,152,902 II Thuốc trừ sâu 1 CP nguyên vật liệu trực tiếp 61,758,211,036 199,727,078,203
  • 45. DỰ ÁN: NHÀ MÁY GIA CÔNG SANG CHAI ĐÓNG GÓI VÀ KINH DOANH THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT PHÂN BÓN 43 STT Tên sản phẩm Năm 2017 ….. Năm 2030 NVL chính 55,257,346,696 178,703,175,168 NVL phụ 6,500,864,340 21,023,903,035 IV Thuốc trừ nấm bệnh ….. 1 CP nguyên vật liệu trực tiếp 34,608,360,192 111,924,010,534 NVL chính 30,762,986,752 99,488,009,087 NVL phụ 3,845,373,440 12,436,001,446 V Thuốc điều hòa sinh trưởng 1 CP nguyên vật liệu trực tiếp 285,360,855 922,861,735 NVL chính 253,654,093 820,321,541 NVL phụ 31,706,762 102,540,194 VI Phân bón lá 1 CP nguyên vật liệu trực tiếp 711,795,841 2,301,959,549 NVL chính 533,846,876 1,726,469,646 NVL phụ 177,948,965 575,489,903 VII CP gia công sản phẩm 1 NVL phụ 10,406,600,000 33,655,116,901 Tổng 119,041,402,152 ….. 384,981,867,806 (Bảng chi phí nguyên vật liệu trực tiếp qua các năm được thể hiện tại phụ lục 1 trang 55) Bảng dự kiến mức tăng chi phí hàng năm STT Chi phí biến đổi (VNĐ/năm) Căn cứ tính Mức tăng/năm 1 CP nguyên vật liệu trực tiếp 2% 2 Chi phí điện, nước, nhiên liệu 500,000 2% 3 Chi phí nhân công trực tiếp Lương LĐTT / SLSX 5% 4 BHXH, BHYT, BHTN 22% 5 Chi phí lưu thông hàng hóa 2,800,000 2% 6 CP hao hụt trong SX (không tính gia công) 3% *NL phụ 7 Chi phí lãi vay vốn lưu động hàng năm tính theo nhu cầu vay vốn
  • 46. DỰ ÁN: NHÀ MÁY GIA CÔNG SANG CHAI ĐÓNG GÓI VÀ KINH DOANH THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT PHÂN BÓN 44 CP cố định (VNĐ/năm) Căn cứ tính Mức tăng Khấu hao TSCĐ (xây dựng) Khấu hao 15 năm Chi phí thuê đất phân bổ Phân bổ 43 năm Chi phí bảo trì th,xuyên 3%*tổng TB+ 1% *tổng XD 5,00% Lãi vay vốn dài hạn tính theo vốn vay và thời gian vay của dự án Lương NVQL+LĐGT 5% BHXH, BHYT, BHTN 22% Chi phi marketing 0,50% doanh thu Chi phí khác 1,000,000,000 5% Đơn giá bán 1,5%  Khấu hao tài sản cố định => Tính toán khấu hao cho tài sản cố định được áp dụng theo Thông tư số 45/2013/TT-BTC do Bộ Tài chính ban hành ngày 25/04/2013 hướng dẫn chế độ quản lý, sử dụng và trích khấu hao tài sản cố định; Đơn vị tính: VNĐ CP đầu tư Chi phí Thời gian khấu hao (năm) Chi phí xây dựng 67,782,288,851 15 Chi phí máy móc thiết bị 26,630,945,589 10 Chi phí thiết bị VP 954,090,909 7.2. Hiệu quả kinh tế của dự án 7.2.1. Chi phí hoạt động 7.2.1.1 Chi phí biến đổi Đơn vị tính: VNĐ STT Các khoản CP biến đổi Năm 2017 …. Năm 2030 1 Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp 119,041,402,152 …. 384,981,867,806 2 Chi phí điện, nước, nhiên liệu 700,000,000 2,263,811,603 3 Chi phí nhân công trực tiếp 4,356,000,000 8,213,887,664 4 BHXH, BHYT, BHTN 958,320,000 1,807,055,286 5 Chi phí lưu thông hàng hóa 3,920,000,000 12,677,344,978 6 Chi phí hao hụt trong sản xuất 356,595,164 1,153,234,671 7 Chi phí lãi vay vốn lưu động hàng năm 1,537,315,068 4,093,644,520 TỔNG CỘNG 130,869,632,384 …. 415,190,846,529 (Bảng chi phí biến đổi qua các năm được thể hiện tại phụ lục 2 trang 59)
  • 47. DỰ ÁN: NHÀ MÁY GIA CÔNG SANG CHAI ĐÓNG GÓI VÀ KINH DOANH THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT PHÂN BÓN 45 7.2.1.2 Chi phí cố định Đơn vị tính: VNĐ STT Các khoản CP cố định Năm 2017 ….. Năm 2030 1 Chi phí khấu hao 7,277,322,907 ….. 4,518,819,257 Khấu hao TSCĐ (xây dựng) 4,518,819,257 4,518,819,257 Khấu hao TSCĐ (máy móc) 2,758,503,650 2 Chi phí thuê đất phân bổ 639,534,884 639,534,884 3 Chi phí bảo trì th.xuyên 1,580,642,683 2,980,537,519 4 Lương NVQL+LĐGT 2,159,040,000 4,071,191,924 5 BHXH, BHYT, BHTN 474,988,800 895,662,223 6 Chi phí marketing 857,160,513 2,600,523,089 7 Chi phí khác 1,000,000,000 1,885,649,142 TỔNG CỘNG 13,988,689,786 ….. 17,591,918,038 (Bảng chi phí cố định qua các năm được thể hiện tại phụ lục 3 trang 61) 7.2.2. Doanh thu của dự án Đơn vị tính : VNĐ STT Doanh thu Năm 2017 ….. Năm 2030 A Doanh thu kinh doanh 171,432,102,619 ….. 520,104,617,798 1 Thuốc trừ cỏ 9,247,819,884 28,056,786,055 2 Thuốc trừ ốc 12,114,687,956 36,754,522,945 3 Thuốc trừ sâu 90,928,695,007 275,866,850,147 4 Thuốc trừ nấm bệnh 57,106,707,266 173,254,960,434 5 Thuốc điều hòa sinh trưởng 437,028,055 1,325,891,162 6 Phân bón lá 1,597,164,450 4,845,607,054 B Doanh thu từ gia công 26,661,094,764 ….. 76,714,887,539 1 Gia công cho Phú Nông 18,847,174,845 57,180,087,741 2 Gia công cho công ty khác 7,813,919,919 19,534,799,798 Tổng 198,093,197,383 ….. 596,819,505,336 (Bảng doanh thu qua các năm được thể hiện tại phụ lục 5)
  • 48. DỰ ÁN: NHÀ MÁY GIA CÔNG SANG CHAI ĐÓNG GÓI VÀ KINH DOANH THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT PHÂN BÓN 46 7.2.3. Các chỉ tiêu kinh tế của dự án  Vốn lưu động của dự án Đơn vị tính: VNĐ STT Khoản mục 2,017 ….. 2,030 1 Giá vốn (không tính khấu hao) 123,970,998,296 ….. 423,414,130,920 2 Số vòng quay 3 3 3 Nhu cầu vốn lưu động 41,323,666,099 141,138,043,640 - Vốn chủ sở hữu 17,132,674,651 - Lợi nhuận giữ lại (60%) 82,657,407,640 - Vốn vay (70%) 24,000,000,000 58,480,636,000 - Vốn khác 190,991,447 ….. - (Vốn lưu động của dự án qua các năm được thể hiện tại phụ lục 8 trang 83) BẢNG LỊCH VAY VÀ TRẢ NỢ VỐN LƯU ĐỘNG Lãi suất bình quân 7% Thời gian trả nợ 12 tháng/mỗi kỳ Đơn vị tính: VNĐ Ngày Dư nợ đầu kỳ Vay nợ trong kỳ Trả nợ trong kỳ Trả nợ gốc Trả lãi vay Dư nợ cuối kỳ 01/12/2016 - - - - 01/01/2017 - 24,000,000,000 - - 24,000,000,000 01/02/2017 24,000,000,000 142,684,932 142,684,932 24,000,000,000 01/03/2017 24,000,000,000 128,876,712 128,876,712 24,000,000,000 01/04/2017 24,000,000,000 142,684,932 142,684,932 24,000,000,000 01/05/2017 24,000,000,000 138,082,192 138,082,192 24,000,000,000 01/06/2017 24,000,000,000 142,684,932 - 142,684,932 24,000,000,000 01/07/2017 24,000,000,000 138,082,192 138,082,192 24,000,000,000 01/08/2017 24,000,000,000 142,684,932 142,684,932 24,000,000,000 01/09/2017 24,000,000,000 142,684,932 - 142,684,932 24,000,000,000 01/10/2017 24,000,000,000 138,082,192 138,082,192 24,000,000,000 01/11/2017 24,000,000,000 142,684,932 142,684,932 24,000,000,000 01/12/2017 24,000,000,000 24,138,082,192 24,000,000,000 138,082,192 - 01/01/2018 39,864,408,380 237,002,099 237,002,099 39,864,408,380 01/02/2018 39,864,408,380 237,002,099 237,002,099 39,864,408,380 01/03/2018 39,864,408,380 214,066,412 - 214,066,412 39,864,408,380 01/04/2018 39,864,408,380 237,002,099 237,002,099 39,864,408,380 01/05/2018 39,864,408,380 229,356,870 229,356,870 39,864,408,380 01/06/2018 39,864,408,380 237,002,099 - 237,002,099 39,864,408,380 01/07/2018 39,864,408,380 229,356,870 229,356,870 39,864,408,380
  • 49. DỰ ÁN: NHÀ MÁY GIA CÔNG SANG CHAI ĐÓNG GÓI VÀ KINH DOANH THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT PHÂN BÓN 47 Ngày Dư nợ đầu kỳ Vay nợ trong kỳ Trả nợ trong kỳ Trả nợ gốc Trả lãi vay Dư nợ cuối kỳ 01/08/2018 39,864,408,380 237,002,099 237,002,099 39,864,408,380 01/09/2018 39,864,408,380 237,002,099 - 237,002,099 39,864,408,380 01/10/2018 39,864,408,380 229,356,870 - 229,356,870 39,864,408,380 01/11/2018 39,864,408,380 237,002,099 - 237,002,099 39,864,408,380 01/12/2018 39,864,408,380 40,093,765,250 39,864,408,380 229,356,870 - 01/01/2019 43,507,250,664 258,659,545 258,659,545 43,507,250,664 01/02/2019 43,507,250,664 258,659,545 - 258,659,545 43,507,250,664 01/03/2019 43,507,250,664 233,627,976 - 233,627,976 43,507,250,664 01/04/2019 43,507,250,664 258,659,545 258,659,545 43,507,250,664 01/05/2019 43,507,250,664 250,315,689 250,315,689 43,507,250,664 01/06/2019 43,507,250,664 258,659,545 - 258,659,545 43,507,250,664 01/07/2019 43,507,250,664 250,315,689 - 250,315,689 43,507,250,664 01/08/2019 43,507,250,664 258,659,545 258,659,545 43,507,250,664 01/09/2019 43,507,250,664 258,659,545 - 258,659,545 43,507,250,664 01/10/2019 43,507,250,664 250,315,689 250,315,689 43,507,250,664 01/11/2019 43,507,250,664 258,659,545 258,659,545 43,507,250,664 01/12/2019 43,507,250,664 43,757,566,353 43,507,250,664 250,315,689 - 01/01/2020 46,268,144,240 275,073,625 275,073,625 46,268,144,240 01/02/2020 46,268,144,240 275,073,625 - 275,073,625 46,268,144,240 01/03/2020 46,268,144,240 257,326,939 - 257,326,939 46,268,144,240 01/04/2020 46,268,144,240 275,073,625 275,073,625 46,268,144,240 01/05/2020 46,268,144,240 266,200,282 266,200,282 46,268,144,240 01/06/2020 46,268,144,240 275,073,625 - 275,073,625 46,268,144,240 01/07/2020 46,268,144,240 266,200,282 266,200,282 46,268,144,240 01/08/2020 46,268,144,240 275,073,625 275,073,625 46,268,144,240 01/09/2020 46,268,144,240 275,073,625 - 275,073,625 46,268,144,240 01/10/2020 46,268,144,240 266,200,282 266,200,282 46,268,144,240 01/11/2020 46,268,144,240 275,073,625 275,073,625 46,268,144,240 01/12/2020 46,268,144,240 46,534,344,522 46,268,144,240 266,200,282 - 01/01/2021 49,656,584,392 295,218,598 295,218,598 49,656,584,392 01/02/2021 49,656,584,392 295,218,598 295,218,598 49,656,584,392 01/03/2021 49,656,584,392 266,649,056 266,649,056 49,656,584,392 01/04/2021 49,656,584,392 295,218,598 295,218,598 49,656,584,392 01/05/2021 49,656,584,392 285,695,417 285,695,417 49,656,584,392 01/06/2021 49,656,584,392 295,218,598 295,218,598 49,656,584,392 01/07/2021 49,656,584,392 285,695,417 285,695,417 49,656,584,392 01/08/2021 49,656,584,392 295,218,598 295,218,598 49,656,584,392 01/09/2021 49,656,584,392 295,218,598 295,218,598 49,656,584,392 01/10/2021 49,656,584,392 285,695,417 - 285,695,417 49,656,584,392 01/11/2021 49,656,584,392 295,218,598 295,218,598 49,656,584,392 01/12/2021 49,656,584,392 49,942,279,809 49,656,584,392 285,695,417 -
  • 50. DỰ ÁN: NHÀ MÁY GIA CÔNG SANG CHAI ĐÓNG GÓI VÀ KINH DOANH THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT PHÂN BÓN 48 Ngày Dư nợ đầu kỳ Vay nợ trong kỳ Trả nợ trong kỳ Trả nợ gốc Trả lãi vay Dư nợ cuối kỳ 01/01/2022 53,860,440,672 320,211,387 320,211,387 53,860,440,672 01/02/2022 53,860,440,672 320,211,387 - 320,211,387 53,860,440,672 01/03/2022 53,860,440,672 289,223,188 - 289,223,188 53,860,440,672 01/04/2022 53,860,440,672 320,211,387 320,211,387 53,860,440,672 01/05/2022 53,860,440,672 309,881,987 309,881,987 53,860,440,672 01/06/2022 53,860,440,672 320,211,387 320,211,387 53,860,440,672 01/07/2022 53,860,440,672 309,881,987 309,881,987 53,860,440,672 01/08/2022 53,860,440,672 320,211,387 - 320,211,387 53,860,440,672 01/09/2022 53,860,440,672 320,211,387 320,211,387 53,860,440,672 01/10/2022 53,860,440,672 309,881,987 309,881,987 53,860,440,672 01/11/2022 53,860,440,672 320,211,387 320,211,387 53,860,440,672 01/12/2022 53,860,440,672 54,170,322,660 53,860,440,672 309,881,987 - 01/01/2023 56,387,606,613 335,235,908 - 335,235,908 56,387,606,613 01/02/2023 56,387,606,613 335,235,908 - 335,235,908 56,387,606,613 01/03/2023 56,387,606,613 302,793,723 302,793,723 56,387,606,613 01/04/2023 56,387,606,613 335,235,908 335,235,908 56,387,606,613 01/05/2023 56,387,606,613 324,421,846 324,421,846 56,387,606,613 01/06/2023 56,387,606,613 335,235,908 335,235,908 56,387,606,613 01/07/2023 56,387,606,613 324,421,846 324,421,846 56,387,606,613 01/08/2023 56,387,606,613 335,235,908 335,235,908 56,387,606,613 01/09/2023 56,387,606,613 335,235,908 335,235,908 56,387,606,613 01/10/2023 56,387,606,613 324,421,846 324,421,846 56,387,606,613 01/11/2023 56,387,606,613 335,235,908 - 335,235,908 56,387,606,613 01/12/2023 56,387,606,613 56,712,028,459 56,387,606,613 324,421,846 - 01/01/2024 40,819,649,068 242,681,201 242,681,201 40,819,649,068 01/02/2024 40,819,649,068 242,681,201 - 242,681,201 40,819,649,068 01/03/2024 40,819,649,068 227,024,350 227,024,350 40,819,649,068 01/04/2024 40,819,649,068 242,681,201 242,681,201 40,819,649,068 01/05/2024 40,819,649,068 234,852,775 234,852,775 40,819,649,068 01/06/2024 40,819,649,068 242,681,201 242,681,201 40,819,649,068 01/07/2024 40,819,649,068 234,852,775 234,852,775 40,819,649,068 01/08/2024 40,819,649,068 242,681,201 242,681,201 40,819,649,068 01/09/2024 40,819,649,068 242,681,201 242,681,201 40,819,649,068 01/10/2024 40,819,649,068 234,852,775 234,852,775 40,819,649,068 01/11/2024 40,819,649,068 242,681,201 242,681,201 40,819,649,068 01/12/2024 40,819,649,068 41,054,501,844 40,819,649,068 234,852,775 - 01/01/2025 45,083,072,546 268,028,130 268,028,130 45,083,072,546 01/02/2025 45,083,072,546 268,028,130 268,028,130 45,083,072,546 01/03/2025 45,083,072,546 242,089,924 242,089,924 45,083,072,546 01/04/2025 45,083,072,546 268,028,130 268,028,130 45,083,072,546 01/05/2025 45,083,072,546 259,382,061 259,382,061 45,083,072,546
  • 51. DỰ ÁN: NHÀ MÁY GIA CÔNG SANG CHAI ĐÓNG GÓI VÀ KINH DOANH THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT PHÂN BÓN 49 Ngày Dư nợ đầu kỳ Vay nợ trong kỳ Trả nợ trong kỳ Trả nợ gốc Trả lãi vay Dư nợ cuối kỳ 01/06/2025 45,083,072,546 268,028,130 268,028,130 45,083,072,546 01/07/2025 45,083,072,546 259,382,061 259,382,061 45,083,072,546 01/08/2025 45,083,072,546 268,028,130 268,028,130 45,083,072,546 01/09/2025 45,083,072,546 268,028,130 268,028,130 45,083,072,546 01/10/2025 45,083,072,546 259,382,061 259,382,061 45,083,072,546 01/11/2025 45,083,072,546 268,028,130 268,028,130 45,083,072,546 01/12/2025 45,083,072,546 45,342,454,608 45,083,072,546 259,382,061 - 01/01/2026 47,865,830,850 284,572,200 284,572,200 47,865,830,850 01/02/2026 47,865,830,850 284,572,200 284,572,200 47,865,830,850 01/03/2026 47,865,830,850 257,032,955 257,032,955 47,865,830,850 01/04/2026 47,865,830,850 284,572,200 284,572,200 47,865,830,850 01/05/2026 47,865,830,850 275,392,451 275,392,451 47,865,830,850 01/06/2026 47,865,830,850 284,572,200 284,572,200 47,865,830,850 01/07/2026 47,865,830,850 275,392,451 275,392,451 47,865,830,850 01/08/2026 47,865,830,850 284,572,200 284,572,200 47,865,830,850 01/09/2026 47,865,830,850 284,572,200 284,572,200 47,865,830,850 01/10/2026 47,865,830,850 275,392,451 - 275,392,451 47,865,830,850 01/11/2026 47,865,830,850 284,572,200 284,572,200 47,865,830,850 01/12/2026 47,865,830,850 48,141,223,302 47,865,830,850 275,392,451 - 01/01/2027 50,762,334,386 301,792,509 301,792,509 50,762,334,386 01/02/2027 50,762,334,386 301,792,509 301,792,509 50,762,334,386 01/03/2027 50,762,334,386 272,586,782 272,586,782 50,762,334,386 01/04/2027 50,762,334,386 301,792,509 301,792,509 50,762,334,386 01/05/2027 50,762,334,386 292,057,266 292,057,266 50,762,334,386 01/06/2027 50,762,334,386 301,792,509 301,792,509 50,762,334,386 01/07/2027 50,762,334,386 292,057,266 292,057,266 50,762,334,386 01/08/2027 50,762,334,386 301,792,509 - 301,792,509 50,762,334,386 01/09/2027 50,762,334,386 301,792,509 301,792,509 50,762,334,386 01/10/2027 50,762,334,386 292,057,266 292,057,266 50,762,334,386 01/11/2027 50,762,334,386 301,792,509 301,792,509 50,762,334,386 01/12/2027 50,762,334,386 51,054,391,652 50,762,334,386 292,057,266 - 01/01/2028 52,360,608,280 311,294,575 - 311,294,575 52,360,608,280 01/02/2028 52,360,608,280 311,294,575 311,294,575 52,360,608,280 01/03/2028 52,360,608,280 291,211,054 291,211,054 52,360,608,280 01/04/2028 52,360,608,280 311,294,575 311,294,575 52,360,608,280 01/05/2028 52,360,608,280 301,252,815 301,252,815 52,360,608,280 01/06/2028 52,360,608,280 311,294,575 311,294,575 52,360,608,280 01/07/2028 52,360,608,280 301,252,815 301,252,815 52,360,608,280 01/08/2028 52,360,608,280 311,294,575 311,294,575 52,360,608,280 01/09/2028 52,360,608,280 311,294,575 311,294,575 52,360,608,280 01/10/2028 52,360,608,280 301,252,815 301,252,815 52,360,608,280
  • 52. DỰ ÁN: NHÀ MÁY GIA CÔNG SANG CHAI ĐÓNG GÓI VÀ KINH DOANH THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT PHÂN BÓN 50 Ngày Dư nợ đầu kỳ Vay nợ trong kỳ Trả nợ trong kỳ Trả nợ gốc Trả lãi vay Dư nợ cuối kỳ 01/11/2028 52,360,608,280 311,294,575 - 311,294,575 52,360,608,280 01/12/2028 52,360,608,280 52,661,861,095 52,360,608,280 301,252,815 - 01/01/2029 55,324,057,698 328,912,891 328,912,891 55,324,057,698 01/02/2029 55,324,057,698 328,912,891 328,912,891 55,324,057,698 01/03/2029 55,324,057,698 297,082,611 297,082,611 55,324,057,698 01/04/2029 55,324,057,698 328,912,891 - 328,912,891 55,324,057,698 01/05/2029 55,324,057,698 318,302,798 318,302,798 55,324,057,698 01/06/2029 55,324,057,698 328,912,891 328,912,891 55,324,057,698 01/07/2029 55,324,057,698 318,302,798 318,302,798 55,324,057,698 01/08/2029 55,324,057,698 328,912,891 328,912,891 55,324,057,698 01/09/2029 55,324,057,698 328,912,891 - 328,912,891 55,324,057,698 01/10/2029 55,324,057,698 318,302,798 318,302,798 55,324,057,698 01/11/2029 55,324,057,698 328,912,891 328,912,891 55,324,057,698 01/12/2029 55,324,057,698 55,642,360,495 55,324,057,698 318,302,798 - 01/01/2030 58,480,636,000 347,679,398 347,679,398 58,480,636,000 01/02/2030 58,480,636,000 347,679,398 347,679,398 58,480,636,000 01/03/2030 58,480,636,000 314,033,004 314,033,004 58,480,636,000 01/04/2030 58,480,636,000 347,679,398 347,679,398 58,480,636,000 01/05/2030 58,480,636,000 336,463,933 336,463,933 58,480,636,000 01/06/2030 58,480,636,000 347,679,398 347,679,398 58,480,636,000 01/07/2030 58,480,636,000 336,463,933 336,463,933 58,480,636,000 01/08/2030 58,480,636,000 347,679,398 347,679,398 58,480,636,000 01/09/2030 58,480,636,000 347,679,398 347,679,398 58,480,636,000 01/10/2030 58,480,636,000 336,463,933 336,463,933 58,480,636,000 01/11/2030 58,480,636,000 347,679,398 347,679,398 58,480,636,000 01/12/2030 58,480,636,000 58,817,099,933 58,480,636,000 336,463,933 -  Báo cáo thu nhập dự trù Thời gian hoạt động 43 năm từ năm 2017 đến năm 2058 Thuế thu nhập doanh nghiệp: áp dụng thuế suất 20% trong 10 năm, Trong đó: - 2 năm đầu: được miễn thuế - 4 năm tiếp theo được hưởng ưu đãi giảm 50% của thuế suất 17% - Những năm còn lại thuế suất 17% - Từ năm thứ 11 trở đi, thuế suất là 20%, Thông qua báo cáo thu nhập, ta tính toán được lãi hoặc lỗ, hiệu quả kinh tế của dự án cũng như khả năng trả nợ của chủ đầu tư như sau: